You are on page 1of 9

1 .

Nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam


1.1 Loại hàng nhập khẩu
 Thông tin hàng hóa
- Seller: Công ty TNHH Công nghệ Điện tử Xinye Chu Hải ( 珠海芯烨电子
科技有限公司- Zhuhai Xinye Electronic Technology Co., Ltd)
 Tel: 400 613 9828
- Address: Tầng 5, Xưởng 1, Số 613, Đường Huawei, Khu công nghiệp
Qianshan, Quận Tương Châu, Thành phố Châu Hải, Trung Quốc
- Buyer: Công ty TNHH Công Nghệ Chính Nhân
 Tel: 1900 571 200
- Address: Số 245 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh,
Việt Nam
- Commodity: Máy in HP LaserJet Pro 4003dw ( Printer)
- Trọng lượng/CNTS: 12Kgs
- Tổng trọng lượng: 2.400 Kgs
- Kích thước: 58 x 56 x 42 cm
- Thể tích: 27.3 CBM
- Package: 200
- Incoterm 2020 term: EXW

Máy in HP LaserJet Pro 4003DW, sự kết hợp hoàn


hảo giữa hiệu suất cao, tính năng tiện ích và thiết
kế đẹp mắt, sản phẩm này không chỉ đáp ứng được
yêu cầu kỹ thuật mà còn mang lại trải nghiệm in ấn
vô cùng thuận lợi.

Thông số kỹ thuật

OS Windows; Android; iOS; Mobile OS; macOS

Tính
In laser trắng đen đơn năng, in 2 mặt tự động
năng

Độ
phân 1200 x 1200 dpi
giải
1 Hi-Speed USB 2.0; 1 host USB at rear side;Gigabit Ethernet
Giao
10/100/1000BASE-T network; 802.11b/g/n / 2.4 / 5 GHZ Wi-Fi radio +
tiếp
Bluetooth; 802.3az(EEE)

Tốc độ Black (A4, normal) Up to 40 ppm ; Black (A4, duplex): Up to 34 ipm

Bộ nhớ 256MB

Khổ
Tray 1: 60 to 200 g/m²; Tray 2, Optional 550-sheet Tray 3: 60 to 120 g/m²
giấy

Lọai Paper (plain, EcoFFICIENT, light, heavy, bond, colored, letterhead,


giấy preprinted, prepunched, recycled, rough); envelopes; labels

Sử
dụng W1510A HP 151A Black LaserJet Toner
mực

Kết nối USB, Wlan, Bluetooth

- Máy in HP LaserJet Pro 4003dw có thể coi là một trong nhưng mẫu máy
in có tốc độ nhanh nhất phân khúc với 40 - 42 trang mỗi phút, công suất
in tối đa 80.000 trang/tháng. Tốc độ in trang đầu tiên (FPOT) của máy in
HP LaserJet Pro 4003DW là 6,3 giây giúp giảm thời gian chờ đợi trước
khi bắt đầu in ấn. Máy in có khả năng in nhanh và hiệu quả, thích hợp
cho môi trường làm việc năng động.
- Tính năng in hai mặt tự động giúp tiết kiệm lượng giấy sử dụng. Bạn có
thể in trên cả hai mặt của tờ giấy mà không cần phải đảo giấy thủ công,
giúp giảm chi phí..
- Kết nối linh hoạt, tiện lợi: với các tùy chọn kết nối như Hi-Speed USB
2.0, Gigabit Ethernet và Wifi dual-band (2.4/5 GHz) cùng Bluetooth, máy
in hp 4003dw này tạo điều kiện cho mọi người dùng kết nối từ mọi thiết
bị và nền tảng. Điều này mang lại sự thuận lợi và linh hoạt trong quá
trình in ấn. Bạn cũng có thể dễ dàng in ấn từ chiếc điện thoại di động
với các ứng dụng có sẵn Apple AirPrint™; HP ePrint; HP Smart App;
Mobile Apps; Mopria™ Certified hỗ trợ trên có 2 hệ điều hành Android
và IOS.
Thông tin chi tiết sản phẩm
Sản phẩm Máy in HP LaserJet Pro 4003dw ( Printer)

Thương hiệu Trung Quốc

Quy cách đóng gói 1máy/thùng

Giá bán thị trường 10.000.000 VNĐ

1.2 . Phương án đóng hàng lên theo phương thức đường biển và hàng không
Hình Cont 20’ sử dụng để vận chuyển hàng nhập từ Trung Quốc về Việt Nam

Bảng: Cách xếp hàng hóa lô hàng nhập 1 container 20’DC


Do loại hàng hóa là máy in nên chỉ có thể xếp chiều cao của hàng theo chiều cao của
container
Thông số Phép tính Kết quả

