Professional Documents
Culture Documents
Datasheet - VN - SOMATOM Perspective 64 Slices Syngo CT2013A
Datasheet - VN - SOMATOM Perspective 64 Slices Syngo CT2013A
com/somatom-perspective
I I I I I •
\ ~r\ ~l 'l ..j~\ ~r" 60
2
Máy chụp CT có tính kinh tế
nhất trong số các sản phẩm SOMATOM
cùng loại. Perspective
Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ đang ngày càng phải
đối mặt với những thách thức về tính kinh tế. Đồng thời, nhu
cầu chăm sóc sức khỏe hoàn hảo ngày càng gia tăng. Hai yếu
tố này làm cho hiệu quả sử dụng thiết bị y tế trở nên quan
trọng đối với thành công trong thực tiễn lâm sàng. Câu trả
lời của Siemens là SOMATOM Perspective, một máy chụp
CT cao cấp mang lại lợi ích kinh tế mà không ảnh hưởng đến
kết quả lâm sàng.
Công nghệ tiên tiến của SOMATOM Perspective cải thiện
chẩn đoán trong khi giảm giá trị liều lượng tổng thể, ví dụ
như với ứng dụng tái tạo lặp hình ảnh dựa vào dữ liệu thô
SAFIRE của Siemens. eMode độc đáo cho phép người dùng
vận hành các máy quét theo cách thức không chỉ cực kỳ thân
thiện với bệnh nhân và người dùng mà còn hiệu quả về mặt
tài chính.
Ngoài việc cung cấp chất lượng hình ảnh tuyệt vời với liều rất
thấp, việc sử dụng thường xuyên eMode giúp là giảm hao
mòn hệ thống những phần không cần thiết, do đó tăng vòng
đời của máy chụp.
Vì vậy, SOMATOM Perspective giúp các tổ chức cải thiện
hiệu suất tài chính, đồng thời mở rộng danh mục đầu tư lâm
sàng và nâng cao sự thoải mái cho bệnh nhân và người dùng.
Hệ thống SOMATOM Perspective là máy quét CT có tính
kinh tế nhất trong số các sản phẩm cùng loại.
3
Cấu hình Hệ thống Tiêu chuẩn
4
Cấu hình Hệ thống Tùy chọn
Phần cứng hệ thống Ứng dụng FAST
Chiếu sáng Moodlight FAST Cardio Wizard (Thủ thuật chụp tim)
Thời gian quay vòng 0,48 giây (bao gồm trong syngo FAST Spine (Chụp cột sống)
HeartView CT)
Các ứng dụng chụp CT can thiệp
Thời gian quay vòng tương đương 0,39 giây ở chế độ chụp tim*
CARE Vision CT với HandCARE
Màn hình phẳng kép 19” (48 cm)
Chụp can thiệp cơ bản
Bảng chia giao diện
Chụp can thiệp cao cấp
Nâng cao khả năng lập kế hoạch trị liệu phóng xạ
i-Control
Công suất phát tương đương tối đa 112 kW**
Trạm làm việc syngo CT
(với SAFIRE)
SAFIRE (Tái tạo hình ảnh lặp lại trên data và trên hình ảnh theo
Trạm làm việc hai vòng lặp)
syngo CT Workplace (Trạm chụp CT) syngo VRT (tái tạo thể tích)
syngo.via syngo InSpace4D™
syngo MultiModality Workplace (Trạm làm việc đa thể thức) WorkStream4D (Trạm làm việc tái tạo hình ảnh 3D và thẻ tái tạo
Màn hình phẳng 19” (48 cm) bổ sung hình ảnh 4D) dùng cho Trạm làm việc syngo CT Workplace
Màn hình phẳng kép 19” (48 cm) syngo Expert-i
Ứng dụng CARE IVR (Tái tạo không gian xen kẽ)
SAFIRE (Tái tạo hình ảnh lặp lại trên data và trên hình ảnh theo syngo InSpace4D AVA (Phân tích mạch máu cao cấp)
hai vòng lặp)
syngo InSpace4D EP
CARE Contrast CT (Chụp CT tiêm đối quang)
syngo InSpace Parenchyma Evaluation (Đánh giá nhu mô)
CARE Vision CT với HandCARE™
syngo Fly Through (Nội soi ảo)
Tạo xung ECG (bao gồm trong syngo HeartView CT)
syngo Dental CT (Chụp CT Răng)
Phần mềm hệ thống và ứng dụng trên
syngo Osteo CT (Chụp CT Xương khớp)
syngo Acquisition Workplace
syngo Pulmo CT (Chụp CT Phổi)
syngo HeartView CT (bao gồm tạo xung ECG)
syngo Circulation (Tuần hoàn)
iTRIM (Phương pháp Cải thiện Độ phân giải Thời gian lặp)
syngo Circulation Plaque Evaluation (Đánh giá mảng bám trong
Kiểm tra ECG
tuần hoàn)
Cardio BestPhase (Pha tim tốt nhất)
syngo Circulation PE Detection Basic***
syngo Calcium Scoring CT (Chụp CT đo lường canxi)
syngo Circulation PE Detection****
syngo Fly Through (Nội soi ảo)
syngo Calcium Scoring CT (Đo lường canxi)
syngo Dental CT (Chụp CT Răng)
syngo Volume Perfusion CT Neuro (Tưới máu thần kinh)
syngo Osteo CT (Chụp CT Ung thư)
syngo Volume Perfusion CT Body (Tưới máu phần thân)
