You are on page 1of 53

Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

Công trình : Nhà xưởng long an

Chủ đầu tư : Techcon

Địa điểm : Trung tâm Techconedu.com


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

MỤC LỤC

TỔNG QUAN
Tổng quan, tiêu chuẩn thiết kế ...........................................................
Đặc trưng vật liệu .............................................................................

NHÀ XƯỞNG
Mặt bằng kết cấu ..............................................................................
Tải trọng, tổ hợp tải trọng ..................................................................
Sơ đồ khung, sơ đồ chất tải ..............................................................
Dữ liệu đầu vào thiết kế .....................................................................
Kết quả nội lực .................................................................................
Kết quả chuyển vị .............................................................................
Phản lực chân cột ............................................................................
Bảng tính móng ................................................................................
Bảng tính cột ....................................................................................
Bảng tính khung kèo ..........................................................................
Bảng tính liên kết ..............................................................................
Bảng tính nền xưởng ........................................................................
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Tổng quan

Giới thiệu
Tài liệu này trình bày các thông số vật liệu, tiêu chuẩn dùng để thiết kế kết cấu cho dự án này. Các
thông số tính toán kết cấu phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành và được đọc kèm phần phụ lục.
Đây là cở sở tính toán để bố trí cốt thép và được thể hiện trong bản vẽ kết cấu kèm theo.

Phạm vi công việc


Thuyết minh trình bày các kiểm toán liên quan đến các kết cấu chịu lực của công trình, được tính
theo trạng thái giới hạn thứ nhất (cường độ, khả năng chịu lực…) và trạng thái giới hạn thứ hai (độ
võng, chuyển vị…)

Tiêu chuẩn thiết kế


TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
TCXDVN 338 : 2005 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 356 : 2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD 40 : 1987 Tiêu chuẩn tính toán kết cấu xây dựng nền
TCXDVN 375 : 2006 Thiết kế công trình chịu động đất
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Đặc trung vật liệu

Cường độ tiêu
STT Loại vật liệu Mac
chuẩn ( N/mm 2)
1 Thép tấm tổ hợp CCT38 fy = 240

2 Thép hình CCT38 fy = 240

3 Xà gồ CT34 fy = 220

4 Giằng Rod CCT38 fy = 240


Cable CCT38 fy = 240

5 Bulông neo CT38 fu = 240

6 Bulông cường thường 5.6 fu = 500

7 Bulông cường độ cao 8.8 fu = 800

8 Que Hàn N42 fwf = 410


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Mặt bằng kết cấu


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Tải trọng, tổ hợp tải trọng

1. Tải trọng mái


−2
Tĩnh tải : Gto := 20⋅ kg⋅ m
−2
Hoạt tải : Gh := 30⋅ kg⋅ m
2. Gió
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

3. Tổ hợp nội lực

3.1 Tổ hợp tiêu chuẩn


TC01:
TC02:
TC03:
TC04:
TC05: Chỉ dành cho học viên
TC06:
TC07:
TC08:
TC09:

3.2 Tổ hợp tính toán


TT01:
TT02:
TT03:
TT04:
TT05: Chỉ dành cho học viên
TT06:
TT07:
TT08:
TT09:

Trong đó:
DL: Trường hợp tĩnh tải
LL1: Trường hợp hoạt tải tầng lửng
LL2: Trường hợp hoạt tải mái
WXL: Trường hợp tải gió trái theo phương X
WXR: Trường hợp tải gió phải theo phương X
WYL: Trường hợp tải gió trái theo phương Y
WYR: Trường hợp tải gió phải theo phương Y
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

1. Mô hình

MÔ HÌNH 3D
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

GIÓ TRÁI THEO PHƯƠNG X

GIÓ PHẢI THEO PHƯƠNG X


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Khung K-1: Kết quả nội lực

1. Biểu đồ moment
1.1 Tĩnh tải (DL), Hoạt tải (LL)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

1.2 Gió trái (WL), Gió phải (WR)


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

2. Biểu đồ lực dọc


2.1 Tĩnh tải (DL), Hoạt tải (LL)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

2.2 Gió trái (WL), Gió phải (WR)


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

3. Biểu đồ lực cắt


3.1 Tĩnh tải (DL), Hoạt tải (LL)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

3.2 Gió trái (WL), Gió phải (WR)


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Khung K-1: Kiểm tra chuyển vị thẳng đứngcho phép của khung

Độ võng của dầm : ∆ := 78mm


L
Độ võng cho phép : ∆cp :=
250
Với L là nhịp của nhà thép L := 25m
L
∆cp := = 100⋅ mm => Thỏa
250

Khung K-1: Kiểm tra chuyển vị ngang cho phép của khung

Độ võng của dầm : ∆ := 65.9mm


H
Độ võng cho phép : ∆cp :=
100
Với H là chiều cao đuôi mái H := 7000mm
H
∆cp := = 70⋅ mm => Thỏa
100
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Khung K-1: Phản lực khung

TABLE: Joint Reactions


Joint OutputCase CaseType F1 F2 F3 M1 M2 M3
Text Text Text KN KN KN KN-mm KN-mm KN-mm
73 TT LinStatic 4.78068 0 12.5742 0 0 0
73 HT LinStatic 11.40484 0 23.71886 0 0 0
73 WX LinStatic -16.8409 0 -5.04054 0 0 0
73 WXX LinStatic 2.463965 0 -15.309 0 0 0
79 TT LinStatic -4.78068 0 12.5742 0 0 0
79 HT LinStatic -11.4048 0 23.71886 0 0 0
79 WX LinStatic -2.45636 0 -15.33 0 0 0
79 WXX LinStatic 17.13224 0 -5.65155 0 0 0
84 TT LinStatic 4.13E-14 0 29.52995 0 0 0
84 HT LinStatic 1.01E-13 0 54.18662 0 0 0
84 WX LinStatic -13.7427 0 -25.1329 0 0 0
84 WXX LinStatic 13.4438 0 -25.8069 0 0 0
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

