You are on page 1of 28

Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online

Living Online
1. Tùy chọn nào dưới đây là 2 lợi ích của mạng máy tính?
a. Cho phép người dùng sử dụng mạng để làm việc cùng nhau
b. Cho phép người dùng sử dụng mạng để chia sẻ tập tin & các nguồn lực khác
c. Cho phép người dùng sử dụng mạng để liên lạc với nhau
d. Cho phép người dùng sử dụng mạng để lưu dữ liệu trên máy tính khác
e. Cho phép người dùng sử dụng mạng để in tài liệu của họ.
2. Tùy chọn nào sau đây là tỷ lệ tốc độ kết nối truyền thống (Dial-up)? (Chọn 1).
a. 56 bps
b. 56 Kbps
c. 56 Mbps
d. 56 Gbps
3. Hình thức kết nối Internet nào dưới đây không sử dụng kết nối "băng thông rộng"?
a. DSL
b. Dial-up
c. Cable modem
d. ISDN
4. Hai tùy chọn nào dưới đây chỉ ra ví dụ về mất tự chủ khi làm việc trong một môi trường mạng ?
a. Bạn có thể lưu trữ tài liệu trên ổ đĩa cục bộ, tăng hiệu suất làm việc và giảm nguy cơ cơ mất dữ liệu
b. Người quản trị có quyền truy cập vào tất cả các thông tin trên mạng dù là bí mật hay không
c. Bạn có thể lưu trữ tài liệu trên một ổ đĩa mạng, giảm nguy cơ bảo mật của bạn và tốc độ lưu trữ
d. Bất cứ ai sử dụng máy tính của bạn có quyền truy cập vào ổ đĩa cục bộ và có thể xem các tập tin của
bạn
5. Thực hiện thao tác xác định địa chỉ IP của một máy tính đang chạy dưới hệ điều hành Windows 7. Commented [D1]: THỰC HÀNH
6. Thực hiện thao tác sử dụng lệnh ping để xác định máy tính có kết nối với máy tính khác trên cùng phân Commented [D2]: Sử dụng lệnh PING: google.com.vn
đoạn mạng hay không.
7. Thực hiện thao tác sử dụng lệnh ping để xác định địa chỉ IP của trang Web www.certiport.com. Commented [D3]: Sử dụng lênh PING www.certiport.com
8. Lệnh nào dưới đây được sử dụng để kiểm tra máy tính đang sử dụng có kết nối với máy tính khác trên
cùng một phân đoạn mạng? (Chọn 1)
a. tracert
b. ipconfig
c. ping
d. nslookup
9. Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xác định việc chuyển nhận gói tin qua các router? (Chọn 1)
a. ipconfig
b. ping
c. tracert
d. nslookup
10. Lệnh nào dưới đây được sử dụng để xem chi tiết thông tin cấu hình TCP/IP trên máy tính? (Chọn 1).
a. nbtstat
b. netstat
c. ipconfig
d. nslookup
11. Thực hiện thao tác xác định các gói tin từ máy tính đang sử dụng đến website www.google.com qua các Commented [D4]: DÙNG lệnh: tracert www.google.com tỏng
router nào. CMD
12. Thực hiện thao tác sử dụng lệnh ipconfig để xác định địa chỉ IP của máy tính đang sử dụng. Commented [D5]: Dùng lệnh IPCONFIG trong CMD
13. Sắp xếp các chuẩn bảo mật Wifi theo đúng định nghĩa tương ứng
Commented [D6]: KHÔNG THAY ĐỔI

Trang 1/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online

14. Thực hiện thao tác chuyển Home network thành Work network. Commented [D7]: THỰC HÀNH TRONG CONTROL PANEL
15. Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để cung cấp bảo mật trên một mạng không dây?
a. Làm cho các mạng không dây có thể nhìn thấy.
b. Mã hóa đường truyền mạng.
c. Duy trì mật khẩu mặc định của quản trị.
d. Lắp đặt ăng-ten mạnh mẽ hơn.
16. Thực hiện thao tác kiểm tra tốc độ (Speed) và các thuộc tính của mạng Wifi đang kết nối.
17. Thực hiện thao tác thay đổi tùy chọn mạng không dây IIGVietnam trở thành lựa chọn kết nối đầu tiên. Commented [D8]: Vào control panel chọn Manager wireless/ di
18. Thực hiện thao tác xóa kết nối mạng không dây IIG_Pivate trong danh sách. chuyển mạng IIG lên đầu tiên (Move Up)
19. Thực hiện thao tác sử dụng Control Panel thiết lập Security cho mạng Wifi Tang2-LX thành WPA2 – Commented [D9]: Disconnect mạng IIG…
Personal.
Commented [D10]: Control panel/ Netwwork and
20. Thực hiện thao tác để lấy địa chỉ của máy chủ hệ thống tên miền (DNS) trên máy tính đang chạy trên hệ Sharing../chọn mạng Tang2_LX / Wireless Properties /Sercurity/
điều hành Microsoft Windows 7. Chọn kiểu WPA2…
21. Phát biểu nào là đúng liên quan đến đường dây thuê bao kỹ thuật số (DSL-Digital Subscriber Line)? (Chọn Commented [D11]: Xem trong thông tin cấu hinh Detail
ba.)
a. DSL có cùng một tốc độ cho tất cả khách hàng ở bất cứ nơi nào họ có thể cư trú.
b. DSL có thể cung cấp tốc độ khác nhau cho các khách hàng tùy thuộc vào nơi họ cư trú.
c. Băng thông tối đa cho DSL là cao hơn tất cả các loại kết nối khác của Internet.
d. DSL sử dụng một modem cáp để kết nối với Internet.
e. DSL sử dụng đường dây điện thoại để kết nối với Internet.
f. Băng thông tối đa của DSL là thường thấp hơn các loại kết nối khác của Internet.
22. Điều gì là giới hạn lớn nhất khi thiết lập kết nối hữu tuyến (Wired Connection)? (Chọn 1)
a. Truy cập ISP
b. Kết nối với mạng LAN
c. Truy cập không dây
d. Yêu cầu cáp mở rộng
23. Thực hiện thao tác kiểm tra tường lửa của Windows (Windows Firewall) và đặt ở chế độ turn-on. (Chú ý: Commented [D12]: Thiêt lập windows Firewall
chấp nhận tất cả các thiết lập mặc định)
24. Điều gì xảy ra khi bạn đăng ký dịch vụ Internet
a. Bạn sẽ có được một kết nối tự động từ trường học hoặc doanh nghiệp của bạn để sử dụng tại nhà
b. Bạn nhận được một cáp điện thoại đặc biệt từ các nhà cung cấp để kết nối trực tiếp tới Internet
c. Bạn phải trả phí kết nối tới Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)
d. Bạn sẽ tự động nhận được một kết nối bổ sung vào Internet trên thiết bị di động của bạn
25. Sắp xếp các bước để Router thực hiện gởi gói tin

1-4-2-3-5
Trang 2/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
26. Một máy tính cung cấp dịch vụ hoặc tạo ra các tài nguyên cho các máy tính khác gọi là:
a. Client – Máy khách
b. Server – Máy chủ
c. Workstation – máy trạm
d. Supercomputer – Siêu máy tính
27. Chọn hai loại kết nối trực tiếp mà bạn có thể đăng ký:
a. DSL
b. Browser
c. Plug-in
d. Cable
e. Dial-up
28. HTML là viết tắt?
a. Hypertext Markup Links
b. Hypertext Management Logic
c. Hypertext Markup Language
d. Help Management Links
29. Cái gì sau đây không liên quan đến URL?
a. Tên tài nguyên và tên miền
b. Giao thức định danh và tên tài nguyên
c. Siêu văn bản và tên miền
d. Siêu văn bản và trình duyệt thông tin
30. Ghép nối tên miền cấp cao nhất với mô tả

1-e ; 2-d ; 3-c ; 4- b ; 5-a


31. Mục đích chính của việc thiết lập một mạng máy tính là gì?
a. Để truy cập vào bất kỳ thiết bị máy tính nào mà không cần mua chúng
b. Để cho phép hai hoặc nhiều máy tính để giao tiếp, chia sẻ tài nguyên, trao đổi dữ liệu
c. Để tạo danh sách liên hệ cho các cá nhân và doanh nghiệp
d. Để truy cập được Internet
32. Điều nào sau đây mô tả một mạng peer-to-peer (ngang hàng)?
a. Tất cả các máy tính tham gia mạng bình đẳng với nhau và không có máy chủ trung tâm
b. Người dùng cá nhân chỉ cần kết nối trình duyệt và Internet để chia sẻ thông tin
c. Các máy tính cá nhân và các thiết bị tương tác với nhau thông qua một máy chủ trung tâm
33. Sắp xếp tốc độ mạng từ thấp đến cao (hoặc ghép nối ký hiệu với ý nghĩa)

1-b ; 2- c ; 3 – a ; 4-d

34. Khi hai hay nhiều mạng LAN được kết nối với nhau sử dụng đường truyền công cộng, thì những gì sẽ
được tạo ra?
a. Một mạng diện rộng (WAN)
Trang 3/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
b. Một mạng truy cập từ xa (RAS)
c. Một mạng riêng ảo (VPN)
d. Một mạng dựa trên máy chủ
35. Hệ điều hành nào sau đây hỗ trợ TCP/IP như làm một giao thức mạng
a. Mac OS
b. Windows, Mac OS, Linus / UNIX
c. UNIX và Linux
d. Chỉ dành cho Windows
36. Thiết bị mạng LAN nào có thể kế nối hai hệ thống riêng lẻ hoặc nhiều mạng với nhau?
a. Switch
b. Hun
c. Router
d. Bridge
37. Thiết bị mạng LAN nào giúp xác định điểm đến, điểm đi cho mỗi mạng.
a. Router
b. Hub
c. Wired connection
d. Switch
38. Phần nào trong đó địa chỉ IP 200.168.212.226 là phần host
a. 212
b. 200
c. 200.168
d. 212.226
e. 226
f. 200.168.212
39. Ba điều nào sau đây đúng khi nói về địa chỉ IP
a. Trong mạng IPv4, chúng là một loạt các số chia thành bốn phần ngăn cách bằng dấu gạch chéo
b. Chúng phải duy nhất trong mạng
c. Chúng không cần thiết để kết nối với Internet
d. Chúng được thuê để các máy tính tham gia mạng trong một khoản thời gian
nhất định
e. Các máy tính là những thiết bị để có thể kết nối vào mạng cần phải có
một địa chỉ IP
f. Chúng xác định các mạng mà máy chủ lưu trú và các máy chủ cụ thể trên mạng
40. Mạng WAN lớn nhất trên hành tinh là?
a. Microsoft
b. Google
c. Internet
d. Apple
41. PSTN là gì?
a. Public switched telephone network
b. Public system telephone network
c. Private switch transfer network
d. Protocol systems transfer network
42. POTS là gì?
a. Plain old telephone service
b. Packet over traditional system
c. Public overall telephone system
d. Protocol on transfer service
43. Công nghệ sử dụng một đường truyền vật lý chuyên dụng để gởi và nhận thông tin là?
a. Chuyển mạch vòng – Circuit switching
b. Chuyển mạch gói – Packet switching
c. Chuyển mạch thông báo – Message Switching Network
d. Mạng ngang hàng – Peer-to-Peer Network
44. Ghép nối các loại kết nối với mô tả

