Professional Documents
Culture Documents
2. Các chất hữu cơ , B, C, D có cùng công thức phân tử C4H O4 đều phản ứng với
dung dịch NaOH th浀o tỷ ⺁ệ mo⺁ 1:2. Trong đó: , B đều tạo ra một muối, một rượu;
C, D đều tạo ra một muối, một rượu và nước. Biết rằng khi đốt cháy muối do , C tạo
ra thì trong sản phẩm cháy không có nước. Xác định , B, C, D và viết phương trình
phản ứng với dung dịch NaOH.
3. Đốt cháy 2 ,7 gam chất hữu cơ ằng không khí vừa đủ, sản phẩm cháy cho qua
ình 1 đựng H2SO4 đặc, dư và ình 2 đựng nước vôi trong dư. Kết thúc các phản ứng,
khối ⺁ượng ình 1 tăng thêm 18,⺁ gam, ình 2 xuất hiện ⺁0 gam kết tủa, khí thoát ra
khỏi ình 2 có thể tích 104,1 ⺁ít (đktc). Cho không khí có 20% thể tích ⺁à O2 và 80%
thể tích ⺁à N2, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định
công thức phân tử của .
4. Cho X và Y ⺁à hai axit cac oxy⺁ic đơn chức, mạch hở (có một nối đôi C=C); Z ⺁à
anco⺁ no, mạch hở; T ⺁à 浀st浀 a chức tạo ởi X, Y và Z. Chia 40,38 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T thành 3 phần ằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu được 0,5 mo⺁
CO2 và 0,53 mo⺁ H2O. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch rom dư, thấy có 0,05 mo⺁
Br2 phản ứng. Phần 3 cho tác dụng với ⺁ượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M
và NaOH 3M, cô cạn, thu được m gam muối khan. Tìm giá trị của m.
Câu 5. (4,0 điểm)
1. Viết các phương trình phản ứng th浀o sơ đồ chuyển hóa sau:
Trang 3/2
Biết a mo⺁ C7H8O2 tác dụng vừa đủ với 2a mo⺁ Na, còn khi tác dụng với dung dịch
NaOH thì cần a mo⺁ NaOH và các nhóm thế ở các vị trí ⺁iền kề.
2. Công thức đơn giản nhất của chất M ⺁à C3H4O3 và chất N ⺁à C2H3O3. Biết M ⺁à một
axit no đa chức, N ⺁à một axit no chứa đồng thời nhóm chức –OH; M và N đều ⺁à
mạch hở. Viết công thức cấu tạo có thể có của M và N.
3. Hỗn hợp P gồm hai anđ浀hit đơn chức ⺁à đồng đẳng kế tiếp. Đ浀m 10,4 gam P tác
dụng hoàn toàn với dung dịch gNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 1 mo⺁ g. Nếu
đ浀m 10,4 gam P tác dụng hoàn toàn với H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm
hai anco⺁ Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam
hỗn hợp a 浀t浀. Biết hiệu suất phản ứng tạo 浀t浀 của Y ằng 50%. Viết các phương
trình phản ứng và tính hiệu suất phản ứng tạo 浀t浀 của Z.
4. Hỗn hợp X1 gồm 4 浀st浀 mạch hở, trong đó có 1 浀st浀 đơn chức và a 浀st浀 hai chức ⺁à
đồng phân của nhau. Đốt cháy hết 11,88 gam X1 cần 0, mo⺁ O2, thu được 0,57 mo⺁
CO2. Đun nóng 11,88 gam X1 với 310 m⺁ dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam chất rắn Y1 và phần hơi chỉ chứa 1 anco⺁ đơn chức Z1. Cho
hết ⺁ượng Z1 tác dụng với Na dư thì khối ⺁ượng ình chứa Na tăng 5,85 gam. Trộn m
gam Y1 với CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu được 2,01 ⺁ít khí (đktc) một
hiđrocac on duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trình
phản ứng và công thức cấu tạo của các 浀st浀 trong hỗn hợp X1.
Cho: H=1; C=12; N=14; O=1 ; Na=23; Mg=24; ⺁=27; S=32; C⺁=35,5;
Ca=40; 浀=5 ; Cu= 4; g=108; Ba=137.
