You are on page 1of 19

Tiết: 18

KIỂM TRA 1 TIẾT


I- MỤC TIÊU
- Kiểm tra đánh giá việc nắm bài của học sinh.
- Đánh giá một số kỹ năng của học sinh.
- Thực hiện yêu cầu của chương trình.
II- CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn luyện các kiến thức đã học.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
Không kiểm tra
2. Nội dung bài mới
* Ma trận hai chiều:
Mức độ Vận dụng Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Tổng
thấp cao
Chủ đề
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Chương I: Câu I: CII Câu 14
(1, 2, (2,3) III
Làm quen với
3, 4, 5, Câu
Tin học và 6, 7, 8, IV
10,11)
máy tính điện
tử. 2,5 3 3 8,5
Chương II: Câu I: CII 3
(9, 12) (1)
Phần mềm
học tập. 0,5 1 1,5
12 4 1 17
Tổng
3 4 3 10
* Câu hỏi kiểm tra:
ĐỀ BÀI:
A. PHẦN TRẮC NGHỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm).
CÂU I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:

1. Nhiệm vụ chính của bộ môn Tin học là:


A. Nghiên cứu cấu trúc và tính chất của thông tin.
B. Hoàn thành cấu trúc và tính chất của thông tin.
C. Xây dựng nên cấu trúc và tính chất của thông tin.
D. Tất cả sai.
2. Thông tin là:
A. Hiểu biết về một con người. C. Dữ liệu về một đối tượng.
B. Hiểu biết về một đối tượng. D. Khái niệm về một sự việc.
3. Thông tin nào sau đây mà chúng ta tiếp nhận bằng tai (thính giác)?
A. Mặn, ngọt, chua, cay. C. Tiếng trống trường, tiếng cười đùa ngoài sân.
B. Nóng, lạnh. D. Tranh ảnh đẹp trên sách báo.
4. Các thiết bị đùng để đưa thông tin vào là:
A. Bàn phím C. Loa
B. Máy in D. Tất cả đúng
5. Thiết bị dùng để đưa thông tin ra là:
A. Bàn phím C. Loa
B. Chuột D. Tất cả đúng
6. Các thao tác chính với chuột gồm:
A. Di chuyển chuột B. Nháy chuột trái và nháy chuột phải
C. Kéo và thả chuột. D. Tất cả đúng
7. Học luyện gõ phím mười ngón có tác dụng:
A. Giữ cho bàn phím lâu hỏng. C. Tốc độ gõ chữ nhanh hơn
B. Gõ chính xác hơn. D. Cả B và C đúng.
8. Dạng thông tin nào sau đây là dạng thông tin về hình ảnh?
A. Một bức thư. C. Tiếng còi xe ô tô.
B. Một bức ảnh chụp người bạn thân. D. Một phép toán: 3 + 9 = 12.
9. Khi nháy chuột vào nút VIEW bên dưới khung nhìn quan sát của phần
mềm SOLAR SYSTEM là để:
A. Phóng to hay thu nhỏ khung nhìn quan sát.
B. Hiện (hoặc ẩn đi) quỹ đạo chuyển động các hành tinh.
C. Chọn vị trí quan sát khung nhìn thích hợp.
D. Thay đổi góc quan sát của khung nhìn.
10. Thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu là:
A. Ổ đĩa cứng. C. Ổ đĩa mềm.
B. Máy in. D. Cả ý A và C.
11. Các đơn vị đo thông tin là:
A. byte, kilo byte, mega byte, giga byte. C. bit, kilo byte, mega byte.
B. giga byte, mega byte, kilo byte, byte, bit. D. giga byte, mega byte.