Trang 4/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online

45. Tốc độ tải xuống tối thiểu có thể mong đợi với kết nối cáp là
a. 1-6 Mbps hoặc cao hơn
b. 12 Mbps hoặc cao hơn
c. 128 Kbps hoặc cao hơn
d. 8 Mbps hoặc cao hơn
46. Hệ thống tên miền (Domain name system) giúp bạn truy cập một trang web tên như thế nào?
a. Nó xác định một ISP lưu trữ một trang Web
b. Nó cho phép bạn nhập vào một tên miền (qua URL) của địa chỉ IP
c. Nó chỉ ra các công ty sở hữu các trang web
d. Nó sẽ giúp xác định vùng miền của trang Web giúp cho việc chuyển dữ liệu nhanh hơn
47. Điều nào sau đây là quá trình xác minh danh tính của người dùng khi đăng nhập vào một hệ thống hoặc
mạng?
a. Xác thực – Authentication
b. Kiểm soát nhóm – Group Control
c. Giấy chứng nhận – Certification
d. Giao thức chuẩn – Protocol Standard
48. Đâu là công nghệ kiểm tra mỗi gói dữ liệu khi nó đến và sau đó sử dụng quy tắc căn bản (đơn giản) để xác
định xem nên cho phép gói tin đó tham gia vào mạng hay không?
a. Kiểm tra trạng thái – Stateful inspection
b. Lọc gói – Packet filtering
c. Network Access Translation (NAT)
d. Dịch vụ proxy – Proxy service
49. Công nghệ nào cung cấp một kết nối được mã hóa và đáng tin cậy giữa các mạng máy tính cá nhân trên
Internet?
a. Mạng không dây
b. Virtual Private Network
c. Wide Area Network
d. Public Switched Telephone Network
50. WEP là gì?
a. Wireless Encryption Protocol
b. Wired Equivalent Privacy
c. Wireless Equivalent Policies
d. Wired Encryption Protocol
51. Hai giải pháp có thể thử nếu bạn không thể truy cập Internet mỗi lần bạn đăng nhập vào máy tính?
a. Kiểm tra tất cả các đèn báo trên modem/router/router không dây có hoạt động hay không
b. Thay đổi dải địa chỉ trên máy chủ DHCP của bạn
c. Kiểm tra tất cả các cáp kết nối mạng được an toàn và cắm đúng chỗ hay chưa
d. Đảm bảo bạn có một tài khoản email hợp lệ
52. Nếu một modem đang hoạt động tốt, sau đó đột nhiên dừng làm việc, nguyên nhân có thể là gì?
a. Cài đặt phần mềm máy in
b. Cập nhật Firmware
c. Nâng cấp hệ điều hành
d. Cài đặt chương trình ứng dụng
53. Hệ thống của bạn hiển thị địa chỉ IP sau 169.254.100.216. Địa chỉ này cho biết điều gì ?
a. Hệ thống của bạn không thể kết nối đến máy chủ DHCP trên mạng
b. Một người nào khác trên mạng đang sử dụng địa chỉ IP này
c. Các máy chủ VPN của công ty bị lỗi
d. Các máy chủ DNS công ty bị lỗi
54. Tùy chọn nào dưới đây là cách giao tiếp với các nguồn trợ giúp bên ngoài? (Chọn 2)

Trang 5/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
a. Điện thoại
b. Tin nhắn tức thời
c. Trợ giúp trực tuyến thông qua Internet
d. Trợ giúp trực tuyến đi kèm với phần mềm
55. Tùy chọn nào dưới đây tự động gửi một email đã được soạn thảo trước đến những người có gửi email đến
bạn?
a. Reply
b. Forward
c. Signature
d. Out of Office
56. Những tùy chọn nào dưới đây là đúng với tin nhắn SMS (Short Message Service)? (Chọn 2)
a. Được sử dụng để gửi tin nhắn dài
b. Được sử dụng để gửi tin nhắn ngắn
c. Được sử dụng để gửi tin nhắn giữa các thiết bị chuyển mạch
d. Được sử dụng để gửi tin nhắn giữa các điện thoại di động
57. Những tùy chọn nào dưới đây là đúng với tin nhắn MMS (Multimedia Messaging Service)? (Chọn 3)
a. Là một cách để gửi tin nhắn từ điện thoại di động đến các thiết bị khác
b. Có thể được sử dụng để gửi một tin nhắn đến một địa chỉ email
c. Không chỉ được sử dụng để gửi tin nhắn văn bản mà còn có thể được sử dụng để gửi âm thanh, hình
ảnh và video
d. Có thể gửi kèm tập tin theo tin nhắn
e. Giới hạn dung lượng tin nhắn 160 byte

58. Sắp xếp các ứng dụng đúng theo chức năng tương ứng

59. Những tùy chọn nào dưới đây là đúng với tin nhắn EMS (Enhanced Messaging Service)? (Chọn 3)
a. Là kiểu tin nhắn giữa SMS và MMS
b. Có thể được sử dụng để gửi văn bản được định dạng (Bold, Italic), hình ảnh và âm thanh dạng đơn
giản,
c. Được hiển thị như tin nhắn MMS
d. Được hiển thị như tin nhắn SMS
60. Hãy chỉ ra hai đặc điểm của tin nhắn tức thời?
a. Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc
b. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
c. Có thể gửi tin nhắn nhanh
d. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
e. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
61. Chức năng thuộc vùng nào trong hình dưới đây cho phép hồi đáp một email được chọn đến người gửi và
những người nhận khác?

CHỌN SỐ 1
Trang 6/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online

62. Chức năng thuộc vùng nào trong hình dưới đây cho phép đánh dấu một email được chọn như là một email
đã đọc hoặc chưa đọc (Mark as read/unread)?

CHỌN SỐ 2
63. Sắp xếp các thuật ngữ theo chức năng tương ứng

64. Sắp xếp các thuật ngữ theo nhóm tương ứng.

65. Tùy chọn nào dưới đây là công cụ thảo luận trực tuyến, nơi mà mọi người tham gia cuộc thoại bằng cách
đăng các tin nhắn? (Chọn 1)
a. Podcast
b. SMS
c. Forum
d. Chat room
e. Blog
66. Tùy chọn nào dưới đây là truyền thông mạng xã hội? (Chọn 4)
a. Facebook
b. Internet Explorer
c. Twitter
d. Instagram
e. Chrome
f. Linkedln
g. PowerPoint
67. Tùy chọn nào dưới đây cho phép ẩn một địa chỉ email của một người nhận từ những người nhận khác?
(Chọn 1)
a. CC
b. BCC
c. Reply
d. Reply All
e. Forward
Trang 7/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
68. Các tùy chọn nào dưới đây là các phương pháp truyền thông thời gian thực? (Chọn 2)
a. Thư điện tử (Email)
b. Tin nhắn văn bản (Text Messaging)
c. Hội nghị truyền hình (Video Conference)
d. Tin nhắn tức thời (Instant Messaging)
69. Tùy chọn nào dưới đây không phải là truyền thông điện tử? (Chọn 1)
a. Thư điện tử (Email)
b. Tin nhắn văn bản (Text Messaging)
c. Hội nghị truyền hình (Video Conference)
d. Tin nhắn tức thời (Instant Messaging)
e. Bản tin (Newletter)
f. Mạng xã hội (Social Networking)
70. Bạn nên làm gì nếu bạn nhận được một yêu cầu kết bạn trực tuyến từ một người mà bạn không quen biết?
a. Chấp nhận yêu cầu kết bạn
b. Từ chối yêu cầu kết bạn
c. Chấp nhận yêu cầu nếu thông tin hồ sơ rõ ràng
d. Chấp nhận yêu cầu nếu bạn cảm thấy thoải mái
71. Tùy chọn nào dưới đây là một ví dụ về âm thanh thời gian thực và truyền thông hình ảnh giữa những
người tại các địa điểm khác nhau? (Chọn 1)
a. FTP
b. VoIP
c. Podcast
d. Video Conference
72. Các tùy chọn nào là đúng nói về Tele-presence? (Chọn 2)
a. Là phần cứng đơn giản
b. Hỗ trợ hợp tác
c. Có độ trễ truyền thông tối thiểu
d. Yêu cầu băng thông nhỏ
73. Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng

74. Hai khung thời gian quan trọng trong truyền thông điện tử là gì?
a. Thời gian thực và thời gian trì hoãn (delayed)
b. Online và Offline
c. Tin nhắn văn bản và tin nhắn tức thời
d. Tức thời và trì hoãn
75. Hình thức truyền thông nào là tốt nhất khi sự hồi đáp không cần khẩn cấp?
a. Gởi tin nhắn tức thời
b. Email
c. Blog
d. Tin nhắn văn bản
76. Việc sử dụng các tính năng đa phương tiện như video trong tin nhắn tức thời của bạn có ý nghĩa thế nào?
a. Bạn không cần phải thiết lập một tài khoản để có thể gởi tin nhắn tức thời
b. Bạn có thể biết những người bạn đang nói chuyện cùng ở đầu dây bên kia
c. Cuộc trò chuyện trở thành thời gian thực khi bạn xem và trò chuyện với những người khác
d. Có nhiều phiên bản miễn phí cho các chương trình trò chuyện.
77. Tom gởi mail cho Mary, Sara và Jane
Mary nhận thấy mail được gởi cho mình và Jane. Trong khi Jane thì thấy Tom chỉ gởi mail cho minh. Còn
Sara lại thấy email được gởi cho mình và Jane. Ta có thể nói gì về điều này
a. Jane là người nhận trong trường To, Mary và Sara là người nhận trong trường CC
Trang 8/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
b. Jane là người nhận trong trường CC, Jane là người nhận trong trường BCC
c. Mary và Sara là người nhận trong trường CC, Jane là người nhận trong trường BCC
d. Jan là người nhận trong trường To, Mary là người nhận trong trường CC, Sara là người nhận trong
trường BCC
e. Tom được đặt trong trường To, Jan được đặt trong trường CC, Satta và Mary được đặt trong BCC
78. Khẳng định nào sau đây là đúng về tin nhắn văn bản và tin nhắn tức thời?
a. Tin nhắn văn bản được gởi qua điện thoại di động, tin nhắn tức thời được gởi qua Internet
b. Bạn có thể đính kèm hình ảnh hoặc video vào tin nhắn tức thời, nhưng tin nhắn văn bản thì không
c. Các tin nhắn tức thời được gởi bằng các sử dụng tin nhắn SMS trong khi tin nhắn văn bản được gởi
bằng cách sử dụng TCP/IP
d. Tin nhắn văn bản có thể bao gồm nhiều ký tự hơn tin nhắn tức thời
79. Giao thức truyền thông cho phép bạn thực hiện cuộc gọi bằng cách sử dụng một kết nối Internet băng
thông rộng?
a. Dịch vụ tin nhắn đa phương tiện
b. Transfer Control Protocol / Internet Protocol (TCP/IP)
c. Voice over Internet Protocol
d. Post Office Protocol
80. Ba lợi ích của việc sử dụng các cuộc trò chuyện (chát) trong giao tiếp với người khác là gì?
a. Bạn có thể tham gia một khu vực khác để trò chuyện riêng tư
b. Đây là những văn bản trên web do đó cuộc trò chuyện của bạn được thực hiện nhanh hơn
c. Bạn có thể tham gia vào cuộc thảo luận lớn với nhiều người
d. Có thể bật tính năng video để nhìn thấy nhau, tương tự thời gian thực
e. Bạn có thể nói tất cả điều gì bạn muốn, vì không có người điều hành.
81. Phương tiện nào bạn có thể sử dụng để tìm những người bạn cũ, gặp gỡ những người bạn mới, và chơi trò
chơi trực tuyến?
a. Các trang mạng xã hội
b. e-mail
c. VoIP
d. Tin nhắn văn bản
e. Tin nhắn tức thời
82. Ba nguyên tắc bạn có thể áp dụng khi giao tiếp trực tuyến với những người khác?
a. Bạn không cần phải lo lắng về độ dài của thông tin liên lạc
b. Luôn kiểm tra chính tả & ngữ pháp trước khi gởi thông tin liên lạc bằng văn bản
c. Thường xuyên cập nhật (đăng – post) các thông tin bạn muốn để mọi người mọi thứ về bạn
d. Tránh đưa các ý kiến sai lệch hoặc thù oán bất cứ ai
e. Biểu tượng cảm xúc hoặc chữ viết tắt có thể được sử dụng để hạn chế việc phải nhập văn bản
f. Email không hoàn toàn thay thế được các hình thức khác của truyền thông thông thường.
83. Đâu là tên miền trong địa chỉ email: josmith@ccilearning.com
a. Jossmith
b. Ccilearrning.com
c. Ccilearning
d. Com
84. Ba định dạng bạn có thể sử dụng khi soạn thảo e-mail?
a. Định dạng word
b. Rich text
c. Plain text
d. Database
e. HTML hay HyperText Markup Language (HTML)
85. Ghép nối các loại hình địa chỉ người nhận email với mô tả

