Professional Documents
Culture Documents
CH3050 - HÓA LÝ I
Email: mai.nguyenthituyet1@hust.edu.vn
1
Chương 4. DUNG DỊCH VÀ CH3041
2
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
3
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
n Khi CM 0,02 M
CM = (mol/L)
V Coi CM = Cm
n
Cm = 1000 (mol/Kg)
mdm
ni
xi =
n1 + n2 + ...
4
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
Ví dụ:
1. Sữa có phải là dung dịch?
2. Đồng đỏ bao gồm 90% Cu và 10% Zn, đâu là chất tan? Đâu là
dung môi?
4. Nước biển chứa nhiều ion ngoài các ion Na+ và Cl-. Khi bay hơi
dần, muối đầu tiên kết tủa là CaCO3 (0,12 g/L), tiếp theo là
CaSO4⋅H2O (1,75 g/L), sau đó là NaCl (29,7 g/L), MgSO4 (2,48
g/L), MgCl2 (3,32 g/L), NaBr (0,55 g/L) và KCl (0,53 g/L). Theo mô
tả, khi NaCl rắn bắt đầu hình thành, dung dịch thu được là dung
dịch bão hòa của những chất gì?
5
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
Theo trạng thái tập hợp: dung dịch khí, dung dịch lỏng, dung
Theo bản chất chất tan: dung dịch phân tử, dung dịch điện ly
Theo tính chất dung dịch: dung dịch lý tưởng, dung dịch vô
6
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
- Dung dịch được tạo thành từ các cấu tử có cấu tạo và tính
chất hóa lý gần giống nhau
- Tương tác giữa các phân tử cùng loại và khác loại là như
nhau → Khi các cấu tử hòa tan vào nhau để tạo dung dịch:
U = 0; H = 0; V = 0
7
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
- Thế hóa của mỗi cấu tử trong dung dịch lý tưởng không phụ thuộc vào
bản chất của cấu tử khác và tuân theo định luật sau:
i ,1 = i*,1 + R.T .lnxi ,1 PT*
i,1* thế hóa của cấu tử i nguyên chất trong pha lỏng 1
8
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
- Khái niệm: chất tan và dung môi có bản chất rất khác nhau và nồng độ
9
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
10
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
11
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
Chất tan: trạng thái ứng với dung dịch vô cùng loãng
ai = pi /KH = xi
Có nhiều loại hoạt độ tương ứng với các cách biểu diễn nồng độ
12
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
13
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
14
HÓA LÝ I
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DUNG DỊCH
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
Ví dụ:
Biết áp suất riêng phần của oxy trong khí quyển là 160 Torr
và KH(O2) = 3,3.107
15
Chương 4. DUNG DỊCH VÀ CH3041
16
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
Dung dịch loãng có một số tính chất hầu như không phụ thuộc
vào bản chất của chất tan, chỉ phụ thuộc nồng độ chất tan.
Gồm:
Độ giảm áp suất hơi
Độ tăng điểm sôi
Độ hạ điểm kết tinh
Áp suất thẩm thấu
17
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
xi = P0
1
Vậy độ giảm tương đối áp suất hơi của dung môi trên dung dịch
bằng tổng phần mol các chất tan.
Dung dịch càng đặc → áp suất hơi càng giảm mạnh.
18
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
https://chem.libretexts.org/Bookshelves/General_Chemistry/Map
%3A_Chemistry_-
_The_Central_Science_(Brown_et_al.)/13%3A_Properties_of_S
olutions/13.5%3A_Colligative_Properties
19
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
VD1
VD2: Ở 100°C, ASH của nước là 760 mmHg. Tính ASH của dung dịch
chứa 30,2% (theo khối lượng) ethylene glycol.
ĐS: 675 mmHg
20
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
21
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
22
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
23
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
VD1: Xác định nhiệt độ sôi của dung dịch đường sucrose (C22O11H22, 342
g mol–1) biết 2000 g đường tan trong 1 L nước; Ks(H2O) = 0,514 K mol–1 kg
ĐS: 103 oC
VD2: (tiếp VD về ethylene glycol): tính Ts của dung dịch EG 30,2 % theo
khối lượng
ĐS: 104 oC
24
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
Giải thích?
25
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
26
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
Ứng dụng:
Chống đóng băng nước làm mát động cơ bằng cách thêm EG
Chống đóng băng nước rửa kính ô tô bằng cách thêm methanol
27
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
(Đối với 1 dung môi nguyên chất: Ks < Kl nên Ts < Tkt)
28
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
VD1: (tiếp VD về ethylene glycol): tính Tkt của dung dịch EG 30,2 % (theo
khối lượng)
ĐS: - 13 oC
VD2:
Khi thêm 100 g chất tan không bay hơi vào 750 g CCl4 thì nhiệt độ kết
tinh của dung môi giảm 10,5 K. Tính khối lượng phân tử của chất tan đã
được sử dụng.
