Professional Documents
Culture Documents
̣ tổ ng điêṇ tích dương bằ ng tổ ng điêṇ tích âm. Từ đó suy ra tổ ng mol
Nguyên tắ c: Trong dung dich
điêṇ tích dương bằ ng tổ ng mol điêṇ tích âm.
Bài 1: Cho 500 ml dung dịch X có các ion và nồng độ tương ứng như sau: Na+ 0,6M ; SO42- 0,3M ;
NO3- 0,1M ; K+ aM.
a) Tính a?
b) Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X.
c) Nếu dung dịch X được tạo nên từ 2 muối thì 2 muối đó là muối nào? Tính khối lượng mỗi muối cần hòa
tan vào nước để thu được 1 lít dung dịch có nồng độ mol của các ion như trong dung dịch X.
Bài 2: Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg2+ ; x mol Fe3+ ; y mol Cl- và 0,45 mol SO42-. Cô cạn dung
dịch X thu được 79 gam muối khan.
b/ Biết rằng để thu được A người ta đã hòa tan 2 muối vào nước. Tính nồng độ mol/lít của mỗi muối trong
Bài 3: Một dd Y có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Khối
lượng chất tan có trong ddY là.
Bài 4: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan
trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
Bài 1: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3-. Lập biểu thức liên
hệ giữa a, b, c, d
Bài 2: Một dung dịch X gồm 0,25 mol CO32- , 0,1 mol Cl-; 0,2 mol HCO3- và x mol Na+. Khối lượng chất
tan có trong dd X là.
Bài 4: Một dung dịch chứa các ion : Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO 3-(0,05 mol) và SO42- (x mol).
Giá trị của x là
Bài 5: Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion Z và giá
trị của y là
Bài 6: Dung dịch X gồm: 0,09 mol Cl- ,0,04 mol Na+ , a mol Fe3+ và b mol SO42-. Khi cô cạn X thu được
7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là
Bài 7: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
i) CuSO4 + Na2S