Professional Documents
Culture Documents
Toan9hk1 (19 20) PDF
Toan9hk1 (19 20) PDF
( −6 ) ( ) 25 9 1
2
3) 2 16 − 5 − − 8
2
4) − + −
16 64 4
Bài 2: Rút gọn biểu thức :
( ) ( ) (1 − 2 ) + ( 2 + 3)
2 2 2 2
1/ 5+ 2 - 5− 2 2/
( ) (3 − 5 ) ( 2 5 −1) − (3 + 2 5 )
2 2 2 2
3/ 5 −2 − 4/
Bài 3 : Tính :
1/ 3− 2 2 + 3+ 2 2 2/ 7+2 6 − 7−2 6
(2 + 5 )
2
3/ 9−4 5 − 4/ 28 − 10 3 + 13 − 4 3
( 3 − 2) ( )
2 2
5/ 5+ 2 6 − 6/ 11 + 2 30 − 5+2 6
7/ 9 − 4 5 + 6 + 2 5 8/ 9 − 4 2 − 11 + 6 2
9/ 8 − 2 15 − 23 − 4 15 10/ 28 − 10 3 + 13 − 4 3
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CAN BẬC HAI
Bài 1: Đặt nhân tử chung rồi rút gọn :
15 + 10
a/ 20 − 45 +
3+ 2
7+ 7
b/ 2 63 − 112 +
7 +1
14 − 7 15 − 5 1
c/ + :
1− 2 1− 3 7 − 5
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 2
2 6 − 2 3 3+ 3
d/ − + 27
2 −1 3
Bài 2: Tính :
1/ 6 12 − 2 48 + 5 75 − 7 108
2/ 20 − 2 45 − 3 80 + 125
3 7 9 11
3/ 12 + 75 − 300 + 108
2 5 10 6
4/ 2 32 + 3 72 − 7 50 + 2
5/ 1 3 2
24 − 6 −
6 3
1 2
6/ 243 + 12 − 75 + 147
2 7
7/ 1 3 −3
48 − 6 +
3 3
8/ 2 27 − 6 1 + 1
−
9
6 2+ 3 3
Bài 3: Thu gọn biểu thức :
14 − 7 6
1/ +
2 −1 1 + 7
2 2 5
2/ + +
6 −2 6 +2 5
45 3 3− 5
3/ − +
4 5 3− 5 3+ 5
5+ 2 5 3+ 3
4/ + − 5− 3
5 3
15 − 20 3 2 + 2 3 1
5/ − +
3−2 3+ 2 6− 5
11 − 3 11
5 4
( )
2
6/ + − + 5−2
4 + 11 11 − 3 5 −1
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 3
48 − 4 2 2 3
7/ − +
3− 2 3 −1 3
3 15 − 5 21 − 35 2
8/ + +
3 3 −1 7 5+ 3
5 3 2 +2 3
9/ −
6 −1 3+ 2
15 − 6 80 − 48
10/ −
35 − 14 63 − 105
6 2+ 2 1
11/ − +
2 2 +1 2 −1
5 7− 7
12/ + − 3− 2 2
7 − 2 1− 7
1 2
13/ + . 21 − 12 3
2− 5 5+ 3
15
14/ +
4
−
12
( 6 + 11)
6 +1 6 − 2 3− 6
3 − 2 3 14 − 21
15/ 7 −
2 − 3 + 3
3 − 2
15 4 12
16/ + − − 6
6 +1 6 + 2 3− 6
17/ (2 − 7 ) 2
7 +2
−
3
+
2+ 2
2 +1
2
18/ 4−2 3 +
2− 3
5 − 5 2 − 10
19/ 1 +
− 2
1 − 5 2
Bài 4 : Thu gọn biểu thức :
1/ 2 − 3 − 4 − 15 2/ 5 − 21 − 6 − 35
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 4
3/ 6 + 2 5 − 13 + 48 4/ 5 − 3 − 29 −12 5
5/ ( 21 + 7 ) 10 − 2 21 6/ 3+ 5 ( 2 − 10 )
7/ (3 2 + 6 ) 6 − 3 3 8/ 4 +( 15 )( 10 − 6 ) 4 − 15
CHƯƠNG II ĐẠI SỐ
HÀM SỐ BẬC NHẤT
luyệntập
3
Bài 1. Cho hàmsố y = f (x) = x. Tính
4
1
f (-5); f (-4); f (-1); f (0); f( )
2
f (1); f (2); f (4) ; f (-2); f (-8)
Bài 2. Cho (D): y = 2x + 1
a) Lập bãng gía trị ứngvới x −2; −1;0;1;2 .
