You are on page 1of 431

h hi c

i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ VẬN DỤNG CAO (PHẦN 1)

. m
. mnn FANPAGE: HỌC TOÁN CÙNG CÔ PHƯƠNG
. m
.m nn
v n
vnnn n n n
Câu 1: [2D1-1.1-3] (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Có bao nhiêu giá trị nguyên
vv n
ui.i. của tham số thực
y  2 x  3  2m  1 x  6m  mc
m
1C C h thuộci.i. khoảng
h uu  1000;1000  để hàm số
CChhu
3

H H o o c2
 x  1 đồng biến trên khoảng  2;   ?
H Hoocc
A. 999
h hi c
i ch h B. 1001 C. 1998 D. 998 h
hhi c
i c h
TT
Chọn B
Lời giải
TT
Hàm số đồng biến trên khoảng  2;    y  0, x   2;  

. m
. m nn x  (2m 1)x  m(m 1)  0, x  (2; ) (1) .m
2

. m nn
v n
v n
n n  x  m n
v v1nnn
ui.i.        xi.im
.
2
Ta có x (2 m 1) x m ( m 1)

C C
0
h huu
C
C hu
h
Dó đó:
o oc c
(1)  m  1  2  m  1
H H
. Vậy có tất cả 1001 giá trị.
H H oo cc
i
Câu 2: [2D1-1.1-3] (CHUYÊNc
i h
c h PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Cho hàm số f c
i x h
i c h
có bảng xét
dấu của TThhàm
đạo h như sau : TThh
x  1 2 3 4 
f ' x  0  0 + 0  0 +

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n v vn n n n
iu.i. Hàm số y  2 f 1  x   x  1 2
x nghịch
i . i
biến
. trên
uu C.  2;0 . khoảng nào dưới đây ?
u
A.  ;1 . B.  ;C 2 h
C .h D.  3; 2  . CChh
H H o o c c HHoocc
h h i c
i ch h Lời giải
h hi ci h
c h
Ta có : T
y 'T TT
x x  x 1
2
 2 f ' 1  x    1  2 f ' 1  x  
x2  1 x2  1
x  x2  1
 0, x  R.
. m
. mnn Chú ý :
x 1 2

. m
. m nn
v n
v n
n n +) Với x   ;1  1  x   0;   (loại vì không
v n
v nn n
kết luận được)
iu.i. +) Với x   ; 2   1  x   3;  h h i .
i . thể
uuvì không thể kết luận được) hhu
+) Với x   3; 2   1  xoo
c

C
3;c
C (loại
4 (loại vì không thể kết luận được) oocC
cC
c hh H H c h H
hH
+) Với x  hhi c
i  1  x  1;3  f ' 1  x   0  y '  0 (thỏa mãn). h i
h i c
TT 2;0
TT
Câu 3: [2D1-1.1-3] (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Gọi S là tập hợp tất cả

các giá trị của tham số m để hàm số f  x   m 2 x 5  mx 3  10 x 2   m 2  m  20  x đồng biến


1 1

. m
. mnn 5
. m
.m nn3

v n
v n
nn v vnn
n n
trên . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

ui.i. A. .
5
B. 2 .
C
C hhuui.i. C. .
1

C hhu
D. .
C
3
2

HHoocc Lời giải


2

H Hoocc 2

  ic
h ichh       hi
hc
i h
ch
Ta có f  x  m 2 x 4  mx 2  20 x  m 2  m  20  m 2 x 4  1  m x 2  1  20 x  1
h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 1

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 m 2  x  1 x  1  x 2  1  m  x  1 x  1  20  x  1

. m
. mnn  x  1 m  x  1  x  1  m  x  1  20
2 2
. m.m nn
v n
vnnn v n
v nn n
ui.i.  
 x  1
f x 0 2
  C C h
 hu u
 m x  1 x  1  m x  1  20  0 *
2
i .i.
 C Chhu
H H o o c c HH o c
o c
h hi c
i ch
Ta có f   x   0 có một
h nghiệm đơn là x  1 , do đó nếu * không nhận x  1 là nghiệm
h h i c
i chh
thì f   xT
T đổi dấu qua x  1 . Do đó để f  
x đồng biến trên thì f TT
x   0, x  hay
* nhận x  1 làm nghiệm (bậc lẻ).
Suy ra m2  1  11  1  m  1  1  20  0  4m 2  2m  20  0 .
. m
. mnn . m
. mnn
vvnn
nn 1
Tổng các giá trị của m là .
vn
vnnn
ui.i. Câu 4: [2D1-1.1-3] (CHUYÊN TRẦN PHÚCCHẢI
2
h ui.i. NĂM 2018-2019 LẦN 02) Có bao nhiêu giá CChhu
uPHÒNG
h
H Ho oc
để
c  
y
1 3
H Ho oc c
x  m.x 2  m 2  1 x  2

h h i c
i h
c h
trị nguyên của tham số m hàm số
3
nghịch

h h
biến
i c
i h
c h
trên khoảng

  T
0;1 ? T TT
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải

. m
. mnn
TXĐ:
. m
. m nn
v n
v n
n n  x  m  1
v n
v n
n n
ui.i. 1 i.i.
y  x  2mx  m  1; y  0  
2 2

 x  m u u  m 1; m 1 u
c c C C h h ccCChh
h hH H o
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến
o trên khoảng
hhHHoo
hh i
Để hàm số đã cho
TT c
i c m  1  0
nghịch biến trên khoảng  0;1  
m  1  1
 0  m  1, doic
TT h h i c
m   m  0;1 .
Câu 5: [2D1-1.1-3] (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số y  f  x  , hàm số
. m
. mnn  f  x  x3  ax 2  bx  c  a, b, c  . m
.
 mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n có đồ thị như hình vẽ

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnHàm
n số . m
. mnn
g  x   f  f   x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

v n
v n
nn v n
v n nn
iu.i. A.  
; 2 B.  
h h i .i . C.
uuLời giải
2;3   D.  
1;0
hhu 3; 4

 ooc C
đãc
C
cho là   . Khi đó     ooccCC
Gọi đồ thị hàm số
i c
i h
c H
h H y f x C .
i c
i chHH
O 0;0  C  c  0
h
TT hh TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 2

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
4a  2b  8  0 a  0
 C   Ox
tại hai điểm có hoành độ là 2    .

. m
. mnn 4a  2b  8  0
.m.mnnb  4

v n
vnnn Vậy hàm số đã cho là: f   x   x3  4 x ;
v n
v n
n n
ui.i. Khi đó: f   x   3x  4; f   x   0 
2
C C h u
x u
h 
i.i4.
CChhu
H H o o c c 3
H Hoocc
h h i c
i chh hi
h c
i h
c h 
x  
4
TT
g  x  f  x . f   f  x
  T
 f  x  0
 
T  3
      ;  g  x  0     f  x  2
 f   f   x    0 
 f  x  0

. m
. mnn . m
. mnn 
 f  x  2

v n
v n
nn v n
vnnn
iu.i. 
x  
4
 1,155
hhuui.i. hu
h

x  0
3
ooccCC ooccCC

  x  2
i c
i h
c hHH i c
i h
c H
h H
 x  2,h h hh
 T T TT
21
x  0,539
 x  1, 675

. m
. mnn Ta có BXD:
. m
.m nn
v n
v n
n n v vn nnn
ui.i. C C h h u ui.i.
CChhu
Dựa vào BXD, ta thấyH hàmo
H oc c   đồng biến trên khoảng   .
yg x H Hoocc
hhi c
i chh số

h hi ci h
ch 3; 4

T
Câu 6: [2D1-1.1-3] (TRƯỜNG
T THPT TRẦN PHÚ

y  x   m  2  x   m  4m  x  5 với
1 3 2 2
– HÀ NỘI NĂM
T
2018-2019)
T để hàm số
Cho hàm

là tham số thực. Tập hợp các giá trị


m
số

m
3
đồng biến trên khoảng  3;8  là
. m
. mnn8;   . . m. mnn D.   ;1 .
v n
v n
n n A. B.   ;  1  8;  
v

n
.C.
v

n n
3;
n4  .

ui.i. C C h uu i.i.
Lời giải
h CChhu
Chọn B
Ta có: y  x  2  m H xo
2H o
cc
m  4m . HHoocc
h h
2 2

h hicic h h hi ci c h
Hàm số TyT TT
 x   m  2  x   m  4m  x  5 đồng biến trên khoảng  3;8
1 3 2 2

3
 y  0, x   3;8  x 2  2  m  2  x  m2  4m  0, x   3;8  .(*)

m mnn
Ta có:   
. . nghiệm x  m , x  m  4 . 
  m  2  m2  4m  4 
2
Phương trình x  2  mn
m
.. m n2  x  m  4m  0 có hai
2 2

n n
nn n nn n
ui.iv.v xu
i.iv.v u
1 2

Bảng xét dấu của g  x   x  2  m  h


2 h
2
u
m  4m 2
hh
ooc c C C ooccCC
icic hh H H i c
i h
c hH H
TT h h TTh h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 3

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
8  m m  8
Dựa vào bảng xét dấu của g  x  , ta thấy  g  x   0, x   3;8     .

. m
. mnn .m.mnn  m  4  3  m  1

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C C h huui.i.
C
C hhu
Câu 7: [2D1-1.1-3] (THPT TRIỆUo
H H c
o c
THÁI o
– VĨNH PHÚC NĂM 18-19) Cho hàm số f  x  có bảng
H H o cc
xét

h hi
dấu của đạo hàm c
i h
c
nhưhsau
h hi c
i c h h
TT TT

. m
. mnn
Hàm số y  3 f  x  2   x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới
3

. m
. m nnđây?
v n
v n
nn A.  . B. 1;   .
v vn n nn
1;0  . D.  0; 2  .
iu.i. ; 1
hh i.i.
uuLời giải
C.
hu
h
o o c cC C ooccCC
Chọn C
Ta có: y  3 f  x c
i c
i 2h
HH
 hx  3x  y '  3 f '  x  2   3  x  1  3  f '  x  2    x ic
3 2 2
1c
i h H
 .h H
TThh x  2  1
Xét hàm số y  f '  x  2   0  
 x  1
 .
TThh 
3  x  2  4 1  x  2
Xét hàm số y  g  x   x 2  1 .
. m
. mnBảng
n biến thiên: .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h hi ci h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

. . mnn . . mnn
Câu 8: [2D1-1.1-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - LẦN 5 - 2019) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ
m m
v n
v n
n n   x  như hình vẽ bên. Hàm sốvvn n
n n   đồng biến trên khoảng
iu.i. thị hàm số y  f
h huui .
i .   g x  f x2  x 1
hhu
o oc cC C o ocC
cC
ic i c h hH H i c
i ch hHH
TT h h TT h h

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. i .
i .  1
A.  0;1 . B.  2; 1 . D.  ; 2  .
C C h huu C.  2;   .
 2
CChhu
H Ho o c c Lời giải
H
H oocc
Chọn A
hhi cich h h hi c
i h
c h
Dựa vàoTTthị ta có:      với a  0
f  x  a x 1 x 1 TT
2
đồ

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 4

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
g   x    2 x  1 f   x 2  x  1  a  2 x  1  x 2  x  x 2  x  2 
2

. m
. mnn m mnn
 ax  2 x  1 x  1 x  1  x  2 
. . 2 2

v n
vnnn v n
v n
n n
iu.i. Bảng biến thiên
hhuui.i. hhu
oocC
c C ooccCC
i c
i h
chHH i c
i h
c H
h H
h
TT h h
TT h

. m
. mnn . m. mnn
vvnn
nn v vn n n n
ui.i. Câu 9: [2D1-1.1-3] (TOÁN HỌC TUỔI C i.i5.- 2019) Cho hàm số
Dựa vào bảng biến thiên chọn . A
hhuu
TRẺ - LẦN
C có đạo hàm
CChu
h
y  f ( x)

f   x   x  2 x với mọi o
2
H
H o c .c
Hàm số g  x   f  2  x  1   x  1  3 đồng biến trên
x 2
HH o oc
cácc 2

khoảng nào h h i c
i h
c h h h i c
i chh
TT
A.  2; 1 .
dưới đây?
B.  1;1 . C. 1; 2  .
TD.T 2;3 .
Lời giải

. m
. mnn
Chọn A
. m. m nn
v n
v n
n n Ta có g ( x)  f   2  x  1.
2

x
iv
n
v nnnx  f   2  x  1   1 .
x 2

ui.i. xi. .
x 1 x 1 
 
uu , hay f  x 1  0 , . u
2 2 2
1
Vì f   x   x  2 x   x  1  1 C
2
c c
2
C
nên hh f ( x)  1 x 
ccCChh x 

f   x   1  xc h H
2 xh H oo
 1  x  1 . Do đó f   2  x  1   1  1  0 , . ch hHHoo
TT hhi i c
2 2

TT h h i i c x 

   
Và f  2  x 2  1  1  0  f  2  x 2  1  1  2  x 2  1  1  x  0 .

BBT:

. m
. mnn . m
. mnn + ∞
v n
v n
n n x
vv

nnnn 0

ui.i. g'(x)
CCh+
huui.i. 0
CChhu
H H oocc 0
HHoocc
h i
hcichh
g (x)
∞ hhi c
i h
c h
TT ∞
TT
Dựa vào BBT, suy ra hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;0  .
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên  . 2; 1
. m
. m n n . m
.m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
iu.i. Câu 10: [2D1-1.1-4] (KSCL THPT NGUYỄN
h i
KHUYẾN
4uu .
i . LẦN 05 NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá
h u
trị thực của tham số m để hàm sốC
yC  hsin 2x  2 cos 2x  m  3m  sin 2x  1 nghịch biến CC h
H Ho c
o c 3
3 2

H H o o c c 2

trên khoảngh hic h


ic h
h hi c
i chh
TT  0; 
.
 4 TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 5

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
3  5 3  5
A. m  hoặc m  . B. m  3 hoặc m  0.

. m
. mnn 2 2
.m.m nn
v n
vnnn 3  5
 m  .vv
3 n5n
n n
iu.i. C. 3  m  0. D.
2
h hu u i i. 2 .
hhu
oo c cCC Lời giải
ooccCC
Chọn B
i c
i ch hH H i c
i h
c H
h H
Ta có y   8h
TT h
sin 2x
2
.cos 2x  8.cos 2x .sin 2x  2  m  2
3m  cos 2x . h
TT h

y   2 cos 2x 4 sin 2 2x  4 sin 2x  m 2  3m . 
  
 
m
.. mnn
Với
m
.. m n
ta có cos 2x  0 và 0  t  sin
x   0;   2x   0;  n2x  1 .

n n
nn  4  2
n n nn
ui.iv.v Từ đó, ta có điều kiện để hàm số đã cho u
C C hh u i.i
nghịch
v.biến
v trên khoảng  là  
 0; 

hu
h
 
y   0, x   0; 
CC
HH ooc c  4
H Hoocc  4

i c
i h
c h   
 4 sin 2 2x  4 sin 2x  m 2  3m  0, x   0; 
h h h i
h c
i h
c h
TT  4

 
T T
 
 f x  4 sin 2 2x  4 sin 2x  m 2  3m, x   0; 
 4

. m
. m nn  m 2  3m  max f x    m  3m  max g t   4.tm
2

. m 4n
2
t n
. (*)

v n
v n
n n  
0; 
v n
v n
0;1

n n
ui.i. i
1 i
..
 4

Ta có g  t   8t  4 và g  t   0C hhuu
 t  . Mặt khác g  0   0 ,
C 1
, g 1  0 .
g    1 CChhu
H H o o c c 2 2
H H oocc
Vậy, (*)
h h i c
i h
c h
 m 2  3m  0  m  3 hoặc m  0 .
h h i c
i h
c h
TT(TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦNTT
Câu 11: [2D1-1.1-4] 02) Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n vvn n nn
ui.i.   h
 x 1  x 3 2
g x  f
C

C
3
hu ui .i. . Khẳng định nào sau đây sai?
 x  2x  3
CChhu
Xét hàm số

H H o o c
c
 2  3 2
HHoocc
hh i i
g xhh
A. Hàm số   nghịch
c c biến trong khoảng  . 1;0
h h i c
i h
c h
B. Hàm T
sốT  đồng biến trên khoảng   .
g x 0; 2 TT
C. Hàm số g  x  nghịch biến trong khoảng  4; 1 .
D. Hàm số   đồng biến trên khoảng   .
. m
. mnn g x
Lời giải .m.mnn
2;3

v n
v n
nn v vn nnn
ui.i. Cách 1: Ta có   g x 
CC
hhuui.i. 
1  x 1 
f 
2  2 
  x  3x  2
2

CChhu
HH o o c c HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 6

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 x 1 5
 2 2
. m
. mnn 
.m
 x  4
.mnn  x 1
v n
vnnn  x  1  1
v n
v n
n n
 x  1  
5
2   x  4
ui.i. i.i.
 x 1   2   x  1  2
f    0   x 1 1   x  2 , f   2   0   1 x 1
u u
 2  
C Chh

u    
CChh3 
2  x  7

H oo
 2
H cc
 x 1
2 
x  7
H

2
Hoocc 2

h i
h c
i h
ch 
 2
3
h i
h c
i h
c h
TT
Bảng xét dấu cho các biểu thức
TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. C Chhu i.i.
u CChu
h
Từ bảng xét dấu đáp án B sai,c
vìc cc
Cách 2: Thử trựcc h hHH o o thì  
x  (0;1)  (0; 2) g x  0
. Hàm số nghịch biến.
h h H
H oo
h hi i c
tiếp
h hi c
i c
Ta có T T TT
1  x 1 

g x  f 
2  2 
 
  x  3x  2
2

1  1  1  3  15
Đáp án A: chọn x    (1;0) thì g      f       0
. m
. m nn 2
. m
 2 2  4 4
. m nn
v n
v n
n n 1
v n
v n
n n 1 1  1 3
iu.i. Đáp án B: chọn x thì
2
hh i
uu . .
 (0; 2)
i g    f       0
, sai
2 2  4 4
hhu
Tương tự cho các đáp án còn lại.CC C
C
H H o oc c
HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Cho hàm số   cóH Ho o cc
dấu của đạoh hi c
i h
c h
Câu 12: [2D1-1.1-4] (THPT NGHĨA
hh
f
i
x
c
i h
chbảng xét

TT hàm như sau


TT

. m
. mnn
Hàm số y  3 f  x  2   2 x 3 
3 2
. m. m nn
v n
v n
n n 2
vvn n n
x  3x  2019 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
n
ui.i. A. 1;   . B.  ; 1h
C C .huui.i. C.  1; 1  . D.  0;2  .
CChhu
HH o o cc  2
H
H oocc
h h i c
i ch h Lời giải
h h i c
i c hh
y  3 f T
xT TT
3
 2   2 x  x  3x  2019
3 2

2
 y  3 f   x  2   6 x 2  3x  3  3  f   x  2    2 x 2  x  1 .

. m
. mnn
Đặt t  x  2  x  t  2 . Ta có:
. m
.mnn
v n
v n
nn     nnn
n
  
f  x  2  2 x 2  x  1  f  t  2t 2  7t  5
v v
ui.i. C C hhuui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h i
hcich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 7

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Dựa vào bảng biến thiên hàm f   t  và hàm g  t   2t 2  7t  5 ta thấy

. m
. mnnNếu t  1  x  2  1  x  1 thì
.m.m nn
v n
vnnn   
v v nn n
f  t  2t 2  7t  5 , t  1  y   0, x  1
. Loại n B.
ui.i. Nếu t   3; 4   x  1; 2  thì
C
C hhuui.i.
CChhu
  H H o oc c
  
f  t  2t 2  7t  5 , t  3; 4  y  0, x  1; 2
. Loại A, D.
H Hoocc
h h i ci h
c h h i
h c
i h
c h
Nếu tT TT
  
T
5 1
1;   x   1;  thì
 2  2
 5  1
f   t    2t 2  7t  5 , t  1;   y  0, x   1; 

. m
. m nn  2
. m
. m nn
 2

v n
v n
n n 
 1
Hàm số đã cho đồng biến trên  1;  .
v n
v nn n
ui.i. Vậy đáp án đúng là đáp án C.
C

C hhu
2 
u i.i.
C Chu
h
Câu 13: [2D1-1.1-4] (THPT NGUYỄN
H Hoo cc
CÔNG TRỨ-HÀ TĨNH-NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hàm
HHo oc c
số y  f  x hhi
có c
i h
c
đạo
h      
f  x  x x 1 
2
x2 h h
 i c
ichh 5x 
TT hàm với mọi x . Hàm
TT  x  4 
số g x f 2

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?


A.   ;  2  . B.  2;1 . C.  0; 2  . D.  2; 4  .

. m
. mnn Lời giải
.m.mnn
v n
v n
n n x  0
v vn n nn
ui.i. C C
 xu
hu
Cho f   x   0  x  x  1  x  2  h
2 i.i. kÐp)
1(nghiÖm
CChhu
H H o o c c  x  2
HHoocc
Ta có  hg x h i c
i h
c h
5 x 2  20  5x 
f  2 h i
h c
i h
ch
TT   x2  4
2 
 x 4 TT
5 x 2  20  5x 
Cho g   x   0  f  2 0
nn x  4  x 4
nn
2 2

n n .
n m
. m n n n. m
. m
v v n  5x  20  0
v v n
ui.i.
2


 5x  0 hhu
 xu
i.i2.
 hhu
 x  4 cC C cCC
Dựa và f   x  ta có: H
H o o c 2


x  0
HHoo c
h h icich h

5

x
1 2
 x  1(nghiÖm kÐp)
 h i
h c
i h
c h
TT  5x  2  x 4
x  4 ( nghiÖm kÐp ) TT
 x2  4
Bảng xét dấu

. m
. m nn . m. m nn
v n
v n
n n vvnn
n n
ui.i. C C hh u u i.i.
2; 4  . CChhu
Câu 14: [2D1-1.1-4] (ĐỀ 15h HH oc c
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
o H H o oc c
hhicic h
LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ
hi
h c
i ch h
thị hàm số
y  f   xT
T TTbiến trên khoảng
được cho như hình vẽ bên. Hàm số y  2 f  2  x   x nghịch 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 8

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C C hhuui.i.
CChu
h
A.  3; 2  . B.o c
o2;c
1 . C.  1;0  . D.  0; 2  . oocc
i c
i h
c H
h H i ci chhHH
TT h h Lời giải
TT h h

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mny  2 f  2  x   x  y  2 f   2  x   2 x
n 2

. m
. m nn
v n
v n
n n y  0  f   2  x    x  f   2  x    2  x   2 n
v v nn fn  t   t  2 với t  2  x

ui.i. Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng


CC h hu u
y t 2i.cắti. đồ thị y  f t  tại ba điểm có hoành độ liên hhu
CC
tiếp .o
1  a  2; 3; 4  b  5
H H oc c H Ho occ
i c ch h  a  t  3  a  2  x  3  1 ixc h
c2h
TTtừhđồi thị ta có f  t   t  2  t  b  2  x  b TTxhh2 ib
a
Do đó, cũngh

Vì 1  a  2 nên 0  2  a  1 nên  1;0    1; 2  a  . Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng

n 1; 2  a  nên cũng nghịch biến trên khoảng  1;0  . nn NĂM 2018-2019) Cho
. m
. m n (ĐỀ 04 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO . m
.m
v n
v n
n n
Câu 15: [2D1-1.1-4]
v vn n n n BGD&ĐT

ui.i. hàm số y  f  x  có đạo hàm  


u i.i. 
f  x  x x 1
u  với mọi x  . Hàm số u
2018 2019
x2
x c 7c C C h h ccCChh
oo oo
3

H H x 12 x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


H H
2
y g x f 6 2x

h hicichh 3 2
h hi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 9

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 5 
A.   ;  . B.  4;  . D.  3; 4  .
5
C.   ;   .

. m
. mnn  2
.m.mnn  2 

v n
vnnn Lời giải
v n
v n
n n
ui.i. Ta có bảng xét dấu đạo hàm f   x
C

C
như
hh u i.i.
sau:
u CChhu
H H o oc c H Hoocc
h h i ci ch h h i
h c
i h
c h
TT
Ta có: y  g   x   2 f   6  2 x   x  7 x  12 .
2 TT
 5

. m
. mnn 

x

.
2
m
.
Dựa vào bảng xét dấu f   x  ta có f   6  2 x   0   x  3 .m nn
v n
v n
nn v v n nn n
ui.i. i.i. x  4

C C hhu u 

CChu
h
2 f   6  2 x   0  f   6 o
H H2o
c
x c
 0  2  6  2 x  0  3  x  4 .
H Hoocc
Bảng xét dấuh h i c
i

h
c 
h
  h i
h c
i h
c h
TT y g x
TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H H o o c c HH o oc c
i c
i h
c h
Vậy hàm số đồng biến
hh
trên  3; 4  .
hhi c
i h
ch
TT(ĐỀ 06 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐTTNĂM
Câu 16: [2D1-1.1-4] T 2018-2019) Cho
hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n vvn n n n
ui.i. Hàm số y  g  x   f  x   
x 2x
2 C
2

C h6u
hxu
4
.i. biến trên khoảng nào dưới đây?
iđồng3
2

CChhu
A.  2;  1 . H H oo

c c 
3
        H
H oocc
h i
hcich h B. 1; 2 . C. 4; 3 . D.
h h
6;
i c
i
5
ch h
.

TT Lời giải
TT
Ta có y  2 x. f   x 2   2 x3  2 x 2  12 x  2 x  f   x 2   x 2  x  6

f   x 2   0  x  1;  2

. m
. mnMặt
n khác: x  x  6  0  x  2  x  3 . m
.mnn
v n
v n
nn
2

v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Ta có bảng xét dấu:

C C h hu u CChhu
H Ho o cc HHoocc
hh i c
ich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 10

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m
. m nn
v n
vnnn v n
v n n n
ui.i. C C h huui.i.
CChhu
(kxđ: không xác định) H H o oc c H Hoocc
Vậy hàm sốh yhc
i gc
i hh
 x  đồng biến trên khoảng  2;  1 và  2;    . h i
h c
i h
c h
TT
Câu 17: [2D1-1.1-4] (ĐỀ 08 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho
TT
hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

. m
. mnn . m. m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i.     cC C h h u i.i.
u CChu
h
y  g x  2 f 2  x  e x
c  2 x  2018

cc
2
Đặt . Khẳng định nào sau đây sai?
A. g  1  0 . h hHHo o             h h
 H H oo
TT h i
h c
i c B. g 7 g 8
Lời
.
giải
C. g 3 0 . D.

TT
g
h h i
4
ci cg 5 .

Ta có y  2 f   2  x    2 x  2  e x  2 x  2018
2

f 2  x  0  x  3  x  1

. m
. mnn  .m.mnn
v n
v n
n n 2x  2 ex
2
 2 x  2018
.
v n
v n
n n
 0  x 1

ui.i. Ta có bảng xét dấu:


C Chhuui.i.
CChhu
H Hooc c HHoocc
hh i c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mn n vào bảng xét dấu, ta suy ra g  x đồng biến trên 3;.m
(kxđ: không xác định)
. m nng  4  g 5 .
vvnnnn Dựa
vvn nn n   

ui.i. Câu 18: [2D1-1.2-3] (THPT CHUYÊN BẮC C h h


NINHu u i.LẦN
i. 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x hhu
CC
c c yC
 f   x  như hình vẽ. cc
có đạo hàm trên
h H H o o
và có đồ thị
h H
H oo
Xét hàm số g x   f x ic
2c .h i cc h
TThhi TThhi
2

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 11

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. C C h h u i.i.
u CChu
h
Mệnh đề nào sau đây sai? o
HH oc c H Hoocc
xc
A. Hàm số g  i
h h ichh
nghịch biến trên  0; 2 
hi
h c
i h
c h
T T
B. Hàm số
g  x
đồng biến trên  2;  
TT
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên  ; 2 

. m
. mnD.nHàm số g  x nghịch biến trên  1;0 .m.mnn
v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. Chọn D
C Chhuui.i.
Lời giải

CChhu
Ta có g x   f x  2 o
2

H H c
o c HHoocc
g ' x   f ' x 
i c .h
2ic2 xh i c
i h
ch
TT hh
2

x  0
h
TT h
x  0 x  1
 x  0  2 
g ' x   0         x  1
. m
. mnn  f ' x  2  0
2  x 2
 x 2  2
1

x  2 . m
. mnn
v n
v n
n n 
2

v v n n
 x  2 nn
ui.i. Ta có g   3  6. f   7   0 , g   x  đổih
C C hu ui.i.
qua các nghiệm đơn hoặc bội lẻ, không đổi dấu qua
C
C hhu
H H o o c c dấu
   H H o oc c
các nghiệm bội chẵn nên
h hic i c h h ta có bảng xét dấu g x :
h hi c
i h
c h
TTx 
g  x
  2  1 01 2
 0  0  0  0  0 
TT

. m
. m nn
Suy ra đáp án là D.
. m
.m nn
n n
n n
Câu 19: [2D1-1.2-3] (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI
n n
NĂMnn2018-2019) Cho hàm số   có đạo
y f x

ui.iv.v hàm liên tục trên và đồ thị hàm số u


CC hh ui vnhư hình bên.
.i.v
y f ' x
CChhu
H H o o cc H H o oc c
h hicichh h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 12

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m. m nn
v n
vnnn v n
v n nn
ui.i. C C hh u u i.i.
CChhu
H
H o o cc H Hoocc
Hỏi hàm số ic
hh h
ich
g x  f 3  2x
hh i
 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? c
i h
c h
A.  TT
1;  B.   ; 1C.   TD.T 
1;3 0;2
Lời giải

. m
. mnn
Chọn B
 x  2
. m
. mnn
v n
v n
nn f '  x   0   x  2
v n
vnnn
iu.i. Ta có

h uui.i.
 x  5
h hu
h
Khi đó    o
occCC
g ' x  2 f ' 3  2 x
ooccCC
i c
i h
c hHH i c
i h
c H
h H

TT h h h
TT h
3  2 x  2
x  2

5

Với 
g '  x   0  f '  3  2 x   0  3  2 x  2   x 
1
 2
3  2 x  5 
 

. m
. mnn .m.mnn 

x 1

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Bảng biến thiên:

CChhuu CChhu
H Hoocc HHoocc
h hi ci h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

m
. mnn . m
. m nn
Câu 20: [2D1-1.2-3] (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số
.
v n
v n
n n y f x . Biết đồ thị hàm số y f x n
v v nn
có nđồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
ui.i. y f 3 x2 đồng biến trênh
2018
C C huui.inào. dưới đây?
khoảng
C
C hhu
H H o oc c HHooc c
h hicichh h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
n n
nn A. 1; 0 B. 2; 3 C. n
n n n D. 0; 1 2; 1

ui.iv.v C Chhuui .
i
Lời
v.vgiải
CChhu
Chọn A
H Hoocc HHoocc
f 3 x ch h c hh
Ta có
TThhi ic 2
2018 2 x. f 3 x . 2

TTh h i i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 13

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x 0 x 0

. m
. mnn 3 x
2
6 3
2

.m.mnn x

v n
vnnn 2 x. f 3 x 0
3 x 1 2
v
.
n
2

v n
n n x

ui.i. 3 x 2
C C h hu i.i1.
u 2 x
CChhu
H Ho oc
Bảng xét dấu của đạo hàm hàm c
số đã cho
H Hoocc
h hi c
i chh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. C C h hu u i.i.
CChu
h
H Ho oc c H Hoocc
Từ bảng xét dấuc
h hi i h
c
suy h
ra hàm số đồng biến trên 1; 0 .
hi
h c
i h
c h
TT TT 3
x 3 2 1 0 1 2

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
n n f 3 x2 0
n
v.v n
n n 0
0 0 0 0 0

ui.i. CChhuui .
i
C
C hhu
2 xf 3 x2
H 0o
H occ 0 0 0 0 0 0
H H o o c c
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT(THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019)TCho
Câu 21: [2D1-1.2-3] T hàm số y  f  x .
Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x)  f ( x2  2). Mệnhvđề nào sai?

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
A. Hàm số g  x  nghịch biến trên  ; 2  B. Hàm số g  x  đồng biến trên  2;  

. m
. mnC.nHàm số g  x nghịch biến trên  1;0 D. Hàm.sốm . m gn
 xn
 nghịch biến trên  0; 2 
v n
v n
nn Lờigiải n
v v nn n
ui.i. ChọnA
C C h hu ui.i.
CChhu
HH o o c c  x0
x  0

x  0
H H oocc
Ta có g '( x)  2 x. f h
'( xh 2)  0   
h h
TT h hi ci c 2

 f ( x  2)  0
  x  2  1   x  1
2

 T
2

hh i c
i c
x  2  2
  x 
2

T
2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 14

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  2
Từ đồ thị f '( x) ta có f '( x 2  2)  0  x 2  2  0  

. m
. mnn .m.mnn  x  2

v n
vnnn BBT
v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
vvnn
nn Từ BBT ta thấy đáp án C sai
vvn nn n
ui.i. Câu 22: [2D1-1.2-3] (GKI NHÂN CHÍNH HÀ NỘI
C h hu u i.iNĂM
. 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số xác định hhu
có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số. C
C C
trên y  f ( x)
và hàm số
H H o occ y  f '( x)

H H o occ
i cchh i cch h
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n nn
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HH o occ HHoocc
 và ic
A.  ; 1
hh i h
. h B. 
c
0;1 . 1;1 C.  . D. 
1;0
h i
h c h
i.ch 1;2
TT Lời giải TT
Chọn A

. m
. mnTancó g '(x)  2x. f '(x  3);
2

. m
. m nn
v n
v n
n n  x  0n
v v n nn x  0
iu.i. Theo đồ thị g '( x)  0  
 x  0
hhui.i.
u
 x  3  2   x  1
2
hhu
 f '( x CC 0  CC
c c cc
2
3)

Bảng biến thiên ch hH H o o x  3  1


2  x  2(ng kép)
h H
hHoo
TT h hi ic TT hhi c
i c

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 15

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn x -∞ -2

.m.mnn -1 0 1 2 +∞

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. uui.i. u
0 0 + 0 0 + 0 +
g'(x)

cC
c
+∞
Chh ccCChh
hhHHoo h H
h Hoo +∞

i
g(x)
h
TT h c
i c h
TT i
h c
i c

. m
. m nDựa
n vào bảng biến thiên, chọn A. . m
. mnn
v n
v n
n n v vn nn n
iu.i. Dấu của được xác định như sau: Ví dụ xét
g '( x)
h huu i.i . trên khoảng   , lấy x = 3;
2; 
hu
h
 x = 3 > 0. (1)
o o c c C C ooccCC
2

i ci ch
ra h
H H
 f '( x  3)  f '(6)  0. (2)
g ( x) '  2 x. f '( x  3)  0 trên khoảng   i ci h
c H H
h .
TT h h
Từ (1) và (2), suy 2

Câu 23: [2D1-1.2-3] (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01)
nên
TT h
2; 
h
mang dấu
g '( x)

Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
Hàm số
TT   đồng biến trên khoảng nào dưới đây
y  f 2  x2
TT
A.  ;0  . B.  0;1 . C. 1; 2  . D.  0;   .

. m
. mnn . m
.
Lời giải
mnn
v n
v n
n n Chọn B
v vn nn n
ui.i. Hàm số   có
y  f 2  x2
hhuui.i.
y '  2 x. f ' 2  x 2
C C CChhu
o xc
 o c  x  0 oocc
icich hH H 
0
 1  2  x  2
2  
 1  x  1 i c
i h
c H
hH
y '  2 xT
. fT
h h
'  2  x   0   x  0
2

  x  0


0  x  1 h
TT h
  x  1
   2  x 2  1    x  1
  x  1
   2  x  2 
nn nn
2

nnn. m
. m n n n. m
. m
vv n vv n
ui.i. Câu 24: (THPT THĂNG LONG – HÀ NỘI
Do đó hàm số đồng biến trên  0;1

C

C
.
hh u ui.i.
có CChhu y  f ( x)
H H o oc c LẦN 1 2018 - 2019) [2D1-1.2-3] Cho hàm số
HHooc c
h hicich
đồ thị như hình vẽ. Khẳng
h định nào sau đây là khẳng định đúng?

h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 16

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. A. Hàm số f  x  có điểm cực tiểu x 
C C h2u
h i. .
. ui
CChu
h
B. Hàm số f  x  có giá trịo
H H oc
cực c
đại 1.
H Hoocc
f  ixc
C. Hàm số h
h i ch h
có điểm cực đại là x  4 . h i
h c
i h
c h
TT
D. Hàm số f  x  có giá trị cực tiểu là 0
TT

. . mnn . .mnn
Câu 25: [2D1-1.2-3] (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
m m
v n
v n
n n y  f  x  liên tục trên
v vn nn n
và bảng xét dấu của hàm số y  f   x  như hình bên. Hỏi hàm số

ui.i.   
g x  f x 1
C C hu
 nghịch biến trên khoảng
h ui.i.trong các khoảng sau?
nào
CChhu
H H o oc c HHoocc
hhi c
i chh h hi c
i h
ch
TT TT
A.  0; 2  B.  3;0  C. 1; 4  D.  1;1
Lời giải

. m
. mnChọn
n B . m
. mnn
v n
v n
n n +) Ta có BBT của hàm số
v n
v n
n n
ui.i. x –∞
CChhuui.i.-1 1
C4
Chhu +∞
f'(x)
H H oocc – 0 + 0 –
HHoocc0 +

hhicich h +∞ 0
h i
h c
i h
c h +∞
TT y
TT
+) B1: Chuyển từ hàm số y  f  x  sang hàm số y  f  x  1

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn x –∞
v n
v n
n n
-2 0 3 +∞

ui.i. f'(x+1)
C
C hhuui.i.
– 0 + 0 –
CChhu0 +
)
HHoocc+∞ 0
HHoocc +∞

h i
hcichf(x+1)
h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 17

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
+) B2: Chuyển từ hàm số y  f  x  1 sang hàm số y  f  x  1

. m
. mnn x
.m.mnn
v n
vnnn –∞

v n
v n
n n -3 0 3 +∞

ui.i. i.i.
f'(x+1) – 0 + 0 – 0 +

C
)
Chhuu+∞
CC
0hhu +∞

HHoocc
f(x+1)
H Hoocc
hhi c
i h
ch h i
h c
i h
c h
Đáp án T
BT TT
Câu 26: [2D1-1.2-3] (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  f  x  có đạo hàm f '  x  trên . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f '  x  . Hàm số

. m
. mnn  . m
. mnn
g x  f  x  x 2  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn 3  .m.m nn  1 
v n
v n
n n A.   ;   .
 3
B.  ;  .
v vn n
n n 1 
C.  ;   .
D.  ;  .
iu.i.  2 
hh

uui .
i .
2 2
  2
hhu
Phương pháp o o c cC C Lời giải
ooc C
c C
ic
c
i h
yg xhH H biến trên       và bằng 0 tạiic
i h
c
a; b  g ' x  0 x  a; b
H H
h điểm.
Hàm số
TT
Cách giải
hh nghịch
TT h h hữu hạn

Ta có: g '  x   1  2 x  f '  x  x 2  .

n   nghịch biến trên      n và bằng 0 tại hữu hạn điểm.


. m
. m n
Hàm số yg x
. m
. m n
a; b  g ' x  0 x  a; b

vvnnnn Ta có    
g ' 1  3 f ' 2  0 
Loại đáp án A,
vB
vn

nn
Dn
ui.i. Câu 27: [2D1-1.2-3] (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
C C hhu ui.i. DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm hhu
HẢI
CC
H H o oc
số f  x  có đồ thị như hình dưới
c đây
H H o oc c
ic ch h i cch h
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i. h
Hàm số g  x   ln  f  x   đồng biến trên
CC huui.i. nào dưới đây?
khoảng
CChhu
A.  ;0  . B.oo
1;cc  C.  1;1 . D.  0;   . oocc
i c
i c h h H H  .
i c
i ch H
h H
TT hh Lời giải
TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 18

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
f  x
g   x   ln  f  x    .

. m
. mnn f  x
.m.m nn
v n
vnnn Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy f  x   0 với mọi
v n
v n
n n
x  . Vì vậy dấu của g   x  là dấu của
ui.i. C C hh u
f   x  . Ta có bảng biến thiên của hàm số u ..
gi ix 
C Chhu
HH o oc c H H o oc c
h h i c
i h
ch h hi c i c h h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
vvnn
nn Vậy hàm số g  x   ln  f  x   đồng biến trên khoảngn
v n
v n n
1;   .
ui.i. Câu 28: [2D1-1.2-3] (ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN
CC h hu ui.iLẦN
. 02 NĂM 2018-2019) Cho hàm số có hhu
CC
f ( x )
bảng xét dấu như sau:
H H o o cc HHoocc
i c ch h i cchh
TThhi TThhi
Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

. m
. mnA.n 2;1 . B.  4; 3 . C.  0;1 .
. m
. m nn D.  2; 1 .
v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. i.i.
Lời giải

y  g ( x)  f x 2  2 xC; gh xu
(h)u
  f ( x  2 x)    2 x  2  . f ( x  2 x) hhu
Ta có: Đặt:
( x o
g ( x)  0   2 x  2  . fH oc c C
2 2

ooccCC
i ci h
c h H  2
2 x )  0
i c
i h
chHH
TT h h  x  1 
 x   1
TT h h
 2  x  1  2
     
  x  1  2
2 x 2 0 x 2 x 2(VN )
  2

 f ( x  2 x)  0 x  2x  1
. m
. mnn 2

. m
. m nn
x  1

v n
v n
n n  x 2  2 x  3
vvnnnn 
 x  3
ui.i. (Trong đó: x  1  2 ; x  1  2 h
CC u
làh u
các
.i. bội chẵn của PT: x  2x  1 )
inghiệm
CChh
2u
+ Ta có bảng biến thiên o
HH oc c HHoocc
h hicic h h h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C Ch h uui.i.
C Chhu
Dựa vào bảng biến thiên, suy c
rac   nghịch biến trên khoảng  2; 1 . oocc
h hH H o o hàm số y  f x2  2x
h h H H
Chú ý: Cách xétcc cc
TThhi i dấu : g ( x)
TThhi i
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 19

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 
Chọn giá trị x  0  1; 1  2  x 2  2 x  0  g (0)  f (0)  0 ( dựa theo bảng xét dấu của

. m
. mnhàm
n ). Suy ra g(x)  0 x  1; 1 2  , sử dụng.m
f ( x )
.m
quy ntắcnxét dấu đa thức “ lẻ đổi, chẵn
vn
vnnn v n
v n nn
ui.i. Câu 29: [2D1-1.2-3] (SỞ GD&ĐT NINHCBÌNH
không” suy ra dấu của g ( x)
trên các

C h huu i
khoảng.i.
còn lại
LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có C Chhu
HH oo c c H H oo c c
h hi i h
c h
bảng xét dấu của đạo hàm
c như sau
h hi c
i h
c h
TT TT
Hàm số y  2 f  x   2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

. m
. mnA.n 4; 2 . B.  1; 2  . C.  2;.m
1m
.  . nn D.  2; 4  .
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. Xét y  g  x   2 f  x   2019 .
C C h h uui.i.
Lời giải

CChu
h
H H o oc c    HHoocc
i c
i h
c h x
 x  1
2
i ci chh
Ta có gT   x hh  h h
T          x  2 TT
 2 f x  2019   2 f  x , g  x  0   .

x  4
Dựa vào bảng xét dấu của f   x  , ta có bảng xét dấu của g   x  :
. m
. m n n .m.m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. C C h hu ui.i.
C Chhu
Dựa vào bảng xét dấu,HtaHo o chàm
c số y  g  x nghịch biến trên khoảng  1; 2 . HHoocc
Câu 30: [2D1-1.2-3] hhi c
i chh thấy
h h i c
i h
ch ,
TT (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho
đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ dưới đây.
TT hàm số f ( x)

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

. m
. mnn
A.  4;6  . B.  1;2  .
. m
.mnn D.  2;3 .
C.   ; 1 .
nn Lời giải nn
iu.iv.vnn Ta có: hh i
uu .
iv. nn
v
hhu
ooccC
C ooccCC
icichhHH i c
i chhHH
h
TT h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 20

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

y  f  3  x   f  3  x   
3  x  f 
 3  x  ( x  3)
. m
. mnn 3 x
.m.mnn
v n
vnnn f  3  x   0  
 3  x  f  3  x  0   f   3n
  v v n
n xn0
ui.i. 3 x
C C hhuui.3i. x  0

CChhu
 
 3  x  1 L
H
 x  1
H o o cc H Hoocc

 3 x 1 N
h  ic
h c
i h h
x  7
 h i
h c
i h
c h

TT  
 3 x  4 N
x  2

TT
 x  3 L x  4

Ta có bảng xét dấu của  
. m
. m n n f  3 x :
. m. m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H H oo c
Từ bảng xét dấu ta thây hàm số c   đồng biến trên khoảng  1;2.
y  f 3 x
H Hoocc
i c
i c
Câu 31: [2D1-1.2-3] (TRƯỜNGh h THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019)
i c
i h
c h Cho
hàm số T Thh  liên tục trên . Hàm số   có đồ thị TnhưThhhình vẽ. Hàm số
y f x y f x
2019  2018 x
g  x   f  x  1  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2018

. m
. mnn .m.mnn y

v n
v n
n n v n
v n
n n 1

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc 1 O
HHoocc 1 2 x

h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch 1

TT TT
A.  2 ; 3 . B.  0 ; 1 . C.  -1 ; 0  . D. 1 ; 2  .
Lời giải

. m
. mnTancó g   x   f   x  1  1 .
. m
. m nn
v n
v n
n n v vn xn
n n
ui.i. i.i.  x 1  2   x  3 .
  1  1  x  0
     u
g x  0  f  x 1 1  0  f  x 1  1u u
c cC C h h cC
cChh
Từ đó suy ra hàm số gH
hh  H
x  o
of  x  1 
2019  2018 x
đồng  h
h H
H oo
h hicic 2018
TT(THPT LÝ NHÂN TÔNG LẦN 1 NĂM 2018-2019) ChoThàm
biến trên khoảng
h h i c
i c . -1 ; 0

Câu 32: [2D1-1.2-3] T số   có bảng f x


xét dấu đạo hàm như sau

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. Hàm số y  3 f   x  2   x c 3xC C h u
h ui.i.
CChhu
H H o o c  9 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
3 2

HHoocc
A.  2;1 .
ic ic h h B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  2;  h
i c
i c.h
TThh Lời giải TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 21

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Theo đề bài: y '  3 f   x  2   x3  3x 2  9 x   3 f    x  2   3x 2  6 x  9 .

. m
. mnĐểnhàm số nghịch biến  y  0  3 f   x  2  3x .m 6m
. n 0
x  9n 2

v n
vnnn v n
v n nn
ui.i.         
u i.i. u
2
f x 2 x 2 x
Từ BXD f   x  ta có BXD của C
3
f C
 h h u
 x  2  như sau: CChh
H H o c
o c H Hoocc
h h i c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnTừnBXD trên, ta có hình dạng đồ thị của hàm số y  f . m
.xn
m2 n
và y  x  2 x  3 được vẽ 2

v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. i.i.
trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ.

C C hhuu CChu
h
H H oo c c H H o occ
h hi c
i ch h h hi ci chh
TT TT

. m
. m nn .m.mnn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. C C h hu u i.i.
biến trên  3;1 . CChhu
HH occ
Dựa vào đồ thị ta có hàm số nghịch
o H
LƯU– 2018-2019– LẦN 1) Cho hàm số f  x  có bảng Ho oc c
hàmh
của đạo T hi ci h
c h
Câu 33: [2D1-1.2-3] (THPT QUỲNH
h h i c
i h
ch xét dấu

T như sau TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. . .
2
       3
i i trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số y f 2 x 1
3
x

C
8

C
x
h hu
2019
u nghịch biến

CChhu
A. 1;   .
H HB.o c
o
c
; 2  .
 1 
C.  1;  . D.  1;7  .
HHoocc
h hici ch h  2
h hi c
i c h h
TT 2 3
Lời giải
TT
g  x   f  2 x  1  x  8 x  2019 .
3
g   x   2 f   2 x  1  2 x 2  8 .
. m
. mnng x  0  f ' 2x 1  4  x 1 . . m
. m nn
v n
v n
nn      
v
2

vn n n n
ui.i. Hàm số f   2 x  1 có bảng xét dấu như u
CC hh ui.isố. f   x nên ta có:
hàm
CChhu
H Ho oc c HHoocc
h h i cich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 22

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT 

TT
x 1  5
x  1   x 
3 

 2 x  1  x1  4  x1  2  2  2 2 
1    .
 2x 1  2  1

. m
. m nn  x
. m
.
2
mnn
v n
v n
n n Bảng xét dấu của g   x  như sau:
v n
vnnn
ui.i. x x 1
1
1
 C Chhuui.i.
C
C hu
h
2 cc c

2
1

H H o o H Hoo c
hh h h
g  x 
h

hi c
i0
c 0
TT(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂMTT h hi c
i c
Câu 34: [2D1-1.2-3] 2018- 2019- LẦN 01)
Cho hàm số f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
x3
Hàm số f  2 x  1   x 2  2 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây

. m
. mnA.n 3
. m
. m nn D.  1;0 .
v n
v n
n n 6; 3 . B.  3;6  .
vvn n nn
C.  6;   .

ui.i. C C h hu uiLời.i.giải
CChhu
, cc cc
3
y  f  2 x  1   x  2o o
x
xo 2
o
ic3
i h
c hH H i c
i h
c H
hH
y  2 f T xhh1  x  2 x  2  2 f   t    t  6t  3 với t  2 x  1. Th h
1
 2T 2 2
T
4

Xét g  t   
8
 t  6t  3 . Vẽ đồ thị g  t  và f   t  chung 1 hệ trục ta có:
1 2

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 23

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x   6; 3  t   13; 7 

. m
. mn n
x   3;6   t   5;11
. m
.mnn
v n
vnnn x   6;    t  11;  
vvn n
n n
ui.i. x   1;0   t   3; 1
C Chhuui.i.
CChhu
Để hàm số nghịch biến thì o
HH c
đồothịc f (t )
phải ở dưới .g (t )
H H o o c c
hhi ci ch h h i
h
HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho c
i chh
hàm số f  x 
TT
Câu 35: [2D1-1.2-3] (THPT
TT
có f  2   f  2   0 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau

. m
. mnn . m. m nn
v n
v n
nn v vn n
n n
ui.i. Hàm số y   f  3  x   nghịch biến trên khoảng
u i.i. nào dưới đây? u
2

B. 1;c CC hh u CChh
A.  2;5  .
H H oo c
  . C.  2; 1  . D.  
1; 2 .
H Hoocc
h h i c
i ch h Lời giải
h h i c
i h
c h
Ta có: yT T f 3  x   2 f 3  x. f  3  x . TT
2


Dựa vào bảng xét dấu ta có:

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v v n n n n
ui.i. CCh h u u i.i.
CChhu
H H o c
o c HHoocc
Ta nhận thấy fic
xc
i h
h
0, x  . i c
i h
c h
TT hh T hh
T3  x  2
Hàm số nghịch biến khi  2 f  3  x  . f   3  x   0 f   3  x   0 
y  0  2  3  x  1

. m
. m n n

x  1
. m
. mnn
v n
v n
n n  2 x5
v vn nn n
ui.i.  
CC hu
Vậy hàm số y   f  3  x    nghịch biến
2

h u .i. khoảng  ;1 và  2;5 .


itrên
C
C hhu
H
Câu 36: [2D1-1.2-3] (HỌC MÃI NĂM
H o oc c
2018-2019-LẦN o
02) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên
H H o cc
. Đồ thị hàm sốic
h h yc
i h h
 f   x  như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x   2 x cóic
h h i h
c
bao
h
nhiêu điểm
cực trị?
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
HHooc c HHoocc
h i
hcichh D. h i
1 .h
c
i h
ch
A. 4 .
TT B. . C. 2 .
3
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 24

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnn
Chọn B
Đặt g  x   f  x   2 x . .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i.  g  x  f   x   2 .
C Chhuui.i.
CChhu
Vẽ đường thẳng y  2 .
HHoocc H Hoocc
h h i c i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
vnnn
ui.i.  h
phương trình g   x   0 có 3 nghiệm
C C hu ui.lẻ.i.
bội
CChu
h
đồ thị hàm số y  f  x o
H H  c
2 xc
o có 3 điểm cực trị.
H Ho o cc
Câu 37: [2D1-1.2-3] h
hi c
i h
c h DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019h i
h c
i h
c h
TT (SỞ GIÁO
TTLẦN
số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ bên.
01) Cho hàm

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n 1

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc -4 -3 -2

HHoocc O 2 x

h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch -1

TT TT -2

-3

m mnn
Hàm số y  3 f ( x)  x  6 x  9 x đồng biến trên khoảng nào trong
. . A.   .
3 2

m m
. . . nn các khoảng sau đây?

v n
v n
n n 0; 2 B.  . 1;1
vvn
C.
n nn D. 
1;  . 2;0
ui.i. C C h hu uiLời.i.giải
CChhu
Hàm số f ( x)  ax  bx  cx c c cc
h
4

hH H o o3
dx  e,(a  0) ; f ( x)  4ax  3bx  2cx  d .
2 3

h H
h
2

Hoo
Đồ thị hàm số
TT h h i ci y  f ( x)
c đi qua các điểm

nên ta có:
5TT h h c
(4;0), (2;0), (0; 3), (2;1)
i i c
a  96
256a  48b  8c  d  0 
32a  12b  4c  d  0
b 
7

. m
. mnn 
d  3
.

m
.m
 nn 24

v n
v n
nn v v n nn n
32a  12b  4c  d  1 c  
7

ui.i. i.i.  24

C C h h u u d  3
CChhu
Do đó hàm số y  3 f (H o
x)Hxo
cc  5
 6 x  9 x; y  3  f ( x)  x  4 x  3  3  x  x  H
15 55 o
H occ
h h 8 h h
3 2 2 3 2
x 

TThh icic  24
i
TThh c
i c 12 

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 25

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 x  11
nn y  0   x  0 . Hàm số đồng biến trên các khoảng (11;0) và  2;   .
nn
n nn. m
. m  x  2
n nn.m.m
vvn vv n
ui.i. Câu 38: [2D1-1.2-3] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN
hhu ui.i. BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số hhu
CCnhư sau
f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm CC
H H o oc c HH o oc c
i c ch h i cch h
TThhi TThhi
Hàm số y  f  x  1  x3  12 x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

. m
. mnA.n1;   . B. 1; 2  . . m
. m nn D. 3; 4 .
C.   ;1 .
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i.   C Chh u ui.i.
Lời giải
   , với t  x 1
y  f  x  1  3x 2  12  f  t  3t 2  6t  9  f  t  3t 2  6t  9
C Chu
h
Ta có

H H o
y  0
c
o c H Hooc c
Nghiệm của phương trình
y  f   t  ; yh
hi3c
tc
i hh6t  9 . là hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số
h hi c
i ch h
T T 2
TT
Vẽ đồ thị của các hàm số y  f   t  ; y  3t  6t  9 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ
2

sau:

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. CC hhu u i.i.
CChhu
H H ooc c HH oocc
Dựa vào đồhh icich h     h hi c
i h
c h
 1
y  f  t  3t 2  6t  9
TT thị trên, ta có BXD của hàm số
TT
như sau: t 0

. m
. m nn . m
.m nn
v n
v n
n n Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng t   t ;1v vn nnn
ui.i. i .i.
. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
x  1; 2    t  1;1 . C C h huu 0

CChhu
0

HH oo cc HHo o cc
Câu 39: [2D1-1.2-3] (CHUYEN
số f  x  cóh hicich h PHAN BỘI
đạo hàm
CHÂU
như sau
NGHỆ AN NĂM 2018-2019
h
LẦN

hi c
i h
c h
02) Cho hàm

TT bảng xét dấu của


TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 26

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m
. m nn
v n
vnnn Hàm số y  2 f 1  x   x  1  x nghịch biến trênn
2

vv n n n
khoảng nào dưới đây?

ui.i. A.  ;1 . B.  ; 2  . u


C C h h ui.i. C.  2;0 . D.  3; 2  .
CChhu
H Ho o c c Lời giải
HHoocc
+ y  2 f h ic
1h
hhx 1  2 f  1 x  x  x 1 ,
xic
 h
2

hi ci h
c h
TT x 1 2
x 1 TT
2

+ Ta thấy
x  x2  1

. m
. m nn
*)
 2
 0, x  .
. m. m nn
v n
v n
n n x 1
1  1  x  3  2  x v n
0vnn n
ui.i. *) 2 f  1  x   0  
1  x  4
C

C h xu
h u
i.i.
3
CChu
h
Từ đó ta suy ra y  0, x o oc c  oocc
i c
i h
c hH H 2;0
i c
i h
c H
h H
Câu 40: [2D1-1.2-3]h h            h  h 2

TT Cho hàm số y f x
y  f  x 2  đồng biến trên khoảng nào?
có đạo hàm f x x x 9
TT đó hàm số
2
x 4 . Khi

A.   ; 3   0;3 . B.   ; 3 . C.  2; 2  . D.  3;   .

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n v vn nn n
Lời giải

iu.i. Ta có
x  0 hh uu i.i. hhu
 đóc
f   x   0   x  9 , trongo
oxcC C
 0 và x  4 là các nghiệm bội kép. ooccCC
 x  4h
i ci c h H H i c
i h
chHH
Bảng biến h h
TTthiên h
TT h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. Mà y  f  x   y  2 x. f   x  C
Ch h uui .i.
CChhu
c c
2 2

 H H

o o c .

HHoo c
Do đó hàm số
hhicichh y  f x2
đồng biến khi . y  0
hhi c
i h
c h
  x T
0T  x  0 TT

  f   x   0   x 2  9  3  x  0

2

   .
  x  0 x0 x3
. m
. mnn   2
  
. m
. m nn
   
  x 2  9
v n
v n
nn f x  0
vvn n
n n
ui.i. C
2

C h u
Vậy hàm số y  f  x  đồng biến trên các
h u i.i.  3;0 và 3;  .
khoảng
CChhu
H H oo c c HHoocc
hh icich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 27

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 41: [2D1-1.2-3] (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hàm số y  f  x  có

m mnn
đạo
. . hình dưới đây. Hàm số y  f x nghịch biến trên m m n
hàm trên , thỏa mãn f  1  f  3  0 và đồ thị của hàmnsố y  f   x  có dạng như
. . nào trong các khoảng sau?
nnnn nn n n
ui.iv.v     i. v.v2

h h u u i khoảng
hhu
ooc C
c C 4
y

o c
o C
c C
i c
i h
chHH 3
2
i c
i h
c H
h H
TT h h
f(x)=-X^3+3X^2+X-3
-3 -2 -1
1
1 TT2
h3
h x

-1
-2
-3

. m
. mnn -4

. m
. mnn
v n
v n
nn A.  2; 2  . B.  0; 4  .
vvC. n
n n n
2;1 . D. 1; 2  .
ui.i. C Chh uu iLời.i.giải
CChu
h
H H o o c
Từ đồ thị và giả thiết, ta có bảng cbiến thiên của y  f  x  :
H H oocc
h hi ci h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn      
2
 
 2 f  x. f   x . .m.mnn
v n
v n
n n y f x
v n
v n
n n
ui.i. Ta có bảng xét dấu của y    f  x   h
C
C  ui.i.
:hu
2

CChhu
HH o o c c HHoocc
h h i c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Ta được hàm số y   f  x   nghịch biến trên 1; 2  .
2

. m
. mnn . m. m nn
Câu 42: [2D1-1.2-3] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH LẦN 03 NĂM 2018 - 2019) Cho hàm số f  x 
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. có bảng xét dấu đạo hàm như hình
C
bên.

C hh uui
Hàm .
i
số. y  f 1  2 x  đồng biến trên khoảng
CChhu
H H oo c c H
H oocc
hhi c
ich h h hi c
i h
c h
 3
TT  1   1
T T 3 
A.  0;  . B.   ;1 . C.  2;   . D.  ;3  .
 2  2   2 2 

. m
. mnTancó y  f 1 2x  y   f  1 2x . . m
.mnn Lời giải

v n
v n
nn    
v n
v n
n n
ui.i. Hàm số đồng biến  f  1  2 xu
 y  0
CC h h i0.i..
u
CChhu
H Ho oc c HHoocc
h i
hcich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 28

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  2
1  2 x  3 
. m
. mnn   2  1  2 x  1  0  x  .
3
. m
.m nn
v n
vnnn 1  2 x  3
 2
v n
v n n n
ui.i. i.i.
 x  1

Vậy chọn đáp án A.
CC hh uu CChhu
H
Câu 43: [2D1-1.2-3] (THPT CHUYÊN
H oo c c
ĐẠI HỌC VINH LẦN 03 NĂM 2018 - 2019) Cho f  xo
HH  oc
màc
i ch
c h i cchh
TThhy i f   x như hình bên. Hàm số y  f  x 1  x  2x đồng
đồ thị hàm số hitrên khoảng
TThbiến
2

. m
. mnn . m. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C C hhuui.i.
CChu
h
H Ho o c c HHoocc
A. 1; 2  .
hhi c
i h
c h B.  1;0  . C.  0;1 . D.  2;
h hi ci h
1c.h
TT Lời giải TT
Ta có y  f  x  1  x 2  2 x
Khi đó y  f   x  1  2 x  2 . Hàm số đồng biến khi  f   x  1  2  x  1  0 1
. m
. mnn . . m nn
y  0
m
v n
v n
n n Đặt t  x  1 thì 
1 trở thành: f  
t  2t  0 
v f
vn n
nt n
 2t .

ui.i. Quan sát đồ thị hàm số y  f   t  và u


C C h h u i.itrên
. cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ.
y  2t
CChhu
H H o o c c H H oocc
h hi ci ch h h h i ci chh
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. C C h huu i.i.
CChhu
H H oo c c HHoocc
hh icich h     h hi c
i h
c h .
TT
Khi đó ta thấy với t  0;1 thì đồ thị hàm số y  f  t
TT
luôn nằm trên đường thẳng y  2t
Suy ra f   t   2t  0, t   0;1 . Do đó x  1; 2  thì hàm số y  f  x  1  x 2  2 x đồng
biến.

. m
. mnn . m
.mnn
Câu 44: [2D1-1.2-3] (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU 2018-2019 LẦN 2) Cho hàm số

v n
v n
nn y  f  x f ' x
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
. Hàm số có đồ thị như hình vẽ

C C hhu u CChhu
H H oo cc HHoocc
hhicic hh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 29

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Hàm số y  f 1  x 2  nghịch biến trên khoảng

. m
. mnA.n0;1 . B.  0; 2  . C.  ;0m
. . . n
m n D. 1;  .
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i. i.i.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có: f '  x   a  x  1h xu
h u
1 x  4  với a  0 . hu
h
 H Hoocc
C C       ooccCC
Xét hàm số
i ci
y  f 1  x 2  y '  2 x. f ' 1  x 2  2 x.a. 2  x 2
chh  x2
i ci c H H
 x2  3
h h
TThh  
 2ax3 x 2  2 x 2  3
. h
TT h
Hàm số y  f 1  x 2  nghịch biến   f 1  x 2  '  0  2ax3  x 2  2  x 2  3  0

nn 
 x  x 2  2   0  x  ;  2   0; 2  .
nn
n nn. m
. mVậy hàm số nghịch biến trên khoảng   .
n n n. m
.m
vv n v v n0; 1

ui.i. Câu 45: [2D1-1.2-3] (THPT THĂNG LONG CC HÀu


hh ui.iNĂM
NỘI
. 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số y  f  x hhu
CC
H H o
có bảng biến thiên như hình oc
bên.cTìm khoảng đồng biến của hàm số y  f  3  x 
HHoocc
i cch h i c h
ch
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H Ho o c c HHoocc
hhicichh h h i c
i h
c h
TT
A.  ;3 . B.  2; 4  . C.  ; 4  .
TD.T 2;  .
Lời giải

. m
. mnn
Ta có: y   f  3  x     f   3  x  .
. m
. m nn
v n
v n
nn Hàm số y  f  3  x  đồng biến khi và chỉ khiv n
f n
v  3n
nx   0  f  3  x   0 .
iu.i. Từ bảng biến thiên của hàm số y  fh xu
h
i .
i .
u ra: f 3  x  0  1  3  x  1  2  x  4 . CChhu
 suy
Vậy hàm số y  f  3 H o o C C
ccbiến trên khoảng  2; 4 . oocc
i ci ch h xH
 đồng
i c
i h
chHH
TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 30

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 46: [2D1-1.2-3] (ISCHOOL NHAN TRANG-2019) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo

. m
. mnn
hàm như sau:
.m.m n5n
v n
vnnn x   1 1
v vn n2n n 

ui.i. f  x 0
C

Ch h0 i.i. 0
u u 0   
CChhu
Cho hàm số y  3 f  x  3  xcc cc
hh H H o o
3
12 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
h H
h Hoo
A.   ic
; 1
i c B.   1;0C.   D. 
i c
ic 2; 
TT hh Lời giải TT h h0; 2

Đặt t  x  3 khi đó y  t   3 f  t    t  3  12  t  3 Ta có
3

. m
. mnn 2

. m
. m nn
y  t   3 f   t   3  t  3  12  3 f   t    t  1 t  5 

vvnn
nn Dựa vào bảng biến thiên ta có t  5 thì f   t   0;  n
v vn n t n
1 t  5  0 nên

ui.i. Câu 47: [2D1-1.2-3]


hàm số nghịch biến với t  5 hay x  2 .u
(THPT Phụ Dựcc C C h h u i.i.
CChu
h
H H o o -cThái Bình - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo
H Hoocc
hàm như sau
hh i c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n Đặt    
g x  f x 2  2 x  2  x3  3 x 2  6 x
.
vvnnnn
ui.i. Xét các khẳng định
CC h hu u i.i.
CChhu
H H o c
a. Hàm số g  x  đồng biến trên
o c
khoảng  2;3 .
HHoocc
b. Hàm số g  x  c
h h i i h
c h
nghịch biến trên khoảng  0;1 .
h i
h c
i h
ch
TTg  x đồng biến trên khoảng  4;  .
c. Hàm số TT
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

. m
. mnn A. 0 . B. 1 . C. 2 .
. m
. m n n D. 3 .

v n
v n
n n  
Lời giải
 i.iv nn.
v nn
iu.i. Ta có:   
h13h
u .
g  x  2 x  2 f  x 2  2 x  2  3x 2  6 x  6
u hhu
 5  13  9
Do g     3. f      0 c
4 4o o C C   C
vìcf     0 (dựa vào bảng dấu của f  x  ), do đó hàm số cc

oo C
2
g  x  không thểici ch H H 4
hbiến trên khoảng  2;3 . Vậy mệnh đề 1) là sai. hhicich h HH
TT h h đồng
TT
1  5  33 5
Do g     1. f      0 vì f     0 (dựa vào bảng dấu của f   x  ), do đó hàm số
2 4 4 4

. m
. mnn . m
. m nn
g  x  không thể đồng biến trên khoảng  0;1 . Vậy mệnh đề 2) là sai.

v n
v n
nn Với x   4;     E , ta thấy:
v vn nnn
ui.i. x  2 x  2   x  1  1  10  f   x h
2 2

C C 2u
h xu
i. .
 2i  0 và 2 x  2  0 nên
2

CChhu
   HH o occ  
2 x  2 . f  x 2  2 x  2  0, x  4;  
HHoocc
h h ici chh (a);

h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 31

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  1 3
Dễ thấy 3 x 2  6 x  6  0    3 x 2  6 x  6  0, x   4;    (b).

. m
. mnn  x  1  3
.m.mnn
v n
vnnn v vn nn n
ui.i.  hhuui.i.
Cộng theo vế của (a) và (b) suy ra
      .
g  x  2 x  2 f  x 2  2 x  2  3x 2  6 x  6  0, x  4;  
C C CChhu
ooc c
Vậy g  x  đồng biến trên khoảng
H H  4;    . Do đó 3) là mệnh đề đúng.
H H o oc c
hhi
Câu 48: [2D1-1.2-3] (THPTc
i chh
Kinh Môn – Hải Dương 2019) Cho hàm số  h h i c
i
y f x
, biết ch
đồ hthị hàm số
TTcó đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số g x  f x 1 T
y  f  x   
T 2

nghịch biến trên khoảng
nào?

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C Ch h uui.i.
CChu
h
H Ho o c c H Hoocc
h i
h c
i h
c h hhi c
i c h h
A.  0;1
T
.
T B.  ;  2  . C.  .
TT
D.  2; 2  .
1;1
Lời giải

. m
. mnChọn
n B. . m.mnn
v n
v n
n n Ta có: g   x   2 x. f   x  1 .
2

v vn nn n
ui.i.  x  0h
C C h u i.i.
u CChhu
x  0
H H o o cc


2
x  1  1 
 x  0
HHoocc
xh h
g  x  0  
h  if c
h  c
i 2 h
 1  0

 x 1  0
2
 

x   1 .
h i
h c
i ch
TT 
 x  1  1
2  x   2 TT
Nhận thấy g   2   4. f  3   0 và phương trình g   x   0 có x  0 là nghiệm bội 3 , các

. m
. mnn
nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên ta có bảng xét dấu   như
. m
. m n n
g x
sau:
n n n n
iu.iv.vnn h huu i .
i v
. nn
v
hhu
o oc cC C oocC
cC
i ci h
c hHH i c
i ch H
hH
Suy ra hàm h
sốh       h
 h 
TT
Vậy chọn đáp án
nghịch
g x
B.
biến trên mỗi khoảng: ;  2 ;
TT
và 1;0
1; 2 .

. . mnn . .mnn
Câu 49: [2D1-1.2-4] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x 
m m
v n
v n
nn có đồ thị f   x  như hình vẽ
v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H H o c
o c HHoocc
h h i c
ich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 32

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vnnn n
ui.i. x
2 cc
2
Hàm số y  f 1  x    x nghịch
C C hhuu i.itrên. khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
biến
CChu
h
H H o o H Hoocc
A.  2; 0  .
hhi c
i h
c h B.  3; 1 . C.  3;  . D. 
h
1;
h
3
i 
ci. h
c h
Chọn A
TT Lời giải TT
Ta có: y '   f ' 1  x   x  1  0

. m
. mnn
 f ' 1  x   x  1
. m
.m nn
v n
v n
n n Đặt t  1  x
v vn n n n
ui.i. Ta có  f '  t   t
C C h huui.i.
CChhu
o
Từ đồ thị hàm số f   x  suy racc
o oocc
i c
i chhH H t  3; t  1
i c
i h
chHH
Suy ra
Ta có sơT
h h
x  2; x  4; x  0
Txét dấu
đồ
và các nghiệm này đều là các nghiệm đơn.
h
TT h

. m
. m nn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. Vậy chọn đáp án. A.
C C h hu i.i.
u C
C hhu
Câu 50: [2D1-1.2-4] (THPT CHUYÊN
HH o oc c o
QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN
HH occ
01)
Cho hàm
h hicichh
y  f ( x)
có đồ thị như hình vẽ:
h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v nnn
ui.i. C
C hhu ui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
Hàm số
h i

h c
ichh 
y  f x 2  2 x  1  2018
giảm trên khoảng
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 33

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A.  ;1 B.  2;   C.  0;1 D. 1; 2 

. m
. mnn Lời giải
.m. m nn
v n
vnnn Chọn D
v n
v n nn
ui.i. Xét:  
C
C hhuui.i.
y '  2( x  1). f ' x 2  2 x  1  0 (*)
CChhu
TH 1: x  1  0  x  1
Khi đó (*) trở thành H Hoocc H H oo cc
 TThh i c
i h
c h suy ra hàm số nghịchhhi c
i ch h
TT
f ' x 2  2 x  1  0  1  x 2  2 x  1  1  0  x  2 biến trên khoảng

1; 2 
Nên chọn đáp án D. ( Không cần xét TH tiếp theo )

. m mnn . m m nn
Câu 51: [2D1-1.2-4] (GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
. .
v n
v n
nn có đồ thị như hình vẽ n
v v nn n số y  f (3  x )  2018 đồng biến
2

ui.i. i. .
f ( x) . Biết hàm số f '( x) bên. Hàm

h huu i hu
h
ooc cC C o o c cCC
i c
i h
c H
h H i c
i h
c H
h H
TT h h TT h h

. m
. mntrong
n khoảng nào dưới đây? .m.m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. A.  
1; 0
. B.  
C Chhuui .
i .
2;3 C.  . D.   .
2; 1

CChhu 0;1

Chọn A
H H o o c c Lời giải

HHoocc
Đặt y  g ( x) ic
hh c
fi(3h h x )  2018 .
2
hhi c
i h
ch
TT
Ta có g '( x)  2 x. f '(3  x ) . 2 TT
x  0 x  0

. m
. mnn x  0
g '( x)  0     3  x  6
2

 . m
. mnn
 x  1

v n
v n
n n  f '(3  x )  0
2  3  x  1
2

v n
v n
n n
 x  2

ui.i. i.i.
 

CC hu u
3  x 2  2
h  x  3
CChhu
Ta lập được bảng dấu của
HH o o ccnhư sau:
g '( x)
HHoocc
x
h hi c
i ch
3 h2 1 0 1 2 3
hhi c
i h
c h
T T
g '( x ) 0 + 0 0
Từ bảng biến thiên chọn A.
+ 0 0 + 0 0 + TT
Câu 52: [2D1-1.2-4] (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

. m
. mnn . .mnn
y  f  x  có đồ thị của hàm y  f   x  được cho như hình bên. Hàm số y  2 f  2  x   x 2
m
v n
v n
nn v n
v nn n
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

ui.i. CC h hu ui.i.
CChhu
HH o o c c HHoocc
h hicichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 34

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
A.  1;0  . B.  0; 2  . C.  3; 2  . D.  2; 1 .

. m
. mnn Lời giải
. m
. mnn
v n
v n
nn Chọn A
v vnn nn
ui.i. Xét hàm số y  2 f  2  x   x trên  3;
C
2

C h h u 2i
u  .có
i.
CChu
h
y '  2 f   2  x   2 x; y  0 c fc
  2  x    x * cc
h h H H oo h H
h Hoo
Đặt 2  x  t  tc c 0;5   * có dạng f   t   t  2 c c
TT h h i i hi
h i
t  3  x  1TT
 
Dựa vào đồ thị suy ra f   t   t  2  t  t0   4;5  y  0   x  2  t0  x0   3; 2 
t  t  0; 2  x  2  t  x  0; 2
nn  nn     
n n .
n m
. m n n .
nm.m 1 1 1

v v n BBT
v v n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Từ BBT suy ra hàm số nghịc biến trên khoảng  1;0  .
Câu 53: [2D1.4-2] (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

. m
. mnn 2x 1
. m
. mnn
v n
v n
n n y
x2
v vn n n
có đồ thị là  C  . Tọa độ điểm I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số là:
n
ui.i. A. I  2; 2 
CChhuui.i.
 1
B. I  2;   C. I  2; 2 
CChhu  1
D. I  2; 

H H o c
oc  2
HHoocc  2

Chọn A h hicichh Lời giải


h i
h c
i h
c h
TT
Tập xác định: D  \ 2 .
TT
Ta có:

. m
. mn+n lim y  lim
2x 1
. m
.m
  ; lim y  limnn2x 1
  . Suy ra x  2 là đường tiệm cận đứng

v n
v n
nn x 2 x 2 x2 x 2

v n
v nnn x 2 x  2

ui.i. của đồ thị  C  .

C
C hhuui.i.
C Chhu
+ lim y  lim
x 
H
;
H ooc
2x 1
x  x  2
c 2 lim y  lim
x 
2x 1
. Suy ra
x  x  2
là đường tiệm cận ngang củacc
2 y2
H H o o
đồ thị  C  . ic
hh ichh h hi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 35

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Mặt khác ta có tâm đối xứng I của đồ thị  C  là giao điểm của hai đường tiệm cận nên tọa độ

. m
. m n n
tâm I là I  2; 2  .
. m
.m nn
v n
vnnn 54: . [2D1-1.2-4] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINHn
v v n
NĂMn n 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
iu.i. Câu
như hình vẽ.h
y  f '( x) h i.i.
uusố y  f (cos x)  x  x đồng biến trên khoảng CChhu
2
f ( x)

có đồ thị hàm
A. 1; 2  B.oo
 ccC 
CHàm
C.  0;1 D.  2;  1 oocc
i ci c hhHH 1;0
i ci ch H
h H
TTh h TT h h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. C C hhuui.i.
CChu
h
HH o o cc H H oo cc
Chọn A
h h i c
i h
c h Lời giải

hhi c
i h
c h
Đặt g ( xT
) T 2
f (cos x)  x  x. Ta thấy TT1  cos x  1 nên
g '( x)   sin x. f '(cos x)  2 x  1.
Do
1  f '(cos x)  1 , suy ra  sin x. f '(cos x)  1, với mọi x  .

. m
. mnn

.m.
nênn
m n
g '( x)   sin x. f '(cos x)  2 x  1  1  (2 x  1)  2 x  2 g '( x)  0, x  1.

vvnnnn 2
n
Suy ra g ( x)  f (cos x)  x  x đồng biến trên khoảng
v v nnn Chọn đáp án
ui.i. Câu 55: [2D1-1.2-4] (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ i.2018-2019
A.
(1; 2).

h hu
NĂMu i. LẦN 01) Cho hàm số y  f  x có đạo hhu
hàm liên tục trên . Đồ thịo oc cCC
hàm số y  f   x  như hình vẽ ooccCC
i c ch hH H của
i cchhHH
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Hàm số g  x   f  2 x  1   x  1 2 x  4  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

. m
. mnn
A.


1
 2;  
2
B.  ; 2 
 1
.
 2 m
. m

C.   ;  

n n  1 
D.   ; 2 
 2 
nn n n
iu.iv.vnn Chọn A h huu i .
i v
. vnn
Lời giải
hhu
1 c
Ta có y  g  x   f  2 x o
o cCC
x  1 2 x  4   f  2 x  1  2 x  2 x  4
2
ooccCC
y  2 f   2 xic
1c
i h
h
H H
4x  2 i c
i h
c H
h H
TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 36

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đặt t  2 x  1  2 x  t  1 . Khi đó y  2 f   2 x  1  4 x  2 trở thành

. m
. mnn
y  2 f   t   2t  2  t  f   t  
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H H o o c c H Hoocc
h h i c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v v t n
Xét y  2 f   t   2t  2  t  f   t    0  t  f  n
n n
ui.i.        
C C hx u
h2ui .i.
CChu
h
c c
t 3 2 x 1 3
5c  2  x   c
   
2 x o1o oo
1 Vậy hàm số
 2  t  5  2  H H HH
h h i ci ch h  2
h h i c
i chh
g  x  TfT 2 x  1   x  1 2 x  4  đồng biến trên các khoảng  2;  T
 ,T
 1 
 2;   .
 2
Câu 56: [2D1-1.2-4] (CỤM 8 TRƯỜNG CHUYÊN LẦN 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như

. m
. mnsau:
n .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. i.itrên
        nghịchubiến
u . khoảng nào dưới đây? u
3 2
y f x  3. f x
Hàm số
A. 1; 2  . B.  3c
;cC C
4 .
hh C.   ; 1 . D.  2 ; 3 . cC
cChh
hH
h Ho o h H
hHoo
Ta có T
hhicic Lời giải
TT h h i c
i c
T        
y  3. f x
2
. f  x  6. f x . f  x

= 3f  x  . f   x  .  f  x   2 

. m
. mnn  . m
.mnn
 f  x   0  x   x1 , 4 | x1  1

v n
v n
nn v n
v n
n n
y  0   f  x   2  x   x2 , x3 ,3, x4 | x1  x2  1  x3  2; 4  x4 

ui.i.   
C
C hhui.i.
 f ' x  0  x  1, 2,3, 4
u 
CChhu
Lập bảng xét dấu ta có
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 37

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v v n n n n
ui.i. C C h huui.i.
CChhu
H H o oc c H Hoocc
Do đó ta có hhi c
i h
c h   h i
h c
i h
c h
TT hàm số nghịch biến trên khoảng 2 ; 3 .
TT
Câu 57: [2D1-1.2-4] (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
y  f ( x) liên tục trên , đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ và có đạo hàm cấp hai

. m
. mnn f ( x)  0;  x  0 .
. m
. mnn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. C C h h uu i.i.
CChu
h
H H ooc c H Hoocc
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TTlà ba số thực dương thay đổi và các biểu thức:
Gọi a, b, c TT
 f (a)  f (b)  f (c)
S1  3 f ( );
3

. m
. mnn S2  f ( f (a))  f ( f (b))  f ( f (c)) 
.m.m nn
v n
v n
n n v n
v n nn
 f ( f (a))[f (b)  f (a)]  f ( f (b))[f (c)  f (b)]  f ( f (c))[f (a)  f (c)]
ui.i. Khẳng định đúng là
C C h huu i.i.
CChhu
B. cc c
.c
A. S2  2  S1 .
hh H H o o S1  S2  S1  1
. C. . D. S2  S1
hhHHoo S1  1  S2  S1  2

T i cc
hsốhi có đạo hàm
Lời giải
T i
hhicc
+) Nếu hàm
T f ( x)
f ( x)  f ( x )(x  x )  f ( x )  0; x, x  (a; b)
thì
T
f ( x)  0, x  (a; b)
0 0 0 0

Từ đồ thị hàm số suy ra  f (a));  f (b));  f (c) là các số thực dương với mọi a, b,c dương.

. m
. mnÁpndụng BĐT ta có: . m
. mnn
v n
v n
n n n
 f ( f (a))  f ( f (c))(  f (a)  f (c))  f (  f (c))
v v nnn
ui.i. 
 f ( f (b))  f ( f (a))(  f (b)  f (a))u
 f ( f (c))  f ( f (b))(  f (c) CC h h u fi(.
i.f (a))
CChhu

H H o o c c f (b))  f (  f (b))
HHoocc
 f ( f (c))( c
 hh i i c h
f (a)h f (c))  f ( f (c))  f ( f (a))
h i
h c
i h
c h
  f (T
 fT   
(a))( f (b)  f (a))  f ( f (a))  f ( f (b))  TT
 f ( f (b))( f (c)  f (b))  f ( f (b))  f ( f (c))

 f ( f (a))[f (b)  f (a)]  f ( f (b))[f (c)  f (b)]  f (  f (c))[f (a)  f (c)]  0

. m
. mnn  S2  f ( f (a))  f ( f (b))  f ( f (c))
. m
. m nn
v n
v n
nn v vn n n n
(0;  )
ui.i. .
+) Mặt khác hàm số f ( x)
lồi trên khoảng nên
 if i(a.)  f (b)  f (c)
f ( f (a))  f ( f (b))  f ( f (c)) hfu
3h(u hhu
o o c cC C 3
) S 1

ooccCC
Vậy S2  S1
ici c h hH H i c
i h
chHH
TT h h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 38

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 58: [2D1-1.2-4] (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x 

. m
. mnn
có bảng biến thiên như sau
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H H oocc H Hoocc
h h i c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Hàm số y  f  x 2  2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;    B.  0; 2  C.   ;  2  D.  2;0 

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn Lời giải

iu.i. Chọn A
 .
y  2 xf  x 2  2 hhuui.i. hu
h
Ta có
ooccCC ooccCC
i ci h
c H
h H x  0
 2 x  0
i c
i h
c H
h H
hh
x  0
TT 
y  0    2

x  2  2  h
TT
 x   2h
 f  x  2  0 x 20
2

  x  2
 x  2  2
2 

. m
. mnn
Do các nghiệm của phương trình đều là nghiệm bội lẻ, n
y  0
. m
. m n
mà     nên ta cóy 3  6 f  7  0

n n nn
iu.iv.vnn nn
bảng xét dấu y

uu i .iv. v u
c cCCh h c C
c Chh
HH o o HHo o
i c
i hh  nghịch biến trên khoảng 
c y  f x2  2 . i c
i h
c
2;  h
Vậy hàm số
h h
TT (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019)
Câu 59: [2D1-1.2-4]
hh
TT Cho hàm số
y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d  , a  0  . Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x) và

. m
. mnn y  f '( x)
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là
. m
. m n n 3, 0, 4
(tham khảo hình vẽ). Hàm số

v n
v n
n n g ( x) 
ax b  3a

4
x 
c  2b
3
n
x  (d  c) x  2019
2

v v n
n n
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
ui.i. 4 3 2

C C h h u u i.i.
CChhu
H H o c
o c HH o c
o c
h hicich h h h i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. C C hhuui.i.
CChhu
HHo oc c HHoocc
A.  3;0 
c hh  
     hh
TThhicic
0; 
.

TThh i ic B. 3; 4 . C.
Lời giải
D. . 0; 4

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 39

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
g '( x)  ax3  (b  3a) x 2  (c  2b) x  d  c  f ( x)  f '( x) .

. m
. mn n 
g '( x)  0  x  3;0; 4 .
.m.mnn
v n
vnnn g '( x)  0  f ( x)  f '( x)  x   ; 3   0; 4 n
v v .nnn
ui.i. Vậy hàm số   nghịch biếnC
yg x
C h h
trongu ui.i.   .
khoảng 0; 4
CChhu
Câu 60: [2D1-1.2-4] (ĐỀ PHÁT TRIỂN
H H oo cc H
ĐỀ THAM KHẢO BGD& ĐT NĂM 18-19) Cho hàm số
Hoocc
y f x có bảng
hh i ci ch h
xét dấu của đạo hàm như sau:
h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnĐặt
ny gx . m
. mnn
v n
v n
nn 2f 1 x
1 4
x
v n
vnn
x3 n x 2 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

ui.i. i.i .  .
4
A. Hàm số y g x đồng biến trên h
C C h uu
khoảng  ;0
CChu
h
B. Hàm số y g x đồngo
H H oc
biếnctrên khoảng   . 1; 2
H Hoocc
C. Hàm số h
yhi c hh
gic
x đồng biến trên khoảng   . . h i
h c
i h
c h
TT
D. Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng  
T
0;1
.
T2; 
Lời giải

. m
. mnn
Ta có: y  g   x   2 f  1  x   x  3x  2 x .
3 3

. m. m nn
v n
v n
n n v n
v n
n xn
2
iu.i. fh
uu
 1h
i .
i . x  1
hhu
Dựa vào bảng xét dấu f   x  ta có
o o c cC C  x  0  
x  0
.
ooccCC
i c
i ch hH H 
x  3
i c
i h
chHH
2 f  1 T
xT
h h
  0  f  1  x   0  
 2  1  x  1  2  x  3
 . TThh
0  1 x  1
 0  x 1 
x  3x  2 x  x  x  1 x  2 
3 3

. m
. mnBảng
n xét dấu y  g  x . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
hh icich h h i
h c
i h
c h
TT TT
Vậy hàm số đồng biến trên  0;1 .
. m
. m nn . m
.mnnNĂM 2018-2019) Cho hàm số
v n
v n
n n
Câu 61: [2D1-1.2-4] (ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT
v n
v n
n n
ui.i. y  f  x  có đồ thị f   x  như hình

C C
vẽ
h huui.i.
CChhu
H H ooc c H H oo c c
h hi c
i chh h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 40

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. . .
4
Đặt y  g  x   f  x  
x 5

2 3
x  6 x
h
3
.
hu
Hàm
ui i
số y  g  x  đồng biến trên khoảng nào?
hu
h
A.  2;  1 . B. 1;c
o o 2cC
. C C.  1;1 . D.  3;  2  .
ooccCC
i c
i c h hH H Lời giải
i c
i h
c h H
H
TT h h
Xét hàm số y  g  x   f  x  
x 5 4
TT h h
 x3  6 x có y  g   x   f   x   2 x3  5x 2  6
2 3
 f   x    2 x 3  5 x 2  6 

. m
. mnĐặt
n h  x  2x  5x  6 . Khi đó đồ thị h  x là một đường
3 2
.m.m n khúc như hình sau.
đứtn
v n
v n
n n v vnnn n
ui.i. CC h hu u i.i.
CChhu
HH o oc c H Hoocc
hhi c
i h
c h hh i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
Đồ thị hàm số y  f H x o
 H occđồ thị hàm số y  h  x tại 3 điểm có hoành độ lầnHH o o clàc
hh ici c hh cắt
hhi c
i h
c h lượt

y  0
T
x  1; x  1; x  2
T .
khi đồ thị của hàm số   nằm phía trên đồ thị hàm số
f  x y  h
T T
 x .
Vậy x   1;1 thì hàm số đồng biến.

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 62: [2D1-1.2-4] (ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LÊ QUÍ ĐÔN - ĐÀ NẴNG LẦN 2 2018 - 2019)

v n
v n
nn Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  d ( a , b ,n
v v ,n
cn dnlà các hằng số thực và a  0 ). Biết rằng
ui.i. i.i.
3 2

đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  fh  hxu


 u hhu
o oc cC C cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
oo c cCC 3; 0; 4

ic ch
(tham khảo hình vẽ).
i h H H
Hàm số g  x  
a
x 
b  3a
x 
c  2b
4
x   d 
3
c  x 
i c
2
2019
i h
ch HH
nghịch biến
h h
TTnào dưới đây?
trên khoảng
4 3 2
TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 41

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
A.  3;0  B.o c
o3;c
4 C.  0;   D.  0; 4  oocc
i c
i h
c H
h H i ci h
c H
h H
Chọn DT Thh Lời giải
TT h h
Ta có f   x   3ax 2  2bx  c và từ đồ thị, ta có a  0 .

. m
. mnn Xét phương trình ax3  bx 2  cx  d  3ax 2  2bx  c
 ax   b  3a  x   c  2b  x  d  c  0 (1). . m
. m nn
v n
v n
n n 3 2

v v n n n n
ui.i. C C h hu u
.i.a  9 b  3a   3c  2b  d  c  0
i27
CChhu
H H c
Do 3; 0; 4 là nghiệm của (1) nên
oo c ta có d  c  0
64a  16 b  3a  4 c  2b  d  c  0
    HHoocc
h hi ci ch h 
h h i c
i h
ch
TT
c  2b 

9a  3  b  3a  c  8a

TT
d c  0
  d  8a . 
c  2b  16a  4 b  3a b  2a
   

. m
. m nTancó g x  ax  b  3a  x  c  2b x  d  c .m . m nn  
 ax3  ax 2  12ax  ax x 2  x  12  0
n n
3 2

n n
iu.iv.vnn 
 x  3
.
h uu
h i .
i v
. nn
v
hhu
0  x  4
o oc cC C o c
o cC
C
Câu 63: [2D1-1.2-4] (SỞ GD&ĐT
icich h H H LÀO CAI 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
i h
liên
ci c h
tụcHH
trên .
Đồ thị hàm hsốh y  f '  x  như hình vẽ. h h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C C hhu u i.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hici h
c h h i
h c
i h
ch
TT
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  2017   2018 x  2019 là TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 42

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

. m
. mnChọn
n A . .m nn
Lời giải
m
v n
vnnn Đặt t  x  2017  x  t  2017 , ta có hàm số vv nnn n
ui.i. y  f  t   2018  t  2017   2019 h
C C u
yh fu
i.i.
t   2018t  2018.2017  2019.
CChhu
H
Khi đó: y '  f '  t   2018
H o o cc H H o oc c
y'  0  f h
c chh.
t ii2018
' h h hi c
i h
c h
T T
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y  2018
T T
cắt đồ thị hàm số y  f '  x  tại một điểm duy nhất nên
phương trình y '  0 có nghiệm duy nhất t0 .

. m
. m n-nVới t  t , ta có: y 't   0. . m
. m nn
v n
v n
n n 0

v n
v nn n
ui.i. - Với t  t , ta0có: y '  t   0.

CC h u
h u i.i.
CChu
h
Vậy, hàm số đã cho có 1 điểm cực
H H o occ trị.
HH  o oc c
Câu 64: [2D1-1.2-4] (SỞ GD&ĐT
h h i ci h
c h BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM
. Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.
2018-2019) Cho hàm
h hi
số
ci h
c
y
h f x có

TT
đạo hàm trên
TT

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. CChhu ui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT   nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Hỏi hàm số y  f x2
TT
A.  1;0  . B.  ;1 . C. 1; 4  . D.  4;   .

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n Đặt     Ta có:    
Lời giải
. vn
v n nn
ui.i. .i.
g x  f x2 g  x  2 x. f  x 2

Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có: h u


h i
u hhu

ooc cC C oocC
cC
 x HH HH
+) f   x  h
0hicich h 1 2

 x  1
h i
h c
i h
c h
TT  x  4  x  2
2
 x  1   2

2
.
TT

 x 2  1  2  x  1
nn +) f   x 2   0    . nn
n nn. m
. m 1  x  4
2
1  x  2
nn .
n m
.m
v v n vv n
ui.i. i.i.
 1  x  0

+) f   x   0  
 1  x  1 0 h
C
2
C xhu1u CChhu
2

x  4 o
H H
2
occ x  2
.
HHoocc
h hicic h h 
x  2
h i
h c
i h
ch
Ta có bảngTTbiến thiên: TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 43

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m. m nn
v n
vnnn v vn nn n
ui.i. C Chhu i.i.
u CChhu
H H o oc c H Hoocc
h hi c
i chh    h h i c
i h
c h
TT
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch y  f x2
biến trên khoảng
Câu 65: [2D1-1.2-4] (THPT THĂNG LONG HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số
TT
1;0 .

f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Hàm số g  x    f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2

m
.. mnn
A.  ;3 . B. 1;3 .
m
..m n n
C.  3;   . D.  3;1 .

n n
n n n nn n
ui.iv.v . v.v
Lời giải
Cách 1:
h h uui i hhu
xo o C C
cgc  x  0   f  x  0  x  3; x  3 (nghieäm keùpH ) occCC
Ta có g  x   2 f  x  . H 
f H   .Ho
h hi ci ch h  f  x   0 
 x  1; x  3
h hi ci h
ch
TT x  1 T T
Từ đồ thị hàm số y  f x  f 4  0 và f   x   0 
     f   4   0 . Do đó
 x  3

. m
. mng   4   2 f  4  . f   4   0 . Ta có bảng biến thiên
n . m
. mnn
v n
v n
n n v vnnnn
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h h i ci c h h hhi c
i h
c h
Từ bảngT T thiên suy ra hàm số   nghịch biến trên các khoảng  TT và   .
biến g x ; 3 1;3

Cách 2: Từ đồ thị suy ra f  x   a  x  3 x  3 ; a  0 .


2

m
.. mnn
Suy ra   g x  a 2  x  3
2
 x  3
4

. m
.m nn
 g   x   2a 2  x  3 x  3  4a 2  x  3  x  3
4 2 3

n n
nn n nn n
iu.iv.v     
 g  x  2a 2 x  3 x  3
v
 . Lập bảng
.
3x  3
v
3

h
Câu 66: [2D1-1.2-4] Cho hàm số y  f  x  liên h i i . biến thiên tương tự trên suy ra kết quả.
uutrên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: CChhu
o o c c C C tục
oocc
icichh HH i c
i h
c hH H
TT hh TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 44

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x  m  đồng biến trên khoảng

. m
. mnn0; 2  ?
.m. m nn
v n
vnnn v vn n2.nn
iu.i. A. 3. B. 4.

h hu
Lờiu i.i
giải. C. D. 1.

hhu
Trước hết, vì f  t  liên tục trên
o o ccCC
 
1;1 và có f  
t  0  t   
1;1 nên f 
t đồng biến
o o
trênccCC
 1;1 . Tương itự,cc
i h H H
t  đồng biến trên 1;3 nên f  t  đồng biến trên  1;3 . h
f h
i c
i c hH H
TThh
Từ bảng xét dấu của f   x  , ta suy ra bảng xét dấu của TT h h
f  x  m  như sau:

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn vv n n n n
ui.i. Do đó, hàm số g  x   f  x  m  CC h hu ui.i.
biến trên  0; 2    0; 2    1  m ;3  m CChu
h
 1  m  0  2 h 3 HmH
o o c c đồng
H Hoocc
h i
h c
i c h  1  m  1 , mà m nên m  1;0;1 .
h h i c
i h
c h
Vậy có 3TTtrị nguyên của m để hàm số g  x đồng biến trên khoảng T
giá  0;T
2 .
Câu 67: [2D1-1.2-4] (THPT GIA HỘI HUẾ 2018 - 2019) Cho hàm số f  x  . Hàm số f   x  có đồ thị
  như hình vẽ sau.
. m
. mnn C
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn
Hàm số y  f 1  x  
x 1
nghịch biến trên khoảng nàom
. dướin
. m n
đây?

v n
v n
n n x  1
v n
v n nn
ui.i. A.  3; 
. B.  
4;0
CC
.
hhu u i .
i . C.  .
; 4 D.  .
u
4; 
CChh
H H o o cc Lời giải
H
H oocc
Chọn C

Ta có y  hfhi ci ch h
 1  x  
2
h i
h c
i h
c h
TT  x  1
.
2 TT
Từ đồ thị hàm số f   x  ta có f  1  x   0  1  x  5  x  4 .

. m
. mnn
Do đó  
x  4  f  1  x  0
. Suy ra  f  1  x  
2
. m. 0n
m .n

v n
v n
nn v v n 
n n
x n
 1
2

ui.i. Vậy hàm số y  f 1  x  


x 1
x 1 C C h
nghịchh u u
biến
i.trên
i.   . ; 4
CChhu
H H o oc c HHoocc
hh icich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 45

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ VẬN DỤNG CAO (PHẦN 2)

. m
. m nn FANPAGE: HỌC TOÁN CÙNG CÔ PHƯƠNG
.m. m nn
v n
vnnn 1: [2D1-1.3-3] (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH
v n
v n n
NĂMn 2018-2019) Cho hàm số
mx 2
iu.i. Câu

là tham số thực. Gọi là tập hợph h i.i. ,


ucảucác giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch CChhu
y
2x m
m
o sốc
o cC C tất S
oo c c m
biến trên khoảng
i c
i h
c hH H
. Tìm phần
0;1 tử của . S
i c
i h
c H
h H
A. 1
TT hh B. C.5
Lời giải
D.
TT hh 2 3

Chọn C
m

. m
. mnn Tập xác định D \

.2
m
. mnn
v n
v n
nn 2

v n
vnnn
ui.i. i.i.
m 4
y .
2x m
2

CChhuu CChu
h
H Hoocc H Hoocc 2 m 2

Yêu cầu bàih


hi c
i h
c h m 2
4
h i
h
0
c
i h
c h m
0
2 m 2

TT toán m
2
TT.
0;1
2
m
1
m
m
0
2
0 m 2

2
Câu 2: [2D1-1.3-3] (THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

. m
. mnn ln x  4
.m.mnn
v n
v n
n n y
ln x  2m
v n
v nnn
với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số

ui.i. C C hu
đồng biến trên khoảng 1;e  . Tìm số phần
h u i.icủa. .
tử
CChhuS
B. cc cc
A. 3
h H
h H o o C.2 D.
hhHHoo 1 4

Chọn C h
TT h i c
i c Lời giải
TT hhi c
i c
ln x  4
y  f  x 
ln x  2m
Đặt t  ln x , điều kiện t   0;1
. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n g t 
t 4
;   g t 
2m  4
v vnnn n
ui.i. t  2m   u u i.i.
t  2m
u
2

Để hàm số f  x  đồng biến trên c C


c C h h
1;e  thì hàm số g  t  đồng biến trên  0;1 cC
cChh
h hHHo o h H
hHoo
TT h h i
 g   t   0, t ci
 c
0;1
 
 
2m  4

t  2m
2
 0, t  0;1
TT h i
h c
i c
2m  4  0 1
m2
  2
2m   0;1 
. m
. m nn m  0
. m
.m nn
v n
v n
n n S là tập hợp các giá trị nguyên dương  S  1n
vv .nn n
ui.i. Vậy số phần tử của tập S là .
CC hh u ui.i. 1
C
C hhu
Câu 3: [2D1-1.3-3] (THPT CHUYÊNc c cc
h H H o o BẮC
h HHo o
NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của

sốh h

i
tham số m để hàm
TT h h ci c y
mx
x  m
1
đồng biến trên khoảng
h
TT i
h c
i c (2; )

A. 2  m  1 hoặc m  1 . B. m  1 hoặc m  1 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 46

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
C. 1  m  1 . D. m  1 hoặc m  1 .

. m
. mnChọn
n A . . mnn
Lời giải
m
v n
vnnn v n
v n
n n
iu.i. TXĐ: D \{m}
h hu i.i.
u hhu
y 
m 1

2

( x  m) o o c cC C ooccCC
H H
2

mxic
1c
i hh H i c
i h
c h H
y h h m  1  0
Hàm số T h
Tx  m đồng biến trên khoảng
 TT h
(2; ) 

2

 m  2; 
m2  1  0 m  (; 1)  (1; ) m  (; 1)  (1; )
 y '  0, x  2;     

. m
. mnn m  2 m  2
. m
. m nn m  2

vvnn
nn  m  [2; 1)  (1; ) .
v vn nnn
ui.i. Câu 4: [2D1-1.3-3] (TRƯỜNG THPT LƯƠNG hhuui.iSỐ. 2 NĂM 2018-2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị hhu
TÀI
CC nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 4 và 11; o o?ccCC
nguyên của m để hàm số
H H o oc c y
2x  m 1
x  m 1
H H
i cch h i cch h
TThhi TThhi
A. 13 B. 12 C. Vô số D. 14
Lời giải
Chọn A
 m  1  ;  4 


. m
. mnn . m
. m nn
Hàm số xác định trên mỗi khoảng  ;  4  và 11;    khi 
m  1 11;   
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. 




m 

1 

4
 10  m  5 .
C Chh uui .i.
CChhu
m 1 11

H H oo
m3
c c HHoocc
Đạo hàm
h h
y 
i
 c
i h
c h
x  m 1
2
., x   m  1
h i
h c
i h
ch
TT
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  4  và 11;    khi
TT
y  0, x   ;  4  , x  11;     m  3  0  m  3 .

. m
. m nDonđó 10  m  3 . Vậy có 13 giá trị nguyên m . .m . mnn
v n
v n
n n
Câu 5: [2D1-1.3-3] (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019)
v n
v n nn Tập hợp tất cả các giá trị thực của

ui.i. tham số m để hàm số


C C h  uu
h i.i. nghịch biến trên khoảng   là
y   x 3  6 x 2  4m  9 x  4
C
C hhu
; 1

A.  
;0
HHB.o oc c  3 
  4 ;  
C.

D. 
3
 ;   
H H oo c c
0; 

hhicich h 
h h
4
i c
i ch h
Chọn C
TT Lời giải
TT
Ta có y  3x 2  12 x  4m  9

m
.. mnn
Để hàm số nghịch biến trên khoảng   thì
m nn
; 1
m  
y  3x 2  6 x  4m  9  0 x  ; 1

n n
nn    4m  min
 4m  3x 2  12 x  9 x  ; 1 nn
n .x. ,  
fn f x  3x 2  12 x  9
ui.iv.v i .
i v.v  ;1

Ta có     Chh .
C uu
f ' x  6 x  12; f ' x  0  x  2
C Chhu
H H o
Khi đó, ta có bảng biến thiêno cc H Ho c
o c
h hicich h h i
h c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 47

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn vvnnnn
ui.i. C Ch hu u i.i.
CChhu
H H ooc c H H o oc c
Suy ra min f  x c
h h i i h
 c3h
  ;0
 4m  3  m 
3
.
hhi c
i h
c h
TT(THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019TLẦN
Câu 6: [2D1-1.3-3]
4
T 01) Biết hàm số
1
y  x3   m  2  x 2   3m  2  x  2019 nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 11 khi m

. m
. mnnhận 3
n các giá trị m , m . Tính tổng T  m  m . .m . mnn
v n
v n
nn 1

v
2

vn n nn 1 2

ui.i. i.i. C.
13
A. T 
2
B.
C C h huu T 6
D.
CChu
h T 7 T 9

H H o o c c Lời giải
H Hoocc
Chọn C
h i
h c
i ch h hi
h c
i h
c h
Ta có: T T y' x2 2 m 2 x TT
3m 2

Gọi x1 x2 là nghiệm của pt y ' 0

. m
. mnn Δ' 0
Để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 11
.m.mnn
v n
v n
n n m 7 m 6 0
v n
v nn n2

ui.i. uu i.i. u
2
x x 11
1 2 x x

c cC C h
11
h 1 2

ccCChh
m 1 m 6
H H o o m 1 m 6
HHoo
x x ic 4cxh
xh 11 i c h
ch
T T h h
1 i 2
2
4 m 2 4 3m 2 11
1 2

TThh i 2

m 1 m 6
m 1 m 6 13 1
13 1 m m
4m2 28m 13 0 m ,m 2 2

. m
. mnn . m
. m nn 2 2

vvnnnn Vậy T
13 1
7
vvn n n n
ui.i. Câu 7: [2D1-1.3-3] (THPT LÊ QUY ĐÔNCCĐIỆN i.i. NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi S là tập hợp hhu
2 2
hh uuBIÊN C
C
các số nguyên m để hàm H Ho c
o c

x  2m  3
đồng     HH o oc c
các phầnTtử h hi h
cicS . h số y
x  3m  2
biến trên khoảng ; 14

h h
. Tính
i h
cic h
tổng T của

T
A. T  6
trong
B. T  5
T T C. T  9 D. T  10
Lời giải

. m
. mnn D
Chọn D
. m
.mnn
v n
v n
nn TXĐ \ 3m  2 .
v n
v n
n n
ui.i. Có y 
 
5  5m
CC hh u i.i.
u CChhu
x  3m  2
H H ooc c
2

HHoocc
h ici
Hàm số đồng biến
h ch h
trên khoảng  ; 14 
 

h  ic
h i h
ch 
5  5m
 0 x  ; 14
TT TT x  3m  2
2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 48

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
5  5m  0 m  1
   4  m  1 .

. m
. mnn 3m  2   ; 14  3m  2  14
.m.m nn
v n
vnnn Do m nguyên nên m  4; 3; 2; 1;0 .
v n
v n
n n
ui.i. Vậy tổng các phần tử của tập S bằngh
CC u
Thu
i. .
10i .
CChhu
Câu 8: [2D1-1.3-3] (THPT CHUYÊNc c cc
hh H H o o QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01)
h H
xh Hoo
TThh i
Gọi S là tập hợpc
i c
các giá trị nguyên m sao cho hàm số y    m  2018mic
x
3
3
i1c

TThh 2  2019m
2
2

tăng trên  ; 2018  . Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là
A. 2039189 B. 2039190 C. 2019 D. 2018

. m
. mnn . m
Lời giải
. mnn
v n
v n
nn Chọn A
v n
v n nn
ui.i. x 3
y    m  2018m  1  2019mh
2 x
C C
2

hu u i.i.
CChu
h
3
 H H
2
o c
o c H Hoocc
h h i c
i h
y  x 2  m 2  2018m  1 x
c h h i
h c
i h
c h
Hàm số T T 
tăng trên ; 2018   y '  0, x   ; 2018  TT
 x 2   m2  2018m  1 x  0, x   ; 2018 
 x  m2  2018m  1, x   ; 2018 
. m
. m nn .m.mnn
v n
v n
n n  m  2018m  1  2018
2

v n
v n
n n
ui.i.  2019  m  1

C C h
Vậy tổng tất cả các phần tử của tập hợph u
Su
i.i.

C
C hhu
2019  2018  2017 H o
...H0o
cc 1 2019  2039189 . H
H oocc
h h i c
i h
c h  1  2021.
2
hh i c
i h
ch
TT(THPT SƠN TÂY HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) SốTgiáTtrị nguyên thuộc
Câu 9: [2D1-1.3-3] m

đoạn  10;10 để hàm số y  x3  mx 2   2m  1 x  1 nghịch biến trên khoảng  0;5 là:


1
3

. m
. mnn A. 11. B. 9. C. 18.
. m
. mnn D. 7.

v n
v n
n n n
Lời giải
v v nnn
ui.i. Chọn B
1
C C h h u ui.i.
y  x3  mx 2   2m  1 x  1  y '  x 2  2mx   2m  1 CChhu
3
H H oo cc HHoocc
h i c
i
Hàm số nghịch biến
h ch h
trên khoảng  0;5  y '  0, x   0;5
h i
h c
i h
c h
Do hàm T
sốTliên tục trên  0;5 nên y '  0, x  0;5 TT
 x 2  2mx   2m  1  0, x   0;5   x  1 x  2m  1  0, x  0;5

. m
. mn x  2m  1  0, x   0;5  2m  1  x, x  0;5  2m  1n
n . m
. m n
5m2

vvnn
nn Vì m  10;10 nên m  2;3; 4;5;6;7;8;9;10 . Vậyn
v vn n cón
9 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài.

ui.i. Câu 10: [2D1-1.3-3] (CỤM 1 SỞ GD&ĐTCC BẠC u


hh ui.i.NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi S là tập hợp các CChhu
LIÊU

số nguyên m để hàm số o
H H occ
y f x 
x  2m  3
HH oo
đồng biến trên khoảng  ; 14  . Tính tổng c
Tc
của các phầnhh icich h x  3m  2
hhi c
i c hh
A. T  T T. TD.TT  5 .
tử trong S ?
10 B. T  9 . C. T  6 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 49

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnn
Chọn A
{ } . m
. m nn
vn
vnnn Tập xác định D = !\ 3m - 2 .
v n
v nn n
ui.i. Ta có   f x 
5m  5

.
C C h hu u i.i.
CChhu
x  3m  2
c c
2

H Ho o c H H o o c
h h 4hh
       

TT i
Hàm số đồng biến trên  
h h ci;c 14   

3
5
m
m
 2
5
 
0
; 14 

3
m
m 
1
2  14


m
m
TT

1
h4hi
 c
ic m  1.

Vậy S  4; 3; 2; 1;0   T  4  3  2  1   10 .


Câu 11: [2D1-1.3-3] (GKI NHÂN CHÍNH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tất cả các giá trị của

. m
. mnn 3
. m
. m nntập xác định của nó là:
v n
v n
nn m để hàm số y 
x
  m  1 x  2  m2
 1 x 
v
2 đồng
n
v n nn
biến trên

ui.i. i.i. C.
3
A. 1 m  3
. B.
C
.
C h hu
m 1 u 1 m  3. D. m3 .
CChu
h
H H o o c c Lời giải
H Hoocc
Chọn C
TXĐ: D  h i
.h c
i hyh'  x  2  m 1 x  2  m 1
c h hi c
i ch h
TT Xét 2

Để hàm số đồng biến trên R thì 'y '  (m  1)2  2(m  1)  0 1  m  3 .


TT
Câu 12: [2D1-1.3-3] (GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có bao nhiêu

. m
. mnsốnnguyên m để hàm số     .m m nnbiến trên
y  m2  1 x3  m  1 x 2  x  4
.nghịch

v n
v n
n n v n
v n n
3. n
iu.i. A. 1. B. 2.
hh i .
i . C.
uuLời giải
D. 0.
hhu
o o ccCC ooccCC
Chọn B
i c
i hh
c H H i c
i h
chHH
TXĐ: D  h .h h h
TT m  1 TT
TH1: m2  1  0  
 m  1

. m
. mnn Với m  1 ta có y   x  4 . Hàm số luôn nghịch biến trên
. m. m
⟹n n m  1 là giá trị thỏa mãn.
nn n n
iu.iv.vnn TH2: m 1  0  m  1. nn
Với m  1 ta có: y  2 x  x  4 (loại).
2

uu i .
i v
. v u
h h
2

    cc C C h
y '  3 m 2  1 x 2  2 m  1 x  1. c C
cC h
h hH H o o h hHH o o
TT h
Hàm số nghịchhi c
i c
biến trên 
 '  0

 m  1  3  m  1  0
2 2

TT h h i c
i c
a  0 m  1  0 2

 4m 2  2m  2  0 2  m  1
   1  m  1

. m
. mnn  1  m  1  1  m  1
. m
.mnn
v n
v n
nn Vì m   m  0.
v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
Vậy có hai giá trị m cần tìm là m  1 hoặc m  0.

CChhu
Câu 13: [2D1-1.3-3] (GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm tất cả

HHoocc mx  1
HHoocc
đồng biến trên khoảng 1;   .
h i
h i hh
giá trị thực của tham số m để hàm số y 
c c xm
h i
h c
i h
ch
TT
A. 1  m  1 . TT
B. m  1 .

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 50

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
C. m  1 hoặc m  1 . D. m  1 .

. m
. mnChọn
n D . .mnn
Lời giải
m
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. 
i.i.
2
m 1
Ta có: y 
 x  m
. 2

C C hhu u CChhu
mx  1
HH o o c c H Hoocc
Hàm số y 
h x ic
h i
m ch h
đồng biến trên khoảng   1; 
h i
h c
i h
c h
TT
 y  0, x  1 m  1  0
2 m  1

TT
     m  1  m  1 .
 x  m m  1;   m  1

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 14: [2D1-1.3-3] (GKI THPT NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Tìm các giá trị của
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. .i. trên  12 ; 4 
đồng ibiến
sin 2 x  1    
tham số m để hàm số y 
sin 2 x  m h
C C huu CChu
h
H H o o c c 1
HHoocc
A. m  1 .
hhi c
i h
c h B. m  1 . C. m  .
2
D. m  1 .
hhi c
i c hh
Chọn C
T T Lời giải TT
sin 2 x  1    
nn y 1 ; x   ; 
nn
sin 2 x  m  12 4 
n n .
n m
. m n n .
nm.m
v v n     1
v v n
ui.i. Có
12
 x 
4

6
 2 x 
2

CC
2 u
h h

ui.i.
sin 2 x  1

CChhu
Đặt t  sin 2 x ,
1
 t 1 o
H H oc c HHoocc
h h i 2
c
i c h h h i
h c
i h
ch
Hàm số T TT
t  1 1
T : y  t  m ; 2  t 1
1

 1  1
 1   m    m
Điều kiện: m    ;1 
. m
. mnn  2  
1   m
2 

m 
2
1 . m
. m nn
v n
v n
n n  
v vn n n n
ui.i. y  /m
 
x
t

m
1
2 x x
C C h

.t , Có t  2 cos2 x . Khi u
/ /
h

6u.i2.x 
i 
2 x
   
 0  cos2 x  1  t  0 x  
/

 12
; 
4
CChhu

H H o oc c H H ooc c
hh i cichh 
y 
m 1
/
.t  0;  t  0  ic
/ /

hh i h
c h
TT
Hàm số y 
t  1  1  
đồng biến trên   ;1  t  m
x 2 x
TT x

tm  2   1
m  1   m
 2

. m
. mnn m  1
. m
. m nn
vvnn
nn 
 1
1
 m
v vn n nn
ui.i. Câu 15: [2D1-1.3-3] (GKI THPT NGHĨACC i.i.
m  1   m 2
 2
hh u u
HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Tìm các giá trị của C Chhu
HH o oc c HHoocc
h hici
tham số m để hàm
ch
sốhy  x   5  2m  x 
2 1

 3 đồng biến trên  1;   
h hi c
i h
ch
TT
A. m  .
x
B. m  6 .
1
C. m  3 . TT D. m  3 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 51

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnn
Chọn D
Tập xác định: D  \ 1 . . m
. m nn
v n
vnnn v v n n n n
ui.i. Khoảng cần xét thuộc vào tập xác
C
định

C h h uu
của i .
hàmi. số với m
CChhu
Đạo hàm:
H H 
c c
y   2 x  5  2m 
o o 
.
1
x 1
2
H H o oc c
Hàm số đãh hi ci chh       h
 h i c
i

h
c h
  1;   
TT cho đồng biến
1
trên khoảng 1; khi và chỉ khi
TT
y 0 , x
1
 2 x  5  2m   0 , x   1;     2 x  5   2m , x   1;    .
 x  1  x  1
2 2

. m
. mnĐểnhàm số đồng biến trên  1;   thì 2m  min g  x. vớim
. m nn g x  2x  5 
1
nn nn .

iu.iv.vnn Ta xét hàm số   nn  


 1;   x 1
2

i.iv
. v
uukhoảng  1;   . u
C
c C
g x  2x  5 
c h htrên
1
ccCChh
o o x 1
oo
2

Đạo hàm: gh  xic


i h
c h H
H 2x  6x  6x 3 2
i c
i h
c h H
H
h  
TT  x 1  x 1
2
2
 3
. h
TT
3 h
Xét g   x   0  2 x3  6 x 2  6 x  0  x  0  g  0   6 .

. m
. mnn
Bảng biến thiên:
.m.mnn
v n
v n
n n v v nnnn
ui.i. CC h u
h ui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
Dựa vàoTT biến thiên, ta có 2m  6  m  3 .
bảng TT
Câu 16: [2D1-1.3-3] (THPT NGÔ GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có tất cả bao
2x  m 1
nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 4  và
. m
. mnn nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 
m
x  m 1
. . mnn
v n
v n
n n 11;   v v nnnn
iu.i. hhuui.i. C. 15. hhu
A. 13. B. 12.

o oc C
c C Lời giải
D. 14.

oocC
cC
Chọn A
icichH
h H i c
i h
c H
hH
Hàm số TThh
y
2x  m 1
(TXĐ: D  \ m  1 )
x  m 1
TT hh
2(m  1)  (m  1) m3
Ta có y  
( x  m  1) ( x  m  1)2
nĐểnhàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 4 và 11;.m nn
2

n nn. m
. m nn n .m
 
v v n v v n
ui.i. 
m  3  0

m  3
CC h hu

im.i.3
u
  10  m  3.
CChhu
4  m  1  11 5   m
H H o oc c  10 10  m  5
HHoocc
Mà m 
h hi i

c hh
Có 13 giá
c trị thỏa mãn.
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 52

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 17: [2D1-1.3-3] (THPT YÊN MỸ HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Số giá trị m nguyên và

. m
. mnn 1
 
.m. m nn
m   2018; 2018 để hàm số y  m2  1 x3   m  1 x 2  3x  1 đồng biến trên là :

v n
vnnn 3
v n
v nn n
ui.i. i.i.
A. 4035 B. 4037 C. 4036 D. 4034

C C hh u uLời giải
C Chhu
Chọn D
H
H o o c c H H o c
o c
h hi ci h h h hi c
i h
c h
+ Nếu m = -1 hàm số đã cho trở thành y  3x  1 , hàm này đồng biến trên ! nên m = -1 (1)
c
thỏa yêuTT
cầu bài toán. T T
+ Nếu m = 1 hàm số đã cho trở thành y = 2x + 3x -1, dễ thấy hàm số này không đồng biến
2

trên ! nên m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán.

. m
. mn+nNếu m  1 . m
. m nn
v n
v n
nn  2
 2

y  m  1 x  2 m  1 x  3
v
. Hàm đã cho n
v n n n
đồng biến trên ! khi và chỉ khi
iu.i. Ta có

( ) ( ) h huu i.i . hu
h
m2 -1 x 2 + 2 m +1 x + 3 ³ 0 "x Î!
o oc c CC ooccCC
m  1  0

2

i c
i c h hH H 

 m    ; 1  1;  
c
 m   ; 1  i 2;
i ch

H
h . H
 T  hh       TT h h
 
T         
2 2
m 1 3 m 1 0  m ; 1 2;

Theo giả thiết m   2018; 2018 suy ra m  2018; 1   2; 2018 , mà m nguyên nên m
nhận 4034 giá trị  2  .

. m
. mn+nTừ 1 và  2 suy ra m nhận 4035 giá trị. .m.mnn
vvnnnn vvnn n n
ui.i. Câu 18: [2D1-1.3-3] (THPT CHUYÊN LÊ HỒNGiPHONG

Có bao nhiêu giá trị nguyêncc mC C h h u u .i. NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) hu
2x  m CC h
H Ho o trên  1;5 để hàm số y
H
xm
H o oc
đồng biến trên khoảngc
 ; 3 ? ic
hh i h
c h h hi c
i h
ch
A. 2. T T B. 6. C. 5. TD.T3.
Lời giải
Chọn D

. m
. mnTancó m
. m
. mnn
v n
v n
n n y' 
 xm
2

v n
v n
n n
ui.i. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; h
C C uu
3h
i.i.
CChhu
H Hoo cc
 HHoocc
 y '  0, x   h h

; h h
m 0
3  
TT hhi ci c 
 m   ; 3
0m3
h
TT i
h c
i c
Do đó có 3 giá trị của m thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 19: [2D1-1.3-3] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Tập hợp các giá
3 x  1  2m
. m
. mnn trị thực của m để hàm số y 
xm . m
.mnn
nghịch biến trên khoảng  5;    là

v n
v n
nn B. 1;5 v n
v nn
 n 
iu.i. A. [1;  )
hh i .
i . C.
uuLời giải
1;5 D. (1;  )
hhu
o o ccC C ooccCC
Chọn B
Điều kiện
ic. h
ic
xmhHH i c
i h
chHH
TThh TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 53

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 m
Ta có y 

. m
. mnn  x  m
2

.m.m nn
v n
vnnn  y  0 n

v v n n n 1  m  0
iu.i. Để hàm số nghịch biến trên  5;   thì
h h

uu

 mi.i.5;  

 m  5
1 m  5
hhu
Câu 20: [2D1-1.3-3] (THPT NGÔ SĨcLIÊN
o o cCC BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm c
o osốcCC
i i h
y  f  x  có đạo hàm
c c hH H
trên thỏa f  2   f  2   0 và đồ thị hàm số y  f   x  h
i ci c H
cóh H
dạng như
TThdưới.
hình vẽ bên h TThh

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. Bất phương trình f  x   2m c1 C
0C
hhu ui.i.
CChu
h
H H oo c đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi:
H Hoocc
1hh h h
A. .B. mi
m
TT h h
1
2
ci c
2
C. m
.D.
1
2
. m
1
2
TT hi
h c
i c
Lời giải
Chọn B

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
x –∞ -2 1 2 +∞
f'(x) +
C Chh
0uu - 0 + 0 -
CChhu
+∞
H Ho c
o c 0
HHoocc +∞
f(x)
h i
h c
i h
c h 0
h i
h c
i h
c
0h
TT TT
+) Xét BBT của hàm số y  f  x 
. m
. m n n . m
. mnn
v n
v n
n n +) Theo BBT ta thấy
v vn n n n
ui.i. +) Xét f  x   0, x  , do đó

C
BPT

C h hu
f 
uxi.i
.2 m  1  0  f  x   1  2m , x 

CChhu
 max f  x   1  2m  0  1c c cc
1

hh HH o o 2m  m 
2
h H
hHoo
Câu 21: [2D1-1.3-3] Choic ic số f  x  có đồ thị như hình dưới đây i c
i c
TT h h hàm
TT h h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C C hhuui.i.
CChhu
H Ho o c c .
HHoocc
Hàm số hh
     đồng biến trên khoảng nào dưới đây? hh
TThhi c
ic g x  ln f x
hh i c
i
TD.T0; c
A.  ;0 B. 1;   C.  1;1
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 54

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnn Chọn B
. m. m nn
f  x
v n
vnnn Hàm số         . Hàm
g  x  l n f x
v n
v nn
số n
g  x  đồng biến

ui.i. CC hhu
 
i
u.i.
f x
f x

CChhu
  c
 oo c
   . Suy ra f   x   0 (vì f  x   0, x ). Do đóo
g  x  0  l n f x c c
hhHH

f x
0
h hH H o
chọn

B
h hi c
i c
TT(THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN h h i c
i c
TT01) Cho f  x  mà
Câu 22: [2D1-1.3-3]
hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất

. m
. mnphương
n trình . m
. m
1 nnvới mọi x  0;3 là
m  x 2  f  x   x3
đúng
v n
v n
nn v n
vnnn 3
nghiệm

ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H H oocc
h i
h c
i h
c h hi
h c
i h
c h
TT TT
2
A. m  f  0  B. m  f  0  C. m  f  3 D. m  f 1 

. m
. mnn . m.m nn 3

v n
v n
n n Lời giải

v vn nn n
ui.i. i1.i.
Chọn B

Ta có: m  x  f  x   x  m  h xu
f h u hhu
1
C  C
2

3
oocc C
3
 x x .
3
3 2

oocc C
Xét hàm số g  xc
i h
icfh
H H
 x   x  x trên 0;3 , có g '  x   f '  x   x  2 x . ic
1 3 2
i h
chHH
2

TT h h 3
g '  x   0  f '  x   2 x  x 2 x   0;3 .
TT hh
Theo bảng biến thiên f '  x   1 , x   0;3 , mà 2 x  x 2  1, x 

. m
. mnn f ' x  2x  x , x 0;3 nên ta có bảng biến thiên.củam
2

. mgn
 xn
 trên 0;3 :
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H H oo c c HHoocc
hh icich h h h i c
i h
c h
TT TT
Từ bảng biến thiên ta có m  g  x  , x   0;3  m  f  0 
Câu 23: [2D1-1.3-3] (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Tìm các giá trị
. m
. mnthực
n của tham số m để hàm sô    . m
.mnn đồng biến trên khoảng
f x  x3  3x 2  m 2  3m  2 x  5
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i.  .
0;2
B. 1  mC
C
hhuui.i.
CChhu
A. m  1, m  2
HHo o c c 2 C. D. 1  m  2
H Ho oc c m  1, m  2

hh icichh Lời giải


h hi c
i h
c h
Chọn
TT D.
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 55

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét hàm sô f  x   x3  3x 2   m 2  3m  2  x  5

. m
. mnn
TXĐ: D
. m
.m nn
v n
vnnn Ta có     là mộtvtam
f  x  3x 2  6 x  2 m 2  3m  2
vn nn n
thức bậc hai của ẩn x với mọi giá trị thực
ui.i. của tham số m nên để hàm sô   h
CC h u u i.i.  
f x  x3  3x 2  m 2  3m  2 x  5
đồng biến trên khoảng
C Chhu
và o
 0;2  thì điều kiện cầnH
H đủo
c c
là:       . Ho
H
f  x  3x 2  6 x  2 m 2  3m  2  0 x  0;2oc c
hh i ci h
ch h h i c
i ch h
TT  
 3 x 2  6 x  2 m 2  3m  2  
x  0;2
.
TT
Dễ dàng thấy hàm sô g  x   3x 2  6 x là hàm số đồng biến trên khoảng  0;2  nên để
 g  x   2  m 2  3m  2  x   0; 2   g  0   2  m 2  3m  2 
. m
. mnn . m
. m nn
vvnn
nn  
 2 m2  3m  2  0  1  m  2
vvn n n n
ui.i. Câu 24: [2D1-1.3-3] (ĐỀ THI THỬ VTED 03u
m   20; 20  để hàm số y  c C3Ch h u i.i. HỌC 2018 - 2019) Có bao nhiêu số nguyên hhu
NĂM
CC
HH o o xc
 mx  1 đơn điệu trên khoảng 1; 2  .
3

HHoocc
A. 37
hhi i cc hh B. 16 C. 35
hhi
D. 21
i cchh
Chọn A
T T Lời giải
TT
y  3x 2  3m

. m
. mnn .m.mnn  y  0, x  1; 2 
Hàm số đơn điệu trên khoảng 1; 2  khi 
v n
v n
n n v n
v n
n n  y  0, x  1; 2 
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n  x 2  m, x  1; 2 
 2
1  m

v n
v nn n
ui.i. i.i.
.
 x  m, x  1; 2  4  m
CC hh u u C
C hhu
    nên c
cóc37 giá trị c c
Do m 20;
h h
20
H H o o m thỏa yêu cầu bài toán.
h H
h Hoo
Câu 25:
hh i cic
[2D1-1.3-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01)
i
hh c
i c Hàm số

y T  x  mx  1 nghịch biến trên khoảng  0;   khi và chỉ khi T


x T 3
2 T
3
A. m  1;   . B. m 1;   . C. m   0;   . D. m   0;   .

. m
. mnn Lời giải
. m
.m nn
v n
v n
nn 3
v vnnn n
iu.i. Hàm số y  
x
3
 x  2
mx  1
uu
nghịch
hh i .
i .
biến trên khoảng  0;   khi và chỉ khi
hhu
y  0, x   0;  

o o c c CC oocc C
C
  x  2 x  mc
2
i c
i h h H H
x   0;  
i c
i h
chHH
TT h h 0,
 m   x 2  2 x, x   0;   TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 56

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét g  x    x 2  2 x trên khoảng  0;  

. m
. mnn
g   x   2 x  2
.m.mnn
v n
vnnn g  x  0  x  1
v n
v n
n n
ui.i. Bảng biến thiên
C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h h i c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m  g  x  , x   0;    m  1
. m
. m nn . m. m nn
v n
v n
n n
Câu 26: [2D1-1.3-3] (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019)
v vn n nn Có bao nhiêu gia trị nguyên của tham

ui.i. trong đoạn    để


u i.i
.   2   mx  1 đồng biến trên ?
u
2
số m 2019; 2019
B. 2020C
hàm
h
. Ch
số
u y ln x

CChh
A. 2019 .
H H ooc c C. 4038 . D. 1009.
H H o o cc
Ta có: yTh
2ixc
h i ch h Lời giải
h h i c
i h
c h
Tx  2  m . Hàm số đồng biến trên
2
 y  0, x  TT
2x 2x 2x
  m  0, x  m  g  x  , x  . Xét hàm số g  x   trên .
x 2
2
x 2
2
x 2
2

. m
. mnn  4  2x2
.m.mnn
v n
v n
n n g x 
 
2

v v n
n n
 0  x   2 . Bảng biến thiên:
n
ui.i. i.i.
x2  2

CChhuu CChhu
H Hoocc HHoocc
hhi ci h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn . m. m nn
v n
v n
n n  
m  g x , x   
 m  min g x 
 2
v vn n
n n 2019;2019 nên các giá trị m thỏa
iu.i. Do

1h h i .
i .
. Vì m
uucó 2019 giá trị m thỏa mãn.
2
hhu
mãn là m  2019; 2018,..., 2;C C CC
H H o o c c . Vậy
H H ooc c
Câu 27: [2D1-1.3-3] (CHUYÊN
số y  f  x hhi c
ich h LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH

LẦN
  
1 NĂM
hhi c
i h
2018-2019)
c hvẽ. Gọi S
Cho hàm

TT có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y f x có đồ


TT
thị như hình
là tập hợp các giá trị nguyên m   5;5 để hàm số g  x   f  x  m  nghịch biến trên khoảng
1; 2  . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 57

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .

. m
. mnTancó g x  f  x  m . Vì y  f   x liên tục trên .nênm
Lời giải
. m nn
g   x   f   x  m  cũng liên tục
v n
vnnn vv n nn n
ui.i. trên . Căn cứ vào đồ thị hàm số y  f   xi.ita. thấy
C C h huu CChhu
g   x   0  f   x  m   0o
H H o
 cc

x  m  1  x  1  m
 .
H H o o cc
h hi c
i ch h 1  x  m  3 1  m  x  3  m
hh i c
i h
c h
Hàm số T gT x   f  x  m  nghịch biến trên khoảng 1; 2  TT
 2  1  m
  m  3
  3  m  2   .

. m
. m nn 
 1  m  1  0  m 1
. m
. m nn
v n
v n
n n   v vnnn n
iu.i. Mà m là số nguyên thuộc đoạn 5;5
h h
nên
uu i.i
ta
.
có S  5; 4; 3;0;1 .
hu
h
Vậy S có 5 phần tử.
o oc cC C ooc C
sốc
C
Câu 28: [2D1-1.3-3] (CHUYÊN LÊ
i
  có bảng
y f x c
i h
c hH H QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Cho hàm
dấu đạo hàm như sau: i c
i h
c H
h H
TT h h xét
h
TT h
n y  f  x 2  2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? nn
. m
. m n Hàm số
. m
. m
v n
v n
n n A.  . 2; 1 B.  2;.
vC. n
vn n0;2 n . D.  .
1;0

ui.i. C C hhu u iLời.i.giải


CChhu
Xét hàm số g  x   f  x  2 c c có: g '  x   2 x. f '  x  2  . cc
h hH Ho
2
o . Ta 2

h H
h Hoo
TT h h i ci c x  0 x  0
x  0
 TT h i
h c
i c
x  0   x  1
g ' x  0     x 2  2  1   x 2  1   x  1 .
    
2
f ' x 2 0
 x2  2  2  x2  4 
  x  2
. m
. mnn . m
. mnn  x  2

v n
v n
n n Ta có bảng xét dấu   : v n
v n
n n
ui.i. i.i.
g' x

CChhuu CChhu
H H o c
oc HHoocc
h hi c
ichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Dựa vào bảng xét dấu g '  x  ta thấy hàm số y  f  x 2  2  nghịch biến trên các khoảng

. . mnn . . m n2n
Câu 29: [2D1-1.3-3] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Tập hợp tất
m m
n n
nn để hàm số yn n
nmn 1  x  m2
iu.iv.v cả các giá trị thực của tham số

hh uuim
.
iv. v xm
nghịch biến trên khoảng

hhu
  là
1;  
o o ccCC o oc cCC
A.    h
h
;1  2;  
icic . H
HB.   . 1;2 C.   . 1;2 D. 
i c
i

h
c . H
h H2;  

TT h h Lời giải.
TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 58

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m2  m  2
y  .

. m
. mnn  x  m
2

.m.mnn
v n
vnnn v vnnnn m 2  m  2  0  1  m  2
iu.i. Hàm số nghịch biến trên  
h h i.
1;  
i.
khi và chỉ khi  . 
uuNGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số CChhu
 m  1 m  1
1 m  2

Câu 30: [2D1-1.3-3] (CHUYÊN PHAN


ooccC
BỘICCHÂU
o oc c
f x
i c
i h
  có bảng xét dấu
c hH H
đạo hàm như sau:
i c
i h
c H
h H
TT hh TT h h

m mnn
Hàm
. . A. 
số
. . m nn
y  2 f 1  x   x 2  1  x nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây
m
n n
nn .
 ;  2 B.  .
 ;1 n nnn  . D. 
2;0 . 3;  2

ui.iv.v vvC.

hhuuiLời.i.giải. hu
h
y  2 f  1  x  
x
o .cc
 1o
C C ooccCC
i ci h
cxhH H12

i c
i h
c h H
H
x h h h h
Có T
x 12
T 1  0 , 
x  2;0 . TT
Bảng xét dấu:

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n vvnnnn
ui.i.   
 2 f  1  x  0, x  2;0 
C C h huu i.i.
CChhu
 2 f  1  x  
x
H H o o

c c     H H oo cc
xhh h h
1 0, x 2;0 .
h h i ci c 12

TT(CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Có baoTT h hi c


i c
nhiêu giá trị nguyên
Câu 31: [2D1-1.3-3]
m   10;10  y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1 1;  .
của để hàm số đồng biến trên khoảng

. m
. mnn A. 7 . B. 16 . C. 15 .
. m
. m nn D. 6 .

v n
v n
n n v n
v nn
Lời giải
n
iu.i. Ta có: y  m x  2 4
2(4m  1) x  1 
h
y2
'
h
 4
i
m .
ix.  4(4m  1) x .
2 3

uhàmu số đã cho đồng biến trên khoảng . CChhu


o o c cC C
+) TH1: Nếu m  0 thì y '  4 x , do vậy
oocc (0; )

icic h HH
Suy ra hàm số đồng biến trên
h khoảng . Vậy m  0 thỏa mãn
(1; )
i c
i h
c H
hH
+) TH2:T
h h
T m  0 thì
Nếu
 x0
y '  0  [m x  (4m  1)]x  0   2 4m  1
2 2 h
T. T h
x 
 m2
1

. m
. mnn 4
. m
.m nn
*) Nếu 4m  1  0  m  ta có dấu của y ' phụ thuộc dấu của x và do vậy hàm số đã cho

v n
v n
nn v n
v n
n n
đồng biến trên khoảng (0; ) . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) .
ui.i. Kết hợp với ta có 10 h
C
m  ( 10;10)
C mu
h
i1.i.
u , m nguyên nên có 10 giá trị của m .
CChhu
H Ho oc c 4
H
H oocc
*) Nếu 4m  1 ic
h h 0c
i h
h 1
m  thì có ba nghiệm phân biệt là x  0 và
y'  0
hhi c
i chh. x
4m  1

TT 4
TT m2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 59

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Dấu y ' là:

. m
. mnYêu
n cầu toán: 
4 m  14m  1
.
m
0 
.m
nn

3 1
m  2  4m

v n
vnnn bài
m2
v vnn
m2 nn 1
 m  2  3
m2

ui.i. ta đượcCC h hu ui.i.  10  m  2  3


do m nguyên nên có 16 giá trị m thỏa CChhu
Kết hợp với
HH o o cc
m  ( 10;10) 
 2  3  m  10

H H o oc c
h h i
mãn. Kết hợp cả c
i h
c
hai h
trường hợp ta có 16 giá trị m thỏa mãn yêu cầu đầu bài. ic
h h i h
c h
Câu 32: TT TT
[2D1-1.3-3] Số các giá trị nguyên của tham số m   2019; 2019 để hàm số

y
 m  1 x 2  2mx  6m
đồng biến trên khoảng  4;   ?