PHỤ LỤC A
TÍNH TOÁN CẤU
KIỆN KHUNG K1
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Lực kéo lớn nhất trong


thanh ROD là 11kN
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

2. Sơ đồ chất tải

TỈNH TẢI

HOẠT TẢI MÁI


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

THIẾT KẾ CỘT THÉP (TCVN 5575:2012) I(300~550)x164x5x8

Thông số vật liệu


γM = 1.05
Hệ số độ tin cậy về vật liệu (Mục 6.1.3)
f = 236.4 ⋅ MPa
Cường độ tính tiêu chuẩn
f u = 420 ⋅ MPa
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn
f y = 260 ⋅ MPa
Cường độ tính toán
5
Mô hình đàn hồi của thép (Bảng A.5) E = 2.1 ⋅ 10 MPa
Hệ số điều kiện làm việc (Bảng 3) γc = 1
Cường độ chịu cắt/trượt f v = 137.1 ⋅ MPa

Giá trị nội lực

Tiết diện 1
Lực dọc trục N = 43 ⋅ kN
Qx = 18.9 ⋅ kN
Lực cắt
Qy = 0.2 ⋅ kN
Moment uốn Mx = 132 m ⋅ kN
My = 3 m ⋅ kN

Tiết diện cột thép


hc = 550 ⋅ mm
Chiều cao
t w = 5 ⋅ mm
Chiều dày bản bụng
bf = 164 ⋅ mm
chiều rộng
t f = 8 ⋅ mm
Chiều dày bản cánh
hw = 534 ⋅ mm
Chiều cao bản bụng
hfk = 542 ⋅ mm
Khoảng cách giữa các cánh dầm

Chiều dài tính toán của cột


Chiều dài thực của cột L = 6.3 m
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng uốn lx = 7 m
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng uốn ly = 3.5 m
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra độ cứng của cột


Chuyển vị ngang đầu cột ∆max = 60 ⋅ mm
L
∆cp = = 63 ⋅ mm
Chuyển vị ngang cho phép của cấu kiện 100
∆max
=1 <1 => OK
∆cp

Kiểm tra độ mãnh của cột

Độ mảnh cho phép λcp = 120


Độ mảnh cột ngoài mặt phẳng trục Y λ y = 105

Độ mảnh cột trong mặt phẳng trục X λ x = 31.8


=> OK Thỏa độ mãnh

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu nén uốn - 7.2.1.2

Hệ số - B.C1 nc = 1.5
c x = 1.2
c y = 1.5

Hệ số ứng suất - 7.4.1.2 ρ = 0.9 <1 => OK

Kiểm tra ổn định tổng thể cột chịu nén

Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng


Độ mảnh qui ước trong mặt phẳng λ xqu = 1.1

Mx A c
Giá trị của độ lệch tâm tương đối mx = ⋅ = 17.4
N Wx

Hệ số - D9 η = 1.2
Giá trị của độ lệch tâm tính đổi - D9 me1 = mx ⋅ η = 21.8
Hệ số uốn dọc trong mặt phẳng - D10 φe = 0.07

Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể trong mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σi = = 110.6 ⋅ MPa
φe ⋅ A c
σi
= 0.5 <1 => OK
f ⋅ γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng

Độ mảnh qui ước trong mặt phẳng λ yqu = 3.5

Hệ số uốn dọc - 7.3.2.1 φy = 0.5

E
Độ mãnh tính toán trung gian λc = π ⋅ = 93.6
f

Hệ số -B14
φc = 93.6
Hệ số uốn dọc - 7.3.2.1
α = 1.5
β = 13.4
Hệ số - 7.4.2.2 c = 0.1

Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σo = = 189.9 ⋅ MPa
c ⋅ φy ⋅ A c
σo
= 0.8 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng


Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh chịu nén - 7.6.3 & B.35

bo
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh = 9.9
tf

( )
E
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh cho phép ε f = 0.36 + 0.1 ⋅ λ xqu ⋅ = 13.9
f

=> OK

Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng cột - B.33

hw
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng = 106.8
tw

Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép
ε w = 43.8

=> Kiểm tra lại

Kiểm tra sự cần thiết của sườn cứng - 7.6.2.6

NG Cần bố trí sườn cướng cho bản bụng


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

THIẾT KẾ CỘT THÉP (TCVN 5575:2012) I(300~750)x212x6x8

Thông số vật liệu


γM = 1.05
Hệ số độ tin cậy về vật liệu (Mục 6.1.3)
f = 236.4 ⋅ MPa
Cường độ tính tiêu chuẩn
f u = 420 ⋅ MPa
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn
f y = 260 ⋅ MPa
Cường độ tính toán
5
Mô hình đàn hồi của thép (Bảng A.5) E = 2.1 ⋅ 10 MPa
Hệ số điều kiện làm việc (Bảng 3) γc = 1
Cường độ chịu cắt/trượt f v = 137.1 ⋅ MPa

Giá trị nội lực

Tiết diện 1
Lực dọc trục N = 43 ⋅ kN
Qx = 16 ⋅ kN
Lực cắt
Qy = 0.3 ⋅ kN
Moment uốn Mx = 177 m ⋅ kN
My = 4 m ⋅ kN

Tiết diện cột thép


hc = 750 ⋅ mm
Chiều cao
t w = 6 ⋅ mm
Chiều dày bản bụng
bf = 212 ⋅ mm
chiều rộng
t f = 8 ⋅ mm
Chiều dày bản cánh
hw = 734 ⋅ mm
Chiều cao bản bụng
hfk = 742 ⋅ mm
Khoảng cách giữa các cánh dầm

Chiều dài tính toán của cột


Chiều dài thực của cột L = 10 m
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng uốn lx = 10 m
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng uốn ly = 4.5 m
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra độ cứng của cột


Chuyển vị ngang đầu cột ∆max = 60 ⋅ mm
L
∆cp = = 100 ⋅ mm
Chuyển vị ngang cho phép của cấu kiện 100
∆max
= 0.6 <1 => OK
∆cp