29
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
Sự giảm áp suất
hơi, tăng điểm sôi
và giảm điểm kết
tinh của dung dịch
so với dung môi
nguyên chất đều
phụ thuộc vào số
phân tử chất tan
không bay hơi
30
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
31
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
33
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
34
2. TÍNH CHẤT NỒNG ĐỘ CỦA HÓA LÝ I
35
Chương 4. DUNG DỊCH VÀ CH3041
36
HÓA LÝ I
3. SỰ HÒA TAN KHÍ TRONG LỎNG
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
- Độ hòa tan của khí : là lượng khí hòa tan trong 1 đơn vị thể
tích dung dịch bão hòa ở T, P = const. Đv: mol/l; g/l
- Độ hòa tan của khí phụ thuộc vào T, P, bản chất của khí và
dung môi
37
HÓA LÝ I
3. SỰ HÒA TAN KHÍ TRONG LỎNG
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
VD:
trong nước
38
HÓA LÝ I
3. SỰ HÒA TAN KHÍ TRONG LỎNG
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
b. Ảnh hưởng của T đến độ hòa tan khí trong lỏng- PT Sreder
Khí A (Pi) dung dịch (xi) + Hhòa tan
xi
k =
'
H
pi
Áp dụng phương 'trình đẳng nhiệt Van’t Hoff
d ln kH H htan
= 2
PT Sreder
dT RT
39
HÓA LÝ I
3. SỰ HÒA TAN KHÍ TRONG LỎNG
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
b. Ảnh hưởng của T đến độ hòa tan khí trong lỏng- PT Sreder
40
HÓA LÝ I
3. SỰ HÒA TAN KHÍ TRONG LỎNG
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
c. Ảnh hưởng của P đến độ hòa tan khí trong lỏng- ĐL Henry
(xét khí và dm ko tương tác hóa học → độ hòa tan nhỏ)
ĐL Henry: ở T=const, độ tan của khí trong lỏng tỉ lệ với áp suất của khí
đó trên bề mặt dung dịch. xi = kH’.Pi
kH’: hệ số Henry của khí (phụ thuộc vào T)
Pi: áp suất riêng phần của khí trên bề mặt lỏng
xi: nồng độ phần mol của khí trong lỏng
➔ độ tan tỉ lệ thuận với Pi
41
HÓA LÝ I
3. SỰ HÒA TAN KHÍ TRONG LỎNG
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
c. Ảnh hưởng của P đến độ hòa tan khí trong lỏng- ĐL Henry
42
HÓA LÝ I
3. SỰ HÒA TAN KHÍ TRONG LỎNG
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
(a) The 1986 disaster that killed more than 1700 people near Lake Nyos in Cameroon resulted
when a large volume of carbon dioxide gas was released from the lake. (b) A CO2 vent has
since been installed to help outgas the lake in a slow
43
HÓA LÝ I
3. SỰ HÒA TAN KHÍ TRONG LỎNG
CHƯƠNG 4. DUNG DỊCH PHÂN TỬ
BT:
Ở 20°C, nồng độ oxy hòa tan trong nước khi tiếp xúc với oxy
dạng khí ở áp suất riêng phần 101,3 kPa (760 torr) là 1,38 ×10−3
mol/L. Xác định độ hòa tan của oxy khi áp suất riêng phần của nó
là 20,7 kPa (155 torr), áp suất gần đúng của oxy trong bầu khí
quyển Trái đất.
ĐS: 2,82×10−4 mol/L
44
Chương 4. DUNG DỊCH VÀ CH3041
45
Dung dịch lý tưởng MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
P*A / P*B =
> 1 yA > xA Định luật Konovalop I
xA yA
47
Dung dịch lý tưởng MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
51
Dung dịch thực MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Vùng Raoult
B là dung môi
(dd vô cùng loãng)
→ Tuân theo Raoult:
Vùng Henry PB = PB*.xB
B là chất tan
(dd vô cùng loãng)
→Tuân theo ĐL Henry:
PB = KH(B)*.xB
52
Dung dịch thực MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
53
Dung dịch thực MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
54
Dung dịch thực MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
VD: HCl/water
Ts min
55
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Chưng cất Completely miscible liquids
Dung dịch có thành phần ở điểm đẳng phí sẽ sôi ở nhiệt độ không đổi với
thành phần không đổi DD đẳng phí
không tách được 2 cấu tử nguyên chất.
chỉ tách được 1 cấu tử nguyên chất và 1 hỗn hợp đẳng phí
57
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Chưng cất Completely miscible liquids
VD:
Chưng cất dung dịch ethanol-CCl4
xCCl4 <0.61→ thu được ethanol tinh
khiết và dd đẳng phí với xCCl4 =0.61
xCCl4 >0.61→ thu được CCl4 tinh
khiết và dd đẳng phí với xCCl4 =0.61
58
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Chưng cất Completely miscible liquids
59
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Hệ 2 chất lỏng tan lẫn vô hạn
Completely miscible liquids
60
MIXTURES OF LIQUIDS IN LIQUIDS
Bài tập nhỏ
Completely miscible liquids
Cho hệ 2 chất lỏng tan lẫn hoàn toàn etanol và nước. Biết nhiệt
độ sôi của etanol và nước lần lượt là 78,5 và 100 oC. Hệ có điểm
đẳng phí ở 78,2 oC khi thành phần của hệ là xetanol ~ 0,9
a. Xây dựng giản đồ pha của hệ
b. Mô tả quá trình đun nóng hệ chứa 50 % etanol từ 30 oC đến khi
hệ hóa hơi hoàn toàn
c. Tính nồng độ phần trăm tối đa của ethanol chưng cất được.
Liên hệ thực tế
61