Professional Documents
Culture Documents
(Gas Chromatography)
Nội dung
- Lịch sử phát triển của SKK
- Đại cương và các khái niệm cơ bản
- Nguyên lý và cấu tạo của máy SKK
- Thực hành SKK
- Ứng dụng SKK trong định tính và định lượng
- SKK và các phương pháp sắc ký khác
Kết quả: Thao tác dễ dàng hơn, mẫu phân tích ít hơn, độ phân giải cao hơn,
độ chính xác cao hơn, định tính và định lượng dễ dàng hơn
Các chất tách được là do “ái lực” khác nhau với pha tĩnh
GC-MS
Agilent 6890
Áp dụng một số
pha tĩnh lỏng thông
dụng
• Cột sắc ký: cột mao quản OV-1 (30 x 0,25 m; 0,25 μm)
• Buồng tiêm mẫu: 270oC, thể tích tiêm 2 μl, 1:10
• Khí mang: nitơ 14 psi
• Đầu dò NPD: 300oC, khí hydro: 2 ml/phút, không khí nén: 100 ml/phút
• Nhiệt độ buồng cột: chương trình nhiệt 60oC – 270oC
Bước Nhiệt độ Tốc độ gia nhiệt (oC/phút) Thời gian giữ nhiệt
(oC) (phút)
1 60 0 2
2 180 10 12
3 270 15 0
4 270 0 10
67
ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI CÁC THUỐC TRỪ SÂU
NHÓM LÂN HỮU CƠ BẰNG GC-NPD
2 4
1 3 5
6 7
4
2
1
3 5
6
7
Sắc ký đồ dịch chiết thuốc trừ sâu lân hữu cơ trong rau
(1. dimethoat; 2. diazinon; 3. fenitrothion; 4. clorpyrifos;
5. phenthoat; 6. methidathion; 7. profenofos) 69
Đầu dò
Đầu dò cộng kết điện tử (bẫy điện tử) (ECD, Electron Capture Detector)
• Cột sắc ký: cột mao quản OV-1 (30 x 0,25 m; 0,25 μm)
• Buồng tiêm mẫu: 270oC, thể tích tiêm 2 μl
• Khí mang: nitơ 14 psi
• Đầu dò ECD: 300oC, khí nitơ: 35 ml/phút
• Nhiệt độ buồng cột: chương trình nhiệt 60oC – 280oC
Bước Nhiệt độ Tốc độ gia nhiệt (oC/phút) Thời gian giữ nhiệt
(oC) (phút)
1 60 0 1
2 120 20 0
3 280 4 0
4 280 0 20
73
ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI CÁC THUỐC TRỪ SÂU NHÓM
CÚC TỔNG HỢP VÀ CLOR HỮU CƠ BẰNG GC-ECD
4 5
3 4
6
2
1
5
4
3
2
6
1
Sắc ký đồ dịch chiết thuốc trừ sâu cúc tổng hợp và dicofol trong rau
(1. dicofol; 2. lambda-cyhalothrin ; 3. cyfluthrin;
4. alpha-cypermethrin; 5. fenvalerat; 6. deltamethrin)
75
Đầu dò
Đầu dò khối phổ (MS, Mass Spectrum)
Phương tiện hiệu quả để xác định khối lượng phân tử và cấu trúc của các
chất hữu cơ
Độ nhạy rất cao
Độ chính xác cao (sai số 1 đơn vị khối)
Rất hiệu quả khi ghép nối với các phương pháp sắc ký để định danh các
chất trong hỗn hợp
Máy
phân Phát
Nguồn tích hiện
ion khối khối
Ion m/z
ABC+ 120
AB+ 105
AC+ 92
A+ 77
BC+ 43
B+ 28
m/z C+ 15
Chuẩn
Thử
Chuẩn
Thử
t’R,X: thời gian lưu tương đối của X. Z và Z+1: số carbon của hai n-alkan kế nhau
Điều kiện áp dụng: t’R,Z < t’R,X < t’R, Z+1
Cứ mỗi nguyên tử carbon thì chỉ số lưu tăng 100
Nếu hai n-alkan khác biệt số carbon lớn hơn 1 thì sẽ nhân thêm với bội số tương
ứng của 100
X có số carbon nguyên tử biểu kiến là 5,97. X có thời gian lưu gần bằng thời
gian lưu của n-hexan (In-hexan = 600)
Định nghĩa khác về chỉ số Kovats: tích của 100 với số carbon biểu kiến
Ưu điểm của chỉ số Kovats
Độc lập với điều kiện cột và thiết bị, phụ thuộc ít và tuyến tính với nhiệt độ (2 –
6 đơn vị khi thay đổi 10oC)
Đặc trưng cho một chất ứng với một pha tĩnh và nhiệt độ nhất định
Độ chính xác cao (chênh lệch 0,05 – 1 đơn vị)
Chỉ số Kovats đã được xác định và thành lập bảng tra cứu
Nguyễn Đức Tuấn Đại học Y Dược TPHCM
Ứng dụng sắc ký khí trong định tính
Định danh các chất Đặc tính phổ học Phổ MS
1. Methyl parathion
2. Ciodrin
3. Parathion
4. Dyfonat
5. Diazinon
6. EPN
7. Ronnel
8. Trithion (nội chuẩn)
Hệ thống
UPCC-MS