You are on page 1of 71

Trường Đại Học Bách Khoa – ĐHQG TP.

HCM
Bm. Thiết kế máy – Khoa Cơ khí

VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Chương 01

GIỚI THIỆU
VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
 Thân Trọng Khánh Đạt
31 Tháng Tám 2020
MÔN HỌC

VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Bộ môn quản lý: Thiết kế máy – Khoa Cơ Khí.


Cán bộ giảng day: Thân Trọng Khánh Đạt.
Văn phòng BM: 209 nhà B11, Trường ĐH Bách Khoa
E-mail: ttkdat@hcmut.edu.vn.
Điện thoại: 0974875924

Ho Chi Minh City University of Technology Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT


Nội dung

1 Giới thiệu môn học

2 Khái niệm về bản vẽ

3 Sử dụng và bảo quản các thiết bị vẽ

4 Tiêu chuẩn về quy cách bản vẽ

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 3/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Giới thiệu môn học
1. Quy định môn học
▪ Mã môn học: ME2089
▪ Tổng số tiết: 90 tiết (30 LT, 30 BT/TH; 30 TN)
▪ Tỷ lệ đánh giá:
▪ Thi 40%: vẽ trên giấy tại lớp – không sử dụng tài liệu –120’
▪ Bài tập 20%: mỗi tuần 01 bài tập trên lớp.
▪ Kiểm tra 20%: 02 bản A3 vẽ tại lớp – 90’
▪ TN 20% (tại phòng máy tính): 06 tuần cuối.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 Bm.Thiết kế máy - T.T.K.


4/68
DAT
Giới thiệu môn học
2. Nội dung môn học
• Ch01: Sử dụng và bảo quản các thiết bị vẽ
Các vấn đề chung • Ch02: Tiêu chuẩn về quy cách của bản vẽ.
• Ch03: Vẽ hình học

• Ch04: Phương pháp các hình chiếu vuông góc


• Ch05: Đa điện và mặt cong
Vẽ kỹ thuật • Ch06: Hình chiếu vuông góc
• Ch07: Hình cắt và mặt cắt
• Ch08: Biểu diễn vật thể

• Ch09: Chất lượng chế tạo


Vẽ Cơ khí (1) • Ch10: Vẽ biểu diễn và qui ước các mối ghép
• Ch11: Bản vẽ lắp

• Ch12: Vẽ bộ truyền ăn khớp


Vẽ Cơ khí (2) • Ch13: Vẽ ổ lăn - Lò xo
• Ch14: Bản vẽ Chi tiết và Sơ đồ

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 Bm.Thiết kế máy - T.T.K.


5/68
DAT
Giới thiệu môn học
3. Tài liệu tham khảo
❖ Giáo trình chính
[1] Trần Hữu Quế, Vẽ Kỹ Thuật Cơ Khí Tập 1, 2, NXB Giáo
Dục, 2018.
[2] Lê Khánh Điền, Vẽ kỹ thuật Cơ khí, NXB ĐHQG tp HCM,
2018
❖ Sách tham khảo
[3] Trần Hữu Quế – Nguyễn Văn Tuấn, Vẽ kỹ thuật theo tiêu
chuẩn quốc tế, NXB Bách Khoa Hà Nội, 2009.
[4] French – Svensen – Helsel – Urbanick, Mechanical
Drawing, Glencoe/McGraw – Hill, 1997
[5] Nguyễn Đình Điện, Hình Học Hoạ Hình, NXB Giáo Dục,
2005
C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 6/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (1)
▪ Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ kỹ thuật dùng để diễn
tả (giao tiếp – truyền đạt) ý định của người thiết kế
đến người thực hiện (chế tạo – lắp ráp – vận hành)
▪ Trong thiết kế cơ khí thường sử dụng 3 lọai bản vẽ
với các mục đích khác nhau
• Bản vẽ sơ đồ
• Bản vẽ lắp
• Bản vẽ chi tiết (bản vẽ chế tạo)

