Professional Documents
Culture Documents
BÀI T ẬP HOÁ LÝ CƠ SỞ
MỤC LỤC
1
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Chương 1 Biến thiên n ội năng khi dãn n ở đẳng nhiệt (T = const) khí lý t ưởng là
bằng không nên: A T nRTln nRTln
QT V2 P1
NGUYÊN LÝ I NHI ỆT ĐỘNG HỌC
Trong đó: V P2
1
P1: áp su ất ở trạng thái đầu.
1.1. Nguyên lý I nhiệt động học P2: áp su ất ở trạng thái cuối.
1.1.1. Nhiệt và công 1.1.3.5. Nhiệt chuyển pha
Nhiệt và công là hai hình thức truyền năng lượng của hệ. Công ký Q cp
δQ U Giải
Nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi 10g nước là:
dT T
Q = m. = 10. 2451,824 = 24518,24 (J)
Nhiệt dung đẳng tích: C v
V V
3
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
H = Qp = n.Cp. (T2 – T1)
nhiệt tạo thành tiêu chu ẩn ở 298K của CO và CH3OH(k) bằng -110,5 và -
201,2 kJ/mol. Nhiệt dung mol đẳng áp của các chất là một hàm của nhiệt độ: n.C p
-3 PV2 PV1
Cp (H2) = 27,28 + 3,26.10 T (J/mol.K)
Cp (CO) = 28,41 + 4,1.10-3T (J/mol.K) nR nR 0,082 273
Cp (CH3OH)k = 15,28 + 105,2.10-3T (J/mol.K) 100
Tính ΔH0 của phản ứng ở 298 và 500K?
Nhiệt phản ứng ở 298K là: Giải 37,1 1 0,2.10 3 44
0 0,082 1
H 298 = - 201,2 - (-110,5) = - 90,7 (KJ)
Biến thiên nhi ệt dung: J
Cp = Cp(CH3OH) – Cp(CO) – 2Cp(H2)
= - 67,69 + 94,58. 10-3T (J/K) A=P V=P(V2–V1)
Nhiệt phản ứng ở 500K là : 100
1 0,082
0 0 500 44 0,082 273 8,314
ΔH500 ΔH298 1 0,2.10
3
15120 J
ΔC p dT 94,58.10 3 T dT
298
3 500
90,7.10 67,69 U = Q – A = 67469 - 15120 = 52349 (J)
c. Đun nóng đẳng tích (V = const) tới áp suất bằng 2,026.105Pa (2 atm)
A=0
298
Cv = Cp - R = 37,1 - 8,314 = 28,786 (J/mol.K)
= - 96750,42 (J)
Ví dụ 4: Cho 100g khí CO2 (được xem như là khí lý t ưởng) ở 00C và U = Qv = n.Cv.(T2 – T1)
5 Ta có: P2 P
1,013.10 Pa. Xác định Q, A,
37,1 J/mol.K.
U và H trong các quá trình sau. Bi ết Cp = 1
T2 T1
a. Dãn n ở đẳng nhiệt tới thể tích 0,2 m3. P
b. Dãn đẳng áp tới 0,2 m .
3 T2 2 T1 2 273 546K
c. Đun nóng đẳng tích tới khi áp suất bằng 2,026.105 Pa.
Giải P1 1
H= U+P V=7859(J)
a.Dãn n ở đẳng nhiệt (T = const) tới thể tích 0,2m3. Suy ra: U = Qv = 1 28,786(546 - 273) = 7859 (J)
V nRTln
Q AT nRTln 2 PV2 Ví dụ 5: Một khí lý tưởng nào đó có nhiệt dung mol đẳng tích ở mọi
T V
1 nRT nhiệt độ có Cv = 2,5R (R là hằng số khí). Tính Q, A, U và H khi một mol
khí này thực hiện các quá trình sau đây:
100 8,314 273.ln 1 0,2.103 7061 (J)
a. Dãn n ở thuận nghịch đẳng áp ở áp suất 1atm từ 20dm3 đến 40dm3.
44 100 0,082 273 b. Biến đổi thuận nghịch đẳng tích từ trạng thái (1atm; 40dm3) đến
(0,5atm; 40dm3).
U=0 44 c. Nén thuận nghịch đẳng nhiệt từ 0,5 atm đến 1 atm ở 25 C.
0
Giải
b. Dãn n ở đẳng áp (P = const) tới 0,2m3. a. Dãn n ở thuận nghịch đẳng áp (P = const).
4
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Tính công A: 1. 40 20 20 l.atm Ví dụ 6: Tính nhiệt tạo thành của etan biết:
A V
2 PdV P V2 V1 Cgr + O2 = CO2 H0298 = -393,5 KJ
H2 + 1/2O2 = H2O(l) H0298 = -285 KJ
0
V
1
2C2H6 + 7O2 = 4 CO2 + H2O(l) H 298 = -3119,6 KJ
20 8,314 (J) C +O2= CO2 Giải (1)
2028 gr
R
Cp = 29,86 – 1/2(29,12) – 1/2(29,36) = 0,62 (J.K )
8,314
50 5069 (J) 1.5. Bài t ập tự giải
1. Xác định biến thiên n ội năng khi làm hóa hơi 20g etanol tại nhiệt độ
0,082 sôi, biết nhiệt hóa hơi riêng c ủa etanol bằng 857,7 J/g và thể tích hơi
tại nhiệt độ sôi bằng 607 cm3/g (bỏ qua thể tích pha lỏng).
U = Qv = - 5069 (J) U=0 ĐS: 2,54 kJ
c.Nén đẳng nhiệt (T = const) 2. Tính ΔH và ΔU cho các quá trình sau đây:
P 1 8,314 298 ln 0,5 1717 (J) a.
0
Một mol nước đông đặc ở 0 C và 1 atm;
QT AT nRTln 1
5
P2 1
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
0 (kcal/mol) 0 0 -11,04
0 H 298,tt
b. Một mol nước sôi ở 100 C và 1 atm.
Biết rằng nhiệt đông đặc và nhiệt hóa hơi của 1 mol nước bằng Và nhiệt dung của các chất:
-3 -1 -1
-6,01 kJ và 40,79 kJ, thể tích mol của nước đá và nước lỏng bằng CP (N2) = 6,65 + 10 T (cal.mol .K )
0,0195 và 0,0180 lit. Chấp nhận hơi nước là khí lý t ưởng. CP (H2) = 6,85 + 0,28.10-3T (cal.mol-1.K-1)
-3 -1 -1
ĐS: a. ΔH = ΔU = -6,01 kJ CP (NH3) = 5,92 + 9,96.10 T (cal.mol .K )
0
b. ΔH = 37,7 kJ; ΔU = 40,79 kJ Xác định hàm số H T= f(T) và tính H01000 của phản ứng?
3. Nhiệt sinh của H2O(l) và của CO2 lần lượt là -285,8 và -393,5 kJ/mol ĐS: H0T = -18,22 – 15,36.10-3T + 8.10-6T2 (Kcal)
0
ở 25 C, 1 atm. Cũng ở điều kiện này nhiệt đốt cháy của CH4 bằng H0 = -25,58 Kcal
- 890,3 kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành của CH4 từ các nguyên t ố ở
điều kiện đẳng áp và đẳng tích.
ĐS: -74,8 kJ/mol; 72,41 kJ/mol
4. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của CS2 lỏng dựa vào các d ữ liệu sau:
S(mon) + O2 = SO2 ΔH1 = -296,9 kJ
CS2(l) + 3O2 = CO2 + 2SO2 H2 = -1109 kJ
C(gr) + O2 = CO2 ΔH3 = -393,5 kJ
ĐS: 121,7 KJ
5. Trên cơ sở các dữ liệu sau, hãy tính nhi ệt tạo thành của Al2Cl6 (r)
khan:
2Al + 6HCl(l) = Al2Cl6(l) + 3H2 H0298 = -1003,2 kJ
H2 + Cl2 = 2HCl(k) H0298 = -184,1 kJ
0
HCl(k) = HCl(l) H 298 = -72,45 kJ
Al2Cl6(r) = Al2Cl6(l) ΔH0298 = -643,1 kJ
ĐS: 1347,1 kJ
6. Tính nhiệt phản ứng:
H2(k) + S(r) + 2O2(k) + 5H2O(l) = H2SO4.5H2O(dd)
Biết nhiệt sinh của H2SO4(l) là -193,75 Kcal/mol và nhiệt hòa tan
H2SO4(l) với 5 mol nước là -13,6 Kcal.
ĐS: -207,35 Kcal
7. Cho 100 gam khí nitơ ở điều kiện chuẩn (1atm, 250C), CP(N2) = 3,262
cal/mol.K. Tính giá tr ị của các đại lượng Q, A và U trong các quá
trình sau:
a. Nén đẳng tích tới 1,5 atm.
b. Dãn n ở đẳng áp tới thể tích gấp đôi thể tích ban đầu.
c. Dãn n ở đẳng nhiệt tới thể tích 200lít.
d. Dãn n ở đoạn nhiệt tới thể tích 200lít.
ĐS: a. Qv = 2424 cal; b. QP = 8786 cal, AP = 1937 cal
c. QT = AT = 1775 cal; d. U = A = 1480 cal
8. Ở 250C phản ứng tổng hợp NH3.
N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k)
6
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Chương 2 T2 dT
Nếu quá trình đẳng tích: ΔSC v
T
NGUYÊN LÝ II NHI ỆT ĐỘNG HỌC 2.1.4.2. Quá trìnhđẳng nhiệt T1
T R
1 chph
nc
R2 dT λ nc
Dấu “=” khi quá trình là thuận nghịch. 0 C T chph T
chph
nc
Dấu “>” khi quá trình là bất thuận nghịch. p T C
p T
2.1.3. Tiêu chuẩn xét chiều trong hệ cô lập T
λ T
Trong hệ cô lập (đoạn nhiệt)
hh
l dT hh k dT
Nếu dS > 0 : Quá trình t ự xảy ra T hh T
nc hh
Nếu dS = 0 hay d2S < 0: Quá trình đạt cân bằng
2.1.4. Biến thiên entropy của một số quá trình thuận nghịch hoặc ΔST Cp dT λ
2.1.4.1. Quá trìnhđẳng áp hoặc đẳng tích T T
T2 Trong đó:
ΔS C dT
T CRp1 : nhiệt dung ở trạng thái rắn 1
T dT
Nếu quá trình đẳng áp:1 ΔS T2
Cp
T 7
T1
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
T dT 3
5 373
R2 2
P2 V 1
Ví dụ 4. Xác định biến thiên entropy c ủa quá trình chuyển 2g nước lỏng ở VậyS = 20,78 (cal/K)
00C thành hơi ở 120 0C dưới áp suất 1 atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở Ví dụ 6. Tính U, H và S của quá trình chuy ển 1 mol H2O lỏng ở 250C và
1000C là 2,255 (kJ/g), nhiệt dung mol của hơi nước Cp,h = 30,13 + 11,3.10-3T 1 atm thành hơi nước ở 1000C, 1 atm. Cho biết nhiệt dung mol của nước
(J/mol.K) và nhiệt dung của nước lỏng là Cp,l = 75, 30 J/mol K. lỏng là 75,24 J/mol.K và nhiệt hóa hơi của nước là 40629,6 J/mol.
