You are on page 1of 5

Họ và tên sinh viên:...........................................................................Mã số SV............................

Câu 1: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S đm = 3800 kVA, U1/U2 = 22/0,38 kV, P0 = 15,5 kW, i0 =
4%, un = 5,5 %, unr = 1, 8 %, Pn = 37 kW, f = 50 Hz, Y/-11. Cho tải cảm định mức có cos2 = 0,85. chọn câu
trả lời đúng:
A. % = 99,32% B. % = 97,68% C. % = 98,40% D. % = 96,06%
Câu 2: Để điều chỉnh điện áp của MBA, người ta thực hiện: chọn câu trả lời chưa chính xác.
A. Thay đổi số vòng dây cuộn cao áp B. Điều chỉnh tải của MBA
C. Điều chỉnh số vòng dây của cuộn dây sơ cấp D. Điều chỉnh số vòng dây của cuộn dây thứ cấp
Câu 3: Cho máy biến áp 3 pha cấp điện cho nhà máy luyện đồng Lào Cai có số liệu sau: Sđm = 6800 kVA, U1/
U2 = 35/6,6 kV, i0% = 4,5%, Un% = 7,5%, r0 = 300, rn = 1,6 , f =50Hz, Y/-11. MBA đạt hiệu suất cao
nhất ứng với hệ số tải bằng bao nhiêu. Chọn đáp án đúng:
A. β = 0,531 B. β = 0,632 C. β = 0,813 D. β = 0,616
Câu 4: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S đm = 5600 kVA, U1/U2 = 35/6,6 kV, P0 = 18,5 kW, i0 =
4,5%, un = 7,5 %, unr = 1,018 %, Pn = 57 kW, f = 50 Hz, Y/-11. Cho tải cảm định mức có cos2 = 0,8. chọn
câu trả lời đúng:
A. U%= 4,487% ; % = 98,32% B. U%= 4,909% ; % = 98,68%
C. U%= 5,27 % ; % = 98,34% D. U%= 3,31% ; % = 98,06%
Câu 5: Cho hai máy biến áp có cùng tổ nối dây Y/-11 làm việc song song. Máy 1 có Sđm = 1000 kVA, U1 = 6
kV, U2 = 230 V, un% = 6 %, unr% = 1,8%. Máy 2 có Sđm = 1250 kVA, U1 = 6 kV, U2 = 220 V, un% = 6%, unr%
= 1,7%. Tính dòng điện cân bằng. Chọn câu trả lời đúng.
A. Icb = 403,3 A B. Icb = 322,8 A C. Icb = 96,23 A D. Icb = 120,28 A
Câu 6: Cho MBA 3 pha có số liệu sau: Sđm = 400 kVA, U1đm/U2đm = 22/0,4 kV; Y/Y0 -12; P0 = 1350 W, Pn =
4000W, i0% = 3%; un% = 4,5%; MBA làm việc với tải định mức và cos2 = 0,85 ( tải dung). Chọn đáp án
đúng:
A. R2 = 2,768.10-2  B.  = 0,95 C. Cả 3 đáp án còn lại D. X2 = 8,76.10-3 
Câu 7: Cho MBA ba pha có: Sđm = 2000kVA, U1/U2 = 22/0,4 kV - 50Hz, P0 = 1600W, i0 = 1%, un = 6%, Pn =
181500W, y0-11. Xác định dòng điện không tải và dòng điện trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp khi máy làm
việc với tải có công suất 1800kVA. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,525A; 27,33A; 2601A B. 0,3A; 30,37A; 1503A
C. 0,525A; 52,54A; 1503A D. 0,3A; 52,54A; 2601A
Câu 8: Tại sao trong các hệ thống truyền tải điện năng đi xa thường dùng đường dây cao áp và siêu cao
áp? Chọn đáp án sai:
A. Để giảm tổn hao điện áp trên đường dây B. Để tăng hệ số công suất cos của hệ thống
C. Để giảm chi phí đầu tư cho đường dây và nguồn D. Để giảm tổn hao công suất trên đường dây
Câu 9: Hai mạch từ có kích thước và số vòng dây quấn trên đó như nhau. Mạch từ 1 làm bằng vật liệu có hệ
số từ thẩm 1 nhỏ hơn hệ số từ thẩm 2 của mạch từ 2. Tìm quan hệ về dòng điện từ hóa trong hai cuộn dây để
từ thông trong hai mạch từ 1 = 2 . Chọn câu trả lời đúng:
A. I1 < I2 B. I1 = I2 C. I1 > I2 D. I1  I2
Câu 10: Cho ba MBA dầu 3 pha làm việc song song với nhau để cấp điện cho phụ tải có công suất 3500kVA.
Thông số của mỗi máy như sau: MBA1 (1000kVA-22/0,4kV, un1 = 5%, D/Y0 -11), MBA2 (1250kVA-
22/0,4kV, un2 = 4%, D/Y0 -11) và MBA3 (1600kVA-22/0,4kV, un3 = 6%, D/Y0 -11). Hỏi MBA nào sẽ bị quá
tải? Chọn đáp án đúng
A. MBA 1 B. MBA 3
C. Không MBA nào bị quá tải D. MBA 2
Câu 11: Cho MBA ba pha cấp điện cho một Trung tâm thương mại có thông số: Sđm = 1600 kVA, U = 22/0,4
kV, f = 50 Hz, y0-11, P0 = 1400 W, I0% = 1%, Pn = 15000 W, un% = 6%. Khi vận hành, Ban quản lý đo được
dòng điện tải trung bình là 2000 (A). Hãy tính tiền điện mà Ban quản lý phải trả do tổn hao trong MBA gây ra

