You are on page 1of 8

Đề: Thảo luận lựa chọn phương án và xác định các thành phần chi phí trong vận

tải đa
phương thức, theo đề tài TKMH.

● Export from Vietnam to Japan (thời gian giao hàng 7-15 ngày kể từ lúc đặt hàng
thành công và khách yêu cầu phải tối ưu chi phí, thời gian giao hàng nhanh)
Company: Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hà Phú
Address manufacturer: Phòng 5.1, Tầng 5, Tòa nhà Khánh Hội, Lô 2/3C, Đường Lê Hồng
Phong, Phường Đông Khê, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
Commodity: Đối trọng thang máy (SUB Weight)

Hs code: 73269099

LxWxH = 570x340x28=>S=0.1938m2 / V=0.0054264 m3


Sử dụng thùng carton (60x40x40cm)
Container 20( 5,898 x 2,352 x 2,385 ) Vcontainer 20 =33,1 m3
​ Total 15 packages
​ Cargo volume 19.44 m3 (58% of volume)=1,44cbm ( ((57x34x2,8)x15)/1.000.000 )
​ Cargo weight 750.00 kg (2% of max weight) =0,75cbm
​ chargeable weight=Volume weight=1,44cbm

( http://haphucasting.com/san-pham/san-pham-duc/do-i-tro-ng-cho-thang-ma-y.html)
Value: 60 x 2.000.000= 120.000.000 VND =4854 USD

Packing: thùng carton

Incoterm: DAP

Composition : KCN Mỹ Đồng

Interchange: Tan Cang - Lach Huyen Terminal, Port of Kobe, Osaka cargo terminal ( 2-5
Awikawa Minamicho, Thành phố Settsu 566-0051 )

Decomposition: 2-48 Nakanocho


Tuyến 1: Road -> Sea

Vận chuyển 15 packages bằng container 20 feet từ kho người bán đến cảng Lạch Huyện. Sau đó,
tiếp tục xếp hàng lên tàu và vận chuyển bằng đường biển Kobe.

Tuyến 1: Kho người bán (Tòa nhà Khánh Hội) - (Road) cảng Lạch Huyện - (sea) cảng Kobe

STT CHỈ TIÊU CHI PHÍ (USD) THÀNH PHẦN TIME DISTANCE
Tại Cảng Lạch Huyện 27km
Trucking từ kho người
1 bán ra cảng 90 Ccp 472 1
2 Lấy container rỗng 25 1
Đóng gói hàng vào
3 container 20 1
4 Thủ tục hải quan 52 1
5 Seal 10
6 THC 120 1
7 Làm hàng bãi - tàu 25 1
8 Docs 40
9 Telex 30
10 LSS 60
Cước phí vận tải biển tới
11 cảng Kobe 375 Ccn 375
Tại Cảng Kobe 48 3408km
12 Phụ phí cầu bến (WFG) 5 Cdc 341
13 THC 100
14 D/O 32
15 Thủ tục thông quan 52 1
16 Handling fee 60
17 CIC 22
Trucking về kho người
18 mua 70 2 90km
TỔNG 1188 1188 57 3525km
Cost and Distance from Hai Phong to Kobe

Cost and Time from Lach Huyen port to Kobe port


Tuyến 2: Road-> Sea-> Road-> Air -> Road

Lấy hàng đóng vào container 20 feet đến cảng lạch huyện-> xếp hàng lên tàu vận chuyển
bằng đường biển sang cảng Incheon, tiếp tục vận chuyển hàng bằng đường bộ đến sân bay
Incheon -> bay đến kobe.

THÀNH
STT CHỈ TIÊU CHI PHÍ (USD) PHẦN TIME DISTANCE
Tại Cảng Lạch Huyện 27
Trucking từ kho người bán ra
1 cảng 90 Ccp 472
2 Lấy container rỗng 25
3 Đóng gói hàng vào container 20
4 Thủ tục hải quan 52
5 Seal 10
6 THC 120 1
7 Làm hàng bãi - tàu 25
8 Docs 40
9 Telex 30
10 LSS 60
Cước phí vận tải biển tới
11 cảng Incheon 125 Ccn 1 125
Cảng Incheon 1084
12 Handling Fee 55 Ci 1 295
13 Thủ tục hải quan 50
14 THC 190
Trucking từ cảng Incheon tới
15 sân bay Incheon 150 Ccn 2 150
Sân bay Incheon 48
16 Fuel 75 Ci 2 325
17 Screening 250
Cước phí vận tải hàng không
19 tới sân bay Kobe 330 Ccn 3 330
Sân bay Kobe 1002
20 THC 180 Cdc 320
21 D/O 20
22 Trucking về kho người mua 120 120
TỔNG 2017
Cost and distance
Tuyến 3: Road-> Air-> Road

Đóng hàng vào container 20 feet vận chuyển hàng từ Hải Phòng -> sân bay Tân Sơn Nhất (HCM)
và vận chuyển hàng bằng đường hàng không đến sân bay Narita (Tokyo) -> sau cùng vận chuyển
hàng bằng đường bộ về Kobe.

STT CHỈ TIÊU CHI PHÍ (USD) THÀNH PHẦN TIME DISTANCE
Tại Hải Phòng - Sân bay
Tân Sơn Nhất (TP.HCM)
1 Lấy container rỗng 25 Ccp 251 1
Đóng gói hàng hoá vào
2 container 20 1
Trucking tới sân bay Tân
3 Sơn Nhất 78 30 1779km
4 Thủ tục hải quan 52 1
6 MAWB 10
7 AFR 35
8 SCC 31

9 Cước phí vận tải hàng 320 Ccn 1 320 33


không từ sân bay TSN -
sân bay Narita
Tại Sân bay Narita
(Tokyo) 10 2770km
10 THC 200 Ci 371 1
11 Thủ tục thông quan 50 1
12 Handling fee 90 1
13 SCC 31 1
Cước phí vận tải hàng
không từ sân bay Narita -
14 sân bay Kobe 258 Ccn 2 258
Tại Sân bay Kobe 537km
15 THC 180 Cdc 320 1
16 D/O 20
Trucking về kho người
17 mua 120 2 120km
TỔNG 1520 1520 83 5206 km

Cost and distance


Cost and time
Tổng Thời Gian Và Chi Phí Của 3 Phương Án

Tuyến 1 Tuyến 2 Tuyến 3


Chi Phí (USD) 1188 5975 1520
Thời gian (giờ) 57 155,1 83

Kết Luận:
Sau khi phân tích cả 3 phương án, nhóm em quyết định chọn phương án 1 vì chi phí thấp nhất
(1188 USD) do tránh được tình trạng thay đổi nhiều phương thức và thời gian cũng nhanh nhất
(57 giờ ) trong 3 tuyến nhằm thỏa mãn yêu cầu của khách hàng là tối ưu hóa chi phí và kịp thời
gian giao hàng cho khách hàng. Tiết kiệm chi phí tối ưu do hạn chế được các khoản chi phí xếp
dỡ hàng hoá và lưu kho khi vận chuyển qua các phương tiện khác. Tiết kiệm thời gian và chi phí
về các bước thủ tục hải quan khi thông qua các nước. Hàng hoá được bảo đảm tối ưu hơn khi hạn
chế được việc tháo dỡ lên xuống liên tục.

You might also like