Giải Giải
Biến thiên etropy c ủa quá trình Nhiệt lượng cần cung cấp
ΔS2
273
12,09(J/K) Qp 75,24(373 298) 40629,6 46272,69(J)
2 2255 Công của quá trình
37330,13 11,3.10-3 T A A A 2
0 P V nRT 1 8,314 373 3101,1J
2 393 dT 1 2
Giải T T
298 hh
Khi hai khí khuếch tán vào nhau, thể tích của hỗn hợp V2 = 0,5 m3
Biến thiên entropy c ủa hệ: 75,24ln 373 40629,6 125,8 J/K
S= S1+ S2
ới ến thi ủa khí Oxy khi khuếch tán
298 373
V S1: bi ên entropy c Ví dụ 7. Cho phản ứng có các số liệu sau:
S2: biến thiên entropy c ủa khí Nitơ khi khuếch tán 3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k)
0 0 -57,8 -267 0
H 298 t.t
(Kcal/mol)
9
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
0 6,49 45,1 3,5 32,21
S 298 2. Tính biến thiên entropy c ủa quá trình đun nóng 2 mol Nitơ (được
(cal/mol.K) 4,13 + 6,38.10 .T
-3 xem là lý t ưởng) từ 300K đến 600K dưới áp suất khí quyển trong
Cp(Fe) = (cal/mol.K) 2 trường hợp:
-3
Cp(H2Oh) = 2,7 + 1.10 .T (cal/mol.K) a. Đẳng áp
-3
Cp(Fe3O4) = 39,92 + 18,86.10 .T (cal/mol.K) b. Đẳng tích
-3
Cp(H2) = 6,95 - 0,2.10 .T (cal/mol.K) Biết rằng nhiệt dung Cp của Nitơ trong khoảng nhiệt độ 300 -
a.
0
Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích ở 25 C và 1atm? 600K được cho bằng phương trình: Cp = 27 + 6.10-3T (J/mol.K).
b. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích ở 1000K? ĐS: 41 J/K; 29,5 J/K
c. Xét chiều phản ứng ở 250C và 1atm? 3.
0
Tính biến thiên entopy c ủa quá trình trộn 10g nước đá ở 0 C với 50g
Giải 0
nước lỏng ở 40 C trong hệ cô lập. Cho biết nhiệt nóng chảy của nước đá
Phản ứng: 3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k) bằng 334,4 J/g, nhiệt dung riêng c ủa nước lỏng bằng 4,18 J/g.
a. Tính H0298 = -267 - 4.(-57,8) = - 35,8 Kcal.
Tính U0298 = H0298 - nR.T với n = 4 - 4 = 0 4. Tính biến thiên entropy c ủa phản ứng:
Do đó U0298 = H0298 = -35,8 Kcal 4 Fe + 3O2 = 2Fe2O3.
0
0 1000 Cho biết S 298 của Fe, O2 và Fe2O3 tương ứng bằng 27,3; 205 và 87,4
Tính H 1000
b. = H0298 + ΔCp.dT 5. Hãy d ự đoán dấu của S trong các ph ản ứng sau:
298
Cp = [4.Cp(H2) + Cp(Fe3O4)] – [4.Cp(H2O) + 3.Cp(Fe)] a. CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(r)
b. NH3(k) + HCl(k) = NH4Cl(r)
Cp = 44,53 - 5,08.10-3.T c. BaO(r) + CO2(k) = BaCO3(r)
J/mol.K.
Ta có: ĐS: a. S > 0; b. S < 0; c. S < 0
1000
0
H 1000 = -35800 + 3
(44,53 5,08.10 .T)dT 6. Tính ΔG0298khi tạo thành 1 mol nước lỏng biết các giá trị entropy
tiêu chuẩn của H2, O2 và H2O lần lượt bằng 130; 684; và 69,91 J/mol.K
298
= - 6854,37 (cal) nRT với n = 4 - 4 = 0 và nhiệt tạo thành nước lỏng ở 250C là -285,83 KJ/mol.
0 0 0
U 1000 = H 1000 - ĐS: ΔG 298 = -237,154 kJ
0 0
U 1000 = H 1000 = - 6854,37 (cal) 0 0
c. Xét chiều phản ứng ở đktc từ công thức: 7. Tính ΔS 298, ΔH 298 và ΔG 0298 của phản ứng phân hủy nhiệt
G0 298 = H0298 – T. S0298. CaCO3 biết:
Trong đó: CaCO3 = CaO + CO2
0
S 298 = (4x32,21 + 35) – (4x45,1 + 3x6,49) S0298 (J/mol.K) 92,9 38,1 213,7
0 0 -1206,90 -635,10 -393,50
G = - 36,03 (cal) ΔH ( KJ/mol)
298 = -35800 + 298x36,03 = - 25063,06 (cal) tt,298
Vì: G0298 < 0 nên ph ản ứng tự diễn biến. ĐS: S298o = 158,9 J/K; Ho298 = 178,30 kJ;
2.4. Bài t ập tự giải
1. Tính biến thiên entropy c ủa quá trình đun nóng đẳng áp 1 mol = 130,90 kJ
KBr từ 298 đến 500K, biết rằng trong khoảng nhiệt độ đó: Cp(KBr)
G298o
-3
= 11,56 + 3,32.10 T cal/mol.
ĐS: 6,65 cal/mol.K
10
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
8. Cho phản ứng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k) + H2(k), có những giá trị biến 12. Tính biến thiên entropy c ủa quá trình đông đặc benzen dưới áp su
thiên entanpy và bi ến thiên entropy tiêu chu ẩn ở 300K và 1200K như ất 1atm trong 2 trường hợp:
sau: 41,16 KJ/mol 32,93 KJ/mol a. Đông đặc thuận nghịch ở 50C biết nhiệt đông đặc của
ΔH300 0
ΔH12000 benzen là -2370 cal/mol.
0
b. Đông đặc bất thuận nghịch ở -5 C.
ΔS3000 42,40 J/K ΔS12000 29,60 J/K Biết nhiệt dung của Benzen lỏng và rắn lần lượt là 30,3 và 29,3
Phản ứng xảy ra theo chiều nào ở 300K và 1200K? cal/mol.K. ĐS: a. S = 0 cal/K ; b. S = 0,31 cal/K
2590J
Cho phản ứng: CH4(k) ĐS: ΔG3000 28,44 KJ;ΔG12000
13. Cho phản ứng và các s ố liệu sau:
9. + H2O(k) = CO(k) + 3H2(k). FeO(r) + CO(k) = CO2(k) + Fe(r)
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CH4(k), H2O(h) và CO(k) lần lượt là - 0
H 298 t.t -63,7 -26,42 -94,052 0
74,8; -241,8; -110,5 KJ/mol. Entropy tiêu chu ẩn của CH4(k), H2O(h) và CO(k)
0 0
lần lượt là 186,2; 188,7 và 197,6 J/mol.K. (Trong tính toán gi ả sử H và S (Kcal/mol)
không phụ thuộc nhiệt độ). S0298 1,36 47,3 51,06 6,49
a. Tính G0 và xét chiều của phản ứng ở 373K. (cal/mol.K)
b. Tại nhiệt độ nào thì phản ứng tự xảy ra. Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10-3.T (cal/mol.K)
-3
ÐS: a. G0= 1,26.105J/mol; b. T> 961K Cp(CO) = 6,34 + 1,84. 10 .T (cal/mol.K)
-3
10. Cho phản ứng và các s ố liệu sau: Cp(FeO) = 12,62 + 1,50.10 .T (cal/mol.K)
-3
COCl2(k) = Cl2(k) + CO(k) Cp(CO2) = 10,55 + 2,16.10 .T (cal/mol.K)
a. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích của phản ứng ở
0
298 K?
H0298 t.t (Kcal/mol) - 53,3 0 -26,42 b. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích của phản ứng ở
S0298 (cal/mol.K) 69,13 53,28 47,3 0
1000 K?
Cp(CO) = 6,96 (cal /mol.K) c. Xét chiều phản ứng ở điều kiện tiêu chu ẩn.
Cp(COCl2) = 14,51 (cal /mol.K) d. Xét chiều phản ứng ở 1000K xem entropy không
Cp(Cl2) = 8,11 (cal /mol.K) thay đổi theo
a. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích của phản ứng ở nhiệt độ.
0 0 0
25 C? ĐS: a. H 298 = U 298 = -3932 cal
0
b. Xét chiều phản ứng ở 25 C? 0 0
b. H 1000 = U 1000 = -4567 cal
c. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 1000K?
ĐS: a. H0 = 26,88 Kcal, 14. Cho phản ứng và các s ố liệu sau:
0
U = 26287,87 cal C(r) + CO2(k) = 2CO(k)
b. S0 = 31,45 cal/K, G0 = 17507,9 cal
c. H0 = 26486,88 cal S0298 (cal/mol.K) 1,36 51,06 47,3
0 0
11. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 90 gam nước đá ở 0 C 298 (Kcal/mol) 0 -94,052 -26,42
và sau đó nâng nhiệt độ lên 25 0C. Cho biết nhiệt nóng chảy của
nước đá ở 00C là 1434,6 cal/mol, nhiệt dung của nước lỏng phụ thuộc Cp(CO) = 6,96 (cal /mol.K)
vào nhiệt độ theo hàm số: Cp = 7,20 + 2,7.10-3T (cal.mol-1.K-1). Cp(Cgr) = 2,07 (cal /mol.K)
ĐS: Q = 8169,4 cal Cp(CO2) = 8,88 (cal /mol.K)
11
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
a. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích của phản ứng ở
0
25 C và 1atm.
0
b. Xét chiều phản ứng ở 25 C và 1atm.
c. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng ở 1000K.
0
ĐS: a. H 298 = 41212 cal; U0298 = 40619 cal
c. H01000 = 43297 cal
12
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
ại nhiệt độ không đổi, ta có: ΔG ΔG0 RTlnπ
Chương 3
T T T P
Với ΔG0 RTlnK
T P
PAa .PBb
Trong đó: PA, PB, PC, PD là áp su ất riêng ph ần tại thời điểm bất kỳ
3.1. Hằng số cân bằng ΔGT RTln πP
3.1.1. Các loại hằng số cân bằng
KP
KP a b
cb
πP πC πx P
PA .PB πn n
Hằng số cân bằng tính theo n ồng độ mol/l: Chú ý: (RT) Δn .PΔn
i
CCc .CdD
KC a b 3.2. Cân b ằng trong hệ dị thể
C .C
A B cb 3.2.1. Biểu diễn hằng số cân bằng
Hằng số cân bằng
K
tính theo ph ần mol: Nếu các phản ứng xảy ra trong các hệ dị thể mà các ch ất trong
a b
x
c pha rắn hoặc pha lỏng không tạo thành dung dịch thì biểu thức định
xC .x dD nghĩa hằng số cân bằng không có mặt các chất rắn và ch ất lỏng.
cb
x A .x B Ví dụ: Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k)
Hằng số cân bằng
K
tính theo số mol: Hằng số cân bằng: K P P 3
n a b CO 2
3
n Cc .n dD P
CO
cb
n A .n B 3.2.2. Áp su ất phân ly
Mối quan hệ của các hằng số cân bằng: Δn Áp su ất hơi do sự phân ly của một chất tạo thành là đặc trưng
Δn Δn
P cho chất đó ở mỗi nhiệt độ được gọi là áp su ất phân ly.