----------------- HẾT -----------------
Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và tính tan, không được sử dụng tài liệu khác
Trang 4/2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT
Khóa ngày 02 tháng 10 năm 2019
Môn thi: HÓA HỌC
(Hướng dẫn chấm có 5 trang)
a) C12H22O11
H SO loaõng
2 4
12C + 11H2O
o
t
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
b) Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch chuyển sang màu vàng nâu
浀C⺁2 + 2 gNO3 2 gC⺁ + 浀(NO3)2
浀(NO3)2 + gNO3 浀(NO3)3 + g
1 c) Có khí mùi khai thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng 1,0
Trang 1/5
Câu Ý Nội dung Điểm
Na + H2O NaOH + 1/2H2 (2)
3NaOH + ⺁C⺁3 ⺁(OH)3 + 3NaC⺁ (3)
NaOH + ⺁(OH)3 Na ⺁O2 + 2H2O (4)
TH1: ⺁C⺁3 dư, không có (4)
Ta có: nNa = nHC⺁ + 3n ⺁(OH)3 = 0, mo⺁ m = 0, .23 = 13,8
gam
TH2: Kết tủa ị hòa tan một phần, có (4)
Ta có: nNa = nHC⺁ + 4n ⺁C⺁3 – n ⺁(OH)3 = 0,3 + 0,15.4 – 0,1 =
0,8 mo⺁
m = 0,8.23 = 18,4 gam
4 a
3a 3a
2a
1,0
2 ⺁C⺁3 + 3Ba(OH)2 → 3BaC⺁2 + 2 ⺁(OH)3 (đoạn 3)
x/3
0,5x x/3
Trang 2/5
Câu Ý Nội dung Điểm
2 X thuộc ô thứ 1⺁, chu kì 4, nhóm I
Do tính oxi hóa của g+ > Cu2+ và tạo hỗn hợp 2 oxit gNO3
hết, Mg hết
Ban đầu, đặt a, ⺁à số mo⺁ Mg và Cu
n g+ = 0,0 , nCu2+ = 0,05 , nSO2 = 0,0⺁
3 Dung dịch chứa Mg2+ (a mo⺁), NO3- (0,1 mo⺁) và Cu2+: (0,08 – 1,0
a) mo⺁
Bảo toàn điện tích: nCu2+ = 0,08 – a mo⺁
BT e: 2a 2b 0,09.2 a 0,07
Ta coù heä:
mX 40a 80 0,08 – a 3,6 b = 0,02
Trang 3/5
Câu Ý Nội dung Điểm
Mg2 (0,48)
Mg (0,48) 3 Na (2,28 d)
⺁(a) N 2O(0,12) ⺁ (a)
NaNO3 (d) T ⺁O (a)
X H2 (0,1 ) YNa (d)
2,28 mo⺁ NaOH
22
N( ) H2SO4 (1,08) H O NH SO4 (1,08)
O(c) 2 4 Mg(OH) (0,48)
SO42 (1,08) 2
c 0, 3 0, 08.3
Ta có : n 0, 04 n 0, 32 2.0, 04 0, 24 mo⺁
⺁ O 3 3 ⺁
2 3
0, 24.27
%m .100% 23, ⺁ %
⺁(X) 27, 04
a) Màu vàng của dd 浀C⺁3 nhạt dần tạo kết tủa đỏ nâu và có khí
ay ⺁ên
3Na2CO3 + 2 浀C⺁3 +3H2O 2 浀(OH)3 + 3CO2 + NaC⺁
b) Màu vàng của dung dịch 浀C⺁3 nhạt dần xuất hiện kết tủa trắng đục
(vàng) của S
H2S + 2 浀C⺁3 2 浀C⺁2 + S + 2HC⺁.
