ctdt2009-ky - su - update đại học BK Hà Nội

You might also like

You are on page 1of 77

1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2009 – KỸ SƯ

Mục lục
STT Nhóm ngành Ngành Trang
1 01 Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy 2
2 01 Kỹ thuật Cơ khí động lực 7
3 01 Kỹ thuật hàng không 11
4 01 Kỹ thuật Tàu thủy 13
5 01 Kỹ thuật Nhiệt 15
6 02 Hệ thống thông tin 19
7 02 Khoa học máy tính 21
8 02 Kỹ thuật máy tính 23
9 02 Kỹ thuật phần mềm 25
10 02 Truyền thông và mạng MT 27
11 02 Điện tử viễn thông 29
12 02 Toán tin ứng dụng 33
13 02 Kỹ thuật điện 35
14 02 Điều khiển và Tự động hóa 38
15 03 Kỹ thuật hóa học 42
16 03 Kỹ thuật sinh học 52
17 03 Kỹ thuật thực phẩm 55
18 03 Kỹ thuật in và truyền thông 59
19 03 Kỹ thuật môi trường 61
20 04 Công nghệ May 65
21 04 Kỹ thuật dệt 68
22 04 Kỹ thuật luyện kim 71
23 05 Vật lý kỹ thuật 76
24 05 Kỹ thuật hạt nhân và vật lý môi trường 80
2

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2009 – KỸ SƯ

I. NHÓM NGÀNH 01
1. Chương trình Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy
1.1 Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật )

TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ


I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) tổng số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 58 58 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 16 46 SV chọn 1 trong 5 chuyên ngành:
Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ
hàn, Công nghệ gia công áp lực, Cơ khí
chính xác và quang học, Khoa học&
Công nghệ chất dẻo,composite
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 10 10 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 14/16/18 Yêu cầu riêng của chương trình KS,
khác chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 10/8/6
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành,
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 kết hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 132TC 162 TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 162 TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

1.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 9 6
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 58TC 9 11 17 15 6
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 2
3)
IV Tự chọn tự do 8TC 8
3

V-1 Chuyên ngành Công nghệ chế tạo 46TC


máy
(40 bắt buộc + 6 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành theo
chương trình cử nhân( 10 TC)
ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp 2(2-1-0-4)
(BTL) 2

ME4112 Tự động hóa sản xuất 2(2-1-0-4) 2


ME4192 Thiết kế máy công cụ 2(2-0-1-4) 2
ME4222 Thiết kế dụng cụ cắt 2(2-0-1-4) 2
ME4232 Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt 2(0-0-4-4) 2
Bổ sung chuyên ngành theo chương
trình kỹ sư (18 TC)
ME4202 Công nghệ chế tạo máy II 4(4-0-1-8) 4
ME3180 ĐA công nghệ chế tạo máy 2(0-0-4-4) 2
ME4082 Công nghệ CNC (BTL) 2(2-1-0-4) 2
ME4162 Đồ án thiết kế máy 2(0-0-4-4) 2
ME4152 Kỹ thuật ma sát (BTL) 2(2-1-0-4) 2
ME4182 TĐH thủy khí trong máy 2(2-1-0-4) 2
ME4242 Công nghệ tạo hình dụng cụ 2(2-1-0-4) 2
ME4312 Kỹ thuật CAD/CAM (BTL) 2(2-1-0-4) 2
ME5110 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (CKCTM) 12 12
Chọn 6 TC từ các học phần dưới đây 6 6
ME4102 FMS & CIM (BTL) 2(2-1-0-4)
ME4122 Các phương pháp gia công tinh (BTL) 2(2-1-0-4)
ME4132 Tổ chức sản xuất cơ khí (BTL) 2(2-1-0-4)
ME4172 Công nghệ bôi trơn 2(2-0-1-4)
Phương pháp xử lý số liệu thực
ME4272 2(2-1-0-4)
nghiệm (BTL)
ME4252 Thiết kế nhà máy cơ khí (BTL) 2(2-1-0-4)
Các phương pháp gia công phi truyền
ME4213 2(2-1-0-4)
thống
Ứng dụng CAD/CAM/CAE và CNC
ME4262 2(2-1-0-4)
trong gia công (BTL)
ME4281 Tính toán thiết kế robot 2(2-1-0-4)
ME4121 Máy nâng chuyển 2(2-1-0-4)

Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 17 16 17 18 17 16 16 12

V-2 Chuyên ngành Công nghệ hàn


(36 bắt buộc + 10 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành theo
chương trình cử nhân( 10 TC)
ME4024 Công nghệ hàn nóng chảy I 2 (2-0-1-4) 2
ME4104 Kết cấu hàn I 2 (2-0-1-4) 2
ME4054 Thiết bị hàn hồ quang 2 (2-0-1-4) 2
ME4064 Bảo đảm chất lượng hàn 2 (2-0-1-4) 2
ME4284 Đồ án công nghệ hàn nóng chảy 2 (0-0-4-4) 2
Bổ sung chuyên ngành theo chương
trình kỹ sư (14 TC)
4

ME4074 Vật liệu hàn 2 (2-0-1-4) 2


ME4034 Công nghệ hàn nóng chảy II 3 (3-0-1-6) 3
ME4084 Công nghệ và thiết bị hàn áp lực 3 (3-0-1-6) 3
ME4214 Tự động hóa quá trình hàn 2 (2-0-1-4) 2
ME4124 Hàn đắp và phun phủ 2 (2-0-1-4) 2
ME4134 Đồ án kêt cấu hàn 2 (0-0-4-4) 2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (Công nghệ
ME5111 12 12
Hàn)
Chọn 10 TC từ các học phần dưới đây 10 6 4
ME4094 Ứng suất và biến dạng hàn 2 (2-0-1-4)
ME4164 Công nghệ và thiết bị hàn vảy 2 (2-0-1-4)
ME4283 Kết cấu hàn II 2 (2-1-0-4)
ME4174 Robot hàn 2 (2-0-1-4)
ME4144 Các quá trình hàn đặc biệt 2 (2-1-0-4)
ME4204 Thiết kế xưởng hàn 2 (2-1-0-4)

Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 17 16 17 18 17 16 16 12

V-3 Chuyên ngành Công nghệ gia công


áp lực (38 bắt buộc + 8 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành theo
chương trình cử nhân( 10 TC)
ME4025 Lý thuyết dập tạo hình 2(2-1-0-4) 2
ME4035 Thiết bị gia công áp lực 2(2-0-1-4) 2
ME4055 Công nghệ tạo hình tấm 2(2-0-1-4) 2
ME4065 Công nghệ tạo hình khối 2(2-0-1-4) 2
ME4285 Đồ án Gia công áp lực 2(0-0-4-4) 2
Bổ sung chuyên ngành theo chương
trình kỹ sư (16 TC)
Đồ án thiết kế công nghệ và chế tạo
ME4105 4(0-8-0-16) 4
khuôn dập tạo hình
ME4115 Thiết kế và chế tạo khuôn 3(3-1-1-6) 3
ME4135 Tự động hóa quá trình dập tạo hình 3(3-2-0-6) 3
ME4075 Ma sát trong gia công áp lực 2(2-1-0-4) 2
ME4165 Máy dập CNC, PLC 2(2-1-0-4) 2
MSE4368 Công nghệ và Thiết bị cán kéo 2(2-1-0-4) 2
ME5112 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (GCAL) 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8
Mô hình hóa và mô phỏng số quá trình
ME4145 2(2-1-0-4)
biến dạng
Phương pháp xây dựng bề mặt cho
ME4352 2(2-1-0-4)
CAD/CAM
ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp 2(2-1-0-4)
ME4244 Công nghệ hàn 2(2-0-1-4)
ME4182 Tự động hóa thủy khí trong máy 2(2-1-0-4)
Công nghệ gia công sản phẩm chất
ME4321 2(2-0-1-4)
dẻo
ME4093 Kỹ thuật Laser 2(2-1-0-4)

Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 17 16 17 18 17 16 16 12


5

V-4 Chuyên ngành Cơ khí chính xác và


quang học (38 bắt buộc + 8 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành cử nhân
(10TC)
ME4013 Chi tiết cơ cấu chính xác 2(2-0-1-4) 2
ME4023 Quang kỹ thuật 2(2-1-0-4) 2
ME4083 Công nghệ MCX 2(2-0-1-4) 2
ME4073 Kỹ thuật xử lý tín hiệu đo 2(2-0-1-4) 2
ME4443 Đồ án Cơ khí chính xác & QH 2(0-0-4-4) 2
Bổ sung chuyên ngành kỹ sư (16TC)
ME4063 Kỹ thuật vi cơ 2(2-0-0-4) 2
ME4123 Kỹ thuật ghép nối máy tính và điều
3(3-1-0-6) 3
khiển thiết bị đo lường cơ khí
ME4043 Quang điện tử ứng dụng 3(3-1-0-6) 3
Kỹ thuật chân không & Công nghệ bề 2(2-1-0-4)
ME4053 2
mặt
Thiết bị in công nghiệp và máy văn 2(2-1-0-4)
ME4103 2
phòng
ME4093 Kỹ thuật Laser 2(2-0-1-4) 2
ME4163 Đo lường tự động trong chế tạo Cơ khí 2(2-1-0-4) 2
ME5113 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (CKCX&QH) 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8
ME4175 Máy dập CNC, PLC 2(2-1-0-6)
Mô hình hóa và mô phỏng số quá trình
ME4185 2(2-1-0-6)
biến dạng
Phương pháp xây dựng bề mặt cho
ME4352 2(2-1-0-4)
CAD/CAM
ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp 2(2-1-0-4)
ME4244 Công nghệ hàn 2(2-1-0-4)
ME4182 Tự động hóa thủy khí trong máy 2(2-0-1-4)
Công nghệ gia công sản phảm chất
ME4321 2(2-0-1-4)
dẻo
ME4142 Công nghệ khuôn mẫu 2(2-0-1-4)
ME4153 Cảm biến trong Máy chính xác 2(2-1-0-6)

Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 17 16 17 18 17 16 16 12

V-5 Chuyên ngành KH&CN chất dẻo,


composite (38 bắt buộc + 8 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành cử nhân
(10TC)
ME4721 Cơ học vật liệu chất dẻo và Composite 2(2-1-0-4) 2
ME4286 Công nghệ và thiết bị đúc phun chất
3 (3-0-0-6) 3
dẻo
ME4287 Công nghệ và thiết bị đùn Chất dẻo 3 (3-0-0-6) 3
ME4146 Đồ án khuôn chất dẻo 2(0-0-4-4) 2
Bổ sung chuyên ngành kỹ sư 16
ME4126 Thiết bị tạo hình SP chất dẻo 3(3-0-0-6) 3
6

ME4026 Lưu biến Polyme 2(2-1-0-4) 2


Vật liệu & Công nghệ chế tạo sản 2(2-0-0-4)
ME4027 2
phẩm cao su
ME4106 Thiết kế khuôn chất dẻo 3(3-0-0-6) 3
ME4028 Mô hình hóa vật liệu composite 3(3-1-0-6) 3
Công nghệ gia công sản phẩm chất 3(3-0-0-6)
ME4056 3
dẻo &Composite
ME5114 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (KH&CNCD..) 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 6 2
ME4166 Hóa lý Polyme 2(2-0-0-4)
ME4096 Các phần mềm chuyên dụng 2(2-1-0-4)
ME4029 Công nghệ phun phủ chất dẻo 2(2-0-0-4)
Chuyên đề 1: Mô phỏng phần tử hữu 2(2-0-0-4)
ME4097
hạn và ứng dụng
Chuyên đề 2: Lập trình MATLAB trong 2(2-0-0-4)
ME4098
thiết kế kết cấu
Chuyên đề 3: Tính toán trong cơ học 2(2-0-0-4)
ME4099
và vật liệu Nano

Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 17 16 17 18 17 16 16 12


7

2. Chương trình Kỹ sư Cơ khí động lực


2.1 Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 49TC 49TC Chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 33 33 26 chung khối kỹ thuật + 7 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 49 49 Chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 24 54 SV chọn 1 trong 3 chuyên ngành:
Động cơ đốt trong, Ô tô và xe chuyên
dụng, Máy và tự động thủy khí
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 18 18 Chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 16 - Khác chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
- TTTN: 3TC, ĐATN: 9TC.
5.4 Đồ án tốt nghiệp và TTTN 6 12
Tổng khối lượng 132TC 162TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 162TC (toàn bộ các phần chương trình từ I-V).
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

2.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 49TC 16 17 9 4 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 49TC 8 14 17 10
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 2
3)
IV Tự chọn tự do 8TC 8
V-1 Chuyên ngành Động cơ đốt trong 54TC 9 9 11 13 12
(46 bắt buộc + 8 tự chọn)
TE3020 Lý thuyết ĐCĐT I 3(3-1-0-6) 3
TE3030 Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải 3(3-1-0-6) 3
TE3040 HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3
8

TE4010 Thí nghiệm ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3


TE4200 Hệ thống điện và điện tử ô tô 3(3-1-0-6) 3
TE4020 Kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa ĐCĐT 3(3-0-1-6) 3

TE5010 Lý thuyết ĐCĐT II 2(2-1-0-4) 2


TE5020 ĐLH và dao động ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3
TE5030 Thiết kế, tính toán ĐCĐT 4(4-1-0-8) 4
TE5040 Tăng áp động cơ 2(2-1-0-4) 2
TE5050 Trang bị động lực 3(3-1-0-6) 3
TE5060 Đồ án chuyên ngành ĐCĐT 2(0-4-0-4) 2
TE5001 Thực tập tốt nghiệp (ĐCĐT) 3(0-0-9-6) 3
TE5991 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (ĐCĐT) 9(0-0-18-18) 9
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 5 3
TE3210 Lý thuyết ô tô 3(3-1-0-6)
TE4210 Thiết kế tính toán ô tô 3(3-1-0-6)
ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4)
ME4322 Công nghệ gia công áp lực 2(2-0-1-4)
ME4244 Công nghệ hàn 2(2-0-1-4)
ME4438 Đồ họa kỹ thuật III ( AutoCAD 3D và
2(2-1-0-4)
vẽ kỹ thuật nâng cao)
EE3359 Lý thuyết điều khiển tự động 3(3-1-0-6)
ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-1-0-4)
ET2030 Ngôn ngữ lập trình 3(3-0-1-6)
EE3109 Điện tử tương tự và điện tử số 2(2-1-0-4)
EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6)
ME4436 CAD nâng cao 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 17 18 17 19 14 19 13 12
V-2 Chuyên ngành Ô tô và xe chuyên
dụng 54 TC 9 9 9 14 13
(46 bắt buộc + 8 tự chọn)
TE3021 Lý thuyết động cơ ô tô 3(3-1-0-6) 3
TE3210 Lý thuyết ô tô (BTL) 3(3-1-0-6) 3
TE3220 Kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa ô tô 4(3-1-1-8) 4
TE4200 Hệ thống điện và điện tử ô tô 3(3-1-0-6) 3
TE4210 Thiết kế tính toán ô tô 3(3-1-0-6) 3
TE4220 Công nghệ khung vỏ ô tô 2(2-0-0-4) 2
TE4240 Động lực học ô tô 2(2-0-0-4) 2
TE4250 Cơ sở thiết kế ô tô 2(2-1-0-4) 2
TE5200 ƯD máy tính trong kỹ thuật ô tô 2(2-1-0-4) 2
TE5210 Cơ điện tử ô tô cơ bản 3(3-0-1-6) 3
TE5220 Thí nghiệm ô tô 2(2-0-1-4) 2
TE5230 Xe chuyên dụng 3(3-1-0-4) 3
TE5240 Đồ án chuyên ngành ô tô 2(0-3-1-4) 2
TE5002 Thực tập tốt nghiệp (Ô tô) 3(0-0-9-6) 3
TE5992 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (Ô tô) 9(0-0-18-18) 9
9

Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 4 4


TE3030 Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải 3(3-1-0-6)
TE3040 HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT 3(3-1-0-6)
TE4450 LT ĐC tự động bằng các CCTK 3(3-1-0-6)
TE4470 Truyền động thủy lực thể tích 2(2-1-0-4)
ME4438 Đồ họa kỹ thuật III (AutoCAD 3D và
2(2-1-0-4)
vẽ kỹ thuật nâng cao)
ME4436 CAD nâng cao 2(2-1-0-4)
ME4244 Công nghệ hàn 2(2-0-1-4)
ME4322 Công nghệ gia công áp lực 2(2-0-1-4)
ET2030 Ngôn ngữ lập trình 3(3-0-1-6)
EE3109 Điện tử tương tự và điện tử số 2(2-1-0-4)
EE3059 Cảm biến ĐL và xử lý THĐ 2(2-1-0-4)
EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6)
EE2000 Tín hiệu và hệ thống 3(3-0-1-6)
ME4181 Phương pháp Phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4)
EE3359 LT điều khiển tự động 3(3-0-1-6)
ME4031 Dao động kỹ thuật 2(2-0-0-4)
ME3140 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2(2-1-0-4)
EM4417 Quản trị sản xuất (3+1BTL) 4
EM3100 Kinh tế học vi mô 3
EM3210 Marketing cơ bản 3

Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 17 18 17 19 14 17 14 13


V-3 Chuyên ngành Máy và tự động
54 TC 8 10 14 13 9
thủy khí (46 bắt buộc + 8 tự chọn)
TE3410 Lý thuyết cánh I 2(2-1-0-4) 2
TE3420 Bơm quạt cánh dẫn I 2(2-1-0-4) 2
TE3430 Tua bin nước I 2(2-1-0-4) 2
TE4440 Truyền động thủy động 3(3-1-0-6) 3
TE4450 LT ĐC tự động bằng các CCTK 3(3-1-0-6) 3
TE3460 Máy thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) 2
TE4470 Truyền động thủy lực thể tích 2(2-1-0-4) 2
TE4471 Truyền động và tự động khí nén 2(2-1-0-4) 2
TE4480 Lý thuyết cánh II 2(2-0-1-4) 2
TE4490 Bơm quạt cánh dẫn II 2(2-0-1-4) 2
TE4500 Tua bin nước II 2(2-1-0-4) 2
TE4575 CN chế tạo máy thuỷ khí 2(2-1-0-4) 2
TE4520 Máy nén khí 2(2-1-0-4) 2
TE4530 Động lực học hệ thống thủy lực 2(2-1-0-4) 2
TE4540 Đồ án máy thủy lực thể tích 2(0-4-0-4) 2
TE4550 Đồ án máy thủy lực cánh dẫn 2(0-4-0-4) 2
TE5003 Thực tập tốt nghiệp (MTK) 3(0-0-9-6) 3
TE5993 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (MTK) 9(0-0-18-18) 9
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 6 2
10

TE4571 Hệ thống trạm bơm và trạm thủy điện 2(2-1-0-4)


TE4572 Đo lường thủy khí 2(2-0-0-4)
TE4573 Tiếng Anh chuyên ngành 2(2-1-0-4)
Ưng dụng PLC ĐK các hệ TĐTT
TE4574 3(2-1-1-4)
(BTL)
TE4510 Hệ thống điều khiên séc vô thủy lực 2(2-1-0-4)
TE4576 Robot công nghiệp 2(2-1-0-4)
TE4577 Cơ học thủy khí chuyên sâu 3(2-1-1-4)
TE4801 Động cơ hàng không I 3(2-1-1-6)
TE3811 Khí động lực học I 3(2-1-1-6)
TE5620 Ổn định và điều khiển tàu thuỷ 2(2-1-0-4)
TE5610 Chân vịt tàu thuỷ 2(2-1-0-4)
EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6)
TE5230 Xe chuyên dụng 3(3-1-0-4)
EE3539 Truyền động điện và ĐTCS 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 17 20 17 18 20 10 17 17
11

3. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật hàng không


3.1 Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 46TC 46TC Chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 30 30 26 chung khối kỹ thuật + 7 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 50 50 Chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 26 55 Chung cho CNKT và KS
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 20 20 Chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 15 - Khác chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
- TTTN: 3TC, ĐATN: 9TC.
5.4 Đồ án tốt nghiệp và TTTN 6 12
Tổng khối lượng 132TC 161TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 161TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 35TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

3.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 46TC 16 17 10 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 50TC 8 15 14 10 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 2 6
V Chuyên ngành 55TC 3 5 12 11 15 9
(47 bắt buộc + 8 tự chọn)
TE4821 Kiểm tra và Bảo dưỡng Máy bay 3(2-2-0-6) 3
TE4831 Trang thiết bị mặt đất 3(3-0-0-6) 3
TE3841 Luật Hàng không 2(2-0-0-4) 2
TE3831 Hệ thống Điện – Điện tử trên máy bay 3(3-1-0-4) 3
TE4841 Cơ học vật bay 4(3-2-0-6) 4
TE3851 Các hệ thống trên Máy bay 3(3-1-0-6) 3
TE4811 Nhập môn phương pháp số trong KTHK 2(2-1-0-4) 2
12

TE4871 Cơ sở thiết kế máy bay 3(2-0-2-4) 3


TE5801 Động cơ Hàng không II 2(2-0-1-4) 2
TE5821 Đồ án tính toán thiết kế máy bay 2(0-0-4-4) 2
TE4881 Khí động lực học II 3(2-1-1-4) 3
TE4891 Khí động đàn hồi 2(2-1-0-4) 2
TE4901 Cơ học phá huỷ 3(2-2-0-6) 3
TE5005 Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-6-6) 3
9(0-0-18-
TE5995 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9
18)
Lựa chọn 8 TC tự chọn tự do 8 8
TE5811 Máy bay trực thăng 3(3-0-0-4)
TE4861 Tiếng Anh chuyên ngành 2(2-1-0-6)
TE4902 Đặc tính vật lý khí quyển 2(2-0-1-6)
TE3460 Máy thủy lực thể tích 2(2-1-0-4)
TE4470 Truyền động thủy lực thể tích 2(2-1-0-4)
TE3410 Lý thuyết cánh I 2(2-1-0-4)
TE3210 Lý thuyết ô tô 3(3-1-0-6)
EE3110 Kỹ thuật đo lường 3(3-0-1-6)
EE3600 Hệ thống đo và điều khiển công nghiệp 3(3-0-1-6)
Cộng khối lượng toàn khoá 161TC 16 17 18 18 17 17 17 17 15 9
13

4. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật tàu thủy


4.1 Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 46TC 46TC Chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 30 30 26 chung khối kỹ thuật + 7 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 49 49 Chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 9 9 Chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 25 56
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 19 19 Chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 17 Kkhác chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
5.4 Đồ án tốt nghiệp và TTTN 6 12 ĐATN kỹ sư (9TC) và TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 131TC 162TC
Ghi chú:

 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 162TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V

 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi cần
thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần 5.2, 5.3
và 5.4.

4.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 46TC 16 17 8 2 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 49TC 10 15 12 12
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 2
3)
IV Tự chọn tự do 9TC 5 4
V Chuyên ngành Kỹ thuật Tàu thủy 56TC 4 7 8 14 14 9
(48 bắt buộc + 8 tự chọn)
TE3610 Lý thuyết tàu thủy 4(3-1-1-8) 4
TE3650 Kết cấu tàu thủy 3(3-1-0-6) 3
TE4050 Trang bị động lực tàu thủy 3(3-1-0-6) 3
TE3660 Thiết kế tàu thủy 4(4-1-0-8) 4
14

TE4630 Công nghệ đóng tàu 3(3-1-0-6) 3


TE4640 Đồ án chuyên ngành thiết kế tàu thủy 2(0-0-4-4) 2
TE4650 2(2-1-0-4) 2
Hệ thống tàu thủy

TE4660 2(2-1-0-4) 2
Thiết bị tàu thủy

ME4510 2(2-1-0-4) 2
Dao động tàu thủy

TE5610 2(2-1-0-4) 2
Chân vịt tàu thủy

TE4670 Công ước và quy phạm hàng hải 2(2-1-0-4) 2

TE5620 Ổn định và điều khiển tàu thủy 2(2-1-0-4) 2

TE5630 Thủy động lực học tàu thủy (BTL) 3(3-1-0-4) 3

TE4680 Vẽ tàu 2(2-1-0-4) 2

TE5004 Thực tập tốt nghiệp (KTTT) 3(0-0-9-6) 3


TE5994 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (KTTT) 9(0-0-18-18) 9
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 4 4
TE5640 Trang bị điện – điện tử tàu thủy 2(2-0-0-4)
Ứng dụng tin học trong công nghiệp
TE5650 2(2-1-0-4)
đóng tàu
ME4580 Lý thuyết tấm vỏ 2(2-0-0-4)
Cơ sở kỹ thuật lạnh và điều hòa
HE4134 3(2-1-1-6)
không khí
TE4440 Truyền động thủy động 3(3-1-0-6)
TE4480 Truyền động và tự động khí nén 2(2-1-0-4)
ME3140 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2(2-1-0-4)
ME4180 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 17 16 19 18 18 14 9
15

5. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật nhiệt


5.1 Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 49TC 49TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 33 33 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 53 53 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)

V Chuyên ngành 20 50 SV chọn 1 trong 2 chuyên ngành:


Kỹ thuật năng lượng, Máy & Thiết bị nhiệt
lạnh
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 14 14 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 16 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 132TC 162TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 162TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

5.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo

STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN


MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 49TC 16 17 10 6
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 53TC 8 9 17 17 2
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 4 4
V-1 Chuyên ngành Kỹ thuật năng lượng 50TC 14 12 12 12
(42 bắt buộc + 8 tự chọn)
HE4021 Lò hơi 3(2-1-1-6) 3
HE4031 Tua bin 3(2-1-1-6) 3
16

HE4012 Nhà máy nhiệt điện 3(2-1-1-6) 3


HE4081 Bơm Quạt Máy nén 2(2-1-0-4) 2
Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt -
HE4032 3(3-0-1-6) 3
lạnh
HE4301 Đồ án thiết kế Kỹ thuật năng lượng 2(0-0-4-4) 2
Đồ án thiết kế hệ đo lường giám sát dây
2
HE4302 chuyền công nghệ nhiệt 2(0-0-4-4)
Chế độ làm việc thay đổi của tổ hợp lò
3
HE4201 hơi – tua bin 3(3-0-0-6)
HE3041 Tin học ứng dụng kỹ thuật năng lượng 2(2-1-0-4) 2
Hệ thống điều khiển và vận hành nhà
3
HE4303 máy nhiệt điện 3(2-1-1-6)
HE4113 Kỹ thuật xử lý phát thải 2(2-0-0-4) 2
HE3031 Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-0-4) 2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Kỹ thuật năng
HE5902 12 12
lượng
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
Tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật nhiệt-
2
HE4101 lạnh 2(2-1-0-4)
HE4092 Thiết kế hệ thống điều khiển 2(2-1-0-4) 2
HE4305 Cấu trúc và sức bền thiết bị tua bin 2(2-0-0-4) 2
HE4307 Hệ thống đồng phát năng lượng (cogen) 2(2-0-0-4) 2
Xây dựng và đánh giá các dự án năng
2
HE3021 lượng 2(2-1-0-4)
HE4061 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 2(2-0-1-4) 2
HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-1-0-4) 2
HE4142 Nhà máy điện chu trình kết hợp 2(2-0-0-4) 2
HE4082 Nhà máy điện nguyên tử 2(2-0-0-4) 2
HE4309 Chỉnh định hệ thống điều khiển quá trình 2(2-0-1-4) 2
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 15 17 17 18 16 16 12
V-2 Chuyên ngành Máy & Thiết bị nhiệt 50TC 13 10 12
lạnh 15
(42 bắt buộc + 8 tự chọn)
HE4033 Truyền chất và Kỹ thuật sấy 3(3-1-0-6) 3
HE4208 Điều hoà không khí 3(3-1-0-6) 3
HE4053 Lò công nghiệp 3(3-1-0-6) 3
HE4212 Máy và Thiết bị Lạnh 3(2-1-1-6) 3
Hệ thống điều khiển quá trình nhiệt -
HE4032 3(3-0-1-6) 3
lạnh
HE4401 Đồ án thiết kế “ĐHKK/HT sấy/Lò CN” 2(0-0-4-4) 2
HE4073 Lò điện 2(2-1-0-4) 2
HE4044 Tự động hoá hệ thống lạnh & ĐHKK 3(3-1-0-6) 3
HE4405 Kỹ thuật lạnh ứng dụng 3(3-1-0-6) 3
HE4407 Kỹ thuật xử lý nhiệt ẩm chính xác 3(3-0-0-6) 3
Tin học ứng dụng Máy & Thiết bị nhiệt -
2
HE4403 lạnh 2(2-1-0-4)
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Máy & Thiết bị
HE5904 12 12
nhiệt - lạnh
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
17

Tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật nhiệt-


2
HE4101 lạnh 2(2-1-0-4)
Hệ thống vận chuyển cung cấp không
2
HE4409 khí 2(2-0-0-4)
HE4413 Hệ thống điện công trình 3(3-0-0-6) 3
HE4081 Bơm Quạt Máy nén 2(2-1-0-4) 2
HE4191 Kỹ thuật năng lượng 3(3-1-0-6) 3
HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-1-0-4) 2
Xây dựng và đánh giá các dự án năng
2
HE3021 lượng 2(2-1-0-4)
HE4061 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 2(2-0-1-4) 2
HE4113 Kỹ thuật xử lý phát thải 2(2-0-0-4) 2
HE3031 Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-0-4) 2
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 15 17 17 19 17 14 12

Các học phần tự chọn tự do:


Dành cho định hướng chuyên ngành Kỹ thuật năng lượng.

KHỐI GHI CHÚ


TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG
1 HE4061 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 2(2-0-1-4)
2 HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-1-0-4)
3 HE4113 Kỹ thuật xử lý phát thải 2(2-0-0-4)
4 HE3031 Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-0-4)
5 HE4208 Điều hoà không khí 3(3-1-0-6)
6 EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6) Viện Điện
7 EE3469 Hệ thống cung cấp điện 2(2-0-0-4) Viện Điện
8 3(3-0-0-6) Viện Kinh tế &
EM4618 Kinh tế sử dụng năng lượng Quản lý
9 Khoa Ngoại
FL4110 Kỹ năng thuyết trình 2 (2-1-0-4)
Ngữ

Dành cho định hướng chuyên ngành Máy & Thiết bị nhiệt lạnh.

KHỐI GHI CHÚ


TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG
1 HE4061 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 2(2-0-1-4)
2 HE4171 Năng lượng tái tạo 2(2-1-0-4)
3 HE4113 Kỹ thuật xử lý phát thải 2(2-0-0-4)
4 HE3031 Kỹ thuật an toàn nhiệt - lạnh 2(2-0-0-4)
5 HE4021 Lò hơi 3(2-1-1-6)
6 HE4081 Bơm, quạt, máy nén 2(2-1-0-4)
7 EE3480 Vi xử lý 3(3-0-1-6) Viện Điện
8 EE3469 Hệ thống cung cấp điện 2(2-0-0-4) Viện Điện
9 Khoa Ngoại
FL4110 Kỹ năng thuyết trình 2 (2-1-0-4)
Ngữ
18

NHÓM NGÀNH 02
19

1. Chương trình Kỹ sư Hệ thống thông tin

1.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 43 43 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 11 11 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 24 52 Phân biệt giữa CNKT và KS
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 18 18 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 12 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 10
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 128TC 156TC

Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 156TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

1.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 12 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 43TC 3 14 18 8
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 11TC 3 8
V Chuyên ngành 52TC 5 10 12 13 12
(42 bắt buộc + 10 tự chọn)
IT4310 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6) 3
IT4859 Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu 3(2-0-2-6) 3
IT4341 Hệ trợ giúp quyết định 2(2-1-0-4) 2
IT4361 Hệ cơ sở tri thức 2(2-1-0-4) 2
IT4371 Các hệ phân tán 2(2-1-0-4) 2
IT4409 Công nghệ web và dịch vụ trực tuyến 3(3-1-0-6) 3
20

Đồ án: Các công nghệ xây dựng hệ 3(0-0-6-


IT4421 3
thống thông tin 12)
IT4865 Tính toán phân tán 3(3-1-0-6) 3
IT4843 Tích hợp dữ liệu và XML 3(3-1-0-6) 3
IT4851 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện 3(3-1-0-6) 3
IT4853 Tìm kiếm thông tin và trình diễn thông tin 3(3-1-0-6) 3
IT5230 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (HTTT) 12 12
Chọn 10 TC từ các học phần dưới đây 10 10
IT4772 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3(3-1-0-6)
IT4844 Xử lý thông tin mờ 3(3-1-0-6)
IT4856 Quản trị dự án 2(2-1-0-4)
IT4866 Học máy 2(2-1-0-4)
IT4899 Hệ thống hướng tác tử 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 156TC 16 17 15 17 18 18 18 12 13 12

2. Chương trình Kỹ sư Khoa học máy tính

2.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 43 43 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 11 11 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 24 53 Phân biệt giữa CNKT và KS
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 18 18 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 15 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 128TC 157TC

Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 157TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

2.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 12 3
21

(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)


II Cơ sở và cốt lõi ngành 43TC 3 14 18 8
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 11TC 3 8
V Chuyên ngành 53TC 5 10 15 11 12
(45 bắt buộc + 8 tự chọn)
IT4020 Nhập môn lý thuyết tính toán 3(3-1-0-6) 3
IT4030 Nhập môn hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2(1-2-0-4) 2
IT4050 Thiết kế và phân tích thuật toán 3(3-1-0-6) 3
IT4079 Ngôn ngữ và phương pháp dịch 2(2-1-0-4) 2
IT4110 Tính toán khoa học 3(3-1-0-6) 3
IT4130 Lập trình song song 2(2-1-0-4) 2
IT4141 Các thuật toán cơ bản trong tính toán tiến hoá 3(3-1-0-6) 3
IT4759 Tìm kiếm cục bộ dựa trên ràng buộc 3(3-1-0-6) 3
IT4768 Nhập môn khai phá dữ liệu 3(3-1-0-6) 3
IT4769 Tối ưu hoá tổ hợp 3(3-1-0-6) 3
IT4777 Hình học tính toán 3(3-1-0-6) 3
IT4778 Lập trình hệ thống 3(3-1-0-6) 3
IT5210 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (KHMT) 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
IT4772 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3(3-1-0-6)
IT4758 Nhập môn học máy 3(3-1-0-6)
IT4776 Cơ sở thuật toán của lý thuyết mã hoá 3(3-1-0-6)
IT4774 Nhập môn nén dữ liệu 3(3-1-0-6)
...
Cộng khối lượng toàn khoá 157TC 16 17 15 17 18 18 18 15 11 12
22

3. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật máy tính

3.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 48 48 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 24 54 Phân biệt giữa CNKT và KS
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 18 18 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 16 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 130TC 160TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

3.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 12 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 48TC 3 14 18 13
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 6 2
V Chuyên ngành 54TC 5 10 12
(46 bắt buộc + 8 tự chọn)
IT4160 Vi xử lý 3(3-1-0-6) 3
IT4200 Kỹ thuật ghép nối máy tính 3(3-1-0-6) 3
IT4150 Kỹ thuật mạng 2(2-1-0-4) 2
IT4251 Thiết kế IC 3(3-1-0-6) 3
IT4240 Quản trị dự án công nghệ thông tin 2(2-1-0-4) 2
IT4210 Hệ nhúng 3(3-0-1-6) 3
IT4290 Xử lý tiếng nói 2(2-1-0-4) 2
23

IT4797 Đồ án hệ nhúng 3(0-0-6-6) 3


IT4261 An ninh mạng 2(2-0-0-4) 2
IT4271 Hệ thống máy tính công nghiệp 3(3-1-0-6) 3
IT4099 Xử lý ảnh 3(3-1-0-6) 3
IT4786 Lập trình hệ thống 3(3-1-0-6) 3
IT4785 Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động 2(2-0-0-4) 2
IT5220 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (HTTT) 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
IT4784 Công nghệ JAVA 2(2-0-0-4)
IT4782 Công nghệ .NET 2(2-0-0-4)
IT4802 Lập trình xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4)
IT4804 Đa phương tiện 2(2-1-0-4)
IT4796 Phân tích và thiết kế hệ thống mạng 2(2-0-0-4)
IT4815 Quản trị mạng 2(2-0-0-4)
IT4230 Kỹ năng giao tiếp 2(2-1-0-4)
IT4805 Mạng nơron và ứng dụng 2(2-0-0-4)
...
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 15 17 18 20 16 18 11 12

4. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật phần mềm

4.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 43 43 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 13 13 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 22 50 Phân biệt giữa CNKT và KS
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 16 16 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 13 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 9
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 128TC 156TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 156TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.
24

4.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 12 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 43TC 3 14 18 8
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 13TC 3 6 4
V Chuyên ngành 50TC 4 12 10 12 12
(41 bắt buộc + 9 tự chọn)
IT4440 Tương tác Người –Máy 3(3-1-0-6) 3
IT4460 Phân tích yêu cầu phần mềm 2(2-1-0-4) 2
IT4480 Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp 2(2-0-0-4) 2
IT4490 Thiết kế và xây dựng phần mềm 3(3-1-0-6) 3
IT4530 Kỹ năng lập báo cáo kỹ thuật và Dự án 1(1-1-0-2) 1
IT4541 Quản lý dự án phần mềm 2(2-1-0-4) 2
IT4551 Phát triển phần mềm chuyên nghiệp 3(1-2-2-4) 3
IT4520 Kinh tế Công nghệ phần mềm 2(2-1-0-4) 2
IT4501 Đảm bảo chất lượng Phần mềm 2(2-1-0-4) 2
IT4470 Đồ họa và hiện thực ảo 3(3-1-0-6) 3
IT4883 Phát triển phần mềm phân tán 3(3-1-0-6) 3
IT4885 Mô hình và thuật toán Internet phổ biến 3(3-1-0-6) 3
IT5240 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (KTPM) 12 12
Chọn 9 TC từ các học phần dưới đây 9 9
Phương pháp và công cụ đánh giá phần
IT4892 3(3-1-0-6)
mềm
IT4875 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 2(2-1-0-4)
IT4895 Công nghệ Web tiên tiến 2(2-1-0-4)
Multimedia, trò chơi và các hệ thống giải
IT4898 2(2-1-0-4)
trí
IT4899 Hệ thống hướng tác tử 2(2-1-0-4)
IT4876 Nhập môn chương trình dịch 2(2-1-0-4)
IT4884 Các hệ thống nhúng và thời gian thực 3(3-1-0-6)
IT4886 Kỹ nghệ Phần mềm hướng dịch vụ 3(3-1-0-6)
Mạng không dây và phát triển ứng dụng
IT4887 3(3-1-0-6)
di động
IT4888 Văn phong Kỹ thuật (Technical Writing) 3(3-1-0-6)
IT4882 Mật mã và Ứng dụng 3(3-1-0-6)
Cộng khối lượng toàn khoá 156TC 16 17 15 17 18 17 18 14 12 12

5. Chương trình Kỹ sư Truyền thông và mạng máy tính

5.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
25

I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 48 48 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 24 52 Phân biệt giữa CNKT và KS
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 18 18 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 12 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 10
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 130TC 158TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 158TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

5.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 12 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 48TC 3 14 18 13
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 6 2
V Chuyên ngành 52TC 5 11 12 12 12
(42 bắt buộc + 10 tự chọn)
IT4590 Lý thuyết thông tin 2(2-1-0-4) 2
IT4601 Thiết bị truyền thông và mạng 3(2-1-1-6) 3
IT4610 Hệ phân tán 2(2-1-0-4) 2
IT4661 Quản trị dữ liệu phân tán 2(2-1-0-4) 2
IT4815 Quản trị mạng 2(2-1-0-4) 2
IT4681 Truyền thông đa phương tiện 3(2-1-1-6) 3
IT4260 An ninh mạng 2(2-1-0-4) 2
IT4650 Thiết kế mạng Intranet 2(2-1-0-4) 2
IT4560 Kỹ thuật truyền thông 3(3-1-0-6) 3
IT4621 Xử lý dữ liệu đa phương tiện 3(3-1-0-6) 3
IT4690 Mạng không dây và truyền thông di động 2(2-1-0-4) 2
IT4670 Đánh giá hiệu năng mạng 2(2-1-0-4) 2
IT4711 Đồ án môn học chuyên ngành TTM 2(0-0-4-8) 2
26

IT5250 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (TTM) 12 12


Chọn 10 TC từ các học phần dưới đây 10 4 6
IT4240 Quản trị dự án Công nghệ thông tin 2(2-1-0-4)
IT4090 Xử lý ảnh 2(2-1-0-4)
IT4901 Xử lý tín hiệu ngẫu nhiên 2(2-1-0-4)
IT4921 Các giao thức định tuyến 2(2-1-0-4)
IT4700 Các hệ thống thông tin vệ tinh 2(2-1-0-4)
IT4924 Tính toán di động 2(2-1-0-4)
IT4927 Web thế hệ mới 2(2-1-0-4)
...
Cộng khối lượng toàn khoá 158TC 16 17 15 17 18 20 17 14 12 12

6. Chương trình Kỹ sư Điện tử viễn thông


6.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48 TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối ngành kỹ thuật và 6 bổ
sung.
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo chương trình quy định chung của Bộ
1.3 Giáo dục thể chất (5) (5) Giáo dục và Đào tạo. GDTC và GDQP-AN
1.4 Giáo dục quốc phòng-an ninh (10 TC hay (10 TC hay không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa
165 tiết) 165 tiết)
1.5 Tiếng Anh 6 6 Chuẩn đầu ra 450 TOEIC
II Giáo dục chuyên nghiệp bậc Yêu cầu chung cho CNKT và KS
78 78
CN
2.1 Cơ sở và cốt lõi của ngành 52 52 Trong đó 4 TC đồ án
SV chọn định hướng nào thì phải học tất
2.2 Tự chọn theo định hướng 14-16 14-16
cả học phần quy định cho định hướng đó
SV chọn trong danh mục học phần tự
2.3 Tự chọn tự do 8-10 8-10
chọn do viện phê duyệt
2.4 Thực tập kỹ thuật 2 2 Đăng ký thực hiện 4 tuần trong thời gian
hè từ trình độ năm thứ 3
III Giáo dục chuyên nghiệp bậc Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
0 23
kỹ sư chương trình CNKT từ HK8.
3.1 Chuyên ngành bắt buộc - 15 ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
3.2 Chuyên ngành tự chọn 8 hợp TTTN (3TC)
IV Đồ án tốt nghiệp 6 12
Tổng khối lượng 132 TC 161TC

Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 161TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-IV.
 Đối tượng tuyển sinh 4.2 chỉ phải học 35 TC gồm các phần III và IV.
 Đối tượng tuyển sinh 4.4 học các học phần từ mục II đến IV.

27

6.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo

KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN


TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Giáo dục đại cương
I (xem CTĐT Cử nhân kỹ thuật Điện tử 48 TC
Viễn thông)
Giáo dục chuyên nghiệp bậc CN
II (xem CTĐT Cử nhân kỹ thuật Điện 78 TC
tử Viễn thông)
2.1 Cơ sở và cốt lõi ngành 52 TC
14-16
2.2 Tự chọn theo định hướng
TC
2.3 Tự chọn tự do 8-10 TC
2.4 Thực tập kỹ thuật 2 TC

III Giáo dục chuyên nghiệp bậc kỹ sư 23 TC 6 17

Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử -


23 TC
Kỹ thuật Máy tính
Học phần bắt buộc 15 TC
1 ET4290 Hệ điều hành 2(2-1-0-4) 2
2 ET5020 Đồ án thiết kế III 3(0-0-6-6) 3
3 ET4340 Thiết kế VLSI 3(3-1-0-6) 3
4 ET4350 Điện tử công nghiệp 2(2-0-1-4) 2
5 ET4360 Thiết kế hệ nhúng 2(2-1-0-4) 2
6 ET4230 Mạng máy tính 3(3-0-1-6) 3
Học phần tự chọn 8 TC
1 ET4430 Lập trình nâng cao 2(2-0-1-4)
2 ET4600 Công nghệ nano 2(2-1-0-4)
3 ET4280 Kỹ thuật mạng nâng cao 2(2-1-0-4)
4 ET4400 Đo lường tự động 2(2-1-0-4)
5 ET4260 Đa phương tiện 2(2-1-0-4)
Phân tích và thiết kế hướng
6 ET4060 3(3-1-0-6)
đối tượng
7 ET4610 Điện tử công suất 3(3-0-1-6)
8 ET5300 Lập trình Java* 3(3-0-1-6)
9 ET5310 Hệ điều hành Android* 3(3-0-1-6)
Chuyên ngành Kỹ thuật Thông tin-
23 TC
Truyền thông
Học phần bắt buộc 15 TC
1 ET4380 Thông tin vệ tinh 2(2-1-0-4) 2
Tổ chức và quy hoạch 2
2 ET4410 2(2-1-0-4)
mạng viễn thông
3 ET5020 Đồ án thiết kế III 3(0-0-6-6) 3
4 ET4310 Thông tin quang 3(3-1-0-6) 3
5 ET4230 Mạng máy tính 3(3-0-1-6) 3
6 ET4330 Thông tin di động 2(2-1-0-4) 2
Học phần tự chọn 8 TC
1 ET4090 Kỹ thuật siêu cao tần 3(3-1-0-6)
28

2 ET4400 Đo lường tự động 2(2-1-0-4)


3 ET4430 Lập trình nâng cao 2(2-0-1-4)
4 ET4280 Kỹ thuật mạng nâng cao 2(2-1-0-4)
5 ET4300 Đa phương tiện nâng cao 2(2-1-0-4)
6 ET4600 Công nghệ Nanô 2(2-1-0-4)
7 ET5300 Lập trình Java* 3(3-0-1-6)
8 ET5310 Hệ điều hành Android* 3(3-0-1-6)
Chuyên ngành kỹ thuật y sinh 23 TC
Học phần bắt buộc 15 TC
Công nghệ chẩn đoán hình
1 ET4490 3(3-1-0-6) 3
ảnh II
2 ET4500 Xử lý ảnh y tế 3(3-0-1-6) 3
3 ET4520 Thiết bị điện tử y sinh II 3(3-0-1-6) 3
4 ET4530 Y học hạt nhân và KT xạ trị 3(3-1-0-6) 3
5 ET5020 Đồ án thiết kế III 3(0-0-6-6) 3
Học phần tự chọn 8 TC
1 ET4540 Hệ thống thông tin y tế 3(3-0-1-6)
An toàn bức xạ và an toàn
2 ET4550 2(2-1-0-4)
điện trong y tế
3 ET4560 Laser trong y tế 2(2-1-0-4)
4 ET4230 Mạng máy tính 3(3-0-1-6)
5 ET4430 Lập trình nâng cao 2(2-0-1-4)
Xử lý tín hiệu y sinh số
6 ET4570 3(3-1-0-6)
7 ET5300 Lập trình Java* 3(3-0-1-6)
8 ET5310 Hệ điều hành Android* 3(3-0-1-6)

Chuyên ngành kỹ thuật Điện tử


23 TC
hàng không- Vũ trụ
Học phần bắt buộc 16 TC
1 ET5260 Định vị sử dụng vệ tinh 3(3-0-1-6) 3
2 ET4150 Mạng thông tin hàng không 3(3-1-0-6) 3
3 ET5270 Viễn thám và GIS 3(3-0-1-6) 3
Dẫn đường và quản lý 2
4 ET5290 2(2-1-0-4)
không lưu
5 ET5020 Đồ án thiết kế III 3(0-0-6-6) 3
6 ET5240 Kỹ thuật vệ tinh 2(2-1-0-4) 2
Học phần tự chọn 7 TC
Thiết kế ứng dụng dựa trên
1 ET5280 2(2-1-0-4)
vị trí
2 ET4430 Lập trình nâng cao 2(2-0-1-4)
Tổ chức và quy hoạch
3 ET4410 2(2-1-0-4)
mạng viễn thông
4 ET4400 Đo lường tự động 2(2-1-0-4)
5 ET4280 Kỹ thuật mạng nâng cao 2(2-1-0-4)

6 ET4590 Cơ sở xử lý ảnh số 3(3-0-1-6)


7 ET5300 Lập trình Java* 3(3-0-1-6)
8 ET5310 Hệ điều hành Android* 3(3-0-1-6)
IV Thực tập và đồ án tốt nghiệp 12 TC
1 ET5010 Thực tập cuối khóa 3(0-0-6-12) 3
29

ET5110 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9(0-0-18-36) 9


2

Ghi chú: Sinh viên học chương trình kỹ sư phải chọn 8TC tự chọn (riêng chuyên ngành hàng không vũ trụ
chọn 7TC) trong đó phải có ít nhất 4 TC nằm trong danh mục học phần tự chọn của chuyên ngành. Các TC
tự chọn khác có thể chọn từ danh mục học phần của các chuyên ngành khác. Các học phần tự chọn không
được là các học phần đã học trong chương trình cử nhân. Học phần đánh dấu * là học phần bắt buộc đối với
các sinh viên tham gia chương trình STP của Samsung. Sinh viên chỉ được chọn một trong hai học phần tự
chọn Lập trình nâng cao hoặc Lập trình Java.
30

7. Chương trình Kỹ sư Toán Tin ứng dụng


7.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
7.1.1. Cấu trúc chương trình áp dụng cho K54

TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ


I Giáo dục đại cương 51TC 51TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 35 35 26 chung khối ngành kỹ thuật và 9 bổ
sung.
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo chương trình quy định chung của Bộ
1.3 Giáo dục thể chất (5) (5) Giáo dục và Đào tạo. GDTC và GDQP-AN
1.4 Giáo dục quốc phòng-an ninh (10 TC hay (10 TC hay không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa
165 tiết) 165 tiết)
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 51 51 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 6 6 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 21 51
5.1 Tự chọn theo định hướng 15 15 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 15 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
5.3 Tự chọn bắt buộc - 9 chương trình CNKT từ HK8.
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 131TC 161TC

Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 161TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V.
 Đối tượng tuyển sinh 4.2 chỉ phải học 36 TC gồm các phần 5.2, 5.3 và 5.4.
 Đối tượng tuyển sinh 4.3 chỉ phải học phần V và những học phần chuyển đổi cần thiết.