KP KC. RT
Ví dụ: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k)
K x .P Kn .
n là biến thiên s ố mol khí của hệ. Σn Áp su ất phân ly: PCO2 K P
i cb
3.2.3. Độ phân ly
n = (c + d) – (a + b) Độ phân ly là lượng chất đã phân ly so v ới lượng chất ban đầu:
Nếu n = 0 ta có Kp = KC = Kx = Kn α
3.1.2. Phương trình đẳng nhiệt Van’t Hoff
Xét phản ứng: aA(k) + bB(k) cC(k) + dD(k)
n
no
n: lượng chất đã phân ly
13
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
dlnK P ΔH
250 1000 x x
2
dT RT
28 x ) 18 x )
( (
Trong khoảng nhiệt độ nhỏ từ T1 đến T2, xem H không đổi. Lấy tích
phân 2 v ế, ta được: ΔH 1 Vì n = 0, ta có hằng số cân bằng:
K 1 KP Kn n .n
x2 4,12
p T2 CO 2 H2
ln
K n .n 250 1000
p T1 R T2 T1 0 : như vậy khi nhiệt CO H 2O
x . x
Δn
Đun hỗn hợp chứa 20% CO và 80% H2O (% khối lượng) đến 800K. K K .P x.x . P với n = 1
Xác định lượng hydro sinh ra nếu dùng 1 kg nước. Σn
Giải
i cb a xa x
2
Gọi x là số mol của H2O tham gia phản ứng. 0,97.x 0,692
CO + H2O CO2 + H2 2 2
a x
x = 0,764a
14
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
x
Vậy độ phân ly: α 0,764 c. Phải thêm bao nhiêu mol Cl 2 vào 1mol PCl5 để độ phân ly của PCl5
ở 8 atm là 10%.
a Giải
0
Ví dụ 3. Đun nóng tới 445 C một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo a. Tính độ phân ly của PCl5
ra 9,5 mol HI lúc cân b ằng. Xác định lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 Gọi a là số mol PCl5 ban đầu
mol I2 và 3 mol H2. là độ phân ly của PCl5, ta có:
Giải
Gọi x là số mol H2 tham gia phản ứng: Ban đầu PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k) a
a a
H2 + I2 2HI 0 0
Ban đầu 5,3 8 0 Phản ứng a a a
α
Phản ứng x x 2x
Cân b ằng (5,3 – x) (8 – x) 2x Cân b ằng a(1- )
Δn
P a1 α a1
2 2
Theo đề bài: 2x = 9,5 x = 4,75 (mol) a α P
P n
Hằng số cân bằng: Ta có K n i
Kn n HI2 4x 2 50,49 K
Với n = 1, ni = a(1+ )
n .n 5,3 x 8 x 2
H2 I2
P.α 1
Hỗn hợp 8 mol I2 và 3 mol H2. 2
1 α 3
H2 + I2 2HI 2 2
Ban đầu 3 8 0 3P =1-
α 1
Phản ứng y y 2y
Cân b ằng (3 – y) (8 – y) 2y
1 3P
Với P = 1 atm α 0,5
Vì nhiệt độ không đổi nên h ằng số cân bằng cũng không đổi:
Với P = 8 atm α 0,2
Kn 4y 2 50,49 b. Ở áp su ất nào độ phân ly là 10%
1 P.α2
3 y 8y Ta cóα2 3 1
y = 2,87
Số mol HI tạo thành: nHI = 5,74 (mol) 0,12.P 1
Ví dụ 4. Hằng số cân bằng của phản ứng:
PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k)
1 0,12 3
-1
ở 500K là KP = 3 atm . P = 33 atm
a. Tính độ phân ly của PCl5 ở 1atm và 8 atm. c. Lượng Cl2 cần thêm vào
b. Ở áp suất nào, độ phân ly là 10%. Gọi b là số mol Cl2 cần thêm vào:
15
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
K 4
P
KP PH 4 x 4
1,91.10
P
H 2O
3 x
4
16
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
CO2
Giải
ni a
x
200
2 a
500
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
ΔS10000 ΔH10000 ΔG10000 32065 3507 27,94 (cal/K)
H0298,tt CO CO2 Pb PbO
-110,43 -393,13 0 -219,03
T 1273 (KJ/mol)
Ví dụ 12. Ở 1000K hằng số cân bằng của phản ứng: G0298 -137,14 -394,00 0 -189,14
C(gr) + CO2(k) 2CO(k) (KJ/mol)
C
là Kp =1,85 atm và hiệu ứng trung bình là 41130 cal. Xác định thành phần p,298 29,05 36,61 26,50 46,27
pha khí ở cân bằng tại 1000K và 1200K biết áp suất tổng cộng là 1atm. (J/mol.K)
Giải Chấp nhận nhiệt dung không thay đổi trong khoảng nhiệt độ 25 -1270C.
0 0
Ở 1000K: gọi xCO và x CO 2 là phân mol c ủa các khí ở cân bằng: a. Tính G , H , Kp ở 250C của phản ứng:
PbO(r) + CO(k) = Pb(r) + CO2(k)
Ta có, hằng số cân bằng: KΡ Kx .ΡΔn với n = 2 – 1 =1 b. 0
Biểu thị = f(T) dưới dạng một hàm của nhiệt độ.
2
x c. Tính Kp ở 1270C.
CO 0 0 Giải
Suy ra: K Ρ x Tính G , H , Kp
CO2 1 xCO a. ở 250C của phản ứng:
1 x H0298 = -393,13 + 0 + 110,43 + 219,03 = -63,67 (KJ)
Mà: x CO x CO2 CO2 0
G 298 = -394 + 0 + 137,14 + 198,14 = -67,72 (KJ)
KΡ x CO2 Hằng số cân bằng:
0
lnK P ΔG 0298 67,72.10 3 27,33
1 x CO
2 (1) RT 8,314 298
Vậy xCO KΡ.xCO KΡ 11
Kp = 7,4.10 (atm)
Với Kp = 1,85 atm xCO2 1,85.xCO 1,85 0
b. Biểu thị
0
dưới dạng một hàm của T.
Giải phương trình ta được: xCO= 0,72 và x CO = 0,28. Cp,298 = 36,61 + 26,50 – 29,05 – 46,27
ln K
2
ΔΗ 1 1 = - 12,21 (J/K)
Ρ,Τ2 0 0298 ( 12,21)d
K Τ
Ρ,Τ1 R Τ2 1
298
Ρ,1200
K 41130 1 1 298
ln 63670 ( 12,21)d63670 12,21(298)
1,85 1,987 1200 1000
Ta tính được:
K ,
= 58,28 atm
P 1200
60031,42 12,21 (J)
Thay vào phương trình (1) được: c.Tính Kp ở 1270C
ln
Κ
xCO2 58,28.xCO 58,28 0 P,T2 ΔΗ 1 1
Giải phương trình ta được: xCO = 0,98 x CO 2 = 0,02 Κ R Τ2 Τ1
P,T1
Ví dụ 13. Cho các d ữ kiện sau:
19
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
2
= -56,34 (KJ). Xác định hằng số cân bằng của phản ứng ở 298K và a. Tìm phương trình mô tả sự phụ thuộc nhiệt độ: G0T = f(T) và
598K.
6 0
ĐS: Kp= 1,3.10 ở 298 K và Kp= 12 ở 598 K 8.
0 H0 = g(T).
T
b. 0 0 0 ằng số cân bằng K ở 700K.
Ở nhiệt độ T và áp su ất P xác định, một hỗn hợp khí cân bằng gồm 3 Tính G , H , S và h P, K C
mol N2, 1 mol H2 và 1 mol NH3.
c. Hỗn hợp phản ứng sau sẽ xảy ra theo chiều nào ở 1atm và
a. Xác định hằng số cân bằng Kx của phản ứng. 700K:
3H2(k) + N2(k) 2NH3(k)
2 mol CO; 5 mol Cl2 và mol 3 COCl2.
Cân b ằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào, khi thêm 0,1 mol N 2
b.
0,4 mol CO; 1,6 mol Cl2 và 8 mol COCl2.
vào hỗn hợp cân b ằng ở T và P không đổi.
ĐS: a. Kx= 8,33; b. Kx = 8,39 13. Có thể điều chế Cl2 bằng phản ứng:
9. Hằng số cân bằng của phản ứng: 4HCl(k) + O2 2H2O(h) + 2Cl2
Xác định HSCB KP của phản ứng ở 386 0C, biết rằng ở nhiệt độ đó
PCl3(k) + Cl2(k) PCl5 (k) ở 500K là KP = 3 atm-1. và áp su ất 1 atm, khi cho 1 mol HCl tác dụng với 0,5 mol O 2 thì khi cân b
a. Tính độ phân ly của PCl5 ở 2 atm và 20 atm. ằng sẽ được 0,4 mol Cl2.
-1
b. Ở áp suất nào, độ phân ly là 15%. ĐS: Kp = 69,3 atm
ĐS: a. 44,7%; 13%; b. 14,48 atm 0
14. Ở 40 C, hằng số cân bằng của phản ứng:
10. Cho phản ứng thủy phân este axetat etyl. LiCl.3NH3(r) LiCl.NH3(r) + 2NH3(k)
CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH là Kp = 9 atm 2, ở nhiệt độ n ày phải thêm bao nhiêu mol NH 3 vào một bình có
Nếu ban đầu số mol của este bằng số mol nước thì khi cân b ằng thể tích 5 lit chứa 0,1mol LiCl.NH3(r) để tất cả LiCl.NH3(r) chuyển thành
có 1/3 lượng este bị thủy phân. LiCl.3NH3(r).
a. Xác định hằng số cân b ằng của phản ứng thủy phân.
b. Tính số mol este bị thủy phân khi số mol nước lớn gấp 10
lần số mol este.
c. Tính tỷ lệ mol giữa nước và este để khi cân bằng
99% este bị thủy phân.
11. Cho phản ứng: ĐS: a. Kn = 0,15; b. 75,9%; c. 393 lần
21
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Chương 4
22
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
gN HM
Trong đó: gM: Khối lượng của hệ M
gN: Khối lượng của hệ N
4.4.4. Qui tắc khối tâm
N ếu một hệ gồm n hệ con thì điểm biểu diễn của nó phải nằm ở
Hình 4.3. Giản đồ nhiệt độ - thời gian của chất nguyên ch ất. khối tâm v ật lý của đa giác có đỉnh là các điểm biểu diễn của n hệ con.
Các đường hoặc các mặt trên gi ản đồ pha biểu diễn sự phụ Ví dụ: Hệ H gồm ba hệ con là H1, H2 và H3. với khối lượng tương ứng
thuộc giữa các thông số nhiệt động của hệ sẽ liên t ục nếu trong hệ là:
không xảy ra sự biến đổi chất, sự thay đổi số pha hoặc dạng các pha. g= g1 + g 2 + g 3
Như vậy ta có thể suy ra, nếu trong hệ có sự thay đổi về pha hay sự
thay đổi về dạng pha thì trên các đường hay các mặt sẽ xuất hiện các
điểm gãy, làm cho đồ thị không còn liên t ục.
4.4.2. Qui tắc đường thẳng liên hợp
Trong điều kiện đẳng nhiệt và đẳng áp nếu hệ phân chia thành
hai hệ con (hay được sinh ra từ hai hệ con) thì điểm biểu diễn của ba
hệ này phải nằm trên cùng m ột đường thẳng, đường thẳng này gọi là
đường thẳng liên hợp.