Trang 9/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
86. Hai lý do bạn nên đọc lại tin nhắn trước khi gởi
a. Để đảm bảo bạn đã sửa tất cả các lỗi chính tả hay ngữ pháp trong tin nhắn
b. Để giữ gìn sự chuyên nghiệp trong tất cả các thư từ kinh doanh
c. Để kiểm tra xem tất cả các địa chỉ email là chính xác
d. Để kiểm tra xem tên của công ty đã được viết đúng chính tả
87. Bạn nên cân nhắc điều gì trước khi trả lời tất cả mọi người trong cuộc hội thoại ban đầu?
a. Liệu rằng tất cả mọi người có cần phải xem trả lời của bạn
b. Làm thế nào để gởi file dữ liệu lớn qua outlook trên hệ thống của bạn
c. Liệu có cần gửi một bản sao của thông điệp gốc hay không
d. Sẽ phải mất bao lâu để gởi thông điệp này đến nhiều người
88. Hai quá trình bạn nên thực hiện trước khi mở một email có tập tin đính kèm
a. Lưu tập tin đính kèm vào mạng và mở nó từ vị trí đó
b. In một bản sao của tập tin đính kèm để tham khảo
c. Đảm bảo chắc chắn rằng các tập tin đính kèm là thứ mà bạn đang đợi nhận
d. Lưu tập đính kèm và quét nó để đảm bảo không có virus
89. Thư rác (spam) là gì?
a. Tin nhắn từ nhà cung cấp như Microsoft yêu cầu bạn đăng nhập bằng cách sử dụng một liên kết được
định rõ
b. Các tin nhắn không mong muốn, quảng bá sản phẩm và dịch vụ hoặc chính trị/quan điểm tôn giáo
c. Đính kèm từ các nhà cung cấp các sản phẩm và dịch vụ
d. Thông điệp yêu cầu bạn đăng nhập vào một dịch vụ tài chính
90. Nếu một thông báo bị đánh dấu nhầm là thư rác, làm cách nào để có thể bỏ đánh dấu nó
a. Thiết lập bảo vệ Junk e-mail ở mức thấp
b. Thêm địa chỉ e-mail của người gởi vào danh sách Safe Senders
c. Nhấp chuột phải vào tin nhắn, bấm Junk, và nhấp vào not Junk
d. Thêm địa chỉ e-mail của người gởi vào danh sách người nhận an toàn.
91. Tại sao bạn thiết lập một chữ ký cho tất cả các tin nhắn mới?
a. Để tiết kiệm thời gian trong việc phải gõ tên của bạn và thông tin liên lạc mỗi lần gởi thư
b. Bao gồm một màu nền hoặc chủ đề với mỗi tin nhắn
c. Xác định người gởi tin nhắn nếu trường From để trống
d. Xác định vị trí nới thư này được gởi
92. Bất lợi của việc thiết lập một thư tự động trả lời khi bạn không có mặt ở văn phòng làm việc là gì?
a. Bạn phải nhớ để tắt tính nhăng này khi nó không còn cần thiết
b. Nó phải được kích hoạt tại các máy chủ trước khi bất kỳ thư trả lời nào được gởi
c. Một thư trả lời tự động sẽ gởi đến tất cả mọi người gửi thư cho bạn, trong đó có cả kẻ gửi thư rác
d. Bạn cần có một máy chủ mail phức tạp để sử dụng tính năng này.
93. Mục đích của việc sử dụng một trang blog là gì?
a. Để các tổ chức gởi thông tin cho những cá nhân đăng ký nhận bản tin của họ
b. Để các cá nhân trò chuyện với những người khác trên thế giới về bất kỳ chủ đề nào đó
c. Để các cá nhân bình luận hoặc bày tỏ ý kiến trên các trang dành cho các chủ đề riêng
d. Để các tổ chức có thêm thành viên mới bằng cách cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ miễn phí
94. URL là các từ viết tắt của tùy chọn nào dưới đây? (Chọn 1). (*)
a. Uniform Review Locator
b. Uniform Review Location
c. Universal Review Locator
d. Universal Review Location
e. Universal Resource Locator
f. Universal Resource Location
g. Uniform Resource Locator
h. Uniform Resource Location
95. Ba chuẩn nào cần được xem xét khi lựa chọn một trình duyệt (Web Browser)? (Chọn 1).
a. Tốc độ, khả năng tìm kiếm, tiết kiệm
b. Tốc độ, khả năng tìm kiếm, an toàn
c. Đơn giản, tiết kiệm, bảo mật
d. Đơn giản, an toàn, bảo mật
e. Tốc độ, bảo mật, sơ đồ trang web
Trang 10/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
f. Đơn giản, tốc độ, bảo mật
96. Các phát biểu nào dưới đây là đúng nói về sự khác biệt giữa World Wide Web và Internet? (Chọn 4)
a. Internet có thể tồn tại mà không cần có World Wide Web
b. World Wide Web có thể tồn tại mà không cần có Internet
c. World Wide là một bộ sưu tập toàn cầu kết nối các tài liệu và các nguồn lực khác. Internet là một kết
nối toàn cầu của các mạng máy tính trên toàn thế giới.
d. Internet là chỉ là một phần của toàn bộ các trang Web trên toàn thế giới.
e. World Wide Web chỉ là một phần của toàn bộ mạng Internet.
f. World Wide Web được tạo ra trước có Internet
g. Internet được tạo ra trước khi có World Wide Web
97. Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng với định nghĩa tương ứng

98. Sắp xếp các giao thức theo đúng định nghĩa tương ứng

99. Thực hiện các thao tác thêm trang web www.microsoft.com vào danh sách các trang web yêu thích (Chú Commented [D13]: THỰC HÀNH: thêm trang web vào trang ưa
ý: Không thêm vào Favorites bar và chấp nhận tất cả các thiết lập mặc định). thích.
100. Thực hiện các thao tác thêm trang web www.certiport.com vào Favorites bar (Chú ý: Chấp nhận tất cả Commented [D14]: Thêm trang web vào Favorites Bar.
các thiết lập mặc định).
101. Thực hiện thao tác thay đổi trang chủ trình duyệt để luôn luôn bắt đầu bằng một trang trống. (Chú ý: Commented [D15]: Kích vào hình Bánh răng trên góc phải/
Không dùng Control Panel) Chọn Internet Option/ Nhập vào About: Blank trong ô Home page.

102. Thực hiện thao tác thiết lập www.bing.com làm trang chủ mặc định. (Chú ý: Không dùng Control Panel) Commented [D16]: Kích vào hình Bánh răng trên góc
103. Sắp xếp các bước thực hiện thao tác tải về (download) và mở một tập tin từ một liên kết (link) trên phải/Chon Manages Add on/ chọn Search Provider/ chọn bing.com/
Nhấn nút Set as Default /Close.
Internet.

Bước 1 - 5 – 3 – 4 - 2
104. Thực hiện các thao tác để loại bỏ tất cả các thông tin cá nhân sau khi sử dụng máy tính công cộng bao Commented [D17]: Kích vào hình Bánh răng trên góc phải/
gồm: Temporary Internet files, Cookies, History, Download History, and Form Data từ trình duyệt Internet Option/ nhấn Delete trong khung Browsing history/ tick
chọn các mục cần xóa/ nhấn nút Delete.
Internet Explorer.

Trang 11/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
105. Thực hiện thao tác sử dụng Control Panel để xóa các tập tin tạm thời (Temporary Internet file), Cookies, Commented [D18]: Start/ Control Panel/ Netwwork and
và lịch sử duyệt Web (History). Internet/ Delete browsing and cookies/ tương tự câu 104.
106. Sắp xếp các thuật ngữ đúng theo định nghĩa tương ứng

107. Tùy chọn nào dưới đây là đúng khi xóa cache trình duyệt? (Chọn 1)
a. Ngăn chặn các trang web chuyên theo dõi trình duyệt cũng như lịch sử và thông tin cá nhân của
người dùng.
b. Xoá các virus và phần mềm độc hại có thể có được tải xuống trong quá trình trao đổi thông tin.
c. Xóa các tập tin tạm (Temporary Internet Files) phát sinh từ các trang web đã được truy cập trước đó.
d. Buộc các máy tính truy cập mạng cục bộ của nó cho thông tin địa chỉ MAC.
e. Ngăn không cho quảng cáo xuất hiện trên trình duyệt web
108. Tùy chọn nào dưới đây nói về chức năng đúng của Bookmark? (Chọn 1).
a. Cho phép tải thông tin nhanh chóng bằng cách lưu trữ dữ liệu trang web trên máy tính.
b. Lưu trữ thông tin về những trang web đã được truy cập gần đây.
c. Cá nhân hoá một chủ đề trang chủ.
d. Điều hướng một cách nhanh chóng đến các trang web thường xuyên được truy cập
e. Xem nội dung mới từ các trang web được chọn khi nó trở nên khả dụng.
109. Phát biểu nào là đúng về URL rút gọn? (Chọn ba.)
a. Dịch vụ rút ngắn URL điển hình bao gồm URL Shortener Google và bitly.
b. Nếu URL được sao chép và dán từ Internet Explorer vào một email, trình duyệt sẽ tự động chuyển nó
thành một URL rút gọn.
c. URL rút gọn được sử dụng thường xuyên trên các trang Web và các ứng dụng ví dụ như Twitter.
d. cnet.com là một ví dụ của URL rút gọn.
e. URL rút gọn có thể được sử dụng để ngụy trang một địa chỉ web.
110. Tùy chọn nào dưới đây là loại phần mềm cho phép xem và điều hướng các trang Web trên Internet?
(Chọn 1)
a. Web Navigation
b. Database
c. Operating System
d. Web Browser
111. Sắp xếp các bước để thực hiện việc thêm một Web site vào Favorite.