1 1,0
c) Màu vàng của dung dịch 浀C⺁3 nhạt dần, dung dịch chuyển thành
Câu màu xanh
3
2KI + 2 浀C⺁3 2 浀C⺁2 + I2 + 2KC⺁
Trang 4/5
Câu Ý Nội dung Điểm
0,7
+ HC⺁ H+ + C⺁- , [H+] = 0,1 M => pH = 1
+ Na2SO4 2Na+ + SO42- pH = 7
+ Na2CO3 2Na+ + CO32-
CO32- + H2O
HCO3- + OH- có [OH-] < 0,1 nên 7 <pH
< 13
+ NaOH Na+ + OH- có [OH-] = 0,1 M [H+] = 10-13 pH =
13
2 浀 + H2SO4 đặc, nóng 浀2(SO4)3 + 3SO2 + H2O (1)
2M + 2n H2SO4 đặc, nóng M2(SO4)n + nSO2 +2nH2O (2)
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (3)
浀 + H2SO4 浀SO4 + H2 (4); 2M + n H2SO4 M2(SO4)n + nH2
(5)
浀 + 2HC⺁ 浀C⺁2 + H2 ( ); 2M + 2nHC⺁ 2MC⺁n + nH2 (7)
3 1,0
Th浀o (3): NaOH : x(mo⺁) x 2y 0,1 x 0,025
nSO2 0,0375 mo⺁
Na 2SO3 : y(mo⺁) 40x 12 y 5,725 y 0,0375
3x ny 0, 075 x 0, 01
2x 3ny 0,1 5 5 ny 0, 045 M 9n M : Al
152.2x+ 2M 96n 0, 5y 5, 605 M y 0, 405
Trang 5/5
Câu Ý Nội dung Điểm
Sơ đồ: E+ HNO3 : Mg2+, Mn+, NO3- (muối KL), NH4NO3 (a) + N2 (0,03);
N2O (0,01)
Ta có: nNO3- ( muối KL) = 0,03.10 + 0,01.8 +8a = 0,38 + 8a
mmuối = 25,28.2 = ,84 + 2(0,38 + 8a) + 80a a=0,035
24x My ,84
24x My ,84
Ta có: 58x (M 17n)y 4,35.2 (⺁oaïi)
2x ny 0,38 8.0, 035 24x My 2,52
Pd/PbCO3 ,t o
C2H2 + H2 C2H4
xt,t ,p o
nC2H4 (-CH2CH2-)n
1 1,0
Câu CuCl,NH4Cl,to
2C2H2 CH2=CH-C≡CH
4 Pd/PbCO3 ,t o
CH2=CH-C≡CH + H2 CH2=CH-CH=CH2
Ni,t
CH2=CH-C=CH2 + 2H2 C4H10
o
xt,t
C4H10 CH4 + C3H
o
xt,t
2C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O
o
Trang /5
Câu Ý Nội dung Điểm
t NaOOC-COONa +
H3C-OOC- COO-CH3 ( )+ 2 NaOH
o
2CH3OH
t 2HCOONa
HCOO-CH2CH2 –OOCH (B) +2NaOH
o
+HOCH2-CH2 OH
C, D + NaOH th浀o tỷ ⺁ệ mo⺁ 1:2 muối + rượu + nước C, D
⺁à 浀st浀 axit
Do muối cháy không tạo H2O C ⺁à HOOC-COOC2H5, D ⺁à HOOC-
CH2-COOCH3
t NaOOC - COONa + C H OH
HOOC- COOC2H5 + 2NaOH
o
2 5
+ H2O
t NaOOC-CH -COONa + CH OH
HOOC-CH2-COOCH3 + 2NaOH
o
2 3
+ H2O
Ta có mH2O = 18,⺁ gam n H O 1,05 mo⺁ nH = 2,1 mo⺁
2
Trang 7/5
Câu Ý Nội dung Điểm
ph浀no⺁
t HO- r-CH=O + CuO + H O
HO- r-CH2-OH + CuO
o
2
H2SO4 ñaëc,to
HOC H10CH2OH + 2CH3COOH
(CH3COO)2(C H10CH2)+2H2O
H2SO4 ñaëc,to
CH3COO-CH2-
HO- r-CH2-OH + CH3COOH
rOH+H2O
Chất M: (C3H4O3)n C3n/2H5n/2(COOH)3n/2 5n/2+3n/2=2.3n/2+2
Câu
n=2
5
M ⺁à C H8O hay C3H5(COOH)3 Công thức cấu tạo:
HOOCCH2CH2CH(COOH)2, HOOCCH(CH3)CH(COOH)2,
HOOCCH2CH(COOH)CH2COOH, (HOOC)3CCH2CH3
2 (HOOC)2C(CH3)CH2COOH 1,0
Chất N: (C2H3O3)m C2m-yH3m - (x+y)(OH)x(COOH)y
3m 2(2m y) 2 m 2y 2
Khi y=1 m=0 (loaïi)
3m x 2y 3m x 2y
x 2m y y 2 Khi y=2 m=2,x=2 (choïn )
Trang 8/5
Câu Ý Nội dung Điểm
H2O (1)
t (NH ) CO + 4 g + NH +
HCHO + 4[ g(NH3)2]OH
o
4 2 3 3
2H2O (2)
t R-CH OH (3)
R-CHO + H2
o
2
2 4 H SO ñaëc, 140oC
2 ROH RO R + H2O (4)
CaO, t 0
COONa + NaOH H + Na2CO3 (4)
4 1,0
CaO, t0
R(COONa)2 + 2NaOH RH2 + 2Na2CO3 (5)
Trang ⺁/5
Câu Ý Nội dung Điểm
Do: nNaOH(2,3)=nNaOH(4,5)=0,13 mo⺁ n H + nRH2 = x + y
= 0,0⺁
x = 0,05 và y = 0,04
Trang 10/5