1
b) Điểm nào sau đây thuộc (D): A(-3;-5); B(-1;1); C( ;1); D(1;4)
2
Bài 3. Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất? Xác định
các hệ số a, b và xét xem hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch
biến?:
a) y = 3 –0,5x b) y = –1,5x
c) y = 5 – 2x 2
d) y + 2 = x − 3
(
Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y = 2 − 5 x − 1 )
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? vì sao?
b) Tính giá trị của y khi x = 2 + 5 .
c) Tính giá trị của x khi y = 5 − 3 .
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 5
b)Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán.
c)Tìm a, b của đường thẳng (d’’) : y = ax + b biết d’’song song với (d) và
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
1
Bài 9 :Cho 2 hàm số y = x + 2 (D1) và y = –x + 5 (D2)
2
a) Vẽ 2 đồ thị trên.
b)Tìm toạ độ giao điểm M của 2 đồ thị trên.
c)Viết phương trình đường thẳng (D) y = ax + b biết (D) song song
với(D2) và ( D) cắt ( D1 ) tại điểm có hoành độ bằng –2.
1
Bài 10 :Cho 2 đường thẳng (d1 ) : y = −3x + 2 và (d 2 ) : y = x − 5
2
a)Vẽ d1; d2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm M của d1; d2 bằng phép tính.
c)Viết phương trình đường thẳng (d): y =ax + b, biết d //d1 và d cắt (d 2 )
tại điểm có tung độ bằng –3.
HÌNH HỌC
LUYỆN TẬP: ĐƯỜNG TRÒN (HKI)
1) Cho tam giác vuông ở B với AB = 8 cm, BC = 6cm
Gọi D là điểm đối xứng của B qua AC
a) Chứng minh: bốn điểm A,B,C,D cùng thuộc một đường tròn
b) Tính bán kính của đường tròn ở câu a.
2) Cho đường tròn (0), dây AB. Vẽ dây BC vuông góc với AB
a) Chứng minh: AC là đường kính của đường tròn (0)
b) Tính bán kính của đường tròn (0) biết AB = 12 cm và BC = 5cm
3) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (0), các
đường cao BE, CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh: bốn điểm B,F,E,C cùng thuộc một đường tròn
b) Kẻ đường kính AD của đường tròn (0)
Chứng minh: Tứ giác BHCD là hình bình hành
4) Cho đường tròn (0,R) đường kính AD và dây cung AB. Qua B kẻ
dây cung BC vuông góc với AD tại H. Biết AB = 10cm, BC = 12cm
a) Tính AH
b) Tính bán kính R của (0)
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 8
5) Cho đường tròn (0, R) và một dây cung AB. Gọi I là trung điểm
của AB.Tia OI cắt cung AB tại M
a)Biết R = 5cm, AB = 6cm. Tính độ dài dây MA
b)Kẻ đường kính MN của đường tròn (O)
Biết AN = 10cm và AB = 12cm. Tính bán kính R
6) Cho tam giác vuông tại A (AB<AC nối tiếp đường tròn (0) đường
kính BC. Kẻ dây AD vuông góc BC Gọi E là giao điểm của DB và
AC. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC ,cắt BC tại H, cắt AB
tại F.