BƯỚC 2 – 5 – 4 – 3 – 1
112. Tùy chọn nào dưới đây là thuật ngữ nói về văn bản, hình ảnh hoặc đối tượng cho phép chuyển từ nơi này
đến nơi khác khi nhấp chuột? (Chọn 1)
a. Hot Text
b. Navigation Button
c. Hyperlink

Trang 12/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
d. Link
e. Tất cả các tùy chọn trên
113. Tùy chọn nào dưới đây là định nghĩa đúng nhất về Internet? (Chọn 1)
a. Truyền thông kỹ thuật số
b. Một phần mềm ứng dụng cho phép duyệt/xem trang web
c. Là một mạng toàn cầu
d. Là một chương trình chạy trên máy tính cá nhân
e. Tất cả các định nghĩa trên
114. Ghép nối các thuật ngữ mô tả dưới đây

115. Điều nào sau đây là đúng về https


a. Https mã hóa bảo mật cao cấp, dùng trong các giao dịch trên mạng liên quan đến tài chính, tài khoản,
ngân hàng
b. Đây là một giao thức ứng dụng trong bộ các giao thức TCP/IP (gồm một nhóm các giao thức nền tảng
cho internet)
c. Là chữ viết tắt của HyperText Transfer Protocol (giao thức chuyển tải siêu văn bản)
116. Một tập hợp các trang liên kết thông tin với nhau về một công ty cụ thể, một người, sản phẩm hay dịch vụ
nào đó được gọi là?
a. Một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)
b. Internet
c. Một trang web
d. Một máy chủ web
117. Chọn ba cách nhận biết một siêu liên kết trên một trang web
a. Văn bản xuất hiện với một đường gạch dưới (gạch chân)
b. Văn bản xuất hiện trong một màu khác với văn bản xung quanh
c. Các cửa sổ Pop-up xuất hiện khi bạn di chuyển con trỏ chuột của bạn xung quanh màn hình
d. Chỉ tay xuất hiện khi bạn di chuyển chuột qua một hình ảnh hoặc văn bản
e. Văn bản xuất hiện trong một biểu ngữ chạy đi chạy lại trên cùng một màn hình
f. Các siêu liên kết chỉ xuất hiện trong một thanh điều hướng
118. Điều gì xảy ra khi bạn mở một tab mới trong Intenet Explore?
a. Bạn di chuyển đến một trang web khác, tương tự như cách nhấn vào nút Forward
b. Hiển thị hình thu nhỏ của các trang web bạn truy cập thường xuyên nhất và điều khiển cho phép bạn
điều hướng đến một URL khác
c. Một cửa sổ sẽ xuất hiện với các trang web hiện tại chế độ phục hồi (restored down view)
d. Một cửa sổ sẽ xuất hiện với các tùy chọn để tùy chỉnh trình duyệt web
119. Tại sao bạn muốn thiết lập một trang web như là một trang web ưa thích (favorite)?
a. Để ghi lại nội dung của trang web trong lịch sử duyệt web
b. Để tự động thêm trang web vào danh sách ứng dụng truyền thông xã hội yêu thích của bạn
c. Để đánh dấu địa chỉ website giúp bạn nhanh chóng truy cập vào trang này bất cứ lúc nào
d. Để đánh dấu các trang web như trang chủ sẽ xuất hiện khi bạn khởi động trình duyệt
120. Hai cách bạn có thể sử dụng các thư mục History trong trình duyệt web là gì? (Chọn 2)
a. Để theo dõi bạn đang sử dụng Internet trong một khoảng thời gian bao lâu
b. Để truy cập vào các phiên bản trước đó của những trang web ưa thích của bạn
c. Tiếp tục theo dõi cung cấp một cách thuận tiện giúp xem lại các trang web, nếu bạn không nhớ chính
xác URL
d. Các trang web ưa thích của bạn được cập nhật
e. Để theo dõi các URL cho các trang web bạn truy cập trong một khoản thời gian xác định
Trang 13/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
121. Các chương trình mở rộng khả năng của trình duyệt web là gì?
a. Update
b. Plug-ins
c. Add-in
d. Extend
122. Tại sao hướng dẫn thực hành khuyên (good practice) là nên cập nhật các plug-in (trình cắm) đã được cài
đặt trên hệ thống của bạn?
a. Cập nhật thường xuyên bao gồm thêm chức năng và thêm các tùy chọn bảo mật
b. Các trình duyệt web sẽ không làm việc trừ khi bạn cài đặt các bản cập nhật
c. Đó là thực hành tốt nhất để luôn luôn cài đặt các bản cập nhật mới nhất
d. Nhà cung cấp dịch vụ của bạn sẽ hủy bỏ mọi dịch vụ nên bạn không cài đặt tất cả các bản cập nhật
plug-in
123. Sắp xếp các thuật ngữ theo đúng định nghĩa tương ứng

124. Các tùy chọn nào dưới đây là tác phẩm/công trình thuộc phạm vi công cộng? (Chọn 3).
a. Tác phẩm không phải tuân theo các hạn chế bản quyền
b. Công trình được gửi cho các đại lý để xem xét
c. Các tác phẩm/công trình không còn được bảo vệ bởi luật bản quyền
d. Các tác phẩm/công trình được thu được thông qua một mạng Peer-to-Peer (P2P)
e. Các tác phẩm/công trình được chỉ định cho miễn phí và không giới hạn truy cập
125. Các biện pháp phòng ngừa nào có thể giúp người dùng tránh được việc ăn cắp các tư liệu có bản quyền?
(Chọn ba).
a. Tải phần mềm từ một bên thứ ba (Third Party)
b. Đăng ký phần mềm tải về hoặc mua phần mềm
c. Đảm bảo tất cả các phần mềm đi kèm với một thỏa thuận cấp phép
d. Mua các phần mềm cá nhân được dán nhãn như là một phần của một bộ sưu tập
e. Không mua phần mềm có dán nhãn để sử dụng trong giáo dục, trừ khi bạn là một giảng viên hoặc học
sinh

126. Thực hiện thao tác để hiển thị thông tin chi tiết về chứng chỉ bảo mật của trang web Commented [D19]: Kích vào biể tượng hình chiếc khóa trên
https://www.certiport.com/portal/SSL/Login.aspx. thanh địa chỉ / View Certificates
127. Các bàn phím dưới đây bàn phím nào được thiết kế theo nguyên lý Công thái học (Ergonomic design)?
(Chọn 2)

Trang 14/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
ĐÁP ÁN A VÀ E
128. Các chuột dưới đây là chuột được thiết kế theo nguyên lý Công thái học (Ergonomic design) (Chọn 2)?

ĐÁP ÁN A VÀ B
129. Tùy chọn nào dưới đây áp dụng chính xác các nguyên tắc Công thái học (ergonomic) cho tư thế khi làm
việc trên máy tính?
a. Màn hình nên đặt ở khoảng cách 18"-28" so với tầm mắt
b. Khuỷu tay nên đặt ở một góc khoảng 45o
c. Sử dụng ghế Công thái học có chiều cao cố định
d. Bàn phím nên được đặt trên đùi.
130. Tùy chọn nào dưới đây áp dụng chính xác các nguyên tắc Công thái học (ergonomic) cho tư thế khi làm
việc trên máy tính? (Chọn 3).
a. Mặt bàn làm việc nên có một chiều cao thích hợp, cho dù người dùng là ngồi hoặc đứng.
b. Sử dụng một chiếc ghế có thể được điều chỉnh để phù hợp với chiều cao của người dùng. Khi ngồi
trên ghế, đầu gối nên được định vị ở cùng cùng độ cao hoặc thấp hơn hông.
c. Bàn phím và chuột có thể được ở phía trước chếch về bên tay thuận của người dùng.
d. Không cần nhiều không gian để chân và bàn chân dưới bề mặt làm việc, chỉ cần cung cấp một bục
hoặc thanh nghỉ chân (footrest) để giảm áp lực trên lưng.
e. Đứng dậy duỗi ngón tay, bàn tay, cánh tay, toàn thân và đi bộ xung quanh cho một vài phút theo định
kỳ mỗi một khoảng thời gian.
131. Máy tính của bạn đang gặp sự cố. Bạn tham gia diễn đàn để nhận các ý kiến hoặc kinh nghiệm xử lý sự
cố. Tùy chọn nào dưới đây là thiết thực với bạn? (Chọn 2).
a. Ý kiến người điều hành diễn đàn để giữ cho những người cùng tham gia tập trung về chủ đề nhưng
không giải quyết vấn đề.
b. Các ý kiến với các đánh giá vấn đề một cách tích cực từ người khác tham gia diễn đàn.
c. Giới thiệu các quảng cáo có liên kết hữu ích đến việc giải quyết các vấn đề máy tính.
d. Các hành động giải quyết thành công sự cố máy tính có cấu hình tương tự.
132. Theo các giao thức email, giai điệu đang được sử dụng trong câu dưới đây là gì?