12. Để hiện (hoặc làm ẩn) quỹ đạo chuyển động của các hành tinh ta phải nháy
chuột vào nút:

A. ORBITS B. VIEW C. D. Tất cả sai

Phần II: Tự luận (7điểm)


CÂU II: (3 điểm)
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
1. Nguyệt thực là hiện tượng khi…………………………………….……thẳng hàng
và….………….nằm giữa.
2. Các dạng thông tin cơ bản là:………………………………………………………
3. Trong hàng phím cơ sở, hai phím có gai là phím F và phím J. Đây là 2 phím dùng
làm vị trí đặt……………..Ngón tay cái phụ trách phím……………...là phím dài
nhất.
CÂU III: (3 điểm)
Nêu và trình bày cấu trúc chung của máy tính điện tử?
CÂU IV: (1 điểm)
PhÇn mÒm ®-îc chia thµnh mấy loại chính? Hãy nêu các loại đó?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

CÂU I: (3 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C A C D D B C D B A
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)

CÂU II: (3 điểm)


1. Mặt trời, trái đất, mặt trăng; trái đất 1 điểm
2. Hình ảnh, Âm thanh, Văn bản 1 điểm
3. ngón tay trỏ; Space (cách) 1 điểm

CÂU III: (3 điểm)


Cấu trúc chung của máy tính điện tử được chia thành các khối chức năng: Bộ xử
lí trung tâm, Các thiết bị vào ra, Bộ nhớ.
- Bộ xử lí trung tâm: Được ví như bộ não của máy tính, thực hiện tất cả các quá trình
xử lí thông tin, điều khiển hoạt động của máy tính. (1điểm)
- Các thiết bị vào ra: Giúp đưa thông tin vào và ra: chuột, bàn phím, màn hình, máy
in, loa… (1điểm)
- Bộ nhớ: Bao gồm bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài (1điểm)
+ Bộ nhớ trong: bao gồm Rom và Ram.
+ Bộ nhớ ngoài: ổ đĩa cứng, ổ CD…

CÂU IV: (1 điểm)


PhÇn mÒm ®-îc chia thµnh hai lo¹i chÝnh: PhÇn mÒm hÖ
thèng vµ phÇn mÒm øng dông.
+ PhÇn mÒm hÖ thèng: Lµ c¸c ch-¬ng tr×nh tæ chøc viÖc qu¶
lý, ®iÒu phèi… (0,5 điểm)
+ PhÇn mÒm øng dông: Lµ ch-¬ng tr×nh ®¸p øng nh÷ng yªu
cÇu øng dông cô thÓ.

(0,5 điểm)
Tiết 33
KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH

I- MỤC TIÊU

- Đánh giá quá trình học tập của học sinh, khả năng tiếp thu và kỹ năng thực hành
các thao tác với tệp và thư mục đã học trong chương III.
- Phân loại HS để có biện pháp bồi dưỡng thêm đối với những em yếu, kém, kỹ năng
chậm.

II- CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn lại các kiến thức đã học.

III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.


1. Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra.
2. Bài mới:
Hoạt động 1
ĐỀ KIỂM TRA
1. Tạo cây thư mục (bao gồm cả thư mục và tệp)
D:\ THEGIOI
CHAU AU
ANH
PHAP
HALAN
CHAU A
THAILAN
VIETNAM
TUYENQUANG
Ton.txt
Thi.doc
Hs.xls,
CHIEMHOA
Luoc1.doc
CHAUMY
CHAUPHI
CHAUUC
2. Sao chép tệp Ton.txt sang thư mục ANH.
3. Đổi tên tệp mới thành tên của em.
4. Xoá tệp Luoc1.doc
5. Sao chép thư mục TUYENQUANG sang thư mục HALAN.
6. Xoá thư mục TUYENQUANG trong thư mục VIETNAM.

GV: Cho HS làm bài tập trên máy tính.


HS: Thực hiện trên máy tính.
GV: Chấm bài của học sinh kết hợp hỏi thêm.
Hoạt động 2
Kết thúc.
- GV công bố điểm cho HS.
- Tắt máy.
3. Nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét ý thức của HS trong giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn học ở nhà.
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học.
Tiết 52
KIỂM TRA 1 TIẾT

I- MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
Kiểm tra việc nắm kiến thức và các kỹ năng cơ bản trong chương: Cách mở
chương trình soạn thảo, cách soạn thảo, việc chỉnh sửa văn bản, cách định dạng văn
bản, định dạng đoạn văn bản.
2. Kỹ năng:
Có kỹ năng sử dụng được các kiến thức để trình bày văn bản.
3. Thái độ:
Nhận thức được ưu điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.
II- CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Đề kiểm tra.
2. Học sinh:
Ôn tập các kiến thức đã học.
III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.

