Professional Documents
Culture Documents
Thuyết tinh tính toán nhà xưởng Zamil, PEB
Thuyết tinh tính toán nhà xưởng Zamil, PEB
MỤC LỤC
TỔNG QUAN
Tổng quan, tiêu chuẩn thiết kế ...........................................................
Đặc trưng vật liệu .............................................................................
NHÀ XƯỞNG
Mặt bằng kết cấu ..............................................................................
Tải trọng, tổ hợp tải trọng ..................................................................
Sơ đồ khung, sơ đồ chất tải ..............................................................
Dữ liệu đầu vào thiết kế .....................................................................
Kết quả nội lực .................................................................................
Kết quả chuyển vị .............................................................................
Phản lực chân cột ............................................................................
Bảng tính móng ................................................................................
Bảng tính cột ....................................................................................
Bảng tính khung kèo ..........................................................................
Bảng tính liên kết ..............................................................................
Bảng tính nền xưởng ........................................................................
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Tổng quan
Giới thiệu
Tài liệu này trình bày các thông số vật liệu, tiêu chuẩn dùng để thiết kế kết cấu cho dự án này. Các
thông số tính toán kết cấu phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành và được đọc kèm phần phụ lục.
Đây là cở sở tính toán để bố trí cốt thép và được thể hiện trong bản vẽ kết cấu kèm theo.
Cường độ tiêu
STT Loại vật liệu Mac
chuẩn ( N/mm 2)
1 Thép tấm tổ hợp CCT38 fy = 240
3 Xà gồ CT34 fy = 220
Trong đó:
DL: Trường hợp tĩnh tải
LL1: Trường hợp hoạt tải tầng lửng
LL2: Trường hợp hoạt tải mái
WXL: Trường hợp tải gió trái theo phương X
WXR: Trường hợp tải gió phải theo phương X
WYL: Trường hợp tải gió trái theo phương Y
WYR: Trường hợp tải gió phải theo phương Y
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
1. Mô hình
MÔ HÌNH 3D
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
1. Biểu đồ moment
1.1 Tĩnh tải (DL), Hoạt tải (LL)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Khung K-1: Kiểm tra chuyển vị thẳng đứngcho phép của khung
Khung K-1: Kiểm tra chuyển vị ngang cho phép của khung
PHỤ LỤC A
TÍNH TOÁN CẤU
KIỆN KHUNG K1
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
2. Sơ đồ chất tải
TỈNH TẢI
Tiết diện 1
Lực dọc trục N = 43 ⋅ kN
Qx = 18.9 ⋅ kN
Lực cắt
Qy = 0.2 ⋅ kN
Moment uốn Mx = 132 m ⋅ kN
My = 3 m ⋅ kN
Hệ số - B.C1 nc = 1.5
c x = 1.2
c y = 1.5
Mx A c
Giá trị của độ lệch tâm tương đối mx = ⋅ = 17.4
N Wx
Hệ số - D9 η = 1.2
Giá trị của độ lệch tâm tính đổi - D9 me1 = mx ⋅ η = 21.8
Hệ số uốn dọc trong mặt phẳng - D10 φe = 0.07
Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể trong mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σi = = 110.6 ⋅ MPa
φe ⋅ A c
σi
= 0.5 <1 => OK
f ⋅ γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
E
Độ mãnh tính toán trung gian λc = π ⋅ = 93.6