ACCORDING TO EMAIL PROTOCOLS, WHICH TONE IS BEING USED IN THIS SENTENCE?

a. Tình cờ (Casual)
b. Reo hò, la hét (Shouting)
c. Mỉa mai (Sarcasm)
d. Hài hước (Humor)
133. Những tùy chọn nào là cách mà bạn có thể sử dụng để bảo vệ sự riêng tư khi trực tuyến? (Chọn 1)
a. Không điền thông tin vào bất kỳ mẫu biểu nào mà không quan tâm thông tin từ bất kỳ nơi nào đưa
đến.
b. Sử dụng bí danh khi trên diễn đàn công cộng hoặc các nhật ký trực tuyến (blog)
c. Không kiểm tra các tùy chọn để nhận được thông tin từ đối tác bán lẻ của công ty.
d. Tất cả các tùy chọn trên.
134. Tùy chọn nào dưới đây là tài liệu chỉ ra sự sử dụng thích hợp trên máy tính?
a. Licensing Agreement
b. Terms & Conditions
c. Copyright Law
Trang 15/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
d. Acceptable Use Policy (AUP)
135. Tùy chọn nào dười đây nói không đúng về hăm dọa trên mạng (Cyberbullying)?
a. Hăm dọa trên mạng là mục tiêu của những người thực, và có thể gây ra căng thẳng nghiêm trọng.
b. Hăm dọa trên mạng xảy ra bất cứ lúc nào trong ngày.
c. Hăm dọa trên mạng xảy ra liên tục, có chủ ý thông qua các bài viết, các thông điệp thù địch và độc
hại
d. Hăm dọa trên mạng chỉ xảy ra khi một người nào đó đang ở một mình.
136. Những gì cần được xem xét trước khi đăng một cái gì đó trực tuyến? (Chọn 1)
a. Bạn bè sẽ không đồng ý với thông tin này?
b. Bạn bè sẽ nghĩ rằng đây là chuyện khôi hài?
c. Bạn bè sẽ chia sẻ một cái gì đó tương tự?
d. Từ thông tin này có thể một người lạ nào đó sẽ nhận được các thông tin nhạy cảm?
137. Tùy chọn nào dưới đây sẽ là phản ứng đầu tiên của bạn khi thấy một điều gì đó trực tuyến làm cho bạn
cảm thấy khó chịu? (Chọn 1)
a. Chia sẻ cho bạn bè
b. Báo cho một người lớn đáng tin cậy biết
c. Bỏ qua
d. Đối đầu với những người khởi xướng nội dung
138. Thuật ngữ Spam nghĩa là gì? (Chọn 1)
a. Thông điệp không mong muốn được gửi đến để quảng bá sản phẩm, dịch vụ hay nói về các vấn đề
chính trị hoặc chủ đề tôn giáo.
b. Tin nhắn từ các công ty mà bạn đã đăng ký để nhận được các bản tin của họ
c. Hình ảnh trong tin nhắn từ bạn bè.
d. Vi rút chưa trong một tin nhắn
139. Khi nào là thích hợp để sử dụng các chữ in hoa trong giao tiếp điện tử chuyên nghiệp? (Chọn 1)
a. Từ viết tắt (Acronyms)
b. Viết các chủ đề thư điện tử (Email Subject)
c. Nội dung thư điện tử (Email Message)
d. Các bài viết trên các trang web cá nhân hay trang mạng xã hội
140. Các tùy chọn dưới đây, tùy chọn nào là thực hành tốt nhất của Công Thái học (Ergonomics) khi làm việc
trên máy tính? (Chọn 3)
a. Ngăn ngừa mỏi mắt
b. Sử dụng ghế lưng thẳng
c. Đặt màn hình ở một góc
d. Giảm thiểu chấn thương do thực hiện chuyển động lặp đi lặp lại
e. Tăng cường việc nghỉ giải lao một cách thường xuyên
141. Sắp xếp các thuật ngữ thích hợp với định nghĩa tương ứng

142. Một cầu thủ trong đội bóng của bạn lên trang web và viết những lời gay gắt về quan điểm chính trị của
Huân luyện viên của đội bóng. Hành động này là gì?
a. Phỉ báng
b. Vu khống
c. Bắt nạt trên mạng
d. Ghen tức
143. Một vài người bạn trong lớp tao ra một tài khoản giả mạo Jane và liên tục Post hình ảnh cũng như các nội
dung sai sự thật, hành động này gọi là gì?
Trang 16/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
a. Bắt nạt trên mạng
b. Ghen tức
c. Phỉ báng
d. Vu khống
e. Đạo văn
144. Các công trình làm việc sáng tạo ra sản phẩm gốc hoặc phát minh được gọi là gì?
a. Sở hữu trí tuệ - Intellectual Property
b. Đăng ký thương hiệu – Trade marrked
c. Thuộc về tài sản công cộng – In the public domain
d. Đã được đăng ký – Registered
145. Mục đích của việc áp dụng quyền tác giả đối với tác phẩm gốc của bạn (your Original) là:
a. Nó cho phép những người khác có thể phân phối tác phẩm của bạn với một khoản phí danh nghĩa
b. Nó thiết lập giá trị của tài sản trí tuệ của bạn cho việc sản xuất và phân phối
c. Nó bảo vệ công trình của bạn trước những kẻ sao chép hoặc bán nó mà không xin phép bạn
d. Nó đảm bảo có một watermark (chữ mờ) trên tác phẩm gốc của bạn.
146. Mục đích của việc cấp giấy phép (licensing) là gì?
a. Để cung cấp cho bạn quyền sử dụng một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể từ một nhà cung cấp
b. Để sử dụng một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể bất cứ lúc nào với bất cứ ai với một khoản phí
c. Để chia sẻ quyền sở hữu sản phẩm và dịch vụ cho bạn
d. Để bảo vệ các sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi bạn có bản quyền.
147. Bạn phát hiện ra một trò chơi phiêu lưu mà bạn sẽ phải trả 115$ mua sau 30 ngày. Nếu bạn muốn tiếp tục
chơi trò chơi, trò chơi này thuộc loại phần mềm nào?
a. Mã nguồn mở - Open Source
b. Shareware – Phần mềm chia sẻ dùng thử
c. Phần mềm miễn phí – Freeware
d. Phần mềm công cộng – Public domain.
148. Bạn đã viết một bài hát và đã được trình bày bởi một ca sĩ địa phương và bây giờ có doanh nghiệp quan
tâm đến việc xuất bản nó. Loại giấy phép ghi nhận công tác giả (Creative Commons License) bạn sẽ chọn
để những người khác có thể trình bày bài hát này là?
a. Attribution – NoDerivs (Ghi công – không phái sinh)
b. Attribution – ShareAlike (Ghi công – chia sẽ tương tự)
c. Attribution – Non-Commercial – ShareAlike (ghi công – Phi thương mại – Chia sẻ tương tự)
d. Atribution – Non-Commercial (ghi công phi thương mại)
149. Nếu bạn khóa chức năng gởi tin nhắn đến một công ty cụ thể nào đó, điều này gọi là gì?
a. Gởi thư rác – Spamming
b. Danh sách đen – Balcklisting
c. Danh sách trắng - Whitelisting
d. Kiểm duyệt – Censorship
150. Bạn đọc một truyện ngắn có vẻ quen thuộc từ địa điểm đến cốt truyện, đến nhân vật chỉ có tên nhân vật
và một phần cốt truyện thay đổi, dẫn đến kết thúc khác nhau. Đây là một ví dụ về?
a. Vi phạm bản quyền
b. Phỉ báng
c. Vu khống
d. Đạo văn
151. Khi bạn thấy một bài viết về một người bạn của bạn mà bạn biết rằng điều đó là giả dối và có tính buộc
tội, điều này là ví dụ của?
a. Vu khống
b. Vi phạm bản quyền
c. Đạo văn
d. Phỉ báng
152. Thuật ngữ “Flame” (khiêu khích) một người nào đó dùng để chỉ điều gì?
a. Gởi một yêu cầu cho quản trị trang web để chặn email một ai đó
b. Gởi một email/tin nhắn/bài viết mà cá nhân tấn công một ai đó
c. Chơi một trò đùa ác ý với người khác
d. Để bạn bóp méo sự thật mà bạn đã đăng lên một trang web
153. Ba ví dụ về một công dân trực tuyến gương mẫu là gì?
Trang 17/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
a. Sử dụng email là hình thức chính của bạn để liên lạc với những người khác
b. Chia sẻ các tập tin âm nhạc do bạn tạo ra từ một album mà bạn đã mua
c. Luôn thực hiện kiểm tra chính tả, đọc và chỉnh sửa mọi thông tin mà bạn sẽ gởi đi
d. Kiềm chế cảm xúc cá nhân trong giao tiếp, ngay cả khi đối tác không thực hiện điều đó
e. Không được sử dụng chữ viết tắt hoặc biểu tượng cảm xúc trong giao tiếp kinh doanh
f. Đăng các hình ảnh bạn bè và đồng nghiệp tại các bữa tiệc lên facebook
154. Bạn nên làm gì để tránh bị mất cắp dữ liệu từ máy tính bảng hoặc điện thoại của bạn khi đang ở một địa
điểm công cộng?
a. Giao máy tính bảng hoặc điện thoại cho người quản lý địa điểm trông coi cho đên khi bạn quay trở lại
b. Luôn luôn mang theo máy tính bảng hoặc điện thoại bên mình nếu bạn cần rời khỏi bàn
c. Không dùng máy tính bảng hoặc điện thoại tại nơi công cộng
d. Yêu cầu người ở bàn bên cạnh xem thiết bị của bạn cho đến khi bạn quay trở lại
155. Ba chiên lược bạn có thể sử dụng để tạo ra một mật khẩu an toàn
a. Sử dụng tên của vợ hoặc chồng, con hoặc con vật cưng của bạn
b. Cho phép trình duyệt ghi nhớ mật khẩu của bạn để dễ dàng truy cập vào một trang web ngoại lệ
c. Sử dụng kết hợp chữ hoa và chữ thường
d. Sử dụng tối thiểu tám ký tự
e. Sử dụng tất cả các ký tự chữ cái cho mật khẩu có độ dài ba ký tự
f. Sử dụng kết hợp các chữ cái và chữ số
156. Một phần mềm được bí mật cài đặt trên hệ thống của bạn nhằm thu nhập thông tin cá nhân hoặc riêng tư
mà không được sự đồng ý của bạn hoặc bạn không hề hay biết, gọi là gì?
a. Spyware – Phần mêm gián điệp
b. Virus
c. Adware
d. Trojan Horse
157. Mối đe dọa nào sau đây được thiết kế để gây tổn hại cho hệ thống máy tính?
a. Adware
b. Spyware
c. Virus
d. Cookie
158. Mục đích chung của một tường lửa cá nhân là gì?
a. Theo dõi các yêu cầu truyền tin vào và ra khỏi hệ thống của bạn
b. Để ngăn chặn bất kỳ yêu cầu nào vào hệ thống của bạn
c. Chỉ để quét mỗi bản cập nhật phần mềm vào hệ thống của bạn
d. Để cảnh báo cho bạn khi có bản cập nhật mới cho các phần mềm đã cài đặt trên hệ thống của bạn
159. Các mẫu văn bản nhỏ (text) được lưu trữ trên ổ cứng của bạn bởi một máy chủ web với mục đích chia sẻ
thông tin giữa các máy tính của bạn và các trang web gọi là?
a. Adware – Phần mềm quảng cáo
b. Residual file – Tập tin còn sót lại
c. Spyware – phần mềm gián điệp
d. Cookie
e. Webcache
160. Sắp xếp các thuật ngữ đúng theo các định nghĩa tương ứng.

161. Bạn bắt đầu thấy các cửa sổ lạ và các thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình. Bạn nghi ngờ nguyên nhân
nào có thể gây ra điều này?

