Professional Documents
Culture Documents
Bảng Giá Dịch Vụ J&T Express Trong Nước
Bảng Giá Dịch Vụ J&T Express Trong Nước
VÙNG TÍNH CƯỚC VÀ THỜI GIAN CAM KẾT PHÁT BƯU GỬI
Thời gian giao tại Thời gian giao tại
Thời gian giao trong Thời gian giao
huyện, thị xã, huyện, thị xã,
Tỉnh trung tâm của Tỉnh trong trung tâm
Mã vùng ngoại thành của Mã vùng ngoại thành của
Thành phố Tỉnh,Thành phố Thành phố của Tỉnh,Thành
tỉnh, thành phố tỉnh, thành phố
(giờ) phố (giờ)
(giờ) (giờ)
* Lưu ý:
- Giá trên tính bằng vnđ/kg. Số kg lẻ làm tròn lên. Giá trên chưa bao gồm 15% phụ phí nhiên liệu & VAT. Tính thêm 20% phụ phí với
đơn hàng từ 10kg
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao)/ 6000 = số kg tương ứng. Chiều dài tối một bên tối đa 1.4m, chiều dài ba bên
cộng lại tối đa 2.4m. Nếu chiều dài một bên quá 1.4m hoặc chiều dài ba bên cộng lại quá 2.4m hoặc trọng lượng quy đổi quá 10kg, thì sẽ
tính phụ phí 20%
- Nếu vùng phát bưu gửi thuộc danh mục vùng sâu vùng xa sẽ cộng thêm 15% trên tổng số tiền gửi.
- Phụ phí hàng điện tử và một số mặt hàng đặc biệt khác (máy quay phim, máy chụp hình, máy tính xách tay, máy tính bảng, thiết bị tin
học hỗ trợ cá nhân (PDAs), điện thoại di động, đồng hồ, bật lửa): 150.000đ/cái (chưa bao gồm VAT)
Ngày sửa đổi:01/11/2022- V.1.0