23
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
và g g1 g2 HH3 dT T. V
K
Áp d ụng phương trình:
g3 g3 KH dP λ
4.5. Ảnh hưởng của áp suất đến nhiệt độ chuyển pha
Phương trình Clausius – Claypeyron I: Với: V = Vlỏng – Vrắn
= 1,001 – 1,098 = - 0,097 (ml/g)
dT T. V Hoặc: V = 18.(- 0,097) = -1,746 (ml/mol)
dT 273 1,746
dP λ 0,0081 (K/atm)
Trong đó: dP 1434,6 41,3
T: nhiệt độ chuyển pha (K)
: nhiệt chuyển pha (cal/mol hoặc J/mol)
V = V2 – V1: biến thiên th ể tích (ml) Như vậy, cứ tăng áp suất lên 1 atm thì nhi ệt độ nóng chảy của
Nếu V được tính bằng ml, được tính bằng cal và 1cal = 41,3 nước đá giảm 0,0081K. Một cách gần đúng, ở 4atm, nhiệt độ nóng
ml.atm, nên phương trình Clausius – Claypeyron trở thành: chảy của nước đá là:
T = 273 + (-0,0081) x (4 - 1)
dT T. V = 272,9757K = - 0,02430C
Ví dụ 2. Tính nhiệt độ sôi của nước ở 2 atm, biết nhiệt hóa hơi của nó là
dP 41,3.λ
538,1 cal/g (coi nhiệt hóa hơi không thay đổi trong khỏang từ 1 atm đến 2
4.6. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến áp suất hơi bão hòa
atm).
Phương trình Clausius – Claypeyron II Giải
dlnP λ Nhiệt hóa hơi: = 538,1x18 = 9685,8 (cal/mol)
dT 2 P2 λ 1 1
RT
Lấy tích phân 2 vế, ta được: Áp d ụng công thức: ln
ln P1 R T2 T1
P2 λ1 1 ln
P1 R T2 T1
2 9685,8 1 1
Trong đó:
1 1,987 T 100 273
T: nhiệt độ (K) P: Từ đó tính được: T = 394K = 1210C
Ví dụ 3. Tính nhiệt nóng chảy của 1 mol diphenylamin nếu 1kg diphenylamin
áp su ất (atm) -5 3 -7 2
nóng chảy làm tăng thể tích lên 9,58.10 m cho biết dT/dP = 2,67.10 K.m /N.
: nhiệt hóa hơi (cal/mol hoặc J/mol) 0
Nhiệt độ nóng chảy của diphenylamin là 54 C, khối lượng mol của
R: là hằng số khí
4.7. Bài t ập mẫu chất này là 169.
Giải
Ví dụ 1. Ở 00C nhiệt nóng chảy của nước đá l à 1434,6 cal/mol. Thể tích dT
riêng c ủa nước đá và nước lỏng lần lượt là 1,098 và 1,001 ml/g. Xác Áp d ụng công thức:
định hệ số ảnh hưởng của áp suất đến nhiệt độ nóng chảy của nước
đá và tính nhiệt độ nóng chảy của nước ở 4 atm. T. V
Giải
dP λ
2
4
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
T. V 273 54 169 9,58.10 5
mAo = 20% 200 = 40 (g)
Phần trăm của chất C trong lớp thứ 1:
1000 3
%C=100-50-20=30(%)
λ dT 2,67.10 7 19,83.10 (J/mol) Vậy điểm biểu diễn của lớp 1: I1 (50%A, 20%B, 30%C)
Khối lượng lớp thứ 2:
dP m = 200 – 60 = 140 (g)
Ví dụ 4. Áp su ất hơi bão hòa của axit xyanhydric HCN phụ thuộc vào Khối lượng của chất A trong lớp thứ 1:
nhiệt độ theo phương trình: mA1 = 50% 60 = 30 (g)
1237
lgP(mmHg) 7,04 Khối lượng của chất A trong lớp thứ 2:
mA2 = 40 - 30 = 10 (g)
T Khối lượng của chất B trong lớp thứ 2:
Xác định nhiệt độ sôi và nhiệt hóa hơi của nó ở điều kiện thường.
Giải mB2 = 80% 140 = 112 (g)
Nhiệt độ sôi của axit HCN ở áp suất 760 mmHg: Khối lượng của chất C trong lớp thứ 2
1237 mC2 = 140 - 122 = 17 (g)
Ta có: lg(760) 7,04 Điểm biểu điễn lớp 2: I2 (7,15%A, 80%B,12,85%C)
Ví dụ 6. Khối lượng riêng c ủa phenol dạng rắn và dạng lỏng lần lượt là
T 1,072 và 1,056 g/ml, nhiệt nóng chảy của phenol là 24,93 cal/g, nhiệt độ kết
T = 297,4K tinh của nó ở 1 atm là 410C. Tính nhiệt độ nóng chảy của phenol ở 500 atm.
Vậy nhiệt độ sôi của axit HCN là 24,40C. Giải
Lấy đạo hàm hai vế phương trình theo T, ta được: Áp d ụng phương trình: dT T. V
dlgP 1237
dP λ
dT T2 Với: ΔV 1 1 0,014 (mol/g)
Mà: dlgP λ
2
1,056 1,072
dT 4,575.T Ta được: dT 314 0,014 4,26.10 3 (K/atm)
Suy ra: λ 1237 = 5659 (cal/mol)
dP 24,93 41,3
4,575.T 2 T2 Như vậy, cứ tăng áp suất lên 1 atm thì nhi ệt độ nóng chảy của phenol
Ví dụ 5. Trộn 200g hỗn hợp gồm 3 chất A, B, C chứa 20% A, khi cân tăng 4,26.10-3K. Một cách gần đúng, ở 500atm, nhiệt độ nóng chảy của
bằng hỗn hợp chia làm hai lớp. phenol là:
Lớp thứ nhất có khối lượng 60g và bao gồm 50% A và 20% B.
-3
= 316,13K = 43,13 C
Hãy xác định điểm biểu diễn của ba cấu tử A, B, C trên gi ản đồ tam Ví dụ 7. Ở áp suất thường, nhiệt độ sôi của nước và cloroform lần lượt
giác đều trong hai lớp trên. 0 0
là 100 C và 60 C, nhiệt hóa hơi tương ứng là 12,0 và 7,0 kcal/mol. Tính
Giải nhiệt độ mà ở đó 2 chất lỏng trên có cùng áp suất?
Độc giả tự vẽ hình Giải
Khối lượng của chất A trong hỗn hợp ban đầu: Gọi T là nhiệt độ mà tại đó 2 chất lỏng có cùng áp su ất:
25
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
1 1 1 1
8. Tính áp su ất cần thiết để nhiệt độ sôi của nước đạt được 1200C.
Cho biết nhiệt hóa hơi của nước là 539 cal/g.
ới:
Ta có: λ1
T1 T
λ 2
T
2 T
0 ĐS: P = 2 atm
9. Cho giản đồ pha của hệ 3 cấu tử (hình dưới). Xác định thành phần
V 1 = 12 (Kcal/mol), T1 = 273 + 100 = 373 K của A, B, C khi điểm hệ chung là điểm P và hãy k ết luận về thành
0
2 = 7 (Kcal/mol), T2 = 273 + 60 = 333 K
phần của A, B khi điểm hệ dịch chuyển theo đường thẳng nối từ
Thế các giá trị vào phương trình trên, ta được:
đỉnh C với điểm I.
1 1 1 1
12 7
373 T 333 T
Suy ra: T = 448,40K
4.8. Bài t ập tự giải
1. Xác định nhiệt độ hóa hơi của H2O ở 4 atm nếu ở 1000C nhiệt hóa
hơi của nước bằng 2254,757 J/g.
2. Xác định nhiệt độ sôi của benzoatetyl (C9H10O2) ở áp su ất 200
mmHg biết rằng nhiệt độ sôi chuẩn của benzoatetyl là 2130C và
nhiệt hóa hơi bằng 44157,52 (J/mol).
0
ĐS: T = 433,1 K
0
3. Nhiệt độ nóng chảy chuẩn của Bi là 271 C. Ở điều kiện đó khối
lượng riêng c ủa Bi rắn và lỏng là 9,673 và 10 g/cm3. Mặt khác khi
áp suất tăng lên 1 atm thì nhi ệt độ nóng chảy giảm đi 0,00354K.
Tính nhiệt nóng chảy của Bi.
ĐS: 11 kJ/mol. ĐS: %A = 40%, %B = 40%, %C = 20%
4. Tại 1270C HgI2 bị chuyển dạng thù hình t ừ dạng đỏ sang dạng vàng. 10. Nước nguyên ch ất có thể tồn tại ở 9 dạng pha khác nhau (khí,
Nhiệt chuyển hóa là 1250 J/mol, V = 5,4 cm3.mol-1, dạng đỏ có tỷ lỏng và 7 dạng rắn). Tính số pha tối đa của nước có thể đồng
0 thời nằm cân bằng với nhau.
trọng lớn hơn dạng vàng. Xác định dT/dP tại 127 C.
ĐS: -1,73.10-6 K/Pa
5. Khi đun nóng lưu huỳnh rombic chuyển thành lưu huỳnh đơn tà
3
kèm theo biến thiên th ể tích V = 0,0000138 m /kg. Nhiệt độ chuyển
0 -7
hóa chuẩn bằng 96,7 C và dT/dP = 3,25.10 K/Pa. Xác định nhiệt
chuyển pha.
ĐS: = 501,24 kJ/kg
6. Xác định thể tích riêng c ủa thiếc lỏng tại nhiệt độ nóng chảy chuẩn
2320C nếu nhiệt nóng chảy riêng là 59,413 J/g, kh ối lượng riêng c
ủa thiếc rắn là 7,18 g/cm3 và dT/dP = 3,2567.10-8 K/Pa.
3
ĐS: 0,147 cm /g
0
7. Ở 200 mmHg metanol sôi ở 34,7 C còn khi tăng áp su ất lên g ấp
đôi thì nhiệt độ sôi là 49,90C. Tính nhiệt độ sôi chuẩn của metanol.
0
ĐS: 65,4 C
26
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Chương 5 xi (dd)
Hằng số cân bằng: K
DUNG DỊCH VÀ CÂN B ẰNG
DUNG DỊCH - HƠI lnK xi (khí)
λi
p
Do đó ta có: 2
C m m
Y/A K
gly H 2O
100 1,38 (%)
C 0,014m H O
2
CY/A, CY/B: là nồng độ của chất tan Y trong dung môi A và trong
0,014m m
H 2O H2O
dung môi B. 0
Ví dụ 2. Ở 123,3 C bromobenzen (1) và clorobenzen (2) có áp su ất hơi
K: hệ số phân bố
bão hòa tương ứng bằng 400 và 762 mmHg. Hai cấu tử này tạo với nhau
5.4. Bài t ập mẫu một dung dịch xem như lý t ưởng. Xác định:
Ví dụ 1: Tính áp suất hơi của dung dịch đường (C 12H22O11) 5% ở 1000C
và nồng độ % của dung dịch glycerin trong nước để có áp suất hơi a. Thành phần dung dịch ở 123,30C dưới áp suất khí quyển 760mmHg.
bằng áp suất hơi của dung dịch đường 5%. b. Tỷ số mol của clorobenzen và bromobenzen trong pha hơi trên
Giải dung dịch có thành phần 10% mol clorobenzen.