. m
. mnA.n2034 . x 1
. m
. m nn D. 2021 .
v n
v n
nn v n
vnnn
B. 2018 . C. 2025 .

ui.i. i.i. Lời giải


Tập xác định:  .D
CCh u
h u
\ 1
C Chu
h
  Hoo cc     m  1 x  2  m  1 x  4m o
 2 m  1 x  2m  x  1   m  1 x 2  2mx  6m 
H H H c
o c 2

Ta có y 
h hi c
i h
c h   x 1
2

 x  1ic
h h i ch h . 2

TT TT
 m  1 x  2  m  1 x  4m 2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  4;    y   0, x  4 .


 x  1
2

. m
. mnn   
 m  1 x 2  2 m  1 x  4m  0, x  4   x  2 x  4  m n
. m
. m xn 2 x  0, x  4 .
2 2

v n
v n
n n v vnnn n
ui.i. i.i.với mọi  
x  2x 2
m
x  2x  4
2
, x  4 (Do
C C h hu u x2  2 x  4  0 x  4) *
CChhu
Đặt g  x  
x  2x
HH o
2
o
c

c 
8x  8
   HHoocc
x  2 xhh hh
có g x 0, x 4 .

hh
TTthiên:i c
i c 42
 x  2x  4 2 2

TT hh i c
i c
Bảng biến

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CCh u
h i.i.
u CChhu
H H o o cc HHoocc
hh icic
Từ bảng biến thiên hh
suy ra   . *  m  1
h i
h c
i h
c h
Mà TT    
m  ; m  2019; 2019  m  1;0;...; 2019 TT
 Có 2021 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 33: [2D1-1.3-3] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Có bao nhiêu giá trị

. m
. mnnguyên
n của tham số m thuộc khoảng 2019;2019 để.hàm m
. m ny  sin x  3cos x  msin x 1
số n 3 2

v n
v n
nn v vn n nn
ui.i. đồng biến trên đoạn

.
CC h

hu ui.i.

0; 2 
CChhu
A. 2028
H HB.o oc c
2018 C. 2020 D. 2019
HH o oc c
hh icichh Lời giải
h hi c
i h
ch
y  sin T
xT 3cos x  m sin x  1  y  sin x  3sin x  m sin x  4 . T
3 2 3
T 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 60

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
y '   3sin 2 x  6sin x  m  cos x .

. m
. mnHàm
n số đồng biến trên đoạn  khi và chỉ khi hàm .sốm
 
. m ntụcntrên  và hàm số đồng
 

v n
vnnn 0; 2 
v vn nn n liên 0; 2 

ui.i.  π
biến trên  0; 
C C h hu ui.i.
C Chhu
 2 
HHooc c H H o oc c
 πh h  π h h
 y '  0 x ic 0;c  3sin x  6sin x  m  0 x   0;  i c c
TT hh  i 2 
2

 2  h
TT h i
 π
 3sin 2 x  6sin x  m x   0;  1 .
 2

. m
. mnn
Đặt
 π
t  sin x, x   0;   t   0;1 .
. m
. m nn
v n
v n
nn  2 
vvn nn n
ui.i. 2

CC hhu u .i. biến thiên sau


Xét hàm số f  t   3t  6t trên  0;1 ta cóibảng
CChu
h
H Ho oc c H Hoocc
h hi c
i c hh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn
Dựa vào bảng biến thiên ta có 1 xảy ra khi và chỉ khi m  0 .n
.m.m n
vvnnnn v n
v nnn2019;2019  thỏa mãn đề bài.
iu.i. Câu 34: [2D1-1.3-3] (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH h h i .
Suy ra có 2019 giá trị nguyên của m thuộc khoảng
i .
uuBẮC NINH NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị CChhu
nguyên âm của tham số m o oc cCC 1
đồng biến trên khoảng  0;   ? oocc
i c
i ch h H H để hàm số y  x  mx 
5 x
3
5

i c
i h
c hH H
12
A. .
TT h h B. 0 . 4
C. . D. h
TT h
. 3
Lời giải
1
Ta có y  3x 2  m  , x   0;   .

. m
. mnn x6
. m
. m nn
n n Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    y  0, xnn

1
0;    m  3x  , x   0;  
iu.iv.vnn nn
 2

uu i .
i v
. v x 6

u
Xét hàm số g ( x)  3 x  với xC
1
xocc
2
C h
(0;h) . Ta có
c C
cChh
h hH H o 6

h H H oo
hg(x)  4 .
3x   xhixc ic h i c
i c
1 1 1
2

xT T 6h 2
 x   4 x .x .x .  4 , dấu bằng xảy ra khi
2

x
2
6
x
4 2 2 2
6
TT h
nên x 1
Min
(0;  )

1
Mặt khác, ta có m  3x 2  , x   0;    m  Min g ( x)  m  4  m  4 .
x6 (0;  )

. m
. m nn . .m nn
Vậy có 4 giá trị nguyên âm của m là 1; 2; 3; 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m
v n
v n
n n
Câu 35: (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) 2
n n
[2D1-1.3-3]
v v nn
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số

ui.i. y
x 2
C C 5; u
nghịch biến trên khoảng h
h ui.i.
CChhu
x m
H H B.ooc c H H oo c c
A. 7.

hh icich h 8. C. 9.
Lời giải
D. 10.

h hi c
i h
ch
TXĐ: DT =T \ m TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 61

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m  2
y  .

. m
. mnn  x  m
2

. m
. m nn
v n
vnnn Hàm số nghịch biến trên khoảng 5;  y '  0,n
v vn n n
x   5;  

ui.i. 
m  2  0

m  2
 2  mh
C C u
h5u
i.i.
CChhu
m  5 m  5
H H oocc .

H H o oc c
Câu 36: (THPT NĂM 2018-2019
i c
i h
ch c
LẦN 04) Trong kho đèn trang trí đang có 5 bóng đèn loại
hhbóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy raT5Tbóng i i h
c hI, 7 bóng
hhđèn bất kỳ. Hỏi
T T
đèn loại II, các
có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II.
A. 246 . B. 3480 . C. 245 . D. 3360 .

. m
. m nn Lời giải
. m
. m nn
n n n
+ Gọi x là số bóng đèn loại I được lấy ra, y là số bóng đèn loại II được lấy ra, x, y 
n .

iu.iv.vnn + Suy ra  xx  yy  5 có các trường hợphhxu; uyi .iv.v5;0nn , 4;1; 3; 2 hu
h
+ Số khả năng xảy ra làHCo
c
o
cCC o o ccCC
i c
i chh H C .C  C .C  246 .
5
5
4
5
1
7
3
5
2
7

i c
i h
c h H H
hh
Bài toán tương tự
TT(SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập tấtTT
Câu 37: [2D1-1.3-3]
h h
cả các giá trị của tham
số m để hàm số y  x3  3mx2  3x  1 đồng biến trên là:
A. m   1;1 . B. m   ; 1  1;   .
. m
. mnn . m
. m nn
n n
n n C. m   ; 1 
 1;   .
n
D.
n n
m n
  .
1;1

ui.iv.v CChhu ui .
i
Lời
v.vgiải
CChhu
y  3x  6mx  3 .
2

HH oocc HH o o cc
h
Hàm số đồng biến
hi c
i h
c h
trên  y  0
x  R
3  0

hhic
i h
ch1;1 .
m
 9m 2  9  0
TT    3m  9  0
2
TT
xm
Câu 38: [2D1-1.3-3] (SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  .
x2

. m
. mnTập
n hợp tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên.m
m
. m nn0;  là
khoảng

v n
v n
n n A.  2;  . B.  ; 2  . v n
v n
n n
; 2 . D.  2;   .
iu.i. hh i .
i . C.
uuLời giải hhu
TXĐ: D  \ 2 . o o c C
c C oocC
cC
icichH
h H i c
i h
c H
hH
TT
y  hh
2m
.
 x  2
2 TT h h
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;    y  0 , x   0;  

. m
. m n n  2m  0 (Vì 2   0;   ) m2 hay m   ; 2  . n
. m
. m n
v n
v n
n n 39: [2D1-1.3-3] (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM
v n
v n n n
2018-2019
iu.i. Câu

trị thực của tham số m để hàm số y  h1u


h i .
i . LẦN 01) Tìm tập hợp các giá

 mu 1 x  mx   3m  2  x  4 đồng biến trên tập xác hhu


C C C C
3 2

H H oo c c 3
H Hooc c
định của nó.
A.  2;   . hhicich h       h
 h i
c
i c

h h
TT B. ;0 . C. ; 2 .
TT
D. 0; .

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 62

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mn
Tập xác định của hàm số D  .
n .m.m n n
v n
vnnn v v nnn
 Với m  1 thì hàm số trở thành y  x  x  4 , đồ thị của
2

n nó là một Parabol nên không thoả

ui.i. ycbt.
 Với m  1 ta có y '   m  1 x C
C h h uui .i.
 2mx  3m  2 .
2
CChhu
H H o oc c y '  0 x  HH oo cc
h h i
m  1  0
c
i h
Hàm số đã cho đồng biến
c h trên khi và chỉ khi
h hi c
i h
c h

TT   
 '  m  m  1 3m  2  0

2

m  1

2m  5m  2  0
2
TT
m  1

. m
. m nn 




1
   
 m   2;   .
. m. mnn
v n
v n
n n 

m 

;
2 
2;
vn
vnn n
ui.i. Vậy tập hợp các giá trị của m là:  2; u
C C h h i.i.
 .u
CChu
h
H H ooc c đoạn   10;10
để 
1
   3
HH
 o oc

2 c
h hi c
i h
c h
Câu 40: [2D1-1.3-3] Số giá trị nguyên m thuộc hàm số y
3
x

h
mx

hi c
i h
c
2
hm 1 x 1

TT
nghịch biến trên khoảng   là
0;5 TT
A. 18 . B. 9 . C. 7 . D. 11 .
Lời giải

. m
. mnTancó y  x  2mx  2m 1
2

.m.mnn
v n
v n
n n Hàm số nghịch biến trên khoảng  
v n n
n n 
0;5  y  0, x  0;5
v
ui.i.   hh
C C
i.i. 
uu  
 x 2  2mx  2m  1  0, x  0;5  x  1 x  2m  1  0, x  0;5
CChhu
  H H oo
c c 
 x  2m  1  0, x  0;5  2m  1  x, x  0;5  2m  1  5  m  2 .
HHoocc
Vì m vàhic
h ichh   
m  10;10  m  2;3; 4;...;10 h h i c
i h
ch
TT
Vậy có 9 giá trị nguyên cuả m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TT
Câu 41: [2D1-1.3-3] (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Cho
lăng trụ tam giác ABC. ABC có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các
. m
. mnđường
n thẳng BB , CC lần lượt bằng 2a và 4a. Biết.góc m. m nn
giữa hai mặt phẳng  ABBA  và
v n
v n
n n v vn n nn
ui.i.  ACC A bằng 60 . Tính thể tích khối u
C C h h ui.itrụ. ABC.ABC .
lăng
C
C hhu
A.
16
3a . 3

H HB.o c
8o c
3a . 3
C. 24 3a . 3
D. 16 3a .
HH o oc c 3

3
h hicich h hhi c
i h
c h
TT Lời giải
TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 63

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v v nn nn
ui.i. Kẻ AH , AK lần lượt vuông góc
Vậy AH  2a , AK  4a ,   ABBC
BB

C h
 ,
, h
u
CC
ui
' .i
tại. H , K .
ACC A     AH , AK   60 . CChu
h
H H ooc cA
H Hoocc
h

Kẻ AM , A N lần lượt
h i c
i ch h   

vuông góc BB , CC tại M , N .
hi
h c
i h
c h
Vậy V
TT  V V  V V  V . TT
Ta có hai khối chóp A .
ABC .A 'B 'C '
BCKH , A .
ABCKH
B C NM
AHKA B

' C
' '
bằng
AB
' C
nhau.
' NM
' AHKA B' C' ' AHK A. MN
'

Mà AHK . AMN là lăng trụ đứng có đường cao chính là cạnh bên AA  8a và có diện tích đáy

. m
. mnn 1 1
. m
.m nn
S  S AHK  AH . AK .sin  AH , AK   .2a.4a.sin 60  2a 2 3

vvnnnn 2
v
2
n
v nnn
ui.i. Câu 42: (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA C
.

C h h u u i .i.
 VABC . A ' B 'C '  AA.S AHK  16a3 3
THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Cho hàm số C Chhu
  4m H H o oc c 6 x 3 H H o o cc
y
i c
i h
c h
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng 
i c
i h
c h
sao cho hàm 10;10
TThh 6 x m
số đồng biến trên khoảng  8;5  ?
TThh
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.

. m
. mnn .
 4m
m
. nn Lời giải
m t  3
v n
v n
n n Đặt t  6  x ,   khi đó ta có hàm số y  fn
t0
vv n
 tn n
ui.i. i.i.
.

. cC C hh uu
 m 2  4m  3
t m

CChhu
Ta có   f t 
 H  ooc
H tm
2

HH oocc
Hàm số y h h ic
ic hh     
;6 hhi c
i h
c h. 1  t  14
TT 6 x nghịch biến

 4  m
trên khoảng
6 x 3
nên với 8 x 5
TT
thì

Hàm số y  đồng biến trên khoảng  8;5  khi và chỉ khi hàm số
6 x m

. m
. mnn   
 4  m  t  3 nghịch biến trên khoảng 1; 14  f  tnn0,  t  1; 14
 n  n.m
.m  
nn f t

iu.iv.vnn nn
tm
m  1 i .
iv
uum  3. v u

  m  4m  3  0
2 
  cc C C h h ccCChh
 o o oo
m 3 


  icchh 
m  1; 14
i HH  m   1
  1  m  1 .
 m   14
i c
i h
chHH
TT hh 
 m   14 
TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 64

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Mà m nguyên thuộc khoảng  10;10  nên m  9; 8; 7; 6; 5; 4; 1;0; 4;5;6;7;8;9 .

. m
. m nn
Vậy có 14 giá trị nguyên của m thoả mãn bài toán.
. m
. m nn Có bao nhiêu số nguyên m
v n
vnnn
Câu 43: [2D1-1.3-3] (THPT LÝ NHÂN TÔNG LẦN
v
1
vn
NĂM
n n n2018-2019)

ui.i. thỏa mãn điều kiện hàm số y  2 x  9mx i.12


B. 0.cc CC h hu u i.m x  m  2 đồng biến trên khoảng  ;  hhu
3 2 2

CC
A. 1.
HH oo C. 3. D. 2.
HH oocc
i cch
hmxhi12mh Lời giải
hhii cchh
T T
y '  6 x  18
2

'2
2

  '  b  ac   9m   6.12  81m  72


2 2
T T

m mnn 
Để hàm số đồng biến trên  ;   thì

m mnn
a0
'0
6  0

81m  72  0
2 
2 2
m
2 2
.

n n
nn. . m0 nnnn. . 3 3

v
ui.i. v Vì m nguyên nên ) Chọn
u u v
i.i. v . Vậy có một số nguyên m thỏa mãn.
u
cc C
C hh ccCCh
Câu 44: [2D1-1.3-3] (THPT LÝ NHÂN TÔNG LẦN 1 NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên
h tan x  3m  3
m
H
của tham số
h h Hoo  
thuộc khoảng 19;19 để hàm số y 
h H
h Hoo tan x  m
đồng biến trên khoảng

h hi
 
TT c
i c
 0;  . h
TT i
h c
i c
 4
A. 17. B. 10. C. 11. D. 9.

. m
. mnn 
.m.mnn
Lời giải

Đặt t  tan x , khi x trong  0;  thì t tăng trong  0;1 .


v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
 4

C Chhuu 
Do đó hàm số ban đầu đồng biến trên khoảng  0;  khi hàm số y 
CChhu t  3m  3

H H o oc c  4
HHoocc t m

h hi c h
c h
đồng biến trên khoảng
i   0;1 .
h i
h c
i h
ch
Xét hàmT Ty  t t3mm 3 có:
số TT
2m  3
y' 

. m
. m n n  
t m
2

. m
. mnn
v n
v n
n n t  3m  3
v n
v n nn  2m  3  0

ui.i. i.i. 3
 đồng   m
Hàm số y
t m
biến

C
trên

C h hu u
khoảng khi
 
0;1 
m  0;1

CCh
2
hu
Trong khoảng 
H H c
 cóoo cgiá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán! o
19;19 17
HH occ
h h
Câu 45: [2D1-1.3-3] (THPTi cichh
NGUYỄN CÔNG TRỨ-HÀ TĨNH-NĂM 2018-2019 LẦN
h h i c
i h
c
1) h tất cả
Tìm
TTthực của tham số m sao cho hàm số y  x  2  m 1 x  m T2Tđồng biến trên
các giá trị 4 2

khoảng 1;3 ?

. m
. mnn
A.  .
m  5; 2 B.  . m   ; 2
C.
.

m
.m n n
. D.  .
m  2;   m   ;  5
nn Lời giải nn
iu.iv.vnn Hàm số y  x  2  m 1 x  m  2 đồng
4

h h uu
2
i .
i
biếnv. nnkhoảng 1;3
v
trên
hhu
 y  4 x  4  m  1 x  0 c
3
ooxcC C
 1;3
ooccCC
Thay m  2 vào i c
ic htah
H H y   i
y  4 x 3  4 x  4 x x 2  1ci h
chHH
TT h h có
TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 65

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 1  x  0
y  0  
y  0 x  1;3
. m
. mnn x  1 , do đó
..
m
.mnn
vn
vnnn Ta thấy m2
đúng nên chọn đáp án B.
v vn nn n
ui.i. Câu 46: [2D1-1.3-3] (THPT QUỲNH LƯU– hhu ui.i. LẦN 1) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị hhu
2018-2019–
CC10;3 để hàm số y  x  6x  (m  9)x  2019 nghịch CC
nguyên của tham số m thuộcc c c c
biến trên khoảngcch hH H o o đoạn
3

hh
2

H H oo
i i cc
Thhi B. 13. hi
(; 1)
TD.Th
. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 9. T C. 8. 14.
Lời giải
Ta có y '  3x  12 x  m  9 , để hàm số nghịch biến trên khoảng
2
(; 1) khi và chỉ khi

. m
. mnny '  0 x  (; 1)  3x 12x  m  9  0 x  (;.m
1)m
. nn
 m  3x  12 x  9 x  (; 1)
v n
v n
nn
2

vvn n nn
2

ui.i. Xét hàm số f ( x)  3x  12 x  9 có bảngu


2

C C h h ui.i.thiên.
biến
C Chu
h
HH oo c c H H o oc c
h i
h ci h
c h h hi ci h
c h
TT TT

. m
. mnTừnbảng biến thiên ta suy ra m  3 . m
. m nn
vvnnnn v n
v nnn
ui.i. Câu 47: [2D1-1.3-3]
Mặt khác m   10;3  m   10; 3 , do
(THPT LÊ VĂN c C C h u
h umi.là
i.số nguyên nên có 8 giá trị.
C
để hàm sốcc Chhu
H H oo c
HƯU NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của
H
m
Ho o
y
tan x  2
h i c
i
đồng
h h
c h trên  0; 4  ?
biến
  
hhi c
i h
ch
A.
T.T
tan x  m
m2 B. m0
hoặc
T.T
1 m  2
C. 1  m  2 . D. m  0 .

. m
. mnChọn
n B Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. C C h h

Đặt u  tan x thì hàm số đồng biến trên u
 0;i.i.và ta có bảng biến thiên như sau:

 u4 

CChhu
H H o oc c HHoocc
h h icich h h h i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
n n
nn n nn n u2
đồng biến trên  0;1 .
iu.iv.v i
Bài toán trở thành: Tìm tất cả các giá trị của
h h
.iv.m
uu 2  m v
để hàm số y 
um
hhu
u2 o o c cC C  y '  (u  m)  0 2  m  0 1  m  2 o c
o C
c C
Hàm số y 
u c
i mc
i hhH
đồngHbiến trên  0;1  
m   0;1
2
   
m   0;1 ic
i
mh
c0hH H .

TThh 
TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 66

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 48: [2D1-1.3-3] (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

nn  m  1 x  6 đồng biến trên đoạn 1;3 . nn


m m số y    m m
nnnn. . hàm
2x  m
n nnn. .
v
iu.i. v A. m  4 hoặc m  3
i .
i v
. v
B. m  2 hoặc m  1
uu D. m  6 hoặc m  2 u
C. m  6 hoặc m  3
c cC C h h ccCChh
hh H H o o Lời giải
h H
h Hoo
y ic . hic
 mc 1 x  6
c
Xét hàm số h
h
TT 2x  mi  m
. Tập xác định: \   ; y 
 2
m  m  12
 2x  m T
2

T hi 2

Hàm số đồng biến trên đoạn 1;3  y  0 , x  1;3 .

. m
. m n n m  3

. m
. m nn
v n
v n
n n 
m  m  12  0
2


 m  4

 m3
. n
v v n n n
ui.i.  m  1;3   m  3
  m  1
CCh m
hu
ui.i.
4

CChu
h
H

H o oc c H Ho o cc
Câu 49: [2D1-1.3-3] (HSG BẮC
h hi c
i h
c h NINH NĂM 2018-2019) Tìm các giá

trị của tham
 h
số

hi h
thực
ci c h
m để hàm

số y TT   
1 3
3
x  2  m x 2  4  2m x  8
đồng biến trên khoảng  
 2
1
;  T T
.

Lời giải

. m
. mnn 1
3
. . m nn
Hàm số y  x3   2  m  x 2   4  2m  x  8 xác định trên
m
v n
v n
n n y '  x  2  2  m  x  4  2m
v vn nnn
ui.i. i.i.  1 
2

Hàm số đồng biến trên khoảng C


 1h
C huu
CChhu
H H oocc 2
;    y '  0x    ;  
  2 
HHoocc
 x  2  2h hmic
xc
i hh  1 
h i
h c
i h
ch
TT
2
 4  2m  0x    ;  
 2  TT
 1 
 x 2  4 x  4  m  2 x  2  x    ;  
 2 

. m
. mnn x  4x  4
2
 1 
. m
. mnn
v n
v n
n n 
2x  2
 m x    ;  
 2 
v vn nnn
ui.i. Xét hàm số g  x  
x  4x  4
2

C 1 u
h
h ui ..
i
, x   ;   . Ta có  
C g' x  hh
2 x2  4 x
CC u  1 
, x   ;  
2 x  2 cc  2 cc
h H H o o   
h oo
2x  2
HH
2
 2 

i ci c h
x  0 n i c
i c h
  T h h
T 
g' x 0 
 x  2 l
h
TT h
Bảng biến thiên:

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 67

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy m  2 .

. . mnn . .mnn
Câu 50: [2D1-1.3-3] (THPT HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tìm tất cả giá trị
m m
v n
vnnn 1
v n
v n
n n
thực của m để hàm số y  x3   m  1 x 2  4mx đồng biến trên đoạn 1; 4

ui.i. i.i.
3

C Chhuu 1
B. m  .
1
C.  m  2 . CChhu D. m  2 .
A. m .
HHoocc 2 2
H Hoocc
h i
h c
i h
ch i c
i
Lời giải
h h h
c h
1
TT
y  x3   m  1 x 2  4mx
3
TT
 y  x 2  2  m  1 x  4m

m
.. m n n
Để hàm số đồng biến trên đoạn 1;4 thì , x  1;4m
y  0  n
m
.. 2 xn
 m , x  1;4  m 
1

nnnn nn n n 2

ui.iv.v Câu 51: [2D1-1.3-3] (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ

trị nguyên âm của tham số m c đểcC C hsốhuui.iv.NỘI


v NĂM 2018-2019 LẦN 1) Có bao nhiêu giá u
y
1 4
C
đồng biến trên khoảng  0;    . cc
x  mx 
3
Chh
h H H o
h B. 1. o hàm
4 2x
h H H o o
c c D. 0 . cch
A. 2 .
TT h hi i C. 3 .
Lời giải TThhi i
3
Tập xác định : D  . y  x3  m  .
2 x2

m
.. mnn
Ta
..m m n
có: hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;    khi và chỉ n
khi với x   0;   
y  0

n n
n n nnnn
iu.iv.v . v v
3 3
 x3  m 
2x
2 
h h uu i i . 2x
 
 0, x  0;    x3  2  m, x  0;  
hhu
  ,với oo
 m  Min f x  ccC C  .
3
f x  x3  2 1 o occCC
i c
i h
 0;  

c hHH 2x
i c
i h
c h H H
Cách 1:
TT h h 3 x x 3
1 3
1T
h h
T1  5 1  5 .
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có f  x   x    
3
  5
2 x2 2 2 2 x2 2 x2 2 x2 25 2

. m
. mnn . . mnn  0;  
5
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  1 . Do đó Min f  x    2  .
m
v n
v n
n n v n
v n
n n 2

ui.i. i.i.
Từ 1 và  2  ta có m   m   . Do m nguyên âm nên m  1 hoặc m  2 .
5 5

CChhuu 2 2
CChhu
o cc o cc
Vậy có hai giá trị nguyên âm của tham số m thỏa mãn điều kiện bài ra.
H H o HH o
Cách 2:
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT 3
TT
Xét hàm số f  x   x3  2 , x   0;    .
2x
3
Ta có f   x   3x 2  3 , f   x   0  x  1 .
x

. m
. mnn Bảng biến thiên
. m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. –
C
C hhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 68

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
5 5
Từ bảng biến thiên ta có m   m   . Do m nguyên âm nên m  1 hoặc m  2 .

. m
. mnn 2 2
.m.mnn
v n
vnnn v vn nn n
Vậy có hai giá trị nguyên âm của tham số m thỏa mãn điều kiện bài ra.

ui.i. i.i.
Câu 52: [2D1-1.3-3] (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m
2x  4x  m
đồngC
2

Ch hu u
trên  2; 3 ? CChhu
để hàm số y 
x  2 x  3o
H H o
2
c cbiến
H Hoocc
A. 4 .
h h i c
i h
c h B. 5 . C. 6 . D. 7 .
h h i c
i h
c h
TT
TXĐ: D  .
Lời giải TT
y 
12  2m  x  12  2m

. m
. mnn  
x2  2 x  3
2

. m
. m nn
v n
v n
nn Hàm số đồng biến trên  2; 3  y  0, x   2; 3n
v v n
n
 n
12  2m  x  12  2m  0, x   2; 31 .
iu.i. nên không thỏa yêuh
m  6: y  2 huu i.i . hu
h
Với
Với m  6 : 1  x  1, xo oc CC cầu
 2;c3 (loại)
bài toán.
o o c c C
C
c
Với m  6 : 1 ii h
c hH H i c
i h
c h H H
TT h h x  1, x   2; 3 (thỏa mãn)
TT h h
Mà m nguyên dương nên m  1; 2; 3; 4; 5 .

(4  m) 6  x  3
Câu 53: [2D1-1.3-3] (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Cho hàm số y 
. m
. mnn . m
. m nn 6 x m
. Có

v n
v n
n n bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng  nn
v v n n sao cho hàm số đồng biến trên 
10;10 ? 8;5
ui.i. A. . 14 B. .
CC h huu
13
i.i. C. 12 . D. 15 .
C Chhu
H H oo cc Lời giải
H Hooc c
Đặt t   6  x vì h   8;5  t    14; 1 và t   6  x đồng biến trên  h
xh h .
T i ci c
hh (4  m)t  3 hh i c
i c8;5
T mT T
 4m  3 2
Hàm số trở thành y  tập xác định D  \ m  y '  .
t  m (t  m) 2
 m 2  4m  3  0  m   14
. m
. m nn  

Để hàm số đồng biến trên khoảng  14; 1    m   14 . m
. m nn

  1  m  1 .
v n
v n
n n 
v n
v n nn
ui.i. i.i. m  3
  m  1
 m  9, 8, 7, 6, 5, 4, 1,C
0,C h h u u
4,5, 6, 7,8,9 có 14 giá trị.

C
C hhu
H H o o c c H H o o c c
hhicic hh
Câu 54: [2D1-1.3-3] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ
3 x  1  2m
AN NĂM 2018-2019)
h h i c h
Tập
i c h
hợp các giá

TT
trị thực của m để hàm số y nghịch
xm
biến trên khoảng  5; TT
   là

A. [1;  ) B. 1;5 C. 1;5 D. (1;  )

. m
. mnĐiều
n kiện Lời giải
. m
.m nn
v n
v n
nn x  m.
v v nn n n
ui.i. i.i.
1 m
Ta có y 
 xm
2

CC h h u u CChhu
H H o o c c  0    HHoocc
hicic hh
Để hàm số nghịch biến
h

trên  5;   thì 

y
m   5;  


1

m
5
0
1 m  5 h
h hi c
i ch
TT  m
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 69

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 55: [2D1-1.3-3] (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị thực của

. m
. mnn
tham số để hàm số y 
cos x  3
nghịch biến trên khoảng  n
. m
. m
; n
 

v n
vnnn cos x  m
vvn n nn 2 

ui.i. 
A. 

0 

m

 3
. B. 
 0
 C


m

C

h
3
.u
h ui.i. C. m  3 . D. m  3 .
CChhu
m 1

H H o o c
m
c 1

HHoocc
Điều kiện: h h i c
i h
ch
cos x  m
Lời giải
(m  3)
hhi c
i c hh
(m  3)
TT . Ta có: y 
 
cos x  m
2
  T
.( s in x) 
T cos x  m
2
.sin x

   
Vì x   ;    s in x  0 ,  cos x  m   0, x   ;   : cos x  m .
2

2  2 
. m
. mnn   . m
. m nn
 
v n
v n
nn Để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   yn
2  vvn
  0n
nx   ; 
iu.i. 
h h i.i.
u0u m  3 0  m  3 2 
hu
h

m  3  0

 o o
c c

CmC 3  
   m  1  

ooccCC
 cos x  m
i
c
x
i

ch H
h 
2 
H
; 


 m   1;0  
m  0
 m  1
.
i c
i h
c H
h H

TT h h  
h
TT h
Chú ý : Tập giá trị của hàm số y  cos x, x   ;   là  1;0  .
2 
Câu 56: [2D1-1.3-3] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập hợp tất cả

. m
. mncácn giá trị thực của tham số m để hàm số y  x .3m xm
. nn1 nghịch biến trên khoảng
 3mx 3 2

v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i.  0;    là:
A.  ;0  . B.  ;C
C h
1 . huu i.i.
C.   ;  1 . D.  1;    . CChhu
HHo o c c H
H oocc
Tập xác định: hhi c
i

h
c h Lời giải
h h i c
i h
c h
TT D .
Ta có: y  3x 2  6 x  3m .
TT
y  3x2  6 x  3m  0 , x   0;     m  x 2  2 x , x   0;    .

. m
. mnn
Xét hàm số f  x   x  2 x trên  0;    .
2

. m
. mnn
v n
v n
n n Ta có: f   x   0  x  1 .
v n
v n
n n
ui.i. Bảng biến thiên:
CC h hu ui.i.
CChhu
H H oocc HHoocc
h hicichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn
Từ đó: , x   0;     m  1 .
m  x2  2x
. m
.m nn
v n
v n
nn Vậy m    ;  1 thì hàm số đã cho nghịch biến n
v v nn n  0;    .
iu.i. h h i .i . trên khoảng
uu Hết ---------------------------------- hhu
o o c C C
----------------------------------
c ooccCC
ici ch hH H i c
i h
chHH
TT hh h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 70

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 57: [2D1-1.3-3] (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập hợp tất

nn  m  1 x nn nghịch biến trên khoảng


2m  2

n nn. m
. mcả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
n n n. mxm
. m
v vn v v n
ui.i.  1;   
A.  1;2  .

B.  2;C
C
 hhuui.i.
C.  ;1   2;    . D. 1;2  . CChhu
H H oo c c .
H Hoocc
h h i c
i h
ch
D  \ m .
Lời giải
h hi ci h
c h
TT
Tập xác định
TT
m2  m  2
y  .
 x  m
2

. m
. m nĐểnhàm số nghịch biến trên khoảng  1;   thì .m . m nn
v n
v n
n n vvn n n n
ui.i.    i.
im. 2  0 1  m  2
2
 0 u mu u
m m 2
 y  0
 
m   1;    

  x  m C
cc Ch
h
2

2
 1  m  2.
c cCChh
m o o
m  1
o o
m  1
H H HH
Câu 58: [2D1-1.3-3] h
hi c
i h
c h 1
YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN h h i c
i h
c h
TT (THPT

tất cả các giá trị của m để hàm số y 


TT
4  mx
2) Tìm tập hợp

nghịch biến trên khoảng 1;   .


xm
A.  2; 2 . B.  1; 2  . C.  1;0  . D.  2; 2  .
. m
. m n n Lời giải .m . m n n
n n n n
iu.iv.vnn D  \ m . y 
m 4
.
2

hh i
uu .
i v
. nn
v
hhu
 x  m C C CC
2

4  mx H H o o cc HHoocc
Để hàm số y  cc
hhi i 
h h nghịch biến trên khoảng 1;  thì 
m  4  0
 1  c
h hi mc
i h
2
h
2.
T T x m   m  1
TT
Câu 59: [2D1-1.3-3] (THPT TIÊN DU 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục
trên , đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

. m
. mnn . m
. mnn y

v n
v n
n n v n
v n
n n 3

ui.i. CChhuui.i. 2
CChhu
H Hoocc 1

HHoocc x
-7
h
-6
i
hcic
-5hh -4 -3 -2 -1
h i
h c
i h
c h 1 2 3 4 5 6 7

TT TT -1
-2
-3

. m
. mnn -4
. m
. mnn
v n
v n
nn v vn n n
-5
n
ui.i. C C hhu ui.i. -6

CChhu
Hỏi hàm số o oc c  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? oo
g ( x)  2 f ( x)  x  1
HH
2

HH cc
A.  3;   .
hhicichh B. 1;3 . C.  3;1 . c
D.  i;3
h h i .h
c h
TT Lời giải TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 71

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
TXĐ của g  x  là . Ta có g   x   2  f   x   x  1 .

. m
. mnHàm
n số đồng biến khi và chỉ khi f   x  x 1, (Dấu bằng .m.mchỉnn ra tại hữu hạn điểm).
xảy

v n
vnnn Vẽ chung đồ thị y  f   x  và y   x  1 trên v n
v nnn
iu.i. h h uu i.i.
cùng một hệ trục như sau.
hhu
o occC C 3
y
ooccCC
i c
i h
c h H H 2
i c
i h
c hH H
TT h h 1
TT h h x
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-1

. m
. mnn . m
. mnn -2

v n
v n
nn v n
vnnn -3

ui.i. CChhuui.i. -4

CChu
h
H Hoocc -5

H H oo c c
hhi c
i h
c h hhi
-6
c
i h
c h
TT(THPT NAM TIỀN HẢI THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 TLẦN
Câu 60: [2D1-1.3-3] T 01) Có bao nhiêu
x  m2
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định của
x4

. m
. mnn nó?
.m.mnn
v n
v n
n n A. 1 . B. 2 . C. 3 .
v n
v nn n D. 5 .

ui.i. \ 4 C Ch h u u i.i.


Lời giải
CChhu
TXĐ: D 
4  m hH Hooc c H Hoocc
Ta có y ' 
(h
xh
c
i4)ic
hhàm số đồng biến trên các khoảng   và  hhicithìchh
2
. Để ; 4 4; 
TT 2

    
y '  0x  4  4  m2  0, x  ; 4  4;   m  2;2 
TT
Mà m nguyên nên m  1;0;1

. m
. m nVậy
n có 3 giá trị nguyên của . Chọn đáp án C. .m m
. mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
iu.i. Câu 61: [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên
3 1
h h i .
i .
uukhoảng 0; ?
dương của tham số m để hàm số

hhu
y
4
x 4
m 1 x
4x
o oc C
c
2

C
đồng biến trên 4

oocC
cC
A. 1.
icichhH HB. 3 . C. 2 D. 4 .
i c
i h
c H
hH
h
TT h Lời giải
1
TT h h
Ta có y 3x3 2 m 1 x .
x5

. m
. mn
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
n y 0, x 0;
. m
.m nn
v n
v n
nn 3x 2 m 1 x 3 1
0, x 0;
vvn 3n
n x n2 m 1 x 1 0, x 0; 8 6

ui.i. i.i. 3x 1 5

8
x

m 1, x c CC h huu CChhu 8
3x 1
2x
H H
6
o o 0;c min
2x
m 1.
HHoocc
x 0; 6

h hicich h 8
hhi c
i h
ch
Xét hàmT TT
3 x 1
T 2x
số f x trên khoảng 0; 6

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 72

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
3 x8 3 x 1
f x , f x 0 .

. m
. mnTancó bảng biến thiên:
x7
.m.mnnx 0

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H
H oocc H Hoocc
h hi c
i chh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nDonđó min f x 2 . Vậy min 3x 1 m 1 .m 2.m
nn
8

v n
v n
n n x 0; 2x x 0;
vvn nn n m 1 m 3.6

ui.i. Do m nguyên dương nên m 1; 2;3 . u


CC hh u
Vậyi.cói.ba giá trị của m thỏa mãn.
CChu
h
H o oc
Câu 62: [2D1-1.3-3] Điều kiện của tham
H c o o
số m để hàm số f  x   2 x  3x  6mx  1 nghịch biến trên
H H
3 cc 2

i
 0; 2  là hh c
i chh hhi c
i h
c h
TT
A. m  6. B. m  6.
TT 1
C. m  .
1
D. 6  m  .
4 4

. m
. mnXét
n hàm số f  x  2x  3x  6mx 1 trên .   .m .  m nn  Lời giải
f ' x  6 x2  x  m
n n
3 2

v n
v n n vv n n n
ui.i. Hàm số   nghịch biến trên 
f x
 x  x  m, x   0; 2  cc C
0;
C
2  ui.i.
hh
u
f ' x  0,  x   0; 2  ( f '  x   0 tại hữu hạn điểm)
CChhu
2

H H oo H H oo cc
Bảng biến thiên củahh số g  x   x  x trên  0; 2  hh
TT h hi c
i chàm 2

TT h h i c
i c

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CC h huu i.i.
C
C hhu
g  x   x  x  m, x   0; 2c
c c c
2

h hH H o o  6  m  m  6.
h H H oo
hlà tập các
Câu 63: [2D1-1.3-3] (THPT
h hi c
ic ĐÔNG
TT m sao cho hàm số i
SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi
h
Ttăng h c
i c S

giá trị nguyên


x
3
 y
3
 m2  2018m  1x
2
T trên  ; 2018.
 2019m
2

Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là

. m
. mnn A. 2039190 . B. 2018 .
. m
.mnn
C. 2039189 . D. 2019 .

v n
v n
nn v n
v n
Lời giảinn
ui.i. Ta có   . uui.i.
y  x 2  m 2  2018m  1 x
CC h h CChhu
Hàm số đồng biến trên  ; c c    cc
h hH H o o2018
hhHHo
y  0, x  ; 2018
o
h hi cic    .
 m2  2018m  1   x  g x ; x  ; 2018
h i
h c
i c
Ta có T T  .
g ' x  1  0; x  ; 2018 TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 73

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Bảng biến thiên

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v vnn nn
ui.i. CC h hu ui.i.
C Chhu
H H ooc c HH o oc c
h i c
i
Từ bảng biến thiên
h chh
suy ra m  2018m  1  2018  m  2018m  2019  0  c
2 2

h i
h i h
c
2019h m  1 .
Do m T T m 2019; 2018;....; 1;0;1 . Tổng các phần tử của làTT S
2019.2020
 1  2039189 .
2

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 64: [2D1-1.3-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Tập hợp các giá trị thực của

v n
v n
nn m
v n
v n nn
ui.i. i.i.
tham số m để hàm số y  x  1  đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó là

A.  B.  C
x2
C hhuu C.  CChu
h
0;1.
H H o c
o c . ;0   
0;   \ 1
. D.   .;0
H Hoocc
h hi c
i h
c h 
Lời giải
h i
h c
i ch h
T T
• Tập xác định: D .
\ 2
T
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi và chỉ khi:
T
m
y '  0, x  D  1   0, x  D

. m
. mnn  x  2
2

.m.mnn
v n
v n
n n  
 m  x  2 , x  D
2

v n
v n
n n
ui.i. Xét hàm số    f x  x2
CC u
 ta có: hh
i.i.
u
2

CChhu
  H
Hoo cc
f ' x  2x  4  f ' x  0  x  2 HHoocc
h i
h ci chh h i
h c
i h
ch
TT
Bảng biến thiên:
TT

. m
. mnn . m
. m nn
vvnnnn v n
v n
n n
ui.i. Câu 65: [2D1-1.3-3] (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN
Vậy, để hàm số đã cho đồng biến
C
trên
C h u
mỗi
h ui .
i .
khoảng xác định của nó thì m  0 .
ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tìm
CChhu
H H o oc c
số m để hàm số y  2 x  mx  2 x đồng biến trên khoảngo
3 2
HH occ
 2;0  . hh i c
i chh
tất cả các giá trị thực của tham

h hi c
i h
c h
TT 13
TT 13
A. m  2 3 . B. m  . C. m  2 3 . D. m   .
2 2

. m
. mnn Lời giải
m m nn 2;0  y '  0, x   2;0
Ta có y '  6 x  2mx  2 . Hàm số đã cho đồng biến trên.khoảng
.
v n
v n
nn 2

v vn nn n
ui.i.  mx  3x  1, x  2;0   m  3x  u
2

C C h
1
h u
,i
x
.i.2;0 .
C Chhu
H H ooc c x

H H o oc c
h hicichh h h i c
i chh
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 74

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 1
 x ( L)

. m
. mnn 1
. m
.m nn
Xét f  x   3x  , x   2;0  . Ta có: f '  x   3  2  0  
1 3
.

v n
vnnn x
v v nnn n x 
x   3
1

ui.i. C C h
13huui.i.
 1 

CChhu
; lim f c
( xc cc
Lại có lim f ( x)  
x  0

hhH H oo
x 2
)
2
và f  

  2 3 .
3
h H
h Hoo
h hi
Bảng biến thiên:
TT ci c h
TT i
h c
i c

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C C h huui.i.
CChu
h
H H o o c c H Hoocc
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
Dựa vàoTT biên thiên suy ra: ( ycbt)  m  2 3 .
bảng TT
Câu 66: [2D1-1.3-3] (ĐỀ 03 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2 x 2   m  1 x  m  3 đồng biến

. m
. mntrên
n mỗi khoảng  ; 1 và  2;  . m.m nn
v n
v n
n n v n
v n n n
iu.i. A. m  3
. B. .
h
m  3
h i .
i .
uuLời giải
C. .m  6 D. .m  6
hhu
Ta có: y  3x  4 x  m  1ooc cC C ooccCC
H H
2

c
Hàm số đã choiđồng
i ch h H
biến  ; 1 và  2;   i
y '  0, x   ; 1 và (2; c
i h
. h
)c
H
TT hh
 m  3x2  4 x  1, x  (; 1) và (2; ) .

TT h h
Xét f ( x)  3x 2  4 x  1, x   ; 1 và  2;   .

. m
. mnn
Ta có f '( x)  6 x  4 .
. m
. mnn
v n
v n
n n 2
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Cho f '( x)  0  6 x  4  0  x  .

C C
3
h huu CChhu
Bảng biến thiên:
H Hoo cc HHoocc
h hici ch h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn vvn nn n
ui.i. Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra: ( ycbtu
C C h h )u
i.im. 3 .
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hicich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 75

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 67: [2D1-1.3-3] (ĐỀ 04 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tìm

. m
. mnn
tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
. m
.
2

m nn đồng biến trên khoảng


x  2mx  2m  2 2

v n
vnnn v n
v n nn xm

ui.i. 1;   .

C .C
hh uui.i.
CChhu
A. m 1 .
H o
B.
H occ
m 1 C. m  2 . D. m  2 .
H Hoocc
h hi
 c
i ch h

Lời giải
hhi c
i h
c h
Ta có: yT T  x  m . TT
2
x 2 mx 2
 2

 x2  2
 x 2  2mx  2  0   2m

. m
. mnn . m
. mnn
Để hàm số đồng biến thì 1;    y  0, x  1;    
m  1
 x
m  1
.

v n
v n
nn v n
vnnn 

ui.i. Xét hàm f ( x) 


x 2 2
trên (1; ) . hu
C C h ui.i.
CChu
h
x
x 2 H H oo c c H Hoocc
h h h h
2
Ta có: f ( x) 
h h
TTthiên : i c
xc
i .Cho f ( x)  0  x  2 .
2
h
TT i
h c
i c
Bảng biến

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n v v nnn n
ui.i. CC h h uui.i.
CChhu
H H o o cc HHoocc
h hi c
i ch h m  1
hhi c
i h
ch
TT
Dựa vào bảng biến thiên và điều kiện ta được kết quả 
2m  2 2
 m
TT
 1 .

Câu 68: [2D1-1.3-3] (Phát triển đề tham khảo BGD&ĐT-Đề 5-Năm 2018-2019) Tìm tất cả giá trị
1 1

. m
. mnn . m
. mnn
thực của tham số m để hàm số y  sin x  sin 2 x  sin 3x  mx luôn đồng
4 9

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
biến trên .

A. m  .
1
CChhuu 5
B. m  . C. m  .
CChh
1u 5
D. m  .
2
H Hoocc 6
HHoocc 2 6

h i
hcichh Lời giải
h i
h c
i h
c h
TT 1 1
3 TT 1
2
1
Ta có : y  m  cos x  cos2 x  cos3x  m  cos x  (2 cos 2 x  1)  (4cos3 x  3cos x)
2 3
4 1
 cos3 x  cos 2 x  m 

. m
. mnn 3
.
2
m
.mnn 4 1

v n
v n
nn v n
v n
n n
Để hàm số đồng biến thì y  0 , x   m   cos3 x  cos 2 x  , x  .

ui.i. i.i. 3 2

C
C hhuu 4
CChhu1
Đặt t  cos x; t   1;1 . Khi đó ( ycbt )  m   t 3  t 2  , t   1;1 .

HHoocc 3
HHoocc 2

h i
hcichh 4 1
c h
ch
Xét hàm f (t )   t 3  t 2  , t   1;1 .Ta có: f (t )  4t 2  2t .
h i
h i
TT 3 2
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 76

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 1
 t

. m
. mnn 
Cho f (t )  0 

t  0
2 (nhận).
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. Bảng biến thiên:

C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h hi ci h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
vnn n
ui.i. h
Từ bảng biến thiên ta suy ra: ( ycbt ) 
CC hmu u i5.i.
 .
CChu
h
H H o o c c 6
H Ho o c c
x ic
hàm số y  h
h h
Câu 69: [2D1-1.3-3] (ĐỀ 06 ĐỀ
h
3
PHÁT
2
TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM
củaic
3ixc  m  1 x  4m 1 là tham số. Tập hợp các giá trị thựch
h i h
2018-2019)
c h Cho
để hàm số đã
TT
cho nghịch biến trên khoảng  1;1 là:
TT m

 1 
A.  ; 2 . B.  ; 10 . D.  ; 10  .
C.   ;   .
. m
. mnn .m.m n
 4n 

v n
v n
n n Lời giải
v nn
v n n
ui.i. Ta có:
C C h h uu i .
i .
CChhu
y  3 x  6 x  m  1
2

Hàm số 1 nghịch biến H H oo c c


trên  1;1 khi và chỉ khi y  0 x   1;1 H Hoocc
h hi c
i ch h h hi c
i chh
 3x T2
6Tx  m  1  0 x   1;1  m  3x  6 x  1 x   1;1 *T
2
T
Xét g  x   3x 2  6 x  1, x   1;1 .
Do g   x   6 x  6  0, x   1;1 nên g  x   g 1  10, x   1;1
. m
. m nn (*)  m  10. . m
. m nn
v n
v n
n n Vậy
v vn n n n
ui.i. Câu 70: [2D1-1.3-3] (ĐỀ 07 ĐỀ PHÁT
hàm số y   x  x   4m  9  xC
TRIỂN
C5h1h
uu
ĐỀ i .i .
THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho
 với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của C
C hhu
cc c c
3 2

m lớn hơn
h
10
h
để hàmH H o o
số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;0  ?
h H
hH o o
A. . Th h i cic TT hhi c
i c
7
T B. 4 . C. .
Lời giải
8 D. . 6

Ta có:

. m
. mnn
y  3x  2 x  4m  9 .
2

. m
. m nn
v n
v n
nn Hàm số 
1 nghịch biến trên  ;0  khi y   0,
v n

vx
nn
 n 
 ;0

ui.i.  3x  2 x  4m  9  0 , x   ;0  u


2

CC hh u i4.mi. 3x  2x  9 , x   ;0
2

CChhu
Xét g  x   3x  2 x  9, x 
H
2

H o oc
 c
;0  .
HHoocc
c
Do g '  x   6 xi
hh i h
2ch
0, x   ;0  nên g  x   g  0   9, x   ;0 
hi
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 77

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
9
(*)  4m  9  m   .

. m
. m nn 4
. m
. m nn
v n
vnnn v n
v nn
Vậy các giá trị m thỏa mãn đề bài là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3.
n
ui.i. Câu 71: [2D1-1.3-3] (ĐỀ 08 ĐỀ PHÁT TRIỂN
m để hàm số y  x  m  x   2018 h
2
C C 1h
uĐỀ
ui .
i .
THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tìm
đồng biến trên khoảng 1; 2 
CChhu
H H o o c c .
H H oocc
A. m  [3;+) .
h hi c
i h
ch B. m  [0;  ) . C. m  [  3;  ) . D.
h
m
h

i
(
ci

h
c
; 
h1] .

TT Lời giải
TT
Ta có y  3x  2mx . Để hàm số 1 đồng biến trên 1; 2  thì y  0, x  1;2  .
2

3x
x  1; 2   m  3 .
Khi đó 3x 2  2mx  0 , x  1; 2   m 

. m
. mnn 2
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
Câu 72: [2D1-1.3-3] (ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tập hợp các

ui.i. để  
u 
ui .
i .    đồng biến trên  0;  
u
3 2
giá trị thực của m hàm số y x 3 x 3mx 1 1
A. m0. B.
c C
c .Ch h
m0 C. . m0 D. .
cc
m0CChh
h h H H oo Lời giải
hhHHoo
Ta có y  3x ic6c
i i c
i c
TT h h x  3m
2

Hàm số 1 đồng biến trên khoảng  0;   khi và chỉ khi


TT h h
, x   0;   .
y  0
 3x 2  6 x  3m  0 , x   0;    x 2  2 x  m , x   0;   (*)

. m
. mnXét
n g  x  x  2x, x  0; .
2

. m
. m nn
vvnnnn  gn
Do g   x   2 x  2  0, x   0;   nên g  x v
v n0n
 n x   0;  
iu.i. Câu 73: [2D1-1.3-3] (ĐỀ 01 VTED NĂMhhu2018-2019) iu.i. Có 0,bao  (*)  m  0.
.
hhu
  o o c cCC nhiêu số thực
đồng biến trên khoảng  ;   .
để hàm số
m
o c
o cCC
3

i c
i c
4

h hH
y  m  3m x  m x  mx  x  1
H
2 3 2

D. 2 . ic
i h
ch HH
A. 3 .
TT h h B. 1. C. Vô số.
Lời giải TT h h
TH1: m  0 . Hàm số trở thành y  x  1 có y '  1  0 nên hàm số đồng biến trên .

. m
. mnn 1.m
. m n
TH2: m  3 . Hàm số trở thành y  3x3  3x 2  x  1 có y '  9 x 2  2 3x  1  0, x 
n .

n n
n n TH3: m   3 . Hàm số trở thành y  3x  3x  xn
n n n 3
có y '  9 x  2 3x  1  0, x 
2 2

ui.iv.v TH4: m   3;0; 3 . Ta có


C C
huui.iv
h .v
y '  4 m3  3m x 3  3m 2 x 2  2mx  1
.
CChhu
 oocc
y '  4 m3  3m x 3  3m 2 x 2  2mx  1 o
là hàm số bậc ba nên không thể xảy ra trường c
o c
Vì hàm số

i
hợp y '  0, x cich H
. h
H i c
i ch hH H
hh
TTsố thực thỏa mãn đề bài. Chọn A.
Vây có ba TTh h
Câu 74: [2D1-1.3-3] (ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LÊ QUÍ ĐÔN - ĐÀ NẴNG LẦN 2 2018 - 2019)
m

. m
. mnn . m
.m nn
Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  1 
x2
đồng biến trên mỗi khoảng

v n
v n
nn xác định của nó là
vvn n nn
ui.i. A.  0;1 B.   ;0
C C hhuui.i. C. 0;  \ 1 D.   ;0
CChhu
HHo o c c Lời giải
H Hoocc
Chọn B
hhicichh h hi c
i h
c h
y  x  1T
T (1) TT
m
x2
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 78

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Tập xác định: D  \ 2    ; 2    2;  

. m
. mnny  1 m  x  4x  4  m 2

.m.mnn
v n
vnnn ( x  2) 2
( x  2) 2

v vnn nn
ui.i. Hàm số (1) đồng biến trên mỗi khoảng xác
 y  0, x    ; 2    2;c C C h h uu .i. của nó
iđịnh
CChhu
H H o oc 
H Hoocc
( x  2)  m h h h h
ic
i c i c
i c
2
x    ; 2    2;  
2)h h h h
 0,
(xTT 2
TT
 ( x  2)2  m  0, x    ; 2    2;  
 m  ( x  2)2 , x    ; 2    2;  
. m
. mnn . m
. m nn
vvnn
nn m0
vn
v nnn
ui.i. Câu 75: [2D1-1.3-3] (THPT THÁI PHIÊNCCHẢI ui.i. NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị thực CChhu
Vậy m  0
hh uPHÒNG
của tham số m để hàmHH ooc
c  2m  1 1 x 1
đồng biến trên khoảng   H Hooc c
hhi c
i h
c hsố y
1 x  m
3;0
hh i c?
i h
c h
1 T T TT1
A.  m  1. B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D.  m  1.
2 2
Lời giải

. m
. mnĐặt
n 1  x  t . Hàm số y  1  x nghịch biến trên khoảng .m.m nn , khi đó t  1;2 .
3;0

v n
v n
n n  2m  1 t  1 v vn
2n
n n
ui.i. i.iy.  t  m .
m  m 1 2
Hàm số đã cho trở thành y 
t  mh
C C h u u
 2

CChhu
  H H o oc
2m  1
c 1 x 1 H
H oocc
Hàm số
h
y
i
h ci h
c h đồng biến trên khoảng  3;0 
1 x  m h h i c
i h
c h
TT  2m  1 t  1 nghịch biến trên khoảng
TT
 Hàm số y  1;2 
tm

. m
. mnn 

 1 
m   ;1 
 2 .m. mnn
v n
v n
n n  y  0 t  1;2   
2m  m  1  0 2



v vn n nn
ui.i. 
  m  1;2

C

C h huu i.i.m  2

  m  1

CChhu
  1  H H o oc c HHoocc

m   2 ;1cc
 h h i i h h  
 1 
h i
h c
i h
c h
m T T TT
m  ;1  .
 2 
 ;  2   1;   
 1 
Vậy m   ;1 .

. m
. mnn  2 
. m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
Câu 76: [2D1-1.3-3] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 04) Có tất cả bao nhiêu giá

ui.i. h uui.i.
trị nguyên của tham số m để hàm số y 
C
C h
mx  10
2x  m
CChhu
nghịch biến trên khoảng  0; 2  ?

A. 9.
HHoocc
B. 6. C. 4.
HHoocc D. 5.

h i
hcichh Lời giải
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 79

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 m m2  20
TXĐ: D  \   . Ta có: y  .

. m
. mnn  2  2x  m
2

.m. m nn
v n
vnnn  m n
 vv  n
n n
ui.i. i.i2.
 0; 2 

C C hu
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  
h u y  0 x   0; 2  CChhu
H H o c
o c 
H Hoocc
   2  0 ic
 m
h h i h
c
h  h i
h c
i h
c h
  T T TT
m 0
 0  m  2 5
  m    m  4  ,
 2  2 5  m  4
  2 
 2 2 5  m  2 5
m  20  0
. m
. mnmàn m nên  . m
. mnn
vvnn
nn 
m  4;0;1; 2;3; 4
.
v n
v n n n
ui.i. Câu 77: [2D1-1.3-3]
Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên của
CC h h uu i
m.i.
thỏa đề.
NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của C
C hu
h
(SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
tham số m để hàm số H o
yH xo
c mxc đồng biến trên khoảng  2;  . HH oo cc
h hi c
i ch h
4 2

h hi c
i h
c h
A. 4.
TT B. 8.
Lời giải
C. 9.
TT
D. 7.

+ TXĐ: D  . Ta có: y  4 x3  2mx .

. m
. mnn
Hàm số đồng biến trên  2;    y  0 , x   2;    .
. m
.m nn
v n
v n
n n  4 x  2mx  0 , x   2;     2 x  2 x  m  n
v v 0n n
,n
x   2;   
iu.i. .
2

.
3

 2 x  m  0 , x   2;    ( Vì 2hxh
uu i i
 0 x   2;    )  m  2 x , x   2;    * hhu
2

o oc c C C 2

ooccCC
Xét g  x   2 x , ta có H
g H
 x   4 x  0 , x   2;    . H H
h h i c
i ch2
h h hi ci h
c h
g  x  T
 0T
 x  0. TT
Bảng biến thiên g  x   2 x 2 trên  2;   :

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C h h uui.i.
CChhu
H H oo c c HHoocc
h hicichh h i
h c
i h
c h
Dựa vàoTT biến thiên, suy ra: m  8 .
bảng TT
Vì m nguyên dương nên m  1; 2;3; 4;5;6;7;8 .

. m
. m nVậy số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn YCBT: 8.
n (SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019).m . m ntậpnhợp tất cả các giá trị của tham
v n
v n
n n
Câu 78: [2D1-1.3-3]
vvn n n n Tìm

ui.i.  i.i.đồng biến trên khoảng  1;   .


1

số để hàm số
m y 
3
x  23
x 
C
2
C
2
m
h

h u
3
u
x  4
CChhu
c 1c  cc
B.oo o o
 1
A.  0;   . 
ici ch hH H 
 2 ;  

. C. 

;  
2
. D.  
i
;0
c
i c h
.
hH H
TT hh Lời giải TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 80

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
y   x 2  4 x   2m  3  .

. m
. mnn
Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    y  0x   1; n
. m
. m n
v n
vnnn  x  4 x   2m  3  0 x   1;  
v v nnn n
ui.i. i.i.
2

 2m  x  4 x  3 x   1;   h
2

C C u
h u CChhu
Đặt g  x   x  4 x  3 . o 2
H H oc c H Hoocc
g   x   2 x h4;igc
h i h
 c
h
x   0  x  2 h i
h c
i h
c h
TT  x -1 2
TT 
g ( x)  0 

. m
. m nn g ( x)

0 .m. m nn 

v n
v n
n n v n
v nnn 1

ui.i. Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàmh


C C hu yu
i.i.
 g  x  đồng biến trên  1;  
CChu
h
Nên 2m  x  4 x  3 H
x H ooc c
  
số
      HH oo c c
h h h h
2
1; 2 m g 1 m 0.

TT h hi
Câu 79: [2D1-1.3-3] (THPTc
i cTX QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu
TT
giá trịh hi c
i
nguyênccủa tham số
m để hàm số y   m 2  9  x3   m  3 x 2  x  1 nghịch biến trên ?
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .

. m
. mnTập
n xác định: . m
.m nn Lời giải

v n
v n
n n D .
vvn n n n
ui.i. Ta có:    
CCh. i.i.
huu
y  3 m 2  9 x 2  2 m  3 x  1
CChhu
Hàm số    oocc
y  m2  9 x3  m  3 x 2  x  1
nghịch biến trên
oocc

  ic h
ic hH

H .(*) ( dấu "  " xãy ra tại hữu hạn
3 m 2  9 x 2  2 m  3 x  1  0, x  i c h
)ichHH x
h h
T9  0  m  3 .
TH1: m T 2 TThh
+ Với m  3 ta có (*) trở thành: 1  0 đúng x  .

. m
. mnn 1
. . mnn
+ Với m  3 ta có (*) trở thành: 6 x  1  0  x   (không thỏa với mọi x  ).
m
v n
v n
n n v n
v n n6
n
ui.i. i.mi. 9  0
TH2: m  9  0  m  3 .
2

3  m  9  x  2  m  3 x  1 c C xC
h h uu 2

CChhu
2 2

H H o o 0,c
  
 m  3  3  m  9   0
2 2
HHoocc
h h icich h    

h i
h c
i h
c h
 T T TT2 .
   3 m 3
 3 m 3  3
 3    m  3   m  1;0;1;
m

 m  3 4m  6   0
  m3  2 2

Vậy m  1;0;1;2;3  .
. m
. m nn
80: [2D1-1.3-3] (THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÀ . m
. m nn
v n
v n
n n
Câu
v vn nn nNỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số

ui.i. 1
3
   
y  x 3  m  2 x 2  m 2  4m x  5
CChhu
với
ui.ilà.tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số hhu
m
CC
đồng biến trên khoảng  3;8o
H H o c
là c H Hooc c
A. ; 1 . ic h
c h i c ch h
TThhi B.   . 3; 4
C.
Lời giải
 ; 1  8;  D.
TT 
h h
8; i .

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 81

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Tập xác định

m m n n
Ta có y  x  2 m  2 x  m  4m, y  0  
2 2

. . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng các khoảng nnnn.và.


xm
  m, y n
m 0n x  ; m  m  4;  .

nnnn  x m 4

iu.iv.v h h i.iv.v
;m
uum  8 m  8 m  4;  .
hhu
o oc
Để hàm số đồng biến trên khoảngcC C
 3;8 thì  
m  4  3  m  1 o o C
 m   ; 1  8;   . cc C
i c
i h
c H H 
h VĂN THỤ - HÀ NỘI NĂM 2018-2019) GọihShilàcitậpchhợp tất cả h H H
h h
Câu 81: [2D1-1.3-3] (THPT HOÀNG
TT m để hàm số y   m  2019 x  2 3cos x  2sin x cos x Tnghịch
các số tự nhiên 2 T biến trên . Số
phần tử của S là

. m
. mnn A. 2016 . B. 2020 . C. 2015 .
Lời giải .m . mnn D. 2018 .

nn n n
iu.iv.vnn Ta có y   m  2019 x  2 3 cos x h2sin 2

uu . v
.
xicos
i xn
v n
hu
 y   m  2019  x  3 cos 2 x CC 2h CC h
H H o oc c sin x 3
H Hoocc
i
 y   m  2019
h h c
ich
x h
  
2sin  x    3
hhi c
i h
c h
TT 


3
TT
 y '  m  2019  4cos  2 x  
 3

..mm n n  y '  0, x   m  2019 m m n


..  3 
 n  
2 x    0, x 
n n
n n Hàm số ngịch biến trên
n n n n 4cos 

ui.iv.v  
 m  2019  4cos  2 x   , x  h
3 C C h
u i
u
m
.iv.minv f  x   2015 , suy ra m  2015 .
CChhu

H H oo c

c  HHo occ
Do m
Câu 82: [2D1-1.3-3]h h i c
i h
c h
là số tự nhiên nên m  0;1;2;...;2015
gồm 2016 giá trị. Vậy S gồm 2016 phần
THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH NĂM 2018-2019h h i c
i h
c h tử.

TT (TRƯỜNG
TT LẦN 02) Tập hợp
các giá trị của m để hàm số y  x3  3  2m  3 x 2  72mx  12m2 nghịch biến trên  2; 4 là?
A.  2;5 . B.  2;    . C. 1;    . D.   ;3 .

. m
. mnn Lời giải
. m
. mnn
v n
v n
n n Ta có y  3x  6  2m  3 x  72m .
v n
v nnn
ui.i. i, .i.x 2; 4
2

Hàm số nghịch biến trên  2; 4 hyhu0u hhu


 3x  6  2m  3 x H 72mo o
c c C C 
oocC
cC
2

icic hh H 0 , x   2; 4
i c
i h
c H
hH
T h
 m  4 x  24
T h  x  6 x ,2
 x   2; 4 
TThh
x  6x 2
m , x   2; 4
4 x  24

. m
. mnn x
 m  , x   2; 4
. m
.m nn
v n
v n
nn 4
v vn n n n
ui.i. x  1 
4  2 
CC huu i.i.
 m  1 ( vì    ;1 , x   2; 4 ).
h CChhu
H
Câu 83: [2D1-1.3-3] (THPT CHUYÊN
H o oc cĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) Gọi S là tậpo
HH oc c
hh cic
các số thực m ithỏa
hh
mãn i
hàm số y  mx  x   m  1 x  9 x  5 đồng biến trên
4 3 2
h h c
i h
c.h
hợp
Số phần tử
của S là
TT T T
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 82

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 3 B. 2 . C. 1. D. 0 .

. m
. mnTập
n xác định D  .m.m nn
Lời giải

v n
vnnn v n
v nn n
ui.i.   i .i.
y   4 mx  33
x  22
m  1 x  9
Hàm số đã cho đồng biến trên C
C h hu u, x  và
 y  0 y  0 CChhu
TH1: m  0 , y  3x H 2Hxo 9o
cc0 , x  , Suy ra m  0 thỏa mãn.
tại hữu hạn điểm trên

H
.

H oocc
TH2: m  0h hi c
i ch h
2

  h h i c
i h
c hđồng
TT , ta có lim y  
x 
. Suy ra hàm số y  mx  x  m  1 x
TT
 94
x  53
không 2

biến trên .
TH3: m  0 , ta có lim y   . Suy ra hàm số y  mx 4  x3   m  1 x 2  9 x  5 không đồng

. m
. mnbiến
n trên . x 

. m
. mnn
vvnn
nn Vậy S  0 , số phần tử của S là 1. v n
v nn n
ui.i. Câu 84: [2D1-1.3-3] Cho hàm số y   2m C1C hhu i
u
.i2.cos x . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên hu
 CC h
của tham số thực H
sao
H o
chooc c x 3m
hàm số đã cho nghịch biến trên . Tổng giá trị hai phần H
X

H tửooc
nhỏ
c
nhất và lớn nhấtic
h h i h
c
của h m
bằng X
h h i c
i h
c h
A. .T T
4 B. 5 . C. 3 . TT D. 0 .
Lời giải
Tập xác định D 

. m
. mnn .m. m nn
y  2m  1   3m  2  sin x . Hàm số đã cho nghịch biến trên

v n
v n
n n , x   2m  1   3m  2  sin x  v
0v,n
n
n
x n (*)
ui.i. i.i.
 y  0

C C h u
h u CChhu
2
Nếu m   thì (*) không thỏa.
3
H H o oc c HHoocc
2 cc
Nếu m   h hi i h h
 
1  2m
  
1  2m
  
2
  h

1 cc
hi i hh
TT3 thì (*) sin x
3m  2
, x
3m  2
1
3 T
m
T5 .

2 1  2m 1  2m 2
Nếu m   thì (*)  sin x  , x    1  3  m   .
3 3m  2 3m  2 3

. m
. mnn
Ta có X  3; 2; 1 .
. m
. m nn
vvnnnn Vậy 3  1  4 .
v n
v nn n
ui.i. Câu 85: [2D1-1.3-3] (ISCHOOL NHAN TRANG-2019)
CC h hu u i.i. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số hhu
S
CC
để hàm số
m
1 H
o occ H o occ
f  x   m x cmx hh H củah
10 x   m  m  20  x đồng biến trên . Tổng giá trị c h H
1
5 h
TT hi i3c
2 5 3 2 2

TT h h i i c tất cả các

phần tử thuộc S bằng


3 5 1
A. . B. 2 . C. D. .

. m
. mnn 2
. m
. m nn 2 2

v n
v n
nn Lời giải
Ta có f   x   m x  mx  20 x  m  m  20v  .n
v nnn
ui.i. i .i.
2 4 2 2

f C h hu u
  m x  mx  20 x   m  m  20   0, x  (*).
 xC  CChhu
Hàm số đồng biến trên
c c cc
2 4 2 2

hhH Ho o hhHH oo
TT h hicic TT h i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 83

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có f   1  0 nên f   x    x  1  m2 x3  m2 x 2   m2  m  x  m2  m  20   x  1 g ( x) .

. m
. mnNếu
n không phải là nghiệm của g( x) thì   đổi.m
x  1
.mdấunn đi qua 1 , suy ra f  x 
khif x x

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
không đồng biến trên .
Do đó điều kiện cần để  
C C h h u u
là  
f  x  0, x  g 1  0
C Chhu
H H o oc c  m  2
H H o o c c
g  1  0  4c
hh i mc
i h
h2m  20  0  
2
 5 .
h hi c
i ch h
TT 
m 
2 TT
Với m  2  f   x    x  1  4 x 3  4 x 2  6 x  14    x  1  4 x 2  8 x  14   0, x 
2
.
và f   x   0  x  1 , do đó f ( x ) đồng biến trên
. m
. mnn . m
. mnn . Suy ra thoả mãn.m  2

v n
v n
nn 5
   
 25x 3 25x 2 15x 65 
v nn
v nn
iu.i. Với m
2
 f  x  x 1 
 4

4

hhuu
4 .
 
i
4i. hu
h
 oc
 x  1  25 x  50 x  65o
2 2
c CC o o ccCC

4 h
i c
i c h H H 0, x  . và   f  x  0  x  1
, do đó f ( x ) đồng
i c
i h
c hH
biến
Htrên

. Suy T raT
h h 5
m  thoả mãn. TT h h
2
 5 5 1
Từ đó S  2;  , suy ra tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng 2   .

. m
. mnn  2
.m. mnn 2 2

v n
v n
n n v n nnn
Câu 86: [2D1-1.3-3] (THPT Kinh Môn – Hải Dương 2019) Tìm m để hàm số y 
v
cos x  2

ui.i. .i. nghịch

h h uui cos x  m
hhu
 
 2 o
biến trên khoảng  0;  .
o c cCC ooccCC
i c
i ch H
h H i c
i chhHH
A. TT
m2 . hh B.
m  0
1  m  2

. C. . TT
D. hhm2. m2

Lời giải

. m
. mnĐặt
Chọn B.
n u  cos x  u   sin x  0 , x   0;   . Vì x  .0;m
.m nnên   .
 n
v n
v n
n n  2  vn
 
v nn n  u  0;1

ui.i. .i.  2
u2 h h uu i hhu
Yêu cầu bài toán  y 
u  mcc
o o CC
đồng biến trên   0;1
oocC
cC
 y 
m  2 h
i c
ic
HH
0 ,h   i c
i h
c H
hH
u h h
u  0;1
T mh TT h
T 
2

m  2
m  2  0  m  0
  m  0   .
nn m   0;1 
 m 1 1  m  2
nn
n n .
n m
. m 
n n .
n m
. m
v
iu.i. v nCâu 87: [2D1-1.3-3] (THPT NGUYỄN DU - DAK LAC
i .
iv. v-n
NĂM 2018-2019) Hàm số   có đồ y f x
thị hàm số y f x
CC uu
  như hình vẽ: hh
CChhu
HH o o c c H H o oc c
h hicic hh h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 84

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
vn nn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Ho oc c
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
Xét hàmTT 
số g x  2 f x  2 x 3  4 x  3m  6 5
với TTkiện cần và đủ để
là số thực. Điều m

g  x   0 , x    5; 5  là

. m
. mnn
A. m  f  5
2
B. m 
2
f  5 . C. m 
.m nn
2
.m f  5 . D. m 
2
f  0 .
nn 3 3
n n 3 3
iu.iv.vnn Chọn B h huu v
i.i. n
v n Lời giải
hhu
    oocc CC
Ta có g  x  2 f  x  6 x 2  4 ooccCC
ic
i chhHH .
g   x   0  f  x  3x 2  2  h x
  . i c
i h
chHH
TTh h h
TT h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoo cc H
H oocc
Dựa vào đồhh icich h h i
h c
i h
ch .
TT thị rõ ràng     . Suy ra  
TT
f  x  h x , x    5; 5  g  x  0, x    5; 5 

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 85

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Do đó, g  x  đồng biến với mọi x    5 ; 5  . Khi đó,

. m
. mnn g x  0 , x    5; 5 
. m
. m nn
v n
vnnn vvn nn n
ui.i.    Max g  x   u
 Max g x  0
x  5 ; 5 
C C h hgu5i.i.2 f  5   3m  0  m  f  5  .
x  5 ; 5 
2
3
C Chhu
Câu 88: [2D1-1.3-3] (THPT PHÚCo
H H o c c
TRẠCH - HÀ TĨNH 2018 -2019 LẦN 2) Cho hàm số
HH ooc c
1
y  x  (m h
3
hi c
i ch

h 2
 2
h hi c
i h
c hm thuộc
3 T Tđể hàm số đồng biến trên (0; ) . TT
1) x ( m 2 m ) x 1 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

[  100;100]
A. 101. B. 100. C. 99. D. 98.

. m
. mnn Lời giải
. m. mnn
v n
v n
nn y '  x 2  2  m  1 x   m 2  2m   0   v vn
x  m  2
n n n
ui.i. C C h hu ui.i.
x  m
CChu
h
Xét dấu y
H H o o cc HHoocc
h hi c
i h
c h h h i c
i h
c h
T T
Để hàm số đồng biến trên  0;   thì y '  0 x   0;   
TT
m  2  0  m   2 mà

m 100;100

. m
. m nVậy
n m100; 2  nên có 99 giá trị của m . .m.m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. Câu 89: [2D1-1.3-3] (THPT TRIỆU THÁI –
m thuộc  2018;2018 để hàm số yh
C C
VĨNH
h
uui .
i .
PHÚC NĂM 18-19) Số giá trị nguyên của tham số
x  mx  m  2 đồng biến trên 1;   là
4 2
CChhu
H H o oc c H H o oc c
A. 2019.

hhi c
i h
c h B. 2018. C.
Lời giải
2021. D.

h
2020.

hi c
i h
c h
Chọn CT T TT
y  x4  mx2  m  2  y '  4 x3  2mx 2  2 x 2 (2 x 2  m)
x  0
. m
. mnn  y '  0 1   2 m2
. m
. m nn
v n
v n
n n x 
vvn nn n
ui.i. i.i.
Cho m thuộc  2
Để hàm số y  x  mx  m  2 đồngh
4

CC h u
2u
biến trên 1;   thì
CChhu
H H
TH1: m  0 phương trình o
 o

cc
có một nghiệm duy nhất  HHoocc
Suy ra hàm h i
sốh
cichhluôn đồng biến trên 0; .
1 x 0 .

hhi c
i h
c h
TT đã cho
Vậy hàm số y  x  mx  m  2 đồng biến trên 1;   với mọi
4 2
TT
m  0.
Trường hợp này có 2019 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

. m
. mnTH2:
n m  0 phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt x.m 0;m
. nnm ; x   m .
v n
v n
nn v vn nnn x
iu.i. Suy ra hàm số y  x  mx  m  2 đồngu
h
4
h i .
i .
u trên 1;  thì
biến 2
2 2

hhu
o occC C ooccCC
m
h hH H
 1  m  2. Trường
icic hợp này có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
i c
i h
chHH
2
hh
TTgiá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy có 2021 TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 86

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 90: [2D1-1.3-3] (THPT NGUYỄN HUỆ HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 02)
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y   m  1 x  n
n m  1 x  x  4 nghịch biến trên
. m
. m n .m.m n 2 3 2

v n
vnnn khoảng  
; 
vvn n nn
ui.i. A. 1 B. 3
CChhuui.i. C. 2 D.
CChhu0

H H o oc c Lời giải
H H o o c c
Chọn C
h h i c
i

h
c h h hi c
i h
c h
TT
Tập xác định D
2
.
y '  3  m  1 x  2  m  1 x  1 .
2
TT
TH1: Xét m2  1  0  m  1 .

. m
. mnn Với m  1 thì y '  1  0, x  . Suy ra hàm số nghịch biến trên
mm
.hàm nn . Vậy thỏa.
. số không nghịch biến trên . m 1

v n
v n
nn Với m  1 thì y  2 x2  x  4

v.vSuyn
.n
n
y '  4 x  1n
ra
ui.i. Vậy m  1 không thỏa.
C C hh uui .
i
CChu
h
TH2: m2  1  0  m  1
H H o o c
. Hàm c số nghịch biến trên khoảng  
o cc
;   y '  0, x 
H H o
 3  m  1h
 h ic
i ch

h      

m  1  0
2

hh i c
i chh
TT2
x 2
2 m 1 x 1 0, x 
TT
 '   m  1  3  m  1  0

2 2

1  m  1
1  m  1  1
 2  1    m  1 . Vì m nguyên nên m  0 .
. m
. mnn  4m  2m  2  0    m 1
 2 .m.m
2 nn
vvnnnn vvnnnn
ui.i. Câu 91: [2D1-1.3-4] (ĐỀ THAM KHẢOCBGD&ĐT i.iNĂM
. 2018-2019) Cho hàm số f  x  có bảng xét hhu
Vậy có hai giá trị m  0, m  1 .

Chhu u CC
dấu của đạo hàm như sau o
H H occ HH o o cc
i cchh i c ch h
TThhi  0 TThhi
x 1 2 3 4 
f  x 0 0  0  

Hàm số y  3 f  x  2   x3  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

m
.. mnn
A. 1;   . B.  ; 1 . C.  1;0  . n
..m m n D.  0; 2  .

n n
n n Lời giải n
n n n
ui.iv.v Chọn C
Ta có: y  3  f   x  2    x c C
 C h h u ui .
i v.v
CChhu
H H o o 3c
2

H
H oocc
Với x   1;0   c xh
c h2  1; 2   f   x  2  0 , lại có x  3  0  y  0; x  c c hh
TT hh i i 2

TT h hi i 1;0
Vậy hàm số y  3 f  x  2   x3  3x đồng biến trên khoảng  1;0  .
Chú ý:
+) Ta xét x  1; 2   1;    x  2   3; 4   f   x  2   0; x 2  3  0
. m
. mnSuy
n ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 nên loại hai.m .m nnán A, D.
v n
v n
nn v vnn n n phương

ui.i. +) Tương tự ta xét


C
x   ; 2   x  2   ;0 c fC
h h u u i.i.
CChhu
H H o o c   x  2   0; x  3  0  y  0; x   ; 2 
2

HHoocc
icic
Suy ra hàm số nghịch
h h h h biến trên khoảng  ; 2  nên loại hai phương án B.
h h i c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 87

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 92: [2D1-1.3-4] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  sin3 x  3cos2 x  m sin x  1 đồng

. m
. m nbiến
n trên  3 
 ; 2  . m
. mnn
vn
vnnn vvn n nn
ui.i. A. m  3 . B. m  0 .
C Ch h u u iLời.i.giải
C. m  3 . D. m  0 .
CChhu
Chọn B
HH o oc c H Hoocc
Ta có: y  f ( xi)c
h h i
 ch
sinhx  3sin x  m sin x  4 .
3 2

h hi c
i h
c
(1)h
TT     .
Đặt t  sin x , do
 3 
x   ;   t  1;0
TT
 2 
Hàm số (1) trở thành y  g (t)  t 3  3t 2  mt  4(2) .
. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn Hàm số đồng biến trên 

v
khi và chỉ
vn nn n
khi
 3 
hàm số nghịch biến trên  1;0
ui.i. .i.
(1)  ; 2  (2)

 g (t)  0, t   1;0 ( g (t) C h hu ui hu


h
,

o o c c C
0 tại hữu hạn điểm). ,

o oc cCC
Hàm số y  g (t)  t  3H tH mt  4 trên   HH
h hi c
i c hh 
3
1;0 , ta có g (t)  3t  6t  m .
2

hhi c
i h
c h , 2

Suy ra:
TT
g , (t)  0, t   1;0
TT
 3t 2  6t  m  0, t   1;0

. m
. mnn3t  6t  m, t 1;0 . m.m nn
n n
2

v n
v n n v n
v n n
ui.i.    trên đoạn 
u 
ui.i.

u
2
Xét hàm số y h (t) 3t 6t 1;0 .
Ta có h (t)  6t  6  0, t   1;0C
'
c c C h h đồng biến trên  1;0 .  h(t )
ccCChh
hh H H o o hhHHoo
TT h h i c
i c TT hhi c
i c
Tức g (t)  0, t   1;0 
,
.Do đó có m  0 .
 3 
Hàm số (1) đồng biến trên  ;  khi và chỉ khi m   0;   .Chọn đáp án B

. m
. m nn  2 
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. Câu 93: [2D1-1.4-3] (CỤM LIÊN TRƯỜNG
giá trị của m để phương trình xCCh uu
HẢI i
6xh m x
.
i .
PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập tất cả các
6mx 10 0 có đúng hai C Chhu
H H o occ 3 5 m x 6 4

H H o
3

o cc3 2 2

hh icich h 1
;2 là . Tính T 5a 8b
h
S
h i c
i h
c h
a;b
TT
nghiệm phân biệt thuộc
2 TT
A. T  18 B. T  43 C. T  30 D. T  31
Lời giải

m mnn
Chọn C
. . Phương trình . m
.m nn
n n
nn mx n n
1n n 3

ui.iv.v v v
6 4 2
x 6x 15x 10 3 mx 1 4

h i
uu .
i . h u
x2 2
3
3 x2
ccCC h 2 mx 1
3
3 mx
ccCC h 1 (1)

hhHH oo hhHHoo
h
TT i
hcic h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 88

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét hàm số f x t3 3t , ta có f ' x 3t 2 3 0 t do đó hàm số đồng biến trên .

. m
. mnVậy
n (1) f x .m.mnn (do x 1 ;2 ) x2 1

v n
vnnn 2
2 f mx
v n
v nnn 1
2
x2 2 mx 1 m
x
ui.i. trên ;2C
x21
C h h
1
i .i.
uu x 1 0 x 1 CChhu 2
Xét hàm số y
HH o c
o2c
. Ta
x
có y '
x
HHoocc 2

h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
Vậy ĐK thỏa mãn là 2Hm
Ho oc c
2, 5 a 2;b 2, 5 T 30 H H o oc c
Câu 94: [2D1-1.4-3] h hi c
i h
c h hhi c
i ch htự nhiên m
TT (CHUYÊN BẮC GIANG
để phương trình sau có nghiệm?
NĂM 2018-2019 LẦN 02) Có
TT
bao nhiêu số


e m  e3 m  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2 .  
. m
. mnA.n2 B. 0
.
C. vô số
m
. m nn D. 1
v n
v n
n n vvn n n n
ui.i. i.i.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số  1;1c C
C hhuu CChhu
H H o o c
.
HHoocc
Ta có
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT e  e  2  x  1  x 1  x 1  x 
m 3m
TT 2 2


 e m  e3 m  x  1  x 2  2  2x 1  x  2

. m
. mnn  em  e   x  1  x    x .m

.1m
n  1
x n
2

n n
3m 2 2

v n
v n n v n
v n n 
ui.i.  em e 
CC h
3m

h xu
i. .
u1i x    x  1  x  1
2
3
2

CChhu
H oocc
Xét hàm số f  t   t 3  t ta có f   t   3t 2  1  0,
H t  H H
suy ra hàm số luôn đồng biến o occ
h i
hcichh h hi c
i h
c h trên
.
TT 
TT

Khi đó 1  f  em   f x  1  x 2  em  x  1  x 2 .

Xét hàm số g  x   x  1  x 2 với x   1;1 .


. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn Ta có g   x   1 
x
.
v n
v n
n n
ui.i. 
uui.i. u
2
1 x
Suy ra
ccC
C hh ccCChh
h h H H oo hhHHoo
TT h hi cic h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 89

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x
g x  0  1 0

. m
. mnn  1  x  x .m.mnn 1  x2

v n
vnnn 2

v n
v n
n n
ui.i. 
x  0
C Chhuui.i.
CChhu
1  x  x
HHoocc 2 2

H Hoocc
 x  icc
h h
2
i hh h i
h c
i h
c h
TT 2
 2
TT
Ta có g  1  1, g 1  1, g    2 .
 2 

. m
. m nĐểnphương trình có nghiệm thì 1  e  2  m  ln .2m ., màn
m nm suy ra m  0 .
m

v n
v n
n n
Câu 95: [2D1-1.4-3] (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019
vv n nn n LẦN 01) Có bao nhiêu giá trị nguyên
ui.i. dương của tham số m để tồn tại các sốu
hh u i.i.x, y thỏa mãn e  e  1 2x  2 y và hhu
thực 3 x 5 y 10 x  3 y 9

c
log  3x  2 y  4    m  6  log
2
o o C
cxC
 5  m  9  0 ? 2
o oc cCC
5

i c c h h H H 5

D. 6 ch
i c h H H
A. 3
T T hhi B. 5 C. 4
Lời giải T T hhi
Chọn C
Ta có e3 x 5 y 10  e x 3 y 9  1  2 x  2 y  e3 x 5 y 10  e x 3 y 9   x  3 y  9    3x  5 y  10 

. m
. mnn
e   3x  5 y  10   e
3 x  5 y 10
  x  3 y  9
. m
x  3 y 9

. m nn
v n
v n
n n  f  3x  5 y  10   f  x  3 y  9  1
v vnn nn
ui.i. Với f  t   e  t . Vì f   t   e  1 h
t
C C 0h utu
i.i.
 nên f  t  là hàm số đồng biến trên .
t
CChhu
Do đó 1  3x  5 y H 10H o xo
cc
 3 y  9  2 y  1  2 x. HHoocc
h h i c
i ch h hh i c
i h
ch
TT
Thay vào điều kiện còn lại trong đề bài ta được
log 25  x  5   m  6  log5  x  5  m2  9  0
phương trình
TT  2
Bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình  2  có nghiệm x, điều này xảy ra khi

. m
. m nn  3m  12m  0  0  m  4  m  1, m  2, m  3, m m
2

. .4 (vìn
m nm là số nguyên dương).
v n
v n
n n v vnn n n f ( x)  cos 2 x
iu.i. Câu 96: [2D1-1.4-3] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM
i .
i . 2018-2019) Cho hàm số
uux    ; 3  khi và chỉ khi
. Bất
u
vớih
 x   m đúngC
C h
 2019 
C
C hh
phương trình f
H H o occ mọi
 12 8 
H H o occ
A. m  22018
hh icichh B. C. m  22018
h hi c
i
D. h
c h m  22019 m  22019
T T Lời giải
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được
T T
 
f  n  ( x)  2n cos  2 x  n  .

. m
. mnTansuy ra . m. m nn  2

v n
v n
nn v v n nn n
ui.i. f  x   2hh
C C u u
cos i.i2.x  2019 2   2 sin 2x.
 2019 2019

CChhu 2019

Khi đó
HH oo c c  
HHoocc
h i
hcichh   3   3
h i
h c
i h
ch 4037

TT x   ;
 12 8  6
   2 x 
4
 2  f  x   TT
2 . 2018  2019 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 90

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Yêu cầu bài toán  m  22018.

. . mnn . . m nn
Câu 97: [2D1-1.4-3] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm
m m
v n
vnnn n
số y  f  x  . Đồ thị y  f   x  như hình bên. Hàm
v v nn n  1
g x  
f 1 2 x 

iu.i. hhuui.i. số nghịch biến trên khoảng


2
hhu
nào trong các khoảng sau?
o oc cC C o oc cCC
A.  0;1 .
i c
i h
c hH HB.   ;0  . C.  1;0  . D. 1; 
i

c
i

h
c
. H
h H
TT h h TT h h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v v n nn n
ui.i. C C hhu ui.i.
CChu
h
H H ooc c H Hoocc
h hi c
i h
c h hi
h c
i h
c h
TT Lời giải
 x  1
TT
 
Từ đồ thị hàm số y  f  x ta có f  x  0  .   1  x  2

. m
. mnXét
n hàm số 1
g  x   
f 1 2 x 

.
.m.m nn
v n
v n
n n 2
v n
v n n n
ui.i. Ta có  
1
g x   
f 1 2 x 

   hh uu
i.i. 1
 1
.
. 2 . f  1  2 x .ln    2 ln 2.  
C C CC hu
f 1 2 x 

h . f  1 2x
2
H H o occ 2 2
HHoocc
g   x   0 hf i c
h 1ic
h h 1  2 x  1
 2x   0  
x  1
 1 h h i c
i h
ch
TT 1  1  2 x  2   x  0
 2
.
TT
Vậy hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng 1;    . Chọn D.

. . mnn  . . m nn
Câu 98: [2D1-1.4-3] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
m m
v n
v n
n n x 2
x
1  x    ... 
x 3
 e khi x n
v v0n nn 2019

ui.i. . .
x
f   
x  2! 3!
 x  10 x
2019!
h huui i . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương và
hhu

2

o c
o cC C khi x  0
oo c cC
C
h
chia hết cho 5 của tham
ici c hHH
số để bất phương trìnhm   có nghiệm?
i c
i h
c H
hHm f x  0
A. .
25
TT h h B. . C. .
0 D. h
TT h
. 6 5
Lời giải.
2 2018
x x x2 x 2017
+) Với x  0 : f   x   1  x   ...   e x ; f   x   1  x   ...   e x ;...

. m
. mnn   2!
. m
.mnn;…
2018! 2! 2017!

v n
v n
nn  
v vn 
nn
f  2019 x  1  e x  0, x  0  f  2018 x  f  2018 0  0, x  0
n
ui.i.  f   x   0, x  0  f  x   f  0   u
C C h h 0, ix.i.0 .
u CChhu
thì m  f  x   c
0,c cc
Nên m  *

h hH H o o x  0 .
hhHHoo
Do đó bất phương
h hi c
i c
trình m  f  x   0 vô nghiệm trên  0;    , .
hi
h c
i c m  *

+) Với xT T0 : Bpt: m  x  10 x  0  x  10 x  m . TT


2 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 91

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có bảng biến thiên

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v n
v nnn
ui.i. CC h hu ui.i.
CChhu
H H oocc H H o oc c
c h
c h   . chh
TThhi icCho hàm số
nghiệm  m  25  m  25  m  5;10;15; 20; 25
i
Bất phương trình có
i
TTh(CHUYÊN
Câu 99: [2D1-1.4-3] h PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019)
  3 
f  x   cos 2 x . Bất phương trình f    x   m đúng với mọi x   ;  khi và chỉ khi
2019

 12 8 

. m
. mnA.n . m  22019 B. . m  2018 C.
. m
. m.n n D.
m  22018 m  22019
.

v n
v n
nn v
Lời giải.
vn nn n
ui.i. 
C C
 u
Ta có f   x   2sin 2 x  2cos  2 x hh ;u
if .i.x  4 cos 2x  2 cos  2x  2   ;..
CChu
h
 h H H o oc c
 2  2
H
H oocc
h 2h
xh
  
f  x   2 cosc i2c c c
n

TT h h i 
x
n
n  . Do đó f
2 
 x   2 cos  2 x  2019   2 isin
 2019 

2019

2  h
TT h i 2019
.

  3    3   1   3 
x  ;   2 x   ;   sin 2 x  sin  , x   ; 
 12 8  6 4  6 2  12 8 

. m
. m n n
f   2019    3 
x   2 , x   ;  .
2018
. m. m nn
v n
v n
n n  12 8 
v vnn nn
ui.i. Do đó bất phương trình   hh
CC uui.vớii. mọi x    ; 3  khi và chỉ khi m  2 . hhu
f  2019 x  m
đúng
CC
2018

Câu 100: [2D1-1.4-3] (THPT NĂM H H o oc c  12 8 


2018-2019 LẦN 04) 1 [1D2-1.3-2] Gieo 2 xúc xắc màu xanh H Hoo c
và đỏ
c
cùng 1 lần. Hỏiic h h hh
hcicxanh nhiều
TThhcóicbao nhiêu khả năng xảy ra số chấm xuất hiện của xúcTTh
hơn số chấm xuất hiện trên xúc xắc màu đỏ.
xắcimàu

A. 18 . B. 15 . C. 30 . D. 16 .

. m
. mnn . m
. m nn Lời giải

v n
v n
n n + Không gian mẫu là 6*6 = 36.
vvn nnn
ui.i. Trường hợp 1: Số chấm trên con C C h hu ui
+ Vì gieo 2 con xúc xắc 1 lần nên có 3 trường.ihợp
. về số chấm xuất hiện như sau.
CChhu
H H
Trường hợp 2: Số chấm trên oo c
conc
màu xanh lớn hơn số chấm trên con màu đỏ.
màu đỏ lớn hơn số chấm trên con màu xanh.
H H oocc
h h c
Trường hợp 3: iSốic hh
chấm trên con màu xanh bằng số chấm trên con màu đỏ, có 6ic
hh i h
c
khả h
năng.
Trong đóT T hợp 1 và 2 bằng về số lượng xuất hiện.
trường TT
36  6
+ Nên trường hợp số chấm trên con màu xanh nhiều hơn số chấm trên con màu đỏ có  15
2

. m
. mn n
khả năng.
. m
. m ntrịnm nguyên để phương trình
v n
v n
n n
Câu 101: (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Có
v n
bao
v n n n
nhiêu giá

ui.i. 2  x  2  x  2  x  4  2m  3  0u
B. 3 . CC h
2

h u
cói.nghiệm.
i.
CChhu
A. 1.
H H o o c c C. 0 . D. 2 .
HHoo c c
h hi c
i
Ta sẽ dùng phương ch h Lời giải
pháp hàm số để giải bài toán này.
h h i c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 92

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Điều kiện: x   2 ; 2 .

. m
. mnĐặt
n t  2 x  2 x . .m.mnn
v n
vnnn Xét hàm số t  x   2  x  2  x với x   2 ; 2n
v v n
 .n n
ui.i. t  x  
1

1
; t   x C
Chhuui
0 x0
.i.
CChhu
2 2  x 2 2  x occ o cc
Bảng biến thiên c củah
H
th H o h H
h H o
TT h hi i c  x :
h
TT i
h c
i c
x -2 0 2
t'(x) + 0 -

. m
. mnn 2 2
. m
. m nn
v n
v n
nn t(x)
2
v n
v n
n n 2
iu.i. Từ BBT ta suy ra, khi x   2 ; 2 thìh
i
 u
th
.
i .
u2 ; 2 2  hu
h
o oc cC C o oc cCC
h h
Phương trình đã cho trở
i c
i c H H
thành: t 2  t  1  2m
i c
i h
c h H H
TT h
Phương trình h
trên là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm
TT
sốhh
y  f  t   t  t 1
2

với đường thẳng y  2m .


Lại xét hàm số f  t   t 2  t  1 với t   2 ; 2 2 

. m
. mnTancó f t   2t 1  0, t  2 ; 2 2  .m.m nn
v n
v n
n n v n
v nnn
ui.i. Bảng biến thiên của f  t  :
C C h u
h i.i.
u CChhu
H H o o c
tc 2 2 2
HHoocc
h hi ci h
c h f (t) '
+
hhi c
i h
ch
TT f(t)
7+2 2 TT
5

. m
. mnPhương
n trình đã cho có nghiệm phương trình có nghiệm

. m
. mtn
n2 ; 2 2 
 
n n nn
iu.iv.vnn 
 5 7  2 2  .vv
5  2m  7  2 2  m   ;
2 C h
2huu
i. i. nn
hhu
o o c c C ooccC
C
i c
i h
c hH
Mà m là số nguyên nên H
m  3 ; 4 .
i c
i h
c HH
h trình
Câu 102:
TT h h
[2D1-1.4-3] (THPT QUỲNH LƯU– 2018-2019– LẦN
TT
1) hh
Cho phương
16m2 x3  16 x  8 x3  2 x  2  2m2  10 ( m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.

. m
. mnn B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực.
. m
.mnn
v n
v n
nn C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
v n
v n
n n
ui.i. C C h hu u i.i.
D. Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số m.
Lời giải
CChhu
Ta có 16m x  16 x  8 x o
2 3
H H o
c
2 xc
3
 2  2m  10 2
HHoocc
 16m x h hi ci
ch h      h i
h c
i h
ch
TT TT
2 3 3 2
16 x 8 x 2 x 2 2 m 10 0 .

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 93

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 1
 1 1
Điều kiện: 8 x3  2 x  2  0   x   8 x 2  4 x  4  0  x   0  x   . 
. m
. mnn  2
.m. mnn 2 2

v n
vnnn v vnnn n
Đặt: f  x   16m2 x3  16 x  8x3  2 x  2  2m2  10 với x   .
1

ui.i. C
Khi đó: f   x   48m x  16 cc C h hu
12 x  1
u i.i. 2
2

CChhu
H H o o
2 2

8x  2 x  2
1
 0, x   .
2
3
H Hoocc
h
Bảng biến thiên:
h i c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT x  1 
TT
2
f  x

. m
. mnn . m
. m nn +

v n
v n
nn f  x
v v n n n n
ui.i. C C h h u
18ui.i.
CChu
h
Dựa vào bảng biến thiên ta cóc c trình f  x   0 có duy nhất một nghiệm với mọi x . cc
h HH o o phương
h H H o
htất cả các giá trị của tham số để hàm số y  x  mxhhi3cixc 2hđồng biếno
Câu36. [2D1-1.4-3] Tậpc c
trên TT

h hi ihợp
TT
m 3 2

 3 3  3 3
A.  3;3 . B.  3;3 . C.   ;  . D.   ;  .
 2 2  2 2

. m
. m nn .m.m nn Lời giải

v n
v n
n n Tập xác định của hàm số: D  .
v n
v nn n
ui.i. y  3x  2mx  3 .
2

C C h h uui.i.
CChhu
Hàm số đồng biến trên
HHo o
khi c
vàcchỉ khi y  0 x 
.
H H o oc c m2  9  0
  3  m  3

h hi c
i c hh h hi c
i h
c htrị nguyên 3  0
TT
Câu 103: [2D1-1.4-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ
a nhỏ hơn 6 để bất phương trình a( x
NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Có TT
bao
4)
nhiêu giá
3 x, x 2;1 .
A. 2. B. 3 C. 5 D. 4.

. m
. mnn . m
. mnn Lời giải

v n
v n
n n v n
v n
n n 3 x
iu.i. vì x 2;1 x 4
hhu i.i.
u
0 bpt a
hhux 4
. Đặt

f ( x)
3 x
oocacCC f ( x), x 2;1
oocC
cC a max f x

i
x
cichhHH
4
i c
i h
c H
hH 2;1

Hàm số f '(h
x)h h h
7
TT (x 4) 0; x 2;1 2 TT
5 5
Suy ra f x nghịch biến trên 2;1 max f x f 2 a .
2 2
nMàn a nguyên và nhỏ hơn 6 a 3; 4;5 . nn
2;1

n n .
n m
. m n n n. m
. m
v
iu.i. v nCâu 104: [2D1-1.4-3] (THPT MINH KHAI HÀ TĨNHv
i .
i . v
NĂMn 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của m
để phương trình
C cóh
C hunghiệm
u phân biệt.
x  1  m 2x2  1
CChhu
HH ooc c hai

H H o occ
A. m 
6
6
.
h hi c
ichh B.
2
2
 m 
2
6
. C. m 
2
2
. D. 
h hi
2
2cih
cmh6
6
.

TT Lời giải TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 94

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x 1
Phương trình đã cho tương đương với m  .

. m
. mnn 2 x2  1
. m
. m nn
v n
vnnn 2x 1 
vvn n
n n
2 x  x  1

ui.i. 2.ix.  1  1  2 x .
2

Đặt f ( x) 
x 1
; f ' x 
h 2h
uui 2

hhu
2x 1
2

o oc C
c C x 1
2
 2 x  2
1
3

ooccCC
lim f  x  hic
2 c
i h hH H 1
i c
i h
c H
h H
x 
TT 2 h ; lim f  x   
x  2
2
; f  
2 2
6
. h
TT h
Ta có bảng biến thiên

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. C C h huui.i.
CChu
h
H H oo c c H Hoocc
h i
h c
i h
c h h hi c
i h
c h
Từ bảngTT thiên ta có điều kiện để phương trình có hai nghiệm là 22TTm  26 .
biến

Câu 105: [2D1-1.4-3] (THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Tìm tất cả

m mnn
các giá trị của m để phương trình 1  x  2 x  5  m có hai n
m m n
nghiệm
. . A. 2 6  m  30 . B. 6  m  30 . C.nnn6n. .m  30 . D. 6  m  30 . thực phân biệt.

n n
n n
ui.iv.v C Ch h u ui .
i
Lời
v.vgiải
CChhu
Điều kiện 5  x  1
HHo oc c HHoocc
Xét hàm số y  f h h

xh
  1  x  2 x  5 trên  5 ; 1 , ta có: y   h
1 1

T h hi c
i c 
T

hhi c
i c

T
y  0  x  5  2 1  x  x  
1
2 1
T
x x 5

. m
. mnn Bảng biến thiên

. m
. m nn
v n
v n
n n vv nn n n
ui.i. CC hh u ui.i.
CChhu
H H o occ H H o occ
h hicich h hhi c
i ch h
TT TT
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm
số y  f  x  tại hai điểm phân biệt. Qua bảng biến thiên ta có 2 6  m  30 thỏa mãn bài

. m
. m ntoán.
n . m
.m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n hàm số   liên tục trên
iu.i. Câu
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị hh i .
106: [2D1-1.4-3] (THPT TIÊN DU 1 NĂM 2018-2019)
i . Cho có đồ thị
f x
uu của để phương trình sau có nghiệm . CChhu
 oo ccCC
 
nguyên n
o oc c
x
2

icichhH
f 16 sin x  6 sin 2x  8  f n n  1
H i c
i h
c H
h H
TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 95

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.

. m
. mnNhìn
n vào đồ thị ta thấy hàm số   luôn đồng biến trên.m
. m nnđó
Lời giải

v n
v n
nn n
f x
v v nn n , do

ui.i.     hh
CC
uu i.i.  
CCh
f 16sin 2 x  6sin 2 x  8  f n n  1  16sin 2 x  6sin 2 x  8  n n  1u
h
Ta xét
H H oocc H Hoocc
hhi c ch h  
16sin 2 x  6sin 2 x  8  n n  1
i h i
h c
i h
c h
TT   
 8 1  cos 2 x  6sin 2 x  8  n n  1  0 TT
 8cos 2 x  6sin 2 x  n  n  1  0

thì 82  62   n2  n    n2  n   100  10  n2  n  10


2 2

. m
. m nn Để phương trình có nghiệm x 
. m
. mnn
v n
v n
n n 1  41 1  41
(dov nn
v nn
nn
iu.i.  n  n  10  n
i . . 10, n ).
2 2

2 2
h uu i h u
 C C h C
C h
Vì nguyên nên
n
Câu 107: [2D1-1.4-3] Cho hàmH H ooc
n  3; 2; 1;0;1; 2
c .
H H o o cc
h h i c
i h
c h số y f x R

hhi c
i h
c h
  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả

TT
các giá trị thực của tham số để phương trình  
m  
f f sinx  m
TT
có nghiệm thuộc khoảng   là 0; 

. m
. mnn . m. mnn
v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
A.   H Ho o

cc
     HHoocc
1;3

h i
hcichh B. 1;1
C. D.

h i
h ci h
1;3
c h 1;1

Chọn CT T TT
Lời giải

Đặt t  sin x với x   0;    t   0;1

. m
. mnn
Đặt u  f t , t   0,1  u   1;1 quan sát đồ thị
. m
.m nn
v n
v n
nn Vậy ta có     quan sát đồ thị để
f u  m, u  1;1
v vnn n n
phương trình có nghiệm khoảng   thì 1;1

ui.i.  
m  1;3
C C h hu u i.i.
C
C hhu
o
Câu 108: [2D1-1.4-3] (ĐỀ 04 VTED NĂM
H H o c c 2018-2019) Cho hàm số y f x
H
H o o
Rc c
  liên tục trên và có đồ thị

icich
như hình vẽ bên. Tậphhợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình h
hh khoảng   là m
i c
i h
c   f f sinx  m

TTthuộc
có nghiệm 0;  TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 96

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m.mnn
v n
vnnn v n
v n nn
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHo occ H Hoocc
A.  1;3 
hhi c
i h
ch B.   1;1 C.   D.  ic
hh h
ic h 1;3 1;1
TT Lời giải TT
Chọn C
Đặt t  sin x với x   0;    t   0;1

. m
. mnĐặt
n  .
u  f t , t   0,1  u   1;1 quan sát đồ thị m
. m nn
v n
v n
nn v vn n nn trình có nghiệm khoảng   thì
ui.i. Vậy ta có  
 
  quan sát đồi.ithị
f u  m, u  1;1

C C h h u u . để phương

CChu
h
1;1

m  1;3
Câu 109: [2D1-1.4-3] Bạn Vân H H o oc c H H o o cc
điểm h hi c
i h
c hchèo thuyền đi từ điểm
đối
trên bờ sông thẳng,
A rộng
h h i

c
i h
c h
muốn đến
3km

TT
Bcách xuôi
8 km dòng trên bờ diện càng nhanh càng tốt.
TT
Bạn Vân có thể chèo
thuyền trực tiếp băng ngang con sông đến điểm C rồi từ đó chạy đến B hoặc chèo trực tiếp
đến B , hoặc chèo đến điểm D nào đó giữa B và C rồi chạy đến B . Biết rằng bạn Vân chèo

. m
. mnkểnso với vận tốc chèo thuyền, điểm cách điểm bao.m
xam
. nn
thuyền với vận tốc 6 km/h và chạy với vận tốc 8 km/h. Giả sử vận tốc dòng nước không đáng

n n n
D
n để bạn Vân đến nhanh nhất?
A B

iu.iv.vnn hhuui .
i v
. nn
v 3 km
hhu
o oc cCC A C

o occCC
i c
i h
c hH H D
i c
i h
c
8 km
hH H
TT hh TT h h
B

m nA.n 
9 1 7
m  km .
nn D. 12 km .
n n
n .
n . m 73 km . B.
n nnn. . m C. 3 km .
v
ui.i. v 7
uu v v
i.i.giải
7
u
ccCChh Lời
cC
cChh
hH
h Hoo 3 km
h H
hHoo
h
TT i
hcic A

TTh hixc
i c C

D
8 km

. m
. mnn . m
.m nn B

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. Đặt AD  x  km  với 3  x  3  8  u
C C h h
2
u
73i..i.
2

CChhu
H H o o cc 8 x 9
HHoocc2
Thời gian đi từ
h i
hcichh
A D: 
x
6
hvà thời gian đi từ D  B :
8
 h .
hi
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 97

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

nn Hàm thời gian f  x  


x 8  x2  9 1
    nn
4 x  3 x 2  9  1, x  3; 73  .

n nn. m
. m 6 8 24

n n n .
16  x  9   9 x
.mm
v
iu.i. vn  
1 
f  x  4
3x 

4 x 2  9  3 x
0
i. iv.v n

2 2

x
12 
 3; 73  .
24  x2  9 
C C huu
 x  3  x  3
h  x  3 7 
CChhu
 12  8  7
H
 8  fHo

c
o c   .
73 
73
 f 3 
3
H Hoocc
Ta có f
 7
h h i h
cich 6 2
h i
h c
i h
c h
T T 8  7 khi x  12 .
Vậy min f  x  
TT
3; 73  8 7
 

Câu 110: [2D1-1.4-3] (ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD& ĐT NĂM 18-19) Cho hàm số

. m
. mnn . m
. mnn
y  f ( x). Đồ thị hàm số y  f '( x) như hình vẽ bên dưới

v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Bất phương trình f ( x)  x 2  m có nghiệm đúng với mọi x  (1;0) khi và chỉ khi

. m
. mnA.n m  f (0). m  f (0).
.m.mnn. D. m  f (1)  1. m  f (1)  1.
nn B. . C.
n n .

iu.iv.vnn Xét hàm số g(x)  f (x)  x . Ta có hhuuiLời.iv.vgiảinn


2
hhu
g '( x)  f '( x)  2 x  0, x  (1;0).

o c
o C
c C o c
o C
c C
i c
i c HH
Bảng biến thiên của hàm số
h h
g ( x)

i c
i h
chHH
TT h h TT hh

. m
. mnn . m
. m nn
vvnnnn m  g (0)  m  f (0).
vvnnn n
ui.i. Câu 111: [2D1-1.4-3] (ĐỀ 01 VTED NĂM i.i. Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f   x có hhu
Ta có:

CC h huu
2018-2019)
CC
ooc
bảng biến thiên như hình dưới
HH c
đây.
H H o oc c
ic h
c h i cch h
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i.   i .i .  2  khi và chỉ khi
x2
phương trình    
Bất
A. m  f  2   3 .
f x 3e
B. m  C
m
fC

2h h
u u
nghiệm x 2;
C. m  f  2   3e . D. m  f  2   3 . C Chhu
H H o c
o c 3e . 4 4

H H o c
o c
BPT đã choh h ici c h h
đương:  
Lời giải
hhi c
i ch h
TT tương f x  3 e x2
 m (*)
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 98

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét hàm số g  x   f  x   3e x  2 với mọi x   2; 2  .

. m
. mn n
g   x   f   x   3e , do f   x   3 và
x2

. m
. m nn
x  2  3e x  2  3e2 2  3

v n
vnnn Nên g   x   3  3  0 với x   2; 2  hay g v xn
v n n n biến trên khoảng  2; 2  .
iu.i. Để BPT (*) có nghiệm trên  2; 2  thì hh uu i.i . nghịch
 g  2   f  2   3e (Vẽ BBT của g  x  sẽ thấy rõ). hhu
o o c c C C m 4

o oc cCC
Câu 112: [2D1-1.4-3] (ĐỀ 01 VTED
i c
i h
c hH H NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên
i c
i h

c hH
đồHthị như
hình vẽ bên.h h bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  sin x   m có h h
TT Có
TT đúng 2 nghiệm thực
phân biệt thuộc đoạn  0;   ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Lời giải

. m
. mnnf sin x  cos x. f  sin x  0 .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. cos x  0

 sin x  1  x   k

C
C hhuui.i.
CChhu
2 occ o cc
sin x  1
h h H H o hhHH o
Do nghiệm h hi c
i c
TTthuộc đoạn 0;  nên x  2 . h
TT i
h c
i c

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. CC h h uui.i.
CChhu
H H o o c c H H o c
o c
hh ici ch h      h
 hi ci h
c h
TT
Vậy để phương trình f sin
1  m  1  m  0, m  1.
x m có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
TT
0; khi và chỉ khi

Câu 113: [2D1-1.4-3] (ĐỀ 01 VTED NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị

. m
. mnnhư
n hình vẽ bên. Bất phương trình 2 f  x  x  2m  3.xm
.m nn đúng với mọi x   1;3 khi
3
nghiệm 2

v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. i.i.
và chỉ khi.

C C h h u u C
C hhu
HH ooc c H H o o cc
hhicichh h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 99

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnA.nm  10 . B. m  5 . C. m  3. n
. m
. m n D. m  2.
v n
v n
nn v v
Lời giảinn n n
ui.i. Ta có 2 f  x   x  2m  3x  2 f h
3

C C u
x h 2i.i.
xu 3x  2m  f  x   m  x  x .
3 1 2 3
CChu
h 3 2

H H o o cc      
2 2
H Hoocc
3h hi c
i h
c h
Mà dựa vào đồ thị ta nhận thấy f x   3;0 ; x  1;3 suy ra
h hi c
i h
c h
m xT Tx  3  m  x  x  3 TT
1 3 2 1 3 3 2

2 2 2 2
1 3 
Nên m  Min  x3  x 2  3   m  5

. m
. m nn  1;3  2 2 
. m
. m nn
v n
v n
n n
Câu 114: [2D1-1.4-3] (SỞ GD&ĐT LÀO CAI 2019) Phươngn
v n
v n n
trình 2019  sin x  2  cos x có bao sin x 2

ui.i. nhiêu nghiệm thực trên đoạn  5 ; 2019u


C C hh ui?.i.
CChhu
A. 2019 .
H H o oc
B. 2025c . C. Vô nghiệm. D. 2024 .
H H o oc c
Chọn B h h i c
i h
c h Lời giải
hhi c
i chh
T T
Phương trình 2019  sin x  2  cos x  2019  sin x  sin x  1 .
sin x 2
T T sin x 2

Đặt t  sin x, t   1;1 . Suy ra phương trình 2019t  t  t 2  1.

. m
. mnTancó t  t  t 1, t   t  t 1  0, t  . .m . mnn
v n
v n
n n 2

v vnnnn 2

ui.i. Do đó 2019  t  t  1  t  log  tu


t

CC h
2

h u it.i.1  log t  t 1  t  0.


2019
2

CCh
2019
hu 2

Đặt f  t   log  t  H
tHo

c
1o
 
c     HHoocc
h h
2

h hicic h 2019 t với t 1;1 .


h hi ci c h
TT
Ta có f   t  
1
t 2  1ln 2019
TT
 1  0, t   1;1  f  t  nghịch biến trên đoạn  1;1 .

Suy ra phương trình f  t   0 có nhiều nhất một nghiệm trên đoạn  1;1 .

. m
. mnMàn f 0  0 nên phương trình f t   0 có nghiệm duy.nhất
m.m nt n0 .
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. i.i.
Ta có t  0  sin x  0  x  k , k  .
5 hkhu u hhu
5  k  2019
Suy ra 
oc
o cC C 2019
 k  5; 4;...; 2018; 2019 .
ooccCC
k 
icic hh HH k 
đã cho có tất cả 2025 nghiệm thực trên đoạn  5 ; 2019 . ic
i h
chHH
hh
Vậy phương trình
TT TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 100

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 115: [2D1-1.4-3] (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số y  f  x  thỏa

. m
. mnn 5
f  2   và có bảng biến thiên như sau
.m.mnn
v n
vnnn mãn
2
v n
v n
n n
ui.i. C C hh uu i.i.
CChhu
H H o oc c H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT 2 9
f 3  x   f 2  x  10 f  x  
13
Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình e 3 2 3
 m có nghiệm trên  2; 2

. m
. mnne .

. m
. mnn
n n
14 49

v n
v nn A. 3
B. e 20 .
n
v.vn n D. . C. e2 . e3

ui.i. C C h h u i
u .i Lời giải
CChu
h
Chọn D.
9 o
Đặt g  x   f  x   H
2
H o c c 13
H Hoocc
h3 ic
h i h
3

c h 2
f  x   10 f  x   .
2

3
hhi c
i h
c h
Ta có T T          , với  
g  x  2 f 2 x  9 f x  10 f  x  T
.T f  x  0, x  2; 2

 5
 f  x 
g   x   0  2 f  x   9 f  x   10  0 
nn nn
2
2.

n n .
n m
. m n n .
nm.m  f  x   2
v v n v v n
ui.i.     5
x  2; 2  f x   2; 
 2
CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n Vì cơ số e 1nên e
2 3
3
9
2

v v n nn
f  x   f 2  x  10 f  x  

n
13
3
 71 
  e 24 ; e3  .

ui.i. CC h hu

ui.i.

C

Chhu
o
Phương trình đã cho có nghiệm
H H oc ckhi m   e ; e 
71
24

HHoo
3
cc
hh icich h  
hhi c
i h
c h
T T
Vậy giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình có nghiệm là
Câu 116: [2D1-1.4-3] (TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho
.
TT e3

f  x   x3  3x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2019. f  f  x    m có

. m
. mnn
7 nghiệm phân biệt?
. m
.mnn
v n
v n
nn A. 4037 . B. 8076 .
v n
v nn n
C. 8078 D. 0 .
ui.i. C Chhuu
Lời i.i.
giải
CChhu
    oo c c x  0
f ' x  3 x 2  6 x, f ' x  0  
HH x  2 HHoocc
h hi c
ich h h h i c
i h
ch
TT
Bảng biến thiên
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 101

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

x -∞ 0 2 3 +∞
. m
. mnnf'(x) . m
. m nn
v n
vnnn + 0 - 0
v
+
n
v n
n n
ui.i. f(x) 1
C C h h u
1ui.i.
+∞
CChhu
-∞
H H o oc c-3
HH oocc
h hi
Câu 117: [2D1-1.4-3] (THPT c
i h
c hYÊN MÔ A-NINH BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho
hi
h c
i chhsố
hàm
TT TT
f  x   x  12 x  ax  b đồng biến trên , thỏa mãn f  f  f  3    3 và
3 2

  
f f f  f  4    4 . Tính f  7  .

. m
. mnA.n . C. . .m. mnn D. .
v n
v n
nn 31 B. . 30
v vn n nn 32 34

ui.i. i.i.
Lời giải
Do hàm số f  x   x  12 x  ax  b h
3

C C
2
huu
đồng biến trên .
CChu
h
Nếu   thì  H
f 3 3 H o
cc          .
 o 
f f 3  f 3 f f f 3 H Hoocc
 f f 3  f 3 3

h h i c
i h
c

h hi
h c
i h
c h
TT
Tương tự nếu f 3 3
thì
TT
 
f  f  3   f  3  f f  f  3    f  f  3    f  3   3 .

Vậy suy ra   f 3 3
. m
. m n n .
.m.m nn
v n
v n
n n Chứng minh tương tự   f 4 4
. Từ đó ta có hệ:
v vn nn n
ui.i.  3a  b  84
 
 a  48
 f ( x)  h
b  60 cC C xhu
 u
12
ix.i. 48x  60  f (7)  31.
3 2

CChhu
4a  b  132
H H oo c H H oocc
Câu 118: [2D1-1.4-3] (THPT YÊN
f  x   x hh i c
i h
c h MÔ A-NINH BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 01)
x  ax  b đồng biến trên , thỏa mãn f  f  f  3    3 vàh
Cho
hi c
i hh
hàm
c
số

TT
3
12 2
TT
  
f f f  f  4    4 . Tính f  7  .

. m
. mnn
A. . 31 B. . 30 C. .
Lời giải .m . mnn D. . 32 34

nn nn
iu.iv.vnn Do hàm số f  x  x 12x  ax  bhđồng
3

h i .
i
2
v
. vnn .
u u        .
biến trên
hhu
Nếu   thì    
f 3 3
o c
o cCC

f f 3  f 3 f f f 3
o cC
cC
 f f 3  f 3 3
o
Tương tự nếu  h
i c
ic hHH
thì f 3 3
i c
i h
c H
hH
  T
h h
 T           .
f f 3  f 3 f f f 3 TThh
 f f 3  f 3 3

Vậy suy ra f  3  3 .

. m
. m n n
Chứng minh tương tự   f 4 4
. Từ đó ta có hệ:
. m
.m nn
v n
v n
n n  3a  b  84  a  48
v n
v n n n
iu.i. 
4a  b  132
 
b  60
 f ( x )  x
h

uu
h i
12 .
x
i3
.
 48 x 
2
60  f (7)  31 .
hhu
Câu 119: [2D1-1.4-3] (SỞ GD QUẢNG
o oc c C C
NAM 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
ooccCC
khoảng
ic
(1;7)
ic hh H
để phương H trình: (m  1) x  (m  2) x  x  1  x  1 có nghiệm? h
2 2

i c
i chHH
A. 6 TT h h B. 7 C. 1
h
TD.T5 h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 102

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

mmnn
Xét
.. x  0phương trình: (m  1) x  (m  2) x  x  1  x  1 (1). Điều
..mm n n kiện cua phương trình là:
2 2

nnnn nn n n
ui.iv.v Nếu x  0 phương trình trở thành: 0 = 1u
C C h h ui
(Vô .
i v.v
lý)
CChhu
Vậy x  0 không phải là nghiệm
H H o o cc của phương trình, đồng thời ta thấy nên với x  0 phương
H H oocc
h i c
i
trình đã cho tương
h h
c h
đương với:
x  1
 (m  2)
x  1 2
 m 1  0 .
hh i
2

c
i chh
TTx 1 2
x x
T T
Đặt u  thì phương trình trở thành: u 2   m  2  u  m  1  0 (2)
x

. m
. mnXét
n hàm số f (x) 
x2  1
. m
. mnn
trên khoảng  0;  
v n
v n
nn v n
x
vnnn
ui.i. Ta có f '( x ) 
CChhuui.i.
x2  1x  1
0
CChu
h
H
Hoocc
2x x x2  1  x  1 (L )
H Hoocc
i c
i chh
Ta có bảng biến thiên:
h h h i
h c
i h
c h
x TT 0
1 TT
y + 0 -

. m
. mnn f(x)
. m
. m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
Vậy u  2
HH o oc c HHoocc
Phương trình (1)c
h hi i
cóh
c h
nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm trên  2;c
h i
h i
h
ch.
T T T T
 2 1 2
u  u 
Trên  2;  thì (2)  m 
 u 1

trên  2;  
u  2u  1 2

. m
. mnn
Xét hàm số f ( y) 
u  1  . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. u 2  2u  3
i.i.  
3
Ta có f '(u) 
  C C h hu u
u 1
2 
YCBT
CChhu
 0, y   2;   f (u)  f ( 2)  2 1 

H H o oc c HHoocc
 icichh h h
3
m
TT h h
2 1
TThhi c
i c
Mà  .
m  ,  1  m  7  m  1;2;3; 4;5;6

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 103

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
CỰC TRỊ HÀM SỐ VẬN DỤNG CAO (PHẦN 1)

. m
. mnn FANPAGE: HỌC TOÁN CÙNG CÔ PHƯƠNG
.m.m nn
v n
vnnn n nn
Câu 1: [2D1-2.1-3] (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Đồ thị
v v n
ui.i. y  x  3x  9 x  2 có hai điểm
u ui .i. B. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
u
3 2
hàm số cực trị là và A
AB ?
c cC C hh c cCChh
1 
h hH H o o   C.   D.  h hHH o o
 8 hic c c c
M 0; 1 P 1; 7
A. E  ;0 
TT h i B.
TT h hi i N 1;9

Lời giải
Chọn B
 x  1  A  1;7 
. m
. mnn y  3x 2  6 x  9; y  0  
. m
. m nn
 x  3  B  3; 25  Suy ra M   AB 
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i.  AB  :
x  3 y  25

1  3 7  25 u
 8x  y  1  0
C C h h ui.i.
CChu
h
H H o oc c
Câu 2: [2D1-2.1-3] (THPT SƠN TÂY HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho biết đồ thị hàm số
HH o oc c
y
3

h
2

hi c
i
x  5 x  2018 h
cxhm
có 3 điểm  h i
h
 c
i chh
 c đi qua 3
T T
2

T x
(m là tham số) cực

điểm cực trị đó. Giá trị của biểu thức T  3a  2b  c là


trị. Parabol y
Tax bx

A. 1989 B. 1998 C. 1998 . D. 1989

. m
. mnChọn
n A .m
Lời giải
.m nn
v n
v n
n n   ( Với iu.iv v nn nn
ui.i. Đặt y
x 3  5 x 2  2018 x  m u x
C
C

 hhuu  .x   x  5x  2018x  m, v  x   x ), x  0 .
3 2

CChhu
   H H
x
oo

cc
 
u  x .v x  v x .u x
v x

H H oocc
Ta có y 
h hi c
i h
c h
 
.
h hi c
i ch h
TT v2 x
Gọi M  x0 , y0  là điểm cực trị. Khi đó y  x0   0
TT
u  x0  u   x0 
Suy ra u  x0  .v  x0   v  x0  .u  x0   0 . Từ đó y0    3x02  10 x0  2018
. m
. m nn . m
. m nn v  x0  v  x0 

v n
v n
n n Điều này có nghĩa M   P  : y  3x  10 x  2018n
vv .n n n
ui.i. i.i.
2

Vì parabol đi qua 3 điểm là duy nhất h


C C hu
nên u
P  chính là parabol cần tìm.
C
C hhu
H
Do vậy T  3.3  2  10 H
 o oc c  HH o o c c
h hicich h 2018 1989 .

h h i c
i h
c h
TT
Câu 3: [2D1-2.1-3] (GKI
điểm cực trị
NHÂN CHÍNH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01)
TT
Đồ thị hàm số nào có 3

A. B.

. m
. mnC.n . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n D.

ui.i. i.i. Lời giải:


Chọn C
C
C hhuu CChhu
H
Hoocc HHoocc
Ta có
hhici chh h i
h c
i h
ch
TTbiến thiên
Ta có bảng TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 104

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy hàm số có 3 cực trị.

. m
. mnn
Câu 4: [2D1-2.1-3] Số điểm cực trị của hàm số y  sin x  .m.
mnn
, x    ,   là
v n
vnnn v n
v n
n n
4

ui.i. A. 2 B. 4
CC h h uui.i. C. 3 D. 5
CChhu
H H o o cc Lời giải
H Hoocc
Chọn B.

Xét hàm số h
yh
c
i sin
i hxh  trên   ,  ;
c h i
h c
i h
c h
TT 4
y  cos x
TT
 
 x

y  0  x   k , vì x    ,    
2

. m
. mnn 2
. m
. mnn
x   

v n
v n
nn v n
vnnn  2

ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n vvn n n n
ui.i. C C hh
Theo bảng biến thiên, trên   ,   hàmu i.i. 
sốuy  sin x  có 2 điểm cực trị và đồ thị hàm số cắt
CChhu
trục hoành tại 2 điểmH
H o oc c 4
biệt (và hai điểm này không phải điểm cực trị) nênH
H o oc c
 ic
x h
y  sin T h i h
c h phân

h h i c
i h
c h hàm số

T có 4 điểm cực trị.


4 TT
Câu 5: [2D1-2.1-3] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Hàm số đạt y  2 x 2  3 x  5 đạt

. m
. mnn 3
cực đại tại
3m
. . m nn
v n
v n
n n A. x  B. x 
3
v v n
nn 2 n
  
5

ui.i. . C. x D. x 1, x
4
h
4
h u u i i . 2
hhu
o o ccC C 
Lời giải
2 x  3x  5   4 x  3 oocC
cC
xH
H H H
2

Ta có y   2 x h
3h 5 . Suy ra y '  . Ta có bảng xéth
h hi cic
2 2

 2 x  3x  5 
2
h hi c
i c h
dấu

TT TT
2

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HH o oc c HHoocc
h hici
Do đó hàm số đạt
chh
cực đại tại x 
3
h i
h c
i h
ch
TT 4
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 105

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 6: [2D1-2.1-3] (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Số điểm cực

. m
. mnn
trị
x
của hàm số y  sin x  , x    ;   là
.m.m nn
v n
vnnn 4
v v n nn n
ui.i. A. 2 . B. 4 .

CC hhu u i .
i . C.
Lời giải
3 . D. 5 .

CChhu
Xét hàm số y  f  x  HH o o
c xc
     H Hoocc
h hi c
i h
c h sin x
4
với x ; .
h h i c
i h
c h
TT     T
 x  x    2 ;0 
T 1
1 1  
Ta có f   x   cos x  . f   x   0  cos x    .
4 4   
 x  x2   0; 
. m
. mnn . m
. mnn   2

v n
v n
nn 15 
v v nnnn
ui.i. .
8i i.
x 15 x
          
4 u u u
1 1
f x sin x 0 .
1
4
1
4 4
C
15 xcc 15 C hh ccCChh
x
f  x   sin x  
4h hH2
H o
 o   0.2

h H
h Hoo
c c c c
2 2

BBT
TT h i
h i 4 4 4 8
h
TT i
h i

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có hai điểm cực trị và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
x
, với x    ;   có 5 điểm cực trị.
. m
. m nnba điểm phân biệt khác x1 , x2 . Suy ra hàm số y  sin x 
. m
. mnn 4

v n
v n
n n 7: [2D1-2.1-3] (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG
v n
v n n nNĂM 2018-2019 LẦN 01) Số điểm cực
iu.i. Câu
x2
hh i
uu .
i . hhu
làC
C C
C
2tdt
trị của hàm số f  x   
1  t cc c c
h hH H o o
2x
2

hhH H o o
A. 0 .
TT h hicic B. 1. C. 2 . D. 3 . cc
T h hi i
Lời giải
2t
T
Gọi F  t  là nguyên hàm của hàm số y  .
1 t2

. m
. mnKhi
n đó: f  x  F t  x2

. .mnn
 F  x 2   F  2 x   f   x   2 x.F   x 2   2 F   2 x 
m
v n
v n
nn 2x

8 x  4 x .v xn
8v n nn
iu.i.  2 x.
2x
1 x
2
 2.
4x
 f  x 
1 4x 1hhxu u

i1i.4x  . 5 3

hhu
C C CC
4 2 4 2

HHo o c c HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 106

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
f   x   0  8 x5  4 x3  8 x  0  4 x  2 x 4  x 2  2   0

. m
. mnn 
.m.mnn
v n
vnnn x  0  x  0
v n
v n
n n
ui.i. i17.i. .
 
1  17  1 u
u u
  x   x  x  h h hh
C
C CC
2

 cc cc
1


x  1 
4
17
h
h HH o
 o 
2
 h H
h Hoo

TT
2

h h
4 i c
i c 0 x  x  

1
2
2
17
h
TT i
h c
i c
Bảng biến thiên:

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C C h hu u i.i.
CChu
h
H H o occ H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
Từ bảngTT thiên suy ra: Hàm số có 3 điểm cực trị.
biến TT
Câu 8: [2D1-2.1-3] (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Đường thẳng đi qua
x2  x  2

. m
. mnn hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 
.m.m
x 1nn là

v n
v n
n n A. y  2 x  1 .
v
B. y  x  2 .n
v n
n n C. y  2 x  1 .
iu.i. hh i .
i
uugiải
Lời
. D. Không tồn tại.

hhu
x x2 2
.ooccCC ooccCC
Xét hàm số y 
i c
i h
x h
c H
1 H i c
i h
c hH H
Tập xác TT h
định:hD  \ 1 TT hh
Ta có: y 
 x  1 x  2  x  2 với x  1.
x 1

. m
. mnn Suy ra y  x  2 với x  1 .
. m
. m nn
vvnnnn y  x2
v vn nn nnên đồ thị hàm số đã cho không tồn tại
ui.i. Câu 9: [2D1-2.1-3] i.i.
Hàm số là hàm số bậc nhất, không có cực trị
đường thẳng đi qua các điểm cực trị. u u u
ccC C h h y  f ( x) ccC
C hh
h hH H o
(THPT BA ĐÌNH NĂM
o 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số có đúng
y  f ( x  2 x) h h H
ba
H ođiểm
o
cực trị là
điểm cựcT h i
hci2;  1; 0
c và có đạo hàm liên tục trên . Khi đó hàm số

TT hh i c
i c
2
có bao nhiêu

A. 6.
T
trị?
B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải

. m
. mnn . m
.mn n
Do hàm số y  f ( x) có đúng ba điểm cực trị là 2;  1; 0 và có đạo hàm liên tục trên nên

nn f ( x)  0
có ba nghiệm ( đơn hoặc bội lẻ) là
n n
x  2; x   1; x  0
iu.iv.vnn Đặt g  x  f (x  2x)  g x   2xhhu nn .
i(v
2  . if . x.v
2

C C u  2 x) . Vì 2
f (x)
liên tục trên nên
CChhu
g ( x)

HH oo c c
cũng liên tục trên . Do đó những điểm g ( x)
có thể đổi dấu thuộc tập các điểm thỏa mãn
HHo occ
h h icichh h hi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 107

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
2 x  2  0
 2 x  1
. m
. mnn  x  2 x   2
m nn
  x  0 . Ba nghiệm trên đều là nghiệm đơn hoặc bội lẻ nên hàm số g ( x) có ba
. .m
v n
vnnn  x 2  2 x  1
v v nnnn
ui.i. i.i.
  x  2
 x 2  2 x  0
CChhuu CChhu
điểm cực trị.
H H o oc c HH o occ
h hi c
i h
c h
Câu 10: [2D1-2.1-3] (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018- 2019- LẦN
số f  x  có đạo hàm     h hi c
i h
c h
TT TT
f ( x)  x 2019 x  1 x 1
2 3
01) Cho hàm . Số điểm cực đại của hàm số
f  x  là
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 1 .

. m
. mnn . m
. mnn
Lời giải

v n
v n
nn x  0
v n
vnnn
ui.i. f ( x)  x  x  1  x  1  0   x  1uu
2019 2

CC

h
3

h .i.i.
CChu
h
H H ooc c 
 x  1
H Hoocc
Bảng biến thiên: h h h h
TT h h i c
i c h
TT i
h c
i c

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n v vnnn n
ui.i. C C hh u u i.i.
C Chhu
o
Vậy hàm số có một điểm cực
HH oc c
đại.
H H o c
o c
hh i ci
Câu 11: [2D1-2.1-3] (CHUYÊN chh KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi x và x là hai c
h hi i ch
điểmhcực trị
TT 1 TT
1 2

của hàm số f  x   x  3x  2 x . Giá trị của x  x bằng


3 2 2
1
2
2
3
A. 13 . B. 32 . C. 40 . D. 36 .

. m
. mnn . m m
Lời giải
. nn
v n
v n
n n Tập xác định: D  .
v vn nn n
ui.i. f   x   x  6 x  2 ; f   x   0  x  6 x i.2i. 0 * .
2

C Ch huu 2

CChhu
Vì x và x là hai điểm cực trịc c hàm số nên x và x là hai nghiệm của phương trình * . cc
1 2

h h H H o o của 1 2

h hH H o o
Cách 1:
Phương T h hicic hhi c
i c
T * có hai nghiệm x  3  11 và x  3  11 . Khi đó xTT x  40 .
trình 1 2
2
1
2
2

Cách 2:
 x1  x2  6

. m
. mnn Theo định lí Vi – et, 
 x1 .x2  2
.
. m
.m nn
vvnn
nn v vn nn n
ui.i. Câu 12: [2D1-2.1-3] (HSG BẮC NINH NĂM
 
x12  x22  x1  x2 i.i.
   2 x1 x2  62  2. 2  40
2
Do đó

C
C hhu u .

C Chhu
H H o o cc 2018-2019) Số điểm cực trị của hàm số y   x  1
H H
x 
o o
2 c
 c 2


h hici h
c h h hi c
i ch h
A. 2 T T B. 2 C. TT
D. 4 3

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 108

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnn
Xét hàm số:   
y  x 1 x  2
2
.
. m.m nn
 x3  5 x 2  8 x  4

v n
vnnn v n
v nn n x  2
ui.i. y  3x  10 x  8. Lúc đó:
2

C C hh u i.i.
y  0  3 x  10 x  8  0  
u 2
x  4
.
C Chhu
H H o oc c  3
HH o c
o c
Vẽ đồ thị hàm số yh h   h h
c  
c
2
y  x  5x  8x  4
c đồ
c
3 2

phần đồ Tthị
h hi i x 1 x 2 bằng
4.5

4
cách vẽ thị
h h i
,
i
giữ nguyên

TTđồ thị ở dưới trục


Tnằm phía trên trục hoành, rồi lấy đối xứng qua trục hoành phần
hoành, sau đó xóa phần đồ thị nằm dưới trục hoành.
3.5

. m
. mnn 3

. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i. 2.5

CChhuu CChu
h
H Hoocc 2

H Hoocc
h i
h c
i h
c h 1.5

h i
h c
i h
c h
TT 1 TT
0.5

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n
2 1

v vn nn n
1 2 3 4 5 6 7

ui.i. i.i.
0.5

CC h hu u CChhu
xc
c cc
1

Dựa vào đồ thị hàm số y o


o 1 x  2  ở trên, hàm số này có 3 điểm cực trị. o
h hHH
2

hhHH o
Cách 2:
h h i
TTthiên: c
i c 1.5

TT h h i ci c
Bảng biến
4
x  2 
3

. m
. mnn f '( x)  0
. m
. m nn  0

v n
v n
n n v n
v n n n 
ui.i. i .i.
4
f ( x ) 
C27h
C huu 0
CChhu
HH oocc H H o o cc
Số điểm cựch hi cich h   bằng tổng số điểm cực trị của hàm sốhhi c
i h
c h
y  f  x  và số
TT trị của hàm số y f x
TT
nghiệm đơn, nghiệm bội lẻ của phương trình f  x   0 .
Hàm số y  x3  5x2  8x  4 có 2 điểm cực trị.