f
Hệ số -B14
φc = 93.6
Hệ số uốn dọc - 7.3.2.1
α = 1.5
β = 13.4
Hệ số - 7.4.2.2 c = 0.1
Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σo = = 189.9 ⋅ MPa
c ⋅ φy ⋅ A c
σo
= 0.8 <1 => OK
f ⋅ γc
bo
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh = 9.9
tf
( )
E
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh cho phép ε f = 0.36 + 0.1 ⋅ λ xqu ⋅ = 13.9
f
=> OK
hw
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng = 106.8
tw
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép
ε w = 43.8
Tiết diện 1
Lực dọc trục N = 43 ⋅ kN
Qx = 16 ⋅ kN
Lực cắt
Qy = 0.3 ⋅ kN
Moment uốn Mx = 177 m ⋅ kN
My = 4 m ⋅ kN
Hệ số - B.C1 nc = 1.5
c x = 1.2
c y = 1.5
Mx A c
Giá trị của độ lệch tâm tương đối mx = ⋅ = 18.1
N Wx
Hệ số - D9 η = 1.2
Giá trị của độ lệch tâm tính đổi - D9 me1 = mx ⋅ η = 22.2
Hệ số uốn dọc trong mặt phẳng - D10 φe = 0.07
Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể trong mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σi = = 75.8 ⋅ MPa
φe ⋅ A c
σi
= 0.3 <1 => OK
f ⋅ γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
E
Độ mãnh tính toán trung gian λc = π ⋅ = 93.6
f
Hệ số -B14
φc = 93.6
Hệ số uốn dọc - 7.3.2.1
α = 1.6
β = 14
Hệ số - 7.4.2.2 c = 0.1
Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σo = = 144.6 ⋅ MPa
c ⋅ φy ⋅ A c
σo
= 0.6 <1 => OK
f ⋅ γc
bo
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh = 12.9
tf
( )
E
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh cho phép ε f = 0.36 + 0.1 ⋅ λ xqu ⋅ = 14.2
f
=> OK
hw
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng = 122.3
tw
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép
ε w = 44.7
Kiểm tra sự cần thiết của sườn cứng - 7.6.2.6 => Kiểm tra lại
NG Cần bố trí sườn cướng cho bản bụng
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng - 7.6.1.1
Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng asmax = 3 ⋅ hw = 2202 ⋅ mm
as = 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng bsmin = + 40mm = 64.5 ⋅ mm
30
bs = 65mm
Chiều cao của sườn cứng: hs = hw = 734 ⋅ mm
f
t smin = 2bs ⋅ = 4.4 ⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
t s = 5mm
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
fy
Cường độ chịu cắt/trượt (Bảng 4) fv := 0.58 = 137.091 ⋅ MPa
γm
Giá trị nội lực
Loại nhà
N M
σmax := + = 165.013 ⋅ MPa
An Wx
σmax
= 0.698 <1 => OK
(f ⋅ γc )
M⋅ hw
σ := = 155.031 ⋅ MPa
Wx⋅ h
σ
= 0.656 <1 => OK
f ⋅ γc
τ
= 0.037 <1 => OK
fv⋅ γc
Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng
as := 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng - 7.6.1.1 b smin := + 50mm = 70.167⋅ mm
24
b s := 85mm
Chiều cao của sườn cứng: h s := h w = 484⋅ mm
f
tsmin := 2b s⋅ = 5.703⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
ts := 6mm
Ổn định cục bộ của dầm chịu đồng thời cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp - 7.6.1.4
Hệ số - B.28: β :=
0.8
Hệ số :
δ = 1.11
Nội suy Hệ số : ccr = 31.7
Hệ số - B.29 c1 = 46.71
Hệ số - B.32 c2 = 84.7
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.5 λa = 5.032
Cạnh bé của ô bản d = 484⋅ mm
Tỉ số giữa cạnh lớn ô bản và cạnh nhỏ : μ = 3.099
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.1 λo = 3.248
Ứng suất cực hạn - 7.6.1.5 σcr = 710.441⋅ MPa
Ứng suất cục bộ cực hạn - 7.6.1.4 (64) : σc.cr = 435.96⋅ MPa