Hàng trên mỗi chiều dài 598,8 : 58 10 thùng + 18,8 cm

Hàng trên mỗi chiều rộng 235,2 : 56 4 thùng + 11,2 cm

Bậc trên mỗi chiều cao 239,5 :42 5 thùng + 29,5 cm

Tổng thùng hàng 10 x 4 x 5 200 thùng


Thể tích của mỗi thùng 0,58 x 0,56 x 0,42m 0,1364m3

Thể tích của 200 thùng 200 x 0,1364 27,28m3

Thể tích của container 5,898 x 2,352 x 2,395 27,28m3

Thể tích sử dụng (27,28/33,2) x 100 82%

1.1. . Đề xuất các phương án vận tải cho lô hàng nhập khẩu
Phương án 1: Road - Sea – Road
Mô tả phương án vận chuyển
- Từ kho người bán ( Kho công ty ở thành phố Chu Hải, Trung Quốc) đến
cảng Chu Hải: vận chuyển bằng đường bộ
- Từ cảng Chu Hải đến cảng Cái Lát: vận chuyển bằng đường biển
- Từ cảng Cát Lái đến ICD Transimex: vận chuyển bằng đường bộ.
- Từ Từ ICD Transimex đến kho người mua (Quận 1, TP.HCM): vận
chuyển bằng đường bộ.

Hình: Mô tả phương án vận chuyển 1.


Hình: Tuyến đường vận chuyển từ Chu Hải, Trung Quốc – Quận 1, TP. HCM
theo phương án 1 ( Nguồn Google Maps)
Chuỗi vận tải
- Composition: Cảng Chu Hải
- Interchange: Cảng Cát Lái
- Decomposition: ICD Transimex

Khoảng cách và thời gian vận chuyển: khoảng cách vận của phương án vận
chuyển 1 là 3.538 km và thời gian dự kiến mất6 ngày 8,5 giờ, chi tiết được thể hiện
trong bảng sau:
Bảng : Khoảng cách, thời gian hao phí tuyến 1

Hành trình Khoảng cách ( Km) Thời gian

Quận Tương Châu, Thành


phố Châu Hải, Trung Quốc
10km 2 giờ
– Cảng Chu Hải ( bao gồm
thời gian xếp dỡ)
Thủ tục hải quan tại Cảng
0 24 giờ
Chu Hải
Cảng Chu Hải – Cảng Cát
3.500km 5 ngày
Lát
Thủ tục hải quan tại cảng
0 2 giờ
Cát Lái
Cảng Cát Lái - ICD
Transimex (bao gồm 13 1,5 giờ
thời gian xếp dỡ)
ICD Transimex - Quận 1,
Hồ Chí Minh ( bao gồm 15km 3 giờ
thời gian xếp dỡ)

Tổng 3.538 6 ngày 8,5 giờ

Chi phí vận chuyển cho tuyến 1 được thể hiện trong bảng sau:
Bảng : Chi phí vận chuyển của phương án 1
STT CHỈ TIÊU CHI PHÍ USD C (T)
Tại kho người bán ở Châu
Hải,Trung Quốc
1 Phí bốc xếp hàng hóa 30 CCP
2 Vận chuyển tới cảng Châu Hải 50 CCP
Tại cảng Châu Hải
3 Lấy container rỗng 75 CCP
4 Xếp hàng vào container 40 CCP
5 Seal fee 10 CCP
6 Lift off 25 CCP
7 Phí THC 124 CCN1
8 Khai báo hải quan 50 CCP
9 Handing fee 50 CCP
10 Bill of lading fee 45 CCP
11 Phí C/O 5 CCN1
12 Phí LSS 35 CCN1
13 O/F 754 CCN1
Tại cảng Cát Lái
14 Lift on 25 CI
15 Phí THC 120 CI
Phí vận chuyển container đến ICD
16 25 CCN2
Transimex
Tại ICD Transimex
17 D/O 30 CDC
18 Phí cắt seal 2 CDC
19 Thủ tục hải quan 45 CDC
Phí rút hàng khỏi container và xếp
20 100 CDC
hàngvào xe
21 Phí CIC 10 CDC
22 Cleaning fee 10 CDC
23 Trucking 80 CDC
Tổng 1.740

Bảng: Cấu trúc chi phí tuyến

C(T) CHI PHÍ (USD)


CCP 375
CCN1 918
CI 145
CCN2 25
CDC 277
C(T) = C(cp) + C(cn) + C (I) + C(dc) 1740

You might also like