You are on page 1of 12

Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.

com/

BÀI TẬP HÌNH VẼ THÍ NGHIỆM (PHẦN 2)


(Xem giải) Câu 1. Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ MnO2 rắn với
dung dịch HCl đậm đặc v{o ống hình trụ A có đặt một miếng giấy mầu.

Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi (a) Đóng khóa K; (b) Mở khóa K?

A. (a) Mất m{u, (b) Không mất m{u. B. (a) Không mất m{u, (b) Mất m{u.

C. (a) Mất m{u, (b) Mất m{u. C. (a) Không mất m{u, (b) Không mất m{u.

(Xem giải) Câu 2. Bóp mạnh quả bóp cao su của ống nghiệm chứa dung dịch HCl đặc v{o dung dịch.
Hơ nhẹ ngọn lửa đèn cồn chỗ có miếng bông tẩm dung dịch KI.

Nêu hiện tượng xảy ra trong ống hình trụ v{ trong ống nghiệm chứa dung dịch hồ tinh bột. Nhận xét v{
rút ra kết luận v{ cho biết vai trò của dung dịch NaOH đặc.

(Xem giải) Câu 3. Hình vẽ dưới đ}y mô tả thí nghiệm chứng minh:
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

A. Khả năng bốc ch|y của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

C. Khả năng bốc ch|y của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

(Xem giải) Câu 4. Cho sơ đồ điện ph}n dung dịch CuSO4 như sau:

Chọn nhận định đúng?

A. Thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch CuCl2 thì bản chất qu| trình điện ph}n không thay đổi.

B. Điện ph}n một thời gian Cu b|m lên catot, đồng thời anot tan ra.

C. Trong qu| trình điện ph}n pH của dung dịch giảm.

D. Khi CuSO4 bị điện ph}n hết sẽ có khí H2 tho|t ra bên anot.

(Xem giải) Câu 5. Cho hình vẽ v{ c|c mệnh đề sau:


Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

(1) Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước.
(2) Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 có tính bazơ.
(3) Nước phun v{o bình do NH3 tan mạnh trong nước l{m tăng |p suất trong bình.
(4) Nước ở trong bình chuyển từ không m{u sang m{u xanh.
Số mệnh đề đúng l{

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

(Xem giải) Câu 6. Quan s|t thí nghiệm ở hình vẽ dưới đ}y:

Khi cho nước v{o bình tam gi|c, có khí tạo th{nh v{ m{u của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất
rắn X trong thí nghiệm l{

A. Al4C3. B. CH3COONa. C. CaC2. D. C6H12O6 (glucozơ).

(Xem giải) Câu 7. Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng thí nghiệm như sau :
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng :

A. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.

B. Khí Clo thu được trong bình eclen l{ khí Clo khô.

C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4.

D. Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO khan.

(Xem giải) Câu 8. Cho mô hình thí nghiệm như hình vẽ

Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?

A. Khí Y không l{m mất m{u dung dịch brom

B. Nước Brom trong bình A nhạt m{u đi so với lúc đầu

C. Dung dịch trong bình A không l{m mất m{u quỳ tím.

D. Ta có thể thay nước brom bằng dung dịch KMnO4.

(Xem giải) Câu 9. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế v{ thử tính chất của khí X:
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

Nhận xét n{o sau đ}y sai?

A. Đ| bọt giúp chất lỏng sôi ổn định v{ không g}y vỡ ống nghiệm.

B. Bông tẩm NaOH đặc có t|c dụng hấp thụ khí CO2, SO2 sinh ra trong qu| trình thí nghiệm.

C. Khí X l{ etilen.

D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ khoảng 140°C.

(Xem giải) Câu 10. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng n{o sau đ}y?

A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2. B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.

C. BaSO3 → BaO + SO2. D. NH4Cl → NH3 + HCl.

(Xem giải) Câu 11. Cho sơ đồ điều chế khí X như hình vẽ
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

Trong c|c khí: HCl, NH3, H2, O2, C2H2, SO2, CO2; số khí thoả m~n X l{

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

(Xem giải) Câu 12. Cho hình vẽ mô tả c|c c|ch thu khí trong phòng thí nghiệm như sau:

Ph|t biểu đúng liên quan đến c|c hình vẽ n{y l{

A. C|ch 1 v{ c|ch 3 đều có thể |p dụng thu c|c khí: NH3, H2.

B. C|ch 2 có thể |p dụng thu c|c khí: SO2, NH3.

C. C|ch 2 có thể |p dụng thu c|c khí: CO2, N2.

D. C|ch 1 có thể |p dụng thu c|c khí: O2, H2, N2.

(Xem giải) Câu 13. Cho hình vẽ sau dùng điều chế khí C (từ dung dịch đặc B v{ chất rắn A) trong
phòng thí nghiệm:
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

Phản ứng n{o không phù hợp với thí nghiệm trên?

A. 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

C. NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(Xem giải) Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tính tan rất tốt trong nước
của một số chất khí theo hình vẽ:

Thí nghiệm trên được sử dụng với c|c khí n{o sau đ}y?