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 7/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (2)
Bản vẽ sơ đồ (BVSĐ)
▪ BVSĐ dùng các ký hiệu qui ước chuẩn để biểu diễn
nguyên lý họat động của máy được thiết kế ở dạng đơn
giản nhất nhằm mục đích cho người đọc bản vẽ dể dàng
nắm bắt nhanh chóng họat động của máy được thiết kế.
▪ Có nhiều lọai sơ đồ nhằm biểu diễn các hệ thống trong
máy như:
▪ BVSĐ nguyên lý biểu diễn nguyên lý họat động của các bộ
phận công tác
▪ BVSĐ động biểu diễn hệ thống truyển động cơ khí trong máy
▪ BVSĐ thủy lực – khí nén biểu diễn hệ thống thủy lực– khí nén
trong máy
▪ BVSĐ điện biểu diễn hệ thống đện động lực và điện điều khiển
trong máy
▪ BVSĐ công nghệ biểu diễn quá trình chế tạo chi tiết và lắp ráp
máy

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 8/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (3)
Bản vẽ sơ đồ (BVSĐ)
▪ Bản vẽ sơ đồ động
Z2

Za
Z 2

C
Z1

Z3
Zb

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 9/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (4)
Bản vẽ sơ đồ (BVSĐ)
▪ Bản vẽ sơ đồ điện

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 10/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (5)
Bản vẽ sơ đồ (BVSĐ)
▪ Bản vẽ sơ thủy lực

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 11/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (6)
Bản vẽ lắp
▪ Bản vẽ lắp sử dụng các qui ước của vẽ kỹ thuật để biểu
diễn mối quan hệ lắp ráp của các chi tiết cơ khí tạo
thành một cụm máy hay một máy hòan chỉnh
▪ Dựa vào nguyên lý họat động, kết quả số liệu tính tóan
thiết kế, các kinh nghiệm về công nghệ, các thông số tra
cứu trong các sổ tay kỹ thuật mà người kỹ sư thiết kế
phác thảo ra kết cấu các chi tiết trong máy và mối quan
hệ lắp ráp của chúng với nhau. Sau đó vẽ hòan chỉnh
thành bản vẽ lắp.
▪ Mục đích của bản vẽ lắp là:
▪ Dựa vào bản vẽ lắp người kỹ sư thiết kế vẽ tách từng chi tiết
thành bản vẽ chi tiết (bản vẽ chế tạo)
▪ Dựa vào bản vẽ lắp người kỹ sư lắp ráp xây dựng qui trình lắp
ráp thích hợp và tiến hành công việc lắp ráp

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 12/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (7)
Bản vẽ lắp
▪ Mục đích của bản vẽ lắp là (tt):
▪ Dựa vào bản vẽ lắp để dự tóan khối lượng công việc và
giá thành của máy
▪ Dựa vào bản vẽ lắp để thực hiện công tác sữa chữa bảo
dưỡng trong quá trình vận hành máy
▪ Bản vẽ lắp cũng là văn kiện pháp lý để tiến hành kiểm tra,
nghiệm thu các chỉ tiêu kỹ thuật của máy
▪ Với các dây chuyền thiết bị phức tạp thì bản vẽ lắp bao
gồm nhiều mức độ như bản vẽ lắp tổng thể, bản vẽ lắp
từng cụm chức năng. Trong đó bản vẽ lắp từng cụm chức
năng phải thể hiện chi tiết mối quan hệ lắp ráp của từng
chi tiết với nhau, trong khi bản vẽ lắp các cụm chức năng
với nhau hay bản vẽ tổng thể chỉ cấn thể hiện mối quan
hệ lắp ráp giữa các cụm với nhau.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 13/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (8)
Bản vẽ lắp