syngo Pulmo CT (Chụp CT Phổi)
syngo Neuro DSA CT (Chụp mạch máu xoá nền DSA)
syngo Volume Perfusion Neuro CT (Tưới máu thần kinh) syngo Neuro PWM (Bản đồ tăng cường tưới máu)
syngo Neuro DSA CT
syngo Colonography CT (Chụp CT trực tràng)
(Chụp mạch xoá nền DSA)
syngo Colonography CT PEV (Làm rõ hình ảnh polyp)
syngo CT Oncology (Chụp CT Ung thư)
syngo LungCARE CT (Chụp CT Phổi)
syngo Image Fusion CT (Tổng hợp hình ảnh)
syngo Lung CAD CT (Phát hiện hỗ trợ bởi máy cho Phổi)
Chụp CT có kích hoạt và chọn lọc hô hấp
syngo Image Fusion CT (Tổng hợp hình ảnh)
FoV (vùng chụp) mở rộng
syngo CT Oncology (Chụp CT Ung thư)
syngo Security Package (Chương trình bảo mật)
syngo Security Package (Chương trình bảo mật)
Chương trình diệt virus của Siemens
e-Logbook
e-Logbook
** Giả sử SAFIRE giúp giảm liều lượng 60% và cho chất lượng hình
ảnh tương đương so với một chế độ không áp dụng SAFIRE
* Với iTRIM trong chế độ chụp tim, độ phân giải thời gian tương đương với *** Chỉ được cung cấp tại Hoa Kỳ
thời gian quay vòng 0,39 giây với kỹ thuật tái tạo hình ảnh FBP truyền **** Không được bán trên thị trường Hoa Kỳ
thống
5
Phần cứng Hệ thống
Gantry
Khẩu độ 70 cm
Chiều sâu của gantry 68,0 cm (26,8“)
Khoảng cách từ mặt phẳng quét đến vỏ gantry 26,4 cm (10,4“)
Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường đồng tâm 53,5 cm (21,06”)
Khoảng cách từ tiêu điểm đến tấm nhận ảnh 97,6 cm (38,40”)
Trường chụp 50 cm (có sẵn FOV được tái lập 70 cm*)
Độ nghiêng ± 30°
Thời gian quay vòng 0,39**; 0,48***; 0,6; 1,0; 1,5 giây
Độ phân giải thời gian giảm xuống 120 miligiây (tái lập hai phân khúc)***
giảm xuống 195 miligiây (tái lập đơn phân khúc với iTRIM)***
Tấm nhận ảnh và Bóng X quang liên tục quay với hình thái được tối ưu hóa để thu thập dữ liệu với độ phân giải cao trên toàn bộ
trường quét
Chiếu sáng Moodlight*
Chiếu sáng dạng Moodlight được tích hợp trong vỏ của máy quét và có thể dễ dàng điều chỉnh trên bàn điều khiển của máy quét
theo mong muốn của cá nhân để trở nên thoải mái hơn. Người dùng có thể chọn một thiết lập thay đổi màu sắc của ánh sáng tự
động trong suốt cả ngày, hoặc một màu duy nhất hài hòa tốt nhất với môi trường phòng.
Ngăn chứa trong máy CT
Hộp chứa CT trong gantry cho phép dễ dàng tiếp cận các phụ kiện tiêu chuẩn CT
Đồng hồ đo thời gian nhịn thở của bệnh nhân
Màn hình hiển thị thân thiện với bệnh nhân ở mặt sau của gantry cho biết thời gian nhịn thở còn lại
Đánh dấu bằng ba tia laser
Chiếu tia laser theo hướng mặt cắt dọc bên, mặt cắt dọc trước - sau, mặt cắt ngang cho thấy vị trí đường đẳng tâm của mặt phẳng
quét. Với RTP (Kế hoạch điều trị bằng phóng xạ) Tăng cường, đèn laser có thể được dễ dàng điều chỉnh ****.
Màn hình hiển thị tích hợp
Màn hình phía trước gantry hiển thị các thông số quét hiện tại như kV, mA, thời gian quét, vị trí bảng, độ nghiêng gantry, và dấu
ECG *** và tên bệnh nhân, ID bệnh nhân
Bảng điều khiển mặt trước gantry
Để thuận tiện định vị bệnh nhân (ví dụ như trong trường hợp chụp chấn thương hoặc can thiệp)
Kiểm soát độ nghiêng của gantry từ giao diện điều khiển của người vận hành
Định vị bệnh nhân tự động
Hai nút được tùy chỉnh bởi người dùng trên bảng điều khiển gantry
Định vị bệnh nhân một cách nhanh chóng, tức thời cho các giao thức lâm sàng đã lựa chọn từ trước - ví dụ đầu, ngực
Bóng CT
Bóng Bóng tia X CT Hiệu suất cao DURA 688 MV
Phạm vi dòng điện trong Bóng 20–345 mA
Điện áp Bóng 80, 110, 130 kV
Công suất lưu trữ nhiệt của anode của Bóng 6,0 MHU
Kích thước tiêu điểm theo IEC 60 336 0,8 x 0,5 mm/7°
0,8 x 0,7 mm/7°
Việc theo dõi nhiệt độ anode được điều khiển qua máy tính
Nguyên tắc multifan với Tiêu điểm di động
* Tùy chọn
** Với iTRIM trong chế độ chụp tim, độ phân giải thời gian tương đương với thời gian quay vòng 0,39 giây với kỹ thuật tái tạo hình ảnh FBP truyền thống
*** Yêu cầu có tùy chọn syngo HeartView CT
**** Tùy chọn cho RTP
6
