You are on page 1of 7

2.

1 Thông tin lô hàng xuất:

Item: 7’S/1 BE0000-OE RAW WHITE YARN COTTON 100PCT UNWAXED FOR WEAVING
CONTAMINATION FREE (

534 kiện, mỗi kiện kích thước 735mm x 500mm x 300mm

Khối lượng mỗi kiện : 38.5 kg

Gross weight : 20559 kg

Volume weight : 11774.7 kg

Thể tích : 58.8735 CBM

Value: 42 000 USD

Country of Origin: Việt Nam

HS code : 5205-11-00

Packing: Heat shrinkable film packing

Shipper: CÔNG TY TNHH BROTEX (VIỆT NAM) 6-2 Đường Số 2, Long Bình, Thành phố Biên Hòa, Đồng
Nai

Consignee: công ty DEAHO TEXTILE Coporation Ltd 77, 3rd Industrial Zone 5 Road, Buk-Myeon,
Jeogeup-Si, Jeollabuk-Do south korea

Yếu cầu của khách hàng: Hàng phải có mặt tại cảng và giao tại kho người nhận trước ngày 10/4/2024
( 15 ngày). Ngoài ra phải lựa chọn phương án tối ưu chi phí nhất, đảm bảo đúng số lượng chất lượng,
chủng loại mặt hàng trước khi giao cho nhà vận tải. Đảm bảo các giấy phép, chứng từ hợp lệ và thủ
tục kịp thời, có những chích sách giải quyết hoặc chính sách bồi thường khi xảy ra vấn đề rủi ro như
hàng mất, hư hỏng, không đúng chất lượng.

2.2 Tính chất hàng hoá của lô hàng xuất


Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ. Sợi đơn, làm từ xơ không
chải kỹ:Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

Model NO. knitting


Kiểu Sợi Melange
Kết cấu Sợi
Hình dạng cuối cùng Đan tròn
Sức bền 350 cn
Specification 3 KGS/CONE

CDHH= WHH/ MHH= 0.0385/(0.735 x 0.3 x 0.5)=0.3492 (T/m3)

SF = 2.8636 (m3/T) suy ra hàng nhẹ => ưu tiên cont 40’

Giả sử sử dụng tối đa hiệu suất W40’ cont 40’ thì

MHH 40’ = W40’/ CDHH= 26750/ 0.3492 = 76.603 m3

Giả sử sử dụng tối đa hiệu suất W40’ HC thì


MHH 40’ HC = W40’ HC/ CDHH = 26580/ 0.3492 = 76.11 m3

Thể tích chứa hàng của cont 40’ là 2.44 x 2.392 x 12.032 = 70.22 m3 suy ra cần nhiều hơn 1 cont để
đóng hàng

Thể tích chứa hàng của cont 40’ HC là 2.44 x 2.698 x 12.032 = 79.2 m3

Suy ra hiệu suất khi sử dụng cont 40’ HC là 76.11/79.2 = 96.1%

Tuyến 1: Kho -(road)- Ga Trảng Bom – (rail) – Ga Đà Nẵng – (road) – Cảng Đà Nẵng – (sea) – Cảng
Pusan – (road)– Kho người mua

Chuỗi vận tải : Ga Trảng Bom – Cảng Đà Nẵng – Cảng Busan

Từ kho người bán đến ga Trảng Bom


Từ ga Trảng Bom đến ga Đà Nẵng: bằng đường sắt

Từ ga Đà Nẵng đến cảng Đà Nẵng : vận chuyển bằng đường bộ


Từ cảng Đà Nẵng đến cảng Pusan : vận chuyển bằng đường biển

Từ cảng Pusan đến kho người mua: vận chuyển bằng đường bộ
No Action Distance Time Cost Thành
(km) (hours) ($USD) phần chi
phí

Tại ga Trảng Bom

1 Kéo container rỗng về kho 7.5 24 120 C(cp)

Đóng hàng vào container C(cp)

2 Vận chuyển container đến ga Trảng Bom 19 1 106 C(cp)

3 Cẩu Container tại ga lên trailer tàu lửa 1 20 C(cp)

4 Vận chuyển container từ ga Trảng Bom đến ga Đà Nẵng 886 35 549 C(cn)

Tại Ga Đà Nẵng

5 Chuyển Container lên xe 10 50 C(I)


6 Thuê xe vận chuyển tại ga và chuyển cont đến cảng Đà 30 2 70 C(I)
Nẵng

Tại Cảng Đà Nẵng

7 Hạ cont xuống CY 1 80 C(I)

8 Thủ tục hải quan ( không kiểm hoá ) 70 40 C(I)

9 Documentation 39 C(I)

10 Export Service 9 C(I)

11 Cẩu cont lên tàu 2 130 C(I)

12 Vận chuyển đường biển sang cảng Pusan 3650 192 370 C(cn)

Tại Cảng Busan

13 Hạ cont xuống CY 3 100 C(dc)

14 Thủ tục hải quan 5 45 C(dc)

15 Documentation 30 C(dc)

16 Import Service 7 C(dc)

17 CPE 38 C(dc)

18 Rút hàng từ cont lên xe người mua 81 C(dc)

19 Vận chuyển đến kho người mua 152 5 300 C(dc)

Tổng 4744.5 351 2184

You might also like