a) Chứng minh tam giác EBF cân và tam giác HAF cân
b) Chứng minh: HA là tiếp tuyến của đường tròn (0)
7) Cho đường tròn (0, R) đường kính AB lấy điểm H nằm giữa 2
điểm A và 0 vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại H
a) Chứng minh: H là trung điểm của CD và tính sđ góc ACB
b) Gọi E là điểm đối xứng của A qua H chứng minh: Tứ giác
ACED là hình thoi. Từ đó suy ra DE vuông góc với BC
8) Cho nửa đường tròn tâm 0 đường kính AB. Một đường thẳng (d)
tiếp xúc với nửa đường tròn tại C. Từ A và B vẽ AM và BN vuông
góc với (d) (M,N thuộc d). Gọi D là hình chiếu của C trên AB.
a) Chứng minh: AD = AM và BD = BN
b) Chứng minh: CD2 = AM.BN
9) Từ điểm A ngoài đường tròn (O,R) với OA = 2R kẻ tiếp tuyến AB
a) Tính AB theo R
b) Kẻ dây BC vuông góc với OA tại H
Chứng minh: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
c) CM: Bốn điểm A,B,O,C cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm I
của đường tròn đó.
d) Tia A0 cắt đường tròn (0) tại F (F I)
BT 10 : Tính chiều cao của một ngọn núi cho biết tại hai điểm A; B cách
nhau 1 km trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt
là 320 và 400 .
BT 11 : Cho biết diện tích rừng nhiệt đới trên Trái Đất được xác
định bởi hàm số bậc nhất y = −4, 6 x + 718,3 . Trong đó, y được tính
bằng triệu ha, x tính bằng số năm kể từ năm 2000. Lập bảng tính
diện tích rừng từ năm 2014 đến 2019.
BT 12 : Một gia đình lắp đặt mạng internet. Hình thức trả tiền được
xác định bởi hàm số sau: T = 500a + 45000 . Trong đó: T là số tiền
nhà đó phải trả hàng tháng, a (tính bằng giờ) là thời gian truy cập
internet trong một tháng. Hãy tính số tiền nhà đó phải trả nếu sử
dụng trong 50 giờ trong 1 tháng, 68 giờ trong một tháng, 96 giờ
trong một tháng.
BT 13 : Hiện tại bạn Nam đã để dành được một số tiền là 800 000
đồng. Bạn Nam đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2 000
000 đồng, nên hàng ngày, bạn Nam đều để dành cho mình 20 000
đồng. Gọi m (đồng) là số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau t ngày.
a) Thiết lập hàm số của m theo t.
b) Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam
có thể mua được chiếc xe đạp đó.
BT 14 : Một hình chữ nhật có kích thước là 20 mét và 30 mét.
Người ta tăng mỗi kích thước thêm x mét. Gọi P là chu vi của hình
chữ nhật mới.
a/ Hãy thiết lập hàm số của P theo x.
b/ Tính các giá trị tương ứng của P khi x = 2; x = 5.
BT 15 : Nhân ngày 20/11 bạn Thư dự tính mua 10 món quà tặng
cho các thầy cô giáo gồm hoa để tặng cô và thiệp tặng thầy. Hoa
giá 5 nghìn đồng một nhánh; thiệp 4 nghìn đồng một thiệp. Sau khi
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 13
kiểm tra túi tiền, Thi bỏ lại 20% số hoa. Hỏi Thi mang theo bao
nhiêu tiền để mua quà?
BT 16 : Một cửa hàng bánh Pizza
có chương trình khuyến mãi vào
thứ 4, thứ 5, thứ 6 hàng tuần là sẽ
giảm 40% cho bánh Pizza hải sản
có giá ban đầu là 210 000
đồng/cái. Nếu khách hàng nào có
thẻ Vip, sẽ được giảm tiếp thêm
10000 đồng/cái khi mua bánh. Hôm thứ 4, ngày 6-11-2017, cửa
hàng đã bán tổng cộng 60 cái bánh Pizza hải sản, trong đó có 20 cái
có dùng thêm thẻ Vip. Hãy tính số tiền cửa hàng thu được khi bán
60 cái bánh Pizza.