Kiểm tra độ mãnh của cột

Độ mảnh cho phép λcp = 120


Độ mảnh cột ngoài mặt phẳng trục Y λ y = 111.4

Độ mảnh cột trong mặt phẳng trục X λ x = 34.2


=> OK Thỏa độ mãnh

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu nén uốn - 7.2.1.2

Hệ số - B.C1 nc = 1.5
c x = 1.2
c y = 1.5

Hệ số ứng suất - 7.4.1.2 ρ = 0.7 <1 => OK

Kiểm tra ổn định tổng thể cột chịu nén

Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng


Độ mảnh qui ước trong mặt phẳng λ xqu = 1.1

Mx A c
Giá trị của độ lệch tâm tương đối mx = ⋅ = 18.1
N Wx

Hệ số - D9 η = 1.2
Giá trị của độ lệch tâm tính đổi - D9 me1 = mx ⋅ η = 22.2
Hệ số uốn dọc trong mặt phẳng - D10 φe = 0.07

Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể trong mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σi = = 75.8 ⋅ MPa
φe ⋅ A c
σi
= 0.3 <1 => OK
f ⋅ γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng

Độ mảnh qui ước trong mặt phẳng λ yqu = 3.7

Hệ số uốn dọc - 7.3.2.1 φy = 0.5

E
Độ mãnh tính toán trung gian λc = π ⋅ = 93.6
f

Hệ số -B14
φc = 93.6
Hệ số uốn dọc - 7.3.2.1
α = 1.6
β = 14
Hệ số - 7.4.2.2 c = 0.1

Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σo = = 144.6 ⋅ MPa
c ⋅ φy ⋅ A c
σo
= 0.6 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng


Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh chịu nén - 7.6.3 & B.35

bo
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh = 12.9
tf

( )
E
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh cho phép ε f = 0.36 + 0.1 ⋅ λ xqu ⋅ = 14.2
f

=> OK

Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng cột - B.33

hw
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng = 122.3
tw

Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép
ε w = 44.7

Kiểm tra sự cần thiết của sườn cứng - 7.6.2.6 => Kiểm tra lại
NG Cần bố trí sườn cướng cho bản bụng
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng - 7.6.1.1

Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng asmax = 3 ⋅ hw = 2202 ⋅ mm

as = 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng bsmin = + 40mm = 64.5 ⋅ mm
30
bs = 65mm
Chiều cao của sườn cứng: hs = hw = 734 ⋅ mm

f
t smin = 2bs ⋅ = 4.4 ⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
t s = 5mm
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Tên dầm khung K1 : SB1 (550~350)x164x5x8


Các thông số vật liệu và dữ liệu đầu vào
Sử dụng mác thép (Bảng 5) CCT42
Hệ số độ tin cậy về vật liệu (Mục 6.1.3) γm := 1.1

Cường độ tính toán f = 236.364⋅ MPa


Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fu = 420⋅ MPa

Cường độ tiêu chuẩn fy = 260⋅ MPa

Mô hình đàn hồi của thép (Bảng A.5) 5


E := 2.1⋅ 10 MPa

Hệ số điều kiện làm việc (Bảng 3) γc := 1

fy
Cường độ chịu cắt/trượt (Bảng 4) fv := 0.58 = 137.091 ⋅ MPa
γm
Giá trị nội lực

Lực dọc trục N := 24.5kN


Moment uốn M := 132kN⋅ m
Lực cắt Q := 16.3kN
Lực tập trung P := 0kN

Loại nhà

Kích thước hình học:


h := 500mm
Chiều cao dầm
tw := 5mm
Chiều dày bản bụng
b f := 164mm
Chiều rộng bản cánh
tf := 8mm
Chiều dày bản cánh
h w := h − 2tf = 484⋅ mm
Chiều cao bản bụng
h fk := h − tf = 492⋅ mm
Khoảng cách giữa các cánh dầm
Bề rộng truyền tải của dầm tại vị trí tập trung b o := 0mm

Đặc trưng hình học :


2
An = 5044⋅ mm
Diện tích tiết diện
4
Moment quán tính chính tiết diện đối với trục trung hòa Ix = 206049605.333⋅ mm
3
Moment kháng uốn tiết diện thực trong mặt phẳng Wx = 824198.421⋅ mm
3
Moment tĩnh của một nửa tiết diện Sx = 469162⋅ mm
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu uốn - 7.2.1.1

N M
σmax := + = 165.013 ⋅ MPa
An Wx
σmax
= 0.698 <1 => OK
(f ⋅ γc )
M⋅ hw
σ := = 155.031 ⋅ MPa
Wx⋅ h

σ
= 0.656 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu cắt - 7.2.1.2

Ứng suất tiếp Q⋅ Sf


τ := = 5.106⋅ MPa
Ix⋅ tw

τ
= 0.037 <1 => OK
fv⋅ γc

Kiểm tra điều kiện chịu tải trọng tập trung P


b 1 := bo = 0 ⋅ mm
Bề rộng truyền tải :
Chiều dài phân bố qui đổi của tải trọng : lz := b1 + 2tf = 16⋅ mm
P
Ứng suất cục bộ: σc := = 0 ⋅ MPa
tw⋅ lz

Không cần kiểm tra tải tr

Kiểm tra bụng dầm chịu ứng suất uốn-cắt-cục bộ


2 2 2
σtd := σ + σc − σ⋅ σc + 3τ = 155.283 ⋅ MPa
σtd
= 0.657 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm (7.6.1.1)

Độ mãnh quy ước của dầm - 7.6.1.3 λw = 2.2


hw f
λD := ⋅ = 3.248
tw E
λD
= 1.476
λw

> 1 => NG cần bố trí sườn cho bản bụng dầm


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng

Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng: ( )


asmax := if λD > λw , 2 ⋅ hw , 2.5⋅ h w = 968⋅ mm

as := 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng - 7.6.1.1 b smin := + 50mm = 70.167⋅ mm
24
b s := 85mm
Chiều cao của sườn cứng: h s := h w = 484⋅ mm
f
tsmin := 2b s⋅ = 5.703⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
ts := 6mm