0 Giải
Áp su ất hơi của dung dịch đường: P PH 2O.xH2O Hai cấu tử này tạo với nhau một dung dịch lý tưởng nên:
95 758 (mmHg) P P1 P2 P10 .x1l P20 .xl2 P20 P10 P20 x1l
0
18 a. Thành phần hỗn hợp ở 123,3 C dưới áp suất khí quyển 760mmHg
P P0760 762
P 760 95 5 x l20,00552
Dung dịch glycerin: 18 342 1 P0 P0 400 762
1 1 x1l 2
0,9948xl2
P PH02O.xH2O x P 758 0,997 Vậy thành phần của Bromobenzen là: 0,00552
H2O
P 0
760
thành phần của Clorobenzen là: 0,9948
b. Tỷ số mol của clorobenzen và bromobenzen
H2 O
x 2h P02 x 2l 760 0,1 0,21
x 1h 1
P x
l
1 400 0,9
0
29
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Ví dụ 3. Benzen và toluen tạo với nhau một dung dịch xem như lý t Số mol etanol: nE 100 2,1739(mol)
0
ưởng. Ở 30 C áp su ất hơi của benzen bằng 120,2 mmHg, của toluen
bằng 36,7 mmHg. Xác định: 46
a. Áp su ất hơi riêng phần của từng cấu tử. Số mol metanol: nM 100 3,125(mol)
b. Áp su ất hơi của dung dịch.
Nếu dung dịch được hình thành từ sự trộn 100g benzen và 100g 32
Phần của etanol: xE 2,1739 0,41
toluen. Giải
a. Áp su ất hơi riêng phần của từng 2,1739 3,125
cấu tử Phần mol của benzen: 3,125 0,59
Phần của metanol: xM
xB 100 0,54
2,1739 3,125
nB 78 b. 0 l
P E PE x E 44,5 0,41 18,245(mmHg)
nB nT 100 100 0 l
PM PM xM 88,70,59 52,333(mmHg)
78 92
Phần mol của toluen: P = 18,245 + 52,333 = 70,578 (mmHg)
c.Phần mol của metanol trong pha hơi:
xT 100 0,46 l 88,7 0,59 0,7415
nT 92
xM
h α.xM 44,5
n B n T 100 100 l
1 1
64,908 (mmHg) Ví dụ 5. Hỗn hợp SnCl4 (1) và CCl4 (2) tuân theo qui lu ật của dung dịch
PB PB .xB 120,2 0,54
0
o
lý tưởng. Ở 90 C áp su ất hơi bão hòa c ủa SnCl4 và CCl4 lần lượt là 362
Áp su ất hơi của Toluen: 16,882 (mmHg) mmHg và 1112 mmHg. Dưới áp suất chuẩn 760mmHg, SnCl 4 sôi ở
0 o
PT PT0 .xT 36,7 0,46 114 C và CCl4 sôi ở 77 C:
a. Xây d ựng giản đồ “thành phần - áp su ất” của các cấu tử và xác
b. Xác định áp suất hơi của dung dịch định trên gi ản đồ áp su ất P1, P2 và P của hỗn hợp có phần mol
của CCl4 là 0,7.
P PB PT 64,908 16,882 81,79 (mmHg) b. Xác định thành phần hỗn hợp SnCl4 - CCl4 sôi ở 900C dưới áp suất
Ví dụ 4. Etanol và metanol tạo thành dung dịch xem như lý t ưởng. Ở 20oC áp 760mmHg.
su ất hơi bão hòa của etanol và metanol lần lượt là 44,5 và 88,7 mmHg. c.
0
Xác định thành phần hơi tại 90 C.
a. Tính thành phần mol các ch ất trong dung dịch chứa 100g etanol Giải
và 100g metanol. a. Xây d ựng giản đồ “thành phần - áp su ất”
b. Xác định các áp suất riêng ph ần và áp su ất tổng của dung dịch.
c. Tính phần mol của metanol trong pha hơi nằm cân bằng với dung dịch
trên.
Giải
a. Phần mol mỗi chất
30
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
a. Ở 250C: PA .x A
0 l Giải
P 0 l
và PB PB .xB
(mmHg)
1112 Ta có: PA
Theo đề bài ta có: PA = PB
3 0 l 0 l
PA .x A PB .xB
779,1 0 l 0,75 3
362 2
PA xB
0 0 l
1 108,6
Ở 100 C: PB x A 0,25
b.
P2 1 1
RT
Áp d ụng công thức: ln
P0 A 1 1
Áp su ất của SnCl4: 4 .1 0,7 362 0,3 108,6 (mmHg) A 373
(1)
P P 0 PA0 298 R T2 T1
SnCl4 SnCl
Áp su ất của CCl4: Tương tự đối với chất B:
1112 0,7 779,1 (mmHg) ln
P P 0 .x P
0 B 1 1
CCl4 CCl 4 CCl4 B 373
0 (2)
Áp su ất của hỗn hợp: PB 298 R T2 T1
P = 108,6 + 779,1 = 887,7 (mmHg) Lấy phương trình (1) – (2), ta được:
b. Xác định thành phần hỗn hợp SnCl4 - CCl4
0 0 0 0 0 B A
Ta có: Pt P1 x1 P2 x2 P2 P1 P2 x1 ln 0
373 0
1 1 1
R
B 373 A 298 2 1
P P T T
0 0 1 298 373
0 0 P P
P1 P2 3621112 A 373 B 298
Vậy thành phần của SnCl4 là 0,47 7000 5000 298 373
Thành phần của CCl4 là 0,53
ln
P
0
P0 1,987
B 373 A 298
c. Xác định thành phần hơi
h
x2 P 0 x l2
2 1112 0,53 3,464 1 P0
0,507
A 373
3 P0
h 1 l
x1 P0 x1 362 0,47 B 373
0
Ví dụ 6. Một dung dịch lý tưởng của A và B chứa 25% mol A. Ở 250C, hơi P
cân b ằng của nó chứa 50% mol A. Nhiệt hóa hơi của A và B lần lượt là 5 và A 373
31
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Ví dụ 7. Ở 800C áp su ất hơi bão hòa của A nguyên ch ất và B nguyên ch 2. Ở 500C, dung dịch lý tưởng bao gồm 1 mol chất A và 2 mol chất B có
ất lần lượt là 100 và 600 mmHg. áp su ất tổng cộng là 250 mmHg. Thêm 1 mol ch ất A vào dung dịch
a. Hãy v ẽ đồ thị “Áp suất - thành phần” (P - x) của dung dịch lý trên thì áp su ất tổng cộng là 300 mmHg. Hãy xác định áp suất hơi
tưởng A - B. bão hòa của A và B nguyên ch ất ở 500C.
b. Tìm thành phần của A và B sao cho tại đó áp suất của A và B bằng ĐS: 450 và 150mmHg
nhau. 3. Xem dung dịch của CCl4 và SnCl4 là dung dịch lý tưởng. Tính thành
Giải phần của dung dịch sôi ở 1000C dưới áp suất 760 mmHg và tính
0
a.Giản đồ “P - x” (hình 5.4) (1) thành phần của bong bóng hơi đầu tiên, bi ết rằng ở 100 C áp su ất hơi
0 l l bão hòa của CCl4 và SnCl4 lần lượt là 1450 và 500 mmHg.
PA PA .x A 100x A
ĐS: 0,274 và 0,522
0 l l l (2)
PA PB .xB 600xB 600 500x A 4. Xét dung dịch toluen – benzen chứa 70% khối lượng benzen ở
0 0 0 l (3) 300C. Hãy xác định:
Pt PB PA PB x A a. Các áp su ất phần và áp su ất tổng cộng của dung dịch
b. Thành phần của pha hơi nằm cân bằng với dung dịch trên.
0
Biết rằng ở 30 C áp su ất hơi bão hòa của benzen và toluen lần
lượt là 120,2 và 36,7 mmHg.
ĐS: a. 88,2 ; 9,8 ; 98,0 mmHg; b. 0,9 ; 0,1
5. Một dung dịch chứa 0,5 mol propanol và 0,5 mol etanol được chưng
cho đến khi nhiệt độ sôi của dung dịch là 900C. Áp su ất hơi của
phần ngưng tụ thu được là 1066 mmHg (cũng đo ở nhiệt độ 900C).
Xem dung dịch là lý t ưởng và biết rằng ở 900C áp su ất hơi bão hòa
của propanol và etanol lần lượt là 574 và 1190 mmHg. Hãy tính:
a. Thành phần mol của dung dịch còn lại trong bình chưng
b. Thành phần mol của phần đã ng ưng tụ.
c. Số mol etanol đã hóa hơi.
ĐS: a. x = 0,3 ; b. x = 0,8 ; c. 0,32 mol etanol
6. Ở 500C áp su ất hơi của n - hecxan và n - pentan lần lượt là 400 và
Hình 5.4. Giản đồ áp suất - thành phần “P - x” 1200 mmHg.
b. Thành phần cấu tử A và B. a. Tính áp su ất hơi của dung dịch chứa 50% (khối lượng) của
n-pentan.
Ta có: PA=PB 6001 xl
l A b. Xác định phần mol của n - hecxan trong pha hơi.
100.x A c. Xác định thành phần của hai cấu tử trên trong pha l ỏng để
l l áp suất hơi của chúng bằng nhau.
x A 0,.857 và xB 0,143 7. Tính áp su ất hơi bão hòa của dung dịch 5g đường glucose (C 6H12O6)
0
5.5. Bài t ập tự giải trong 180g nước ở 20 C. Biết rằng ở nhiệt độ này áp su ất hơi bảo hòa
0 c ủa nước 17,5 mmHg.
1. Ở 25 C áp su ất hơi bão hòa của nước nguyên ch ất là 23,7 mmHg.
Tính áp su ất hơi trên dung dịch chứa 10% glyxerin trong nước ở
nhiệt độ đó.
ĐS: 23,2 mmHg
32
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
0
8. Ở 20 C áp su ất hơi bão hòa của dung dịch chứa 52,8g A và 180g
H2O là 16,5 mmHg. Xác định khối lượng phân tử của A, biết rằng
ở nhiệt độ này áp su ất hơi bão hòa của nước là 17,5 mmHg.
9. Xác định phần mol của dung dịch chứa 20% A (M = 46), 30% B (M
=18) và 50% C (M = 60) về khối lượng.
33
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Chương 6
6.1. Tính chất của dung dịch loãng các chất tan không bay hơi
6.1.1. Độ giảm áp suất hơi của dung dịch
Độ giảm tương đối áp suất hơi của dung dịch bằng tổng phần phân tử
của các chất tan không bay hơi trong dung dịch.
P0 P ΔP x
P0 P0
Trong đó:
0
P : áp su ất hơi của dung môi nguyên ch ất
P: áp su ất hơi của dung dịch
Hình 6.1. Giải thích độ tăng điểm sôi và độ hạ điểm kết tinh
x: phân mol c ủa chất tan
2
6.1.2. Độ tăng điểm sôi và độ hạ điểm kết tinh R.T .M
Đường OC mô tả áp suất hơi trên dung môi rắn nguyên ch ất. 0 1000λ
Đường OA mô tả áp suất hơi trên dung môi lỏng nguyên ch ất. K
Đường OB mô tả ảnh hưởng của áp suất bên ngoài đến nhiệt độ Trong đó:
nóng chảy của dung môi nguyên ch ất.
R: hằng số khí
Độ tăng điểm sôi và độ hạ điểm kết tinh của các dung dịch chất tan
T0: nhiệt độ chuyển pha
không bay hơi tỷ lệ thuận với nồng độ của dung dịch.