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I (tuần 8)
ĐỀ 1
Câu 1 : ( 4 đ )_Tính :
a/ 3 2 − 4 18 + 2 32 − 50
(3 )
2
b/ 21 + 4 5 − 5 +1
14 − 7 15 − 5 1
c/ + :
1− 2 1− 3 7 − 5
d/ ( )
10 − 6 . 4 + 15
Câu 2 : ( 3 đ )_ Giải phương trình :
1
a/ 4x2 − 4x + 1 = 5 b/ 9 x − 27 + x − 3 − 4 x − 12 = 7
2
Câu 3 :( 2 đ )_ Rút gọn biểu thức :
x +2 x +1 x −1
A= − −3 với x > 0 ; x 4.
x −3 x −2 x −5 x +6
Câu 4 : ( 1 đ )_Chứng minh đẳng thức :
(2 − 3) 2 + 3 − (2 + 3) 2 − 3 = − 2
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 14
ĐỀ 2
Câu 1 : ( 4 đ )_Tính :
a/ 12 + 3 45 − 5 27 − 125
(3 − 5 )
2
b/ − 23 − 4 15
1 1 1
c/ − + 1
5− 2 5+ 2 ( )
2
2 +1
d/ ( )
14 − 10 . 6 + 35
Câu 2 : ( 3 đ )_ Giải phương trình :
x−5
a/ 9x2 − 6 x + 1 = 5 b/ 4x-20 + 9x-45 − 5. =8
25
Câu 3 :( 2 đ )_ Thu gọn biểu thức :
a +2 a − 2 a +1
B = − vôùi a > 0 , vaø a 1
a + 2 a +1 a −1 a
Câu 4 : ( 1 đ )_ Rút gọn :
C = (2 − 3) 26 + 15 3 − (2 + 3) 26 −15 3
ĐỀ 3
Câu 1 : ( 4 đ )_Tính :
a) chu vi một tam giác nếu biết độ dài ba cạnh lần lượt là :
2 6 cm ; 54 cm ; 2 24 cm
b) 28 + 16 3 − 16 − 8 3
1 6 − 2 2− 2
c)
+
−
−
+ . 3 2 + 2 ( )
2 1 1 3 2
Câu 2 : ( 2 đ ) Chứng minh :
14 12 + 30
+ 5 − 21 = 4
14 2 + 5
Câu 3 : ( 2 đ )_ Giải phương trình :
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 15
7
a) 8 x − 18 x − 9 = 2 x
2
9 x − 18
b) 4 x − 8 + 25 x − 50 − 2 =8
4
Câu 4 :( 2 đ )_ Rút gọn biểu thức :
a 1 1 2
A = − : +
− với a > 0 ; a 1
a − 1 a − a a + 1 a 1
ĐỀ 4
Câu 1 : ( 4 đ )_Tính :
a/ 4 12 − 3 48 + 5 75 − 2 108
(3 − 5 )
2
b/ 9−4 5 −
10 − 2 2 − 2
c/ +
5 −1 1− 2
d/ ( )
6 − 2 . 2+ 3
Câu 2 : ( 3 đ )_ Giải phương trình :
a/ x2 −12x + 36 + 3 = 10
b/ 3 9x-9 − 4x-4 = x − 1 + 24
Câu 3 :( 2 đ )_ Rút gọn biểu thức :
y y y
A= − : ( cho y>0) .
y y + 1 y + y
Câu 4 : ( 1 đ ) Tìm 1 cạnh của hình vuông, biết diện tích của nó bằng
diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài 18m.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I-
HÌNH (tuần 11)
ĐỀ 5
Câu 1 (2đ): .Một người cầm eke để đo
chiều cao của của cây theo hình2.1. Biết
khoảng cách từ chân người đứng đến gốc
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 16
cây là 5m và chiều cao từ mắt người đó đến mặt đất là 1,6m. Tính chiều
cao của cây.
