You are on page 1of 6

Câu 1 : Đâu là đặc tính cơ của hệ truyền động điện.

a. Biểu thị mối quan hệ ωc = f(M)


b. Biểu thị mối quan hệ nc = f(M)
c. Cả a và b

Câu 2: Đâu là đặc tính cơ của động cơ điện.

d. Biểu thị mối quan hệ ω = f(M)


e. Biểu thị mối quan hệ n = f(M)
f. Cả a và b

Câu 3: Phát biểu nào đúng đối với độ cứng đặc tính cơ

a. Nếu ¿ β /¿= 10 ÷ 100 đặc tính cơ có tính chất cứng


a. Nếu ¿ β /¿= ∞ đặc tính cơ nằm ngang và tuyệt đối cứng
b. Cả a và b

Câu 4 : Phát biểu nào đúng đối với ý nghĩa của chuyển động quay

a. Nếu M đg = 0 → M đ = M c → hệ thống làm việc không ổn định

b.Nếu M đg ¿ 0 → M đ ¿ M c → hệ thống tăng tốc và chuyển động nhanh dần

c.Nếu M đg ¿ 0 → M đ ¿ M c → hệ thống tang tốc và chuyển động nhanh dần

Câu 5 : Phát biểu nào đúng đối với ý nghĩa của chuyển động quay

a. Nếu M đg ¿ 0 → M đ ¿ M c → hệ thống giảm tốc và chuyển động chậm dần

b.Nếu M đg ¿ 0 → M đ ¿ M c → hệ thống giảm tốc và chuyển động chậm dần

c.Nếu M đg ¿ 0 → M đ ¿ M c → hệ thống giảm tốc và chuyển động chậm dần

Câu 6 : Đâu là phương trình đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc
lập.

a. U ư = Eư + ( Rư + R f ) I ư
b. Rư = r ư +r ct +r cb +r cp
U ư Rư + R
c. ω = - M
p

KΦ ( KΦ)
Câu 7: : Đâu là phương trình cân bằng của động cơ điện một chiều kích từ nối
tiếp.

a.U = E + ( Rư + R f ) I ư
U R ư+ R
b.ω = - I f

KΦ ( KΦ)

b. Φ = C. I kt

Câu 8: Đáp án nào là phương trình đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ
2 M th
.S
S th
a. M =
2 M th Sth
β=
b. ω0 S2

3U 2f R ,2
M=

[( ) ]
2
R ,2
ω0 R1 + + X 2nm S
c. S

Câu 9 : nếu U đặt vào stato của động cơ KĐB không đổi đáp án nào sau đay là
đúng.

a. Tăng f 1> f b → M trong máy điện giảm


b. Tăng f 1> f b → M trong máy điện tăng
c. Tăng f 1> f b → M trong máy điện không tăng, không giảm

Câu 10 : chọn đáp án đúng khi điều chỉnh điện áp động cơ KĐB
Ub 2
U đm → ( )
a. Khi đặt U = MU = Mgh U dm ;
Ub
¿ U đm → ( )2
b. Khi đặt U MU = Mgh U dm ;
Ub
¿ U đm → ( )2
c. Khi tăng U MU = Mgh U dm ;
Câu 11: Chọn đáp án đúng . Khi điều chỉnh kích từ động cơ ĐB

a. Phát Q cung cấp cho lưới điện.


b. Nhận Q từ lưới điện
c. Không phát không nhận Q từ lưới điện

Câu 12 : Điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập bằng biện pháp
thay đổi U pư đặc điểm nào sau là đúng.

a. Độ cứng đặc tính cơ giữ không đổi trong toàn bộ giải điều chỉnh
b. Độ cứng đặc tính cơ thay đổi trong toàn bộ giải điều chỉnh
c. Độ cứng đặc tính cơ thay đổi khi bắt đầu điều chỉnh sau giữ nguyên.

Câu 13 : Điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập bằng biện pháp
thay đổi từ thong đặc điểm nào sau là đúng.

a. Từ thông càng tăng thì tốc độ không tải lý tưởng của đặc tính cơ càng
tăng, n động cơ càng lớn.
b. Từ thông càng tăng thì tốc độ không tải lý tưởng của đặc tính cơ càng
giảm, n động cơ càng giảm.

c.Từ thông càng giảm thì tốc độ không tải lý tưởng của đặc tính cơ càng
tăng, n động cơ càng lớn.

Câu 14: Điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều bằng phương pháp thay đổi R pư
đặc điểm nào sau đây đúng.

a. Không tổn hao công suất dưới dạng nhiệt trên R


b. Tổn hao công suất dưới dạng nhiệt trên R lớn
c. Tổn hao công suất dưới dạng nhiệt trên R nhỏ

Câu 15. Chọn phát biểu đúng.

a. Chế độ làm việc của động cơ được phân loại : Chế độ dài hạn
b. Chế độ làm việc của động cơ được phân loại: Chế độ ngắn hạn
c. Chế độ làm việc của động cơ được phân loại: Chế độ ngắn hạn lặp lại
Câu 16: Công suất định mức của động cơ làm việc dài hạn được chọn sơ bộ theo
phụ tải trung bình . Phát biểu nào sau đây là đúng.