Ổn định cục bộ của dầm chịu đồng thời cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp - 7.6.1.4
Hệ số - B.28: β :=
0.8

Hệ số :
δ = 1.11
Nội suy Hệ số : ccr = 31.7
Hệ số - B.29 c1 = 46.71
Hệ số - B.32 c2 = 84.7
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.5 λa = 5.032
Cạnh bé của ô bản d = 484⋅ mm
Tỉ số giữa cạnh lớn ô bản và cạnh nhỏ : μ = 3.099
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.1 λo = 3.248
Ứng suất cực hạn - 7.6.1.5 σcr = 710.441⋅ MPa

Ứng suất cục bộ cực hạn - 7.6.1.4 (64) : σc.cr = 435.96⋅ MPa
Ứng suất cắt cực hạn - 7.6.1.4 (61) τcr = 144.479 ⋅ MPa

Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang

2
 σ σc  2
 τ  = 0.221
γcb :=  + +
  
 σcr σcr   τcr 
γcb
= 0.221 <1 => OK
γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Tên dầm khung K1 : SB1 (550~350)x164x5x8


Các thông số vật liệu và dữ liệu đầu vào
Sử dụng mác thép (Bảng 5) CCT42
Hệ số độ tin cậy về vật liệu (Mục 6.1.3) γm := 1.1

Cường độ tính toán f = 236.364⋅ MPa


Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fu = 420⋅ MPa

Cường độ tiêu chuẩn fy = 260⋅ MPa

Mô hình đàn hồi của thép (Bảng A.5) 5


E := 2.1⋅ 10 MPa

Hệ số điều kiện làm việc (Bảng 3) γc := 1

fy
Cường độ chịu cắt/trượt (Bảng 4) fv := 0.58 = 137.091 ⋅ MPa
γm
Giá trị nội lực

Lực dọc trục N := 21.5kN


Moment uốn M := 30kN⋅ m
Lực cắt Q := 16kN
Lực tập trung P := 0kN

Loại nhà

Kích thước hình học:


h := 350mm
Chiều cao dầm
tw := 5mm
Chiều dày bản bụng
b f := 164mm
Chiều rộng bản cánh
tf := 8mm
Chiều dày bản cánh
h w := h − 2tf = 334⋅ mm
Chiều cao bản bụng
h fk := h − tf = 342⋅ mm
Khoảng cách giữa các cánh dầm
Bề rộng truyền tải của dầm tại vị trí tập trung b o := 0mm

Đặc trưng hình học :


2
An = 4294⋅ mm
Diện tích tiết diện
4
Moment quán tính chính tiết diện đối với trục trung hòa Ix = 92267255.333⋅ mm
3
Moment kháng uốn tiết diện thực trong mặt phẳng Wx = 527241.459⋅ mm
3
Moment tĩnh của một nửa tiết diện Sx = 294074.5⋅ mm
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu uốn - 7.2.1.1

N M
σmax := + = 61.907⋅ MPa
An Wx
σmax
= 0.262 <1 => OK
(f ⋅ γc )
M⋅ hw
σ := = 54.299⋅ MPa
Wx⋅ h

σ
= 0.23 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu cắt - 7.2.1.2

Ứng suất tiếp Q⋅ Sf


τ := = 7.781⋅ MPa
Ix⋅ tw

τ
= 0.057 <1 => OK
fv⋅ γc

Kiểm tra điều kiện chịu tải trọng tập trung P


b 1 := bo = 0 ⋅ mm
Bề rộng truyền tải :
Chiều dài phân bố qui đổi của tải trọng : lz := b1 + 2tf = 16⋅ mm
P
Ứng suất cục bộ: σc := = 0 ⋅ MPa
tw⋅ lz

Không cần kiểm tra tải tr

Kiểm tra bụng dầm chịu ứng suất uốn-cắt-cục bộ


2 2 2
σtd := σ + σc − σ⋅ σc + 3τ = 55.946⋅ MPa
σtd
= 0.237 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm (7.6.1.1)

Độ mãnh quy ước của dầm - 7.6.1.3 λw = 2.2


hw f
λD := ⋅ = 2.241
tw E
λD
= 1.019
λw

> 1 => NG cần bố trí sườn cho bản bụng dầm


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng

Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng: ( )


asmax := if λD > λw , 2 ⋅ hw , 2.5⋅ h w = 668⋅ mm

as := 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng - 7.6.1.1 b smin := + 50mm = 63.917⋅ mm
24
b s := 85mm
Chiều cao của sườn cứng: h s := h w = 334⋅ mm
f
tsmin := 2b s⋅ = 5.703⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
ts := 6mm

Ổn định cục bộ của dầm chịu đồng thời cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp - 7.6.1.4
Hệ số - B.28: β :=
0.8

Hệ số :
δ = 1.609
Nội suy Hệ số : ccr = 31.7
Hệ số - B.29 c1 = 46.71
Hệ số - B.32 c2 = 84.7
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.5 λa = 5.032
Cạnh bé của ô bản d = 334⋅ mm
Tỉ số giữa cạnh lớn ô bản và cạnh nhỏ : μ = 4.491
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.1 λo = 2.241
Ứng suất cực hạn - 7.6.1.5 σcr = 1491.852⋅ MPa

Ứng suất cục bộ cực hạn - 7.6.1.4 (64) : σc.cr = 435.96⋅ MPa
Ứng suất cắt cực hạn - 7.6.1.4 (61) τcr = 291.74⋅ MPa

Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang

2
 σ σc  2
 τ  = 0.045
γcb :=  + +
  
 σcr σcr   τcr 
γcb
= 0.045 <1 => OK
γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Tên dầm khung K1 : SB1 350 x164x5x8


Các thông số vật liệu và dữ liệu đầu vào
Sử dụng mác thép (Bảng 5) CCT42
Hệ số độ tin cậy về vật liệu (Mục 6.1.3) γm := 1.1