. m
. m nPhương
n trình    có hai nghiệm nhưng chỉ.m . m nn
n n n n
2
y  x 1 x  2 có 1 nghiệm đơn x  1 .
v n
v n vvn n
ui.i. Do đó số điểm cực trị của hàm số y   xu
C Ch h u .ix. 2 là 2 1  3.
 1i
2

CChhu
Câu 13: [2D1-2.1-3] (THPT MINHo
H H o c
KHAI c HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho F ( x) là một nguyêno
HH oc
hàmc
của hàm số f  xic
h h i h
eh
c  x  4 x  . Hàm số F ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?
x2 3

h hi c
i chh
A. 1. T T B. 3. C. 2. TD.T4.
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 109

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

nn n
n
Theo định nghĩa nguyên hàm ta có: F   x   f  x   e x x3  4 x . 
2

n nn. m
. m n nn..m m
v vn x  0
vv n
ui.i.  
C C
. (Vì u
F  x  0  x 3  4 x  0   x  2
hh eui.i0. với mọi x ). x2

CChhu
H H oo c c
 x  2
H Hoocc
F ( x)
c h
c
đổi dấu qua các
h hi i hđiểm x  2 , x  0 và x  2 .
h i
h c
i h
c h
Vậy hàm T
sốT   có 3 điểm cực trị.
F x TT
Câu 14: [2D1-2.1-3] (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục
và có đạo hàm f   x    x  2  x  1  3  x  . Hàm số đạt cực tiểu tại
2

. m
. mnA.nx  2 .
trên
. m
. mnn D. x  2 .
v n
v n
nn B. x  1 .
v vn n nn C. x  3 .

ui.i. Ta có:  h h
 . Bảng xét
f ( x)  0  x  2;1;3
C C ui.củai. của
Lời giải
u
dấu
CChu
h f ( x )

HHoo c c HHoocc
h i
h c
i h
c h hh i c
i chh
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
vvnnnn Từ Bảng xét dấu của , ta có
v n
f ( x )
đổi dấu từ
v nn
âmn f ( x )
sang dương khi x qua 2 nên hàm số
ui.i. Câu 15: [2D1-2.1-3]
đạt cực tiểu tại x  2 .
C Chhu ui.i.
CChhu
(CỤM LIÊN TRƯỜNG
H H o o c c HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Tìm số các giá trị
H H o oc
nguyênc
h hi c
của tham số m để đồ
i h
c hthị hàm số y cóx4
bảy điểm
h h c
cực
i h
c
2mx 2
i trịh 2m 2 m 12
A. . T 1 T B. . C. 0 .
4 TT D. . 2
Lời giải
Đồ thị hàm số y x 4
2mx 2
2m 2
m 12 có bảy điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số

. m
. mnny x 4
2mx2 2m2 . m
. m nn
m 12 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
v n
v n
n n có bốn .v n
v n nn phân biệt khi và chỉ khi
ui.i. i i.
x4 2mx 2 2m 2 m 12 nghiệm0

CC hhuu CChhu
m2 2
2m m 12 0
H Hoocc4 m 3
HHoocc
2m 0
ici
h12h 0chh m 0
1 97
i mh
c
i c h
3
2m 2 T
mT
m
1 97
m
1 97 TThh
4

4 4
Vậy không có giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2mx 2 2m 2 m 12

. m
. m ncónbảy điểm cực trị. . m
.m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
iu.i. Câu 16: [2D1-2.1-3] (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI
hàm số y  x  2ax  b có một điểm
4 2
h h i .
i . NĂM 2018-2019 LẦN 01) Biết rằng đồ thị
uutrị là 1; 2 . Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại CChhu
và điểm cực tiểu của đồ thịooccC C cực
o o cc
icich hH H hàm số đã cho bằng
D. 2i.c i h
c hHH
A. 2 .
TT h h B. 26 . C. 5 .
Lời giải TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 110

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
TXĐ:

. m
. mnn
Có y   4 x  4ax , xét y  0  4 x  4ax  0  
3 3 x  0
.m.mnn
v n
vnnn v n
v 
nxnn
 a 2

ui.i. Vì đồ thị hàm số có một điểm cực trị là u


C C hh 2i.inên
1;u . a 1
CChhu
x  0
H H o o cc x  0  y  b
H H oocc
Khi đó y  0   xh
  h1 thế vào phương trình y  x  2ax  b ta có  x  1  y h
 bh
i c
i c
TThh  x  1
4 2

 x h
TTh i c
i c 1
1  y  b 1
Mà 1; 2  là một điểm cực trị nên b  1  2  b  3
Vậy đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 có điểm CĐ A  0;3 và hai điểm CT B 1; 2  ; C  1; 2 
. m
. mnKhoảng
n cách giữa điểm CĐ và điểm CT của đồ thị hàm.sốm . m nn
v n
v n
n n v n
v nn n đã cho là

ui.i.  
AB  12  1  2
u ui.i. u
2
.
Lưu ý: AB  AC . cc CC h h c cCChh
h
Câu 17: [2D1-2.1-3] (CHUYÊN
hH H ooHƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Biết
hhH H
phương oo
trình

TT h hi c
i c  
ax3  bx 2  cx  d  0
a 0  có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm
TT
số hhi ci c y  ax 3  bx 2  cx  d
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .

. m
. mnPhương
n trình ax  bx  cx  d  0 , a  0 là sự tương.giao
Lời giải
m
.m nnđồ thị hàm số
v n
v n
n n 3 2

v vn nn n của

ui.i. C C h hu i.i.
ax  bx  cx  d  0 , a  0 và trục hoành.
3 2
u CChhu
ax  bx  cx  d  0H H o oc
Do phương trình ax  bx  cx 
3
c d  0 , a  0 có đúng hai nghiệm thực nên phương trình
2

HH oocc
3

h
2

h i c
i h
c h có thể viết dưới dạng    
a x  x1
2

h h c
i h
x  x2  0
ch
với x , x là hai nghiệm
i 1 2

thực củaTT trình (giả sử x  x ). Khi đó đồ thị hàm số y  ax  bxTT cx  d a  0 tiếp


phương 1 2
3 2

xúc trục hoành tại điểm có hoành độ x1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x2 .
Đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  ứng với từng trường hợp a  0 và a  0 :
. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v vnn nn
ui.i. Đồ thị hàm số
C
C h
huui.itương
. ứng là
y  ax 3  bx 2  cx  d a0
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 111

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
vvnn
nn vv n nn n
ui.i. Câu 18: [2D1-2.1-3] (CHUYÊN QUỐC HỌC
Vậy đồ thị hàm số
C Chh u i.i. 
y  ax 3  bx 2  cx  d
u có tất a0
cả 3 điểm cực trị.
LẦN 3 2018-2019) Tìm tổng các giá trị nguyên của CChu
h
để hàm số Ho
yH
cc(m  25)x  2 có một điểm cực đại và hai điểm cựcHtiểu.
o HUẾ
Hoocc
tham số
h
m
h i c
i h
c h mx 4 2 2

hh i c
i h
c h
A. 10.
TT B.10 . C. 0.
TT
D. 15.
Câu 19: [2D1-2.1-3] (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ LẦN 3 2018-2019) Tìm tổng các giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y  mx 4  (m2  25) x 2  2 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

. m
. mnn
A. 10. B. . 10 C. 0.
Lời giải .m .m nn D. 15.

n n n n
iu.iv.vnn y  4mx  2(m  25) x . Ta có
3 2

h huu i .
i v
. nn
v
hhu
o c C
c C x  0
y  0  4mx 3  2(m2  25) x  0  
o .
oocc C
C
i c
i h
c H
h H 4mx  2(m  25)  0
2 2

i c
i h
chHH
h h
TTmột điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
Hàm số có 
m  0
TT hh m  0
 . 0m5
25  m  0  5  m  5
2

Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m thỏa ycbt bằng 10.

. . mncực
n trị của đồ thị hàm số y  x  2x  4 . Bán kính đường . . m nnnội tiếp tam giác ABC bằng
Câu 20: [2D1-2.1-3] (THPT NGUYỄN DU - DAK LAC - NĂM 2018-2019) Gọi A , B , C là các điểm
m m
v n
v n
n n 4 2

v vn n nn tròn

ui.i. A. 2 1
. B. .
CC
2
hh uui.i. C. . 2 1 D. 1 .
CChhu
H H o oc c Lời giải
HH oo cc
Chọn C
Cách 1:
h hicich h h h i c
i h
c h
TT x  0
Ta có y '  4 x  4 x . Khi đó y   0  
3
.
TT
 x  1
Suy ra đồ thị hàm số y  x4  2 x2  4 có ba điểm cực trị là A  0; 4  , B 1;3 và C  1;3 .
. m
. mnGọi
n I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC , ta có .m .m nn
n n
nn nn n n BC.IA  AC.IB  AB.IC  0
.

ui.iv.v Mà AB  AC  2 và BC  2 nên suy


CC h hu
raui .
iv.v .  43 2 
I  0; 
CChhu
HH o oc c  1 2 
HHoocc
h i i chh
Phương trình đường thẳng
c BC là . y 3
i c
i c hh
Bán kínhT h tròn nội tiếp tam giác ABC là r  d ( I , BC )  2  1 . Th h
T
đường
T
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 112

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Cách 2:

. m
. mnn S . .m nn
Áp dụng công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC ta có:
m
v n
vnnn r ABC

( p  a )( p  b)( p  c)
n
 2 1
v v nn n
ui.i. p p

C C h hu ui.i. a  b  c
CChhu
trong đó a  BC  2; b  c  cc cc
hh HH o o AB  AC  2 ; p 
2
h H
h Hoo
Cách 3:
h hi c
i c h i
h c
i c
Áp dụngT T thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC ta có:TT
công
A ( 2)3  8.1
r  ( p  a) tan  2  1 với cosA   0  A  900 .
2 ( 2)  8  1
3

. m
. mnn . m
. m nn y  f  x  có đạo hàm
v n
v n
nnCâu 21: [2D1-2.1-3] (THPT TRIỆU THÁI – VĨNH PHÚC NĂM 18-19) Cho
v vn n nn
ui.i.     
. Khi đó số cực trịu i .
i .  f  2 x  1
u
2
f ' x ( x 2)( x 3)
B. c. C C h h u
của hàm số
y

CChh
A. . 0
H H o o 2
c C. . 1 D. . 3
H Hoocc
Chọn C hic
h i chh Lời giải
hh i c
i h
c h
T
T        .
y  2. f  2 x  1  2 2 x  1  2 2 x  1  3  2 2 x  1 2 x  2
2 2 TT
 1
x
y  0  
. m
. mnn 

2 . Nên hàm số có một cực trị.
.m.mnn
v n
v n
n n  x 1
v n
v n n n
ui.i. y  x4  2x2  3

C Chh ui.i.
Câu 22: [2D1-2.1-3] (THPT Lương Thế Vinh Đồng Nai lần 2 – 2019) Số điểm cực trị của hàm số
u CChhu
HHo o c c HHoocc
A. .
5

hhi c
i chh B. 4 . C. 2
Lời giải
. D.

h
.

h i c
i h
ch 3

Chọn A.TT TT
Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có ab  2  0  Hàm số có 3 điểm cực trị.
Phương trình x 4  2 x 2  3  0 có 2 nghiệm phân biệt x   3 .
. m
. mnSuy
n ra hàm số . m
. mnn
vvnnnn y  x4  2x2  3
có 5 điểm cực trị.
v n
v n
n n
ui.i. Câu 23: [2D1-2.1-4] (THPT NGUYỄN CÔNG
CC h hu ui .i.
TRỨ-HÀ TĨNH-NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho các số Ch
C u
h
H Hoocc  a  b  c  1 H Hoocc
hh ic
thực , b , thoả
a ichh
mãnc

. Đặt  
4a  2b  c  8 . Số điểmic
h h i h
c hcủa hàm
f x  x3  ax 2  bx  c
cực trị
TT 
 bc  0 TT
số y  f  x  lớn nhất có thể có là

m
.. mnn
A. 2. B. 12.
m
..mnn
C. 5.
D. 7.

n n
nn nn
n n
ui.iv.v v.v Lời giải
 ;  
f 1  a  b  c 1  0
h uu i .
i
f 2  4a  2b  c  8  0
h u
Ta có:

c
lim f  x    nên p  1 saocC C h ccCC h
x 
h hHH o o cho   f p 0
.
hhHHoo
lim f  x   ic
ic i c
i c
x 
TT h h nên q  2 sao cho   f q 0
.
TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 113

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 f  q  . f  2   0

. m
. mnn . .m nn
Suy ra  f  2  . f 1  0 . Do đó, phương trình f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt  ,  ,  với
m
v n
vnnn  f 1 . f  p   0

v n
v n n n
ui.i.    ,    và    . uu
 q; 2  2;1
C C h i.i.
 1; p
h CChhu
Vậy  
o o cc
f  x  3x 2  2ax  b  0
H H có 2 nghiệm phân biệt x , . 1
H o
x2
H occ
* Trường hợp 1:c
h hi bc
i h
h
0, c  0
hi
h c
i h
c h
Ta có T T          và x .x  b T0T
c  0  f 0  0  f 2 . f 0  0   2;0 1 2
3
Đồ thị minh hoạ như sau:

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n Suy ra hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.
vvnnnn
ui.i. * Trường hợp 2: b  0 , c  0
CCh hu ui.i.
CChhu
h H H o oc c b
HHoocc
Ta có
hh i i h   
c  0 f 0  0 f 0 .f 1  0
c c    và x .x   0
 0;1
3
h i
h
1
c
i h
ch 2

TThoạ như sau:


Đồ thị minh TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n vvnnnn
ui.i. C C hh uu i.i.
CChhu
HH oo cc HHoocc
Suy ra hàm số iyc
hh c
i h
fh
 x  có 7 điểm cực trị.
h i
h c
i h
c h
TT
Câu 24: [2D1-2.1-4] (THPT NGUYỄN HUỆ HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 02)
TT
Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên đoạn  2;1 thỏa mãn f (0)  1 và

. m
. mnn . .mnn
(( f ( x))2 . f '( x)  3x 2  4 x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn  2;1 là:
m
v n
v n
nn v n
v n
n n
iu.i. A. 2 3 18 . B. .
hh u i .i.
2 3 16
u hhu
C. 3 18 . D.
o c
o C
c
.
C 3
16
ooccCC
D. icc
i hhHH Lời giải
i c
i h
chHH
Chọn
TT hh h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 114

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
(( f ( x)) 2 . f '( x)  3 x 2  4 x  2   (( f ( x)) 2 . f '( x) dx   (3 x 2  4 x  2) dx

. m
. mnn

1
        .
 m
. m 
n n    
.
n n
3 3 2 3 3 2 3 3 2

n f ( x ) x 2 x 2 x c f ( x ) 3 x 6 x 6
n
x c ' f ( x ) 3 x 6 x 6 x c '

iu.iv.vnn Mà f (0)  1  c '  1  c '  1  f (hxh) u ui3.ixv.vn6xn 6x 1 .


3
3

C C
3

C Chhu 3 2

H H o o cc H H o c
o c
i
Cách 1: Casio Mode
h h c
i h
c h
7: Tìm ra max f ( x)  2,51  16 .
h hi
[  2;1] ci h
c h 3

Cách 2:T Tbảng biến thiên.


Lập TT
Đặt g ( x)  3x3  6 x2  6 x  1  g '( x)  9 x2  12 x  6  0x [  2;1] .
 max g ( x)  g (1)  16  max f ( x)  3 16 .
. m
. m n[2D1-2.1-4]
n (THPT CỔ LOA HÀ NỘI NĂM 2018-2019)
[  2;1]

. m
. m nnhàm số
[  2;1]

n n
n n
Câu 25:
n nn n Cho có đạo hàm y  f ( x)

ui.iv.v liên tục trên và bảng xét dấu đạo hàm i.iv
C Ch h uu . v
CChu
h
H H o o c c H H oo cc
h h i ci h
c h hh i ci h
c h
Hàm số T yT 4 2
TTcực tiểu?
 3 f ( x  4 x  6)  2 x  3x  12 x có tất cả bao nhiêu điểm 6 4 2

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải

. m
. mnCón y  (12x  24x). f (x  4x  6)  12x  12x .24m
3

. x n
m 4
n 2 5 3

v n
v n
n n  12 x ( x  2). f (  x  4 x  6)  12 x  x  x  n
vv n
2 n n
ui.i. .i.
2 4 2 4 2

 12 x( x  2).  f (  x  4 x  6) h h u ui
  x  1  . hhu
2

o oc cC C 4 2 2

ooccCC
 xh H0H HH
Khi đó y ' h0h i cich
x  0

h hi c
i h
ch
TT  x  2  0
  f (  x  4 x  6)  ( x  1)  0   x   2
2
4 2
TT
 f (  x  4 x  6)  x  1
. 2

4 2 2
 
Ta có  x 4  4 x 2  6  ( x 2  2)2  2  2, x  .

. m
. mnDonđó   . m
. m nn
f (  x 4  4 x 2  6)  f  2  0, x 
.

v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. i.i.
Mà x 2  1  1, x 
.
Do đó phương trình f '( x  4 x  6)h
C C hu
xu
 1 vô nghiệm. 4 2
CChhu 2

Hàm số y  3 f ( x  4 x o
H H oc c
 2 x  3x  12 x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
4 2
H
H oo
6cc 4 2

h h i c
i chh 6)

h hi c
i chh
TT TT

. m
. m nVậy
n hàm số y  3 f (x  4x  6)  2x  3x 12x có.2m . m ncực
điểm
4 n tiểu. 2 6 4 2

v n
v n
n n v n
v nnn
iu.i. Câu 26: [2D1-2.2-3] (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH
h hu
đồu
i .
i . NĂM 2018-2019) Cho hàm số xác
hhu
y f x
định trên và hàm số
ooc cC C có thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x
ooc cCC
y f x2
.
icichhHH 3
i c
i ch hH H
TT h h TTh h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 115

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
y

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v nnn 2

ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHo c
o c -2

H Hoocc O
1 x

h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
A. 4 TT B. C. 2 TD.T 5 3
Lời giải
Chọn D

. m
. mnQuan
n sát đồ thị ta có y f x
.
đổi dấu từ âm sang dươngm
. quan
m xn 2 nên hàm số y f x

v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. có một điểm cực trị là .

CC h hu x
u i.i. 2
x 0
CChu
h
Ta có y
H
H
f xoo c
2 c 3 2 x. f x 2
3 . 0 x 2

H Ho
3occ 2
x
x
0
1

hhi ci h
c h x2
h i
h c
i h
c h 3 1 x 2

Mà TTlà nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàmTTsố
x 2 có y f x2 3
ba cực trị.

. m
. mnn .m.mnn
Câu 27: [2D1-2.2-3] (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. bảng biến thiên như sau
CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h h i c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

. m
. mnA.n5 . m
. mnn D. 2
v n
v n
n n v n
v n
n n
B. 3 C. 4

ui.i. i.i. Lời giải


Chọn B
CChhuu CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. Từ bảng biến thiên ta thấy đồ c CC h hu ui.i. 
CChhu
H H o o c
thị y  f  
x có 2 điểm cực trị nằm phía trên trục Ox và
H
cắt
H oo c
trụcc
ici
Ox tại 1 điểm duy
ch h
nhất. Suy ra đồ thị   sẽ có 3 điểm cực trị (tham khảo
y f x
i c
i ch h
hình vẽ)
TThh TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 116

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 28: [2D1-2.2-3] (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f ( x) xác

. m
. mnn
định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n nn
ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
HH o occ H Hoocc
h h i c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TThàm số   có bao nhiêu điểm cực trị?
Đồ thị của y f x TT
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải

. m
. mnChọn
n B . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nTừnbảng biến thiên ta thấy đồ thị y  f  x có 2 điểm cực.m

. m nnphía trên trục Ox và cắt trục
v n
v n
n n v vnn n n trị nằm

ui.i. Ox tại 1 điểm duy nhất. Suy ra đồ thị u


C C h h ui.i. sẽ có 3 điểm cực trị (tham khảo hình vẽ)
y f x
CChhu
Câu 29: [2D1-2.2-3] Cho hàm số yo
H H o c
f c
x  có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y  fo
H H   xc
o c
hh i
như hình vẽ. Đặt c
i h
gc xh
  f  x  . Tìm số điểm cực trị của hàm số y  g  x  . ic
3
h h i ch h
TT y
TT
a b c

. m
. mnn . m
. mnn O x

v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. B. 5 C C h u
h i.i.
u CChhu
A. 3
H H o o c c C. D. 4
HHoocc 2

Chọn A
hh icichh Lời giải

hhi c
i h
c h
Đặt  T T    h x   f  x  .
h x  f x3 3 TT
h  x   3 x 2 f  x 3 

. m
. mnn
h  x   0  x  0; a ; b ; c 3 3 3
. m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. Bảng biến thiên:

C
C hhuui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi cichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 117

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C C h h u i.i.
u CChhu
o
Vậy hàm số y  g  x  có ba
H H oc c
điểm cực trị.
HH o oc c
i c
i
Câu 30: [2D1-2.2-3] (KTNL
hh h
c h
GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
h hi
có bảngc
i h
c hthiên như
biến y  f ( x)
sau. TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C C hhu ui.i.
CChu
h
  có
H
y  f x 3
H o
baoo cc
nhiêu điểm H Hoocc
Hàm số

h h i c
i h
c h cực trị

h i
h c
i h
c h
A. 5
TT B. 6 C.
Lời giải
3
TT
D. 1

Chọn C
y  f  x  3  1 ,Đặt t | x  3 |, t  0 Thì (1) trở thành: y  f (t )(t  0)
. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n t  ( x  3) 2  t ' 
x 3
v n
v nn n
iu.i. Có
( x  3) 2
h h u u i.i. hhu
 
Có y  t f (t ) 

o o c cC C ooccCC
HH HH
x x

h h i c i h
c h t  0
x  3

x  3
 hhi c
i h
ch

y 0
x TT t f ( t
x)  0 

x

 f (t )  0
  t 
t  4
2( L )   x  7
 x  1
TT
 
Lấy x=8 có t '(8) f '(5)  0 , đạo hàm đổi dấu qua các nghiệm đơn nên ta có bảng biến thiên:

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
hhicichh h i
h c
i h
c h
Dựa vàoTT thì hàm số   có 3 cực trị.
BBT y  f x 3 TT
Câu 31: [2D1-2.2-3] (CỤM 1 SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số f ( x)

. m
. mn
có đạo hàm f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
n . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C C h hu i.i.
u CChhu
HH o oc c HHoocc
h h i ci ch h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 118

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m
.m nn
v n
vnnn v n
v n n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
HH o oc c H Hoocc
hh i c
i h
ch h i
h c
i h
c h
Hàm số g ( x)  f (T
xT TT
3
x
)   x  x  2 đạt
2
cực đại tại điểm nào?
3
A. x  2 B. x  0 C. x  1 D. x  1

. m
. m n n Lời giải
. m
. mnn
v n
v n
n
Chọn
n C.
v vn n
n n
ui.i.        
i.i.
2
Ta có: g ' x f ' x x 2 x 1 .
x  0 CC h hu u CChu
h
g ' x  0  f ' x  x  2x 1 o
2
oc
  x  1
H H c ( Như hình vẽ ).
H Hoocc
h h i c
i ch h x  2
h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nn . m
. mnn
v n
v n
n n xét dấu của g '  x  :
v n
v n
n n
iu.i. Bảng

hhuui.i. hhu
ooccCC oocC
cC
icichH
h H i c
i h
c H
hH
h
TT h h
TT h
Từ bảng xét dấu của g '  x  ta suy ra hàm số g  x  đạt cực đại tại x  1 .
y  f  x
. m
. mnn m
..mnn
Câu 32: [2D1-2.2-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số có

v n
v n
nn y  f  x n
v.v n
n n
ui.i. i .
i
đồ thị đạo hàm như hình bên.

C
C hhuu CChhu
HHoocc HH o oc c
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 119

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  f  x   x 2  x đạt cực đại tại x  0 .
. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn B. Hàm số y  f  
x  2
x  x đạt cực tiểu tại x
v
vn
0
n
. nn
ui.i. C. Hàm số y  f  x   x  x không đạt u
2

C C h h u
cực i.trịi.tại x  0 .
CChu
h
D. Hàm số y  f  x   x o
H
2

H xocc
không có cực trị.
H Hoocc
h h i ci ch h Lời giải
h i
h c
i h
c h
Ta có: yT
 Tf   x    2 x  1  y  0  f   x   2 x  1 . TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n vvnnn n
ui.i. Từ đồ thị ta thấy x0
h u
là nghiệm đơn của
C C h u i.i. trình y  0 .
phương
CChhu
H H oc
Ta có bảng biến thiên trên  
o ;c
2 :
HHoocc
h h icichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
vvnn
nn vvnnnn :

ui.i. Câu 33: [2D1-2.2-3]


Từ bảng biến thiên  hàm số đạt cực đạiu
C C h h tạii.i. .
u x0
2 NĂM 2018-2019) Cho hàm số   với bảng biến thiên CChhu
HH o
(CHUYÊN KHTN LẦN
oc c f x
H H o o c c
dưới đây
h hicich h h hi ci h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 120

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
H H o o cc H Hoocc
Hỏi hàm số
i c
i
y fhh
c  có bao nhiêu cực trị? i c
i h
c h
A. . T
3 T hh x
B. 1. C. .
hh
TD.T.
7 5
Lời giải
Hàm số y  f  x  trên là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng và gồm hai

. m
. mnphần,
n phần 1 trùng với phần đồ thị hàm số y  f  x ứng.m
. m nn
v n
v n
nn v vn nn n với x  0 ; phần 2 lấy đối xứng phần 1

ui.i. qua trục tung.


C C hh
 .
uui.i.
CChu
h
Bảng biến thiên của hàm số

H H o c
o c y f x

HH oo c c
h hi c
i h
c h h h i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnBảng
n biến thiên của hàm số   y f
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n x

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H H oocc HHoocc
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
Vậy hàmTT   có 7 cực trị.
số y f x TT
Câu 34: [2D1-2.2-3] (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  f ( x) có đạo hàm tại x  , hàm số f ( x)  x3  ax 2  bx  c

. m
. mnCónđồ thị ( như hình vẽ ) . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H H oocc HHoocc
h hicich h h i
h c
i h
c h
TT TT
Số điểm cực trị của hàm số y  f  f   x   là

. m
. mnn A. 7 . B. 11. C. 9 .
Lời giải
. m
. m nn D. 8 .

v n
v n
nn v v n nn n
Quan sát đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số f ( x)  x3  ax 2  bx  c đi qua các điểm
ui.i. h
O  0;0  ; A  1;0  ; B 1;0 . Khi đó ta có
C C hu
hệu i.i.
phương trình:
CChhu
c  0 a  0 Ho
H o c c HHoocc
 h h
a  b  1  ic bic  h i c ch

a  b T h h
1T c  0
1  f   x   x  x  f   x   3x  1 .
3 2
h
TT h i

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 121

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đặt: g  x   f  f   x  

. m
. mnTancó: g  x    f  f   x    f   f   x  . f   x    x .xm
3
.m nn 
  x  x    3x  1
v n
vnnn v
3

vn n
n n
3 2

ui.i.      h
 x x  1 x  1 x3  x  1 x3  x  1 3x 2  1
C C
huui.i.
CChhu
x  0 H H o occx0
H Hoocc
h x c
h i i
 c h h 
x  1
hh i ci h
c h
TT x  1
 1
 x  1

TT
 
g x  0    x  a ( 0, 76)

 x  x 1  0
3
 x  b  b  1,32 
 x3  x  1  0

. m
. mnn 
. m
. mnn

 1

v n
v n
nn 3x 2  1  0
v n
vnnn x   3

ui.i. Ta có bảng biến thiên:
CChhuui.i.
CChu
h
H
Hoocc H Hoocc
h hi c
i chh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n n n
iu.i. * Cách xét dấu g   x  : chọn x  2  1;
h h

uu  i .
i
ta
.
có: g   2   0  g   x   0x  1;   , từ đó
hhu
suy ra dấu của g   x  trên các khoảng
o oc c C C còn lại.
o c
o C
c C
Dựa vào BBT suy ra hàm
i c
i c h h H Hsố có 7 điểm cực trị.
i ci h
c h H H
* Trắc nghiệm: h h Số điểm cực trị bằng số nghiệm đơn ( nghiệm
TPT g  x  0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số đã cho có 7 T
g   x   0 .T
bội lẻ) của h h
phương
T cực trị.
điểm
trình đa thức

Câu 35: [2D1-2.2-3] (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số

. m
. mn . m
. m n
y  f  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị
n n
của hàm số   là y f x
n n n n
iu.iv.vnn h huu i .
i v
. nn
v
hhu
ooc c CC oocC
cC
icic h hHH i c
i h
c hHH
TT hh TT hh

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. A. 5 . B. .

CChhuui .
i .4C.
Lời giải
3 . D. 6 .

CChhu
HHooc c HHoocc
h i
hcichh hh i c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 122

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đồ thị hàm số y  f  x  có dược bằng cách giữ nguyên phần đồ thị hàm số y  f  x  nằm

. m
. mnphía
n trên trục Ox hợp với phần đồ thị hàm số y  f  x.nằm
m.m nndưới Ox lấy đối xứng qua
phía

v n
vnnn v n
v n n n
ui.i. i.i.
Ox . Ta được đồ thị như sau:

C Ch hu u CChhu
HH oo cc HH oo cc
hh i c
i h
c h h hi c
i ch h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C Ch hu u i.i.
C
C hu
h
Từ đồ thị suy ra hàm số o
H H o cc có 5 điểm cực trị.
y f x
H Ho o cc
h hi
Câu 36: [2D1-2.2-3] (THCSc
i h
c h
- THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN i01)
hh c
i ch h hàm số
Cho
y  f  xT
T TT
xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ. Điểm cực đại
của hàm số g  x   f  x   x là

. m
. mnn .m. m nn
v n
v n
n n v n
v nnn
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
A. x  0 .
h i
h c
i h
c h B. . x 1
hhi c
i h
ch
C. x  2T. T TT
D. không có điểm cưc đại.
Lời giải

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C h huui.i.
CChhu
Ta có: g   x   f   xhH
1H
ooc c HHoocc
h hi ci c h
hhi c
i h
c h
T T x  0

g  x   0  f   x  1  0  f   x   1  x  1 .
TT

 x  2

. m
. mnBảng
n biến thiên: . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C C h h uui.i.
CChhu
H H oo c c HHoocc
Vậy hàm số g ixc
hh i
 h
đạth
c cực đại tại x  1 .
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 123

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 37: [2D1-2.2-3] (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Cho
y  f  x  có đạo hàm trên
. m
. mnn
hàm số
. m
. m nn
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Đặt

v n
vnnn       . Tìm số điểm cực trị của hàm
g x 3f f x 4
v vnn n
sống  x?

ui.i. C C h hu uyi.i.
CChhu
HH o oc c H Hoocc
hhi c
i h
ch 3

h i
h c
i h
c h
TT 1 1 2 3 4
TT
O x

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H Ho o c c H Hoocc
A. 2 .
h i
h c
i h
c h B. 8 . C. 10 . D. 6
h
.
h i c
i h
c h
TT Lời giải
TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
g  x   3 f   f  x . f   x  .

. m
. mnn .m.fm
nn
 x  0
v n
v n
n n  f   f  xv v
 n
n
nn 
ui.i. i .
i 
. f  x  a
0
g  x   0  3 f   f  x . f   x   0   u u  ,  2  a  3 . u
c cC C hh
f  x  0 

x0
cC
cChh
h h H H o o  x  a
h H
hHoo
  cóh
f x 0
TT hi ci
3 nghiệmc đơn phân biệt x , x , x khác 0 và a .
1 2 3
TT h hi c i c
Vì 2  a  3 nên f  x   a có 3 nghiệm đơn phân biệt x4 , x5 , x6 khác x1 , x2 , x3 , 0 , a .
Suy ra g   x   0 có 8 nghiệm đơn phân biệt. Do đó hàm số g  x   3 f  f  x    4 có 8 điểm

. m
. m ncựcn trị. . m
.mnn
v n
v n
n n
Câu 38: [2D1-2.2-3] (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
v n
v n
n n HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Cho

ui.i. hàm số y  f ( x  1) có đồ thị như hình vẽ.i.i.


C C h h uu CChhu
H H o oc c H H ooc c
h h i cic h h hhi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 124

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Hàm số y   2 f  x   4 x đạt cực tiểu tại điểm nào?

m
.. mnn
A. x 1. B. x  0 .
..m m n n D. x  1 .
C. x  2 .

n n
nn n nn n
ui.iv.v v.v Lời giải:
  
y   2 f  x  4  . u
h ui.i
2 f  x  4 x

hu
Ta có:
c
cC C h ln
ccCC h
 
hhHH oo  .
y  0  2 f  x  4  0  f  x  2
h HH o
htrái 1o
Đồ thị hàm số icc  ic c
đơn vị T Th h i   nhận được từ việc tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
TT hh i sang y  f  x 1

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
 x  2
nên f   x   2   x  0 .
. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n  x  1
v vnnn n
ui.i. Do x  2 và x  1 là

nghiệm bội
C
chẵn
2 h
C h u u
nêni .
i
ta .
có bảng biến thiên sau:
 CChhu
x
y
H H oocc 
1

0

HHoocc
h hi c
ic
 h h 0 0
 ic
h h i h
c
0
h
TyT TT
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .

m
. mnn . m
. m nn
Câu 39: [2D1-2.2-3] (THPT NGÔ QUYỀN HÀ NỘI NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f ( x)
.
v n
v n
nn có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số
v n
v n
n n
như y  f ( x)
hình vẽ sau:
iu.i. hhuu i .
i . hhu
o occ CC ooccCC
i c
i ch h HH i c
i h
chHH
TTh h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 125

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn
Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x)  5 x

. m
. m nn
v n
v n
nn A. 3 . B. 4 .
v vC. 1n
n n .n D. 2 .

ui.i. y  f ( x)  5 x C Chhuu i.i.giải


Lời
y  f ( x)  5 CChu
h
Ta có . Suy ra
H
Số điểm cực trị của hàm H o c
o c .
y  f ( x)  5 x phương trình H Hoocc
y  0

h hi ci h
c h số là số
y  f ( x)  5  0  f ( x)  5
nghiệm bội lẻ của

h h i c
i h
c h.
Ta có
TT .
TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Dựa vào đồ thị ta có y  f ( x) cắt đường thẳng y  5 tại duy nhất một điểm. Suy ra số điểm

. m
. m n n
cực trị của hàm số y  f ( x)  5 x
là 1.
. m
. mnn01) Cho hàm số f (x) xác định
v n
v n
n n
Câu 40: [2D1-2.2-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM
v vn
2018
n-n n
2019 LẦN

ui.i. trên u ui.Đặt


và có đồ thị f ( x) như hình vẽ bên.
CC h h i. g(x) f (x) x . Hàm số đạt cực đại tại điểm hhu
CC
thuộc khoảng nào dưới đây?
H H o oc c HH o oc c
i c ch h i cch h
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. CC hhuui.i.
CChhu
B. cc cc
3 1
A.
2
;3
hhHHoo 2;0 C. 0;1 D. ; 2
h
2
H
h Hoo
h
TT i
hcic Lời giải
h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 126

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x 1

. m
. mnn
Ta có g x f x 1; g x
.m.mnn
0 f x 1 x 1

v n
vnnn v n
v n
n n x 2

ui.i. Bảng xét dấu của g x :


C C hhuui.i.
CChhu
x -∞ -1H
H oocc H Hoocc
g'(x) hh+ 0 i c
i h
ch 1 2 +∞
h i
h c
i h
c h
TT 0 0 +
TT
Từ bảng xét dấu nhận thấy g x đạt cực đại tại x 1 2;0 .
Câu 41: [2D1-2.2-3] (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x 
. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn có đồ thị y  f   x  như hình vẽ sau
v n
vnnn
ui.i. C C hhuui.i.
CChu
h
H H o oc c H Hoocc
hh i ci ch h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn Đồ thị hàm số
.m.mnn
g  x   2 f  x   x 2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

v n
v n
n n A. 7 B. 5
v C. 6n
n
v n n D. 3

ui.i. CCh uu i.i.


Lời giải
h CChhu
Chọn A
H Ho o cc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C h huui.i.
CChhu
H H oocc HHoocc
Xét hàm số  
Từ đồ thị tahh icich h      
h x  2 f x  x2  h ' x  2 f ' x  2x
h i
h c
i h
c h
2
TT thấy     TT
h ' x  0  f ' x  x  x  2  x  2  x  4
4

  2 f '  x   2 x dx    2 x  2 f '  x  dx  0


. m
. mnn             . m
2

h x
2
 h x
4
2

.mnn
  
 h 2  h 2   h 4  h 2  h 4  h 2
nn nn
iu.iv.vnn Bảng biến thiên nn
2 2

i
uu .
iv. v u
ccC
C hh ccCChh
hhHHoo hhHHoo
h
TT hi c
ic TT hi
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 127

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nVậy
n     có tối đa 7 cực trị
g x  2 f x  x2
. m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n n
Cón
iu.i. Câu
để hàm số y 3x 4 x 12 x m h h i . .
42: [2D1-2.2-3] (THPT TIÊN DU 1 NĂM 2018-2019)
i bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
u7uđiểm cực trị ? hu
h
C Ccó
CC
4 3 2

H B.o
H oc c H Ho occ
A. 6 .

hhi c
i h
c h . C. 4 .
3
Lời giải
D. 5 .

hh i c
i h
c h
Xét hàmT sốTf x 3x 4 x 12 x m với x
4 3
. 2 TT
x 0

. m
. mn n 2
Ta có f ' x 12 x x x 2 ; f ' x 0 1
2 .m . m nn x

v n
v n
n n v vnnn n x

ui.i. Ta thấy hàm f ' x đổi dấu khi đi qua i3.inghiệm


CC hh u u . của nó nên hàm số f x có ba cực trị. hhu
CC
Để hàm số y 3x 4 x cc cc
h H
h H o o 12 x m có 7 điểm cực trị thì phương trình
4 3 2

h hH Hoo
3x 4 x ic c i c c
TThhi TThhi
4 3 2 4 3 2
12 x m 0 3 x 4 x 12 x m có bốn nghiệm phân biệt khác
.
0; 1; 2
Xét hàm số g x 3x 4 4 x3 12 x 2 với x .

. m
. mnCóng ' x . m
. mnn x 0

v n
v n
n n 12 x x 2
x 2 ; g' x
v n
v n
n n 0 x 1

ui.i. CChhuui .i.2

CChhu x
Ta có BBT:

H Hoocc HHoocc
h i
h cichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v nnn
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H Ho o c c HHoocc
h hi cich
Từ BBT ta thấy h
phương trình có bốn nghiệm phân biệt khác khi ch
h hi i ch 0; 1; 2
5 TT0 0 m 5
m TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 128

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Mà m nên m 1; 2;3; 4 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

m mnn
Câu 43: [2D1-2.2-3] Cho hàm số y  f  x  xác định trên
. . cong ở hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  x có bao nhiêunnđiểm m m n
và có đồ thị n
hàm số y  f   x  là đường
. .cực trị?
nnnn n n
ui.iv.v C C h hu ui.iv.v y
CChhu
HH o oc c H Ho occ
h hi c
i h
c h h h i ci c h h
TT TT

. m
. mnn a b
. m
. mnn
O c x

v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H Ho o c c H Hoocc
A. 2 .

h i
h c
i h
c h B. 3 . C.
Lời giải
. D. .

hhi
4
c
i h
c h 1

TT x  a TT
Từ đồ thị hàm số y  f   x  ta có f   x   0   x  b .
 x  c
. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

. . mnhàm
n số . . m nn
Câu 44: [2D1-2.2-3] (ĐỀ 07 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho
m m
v n
v n
n n có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
v n
v n
n n
ui.i. C C hhu u i.i.
CChhu
H
1H
oo c c H
H oocc
Đặt g  x   f  xc
c2h
h
 x  2 x  3x  2019 . Khẳng định nào sau đây đúng? cc hh
TT h h i i 3
3 2

TT h i
h i
A. Hàm số y  g  x  đạt cực đại tại . x 1
B. Hàm số y  g  x  có 1 điểm cực trị.

. m
. mnC.nHàm số y  g  x nghịch biến trên khoảng 1; 4 . .m .mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. D. g  5   g  6  và g  0   g 1 .

C Chhuu i .i.
CChhu
Ta có y  f   x  2   x o
H2
H 4o
c
x c
Lời giải

HHoocc
f   x  2  h0h i c
xc
i hh
 1;1;3
3

h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 129

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x2  4x  3  0  x  1 x  3 .

. m
. mnn Ta có bảng xét dấu:
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H
H oocc H Hoocc
hhi c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TTxác định)
(kxđ: không TT
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra g  x  đạt cực đại tại x  1 .

. . mnn . . m nn
Câu 45: [2D1-2.2-3] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH LẦN 03 NĂM 2018 - 2019) Hàm số
m m
v n
v n
nn f x
x
v vn nn
m , với m là số thực, có nhiều nhấtnbao nhiêu điểm cực trị?

ui.i. i.i. C. 5.
2
x 1
A. 2. B. 3.
C C hh u u D. 4.
CChu
h
H H ooc c Lời giải:
H Hoocc
Cách 1:
hh i c
i h
c h h h i c
i h
c h
T x   x  m , có  
Xét hàm gT g x 
x2  1  2 x2 TT
1  x2
x2  1 x  1 x  1
2 2 2 2

 x  1
m
.. mnn
g  x  0  

.
.m.mnn
n n
n n  x 1
n n
n n
ui.iv.v Bảng biến thiên:

CChhuu v
i.i. v
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vnnn n
ui.i. Từ bảng biến thiên của   ta thấy hàm
C
g x
C h h usối.có
u i. 2 điểm cực trị, đồng thời phương trình
C
C hhu
  có tối đa 2 nghiệm,
g x 0
HH oo cc
tức đồ thị hàm số cắt   tại tối đa 2 điểm. Như vậy hàm sốcc
g x
H Hoo
    icóc
f x  g x
hh ic h
tối h
đa 4 điểm cực trị.
hhi c
i h
c h
TT
Cách 2: TT
x x2 1
Xét hàm số g x có g x và g x 0 x 1.

. m
. mnn x 2
1
. m
.mnn x2 1
2

v n
v n
nn g x
như sau
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Bảng biến thiên của

C Chhuu CChhu
H Hoo c c HHoocc
h hi c
ich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 130

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v n
v nnn
ui.i. C C hh uu i.i.
CChhu
HHoocc HH oocc
h
Xét các trườngh i c
i h
c h h hi c
i ch h
1
TT hợp:
TT
Câu 46: m : đồ thị hàm số g x m
không có điểm chung với trục hoành. Nên đồ thị hàm số
2

. m
. m nn
f x g x m có đúng 2 điểm cực trị.
. m
. m nn
v n
v n
n n 1
v vn n nn
iu.i. Câu 47: m
2
: đồ thị hàm số g x
không
h
m
h

uu i
1.i .
điểm chung với trục hoành và phần còn lại nằm
hu
h
trên hoặc dưới trục hoành. Nên
o oc cC C
đồ thị hàm số f x g x m có đúng 2 điểm cực trị.
ooccCC
1 i c
i c hh H H i c
i ch HH
hthị hàm
Câu 48: m
2 T
và m
T h h 0 : đồ thị hàm số g xcắt m
trục hoành tại hai điểm
TT h
phân h
biệt. Đồ

số f x g x m có đúng 4 điểm cực trị.

. m
. m n n
Câu 49: m 0 : đồ thị hàm số g x m
.m.m nn
không có 1 điểm chung với trục hoành. Đồ thị hàm số

v n
v n
n n f x g x m có đúng 3 điểm cực trị.
v vn n n n
ui.i. Vậy đồ thị hàm số f x
C C h
có nhiều nhất 4u
h u i.i.cực trị.
điểm
CChhu
HH o c
o c HH  o oc c
Câu 50: [2D1-2.2-3] (SỞ GD&ĐT
h h i c
i h
c h PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm
h hi
số
ci h
c
y
h f x có

TT
bảng biến thiên như hình vẽ
TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n vv n n nn
ui.i. Xét hàm số   
g x  f 
C Ch.u
h u .i. trị của hàm số y  g  x bằng
icực
x  5  20192020
Số
C
C hhu
1.cc
B.o o c c
A. 9.
hH
h H o C. 7. D. 8.
h H H o
hthị hàm số
Số cực T
icic
hhđồ thì hàm số    
trịT
Lời giải
bằng số cựcT h hi ci c
của g x  f T
x  5  20192020
trị của đồ
h  x  f  x  5  .

+ Từ đồ của hàm số y  f  x  giữ nguyên phần bên phải trục


. m
. mnn . m
. m n n, gạch bỏ phần bên trái, lấy đối
Oy

n n
nn xứng qua phần đồ thị còn giữ lại sau đó tịnh tiến n
Oy
nn n
phần đồ thị này dọc theo trục hoành về phía

ui.iv.v bên trái 5 đơn vị ta được đồ thị hàm số  i .iv


C C h h u u . v  .
h x  f x5
CChhu
+ Vơid cách làm như trên từ c c của hàm số y  f  x  suy ra hàm số    ocóc7c
h h H H o o BBT h x  f x5
h hH H o
TThhi i
cực trị. Vậy hàm c c
số y  g  x  có 7 cực trị.
TThhi i c c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 131

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 51: [2D1-2.2-3] (THPT THĂNG LONG HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho
là một nguyên hàm của hàm số f   x   4 x . Hàm số y  f  x  có tất cả bao
. m
. mnn  F x  x4  2x2  1
.m.mnn
v n
vnnn nhiêu điểm cực trị?
v vn n n n
ui.i. A. 2 . B. 1 .
C C hhu ui .
i . C. 0 . D. 3 .
CChhu
Ta có F  x  là một nguyêno
H H o c c Lời giải
của hàm số f   x   4 x nên
H H o oc c
F   x   f  h ic
x h
hh
4ixc
hàm

h h i c
i ch h
TT
 4 x3  4 x  f   x   4 x  4 x 3  f   x  .
TT
Vì f   x   0  x  0 và f   x   0  x  0; f   x   0  x  0 nên x  0 là điểm cực trị của

. m
. m nhàm
n số. Vậy hàm số f (x) có một điểm cực trị. .m . m nn
v n
v n
n n v n
v-n
nn 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  là
iu.i. Câu 52: [2D1-2.2-3] (THPT NGUYỄN DU - DAK LAC
hàm số bậc bốn. Hàm số y  f   xh
huui.i . NĂM
hu
h
ooc C
c C có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
o oc c C
C
 f
i c
i h
chH
là H
x 2  2 x  2019
i c
i ch hH H
TT h h y TT hh

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i. -1 O 1 3 x

CChhuu CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải

. m
. mnn
Chọn C
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
nx n 1

ui.i. Từ đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy f   x  i.


C C h h u u 0i. 
 x  1 .
CChhu
H H o o c c  x  3
HHoocc
Bảng biến thiên
h hi c
ich h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hh u i.i.
u CChhu
Xét hàm số   HHooc
g x  fc  . x 2  2 x  2019
HHoocc
hhicichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 132

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

g  x   f   2
x 2  2 x  2019 .
2x  2
 f  
x 2  2 x  2019 .
x 1
.

. m
. mnn . .m nn
x 2  2 x  2019
m x 2  2 x  2019

v n
vnnn g  x   0  f    v n n
n
x 2  2 x  2019 .
v n x 1
0
ui.i. C Chhuui.i. x  2 x  2019
2

CChhu
 H
H oo
 f  x 2  2 x  2019  0cc  x 2  2 x  2019  1

 x  2 x  2019  1  vn 

H Ho
2

occ

i ci h
ch 
 x  2 x  2018  0  vnh
 x 2  2 x  2019  1
i ci ch
2

TThh TThh0 vn


 x 1  
 2 0  x  2 x  2010
 x 2  2 x  2019  3
2

 x  2 x  2019   x  1
 x  1 
 x  1 .

. m
. mnTừnđồ thị hàm số y  f   x ta có: x  3 thì f   x  0 . .m
. mnn
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. Mà x  2 x  2019  2018  3 nên  i.i.
u u f  với x  .
x 2  2 x  2019  0
u
2

c cC C h h ccCChh
Bảng biến thiên
h hH H oo h H
h Hoo
TT h hi c
i c TT h i
h c
i c

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. C Ch h uu i.i.
CChhu
Vậy g   x  chỉ đổi dấu quao
H H occ
nghiệm x  1 . Số điểm cực trị của hàm số là 1.
HHoocc
hh i c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT(KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019)
Câu 53: [2D1-2.2-4] TT Cho hàm số
y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số g  x   2 f  x    x  1
2
có tối

. m
. mnn
đa bao nhiều cực trị.
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn vv nn n n
ui.i. A. 3 . B. 5 .
CC h hu ui.i. C. 6 . D. 7 .
CChhu
HH o c
o c Lời giải
HHoocc
Chọn B

h i
hc
ic
hh    
h x  2 f x  x 1 
2
     h h i c
i h
ch
h x  2 f  x  2 x  1
TT
+ Xét hàm số ; Ta có
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 133

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  0
x  1
. m
. mnn h  x   0  
.m.mnn
v n
vnnn x  2
v n
v n
n n
ui.i. i.i.

x  3
C Chhuu CChhu
Bảng biến thiên

HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Vậy hàm số g  x  có tối đa 5 cực trị

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n v n
v nn
Câu 54: [2D1-2.2-4] (THPT NGÔ GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
n
ui.i.    i .
i .     có bao nhiêu
2
có đạo và có đồ như hình vẽ y f x
y f x hàm trên

CC hh u u
thị bên. Hàm số

CChhu
điểm cực trị?
H H oocc H H oo c c
h hi c
i h
c h y
hh i c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn 1
. m
. mnn x

v n
v n
n n -1
v n
v n n n
0 1 2 3

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
A. 5.
HHB.oo
3.cc C. 4. D. 6.
HHoocc
hhicic h h Lời giải
h hi c
i h
c h
Chọn AT T TT
Xét    
y'  2 f x .f ' x  0   f  x  0

 f ' x 0
 
x  0;1;3
 x a;1;b với 0  a  1; 2  b  3 . Dựa vào đồ thị ta thấy
x  1 là nghiệm kép nên f  x  không đổi dấu qua x  1 nhưng f '  x  vẫn đổi dấu qua đó. Còn
. m
. mnn . m
. m nnđổi dấu. Như vậy hàm số
v n
v n
nn tất cả nghiệm còn lại đều là nghiệm đơn nên f
v
 x
vn
nn
va
n
f '  x  đều

ui.i.     có tất cả 5 điểm cực trị. h


y f x
2

CC h u
Chọnui.i. A.
CChhu
HH o oc c HH oocc
h hicic h h h hi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 134

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 55: [2D1-2.2-4] (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Xét các số thực c  b  a  0 .

. m
. mn
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét
n . m
. m nndấu của đạo hàm như hình vẽ.

v n
vnnn Đặt      3
điểm
v n
v
y n
ngn x 
ui.i. i.i.
g x f x . Số cực trị của hàm số là

C C h hu u C
C hhu
H H o o c c H H o oc c
h hi c
i ch h h hi c
i h
c h
A. 3
TT B. 7 C. 4
TD.T5
Lời giải

. m
. mnn
Chọn D
. m
. m nn  x  0
v n
v n
nn Đặt    ,     ,  . v n
v nnn      2

iu.i. h x  f x h x  3x f  x h x  0  3x f  x
i i. 0
3 2 3 2 3

u  f  x   0 u
C C h h u 3

CChh
x  0
 x  0 Ho
H occ HHoocc
 ch h

x  0
3

h hi ic h h h i c
i c h
. Ta có g  x   f  x   f  x   h  x  .
3

 x T TT
 x a
 aT

3 3 3

 x  3 b
 x3  b 
 3 x  3 c

x  c
. m
. mnBBT
n của hàm số g  x .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
H H ooc c HHoocc
h i
h ci h
c h h i
h c
i h
ch
Số điểmTTtrị của hàm số y  g  x là 5.
cực TT
Câu 56: [2D1-2.2-4] Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên , và có đồ thị hàm số y  f ( x) như

. m
. mnn hình vẽ.

. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
vvnn
nn v n
v n n n
ui.i. Khi đó đồ thị hàm số y  [f(x)] có CChhuui.i.
2

CChhu
A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cựcc c cc
C. 1 điểm cực đại, 3h hH H o o tiểu B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
h H
h Hoo
TT hh i c
i c điểm cực tiểu.
Lời giải
D. 2 điểm cực đại, 3 điểm

TT
cực
h hi c c
tiểu.
i
Phản biện: Nguyễn HoàngĐiệp; Fb: ĐiệpNguyễn
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 135

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có y  [f(x)]2  y  2. f ( x). f ( x)

. m
. mnn x  0
.m.mnn
v n
vnnn x  1

v n
v n
n n
ui.i. i.i.
 f ( x)  0
y  0  
 f ( x)  0
 x  3

CC hhuu CChhu
H

H

x 
o a
oc
c(0;1)
H Hoocc
h h i c
i h
c h  x  b  (2;3)
h i
h c
i h
c h
Bảng biếnTTthiên: TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C C h h uui.i.
CChu
h
o o c
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị
H H ccó 2 điểm CĐ và 3 điểm CT
HHoocc
hh i c
i h
c h BẢNG ĐÁP ÁN
hi
h c
i h
c h
1.B
11.A
2.B
12.B
TT13.D 14.C 15.C 16.B 17.C 18.D 22.C
3.C 4.C 5.A 6.B 7.C 8.B
TT 23.D
9.B 10.C

24.D 25.A 26.B.A 29.D 30.A 31.D 32.D 33.C 34.A 35.C
36.C
. m
. mnn 37.D 38.B 39.C 40.B 41.B 42.A 43.B
. m
. m nn
44.D. 47.B

v n
v n
n n
48.B 49.A 50.D
v n
v nn n
ui.i.   C h
Ch ui .i.
Câu 57: [2D1-2.2-4] (THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ-HÀ TĨNH-NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hàm
u
y  f x  ax3  bx 2  cx  d a  0
có đồ thị như hình vẽ:
CChhu
số

H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i.     cócbao C C h hu ui.i.
CChhu
Phương trình f f x
H H o o 0
c nhiêu nghiệm thực?
HHoocc
A. 3 .
hhic ichh B. 7 . C. 9 . D. 5
h
.
h i c
i h
c h
TT  f  x  a   2; 1 1 Lời giải
TT

f  f  x    0   f  x   b   0;1
 2
. m
. mnn  f x  c  1; 2
     3
. m
.m nn
v n
v n
nn v n
v nnn
Dựa vào đồ thị ta thấy: Mỗi phương trình 1 ,  2  ,  3
iu.i. h huu i .
i . đều có 3 nghiệm phân biệt và các
hhu
nghiệm này không trùng nhau.
Vậy phương trình   o oc C
cC 0 ooccCC
i c
ich hH H f f xcó 9 nghiệm thực.

i c
i ch h H H
TT h h TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 136

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 58: [2D1-2.2-4] (THPT LÊ VĂN HƯU NĂM 2018-2019) Cho hàm số bậc ba

. m
. mnn  f x  x3  mx 2  nx  1
với m , là cácn tham số thực
. m
.
thỏa
m n
mãnnm  n  0
 . Khi đó số

v n
vnnn v vn nn n 
 7  2  2 m  n   0

ui.i. điểm cực trị của đồ thị hàm số g  x   fu


CC h h uxi.
i.là:
CChhu
B. c. c c c
A. . 7
h h H H o o 5 C. . 9 D. 11.
h h HH o o
Chọn D h
TT hi c
i c Lời giải
TT h hi c i c
 f  0   1  0

Ta có:  f 1  m  n  0 ; lim f  x    ; lim f  x    .

. m
. mnn 
 f  2   7  2  2m  n   0
x 

. m
. mnn x 

v n
v n
nn v v
Khi đó đồ thị hàm số y  f  x  có dạng như sau: nnnn
ui.i. C C h hu ui.i.
CChu
h
H H o o c c H Hoocc
h h i c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. Đồ thị hàm số g  x   f  x  có

C
dạng

C h hu
như
u i.i.
sau:

CChhu
H H o o cc HHoocc
h hi c
i ch h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
vvnnnn g  x   f  x vv n nn n
ui.i. Câu 59: [2D1-2.2-4] (THPT MINH KHAICC i.i.
Vậy số điểm cực trị của hàm số là 11 .
h hu u
HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  liên CChhu
tục trên R và hàm số gH
o o c c
)  2 f ( x)  x  2 x  2019 có đồ thị y  f ’  x  như hình bên. H
( xH SốH
ooc c
hhici ch h 2

h hi c
i h
c h điểm

TT
cực trị của hàm số y  g  | x | là:
TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
HHo oc c HHoocc
A. 5 .
h i
hcichh B. 3 . C. 2 . D. 4 .
h h i c
i h
ch
TT Lờigiải TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 137

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Tácgiả:Đỗ Lê Hải Thụy; Fb:Haithuy

. m
. mnn
Ta có g '( x)  2 f '( x)  2( x  1)
.
. m.m nn
v n
vnnn g '( x)  0  2 f '( x)  2( x  1)  f '( x)  x  1.
v vn n n n
ui.i. Vẽđồ thị hàm số y  f ’  x  và đường
CC h uu
thẳng
h i .
yi .
 x  1 trên cùng hệ hệ trục .Oxy
CChhu
H H o oc c  x  1
x  1
H Hoocc
h h i c
i ch h
Từ đồ thị trên hệ trục suy ra phương trình g '( x )  0  
  h i
h c
i h
c h
T T  x 3
Do đó hàm số y  g  x  có một điểm cực trị âm và 2 điểm cực trị dương
T T
Số điểm cực trị của hàm số y  g  | x | bằng số điểm cực trị dương của hàm số y  g  x  nhân

. m
. m n2ncộng thêm 1. Suy ra số điểm cực trị của hàm số y  g.|m
.x | làn
m n
5.

v n
v n
n n v n
v n nn 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có
iu.i. Câu 60: [2D1-2.2-4] (SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
h huu i.i. NĂM
hu
h
đạo hàm trên . Hàm số y  f C  xC
 có CC
H H o oc c đồ thị như hình vẽ.
H H o o cc
h i
h c
i h
c h hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v nnn
ui.i. C C h h u ui.i.
CChhu
HH o o c c HHoocc
h i
h ci h
c h h i
h c
i h
ch
Số điểmTTtrị của hàm số g  x  f  x  2018  2019x  2020 là TT
cực
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

. m
. mnTancó g   x  f   x  2018  2019 , g   x  0  f   x.m. m nn
2018   2019 1
v n
v n
n n  v
1 bằng số giao điểm vn nn n đồ thị hàm số y  f   x  2018 và
iu.i. Số nghiệm của phương trình
h huu i .
i . của
hhu
đường thẳng y  2019.
ooc c CC o c
o C
cC
Đồ thị y  f   x  2018
ici c h h HH được vẽ bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  f   x 
i
về
c
i hh
bên
c H H
phải
2018 đơn vịh h phương của trục Ox. Do đó, số nghiệm của phương trình h 1h
TT theo
TT bằng số nghiệm
của phương trình f x   2019.
Từ đồ thị hàm số y  f   x  suy ra đường thẳng y  2019 cắt đồ thị hàm số y  f   x  2018
. m
. mntạinmột điểm duy nhất , tức là phương trình (1) có nghiệm.m . m nnhất.
n
v n
v n
nn v n
v nn n duy

ui.i. Phương trình g   x   0 không


Vậy hàm số g  x   f  x  2018C

u
nghiệm
C hh ui .
bội
i .
chẵn nên hàm số y  g   x  đổi dấu một lần.

C Chhu
H Ho oc c 2019 x  2020 có một điểm cực trị.
H H o c
o c
h i
h ci c h h hh i c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 138

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 61: [2D1-2.2-4] (THPT Phụ Dực - Thái Bình - 2019) Cho hàm số đa thức
f  x   mx  nx  px  qx  hx  r ,  m, n, p, q, h, r   . Đồ thị hàm số y  f   x  (như hình
. m
. mnn 5 4 3 2

. m
. m nn
v n
vnnn vẽ bên dưới) cắt trục hoành tại các điểm có hoànhn
v v n
độ n n lượt là 1; ; ; .
3 5 11
iu.i. hh uu i.i . lần
2 2 3
hhu
o oc cC C o oc cCC
i c
i h
c hHH i c
i ch h H H
TTh h TT h h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
HH oo cc H Hoocc
h h c
Số điểm cực trịicủa
i h
c h
hàm số       là i c
i
g x  f x  mn pqhr
h h h
c h
A. 6. T T B. 7. C. 8. TD.T9.
Lời giải
là nghiệm của phương trình f   x   0 nên:
3 5 11

. m
. mnn Vì 1, , ,
2 2 3
. m.m nn
v n
v n
n n   x   5mx  4nx  3 px  2qx  h  5m  x v vnn n n
3  5  11 
iu.i. f 4 4

h hu u
2
i .
i .
1  

x 
2


x 
2
 x   .
 3
hhu
Suy ra 5mx  4nx  3 px o o2c
C
qxc
C  20 43
 h  5m  x  x  x  x   .
14 55 
ooccCC
H H HH
4 4 2 4 3 2

h hi c
i ch h  3 4 3 4
hhi c
i h
ch
Đồng nhất TThệ số, ta được n  3 m; p  12 m; q  3 m; h  4 m . TT
25 215 35  275

93
Suy ra g  x   f  x   mr

. m
. mnn 2
. m
. m nn
v n
v n
n n 93
h  x  f  x  m  r
v vn n nn
ui.i.  Xét 2

CC
 h  x   f   x   0 có bốn nghiệm
.
h hu ui .i.
phân biệt, nên h  x  có bốn cực trị. CChhu
H H o occ HHoocc
h  x   0h mrh

 Xét h h i ci c h 25
mx  mx 
215
5 35
mx  mx 
4 3 274
mx  r 
2 93
2hic
h i c h
TT 25 4 215 3 35 2 274
4
93
12 3 4
TT
 x5  x  x  x  x   0.
4 12 3 4 2

. m
. mnn 25
Đặt k  x   x5  x 4 
215 3 35 2 274
x  x 
. m
.mnn
93
x .

v n
v n
nn 4 12 3
v n
v n
n n
4 2

ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 139

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m. m nn
v n
vnnn v vn n
n n
ui.i. C C hh u u i.i.
CChhu
H H o occ H H oocc
h hi c
i ch h hhi c
i h
c h
TT TT
Từ bảng biến thiên, suy ra phương trình h  x   0  k  x   0 có 3 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số g  x  có 7 cực trị.

. m
. mnn [2D1-2.2-4] (THPT Phụ Dực - Thái Bình.m
Câu 62:
. m nn Cho hàm số đa thức
- 2019)

v n
v n
nn f  x   mx  nx  px  qx  hx  r ,  m, n, p, q,n
5 4 3

v
2

v , rn
hn n  . Đồ thị hàm số y  f   x  (như hình
ui.i. C C hh u u i.i.
vẽ bên dưới) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là 1; ; ; .
3 5 11
CChu
h
HH o oc c 2 2 3
H H o oc c
h hi c
i h
c h h hi c
i ch h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
HH oocc HHoocc
h hi ci h
c h h i
h c
i h
ch
TT
Số điểm cực trị của hàm số       là
TT
g x  f x  mn pqhr
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

. m
. mnn . . mnn
Lời giải
m
v n
v n
n n Vì 1, , ,
3 5 11
là nghiệm của phương trình f   xn
v v nn0n nên:
ui.i. 2 2 3

f   x   5mx  4nx  3 px  2qxC C


h hu u i.i.  3  5  11 
CChhu
4

H H o
4

o cc h  5m  x  1  x   x   x   .
2

 2  2  3
HHoocc
Suy ra 5mx h c
4inx
h i chh3 px  2qx  h  5m  x  20 x  43 x  14 x  55  . hhicichh
TT 4 4 2

 3 4
4

3
3

4T T
2

25 215 35  275


Đồng nhất hệ số, ta được n  m; p  m; q  m; h  m.
3 12 3 4

. m
. mnSuy
n ra g  x  f  x  93 m  r . m
. m nn
v n
v n
nn 2
v vnnn n
ui.i. h  x  f  x  m  r h
93
CC hu ui.i.
CChhu
 Xét
H H o2
occ .
HHoocc
 h  x  f  x  h
  0hcó bốn nghiệm phân biệt, nên h  x  có bốn cực trị. hh
TT h hici c h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 140

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
25 4 215 3 35 2 274 93
h  x   0  mx5  mx  mx  mx  mx  r  mr

. m
. mnn  Xét 4 12
.m.mnn 3 4 2

v n
vnnn x  x 
525 4215 35
x  x  3274
x   0. n
293
vv n
n n
ui.i. 4 12
25
3
215
C
xc
4
35 h
C hu2
274ui.i. 93
CChhu
Đặt k  x   x  x 
5

4
H12o
H o
4
c 3
x 
4
3
x .
2
2

H Hoocc
hhi c
i chh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m. m nn
v n
v n
nn v vn n
n n
ui.i. C C hh u u i.i.
CChu
h
H o o c
Từ bảng biến thiên, suy ra phương
H c trình h  x   0  k  x   0 có 3 nghiệm đơn phân biệt. o
H H occ
Vậy hàm số g ixc
h h i
 ch
có h7 cực trị.
hhi c
i h
c h
TT TT
Câu 63: [2D1-2.2-4] (THPT NGUYỄN DU - DAK LAC - NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  xác
định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:

. m
. mnn x

.
1
m
. m nn 2

v n
v n
n n f' x
v n
v nnn 0 0

ui.i. i.i. 0

C Chhu u CChhu
f x

HH o occ 1
H
H oocc
Hỏi có bao nhiêu giáhh (với m  ; m  2019 ) để đồ thị hàm số h h 
h hi c
i ctrị của tham số m
h hi c
i c y  m f x
có đúng T
7Tđiểm cực trị? TT
A. 2024 . B. 3 . C. 4 . D. 2020 .
Lời giải

. m
. mnn
Chọn A
. m
. m nn
v n
v n
n n v vn
+ Từ bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có
nn
đồ n
thị hàm số y  f  x  và   như y f x
ui.i. hình vẽ sau:
CC h h u u i.i.
C
C hhu
H H ooc c H Hoy
oc c
h h
y

h i
hci c h y = f(x)

h hi c
i c h
TT -1 1
TT -2
-1
O

-1
1
2
x
2
O x

. m
. mnn -1

. m
.mnn
v n
v n
nn vvnn
n n
ui.i. uu i.i. u -5

Đồ thị Đồ thị y cf C
cxC
hh ccCChh
y f x

h
+ Từ đồ thị ta cócyc hH H oo hhHHoo
TT h hi i f x có 5 điểm cực trị.
h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 141

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
(Chú ý: Hàm số y f x có a 2 điểm cực trị dương nên hàm số y f x có số điểm cực

. m
. mntrịnlà 2a 1  Nên không cần vẽ đồ thị)
5
.m.m nn
v n
vnnn + Vì hàm số y f x có 5 điểm cực trị nên hàmn
v v n nny m f x cũng có 5 điểm cực trị (Vì
iu.i. h hrau
i .i. số
utừ đồ thị y f x bằng cách tịnh tiến theo phương CChhu
đồ thị hàm số y m f x được suy
o ocC
c C oo c c
trục )Oy
i ci chh HH i c
i h
c HH
h  và số
TT h
+ Số điểm cựch trị của hàm số  
y  m f x
bằng số cực trị của hàm
TT
số hh y  m f x

nghiệm đơn hoặc bội lẻ của phương trình f  x   m  0 .

y  m  f  x  có 7 điểm cực trị thì phương trình f x


. m
. mn
Vậy để
n . m
. m n n m 0 có hai nghiệm đơn

v n
v n
nn hoặc bội lẻ.
v nn
v nn
ui.i. + Ta có    
f x  m  0  f x  m
C C h
.
h i.i.
uum  1 1  m  5 CChu
h
tacc c c
  
 oo o o
5
y f x  
Từ đồ thị hàm số

i c
i h
c hHH có: 0  m
  m0
i
1
c
i h
c hH H
+ Từ giảT
T h
thiếth m  2019  2019  m  2019   2 TThh
Vậy từ 1 ,  2  và kết hợp điều kiện m ta có 2024 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu
bài toán.
m
. mnn .m.mnn
Câu 64: [2D1-2.3-3] (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  có bảng
.
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
biến thiên như sau

CChhuu CChhu
H Hoocc HHoocc
hh i c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnnSố điểm cực tiểu của hàm số g  x   2 f 3  x   4 f 2  x   1 là
. m
. mnn
v n
v n
n n A. 4 B. 9
vC. 5n
vn n n D. 3

ui.i. C C h h u u iLời.i.giải
CChhu
Chọn C
Ta có g   x   6 f  x H  o
. fH
cc
x o
 8 f  x . f   x   0 HHoocc
h h h h
2

h hicic h i
h c
i c
 f  xT
T TT

0

  f  x  0

. m
. mnn  f  x   4
. m
. m nn
v n
v n
nn  3
v vn nn n
ui.i. Dựa vào bảng biến thiên suy ra f   x   u
C C h h 0u
i .
i

.x  0
x  1
 x  x  1
, f  x  0  
x  x 1
1
,
CChhu
H H o o cc   2

HHoocc
h hicich h h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 142

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 x  a   x1 ; 1

. m
. mnn 4  x  b   1;0 
f  x     .m.m nn
v n
vnnn 3 x  c   0;1 
.
v n
v n
n n
ui.i. i.i.

 x  d  1; x 
 2
C C h huu CChhu
o o
Khi đó ta có bảng xét dấu của
H H c
gc
  x  là
HH oocc
x
h hxic
i h
ch a 1 b 0 c 1
hi
hdc
i h
c hx
g  x TT  0  0  0  0T T 0  0 
1 2

 0  0  0
Do đó hàm số có 5 điểm cực tiểu.

. . mncónbảng biến thiên sau: . . mnn


Câu 65: [2D1-2.3-3] (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x 
m m
v n
v n
nn vn
vnnn
ui.i. C C h hu u i.i.
CChu
h
H Ho oc c H Hoocc
h h i c
i h
c h hi
h c
i h
c h
T T
Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
TT
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

. m
. mnn .m.m
Lời giải nn
v n
v n
n n Từ bảng biến thiên và cách suy đồ thị hàm số y n
v v n
fnxn
 từ hàm số y  f  x  ta được bảng biến
ui.i. thiên của hàm số y  f  x  như sau:h
C C huu i.i.
CChhu
H H o occ H Ho o c c
hhi c
i h
c h h h i c
i h
ch
TT TT
Vậy đồ thị hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.

. m
. mnn . m. mnn
Câu 38 . [2D1-2.3-3] Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y   m  1 x 4   m 2  2  x 2  2019 đạt cực
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. tiểu tại x  1
A. m  0 . C
B. m  
C hhuui .i.
C. m  1 . D. m  2 . CChhu
H
H o oc c 2.
Lời giải
H
H oocc
h i
Tập xác định: D
h cc
i hh
.
hhi c
i c hh
Ta có: T T   
y  4 m  1 x 3  2 m 2  2 x TT
* Điều kiện cần:
Điều kiện cần để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 là f '  1  0  4  m  1  2  m 2  2   0
. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn  m  0
v n
v n nn
ui.i. i.i.
 2m  4m  0  
2
.
m  2
C C hh u u CChhu
* Điều kiện đủ:
Trường hợp 1: m  0 H H o o c c HHoocc
h hi c
ichh hàm số trở thành y   x  2 x 
4
20192

h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 143

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 x  1
nn Ta có: y '  0  4 x  4 x  0   x  0
3
nn
n nn. m
. m 
n n .
nm.m
 x  1
v vn v v n
ui.i. Bảng biến thiên:
C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h hi ci h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnTừnbảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x  1 nên.m
. loạin
m n
m  0.
nn nn
iu.iv.vnn Trường hợp 2: m  2 hàm số trở thành y  x v
i . v
. 2n
xn  2019 . 4 2

h huu i
 x  1 hu
h
Ta có: y '  0  4 x  4 x o
3
0occC C   x  0 ooccCC
i c
i h
c hH H  x  1
i c
i h
c H
h H
h
TTthiên:
Bảng biến
h h
TT h

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n v vn n
n n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi c
i h
c h h hi c
i h
c h
T T
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Chọn m  2 .
Vậy với m  2 thì hàm số    
TT
đạt cực tiểu tại x  1 .
y  m  1 x 4  m 2  2 x 2  2019
Cách 2: Kiểm tra điều kiện đủ, (Lưu Thêm).

. m
. mn-n Với m  0 , hàm số trở thành y  x  2x  2019 ..m4

. m nn
2

v n
v n
n n y  4 x  4 x , y  12 x  4 . v vnn n n
ui.i. i.i.
3 2

 
 y 1  0
, suyc C Ch hu u CChhu
Ta có: 
  H
 y 1  8  0
H o o rac
hàm số đạt cực đại tại x  1 nên loại m  0 .
HHoocc
Với m h h 2i,c
i chhsố trở thành y  x  2x  2019 . h h i c
i h
c h
TT TT
4 2
- hàm
y  4 x  4 x , y  12 x  4 .
3 2

 y  1  0
, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  1 nên chọn m  2 .
. m
. mnn Ta có: 
 y  1  8  0
. m
. m nn
vvnn
nn Kết luận: m  2 .
v vn nn n
ui.i. Câu 66: [2D1-2.3-3] (THPT LÝ NHÂN C TÔNGu
h h u
LẦN i.i.1 NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên hhu
CC
để hàm số y c xcC cc
của tham số
h
m
hHH o o (m  2) x  (m  4) x  7 đạt cực tiểu tại x  0 ?
9 7 2 6

h H
h Hoo
A. . 3
TThhi ic c B. 4 . C. Vô số.
Lời giải TThhi
D. .
i cc 5

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 144

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
y  9 x8  7  m  2  x 6  6  m 2  4  x5  y  0   0, m  .

. m
. mnn      
.m.m
y  9.8 x 7  7.6 m  2 x 5  6.5 m 2  4 x 4  y 0  0, m  nn.
v n
vnnn v vn nnn
ui.i.       i.i.
 4  5
     
Ta nhận thấy y 0 y 0 y

C Ch
0
h

u 0,
u 
m

  CChhu
Ta có
H H o c c
y (6)  9.8.7.6.5.4 x3  7.6.5.4.3.2 m  2 x  6.5.4.3.2.1 m 2  4
o H Hoocc
  c c h h 
 y (6) 0  6.5.4.3.2.1 m 2  4
h hi i .
h i
h c
i h
c h
TT m  2 thì:
*TH1: y  0   0  
(6) TT
 m  2
+ m  2  y  9 x8  0, x 
nên hàm số đồng biến trên nên không đạt cực trị tại x  0 .
. m
. mnn   . m
0.m
n n
v n
v n
nn + m  2  y  x 6 9 x 2  28
v vnn n
không đổi dấu khi qua x 
n nên không đạt cực trị tại x  0 .

ui.i. *TH2: y  0   0  m  2
(6)

Khi đó để hàm số đạt cực tiểuc CC hhu u i.i.


CChu
h
H H o o c
tại thì cần x0
thêm
H H o occ
  h h    h
y (6) 0  0  6.5.4.3.2.1 m 2  4  0  m 2  4  0  2  m  2  m  1;0;1
c c h
Vậy có 3T h i
h i c
Ttrị nguyên của tham số .
giá m TT hh i i c .

Câu 67: [2D1-2.3-3] (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018- 2019- LẦN 01)
x5 mx 4
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y    2 đạt cực đại tại x  0 là
. m
. mnn 5
. m
. m
4 nn
v n
v n
n n A. m . B. m  0 .
v n
v n
n n
C. Không tồn tại m . D. m  0 .

ui.i. C
y  x 4  mx3  x3  x  m  . C h h uui.i.
Lời giải
C Chhu
H H oo cc H H o oc c
x  0
y  0  
hhi c
i h
c h hh i c
i h
ch
T g x  x  m  0
T TT
Yêu cầu bài toán tương đương y  0   0 và phải đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm
y
x0  0 .

. m
. mnnếu g 0  0  m  0 thì x  0 là nghiệm bội chẵn của.m . mn, n y  0 y
không đổi dấu.
nn n n nên

iu.iv.vnnCâu 68: [2D1-2.3-3]


ếu g  0   0  m  0 thì yêu cầu bài toán tương
(CHUYÊN TRẦN C h h uu i .
i v
. nđương
v n m  0.
HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số Ch
u
h
o o c c C
PHÚ
o oc cC
y  f  x xác
ici ch hH H
định trên tập số thực và có
i c
i h
c hH
đạo
H hàm

f '  x  T h
 xT h
 sin x  x  m  3  x  9  m  x  ( m là tham số). Có T
2
3
hh
Tnhiêu giá trị nguyên
bao

của m để hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  0 ?

. m
. mnn
A. 6 B. 7 C. 5
Lời giải .m .mnn D. 4

nn n n
iu.iv.vnn Điều kiện 9  m  0  3  m  3
2

hh i
uu .
iv. nn
v
hhu
TH 1: 0  m  3 ta có BTT
o o ccCC ooccCC
icic hh HH i c
i h
chHH
TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 145

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C
TH 2: 3  m  0 ta có BTT cc Chhuui.i.
CChhu
H H oo H Hoocc
hhi c
i ch h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn TH 2: m  3 ta có BTT
v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h h i c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Từ đó suy ra 3  m  3  có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 146

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
CỰC TRỊ HÀM SỐ (PHẦN 2)

. m
. m nn FANPAGE: HỌC TOÁN CÙNG CÔ PHƯƠNG
. m
. m nn
v n
vnnn 1: [2D1-2.3-4] (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019)n
v v nn n nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
ui.i. .i.cực đại tại x  0 ?
Câu Có bao
hàm số y  x  (m  5) x  (m  25) x u u 1iđạt u
h h hh
12 7 2 6

A. 8 B.
o oc cCC 9 C. Vô số D.
o occ C
C 10

i c
i h
chH H Lời giải
i c
i h
c hH H
Chọn B h h hh
TT
Ta có y '  12 x  7(m  5) x  6(m  25) x
11 6 2 5
TT
TH1: m  5  y '  12 x11 . Khi đó y '  0  x  0 là nghiệm bội lẻ, đồng thời dấu của y’ đổi từ

. m
. mnn
âm sang dương, nên x  0 là điểm cực tiểu của hàm số,do đó không
. m
. m n n thỏa mãn, m  5 loại.

n n
nn TH2: m  5  y '  x (12 x  70)  0  x  0 là nghiệm
6 5

n nn n bội chẵn, do đó không đổi dấu y’

ui.iv.v khi đi qua x  0 , m  5 loại.


C Ch hu ui .
i v.v
CChu
h
TH3:
H H o oc
m  5  y '  x5 12 x 6  7(m  5) x  6(m 2  25)   x 5 .g ( x)
c H
H o occ
i c
i h
Với g ( x)  12 x  7(
c h
m  6
5) x  6( m  25) , ta thấy x 2
0 không là nghiệm
hhcực đại tại x  0 thì y’ phải đổi dấu từ dương sang âm khiTT
của
i
g
cix
ch
h x  0h, xảy ra
 .
Để hàm T sốTđạt đih
qua
 lim g ( x)  0
 
khi và chỉ khi  x 0  6(m 2  25)  0  5  m  5
 lim g ( x )  0
 x  0
. m
. m nVìnm nguyên nên m  4; 3;...;3; 4 , vậy có 9 giá trị.củam .m nn
v n
v n
n n v n
v nnn m thỏa mãn bài toán.

ui.i. Câu 2: [2D1-2.3-4] (CHUYÊN PHAN BỘI


C C hhuu
CHÂU i .
i .
NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
Đặt CChhu
trên thỏa
H H o o c c
mãn    
H H oo c
f x  h  f x  h  h 2 , x  , h  0
.
c
xh
g  x    x  f   c h   m  29 m  100 sin x  1, m là tham c h h
29 m
  x  f   x
i c i c
2019

m  27 .T
i 4

ThhS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm T
Gọi
2

sốT
hh
2

i số nguyên và
g  x  đạt cực tiểu tại
x  0 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.

. m
. mnn
A. 108 B. 58
. m
. mnn C. 100
D. 50

v n
v n
n n Lời giải n
v v nn n
ui.i.  hh
Ta có h  0 thì f  x  h   f  xC
C h
i .
i .
uu f  x  h  f  x  f  x  f  x  h  h CChhu
 h  h 
c c
2

H H o o c h
H H oo c
f  x ihc
ch
fh i c ch h
 h  h
TT h h i  x  f  x  h  f  x  h .
h TT h h i
 f  x  h  f  x f  x  h  f  x 
Suy ra lim  h   lim     hlim h

. m
. mnn h 0 h 0
 h h
. m.mnn  0

v n
v n
nn n
 0  f   x   f   x   0  f   x   0 với mọi x 
v v n
n.n
ui.i. Suy ra   ccC C h h uui.i.
 CChhu
g x  x 2019  x 29 m  m 4  29m 2  100 sin 2 x  1
H Hoo HHoocc
 
hi ci c h h    
 g  x  2019 x 2018  29  m x 28 m  m 4  29m 2  100 sin 2 x
h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 147

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 g   x   2019.2018.x 2017   29  m  28  m  x 27  m  2  m 4  29m 2  100  cos 2 x

. m
. mnDễnthấy g 0  0, m  27 . .m.mnn
v n
vnnn v vnn nn
ui.i. Xét g   0   2  m  29m  100   0h
4
C C hu
u

2
. .
mi i.4 2

CChhu
H H ooc c  m  25
2

H H oocc
* Khi
h hi ci h
c h
m2  4  m  2:
h hi c
i h
c h
T T
+ m  2 ta có g  x   x  x  1 có   2019

27
TT
 không đổi dấu khi qua
g  x  x 26 2019 x1992  27
x 0.

. m
. mn+nm  2 ta có g  x  x  x 1 có    .m . mnn không đổi dấu khi qua
g  x  x 30 2019 x1988  31
n n
2019 31

v n
v nn v n
vn n
ui.i. x  0 .

CChhuui.i.
CChu
h
* Khi m2  25  m  5
H H
:
oocc H H oo cc
+ m  5 ta có gc
i h
 xchx  x  1 có    quah
 đổi dấu khiic c xh
g  x  x 23 2019 x1995  24
 0 và
TThh i 24
2019 24

TThh i
x  1995 . Trường hợp này hàm đạt cực tiểu tại x  0 .
2019

n
+ m  5 ta có g  x   x  x  1 có  
n 2019 34
 nn  đổi dấu khi qua x  0 và
g  x  x 33 2019 x1985  34
n .
n m
. m n n. m
. m
iu.iv.vnn v ntạinx  0 .
v
34
x . Trường hợp này hàm đạt cực tiểu
1985

h uu i .i . h u
2019

m c
2  o 5cC C h c C
c C h
*Nếu 4  m  25  H o   0   0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . Ho o
i c
i ch
2

h H
 5  m  2
thì g
i c
i ch h H
*Nếu
h h
TT hoặc
m2  4 m 2  25
TT h h
thì g   0   0 nên hàm số g  x  đạt cực đại tại x  0 .

Vậy các giá trị nguyên của m  27 để hàm số đạt cực tiểu tại x  0 là S  5; 4; 3;3; 4;5 .

. m
. mnTổng
n bình phương các phần tử của S là 100 . . m
. m nn
vvnnnn vvn nn n
ui.i. Câu 3: [2D1-2.3-4] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
  có đạo hàm trên cc C C hhuu .i. AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số hu
iNGHỆ
C
C h
f x
H H o o thỏa
H H
2

ooc
mãn f  x  h   f  x  h   h , x  , h  0 . Đặt
c
g  x    x  f  c h
xc h   m  29 m  100 sin x  1, là tham c h
sốh
c
29m

hh i i   x  f   x
2019 4 2

hh i i 2
nguyên vàm
.T
m  27 T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của sao cho hàm sốTT  đạt cực tiểu tại
Gọi S m g x
x  0 . Tính tổng bình phương các phần tử của S .

m
.. mnn
A. .100 B. . 50C. .
.. m mnn D. . 108 58

n n
nn n n n n
ui.iv.v . v. v
Lời giải.

h h u u i i hhu
Từ giả thiết ta có
o oc cCC ooccCC
f  x  2h   f c
i h
x c
i h
H H
h , h  0 
f  x
2
 2 h   f  x  h
 , h  0 .
i c
i h
chHH
TT h h  x  2 h   x 2
TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 148

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
f  x  2h   f  x  h
 0  lim  lim  0  f   x   0, x   f  x   C , với C là hằng

. m
. mnn h 0  x  2h   x h 0 2

. m
. m nn
v n
vnnn số. Ta có
v vn n n n
ui.i. g   x   2019  x  f   x   1  f  h
C C x h
2018
uu
i.i.
 29  m   x  f   x  1  f   x  
CChh
28 m
u
  m  29m H 4
 100o
H o2c c H Hoocc
hh i ci h
c h sin 2 x

h h i c
i h
c h
T T x  29  m x  m  29m  100 sin 2 x . TT
2019 2018
  28 m
 4 2

g   x   2019.2018 x 2017   29  m  28  m  x 27m  2  m 4  29m 2  100  cos 2 x .

. m
. mnKhi
n đó   nnn.m
.m nn
v n
v n
nn g   0  0 ; g   0   2 m 4  29m 2  100 .
v v n
ui.i.   4

C C hh uu
2
i .
i .    .
g  0  0  m  29m  100  0  4  m 2  25  m  5;  2  2;5
CChu
h
H Ho oc c H
H oocc
Trường hợp
h hi c
i h
c h
, ta có  
m2g  x  2019 x  27 x  x  2019 x  27  . cchh
h
2018

hi i
26 26 1992

Vì x0
T T
là nghiệm bội chẵn của phương trình  
T T
nên trường hợp này loại. g x  0

Trường hợp m  5 , ta có g   x   2019 x 2018  24 x 23  x 23  2019 x1995  24  .

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n Trường hợp , ta có g   x   2019 x  31n
m  2
v vx n
nn
x  2019 x  31 . 2018 30 30 1988

ui.i. là nghiệm bội chẵn củaC


x0
C h hu ui .i.
phương trình   CChh
g x  0
u

H H o o c c nên trường hợp này loại.

HHoocc
Trường hợp m c ,h
5ctahcó g   x   2019 x  24 x  x  2019 x  24  . c chh
TT h hi i TT h h i
2018
i 23 23 1995

Dễ thấy g   x  đổi dấu từ âm sang dương khi qua x  0 nên hàm số g  x  đạt cực tiểu tại
x  0.

. m
. mnTrường
n hợp m  5 , ta có g x   2019x  34x  .x m .m nx  34 .
2019n
n n
2018 33 33 1985

v n
v n n v vn n n
ui.i. Dễ thấy   đổi dấu từ âm sang dương
g x
C C h hu ui.iqua
khi . nên hàm số   đạt cực tiểu tại
CChhu x0 g x
. x0
H H ooc c HH oocc
Vậy
h  ic
h ich h  nên tổng các bình phương của các phần tử củaic
m  S  5;  4;  3;3;4;5
hh i ch
là h. S 100
TT TT
Câu 4: [2D1-2.3-4] (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số y  x8   m  2  x 5   m 2  4  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?

. m
. mnA.n3 . . m
.mnn D. Vô số.
v n
v n
nn B. 5 .
v n
v n
n n C. 4 .

ui.i. i .i. Lời giải

   C Chh u u     . CChhu
y  x8  m  2 x 5  m 2  4 x 4  1  y  8 x 7  5 m  2 x 4  4 m 2  4 x 3
Ta có

 x 8 x  5  H
o o c c
 2 x  4  m  4  0
mH HHoocc
y  0
hh i
3

c
ich h 4 2

h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 149

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  0


. m
. mnn  g  x   8 x  5  m  2  x  4  m  4   0
4 2

. m. m nn
v n
vnnn Xét hàm số      v
v
g x  8x 4  5 m  2 x  4 m2  4n ngnn
 x   32 x  5  m  2  .
3

iu.i. Ta thấy g   x   0 có một nghiệm nên h gu


h u
i .
i . có
x   0 có tối đa hai nghiệm hhu
o
+ TH1: Nếu g  x   0 có nghiệmc
o cC C
x  0  m  2 hoặc m  2 oocc C
C
Với m  2 thì ixc c
i 0hh H H
là nghiệm bội 4 của g  x  . Khi đó x  0 là nghiệm bội 7 icủa c
i h
c HH
hvà đổi
TT h h TT h h
dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  0 nên x  0 là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m  2
y y

thỏa ycbt.
x  0

. m
. mnn Với m  2 thì g  x   8 x  20 x  0  
4

. m
. mnn
x  3 5
.

v n
v n
nn v n
vnnn

ui.i. i.i. 2
Bảng biến thiên
CChhuu CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n v n
v
Dựa vào BBT x  0 không là điểm cực tiểu của hàm n
n n Vậy m  2 không thỏa ycbt.
iu.i. +TH2: g  0   0  m  2 . Để hàm
hhu ui .
i . số.
số đạt cực tiểu tại x  0  g  0  0
hhu
o
 m2  4  0  2  m  2o C
. cc C o o c cCC
Do m  nên m h
i c
i c H
h H
1;0;1 .
i c
i h
ch H H
h h
TTtrường hợp ta được 4 giá trị nguyên của m thỏa ycbt. TT
Vậy cả hai h h
Câu 5: [2D1-2.4-3] (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Gọi S là tập các giá trị
dương của tham số m sao cho hàm số y  x3  3mx2  27 x  3m  2 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn

. m
. mnnx  x  5 . Biết S   a; b . Tính T  2b  a . . m
. m nn
v n
v n
n n 1 2

v n
v nn n
ui.i. A. T  51  6 B. T 
C
61

C

h
3
h uui .i. C. T  61  3 D. T  51  6
CChhu
Chọn C
H H o o c c Lời giải

H Hoocc
+) Ta có y  3ixc
h h i

ch h
6mx 
 27 , y  0  x  2mx  9  0
2 2

hh i c
i h
c h
(1)
+) Theo TTthiết hàm số đạt cực trị tại x , x phương trình có 2Tnghiệm
giả 1 2  T phân biệt (1)
m  3
   0  m 2  9  0   (*)
 m  3
. m
. mnn . m
. m nn  x  x  2m
nn nn
iu.iv.vnn +) Ta lại có x  x  5 nn 1 2
+) Với điều kiện (*) thì phương trình x , x , theo Vi-ét ta có: 
i
uu  .
iv. v(1)
có 2 nghiệm 1
x x  9
2
1 2
u
 C  hh 
C C Chh
2 2
 x1  x2  25  x1  x2  4 x1 x2  25  0
1

H H o oc
2
c H H o c
o c
 4m  61  0 c
h
2

h i c
i hh  m 
61 61
(**)
h h i c
i h
c h
TT 2 2
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 150

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
61
+) Kết hợp (*), (**) và điều kiện m dương ta được: 3  m 

. m
. mnna  3 . m
.m nn 2

v n
vnnn 
v vn n nn
ui.i.  
b 

61  T  2b  a  61

C

C
3 .
h u
h ui.i.
C
C hhu
2
H H oo c c
LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01)H H o oc c
Câu 6: [2D1-2.4-3] (THPT CHUYÊN
cả các giá trịhh i c
i chh        h h
 i c
i chh Tổng tất

TT m để
TT có hai điểm cực
3 2
thực của tham số hàm số: y 3 x 2 m 1 x 3mx m 5
trị x1; x2 đồng thời y  x1  . y  x2   0 là:
A. 21 B. 39 C. 8 D. 3 11  13

. m
. mnChọn
n A . m
. m nn
Lời giải

v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. +) Để hàm số có hai cực trị thì
y  9 x  4  m  1 x  3m có haiC
phương

C h hu
trình
ui.i. phải y  0
có hai nghiệm phân biệt:
  CChu
h
c c c
   4 m  1  27m  0
c
2 2
nghiệm phân biệt
+) Xét y  x  . y  x hh0HH o o h h
nên ta có y  3x  2  m  1 x  3mx  m  5 phải tiếp xúc với H H oo
c c
3 2

hoành  TT h h i i c
1 2

3x  2  m  1 x  3mx  m  5  0 phải có nghiệm kép


3 2
TT hh i i c trục

  x  1 3 x 2   2m  5  x  m  5  0 1 phải có nghiệm kép


+) TH1: Phương trình 3x 2   2m  5 x  m  5  0 có một nghiệm x  1  m1  13
. m
. m n+)nTH2: Phương trình 3x  2m  5 x  m  5  0 có nghiệm
.m.m nnkhác
v n
v n
n n  
v v n
2

nn n kép 1

ui.i.    
CC hh u ui.i.
   2m  5  12 5  m  0  4m 2  32m  35  0  m2  m3  8
2

CChhu
 m  m  m  21
HH o o cc H H ooc c
h h
1 2 3

h hi c
i
Câu 7: [2D1-2.4-3] (THPT c h
LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN i01)
h h ci c h hàm số
Cho
y TT2x3 3 m 1 x2 với m là tham số thực. Tìm tất T
6 m 2 x 1 cảT
các giá trị của m để
hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2; 3 .

. m
. mnn
A. m 1; 3 3; 4 . B. m
m
.. m .n
1; 3 .n D. C. m
. 3; 4 m 1; 4

v n
v n
n n n
v.v n
Lời giải nn
ui.i. Chọn A
CC h hu ui .
i
CChhu
H H o oc c H Hoocc
Ta có:

h
y'

hi c
ich h 6x2 6 m 1 x 6 m 2

hhi c
i h
c h
Để hàm T
sốT
có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng TTpt có 2 2; 3 y' 0

nghiệm thuộc khoảng 2; 3

. m
. mnn x2 m 1 x
.
m 2 m
.mnn 0 có 2 nghiệm thuộc khoảng 2; 3

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. x 1 x
h
m 2
C
C huui.i. 0
CChhu
2; 3 HHoocc HHoocc
x 1
2 h i
mhci chh h i
h c
i h
ch
x
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 151

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
2 m 1 m 3
YCBT

. m
. m n n 2 2 m 3 1 m
4
. m
. m nn
v n
vnnn
Câu 8: [2D1-2.4-3] Cho hàm số y  x   2m  1 x   3v n
mn
v 
n n
ui.i. i.i.
3 2
x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số y  f  x  có 3 điểmC
C h h uu CChhu
H H o oc ccực trị.

H H o occ
A. m  3 .
h hi ci h
c h B. m  3 . C. 
3.
1
m D.
h h i ci h
c
 h.1
m3
TT 2 TT 2
Lời giải

. m
. m n n
Chọn A
. m
. mnn
vvnn
n n
Hàm số y  x   23
m  1 x 2
 3  m  x  2
v n
vnnn
ui.i. TXĐ: C C h h u ui.i.
CChu
h
y  3x  2  2o
2
H H mo c
 1c
 x  3  m
H H oo cc
h h i c
i h
c h h i
h ci h
c h
Hàm số y  f  T
x có TT x , x thỏa mãn
Tba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm
y  0 1 2

x1  0  x2 .

. . mnn . .m nn
Trường hợp 1: Phương trình y  0 có hai nghiệm x1  0  x2  3  3  m   0  m  3
m m
v n
v n
n n Trường hợp 2: Phương trình
v n
v n n n
y  0
nghiệm x  0  x
iu.i. h huui .
i . có hai 1 2

hhu
Có y  0   0  m  3
o occC C ooccCC
i c
i h
c H
h H x  0
i c
i h
chHH
Với m  3h h hh
TT thì y  3 x  14 x; y  0  
2
(thỏa mãn)
 x  14  0
 3
TT
Vậy với m  3 thì hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.
. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n
Câu 9: [2D1-2.4-3] (CỤM 1 SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU n
v vnn n
NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

ui.i. 1
y  f  x   x   m  1 x   mC
3 2
C h h u ui .i.
 3 x  m  4 . Tìm m để hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị? Ch
C hu
3
H H o oc c H H o o c c
h hi c
ic h h h hi c
i h
c h
TT TT
A. 3  m  1 B. m  1 C. m  4 . D. m  0

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
nn v vn n nn
iu.i. Chọn B

h h u ui.i. hhu
Có y  f  x  là hàm số chẵn c
o o cCC
. Nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
ooccCC
i c
i chhH H i c
i h
chHH
TT h h TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 152

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

Xét ,

. m
. mnn . m
.m nn
v n
vnnn   v n
v n n n
ui.i. Hàm số y  f x có 5 điểm cực

C
trị

C hhuui.i.
  có 2 y f x
điểm cực trị phân biệt có hoành độ

CChhu
dương.
H H oo cc H H oocc
  hh
 f/ x 0 cóc
i i hh
2cnghiệm phân biệt x  0; x  0 , Có    hh ic
i h
ch  f / x  x2  2 m  1 x  m  3
TT TT 1 2

 /  0;  /   m  12   m  3  m2  m  2 m 2  m  2  0
 m  2;1  m
  
. m
. m nn   x1  x2  0
. m
. mnn  m  1  0  m  1

v n
v n
n n x x  0
 1 2
v n
vnn n m  3  0

m  3

ui.i. CC hhuui.i.
C Chu
h
 m 1 . Chọn B
H Hooc c H Hoo c c
hhi c
i h
c
Câu 10: [2D1-2.4-3] (CHUYÊN h c
THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Gọi x , x làihai
h h i ch h cực trị
điểm
TT
của hàm số y 
TT
x  mx  4 x  10 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S   x12  1 x22  1 .
1 3 1 2
1 2

3 2

. m
. mnn
A. 9 . B. 4 .
.m.mnn D. 8 . C. 0 .

v n
v n
n n v nn
v
Lời giải n n
ui.i. Ta có: y  x  mx  4 x  10C
1 1
Ch
y 'h
uui .
i .
 x  mx  4 . CChhu
cc cc
3 2 2

3 2
HH oo HHoo
i c
i h
c4h i c
i h
ch
h h
y '  0  x  mx
2
 0.
TT nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt h h
TTx , x .
  m 2  16  0, m y'  0 1 2

b
. m
. mnn 


x x  m1 2
. m
. m nn
v n
v n
n n Áp dụng định lí viet: 
a
.
v vn nn n
ui.i. i.i.
 c
  

x . x
a
C C
4
h u
h u1 2

C
C hhu
S  ( x  1)( x  1)  ( x x )o
2
H2
H oc c
 [( x  x )  2 x . x ]  1  16  (m  8)  1  9  m  9 .
2 2
H
H oocc 2 2

h
1

hi c
i ch h 2 1 2 1 2

h
1

hi c
i h
c hhàm số
2

T T
Câu 11: [2D1-2.4-3] (SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH NĂM 2018-2019 T
LẦN
T 01)
y  x  3mx  3(m  1) x  m với m là tham số, gọi  C  là đồ thị của hàm số đã cho. Biết
3 2 2 3
Cho

rằng, khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị  C  luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.

. m
. mnXác
n định hệ số góc k của đường thẳng d . . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
iu.i. A. k  3 . B. .
hh i .
i .
uuLời giải
C. k  3.k D.
1
3
.
hhu k 
1
3

o o c cC C ooccCC
Ta có:
icichhH H i c
i h
c H
h H
y  3 x T
T
hh
6mx  3(m  1)  3( x  2mx  m  1)
2 2 TT h
2h 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 153

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 x  m 1
y  0  x 2  2mx  m2  1  

. m
. mnn x  m 1
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Bảng biến thiên:

C Chhuu CChhu
HHoocc H Hoocc
h hi ci h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

m
.. mnn
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của đồ thị  C  làn
m
.. m n
điểm M  m  1; 3m  2  .

n n
nn n nnn
ui.iv.v Nhận xét: y  3m  2  3(m  1)  1  3ix.v
M

C C h h uu i .v1  M   d  : y  3x  1, m.


M

C Chu
h
Vậy: khi m thay đổi, điểm cựccđại
c của đồ thị  C  luôn nằm trên một đường thẳng d cố định c cóc
phương trình: ch hH H oo h H
h H oo
T h i
h i c . y  3 x  1
T hh i c
i c
T
Vậy đường thẳng d có hệ số góc k  3 . T
Câu 12: [2D1-2.4-3] (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số

. m
. mnn . .m nn
y  x3  2  m  2 x 2  5x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có hai
m
v n
v n
n n điểm cực trị x , x  x  x  thỏa mãn
vvn n n
.n x1  x2  2

ui.i. i.i. C. .
1 2 1 2

A. .
7
B. 1 .
C C hhuu D. 5 .
1
CChhu
2
H H o oc c 2
H
H oocc
Tính được: hyhic
hh
3ixc 4  m  2  x  5 .
2
Lời giải
h h i c
i h
ch
Khi đó
T T  
  4 m  2  15  0
2
TT
nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x , x  x  x  . 1 2 1 2

Nhận xét a.c  0 nên x1  0  x2

. m
. m nSuy
n ra: . m
. m nn
v n
v n
n n 4  m  2n
v v nnn
iu.i. .
b 7

x1  x2  2  x  x  2 
a
 2
h

i
uKHUYẾN
1

h i.  2  m  .
u NĂM 2018-2019 LẦN 01) Giá trị lớn nhất CChhu
3
2
2
ccC
Câu 13: [2D1-2.4-3] (THCS - THPT NGUYỄN
o o C oocc
của m để hàm số
icich h H H  
y  mx3  3mx 2  m  1 x  1
không đạt cực trị là
i c
i h
c H
hH
1 T
A. T h.
h 1
B. 0 .
h
TT h C. . D. 1 .
4 2

. m
. mnTXĐ:
n DR . m
.m nn Lời giải

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. Ta có:  .
y  3mx 2  6mx  m  1
C Chhuui.i.
CChhu
Với m0 thì
H H o oc c
y' 1 0 
hàm số   đồng biến trên R
HHooc c
y  mx3  3mx 2  m  1 x  1
thì  m0
cch
hàm số đã cho ikhông
h h i hđạt cực trị.
h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 154

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Với m  0 , hàm số y  mx3  3mx 2   m  1 x  1 không đạt cực trị  y  0 vô nghiệm hoặc

. m
. mncónnghiệm kép m  0

.m.m
m  0nn m  0

v n
vnnn 
v vn nn
 '  9m  3m  m  1  0
n 
0m
1
1 0m .

ui.i. i.i. 12m  3m  0


2

2
 4

CC h hu u  4
CChhu
 Hàm số
H o oc
c
y  mx3  3mx 2  m  1 x  1
H
1
không đạt cực trị khi 0  m  .
H Hoocc
hh i c
i h
c h 4
hi
h c
i h
c h
Vậy giá T
trịT T T
1
lớn nhất của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m  .
4
Câu 14: [2D1-2.4-3] (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham

. m
. mnsốnm để đồ thị của hàm số    .m
. m nn có hai điểm cực trị và hai
y  x3  m  1 x 2  m2  2 x  m2  3

v n
v n
nn điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau đốiv n
v n n n
iu.i. h h i .
i .
với
uu B. 1. trục hoành ?
hu
h
A. 2 .
o oc cC C o oc c C
C
C. . 3
i c
i h
c H
h H D. 4 .
i c
i h
c H
h H
TT h h Lời giải TT h h
Ta có y  0  3x 2  2  m  1 x  m2  2  0 .

. m
. mnĐểnhàm số có hai điểm cực trị    0  2m  2m .7m .m
nn1 15  m  1 15 * .
v n
v n
n n v vn n n n 2
0

ui.i. i.i.mãn * là 1;0;1; 2 .


2 2

Ta lần lượt thử bốn giá trị nguyên củah


C C h
muu
thỏa
C Chhu
Ta được bốn hàm số H H o occ H Ho c
o c
h hi c
i chh hhi c
i h
c h
y  x T  2; y  x  x  2 x  3; y  x  2 x  x  2; y  x  3x  x  1T
xT 3 3 2 3 2 3
.T 2

Khi đó ta nhận thấy chỉ có m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

. . mnn . . m nn
Câu 15: [2D1-2.4-3] (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m
m m
v n
v n
n n v n
v nn n
để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3mx  2 cắt đường

ui.i. tròn   có Ctâm   , bán kính


I 1;1

C
bằng

C hhu
1
ui
tại .
i .
hai điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác

C
C hhu
IAB đạt giá trị lớn nhất.
H H o oc c    H H oo c c
A. m
h h
2 3
icich h B. m 
2 3
C. m 
1 3
D. m  h
hh i
2
c
i c h
5

TT 3 2
Lời giải
2
TT 2

Ta có: y  3x  3m suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu khi m  0 . Các điểm cực
2

đại, cực tiểu của đồ thị hàm số là C   m ; 2  2m m  ; D  m ; 2  2m m  .


. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn Đường thẳng  đi qua các điểm CĐ, CT của đồ thị
v n
v n
n n số có phương trình là: y  2mx  2
iu.i. 2m  1
mh
uu i .
i . hàm .

0)   luôn cắt đường tròn tâm I 1;1 , bán kính R  1 Ch


>h hu
Do  
d I, 
ooc cC
(vì
4m 2  1 C  R 1
oo c c C
tại 2 điểm A, Bic ich h H H 1
i c
i h
c hH H
TT hh phân
h
biệt. Dễ thấy m  không thõa mãn do A, I , B thẳng hàng.
2 TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 155

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 1 1 1
Với m  :  không đi qua I, ta có: SABI  IA.IB.sin AIB  R 2  .

. m
. mnn 2
.m
2
.m nn 2 2

v n
vnnn 1
v vn n
n n R 1

ui.i. i.i.
Do đó S lớn nhất bằng khi sin AIB  1 hay AIB vuông cân tại  IH   I
IAB
2
2 c3C C h huu 2 2
C Chhu

2m  1

1
 m o
2 H H o c ( là trung điểm của AB ) H
H Ho c
o c
4m  1
hhi c
i h
2

c h 2
hhi c
i h
c h
TT(PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019) CóTbaoTnhiêu giá trị
Câu 16: [2D1-2.4-3]
nguyên của tham số m để điểm M (2m3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm
số y  2 x3  3(2m  1) x2  6m(m  1) x  1 (C ) một tam giác có diện tích nhỏ nhất?

. m
. mnA.n0 . m
. mnn D. không tồn tại
v n
v n
nn v
B. 1
vn n nn C. 2

ui.i. C C h h uuiLời.i.giải
CChu
h
Chọn B
H H o o cc H H oocc
Ta có y '  6 x ic
h h i h
c
6(2mh
 1) x  6m(m  1)
2

hh i c
i h
c h
TT x  m
TT
y'  0    m  R , hàm số luôn có CĐ, CT
x  m 1

. m
. mnTọa
n độ các điểm CĐ, CT của đồ thị là A(m;2m  3m .1),m . m
B(mnn
 1;2m  3m )
3 2 3 2

v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. AB  2
và phương trình đường
uu i .
i .  y  2m  3m  m  1  0
u
3 2
Suy ra thẳng AB : x

Do đó, tam giác MAB có diệnc cC C h h cc C


C hh
h h HH o o tích nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ M tới AB
hh
nhỏ
HH o o
nhất

ABi)c
c
i i c
i c
1 1 2
Ta có d ( M ,h h
3m
TT h 2

2
, dấu "=" khi m  0
TT h
Câu 17: [2D1-2.4-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Tìm giá trị thực của tham
số m để hàm số y x3 4 m 2 x2 7 x 1 có hai điểm cực trị x1; x2 x1
. m
. mnnx . m
. mnn x thỏa mãn 2

v n
v n
n n 1 x 4
2

v nn
v nn
ui.i. C1
C.hh i .
i .
uu C. . 7
C
C hhu
A. m . 5

H Hooc
B. m
c2
D. m

H
2
.

H oocc m 3

hh icichh Lời giải


h i
h c
i h
c h
TT 3
Ta có y x 4 m 2 x 7 x 1 (1)
TT2

y' 3x 2 8 m 2 x 7 . Xét phương trình 3x 2 8 m 2 x 7 0 (2)

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn ' 4 m 2 21 0 , với mọi m hàm số n
2

v v(1) n
n n
luôn có hai điểm cực trị x ; x với mọi m .
ui.i. i.i. 1 2

CC hh
phương trình
u u
(2) có 2 nghiệm trái dấu
C Chhu
*Ta thấy ac

0; x 0 h xHH o oc c
21 0

H Ho oc c
x1
h
2

hicic h x;x x1 1 2 2

h h i ci h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 156

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
8 m 2 1
*Ta có x1 x2 4 x1 x2 4 x1 x2 4 4 m

. m
. m nn . m
.m nn 3 2

v n
vnnn 36 . [2D1-2.4-3] Cho hàm số f  x  xác định trên ,n
v v n n n hàm       . f  x  x 1
3
x2
5
x3
3

iu.i. Câu
Số điểm cực trị của hàm số   là h huu i.i. có đạo

hhu
o o c C
c C f x
oocc C
C
A. 3 .
i c
i h
c H
h HB. 5 . C. 1 . D. 2 .
i c
i h
c H
h H
h h Lời giải h h
TT   là hàm chẵn nên đồ thị của hàm số nhận trục tung làmTTtrục đối xứng.
+ Hàm số y f x

+ Gọi n là số điểm cực trị của hàm số y  f  x  trên miền x  0 . Khi đó số điểm cực trị của

. m
. mnhàmn số y  f  x  là 2n  1 . . m. m nn
v n
v n
nn vvn nn n
ui.i.     cC C
 hh uu
i.i.  x  1
CChu
h
f  x  0  x 1
c  x2
c
x3  0 
c
3 5 3
+ Ta có x 2 ( nghiệm bội lẻ )

hh H Ho o 

 x   3
h H
h Hoo
 TT
Số điểm hh
cực
i c
i c
trị của hàm số y  f  
x trên miền x  0 là 1 . TT h h i c
i c
 Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là 2.1  1  3 .

. . mnn . . m nn
Câu 18: [2D1-2.4-3] Biết đồ thị hàm số y  x3  ax 2  bx  c có hai điểm cưc trị M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2 
m m
v n
v n
n n n
thỏa mãn x  y  y   y  x  x  . Giá trị nhỏ nhất
v v n n n biểu thức P  abc  2ab  3c bằng
iu.i. 49
1 1

25
hh
2
i .
i .
uu C.  841
của 1 1 2

7
hhu
A. 
4
B. 
o oc C
4c C 36
D. 
6
o c
o C
c C
i c
i h
c h HH Lời giải
i c
i h
ch HH
Ta có yT
Chọn A
T
h h
3x  2ax  b 2 TT h h
1 1   a 2 2b  ab
Chia y cho y ta được y  y  x  a       x  c  .

. m
. mnDonM  x ; y  , N  x ; y  là hai điểm cực trị nên y  x  .0,m
3 9   9 3  9
. m nn  0
v n
v n
n n vvn n n n y   x

ui.i. a.i. 2b 
1 1 2 2 1 2

 a 2b 
Do đó y      x  c  ; yh
2
ab
h u
u i ab
hhu 2


1
9 3 
o o c cC
9 C  


9
 x c
3 
1
9
2

oocC
cC 2

Theo giả thiết x  yh


i cic hH H
y   y x  x   x y  x y
i c
i h
c H
hH
 T T h h
a 2b  2
1

ab 
1

 a 2b 
2 1

ab 
1
h
TT h 2

2
1 2 2 1

 x     x  c    x     x  c  
1 2 2 1
 9 3  9  9 3  9
 ab   ab 
. m
. mnn
 x c    x c    c 

1
9   9 
ab
 0( x  x )  ab  9c n
2
. m
.m n 1 2

v n
v n
nn 9
v vn nn n
ui.i. i.i. 2
 7  49
Ta có:
CC uu
P  abc  2ab  3c  9c 2  21c   3c   
hh  2 4

49
4
CChhu
H H o c
o c HHoocc
Vậy giá trị nhỏ nhấth h hh
49

TT h h icic của biểu thức P  abc  2ab  3c bằng 


4
h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 157

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 19: [2D1-2.4-3] (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Biết đồ thị hàm số y  x3  ax 2  bx  c có hai

m mnn
điểm cưc trị M  x ; y  , N  x ; y  thỏa mãn x  y  y   y  xn
. . thức P  abc  2ab  3c bằng 1 1 2
..mm 2 n
 x  . Giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 2 1 1 2

nnnn n nn n
ui.iv.v A. 
49
B. 
25
C C h huui .
i v.vC.  841 D. 
7
CChhu
4

H H o oc 4
c Lời giải
36 6

H H o o c c
Chọn A
h hi c
i ch h h hi c
i h
c h
Ta có yT T
3x  2ax  b 2
TT
1 1   a 2 2b  ab
Chia y cho y ta được y  y  x  a       x  c  .
3 9   9 3  9

. m
. mnDonM  x ; y  , N  x ; y  là hai điểm cực trị nên y  x  .0,m
.ym  xnn  0
v n
v n
nn 1 1 2 2

v vn n n n 1 2

ui.i.   
i.i. 
2 2
Do đó y      x  c  ; y u u u
a 2 b ab a 2 b ab
  x c
9 h h hh
1
 9 3 
Theo giả thiết x  y  H y  oo c cC C
1
 9 3  9
2

ooccCC
2

i c
i ch h1 H y x  x   x y  x y
1 2 1 1 2

i
1 2
c
i h
c H
h H 2 1

 a h h hh
 x  T T
  
 T  x  c    x     x  c   T
2b 
2
ab  a 2b  ab 2

1 2 2 1
 9 3  9   9 3  9 
 ab   ab  ab
 x1  c    x2  c    c   0( x1  x2 )  ab  9c

. m
. mnn  9   9  9
.m.m nn
v n
v n
n n 
v n
v nn n
7  49 49
2

iu.i. Ta có:
h h uu i.i.
P  abc  2ab  3c  9c 2  21c   3c   
 2 4

4
hhu
o oc cCC 49 ooccCC
h h HH
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu
i c
i c
thức P  abc  2ab  3c bằng 
4
i c
i h
chHH
Câu 20: [2D1-2.4-3] h h HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm sốh h
TT   
(CHUYÊN
y  x 3  2m  1 x 2  m  1 x  m  1
TT
. Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên m  20 để đồ thị
hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?

. m
. mnA.n 18 . B. 19 . . m
. m nn D. . C. 21 . 20

v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. C C h h uui.i.
Lời giải
CChhu
y   x  1  x  2mxcc
1  m c c
+ Ta có:
h h HH oo 2
.
h h HH oo
+ Hàm số cóh
TT h i
hai
c
i c TT h
điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi và chỉ khi đồ thịhi
y c
i c
cắt trục hoành
 y   x  1  x 2  2mx  1  m   0
tại ba điểm phân biệt. có ba nghiệm phân biệt.

. m
. mnn
 x  2mx  1  m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1.
2

. m
.mnn
v n
v n
nn v v nn n n
ui.i. C C hh uui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h h i c
i chh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 158

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
  1  5
 m 
. m
. mnn  2  2
. m
. m nn
v n
vnnn m  m  1  0


   m  1  5
v vn nn n
ui.i.  2  3m  0



C Ch 2
hu ui.i.
CChhu



H

Hoocc
m
2
3
H Hoocc
h hi c
i h
c h .
hh i c
i h
c h
+ Do T
m 
T nên
N , m  20 . Vậy có 19 số tự nhiên thỏa mãn bàiT
1  m  20 T
toán.

Câu 21: [2D1-2.4-3] Cho hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1 với m là tham số thực. Tìm tất cả

. m
. mnn
các giá trị của m
. m
. m nn
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2;3 .

v n
v n
nn A. m   1; 4  \ 3 . B. m   3; 4  . v n
v nn n 1;3 . D. m   1; 4  .
iu.i. h i
uugiải
h
.i. C. m 
hu
h
o o c cC C Lời
ooccCC
Ta có y  6 x  6 h
i c
2

i cmh H H
 1 x  6  m  2  .
i ci ch h H H
TT h h  x  1
y  0  x 2   m  1 x   m  2   0   .
TT hh
 x  m  2
Để hàm số có điểm cực đại cực tiểu nằm trong khoảng  2;3 thì y  0 có hai nghiệm phân

. m
. mnbiệt
n nằm trong khoảng  2;3  m  2  1  .mm .m3n n.
vvnnnn 2  m  v 2 n
v3nn n
iu.i. Câu 22: [2D1-2.4-3] (ĐỀ 01 VTED NĂM 2018-2019) hh i .
i . 1  m  4
uu Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ CChhu
thị hàm số y  x   m  1o oc C
x c
C
m  2  x  m  3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực o
c
trịo
c m

i c
i h
c h HH 
3 2 2 2

i c
i h
c hHH đó

h h
nằm về cùng một
A. 4 . T T phía đối với trục hoành?
B. 1. C. 3 .
h h
TD.T2 .
Lời giải

. m
. mnn
Ta có y '  3x  2  m  1  x  m  2
2 2

. m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
iu.i. Điều kiện để hàm số có hai điểm cực
h
trị
h i
nằm .
i
về
. hai phía đối với trục hoành là
uu 2m  2m  7  0 hhu
  '  0


  m  1   3 
o m
2

oc
cC
2 C
  0 2



2

oocC
cC
 2H H

P  0  3  m h
i c
i c h  H
0
2

 m   ;  2    2;  
i c
i h
c hH
 TT h h
 1  15 1  15  TT h h
m  ;   1  15   1  15 
  2 2   m ; 2    ; 2
 m  ;  2  2;   2   2 
   
. m
. mnn 
. m
.m nn
vvnn
nn Vì
n
nguyên nê chỉ có giá trị m  2 là thỏa mãn yêu
m
v v nn n
cầu.

ui.i. Câu 23: [2D1-2.4-3] (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ C h huu


NĂM
i.2018-2019
i. LẦN 02) Tập hợp tất cả các giá trị của hhu
CC
yccxC c c
 3mx  3  m  1 x  m có hai điểm cực trị nằm về hai phía
tham số m để đồ thị hàm số
h hH H o o 3 2 2 3

hh H H o o
TThhi ic c
trục hoành là khoảng   . Giá trị a; bbằng 2b  a
TThhi i cc
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 159

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
9
A. 4 B. 2 C. 3 D.

. m
. mnn Lời giải .m . m nn 2

v n
vnnn v vn n n n
ui.i. Ta có y  3x  6mx  3  m  1 ;
2

C C
2

hhu ui.i.
C Chhu
H H o
Để đồ thị hàm số có hai điểmoc c
cực trị nằm về hai phía trục hoành thì phương trình
H cóo
H oc
hai c y  0

h hi
nghiệm phân biệtc
i h
c
và hy .y  0 .
h h i c
i h
c h
TT CD CT

x  m 1
TT
Ta có: y  0  x 2  2mx  m2  1  0   x  m   1  
2
.
 x  m 1

. m
. mnPhương
n trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ.m thim
. nsố là:
hàmn y  2 x  m
nn n n .

iu.iv.vnn Khi đó:      uu i.iv.vnn    


yCD . yCT  y m  1 . y m  1  2m  2  m 2m  2  m  3m  2 3m  2
hh hu
h
o o C C
c2c 0   2  m  2  a   2 ; b  2 . ooccCC
y . y  0   3m  2H
H  HH
CD

hhi c
CT

i h
c h 3m
3 3 3 3
h hi c
i h
c h
TT 2 2
Khi đó: 2b  a  2.   2 .
TT
3 3

. . mnn
Câu 24:
m y  x  3mx  3m . Biết rằng có hai giá trị của tham .sốm
.m n n
[2D1-2.4-3] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 04) Cho hàm số

v n
v n
n n 3 2 3

v n
v n n n m để đồ thị hàm số có hai điểm cực

ui.i. trị A, B và tam giác OAB có diện

C
tích

C h uu
bằng
h i .
i .
48. Khi đó tổng hai giá trị của m là

CChhu
B. c2 .c c c
A. 2 .
h hHH oo C. 0 . D. 2 .
hhH H o o
h hi c
i c Lời giải
hhi c
i c
Tập xác T Tcủa hàm số là D  .
định TT
x  0
Ta có y   3x 2  6mx, y   0  
 x  2m
. m
. mnn . m
. m nn
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị  y   0 có hai nghiệm phân biệt  m  0.

v n
v n
n n v n
v An
nn0 ; 3m  ; B  2m ;  m  .
iu.i. .
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
i .
3 3

Phương trình đường thẳng AB là 2mh u


xh
i là
uy  3m  0. hhu
o oc cC C 2 3

oocC
cC
S  48  i2c
1
ABh
ic H
.dh H
 O ; AB   48  4m  16m 2
 3m 6
 96
i c
i
3

h
c H
hH
TT
OAB
h h 4 m  1
TT
4
hh
m  2
 36m8  962   ( Thỏa mãn điều kiện  m  0 )

. m
. mnntổng hai giá trị của m là .
 m  2
. m
.m nn
vvnn
nn Vậy 0.
v vn nn n
ui.i. Câu 25: [2D1-2.4-3] Cho hàm số y  x  2mx  3m
để 3 điểm cực trị củaCC h h u ui.i.2 (với là tham số). Có bao nhiêu giá trị của hhu
4 2
m
CC
tham số m
H H o oc cđồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?
HH o occ
A. 2.
ic chh B. 0. C. 3. D. 1.
i ch
ch
TThhi Lời giải TThhi
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 160

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có y  4 x 3  4mx  4 x  x 2  m  .

. m
. mnHàm
n số có 3 điểm cực trị  y  0 . m
.m nmn 0 *

v n
vnnn v vn nn
có 3 nghiệm phân biệt
n
ui.i. h hu
Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số
C C u i.itọa. độ là: M 0;3m  2 ;
có 1

CChhu
M  m ;  m  3m  2  ; o Mc  cm ;  m  3m  2 . o cc
2

h
2

h H H o 3
2

h H
h H o
TT
Điểm M luônh h
1
i c
i c
thuộc trục tung; điểm M ; M 2thuộc trục
3 hoành
TThi
h c
i c
 m  1  tm * 
 m2  3m  2  0   . Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.
 m  2  tm * 
. m
. m nn . m. mnn
v n
v n
n n
Câu 26: [2D1-2.4-3] (TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HÀ NỘI
v n
vn n n NĂM 2018-2019) Tập hợp tất cả các
ui.i. số thực mthỏa mãn đồ thị hàm số
C Chhuu i.i.   có đúng 3 cực trị là
y  m x  x2  m 1 x  1
3

C Chu
h
A.  0;1.
H HB.o o
 c c
0;1 . C.  0;1 . D.  0;1 . o
H H oc c
hhi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT Lời giải
TT
Chọn D

Xét hàm số y  mx3  x 2   m  1 x  1 1  y '  3mx 2  2 x   m  1 .


. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n Do hàm số đã cho là hàm chẵn nên đồ thị hàm số n
v vđốin
n n
xứng qua trục Oy , vì vậy : Ycbt  1
ui.i. có đúng một cực trị với hoành độ dươngu
CC h h u
hayi.iy.'  0 có đúng một nghiệm dương và y ' đổi dấu hhu
CC
qua nghiệm đó.
HH o o c c HH o o cc
TH1: m  0  iyc
h h h h
'ic2 x  1 , y '  0  x  (thỏa mãn) hay phương trình y '  0ic
1
hh i c

h h
đúng một
T T
nghiệm dương.
2 T T
TH2: m  0  y '  0  3mx 2  2 x   m  1  0 .

. m
. mnn . m
. mn nm  m 1  0
v n
v n
n n v n
vn Pn n
 3
iu.i. h
Ycbt  y '  0 có 2 nghiệm phân biệt xu
h i .
i . 0 
0  x  P  0   
u
 3m m  1  0
 0  m  1. hhu
oo ccC C 1

  S  0
2
 2
  0 o c
o C
cC
icich hH H 
  3 m
i c
i h
c H
h H
Kết hợp T hh
Ttrường hợp, suy ra m 0;1 .
hai TT h h

. . mnn . .mnn
Câu 27: [2D1-2.4-3] (SỞ GD QUẢNG NAM 2019) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị
m m
v n
v n
nn 3 1
v n
v n nn
hàm số y  x3  mx 2  m3 có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng y  x ?
ui.i. 2 2
C
B. 3 ccChhuui.i.
CChhu
A. 1
HHo o C. 2 D. 0
HHoocc
h i
hcichh Lời giải
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 161

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  0
Ta có y '  3x 2  3mx ; y '  0  

. m
. mnn x  m
. m
.m nn
v n
vnnn Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
v n
cón
v n n nghiệm phân biệt  m  0 .
y'  0
iu.i. h huu i .
i . hai

hhu
c
Với điều kiện m  0 , giả sử hai
o o C
c C  1 
điểm cực trị của đồ thị hàm số là A  0; m  , B  m;0  .
3

ooccCC
i c
i h
c h H H  2 
i c
i ch hH H
T
 AB  m;T
h1h 
 m  và I  ;  là trung điểm của đoạn thẳng AB . T
3 m m  3
Th h
 2  2 4 


. m
. m n n  AB.u  0
1
m  2 m  0
.
m m
.
3

 n
m 2n

v n
v n
n n Yêu cầu bài toán  
 I  d
d
 
 m  m vv

nnn
n
m0
iu.i. . .
3

 2 u
h h ui
4 i hu
h
Đối chiếu điều kiện ta đượco
c
o cCC oo cc C
C
i c
i h
c h H H m 2
.
i c
i h
c H
h H
Câu 28: [2D1-2.4-3] h h hh
TT (THPT NGUYỄN HUỆ HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 02)
TT
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x  3m x  5 có ba
3 2

điểm cực trị?

. m
. mnn A. 2 . B. 1.
.m.mnn
C. Vô số.
D. . 3

v n
v n
n n v nn
v n n Lời giải

ui.i. Chọn C
C
C hh uu i .
i .
C
C hhu
Xét hàm số    cc     cc
h h H Ho
f x  x3  2m  1 x 2  3mx  5
o y f x
h hH H o o
  hh ic
i c 
f ' x  3x 2  2 2m  1 x  3m
T T h h i c
i c
T T
Để hàm số y  f  x  có điểm cực trị thì hàm số   có hai điểm cực trị trong đó có một
3 f x
điểm cực trị dương

. m
. mnn   có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
 f ' x 0
. m
. m nn
dương

v n
v n
n n v vnn n n
ui.i. 
 '  0  2m  1  9m  0 h

2

CC

4u
hmu
i.i5.m 1  0 m   ; 1   1; 
2
 m0 CChhu
P  0 m  0
HH o oc c m  0

m  0
4
HHoocc
h h icich h 
h h i c
i h
c h
TTsố giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x  có ba T
Vậy có vô T cực trị.
điểm

. . mnsốny  f  x có đạo hàm f  x   x 1 x  4m  5.xm m


. nn
Câu 29: [2D1-2.4-4] (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm
m
v n
v n
nn 
3

v vn n n
2
n m  7m  6 , x  . Có tất cả bao
2

ui.i. nhiêu số nguyên m để hàm số  


B. cC C h huu i.icó. đúng 5 điểm cực trị?
g x  f x
CChhu
A. 2
HH o o c 3 C. 5 D. 4
H H o oc c
icich h Lời giải
i c
i h
ch
Chọn BTh h TT h h
T
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 162

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Do hàm số y  g  x   f  x  xác định trên  hàm số y  g  x  là hàm số chẵn nên đồ thị

. m
. mncủan hàm số y  g  x nhận trục làm trục đối xứng. .m
Oy
. m nn
v n
vnnn v vnnn n
ui.i. u u i.1i.x  4m  5 x  m  7m  6
Ta xét với x  0  y  g   x   f   x    x 
u
3 2 2

C C h h CChh
oxo c 1c oocc
Khi đó g   x  h
i ci c 0hH
H

x   4 m  5  x  m  7 m  6  * i c
i h
c H
h H
TT h h 
2 2

TT h h
 
Hàm số y  g x có đúng 5 điểm cực trị phương trình (*) có hai nghiệm x , x thỏa mãn
 1 2

 4m  5 2  4  m 2  7m  6   0

. m
. mnn 
. m
. m nn
v n
v n
nn   m2  7m  6  0
 
v n
v nn n 1  m  6
ui.i. 
C C h huui.i.
x1  0  x2 và x2  1    m2  7m  6  0


m  2
CChu
h
H Ho oc c
 5 4 m 0
m 2  3m  2  0
H Hoocc
hh i c
i h
c h 
h i
h c
i h
c h
TT suy ra tập các giá trị của m thỏa mãn là 3; 4;5. TT
Do m nguyên

Câu 30: [2D1-2.4-4] (GKI THPT NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số

. m
. mnn 1 3
m mnn
y  x   m  1 x 2   m  3 x  m 2  4m  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
. .
v n
v n
n n 3
v n
v n
n n
ui.i. hàm số có 5 điểm cực trị.
A. m  3 . hhuui.i.
B. m  1 .
CC C. m  4 .
CChhu D. 3  m  1.

H Hoocc Lời giải


HHoocc
Chọn A
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT      
Xét hàm số y f x 
1 3 TT
x  m  1 x 2  m  3 x  m 2  4m  1
.
3

m
.. mnn
Khi đó:  
y f x 
1 3
   
..m nn
x  m  1 x 2  m  3 x  m 2  4m  1
m .

n n
n n 3
n n n n
ui.iv.v Ta có: f '( x)  x  2  m  1 x   m  3 . i.iv
2

C C h hu u . v
CChhu
Để có đồ thị của hàm số o
H H o c
c
y f x ta giữ nguyên phần bên phải trục tung của đồ thị hàm o
H H c
sốo c
c
y  f  x  , sau iđó
h h i ch h
lấy đối xứng phần đồ thị này qua trục tung.
h hi c
i ch h
TT TT
Như vậy, đồ thị hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x  có
2 điểm cực trị có hoành độ dương.

. m
. mnn . m
.m nn
n n
nn Đồ thị hàm số  
y f x  
1 3
 
n nnn
x  m  1 x 2  m  3 x  m 2  4m  1
có 2 điểm cực trị có hoành

ui.iv.v i .
i v.vcó 2 nghiệm phân biệt dương
3
độ dương khi và chỉ khi phương trình u u u
c cC C hh f '( x)  0
c cCChh
h hH H oo h h H H oo
TT h hicic TT h hi c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 163

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 '  m 2  3m  4  0

. m
. mnn   S  2  m  1  0  m  3.
.m.m nn
v n
vnnn P  m  3  0

vv nn nn
ui.i. Vậy giá trị của tham số m cần tìm thỏa
C C h huu
mãn
i.yêu
i. cầu bài toán là: m  3 .
CChhu
H
H o oc c GIANG NĂM 2018-2019 H Ho c
o c
Câu 31: [2D1-2.4-4] (CHUYÊN
f  x    m  1ixc
h h i h
c5 xh  m  3 x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
BẮC LẦN 02)

hh i c
i h
csốh
Cho hàm số

TT m để hàm
3 2

TT
số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị?

A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn Lời giải
v n
vnnn
ui.i. Chọn B
C C h h u i.i.
u CChu
h
TH1: với m  1 thì f  x  o 5c
xc 4 x  3 o cc
h h H H
2
o h H
h H o
f '  x  T
Th hi c
i c
10 x  4; f '  x   0  x 
2 h
TT i
h c
i c
5

Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n   n
có đúng 3vđiểm
v n
n n
iu.i. Vậy với m  1 thì hàm số y f x
hh uu i .
i . cực trị
hhu
oo C C
TH2: Với m  1. Để hàm số cc   có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số
y f x y  f x
o o c
  có 2 điểmcC
C
ic
cực trị trái dấu 
icah H
.ch H
 0   m  1 m  3  0  3  m  1
i ci chhHH
TT hh h
TT h
Vậy tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị
là m  2; 1;0;1

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
Câu 32: [2D1-2.4-4] (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

ui.i.  
y  x3  3mx 2  3 m 2  1 x  m3  m
hàm số và I  2; 2  . Giá trị thựcC
,
h
mC
u
với
1h
u
mi .
i
là .
tham số. Gọi , là hai điểm cực trị của đồ thị
A B
tạo thành tam giác nội tiếp đường CChhu
HH o o cc để ba điểm I , , A B
H H ooc c
i ci c
tròn có bán kính bằng
h h h h 5 là
h hi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 164

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
2 3 4 5
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .

. m
. mnn 17 17
. m
. m nn 17 17

v n
vnnn Lời giải n
v vnn n
ui.i.  
C C hh u u i.i.  
y  x 3  3mx 2  3 m 2  1 x  m3  m  y  3x 2  6mx  3 m 2  1
CChhu
H H oo c c H Hoocc
y  0  3x i6c
h h i2
mxch
h 2 
3  m  1  0  
x  m  1  y  4m  2
 .
h i
h c
i h
c h
TT  x  m  1  y  4 m  2
TT
Khi đó đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A  m  1; 4m  2  , B  m  1; 4m  2 

n     nn
. m
. m n  IA m  1; 4m  4 , IB m  3; 4m
. m
. m
v n
v n
nn   v n
v nn n
iu.i. Ta có: AB 2; 4
h uu
h i.
 AB  2 5 do đó AB là đường
i. kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
hu
h
ooc cCC
IAB nên AIB  90 hay AI  BI 
 IA.IB  0
o o ccCC
i c
i h
c H
h H m  1
i c
i ch h HH
 hh  
 m  1 m  3  4m 4m  4  0  17 m  20m  3  0  
  hh
TT 2

TT
m  3
 17
.

3
Do m  1 nên chọn m 
. m
. mnn 17
.
. m
.m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
iu.i. [2D1-2.4-4] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM
hàm của hàm số y  f  x  hh i
uu .
i . 2018-2019 LẦN 02) [2D1-2.2-4] Biết đạo
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số hhu
o
y  f  x   2 x có bao nhiêu c
o C
c C oo c cCC
i c
i chh HH điểm cực trị?

i ci h
c hH H
TT h h TT hh

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
iu.i. A. 2 . B.
hh i .
i
uugiải . 1. C. 0 . D. 3 .
hhu
o c
ocCC Lời
oocC
cC
Đặt g  x   f   x  h
i ci c H
h H i c
i h
c h H
H
h h
TT bx  cx  d
g  x   ax3 2
TT h h
Đồ thị hàm số g  x  đi qua các điểm O  0;0  ,  1; 2  , 1;  2  nên ta có:
d  0  d 0
. m
. mnn 
 a  b  c  d

 2   b  0
. m
. mnn
v n
v n
nn  a  b  c  d
v vnnn n
a  c  2
ui.i. i.i.
  2 
Do đó: g  x   ax  cx  g   x   3axh hucu hhu
3

Hàm số đạt cực trị tại x  o o c cC C


2

nên g   1  0  3a  c  0 ooccCC


c hh HH 1
c hhHH
Từ đó có: ah h i cic
 3  g  x   f ( x)  x  3x 3
h i
h i c
TT 1;
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 165

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét hàm số: y  f  x   2 x

. m
. mnn   .m
2

.m nn
y  f  x  2  x 3  3x  2   x  1  x  2 

v n
vnnn  x 1
v n
v n
n n
iu.i. y  0  
x  2 hhuui.i. hhu
Dấu của y x ∞
oocC
c C 1 2 + ∞
o oc C
c C
Do đó hàm số
i c
i h
chH
y' H 0 0
i c

i h
c1hH H
điểm cực +
trị.
TT h h TTh h
Câu 34: (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số
y   x3  3mx2  3m  1 với m là một tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào để đồ thị

. m
. mnn . . m nn
hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0 .
m
v n
v n
nn A. m   1;1 . B. m   3;  1 .
v n
v nnn  3;5 . D. m  1;3 .
iu.i. h h i.i
uugiải. C. m
hu
h
o oc cC C Lời
ooccCC
y  3x  6mx h
2

i c
i c H
h H i ci h
c h H
H
h h
TTx  0 TT hh
y  0  
 x  2m

. m
. mnn
Đồ thị có hai cực trị khi: m  0
.m.mnn
v n
v n
n n Khi đó hai điểm cực trị là:    vv nnnn 
iu.i. hhuu .
A 0; 3m  1 , B 2m ; 4m3  3m  1
i i . hhu
Tọa độ trung điểm AB là:  cc
oo C
C I m ; 2m3  3m  1
ooccCC
i c
i ch hH H i c
i h
chHH
A và BT h h  I  d
Txứng qua d khi và chỉ khi:  AB.u  0
đối h
TT h
d

AB   2m ; 4m3  , ud   8;  1

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n  m0
vvnnnn
ui.i. + AB.u  0  16m  4m  0   m  2u. i.i.
d
3

C

h
m h
C
u CChhu
H H o o cc 2
HHoocc
Với m  0 loạiicc
h h i h h h i
h c
i h
c h
TT
Với m  2 , ta có I  2;9   I  d
TT
Với m  2 , ta có I  2;  11  I  d

. m
. mnn . m
. m nn
vvnn
nn Do đó m  2 thỏa mãn yêu cầu.
vvn nn n
ui.i. Câu 35: [2D1-2.4-4] Cho hàm số f  x  C
m h
C xu
1h ui.i.
 5 x   m  3 x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
3 2

CChhu
nguyên của tham số m để o
H H o
hàm c c
số   y f x
có đúng 3 điểm cực trị?
H H oocc
icichh i c
i h
c h
A. 1 Th h TT h h
T B. 4 C. 5 D. 3

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 166

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải.