7.1.2. Danh mục học phần chi tiết (áp dụng cho K54)
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 51TC 16 17 15 3
(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 51TC 15 18 12 6
(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)
III Thực tập kỹ thuật 2TC 2
IV Tự chọn tự do 6TC 3 3
V Chuyên ngành 51TC 6 9 9 15 12

Tự chọn theo định hướng CN 15TC 6 9


(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)

Bổ sung chuyên ngành KS 15TC 9 6


31

MI5030 Điều khiển tối ưu 3(3-1-0-6) 3


MI5020 An toàn máy tính 3(3-1-0-6) 3
MI4140 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6) 3
MI5040 Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng 3(3-1-0-6) 3
MI5050 Đồ án III 3(0-0-6-6) 3

Tự chọn bắt buộc 9 9


(Chọn 9 TC từ các học phần dưới đây)
MI5060 Lôgic thuật toán 3(3-1-0-6)
MI5070 Xử lý tín hiệu số và ứng dụng 3(3-1-0-6)
MI5080 Phương pháp số hiện đại 3(3-1-0-6)
MI5090 Phương trình vi phân và hệ động lực 3(3-1-0-6)
MI5100 Mô hình mô phỏng các hệ sinh thái 3(3-1-0-6)
MI4210 Hệ hỗ trợ quyết định 3(3-1-0-6)
MI4150 Lý thuyết nhận dạng 3(3-1-0-6)

12
MI5900 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12
(0-0-24-48)

Cộng khối lượng toàn khoá 161TC 16 17 18 18 18 18 15 14 15 12

7.2.1. Cấu trúc chương trình áp dụng từ K55


TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 51TC 51TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 35 35 26 chung khối ngành kỹ thuật và 9 bổ
sung.
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo chương trình quy định chung của Bộ
1.3 Giáo dục thể chất (5) (5) Giáo dục và Đào tạo. GDTC và GDQP-AN
1.4 Giáo dục quốc phòng-an ninh (10 TC hay (10 TC hay không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa
165 tiết) 165 tiết)
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ

II Cơ sở và cốt lõi của ngành 49 49 Yêu cầu chung cho CNKT và KS


III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 9 9 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 21 51
5.1 Tự chọn theo định hướng 15 15 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 15 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
5.3 Tự chọn bắt buộc - 9 chương trình CNKT từ HK8.
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 132TC 162TC

7.2.2. Danh mục học phần chi tiết (áp dụng từ K55)
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
32

I Giáo dục đại cương 51TC 16 17 15 3


(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 49TC 3 13 15 12 6
(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)
III Thực tập kỹ thuật 2TC 2
IV Tự chọn tự do 9TC 3 6
V Chuyên ngành 51TC 6 9 9 15 12

Tự chọn theo định hướng CN 15TC 6 9


(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)

Bổ sung chuyên ngành KS 15TC 9 6

MI5030 Điều khiển tối ưu 3(3-1-0-6) 3


MI5020 An toàn máy tính 3(3-1-0-6) 3
MI4140 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6) 3
MI5040 Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng 3(3-1-0-6) 3
MI5050 Đồ án III 3(0-0-6-6) 3

Tự chọn bắt buộc 9 9


(Chọn 9 TC từ các học phần dưới đây)
MI5060 Lôgic thuật toán 3(3-1-0-6)
MI5070 Xử lý tín hiệu số và ứng dụng 3(3-1-0-6)
MI5080 Phương pháp số hiện đại 3(3-1-0-6)
MI5090 Phương trình vi phân và hệ động lực 3(3-1-0-6)
MI5100 Mô hình mô phỏng các hệ sinh thái 3(3-1-0-6)
MI4210 Hệ hỗ trợ quyết định 3(3-1-0-6)
MI4150 Lý thuyết nhận dạng 3(3-1-0-6)

12
MI5900 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12
(0-0-24-48)

Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 16 15 18 18 17 15 12

Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 162TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V.
 Đối tượng tuyển sinh 4.2 chỉ phải học 36 TC gồm các phần 5.2, 5.3 và 5.4.
 Đối tượng tuyển sinh 4.3 chỉ phải học phần V và những học phần chuyển đổi cần thiết.
33

8. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật điện


8.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 46 46 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 9 9 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 26 44 SV chọn 1 trong 2 chuyên ngành:
Thiết bị điện – điện tử, hệ thống điện
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 20 20 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - Yêu cầu riêng của chương trình KS,
khác chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành,
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 kết hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 131TC 160/162TC

Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160/162TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

8.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 7 3 2 3
(xem chương trình Cử
nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi 46TC 10 13 16 5 2
ngành
(xem chương trình Cử
nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
(thực hiện 4 tuần từ 2
trình độ năm thứ 3)
IV-1 Tự chọn tự do 9TC 4 5
Chuyên ngành thiết bị
điện
IV-2 Tự chọn tự do 9TC 3 3 3
34

Chuyên ngành hệ
thống điện
V-1 Chuyên ngành Thiết 55TC 8 12 13 10 12
bị điện
EE4081 Vật liệu kỹ thuật điện 2(2-0-1-4) 2
EE4080 Máy điện II 3(3-0-1-6) 3
Vi điều khiển và ứng
EE4422 3(3-0-1-6) 3
dụng
EE4070 Điều khiển thiết bị điện 3(3-0-1-6) 3
EE4090 Khí cụ điện cao áp 3(3-0-1-6) 3
EE4082 Kỹ thuật chiếu sáng 3(3-1-0-6) 3
Hệ thống đo và điều 3(3-0-1-6)
EE3600 3
khiển công nghiệp
Thiết kế thiết bị điều 3(3-1-0-6)
EE4207 3
khiển
EE4211 Thiết kế máy điện 3(3-1-0-6) 3
EE5211 Thiết kế khí cụ điện 3(3-1-0-6) 3
Công nghệ chế tạo thiết 3(3-1-0-6)
EE4267 3
bị điện
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
EE5010 12 12
(TBĐ)
Chọn 4TC trong 3 HP 4
EE4261 Đồ án thiết kế máy điện 2(2-1-0-4)
Đồ án thiết bị điều 2(2-1-0-4)
EE4262
khiển
EE4263 Đồ án khí cụ điện 2(2-1-0-4)
Chọn 7 TC từ các học 7 7
phần dưới đây
Thiết kế tự động thiết bị 2(2-1-0-4)
EE4215
điện
EE4264 Thiết bị điện nhiệt 3(3-1-0-4)
EE4221 Chuyên đề thiết bị điện 2(2-1-0-4)
Quy hoạch phát triển hệ
EE4114
thống điện 3(3-1-0-6)
Hệ thống cung cấp điện
EE4241
cho các tòa nhà 2(2-1-0-4)
Máy điện trong thiết bị 3(3-1-0-6)
EE4204
tự động và điều khiển
EM3661 Kinh tế năng lượng 3(3-0-0-6)
Cộng khối lượng toàn 160TC
16 17 17 16 18 16 16 17 15 12
khoá

V-2 Chuyên ngành Hệ


thống điện
57 10 11 13 10 12
(36 bắt buộc + 8 tự
chọn)
EE4010 Lưới điện 3(3-1-0-6) 3
EE4020 Ngắn mạch trong HTĐ 3(3-1-0-6) 3
EE4050 KTĐ cao áp I 3(3-1-0-6) 3
35

Thí nghiệm HTĐ I (CA


EE4051 1
I, Lưới điện) 1(0-0-2-2)
Bảo vệ và điều khiển
EE4040 3
HTĐ I 3(3-1-0-6)
EE4030 Phần điện NMĐ và TBA 4(4-0-0-8) 4
Thí nghiệm HTĐ II
EE4041 1
(BV&ĐK, NMĐ&TBA) 1(0-0-2-2)
Quy hoạch hệ thống
EE4114 3
điện 3(3-1-0-6)
EE4060 Đồ án III (HTĐ) 2(0-0-4-4) 2
EE4112
Nhà máy thủy điện 2(2-0-0-4) 2

EE4115 2
Ổn định HTĐ 2(2-1-0-4)
Bảo vệ và điều khiển
EE4061 3
HTĐ II 3(3-1-0-6)
Sử dụng máy tính trong
EE5060 3
phân tích HTĐ 3(3-1-0-6)
EE4108 Tối ưu hóa chế độ HTĐ 3(3-1-0-6) 3
EE5050 Kỹ thuật điện cao áp II 2(2-1-0-4) 2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
EE5022 12 12
(HTĐ)
Chọn 8 TC từ các học 8
4 2 2
phần dưới đây
Chuyên đề NMĐ
EE5070
nguyên tử 2(2-0-0-4)
TE3602 Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4)
Các nguồn năng lượng
EE5071
tái tạo 2(2-0-0-4)
Đo lường và thử
EE4121
nghiệm không phá hủy 2(2-0-0-4)
EM3661 Kinh tế năng lượng 3(3-0-0-6)
Cộng khối lượng toàn 161TC
16 17 17 16 18 18 18 16 13 12
khoá
36

9. Chương trình Kỹ sư Điều khiển và Tự động hóa


9.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 58 58 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 16 44 SV chọn 1 trong 3 chuyên ngành:
Điều khiển tự động, Tự động hoá, Kỹ
thuật đo và Tin học công nghiệp
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 10 10 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 14 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 132TC 160TC

Ghi chú:`
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

9.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 7 3 2 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 58TC 10 13 15 15 5
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 2 6
V-1 Chuyên ngành Điều khiển tự động 44TC 9 15 8 12
(36 bắt buộc + 8 tự chọn)
EE4230 Lý thuyết điều khiển II 3(3-1-0-6) 3
EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-0-1-6) 3
EE4401 Thiết kế hệ điều khiển nhúng 3(2-1-1-6) 3
EE4433 Tối ưu hóa và điều khiển tối ưu 3(3-1-0-6) 3
37

EE4440 Thiết kế hệ thống điều khiển 3(3-0-0-6) 3


EE4439 Điều khiển hệ điện cơ 4(4-0-1-8) 4
EE4420 Điều khiển mờ và mạng nơron 3(3-0-0-6) 3
EE4438 Đồ án thiết kế hệ thống điều khiển 2(0-0-4-4) 2
EE5020 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (ĐK&TĐH) 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 2 6
EE4442 Điều khiển hệ thống năng lượng tái tạo 2(2-0-0-4)
EE4416 Hệ sự kiện rời rạc 3(3-1-0-6)
EE4341 Kỹ thuật Robot 3(3-1-0-6)
EE4240 Trang bị điện–điện tử các máy CN 3(3-1-0-6)
EE4550 Mạng tốc độ cao 3(3-1-0-6)
EE4502 Kỹ thuật cảm biến 3(3-1-0-6)
EE4241 Hệ thống cung cấp điện cho các tòa nhà 3(2-1-1-6)
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 17 16 17 18 16 17 14 12
V-2 Chuyên ngành Tự động hoá 44
9 16 8
(36 bắt buộc + 8 tự chọn)
EE4240 Trang bị điện–điện tử các máy CN 3(3-1-0-6) 3
EE4422 Vi điều khiển và ứng dụng 3(2-1-1-6) 3
Thiết bị Khí nén và thủy lực trong tự 3(3-1-0-4)
EE4423 3
động hóa
EE4340 Đồ án chuyên ngành 2(0-0-4-4) 2
EE4347 Điều khiển truyền động điện 3(3-1-0-6) 3
Thiết kế hệ thống điều khiển điện tử 2(2-1-0-4)
EE4336 2
công suất
EE4341 Kỹ thuật Robot 3(3-1-0-6) 3
EE4420 Điều khiển mờ và mạng nơron 3(3-0-0-6) 3
EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-1-0-6) 3
EE5020 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (ĐK&TĐH) 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
Hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển 3(3-1-0-6)
EE4300
bằng máy tính
EE4316 Mô hình hóa và mô phỏng 2(2-1-0-4)
EE4230 Bảo dưỡng công nghiệp 2(2-1-0-2)
Hệ thống sản xuất Tự động hóa tích hợp 3(3-0-0-6)
EE4330
máy tính
EE4530 Thiết kế hệ thống tự động hóa 2(2-1-0-4)
EE4540 Điều khiển máy CNC 2(2-1-0-4)
EE4325 Hệ thống tự động hóa nhà máy xi măng 2(2-1-0-4)
EE5220 Hệ thống tự động hóa nhà máy giấy 2(2-1-0-4)
EE4323 Hệ thống tự động hóa nhà nhiệt điện 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 161TC 16 17 17 16 17 18 16 16 16 12
V-3 Chuyên ngành Kỹ thuật đo và Tin học 44
10 15 9
công nghiệp (36 bắt buộc + 8 tự chọn)
EE4260 Thiết kế thiết bị đo 2(2-1-0-4) 2
EE4503 Xử lý tín hiệu 3(3-0-1-6) 3
EE4502 Kỹ thuật cảm biến 3(3-1-0-6) 3
EE4509 Cơ sở dữ liệu 2(2-1-0-4) 2
EE4531 Thiết bị đo y sinh và môi trường 3(3-1-0-6) 3
EE4550 Mạng tốc độ cao 3(3-1-0-6) 3
EE4551 Thiết kế hệ thống nhúng 3(3-1-0-6) 3
38

EE4500 Đồ án chuyên ngành (KTĐ&THCN) 2(0-0-4-4) 2


EE4435 Hệ thống điều khiển số 3(3-1-0-6) 3
EE5020 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (ĐK&TĐH) 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 2 6
EE4515 Cấu trúc máy tính 2(2-1-0-4)
EE4525 Vi hệ thống 2(2-1-0-4)
EE4527 Công nghệ FPGA và ngôn ngữ VHDL 2(2-1-0-4)
EE4528 Đo lường nâng cao 2(2-1-0-4)
EE4524 Đo và kiểm tra không phá hủy 2(2-0-0-4)
EE4513 Quản lý công nghiệp 2(2-1-0-4)
EE4341 Kỹ thuật Robot 2(2-1-0-4)
Mạng nơ-ron và ứng dụng trong xử lý tín
EE4519
hiệu 2(2-0-0-4)
EE5040 Phương pháp các phần tử hữu hạn 2(2-0-0-4)
EE4611 An ninh và quản trị mạng 3(3-0-0-6)
EE4241 Hệ thống cung cấp điện cho các tòa nhà 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 17 16 17 18 17 15 15 12
39

III. NHÓM NGÀNH 03


40

1 Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật hóa học


1.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 49 49 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 10 10 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 23 52-54 Theo từng chuyên ngành
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 17 17 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 15-18 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 6-8 Tùy theo từng CT kỹ sư
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 ĐATN kỹ sư (9TC) theo từng chuyên
ngành, kết hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 132 TC 161-163 TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 161-163TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 33-37 TC gồm các
phần 5.2, 5.3 và 5.4.

1.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 12 3
I-1 Lý luận chính trị 10 TC
SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2
SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3(3-0-0-6) 3
SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2
SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(3-0-0-6) 3
Giáo dục thể chất (5TC)
PE1010 Giáo dục thể chất A 1(0-0-2-0) x
PE1020 Giáo dục thể chất B 1(0-0-2-0) x
PE1030 Giáo dục thể chất C 1(0-0-2-0) x
PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-2-0) x
PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-2-0) x
Giáo dục quốc phòng-an ninh (10TC)
MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng 3(3-0-0-6) x
41

MIL1120 Công tác quốc phòng-an ninh 3(3-0-0-6) x


MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK 4(3-1-1-8) x
Ngoại ngữ (K54) 6TC
FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3
FL1102 Tiếng Anh TOEIC II 3(0-6-0-6) 3
Ngoại ngữ (K55) 6TC
FL1100 Tiếng Anh Pre-TOEIC 3(0-6-0-6) 3
FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3
Toán và khoa học cơ bản 26 TC
MI1110 Giải tích I 4(3-2-0-8) 4
MI1120 Giải tích II 3(2-2-0-6) 3
MI1130 Giải tích III 3(2-2-0-6) 3
MI1140 Đại số 4(3-2-0-8) 4
PH1110 Vật lý I 3(2-1-1-6) 3
PH1120 Vật lý II 3(2-1-1-6) 3
EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2
IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) 4

Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC

CH1010 Hoá học đại cương 3 (2-1-1-6) 3

Xác suất thống kê và Quy hoạch thực


MI3180 3 (3-1-0-6) 3
nghiệm
II Cơ sở và cốt lõi ngành 49TC 6 11 15 12 5
ME2015 Đồ họa kỹ thuật cơ bản 3 (3-1-0-6) 3
CH2000 Nhập môn kỹ thuật hóa học 3 (2-0-2-4) 3
CH3120 Hóa vô cơ 3 (3-1-0-6) 3
CH3130 Thí nghiệm Hóa vô cơ 1 (0-0-2-2) 1
CH3220 Hóa hữu cơ 4 (4-1-0-8) 4
CH3230 Thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 (0-0-2-2) 1
CH3050 Hóa lý 1 2 (2-1-0-4) 2
CH3052 Thí nghiệm Hóa lý 1 1 (0-0-2-2) 1
CH3060 Hóa lý 2 3 (3-1-0-6) 3
CH3062 Thí nghiệm Hóa lý 2 1 (0-0-2-2) 1
CH3330 Hóa phân tích 2 (2-1-0-4) 2
CH3340 Thí nghiệm Hóa phân tích 2 (0-0-4-4) 2
CH3320 Phương pháp Phân tích bằng công cụ 3 (2-0-2-6) 3
Quá trình & thiết bị CN hóa học 1
CH3400 3 (3-1-0-6) 3
(Các QT thủy lực và thủy cơ)
Quá trình & thiết bị CN hóa học 2
CH3412 2 (2-1-0-4) 2
(các QT Nhiệt)
Quá trình & thiết bị CN hóa học 3
CH3420 3 (3-1-0-6) 3
(các QT chuyển khối)
CH3480 Thí nghiệm QTTB 1 1 (0-0-2-2) 1
CH3490 Thí nghiệm QTTB 2 1 (0-0-2-2) 1
42