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 14/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (9)
Bản vẽ chi tiết (bản vẽ chế tạo)
▪ Trên bản vẽ chi tiết chỉ vẽ một chi tiết cơ khí duy
nhất với hình dáng và kích thước trùng khớp với
hình biểu diễn của nó trong bản vẽ lắp
▪ Ngòai ra trong bản vẽ chi tiết còn thể hiện chất
lượng chế tạo (dung sai kích thước, độ nhám bề
mặt, sai lệch hình dáng, sai lệch kích thước, yêu cầu
nhiệt luyện…)
▪ Mục đích của bản vẽ chi tiết:
▪ Dựa vào bản vẽ chi tiết để thiết lập quy trình công nghệ
tạo phôi, các nguyên công gia công, kiểm tra
▪ Bản vẽ lắp cũng là văn kiện pháp lý để tiến hành kiểm tra,
nghiệm thu các chỉ tiêu kỹ thuật của máy

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 15/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Khái niệm về bản vẽ (9)
Bản vẽ chi tiết (bản vẽ chế tạo)

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 16/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Sử dụng và bảo quản các thiết bị vẽ
Quản lý hồ sơ bản vẽ thiết kế
▪ Để quản lý bản vẽ thuận lợi cần lưu ý đến ký hiệu bản
vẽ
▪ Thường đặt ký hiệu như sau
▪ Tên thiết bị - tên cụm – số thứ tự chi tiết
▪ Ví dụ: bánh răng trong hộp tốc độ của máy tiện T616
▪ T616- HTD - 005 hay T616- 01- 005
▪ Như vậy nếu bánh răng này trên bản vẽ lắp có số vị trí là
số 9 thì dựa vào bảng liệt kê ta có ký hiệu của chi tiết
này là T616 – 01 – 005 và tìm bản vẽ chi tiết có ký hiệu
tương ứng
▪ Lưu ý: các chi tiết tiêu chuẩn có bán sẳn trên thị trường
như ổ lăn, bu lông thì không cần đánh số ký hiệu
C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 17/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
Tiêu chuẩn về quy cách
bản vẽ
Mở đầu
▪ Tất cả các bản vẽ kỹ thuật đều được thiết lập theo một quy
cách thống.
▪ Tiêu chuẩn về bản vẽ ký thuật do nhà nước ban hành nên nó
có tính pháp lý.
▪ Mỗi một cán bộ kỹ thuật cần phải xem tiêu chuẩn nhà nước là
luật và phải thực hiện theo, có như vậy mới bảo đảm được
tính thống nhất.
▪ Các ký hiệu tiêu chuẩn: TCVN, ISO…
▪ CÁCH THỰC HIỆN TRÊN PHẦN MỀM AUTOCAD ĐƯỢC
HƯỚNG DẪN TƯƠNG ỨNG TRONG TÀI LIỆU “1. Thiet lap
ban ve Autocad_CoKhi_Tomtat” VÀ “2. Bai giang chi
tiet_Autocad “.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 19/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Các loại khổ giấy :
• A0 - 1189x841
• A1 - 594x841
• A2 - 594x420
• A3 - 297x420
• A4 - 297x210

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 20/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Khung bản vẽ - khung tên:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 Bm.Thiết kế máy - T.T.K.


21/68
DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Khung bản vẽ - khung tên:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 22/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Khung bản vẽ - khung tên:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 23/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)

▪ Khung bản vẽ - khung tên:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 24/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Lưu ý khung bản vẽ:
▪ Dấu xén : 10 x 5 mm
▪ Dấu định tâm dài 10mm,
nét vẽ 0,7mm

▪ Lưới toạ độ :
• Chữ hoa từ trên xuống, chữ số từ trái sang phải. Khổ chữ 3,5mm.
• Chiều dài mỗi đoạn lưới toạ độ 50mm, tính từ dấu định tâm. Chiều
rộng nét 0,35mm.