. m
. mnTancó: f ' x  3 m 1 x 10x  m  3
2

.m.m nn
v n
vnnn v vn nn n
ui.i. TH1: m  1

C C hh uu i.i.
CChhu
f '  x   10 x  4
HH ooc c H H oocc
  Thh i c
i h
ch 2
  h i
h c
i h
c h
T
f ' x 0 x 
5
0 
hoành độ của đỉnh là 1 số dương nên
TT
có 3 điểm
f xcực trị

Vậy thỏa mãn nhận m  1 .

. m
. mnn
TH2: m 1
. m
. m nn
v n
v n
nn f '  x   3  m  1 x  10 x  m  3 v vn nn n
ui.i. i.i.
2

Để hàm số   có 3 điểm c cựcC C h hu u CChu


h
f x
H H oo c trị thì f '  x   0 có 2 nghiệm phân biệt x và x thỏa
1 2

H Hoocc
x  0  x hoặc 0 h h h h
1

T h2
h i c
i c x x .1 2

T h hi c
i c
_ x 0 x  P
T m3
 0  3  m  1 .
T
3  m  1
1 2

. m
. m n n 

m3
0 . m
.m nn
v n
v n
n n 

P
3  m  1 m  3 nn
v v n n
ui.i.  1i.i.
_ 0  x  x     .
mu u u
1 2
 S  10  0
 3  m  1 C
cc Ch h ccCChh
h hH H o o hhHHoo
i
Kết hợp 2 trường
hh ci chợp ta được có 4 giá trị nguyên của tham số m .
TT(THPT NGUYỄN HUỆ HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 02) TT hhi c
i c
Câu 36: [2D1-2.4-4]
1
Cho hàm số y  mx3   m  1 x 2  3  m  2  x  2019 với m là tham số. Tổng bình phương tất

. m
. mnn 3
. m
. mnn
cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  1 bằng

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
22 8 40 25
A.
9
B.

C
C h3
h uu C.
9
CChhu D.
4

H H oocc Lời giải


HHoocc
Chọn C
h i
hcich

h    h i
h c
i h
c h
Ta có:
TTy '  mx 2  2 m  1 x  3 m  2
.
m  0
TT
Để hàm số có hai điểm cực trị  
 '  2m  4m  1  0
2

. m
. mnn  2  m  1

 .
x1  3 m
.mnn
2

v n
v n
nn  x1  x2  
v n
v n
n n m

ui.i. i.i.
 m

Ta có:  x1  2 x2  1
C
C hhuu
  x2  1 
2
CChhu

 x1 x2  3  m
HHo
occ
2  
 
m
2
HHoocc

h i
hcichh m  x1 x2  3 1  
  m
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 167

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 1
 m

. m
. mnn  2  2  2
  3   1    3 1    
2
N
.m.mnn
v n
vnnn  m  m  m  m  2
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
 3
Vậy m12  m22 
40
C Chhuu CChhu
9
HH occ
. Chọn C
o HH oo c c
h hi c
i h
c
Câu 37: [2D1-2.7-3] (CHUYÊNh hhi c
i h
c hGọi S là
LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019)
tập hợpTTcác giá trị nguyên m để đồ thị hàm số TT
y  3 x 4  8 x 3  6 x 2  24 x  m có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S .

m
.. mnn
A. 42 . B. 50 . C. 30 .
m
.. mnn D. 63 .

n n
nn n n nn
ui.iv.v i .iv.v
Lời giải

Xét hàm số f  x   3x  8 x  C6Cxh h


u u
24 x  m trên . CChu
h
c c cc
4 3 2

h H
xh H o o h H
h Hoo
Ta có f   x  c c c c
h h i
TT  x  1 i12  24 x  12 x  24 .
3 2

TT hh i i
f   x   0   x  2 .

. m
. mnn  x  1
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Bảng biến thiên của hàm số

C Chhuu CChhu
H Ho oc c HHoocc
h hi c
i chh h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n Dựa vào BBT suy ra đồ thị hàm số
v n
v n nn
y  3 x 4  8 x 3  6 x 2  24 x  m
có 7 điểm cực trị khi và chỉ

ui.i. CC x u
khi đồ thị của hàm số f  x   3x  8h
h 6u
..
xi i 24 x  m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
4 3 2

CChhu
H H o oc c H H o o cc
h h
13  m  0
8h h
0ic
ic i c
i c
  m  13 .
8  mh h h h
TT TT
Mà m nguyên nên m  9;10;11;12  S . Suy ra tổng tất cả các phần tử của tập S là 42 .

. . mnn
Câu 38:
m [2D1-2.7-3] (THPT QUỲNH LƯU– 2018-2019– n
. m
.m nnhất một điểm cực trị. Tìm giá
LẦN 1) Biết hai hàm số

v n
v n
nn f  x   x  3
ax  2 2
x  1 và g  x    x  bx 
v
3
v
x
n
n
3
1n n
có 2
chung ít

ui.i. trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b ui.i.


C C h h u CChhu
H HB.oo c 6c C. 3  6 .
H H oo c c
A. 30 .

h hici h
c h 2 . D. 3 3 .

h hi c
i h
c h
TT Lời giải
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 168

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có f   x   3x 2  2ax  2 . Hàm số y  f  x  có cực trị khi:

. m
. mnn
a  6  0  a   6  a  6 1 .
2

.m.m nn
v n
vnnn v vn n nn
ui.i.           i.i.
u u b  9  0  b  3  b  3  2  .
u
2 2
g x 3 x 2bx 3 . Hàm số y g x có cực trị khi

c c C C h h ccCChh
Giả sử x là điểm cực trị của
h h
0
H H o o
cả hai hàm số y  f  x  và y  g  x 
h h H H oo
TT h hi c
i c T h h i c
i c
3x  2ax  2  0
2


1
a  b  2 x


1 3
a   x  2 x T 0 0
0

  
0 0

3x0  2bx0  3  0
2
b  3 1 b  3 1
 x0    x0  
. m
. mnn 

. m
. mnn 2 x0  
 2 x0 

v n
v n
nn v v nnnn
ui.i. P a b 
1
x 2
3 3
2

 x  x   u
C
1 
x h
C h 2u
5
x
i.i.3x 0 0

CChu
h 0

HH o o c c 0

H Hoocc
0 0

P 
25
 9ic
hh h
xic h
 15
2
2
25
.9 x  15  30  P  30
2
h i
h c
i h
c h 2

T4Tx 4x2
0
0
TT 2
0
0

Dấu “=” xảy ra khi:

. m
. mnn
 1 3 
 
1

 1 3 
 
1
  0.m
. m nn
v n
v n
n n 
 x 2 
x  x
x 
 0
0 
 x 2 
 
0 x  x
v vx n
n n n 5
0 0

iu.i. 
 25  9 x
0


 hh5u u i .
i . 0
x 
6
. 0

hhu
0
0

 xCC CC
2
 4x

2
0

H H
0

oocc 6
0

H Hoocc
Với hai giá trị ixc
,c
i tahh được hai cặp giá trị a, b thoả (1) và (2). Vậy min P  ic
i h
c.h
TT h h tìm 0
TTh h 30

Câu 39: [2D1-2.7-3] (THPT YÊN PHONG 1 NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số bậc ba y  f  x 
có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số g  x   f   x 2  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n vv nnnn y
ui.i. CChhu i.i.2
u CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh  2 O x hhi c
i h
c h
TT 2
TT

. m
. mnA.n2 . . m
.mnn D. 4 .
B. 3 . C. 5 .

v n
v n
nn v n
v n
n n Lời giải

ui.i.      cCC hhuui.i.


 
 1
 2 x  1  0
x   2
CChhu
Ta có: g  x  2 x  1 f   x 2  x  g  x  0  
HHoo c  

   x  x   0o
 f   x  x  0

2

H H o

c
c 2

hhicichh  f

h h i ci h
c h 1
.
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 169

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Mà y  f  x  có các điểm cực trị là x  2 và x  0 suy ra f   2   0 , f   0   0  2  .

. m
. mnn x  1 n
.m.m n
v n
vnnn   x  x  2
Từ 1 ,  2  có: 
2
 x  x  2  0 n
v n
2

v nn
 x  2
iu.i.  x  x  0
2

  x u
h h xui.0i. 2

x  0
.
hhu
o ocC
c C 
 x  1
ooccCC
i c
i ch h
H H 1
x   2 i c
i h
c H
h H
TT h h  h
TT h
x  1
Nên g   0   0   x  2 .

x  0
. m
. m nn  x  1
. m
. mnn
v n
v n
n n 
v n
vnnn
ui.i. i.i.

g   x   0 có 5 nghiệm đơn nên  h
CC hu
u  có 5 điểm cực trị.
g x  f  x2  x
C
C hu
h
H H o occ H H o occ
Câu 40: [2D1-2.5-3] h h i c
i h
c h h h i c
i chh
TT (THPT
TT
MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để đồ thị hàm số y  x4  2m2 x2  m  4 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của
một tam giác đều?
m 0; 3;  3   m
m nn B. m  0; 6 3;  6 3 C. m 
mn3
3; n  
D. m   3; 3
6 6

n n
n ..
n mA.

n n
n n ..
ui.iv.v . v.v Lời giải

h hu ui i hhu
Chọn C
oo c CC
c m0. ooccCC
HH
Đồ thị hàm số có 3 điểm
h 
h HH
hhcực trịhcủa đồ thị hàm số là A0; m  4 ,  h
cực trị

Khi đó, T
3Tđiểm
i c
i c hh
TT
B m ;  m4  m  4
i
,
c
i c
C   m ;  m4  m  4  .

mm n n
Tam giác ABC có AB  AC nên tam giác ABC cân tại , suy
. .  AB  BC  m  m  2 m  m  m  4mnnnn.m. 0 . m m nnra tam giác ABC đều
A

n n
n n
ui.iv.v i . v.v m   3
2 8 8 2 2

h hu u i 6

hhu
Kết hợp điều kiện ta được oo ccCC
 3; 3 . o oc cC
C
i c
ic h hHH m 6 6

i c
i h
c hH H
T T
Câu 41: [2D1-2.5-3] hh
(GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 T Th h
LẦN 01) Tìm điều
kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  mx  (m -1) x  1- 2m có một cực tiểu và hai cực đại.
4 2 2

. m
. mnn
A. m  (1; )
. m
.m nnB. m  (; 1)

v n
v n
nn C. m  (0;1)
vD. n
vn n n m  (;0)  (1; )

ui.i. CC h hu uiLời.i.giải
CChhu
Chọn B
HH o oc c HHoocc
Ta có y  4hhicic hh x  0
hh i c
i h
ch
TT
,
mx  2(m -1) x  0  2 x(2mx  m -1)  0  
3 2 2

2mx  m T
2

T
1 0 2 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 170

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m  0 m  0
 
. m
. mnn 1  m
Yêu cầu bài toán  
2
  m  1
 0  
.m.m nn
 m  1  m  (; 1)

v n
vnnn  2 m   0  m 
v
1
n
v nn n
ui.i. 
 m  0

C C

h hu
m  0
ui.i.
C Chhu
Câu 42: [2D1-2.5-3] (THPT NGÔ GIA
H H o oc cTỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm c
H H o o sốc
y  x  2(m  2) x h
h h h
 1) . Đồ thị của hàm số trên có ba cực trị tạo thành tam giác
c c cc đều.
4 2 2

TThhi
mệnh đề đúng i 3( m

TThhi i Tìm

A. m   0;1 . B. m   2; 1 . C. m  1; 2  . D. m   1;0  .

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. i.i.c, a  0 có ba điểm cực trị tạo thành một tam hhu
Chọn D

CC h
Đồ thị hàm bậc 4 trùng phương y  ax u
h u
 bx 4 2
CC
giác đều
H H o occ HH o occ
i cc hh i c chh
TTh0 i
 24a  b h 3

 24   2  m  2    0
3
TThhi
 24  8  m  2   0
3

. m
. mnn
  m  2  3 . m
. m nn
n n
3

vvnn n v n
v n n
ui.i. Câu 43: [2D1-2.5-3] (THPT YÊN MỸ HƯNG
  
u ui.i. u
3
m 3 2

c cC C h h ccCChh
y  x  2mx  1 có baH
4
h h Ho
điểmo
2
YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gía trị m để đồ
là:H
hh o
thị
H o
hàm

A. m  2 h
TT h i c
i c B. m
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
 2 C. m  2
TT
D. hmhi c
i
1c 4 2

Lời giải
Chọn C

. m
. mnCách
n 1: . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Ta có

y '  4 x  4mx  4 x  x  m  CChhuu CChhu


3

 x  0 hH Ho occ 2

HHoocc
y'  0  
h h icic h  h i
h c
i h
c h
TT x   m 2
1
TT
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt

. m
. mnn
 phương trình có 2 nghiệm phân biệt khác 0
. m
.mnn
v n
v n
nn  m  0  m  0
v n
v n
n n
ui.i. x  0 CC h hu ui .i.
CChhu
Khi đó: y '  0  
 x H
Ho
mo
cc HHoocc
h h icic h h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 171

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

nn A 0; 1 ; B    nn   
m ; m2  1 ; C  m ; m2  1  CB  2 m ;0  BC  2 m
nn. m
. m n m
..
n m
iu.iv.vnn Gọi H là trung đểm BC 
h hu  i.iv
u . n
v n
 H 0; m 2  1  AH  m 2
hhu
 4 2 o
1cc
o C C
AH .BC  4 2  m .2 m  8 2  m  2  m  2 . ooccCC
Theo bài ra: S
i c
i ch hHHABC
2
2

i c
i h
c H
h H
5 5

Cách 2:T T hh TT hh
Đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
2m.1  0
. m
. mnn S0  
ab  0

  . m
. m nn
 m  2 .
n n
32.1 . 4 2   2m   0
2

vvnnn 32a S  b  0
3 2 5 3

vn
v n n
5

ui.i. Câu 44: [2D1-2.5-3] (THPT CHUYÊN LÊCCHỒNG hh


.i. NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) hu
uuiPHONG C C h
oo
Tìm tất cả các giá trị thực của
HH c c số để hàm số
tham m y  x   m  1 x  m đạt cực tiểu tại o
4

H
2

H oc
x  0c
2

A. m  1 .
h hi c
i c h h B. m  1. D. m i1c
hh .c
i h h
TT C. m .
TT
Lời giải
Chọn B

. m
. mnyn f  x  x   m 1 x  m
4 2 2
. m
.m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. / 3 x  0 u
y  4 x  2  m  1 x , y  0   h
C/

C h ui.i.
CChhu
HH o oc c2 x  1  m
2

HHoocc
TH1: Nếu m  i1c
h h i c
thì
h h
phương trình y  0 có một nghiệm đơn duy nhất x  0 ic
/
hh i h
ch
TT TT
Có a  1  0 . Nên hàm số luôn đạt cực tiểu tại x  0 . Suy ra m  1 nhận
Hoặc ta vẽ BBT:

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n x -∞ 0 +∞ n
v n
v n n
ui.i. y / _ 0
CC
+u
hh i.i.
u CChhu
+∞
H Hoo cc +∞
HHoocc
y
hhici h
c h m 2
h i
h c
i h
c h
TT TT
1 m 1 m
TH2: Nếu m  1 thì phương trình y /  0 có 3 nghiệm đơn x1    x 2  0  x3 
2 2

. m
. mnCón a  1  0 . Nên hàm số luôn đạt cực đại tại x  0 . Suy.m
ram
. nn
m  1 loại
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. Hoặc ta vẽ BBT:
C C h hu u i.i.
CChhu
HH o oc c HHoocc
h hicich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 172

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn x -∞ -
1-m

.
2
m.mnn 0
1-m
+∞

v n
vnnn v n
v n
n n 2

ui.i. C Chhuui.i. 0 _
CChhu
y/

HHo
_
occ 0 +

H Hoocc 0 +

h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
y
TT TT

. m
. m n n
Kết luận: Qua 2 trường hợp ta có m  1 .
. m
. mnn
v n
v n
n n
Câu 45: [2D1-2.5-3] (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂMn
v vn n n
2018-2019 LẦN 01) Tìm tất cả giá trị của

ui.i. tham số m để hàm số


C

Ch h i.i. có ba điểm cực trị.
uu
y  x 4  2 m  2 x 2  3m  2
CChu
h
A.  .
m  2; 
H B.o
H oc c . m  2; 2
C.  . D.   . oo
H H c c
m  ; 2 m  0; 2

hhi ci h
c h h hi ci h
c h
TT Lời giải
TT
Ta có: y  x 4  2  m  2  x 2  3m  2

. m
. mnn y '  4 x3  4  m  2  x  4 x  x 2  m  2 
. m
.m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. i.i.
x  0
y'  0   2
 x  2  m (1)
CC h hu u CChhu
H H o oc c HHoocc
hhi c
i ch h
y có ba điểm cực trị  phương trình y'  0
có ba nghiệm phân biệt
hhi c
i h
ch
TTtrình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 
 phương TT. 0 2m  0  m  2

Câu 46: [2D1-2.5-3] (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  x4  2mx2  m4  2m. Tìm tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập
. m
. mnn thành một tam giác đều.
. m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
A. m  2 2. B. m  1. C. m  3 3. D. m  3 4.

C C h h u u Lời giải
CChhu
Tập xác định của hàm HH oocc H
H oocc x  0
hh D   hh
y  4 x3  4mx  4 x x 2  m  y '  0   2

TT h hicic số: Ta có .
hhi c
i c
TT   .  x  m.

Hàm số trùng phương có cực trị y '  0 có nghiệm phân biệt


3  3  m0 1

Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là A, B, C với A là điểm thuộc trục tung.

. m
. mnKhi
n đó, A(0; m  2m), B( m; m  m  2m), C( m; m.m .m nn2m) .
v n
v n
nn 4

v vnn n n
4
 m 2 4 2

ui.i. hh u
Vì đồ thị hàm số trùng phương nhận trục ui.i.làm trục đối xứng. Ở bài này, hai điểm cực tiểu hhu
tung
CCcực đại nằm trên trục tung nên cân tại A . Dooođó,ccCC
H H o oc
đối xứng nhau qua trục tung và
cđiểm
H H
ABC

ic c hh i c ch h
TThhi TThhi
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 173

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành một tam giác đều  ABC có AB  BC

. m
. mnn  m  m4  4m  m  m4  4m  m4  3m  0  
m  0
. m
.m nn
.

v n
vnnn v vn n nn
m  3
3

ui.i. h
Từ điều kiện (1) kết luận m  3 thỏa
C C hu u i.i. 3
C
C hhu
HH o occ mãn yêu cầu bài toán.

H H o oc c
i c
i h
c h
Câu 47: [2D1-2.5-3] (THPT NGUYỄN KHUYẾN TP.HCM NĂM 2018-2019) Tìm số
i h
thực
c
i c h0; làm
k để đồ thị

hxh h h  1
hàm số TyT 4 2
TT  
 2kx  k có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận điểm G
 3
trọng tâm.
1 1

. m
. mnn A. k  1; k 
2
. B. k  1; k 
3
.
. m
. mnn
v n
v n
nn 1 1
vvn
1
n nn
ui.i. iLời.i.giải
C. k  1; k  . D. k  ; k  .
2
C C hhuu 3 2
CChu
h
H Ho c
o c H Hoocc
h h  
y  4 x3  4kx  4 x x 2  k
c c h h
Ta có:
h h i i
T x  0 . c .
h
TT i
h i c
y'  0  T
 x  k 1
2

Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị  y  0 có ba nghiệm phân biệt và y đổi dấu khi x đi qua

. m
. mn3nnghiệm đó  PT 1 có hai nghiệm phân biệt khác không . m
. m nnk  0 . Khi đó ba điểm cực trị

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i. .
của đồ thị hàm số là
A  0; k  , B   k ; k  k  , C  k ; k hk u
 .ui h u
2

ccC C h 2

ccCC h
Từ yêu cầu bài toánh tahHH oo
y 
y  y  y
 
1 k  k  k   k  k  2 2

h hHH o o
TT h hi c
i c có: G
3
A

3
B C

3
TT hh i c
i c
 k 1
 2k  3k  1  0  
2
.
k  1
 2

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n
Câu 48: [2D1-2.5-3] (THPT LÊ VĂN HƯU NĂM 2018-2019) Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây
n
ui.i. i.i.
để đồ thị hàm số y  x  2mx  2m  m có cực
4 2
đại, cực tiểu mà các điểm cực trị này tạo
4

thành một tam giác có diện tích bằngh


C C u
1?h u CChhu
 .
m  0; 2 HH o o cc  m  1;3   
m  2; 4H H oocc m  2;0
A.

hh icichh B. . C. . D.

hhi ci ch h .

Chọn AT T TT
Lời giải

Ta có: y '  4 x3  4mx .

. m
. mnn          
x  0
. .m .m nn
v n
v n
nn y ' 0 4 x 4 3
mx 0 4 x x m 0 
2

x n
v v n
mn n 2

ui.i. C h hu
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì phươn
C ui.i.trình y '  0 có ba nghiệm phân biệt  m  0 . hhu
CC
x  0
H o o c c H o o cc
H H
Khi đó y '  0  
xh
h hh
.

TThhi ic c m
TThhi i cc
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 174

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị:

n A  0; 2m  m  , B   m ; m  m  2m  , C  m ; m  m  2m n
. m
. m n 4 4 2

.m.m n4 2

v n
vnnn  yv
1
vn
yn
n n 1

ui.i. 2i.i.
Tam giác ABC cân tại A .Suy ra S .BC  m .2 m  m m . 2 2

CC h h u u ABC
2
A b

CChhu
Mặt khác:
H H o cc
SABC  1  m2 m  1  m  1
o .
H H o occ
Câu 49: [2D1-2.5-3] (THPTh h THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Cho hàm số h h
y  x T h h i ci c ĐOÀN
mx  1 1 . Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồT
2T hi
h c
i c
4 2
Thàm số 1 có ba
thị
điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R  1 bằng

. m
. mnn
A.
5 5
. B.
1 5
.
. m
. mnn D. 1 5 .
C. 2  5 .

v n
v n
nn 2 2
vvn n nn
ui.i. CC hhuu iLời.i.giải
CChu
h
 TXĐ: D .
H H oo c c H Hoocc
c h
c4h c h
c h
 Để đồT
hhi
 y '  4 x  4mx
3
i x( x  m). 2

Ths (1) có 3 điểm cực trị  m  0.


thị TT hhi i
 Gọi A(0;1), B( m ; m2  1), C ( m; m2  1) là các điểm cực trị của đồ thị hs (1),
I (0; m2  1) là trung điểm BC.
. m
. mnn . m
.m nn
n n Ta có AI  m , AB  AC  m  m . Suy ra AI .BCn
1
n
AB . AC.BC 2 AI

iu.iv.vnn nn 4R
2 4
R
2vv
.
hm u
h i i .
u 0 (l) AB. AC
hhu
ooc cC C  m  1 ( n)
ooccCC
i c
i c H H 
hh 2m  m  0  m  1  5 (l) i c
i h
chHH
h h
2
1h h
2m
 
TT TT
4 2
m
mm 4
 2
 1  5
m  ( n)
 2

m
. mnn . m
. mnn
Câu 50: [2D1-2.5-3] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
.
v n
v n
n n v vn n
n n
f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Tính số điểm cực
ui.i. trị của hàm số 
  trên khoảnghh
y  f x2
C C u
u
i5;.i.5  .
CChhu
HH o o c c HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. CChhuui .i.
CChhu
A. 2 .

HH o oc
B. 4 .
c C. 3 . D. 5 .

HHoocc
Xét hàm số h
hic
ichh
   
Lời giải
 .
g x  f x 2  g  x  2 xf  x 2 h h i c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 175

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  0
x  0  x  0

. m
. mnn g x  0  
 f   x 2
  0
.m.mnn
  x2  0  
 
.

v n
vnnn v n

v n
n n
 x2  2  x 2

ui.i. Ta có bảng xét dấu :


C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h hi c
i chh h i
h c
i h
c h
TT TT
Từ đó suy ra hàm số y  f  x 2  có 3 điểm cực trị.

. m
. mnn . m
. mnn
Câu 51: [2D1-2.5-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m2 có ba điểm cực trị tạo thành ba
v n
v n
nn v vnnn n
ui.i. đỉnh của một tam giác vuông. Số

B. 0 c C
phần

C u
tử
u i
của.
hh C. 4 .i.
tập hợp S là

CChu
h
A. 2 .
HH o o .c D. 1 .
H Hoocc
h hi c
i h
c h Lời giải
h h i c
i h
c h

TT      . TT
y  x 4  2 m  1 x 2  m2  y '  4 x3  4 m  1 x  4 x x 2  m  1
• Hàm số có 3 điểm cực trị  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt.

. m
. mnn  x 2  m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
.m.mnn
n n  m  1  0 .
n n
iu.iv.vnn  m  1 .
hh
x   m 1 uu i.i.vvnn
hhu
Khi đó: o
oc C
.c
y '  0  x  0
C ooccCC
i c
i h
c H
h H x  m 1
i c
i h
chHH
• Giả sửT
hh 
T là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
A, B, C
h
TT h
 
 A  m  1;  2m  1 , B  0; m2  , C  
m  1;  2m  1

n n
 AB   m  1;  m  1  , CB    m  1;  m  1  nn
2 2

n n .
n m
. m n nn . m
. m
v
iu.i. v n    
AB.CB  0  i.
i v
.v n 
 m  1
1  0  
4
m0.
ABC vuông tại B
C C h h u um 1 m
 m0
C
C hhu
Câu 52: [2D1-2.5-3] (ĐỀ THI THỬo
H H oc c
THPT CHUYÊN LÊ QUÍ ĐÔN - ĐÀ NẴNG LẦN 2 2018 - 2019)
HH ooc c
h h ic
Gọi S là tập hợpic h h
tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2(im
hhci
4h
c h
1) x  m có
2 2

ba điểm TTtrị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử củaTTtập hợp S là
cực
A. 2 B. 0 C. 4 D. 1
Lời giải

. m
. mnChọn
n D . m
. m nn
v n
v n
nn nn
Đồ thị hàm số y  a x  bx  c (a  0) có ba điểm
4 2

v v nn trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác


ui.i. i.i. cực
vuông  b3  8a  0
C C hh uu CChhu
Áp dụng với
HH oc c
a  1, b  2(m  1)
o ta có:
H H oo c c
  cc
h hi hh  m 1  1  m  2
2(m  1)  8  0  ( m  1)3  1
i
3

h hi c
i h
ch
Vậy S T T
2 . TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 176

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
Câu 53: [2D1-2.5-4] (GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
y  x 4  2mx 2  m  1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn
v n
vnnn v n
v n n n
ui.i. (−2; 2) để hàm số đã cho có 3 điểm cựcu
C C h h ilà.i.
trịu
CChhu
B.o4c.c o cc
A. 2 .
hh HH o C. 3 . D. 1 .
h H
h H o
T hhi c
i c Lời giải
TT h hi c
i c
Chọn C T

*Nhận xét: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  bằng số điểm cực trị không nằm trên

. m
. mnOxncủa đồ thị hàm số   cộng với số giao điểm của
y f x
. m
. đồ n
m thịnhàm số   và trục
y f x

v n
v n
nn hoành. Ta xét hàm số  
v vn n nn
ui.i. i.i.
f x  x 4  2mx 2  m  1

CChhu u C Chu
h
TH1:  
m  0; 2
H Hoocc H H o c
o c
h h c
Do m  0 inên
i h
tah
c có ab  1.(2m)  0
h hi ci h
c h
TT TT
A(0; m  1)

 Đồ thị hàm số f  x   x 4  2mx 2  m  1 có 3 điểm cực trị là  B( m ; m 2  m  1)

. m
. mnn .m.m nn 
C ( m ; m  m  1)
2

v n
v n
n n v n
v n nn
iu.i. Vì y  y B  0 C  
m  0; 2
nên
h
2
h i
điểm .
i
uhoành
u . luôn
B, C nằm dưới trục hoành
hhu
Nếu đths
o c
o c C
y f xC
cắt trục tại 4 điểm phân biệt
ooccCC
ici c
hhH H i c
i h
chHH
 Đths
TTh h y f x có 3  4  7 điểm cực trị
TT h h
Nếu đths y  f  x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, trong đó có điểm cực trị
A(0; m  1)

. m
. mnnĐths y  f  x  có 3  2  5 cực trị . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. Nếu đths   cắt trục
C h
y f x
C h uui.i.tại 2 điểm phân biệt
hoành
CChhu
 Đths   cóH
y f x o
3H2o
cc
 5 điểm cực trị HHoocc
hhicich h h i
h c
i h
c h
TH2: T T 
m  2;0 TT
Do m  0 nên ta có ab  1.(2m)  0

. m
. mnn  Đồ thị hàm số   .
f x  x 4  2mx 2  m  1
có 1 điểmm
.mcựcnnlà A(0; m  1)

v n
v n
nn v vn nn n trị

ui.i. Vì y  0A   nên điểm Au


m  2;0
C C h h ui.inằm
luôn . dưới trục hoành
C Chhu
Khi đó đths  o
HH oc c
y f x
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt  Đths   có 1  2o
H 3cc
o
y f x
H
điểm cực trị . icchh i cchh
TThhi TThhi
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 177

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy với m   2;0 thì đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m  1 có 3 điểm cực trị

. m
. mnn   .m . m nn  m  0; 1; 2
vn
vnnn Ta lại có m
vvn nn n
ui.i. Câu 54: KẾT LUẬN: Có 3 giá trị nguyên của
HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019C C hhuu i.imãn
thỏa . đề bài. [2D1-2.5-4] (CỤM LIÊN TRƯỜNG hhu
m
để đồ thị C
C
H H ooc c LẦN 01) Tìm số các giá trị nguyên của tham số
HH o oc c m
hàm số
i cch h y x4 có bảy điểm cực trị
2mx 2 2m 2 m 12
i cchh
A. TThhi B.
1 C. 0 4 TD.Thhi 2

Lời giải

. m
. mnĐồnthị hàm số
Chọn C
x4 2mx 2 2m 2 . m
. m nn
m 12 có bảy điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
v n
v n
nn y
v v nnn n
ui.i. u i.i. điểm
u
4 2 2
y x 2mx
CC h h u
2m m 12 cắt trục hoành tại bốn phân biệt
bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi C Chh
x4 2mx 2 2m 2

HH oocccóm 12 0

H Hoocc
m2 2m mcc
h
2

hi i h
12h 0 4 m 3
h i
h c
i h
c h
0TT TT 1 97
2m m 0 m 3
2
4
2m m 12 0 1 97 1 97
m m

. m
. mnVậy
n không có giá trị nguyên của tham số để đồ thị .hàmm . m
4
sốn n 4
x4 2mx 2 2m 2
vvnnnn v vn nn n m y m 12

ui.i. Câu 55: [2D1-2.5-4] (CHUYÊN LAM SƠN


có bảy điểm cực trị.

C C h hu ui.i.
THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Ông An có 200 C Chhu
triệu đồng gửi tiết kiệm tạio
H H oc c HH o
/1 tháng được trả oc c
h hi
cuối kì. Sau mỗi ci c
kìh h
hạn,
ngân hàng với kì hạn 1 tháng với lại suất

h h i c
i
ông đến tất toán cả lãi và gốc, rút ra 4 triệu đồng để tiêu h
c
dùng,
vào
h số tiền 0, 6 0 0

TT TT
còn lại Ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên ( Phương thức giao dịch và lãi suất không
thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm ( đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, Ông An tất
toán và rút toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (Làm tròn đến nghìn

. m
. mnn đồng)
. m
. mnn
v n
v n
n n A. 169234 (nghìn đồng). B. 165288 (nghìn đồng).n
v v n nn
ui.i. C hh u
C. 169269 (nghìn đồng). D. 165296 (nghìn
C u .i.
iđồng).
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hici chh Lời giải

h i
h c
i h
c h
TT
Đặt q  1  0,6% .
TT
Hết tháng 1. Số tiền còn trong ngân hàng là 200.q  4 .

. m
. mnn
Hết tháng 2. Số tiền còn trong ngân hàng là
. m
.mnn
v n
v n
nn     n n
n
200q  4 q  4  200q 2  4 1  q  200q 2  4
v v .n
q2  1

ui.i. C Ch hu u i.i.
CChhu q 1


H H o o cc HHoocc
h h i
Hết tháng 11. Sốci ch
tiềnhcòn trong ngân hàng là .
h i
h c
i h
ch 200q11  4
q11  1
TT TT q 1

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 178

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 q11  1 
Số tiền ông ấy rút cuối tháng 12 là  200q11  4 q  169.269.000 đồng.
nn  q  1 
nn
n nn. m
. m n n n.m.m
v
iu.i. vnCâu 56: [2D1-2.5-4] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA
i.iv
. v n LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
 
f x  x 4  2mx 2  4  2m2 h
. Có tất cả
C C huunhiêu số nguyên   để hàm số   CChhu
bao m  10;10 y f x
có đúng 3 điểm cực trị? o
H H o c c H Ho oc c
A. 6 .
h hi c
i h
c h B. 8 . C. 9 . D. 7 . ic
h h i h
c h
TT Lời giải
TT
 m  0

. m
. mnn .

m
. mnn
  4  2m  0
2 m   2
 
v n
v n
nn v n
vnnn
Để hàm số y  f  x  có đúng ba điểm cực trị thì:  2 3.
ui.i. i.i.  m0 0  m 

CC h hu u  4  3m2  0

CChu
h 3

Vậy các số nguyên hmH H o occ . hH Ho o cc


h hi c
i c hthỏa mãn bài toán là 
hh

i c
i c h 9;  8;  7;  6;  5;  4;  3;  2;1

TT(THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Có baoTnhiêu


Câu 57: [2D1-2.5-4] T giá trị nguyên
của tham số m  10;10 để đồ thị hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m có năm điểm cực trị.

m
.. mnn
A. . 17 B. . C. .
16
m
.. m nn D. . 15 6

n n
n n n n n n
ui.iv.v i .iv.v
Lời giải

C
Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm
C h h u u
y  f ( x) bằng tổng số điểm cực trị của hàm số CChhu
và số nghiệmH
y  f ( x) H ooc c số

H Hoocc
f ( x)  0

h h i c
i h
c h đơn và bội lẻ của phương trình .

h hi c
i h
ch
Xét f ( xT
)T
 3x  4 x  12 x  m , f '( x)  12 x  12 x  24 x ,
4 3 2
TT 3 2

x  0
f '( x)  0  12 x( x  x  2)  0   x  1 Suy ra f ( x) có 3 điểm cực trị
2

. m
. mnn  x  2
. m
. m nn
v n
v n
n n vv n n n n
ui.i. Áp dụng nhận xét trên,
Cđơnhhu ui.i. có năm điểm cực trị khi và chỉ khi phương hhu
y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m
Cvà bội lẻ bằng 2. CC
trình f ( x)  0
H H ooc c
có tổng số nghiệm
HH o c
o c
Ta có f ( x)  0ic c3h
xh 4 x  12 x  m  0  g ( x)  3x  4 x  12 x  m icc h h
TThhi TThhi
4 3 2 4 3 2

x  0

g'( x)  12 x  12 x  24 x , g'( x)  0  12 x( x  x  2)  0   x  1
3 2 2

. m
. mnn . m
.mnn  x  2

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 179

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Dựa vào BBT, ta thấy f ( x)  0 có tổng số nghiệm đơn và bội lẻ bằng 2

. m
. mnn

 m  0 m  0
 .
. m. m nn
v n
v n
n n  32  m  5  5  m  32
vvn nn n
ui.i. Ngoài ra, m , m  10;10 nên mu
CC h h i.i.9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;5;6;7;8;9;10 . hhu
u
10;
CC
H H o oc c H H o o cc
i cchh
hhi(KTNL GVcóTHPT h hi cch h
iCho hàm số
T T
Câu 58: [2D1-2.6-3]
 
y  f x  ax3  bx 2  cx  d
LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019)
T T
đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá tị nguyên của tham sốm

để phương trình f 2  x    m  3 f  x   m  4  0 có 7 nghiệm phân biệt?

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v nn .n
iu.i. A. 3 . B. .

h
1

h i .
i . C.
uuLời giải
2 D. . 4

hhu
ooc C
c C oocC
cC
Chọn A
icichH
h H i c
i h
c H
hH
Phương T
h h
T  
trình 
f 2 x  m3 f x  m4  0
 f  x   1 1
. TThh
 f  x   m4

nn
Cách vẽ đồ thị hàm số  
y f x
nn
n nn. m
. m n n .
n m
.m
v v n v v n
ui.i. i.i.
+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy .

+ Lấy đối xứng phần được giữ lại quah


C C h u u CChhu
H
H o oc c trục Oy .

HHoocc
h h icichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 180

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnDựa
n vào đồ thị hàm số   ta thấy.
y f x
. m
. m nn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. Phương trình   f x 1
C C h hu u .i.
có ba nghiệm phânibiệt.
CChu
h
Để phương trình đầu bài cóo
H H oc
bảycnghiệm phân biệt thì phương trình   có bốn o
HH occ
f x  m4

hh i
nghiệm phân biệtc
i h
c h
khác các nghiệm của phương trình   . 1
h i
h c
i h
c h
TT TT
Dựa vào đồ thị hàm số y f x
ta được 3  m  4  1  1  m  5 .

. m
. m nn
Vậy các giá trị nguyên của là 2;3; 4 .
m
.m.m nn
v n
v n
n n
Câu 59: [2D1-2.6-3] (KTNL GV THPT LÝ THÁIn
v vn n nTỔ NĂM 2018-2019) Cho hàm số

ui.i.    
f x  mx3  2mx 2  m  1 x  2 m
  có một điểm cực trịcc?C
(
Ch uui.i.số). Số giá trị nguyên của tham số để hàm số hhu
là tham
h m
CC
y f x
H H o o HHo oc c
i cch h D. Vô số. h
i cc h
TThhi TThhi
A. 4 . B. 2 . C. 3 .
Lời giải
Chọn A

m mn
+nVới m  0 Hàm số trở thành  
. . + Với m  0 hàm số  
f x  x2
nên   cónn
m y f x
m 1 cực trị, thỏa mãn ycbt
.thỏa. mãn ycbt nếu nó có là hàm đơn
n n
n n nnnn
ui.iv.v 
i .
i v.v

f x  mx3  2mx 2  m  1 x  2
điệu   C C h hu
 f ' x  3mx 2  4mx  m  1
không u đổi dấu    m  3m  0  0  m  3 .
' 2
CChhu
H H o o cc H H o c
o c
h hi c
i h
Kết hợp điều kiện m
c h
 0 ta được 0  m  3
hh i c
i h
c h
Vậy 0  T
mT 3 nên  
m  0;1; 2;3 TT
Câu 60: [2D1-2.6-3] (THPT YÊN MỸ HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số y  f  x 
. m
. mncón5 cực trị: . m
.m nn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. 5
A.   m  2
4
B. 2  m  u
C C
5
h
4h
i
u .
i . 5
C.  m  2
4
5
D.  m  2 .
4
CChhu
HHo oc c Lời giải
H Hoocc
Chọn C
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 181

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có: f  x   x3  (2m  1) x 2   2  m  x  2  f   x   3x 2  2  2m  1 x  2  m

. m
. mnĐểnhàm số   có 5 cực trị thì đồ thị hàm số y .fm
y f x
. x n
m n có 2 điểm cực trị nằm về
v n
vnnn v n
v nn n phải

ui.i. phía bên phải trục tung  f   x 


C

C
0
h

hu ui
hai .
i .
nghiệm phân biệt dương

CChhu
a  3  0
 H H o o c c 
m  1  m 
5
HH o occ
hh 
h h
  S T h hi c
 '  (2m  1)
i c 3(22
 m)  0

4
T hh i c
i c


T
2(2 m
3
 1)
0

 m 

1
2
5
  m 2.
4
T
 2m m  2
P  0 

. m
. mnn  3
. m
. mnn
v n
v n
nn n n n
Câu 61: [2D1-2.6-3] (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01)
v v n
ui.i. CChhuui.i.
CChu
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x 4  8 x3  6 x 2  24 x  m có 7
h
điểm cực trị bằng
H Ho c
o c H Hoocc
A. 63 .
h hi c
i h
c h B. . C. 55 .
42 D. 30
hh i
.
c
i h
c h
TT Lời giải TT
Chọn B

. m
. mnn
Đặt f ( x)  3x  8x  6 x  24 x  m
4 3 2

.m.mnn
v n
v n
n n f ( x)  12 x  24 x 12 x  24
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
3 2

 x  2 CC hhuu CChhu
f ( x)  0   x  1
H H o occ HHoocc
hh i c
i h
c h
 x  1
h i
h c
i h
ch
TT
Bảng biến thiên của f ( x)
TT
x  2 1 1 

. m
. mnn f '( x) 
. m
.
0 
mnn 0  0 

v n
v n
n n v v n n
nn 13  m 
ui.i. CC h hu ui.i.
f ( x)
19  m CChhu
H H o o cc 8m
H Hoocc
f ( x)
ic ch
luôn có 3 điểm
h h i hcực trị, để hàm số y  f ( x) có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàmh
h hi ci c h
số f ( x)
TT tại điểm phân biệt (số điểm cực trị của hàm y  f (x) bằng
cắt trục hoành 4 TTsố điểm cực trị
của hàm f ( x) cộng với số giao điểm của đồ thị hàm số f ( x) với trục hoành).

. m
. mn
 8  m  0  13  m  8  m  13 .
n . m
.m nn
v n
v n
nn Mà m nguyên nên m  9;10;11;12 .
vvn nnn
ui.i. Vậy, tổng tất cả các giá trị nguyên củah
C C h uu
tham
isố.i.m bằng 9 10 1112  42 .
CChhu
H H oo cc HHoocc
h hi cich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 182

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 62: [2D1-2.6-3] (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Biết đồ thị

. m
. mnn m
. . m nn
hàm số y  x 2  3x   3 ( m là tham số) có 3 điểm cực trị. Parabol y  ax 2  bx  c đi qua ba
m
v n
vnnn x
điểm cực trị đó. Tính a  2b  4c
v vn n nn
ui.i. A. a  2b  4c  0 . B. a  2b  4h
CC u
ch3u
i.i.
. C. a  2b  4c  4 . D. a  2b  4c  1 .
C Chhu
HHo oc c H H o c
o c
Chọn B h h i c
i c hh Lời giải

hh i c
i h
c h
TT m TT
Ta có y '  2 x  3  . Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là nghiệm của hệ:
x2

. m
. mnn
 m
y  x  3x   3  y  x  3x  2 x  3x  3
2 2 2
. m
. mnn
v n
v n
nn 
 x 
v n
v nn yn
iu.i.  m
i. .   3x  6 x  3 .2

 m
2 x  3  x  0
  2 x  3x u
h h u i 2

hu
h
2 x
ooc cCC ooccCC
Vậy
c h H
h H
a  2b  4c  3  2.( 6) 4.3 3
i i c .
i c
i h
c H
h H
TT hh ----------Hết---------- h
TT h
Câu 63: [2D1-2.6-3] (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2 , Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

. m
. mnn   có .m.m nn
v n
v n
n n y f x 5 cực trị
v n
v nn n
ui.i. 5
A.  m  2 B.   m  2 u
5

C C hh u i .
i . C. 2  m 
5 5
D.  m  2
CChhu
4

H H o oc
4
c Lời giải
4 4

H H o oc c
hhi
Nhận xét: Đồ thịc
i chh
hàm số  y f x
h hc
suy ra từ đồ thị hàm số y  f  x  bằng icách
i h
c h nguyên
giứ
TTbên phải trục tung, bỏ phần đồ,thị bên trái trục tung và lấy đốiTTxứng phần đồ thị vừa
phần đồ thị
giữ qua trục tung nên suy ra để đồ thị hàm số y  f  x  có năm cực trị thì ĐTHS y  f  x  có

m
.. mnn
hai cực trị nằm bên phải trục tung hay f   x   0 có hai nghiệm
..m m n n
phân biệt dương.

n n
n n n n
n n
ui.iv.v          
i.iv .
 v
3 2
f x x 2 m 1 x 2 m x 2
Xét hàm số

C C h h u u ,

CChhu
Có f   x   3x  2  2m  1 x c 2c cc
h
2

h HH o o m.
h H
hHoo
Hàm số
TT h hi cic

y f x
có 5 điểm cực trị  f   x   0 có hai nghiệm dương
TT h h
phâni c
i c
biệt

 3x 2  2  2m  1 x   2  m   0 có hai nghiệm phân biệt dương

. m
. mnn 

5
. m
.mnn
v n
v n
nn 

 m
4
v n
v n
n n
ui.i.  4m  m  5  0

2
 m  1

 m  2 C C h
5hu ui.i.
CChhu
 2  m  0
 2m  1  0
H o
H o c c
4
 m 2.
HHoocc

h h icichh 

m
1
2
h i
h c
i h
ch
TT 

TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 183

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
5
Vậy với  m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

. m
. mnn 4
.m.m nn
nnnnCâu 64: [2D1-2.6-3] (THPT LÝ NHÂN TÔNG
n nn
LẦN n1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số

ui.iv.v 3 2

C C h h i
f  x    m  1 x  5 x   m  3 x  3. Có tất
u u .cảv
i . v nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm u
bao
CChh
số y f x  có đúng 3 điểm
H H o oc c
cực trị?
HH o o cc
A. 4 .
h hi c
i h
c h B. 3 . C. 5 . D. 1 . ic
h h i h
c h
TT Lời giải
TT
+) Tập xác định: D  .

. m
. mn+)nf  x  3 m 1 x 10x  m  3 . . m. m nn
v n
v n
nn
2

v n
v nn n
ui.i. +) Trường hợp 1: a  0  m  1
C C hhu u i.i.
CChu
h
HH o
 o 
c
c   
2
H H o o cc
h
Khi đó hàm số trở thành
h điểm đại
5hh
khi đó hàm
2
f x 5 x 4 x 3 . Hàm số có một cực là x
h h i c
i c
TT có 3 điểm cực trị: x   5 ; x  0; x  5 nên nhận m  1. TT
2 2 h hi c
i c
số y f x

+) Trường hợp 2: a  0  m  1 . Hàm số y  f  x    m  1 x3  5x 2   m  3 x  3 có 2 cực trị

. m
. mnthỏa
n 0 x  x . .m.m nn
v n
v n
n n 1 2

v vn nn n
ui.i. Khi đó x  0 là nghiệm của phương trình:
C5Chhuui.i.f  x  0  m  3 khi m  3 đồ thị hàm số hhu
CC
y  f  x  có 2 cực trị: x  o xc
0;oc ooc c
i cch hH H  .
6
i ch
c h H H
TThhi
Khi đó hàm số y  f  x  có 1 điểm cực trị: x  0 . Loại m  3 . TThhi
+) Trường hợp 3: a  0  m  1 Hàm số y  f  x    m  1 x3  5x 2   m  3 x  3 có 2 cực trị

. m
. mnthỏa
n x  0  x . Khi đó phương trình f .xm 0n
 m
. ncó 2 nghiệm trái dấu
v n
v n
n n 
1 2

m  1 m  3  0  3  m  1 . v n
v n
n n
ui.i. CC hhu i.i.
u C
C hhu
o oc
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham
H H c số m .
H H o o c c
[2D1-2.6-3] h h h h
Câu 65:
icic(ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Cho phương
i c
i c trình
4 6 xT Txhh3x m x 2 2 3 x với m tham số. Hỏi có bao nhiêu
2
TThhgiá trị nguyên của
m để phương trình có nghiệm?
A. 10 . B. 9 . C. 11. D. 8

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn vv nn nn Lời giải

ui.i. Điều kiện: 2 x 3 . Đặt t


C
x 2 2 i.
C hhu u 3i. x với x 2;3
CChhu
Xét hàm số f x x 2o
HH o c
2c3 x với x 2;3
HHoocc
h hicichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 184

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 1 3 x 2 x 2
Ta có: f x

. m
. mnn 2 x 2 3 x
m nn
2 x 2. 3 x
. .m
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
f x 0 3 x 2 x 2 x 1

C C hhuu CChhu
Bảng biến thiên:
HHoocc H Hoocc
h hi ci h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i.
Từ bảng biến thiên suy ra t 5;5

CC hhuu CChu
h
x 2 2 3 xo 4cc
o 6 x x 3x t 14 nên phương trình trở thành:
2 2
oocc
Với t

i c
i h
c hH H i c
i h
c h H
H
t 14 T2 hh
T t m.
mt
t 14 2

TT h h
t 2 14

. m
. mnn Xét hàm số g t
t
với t 5;5 , ta có:

.m.m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. . .
2
g t
t 14
t 2
0, t 5;5
hhu i
g t đồng
u ibiến trên 5;5 .
hhu
oo ccCC ooccCC
i c
i ch h
Phương trình có nghiệmHH
thực g 5 m g 5
9 5
m
11
.
i c
i h
chHH
hh
TTnên m 4; 3; 2; 1;0;5 .
5 5
TThh
Do m

Vậy số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là 10 .

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
Câu 66: [2D1-2.6-3] (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có đào hàm trên

ui.i. C C h h Đặti.ig. x   3 f  f  x    4 . Tìm số cực trị của hàm số


và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. u
u C
C hhu
g  x ?
H H oo cc HH o oc c
h h icichh hh i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
B. 8 c
. c cc
A. 2 .
hhHHo o C. 10 . D. 6 .
hhHHoo
Ta có h
TT i
hcic Lời giải

TT h h i c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 185

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 f  x  0 1
g   x   3. f   x  . f   f  x    0  
. m
. mnn . m
. m nn  f   f  x    0  2
v n
vnnn  Xét phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt. n
v v n
n n
ui.i.  Xét phương trình  2  và dựa vào h
C C u
đồh
thịui.i.
hàm số y  f  x  ta có
CChhu
H H o oc c   f x 0 H Hoocc
h hi c
i h
c h    f f x
   
0
  h i
h c
i
 f x  , 2 
h
c h 3
TT
 Phương trình f  x   0 có 3 nghiệm.
TT
 Vì 2    3 nên đường nằm ngang y  f  x   3 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt nên nó có

. m
. mnn 3 nghiệm phân biệt. . m
. mnn
vvnn
nn Vậy phương trình có 8 điểm cực trị.
vvn n nn
ui.i. Câu 67: [2D1-2.6-3] (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO C C hhu
TẠO u .i. PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Có bao hu
iVĨNH
CC h
nhiêu giá trị nguyên của tham c
sốc c c
h hH H o o để hàm số m
h H
h H oo
y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m 2
có đúng 5 điểm cực trị?

A. .
TT
5 h hi c
i c B. . 7 C. .
TT
D. h
4
h
. i c
i c 6
Lời giải

Xét hàm số f ( x)  3x 4  4 x3  12 x 2  m2 ; f ( x)  12 x3  12 x2  24 x

. m
. mnn . . m nn
f ( x)  0  x1  0; x2  1; x3  2 . Suy ra, hàm số y  f ( x) có 3 điểm cực trị.
m
n n
n n 
Hàm số y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m 2
có 5 điểm
nn
cực n n
trị khi đồ thị hàm số cắt trục y  f ( x)

ui.iv.v hoành tại 2 điểm phân biệt


C C h u ui .
i v.v có 2 nghiệm phân biệt.
 3x 4  4 x3  12 x 2  m2  0
h C Chhu
Phương trình
Xét hàm số g( x)  3xHH oc c
3x 4  4 x3  12 x 2  m2  0  3x 4  4 x3  12 x 2  m2
o (1).
H H o c
o c
h hi c
i h
c h 
4 x  12 x ; g ( x)  12 x  12 x  24 x .
4 3 2 3

hhi c
i h
2

c h
TT
Bảng biến thiên:
TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CC h h uui.i.  m2  0
CChhu
Phương trình (1) cớ 2 nghiệmcc cc
H H
hh  . oophân biệt .
H
5  m  32
2

h hHoo
 5  m  32

T hh ici c
m  3;4;5; 3; 4; 5
T h hi c
i c
Vậy
T T
Câu 68: [2D1-2.6-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hàm số
a 0, d 2019
ax3 bx 2
. m
. mnn f x cx d (a, b, c, d
. m
.mnn 0
) và
. Số cực trị của hàm số
a b c d 2019

v n
v n
nn v nn
v nn
ui.i. .
y ( với g x
g x f x 2019) bằng
i i .
uu C. . u
B. . Ch h C hh
A. 2 .
o occ C 5 D. 1 .
ooc
3
c C
icichhHH Lời giải
i c
i ch hH H
+ Ta có h
TT h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 186

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
lim g x
nng 0 d nn
x

n nn. m
. m 2019 0
n
g x
nn.m.m
0 có ba nghiệm phân biệt, mà g x là hàm số
v
iu.i. vn g 1 a b c d 2019 0
v
i.i. v n
lim g x
CC hh u u CChhu
x

y o
bậc ba. Suy ra, hàm sốH
H cc
gox có hai điểm cực trị. H H o occ
h i
h c
i h
c h hi
h c
i ch h
+ Vậy đồT TTcực trị và cắt trục
Tcủa hàm số y g x là đồ thị của hàm số bậc ba, có hai điểm
thị
Ox tại ba điểm phân biệt. Do đó, số điểm cực trị của hàm số y g x bằng 5 số cực trị

. m
. m nn
của hàm số y bằng 2 hoặc bằng 3.
g x
. m
. mnn
v n
v n
n n
Câu 69: [2D1-2.6-3] (THPT YÊN KHÁNH - NINHv n
v n n n- 2018 - 2019) Cho hàm số f  x  biết
iu.i.   h
.h
i.i.BÌNH
ugiá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có CChhu
Số u
 
f  x  x2 x 1
3

đúng một điểm cực trị là o o cCC


x 2  2mx  m  6
c o oc c
i c
i h
c h H H i c
i h
c H
h H
A. 7 .
TT hh B. 5 . C. 6 .
TT
D. h
4 h
.

Lời giải

x  0
. m
. mnn 
Cho f   x   0   x  1 . m
. m nn
v n
v n
n n .
v vn n n n
ui.i. i.i.
 x  2mx  m  6  0
2

Trong đó x  0 là nghiệm bội chẵn, h


C C xh
u
1u
CChhu
Để hàm số đã cho có đúngo
HH oc
một c
điểm
là nghiệm bội lẻ.
cực trị thì f   x   0 chỉ đổi dấu 1 lần.
HHoocc
Trường hợp: ic
h h i h
c h , x  .
x 2  2mx  m  6  0
h i
h c
i h
ch
TT
 m2  m  6  0  2  m  3. TT
Do m nên m 2; 1;0;1; 2;3 . Suy ra có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Trường hợp: tam thức x 2  2mx  m  6 có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là x  1
. m
. mnn . Khi đó 12  2m.1  m  6  0  m  7 . . m
. mnn
vvnnnn Vậy m  2; 1;0;1;2;3;7  . v n
v n
n n
ui.i. Câu 70: [2D1-2.6-3] (THPT TX QUẢNG CC h h uu i.i.
TRỊ NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số C
C hhu
H H o o cc H H ooc c
y  f   x  có đồ thịhh h h
TT h h icic như hình vẽ dưới đây.

TT hh i c
i c

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 187

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 2  m  có ba điểm cực trị?

. m
. mnA.n4 . .m.mnn D. 1.
v n
vnnn B. 2 .
v v nn nn C. 3 .

ui.i. C
C hhu i.i.
uLời giải
CChhu
 ocócc   cc
Xét hàm số
HH o
y  f x2  m
hh  x  0
y  2 x. f x 2  m
h H
h Hoo
 xh
h0c
i i c h hi c
i c

y 0 
T T
x  m  0
2

x  m 2
.
TT
x  m  2 x  m  2
2 2

 x 2  m  4  x 2  m  4

. m
. mnNhận
n xét: Số điểm cực trị của hàm số   tương . m. m nnvới số nghiệm bội lẻ của
v n
v n
nn v vnnn n
y  f x2  m
ứng

ui.i. phương trình y  0


CC h h u ui.i.
CChu
h
ootacc
y f x x  2 là nghiệm bội chẵn của phương trình   .oocc f x 0
Từ đồ thị hàm số
c
đó số điểm cựcitrị
i h
c H
củah
H thấy

  c
không phụ thuộc vào số nghiệm icủa
i h
c HH Do
h trình
TT h h hàm số y  f x2  m
TT h h phương
x  0

x  m  2 . Suy ra hàm số y  f  x  m  có đúng ba điểm cực trị khi hệ  x 2  m * có ba
2 2

. m
. m nnghiệm
n đơn hoặc có ba nghiệm trong đó có nghiệm đơn.vàm . m nn bội lẻ. Từ đó ta tìm được
 x2  m  4

v n
v n
n n v vnn n n nghiệm

ui.i. 4  m  0 thị hệ   có
* ba nghiệm
CC
đơn
h u
thỏah
ui
hoặc.
i .
có ba nghiệm trong đó có nghiệm đơn và nghiệm
C
C hhu
o
bội lẻ. Vậy có giá trị m nguyên
4
HH oc c yêu cầu bài toán là  
m  3; 2; 1;0
H H o occ
h
Câu 71: [2D1-2.6-3] (THPT
h i c
i ch h
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU 2018-2019 LẦN 2)c
h h i i h
c
Cáchgiá trị của
m để đồT Thàm số có 5 điểm cực trịTlàT
1 3
thị y x  mx 2  (m  6) x  2019
3

A. m  2 . B. 2  m  0 . C. 0  m  3 . D. m  3 .

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v nnn Lời giải

ui.i. Xét hàm số


1
CChhuui.i.
y  x3  mx 2  (m  6) x  2019
C
C hhu
3

H Hoocc H H o o cc
2

h h icich
y '  x  2mx  (m  h
6) .
h hi c
i h
c h
Hàm số
TTy
1 3
x  mx 2  (m  6) x  2019
TT
có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm phải có hai điểm
3
 '  0 m  m  6  0
2

. m
. mnn  
cực trị dương phân biệt   P  0  m  6  0
. m
. m
 m  3. nn
vvnn
nn S  0 
v v
 2m  0n n n n
ui.i. Câu 72: [2D1-2.6-3] (THPT HOÀNG VĂN i.i.

C C hh uu
THỤ - HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Tập hợp tất cả các số C Chhu
thực m thỏa mãn đồ thịH
H o o c c     
3
  H
H oocc
h có đúng 3 điểm
h
2

h i
hcic h hàm số y m x x m 1 x 1
h
cực

hi ci
trị
c h

A. 0;1 T
. T B. 0;1 . C. 0;1 . TD.T0;1 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 188

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnHàm
n số y  m x  x  m 1 x 1 (1) là hàm số chẵn.m
3 2

.nênn
m nthị hàm số nhận trục Oy làm
đồ

v n
vnnn trục đối xứng. Để đồ thị hàm số (1) có n
v v n n n
iu.i. 3 2
h
y  mx  x  m  1 x  1 (2) có hai điểm
hu ui .
i . đúng 3 điểm cực trị thì đồ thị hàm số
cực trị trái dấu hoặc có hai điểm cực trị x ; x với
hhu
x  0; x  0 . Hoặc khi mo o cC
0cthì Cy  0 có một nghiệm dương. oocc C
C 1 2

1 2

i c
i ch hHH i c
i h
c h HH
TT h h
Xét (2), Ta có: y  3mx  2x   m 2
1
TT h h
1
Với m  0  y  2x  1  y  0  x   m  0 thỏa mãn.
2

. m
. mnVới
n m  0  y  0 có hai nghiệm trái dấu  3my0 .m .
0 mn m 1  0  0  m  1.
3mn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. C Ch h uui.i. 
C
C hu
h
m  0

HH
y  0 có hai nghiệm o c
o

c  H H o o cc  m  1
m  1  0   

h hi c
i chh x 0; x 0 khi và chỉ
1 khi 2

hhi c
i h
không
c htồn tại m.
 2 m  0
TT TT 
 3m
0

Vậy, Để tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn đồ thị hàm số y  m x  x 2  m  1 x  1 có
3

. m
. m nn đúng 3 điểm cực trị là 0  m  1.
.m. m nn
v n
v n
n n 73: [2D1-2.6-3] (ISCHOOL NHAN TRANG-2019)n
v v nn n
các giá trị thực của tham số m để đồ thị
ui.i. ihai.i.điểm cực trị cách đều gốc tọa độ.
Câu Tìm
hàm số y    x  1  3m  x  1 h
3

C C u
2hcóu
2

C
C hhu
1
HH o oc c 1
  H
 H oocc
A. m   .
3 icc
h h i h h B. m  
2
. C. m 5 .
hhi
D.
c
i h
m
ch 5 .

TT Lời giải TT
Ta có y '  3  x  1  3m .
2 2

 x 1  m x  1 m
m
.. mnn
y  0  3  x  1  3m  0   x  1  m  
2 2

..m
 m 
n
n 
2


2


.

n n
n n n n
n n
 x 1 m  x 1 m

ui.iv.v Để hàm số có 2 cực trị thì m  0 .

C C h
Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hu ui .
i v.v
hàm số có hoành độ lần lượt là x  1  m ; x  1  m .
CChhu
Khi đó A 1  m ;2m H H2 o;o
cc
B 1  m ;  2m  2  . H
H o oc c A B

h h
3 3

Hai điểmT h h i cic h h h i c


i c h
T
cực trị cách đều gốc tọa độ nên OA  OB  OA  OB TT 2 2

 m  0  ktm 
 1  m    2m  2   1  m    2m  2   4m  m  0  
2 3 2 2 3 2 3
.
 m   1  tm 
. m
. mnn . m
. m nn  2

vvnn
nn v n
v nnn
ui.i. Câu 74: [2D1-2.6-3] (TOÁN i.i.
1
 
Vậy m
2
.

C C h hu u CChhu
H H o o
HỌC TUỔIc c TRẺ - LẦN 5 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
H Ho c
của
o c
tham số m không
h h icich h
vượt quá 2019 để hàm số y   x  m  2 không có điểmc
x
h hi i h
c
cực
2
htrị?
TT 8
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 189

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 0. B. 1. C. 2018. D. 2019.

. m
. mnn Lời giải
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n nn
ui.i. i.i.
Chọn B

Tập xác định: D   m  2;    C


C hhuu CChhu
H H o oc c H Hoocc
x cc
Ta có y  hhi i h1h  y  x x  m  2  2 h i
h c
i h
c h
TT4 2 x  m  2 4 xm2 TT
y  0  x x  m  2  2  0  x x  m  2  2 1

. m
. mnHàm
n số y  x  x  m  2 không có điểm cực trị  .phương
2
m. mnntrình vô nghiệm hoặc có
v n
v n
nn v vn nnn y  0

ui.i. i.i.kép
8
nghiệm kép  1 vô nghiệm hoặc có
C C hhuu
nghiệm
CChu
h
H Ho o
c c H H oo c c
h hi c
i h
c h
Vì m nguyên dương nên m 2 0
h i
h c
i h
c h
TT m  2  x  0  m  2  x  0
Ta có: 1  
TT m  2  x  0


 x  x  m  2   4
4
 x   m  2  x  4 m  2  x  x 2  g  x 
2 3 2

. m
. mnng  x  1 8  x  8  0  x  2
3
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
3 3
x x

C C hhuu CChhu
H H o c
o c HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. Từ bảng biến thiên của g  x  suyCC hhuui.i.
CChhu
HH o o cc ra
HHoocc
h h cic
1 vô nghiệmihoặc hh
có nghiệm kép  m  2  3  m  1
h i
h c
i h
c h
TT
Kết hợp với điều kiện m nguyên dương nên suy ra m  1 .
TT
Câu 75: [2D1-2.6-3] (THPTLOA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số
CỔ

. m
. mnn 4 2 2

. m
.m nn
f  x   2001mx   m  4  x  2019 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham

v n
v n
nn để hàm số y  f  x  có 2 điểm cực đại và 1n
v v nn n
iu.i. số m

h h i .
i .
uu C. 2 .
điểm cực tiểu?
hhu
B.vô số.C C CC
A. . 0
H H o oc c D. 1 .
HHoocc
hh icichh Lời giải
h h i c
i h
ch
  T T    
f ' x  8004mx 3  2 m 2  4 x  2 x 4002mx 2  m 2  4 TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 190

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
+ TH1: m  0 thì f '  x   8 x  0  x  0 , f "  0   8  0 . Hàm số chỉ có một cực đại tại

. m
. mnxn
 0 nên không thỏa mãn đề bài.
.m.m nn
v n
vnnn x  0
v n
v nnn
ui.i. + TH2: m  0 thì  
C
x 
C h u
f ' x  0   2 4  m2
h ui.i.
C Chhu
HH o o c c 4002m
H H o c
o c
h hi c
i h
c h   
4m
hhi c
i h
c
2
hm  2
TT
Để hàm số có 3 cực trị thì f ' x 0 có 3 nghiệm phân biệt , khi đó
TTm 0  m  2
4002
 0  

4  m2
Phương trình f '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt x  0; x1,2   .

. m
. mnn . m
. mnn 4002m

v n
v n
nn Nếu 0  m  2 ta có bảng biến thiên
v n
vnnn
ui.i. C C hhuui.i.
CChu
h
H H o o c c H Hoocc
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnHàm
n số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại nên 0  m.mm nnthỏa mãn đề bài.
2 không
.
v n
v n
n n vvn nn n
ui.i. i.i.
Nếu m  2 ta có bảng biến thiên

C Chhu u CChhu
H H oo c c H Hoocc
h hi c
i chh h hi c
i ch h
TT TT

. m
. mnHàm
n số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu nên m  .2 m . m nmãn
n đề bài.
v n
v n
n n v vn nn n thỏa

ui.i. Chú ý: Khi làm trắc nghiệm


ta làm

C
 cc C
như
hh
sau
u u i.i.
 CChhu
 
f ' x  8004mx 3  2 m 2  4 x  2 x 4002mx 2  m 2  4
H H o o H H oocc
+ Xét m  0 thìicfc
i 'h
 xh c
 8 x  0  x  0 , f "  0   8  0 . Hàm số chỉ có mộticực
i h
c htại
TT
x  0 nên
h h
không thỏa mãn đề bài. TT hh đại

2001m  0
+ Để hàm số y  f  x  có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu thì 
. m
. mnn . m
. mnn 2001m(m  4)  0
2

v n
v n
nn vvnnn n
ui.i. i.i2. m  2 .
 m  0
m  0 m  0  u u u
h
 h hh

 m ( m  4)2
 0

 m 
o o
4 c
 C
c
02
C m
m  2
ooccCC
icichhHH  
i c
i h
chHH
TT h h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 191

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 76: [2D1-2.6-4] (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  x 4  2mx 2  2m  1 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên trong khoảng  2; 2 của m
. m
. mnđểnhàm số đã cho có 3 điểm cực trị là .m.mnn
v n
vnnn v n
v n nn
ui.i. A. 2 B. 4

C C h hu u i.i. C.
Lời giải
3 D. 1

CChhu
H H oo c c H Hoocc
Chọn B

h hi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
Đặt f  xT
T TT x  0
 x  2mx  2m  1 , f   x   4 x  4mx ,  
4 2 3
f x 0 2
x  m

+ Trường hợp 1: hàm số có một cực trị  m   2;0 .


. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn Đồ thị hàm số y  f  x  có một điểm cực trị là An
v v 0;n
n 2nm  1 .
iu.i. h h i .
i .
uthịuhàm số y  f  x cắt trục hoành tại 2 điểm phân CChhu
Do m   2;0  y  2m  1  0C C
biệt nên hàm số h H H oocc nên
A đồ
H Ho oc c
h hi c
i c h   có 3y f x
cực trị có 3 giá trịnguyên của thỏa
h i c
ycbt.
h i h
cmh
Thợp 2: hàm số có ba cực trị  m  0; 2 .
+ TrườngT
TT
Khi đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là A  0; 2m  1 , B  m ;  m 2  2m  1 ,

. m
. mnn
C   m ; m  2m  1 . .m.m n n
nn n n
iu.iv.vnn Do a  1  0 nên hàm số   h nn
2

u i .
i v
. v u
3u
cóh điểm cực trị khi hàm số y  f  x  có y  y  0 hh
o oc cCC y f x
ooc C
c CB C

c ch h
H
  m 2  2m  1  0
i i H
m 1.
i c
i h
chH H
Nếu y T T B
hh
y  0 (trong bài toán này không xảy ra) thì hàm số có ít nhấtT
C 5T
h h
điểm cực trị.

Vậy có 4 giá trị của m thỏa ycbt.

. m
. mnn . m
. mnn
Câu 77: [2D1-2.6-4] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị

v n
v n
n n v n n nn
nguyên dương của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị.
v
ui.i. A. 16 B.
CChhuui.i. C. 2644 D. 27
CChhu
H H o oc c Lời giải
HHoocc
Chọn C
h hicich h hh i c
i h
c h
Đặt: g ( xT
)T
 3x  4 x  12 x  m
4 3 2 TT
 x  2  y  m  32

. m
. mnn 3 2

. m
.mnn
Ta có: g '( x)  12 x  12 x  24 x  0   x  1  y  m  5

v n
v n
nn v n
v n
n n  x  0  y  m

ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 192

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H H oocc
h i
h c
i h
ch hi
h c
i h
c h
TT  m T
0T
m  0 
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có y  g ( x) có 5 điểm cực trị khi  m  5  0  
 m  32  0 5  m  32

. m
. m n.nVì m là số nguyên dương cho nên có 26 số m thỏa đề bài.m . m nn
v n
v n
n n v vnnn n
iu.i. Câu 78: [2D1-2.6-4] (THPT SƠN TÂY HÀ NỘI
i
NĂM.i. 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  có
ubaou nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số CChhu
đạo hàm f '  x    x  1  x  3C .h
x C h
c c
2

   H H o o c 2

H H o o c
h h
g x  f x 2  10 x  m 2
c  có 5 điểm
c h h
h h i i c cực trị
h hi i c
A. 8 . T T B. 9 . C. 10 . D. .T T 11

Lời giải

. m
. mnn
Chọn B
.m. m nn
v n
v n
n n Ta có f '  x    x  1  x  3x    x  1 x  x v 3v nnn n
ui.i. i.i.
2 2 2

C C h huu CChhu
g '  x    2 x  10  f '  x  10 xccm  cc
h
2

H H o o
2

h HHoo
i
  2 x  10c
ic
 xh  10 x  m  1  x  10 x  m  x  10 x  m  3 i c
i ch
2

h h
2 2 2 2 2 2

T T h T h
T và
Ta thấy: g '( x)  0 luôn có 1 nghiệm x  5 ; hai phương trình x 2  10 x  m2  0

 
2
x 2  10 x  m2  3  0 không có nghiệm chung; phương trình: x 2  10 x  m2  1  0 hoặc vô

. m
. mnnghiệm
n hoặc có các nghiệm bội chẵn. . m
. mnn
v n
v n
n n v vnn n n
ui.i. Hàm số g  x  có 5 điểm cực trị

C Chhuui
đổi.
i .  g '( x)
dấu 5 lần
x 2  10 x  m2  0
 g '( x)  0
có 5 nghiệm bội lẻ khi
mỗi phương trình có hai Ch
C
x 2  10 x  m2  3  0
u
h
và chỉ khi hai phương trình:
nghiệm phân biệt khác 5 o
HH o c c và

H H o o cc
25  m h h0icichh h hi c
i h
c h
 T T 5  m  5 TT
2

25  m  0 
2

  m  5  5  m  5
 28  m 2
 0  2
28  m2  0 m  28
. m
. mnn 
. m
.m nn
vvnn
nn Mà lại nguyên  m  4; 3; 2; 1;0;1; 2;3;v4vn
 nn n
ui.i. Câu 79: [2D1-2.6-4] (KTNL GV THUẬNCTHÀNH i.i.
m 
có 9 giá trị nguyên của . m

C h hu u CChhu
với mH
H o oc c 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
H H o occ
cực trị nhất.hhicich
y  x3  3mx  2
h là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  2019 để
h
hàm
hi c
i h
số
c hcó nhiều

TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 193

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 2018 . B. 4035 . C. 2017 . D. 4037 .

. m
. m nn Lời giải
.m.m nn
vn
vnnn v v nnnn
iu.i. Số cựcCtrị của HS
Chọn
h hu ui.i. hhu
y  x3  3mx  2
o oc cC
bằng tổng
Csố nghiệm của phương đơn, bội lẻ của phương trình
ooccCC
và số cực trị củaH
H H H
x3  3mx  2  0
h hi c
i ch h hàm số y  x  3mx  2 .
3

h hi c
i chh
TT có nhiều cực trị nhất thì y  x  3mx  2 có 2 cực T
Do đó để HS y  x3  3mx  2 3
trịT
trái dấu

Xét hàm số y  x3  3mx  2

. m. m nn . m
. mnn
vvnn
n n D  R ; y  3x  3m ; y  0  x  m (1)
' 2 ' 2

v n
vnnn
ui.i. Hàm số có 2 cực trị  m  0 CChhuui.i.
CChu
h
x  m
H Hoocc H Hoocc
Khi (1)  
 x   m hic
h i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Hàm số có 2 cực trị trái dấu  y( m ). y( m )  0

. . m nn
 (2m m  2).(2m m  2)  0  4m3  4  0  m  1
m .m.m nn
vvnnnn bài ra m  2019  1  m  2019  m  2,3,..., 2018 n
v v nnn
ui.i. Vậy có 2017 giá tri nguyên của m thỏa mãnCđầu i.i.
Theo

C h hu u CChhu
H H o o c c bài
H H ooc c
Câu 80: [2D1-2.6-4] (THPTh h h h
y  f  x  h
TT xh
c
i i2c
YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN
m  1 x   2  m  x  2 . Tập tất cả các giá trị của h
T i
h c
01)
i cCho hàm số
3 2

a 
Tađể mđồ thị hàm số

y  f  x  có 5 điểm cực trị là  ; c  với a , b , c là các số nguyên và là phân số tối giản.


b  b

. m
. mnn Tính a  b  c .
. m
. m nn
v n
v n
n n A. a  b  c  11. B. a  b  c  8 .
vC. an
vn n n
b  c  10 . D. a  b  c  5 .

ui.i. C C h hu uiLời.i.giải
CChhu
Chọn A
H H o oc c H H oocc
Tập xác định Dic
h h h
ic .h
hh i c
i ch h
Ta có f T
 T
x   3x  2  2m  1 x   2  m  .
2 TT
Đồ thị hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị

. m
. mnn y  f  x  x   2m 1 x   2  m x  2 có hai điểm.m
. m ntrịnnằm bên phải trục tung
v n
v n
nn  3 2

v vn nn n cực

ui.i.  f   x   0 có 2 nghiệm dương


C
phân

C h hu
biệt
ui.i.
CChhu
H H oocc HH oocc
h hicich h hhi ci h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 194

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
  0  2m  1  3  2  m   0
2

  4m 2  m  5  0

. m
. mnn  
  S  0   2m  1  0

 1
.m.mnn
v n
vnnn P  0

2  m  0

v n
v n
n  m2
n
2
ui.i. 5 a  5 
C Chhuui.i.
  m  2   ; c    ; 2   a  5, b  4, c  2 . CChhu
4
oo
b  4 
HH cc HHoocc
c .h
c h c chh
h i i
Vậy a  b  c  11
h hhi i
TT(LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019)
Câu 81: [2D1-2.6-4] TT Cho hàm số
y  f  x  xác định trên và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Đặt g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 7

. m
. mnđiểm
n cực trị. .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. A. . 2 B. 3 .

C C h h u ui .
i . C. 1 . D. Vô số.

CChhu
Chọn A
H H o oc c Lời giải
HHoocc
Cách 1.
hhi c
i h
c h hhi c
i chh
TTsố y  f   x là hàm bậc 4 và có các nghiệm
Đồ thị hàm . TT
3; 1; 2;5
Hàm số y  g  x   f  x  m  là hàm số chẵn trên . Do đó hàm số y  g  x   f  x  m  có
7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y  f  x  m  có 3 điểm cực trị dương.
. m
. mnn  x .mm
.m
nn
v n
v n
n n v n
v n
n n 3  x  m  3
 m  1  x  m  1
iu.i. Xét hàm số y  f   x  m   y  f   x u
h h mui .
i .
0  x
 .
hhu
ooc cC C 
xm2  x  m  2

o oc c C
C
Căn cứ vào đồic i ch h HH x  m  5  x  m  5
số y  f   x  , để hàm số y  f  x  m  có 3 điểm cựci c
i h
c H H
hdương thì
m  1T
T
0
h h thị hàm
TT h h trị

  3  m  1 .
m  3  0

. m
. mnĐặt
n Cách 2.
. m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
g  x   f  x  m   g  x   f  x  m  . Xét phương trình
n n
ui.i. C
C hhuu i.i.
CChhu
 x1  3  m

HHoo

cc
 HH
g x  0  f  x  m  0   2
  o cc
 x  1  m
o
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
 x3  2  m
TT TT 
 x4  5  m
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 195

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có bảng biến thiên như sau

. m
. mnn . m
. m nn
v n
vnnn v vn nnn
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h hi c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Như vậy để hàm số g  x   f  x  m
có 7 điểm cực trị thì ta có

. m
. m nn x  0  x  x  x  3  m  1  mn
1 2 3 4

. m
. m n
 3; 2

v n
v n
n n v n
v nn n
iu.i. Câu 82: [2D1-2.6-4] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH
h hu
y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm ui.i. NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hàm số
số như hình vẽ bên dưới.
hu
h
o oc cCC ooccCC
i c
i h
c hH H i c
i h
c H
h H
TT h h TThh

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. C C h h u u i.i.
CChhu
HH o
Số điểm cực tiểu của hàm sốoc
g c
x   2 f  x  2    x  1 x  3 là
HHoocc
A. .
2
h hi c
i h
c h B. 1. C. .
3 D. . ic
hh4 i h
ch
TT Lời giải TT
Chọn A

m mnn
Ta có g   x   2 f   x  2   2 x  4 . g   x   0  f   x  2    n
. . Đặt t  x  2 ta được f  t   t . 1 ..m m xn
 2 .

n n
n n nn n n
ui.iv.v 1 là phương trình hoành độ giao điểm
C C h h u u
của i .
i
đồ
v.thịv f  t  và đường thẳng d : y  t (hình vẽ) u
CChh
H H o o c c H H o o cc
h hici c h h hh i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. CC hh u
Dựa vào đồ thị của f   t  và đường thẳng yi.
u i.
t ta có
CChhu
H H o oc c HHoocc
h h i c
ich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 196

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
t  1  x  3
t  0  x  2
. m
. mnn ta có f   t   t   hay 
.m.mnn.

v n
vnnn t  1
v n
v n
n n
 x  1

ui.i. i.i.
 
t  2 x  0
C Chhuu
Bảng biến thiên của hàm số g  x  . CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. . mnn . . m nn
Câu 83: Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. [2D1-2.6-4] (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01
m m
v n
v n
nn vn
vn nn
NĂM 2018-2019) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  . Gọi S là tập hợp các giá trị

ui.i. CC hhu
nguyên không âm của tham số m để hàm sối.i. 
u y  f x  2019  m  2
có điểm cực trị. Số các
5
CChu
h
phần tử của S bằng
H H oo cc H H oo c c
h hi c
i h
c h hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

m
.. mnn
A. 3. B. 4.
m
.. mnn
C. 2.
D. 5.

n n
n n n nnn
Lời giải

ui.iv.v Phương pháp


C Chhuui .
i v.v
CChhu
+) Xác định cách vẽ đồ thịo
H H oc
hàm c
số  
y  f x  2019  m  2
H
H o o cc
icich h i
hh   với f  x  2019  m  2 là đa thứcTbậcThbốn i h
h có hcực trị
c c
+) Hàm TsốT y  f x  2019  m  2 5
khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x  2019   m  2 có ycđ . yct  0

. m
. mnn
Cách giải :
. m
. m nn
v n
v n
nn + Đồ thị hàm số y  f  x  2019  được tạo thành n
v v nn n
cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x 
iu.i. h h i .
i . bằng
uuphải 2019 đơn vị. hhu
+ Đồ thị hàm số y  f H o o C
theo chiều song song với trục Ox sang
C bên
cc  m  2 được tạo thành bằng cách tịnh tiến đồ thị hàmHHsốo o C
cc C
 xH
hhi
y  f  x  2019 cich h 2019
h hi c
i h
c h
TT theo chiều song song với trục Oy
lên trên m  2 đơn
TT
vị.

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 197

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
+ Đồ thị hàm số y  f  x  2019   m  2 được tạo thành bằng cách giữ nguyên phần đồ thị

. m
. mnny  f  x  2019  m  2 phía trên trục Ox , lấy đối xứng.toàn
m.m nnphần đồ thị phía dưới trục Ox
bộ

v n
vnnn qua trục Ox và xóa đị phần đồ thị phía dưới trục n
v v nn
.n
ui.i. .i. Ox
h huu i hhu
Do đó để đồ thị hàm số  C C 
y  f x  2019  m  2có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số C C
y  f  x  2019   m H
2H
o o c c H Ho oc c
 3  m h 2hi ci h
c h phải có y . y  0 cđ ct

h hi c
i h
c h
TT  0  6  m  2  m  5  0  m  8  5  m  8
TT
 Có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

. . mnn
Câu 84:
m
[2D1-2.6-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
  . m
. m nn để hàm số m

nn y  x  2m  1 x 2  3m x  5
3
có ba điểm cực trị?
nn
iu.iv.vnn A. Vô số. B. 3.
h h u ui .
i v
. nn2.
v
C. D. 1.
hu
h
oo ccCC ooc cCC
i c
i h
c
H
h H

Lời giải
có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm sốic
i chhHH
h y  x  2m  1 x 2  3m x  5
h
3
Hàm số
TT h TT h
y  x3   2m  1 x 2  3mx  5 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1  0  x2 .

Ta có y  3x 2  2  2m  1 x  3m .

. m
. mnn
Δ  4m  5m  1  0
2
.m.m nbài.n
vvnnnn 
P  m  0
 m  0 . Vậy có vô số
v
m
n
v nnn
thỏa mãn đề

ui.i. Câu 85: [2D1-2.6-4] (TT THANH TƯỜNG CC h h u u


NGHỆ
i.i. AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số hhu
CC
1
y  f  x   x   2mH 3
 1 o
H xo2c c H
  8  m  x  2 với m . Tập hợp tất cả các giá trị của m
Ho o c
để hàm
c
h h h h
TTh hcóici5ccực trị là khoảng  a; b . Tích a.b bằng TThhicic
3
số y f x

A. 12. B. 16. C. 10. D. 14.

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
n n Ta có y  x  2  2m  1 x  8  m .
v n
v n n n
ui.i. i.i.
2

Vì   là hàm chẵn  do f c C C h u
h u CChhu
o  c   
  , nên đồ   đối
o c c
f x

đó, khi hàm f  xc


c h hH H o x f x thị hàm xứng
f x qua

hai cực trị dương thì hàm   sẽ có thêm hai cực trị đối c
trục
h H
Oy
H
.
o
Do

hqua trục
h hi i có f x
h
TTcực trị còn lại chính là giao điểm của đồ thị hàm   và trụcTTOy . hi i c
xứng
Oy và một f x

Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình y  0 có 2 nghiệm dương phân biệt.

. m
. mnn . m
.mnn4m  3m  7  0
v n
v n
nn    0  2m  1 n
v v n
8n
 n
m 0 
2
2

ui.i.  

Điều kiện tương đương là  S  0  2m
 P  0C Ch
8h
u i1.i
u .0

 m 
1
2
CChhu
 cc  c

H H o o  m  0
m  8
HHoo c
h hicichh h hi c
i chh
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 198

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 7
m  1 m  4
. m
. mnn 
.m.mnn
v n
vnnn 
 m 
1 7 
 m   ;8  .
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
 2 4 
m  8
C Chhuu CChhu


H H o oc c H Hoocc
Vậy a  ,h
7
bh
c hh
i 8ic h i
h c
i h
c h
T4T và a.b  14 .
TT
Câu 86: [2D1-2.6-4] (ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị

nn nguyên của m  m  5 để hàm số y  x 3   m  2  x 2  mx  m 2 có ba điểm cực tiểu?


nn
n nn. m
. m n 5nn. m
. m
v
iu.i. v n A. 6 B. 3
i.iv
. v
C.n D. 4

C C hhuuLời giải. CChu


h
Xét hàm: y  x   m H
2H
 o oc c H Hoocc
h h i c
i h
c
3

h x  mx  m 2 2

h i
h c
i h
c h
TXĐ: DT T TT
y  3x 2  2  m  2  x  m

. m
. mnNhận
n xét: .m. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. i.i.
- Mỗi giao điểm của đồ thị hàm số với trụcy  f ( x)
Ox sẽ có một điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số y | f ( x) |
CC h hu u C Chhu
H H o c
o c HHo c
o c
- Nếu hàm số
h hi c
i h
c h y  f ( x)
có y . y  0 thì hàm
cd sốct chỉ cóy | f ( x) |
hai cực tiểu
h h i c
i h
ch
TTsố
- Nếu hàm y  f ( x)
không có cực trị thì hàm số TTcực tiểu.
y | f ( x) |
chỉ có một

Yêu cầu bài toán  y  0 có hai nghiệm phân biệt và ycd . yct  0

. m
. mnn
 x   m  2  x  mx  m  0 có ba nghiệm phân biệt
3 2 2

. m
. m nn
v n
v n
n n vvnnn n
ui.i. i.i. m  1
x  m
u
0u u

2

ccC
 C h
  x - m   x  2 x  m   0   1  m h 
cC
cChh
h hH H o o  m  3m  0 m  {0; 3}
2

h H
hHoo
TT
Theo đề ra ta h hic
có: ic m  Z , | m | 5  5  m  5 h
TT i
h c
i c
m  Z

Kết hợp điều kiện trên ta được: 5  m  1  m  {  4; 2; 1} .

. m
. mnn m  0; m  3

. m
.m nn
vvnn
nn v vn nnn
ui.i. Câu 87: [2D1-2.6-4] Cho
hh u ui.i. số y  f  x có đạo hàm hhu
hàm

f   x    x  1  x   4m  5c
xcC mC 7m  6  , x  . Có bao nhiêu số nguyên để hàm c CC
sốc
o o
3 2

H H o 2

H H o m

    icóc 5h
c h i ch
ch
TThhi TThhi
g x  f x điểm cực trị?

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 199

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

. m
. mnn Lời giải
. m
.m nn
v n
vnnn v n
v nn n
ui.i. i.i.
Nhận xét:

C C
+) x  1 là nghiệm bội ba của phươngh hu u
trình   CChhu
c x 1  0
c
3

H H oo c .
H Hoo c
+) Hàm   icc
h h i hh là hàm chẵn nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.ic
g x  f x
h h i h
c h
TT TT
Do đó hàm g  x   f  x  có 5 điểm cực trị  Hàm số y  f  x  chỉ có hai điểm cực trị

dương  Phương trình x 2   4m  5 x  m 2  7m  6  0 có nghiệm kép dương khác 1 *

. m
. mnhoặc
n phương trình   có . m
. m nn
nghiệm trái dấu khác 1 ** .
v n
v n
nn v n
vnn
x 2  4 m  5 x  m 2  7m  6  0
n hai

ui.i.    4m  5   4  m  7h
2

CC u
mh6u

i.i0.
2

CChu
h

Giải *     4m  5 o
 0  hH H oc c m
3 6
 (loại).
H H oocc
 ic
h h i c h
2
 1 6
h hi c
i h
c h
TT m  1;6 
TT
m 2  7 m  6  0 
Giải **    m  1 .
1   4m  5   m  7m  6  0
nn nn
2
m  2

n n .
n m
. m 
n n n .m.m
v v n v v n
ui.i. Mà m nên m  3; 4;5 .

C C h h u u i.i.
CChhu
Vậy có 3 giá trị m
o
nguyên thỏa
H H occ mãn yêu cầu bài toán.
H
H oo cc
h
Câu 88: [2D1-2.6-4] (THPT
h i c
i ch hQUỲNH LƯU– 2018-2019– LẦN 1) Cho hàm số f i c
h h h
xic hđạo hàm

TT
2 4 3 2
TT
f   x   x  x  2   x  4   x  2  m  3 x  6m  18 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị?

. m
. mnB.n . . m
. m nn D. .
v n
v n
n n 7 B. 5 .
v n
v n
n n
C. 8 . 6

ui.i. i.i. Lời giải

C
C hhuu CChhu
x  0

2

H H o c
o c x  0
 H Hoocc
0c
Ta có f   x   i
h h i
ch
h

 x  2  
4
0

x   2
h hi c
i h
c h
TT  x  4  0 3 

x   4
T T
 x  2  m  3 x  6m  18  0 *
2
 x  2  m  3 x  6m  18  0 
2

m mnn
Để hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị Phương trình n

. . hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có nghiệmnlànnn. .m m *n
 vô nghiệm, có nghiệm kép
n n
nn 4.
ui.iv.v Trường hợp 1. Phương trình * vôh
C
C hu u
nghiệm
i .
iv.v
   4m  24m  36  24m  72  4m  36  0
2

CChhu 2

H H o occ H H oo cc
 3  m  3
h hici ch h hh i c
i h
c h
 m  T
2T ;  1 ; 0 ; 1 ; 2 TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 200

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m  3
Trường hợp 2. Phương trình * có nghiệm kép    4m 2  36  0   .

. m
. mnn . m
. m nn  m  3

v n
vnnn Trường hợp 3. Phương trình * có hai nghiệm phân
v n
v n
n n
iu.i. h huu i.i. biệt x , x . Trong đó x  4.
1 2 1

hhu
Phương trình có hai nghiệm o o ccC C
biệt x , x    4m  36  0  
2  m  3
ooccCC
i c
i ch h H H phân 1 2
 m  3
.

i c
i h
c H
h H
TT h h  S  x  x  4  x  2m  6
1 2 2 TT hh
Theo định lí Viète ta có 
 P  x1.x2  4.x2  6m  18

. m
. mnn  x2  2m  2
 3 9
. m
. m nn
v n
v n
nn  3 9  2m  2   m   m  5 .
 x2   2 m  2 v vnnn n
ui.i. i.i.
2 2

CC h hu u C
C hu
h
Vậy m  3 ;  2 ; 1 ; 0 ; 1c
;c
2 ; 3 ; 5  thỏa mãn yêu cầu đề bài. c c
h hH H o o h hH H o o
h hi c
i c
Câu 89: [2D1-2.6-4] (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có ibao
TTtham số thuộc khoảng  6;5 sao cho hàm số h
TT hc
i cnhiêu giá trị
nguyên của m
  
f  x    sin 2 x  4 cos x  mx 2 không có cực trị trên đọan   ;  ?

. m
. mnn .m.m nn 2 2

v n
v n
n n A. 3. B. 2.
v n
v nn n
C. 5. D. 4

ui.i. i.i.
Lời giải

C C huu
f   x   2 cos 2 x  4sin x  m 2  4sin x  4sin x  m 2  2
h 2

C Chhu
Để hàm số f  x    sin 2 xo
H H o
c c   
H H ooc
4 cos x  mx 2 không có cực trị trên đoạn   ;  thì phương
c
h hi c
i h
c h  2 2 h
h i
h c
i ch
trình f T   4sin x  4sin x  m 2  2  0 vô nghiệm trện đoạn  T
 xT ;T
2    
 2 2 
  
Với x    ;  , ta có: sin x   1;1 .

. m
. mnĐặt
n sin x  t , xét g t   4t  4t  2  m 2 với t  1;1.m
 2 2
. m nn
v n
v n
n n 2

v vn nn n  .

ui.i. g  t   4t  4t  2  m 2  0  m 2 u
2

C C h h 4it.i.
u  4t  2 2

CChhu
Đặt h  t   4t  4t  2 , ho tc
 oc
 8t  4  0  t  , h  1  6, h    3, h 1  2 . oocc
1 1

icic
2

h hHH 2  2 
i ci chh H H
Phương T h h
T g t   0 có nghiệm khi  
trình  T
min h t  m 2  max h t  h
T h
6
m
3
2 2
Do m nguyên nên 4  m  2
m2
m
.. m nn
Vậy để phương trình g  t   0 vô nghiệm thì 
 
, kết hợpn
m
.. m nm   6;5  m  5;3; 4 .

nnnn  m
n nn
4
n
ui.iv.v Câu 90: [2D1-2.6-4] (THPT LƯƠNG THẾ VINHi.iHÀ
  có đồ thị như hình bên.C
y f x
C h
Gọi huu v.vNỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hàm số u
là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
CChh
 H H o cc S
 o có điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập bằng
y  f x  2018  m H H o o
m
cc
để hàm số

h hici ch h 5

h i
h c
i h
c h S

TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 201

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
A. 9 . B. 7 . C. 18 . D. 12 .

. m
. mn+nĐặt     ;     . .m . mnn Lời giải

v n
v n
nn vv nnnn
g x  f x  2018  m g ' x  f ' x  2018

ui.i. Có:     . Phương


CC hhu u
g ' x  0  f ' x  2018  0 .i.   có 3 nghiệm phân biệt x , x , x . hu
itrình g' x 0
CC h 1 2 3

+ Bảng biến thiên:


HHoocc H H o occ
h
x
hi c
i chh x1 x2
h hi c
i ch h x3

TT
g ' x 0 TT
0 0

2 m
. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n g  x
v n
v n
n n
ui.i. . . 6 m
3  m
hh i
uu i hhu
o oc cC C o o c cCC
i c
i h
c h H H i c
i h
chHH
Số điểmT h h hh
Ttrị của đồ thị hàm số   bằng số cực trị của hàm sốTT   cộng với số
cực y g x yg x
giao điểm với trục Ox của đồ thị hàm số y  g  x  trừ đi số cực trị nằm trên Ox của đồ thị hàm
 .
yg x

. m
. mnn
số
y  g  x  có 5 điểm cực trị . m
. mnn
n n + Do đó hàm số
n n
iu.iv.vnn 
2  m  0  m  2
 3  m  0  6  m  3  m  6h
.huu v n
v n
i.inguyên
. dương nên   . m  S  3; 4;5hhu
 cC C C
C
Vì m

HH o o c HH o o cc
h hi ich h
Vậy tổng các phần tử trong
c tập là S 3  4  5  12
.
h h c
i h
c hcủa tham
MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Có tất cả bao nhiêu giá trị inguyên
TT
Câu 91: [2D1-2.6-4] (HỌC
TT
số m   100;100 để hàm số y  4 x  m x 2  2 x  3 có điểm cực đại?

A. 96 . B. 95 . C. 190 . D. 192 .

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vn n
n n
Lời giải

ui.i. Ta có y   4 
m  x  1
, y  hu
CC h2mi.i.
u2x  3 . CChhu
x  2x  3
c c   cc
2 3

oo oo
2
x

icich hH H i c
i h
chHH
y  0  hh 2 
T4Tx  2x  3  m  x  1  m  x  1
4 x  2 x  3 2
* TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 202

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Nếu m  0 thì y   4  0 nên hàm số không có cực trị.

. m
. mnNếu
n m  0 thì dấu của phụ thuộc vào m nên để hàm.m
y  số cón
.m n đại thì và * có
cực y   0

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
nghiệm.

CC h h
Để hàm số có cực trị thì * có nghiệm.
uu CChhu
HH o oc c H Hoocc
Xét hàm số h
ghixc
ic

hh4 x  2x  3 ,  
2
g x 
8
hi
h ci h
c h 0, x  1
TT x 1   TT
x  2x  3 x  1
2
. 2

Bảng biến thiên

. m
. mnnx . m
. m nn
v n
v n
nn -∞ 1 +∞
v vn nn n
iu.i. y' +
+∞
+
4hh uui.i. hu
h
y
-∞oo c cC C ooccCC
4
i c
i h
c hH H i c
i h
c H
h H
hh h
TTmọi m  4 hoặc m  4 thì phương trình * có nghiệm. TT
Do đó với
h
Kết hợp với điều kiện y  0  m  0 ta có các giá trị cần tìm là m  4 .

. m
. mnVậy
n có 96 giá trị nguyên của tham số m 100;100 thỏa . m
. m nnbài toán.
vvnnnn v v nn nn mãn

ui.i. Câu 92: [2D1-2.6-4] (LIÊN TRƯỜNG THPT TPiVINH


y  f  x  xác định trên CC h hu u .i. NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hàm số hu
số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. CC h
H H oc c
và hàm
o HHoocc
h hi c
i h
c h h hi c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vnn n n
ui.i. CC h hu ui.i.
C
C hhu
Đặt   
g x  f x m . Cóo
H H o c c H
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có
H oo
đúng
c7
c
điểm cực trị.hhicichh bao

h hi c
i ch h
A. 2 .
T T B. 3 . C. 1.
T T
D. Vô số.
Lời giải

. m
. mnn
Cách 1.
. m
.m nn .
v n
v n
nn Đồ thị hàm số y  f   x  là hàm bậc 4 và có các
v v nnn n
nghiệm 3; 1; 2;5

ui.i. Hàm số   
y  g x  f x m
C h h ui.i.trên . Do đó hàm số     có hhu
 là hàm sốuchẵn
Cy  f  x  m có 3 điểm cực trị dương.
y  g x  f x m
CC
o
7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm
H H oc c số
HHoocc
i c ch h i ch
ch
TThhi TThhi
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 203

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 x  m  3  x  m  3
 x  m  1  x  m  1
. m
. mnn . m
. m nn
Xét hàm số y  f   x  m   y  f   x  m   0    .

v n
vnnn v n
v n
n n x  m  2  x  m  2

ui.i. .i.  
h h uu i x  m  5  x  m  5
hhu
Căn cứ vào đồ thị hàm số y  C  x  , để hàm số y  f  x  m  có 3 điểm cực trị dương thì C
f C C
H Ho oc c H Ho oc c
3 h h
m  1  0

m  3  0h
 c
hi i c h
m 1.
hhi c
i c h
TT
Cách 2.
TT
Đặt g  x   f  x  m   g  x   f  x  m  . Xét phương trình

. m
. mnn .m
. xm
nn
v n
v n
nn v vn nn n 1 3  m

ui.i. .  x  1  m
g   x   0  fu
hh u i i .
 x  m   0   2

hu
h
o o c c C C 
x  2m
3

ooccCC
i c
i chh H H  x  5m
4

i c
i h
c H
h H
Ta có bảng h h h h
TT biến thiên như sau
TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nnn
ui.i. CChhu ui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
i
Như vậy để hàm
h h c
i
sốh
c h
    có 7 điểm cực trị thì ta có
g x  f x m
hhi c
i h
ch
TT x  0  x  x  x  3  m  1  m 3; 2TT
1 2 3 4

. m
. mnn . m mnn
Câu 93: [2D1-2.6-4] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.
.
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m.m nn
v n
v n
nn v v n nn n
ui.i. Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   2 f  x i.
B. 1 . C C h h u u 2i.  x  1 x  3 là
CChhu
A. 2 .
H H o o c c 3C. . D. 4 .
HHoocc
  x h
Ta có gT
ici c h h Lời giải

2 f   x  2   2 x  4 . g   x   0  f   x  2     x  2  . Th
h h i c
i h
ch
T T
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 204

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đặt t  x  2 ta được f   t   t . 1

m
.. mnn
..m m n n
1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị f   t  và đường thẳng d : y  t (hình vẽ)

nnnn nn n n
ui.iv.v CC hhu ui .iv.v
C Chhu
HH oo c c H H o oc c
hh i ci h
c h hh i c
i h
c h
TT TT
Dựa vào đồ thị của f   t  và đường thẳng y  t ta có
. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn  t   1  x   3
vn
vnnn
ui.i. ta có f   t   t  
 t 0
t  1

hay  hu
C
x  2 i.i.
xC  1h
. u
CChu
h

t H H o oc c
 H Hoocc
h hi c
i h
c h 2



x 0

h i
h c
i h
c h
TT
Bảng biến thiên của hàm số g x .
TT

. m
. mnn .m.mnn
vvnnnn vvn n
n n
ui.i. Câu 94: VậyNĂMđồ thị2018-2019 h uu i.i. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN hhu
hàm số có hai điểm cực trị. [2D1-2.6-4]
C h
C hàm số f x có đạo hàm trên thỏa omãn CC
o
LẦN 02)
H H oc c Cho
HH occ
f x h
i c
i h
c h
f x h . h2 , x
i
, h
c
i h
ch 0 Đặt

g x TThh x f x
2019
x f TThh
x
29 m
m4 29 m2 100 sin2 x 1, m là tham số nguyên và
m 27 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số g x đạt cực tiểu tại

. m
. mnn
x 0 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.
. m
. m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
iu.i. A. 108. B. 58.

h h i .
i .
uuLời giải
C. 100. D. 50.

hhu
o oc C
c C oocC
cC
Ta có thì fh
i
h
cic hH H
x h f x h
0 h h
f x h f x f x
i
f
c
i h
x
c H
hh
2Hh
TThh f x h f x f x h
h
TThh f x
h h.
h h

. m
. mnSuy
n ra lim . m
.mnlim
f xnh h f x f x h f x

v n
v n
nn h lim
v n
v hn
n n
ui.i. i.i.
h 0 h 0 h h 0

f xC
C hhu u CChhu
0 f x f x 0
HHoocc 0 với mọi .
HHoocc x

Suy ra
h i
hcic
g xhh x 2019 x 29 m

h i
h c
i
m4h
ch 29m 2 100 sin 2 x 1
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 205

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
g x 2019 x 2018 29 m x 28 m
m4 29m 2 100 sin 2 x

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn g x 2019.2018.x 2017
v n
v n
n n 29 m 28 m x 27 m
2 m4 29m 2 100 cos 2 x

ui.i. Dễ thấy g 0 0, m 27 .
C Chhuui.i.
CChhu
HHoo cc H Hoocc
Xét g 0
h i
h c
i h
ch 2 m 4
. 29m
h i
h c
i
2
h
c h 100 0
m2 4

TT TT m2 25

* Khi m2 4 m 2:

. m
. mnn
+ m 2 ta có g x x x 1 có
. m
. mnn không đổi dấu khi qua
2019 27
g x x 26 2019 x1992 27

nn nn
iu.iv.vnn + m 2 ta có g x x x h nn
x 0.
i
uu.iv
. v u
c C
c C1hcó không đổi dấu khi qua
2019 31

ccCChh g x x 30 2019 x1988 31


x 0.
h H
h Ho o h hH H o o
* Khi
TT hh i
m2 c
i c : 25 m 5
TT hh i c
i c
+ m 5 ta có g x x 2019 x 24 1 có g x x 23 2019 x1995 24 đổi dấu khi qua x 0 và

m
.. mnn
x 1995
24
. m
.
0. n
. Trường hợp này hàm đạt cực tiểu tại x
m n
n n
n n 2019
n nn n
ui.iv.v + m 5 ta có g x x x
C C
1 có i.i.
h huu vv 2019
đổi dấu khi qua x 0
34
g x
CChhu x 33 2019 x1985 34

và x
34
. Trườngo
HH oc
hợpcnày hàm đạt cực tiểu tại x 0 .
HHoo cc
2019 h h
1985

h hi c
i c h h h i c
i ch
TT 25 2 m 5 thì g 0 0 nên hàm số đạt cực T
*Nếu 4 m 2
T .
tiểu tại x 0
5 m 2

..m m n n
*Nếu m2 4
hoặc m 25 thì g 0 0 nên hàm số g x đạt
2

m
.. m nncực đại tại . x 0

n n
n n n nn n
iu.iv.v Vậy các giá trị nguyên của
h huui .
để hàm số
iv
. v
đạt cực tiểu tại
m 27 là S 5; 4; 3;3; 4;5
hhu x 0
.
o oc cC C o o cC
cC
Tổng bình phương cácH H HH
h hi c
ich h phần tử của là . S
h i
h c
i h
c h100

TT(THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) CóTTbao nhiêu giá trị
Câu 95: [2D1-2.6-4]
nguyên dương của tham số để hàm số y  3 x  4 x  12 x  m có đúng điểm cực trị.
m
4 3 2
5

. m
. mnn
A. 26 . B. 27 .
. m
. m n n D. 44 . C. 16 .

v n
v n
nn Lời giải
v vnnn n
ui.i. C C h huu i .
i .  x  1
CChhu
Đặt g ( x)  3x  4 x  12 xo
H
4

H c
omc 3 2 
.Ta có: g ( x)  0  12 x  12 x  24 x  0   x  0 . o
H
H occ 3 2

hhi cich h hh xc


i c
i h
2h
Bảng biểnTTthiên: TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 206

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn – +
. m
.m –nn +

v n
vnnn y'
vv n nn n
ui.i. C Ch h u ui.i.
C Chhu
H H oo c c H H o c
o c
hh i c
i h
c h hhi c
i h
c h
Vì 32 T
mT 5  m  m nên từ bảng biến thiên ta thấyhàm số y  g(x)TTcó điểm cực trị
5
m  0 m  0
  m *
  m  5, 6,...,31 .
 32  m  0  5  m 5  m  32
. m
. mnn . m
. m
Vậy có 27 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu.nn
vvnn
nn vvn n n n
iu.i. Câu 96: [2D1-2.6-4] Cho hàm số y  f  x cóhhđạouuhàm
i.i. f   x  x  12x  14 3m  n  24 với mọi x hhu
2

thuộc . Biết rằng hàm sốo oyc


c
CfC ooc
 x  không có điểm cực trị nào và m, n là hai số thực không CC
c
âm thỏa mãn 3nc
i chh HH i cchhHH
Thhi B. 9. hi
 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2m  n .
TD.Th
m
A. 8. T C. 11. 10.

Hướng dẫn giải

Do hàm số y  f  x  không có điểm cực trị nào nên phương trình f   x   0 vô nghiệm hoặc
. m
. mnnnghiệm kép   '  0 .m.m nn
v n
v n
n n có
v vn n
n n
ui.i. f   x   0  x  2 3x   3m  n  24 u
2 1

C C h h i0.i(*).
 u .
CChhu
H H
4
o oc c HH o o cc
i c
i
Phương trình vô nghiệm
hh h
c h hoặc có nghiệm kép   '  0  3   3m  n  24   0 h
1
h hi c
i ch
TT 1
4
TT
  3m  n  24   3  n  3m  12 .
4

. m
. mnn 
. m
. mnn
v n
v n
n n  m  0, n  n
v n
v n 0n

ui.i. C C h

Kết hợp đề bài ta có hệ bất phương trìnhu
h u

ni.i
.3m  12
CChhu
H H o occ 1
n  m  2
 HHoocc
h hi cich h 3
h i
h c
i h
c h
TT y TT
A

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn B
v n
v n nn
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H H o occ O 1 C x
HHoocc
h hi c
ich h hi
h c
i h
ch
TT
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình là tứ giác ABOCT
.T

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 207

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Với A  3;3 , B  0; 2  , C  4;0  , O  0;0 .

. m
. mnn 8,m
P  m; n   2m  n thì ta có P  A   9, P  0   0, P  C   .
.Pm Bnn  2.
nn n n
iu.iv.vnnCâu 97: [2D1-2.6-4] (SỞ GD QUẢNG NAMh2019) max P

h i.iv
. vnn
min P

uuCho hai hàm đa thức y  f  x , y  g  x  có đồ thị là CChhu


o oc cC C o o cc
hai đường cong ở hìnhH H   H H
hhi ci h
c h vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y  f x
hh i i h
c h
có đúng một điểm cực
c trị là B

TTsố y  g  x có đúng một điểm cực trị là A và AB  . Có bao


, đồ thị hàm
4
7
TTnhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc khoảng  5;5  để hàm số y  f  x   g  x   m có đúng 5 điểm cực trị?

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n4nn
iu.i. A. 1 B. 3
h h ugiải
Lờiu
i .
i . C. D. 6
hhu
oo c c C C o o c cCC
Gọi x là điểm cực trị HH H
f  x  và g  x  . Dựa vào đồ thị ta có bảng dấu của f   x  và H
g x  .
0

h hi c
i h
c h của
h hi c
i ch h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n h  x   f  x   g  x  ; x  . Lúc đó, h  x vfn
v
n
 n
n
x   g  x   0  x  x .
ui.i. i.i.
Đặt

CC h h u u 0

CChhu
Ta có BBT của h  x  là:
H H o c
oc HHoocc
h h i cich h hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v vnn n n
ui.i. CC h hu u i.i.
C Chhu
Dựa vào BBT của h  xH
H oocctrình h  x  0 có hai nghiệm phân biệt a và b ( H).Hoocc
h hicichh , phương
h hi c
i h
ch a b

Lúc đó, T
taT
có BBT của hàm số   như sau:
y h x TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 208

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Dựa vào BBT hàm số y  h  x  thì hàm số y  f  x   g  x   m có 5 cực trị khi và chỉ khi

. m
. m n n 7
m .
. m
. mnn
v n
v n
n n 4
v n
vnnn
ui.i. Vì m 5;5  và m nên
C C h. ui.i.
h u
m  2;3;4
C
C hu
h
H H o
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu oc
cầucbài toán.
HH o o cc
Câu 98: [2D1-2.7-4] h
h i c
i h
c h h
CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Tập
hi c
i chhgiá trị của
TT (THPT
TT hợp
m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m  1 có 7 điểm cực trị là:
các

A. (0;6) B. (6;33) C. (1;33) D. (1;6)

. m
. mnn Lời giải
.m.mnn
v n
v n
n n Chọn D
v vn n nn
ui.i.     
i.i.
4 3 2
Xét hàm số
 
f ( x ) 3 x 4 x
lim f x   lim f x  
12
  Chh
x

C
m
u 1
u ,

CChhu

x  
,
o
x  

H
H oc c
  HHoocc

h h i i ch h
f ( x)  12 x  12 x  24 x  12 x x 2  x  2
3

c
2

hhi c
i h
ch

T T 

x 
f ( x)  0  x  1 .
0 TT

 x  2

. m
. mnn Bảng biến thiên:
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

m mn n
Từ bảng biến thiên, ta có hàm số y  f ( x) có 7 điểm cực trịn
m n 
đồ thị hàm số cắt y  f ( x)
nn. . n .6.. m
n
iu.iv.vnnCâu 99: [2D1-2.7-4] (THPT THIỆU HÓA –hTHANH nn NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
Ox tại 4 điểm phân biệt  m  6  0  m  1  1  m

uu i .
iv. v u
c
  có đồ thị như hình vẽ
y f x
cC C
bên
h
dưới
HÓA
cc C
C hh
h hH H o o hhHHoo
TT h hici c TT h hi c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 209

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m
. mnn
v n
vnnn vvn nn n
ui.i. CC hh uu i.i.
C Chhu
H H o oc c H H o oc c
h hi c
i ch h      h
hi c
i h
c h
h x  f 2 x  2 f x  2m
TT
Tìm tất cả các
điểm cực trị.
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
TT có đúng 3

A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2

. m
. mnn . m
. m nn
Lời giải

v n
v n
nn v vnnn n
ui.i. i.i.
Chọn B

Số cực trị của hàm số   C


C  hhu u
 
h x  f 2 x  2 f x  2m CChu
h
    hH Hoocc bằng số cực trị của hàm số
cộng với số giao điểm (khác điểm cực trị) của đồ thị hàmHH oocc
  T hh i c
i c h
y x  f 2 x  2 f x  2m
h hi ci h
c hsố

T    
y x  f 2 x  2 f x  2m
và . y0
TT
Xét hàm số g  x   f 2  x   2 f  x   2m

. m
. mnn
g  x   2 f  x  . f   x   2 f   x   2 f   x   f  x   1 .m.mnn
v n
v n
n n v v n n
n n
ui.i.  f  x  0
x  1
C C h h u u i.i.
CChhu
  xc c

g  x   0   c c
H
 f   x   1
h h H o o 3
hhHHoo
 x     0 

TT h h i c i c h
TT i
h c
i c
BBT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v nnn
ui.i. CC hh u ui.i.
CChhu
HH o o c c H
H oocc
ic
Hàm số   có
h h i
h x h
3c h
điểm
1
h hi c
i
cực trị  2m  0  m  . Đáp án B là gần kết quả nhấtchh
TT 2
TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 210

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

. m
. m nn FANPAGE: HỌC TOÁN CÙNG CÔ PHƯƠNG
. m
. m nn
v n
vnnn 1: [2D1-3.1-3] (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI v n
v nn n Cho hàm số f  x  
s inx  m
ui.i. i.i.
Câu NĂM 2018-2019)

C C h h uu s inx  1
C Chhu
. Tìm giá trị của m để giá o
H H trịoc c
lớn

nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  0;
2 
 bằng 2 ? o
H H o c c
h hi c
i h
ch  3 
hhi c
i h
c h
A. m  5
TT B. 
m  5
C. m  2
TD.Tm  3
m  2

. m
. mnChọn
n A . m
. m nn
Lời giải

v n
v n
nn  2  v n
v nn n tm  2 
iu.i. Đặt t  s inx , x   0;
 3 
  t   0;1
  uu
h h
. i
Ta .
i
có.hàm số g(t ) 
t 1
, t   0; 3  .
  hu
h
1 m ooc cCC ooccCC
Ta có g '(t ) 
i ci ch H
h H i c
i chhHH
 
2

TT h h t  1
TT h h
+) Với m  1  0  m  1. Ta có g '(t )  0 .
1 m
Suy ra Maxg(t )  2  g(1)  2   2  m  5 (thỏa điều kiện)
. m
. m nn  0;1
.m.m2 nn
v n
v n
n n +) Với m  1  0  m  1 . Ta có g '(t )  0 .
v n
v nnn
ui.i. Suy ra Maxg(t )  2  g(0)  2  u
C C h h u
.
mi i.2  m  2 (không thỏa điều kiện)
C
C hhu
Vậy m  5
 0;1

HH ooc c H Hoocc
hh i
Câu 2: [2D1-3.1-3] (THPT ci chh
MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Tìm
h hi
để c
i h
c
giá hnhỏ nhất
trị
T T
của hàm số f ( x) 
xm m 2
trên đoạn (0;1) bằng –2
T T m

x 1
m  1 m  1  m  1 1  21
. m
. mnn
A. m  2 B. 
 m  2 . m
.. mnn D. C. 
m  2
. . m

n n
n n  .
n n nn 2

ui.iv.v Chọn C
C Chhuui .
i
Lời v.vgiải
CChhu
m  m  1 o
H H2
occ HH oocc
1h h h h
Ta có: y '   0, m 
ixc
c
i  i c
i c
h h
2


h
TTHs luôn nghịc biến trên   0;1
TT h
m  2
 Max f  x   f  0   m 2  m  2  

. m
. mnn 0;1  m  1
. m
.m nn
v n
v n
nn v vn nn n
Câu 3: [2D1-3.1-3] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Gọi S là tập hợp tất cả

ui.i. CC hh
các giá trị thực của tham số m sao cho u itrị.i.lớn nhất của hàm số y  x  mx  m trên 1;2 hhu
giáu
2

CC
bằng . Số phần tử củaH H o o cc x 1
H H o oc c
2
ic ch h tập S
i ch
ch
A. 3 .
TThhi B. . 1 C. .
Lời giải
TD.Thh
4 . i 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 211

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Chọn D

. m
. mnn 
x  mx  m
2
f   x  
x  2x
2
f   x  
.
0 m
.
m
 xn

 0  1;2
n2 1;2 .
v n
vnnn Xét y
x  1
. Ta có:
  nnn 
x  1
2
,

v v n1 3m  4  x 
iu.i. Mà f 1 
2m  1
,f  2  
3m  4 i.i
 .
hhuyu  2 ; 3  .
2 m 
hhu
2
o o3cc C C
 max
x1;2
ooccCC
i c
i ch h H H  3
i c
i h
c H
h H
Trường T
h h
T1: max y   2   .
hợp
2m  1
x1;2
 m
2 TT hh
2 m   5
 2

. m
. mn•nVới m
3

3m  4 17
  2 (loại)
. m. m nn
v n
v n
nn 2 3 6
v vnn nn
ui.i. • Với
5
m 
2
3m  4 7
3
 2
6
C C h huu i.i.
(thỏa mãn)
CChu
h
H Ho o cc 
HHoocc
Trường hợph i
2:h c
i hyh 3m  4  2  3m  4  6   3 . hhicichh
c m 
2

TT max
x1;2
3 3m  4  6  m   10

TT
3
2 2m  1 7
• Với m     2 (thỏa mãn)
. m
. mnn 3 2 6
. m
. m nn
v n
v n
n n 2m  1 17
v v nn n n
iu.i. i.i.
10
• Với m   2 (loại)
3 2 6
C C h hu u CChhu
Vậy có 2
o
giá trị của m thỏa mãn.
H H oc c H
H o oc c
Câu 4: [2D1-3.1-3] (THPT THIỆU
f  x  có đạoh h i ci ch h   
HÓA – THANH HÓA
 
NĂM
 
2018-2019 LẦN
hh
01)
i c
i chhBiết rằng
Cho hàm số

T T hàm là f x . Đồ thị của hàm số y f x được cho


T
như
T
hình vẽ bên.
f  0   f 1  2 f  3  f  5  f  4  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f  x 
trên đoạn  0;5 .

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
A. m  f  5 , M  f  3 B. m  f  5 , M  f 1
   
m  f 0 ,M  f 3   
m  f 1 ,M  f 3
. m
. mnn
C. D.
Lời giải .m .m nn
nn nn
iu.iv.vnn Chọn A
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của h
hu u i .
iv. nn
v
trên đoạn   hhu
o oc cC C f x 0;5
ooccCC
i c
ich hH H i c
i h
chHH
TT h h TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 212

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
M  f 3   vàcc
h hi i h
h
      
f 1  f 3 ,f 4  f 3
h i
h c
i h
c h
TT             TT
f  5  f 0  f 1  f 3  f 4  f 3  0  f 5  f 0  m  f 5
.
Câu 5: [2D1-3.1-3] (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm tất cả giá trị thực
x 2  mx  1
. m
. mnn của tham số m để hàm số y 
xm
. m
. m nn
liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2 tại một

v n
v n
nn điểm x   0; 2  . vvn n nn
ui.i. A. 0  m  1
0

B. m  1 h
CC huui.i. C. m  2 D. 1  m  1
CChu
h
H Ho oc c Lời giải
H Hoocc
Chọn A
h hi ci h
c h h h i c
i h
c h
Tập xác TT D  \ m . Hàm số liên tục trên 0; 2  mm  02 TTmm  02
định:
 
 x  m 1
2
x 2  2mx  m 2  1  x  m  1

. m
. mnn Ta có y 
 x  m
2

.m.mnn
 x  m
2
. Cho y  0   1
 2   
.

v n
v n
n n v n
v n
n n x m 1

ui.i. Ta có bảng biến thiên

CChhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h hi ci chh h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnHàm
n số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0; 2 nên 0  m .1 m . m nn
v n
v n
n n 0

v v n nn n 2  1  m  1

ui.i. So với điều kiện hàm số liên tục trên đoạn i0;.i2. . Ta có 0  m  1 .
C C h huu CChhu
CÓ THỂ GIẢI NHƯ SAU:
Điều kiện xác định H H o o cc HHoocc
hh icichh x  m
     h i
h c
i h
c h
Hàm số T Ttục trên đoạn 0; 2 nên m  0; 2  m  2  m  2TT
m 0 m 0
liên *

 x  m 1
2
x 2  2mx  m 2  1
y'  

. m
. mnn  x  m
2
 x  m
2

. m.mnn
v n
v n
nn v n n
 x1  m  1
v n n
ui.i. y '  0 có hai nghiệm là

CC
,
h hu
 2 ui.i.
 x  m  1
CChhu
x  x  2 nên chỉ có nhiềuo
H Hoc c
nhất một nghiệm thuộc  0; 2 
HHoocc
1 2

h hic ichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 213

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta thấy m  1   m  1, m và do đó để hàm số liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên  0; 2 tại

. m
. mnmột
n điểm x  0; 2 thì 0  m 1  2  1  m  1 **.m
.m nn
vn
vnnn
0

Từ * , ** ta có 0  m  1 vvn n n n


ui.i. Câu 6: [2D1-3.1-3] (THPT NGÔ GIA TỰCC hh
VĨNH
i.i. NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm m để giá trị hhu
uuPHÚC CC
lớn nhất của hàm số
H H o c
o c trên đoạn  0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m o
y  x 3  3 x  2m  1
HH oc
thuộcc
i cch h i c ch h
khoảng?
TThhi
A.  0;1 . B.  1;0.
TThhi 2 
C.  ; 2  .
 3 
D.   ; 1 .
3   2 
Lời giải

. m
. mnChọn
n A . m
. mnn
v n
v n
nn Đặt u( x)  x  3x  2m  1.
v n
vnnn
ui.i. i.i.
3

u '( x)  3x  3. 2

CC h h u u CChu
h
u '( x)  0  3x  3h  0H
H o
 xo c
c1  0; 2
H Hoocc
h hi c
i c h  
2

 x  1   0; 2
h i
h c
i h
c h
TT
u (0)  2m  1.
TT

Tính: u (1)  2m  3.  Max u ( x)  2m 1; Min u ( x)  2m  3.
u (2)  2m  1.  0; 2   0; 2 

. m
. mnn 
.m.m nn
v n
v n
n n M Max y  Max  2m  1 ; 2m  3 
v vnn nn
ui.i. i.i2.m  2m 1 3  2m  4 ( Theo t/c BĐT giá trị hhu
0;2 0;2

Ta có: 2M  2m  1  2m  3  2m h
CC u
 3u
1h
CC
tuyệt đối). H H o oc c H H o occ
Suy ra: Max y icch h i c chh
TThhi M  2 
0;2
Min M  2
TThhi
 2m  1  3  2m 1
Dấu "  " xảy ra khi:  m .
 2m  1 3  2m   0 2

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n y  x  m  m  4  x  4m  2 m  4 im.iv vn nngiá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
Câu 7: [2D1-3.1-3] (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
n
ui.i. u u . 
u
2 2 2
0 . Gọi

số trên   lần lượt là y ; y .ccCC h h ccC


C hh
0;1
h h H H o o Số giá trị của
1 để y  y  8 là
2 m 1 2

h hH H o o
A. . 0
h
TT hicic B. .
Hướng dẫn
C. .
1
giải:
4 D. .
TT h h i c
i c 2

Chọn B.
m  2
Điều kiện của m là m 2  4  0   .

. m
. m nn  m  2
. m
. m nn
v n
v n
n n b m m 4
2

v vn n nn
ui.i. . . b
- Xét m  2
ta có 
2a

2
 0 . Khi
h
đó
hu ui
các
i số 0;1 đều nằm bên phải nên
hhu 
2a
  o
oc cC C
y2  y 0  4m  2 m2  4 y1  y 1  m2  4  3m  1
; .
ooccCC
i c
i chhH H i ci h
chHH
TT h h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 214

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m  7

. m
. m nn
y1  y2  8  m  7  m  4  
2
53  m  .
m   14 .m.m nn
vn
vnnn v vn nn n
ui.i. - Xét ta có  2ba  m  2m  4  m2C
m2
C khiu
 1 ;h
h
2

ui.0;1i. đều nằm bên trái suy ra


đó
CChhu 
b

  HH o

c
o c H Hoocc 2a

h hi i hh
y1  y 0  4m  2 m2  4 y2  y 1  m2  4  3m  1
c
;
c h hi c
i h
c h
TT 2  m  9

y1  y2  8  m  4  9  m  
2
85  m 
.
85 TT
m  18 18

. . m nn
Vậy chỉ có duy nhất một giá trị của m thỏa mãn đề bài.
m . m
. m nn
v n
v n
n n 8: [2D1-3.1-3] Giá trị lớn nhất của hàm số y 
x 
v
x
v n
nn
m n 3 2
trên  0; 2 bằng 5 . Tham số m nhận giá
iu.i. Câu

h huu i .
i .
x  1
hu
h
trị là
B.o1oc cCC o o c cCC
A. 5
i c
i ch hH H C. 3 D. 8
i c
i h
c H
h H
Chọn CT T hh Lời giải
TT h h
2 x  x  1  m
2
x3  x 2  m m m
Có y   x2  , y  2 x  
x 1 x 1  x  1  x  1
2 2

. m
. mnn y  0  2 x  x  1  m  0  m  2 x  x  1 . .m.m nn
v n
v n
n n
2

v vnnnn
2

ui.i. Xét     trên 0; 2 ,uu


f x  2 x x  1
2

C C h h i.i.   
có    , suy ra
CChhu
f  x   6 x 2  8 x  2  0 x  0; 2

min f  x   f  2   36 , maxc fc c c


0;2
h hH H o o  x   f  0  0 .
0;2
h H
h Hoo
Với m  0 : h
TT yh i c
i c
  0 x   0; 2 nên max y  y  2   5 
12  m
 5  m  h
TT 3hi c
i c
(loại).
0;2 3
Với m  36  m  2 x  x  1  0 x   0; 2 , do đó y  0 x   0; 2 , suy ra max y  y  0   5
2

0;2

. m
. mnn
 m  5  m  5 (loại).
. m
. m nn
n n
n n Với 36  m  0 : Khi đó, phương trình
nn n
cón một y  0
nghiệm duy nhất x  x   0; 2  ,

ui.iv.v i . v.vy  y  x  , max y  max  y 0 ; y  2 . 0

y  0 x   x ; 2 , y  0 x   0; x  , dou
h h u
đó i
min
hhu
0

+ Nếu y  0   y  2   m o o
c
6:c
C C 0
0;2

Khi đó max y  y  0   5  m  5 (loại)


0
0;2

ooccC
C
i ci c h hH H 0;2
i c
i c h hH H
+ Nếu yT  0Th
hy  2   m  6 : Khi đó max y  y  2   5  m  3 (thỏa
0;2 TT h h
mãn).

Vậy m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 9: [2D1-3.1-3] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm

. m
. mnsốn y  f  x có bảng biến thiên như hình dưới đây..m .m nngiá trị lớn nhất của hàm số
Tìm

v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i. g  x   f  4 x  x   x  3x  8 x  trêni.
i. 1;3 .
1 1
2

3
C
3

C h
3huu đoạn
2

CChhu
HH o occ H H ooc c
h h icich h h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 215

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHo oc c H Hoocc
A. 15.
h i
h c
i h
ch B.
25
3
. C.
19
3
. D. 12.
hh i c
i h
c h
TT Lời giải TT
 
g   x    4  2 x  f   4 x  x 2   x 2  6 x  8   2  x   2 f  4 x  x 2  4  x  .

. m
. mnn
Với x  1;3 thì 4  x  0 ; nên 
3  4x  x2  4
. m
.
 nn
m . f  4x  x2  0
nn nn
iu.iv.vnn Bảng biến thiên     nn
 
2 f  4x  x2  4  x  0
Suy ra , x 1;3
uu
.
i .
i v
. v u
c cCC h h ccCChh
h hH H o o h H
h Hoo
TT h h i c
i c h
TT i
h c
i c

. m
. mnSuy
n ra      f  4  7  12 . .m.mnn
vvnnnn max g x  g 2
1;3
v vnnn n
ui.i. Câu 10: [2D1-3.1-3] (CHUYÊN THÁI BÌNH h u
NĂM
h ui.2018-2019
CcủaChàm số
i. LẦN 03) Gọi S là tập hợp các giá trị hhu
CC
H H o
của tham số m để giá trị lớnoc c
nhất trên đoạn  1;1 bằng 3o
y
x 2  mx  2m
H H .occ
i cchh i cc h
x2
h
TTcảhcáci phần tử của S .
Tính tổng tấth
8
TThhi 5
A.  . B. 5 . C. . D. 1 .
3 3

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn 4
v n
v n
n n Xét hàm số y  f  x  
x  mx  2m 2
trên  1;1n
v v cón
n nf  x  1  ;
ui.i. 
i.i.   
2
x 2

C C h h u u x 2

CChhu
;c c
x  0
fc c
3m  1 m 1
  f x 0
h h HHo
 x  4  1;1
o  1 
3
; f  0   m; f 1 
1
.
h H
hHoo
TT h hi
Bảng biến thiên c
ic TT hhi c
i c
x 1 0 1
f  x  0 

m
.. mnn   f x f  0
. m. m nn
n n
nn   n n nn 
iu.iv.v Trường hợp 1.  
f 1
f 0 0m0h
. Khi huu
đó
i .
iv. v f 1

hhu
o oc cC C ooccCC
3  max f  x   max H
fH H H
 3m  1 
1 ; f 1   3  max 
 1;1
h hi c
i ch h 
 3
; m  1

 m  1 
h
3
h

i c
i h
c
m
h
 2 .

Trường T T2.  
hợp f 0 0m0
. TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 216

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 f  1  0
Khả năng 1.   m  1 . Khi đó 3  max f  x   f  0   m  3 .

. m
. mnn  f 1  0  1;1
. m
. m nn
v n
vnnn   vv n n nn  f 1  0
ui.i. i. .. 3  max f  x   max  f 0 ; f 1 
 ui
1
Khả năng 2. 1  m   . Khi đó
3
CC h u
h

 f 1  0  1;1
C Chhu
 H
 3  max m; m  1
H oo c
: Trường chợp này vô nghiệm.
H Ho c
o c
h h 1c
i i h
c h h h i c
i h
c h
TT
Khả năng 3.   m
3
 0 . Khi đó       
3  max f x  max f 0 ; f 1 ; f 1
 1;1 TT
  : Vô nghiệm.

Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m1  3, m2  2 . Do đó tổng tất cả các phần tử của S là 1 .
Câu 11: [2D1-3.1-3] (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
. m
. mnny  ax  cx  d, a  0 có min f  x  f  2 . Giá trị.lớnm
. m nn
nhất của hàm số y  f  x  trên
nn n n
3

v n
v n v vnn
x  ;0 

ui.i. đoạn 1;3 bằng


CC hh u ui.i.
CChu
h
A. d  11a . B.odc
o c
16a . C. d  2a . D. d  8a . oocc
i c
i ch hH H Lời giải
i c
i ch h H H
h h h h
TT cx  d, a  0 là hàm số bậc ba và có min f  x  f  2 nênTTa  0 và có
Vì y  ax 3

x  ;0 
y'  0

hai nghiệm phân biệt.


Ta có y '  3ax 2  c  0 có hai nghiệm phân biệt  ac  0 .
. m
. mnn .m.mnnc
v n
v n
n n a  0, c  0 có hai nghiệm đốin
y'  0
v v n
n n x 
iu.i. Vậy với thì

h uui .
i . nhau
3a
h u
 C C c h CC h
f cc     cc
c c
Từ đó suy ra min f  x   o o
hh H H o
x  ;0 
 3a  3a
 2  
3a
 2  c  12a
hhHH o
Ta có bảng h
TT hi
biến c
i c
thiên
TTh hi c
i c

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. Ta suy ra max f  x   f  2   8aC
Ch h u ui.i.
CChhu
H
x1;3
H o o c c 2c  d  16a  d .
H Hoocc
Câu 12: [2D1-3.1-3] (ĐỀc
h hi ich
HỌC h SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Xét hàm
hhi c
i h
c h
số
f x T
  xT  ax  b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất củaT
2
T số trên .
hàm  1;3
Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a  2b .
C. 4 .
. m
. mnn A. 2 . B. 4 .
. m
. m n n D. 3 .

nn n
Lời giải
n
iu.iv.vnn Xét hàm số f  x   x  ax  b . Theohh đề bài, v
i .i Mv
. nlàngiá trị lớn nhất của hàm số trên   . 1;3
2

 M  f  1  M  1CCab
uu C Chhu

Suy ra  M  f  3  Ho
H

c
o

c   HHo c
o c
 4M  1  a  b  9  3a  b  2 1  a  b
 M  if c
 h h 1c
i hh M 9 3a
 M  1 a  b

b

h h i c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 217

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 1  a  b  9  3a  b  2(1  a  b)  4M  8  M  2 .

m
.. mnn
Nếu M  2 thì điều kiện cần là 1  a  b  9  3a  b  1  an
m m nb  2 và 1  a  b , 9  3a  b ,
.b . 2 a  2
nnnn  1  a  b  9  3a  b  n 1 n n n
ui.iv.v .v.v a
1  a  b cùng dấu  
 3au
1  a  b  9 h h u i
b i 1  a  b  2

 b  1
.
hhu
a  2 o o c cC C o o c C
c C
Ngược lại, khi 
c
i bc
i h
h
1
HH
ta có, hàm số f  x   x  2 x  1 2
trên   . 1;3
i c
i ch h H H
Xét hàmT
hh
T 
số xác định và liên tục trên 
g x  x2  2x 1 . TT
1;3
hh
g   x   2 x  2 ; g   x   0  x  1  1;3

n n
M là giá trị lớn nhất của hàm số   trên    M  max n n
1;3 g  1 ; g 3 ; g 1  =2 .
n n ..
n m m f x

n n ..
n mm
n n
ui.iv.v v.v
a  2
Vậy  . Ta có: a  2b  4 .
h uui.i hu
 b  1
c C
c C h ccCC h
Câu 13: [2D1-3.1-3] (SỞ GD&ĐT BẮC
h hH H o o NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có bao nhiêu giá trị của tham
h hH H o o
TT h c
số m để giá trịilớn
h i cnhất của hàm số y 
xm 2
x  m
trên đoạn  0; 4 bằng 1 . ic
2

h
TD.T1. h i c
A. 0 . B. 2 . C. 3 .
Lời giải

. m
. mnn
Điều kiện: .xm
    . m.m nn
v n
v n
n n Hàm số đã cho xác định trên 0; 4 khi m  0;
v
4
v n nn
(*).
n
ui.i. 

1 7 u
m   h
2 C C h
2
ui.i.
CChhu
 occ cc
m m2  2
Ta có y 
 x  m hH
h H  o
2
x  m 
4
 0 với x   0; 4 .
2

hhHHoo
h h i c
i c hhi c
i c
Hàm số T T biến trên đoạn 0; 4 nên max y  y  4  4  m . TT 2  m 2
đồng
0;4

2  m2 m  2
max y  1   1  m2  m  6  0   .