Cường độ tính toán f = 236.364⋅ MPa


Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fu = 420⋅ MPa

Cường độ tiêu chuẩn fy = 260⋅ MPa

Mô hình đàn hồi của thép (Bảng A.5) 5


E := 2.1⋅ 10 MPa

Hệ số điều kiện làm việc (Bảng 3) γc := 1

fy
Cường độ chịu cắt/trượt (Bảng 4) fv := 0.58 = 137.091 ⋅ MPa
γm
Giá trị nội lực

Lực dọc trục N := 21kN


Moment uốn M := 25kN⋅ m
Lực cắt Q := 16kN
Lực tập trung P := 0kN

Loại nhà

Kích thước hình học:


h := 350mm
Chiều cao dầm
tw := 5mm
Chiều dày bản bụng
b f := 164mm
Chiều rộng bản cánh
tf := 8mm
Chiều dày bản cánh
h w := h − 2tf = 334⋅ mm
Chiều cao bản bụng
h fk := h − tf = 342⋅ mm
Khoảng cách giữa các cánh dầm
Bề rộng truyền tải của dầm tại vị trí tập trung b o := 0mm

Đặc trưng hình học :


2
An = 4294⋅ mm
Diện tích tiết diện
4
Moment quán tính chính tiết diện đối với trục trung hòa Ix = 92267255.333⋅ mm
3
Moment kháng uốn tiết diện thực trong mặt phẳng Wx = 527241.459⋅ mm
3
Moment tĩnh của một nửa tiết diện Sx = 294074.5⋅ mm
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu uốn - 7.2.1.1

N M
σmax := + = 52.307⋅ MPa
An Wx
σmax
= 0.221 <1 => OK
(f ⋅ γc )
M⋅ hw
σ := = 45.249⋅ MPa
Wx⋅ h

σ
= 0.191 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu cắt - 7.2.1.2

Ứng suất tiếp Q⋅ Sf


τ := = 7.781⋅ MPa
Ix⋅ tw

τ
= 0.057 <1 => OK
fv⋅ γc

Kiểm tra điều kiện chịu tải trọng tập trung P


b 1 := bo = 0 ⋅ mm
Bề rộng truyền tải :
Chiều dài phân bố qui đổi của tải trọng : lz := b1 + 2tf = 16⋅ mm
P
Ứng suất cục bộ: σc := = 0 ⋅ MPa
tw⋅ lz

Không cần kiểm tra tải tr

Kiểm tra bụng dầm chịu ứng suất uốn-cắt-cục bộ


2 2 2
σtd := σ + σc − σ⋅ σc + 3τ = 47.213⋅ MPa
σtd
= 0.2 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm (7.6.1.1)

Độ mãnh quy ước của dầm - 7.6.1.3 λw = 2.2


hw f
λD := ⋅ = 2.241
tw E
λD
= 1.019
λw

> 1 => NG cần bố trí sườn cho bản bụng dầm


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng

Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng: ( )


asmax := if λD > λw , 2 ⋅ hw , 2.5⋅ h w = 668⋅ mm

as := 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng - 7.6.1.1 b smin := + 50mm = 63.917⋅ mm
24
b s := 85mm
Chiều cao của sườn cứng: h s := h w = 334⋅ mm
f
tsmin := 2b s⋅ = 5.703⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
ts := 6mm

Ổn định cục bộ của dầm chịu đồng thời cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp - 7.6.1.4
Hệ số - B.28: β :=
0.8

Hệ số :
δ = 1.609
Nội suy Hệ số : ccr = 31.7
Hệ số - B.29 c1 = 46.71
Hệ số - B.32 c2 = 84.7
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.5 λa = 5.032
Cạnh bé của ô bản d = 334⋅ mm
Tỉ số giữa cạnh lớn ô bản và cạnh nhỏ : μ = 4.491
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.1 λo = 2.241
Ứng suất cực hạn - 7.6.1.5 σcr = 1491.852⋅ MPa

Ứng suất cục bộ cực hạn - 7.6.1.4 (64) : σc.cr = 435.96⋅ MPa
Ứng suất cắt cực hạn - 7.6.1.4 (61) τcr = 291.74⋅ MPa

Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang

2
 σ σc  2
 τ  = 0.04
γcb :=  + +
  
 σcr σcr   τcr 
γcb
= 0.04 <1 => OK
γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Tên dầm khung K1 : SB1 (800~(50~ 164


)x164x
0~ x8
Các thông số vật liệu và dữ liệu đầu vào
Sử dụng mác thép (Bảng 5) CCT42
Hệ số độ tin cậy về vật liệu (Mục 6.1.3) γm := 1.1

Cường độ tính toán f = 236.364⋅ MPa


Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fu = 420⋅ MPa

Cường độ tiêu chuẩn fy = 260⋅ MPa

Mô hình đàn hồi của thép (Bảng A.5) 5


E := 2.1⋅ 10 MPa

Hệ số điều kiện làm việc (Bảng 3) γc := 1

fy
Cường độ chịu cắt/trượt (Bảng 4) fv := 0.58 = 137.091 ⋅ MPa
γm
Giá trị nội lực

Lực dọc trục N := 15kN


Moment uốn M := 275kN⋅ m
Lực cắt Q := 49kN
Lực tập trung P := 0kN

Loại nhà

Kích thước hình học:


h := 800mm
Chiều cao dầm
tw := 6mm
Chiều dày bản bụng
b f := 164mm
Chiều rộng bản cánh
tf := 8mm
Chiều dày bản cánh
h w := h − 2tf = 784⋅ mm
Chiều cao bản bụng
h fk := h − tf = 792⋅ mm
Khoảng cách giữa các cánh dầm
Bề rộng truyền tải của dầm tại vị trí tập trung b o := 0mm

Đặc trưng hình học :


2
An = 7328⋅ mm
Diện tích tiết diện
4
Moment quán tính chính tiết diện đối với trục trung hòa Ix = 652444330.667⋅ mm
3
Moment kháng uốn tiết diện thực trong mặt phẳng Wx = 1631110.827⋅ mm
3
Moment tĩnh của một nửa tiết diện Sx = 980544⋅ mm
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu uốn - 7.2.1.1