▪ Khung bản vẽ được vẽ bằng nét 0,7mm


C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 25/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Lưu ý khung bản vẽ:
▪ Cách mép giấy 10mm đối với tất cả khổ giấy. Riêng
mép trái, cách 20mm.
▪ Khổ giấy A4 nên được bố trí trang giấy đứng
▪ Xác khổ giấy khác nên bố trí ngang.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 26/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Khung bản vẽ chi tiết
- Khung tên nằm góc phải vùng vẽ.
- Nội dung và hình dạng do nơi thiết kế quy định.
▪ Khung tên trong trường học:

Dùng 02 bề rộng nét: 0.7mm và 0.35mm

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 27/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Khung bản vẽ chi tiết
▪ Khung tên trong sản xuất:

Dùng 02 bề rộng nét: 0.7mm và 0.35mm

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 28/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Nội dung khung tên:
▪ 1 - Người vẽ ; 1’ – <Họ & tên người vẽ> (có thể viết tắt phần họ);
1’’ - <Ngày vẽ> (dùng ngày nộp bài)
▪ 2 - Kiểm tra; 2’ – Để trống (GV ký tên) ; 2’’ – Để trống
▪ 3 - <Trường, lớp, mã số sinh viên> (đầy đủ)
▪ 4 – <Tên bản vẽ>, Vd: CHỮ VIẾT, ĐƯỜNG NÉT…
▪ 5 - Vật liệu chế tạo (để trống)
▪ 6 - Tỉ lệ bản vẽ, Vd: 1:2, 1:1…
▪ 7 – Ký hiệu bản vẽ, Vd: BTL_01, BT_N01…
Chữ ghi trong khung tên dùng chữ thường, khổ chữ nhỏ (3.5mm); riêng
vùng ghi tên bản vẽ dùng chữ hoa, khổ chữ lớn hơn (5mm hoặc 7mm).

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 29/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Mẫu ví dụ, khung tên trong trường học (khổ A3-A4):
▪ Nét vẽ, dùng 02 bề rộng: 0.7mm và 0.35mm.
▪ Chữ ghi trong khung tên dùng chữ thường, khổ chữ
nhỏ (3.5mm);
▪ Vùng ghi tên bản vẽ dùng chữ hoa, khổ chữ lớn hơn
(5mm hoặc 7mm).

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 30/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
Mẫu ví dụ, khung tên cho khổ giấy A1→A0 (TCVN 3821-83)

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 31/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
I. KHỔ GIẤY (TCVN 7285:2003)

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 32/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
2. Tỷ lệ (TCVN 7286:2003)
▪ Tỉ lệ = Kích thước hình vẽ / Kích thước thật.
▪ Các tỉ lệ theo :
• Tỉ lệ thu nhỏ : 1:2 - 1:5 - 1:10 – 1:20 - 1:50 -1:100 –
1:200…
• Tỉ lệ nguyên hình : 1:1
• Tỉ lệ phóng to: 2:1 - 5:1 – 10:1 – 20:1 – 50:1…

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 33/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
2. Tỷ lệ (TCVN 7286:2003)
Phương pháp ghi tỉ lệ :
▪ Ghi vào ô ghi tỉ lệ : ghi dạng 1:2, 1:10… Tỉ lệ này
có giá trị cho toàn bản vẽ.
▪ Ghi cạnh một hình vẽ : ghi dạng TỈ LỆ 1:2, TỈ LỆ
1:10… Tỉ lệ này chỉ có giá trị riêng một hình vẽ.
Nếu không có khả năng hiểu nhầm có thể bỏ từ “ TỈ
LỆ”.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 34/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
2. Tỷ lệ (TCVN 7286:2003)

