Professional Documents
Culture Documents
De Thi HSG Tin 9 Cap Tinh 20162017 Quang Nam
De Thi HSG Tin 9 Cap Tinh 20162017 Quang Nam
3
- Dòng thứ nhất là số N (0<N≤100)
- Dòng thứ hai có N tờ tiền, mỗi tờ tiền M cách nhau một khoảng trắng (0<M<10 9).
Dữ liệu ra: File văn bản BUY.OUT
- Gồm một số nguyên dương Min cần tìm.
Ví dụ:
BUY.INP BUY.OUT
5 8
1 2 4 9 100
3 7
123
LUCKY.INP PTICH.OUT
5 2
0
3
29
21
20
3
Khách sạn Cây Xanh quyết định ứng dụng thẻ trong việc quản lý phòng. Mỗi nhân viên
quản lý khách sạn được cấp một thẻ riêng, trong thẻ chứa một dãy số bí mật gồm m số nguyên
dương k1, k2, ..., km.
Trong khách sạn có n phòng được đánh số từ 1 đến n. Ở cửa phòng thứ I (1 ≤ i ≤ n) có một
đầu đọc thẻ. Khi cần mở cửa phòng, nhân viên sẽ đưa thẻ vào đầu đọc thẻ. Nếu thẻ phù hợp
với phòng thì cửa sẽ mở.
Trong đầu đọc thẻ ở phòng thứ i có lưu một dãy số nguyên dương x i1, xi2, …, xim. Thẻ phù
hợp với phòng thứ i nếu tích k1 x k2 x … x km là bội số của tích xi1x xi2 x …x xim
Yêu cầu: Cho biết dãy số bí mật trong thẻ và các dãy số trong đầu đọc thẻ của n phòng. Hãy
cho biết thẻ này có thể dùng để mở được bao nhiêu phòng?
Dữ liệu vào: File văn bản HOTEL.INP
- Dòng thứ nhất chứa hai số nguyên dương m và n (với 1 ≤ m ≤ 100 và 1 ≤ n ≤ 50);
- Dòng thứ hai chứa m số nguyên dương k1, k2, ..., km là dãy số bí mật trên thẻ (1 ≤ ki ≤105);
- Dòng thứ i trong số n dòng tiếp theo (1 ≤ i ≤ n), mỗi dòng gồm m số nguyên dương xi1,
xi2, …, xim là dãy số trong đầu đọc thẻ tại phòng i (1 ≤ xij ≤ 105 với 1 ≤ j ≤ m).
Lưu ý: Mỗi số cách nhau một khoảng trắng.
Dữ liệu ra: File văn bản HOTEL.OUT
- Dòng thứ nhất chứa một số nguyên dương C là số lượng những phòng có thể mở cửa được;
- Dòng thứ 2 chứa C số nguyên dương là số thứ tự (theo thứ tự tăng dần) của các phòng mà
nhân viên có thể mở cửa được, mỗi số cách nhau một khoảng trắng.
Lưu ý: Trường hợp không có phòng nào mở cửa được thì chỉ ghi số 0.
Ví dụ:
HOTEL.INP HOTEL.OUT
34 2
7 10 2011 34
135
227
725
14 1 2011
32 0
531
139
227