You are on page 1of 6

Điểm đến (tấn) 2060 Tìm giải pháp tối ưu chi phí vận

CUNG
Siêu thị 1 ST2 ST3 ST4 (Lưu ý vùng màu vàng là chi ph
Nhà PP1 14 14 13 6 65 2230 Mỗi chuyến xe full trackload ch
Điểm đi PP2 10 5 10 5 40 Sao cho mỗi nhà PP chỉ cần mộ
PP3 8 10 12 16 150 2265 Giả sử trong quá trình vận chuy
CẦU (tấn) 60 80 45 70 Làm thế nào ST3 vận nhận đượ
2170 Nhà quản lý yêu cầu nhà PP1 b
hơn 10 tấn

Điểm đến (tấn) TC


Câu 1 CUNG Câu 2
Siêu thị 1 ST2 ST3 ST4 2060
Nhà PP1 0 0 0 65 65
Điểm đi PP2 0 35 0 5 40 Điểm đi
PP3 60 45 45 0 150
CẦU (tấn) 60 80 45 70 CẦU (tấn)

Điểm đến (tấn) TC


Câu 3 CUNG Câu 4
D E F G 2265
A 0 0 5 60 65
Điểm đi B 0 0 40 0 40 Điểm đi
C 60 80 0 10 150
CẦU (tấn) 60 80 45 70 CẦU (tấn)
Tìm giải pháp tối ưu chi phí vận chuyển
(Lưu ý vùng màu vàng là chi phí cho một đơn vị sản phẩm)
Mỗi chuyến xe full trackload chỉ có khả năng chở 50 tấn, giải bài toán toán ưu
Sao cho mỗi nhà PP chỉ cần một chuyến xe chuyển đến các siêu thị
Giả sử trong quá trình vận chuyển, tuyến đường từ PP3 đến ST3 xảy ra vấn đề
Làm thế nào ST3 vận nhận được hàng mà vẫn tối ưu vận chuyển
Nhà quản lý yêu cầu nhà PP1 bắt buộc phải chuyển hàng đến ST1
hơn 10 tấn mỗi lần vì hàng tháng ông cũng đến ST1 để khảo sát trên chiếc xe tải

Điểm đến (tấn) TC


Câu 2 CUNG
D E F G 2230
A 10 5 0 50 65
B 0 25 0 15 40
C 50 50 45 5 150
CẦU (tấn) 60 80 45 70

Điểm đến (tấn) TC


Câu 4 CUNG
D E F G 2170
A 11 0 0 54 65
B 0 24 0 16 40
C 49 56 45 0 150
CẦU (tấn) 60 80 45 70
LO2/54

Địa điểm nhà máy


Địa điểm nhà phân phối Nhu cầu Column2 Denver.CO (NM1)
ĐVT (1.000 Thùng) 1000 1000000 Chicago, IL (NM2)
Spokane, WA (PP1) 8.5 8500 Baltimore, MD (NM3)
Los Angeles, CA (PP2) 19.6 19600
Kansas City, MO (PP3) 9.3 9300
Minneapolis, MN (PP4) 8.8 8800
Indianapolis, IN (PP5) 11.8 11800 NM1
Atlanta, GA (PP6) 13.6 13600 NM2
New York, NY (PP7) 17.2 17200 NM3
Orlando, FL (PP8) 8.4 8400
Tổng 97.2 97200

Địa điểm nhà máy Khả năng sx Column2 NM1


ĐVT (1.000 Thùng) 1000 1000000 NM2
Tổng 110 110000 NM3
Denver.CO (NM1) 25 25000
Chicago, IL (NM2) 50 50000
Baltimore, MD (NM3) 35 35000
Thành phố đến và cước phí vận chuyển
Spokane LA. K.C. MINN. INDY ATLANTA NY Orlando
42 49 45 54 56 65 70 72
65 69 49 38 32 45 50 55
75 77 68 62 43 44 35 38

PP1 PP2 PP3 PP4 PP5 PP6 PP7 PP8


42 49 45 54 56 65 70 72
65 69 49 38 32 45 50 55
75 77 68 62 43 44 35 38
8500 19600 9300 8800 11800 13600 17200 8400

PP1 PP2 PP3 PP4 PP5 PP6 PP7 PP8


8500 16500 0 0 0 0 0 0
0 3100 9300 8800 11800 4200 0 0
0 0 0 0 0 9400 17200 8400
8500 19600 9300 8800 11800 13600 17200 8400

TC 4070900
IPS là một công ty sản xuất đồ hộp rất nổi tiếng tại thị trường
nhà phân phối sỉ, các nhà phân phối này lại bán cho các nhà b
hàng trực tiếp. Thành phẩm được đóng gói vào thùng hàng xu
đồng nhất về kích thước và trọng lượng. Chính vì điều này, ch
Khả năng sx thùng hàng đến một địa điểm là giống nhau.
25000
50000
35000
Sau khi mở một nhà máy mới gần đây nhằm đáp ứng nhu cầu
tăng. IPS đang quan tâm đến việc sắp xếp các nhu cầu của kh
sở trong hệ thống sản xuất của mình. Họ mong muốn làm các
tối đa chi phí vận chuyển thành phẩm đến với nhà phân phối s
25000 nhà máy sản xuất phục vụ 8 nhà phân phối chính. Các dữ liệu
37200 tới thể hiện ở bảng bên trái
35000

Dựa trên các hợp đồng với các hãng vận tải, IPS tin rằng giá v
nguyên trong năm tới. Giá được tính trên việc vận chuyển mộ
có việc giảm số lượng trong các chuyến vận chuyển hàng hóa
pháp vận tải bằng lập trình tuyến tính để phát triển kế hoạch v
cho IPS trong những năm tới.
t nổi tiếng tại thị trường Mỹ. IPS bán cho các
ày lại bán cho các nhà bán lẽ hoặc khách
g gói vào thùng hàng xuất theo tiêu chuẩn
ng. Chính vì điều này, chi phí vận chuyển một
g nhau.

y nhằm đáp ứng nhu cầu sản phẩm đang gia


xếp các nhu cầu của khách hàng đến các cơ
Họ mong muốn làm cách nào để giảm thiểu
đến với nhà phân phối sỉ. Hiện tại IPS có 3
phối chính. Các dữ liệu liên quan cho năm

vận tải, IPS tin rằng giá vận chuyển sẽ vẫn giữ
rên việc vận chuyển một thùng hàng. Không
ến vận chuyển hàng hóa. Sử dụng phương
để phát triển kế hoạch vận chuyển giá thấp

You might also like