You are on page 1of 6

SỞ VHTT&DL TỈNH GIA LAI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN Đô ̣c lâ ̣p – Tự do – Ha ̣nh phúc


VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO

Số : /ĐL-TTHL&TĐTDTT Gia Lai, ngày 07 tháng 8 năm 2018

ĐIỀU LỆ
GIẢI “VÔ ĐỊCH KHIÊU VŨ THỂ THAO TỈNH GIA LAI
MỞ RỘNG” NĂM 2018.

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.


1. Mục đích:
Thiết thực lập thành tích chào mừng các ngày lễ lớn trong năm, chào
mừng kỷ niệm 73 năm Cách mạng Tháng tám vào Quốc khánh Nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2/9/1945 – 2/9/2018); tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận
động “Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại” giai đoạn 2012 –
2020.
Động viên, phát triển phong trào Khiêu vũ thể thao trên địa bàn toàn tỉnh;
tăng cường giao lưu học hỏi giữa các câu lạc bộ Khiêu vũ thể thao trong tỉnh và
toàn quốc.
2. Yêu cầu:
Tổ chức giải đảm bảo, an toàn, tiết kiệm, đảm bảo tiến độ kế hoạch đã đề
ra.
Các đơn vị tham gia giải nghiêm túc chấp hành tốt Luật thi đấu của Liên
Đoàn khiêu vũ thể thao Việt Nam, Điều lệ và các quy định khác của Ban tổ
chức.
II. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM.
1. Thời gian: Từ ngày 01 đến ngày 03 tháng 9 năm 2018.
2. Địa điểm: Tại Nhà thi đấu thể thao tỉnh Gia Lai:
Địa chỉ: Số 11 Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
III. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN THAM DỰ.
- Các vận động viên đang tập luyện tại các CLB Khiêu vũ thể thao trên
toàn quốc.
- Tối thiểu 1 trong 2 VĐV trong cặp nhảy phải có quốc tịch Việt Nam.
- VĐV phải có xác nhận sức khỏe của cơ sỏ y tế địa phương. Các Câu lạc
bộ phải chịu trách nhiệm về rủi ro đối với VĐV đơn vị mình.
- Quy định về nhóm tuổi thi đấu.
+ Nhi đồng: Sinh năm 2011 trở về sau.
+ Thiếu nhi 1: Sinh năm 2009 - 2010
+ Thiếu nhi 2: Sinh năm 2007 - 2008
+ Thiếu niên 1: Sinh năm 2005 - 2006
+ Thiếu niên 2: Sinh năm 2003 - 2004.
+ U21: Sinh năm 1998 - 2002.
+ Thanh niên: Sinh năm 2002 trở về trước.
+ Trung niên: Sinh năm 1983 trở về trước.
* Trung niên 1: 1 VĐV phải đạt tối thiểu 35 tuổi trở lên (sinh năm 1983
trở về trước); VĐV còn lại phải đạt tối thiểu 30 tuổi trở lên (sinh năm 1988 trở
về trước).
* Trung niên 2: 1 VĐV phải đạt tối thiểu 45 tuổi trở lên (sinh năm 1973
trở về trước); VĐV còn lại phải đạt tối thiểu 40 tuổi trở lên (sinh năm 1978 trở
về trước)
+ Cao niên: 1 VĐV phải đạt tối thiểu 55 tuổi trở lên (sinh năm 1963 trở
về trước); VĐV còn lại phải đạt tối thiểu 50 tuổi trở lên (sinh năm 1968 trở về
trước).
Lưu ý:
- Đối với lứa tuổi từ nhi đồng đến U21: 1 trong 2 VĐV phải có tuổi thuộc
lứa tuổi đăng ký và cả 2 không có tuổi lớn hơn quy định. Ở các độ tuổi này, các
cặp VĐV có thể thi ở độ tuổi lớn hơn 1 cấp.
- Đối với lứa tuổi thanh niên: Tối thiểu 1 trong 2 VĐV của cặp nhảy phải
có tuổi nằm trong độ tuổi quy định.
- Đối với lứa tuổi trung niên 1, 2 và cao niên: 1 trong 2 VĐV phải có tuổi
thuộc lứa tuổi đăng ký và cả 2 không có tuổi nhỏ hơn quy định. Các cặp VĐV ở
lứa tuổi trung niên 1 có thể thi ở độ tuổi nhỏ hơn 1 cấp. Các cặp VĐV ở lứa tuổi
trung niên 2 và cao niên có thể thi ở độ tuổi nhỏ hơn 2 cấp.
IV. NỘI DUNG THI ĐẤU.