Câu 2 (2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A biết BC = 40cm, B = 52 .
0
Câu 3 (1đ): sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần( hoặc
giảm dần ):
sin650 ; cos460 ; sin 340; cos 850, sin 170 .
Câu 4 (1đ):Tính:
2 tan 430
A = cot 70 − tan 830 + sin 2 870 + cos 2 870 −
cot 470
Câu 5 (1 đ): Một chiếc thang dài 4m đang dựa vào tường, chân thang
cách chân tường 2m.Tính góc tạo bởi thang với mặt đất và với mặt
tường.( làm tròn đến độ)
Câu 6 ( 2 đ): Bạn Khánh đứng cách một ngọn tháp một khoảng 100 m (
điểm C). Góc “nâng” từ chỗ bạn Bình đứng đến đỉnh tháp 400. Hỏi nếu
Khánh di chuyển sao cho góc “nâng” là 350 ( điểm D) thì Khánh cách
tháp bao xa .( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.)
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 18
ĐỀ 8
Câu 1 (1đ): Thang AB dài 6,7m tựa vào tường làm thành góc 63 0với
mặt đất (h.26). Hỏi chiều cao của thang đạt được so với mặt đất?
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Câu 2 (2đ): Giải tam giác ABC vuông tại A,
biết: AB = 9cm; AC = 12cm. (góc làm tròn đến
độ) .
a) sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
tan270,cotg410,tg470,cot g460
b) khoâng duøng baûng soá vaø maùy tính boû tuùi, haõy tính
sin2100 + sin2200 + ….+ sin2700 + sin2800
Câu 4 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AB = 18cm; AC = 24cm. Tính AH.
b) Từ H kẻ HM ⊥ AB, HN ⊥ AC .
Chứng minh: AB. AM = AC . AN.
c) Chứng minh: BH = BC . cos2B .
Câu 5 ( 1đ): Tìm khoảng cách giữa hai
cọc để căng dây vượt qua vực trong hình
(làm tròn đến mét).
( )
2
a) 5+ 2 6 − 3− 2
1 2
b) + . 21 − 12 3
2− 5 5+ 3
9(2 x − 1) − 12 = 0
2
Bài 3 (2 đ): Để ủng hộ cho các người dân trong đợt lũ vừa qua tại Hà
Tĩnh, lớp 9A3 đã quyết định trích tiền quỹ của lớp ra 1.000.000 đồng và
mỗi bạn có thể đóng góp một số tiền như nhau là 30.000 đồng. Khi đó
gọi y là số tiền quyên góp được và x là số học sinh đóng góp. Hãy biểu
diễn y theo x?
1
Bài 4 (3 đ): Cho hai hàm số: y = x – 3 (D) và y = – x + 21(D1)
2
a)Vẽ (D) và (D1) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D1) bằng phép tính.
Bài 4 ( 2 đ ) :
Cây cà chua lúc đầu cao 20cm, mỗi ngày cao thêm 10cm, cây đu đủ lúc
20
đầu cao 50cm và mỗi ngày cao thêm cm.
3
a. Gọi x là ngày, y là chiều cao của mỗi cây, lập hàm số của y theo x đối
với mỗi cây.
b. Khi nào thì hai cây bằng nhau.