Phần cứng Hệ thống
Bộ lọc CARE
Tương đương Al Bóng: 5,5 mm Al
Thiết bị hạn chế chùm tia Ống chuẩn trực: 0,5 mm Al
Máy phát
Công suất vật lý tối đa 55 kW
Công suất máy phát tương đương tối đa 112 kW**
(với SAFIRE*)
Hệ thống nhận dữ liệu
Số lát cắt tối đa/vòng quay 32 (lát cắt nhận được); 64 (lát cắt tái tạo)
Số lượng hàng detector vật lý 64
Số lượng kênh thu vật lý trên môt lát 736
cắt
Số lượng chấn tử đầu thu 47.104
Tổng số kênh/lát cắt 1.472
Số lượng phép chiếu tia tối đa 1.250 (1/360°)
Các chế độ thu nhận theo dạng tuần tự 32 x 0,6 mm, 12 x 0,6 mm, 4 x 0,6 mm, 32 x 1,2 mm, 2 x 1 mm, 2 x 5 mm, 1 x 2 mm,
1 x 10 mm
Các chế độ thu nhận theo dạng xoắn ốc 32 x 0,6 mm, 12 x 0,6 mm, 4 x 0,6 mm, 32 x 1,2 mm
Tốc độ và hiệu quả nhờ vào Đầu thu ảnh UFC (Gốm siêu nhanh) với tia phát quang sau siêu ngắn
Được thiết kế để ngăn chặn hiệu quả tia phóng xạ phát tán
Bàn bệnh nhân
Tải trọng bàn tối đa 200 kg/441 lbs
Tốc độ nạp bàn 1–100 mm/s
Phạm vi di chuyển lên - xuống của bàn 500–830 mm (tại mặt bàn) (19,7–32,7”)
Tốc độ di chuyển lên – xuống của bàn ≤ 25 mm/giây
Phạm vi quét ảnh 160 cm (63”)
Khoảng cách giữa mặt trước gantry và 37 cm (14,5”)
chân bàn
* Tùy chọn
** Giả sử SAFIRE giúp giảm liều lượng 60% và cho chất lượng hình ảnh tương đương so với một chế độ không áp dụng SAFIRE.
7
Trạm làm việc syngo
* Tùy chọn
** Chất lượng hình ảnh cho vùng nằm ngoài trường chụp 50 cm tiêu chuẩn không đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về chất lượng hình
ảnh được thể hiện trong tờ thông số kỹ thuật và có thể xuất hiện nhiễu ảnh, tùy thuộc vào bộ phận cơ thể được chụp
8
Trạm làm việc syngo
Trạm làm việc AWP CTWP MMWP
Máy tính có công suất cao XEON E5630* XEON E5630* XEON Quadcore
R670/M470
Card đồ họa NVIDIA Quadro 2000* NVIDIA Quadro 2000* NVIDIA Quadro 4000*
dùng cho quá trình hậu xử lý dùng cho quá trình hậu xử lý dùng cho quá trình hậu xử lý
3D nhanh 3D nhanh 3D nhanh
- Card đồ họa tăng cường* Card đồ họa tăng cường*
giúp tăng tốc thêm cho các giúp tăng tốc thêm cho các
ứng dụng ứng dụng
Màn hình tiêu chuẩn Màn hình phẳng 19” (48 Màn hình phẳng 19” (48 Màn hình phẳng 19” (48
cm) cm) cm)
Độ phân giải 1.280 x 1.024 Độ phân giải 1.280 x 1.024 Độ phân giải 1.280 x 1.024
Ma trận hiển thị hình ảnh Ma trận hiển thị hình ảnh Ma trận hiển thị hình ảnh
1.024 x 1.024 1.024 x 1.024 1.024 x 1.024
Kích thước điểm ảnh 0,29 Kích thước điểm ảnh 0,29 Kích thước điểm ảnh 0,29
mm mm mm
Màn hình bổ sung** Có - -
Màn hình kép*** Có Có Có
Bộ nhớ RAM 8 GB 12 GB 6 GB (có thể nâng cấp lên
12 GB)
RAID Phần mềm RAID 0 dùng để Phần phần RAID 0 từ AWP -
nâng cao hiệu suất đọc/ghi thông qua Kết nối Gigabit
dùng để nâng cao hiệu suất
đọc/ghi
Lưu trữ hình ảnh 828 GB; 750.000 hình ảnh Cơ sở dữ liệu chung với 300 GB
không nén Trạm thu nhận syngo
Bộ nhớ bổ sung Ổ đĩa DVD DICOM: Ổ đĩa DVD DICOM: Ổ đĩa DVD DICOM:
DVD 4.7 GB DVD 4.7 GB DVD 4.7 GB
8.000 hình ảnh 8.000 hình ảnh 8.000 hình ảnh
Ghi -RW/+RW/-DL/Đọc Ghi -RW/+RW/-DL/Đọc Ghi -RW/+RW/-DL/Đọc
CD-R: 700 MB CD-R: 700 MB CD-R: 700 MB
1.100 hình ảnh 1.100 hình ảnh 1.100 hình ảnh
Hỗ trợ đĩa USB 2.0 bên Hỗ trợ đĩa USB 2.0 bên -
ngoài để lưu trữ dữ liệu thô ngoài để lưu trữ dữ liệu thô
nhanh chóng và dễ dàng. nhanh chóng và dễ dàng.
Thẻ nhớ USB bên ngoài Thẻ nhớ USB bên ngoài
dùng cho dữ liệu hình ảnh. dùng cho dữ liệu hình ảnh.
Xem hình ảnh DICOM Được bao gồm trong mỗi Được bao gồm trong mỗi Được bao gồm trong mỗi
CD; tự động khởi động trên CD; tự động khởi động trên CD; tự động khởi động trên
máy tính của người xem máy tính của người xem máy tính của người xem
* Or equivalent
** Tùy chọn. Màn hình bổ sung để sao chép màn hình chính tại một địa điểm cách xa. Khoảng cách từ máy chủ tối đa là 30 m.