M: phân t ử lượng
T = K. Cm
Với: : nhiệt chuyển pha
Cm: Nồng độ molan của dung dịch. 6.1.3. Áp su ất thẩm thấu
Áp su ất thẩm thấu của dung dịch có nồng độ xác định l à áp su ất phụ
K: Hằng số nghiệm sôi Ks hay hằng số nghiệm đông Kđ phải tác động lên m ột màng bán th ấm nằm phân cách giữa dung dịch và dung
môi nguyên chất để dung dịch này có thể nằm cân b ằng thủy tĩnh với
dung môi (qua màng bán th ấm).
= CRT
Trong đó:
: áp su ất thẩm thấu
C: Nồng độ dung dịch (mol/l)
6.2. Sự kết tinh của dung dịch hai cấu tử. Hệ không tạo dung dịch
rắn, không tạo hợp chất hóa học
6.2.1. Giản đồ “nhiệt độ - thành ph ần” (T - x)
Các điểm a, b tương ứng với nhiệt độ kết tinh của các cấu tử A
và B nguyên ch ất.
Đường aeb được gọi là đường lỏng.
Đường arAr’Bb được gọi là đường rắn.
Vùng n ằm trên đường lỏng hệ chỉ có một pha lỏng LA-B
Vùng n ằm phía dưới đường rắn, hệ bao gồm hai Pha rắn: rắn A
và rắn B (RA, RB).
Vùng n ằm giữa đường lỏng và đường rắn hệ tồn tại cân bằng
của hai pha: RA – L hoặc L - RB.
35
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Kđ .Cm
Hình 6.4. Minh họa phép phân tích nhiệt GiảiTacó:ΔT
Lập 6 hệ có cùng kh ối lượng với thành phần của cấu tử B thay đổi ΔTđ1,50,806 (mol/1000g) đ C
m K
từ 0% đến 100%. Làm nóng chảy từng hệ rồi hạ dần nhiệt độ, quan sát sự đ 1,86
thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ các đường nguội lạnh (T - t). Độ tăng điểm sôi:
6.3. Hệ hai cấu tử không tạo dung dịch rắn, khi kết tinh tạo thành h
ợp chất hóa học bền ΔTS KS.Cm 0,513 0,806 0,414(0C)
Nhiệt độ sôi của dung dịch:
Tdd = 100 + 0,414 = 100,414 (0C)
b. Áp su ất hơi của dung dịch
1000
18
36
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Mà x m 0,018
b. Làm lạnh 90g hệ Q, khi điểm hệ nằm tại H, cả A và B đã k ết tinh một
ct
phần và điểm rắn chung (gồm cả rắn A và rắn B) nằm tại RC. Tính
60 (1) lượng rắn A và rắn B đã k ết tinh và lượng lỏng eutecti còn lại.
m m Giải
ct H2O
a. Số pha và bậc tự do của hệ
60 18 Vùng I: f = 1, c = k – f + 1 = 2
(2) Vùng II: f = 2, c = k – f + 1 = 1
Giả sử m ct m H2O 100 (g) Tại điểm eutecti: f = 3, c = k – f + 1 = 0.
m 100 m b. Khối lượng của pha rắn và pha lỏng
H2O ct
HR m
Từ (1) và (2), ta được: mct = 5,75 (g) c 0,24 l
mdd 100 m
He 0,25 5
Thể tích của dung dịch: V 99 (ml) r
Ta có : ml + mr = 90 g
d 1,01 ml = 40 g; mr = 50 g
Nồng độ của dung dịch: Khối lượng của rắn A và rắn B
5,75 m 0,8 4
RA R CR B
n 60
CM 1000 0,968 (mol/l) m 0,2
RB R CR A
V 99 Ta có RA + RB = 50 g
Áp su ất thẩm thấu: RA = 40 g
= CRT = 0,968x0,082x(273 + 40) = 24,84 (atm) RB = 10 g
Ví dụ 3. Giản đồ kết tinh (T-x) của hệ hai cấu tử A - B được cho trong Ví dụ 5. Giản đồ kết tinh (T - x) của hệ hai cấu tử A - B được cho trong
hình sau. hình sau. Làm lạnh 110 gam hệ Q.
a. Xác định số pha và bậc tự do của hệ tại các vùng I, II và nhi ệt độ
kết tinh của cấu tử A, B nguyên ch ất.
b. Xác định nhiệt độ bắt đầu kết tinh của hệ Q. Khi điểm hệ nằm tại
H cả A và B đã k ết tinh một phần và điểm rắn chung (gồm rắn A
và rắn B) nằm tại RC. Tính lượng rắn A và rắn B đã k ết tinh và
lượng lỏng eutecti còn lại.
c. Tính lượng lỏng eutecti tối đa thu được từ hệ trên.
a. Tính số pha và bậc tự do của hệ tại các vùng I, II, III và t ại điểm
eutecti.
37
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Giải
a. Số pha và bậc tự do của các vùng
Vùng I: f = 1, c = 2
Vùng II: f = 2, c = 1
Nhiệt độ kết tinh A: 4500C
Nhiệt độ kết tinh B: 7000C
b. Nhiệt độ bắt đầu kết tinh: 6000C
Ta có hệ pt:
m He 0,4 8 c. Khi điểm hệ Q trùng v ới điểm H. Hãy xác định khối lượng của
Rc
m
le HR c 0,15 3 d. pha lỏng và pha rắn. xác định lượng eutectic thu
Khi hệ Q đã k ết tinh hoàn toàn, hãy
mRc + mle = 110
Giải hệ ta được: mRc = 80 (g), mle = 30 (g) Khối lượng được.
ĐS: c. mr = 85,7g; ml = 114,3g ; d. me = 94,11g
rắn A và rắn B.
2. Vẽ giản đồ pha của hệ Sb - Pb dựa vào các d ữ kiện thực nghiệm sau:
Ta có hệ pt:
m Thành phần hỗn hợp lỏng Nhiệt độ bắt đầu
RA R CR B 0,15 3 (% khối lượng) 0
Sb Pb
Kết tinh ( C)
m
RB R CR A 0,85 17 100 0 632
mRa + mRb = 80 80 20 580
Giải hệ ta được: mRb = 68 (g); mRa = 12 (g). 60 40 520
38
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
39
Bài tập hóa lý cơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Chương 7 Hoạt độ trung bình của ion: a υ υ 1
a .a
υ
Trong đó: =+ +
-
-.m-
ĐIỆN HÓA HỌC Ta có: a+ = +.m+ và a- =
υ 1
m υυ .υ .m
υ
C: nồng độ mol/l Độ dẫn điện ri à độ dẫn điện của một dung dịch có thể tích V =
1 cm3, được đặt giữa hai điện cực phẳng song song có diện tích như nhau
R hằng số khí và cách nhau 1 cm.
T: nhiệt độ tuyệt đối
Hệ số bổ chính i là tỷ số giữa tổng số tiểu phân thực sự có trong dung χ 1
dịch và số tiểu phân ban đầu: ρ
i 1αν1 Trong đó là điện trở suất:
Trong đó:
: độ phân ly L 1 1 S
=m+n χ
Với m, n là hệ số của phương trình: R ρl l
AmBn = mAn+ + nBm- s
7.1.3. Hoạt độ, hệ số hoạt độ của các chất điện ly 7.2.2. Độ dẫn điện đương lượng ( )
M+A- = z+ z-
+M + -A
40
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Trong đó:
: độ dẫn điện riêng CN:
nồng độ đương lượng
Người ta khảo sát mối tương quan giữa theo C
và =∞-AC
giữa độ dẫn điện và độ điện ly
41
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Phương trình Nernst:n 0n
RT ln 1
Ví dụ 2. Độ hạ điểm kết tinh của dung dịch CH 3COOH 0,1M là 0,1885 độ,
hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86. Tính độ phân ly của dung dịch
CH3COOH 0,1M và 0,05M.
M /M M /M nF aM n Giải
Điện cực loại 2: là một hệ gồm kim loại được phủ một hợp chất Ở nồng độ loãng thì n ồng độ mol/l gần bằng với nồng độ molan nên ta
khó tan (muối, oxit hay hydroxit) của kim loại đó và nhúng vào dung d ịch có:
n- Trường hợp dung dịch có nồng độ 0,1M:
chứa anion của hợp chất khó tan đó. Ký hiệu A / MA/ M.
MA + ne = M + An
- Tđ = i.kđ.Cm i 0,1885 1,0134
Phương trình Nernst :
MA/M,A
n
MA/M,A
0 n
RT lnaAn 1,86 0,1
Mà ta lại có:
i 1 1,0134 1 0,0134
nF
7.4. Bài t ập mẫu 1 2 1
Ví dụ 1. Tính nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 7,308g NaCl trong 250g Độ phân ly của dung dịch CH3COOH 0,1M là 1,34%.
nước cho biết ở 291K áp suất thẩm thấu của dung dịch là 2,1079.106 N/m2, Trường hợp dung dịch có nồng độ 0,05M:
khối lượng riêng c ủa dung dịch là 1g/cm3, nhiệt nóng chảy của nước đá Ta có phương trình phân ly:
nguyên ch ất là 333,48.103 J/kg. CH3COOH = CH3COO- +H
+
Ta có: Tđ = i.kđ.Cm Giải Hằng số phân ly: 2
0,0134 0,1 5
(1) K α2.C 1,82.10
2 2
Với: k d RT M 8,314.273 .18 1,86
o 1α 1 0,0134
Đối với dung dịch điện ly yếu, ta có: 1 α 1
1000λ 1000.333,48.18 1,82.10 5 0,019
K
Trong đó: Cm 7,308 0,5 (mol/kg)
C 0,05
58,5 0,25 Khi dung dịch có nồng độ 0,05M thì độ phân ly của dung dịch là 1,9%.
Ta lại có: i.CRT Ví dụ 3. Dung dịch chứa 4,355 mol đường mía trong 5 lít dung dịch ở 291K
Nồng độ của dung dịch: có cùng áp su ất thẩm thấu với dung dịch chứa 2 mol NaCl trong 4 lít dung
dịch. Xác định độ phân ly của dung dịch NaCl và hệ số Vant Hoff.
C 7,308 1000 0,5 (mol/l)
Giải
58,5 250 7,308 Dung dịch đường là dung dịch không điện ly:
π 4,355 0,082 291
i 2,1079.106 1,74
CRT 20,78 (atm)
CRT 5
1,013.10 .0,082.291.0,5 5
Thế vào công thức (1), ta có: Đối với dung dịch NaCl ta có: iCRT
Tđ = i.kđ.Cm = 0,5 1,74 1,86 = 1,62 i π 20,78 1,742
Nhiệt độ kết tinh của dung dịch điện ly đó là:
Tđ = 0 - 1,62 = -1,620C
CRT 0,5 0,082 291
42
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
i 1 1,742 1 Giải
Với dung dịch KCl ta có:
Độ điện ly: 1 2 1 0,742 k = R. -1
457 = 1,2796 (cm )
Với dung dịch CaCl ta có:
Vậy độ điện ly của dung dịch NaCl là 74,2%. 2
0
Ví dụ 4. Tính áp su ất thẩm thấu của dung dịch NaCl 0,15M ở 37 C biết χ k 1,2796
1
độ phân ly c ủa dung dịch là 95%. 0,00122 ( .cm-1)
iCRT Giải R 1050
Ta có: Nồng độ của dung dịch CaCl2 là:
Mà: i 1 m 0,555 2 0,01 (N)
1 i 1) 1 0,95(2 1) 1 1,95 CN Đ
V 1 111
Áp su ất thẩm thấu của dung dịch là: Độ dẫn điện đương lượng của dung dịch CaCl2 được tính theo công
iCRT 1,95.0,15.0,082.310 7, 43atm thức:
122 (cm2.1 .đlg-1)
Ví dụ 5. Tính nồng độ của dung dịch đường sacaroza để có giá trị áp λ 1000 χ 1000 0,00122
suất thẩm thấu là 8,1134 atm ở 370C.