ĐỀ 10
Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính:
(2 − 5 )
2
a) 14 − 6 5 +
14 6 10 − 2
b) + −
3+ 2 2 5− 2
c) 3 + 5 3 − 5 − 2 2
Bài 2 (1 đ):Giải phương trình:
x −5
4 x − 20 − 3 + x−5 = 4
9
Bài 3 (2 đ): Rút gọn biểu thức sau:
x x + 4 2 x −1 1
A = − : − với x > 0, và x ≠ 4
x + 2 x − 4 x − 2 x x
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 20
Bài 4 (2 đ):
1
Cho hai hàm số: y = 2x – 3 (D) và y = – x + 2 (D1)
2
a)Vẽ (D) và (D1) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D1) bằng phép tính.
Bài 4 ( 2 đ ) :
Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho
nhiệt độ Trái đất tăng dần một cách đáng lo ngại. các nhà khoa học đưa
ra công thức dự báo nhiêt độ trung bình trên bề mặt trái đất như sau :
T = 0,02.t + 15
Trong đó T là nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái đất tính theo độ C.
t là số năm kể từ năm 1950. Dùng công thức nêu trên :
a) Em hãy nêu tốc độ tăng nhiệt độ trung bình mỗi năm trên bề mặt Trái
đất, kể từ năm 1950.
b) Em hãy tính xem nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái đất vào năm
2050 là bao nhiêu.
ĐÊ 11
Bài 1 : Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến ? Giải thích ?
( )
a/ y = 2 − 3 x + 1 .
b/ y = 3 − 2 x .
Bài 2 : Cho hai hàm số bậc nhất ( d1 ) : y = 3x và ( d2 ) : y = − x + 4 .
a/ Vẽ ( d1 ) và ( d2 ) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của ( d1 ) và ( d2 ) bằng phép toán.
c/ Xác định hệ số a, b biết đường thẳng ( d3 ) : y = ax + b song song
với ( d1 ) và cắt ( d2 ) tại một điểm có tung độ bằng 2.
d/ Một chiếc máy bay bay lên theo đường thẳng ( d3 ) . Tính góc
tạo bởi đường bay lên của máy bay và phương nằm ngang (làm tròn đến
phút).
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài 1: (3,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 2 50 − 3 32 − 162 + 5 98
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 21
b/ 8 + 2 7 + 11 − 4 7
10 8 18 − 3 5
c/ + −
5 3+ 5 2− 5
Bài 2: (0,75 điểm) Giải phương trình sau:
9 x − 27
4 x − 12 + 25 x − 75 − 2 =8
4
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho đường thẳng (d1): y = x + 4 và (d2): y = – 2x – 2
a/ Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b/ Cho đường thẳng (d3): y = ax + b. Xác định a và b biết đường thẳng
(d3) song song với (d1) và (d3) cắt (d2) tại điểm A có hoành độ là –3 .
Bài 4: (1 điểm)
Bạn Nam dùng hết 148 000 đồng mua hai loại bút xanh và đỏ.
Biết giá 1 cây bút xanh là 3000 đồng, giá 1 cây bút đỏ là 5000 đồng.
Tổng số bút Nam đã mua là 40 cây. Hỏi Nam mua bao nhiêu bút xanh,
bao nhiêu bút đỏ ?
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho ∆AMB nội tiếp (O;R) có đường kính AB. Tiếp tuyến tại A
và M của (O) cắt nhau tại D. Qua O vẽ đường thẳng song song với AM
và cắt tiếp tuyến tại B của (O) ở C. BM cắt AD tại E. Gọi I, K lần lượt là
trung điểm của OE, AC.
a/ Chứng minh OD vuông góc với AM.
b/ Chứng minh AMB vuông và CM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/ Chứng minh AE.BC = 2R2.
d/ Chứng minh hai đường thẳng BK và AI cắt nhau tại một điểm thuộc
đường tròn (O; R).