Trang 1/5 - Mã đề thi 135


trong một ngày biết rằng máy mang tải là 14 giờ và tiền điện bình quân là 3000 đ/kWh. Chọn câu trả lời đúng
nhất.
A. 39480đ B. 572180đ C. 705700đ D. 600000đ
Câu 12: Thép silic cán nguội dị hướng là loại thép kỹ thuật điện dẫn từ tốt nhất, chọn câu trả lời đúng:
A. Ngang theo chiều cán B. Dọc theo chiều cán
C. Như nhau theo mọi hướng D. Vô hướng
Câu 13: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có Z C > ZL, nếu Q1 < 0 chọn câu trả lời đúng:
A. Công suất phản kháng truyền từ phía thứ cấp sang phía sơ cấp.
B. Máy lấy công suất phản kháng từ phía thứ cấp và phía sơ cấp để từ hóa nó
C. Công suất phản kháng truyền từ phía sơ cấp sang phía thứ cấp.
D. Máy chỉ truyền công suất tác dụng.
Câu 14: Dòng điện không tải và từ cảm (B) trong trụ máy biến áp sẽ thay đổi thế nào khi giảm tiết diện của
trụ. Chọn câu trả lời đúng:
A. I0 giảm B. (B) không thay đổi C. (B) giảm D. I0 tăng
Câu 15: Với bình dầu phụ ở máy biến áp dầu kiểu hở? Chọn câu trả lời sai
A. Đảm bảo dầu trong thùng máy biến áp luôn đầy
B. Cân bằng áp suất trong máy
C. Cân bằng nhiệt độ trong máy
D. Chứa dầu giãn nở theo độ tăng nhiệt khi máy hoạt động
Câu 16: Theo số liệu thí nghiệm không tải của MBA 1 pha: P 0 = 200W, I0 = 1,2A, U1đm = 400V, U2đm = 36V.
Hãy xác định tổn hao trong mạch từ p fe, các tham số trên sơ đồ mạch điện thay thế X 0, R0, tỷ số biến áp k?
Chọn đáp án sai.
A. X0 = 333  B. pfe = 200 W C. R0 = 139  D. k = 11,1
Câu 17: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 7,5%, cosn = 0,2, xác định độ thay đổi điện áp u% khi tải định
mức với cos2 = 0,85 và tải có tính cảm. Chọn đáp án đúng:
A. u% = 5,15% B. u% = 4,50% C. u% = 6,57% D. u% = 3,12%
Câu 18: Để triệt tiêu dòng điện cân bằng khi cho các máy biến áp làm việc song song, cần đảm bảo các điều
kiện: Chọn câu trả lời hợp lý nhất:
A. Có tổ nối dây như nhau
B. Cả ba điều kiện: có tổ nối dây, hệ số biến áp và điện áp ngắn mạch như nhau
C. Có điện áp ngắn mạch như nhau
D. Có tổ nối dây và hệ số biến áp bằng nhau
Câu 19: Cho MBA ba pha có: Sđm = 2000kVA, U1/U2 = 22/0,4 kV – 50Hz, P0 = 1600W, i0 = 1%, un = 6%, Pn
= 181500W, y0-11. Xác định dòng điện không tải và dòng điện trên dây quấn sơ cấp và thứ cấp khi máy làm
việc với tải có công suất 1800kVA. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,3A; 30,37A; 1503A B. 0,525A; 27,33A; 2601A
C. 0,525A; 52,54A; 1503A D. 0,3A; 52,54A; 2601A
Câu 20: Thông số nào dưới đây ảnh hưởng đến số vòng dây quấn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp? Chọn
câu trả lời sai:
A. Tiết diện lõi thép B. Điện áp nguồn cấp
C. Vật liệu dẫn điện làm dây quấn D. Tần số nguồn cấp