a. Pđm = ( 1.1 ÷ 1.3) Pctb


b. Pđm = ( 0.8 ÷ 1.0) Pctb
c. Pđm = ( 1.4 ÷ 1.6) Pctb

Câu 17: Kiểm nghiệm động cơ làm việc ở chế độ dài hạn theo điều kiện quá tải và
khởi động thỏa mãn yêu cầu nào.

a. M max <¿ M cmax , M kđ ¿ M co


b. M max =¿ M cmax , M kđ ¿ M co
c. M max ≥ M cmax , M kđ ¿ M co

Câu 18: Chọn công suất động cơ dài hạn cho phụ tải ngắn hạn, khi chọn sơ bộ điều
kiện nào sau đây là đúng.
P cnh
a. Pđm ≥
K
P
b. Pđm ≤ cnh
K
M
c. M đm ≥ cnh
K

Câu 19. Để điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ ta có thể dùng phương pháp
nào sau đây.

A. Thay đổi tần số điện áp nguồn. B. Thay đổi số đôi cực C.Cả 2 câu trên

Câu 20 : Điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập bằng biện pháp
thay đổi từ thông đặc điểm nào sau là đúng.

A.Từ thông càng tăng thì tốc độ không tải lý tưởng của đặc tính cơ càng tăng, n
động cơ càng lớn.

B.Từ thông càng tăng thì tốc độ không tải lý tưởng của đặc tính cơ càng giảm, n
động cơ càng giảm.
C.Từ thông càng giảm thì tốc độ không tải lý tưởng của đặc tính cơ càng tăng, n
động cơ càng lớn.

Câu 21. Khi cấp nguồn cho một contactor, phát biểu nào sau đây là sai

A. Tiếp điểm chính sẽ đóng lại B.Tiếp điểm phụ thường đóng sẽ đóng lại

C.Tiếp điểm phụ thường mở sẽ đóng lại.

Câu 22. Điện trở phụ được dùng trong quá trình khởi động động cơ nhằm.

A. Hạn chế dòng điện trong khoảng mong muốn.

B. Tăng giá trị điện áp cấp cho động cơ C. Tăng mô men khởi động

Câu 23. Để cấp điện DC điều khiển động cơ điện một chiều với U thay đổi từ
100V đến 150V từ nguồn ắc quy 96V, ta dung bộ chuyển đổi nào .

A. Bộ tăng áp B. Bộ giảm áp C.Bộ tăng – giảm áp

24.Trong máy điện đồng bộ quan hệ giữa tốc độ quay của từ trường phần ứng
và tốc độ quay của từ trường kích từ là
a.Luôn đồng bộ với nhau
b.Tốc độ quay của từ trường phần ứng là lớn hơn khi là động cơ Tốc độ
quay của từ trường kích từ là lớn hơn khi là máy phát
c.Tốc độ của từ trường kích từ luôn bằng 0 cho dù từ trường phần ứng quay với bất
cứ tốc độ nào
25.Thế nào là phản ứng phần ứng ngang trục?
a.Khi phương của từ trường phần ứng Fu là vuông góc với phương của từ
trường kích từ Ft
b.Khi phương của từ trường phần ứng Fu là vuông góc với trục của máy
cKhi trục của từ trường phần ứng Fu là trùng với trục của từ trường kích từ Ft
26. Thế nào là phản ứng phần ứng dọc trục?
a.Khi phương của từ trường phần ứng Fu là vuông góc với phương của từ trường
kích từ Ft
b.Khi phương của từ trường phần ứng Fu là vuông góc với trục cực từ
c.Khi phương của từ trường phần ứng Fu là trùng với phương của từ trường kích
từ Ft
27.Động cơ đồng bộ có thể thực hiện điều chỉnh tốc độ bằng cách
a. Thay đổi tần số nguồn điện áp đặt vào dây quấn phần ứng
b.Thay đổi giá trị dòng kích từ
c.Thay đổi trị số điện áp nguồn
28.§èi víi ®éng c¬ kh«ng ®ång bé ba pha, gäi s lµ hÖ sè trưît, f lµ tÇn sè dßng
®iÖn Stato, f2 lµ tÇn sè dßng ®iÖn R«to, ta cã:
a. f  s. f2
b. f 2  f s.
c. s  f. f2
29. Trong trêng hîp nµo sau ®©y, ®éng c¬ kh«ng ®ång bé sÏ thùc hiÖn h·m t¸i
sinh: a. Dïng mét ®éng c¬ s¬ cÊp quay ®éng c¬ kh«ng ®ång bé víi tèc ®é lín h¬n
tèc ®é ®ång bé.

b. Dïng mét ®éng c¬ s¬ cÊp quay ®éng c¬ kh«ng ®ång bé víi tèc ®é nhá h¬n tèc
®é ®ång bé.

c. Dïng mét ®éng c¬ s¬ cÊp quay ®éng c¬ k h«ng ®ång bé víi tèc ®é b»ng tèc ®é
®ång bé.

d. Kh«ng cã ®¸p ¸n ®óng

30.§éng c¬ ®ång bé thưêng ®ưîc øng dông ë ®©u?


a. Trong c¸c hÖ thèng truyÒn ®éng cã c«ng suÊt bÐ.
b. Trong c¸c hÖ thèng truyÒn ®éng rêi r¹c.
c. Trong c¸c hÖ thèng truyÒn ®éng c«ng suÊt lín

You might also like