(5 − 4 2 )
2
b/ − 43 + 30 2
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 22
5 3 −3 6 −4
c/ − +
5− 3 3 3+ 7
2 x 1 x
d/ − : với x > 0 , x ≠ 2
x−4 x −2 x+2 x
Câu 2: (0,75 điểm) Giải phương trình sau:
5 − 2 x + 20 − 8 x = 80 − 32 x + 5
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho hai hàm số y = 3x – 1 (D) và y = – x (D1)
a/ Vẽ đồ thị (D) và (D1) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Đường thẳng (D2) có dạng y = ã + b. Xác định a, b biết (D2) // (D) và
cắt (D1) tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 4: (1,5 điểm)
a/ Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi A
600
chiều rộng và có diện tích là 338m2 . Tính chu vi
miếng đất.
b/ Từ một tòa nhà cao tầng, một người (ở vị trí A) 30m
có tầm mắt cách mặt đất 30m nhìn xuống vị trí C
dưới một góc hạ là 600 . Tính khoảng cách từ chân B C
tòa nhà (vị trí B) đến C. (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ 2)
Câu 5: (3 điểm)
Cho đường tròn (O), đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn (O) (C
khác A, B). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại M.
BC BM
a/ Chứng minh : ABC là tam giác vuông và BO2 =
4
b/ Goị K là trung điểm MA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường
tròn (O) và KO là đường trung trực của AC.
c/ KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại D.
Chứng minh MO ⊥ AD
a/ 3. 15 +
75
15
(
+ 5. 4 − 5 ) b/
10
+
2
38 − 12 2
2 3+ 2 2
Câu 2 (1 điểm)
Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 + 2 5 m và chu vi bằng
40m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 3 (1,5 điểm)
3
a/ Vẽ đồ thị hàm số (D) : y = x+2
2
b/ Cho 3 đường thẳng (D1): y = 1 – 3x ; (D2) : y = 3x + 5 và (D3) :
y = 2(1 – x) – x. Tìm các cặp đường thẳng cắt nhau và song song.
Giải thích.
Câu 4 (1 điểm)
Bạn Hoa vào nhà sách Fahasa mua một số quyển tập với giá 8000 đồng/
1 quyển tập và 1 quyển sách “Tài liệu Dạy – Học Toán 9” với giá 59000
đồng.
a/ Tính số tiền bạn Hoa phải trả khi mua 4 quyển tập và 1 quyển sách.
b/ Nếu bạn Hoa đem theo 119000 đồng. Gọi x là số tập bạn Hoa mua và
y là số tiền phải trả (bao gồm mua tập và 1 quyển sách). Hãy biểu diễn y
theo x và tính số tập tối đa bạn Hoa có thể mua được?
Câu 5 (1 điểm)
Một chiếc
máy bay xuất
phát từ vị trí A
B
bay lên với vận 10 km
tốc 500 km/h
theo đường
200
thẳng tạo với
phương ngang A H
một góc nâng
200 (xem hình bên).
Trường THCS Nguyễn Huệ Toán 9 – HK1/2019 - 2020 trang 24
Nếu máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí
B thì mất mấy phút? Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao nhiêu kilômét so
với mặt đất (BH là độ cao)? (độ cao làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6 (1 điểm)
Một đoàn phiên dịch tiếng Anh, Pháp, Nga có 50 người (mỗi người
phiên dịch một thứ tiếng). Số người dịch tiếng Nga chiếm 28% đoàn
phiên dịch. Số người dịch tiếng Anh gấp ba lần số người dịch tiếng Pháp.
Hỏi có mấy người phiên dịch tiếng Anh, tiếng Pháp?
Câu 7 (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Vẽ đường tròn tâm O
đường kính AB cắt BC tại H (H khác B). Qua O vẽ đường thẳng song
song với BC cắt AC tại E.
a/Cho AB = 20cm, AC = 15cm. Chứng minh AH vuông góc với BC và
tính độ dài AH.
b/Chứng minh EH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c/Vẽ HF vuông góc với AB tại F, OE cắt AH tại K, BE cắt HF tại I. Gọi
T là giao điểm của đường thẳng IK và AC. Chứng minh IT vuông góc
với AC và AT.AC = 2AK2.