Câu 21: Cho một máy biến áp 3 pha có U n = 7,5%, cosn = 0,2, xác định độ thay đổi điện áp u% khi tải
định mức với cos2 = 0,85 và tải có tính cảm. Chọn đáp án đúng:
A. u% = 4,50% B. u% = 5,15% C. u% = 6,57% D. u% = 3,12%
Câu 22: Điện áp cảm ứng trên mỗi vòng dây sơ cấp so với điện áp cảm ứng trên mỗi vòng dây thứ cấp là
như thế nào? chọn câu trả lời đúng.
A. Khác nhau. B. bằng nhau. C. lớn hơn. D. nhỏ hơn.
Câu 23: Cho một máy biến áp 3 pha có S đm = 1000kVA; U1/U2 = 35/0,4kV; P0 = 1600W; Pn = 9700W;
i0% = 3%; un% = 6%; tổ đấu dây Yy0-12. MBA làm việc với tải định mức và cos2 = 0,85 (tải điện dung).
Chọn đáp án đúng:
A. R2 = 4,76.10-3 (Ω) B. X2 = 4,7.10-3 (Ω) C. U2 = 400 (V) D.  = 0,88
Trang 2/5 - Mã đề thi 135
Câu 24: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-12 ta có thể đổi thứ tự pha bên dây
quấn thứ cấp theo thứ tự từ c-b-a thành: chọn câu trả lời đúng:
A. c-a-b B. c-b-a C. b-a-c D. a-c-b
Câu 25: Một máy biến áp 3 pha tổ nối dây Y/-11 có điện áp U1đm/U2đm = 380V/220V, xác định số vòng
dây pha sơ cấp w1 nếu biết w2 = 310 vòng. Chọn câu trả lời đúng:
A. w1 = 535 vòng. B. w1 = 852 vòng. C. w1 = 309 vòng. D. w1 = 492 vòng.
Câu 26: Cho máy biến áp ba pha có: Sđm = 4500kVA, U= 22/6,6kV-50Hz, P0 = 2500W, i0% = 1,5%,
Pn = 10000W, un% = 5%. Tính năng lượng tổn hao trong 1 ngày biết máy cấp điện cho phụ tải 1000
kVA, cos = 0,85 trong 12/24h. Chọn đáp án đúng.
A. p = 65925,93 Wh B. p = 18080Wh C. p = 60540 Wh D. p = 54400 Wh
Câu 27: Về chức năng các bộ phận trong máy điện, chọn câu trả lời sai:
A. Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo các bộ phận dẫn điện.
B. Mạch từ làm bằng thép kỹ thuật điện để dẫn từ.
C. Vỏ máy dùng để cố định lõi thép và dây quấn, không dùng làm mạch dẫn từ.
D. Cách điện để hạn chế dòng điện trong dây quấn.
Câu 28: Khi tần số nguồn cấp tăng và các thông số khác không đổi thì sức điện động cảm ứng của dây
quấn máy điện xoay chiều sẽ như thế nào? Chọn đáp án đúng:
A. Tăng B. Tăng sau đó giảm C. Không đổi D. Giảm
Câu 29: Dòng điện từ hóa trong máy biến áp chảy ở đâu? Chọn đáp án đúng.
A. Trong mạch từ và dây quấn máy biến áp. B. Trong mạch từ máy biến áp.
C. Trong dây quấn thứ cấp của máy biến áp. D. Trong dây quấn sơ cấp của máy biến áp.
Câu 30: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là:
chọn câu trả lời đúng:
A. ; B. ;