*** Tùy chọn. Màn hình kép cho phép hiển thị đồng thời hai lần chụp trên hai màn hình trong thẻ nhiệm vụ 3D, lí tưởng khi được
sử dụng để so sánh các nghiên cứu theo sau hoặc các lần chụp tự nhiên và tăng tiêm đối quang.
9
Các Ứng dụng CARE
CARE Filter (Bộ lọc) Tái tạo hình ảnh lặp lại được khẳng định với phép mô phỏng
Bộ lọc độ tiếp xúc với tia X được thiết kế đặc biệt được cài tín hiệu các góc chiếu (SAFIRE)*
đặt tại bộ chuẩn trực của Bóng Tái tạo hình ảnh lặp lại được khẳng định với phép mô phỏng tín
Giảm liều lượng tối đa 25% với chất lượng hình ảnh cao hiệu các góc chiếu (SAFIRE) là một phương pháp làm giảm
nhiễu ảnh mà không làm giảm chất lượng hình ảnh hay khả năng
CARE Bolus CT (Chụp CT Tiêm bolus) trực quan chi tiết bằng cách đưa ra nhiều bước lặp lại trong dữ
Chế độ chụp giúp thu nhận dữ liệu được kích hoạt tiêm đối liệu thô trong quá trình tái lập hình ảnh. Kết quả là chất lượng
quang hình ảnh vượt trội hoặc giảm liều lượng lên đến 60% *** trong
quá trình sử dụng lâm sàng nhờ vào tốc độ tái lập lên đến 15 hình
Cải thiện đáng kể quy trình lập kế hoạch bằng cách cho phép bắt ảnh mỗi giây.
đầu chụp xoắn ốc tối ưu sau khi tiêm chất cản quang CARE Contrast* (Tiêm đối quang)
Quy trình này được dựa trên việc sử dụng lặp lại liều lượng thấp CARE Contrast giúp tăng cường các lần chụp CT thông qua việc
kiểm soát các lần chụp ở mức độ lát cắt và phân tích đường cong tích hợp phần cứng và phần mềm của máy quét CT và ống tiêm
về mật độ thời gian trong một ROI (Vùng quan tâm) ECG-pulsing** (Tạo xung ECG)
CARE Topo (Chụp ảnh định hướng) Chụp tim theo hướng xoắn ốc có điều biến liều lượng để giảm
liều lượng trong pha tim chọn lọc (một phần của chương trình
Chụp ảnh định hướng thời gian thực
syngo HeartView CT* với khả năng chọn xung ECG trở về
Có thể dừng bằng tay khi bộ phận mong muốn đã được chụp trước). Giảm đến 50% liều lượng cho bệnh nhân.
CARE Dose4D – Giảm thiểu liều lượng, tối đa chất lượng - Pediatric Protocols (Giao thức chụp bệnh nhi)
Theo từng bệnh nhân Các giao thức lâm sàng đặc biệt với lựa chọn 80 hoặc 110 kV
Tự động điều chỉnh dòng tia X trong bóng theo thời gian thực, và các thiết đặt mAs đa dạng. Mức độ tiếp xúc với tia X được
mang lại chất lượng hình ảnh chẩn đoán tốt nhất tại liều lượng điều chỉnh với cân nặng và tuổi của trẻ em (và người lớn có
thấp nhất có thể, không phụ thuộc vào kích thước bệnh nhân và ngoại hình nhỏ), làm giảm đáng kể liều lượng thực tế tác dụng
bộ phận chụp lên bệnh nhân.
Quản lý liều lượng hoàn toàn tự động cho người lớn và trẻ em SureView – Tái tạo hình ảnh đa lát cắt theo hướng xoắn ốc
với khả năng giảm liều lượng tối đa đến 68% Chất lượng hình ảnh tuyệt vời và tiết kiệm liều lên đến 20%
HandCARE* trong chế độ xoắn ốc
Điều chỉnh liều lượng theo thời gian thực trong quá trình chụp Mật mã bảo vệ các giao thức
CT can thiệp được hướng dẫn. Dòng điện trong bóng được tự Ngăn chặn truy cập trái phép với các giao thức quét và tránh sửa
động tắt giúp bàn tay bác sỹ tránh tiếp xúc trực tiếp với tia X. đổi trái phép
HandCARE giúp tiết kiệm lên đến 70% liều lượng cho các bác
sĩ và lên đến 30% đối với bệnh nhân.
* Tùy chọn
** Yêu cầu có tùy chọn syngo HeartView CT
*** Trong thực tiễn lâm sàng, việc sử dụng SAFIRE có thể làm giảm liều lượng dùng cho bệnh nhân chụp CT tùy thuộc vào nhiệm vụ lâm sàng, kích
thước bệnh nhân, vị trí chụp, và thực tiễn lâm sàng. Nên tham khảo ý kiến một bác sỹ Xquang và một nhà vật lý để xác định liều lượng phù hợp để
đạt được chất lượng hình ảnh chẩn đoán cho một nhiệm vụ lâm sàng cụ thể. Phương pháp kiểm tra dưới đây được sử dụng để xác định việc giảm
liều lượng 54 đến 60% khi sử dụng phần mềm tái lập SAFIRE. Nhiễu, số lượng CT, tính đồng nhất, độ phân giải tương phản thấp được đánh giá
trong chương trình ảo Gammex 438. Dữ liệu về liều lượng thấp được tái lập với SAFIRE cho chất lượng hình ảnh như khi sử dụng đủ liều lượng
căn cứ vào kiểm tra này. Dữ liệu được lưu trữ.