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 35/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
3. Đường nét (TCVN 8-20:2002)
Chiều rộng các đường nét :
▪ Chiều rộng d (cơ bản) được dùng theo dãy:
0,13 – 0,18 – 0,25 – 0,35 - 0,50 – 0,70 – 1,00…
▪ Trên một bản vẽ, chỉ dùng ba bề rộng đường nét : nét mảnh
(d), nét đậm (2d) và nét rất đậm (4d).
Ví dụ: Khổ giấy A4, A3, đối tượng vẽ có dạng như các bài
tập VKT môn học, ta chọn:
Nét mảnh 0,25 – Nét đậm 0,5

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 36/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
3. Đường nét (TCVN 8-20:2002)
Các loại đường nét thường gặp:
Tên Hình dạng Ứng dụng Ghi chú
-Đường bao thấy.
Nét liền đậm Nét rộng 2d
-Cạnh thấy.
-Kích thước, vật
Nét liền mảnh Nét rộng d
liệu, ký hiệu cắt …
-Đường bao khuất - Gạch = 12d
Nét đứt
Cạnh khuất Hở = 3d
Gạch = 24d
Nét gạch dài -Trục đối xứng Hở = 3d
chấm mảnh -Đường tâm Chấm<=0,5d
Có 02 khoảng hở
Gạch dài = 24d
Nét gạch dài – - Trục đối xứng
Gạch ngắn = 6d
gạch ngắn - Đường tâm
Hở = 3d
C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 37/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
3. Đường nét (TCVN 8-20:2002)
Các loại đường nét:
Tên Hình dạng Ứng dụng Ghi chú
Nét gạch dài Vị trí mặt phẳng cắt. Gạch = 24d
chấm đậm Hở = 3d, chấm
<= 0,5d
Nét lượn sóng - Giới hạn phần biểu Lượn tuỳ ý.
diễn bị lược bỏ đi.
- Phân cách hình cắt
và hình chiếu

Nét dích dắc - Giới hạn phần biểu Đứng 14d,


diễn bị lược bỏ đi. Ngang 7,5d.
Góc mở 30 độ.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 38/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
3. Đường nét (TCVN 8-20:2002)
Ứng dụng các loại đường nét:
▪ Nét đứt, đường định tâm, đường trục và đường lượn
sóng:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 39/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
3. Đường nét (TCVN 8-20:2002)
Ứng dụng các loại đường nét:
▪ Đường zigzag

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 40/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
3. Đường nét (TCVN 8-20:2002)
Các quy định cơ bản về đường nét:
▪ Đường nét phải thống nhất trên cùng một bản vẽ.
▪ Nếu 02 nét cắt nhau, nên cho cắt phần nét gạch.
▪ Các đường cùng loại song song và gần nhau nên
vẽ so le nhau.
▪ Hai đường song song khoảng cách yêu cầu
>0,7mm, >4d.
▪ Thứ tự ưu tiên đường nét:
• Nét liền đậm.
• Nét đứt.
• Nét cắt.
• Đường trục, đường tâm.
• Đường dóng,.
C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 41/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
4. Chữ viết (TCVN 7284-2:2003)
Kiểu chữ B nghiêng 15 độ so với phương đứng:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 42/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
4. Chữ viết (TCVN 7284-2:2003)
Một số đặc điểm của kiểu chữ B:
▪ h - chiều cao chữ : 2,5 - 3,5 – 5,0 - 7,0 - 10…
▪ d - chiều rộng nét : h/10
▪ c1 - chiều cao thân chữ thường: 7/10h
▪ c2 - phần đuôi chữ thường : 3/10h
▪ Chiều rộng chữ (tùy theo chữ): 5/10d – 7/10d
▪ Khoảng các ký tự: 2/10h
▪ Khoảng cách các từ: 6/10h

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 43/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
4. Chữ viết (TCVN 7284-2:2003)
▪ Dùng chữ có chiều cao h = 5 mm
▪ c1 = ? mm
▪ c2 = ? mm

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 44/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
▪ NHẬN XÉT