Giải C 0,01
Nồng độ dung dịch đường sacaroza là: Ví dụ 8. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của axit propionic
0 -1 -1 2
CRT 8,1134 C 8,1134 0,32mol/l (C2H5COOH) ở 25 C là 385,6 .đlg .cm . Hằng số phân ly của acid này
-5
là 2,34.10 .Tính độ dẫn điện đương lượng của dung dịch acid
RT 0,082.310 propionic 0,05M ở cùng nhi ệt độ.
Ví dụ 6. Thiết lập biểu thức tính sức điện động của pin có nồng độ sau: Giải
Ag/ AgCl/ HCl (C1)// HCl (C2)/ AgCl/ Ag Dung dịch acid propionic là một chất điện ly yếu nên:
Cho biết C1 > C2. K 2,34.10 5
Giải
Cực âm: -
Ag + Cl (C1) = AgCl + e 0,0216
C 0,05
Cực dương: AgCl + e = Ag + Cl-(C2)
Sức điện động của pin được tính như sau:
E ( ) RT ln C1
Ta có:
(NH 4Cl) ) Cl )
4
3
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
423 2+
[Zn ] = 0,783 0,005 = 0,004 N = 0,002 M Thế
điện cực:
Độ dẫn điện đương lượng: 0,059
1000. 1000.1,182.10 3 2 1 1 118,2cm . .dlg lg[Zn2
(KNO3 )))
C 0,01 73,4 + 71,4 =144,8cm 2. 1.dlg 1
]2
Ta có: 0.059
0,76 lg0,0020,839 V 2
Độ điện ly là: Ví dụ 13 . Cho pin Cd / Cd 2+ // CuSO4 / Cu có sức điện động l à 0,745V. Hãy
xác định độ phân ly của dung dịch CuSO 4 0,1N cho biết điện thế ti êu chu
144,8 ẩn của điện cực Cu là 0,34V, của điện cực Cd là -0,4V và nồng độ ion Cd2+
trong dung dịch là 0,05N.
Như vậy độ điện ly của dung dịch là 81,63% Giải
Ví dụ 11. Xác định nồng độ của dung dịch HCl nếu dùng dung d ịch Phản ứng xảy ra trong pin:
NaOH 8N để chuẩn độ 100ml dung dịch HCl bằng phương pháp chuẩn Cd + Cu2+ = Cd2+ + Cu
độ dẫn điện thế thì kết quả thu được là: Sức điện động của pin như sau:
VNaOH (ml) 0,32 0,60 1,56 2,00 2,34 0 0,059 lg
-1 -2
E E Cd2
( .cm.10 ) 3,2 2,56 1,64 2,38 2,96
Giải 2 Cu 2 0,4 0,74 (V)
Ta xác định điểm tương đương của phép chuẩn độ điện thế 0 0 0,34
Trong đó: E 0
bằng sự thay đổi đột ngột của độ dẫn điện riêng. T ừ bảng số liệu thì
điểm tương đương chính là điểm có thể tích NaOH bằng 1,56ml.
Ta tính được nồng độ của dung dịch HCl: 0,059 lg [Cu 2 ]
Thế vào công thức trên ta được:
2 0,05
44
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
(V)
0,85
Ví dụ 14. Cho pin Thêm vào su ất điện động của pin 0,02V
(Pt) Hg/ Hg2Cl2/ KCl 0,01N// H+ / Quinhydron.
Có sức điện động ở 250C là 0,0096V. Tính pH của dung dịch biết điện thế E = 0,483 (V)
điện cực Calomen là 0,3338V và thế điện cực tiêu chu ẩn của điện cực 0,059 lg 0,56
Quinhydron là 0,699V. 0,483 = 0,46 -
2
Giải Ag 2
100 0,059
AgNO = Ag+ + NO -
3
3
85 0
Mà: Cal = 0,268 (V)
Nồng độ ion Ag :
+
Ag 1 0,85 (M) Ta có: E cal
1
100 0,059 +
Suất điện động của pin: Cal
0 0 0 E = 0,059
E = + - - = 0,8 - 0,34 = 0,46 (V)
cal
0,788 0,059 lg 1 0,847
2 0,1 2
Mà: (V)
E = 0,059 + 0,847 = 0,906 (V)
45
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Ví dụ 17. Cho điện thế tiêu chu ẩn của điện cực Cu là 0,34V, của điện Giải
cực Ag là 0,799V. Chứng minh phản ứng sau không xảy ra: a. Cd + CuSO4 = CdSO4 + Cu
Cực âm: Cd - 2e = Cd2+
2+ +
Ví dụ 22. Hãy xác định nồng độ ion H+ trong dung dịch. Khi chuẩn độ 10ml [NH4OH] [NH4OH]
hỗn hợp HCl bằng dung dịch NaOH 0,1N thì các giá tr ị đo được, đọc được Ta tính được:
trên c ầu Wheatstone là:
VNaOH(ml) 0 5 8 9 10 11 12 13 [OH ] K.[NH4OH] 2.10 5.0.1 1,4.10 3 M
(cm2. -1 540 490 468 466 464 462 475 490 b. Trong 1 lít dung dịch chứa 0,1 mol NH4OH và 0,1 mol NH4Cl.
.đlg-1) [NH ].[OH ]
Gi ải K 4
Ta xác định điểm tương đương của phép chuẩn độ điện thế [NH4OH]
bằng sự thay đổi đột ngột của độ dẫn điện riêng.
Từ bảng số liệu thì điểm tương đương chính là điểm có thể tích Trong đó: [NH4 ] = [OH ] + 0,1 [OH ] = 2.10-5M
NaOH bằng 11ml. Ta tính được nồng độ của dung dịch HCl: 3- 0
Ví dụ 25 . Cho lượng Ag dư vào dung dịch Mo(CN)6 0,1 M, ở 25 C có
C .V 0,1.11 phản ứng xảy ra như sau:
C HCl NaOH NaOH 0,11N 6 = Ag+ + Mo(CN)64-
VHCl 10 a. Thành lập pin mà trong đó ở điện cực xảy ra phản ứng trên.
-
Ví dụ 2 3. Trong dung d ịch NH4Cl, số vận chuyển của anion Cl là 0,491. b. Tính hằng số cân bằng của phản ứng đó
+
Tìm linh độ cation biết độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung c. Tính nồng độ của Ag lúc cân b ằng
dịch là 149cm2. -1.dlg-1 d. Tính sức điện động của pin ở 25 0C khi nồng độ của Mo(CN)63- và của
Mo(CN)64- bằng nhau, nồng độ Ag+ bằng nồng độ lúc cân bằng (câu
Giải 3-
Ta có biểu thức li ên h ệ giữa số tải của cation với độ dẫn điện c).Ag + Mo(CN)
đương lượng giới hạn như sau:
47
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
97,51cm2 1dlg 1
48
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
9. Tính nhiệt độ sôi của dung dịch CH 3COOH 0,2M trong nước. Cho
biết hằng số phân ly K của CH3COOH là 1,8.10-5 và hằng số
nghiệm sôi của nước là 0,513.
ĐS: 100,1040C
49
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
8.1.1.
8.1.3.
8.1.3.1.
A sản phẩm
Chương 8
CAo
Phương trình động học: ln kt
CA
ĐỘNG HÓA H ỌC ln2
Thời gian bán hủy: t1/2
ản ứng bậc 2
k
8.1. Động học
Xác định thực nghiệm vận tốc phản ứng
Vận tốc phản ứng: Đó là sự biến thiên n ồng độ của các chất
trong một đơn vị thời gian và một đơn vị thể tích.
aA + bB = cC + dD
Vận tốc của phản ứng:
1 dA 1 dB 1 dC 1 dD
v
a dt b dt c dt d dt
8.1.2. Bậc phản ứng
Bậc phản ứng của một chất: chính là số mũ nồng độ của chất đó
trong phương trình động học.
Bậc tổng của phản ứng: là tổng các bậc nồng độ của các chất
trong phương trình động học.
8.1.2.1. Phản ứng bậc 1
2 2
A + B Sản phẩm CA C0 A
Xác định bậc phản ứng
Phương trình động học: Phương pháp thế
1 b(a x) k.t Giả định bậc của phản ứng (bậc 0, 1, 2, 3 …)
Nếu phản ứng xãy ra theo m ột bậc đã gi ả định, thì ta thay thế
a b ln a(b x) các giá trị thu được từ quá trình khảo sát theo vận tốc theo thực nghiệm
1 C 0 A C B0 x
-
t1 x1 vào phương trình động học thu được k1
-
t2 x2 vào phương trình động học thu được k2
hoặc C0B CA0 ln C0B CA0 x kt
-
t3 x3 vào phương trình động học thu được k3
-
8.1.2.3. Phản ứng bậc 3 Sản phẩm tn xn vào phương trình động học thu được kn
3A Nếu k 1, k 2, …k n tương đương nhau thì bậc phản ứng là bậc đã gi ả định.
Phương trình động học: 8.1.3.2. Phương pháp dựa trên đặc điểm của chu kỳ bán hủy
1 1 2kt Người ta quan sát đặc điểm của T1/2 và nồng độ và xem sự tương
quan của nó là gì.
8.1.3.3. Phương pháp xác định theo vận tốc đầu
8.1.2.2. Ph Sản phẩm n1A + n2B + n3C +...+ nn Z → Sản phẩm
2A n n
Vận tốc phản ứng: V k. A 1 B 2 ... Z n n
Phương trình động học: 1 1 Tìm n1: Cho [B], [C], [D]…., [Z] dư
CA C0 kt V k. A n1
A
Thời gian bán hủy: t1 2 1 Tìm n2: Cho [A], [C], [D]…., [Z] dư
kC 0A V k. B n2
50
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Tương tự ta có n3, n4,…, n n Ví dụ 2. Trong 10 phút, ph ản ứng giữa hai chất xảy ra hết 25% lượng
N = n1 + n2 +……..+ n n ban đầu. Tính chu kỳ bán hủy của phản ứng nếu nồng độ ban đầu hai
8.1.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng chất trong phản ứng bậc hai là như nhau.
Van’t Hoff khi nghiên c ứu sự ảnh hưởng nhiệt độ đến vận tốc Giải
0 Nồng độ ban đầu hai chất bằng nhau, ta có:
phản ứng thì Ông cho r ằng cứ tăng nhiệt độ lên 10 C thì vận tốc phản
ứng tăng từ 2 đến 4 lần. 1 1
kt
k
T n.10 γ n CA Co A
Hằng số tốc độ của phản ứng là:
kT 1 1 10k
Trong đó: là hệ số nhiệt độ.