10
Chụp CT Can thiệp Các Ứng dụng FAST
* Tùy chọn
11
Phần mềm Hệ thống
Thu nhận đa lát cắt theo đường xoắn ốc SureView: Giải pháp được cấp bằng sáng chế của Siemens
Chiều rộng lát cắt tái 0,6; 0,75; 1,0; 1,5; 2,0; 3,0; để Tái tạo hình ảnh CT đa lát cắt
tạo 4,0; 5,0; 6,0; 7,0; 8,0; 10 mm Giải pháp tuyệt vời cho quy trình làm việc lâm sàng:
Thời gian của một lần 0,48*; 0,6; 1,0; 1,5 Không cần phải để ý đến các thỏa hiệp trong quy trình khám lâm
chụp đầy đủ (360°) sàng. Chỉ cần đặt độ dày lát cắt trên giao thức của bạn theo nhu
Gia số tái tạo hình ảnh 0,1–10 mm cầu lâm sàng. SureView tự động đảm nhận việc mang lại chất
lượng hình ảnh tuyệt vời – với hiệu suất hiếm có.
Hệ số góc nghiêng 0,35 – 1,5
0,2; 0,27 (Chụp tim) Nâng cao hiệu suất lâm sàng với SureView: Chụp ảnh chất
Góc nghiêng trong không gian 13,44 – 57,6 lượng cao tại bất kỳ tốc độ chụp nào. SureView cho phép máy
Thời gian chụp hình xoắn ốc tối đa 100 giây chụp CT tự động chọn giá trị cường độ cần thiết để đạt được
Độ dài chụp tối đa 150 cm (59”) phạm vi bao phủ và thời gian chụp mà bạn đã thiết đặt, trong
khi vẫn giữ độ dày lát cắt và chất lượng hình ảnh đã chọn.
Vùng chụp mở rộng*
Tái tạo hình ảnh
Thuật toán tái tạo hình ảnh đặc biệt giúp trực quan hóa các
đối tượng sử dụng FoV tối đa là 70 cm *** Hiển thị thời gian thực Hiển thị hình ảnh thời gian thực (512
x 512) trong quá trình nhận theo
Hỗ trợ giao thức quét ảnh
hướng xoắn ốc
Biện pháp dễ dàng và trực quan để thay đổi và quản lý các giao
Độ dày lát cắt 0,6–20 mm
thức quét
Phạm vi quét 50 cm (70 cm**)
Tự động điều chỉnh vùng chụp
Phạm vi tái lập 5–50 cm, 5–70 cm với Vùng chụp
Khi định vị phạm vi quét, chiều rộng của vùng được tự động
mở rộng**
điều chỉnh để bao phủ toàn bộ cơ thể của bệnh nhân
Tốc độ tái tạo tối đa 20 hình/giây
Thời gian tái tạo với tối đa 20 hình/giây
SAFIRE*
Ma trận tái tạo 512 x 512
Phạm vi HU –1.024 đến +3.071
Phạm vi HU mở rộng –10.240 đến +30.710
Có thể lựa chọn các độ dày lát cắt đa dạng để lựa chọn ảnh
chụp sau và/hoặc tái tạo hình ảnh chụp trước cho các lần chụp
xoắn ốc
Hiển thị hình ảnh thời gian thực (512 x 512) song song với việc
nhận ảnh theo hướng xoắn ốc (ví dụ như khi chụp chấn thương)
* Tùy chọn
** Tùy chọn, phạm vi tái tạo hình ảnh bên ngoài FoV 50 cm tiêu chuẩn giữa chỉ nhằm mục đích trực quan hòa và không thuộc chất lượng hình ảnh chẩn đoán
*** Chất lượng hình ảnh cho vùng nằm ngoài trường chụp 50 cm tiêu chuẩn không đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về chất lượng hình ảnh được
thể hiện trong tờ thông số kỹ thuật và có thể xuất hiện nhiễu ảnh, tùy thuộc vào bộ phận cơ thể được chụp
13
Phần mềm Hệ thống
14
Phần mềm Hệ thống
* Tùy chọn
15
syngo CT.3D
syngo CT.3D*
(trên Trạm làm việc syngo CT)
Trạm làm việc syngo CT
Màn hình phẳng 19” (48 cm)
Đồ họa tăng cường
syngo Expert-i
syngo 3D Cơ bản
syngo VRT
syngo Fly Through
syngo InSpace4D
syngo Tính toán khối lượng
syngo Đánh giá động lực
Dòng công việc 4D
(Trạm làm việc CT Tái lập 3D và thẻ tái lập)
IVR (Tái tạo không gian xen kẽ)
* Tùy chọn
16
syngo.via
Để biết thêm thông tin về các ứng dụng, vui lòng tham khảo Tài liệu về các Ứng dụng Lâm sàng và Công cụ Lâm sàng.