I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 đ) Cách khởi động word bằng cách nhanh nhất là:
A. Tìm và nháy đúp chuột lên tên văn bản cần mở.
B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng W của word trên màn hình nền.
C. Start\Programs\Microsoft Word.
D. Cả A và B.
Câu 2: (0,5 đ) Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh:
A. Save. B. New.
C. Open. D. Copy.
Câu 3: (0,5 đ) Để lưu văn bản vào máy tính ta sử dụng lệnh nào trên thanh công cụ:
A. Copy. B. New.
C. Open. D. Save.
Câu 4: (0,5 đ) Để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn File\Close.
B. Ấn tổ hợp phím Alt + F4.
C. Nháy vào nút "X" (Close) phía trên bên phải cửa sổ.
D. Cả A, B, C.
* Điền các từ hay cụm từ để hoàn thành các câu sau:
Câu 5: (1 điểm)Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau đây:
- Nút B dùng để định dạng kiểu chữ……………………………………..
- Nút I dùng để định dạng kiểu chữ ……………………………………..
- Nút U dùng để định dạng kiểu chữ…………………………………….
Câu 6: (1 điểm) Điền đúng "Đ" hoặc "S' vào chỗ trống trong các câu sau cho phù
hợp:

Câu hỏi Đ S
a) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn
bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
b) Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới
khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
c) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong
văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào
em thấy cần thiết.
d) Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài
phông chữ nhất định.

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN.


Câu 1: (2 điểm) Hãy nêu tác dụng của các lệnh: Copy, Cut, Paste và Undo.
Câu 2: (2 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Các tính chất (lệnh) định dạng
kí tự gồm những gì ?
Câu 3: (2 điểm) Định dạng đoạn văn là gì ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Trắc nghiêm khách quan. (3 điểm)


Câu 1 2 3 4
Đáp án B C D D
Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

Câu 5: (1 điểm)
- Đậm.
- Nghiêng.
- Gạch chân.
Câu 6: (1 điểm) Điền đúng "Đ"; "S' vào chỗ trống trong các câu sau:

Câu hỏi Đ S
a) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn
S
bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
b) Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dưới
Đ
khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
c) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong
văn bản sau khi gõ xong nội dung văn bản hoặc bất kì lúc nào Đ
em thấy cần thiết.
d) Em chỉ có thể trình bày nội dung của văn bản bằng một vài
S
phông chữ nhất định.
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

II. Tự luận. (6 điểm)


Câu 1: (2 điểm) Tác dụng của các lệnh:
+ Copy: Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc,
đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác.
+ Cut: Di chuyển phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác, phần văn bản
gốc bị mất đi.
+ Paste: Dùng để dán các phần đã copy và di chuyển.
+ Undo: Khôi phục lại nội dung văn bản trước đó.
Câu 2: (2 điểm)
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí
hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang. (1 điểm)
* Các tính chất (lệnh) định dạng văn bản bào gồm: (1 điểm)
+ Phông chữ.
+ Cỡ chữ.
+ Kiểu chữ.
+ Màu chữ.
Câu 3: (2 điểm) Định dạng đoạn văn bản là thay đổi tính chất:
+ Kiểu căn lề.
+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang.
+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
+ Khoảng cách đến đoạn văn trên, dưới.
+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH BÀI THI HỌC KỲ I NĂM HỌC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI
MÔN: TIN 6
PHƯƠNG
----------- Thời gian: 45’

Họ và tên học
sinh:…………………………………………..........Lớp:…… Điểm

Câu 1: Chọn phương án đúng nhất (4 điểm)