8.1.5. Năng lượng hoạt hóa 0,75C Ao o
T1 C A
ln k 2 E a T2 k 1
k
1 R T1 .T2 30Co A
14 0,9315CA
Chu kỳ bán hủy là: ln 0 16,78 (giờ)
C A
t ln 2 0,693 136,7 (ngày) t 0
1/ 2
87%
0,13C A
k 0,00507
0,1216
51
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
ln k2 52000 ( 1 1)
Ví dụ 4. Trong 10 phút hai ph ản ứng bậc một và hai đều phản ứng hết
40%. Tính thời gian để hai phản ứng đều hết 60% khi cho nồng độ ban
đầu của phản ứng bậc 2 là như nhau. 0,00191 1,987 723 651
Giải k2 = 0,1046 (phút -1)
Đối với phản ứng bậc 1: 0
Thời gian (phút) ph ản ứng hết 75% lượng chất ở 450 C là:
k 1 ln 0 0,0511 (phút -1
C A
)
10 0,6C 0A
Thời gian (ph) để phản ứng hết 60% lượng chất là:
52
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
P 3Po PT 3.41589,6 74914,6 24927,1N/ m2 Thời gian phản ứng hết 50% lượng chất cũng chính là chu k ỳ bán hủy
19,9 của phản ứng đó.
2 2 t t 1 1 16,8phut
Giả sử phản ứng là bậc 1 áp dụng phương trình động học cho phản 1/ 2 50%
o
ứng bậc 1 ta có: kC A 2,38.0,025
ln CoA kt với C oA 41589,6 b. Khi trộn 1lít dung dịch etylacetat 1/20N với 1 lít dung dịch NaOH
C 1/10N ta có: C
o
A CBo
A
41589,6 1 1
ln 35191,1 0,025N và CBo 0,05NCoA
Tại t = 6,5 phút ta có k 1
40 20
0,0257phut 1
6,5 Thời gian (phút) ph ản ứng hết 50% lượng chất là:
41589,6 t t 1 2 0,05 0,025 6,8
ln 29859, 2 1/2 50%
2,38 0,050,025 ln
Tại t = 13 phút ta có: k 2 0,05
0,0255phut 1 13 Ví dụ 8. Nếu phản ứng bậc 1 có năng lượng hoạt hóa là 25.000 cal/mol
và trong phương trình Arhenius có hằng số k0 là 5.1013 giây -1, ở nhiệt độ
41589,6 nào chu kỳ bán hủy của phản ứng là 1 phút và 30 ngày.
ln 24927,1 Giải
Tại t = 19,9 phút ta có: k 3
0,0256phut 1
19,9
Khi chu kỳ bán hủy là 1 phút ta có hằng số tốc độ là:
k ln2 0,693 0,01155 (giây -1)
Ta nhận thấy tại các thời điểm khác nhau có các giá trị của k là sấp xỉ t
nhau nên ta k ết luận phản ứng là bậc 1 và có hằng số tốc độ là: 1/ 2 60
k k k k
0,0256phut lnk E lnk
1 2 3 1
a o
3 RT
Ví dụ 7. Hằng số tốc độ phản ứng xà phòng hóa etylacetat bằng xút ở 283K Nhiệt độ cần thiết l à:
là 2,38 l.đlg-1.ph- 1. Tính thời gian cần thiết để xà phòng hóa 50% luợng E 25000
etylacetat ở nhiệt độ trên, n ếu trộn 1lít dung dịch etyl acetat 1/20N với:
a. 1 lít dung dịch xút 1/20N T R(ln k o a ln k) 1,987.(ln 5.1013 ln 0,01155) 349K
b. 1 lít dung dịch xút 1/10N. Khi chu kỳ bán hủy là 30 ngày (2592000 giây) thì h ằng số tốc độ của
Giải phản ứng là:
a.Khi trộn 1lít dung dịch etylacetat 1/20N với 1 lít dung dịch NaOH 1/20N 6
o o k1 ln2 0,693 0,267.10 (phút
-1
)
ta có: C A CB
t
1/ 2 2592000
C o A C Bo 1 0,025N lnk Ea lnko
40 RT
Nhiệt độ cần thiết là:
53
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
Ea = 24,461 (kJ/mol) 55
Vậy năng lượng hoạt hóa của phản ứng là:
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
ln 16 Ea ( 1 1 )a114778J / mol 0
Tại 27 C ta có:
k 1 ln 2 0,693 1,386.10 4 s 1
0,385 8,314 716 600 t
b. Tính hằng số k0: lnk Ea lnko 1/ 2 5000
Tại 370C ta có:
ln0,385 RT lnko k 2 ln 2 0,693 6,93.10 4 s 1
114778 t
1/ 2 1000
8,314.600
Áp d ụng phương trình: ln k2 Ea ( 1 1)
ko 378,559.107 M 1.s 1
k1 RT2T1
Ví dụ 16. Nghiên c ứu phản ứng 2I(k) + H 2(k) = 2HI(k). Cho thấy hằng số tốc
độ phản ứng ở 418K là 1,12.10-5 M-2.s-1 và ở 737K là 18,54.10-5 M-2.s-1. Xác Ea 124,4 (kJ/ mol)
định năng lượng hoạt hóa và hằng số tốc độ phản ứng ở 633,2K. 8.3. Bài t ập tự giải
Gi ải
1. Sự phụ thuộc của hằng số tốc độ phản ứng phân hủy PH3 vào
k E 1 1 nhiệt độ được biểu thị bằng phương trình:
Áp d ụng phương trình: ln 2 a ( ) 18963
k1 R T2 T 1 2lgT 12,130.lgk
Với T1 = 418K, T2 = 737K và k1 = 1,12.10 , k2 = 18,54.10 ta có:
-5 -5 T
ln 18,54.10 5 Ea ( 1 1 ) Xác định năng lượng hoạt hóa của phản ứng ở 800K.
ĐS: Ea= 376,39 KJ
1,12.10 5 8,314 737 418 2.
0
Phản ứng phân hủy nhiệt một hợp chất A ở 378,5 C là phản ứng
bậc nhất. Thời gian phản ứng 50% lượng chất ban đầu ở nhiệt
Ea 22,522kJ/ mol độ trên bằng 363 phút. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng bằng
k E 217 KJ.mol-1. Xác định hằng số tốc độ của phản ứng ở 4500C.
Cũng áp dụng phương trình: ln 2 a (1 1 ) ĐS: 0,1011 phút-1
k1 R T2 T1 3. Xét phản ứng:
2HgCl2 + K2C2O4 = 2KCl + 2CO2 + Hg2Cl2
Với T1= 418K, T2= 633,2K và k1 = 1,12.10 ,
-5
E 22,522kJ/ mol Có thể đo vận tốc phản ứng theo lượng Calomen Hg2Cl2 giảm. Ở 1000C
a
ta có: 22522 vận tốc đầu (mol/lit), HgCl2 /phút là:
ln k2 ( 1 1 ) Stt Hg2Cl2 (mol/lit) K2C2O4 (mol/lit) dx/dt
1 0,0836 0,202 0,26
1,12.10
5
8,314 633,2 418
2 0,0836 0,404 1,04
k 10,114.10 5 M 2 s 1 3 0,0418 0,404 0,53
633,2K
Xác định bậc của phản ứng.
Ví dụ 17. Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 270C, n ồng độ chất 4. Phản ứng phân hủy hợp chất có hằng số tốc độ k1 ở 10 C là
0
0
đầu giảm đi một nữa sau 5000s. Ở 37 C nồng độ giảm đi một nữa sau -4 0 -4 0
1,08.10 và k2 ở 60 C là 5,484.10 . Tính hằng số tốc độ k ở 30 C.
1000s. Xác định năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
5. Phản ứng phân hủy phóng xạ của đồng vị là bậc nhất và có chu kỳ
Giải
bán hủy t1/2 là 15 phút. Sau bao lâu 80% đồng vị đó bị phân hủy?
56
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
6. Phản ứng phân hủy khí A sau đây là phản ứng bậc nhất:
A(k) = 2B(k) + C(k)
Xuất phát từ khí A nguyên chất, áp suất của hỗn khí sau 10 phút là
176 mmHg và sau một thời gian rất dài là 270 mmHg. Thể tích bình phản
ứng không đổi, nhiệt độ được giữ cố định. Tìm:
a. Áp suất ban đầu của chất A.
b. Áp suất riêng phần của chất A sau 10 phút.
c. Chu kỳ bán hủy của phản ứng.
57
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ
9.2.
9.5.
9.3.
V
x (cm3/g)
Chương 9
22400
Trong đó: x hay V có thể xác định bằng thực nghiệm.
HẤP PHỤ VÀ HÓA KEO Độ hấp phụ x là một hàm có hai thông số x = f(P,T). Giản đồ hấp phụ
được biểu diễn theo các đường đẳng nhiệt (T = const) và đẳng áp (P =
const). Thông thường đường đẳng nhiệt được sử dụng nhiều nhất.
Phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Freunlich
9.1. Hấp phụ và độ hấp phụ Đường hấp phụ đẳng nhiệt gần với dạng parapol, do đó Freunlich đề
Sự hấp phụ ở đây được đánh giá bằng lượng khí bay hơi (tính nghị phương trình thực nghiệm:
bằng mol) bị hấp phụ trong một đơn vị khối lượng, x (mol/g). Ngoài ra, x = b.p 1/n
người ta còn sử dụng đại lượng thể tích ở điều kiện tiêu chu ẩn: Trong đó:
x: Độ hấp phụ.
p: Áp su ất khí cân bằng trên ch ất hấp phụ. θx
b và n: là các h ằng số.
1
Hoặc: lgx lgb lgp
xm
n Với: x là độ hấp phụ ở một thời điểm nào đó.
xm là độ hấp phụ cực đại.
Phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir
Gọi p là áp su ất khí, θ là phần bề mặt tại thời điểm nào đó bị phân tử p A 1p
khí chiếm, phần bề mặt còn trống sẽ là 1 - θ.
Ta sẽ có: k 1.p x x m xm
9.4. Phương trình hấp phụ BET (Brunauer- Emmett - Teller)
k 2 k 1.p
k P 1 C 1 P
Nếu đặt: A 2
V(P0 P) Vm .C Vm .C P0
k1 Với:
P0: áp su ất hơi bão hòa
V: thể tích khí hấp phụ ở áp suất P
Vm: thể tích khí bị hấp phụ ở lớp thứ nhất (lớp đơn phân tử)
C: thừa số năng lượng.
Đồ thị P
theo P/P0 là một đường thẳng, từ đó có thể xác
V(P0 P)
định Vm và C. Biết Vm, ta có thể tính được bề mặt chất hấp phụ.
V .N.W
S0 m m
Trong đó:
23
N : số Avogadro (= 6,023.10 )
Wm : bề mặt chiếm bởi chất bị hấp phụ ở lớp đơn phân tử.
V0: thể tích của 1 mol khí ở điều kiện chuẩn (22.400 cm3/mol).
Sự hấp phụ trên ranh giới bề mặt pha lỏng - rắn
Lượng chất bị hấp phụ x (mmol/g) bị hấp phân tử trên b ề mặt chất rắn
trong dung dịch được tính bằng công thức:
x (C0 C1)V 100
m
Trong đó:
C0 và C1 là nồng độ ban đầu và cân b ằng của chất bị hấp phụ (mol/l).
V là thể tích trong đó xảy ra sự hấp phụ (l).
m là lượng chất hấp phụ (g).
58
Bài tập hóa lýcơ sở rút gọn Sưu tầm và trình bày: Doãn Tr ọng Cơ