* Tùy chọn
** syngo.via có thể được sử dụng như một thiết bị độc lập hoặc sử dụng cùng với nhiều lựa chọn phần mềm dựa trên syngo.via, về bản chất là các thiết bị y tế
*** Điều kiện tiên quyết bao gồm: kết nối Internet với mạng lâm sàng, tương thích với DICOM, đáp ứng các yêu cầu tối thiểu về phần cứng, và tuân
thủ các quy định về bảo mật dữ liệu nội bộ
**** Các tùy chọn phần mềm về bản chất là các thiết bị y tế, một số không được cung cấp cho thị trường Hoa Kỳ
17
Ứng dụng và Công cụ CT Chăm sóc cấp tính
(dùng cho syngo.via)
Các ứng dụng và công cụ CT Chăm sóc cấp tính Engine Engine Tùy chọn
Pro
syngo.CT Phân Tự động đánh giá và định lượng hình ảnh chụp mạch của các mạch nói
tích mạch chung. Ứng dụng này cung cấp một bộ các bước tiền xử lý tự động và chức
năng hiển thị cho từng mạch cụ thể. Ngay sau khi lớp vỏ được mở, hình ảnh
đã sẵn sàng cho việc xem lại, do đó giảm nhiều bước trong quy trình thao tác
bằng tay, nâng cao hiệu quả cho thực tiễn công việc hàng ngày.
syngo.CT Ứng dụng này đưa ra một tập hợp các bước tiền xử lý tự động cụ thể cho tim
Phân tích để đánh giá và định lượng các hình ảnh chụp mạch máu của động mạch vành
mạch vành một cách nhanh chóng và đáng tin cậy. Khi lớp vỏ được mở, động mạch
vành chính, các nhánh động mạch vành chính và SVGs sẽ được phân mảng
syngo.CT và
Ứngdán nhãn.
dụng này hỗ trợ việc đọc và chẩn đoán hình ảnh chụp CT động mạch
Chức năng Tim của tim để đánh giá chức năng tâm thất trái. Tự động tiền xử lý các dữ liệu
bao gồm thể tích tâm thất trái và phân vùng thành cơ tim của tâm thất trái
trong tất cả các pha tim mà không có bất kỳ sự tương tác nào.
syngo.CT Ứng dụng này cung cấp giá trị Canxi tổng và tương đối với phép tính Tuổi
Đo lường Canxi mạch vành dựa trên dữ liệu dùng thử***
syngo.CT DSA Ứng dụng này cho phép đánh giá các mạch máu thần kinh có loại bỏ hình
Thần kinh ảnh xương. Các tiêu chí chính là việc đánh giá chẩn đoán của bệnh thần kinh
- mạch (ví dụ như chứng phình động mạch và hẹp) và lập kế hoạch điều trị
can thiệp.
syngo.CT Tưới Ứng dụng này trực quan hóa việc tưới máu trong não. Điều này có thể có tác
máu não dụng trong đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp tính để ước tính mức độ mô có
nguy cơ bị nhồi máu (vùng nửa tối) là có khả năng cứu vãn nếu điều trị
thêm.
Pha chụp tim Tự động lựa chọn pha huyết áp tâm thu và tâm trương.
tốt nhất
Quan sát tim Kỹ thuật chụp và chương trình chụp để nhận được dữ liệu được kiểm soát
ECG và tái lập hình ảnh.
Vùng chụp mở Tính năng này giúp chụp ảnh bệnh nhân béo phì.
rộng
syngo.CT Mạch Ứng dụng này trực quan hóa lưu lượng máu động lực và giúp đánh giá các
động học thời điểm khác nhau, bao gồm các pha động mạch và tĩnh mạch. Điều này hỗ
trợ việc kiểm tra các bệnh có ảnh hưởng đến hệ thống mạch máu. Trong đột
quỵ thiếu máu cục bộ, ứng dụng có thể hỗ trợ trong việc xác định kích thước
của chỗ tắc.
syngo.CT Phân Tính năng này cho phép nhận dạng tự động, ghi nhãn giải phẫu, và xuất hình
tích mạch – Tự ảnh đường trung tâm của mạch máu chính - thậm chí trước khi lớp vỏ được
động tìm dấu mở bằng Autotracer. Mạch máu đầu tiên được chuẩn bị trong khi xem tái lập
vết mặt phẳng cong và việc cắt các mặt cắt ngang được hiển thị để đánh giá ngay
lập tức.
syngo.CT Chức Tính năng này cho phép đánh giá tưới máu cơ tim lần đầu tiền, cho phép trực
năng tim – quan hóa các khu vực cơ tim ít dày đặc và/hoặc dày đặc trong các bộ dữ liệu
Tăng cường CT thu được với CT Đơn năng. Bản đồ phân cực 17 phân đoạn giúp đánh giá
các khuyết tật có thể có.
syngo.CT Chức Tính năng này cho phép đọc và chẩn đoán hình ảnh CT chụp động mạch của
năng tim – Tâm tim để đánh giá chức năng tâm thất phải, ngay cả trong trường hợp dữ liệu
thất phải Liều lượng tối thiểu.
syngo.CT PE Tự động phát hiện các lỗi khi lấp đầy, bao gồm bố trí tổng quan và tự động
CAD* xem, thu phóng hình ảnh của thương tổn.
syngo Tuần Ứng dụng này cung cấp công cụ chuyên dụng cho việc phân tích thể tích và
hoàn – Phân xác định các tổn thương mảng bám trong mạch vành.
tích mảng cứng
Vui lòng lưu ý: Tất cả các ứng dụng lâm sàng dược liệt kê cũng được cung cấp như các ứng ụng riêng.
Vui lòng lưu ý: Tất cả các ứng dụng lâm sàng dược liệt kê cũng được cung cấp như các ứng ụng riêng.