. m
. mnn 0;4 4m  m  3
. m
. mnn
vvnnnn n n n
Kết hợp với điều kiện (*) ta được m  3 . Do đó có một giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
vv n
ui.i. Câu 36 . Cho hàm số y  x  2 x  m  2 đồ thị u
4

đúng một tiếp tuyến song songc CC


2

h h i ..iGọi
 Cu . S là tập các giá trị m sao cho đồ thị C  có hhu
CC
HH oo c
với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là:
H H o o c c
A. 5 .
icch h B. 3 . C. 2 . D. 8 .
i cchh
TThhi Lời giải
 x  1
TThhi
Ta có y  4 x  4 x  4 x  x  1 , y  0   x  0 .
3 2

. m
. mnn  x  1
. m
. m nn
v n
v n
nn Hàm số đã cho có ba điểm cực trị .
v vn n n n
ui.i. Giả sử A  0; m  2  , B  1; m  3 , C 1; mi.i3. là ba điểm cực trị của đồ thị  C  .
Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại c CC h h uu CChhu
H H o o c
điểm A  0; m  2  là  d  : y  m  2 .
1

H Hoocc
ic
Tiếp tuyến của đồ
h h ic h
thị h h h
3. h
 C  tại điểm B  1; m  3 và C 1; m  3 là  d  : y  m ic
i c
2 h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 218

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đồ thị  C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox khi và chỉ khi d1 hoặc d 2 trùng với

. m
. mnn
trục Ox , hay hoặc m 2
. m 3
. m
.m nn
vn
vnnn Vậy S  2;3 , suy ra tổng tất cả các phần tử củan
vvSn n n
ui.i. Câu 14: [2D1-3.1-3] (SỞ GD&ĐT QUẢNG .i. 2018-2019 LẦN 01) Tổng giá trị lớn nhất M hu
là 5.

h hu
NINH uiNĂM h
và giá trị nhỏ nhất m của o o
hàmc C
C
c     trên đoạn   có dạng a HbHcoovớic
số f x  x6 x2  4 c C
C
c
a là số nguyênivà
i ch
b ,h
HH
c là các số nguyên dương. Tính S  a  b  c . i c
i h
c h
0;3

A. 4 . T T h h B. 2 . C. 22 .
h h
TD.T5 .
Lời giải
Hàm số f  x    x  6  x 2  4 xác định và liên tục trên đoạn  0;3 .

. m
. mnn . m
. mnn
x2  4   x  6 x
v n
v n
nn  f  x  x 4  x6 . 
2

x
v v nnnn 
2x2  6x  4
iu.i. hhu ui.i.
x2  4 x2  4
hu
h
x2  4
 x  1  0;3
f  x  0   ooccC C ooccCC
 x
i

c
i
2
c h
hH
 H
0;3
i c
i h
c H
h H
12;h
f  0  T h h
TT h
T f  3  3 13 ; f 1  5 5 ; f  2   8 2

Suy ra max y  M  3 13 và min y  m  12


0;3 0;3

m m n M  m  12  3 13  a  b c với a là số nguyên và b , cn


n
. . a  12; b  3; c  13 . Do đó S  a  b  c  4 . nnnn. .m m nlà các số nguyên dương nên

nnnn
ui.iv.v Câu 15: [2D1-3.1-3] (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN
số y  x  e trên đoạn  1;1 . CCh hu u i .
i v.vNĂM 2018-2019) Tìm giá trị lớn nhất của hàm u
01
CChh
2x

H Hooc c H H o o cc
  ln 2 h
1h
. h h
A. max y  ic i c i ci c
TT
1;1h h 2
B. .
TT h h max y  1  e2
1;1
ln 2  1
C. max y   1  e2 .
1;1
  D. max y 
 1;1 2
.

. m
. mn*nHàm số y  x  e . m
. mnn
xác định trên  1;1 .
Lời giải

v n
v n
n n 2x

v n
v nnn
ui.i. * Ta có :
huu
h
y  1  2e2 x  0  x 
CC
i.i.. 1 1
ln  1;1
CChhu
H1 o
c
1o
c 2 2

H oocc
y H H
 1 1
1 1
* y  1  1  e h h
1 1
; h   ln 2  ; y 1  1  e . h
2. ln
2
ln   ln  e
c c c c
2

i i
2 2

T T hh i 2 2 2 2 2 2
T Th h i
  ln 2  1
* Vậy max y  .
1;1 2
Câu 16: [2D1-3.1-3] (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

. m
. mnn . mmnn
y  f  x  xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ.
.
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 219

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m
.mnn
v n
vnnn v vn n n n
ui.i. C C h h u ui.i.
CChhu
HH ooc c H Hoocc
hhi ci h
c h
của hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 là h hi c
i h
c h
TT
Giá trị lớn nhất
TT

A. f 1 .  
B. f 1 . C. f 2 .   D. f 0 .  
Lời giải

. m
. mnn  x  1
. m
. mnn
v n
v n
nn 
f  x  0   x  1 .
v n
vnnn
ui.i.  x  2
C C h hu u i.i.
CChu
h
Từ đồ thị hàm y f x ta ocócbảng
o c oocc
i c
i h
c H
h H biến thiên

i c
i h
c H
h H
TT hh h
TT h

. m
. mnn . m
.m nn
vvnnnn Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên 1; 2 n
vvnnlànf 1.
ui.i. Câu 17: [2D1-3.1-3]liên(THCS - THPT NGUYỄN
h hu ui.i. NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số hhu
KHUYẾN
CCbiến thiên như hình vẽ. CC
 
y f x tục trên
H Ho oc
và có c
bảng
HH o oc c
i c ch h i cch h
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n Đặt S  3t 
6
với t  f '  x   f  x  a  cn
v v n
 .n n
ui.i. t  1  1
Khẳng định đúng với mọi x  b;C cC h h u u i.i.
CChhu
HH o oc c là
D. 4  S  H
3 .H
oocc
A. S  9 .
hhici ch h B. 9  S  4 . C. S  3 .
hhi c
i ch h
TT Lời giải
Theo bảng biến thiên, ta có x  b; c  thì f '  x   0
TT
Mặt khác: b  x  c  b  a  c  x  a  c  a , dựa vào bảng biến thiên thì f  x  a  c   0

. m
. mnTừnvà suy ra t  f ' x  f  x  a  c   0 . . m
. m nn
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. i .i.
3
Ta có: S '  3

t 1 t 1 1C
2

C u u
 0, t  0
h h CChhu
HH o oc c
   HHoocc
S
h h icich
Suy ra đồng biến trên
h 0;  , do đó: min S 
0; 
S 0  3 . Hay S  3
.
hi
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 220

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 18: [2D1-3.1-3] (THPT LÝ NHÂN TÔNG LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số có f  x  có đạo

. m
. mnhàm
n là hàm f ' x . Đồ thị hàm số f ' x. m .m nnhình vẽ bên. Biết rằng
như

v n
vnnn trị n
f  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Tìm giá v
v nn n
nhất m và giá trị lớn nhất M của f  x 
iu.i. trên đoạn  0; 4 . h h uui .
i . nhỏ
hhu
o o c cC C o o c cCC
i c
i c h hH H y
i c
i h
c H
h H
TT h h TT h h

. m
. mnn 2 4
. m
. m
x
nn
v n
v n
nn O
v v n n
n n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChu
h
A. m  f  4  , M  hf  2HH ooc c H Hoocc
h h i c
i c h  . B. m  f 1 , M  f  2 
hi
h c
i h
c h
C. m  T
f T4  , M  f 1 . D. m  f  0  , M  f  2  . TT
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm f '  x  ta có bảng biến thiên.

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnVậy
n giá trị lớn nhất M  f  2 . . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. Hàm số đồng biến trên khoảng
Hàm số nghịch biến trên khoảng C
 0;

2

C

h
nên
4 h
uuf i.i
2 .
  f 1  f  2   f 1  0 .
nên f  2   f  3  f  2   f  3  0 . CChhu
H H o o c c 2;
HHoocc
Theo giả thuyết: f h  0h
  f 1  2 f  2   f  4  f  3 h h
 f  0 TT
h h i cic
f  4   f  2   f 1  f  2   f  3  0  f  0   f  4  TT hhi c
i c
Vậy giá trị nhỏ nhất m  f  4  .

. m
. mnn . m
.mnn
Câu 19: [2D1-3.1-3] (THPT NGÔ QUYỀN HÀ NỘI NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Xét hàm số y 
x 1

v n
v n
nn . Khẳng định nào sau đây đúng? i.iv
n
v n
n n 2x  1

ui.i. trên  0;1

B. cC C h h u u .
CChhu
A. max y  1
 0;1
.
HH c
max y  0
o o
 0;1
.
HHo oc c
C. min y 
1
h h icichh min y  
1
h i
h c
i h
ch
 0;1 TT2
. D.
 0;1
.
2 TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 221

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnTancó y 
3
. .m nn nên max y  y 1  0 .
. Hàm số đồng biến trên  0;1
 0, x   0;1
m
vn
vnnn  
2x  1
2

vvn n nn  0;1

ui.i. Câu 20: [2D1-3.1-3] (CHUYÊN KHTN NĂM


CC hhu ui.i. LẦN 01) Giá trị lớn nhất của hàm số hhu
2018-2019
CC
f  x 
x  8x
2
trên đoạn o
H H oc
1;3c
bằng
H H oocc
x 1
i c c hh i c h
c h
A.
15
4
.TThhi B. 7 . C. 3 .
2 TD.Th4h. i
Lời giải
Phản biện: Trần Thế Độ, Fb: Trần Độ

. m
. mnTancó f  x  x  8x trên 1;3
2
. m
. mnn
v n
v n
nn x 1
vn
vnnn
ui.i. f  x 
 2 x  8  x  1  x  8 x x h
C
C
h
2
2uxu
i
8
.i. 2

CChu
h
 x  1 oo
H H c c
2
 x  1
. 2

H Hoocc
h h i c
i ch h 
 x  2  1;3  h i
h c
i h
c h
  T T
f  x  0  x2  2 x  8  0   . TT
 
 x  4  1;3
7 15
Ta thấy y 1  ; y 3   ; y 2   4 .

. m
. mnn 2 4
. m
.mnn
v n
v n
n n Vậy max f  x  
7
.
v n
v n nn
ui.i. i.i.
 
1;3 2
h huu
Câu 21: [2D1-3.1-3] (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị
C C CChhu
lớn nhất và giá trị nhỏ nhấto
H H oc
của c
hàm số trên đoạn   bằng
H.o
H oc
Tínhc
y  x 4  m2 x 3  2 x 2  m 0;1 16
tích các phần tửic
h h i
củachh . S
hhi c
i h
ch
A. 2 . B. 2 . T T C. . 15
D. . TT 17
Lời giải
TXĐ: D  .

. m
. mnn Ta có: y  4 x3  3m2 x2  4 x
. m
. mnn
v n
v n
n n vvnnnn
x  0
ui.i. CChh ui.i. 
y  0  4 x3  3m 2 x 2  4 x  0   2
u  h
 4 x  3m x  4  0   9m  64
2 2

CC hu

H H o o cc HHoocc
x  0

hhicichh h i
h c
i h
c h
  x T T 89m  64  1 TT
 3m 2 4


 3m 2  9m 4  64
x  0
. m
. mnn  8
. m
.m nn
v n
v n
nn Nên hàm số đơn điệu trên   .
vvn nnn0;1

ui.i. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏu


h h ui.i.của hàm số trên đoạn   bằng nên hhu
nhất 0;1 16

   o occC
C
y 0  y 1  16   m   m 2  m  1  16   m 2  2m  15  0 ooccCC
i c h
c hH H .

i ch
c H
h H
TThhi TThhi
Vậy m1.m2  15
.

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 222

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 22: [2D1-3.1-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Tìm a để biểu thức

. m
. mnF xy 2 x y đạt giá trị nhỏ nhất, biết x; y là n
n .m.m n
nghiệm của hệ phương trình

v n
vnnn x y a
v vnn n n
ui.i. x y 2
6 a2

CC
B. cc .
hhuui.i. 2

. cc C
C hhu
A. .
a 0
hhHHoo C. . D.
a
h H
h
3
Hoo a 1 a 2

TT hhi c
i cx y
Lời giải
a
TTh hi c
i
x c y a x y a
Ta có: 2 2 2 2 2 2
x y 6 a x y 2 xy 6 a xy a 3

Hệ có nghiệm khi và chỉ khi a 2 4 a2 3 0 3a 2 12 0 a2 4 2 a 2

. m
. mnTancó: F xy 2 x y a 3 2.a a 2a 3 .m . mnn
v n
v n
nn vv nnn n 2 2

ui.i. Xét hàm số f a a 2a 3 trên đoạn i.i2;.2


C C
1cc 2; 2
h huu 2

CChu
h
f ' a 2a 2 0 a
H H o o H Hoocc
3; f c1h h c h h
f 2
h hi i c 4; f 2 5
h
TTsố đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2; 2 là f 1 4 TT i
h i c
Suy ra hàm
F 4 a 1. Vậy biểu thức F xy 2 x y đạt giá trị nhỏ nhất khi a 1.

. . mnn . .mnn
Câu 23: [2D1-3.1-3] (THPT NAM TIỀN HẢI THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Giá trị lớn nhất
m m
v n
v n
n n của hàm số f  x  
 x  4
trên đoạn là n
v
2

v n nn 3 

ui.i. i.i.  2 ; 4 
x
C C h u
h u CChhu 25
B. 2c.c cc
A. 4 .
h hH H o o C. . D. 5 .
hhHHoo 6

h hi c
i c
TT x  4  x  4 2
Lời giải
TT hh i c
i c
Ta có f  x  
x x
4  x2  4
 f   x   1 
. m
. mnn x2

.
x2
m
. mnn
.

v n
v n
n n v n
v n
n n  x  2
ui.i. Trên khoảng :  
C hhu
3 
C u
 ;4
i.i.  x 2  4  0

f  x  0  3
.
CChhu 
 x  2
  x2

H Ho c
oc 2   x4
2
HHoocc 3
x4

hhicichh h i
h c
i h
c h 
2

TT     .
 3  25
Ta có f   
2 6
; f 2  4; f 4  5 TT
3 
Do hàm số f  x  xác định và liên tục trên  ; 4  nên max f  x   f  2   4 .

. m
. m nn 2 
. m
.m nn 3 
x ;4 2 

v n
v n
n n v n
v n n n  

iu.i. Câu

hh i .
24: [2D1-3.1-3] (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019
i . LẦN 03) Gọi T là tập hợp tất cả giá trị
ugiáutrị lớn nhất trên đoạn 2;3 bằng . Tính tổng của CChhu
mx  1 5
của tham số m để hàm số
o c
o C
cCcó y
x  m2
o o c c 6
các phần tử trong T . HH H H
h hicich h h hi c
i h
c h
A. . T T TT
17 16
B. . C. 2 . D. . 6
5 5
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 223

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnn
Ta có y.
mx  1
x  m2 .m.m nn
v n
vnnn v vn nnn
ui.i. i.i.
Điều kiện . x  m2
mx  1 m 1
. C C h hu
3 u CChhu
y
xm
 y 
m o
 x H
2

H o c c 2 2
H Hoocc
i c
i h
c h i c
i h
c h
- Nếu Th h hh
x 1
Tthìm 1 . Khi đó max y  1 , suy ra
y
x 1 TT
không thỏa mãn.
[2;3]
m 1

mx  1
- Nếu m3  1  0  m  1 thì y  0 . Suy ra hàm số y  đồng biến trên đoạn [2;3] .
x  m2

. m
. mnn . m
. mnmn3

v n
v n
nn Khi đó max y  y  3 
3 m  1
  5m  18mn
5
v v 9n
n n0 2

iu.i. [2;3] 3  m 6
h hu u i.i2
. m  3
 5
.

hu
h
Đối chiếu với điều kiện
o oc C
,c C
ta có m 1 m3
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
ooccCC
i c
i h
c h H H
m3  1  0  m  1 y  0 nghịch biến trênic
y
i h
c
đoạn
H
H
h .
mx  1
- Nếu
TT hh thì . Suy ra hàm số
TT h h x  m2
[2;3]

m  2
2m  1 5
Khi đó max y  y  2     5m  12m  4  0  
2
.
[2;3] 2  m2 6 m  2

. m
. m nn .

m
.m nn
5

v n
v n
n n Đối chiếu với điều kiện , ta có m 1
v n
v nn
thỏa mãnn m
2
yêu cầu bài toán.
ui.i. . Do đó tổng các C
 2
C hh u ui.i. 5
2 17
C Chhu
Vậy T  3; 
 5
H H o oc c phần tử của T là . 3
H H o 
o
5 5c c
i
Câu 25: [2D1-3.1-3] (THPT
hh ci h
c h
ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm
hhi c
i h
cmh
để giá trị
lớn nhấtT Thàm số y  x  3x  2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất. GiáTTtrị của m thuộc
của 3
 
khoảng nào?
 3  2 
m
.. m n n
A.   ;  1 .
 
B.  ; 2  .
 
C.  1;0 . n
..m m n D.  0;1 .

nnnn 2 3
n n n n
ui.iv.v Xét hàm số y  f  x  x  3x  2m 1 C i .
i v
. v
Lời giải
3
trên h
C hu
đoạnu .
0; 2
CChhu
x  o
H H 1o
c
 c
0; 2
HHoocc
h h
2

icich
Ta có f '  x   3x  3  0  h
 x 1
.
h h i c
i h
c h
TT
Ta có f  0   2m  1 , f 1  2m  3 và f  2   2m  1
TT
Suy ra max f  x   max  2m  1 ; 2m  3 ; 2m  1   max  2m  3 ; 2m  1   P .

. m
. mnnhợp 1: Xét 2m  3  2m 1  4 4m  2  0  m  .1m
0;2

. mnn
vvnn
nnTrường  
v n
v nnn .
iu.i. Khi đó P  2m  3  2 , m  1 . Suy ra P hhu2 ui.im. 1 . 2 hhu
2
o occCC 2
min
ooccCC
Trường hợp 2: Xét 2mic h
i3ch
HH 1
2m  1  4  4m  2   0  m  . i c
i h
chHH
TT h h 2 h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 224

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1
Khi đó P  2m  1  2 , m  . Suy ra Pmin không tồn tại.

. m
. mnn1 2
.m. m nn
vn
vnnnVậy m  .
v vn nn n
ui.i. Câu 26: [2D1-3.1-3] Cho hàm số f  x  C i.i.
2
xm
C h u
h u là tham số thực. Giả sử m là giá trị dương của C
2

Chhu
H H o o c c x 8
với m
H H o occ 0

tham số
hi c
i
để hàm
h h
csốh
mcó giá trị nhỏ nhất trên đoạn   bằng 3 . Giá trị m thuộc
h h i
0;3c
i ch h
khoảng
TT TT
0

nào trong các khoảng cho dưới đây?


A.  20; 25  . B.  5;6  . C.  6;9  . D.  2;5  .

. m
. mn n xm
Lời giải
. m
. mnn
nn nn
2

n      n
vv n Xét hàm số f x trên đoạn .
v v n 0;3

ui.i. Ta có: y  8  m  0, x 0;3  hàmCCsốhhfuuxi.i.x  m đồng biến trên đoạn  


x 8
2 2

CChu
h
 x  8
2

H H oo cc x 8
H Hoocc 0;3

 min f  x   f  0h
 hic
mc
i h h 2
hhi c
i h
c h
0;3 TT 8  .
TT
m2 m  2 6
Theo giả thiết, ta có: min f  x   3   3  m 2  24   .
0;3

. m
. mnn 8

.m.m nn  m  2 6

vvnnnnMà m  0, m   
 m  2 6  4,9  2;5
.
v vnn n n
ui.i. Câu 27: [2D1-3.1-3] (ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM
y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3C
C hhu ui.iKHẢO
. BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hàm số hhu
CC
H H o o c c và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
HHoocc
i cc h h i ch
ch
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
C
nhất

C h u

h ui
nhỏ.
i .
nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị
C Chhu
của M 2  m2
bằng
H H o o c c H H o o c c
A. . 15
h hi c
i h
c h B. 11 . C. 4 . D.
h h
.
i c
i chh 13

TTthấy
Từ đồ thị ta
Lời giải
M  2, m  3
nên . M 2  n 2  13
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 225

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 28: [2D1-3.1-3] (THPT THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x  lên tục

. m
. mntrên
n đoạn 1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị .lớnm
.m nncủa hàm số 
nhất  y  f 3sin 2 x  1

v n
vnnn v n
v nn n
ui.i. i.i.
bằng

CC hh uu CChhu
H H o o c c H Hoocc
h hi c
i h
c h hi
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H Ho oc c H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
A. 3 .
TT B. 2 . C. 0 .
TT
D. 1
Lời giải

. m
. m n n
Đặt t  3sin x  1  t   1; 2
2

.m. m nn
v n
v n
n n  vvnnnn  là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  t 
y  f 3sin 2 x  1
ui.i. i.i.
Nhận xét: Giá trị lớn nhất của hàm số

trên  1; 2 .
C C h h u u CChhu
Dựa vào đồ thị ta có: Maxo
H H yo
c c
 Max f  t   2 .
HH oo c c
h hi c
i h
c h 1;2
hh i c
i h
c hy  f x
TT
Câu 29: [2D1-3.1-3] (THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÀ NỘI NĂM 2018-2019) TT
Cho hàm số  
có đạo hàm cấp 2 trên , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
 sin x  3 cos x   5  
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f   trên đoạn   6 ; 6  bằng
 2 
. m
. mnA.n f   5  .   . m
.mnn D. f    .
v n
v n
nn   B. f    .
v n
v nnn
C. f  0  .  
ui.i. i . .
 6   3 6
h h i
uuLời giải hhu
sin x  3 cos x o o C
cc 
C ooccCC
Đặt t 
2cc
i i hh HH
 sin 

x  
3
.
i c
i ch H
h H
TT h h TTh h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 226

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 5      
Vì x    ;   x    ;   t   1;1 .

. m
. mnDựa
n vào đồ thị của hàm số f   x , ta có bảng biến thiên.m
 6 6 3  2 2
.mnn
v n
vnnn v vn n n n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H H oo c c H Hoocc
h h i c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
 sin x  3 cos x    
. m
. mnn Ta có: max f 
 5      max
 
.

m
. m nn
f  t   t  0  sin  x    0  x   .
 3

v n
v n
nn  6 ; 6 
 
 2 
v n
v nnn
1;1 3

ui.i. Vậy max f 


C Ch i.i.
huu.
 sin x  3 cos x 


 
 f  
CChu
h


5  
 6 ; 6 

H

H

oocc 2   3
H Hoocc
Câu 30: [2D1-3.1-3] Choic
hh i h
c
hàm h
số   y f x 
2x  m
. Tính tổng các giá trị của tham số imcc
h h i h
để h
TT TT
x 1

max f  x   min f  x   2
x 2;3 x 2;3

D. 3 .
. m
. mn n
A. . 4 B. 2 .
. m
. m n n C. 1 .

nn Lời giải
n n
iu.iv.vnn Điều kiện x  1 . Ta có  
y'
h h
2  m
uu .
. Để hàm số cóiGTLN,
i
x 1
v. nnGTNN thì 2  m  0  m  2 .
v
2
hhu
oo ccC C
nghịch biến trên đoạn  2;3 . ooccCC
i c
i c H H
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc
h h luôn
i c
i chhHH
Do đó max f  xTTh h
 min f  x   2  f  2   f  3  2  4  m 
6  m 
 2 T
T
mh
h2
.
x 2;3 x 2;3 2  m  6
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 4 .

. . mnny   x  3x  m . Tổng tất cả các giá trị của tham số .mm


. m nchon giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 31: [2D1-3.1-3] (THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hàm số
m
v n
v n
n n 3 2

v vn n n n sao

ui.i. trên đoạn  1;1 bằng 1 là


CCh hu ui.i.
C
C hhu
A. 1.
H H o o
B. 4c.c C. 0 . D. 4 .
H H o oc c
Xét hàm số h fh
i ci ch h Lời giải
h h i c
i h
c h
TT  x   x  3x  m . 3
TT
  trên đoạn  1;1 bằng 1 thì min f  x   1 hoặc
2
Để GTNN của hàm số y  x3  3x  m
1;1

. m
. mnn
max f  x   1 .
1;1
. m
.m nn
v n
v n
nn  x  1
vv nn nn
ui.i.            x u i
1u
.i.   biến trên 1;1 .

u
2
Ta có f x 3 x 3 ; f x 0 f x nghịch
h h hh
Suy ra max f  x   f  1 o o2c
c
CC
m và min f  x   f 1  2  m . ooccCC
i c
i
1;1
c H H
hf h x  1  2  m  1  m  3 . 1;1
i c
i h
chHH
Trường hợph 1:h h h
TT min
 1;1 TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 227

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Trường hợp 2: max f  x   1  2  m  1  m  3 .
1;1

. m
. m nVậy
n tổng các giá trị của tham số m là 0 . .m. m nn
v n
vnnn v n
v
32: [2D1-3.1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương củan n n số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
iu.i. Câu

trên đoạn  2; 3 bằng 14.h


x  m2
huui .
i . tham

hhu
y
x 1
o oc cC C o oc cCC
A. 2 .
i c
i ch hH HB. 1. C. 0 . D. 4.
i c
i h
c hH H
TT h h
Tập xác định D  \ 1 .
Lời giải
TT h h
1  m2
Ta có y   0 , x  D .

. m
. m nn  x  1
2

. m
. m nn
v n
v n
n n Do đó hàm số nghịch biến trên đoạn  2; 3 . n
v v nnn
ui.i. Suy ra min y  y  3 CC h huu i.i. 3  m2
CChu
h
 2;3
H H ooc c  m  5 . Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m .

3 1
 14
H Ho o cc
Câu 33: [2D1-3.1-3] (THPTh h h h
i c
i cPhụ
i c
i c
Dực - Thái Bình - 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị của
TThh đạt giá trị lớn nhất bằng 50 trên [  2; 4] . Tổng cácTphần
m để hàm
số y  x3  3x 2  m Thhtử thuộc S là
A. 4 . B. 36 . C. 140 . D. 0 .
Lời giải

. m
. mnXétn hàm số g(x)  x  3 x  m có g x  3 x  6 x . Xét.m .m nn  x  0 .
g  x  0  
v n
v n
n n 3 2

v n
v nn n 2

x  2
iu.i. Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số h h i .i .
uu trên [  2;4] là:
y  x3  3x 2  m hhu
2 o
max y  max  y  0  ; y H
c
; yo
c C C
2  ; y  4    ooccCC
x 2;4
i c
i ch h H  .
i c
i c HH
 max m ; m  4 ; m  20 ; m  16
hh
TT h h
Trường hợp 1: Giả sử max y  m  50  
 m  50
.
TT h h
 m  50
Với m  50 thì m  16  66  50 ( loại).

. m
. mnVới
n . m
. mnn
v n
v n
n n thì m  20  70  50 (loại).
m  50
v vn n nn
ui.i. Trường hợp 2: Giả sử max y  m  4hu
C C h 50
i.i. .
u m  54
 m  46 CChhu
Với m  54  m  54H H
o o c c HHoocc
hhi cich h 50 (loại).
h i
h c
i h
c h
Với TT m  46
thì m  20  66  50 ( loại). TT
 m  70
Trường hợp 3: Giả sử max y  m  20  50  
 m  30

. m
. mnVới
n m  70 thì m  16  86  50 (loại).
. m
. m nn
v n
v n
nn vv n nnn4  34  50 (thỏa mãn).
ui.i. Với thì m  16  14  50 , m  30 .50
m  30

C C h hu ui i. ; m

CChhu
yc c
 m  34
Trường hợp 4: Giả sử maxo o cm  16  50   oo c
i c
ich hH H  m  66
.

i c
i h
chHH
Với
TT h h
m  34
thì m  34  50, m  4  30  50, m  20  14  50 (thỏa
TT
mãn). hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 228

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Với m  66 thì m  66  50 (loại).

m m n n S  30;34 . Do đó tổng các phẩn tử của là: 30  34 n


. .34: [2D1-3.1-3] (THPT Phụ Dực - Thái Bình - 2019)nnGọi
Vậy S
m m 4n
.S. là tập hợp các giá trị của m để hàm
.

nnnn n n
ui.iv.v . v.v
Câu
số y  x3  3x 2  m
h h u ui
đạt giá trị lớn nhất bằng i50 trên [  2; 4] . Tổng các phần tử thuộc S là
hhu
B.o o c .c
CC o occCC
A. 4 .

i c
i chhH H 36 C. 140 .
Lời giải
i
D. 0 .
c
i h
c h H
H
TT hh TT
Xét hàm số g ( x)  x  3 x  m có g   x   3 x  6 x . Xét g   x   0  
3 2 2
hh
x0
.
x2

Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  m trên [  2;4] là:

. m
. mnmax
n y  max  y 0 ; y  2; y  2; y  4  .m . mnn  .
v n
v n
nn v vnn n n
 max m ; m  4 ; m  20 ; m  16

ui.i. i.mi. 50
x 2;4

Trường hợp 1: Giả sử max y  C mC h huu


 50   CChu
h
H H o o c c  m  50
.
H Hoocc
thìic
mc h h i c h
c h
Với
h h i
m  50 16  66  50 ( loại).
TT thì m  20  70  50 (loại). h
TT h i
Với m  50

 m  54
Trường hợp 2: Giả sử max y  m  4  50   .

. m
. mnn  m  46
. m
.mnn
v n
v n
n n Với m  54  m  54  50 (loại).
v vn nn n
ui.i. Với thì m  20  66  50 ( loại).u
m  46
C C h h ui.i.
CChhu
Trường hợp 3: Giả sửH H o o cc 
 m  70
HHoocc
hhi c
i h
c h max y  m  20  50 
 m  30
h i
h c
i h
ch
Với TTthì m 16  86  50 (loại).
m  70 TT
Với m  30 thì m  16  14  50 , m  30  50 ; m  4  34  50 (thỏa mãn).

. m
. m n n
Trường hợp 4: Giả sử max y  m  16  50 
 m  34
.
 m  66 m
.m
. nn
v n
v n
n n v n
vn n n
ui.i. Với thì m  34  50, m  4  30u
m  34
C C h h ui.i.m  20  14  50 (thỏa mãn).
 50,
CChhu
thì m  66  50c c cc
Với m  66
Vậy S  30;34c h hH H oo (loại).
h H
hHoo
hhi i.c
Do đó tổng các phẩn tử của là: 30  34  4 .
TT(THPT YÊN MÔ A-NINH BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN T
S
hhi c
i c
Câu 35: [2D1-3.1-3] TCho hàm số
01)

y  f  x  liên tục trên 0;  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau:


7
 2

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 229

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
 7
Hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên 0;  tại điểm x0 nào dưới đây?
 2
. m
. mnn. . m
. mnn D. x  1.
v n
v n
nnA. x0  0 B. x0 
7
.
vv n n
C. x0  3 .
n n
ui.i. iLời.i.giải
0
2

C C h huu CChu
h
o oc
Xét hàm số y  f  x  trên đoạn
H H c
 7
0;  .
HHoocc
hhi ci h
c h 
 2 
hhi c
i chh
Dựa vàoT Tthị ta có f   x  0   x  3 TT
x  1
đồ

Bảng biến thiên:

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. C C hh u ui.i.
C Chhu
H H o o cc HH oo c c
hh i c
i h
c h  h h i c
i ch h
TTbiến thiên ta thấy hàm số y  f  x đạt giá trị nhỏ nhất trên T0;T2  tại điểm x  3.
Nhìn bảng
7
0

Câu 36: [2D1-3.1-3] (THPT YÊN MÔ A-NINH BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

. m
. mny  f  x  liên tục trên 0;  có đồ thị hàm số y  f   x  nhưn
n 7
. m. m n vẽ sau:
hình

v n
v n
n n  2
v n
v nn n
ui.i. C C h h u ui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
hh icic h h hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. mnn
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. . .
 7
Hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên  2u
0;
h h ui
tạiiđiểm
x0 nào dưới đây?
hhu
o o c cC7 C ooccCC
A. x0  0
.
icic h hHHB. x
0 
2
. 0 C. x  3 . 0D. x 
i
1
c
i
.
c hhHH
TT h h Lời giải TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 230

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 7
Xét hàm số y  f  x  trên đoạn 0;  .

. m
. mnn  2
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
x  1
Dựa vào đồ thị ta có f   x   0  
ui.i. C Chhuui.i. x 3
CChhu
Bảng biến thiên:
HHoocc H Hoocc
h hi ci h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn  7 
vvnn
nn Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  đạt giá
v n
v n n n
trị nhỏ nhất trên 0;  tại điểm x  3.
iu.i. Câu 37: [2D1-3.1-3] (THPT PHÚC TRẠCHh- hHÀuuiTĨNH .i. 2018 -2019 LẦN 2) Cho 0
 2

C C hàm số y  f  x 
CChu
h
H H o o c c        H H o o cc
h hi c
i ch h
xác định trên tập số thực và có đạo hàm f x . Đồ thị hàm số y f x
rằng f  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Giá trị nhỏ nhất của
được
hhi h
cho
c
i c h
bởi hình

TT
bên dưới. Biết
TT hàm số
y  f  x  trên đoạn  0; 4 là

. m
. mnn . m. mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
i c
i h
c h
hh B. f 0 . h i
h c
i chh
A. f 1T
.T C. f  2  . TT  
D. f 4 .
Lời giải
Từ đồ thị của hàm số y  f   x  ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  trên đoạn

. m
. mnn0; 4 như sau: . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Từ bảng biến thiên, ta có nhận xét sau: max f  x   f  2  và min f  x   f  0  hoặc

. m
. mnn
min f  x   f  4  .
0;4

. m
.m nn
0;4

v n
v n
nn 0;4
v n
v n
n n
ui.i. Ta lại có: f  0   f 1  2 f  2   f  4  u
CC h h fui3.i ..
CChhu
 f  0  f  4  f  2  o 1c
f o  cf  2   f 3  0, x  0; 4 . oocc
Suy ra f  0   ifci
 4h
c 
H
,h
H
x  0; 4 . i c
i h
chHH
TT h h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 231

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 38: Vậy min f  x   f 4  . [2D1-3.1-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - LẦN 5 - 2019) Gọi A, a lần
0;4 

. m
. mnlượt
n là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: .m .m nn trên đoạn 0; 2 . Gọi S là
y  x3  3x  m

v n
vnnn v vnn n n
iu.i. tập các giá trị thực của tham số m để
h
Aa
h

i.
12
i
uu C. ..
. Tổng các phần tử của S bằng
hhu
A. . 0 B. .
o o c C
c C 2 2
D.
ooccCC1

Chọn A
i c
i h
c hH H Lời giải

i c
i h
c H
h H
TT h h TT hh
Kiến thức bổ sung: Dạng toán tìm GTLN, GTNN của hàm số y  u  x
trên đoạn a ; b  
Gọi M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số u  x  trên đoạn  a ; b  .

. m
. mn+nMax y  Max M ; m  . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. i.i.
 a ; b

+ Min y
CChhuu CChu
h
 a ; b

MinHyH
o o cc H Hoocc
TH :
hhi i h
1 M .m  0 
c c h  0.
a ; b
h i
h c
i h
c h
TH : T T Min y  m .
2 m  0 TT
a ; b

TH 3 : M  0  Min y   M .

. m
. mnn  a ; b
.m.mnn
v n
v n
n n Đặt: u  
x  x  3 x  3
m  u   
x  3 x  3
v n
v n
n n
2

ui.i.  
 x  1 0; 2
u x  0  3x 2  3  0   C C
 hhuu i.i.
CChhu
H H o o c c
 x  1 0; 2  
HHoocc
h hi
Ta có: u  0   m c
;iuch
1h
  m  2; u  2   m  2
h h i c
i h
ch
TT TT
Suy ra: Max u  x   m  2; Min u  x   m  2  Max y  Max  m  2 ; m  2  .
0;2 0;2 0;2

TH 1:  m  2  .  m  2   0  2  m  2  a  Min y  0 ( loại )

. m
. mnn . m
. m nn
0;2

v n
v n
n n (vì ko thỏa mãn giả thiết Aa  12 )
vvnnn n
ui.i. TH : m  2  0  m  2  Min y  m  2;iA.i. Max y  m  2 .
2
C Ch h uu0;2 0;2
CChhu
H H
oo c c
m  2  m  2   12  m  16  
 m  4 ( TM )
HHoocc
h h i i ch
Từ giả thiết: Aa  12 
c h 2

 m  4 (koTM ) ic
h h i h
c h
TH 3 : mT T2  0  m  2  Min y    m  2  ; Max y    m  2  . T T
0;2 0;2

 m  4 ( koTM )
Từ giả thiết: Aa  12   m  2  m  2   12  m2  16  
. m
. mnn . m
.mnn  m  4 ( TM )

v n
v n
nn Kết hợp các trường hợp suy ra: S  4; 4
v n
v n
n n
ui.i. Vậy tổng các phần tử của S bằng:  h
C C u
4 h 4u
i.i0.
CChhu
H H o oc c .
HHoocc
h h icichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 232

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 39: [2D1-3.1-4] (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số

. m
. mnn
y
x  ax  a 4
. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trịn
M m
. m.m n nhất của hàm số đã cho trên
nhỏ

v n
vnnn x  1
v vn nn n
ui.i. đoạn 1;2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên u
B. cc C C h hcủai.i.để M  2m .
u a
CChhu
A. 15
HH o o 14 C. 13 D. 16
H H o o c c
Chọn A h hi ci h
ch Lời giải
h hi c
i h
c h
TT x 4  ax  a 3x 4  4 x3
TT
Xét hàm số f  x   . Ta có f  x  
  0 x  1;2
x 1   
2
x 1

. m
. mnDonđó f 1  f  x  f 2 x 1; 2 hay  m
. . mnn  
a
1 16
 f x  a  ,x  1; 2

v n
v n
nn v vnnnn 2 3

ui.i. Xét các trường hợp sau :

C
1
C h h u
1u i.i. 16 1
CChu
h
TH1: Nếu
H
a
H o oc c 0a
thì
2 2
, M a
3
ma
2
H Hoocc
Theo đề bài: Mic
h h i
 ch h  a
16  1
h i
h
 2 a    a c
i h
c
13 h
TT 2m
3  2TT 3
Do a nguyên nên a  0;1; 2;3; 4 .
 16   1

. m
. mnn TH2 : Nếu a 
16
3
0a
16
3
. .m nn
thì m    a   , M    a  
m 3  2

v n
v n
n n v vn nnn
ui.i. i.i.  1  16  61

Theo đề bài: M 2m
C C h h uu    a    2  a    a  
 2  3 6
CChhu
Do nguyên nên a  10;
a
HHoo
 cc
9;...; 6 .
H Hoocc
TH3: Nếu h hi c
i h
c h 1 16 16  ic
thì M  max  a  , a  h
16 1  1
h i h
c h
TT a
2
0a   a
3 3 2  2 TT 
3 
0, m0

 16 1 
Khi đó M  2m a    ;   .
 3 2

. m
. mnDon nguyên nên a 5; 4;...; 1 . m
. m nn
vvnnnn a
v vnn n n
ui.i. Câu 40: [2D1-3.1-4] (THPT MINH CHÂUCCHƯNG
Vậy có 15 giá trị nguyên của thỏa mãn
hh
.i. NĂM 2018 – 2019) Cho hai số thực thay hu
uuiYÊN
yêu a
cầu bài toán.

C
C h
H
đổi thỏa mãn điều kiện x 
H oo c c
y  2 . Gọi2 2
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất củao
H H oc c x, y

thức P  2( xhiyc
h i ch h
)  3xy . Giá trị của M  n bằng:
3 3
M,m

h h i c
i h
c h biểu

TT
A. 4 B. 
1
C. 6
TT D. 1  4 2
2

. m
. mnn Lời giải
. m
.m nn
v n
v n
nn Chọn B
 x  y   3xy ( xv n
v n n n
iu.i.    
i . . 
3
Ta có P 2( x y ) 3 xy 3
2

3

h h i
uu(x  y) y )

3xy
hhu
Từ x  y  2  ( x  y ) o
2 2
o c cC C
 2  xy 
2
2

o
 1 , đặt x  y  t và thay vào ta được
occCC
icic h hH H 2 xy
2
i c
i h
chHHP

TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 233

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
  t 2   t 2  3
P  2 t 3  3t   1   3   1  t 3  t 2  6t  3

. m
. mnn   2   2  2
. m.m nn
v n
vnnn ( x  y) n
v v (nxnn 2 2

iu.i. Mặt khác 2  ( x  y )  2 xy  ( x  y )2



hhuu i
2 .
i . 
2
y)
 ( x  y)  4  0
2 2

hhu
2  x  y  2  t   2; 2 cc
o o C C ooccCC
i ci h
c H
h H 3
trên t   2; 2 ta được i c
i h
c H
h H
h h
Khảo sát hàm số
TT
P  t 3  t 2  6t  3
2
TT h h
13
m  min P  7; M  max P 
 2;2  2;2 2

. m
. mnn 1
Vậy M  m   . Do đó chọn B
. m
. m nn
v n
v n
nn 2
v n
v n nn
ui.i. i.i.
Câu 41: [2D1-3.1-4] (GKI THPT NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Gọi M là giá trị lớn

C hh uu CChu
h
nhất của hàm số y  x3 3x2  xm xét trên đoạn 2;4 , m0 là giá trị của tham số m để M đạt giá
C
o o
trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau
H H cc
đây đúng.
H Hoocc
A. 1  m  5 . ch h D. m c8h.h
TThh
0
i i c B. 7  m  5 . C. 4  m  0 .
Lời giải
0

TThh i i c 0 0

Chọn D
Xét hàm số f ( x)  x3  3x 2  x  m trên 2;4 , hàm số liên tục trên R

. m
. mnCón f (x)  3x  6x 1  0 (VN)  f (x)  0 (x 2;.4m
2
)m
. nn
v n
v n
n n  f ( x)  x  3x  x  m đồng biến trên 2;4v  n
v n n n
ui.i. i.i.
3 2

f (2)  m  2
;
C C h hu u
f (4)  m  20
CChhu
H H o
Nên max f ( x)  m  20; min c
f (c
o x)  m  2
HHoocc
2;4


hh

i

c
i h
c h 2;4 




h i
h c
i h
ch
Do đó MT T
 max y  max f ( x)  max  m  2 ; m  20  TT
2;4 
2;4   
   

Ta có 2.M  m  2  m  20  m  2  m  20  22, m

. m
. m nn  M  11, m
. m
. mnn
v n
v n
n n  m  2  m  20
v n
v nnn
ui.i. Dấu bằng xảy ra  
(m  2)(m  20)h
C C h

 0uui.i.
m  9
C
C hhu
Vậy M 11  m  9 o

HH o cc HH o oc c
h
9h h h
min

Do đó ta có m i
h h cic .
TT(CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019TLẦN hhi c
i c
Câu 42: [2D1-3.1-4]
0
T 01) Cho hàm số
y  f  x  liên tục trên . Đồ thị của hàm số y  f  x như hình bên. Đặt

m
.. mnn 
. m
.mnn
g x  2 f  x    x  1 . Mệnh đề dưới đây đúng.
2

n n
nn n n
n n
ui.iv.v C
C hhuu v
i.i. v
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 234

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n nn
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HH oocc HH oo cc
h
h
A. max g x  g 3 .i c
i h h B.     C.     D. hhicichh  
c min g x  g 1 . max g x  g 0 . max g x  g 1 .
3;3
TT 3;3
Lời giải
TT 3;3  3;3

Chọn D

. m
. mnn       
g x  2 f x  x 1  g x  2 f  x  2 x 1
2
   
. m
. mnn
v n
v n
nn Dựa vào đồ thị ta thấy
v n
vnnn
ui.i. g x  0  f  x  x 1   x C
 x  3 u
  1C
h h ui.i.
CChu
h
H H o o c c H Hoocc
hhi ci ch h 
 x  3
h i
h c
i h
c h

TT
với x   ; 3 : f   x   x  1  g   x   0
TT
với x   3;1 : f   x   x  1  g   x   0 ,

. m
. m nvớin x  1;3 : f  x  x 1  g x  0 .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i.   i.i.
với x  3;  : f   x   x  1  g  x   0

C C h hu u CChhu
x
Bảng biến thiên
 3 o
H H o cc 1 3  o
HH occ
g  x ‒
hh i c
i c h h0 + 0 ‒ 0 +
h i
h c
i h
ch
TT TT
g  x

. m
. mnn . m
. m nn
vvnnnn     nn
v v n n max g x  g 1 .
ui.i. Câu 43: [2D1-3.1-4] (LIÊN TRƯỜNG THPT i.i.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
 3;3

C Chh
TPu u
VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Biết rằng giá trị
C
C hhu
lớn nhất của hàm số
H Ho o c c o
trên đoạn 0;2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
y  x 4  38 x 2  120 x  4m
H H o c
giác
trị của thamhsố ic
h ich h hhi c
i h
c h
.T TD.T .
bằng m
A. 12T B. 13 . C. . 14 11
Lời giải
Chọn B

. m
. mnn+ Đặt f  x   x  38x  120x  4m
4 2
. m
.mnn
v n
v n
nn v vnn
n n
ui.i.   C Ch u
h u
i.i.

 

 x  5  0;2
f  x  4 x  76 x  120  0   x  3  0;2 CChhu
c c
3

H H o o c 
 
 x  2  0;2 HHoo c
+) f  0  h
h
i c
i h
c h
4m và f  2   104  4m h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 235

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Nên max f  x   max  4m ; 4m  104   M
0;2

. m
. m nnTa có M  4m  4m  104  104  104 nên M .104 m
. m nn4m  4m 104  m  13
v n
vnnn v n
v nn n khi min

iu.i. Câu 44: [2D1-3.1-4] (SỞ GD&ĐT BẮC NINH


h uu
h i
NĂM.i.
2018-2019 LẦN 01) Cho hai số thực x , y thỏa
hhu
mãn
o o cC C
x 2  y 2  4 x  6 y  4  y 2  6 y  10  6  4 x  x 2
c . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
ooc C
c C
i c
i h
c
nhất, giá trị nhỏ nhất HH
của biểu thức T  x  y  a . Có bao nhiêu giá trị nguyên h
h 2 2

i c
i c hH
thuộcH đoạn

 10;10TT
hh
của tham số a để ? M  2m TThh
A. 17. B. 15. C. 18. D. 16.

. m
. mnTancó . . m nn
Lời giải
m
v n
v n
nn v n
v n nn
x 2  y 2  4 x  6 y  4  y 2  6 y  10  6  4 x  x 2

ui.i.  y 2  6 y  10 
C C h h u u i.i. . *
y 2  6 y  10  6  4 x  x 2  6  4 x  x 2
CChu
h
Xét hàm f  t   t  t , có
H
2

H ooc c f (t )  2t  1  0
, t  0 .
HH o oc c
Ta có hàm
h h i c
i h
h
c đồng biến trên  0;    , y  6 y  10  0;    , 6  4ixc
y f t 2

h h c
i h
xh
 0;    2

. TT TT
Nên *  f   
y 2  6 y  10  f 
6  4 x  x 2  y 2  6 y  10  6  4 x  x 2

. m
. mnn   
 y 2  6 y  10  6  4 x  x 2  x  2  y  3 
2
. m
. .m nn 2
9

v n
v n
n n v v nnn n
ui.i.   i .
i .     x2  y3  9
2 2
Xét điểm đường có phương trình
A x ; y thuộc tròn

C C h hu u (C ) .

CChhu
Ta có OA  x 2  y 2
.
HH o o c c HHoocc
cóh h I  2;  3 , bán kính R  3 nên điểm O  0;0  nằm ngoài h h
Đường tròn
TThh i ci c (C )
tâm
TThh i c
i c . (C )

. m
. mnn . m. mnn
v n
v n
n n v vnnn n
ui.i. C C hhu ui.i.
CChhu
H H o occ HHoocc
h h icich h h i
h c
i h
c h
1
TT
Gọi A , A là giao điểm của đường thẳng OI với đường tròn
2 .
TT (C )
A  x; y   (C ) : OA1  OA  OA2 , với OA1  OI  R  13  3 và OA2  OI  R  13  3 .

. m
. mnTức
n là ta có . m
.mnn
13  3  x 2  y 2  13  3  13  3  a  x 2  y 2  a  13  3  a
.
nn n n
iu.iv.vnn Th1 : 13  3  a  0  a  13  3 , 1 .vv
h uui i . nn
h u
Khi đó M  13  3  a và m  C C h C C h
M  2m  13  3h  aH
o oc c 13 3 a .
2  13  3  a   a  13  9 .
H H H o o c c
hh i c
i c h hhi ci h
c h
Kết hợpTTđiều kiện 1 và a nguyên thuộc đoạn 10;10 ta có a T
với T 4;  3;  2; 1;0 .
5;
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 236

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Th2: 13  3  a  0  a  13  3 , **

. m
. mnKhi
n đó M  a  13  3 và m  a  13  3 . . m
.mnn
v n
vnnn M  2m  a  13  3  2  a  13  3  a v13
vn n
n 9n
iu.i. Kết hợp với điều kiện ** và aC h h i.i
uthuộc. .
u đoạn 10;10 ta có a  7;8;9;10 . hhu
o oc c C
nguyên
ooccCC
i c
i h
c h HH
 13  3  a  0
, ***
 13  3  a  13  3 i c
i h
c h H
H
Th3:
TT h h

 13  3  a  0 TT h h
Khi đó M  0 và m  0 nên ta luôn có M  2m
Kết hợp điều kiện *** và a nguyên thuộc đoạn  10;10 ta có a  1; 2;3; 4;5;6 .

. m
. m nVậy
n a 5;  4;  3;  2; 1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10  . .m. m nn
v n
v n
n n v vnn nn
iu.i. Câu 45: [2D1-3.1-4] (SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
hìnhh
hàm số y  f ( x) có đồ thị như C h i.i.
NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số f ( x) . Biết
uuTrên đoạn [  4;3] ,hàm số g(x)  2 f (x)  (1 x) đạt CChhu
giá trị nhỏ nhất tại điểm. o oc c C bên.
o oc
2

c
i c
i ch hHH i ci h
c h HH
TT hh TT h h

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n v n
v n nn
ui.i. CC hhuui.i.
CChhu
A. x  1 . B.oxc
oc C. x  4 . D. x  3 . oocc
0

i c
i h
c H
h H 3. 0

i
0

c
i h
c H
h H 0

TT hh Lời giải
TT hh

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H H o o c c HHoocc
h h i cic h
Ta có g ( x)  2 f ( x)  h
(1 
2
x )
hhi i h
c h
 g '( x)  2 f ( x)  2(1  x)  2[ f ( x)  (1  x)]
c
TT 

x 
g '( x)  0  f '( x)  1  x  x  1 .
4 TT

 x  3

. m
. mnTancó bảng biến thiên: . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h hi cich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 237

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v n
v n nn
ui.i. C C h h u ui.i.
CChhu
H H oocc H Hoocc
Từ bảng biếnh h i ci ch h tại x h
hi c
i h
c h
TT thiên, suy ra đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
g ( x)
TT 1 [  4;3] 0

Ta có: g ( x)  2 f ( x)  (1  x) 2
 g '( x)  2 f ( x)  2(1  x)  2[ f ( x)  (1  x)]
Vì trong đoạn [  4; 1] đồ thị hàm số y  f '( x) nằm phía dưới đồ thị hàm số y  1  x

. m
. mnn m m nn biến trên
 f '( x)  1  xx  [  4; 1]  g '( x)  0 x  [4; 1]  g ( x)
. . nghịch (-4;-1)

v n
v n
nn  g (4)  g (3)  g (1) (*)
vvnnn n
ui.i. Vì trong đoạn [-1;3] đồ thị hàm số
C Chhuui.nằm
i. phía trên đồ thị hàm số y  1 x
y  f '( x)
CChu
h
o occ
 f '( x)  1  xx  [-1;3]  g '( x)  0 x  [1;3]  g ( x)
H H
đồng biến trên
H Hoocc (-1;3)

c h
c h
 g (3)  g (1) (**)
h h i i h h i c
i h
c h
Từ và T
(*)Tsuy ra đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại x  T
(**) g ( x) 1T [  4;3] 0

Câu 46: [2D1-3.1-4] (THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số
f  x   x  4 x  4 x  a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 3 2

. m
. mnđãncho trên đoạn 0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên thuộc.m . m nn3;2 sao cho M  2 m ?
v n
v n
n n v n
v n n n đoạn a

ui.i. A. 7 . B. 5 .

CC h h uu i .
i . C.
Lời giải
6 . D. .

CChhu 4

Xét hàm số f  x   x  4 xo c
o 4c
x  a trên đoạn  0; 2 , có: oocc
H H HH
4 3 2

i
f '  x   4 x  12
hh 3
c
i h
xc
h
 8x . 2
h hi c
i h
ch
TT x  0
TT
f '  x   0  4 x  12 x  8 x  0   x  1 .
3 2

. m
. mnn  x  2
. m
. m nn
v n
v n
n n v v n
Vì f  0   a , f 1  1  4  4  a  a  1 , f  2   2 
n n n
4.2  4.2  a  a 4 3 2

ui.i. nên trên đoạn  0; 2 giá trị lớn nhất và giáu


CC h h u i.nhỏ
trị i. nhất của hàm số f  x  x  4x  4x  a lần hhu
CC
4 3 2

lượt là a  1, a
.
HH o o c c HH o c
o c
Suy ra M  max i c ah
ic ;ha  1  ; m  min  a ; a  1  nếu a  a  1  0 . m  0 nếu iac ah
ich
1  0 .
TThh  1 
0;2 0;2
TThh
TH1: a    ; 2
 2 

. m
. mnn . m
.mnn 
 a
1

nn M  a  1 ; m  a . Khi đó
nn M  2 m  a  1  2 a  3a  2a  1  0 
, vì 2
3 a

iu.iv.vnn nên chọn a 1; 2 nn 


i
uu .
iv. v u a  1

c C
cChh ccCChh
h
hHH o
1o h hH Hoo
TH2:
TT hhi cc
a   3;  
i  2
h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 238

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 2
 a

. m
. mnn .m.m nn
M  a ; m  a  1 . Khi đó M  2 m  a  2 a  1  3a  8a  4  0 

2
3 , vì a 

v n
vnnn v vnnn n  a  2

ui.i. nên chọn a   3;  2


Vậy có 4 giá trị thỏa yêu cầu.C C h hu u i.i.
C
C hhu
H H o o c
a
c H H o o c c
hh i ci ch
Câu 47: [2D1-3.1-4] (THPT NGUYỄN
h KHUYẾN TP.HCM NĂM 2018-2019) Gọi
h
S
h i

c
i c

h
tập
h hợp giá trị
0; 2 bằng 3
y  x3  3x  m
TT
thực của tham số m sao
. Số phần tử của S là:
cho giá trị lớn nhất của hàm số
TT
trên đoạn

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

. m
. mnn . m
. mnn Lời giải

v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i.      i.i.
3
Xét hàm số g x x 3 x m trên

C Ch
.
h uu CChu
h
y  3 x  3 ; 2

H H oc c
y' = 0  x  1.
o
số g  x  : H Hoocc
c c
Bảng biến thiên của hàm
h h i i h h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n Đồ thị của hàm số y  g ( x)
v n
v
thu được bằng cách giữnn n
nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành
iu.i. của (C ) : y  g ( x) h h
, còn phần đồ thị phía
i
dưới
.
i .
uutrục hoành của h
(C ) : y  g ( x)
thì lấy đối xứng qua
hu
trục hoành lên trên. Do đó,o ta c
o cócC C
biện luận sau đây: oo ccCC
i c ch
Ta xét các trường hợp
i h H H
sau:
i c
i ch hH H
+) m  2  0h h h h
TT  m  2 . Khi đó m2  m  m2  0
, nên
TT
Max y  Max { | m-2 | , | m | , | m+2 | } | m  2 | 2  m . Như vậy
0;2 0;2

Max y  3  2  m  3  m  1 (loại).

. m
. mn+)nm  0  m  2  2  m  0 . Khi đó m  2  m  0  .mm
0;2

. m nnênn
v n
v n
n n v n
v n
n n  2 ,

ui.i. Max y  Max


0;2
{ | m-2 | ,
0;2
| m | ,m+2
C
} 

C
Max
hh uu
{i .
i .
2-m,-m,m+2 }  2  m . Như vậy
0;2
CChhu
Max y  3  2  m  3  m c c cc
0;2
h H H o o 1 (thỏa mãn).
h HHoo
+) m  0 : Maxiyc ic
 2h 3 (loại). i c
i c h
TT h h 0;2
TT h h
+) m  2  0  m  m  2 Ta có
Max y  Max { | m-2 | , | m | ,m+2 }  Max { 2-m,m,m+2 }  m  2 , do đó
0;2 0;2 0;2

. m
. mnn
Max y  3  m  2  3  m  1. (thỏa mãn).
. m
. m nn
v n
v n
nn 0;2

v n
v nnn
ui.i. +) 0  m  2  m  m  2 . Ta có
Max y  Max { | m-2 | , | m | ,m+2 }  h
C C huui.i.
{ 2-m,m,m+2 }  m  2 , do đó
CChhu
0;2 0;2

Max y  3  m  2  3H H o o c c Max
0;2

HHoocc
0;2
h hicich h  m  1. (thỏa mãn).
hi
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 239

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 48: [2D1-3.1-4] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Biết rằng giá trị

n trên đoạn 0;2


n n
. m
. m n
lớn nhất của hàm số y  x 4  38 x 2  120 x  4m
.m.m
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá
nn n n
iu.iv.vnn A. . nn .
trị của tham số m bằng
12 B. 13 .
u u i.iv
. v 14 11
u
c cC C h h C.
Lời giải
D. .

c cCChh
+ Đặt f  x   x  38
h hH H
x o
4o
120 x  42
m
h hH H o o
T h h i c
i c  x  5  0;2 
T hhi ci c
T 
f   x   4 x  76 x  120  0  x  3  0;2 
T

3


 x  2  0;2 

. m
. m nn+) f 0  4m và f 2  104  4m . m
. mnn
v n
v n
n n v n
vnnn
ui.i. Nên max f  
x
0;2
 max  4 m ; 4
C
m
C

h u
104
h
ui.i.
 M
C
C hu
h
Ta có M  4m  4m o
HH o
104c c 104  104 nên M  104 khi 4m  4m  104  m  o
H H 13cc
o
h h
min

i
Câu 49: [2D1-3.1-4] (THPT
h h c
i c h VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi
CHUYÊN
h hi c
i là h
c tập hợp tất S
TT TT
cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y
x 2
mx m
trên
x 1

. m
. mnn
1; 2 bằng 2. Số phần tử của tập là S
C. 4 .m
.mnn D. 2
v n
v n
n n A. 3 B. 1
v vn nnn
ui.i. Ta có
C C h h
Lời
u ui.i.
giải

CChhu
H
x mx
H o o cmc 2

HHoocc
Xét hàm số f x
h hi c
i h
c h x 1
trên 1; 2 .
h i
h c
i h
ch
f x
TxT 2x 0 x 1; 2 .
2

2
TT
x 1

. m
. mnn f 1
2m 1
2
;f 2
3m 4
3
. m
. mnn
v n
v n
n n 2m n
max i.iv v n3nm 4 .
1n
ui.i. Suy ra max y
1;2
max f 1 ; f 2
CChhuu .2 3;
CChhu
HH o oc c 2m 1
HHoocc 4
Trường hợp 1:icc
h h i hh max y
2m 1
h i
h c
i h
c
2m 1h 3m 4 m
5

TT 1;2 2
TT 2 3
2

3m 4 6
3m 4 2
Trường hợp 2: max y

. m
. mnn 1;2 3
. m
.mnn
2m 1 3m 4 m
3
.

vvnn
nn v n
v nn n 2 3

ui.i. Câu 50: [2D1-3.1-4] Cho hàm số y  f  xC i.i. sao cho max f  x  f  2  4 . Xét hàm số hhu
Vậy có 2 giá trị của m thoả mãn.
h
 liên
C h uu
tục trên
CC
o occ cc
x0;10
oo
    hhH H . Giá trị của tham số m để max g  x   8 là
g x  f x3  x  x 2  2 x  m hhHH
i c c i c c
Thhi B. 4 . TD.Th3 h i x0;2

A. 5 . T C. 1 . .
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 240

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải
Đặt t  x3  x . Vì x   0; 2  t   0;10 .
. m
. m nn . m
.m nn
vn
vnnnTa có :    
v vn n n
n 
max g x  max  f x 3  x  x 2  2 x  m   max f x 3  x  max   x 2  2 x  m 
ui.i.  max f t  1 m (với i.i.
x0;2 x0;2 x0;2 x0;2 

và max h
CC u
x u
 h  2 x  m   1  m ).
t  x3  x 2
CChhu
t0;10
ooc c x 0;2
oocc
 max f  x   1  m  4  1h
hmH
H
5 m. h H
h H
x0;10
h h i c
i c
TT x  1  x  1. h
TT i
h c
i c
Suy ra: max g  x   5  m  
x0;2
t  2
Theo giả thiết, ta có: max g  x   8  m  5  8  m  3 .
. m
. m nn x0;2

. m
. mnn
v n
v n
n n
Câu 51: [2D1-3.1-4] (THPT NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI
v vn n n n
18-19) Cho hàm số f  x  . Biết hàm số
ui.i. hh
y  f   x  có đồ thị như hình bên. Trên
CC u ui.i.4;3 , hàm số       đạt giá trị hhu
đoạn g x  2 f x  1 x
CC
2

nhỏ nhất tại điểm


HH oo cc H H ooc c
i cch h i c chh
TThhi TThhi

. m
. mnn .m. mnn
v n
v n
n n v n
v n nn
ui.i. CC hhuui.i.
CChhu
B.oxc
oc oocc
A. x  4 .
0

i c
i h
c H
h H 1 . 0 C. x  3 . D. x  3 .
i c
i h
c H
h H
0 0

 
hh
T T       Lời giải
Ta có g  x  2 f  x  2 1  x  2  f  x  1  x  TT hh
Vẽ đường thẳng y  1  x trên cùng hệ trục chứa đồ thị y  f   x  .

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v v nn
n n
ui.i. C
C h h u ui.i.  x  4
CChhu
Dựa vào hình vẽ ta có g   x  c
0c f  x  1 x   x  1 cc
h hH H o o .
hhHHoo
hh icic
TTbiến thiên
Ta có bảng h
TT h c
i c
 x  3
i
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 241

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m
. m nn
v n
vnnn v vn nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
hhi c
i h
ch h i
h c
i h
c h
Vậy hàmTT       đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 TT
g x  2 f x  1 x
2
số 0

Câu 52: [2D1-3.2-3] (GKI THPT NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị
. m
. mnn xm . m
. mnn
v n
v n
nn của tham số m để hàm số y  2
v n
vnnn
có giá trị lớn nhất trên nhỏ hơn hoặc bằng 1.

ui.i. i.i.
x  x 1
A. m  1 .
h
B. m  1 .
CC huu C. m  1 .
hu
h
D. m  1 .
CC
H Hoocc Lời giải
H Hoocc
Chọn A
+ TXĐ: D  . h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
+ lim y  0
x 
TT TT
 x 2  2mx  1  m
+ y 
. m
. mnn  x  x  12
. 2

.m.m nn
v n
v n
n n v n
v nnn
ui.i. i.i.
y  0   x  2mx  1  m  0 (*)
2

  m  m  1  0, m  nên (*)h
2
CC u
cóh2u
nghiệm phân biệt x  x , m 
CChhu
(*)

H H oo c c 1

HHoo
2
cc
+ BBT:

hhi c
i ch h hhi c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
Vậy hàm số đạt giá trị lón nhấtclà
c c c
1
oo   f x2 
với
o o
x2  m  m 2  m  1

i c
i ch h H H 2 x2  1
i c
i h
c HH
hx 1  0 )
YCBT TT h h 1
2m  2 m  m  1  1
2 TT
 h
 h
 
 1  1  2m  2 m 2  m  1  1
( vì f x 0 2 2 2

m  0

. m
. mnn
 m  m  1  m   m  0
2


 m  m  1  m
 m 1
. m
.mnn
v n
v n
nn 
2

v
2

n
v n
n n
ui.i. 1  m sin x C
C huui.i.
Câu 53: [2D1-3.2-3] (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
h CChhu
y
cos x  2
HHoocc HHoocc
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0;10 để giá trị nhỏ

icichh
nhất của hàm số nhỏ hơn 2 ?
h h h i
h c
i h
ch
A. 1. TT B. 9 . TT
C. 3 . D. 6 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 242

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mn
Tập xác định: D  .
n 1  m sin x . m
. m nn
v n
vnnn Ta có: y 
v n
v. n
n n
 y cos x  m sin x  1  2 y

ui.i. i.i.
cos x  2

C C hh
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: u
yu
 m  1 4 y  4 y  3y  4 y 1 m  0
2 2

CChhu 2 2 2

2  1  3m
 yh H2 o
2
H 1o
c c
 3m 2
H Hoocc

3
h hi c
i c h
3
.
h hi c
i h
c h
TT 
min y 
2  1  3m 2
 2
TT
 1  3m 2  8 3m 2  63 m 2  21
 x 3   

Theo đề bài, ta có: m   0;10  m   0;10  m   0;10  m   0;10

. m
. m nn m  m 
. m
. m nn m  m 

v n
v n
n n 
v vn nn n
  

ui.i. i.i.

 m  5, 6, 7,8,9,10 .
C C hhuu C
C hu
h
H Ho o c c H H oocc
h h i
Câu 54: [2D1-3.2-3] (THPT c
i h
c h
Vậy có 6 giá trị nguyên của
CHUYÊN
tham số m thỏa yêu cầu bài toán.

h hc
VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cóibao
i h
c h giá trị
nhiêu
TT
nguyên dương của tham số m để hàm số y TT 3x 4 4 x 3 12 x 2 m có 5 điểm cực trị.
A. 16 B. 44 C. 26 D. 27

. m
. mnXét
n hàm số y .m.mnn Lời giải

v n
v n
n n 3x 4
vvn n
n n
4 x3 12 x2 m

ui.i. CChhuui.i. . x
CChhu 1

cc cc
3 2
Ta có: y' 12 x 12 x 24 x, y ' 0 x 0

h H
h Hoo hhHHoox 2

TT h hi
Bảng biến thiên c
i c h
TT i
h c
i c

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C hhuui.i.
CChhu
H H oo cc HHoocc
Dựa vào bảng biến h h h h
hoặc T h hicic thiên, để hàm số y 3x 4
h h i c c
có điểm cực trị thì
i
4 x 3 12 x 2 m 5 m 0

Câu 55:
T . Suy ra có 26 giá trị nguyên dương của tham số m thỏaTmãn.
5 m 32 T
[2D1-3.2-3] (SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 2  2 x  3 trên đoạn  0;3 .

. m
. mnA.n . 18
.
B. 3 . m
.mnn D. 2 . C. 6 .

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. i.i. Lời giải
Ta có u
hhu
y '  2 x  2, y '  0  x  1 0;3
C
C CChhu
f (0)  1; f (3)  18
H H o o cc HHoocc
h
Suy ra max f ( x)c fh c hh
TT h h
0;3 i ic (3)  18.
TT hh i i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 243

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 56: [2D1-3.2-4] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hàm số y  f  x 

. m
. mncónđạo hàm cấp hai trên . Biết f  0  3 , f   2  .2018
m
.m nvànbảng xét dấu của f  x như
v n
vnnn v v n nn n
ui.i. i.i.
sau:

CC h hu u CChhu
H Hooc c H H o oc c
h hi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT TT
Hàm số y  f  x  2017   2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  ;  2017  B.  2017;   C.  0; 2  D.  2017;0 

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
nn Dựa vào bảng xét dấu của f   x  ta có bảng biếnn
v v n n ncủa hàm sồ f   x 
iu.i. h h uui .
i . thiên

hu
h
o o c c C C ooccCC
i c
i chh HH i c
i h
c H
h H
TT h h TT hh
Đặt t  x  2017 .

m mnn
Ta có y  f  x  2017   2018x  f  t   2018t  2017.2018 n
. . gt   f t   2018 . m
.. m gnt  .
n n
n n nnn n
ui.iv.v Dựa vào bảng biến thiên của hàm số h
C C fh u
i suy.iv.ravphương trình gt  có một nghiệm đơn
xu
CChhu
   ;0  và một nghiệmo
H H oc
képct  2.
H H oocc
Ta có bảng h biếnhi c
i chh
thiên   hh i c
i h
ch
TT g t
Hàm số g  t  đạt giá trị nhỏ nhất tại t     ;0  .
0
TT
Suy ra hàm số y  f  x  2017   2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 mà

. m
. m nnx  2017   ;0  x   ; 2017 . . m
. mnn
v n
v n
n n 0 0

v vn n nn
iu.i. Câu 57: [2D1-3.2-4] (CHUYÊN HẠ LONG NĂM
y  x  4 x hh i .
i .
2018-2019 LẦN 02) Có bao nhiêu số thực
uu3  4 x bằng 5 . để giá m
hhu
trị nhỏ nhất của hàm số
o occC C 2
m
oo c cC
C
A. .2
i c
i h
c hH H
B. . 3 C. . 0 1
D. .
i c
i chh H
H
T Th h Lời giải
T T h h
Xét  
f x  x2  4x  m  3
có   1  m
.

TH1. m  1 : f  x   0 x  y  x  8 x  m  3 .
2

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HH o occ HHoocc
h h ici h
c h h i
h c
i h
ch
TT
min y   5  m  8 (TM). TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 244

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
TH2. m  1 : f  x   0 có hai nghiệm x1  2  1  m ; x2  2  1  m .

. m
. mnnNếu   : y  x  3  m .
x  x1 ; x2 2
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. y  x 
1  8  4 1  m
.
C
C hhuui.i.
CChhu
. occ cc
y  x   8  4 1  m
2

   ic h hH H o h H
h Hoo
 y x1  y x2
h h c
i h i
h c
i c
 min T yT 8  4 1  m  8 TT
 x1 ; x2  (Không TM).

Nếu x   x1 ; x2  : y  x  8x  3  m .
2

. m
. mnn
 ) x  4  1  m  3 : . m
. mnn
v n
v n
nn 2

v n
vnnn
ui.i. C C hhuui.i.
CChu
h
HH ooc c H Hoocc
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT
min y  m  13  5  m  8 (Loại).
TT
 ) x2  4  m  3 :

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. CC hh uui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
 min yT h
i c
i h
c h
 4 1  m  8 (Không TM). Vậy có 1 giá trị của . Th
8h
i
h c
i h
ch
T T
Câu 58: [2D1-3.2-4] (ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LÊ QUÍ ĐÔN - ĐÀ NẴNG LẦN 2 2018 - 2019)
m

Với hai số thực a, b bất kì, ta kí hiệu f a;b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 . Biết rằng luôn

. m
. mntồnn tại duy nhất số thực x để min f  x  f  x  .vớim
. m nnsố thực thỏa mãn ab  ba
v n
v n
n n 0
x

v vn n nn
 a ;b  mọi
 a ;b  0 a, b

ui.i. và 0 
A. 2e  1
a  b . Số x bằng 0

C C hhuu i.i.
CChhu
HH
B.
o c
oc 2,5 C. e D. 2e
HHoocc
Chọn C
h hicichh Lời giải
hh i c
i h
c h
TT
Ta có a b  b a , với 0  a  b . Suy ra b ln a  a ln b 
TT
ln a ln b
 *
a b
ln x 1  ln x
Xét hàm số g  x   , với x  0 ta có g   x   ; g  x  0  x  e .
. m
. mnn x
. m
.mnn x2

v n
v n
nn Bảng biến thiên hàm số g  x  :
v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H H o o c c HHoocc
h hi c
ichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 245

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn vvnnn n
ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
H H o occ H Hoocc
Khi đó, * igc
cah
h
 g b   0  a  e  b . i c h
c h
hh i h h i
Xét hàmT Tf  x  x  a  x  b  x  2  x  3 ta có
số  a ;b 
TT
f a;b   e   e  a  e  b  e  2  e  3   e  a    e  b    e  2    e  3  1  b  a .

. m
. m n n
Mặt khác, ta cũng có
. m
. m nn
v n
v n
n n f  x   x  a  x  2  3  x  b  x  x  a  x n
v vn n 2n
 3  x  b  x  1 b  a
ui.i. i.i.
 a ;b 

Hay f  x   f  e  , với mọi x . hu u hu


 a ;b 
c C
c C h ccCC h
Do đó, min f  x   f  eo  .o oo
i c
i h
c h HH Vậy x  e.
 a ;b  0

i c
i h
c H
h H
h h
TT(CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hai số thựcTT . Gọi x , x
Câu 59: [2D1-3.3-3]
h h a  1, b  1 1 2

x2 1
là hai nghiệm của phương trình x
a .b  1. Trong trường hợp biểu thức

. m
. mnn 
 x .x 
2

m
  4x  4x đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề.nào. m nđây đúng?
sau n
n 
n
1 2

v n
v n n S
 x  x 
v v nn
1
n 2

ui.i. i.i. C. a.b  2 .


1 2

A. a  b . B. a.b  4 .
C C hhu u D. a  b .
CChhu
H H o oc c Lời giải
HHoocc
Ta có:
hhi c
i ch h
a x .b x
2
1
 1  x 2  x logb a  1  0
hh i c
i chh
TT
Dễ thấy phương trình trên luôn có 2 nghiệm x , x
TT 2
1 2

 x .x  1
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta có S   1 2   4x1  4x 2   4 log b a
 x1  x2  log b2 a

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương thì S 
1
 2logb a  2logb a  3 3 4

ui.i. .i.
2

hhuui logb a
1 hhu
c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
o o C
c C 2 logb a 
o o cc
2 C
C
logb a
 log a b  3 2  b  a 2
3

Và do
icich hH H
a  1, b  1
nên đáp án D đúng
i c
i h
c h H H
TT
Câu 60: [2D1-3.3-4]h h
(CỤM 1 SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU NĂM 2018-2019 LẦNTT h
01) h
Để giá trị lớn nhất
của hàm số y  2 x  x 2  3m  4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m thỏa

. m
. mnn3
A. m  .
m
..mn
1
n
B. m  . D.
4
C. m  . m
5

vvnn
nn 2
Lời giảivn
v nn n 2 3 3

ui.i. Chọn A C C h h u ui .i .
CChhu
Gọi A  max y . Ta đặt t  2 x  x  o otc
c1   x  1 do đó 0  t  1 oocc2

ici ch h HH
2

i c
i h
chHH
h
Khi đó hàm số được viết
TT h lại là y  t  3m  4 với t   0;1  suy ra
TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 246

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
-3m + 4 + 5 - 3m
{
A = max t - 3m + 4 = max -3m + 4 , 5 - 3m ³ }
. m
. m nn
[0,1] 2
. m
. m n3nm  4  5  3m  1
vn
vnnn
Áp dụng BĐT trị tuyệt đối ta có: 3m  4  5  3m  3m
v

v n
4 
nnn
5  3m 

ui.i. Do đó . Đẳng thức xảy ra


A
1
C C

h u u i.i. .
 3m  4  5  3m
h  m
3
C
C hhu
 occ   o cc
2
h hH H o  3m  4 5  3m  0
 2
hhHH o
Câu 61: [2D1-3.4-3] (GKI
i ci c THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019)cTìm
i i c m để bất

phương T Thh
trình x có nghiệm trên khoảng  ;1 .
4
x 1
m TThh
A. m  5 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  1

. m
. mnChọn
n B Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
nn v v n nn n
ui.i.  x i.1i.  4  0   x  3(l )
u u x 1 u
2

f ( x)  x 
4
 f '( x)  1 
x 1
c c
4
xC
C
1 hh 2 2  x  1(tm)

ccCChh
h hH H o o h H
h Hoo
Bảng biến thiên

TT h hi c
i c h
TT i
h c
i c

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. C Chh u i.i.
u C
C hhu
Vậy m  3 H Hoocc H H o o c c
h hi c
i
Câu 62: [2D1-3.4-3] (THPT
h
c h
CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Tìmitất
h hci h
cảh
c các giá trị
TT TT
tham số m để bất phương trình 6 x   2  x 8  x   x  m  1 nghiệm đúng với mọi
2

x   2;8.

. m
. mnA.nm  16 B. m  15 C. m  8
. m
. m nn D. 2  m  16
v n
v n
n n Lời giải n
v n
v n n
ui.i. Chọn B
Xét bất phương trình: 6 x  c CC h h u u i.i.
CChhu
H H o o 2cx  8  x   x  m  1 1
2
, điều kiện x   2;8 .
HHoocc
Đặt t   2  xic
h h 8c
i h
 xh
 , x   2;8. Ta có: t ' 
3 x
, t '  0  x  3ic
h h i h
c h
TT  2  x 8  x  TT
Bảng biến thiên

. m
. mnn . m. mnn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
Suy ra t   0; 5 . Khi đó 1 trở
H H o o cc thành: t  t  15  m  2  .
2

HHoocc
Xét hàm số f it c
h h h
icth t  15 , f '  t   2t  1  0, t  0; 5
2

h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 247

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi x   2;8 khi và chỉ khi  2  nghiệm đúng với mọi

. m
. m ntn0;5  max f t   m  m  15 . .m.m nn
v n
vnnn 0;5
v n
v nn n
ui.i. Câu 63: [2D1-3.4-3] (THPT CHUYÊN LAM

tập nghiệm của bất phương trình C


C
SƠN
h u
h i
u.i.
THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Biết rằng

là   . Khi đó giá trị của biểu C


6x  4
Chhu
H H o o cc 2x  4  2 2  x 
5 x2  1
H H o o c
a; b
c
thức
hi c
i
P  3a  2b
h h
c h
bằng:
h h i c
i h
c h
A. 2 B. 4 T T C. 2 D. 1 TT
Lời giải
Chọn C

. m
. mnn ĐK: 2  x  2
. m
. mnn
v n
v n
nn 6x  4
n nn
2 x  4  4(2  x)
v v n 6x  4
iu.i. Ta có: 2x  4  2 2  x 
5 x2  1

h hu u i.i. 
2 x  4  2 2  x 5 x2  1
0

hu
h

  6x  4 
1
o o c c

C C 1 
0 ooccCC

i
2
c
x
i 
ch4
hH2H2  x 5 x  1 
2

i c
i h
c H
h H
  6 x T h h
 5 x  1   2 x  4  2 2  x   0 1
4T  2  h
TT h
Xét hàm số f  x   2 x  4  2 2  x với 2  x  2

. m
. mnTancó  f x 
1

1
0 x
2
. Do đó
.m.m nn     2
f     2 6; f 2  4; f 2  2 2

v n
v n
n n 2x  4 2 x 3
v vn nn n  3

ui.i. Suy ra 2 2  f  x   2 6 mà 5 x  1u
CC hh u .i. 5 x 1   2x  4  2 2  x   0
5inên
2 2

CChhu
 1  6x  4  0  x 
HH .ooc c
2
với điều kiện ta có tập nghiệm là
H Hoocc
2 

i c
i c h
h2hb  2 . h Kết hợp
3
h h i ci h
c h  3 ; 2 
Vậy P T3aT
 TT
y

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n 3

ui.i. i.i. 1

CCh
0
huu x

CChhu
H Hoocc HH oo cc
h i
hcichh 4

hhi c
i h
c h– HÀ
TT Câu 64: (THPT TT
THĂNG LONG
NỘI LẦN 1 2018 - 2019) [2D1-3.4-3] Cho hàm số f  x   x3  3x 2  8 . Tính tổng các giá trị
nguyên của m để phương trình f  x  1   m  2 có đúng 3 nghiệm phân biệt

. m
. m nA.n2 B. 6 C. 8 .m
.m nn D. 4
v n
v n
n n v n
v nnn 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số f  x 
iu.i. hh i
Câu 65: [2D1-3.4-3] (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG
uu .
i . NĂM
hhu
có bảng biến thiên như sau:
o oc C
cC o o c cCC
icich hH H i c
i h
chH H
TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 248

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m
. m nn
v n
vnnn v vnnn n
ui.i. C C h h uui.i.
CChhu
H H o oc c H H o o cc
Gọi S là tậphh i c
i ch h    h i
h c
i h
c
hcó nghiệm
f x  m x 3  3x 2  5
T T hợp các số nguyên dương m
thuộc đoạn  1;3 . Số phần tử của S là
để bất phương trình
T T
A. 3 B. Vô số C. 2 D. 0

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
nn Chọn B
v v n n n n
ui.i. Gọi g  x   x  3x  5 trên đoạn  1;3u
3 2

C C h hu i.i.
CChu
h
cxc cc
g '  x   0  3x  6x  0 
2

h h H H o o 
0
h H
h Hoo
g  1 T 1;Th h i c
i c  x  2
g  0   5; g  2   1; g  3  5  1  g  x   5, x   1;3 h
TT i
h c
i c
f  x f  x
f  x   m  x 3  3x 2  5  , x   1;3  m  , x   1;3  m  min
g  x   g  x

nn nn
1;3

n .
n m
. m Vì hàm số f  x  , g  x  liên tục trên đoạn  1;3 suy n .
ran
m
. m   f x

iu.iv.vnn trên đoạn 1;3 v nn tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số

uu i .
i . v  
u
g x

ccCC hh c C
c Chh

h h fH H o
x 
o hhH H oo
Suy ra m   i;c c i c c
T T h
 h imin
g  
 1;3
x
  Số phần tử của tập hợp S là vô số
 T Th h i
Câu 66: [2D1-3.4-3] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
 
y  f  x  liên tục và đồng biến trên 0;  , bất phương trình f  x   ln  cos x   e x  m (với

. m
. mnn  2
. m
. mnn
v n
v n
n n 
v 
vn n n

x   0; n
iu.i. m là tham số) thỏa mãn với mọi
i . .
khi và
i chỉ khi
uu C.   . D.   . CChhu
 2
  . C Chh.
A. m  f 0 1
H H
B.
oocc m  f 0 1 m  f 0 1
H H o c
o c m  f 0 1

Ta có: f  xh i
 hlnc
ic
hh
cos x   e  m x
Lời
  
giải
 , tronghhi c
i c

hh đồng
TT  
TT 
 m  f x  ln cos x  e x (*)
đó
sin x
f x
 
biến trên 0;  . Xét hàm số g  x    ln  cos x   g '  x   đồng biến trên 0; 2  .
 2 cos x

. m
. mnXét
n hàm số . m mnn  
h  x   e x  h '  x    .e x đồng biến trên 0;  .
.
v n
v n
nn vvnnn n  2

ui.i.      đồng biếnh


f x  ln cos x  e x
C C h u
trên
i.i. nên đạt GTNN trên  là
u  
0; 2 
CChhu  
0; 2 

    H H
cc
oo.
f  0  g 0  h 0  f 0  1 HHoocc
hhicichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 249

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 
Suy ra: Bất phương trình (*) thỏa mãn với mọi x   0;  khi và chỉ khi m  f  0   1 .

. m
. mnn  2
.m.mnn
v n
vnnn v n
v nn n
Câu 67: [2D1-3.4-3] (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Giá trị lớn

ui.i.  
trên  0;u2i .bằng
i. 5 . Tham số m nhận giá trị là u
3 2
nhất của hàm số y 
x x
x 1
m

CC h h u CChh
A. 5 . B.o1o.cc C. 3 . D. 8 . oocc
i c
i h
c hHH i ci h
c H
h H
hh
TTx  x  m
Đặt f  x  
3 2
.
Lời giải
TT h h
x 1
 f  x   5, x   0; 2

. m
. mnn Giá trị lớn nhất của y  f  x  trên  0; 2 bằng 5  

. m

. mnn
    
.

v n
v n
nn v vn nn
 0
x
n 0; 2 f x0 5

ui.i.  
u i.i.x 0; 2
u u
3 2
* f  x   5, x  0; 2
x x m
x  1h h

c C C h 5,
c CC h
 m  x  x  5x  5, xo o 0;c2 oo c
3 2

hh H H h H
h H
 m  maxh ixc
hh i,c
với h  x   x  x  5 x  5 . h i
h c
i c
TT TT
3 2
0;2

x  1
+ Ta có: h  x   3x  2 x  5 , h  x   0  3x  2 x  5  0  
2 2
.
x   5 L
. m
. mnn .m.mnn  3

v n
v n
n n Ta có: h  0   5 , h  2   3 , h 1  8 .
v n
v n
n n
ui.i. Suy ra max h  x   3 , min h  x   8h
C C .hu i.i.
u CChhu
0;2

Vậy m  3 . 1 H H oo cc
0;2

HHoocc
h hi c
i ch h hhi c
i h
ch
T T    x 1  5 có nghiệm trên 0; 2 . TT
x  x  m3 2
* x0  0; 2 f x0  5

 m  x3  x 2  5 x  5 có nghiệm trên  0; 2 .

. m
. mnTheo
n phần trên, ta suy ra 8  m  3 .  2 . m
. m nn
v n
v n
n n Từ 1 và  2  suy ra m  3 . v vn nn n
ui.i. Cách dùng casio ( Anh Tú).
C Ch h uu i.i.
CChhu
Kiểm tra từng giá tri của mo từc
o c oocc
hhH H các đáp án A, B, C, D như sau
h H
hH
imc
ic5 thì f  x   i c
i c
x  x 5
Trường hợph h
3 2
1:h h
TT x 1
.
TT
Trước khi làm thì tắt hàm g  x  bằng lệnh “ SHIFT + MODE +  + 5 + 1”.
Bước 1: Vào môi trường TABLE bằng lệnh “Mode + 7”.

. m
. mnBước
n 2: Nhập hàm f  x  x  x  5 . 3
. m
.mnn
2

v n
v n
nn x 1
v n
v n
n n
ui.i. C C h h
Bước 3: Nhập Start  0 ; End  2 ; Step
u .0
2i i.
u .
CChhu
H H o oc c 29
HHoocc
h hicich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 250

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Quan sát bên cột f  x  có giá trị f  x   5, 67 nên loại m  5 .
Ba trường hợp còn lại làm tương tự như trên chỉ có m  3 thỏa mãn giá trị lớn nhất của f  x 
. m
. mnn5 . . m
. m nn
vvnn
nn là
vvn nn n
ui.i. Câu 68: [2D1-3.4-3] (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- i
y  f   x  có bảng biến thiênc C C h u
h u.i. - 2018 - 2019) Cho hàm số y  f  x . Hàm số hu
GK2
C C h
H H o o c
như sau
H Ho o c c
h hi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m. m nn
vvnnnn vvn nnn
ui.i. Bất phương trình f  x  2  3m đúng vớiCCmọihhuxui.i0;.2  khi và chỉ khi
cos x   

C
C hhu
 . H
A. m   f  0   2h
1
H o oc c 1     1    o
B. m   f  0   2  . C. m   f    1 . D. m  h
1
f H H oc
 c
i c c h i c c h   1 .
TThhi TThhi
3 3 3   2   3   2  
Lời giải
   
Ta có f  x   2cos x  3m x   0;   f  x   2cos x  3m x   0;  .
 2  2

. m
. mnXét
n hàm g  x  f  x  2 trên  0;   . . m
. m nn
v n
v n
n n cos x
 
vv nnn n
ui.i. i.i.
 2
Ta có g   x   f   x   2 sin x.ln 2 h
cos x

C C hu u CChhu
Vì f   x   1 x   0;H
 o
H oc c    
H H ooc c
h hi ci c h
 h2 
 ; sin x  0 x   0;
 2
  2 sin x cos x
.ln 2  0 x 
h  ic

h
0; h
 h
2ic
nên ta suy

TT  
ra g   x   f   x   2cos x sin x.ln 2  0 x   0;  .
TT
 2
Vậy ta có bảng biến thiên

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 251

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

π
. m
. mnn x 0
.m.mnn 2
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
g'(x) +

g(x) cC C hhuu π
CChhu
HH oo c g( )
2
H Hoocc
h i
h c
i h
ch g(0) hi
h c
i h
c h
TT 1
TT
Từ bảng biến thiên ta có ycbt  g  0   3m  3m  f  0   2  m   f  0   2  .
3

. . mnhợp
n các giá trị nguyên của tham số   để bất.phương m
. m nntrình
Câu 69: [2D1-3.4-3] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi s là tập
m
v n
v n
nn v vn nnnm  0; 2019

ui.i. x  m  1  x   0 đúng với mọi h


2 2 3

C C h i. .
uui. Số phần tử của tập bằng
x  1;1 s
CChu
h
A. 1.
H HB.o oc c
2020 . C. 2019 . D. 2 .
H Hoocc
h h i c
i h
c h Lời giải
h h i c
i h
c h
Đặt
T T     . Bất phương trình x  m  1 x  TT0 1 trở thành
t  1  x2
, với x  1;1  t  0;1 2 2 3

t3  t 2 1 m  0  m  t3  t 2 1  2
m m nn trình   đúng với mọi
Bất phương
. . 1
. m
.m nn nghiệm đúng với
x   1;1 khi và chỉ khi bất phương trình  2 

vvnnnn     v.v n n n n
ui.i. Mặt khác, m là số nguyên thuộc  C i.i.
mọi t  0;1
. Hay m  max t 3  t 2  1  m  1
0;1

 Ch u
h u  CChhu
Vậy có 2019 giá trị của m thỏaH H o o c c nên
0; 2019 m  1; 2;3;...; 2019
HHoocc
Câu 70: [2D1-3.4-3] h hi c
i h
c h mãn bài toán.
  h hi c
i h
ch
TT Cho hàm số y f x
. Hàm số y  f ( x ) có bảng /
biến thiên
TT
như sau:
Bất phương trình f  e x   e x  m nghiệm đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
1 1
A. m  f    h H Ho oc c  1 1 o
H H c
o c
h
1 1
 e  iec
ic h B. m  f  1  C. m  f  1  D. m 
i c
f
i  eh
c  

TThh hh  e
e e
Lời giải TT
Chọn A
Ta có f  e x   e x  m  f  e x   e x  m , x   1;1 .

. m
. mnĐặt
n   . m
.m nn
v n
v n
nn v n
v n
n n
g  x   f e x  e x khi đó m  g  x  x   1;1  m  Max g  x  .
 1;1

ui.i. Xét     trên   . hh


g x  f ex  ex
C
C uui.i. 1;1
CChhu
Có     H Hoo
 cc
     (Suy ra từ bảng biến thiên). Hoo
g  x  e x f  e x  e x  e x f  e x  1  0, x  1;1
H cc
hhi c
ichh h h i c
i h
ch
Do đó T TT
1 1
T   
Max g x  g 1  f   
 1;1
.
e e
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 252

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy m  Max g  x   g  1  f    là giá trị cần tìm.
1 1

. m
. mnn  1;1 e e
.m.m nn
v n
vnnn v n
v nn
Câu 71: [2D1-3.4-3] (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f / ( x ) có bảng
n
ui.i. biến thiên như sau:
Bất phương trình   C C h hu ui.i.
  khi và chỉ khi CChhu
HHooc
f ex  ex  m
cnghiệm đúng với mọi x  1;1

H Hoocc
hh i c
i chh h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnA.nm  f  1   1 B. m  f  1  1 C. m .fm .m nn1 D. m  f  1   1
1 
v n
v n
nn e e
v v nnnn e e
iu.i. h u
h
e
ui.i.
Lời giải
e

hu
h
Chọn A
oo ccCC ooccCC
Ta có  
i c h H
h H
   
f e x  e x  m  f e x  e x  m x  1;1
i c , .
i c
i c h h H H
Đặt  T
h h
 T  khi đó
g x  f ex  ex      .
h
TT h
m  g x x  1;1  m  Max g x
 1;1

Xét g  x   f  e x   e x trên  1;1 .

. m
. mnCón         m nn
g  x  e x f  e x  e x  e x f  e x  1  0, x   1;1 (Suy ra từ bảng biến thiên).
. .m
v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. Do đó    
 
1;1

CC
1 1
Max g x  g 1  f   
.
hh
e eu ui.i.
C
C hhu
  H H
 oocc 1 1
m  Max g x  g 1  f   
HH o o cc
Vậy

Câu 72: [2D1-3.4-3]h


c h
c
 1;1

hi i h là giá trị cần tìm.


e e
GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019)h hi c
i h
ch
TT (THPT
2 x 2  2mx  4  x  1 m
TT Cho phương trình
( là tham số). Gọi p, q lần lượt là các giá trị nguyên nhỏ nhất và m
giá trị lớn nhất thuộc  10; 10 để phương trình có nghiệm. Khi đó giá trị T  p  2q là

. m
. mnA.n10. B. 19.
.
C. 20.
m
. mnn D. 8.
v n
v n
n n v vn n n
Lời giảin
ui.i. 2
 x  1 u
2 x  2mx  4  x  1   h
C C h ui.i.
CChhu
Ta có

HH o oc c  x   2m  2  x  5  0
2
1
.

HHoocc
x   2m  2h
hxic
i h h0  m  x  2x  5
5c
2

h i
h c
i h
c h
TT TT
2

2x
x2  2 x  5 2 x 2  10
Xét hàm số y  trên 1;   . Ta có y'  .
2x 4 x2

. m
. mnn Bảng biến thiên sau
. m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 253

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm lớn hơn bằng
1  m  1 . Kết hợp điều kiện m   10; 10  m   1; 10 .
. m
. m nDonđó p  -1, q  10  p  2q  19 . .m.m nn
v n
vnnn v n
v nn n
ui.i. Câu 73: [2D1-3.4-3] (THPT GANG THÉP
của tham số để phương trìnhcmC
hhuu
THÁI i.i.
NGUYÊN NĂM 2018-2019) Tập tất cả các giá trị
Cm  1  1  sin x  sin x có nghiệm là a, b . Giá trị cC Chhu
m
HH o o c H H oo c
ab
bằng
h hi c
i h
ch h hi ci ch h
A.   T T TD.T 2  2 .
1 1 1 1
2. B.   2 . C.   2 .
4 4 2
Lời giải

. m
. mn
mn m  1  1  sin x  sin x  (m  1)  m  1  1  sin x n
. m
. m n
(sin x  1) .
nn n n
iu.iv.vnn c  m  1  1 usinuix.i,v.dvnn1  sin x  .
(m  1)  c  d 2


(m  1)  d  c
2

CChh CChu
h
 (c  d )(1  c  d )  0 o c
co dc m  1  1  sin x  1  sin x . oocc
 m  1  1 isinci ch
xh
H H i c
i h
c H
h H
TT h h  1  sin x .
 m  1  t 2  t  f (t ), t  1  sin x  0, 2  .
TT hh
1
Ta có max f (t)  2  2, min f (t)   .

. m
. m nn 0, 2 
 
0, 2 
  4
.m.mnn
n n
n n Vậy phương trình đã cho có nghiệm    m n
1
n
1n2n
5

ui.iv.v 4i.iv v  2    m  1 2 .
h h uu . 4
hhu
1
ab   2 .
oo ccC C o o c cCC
4
i c
i h
c h HH i c
i h
c H
H
h  liên
tục trên 
h h
Câu 74: [2D1-3.4-3] (THPT YÊN
1;3
hh
KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hàm số
TT  và có đồ thị như hình vẽ. TT
y f x

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Bất phương trình f  x   x  1  7  x  m có nghiệm thuộc  1;3 khi và chỉ khi

. m
. mnA.nm  7 . B. m  7 . C. m .2m
. 2 n
m 2n D. m  2 2  2 .
nn n n .

iu.iv.vnn Bất phương trình f  x  x  1  7hhxuuiLời


.miv.cóvgiảinnghiệm
n
thuộc   khi và chỉ khi
1;3 hhu
m  Max  f  x   x Ho occ C C
7  x. ooccCC
1;3
i c
ichh 1H
i c
i chh H
H
Xét hàm số g  xT
Th h
 x  1  7  x trên đoạn  . 1;3 TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 254

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 1 7  x  x 1
Ta có g   x     .

. m
. m nn 2 x  1 2 7  x 2 7  x. x  1
.m.m nn
vn
vnnn    7  x  x 1  0
g x  0 .
n
 x3
v v n nn
ui.i. g  1  8  2 2 ,   g 3  22 4
.
C C hhu u i.i.
CChhu
Suy ra Max g  x   4 tại
H H o
. (1) c
o c
x3
H Hoocc
1;3

Mặt khác, dựa vào h đồhi c


i chh
thị của   ta có Max f  x   3 tại h i
h c
i h
c h
TT f x .(2)
1;3TT x3


Từ (1) và (2) suy ra Max f  x   x  1  7  x  7 tại x  3 .
1;3

. . m nn . . m nn
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc  1;3 khi và chỉ khi m  7 .
m m
v n
v n
n n v
75: [2D1-3.4-3] (ĐỀ 03 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM
vn n
n n BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho
ui.i. i.ibiến
Câu KHẢO
hàm số y  f ( x).
Hàm số có u
hh u
bảng
. thiên như sau
y  f '( x)
hu
h
ooccCC o oc cCC
i c
i h
c hHH i c
i h
c hHH
TT hh TT hh
Bất phương trình e
. m
. mnnm  f (2)  e . x

.m.mnn m  f (9)  e .
 m  f ( x) có nghiệm thuộc [4;9] khi và chỉ khi

v n
v n
n n A.
2

v n
v n
n n
B. m  f (2)  e .
2
D. C. m  f (9)  e .
3 3

ui.i. C C h u
h i.i.
u Lời giải
CChhu
Ta có: m  e  f ( x).
Xét hàm số g ( x)  h
x

H H o oc c H H oocc
h hi c
i ce h f ( x) trên x [4;9].
hhi c
i h
ch
g '( x)  T T
1T T
e  f '( x) , x [4;9].
x

2 x
Bảng biến thiên của hàm số g ( x)

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C hhuui.i.
C
C hhu
HH o c
o c HH o oc c
Vậy m  max
h
g
hi
(
cx
i
)
ch

[4;9]hm  e  f (9). 3

hhi c
i h
c h
TT(ĐỀ 06 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐTTNĂM
Câu 76: [2D1-3.4-3] T 2018-2019) Cho
hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau

. m
. mnn . m. m nn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. C C hhu ui.i.
CChhu
H H oocc H
H oocc
Bất phương trình fh hx   x  e  m đúng với mọi   khi và chỉ khi hh
T h hi c
ic
2
x   3;  1
T h hi c
i c
A. m  f T
3  e  9. B. m  f  
 3  e  9. T
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 255

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
C. m  f  1  e  1. D. m  f  1  e  1.

. m
. mnn Lời giải
.m.m nn
v n
vnnn Ta có: f ( x)  x  e  m , x   3; 1  f ( x) n
2

v v nn
xn
 e  m x   3; 1 (*) .
2

iu.i. Xét hàm số g ( x)  f ( x)  x  e h h uui.i . hhu


xooc C
c C 2

ooccCC
Ta có: g ( x)  f ( x)  H
H HH
h hi ci c h h x e
.
2
h h i c
i chh
TT
Ta thấy với x   3; 1 thì f ( x)  0 , 
x TT
 0 nên g ( x)  0 ,
x2  e
Bảng biến thiên

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Từ bảng biến thiên ta có m  g (1)  m  f  1  e  1 .

. . mnhàm
n số y  f  x . Hàm số y  f   x có bảng biến thiên.m
.m nn
Câu 77: [2D1-3.4-3] (ĐỀ 07 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho
m
v n
v n
n n v n
v n n n như sau

ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
H H oo c c HHoocc
h h i c
i c hh h i
h c
i h
ch
TT TT
Bất phương trình f  x  >e x  m đúng với mọi x   3;3 khi và chỉ khi

m
.. mnn
A. m  f  3  e . 3
B. m  f  3  .
1
C. m  f  3 n
..m m n
1
. D. m  f  3  e . 3

n n
n n e 3

n n nn e 3

ui.iv.v i .
i v.v
Lời giải
Ta có: f ( x)  e  m , x   3;3 h
x

C C h u u
f ( x)  e  m x   3;3 (*) .
x

CChhu
Xét hàm số g ( x)  f ( x)  eo
HH oc c x
H H oocc
Ta có: g ( x)h
hifc
i(c
hh
x)  e . x
h hi c
i ch h
TT TT
Ta thấy với x   3;3 thì f ( x)  0 , e  0 nên g ( x)  f ( x)  e  0 , x   3;3 .
x x

Bảng biến thiên

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 256

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Từ bảng biến thiên ta có m  g (3)  m  f (3)  e3 .

. . mnhàm
n số y  f  x . Hàm số y  f   x có bảng biến thiên.m
.m nn
Câu 78: [2D1-3.4-3] (ĐỀ 08 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho
m
v n
vnnn v n
v n n n như sau

ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
H H oo c c H Hoocc
h h i c
i c hh h i
h c
i h
c h
TT TT
Bất phương trình f  x   m  e x đúng với mọi x   2; 2  khi và chỉ khi

. m
. mnn
A.
1
m  f  2  . B. m  f  2  +e . C. m  fm
2
. .m n
2  n
1
. D. m  f  2  +e . 2

v n
v n
nn e 2

v n
v n nn e 2

ui.i. Ta có: f ( x)  m  e , x   2; 2C


x
C h h u ui .i.
Lời giải
 f ( x)  e  m x   2; 2  (*) .
x
C Chu
h
Xét hàm số g ( x)  f ( H o
x)H eo
cc H H o c
o c
Ta có: g ( x)hhi ci ch h x

hhi c
i ch h
TT
 
f ( x)  e . x
TT
Ta thấy với x   2; 2  thì f ( x)  0 , e x  0 nên g ( x)  f ( x)  e x  0 , x   2; 2  .
Bảng biến thiên

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Từ bảng biến thiên ta có m  g (2)  m  f (2)  e2 .

. . mnn . . mnn
Câu 79: [2D1-3.4-3] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH LẦN 03 NĂM 2018 - 2019) Cho f ( x ) mà đồ
m m
v n
v n
n n thị hàm số y  f '( x ) n
như hình vẽ bên . Bất phương
v v nn n
trình
ui.i. 2cc C1 h
C
y
hu u i.i.
CChhu
H Ho o  HHoocc
h hicich h O
1
1 2 x

h i
h c
i h
c h
f ( x )  sin
x TT
 m nghiệm đúng với mọi x   1;3
khi và chỉ khi
TT
2
A. m  f (0) . B. m  f (1)  1 . C. m  f (1)  1 . D. m  f (2) .

. m
. mnn Lời giải
. m
.mnn
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i. i.i.  x
Cách 1 :

fu
' u u
x
Xét g  x   f  x   sin  g '  x  hh x   cos hh
2
oo cc C C 2 2
ooccCC
 xH H HH
• Với x   1;1  h h
  
h h i ci c h  
  ;   cos
 
x
 0 (1)
h i
h c
i ch
TT 2 2 2 2
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 257

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đồng thời dựa vào đồ thị f '  x  ta thấy f '  x   0, x  1;1  (2)

. m
. mnn
Từ (1), (2) ta suy ra g '  x   0, x   1;1 .
. m
.mnn
v n
vnnn  x   3  x
v vn nn n
ui.i. • Với x  1;3    
2  2 2 
;

C

C
cos
h h u2u i.i.
 0 (3)

CChhu
Đồng thời dựa vào đồ thị ta thấy
H H o oc cf '  x   0, x  1;3  (4)
H Hoocc
h h
Từ (3), (4) ta suyi c
i c
rah gh
'  x   0 , x  1;3 .
hi
h c
i h
c h
TT f ' 1  0

TT
Tại x  1:    g ' 1  0 . Ta có bảng biến thiên của g  x  như sau:
cos  0

. m
. mnn 2
. m
. m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C C h huui.i.
CChu
h
H H o o c c H Hoocc
h hi ci h
c h hi
h c
i h
c h
TT
Để bất phương trình f  x   sin
x TT
 m nghiệm đúng với mọi x   1;3
2
g x

. m
. mnn
 m  min g  x   m  g 1  f 1  1 .
.m.m nn
v n
v n
n n 1;3

v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Cách 2

Xét bất phương trình f ( x )  sin C


x h
C h u u CChhu
H H o oc c 2
 m (1) với , ta có:
HHooc
x   1;3
c
f ( x )  sin hic
x c
h i hh
m  f ( x )  sin
x
 m (2) h i
h c
i h
ch
TT2 2 TT
x
Xét f ( x )  sin với x   1;3
2

. m
. mnn . . mnn
+ Từ đồ thị của hàm số y  f '( x ) đã cho ta suy ra BBT của f ( x ) như sau:
m
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. x 1 1 3
 0C C
f '( x ) h u
h i.i.
u  CChhu
H Hoocc
f (x) f (1) f (3) HHoocc
hhicichh f (1) h i
h c
i h
c h
TT
Từ BBT ta suy ra: f ( x )  f (1), x   1;3
(*)
TT
 x 3
+ Do x   1;3 nên: 1  x  3    
. m
. m n n 2 2
. m
.m nn
2

v n
v n
n n x x
v vn nn n
ui.i. 2 ui.i.
Suy ra: 1  sin  1  1   sin  1 (**)
2
C C h h u CChhu
cc cc
 x
+ Từ (*) và (**) cho ta: f (o
x )o sin  f (1)  1, x  1;3 . Dấu "  " xảy ra khi x  1 oo
icichh H H 2
i c
i h
c h H H
Do đó: Bất phươngT hh  x
T f (x)  sin  m nghiệm đúng với mọi
trình
2
TT h h
x   1;3

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 258

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 m  f (1)  1 .

. . mnn . .mnn
Câu 80: [2D1-3.4-3] (SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số
m m
v n
vnnn y  f   x  có bảng biến thiên như sau:
v n
v n
n n
ui.i. x
C C h huui.i.
 2 1
CChhu 

HH o oc c 
H Hoo
0cc
h hi c
i h
c h y
h i
h c
i h
c h
TT TT
2 
Bất phương trình f  x   x3  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi

m
.. m n n
A.   .
m  f x 1 B.   . C. m  f  1n
m  f 1  1
..m m n1. D. m  f 1  1 .

nn
nn Lời giải n nn n
ui.iv.v f  x  x  m  m  f  x  x 1 . CChhuui.iv.v
3 3

CChu
h
Xét g  x   f  x   x . 3

H H o oc c H H oocc
h hi c
i h
c h       hhi c
i
 f  x  f  1  0, x  1;1ch h
g  x   f  x  T
  3Tx  0, x   1;1 vì
2
 TT
 
3x  0, x  1;1
2

 Hàm số y  g  x  nghịch biến trên  1;1 .


 g 1nn g  x   g  1 , x   1;1 . nn
n nn. m. m nn. m
. m
vv n 1 đúng với mọi x   1;1 m  g  1  f  1v1n
v.n
ui.i. Câu 81: [2D1-3.4-3] (CHUYÊN QUỐC i.iHUẾ
. LẦN 3 2018-2019) Cho phương trình hhu

C C h hu
HỌC u C
C
m  x  2 x  2  1  H xH o o c c
 2 x  0 ( là tham số). Biết rằng tập hợp các giá trị của thamH H o occ
h h
2 2

h m

hhicicócnghiệm thuộc đoạn 0 ; 1  2 2  là đoạn a ; b . Tính h số m

để phương TTtrình TThgiáhitrịciccủa biểu thức


T  2b  a .
7 1

. m
. m nn A. T  4 .
2
. B. T 
C. T  3 . D. T  .
.
2 m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n n n
[2D1-3.4-3] (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ LẦN 3 2018-2019) Cho phương trình
ui.i. i.i.số). Biết rằng tập hợp các giá trị của tham số hhu
Câu 82:
m  x  2 x  2  1  x  2 x  0 ( h
2 2
làu
h u
o o c cCC tham m
o occ CC m

h hH H
để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0 ; 1  2 2  là đoạn a ; b . Tính giá trị của H
h h H
TT.hhicic TThhicic
biểu thức
T  2b  a
7 1
A. T  4 . B. T  . C. T  3 . D. T  .
2 2

. m
. mnn Lời giải
. m
.mnn
v n
v n
nn Đặt t  x  2
2 x  2 .
v vn nn n
ui.i. Xét hàm số g ( x )  x  2 x  2 trên đoạn
2

C Ch h u i.0i;.1  2 2 .
u CChhu
g '( x ) 
x 1
;H'( o
gH
cc
x )o
 0  x  1. HHoocc
x  2ixc
h h
2
i h
2h
c
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 259

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 
g  0  2, g 1  1, g 1  2 2  3  t  1; 3 .

. m
. mnKhin đó phương trình trở thành m t  1  t  2  m  t.m m
.2
2 nn
v n
vnnn 2

v v n n nnt 1
.
iu.i. t 22
trên đoạn h hu
.u
i .
i . hhu
Xét hàm số f (t ) 
t 1
o o c c C C1;3
ooccCC
f  t  
2t (t  1)  t h
i c
i c
2
hH
2H

t  2t  2
2
 0 t  1 ; 3 . i c
i h
c H
h H
T1T 7h(th 1)
2
(t  1) 2
h
TT h
f 1   ; f  3  .
2 4

. m
. mn n
Để phương trình có nghiệm thì min f  t   m  max f  t   n
. m. m
1
n 7
m .
n n 1;3
n n 1;3

iu.iv.vnn Vậy a   12 , b  74  T  4 . hhuui.iv.vnn


2 4

CC CChu
h
H H o oc c H Ho o c c
[2D1-3.4-4] h h h h
Câu 83:
i c
i c(KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho bất phương
i c
i c trình

 TThh    . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m khôngTT


m x2  2x  2  1  x 2  x  0
hhơn 2018 để bất
nhỏh

phương trình đã cho có nghiệm x  0;1  3  ?

. m
. mnn A. 2018 B. 2019 C. 2017
.m. m nn D. 2020
v n
v n
n n v
Lời giải
vn nn n
ui.i. Chọn B
x  2 x  2 , ta có x c C C hhu ui.i.
C
0;1  3   t  1; 2 . Vì t  x  2 x  2  x  x  2   t  2 .cc Chhu
c
t  
o o
2 2 2 2
Đặt
h h H H o h hH H o
Bất phươngh
TT hi
trìnhc
i c
đã cho trở thành m  t  1  t  2  m 
2 t 2
t 1
1 .
2

TT hh i ci c
t2  2 t 2  2t  2
, t  1;2 . Ta có f   t  
1
Xét hàm số f  t    1  0, t  1; 2  .
t 1 t  1 
2
 t  1
2

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Bất phương trình đã cho có nghiệm x  0;1  3   Bất phương trình 1 có nghiệm

. m
. mnn t  1; 2  m  2 . . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
3

C
C hhuu 2
CChhu
Theo giả thiết m  2018 nên ta có 2018  m  . Vậy có tất cả là 2019 số nguyên của m

HHoocc 3
HHoocc
h i
h i hh
thỏa yêu cầu bài toán.
c c h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 260

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 84: (THPT THĂNG LONG – HÀ NỘI LẦN 1 2018 - 2019) [2D1-3.4-4] Cho hàm số f  x  có đồ

. m
. mnn
thị như hình vẽ bên.
.m.mnn
v n
vnnn y
v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i. e
CChhu
0

H Hooc
e
c 1 3
x

H Hoocc
h hi c
i h
c
f

h h i
h c
i h
c h
TT  4
TT
Bất phương trình f  e x   m  3e x  2019  có nghiệm x   0;1 khi và chỉ khi
f e
. m
. mn n
A. m
4
B. m  
4
C. m  
. m
. m
2
nn D. m 
nn 1011 3e  2019
n n 1011 3e  2019
iu.iv.vnnCâu 85: [2D1-3.4-4] (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG
y  f  x  . Tập hợp h h i.iv
. vnnNĂM 2018-2019 LẦN 01) Hình vẽ là đồ thị
uucác giá trị của m để phương trình CChhu
hàm số
C C
c1c  2  m  f  x 1  2 f  x 1 1 có nghiệm trênHHoocc
 f  x  1 . f  x  1 H
3Hfo xo
h h h h 4; 2
2 2

TT
là   . Khi
a; b h hi ci c
đó a  2b bằng
TT hhi c
i c

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnA.n5 B. 3
.
C. 2m
. m nn D. 4
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. i.i. Lời giải
Chọn B
C C h hu u CChhu
 f  x  1 . f  x  1  3 f  x c   2  m  f  x  1  2 f  x  1  1
 1c cc
2

h H H o o
2

h HHoo
 f  x  1i .cifc xh 1  3 f  x  1  2 i c
i c h
h h
2

 h
TTf  x  1  2 f  x  1  1
2
 m TT h
 f  x  1  1   f  x  1  2  m   f  x  1  2  m 1
2

. m
. mnn  f  x  1  1
 2
. m
. m nn
nn nn
iu.iv.vnn h huu i .
iv.
Đặt x  1  t . Do x   4; 2  t   3; 1
nn
v
hhu
Suy ra 1 có dạng f  t   2c
oo cCC
m  2
ooccCC
ic
Để 1 có nghiệmich h

H
H4; 2   2  có nghiệm t   3; 1 i c
i h
chHH
TT h h x
h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 261

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 2  m   0;3  m   1;2

. m
. m nSuy
n ra a  1;b  2  a  2b  3. .m.m nn
v n
vnnn 86: [2D1-3.4-4] (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 -n
v v n nn
iu.i. Câu
trị của tham số để bất phương trình u
m
hh ui.i. 2018
 
- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá
   đúng với hh u
m 2 ln 4 x  16  3m ln 2 x  4  14 ln x  2  0

mọi x   0;   . Tổng giá o c


trịo c C C o o c cCC
i ci h
c h HH của tất cả các phần tử thuộc S bằng:
1 ici h
c h H H
A.  . T
3
8 T
hh B. 2 . C.
7
 .
8 TT2
D. h h.

Lời giải
Cách 1 :

. m
. mnn Đặt t  ln x, t  ta được :
. m. mnn
v n
v n
nn         v vn nn n
ui.i. .i.
f t  m 2 t 4  16  3m t 2  4  14 t  2  0

  t  2   m  t  2t  4t  8 C h hu u i hu
h
2 3

o oc c C
2
3m t  2   14  0   t  2 g  t   0
oo c cCC
i c
Ta có bất phương trình
i c hhH H
đã cho nghiệm đúng  x   0;    f  t   0, t 
i
.
c
i ch hHH
Nếu t  T2T hh
không phải là nghiệm của g  t  thì f  t  sẽ đổi dấu khi đi TT h h
qua t  2 . Do đó điều
t

kiện cần để f  t   0, t  là t 2 phải là nghiệm của g t 0

. m
. mnn 
 m
1
.m.mnn
v n
v n
n n  g  2   0  32m  12m  14  0  
2 2
v . n
vnn n
ui.i.  m i.i.
7
h uu h u
c cC C h 8
ccCC h
Thử lại:
h H H o o h HHoo
Với m  thì ifc i t  h  t  2   t  4t  18   0, t  nên m  thoả mãn. ic
c i ch
1 1 1
hh  h h
2 2

TT
2 4 2 TT
thì f  t    t  2   49t 2  196t  420   0, t 
7 1 7
Với m   nên m  
2
thoả mãn.
8 64 8

. m
. mnn 1 7 
Vậy S   ;   . Nên tổng các phần tử của S là    .
1 7
. m
. m3 nn
v n
v n
n n 2 8 2 8
v vn n
n n 8

ui.i. Cách 2:
Đặt t  ln x, t  ta được
CC h h u u i .i.
C
C hhu
  hH Hoo  
cc
f t  m 2 t 4  16  3m t 2  4  14 t  2  0, t  . H
H o o cc
hhic ic h hh i c
i h
c h2 là điểm
TT
+ Điều kiện cần: ta có f  2   0 nên f  t   0,  t   f  t   f  2  , TT
t  , hay t 
cực trị của hàm số, suy ra f '  2   0
f   t   4m2 .t 3  6m.t  14  f   2   32m2  12m  14
. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn 
 m  2 vn
1
v n
n n
ui.i. f   2   0  32m  12m  14  0   ui.i..
2

C Chm h u7 CChhu
HH o oc c 

8
HHoocc
+ Điều kiện đủ: h h hh
TT h hicic h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 262

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1
thì f  t    t  2   t 2  4t  18   0, t  nên m  thoả mãn.
1 2 1
Với m

. m
. mnn 2 4
.m.mnn 2

v n
vnnn 7 1 2

v v nnn
Với m   thì f  t    t  2   49t 2  196t  420   0, t  nên m   thoả mãn.
n 7

ui.i. 8
1 7 
64

C C h hu ui.i.
C Chhu8

2 8
H H o cc
Vậy S   ;   . Nên tổng các phần tử của S là    .
o
1 7
2 8
H
3

H
8ooc c
i c
i h
ch i c
i h
c h
Câu 87: [2D1-3.4-4] (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Số giá trị nguyên của tham
h h hh
TTtrong khoảng 0; 2020 để phương trình
số m nằm TT có nghiệm là x  1  2019  x  2020  m
A. 2020 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2018 .

. m
. mnn 2018, x  1; 2019 . m
. m nn
Lời giải

v n
v n
nn Ta có   f x  x  1  2019  x  
v vnn n n .
ui.i. C C h hu ui.i.
 2 x  2020 , x  1; 2019
CChu
h
Vì hàm số
H H o o c
h( x)  2x  2020 là hàm số đồng biến trên đoạn [1; 2019] nên ta có
c    H Hoocc
h h i
[1;2019]
c
i ch h
max h( x)  max h(1), h(2019)  2018, min h( x )  min h(1), h(2019)
[1;2019]

hh i

c
i

h h
2018
c
Suy ra TT TT
  và 1;2019
 
min f x  0 max f x  2018
.
1;2019
Do đó, ta có

. m
. m nn   và max f  x.m .m
n.
2018n
min f x  0
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. Vì vậy, phương trình đã cho có nghiệm
0  2020h
C C h
u
mu
khi i.i.
và chỉ khi
 2018  2  m  2020 .
CChhu
H H o oc c m nằm trong khoảng  0; 2020  .
HH oocc
Câu 88: [2D1-3.4-4]h
hi c
i ch
Suy ra có 2018 giá trị nguyên
h của

h hi
lớn nhất để bất phương trình sau có nghiệm đúng c
i h
c
với
hmọi x
 TT TT
Tìm số thực m

m sin x  cos x  1  sin 2 x  sin x  cos x  2018
.
1 2017
A.  . B. 2018 . C.  . D. 2017 .

. m
. mnn 3
Lời giải .m . m nn 2

v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. Đặt      
u ui
 .
i . 
u
2
t sin x cos x t 1 sin 2 x 2 1 t 2

c
Khi đó bất phương trình đã cho trở
cCC h h
thành:
cC
cChh
h
m  t  1  t  t  2019 H
h H o o t 2  t  2019
h H
hHoo
T h h i
2
c
ic m   với mọi t  1; 2  .
t 1
 f t
T hhi c
i c
T
Ta có f   t  
t  2t  2020
2
 0, t  1; 2  .
T
 t  1
2  

. m
. m nVậy
n m
t 2  t  2019
 f t   với mọi t  1; 2  . m
. m nn   .
 m  min f t  
2017
 f 1

v n
v n
n n t 1
v n
v nn n t1; 2  2

ui.i. Câu 89: [2D1-3.4-4] (THPT - YÊN ĐỊNH


C C
THANH
h h u u i
trình 
.
i .
HÓA 2018

2019- LẦN 2) Biết rằng tập tất cả các
có 4 nghiệm thực C Chhu
H H o o c
giá trị thực của tham số m để phương
c m x4
HH oo cc
x 2  2  5x 2  8x  24
phân biệt là khoảngh ha ; b  . Tính a  b . hh
TT h hi c
ic TT h hi c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 263

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
25 28
A. a  b  9 . B. a  b  4 . C. a  b  . D. a  b  .

. m
. m nn . m.m nn 3 3

vn
vnnn Lời giải
v n
v nn n
ui.i. m x  4 x  2  5x  8x  24  m  xC i .i.
Ta có
h u
h u
 4 x  2  4  x  2   x  4
C CChhu 2

c c
2 2 2 2

H Ho o c H Hoo c
 x h4h h h
 4   ic
2

m
x4
x 2 T h h i c 
 1 .
h
TT i
h c
i c
T x  2 
2 2

x4 4
Đặt t  , phương trình 1 trở thành mt  4  t  m 
2
t  2 .
x 22 t

. m
. mnn x  4 , ta có . m
. mnn
vvnn
nnXét hàm số t 
x 2
v n
vnnn
ui.i. t  2  4x , t  0  x  2 . CChhuui.i.
2

CChu
h
 x  2
2

H Hooc
3
c H Hoocc
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
vvnnnn v
xv 4nn
n
n
ui.i. Dựa vào bảng biến thiên trên ta có phươngCCtrình h hutui.i.x  2 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi CChhu
2

1  t  3 , suy ra phương trình


H H oo c
đãccho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  2o
H H oc
có c
2 nghiệm phânibiệt
hh c i chh
thỏa 1 t  3.
hhi ci h
c h
Xét hàm số  
f
T
t
T
4
 t trên   , ta có
1;3
T T
t
4

. m
. mnn
f t   
t2
 1 , f t   0  t  2 .
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Dựa vào bảng biến thiên trên ta có phương trình  2  có 2 nghiệm phân biệt thỏa 1  t  3 khi và chỉ

. m
. mnn  
13
. m
.mnn
nn khi 4 m .
n n
iu.iv.vnn Vậy a  b  25 . v n n
3
uui.i. v u
3
ccC
C hh ccCChh
hhHHoo hhHHoo
h
TT i
hcic h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 264

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 90: [2D1-3.4-4] Cho hàm số f  x   2 x 3  9 x 2  12 x  m  2 . Có bao nhiêu số nguyên

. m
. mnn
m   20; 20 sao cho với mọi số thực , b , c  1;3 thì 3 sốn
.m.m n
f  a  , f  b  , f  c  là độ dài
a

v n
vnnn v vn n nn
ui.i. i.i. C. 25 .
ba cạnh của một tam giác.
A. 20 . B. .
C C h h u u 27 D. .
C
4
Chhu
Xét hàm số g  x  h xHH
o oc c Lời giải
H H o o cc
hh i c
i c 2h 9 x  12 x  2  m trên đoạn 1;3 ta có
3 2

h hi c
i c h h
g   x  T
6 xT 18 x  12
2
TT
x  1
g   x   0  6 x 2  18 x  12  0   .
x  2
. m
. mnng 1  7  m ; g  2  6  m ; g 3  11 m . m. m nn
v n
v n
nn vv nnnn
ui.i. Từ đó ta tìm được   1;3
C C h
;
hu i .i.
max g x  11  m min g x  6  m
u .
1;3
C
C hu
h
* Điều kiện cần để ba số f  ac c cc
, f  b  , f  c  với , b , c  1;3 là 3 cạnh của một tam giác
hh H H o o a
H
H oo
6hh
i,c
i c  m ic
c
i
là f  a  , f h
 bh f  c  là các số dương hay suy ra  m  11 m  6   0  h h
TT TTm  11 .

* Điều kiện đủ:


TH1: Nếu m  6 .

. m
. mn*nKhi đó f  a  , f b và f c đều thuộc vào m  6;.mm . 11n
m nnên yêu cầu bài toán thỏa mãn

v n
v n
n n hay m v 6vnn n n
ui.i. i.i.
khi      
max f x  min f x  min f x  m  6  m  11  m  1 .
1;3 1;3

C C h hu u 1;3

C
C hhu
TH2: Nếu m  11
* Khi đó f  a  , f H  ,oo
 bH
cc
f  c    m  11; m  6 nên yêu cầu bài toán thỏa H Ho o cc
TT i ci h
c h
hh      m 11 m 11  m  6 TThh h
max f x  min f x  min f x i c
i h
c
mãn khi

1;3 1;3 1;3

 m  16 .
Câu 91: Từ các trường hợp trên, điều kiện m và m   20; 20 ta thấy các giá trị m thỏa mãn là

. m
. mnn
m 20; 19; 18; 17;0;1; 2;3; 4;...; 20 , do đó có tất.cả m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n n 25 số. [2D1-3.4-4] (SỞ GD&ĐT

ui.i. ĐIỆN
 
BIÊN NĂM 2018-2019) Gọi
C C
S
h u

h ui
tập .i.
tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
mãn với mọi giá trị của x  . Tính tổng các giá trị C Chhu
c c c c
4
x  1  x 2  4 x  5  m4  m2  6 m
thỏa

h hH H o o h H
hH o o
của S.
A. 1.
TTh hi c
ic B. 3 . C. 5.
TT
D. h
2 h
. i c
i c
Lời giải
Đặt f  x    x  1  x2  4 x  5 .
4

. m
. mnnf  x  4  x  1  2x  4  4x  12x  14x  x .2xm
3

. 3n
m n
 3 , f   x   0  x  0
3 2 2

nn n n 
iu.iv.vnn h huu i .
iv. nn
v
hhu
o oc cC C ooccCC
i c
i ch hH H i c
i h
chH H
TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 265

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

x -∞ 0 +∞

. m
. mnn f '(x)
.+m
. m- nn
v n
vnnn v n
v n
n n 0

ui.i. i.i.
+∞ +∞
f(x)
C C h huu -4 CChhu
H Ho occ HHoocc
Xét f  m  m c
hh i i
mh
ch 4 2 3
i 3h
 6m  f   m  4m  2m  6  2  m  1  2m  2m c
i .h
c 2

 f   mT
T
 0  m  1. TThh
m -∞ 1 +∞
. m
. mnn f '(m)
.+m
. mnn-

v n
v n
nn v n
v nnn 0

ui.i. f(m)
+∞
CC hhuui.i. +∞
CChu
h
HH oo cc -4
H Hoocc
Ycbt  min fic
xc
i hhm  m  6m  m  m  6m  4  m  1.
4 2 4
i c
i h
c h 2

Vậy tổngT
h h
T giá trị của S là 1.
các
h
TT h
Câu 92: [2D1-3.4-4] (THPT GIA HỘI HUẾ 2018 - 2019) Cho hàm số
y  f  x  liên tục trên các khoảng  ; 1 và  1;   có đồ thị

. m
. mnlànđường cong như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị.m
. m ncủan
v n
v n
n n v n
v nn n thực

iu.i. tham số m để phương trình 


h huu i .
i . f sin x  1  m
có nghiệm thuộc
hhu
   là
0;
o occC C ooccCC
A.  
2;  .
i c
i h
c H
h H i c
i h
chHH
B. 
TT
 h h
3;  . h
TT h
C.  3;   .
D.  2;3 .

. m
. mnn . m. m nn
v n
v n
n n v n
v nn n Lời giải

iu.i. Chọn B
Đặt sin x  1  t
h hu ui.i. hhu
Với  
x  0; c
 oocCC
 t  1;0
oocC
cC
Để phương trìnhcc
i i h HH
h  có nghiệm thuộc    thì phương trình  cc
f sin x  1  m
i i h H
hcóH f t m
nghiệm T
h h
T 
thuộc 1;0 TThh 0;

Dựa vào đồ thị hàm số ta có phương trình f  t   m có nghiệm thuộc  1;0 khi m  3.
z.end
. m
. m nn . m
.m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
iu.i. Câu 93: [2D1-3.5-3] (THPT CHUYÊN BẮC GIANG
2 y h
thực thỏa mãn x  y  x  1  C 2h
i .
i .NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho , là các số
uu , lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của CChhu x y

o occ C . Gọi M m
oo c c
 h
icic hHH  . Tính giá trị M  m
P  x2  y 2  2 x  1 y  1  8 4  x  y
i c
i h
chHH
A. 42
TT hh B. 41 C. 43 D. h
TT h 44

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 266

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnn
Chọn C
. m
. m nn
nn       n n
2

n         
n  
2

v vn x y x 1 2 y 1 3 x y 0
v v
x
n y 3

ui.i. P  x  y  2  x  1 y  1  8 4  xh
2 2

C C hu
yu
i.i.
  x  y  2 x  y  2  8 4   x  y
2

CChhu
Đặt t  4   x  y  , t H 
H o o cc H Hoocc
h h i c
i ch h 1; 2 .

h h i c
i h
c h
Ta có: fT t    4  t   2  4  t   2  8t  t  10t  8t  26 .
T 2 2 2 4
TT
2

f   t   4t 3  20t  8
t  2  1; 2
. m
. mnn   
. m
. mnn
v n
v n
nn f   t   0  
t 2
  t  1  2  1;
v v
2
n n
n n
ui.i. i.i1;. 2
 t  2t  1  02

t  1  u 2u u
c c CC h h ccCChh
f 1  25; f  2   18 .
H H o o H Hoo
Suy ra m  minic  th
fic h
 f  2   18; M  max f  t   f 1  25 . i c
i h
c h
TT hh 1;2 1;2 h
TT h
Vậy M  m  43 .
Câu 94: [2D1-3.5-3] (THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho x  xy  y  2
2 2

. m
. mn
.n
Giá trị nhỏ nhất của P  x  xy  y bằng:
2

.m.mnn 2

v n
v n
n n v vn n 1nn
ui.i. . .
2 1
A.
3
B.
6
hhu ui i C.
2
D. 2
hhu
o o ccC C Lời giải
ooccCC
Chọn A
i c
i h
c hH H i c
i h
chHH
Xét TT h h
P x 2  xy  y 2 x 2  xy  y 2
2

2
 2
x  xy  y 2
TT h h
+nếu y  0 thì x 2  2 . Do đó P  x 2  2 suy ra min P  2

. m
. mnn
+nếu y  0 ta chia tử mẫu cho y ta được
. m
. mnn 2

v n
v n
n n x x
v n
v n
n n 2

ui.i. P x  xy  y

2
1   y 
     h
  y 
C
2

C u
h i.i.
u CChhu
2 x  xy  y  x  c xc cc
1   o o
2 2 2

o o
icich h H H
   
y  y 
i c
i h
c H
hH
Đặt t  T
xT h h
, khi đó 
P 1 t  t 2
TThh
y 2 1 t  t 2

1 t  t2 2t 2  2
Xét f  t      
. m
. mnn 1 t  t2
f ' t
. .mnn
1  t  t 2 
m 2

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
 t  1
f 't   0  
t  1
C
C hhuu CChhu
Bảng biến thiên
HHoocc HHoocc
hh icic hh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 267

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n v v nnn n
ui.i. Khi đó min  do đó min P  .hu
P 1
C
2
3C h ui.i.
CChu
h
2 3
H H ooc c HHoo c c
h i
h c
i
Câu 95: [2D1-3.5-4] (KTNL h
c h
GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho phương trình
hi
h c
i h
c h có ba
ax3  x 2  bx  1  0
T T
nghiệm dương. Khi P 
5a  3ab  2 2
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của
TT là T
1
 3b 2
a (b  a)
2
a 2

. m
. mnn
A. 45 B. 100 C. 25

.m.m n n D. 36

v n
v n
n n v v n
Lời giải
n
nnđã cho.
iu.i. Chọn D
Gọi m , n p
,
h h uu
là ba nghiệm dương của phương i .
i .trình
hhu
oo c cC C  1
ooccCC
i c
i h
c h HH 

mm p 
a
i c
i h
chHH
hh
TTlý viet với phương trình bậc 3, ta có mn  np  pm  a . TT
Theo định
 b hh
 1
mnp  a

. m
. mnDon m , , n p là ba nghiệm dương nên a, b  0 .
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i. . 2
1 b
Ta có:  mn p 
2

C C h u u
 3(mn  np  pn)     3  
h a a
CChhu
H H o oc c   HHoocc
m  n  p  3 mnph h h h
1 1 1
   

TT h hic
3

i c a
3
a
 
a
33 3 .
h
TT i
h c
i c
Mặt khác:
5 b 2 5 1 2
3 2  3  3 3
5a 2  3ab  2 a a a  3  t  5t  , với t  1  3 3 .
3
P  a a  a

. m
. mnn a 2 (b  a) b
1
1
 1
 2
 t 3 

a
. m
.m nn
v n
v n
nn a 3a 2

v v n n n n
ui.i. Khi đó, xét hàm số
 t 3  5t 
P(t )  3  2
C C
 t 3 h hu
Với
 uti.i. 1
3 3
CChhu
 3t  5  t H3H o oc c
 2t.  t  5t 
a

 t  1 t  15  HH oocc
P  t   3.
hhi
2

c
i ch h 2 3

 3.
4
t  14t 
2
15
 3.
2 2

h  i0,c
h c
i th
h
3 3
TT   t  3 2 2
 
t 2
3
2 2
  TT
t 
2
3

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 268

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 hàm số P (t ) đồng biến trên 3 3;  .
 
. m
. mnVậy
n ta có P  P 3 3  , t  3 3 . Suy ra min P  P 3 .3m 
. ,m
n“=” xảy ra khi m  n  p  3
dấu n
v n
vnnn v vn n n n
ui.i. Khi đó ta có a 
1
, b  3  T  u
C C
1
h h bi.i.27  9  36 .
3u 2
2

CChhu
3 3
Câu 96: [2D1-3.5-4] (THPT CHUYÊN
H Hoo c c
LAM
a
SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Choo
H
H oc c
h h i c
i
thay
h
c h
đổi nhưng luôn thỏa      h hi c
i h
c hbiểu thức
3
x, y

TT
là các số thực mãn x 2 y 8 xy 2 . Giá
TT
trị nhỏ nhất của

P  8x4 
1 4
2

y  2 xy bằng. 

. m
. mnn
A. 
1
B. 4
..mm nn D. C. 0 2

v n
v n
nn 16
v.vn n nn
ui.i. i.i
Lời giải
Chọn A
C Ch huu CChu
h
Ta có
H H o oc c H Hoocc
1
h i
h c
i h
c
P  8 x 4  y 4  2 xy
h
 
16 x  y  2 xy  4 x  y   8 x y  2 xy

4 4

hi
h c
i h
c h2 2
2
2 2

2 TT 2 2 TT
 4x 
2
2
 y2  8x2 y 2
 xy  4  xy   xy
2

. m
. mnn 2
.m.mnn
v n
v n
n n 1 1 1
 2 xy   2. .2 xy  
2

v vn nn n
ui.i. i.i.
4 16 16
 1 1
2
1
CC h hu u CChhu
  2 xy     
 4  16 16
H Hoocc HHoocc
h h i c
i h
c h 
 
1
hhi c
i h
ch
Dấu "  " TT
sảy ra khi 
 x
 xy 

4
1
1
thử giả thiết
8 TT thỏa mãn 1 1
2
1 1
  2.   8. .  2
4 2 4 2
y  4 x  y 2
2
 
2

. . mnn . . m nntrị nhỏ nhất của biểu thức


Câu 97: [2D1-3.5-4] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho các số thực
m m
v n
v n
n n x, y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3 x 
v
2
v n
xy 
n n
y n
 5 . Giá 2 2

ui.i. 2

 ccC
2

C hhu u
P  x  xy  2 y thuộc khoảng nào sau đây. i.i.
C
C hhu
A.   .
4;7
HH o
B.
o . C.  
2;1
. D.   .
HH o oc c 1;4 7;10

hh icic hh Lời giải


hhi c
i chh
Xét y  T
0T TT
5
 P  loại phương án A và D.
3
5 3 x 2  2 xy  y 2
2
 y  7y2
Xét y  0  P   x     0 khi đó ta có biểu thức  2

. m
. mnn  2 4
. m
.m nn
P x  xy  2 y 2

v n
v n
nn v vnnn
nx x
2

ui.i. i.i.5   y  y .
3   2 1
Chia cả tử và mẫu của vế phải cho y h
CC h
tâu u
được 2

CChhu
H H oo c c P  x  x
 y   y 2
HHoocc 2

h hicichh  
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 269

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
t  3
x 5 3t 2  2t  1 5t 2  14t  3
 f t   f ' t   2 , f ' t   0   1
. m
. mnn Đặt  t (t  R )   2
y P t t2
.m.mnn (t  t  2)2 t 

v n
vnnn v n
v n
n n  5

ui.i. Bảng Biến thiên hàm số  .


C Chhuui.i. f t
CChhu
H Hoo c c H Hoocc
h hi c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n vvn 5n
n n
ui.i. i.i. 4
5
      
Pu u u
Từ bảng biến thiên ta có f t 4 4 P .

c cC C h h cc C
C hh
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhấto o o o
5
t  3  x  3y
i c
i ch hH H bằng
4
, dấu bằng xảy ra khi .
i c
i h
c HH
hx, y thỏa
Câu 98: [2D1-3.5-4]h h h h
TT (CHUYÊN LAM
x y
SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM
TT
2018-2019) Cho

mãn log3  x( x  9)  y( y  9)  xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x  y 2  xy  2
2

. m
. mnn P
3x  2 y  9
x  y  10
khi x, y thay đổi.
.m. mnn
v n
v n
n n v n
v n n n
iu.i. A. 2. B. 3.
hh i .
i . C.
uuLời giải 1. D. 0.
hhu
o o ccCC x y
ooccCC
Điều kiện xác định;
i c
i ch h H H .
x  y 2  xy  2
2
 0  ( x  y)  0
i c
i h
chHH
Vì x  T
2
yT
h h 2 y 3
 xy  2  ( x  )  y  2  0 với2 2
. TT h h
x, y 
2 4
x y
Ta có log3  x( x  9)  y( y  9)  xy .