CH3440 Đồ án QTTB 2 (0-0-4-4) 2


CH3454 Phương pháp số trong CNHH 2 (2-0-1-4) 2
CH3452 Mô phỏng trong CNHH 3 (2-0-2-6) 3
CH3456 Cơ khí ứng dụng 3 (3-1-0-6) 3
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 10TC 2 2 4 2
EE2010 Kỹ thuật điện 3 (3-1-0-6)
EE2012 Kỹ thuật điện 2 (2-1-0-4)
HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3 (3-1-0-6)
ET2010 Kỹ thuật điện tử 3 (3-1-0-6)
CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3 (3-1-0-6)
CH4850 Hóa học phức chất 2 (2-0-0-4)
CH3800 Xây dựng công nghiệp 2 (2-1-0-4)
BF4810 CN SH đại cương 2 (2-1-0-4)
EV3301 Kỹ thuật bảo vệ môi trường công nghiệp 2 (2-0-0-4)
EV3305 Môi trường và con người 2 (2-0-0-4)
ME2030 Cơ khí đại cương 2 (2-1-0-4)
MSE3011 Vật liệu học đại cương 2 (2-1-0-4)
FL3108 Tiếng Anh chuyên ngành CN Hóa - Sinh 2 (2-1-0-4)
FL4110 Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh 2 (3-0-0-4)
V-1 Chuyên ngành CN hữu cơ - hóa dầu 52TC 10 16 14 12
V-1-1 Định hướng chuyên ngành CN 17TC
CH4032 Hóa học dầu mỏ - khí 2 (2-1-0-4) 2
CH4030 Động học xúc tác 2 (2-1-0-4) 2
CH4042 Thiết bị tổng hợp hữu cơ hóa dầu 2 (2-1-0-4) 2
CH4040 Công nghệ Tổng hợp hữu cơ-Hóa dầu 2 (2-1-0-4) 2
CH4036 Công nghệ chế biến dầu 3 (3-1-0-6) 3
CH4038 Công nghệ chế biến khí 2 (2-1-0-4) 2
CH4034 Sản phẩm dầu mỏ 2 (2-0-0-4) 2
CH4026 Đồ án chuyên ngành cử nhân Hóa dầu 2 (0-0-4-4) 2
V-1-2 Bổ sung chuyên ngành KS 15TC
CH5200 Nhiên liệu sạch 2 (2-1-0-4) 2
CH5201 Công nghệ Tổng hợp hợp chất trung 2 (2-1-0-4)
2
gian
CH5202 Nhiên liệu rắn 2 (2-1-0-4) 2
CH5203 Hóa học và sản phẩm dầu 2 (2-1-0-4) 2
CH5204 Công nghệ chế biến dầu và khí 2 (2-1-0-4) 2
CH5205 Thí nghiệm chuyên ngành 3 (0-0-6-6) 3
CH5206 Đồ án chuyên ngành kỹ sư Hóa dầu 2 (0-0-4-4) 2
V-1-3 Tự chọn 8TC 8
(Chọn 8 TC từ gói tự chọn A)
CH5800 Thực tập cuối khóa 3 TC 3
CH5900 Đồ án tốt nghiệp 9 TC 9
Cộng khối lượng toàn khoá 161 TC 16 17 18 16 17 16 19 16 14 12
V-2 Chuyên ngành Công nghệ Polyme – 53 TC 11 16 14 12
43

Composit
V-2-1 Định hướng chuyên ngành CN 17TC
CH4090 Hóa lý polyme cơ sở 2(2-0-0-4) 2
CH4092 Hóa học polyme cơ sở 3(3-0-1-6) 3
CH4094 Hóa học các chất tạo màng và sơn 2(2-0-0-4) 2
CH4096 Công nghệ cao su 2(2-0-0-4) 2
CH4098 Công nghệ chất dẻo 2(2-0-0-4) 2
CH4100 Công nghệ vật liệu polyme - compozit 2(2-0-0-4) 2
Môi trường trong gia công vật liệu
CH4074 2(2-0-0-4) 2
polyme và compozit
CH4084 Đồ án chuyên ngành cử nhân Polyme 2(0-0-4-4) 2
V-2-2 Bổ sung chuyên ngành KS 16TC
CH5250 Hóa lý polyme nâng cao 2(2-0-1-4) 2

CH5251 Hóa học polyme nâng cao 2(2-0-1-4) 2

CH5252 Kỹ thuật vật liệu sơn 2(2-0-1-4) 2

CH5253 Kỹ thuật vật liệu cao su 2(2-0-1-4) 2

CH5254 Kỹ thuật vật liệu chất dẻo 2(2-0-0-4) 2

CH5255 Kỹ thuật vật liệu polyme compozit 2(2-0-1-4) 2

CH5256 Máy và thiết bị gia công polyme 2(2-0-0-4) 2

CH5257 Đồ án chuyên ngành kỹ sư Polyme 2(0-0-4-4) 2


V-2-3 Tự chọn (chọn 8TC từ gói tự chọn A) 8TC 8
CH5801 Thực tập cuối khóa 3 TC 3
CH5901 Đồ án tốt nghiệp 9 TC 9
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 16 17 16 20 16 14 12
V-3 Chuyên ngành Công nghệ điện hóa và 52 TC
10 17 13 12
bảo vệ kim loại
V-3-1 Định hướng chuyên ngành CN 17 TC
CH4150 Điện hóa lí thuyết 4 (3-1-1-8) 4
CH4152 Công nghệ mạ 3 (2-1-1-6) 3
CH4154 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 3 (2-1-1-6) 3
CH4156 Điện phân thoát kim loại 2 (2-1-0-4) 2
CH4158 Nguồn điện hóa học 3 (2-1-1-6) 3
CH4148 Đồ án chuyên ngành cử nhân Điện hóa 2 (0-0-4-4) 2
V-3-2 Bổ sung chuyên ngành KS 15TC
CH5300 Điện hóa bề mặt 2 (2-1-0-4) 2
CH5301 Thiết bị điện hóa và phương pháp thiết 4 (4-1-0-8)
4
kế
CH5302 Điện phân không thoát kim loại 2 (2-1-0-4) 2
CH5303 Tổng hợp điện hóa hữu cơ 2 (2-1-0-4) 2
CH5304 Thí nghiệm chuyên ngành 3 (0-0-6-6) 3
CH5305 Đồ án chuyên ngành kỹ sư điện hóa 2 (0-0-4-4) 2
V-3-3 Tự chọn (chọn 8TC từ gói tự chọn B) 8TC 4 4
CH5802 Thực tập cuối khóa 3 TC 3
CH5902 Đồ án tốt nghiệp 9 TC 9
44

Cộng khối lượng toàn khoá 161 TC 16 17 18 16 17 16 19 17 13 12


V-4 Chuyên ngành Công nghệ vật liệu 53 TC
8 15 16 14
silicat
V-4-1 Định hướng chuyên ngành CN 17 TC
CH4210 Hoá lý Silicat 1 4 (4-0-0-8) 4
CH4212 Thiết bị nhà máy Silicat 1 4 (4-1-0-8) 4
CH4214 Lò công nghiệp Silicat 1 3 (3-1-0-6) 3
Tin học và tự động hóa trong nhà máy 2
CH4192 2 (2-1-0-4)
silicát 1
CH4195 Khoáng vật học Silicat 2 (2-0-0-4) 2
CH4193 Thí nghiệm cơ sở chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
V-4-2 Bổ sung chuyên ngành KS 18 TC
CH5352 Công nghệ các chất kết dính vô cơ 3 (3-1-0-6) 3
CH5353 Công nghệ gốm sứ 3 (3-1-0-6) 3
CH5354 Công nghệ thủy tinh 3 (3-1-0-6) 3
CH5355 Công nghệ vật liệu chịu lửa 3 (3-1-0-6) 3
CH5356 Thí nghiệm chuyên ngành 1 2 (0-0-4-4) 2
CH5357 Thí nghiệm chuyên ngành 2 2 (0-0-4-4) 2
CH5358 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
V-4-3 Tự chọn (Chọn 6TC từ gói tự chọn B) 6 TC 6
CH5803 Thực tập cuối khóa 3 TC 3
CH5903 Đồ án tốt nghiệp 9 TC 9
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 16 17 16 17 15 16 14
V-5 Chuyên ngành Công nghệ các chất vô 53 TC
10 15 16 12

V-5-1 Định hướng chuyên ngành CN 17TC
CH4251 Công nghệ muối khoáng 2(2-1-0-4) 2
CH4272 Kỹ thuật tách và làm sạch 2(2-1-0-4) 2
CH4274 Động học và thiết bị phản ứng 2(2-1-0-4) 2
CH4278 Hóa vô cơ công nghiệp 2(2-1-0-4) 2
CH4242 Nhiệt động kĩ thuật hóa học 2(2-1-0-4) 2
CH4257 Chế biến khoáng sản 2(2-1-0-4) 2
CH4276 Vật liệu vô cơ 2(2-1-0-4) 2
CH4266 Thí nghiệm chuyên ngành 1 2(0-0-4-4) 2

CH4280 Đồ án chuyên ngành cử nhân CNVC 1 (0-0-2-2) 1


V-5-2 Bổ sung chuyên ngành KS 16TC
CH5408 Công nghệ phân bón 2 (2-1-0-4) 2
CH5400 Công nghệ các chất Ni tơ 2 (2-1-0-4) 2
CH5409 Công nghệ sô đa và các chất kiềm 2 (2-1-0-4) 2
CH5410 Công nghệ axit sunfuric 2 (2-1-0-4) 2
CH5411 Xử lí nước 2 (2-1-0-4) 2
CH5401 Chất màu vô cơ công nghiệp 2 (2-1-0-4) 2
CH5402 Thí nghiệm chuyên ngành 2 2 (0-0-4-4) 2
CH5403 Đồ án chuyên ngành kỹ sư CNVC 2 (0-0-4-4) 2
V-5-3 Tự chọn (Chọn 8 TC từ gói tự chọn B) 8TC 8
CH5804 Thực tập cuối khoá 3 3
CH5904 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9 9
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 16 17 16 19 15 16 12
45

V-6 Chuyên ngành Công nghệ Hóa lý 53 TC 10 13 18 12


V-6-1 Định hướng chuyên ngành CN 17 TC
CH4330 Quá trình điện hóa 2 (2-1-0-4) 2
Các phương pháp vật lý và hóa lý 2
CH4332 2 (2-1-0-4)
nghiên cứu cấu tạo chất
CH4334 Các phương pháp xử lý nước thải 2 (2-1-0-4) 2
CH4336 Xúc tác phức và ứng dụng 2 (2-1-0-4) 2
CH4338 Hóa học các chất hoạt động bề mặt 2 (2-1-0-4) 2
CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến 2 (2-1-0-4) 2
CH4340 Ứng dụng tin học trong hóa học 2 (2-1-0-4) 2
CH4324 Đồ án chuyên ngành 3 (0-0-6-6) 3
V-6-2 Bổ sung chuyên ngành KS 16 TC
CH5450 Hóa học chất rắn 3(3-0-0-6) 3
CH5451 Kỹ thuật xúc tác 3(3-0-0-6) 3
CH5452 Hóa lý các hiện tượng bề mặt 3(3-0-0-6) 3
CH5455 Quy hoạch thực nghiệm và lý thuyết tối
2 (2-1-0-4) 2
ưu
CH5453 Điện hóa ứng dụng 3 (3-0-0-6) 3
CH5454 Động hóa học và xúc tác 2 (2-0-0-4) 2
V-6-3 Tự chọn (Chọn 8 TC từ gói tự chọn B) 8 TC 8
CH5805 Thực tập cuối khóa 3 TC 3
CH5905 Đồ án tốt nghiệp 9 TC 9
Cộng khối lượng toàn khoá 162 TC 16 17 18 16 17 16 19 13 18 12
V-7 Chuyên ngành Quá trình và Thiết bị 52 TC
10 16 14 12
CN Hóa học
V-7-1 Định hướng chuyên ngành CN 17 TC
CH4392 Thí nghiệm chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
CH4362 Kỹ thuật hóa học đại cương 3 (3-1-0-6) 3
CH4394 Phương pháp tối ưu trong CNHH 2 (2-1-0-4) 2
CH4396 Kỹ thuật phản ứng 3 (3-1-0-6) 3
CH4390 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
ME4911 CAD 2D và vẽ tách 2 (2-1-0-4) 2
EE3559 Điều khiển quá trình 3 (3-0-1-6) 3
V-7-2 Bổ sung chuyên ngành KS 15 TC
CH5503 Kỹ thuật công trình trong CN Hóa học 2 (2-1-0-4) 2
CH5504 Kỹ thuật tách hỗn hợp nhiều cấu tử 2 (2-1-0-4) 2
CH5505 Kỹ thuật hệ thống 2 (2-1-0-4) 2
CH5506 Mô hình điều khiển 2 (2-1-0-4) 2
CH5507 Công nghệ màng 3 (3-1-0-6) 3
CH5500 Thiết kế cơ khí cho thiết bị hóa chất 2 (2-1-0-4) 2
CH5501 Đồ án 3 2 (0-0-4-4) 2
V-7-3 Tự chọn (chọn 8TC từ gói tự chọn C) 8 TC 4 4
CH5806 Thực tập cuối khóa 3 TC 3
CH5906 Đồ án tốt nghiệp 9 TC 9
Cộng khối lượng toàn khoá 161 TC 16 17 18 16 17 16 19 16 14 12
V-8 Chuyên ngành Công nghệ Xenluloza 53 TC
10 18 13 12
và Giấy
46

V-8-1 Định hướng chuyên ngành CN 17TC


CH4450 Hóa học gỗ 2 (2-1-0-4) 2
CH4452 Hóa học xenluloza 2 (2-0-0-4) 2
CH4454 Công nghệ sản xuất bột giấy 3 (3-0-0-6) 3
CH4456 Công nghệ sản xuất giấy 3 (3-0-0-6) 3
CH4444 Thí nghiệm chuyên ngành 3 (0-0-6-6) 3
CH4458 Thiết bị sản xuất bột giấy và giấy 2 (2-1-0-4) 2
CH4446 Đồ án môn học chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
V-8-2 Bố sung chuyên ngành KS 16TC
CH4009 Hóa học và hóa lý polyme 2(2-0-0-4) 2
CH5550 Công nghệ sản xuất bột giấy tái chế 3 (3-0-1-6) 3
CH5557 Hóa học phần ướt 2(2-1-0-4) 2
CH5558 Sản xuất bột giấy hiệu suất cao 2(2-1-0-4) 2
CH5559 Tráng phủ giấy 2 (2-1-0-4) 2
Bảo vệ môi trường trong công nghiệp
CH5560 2 (2-1-0-4) 2
giấy
CH5551 Thí nghiệm công nghệ bột giấy và giấy 3(0-0-6-6) 3
V-8-3 Tự chọn (Chọn 8 TC từ gói tự chọn A) 8TC 8
CH5807 Thực tập cuối khóa 3 TC 3
CH5907 Đồ án tốt nghiệp 9 TC 9
Cộng khối lượng toàn khoá 162 TC 16 17 18 16 17 16 19 18 13 12
V-9 Chuyên ngành Công nghệ Hóa dược 54 TC
10 15 17 12
và BVTV
V-9-1 Định hướng chuyên ngành CN 17TC
CH4480 Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ 2 (2-1-0-4) 2
CH4482 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 2 (2-1-0-4) 2
Các quá trình cơ bản tổng hợp hóa 2
CH4484 2 (2-1-0-4)
dược
CH4490 Cơ sở kỹ thuật bào chế 2 (2-1-0-4) 2
CH4512 Phân tích cấu trúc bằng phổ 2 (2-1-0-4) 2
CH4486 Hóa học bảo vệ thực vật 3 (3-1-0-6) 3
CH4510 Hóa dược đại cương 2 (2-1-0-4) 2
CH4508 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
V-9-2 Bổ sung chuyên ngành KS 17 TC
CH5608 Sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP 2(2-0-0-4) 2
CH5609 Hóa học cây thuốc và kỹ thuật chiết xuất 2(2-0-0-4) 2
CH5600 Tổng hợp Hóa dược 1 2(2-1-0-4) 2
CH5601 Tổng hợp Hóa dược 2 2(2-1-0-4) 2
Kỹ thuật tổng hợp các hợp chất có hoạt 2(2-1-0-4)
CH5610 2
tính sinh học
CH5602 Tổng hợp hóa BVTV 2(2-1-0-4) 2
CH5603 Gia công thuốc BVTV 2(2-0-0-4) 2
CH5604 Thí nghiệm chuyên ngành 3(0-0-6-6) 3
V-9-3 Tự chọn (Chọn 8 TC từ gói tự chọn A) 8 TC 8
CH5808 Thực tập cuối khóa 3 TC 3
CH5908 Đồ án tốt nghiệp 9 TC 9
Cộng khối lượng toàn khoá 163 TC 16 17 18 16 17 16 19 15 17 12
47

