Professional Documents
Culture Documents
Doi Co So
Doi Co So
Bài 1.
1 GB = 210 MB 10 GB = 10240 MB
650 MB lưu được 2000 trang văn bản 10240 MB lưu được 31507,7 trang văn bản
Vậy 10 GB lưu được 31507,7 trang văn bản.
Bài 2.
Xâu ký tự: Khoa Cong Nghe Thong Tin
Chuyển đổi các ký tự K h o a C n g N e T i và khoảng cách “ ” qua hệ nhị phân:
Ký tự Mã ASCII Chuyển đổi Hệ nhị phân
32 10 32/2 = 16 dư 0 00100000 2
16/2 =8 dư 0
8/2 =4 dư 0
4/2 =2 dư 0
2/2 =1 dư 0
1/2 =0 dư 1
K 75 10 75/2 = 37 dư 1 01001011 2
37/2 = 18 dư 1
18/2 =9 dư 0
9/2 =4 dư 1
4/2 =2 dư 0
2/2 =1 dư 0
1/2 =0 dư 1
a 97 10 97/2 = 48 dư 1 01100001 2
48/2 = 24 dư 0
24/2 = 12 dư 0
12/2 =6 dư 0
6/2 =3 dư 0
3/2 =1 dư 1
1/2 =0 dư 1
C 67 10 67/2 = 33 dư 1 01000011 2
33/2 = 16 dư 1
16/2 =8 dư 0
8/2 =4 dư 0
4/2 =2 dư 0
2/2 =1 dư 0
1/2 =0 dư 1
N 78 10 78/2 = 39 dư 0 01001110 2
39/2 = 19 dư 1
19/2 =9 dư 1
9/2 =4 dư 1
4/2 =2 dư 0
2/2 =1 dư 0
1/2 =0 dư 1
T 84 10 84/2 = 42 dư 0 01010100 2
42/2 = 21 dư 0
21/2 = 10 dư 1
10/2 =5 dư 0
5/2 =2 dư 1
2/2 =1 dư 0
1/2 =0 dư 1
i 105 10 105/2 = 52 dư 1 01101001 2
52/2 = 26 dư 0
26/2 = 13 dư 0
13/2 = 6 dư 1
6/2 = 3 dư 0
3/2 = 1 dư 1
1/2 = 0 dư 1
Mã nhị phân của xâu ký tự: Khoa Cong Nghe Thong Tin
01001011 01101000 01101111 01100001 00100000 01000011 01101111 01101110 01100111 00100000
01001110 01100111 01101000 01100101 00100000 01010100 01101000 01101111 01101110 01100111
00100000 01010100 01101001 01101110
Bài 3.
Chuyển đổi dãy bit 01001110 01101000 01100001 01110000 00100000 01001101 01101111 01101110
00100000 01000011 01001110 01010100 01010100 sang dãy ký tự:
01001110 26 + 23 + 22 + 21 = 78 78 10 N
01101000 26 + 25 + 23 = 104 104 10 h
01100001 26 + 25 + 20 = 97 97 10 a
01110000 26 + 25 + 24 = 112 112 10 p
00100000 25 = 32 32 10
01001101 26 + 23 + 22 + 20 = 77 77 10 M
01101111 26 + 25 + 23 + 22 + 21 + 20 = 111 111 10 o
01101110 26 + 25 + 23 + 22 + 21 = 110 110 10 n
00100000 25 = 32 32 10
01000011 26 + 21 + 20 = 67 67 10 C
01001110 26 + 23 + 22 + 21 = 78 78 10 N
01010100 26 + 24 + 22 = 84 84 10 T
01010100 26 + 24 + 22 = 84 84 10 T
Dãy bit sau khi chuyển tương ứng với dãy ký tự: Nhap Mon CNTT
Bài 4.
Biểu diễn các số thực dưới dạng dấu phẩy động
11005 = 0,11005 × 105
25,879 = 0,25879 × 102
0,000984 = 0,984 × 10-3
Bài 5.
Đổi các số sau sang hệ nhị phân và hệ cơ số 16
Số thực Chuyển đổi qua hệ nhị Hệ nhị phân Chuyển đổi qua hệ cơ số Hệ cơ số 16
phân 16
Bài 6.
Đổi các số hệ cơ sô 16 sang hệ cơ số 10
Số hệ cơ số 16 Chuyển đổi Hệ cơ số 10
Bài 7.
Đổi từ hệ hexa sang hệ nhị phân
Hệ cơ số 16 Chuyển đổi Hệ nhị phân
Bài 8.
Đổi từ hệ nhị phân sang hệ hexa
Hệ nhị phân Chuyển đổi Hệ cơ số 16