N M
σmax := + = 170.644 ⋅ MPa
An Wx
σmax
= 0.722 <1 => OK
(f ⋅ γc )
M⋅ hw
σ := = 165.225 ⋅ MPa
Wx⋅ h

σ
= 0.699 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra điều kiện độ bền chịu cắt - 7.2.1.2

Ứng suất tiếp Q⋅ Sf


τ := = 6.503⋅ MPa
Ix⋅ tw

τ
= 0.047 <1 => OK
fv⋅ γc

Kiểm tra điều kiện chịu tải trọng tập trung P


b 1 := bo = 0 ⋅ mm
Bề rộng truyền tải :
Chiều dài phân bố qui đổi của tải trọng : lz := b1 + 2tf = 16⋅ mm
P
Ứng suất cục bộ: σc := = 0 ⋅ MPa
tw⋅ lz

Không cần kiểm tra tải tr

Kiểm tra bụng dầm chịu ứng suất uốn-cắt-cục bộ


2 2 2
σtd := σ + σc − σ⋅ σc + 3τ = 165.608 ⋅ MPa
σtd
= 0.701 <1 => OK
f ⋅ γc

Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng dầm (7.6.1.1)

Độ mãnh quy ước của dầm - 7.6.1.3 λw = 2.2


hw f
λD := ⋅ = 4.384
tw E
λD
= 1.993
λw

> 1 => NG cần bố trí sườn cho bản bụng dầm


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Kiểm tra ổn định bản bụng dầm khi có tăng cường sườn cứng

Khoảng cách yêu cầu giữa các sườn cứng: ( )


asmax := if λD > λw , 2 ⋅ hw , 2.5⋅ h w = 1568⋅ mm

as := 1500mm
hw
Bề rộng của sườn cứng - 7.6.1.1 b smin := + 50mm = 82.667⋅ mm
24
b s := 85mm
Chiều cao của sườn cứng: h s := h w = 784⋅ mm
f
tsmin := 2b s⋅ = 5.703⋅ mm
Bề dày của sườn cứng: E
ts := 6mm

Ổn định cục bộ của dầm chịu đồng thời cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp - 7.6.1.4
Hệ số - B.28: β :=
0.8

Hệ số :
δ = 0.397
Nội suy Hệ số : ccr = 31.7
Hệ số - B.29 c1 = 46.71
Hệ số - B.32 c2 = 84.7
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.5 λa = 4.194
Cạnh bé của ô bản d = 784⋅ mm
Tỉ số giữa cạnh lớn ô bản và cạnh nhỏ : μ = 1.913
Độ mãnh qui ước - 7.6.1.1 λo = 4.384
Ứng suất cực hạn - 7.6.1.5 σcr = 389.896⋅ MPa

Ứng suất cục bộ cực hạn - 7.6.1.4 (64) : σc.cr = 627.782 ⋅ MPa
Ứng suất cắt cực hạn - 7.6.1.4 (61) τcr = 88.733⋅ MPa

Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang

2
 σ σc  2
 τ  = 0.43
γcb :=  + +
  
 σcr σcr   τcr 
γcb
= 0.43 <1 => OK
γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

PHỤ LỤC B
TÍNH TOÁN LIÊN KẾT
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

THIẾT KẾ LIÊN KẾT (TCVN 5575:2012) Tính toán nút số : 12


Vật liệu thép
Mác thép sử dụng
Hệ số tin cậy về cường độ γm = 1.05
Cường độ tính tiêu chuẩn f = 209.524 ⋅ MPa
Cường độ tính toán fy = 220 ⋅ MPa
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fu = 340 ⋅ MPa
Môđun đàn hồi của thép E = 210000 ⋅ MPa
fv = 121.524 ⋅ MPa
Cường độ chịu cắt của thép:
Hệ số tin cậy của thép γc = 0.9

Nội lực
Lực dọc N = 60 ⋅ kN
Lực cắt V = 80 ⋅ kN
Moment M = 160 m ⋅ kN

Hình dạng dầm thép


Chiều cao h = 750 ⋅ mm
Chiều rộng b = 212 ⋅ mm
Chiều dày bản cánh tf = 6 ⋅ mm
Chiều dày bản bụng tw = 8 ⋅ mm

Hình dạng mặt bích


Chiều cao bản mã hp = 970 ⋅ mm
Chiều rộng bản mã bp = 212 ⋅ mm
Chiều dày bản mã tp = 10 ⋅ mm

Bu lông

Cấp độ bền của bulông là 6.6


Dùng bulông thô và thường
fvb = 230 ⋅ MPa
Cường độ chịu cắt của bu lông:
ftb = 250 ⋅ MPa
Cường độ chịu kéo của bu lông:
fcb = 395 ⋅ MPa
Cường độ tính toán chịu ép mặt - B11:
Đường kính bulông d = 22 ⋅ mm
2
Diện tích tiết diện tính toán của bulông - B.4 A = 3.801 ⋅ cm
2
Diện tích thực của bulông - B.4 A bn = 3.03 ⋅ cm
Số cột bulông nav = 2
Số bulông trên 1 cột np = 9
Số bulông trên một hàng m=2
Số bulông n = 18

Số mặt ma sát qua thân bulông nv = 1


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Hệ số điều kiện làm việc γb1 = 1

Khả năng chịu lực của nhóm bu lông - 8.2.2

Chịu cắt Nvb = 78.687 ⋅ kN


Chịu kéo Ntb = 68.175 ⋅ kN
Chịu ép mặt Ncb = 78.687 ⋅ kN

Kiểm tra khả năng chịu lực của bulông

Lực cắt lớn nhất trong một bu lông V max = 4.444 ⋅ kN

Vmax
= 0.056 <1 => OK
Nvb

Lực kéo lớn nhất trong một bu lông Nmax = 25.38 ⋅ kN

Nmax
= 0.372 <1 => OK
Ntb
Vmax
Lực ép mặt nhất trong một bu lông = 0.06
Ncb <1 => OK
Kiểm tra Mối hàn
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun - B8 : fwun = 410 ⋅ MPa
Cường độ tính toán fwf - B8: fwf = 180 ⋅ MPa
Hệ số điều kiện làm việc của mối hàn - B.5.4: γh = 0.9
Hệ số tin cậy về cường độ hàn - B.7 γM = 1.25
Cường độ tính toán mối hàn - B.7 fws = 153 ⋅ MPa