V-10 Chuyên ngành Máy và Thiết bị CN hóa 53 TC


11 14 16 12
chất – dầu khí
V-10-1 Định hướng chuyên ngành cử nhân 17TC
ME3210 Nguyên lý máy 2 (2-1-0-4) 2
ME3090 Chi tiết máy 3 (3-1-0-6) 3
ME3130 Đồ án chi tiết máy 2 (2-0-0-8) 2
ME2012 Đồ họa Kỹ thuật 2 3 (3-1-0-6) 3
CH4640 Cơ sở tính toán thiết bị hóa chất 3 (3-1-0-6) 3
CH4642 Cơ sở tính toán máy hóa chất 2 (2-1-0-4) 2
CH4628 Đồ án chuyên ngành 2 (0-0-4-4) 2
V-10-2 Bổ sung chuyên ngành KS 16TC
CH5650 Kỹ thuật phân riêng 1 2(2-1-0-4) 2
CH5651 Kỹ thuật phân riêng 2 2(2-1-0-4) 2
CH5652 Thiết bị phản ứng 3(3-1-0-6) 3
CH5658 Máy gia công vật liệu rắn 2(2-1-0-4) 2
CH5659 Máy gia công vật liệu dẻo 2(2-1-0-4) 2
CH5653 Thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt 2(2-1-0-4) 2
CH5654 Đồ án 3 3(0-0-6-6) 3
V-10-3 Tự chọn (Chọn 8 TC từ gói tự chọn C) 8TC 8
CH5809 Thực tập cuối khoá 3 3
CH5909 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9 9
Cộng khối lượng toàn khoá 162 TC 16 17 18 16 17 16 20 14 16 12
Danh mục gói học phần tự chọn A
CH4031 Phụ gia sản phẩm dầu mỏ 2(2-1-0-4)
CH4046 Thiết bị nhà máy lọc hoá dầu 2(2-1-0-4)
CH4011 Đường ống bể chứa 2(2-1-0-4)
CH4009 Hoá học, hoá lý polyme 2(2-1-0-4)
CH4017 Tiếng Anh dành cho sinh viên ngành hóa 2(2-1-0-6)
dầu
CH5258 Hoá học polyme phân huỷ sinh học 2(2-0-0-4)
CH5259 Hoá học polyme y sinh 2(2-0-0-4)
CH5260 Hoá học polyme silicon 2(2-0-0-4)
CH5261 Công nghệ hoá học polyme blend 2(2-0-0-4)
CH5552 Nâng cao tính năng in ấn của giấy 2 (2-1-0-4)
Điều khiển quá trình sản xuất bột giấy và
CH5555 2 (2-1-0-4)
giấy
CH4437 Tính chất của giấy và thử nghiệm 2(2-1-0-4)
CH5556 Kỹ thuật sản xuất cactong và bao bì giấy 2(2-1-0-4)
Ứng dụng công nghệ sinh học trong
CH4433 2(2-1-0-4)
công nghiệp giấy
CH5553 Công nghệ sản xuất giấy tissue 2(2-1-0-4)
CH5554 Cơ sở công nghệ chế biến hóa học gỗ 2(2-1-0-4)
CH4425 Công nghệ in đại cương 2(2-0-0-4)
CH5605 Kiểm nghiệm dược phẩm 2(2-0-0-4)
CH5606 Kỹ thuật tách và tinh chế 2(2-0-0-4)
CH5607 Hương liệu và mỹ phẩm 2(2-0-0-4)
CH4042 Thiết bị tổng hợp hữu cơ - hóa dầu 2(2-1-0-4)
CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)
Danh mục gói học phần tự chọn B
48

CH5306 Gia công xử lí bề mặt kim loại 2 (2-1-0-4)


Ăn mòn và bảo vệ vật liệu trong môi 2 (2-1-0-4)
CH5307
trường khí quyển
CH5308 Vật liệu học điện hóa 2 (2-1-0-4)
CH5309 Kĩ thuật đo điện hóa 2 (2-1-0-4)
CH5310 Điện hóa và xử lí môi trường 2 (2-1-0-4)
Điện hóa học trong hệ điện li không 2 (2-1-0-4)
CH5311
nước
Tin học và tự động hóa trong nhà máy
CH5359 2 (2-1-0-4)
silicát 2
CH5360 Anh văn KHKT 2 (2-1-0-4)
CH5361 Hoá lý Silicat 2 2 (2-1-0-4)
CH5351 Thiết bị nhà máy silicat 2 2 (2-1-0-4)
CH5362 Lò công nghiệp Silicat 2 2 (2-1-0-4)
CH5363 Vật liệu ceramic tiên tiến 2(2-1-0-4)
AutoCAD cho thiết kế xây dựng nhà máy
CH5364 2 (2-1-0-4)
silicat
CH5404 Công nghệ URAN 2 (2-1-0-4)
CH5405 Hóa học và Công nghệ đất hiếm 2 (2-1-0-4)
CH5406 Hóa học vật liệu nano 2 (2-1-0-4)
CH5407 Màng phủ vô cơ 2 (2-1-0-4)
CH5456 Hóa học chất keo 2(2-0-1-4)
CH5457 Vật liệu polime dẫn 2(2-0-0-4)
CH5458 Ứng dụng xúc tác trong công nghệ mới
2(2-0-0-4)
và bảo vệ môi trường
CH5459 Ứng dụng của các hợp chất phức 2(2-0-0-4)
CH5460 Vật liệu cho các nguồn năng lượng mới 2(2-0-0-4)
Danh mục gói học phần tự chọn C
CH4363 Lý thuyết tập hợp hạt 2 (2-1-0-4)
Các phương pháp và công nghệ xử lý
CH4382 2 (2-1-0-4)
phế thải công nghiệp
CH4380 Truyền nhiệt và chuyển khối trong hệ 3 (3-1-0-6)
phức tạp
Thủy lực và phân riêng hệ không đồng
CH4368 3 (3-1-0-6)
nhất bằng phương pháp cơ học
CH5502 Thiết kế hệ thống có kết nối nhiệt 2 (2-0-1-4)
CH4617 Thiết kế lắp đặt công trình hóa chất 2 (2-1-0-4)
CH4619 Kỹ thuật đường ống và phụ kiện 2 (2-1-0-4)
CH5655 Bơm – Quạt – Máy nén 2 (2-1-0-4)
CH5656 Đường ống – Bể chứa 2 (2-1-0-4)
CH5657 Thiết kế lắp đặt các công trình hóa chất 2 (2-1-0-4)
CH5660 Kỹ thuật An toàn và Môi trường 2 (2-1-0-4)
49

2. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật sinh học


2.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ

I Giáo dục đại cương 51TC 51TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật

1.1 Toán và khoa học cơ bản 35 35 26 chung khối kỹ thuật + 9 của ngành
Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.2 Lý luận chính trị 10 10 GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
số tín chỉ toàn khóa.
1.3 GD thể chất (5) (5)

1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10)

1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ

II Cơ sở và cốt lõi của ngành 51 61 Yêu cầu chung cho CNKT và KS

III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS


Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 20 38

5.1 Tự chọn chuyên ngành-1 14 14 Yêu cầu chung cho CNKT và KS


Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
5.2 Tự chọn chuyên ngành-2 12
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Đồ án tốt nghiệp 6 12 Bao gồm 3TC thực tập TN

Tổng khối lượng 132TC 160TC

Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết

2.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 51TC 16 17 12 3 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
Trong đó 42TC chung toàn trường và
9 TC bổ sung khoa học cơ bản
II Cơ sở và cốt lõi ngành
gồm 51 TC như chương trình Cử nhân
kỹ thuật và 10TC chương trình kỹ sư
Các môn cốt lõi ngành của CT Cử 51TC 5 11 16 11 6 2
nhân Kỹ thuât
Các môn học thuộc chương trình kỹ 8TC 8

BF5011 Tối ưu hóa quá trình và tổ chức sản xuất 2(2-1-0-4)
BF5020 Cơ sở lập dự án và thiết kế nhà máy 4(3-2-0-8)
50

EM2104 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)


III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 2 2 2 2
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)

V-1 Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học 40TC 12 2 12 12

Tự chọn chuyên ngành-1 14 TC 12 2


Chọn 14 TC trong số các học phần sau
(như trong chương trình cử nhân)
BF4151 Cơ sở Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải 3( 3-1-0-6)
BF4161 TN Cơ sở Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải 2(0-0-4-4)
BF4152 Công nghệ vi sinh vật 3( 3-0-0-6)
BF4162 TN Công nghệ vi sinh vật 2(0-0-4-4)
BF4153 Công nghệ tế bào động vật 2( 2-0-0-4)
BF4163 TN Kỹ thuật DNA tái tổ hợp 2(0-0-4-4)
BF4154 Công nghệ enzyme 3( 3-0-0-6)
BF4164 TN Công nghệ enzyme 2(0-0-4-4)
Kỹ thuật thu nhận hợp chất có hoạt tính sinh 2 (2-1-0-4)
BF4155
học từ thực vật
TN Kỹ thuật thu nhận hợp chất có hoạt tính 2(0-0-4-4)
BF4165
sinh học từ thực vật
Tự chọn chuyên ngành -2 14 TC 2 12
Chọn 14 TC trong số các học phần sau
BF5110 Độc tố học 2(2-1-0-4)
BF5111 Công nghệ vắc xin 2(2-1-0-4)
BF5112 Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải rắn 2(2-1-0-4)
BF5113 Kỹ thuật sinh học xử lý nước thải 3(3-1-0-6)
BF5120 Công nghệ phân bón vi sinh 3(2-1-1-6)
BF5130 Công nghệ chế phẩm sinh học bảo vệ thực 3(2-1-1-6)
vật
BF5140 Công nghệ lên men các hợp chất kháng sinh 3(2-1-1-6)
BF5150 Công nghệ axit amin 3(2-1-1-6)
BF5160 Công nghệ sản xuất các axit và dung môi hữu cơ 3(2-2-0-6)
BF5170 Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật 3(2-1-1-6)
BF5190 Điều khiển tự động trong CNSH 2(2-1-0-4)
BF4174 Công nghệ sản phẩm lên men 2(2-0-0-4)
BF4175 Công nghệ sinh khối vi sinh vật 2(2-0-0-4)
Thực tập và Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
BF5920 12 TC 12
(KTSH)
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 17 16 18 16 18 16 14 12
51

3. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật thực phẩm


3.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKTTP KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 51TC 51TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 35 35 26 chung khối kỹ thuật + 9 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 51 51 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 14 44
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 10 10 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 14 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 132TC 160TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết

3.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 51TC 16 17 12 3 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành (theo định 51TC
hướng)
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
Công nghệ Thực phẩm 5 15 16 15 17 2
Quản lý Chất lượng 5 15 16 15 15 6
Quá trình và thiết bị Công nghệ thực
5 15 16 15 16 2
phẩm
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do
IV-1 Công nghệ Thực phẩm 4 6
IV-2 Quản lý Chất lượng 4 4
IV-3 Quá trình và thiết bị CNTP 4 4
V Các môn học chung cho 3 chuyên ngành 8TC 8
52

BF5011 Tối ưu hóa quá trình và tổ chức 2(2-1-0-4)


sản xuất
BF5020 Cơ sở lập dự án và thiết kế nhà 4(3-2-0- 8)
máy
EM2104 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)
VI Các môn học theo chuyên ngành
Thực tập và đồ án tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp CNTP 12 12
BF5930
Đồ án tốt nghiệp CNTP
VI-1 Chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm 20
Thông gió, hút bụi và điều hòa 2(2-0-0-4)
BF5210
không khí
Chọn 18 TC theo một trong các nhóm 20
các môn công nghệ sau
TP1 18
BF5220 Công nghệ malt và bia 3(3-0-1-6)
BF5230 Công nghệ cồn và rượu cao độ 3(3-0-1-6)
BF5240 Công nghệ rượu vang 3(3-0-1-6)
BF5450 Công nghệ thuốc lá 3(3-0-1-6)
BF5410 Công nghệ cà phê và cacao 3(3-0-1-6)
BF5440 Công nghệ chất thơm 3(3-0-1-6)
TP2 18
BF5280 Công nghệ thuỷ sản 3(3-0-1-6)
BF5250 Công nghệ sữa 3(3-0-1-6)
BF5260 Công nghệ thịt 3(3-0-1-6)
BF5460 Công nghê rau quả 3(3-0-1-6)
BF5430 Công nghệ dầu béo 3(3-0-1-6)
BF5230 Công nghệ cồn và rượu cao độ 3(3-0-1-6)
TP3 18
BF5270 Công nghệ lương thực 3(3-0-1-6)
BF5470 Công nghệ đường 3(3-0-1-6)
BF5480 Công nghệ bánh kẹo 3(3-0-1-6)
BF5290 Công nghệ chè 3(3-0-1-6)
BF5460 Công nghê rau quả 3(3-0-1-6)
BF5220 Công nghệ malt và bia 3(3-0-1-6)
CỘNG 16 17 17 15 16 18 17 16 20 12
VI-2 Chuyên ngành Quản lý Chất lượng 20TC 20
BF5310 Phân tích nhanh chất lượng TP 3(2-0-2-6)
BF5320 Kiểm định nguồn gốc thực phẩm 2(1-0-2-4)
Quản lý chất lượng toàn diện 3(2-2-0-4)
BF5330
chuỗi cung ứng TP
BF5340 Thực phẩm hữu cơ 2( 2-0-0-4)
Thiết kế đảm bảo vệ sinh trong 2(1-2-0-4)
BF5350
công nghiệp thực phẩm
BF5360 Tin học ứng dụng trong QLCL 2(2-0-0-4)
Chọn tự do 6TC trong danh mục các
nhóm môn công nghệ TP1, TP2, TP3
53

CỘNG 16 17 17 15 16 18 15 18 20 12
VI-3 Chuyên ngành Quá trình và Thiết bị 20 20
Công nghệ Thực phẩm
BF5510 Đồ án chuyên ngành II 2( 0-2-0-4)
BF5520 Thiết kế các Máy gia công cơ
3( 3-1-0-6)
học trong sản xuất thực phẩm
BF5530 Thiết kế thiết bị truyền nhiệt,
chuyển khối trong sản xuất thực 4(3-1-1-8)
phẩm
BF5540 Tích hợp hệ thống tự động điều
3( 2-1-1-6)
khiển quá trình công nghệ
BF5550 Trang thiết bị điện cho Máy thực
2( 2-0-0-4)
phẩm
Chọn 6TC trong danh mục học phần sau
Cơ cấu chấp hành tự động thủy
BF5560 2( 2-1-0-4)
– khí
BF5570 Máy vận chuyển, định lượng và
2( 2-1-0-4)
bao gói sản phẩm
Thiết kế hệ thống Bơm quạt máy
BF5580 2( 2-1-0-4)
nén
BF5590 Thiết kế hệ thống lạnh và điều
2( 2-1-0-4)
hòa Không Khí
Thiết kế hệ thống sấy các sản
BF5511 2( 2-1-0-4)
phẩm thực phẩm
CỘNG 16 17 17 15 16 18 16 14 20 12
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC
54

4. Chương trình Kỹ thuật in và truyền thông


4.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 50TC 50TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 8 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 45 45 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 18 41 Chuyên ngành Kỹ thuật in
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 18 18 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 17 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 6

VI Đồ án tốt nghiệp 6 12 ĐATN kỹ sư kết hợp TTTN (3TC)


Tổng khối lượng 129TC 158TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 159TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

4.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 50TC 16 17 14 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 45TC 3 13 15 14
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 2 2 4
V-1 Chuyên ngành kỹ thuật in 41TC 14 12 15 12
(35 bắt buộc + 6 tự chọn)
CH4700 Hoàn thiện sản phẩm in 3(2-2-0-6) 3
CH4674 Tổ chức và quản lý sản xuất in 2(2-1-0-4) 2
CH4701 Đồ án tổ chức sản xuất in 3(0-6-0-6) 3
CH4702 Thí nghiệm chuyên ngành kỹ thuật in 3(0-0-6-6) 3
CH4684 Kiểm soát chất lượng in 3(2-2-0-6) 3
CH4678 Cơ sở thiết kế nhà máy in 2(2-1-0-4) 2
CH4672 An toàn lao động và môi trường trong 2
2(2-1-0-4)
ngành in
55

CH5700 Kỹ thuật in offset 3(3-1-0-6) 3


CH5701 Kỹ thuật in Flexo và in lõm 3(3-1-0-6) 3
CH5702 Kỹ thuật bao bì 3(3-1-0-6) 3
EM3201 Quản trị công nghiệp 2(2-1-0-6) 2
CH5703 Thí nghiệm chuyên ngành 3(0-0-6-6) 3
CH5704 Đồ án thiết kế xí nghiệp in 3(0-6-0-6) 3
CH5910 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12 12
Chọn 6 TC từ các học phần dưới đây 6 6
CH4661 Vật liệu in đặc biệt 2(2-1-0-4)
CH5705 Xuất bản điện tử 2(2-1-0-4)
CH4675 Tiêu chuẩn hoá quá trình sản xuất in 2(2-1-0-4)
MI2120 Qui hoạch thực nghiệm 2(2-1-0-4)
CH5708 Luật xuất bản 2(2-1-0-4)
CH5707 Kỹ thuật in lưới 2(2-1-0-4)
CH5706 Kỹ thuật in đặc biệt 2(2-1-0-4)
CH4667 Thiết kế một số nhà máy in điển hình 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 17 16 15 16 18 16 15 12
56

5. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật môi trường


5.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 56TC 56TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 40 40 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 45 45 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 19 49 SV chọn 1 trong 2 chuyên ngành:
Công nghệ Môi trường hoặc Quản lý Môi
trường
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 13 13 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 14 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 10
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 130TC 160TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