19
Ứng dụng và Công cụ CT Thần kinh
(dùng cho syngo.via)
syngo.CT CAD phổi syngo.CT CAD phổi cung cấp khả năng Phát hiện được hỗ trợ bởi máy
tính với các u phổi riêng lẻ, các u rắn một phần và các u kính mờ (GGN)
của phổi.
syngo.PET&CT syngo.PET&CT Ung thư đa thời điểm mở rộng cho ứng dụng
Ung thư đa thời syngo.PET&CT Đánh giá thời điểm chéo với việc cho phép bác sỹ
điểm trực quan hóa tối đa 8 thời điểm đồng thời trên syngo.via.
syngo.CT Đọc hình syngo.CT Đọc hình ảnh xương cung cấp hình ảnh trực quan cụ thể cho
ảnh xương việc đánh giá xương trong chẩn đoán – tất cả xương sườn và xương sống
được gắn nhãn và hiển thị trên một mặt phẳng. Chức năng tương tác giúp
cuộn và xoay để đánh giá hiệu quả toàn bộ cấu trúc xương.
syngo.CT Chức syngo.CT Chức năng ung thư – AEF chữa gan trực quan mã hóa bằng
năng ung thư – AEF màu chuyên dụng các giá trị của phần tăng cường hình ảnh động mạch
chữa gan (AEF) được tính toán từ việc chụp CT vùng bụng nhiều pha thông
thường. Cho phép đánh giá tỷ lệ tưới máu động mạch gan so với tưới
máu tổng thể.
syngo.CT Pulmo Ứng dụng syngo.via dùng cho việc đánh giá lâm sàng dựa trên kết
3D quả chụp CT các bệnh về phổi như COPD (Bệnh Phổi tắc nghẽn
mãn tính) và bệnh khí thũng phổi liên quan. Tự động đánh giá và
tạo tài liệu định lượng 3D của phổi trái và phải, thùy phổi, và tự
độngphân đoạn và đo lường khí quản và phế quản liên quan.
syngo.PET syngo.PET Phân mảng đánh giá chức năng các vùng quan tâm với các
Phân mảng phân mảng tự động và theo đường viền và định lượng SUV trên
syngo.via. Việc tuân thủ đánh giá định lượng tiêu chuẩn PERCIST về
phản ứng của khối u chuyển hóa được thực hiện dễ dàng thông qua các
công cụ so sánh, định lượng và báo cáo chuyên dụng trên khu vực tham
chiếu tự động.
syngo CT Tưới máu syngo CT Tưới máu thể tích phần thân cho phép đánh giá 3D định lượng
thể tích phần thân các dữ liệu CT động lực của các cơ quan và khối u.
syngo.CT DE Ảo syngo.CT DE Ảo không tiêm đối quang giúp phân loại các tổn thương
không tiêm đối gan bằng cách cung cấp một hình ảnh tiêm đối quang và một hình ảnh ảo
quang không tiêm đối quang dựa trên một lần chụp Năng lượng kép.
21
Ứng dụng
MPR Thời gian thực Tự động loại trừ hình ảnh xương
Tái định dạng đa mặt phẳng thời gian thực cho các lần xem thứ Quy trình làm việc đơn giản hóa
cấp Trình bày chính xác nhanh chóng các bộ dữ liệu CTA đã được
Độ dày lát cắt thay đổi (MPR dày, MPR mỏng) và chênh lệch loại trừ
với các giá trị mặc định được tùy chỉnh syngo HeartView CT*
Các góc nhìn Thu nhận thể tích đồng bộ hóa với ECG sử dụng chế độ kích hoạt
• Trục dọc theo hướng trước - sau ECG trở về sau hoặc chọn lọc ECG trở về trước
• Trục dọc theo hướng trái – phải Cơ sở cho việc tái tạo tim 3D, ví dụ CT-Chụp động mạch của
• Oblique mạch vành và đo lường canxi
• Oblique kép Công cụ kiểm soát chất lượng cho phép xem ảnh ECG trở về
• Tự do (đường cong ) trước và tương tác cũng như xác định pha tim được hỗ trợ bởi
syngo 3D SSD (Hiển thị bề mặt đổ bóng) máy tính.
Hiển thị ba chiều các bề mặt với các giá trị mật độ khác nhau Các tín hiệu ECG được sử dụng để quét và tái tạo hình ảnh
• Mô mềm được thu bởi một thiết bị ECG tích hợp. Tín hiệu ECG được
• Xương hiển thị trên mặt trước gantry
• Mạch máu tăng cường độ tương phản Tái tạo hình ảnh 4D nhiều pha, chọn lọc ECG trong tối đa 24 pha
syngo Tính toán thể tích cho phép đánh giá động học tim và giải phẫu ngực
Đo lường các mô và các cơ quan khác nhau với các thuật toán iTRIM
phát triển vùng căn cứ vào HU và xác định ROI tương tác Kiểm tra ECG
syngo Đánh giá động học Bảng phân tách giao diện
Đánh giá nâng cao độ tương phản trong các cơ quan và các mô syngo Expert-i
Tính toán Cho phép các bác sĩ tương tác với Trạm thu nhận syngo CT từ
• Đường cong mật độ thời gian (tối đa 5 ROI’s) hầu như bất cứ nơi nào trong bệnh viện
• Hình ảnh nâng cao đỉnh
iTRIM**
• Hình ảnh thời gian đến đỉnh
Phương pháp Tái tạo lặp lại để tăng độ phân giải thời gian
syngo VRT (Kỹ thuật tạo khối)
Kiểm tra ECG**
Gói ứng dụng 3D tiên tiến hiển thị tối ưu và phân biệt các cơ
quan khác nhau thông qua kiểm soát độc lập về màu sắc, độ mờ Kiểm tra ECG giúp chọn chế độ quét phù hợp đảm bảo liều tối
đục, và bóng trong lên đến 4 lớp mô. thiểu và chất lượng hình ảnh tối ưu tại một nhịp tim nhất định
Cardio BestPhase* (Pha tim tốt nhất)
Chụp CT Mạch
Tự động chọn pha tâm thu và tâm trương tốt nhất
MIP: Cường độ chiếu tối đa
Yêu cầu có tùy chọn syngo HeartView CT
MinIP: Cường độ chiếu tối thiểu
WorkStream4D
Chức năng MIP mỏng cho phép chiếu trong một tấm nhỏ để
tập trung vào cấu trúc mạch máu đặc biệt Quy trình làm việc 4D trực tiếp tạo ra hình ảnh theo trục, hình