Trang 18/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
a. Một chương trình phần mềm gián điệp hiện đang hoạt động và tìm kiếm thông tin trong hệ thống của
bạn
b. Một người nào đó đã đạt được quyền truy cập trái phép vào hệ thống của bạn
c. Hệ thống này có thể bị nhiễm một loại virus
d. Các màn hình có thể bị lỗi và cần phải thay thế
162. Công thái học (Ergonomics) nghĩa là gì?
a. Cơ sở khoa học của việc thiết kế thiết bị nhằm tối đa hóa an toàn và giảm thiểu sự thiếu tiện nghi
b. Cơ sở khoa học của việc thiết kế các chương trình phần mềm cho một số ngành công nghiệp đặc thù
c. Cơ sở khoa học của việc thiết kế các thiết bị đặc biệt để cắm vào hệ thống giúp tăng năng suất
d. Cơ sở khoa học của việc thiết kế bao bì phù hợp với các phần cứng đặt thù
163. Hai đặc điểm trên trang web mà bạn cần chú ý để đảm bảo an toàn trước khi mua hàng trực tuyến
a. Một biểu tượng ổ khóa xuất hiện ở ô địa chỉ
b. Một biểu tượng giấy chứng nhận xuất hiện trên thanh địa chỉ
c. Bạn sẽ được nhắc để đăng nhập bằng mật khẩu
d. Giao thức https xuất hiện ở thanh địa chỉ trang web
e. Một cửa sổ riêng biệt xuất hiện trong đó bạn có thể xác định đơn đặt hàng của bạn
164. Kiểu tấn công mà ai đó thử thực hiện để lừa bạn cung cấp ra những thông tin cá nhân hay các thông tin
nhạy cảm gọi là
a. Spoofing (Giả mạo)
b. Phishing (Lừa đảo)
c. Fishsing (Đánh bắt cá)
d. Cheating (Gian lận)
165. Ba chiến lược bạn nên dùng để xác định những thông tin có thể được chia sẻ khi trực tuyến (online):
a. Hãy cẩn thận với việc chia sẻ, kinh doanh thông tin cá nhân như thông tin đăng nhập hay mật khẩu
b. Hãy cẩn thận với việc đăng thông tin cá nhân như tuổi tác hay giới tính của bạn
c. Hãy cẩn thận về độ dài của khoản thời gian mà bạn được đăng ký sử dụng một trang web cụ thể
d. Hãy cẩn thận với khi bạn sẽ nói với những người khác rằng bạn sẽ được đi nghỉ và nghỉ trong bao lâu
e. Chi gia nhập trang web của trường học hoặc các tổ chức lớn
f. Chỉ theo dõi bảo hoặc tạp chí nổi tiếng và được công nhận trên toàn cầu
166. Chọn ba phương pháp mà bạn có thể sử dụng để bảo vệ thông tin trực tuyến riêng tư của bạn
a. Không lựa chọn nhận email từ công ty bên thứ ba về các sản phẩm liên quan
b. Không mua phần mềm của bên thứ ba mà trực tiếp giải quyết các vấn đề riêng tư
c. Xóa lịch sử trong trình duyệt web của bạn đối với tất cả những trang web truy cập gần đây
d. Kiềm chế việc nghiên cứu hoặc so sánh các sản phẩm và dịch vụ khi mua trực tuyến
e. Luôn luôn đăng ký bản quyền tác giả cho tác phẩm gốc của bajnvowis giấy phép Creative Commons
f. Không cài đặt bất kỳ add-on hay plug-in hay thanh công cụ nào bao gồm sẵn trong các ứng dụng tải
về
167. Các tùy toán tử sau đây, toán tử nào nào có thể sử dụng trong công cụ tìm kiến (Search engine) trên
Internet? (Chọn 7)
a. NOT g. EXCEPT
b. OR h. –
c. NO i. NEAR
d. AND j. NOR
e. + k. “
f. FOR
168. Các từ khóa nào dưới đây có thể được sử dụng trong công cụ tìm kiếm (Search engine)? (Chọn 5).
a. Site: e. Page:
b. Picture: f. Host:
c. Image: g. Anchor:
d. Link: h. Domain:
169. Các toán tử nào dưới đây là toán tử có thể sử dụng để truy tìm thông tin trong công cụ tìm kiếm (Search
Engine)? (Chọn 7).
a. { } e. |
b. [ ] f. ^
c. " " g. +
d. ~ h. –
Trang 19/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
i. * j. ..
170. Câu lệnh nào dưới đây là đúng khi cần tìm trên Internet về sự khác biệt giữa Windows 7 32 bits và 64 bits
trên cnet.com? (Chọn 1)
a. Windows 7 differences 32 64 bit cnet.com
b. Windows 7 differences 32 64 bit host:cnet.com
c. Windows 7 differences 32 64 bit link:cnet.com
d. Windows 7 differences 32 64 bit site:cnet.com
e. Windows 7 differences 32 64 bit anchor:cnet.com
171. Bạn nhận một thông báo lỗi trên XBOX nói rằng bạn cần phải mở NAT để chương trình trò chơi có thể
vận hành một cách hiệu quả. Bạn tìm thông tin đó ở đâu? (Chọn 2)
a. Bing
b. Windows Live
c. XBOX Expert forum
d. Windows 7 Control Panel
172. Thực hiện thao tác tìm kiếm trên Google hình ảnh tương tự như hình ảnh được cho bên dưới. Tập tin hình
ảnh Cake and Appple.png được cho trên màn hình Desktop. Kích thước của hình ảnh trong kết quả tìm
kiếm phải lớm hơn 2 MP (1600 X 1200). Commented [P20]: Tìm kiếm google nâng cao
173. Bạn đang tìm kiếm trên web các thông tin về một nghiên cứu khoa học hợp lệ về lĩnh vực X. Bạn nhận
được các kết quả trả về từ công cụ tìm kiếm (Search Engine) như sau:

3-2-1-4
Hãy sắp xếp các kết quả hữu dụng nhất, có khả năng nhất theo thứ tự giảm dần.
174. Ngoài chức năng truy tìm, Google Search còn có thể được sử dụng để làm gì? (Chọn 3)
a. Chuyển đổi ngoại tệ
b. Thực hiện các tính toán
c. Nghe nhạc và xem video
d. Xem thời tiết
e. Lập lịch các cuộc hẹn một cách tự động
175. Thực hiện các thao tác sử dụng Google search truy tìm thông tin IC3 GS4 Certification từ trang Web của Commented [D21]: THỰC HÀNH
Certiport.com bằng cách sử dụng Advanced Search option.
176. Thực hiện các thao tác sử dụng Google search truy tìm thông tin IC3 GS4 Certification từ trang Web của Commented [D22]: THỰC HÀNH
Certiport.com bằng cách sử dụng string.
177. Tùy chọn nào dưới đây là cách giao tiếp với các nguồn trợ giúp bên ngoài? (chọn 2)
a. Điện thoại
b. Tin nhắn tức thời
c. Trợ giúp trực tuyến thông qua Internet
d. Trợ giúp trực tuyến đi kèm với phần mềm
178. Khi cần tìm chính xác từ hoặc cụm từ ta sử dụng thêm ký tự nào ở đầu và cuối cụm từ cần tìm kiếm?
a. Dấu nháy đơn
b. Dấu nháy kép
c. Dấu ngoặc đơn
d. Dấu ngoặc vuông
e. Dấu lớn hơn và nhỏ hơn
179. Trang web nào bao gồm các đối tượng đa phương tiện như video cá nhân hoặc đoạn phim?
a. Kraft Foods
b. YouTube
c. Microsoft
d. Wikipedia
180. Các công cụ tìm kiếm tạo ra bảng xếp hạng kết quả tìm kiếm như thế nào?
a. Theo nội dung và mức độ thường xuyên của các liên kết đến với website
Trang 20/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
b. Bằng số lần truy cập vào trang web của bạn hàng tháng.
c. Bằng số lượng và loại của các từ khóa được gởi đến công ty sở hữu công cụ tìm kiếm
d. Bằng tần suất mà bạn thực hiện các thay đổi trên trang web của bạn
181. Tên của tính năng cho phép bạn xem một danh sách tương tự như hình bên là gì?
a. Auto fill – Tự động điền
b. Search List – Danh sách tìm kiếm
c. Webfill – Tự động điền vào web
d. AutoComplete – Tự động hoàn thành
182. Hai lý do bạn sử dụng các tùy chọn tìm kiếm nâng cao khi tìm
kiếm thông tin?
a. Để xóa lịch sử cho các tìm kiếm trong quá khứ
b. Để tìm kiếm một cụm từ chính xác
c. Để thay đổi kích thước của màn hình giúp bạn có thể xem
được nhiều kết quả hơn
d. Để giới hạn kích thước hoặc loại của tập tin
e. Để thay đổi trang chủ cho trình duyệt web
183. Nếu bạn muốn tìm thông tin về những tập tin dll trong trang
web của Microsoft tiêu chí tìm kiếm bạn sẽ sử dụng là?
a. Dll file site:Microsoft.com
b. Dll file link: Microsoft
c. Dll file host:Microsoft
d. Dll file AND Microsoft
184. Kết quả tìm kiếm bạn sẽ thấy là gì nếu bạn gõ tiêu chí tìm kiếm như sau: paradise image:Hawaii
a. Các trang web du lịch có chứa nhiều mục khác nhau về paradise (thiên đường) ở Hawaii
b. Các trang web với hình ảnh về paradise ở Hawaii
c. Chỉ các tập tin hình ảnh về paradise ở Hawaii
d. Trang web Hawaii có chứa hình ảnh về paradise
185. Những yếu tố bạn có thể dùng để đánh giá độ tin cậy hay xác đáng của một trang web?
a. Nếu trang web đã thiết lập bảo mật cho việc mua hàng trực tuyến
b. Danh sách các nhà cung cấp đã trả tiền để quảng cáo trên trang web này
c. Các trang web hiển thị thông tin của người quản trị trang web đã tạo ra trang web này
d. Nội dung có phải là hiện thời và liệu có những sai sót so với thực tế hay không
186. Bạn xem một trang web có thảo luận về theo dõi thời tiết để giúp phát triển các loại cây trồng trong điều
kiện canh tác truyền thống kém. Bạn nên làm gì để xác nhận và xác thực thông tin này?
a. Xem danh sách liên hệ của người nổi tiếng, từ đó bạn liên hệ để hỏi thông tin về trang web này
b. Kiểm tra xem một người nổi tiếng có ủng hộ trang web với hình ảnh có chữ ký để mua hàng
c. Kiểm tra xem trang web có liên kết tới linkedln hay Facebook không
d. Kiểm tra trình độ của các tác giả và nhà xuất bản của các tổ chức này.
187. Tại sao bạn nên thận trọng khi sử dụng một blog để xác nhận thông tin trên một trang web cụ thể?
a. Các blog được mở cho đăng chỉ trong một khoản thời gian nào đó
b. Những người đăng bài trên blog không cần phải có trình độ để đóng góp ý kiến
c. Các blog có thể có quá nhiều mục để xem qua từng bài viết
d. Các Blog là có sẵn cho tất cả mọi người để gửi bài thay vì chỉ cho phép thành viên đăng bài.
188. Bạn khám phá thấy một trang web cung cấp thông tin kỹ thuật về cách sửa chữa máy tính bảng. Tuy
nhiên không có trình bày chi tiết về máy tính bảng mà thông tin được áp dụng, cũng không có bất kỳ
thông tin về kết quả sửa chữa. Hai lựa chọn bạn có thể dùng để xác nhận thông tin trên trang web này là
gì?
a. Có lời chứng thực trên trang web từ những người nổi tiếng
b. Tài liệu tham khảo ở trang web này với các nguồn kỹ thuật khác về sửa chữa máy tính bảng
c. Các loại quảng cáo xuất hiện trên trang web này
d. Liệu các URL có phải là tiếp thị liên kết với một tổ chức được xác nhận có uy tín hay không
189. Bạn sử dụng phần mềm nào để xem thông tin và tài nguyên web trực tuyến từ máy tính của bạn?
a. Trình duyệt (Browser)
b. Tin nhắn tức thời (Instant Message)
c. Thư điện tử (Email)
d. Giao Thức Truyền Tập Tin (File Transfer Protocol)
190. Trình duyệt mặc định nào được cài đặt trên các thiết bị chạy hệ điều hành iOS?
a. Chrome
b. Firefox
Trang 21/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
c. Internet Explorer
d. Safari
191. Tùy chọn nào dưới đây là Ví dụ về một URL (Uniform Resource Locator)?
a. http://www.certiport.com
b. Support@Credentio.com
c. Recipes.pdf
d. \\share
192. Tính năng nào của trình duyệt lưu trữ thông tin mà bạn nhập vào và gợi ý thông tin để tái sử dụng trong
các trang web khác?
a. Tự Động Hoàn Thành (AutoComplete)
b. Dấu trang (Bookmarks)
c. Yêu thích (Favorites)
d. Lịch sử duyệt web (History)
193. Sắp xếp các thuật ngữ thích hợp với định nghĩa tương ứng