Chọn chiều cao đường hàn - (10-6) hh = 6 ⋅ mm


Tổng chiều dài đường hàn Lh = 1436 ⋅ mm
2
Diện tích mặt cắt Fh = 60.312 ⋅ cm
3
W h = 224492.59 ⋅ cm
Mô men quán tính của đường hàn
2 2
 M  +  V  = 13.283 ⋅ MPa
Ứng suất tổng trong đường hàn Ttd := W  F 
 h  h
Ttd
= 0.105
(
min βt ⋅ fwf , βs ⋅ fws )
Kiểm tra mặt bích

Chiều dày mặt bích được xác định từ điều


tct = 6.048 ⋅ mm
kiện chịu uốn
tct
= 0.605 <1 => OK
tp
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

CHI TIẾT TẠI NÚT KHUNG 12


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

THIẾT KẾ LIÊN KẾT (TCVN 5575:2012) Tính toán nút số : 15


Vật liệu thép
Mác thép sử dụng
Hệ số tin cậy về cường độ γm = 1.05
Cường độ tính tiêu chuẩn f = 228.571 ⋅ MPa
Cường độ tính toán fy = 240 ⋅ MPa
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fu = 380 ⋅ MPa
Môđun đàn hồi của thép E = 210000 ⋅ MPa
fv = 132.571 ⋅ MPa
Cường độ chịu cắt của thép:
Hệ số tin cậy của thép γc = 0.9

Nội lực
Lực dọc N = −24.6 ⋅ kN
Lực cắt V = 36 ⋅ kN
Moment M = 132 m ⋅ kN

Hình dạng dầm thép


Chiều cao h = 550 ⋅ mm
Chiều rộng b = 164 ⋅ mm
Chiều dày bản cánh tf = 6 ⋅ mm
Chiều dày bản bụng tw = 8 ⋅ mm

Hình dạng mặt bích


Chiều cao bản mã hp = 660 ⋅ mm
Chiều rộng bản mã bp = 164 ⋅ mm
Chiều dày bản mã tp = 16 ⋅ mm

Bu lông

Cấp độ bền của bulông là 6.6


Dùng bulông thô và thường
fvb = 230 ⋅ MPa
Cường độ chịu cắt của bu lông:
ftb = 250 ⋅ MPa
Cường độ chịu kéo của bu lông:
fcb = 465 ⋅ MPa
Cường độ tính toán chịu ép mặt - B11:
Đường kính bulông d = 22 ⋅ mm
2
Diện tích tiết diện tính toán của bulông - B.4 A = 3.801 ⋅ cm
2
Diện tích thực của bulông - B.4 A bn = 3.03 ⋅ cm
Số cột bulông nav = 2
Số bulông trên 1 cột np = 5
Số bulông trên một hàng m=2
Số bulông n = 10

Số mặt ma sát qua thân bulông nv = 1


Hệ số điều kiện làm việc γb1 = 1
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Khả năng chịu lực của nhóm bu lông - 8.2.2

Chịu cắt Nvb = 78.687 ⋅ kN


Chịu kéo Ntb = 68.175 ⋅ kN
Chịu ép mặt Ncb = 78.687 ⋅ kN

Kiểm tra khả năng chịu lực của bulông

Lực cắt lớn nhất trong một bu lông V max = 3.6 ⋅ kN

Vmax
= 0.046 <1 => OK
Nvb

Lực kéo lớn nhất trong một bu lông Nmax = 64.19 ⋅ kN

Nmax
= 0.942 <1 => OK
Ntb
Vmax
Lực ép mặt nhất trong một bu lông = 0.05
Ncb <1 => OK

Kiểm tra Mối hàn


Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun - B8 : fwun = 410 ⋅ MPa
Cường độ tính toán fwf - B8: fwf = 180 ⋅ MPa
Hệ số điều kiện làm việc của mối hàn - B.5.4: γh = 0.9
Hệ số tin cậy về cường độ hàn - B.7 γM = 1.25
Cường độ tính toán mối hàn - B.7 fws = 171 ⋅ MPa

Chọn chiều cao đường hàn - (10-6) hh = 6 ⋅ mm


Tổng chiều dài đường hàn Lh = 1036 ⋅ mm
2
Diện tích mặt cắt Fh = 43.512 ⋅ cm
3
W h = 86426.28 ⋅ cm
Mô men quán tính của đường hàn
2 2
Ứng suất tổng trong đường hàn Ttd :=
 M  +  V  = 8.413⋅ MPa
W  F 
 h  h
Ttd
= 0.067
(
min βt ⋅ fwf , βs ⋅ fws )
Kiểm tra mặt bích

Chiều dày mặt bích được xác định từ điều


tct = 9.54 ⋅ mm
kiện chịu uốn
tct
= 0.596 <1 => OK
tp
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

CHI TIẾT TẠI NÚT KHUNG 15


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

THIẾT KẾ LIÊN KẾT (TCVN 5575:2012)


Vật liệu thép

Mác thép sử dụng


Hệ số tin cậy về cường độ γm = 1.05
Cường độ tính tiêu chuẩn f = 247.619 ⋅ MPa

Cường độ tính toán fy = 260 ⋅ MPa

Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fu = 420 ⋅ MPa

Môđun đàn hồi của thép E = 210000 ⋅ MPa

fv = 143.619 ⋅ MPa
Cường độ chịu cắt của thép:
Hệ số tin cậy của thép γc = 0.9

Hình dạng dầm thép


Chiều cao h = 500 ⋅ mm
Chiều rộng b = 164 ⋅ mm
Chiều dày bản cánh tf = 8 ⋅ mm
Chiều dày bản bụng tw = 6 ⋅ mm