5.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương
56TC 16 17 7 3 2 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành
45TC 10 13 15 15 5
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật
2TC 2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 2 6
V-1 Chuyên ngành Công nghệ Môi trường
49TC 13 14 10 12
(39 bắt buộc + 10 tự chọn)
13 TC trong chương trình cử nhân kỹ
thuật môi trường, định hướng công nghệ
môi trường
EV5111 Thiết kế hệ thống xử lý chất thải 3(3-1-0-6) 3
EV5112 Thí nghiệm xử lý chất thải 4(0-0-8-8) 4
EV5113 Quản lý và vận hành hệ thống xử lý chất 3(3-0-0-6) 3
57

thải
EV5114 Đồ án III 2(0-4-0-4) 2
EV5115 Chuyên đề 2(2-0-0-4) 2
EV5101 Thực tập tốt nghiệp (CNMT) 3 3
EV5102 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (CNMT) 9 9
Chọn 10 TC từ các học phần dưới đây 10 10
Ứng dụng kỹ thuật màng trong xử lý
EV5121 3(3-1-0-6)
nước và nước thải
EV5122 Nhiên liệu sinh học 3(3-0-0-6)
Mô hình sinh thái trong nghiên cứu môi
EV5123 2(2-1-0-4)
trường
EV5124 Chỉ thị và chỉ số chất lượng môi trường 2(2-0-0-4)
Các quá trình xử lý nitơ và phốt pho
EV5125 2(2-1-0-4)
trong nước thải
NE5101 Quản lý và xử lý chất thải phóng xạ 2(2-0-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 17 16 14 16 16 14 10 12
V-2 Chuyên ngành Quản lý Môi trường
(39 bắt buộc + 10 tự chọn)
13 TC trong chương trình cử nhân kỹ
thuật môi trường, định hướng quản lý
môi trường
EV5211 Quy hoạch môi trường 3(2-2-0-6) 3
EV5212 Hệ thống quản lý môi trường EMS 2(2-1-0-4) 2
EV5213 Quản lý môi trường và tài nguyên 3(3-0-0-6) 3
Thí nghiệm: Ứng dụng tin học trong
EV5214 2(0-0-4-4) 2
quản lý môi trường
EV5215 Thí nghiệm xử lý chất thải 2(0-0-4-4) 2
EV5216 Chuyên đề 2(2-0-0-4) 2
EV5201 Thực tập (QLMT) 3 3
EV5202 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (QLMT) 9 9
Chọn 10 TC từ các học phần dưới đây 10 10
EV5221 Quản lý môi trường đô thị 2(2-0-0-4)
EV5222 Kinh tế môi trường 3(3-0-0-6)
EV5223 Quản lý chất lượng nước 3(3-1-0-6)
EV5224 Quản lý chất lượng không khí 3(3-1-0-6)
EV5225 Quản lý và sử dụng bền vững đất đai 3(3-1-0-6)
EV5226 Tái sử dụng và tái chế chất thải 3(2-2-0-6)
EV5227 Kiểm toán môi trường 2(2-1-0-4)
EV5228 Thông tin môi trường và GIS 2(2-1-0-4)
Mô hình sinh thái trong nghiên cứu môi
EV5123 2(2-1-0-4)
trường
EV5124 Chỉ thị và chỉ số chất lượng môi trường 2(2-0-0-4)
NE3061 An toàn bức xạ phóng xạ 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 17 16 14 16 16 14 10 12
58

IV. NHÓM NGÀNH 04


59

1. Nội dung chương trình Kỹ sư Công nghệ May


1.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 45 45 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Khoa phê duyệt)
V Chuyên ngành 28 58 SV chọn 1 trong 2 chuyên ngành:
Công nghệ sản phẩm may; Thiết kế sản
phẩm may và thời trang
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 22 22 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 16 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 131TC 161TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 161 TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

1.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 9 6
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 45TC 9 12 8 7 9
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 2 6
V-1 Chuyên ngành Công nghệ sản phẩm 58TC 9 9 4 9 15 12
may (50 bắt buộc + 8 tự chọn)
TEX4342 Công nghệ gia công sản phẩm may 2(2-0-0-4) 2
TEX4352 Thực hành may cơ bản 3(0-0-6-6) 3
60

TEX4272 Thiết kế sản phẩm may theo đơn hàng 2(0-0-4-4) 2


TEX4282 Thiết kế mẫu sản xuất 2(0-0-4-4) 2
TEX4332 Thiết bị may công nghiệp 3(3-0-0-6) 3
TEX4372 Thực hành may nâng cao 2(0-0-4-4) 2
TEX4362 Công nghệ sản xuất sản phẩm may 2(2-0-0-4) 2
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất 2(0-0-4-4)
TEX4002 2
may
TEX4322 Thiết kế dây chuyền may 2(2-0-0-4) 2
Tin học ứng dụng trong sản xuất công
TEX4302 2(0-0-4-4) 2
nghiệp may
TEX5012 Công nghệ SP may từ vật liệu đặc biệt 2(2-0-0-4) 2

TEX5022 Tổ chức lao động trong công nghiệp may 2(2-0-0-4) 2

TEX5032 Đo lường may 2(2-0-0-4) 2

TEX5042 Thiết kế nhà máy may 3(2-2-0-6) 3

TEX5113 Xử lý hoàn tất sản phẩm may 2(2-0-0-4) 2

TEX5123 Phân tích hóa học sản phẩm dệt may 2(2-0-1-4) 2

TEX5052 Đồ án thiết kế nhà máy may 3(1-0-4-6) 3


TEX5912 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
TEX5062 Nhân trắc học may mặc 2(2-0-0-4) 2

TEX5103 Vệ sinh trang phục 2(2-0-0-4) 2

TEX5072 Thiết kế trang phục chuyên dụng 2(2-0-0-4) 2

TEX5082 Tạo mẫu trang phục 3(2-2-0-6) 3


Tin học ứng dụng trong tạo mẫu sản
TEX5092 2(0-0-4-4) 2
phẩm may

TEX5102 Thiết kế phát triển sản phẩm may 2(2-1-0-4) 2


Cộng khối lượng toàn khoá 161TC 16 17 18 18 17 18 15 15 15 12

V-2 Chuyên ngành Thiết kế sản phẩm may 58TC


9 7 6 9 15 12
và thời trang (50 bắt buộc + 8 tự chọn)
TEX4342 Công nghệ gia công sản phẩm may 2(2-0-0-4) 2
TEX4352 Thực hành may cơ bản 3(0-0-6-6) 3
TEX4272 Thiết kế sản phẩm may theo đơn hàng 2(0-0-4-4) 2
TEX4282 Thiết kế mẫu sản xuất 2(0-0-4-4) 2
TEX4372 Thực hành may nâng cao 2(0-0-4-4) 2
TEX4312 Cơ sở tạo mẫu trang phục 3(1-4-0-6) 3
TEX4382 Thiết kế trang phục 2(2-1-0-4) 2
TEX4262 Thực hành thiết kế trang phục 3(0-0-6-6) 3
Tin học ứng dụng trong thiết kế sản
TEX4252 3(0-0-6-6) 3
phẩm may
61

TEX5062 Nhân trắc học may mặc 2(2-0-0-4) 2

TEX5103 Vệ sinh trang phục 2(2-0-0-4) 2

TEX5072 Thiết kế trang phục chuyên dụng 2(2-0-0-4) 2

TEX5082 Tạo mẫu trang phục 3(2-2-0-6) 3


Tin học ứng dụng trong tạo mẫu sản
TEX5092 2(0-0-4-4) 2
phẩm may

TEX5102 Thiết kế phát triển sản phẩm may 2(2-1-0-4) 2

TEX5112 Đồ án thiết kế phát triển sản phẩm may 3(0-0-6-6) 3


TEX5922 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
TEX5012 Công nghệ SP may từ vật liệu đặc biệt 2(2-0-0-4) 2

TEX5022 Tổ chức lao động trong công nghiệp may 2(2-0-0-4) 2

TEX5032 Đo lường may 2(2-0-0-4) 2

TEX5042 Thiết kế nhà máy may 3(2-2-0-6) 3

TEX5113 Xử lý hoàn tất sản phẩm may 2(2-0-0-4) 2

TEX5123 Phân tích hóa học sản phẩm dệt may 2(2-0-1-4) 2
Cộng khối lượng toàn khoá 161TC 16 17 18 18 17 16 17 15 15 12
62

2. Chương trình Kỹ sư Dệt


2.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 45 45 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 28 58 SV chọn 1 trong 2 chuyên ngành:
Công nghệ dệt; Công nghệ nhuộm và
hoàn tất
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 22 22 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 16 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 131TC 161TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 161TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.

2.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 9 6
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 45TC 9 12 8 7 9
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 2 6
V-1 Chuyên ngành Công nghệ Dệt 58TC 9 11 2 10 14 12
(50 bắt buộc + 8 tự chọn)
TEX4311 Chuẩn bị dệt 2(2-0-1-4) 2
TEX4021 Công nghệ kéo sợi xơ ngắn 4(4-0-1-8) 4
TEX4331 Công nghệ dệt kim I 3(3-0-1-6) 3
63

TEX4341 Kỹ thuật dệt thoi 3(3-0-1-6) 3


TEX4351 Công nghệ dệt kim II 3(3-0-1-6) 3
TEX4361 Công nghệ kéo sợi xơ dài 3(3-0-1-6) 3
TEX4371 Công nghệ vải không dệt 2(2-0-1-4) 2
TEX4091 Kỹ thuật dệt không thoi 2(2-0-0-4) 2
TEX5011 Đo lường dệt 2(2-0-1-4) 2
TEX5021 Cấu trúc sợi 2(2-0-0-4) 2
TEX5031 Thiết kế vải dệt thoi 2(2-0-1-4) 2
TEX5041 Cấu trúc vải dệt kim phức tạp 2(2-0-1-4) 2
TEX5051 Tin học ứng dụng trong công nghiệp dệt 2(2-0-1-4) 2
TEX5061 Đồ án công nghệ dệt 3(1-0-4-6) 3
TEX5013 Đại cương xử lý hóa học sản phẩm dệt 3(3-0-0-6) 3
TEX5911 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
TEX5071 Cơ cấu máy dệt 2(2-0-0-4)
TEX5081 Chuyên đề bông phế 2(2-0-0-4)
TEX5091 Công nghệ sản xuât vải kỹ thuật 2(2-0-0-4)
TEX5101 Công nghệ sản xuất chỉ may 2(2-0-0-4)
TEX5111 Cắt may sản phẩm dệt kim 2(2-0-0-4)
TEX5121 Máy dệt chuyên dùng 2(2-0-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 161TC 16 17 18 18 17 18 15 16 14 12
V-2 Chuyên ngành Công nghệ Nhuộm và 58TC 8 11 3 11 13 12
Hoàn tất
(50 bắt buộc + 8 tự chọn)
CH3070 Hóa lý 3(2-1-2-6) 3
CH3404 Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học 3(3-1-1-6) 3
TEX4023 Hóa học thuốc nhuộm 3(2-0-2-6) 3
Công nghệ và thiết bị tiền xử lý sản phẩm
TEX4263 2(2-0-0-4) 2
dệt

TEX4273 Công nghệ và thiết bị nhuộm – in hoa 4(4-0-0-8) 4


Công nghệ và thiết bị hoàn tất sản phẩm
TEX4283 2(2-0-0-4) 2
dệt may

Thực hành công nghệ tiền xử lý, nhuộm


TEX4253 3(0-0-6-6) 3
– in hoa – hoàn tất sản phẩm dệt may

TEX4093 Lý thuyết và kỹ thuật đo màu 2(2-0-0-4) 2


TEX5023 Động học nhuộm 2(2-0-0-4) 2
Ứng dụng tin học và tự động hoá trong 2(2-0-0-4)
TEX5033 2
in nhuộm
Kiểm tra chất lượng sản phẩm nhuộm- 2(2-0-0-4)
TEX5043 2
hoàn tất
Xử lý hoàn tất sản phẩm dệt may đàn 2(2-0-0-4)
TEX5053 2
tính cao
Phân tích hóa học vật liệu và sản phẩm 3(2-0-2-6)
TEX5063 3
dệt may
TEX5073 Thiết kế nhà máy nhuộm-in, hoàn tất sản 3(2-2-0-6) 3
64

phẩm dệt
Đồ án Thiết kế nhà máy nhuộm-in, hoàn 2(0-0-4-4)
TEX5083 2
tất sản phẩm dệt
TEX5913 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12 12
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 8
TEX5093 Công nghệ hoàn tất da và lông thú 2(2-0-0-4) 2
TEX5103 Vệ sinh trang phục 2(2-0-0-4) 2
TEX4311 Chuẩn bị dệt 2(2-0-1-4) 2
TEX4371 Công nghệ vải không dệt 2(2-0-1-4) 2
TEX5021 Cấu trúc sợi 2(2-0-0-4) 2
TEX5031 Thiết kế vải dệt thoi 2(2-0-1-4) 2
TEX5041 Cấu trúc vải dệt kim phức tạp 2(2-0-1-4) 2
Cộng khối lượng toàn khoá 161TC 16 17 18 18 16 18 16 17 13 12
65

3. Chương trình Kỹ thuật Luyện kim


3.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 47 47 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(ít nhất 3 TC được chọn từ danh mục do
Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 26 57 SV chọn 1 trong 3 chuyên ngành:
Hóa học vật liệu và Công nghệ chế tạo;
Vật lý vật liệu và Công nghệ xử lý; Cơ học
vật liệu và Công nghệ tạo hình
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 20 20 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 17 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 8
Thực tập tốt nghiệp theo từng chuyên
5.4 Thực tập tốt nghiệp - 2 ngành
5.5 Đồ án tốt nghiệp 6 10
Tổng khối lượng 131TC 162TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 162TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 37 TC gồm các phần
5.2, 5.3, 5.4 và 5.5.

3.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 12 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 47TC 6 15 16 10
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC 2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do 8TC 3 5
V-1 Nhóm chuyên ngành Hóa học vật liệu 57TC 6 14 11 14 12
và Công nghệ chế tạo
- Kỹ thuật gang thép
- VL kim loại màu và Compozit
66

(49 TC + 8 TC tự chọn bắt buộc)


MSE4016 Thí nghiệm công nghệ vật liệu kim loại 2(0-4-0-4) 2
MSE3111 Cơ sở mô hình hóa và mô phỏng số 3(3-0-0-6) 3
MSE3112 Quá trình đông đặc 3(3-0-0-6) 3
MSE4112 Kỹ thuật tạo hình vật liệu 3(3-0-0-6) 3
MSE4113 Kỹ thuật luyện gang và thép 3(3-0-0-6) 3
MSE4114 Luyện kim loại màu và compozit 3(3-0-0-6) 3
MSE4115 Công nghệ xử lý nhiệt và bề mặt 3(3-0-0-6) 3
MSE4211 Công nghệ và thiết bị luyện kim loại màu 3(3-0-0-6) 3
Công nghệ và thiết bị luyện kim loại quý,
MSE4212 3(3-0-0-6) 3
hiếm
MSE4213 Công nghệ và thiết bị luyện gang 3(3-0-0-6) 3
MSE5610 An toàn công nghiệp và KT môi trường 3(3-0-0-6) 3
MSE5620 Công nghệ và thiết bị luyện thép 3(3-0-0-6) 3
MSE5630 Đồ án môn học 2(1-0-2-4) 2
MSE5640 Thực tập tốt nghiệp 2(0-2-2-4) 2
MSE5650 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 10 10
Chọn 8 TC trong các học phần sau 8 2 6
MSE5611 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 2(2-0-0-4)
MSE5612 Tinh luyện kim loại và hợp kim 2(2-0-0-4)
MSE5613 Tái sinh vật liệu kim loại 2(2-0-0-6)
MSE5614 Cơ sở thiết kế nhà máy luyện kim 2(2-0-0-4)
MSE5615 Công nghệ và thiết bị đúc phôi thép 2(2-0-0-4)
MSE5616 Công nghệ và thiết bị luyện kim bột 2(2-0-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 18 16 18 17 16 14 12
V-2 Nhóm chuyên ngành Vật lý vật liệu và 57TC 6 14 11 14 12
Công nghệ Xử lý
- VL học, Xử lý nhiệt và bề mặt
- VL và Công nghệ đúc
(49 TC + 8 TC tự chọn bắt buộc)
MSE4016 Thí nghiệm công nghệ vật liệu kim loại 2(0-4-0-4) 2
MSE3111 Cơ sở mô hình hóa và mô phỏng số 3(3-0-0-6) 3
MSE3112 Quá trình đông đặc 3(3-0-0-6) 3
MSE4112 Kỹ thuật tạo hình vật liệu 3(3-0-0-6) 3
MSE4113 Kỹ thuật luyện gang và thép 3(3-0-0-6) 3
MSE4114 Luyện kim loại màu và compozit 3(3-0-0-6) 3
MSE4115 Công nghệ xử lý nhiệt và bề mặt 3(3-0-0-6) 3
MSE4214 Công nghệ và khuôn đúc 3(3-0-0-6) 3
MSE4215 Công nghệ và thiết bị nhiệt luyện 3(3-0-0-6) 3
MSE4216 Công nghệ nấu luyện hợp kim 3(3-0-0-6) 3
MSE5610 An toàn công nghiệp và KT môi trường 3(3-0-0-6) 3
MSE5710 Công nghệ xử lý bề mặt 3(3-0-0-6) 3
MSE5720 Đồ án môn học 2(1-0-2-4) 2
MSE5730 Thực tập tốt nghiệp 2(0-2-2-4) 2
MSE5740 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 10 10
Chọn 8 TC trong các học phần sau 8 2 6
MSE5611 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu 2(2-0-0-4)
MSE5711 Cơ sở thiết kế xưởng đúc và nhiệt luyện 2(2-0-0-4)
MSE5712 Thiết kế thiết bị đúc 2(1-2-0-4)
MSE5713 Mô hình hóa và mô phỏng quá trình đúc 2(2-0-0-4)
67