194. Bạn muốn loại bỏ thông tin cá nhân mà các trang web đã lưu trữ trên máy tính của bạn. Bạn nên làm gì?
a. Xóa lịch sử trình duyệt
b. Xóa cookie
c. Làm trống thư mục tải xuống
d. Loại bỏ ưa thích/dấu trang
195. Bạn nên sử dụng tính năng nào của trình duyệt để xác định vị trí một trang web mà bạn đã truy cập gần
đây?
a. Tìm (Find)
b. Lịch sử duyệt web (History)
c. Tải xuống (Download)
d. Cookies
196. Điều gì xảy ra khi bạn nhấp vào một Siêu Liên Kết (Hyperlink)? (Chọn hai đáp án)
a. Trang Web hiện tại được xác định là một trang yêu thích.
b. Bạn được chỉ dẫn đến một vị trí khác trong tài liệu.
c. Tài liệu bị xóa khỏi lịch sử trình duyệt của bạn.
d. Bạn được hướng đến một tài liệu Web khác.
197. Bạn muốn tải lại một trang web hiện tại được hiển thị trong trình duyệt của bạn. Bạn có thể sử dụng hai
tùy chọn nào? (Chọn hai đáp án.)
a. Alt+Tab
b. F5
c. Alt+F
d. Làm mới (Refresh)
e. Quay lại (Back)
198. Xác định danh mục cho mỗi tên miền. Để trả lời, nối mỗi tên miền dùng chung cấp cao nhất và mỗi tên
miền có mã quốc gia cấp cao nhất với danh mục của chúng.

Tên miền dùng chung : .com ; .org ; .edu ; .gov


Tên miền quốc gia : .ca ; . us ; .au

Trang 22/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
199. Theo mặc định, con trỏ chuột của Windows có hình dạng gì khi bạn di chuột đến một siêu liên kết trên
trang web?
a. Một bàn tay có ngón tay đang chỉ
b. Một mũi tên bốn hướng
c. Một thanh hình chữ I
d. Một mũi tên chỉ sang phải
200. Bạn muốn lưu trữ các địa chỉ của một trang web để sau đó bạn có thể dễ dàng trở lại trang web đó. Bạn
nên sử dụng tính năng nào của trình duyệt?
a. Làm mới - Refresh
b. Đánh dấu trang - Bookmarks
c. Thu phóng - Zoom
d. Yêu thích - Favorites
201. Hai tính năng nào cho phép bạn di chuyển giữa các trang web mà bạn đã xem trong phiên trình duyệt
hiện tại? (Chọn hai đáp án.)
a. Làm mới (Refresh)
b. Quay lại (Back)
c. Tiếp theo (Forward)
d. Công cụ (Tools)
202. Tính năng nào hiển thị nhiều trang web mở trong một cửa sổ trình duyệt?
a. Hình thu nhỏ (Thumbnails)
b. Lịch sử (History)
c. Yêu thích (Favorites)
d. Các thẻ (Tabs)
203. Trong các điều kiện thông thường, dịch vụ băng thông rộng nào có độ trễ ngắn nhất (thời gian chờ thấp
nhất) khi truyền dữ liệu mạng?
a. Modem cáp
b. Cáp quang
c. DSL
d. Internet Vệ Tinh
204. Đặc điểm của công nghệ mã hóa không dây là gì? Để trả lời, nối công nghệ không dây thích hợp với đặc
điểm tương ứng của chúng. Có thể sử dụng các tùy chọn nhiều lần.

205. Bạn cài đặt một tường lửa dựa trên mạng ở mạng gia đình của bạn. Bạn muốn cấu hình tường lửa để
truyền lưu lượng đến (to) và từ (from) các trang web trên Internet. Bạn nên mở hai cổng tường lửa nào?
(Chọn hai đáp án.)
a. Cổng 80
b. Cổng 110
c. Cổng 443
d. Cổng 23
206. Mục đích của DNS là gì?
a. Duy trì đăng ký của tên miền.
b. Cung cấp việc gán địa chỉ IP (tự động) động cho các máy tính.
c. Nó cung cấp một cửa ngõ để truy cập Internet.
d. DNS ánh xạ các tên miền tới các địa chỉ IP
207. Tại điểm nào bạn sẽ xem xét để một mạng trở thành một mạng diện rộng (WAN) thay vì một mạng máy
tính cục bộ (LAN)?
a. Bạn cấu hình lại mạng văn phòng của bạn để sử dụng các thiết bị không dây thay vì các thiết bị có
dây.
b. Bạn thêm thiết bị ngoại vi được kết nối mạng cho mạng của bạn.
c. Bạn cấu hình một kết nối mạng cho một vị trí địa lý khác trên Internet.
d. Bạn đưa vào các loại thiết bị kết hợp (Mac và máy tính) cho mạng của bạn.
208. Hai phát biểu nào nói về Mạng Riêng Ảo (VPN) là đúng? (Chọn hai đáp án)
a. Một VPN bảo vệ dữ liệu khi đang trên máy tính của người dùng.
b. Một VPN tăng cường bảo mật trong truyền dữ liệu trực tuyến.
Trang 23/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
c. Một VPN cho phép kết nối riêng thông qua mạng công cộng.
d. Một VPN tăng tốc độ truyền dữ liệu và các kết nối web.
209. Nối mỗi thuật ngữ với mô tả của chúng.

1 -b ; 2 – c ; 3 - a
210. Bạn muốn xác định đường dẫn mà các gói dữ liệu mạng đi tới máy chủ đích của chúng. Bạn cũng muốn
xác định thời gian phản hồi của mỗi máy chủ theo đường dẫn đó. Bạn nên sử dụng công cụ nào?
a. Netstat
b. IPconfig/ifconfig
c. Tracert/Traceroute
d. NSlookup
211. Bạn muốn cấu hình máy tính của bạn để truyền mạng. Bạn có thể sử dụng địa chỉ IP nào? (Chọn hai đáp
án.)
a. 192.168.12.2
b. 127.0.0.1
c. 172.30.4.256
d. 172.16.1.1
e. 192.168.10.0
212. Điều gì xảy ra khi bạn chuyển tiếp một thư email?
a. Bất kỳ đính kèm thư nào đều được thư chuyển tiếp (dịch: thư giữ lại).
b. Trường "To" được tải trước với địa chỉ người gửi.
c. Bạn không thể thay đổi nội dung thư.
d. Tên của bạn không liên kết với thư.
213. Bạn muốn truy cập tài khoản email. Bạn cần thông tin xác thực nào? (Chọn hai đáp án.)
a. Nhà cung cấp email
b. Mật khẩu
c. Địa chỉ máy chủ
d. Tên người dùng
214. Nối mỗi trường tiêu đề thư điện tử với nội dung tương ứng.