HẠNG THI ĐẤU STT LATIN STT STANDARD


Nhi đồng Hạng C 1 R,C,J 119 W,T,Q
Hạng D 2 R,C 120 W,T
Hạng E1 3 C 121 W
Hạng E2 4 R 122 T
Hạng FC 5 C,R,J 123 W,T,Q
Hạng FD 6 C,R 124 W,T
Hạng F1 7 C 125 W
Hạng F2 8 R 126 T
Hạng F3 9 J
Thiếu nhi 1 Hạng B 10 R,C,J,S 127 W,T,Q,SF
Hạng C 11 R,C,J 128 W,T,Q
Hạng D 12 R,C 129 W,T
Hạng D1 13 C,S
Hạng D2 14 C,J
Hạng E1 15 C 130 W
Hạng E2 16 R 131 T
Hạng E3 17 J 132 Q
Hạng FA 18 C,R,P,J,S 133 W,T,Q,SF,VW
Hạng FB 19 C,R,J,S 134 W,T,SF,Q
Hạng FC 20 C,R,J 135 W,T,Q
Hạng FD 21 C,R 136 W,T
Hạng FD1 22 C,S
Hạng FD2 23 C,J
Hạng F1 24 C 137 W
Hạng F2 25 R 138 T
Hạng F3 26 J 139 Q
Hạng F4 27 S
Thiếu nhi 2 Hạng B 28 R,C,J,S 140 W,T,Q,SF
Hạng C 29 R,C,J 141 W,T,Q
Hạng D 30 R,C 142 W,T
Hạng D1 31 C,S
Hạng D2 32 C,J
Hạng E1 33 C 143 W
Hạng E2 34 R 144 T
Hạng E3 35 J 145 Q
Hạng FA 36 C,R,P,J,S 146 W,T,Q,SF,VW
Hạng FB 37 C,R,J,S 147 W,T,SF,Q
Hạng FC 38 C,R,J 148 W,T,Q
Hạng FD 39 C,R 149 W,T
Hạng FD1 40 C,S
Hạng FD2 41 C,J
Hạng F1 42 C 150 W
Hạng F2 43 R 151 T
Hạng F3 44 J 152 Q
Hạng F4 45 S
Thiếu niên 1 Hạng A 46 R,C,P,S,J 153 W,T,Q,SF,VW
Hạng B 47 R,C,J,S 154 W,T,Q,SF
Hạng C 48 R,C,J 155 W,T,Q
Hạng D 49 R,C 156 W,T
Hạng E1 50 C 157 W
Hạng E2 51 R 158 T
Hạng E3 52 J 159 Q
Hạng FA 53 C,R,P,J,S 160 W,T,Q,SF,VW
Hạng FB 54 C,R,J,S 161 W,T,SF,Q
Hạng FC 55 C,R,J 162 W,T,Q
Hạng FD 56 C,R 163 W,T
Hạng F1 57 C 164 W
Hạng F2 58 R 165 T
Hạng F3 59 J 166 Q
Hạng F4 60 S
Thiếu niên 2 Hạng A 61 R,C,P,S,J 167 W,T,Q,SF,VW
Hạng B 62 R,C,J,S 168 W,T,Q,SF
Hạng C 63 R,C,J 169 W,T,Q
Hạng D 64 R,C 170 W,T
Hạng E1 65 C 171 W
Hạng E2 66 R 172 T
Hạng E3 67 J 173 Q
Hạng FA 68 C,R,P,J,S 174 W,T,Q,SF,VW
Hạng FB 69 C,R,J,S 175 W,T,SF,Q
Hạng FC 70 C,R,J 176 W,T,Q
Hạng FD 71 C,R 177 W,T
Hạng F1 72 C 178 W
Hạng F2 73 R 179 T
Hạng F3 74 J 180 Q
Hạng F4 75 S
U21 Hạng A 76 R,C,P,S,J 181 W,T,Q,SF,VW
Hạng B 77 R,C,J,S 182 W,T,Q,SF
Hạng C 78 R,C,J 183 W,T,Q
Hạng D 79 R,C 184 W,T
Hạng E1 80 C 185 W
Hạng E2 81 R 186 T
Hạng E3 82 J 187 Q
Hạng FA 83 C,R,P,J,S 188 W,T,Q,SF,VW
Hạng FB 84 C,R,J,S 189 W,T,SF,Q
Hạng FC 85 C,R,J 190 W,T,Q
Hạng FD 86 C,R 191 W,T
Hạng F1 87 C 192 W
Hạng F2 88 R 193 T
Hạng F3 89 J 194 Q
Hạng F4 90 S
Thanh niên Hạng A 91 R,C,P,S,J 195 W,T,Q,SF,VW
Hạng B 92 R,C,J,S 196 W,T,Q,SF
Hạng C 93 R,C,J 197 W,T,Q
Hạng D 94 R,C 198 W,T
Hạng E1 95 C 199 W
Hạng E2 96 R 200 T
Hạng E3 97 J 201 Q
Hạng FD 98 C,R 202 W,T
Hạng F1 99 C 203 W
Hạng F2 100 R 204 T
Hạng F3 101 J 205 Q
Trung niên 1 Hạng B 102 R,C,J,S 206 W,T,Q,SF
Hạng C 103 R,C,J 207 W,T,Q
Hạng D 104 R,C 208 W,T
Hạng E1 105 C 209 W
Hạng E2 106 R 210 T
Trung niên 2 Hạng C 107 R,C,J 211 W,T,Q
Hạng D 108 R,C 212 W,T
Hạng E2 109 R 213 T
Cao niên Hạng C 110 R,C,J 214 W,T,Q
Hạng D 111 R,C 215 W,T
Hạng E2 112 R 216 T
Trung niên Hạng FD 113 C,R 217 W,T
Hạng FD1 114 C,S
Hạng F1 115 C 218 W
Hạng F2 116 R
Show Dance Hạng S 117 Show dance
Đồng Diễn Hạng DD 118 Đồng diễn