MSE5714 Hợp kim hệ sắt 2(2-0-0-4)


MSE5715 Lý thuyết hợp kim hóa 2(2-0-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 18 16 18 17 16 14 12
V-3 Chuyên ngành Cơ học vật liệu và 57TC 6 14 11 14 12
công nghệ tạo hình (49 TC + 8 TC tự
chọn bắt buộc)
MSE4016 Thí nghiệm công nghệ vật liệu kim loại 2(0-4-0-4) 2
MSE3111 Cơ sở mô hình hóa và mô phỏng số 3(3-0-0-6) 3
MSE3112 Quá trình đông đặc 3(3-0-0-6) 3
MSE4112 Kỹ thuật tạo hình vật liệu 3(3-0-0-6) 3
MSE4113 Kỹ thuật luyện gang và thép 3(3-0-0-6) 3
MSE4114 Luyện kim loại màu và compozit 3(3-0-0-6) 3
MSE4115 Công nghệ xử lý nhiệt và bề mặt 3(3-0-0-6) 3
MSE4217 Lý thuyết cán 3(3-0-0-6) 3
MSE4218 Công nghệ cán 3(3-0-0-6) 3
MSE4219 Thiết bị cán 3(3-0-0-6) 3
MSE5610 An toàn công nghiệp và KT môi trường 3(3-0-0-6) 3
MSE5810 Công nghệ và thiết bị LK bột 3(3-0-0-6) 3
MSE5820 Đồ án môn học 2(1-0-2-4) 2
MSE5830 Thực tập tốt nghiệp 2(0-2-2-4) 2
MSE5840 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 10 10
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây 8 2 6
MSE5811 Cơ sở thiết kế xưởng cán 2(2-0-0-4)
MSE5812 Công nghệ và thiết bị ép chảy và kéo 2(2-0-0-4)
MSE5813 Công nghệ và thiết bị cán ống và tấm 2(2-0-0-4)
MSE5814 Mô phỏng số quá trình cán 2(2-0-0-4)
MSE5815 Công nghệ và thiết bị rèn dập 2(2-0-0-4)
MSE5816 Tự động hóa quá trình cán 2(2-0-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 162TC 16 17 18 18 16 18 17 16 14 12
68

V. NHÓM NGÀNH 05
69

1. Nội dung chương trình Kỹ sư Vật lý kỹ thuật

1.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 48TC 48TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 32 32 26 TC chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 45 45 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 9 9 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục của Trường)
V Chuyên ngành 24 56 Cử nhân: SV chọn 1 trong 5 định hướng:
Vật liệu ĐT và CN nano; Vật lý tin học;
Quang học và quang ĐT; VL công nghiệp;
CN vi hệ thống và vi điện tử.
Kỹ sư: SV chọn 1 trong 3 chuyên ngành:
Vật liệu ĐT và CN nano; Vật lý tin học;
Quang học và quang ĐT.
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 18 18 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 15 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 11
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Đồ án tốt nghiệp 6 12 hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng 128TC 160TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160 TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi, bổ
sung cần thiết, riêng Cử nhân KT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 38 TC
gồm các phần 5.2, 5.3 và 5.4.

1.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 48TC 16 17 9 6
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 45TC 9 9 12 9 6
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 2
3)
IV Tự chọn tự do 9TC 3 3 3
V-1 Chuyên ngành Vật liệu điện tử và 56TC 4 3 9 13 15 12
70

công nghệ nano


(33 bắt buộc + 11 tự chọn)
PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-0-0-4) 2
PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-1-4) 2
PH3080 Cảm biến và kỹ thuật đo lường 3(3-0-0-6) 3
PH3200 Quang ĐT và thông tin quang sợi 3(2-1-1-6) 3
PH4070 Công nghệ vi điện tử 3(2-1-1-6) 3
PH4080 Từ học và vật liệu từ 3(2-1-1-6) 3
PH4130 Vật liệu polyme 2(1-1-1-4) 2
PH3301 Phân tích cấu trúc 3(2-1-1-6) 3
PH4660 Vật lý laser 2(2-0-0-4) 2
PH4120 Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán 2(2-0-0-4) 2
dẫn
PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 3(2-1-1-6) 3
PH4090 Các cấu trúc nano 2(1-1-1-4) 2
PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS 3(2-1-1-6) 3
PH5000 Thực tập tốt nghiệp Kỹ sư 3(0-0-6-6) 3
PH5100 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9(0-0-18-18) 9

Chọn 11 TC từ các học phần dưới đây 11 4 7


PH3100 Mô hình hoá 3(2-1-1-6) 3
PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 3(2-1-1-6) 3
PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong VLKT 3(2-1-1-6) 3
PH3330 Vật lý điện tử 3(3-0-0-6) 3
PH4010 Vật liệu bán dẫn 2(2-0-0-4) 2
PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ 3(2-1-1-6) 3
PH4060 Công nghệ vật liệu 2(2-0-0-4) 2
PH4110 Hóa lý chất rắn 2(2-0-0-4) 2
PH4640 Vật liệu quang điện tiên tiến 2(2-0-0-4) 2
PH3370 Pin mặt trời 3(3-0-0-6) 3
PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh 2(2-0-0-4) 2
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 18 18 19 15 15 15 15 12

V-2 Chuyên ngành Vật lý tin học 56TC 3 3 9 15 14 12


(33 bắt buộc + 11 tự chọn)
PH3140 Tin học ghép nối 3(2-1-1-6) 3
PH3100 Mô hình hoá 3(2-1-1-6) 3
PH4440 Phương pháp Mote-Carlo 2(1-1-1-4) 2
PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong 2(1-1-1-4)
2
kỹ thuật
PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu 3(2-1-1-6) 3
PH4510 Mạng neron và ứng dụng trong VLKT 2(1-1-1-4) 2
PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong VLKT 3(2-1-1-6) 3
71

PH4410 Tin học vật lý nâng cao 3(2-1-1-6) 3


PH4460 Mô phỏng trong vật lý 2(1-1-1-4) 2
PH4450 Thiết kế mạch điện tử 3(2-1-1-6) 3

PH4120 Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán 2(2-0-0-4) 2


dẫn
PH4090 Các cấu trúc nano 2(1-1-1-4) 2
PH4080 Từ học và vật liệu từ 3(2-1-1-6) 3
PH5000 Thực tập tốt nghiệp Kỹ sư 3(0-0-6-6) 3
PH5100 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9(0-0-18-18) 9

Chọn 11 TC từ các học phần dưới 11 2 9


đây
PH3301 Phân tích cấu trúc 3(2-1-1-6) 3
PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 3(2-1-1-6) 3
PH3080 Cảm biến và kỹ thuật đo lường 3(3-0-0-6) 3
PH4660 Vật lý laser 2(2-0-0-4) 2
PH4060 Công nghệ vật liệu 2(2-0-0-4) 2
PH4110 Hóa lý chất rắn 2(2-0-0-4) 2
PH4130 Vật liệu polyme 2(1-1-1-4) 2
PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh 2(2-0-0-4) 2
PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-1-4) 2
PH3200 Quang ĐT và thông tin quang sợi 3(2-1-1-6) 3
PH4070 Công nghệ vi điện tử 3(2-1-1-6) 3
PH4640 Vật liệu quang điện tiên tiến 2(2-0-0-4) 2
PH3370 Pin mặt trời 3(3-0-0-6) 3
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 18 18 18 15 15 17 14 12

V-3 Chuyên ngành Quang học và quang 56TC 3 5 8 14 14 12


điện tử
(33 bắt buộc + 11 tự chọn)
PH3370 Pin mặt trời 3(3-0-0-6) 3
PH4600 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng 3(2-1-1-6) 3
PH4660 Vật lý laser 2(2-0-0-4) 2
PH3200 Quang ĐT và thông tin quang sợi 3(2-1-1-6) 3
PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng 3(2-1-1-6) 3
PH4640 Vật liệu quang điện tiên tiến 2(2-0-0-4) 2
PH4730 Quang tử 2(2-0-0-4) 2
PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu 2(2-0-0-4)
2
sáng
PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng 3(2-1-1-6) 3
PH3080 Cảm biến và kỹ thuật đo lường 3(3-0-0-6) 3
PH4680 Hệ thống điện cho chiếu sáng 2(2-0-0-4) 2
PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh 2(2-0-0-4) 2
72

PH4070 Công nghệ vi điện tử 3(2-1-1-6) 3


PH5000 Thực tập tốt nghiệp Kỹ sư 3(0-0-6-6) 3
PH5100 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 9(0-0-18-18) 9

Chọn 11 TC từ các học phần dưới 11 4 7


đây
PH4630 Dụng cụ quang 2(2-0-0-4) 2

PH4010 Vật liệu bán dẫn 2(2-0-0-4) 2


PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ 3(2-1-1-6) 3
PH3301 Phân tích cấu trúc 3(2-1-1-6) 3
PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 3(2-1-1-6) 3
PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS 3(2-1-1-6) 3
PH4090 Các cấu trúc nano 2(1-1-1-4) 2
PH4080 Từ học và vật liệu từ 3(2-1-1-6) 3
PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 3(2-1-1-6) 3
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 18 18 18 17 14 16 14 12
73

2. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật hạt nhân và vật lý môi trường


2.1. Cấu trúc chương trình đào tạo (so sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH CNKT KỸ SƯ GHI CHÚ
I Giáo dục đại cương 58TC 58TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 42 42 26 chung khối kỹ thuật + 16 của ngành
1.2 Lý luận chính trị 10 10 Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
1.3 GD thể chất (5) (5) GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
1.4 GD quốc phòng-an ninh (10) (10) số tín chỉ toàn khóa.
1.5 Tiếng Anh 6 6 Học theo lớp phân loại trình độ
II Cơ sở và cốt lõi của ngành 42 42 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
III Thực tập kỹ thuật 2 2 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV Tự chọn tự do 8 8 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
V Chuyên ngành 22 50 SV chọn 1 trong 2 chuyên ngành:
Kỹ thuật năng lượng hạt nhân, Kỹ thuật
Hạt nhân ứng dụng và Vật lý môi trường
5.1 Định hướng chuyên ngành CN 16 16 Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2 Bổ sung chuyên ngành KS - 9 Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
5.3 Tự chọn bắt buộc - 13
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
5.4 Thực tập tốt nghiệp - 4 hợp TTTN (3TC)
5.5 Đồ án tốt nghiệp 6 8
Tổng khối lượng 132TC 160TC
Ghi chú:
 Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
 Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3, 5.4 và 5.5.

2.2. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo

STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN


MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9
I Giáo dục đại cương 58TC 16 17 18 7
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành 42TC 8 17 17
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
III Thực tập kỹ thuật 2TC
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 1 1
3)
IV Tự chọn tự do 8TC 3 3 2
V-1 Chuyên ngành KT năng lượng HN 50TC 12 12 14
(27 bắt buộc + 23 tự chọn)
NE4211 Kỹ thuật đo đạc bức xạ II 3(3-0-0-6) 3
NE4213 Máy gia tốc và ứng dụng 3(3-0-0-6) 3
74

NE4111 Động học lò phản ứng hạt nhân 3(3-0-0-6) 3


NE4115 Nhà máy điện hạt nhân 3(3-0-0-6) 3
Phương pháp tính toán số và lập trình
NE4002 2(2-0-0-4)
ứng dụng
NE4112 Hóa học phóng xạ 3(3-0-0-6)
HE4501 Cơ học chất lưu 3(3-0-0-6)
NE4114 Thiết bị trao đổi nhiệt 2(2-0-0-4)
EE3409 Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-0-0-6)
6 6
Phương pháp Monte Carlo ứng dụng
NE4003 3(2-2-0-6)
trong kỹ thuật hạt nhân
CH4151 Hóa học nước và ăn mòn kim loại 3(2-1-1-6)
FL3118 Tiếng Anh Kỹ thuật Hạt nhân 2(2-0-0-4)
Tiếng Anh Thuyết trình cho Kỹ thuật
FL4110 2(2-1-0-4)
hạt nhân
NE5101 Thuỷ nhiệt động học trong lò PƯ HN 3(3-0-0-6) 3
HE4503 Hệ thống cung cấp nhiệt và làm mát 3(3-0-0-6)
EE3529 Hệ thống thông tin công nghiệp 3(3-0-1-6)
EE3429 Hệ thống cung cấp điện 3(3-0-0-6)
NE5103 Nhiên liệu và vật liệu hạt nhân 2(2-1-0-4)
NE5104 Quản lý và xử lý chất thải phóng xạ 2(2-0-0-4) 11
NE5105 Đánh giá độ tin cậy an toàn hạt nhân 2(2-0-0-4)
PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-0-0-4)
Semina chuyên đề công nghệ hạt
NE5106 2(2-0-0-4)
nhân
NE5911 Thực tập tốt nghiệp kỹ sư (KTNLHN) 4(0-0-8-8)
NE5912 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (KTNLHN) 8(0-0-16-16)
Chọn 8 TC từ các học phần dưới 8
đây
NE4212 Cơ sở vật lý môi trường 3(3-0-0-6)
NE4214 Kỹ thuật phân tích hạt nhân 3(3-0-0-6)
NE4215 Kỹ thuật hạt nhân ứng dụng 2(2-0-0-4)
NE5201 Che chắn bảo vệ an toàn bức xạ 3(1-3-1-6)
3 3 2
NE5202 Kỹ thuật vật lý môi trường 3(3-0-0-6)
NE5203 Kỹ thuật kiểm tra không phá mẫu 3(2-1-1-6)
NE5204 Kỹ thuật hạt nhân trong y tế 2(2-1-0-4)
NE5205 Điện tử hạt nhân II 2(2-0-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 18 15 17 18 16 15 16
V-2 Chuyên ngành KTHN ứng dụng và 50TC
VLMT
(27 bắt buộc + 23 tự chọn)
NE4211 Kỹ thuật đo đạc bức xạ 2 3(3-0-0-6) 3
NE4213 Máy gia tốc và ứng dụng 3(3-0-0-6) 3
NE4111 Động học lò phản ứng hạt nhân 3(3-0-0-6) 3
NE4115 Nhà máy điện hạt nhân 3(3-0-0-6) 3
Phương pháp tính toán số và lập trình
NE4002 2(2-0-0-4)
ứng dụng
NE4212 Cơ sở vật lý môi trường 3(3-0-0-6)
6 6
Phương pháp Monte Carlo ứng dụng
NE4003 3(2-2-0-6)
trong kỹ thuật hạt nhân
NE4214 Kỹ thuật phân tích hạt nhân 3(3-0-0-6)
75

NE4215 Kỹ thuật hạt nhân ứng dụng 2(2-0-0-4)


FL3118 Tiếng Anh Kỹ thuật Hạt nhân 2(2-0-0-4)
Tiếng Anh Thuyết trình cho Kỹ thuật
FL4110 2(2-1-0-4)
hạt nhân
NE5201 Che chắn bảo vệ an toàn bức xạ 3(1-3-1-6) 3
NE5202 Kỹ thuật vật lý môi trường 3(2,5-1-0-6)
NE5203 Kỹ thuật kiểm tra không phá mẫu 3(2-1-1-6)
NE5204 Kỹ thuật hạt nhân trong y tế 2(2-1-0-4)
NE5205 Điện tử hạt nhân II 2(2-0-0-4)
11
NE5104 Quản lý và xử lý chất thải phóng xạ 2(2-0-0-4)
NE5105 Đánh giá độ tin cậy an toàn hạt nhân 2(2-0-0-4)
PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-0-0-4)
NE5106 Semina chuyên đề công nghệ HN 2(2-0-0-4)
Thực tập tốt nghiệp kỹ sư 4 (0-0-8-8)
NE5921
(KTHNƯD&VLMT)
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
NE5922 8(0-0-16-16)
(KTHNƯD&VLMT)
Chọn 8 TC từ các học phần dưới 8 3 3 2
đây
NE4112 Hóa học phóng xạ 3(3-0-0-6)
HE4501 Cơ học chất lưu 3(3-0-0-6)
NE4114 Thiết bị trao đổi nhiệt 2(2-0-0-4)
EE3409 Kỹ thuật điều khiển tự động 3(3-0-0-6)
CH4151 Hóa học nước và ăn mòn kim loại 3(2-1 -1-6)
3 3 2
NE5101 Thuỷ nhiệt động học trong lò PƯ HN 3(3-0-0-6)
HE4503 Hệ thống cung cấp nhiệt và làm mát 3(3-0-0-6)
EE3519 Hệ thống thông tin công nghiệp 3(3-0-1-6)
EE3421 Hệ thống cung cấp điện 3(3-0-0-6)
NE5103 Nhiên liệu và vật liệu hạt nhân 2(2-1-0-4)
Cộng khối lượng toàn khoá 160TC 16 17 18 15 17 18 16 15 16
76
77

You might also like