215. Phần nào của một thư điện tử có khả năng gây nhiễm vi rút?
a. Dòng địa chỉ
b. Nội dung thư
c. Dòng chủ đề
d. Tập tin đính kèm
216. Bạn đang nhận được thư rác từ các địa chỉ email kết thúc bằng @credentio.com. Bạn muốn cấu hình
Microsoft Outlook để chuyển hướng các thư đến thư mục Junk Email. Bạn nên sử dụng Tùy Chọn Junk
Email nào?
a. Blocked Encodings List (chặn thư có ký tự đặc biệt nào đó)
b. Blocked Senders List (Chặn mail hay tên miền cụ thể)
c. Blocked Top-Level Domain List (Chặn mail từ một quốc gia nào đó .ca,.vn,.uk..)
d. Safe Recipients List (địa chỉ nhận an toàn không đưa vào spam bất cứ nội dung gì)
Trang 24/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
217. Bạn đang tạo một thư Trả Lời Tự Động trong Microsoft Outlook. Bạn có thể cấu hình hai tùy chọn nào?
(Chọn hai đáp án.)
a. Tùy chỉnh thư trả lời đến người gửi thư cụ thể
b. Tự động trả lời cho người dùng cá nhân
c. Thời gian mà Outlook nên tự động dừng trả lời các thư đến
d. Liệu có thể tự động trả lời thư từ những người không có trong sổ địa chỉ của bạn hay không
218. Bạn có thể sử dụng tính năng Outlook Microsoft nào để hiển thị văn bản và/hoặc một hình ảnh cụ thể ở
cuối mỗi thư mà bạn gửi?
a. Trả lời Tự động
b. Quy tắc Email
c. Chữ ký Email
d. Thông tin cá nhân
219. Phương pháp truyền thông nào cho phép bạn thực hiện cuộc gọi điện thoại qua Internet?
a. SMTP
b. VoIP
c. SMS
d. POTS
220. Dịch Vụ Nhắn Tin Đa Phương Tiện (MMS) được sử dụng trên điện thoại di động nhằm mục đích gì?
a. Gửi và tự động lưu trữ tin nhắn văn bản ngắn.
b. Để chụp ảnh từ các trang Web và lưu chúng vào bộ nhớ.
c. Để gửi tin nhắn không dây bao gồm hình ảnh, video, hoặc clip âm thanh.
d. Để chỉnh sửa nội dung các tập tin đa phương tiện.
221. Hai phát biểu nào mô tả chính xác các tính năng của VoIP? (Chọn hai đáp án.)
a. Giao tiếp bị hạn chế với các thiết bị tương thích với VoIP khác.
b. Số điện thoại VoIP vẫn không thay đổi cho dù kết nối được thiết lập ở nơi nào.
c. VoIP yêu cầu kết nối với Internet.
d. VoIP yêu cầu bạn thanh toán phụ phí cho mỗi cuộc gọi bổ sung cho bất kỳ chi phí kết nối nào.
222. Dịch Vụ Tin nhắn Đa Phương Tiện (MMS) được sử dụng để làm gì? (Chọn hai đáp án.)
a. Gửi tin nhắn bao gồm một video.
b. Gửi tin nhắn chỉ chứa văn bản dạng chữ và số.
c. Gửi tin nhắn dài hơn với SMS.
d. Gửi email.
223. Trong trường hợp nào Skype sẽ là phương pháp liên lạc ưa thích của bạn?
a. Bạn muốn tổ chức một hội nghị video với bốn người tham dự được mời.
b. Bạn muốn thực hiện một cuộc khảo sát với 100 nhân viên để họ có thể hoàn thành và gửi lại.
c. Bạn muốn cung cấp các tập tin cho khách hàng để họ có thể tải về khi cần thiết.
d. Bạn muốn gửi một lá thư về kỳ nghỉ cho các thành viên gia đình, nhưng không mong đợi phản hồi.
224. Công ty của bạn có văn phòng ở nhiều địa điểm. Trong các cuộc họp, bạn muốn mọi người từ các văn
phòng khác nhau có thể cộng tác như thể tất cả mọi người đang trong cùng một phòng. Bạn nên sử dụng
công nghệ nào?
a. Chia sẻ tài liệu
b. Hội nghị video
c. Tin nhắn văn bản
d. Kết nối mạng xã hội
225. Một công ty muốn chuyển tiếp từ việc sử dụng dịch vụ điện thoại cũ đơn giản (POTS) như là phương
pháp liên lạc chính sang phương pháp sử dụng Internet. Thay đổi đòi hỏi việc đào tạo lại tối thiểu với các
thiết bị điện thoại mới. Công ty nên sử dụng công nghệ gì?
a. VoIP
b. Skype
c. Google Talk
d. Messenger
226. Hai hành động nào được xem là không an toàn hoặc không phù hợp trên các trang web truyền thông xã
hội như Facebook? (Chọn hai đáp án.)
a. Chia sẻ thông tin cá nhân như địa chỉ đường phố
b. Gửi một tin nhắn chúc mừng sinh nhật tới bạn bè
c. Sử dụng cài đặt quyền riêng tư để hạn chế người có thể xem các bài đăng của bạn
d. Phàn nàn về chủ sử dụng lao động hiện tại hoặc quá khứ
227. Bạn đang hướng dẫn một nhân viên mới cách để sử dụng email trong môi trường kinh doanh. Bạn sẽ nói
gì với nhân viên?
Trang 25/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
a. Cách thực hành chuẩn là phải nhập tất cả nội dung bằng chữ in hoa khi cần phải nhấn mạnh.
b. Sử dụng lối diễn đạt trang trọng, tôn trọng trong tất cả các email.
c. Luôn sử dụng Reply All khi trả lời một thư liên quan đến công việc.
d. Không thể theo dõi nguồn gốc của một email được chuyển tiếp
228. Hai mô tả nào áp dụng cho giao tiếp bằng lời nói, nhưng không phải giao tiếp qua email? (Chọn hai đáp
án.)
a. Cung cấp nền tảng đồng bộ thay vì nền tảng không đồng bộ
b. Tận dụng bố cục, màu sắc, và các hiệu ứng đồ họa
c. Sử dụng thời gian, âm lượng, và giọng điệu để thêm bối cảnh cảm xúc
d. Cho phép đánh giá và phân tích liên tục
229. Nối mỗi trường tiêu đề với nội dung tương ứng.

230. Giấy phép Creative Commons nào dưới đây cho thấy rằng (1) không được phép phát hành các tác phẩm
phái sinh (có nghĩa là không được thay đổi tác phẩm gốc), và (2) Danh tiếng (ghi công) phải được cấp
cho tác phẩm gốc?

CC BY - ND
231. Bạn phát triển một phần mềm ứng dụng. Bạn muốn cung cấp miễn phí phần mềm đó, nhưng bạn muốn
duy trì quyền sở hữu bản quyền. Bạn nên sử dụng giấy phép phần mềm nào?
a. Miền Công Cộng
b. Phần mềm miễn phí
c. Phần mềm chia sẻ
d. Giấy phép độc quyền
232. Tùy chọn nào giúp ngăn ngừa trẻ em vô tình truy cập nội dung trực tuyến không phù hợp với nhóm tuổi
của chúng?
a. Hạn chế bản quyền
b. Phần mềm chống phần mềm độc hại
c. Bộ lọc
d. Quyền sử dụng
233. Ngoại lệ nào của Luật bản quyền cho phép tài liệu có bản quyền được sử dụng mà không có sự cho phép
của chủ sở hữu bản quyền nếu nó được sử dụng để phê bình văn học, báo cáo tin tức, giáo dục cộng đồng,
hoặc nghiên cứu?
a. Thương hiệu
b. Vi Phạm Bản Quyền Phần Mềm
c. Sở Hữu Trí Tuệ
d. Sử Dụng Hợp Lý.
234. Điều gì mô tả việc sao chép hoặc tải về phần mềm bất hợp pháp mà không có sự cho phép của chủ sở
hữu?
a. Vi Phạm Bản Quyền.
b. Đánh Giá
c. Sử Dụng Hợp Lý
d. Lọc
235. Bạn muốn theo dõi tất cả các kết nối đến và đi từ máy tính của bạn và chặn tất cả trừ những gì bạn đặc
biệt cho phép. Bạn nên sử dụng công cụ gì?
Trang 26/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
a. Cookie
b. Tường lửa
c. Phần mềm gián điệp
d. Hệ thống giả mạo
236. Bạn có thể xác minh rằng bạn đang xem một trang web an toàn bằng cách nào? (Chọn hai đáp án.)
a. Có một biểu tượng khóa trong thanh địa chỉ.
b. Trang web thuộc sở hữu của một công ty lớn.
c. Trang web được liệt kê dưới dạng liên kết được tài trợ trong công cụ tìm kiếm.
d. Địa chỉ trang web bắt đầu bằng https://
e. Địa chỉ trang web kết thúc bằng .org
237. Bạn nên thực hiện hành động gì để bảo vệ các lỗ hổng bảo mật trên máy tính của bạn?
a. Chỉ cung cấp địa chỉ email của mình cho bạn bè và gia đình.
b. Nhấp vào tất cả các liên kết quảng cáo bật lên.
c. Luôn cập nhật hệ điều hành và ứng dụng của bạn.
d. Luôn xóa lịch sử trình duyệt Internet của bạn sau khi sử dụng trực tuyến.
238. Hai thiết bị nào có nhiều khả năng góp phần gây ra tổn thương do áp lực liên tục khi sắp xếp không đúng
cách? (Chọn hai đáp án.)
a. Máy in
b. Bàn phím
c. Chuột
d. CPU (Vỏ máy tính để bàn)
e. Cáp mạng
239. Bạn nên làm gì thường xuyên để giúp ngăn ngừa tổn thương do áp lực liên tục trong khi làm việc với máy
tính?
a. Nghỉ giải lao thường xuyên tránh xa máy tính.
b. Tắt phần mềm tự động sửa lỗi.
c. Giữ ánh sáng xung quanh càng mờ càng tốt.
d. Định kỳ thay đổi điều chỉnh ghế của bạn.
240. Về mặt công thái học, khuỷu tay của bạn nên được đặt ở đâu trong khi ngồi làm việc với máy tính?
a. Đặt lên bàn làm việc
b. Thả lỏng ở hai bên.
c. Đặt lên máy tính của bạn
d. Chạm vào phía sau của ghế
241. Lò vi sóng hiển thị một mã lỗi trên màn hình hiển thị kỹ thuật số và bạn không có quyền truy cập vào
hướng dẫn sử dụng. Tìm kiếm web nào sẽ trả thông tin về ý nghĩa của mã?
a. Mã lỗi và số model của lò vi sóng.
b. Mã lỗi và kiểu của lò vi sóng
c. Mã lỗi và năm mua lò
d. Mã lỗi và công suất danh định của lò vi sóng
242. Bạn đang tìm kiếm thông tin trên Trạm Không Gian Quốc Tế và muốn chỉ hiển thị các kết quả từ trang
web NASA.gov. Bạn nên gõ điều gì vào công cụ tìm kiếm?
a. site:nasa.gov International Space Station.
b. url:nasa.gov International Space Station
c. International Space Station from nasa.gov only
d. domain:nasa.gov International Space Station
243. Bạn đang tìm kiếm ứng dụng Getting Things Done (GTD) cho điện thoại Android của bạn và không
muốn kết quả hiển thị các ứng dụng liên quan đến Apple. Bạn nên gõ điều gì vào công cụ tìm kiếm?
a. Getting Things Done Apps ONLY Android
b. Getting Thing Done Apps Android NO Apple
c. Getting Things Done Apps Android -Apple.
d. Getting Things Done Apps REMOVE Apple
244. Truy vấn tìm kiếm nào sẽ trả về kết quả nhiều nhất?
a. Smith AND Jones
b. Smith + Jones
c. "Smith Jones"
d. Smith | Jones.
245. Bạn đang tìm kiếm mã vùng điện thoại từ 100 đến 500. Bạn nên bao gồm điều gì trong chuỗi tìm kiếm
của bạn?
a. 100 -500
Trang 27/28
Tài liệu ôn luyện IC3 GS4 – Living Online
b. 100..500
c. 100+500
d. 100 500
246. Ngoại trừ các liên kết được tài trợ, yếu tố nào xác định thứ tự kết quả tìm kiếm được trả về?
a. Thứ tự chữ cái
b. Tính phổ biến
c. Kích thước tập tin
d. Tính thích hợp.
e. Tần số xuất hiện
f. Băng thông
247. Khi sử dụng công cụ tìm kiếm, liên kết được tài trợ có thể xuất hiện trong số các kết quả. Hành động nào
khiến các nhà quảng cáo bị tính phí cho hình thức quảng cáo này?
a. Khi bạn mua một mặt hàng hoặc sản phẩm từ nhà tài trợ hoặc nhà quảng cáo
b. Khi bạn đăng ký một bản tin hoặc thông tin khác
c. Khi bạn nhấp vào liên kết được tài trợ.
d. Khi nhấp chuột xuất hiện trong kết quả tìm kiếm
248. Khi tìm kiếm web, ý nghĩa của liên kết được tài trợ là gì?
a. Đây là một liên kết đệ quy thu được từ một công cụ tìm kiếm khác với công cụ tìm kiếm bạn đang sử
dụng
b. Đây là liên kết đến một trang đã được xác nhận là an toàn và chính xác
c. Đây là một quảng cáo được trả tiền.
d. Đây là một chỉ định dành cho các tổ chức phi lợi nhuận
249. Bạn sẽ nhấn phím tắt nào để tìm nhanh thuật ngữ tìm kiếm?
a. Ctrl (trên máy Mac là phím Command) + F.
b. Ctrl (trên máy Mac là phím Command) + S
c. Alt + F
d. Alt + S
250. Bạn sẽ thêm gì vào lệnh tìm kiếm Google để giới hạn các kết quả của bạn chỉ có các tập tin PDF?
a. filetype:pdf.
b. type:pdf
c. fileextension:pdf
d. *.pdf
251. Ghép từng thuật ngữ về giao tiếp thời gian thực với định nghĩa đúng của nó

Trang 28/28

You might also like