1. Các dạng thông tin cơ bản là dạng:
A. Văn bản B. Hình ảnh C. Cảm xúc
D. Âm thanh E. A, B, C đúng F. A, B, D đúng
2. Hãy tìm phát biểu sai:
A. Thông tin đã được đưa vào máy tính gọi là dữ liệu.
B. Muốn máy tính hiểu và xử lý được thông tin thì người ta phải mã hóa thông tin.
C. Muốn máy tính hiểu và xử lý được thông tin thì người ta phải giải thích cặn kẽ.
D. Muốn đưa thông tin vào máy tính, con người phải tìm cách thể hiện thông tin sao cho
máy tính có thể hiểu và nhận biết được.
3. Máy tính có khả năng:
A. Tính toán nhanh B. Lưu trữ lớn
C. Khả năng “làm việc” không mệt mỏi D. A, B, C đều đúng
4. Trong các phát biểu sau về các ứng dụng của máy tính, đâu là phát biểu sai?
A. Tự động hóa các công việc văn phòng B. Xác định vấn đề linh cảm
C. Hỗ trợ công tác quản lý D. Công cụ học tập và giải trí
5. Thiết bị vào là các thiết bị:
A. Dùng để đưa thông tin vào máy tính. B. Dùng để đưa thông tỉn ra máy in.
C. Dùng để chia sẻ dữ liệu D. Cả 3 phương án đều đúng.
6. Hệ điều hành:
A. chỉ diều khiển các thiết bị phần cứng.
B. chỉ điều khiển các chương trình.
C. điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng và các chương trình phần mềm.
D. chỉ điều khiển bàn phím, chuột và loa máy tính.
7. Đâu là tên của một hệ điều hành?
A. Microsoft Word B. Microsoft Excel
C. Microsoft Windows D. Microsoft Paint

8. Thư mục:
A. chỉ chứa các tệp tin.
B. chỉ có các thư mục con
C. chứa các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy dung lượng ổ cứng.
D. chỉ có 1 thư mục con và nhiều tệp tin.

Câu 2: Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các mệnh đề sau cho phù hợp (3 điểm)
1. Phần mềm Windows XP là chương trình soạn thảo văn bản.
2. Hệ điều hành là phần mềm đầu tiên được cài lên máy tính.
3. Microsoft Excel là phần mềm hệ thống.
4. Phần mềm Mario cần được cài lên máy tính trước phần mềm Solitaire.
5. Thông tin bao gồm những bài học con được học ở trường.
6. “Trời rất đẹp” là một phát biểu không mang thông tin.

Câu 3: Điền vào chỗ trống (2 điểm)


1. Phần mềm máy tính được chia làm……..loại, đó là:………………………………….…
………………………………………………………………………………………………
2. Có……………..loại bộ nhớ, đó là……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
3. Lời thầy cô giáo giảng mang đến cho con thông tin ở dạng……………………………..
4. ……………………………………………………………đóng vai trò như bộ não của
máy tính, điều khiển mọi hoạt động của phần cứng và phần mềm máy tính.

Câu 4: Hãy phân loại các thành phần sau về đúng cột (1 điểm)
Máy in, loa, hệ điều hành Unix, chuột, Microsoft PowerPoint, modem, Microsoft Media
Player, LacViet từ điển, bàn phím, BKAV Pro, máy scan, main board, internet explorer,
norton anti virus, ổ đĩa, virus, zingMP3, chipset, bộ nhớ
Phần cứng Phần mềm
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
MÔN: TIN 6
-----------
Thời gian: 15’

§Ò 1:
C©u 1. Khoanh trßn nh÷ng ®¸p ¸n ®óng
1. Nh÷ng kh¶ n¨ng to lín nµo ®· lµm m¸y tÝnh trë thµnh
c«ng cô xö lÝ th«ng tin mét c¸ch h÷u hiÖu?
A. Kh¶ n¨ng tÝnh to¸n nhanh B. Kh¶ n¨ng lµm
viÖc kh«ng mÖt mái
C. TÝnh to¸n víi ®é chÝnh x¸c cao D. Kh¶ n¨ng l-u
tr÷ lín
E. TÊt c¶ c¸c ®¸p ¸n A, B, C,D.
2. Tr×nh tù cña m« h×nh qu¸ tr×nh ba b-íc lµ:
A. NhËp -> xuÊt -> xö B. XuÊt -> NhËp -> xö lÝ