. m
. mnn x  y 2  xy  2
2

. m
. m nn
v n
v n
n n v vnn nn
 log3 ( x  y)  log3 ( x 2  y 2  xy  2)  x 2  y 2  xy  9( x  y ) .

ui.i. CChhuui.i.
 2  log3 ( x  y)  9( x  y)  log3 ( x 2  y 2  xy  2)  x 2  y 2  xy  2
.
CChhu
Đặt f (t )  log t  thH Hoocc .
HHoocc
 log3 9( x  y)  9( x  y)  log3 ( x 2  y 2  xy  2)  x 2  y 2  xy  2 (1)

h hi cic h . 3 (t  0)
h i
h ci h
c h
Có f '(t )TT  1  0 với TT. Khi đó:
1
 (t  0)
là hàm đồng biến với f (t  0)
t.ln 3
f (9( x  y))  f ( x2  y 2  xy  2)  9( x  y)  x 2  y 2  xy  2 .

. m
. mnn x  y  xy  2  9 x  9 y  0 .
2 2

. m
.m nn
v n
v n
nn  4 x  4 y  4 xy  8  36 x  36 y  0 .
2 2

vvn n nn
ui.i.  (2 x  y)  18(2 x  y)  3( y  3)  19u
2

C C h h u
..
0i. i 2

CChhu
Mà  3( y  3)  0  (2 xo  yc)c o cc
h hH H o 2
 18(2 x  y)  19  0
2
.
h H
h. H o
 1  2 x  y  19

Mặt khác h
TT h icic P 1 
2 x  y  19
Dấu  0  P 1
bằng xảy ra khi
TThi
h c
i c 2 x  y  19

x  8

x  y  10 y 3  0 y  3
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 270

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 99: [2D1-3.5-4] (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho x, y là các số thực thỏa

. m
. mnmãn
n  x  3   y  1  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu.m
2 2
thứcn
.m n . P
3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1

v n
vnnn v vn n n n x  2y 1

ui.i. A. 3 . B. 3 .
C C h huu i.i. C. 11 .
114
D. 2 3 .
C Chhu
H H o oc c Lời giải
H Ho c
o c
 x  3   hy  i1c
i h
c5h i c
i h
c h
TT h
2
 x  y  6x  2 y  5  0 .
2 2 2

TT hh
 3 y  4 xy  7 x  4 y  1   x  y  6 x  2 y  5
P
2 2 2

x  2y 1

. m
. mnn 
4 y  4 xy  x  x  2 y  4  2 y  x    x  2 y   4
2

2

. m
..m nn 2

v n
v n
nn x  2 y  1 x  2
vy 
vn 1
nnn
ui.i. Đặt t  x  2y
.
C C h h u u i.i.
C Chu
h
1  2   x  3   y  1oo
  cc
 x  3   2 y  2     x  2 y  5  25  0  x  2 y  10 . cc
2

o
2 2 2

o
2 2

t  t  4 ic h 4h
H H c h h H H
h h t ic , 0  t  10 . hh i i c
2

tT TT
P
 1T t 1
Sử dụng MTCT  min P  3 khi t  1 .
Câu 100: [2D1-3.5-4] (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Cho x, y là các số thực thỏa mãn

. m
. mnnx  xy  y  1 . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá.m
.m nnnhất của P  x  y 1 . Giá 4 4

v n
v n
n n 2 2

v n
v n
n n M,m
trị nhỏ
x  y 1
iu.i. . .
2 2

trị của A  M  15m là: h huu i i hhu


A. 17  2 6 . 17c
B.o
o C
C
c6 C. 17  2 6 D. 17  6 . o occ C
C
i c
i h
c hH H i c
i h
c hHH
TT h h Lời giải TT hh
3
Ta có x 2  xy  y 2  1   x  y   1  3xy  1   x  y   2  x  y  2
2 2

. m
. mnn
Mặt khác:  x  y   x  y   2 xy   x  y  _ 2   2 n
2 1
3
2
.m
2

. m n 2 2

v n
v n
n n 3
v n
v n
n n
ui.i. 
3
2
Đặt t  x  y   t  2 


2

CChhu u2
i.i.
CChhu
t  4t  1
HH o c
oc 2
HHoocc
Vậy P 
ht i1c
h i chh
 g  t 
h i
h c
i h
c h
TT t  4t 1  t   2 ; 2 
Xét hàm số g  t  
2
TT
t 1  3 
t  2t  5   2  2

. m
. mnn
g ' t  
t 1
 t   ; 2 
 3  . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i.  
i.i.
2
g '  t   0  t  1  6   ; 2  .
3 
C C h huu CChhu
11
Vậy min g  t   ; max H H o o c

c
  HHoocc
15 h h hh
g t 6 2 6

TT h h icic 2 
t ;2
3 
2 
t ;2
3  h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 271

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy A  M  15m  17  2 6

. m
. mnn . .m nn
Nhận xét: đây là bài toán thường gặp trong các đề thi TSĐH những năm trước đây. Tư tưởng
m
v n
vnnn v n
v n nn
của các bài toán này là sử dụng ứng dụng đạo hàm tìm GTNN, GTLN của hàm số sau khi áp

ui.i. dụng phương pháp dồn biến.


Bài toán tương tự
C C h h u u i.i.
CChhu
Câu 101: (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) 1
H H o oc c [2D1-3.5-4] Cho x, y là số thực và thỏa mãn
H Hoocc
x  y  2 . Tìmc
2

h h i2
i h
c
giá h
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2( x  y c
hh i i h
) c h
3xy 3 3

TT Hướng dẫn TT
P  2( x  y)( x 2  xy  y 2 )  3xy  2( x  y )(2  xy )  3xy
( x  y)2  2

. m
. mnn Ta có: xy 
2
. m
. mnn
vì thế khi đặt t  x  y thì

v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. i.i.
 t 2 t 2 2
3 2
       
2u u u
3 2
P (t ) 2t  2  3 t t 6t 3
 2  2
c cC C h h ccCChh
( x  y) o o oo
H H H H
2
Ta có: x  y 
h h i c
i ch
2

2h
2
( x  y )  4  2  t  22

h i
h c
i h
c h
Xét hàmT TP(t)  t  32 t  6t  3 với 2  t  2
số: 3 TT
Ta có: P '(t )  3t 2  3t  6

. m
. mn n 
13
min f (t )  7 . m
. m
x  y  1
nn
vvnnnn max f (t )
2
; khi .
v v n n n n
ui.i. Câu 102: (THPT NĂM 2018-2019CÁCLẦNCÂUC i.i.KHÔNG CÓ LỜI GIẢI
 2,2

C h h u
TỰ LUẬNu C Chhu
H H o o c c04) 2 [2D1-3.5-4] Cho và x, y  0
. Tìm
H
giá
H c
trị
c
x  y 1
o o
Câu 103: (THPTT h h i
lớn nhất và nhỏ nhất
c
i h
c h
của biểu thức: S  (4 x  3 y )(4 y  3 x )  25
2018-2019 LẦN 04) 3 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất củaT
2
xy 2

h hi c
i c hh
T
NĂM
T
biểu thức:
A  3( x 4  y 4  x 2 y 2 )  2( x 2  y 2 )  1 . Với x, y là các số thỏa mãn điều kiện: ( x  y)3  4 xy  2
Câu 104: (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) 4 Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện:

. m
. m nn . m
. mnn 1 1
 x  y  xy  x 2  y 2  xy . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  3  3 .
v n
v n
n n v vn n
n n x y

ui.i. Câu 105: [2D1-3.5-4] (THCS - THPT


9 Ch
C u ui
NGUYỄN
h
.i. KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho
CChhu
c yc cc
9 9 1
M   
x  3z  x  1 y  3oxo oo
i c
i ch
2

hHH  1 z  3 y  z  1 2min{x; y;z}  3


2 2

i c
i h
c H
hH
Khẳng địnhh h h h
7
TT đúngvới mọi x; y; z  là
4 TT
1 1
190 10  2
A. M  3 . C. 4  M  .
B. M  . D. 3  M  .
3 3
121 3

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. i.i.
7
+)Không mất tính tổng quát giả sử: x  y  z 

C C h hu u 4
CChhu
Khi đó min{x; y; z}  z
HH ooc c HHoocc
Vậy M 
xh
h3c
i
9
hxh1  y  3x  y 1  z  3y  z 1  2z  3
zic
9 9 1
h i
h c
i h
ch
TT TT
2 2 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 272

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
7
+) Xét g (t)  t 2  t trên [ ; )

. m
. mnn 
 g (t)  2t  1  0
4
.m.mnn
v n
vnnn v vn n n n
ui.i. 7
đồng biến trên [ ; )
 g (t)
4
C C h hu u i.i.
CChhu
Mà x  z  nên g ( x)H
7
H go
( zo
cc
)  x  x  z  z  x  x  3z  1  z  z  3 z  1 H Hoocc
h h h
2 2 2 2

4
h hi c
i c h h i c
i c h
TT
 x 2  3z  x  1  z 2  2 z  1
 x  3z  x  1  ( z  1)
2 2
TT
9 9
 
x  3z  x  1 (z  1) 2
2

. m
. mn+)nChứng minh tương tự: . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. i.i.
9 9

y  3x  y  1 (z 1)
2 2

C Ch h u u CChu
h
9

9
z  3 y  z  1 (z 1) H
Ho oc c H Hoocc
2

h i
h c
i h
c h 2

hi
h c
i h
c h
 M T T   với u  z  1TT
27 1 27 1 27 1
 
(z 1) 2 z  3 (z  1) 2( z  1)  5 u
2 2
2u  5 2

. m
. mnn 27
+) Xét h(u )  2 
1 11
trên [ ; )
.m.m nn
v n
v n
n n u 2u  5 4
v n
v nn n
ui.i.  h(u)  
54

2
u 3 (2u  5) 2

C C hh ui.i.
2(u 3  108u 2  540u  675)
u u 3 (2u  5) 2
CChhu
 h(u)  0 H H ooc c 11
HHoocc
hhi c
i chh
có 3 nghiệm phân biệt u  102,8; u 
1 3; u  2,18
2 
4
h i
3

h c
i h
ch
TTbiến thiên sau:
Ta có bảng TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
 h(u )  2

. m
. m nn M 2
. m
.mnn
vvnn
nn v n
v nnn
Câu 106: [2D1-3.5-4] (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn

ui.i. a) Chứngx minh1 , , z  1 và


y  1
x  y  4 xy  2  z  2CzC
h. i.i.
huu
x yz 0
CChhu
2 2

H H o occ 2
.
HHoocc
h h c
b) Tìm giá trị lớn nhất icủa
ich h
biểu thức P
   
x2
.
hi
h c
ih
ch y2 1

TT TT
x 2  y 2  4 xy  1 z 3  z  x  y  2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 273

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. m nn
a) Ta có: x 2  y 2  4 xy  2   x  y   2 xy  2
2

. m.m nn
vn
vnnn  z  2 z  2 x  2 y  2 xy  2
2

v n
v n
n n
ui.i.  z  2z  2  x 1 y 1 .
2

C C h hu ui.i.
CChhu
 x  1
H xo
2H o
cc
1 y  1  0  x  y  4 xy  2  z  2 z (đpcm). H Hoocc
1h h h h
Theo giả thiết, có:  2 2 2

 y ic c i c c
h h i
TT  x  1 TT h h i
Dấu đẳng thức xảy ra   .
 y  1
b) Theo câu a, ta có: x2  y 2  4 xy  2  z 2  2 z  x 2  y 2  4  xy  1  z 2  2 z  2  0
. m
. mnn . m. m nn
vvnn
nn  2
x2

x2
.
v vn n
n n
ui.i. Lại có: x  y 2  4  xy  1 z 2  2 z  2

C
 z 3  z   x  y  2Chh uui.i.
CChu
h
x yz 0
H H o o c c  z  2z  2 . 2

H Hoocc
Suy ra: P 
x
2 zh
z T h
ic
i
2
h
cyh 1 2

x  y  1  x  y   2 xy  1 z  2 xy  1

2 2

2

 2h
z  2 zT
. ic
h i h
c h2

2
T x  1
2 z  2z  2 z  2z  2
2
z  2z  2
2 2
T 2

Theo giả thiết, có:   2  x  1 y  1  0


 y  1

. m
. m nn
 xy  x  y  1  0  xy  z  1  0 xy  z  1
.m.mnn
v n
v n
n n z  2  z  1  1
2
z  2z 12

v vn nn n
ui.i. Suy ra: P 
z  2z  2
2

z  2z  2
2

CC

h
f 
h
z
u 
ui.i.
với z  1

CChhu
 
f z 
4z2  2z  6
; f   z H
H0o
 oc c 3 . Bảng biến thiên:
 z  1
HHoocc
  i
z2  2z  2
h h c
i c h
2
h z 
 h i
h c
i h
ch
TT 2
TT

. m
. mnn . m
. mnn
vvnnnn v v n n
n n
ui.i. Suy ra: f  z   4  P  4. x  1 CChhuui.i. CChhu
Dấu đẳng thức xảy ra  h


H H o occx  z  1; y  2
HHoocc
h hicic hy 
 z  1
 1   y  z  1; x  2

.
hhi c
i h
c h
T
Vậy max P  4 .
T  TT
Câu 107: [2D1-3.5-4] (THPT HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hàm số

m mny  f  x   x  ax  bx  cx  4  C  .Biết đồ thị hàm số  C n


n 4 3

. . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2

m
..m n
cắt trục hoành tại ít nhất điểm. 1

n n
nn n nn nT  20a 2  20b 2  5c 2
ui.iv.v A. 32 . B. 64 .
C C h u
h ui .
iv.vC. 16 . D. 8 .
C
C hhu
H
y  f  x   x  ax  bxH o oc c  
Lời giải
H Ho occ
h h icich h 4
3
cx  4 2
C
h h i c
i h
c h
TT
Gọi hoành độ giao điểm là   , 0
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 274

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
c  4 
Suy ra  4  a 3  b 2  c  4  0  a  b    2 2 

. m
. mnn .m.mnn   

v n
vnnn 
  20a  20b  5c  
 1 1  
  avn
v n
b n
cn
2 2

iu.i.  
i.i.
2 2 2

 20 20 5 u  
C C h h u CChhu2

 4cc  cc
20 o o
2

 20a  20b c chhH H 


o

 

2
h H
h
2

H o
TT h hi
2
i5c 

2

  1 
4 
 f  
2

2 h
TT i
h c
i c
   2

4 20t 2
Đặt t    2  f t   , t  4.

. m
. mnn 2
20  t 2  2t 
t 1
. m
. mnn
v n
v n
nn 
 f t  min f  t   f  4 n
v nnn
, t  4
v
ui.i. . . 64 .
  t 1
h
2

h uu i i 4; 
hu
h
o oc cC C 
ooccCC
Vậy T  64h c
vàidấu
i h
c hH H    4

i c
i h
c H
h H 4

TT h bằng xảy ra khi c  4a .


 a TThh
b 
 4
4

. . mnn . .mnn
Câu 108: [2D1-3.5-4] (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Cho a, b, c là các số thực dương và
m m
v n
v n
n n thỏa mãn a .b.c  1 . Biết rằng biểu thức
v v n nnn P
đạt giá trị lớn nhất
2b  3a

2c  3b

ui.i. i.i. b  ab  5a c  bc  5b2


2 2 2

tại a , b , c . Tính a  b  c .
C C h huu C
C hhu
0

21
0 0

H H o oc c 0 0 0

777
H H o oc c 489
A.
4
.
h h i c
i ch h B. . C. . D. 3 .
184
h h i c
i ch h 136
TT Lời giải TT
2b  3a 2c  3b b c 2m  3 2n  3
P    (với m  , n )
b  ab  5a
2
c  bc  5b
2 2 2
m m5
2
n2  n  5 a b

. m
. mnn Xét hàm đặc trưng f  t  
2t  3
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
t2  t  5
ui.i. f  t  
8t  23
CChhuui.i.
2  t  t  5 t 2  t  5 CChhu
2

H Hoocc HHoocc
icichh
f  t   0  t 
h h
23
h i
h c
i h
c h
TT 8 TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v vnnnn
ui.i. C C hhuui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
BBT

h hi c
i ch
 f  t  đạt giá
htrị lớn nhất tại 
b
a

23 c
;
8 b

23
8
h i
h c
i h
ch t
23
8
0 0

TT TT 0 0

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 275

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
8 23 777
Kết hợp với a0 .b0 .c0  1  a0 ; b0  1; c0   a0  b0  c0  .

. m
. mnn 23 8
. m. m nn 184

v n
vnnnCâu 109:
v vn nn n
[2D1-3.5-4] (SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019) Cho x , y thỏa mãn

ui.i.   
u i. i.
  có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là
u
2 2
5 x 6 xy 5 y 16 và hàm số bậc

C C
ba
h h
y
u f x
CChh 7

giá trị lớn nhất và nhỏ nhấto


H H oc
của c . Tính M  m o
P f  2
HH oc c
 x2  y 2  2 

6

2 2

h h i c
i ch h hh i c
i h
c h  x  y  2 xy  4 
2 5

TT TT
4

. m
. mnn 10

.
x

m
. mnn 8 6 4 2
-1 0 1 2 4 6 8 10

v n
v n
nn v vn n nn 1

ui.i. u i.i.
u u
2

ccCC hh ccCChh 3

A. M  m  4 .2
h H
h Ho o
B. M  m  1 .
2
C. M  m  25 . D. M  m H
h h2H
oo 2 2 2 2 2 2

TTh hi c
i c Lời giải
TT hi
h c
i c .

x  y 2
2 2
Đặt t   P  f  t  . Vì 5x2  6 xy  5 y 2  16
x 2  y 2  2 xy  4

. m
. m n n x  y   5 x  6 xy  5 y 
1 2 2
3  x  y   6 xy m
2

. . m nn
3 x  y 
2
2 2 2

n n
n nnên t  8 
n n n n
 .

ui.iv.v . v.v  
x  y  2 xy   5 x  6 xy  5 y   
i i  
2 2 2
1 18 x 2 y 4 xy 2 x y 16 x 2

u u u
2 2 2 2

4
c C C
 c3 
h h ccCChh 7

Do đó 0  t   P  f  t  với o o oo
3
H H
6

2
i c
i h
c h H t 

0;  .
2 
i c
i h
ch H 5

TT h h TT hh 4

nn nn
1

n n .
n m
. m 10 x

n n n
8

. m. m 6 4 2
-1 0 1 2 4 6 8 10

v v n v v n 1

ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu 2

c c cc
3

Dựa vào đồ thị, ta có M  h


hH H oo
P  f  0   0 ; m  Min P  f 1  2. h H
hHoo
TT hhicicMax
 3
0; 2 
h
TT i
h c
i c  3
0; 2 

Suy ra M  m  4 .
2 2

Câu 110: [2D1-3.5-4] (TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG HAI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 02)

. m
. mnn  . .m nn
Cho a, b, c là các số thực, giả sử x1 , x2 , x3 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
m
v n
v n
nn v vn n nn
f x  x3  ax2  bx  c và trục hoành. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

ui.i.       
P  f  x1  f  x2  f  x3  x1  x2
CC
 u
h u
h i.i.   .
CChhu 4
 x2  x3
4
 x3  x1
4

A. Pmax  .
15
HHo
B. c
o c . C. . D. Pmax 
.
HHoocc 8
Pmax 
25
Pmax 
32

h
32
i
h c
ic hh hi
h c
i h
c h 25 72 75

TT Lời giải
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 276

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có f ( x)   x  x1  x  x2   x  x3 

. m
. mnn . .m nn
 f  ( x)   x  x2   x  x3    x  x3   x  x1    x  x1  x  x2 
m
v n
vnnn 
P  x1  x2        nn
v v n
n     
x1  x2  x2  x1 x2  x3  x3  x1 x3  x2  x1  x2
4
 x2  x3
3
 x3  x1
4

ui.i. Giả sử x1  x2  x3
.
C Chh uui.i.
CChhu
m  x1  x2
HHoo cc n  m  p H Hoocc

Đặt n  x1  x3
h i
h c
i c hh  .
h i
h
 p  x  x  x  x  x  x  n  m m  0, n  0, p  0 c
i h
c h
 TT2 3 2 1 1 3
TT .
Ta có P  mn  np  mp  m4  n4  p 4  n(m  p)  mp  m4  n 4  p 4  n 2  mp  m 4  n 4  p 4
 m p
2
n2

. m
. mnn mp  
Mặt khác   2 
 
4
. m
. mnn .

v n
v n
nn  2 2 2

v
4

vn nn
(m  p)   m  p  .2  n  (m  p )  4  m  p   8  m  p 
n 4 2 2 2 4 4

ui.i. Do đó P  n2 
n2 n4
 C Chhu

1
i
u.i.
  n4  9n4  10n2 
25
CChu
h
H oo
4 8
H c c 8
.
72
H Hooc c
Câu 111:
h hi c
i h
c h
[2D1-3.5-4] (SỞ GD
hi
h c
i h
c h
QUẢNG NAM 2019) Cho hai số thực dương , y thỏa mãn x

TT   . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằngTT


2 y  y  2 x  log 2 x  2 y 1 P
x
y
e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 e
A. B. C. D.

. m
. mnn 2 2
. m
.m nn 2 2 ln 2

v n
v n
n n   v n
v n n n Lời giải
 . 1
iu.i. Có
hh uu .i .
i .
2 y  y  2 x  log 2 x  2 y 1  2 y  y  2 x  log 2 2 x  2 y  1
hhu
Đặt  
o o c C
c C
t  log 2 2 x  2 y  2 x  2 y  2t  2 x  2t  2 y
o oc cCC
  trở thành:
1
i c
i h
c hH H . 
2 y  y  2t  2 y  t  1  2 y 1  y  1  2t  t
2
i c
i h
ch H H
Xét hàmT h h h
T f  x  2  x , x   f   x  2 ln 2 1  0, x  nênThàm
số x h
T số f  x  2  x
x x

luôn đồng biến trên . Kết hợp với  2 ta có: t  y  1  log 2  2 x  2 y   y  1

. m
. mnn  2 x  2 y  2 y 1  x  2 y 1 .
. m
. mnn
v n
v n
n n Khi đó
x 2 y 1
P   P 
v v n
n n
2 y 1 y ln 2  2 y 1
n
iu.i. y y
hhuui.i. y2
.

hhu
Cho ccCC
P  0  y ln 2  1  0  y 
oo .
1
oocC
cC
i cichH
h H ln 2
i c
i h
c H
hH
h h
Bảng biến thiên:
TT h
TT h

. m
. mnn . m.m nn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. Pmin 
e ln 2
và C
C h
x hu u
e
i .i.
y
1
CChhu
Vậy khi
2
HHo oc c .
2 ln 2
H H o oc c
Câu 112: [2D1-3.6-3]h hicic h h h hi c
i ch hlũ lụt đang
TT (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Một
TT
đoàn cứu trợ
ở vị trí A của một tỉnh miền trung muốn đến xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men. Để đi
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 277

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
đến C , đoàn cứu trợ phải chèo thuyền từ A đến vị trí D với vận tốc 4  km / h  , rồi đi bộ đến vị

. m
. mntrínC với vận tốc 6  km / h . Biết A cách B một khoảng
. m
. m nn, B cách C một khoảng 7km
5km

v n
vnnn v n
v nn n
iu.i. hh uui.
(hình vẽ). Hỏi vị trí điểm D cách A bao xa để đoàn
i. cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất?

hhu
oo ccC C ooccCC
i c
i c h hH H i c
i h
c h H
H
TT hh TT h h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn vvn n nn
ui.i. A. AD  5 3 km .
C C hh u
B. AD  2 5 kmu .
. i i. C. AD  5 2 km . D. AD  3 5 km .
CChu
h
H Ho occ Lời giải
H H oocc
Chọn B
hh i c
i h
c h hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H H ooc c HHoocc
Đặt AD  xh hi
 km c
i c
h h
  h i
h c
i h
ch
TT , x 0 . Ta có
TT
BD  AD2  AB 2  x 2  25  x  5

CD  BC  BD  7  x 2  25
. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n Thời gian đi từ A đến C là: T  x  
AD

DC
 n
v
x
v n
n
7
n
 x 2
25

ui.i. 2 x C C
4
h u
h
3 x 2  25  2 x
u i
6 .
i . 4 6

CChhu
 
T x 
1

HH
4 12 x 2  25

o o c c
12 x 2  25
.
HHoocc
  h hicichh
T  x  0  3 x 2  25  2 x  x  3 5 h i
h c
i h
c h
TT
Bảng biến thiên
TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H H ooc c HHoocc
Do đó hhicich h 14  5 5
h i
h c
i h
ch
TT    
min T x  T 3 5 
x5;  12 TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 278

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy AD  3 5  km  .

. m
. mnn .m.m nn
Câu 113: [2D1-3.6-3] (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Cho một tấm nhôm hình

v n
vnnn v vnnnn
chữ nhật có chiều dài bằng 10cm và chiều rộng bằng 8cm . Người ta cắt bỏ ở bốn góc của tấm

ui.i. (như hình vẽ) để được một cáicCC h hu ui.ivuông


nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình . có cạnh bằng x cm , rồi gập tấm nhôm lại hhu
CC
không nắp. Tìm để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. cc
H H o o c
hộp x
H H o o
i cchh i c ch h
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. 8  2 21
B. cc C C h hu ui.i.
10  2 7 9  21
CChu
h 9  21
A. x
3
H Ho o x C.
3
. D. x
H H
9oocc x
3

h i
h c
i h
c h Lời giải
hi
h c
i h
c h
Chọn DT T TT
Ta có : h  x  cm 
là đường cao hình hộp
Vì tấm nhôm được gấp lại tạo thành hình hộp nên cạnh đáy của hình hộp là: 10  2x  cm  và

. m
. mnn  
8  2x cm .m.m nn
v n
v n
n n v vn nnn
ui.i. Vậy diện tích đáy hình hộp 
C C h  i.i.    . Ta có:
u
S  10  2 x 8  2 x cm 2
h u CChhu


x  0
x  0
H H ooc c HHoocc
10  2 x  0   h x   0; 4  h
h h

8  2 x  0 hic ixc
h i c
i c
 T T h 4
TT h
Thể tích của hình hộp là:   
V  S .h  x. 10  2 x . 8  2 x
Xét hàm số: y  x. 10  2 x  .  8  2 x  x   0; 4

. m
. mnTancó : y '  12x  72x  80 ; . m
. mnn
n n
2

v n
v n n v n
v n n
ui.i. 
x 
9  21
4 l 
. CChhuui.i.
CChhu
y'  0  

3

H
9  21
H o
 o

cc HHoocc
x 

h hicich
3h n
h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. x
9  21
C C h hu ui .i.
CChhu
Suy ra với
3
H H oc c
thì thể tích
o
hộp là lớn nhất và giá trị lớn nhất.
H Ho o c c
Câu 114: [2D1-3.6-3] (CỤMh 1h GD&ĐT BẠC LIÊU NĂM 2018-2019 LẦN 01) Ngườih tah
hicicdạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200m .T i chình chữ nhật
làic
SỞ muốn xây
một bể chứah Đáyhh
TTnước T3
bể

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 279

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000 đồng/m2. Chi phí thuê

. m
. mnn công nhân thấp nhất là
.m.mnn
v n
vnnnA. 51 triệu đồng . B. 75 triệu đồng.
v n
v n
C. 46 triệu đồng.
n n D. 36 triệu đồng.

ui.i. i.i.
Lờigiải
Chọn A
CC h huu CChhu
H H oo c c
Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2x, chiều cao là y
H Hoocc
Diện tích các mặt bên và mặth h h h
TT h hi c
i cđáy là S  6 xy  2 x
100
2

h
TT i
h c
i c
Thể tích làV  2 x 2 y  200  xy  .
x
600 300 300 300 300 2
S  2x2    2x2  3 3 .2 x  30 3 180
. m
. m nn
x x x x
.
x
. m
. mnn
vvnn
nn
Vậy chi phí thấp nhất là T  30 180.300000d  51triệu nn
3

v v n n
ui.i. Câu 115: những
[2D1-3.6-3] (GKI NHÂN CHÍNH HÀu
h h ui.i.NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một xưởng sản xuất hhu
NỘI
CCnhật không có nắp và có các kích thước dm o. Biết
hộp bằng kẽm hình hộpcchữ CC
HH o o c H H oc
x, y, zc
tỉ số hai cạnh đáy làhh và thể tích của hộp bằng   . Để tốn ít vật liêụh h
hh i c
i c x : y  1: 3 18 dm3
TThh i ci cnhất thì tổng
x  y  zTTbằng:
26 19
A. 3 . C. 2 .

. m
. mnn B. 10.

. m
Lời giải
.m nn D.26.

v n
v n
n n v n
v nn n
iu.i. Chọn C
Vì x : y  1: 3  y  3x (1)
h hu ui.i. hhu
Thể tích của hộp bằng V o oc cC C 18 18 6
o o ccCC
i c
i h
c h H H xyz  18  xyz  z 
xy

3 x
 . (2)
x 2 2

i c
i ch HH
hđạt giá
Để tốn ít vậth h h h
TT liệu nhất thì tổng diện
trị nhỏ nhất (vì một không có nắp).
tích xung quanh và diện tích một
TT
đáy của hộp phải

Tổng diện tích xung quanh và diện tích một đáy của hộp là:
S  S  S  2  x  y  z  xy
. m
. mnn xq d

. m
. mnn48 24 24
v n
v n
n n Thay (1) và (2) vào ta được: S  S  S  2  x n
v v3xnnn 3x   3x    3x
6 2 2 2

ui.i. u i .
i . u
xq d

u
2
x x x x
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho bah h hh
24 24 o o ccC C số không âm ta có:
oocC
cC
  3x  3 h
24 24
icic xhx
2
H
.3 H .3 x  3 2
1728 hay 3
S  3 1728 3

i c
i chhH
H
x x
TT h h 24 TThh
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  3x 2  x3  8  x  2
x

. m
. mnn x  2
. m
.mnn
v n
v n
nn 
v n
v n
n n
Do đó để tốn ít vật liệu nhất thì  y  3 x  6 .
ui.i. C
C hhuui.i.
 6 6 3
z  2  
CChhu
HHo occ  x 4 2
HHoocc
h
6h hh
3 19
Vậy x  y  z  2c c
TT h h i ic   .
2 2 h
TT i
h i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 280

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 116: [2D1-3.6-3] Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi
quy luật s  t   t  4t  12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển
. m
. mnn Vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t .bằng
3 2

m
.mnnnhiêu?
v n
vnnn động.
vvn n n n bao

ui.i. A. 2 (s).
8
B. (s).
3 C
C hhuui.i. C. 0 (s). D.
4
(s).
CChhu
HH oo cc Lời giải
3
HH o o cc
v  t   s  t   3it c
h h i
2 h
8th
c .
h hi c
i chh
T T 4
v  t   6t  8 . Có v  t   0  t  .
T T
3

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
4 16
Dựa vào bảng biến thiên ta có min v  v     .
   3 3
nVậy nn
0;

. m
. m n vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t  .4m. m
vvnnnn v n
v n nn .
iu.i. Câu 117: [2D1-3.6-3] (THPT LÝ NHÂN TÔNG h huu i .
i . 3
LẦN 1 NĂM 2018-2019) Một bác nông dân cần xây
hhu
dựng một hố ga không có nắpc
o o cC
dạngC o o
hình hộp chữ nhật có thể tích 3200cm , tỉ số giữa chiều cao
2
ccCC
i c
i h
c
của hố và chiều rộng hHH
của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để
c
khi
i i h
ch
xâyH H
tiết kiệm

TT h h
nguyên vật liệu nhất?
2 2 2
h h
TD.T1600cm .
2
A. 1200cm . B. 120cm . C. 160cm .
Lời giải

m mnn
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của đáy hố ga; làn
. . Ta có: h  2x m
.. m n
chiều
h cao của hố ga  x, y, h  0 

n n
n n n nnn
ui.iv.v V  xyh  2 x y  3200  y h
2

C C h u
1600
u i .iv.v
C
C hhu
H H ooc c x 2

HH o oc c
Diện tích bề mặt sửh h của hố ga không nắp là S  xy  2 xh  2 yh  4 x  5 xy  h
4 xh
8000

T h h icicdụng
T
2

h h i c
i c 2

x
T 8000 . Ta có f   x  8x  8000
Đặt f  x   4 x  2
T
x x2
f   x   0  x  10

. m
. mnBảng
n biến thiên . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 281

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C C h u
h i.i.
u CChhu
H H o occ H Hoocc
h hi c
i chh h i
h c
i h
c h
Vậy S
TT
nhỏ nhất khi x  10  y  16 .
TT
Diện tích đáy hố ga khi đó là 160cm2 .

. . mnhếtn 6,5m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng khối.hình


. m nnchữ nhật chữ nhật không nắp,
Câu 118: [2D1-3.6-3] (THPT NGUYỄN KHUYẾN TP.HCM NĂM 2018-2019) Ông A dự định sử dụng
m m
v n
v n
nn 2

v vn n nn hộp

ui.i. chiều dài gấp đôi chiều rộng( các mối ghépi.
lớn nhất bằng bao nhiêu ( kết quảC
C h hu u i.kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích hhu

CC
3
H H o o cc làm tròn đến hàng phần trăm)?
3 3
D. 1,50 m . H
H o o
3 c c
A. 2, 26 m .
i cc hh B. 1,01m . C. 1,33m .
i cch h
TThhi Lời giải
TThhi
y

. m
. mnn . m.m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. i .
i . x

C C h huu2x CChhu
Gọi chiều rông củah HcáH
o o c c H H oocc
h hi c
i cbểh
h hi c
i ch
là x  m  , chiều cao là y  m  x, y  0  , khi đó chiều dài bể h
cá là
2 x  m  .TT tích kính sử dụng là
Diên  .
S  2 x 2  2 xy  4 xy m 2 TT
6.5  2 x 2 13  4 x 2
Theo bài ra ta có: 2 x 2  2 xy  4 xy  6,5  y   .

. m
. mnn 6x
x 13  4 x  .m
. mnn
12 x

n n
2
13  4 x
n  mn .
2
Thể tích bể cá là V  x   2 x .
v n
v n 2

6vv nn 3

ui.i. i.i. 13 
12 x
x 13  4 x  h
C2

C hu u CChhu
Ta xét hàm số V  x  
H H o 6oc c với x  

0; 
2 
.
HHoocc
h h icich

h h i
h c
i h
c h
Suy ra VT'T TT
2
13 12 x 39
 x   V  x  0  x  .
6 6
39
Ta có V ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x  nên hàm số đạt cực đại tại điểm

. m
. mnn . m
.m nn
6

v n
v n
nn x
39
v n
v n
n n
ui.i.
.
6
h u u i .i. h u
 13 
 hàm sốc C C h C
Vc x  chỉ có một điểm cực đại nên hàm số đạt giá trị lớn nhất cc C h
2  o o o o
Trên khoảng  0;

icich hH H i c
i ch hH H
39h h hh
tại x  TT. TT
6
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 282

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 39  13 39
Thể tích của bể cá có giá trị lớn nhất là max V  x   V     1,50  m3  .

. m
. mnn  13 
 0; 2 
. m
. mnn
 6  54

v n
vnnn mv .vn nn n
 

ui.i. i.bằng
i. bất đẳng thức Cauchy.
3
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1,50
Cách 2: Xử lý tìm giá trị lớn nhất củah
C C h u u V ( x)
CChhu
HH o o c c x 13  4 x  
2

H Hoocc
Theo cách 1, ta tínhhh h h
13
V  x 
h
TT  h i ci cđược
6
với x   0;

.
2 
TThi
h c
i c
x 13  4 x 2
1 8 x 2 (13  4 x 2 )(13  4 x 2 )
Ta có V  x   
6 6 8

. m
. mnn Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
. m
. m nn
v n
v n
nn  8 x  13  4 x  13  4 x n
2

v vn n2
n .
26 2 3 3

ui.i. 3 i.i. 
8 x (13  4 x )(13  4 x )  
2 2 2


C C h hu u 27
CChu
h
Suy ra V ( x) 
1 26
H  o
H
3
o
13 39cc  1,50 ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
H Hoocc
h h i c
i h
c
6 8.27 h 54
hhi c
i h
c h
Dấu “  ”T T ra khi và chỉ khi 8x  13  4x  x  1213  639 . TT
xảy 2 2

Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1,50 m3 .

m
. m nn . m
. m nn
Câu 119: [2D1-3.6-3] (THPT LÊ VĂN HƯU NĂM 2018-2019) Một trang trại chăn nuôi dự định xây
.
v n
v n
n n dựng một hầm biogas với thể tích 12 m để chứan
v v n3
chấtn n
thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự
ui.i. CC h h
kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có
u ui.ichiều
. sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các hhu
CC
HH
tính đến bề dày của thành o oc c
kích thước đáy (dài, rộng) của hầm
Tính
biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không
kích thước – tính theo đơn vị , làm H
tròn
H o
đếnoc c
i
hhi .cch h bể). (dài; rộng
i c h
c h 2 m

Thhi.
chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu.
A. Dài 2, 42 T vàT
m rộng 1,82 m B. Dài 2,74 và rộngT1,71 m m
C. Dài 2, 26 m và rộng 1,88 m . D. Dài 2,19 m và rộng 1,91 m .
Lời giải
Chọn n
Cn nn
n n .
n m
. m là chiều rộng của hình hộp chữ nhật, y làn n n . m
. m
v v n Gọi 2x
v v n
chiều dài của hình hộp chữ nhật
ui.i. x0
h u
; y  0 . Do chiều cao gấp rưỡi chiều
h ui.i. suy ra chiều cao của hình hộp chữ nhật là . hhu
rộng
ClàC12 m nên ta có CC
3x

H H o
Vì thể tích của khối hộp chữ occ
nhật 3
.
H ooc
2 x. y.3x  12  y 
H c 2

ic ch h i cc hh x2

TThhi
Do y  2x 
2
x2
 2x  x  1
vì nên x   0;1 .
x0 TThhi
Diện tích toàn phần của hầm biogas là S  2.2 x. y  2.2 x.3x  2.3x. y  10 xy  12 x 2

. m
. mnn 2
 S  12 x  10 x.  12 x  .
2 20 2

. m
.m nn
v n
v n
nn x 2
x
v n
v n n n
iu.i. h h uui .
i
Để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không
. tính đến bề dày của thành bể) thì diện tích
hhu
toàn phần phải nhỏ nhất.
Cách 1:
o c
o cC C o occCC
Xét f  xic
c
i h h HH
x 
20
trên  0;1 . i c
i ch hH H
h h h h
2
12
TT x
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 283

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
20
Ta có f   x   24 x 
5
; f   x   0  24 x3  20  x  3 .

. m
. mnn x 2

.m.mnn 6

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
 5
Suy ra min f  x   f  3   6 3 150 .
 6
. m
. mnn  0: 

. m
. mnn
Khi đó chiều rộng của hầm biogas là x  1,88 m và chiều dài là y  2, 26 m .
v n
v n
nn vvnnn n
ui.i. i.i. 10 10
Cách 2:

Áp dụng bất đẳng thức Cô si choCC h h uu CChu


h
HH o oc cba số dương: 12x ; ;
x x
ta có 2

H Hoocc
h h i
S  12 x 2  c
i h
c h
10 10 10 10
  3 3 12 x 2 . .  6 3 150 h i
h c
i h
c h
TT x x x x
.
TT
Suy ra diện tích nhỏ nhất của hầm biogas là 6 3 150 m 2

. m
. mnn Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 12 x 2 
.
10
m
.
x m nn
x 3
5
6
 y  2. 3
36
25
.

v n
v n
n n v n
v n nn
ui.i. 150i..i.
 5
Suy ra min f  x   f    6 u
 0:   6 h
C C
3

h u 3

CChhu
H H o
Khi đó chiều rộng của o c c
hầm biogas là x  1,88 m và chiều dài là y  2, 26 m .
H H o oc c
h hi c
i h
c
Câu 120: [2D1-3.6-3] (CHUYÊN h LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong
h h i c
i h
c
tất h
cả các hình
TTcó cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy nhỏ bằng 4 , tính chu vi PTcủaThình thang có diện
thang cân
tích lớn nhất.
A. P  10  2 3 . B. P  5  3 . C. P  12 . D. P  8 .

. m
. mnn . m
. m nn
Lời giải

v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C C hhu ui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h hicichh h i
h c
i h
c h
TT cân ABCD có cạnh bên AD  BC  2 và đáy nhỏ AB  4T.T
sử hình thang
Đặt CD  x  x  4  .
x4

. m
. mnn Kẻ các đường cao AH , BK của hình thang  DH  CK 
. m
. mnn 2
 AD  2  x  8 .

v n
v n
nn  x  4  vv n 8n
n
x n
ui.i. . .
2

i i
2
x
2u u
 4 
Suy ra: AH  AD  DH
2

CC
2

hh u 
 2
.
CChh
H Ho o cc8x  x . 4  x  2
HHoocc
 S ABCD
1
2 ic
h h i c h
 AH .  AB
h  CD  
4
.
h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 284

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét hàm f  x    4  x  8x  x 2 với x   4;8 .

. m
. mnTancó: f   x  8x  x   4  x 4  x  2x  8x .16m 2

. .m
nn
v n
vnnn 2

8x  x
v 8n
v n
xn xn
ui.i. i.i.
2 2

x  2  2 3
C C hh uu CChhu
f  x  0  
 x  2  2 3o
H H o
c c
4;8 
. Ta có bảng biến thiên:
H Hoocc
h h i c
i ch h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nDonđó: S đạt GTLN tại x  2  2 3 . Vậy P  10  2.m .3m
nn
v n
v n
n n ABCD

v n
v nn n .

ui.i. Câu 121: [2D1-3.6-3]


u ui.i .
(THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019
C C
ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi hh
LẦN 01) Một trang trại mỗi
ngày, nếu bán rau với giá 30.000 đồng/kg thì hết sạch
CChu
h
H H o
rau, nếu giá bán cứ tăng thêmoc c H H o
đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm 20 kg. Số rau thừa
1000 oc
nàyc
được thu mua làm
h hi c
i h
c h
thức
hh i i h
ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán raucnhiều
c hnhất mà
trang trạiTT
có thể thu lời một ngày là bao nhiêu. TT
A. 32 420 000 đồng. B. 32 400 000 đồng. C. 34 400 000 đồng. D. 34 240 000 đồng.
Lời giải

. m
. mnn Gọi số tiền cần tăng giá mỗi kg rau là x (nghìn đồng).
. m.m nn
v n
v n
n n n n n
Vì cứ tăng giá thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại 20 kg nên tăng x (nghìn đồng) thì thì số
v v n
ui.i. Do đó lợi nhuận một ngày là:
C C h h u u i.i.
rau thừa lại 20x kg. Do đó tổng số rau bán ra mỗi ngày là: 1000  20x kg.

CChhu
f  x   1000  20 x  30  o c
x o c oocc
hh H H 20 x.2 (nghìn đồng).
hhHH
Xét hàm số h fhixc
c
i  1000  20 x  30  x   20 x.2 trên  0;   . h i
h c
i c
TT
Ta có: f  x   20 x  440 x  30000 .
2
TT
b 440
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x     11
. m
. mnn 2a
. m
. m nn
2.  20 

vvnnnn Khi đó max f  x   f 11  324 200 (nghìn đồng).


v vn nnn
ui.i. Câu 122: [2D1-3.6-3] (PEN I - THẦY LÊCC
x 0; 

ANHh h ui.i. - ĐỀ 3 - NĂM 2019) Một xưởng in có 15 máy CChhu


uTUẤN
in được cài đặt tự động và o
HH oc
giámcsát bởi một kỹ sư, mỗi máy in có thể in được 30 ấn phẩm o
H H oc
trong c
h h i i h
1 giờ, chi phí càicđặt
c h i c
i
và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho 1 đợt hàng là 48.000 đồng,
h h h
c hchi phí trả
T
cho kỹ sư Tgiám sát là 24.000 đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhận 6000
in cần sử dụng để chi phí in ít nhất là
TT ấn phẩm thì số máy

A. 10 máy. B. 11 máy. C. 12 máy. D. 9 máy.

. m
. m nAn Lời giải
. m
.m nn
vvnn
nnChọn
v vn nn n
ui.i. Chi phí cài đặt và bảo dưỡng là 48000x C
Gọi 
x 0  x  15  là số máy in cần sử dụng
. C h
để
hu u
in i.i.
lô hàng.

CChhu
H H o oc c HHoocc
Số giờ in hết số ấn phẩm làh h hh
6000 6000 48000

TT hh icic 30x
, chi phí giám sát là
30x
.24000 
x
.
h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 285

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
4800000
Tổng chi phí in là P  x   48000 x  .

. m
. m nn 4800000 x
 x  10 .m .m nn
v n
vnnn P  x   48000  ; P  x   0  x  100   n
v v
2
n nn
iu.i. x 2

hh uu i.i. x  10  L
.

hhu
Bảng biến thiên :
o o c C
c C ooccCC
i c
i h
c hH H x 0 10
i c
i h
c H
h H 15

TThh  
P x  0
h
TT h 

P  x
 
. m
. mn n . m
. m nn P 10

vvnn
nnVậy chi phí in nhỏ nhất là 10 máy.
v vn nn n
ui.i. Câu 123: có[2D1-3.6-3] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN
được cắt thànhC
C h hu ui.i. BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Một sợi dây hu
hai đoạn để làm thành một hình vuông và một hình tròn. Tính C h
C
chiều dài 28m
chiều dài (theo đơn vị mét)o
H H oc
của c H H o o
đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện cc
h hi c
i
tích của hình vuôngch h
và hình tròn là nhỏ nhất?
h h i c
i chh
56 T T 112 84 T T 92
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải

. m
. mnn . .mnn
Gọi chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông là x ( m ) ( 0  x  28 )
m
v n
v n
n n n n n
=> chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn là 28  x ( m )
v v n
ui.i. +) Diện tích hình vuông là:
C C h
 u
 x
h ui.i.

x2
2

CChhu
H H o occ  4  16
HHoocc
+) Bán kính hìnhc
h hi i chh
tròn là: R =
28 

x
h i
h c
i h
ch
TT 2
TT
 28  x  784  56 x  x
2 2
=> Diện tích hình tròn:  R   . 
2
 
 2  4

. m
. mnn
+) Tổng diện tích hai hình:
x 784  56 x  x    4 

2
  .m
.x
m
2
n14n 196
x 2

n n
n n 16 4
n
nn
16
n   

ui.iv.v  4
Xét f ( x)  
 16 
14
x  x
2


196
CC hh u
. Nhậnu i .
i
thấy
v.vf (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại
CChhu
b 14 16 H H oocc H H o oc c
h
4h h h
112
 2ic c
x  
2a
h
.
h i
 c   4
Tdài của đoạn dây làm thành hình vuông để tổng diện tích củaT h i
h i c
Vậy chiềuT Thình đạt giá trị nhỏ
hai
112
nhất là m
4

. m
. mnn . m
.mnn
Câu 124: [2D1-3.6-3] (SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM 2018-2019) Một công ty bất động sản

v n
v n
nn v n
v n
n n
có 40 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 3.000.000 đồng một tháng thì
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng

HH occ HHoocc
(theo qui định trong hợp đồng) thì sẽ có một căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất
o
A. 3.700.000 đồng. h i
hcichh B. 3.500.000 đồng. h i
h c
i h
ch
thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
C. 3.900.000 đồng. D. 4.000.000 đồng.
TT Lời giảiTT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 286

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Theo bài cứ tăng thêm 100.000 đồng trên một căn thì có 1 căn trống.

. m
. mnn Do đó nếu tăng x đồng trên một căn thì có
x
.m.m nn
căn trống.

v n
vnnn 100.000
v vnn n n
ui.i. i.i.
Số tiền thu nhập một tháng khi cho thuê căn hộ là
x
) C
 xh
C hu u 2

C
C hhu
(3000.000  x)(40 
H o
100.000
H oc c
100.000
 10x  120.000.000  f ( x)
H H o oc c
Do
i c
i
là một hàm
f ( x)
h h
chbậc hai với hệ số số a  0 nên đạt giá trị lớn nhất khi xh
f ( x)
i c
i ch
500.000 đ.
Vậy khi T
đóT hthuê mỗi căn là 3.500.000 đồng.
giá TThh
Câu 125: [2D1-3.6-3] (THPT HOÀNG VĂN THỤ - HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho một tấm nhôm
hình chữ nhật ABCD có AD  90cm . Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía

m mnn
trong đến khi và DC trùng nhau như hình vẽ sau đây để được
AB
m
. . đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhấtnnlànn. . mnn một hình lăng trụ khuyết hai

n n
nn
ui.iv.v C C h h u ui .
i v.v
C
C hu
h
H H oo c c H H o o cc
hh i c
i h
c h h h i c
i h
c h
TT TT
A. x  30cm . B. x  22,5cm . C. x  25cm . D. x  20cm .

. m
. mnn Lời giải
. m
. m n.n
v n
v n
n n Ta có: tam giác ANP cân tại và A
v vnn n n
AN  AP  x, NP  90  2 x

ui.i. Điều kiện để


 x  x  90  2 x
x , x ,90  2 x
là độ dài

C C
3
h u
cạnh
h ui .
i
của .tam giác là :

CChhu

90  2 x  0 H
 22.5
H o o

c c HHoocc
x  0
 h h i c
i h
c h x 45 .

h i
h c
i h
ch
TT
Ta thấy khối lăng trụ có chiều cao MN không đổi.
MBQ.NAP
TT
Do đó, thể tích khối lăng trụ MBQ.NAP có thể tích lớn nhất  Diện tích tam giác NAP lớn

. m
. mnn
nhất.
. m
. m nn
v n
v n
n n 1  90  2 x 
 .  90  2 x  . x    .v
.vn n
2
n x   45  x 
 xn
iu.i.
2

 2 ui i
2 2
Ta có : S 45
NAP
2
C C h h u CChhu
 
 45  x . 90 x  452  o cc 
o 1
 
452  45 x 452  45 x 90 x  452 oocc
i cichhH H 45
i c
i h
c H
hH
 
 45 T
T
2h
45hx  45  45 x  90 x  45 
2 2 3

  5 .3 3 .
3 4 TThh
 3 
S NAP max  53.34. 3  452  45 x  90 x  452  x  30 .

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 126: [2D1-3.6-3] (THPT Kinh Môn – Hải Dương 2019) Một người nông dân có 3 tấm lưới thép

v n
v n
nn B40, mỗi tấm dài 20   và muốn rào một mảnh
v n
v nnn
iu.i. m

h h i .
i . vườn dọc bờ sông có dạng hình thang cân
uu không phải rào, mỗi tấm là một cạnh của hình CChhu
ABCD
o oc cC
như hình vẽ (bờ sông là đường
C thẳng DC
ooc c
H
thang). Hỏi ông ta có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m ?
H
2

i cich h H i c
i h
ch H
TT h h TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 287

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v n
v n nn
ui.i. C C hhuui.i.
CChhu
HHo oc c H Hoocc
A. 300 3 .
i
hh c
i h
ch B. 200 3 . C. 500 3 . D. 400 c
hhi i3h
. h
c
Chọn A.
TT Lời giải TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C C hh u ui.i.
CChu
h
H H o oc c H Hoocc
h h i c
i
Gọi E , F lần lượt
h
c h
là hình chiếu của A , B xuống đoạn thẳng
h i
h c
i h
c h
TT  S  S  S  20x  x 20  x .
Khi đó, S ABCD ABFE AED BFC
2 2
.
TT
CD

Đặt f  x   20 x  x 202  x 2 , 0  x  20.

. m
. mnn  x2
.m.mnn
v n
v n
n n f  x  20  400  x 2 
v vn n
n n
ui.i. i.i. 
400  x 2
  hhuu
 f  x  0  20 400  x 2  400  2 x 2  0
C C 1
CChhu
Đặt 400  x  a, a H
0H, oocc HHoocc
h h
2

20a h hi c
i c h hhi c
i ch
T T TT
2
1 400 2 400 a 0
2
2a 20a 400 0
a 10

. m
. mnn a 20 l
. m
. mnn
v n
v n
n n  x  10 3 .
v n
v n
n n
ui.i. Ta có bảng biến thiên sau:
CChhuui.i.
CChhu
H H oocc HHoocc
h hici chh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
.m nn
v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. h h
Vậy ông ta có thể rào được mảnh vườn có
C C u ui.i.tích lớn nhất là 300 3  m  .
diện 2

CChhu
H
Câu 127: [2D1-3.6-3] (SỞ GD QUẢNG
H ooc c NAM 2019) Cho nửa đường tròn đường kính AB và haio
HH oc
điểm c
thay đổi trên h h hh
C, D
TThhbằng
thang ABCD
icicnửa
TThh i c
i c
đường tròn đó sao cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 288

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 3 3 3 3
A. B. C. 1 D.

. m
. mnn 2 4
.m.mnn 2

v n
vnnn v n
v n
n n Lời giải

ui.i. C Chhuui.i. H
CChhu C

HHoocc D

H Hoocc
h i
h c
i h
ch x
h i
h c
i h
c h
TT TT 1

A O B

. m
. mnGọi
n H là trung điểm của CD . Đặt OH  x 0  x  1 ..Tam . cón
m n 2CH  2 1 x .
CD 2

v n
v n
nn  AB  CDv  vnn nn
ui.i. i2.i.  x  x 1 x .
.OH
Diện tích hình thang ABCD là: S 
C C h hu u 2 2

CChu
h
Xét hàm số f  x   x  x 1ooxcc , với x   0;1 . oocc
H H
2

i c
i chh H i c
i h
c h H
'  xh h . Th h
1 2x 2
Ta có f T
3
T 1 x
 1 ; f '( x)  0  1  x  2 x  1  x 
2
2 2

2 T
Bảng biến thiên:

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
3 3
Vậy diện tích lớn nhất của hình thang ABCD là .
4

. m
. mnn . m
. mnn
Câu 128: [2D1-3.6-3] (THPT PHÚC TRẠCH - HÀ TĨNH 2018 -2019 LẦN 2) Một trang trại rau sạch

v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. i.i.
mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 30000 đồng/kg thì hết rau

Chhuu CChhu
sạch, nếu giá bán rau tăng 1000 đồng/kg thì số rau thừa tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này được
C
H Hoocc HHoocc
thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi tiền bán rau nhiều nhất trang trại có

h i
hci hh
thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?
c h i
h c
i h
c h
TT
A. 32400000 đồng. B. 34400000 đồng.
TTC. 32420000 đồng.
Lời giải
D. 34240000 đồng.

Gọi số lần tăng giá là y  y  0 

. m
. mnn
Giá bán rau sau mỗi lần tăng giá là 30000  1000y đồng/kg. n
. m.m n
v n
v n
nn Số rau thừa được thu mua cho chăn nuôi là 20 y  y n
v vnn n
50  kg.
ui.i. Tổng số tiền bán rau thu đượcc C hh u
Số rau bán được trước khi thu mua cho chăn
C u i.nuôi
i. là 1000  20 y kg.
CChhu
H H o o c
mỗi ngày là:
HHoocc
h hi c
i ch h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 289

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
P   1000  20 y  .(30000  1000 y )  20 y.2000.

. m
. mnn
P  20000 y  440000 y  30000000.
2

.m.mnn
v n
vnnn P  32420000  20000  y  11  .
2

v n
v n
n n
ui.i. Ta có:
C Chhu u i.i.
CChhu
32420000  20000  y  11o
H H o c
c
2
32420000.
H Hoocc
i
 P  32420000.
h h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
P T T324200000 khi y  11 N  .
max TT
Câu 129: [2D1-3.6-4] (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Một xe buýt của hãng xe
A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho

. m
. mnmỗi
n hành khách là 20  3  x  (nghìn đồng). Khẳng định.m
2

. m nsaunđây là khẳng định đúng?


v n
v n
nn  40 
v vn nnn nào

ui.i. A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền u


C C h h u i.i.nhất khi có 50 hành khách.
nhiều
C Chu
h
o oc
B. Một chuyến xe buýt thu được
C. Một chuyến xe buýtH H csố tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
H Ho c
o c
h hi c
i h
c h thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 (đồng).
h hi c
i h
c h
TT
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất
Lời giải
bằng 3.200.000
TT
(đồng)

Chọn D

. m
. mnn .m.mnn  x 
2

Ta có với 0  x  50 thì số tiền thu được là f  x   20 x  3   ( nghìn đồng)

v n
v n
n n v vn nn n  40 

ui.i. u ui.i. u
2
 x   x   x  3x 
  h h
 f  x  20  3    x  3     3   60  
hh
 40 
o

oc cCC
40   40  2 
ooccCC
H H HH
Nên f   xh
hi c
i h
c h x
3  40  0  x  120  0;50
h i
h c
i h
ch
TT 60  3x  0  x  40 0;50
0  
TT
 2
Mà f  0   0 , f  50   3.062.5 và f  40   3.200

. m
. m nnVậy một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất .bằng
m. mnn
v n
v n
n n v n
v nn n 3.200.000 (đồng).

iu.i. Câu 130: [2D1-3.6-4] (THPT THIỆU HÓA – THANH


diện tích h cóu
h i .
i . HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một miếng
Iulà trung điểm là trung điểm của AI . Cắt hhu
giấy hình tam giác ABC

oo c
miếng giấy theo một đường thẳng cC C S và BC O

o
qua , đường thẳng này đi qua M , N lần lượt trên các cạnh
O
oc cC
C
AB, AC . Khi đócc
i i h h
diện
H H
tích miếng giấy chứa điểm A có diện tích thuộc đoạn c
i h
imS
c H
;h H
nS  . Tính
1 T 1T
hh TT hh
T 
m n
7 12

. m
. mnn A.
12
B. 12
. m
.m nn
C. T  7 D.
7

v n
v n
nn Lời giảin
v vn n n
ui.i. Chọn C
CC h h uui.i.
thẳng song song với MN cắt AI lần lượt tại D và E. Ta có: C
C hhu
H oc c
Qua B và C lần lượt kẻ các đường
AB AD AC AEHo AC AD  AE 2 AI H H o o cc
h h h h
AB
        
AM AO AN
TT
;
h hi cic AO AM AN AO AO
4 Do ID IE

TT hh i c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 290

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
AB AC x  y  4  y  4  x
Đặt  x;  y 

. m
. mnn AM AN  x, y  1 1  x, y  3
. m
. m nn
nnnn Đặt   f x  xy  x  
4  x  
2
x  4x với x   nTa
1;3 . n
n n
có f '    2x+4
x

ui.iv.v f '  x   0  x  2.
C C hhu ui .iv.v
CChhu
Có: f 1  3; f  2   4; f o
H H 3oc
 1c Maxf  x   4; Minf  x   3.
H Hoocc
h h i c
i h
c h 1;3 1;3

hi
h c
i h
c h
 3  xyT T4    . TT
1 1 1

4 xy 3
S ABC AB AC S 1 1
Lại có:  .  xy  S AMN   S  S AMN  S

. m
. mnn 1 1 1 1 S AMN AM AN xy 4
.
3
m
. m nn
vvnn
nn  m  ; n     4  3  7.
vvnn n n
ui.i. Câu 131: [2D1-3.6-4] (THPT LÊ QUY ĐÔN
4 3 m n

C C h hu
ĐIỆNu i.iBIÊN
. NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một mảnh giấy hhu
CC
hình chữ nhật có chiều dàio
HH o c
12cm c và chiều rộng 6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bêno
H H oc
phải c
i
sao cho đỉnh được
h h c
i h
c h
gấp nằm
h h L
i h
trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài tối thiểuccủa
i c hnếp gấp là
TT
bao nhêu? TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
9 3 7 3
A. minL  9 2cm. B. minL  6 2cm. C. minL  cm. D. minL  cm.
2 2

. m
. mnn . m
. mnn
Lời giải

n n
n n Chọn C
n n
n n
ui.iv.v CChhuu v
i.i. v
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C C hh u ui.i.
CChhu
Gọi tên các điểm như hình vẽ c c c c
hh HH o obên.
 h h H Ho o
Ta dễ chứng minh được MN là đường trung trực của EC suy

TT h h ic
ra: I là trung điểm của
ic EC và MN EC .
TT h hi c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 291

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
CD EC
Đặt CM  x ta có:   CM  CD  3  x  6

. m
. mnn 2 2
.m.m nx n CI  3x
v n
vnnn CMI đồng dạng với CED  CI .CE  CM .CD  2CI
v vn n nn  6 2

ui.i. CMI vuông tại I  MI  MC  CI u


CC h h  i.xi. 3 x
u 2 2 2

CChhu
H H o cc
CMN vuông tại C có CI là đường
o cao
HH o o cc
h hi
 CM  MI .MN
2
c
i ch
hMN 
CM

x 2 2
; Xét hàm số y 
x
với x c
x  3x h hi c
i hh ta có:
3;6
2

TT MI x  3x
x 2  2 x  3
2
TT 2

2 x x  3x   x  0  KTM 
2

 x2  2 x  9
; y'  0  
2
y'  2 x 3 x 

. m
. mnn x 2  3x 2

. m
. mnn
2  x  3x  x  3x2  x  9 TM 


v n
v n
nn v n
vnnn 2

ui.i. i.i.
Ta có bảng biến thiên:

CChhuu CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C hhuui.i.
CChhu
H H ooc
Từ bảng biến thiên ta có: Miny c
9 3
HHoocc
hh i c
i h
c h 2 3;6
h i
h c
i h
ch
Vậy TT
minL 
9 3
2
cm. TT
Câu 132: [2D1-3.6-4] (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên

. m
. mnnvà có đồ thị của hàm y  f   x được cho như hình vẽ..m
. mnn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. C C hhu ui.i.
CChhu
HH o oc c HHoocc
h h icich h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnBiết
n rằng f  3  f 0  f  4  f 1 . Giá trị lớn nhất.m
vàm
. nntrị nhỏ nhất của f  x  trên đoạn
nn nn giá

iu.iv.vnn A.3; 4 lầnvàlượt là: . B. vàhhuui..iv.vC.nn và . D. và . hhu


f (4) f (3)
o o c cCCLời giải f (3) f (0) f (4) f (0)
c
f (2)
o o cCC
f (3)

i c c hhH H i cch h H H
TThhi
Chọn B.
TThhi
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f   x  ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 292

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  -3 0 4 

. m
. mnn f  x   0 
mm
. 4 n n 0

n nn n n n f .
v vn i.iv v n
ui.i. f  x f  3

C C h hfu 0u .
CChhu
f   0   f   4   0 nên oc vàc là hai điểm cực trị của y  f  x  . o cc
h Hx0
H o x4
H H o
i c
i c h ta có min f ( x)  f (0) , đồng thời f  1  ifc c
i 0h
 .hDo đó:
Từ bảng biến
TT h h thiên
 3;4
TT h h
f  3  f  0   f  4   f  1  f  3  f  4   f  1  f  0   0  f  3  f  4  .
 max f ( x)  f (3) . Chọn B

. m
. m nn[2D1-3.6-4] (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH
 3;4

. m
. m nn
v n
v n
n n
Câu 133:
v vn nn n NĂM 2018-2019) Một gia đình

iu.i. h h
chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. i .
cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit
i . trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt bò
uuMỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và CChhu
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia c
oo C
c
đìnhC oo
này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giácc
i ci h
tiền một kg thịt bò là
c hHH
160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
i c
lần
i h
c hH
lượt H
là số x, y
kg thịt bò vàh h lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là íthh
T T thịt
bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính x  y 2
T T nhất
2
mà vẫn đảm

A. x 2  y 2  1,3 . B. x2  y 2  2,6 . C. x2  y 2  1,09 . D. x2  y 2  0,58 .

. m
. m nn Lời giải
. m
.m nn
vvnnnn
Chọn A
v vnn n n
ui.i. Điều kiện: 0  x  1,6 0  y  1,1
;
C C h hu ui.i.
C Chhu
Khi đó số protein có được là
H o oc c
800 x  600 y
và số lipit có được là
vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên điềuH
H H o c
o c
200 x  400 y

tương ứng là: h hi c


i h
c h
Vì gia đình đó cần ít nhất 900 đơn
800 x  600 y  900 và 200 x  400 y  400 hh i c
i h
c hkiện

TT
 8 x  6 y  9 và x  2 y  2
TT
0  x  1,6
0  y  1,1

. m
. mnn
Ta có hệ 

. m
. mnn
v n
v n
n n 8 x  6 y  9
v n
v n
n n
ui.i.  x  2 y  2

CChhuui.i.
CChhu
H
của tứ giác ABCD ( kể cả biên )
H occ
Miền nghiệm của hệ trên là miền nghiệm
o HHoocc
icichh
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt
h h h i
h c
i h
c h
TT
lợn là T  160 x  110 y TT
Ta đã biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các
đỉnh của tứ giác ABCD

. m
. m nn
Tại A, T  160.0,6  110.0,7  173 (nghìn)
. m
.mnn
vvnn
nn T  160.1,6  110.0, 2  278
v vnnn n
iu.i. Tại B,
Tại C,
(nghìn)

h
T  160.1,6  110.1,1  377
(nghìn)
huu i.i. hhu
Tại D,
oo ccC C
T  160.0,3  110.1,1  169
(nghìn)
ooccCC
Vậy T đạt GTNN khi
icichhHH  x  y  0,3  1,1  1,3 .
x  0,3 ; y  1,1
2 2
i c
i h
chHH
2 2

TT hh h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 293

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 134: (THPT THĂNG LONG – HÀ NỘI LẦN 1 2018 - 2019) [2D1-3.6-4] Một trang trại mỗi ngày

. m
. mngiánbán cứ tăng thêm 1 nghìn đồng/kg thì số rau thừa lại.tăng
.m nn . Số rau thừa này được
thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 30 000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu
m
v n
vnnn v vnnn n thêm 20kg

ui.i. thu mua làm thức ăn chăn nuôi với

C C
giá
h h u
trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?ui.
2000i .
đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất mà trang

CChhu
A. 32 420000
HHB.ooc c
32 400000 C. 34 400000 D.
H
34 240000
Ho oc c
Câu 135: [2D1-3.6-4] (THPT
h h i c
i h
c h
NĂM 2018-2019 LẦN 04) 1
hh i
[2H3-2.8-4] Trong khôngc
i h
c h với hệ
gian

tọa độ
TT, cho hai điểm M  2; 2;1 , A1; 2; 3 và đường thẳng d :TxT1  y  5  z . Tìm
Oxyz
2 2 1
một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua

m mnn m m n
M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một n
. . A. u   2; 2; 1 . B. u  1;7; 1 . C.nnunn.1;0;. 2 . D. u  3; 4; 4 .
khoảng bé nhất.

n n
nn
ui.iv.v CC hh u ui.i
Lời
v.vgiải
CChu
h
A
H Hoocc H Hoocc
h
d
hi ci h
c h h hi ci h
c h
TT TT
H
K

. m
. mnn P M

.m.m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. Xét  P  là mặt phẳng qua M và  P  u
C C h h . i.i.
du
CChhu
Mặt phẳng  P  qua M  o c
2;o c ooc
 và có vectơ pháp tuyến n  u   2; 2; 1 nên có phươngc
trình:  P  : 2 x ic h
h
2iyc
H H
z 9  0 .
2;1 P d

i c
i h
c hH H
TT h h TT h h
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên  P  và  . Khi đó: AK  AH  const nên AKmin
khi và chỉ khi K  H . Đường thẳng AH đi qua A 1, 2, 3 và có vectơ chỉ phương

. m
. mnn  x  1  2t n
. m. m n
v n
v n
n n u   2; 2; 1 nên AH có phương trình tham số:n
v v

nynn2  2t .
ui.i. i.i.  z  3  t
d

C C h h u u 
CChhu
Vì H  AH  H 1  2t; 2  2tc ; c
3t . cc
H Ho o H
H oo
Lại H   P  i2c 1h
ch
2t   2  2  2t    3  t   9  0  t  2  H  3; 2; 1i.cchh
h h i h h i
Vậy u T T  1;0;2  .
HM TT
Câu 136: [2D1-3.6-4] (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Một cái hộp có dạng hình

. m
. mnn . .mnn
hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt
m
v n
v n
nn v n
v n
n n
bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi h là chiều cao của

ui.i. i.i. m

C
C huu
hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h 
h n
CC hu
với m , n là các số nguyên dương nguyên tố
h
cùng nhau. Tổng m  n là
HHoocc HHoocc
A. 12 .
h i
hcichh B. 13 .
i
C. 11 .
h h c
i h
ch D. 10 .
TT TT
Lời giải

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 294

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Gọi chiều dài, chiều rộng của hộp là 2x và x ( x  0) . Khi đó, ta có thể tích của cái hộp là
V  2 x 2 .h  2 x 2 .h  48  x 2 .h  24
. m
. mnn . m
. m nn
Do giá thành làm đáy và mặt bên hộp là 3, giá thành làm nắp hộp là 1 nên giá thành làm hộp là
v n
v n
nn  v vn nn n   2x
ui.i. 
i.

i .  2 2

C
L

C
3
sốhh u
2 x
u 2 xh 4 xh

CChu
h
H o oc c
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho ba không âm, ta được
H oocc
L  8hxh 9Hxh  9 xh  3 8 x .9 xh.9 xh  3 648  x h   216 h h H2

c c c c
2 3 2 2

i i i i
3

TT h h 
x
9h
x  3
TT hh
8 x  9 xh 
2
8 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2  2  8
 x h  24  9 .h 3  24  h  3

. m
. mnn  8 2
.m.m nn
v n
v n
n n Vậy m  8 , n  3 và m  n  11 .
v vnn n n
ui.i. C C hu ui.i.
Câu 137: [2D1-3.6-4] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Ông An có một mảnh đất
h
dự định đào một cái ao thả cá hình trụ như hình vẽ bên sao C Chhu
cho tâm của hình tròn HH o c c
2
hình vuông diện tích là 81m và ông
o HH oo c c
h hi
cá, ông chừa mộtc
i ch h (đáy
khoảng
của hình trụ ) trùng với tâm của mảnh đất trên. Để có
c ch
lối
đất trống ở giữa mét ao và mép mảnh đất. Biết rằng ikhoảng
h h i
đi vào
hcách nhỏao

TT TT
nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x m , ngoài ra chiều sâu của ao cũng là x m . Hỏi ông
An dự định đào ao nuôi cá có thể tích lớn nhất V bằng bao nhiêu?

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
A. V 19,5 m3 B. V 13,5 m3 C. V 23,5 m3 D. V 9 m3

. m
. mnn Lời giải
Gọi độ dài cạnh của mảnh đất bằng a , ta có: a 81 .am
.m n
9 n 2

v n
v n
nn 9 vv n n nn
ui.i. i.i.
9 2x
Bán kính của mặt ao r
2
C
0 x
Chh u u
2
CChhu
Cái ao hình trụ nên có H H o o c c 9 2x
2

HHoocc
h hicich h thể tích:  V  r h 2

h i
h
2 c
i h
ch x

TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 295

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
2
81 2 x 81
Xét hàm số: f x x trên .

. m
. mnn 2
.m.mnn 0;
2

v n
vnnn 9 2x
2

v n
v n
n n 9 2x 9 2x 9
iu.i. Ta có: f' x
2
hh uui.i. 2x
2
hh
2u 2
3x

oo CC
cc x 32 ooccCC
9 2x H 9H H H
f' x 0
hhi c
i h
ch 3x 0
h i
h c
i h
c h
TT 2 2
x
9
2 TT
Ta có bảng biến thiên:

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. C Chhuu i.i.
CChu
h
H H oo c c H Hoocc
hh i c
i h
c h hi
h c
i h
c h
T T
Từ bảng biến thiên ta có: max f x 13,5
TT
9
0;
2

. m
. m n n
Suy ra thể tích lớn nhất: V  13,5 m2
.m. m nn
v n
v n
n n 138: [2D1-3.6-4] (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA
v n
v nn
NĂMn 2018-2019 LẦN 02) Người ta cần
iu.i. Câu

xây một hồ chứa nước với dạng khối h h i


uchữ .
i .
u nhật không nắp có thể tích bằng m . Đáy hồ CChhu 500

o oc cC C hộp
o o cc
3
3

h hH
là hình chữ nhật có chiều
đồng/m . Ngườiic i c H dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
i

c
i h HH
hphí thuê
500.000
c
nhân công
2
h h
TTthấp nhất là bao nhiêu?
ta
TT h h
cần tính toán sao cho chi phí thuê nhân công là thấp nhất. Hỏi chi

A. 85.000.000 đồng. B. 80.000.000 đồng. C. 50.000.000 đồng. D. 75.000.000 đồng.


Lời giải

. m
. mnn Ta tìm GTNN của tổng diện tích hồ.
. m
. m nn
v n
v n
n n v n
v
Gọi x , h (m) tương ứng là chiều rộng và chiều caonn n hồ  x, h  0  .
ui.i. i.i.
của
Chiều dài của hồ  2x .

CC hh u u CChhu
Theo giả thiết, thể tích hồ: o
H H occ V
500
 2 x 2 .h 
500
. h 2
250
HHoocc
h h icich h 3 3
h i
3x
h c
i h
c h
TổngT T tích hồ: . T T
500
 diện  
S  Sxq  S®¸y  2 x  2 x .h  2 x 2   2x2
x
 Cách 1:

m
.. mnn
Xét hàm số f  x 
500
 2x2 , x  0 .
. m
.m nn
n n
nn x
nn n n
ui.iv.v . v v
500
  f x 
x2
. Cho f   x   0  x i125
 4x
hhu u i . x 3
5.
hhu
Lập bảng biến thiên của f  x c
o o c CC
trên khoảng  0;    , ta được min S  min f  x   f  5  150c
o o .cCC
 Cách 2:ic ch hH H i c c h H
 0;  
h H
TThhi TThhi
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 296

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
250 250
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương: , , 2x 2 , ta được:

. m
. mnn x x
.m. mnn
v n
vnnn 250 250
  2 x 2  3. 3
v n
v nn. n
250 250 2
.2 x
ui.i.  S  150 .
x x

CCh hu ui.i. x x

CChhu
 x  0o
H H oc c H Hoocc
Đẳng thức xảy racc
h hi i h
 h

 250  x  5  min S  150 .
h i
h c
i h
c h
TT  x   2 2
x
TT
Vậy chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 150  500.000  75.000.000 (đồng).

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 297

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

. m
. mnn FANPAGE: HỌC TOÁN CÙNG CÔ PHƯƠNG
Câu 1: [2D1-4.1-4] Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d . m
.m nn
 a, b, c, d  R  có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. hàm số g  x  
 x  4 x h
C
2

C
3 u
h xui.i.x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2

CChhu
x cfc
 x    2 f  x  cc
h h H H o o
2

h H
h Hoo
TThhi c
i c TT hh i c
i c

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H Ho oc c H Hoocc
A. 3 .
h h i c
i h
c h B. 2 . C. 6 . D. 4 .
hh i c
i h
c h
TT  x  1 Lời giải TT

  x0

. m
. mnn 
Điều kiện  f ( x)  0
. m
. m nn
v n
v n
n n  f ( x)  2
v vnn n n
ui.i. i.i.


C C hhu u CChhu
 x  4 x  3o oxcc x  x  1 x  3 x( x  1) oocc
H H
2 2

Ta có g  x  
xic
i fh
c h H
x    2 f  x 

x  f  x    2 f  x  
,
i c
i h
ch H
h h
2 2

T T h    
TT h
rõ ràng x  0 là một tiệm cận đứng của đồ thị g  x  .
 f  x  0
nn Xét phương trình  f  x    2 f  x   0   nn
2
.

n n .
n m
. m n n n. m
. m
 f  x   2
v v n vv n
ui.i. Với f  x   0  
 x 

 3
  C
 C
trongu
h h u
đói .
xi. 3 là nghiệm nghiệm kép, nên mẫu sẽ có nhân
CChhu
 do đó xh
 x x

H3H
o oc c
1;01

H H oo c c
tử  x3
h hicic
2

h
 là một tiệm cận đứng.
hh i c
i h
c h
TT  x  1 
TT
Với f  x   2   x  x2   3; 1 , ba nghiệm này là nghiệm đơn, nên
 x  x  ; 1
  
. m
. m nnf  x  2  k  x  1 x  x  x  x  , ta thấy trong g  x.thìm
3

.m nn
 x  1 sẽ bị rút gọn nên có thêm
v n
v n
n n 2 3

v vn n n n
ui.i. x  x   
23; 1  và x  x   
3

C
; 
C
1
h h u

ui.i.
tiệm cận đứng.
CChhu
Vậy tóm lại đồ thị có 4 tiệm cận
H H oo c cđứng là x  0; x  3; x  x ; x2 x 3

HH oo cc
Câu 2: [2D1-4.1-4] (THPT MINH
y  f ( x)  haxh icich h KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
h h i c
i h
ch
TT  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ
3 2
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 298

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
( x 2  2 x) 2  x

. m
. mnn Hỏi đồ thị hàm số y 
m
( x  3)[f 2 ( x)  f ( x)]
. . m nn
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

v n
v n
nn v n
v nn
.n
iu.i. A. 4 . B. .

hhu
6
ui.i. C.
Lời giải
3 D. . 5

hu
h
ooc C
c C  x  3
ooccCC
i c
i h
c H
h H x  3

 x  x  ( 
i c
1;0)
i h
c H
h H 1

Đk: x T
2T
hh
. Đặt           f ( x)  0   T
h x  x  3  f 2 x  f x   0
 x  x
T
h h
(0;1) 2

 x  x ( x  2)
 f ( x)  1
3 3
 x  0  nghiemkep 

. m
. mnn . m
. m nn  x  x4 ( x4  2)

v n
v n
n n x  x  2 2  x
v vn n n n
ui.i. Khi đó y 
 x  3 .m  x  x  x  x h
1
C C 2x u
h xu
3
i
.ix. x  x ,  m  0.
4
2

C Chhu
Do điều kiện x  2 nên không
H H o o c c
tồn
H H o
tại các giới hạn của hàm số f  x  khi x  3, x  x , x 
oxcc
h h
3 4

đồ thị hàm isốccóc 3h i c c h


TThhi TThhi
 đường tiệm cận đứng.

Câu 3: [2D1-4.2-3] (THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Tập hợp các giá trị
x2
của m để hàm số y 
. m
. mnn xm
có tiệm cận đứng là:
. m
. mnn
v n
v n
n n A. \ 0 B. 0
vvn n
C.  nn D.
ui.i. CC hhuuiLời.i.giải.
CChhu
Chọn A
H H o oc c H H oocc
Điều kiện x  m .
h hici ch h xm xm h hi c
i h
c htrình
x2  0
TT
Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là thì không là nghiệm
TT
của phương

 m2  0  m  0

. . mnn . .m nn
Câu 4: [2D1-4.2-3] (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Với giá trị nào của hàm số m
m m
v n
v n
nn vvn n n
để đồ thị hàm số y  x  mx  3x  7 có tiệm cạn ngang.
2
n
ui.i. A. m  1 B. m  1
C C h hu ui.i. C. m  1 D. Không có m
CChhu
H H ooc c Lời giải
H Hoocc
Chọn A

h hi
Đồ thị hàm số có c
i ch
tiệmh cận ngang
hh i c
i h
ch
Hàm T
 sốT TTa; 
xác định trên một trong các miền  ; a  ,  ; a  ,  a,   hoặc
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 299

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m0

. m
. mnn x 
.m.m n n
TH1: m  0  y  x  3x  7, lim y   đồ thị không có tiệm cận ngang
n n n n
iu.iv.vnn     
i. v
. vnn
2
TH2: m 0, y x mx 3 x 7
hh i
uđồuthị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi m  1. CChhu
Khi

c cC C 3 7  3
lim y  lim  x  x m   2  
o o o o c c
x 

i c
i chhHH
x 
 x x  2

i c
i h
c h HH
Vậy m  1
h h
TTnghiệm:
Cách trắc TT h h
Thay m  1  y  x  x 2  3x  7  lim x  x 2  3x  7 
x 
  3
2
đồ thị hàm số có tiệm cận

. m
. mnn
ngang
. m
. mnn
v n
v n
nn   không có tiệm
 lim x  x 2  3x  7  
vvn nnn
iu.i. x 

h hu i.i.
u
cận ngang.

hu
h
Thay m  1
o oc cCC  
 y  x   x 2  3x  7  lim x   x 2  3x  7
không xác định.
x 
ooccCC
HH
 hhicichh không xác định.
lim x   x 2  3x  7 i c
i h
c H
h H
x 

Vậy m  1
TT TT h h
Câu 5: [2D1-4.2-3] (GKI NHÂN CHÍNH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Xác định m để đồ thị
x 1

. m
. mnn
hàm số y
x  2  m  1 x  m2  2
2
. m
.m nn
có đúng hai đường tiệm cận đứng ?
nn n n
iu.iv.vnn A. . m
3
2
B.
hhu u
3vvn
. i.i. C.
m   ;m 1
2
n . D.
3
m  ; m  1; m  3
2
.
hhu m
3
2

o o c C
c C Lờigiải
o o ccCC
Chọn C
i c
i h
c hHH i c
i h
c H
h H
Xét phươngh h       hh
TT trình g x  x 2  2 m  1 x  m2  2  0
TT 1
Để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đứng thì phương trình   có 2 nghiệm phân biệt 1
 3
   0  2m  3  0  m

. m
. m nn
khác 1    2 
 g 1  0 m  2m  3  0 
. m
. mnn 2 .

v n
v n
n n v n
v n nn m  1; m  3

ui.i. Câu 6: [2D1-4.2-3] (THPT NGÔ GIA TỰ

C
VĨNH

C hhu ui .
i
PHÚC . NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có bao nhiêu giá
2
C
C hhu
trị nguyên của tham số
HHo oc
để đồ c
thị hàm số y
m
x 3x 2
x mx m 5
không có đường tiệm cận cc
2
H H oo
đứng?
hh icichh h i
h c
i h
c h
A. 8. T T B. 10. C. 11. TD.T9.
Lời giải
Chọn B.

. m
. mnn    
x  1
. m
.mnn
n n
2

v n
v nn Nhận xét: x 3 x 2 0 x  2 .

v n
v n n
ui.i. Đặt f  x   x  mx  m  5 .
2

C C hhuui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi ci ch h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 300

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi

. m
. m nn
  0

f  m  4m  20  0

2

.m. m nn
v n
vnnn     0  m  4m  20  0
2

v n
v n
 2  2 6  mn n
 2  2 6
iu.i. . .
f



 f 1  0
 
 1  m  m  5  0
4  2m  m  5 C

hhuu
m i i
3
.
hhu
 f  2  0



o o c c C
0
oo ccCC
i
Vì m là số nguyên ci ch hH H
m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3 .
i c
i h
c hH H
Câu 7: [2D1-4.2-3]
hh nên
TT(CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN hh
TT01) Có bao nhiêu
x2
giá trị nguyên của hàm số thực m thuộc đoạn  2017; 2017 để hàm số y  có
x  4x  m
2

. m
. mnhaintiệm cận đứng. . m
. mnn
v n
v n
nn A. 2019 B. 2021
vvn
C.
n n n
2018 D. 2020
ui.i. C C h h u uiLời.i.giải
CChu
h
Chọn B
H Ho oc c H Hoocc
Điều kiện
h hi c
i h
x2  4 x  m  0
c h x2
hhi c
i h
c h
TT
Đồ thị hàm số y có hai tiệm
x2  4x  m
cận đứng khi TT
x 2  4 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 2

. m
. mnn  2   m  0


2
4  m  0

m  4

.m.m nn
v n
v n
n n  2   4.  2   m  0

2
12  m  0 m  12
v vn nn n
ui.i. Vì là số nguyên và thuộc đoạn 
m
CC h hu ui.i. nên có 2021 giá trị của
2017; 2017 m
CChhu
Câu 8: (THPT THĂNG LONG – HÀ c c LẦN 1 2018 - 2019) [2D1-4.2-3] Có bao nhiêu giá trị cc
h H Ho o NỘI
h 10; 10 để đồ thị hàm số   có đúnghhbaiciđường h H H
htiệm oo
TT h
nguyên thuộc hi c
i c
khoảng y
x x  m 1
x2 TT c
cận?
A. 12 B. 11 C. 0 D. 10

. m
. mnn . m
. m nn 12  4 x  x 2
có đồ thị  C  .
nn n n
Câu 9: [2D1-4.2-3] (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Cho hàm số y 

iu.iv.vnn Tìm tập S tất cả các giá trị của thamhsốhuthựcui.imv.vđểnnC  có đúng hai tiệm cận đứng.
m
x  6 x  22
m

C C CChhu
c c
m

A. S  8;9  . H Ho o c 9  9
  H
H oo c
h i
hcichh B. S   4;
 2
 . C. S   4;
 2
 . D.
h
S 
hi c
i ch
0;9
h.

TT Lời giải TT
Điều kiện 4 x  x 2  0  x  0; 4 .

Dễ thấy 12  4 x  x 2  0, x  0;4  .
. m
. mnAdmin:
n . m
.m nn
v n
v n
nn v vnn n n
ui.i. Nhận xét: Nếu phương trình
x  6 x  2m  0, x   a; b  C Ch hu ui .
i .
x 2  6 x  2m  0
có hai nghiệm thìa, b, a  b

C Chhu
2

Do đó để đồ thị hàm sốH H o c


o c H Ho c
o c
hh icich h có đúng hai tiệm cận đứng thì phương trình
biệt thuộc đoạn   . hi
h c
i h
chcóx 2  6 x  2m  0
hai

TT
nghiệm phân 0; 4
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 301

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét g  x   x 2  6 x  2m có g   x   2 x  6  0  x  3   0; 4  .

. m
. mnn
Ta có bảng biến thiên của hàm số g  x  trên đoạn  0; 4  :
. m
.mnn
v n
vnnn v n
v n n n
ui.i. C C h h u ui.i.
x 0 3
CChhu 4

H H o occ g' -
H H
0oocc +

h hi c
i ch h 0
h i
h c
i h
c h
TT g
TT -8

. m
. m nn . m
. m nn -9

v n
v n
n n v vn n n n
iu.i. Từ đó ta thấy phương trình
hhuu i.i.
có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0; 4  khi
x 2  6 x  2m  0
hu
h
9  2m  8  4  m  . cc
9
o
2o
CC o c
o C
c C
i c
i
Câu 10: [2D1-4.2-3] SỞ GD&ĐTh
c H
h HBẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số cc
i i h h H H
y
h h
TT x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạnT T
h h
6;6 của tham số m
x  3mx  (2m  1) x  m
3 2 2

để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

m
.. mnn A. 8 . B. 9 . C. 12 .
m
.. m nn D. 11 .

n n
n n Lời giải n
n n n
ui.iv.v Gọi  C  là đồ thị hàm số y 
xC
C h
 3mxhu u 3iv
x i. . v .
 (2m  1) x  m CChhu
c c
3 2 2

H H o o c x 3 H H oo c
Ta có:
hh i c
i
x  hh
lim y  lim
c 
x 

nên đồ
x  3mx  2m 2  1 x  m
3 2
0
thị hàm số có 1 đường
h h i c
i ch h
tiệm cận

TT
ngang là y  0.
TT
Do đó  C  có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi  C  có 3 đường tiệm cận đứng

. m
. mnn . . m nn
 x3  3mx 2   2m 2  1 x  m  0 1 có 3 nghiệm phân biệt khác 3 .
m
v n
v n
n n mn
 x v v nn n
ui.i. Ta có    uu
CC h i.i.
(1)  x  m x 2  2mx  1  0
h  x  2mx  1  0
. 2

CChhu
HHoocc 
HHoocc
h hicich h m  3 m  3 h
 h hi c
i c h
TT có 3 nghiệm phân biệt khác 3  m 1  0 TT
Phương trình (1)

 m  1

2

 m  2m  1  0 m  1
2 2

32  6m  1  0  5

. m
. mnn . m.m nn m 
 3

v n
v n
nn  5 5 
v n
v n
n n
ui.i.  m   ; 1    1;   
 3  3 
;3 
C

C

h
3;
h

uu i.i.
.

CChhu
Do m   6;6 , m nguyên nên
HH o c
o cm  6; 5; 4; 3; 2; 2; 4;5;6 .
HHoocc
Vậy có 9 giá trịc mh h c hh
TT h h i ic thỏa mãn.
h
TT i
h i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 302

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 11: [2D1-4.2-3] (THPT MAI ANH TUẤN-THANH HÓA-2019) Tìm tất cả các giá trị thực của

. m
. mnn
tham số m sao cho đồ thị hàm số y 
mx  1 2

. m
.
có đúng một
m nn tiệm cận.
đường

v n
vnnn x  1
v vnn n n
ui.i. A. 1  m  0 B. 1 
C
m

C

h
0
huu i.i. C. m  1 D. m  0

CChhu
HH o oc c Lời giải
 mx 2  1 
H Hoocc
h hi c
i h
+) Nếu m  0 ta thấy
c h lim 
x  
 x 1 
 m y m

là tiệm cận ngang.
hh i c
i h
c h
TT mx 2  1 
TT
lim      x  1 là tiệm cận đứng.
x 1  x  1 
 

. m
. mnn Vậy m  0 không thỏa mãn đề bài.
. m
. m nn
v n
v n
nn  n
v v n
1n n1 
iu.i. +) Nếu m  0 ta có hàm số xác định trên
h h uD
ui.

i. ;
 m m 
 không phải là một khoảng vô
hu
h
cùng nên đồ thị hàm số khôngc
o o c
cóC C
tiệm cận ngang.
o c
o C
c C
i c
i h
c hH H .c
 mx 2  1 
i i h
c hHH
h h
Đồ thị hàm số có
TT một đường tiệm cận đứng x  1 khi lim 
x 1 
 TT
x  h
1 h   


 1 1
  1 
Khi đó m phải thỏa mãn hệ  m m  1  m  0 .

. m
. mnn 
 m0
.m.mnn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. i.i.
Câu 12: [2D1-4.2-3] (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Có bao nhiêu giá

nguyên thuộc khoảng  C Chh u u   x x  m 1


có đúng ba đường C Chhu
trị m
HH o oc c 
10;10
để đồ thị hàm số y
x2
HH o c
o c
tiệm cận?
hh i c
i h
c h hh i c
i h
ch
A. . T
12 T B. 11. C. 0 . T
D.T10 .
Lời giải
Ta có

. m
. mnn x . 1
m
x. 1 
m
. m
. mnn 1
m

v n
v n
n n lim y  lim x  lim
v n
v n
n nx  lim x  1  Tiệm cận ngang y  1

ui.i.  
i.i.    
x  x   
2
uu 2 2
u
x x
x. 1   x. 1   1  
 x 
ccCChh  x   x 
cC
cChh
hH
h H
x . 1
oo
m
 x. 1 
m
 1
m
h H
hHoo
lim y  lim
x  h
TT
x 
i
hcic x  lim x  lim
 2  x   2  x   2  h i
x  1 
h
Tiệm cận ngang
TT c
i c y  1
x. 1   x. 1   1  
 x  x  x
Vậy ta luôn có 2 đường tiệm cận ngang với giá trị m nguyên thuộc khoảng  10;10  .

. m
. mnn
Đồ thì hàm số đúng ba đường tiệm cận
. m
. m nn
v n
v n
nn vv n
nn n
2.  2  m   1  0  3

ui.i. .i. 2. 2  m  0   2 m  


x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàmisố

C C h h u u  m  2 CChhu
  H H o o c c HHoocc
Vậy
h h icich
m  2;10 ; m 
h nên có 12 giá trị nguyên .m
h hi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 303

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 13: [2D1-4.2-3] (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đồ thi

. m
. mnn
hàm số y 
x 1 2
có ba đường tiệm cận?
.m.mnn
v n
vnnn x  2mx  2m  25
2

v v n n
n n 2

iu.i. A. 9 . B. 11 .
h h i.i.
uuLời giải
C. 5 . D. 7 .
hhu
o oc C
c C
x 2  2mx  2m2  25  0 ooccCC
Điều kiện

i c
i h
c hH H .

i c
i h
c H
h H
Ta có lim
hh x 
2
1 2 
1
TTx  2mx  2m  25  lim 2m 2xm  25  1 và TT
1
2
h h 2
2
x  x 
1 
x x2

. m
. mnn x2 1
1
1 2
. m
. m nn
v n
v n
nn lim
x  x 2  2mx  2m 2  25
 lim
v
x
n
vnnn
2m 2m 2  25
 1.

ui.i. i.i.
x 
1 

C C h u
h u
x x2
CChu
h
H H oc c
Suy ra y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (khi x   và x   ).
o H Ho o cc
h h c
i h
Đồ thị hàm số không
i c h
có tiệm cận xiên.
hhi c
i h
c h
Yêu cầuT Ttoán trở thành tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số yTTx  2mx  2m  25
x 1 2
bài 2 2

có 2 tiệm cận đứng  x 2  2mx  2m2  25  0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1

. m
. m n n  '  m   2m  25   0

2 2
 5  m  5
.m.mnn
v n
v n
n n   1  2m  2m  25  0   m  3, m  4 .nn
2 
v v n n
ui.i. 

1  2m  2m  25  0 2

C

C h u
m  3,
h mi.i.4
u CChhu
Do m nên m  2;  1;o o0;c1;
c 2 . o o cc
Vậy có 5 giá trịic
i h
c hH H i c
i h
c hH H
h h của m thỏa yêu cầu bài toán.
hh
TT(TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Có bao nhiêu giáTtrịTnguyên của m để
Câu 14: [2D1-4.2-3]
6x  3
đồ thị hàm số y  có đúng một đường tiệm cận?
 mx  6 x  3 9 x 2  6mx  1
2

. m
. mnA.n0 . C. 1 . .m. m nn D. Vô số.
v n
v n
n n B. 2 .
vvn n nn
ui.i. i.cói.1 tiệm cận ngang.
Lời giải
h h u
Nhận thấy với mọi giá trị của m đồ thị luôn
C C u CChhu
Để đồ thị hàm số có đúng mộtc c cc
Phương trình mx h 6hH H oo đường tiệm cận thì đồ thị không có tiệm cận đứng.
x  3  0 1 có   9  3m .
 h H
hHoo
Phương T
h i
hcic
2

TT h hi c
i c
T 9x  6mx 1  0 2 có
trình 2
.   9 m 2  9
Để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ta xét các trường hợp sau:
TH1: Cả hai phương trình 1 và  2  đều vô nghiệm

. m
. mnn -

. m
.m nn
v n
v n
nn 9  3m  0
 2
3  m
  m  .
v vnn
n n
ui.i. 9 m  9  0  1  m

CC

h
1
hu ui.i.
CChhu
- TH2: Phương trình 1 cócc cc
1
đơn x  và phương trình  2  vô nghiệm
h H H o onghiệm
2
h HHoo
icich i c
i ch
  Th h
m  0
T h 
m0
9m  9  0 1  m  1
2
m0 TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 304

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy với m  0 thì đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.

. . mnn . . m nn
Câu 15: [2D1-4.2-3] (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Có bao
m m
v n
vnnn v n
v n n n
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 
x 1
có đúng bốn đường

ui.i. i.i. mx  8 x  2
2

C C h huu C Chhu
tiệm cận?
A. 8
H H o oc c
B. 6 C. 7 D. Vô số
H Ho o c c
hh i c
i h
c h Lời giải
hhi c
i h
c h
TH1: mT
T 1 2 1TT của phương trình
0 suy ra tập xác định của hàm số là D   x ; x  , ( x ; x là nghiệm 2

mx 2  8 x  2  0 ). Do đó m  0 không thỏa yêu cầu của bài toán.


x 1

. m
. mnn TH2: m  0  y 
8 x  2
. m
. m nn
suy ra tập xác định của hàm số là D   ; 4  .

v n
v n
nn . Khi đó ta có x  4 v
vn nn n
iu.i. lim y  ; lim y  
x  x4

Do đó m  0 không thỏa yêu cầu củah h i.


utoán
u i.là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
hu
h
TH3: m  0 suy ra tập xáco oc cC C bài
o
của hàm số là D   ; x    x ;   ( x ; x là nghiệm củaoccCC
i c
i h
c h H H định 1 2

i ci h
c
1 HH
h trình
2

TT h
phương trình h mx 2  8 x  2  0
). Do đó đồ thị hàm số có bốn đường tiệm
TTcậnh h
khi phương
mx 2  8 x  2  0 có hai nghiệm phân biệt khác
16  2m  0 m  8
 

. m
. mnn m  8  2  0 m  6 .m. m nn
1  m  0; m   m  0; m   m  1; 2;3; 4;5;7 . Suy ra có tất cả 6 giá trị nguyên của

vvnnnn  
v n
v nnn
ui.i. Câu 16: [2D1-4.2-3]
tham số m thỏa mãn yêu cầu của bài toán. i.i.
C C h huuPHÒNG NĂM 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị CChhu
HH o oc
(CỤM LIÊN TRƯỜNG
c HẢI
x 2 o
H H occ
nguyên của tham sốh h hh
hhi c
i cthực

TTcận đứng.
m thuộc đoạn 2017; 2017 để đồ thị hàm số

TT
y
hhi c
xc 4 x m
i 2

có hai tiệm
A. 2019 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2020 .

. m
. mnĐểnđồ thị hàm số y x 2 có hai tiệm cận đứng.m . m nn
Lời giải

n n nn thì phương trình x2


iu.iv.vnn nn có 4x m 0
x 4 x m 2

i
uu .
i v
. v u
hai nghiệm phân biệt khác
c
2017om cCChh 2
c cC
C hh
4 m 0
h HH
mh 12
o 4
h H
hHoo
12 m h0ic ic i c
i c
m 2017; 2016;..;3 \ 12 .
TT m h TT hh
Do đó số giá trị nguyên của tham số m thỏa đề bài là: 3 ( 2017) 1 1 2020 giá trị.
Câu 17: [2D1-4.2-3] (SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Phương trình đường tiệm cận ngang

. m
. mnn 2x  6
. m
.m nn
v n
v n
nn của đồ thị hàm số y 
x 1

v n
v n nn
ui.i. A. x  1 .
C
C h huui.i.
B. y  6 . C. x  3 . D. y  2 .
CChhu
HHoo cc Lời giải
HHoocc
i
x 

h hcich
Ta có lim y  lim y  2
h nên
x 
là đường y2
tiệm cận ngang của đồ thị hàm
h
số.
hi ci h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 305

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 18: [2D1-4.2-3] (THPT PHÚC TRẠCH - HÀ TĨNH 2018 -2019 LẦN 2) Có bao nhiêu giá trị

. m
. mnn nguyên của m   2019; 2019  để đồ thị hàm số y 
.m.mnn
4036 x  2
có hai đường tiệm cận ngang?

v n
vnnn v n
v nn n mx 2  3

ui.i. A. 0 . B. 2018 .

CC hhu ui.i. C. 4036 .


Lời giải
D. 25 .

CChhu
Với m  0 ta cóhtậpHH o oc c  3
tạiH
định của hàm số: D     ;   nên không tồnh
3
H o oc c
hh i c
i c h xác
 m m
hhi c
i c h tiệm cận

ngang. TT TT
Với m  0 thì lim y   và lim y   nên đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận ngang.
x  x 

. m
. mnn Với m  0 ta có tập xác định của hàm số: D  .
. m
. mnn
v n
v n
nn Khi đó:
v n
v n nn
ui.i.  2
x  4036  
 x

4036 u
 limCC hh
2
ui.i4036
.
CChu
h
lim y  lim
x 
x m H
x  3 o
H oc c 3
x
x  m
.
H Hoocc
hh i c
i h
c hx 2
m 
x 2

h i
h c
i h
c h
TTx  4036  2  4036  2 TT
lim y  lim    lim
x x 4036
x  x  3 x  3 m
x m  2  m 2
. m
. mnn x x
.m.mnn
v n
v n
n n n
4036
vv n nn
ui.i. i.i.
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y   .

C C h h u u m
CChhu
m  0

HH
Suy ra m   2019; 2019
o
 occ
 m  1; 2;3;...; 2018 . HHoocc
m  ic
h h i ch h hhi c
i h
ch
TT TT
Vậy có 2018 giá trị nguyên của m .
Câu 19: [2D1-4.2-4] (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tìm số giá trị nguyên

. m
. mnthuộc
n đoạn 2019; 2019 của tham số để đồ thị hàm.sốm
. m nn có đúng hai đường y
x 3

v n
v n
n n v vn n nn m
x  xm
2

ui.i. tiệm cận.


CC h u
h i.i. C.
u CChhu
A. 2007

H
B.

Ho oc c 2010
Lời giải
D.

HH ooc
2009
c 2008

Xét hàm số hhicichh x 3


hhi c
i h
c h
TT y
x  xm
2
.
TT
+) TXĐ: D  3;  

. m
. mnn 
1 3

. m
. m nntiệm cận ngang
nn x 3
n n
3 4
  x x  0. Do đó ĐTHS y  0.
v n
v n +) lim y lim lim
v vn n có 1

ui.i. i.i.
x  x  xm
x  2

1 m
x 

x uxu u
1

+) Để ĐTHS có đường tiệmc C C h h 2

thì phải có thêm tiệm cận đứng. Vậy yêu cầu bài toán trởcC
ctrình c Chh
h h
thành: Tìm điều kiện để H
2
H o o
phương
cận
x  xm  0
2
1

hhH
phải có nghiệm lớn hơn hoặc bằngH oo
Trường hợph
TT h: icic
Phương
1 trình x  xm  0
2
phải có 2 nghiệm x , x
TT
thỏa
1
h
mãnhi
x1
c
ic3 x .
2 1 2
3.

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 306

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 a. f (3)  0  12  m  0  m  12.

. m
. mnn
Trường hợp : Phương trình
2 x2  x  m  0
có nghiệm
. m
. m n n
thì m  12. x3

v n
vnnn phương trình trở thành: x  x  12  n
m  12
v v0n
 nn
 x  3
iu.i. .
2
Với

h hu ui i.  x  4 ( tmđk)

hhu
Trường hợp : Phương trình
3
o o ccC C x2  x  m  0
có nghiệm kép x  3.
ooccCC
Khi m 
1
i c h
chH
thì phương
i H 1
trình có nghiệm x  . (không thỏa mãn)
i c
i h
c H
h H
Theo đềT
4
h h 2
Tm 2019; 2019 , nguyên do đó m 12; 2019. TT
bài m
hh
Vậy có (2019  12)  1  2008 giá trị của m .

. m
. m n nthể nhận xét phương trình x  x  m  0 1 nếu có nghiệm
Ý kiến phản biện:
. m
. m nthìnx  x  1 do đó 1 luôn
v n
v n
n n Có 2

v vn n
n n
ui.i. i.i.thỏa mãn khi và chỉ khi 1 có 2 nghiệm x , x hhu
1 2

C h hu
có ít nhất một nghiệm âm. Vậy đk bài toán uchỉ
CC
 C
1 2

thỏa mãn x  0  3  x  af c 3c c c
1

h hHH 2oo 0  m  12.


h h H H o o
T h hi c
i c T h hi c
i c
T
Câu 20: [2D1-4.3-3] Cho hàm số y
x 1
x 1
A T
có đồ thị  C  và là điểm thuộc  C  . Tính giá trị nhỏ nhất

của tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của  C  .

. m
. mnA.n2 3 B. 2
. m
. mnn D.
C. 3 2 2

v n
v n
n n v v nnn n
ui.i. i.i. Lời giải
Chọn D
C C hhuu CChhu
Ta có A là điểm thuộc  Co
HH o c
suycra
 a 1 
với a  1 .
M  a; 
HHoocc
C h
Đồ thị T cóh
i c
i h
c h  a 1 
hhi c
i h
ch
T các đường tiệm cận là . x  1, y  1
TT
Tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của  C  là

a 1
. m
. m nn
d  a 1 

1  a 1 
2

 2 a 1
2

2 2. n
. m
. m n
v n
v n
n n a 1 a 1 a
v vn
1
nn n
iu.i. Câu 21: [2D1-4.3-3] (KSCL THPT NGUYỄN
 m  1 x  2m  2 nghịchh i
KHUYẾN
h
.
i . LẦN 05 NĂM 2018-2019) [2D1-1.3-2]
uutrên khoảng  1;  khi và chỉ khi hhu
Hàm số y 
xm o o ccC C biến
oo cC
cC
i c
i h
c h H H m  1 i c
i h
c H
hH
A. m 1
TT h h B. 1  m  2 C. m  2
 TT
D. h h 1 m  2

Lời giải
Chọn D

. m
. mnTancó y '  m  m  2
2

. m
. m nn
v n
v n
nn  x  m
2

v n
v n
n n
ui.i.  m   1;   h

C C huu
m
i.i1.
CChhu
c2c cc
Yêu cầu bài toán     1  m  2.
m o
mo 0 1  m  2 oo
icichh HH
2

i c
i h
chHH
TT h h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 307

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
2x 1
Câu 22: (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  C  .
. m
. mnTính
n tổng tung độ các điểm thỏa mãn thuộc đồ thị.m Cm
. 
nn x 1

nn nn đồng thời khoảng cách từ đến

iu.iv.vnn tiệm cận đứng của đồ thị C  bằng khoảng nn đến trục Ox
M M M

i.iv
.
uu C. 0 v u
B. cC
c C hh cách từ M

c cCChh 2
A. 4

h h H H oo Lời giải
2 D.

h h H Hoo
Chọn B hic i c h i c
i c
TT h
 2x 1 
TT h
Gọi M  x;    C  . Theo đề bài ta có: d  M , TCD   d  M , Ox 
 x 1 
x  0
. m
. mnn  x 1 
2x 1
x 1
điều kiện  x  1   x  1  2 x  1  
2

. m
. m nn x  4
vvnn
nn v vnnn n
ui.i. Câu 23: [2D1-4.3-3] (ĐỀ 15 LOVE BOOKCCNĂM
Có hai điểm M  0; 1 và M  4;3
1  .
h u
Vậy
h ui
y .
i
 .y  
21 3 2 1 2

CChu
h
H H ooc c 2018-2019) Gọi là tổng cả các giá trị của m để

S
H H oo cc
hh c
đường tiệm cận đứng
i i c h hvà đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
mx

h
1
2m  1  ixc
h i h
c h
cùng với hai

trục tọa T
độTtạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng . Tính . T T 3 S
5 5 1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  2
2 2 2

. m
. mnn .m.mnn Lời giải

v n
v n
n n mx  1
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
Ta có lim  m
2m  1  x
x

C
cc C h
 h uu CChhu
lim 
mx  1
H
x 2 m1 2m  1  x
H oo
 lim 
m 2m  1  1
2m  1  x
 lim 
HH
x 2 m1 2m  1  x
cc
2m 2  m  1
oo
lim  2mh h
 i c
ich
h
x 2 m1

   h i
h c
i h
ch
TT TT
2 2
m 
1 2 m m 1 0 ;
x 2 m 1

lim
x 2 m1

 2m  1  x   0 và 2m  1  x  0x  2m  1 .

. m
. mnn  lim .
mx  1
 
. m
. m nn
v n
v n
n n x 2 m1

2m  1  x
v n
v nn n
ui.i. Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm

C
Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa
Ch u
cận
h ui .
i . và y  m . x  2m  1
độ một hình chữ nhật có diện tích bằng suy ra
CChhu
 2m HH
o o c c  
HHoocc 3

h h
m 1
i
2m  1 . m  3 
h h cic h m3

2


 2m  m  3  0  

2
3 .
h hi c
i c h
TT   2 m  m  3 2
PTVN

m 
2T T
Câu 24: [2D1-4.3-3] (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Biết đồ thị hàm số
 2m  n  x 2  mx  1

. m
. mnn x  mx  n  6
y 2

. .mnn
( m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm
m
v n
v n
nn mn
v vn n n n
ui.i. i.i. C. 8 .
cận. Tính .
A. 6 . B. 6 .
C C h h u u D. 9 .
CChhu
 2m  n  x HH
o oc c Lời giải
HHoocc
Ta có: lim
h hi c
ich h 
mx  1

2

 2m  n .
h h i c
i h
ch
TT TT
x  2
x mx n 6

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 308

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Mà y  0 là làm tiệm cận ngang.

. m
. mn n  y  2 m  n  0  n  2m , khi đó hàm số có dạng: y 
. m
.xm
n n .
mx  1

v n
vnnn v vn n
n n  mx  2m  6 2

ui.i. Xét phương trình      


u i.i.
  
u
2
f x x
Đồ thị có tiệm cận đứng là x  0C
mx
C
2

m
h h
6
u 0 *
* có nghiệm x  0 CChh
H H o o cc H Hoocc
 f  0   2m  6 h 0h 2m  6  0  m  3  n  6 h h
Vậy m T nTh h i c
i c T hi
h c
i c
 9.
Câu 25: [2D1-4.3-3] (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm bậc ba
T
y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
x 2
 4 x  3 x 2  x

. m
. mnn . m
. xn
m n
y
f  x   2 f  x  
có bao nhiêu
2

nn n n
iu.iv.vnn đường tiệm cận đứng ?
h huu i .iv
. vnn
hu
h
o oc cC C oo c C
c C
i c
i ch hH H i ci chh HH
TT h h TT h h

. m
. mnA.n2 . .m.mnn D. 6 .
v n
v n
n n B. 3 .

v n
v n
n n C. 4 .

ui.i. i.i. Lời giải

CChhuu CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h h i c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v v nnnn
ui.i. C C h h u u i.i.
CChhu
 x  4 x  3 x  x o  xc
c 1 x  3 x  x  1
o cc
y
2 2

x  f  x   2 f h H
 xh
 H o x. f  x  .  f  x   2 h H
hH o
TT
2

h h ici c h
TT i
h c
i c
x  0
Điều kiện tồn tại căn x  x :  2
.
 x  1
x  0
. m
. mnXét
n phương trình x  f 
. m
.m
 x   2 f  x   0   f  x   0 .
nn
v n
v n
nn
2

v vnnn n
ui.i. i.i. f x 2
  
C C h hu u C Chhu
  cc    x  1 x  3 x  1   . Suy ra x  0c
làc
  
Với x  0 ta có lim
hhH
x
H o
1

o x
 
3

x
 
x

1
 lim
    
   hh HH oo
tiệm cậnT h h icicx  0
x. f x .  f x 2  xx  0
. f x . f x 2

TT hhi ci c
T
đứng.

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 309

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Với f  x   0  x  3 (nghiệm bội 2) hoặc x  a (loại vì 1  a  0 ).

. m
. mnTancó:  x  1 x  3 x  x  1
. m
. m nn
v n
vnnn lim
x. f  x  .  f  x   2 
v vn nn
 
n nên x  3 là tiệm cận đứng.

ui.i. i.i.
x 3

 x  1
CC h hu u CChhu
Với f  x   2   x  b  3o

H H oc
bc1 (nghiệm bội 1). Ta có:
H Hoocc
c xhh c h h
TT h hi ic c  c  3
TThi
h i c
  x  1 x  3 x  x  1
 lim 0
 x  1 x  3 x  x  1  x 1 x. f  x  .  f  x   2 
0 nên x  1 không là tiệm
. m
. mnn lim
x b 
x. f  x  .  f  x   2 
.

m
. m nn  x  1 x  3 x  x  1
v n
v n
nn v n
v n n n  xlim
 1 x. f  x  .  f  x   2 
0

ui.i. i.i.

cận đứng.
C C h u
h u C Chu
h
 x 1
   o
H
x3
H c
o cx x 1
H H o c
o c
lim
x b   ic
hh i h
ch
(do
x. f x .  f x  2 
thì 
 
f x   2x  b
) nên x  b là
h i
tiệm
h c
i h

c
cận
hđứng.

TT
 x 1
   
x3 x x 1
TT
lim   (do x  c  thì f  x   2 ) nên x  c là tiệm cận đứng.
x c x. f  x  .  f  x   2 

. m
. m nn Vậy đồ thị hàm số có 4 tiệm cận đứng.
. m
.m nn
v n
v n
n n
Câu 26: [2D1-4.3-3] (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019
v n
v n
n nLẦN 03) Cho hàm số y  f  x  có

ui.i. bảng biến thiên như hình dưới đây.


CC hhuui.i.
C Chhu
HH ooc c H H o c
o c
h h i c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n ynn
1
iu.i. h huuC. .
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
i i . 2 f  x  1

hhu
A. 0. B.
o occC C 1. 2. D.
ooc C
cC
3.

icic h hH H Lời giải


i c
i h
c H H
h trình
TT
Số tiệm cận h h
đứng của đồ thị hàm số y 
1
2 f  x  1
đúng bằng số nghiệm TT h
thực h
của phương

1
2 f  x  1  0  f  x   .

. m
. mnMànsố nghiệm thực của phương trình f x  1 bằng số .giaom
2
. m nncủa đồ thị hàm số y  f x
n n
nn  
n n
n n điểm  
ui.iv.v i .
i v.v
2
1
với đường thẳng y  . C C hh uu CChhu
2
H H ooc c H H oo cc
hhi c
ich h h hi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 310

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f ( x) tại 2 điểm phân

. m
. mnn . m
.mnn 2

v n
vnnn biệt. Vậy đồ thị hàm số y 
1
v n
v
có 2 tiệm cận
nnn
đứng.
ui.i. 2 f  x 
C

C
1
hh u u i.i.
CChhu
 1  đồc c cc
1
2 f  x   1 Ho o oo
Lại có lim thị hàm số có một tiệm cận ngang là y  1 .
x 

i ci ch h H i c
i h
c H
h H
Vậy tổng TsốT h h
tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
2 f T
x T
1 h
1
hlà . 3

Câu 27: [2D1-4.3-3] (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số

. m
. mnn y
x 1
x 1 . . m nn
có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị  C  . Xét tam
m
v n
v n
nn giác IAB là tam giác cân tại I và có hai đỉnh v
Avnxn
n n
; y  ; B  x ; y  thuộc đồ thị   sao cho
ui.i. i.i. C

C h hu u
y  y  2  x  x  . Đoạn thẳng AB có độ dài bằng
C CChu
h
A A B B

A B

HH o oc c A B

H H o occ
A. 3
h hi c
i h
c h B. 2 5 C. 5 D. 6
hh i c
i h
c h
T T Lời giải

Do y  y  2  x  x  nên đường thẳng AB có hệ số góc k 


y y
T T
 2  phương trình A B
x A  xB
A B A B

. m
. mnn .m.m nn
AB có dạng y  2 x  m . Hoành độ A và B là nghiệm phương trình

v n
v n
n n x 1
  . Do n
 2x  m  2 x2  m  3 x  m 1  0
v v n
n mn  2m  17  0, m nên theo viét ta có 2

ui.i. x 1
3 m m  1 h
C
.C huu i.i.
CChhu
2cc cc
x x  ; x .x 
A
2
B

h hH H oo A B

h hH H o o
h hi
Từ giả thiết ta cóc
i c         i ci c
IA  IB  xA  1  y A  1  xB  1  yB  1
h h
2 2 2 2

 x T xT  2 x  x   y  y  2 y  y   0
2
A
2
B A B
2
A
TT 2
B A B

  xA  xB  xA  xB  2    y A  yB  y A  yB  2   0

. m
. mnn
  x  x  x  x  2   2  x  x  y  y  2   0
. m
. mnn
v n
v n
n n
A B

 x  x  2  2  y  y  2  0
A

v
B

n
v n nn
A B A B

ui.i. u i0.i.
2  u
u
A B A B

 x  x  2  2  2x  m  2x  m h h hh
A B

o o c c C C A B

oocC
cC
 5  x  x   4mh
i c
ic hH H
6  0  5
 3  m 
  4m  6  0  m  1
i c
i h
c H
hH
TT hh A B
 2 
T h
T h
AB   x  x    y  y   5  x  x   5  x  x   4  x .x  

2 2 2 2
A B A B A B  A B A B 

. m
. mnn  3  m  2
 5    4
 m  1  
   2 5
. m
. m nn
vvnn
nn  2   2  
v vnn nn
ui.i. Câu 28: [2D1-4.3-3] (THPT CỔ LOA HÀCC NỘI u
hh ui.i.2018-2019) Cho hàm số y  f  x xác định và CChhu
NĂM
liên tục trên , có bảng biến c c cc
hhH H o o thiên như sau:
h hH H o o
TT hhicic TT h h i c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 311

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v vnn n n
ui.i. C C h h u ui.i.
CChhu
Hỏi đồ thị hàm số
HH
 o
y
 occ 1
H o
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm
H oc
cậnc
hhi c
i h
ch f x 2
h i
h c
i h
c h
ngang)?
A. 5.
TT B. 2. C. 4.
TD.T3.
Lời giải

. m
. mnn
Ta có:
. m
. m nn
v n
v n
nn  
lim f x  2  lim
1 1
f  x  2 4 v v nnnn
  Đồ thị hàm số y 
1
f  x  2
1
có tiệm ngang là y  .

ui.i. i.i.
x  x  4

  C C h
1 h u u 1
. C Chu
h
cc c
 Đồ thị hàm số
lim f x    lim
x 
H H oo
x  f x 2
0 y
 
có tiệm ngang là
f x 2
H Hoy0
o c
h hi
Xét phương trìnhc
i h
c h  f  x   2 1 .
f ( x)  2  0
h hi c
i h
c h
TT 1 2 3
TT
Dựa vào bảng biến thiên, 1 có 3 nghiệm x  1 , x   0; 2  , x   2;   .
1
Suy ra đồ thị hàm số y  có 3 tiệm cận đứng là x  1 , x  x2 , x  x3 .

. m
. mnn f ( x)  2
. m
.m nn
vvnnnn Vậy đồ thị hàm số có tất cả 5 tiệm cận.
v vn nn n
ui.i. Câu 29: [2D1-4.3-4] (THPT LÊ VĂN THỊNH
C C h h uui.NINH
i. NĂM 2018-2019) Cho hàm số bậc ba
CChhu
f x ax 3
H
bx 2
Hooc
có ccx
BẮC
d
đồ thị như hình vẽ bên dưới:
H H oocc
hhi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
hhi c
i h
c h x 3x 2 2x 12

h hi c
i h
c h
TT
Hỏi đồ thị hàm số g x
x f x f x

2
bao nhiêu đường
TT
tiệm cận đứng?

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

. m
. mnChọn
n B . m
.mnnLời giải

v n
v n
nn v n
v n
n n
iu.i. ĐK x
1
2
;f x 0; f x 1.
hhuui.i. hhu
oocc C
C ooccCC
icichh H H i c
i h
chHH
h
TT h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 312

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x 0

. m
. mnn .m.mnn x 2

v n
vnnn v n
v n
n n x 0 x 1

ui.i. Xét phương trình x f2 x


C C h hu ui.i.
f x 0 f x 0
x
CChhu
a a
1
;1

HHo occ f x
H
1
Hoocc 2

h hi c
i h
ch hi
h c
i h
c h x b b 1;2

TT
Đồ thi hàm số có đường tiệm cận đứng x a; x b; x c; x 2
4
TT x c c 2; 3

Câu 30: [2D1-4.3-4] (THPT SƠN TÂY HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

. m
. mnn   m m nn
f x  x  3 x  1  x  1 x  3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
2

. .
v n
v n
nn vvnnn n
ui.i. g  x 
f
x 1
 x  9 f  x
2

C h huui.tiệm
có bao nhiêu đường
C
i. cận đứng và tiệm cận ngang?
CChu
h
H H o oc c H Hoocc
h h i c
i ch h hh i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. A. 3 . B. . 4
C C hh u ui.i. C. 9 . D. 8 .
CChhu
HH o o c c Lời giải
HHoocc
Chọn B
h h i c
i h
c h h h i c
i h
ch
TT
Điều kiện
 x  1
xác định của g  x  : 
 f  x  9 f  x  0
2
. TT

 f  x  0

. m
. mnn Xét phương trình f 2  x   9 f  x   0  
 f  x   9
.
. m
. m nn
v n
v n
n n vvn nn n
ui.i. Với f  x   0 ta có nghiệm là x 

C

C
1
h
, x
hu
ui.i.
3 .
f  x   9 có một nghiệm x  3 . CChhu
H H oc
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình
o c 0

HHo c
o c
h h c
Tập xác định của hàm
i ich hsố y  g  
x là D   
1;  \ 1;3; x  . 0

h i
h c
i h
c h
 Tiệm T cận T ngang: TT
x 
   
Vì lim g x  0 nên đồ thị hàm số y  g x có một tiệm cận ngang là đường thẳng . y0

. m
. mn
n Tiệm cận đứng:
. m
.m nn
v n
v n
nn v v nn
lim g  x    . Suy ra đường thẳng x  1 là tiệm cận
n n
đứng.

ui.i. i.i.
x 1

lim g  x    . Suy ra đường thẳng h


xhu3ulà tiệm cận đứng. hhu
x 3

lim g  x    . Suy raH o oc cC C ooccCC


x  x0
i c
ich h H
đường thẳng x  x là tiệm cận đứng.
0

i c
i h
chHH
Vậy đồ thị hh
TThàm số y  g  x có tất cả đường tiệm cận ngang và tiệm cận
4 hh
TTđứng.
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 313

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 31: [2D1-4.3-4] Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm

. m
. mnsốn x 2

. .mnn
 2x 1 x
m
v n
vnnn g ( x) 
v n nnn
( x  3)   f ( x)  3 f ( x) 
v
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

ui.i. i.i.
2

y hu u h u
ccCC h ccCC h
hhHHoo h H
h Hoo
h
TT i
h c
i c 1

T hi
h c
i c
2
x
T
O

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. 3
CC h h uui.i.
CChu
h
A. 5
H B.o
H c
4o c C. 6 D. 3
H Hoocc
hhi c
i h
c h Lời giải.
h i
h c
i h
c h
TT(THPT NGUYỄN HUỆ
Câu 32: [2D1-4.3-4] HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 02) T
2x  3
T
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  cùng với hai đường tiệm cận tạo thành tam giác có diện
2x 1

. m
. mnn
tích bằng
.m.m nn D. .
n n
n n A. . 3
n
B. 4 .
nnn C. 5 . 7

ui.iv.v Chọn B
CC h h uu v
i.i. v Lời giải

CChhu
Gọi M  x ; y  là điểmHHo o cc 1
HHoocc
h h
0
i c
i h
c hnằm
0 trên đồ thị hàm số với x  
2
.
hh i c
i h
ch 0

y  T8T
. TT

2x 1 
2

8 2 x0  3
Phương trình tiếp tuyến tại M là: y  f   x0  x  x0   y0  y   x  x0  
. m
. mnn . m
. mnn 2x 1 2
2 x0  1

v n
v n
n n v vnnn n 0

ui.i. Tiệm cận đứng: x   , Tiệm cận ngang: i.i. .


1
2
C C h h uu y 1
CChhu
oo c c
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến
H H
với tiệm cận đứng
HHoocc
1 h  1 2 x  7h
yh
h
Suy ra x   i
A
cic 
8  1
 A
 2x  3 2x  7
TThh2  2x 1  2  2x 1 2x 1 TT2hh
  x   2 . Vậy A   ; ic
0 i
0

0
c.
2x 1 
0

0
0

0
0

Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận ngang
8 2x  3 4x 1  4x 1 
2  B
x  x0   0
. m
. mnn Suy ra yB  1  1 
 2 x0  1 2 x0  1
. m
.m nn
 xB  0 . Vậy B  0 ;1 .
2  2 

v n
v n
nn v vn n
n n
iu.i.  1
 2  h

Giao điểm hai tiệm cận là I   ;1 . Tau
h i
cóu .
i
IA .

 0;
8 
  IA 
8
hhu
IB  0; 2 x  1  IB  H o 1o
c c C
C  2x 1  2x 1 0

ooccCC 0

icich h H
2x  . 0

i c
i h
chHH
TT h h TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 314

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 1 8
Tam giác IAB vuông tại I nên S IAB  IA.IB  . 2 x0  1  4 (đvdt) .

. m
. mnn .
2
m
.m nn 2 2 x0  1

vn
vnnn v vn nn n
ui.i. Câu 33: [2D1-4.1-3] (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN
C C h hu ui.i. LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
C Chhu
y
x  4x  3 2

H H c
 C  . Gọioolàc
số tiệm cận của đồ thị của hàm số  C  và là giá trị củao
m
H H oc
hàm c n
2x  3
số  C  tại xh 1ic
h i chtíchh là hhi c
i h
c h
TT
6
thì m.n
14
TT
3 2
A. B. C. D.
5 5 5 5

. m
. mnChọn
n A . m
. mnn
Lời giải

v n
v n
nn v vnnn n
iu.i. Ta có
3 h h uui.i. hu
h
1 4  CC CC
x  4x  3 2
 lim o
HH c
o c 2
x  3 suy ra đường thẳng
HH o
y 3o cc
lim
x 2x  3
hhi c
i ch h x
x
3
hh i c
i h
là một tiệm cận ngang của
c h
TT
đồ thị  C  .
x
TT
3
1 4 
. m
. mnn
lim
x  4x  3 2
 lim
.m.mnn
x 2  1 suy ra đường thẳng y  3 là một tiệm cận ngang

v n
v n
n n x 2 x  3 3
x
x
v n
v n
n n
ui.i. của đồ thị  C  .
x

C Chhu ui.i.
CChhu
x  4x  3 H Ho occ H H oocc
lim
2h
x h3c
i i chh; lim 2x  3   suy ra đường thẳng hhicilàchđường
2
x  4x  3 2
h tiệm x
3

TT
3
x 
2

 3
x 
 2

TT 2

cận đứng của đồ thị  C  . Như vậy đồ thị  C  có 3 đường tiệm cận nên m  3 .

. m
. m n n   . Vậy
n y 1 
2
5
. m.n 
6
5
. m
. mnn
v n
v n
n n 34: [2D1-4.1-3] (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG
v n
v nnn
BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01)
iu.i. Câu
Cho hàm số có bảng biến thiênu
y  f ( x)
h h ui .
i . hhu
o c
o cC C o oc C
cC
icichH
h H i c
i h
c hHH
TT hh TT hh

. m
. mnn . m
.mnn 2018

v n
v n
nn vvn n nn
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là

ui.i. i.i. C. 3 f ( x)
A. 1 B. 2
C
C hhuu D. 4
CChhu
HHo o cc Lời giải
HHoocc
Chọn C
Điều kiện: hhicichh h i
h c
i h
ch
TT f ( x)  0
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 315

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
2018
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là số nghiệm phương trình f ( x)  0 bằng số

. m
. mngiao
n điểm của đồ thị hàm số .m.m nNhìn
n bảng biến thiên ta có số
f ( x)

vn
vnnn và
v nn
y  f ( x)
n
tức trục hoành.
v n y0

ui.i. Câu 35: [2D1-4.1-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀCCNỘI


giao điểm bằng 3 nên có 3 tiệm cận đứng.
h h ui.i.2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số f  x  có CChhu
uNĂM
H H o oc c H H o occ
h h i c
i h
bảng biến thiên như hình
c h vẽ dưới đây.
h hi ci h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C C h huu i.i.
CChu
h
Tổng số tiệm cận ngang vào
HH o c
tiệmccận đứng của đồ thị hàm số y 
1
2 f  x  1

H Hoocc
A. 0 . Th hi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
T B. . 1 C. .
Lời giải
TT
D. 3.
2

Từ bảng biến thiên ta có lim f  x   lim f  x   1 .


x  x 

. m
. mnDon đó lim 1  lim 1  1. Vậy đồ thị hàm .m.m nn 1 có 1 đường tiệm
v n
v n
n n 2 f  x  1
x  2 f  x  1
x 
vvn nn n số y 
2 f  x  1
ui.i. cận ngang là đường thẳng .
CC h hu
y 1 u i.i.
CChhu
Ta có 2 f  x   1  0 H f o
H c
x o
1c  x  a
  , trong đó
1
a , b H
1
Hoocc
h hi ci c hh 2 x  b
.

hh
2
i c
i h
ch2

limT1T 1
  , lim
1
  và lim TT1   , lim   .
x a 2 f  x  1 x a 2 f  x  1 x b 2 f  x  1 x b 2 f  x  1
1

. m
. m nn Vậy đồ thị hàm số y 
2 f  x  1
. m
. m nn
có 2 đường tiệm cận ngang là đường thẳng x  a và đường

v n
v n
n n thẳng x  b .
vv n nnn
ui.i. Kết luận: Đồ thị hàm số y 
1
C C h u
h u i.i.
có tất cả 3 đường tiệm cận.
CChhu
2c
fc
 x  1 cc
Câu 36: [2D1-4.1-3] (THPTh h HH o o h H
hH oo
TThh icic CHUYÊN
i c
VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Tìm số đường
x 1 TThh i c tiệm

cận của đồ thị hàm số y  .


4 3x  1  3x  5
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

. m
. mnn . m
. m n1n 9x  30x  25
Lời giải

n n
nn Ta có: 4 3x  1  3x  5  0  4 3x  1  3x  5 nn
nn
 16  3 x   2

iu.iv.v hhuu i .
iv. v 
3x  5  0
 x 1
hhu
 1
Tập xác định: D    ;  o cc
o
C
\ 1
C ooccCC
 3H H HH
h hi c
i ch h 
h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 316

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x 1 
 x  1 4 3x  1  3x  5 4 3x  1  3x  5

. m
. mnn + Ta có: lim
x 1
 lim
4 3x  1  3 x  5 x1
. .m nn
9  x  1
m 2
 lim
x 1 9  x  1
 

v n
vnnn do đó đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng n
v v nn n
iu.i. 1h
h
u
1ui .
i . của đồ thị hàm số.
hhu
x 1
o oc C
c C x 1 1
o
  do đó đường thẳng y   là đường c
o C
c C
4 3x  1  3x  H
5H H H
+ lim lim
x 

h hi ci h
c h 3 1 x 
4  3
5 3
h h i
3
c
i h
c h
TT của đồ thị hàm số. TT
2
x x x
tiệm cận ngang
Kết luận: Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Câu 37: [2D1-4.1-3] (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số

. m
. mnn y  f  x  có bảng biến thiên như sau.
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm f  x  là

. m
. mnn
A. 2 . B. 1. C. 4 .
Lời giải .m .m nn D. 3 .

nn n n
iu.iv.vnn Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy:
lim f  x   1 hh i .
i v
. nn
v
uucủa đồ thị hàm số   . hhu
x 
 y 1
o o cCC
là tiệm cận ngang
c f x
ooccCC
lim f  x   1
i c
i h
c H
h H là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số   .
 y  1 f x
i c
i h
chHH
x 

lim f Tx T
x 1
h h
  x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số   . T
 T h hf x

Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm f  x  là 3.

. . mnn . . m nn1
Câu 38: [2D1-4.1-3] (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Tổng số đường tiệm cận
m m
v n
v n
n n ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốn
v vynnn
2 x  1 2

iu.i. h i .
i .
uu C. 2 .
h
x

hhu
A. 1.
oo c
B. 0 .
C
c C D. 3 .
oocC
cC
Tập xác định: ic
i ch
 hH H 
Lời giải
D  ; 1  1;  i c
i h
c H
hH
Từ tập xácT
h h .
h h
Tđịnh ta thấy hàm số không có giới hạn khi , do đó đồ thịTThàm số không có
x 0
tiệm cận đứng.

. m
. mnn 2 x  1  1
2 2 1
1 1
x

x 2
. m
.mnn
v n
v n
nn Mặt khác: lim  lim
x v 
vn2
nnn
ui.i. i.i.
x
x  x 

CC h hu
xu
CChhu
H
H2o o
1
c

c1 1
 HHoocc
2 x 1 1 h
2
h hh
lim
TT
x  xh h icc
i lim
x x
x x
 2
2

h
TT i
h c
i c
x
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 317

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  2 và y  2 .

m
. mnn .m. m n n
Câu 39: [2D1-4.1-3] Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 
.
x 1
.

v n
vnnn v n
v n n n x  3x  2 3

iu.i. A. 0. B. 2.
hh i.i.
uuLời giải
C. 1. D. 3.
hhu
Tập xác định D  \ 1; o .cc
2o
C C o c
o C
c C
i c
i h
ch H H i c
i h
c hHH
+) lim y  h h   , suy ra x  1 là h
x 1
x 1
lim
x 1
 lim
1
TT  x 1  x  2  x 1 x  2
2
x 1 TT h
tiệm cận đứng.

x 1
+) lim y  lim   , suy ra x  2 là tiệm cận đứng.
n+)n  x  1  x  2  nn
2
x2 x2

nnn. m
. m lim y  lim y  0 
n nn. m. m
vv n , suy ra y 0 là tiệm cận
v n
ngang.
v
ui.i. Câu 40: [2D1-4.1-3] .i.
ingang.
x  x 

Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận đứngu u u


c cC C
y
h h và
ccCChh
(THPT LÝ NHÂN
h
f ( x)  ax  bx  cxhH H o o TÔNG LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
h H
h Hoo
c c có đồ như hình vẽ đồ
c c
3 2

h
TT hi i d
x 2  3x  2
thị
x 1
bên. Hỏi thị hàm số
h
TT i
h i
g ( x)  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x  f 2
 x   f  x 

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H Hooc c HHoocc
h i
h c
i h
c h h h i c
i h
ch
A. 3 . TT B. . C. 6 .4 TD.T5 .
Lời giải
 x  x1   0;1

. m
. mnn (1)  
x  2
. m. m nn
trong đó nghiệm x  2 là nghiệm kép và x  x1 là nghiệm đơn.

v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. .i. đều là nghiệm đơn.
itrên
 x 1

C Ch
 2    x  x  1;2  trong đó các nghiệm
h u u CChhu
 x  x  2
H
2

H o oc c HHoocc
h xh
h h
3

 x ic c
1i  2 . x 1  x 1  x  2  x 1 i c
i c
Vậy g ( xT ) h h h h
Tx. f  x.  f  x  1 a x. x  x  x  2  x 1 x  x  x TT
 2
1
2
x 2 3

x 1

x  x  x1  x  2  x  x2  x  x3 
. m
. mnDựa
n trên điều kiện x  1 nên đồ thị hàm số có 3 đường .tiệmm
. m nnđứng là các đường thẳng
vvnn
nn v n
v nn n cận

ui.i. Câu 41: [2D1-4.1-3]


x  2 , x  x và x  x . 2

CC hhuu i.i.
3

CChhu
(THPT NGÔ QUYỀN
H Ho oc c HÀ NỘI NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Số tiệm cận đứng
HH oocc
ic
của đồ thị hàm số
h h ichh là y
x  16  4
x2  x h h i c
i h
ch
A. 1. T T B. 3 . C. 2 . TD.T0 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 318

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải
TXĐ: D   16;    \ 1;0 .
. m
. mnn . m
. m nn
v n
vnnn x  16  4 x
v n
v n n n 1 1
ui.i.  uix.i.16  4
Xét lim y  lim  lim  lim  .
x x  xu
x h  x  1  x  16  4  8 u
2
x 0

Suy ra đường thẳng x  0 o


x 0

c cC C h x 0 2

ccCCh
x 0

h
h hH H o
không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
h hHHoo
T h hi c
i c
lim y  lim
x  16  4
  lim y  lim
T h h i ci c x  16  4
 
Xét
T x 1 x 1
;
x2  x
Suy ra đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1
.
T x2  x

Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một đường tiệm cận đứng là x  1 .

. . mnn . . mnn
Câu 42: [2D1-4.1-3] (THPT QUỲNH LƯU– 2018-2019– LẦN 1) Cho hàm số bậc ba:
m m
v n
v n
nn f x ax 3 bx 2
v n
cx
vnnn d có đồ thị là đường cong hình bên dưới.

ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnĐồnthị hàm số g  x 
x 2

. .mnn
 3x  2  x  1
m có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
v n
v n
n n     nn
( x  1)  f
v v n
2
n x  f x 

ui.i. A. 5 B. 4
C C h h u u i.i. C. D. 6
CChhu 3

H H o oc c Lời giải
H H o oc c
Điều kiện
h h i.
ci h
c h
x 1
h hi c
i chh
TT
Dựa vào đồ thị ta thấy f  x   a  x  a '  x  2  với   và f  x
T T 2
 1
x
  1   x  b '  1;2  .
a '  0;1 
 x  c '  2

. m
. m nDonđó f  x   f  x   a  x  a ' x  2  x  1 x  b '.xm
2

. c 'n
m 2
 .n
v n
v n
n n v v n n n n
ui.i. Do đó: g  x  
x 
a  x  1 x  a '  x h
2

C C
1
2hu
xu
i.i. .
 b '  x  c ' 
CChhu
Do điều kiện nên đồ o
H H x 1
c
thịo
c
hàm số   có 3 đường tiệm cận đứng.
H
H oocc
h hicich h g x

x h
hi c
i chh
TT(THPT TIÊN DU 1 NĂM 2018-2019) Đồ thị hàm số y  TTx 1 có tất cả
Câu 43: [2D1-4.1-3]
3x  5 2

bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

. m
. mnn A. 3 . B. 2 . C. 1 .
. m
. m n n D. 4 .

v n
v n
nn Lời giải
v nn
v nn
iu.i. Tập xác định: D  \ 1 .
hh i
uu .
i . hhu
 lim y  lim
x  3x  5
x 1H o
2

oc
 cC C
vì lim x  3x  5  3 , lim  x  1  0 và x  1  0, x o
2
o C
1 cc C
x 1

 x  1 là tiệmici ch
x 1
H
h của đồ thị hàm số. x 1

i c
i h
c h H H x 1

TT h h cận đứng
TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 319

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
3 5 3 5 3 5
x 1  2 x 1  2 1  2

. m
. mnn  lim y  lim x x  lim
.m.mnn
x x  lim x x  1  y  1 là đường tiệm

v n
vnnn x  x  x 1 x 

v n
v n
x 1
n n x 
1
1

ui.i. i.i. x
cận ngang của đồ thị hàm số.
C Chhuu CChhu
HH
x 1  2o
3 5
occ 3 5
x 1  2
H H o
3 5
 1  2oc c
 lim y  lim
h i
h c
i h
chx x  lim c
i
x x  lim
h h i
yh
ch x x  1
1 là đường
x 
TT
x  x 1 x  x 1
TTx 
1
1
x
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và ngang

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 44: [2D1-4.1-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Đồ thị hàm số

v n
v n
nn x2  3
v n
v n n n
ui.i. y
x2  2 x  3
C C h h i
có tổng số tiệm cận đứng và
u u .
i .
tiệm cận ngang là:

CChu
h
B. 1.cc cc
A. 2.
h hH H o o C. 3. D. 4.
h H
h Hoo
hhi c
i c Lời giải
h i
h c
i c
Hàm số TTđịnh . TT
 x  1
xác  x2  2 x  3  0    x  3  x  3
 x  3
Tập xác định: D  \ 3 .
. m
. mnn .xm
.m nn
v n
v n
n n Ta có: lim y  lim
x 3 2
  và lim y  n
v vlimn
n n 3
  .
2

ui.i.  
i.i.  
2 2
x 3 x 3 x 3 x 3
x 2 x 3
 x  3 là hai tiệm cận đứng của đồh
C C h u
thị.u x 2 x 3

CChhu
H H o oc3c
HHoocc
Mặt khác, lim iyc
h h i h
c h
lim
1
x  1.
2

h i
h c
i h
ch
TT x 
1 
2
x x
3 x 
2 TT
 y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị.

. m
. m nVậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị là 3. n
n (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019.LẦN m
. m nCho hàm số y  f  x có
v n
v n
n n
Câu 45: [2D1-4.1-3]
v n
v n n n 02)

ui.i. bảng biến thiên như sau


CC h hu ui.i.
CChhu
H Ho oc c H H o occ
h h icich h h h i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị y 
. m
.m nn 1
2 f  x  3

v n
v n
nn v n
v nn n
iu.i. A. 2. B. 3.
hh i .
i . C.
uuLời giải:
5. D. 4.
hhu
1
 0 ; lim o o c
1c C C ooccCC
lim
2 f  x  3
x 
icich hH H2 f  x  3
0
x 
Tiệm cận ngang
i c
i h
chHH y0

TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 320

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
có 4 nghiệm x1   , 1 ; x2   1, 0  ; x3   0,1 ;
3
Xét 2 f  x   3  0  f  x  

. m
. mnnx  1,  2
. m
.m nn
v n
vnnn 4

v vn nn n
ui.i. Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận đứng:
C C h hu ; i.i. ;
u ; x  x1 x  x2 x  x3 x  x4
CChhu
H H o c c
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm ngang
o là: 5.
HH o occ y  f ( x)

h hi c
i h
c h
Câu 46: [2D1-4.1-3] (THPT Chuyên Bắc
thiên
Giang
như
-
hình
Lần
bên
4 -
dưới
2019) Cho hàm số

h i
h
xác
c
i ch
định,
h liên
tục trên
TTvà có bảng biến
TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. . . 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của
h h
đồ
u u i
thị
ihàm số là y
hu
f ( x  x)  3
3

h
A. 2 . B. 4 c
oo .cC C C. 3 . D. 1 .
o oc C
c C
i c
i ch hH H Lời giải
i c
i h
c H
h H
TT h
Từ bảng biến h h
thiên của hàm số y  f  x  ta thấy phương trình f  x   3 có
TT h
nghiệm duy nhất
x  x x 1 . 0  0 
Từ đó ta có : f  x3  x   3  0  f  x3  x   3  x3  x  x0 .

. m
. mnXétn hàm số g(x)  x  x có g(x)  3x 1  0, x  ., suy m. m nn là hàm đồng biến trên
v n
v n
n n 3

v vn nn n ra2
g ( x)

ui.i. x 

C C h hu u
x 
i.i. trình g(x)  x có nghiệm duy nhất x  x . hhu
và lim g  x    , lim g  x    nên phương
CC
0 1

Vậy hàm số
H H o o
y c c

1
tập xác định là : D  \  x  .
H H o c
o c
hii cc hh f ( x  x)  3
3

hhii ch
c h 1

Do lim T xTh x    và lim f  x    nên


3
. T T
lim
1
0
x  x 
  x  f x  x 3
3

Do lim  x3  x    và lim f  x    nên lim


1
0.

. m
. mnn x  x 

. m
. m nn x  f  x  x  3
3

v n
v n
n n v n
v nnn
iu.i. Vậy y0
h h i .
i
là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm
uu . số . y 3
1

hhu
f ( x  x)  3
Từ tính đồng biến của hàm g (c
oo C
x)c C
 x  x và bảng biến thiên của hàm y  f  x  ta có:
3
o o c cC
C
ic
1
ic hhH H 1
i c
i h
c HH
hcủa đồ thị
lim
x  x1 h
 TT  h
f x3  x  3
 

 
lim
nên
x  x1
x  x là một
f x3  x  3
 
TT
tiệm hh
cận đứng 1

1
hàm số y  .
f ( x  x)  3
3

. m
. mnVậy
n tổng số tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số .m
.mnn là 2. 1

v n
v n
nn v n
v nn n y
f ( x  x)  3
3

ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
HH o oc c HHoocc
h hicichh h h i c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 321

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
ĐỒ THỊ HÀM SỐ (PHẦN 1)

. m
. mnn[2D1-5.1-3] (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN.m
FANPAGE: HỌC TOÁN CÙNG CÔ PHƯƠNG
. m nn 2018-2019) Cho hàm số
v n
vnnnCâu 1:
v v nnn n 01 NĂM

ui.i. y  ax  bx  c có đồ như hình vẽ.


uui.i.đề nào dưới đây đúng ?
u
4 2
thị Mệnh

c cC C h h ccCChh
h hH H o o h H
h Hoo
TT h hi ci c h
TT i
h c
i c

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn vvn nnn
ui.i. A. a  0, b  0, c  0
.
C C h h uui.i. B. a  0, b  0, c  0
.
CChu
h
C. a  0, b  0, c  0
.
H H o oc c D. a  0, b  0, c  0
H Hoocc
Chọn C hic
h i h
c h Lời giải
h i
h c
i h
c h
TThình dạng đồ thị suy ra a  0
- Dựa vào TT
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0
- Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c  0 .

. m
. mnn . m
.m nn
Câu 2: [2D1-5.1-3] (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) (2D.1-2.5-2) Tìm

v n
v n
n n v n
v nnn 
iu.i. điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số
h huu i .
i . y  mx 4  m 2  1 x 2  1  2m
có một cực tiểu và hai
hhu
cực đại
A. m  1;   oo c cC C B. m   ; 1 o o cc C
C
C. m   0; 1 ici h
c H
h H D. m   ;0   1;   i c
i h
c h H H
TT hh Lời giải
TT hh
Chọn B
Đồ thị hàm số y  mx 4   m 2  1 x 2  1  2m có một cực tiểu và hai cực đại
. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n a  0 m  0
v n
v nn n
ui.i. i.i.
  2  m  1
b  0 m  1  0
CC hh u u CChhu
Câu 3: (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH
H Ho occ HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  ax  bx  cx c
HH o odc
3 2

ic ch h
có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
i cch h
TThhi TThhi

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn vvn nnn
ui.i. C
C hhuui.i. B.
a  0, b  0, c  0, d  0
CChhu
a  0, b  0, c  0, d  0
A.

HHoocc
a  0, b  0, c  0, d  0
HHoocc
a  0, b  0, c  0, d  0
C.

hhicichh D.
Lời giải
h i
h c
i h
ch
Chọn DTT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 322

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
- Dựa vào hình dáng của đồ thị suy ra hệ số a  0 .

. m
. mn-nTa thấy đồ thị như hình vẽ có hai điểm cực trị, hoành độ.các
- Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên d  0 .
m
. m nn
v n
vnnn v vnn n n điểm cực trị trái dấu suy ra phương

ui.i.     
u i.i . kéo theo 3a.c  0  c  0 .
u
2
có 2 nghiệm trái dấu
trình y 3ax 2bx c 0
C C h h u x , x 1 2

CChh
0c c
x x
- Mặt khác 1
 o
H
b
2

H o c
 b  0.
H H oo c
Câu 4: [2D1-5.1-3] (GKIh h
2
i c
i h
c
CS2
h 3 a
LƯƠNG THẾ NĂM 2018-2019 h hi c
i h
c h
y  a x T
Tbx  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng
3 2
VINH HÀ NỘI
TT?
LẦN 01) Cho hàm số

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

. m
. mnC.n a  0, b  0, c  0, d  0 . . m
. m nn
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
v n
v n
n n n n
Lờivgiải
v nn
ui.i. Chọn D
C Ch u
h u i.i.
C Chhu
Nhìn đồ thị ta có:
o o c
lim y  
H H c
nên a0.
H H o c
o c
h h i
Đồ thị hàm số cắt c
i chh
trục
x 

tung tại điểm   nằm dưới trục hoành nên d  0 . ic


0; d
h h i chh
TT TT
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên y '  3ax  2bx  c có hai nghiệm trái dấu, mà a  0
2

nên c  0 .

. . mnn . . m nn
Câu 5: [2D1-5.1-3] (GKI THPT NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y 
m m
ax  1
bx  c
v n
v n
n n có đồ thị như dưới đây. Tính giá trị biểu thức Tvvn
an
n
 2n
iu.i. h huu i .
i . b  3c
hhu
o oc c C C oocC
cC
icich hH H i c
i h
c H
hH
TT h h h
TT h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i. A. T 1 . B.
C. hu
C h
T 2
i.i. C. T  3 .
u D. .
CChhu T 4

HH o oc c Lời giải
HHoocc
Chọn A
hhicichh hi
h c
i chh
TTx  1 là tiệm cận đứng
Đồ thị nhận 
c
b
TT
 1  b  c
.

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 323

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
a
Đồ thị nhận y  2 là tiệm cận ngang   2  a  2b .

. m
. m nn a.0  1
b
. m
.m nn
nnnn Đồ thị đi qua điểm   0;1 
n n nn
 1  c  1  b  1  a  2
.

ui.iv.v i.v.v
b.0  c
Vậy T  a  2b  3c  2  2(1)  3(1)h 1u
h . ui h u
C C
ccb có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng trong cácHmệnh cc C
C h
Câu 6: [2D1-5.1-3] Cho hàm sốH yHo o H oo
ax

h hi c
i h
c h cx  d
hh i c
i h
c h đề

sau: TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C C h h u ui.i.
CChu
h
HH o o c c H Hoocc
h hi c
i h
c h hi
h c
i h
c h
T T
A. Hàm số y  ax  bx  cx  d có hai điểm cực trị trái dấu.
3 2
TT
B. Đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.

. m
. mnC.nĐồ thị hàm số y  ax  bx  cx  d có hai điểm cực.trịm . m nbên
n phải trục tung.
n n
3 2

v n
v n n v vn n n nằm

ui.i. 
uu i.
i .   d nằm bên trái trục tung.
u
3 2
D. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y ax bx cx

c C
c Ch h Lời giải
ccCChh
a
h h H
H o o  a
 1 hhHHoo
ic c c  0 i c c
h h i 0
TT  d  0  d  0  2

c

TT h h i
 c c
b b
 
Từ đồ thị ta có:   0  0  3
. m
. mnn d d
. m
. mnn
v n
v n
n n  b
 a  0
b
a  0  4v
v n
nn n
ui.i. 
a.d  b.c  0 C

Ch hu ui.i. 5
a.d  b.c  0 CChhu

HH o oc c 
HHoocc
hh c
A. Hàm số y iax
i ch
hbx  cx  d có hai điểm cực trị trái dấu
3 2
h hi ci h
c h
TT TT
 y '  3ax  2bx  c có hai nghiệm trái dấu  3a.c  0  a.c  0 . Đúng với  1
2

B. Đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.

. m
. mnSain Suy ra d
. m
. m nn
v n
v n
nn d  0 Chưa đủ để kết luận
v vnnn n
 0 vì ở đây c  0 hoặc c  0 ví dụ như hàm số

ui.i. i.i.
c

y
x  2
;y 
x2
rõ ràng
C C h
2 2
hu.u
 0
CChhu
3x  5 3x  5
H H o occ 5 5
 bx  cx  d có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung. H Hoocc
h hi ich h
C. Đồ thị hàm số y  ax
c
3 2

hh i c
i h
ch
Sai vì
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 324

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 
 ' y '  0  ' y '  0
. m
. mnn 
 2b

b . m
. m nn
v n
vnnn    0    0 Trái với  1
v vnn n n
ui.i.  3a
 c
 3a  0
a
c
 a  0 C C h h uui.i.
CChhu
H H o oc c H Hoocc
i c
i h
c
D. Tâm đối xứng của
h h hđồ thị hàm số y  ax  bx  cx  d nằm bên trái trục tung. h
3 2

h hi c
i c h
Sai vì TT TT
b
Hoành độ tâm đối xứng là nghiệm của y ''  0  x  
3a

. m
. m n n đề hoành độ tâm đối 
b
 .
 m
. b n
m  0nTrái với  3 
nn Yêu cầu của xứng âm nên
3a n n
0

iu.iv.vnnCâu 7: [2D1-5.1-3] (THPT NĂM 2018-2019 h nnhàm số f x ax bx cx d có đồ thị


a

uu i.i v
. v 3 2
u
ccC C h
LẦN 04) Cho

ccCChh
h hHH o
là đường cong như hình vẽ. Tính
o tổng S a b c d .
y
h H
h Hoo
TT h h i c
i c 2

TT h h i c
i c
1

x
-2 -1 1 2 3

. m
. mnn -1

.m.m nn
v n
v n
n n -2

v vn n nn
ui.i. A. S  0 . B. S  6 .
C C hhu ui.i. C. S  4 . D. S  2 .
CChhu
Ta có f   x   3ax  2HbxHo
co
cc Lời giải
HHoocc
Vì đồ thịT h h
2

i c
i h
c h
số có hai điểm cực trị là A 0; 2 và B 2; 2 nên phươngT h hi c
i chh
T
hàm
T
trình f x 0 có hai
nghiệm phân biệt là 0 và 2 đồng thời tọa độ của A, B thỏa mãn phương trình hàm số f x
Vậy ta có hệ

. m
. mnn c 0 a 1
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v nnn
iu.i. 12a 4b c 0
d 2
b
c
hhu
0
3
ui.i. hhu
8a 4b d 2
ooccC
d C 2
o o cc C
C
Vậy S 0
i c
ichH
h H i c
i h
c h H H
hh h h
TT(SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàmTTsố y  f  x liên tục
Câu 8: [2D1-5.1-3]
trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 325

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
y

. m
. mnn .m.mnn 2

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
x

HHoocc -2 -1 O 1

H Hoocc2

h i
h c
i h
ch h i
-2
h c
i h
c h
TT TT
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2 bằng 2 .

. m
. mnB.nHàm số y  f  x có cực tiểu bằng 1. . m. m nn
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. C. Hàm số y  f  x  có hai điểm
D. Nếu m  2 thì phương trình C
cực
fC h u
trị.
h u i.i.
x   m có nghiệm duy nhất. CChu
h
H H o oc c H Hoocc
Dựa vào đồh h i c
i ch h 
Lời giải
 trên   h i
h c
i h
c h
TT thị có BBT của hàm số y  f x 2; 2 như sau:
TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n v v n n
n n
ui.i. ► A đúng.
► B sai vì hàm số y  f  x  có CgiáC h h uu i.i.
CChhu
HH o oc c trị cực tiểu bằng 2 hay cực tiểu bằng 2 .
HHoocc
h hi c
► C đúng vì hàm số
i h
c h
y  f  x  có hai điểm cực trị x  1 ,
CT x  1 .
h hi

c
i h
ch
TT m  2
► D đúng vì m  2   TT
, phương trình f  x   m có nghiệm duy nhất.
 m  2
Câu 9: [2D1-5.1-3] (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số

. m
. mnny  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào.m
3 2

.dướin
m n đúng?
đây

v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. CC h h u ui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi c
i ch h hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnA.na  0; b  0; c  0; d  0 . . m
. m ncn 0; d  0 .
v n
v n
nn v n
B.
v nann
 0; b  0;

ui.i. C. a  0; b  0; c  0; d  0 .
CC h h u ui.i. D. a  0; b  0; c  0; d  0 .
CChhu
Từ đồ thị hàm số ta cóH aHo
cc
0o
Lời giải
và d  0 . Lại có y  3ax  2bx  c HHoocc
h h icic h h
2

hi
h c
i h
ch
y  0 T3Tax  2bx  c  0 . Đồ thị có hai cực trị trái dấu nên 3a  0 TcT 0 do a  0 .
2 c

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 326

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
b
Tâm đối xứng nằm bên phải trục tung nên   0  b  0.

. m
. m n[2D1-5.1-3]
n (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019.LẦN 3a
m
. m n n
03) Cho y  F  x  và y  G  x  là
v n
vnnn
Câu 10:
vv nnn n
ui.i. C C hh uu
những hàm số có đồ thị cho trong hình bên .i. đặt P  x  F  x G  x. Tính P ' 2.
idưới,
C
C hhu
H H o o cc H
H oo c c
hhi c
i h
c h h hi c
i c hh
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
3
H Ho o cc H Hoocc 5
A.
2
.

h i
h c
i h
c h B. 4 . C. . 6 D.

h
.

h i c
i h
c h 2
TT Lời giải
 1
TT
 x 2  4 x  7, khi x  3  2 x  1, khi x  4

Dựa vào đồ thị, ta có F  x    1 13 và G   
x  .

. m
. mnn 
 4
x 
4
, khi x  3
.m. m
2
 3
nn
17
 x  , khi x  4

v n
v n
n n v vn nn n 3

ui.i. 2 x  4, khi x  3

Khi đó F   x    1 C C h h u ui.i.2 , khi x  4
G  x   
 1

CChhu
 4 , khi xo
H H c
o3c

 2 , khi x  4
.
HHoocc
h h i ci h
c h  3
h i
h c
i h
ch
Ta có P T
 xT  F  x  G  x   P  x   F   x  G  x   F  x  G  x  . TT
1 3
Do đó P  2   F   2  G  2   F  2  G  2   0.2  3.  .
2 2

. m
. mnn . m
. m nn
Câu 11: [2D1-5.1-3] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH LẦN 03 NĂM 2018 - 2019) Cho hàm số

v n
v n
n n    
f x  x  1  3x  3
3

v n
v
. Đồ thị hình bên là của hàm n
n n
iu.i. h huu i .
i . số có công thức

hhu
o o c cC C oocC
cC
icichH
h H i c
i h
c H
hH
TThh h
TT h

. m
. mnA.ny   f  x 1 1 . B. y   f  x 1 1 . C. y .m .fm
nn
 x  1  1. D. y   f  x  1  1 .
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. Ta có y  ax  bx  cx  d , y  3axh
3 2
C C hu u i .i.
Lời
 2bx  c
2
giải

CChhu
Từ đồ thị ta thấy đồ thịHH oo c c
có hai điểm  1; 1 , 1;3 nên H H o o cc
h hicich h hàm số cực trị là

hh i c
i ch h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 327

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 y  1  0 3a  2b  c  0 b  0

. m
. mnn  y 1  0


3a  2b  c  0

a  1

.m.m nn
v n
vnnn 
 y  1  1 a  b  c  d  1 c  3
v vn nn n
ui.i. y 1  3
  
C C h hu u
a  b  c  d  3i.i.
d  1
CChhu
Ta có
H  o
occ      
H
y   x3  3x  1   x  1  1  3 x  1  3  1   f x  1  1
H
3

H ooc c
h h i c
i h
c h
GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 h h i c
i h
c hhàm số
TT 
Câu 12: [2D1-5.1-3] (SỞ
 có đồ thị như hình v
y   x3  bx 2  cx  d b, c, d 
TT
LẦN 02) Cho

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nO
nn x

ui.i. C Chhuui.i.
C Chu
h
H H ooc
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? c H Hooc c
, h h , h h
A.
T
,
hh i
b0 c0 d 0
c
i c . B. ,b0 c0 d 0
, . C. , , . D.
T i
hh c c
b0 c0 d 0
i , .b0 c0 d 0

Chọn
TB.
Lời giải T
Ta có y  3x2  2bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . y

m m n n
Khoảng cách từ đến ngắn hơn khoảng cách từ đến n
O
. . Nên x  x   2b  0  b  0 .x1
m
..m.n
O x2

n n
n n n nnn
ui.iv.v 1 2
3
c C C hhuui .
i v.v x
x
1O

CChh
x
u
trái dấu nên x x  c c c c
2
Do x1 , x2
h hH H o
1 2
o
3
0c0. d
hh H
H o o
thì đồic
i c i c
i c
Do x0
TT h h thị cắt trục tại điểm
Oy y0  d  0
.
TT h h
Câu 13: [2D1-5.1-3] (THPT Lương Thế Vinh Đồng Nai lần 2 – 2019) Hàm số y  ax  bx  cx  d có
3 2

bảng biến thiên

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H Ho oc c HHoocc
thì a  b  c  dic
h h ich
bằngh:
h h i c
i h
c h
A. 1. T T B. 0 . C. 1 . TD.T2 .
Lời giải
Chọn B.

. m
. mnny '  3ax  2bx  c .
2
. m
. mnn
v n
v n
nn  y '  0  0 v vnnn n
ui.i. 
 y '  2   0h
Từ bảng biến thiên ta có :  cc C C uu

i
c .
i.0 c  0

c  0
h 12a  4b  c  0  d  2  d  2ccCChhu
h HH o
 yo 0  2 d  2 12a  4b  0 H
h Haoo1
h  y  2  2 8a  4b  2c  d  2 8a  4hbhici4chb  3
TT hh icic TT
 abcd  0.
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 328

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. . mnn . .mnn của bất phương trình


Câu 14: [2D1-5.1-4] Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ. Biết trên
m m
v n
vnnn (; 3)  (2; ) f '( x)  0
thì
n n
. Số nghiệm nguyên thuộc
v n
v n (10;10)

ui.i.     
u ui.i. u
2
[f ( x ) x 1]( x x 6) 0 là

ccC C h h ccCChh
h h H H o o h hH H oo
TT h h i c
i c TT h hi c
i c

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i. A. 9 . B. 10 .
C C h huui.i. C. 8 . D. 7 .
CChu
h
H Ho oc c Lời giải
H Hoocc
+ Trường hợp 1: h h h h
 x  xT T6hh
i c
i c T h h i c
i c

2
0

 x  2  x  3
f ( x)  x  1  0 3  x  1  x  2
 3  x  2  x  3 T

+ Trường hợp 2:

. m
. mnn  2  2  x  3
. m
.mnn
v n
v n
n n  x  x6  0


v n
v n
  x  3  1  x  2  n n
1  x  2

ui.i.  f ( x)  x  1  0



C
x
C

h h
0u ui.i.  x0

CChhu
Từ hai trường hợp trên ta đượcccác
c cc
h hH H oo nghiệm nguyên thuộc là 1; 4;5;6;7;8;9 .
(10;10)
hh H Ho o
T hh i c
i c T h hi c
i c
T
Câu 15: [2D1-5.2-3]
số
(THPT NGÔ GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN
y  f ( x)
T 01) Cho đồ thị hàm
có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số
y  f ( x)  2m  5 có 7 điểm cực trị.

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n nn
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H Ho oc c HHoocc
h i
hcichh D. hh i c
i h
c h
A. 6 .
TT B. 3 . C. .
Lời giải
TT5 . 2

Chọn C

. m
. mnn . .mn3 n 7
Để đồ thị hàm số y  f ( x)  2m  5 có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y  f ( x) tịnh tiến lên
m
v n
v n
nn trên hoặc xuống không quá đơn vị. Vậy 2  5n
v v 2n
nmn
 2   m   m  2;3
iu.i. 2

Vậy tổng tất cả các số nguyên của h


u
làh ui .
i . 2 2
hhu
o oc cCC 5. m
ooccCC
icich h HH i ci h
c hHH
TT h h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 329

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 17: (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) [2D1-5.2-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2

. m
. mn,nvà có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên. Hỏi phương
.m.m ntrình
n   có bao nhiêu
f x 1  2

v n
vnnn nghiệm phân biệt trên đoạn  2; 2 . v vn nn n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H Ho occ H Hoocc
h hi c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. B. 5. C
C h hu u i.i.
CChu
h
A. 6.

H H o o c c C. 4.
Lời giải
D. 3.

H Hoocc
i c
i yh
chf  x  , ta suy ra đồ thị hàm số   như sau: ic i h
c h
h h
Từ đồ thị hàm số
TT y  f x 1
TT h h

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
HH o o cc HHoocc
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TTta thấy phương trình   có 6 nghiệm phân biệt. TT
Qua đồ thị f x 1  2

Câu 18: (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) [2D1-5.2-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2

. m
. mnn
, và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên. Hỏi phương
. m
. mn n trình  
f x 1  2  x có bao
nn n n
iu.iv.vnn A. 2. nn4.
trên đoạn   
nhiêu nghiệm phân biệt 2; 2
u
.
i
u .
i v
. v u
B. 5.
c C
c C h h C. D. 3.
c cC
C hh
Phương trình  h h H H o o
f x 1  2  x
Lời giải
h hH H o o
h h icic chính là phương trình hoành độ giao điểm của
h
đồ
i
h c
i c
thị hàm số

TT và đường thẳng


y  f x 1 y  2 x
. TT
Ta có đồ thị như sau:

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 330

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
vvnn
nn v vnn n n
ui.i. Câu 20: [2D1-5.2-3] (THPT YÊN MÔ A-NINH
Qua đồ thị ta thấy phương trình
C C
 
h hu i.i.
f x 1  2  x
u có 4 nghiệm phân biệt.
C Chu
h
f  x    m  1 x  5 x HH
 o o c c BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
m  3 x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số H
mH
o c
o c
h hi c
i h
c
3
h 2

h h i c
i h
c h để
hàm số T T 
y f x có đúng 3 điểm cực trị? TT
A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

. m
. mn-nTập xác định của các hàm số y  f  x và   .đềum y f
. mlà n
x n.
v n
v n
n n   nên đồv vn nn n
iu.i. - Ta có hàm số y f chẵn trên
x
h huu i .
i .thị đối xứng qua trục tung.
hhu
Vậy điều kiện để hàm số
oo c
c C C
y f
có đúng 3 điểm cực trị là hàm số y  f  x  có đúng 1
x
ooccCC
điểm cực trị dương. H H HH
h hi c
i h
c h hhi ci h
c h
- Xét T T, ta có f  x  5x  4x  3 có đúng một điểm cực trị là x TT 0 . Khi đó hàm số
2
m 1
2

5
2 2
y  f  x   5 x 2  4 x  3 có đúng 3 điểm cực trị là x   ; x  0; x  .

. m
. mnn Nên m  1 thỏa mãn.
.
5
m
. m nn 5

v n
v n
n n thì f  x  là hàm số bậc 3, ta có f v   xn
v  n n
3 n
m  1 x  10 x  m  3 .
iu.i. m 1
i . .  2
- Xét
Để hàm số y  f  x  có đúng 1 điểmh h uu i
trị dương khi và chỉ khi f   x   0 có hai nghiệm hhu
ooc cC C cực
oocC
cC
phân biệt ,
i h hH
thỏa mãn
x1 x2
cic H x1  0  x2
.
i c
i h
c H
hH
Ta có f  x hh0  3  m  1 x  10 x  m  3  0 (*) h h
TT
 2

+ TH1: x  0 là nghiệm của (*), ta có m  3 , khi đó (*) trở thành:


TT
x  0

. m
. mnn 12 x 2  10 x  0  
x   5  0
. .m nn
nên m  3 không thỏa mãn.
m
v n
v n
nn  6
v n
v n
n n
ui.i. + TH2: Phương trình (*) có hai nghiệm phân
 3  m  1 m  3  0  3 cm C C h hu ui.ibiệt. , thỏa mãn
x1 x2 x1  0  x2
CChhu
H H o o c  1 . Trường hợp này có 3 số nguyên , ,
H Hoocc
m  2 m  1 m  0
thỏa mãn bài toán. h h hh .
- Kết hợp tah
TT hi
thấy
c
i c
tất cả có 4 số nguyên thỏa mãn bài toán là: , h
TT i
,h
c
i c
m  2 m  1 m  0 m  1
,

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 331

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 21: [2D1-5.2-3] (THPT YÊN MÔ A-NINH BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số

nf  x    m  1 x  5 x   m  3 x  3 . Có tất cả bao nhiêu giá n


. m
. m n 3 2

.m.m n
trị nguyên của tham số m để

v n
vnnn hàm số   có đúng 3 điểm cực trị?
y f x
v vnn n n
ui.i. A. 1. B. .
C 5
C h hu ui.i. C. . 3 D. 4 .
C Chhu
H H o oc c Lời giải
H Ho c
o c
- Tập xác định của h h      h h
- Ta có hàm h hi c
i c
các hàm số y f x và y f đều

TTsố   chẵn trên nên đồ thị đối xứng qua trục tung.TT
y f x
xlà .
h h i c
i c
Vậy điều kiện để hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị là hàm số y  f  x  có đúng 1

. m
. mnn
điểm cực trị dương.
. m
. m nn 2
v n
v n
nn - Xét , ta có f  x   5 x  4 x  3 có đúng một
m 1
2

v n
v n nn
điểm cực trị là x   0 . Khi đó hàm số
iu.i. i.i.
uucực trị là x   2 ; x  0; x  2 .
5
u
  C C 3hh C Chh
y  f x  5 x 2  4 x  3
H H oo cc
có đúng điểm
5 5
H Hooc c
Nên
i
m 1
c
i h
c
thỏa mãn.
h h h hh i c
i h
c h
- Xét T Tthì f  x  là hàm số bậc 3, ta có f  x  3 m 1 x 10x  mTT
m 1  3.
2

Để hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm cực trị dương khi và chỉ khi f   x   0 có hai nghiệm

. m
. mnn
phân biệt , x1 x2thỏa mãn x1  0  x2
.
.m.m nn
v n
v n
n n Ta có f   x   0  3  m  1 x  10 x 
2
m  3  0
v n
(*)
v n nn
ui.i. + TH1: x0là nghiệm của (*), ta có ui.i,.khi đó (*) trở thành:
C C h h u m  3
CChhu
x  0
12 x  10 x  0   H H o o cc m  3 HHoocc
h h hh
2
nên không thỏa mãn.
x   5  0
h h i c
i c

TT trình (*) có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn TT
6 hhi c
i c
+ TH2: Phương x1 x2 x1  0  x2
 3  m  1 m  3  0  3  m  1 . Trường hợp này có 3 số nguyên m  2 , m  1 , m  0

. m
. mnn
thỏa mãn bài toán.
. m
. m nn , , , .
vvnnnn - Kết hợp ta thấy tất cả có 4 số nguyên thỏa mãn
vvn n
bài n n
toán là: m  2 m  1 m  0 m  1

ui.i. Câu 22: [2D1-5.2-3] (THPT NGUYỄN HUỆ HUẾ iNĂM


y  F  x y  G  x C Ch hu u .i. 2018-2019 LẦN 02)
C
C hhu
Cho và
H H o o c c HH o oc c
là những hàm số có đồ thị cho trong hình bên dưới, đặt
P  x   F  x  G  x  .hh P '  2 : h h
TT h hi ci c Tính
TT h hi c
i c

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHo occ HHoocc
A. 4
h i
hcichh B.
3
C. D.
5
h i
h c
i h
ch6
TT 2
Lời giải:
TT 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 332

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Chọn B
Ta có: P '  x   F '  x  G  x   G '  x  F  x 
. m
. mnn . m
.mnn
vn
vnnn Suy ra: P '  2   F '  2  G  2   G '  2  F  2   0.2 n
v v
1
.3n
n n
3

ui.i. Câu 23: [2D1-5.2-4] (THPT CHUYÊN QUANG C C h h u u i.i. 2 2


TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01)
CChhu
Có bao nhiêu giá trị nguyêno
H H oc ctham số m để hàm số
H H o oc c
y  3 x 4  4 x3  12 x 2  m
có 7 điểm

h h i c
i ch h của

h i
h c
i h
c h cực

A. 4 T T TD.T5
trị?
B. 6 C. 3
Lời giải

. m
. mnXét Chọn A
n hàm số f  x  3x  4x 12x  m4 3 2
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. Ta có: f '  x   12 x  12 x  24 x  h
3
C 2
C f 'h
u u i.i. 

x  0
 x   0   x  1 CChu
h
H H o oc c  x  2
H Hoocc
h h i c
i chh    h i
h c
i h
c h

Tcó 3 điểm cực trị là:  x  0
f  x T
x 1
TT
 x  2

m mnn
Do đó để hàm số   có 7 điểm cực trị phương trìnhnn
y f x
m
. . bội lẻ là 4 f  x  0 có 4 nghiệm phân biệt nnnn. .m f  x   0 có tổng số nghiệm

n n
n n
iu.iv.v 

hh uui .iv. v  3x 4  4 x3  12 x 2  m
có 4 nghiệm phân

hhu
biệt
BBT:
o oc cCC oo ccCC
i c
i h
c hHH i c
i h
c hH H
TT hh TT h h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v vn n
n n
ui.i. h hu
f  x   0 có 4 nghiệm

CC
iphân.i.biệt 5  m  0  0  m  5
u 
C
C hhu
Dựa vào BBT
Do m nguyên  m H  1;H oo cc Có 4 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán HHoocc
4
Câu 24: [2D1-5.2-4]hhicic h h 2;3; 
h hi ci h
c h Cho
TT (CHUYÊN NGUYỄN
hàm số y  f  x  liên tục trên
TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01
TT
NĂM 2018-2019)
và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ

bên. Gọi hàm g  x   f  f  x   . Hỏi phương trình g   x   0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 333

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.

. m
. mnn .m.mnn Lờigiải

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mngn x  f  f  x     . m
. mnn
v n
v n
nn .
v n
vnnn
g ( x)  f ( x). f   f x 

ui.i. g ( x)  0   
f ( x). f   f x   0
C C h hu u i.i.
CChu
h
x  x cc cc
h H
hH o o  2;  1
1

h H
h Hoo
TT h h i ci c x  0
 x  x  1;2  h
TT i
h c
i c
 2

 f ( x)  0 x  2
  .
 f   f  x    0  f  x   x1   2;  1  x  x3  2
. m
. mnn .m
 f ( x)  0  x  2;0;2
. mnn 
v n
v n
n n 
v vnnn n
ui.i. i.i.
 f ( x)  x  1;2   x   x ; x ; x , x  x  x  0  2  x

C hhuu 2 4 5 6 3 4

CChhu5

 f ( x)  2  x   x7 ; x8 ; x9  , x4  x7  x8  x5  x6  x9
C
6

Kết luận phương trình H


H o
occ
g x  0 HH o o c c
Câu 25: [2D1-5.2-4] h hi c
i ch h có nghiệm phân biệt.
12
h hi c
i h
ch
hàm số y  f  x 
TT (THPT
TT
CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm
cực trị?

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnA.n 6 B. 8 C. 7
. m. m nn D. 9
v n
v n
nn Lời giải n
v vnn n
ui.i. Gọi các nghiệm của phương trình f  x  u
C C h h u .i.lượt là x ; x ; x trong đó x  0  x  1  x . hu
0ilần 1 2 3 1

C2

Ch 3

H H o o c c H H o c
o c
h hicichh h hi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 334

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 f  x  , x   0; x2    x3 ;  

. m
. mnn  f  x  khi f  x   0
y
 f  x  , x   x2 ; x3 
 .m.mnn
v n
vnnn   
 f x khi f  
x  0  f   x  , x   
v n
v;n
nnx     x ;0 
.

ui.i. i.i. 3 2

C C huu
 f  x , x   x ;  x
   h  3 2
CChhu
 f   x  , x   0; x  o
H H c
 xo c
;  
H Hoocc

i
 f   x  , 
h h c c
xih xh; x 
2 3

h i
h c
i h
c h
T x , x   ; x   x ;0
  f T
y  
2 3

3 2
TT
 f   x , x   x ;  x
    3 2

. m
. mnn y  0  x  1
. m
. m nn
v n
v n
nn  x  0
v vn n n n
ui.i. .i.
x  x
y
không xác định tại 
h hu u
2i hu
h
 x   x
o occ CC 3
ooccCC
Khi đó ta có bảng biếnH H của hàm số y  f  x  như sau: H H
h hi c
i ch h thiên
h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n v vnn nn
ui.i. i.i.
Nên hàm số có 7 cực trị.
Cách 2:
C C hhu u C Chhu
Hàm số y  f  x  có một cực
H H o oc
trịc
HH ooc
dương là x  1 và phương trình f  x   0 có 2 nghiệm dương c
nên hàm số ic
h h i c
 hhcó 3 cực trị và phương trình  
y f x có 4 nghiệm nênihàm
f x 0
h h ci h
c h
số
TT
y  f  x  có 7 cực trị.
TT
Cách khác: Từ đồ thị của hàm số y  f  x 

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Ta có đồ thị hàm số y  f  x  là:

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 335

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Và đồ thị hàm số y  f  x  là:

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Từ đồ thị suy ra hàm số y  f  x  có 7 điểm cực trị.

. m mnn
Câu 26: [2D1-5.2-4] (THPT CHUYÊN ĐH VINH NĂM 2018-2019 LẦN 1)
. . m
.m nn
v n
v n
n n vvn
Cho hàm số f  x  có đồ thị hàm số y  f '  x  được
nn n
cho như hình vẽ bên. Hàm số
ui.i. 1 2
C C h h uu i .i.
y  f  x   x  f  0  có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng  2;3 ?
CChhu
2
H H o oc c HHoocc
hhi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
hhicichh h i
h c
i h
c h
Bài giảiTT TT
x2
Đặt g  x   f  x    f  0
2

. m
. mnn  x  2( L)
. m
.m nn
v n
v n
nn 
Ta có: g '  x   f '  x   x , g '  x   0   x  0 n
v v n
n n
ui.i. C C h hu i.2i.
 xu
CChhu
( Nhận xét: x  2 là nghiệm bội
H H o o c c H H oo c
lẻ, x  0 có thể nghiệm bội lẻ hoặc nghiệm bội chẳn tuy nhiênc
không ảnh hưởng đáp
h hici c h h số bài toán)
h hi c
i chh
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 336

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m
.m nn
v n
vnnn v n
v n n n
ui.i. C C h h u ui.i.
CChhu
HHo o cc H Hoocc
Suy ra hàm h
i
sốh
c
i h
ch có nhiều nhất 3 điểm cực trị trong khoảng  2;3h
i
h c
i h
c h
TT  
y g x
TT
Câu 27: [2D1-5.2-4] (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Tìm tập hợp tất cả các
giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x 2  3m x  5 có 3 điểm cực trị.
3

. m
. mnA.n1; .  1
. m
. m nn D.  0; 1   1; .
v n
v n
nn B.  ;  .
vvn n n n C.  ;0 .  

ui.i. iLời.i.giải
 4  4

C C h huu C Chu
h
m c
Xét hàm số f  x   x   2o 1c
 x  3mx  5 , có f   x   3x  2  2m  1 x  3m . o c c
h
3

HH o 2 2

h H H o
Hàm số y  f ixc ichx   2m  1 x  3m x  5 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khiic i c hsố
h h h h
3 2
hàm
TT
y  f  x  có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x  0  x
1 2 1 2
TT
phương trình f   x   0 có hai
nghiệm x1 , x2 sao cho x1  0  x2 .

. m
. mnTancó phương trình f  x  0 có hai nghiệm x , x thoả.mãn m
.m nx n 0  x thì
v n
v n
n n v vnnn n 1 2 1 2

ui.i. i.i.
 1
  0 4m2  5m  1  0 m  1  m 

P  0



C C h hu u4 m0 .
CChhu
 m 0

H H o oc

c
m  0
HHoocc
Thử lại: +) với
h h i c
imh
c h 0
2

h hi c
i h
thì phương trình f   x   3x  2  2m  1 x  3m có hai nghiệm
ch
x 0 T
1 xT (thỏa mãn).
2 TT
x  0
+) với m  0 thì f   x   3x 2  6 x  0   (thỏa mãn).
x  2
. m
. m nVậy
n m   ;0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. Câu 28: [2D1-5.2-4]

C
f  x   x  3x  8 . Tính tổng cácC h h u u i .
i .
(THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
trị nguyên của m để phương trình   có C
C hhu f x 1  m  2
c c
3 2

H H o o c giá

HHoo c
A. 2 . h hi i h
đúng 3 nghiệm phân biệt.
c c h  h h i c
i h
c h
TT B. 6 . C.
Lời giải
8 .
TT
D. 4 .

Ta có: f  x  1   m  2  f  x  1   2  m 1 .

m mnn
Vì đồ thị hàm số 
. . đó, số nghiệm của phương trình 1 cũng là số nghiệm ..mm n
 có được bằng cách di chuyển đồ thị
f x 1 n   sang phải 1 đơn vị. Do f x

n n
nn n nn ncủa phương trình    2 .
iu.iv.v Ta có bảng biến thiên của hàm số f h
xhu
u
i .
iv. v
hhu
f x  2m

o oc cCC x  3x  8 : 3 2

o o ccCC
ici ch hH H i c
i h
c hHH
TT hh TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 337

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. CC h hu u i.i.
CChhu
Suy ra bảng biến thiên củao
H H oc
hàm c
số f  x  :
H Hoocc
h hi c
i ch h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. mnn
v n
v n
n n Phương trình  2  có 3 nghiệm phân biệt  2v n
v nn
 8n
iu.i. Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên củahh i.i.
ulàu6 .
m  m  6 .
hu
h
o occC C m
Cho hàm số y  f  o
x oc C
cóc
C
H H
hh  
Câu 29: [2D1-5.2-4] (THPT THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019)
h H
 h
H
đạo hàm h hici c 
f  x  x 2 x  1 x 2  2mx  5 h h
với x  . Có bao nhiêu số nguyêni c
i
m c 10 để hàm

số  
T T  có đúng 5 điểm cực trị?
g x  f x
T T
A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .

. m
. mnn Lời giải
.m.m nn
v n
v n
n n     có 5 điểm cực trị  f v
g x  f x x n
vcón n n
đúng hai điểm cực trị dương.
iu.i. Hàm số

h h i .
i .
uu  x  0 hhu
Ta có f   x   0  o
o
ccCC 
 x 2 x  1 x 2  2mx  5  0

  x  1 ooccCC
i c
i h
c H
h H  x  2mx  5  0
.
i c
i h
chHH
h h hh
2

TT TT
Hàm số g  x   f  x  có đúng hai cực trị dương khi và chỉ khi phương trình x 2  2mx  5  0 có

   m 2  5  0
. m
. mnn 
. m
. mnn
v n
v n
n n  b
2 nghiệm dương phân biệt  
v vn n
 m  0  m   5 . nn
ui.i.  2a
c
C C h h
 a  5  0
u u i.i.
CChhu
H H o o c c HHoocc
m 
 hhicichh h i
h c
i h
c h
Vì m TT
10 nên m 9;  8;  7;  6;  5;  4;  3 . TT

m   5
Có 7 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

. m
. m nn . m
.m nn
v n
v n
n n 30: [2D1-5.3-3] (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI n
v v n
n
NĂM n2018-2019) Cho hàm số   liên
y f x
iu.i. Câu
tục trên  2; 2 và có đồ thị như hìnhh uu
vẽh
i .
i . hhu
o oc cC C o o c cCC
icich h HH i c
i h
chHH
TT h h TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 338

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Số nghiệm của phương trình 3 f  x  2   4  0 trên đoạn  2; 2 là

m
.. mnn
A. 4 B. 2 C. 3
m
.. m n n D. 1

n n
nn nn n n
Lời giải

ui.iv.v Chọn D
CC h h u i
u .
i v.v
CChu
h
Phương trình  
o cc 
3f x2 40 f x2 
H H o 
4
3
H Hoocc
h h c
Tịnh tiến đồ thịihàm
i h
c h
số y  f ( x)
sang trái đơn vị ta được đồ thị hàm số
2
h i
h c
i h
c h
y  f ( x  2)
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
có 1 nghiệm trên đoạn  2; 2 .
4
Từ đồ thị ta thấy pt f  x  2  
3

. . mnn . . m nn
Câu 31: [2D1-5.3-3] (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số
m m
n n
n n y  f  
x xác định trên \ 
0 , liên tục trên
n
mỗi
nnn
khoảng xác định và có bảng biến thiên như

ui.iv.v h
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên m
C C hu u i
 . v.v 2018 sao cho phương trình   có u
i2018; f x m
C
C hh
ba nghiệm thực phân biệt? o
H H oc c H H o oc c
h hicich h hh i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
A. 2016
HB.o
H oc c
2019 C. 2017 D. 2018
HHoocc
h i
hcichh Lời giải
hhi c
i h
ch
Chọn CT T TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 339

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x 

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m. m nn
v n
v n
n n v n
v nn n m  0
ui.i.   i.i.
Suy ra phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m  2

C C h hu u 
CChu
h
H H o c
Các giá trị nguyên m  2018;
o c
2018  là m 0;3; 4;5;.....; 2018
H Hoocc
Vậy có 2017 sốc
hhi i h
c h
nguyên thỏa mãn yêu cầu.
h hi c
i h
c h
TT(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hàmTTsố   liên tục
Câu 32: [2D1-5.3-3] y f x
trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình f  sin x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;   là

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
A.  1;3 B.  1;1 C.  1;3 D.  1;1

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn nLời giải

iu.i. Chọn D
Đặt  
t  sin x  x  0;  h
h uui.i.
 t  0;1
hhu
Vậy phương trình trở thànhooc
c

C Cf t m
. Dựa và đồ thị hàm số suy ra   oo c cC
C
m  1;1 .

i c
ic h h HH i c
i h
c H H
hbao nhiêu
số nguyên
h h
Câu 33: [2D1-5.3-3] (THPT THIỆU
TTm để phương trình
HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01)
hh Có
TTphân biệt.
x 2  x  3  2  m 2  m  3  0
có 4 nghiệm
A. 3 B. 12 C. T  7 D. 5

. m
. mnnChọn A . m
.mnn Lời giải

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 340

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Ta có x 2  x  3  2  m2  m  3  0  x  3 x  2  m  3 m *
3 2 3 2

. m
. mnXét
n hàm số:   y  f x  x 3 x  2
3
có đồ thị như hình vẽ: n
2

. m
. m n
v n
v n
nn Từ đồ thị của hàm số ta có: Phương trình (*) có 4n
v v n nn
iu.i.  2  m  3 m  2
3 2
h huu i.i . nghiệm phân biệt

hu
h
Mà m   m  3 mH o o ccC C
 m  m  3  ooccCC
i c
i h
c h
3
H 2 2

i c
i h
c H
h H
TT hh m 3
 TThh
m  0  m  3
 m 2  m  3  1;0;1   
m  1 l  m  0

. m
. mnn  m  1  l 
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 34: [2D1-5.3-3] (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01)
ui.i. CChhuui.i.
Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. Số nghiệm của phương trình
C Chhu
là?ui.i.
f ( x)  1
CChhu
B. 2 cc cc
A. 1
hhH H o o C. 4 D. 3
h H
hHo o
Chọn A h
TT hi c
ic Lời giải

TT h hi c
i c
Số nghiệm của phương trình f ( x)  1
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số vày  f ( x)
đường thẳng y  1 . Nhìn BBT trên ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f ( x) tại

. m
. m n n
2 điểm
. m
.m nn
v n
v n
n n Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
Câu 35: [2D1-5.3-3] (CỤM 1 SỞ GD&ĐT BẠC LIÊUv n
v n
n n
ui.i. i.i.NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho đồ thị của hàm
số y  x  6 x  9 x  2 như hình vẽ. h
3 2
C C huu C Chhu
H H oo c c H H o oc c
h h icich h hhi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 341

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
y
2

. m
. mnn . m
. m nn
v n
vnnn v
3
vn nn n
ui.i. O 1
C C h huu i.i. x

C Chhu
HHoocc
2
H H o c
o c
h hi c
i h
ch h hi c
i h
c h
TT trình x  6x  9x  2  m ( m là tham số) có 6 nghiệmTphân
Khi đó phương 3 2
T biệt khi và chỉ
khi.
A. 2  m  2 . B. 0  m  2 . C. 0  m  2 . D. 2  m  2 .

. m
. m nn . m
. m nn Lời giải

vvnn
nn Chọn B
v n
v n n n
ui.i. +) Đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x  2
C C hhu
có được bằng
u .i. biến đổi đồ thị C  hàm số
icách
CChu
h
y  x  6x  9x  2 :
3 2

H H o o c c H Hoocc
- Giữ nguyên phần đồ thị ic
Cc
i hh i c
i h
c h
hh nằm trên trục hoành.
TTđồ thị của C  phần dưới trục hoành qua trục hoành. TT
- Lấy đối xứng phần
h h
- Xóa phần đồ thị còn lại của  C  phía dưới trục hoành.

. m
. mnn .m.m nn y

v n
v n
n n y x  =
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
x3 6∙x2 + 9∙x 2

CChhuu CChhu
H Hoocc 2
HHoocc
h i
h c
i h
c h y=m

h i
h c
i h
ch
TT 1
x
TT
+) Số nghiệm của phương trình x3  6 x 2  9 x  2  m là số giao điểm của đồ thị hàm số

. m
. m nn . m. m nn
y  x 3  6 x 2  9 x  2 và đồ thị hàm số y  m . Để phương trình có 6 nghiệm phân biệt thì điều kiện cần
vvnnnn v vnnn n
ui.i. Câu 36: [2D1-5.3-3] (GKI NHÂN CHÍNHCCHÀhhNỘI
và đủ là 0  m  2 .
uui.iNĂM
. 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
C
C hhu y  f ( x)
có đồ thị như hình vẽ bên.o
H H occ
Điều kiện của m để phương trình f ( x )  m có 4 nghiệm phâno
H H oc c
hhi c
ich h h hi c
i h
c h biệt

x ,x ,xT , xTthỏa mãn: x    x  x   x là: TT


1 1
1 2 3 4 1 2 3 4
2 2
5   5
A. m   2;3 . B. m   2;3 . C. m   ;3  . D. m   2;  .
2   2
. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 342

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Lờigiải
Chọn C

. m
. mnĐồnthị trên là đồ thị của hàm số bậc 3 nên tọa độ điểm uốn.m . m n1n5
v n
v n
nn v vnn n n là I( ; ) .
2 2
ui.i. Vì hàm số y  f ( x ) là hàm số chẵn nênu
CC hh u
đồ ithị.i.của nó nhận trục tung làm trục đối xứng. Đồ thị hhu
CC
H H oo
(C ) hàm số y  f ( x ) bao gồm:cc H H o oc c
- Phần đồ thịi(c Cc)h h i cch h
- Lấy đốiTTh hi 1 phía bên phải trục hoành của hàm số
xứng của (C ) qua trục tung ta được đồ thị (C ) .(Như hình vẽ).
1 2
TThhi
y  f ( x)
được giữ nguyên.

Nghiệm của phương trình f ( x )  m là hoành độ giao điểm của đường thẳng y  m và đồ thị

. m
. mnn
hàm
. m
. m n n
số y  f ( x ) . Dựa vào đồ thị hàm số (C ) ta suy ra: phương trình có 4 nghiệm phân biệt
nn nn
iu.iv.vnn thỏa mãn x   2  x  x  2  x làhhuui.iv.vnn
1 1 5 
m   ;3 
1 2

C
3

C
4
2 
C Chhu
H H o oc c H H o oc c
h h i c
i c hh h h i c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
Câu 50 [2D1-5.3-3] Cho hàm số o
H H oc
 c có bảng biến thiên như sau
y f x
HHoocc
h
x i
h c
i h
c h  1
h i
h c
i
3 h
c h 
TT y'  0  TT 0 
y 4 

. m
. mnn 
. m
.mnn 2

v n
v n
nn Số nghiệm của phương trình   là:
vvn n
n n
2 f x 1 0

ui.i. A. . 0 B.
CC hhuui.i. C.
3. D. 1.
CChhu 2.

H H o o cc Lờigiải
HHoocc
Chọn B
h hi c
ich h hi
h c
i h
ch
  TT  
2 f x  1  0(*)  f x  
.
1
2
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 343

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng

. m
. mnn . y
1
.m.m nn
v n
vnnn 2
vvnnnn
ui.i. h h uu
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm isố.i.   cắt đường thẳng tại 3 điểm phân hhu
CC phân biệt.
y f x
CC
y
1

3cnghiệm c 2
biệt. Vậy phương trình
H Ho
cóo c
(*)
HHoo c
h
Câu 37: [2D1-5.3-3] (GKI
hi c
i h
c
CS2h LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019
hh
LẦNi c
i h
c
01) h
Tìm để m
TT 4
bất phương trình x   m có nghiệm trên khoảng  ;1 .
TT
x 1
A. m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  1 .

. m
. mnn Lời giải
. m
. mnn
v n
v n
nn Chọn B
v vnnnn
ui.i. Xét hàm số f  x   x 
4
x 1 C C h hu
, x   ;1u i .i.
CChu
h
H H o o cc H Hoocc
1h h
4
 f  x  1
hh i
 xc
ic h 0 
2
x  1, x    ;1
h i
h c
i c h
TT
Lập bảng biến thiên, ta thấy max f  x   f  1  3
TT
x  ;1

Để bất phương trình trên có nghiệm trên khoảng   thì m  max f  x   m  3.
;1

. m
. m nn . m
.m nn x  ;1

v n
v n
n n
Câu 38: [2D1-5.3-3] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ
vvnnnn AN NĂM 2018-2019) Cho hàm số

ui.i. y  f  x  liên tục trên


h u
và có đồ thị như
C C h ui.i.vẽ dưới đây.
hình
CChhu
HHooc c y
H Hoocc
hh i c
i ch h 3
hhi c
i h
c h
TT 1
1
TT
2 O 2 x
nn 1
nn
n n .
n m
. m n n n . m
. m
v
iu.i. v n không
i .
i v
.
vượt v n
quá 5 để phương trình   x

m2  1
0
Số các giá trị nguyên của tham số

C
m

C hhuu có

C
C hhu f
8
hai nghiệm phân biệt là
H H oo cc HHooc c
A. 5.
h hicichh B. 4. C. 7. D. 6.
h i
h c
i h
c h
Chọn AT TT
Lời giải
T
m2  1 m2  1
f  x    0  f  x   1
8 8

. m
. mnPhương
n trình   k có nghiệm duy nhất khi k  0 .m
x
.m nn
v n
v n
nn v vn nnn
ui.i. i.ithì. đường thẳng   m2  1
Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
C C h hu u d :y
phải cắt đồ thị tại
8
C
C hhu
H H o oc c  
m2  1
     H H o o c c
h  1  1
h
2

h i
hcic h
hai điểm phân biệt có hoành độ dương 7 m
8
9
h h
3
i c
i
m
c h 3

Theo yêuT T bài toán thì có 5 giá trị nguyên của thỏa mãn. TT
cầu m

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 344

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. . mnn liên tục trên . Đồ thị hàm số y  f ( x).m .m nn


Câu 39: [2D1-5.3-3] (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
m
v n
vnnn y  f ( x)
v vnn n
/

n cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

ui.i. a , b, c ( a  b  c ) như
tại bao nhiêu điểm phân biệt?
hình bên. Biết

CC hhuui.i.
f ( b)  3
. Đồ thị y  f ( x)
hàm số cắt đường thẳng y  3

CChhu
H H o occ H H oo c c
h h i ci chh h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnnA. . m
. mnn
nn 0 B. 2
nnC. D. 4
1

iu.iv.vnn Chọn B hh i
uu . v
. nn
v
Lời giải
i hu
h
Ta có bảng biến thiên:
ooccCC ooccCC
i c
i ch h H
H i c
i h
c hH H
TT h h h
TT h

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n vvn nn n
ui.i. Do f ( b)  3
CC cóu
nên từ bảng biến thiên tah
h ui.i.thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số
đường y  f ( x)
tại
CCh
2
hu
điểm.
H H o oc c H H o occ
i c h
c
Câu 40: [2D1-5.3-3] (THPT
i h CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho
i c
i h
chhàm số
TThhy  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
TThmhđể
 
phương trình f x3  3x  m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [  1; 2] ?

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
A. 3 B. 2 C. 6 D. 7
Lời giải

. m
. mnChọn
n B . m
.mnn
v n
v n
nn Đặt t  x  3 x , với
3
x  [  1; 2]
v vn n nn
ui.i. i.i.
ta có bảng biến thiên

C C hh uu CChhu
H Hoocc HHoocc
h h i cich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 345

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v n
v nnn
ui.i. C C hhu ui.i.
CChhu
H H o oc c H Hoocc
h h i c
i ch h h i
h c
i h
c h
Với
TT
t  (  2; 2]
thì có 2 nghiêm x  [  1; 2]
Để phương trình có 6 nghiệm thì phương trình  f t m
có 3 nghiệm
TT
t  (  2; 2]
Dựa vao đồ thị ta có m  0; m  1

. . mnn . . m nn
Câu 41: [2D1-5.3-3] (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục
m m
v n
v n
nn v n
v nn n của phương trình y  f  f  x   là:
iu.i. hh i. .
trên có đồ thị như hình vẽ. Só nghiệm thực phân
i
uu C. 5 .
biệt
hu
h
A. 7 . B. 3 .
o o ccC C D. 9 .
ooccCC
i ci h
c hH H i c
i h
c h H H
TT h h TT h h

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuu i.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT Lời giải
TT
Chọn B
 f  x   a   2; 1,5
. m
. mnn 
. m
. mnn
v n
v n
n n Từ đó thị ta có f  f  x    0   f  x   b 
v
n n
1,5;
v n
2 n
ui.i. C

C h )  i0.i.
 f ( xu
h u CChhu
H H o oc c HHoocc
h h icich h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 346

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
+) TH1 f  x   a   2; 1,5 có 3 hai ghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm phân biệt

. m
. mnthuộc
n 0;1,5 và 1 nghiệm gần 2 . .m.m nn
v n
vnnn v n
+) TH2 f  x   b  1,5; 2  có 3 hai ghiệm phân
v n n n
iu.i.  1,5;0  và 1 nghiệm gần 2 . C h huu i.i. biệt trong đó có 2 nghiệm phân biệt thuộc
hhu
o o C
ccphân biệt trong đó có x  0 và 2 nghiệm phân biệt khác o occCC
+) TH3 f  x   0 cóH3H H H
nghiệm của h hi c
i h
c h nghiệm
h hi c
i h
c h các

TT TH1 và TH2.
Vậy số nghiệm thỏa mãn đề bài là 9
TT
Câu 42: [2D1-5.3-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  liên

m mnn
tục trên và có đồ thị như hình bên. Phương trình f  2sin x  n
. . thuộc đoạn  ;  khi và chỉ khi m
.. m n
m có đúng ba nghiệm phân biệt

n n
nn nnn n
ui.iv.v C Ch huui.iv.v
C
C hu
h
H H o o c c H H o oc c
h hi c
i ch h h h i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnA.nm 3;1 . B. m   3;1 . C. m   m
. . m n.n D. m   3;1 .
nn n n 3;1

iu.iv.vnn Ta có bảng biến thiên hàm số y  g hxhu2sin nn


iuLời.iv.x vgiải
trên   ;   . hhu
o oc cC C ooccCC
i c
i h
c H
h H i ci ch hH H
TT h h TT hh

m mnn
Phương trình f  2sin x   m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc
. . phương trình f t   m có: .. mm n nđoạn   ;   khi và chỉ khi

n n
n n n nn n
ui.iv.v Một nghiệm duy nhất t  0 , nghiệm còn
CC h hu u
lại
i .
i v.vthuộc 2; 2 , khi đó m
không
CChhu
H H
hoặc một nghiệm t  2 nghiệm o oc c
còn lại thuộc  2;2  \ 0 , khi đó m  1
H H o o cc
hhi c ic h

h        h hi c
i h
c h
T T
hoặc một nghiệm
Vậy m  3;1 .
t 2 , nghiệm còn lại thuộc 2;2 \ 0 , khi đó m
T T3 .

Câu41. [2D1-5.3-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R có đồ thị như hình bên. Phương trình

. m
. mnn   . m
.mnn
f f x  1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

v n
v n
nn v n
v nn n
iu.i. A. 6. B. 5.
hh i
uu .
i . C. 7. D. 4.
hhu
o o ccC
C ooccCC
icichhHH i c
i h
chHH
h
TT h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 347

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn Lời giải
. m
. m n1n
n n
nn 
nx 
nnan  2;  
ui.iv.v i .
i v.v x  b   1;0

Từ đồ thị hàm số   ta có:   uu
y f x  f x 0 u
c cC C h h  x  c   0;2 
ccCChh
h H
h Ho o 
h H
h Hoo
h hi c
i c  f  x   1  a 1
hi
h c
i c
Do đó T T

T     f  x   1  b  2 
f f x 1  0 T

 f  x   1  c  3

n 1  f  x   a  1  1;0 
nn
. m
. m npt .m.m
v n
v n
n n 
v vn nnn
f  x   a  1 có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  a  1  b  x2  0  x3  c

ui.i.        pt   uu
2  f x  b  1 0;1
CC hh i.icó. 3 nghiệm x , x , x thỏa mãn
f x  b 1 4 5

CChhu 6

x  a  x  1  x  b  x c
0c cc
1 4

  icc hhH H oo  x c x


5 2 3 6

hhHHoo
 
h h i    pt  
3  f x  c  1 1;3 có nghiệm duy nhất x  x
TTtrình     có 7 nghiệm phân biệt.
f x  c 1
TT hh i c
i c 7 6

Vậy phương f f x 1  0
Câu 43: [2D1-5.3-3] (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tìm tất cả các giá trị của

. m
. mnn 1
. m
. m nn
tham số m để phương trình: cos x  3cos x  5 cos x  3  2m  0 có đúng bốn nghiệm thuộc
3 2

v n
v n
n n đoạn   
3
vvn n n n
ui.i. i.i. 1 3
0; 2 .
3 1 1
C C 3hhuu 3 1
CChhu
3cc 2 cc
A.   m   B.  m  C.  m  D.   m  
2 3
hH
h Hoo 3 2 2
h H
h
3 o
H o
Đặt TTh hi cic
cos x  t  0
Lời giải
TT hhi c
i c
1
Phương trình: cos3 x  3cos 2 x  5 cos x  3  2m  0 có đúng bốn nghiệm thuộc đoạn  0; 2 
3

. m
. mnnPT 1 t  3t  5t  3  2m  0 có 1 nghiệm   .m . m nn
nn n n t  0;1
3 2

v n
v n 3
v vnn
ui.i. 1
 t  3t  5t  3  2m có 1 nghiệm
3 2

C C h h uui .i. t  0;1


CChhu
3
1 H H o oc c  H Hoocc
Xét hàm số f  t c
h h i h
ic ht  3t  5t  3 với
3 2
  . Ta có f   t   t  6t  5  0 ic
t  0;1
h h i h
ct
2 
h 1
t  5
TT 3
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 348

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Bảng biến thiên:

. m
. mnn x
.m.mnn5
v n
vnnn v n
v n
n n 0 1

ui.i. y'
C Chhuui.i.
+
CChhu
HH c
y oo c 2
3
H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT 3 TT
2 3 1
Vậy 3  2m    m

. m
. mnn 3 2 3
. m
. mnn
Câu 45: [2D1-5.3-3] (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số

v n
v n
nn y  f  x  có đồ thị như sau.
v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
Số nghiệm thực của phương trình o
HH o c
 c là
f 2 x 1  0
HHoocc
A. 7.
hhi c
i ch h B. 4 . C. 3 . D. 8 . ic
h h i h
ch
TT Lời giải TT
 f  x  1
Ta có: f 2  x   1  0  
 f  x   1
. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
.m nn
v n
v n
n n Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình   cón n
n
f x 1
v v n
4 nghiệm thực và phương trình  
f x  1 vô
ui.i. nghiệm.
C C h hu ui.i.
CChhu
  cc c c
Vậy phương trình
Câu 46: [2D1-5.3-3] (SỞc h hH H oo
f 2 x 1  0
có 4 nghiệm thực.
hyh
HH o o
TT h h i ic
GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
TT h h i c
i c  f  x  có
bảng biến thiên như hình vẽ sau.
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 349

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v vnnn n
ui.i. CC h huui.i.
C
C hhu
HH oo c c H Ho oc c
h hi c
i ch h hhi c
i h
c h
TTcác giá trị thực của tham số m để phương trình f  x  m  0 TcóT4 nghiệm phân biệt.
Tìm tất cả
A. m  1; 2 . B. m  1; 2  . C. m  1; 2  . D. m  1; 2 .

. m
. m n n Lời giải
Ta có f  x   m  0  f  x   m (*). Phương trình (*) có.m4m
. nn
v n
v n
n n v v nn n n nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ

ui.i. thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  im.itại


C C h hu u . 4 điểm phân biệt.
C Chu
h
o
Theo bảng biến thiên ta thấy đồ
HH o ccthị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  m tại 4 điểm phân
HH o oc c
biệt khi và chỉ khi 1hh hh
h hi c
i c m  2.
TT(THPT LÝ NHÂN TÔNG LẦN 1 NĂM 2018-2019) ChoThàmTsố y  f  x liên
Câu 47: [2D1-5.3-3] h hi c
i c
tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để
phương trình f (sin x)  2sin x  m có nghiệm thuộc khoảng (0;  ) . Tổng các phần tử của S

. m
. mnbằng:
n .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
A. 10 B. 8 . C. 6 . D. 5 .

. m
. mnn Lời giải.
. m
. m nn
v n
v n
n n với x   0;    t   0;1 .
t  sin x
v n
v nn n
ui.i. i.i.
Đặt
Xét phương trình f (t )  2t  m
.
C C h h uu CChhu
Để phương trình có nghiệmo
H H o c
thì c
đồ thị hàm y  f  t  cắt đồ thị hàm sốy  2t  m
H H o
tại ít nhất c
o c
h h ici
một điểm có hoànhch h
độ t thuộc  0;1 .
h i
h c
i ch h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 350

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m n n
Từ đồ thị ta suy ra đồ thị hàm số y  2t  m
. m
. m nn
nằm ở phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 hàm

v n
v n
n n số y  2t  1và y  2t  3
.
v vnn nn
ui.i. Từ đó suy ra
. CC hhu i.i.
3  m  1  m  3; 2; 1;0
u.
C Chu
h
Vậy tổng các phần tử bằng
H H oocc6

y f x  H H o oc c
Câu 48: [2D1-5.3-3] (THPT MAI
như hình vẽh hi ci h
c h ANH TUẤN-THANH HÓA-2019) Cho hàm số

h hi c
i chh có đồ thị

TT bên.
TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnCónbao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (.xm . m nnm có 4 nghiệm phân biệt?
v n
v n
n n v vnn n n 1)

ui.i. A. 2 B. 1
C C h hu ui.i. C. 3 D. 4
CChhu
Đồ thị của hàm số được vẽo
HH o c
theoc2 bước:
Lời giải
H H o c
o c
hh i c
i
+ Tịnh tiến đồ thị ch
củah
hàm số y  f  x  qua bên phải 1 đơn vị.
h hi c
i h
c h
TT
+ Giữ nguyên phần bên phải, lấy đối xứng phần bên phải qua trục Oy.
TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 351

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n Từ đồ thị ta thấy: phương trình f ( x 1) m có 4n
v n
v n n
nghiệm phân biệt khi 3 m 1.

ui.i. Vậy có 3 giá trị nguyên m


C2; 1; 0u
C hh ui.i.
C Chu
h
H
Câu 49: [2D1-5.3-3] (THPT MAI ANH
H o o cc
TUẤN-THANH HÓA-2019) Cho hàm số
H H o c
o c
 
1
h h i ci h
c h
f x   x 3  2 x 2  3x  1
h i
h c
i h
c
. Khi đó phương trình f  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm hthực.
A. 9
TT
3
B. 6 C. 5
TD.T4
Lời giải

. m
. mnXét
n hàm số 1
y   x3  2 x 2  3x  1

.m.mnn
v n
v n
n n 3
v n
v n
n n
ui.i. 
+) y   x  4 x  3 . Có y  0  
2

C
x
 xh
C

h
1
3u
i.i.
.u
CChhu
H
1 3H o oc c HHoocc
x  0
+) Xét y 1
h hi ci ch h .
h i
h c
i h
ch
x  2 x 2  3x  1  1   x3  6 x  9 x  0  
x  3
TT 1
3

1 3 1
TT  x 1
+) Xét y   x  2 x 2  3x  1    x3  6 x  9 x  4  0   .
3 3 3 x  4

. m
. mnTancó bảng biến thiên của hàm số 1
. mnhưn
m n
y   x3  2 x 2  3x  1
. sau:

v n
v n
n n v n
v n
n n
3

ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H H o occ HHoocc
h hici ch h h i
h c
i h
c h
TT TT
 x  a   0;1

. m
. mnn . .mnn
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f  x   0   x  b  1;3 .
m
v n
v n
nn v n
v n
n n
 x  c   3;4 

ui.i.  f  x   a   0;1u

c C C h h u i .i.
CChhu
Khi đó f   
f x  0 
H Ho f
ox c  
 b  1;3 .
HHoocc
h h icic h h  f  x   c   3; 4 
h i
h c
i h
ch
Dựa vàoTT
bảng biến thiên ta thấy TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 352

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
+) Phương trình f  x   a 1 có 3 nghiệm phân biệt.

. m
. mn+)nPhương trình f  x  b  2 có 1 nghiệm khác nghiệm.củam
. m nn trình 1 .
phương

v n
vnnn v
+) Phương trình f  x   c có 1 nghiệm khác nghiệm n
v n
n n phương trình 1 và  2  .
iu.i. Vậy phương trình f  f  x    0 có 5h h i.i. của
uu phân biệt. hhu
o oc cC C nghiệm
o c
o cCC
i c h
Câu 50: [2D1-5.3-3] (THPT QUỲNH
i c h H H LƯU– 2018-2019– LẦN 1) Cho hàm số f  x
i

ci

chh
ax H
Hbx  1 4 2

 a , b  hh
TT. Đồ thị của hàm số   như hình vẽ bên. Số nghiệmTthực
y  f x h h
T của phương trình
2018. f  x   2019  0 là

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H Ho o c c H Hoocc
h i
h c
i h
c h h h i c
i h
c h
A. 4 .
TT B. 0 . C. 3 .
TD.T2 .
Lời giải
Dựa vào giả thiết và đồ thị ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .
. m
. m nTancó   .m.m nn
v n
v n
n n 2018. f x  2019  0  f ( x )  
2019

v
.
vnn n n
ui.i. ihai.i.đồ thị hàm số
2018

C
Từ đồ thị hàm số ta suy ra số giao điểm
C h hu u
của có 2 điểm
y  f ( x ); y 
2019
CChhu
chung nên phương h H H o oc c
2018. f  x   2019  0 có 2 nghiệm phân biệt. H H oo cc
2018

h hi c
i c h
trình
h hi c
i h
c hLẦN 01)
TT
Câu 51: [2D1-5.3-3] (THPT CHUYÊN QUANG
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM
và có đồ thị như hình vẽ
TT
2018- 2019-

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f e x    m có đúng hai nghiệm thực là
2

. m
. mnA.n 0; 4 . B.  0; 4  . . m
.mnn D. 4;  .
C. 0   4;   .
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i.  . C C h u
h i.i.
uLời giải
CChhu
t  ex t  1
c c cc
2
Đặt

Phương trình  h HHo o


h   trở thành     . h H
h Hoo
c c m 1 f t m 2
c c
2

TT
Nhận xét:
hhi i f ex
TT h h i i
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 353

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ứng với nghiệm t  1 của phương trình  2  thì phương trình 1 có một nghiệm là x  0 .

m m nn
Ứng với một nghiệm
mm n n
của phương trình   thì phương trình
t 1   có có 2 nghiệm .
. . Phương trình   có hai nghiệm thực nn n n. .có 1 nghiệm duy nhất hoặc có 2 1 x

nnnn
ui.iv.v . v.v
m  f t m
2
t 1
f ex

. h h uui i hhu
2 nghiệm sao cho
t1 , t2
cc C C t1  1  t2
c cCC
Dựa vào đồ thị ta có mH 0o
H o
  4;   . H H oo
Câu 52: [2D1-5.3-3]h hi ci h
c h hh i c
i chh
TT (THPT HÀM RỒNG
y  f  x  liên tục trên
THANH HÓA NĂM 2018-2019
TTLẦN 1) Cho hàm số
và có đồ thị như hình. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
 3 
để phương trình f  cos x   m có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;  là

. m
. mnn . m
. mnn  2 

v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
A.  2; 2 . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  0; 2  .

. m
. mnn .m.m nn Lời giải

v n
v n
n n  3 
t  cos x thì x   0;   t   1;1
v n
v n
n n
iu.i. Đặt
 2 
h h u ui.i. hhu
Với một nghiệm t   1;0o
oc
cho cCC   3 
tương ứng được nghiệm x   ;  \   ooccCC
i c
i h
c h HH  2 2 
i c
i h
chH
2
H
Với mộtT h h
nghiệm
  
T t  0;1 1 cho tương ứng nghiệm x   0; 2  TT
hh 1

 3 
Do đó f  cos x   m có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0; 

. m
. mnn f  t   m có nghiệm t   1;0 và t   0;1  .1m
. m nn
 2 

vvnnnn 2
v vn nn n1 2

ui.i. Câu 53: [2D1-5.3-3]


Dựa vào đồ thị, ycbt  m   0; 2  .
C Chh
(HỌC MÃI NĂMc2018-2019-LẦN
u i.i.
u C
C hhu
HH o o c 02) Có bao nhiêu giá trị nguyên để
H H o c
phương
o c m
trình
A. Vô số. h hicichh
cos3 x  3cos 2 x  m  0
có nghiệm?
h h i c
i h
c h
TT B. 3 . C. 4 .
TT
D. 5 .
Lời giải
Ta có cos3 x  3cos 2 x  m  0  cos3 x  3cos 2 x  m .

. m
. mnYêuĐặt t  cos x  t  [1; 1] .
n cầu bài toán trở thành tìm điều kiện của m để.phương m
. mnntrình
nn n n t 3  3t 2  m
iu.iv.vnn Xét hàm số. f (t)  t  3t , t [1; 1]h. huui.iv.vnn
có nghiệm
t  [1; 1]

CC C Chhu
c c c c
3 2

 6h
Ta có f (t )  3t c th H H o o  t  0
hh H Ho o
TThh i ic , f (t )  0  
2

 t  2   1;1
 t  0 và
i
TThh c
i c . f (1)  4; f (1)  2; f (0)  0

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 354

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Phương trình t 3  3t 2  m có nghiệm t  [1; 1]  min f (t )  m  max f (t )  4  m  0 .
t[ 1;1] t[ 1;1]

. m
. mnDon m nên m 4;  3;  2; 1; 0 . .m.mnn
vn
vnnn thỏa yêu cầu bài toán. vv n nnn
ui.i. Câu 54: [2D1-5.3-3] (TT HOÀNG HOAC .i. Cho hàm số y  f  x xác định liên tục hu
i2018-2019)
Vậy có 5 giá trị của m

C h
THÁMh u-u
CC h
trên và có đồ thị nhưo
H H oc cvẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
hình
HH o o c
trìnhc
2. f  3  3 9 xic
h h i
 c
2hh
30 x  21   m  2019 có nghiệm.
hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v n nn
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H Ho oc c H Hoocc
hhi c
i h
c h h h i c
i h
c h
A. 15 . TT B. 11. C. 10 . T
D.T
13 .
Lời giải

nn   
Ta có: 2. f 3  3 9 x 2  30 x  21  m  2019  f 3  3 9 x 2  30 x  21 
nn  m  2019
.

n n .
n m
. m Đặt t  3  3 9 x  30 x  21 , vì xác định khi xn n
 . m.m
1;n nên t   3;3 .

2

v v n v vn
7

ui.i. .
2
t

h h uu i i . 
 3
hhu
Khi đó phương trình đã cho cóc
oo cCC
nghiệm khi min f  t  
m  2019
 max f  t  .
ooccCC
i ci ch H
h H  3;3 2  3;3

i c
i h
c H H
h 2021
Dựa vào đồ h h
m  2019
TT h
thị, ta có 5 
2
 1  2009  m  2021  m
m
TT
  h
2009; 2010;...;

Vậy có 13 giá trị nguyên của m thoả mãn.


Câu 55: [2D1-5.3-3] (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hàm số

. m
. mnny  f  x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới.đây.
m
. m nn
v n
v n
n n y nn
v v nn
ui.i. C C h hu ui.i.3
CChhu
HHooc c 1 HHoocc
hh icic h h 1
h i
h c
i h
c h
TT 2 O
1
2 x TT
m2  1
Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình f  x  
. m
. mnn . m
.mnn 8
 0 có

v n
v n
nn hai nghiệm phân biệt là
vvn n n n
ui.i. A. 5. B. 4.
C C h hu ui.i. C. 7. D. 6.
CChhu
H H o o c c Lời giải
HHoocc
 0h h
m 1 
f   x

h hic
2

ic h f   xm 2
1
1
h i
h c
i ch
TT 8 8
Phương trình   k có nghiệm duy nhất khi k  0
x TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 355

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m2  1
Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thì đường thẳng  d  : y  phải cắt đồ thị tại

. m
. mnn . m
.m nn 8

v n
vnnn hai điểm phân biệt có hoành độ dương  1  n
vm
v

nn1 n 2
 1  7  m  9  3  m  3
iu.i. .
2

i i .
uucủa m thỏa mãn.
8
u
Theo yêu cầu bài toán thì có 5 giá trị hh hh
oo c cC C nguyên
ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  o fo
c cCC
h h
Câu 56: [2D1-5.3-3] (THPT BẠCH
có bảng biếnh i c
i c H H i c
i h
c hH H  x

TT h
thiên như sau
TT hh

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i.  cc  C
C hhuui.i.
CChu
h
Hỏi đồ thị hàm số
H Ho o y  f x  2018  2019
có bao nhiêu điểm cực trị?
H Hoocc
A. 5 .
hhi c
i h
c h B. 4 . C. 2 . D. 3 .
h h i c
i h
c h
TT Lời giải TT
Ta có số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  2018   2019 bằng số điểm cực trị của đồ

thị hàm số y  f  x   2019  g  x 

. m
. mnDựa
n vào bảng biến thiên đã cho, ta có bảng biến thiên của.m
. m nsốny  g  x .
v n
v n
n n v v n nn n hàm

ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. m nSuy
n ra đồ thị hàm số   có 3 điểm cực trị. .m
y g x
. m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
iu.i. Câu 57: [2D1-5.3-3] (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG
m để phương trình h uu
h i . i. NĂM 2018-2019) Tập tất cả các giá trị của
có đúng hai nghiệm phân biệt hhu
oo ccCC x6 6x4 m3 x 3 3 5 m2 x 2 6mx 10
o o c cC
C 0

thuộc ; 2 là S h a;H
bH h H H
1
2
h hi cic h . Tính T 5a 8b .
h h i c
i c h
A. T 18 TT. B. T 43 . C. T 30 . TT D. T 31 .
Lời giải
x6 6x4 m3 x 3 3 5 m2 x 2 6mx 10 0

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn x6 6x4 m3 x 3 15 x 2
v n
v n
n n 3m2 x 2 6mx 10 0.

ui.i. Đặt u x2
u 0 ; v mx

C
C hhuui.i. u3 6u 2 v3

CChhu15u 3v 2 6v 10 0

u3 6u 2
HHoocc
15u 10 v3 3v 2 6v
HHoocc u 2
3
3u 2 v 1
3
3v 1

u 2
hhici
3
chh 3u 1. 2 v 1
3

h i
h c
i h
ch
3 v 1
Xét hàmTT
f t t 3t 3
f t 3t 3 0 , t . TT 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 356

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1
Do đó 1 f u 2 f v 1 u 2 v 1 x2 2 mx 1 x m.

. m
. mnn .m. mnn1 x

v n
vnnn 1 i.v vnnnn x 1 2 ; 2
ui.i. Xét hàm g x x
1
x
g x 1 u
C Chh ; g i.x
x u
0 2
.
CChhu
HHoocc x 1
1
2
; 2
H Hoocc
h hi
Bảng biến thiên:ci chh hi
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v vnnnn
ui.i. C Ch hu ui.i.
CChu
h
oo
Để phương trình có đúng hai
H H c c
nghiệm
1
phân biệt thuộc ; 2 thì 2 m
5
.
H Hoocc
hh i c
i h
c h 2 2
hi
h c
i h
c h
Vậy 5a TT
8b 5.2 8.
5
2
30 . TT
Câu 58: [2D1-5.3-3] (THPT NAM TIỀN HẢI THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
x 4  2 x 2  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt?
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn m  0
v n
v n
n n m  0
v n
v n n n
iu.i. .
B.  D. 
1 1
A. m 
2
.
hh i
uu i . C.
m  1
.0  m 
2
.
 m 
1.
hhu
ooccCC  2  2
oocC
cC
icichH
h H Lời giải

i c
i chhH
H
h
TT h TT h h

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. C
C h h u ui.i.
CChhu
H H oocc
x 4  2 x 2  3  2m  4 HHoocc
Phương trình
y  x  2x h
4
3ic
h
2
ic

hđường
h thẳng có hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi đồ thị
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.hic
y  2m  4
hàm

h i h
số
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 357

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m  0
 2m  4  4

. m
. m nnDựa vào đồ thị hàm số trên, yêu cầu bài toán thỏa mãn khi 
. m
. m  nn
2 m  4  3 m  1
.

v n
vnnn v n
v n nn  2

ui.i. Câu 59: [2D1-5.3-3] (THPT YÊN KHÁNH

C C
-
u
NINH
hh ui.i.
BÌNH - 2018 - 2019) Cho hàm số   có đạo
y f x

CChhu
hàm trên
HH o occ
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
HH o oc c
h hi c
i h
c h h h i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v vn nnn
ui.i. C C h hu ui.i.
CChu
h
   h  H H o oc c   H Hoocc
Đặt g x  f f x
h i
h c
i c h. Số nghiệm của phương trình là g' x  0
:
D. hi
h c
i h
c h
A. 6.
TT B. 5. C.
Lời giải
8.
TT 7.

x  1
Nhìn vào đồ thị hàm số đạt cực trị tại x  1; x  1. Hay f '  x   0   .

. m
. mnTancó .m.mnn  x  1

v n
v n
n n v n
v n
g '  x   f '  x . f '  f  x 
n n
ui.i. CCh huui.i.
 x  1

CChhu
 
f
g'  x  0   '
H
'

Hoocc
x 0   x  1

HHoocc
h i
h
c
c h
 f
i h  
f x 0 
 f x 1
h i
h c
i h
ch
TT     f x  1
 TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m n n
Dựa vào đồ thị ta có:
. m
.m nn
n n n n
+ đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm hay phương trình   f x 1
iu.iv.vnn + đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàmhsốhutạiui1.iđiểm v.vnnhay phương trình   có 1 nghiệm.
có 3 nghiệm.

C C
f x  1
CChhu
Vậy phương trình  
HH oo c
có c
g' x  0
6 nghiệm.
H H o o c c
Câu 60: [2D1-5.3-3] (THPTh h KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hàm số h h liên tục
trên
icic YÊN
TTcóhhđồ thị như hình dưới đây:
và TThhi c
i c f x

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 358

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  
4  x 2  m có nghiệm thuộc

. m
. mnnửa
n khoảng  2 ; 3  là: . m
. mnn
v n
v n
nn v vn n n n
ui.i. A.  1;3. B.  1; f  2  . i.i. C. 
C C h hu
 u .
1;3 D.  1; f  2   .
 
CChu
h
H H o o c c Lời giải
H H oocc
hhi
Trước hết, xét hàm ci h
csốht  x   4  x , x    2 ; 3  :
2

h hi c
i ch h
t  x  
TTx
. Cho t   x   0  x  0    2 ; 3  .
TT
4  x2  

t  x  như sau:
. m
. mnn
Ta có BBT của
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HH o oc c HHoocc
 1  t  x  h
2hi c
i h
c h
x   2 ; 3  . h i
h c
i h
ch
TT 
TT
Bây giờ, đặt t  4  x 2 . Lúc này, phương trình f  
4  x 2  m có nghiệm x    2 ; 3 
. m
. m n n  Phương trình   f t mcó nghiệm  
t  1; 2
. m
. mnn
v n
v n
n n  Đường thẳng y  m và đồ thị hàm số   có
v n
v n
f t n n
điểm chung trong nửa khoảng   1; 2
ui.i.  1  m  3 .
C C h hu u i.i.
CChhu
Vậy 
m  1;3 .
H H o o cc H H o o cc
Câu 61: [2D1-5.3-3] (ĐỀ 01h h h h
h
i ci c ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019)
i c
i c Cho
hàm số TyT fh x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. TậpTThhtất cả các giá trị
hợp
thực của tham số m để phương trình f  e x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;ln 2  .

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc 1
HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 359

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A.  3;0  . B.  3;3 . C. 0; 3 . D.  3;0

. m
. mn n Lời giải
. m
. m nn
v n
vnnn Đặt . Với x   0;ln 2   t  1; 2
t  ex
v vn n nn
ui.i. Phương trình   f ex  m
C C h
có nghiệm thuộc h u ui.i.
khoảng  0;ln 2  khi và chỉ khi phương trình
C Chhu
f  t   m có nghiệm thuộco
H H oc c 1; 2   3  m  0 .
H H o c
o c
hhi c
i ch h khoảng
TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD& ĐT NĂM 18-19)iCho
hh ci ch h
TT
Câu 62: [2D1-5.3-3] (ĐỀ PHÁT
TT hàm số
y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình f  x 2  2 x  2   3m  1 có nghiệm thuộc khoảng  0;1. .

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
 1 
A.  0; 4 . B.  1;0 . C. 0;1 . D.   ;1

. m
. mnn . m
.m nn  3 

v n
v n
n n v n
v n
n n
Lời giải

ui.i. Đặt t  x2  2x  2

  ccC C h h u u i.i.
. Với x   0;1  t   2;1
có nghiệm thuộc đoạn  0;1 khi và chỉ khi phương trình C Chhu
Phương trình f x 2  2 x  2  3m  1
H H o o H H o occ
i
f  t   3m  1 có
h h ci ch h
nghiệm
1
thuộc  2;1    m  1 .
h hi ci h
ch
TT 3
Câu 63: [2D1-5.3-3] (ĐỀ 07 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho
TT
hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị

m
.. mnn
thực của tham số m để phương trình   m
m nn
f x4  2x2  1  m
có nghiệm
.. là

n n
n n nnnn
ui.iv.v v.v
y

h uui .
i h u
c c C C h 1
cC
cC h
hhH H oo 2 2
h H
hHoo
TT hhicic O
h
TT i
h c
i c x

4
A.  4;    . B.  4;1 . C. 0;1 . D. 0;    .

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn  
Lời giải
v vn nn n
ui.i. i .i .
2
Đặt   4
  2
 2
x 
t x 2 x

Do đó phương trình 
1 x 1 . Với

C C  hh uthì
u t [0;+ ).

có CChhu
H H o oc c có nghiệm khi và chỉ khi phương trình  
f x4  2x2  1  m
HHooc c f t m

i c
i ch
nghiệm thuộc nửa khoảng
h h h [0;+  ) .
h h i c
i h
ch
Quan sátT T
đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là   T
. T
m  4;  

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 360

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 64: [2D1-5.3-3] (ĐỀ 08 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho

nn
hàm số   liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽn
y f x \ 1
n
dưới đây. Tập hợp tất cả các giá

n nn. m
. m 
n nn. m
.m
f log 2 x  m thuộc khoảng   là 1;  
n trị thực của tham số m để phương trình
n có nghiệm

ui.iv.v C C h h uui.iv.vy
CChhu
H H o o cc 2
H H o oc c
h hi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT 1
O 1 2 xTT
A.  . B.  . C.   .  .
. m
. mnn 1;   0; 
. m
. mnn
0;1D. \ 1

nn nn
iu.iv.vnn Đặt nn
Lời giải
t  log2 x   thì  i.iv
x  1;   ..v
t  0;  
. Với
Do đó phương trình  cC Ccóhhuu thuộc khoảng   khi và chỉ khi phương trình CChhu
H H o o c
f log 2 x  m
nghiệm 1;  
H H o o c c
 f t m
h h i c
có nghiệm
i h
c h
thuộc khoảng   .0;  
hh i c
i chh
Quan sátTTthị ta suy ra điều kiện của tham số m là   . TT
đồ m  0; 
Câu 65: [2D1-5.3-3] (ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  f  x  xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Số nghiệm của phương trình f  x   x bằng

. m
. m n n
A. . 3 B. 2 . C. 1.
Lời giải .m . m n n D. 4 .

n n nn
iu.iv.vnn thẳng Số nghiệm của phương trình f  x   x là số .
hh uu i i v
.
giaovnđiểm
n của đồ thị hàm số y  f  x và đường
hhu
y  x.
o o c C C
làc . o occC
C
Câu 66: [2D1-5.3-3] (ĐỀicich h HH
Theo hình vẽ ta có số nghiệm 3
i c
i h
c H H
h hàm số
y  f  xT
T
h h PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019)
. Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau TT hh Cho

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
Bất phương trình f  x   mo
H H oc
lncx đúng với mọi x   2;3 khi và chỉ khi
HHoocc
A. m  f  2 h
hici hh
2.c B. m  f  3  ln 3. h i
h c
i h
ch
TT ln
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 361

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
C. m  f  3  ln 3. D. m  f  2   ln 2.

. m
. mnn Lời giải
.m. m nn
v n
vnnn Ta có: f ( x)  m  ln x , x   2;3  f ( x)  ln x  m n
v vn n n
x   2;3 (*) .

ui.i. Xét hàm số g ( x)  f ( x)  ln x


C Ch h u u i.i.
CChhu
Ta có: g ( x)  f ( x)  . o
1
H
xH
o c c H Hoocc
h hi ci c h h hh i c
i h
c h
Ta thấy T Tx   2;3 thì ,  0 nên g ( x)  f ( x)   0 , TT
1 1
với f ( x)  0 x   2;3 .
x x
Bảng biến thiên

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnn n
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
hh i c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Từ bảng biến thiên ta có m  g (3)  m  f (3)  ln 3
.
Câu 67: [2D1-5.3-3] (ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LÊ QUÍ ĐÔN - ĐÀ NẴNG LẦN 2 2018 - 2019)

. m
. mnnCho hàm số y  f  x liên tục trên và có đồ thị như.m hìnhn
.m nTập hợp các giá trị thực của
vẽ.

v n
v n
n n   v n
v nn n
ui.i. để phương trình  
i.
i . 2
m
tham số f

C
4

C
x
h u
h
1
u m có nghiệm là

CChhu
H H o o c c H H o oc c
h hi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n n n
ui.i. CC hhuui.i.
CChhu
H Ho o c c HHoocc
A.  2;0
hhicichh B.  4; 2 C.  4;0 i
D.  1;1
h h c
i
 h
c h
TT Lời giải TT
Chọn C
Đặt t  4  x 2  1 với x   2; 2
. m
. mnn x . m
.mnn
v n
v n
nn t'
v n
v n
n n
iu.i. 4 x 2

hhuui.i. hhu
t'0 x 0
ooccC
C ooccCC
icichhHH i c
i h
chHH
h
TT h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 362

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m. m nn
v n
vnnn v vnn nn
ui.i. CC h h u ui.i.
CChhu
H H o oc c H Hoocc
Khi đó ta đi tìmic
h h mc
i h
đểh phương trình f  t   m có nghiệm trên  1;1
h i
h c
i h
c h
TT
Dựa vào đồ thị trên  1;1 , để phương trình có nghiệm  4  m  0
TT
Câu 68: [2D1-5.3-3] (SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

. m
. mnvàncó đồ thị như hình vẽ. Tập hợp nghiệm của phương trình
. m
. mfn
n
f  x    1  0 có bao nhiêu phần

v n
v n
nn v n
vn nn
ui.i. i.i.
tử?

C C h huu CChu
h
H H o o cc H H o oc c
h hi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnA.n4 . . m
. m nn D. 9 .
v n
v n
n n B. 7 . C. 6 .
v vn nnn
ui.i. C C hh u i.i.  f  x  a  2
Lời giải
u CChhu
H H o o c c 
        HHoocc
Dựa vào đồ thị taccóh h

h h i i c h
f  f  x    1  0 f  f  x    1  
f

x
 
b 2; 1

h . ic
h i ch
TT  f  x  c  2 T


f x 0
T
 x  x1  2
+ Với f  x   a  2  
. m
. mnn  x  x2  2
.
. m
. mnn
v n
v n
n n  x  x  2
v vnnnn
ui.i.  u u i.i1. u
3

xxh h
+ Với f  x   b   2; 1  C

c
 xc C h 2;
4
.
cC
cC h
h H
h H oo
 x   1;0 
5

h H
hHoo
h hi c
i c
TT  x  x  2
 x  x  2 6
h
TT i
h c
i c
7

+ Với f  x   0   x  x8   0;1 .
 x  x  2;3
nn    nn
n nn. m
. m 9

+ Với f  x   c  2 vô nghiệm.
n n n. m
.m
v v n v v n
ui.i. Ta thấy hàm số y  f  x  đơn điệuu
C h h u i.i. ; 2 , f  x   a  b  f  x  nên x  x . hhu
trên
C  , f  x   b  0  f  x  nên x  x .
1 3 1
CC
3

Hàm số y  f  x  đơn điệuo


H H o c
trênc 2;
H Ho oc c
i c ch h 6 9 6 9

i cchh
TThhi TThhi
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt.

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 363

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 70: [2D1-5.3-3] (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ LẦN 3 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị

m mnn
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
. . f 3sin x  4cos x  f m có nghiệm? m
..mnn số để phương trình m

nnnn n n
n n
ui.iv.v C C hh uui.iv.v
CChhu
H H o o c c H Hoo c c
hhi c
i ch h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H Ho oc c H Hoocc
hhi c
i h
c h h h i c
i h
c h
A. 10
T
. T B. 14 . C. . 9
TD.T11 .
Lời giải
Ta có  3sin x  4cos x    32  42 sin 2 x  cos2 x   3sin x  4cos x  5
nn nn
2

n n .
n m
. m  5  3sin x  4cos x  5
n n n. m
. m
v v n .
v v n
ui.i. Từ đồ thị suy ra 4  f  3sin x  4cos
CC h x
h
 i.i.
u

u6  4  f  m   6  x  m  5 với
1

CChhu
 9  x  8

1
.
H H o oc c H Hoocc
 f  x 1 6
hh i c
i h
c h h h i c
i h
ch
Mà m TT m 8;  7; ...;5 . Vậy có 14 giá trị nguyên của thỏaTT m mãn bài toán.
Câu 71: [2D1-5.3-3] (ISCHOOL NHAN TRANG-2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ
thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 5 f  x   4  0 là
. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n nn
ui.i. CC h hu ui.i.
CChhu
H H o occ HHoocc
h hicich h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn A. 4 . B. 3 .
vvn n 2n
.n
ui.i. iLời.i.giải
C. D. . 0

Gọi đồ thị của hàm số y  f c x C C hh u u CChhu


H H o o clà  C
HHoocc
icic5h
fh i c
i h
ch
4
 x   4  0  f  x    1
hh
Xét phương trình
TT 5
TThh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 364

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
4
1 là phương trình hoành độ giao điểm của  C  và đường thẳng  d  : y  

. m
. mnSuy
n ra: Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm.củam
. m nn 5
đồ thị  C  và đường thẳng  d 
v n
vnnn v vn nn n
ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
H H ooc c H H o o cc
h hi c
i h
c h hhi c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n v n
vn n n
ui.i. Ta có  d  // Ox và 1    0 , do đó u
4
5
CC h h i.cắt
 du i. đồ thị C  tại 4 điểm phân biệt.
C Chu
h
Vậy phương trình 5 f  x  o
4oc
0ccó 4 nghiệm. o oc c
Câu 72: [2D1-5.3-3] h i c
i h
c H
h H NHAN TRANG-2019) Cho hàm số f  x  xác định i ci h
c H H
hvà có đồ
TT h
(ISCHOOL
TT h htrên

 
thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f  4 sin 4 x  cos 4 x   m
có nghiệm?

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnA.n2. B. 4. C. 3.
. m
. m nn D. 5.
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. i.i.
Lời giải
f  4  sin x  cos x   m 1
4 4

CC hhu u CChhu
Đặt t  4  sin x  cos H xH o o c
 c1 
 4  1  sin 2 x   3  cos 4 x . Do đó t   2; 4 . HHoocc
h h i
4

cich h 4

 2
2


hhi c
i h
c h
TT
Dựa vào đồ thị ta thấy t   2;4  thì 1  f  t   5 . TT
m
Suy ra phương trình 1 có nghiệm  1  m  5  m  1; 2;3; 4;5 .

. m
. m nVậy
n có 5 giá trị nguyên của m . . m
.m nn
v n
v n
n n 73: [2D1-5.3-3] (THPT Phụ Dực - Thái Bình - 2019)n
v v nn n
hàm số y  f  x  . Hàm số f '( x) có bảng
iu.i. Câu
biến thiên h huu i .
i . Cho

hhu
o oc C
cC o oc cCC
i c
i h
c hH H i c
i h
c h H H
TT h h TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 365

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m.m nn
v n
vnnn v n
v nn n
ui.i. C Ch hu ui.i.
C Chhu
Bất phương trình f (sin x) o
H H o
cc    
3x  m đúng với mọi x  
H H o c
o c
h hi c
i h
c h ;
 2 2
 khi và chỉ khi

h hi c
i h
c h
A. m  T T 32 . B. m  f (1)  32 . C. m  f  2   32 . TD.Tm  f (1)  32 .
f (1)

Lời giải

. m
. mnn có f  sin x   3x  m, x  
   
;   m  g  x   3m
. . n
xm f n
   
sin x  , x  
nn Ta
n n ; .

iu.iv.vnn nn
 2 2  2 2
g   x   3  cos x. f   sin x  . uu i.iv
. v u
c cC C h h ccCChh
Do x  
   
;  nên
 2 2 h h H H o o , kết hợp với BBT của f   x  ta có 0   f   sin x   3 . o
1  sin x  1
h h H H o
Ta lại cóTh h i c
i c T h h i ci c
T0  cos x  1 nên 0   cos x  3 .
Suy ra 3  cos x. f   sin x   0
T
   
Do đó hàm g  x  đồng biến trên khoảng 
. m
. mnn ; 
 2 2
.m.mnn
v n
v n
n n   3
v n
v n
n n
ui.i.  g  x   g 
2
  f 1 
2
.

C C h huu i.i.
CChhu
 m  g  x   3x  f  sin xo ,cc o cc
   
o o
i c
i ch h HH x 
 2
; 
2 
i c
i h
chHH
 m  gT
 h h
T  f 1 
3
. TThh
 
2 2
Câu 74: [2D1-5.3-3] (THPT Phụ Dực - Thái Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số f '( x) có bảng

. m
. mnbiến
n thiên . m. mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C Ch hu ui.i.
CChhu
H H o occ HHoocc
h hicich h h hi c
i h
c h
TT    
Bất phương trình f (sin x)  3x  m đúng với mọi x  
TT
;  khi và chỉ khi
 2 2
3 3    3 3

. m
. mnn A. m  f (1) 
2
. B. m  f (1) 
2
.
. m
.mnn
C. m  f   
2 2
. D. m  f (1) 
2
.

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. i .i. Lời giải
  h
C hu
u    
Ta có f  sin x   3x  m, x  C ;   m  g  x   3x  f  sin x  , x   CChhu
H H o c
o c
 2 2
; .
 2 2
H Hoocc
g   x   3  cos xc
hh i i h h
  sin
. fc x .
h h i c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 366

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
   
Do x   ;  nên 1  sin x  1 , kết hợp với BBT của f   x  ta có 0   f   sin x   3 .

. m
. mnn  2 2
.m.mnn
v n
vnnn Ta lại có 0  cos x  1 nên 0   cos x  3 .
v vn n
n n
ui.i. Suy ra 3  cos x . f   sin x   0
CC h hu ui.i.
CChhu
Do đó hàm g  x  đồng biếno
H H o c
trênc 
khoảng 
  
; 
H Hoocc
h h
i c
i c h h 
 2 2 
h i
h c
i h
c h
 g  x T TT
 
T
3
g    f 1  .
2 2
   
 m  g  x   3x  f  sin x  , x   ; 

. m
. mnn     2 2
. m
. mnn
vvnn
nn  m  g    f 1 
3
.
vvnnnn
ui.i. Câu 75: [2D1-5.3-3] (THPT NGUYỄN
 2  2

CC h hu
HUỆ ui.i- .HÀ NỘI 18-19) Tìm m để phương trình hhu
CC
có 8o
H H o
x 4  5 x 2  4  log 2 mc c
nghiệm phân biệt:
HHo o c c
i cchh i cchh
A.
TThh.i B.
0  m  4 29
C. Không có giá trị của m .
 4 29  m  4 29
.
TThhi
D. 1  m  4 29 .
Lời giải

. m
. mnn
Xét hàm số y  x  5x  4 có
4 2

.m.mnn
v n
v n
n n TXĐ: D 
v n
v n
n n
ui.i. x  0

C
C hhu ui.i.
CChhu
 x   cc cc
y '  4 x  10 x  0 
3

h H
h H oo10

hhHHoo
h h i c
i c 2
h i
h c
i c
Với x  T 0T TT
10 9
 y  4 và x   y
2 4
BBT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Đồ thị

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 367

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnTừnđồ thị hàm số y  x  5x  4
4 2

. m
. m nn
v n
v n
nn Bước 1: Ta giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục n
vv nn n
ui.i. i.i. của đồ thị lên phía trên trục hoành và xóa bỏ hhu
hoành.

Choànhhu
Bước 2: Lấy đối xứng phần phía dưới trục
h uhoành
C ta được đồ thị hàm số CC
H H o c c
đi phần đồ thị nằm phía dưới trục
o y  x4  5x2  4
.
H H o o cc
i cchh i c h
c h
TThhi TThhi

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . . mnn
Khi đó số nghiệm của phương trình x 4  5 x 2  4  log 2 m chính là số giao điểm của đồ thị hàm
m
v n
v n
n n số y  x  5x  4
4 2
và đường thẳng y  log m n
v n
v n n
với m  0 . Dựa vào đồ thị hàm số

ui.i. i.i. 2

y  x4  5x2  4 h hu
ta thấy để phương trình
C C u x 4  5 x 2  4  log 2 m
có 8 nghiệm thì:
C
C hhu
0  log m   1  mH
9
Ho 2o
c. c HHoocc
2
4 icc
hh i h h 4 9

h h i c
i h
c h
TT(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂMTT2018-2019 LẦN 01)
Câu 76: [2D1-5.3-4]
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 368

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để phương trình f 16 cos 2 x  6sin 2 x  8   f  n  n  1  có

m mnn
. . A. 10
nghiệm x ?
.m.m nn
nnnn C. 8n
n n n
ui.iv.v v
B. 4 D. 6
u u v
iLời.i.giải u
Chọn D C
chàmCh h
c số y  f  x đồng biến trên . ccCChh
Dựa vào đồ thị hàm sốH
hhtaHo o
thấy
hhHHoo
Do đó:  h
TT h i c
i c      TT hhi c
i c

f 16 cos 2 x  6sin 2 x  8  f n n  1  16 cos 2 x  6sin 2 x  8  n n  1
1  cos 2 x
 16.  6sin 2 x  8  n  n  1  8cos 2 x  6sin 2 x  n  n  1
2

. m
. m nPhương
n trình có nghiệm x    m
. .  nn
m 
 82  62  n 2 n  1  n 2 n  1  100
2 2

v n
v n
n n n  n  1  10 n  n  10  0 v vnnnn
iu.i. 
n  n  1  10

2

n  n  10  0 h
 nu
h  ni.
u .
i10 0
2 1  41
n
1  41
.
hu
h
cc
2

C C 2 2
c cCC
Vì n  nên n  3;H H2;oo
1;0;1; 2 . H H o o
Câu 77: [2D1-5.3-4] h h i c
i h
c h h i
h c
i chh
TT
y  f ( x)
(GKI CS2
xác định trên
LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM
TT
2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
R \ { 0}
hình dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  [  2018; 2018] sao cho phương trình f ( x)  m có

. m
. mnn
ba nghiệm thực phân biệt?
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuu
x
i.i. -∞ 0

CChhu 1 +∞

H H oocc y' -
HHoocc+ 0 -

hhi ci h
c h +∞
h i
h c
i h
ch 2
TT y TT
-1 - ∞ -∞

. m
. mnn
A. 2016 B. 2019 C. 2017
. m
. m nn D. 2018
nn nn
iu.iv.vnn Chọn nn
Lời giải
C
i .
i v
. v
uu sắp xếp theo chiều tăng dần là: u
Từ Bảng biến thiên bài ra ⇒ f(x) có 3hh hh
x  0  x 1 x o oc cCCnghiệm
oocC
cC
1

c
i fc
i (h
2

x)h
H H 3

khi f ( x) 0 i c
i h
c hH H
Ta có: f ( x)h
h ⇒ Bản g biến thiên của hàm số y  f ( xh
)h
TT  f (x) khi f (x)  0
 TT như sau:

-∞ +∞

. m
. mnn x x1

. m
.mnn 0 x2 1 x3

v n
v n
nn - +
v -nnn
v n + - + 0

ui.i. i.i.
y'
+∞
CChhuu +∞
CChhu 2 +∞

HHoocc HHoocc
y
h i
hcic hh 0
h hi c
i h
1
ch 0 0
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 369

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m  0
⇒ phương trình f ( x)  m có ba nghiệm thực phân biệt ⇔ 

. m
. mnn .m.m nn
m  2

v n
vnnn  m  0
v vn nnn
ui.i. i.im. Z
Lại có m  [  2018; 2018]
⇒ 
2  m  u u
⇒ có 2018 số nguyên m thỏa mãnC C h h u
2018,
CChh
HH o oc c bài toán ⇒ chọn D
H H oo c c
x  3x  2h i
x h
c h
Câu 78: [2D1-5.3-4] (THPT NGÔ
mic
h GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01)
3  2 2 x  3x  m  0 . Tập S là tập các giá trị của mhh
Cho
i c
i h
phương
c
trình
hđể phương
3
TT2 3 3

trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S .
TT nguyên

A. 15 . B. 9 . C. 0 . D. 3 .

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
nn Chọn B
v vn n n n
ui.i. Đặt       
uui.i. u
3 3 3 3
t 2 x 3 x m t 2 x 3 x m
 t  2 x  3x  m C
3
c c
3
C h h ccCChh
Ta có 
 x  3 x 3
 2
hx 
hHmH
2 o
3 o
 2 t  0
 t  2t   x  1  2  x  1
3 3

h H
h Hoo
Xét hàm số h
TT yh i c
i c 
 f (u)  u  2u  f (u)  3u  2  0, u  .
3
h
TT
2 i
h c
i c
Do đó hàm số liên tục và đồng biến trên
 t  x  1  2 x3  3x  m   x  1  x 3  3x 2  1   m
3

. m
. mnXét
n g(x)  x  3x 1  g(x)  3x  6x
3 2

. m
.mnn 2

v n
v n
n n x  0 v n
v n
n n
ui.i. g ( x )  0  x  2

CChhu i.i.
u CChhu
Bảng biến thiên
H Hooc c HHoocc
hh i c
i h
c h x  2 h i
h c
i h
ch
TT g'(x) + 0
0
0 +
+
TT
-1 +
g(x)
 5

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n Từ bảng biến thiên suy ra 5  m  1  1  v
mv n
n
5n
n
 m  2;3; 4 .
m

ui.i. Vậy tổng các phần tử của bằng 9 . h


CC hu ui.i.
CChhu
Câu 79: [2D1-5.3-4] (THPT NGÔo
H
H o c
GIA c S
TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm
HHooc
sốc
y  f ( x)
h i c
i
liên tục
h ch h
trên và có đồ thị như hình vẽ.
h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 370

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Gọi m là số nghiệm của phương trình f ( f ( x))  1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

. m
. mnn
A. m  6. B. m  7. C. m  5.
Lời giải .m . mnn D. m  9.
nn n n
iu.iv.vnn Chọn B
Từ đồ thị hàm số và phương trình h h i.iv
. nn
v
uucó ba số thực thỏa 1  a  1  b  2  c sao CChhu
o o c cCC f ( x)  1 a , b, c
o occ
cho
i c
i h
c hH
f (a)  f (b)  f (c)  1.
H i c
i ch h H H
TT h h  f ( x)  a

Do đó, f ( f ( x))  1   f ( x)  b TT h h
 f ( x)  c

. m
. mnn
Dựa vào đồ thị hàm số y  f ( x)
ta có:
cắt đồ thị hàm số .m. m nntại 3 điểm phân biệt. Do đó,
v n
v n
nn Do 1  a  1 nên đường thẳng ya
v vn nn n y  f ( x)

ui.i. f ( x)  a
có 3 nghiệm phân biệt.

C
Ta lại có, 1  b  2 nên đường thẳng
C h hu ui .i.
y b y  f ( x) CChu
h
khác. Do đó, H H o oc
f ( x)  b
c cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt

H H o occ
Ngoài ra, 2h hcici c
nên
hđường
h thẳng cắt đồ thị hàm số
có 3 nghiệm phân biệt khác
y b
các nghiệm trên.

h
tại 1 điểm
hi c
i
y  f ( x)
khác
h
c h
các điểm
trên. Hay
TT có 1 nghiệm khác các nghiệm trên.
f ( x)  c
TT
Từ đó, số nghiệm của phương trình f ( f ( x))  1 là m  7.

. . mnny  f  x có đồ thị như hình vẽ. . .mnn


Câu 80: [2D1-5.3-4] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
m m
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi c
i ch h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. CC hh u u i.i.
C
C hhu
H Ho o cc H Ho oc c
Có bao nhiêu số c
hh i ichh
nguyên m để phương trình
1 x 
hh i
có nghiệm thuộc c
i chh2; 2 ?
f   1  x  m
đoạn

A. 11
TT B. 9 C. 8
3
TD.T10
2 

Lời giải

. m
. mnn t  x 1, khi 2  x  2 thì 0  t  2 .
Chọn C
. m. m nn
v n
v n
nn Đặt
v n
v n
n n
ui.i. i .i.
2

Phương trình đã cho trở thành C


1 h hu u
f  t   2t  2  m  f  t   6t  6  3m .
C CChhu
H H o o c3c
HHoocc
Xét hàm số g  t   h
fh
 t   6t  6 trên đoạn 0; 2 . hh
TT h hi cic TT hi
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 371

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có g   t   f   t   6 . Từ đồ thị hàm số y  f  x  suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng

. m
. mn 0; 2  nên f   t   0, t   0; 2   g   t   0, t   0; 2  và gn
n
. m
.m  0n
  10 ; g  2   12 .
v n
vnnn Bảng biến thiên của hàm số g  t  trên đoạn  0; v2n
v n n n
ui.i. CC h h u u i.i.
CChhu
H H o o c c H
H oocc
h h i ci ch h h h i c
i ch h
TT TT

. m
. m nPhương
n trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn 2; 2 khi và.m . m nkhinphương trình g t   3m có
v n
v n
n n v n
v n n n chỉ

ui.i. nghiệm thuộc đoạn  0; 2 hay


C C h h u ui.i.  103  m  4 .
10  3m  12
CChu
h
H Ho o

c
c    H Ho occ
Vậy có 8 giáhh i c
i h
Mặt khác m nguyên nên
c h m 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4 .

h h i c
i h
c h
TT (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 T
Câu 81: [2D1-5.3-4]
trị m thoả mãn bài toán.
T 02) Cho hàm số
LẦN
y  f  x  là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị của hai hàm số:

. m
. mnn y  f  x  và y  f   x  .
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn n nn
ui.i. là nửa khoảng   . Tổng a c bC
hhuu i.i.   có hai nghiệm phân biệt trên   hhu
Tập các giá trị của tham số m để phương trình f x  me x
Cnhất với giá trị nào sau đây? CC
0; 2

H o
a; b
H oc gần
H
H oocc
A. 0.81.
i cc h h B. 0.54 . C. 0.27 . D. 0.27 . h
i cc h
TThhi Lời giải
TThhi

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 372

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Nhận xét: Đồ thị hàm y  f   x  cắt trục hoành tại điểm x0 thì x0 là điểm cực trị của hàm

m mnn
. . hàm   . m
..mn
  . Dựa vào hai đồ thị đề bài cho, thì   là đồ thị hàm
y f x C1 n   và   là đồ thị
y f x C2

nnnn n nn n
ui.iv.v .ithịv.vhàm số   và y  me ta có:
y f x
Xét phương trình hoành độ giao điểmh hu u i
đồ y f x hhu
C C
x

f  x o oc c C của
o occ C
   m h
f x  me x
i c
i c hH H .
i c
i h
c H
h H
TT hh e
f  x
x

f  x  f  x TT hh
Đặt g  x   x
ta có: g   x   .
e ex
x  1

. m
. mnn 
g  x   0  f   x   f  x    x  2
. m
. mnn
v n
v n
nn vn
vn nn
 x  x   1;0 
.

ui.i. Dựa vào đồ thị của hai hàm số:


C Chhu
  ui.i. ta được:
0

 
y f x y f x
CChu
h
H Ho o c c và

H Hoocc
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nn f  2 . m
. m nn
v n
v n
n n Yêu cầu bài toán ta suy ra:
v vnn n
 m  0 (dựa vào đồ n
thị ta nhận thấy    f 0  f 2  2
)

ui.i. i.i.
2
e
 0, 27  m  0 .
C C h hu u CChhu
o o
Suy ra: a  0, 27, b  0 . Vậy
H H cac b  0,27 .
H Hooc c
h h i c
i
Câu 82: [2D1-5.3-4] (CHUYÊNch h LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01)
h i
h c
i h
c hhàm số
Cho
y  f xT
 Tax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên dưới.
3 2
TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2
x   m  5 f x   4m  4  0

. m
. mnn
có 7 nghiệm phân biệt?
. m
. m nn D. 4.
v n
v n
nn A. 1. B. 2.
v n
C.
v nn
3. n
ui.i. C C
  , vẽ được h hu u i.i.
Lờigiải
đồ thị hàm số y  f x  như sau: CChhu
Từ đồ thị hàm số
H H o o c
y f x
c HHoocc
h hicich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 373

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch hi
h c
i h
c h
TT   
TT  f x 4 1
Ta có f 2
x   m  5 f x   4m  4  0  
 f  x   m  1 2

. m
. m nTừnđồ thị hàm số y  f x suy ra phương trình (1) có 3.nghiệm
m
. m nnphân biệt.
v n
v n
n n Vậy để phương trình đã cho có 7 nghiệm phânv n
v nn n
ui.i. i.i.
biệt thì (2) có 4 nghiệm phân biệt và khác với
các nghiệm của (1)  0  m  1  4 
C C h hu
1u m  3 . Do đó có 3 giá trị nguyên của m .
CChu
h
Câu 83: [2D1-5.3-4] (THPT - YÊNo
H H oc
ĐỊNHc THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Cho hàm số
HH oo cc y f x

hhi c
i
có đồ thị là đường h
c h
cong trong hình vẽ dưới đây và có đạo hàm trên .
hhi c
i h
c h
Đặt  T  T   .Tìm số nghiệm phương trình g   x   0 .
g x  f  f x  TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H Ho oc c HHoocc
h i
h c
i h
c h h h i c
i h
ch
A. 8 . TT B. 4 . C. 6 . TD.T2 .
Lời giải
Ta có: g   x   f   x  . f   f  x   .

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n  
 f  x  0
g x  0  
v n
v n
n n
iu.i.  f   f  x    0
.
hhu ui.i. hhu
 x  0 cc
Ta có: f   x   0   Ho o C C oocC
cC
icich
h
H
x  x   2;3
.
i c
i h
c H
hH
TT h h 1

 x  1 TThh

x  1
f  x  0  x  x2  3

. m
. mnn f   f  x    0  
 f

m nn
 x   x1   2;3  x  x3   1;0 
. .m .

v n
v n
nn v vn n nn
 x  x  0;1
 
ui.i. uui.i. 
u
4

c C C h h  x  x5  x2
c CChh
Vậy phương trình g   x   ocó c
0o oo c
i c
ich h H H 8 nghiệm phân biệt.
i c
i h
chHH
TTh h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 374

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 84: [2D1-5.3-4] (ĐỀ 03 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho
hàm số y  f  x  liên tục trên
. m
. mnn .m.m nn
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
R

nnnn n nn n 1 

ui.iv.v v.v
nguyên của m để phương trình  
h u u .
f 2log 2 x  m
i i có nghiệm duy nhất trên  ; 2  .
2 
h u
cC
c C h ccCC h
h hH H o o h H
h H oo
TT h h i ci c TT hh i ci c

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn vvn n nn
ui.i. A. 9 . B. 6 .
C C h huuiLời.i.giải
C. .5 D. 4
CChu
h
 1HH o
 oc c HH oocc
h hi
2
ci h
Đặt t  2log x , x 
c h;
2 
2   t   
2; 2
hhi c
i h
c h
T T
Phương trình  
f 2log 2 x  m có nghiệm thuộc đoạn
1  T T
; 2  khi và chỉ khi phương trình
 2 

 2  m  2
. m
. mnn f  t   m có nghiệm duy nhất thuộc  2; 2   
.m.mnn
m  6
vvnnnn v v nnnn
ui.i. Câu 85: [2D1-5.3-4] (ĐỀ 04 ĐỀ PHÁT TRIỂN .i. KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hu
iTHAM

có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

CC h hu
ĐỀu C C h
HH o
hàm số y  f  x   mx  nx4
c
c
o px  qx  r , (với
3 2
o
). Hàm số y  f   x  có đồ
m, n, p, q, r 
H H oc
thịc
như hình vẽ bênic
h h i ch
dưới:h h hi c
i c h h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. Tập nghiệm của phương trình f  x  h
C C u
h8 i.i.
u
mx  r có số phần tử là
CChhu
H HB.o o cc 3
HH oocc
B. 4.

h hicich h 3.
Lời giải
C. 1. D. 2.

h hi c
i h
c h
TT TT 4
Dựa vào đồ thị y  f   x  ta thấy phương trình f   x   0 có ba nghiệm đơn là 1 , , . 3
3
4
Do đó f   x   m  x  1 3x  4  x  3 và m  0 .
. m
. mnn 3
. m
.mnn
v n
v n
nn 4
v n
v n
n n 4 3 10 1 
f   x   m  3x3  10 x 2  x  12   f  x   m  x 4  x3  x 2  12 x   r .
ui.i. 3
C
C hhuui.i. 3 4
CCh
3
hu 2 

oocc 8 3 10
o
1
occ
Phương trình f  x    mx  r  x 4  x3  x 2  12 x  2 x  0 1 .
HH HH
h i
hcichh 3 4
h i
h c
i
3
h
ch 2

TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 375

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 3 3 10 2 1
3 4 10 3 1 2 x  x  x  14  0  3
 x  x  x  14 x  0  2    4
. m
. mnn 4 3 2 
3 2
.m.mnn .

v n
vnnn x  0
v vnnnn
ui.i. Giải phương trình   :
3
C C h h uui.i.
CChhu
H Hoocc
Cách 1: Dùng máy tính có một nghiệm khác 0.
H Hoocc
Cách 2: Đặt hàm gh  xh h h
3 10 1
c c   x  x  x  14 . c c
i i i i
3 2

T
9
Th h 20 1
4 3 2
40  1762
TThh
g ' x  x  x   0  x 
2
. 1,2
4 3 2 27

. m
. mnn Bảng biến thiên:
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
 40  1762 
Do g    2, 7  0 .
 27 

. m
. m nSuy
n ra g  x cắt trục hoành tại 1 điểm có hoành độ âm hay . m
.m nn
phương trình  3 có một nghiệm
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. âm. Vậy phương trình  2  , 1 có
C
2

C uu
nghiệm
hh i .
i
phân. biệt tức số nghiệm của phương trình
CChhu
8
f  x    mx  r là hai.
H H o oc c H H o oc c
3
Câu 86: [2D1-5.3-4] (ĐỀic
hh i ch
PHÁT h TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019)
hh i c
i h
ch hàm số
Cho
T
y f x Tliên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tấtTTcả các giá trị thực của

tham số m để phương trình f  


2  x 2  m có nghiệm là

. m
. mnn . m
. mnn y

v n
v n
n n v 2n
v nnn
ui.i. CCh huui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh  h i
h c
i h
c h x

TT 2 O 2
TT - 2 2

A.   2 ; 2  . B.  0;2  . C.  2;2  . D. 0;2 .

. m
. mnn Lời giải
. m
.m nn
v n
v n
nn Điều kiện của phương trình: x   2 ; 2  .
 
v n
v n n n
ui.i. Đặt . Với x    2 ; 2  thìu
t  2  x2
C C h h tu
. . 2  .
ii0;
CChhu

Do đó phương trình f H
H2oo
c c
x   m có nghiệm khi và chỉ khi phương trình  
2
H Ho o cc f t m

h hici chh hhi ci h


chcó nghiệm

TT0; 2  .
thuộc đoạn   TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 376

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m  0;2 .
Câu
m nn87: [2D1-5.3-4] (SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN NĂMn n2018-2019) Cho hàm số
nn. . m y  f  x   ax  bx  cx  dx  e với  a, b, c, d , e n..m
n .m hàm số y  f   x  có đồ thị như
nn n n
4 3 2
Biết

ui.iv.v hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O  0;0  và u


CC hh i
cắtu .iv.vhoành tại A3;0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên u
trục
CChh
của o o
trên  5;5 để phương
m
H H c c 
trình  có bốn nghiệm phân biệt.
f  x2  2x  m  e
H H o oc c
h hi c
i h
c h h h i ci h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. C Chhuui.i.
CChu
h
H Ho oc c H Hoocc
h i
h c
i h
c h h h i c
i h
c h
A. 0 .
TT B. 2 . C. 5 .
TD.T7 .
Lời giải
Theo hình vẽ ta có y  f   x  là hàm số bậc ba nên a  0 .
. m
. mnn .m. m nn
v n
v n
n n f   x   4ax  3b x  2cx  d  f   x   12ax  6bxn
3 2

v n
v n n2c . 2

ui.i.  f   0  0
CChdhu0u
i.i.
CChhu
c0c cc
  b  4a
Theo giả thiết, ta có:  f   3o o  108a  27b  6c  d  0   oo
i c
i h
c h
 H H
 f   0   0 
 c0  c  d  0
.

i c
i h
chHH
 f  x T T
h h
ax  4ax  e .
4 3 TT h h
x  0
 f  x   e  ax 4  4ax 3  0   .

. m
. mnn x  4
. m
. mnn
v n
v n
n n Khi đó   
f x  2x  m  e 1
2

vvnnnn
ui.i.  x2  2 x  m  0   hh uui.i.
 x 1 2  1  m
CC CChhu
 2
 x  2 x  m  4
H H

ooc c
 x  1 2  m  3
HHoocc
h hicichh    h i
h c
i h
c h
TT 
1 m 0
PT 1 có bốn nghiệm phân biệt  m  3  0  m  3.
TT
1  m  m  3

. m
. mnn
Mà m    5;5  m  4;5 .
. m
.m nn
vvnn
nn Vậy có giá trị 2 thỏa đề bài. m
v vn nn n
ui.i. Câu 88: [2D1-5.3-4] Cho hàm số f  x  C x  3x u
C h h u .i..Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hu
4im 5 3

CCh
phương trình f  f  x   m
H H o c
o c
3 x  m có nghiệm thuộc 1; 2  ?
3

H H oocc
A. 15 .
hh icichh B. 16 . C. 17 . D. 18 .ic
h h i h
ch
TT Lời giải TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 377

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đặt t  3 f  x   m  t 3  f  x   m .

. m
. mnTancó hệ   t 3  f x  m
. m
. m nn
v n
vnnn  3

   
 f x  x3  f t  t 3 .
v vn n n n
ui.i. i.i.
 x  f t  m
Xét hàm số g  x   f  x   x , x  1; h
C C 2h

3u ug   x   f   x   3x  0 x  1; 2 .
2
CChhu
Hàm số g  x  đồng
 H H o oc c   H Hoocc
Vì g  x   gh
h i c
i h
c h biến trên đoạn
t   x  t  f  x  x  m
1; 2 .
h h i c
i h
c h
TT 3
TT
 x5  3x3  4m  x3  m  3m  x5  2 x3 1
Xét hàm số h  x   x5  2 x3 , x  1; 2  h  x   5 x 4  6 x 2  0 x  1; 2.

. m
. mnPhương
n trình 1 có nghiệm  h 1  3m  h  2  3 .3m . m nn
 48  1  m  16 .
v n
v n
n n v n
vnnn m

ui.i. Do m  Z  m  1; 2;3; 4;...;16 .


C Ch hu u i.i.
CChu
h
Vậy có 16 giá trị nguyên của tham
Câu 89: [2D1-5.3-4] (THPTH H o o c c số m .
H H o oc c
y  f  x h
axhic
i chh cx  d (với
3
NGUYỄN
2
DU - DAK LAC - NĂM 2018-2019)
a, b, c, d  , a  0
). Biết đồ thị hàm sốh h i c
i

h
Cho
c h hàm số
 x  này có
TT bx
TT y
điểm cực đại A  0;1 và điểm cực tiểu B  2; 3 . Hỏi tập nghiệm của phương trình
f

f 3  x   f  x   2 3 f  x   0 có bao nhiêu phần tử?

. m
. mnA.n2019 . . m
. m nn D. 8 .
v n
v n
n n B. 2018 .
v vn n
n n C. 9 .

ui.i. i.i. Lời giải


Chọn D
C C h h uu CChhu
Ta có f  x   ax  bx  cx c dc cc
3

h hH H oo 2
  f  x  3ax 2  2bx  c
.
hhHHoo
+ A  0;1 là h
TT h i
điểm
c
i c  f   0   0
cực đại   
c  0

 f  x   ax  bx  1 ic
TT
3

h
.h i c 2

 f  0   1 d  1  f   x   3ax  2bx
2

 f   2   0 12a  4b  0 a  1
+ B  2; 3 là điểm cực tiểu    

. m
. mnn  f  2   3
. m
. m nn
8a  4b  1  3  b  3
.

v n
v n
n n Suy ra f  x   x  3x  1 .
3 2
v vn n n n
ui.i. Thử lại: f   x   3x  6 x  0 C
 x h
C u
0h
i.i.
u
y 1
, ta có bảng biến thiên của y  f  x  : CChhu
H H o oc2

c 
 x  2  y  3
H H oocc
h h i cich h x 0 2
h hi c
i h
c h
TT f ' x 0 TT 0
1
f x

. m
. mnTừnbảng biến thiên, chứng tỏ f  x  x  3x 1 là một.hàm 3 2
m
. m ncần tìm 1
sốn
3

v n
v n
nn v v n n nn
ui.i. + Xét phương trình:

f  x   f  x   2 f  x   0 C fCh
 h u ui.i.
x   2. f  x    f  x    2. f  x  *
3
CChhu
3

H H
3

o o cc
3 3 3

HHoocc
i
Xét hàm số đặc trưng
h h cich hh  t   t  2t  h  t   3t  2  0, t  .
3 2

hh i c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 378

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 f  x  0

. m
. mnn
Phương trình * trở thành: f  x  
.m
3

.mnn
f  x   f  x   f  x    f  x  1  2
3

v n
vnnn vvnnnn  f  x   1

ui.i.  x  3x  1  0h
3

C C hu
(1u
i.i.
)
2

CChhu
xcc cc

Từ 1 và  2  ta có:  x o3o (2) . oo
H H
3 2

i c
i h
c h H 0
 x  3x  2  0 (3)
i c
i h
c h H
h h
3 2

h 
h
TT có 3 nghiệm phân biệt, phương trình 2 có 2 nghiệmTphân
Phương trình (1)
T biệt, phương
trình  3 có 3 nghiệm phân biệt (Không có nghiệm trùng nhau) nên tổng số nghiệm là 8.

m mnn [2D1-5.3-4] (THPT NGUYỄN DU - DAK LAC - NĂM


Câu 90:
m
. . 2  f  x  f  x có tập nghiệmnnnnT. . 20; 18; 3 . Phương trình m n n 2018-2019) Phương trình

n n
nn
ui.iv.v i .
i v.v 1

2 g  x   1  3g  x   2  2 g  x  cóh
3
C C h
tậpu u
nghiệm T  0; 3; 15; 19 . Hỏi tập nghiệm của phương
CChu
h
trình f  x  g  x   1 H H o o c

c  
2

H H ooc c
h hi c
i h
c h f x  g x có bao nhiêu phần tử?
D. h 6h i c
i h
c h
A. 4 .
TT B. 3 . C. 11.
Lời giải
TT .

Chọn D

n
+nXét phương trình: f  x g  x  1  f  x   g  x  ,  f  x   0, g  x   0 
nn
n n nm
.. m n nn.m.m
n n  f  x   1 1
ui.iv.v    
 f x g x 1 
C C h h
vv
     uui.i.          g  x   1  2 .
g x 1  0  f x 1
u
g x 1  0
CChh
+ Xét phương trình: 2  o
H H f o
c c
x  f  x .
H H oo cc
Với f  x  h
0hi c
i chh h hi c
i c h h
TT  phương trình vô nghiệm.
TT
 f x 1  
Với 0  f  x   2 , phương trình tương đường với f 2  x   f  x   2  0   .
 f  x   2 (l )

. m
. mnVậy
n phương trình f  x   1 có tập nghiệm T  20; 18;.3m ..mn
n
v n
v n
n n v vn n n n 1

ui.i. + Xét phương trình: 2 g  x   1  3g  xu


C C h h i2.i.2 g  x  ,  g  x    .
u 3 

1
2
CChhu
u  2 g  x   1 HH ooc c  u0
HHoocc
Đặt 

h h i c
i ch h


u  2 g  2
x   1 
và  .
h i
h c
i h
c h
v T TT
1
T3g  x  2     2
3 v  3 g x3
 2 v   3

 2 3 4 
2
3u  2v  1

2
3  v   v   2v  1
3
 3
3
 *
m
.. mnn Ta có hệ phương trình 
 
2 3 4

3
..m

m n n .

n n
nn 

u v v 
n
2
nn n 4
3 u  v3   v

ui.iv.v v.v
3

Khi đó, phương trình * trở thành: h u ui .



i 3 3
h u
c cC C h ccCC h
4v 6  12v 4  10v3  9v 2  24v  13  0

  v  1  4v  8vh H H o o 
 2v  13  0  
h v 1
hhHHoo
c c c c
2

i i
4 3

TT h h i  4v  8v  2v  13  0
.
4
h
TT h3
i
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 379

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1  1
Vì h  v   8v 3  2v  13  h '  v   24v 2  2  0, v   3  h  v   h   3   7.4

. m
. mnn . m
. m nn 2  2

v n
vnnn nên phương trình
v
4v 4  8v3  2v  13  0
vn n n n
ui.i. i.i3;.15; 19 .
vô nghiệm.
Vậy v  1  g  x   1 có tập nghiệm T uu0; u
CC hh 2
CChh
Vậy tập nghiệm cần tìm là o TocTc T  0; 3; 15; 18; 19; 20 . oocc
i ci ch h H H 1 2

i c
i h
c H H
h thẳng
TT h
Câu 91: [2D1-5.4-3] (TRƯỜNG
h THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Biết rằng
x2  3
h
TT h đường

y  2 x  2m luôn cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của
x 1
tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?

. m
. mnn A. m  1 B. m  1
. m
C. 2m  2
. m nn D. 2m  1

v n
v n
nn v n n n
Lời giải
v n
ui.i. Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểmC C h h

u ui.i.
C  và d là: CChu
h
o oc c của
oocc
xh 3H
h H h H
h H
TT h hi c
i c
x 1
 2 x  2m  x  2 1  m  x  2m  3  0 1 , ( x  1 ).ic
2
2

TT h h i c
Đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B  Phương trình 1 có hai nghiệm phân
biệt khác 2

. m
. mnn   1  m    2m  3  0
 2

m
m2  4  0, m
. .mnn
v n
v n
n n 

    
 
 
v n
v n
n n .
iu.i.        
i.i.
2
 1 2 1 m . 1 2 m 3 0 4 0

Khi đó, gọi A  x ; 2 x  2m  ; B  x ; 2h


C C xh
u
 2u
m
CChhu
1

H H o
1

oc c 2 2

x1  x2 HHoocc
2  2m

hh c
Hoành độ trung điểm
i i ch hcủa AB là xI  .
hh
2i c
i hh

c 2
 m  1

TT(THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦNTT01) Để đường thẳng
Câu 92: [2D1-5.4-3]
2x
d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số y   C  tại hai điểm phân biệt A và
x 1

. m
. mnn . m
. m
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?nn
v n
v n
n n A. m   4; 2  B. m   2; 4 
vvn n n n
  2;0  D. m   0; 2 
ui.i. iLời.i.giải
C. m

C C h hu u CChhu
Chọn D
HH oo c c H
H oocc
Phương trình hoànhhh giao điểm của d và  C  : h h
h hicicđộ
hhi ci c
 xTm  2  x   m  1 x  m  2  0 * (vì x  1 không phải làT
T T
2x 2
nghiệm).
x 1
Đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt:

. m
. mnn
 Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x .
. m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n 1 2

ui.i.       i.i.
   m  1  4 m  2  m  1  8  0, m 
2 2

x  x C C h huu .

CChhu
Theo định lý Vi-et ta có: occ c
m 1
HH o  
1 2

HHoo c
Khi đó A  xh
;h icich h  x . x m 21

x  m  2 , B  x ; x  m  2 .
2

h i
h c
i h
ch
TT 1 1 2 2
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 380

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
AB   x2  x1    x2  m  2  x1  m  2   2  x2  x1   2  x2  x1   4 x1 x2 .
2 2 2 2

. m
. mnn
 2  m  1  8  4 . .m.m nn
vn
vnnn
2

v v nnnn
ui.i. Câu 93: [2D1-5.4-3]
nhỏ nhất  AB  4  m  1 .
AB
C C hh uui.i.
CChhu
H H o c
(THPT SƠN TÂY HÀ
o
x 1
c NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Đường thẳng
HH oo c c d : y  xm

cắt đồ thị hàm số h h ,O hlàh


TThh i c
i c y
tại 2 điểm phân biệt
x 1
sao cho
TThh i c
i c gốc tọa độ
A, B OA2  OB 2  2

.Khi đó m thuộc khoảng


A. (;2  2 2) . B. (0; 2  2 2) . C. (2  2;2  2 2) . D. (2  2 2; ) .

. m
. mnn Lời giải
. m
. mnn
v n
v n
nn Chọn A
v n
v nnn x 1
ui.i. Phương trình hoành độ giao điểm

C
của

C h h ui
đường
u .
i .
thẳng vàđồ thị hàm số d : y  xm
:

C Chu
h
y
x 1

xm
x 1
(1)
H H o oc c H Ho c
o c
 h
x 1
hi c
i h
c h
x  1 hh i c
i h
c h
TT
(1)   2
 x  mx  m  1  0 (2)
TT
 x 2  mx  m  1  0 (vì x  1 không là nghiệm của phương trình (2)

. m
. mnĐểnd cắt đồ thị hàm số y
x 1
tại 2 điểm phân biệt
. m
. mthìn n trình phải có
phương A, B (2) 2

v n
v n
n n v vn nn
x 1
n
ui.i. nghiệm phân biệt.

