You are on page 1of 5

+

THIẾT KẾ
Gồm 12 khối:
+DataPattern: Tạo ra chuỗi nhị phân với tham số được chọn là PN9 để lựa chọn
một trong số 16 chuỗi nhiễu giả ngẫu nhiên.
+ZigBee Source:
 Một số thông số cần thiết lập:
PHYFormat: OQPSK_2000kchips/s
PSDULength: 22 (integer)
IdleInterval: 20 (integer)
SamplesPerChip: 4 (integer)
 Chuỗi nhiễu giả được lựa chọn ở dạng nhị phân sẽ được xử lý để chuyển
sang dạng symbol 4 bits rồi chuyển sang giá trị chip 32 bits.
+Double CxToRect: chuyển đổi các giá trị phức hợp đầu vào thành đầu ra các giá
trị phần thực và ảo.
+Modulator:
 Một số thông số cần thiết lập:
InputType: I/Q
Fcarrier: Fcarrier (Hz) – giá trị lấy từ Fcarrier cấp.
 Dựa trên mô hình điều chế O-PQSK được cấp tần số sóng mang từ
Oscillator, xử lý chuỗi 32 bits dữ liệu được đưa vào để cho ra được tín
hiệu đầu ra dạng hình sine.
+Fcarrier:
 Một số thông số cần thiết lập:
Frequency: Fcarrier (Hz)
Power: SignalPower (W)
Show Advanced Params: YES
 Oscillator có nhiệm vụ cung cấp tần số sóng mang (Fcarrier) với giá trị
mặc định (0.2e6 Hz) cho bộ điều chế.
+Noise Density:
 Một số thông số cần thiết lập:
Ndensity Type: Constant noise density.
Ndensity: Ndensity (= 4.00388587e-21 Watts/Hz - ở nhiệt độ hệ thống
chuẩn)
 Vì Ndensity Type được chọn là cố định nên nhiễu được thêm vào là
nhiễu Gaussian trắng.
+FIR:
 Một số thông số cần thiết lập:
Fcenter: Fcarrier
Pass Band width: 1.5*ChipRate
StopBand width: 2*ChipRate
 Bộ lọc FIR giai đoạn tuyến tính dựa trên phương pháp thiết kế Parks-
McClellan.
+Demodulator:
 Một số thông số cần thiết lập:
InputType: I/Q
Fcarrier: Fcarrier (Hz)
+Double RectToCx: chuyển đổi các giá trị thực và ảo đầu vào thành các giá trị
phức hợp đầu ra: output = real + j × imaginary
+ZigBee receiver:
 Một số thông số cần thiết lập:
PHYFormat: OQPSK_2000kchips/s
PSDULength: 22 (integer)
IdleInterval: 20 (integer)
SamplesPerChip: 4 (integer)
FreqSync: <1/2 Symbol Rate
 Chân số 2 là đầu ra của PHY payload. Thông qua ZigBee_FrameSync -
> ZigBee_FrameSync-> ZigBee_DemuxFrame-> ZigBee_Despread để
hoàn tất quá trình đảo ngược lại của ánh xạ bit-to-symbol và ánh xạ từ
symbol-to-chip theo mối tương quan với các chuỗi PN cục bộ.
+BER/FER:
 Một số thông số cần thiết lập:
StartStopOption: Samples
SamplesStart: PSDULength*8
SamplesStop: PSDULength*8*NumFrame – 1
BitsPerFrame: PSDULength*8
EstRelVariance: 0.0001
 BER/FER sẽ thu thập các mẫu dữ liệu từ SampleStart đến SampleStop
để hoàn thiện quá trình thu thập tương ứng trong khoảng thời gian
TimeStart đến TimeStop. Sau đó tính toán và đưa ra kết quả.
 Code:
BitsPerSymlTable=[4; 1; 1];
PN_LenTable=[32; 15; 15];
SymbolRateTable=[62.5e3; 40e3; 20e3];
FCarrierTable=[2405e6; 906e6; 868.3e6];
BitsPerSyml = BitsPerSymlTable(PHYFormat+1);
PN_Len = PN_LenTable(PHYFormat+1);
SymbolRate = SymbolRateTable(PHYFormat+1);
ChipRate=SymbolRate*PN_Len;
switch (PHYFormat)
case 0
FCarrier = FCarrierTable(PHYFormat+1)+5e6*(ChannelNumber-11);
case 1
FCarrier = FCarrierTable(PHYFormat+1)+2e6*(ChannelNumber-1);
case 2
FCarrier = FCarrierTable(PHYFormat+1);
end
SamplingRate=ChipRate*SamplesPerChip;
Bandwidth = ChipRate;
SignalPower_dbm=10;
SignalPower = 10^(SignalPower_dbm/10)/1000;
NDensity_dbm=SignalPower_dbm-10*log10(Bandwidth)-SNR;
NDensity=10^(NDensity_dbm/10)/1000;
FrameSamples=(((48+PSDULength*8)/BitsPerSymlTable(PHYFormat+1))*
PN_Len+IdleInterval)*SamplesPerChip
+Delay:
 Một số thông số cần thiết lập:
N (Sample delay size): PSDULength*8

You might also like