C. NhËp -> xö lÝ -> D. xö lÝ -> nhËp -> xuÊt
xuÊt
3. C¸ckhèi chøc n¨ng chÝnh cña m¸y tÝnh ho¹t ®éng d-íi
sù h-íng dÉn cña
A. bµn phÝm B. Bé xö lÝ trung t©m
C. chuét vµ mµn h×nh D. c¸c ch-¬ng tr×nh m¸y
tÝnh
C©u 2. CÊu tróc chung cña m¸y tÝnh gåm mÊy phÇn? Nªu
chøc n¨ng cña bé nhí trong m¸y tÝnh? Bé nhí chia lµm
mÊy lo¹i lµ nh÷ng lo¹i nµo
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH KIỂM TRA


TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
MÔN: TIN 6
-----------
Thời gian: 15’

§Ò 2:
C©u 1. Khoanh trßn nh÷ng ®¸p ¸n ®óng
1. §©u lµ h¹n chÕ lín nhÊt cña m¸y tÝnh hiÖn nay?
A. kh¶ n¨ng l-u tr÷ cßn h¹n chÕ B. kh«ng cã
kh¶ n¨ng t- duy nh- con ng-êi
C. kÕt nèi Internet cßn chËm D. TÝnh to¸n ch-a
chÝnh x¸c
2. §©u lµ bé nhí trong cña m¸y tÝnh?
A. bµn phÝm, mµn h×nh B. Bé xö lÝ trung t©m
C. RAM D. §Üa CD
3. C¸ckhèi chøc n¨ng chÝnh cña m¸y tÝnh ho¹t ®éng d-íi
sù h-íng dÉn cña
A. bµn phÝm B. Bé xö lÝ trung t©m
C. c¸c ch-¬ng tr×nh m¸y D. chuét vµ mµn h×nh
tÝnh
C©u 2. CÊu tróc chung cña m¸y tÝnh gåm mÊy phÇn? Nªu
chøc n¨ng cña bé xö lÝ trung t©m? T¹i sao l¹i gäi CPU
(bé xö lÝ trung t©m) lµ bé n·o cña m¸y tÝnh ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
MÔN: TIN 6
-----------
Thời gian: 15’

Ho va
Ten

Ly Thuyet

Phan I
Phan
II
Thuc Hanh

Window
s
Word

Câu 1: Tạo cây thư mục bên trên trong ổ đĩa D (2.0 đ)
Câu 2: Sao chép thư mục Phan I và Phan II vào thư mục Word sau đó lần
lượt đổi tên thành Can Ban và Nang Cao (1.0 đ)
Câu 3. Sao chép một tệp tin bất kỳ vào thư mục Windows (0.5 đ)
Câu 4. Đổi tên thư mục Ho va Ten thành họ và tên lớp của em (0.5 đ)
Ví dụ: em tên Lê Hoài Anh lớp 61  Le Hoai Anh lop 61
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KIỂM TRA 15 PHÚT ĐIỂM:
MÔN: TIN HỌC 6

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:…………………………………………………. LỚP: 6/….


ĐỀ A:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất:
Câu 1: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là;
a/ Kiểu căn lề b/ Thay đổi kiểu kí tự
c/ Chọn hướng trang và đặt lề trang d/ Thay đổi phông chữ
Câu 2: Để chọn hướng trang và đặt lề trang em thực hiện;
a/ Mở bảng chọn File  chọn Page setup
b/ Mở bảng chọn File  chọn Print
c/ Mở bảng chọn Format  chọn Font
d/ Mở bảng chọn Format  chọn Paragraph
Câu 3: Nháy chọn ô Portrait để đặt trang theo:
a/ Hướng nằm ngang b/ Hướng nghiêng
c/ Hướng đứng d/ Hướng thẳng
Câu 4: Để xem trước khi in ta nháy vào nút lệnh;

a/ b/ c/ d/
Câu 5: Để thay đổi lề trên của trang văn bản em nháy vào mũi tên bên phải ô:
a/ Bottom b/ Left c/ Right d/ Top
Câu 6: Để tìm kiếm và thay thế em sử dụng hộp thoại:
a/ Page Setup b/ Find and Replace
c/ Insert Picture d/ Font
Câu 7: Để in toàn bộ văn bản ta nháy vào nút lệnh nào trên thanh công cụ :