C. ; D. ;

Câu 31: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S đm = 3800 kVA, U1/U2 = 22/6,6 kV,
P0 = 15,4 kW, i0 = 4%, un = 7 %, Pn = 55 kW, f = 50 Hz, Y/-11. chọn câu trả lời sai:
A. r0 = 322,61 ; Z0 = 3184,21  B. rn = 1,84 ; Zn = 8,91 
C. xn= 3167,82 ; x0= 8,72  D. Unr % = 1,44 %; Unx % = 6,84 %
Câu 32: Hai mạch từ có kích thước và số vòng dây quấn trên đó như nhau. Mạch từ 1 làm bằng vật liệu
có hệ số từ thẩm 1 lớn hơn hệ số từ thẩm 2 của mạch từ 2. Khi dòng điện trong 2 cuộn dây I 1 = I2 , có
quan hệ giữa từ thông 1 và 2 như sau. chọn câu trả lời đúng:
A. 1 < 2 B. 1  2 C. 1 = 2 D. 1 > 2
Câu 33: Cho ba máy biến áp làm việc song song có cùng tổ nối dây, tỉ số biến áp và có:
SđmI = 250 kVA, SđmII = 560 kVA, SđmIII = 680 kVA, unI = 3,5%, unII = 4,5%, unIII = 5,5 %. Hãy xác định
tải tổng tối đa để không máy nào bị quá tải. Chọn câu trả lời đúng.
A. S = 1490,00 kVA B. S = 1118,28 kVA C. S = 1752,22 kVA D. S = 1437,79 kVA
Câu 34: Ở máy biến áp, khi tải có tính dung, chọn câu trả lời đúng:
A. I2 tăng thì U2 tăng. B. I2 tăng thì U2 giảm. C. I2 giảm thì U2 tăng. D.  tăng thì U2 giảm.
Câu 35: Để điều chỉnh điện áp máy biến áp, người ta thực hiện như sau: Chọn phương án sai:
A. Điều chỉnh số vòng dây cuộn thứ cấp B. Điều chỉnh số vòng dây cuộn sơ cấp
C. Điều chỉnh tải máy biến áp
Câu 36: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: S đm = 630kVA, U1/ U2 = 10000/400V, i0% = 1,3%, Un% =
6%, r0 = 15600, rn = 45 , f =50Hz, Yd-11. Xác định hệ số tải  ứng với hiệu suất cực đại. Chọn đáp án
đúng:
A.  = 0,52 B.  = 0,24 C.  = 0,92 D.  = 0,72
Câu 37: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S đm = 3800 kVA, U1/U2 = 22/0,38 kV,
P0 = 15,5 kW, i0 = 4%, un = 5,5 %, unr = 1, 8 %, Pn = 37 kW, f = 50 Hz, Y/-11. Cho tải cảm định mức có
cos2 = 0,85. chọn câu trả lời đúng:
Trang 3/5 - Mã đề thi 135
A. % = 99,32% B. % = 97,68% C. D. % = 96,06%
Câu 38: Khi tải của máy biến áp giảm còn nửa tải định mức thì từ thông chính trong mạch từ sẽ: chọn câu
trả lời đúng:
A. không đổi. B. giảm 2 lần C. giảm ½ lần D. tăng ½ lần
Câu 39: Dây quấn sơ cấp máy biến áp đáng lẽ nối  lại nối nhầm thành Y, dây quấn thứ cấp vẫn nối như
cũ, các đại lượng i0 thay đổi thế nào? chọn câu trả lời đúng:
A. i0 giảm B. i0 tăng đến i0max rồi giảm
C. i0 tăng D. i0 không thay đổi
Câu 40: Độ thay đổi điện áp của máy biến áp phụ thuộc vào: Chọn câu trả lời đúng.
A. Cos của máy, tổn hao đồng và tổn hao sắt.
B. tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch.
C. Cos của tải, tổn hao của máy, hệ số tải.
D. Cos của tải, hệ số tải, tổn hao điện áp trong máy.
Câu 41: Để điều chỉnh điện áp máy biến áp, người ta thực hiện như sau: Chọn phương án sai:
A. Điều chỉnh tải máy biến áp B. Điều chỉnh số vòng dây cuộn thứ cấp
C. Điều chỉnh số vòng dây cuộn sơ cấp
Câu 42: Khi tần số nguồn cấp tăng và các thông số khác không đổi thì sức điện động cảm ứng của dây
quấn máy điện xoay chiều sẽ như thế nào? Chọn đáp án đúng:
A. Tăng sau đó giảm B. Tăng C. Không đổi D. Giảm
Câu 43: Các máy biến áp được phép làm việc song song với nhau khi: Chọn đáp án đúng:
A. Có tổ nối dây giống nhau.
B. Có hệ số biến áp bằng nhau.
C. Cả ba điều kiện trên.
D. Có điện áp ngắn mạch bằng nhau.
Câu 44: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình bên A B C A B C
thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng:)
* * * * * *
A. Y/Y-2 và /Y-8
B. /Y-7 và Y/Y-2
* * * * * *
C. Y/Y-2 và Y/-7
D. Y/Y-2 và /Y-7 b c a a b c