Ứng suất cắt cực hạn - 7.6.1.4 (61) τcr = 144.479 ⋅ MPa
Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang
2
σ σc 2
τ = 0.221
γcb := + +
σcr σcr τcr
γcb
= 0.221 <1 => OK
γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
fy
Cường độ chịu cắt/trượt (Bảng 4) fv := 0.58 = 137.091 ⋅ MPa
γm
Giá trị nội lực
Loại nhà
N M
σmax := + = 61.907⋅ MPa
An Wx
σmax
= 0.262 <1 => OK
(f ⋅ γc )
M⋅ hw
σ := = 54.299⋅ MPa
Wx⋅ h
σ
= 0.23 <1 => OK
f ⋅ γc
τ
= 0.057 <1 => OK
fv⋅ γc
Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng
as := 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng - 7.6.1.1 b smin := + 50mm = 63.917⋅ mm
24
b s := 85mm
Chiều cao của sườn cứng: h s := h w = 334⋅ mm
f
tsmin := 2b s⋅ = 5.703⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
ts := 6mm
Ổn định cục bộ của dầm chịu đồng thời cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp - 7.6.1.4
Hệ số - B.28: β :=
0.8
Hệ số :
δ = 1.609
Nội suy Hệ số : ccr = 31.7
Hệ số - B.29 c1 = 46.71
Hệ số - B.32 c2 = 84.7
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.5 λa = 5.032
Cạnh bé của ô bản d = 334⋅ mm
Tỉ số giữa cạnh lớn ô bản và cạnh nhỏ : μ = 4.491
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.1 λo = 2.241
Ứng suất cực hạn - 7.6.1.5 σcr = 1491.852⋅ MPa
Ứng suất cục bộ cực hạn - 7.6.1.4 (64) : σc.cr = 435.96⋅ MPa
Ứng suất cắt cực hạn - 7.6.1.4 (61) τcr = 291.74⋅ MPa
Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang
2
σ σc 2
τ = 0.045
γcb := + +
σcr σcr τcr
γcb
= 0.045 <1 => OK
γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
fy
Cường độ chịu cắt/trượt (Bảng 4) fv := 0.58 = 137.091 ⋅ MPa
γm
Giá trị nội lực
Loại nhà
N M
σmax := + = 52.307⋅ MPa
An Wx
σmax
= 0.221 <1 => OK
(f ⋅ γc )
M⋅ hw
σ := = 45.249⋅ MPa
Wx⋅ h
σ
= 0.191 <1 => OK
f ⋅ γc
τ
= 0.057 <1 => OK
fv⋅ γc
Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng
as := 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng - 7.6.1.1 b smin := + 50mm = 63.917⋅ mm
24
b s := 85mm
Chiều cao của sườn cứng: h s := h w = 334⋅ mm
f
tsmin := 2b s⋅ = 5.703⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
ts := 6mm
Ổn định cục bộ của dầm chịu đồng thời cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp - 7.6.1.4
Hệ số - B.28: β :=
0.8
Hệ số :
δ = 1.609
Nội suy Hệ số : ccr = 31.7
Hệ số - B.29 c1 = 46.71
Hệ số - B.32 c2 = 84.7
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.5 λa = 5.032
Cạnh bé của ô bản d = 334⋅ mm
Tỉ số giữa cạnh lớn ô bản và cạnh nhỏ : μ = 4.491
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.1 λo = 2.241
Ứng suất cực hạn - 7.6.1.5 σcr = 1491.852⋅ MPa
Ứng suất cục bộ cực hạn - 7.6.1.4 (64) : σc.cr = 435.96⋅ MPa
Ứng suất cắt cực hạn - 7.6.1.4 (61) τcr = 291.74⋅ MPa
Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang
2
σ σc 2
τ = 0.04
γcb := + +
σcr σcr τcr
γcb
= 0.04 <1 => OK
γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
fy
Cường độ chịu cắt/trượt (Bảng 4) fv := 0.58 = 137.091 ⋅ MPa
γm
Giá trị nội lực
Loại nhà
N M
σmax := + = 170.644 ⋅ MPa
An Wx
σmax
= 0.722 <1 => OK
(f ⋅ γc )
M⋅ hw
σ := = 165.225 ⋅ MPa
Wx⋅ h
σ
= 0.699 <1 => OK
f ⋅ γc
τ
= 0.047 <1 => OK
fv⋅ γc
Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng
as := 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng - 7.6.1.1 b smin := + 50mm = 82.667⋅ mm
24
b s := 85mm
Chiều cao của sườn cứng: h s := h w = 784⋅ mm
f