C C h h uui.i. 
m  22 2 CChhu
Ta có   m 2  4m  4
nên
H Ho occóc nghiệm phân biệt khi 
(2) 2 (*)
HHoocc
h hi c
i h
c h 
 m  2  2 2
hhi c
i h
ch
Gọi A( xT x  m), B( x ; x  m) là các giao điểm của d và đồ thị hàm số T
;T T x 1
y
x 1
1 1 2 2

2. 
Ta tính được AB  1  12 . xB  xA   AB 2  2(m2  4m  4)

. m
. mnn . m
. m nn a

v n
v n
n n m m
I là trung điểm của AB thì I ( ; )
v n
v n
n n
iu.i. Gọi

AB C hh u ui
2 2 .i. hhu
Ta có OA  OB  2OI  cc
2
o o
2
C
nên 2
 OI 
2
AB
1
oocC
c
OA2  OB 2  2C 2
2

m mic i h
c hH H 2 4
i c
i h
c H
hH
h h
 m  1
Suy ra
T
4 T4
h 2

m  4m  4
2
2 2
 1 hay 
 m3 TT h
Kết hợp với điều kiện (*) ta chọn m  1
Câu 94: [2D1-5.4-3] (GKI CS2 LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm điều

. m
. mnn . m
.m nn
x 3

v n
v n
nn vvn n nn
kiện của m để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị hàm số y 
x 1
tại hai điểm phân biệt.

ui.i. A.  ;0  16;   . B. 


C C u
 .hh u i.i. C.   .
16;  D.   
;0 .
C Chhu ;0  16; 

HH o oc c Lời giải
HHooc c
Chọn D
h hici h
c h h i
h c
i chh
Hoành độTTgiao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình: TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 381

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x 3
 mx  1 , x  1 .

. m
. mnn x 1
 f  x   mx 2  mx  4  0 * với x  1 . .m.m nn
v n
vnnn vvnn n n
ui.i. hai nghiệm phân biệt khác 1. C C h hu ui.i.biệt thì phương trình   phải là pt bậc hai có hhu
Để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân
CC
*

HmH
o oc c H H o occ
m  0
ĐK:   0h

hi cchh 0
i m 16m  0  m  16 . Vậy chọn D.
  m  0
hh i c
i h
c h
TT
 f 1  0
  
4  0

2
T T
Câu 95: [2D1-5.4-3] (GKI THPT NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số

. m
. mnn y
2x 1
. m
. m nn
có đồ thị  C  . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại

v n
v n
nn x 1
v n
v n n n
ui.i. cắt
M hai tiệm cận của đồ thị
B. cc
 
C
C.C
tại
uui

hh C. ..
i .. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng
P Q bằng:
C Chu
h
PQ

A. . 3 2
H H o o 4 2 D. .
H H o c
o
2 2c 2

Chọn C h hi c
i ch h Lời giải
h hi ci h
c h
TT  1 
TT
Giả sử M  a; 2   thuộc đồ thị  C  (với a  1 ).
 a 1 

. m
. mnn y  
1
 x  1
2
. . m nn
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M có dạng:
m
v n
v n
n n v vn nnn
ui.i. y
 
1

a 1
2 xa 2
.
C C h huu i .i.
1
a 1
C Chhu
H H o occ  H H o c
o c y2
 2a  h h i c
i h
Tiếp tuyến này cắt đường
c h tiệm cận đứng x 1 và đường tiệm cận ngang

hhi
lần
ci h
c
lượt
h tại

P 1; TTvà Q  2a 1; 2 .



 a 1 
TT
2
 2a  1
Khi đó PQ   2a  2    2   2  a  1  2 2
2 2

. m
. m nn  a 1 
. m
. m nn  a  1
2

v n
v n
n n  a  1  1n
v v nnna  2
iu.i. Dấu “=” xảy ra khi  a  1 
1

 a  1 hu
h

uai.i1. 1  a  0
2
 2
.
hhu
Vậy giá trị nhỏ nhất của o o c cC C o o c cC
C
icic h h H H bằng .
PQ 2 2
GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có
i c
i h
c HH
hnhiêu giá
h
Câu 96: [2D1-5.4-3] (THPT
h NGÔ
TTcủa tham số để đồ thị hàm số
trị nguyên m   h
TT h bao
y  x 3  m  2 x 2   m 2  m  3 x  m 2
cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

. m
. mnn . m
. m nn Lời giải

v n
v n
nn vvn nn n
ui.i.
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồu
h u .i. số đã cho và trục hoành:
thịihàm
h u
x   m  2  x   m  m  3 xc
cC
mC
h
 0 1   x  1  x   m  3 x  m   0 ccCC h
o o
3 2 2 2 2 2

hhH H o hhHH o

x  1
h hici c h i
h c
i c
 x TT
m  3 x  m  0(2) TT
2 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 382

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt  (2)

. m
. mnn   m  3  4m  0   3m  6m  9  0 .m
có 2 nghiệm phân biệt khác 1 
. m nn
v n
vnnn 

2


2

2

v n
v nn n
 1  m  3
iu.i. 1   m2
 3  .1  m  0 

2
m 
hm
h
uu
42
i
.i
0 . hhu
Do đó có 3 giá trị nguyên của cc
oo C C
thỏa mãn ycbt.
m
o o ccCC
Câu 97: [2D1-5.4-3] (KTNL GV
i ci chh H
HTHUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàmH
i c
i h
c h H
số
y  x  6x h h9 x  4 có đồ thị (C). Biết rằng trên (C) tồn tại hai điểm phân h h
TT 3 2
TT biệt M, N mà tiếp
tuyến tại các điểm đó có cùng hệ số góc m, đồng thời đường thẳng MN đi qua điểm A(1;-
2018). Hỏi m nằm trong khoảng nào?

. m
. m n n
A. (4000; ) . B. (0; 2017).
. m
. m n
C.  2017; 4000
n . D.  2019;0  .
nn n n
iu.iv.vnnChọn nn
Lời giải
A i .
i v
. v
ubậcu ba. Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm bậc 3 và CChhu
Lời giải sau đây thừa nhận tính chất của đồC
c c C h h c
ý:c
thị hàm
M, N là các điểm phân biệt trên đồ thịo o o o
nếu cả M, N không trùng iIc
i c
thìhIh
H H sao
là trung điểm MN) i c
i c hH H
cho tiếp tuyến tại M, N có cùng hệ số góc thì MN qua I. (lưu
h
h h hh
TTĐiểm I 2; 2 và ta có đt MN trùng đường thẳng IA. PhươngTTtrình đường thẳng
Áp dụng vào bài toán:  
x2 y2
IA:   y  2016 x  4034
1  2 2018  2

. m
. m nn
Phương trình hoành độ của đường thẳng IA và (C) là
.m.mnn
vvnnn
xn 6 x  2007 x  4030  0
v n
v n
n n
ui.i.  x  2; x  2  2019 . i.i.
3 2

C C h hu u C
C hhu
Do đó hệ số góc ( m  y’  2  o
H H occ
2019   6054 ).
H H o o c c
Câu 98: [2D1-5.4-3]h
hi c
i
(THPT
h
c h
YÊN MỸ HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìmh i
h c
i ch h
TT
thực của tham số m để đồ thị  C  của hàm số y 
2x  3 TT tất cả các giá trị

cắt đường thẳng  : y  x  m tại hai


x 1
điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O .

. m
. mnn A. m  3 B. m  6
. m
. m
C. m  5 nn D. m  1

v n
v n
n n vvnnnn
ui.i. i.i.
Lời giải
Chọn B
CC h hu u CChhu
H H
C
oc
Điều kiện cần để   cắt  tại
o hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tạicc
c HH o o
h hicich h độ giao điểm x 1  x  m có hai nghiệm phân biệt
2 x  3
h hixc
i h
c1h
O là phương trình
TT hoành
TT và x  0
 pt : x 2   m  3 x   m  3  0 có hai nghiệm phân biệt x  1 và x  0
 m  32  4  m  3  0

. m
. mnn 
 1  m  3  m  3  0  m  0. . m
.mnn
v n
v n
nn m  0
v n
v n
n n
ui.i. 
C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 383

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy với m  0 thì  C  cắt  tại hai điểm phân biệt A  x1; x1  m  và B  x2 ; x2  m  . Theo Viet

. m
. mntancó: x  x  3  m . Do đó tam giác OAB vuông tại .Om
.mnn
v n
vnnn
1

 x .x   m  3
2

v n
v nn n
ui.i. i. . .
 ui
1 2

  hh u
 OA.OB  0  x1.x2  x1  m x2  m  0  m  6
CC CChhu
Câu 99: [2D1-5.4-3] (CỤM LIÊN TRƯỜNG
HH o c
o c o
HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm tất cả
H H oc
cácc
hh
giá trị thực củai c
i h
c h
tham số để đồ thị hàm số y x 3x 2 C cắt
m
hh i c
i h
c h thẳng
đường 3 2

d:y TT TT
m x 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 5.
A. m 2. B. m 2. C. m 3. D. m 3.

. m
. mnChọn
n B . m
. m nn Lời giải

v n
v n
nn v v
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và đườngnn n n
ui.i. i.i. thẳng d:
x  3x  2  m  x  1  
C C h hu u  
 x 1 x2  2 x  2  m  0 1 CChu
h
c c
3 2

H H o o c
khi và chỉ khi phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt H Hoo c
hhi i h h
Cắt tại 3 điểm phân biệt
c c h h i c
i h
c h
  T T    xx 12x  2  m  0 2
x  1 x2  2 x  2  m  0
TT

2
 
Phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  2  có 2 nghiệm đều khác 1

. m
. mnhay
n . m
.m nn
v n
v n
n n v v nnn n
ui.i. 12  2.1  2  m  0
 '
 
  1  2  m  0
2

m  3
 
C

C h hu ui .i.
CChhu
H Ho
m
oc c 3

HHoocc
Phương trình
hcóc
hi i h
2c h
nghiệm
(2)

phân biệt x , x , 
x  x



2

, x  1  x  x c
1

hhi xc
i h
h
2
5 2 2 2

T T
1 2 3

T T
1 2 3
 x x 2 m 1 2

x x 4  
 x1  x2  2  2  2  m   4  m  2  tm 
 2 x1 x2  4
2 2 2 2
1 2

m
. mnn . m
. m nn
Câu 100: [2D1-5.4-3] (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hàm số
.
v n
v n
n n   Gọi S là tổng tất cả giá trịn
f x  x 3  3x 2  mx  1.
vvn n n
của tham số m để đồ thị hàm số
ui.i.   cắt đường thẳng
y f x
C C hh u ui.iphân
y 1
tại ba điểm
. biệt   B, C sao cho các tiếp tuyến hhu
A 0;1 ,
CC
của đồ thị hàm số
H o
H o c c
y f x
tại B, C vuông góc với nhau. Gía trị của S bằng
HHoocc
i c h
c h i c h
c h
Thhi B. 5 . TD.Th5h. i
9 9 9 11
2 T
A. . C. .
4
Lời giải
Phương trình hoàn độ giao điểm của y  x  3x 2  mx  1 và y  1 là:
3

. m
. mnnx  3x  mx  1  1  x x  6x  m  0   x  0 .m .m nn
v n
v n
nn 3 2
  2

v
xn
vn6n
xn m  0 *
iu.i. i . .
2

  cắt C h h i 
uusố tại ba điểm phân biệt     CChhu
Để đồ thị hàm số
 thì phương H oo
y f x
c c C
đồ thị hàm y 1
oocc A 0;1 , B x1; y1 ,

C x2 ; y2
icich h H
trình   có hai nghiệm *phân biệt khác 0.
i c
i h
chHH
TT h h h
TT h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 384

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m  0
m  0 

. m
. mnn 
   9  4m  0

 m 
9.
. m
. m nn
v n
vnnn  4
vv nnnn
ui.i. Theo hệ thức Viète ta có
 x1  x2  3

C C h
 x1. x2  m h .u ui.i.
CChhu
H H oo c c 
y f x  H Hoocc
Để tiếp tuyến của đồ thị
f   x  . f   xhh
 i c
i h
ch hàm số tại B , C vuông
 1   3x  6 x  m  .  3x  6 x  m   1
góc với nhau thì

h i
h c
i h
c h
1
TT 2
2
1 1
2
2 2
TT
 9 x12 x22  18 x1 x2  x1  x2   3m  x12  x22   6m  x1  x2   36 x1 x2  m 2  1  0


. m
. m n n m 
9  65
9  65 . 9m.
 m nn .
v n
v n
n n  4 m  9 2
m  1  0   8
 S 
v 8n
v nnn 65 9

iu.i. 
m 

9  65
8 h huu i.i. 8 4
hu
h
o o cc C C 2x 1 o oc c C
C
i ci h
Câu 101: [2D1-5.4-3] (THPT NGHĨA
c hH H HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Cho hàm số
i
y
c
i

chxhH
1H có đồ

TThShlà tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d T
thị (C). Gọi h
: yT xh m  1 cắt đồ thị
(C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.
A. 38. B. 52. C. 28. D. 14.

. m
. mnn Lời giải
.m. m nn
v n
v n
n n Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là
v vn n n n
ui.i. 2x 1
 x  m 1  
 x  1
C C h h u u i.i.
CChhu
x 1
H

H
x
o
oc
( m
c
2
2) x  m  2  0 (*).
H H oocc
  0h hi ci h
d cắt (C) tại hai điểm
c h
phân biệt 
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
h i c
khác
h i ch
-1
h 2
 TT (*) (

m  2)

 4( m 2
2)  0 TT 
 m2  8m  12  0  
m

(**).
(1)  (m  2)  m  2  0 
2
1 0 m 6
Khi đó, A( x1; x1  m  1) và B( x2 ; x2  m  1) , với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (*).

. m
. mnHơn
n nữa, AB  2 3  AB  12  2(x  x )  12  .(xm
2
.  xn
m )n
2
 4 x x  6 , với 2

n n nn
iu.iv.vnn nn
2 1 1 2 1 2

uu i .
i v
. v  m  4  10
u
x  x  2  m và x x  m  2 (Viète). Từ
1 2 1 2

c cC C h h đó, ta có m 2  8m  6  0  
.
cC
cChh
 m  4  10
So điều kiện (**), tah
hH H o o   icchh HHoo
S  4  10; 4  10

TThh icic nhận hai giá trị m trên. Do đó, .

TThhi
   4  
2 2
Vậy, tổng bình phương các phần tử của S là 4  10 10  52.
Câu 102: [2D1-5.4-3] (SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm tất cả các giá trị

. m
. mnn
của m để phương trình x  1  m 2 x  1 có hai nghiệm phânn
2

. m
. m n
biệt.

v n
v n
nn 6 2 6
. vv n n nn 2 2 6
ui.i. 2ui.i.
A. m  . B. m C. m . D.  m
6 2
C C h h u 2 2 6
CChhu
H H o
 o c c Lời giải
HH oocc
Phương trình  mh h hh
x 1
 f  x ,
TT h i
hcic 2 x  1 2

TT h i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 385

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
2 x  x  1
2 x2  1 

. m
. mnnf ' x  2x2  1 
.m.mnn
1  2x
. lim f  x   
2 1
; f  
6
.

v n
vnnn 2x2  1
 2 x  1
v n
v n
n n 2 3 x  2 2 2

ui.i. BBT.
C C hhu u i.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
vvnn
nn 2
m
6
v vn nn n
ui.i. Câu 103: [2D1-5.4-3] i.i.
Vậy .
2 2
C C h hu uKHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Phương trình Ch
C u
h
có H
H
x3  6mx  5  5m 2 o cc
(THCS - THPT NGUYỄN
o HHoocc
A. m  0 .
hhi c
i ch h3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng khi
B. m  1  m  1 . C. m  1 .
hi
h
D. mc
i .h
c h
TT TT
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương: x  6mx  5  5m2  0 .
3

Đặt y  f  x   x3  6mx  5  5m2 có f   x   3x 2  6m ; f   x   6 x .

. m
. mnPTnđã cho có 3 nghiệm phân biệt Hàm số  .cắtm .m nn
v n
v n
n n 
v vn nn n y f x
trục hoành tại 3 điểm phân biệt

ui.i. 3 nghiệm đó lập thành cấp số c C C h h u .i. mãn f  x . f  x   0 .


 f   x   0 có 2 nghiệm phân biệt x , x ithỏa
u 1 2 1 2

C Chhu
H H o o c
cộng nên x  x  x  x . 2 1 3 2

HH o c
o c
Suy ra, x là hoànhh h của tâm đối xứng hay là nghiệm của f   x   0 . hh
h
2
h i c
i cđộ
h i
h c
i c
Cho f T xT
  0  6x  0  x  0 . TT
Với x  0 ta có: 5  5m2  0  m  1 . Thử lại:
x  0
. m
. mn
nVới m  1 thì ta có x  6 x  5  5  x  x  6   0  
3

. xm
.m
2
nn
vvnnnn v vn nn n  6

ui.i. Câu 104: Với[2D1-5.4-3]


m  1 thì ta có: x  6 x  5  5 u
(THPT NGÔ c C
3

C h h x ix.i.
u  6  0  x  0 2

HÀ NỘI NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hàm c C


C hhu
y  f  x  liên tục h H H oo c
QUYỀN
H H o osốc

i c c h
trên đoạn
i chh
 2; 2 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm
c
Thh2 f i x 1  0 trên đoạn 2; 2 là TThhi
thực của
phương T trình

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 386

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

. m
. mnn .m.mnn Lời giải

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vn nnn
ui.i. 1 h
Ta có: 2 f  x   1  0  f  x   C .C h u ui.i.
CChu
h
HH o o cc2
H H o occ
Do đó số nghiệmc
i i ch h
phương trình 2 f  x   1  0 trên đoạn  2; 2 là số giao điểm của
i c
i ch
đồhthị hàm
TThh
số y  f  x  và đường thẳng y 
1
trên đoạn  2; 2 .
TThh
2

Từ đồ thị ta thấy, trên đoạn  2; 2 đường thẳng y 


1
cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm
. m
. mnn . m.m nn
2

vvnnnn phân biệt nên phương trình 2 f  x   1  0 trên đoạn n


vvn n n2; 2 có 3 nghiệm phân biệt.
ui.i. Câu 105: thị[2D1-5.4-3] (THPT NGUYỄN CÔNGu
CC h h u i.i. TĨNH-NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho đồ hhu
TRỨ-HÀ
CC
hàm số
HH oo c c ( m là tham số ) cắt trục hoành tại đúng một điểm khi giá trịcc
y  2 x3  3mx2  m  6
H Hoo
i cchh i c h
c h
TThi B. 6  m  2 . Lời giải TD.Th6h im  0 .
của m là
A. m  0 . h C. 0  m  2 .

Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y  2 x3  3mx2  m  6 với trục

. m
. mnn
hoành:   m
. m n n
. Nhận thấy
1
x  không phải là nghiệm
2 x3  3mx 2  m  6  0  m 1  3 x 2  2 x 3  6
. 2

nn n n
iu.iv.vnn của phương trình với mọi m nên hhuui.iv.vnn
3
2 x3  6

CC
m 1  3x 2  2 x3  6  m 
.
1  3x 2
C
C hhu
H Hoo cc
2 x3  6
H H oo cc
Xét hàm số  
h hi i hh
f x 
c c .
3x 2  1
hhi c
i h
c h
TT 6x  6x  36x  6x  x  2  x  2x  3
Ta có: f   x  
4 2 2
TT
1  3x 
2 2
1  3x 
2 2

. m
. mnn x  0
f  x  0  
. m
.mnn
v n
v n
nn  x  2
vvnnnn
ui.i. Ta có bảng biến thiên của hàm số h
CC h i.i. :
 uu f x 
2 x3  6
CChhu
HHo occ 3x 2  1
HHoocc
hh i c
ich h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 387

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số suy ra: 6  m  2 .
Câu 106: [2D1-5.4-3] (THPT QUỲNH LƯU– 2018-2019– LẦN 1) Xét các số thực với a  0, b  0 sao

. m
. mncho
n phương trình ax3  x 2  b  0 m. m
có ít nhất hai nghiệm.thực.
nntrị lớn nhất của biểu thức
v n
v n
nn v vn n nn Giá a 2b

ui.i. i.i. C. .
bằng:
A. .
15
B. . h
C C hu u 27
D. .
4
CChu
h 4
4
HH oo c c 4 27
H H oocc 15

Xét hàm số h
fh
ixc
i
 chh
 ax  x  b  x   .
Lời giải
h hi c
i h
c h
TT TT
3 2

x  0  y  b
f   x   3ax  2 x  0  
2
x  2  y  b  4 2 .

. m
. mnĐểnphương trình  3a 27a
. m.m nvànchỉ khi
v n
v n
n n ax3  x 2  b  0
có ít nhất 2
n n
nghiệm
v v nn
thực khi

ui.i. 
y .y  0  b  b 
4 
  0  bh
C C  u
h 4 i.i.
u 4
 0 a b  0 a b
4 2
.
CChhu2

c c
CD CT
 27a 
c c
2 2
27a 27 27

h h HH o o 4
hhHHoo
TT h h i c
i c
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức bằng . a 2b

TTh hi
27 c
i c
[2D1-5.4-3] Cho hàm số y  f  x  liên
Câu 107: (THPT YÊN PHONG 1 NĂM 2018-2019 LẦN 01)
tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình sau có

. m
. mn3nnghiệm phân biệt 4m3  m
. m
. mnn
 f 2  x  3 .

v n
v n
n n 2f 2

v n
v n
n n
 x  5
ui.i. CChhuui.i. y

CChhu
H Hoocc 4
HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i
3
h
c h
TT TT 2
1

1 O 1 6 x

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
iu.i. A. 0 . B. 1.
h h i .
i .
uuLời giải
C. 2. D. 3 .
hhu
Phương trình đã cho tươngo o c cCC
4m  m   f  x   3 2 f  x   5 o oc C
c C
i ci chh H H đương 3 2 2

i c
i h
c H H
h x  5 .
2mh h  2 f  x   5  1 2 f  x   5   2m   2m   2 f  x   5h
TT h 3
 8m T 3
T  2 2 3
 2
2 f 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 388

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét hàm số g  a   a3  a , a  . Ta có g   a   3a 2  1  0 , a  .

. m
. mnDonđó, g  a đồng biến trên . Mặt khác, g  2m  g .m 2m
. f n
xn
  5   2m  2 f  x   5 .
2 2

n n n n
iu.iv.vnn 
m  0 h h i.iv.
uu m  5
nn
v
hhu
m  0

o
 cc

o C C  2 o o ccCC

2 f  x   4c

2

i mh
i ch
5HH
2 

4m  5  02

 4m  5
.
2
i c
i h
c H
h H
TT h h  f  x 

4 m
2
 5  f 2x  
2 h
TT h
4m 2  5
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y  cắt đồ

. m
. mnthịnhàm số . m
. mnn 2

v n
v n
nn v n
vnnn
y  f  x  tại ba điểm phân biệt.

ui.i. CChhuui.i. y

CChu
h
H Hoocc 4
H Hoocc
h i
h c
i h
c h 3

h i
h c
i h
c h
TT 2
TT 1

1 O 1 6 x

. m
. mnn .m.m nn
v n
v n
n n v n
v n nn
ui.i. Từ đó,
4m  5
2
4
C C hhu ui.i. .
 4m2  5  32  m  
37
CChhu
2
H H oo c c 2
HHoocc
h h i c
i
Đối chiếu với điều h
c h
kiện, ta thu được m.
37
h i
h c
i h
ch
TT 2
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TT
Câu 108: [2D1-5.4-3] (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m  2018; 2019 để đồ thị hàm số y  x  3mx  3 và đường thẳng
. m
. mnn có duy nhất một điểm chung? . m
. m nn 3

v n
v n
n n y  3x  1
vvn n nn
ui.i. A. 1. B. 2019 .
C Chhuui.i. C. 4038 . D. 2018 .
C
C hhu
H H o
Phương trình hoành độ giao oc c
điểm:
Lời giải
H H o oc c
h hicichh x  3x  2
h hi
3
c
i h
c h
TT
x3  3mx  3  3x  1  x3  3x  2  3mx
 3m 
x
(1).
TT
x3  3x  2 2 2 2 x3  2
Xét hàm f  x    x2  3  ; f   x   2x  2  ; f  x  0  x  1 .
x x x x2

. m
. mnBảng
n biến thiên. . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h hi cichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 389

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Khi đó yêu cầu bài toán  m  0 . Mà m nguyên và m  2018; 2019 nên có 2018 giá trị

. m
. m n n
thỏa mãn.
.m.m nnLẦN 01) Có bao nhiêu giá trị
v n
vnnn
Câu 109: [2D1-5.4-3] (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
v n
NĂM
v n n n
2018-2019

ui.i. CC h h ui.ix. 2 x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành hhu


thực của tham số m để phương trình  x  1
u CC
cấp số nhân tăng?
H H o o c c H H o oc c
A. 4 .
i ch
ch B. 3 . C. 2 . D. 1 .
i c h
c h
TThhi x  1
Lời giải
T T h h i
Ta có:  x  1 x  2  x  m   0   x  2
 x  m
. m
. mnPhương
n trình có 3 nghiệm phân biệt lập thành .cấp m. mn n
v n
v n
nn v n
vnnn số nhân tăng khi và chỉ khi

ui.i. 1.2  m


m  2  1; 2; 2
2
C C  h 
u
h i.i.
u C
C hu
h
  m   2
1.m  2   m  4 H
2

H o
1; 
occ
2; 2 l
H Ho occ
 2.m  1
h

h

2
i c
i h
c h 1; 2; 4
hhi c
i h
c h

TTm   ;1; 2

1
2
1
2
TT
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.
Câu 110: [2D1-5.4-3] (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị
. m
. mnnhư
n hình vẽ .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là

. m
. mnA.n3. C. 4. .m. mnn D. 6.
v n
v n
n n B. 5.
n
Lờivgiải
v n nn
ui.i. Từ đồ thị của hàm số y  f  x  ta suyh
C C h
rau u
đồ
ithị.i.của hàm số   .
y f x
CChhu
H H o o c c HHoocc
h hicichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v vn nn n
ui.i. Phương trình 2 f  x   5  0  f  x  u.i.i.
C C h h
5
2u
C Chhu
H H
Số nghiệm của phương trình o occ 2 f x 5  0 y f x
là số giao điểm của đồ thị hàm số  o
H H c
vào c
đường thẳngh hi c
i h
5ch
h h i c
i h
c h
TT TT
y  nên từ đồ thị ta có phương trình đã cho có 4 nghiệm phân
2
biệt.

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 390

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
ĐỒ THỊ HÀM SỐ (PHẦN 2)

. m
. mnn FANPAGE: HỌC TOÁN CÙNG CÔ PHƯƠNG
.m.mnn
v n
vnnn n n n
Câu 1: [2D1-5.4-3] (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
v v n
ui.i. số m để đồ thị hàm số y  x  3x  m có i.iđiểm
B. c C C h h uu . cực trị?
3
5
CChhu
A. . 5
H H o o. c 3 C. 1. D. Vô số.
H H oocc
Xét hàm số h
yh
c
ixic
hh Lời giải
 3x  m . Ta có: y  3x  3 , h i
h c
i h
c h y  0  x  1
TT 3

TT 2

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnn n
ui.i. C C hhu ui.i.
C
C hu
h
Từ bảng biến thiên htrênHH oo cc HH o occ
Suy ra số giáhh i c
i c h để hàm số đã cho có cực trị thì
h h i c
i5h
c h . m  2  0  m  2  2  m  2

TT trị nguyên của m là . 3


TT
Câu 2: [2D1-5.4-3] (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số thực
m để phương trình x 4   3m  5 x 2  m2  2m  1  0 có bố nghiệm phân biệt lập thành một

. m
. mnn
cấp số cộng. Tính tổng S của hai giá trị đó.
. m
. mnn
n n
n n 120
n nSnn
70 120

ui.iv.v v.v 19
70
A. S
23
B. S
19
h u u i .
i C. D. S
23
h u
cc C C h Lời giải
ccCC h
x   3m  5 x  m H
4 2
H2o
mo 1  0 (1)
2
HHoo
i c
i h
c h i c
i h
ch
Đặt t  T
xT,(h
th
2
 0). TT hh
(1)  t 2   3m  5 t  m2  2m  1  0 (2)
ể phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt:

. m
. mnn(1) có 4 nghiệm phân biệt
. m
. m nn
v n
v n
n n  (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
v n
v n n n
ui.i.   0 5m  22m  21  0h
C
2

C hu u i.i.
CChhu
 
 S  0  3m  5  o
HH 0o cc HH o c
o c
P  0
 h h
c
i
 mc
i hh2m  1  0
2
h hi c
i h
c h
TT TT
ả sử (2) có hai nghiệm lần lượt là t , t  0  t  t  . Khi đó (1) sẽ có 4 nghiệm lần lượt là
1 2 1 2

 t2   t1  t1  t2
. m
. mnĐển4 ngiệm trên lập thành cấp số cộng ta có . m
.mnn
v n
v n
nn vvnn
n n
ui.i.  t 1
t  2 2
t  t 1
3
C
t 
Ch
t
h u
2
ui.i.
9t 1 2 1

CChhu
Kết hợp Viet ta có
H H oo cc HHoocc
h h icic hh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 391

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
t2  9t1 m  5 N 
 70
. m
. mnn 
t1  t2  3m  5   25  S  .
. m
.m nn
 m   19  N 
19
vn
vnnn 
t1t2  m  2m  1 
2
v n
v nnn
ui.i. Câu 3: [2D1-5.4-3] (THPT LƯƠNG THẾCC h h
VINH uuHÀi.i.NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hàm số bậc CChhu
ba y  f  x  có đồ thị  C o
H H oc
như c H H ooc
hình vẽ, đường thẳng d có phương trình y  x  1 . Biết phươngc
h h c
trình f  x   0icó
i h
c
bahnghiệm x  x  x . Giá trị của x x bằng
h h i c
i c h h
TT
A. 3 .
7
1

B.  .
2 3
TT
C. 2 .
1 3

D. 
5
.
3 2

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Lời giải
 x  1

. m
. mnn 
+Ta có: f  x   x  1   x  1 .
. m
. m nn
v n
v n
n n  x  3
v vn n n n
ui.i. f  x  là hàm bậc ba nên f  x    x h
C C 1hu
i.i.
au
 x  1 x  1 x  3
CChhu
 f  x   a  x  1 x  1o
H H xoc
3c x 1 ; f  0  2  a  1 .
HHoocc
 f  x   h
xh i1c
hh
ic
x  1 x  3  x  1 . h i
h c
i h
ch
TT  x  1  x TT
+ f  x  0  
2
.
  x  1 x  3   1  0  2 
. m
. m nnx , x là các nghiệm của  2 nên ta có x x  2 . .m . mnn
v n
v n
n n 1 3

v n
v n
1 3

n n
iu.i. Câu 4: [2D1-5.4-3] (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH
hh i .
i
u(không. NĂM 2018-2019) Cho hàm số liên
u bị gãy khúc), tham khảo hình vẽ bên. Gọi hàm CChhu
y  f ( x)

g ( x)  f  f ( x)  . ooccC
tục trên R có đồ thị là đường cong trơn
C o o c c
i cichH
h H i c
i h
c hH H
TT h h y
TT hh

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v
1
n
v n
n n
ui.i. C C h hu ui.i. 
CC
hhu x

HHooc
c2 2 O
HHoocc
hhicichh h i
h c
i h
ch
TTtrình
Hỏi phương g '( x)  0
có bao nhiêu nghiêm ? TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 392

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
A. 14 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .

. m
. mnn Lời giải
.m.mnn
v n
vnnn v n
v n
Dựa vào đồ thị , hàm số y  f ( x) có 4 điểm cực trị :
n n
ui.i. x  m   2; 1 , x  0, x  n  (1;

C
2),

C h
x
h

u u
2 i.i.
.

CChhu
H H o o c c y

H Hoocc
h h i c
i ch h h i
h c
i h
c h
TT 
TT y2

yn
1

. m
. mnn . m
. mnn x

v n
v n
nn 2

v n
vnnn 

ui.i. i. .
O 2

hhuu i ym
hu
h
cc C
C ccCC
Ta có : g '( x)  f '  f ( xH )H. fo'(o H Hoo
h hi ci c h h x) .
hi
h c
i h
c h
TT
g '( x)  0
f '( x)  0
. TT
 
f ' f ( x )   0
x  m

. m
. mnn x  0
f '( x)  0   . Đặt A  m;0; n; 2 . .m.mnn
v n
v n
n n x  n
v n
v n
n n
ui.i. 
x  2
C
C hhuui.i.
CChhu
 f ( x)  m cc cc
 f ( x)H
h h H o o hhHHoo
i
f '  f ( x)   0 
h h c
c
i
TT  f (x)  2
0
 f ( x)  n
.
h
TT i
h c
i c
Dựa vào đồ thị hàm số y  f ( x) :

m mnn
Phương trình
. . Phương trình . m
. m nn
f ( x)  m ( với m  (2; 1) có 1 nghiệm x  2 .

n n
n n f ( x)  0
nn n n
x  2; x  0  A; x  2  A.

ui.iv.v v
có 3 nghiệm .
Phương trình f ( x)  n cóu3u v
.i. không trùng các nghiệm trên.
inghiệm
n  (1; 2) u
Phương trình
( với
f ( x)  2 c cCC hh ccC
C hh
Vậy phương trình hH
h H o o
có 3 nghiệm
g '( x)  0
không trùng các nghiệm trên.

h h H H o o
TT hhi
Câu 5: [2D1-5.4-3] (TOÁN
c
ic có 12 nghiệm.
HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Có baoh
TT hi
nhiêu
c
i c
giá trị của m
x
để đồ thị của hàm số y cắt đường thẳng y x m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
1 x

. m
. mnn
góc giữa hai đường thẳng vàOA bằng 60 ( với
OB
C. .m .m
0
nn
là gốc tọa độ)?
O

nn A. 2 B. 1
n n
iu.iv.vnn nn 3 D. 0

ux ui .
i
Lờiv. v
giải
u
c cC C hh x 1
ccCChh
h h H o o
Xét phương trình hoành độ giao
H
điểm
1 x
x m
x mx m 0 * 2

h H
h1Hoo
TT h h
Để có hia điểm icic
phân biệt A, B thì phương trình (*) phải có hai nghiệm
TT h
phân
hi c
biệti c
khác

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 393

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 m m 0 m 4

. m
. mnn
m 4m 0 2
m
.
0
m
.m nn
v n
vnnn Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biết x ,n
v vn n xnthỏa mãn:

ui.i. i.i. 1 2

x x 1 m 2
C C hhu u CChhu
xx 1 2m
H H o oc c H Hoocc
Giả sử A x ; x c
h h i imh
c,h
B x ; x m , suy ra: OA x ; x m , OB x ; x m
hi
h c
i h
c h
Theo giảT T góc giữa hai đường thẳng và bằng 60 suy ra: TT
1 1 2 2 1 1 2 2

0
thiết OA OB
x1 x2 x1 m x2 m 1
cos OA; OB cos 600

. m
. mnn . m
. mnn x12 x1 m
2
x22 x2 m
2 2

v n
v n
nn 2x x m x x m
v n
vnnn 2

ui.i. . . 1
x xx hhuui i 1 2

2 2
hu
h
1 2

2 2

C C
2 2 2
x x x x mx
1 2

o c
1 2

o c C m x m x m
2 1

oocc C 1 2 1 2

i c
i h
c H
h H 2 m m m 1
i c
i h
c H
h H 2 2

m
TTh
mhmx
2
m mx
2
xx m x x
2 m 2 h
TT h 1
2
1 2 1 2
2 2

2m 1
2 2 2 2

. m
. mnn m2 m mx2
.m.mnn
m mx1 m m2 m2

v n
v n
n n 2
v n
v n
n n 1

ui.i. uui.i. 2
u
2 2
2 1 x 21 x

ccCChh 1

ccCChh
2 1 x2
2

h H
h Hoo 1 x1
2
16
hhHHoo
x1 x2
T4Thh
2
i c
i c 2 x1 x2 2 x1
T hhi c
i c x2 12

m2 m 12 0
m 6 T
m 2
Câu 6: [2D1-5.4-3] (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x 
. m
. mnliên
n tục trên . m
. mnn
v n
v n
n n v vn nnn
R và có đồ thị như hình vẽ sau

ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
HH o c
o c HH oo cc
h hicichh h hi c
i h
c h
TT TT m2  1
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  có hai nghiệm phân f  x
 8
0

. m
. mnn7
biệt là
. m
.m nn D. 4
v n
v n
nn A.
v vn nn B. 6
n C. 5

ui.i. i.i. Lời giải


Chọn C
CChhuu CChhu
Đặt t   ,  t  0  , khi đó:o
x
H H o
cc có hai nghiệm phân biệt.
f x
HHoocc
m2  1
0

h hici c h h hi
h c
i h
ch 8

TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 394

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m2  1
 f t   có hai nghiệm dương phân biệt.

. m
. mnn 8
. m
.m nn
v n
vnnn  1 
m2  1
 1  3  m  3
v n
v n
n n
ui.i. i ..i.
.


8
m là số nguyên nên m  2;  1; h
C C 0;h
u
1; 2u
C Chhu
H Hooc c  H H
 o oc c
h hi c
i h
Câu 7: [2D1-5.4-3] (THPT MINH
c h

KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Biết đường
h
thẳng

h i c
i h
y
c h x 2 cắt

TTsố y  tại hai điểm A; B phân biệt. Tọa độ trung điểmTITcủa AB là


đồ thị hàm
x 8
x2
1 5 7 7
A. I  ;  . B. I 1;5  .C. I  ;  . D. I  7;7  .

. m
. mnn 2 2 2 2
. m
. m nn
v n
v n
nn Lời giải
v vn nn n
ui.i. i.i. x 8

CCh hu u
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y 
x2
CChu
và đường thẳng y  x  2 là:
h
x 8  x  2  x  2oc
oxc
 8  x  x  12  0  x  4 oocc
H H
2

x2
 x2 
 ix c
c
i 2hh H  
x  2
 
 x  3
.
i c
i h
c h H
h h
TTy  6  A 4;6. Với x  3  y  1  B  3; 1. TT
Với x  4 
hh
1 5
Vậy tọa độ trung điểm I của AB là: I  ;  .

. m
. mnn 2 2
.m.m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 8: [2D1-5.4-3] (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị thực của

ui.i. y  x  2mx  3(m  1) x  5 tạiC


3 2
C hhu ui .i.
tham số m để đường thẳng y   x  5 cắt đồ thị hàm số
3 điểm phân biệt.
CChhu
H H o o

c c  H
H oocc
i c
i h
c h  2
 m  3
 2
 m  3 mic
i h
1ch
m 1
A.  T
m  2
T. hh B.  m  1 .
 
C.  
 m  1
. TD.Thmh 2 .

 m2  m2
 

. m
. mnn Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm chung là: x  2mx  3(m . m
m
. nn
1) x  5   x  5
v n
v n
n n v n
v nn n
3 2

ui.i.  x  2mx  (3m  2) x  0  


3 2
 x
 xC

C
0
hh u ui .i.
 2mx  3m  2  0 (1) CChhu
c c
2

H H o o c HH oo c
Đường thẳng
 hhici h
c h y  x  5
cắt đồ thị hàm số y  x  2 m x  3( 3
m  1) x2
 5 tại 3 điểm
h hi c
i h
phân
c hbiệt

TT
phương trình (1) có hai nghiệm
m  2
phân

biệt
2
khác 0 .
TT
   m 
  m  3m  2  0
2
 m 1  3
     .
m 1
. m
. mnn 3m  2  0  2
 m  3
 
 m2
. m
.m nn
v n
v n
nn 
v n
v nn n
ui.i. tất cả các giá trị thực của tham sốC
C h i .i.
Câu 9: [2D1-5.4-3] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi S là tập
uu
m để phương trình 2 x  3x  2m  1 có đúng hai nghiệm Ch
h Chu
c c
3 2

o củac
o o o c
i c
i ch HH
phân biệt. Tổng các phần tử
h S bằng
i c
i h
chH H
. h h D. h h
1 3 5 1
A.
TT
2
B.  .
2
C. .
TT

2
.
2
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 395

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải

. m
. mnn . m
. m nn
Xét hàm số: y  2 x  3x  y  6 x  6 x  y  0  x  0  x  1 .
3 2 2

v n
vnnn Bảng biến thiên:
v n
v n nn
ui.i. C C hh u ui.i.
CChhu
H H ooc c H Hoocc
h hi c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:

. m
. mnn  C  : y  2 x  3x

3 2

. m
. m nn
v n
v n
nn  d : y  2 m  1
vvn n nn
ui.i. Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Phương
 m  1 cC C h h u u i.i.đã cho có hai nghiệm phân biệt
trình
CChu
h

 2m  1  1 
 H H o o

c 

 
1
H Hoocc
 2m  1  0 cc
h hi i h mh


1 S 

1;
2
 .

h h i c
i h
c h
T T 2

Vậy tổng các phần tử của S bằng 1   


 1  3
T T
  .
 2 2

. m
. mnn số y  f ( x) liên tục trên .m.mnn
Câu 10: [2D1-5.4-3] (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm

v n
v n
n n v n
v n
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( 4  x 2 )  m có nghiệm thuộc
. m
. mnnửa
n khoảng . m. mnn
v n
v n
n n [  2 ; 3) là:
v vn n nn
ui.i. A. [-1;3] . B. [-1; f ( 2)] . i.i. C. (-1; f ( 2)] .
C Ch h u u D. (-1;3] .
CChhu
H H o o c c Lời giải
H
H oocc
Đặt
hhicichh
t  g ( x)  4  x 2
với x  [- 2 ; 3)
.
h hi c
i c hh
Suy ra: TT TT
x
g '( x)  .
4  x2
g '( x)  0  x  0  [  2 ;3) .

. m
. mnn
Ta có:
. m
.m nn
v n
v n
nn g (0)  2 , g ( 2)  2 g ( 3)  1
, .
v vnn nn
ui.i. Mà hàm số g ( x) liên tục trên
CC hhuui.i.
[- 2 ; 3)
CChhu
Suy ra, t  (1; 2] .
HH o oc c HHoocc
h h ic ch
Từ đồ thị, phương trình
i h f (t )  m có nghiệm thuộc khoảng (1; 2] khi m  (1;3] . h
h hi c
i c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 396

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 11: [2D1-5.4-3] (THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Có bao nhiêu

nn
giá trị của m để đồ thị hàm số  nn cắt trục hoành tại ba điểm
y  2 x 3  3m 2 x 2  m 3  2m x  2

n nn. m
. mphân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của mộtn
n n. m
sốm
.
v vn v v n cấp nhân?

ui.i. A. 0 . B. 1.
C C h h uui.i. C. 2 . D. 3 .
CChhu
Hoành độ giao điểm của đồo
HH o c c Lời giải
trục hoành là nghiệm của phương trình
H Ho o cc
h hic
i ch h 
thị với
 
2 x 3  3m 2 x 2  m 3  2m x  2  0. *
hh i c
i h
c h
TT
Giả sử đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ x , x , x .
TT 1 2 3

Khi đó ta có

. m
. mnny  2  x  x  x  x  x  x   2 x  2  x  x  x  x  2 n
1 2 3
3

. m. m xn
x  x x  x x  x  2x x x .
1 2 3
2
1 2 2 3 3 1 1 2 3

nn n n
iu.iv.vnn nn 3m
Đồng nhất thức ta được
 ui.iv . v u
h x u h
2

h x x  1 h
2  x  x  x   3m
o oc cC C 2
 2
1 2 3

o o ccCC

1

2  x x  x x c
i
2

 xh
i c H
xh H
3

  m  2m   x x  x x  x x  
3 m  2 m
 2  cc
i i h hH H 3


2 x x xT
 T
1 2 3
h
2 h
1 2 2 3 3 1

1 2
2
TT
 x1 x2 x3  1
hh 2 3 3 1

 3


Vì x1 , x2 , x3 lập thành cấp số nhân nên x1 x3  x22 . 4 
. m
. mnn .m.m nn
nn n n m  0
iu.iv.vnn Từ  2  và 3 : x  1. Thay vào phương
2
h huu i .
i
trình v
. nrút ra được
* n
v
hhu
m  1 .

o o c cC C ooccCC  m  2

phương H H  * : 2 x  2  0  x  1 (không thỏa mãn). HH


Với
h h
m0
i c
i h
c h trình 3

hhi c
i h
ch
TT 
 x  2
TT

1

Với m  1  phương trình * : 2 x  3x  3x  2  0   x2  1 (thỏa mãn).


3 2


. m
. mnn . m
. m nn
 x3  
1

v n
v n
n n v n
v nn n  2

ui.i. C Ch hu ui .
i . 
x 
7  45
CChhu 1

*c
c cc
 2
phương trìnhoo oo
Với m  2 
icichhH H : x  6x  6x 1  0  x  1
3


2
(thỏa mãn).
i c
i h
c hH
H 2

h
TT h 
 x 
7  45
2 T T h h 3

Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.


Câu 12: [2D1-5.4-3] (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

. m
. mncónđồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  f  x  2 có .baom
.m nn và

v n
v n
nn v vn n nn nhiêu điểm cực trị?

ui.i. CC hh u u i.i.
CChhu
HH o oc c HHoocc
hh icich h h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 397

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn
A. 10 . B. 11. C. 12 .
Lời giải n.m . mnn D. 9 .
nn n
iu.iv.vnn Dựa vào đồ thị xthì: t 1  t  2 hhuui.iv.vnn hu
h

1

o oc 1C
c C
 1  t  2  0
ooccCC
f  x  0  x  2
 ix c
i ch
t h
H H
2  t  3

0  t  2  1
.
1

i c
i h
c H
h H
Ta có
TT h h
  2 2
2

TT h h
 f  x   2  t1  f  x   t1  2 1
 f  x  0  

. m
. m nn y  f   x  . f   f  x   2   0  
. m
. m nn   f  x   2  2(kep)   f  x   0  2 
 f   f  x   2   0 
v n
v n
n n v vn nn n  f  x   2  t2
 f x t 2 3
   2  
ui.i. Phương trình 1 có bốn nghiệm; phương
CC h u
h ui.i. 2 có ba nghiệm (1 kép); phương trình 3 có hhu
trình
CC
o oc c o occ
H H
hai nghiệm.
Vậy tổng có 3  4 h
2h 2H h h H
i c c  11 cực trị.
TTh(SỞhiGD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số bậc T i cc
Câu 13: [2D1-5.4-3] Thyhif  x có đồ thị
bốn
như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân

. m
. mnn
biệt là
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v nn n
iu.i. A. 2. B. Vô số.
h h i .
i .
uuLời giảiC. 1. D. 0.
hhu
Đặt t  x  m  0 o oc cC C ooccCC
Với t  0  x ic
imch hH H i c
i h
chHH
Với mỗiT
hh
Ttrị t  0 sẽ ứng với 2 giá trị x
giá TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 398

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có phương trình : f  t   m  t  0  *

. m
. mnĐểnphương trình có 4 nghiệm phân biệt thì * có 2 nghiệm.m. mnnbiệt dương
phân

v n
vnnn v n
vnn n
iu.i. u
Từ đồ thị của hàm số y  f  t  trên miền
h h ui.i
t0.  m 
3
4
hhu
o o c cC C 
 m   1
ooccCC
i c h
c hH
Vậy có 1 giá trị nguyên
i H
thỏa mãn
i c
i ch HH
hsố
Câu 14: [2D1-5.4-3] h h hh
TT (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm
y  x 4  2mx 2  m2  1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
TT
để đồ thị hàm m

 m  1

. m
. mnA.n . m 1 B. 1  m  1
. C.
. m. . n
m n m  1

D.  m  1 .

v n
v n
nn v vn
Lời giảinn n
ui.i. Xét phương trình hoành độ giao điểmh
C C h
củau u ..
yi i x  2mx  m  1 và
4
:
2 2

C
Ox
Chu
h
 oo c
x 4  2mx 2  m 2  1  0 *
H H c H Hoocc
hic
h ic hh
x2  t t  0 hi c
h i h
c h
t 2  2mt  m2  1  0 **
Đặt
T T
Để đồ thị hàm số
.
y
Khi
 x
đó

phương
2 4
mx  m
trình
 2
1
(*) trở
2
thành
T T
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
 phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt  phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt

. m
. mnn    0 1  0 m  0
. m
. m nn
v n
v n
n n   
 S  0   2m  0    m  1
v n
v nn n
ui.i. dương

 P  0
m 2  1  0

C C h huu

i.i.
  m  1
 m  1.
CChhu
Câu 15: [2D1-5.4-3] (THPT QUỲNHc c cc
h hH H o o LƯU
hhHHoo
3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của
tham số m isao
T h h c
i ccho i
phương trình x  mx  2  2 x  1 có hai nghiệm thực.
2

hh ci
TD.Tm  9 .c
7T 7 3
A. m  . B. m   . C. m  .
12 2 2 2
Lời giải

. m
. mnn
Cách 1 – Phan Văn Tài
. m
. m nn
v n
v n
n n Ta có: x  mx  2  2 x  1 . (1)
2

v vn n n n
ui.i. 2 x  1  0

C 
Ch1u
h ui.i.
C
C hhu
c c
x
c 2 c
 2
 H
h h H oo
 x  mx  2  2 x  1
2
   2
    
.
h hH H o o
TT
Để phương h hi
trình
ci c
(1) có hai
 3
nghiệm
x
phân
m 4
biệt
x 1 0
phương
2
 trình (2) có TT
hai hh i
nghiệm
c
i c
phân biệt x , 1

1
x2 thỏa mãn   x1  x2 .
2

. m
. mnn 
. m
.mnn
v n
v n
nn   0
  m  4   12  0
v n
v n
n n 2

ui.i. 

1 
2 
1
1
2

2

  x   x    0  2m  9  0u

mC C h h ui .
i . 9
m .
CChhu
x  x
  hH
1
Hooc
 c 4  3
2

HHoocc

 2
h
1

h ic2ich
2

h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 399

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
9
Vậy m  .

. m
. mnn 2
.m.mnn
v n
vnnn Cách 2 - Nguyễn Văn Hậu
v vn n
n n
ui.i. i.i.  1
x  mx  2  2 x  1  
2
2 x  1  0
C C h hu
(1)
u x  
 2
C
C hhu
 cc   
cc
2 2

Vì x  0 khôngc h H
h H o ox mx 2 (2 x 1)

h

HH o
3 x  4 x  1  mx (2)
o
2

hđương với
phương T h i
h i c
phải
i c
i c
là nghiệm của phương trình nên phương trình đã cho tương
TT h h

Tsau:
trình
1
 x   2 , x  0 3x 2  4 x  1 1
 2 . Xét hàm số f  x   với x   , x  0 .

. m
. mnn  3x  4 x  1  m x
. m
. m nn
2

v n
v n
nn  x
vvn n
n n
ui.i. Ta có f   x  
3x  1 2
 0, x  0 .
C C h hu u i.i.
CChu
h
cc cc
2
x

lim f  x    , limh hH H 
o
o    
 1 

9
h H
h Hoo
x  0
h
TTthiên h i c
i c f x
x  0
, lim f x
x 
, f  
 2  2
h
TT i
h c
i c
Bảng biến

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
9
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có hai nghiệm thực khi m 
.

. m
. mnn . m
. m nn
2
Câu 16: [2D1-5.4-3] (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị thực

v n
v n
n n vvnnn n
ui.i. của tham số m để phương trình   ui.im.  m  1 có 4 nghiệm thực phân biệt
x2  4 x 3
 

C
1
 5 h
C h u 4 2

CChhu
A. m  1 .
H Hoocc B. 0  m  1 .
H
H oocc
i
C. m  1;0  
h h c ch
i0;1h. D. 1  m  1 .
h hi c
i h
c h
TT TT Lời giải
x2  4 x 3
1
Ta có:    m4  m2  1  x 2  4 x  3  log 1  m4  m2  1 (1)

. m
. mnSốnnghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của hai.đồm
5
.m nyn f  x và 5

v n
v n
nn v vnnnn thị

ui.i. y  log  m  m  1
1
4 2

C C h hu ui.i.
CChhu
5

HH o o c c
y  x2  4x  3 HHoocc
Xét đồ thị
hhi c
ich h có dạng như hình vẽ:
hi
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 400

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
y

. m
. mnn .m.mnn 4

v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu 2

HHoocc H Hoocc x

h i
h c
i h
ch h i
-3

h c
i h
c h
-2 -1 1 2 3 4 5

TT TT -2

Dựa vào đồ thị ta thấy để phương trình (1) có 4 nghiệm khi hai đồ thị y  f  x  và
. m
. mnny  log  m  m 1 giao nhau tại 4 điểm phân biệt. .m. m nn
v n
v n
nn 4 2

vvn nn n
ui.i. i.i. 1
1
5

Khi đó 0  log  m  m  1  1C C h h u u CChu


h
1

H H o occ  4
1  m  m 1 
2

5
4 2

H Hoocc
h h
5

hhi
m4  m2  0c
i c h 
m 2 m 2  1  0  h h i ci c h

 4 TT 1 11


 2 1 
2
11
1  m  1

m  0
. TT
m  m   0
2

 4 20  m    0
 2  20

. m
. mnn
Đồ thị nên có đánh dấu mốc trên trục tung
.m.m nn y 1
vì ta cần dùng mốc này để kết luận bài toán,

vvnnnn cũng nên nói thêm m  m  1  luôn đúng nn


1 4

v
2

v n n
ui.i. Câu 17: [2D1-5.4-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN 5

CC h h
ĐÀu ui.i. NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x liên hhu
NẴNG
CC
H H o
và có đồ thị nhưoc c
hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của tham số để phươngo
H H o c
trình
c
tục trên
i cch h i cch h m

TTh1 i m có nghiệm là
f  4x  x h
TThhi
2

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v vn n n n
ui.i. C C h u
h i.i.
u CChhu
H Ho o c c H
H oocc
A.  2;0 . hhicichh     h
 h i c
i
 c hh
TT B. 4; 2 . C.
Lời giải
4;0 .
TT
D. 1;1 .

Phương trình f  
4 x  x 2  1  m có điều kiện 0  x  4 . Ta có bảng biến thiên

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 401

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Từ bảng biến thiên suy ra, với 0  x  4 thì 1  4 x  x 2  1  1 . Đặt t  4 x  x 2  1 ,

. m
. mnn1  t  1.(Có thể biến đổi t  4   x  2   1  1  t m
2
. .1m). nn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. Phương trình đã cho trở
t   1;1  4  m  0 .
thành f 
C
t

C
 
h
m
hu ui
(1). .
i .
Phương trình đã cho có nghiệm (1) có nghiệm

C C

hhu
H H o occ H H o oc c
h
y  f  x  liênhi c
i c
Câu 18: [2D1-5.4-3] (Phát triểnh h đề tham khảo BGD&ĐT-Đề 5-Năm 2018-2019) Cho
h hi c
hàm
i ch h
số

TT TT
tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của


tham số m để phương trình f 4  sin 6 x  cos6 x   1  m có nghiệm. 

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3

. m
. m nĐặtn t  4 sin x  cos x 1  41 3 sin 2x   1  3  3sin
. m
. m nn t 0;3
Lời giải

v n
v n
n n 6 6

 n

vv
2

n n n 2 x 2

ui.i. i.i.
 4
Phương trình f  4  sin x  cos x   1h
hmu ucó nghiệm khi và chỉ khi phương trình f  t   m có hhu
C C C C
6 6

nghiệm thuộc   H H o oc
0;3  4  m  0 
c H H o oc c
Câu 19: [2D1-5.4-3] h i
h c
i ch h có 5 giá trị nguyên

h hi c
i h
c h
T
của tham số
T (SỞ GD&ĐT BÀ

để đường thẳng
m
RỊA VŨNG TÀU NĂM 2018-2019)

cắt đồ thị (C) : y 


(d ) : y   x  m
Tìm
T
x 1 T
tất cả các giá trị thực

tại 2 điểm phân biệt


1 x
A, B sao cho AB  2 6 :
. m
. mnA.n . m
. mnn D. m  4 .
v n
v n
n n m  2; m  2 .
v n
v n
B. m  4; m  4 .
n n C. m  2 .

ui.i. Xét phương trình hoành độ giao điểmh


C C huu
giữa
i.i.và :
Lời giải
(d ) (C )
CChhu
x 1
H H o oc c H
H oocc
1 x
 m x.
h h icich h hhi c
i c hh
TT
 x  1  (m  x)(1  x)
. TT
 x  1  m  mx  x  x 2 .
 x2  (m  2) x  1  m  0(1) .
. m
. mnĐểnđường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt.m .m nn
v n
v n
nn (d )
v n
v n
(C)
n n . A, B

ui.i. i.i.
 (1)
có 2 nghiệm phân biệt khác 1
  m  4m  4  4(1  m)  0 h
2
C C huu CChhu

0 o
1  (m  2)  1  m HH occ HHoocc
h hi c
i c hh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 402

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
m2  8  0
 luôn đúng.

. m
. mnn 2  0
. m
.m nn
v n
vnnn Gọi A  x ; m  x  ; B  x ; m  x   AB   x  xn
v v xn
;n n
 x   AB  AB  2.  x  x  .
2 2

iu.i. . .
2
A A

h
B

h i i
uu x  x  m  2
B B A A B

hhu
B A

x , x là nghiệm của (1). Nên c


o o cC
theo C
hệ thức viét ta có 
A

ooc
B
cCC
A B

i c
i c h h H H  x .x  1  m
i ci chh
A
H HB

Ta có
h h
TT   .
AB 2  24  2. xB  x A
2
 24
TThh
 2  xB  x A   4 x A xB   24 .
2
 
. m
. mnn  xB  x A   4 x A xB  12 . . m
. mnn
nn nn
2

v n
v n v n
vn
ui.i.   
2

 m  2  4 m  1  12.
C Chhuui.i.
C
C hu
h
 m2  4  0.
HHo c
o c H H o occ
 m  2 .
Câu 20: [2D1-5.4-3]h h i c
i h
c h hhi c
i h
c htrị k thỏa
TT (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU 2018-2019
x4
TT
LẦN 2) Giá

mãn đường thẳng d : y  kx  k cắt đồ thị  H  : y  tại 2 điểm phân biệt A và B cùng
2x  2
cách đều đường thẳng y  0 . Khi đó k thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
. m
. mnA.n 2; 1 . B. 1; 2  . .m
C.  1;0. m nn D 0;1 .
v n
v n
n n v vn n nn .

ui.i. C Chhuui.i.
Lời giải
của d và   : CChhu
H H o oc
Xét phương trình hoành độ giao điểm
c H

HHoocc
x4
2x  2
h i c
c
 kx  k
h i hh x 1
h hi ci h
ch
TT 
 2kx 2  x  2k  4  0  x 1 TT
Đường thẳng d cắt  H  tại 2 điểm phân biệt A , B khi và chỉ khi phương trình có 2 nghiệm

. m
. mnn
phân biệt khác 1.
. m
. m nn
v n
v n
n n v vn nnn  2 3

ui.i. i.i.
(1)  2k (2k  4)  0  4 k  8k  1  0 x 
Nên 
2

C
 2k  1  2k  4  0 C h

h uu
3  0


2
2
C
C hhu
HH o occ x  2  3

H H o oc c
c chh
Gọi x , x là 2inghiệm
h h i
2
phương trình ta có A  x ; kx  k  và B  x ; kx  k  vìic
h h i hh
,c cùng cách
TT A B

đều đường thẳng y  0 nên kxA  k  (kxB  k )  xA  xB  2


A
TT A B B A B

1 1 1
Mà xA  xB   2   k     1;0  .

. m
. mnn 2k 2k 4
. m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
Câu 21: [2D1-5.4-3] (TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH LẦN 03) Cho hàm số y  f  x  liên
n n
ui.i. tục trên và có bảng biến thiên như sau: i.i.
C C h huu CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 403

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.m nn
v n
vnnn v n
v nn n
ui.i. CC h hu ui.i.
CChhu
H Ho oc c H
H oocc
h hi c
i h
c h h hi c
i h
c h
TT TT
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  16  x   2m  m có nghiệm thực?
2 2

A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .

. m
. mnn Lời giải
. m
. m nn
v n
v n
nn Đặt t 16 x có x2
4; 4 t 0; 4 .
v n
vnn n
ui.i. Phương trình trở thành f t 2m h
C C
2
mu
h u i. .
1 .i
C Chu
h
Nhìn vào bảng biến thiên tao
H H o c
thấy cphương trình 1 có nghiệm thuộc 0; 4 1 2m m o
HH 3cc
o 2

i c chh i cchh
TThhi m   2
2m2  m  1


1
 1
 1  m   2
TThhi
 2  m  1  .
2m  m  3  1  m  3

. m
. mnn 1  m  3
 2
 2
.m.m nn
vvnnnn vvnnnn
ui.i. Câu 22: [2D1-5.4-3] (THPT HOÀNG VĂNCCTHỤ uu- iHÀ.i.NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số
Có 2 số nguyên m thỏa mãn là m 1 ; m 1.

h h CChhu
vàccó
y  f  x  liên tục trên oo c cc
h hH H đồ thị như hình vẽ bên.
h H
h Hoo
TT h hi c
i c y
TT h hi c
i c

. m
. mnn -1
1
. m
.
x
mnn
v n
v n
n n v n
O 1
v n n n
ui.i. CC hh u ui.i.
-1
CChhu
H H o o cc
phương trình f  f  x    1 là HHoocc
h hici h h
Số nghiệm phân biệt của
c h hi c
i h
c h
A. 7 . T T B. 8 . C. 9 . TT
D. 6 .
Lời giải
 f  x  0

. m
. mnn 
f  f  x    1   f  x   a,  2  a  1. m
. m nn
v n
v n
nn 
v n
v n
n n
ui.i. CC hhuu i.i.
 f  x   b 1  b  2 
CChhu
x  h
 H H o oc c x  d
 HHoocc
f  x  0  x hhk ; f  x  a  x  c  2 ; f  x  b   x  e hh
hhicic
TT  x  l  xT hhi c
i c
T
f
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 404

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Do các nghiệm 0, h, k, c, d, e, f đôi một khác nhau nên phương trình đã cho có 7 nghiệm

m
.. mnn
phân biệt.
.m.m nn
nnnn n n
n n
ui.iv.v C C h hu u v
i.i. v
C
C hhu
HHooc c HH o oc c
i c
i
Câu 23: [2D1-5.4-3] (TRƯỜNGh
ch THPT ĐOÀN THƯỢNG HAI DƯƠNG NĂM 2018-2019
i c
i h
c hLẦN 02)
Gọi m làTTsốhthực
h dương sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàmT
y  m 1Thyh x  3x  2 tại
số 4 2

hai điểm phân biệt M , N thỏa mãn tam giác OMN vuông tại O ( O là gốc tọa độ). Kết luận
nào sau đây là đúng?

. m
. mnA.nm   11; 15  . B. m   1 ; 3  . C. m .m 7 9n
. m n 3 5
D. m   ;  .
v n
v n
nn 4 4 2 4
v n
v nn n ; .
4 4 4 4
ui.i. C C hhu
Lời
ui.i.
giải
CChu
h
Phương trình hoành độ giao điểm:
 t  0  tahcóH H ooc c 
x 4  3x 2  2  m  1
 * .
x 4  3x 2  3  m  0
.
H Hoocc
Đặt x2  t
h h i c
i c h phương trình t 2  3t  m  3  0
hh i c
i h
c h
Theo giảT T
thiết ta có m  0 nên phương trình 
* luôn có hai nghiệm TT
trái dấu
 Đường thẳng y  m  1 luôn cắt đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 tại hai điểm M , N .
Vì M , N đối xứng với nhau qua Oy nên M  x; m  1 và N   x; m  1 .

. m
. m nTam
n giác OMN vuông tại O  OM .ON  0  .m . m n. n
v n
v n
n n v n
v n
n n x2  m  1
2

ui.i. Thay 
x2  m  1 vào phương trình uu
2

C C hh i.i.
x 4  3x 2  3  m  0
ta được:
C Chhu
H H o o
c
m4  4m3  3m2  3m  5  0c     3 5
H o
 m  1  ;  (do m  0
m  1 m3  5m 2  8m  5  0
H c
).o c
h hi c
i h
c h  4
h i
4
h
 h
c
i ch 
TT
Câu 24: [2D1-5.4-3] (THPT THĂNG LONG HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN TT
02) Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f  f  x   m   0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.

. m
. mnn . m
. mnn D. 4 .
v n
v n
n n A. 1. B. 2 .
v n
v n
n n C. 3 .

ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh hh i c
i h
c h
TT TT
Lời giải

. m
. mnn  f  x  m  0
Ta có: f  f  x   m   0 (1)   . m. m nn
v n
v n
nn n n n
 f  x  m  2
v v n
ui.i. 
 
 f x  m
C C h hu u i.i.
CChhu
 
 f x  m  2
H H oo cc H Hoocc
Do m c
h hi c
i h
m h hhi c
i
 2 , nên dựa vào đồ thị để phương trình (1) có đúng 3 nghiệmh
c h
thì
T
mT 3  m  3 . TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 405

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 25: [2D1-5.4-3] (TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  f  x  liên tục trên
. m
. mnn . . m nn
và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình
m
v n
vnnn f  f  x    1 là
v vn nn n
ui.i. A. 6. B. 9.
CC h h uui.i. C. 8. D. 7.
CChhu
HHo oc c HH o o c c
h h i c
i h
ch h h i c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn vvn n nn
ui.i. CChhuuiLời.i.giải
CChu
h
Chọn B
H Hoocc H Hoocc
hhi c
i h
c h  f ( x)  x1
h i
h c
i h
c h
Từ đồ thịTTcó  
ta f f ( x)  1   f ( x)  0
với x  1 ; 1  x  2.
1
TT 2
 f ( x)  x2
Trường hợp 1: f ( x)  x có 1 nghiệm.
. m
. m nn 1

.m.m nn
v n
v n
n n Trường hợp 2: f ( x)  0 có 3 nghiệm phân biệt.
v v nnn n
ui.i. Trường hợp 3: f ( x )  x có
2 3 nghiệm

C C h
Phương trình f  f ( x)   1 có 7 nghiệmhuui.i.
phân biệt.
không trùng nhau nên phương trình có 7 nghiệm phân CChhu
H Ho oc c H Ho oc c
biệt.
Câu 26: [2D1-5.4-3]h
h i ci ch h h hi c
i h
ch
TT (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ LẦN 3 2018-
2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên , có
TT
đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên. Hàm số

. m
. m nn      
1
x  x  8 có bao nhiêu điểm cực tiểu..m . m nn
n n
2

v n
v n n g x f x
2
v vn n n
ui.i. A. . 3 B. 2.
D. 4. C C h hu u i.i.
CChhu
C. 5.
H H o occ HHoocc
2019) Cho hàmisố cich
Câu 27: [2D1-5.4-3] (CHUYÊN QUỐC
yh
HỌC HUẾ LẦN 3 2018-
 f  x  xác định và liên tục trên , có đồ thị hàm số y ic
fc
i h
'  xh
TThh 1 2
TThh  như hình
vẽ bên. Hàm số g  x   f  x   x  x  8 có bao nhiêu điểm cực tiểu.
2

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 406

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
A. 3 . B. 2. C. 5. D. 4.
Lời giải

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
n n
n n Xét hàm số
1
g  x   f  x   x 2  x  8 có:
n n nn
ui.iv.v v
i.i. v
2
h hu u
g  x   f   x   x  1  g  x   0  f   x   x  1 .
C C C Chhu
H H
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thịoo cc H H ooc
hàm số y  x  1 cắt y  f '  x  tại 4 điểm phân biệt, tức phương
c
trình g   x  h c
0icó
h i hh
c h h i c
i ch h

T T 4 nghiệm đơn phân biệt
hàm số y  g  x  có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
T T
Câu 28: [2D1-5.4-3] (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐĂKLĂK NĂM 2018-2019) Cho các số thực a, b, c

. m
. mnthỏa
n mãn 8  4a  2b  c  0 Khi đó số giao điểm của .hàmm
. m nn
v n
v n
n n 8  4a  2b  c  0 v vn n nn số y  x  ax  bx  c với trục Ox
3 2

ui.i. là
C Ch h uu i.i.
C
C hhu
B. 1.cc cc
A. 2 .
h h H H o o C. 0 . D. 3 .
h hH H o o
TT h
Số giao điểm icic Lời giải
của hàm số y  x  ax  bx  c với trục Ox là số nghiệm củah
h 3 2
TT h i
phương
c
i ctrình
x3  ax 2  bx  c  0 1 . Đặt f  x   x3  ax 2  bx  c .
f  2   8  4a  2b  c  0, f  2   8  4a  2b  c  0

. m
. mnTancó lim f  x   nên tồn tại một số   2 để .m .m nn 0
nn n n . f

iu.iv.vnn Và lim f  x   nên tồn tại một sốhhuui2.ivđể.vnn   .


x 

x 
C C
f 0
CChhu
Vì    
f  cc
  oo       nên phương trình   có ba nghiệm thuộc
. f 2  0, f 2 . f 2  0, f .f 2  0
o o c1c
các khoảng  cc
i i h H
h
 H   . Vậy khi đó đồ thị hàm số y  x  ax ic
;  2 , 2; 2 , 2;  
i h
c H
h
H 3 2

Ox tại 3TT hh
điểm. TT h h bx c cắt trục

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 407

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 29: [2D1-5.4-3] (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐĂKLĂK NĂM 2018-2019) Cho các số thực a, b, c

. m
. mnn
thỏa mãn
8  4a  2b  c  0

.m.
Khi đó số giao điểm của hàm
m sốnyn
 x  ax  bx  c với trục Ox
3 2

nn     nn
iu.iv.vnn làA. . nn
8 4 a 2b c 0
i.iv
.
uu C. 0 .v u
2 B. 1. C
cc C h h D. 3 .
ccCChh
h hH H o o Lời giải
h hH H o o
TT h hi
Số giao điểm của ci c
hàm 3 2

TT h h i
số y  x  ax  bx  c với trục Ox là số nghiệm của phươngc
i ctrình
x3  ax 2  bx  c  0 1 . Đặt f  x   x3  ax 2  bx  c .
f  2   8  4a  2b  c  0, f  2   8  4a  2b  c  0

m m n n có lim f  x    nên tồn tại một số   2 để   n


. . Và lim f  x   nên tồn tại một số   2 để nnn n . . .
Ta
m m n
. f 0

n n
n n x 

ui.iv.v i. v.v 0
x 
h h u u i f
hu
h
Vì        C C      nên phương trình   có ba nghiệm thuộc C C
f
H H oo c
. f 2  0, f 2 . f 2  0, f
c .f 2  0
. Vậy khi đó đồ thị hàm số y  x  ax  bx  H
cH
1
o o c c
các khoảng 
Ox tại 3T hh i c
i chh   
;  2 , 2; 2 , 2;  
h hi c
i h
c h 3
cắt trục 2

T
điểm. TT
Câu 30: [2D1-5.4-3] (THPT Phụ Dực - Thái Bình - 2019) Cho hàm số y  f ( x) xác định trên \{1} ,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. C C h hu ui.i.
C
C hhu
H H o oc c H H oo cc
i c
i chh
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
i i h
sao cho phương trình f  x   1  m
c c h
có đúng ba
TThphân
nghiệm thực h biệt. TThh
A.  4; 2  . B.  ;2 . C.  4; 2  . D.  3;3 .
Lời giải

. m
. m nPhương
n trình f  x 1  m  f  x  m 1 có đúng ba nghiệm . m. m nphân
n biệt khi và chỉ khi đồ thị
v n
v n
n n v vn n n n
iu.i. hàm số y  f  x  và đường thẳng y 
h
m
hu
u1
i .
i .
cắt nhau tại ba điểm phân biệt.
hhu
c
Căn cứ vào bảng biến thiên của hàm
o o cCC số y  f  x  ta được 4  m  1  2  3  m  3.
oocc C
C
Vậy m   3;3 .
i cic h hHH i c
i h
c H H
h \{1} ,
TT
Câu 31: [2D1-5.4-3] h h
(THPT Phụ Dực - Thái Bình - 2019) Cho hàm số y  f ( xTT
) h
xáchđịnh trên
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. C C h hu ui.i.
C Chhu
o oc c
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
H H
của tham số sao cho phương trình f  x   1  m có đúng c
m
H H oo bac

i cc h h
h i B.  ;2 . i c ch h
TD.Th h3;3i .
nghiệm thực phân biệt.
A.  4; T . h
2 T C.  4; 2  .
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 408

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải
Phương trình f  x   1  m  f  x   m  1 có đúng ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị
. m
. mnn . m.m nn
v n
vnnn hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m  1 cắt nhaun
v vn n n
tại ba điểm phân biệt.

ui.i. Căn cứ vào bảng biến thiên của hàm số u


C C hh yuif.i.x ta được 4  m 1  2  3  m  3.
CChhu
Vậy m   3;3 .
H H o occ H H ooc c
h h i ci h
c h – Dương 2019) Tìm m để đồ h hi (c
i
C )h
c h
Tx  4 và đường thẳng d : y  mx  m cắt nhau tại điểm phânTbiệt
y  x  3T
Câu 32: [2D1-5.4-3]
3
(THPT Kinh
2
Môn Hải
T A(1;0) , B, sao
thị cuả hàm số

3 C
cho OBC có diện tích bằng 8.

. m
. mnn A. m  1. B. m  4. C.
Lời giải .m . m n n D. m  2. m  3.

nn n n
iu.iv.vnn Chọn B.
h h i.iv
. nn
v
uu thẳng d là nghiệm của phương trình: hu
h
Hoành độ giao điểm của đồ thị
x  3x  4  mx  m  x oo3cxc
C và
C đường (C )
ooccCC
3 2

 x  1  0hici h
c H
h H  mx  4  m  0  ( x  1)( x  4 x  4  m)  0
3 2

i c
i h
c H
h H 2

 T T h 
 x  1
. TT h h
 x  4x  4  m  0  g ( x)  x  4 x  4  m  0
2 2

Đường thẳng d cắt đồ thị (C ) tại 3 điểm phân biệt A  1;0  , B, C khi và chỉ khi phương trình

. m
. mnn có 2 nghiệm phân biệt khác 1 .
g ( x)  0
.m. m nn
v n
v n
n n    0 m  0
v vnn nn
ui.i. i.i.
  .
 g (1)  0 m  9
C C h h u u CChhu
oocc
Gọi x , x là 2 nghiệm của phương
B
H H
C trình . g ( x)  0
HHoocc
nên tọahh hh

TT h hi c
i
B, C  d
c độđiểm có dạng B( x ; mx  m) , C ( x ; mx  m)
B, C
TT hh
B
i c
i c B C C

x  x  4
Áp dụng hệ thức Vi-et vào phương trình g ( x)  0 ta được  B C .
 xB .xC  4  m
m.0  0  m
m
.. mnn
Ta có BC 
m .1m
. mnnm
1  m2 . xC  xB , dO , BC   dO ,d  

. 

n n
n n n nnn m 1 2 2

ui.iv.v i .
i v.v
1 1
Nên SOBC 
2
C C huu
BC.dO , BC   m . xc  xB  8
h 2
CChhu
H H o occ HHoocc
 16  m( xC  xB )  256  m 2 .( xC  xB ) 2  256  m 2 . ( xB  xC ) 2  4 xB .xC  (1)

h i
hcic
Thay hệ thức Vi-et hh
vào phương trình ta được: (1)
hhi c
i h
c h
256  mT T16  4m)  256  4m  64  m  m  4 (thỏa mãn điềuTTkiện).
.(16 2 3 3

Câu 33: [2D1-5.4-3] (SỞ GD QUẢNG NAM 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường
x2
. m
. mnn thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y 
. m
.mnn
x 1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho OA  OB  4

v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. i.i.
.
A. 2
C
C hhuu
B. 1 C. 0
CChhu D. 3

HHoocc Lời giải


HHoocc
Ta có:
h i
hc c
x2
i hh  x  1
 x  m   2
h i
h c
i h
ch
TT x 1  TT
 x  mx  m  2  0 1

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 409

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x2
Đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A , B

. m
. mnn x 1
.m.m nn
v n
vnnn  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
v vn n
n n
ui.i. 

  1  0
m  4m  8  0
2
 thỏa mãn với mọi
C C hh u usố.ithực
i . m.
C
C hhu
H H o o cc  H H o oc c
Với mọi số thực m h h hh
x 2

hh i ci c đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y 


x 1
hh i c
i c
tại hai điểm phân biệt

A  x ;  xT
1
T 1 2 2
TT
 m  , B  x ;  x  m  , trong đó x , x là hai nghiệm phân biệt của (1). 1 2


Ta có: OA  x12    x1  m   2 x12  mx1  m2  2  m  2   m2  m2  2m  4 .
2

. m
. mnTương
n tự ta được: OB  m  2m  4 . . m
. mnn
v n
v n
n n v v nnnn 2

ui.i. Do đó: OA  OB  4  m  2m  0 u
C C hh

u
im .i.2 .
m  0 2

C
C hu
h
HH o o c c đề

H H ooc c
Câu 34:
h h i
[2D1-5.4-3]ci h
c h
Vậy có 2 giá trị thỏa mãn
(THPT
yêu cầu bài.
NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI 18-19) iCho
h hc
i ch hhàm số
y  x T2T TT  d  : y  x  4 cắt
mx   m  3 x  4  C  . Giá trị của tham số m để đường thẳng
3 2
m

 Cm  tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với

. m
. mnn
điểm K 1;3 là:
. m
. m nn
v n
v n
n n 1  137 1  137
v n
v nn n 1  137 1  137
iu.i. A. m 
2
. B. m 
2 u
hh ui
. .i . C. m 
2
. D. m 
2
.
hhu
o oc cCC Lời giải
ooccCC
Phương trình hoànhh
i c
i c H
h
độ H
giao điểm của    
C và d là: x  2 mx   m  3  x 
i
4 
c
i ch
x hH
4 H

1 3 2

hh   TThh
m

Ta có  T
T 1  x3  2mx 2  m  2 x  0  x  x 2  2mx  m  2   0

x  0

 g  x   x  2mx  m  2  0  2 
nĐển  d  cắt C  tại ba điểm phân biệt A0; 4 , B, C thì.m nncó ba nghiệm phân biệt
2

n n .
n m
. m n n n . m
v v n m
vv n (1) phải

ui.i. x  0, x , x  (2) phải có hai nghiệm


A B C

CC h h uu i.i.biệt x , x khác 0.
phân
CChhu B C

  0 m  m o
  hH H 2o
c
 0c  
m  2 2


m  2
H H oocc

0 ic
 g  0  h
h
g

i mh
c 20
   m  1   m  1 *
m  2 
h hi c
i h
c h
TT  
  m  2
TT
Khi đó 
B x ;x 4 , C x ;x 4
B B   C C .
 xB  xC  2m

. m
. mnn Theo định lí Vi-ét ta có 
 xB xC  m  2 . m
.m nn
v n
v n
nn  i.iv nnnn  
.v
ui.i. Suy ra   
xB  xC   xB  xC 
 4 xB xC  2m  4 m  2  4 m2  m  2
2 2 2

C C h h uu CChhu
Do đó BC   x  x    xcc  4    x  4   2  x  x   2 2  m  m  2  cc
o o oo
2 2 2 2

Ta lại có  d  : xic yh
ich
HH B C B C

c
4  0 nên khoảng cách từ K 1;3 đến đường thẳng  d  ilà:
i ch H
h H B C

TT h h TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 410

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 3  4
d K, d    2.

. m
. mnn 12   1
2

. m
. m nn
v n
vnnn v n
v n
n n  
ui.i. . 1 1
Diện tích tam giác là: KBC
hhuu 
i i .  S KBC 
2
BC.d K , d  2 2 m 2  m  2 . 2  2 m 2  m  2
2
hhu
 8 2 thì 2 m o c
oc
CC
2  8 2  m  m  34  0  m 
1  137
ooccCC
Để S
H H H H
2 2
m .
KBC

h hi c
i h
ch 2
h hi c
i h
c h
Kết hợpT Tkiện (*) ta được m  TT
1  137
điều .
2
Câu 35: [2D1-5.4-3] (THPT TRIỆU THÁI – VĨNH PHÚC NĂM 18-19) Cho hàm số

. m
. mnn . m
. mnn
y  f  x   x3  3x  1 . Số nghiệm của phương trình  f  x   3 f  x   1  0 là:
3

v n
v n
nn A. 1. B. 6.
vn
vnnn C. 5. D. 7.

ui.i. C C h hu ui.i. Lời giải


CChu
h
Chọn D
Đồ thị hàm số y  f  xHo
Hxo
cc
 3x  1 có dạng: H Hoocc
h h h h
3

TT h hi c
i c h
TT i
h c
i c

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n v n
v n nn
ui.i. C C h h u u i.i.
CChhu
HH ooc c HH o o cc
Dựa vào đồh h i c
i h
c h         h
hi c
i c

h h
, x  1; 2 
TT thị ta thấy phương trình f x 0 có 3 nghiệm x 2; 1
T,
T
x 0;11 2 3

Nếu phương trình  f x   3 f x  1  0 có nghiệm x thì f  x    x , x , x  .


   
3
 0 0 1 2 3

Dựa vào đồ thị ta có:

. m
. m n+nf  x  x , x   2; 1 có 1 nghiệm duy nhất. .m . m nn
v n
v n
n n 1 1

vvnn nn
ui.i. + f  x   x ,2x 2 0;1  có 3 nghiệm
+ f ( x)  x , x  1; 2  có 3 nghiệm C C
phân
h h u ui.i.
biệt.

CChhu
3 3

H H o oc c phân biệt.
HHoocc
Vậy phương trình h fh  x   3 f  x   1  0 có 7 nghiệm phân biệt. h h
3

TT h hici c h
TT i
h c
i c
Câu 36: [2D1-5.4-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - LẦN 5 - 2019) Cho hàm số y  x  2 x có đồ thị
4 2

(C ) , có bao nhiêu đường thẳng d có đúng 3 điểm chung với đồ thị (C ) và các điểm chung có

m mnn
hoành
. . A. 0 . độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1
3

. .m nn
 x23  x33  1 .
m
n n
nn n n n
.n
ui.iv.v vv
B. 1 . C. D. 3 .
iLời.i.giải
2

C C hhu u CChhu
Chọn B
Vì đường thẳng d cắt H
đồHo occ H H oocc
thẳng có hệ h i
sốhcichh thị
dạng y  ax  b . h h i c
i h
hàm số (C ) tại 3 điểm phân biệt nên đường thẳng d là đường
ch
TT góc
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 411

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) là: x  2 x  ax  b .
4 2

m mnn
Mà phương trình là phương trình bậc 4 nên phương trình muốnn
. . đó sẽ có 1 nghiệm kép gọi là , hai nghiệm còn lạinnlànn. . . mm n
có 3 nghiệm phân biệt thì trong

nnnn
ui.iv.v v.(Cv) , không mất tính tổng quát giả sử đường
x1 x2 , x3

u u
Suy ra đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị
h i.i h u
C (C )h
C C C h
H H oc
thẳng d tiếp xúc với đồ thị hàm số
o c tại . x1
H Ho oc c
Gọi d là tiếp tuyếnh h h h
độ
h hi c
i ccủa (C ) tại điểm

TT thỏa mãn x  x  x  1 .
x2 , x3 ( x1 )
có hoành
3
độ x , d cắt (C
3
) tại
3
2 điểm

TT i
phân
hh ci c
biệt1có hoành

1 2 3

Ta có: d : y  (4 x1  4 x1 )( x  x1 )  x1  2 x1 .
3 4 2

. m
. mnnx  2x  (4x  4x )(x  x )  x  2x (1) .m
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) là:
. m nn
v n
v n
nn 4 2 3

vv n n n n 4 2

ui.i. ibiệt.i.thỏa mãn x  x  x  1 .


1 1 1 1 1

Yêu cầu bài toán  (1) có 3 nghiệmh


CC hu
phânu CChu
h 3 3 3

H H o o cc x  x
H Hoocc
1 2 3

(1)  ( x  x ) ( x h
h2 x x  3x  2)  0   h h 1

c c
2 2 2

T T h hi i c 1 1
 f ( x ) 
1
x  2 x x  3 x
T
Th2hi
 i
0 c 2
1 1
2

Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn x  x  x  1 thì phương trình
3 3 3
1 2 3

 x2  x3  2 x1

. m
. mnn .m.m nn
f ( x)  0 phải có 2 nghiệm phân biệt x2 , x3 khác x1 và thỏa mãn định lí Vi – ét: 
 x2 .x3  3x1  2
2

v n
v n
n n v vn nn n
ui.i.  2
CC h h i .
i .
 '  x12  3x12  2  0

 x1  2 x1  3x1  2  0
2 2
 
uu 3x 1  0
1 x 1

CChhu
2
1

Ta có:
 3
H Hoocc 3 
x  (2 x )  3(3x  2).(2 x )  1
 x1  ( x2  x3 )  3x2 x3 ( x2  x3 )  1 HHoocc 1
3 3 2

11h i c
i
h165
h
c h 
hh i c
i ch h 1 1 1 1

x T TT
T22 . Vậy có đúng 1 đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1

Câu 37: [2D1-5.4-3] (THPT CỔ LOA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

m mnn có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình 


. . thực phân biệt? m
.. n
mn
 có tất cả bao nhiêu nghiệm f 2 f x 1

n n
n n nnnn
ui.iv.v C Ch huui .
i v.v
C
C hhu
H H o o cc H H o o cc
h hicich h h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnA.n . 5 B. . C. . 6
. m
.mnn D. 4 . 3

v n
v n
nn Lời giải n
v vn n n
ui.i. Dựa vào đồ thị ta có:    hh
 C
C uui.i.  
f 2 f x
 
1  
CChhu
 2  f x  2 f x 4


H H oo c c    
.

HHo cc
 2  f x  1
o  f x  1
Mà  
h hcóc
i i ch
f x 4 h
nghiệm duy nhất nhỏ hơn 2 .
hh i c
i h
ch
Và  T  T có 2 nghiệm phân biệt x  2; x  1 .
f x 1 TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 412

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Vậy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.

. . mnn .bm
nn tại ba điểm phân biệt
Câu 38: [2D1-5.4-4] (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
m . Biết rằng đường thẳng d : y ax .m
v n
vnnn y x3 3x 2C
v vn n
n n cắt đồ thị C

ui.i. M , N , P . Tiếp tuyến tại ba điểm M , N , Pu


CC h h ui.iđồ. thị cắt tại các điểm M , N , P (tương hhu
của
CC
C C
ứng khác M , N , P ). Khi đóo
H H o cc
đường thẳng đi qua ba điểm M , N , P có phương trình là occ
HH o
i c ch h i c chh
A.

C. y
TThhi
y 4a

ax b
9 x 18B.

D. y
8b
TThhi8a 18 x 18
y

8b
4a 9 x 14 8b

Lời giải

. m
. mnn
Chọn A
. m
. m nn
v n
v n
nn v nn
Giả sử M x ; y ; N x ; y ; P x ; y . Ta có phương
v nn
trình tiếp tuyến tại của đồ thị M C
ui.i. i.i.
1 1 2 2 3 3

:y 3x 3 x x x
C2
C3xhhu2u 3
C Chu
h
1

H H o oc c 1 1 1

H Ho
1

oc c
h hi i h h
Xét phương trình hoành
c c độ giao điểm của đồ thị và là
hhi c
i h
c h C 1

3x
TT x 3x 2 x 3x 2 x x x 2xTT0 x x
2
3 x x 3 3
2
1
1 1 1 1 1 1
x 2x 1

. m
. mnn
Do đó M ' 2x 1; 8x 13
.m.m nn6x 1 2

v n
v n
n n 3
2 18n
v v n
xn n 3

iu.i. Lại có 8x 6x 2 8 x
1
3x
h uu
h i .
i
1
. 18 8 ax b 18x 1
18
hhu 1 1 1 1

8 ax 1
o oc cC
b
C 18x 1 18
ooccC
2x 1 4a
C 9 18 8b

Khi đó
i c
i chhH H
yM ' x M ' 4a 9
i 18
c
i h
c hHH 8b
h
Vậy phương h
TTtrình đường thẳng đi qua điểm là TThh 3 M ', N ', P ' y x 4a 9 18 8b
Câu 39: [2D1-5.4-4] (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
x 1
có đồ thị  C  . Hai đường tiệm cận của  C  cắt nhau tại I . Đường thẳng y  2 x  b
. m
. mnn y
x 1
. m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n 15
ui.i. i.i.
cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A, B . Biết b  0 và diện tích của tam giác IAB bằng .

CChhuu CChhu 4
Tìm b .
A. b  4 H Hoocc
B. b  3 C. b  2 HHoocc D. b  1
h i
hcichh Lời giải
h i
h c
i h
c h
Chọn A TT TT
x 1
+ Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng d là  2x  b
x 1

. m
. mnn       m
. m nn
 x  1  x  1 2 x  b , x  1  g x  2 x 2  b  3 x  b  1  0, x  1
.
v n
v n
nn + cắt   tại hai điểm phân biệt vvn n
n n
ui.i. i .i.
d C A, B  g x  0
có hai nghiệm phân biệt x , x khác 1
  0 C
b  2b  17  0, Ch
b hu u CChhu 1 2

c c cc
2

0, obo oo
   b 
g 1  0 2 H H HH
hhicichh h h i c
i chh
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 413

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
 3 b
 x1  x2  2
. m
. mnnKhi đó A  x1 ;2 x1  b  , B  x2 ;2 x2  b  với 
. m
.m nn
v n
vnnn vvnn n
 x x  b  1
n
ui.i. i.i. 5 b  2b  17
 1 2 2

C C hh uu 2
CChhu
Ta có AB  5  x  x   5  xcc x   20 x x  cc
o o oo
2 2 2

i ci h
c
1

hH H2 1 2 1 2
4
i c
i h
c H
h H
và  T Th h 
I 1;1 , d :2 x  y  b  0 d  
I ; d 
b 1
5
h
TT h
1 b  1 5  b  2 b  17  15
2
1 15
 d  I ;AB  . AB   b  1
2
   b 1  16  15
. m
. m n n
SIAB
2 4 2 5
.
2
. m
.
4
mnn
n n nn
iu.iv.vnn   nn

  b  1  16  b  1  225  0  
4 2 b 
u
1
i.
iv
.9
v
2

u
h
 bh  1u
  25  VN  hh
C C
2

 b  2H oo c c C oocc C
 b  1  3   h
i ci bch
H b  4b 0

i c
i h
c hH H
h h  4
hh
TT(THPT SƠN TÂY HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) ChoTThàm số y  f (x) có
Câu 40: [2D1-5.4-4]
đạo hàm trên và có đồ thị à đường cong trong hình vẽ dưới đây. Đặt g ( x)  f ( f ( x)  1) . Tìm

. m
. mnn
số nghiệm của phương trình g '( x)  0 .
.m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C C h h uui.i.
CChhu
H H ooc c HHoocc
hh i c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnA.n8. .
B. 10.
m
. mnn D. 6. C. 9.

v n
v n
n n v n
v n
n n Lời giải
ui.i. Chọn C
CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h hi c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 414

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1
Theo đồ thị hàm số trên thì hàm số y  f ( x) có ba điểm cực trị x   , x  1 và

. m
. mnn .m.mnn 3

v n
vnnn v n
v n
n n1
x  a (1  a  2) . Do đó, f '( x)  0 có ba nghiệm x   , x  1 và x  a (1  a  2) .
ui.i. h
Ta có: g '( x)  f '( x). f '( f ( x)  1)
CC huui.i. 3

CChhu
 f '( x)  0o
Xét g '( x)  0   hH H o c c (1)
H Hoocc
h hi c
c
i f '(hf ( x)  1)  0 (2)
h i
h c
i h
c h
TT 1
Phương trình (1) có ba nghiệm x   , x  1 và x  a (1  a  2)
TT
3
 
. m
. mnn 1
 f ( x)  1   3
. m
. mnn 2
 f ( x)  3 (3)

v n
v n
nn 
v n
vnnn 
Phương trình (2)   f ( x)  1  1   f ( x)  2
ui.i. i.i.
(4)


CC huu
 f ( x)  1  a
h  f ( x)  a  1 (5)

CChu
h
H H

oocc 
H Hoocc
i c
i h
c h 2
i c
i h
c h
Theo đồ thị, ta thấy f ( x)  có hai nghiệm phân biệt và f ( x)  2 cũng có hai nghiệm phân
h h h h
biệt.
TT 3
TT
Đặt b  a  1
Do 1  a  2 nên 2  b  3
. m
. m nn .m.m nn
Xét phương trình f ( x)  b ( 2  b  3 ). Đường thẳng y  b cắt đồ thị hàm số y  f ( x) tại hai
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. i.i.
điểm phân biệt nên phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt.
Xét thấy các nghiệm của phương trìnhh
C C hu
(1),u(3), (4) và (5) là các nghiệm phân biệt. Vậy
CChhu
phương trình g '( x)  0 có o
HH 9occ
nghiệm phân biệt.
H Hoocc
h hi
Câu 41: [2D1-5.4-4] (KTNL c
i h
c h
GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Một
h hi c
i ch h thẳng
đường
cắt đồ thịTT số y  3x  4x tại bốn điểm phân biệt có hoành độ TT. Tính
hàm 4 2
0; 1; a; b
S  ab  a  b .

. m
. mnn
A. S 
2
.
2
B. S   .
. m
. m n n
C. S  0 . D. . S
1

vvnnnn 3 3
Lời giải n
v v nn n 3

ui.i. Chọn A C C h h uu i .
i .
CChhu
Đường thẳng d cắt đồ thị  C  của hàmc
sốcy  f ( x)  3x  4 x lần lượt tại các điểm có hoành độcc
h h HH oo
4 2

hh HH o o
A, B
0; 1nên:
 y  f (0)  0 T
h h ici c TT hhi c
i c

A T
 A(0;0), B(1; 1).
 yB  f (1)  1
Suy ra phương trình đường thẳng d là: y   x .

. m
. m nn . m
.mnn
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  : 3x 4  4 x 2   x
vvnn
nn v n
v n
n n
ui.i.  3xx(3x 4x4xx1)00

uui.i. u
4 2

3
.
ccC
C hh ccCChh
 x( x  1)(3x  3x  1)  0
2

hhHHoo hhHHoo
TT h h ici c h
TT i
h c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 415

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x  0
x  1
m m
x  0
. . nn 
.m.mnn
v n
vnnn

  x 1  0

  x  3  21
v n
v n
n n
ui.i. 3 x 2  3 x  1  0



C
6

Chh
3  21
uui.i.
CChhu
x 

HHoocc 6
H Hoocc
h i
h c
i
3  21
h
ch 3  21
h i
h c
i2
h
c h
Từ đó suy ra a 
TT 6
;b 
6 TT
 S  ab  a  b 
.
3
Nhận xét: Do biểu thức S đối xứng nên ta có thể áp dụng Định lí Viet để tính nhanh hơn
1

. m
. mnn . m
.3
mnn
Cụ thể: Vì a, b là nghiệm của phương trình 3x 2  3x  1  0 nên ab   ; a  b  1 .

v n
v n
nn 1 2
v n
vnnn
ui.i. i.i.
Từ đó suy ra S  ab  a  b  ab  (a  b)    (1)  .
3
C C h hu3
u CChu
h
y  f  x  , y  g  x  cóH
H o cc
Câu 42: [2D1-5.4-4] (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hai hàm số
o H Hoocc
h hi c
i c h h đồ thị như hình sau:
h i
h c
i h
c h
TT y TT
4
y=f(x)
3

. m
. mnn .m.mnn 2

v n
v n
n n v n
v n
n n 1

ui.i. i.i. O 3 4 5 x

CChhuu -3 -2 -1
-1
1 2

CChhu
H Hoocc -2
HHoocc
h i
h c
i h
c h h
-3
i
h c
i h
ch
TT -4
TT y=g(x)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là


. m
. mnn . m
. mnn D. .
vvnnnn
A. 25 . B. 22 .
v n
v n
n n C. 21 . 26

ui.i. Chọn B. C C h hu ui.i.


Lời giải

CChhu
HH o
 xo c

c       HHoocc
h i
hcichh 
 
x

3 1x 2 1

hhi c
i h
c h
TT f  x  0   x  x 1  x  2 .
Quan sát đồ thị ta thấy:
x 1
2 2
TT
 x  x  2  x  3
 3 3

. m
. mnn . .mnn
 x  x4  4  x4  5 
m
v n
v n
nn  g  x   x 1
v n
v n
n n
ui.i. i.i.
1

 g  x   1 2 
C
C hhuu CChhu
Do đó: f  g x  0

     g  x   x  3o
H H o cc HHoocc
 g  xhh hh
2

hh ici c  x  4
TT  g  x   x 5
3
h
TT i
h c
i c
4

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 416

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Phương trình 1 có đúng 1 nghiệm; Phương trình  2  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  3 có đúng 3

. . m nn . .m nn
nghiệm; Phương trình  4  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  5 có đúng 1 nghiệm. Tất cả các nghiệm
m m
v n
vnnn đều phân biệt nên phương trình     có đúng n
v v n
n n
ui.i. i.i.
trên f g x 0nghiệm. 11

 x  x  2h
C C h
u
xu  1
CChhu
 cc cc
o o oo
5 5

Quan sát đồ thị ta thấy: g  x   0H x  x  0  x  1 H


i ci ch h H 
x  3
6 6

i c
i h
c h H
h h
TT  f  x  x 6 h
TT h
5

Do đó g  f  x    0   f  x   x6  7 

. m
. m nn 
 f  x   3 8
. m. m nn
vvnn
n n trình  6  có 5 nghiệm; Phương trình  7  có 5 v vnn nn Phương trình  8 có nghiệm.
iu.i. Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phươnghhtrình
Phương
i.i.
nghiệm;
uu    có đúng nghiệm.
1
hu
h
o oc C
c C g f x 0 11
o occ C
C
h hH
Vậy tổng số nghiệm của hai phương
i c
i c H trình     và
f g x    0 là nghiệm.
g f x
i
0
c
i ch HH
h f x
22

Câu 43: [2D1-5.4-4]TT h h


(ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho TT
hai h h
hàm số y   và
y  g  x  là các hàm xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên (trong đó đường
cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  f  x  ). Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n 
f 1  g  2 x  1   m có nghiệm thuộc đoạn  1;n
vv
5
n n
 . n

ui.i. C Ch h uui.i.
 2

CChhu
H H o oc c HH o o c c
h h i ci chh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v nn n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Ho o cc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
A. 8 TT B. 3 C. 6 TD.T4
Lời giải
Chọn B

. m
. mnVới
n x  1; 5   2x 13; 4  g  2x 1 3; 4 .m .tm
nn
 1  g  2 x  1  3; 4
v n
v n
nn  2
v vn nn n
ui.i. Vậy ta cần tìm m để phương trình f  t u
C
C h h u i.icó. nghiệm thuộc đoạn 3; 4
m
CChhu
 min f  t   m  max f o
H H t occ
min f  t   m  2 trong đó min f  t    1;0  . Vậy các sốo
HH occ
3;4

nguyên cần h h ici h


c h
 
3;4


 3;4  3;4

h hi c
i c hh
TT tìm là a 0,1, 2
TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 417

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 44: [2D1-5.4-4] Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m   50;50 sao cho bất phương trình

. m
. mnn mx 4  4 x  m  0 nghiệm đúng với mọi x  .
.m.mnn
v n
vnnn A. 1272 . B. 1275 .
v n n
n
C. 1.
v n D. 0 .

ui.i. C C h huui.i.
Lời giải
CChhu
Ta có: mx  4 x  m  0, x cc   cc
4x
4

h hH H o o m
x 1
, x  (1)
 m x 4  1  4 x, x 
h H
h Hoo 4

4ixc
i c i c
i c
Đặt f  x  hh hh
TTx 1 . Tập xác định: D 
4
TT
 1
 x 4
12 x  4 4
f ' x 
3
. Khi đó, f '  x   0  12 x 4  4  0  
. m
. mnn  x  1
4 2

. m
. mnn  1

v n
v n
nn v n
vnnn x   4 3

ui.i. Bảng biến thiên
CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n  1vn
v nnn
ui.i.   i.i. 

uu 3  
u
4
Theo bảng biến thiên, ta có: max f x f 27

c cC C h h 4

ccCChh
(1)  m  max f  x   mo o oo
i ci h
c h H H 27 2, 28 .4

i c
i h
chHH
Kết hợpT
h h  
Tđiều kiện m 50;50  3  m  50  m 3; 4;5;...;50T
với
 m  m 
Thh
48
 3  50   1272 .
Khi đó, tổng 3  4  5  ...  50 

. m
. mnn 2
. m
. m nn
v n
v n
n n v n
v n
n n
Câu 45: [2D1-5.4-4] (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hệ phương

ui.i.    
u u i .i. u
2 2 2
x y z 6

trình  xy  yz  xz  3 với x, y,C
c c h h
là ẩn số thực, m là tham số. Số giá trị nguyên của m để hệ C
zC
c cC hh
x  y  z  m o o o o

6

i c
i ch
6

h H
H 6

i c
i h
c hHH
TT
phương trình
A. 25 .
h h
có nghiệm là
B. 24 . C. 12 .
TT h h D. 13 .
Lời giải
Ta có:  x  y  z   x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  xz   6  2.  3  0 .
nVây
n x  y  z  0 . Suy ra: z    x  y   z  x  2xy.m nnx  y  z  2(x  y  xy)
2

n nn. m
. m n n n . m
n n
2 2 2 2 2 2 2 2
y
v
ui.i. v   x  y  z   x  y  xy (1).h u u v v
i.xi. y  z  6 vào (1) ta được x  y  xy  3 . hhu
1 2 2 2 2

ccCC
2
h
Thay 2 2 2

ccCC
2 2

2
 x  y   3  xyH
h h 2
H
o o hhH H o o
icc 0
i cc
Thy hi3  3xy  0 TThhi
 . Vậy 3  xy  1 .
 T
x
2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 418

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Ta có: m  x 6  y 6  z 6  x 6  y 6   x  y  ( thay z    x  y  )
6

. m
. mnn
  x  y   2x y   x  y 
3 3 2 3 3

6
  .m.m nn   2
  x  y . x 2  xy  y 2   2 x 3 y 3  x  y
6

v n
vnnn vvnnnn
ui.i. =     u i.i.  (2)
u u
2
x  y .  x 2  y 2  xy  2 xy   2 xy  x  y
2 3 6

c cC C h h ccCChh
Thay
 
 2
h h H o
 x  y 2  3  xy
H vào o
(2) ta được:      
h
hHHoo

x 6  y 6  z 6  3  xy . 3  2 xy
2
 2 xy  3  xy
3 3

h i c
i c
 x  y  xy  3
h
2

TT 3  t  1 . Khi đó h hi c
i c
Đặt t  xy     T T
x 6  y 6  z 6  3  t . 3  2t  2t 3  3  t  3t 3  9t 2  54
2 3

Xét hàm số f  t   3t 3  9t 2  54 trên  3;1 . Ta có: f   t   9t 2  18t .

. m
. mnn   
t  0  3;1
. m
. mnn
v n
v n
nn f t 0
 
t  2  3;1
v n
vnnn
ui.i. Bảng biến thiên:
C Chhuui.i.
CChu
h
HHo c
o c H Hoocc
h hi ci h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. m nTừnbảng biến thiên ta thấy:   với  .m . .m
nn
v n
v n
n n 54  f t  66
v vnnn n   t  3;1

ui.i. u ui.ikhi. phương trình   có nghiệm   hhu


Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ
h h
Cnguyên
 54  m  66 . Vậy có 13 giáctrị C của m để hệ phương trình có nghiệm.
f t m
CC
t  3;1

HH oo c
TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) ChoH H ooc c
Câu 46: [2D1-5.4-4] (TT THANH
i cchh i cch h hàm số

TThhtụci trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giáTTtrịhhcủai m để phương
y  f  x  liên
  2x  
trình f  f  2    m có nghiệm là
  x 1  

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnA.n1; 2 . B.  0; 2 . . m
.mnn D. 2; 2 .
C.  1;1 .
v n
v n
nn v vn n nn
ui.i. CC h hu ui .i.
Lời giải
CChhu
 1 cc cc
2x 2x
x 1 o o oo
Vì: x  1  2 x 
2
1 1

Từ đồ thị thấy ic
ichhH H 2
x 1 2

i c
i ch H
h H
TT hh TT hh
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 419

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
x   1;1  f ( x)   2; 2

. m
. mnn    
x  2; 2  f ( x)  2; 2
.m.mnn
v n
vnnn Xét phương trình
v n
v n nn
ui.i.   2x  
ff    m . Đặt
C ; uh
C hui.i2.
fu

x 
t .
2x
CChhu
  x 1  
2

H H oocc  x 1  x 1
2 2

H Hoocc
  hh   
t  1;1  u  2; 2  f (u )  2; 2 h h

h h i c
i c h
TT trình ban đầu có nghiệm thì   có nghiệm thuộcTđoạnhi c
i c
Vậy để phương T 
f u m 2; 2
nên m   2; 2 .
Câu 47: [2D1-5.4-4] (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số

. m
. mnn . m mnn
f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  m, (với a, b, c, d , m ). Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
.
v n
v n
nn v n
vnnn
iu.i. bên.
hhuui.i. hu
h
ooccCC ooccCC
i c
i h
c H
h H i c
i h
c H
h H
h
TT h h
TT h

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n Tập nghiệm của phương trình f     nnn
x  f
1
 2 .vvn
có số phần tử là
iu.i. h h u ui i. C. 4. hhu
A. 5. B. 2.
o occ CC D. 3.
ooccCC
i c
i h
c H
h H Lời giải

i c
i h
chHH
TT h h TT h h

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
n n v vn nnn
ui.i. C C h hu u i.i.
CChhu
H H o o
Gọi S là diện tích hình phẳngc c
giới ooc
hạn bởi đồ thị hàm số   , trục hoành Ox và các đường
f x
H H c
thẳng x  1 ; ixc
h h c
i h
1. h h hi c
i h
c h
TTtích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   , trục hoànhTOxT và các đường
S là diện
1 f x
1
thẳng x  ; x  1.

. m
. mnn 2
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số .m
.m nnhoành Ox và các đường
 , trục
f x
v n
v n
nn 2

v n
v nnn
ui.i. thẳng x  1 ; x  2.
Dựa vào đồ thị ta có:
CC hh u u i.i.
CChhu
H o o c c  H oocc
H H
1 2
SS    hh
   
f  x dx          h
 f  x dx  f 1  f 1  f 1  f 2  f 1  f 2
h .

TT
2

h h icic
1 1

TT hhi c
i c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 420

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
1 2
1 1
S1  S2   f   x  dx     f   x   dx  f 1  f    f 1  f  2   f    f  2

. m
. mnn 1 1
. m.m nn2 2

v n
vnnn 2

v vnn n n
iu.i. uu
Trên khoảng (1;1), hàm số   đồng biến
h h i.i.
nên
f x
1
f  1  f    f 1 .
2 hhu
Hàm số   có bảng biếno o c C
c C ooccCC
f x

i c
i h
c hHH thiên như sau:

i c
i h
c H
h H
TT h h TT hh

. m
. m nn . m
. m nn
v n
v n
n n vvnn nn
ui.i.  1 
u
Vậy phương trình f  x   f   có tất cả
2
CCh h u .i. thực.
4inghiệm
C
C hu
h
H
Câu 48: [2D1-5.4-4] (THPT NGHĨA
H o o c c
HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) xáco
HH o cc
định,
liên tục trên ic
hh i
và h
cóh
c c
đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m iđể
hh i h
c h trình
phương

 TT 
2. f 3  4 6 x  9 x 2  m  3 có nghiệm. TT

. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn A. 13 . B. 12 .

. m
. m nn C. 8 .
Lời giải
D. 10 .

v n
v n
n n Cách 1:
v n
v n
n n
ui.i. Điều kiện: 6 x  9 x  0  0  x  .h
2
C
2
C huui.i.
CChhu
H Ho o cc 3
H
H oocc
 2
Với x  0;  , c
 h 3hi ic
hh
ta có 0 6x 9x2 0 4 6 x 9 x cc
1 (1 3x) 2
h hi i 4h
1 h 2

TT
 3  3  4 6 x  9 x 2  1 .
TT
nn   n 
Dựa vào đồ thị ta có: 5  f 3  4 6 x  9 x 2  1  10  2. f 3  4 6 x  9 x 2  2 .
n
nn. m
. mKhi đó phương trình 2. f  3  4 6 x  9 x   m  3 cónn. m
.m
iu.iv.vnn nn
2

 10  m  3  2  7  m  5 . h uu i .
i v
. v nghiệm
u
ccC C h c C
c Chh
Do m nên
h

h H o o  , có 13 giá trị của m . oo
m  7;  6;  5;  4;  3;  2;  1; 0; 1; 2; 3; 4; 5
H h hH H
Cách 2:
TT h h icic TT h h i ci c
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 421

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
2
Điều kiện: 6 x  9 x 2  0  0  x  .

. m
. mnn 3
. m
.m 
nn
3x  1
n n   n n 12
iu.iv.vnn nn 6x  9x
2 1
               
Đặt
v v
2
t 3 4 6 x 9 x g ( x ), x 0;
 3 
h u .
suy
ui i
ra
. g x g x
2
0 x
3
h u
    2
c c C C h
1
   . ccCC h
 2
h h H
3 o o
Max g x  g 0  g    3; Min g x  g    1
H  2  3
suy ra t  1;3
h h H H oo
x0; 
 3

h hi ci c
x0; 
 3

h hi c
i c
Phương T 
T 2. f 3  4 6x  9x  m  3 có nghiệm
trình 2
 TT
m3
 2. f  t   m  3  f  t   , t   1;3 có nghiệm.

. m
. m nn m3
2
. m
. m nn
v n
v n
n n  5   1  7  m  5 .
v v n n n n
ui.i. i.i.
2
Do m nên 
C hh u u  , có 13 giá trị của m .
m  7;  6;  5;  4;  3;  2;  1; 0; 1; 2; 3; 4; 5
C C Chu
h
H
Câu 49: [2D1-5.4-4] (THPT LƯƠNG
H o o c cTHẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hàm
H Hooc
sốc
y  x  3x  4ic
hh
3
i h
cócđồh2
thị  C  , đường thẳng  d  : y  m  x  1 với m là thamisố,
h h ci h
c h thẳng
đường
TT
   : y  2 x  7 . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m TT
để đường thẳng  d  cắt đồ thị  C 
tại 3 điểm phân biệt A  1;0 , B , C sao cho B , C cùng phía với  và

. m
. mnn d  B ,    d C ,    6 5 .
.m.mnn
v n
v n
n n v vn 8n
n.n
iu.i. A. . 0 B. 4 .

hh u ui .
i . C.
Lời giải
D. 5 .

hhu
o o c
Phương trình hoành độ giao điểm cC C
của  C  và  d 
ooccCC
HH
hh  x  1 hhHH
x  3x  4hhmic
xc
i  1   h h i c
i c
3

TT 2

 f  x   x  4x  m  4  0
2 .
TT
  m  0 m  0
 d  cắt đồ thị  C  tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi   .
nn nn  f  1  9  m  0 m  9

n n .
n m
. m 
n n . m
. m
n  2 , y  m  x  1  3m ( I     ).
v v n Gọi I là trung điểm của đoạn BC ta có x 
x
v v n
x 4

ui.i. . .
B C

uui i 2 2
I I I

u
Ta có: d  B ,    d  C ,    2d  ICC
, h
.h CChh
H H o oc c H H o o c c
dhh h h
4  3m  7
Suy ra: d  B , icc C ,  6 5  d  I ,  3 5  i c c
h h
TT m  4 i 5
3 5 .
TT h h i
 3m  3  15  
 m  6  l 

. m
. m nKhi
n m  4 thì B 0;4 , C  4;20 nằm cùng phía với  . m , thỏan
. m n cầu bài toán.
yêu

v n
v n
n n v n
v nn n
iu.i. Câu 50: [2D1-5.4-4] (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA
hh
y  2 x  ax  bx  c ( a, b, c  ) thỏa
i
umãn .
i . LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
u 9a  3b  c  54 và a  b  c  2 . hhu
C C
3 2

Gọi S là số giao điểm của o đồoc C


thịchàm số đã cho với trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng?oocc C
A. S  3. .
icich h HHB. S  1. . C. S  2. .
i c
D. S  0.
i .h
c hHH
TT h h Lời giải TT h h
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 422

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Xét:

. m
. mnnf (1)  2  a  b  c  0
f (3)  54  9a  3b  c  0
. m
.m nn
v n
vnnn v vnnn n
ui.i. Mặt khác: lim y  
x 
; lim y  

C C
.
h hu
x 
u i.i.
CChhu
Nên phương trình y  2 x  ax
H H oo c c
 bx  c  0
3
có 3 2
nghiệm phân biệt thuộc các khoảng
H Hoocc
 
c ch h
 ;  1 ;(1;3);(3;  )
h hi i .
h hi c
i h
c h
TT
Suy ra đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. TT
 
Câu 51: [2D1-5.4-4] Cho f x là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.

. m
. mnn . m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. CChhuui.i.
CChu
h
H Hoocc H Hoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT
Tập nghiệm của phương trình  f   x    f  x  . f   x  có số phần tử là
2

. m
. mnA.n1. B. 2. C. 6.
. m
. m nn D. 0.
v n
v n
n n v vn
Lời giải
nn n
ui.i. Chọn A
Xét phương trình  f  x    c C C h u
h ui.i.
CChhu

HH oo fc x. f  x

2
1
H H oocc
Do f  x   0 cóc
hh i i
bah
c h
nghiệm
hh i c
x , x , x  x  x  x  và f '  x   0 suy ra x là một
i h
ch của
nghiệm
TT TT
1 2 2 1 2 3 3 3

(1)
Ta có f  x   a  x  x1  x  x2  x  x3  ,  a  0 
2

. m
. m n n     

 f   x  
 
 1

1
 . 2 n
m
. m

n
 0
v n
v n
n n Với x x 1
3
 f  x 
 0 
 x  x x n
v v xn
n n
xx 

ui.i. i.i. 1 2 3


1

1
C Ch hu u
vô nghiệm.
2
0
C
C hhu
     cc  c c
x  x1
o
x  x2 x  x3
o
2 2 2

h h H H o h hH H o
icic
Vậy, phương trình (1)
hh
có đúng một nghiệm x  x .
h
TT(ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Cho f  x  là một hàm đaTthứchi c
i c 3

Câu 52: [2D1-5.4-4] T bậc bốn có đồ thị


như hình dưới đây.

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 423

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
HHoocc H Hoocc
h i
h c
i h
ch h i
h c
i h
c h
TT TT
Tập nghiệm của phương trình  f   x    f  x  . f   x  có số phần tử là
2

. m
. mnn
A. 1. B. 2. C. 6.
Lời giải .m . m n n D. 0.

nn n n
iu.iv.vnn Chọn A
Xét phương trình  f   x    f  x  . fh  xu
h
i .
i
u 1
v
. nn
v
hu
h
C C
2

oo c c C o oc c C
i c
i h
c h H
Do f  x   0 có ba nghiệmH x , x , x 1 x2  x 
2 x  và
1 f ' 
2 x   0
3 suy ra x
3 là một
i c
i h H
h H
nghiệm
c 3 của
(1)
TT hh TT hh
Ta có f  x   a  x  x1  x  x2  x  x3  ,  a  0 
2

 f   x    1 2 
. m
. mnn Với x  x3  1  
 f  x 
  0   
.
1
m
.m nn
  0
 x  x1 x  x2 x  x3 
v n
v n
n n v vnn n n
ui.i. 
1
2

1
2

C h hu
 x  x1   x  x2   x  x3 
C u
2
i.i.
2
 0 vô nghiệm.
C
C hhu
Vậy, phương trình (1) H
cóHo ocmột
c nghiệm x  x . H
H o o cc
Câu 53: [2D1-5.4-4]hh i c
i h
c h đúng
HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 Một hhi
đường ci h
chcắt đồ thị
3

thẳng
TT (CHUYÊN
4 2
LẦN 03)
TT
hàm số y  x  2 x tại bốn điểm phân biệt có hoành độ là , 1 , m và . Tính 0. n S  m2  n2
A. S  0 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  3 .

. m
. mnDonđường thẳng cắt đồ thị hàm số y  x  2x tại điểm.cóm
. m nn Lời giải

v n
v n
n n v n
v nn n hoành độ là nên phương trình
4 2
0

ui.i. đường thẳng có dạng y  ax .


Phương trình hoành độ giao điểmC
C h huui .i.
của đường thẳng y  ax với đồ thị hàm số y  x  2 x là : Ch
C u
h
cc  c
4 2

x  2x  a x  x H 2 xHo
o  H Ho o c
4

Do phương h h
2

icich h ax0
4 2
.
h hi c
i h
 x x3  2 x  a  0
c h

TT trình
3
có bốn nghiệm là , 1, m , nên ta có :
     
0
T T
 
n
x x  2 x  a  x x  1 x  m x  n  x  2 x  a  x 2  mx  x  m x  n
3

 x3  2 x  a  x3  nx 2  mx 2  mnx  x 2  nx  mx  mn

. m
. mnnx  2x  a  x  n  m 1 x  m  n  mn x  mn.m
3 3 2

. m nn
v n
v n
nn v n
v nn n
ui.i. i.i.
m  n  1  0
 m  n  1
 m  n  mn  2  
CCh u
u
Sh m  n   m  n   2mn  3 . 2 2

CChh
2
u
mn  a

H

H
mn
o
o c

c
1
HHoocc
h h ici h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 424

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 54: [2D1-5.4-4] (ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD& ĐT NĂM 18-19) Cho hàm số
y  f  x   mx  nx  px  qx  r y  f  x
. m
. mnn 4 3 2

m n
, (với m, n, p, q, r  ). Hàm
. .m nsố có

v n
vnnn đồ thị như hình vẽ bên dưới:
v vn n n n
ui.i. C C h hu i.i.
u CChhu
H H oo cc H Hoocc
h hi c
i h
ch h h i c
i h
c h
TT TT
Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là
. m
. mnn C. 1. .m . m nn D. 2.
v n
v n
nn A. 4. B. 3.
Lời giảivvn n n n
ui.i. Dựa vào đồ thị y  f   x  ta thấyC C h hu ui.i. 4
trình f   x   0 có ba nghiệm đơn là 1 , , . CChu
h
H H o o c c phương
3
HH
3
oocc
4 h h
Do đó f   x  icimc xh
 1 3x  4  x  3 và m  0 1 . i c
i c h
TT h h 3 TT h h
4
Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y  f   x  trục Ox đường thẳng x  0 , x  .
3

. m
. mnn
Suy ra
. m
. m nn
v n
v n
n n 4

4
4

v vn n n n
iu.i. .
3 3
S   f
1
  x  dx  f  
3
 f  0   
4
3 u
h
m
h
 x
ui
 1
i .3 x  4 
4 776
x  3 dx  .
3 81
m
3104
243
m  2 .
hhu
0

o o c cC C 0

phẳng giới hạn bởi y  f   x  trục đường thẳng x  , o


4 c
o C
c C
2

i c
i h
Gọi S là diện tích của hình
c hHH Ox
i c
i h
c h3H
x3
H .

Suy ra:
TThh  4 
3 3
4
T
4 2375
T hh
2375
S2   f   x  dx  f    f  3   m  x  1 3x  4  x  3 dx  . m m  3 .
4 3 4 3 3 324 243

. m
. mnTừn 1 ,  2 , 3 ta có S  S  0  f 3  f 0  0 hay.m
3 3

.  3n
fm  nf  0 .
v n
v n
n n 1 2

vv n nn n
ui.i. Ta có bảng biến thiên sau:

CCh hu ui.i.
CChhu
H H oocc HHoocc
h h ici ch h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
nn v v n n n n
ui.i. C hh
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương
C u u i.i.f  x  r có hai nghiệm phân biệt.
trình
CChhu
H H o oc c HHoocc
h hi c
ic h h h hi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 425

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Câu 55: [2D1-5.4-4] (SỞ GD&ĐT LÀO CAI 2019) Cho hàm số f  x   x 4  ax3  bx 2  cx  1 . Biết

. m
. mnrằng trục n
n đồ thị hàm số y  f  x có ít nhất một giao điểm với.m
.m n Bất đẳng thức nào sau đây
hoành.

v n
vnnn là đúng ?
v n
v nn n
ui.i. A. a  b  c  .
2 2 4 2
B. a  b h
C C ch
2u i4.i.
u. C. a  b  c  . D. a  b  c  .
2 2 4 2 2 42
CChhu
2 2 2

3
HH o oc c 3 3
H H o
3
oc c
Chọn C h hi c
i h
c h Lời giải
h hi c
i h
c h
TT
Phương trình hoành độ giao điểm x 4  ax3  bx 2  cx  1  0 1
TT
Nhận xét x  0 không phải là nghiệm. Với x  0 phương trình trở thành

. m
. mnn
1  ax  bx 
2
c  

 x 
1
  x  0
3

. m
. mnn
v n
v n
nn  x 
v vnnn n
ui.i.  1
3
2

 x     ax  bx  c    a  b h
2

C
2

C hcu
2
ui.xi. x  1
 2 2 4 2

CChu
h
 x
H H ooc c H Hoocc
h h i c
i h h
 3 1
c
x  
 2 1 
x  2 
2 2

h i
h c
i h
c h
TT 
 a b c  4
2 2 2 x

x 
x  x  1 x2  1  1
2 TT
x2
t 2  2t
. m
. mnn 1
t  x  2  t  2  f t  
2 t2
t 1
.m.mnn
, t  2  f '  t  
 t  1
2
 0, t  2

v n
v n
n n x
v n
v n
n n
ui.i. Bảng biến thiên

CChhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
h c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mn n
Vậy
. . mn n
để đồ thị hàm số y  f  x  có ít nhất một giao điểm với trục
m hoành thì a  b  c 
4 2 2 2

nn n n 3

iu.iv.vnnCâu 56: [2D1-5.4-4] (TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC


g  x   2 x  x  8 x . Có bao nhiêu số
3 2
hh i .
i v
. nCẢNH
v n LẦN 03) Cho hàm số
uu để phương trình hhu
o o c cC C nguyên m
o ocC
cC
    H
g g x  3  m  2g x  7
H
  có đúng 6 nghiệm HH
hh icich h thực phân biệt

hh i c
i h
c h
A. 7 .
TT B. 8 .
Lời giải
C. 24 .
TT
D. 25 .

Đặt t  g  x   3  t  2 x3  x 2  8 x  3  t   6 x 2  2 x  8 .

. m
. mnn 
x
4
. m
.mnn
v n
v n
nn 
t 0 

3 .
v n
v n
n n
ui.i. x  1
C
C hhuui .i.
CChhu
Ta có bảng biến thiên

HHoocc HHoocc
h hici c hh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 426

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m. m nn
v n
vnnn v vn n
n n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
H H oo c c H Hoocc
h i
h c
i h
ch h hi c
i h
c h
Từ bảngTT thiên suy ra mỗi giá trị t   2; 289 T T

biến  sẽ có tương ứng 3 giá trị x .
27 
 1
t   2
. m
. mnn . . m nn
g  g  x   3  m  2 g  x   7  g  t   m  2  t  3   7  
m
v n
v n
nn v vn n nn  g  t   m   2t  12

ui.i. 
t  
1
CCh
h u u
t  
i.i.
1
CChu
h
 2
m  2t  t  8t HH o oc c  2 .
H H oo cc

hhi
3
c
i h
c h
2
4t  4t  1 m  2t  3t  12t  1 1
2 3 2

h i
h c
i h
c h
Phương T TT1 có 3 nghiệm
T đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình
trình
 1 289 
phân biệt t    ; .
 2 27 
. m
. mnn  1 289 .m .mnn
v n
v n
n n Xét hàm số f  t   2t  3t  12t  1 với t    ; n
3 2

v n
v n n
.
ui.i. i .
i
 . 
2 27

CC hthu u
 1
CChhu
2

HH c
f   t   6t  6t  12  f   t  
o o c
0  t  2

.
HHoocc
Ta có bảng biếnic
h h i h
c
thiênh h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n v vn nn n
ui.i. C C h hu ui.i.
CChhu
HH o o c c H
H oocc
h icich h
thiên, phương trình đã cho có 6 nghiệm thực phân biệt m  h
h h i c
i
4 .
chh
TT
Từ bảng biến
TT 21;
Mà m   m  20; 19; 18;...; 4  có 25 số nguyên thỏa mãn.
Câu 57: [2D1-5.4-4] (THPT Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hàm số

. m
. mnny  f  x  mx  nx  px  qx  r , trong đó m, n, p, q., rm
4 3 2

. Rn
m n rằng hàm số y  f ' x có
Biết

v n
v n
nn v n
v n n n
ui.i. i.i.
đồ thị như hình vẽ bên.

C C h h uu CChhu
H H oo cc H H o oc c
h hicichh hhi c
i h
c h
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 427

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn . m.m nn
v n
vnnn v vn n n n
ui.i. CC h h u u i.i.
CChhu
HH o o c c H Hoocc
hhi c ch h
Tập nghiệm của phương trình
i f  x   16m  8n  4 p  2q  r có tất cả bao nhiêu phần tử. h
h h i c
i c h
A. 4 . T T B. . 3 C. 5 . TD.T . 6
Lời giải
+) Ta có y  f ( x)  mx4  nx3  px 2  qx  r  f ( x)  4mx3  3nx 2  2 px  q

. m
. m nn . m
. mnn
+) Dựa đồ thị y  f '  x  suy ra f '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt x  1; x  1; x  4

vvnn
n n v vn n
n n
ui.i. Và i.i.
Do đó m  0
hh
 f (x)  4 m(x
f (x)  4 m(x  1)(x  1)(x  4)
C C u
u
1)(x  4)
2

CChu
h
H
 f (x)  4m(x  4 x  x  4)  4mx
3 2

H o oc
 c
16 mx  4mx  16m
3 2
H Hoocc
h hi c
i chh 16
h i
h c
i h
c h
3nT
T TT
 n   m
16m 3
 
Từ và ta được 2 p  4m   p  2m
q  16m q  16m

. m
. mnn 

.m.mnn
vvnnnn 16
v v nnnn
ui.i. +) phương trình f  x  16m  8n  4 p  2q C
Suy ra f  x   mx 4  mx 3  2mx 2  16mx  r
3
C hhu u i.i.
CChhu
H H o o cc  r
HHoocc
 mx  mx  2mx i16
416 3
h h c
i ch
mx2h
 r  16m  8n  4 p  2q  r
h i
h c
i h
ch
3
16
TT 16
TT
 mx 4  mx3  2mx 2  16mx  16m  8.( ) m 4(2) m 2.16m
3 3

m nn
16 16
m
 x 4  x3  2 x 2  16 x  16  8.( )  4(2)  2.16
. . m . . mnn
v n
v n
n n 3 3
v n
v n
n n
ui.i. 16
3
8
 x 4  x3  2 x 2  16 x   0
3
CChhuui.i.
CChhu
16
H Hoocc 8
HHoocc
+) Xét g ( x)  x 4  x3  2 x 2  16 x   g ( x)  4 x 3  16 x 2  4 x  16

h 3
hicichh 3
hhi c
i h
c h
x T
T1 TT

 g (x)  0  x  1 .
 Bảng biên thiên
 x  4

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 428

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297

. m
. mnn .m.mnn
v n
vnnn v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H H oocc H Hoocc
h hi c
i h
ch hi
h c
i h
c h
T T
Suy ra có 4 nghiệm phân biệt
TT
Câu 58: [2D1-5.4-4] (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ LẦN 3 2018-2019) Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn

. m
. mnn
y  f  x  được cho như hình vẽ sau
. m
. mnn
v n
v n
nn v n
vnnn
ui.i. C C hhuui.i.
CChu
h
H H o oc c H Hoocc
hhi c
i h
c h h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.m nn
v n
v n
n n Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  g  x  vv n
fn
n
'  x n
  f  x  . f "  x  và trục hoành.
iu.i. .
2

h h i i
uu C. .. hhu
A. 4 . B. .
o oc cC C 0 6 D. 2 .
ooccCC
i c
i ch H H Lời giải
sốhy  f  x  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt 0; x ; x ; x ic i h
chH H
h
Ta thấy đồ thị hàm
h
TT x  x  x  x  x  x  , a  0 .
f  x   ax TT h h nên 1 2 3

1 2 3

Khi đó
f '  x   a  x  x  x  x  x  x   ax  x  x  x  x   ax  x  x  x  x   ax  x  x  x  x 
. m
. mnn 1 2 3

. m
. m2 nn 3 1 3 1 2

v n
v n
n n  f' x 1 1 1
v n
v n1nn
ui.i. i.i.
Với x  0; x ; x ; x thì    
1 2 3
  u u
x x  x1 x  x2 x  x3
u
f x
C C hh C
C hh
 f '  x   f "  x  . f  x  o fc
o' c
x  o oc c
2
1 1 1 1

 f  x 
 
icich hH H
f  x
2
   
x  x  x   x  x   x  x  icc
2 2 . 2
i h h H H 2

Do đó T T h h 1
TT h
2
h 3

1 1 1 1
 f '  x    f  x  . f "  x   0  2 
2
   0 , vô nghiệm.
 x  x1   x  x2   x  x3 
2 2 2
x

. m
. mnVậy
n đồ thị hàm số y  g  x   f '  x  f  x . f "  x  .không
m
.m ncắtntrục hoành.
vvnn
nn  
v v n n n n2

ui.i. Câu 59: [2D1-5.4-4] (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNGi.ĐĂKLĂK


để hàm số f  x   x C
C
hh uu i. NĂM 2018-2019) Tìm giá trị nhỏ nhất hhu
CC
của a 2  b2
H H o oc c ax  bx  ax  1 có đồ thị cắt trục hoành.
4 3 2

HHoocc
2
icch h 5 4
i ch
ch
Thi TTh5hi
5
5 Th
A. . B. . C. . D. .
4 2

TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 429

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
Lời giải
Ta có: Hàm số f  x   x  ax  bx  ax  1 có đồ thị cắt trục hoành khi và chỉ khi phương
. m
. mnn 4 3 2

.m. m nn
v n
vnnn trình x 4  ax3  bx 2  ax  1  0
có nghiệm.
v vn n n n
ui.i. C C hu u
Nhận thấy x  0 không là nghiệm của phương
h i.i.trình.
C Chhu
HHo occ
Phương trình đã cho tương đương:
1  1
x   a  x    b  0 1
2

HH o c
o c
h  
h
2

1hic
Th
Đặt t  xT
i c h x x

h hi c
i c h
x
 
t 2
. TT
Phương trình (1) trở thành: t 2  2  at  b  0  t 2  at  b  2  0
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình t 2  at  b  2  0 có nghiệm t thỏa
. m
. mnmãn
n t  2. . m
. m nn
v n
v n
nn vvn nn n
ui.i. u u .i.và có     suy ra để
Do hàm số g  t   t  at  b  2 là hàm liênitục
u
lim g t  lim g t  
2

c cC C h h t 

ccCCh
t 
h
phương trinh
hh H H o o
t 2  at  b  2  0
có nghiệm t  2 thì thỏa mãn.
a, b
h H
h Hoo
 4  2a  b  2 ic
0c
i c c
 4  2a  b h

h i 
 2a  b  2  0
 
b  2a  2
TT2  0 2a  b  2  0 b  2a  2
  3  h
TT h i
Biểu diễn tập hợp các số thực  a, b    x, y  trên mặt phẳng tọa độ, ta được miền thỏa mãn là
miền để trắng và phần biên.
. m
. mnn .m.mnn
v n
v n
n n v n
v n
n n
ui.i. C Chhuui.i.
CChhu
H H o c
o c HHoocc
hh i c
i h
c h h i
h c
i h
ch
TT TT

. m
. mnn . m
. m nn
v n
v n
n n vvn nnn
ui.i. C C hh u
Gọi R là bán kính đường tròn tâm O  0,0 ikhi.i.đó R  x  y  a  b .
u 2 2 2 2 2

C
C hhu
là báncc c c
Vậy GTNN của
h hH H oo
a 2  b2kính
h hH H o o
đường tròn nhỏ nhất để đường tròn có điểm chung với phần
trắng.
Đường tròn h
TT cóhici
bánckính nhỏ nhất là đường tròn tiếp xúc với đường biên. h
TT i
h c
i c
 vậy min  a 2  b 2  
1 1 1 5 4 4
2
    Rmin
2

Rmin 1 4 4 5 5

. . mnn . . m nn
Câu 60: [2D1-5.4-4] (THPT CỔ LOA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và
m m
v n
v n
nn nn nn
liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
vv giá trị nguyên của tham số để phương m

ui.i. trình f  408  x  392  x  34   mu


C C h h u

.i. 6 nghiệm phân biệt?
iđúng
CChhu
H H oo c c HH ooc c
hhicichh hhi c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 430

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn
h hi c
i h
c h hh i c
i h
ch
TT TT
Giáo viên: Lưu Huệ Phương – chuyên gia luyện thi đại học – Fb: CoPhuongToan297
y

. m
. mnn .m.mnn 7

v n
vnnn v n
v n
n n 2
5

ui.i. uui.i. u
2

cC
c Chh -3
ccCChh
o o
1

hhHH o 2

h H
2

h H o 6 x

h
TT i
h c
i c -6 -5

h
TT i
h c
i c O 7
2

-2

-3

. m
. mnnA. 1. C. 3 . .m. mnn D. 4 .
v n
v n
nn B. 2 .
n
Lờivgiải
v nn n
ui.i. ĐK: 392  x  408 .
C Ch u
h i.i.
u CChu
h
Đặt t  408  x  392 oxoc c oocc
i
1 c
i h
c h H
H 34 .
408  x  392  x i c
i h
c H
h H
 t'
TT hh
2 408  x

1

2 392  x


2 
.
TT hh
408  x 392  x

t  0  408  x  392  x  0  x  8 .

. m
. mn
t  392   t  408   20 2  34 5, 71 ;
n . m
. m nn
v n
v n
n n t  8  6 .
v vn nnn
ui.i.  5, 71  t  6 .
C C h hu ui.i.
CChhu
Phương trình đã cho trở thành
HH o ocfc t   m * với t 5,71;6 .
HHoocc
Với mỗi t   5,
h hi c
i ch
71;6 h cho 2 giá trị . x
h i
h c
i h
ch
Tcho 1 giá trị .
Với t  6 T x
TT
Do đó phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt  * có 3 nghiệm phân biệt t   5, 71;6 

. m
. mnn
 2  m 
1
.
. m
. mnn
v n
v n
n n 2
v n
v n
n n
ui.i. Mà m  nên m  1 m  0
.

C
C hhuui.i.
CChhu
H Hoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
c h
TT TT

. m
. mnn . m
.mnn
v n
v n
nn v n
v n
n n
ui.i. C
C hhuui.i.
CChhu
HHoocc HHoocc
h i
hcichh h i
h c
i h
ch
TT TT
TÀI LIỆU TỰ HỌC 9 ĐIỂM - 431

nn http://thichhocchui.vnn.mn/
http://thichhocchui.vnn.mn/ nn

You might also like