a/ b/ c/ d/
Câu 8: Trong văn bản có nhiều cụm từ cần thay thế, nếu chắc chắn thay thế tất cả
các cụm từ tìm được bằng cụm tà thay thế, em nháy vào nút:
a.Replace b. Find Next
c. Replace All d. Cancel
Câu 9: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm
nhanh các cụm từ trong văn bản?
a/ Lệnh Find trong bảng chọn Edit
b/ Lệnh Find and Replace trong bảng chọn Edit
c/ Lệnh Search trong bảng chọn File
d/ Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
Câu 10: Thông thường trang văn bản được trình bày theo các dạng nào?
a/ Dạng trang đứng
b/ Dạng trang nằm ngang
c/ Dạng trang nằm nghiêng
d/ Cả a và b đều đúng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KIỂM TRA 15 PHÚT ĐIỂM:
MÔN: TIN HỌC 6

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:…………………………………………………. LỚP: 6/….


ĐỀ B:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong văn bản có nhiều cụm từ cần thay thế, nếu chắc chắn thay thế tất cả
các cụm từ tìm được bằng cụm tà thay thế, em nháy vào nút:
a.Replace b. Find Next
c. Replace All d. Cancel
Câu 2: Nháy chọn ô Landscape để đặt trang theo:
a/ Hướng nằm ngang b/ Hướng nghiêng
c/ Hướng đứng d/ Hướng thẳng
Câu 3: Để tìm kiếm và thay thế em sử dụng hộp thoại:
a/ Page Setup b/ Find and Replace
c/ Insert Picture d/ Font
Câu 4: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là;
a/ Kiểu căn lề b/ Thay đổi kiểu kí tự
c/ Chọn hướng trang và đặt lề trang d/ Thay đổi phông chữ
Câu 5: Để in toàn bộ văn bản ta nháy vào nút lệnh:

a/ b/ c/ d/
Câu 6: Để chọn hướng trang và đặt lề trang em thực hiện;
a/ Mở bảng chọn File  chọn Page setup
b/ Mở bảng chọn File  chọn Print
c/ Mở bảng chọn Format  chọn Font
d/ Mở bảng chọn Format  chọn Paragraph
Câu 7: Để thay đổi lề trái của trang văn bản em nháy vào mũi tên bên phải ô:
a/ Bottom b/ Left c/ Right d/ Top
Câu 8: Thông thường trang văn bản được trình bày theo các dạng nào?
a/ Dạng trang đứng
b/ Dạng trang nằm ngang
c/ Dạng trang nằm nghiêng
d/ Cả a và b đều đúng
Câu 9: Để xem trước khi in ta nháy vào nút lệnh;

a/ b/ c/ d/
Câu 10: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm
nhanh các cụm từ trong văn bản?
a/ Lệnh Find trong bảng chọn Edit
b/ Lệnh Find and Replace trong bảng chọn Edit
c/ Lệnh Search trong bảng chọn File
d/ Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: TIN HỌC 6

Câu hỏi:
Gõ văn bản sau và sửa hết các lỗi (nếu có). Dùng các lệnh Copy. Cut, Paste
để di chuyển và sao chép thêm ba bản. Lưu văn bản với tên
Van_ban_hanh_chinh và kết thúc Word.

Trong số các chương trình phát triển kinh tế, xã hội Thủ đô đến năm
2010 có dự án tu bổ và tôn tạo khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám, nơi
được coi là biểu tượng của văn hoá Việt Nam. Việc trùng tu, tôn tạo Văn
Miếu - Quốc Tử Giám là một trong những việc được quan tâm của Hà Nội
chuẩn bị tiến tới kỷ niệm 1000 Thăng Long.
Năm 1991, sau khi được Bộ Văn hoá - Thông tin phê duyệt, Dự án bảo
tồn, tu bổ, tôn tạo và khai thác du lịch Văn Miếu - Quốc Tử Giám đã tiến
hành. Nhà bảo quản 82 bia tiến sĩ được xây dựng bằng số tiền 70.000USD,
tại Bái Đường trang nghiêm, cổ kính, thường xuyên có các hoạt động truyền
thống; kỷ niệm ngày sinh của các danh nhân, lễ dâng hương, rước kiệu vào
dịp Tết Nguyên đán, Văn Miếu - Quốc Tử Giám đã đón 920 nghìn lượt khác
du lịch trong đó có 550 nghìn lượt khách quốc tế ...

You might also like