tsmin := 2b s⋅ = 5.703⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
ts := 6mm
Ổn định cục bộ của dầm chịu đồng thời cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp - 7.6.1.4
Hệ số - B.28: β :=
0.8
Hệ số :
δ = 0.397
Nội suy Hệ số : ccr = 31.7
Hệ số - B.29 c1 = 46.71
Hệ số - B.32 c2 = 84.7
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.5 λa = 4.194
Cạnh bé của ô bản d = 784⋅ mm
Tỉ số giữa cạnh lớn ô bản và cạnh nhỏ : μ = 1.913
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.1 λo = 4.384
Ứng suất cực hạn - 7.6.1.5 σcr = 389.896⋅ MPa
Ứng suất cục bộ cực hạn - 7.6.1.4 (64) : σc.cr = 627.782 ⋅ MPa
Ứng suất cắt cực hạn - 7.6.1.4 (61) τcr = 88.733⋅ MPa
Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang
2
σ σc 2
τ = 0.43
γcb := + +
σcr σcr τcr
γcb
= 0.43 <1 => OK
γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
PHỤ LỤC B
TÍNH TOÁN LIÊN KẾT
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Nội lực
Lực dọc N = 60 ⋅ kN
Lực cắt V = 80 ⋅ kN
Moment M = 160 m ⋅ kN
Bu lông
Vmax
= 0.056 <1 => OK
Nvb
Nmax
= 0.372 <1 => OK
Ntb
Vmax
Lực ép mặt nhất trong một bu lông = 0.06
Ncb <1 => OK
Kiểm tra Mối hàn
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun - B8 : fwun = 410 ⋅ MPa
Cường độ tính toán fwf - B8: fwf = 180 ⋅ MPa
Hệ số điều kiện làm việc của mối hàn - B.5.4: γh = 0.9
Hệ số tin cậy về cường độ hàn - B.7 γM = 1.25
Cường độ tính toán mối hàn - B.7 fws = 153 ⋅ MPa
Nội lực
Lực dọc N = −24.6 ⋅ kN
Lực cắt V = 36 ⋅ kN
Moment M = 132 m ⋅ kN
Bu lông
Vmax
= 0.046 <1 => OK
Nvb
Nmax
= 0.942 <1 => OK
Ntb
Vmax
Lực ép mặt nhất trong một bu lông = 0.05
Ncb <1 => OK
fv = 143.619 ⋅ MPa
Cường độ chịu cắt của thép:
Hệ số tin cậy của thép γc = 0.9
Bu lông
Vmax
= 0.037 <1 => OK
Nvb
Nmax
= 0.623 <1 => OK
Ntb
2 2
M + V = 8.577⋅ MPa
Ứng suất tổng trong đường hàn Ttd := W F
h h
Ttd
= 0.068 <1 => OK
(
min βt ⋅ fwf , βs ⋅ fws )
Chiều dày mặt bích được xác định từ điều tct = 7.696 ⋅ mm
kiện chịu uốn
tct
= 0.77 <1 => OK
tp
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
THIẾT KẾ LIÊN KẾT CHÂN CỘT (TCVN 5575:2012) Tính toán nút số 1
2. Kiểm tra khả năng chịu lực nén cục bộ của bê tông móng kiểm tra bản đế
N
σ= ≤ α⋅ ψ⋅ φb ⋅ Rb
Ap
Chọn bản đế
t p := 12mm
b p := 180mm
h p := 320mm
2
Ap := b p ⋅ h p = 0.058 m
Bê tông móng
3
Am
Hệ số phụ thuộc cấp bê tông nếu ≥ B25 φb := = 1.521
Ap
N
σ := = 1.22⋅ MPa
Ap
α⋅ ψ⋅ φb ⋅ Rb = 21.554⋅ MPa
σ
= 0.056 <1 => OK
(α⋅ ψ⋅ φb⋅ Rb)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
3. Bu lông neo
Theo cấu tạo 4 bulông : 4M25*750 (M5.6/S) thép CT38
4. Tính đường hàn - 8.1.2 TCVN 5575:2012
V
Tổng chiều dài cần thiết l h1 ≥
( ) (
min βs , βf ⋅ h h ⋅ γc⋅ min fwf , fws )
Lực cắt tại chân cột V := 6kN
Hệ số - Bảng 37 βs := 1
βf := 0.7
h h := 10mm
Chiều cao đường hàn
γc := 0.9
Hệ số
fwf := 180MPa
Cường độ tính toán
fu := 380MPa
fws := 0.45fu = 171 ⋅ MPa
V
l h := = 5.569⋅ mm
( ) (
min βs , βf ⋅ h h ⋅ γc⋅ min fwf , fws )
Chọn tổng chiều dài đường hàn l = 200 mm cho 2 bên bản bụng thép chữ I (300x164x5x8)
5. Tính toán ứng suất của bản mã (Tính toán chiều dày của bản đế)
kN
Lực tác dung lên bản đế q := σ⋅ b p = 218.75⋅
m
2
q⋅ h p
Moment lớn nhất cho bản đế M := = 2.8⋅ kN⋅ m
8
Cường độ thép làm bản đế f := 240MPa
6⋅ M
Chiều dày cần thiết cho bản đế t pct := = 18.389⋅ mm
b p ⋅ f ⋅ 1.15
t pct
= 1.532 >1 => Không thỏa
tp