Professional Documents
Culture Documents
Nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam 1
Nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam 1
Thông số kỹ thuật
Tính
In laser trắng đen đơn năng, in 2 mặt tự động
năng
Độ
phân 1200 x 1200 dpi
giải
1 Hi-Speed USB 2.0; 1 host USB at rear side;Gigabit Ethernet
Giao
10/100/1000BASE-T network; 802.11b/g/n / 2.4 / 5 GHZ Wi-Fi radio +
tiếp
Bluetooth; 802.3az(EEE)
Bộ nhớ 256MB
Khổ
Tray 1: 60 to 200 g/m²; Tray 2, Optional 550-sheet Tray 3: 60 to 120 g/m²
giấy
Sử
dụng W1510A HP 151A Black LaserJet Toner
mực
- Máy in HP LaserJet Pro 4003dw có thể coi là một trong nhưng mẫu máy
in có tốc độ nhanh nhất phân khúc với 40 - 42 trang mỗi phút, công suất
in tối đa 80.000 trang/tháng. Tốc độ in trang đầu tiên (FPOT) của máy in
HP LaserJet Pro 4003DW là 6,3 giây giúp giảm thời gian chờ đợi trước
khi bắt đầu in ấn. Máy in có khả năng in nhanh và hiệu quả, thích hợp
cho môi trường làm việc năng động.
- Tính năng in hai mặt tự động giúp tiết kiệm lượng giấy sử dụng. Bạn có
thể in trên cả hai mặt của tờ giấy mà không cần phải đảo giấy thủ công,
giúp giảm chi phí..
- Kết nối linh hoạt, tiện lợi: với các tùy chọn kết nối như Hi-Speed USB
2.0, Gigabit Ethernet và Wifi dual-band (2.4/5 GHz) cùng Bluetooth, máy
in hp 4003dw này tạo điều kiện cho mọi người dùng kết nối từ mọi thiết
bị và nền tảng. Điều này mang lại sự thuận lợi và linh hoạt trong quá
trình in ấn. Bạn cũng có thể dễ dàng in ấn từ chiếc điện thoại di động
với các ứng dụng có sẵn Apple AirPrint™; HP ePrint; HP Smart App;
Mobile Apps; Mopria™ Certified hỗ trợ trên có 2 hệ điều hành Android
và IOS.
Thông tin chi tiết sản phẩm
Sản phẩm Máy in HP LaserJet Pro 4003dw ( Printer)
1.2 . Phương án đóng hàng lên theo phương thức đường biển và hàng không
Hình Cont 20’ sử dụng để vận chuyển hàng nhập từ Trung Quốc về Việt Nam
1.1. . Đề xuất các phương án vận tải cho lô hàng nhập khẩu
Phương án 1: Road - Sea – Road
Mô tả phương án vận chuyển
- Từ kho người bán ( Kho công ty ở thành phố Chu Hải, Trung Quốc) đến
cảng Chu Hải: vận chuyển bằng đường bộ
- Từ cảng Chu Hải đến cảng Cái Lát: vận chuyển bằng đường biển
- Từ cảng Cát Lái đến ICD Transimex: vận chuyển bằng đường bộ.
- Từ Từ ICD Transimex đến kho người mua (Quận 1, TP.HCM): vận
chuyển bằng đường bộ.
Khoảng cách và thời gian vận chuyển: khoảng cách vận của phương án vận
chuyển 1 là 3.538 km và thời gian dự kiến mất6 ngày 8,5 giờ, chi tiết được thể hiện
trong bảng sau:
Bảng : Khoảng cách, thời gian hao phí tuyến 1
Chi phí vận chuyển cho tuyến 1 được thể hiện trong bảng sau:
Bảng : Chi phí vận chuyển của phương án 1
STT CHỈ TIÊU CHI PHÍ USD C (T)
Tại kho người bán ở Châu
Hải,Trung Quốc
1 Phí bốc xếp hàng hóa 30 CCP
2 Vận chuyển tới cảng Châu Hải 50 CCP
Tại cảng Châu Hải
3 Lấy container rỗng 75 CCP
4 Xếp hàng vào container 40 CCP
5 Seal fee 10 CCP
6 Lift off 25 CCP
7 Phí THC 124 CCN1
8 Khai báo hải quan 50 CCP
9 Handing fee 50 CCP
10 Bill of lading fee 45 CCP
11 Phí C/O 5 CCN1
12 Phí LSS 35 CCN1
13 O/F 754 CCN1
Tại cảng Cát Lái
14 Lift on 25 CI
15 Phí THC 120 CI
Phí vận chuyển container đến ICD
16 25 CCN2
Transimex
Tại ICD Transimex
17 D/O 30 CDC
18 Phí cắt seal 2 CDC
19 Thủ tục hải quan 45 CDC
Phí rút hàng khỏi container và xếp
20 100 CDC
hàngvào xe
21 Phí CIC 10 CDC
22 Cleaning fee 10 CDC
23 Trucking 80 CDC
Tổng 1.740