A. CO2 v{ Cl2. B. HCl v{ NH3. C. SO2 v{ N2. D. O2 v{ CH4.

(Xem giải) Câu 15. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế v{ thử tính chất của hợp chất hữu cơ.

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) l{


Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

A. C2H5OH → C2H4 + H2O. B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.

C. Al4C3 + H2O → Al(OH)3 + CH4. D. C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O.

(Xem giải) Câu 16. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X v{ chất rắn Y:

Khí Z được tạo ra từ phản ứng hóa học n{o dưới đ}y?

A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O

C. H2SO4 + Na2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

(Xem giải) Câu 17. C|c chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương ph|p
đẩy không khí (c|ch 1, c|ch 2) hoặc đẩy nước (c|ch 3) như c|c hình vẽ dưới đ}y.

Có thể dùng c|ch n{o trong 3 c|ch trên để thu khí NH3?

A. C|ch 1. B. C|ch 2. C. C|ch 3. D. C|ch 1 v{ c|ch 3.

(Xem giải) Câu 18. Cho hai bình như nhau, bình A chứa 0,5 lít axit clohiđric 2M; bình B chứa 0,5 lít
axit axetic 2M được bịt kín bởi hai bóng cao su như nhau. Hai mẫu Mg khối lượng như nhau được thả
xuống cùng một lúc. Kết quả sau 1 phút v{ sau 10 phút (phản ứng đ~ kết thúc) được thể hiện như ở
hình dưới đ}y:
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?

A. Axit clohiđric l{ axit mạnh, ph}n li một chiều nên lượng H+ tại thời điểm 1 phút nhiều hơn nên phản
ứng xảy ra nhanh hơn.

B. Sau 10 phút, khí tho|t ra ở cả hai bình đều bằng nhau.

C. Axit axetic có ph}n tử khối lớn hơn nên tại thời điểm 1 phút, tốc độ tho|t khí chậm hơn.

D. Sau 1 phút, tốc độ tho|t khí ở bình A nhanh hơn bình B.

(Xem giải) Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, khí Z (l{m mất m{u dung dịch thuốc tím) được điều chế
từ chất X, dung dịch Y đặc, đun nóng v{ thu v{o bình tam gi|c bằng phương ph|p đẩy không khí như
hình vẽ sau:

C|c chất X, Y, Z lần lượt l{

A. Fe, H2SO4, H2. B. Cu, H2SO4, SO2.

C. CaCO3, HCl, CO2. D. NaOH, NH4Cl, NH3.

(Xem giải) Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

Khí C có thể l{

A. NO; CO2; H2; Cl2 B. N2O; NH3; H2; H2S

C. N2; CO2; SO2; NH3 D. NO2; Cl2; CO2; SO2.

(Xem giải) Câu 21. Trong công nghiệp người ta điều chế Al bằng phương ph|p điện ph}n nóng chảy
Al2O3 như sau:

Cho c|c ph|t biểu


1. Chất X l{ Al nóng chảy.
2. Chất Y l{ hỗn hợp Al2O3 v{ criolit nóng chảy.
3. Na3AlF6 được thêm v{o oxit nhôm trong điện ph}n nóng chảy sẽ tạo được một hỗn hợp chất điện li
nổi lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa bởi O2 không khí.
4. Trong qu| trình điện ph}n, ở anot thường xuất hiện hỗn hợp khí có th{nh phần l{ CO, CO2 v{ O2.
5. Trong qu| trình điện ph}n, cực }m luôn phải được thay mới do điện cực l{m bằng graphit (than chì)
nên bị khí sinh ra ở cực dương ăn mòn.
Số ph|t biểu đúng l{:

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

(Xem giải) Câu 22. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chếkhí Cl2 từ MnO2 v{ dung dịch HCl:
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước v{ hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) v{ bình (2)
lần lượt đựng

A. dung dịch H2SO4 đặc v{ dung dịch AgNO3. B. dung dịch NaCl v{ dung dịch H2SO4 đặc.

C. dung dịch H2SO4 đặc v{ dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH v{ dung dịch H2SO4 đặc.

(Xem giải) Câu 23. Cho hình vẽ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng khi nói về qua trình điều chế HNO3 trong hình vẽ trên?

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.

C. HNO3 l{ axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần l{m lạnh để ngưng tụ.

(Xem giải) Câu 24. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X
Tuyển chọn bài tập hình vẽ thí nghiệm (Phần 2) http://hoctap.dvtienich.com/

Cặp chất X, Y phù hợp l{

A. Cu(NO3)2 v{ NO2. B. NH4NO2 v{ N2.

C. CH3COONa v{ CH4. D. KClO3 v{ Cl2.

(Xem giải) Câu 25. Tiến h{nh thí nghiệm như hình vẽ

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 v{o cốc cho tới dư. Hỏi độ s|ng của bóng
đèn thay đổi như thế n{o?

A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. B. Giảm dần đến tắt rồi lại s|ng tăng dần.

C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.

You might also like