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 45/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Những quy định chung cần nhớ:
▪ Giá trị ghi kích thước trên bản vẽ là kích thước thật
vật thể, không phụ thuộc vào tỉ lệ hình biểu diễn.
▪ Mỗi kích thước chỉ được ghi một lần.
▪ Kích thước phải được đặt tại hình thể hiện rõ
ràng nhất.
▪ Kích thước có quan hệ nên được ghi theo từng
nhóm để dễ đọc.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 46/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 47/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Thành phần của kích thước:
▪ Đường kích thước.
▪ Đường dóng.
▪ Giá trị kích thước.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 48/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đường kích thước:
▪ Vẽ bằng nét liền mảnh.
▪ Các dạng kích thước: kích thước dài; kích thước
góc, cung; kích thước từ tâm…

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 49/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đường kích thước:
▪ Khi không đủ chổ đường kích thước có thể cho mũi
tên đảo ngược lại và đường kích thước kéo dài
thêm.
▪ Nên tránh cắt ngang đường kích thước.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 50/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đường kích thước:
Có thể không cần vẽ đường kích thước đầy đủ khi:
▪ Chỉ dẫn kích thước đường kính.
▪ Kích thước đối xứng.
▪ Hình vẽ bằng nửa hình chiếu và nửa hình cắt.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 51/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đường kích thước:

CÁC TIÊU CHUẨN VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT


C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 52/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đường kích thước:
Nếu không đủ chỗ:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 53/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đường dóng:
▪ Vẽ bằng nét liền mảnh, kéo dài đường dóng ra khỏi đường
kích thước 8d.
▪ Nên vẽ đường dóng vuông góc với chiều dài vật thể.
▪ Có thể vẽ đường dóng xiên nhưng phải song song nhau.
▪ Đường dóng có thể vẽ thêm tại đường vát và cung lượn.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 54/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đường gióng:
▪ Đường gióng có thể ngắt quảng.

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 55/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Giá trị kích thước:
▪ Ghi song song với đường kích thước, ở khoảng
giữa, về phía trên, và không chạm đường kích
thước.
▪ Hướng ghi kích thước phải theo chiều xem bản
vẽ

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 56/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Giá trị kích thước:
▪ Không cho bất cứ đối tượng nào cắt qua giá trị
kích thước.
▪ Nếu giá trị kích thước không đủ chổ ghi, ta có thể
thay đổi vị trí như sau:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 57/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Ghi kích thước đặc biệt:
▪ Đường kính : hướng về tâm
▪ Bán kính R : hướng về tâm

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 58/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Ghi kích thước đặc biệt:
▪ Mặt cầu S, cung, dây cung và hình vuông:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 59/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Ghi kích thước đặc biệt:
▪ Chi tiết cách đều nhau:

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 60/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Ghi kích thước đặc biệt:
▪ Đối xứng
▪ Ký hiệu đối xứng: dài 10d, khoảng cách 3d

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 61/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đầy đủ và không ghi thừa kích thước

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 62/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đầy đủ và không ghi thừa kích thước

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 63/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đầy đủ và không ghi thừa kích thước

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 64/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đầy đủ và không ghi thừa kích thước

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 65/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đầy đủ và không ghi thừa kích thước

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 66/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Chữ số ghi kích thước không giao những đường khác

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 67/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
▪ Chữ số ghi kích thước không giao những đường khác
Đường bao Đường gióng
Đường tâm

Đường kích thước

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 68/68 Bm.Thiết kế máy - T.T.K. DAT
5. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
Đường kích thước không giao với các đường khác

Đường kích
thước

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 Bm.Thiết kế máy - T.T.K.


69/68
DAT
QUESTION & ANSWER

C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 Bm.Thiết kế máy - T.T.K.


70/68
DAT
Ho Chi Minh City University of Technology – Khanh Dat

Bm.Thiết kế máy - T.T.K.


C01. Giới thiệu VKTCK - ME2089 71
DAT

You might also like