Professional Documents
Culture Documents
Câu 3: Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe2+ 0,1 mol ; Al3+ 0,2 mol cùng 2 loại anion là Cl- x mol và SO42-
y mol. Tính x; y biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 g chất rắn (Đs: x = 0,2; y = 0,3)
Câu 4: 500ml một dung dịch chứa 0,1 mol K + ; x mol Al3+ ; 0,1 mol NO3- và y mol SO42-. Tính x; y biết khi cô cạn dung dịch
và làm khan thu được 27,2 g chất rắn. (x = 0,1; y = 0,15)
Câu 7: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
Câu 8: Tính thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M.
Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H 2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dung dịch X. Xác định giá trị pH của dung dịch X. (pH =2)
Câu 10: Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)2 và KOH 1M.
Câu 11: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l , thu được m
gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có thể tích 500 ml và có pH = 12. Tính m và a. ( m= 0,5825g; a = 0,06M)
Câu 12: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0.1M ; HNO3 0,2M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau được dung dịch A. Lấy 300 ml
dung dịch A cho tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để khi trộn
với 300 ml dung dịch A được dung dịch có pH = 2. ( V = 0,134l)
DẠNG 5: BÀI TẬP VỀ ĐỘ ĐIỆN LI VÀ KCB CỦA DUNG DỊCH AXIT VÀ BAZ Ơ YẾU ( 11 NÂNG CAO)
Câu 1: Dung dịch HClO 0,2M có nồng độ H+ bằng 0,008M. Tính độ điện li của HClO trong dung dịch.
Câu 2: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,01M biết = 4,25%.
Câu 3: Tính hằng số phân li của CH3COOH biết rằng độ điện li của axit trong dung dịch 0,1 M là 1,32%.
Câu 4: Tính độ điện li :
- axit HClO (hipoclorơ) trong dung dịch 0,2M biết Ka = 4.10-8.
- HCOOH nếu dung dịch 0,46%( D = 1) của axit đó có pH =3.
Câu 5: Tính pH:
- dung dịch axit flohiđric HF 0,1 M biết hằng số phân li là 6,8.10-4.
- dung dịch CH3COOH 0.1 M sau khi đã cho thêm CH 3COONa đến nồng độ 0,1 M. Biết hằng số phân li Ka =
1,8.10-5.
Câu 6: Tính nồng độ H+ (mol/l) trong các dung dịch sau:
a. CH3COONa 0,1 M Biết Kb của CH3COO- là 5,71 .10-10.
b. NH4Cl 0,1 M . Biết Ka của NH4+ là 5,56 .10-10.
Câu 7: Có hai dung dịch sau:
a. CH3COOH 0,10M ( Ka= 1,75.10-5). Tính nồng độ mol của ion H+.
b. NH3 0,10M ( Kb= 1,80.10-5). Tính nồng độ mol cuả ion OH−
Câu 8: Tính nồng độ mol của các ion H+ và OH- trong dung dịch NaNO2 1M. Biết rằng hằng số phân li bazơ của NO 2- là Kb =
2,5 .10-11.
Câu 9. Tính pH của của dung dịch HCOOH 10-3M = 0,13 và dung dịch NH310-2M, Kb = 1,8.10-5
Câu 10: Một dung dịch có chứa 3 gam axit CH3COOH trong 250 ml dung dịch. Cho biết độ phân ly của axit là 1,4%.
a. Tính nồng độ mol của phân tử và ion trong dung dịch axit đó.
b. Tính pH của dung dịch axit trên.