ảnh dọc, hào quang, hoặc đôi xiên từ các giao thức tiêu chuẩn
Đánh giá hình ảnh xoắn ốc và hiển thị các mạch máu, các
quét
điểm bất thường của mạch máu, phình động mạch, các mảng,
và các điểm hẹp Loại bỏ các bước tái tạo bằng tay
Neuro BestContrast Giảm khối lượng dữ liệu lên đến gấp 10 lần, bởi vì hầu
như tất cả thông tin chẩn đoán đã được nắm bắt trong lát
Đạt được sự gia tăng đáng kể về độ tương phản mà không
cắt 3D
tăng nhiễu ảnh hoặc tăng liều lượng
* Tùy chọn
** Tùy chọn. Đã bao gồm trong Heartview CT
22
Ứng dụng
1 Sản phẩm đang được xem xét lại 510(k), và chưa được bán sẵn tại thị trường Hoa Kỳ.
* Tùy chọn
** Tùy chọn như 1, 2, 3 hoặc 5 giấy phép người dùng trên syngo.via
*** Tùy chọn như là một giấy phép người dùng trên Máy khách syngo MMWP (Trạm làm việc đa thể thức) và/hoặc CTWP (Trạm làm việc CT)
**** Tùy chọn như là một giấy phép người dùng trên AWP (Trạm thu nhận)
23
Chất lượng hình ảnh
Kích thước Chiều cao Chiều rộng Chiều dài Trọng lượng
(mm/inch) (mm/inch) (mm/inch) (kg/lbs)
Bộ phận
Khoang máy ≤ 1,900 / 74.8 ≤ 690 / 27.2 ≤ 2,300 / 90.6 ≤ 1,200 / 2,640
Bàn bệnh nhân ≤ 836 / 32.9 ≤ 700 / 27.6 ≤ 2,500 / 98.4 ≤ 500 / 1,102
Bảng điều khiển của người vận hành* ≤ 730 / 28.7 ≤ 800 / 31.5 ≤ 1,200 / 47.2 ≤ 60 / 132
Bộ lưu điện ≤ 550 / 21.7 ≤ 131 / 5.2 ≤ 440 / 17.3 ≤ 40 / 88
Hộp nối dòng điện (LCB) ≤ 820 / 32.3 ≤ 350 / 13.7 ≤ 750 / 29.5 ≤ 110 / 242
Hệ thống tái tạo hình ảnh ≤ 500 / 19.7 ≤ 250 / 9.8 ≤ 650 / 25.6 ≤ 30 / 66
Trạm làm vệc syngo
Trạm thu nhận syngo ≤ 500 / 19.7 ≤ 250 / 9.8 ≤ 650 / 25.6 ≤ 30 / 66
Trạm làm việc syngo CT* ≤ 500 / 19.7 ≤ 250 / 9.8 ≤ 650 / 25.6 ≤ 30 / 66
Trạm làm việc đa thể thức syngo* ≤ 500 / 19.7 ≤ 250 / 9.8 ≤ 650 / 25.6 ≤ 30 / 66
* Tùy chọn
** Hoạt động hết mức trong termiligiây của giàn nghiêng và phạm vi quét được, tùy thuộc vào phạm vi điều chỉnh quét và khoảng cách an toàn
theo yêu cầu của từng quốc gia cụ thể
25
26
27
Vì một số giới hạn nhất định về các khu vực Lưu ý: Bất cứ số liệu kỹ thuật nào trong tài
được cung cấp dịch vụ và quyền bán, chúng liệu này đều có thể có khác biệt trong phạm
tôi không thể đảm bảo rằng toàn bộ sản phẩm
vi dung sai đã xác định. Hình ảnh gốc luôn
nêu trong tài liệu này đều sẵn có trong tổ chức
kinh doanh toàn cầu của Siemens. Việc có và bị mất một số chi tiết khi tái lập.
đóng gói có thể khác nhau tùy từng quốc gia Các tuyên bố nêu trong Thuyết minh kỹ
và có thể thay đổi mà không cần báo trước. thuật này được căn cứ vào kinh nghiệm thực
Một số/Toàn bộ các tính năng của sản phẩm
tiễn của các khách hàng Siemens. Siemens
mô tả trong tài liệu này có thể không được
lưu giữ dữ liệu trên file để hỗ trợ các yêu
cung cấp tại Mỹ.
cầu này. Tuy nhiên, các tuyên bộ này không
Thông tin trong tài liệu này gồm có mô tả đề xuất hay cấu thành một bảo đảm rằng tất
đặc điểm kỹ thuật tổng quát và các tùy chọn cả việc sử dụng sản phẩm đều mang lại
cũng như các tính năng chuẩn và tùy chọn những kết quả tương tự. Các kết quả có thể
không nhất thiết phải có trong các trường khác nhau, căn cứ vào các tình huống cụ thể
hợp riêng. của từng địa điểm lắp đặt và từng người
dùng riêng.
Siemens có quyền chỉnh sửa thiết kế, đóng
gói, tiêu chuẩn kỹ thuật và các tùy chọn mô tả Vui lòng xem các phụ tùng thay thế tại:
trong tài liệu này mà không cần thông báo www.siemens.com/medical-accessories
trước. Vui lòng liên hệ với đại diện kinh
doanh của Siemens tại địa phương để có được
thông tin mới nhất.
www.siemens.com/healthcare