Hình dạng bản mã


Chiều cao bản mã hp = 610 ⋅ mm
Chiều rộng bản mã bp = 164 ⋅ mm
Chiều dày bản mã tp = 10 ⋅ mm
Độ dốc dầm i = 15 ⋅ %

Bu lông

Dùng bulông thô và thường


Cấp độ bền của bulông là 6.6
fvb = 230 ⋅ MPa
Cường độ chịu cắt của bu lông:
ftb = 250 ⋅ MPa
Cường độ chịu kéo của bu lông:
fcb = 540⋅ MPa
Cường độ tính toán chịu ép mặt - B11:
Đường kính bulông d = 22 ⋅ mm
2
Diện tích tiết diện tính toán của bulông - B.4 A = 3.801 ⋅ cm
2
Diện tích thực của bulông - B.4 A bn = 3.03 ⋅ cm
Số cột bulông nav = 2
Số bulông trên 1 cột np = 6
Số bulông trên một hàng m =2
Số bulông n = 12
Số mặt ma sát qua thân bulông nv = 1
Hệ số điều kiện làm việc γb1 = 1
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

Khả năng chịu lực của nhóm bu lông - 8.2.2

Chịu cắt Nvb = 78.687 ⋅ kN


Chịu kéo Ntb = 68.175 ⋅ kN
Chịu ép mặt Ncb = 78.687 ⋅ kN

Kiểm tra khả năng chịu lực của bulông

Lực cắt lớn nhất trong một bu lông V max = 2.899 ⋅ kN

Vmax
= 0.037 <1 => OK
Nvb

Lực kéo lớn nhất trong một bu lông Nmax = 42.453 ⋅ kN

Nmax
= 0.623 <1 => OK
Ntb

Lực ép mặt nhất trong một bu lông Vmax


= 0.04 <1 => OK
Ncb

Kiểm tra Mối hàn


Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fwun - B8 : fwun = 410 ⋅ MPa
Cường độ tính toán fwf - B8: fwf = 180 ⋅ MPa
Hệ số điều kiện làm việc của mối hàn - B.5.4: γh = 0.9
Hệ số tin cậy về cường độ hàn - B.7 γM = 1.25
Cường độ tính toán mối hàn - B.7 fws = 189 ⋅ MPa

Chọn chiều cao đường hàn - (10-6) hh = 6 ⋅ mm

Tổng chiều dài đường hàn Lh = 928 ⋅ mm


2
Diện tích mặt cắt Fh = 38.976 ⋅ cm
3
W h = 67858.93 ⋅ cm
Mô men quán tính của đường hàn

2 2
 M  +  V  = 8.577⋅ MPa
Ứng suất tổng trong đường hàn Ttd := W  F 
 h  h
Ttd
= 0.068 <1 => OK
(
min βt ⋅ fwf , βs ⋅ fws )

Kiểm tra bản mã

Chiều dày mặt bích được xác định từ điều tct = 7.696 ⋅ mm
kiện chịu uốn
tct
= 0.77 <1 => OK
tp
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

CHI TIẾT TẠI NÚT KHUNG 4


Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

THIẾT KẾ LIÊN KẾT CHÂN CỘT (TCVN 5575:2012) Tính toán nút số 1

1. Kiểm tra khoảng cách bulong


180mm > 2.5D = 62.5mm => OK

2. Kiểm tra khả năng chịu lực nén cục bộ của bê tông móng kiểm tra bản đế
N
σ= ≤ α⋅ ψ⋅ φb ⋅ Rb
Ap
Chọn bản đế
t p := 12mm
b p := 180mm
h p := 320mm
2
Ap := b p ⋅ h p = 0.058 m

Nội lực chân cột


N := 70kN

Bê tông móng

Sử dụng bê tông B25


kN
R bt := 0.105
2
cm
kN
R b := 1.45
2
cm
R bt
α := 13.5⋅ = 0.978
Rb

Hệ số phụ thuộc hệ số ứng suất phân bố đều ψ := 1


2
Am := 0.45m⋅ 0.45m = 0.203 m

3
Am
Hệ số phụ thuộc cấp bê tông nếu ≥ B25 φb := = 1.521
Ap

N
σ := = 1.22⋅ MPa
Ap

α⋅ ψ⋅ φb ⋅ Rb = 21.554⋅ MPa

σ
= 0.056 <1 => OK
(α⋅ ψ⋅ φb⋅ Rb)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

3. Bu lông neo
Theo cấu tạo 4 bulông : 4M25*750 (M5.6/S) thép CT38
4. Tính đường hàn - 8.1.2 TCVN 5575:2012
V
Tổng chiều dài cần thiết l h1 ≥
( ) (
min βs , βf ⋅ h h ⋅ γc⋅ min fwf , fws )
Lực cắt tại chân cột V := 6kN
Hệ số - Bảng 37 βs := 1
βf := 0.7
h h := 10mm
Chiều cao đường hàn
γc := 0.9
Hệ số
fwf := 180MPa
Cường độ tính toán
fu := 380MPa
fws := 0.45fu = 171 ⋅ MPa
V
l h := = 5.569⋅ mm
( ) (
min βs , βf ⋅ h h ⋅ γc⋅ min fwf , fws )
Chọn tổng chiều dài đường hàn l = 200 mm cho 2 bên bản bụng thép chữ I (300x164x5x8)

5. Tính toán ứng suất của bản mã (Tính toán chiều dày của bản đế)
kN
Lực tác dung lên bản đế q := σ⋅ b p = 218.75⋅
m
2
q⋅ h p
Moment lớn nhất cho bản đế M := = 2.8⋅ kN⋅ m
8
Cường độ thép làm bản đế f := 240MPa
6⋅ M
Chiều dày cần thiết cho bản đế t pct := = 18.389⋅ mm
b p ⋅ f ⋅ 1.15
t pct
= 1.532 >1 => Không thỏa
tp

Chọn lại t p := 20mm


t pct
= 0.919 <1 => OK
tp
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng

CHI TIẾT CHÂN CỘT TẠI NÚT 1

You might also like