Câu 45: Dòng điện từ hóa trong máy biến áp chạy ở đâu? Chọn đáp án đúng.
A. Trong dây quấn sơ cấp của máy biến áp. B. Trong mạch từ máy biến áp.
C. Trong dây quấn thứ cấp của máy biến áp. D. Trong mạch từ và dây quấn máy biến áp.
Câu 46: Cho một máy biến áp 3 pha có S đm = 1000kVA; U1/U2 = 35/0,4kV; P0 = 1600W; Pn = 9700W;
i0% = 3%; un% = 6%; tổ đấu dây Yy0-12. MBA làm việc với tải định mức và cos2 = 0,85 (tải điện dung).
Chọn đáp án đúng:
A. R2 = 4,76.10-3 (Ω) B. X2 = 4,7.10-3 (Ω) C. U2 = 400 (V) D.  = 0,88
Câu 47: Cho máy biến áp ba pha có: S đm = 1250kVA, U= 26/0,4kV-50Hz, P0 = 2360W, i0% = 2%, Pn =
13500W, un% = 6%. Tính năng lượng tổn hao trong 1 ngày biết máy cấp điện cho phụ tải 1000 kVA,
cos = 0,8 trong 8/24h. Chọn đáp án đúng.
A. p = 148133 Wh B. p = 170500Wh C. p = 125760 Wh D. p = 164600 Wh
Câu 48: Một MBA ba pha nối Yy có cuộn sơ cấp W1 = 4500vg, U= 36/6kV-50Hz. Khi đặt điện áp định
mức vào phía cao áp, cuộn hạ áp hở mạch, dòng điện không tải phía cao áp I 10 = 1A. I20 là dòng điện
không tải khi đặt điện áp định mức vào cuộn hạ áp, cuộn cao áp hở mạch. Chọn đáp án sai.
A. W2 = 700 vg B. I20 = 6 A C. S0 = 62353 VA
Câu 49: Máy biến áp ba pha có tổ đấu dây Yd-11, điện áp định mức 6300kVA, U 1/ U2 = 22000/400V, p0
= 18400W, i0% = 4, pn = 75000W, un% = 6. Chọn đáp án đúng:
A. Unr% = 2,19 B. Zn = 4,6 (Ω)
C. Unx% = 7,88 D. R0 = 240,2 (Ω)

Trang 4/5 - Mã đề thi 135


Câu 50: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: S đm = 630kVA, U1/ U2 = 10000/400V, i0% = 1,3%, Un% =
6%, r0 = 15600, rn = 45 , f =50Hz, Yd-11. Xác định hệ số tải  ứng với hiệu suất cực đại. Chọn đáp án
đúng:
A.  = 0,24 B.  = 0,52 C.  = 0,92 D.  = 0,72

Trang 5/5 - Mã đề thi 135

You might also like