NỘI DUNG ĐÓNG: Dành riêng cho các CLB


**Chú thích: C = CHACHA, R= RUMBA, J = JIVE, S = SAMBA, P=
PASO, W = WALTZ, T = TANGO, Q = QUICK STEP, SF = SLOW FOXTROT,
VW = VIENESE WALTZ.
- Những VĐV - Cặp VĐV từng đạt giải nhất ở các nội dung có 1 điệu thi
đấu ở các giải cấp quốc gia thì không được đăng ký thi hạng đó tại giải này.
- Trong cùng hạng tuổi:
+ Các cặp đăng ký thi đấu ở hạng B không được xuống thi đấu ở hạng
D,E.
+ Các cặp đăng ký thi đấu ở hạng C không được xuống thi đấu ở hạng E.
+ Các cặp đăng ký thi đấu ở hạng FB không được xuống thi đấu ở hạng
FD;F1,2,3.
+ Các cặp đăng ký thi đấu ở hạng FC không được xuống thi đấu ở hạng
F1,2.
- Hạng F1, F2 chỉ dành cho những vận động viên không có bạn nhảy.
- Các cặp thi đấu ở nhóm nhi đồng và thiếu nhi phải mặc trang phục theo
quy định của WDFS và phải thực hiện bài thi theo cấu trúc vũ hình Syllabus.
** Không tổ chức thi đối với những nội dung hạng D,E,F (2 điệu và 1
điệu) có ít hơn 3 đôi nhảy hoặc 3 vận động viên sô lô.
V. GIẢI THƯỞNG, KHIẾU NẠI.
1. Giải thưởng:
BTC trao huy chương, giấy chứng nhận cho các VĐV đạt giải nhất, nhì,
ba. Trao cúp cho các cặp VĐV (VĐV thi đơn) nội dung: showdance, đồng diễn,
hạng A các lứa tuổi và giải thưởng tiền mặt (công bố tại cuộc họp chuyên môn).
BTC trao cúp danh dự vid sự nghiệp phát triển Dancesport cho đoàn có
nhiều VĐV tham gia và xếp hạng toàn đoàn nội dung Latin, Standard.
2. Khiếu nại: Quyết định của Ban tổ chức và Ban trọng tài là quyết định
cuối cùng, các VĐV không được quyền khiếu nại.
VI. KINH PHÍ.
- BTC đảm bảo kinh phí tổ chức giải.
- Các Đoàn VĐV tự túc kinh phí đi lại và ăn ở.
- Lệ phí thi đấu: 200.000đ/ND đơn, 300.000đ/ND đôi các nội dung Mở
rộng. 3000.000đ/ND đơn, 400.000đ/ND đôi giải đóng.
VII. ĐĂNG KÝ THI ĐẤU.
Ban tổ chức nhận đăng ký tại địa chỉ thành viên ban tổ chức
namdungdancesport@gmai.com đến hết ngày 29 tháng 8 năm 2018. Liên hệ đăng ký
trực tiếp qua: 0947879579 Nam Dũng.
VIII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH.
Điều lệ có hiệu lực kể từ ngày ký. Chỉ có Ban tổ chức giải mới có quyền sửa
đổi điều lệ này.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC


- Liên đoàn KVTT Việt Nam (b/c);
- Sở VHTTDL Gia Lai (b/c);
- Phòng VH&TT, Trung tâm VH-TT
các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị, CLB khiêu vũ thể thao;
- Lưu: VT.

You might also like