Professional Documents
Culture Documents
ĐIỆN
TRƯỜNG
HIỆU ỨNG QUANG ĐIỆN HIỆU ỨNG COMPTON HIỆU ỨNG “SINH CẶP”
1. NGUỒN CẤP ĐIỆN (EHT) HIỆU ĐIỆN THẾ MÔI TRƯỜNG CHÂN KHÔNG
NGUỒN KÍCH (EHT)
ANODE TĨNH
ANODE TĨNH
THƯỜNG DÙNG TRONG
THIẾT BỊ
ĐỒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH NHA KHOA
TUNGSTEN
MOLYBDEN
ĐỒNG
3. - PHẦN NĂNG LƯỢNG CÒN LẠI NỘI NĂNG NHIỆT (98 – 99)%
HIỆU ỨNG QUANG ĐIỆN HIỆU ỨNG COMPTON HIỆU ỨNG “SINH CẶP”
NGUỒN CAO ÁP
(HIGH VOLTAGE
POWER SUPPLY) DÒNG ELECTRON (mA)
CỰC (-)
= “cường độ dòng điện”
(ELECTRON FLOW)
Góc bia α
ĐỐI VỚI MÁY CHỤP PHIM X-QUANG, HIỆU SUẤT CÔNG TÁC CỦA NGUỒN PHÓNG TIA D.C. LUÔN CAO
HƠN SO VỚI NGUỒN PHÓNG TIA A.C.
VẬY SỰ KHÁC BIỆT GIỮA HAI DÒNG MÁY X-QUANG SỬ DỤNG NGUỒN PHÓNG TIA A.C. SO VỚI NGUỒN
PHÓNG TIA D.C.
1. - NGUỒN PHÓNG TIA A.C. RẺ HƠN NGUỒN PHÓNG TIA D.C.
ĐỐI VỚI MÁY CHỤP PHIM X-QUANG, HIỆU SUẤT CÔNG TÁC CỦA NGUỒN PHÓNG TIA D.C. LUÔN CAO
HƠN SO VỚI NGUỒN PHÓNG TIA A.C.
VẬY SỰ KHÁC BIỆT GIỮA HAI DÒNG MÁY X-QUANG SỬ DỤNG NGUỒN PHÓNG TIA A.C. SO VỚI NGUỒN
PHÓNG TIA D.C.
3. - NGUỒN PHÓNG TIA A.C. CÓ ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỐ ĐỊNH, ỔN ĐỊNHRẺ HƠN NGUỒN PHÓNG TIA D.C.
5. - NGUỒN PHÓNG TIA A.C. PHỤ THUỘC HOÀN TOÀN VÀO BOARD INVERTER VÀ BOARD CÔNG SUẤT
NẮN DÒNG
NĂNG LƯỢNG NGUỒN CẤP LÀ VÙNG DIỆN TÍCH ĐƯỢC GIỚI HẠN BỞI ĐƯỜNG ĐIỆN THẾ VỚI TRỤC
HOÀNH ENGUỒN A.C. << ENGUỒN D.C. EX-QUANG ~ 1% ENGUỒN NGUỒN PHÓNG TIA D.C. TỐT HƠN
Đường kính Đường kính MỐI QUAN HỆ GIỮA KÍCH THƯỚC ĐIỂM TIÊU VÀ NHIỄU DI
vết tiêu lớn vết tiêu nhỏ
ẢNH BIÊN (HAY VÙNG BÁN DẠ PENUMBRA) VỚI CHẤT
Bản cực anode Bản cực anode LƯỢNG HÌNH ẢNH CHẨN ĐOÁN X-QUANG NHA KHOA.
KÍCH THƯỚC VẾT TIÊU ~ KÍCH THƯỚC VÙNG BÁN DẠ ~
(CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH)-1
Suy giảm năng lượng 2. - CẤP NĂNG LƯỢNG VÀO CẤU TRÚC VẬT THỂ,
(do bị vật thể hấp thụ)
(Attenuation) LÀM:
• PHÁ HỦY LIÊN KẾT TRONG CẤU TRÚC VẬT
THỂ
Chùm quang tử X-quang
xuyên thấu
Năng lượng của (Penetration photons) • LÀM THAY ĐỔI NỘI CẤU TRÚC VẬT THỂ
các quang tử X-quang
(X-ray photons)
• PHÁT SINH NỘI NĂNG KÍCH
Hiệu suất suy giảm phụ thuộc:
- Chiều dày của vật thể NHIỆT NĂNG ↑
- Bản chất nguyên tố cấu tạo nên vật thể (Zi, %mi)
- Cấu trúc vật liệu của vật thể
PHÂN HỦY MÔ/ PHỎNG
Cơ thể sống
THỜI GIAN ↓
KHOẢNG CÁCH↑
(RECEPTOR)
3. CỤM TIẾP NHẬN (PHIM/
DETECTOR) TIẾP NHẬN NĂNG
LƯỢNG TỪ BỨC XẠ XUYÊN QUA VẬT
THỂ
TRUYỀN “TÍN HIỆU”
CHUYỂN ĐỔI THÀNH
HÌNH ẢNH
BIA
KIM
LOẠI
VẾT NẶNG
HÌNH ẢNH VẾT TIÊU
SẮC CẠNH TIÊU THỰC
NHỎ
VẾT TIÊU
HỮU ÍCH
CẢM BIẾN
HÌNH ẢNH
TRỤC RĂNG
PHIM/
DETECTOR
GIÁ PHIM/
DETECTOR
CHIỀU DÀI
PHIM/ ẢNH
DETECTOR
Chiều di
chuyển của
bộ chuẩn
trực so với
cảm biến Chiều quay của
nguồn X-quang quanh BN
NGUYÊN LÝ CHỤP PHIM TOÀN CẢNH NGUYÊN LÝ CHỤP PHIM TOÀN CẢNH
MONO PANORAMIC MULTILAYER PANORAMIC
NGUỒN
X-QUANG
HÌNH NÓN
(CB
SOURCE)
NGUỒN
X-QUANG
HÌNH NÓN
(CB SOURCE)
B
D
A
TIÊU HAO NLƯỢNG TIÊU TỶ SỐ GIÁ/ HỖ TRỢ SẴN ĐIỆN THẾ ĐIỀU KHIỂN
NĂNG LƯỢNG THỤ/THIẾT BỊ CHẤT LƯỢNG ADC/CHIP ĐIỀU KHIỂN CH/DỤNG
NGUỒN
X-QUANG
HÌNH NÓN
(CB SOURCE)
Q&A