Professional Documents
Culture Documents
Ma Xoan
Ma Xoan
ĐẶC ĐIỂM
-Một bít mã không những phụ thuộc vào bít tin ở thời điểm
hiện tại mà còn phụ thuộc vào mxk bít tin ở thời điểm trước.
-Khi thực hiện mã hóa và giải mã không chia chuỗi bit tin và
chuỗi bít mã thành từng khối.
ƯU ĐIỂM
r=k/n - Tỷ lệ mã hóa
2/20
CẤU TRÚC CỦA THIẾT BỊ MÃ HÓA CHẬP
3/20
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ MÃ XOẮN PHI HỆ THỐNG (5, 7) 8
g1(D)=1+D2
g2(D)=1+D+D2
4/20
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ MÃ XOẮN PHI HỆ THỐNG (13, 15, 12)8
5/20
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ MÃ CHẬP ĐỆ QUY
g1(D)=[1 0 1 1]=1+D2+D3
g2(D)=[0 1 0 1]=D+D3
D D2 D3
6/20
SƠ ĐỒ THIẾT BỊ MÃ XOẮN HỆ THỐNG (4, 5, 7)8
D0 D1 D2
7/20
THỰC HIỆN MÃ HÓA
8/20
MÃ HÓA BẰNG ĐA THỨC
(1)
(2)
(3)
9/20
ĐA THỨC SINH CỦA MÃ XOẮN
10/20
XÂY DỰNG ĐỒ HÌNH TRẠNG THÁI MÃ (5,7)8
11/20
ĐỒ HÌNH TRẠNG THÁI MÃ
g1(D)=1+D; g2(D)= (1+D2); g3(D)=1+D+D2
S1
1/111 1/010
0/000 1/001
S0 0/101 1/100
S3
1/110
0/011
S2
12/20
ĐỒ HÌNH TRẠNG THÁI ĐIỀU CHỈNH MÃ
g1(D)=1+D; g2(D)= (1+D2); g3(D)=1+D+D2
IDJ
S3
IDJ D2J
Trạng thái
ban đầu Kết thúc
ID3J D2J D2J
S0 S1 S2 S0
IDJ
13/20
Khoảng cách tự do của mã xoắn dсв bằng trọng số tối thiểu của đường
ngắn nhất (của chuỗi đầu ra), được bắt đầu tại trạng thái ban đầu và kết
thúc cũng tại trạng thái ban đầu và không rơi vào trạng thái này trong các
thời điểm trung gian.
14/20
MỘT SỐ MÃ CHẬP TỐT
3 5 7 5 5 7 7 8 5 7 7 7 10
4 15 17 6 13 15 17 10 13 15 15 17 15
5 23 35 7 25 33 37 12 25 27 33 37 16
6 33 75 8 47 53 75 13 53 67 71 75 18
15/20
MÃ CHẬP THẢM HỌA
16/20
BiÓu diÔn m· chËp b»ng s¬ ®å líi
11
18/20
ThuËt to¸n gi¶i m· Viterbi
19/20
(57)
20/20
GIẢI MÃ VITERBI QUYẾT ĐỊNH CỨNG CHO MÃ CHẬP
g1(D)=1+D; g2(D)= (1+D2); g3(D)=1+D+D2
S3 0 1/001 3
1
4
2
5
11 3 111 111 011
0/110
0 1 1 2
1/010
S1 0 5
0
4 2 3 1 0 2
1 01 101 101 001
0/101 2 2 1
3 0
1 3 2
1/100
S2 0 3
1
0 5 0 4 0
2 1
10 110 110 010 010
0/011
2
2 0 1 0
1/111 Metric
S0 0/000 3
2
5
2
5
2
0
3
3 5
2
0
2
3 0 00 100 100 000 000 100
Đường
Trạng thái Kết thúc
ban đầu
Chuỗi giải mã được: û1=1 û2=1 û3=0 û4=0
Vec-tơ thu
được 111 010 110 011 111 101 011
0 1 2 3 4 5 6 7
21/20
GIẢI MÃ VITERBI QUYẾT ĐỊNH CỨNG CHO MÃ CHẬP
g1(D)=1+D; g2(D)= (1+D2); g3(D)=1+D+D2
S3 2 1/00 4 5 6
1 1
11 12 111 1111 11111
0/11 1
1 2 3
0
1/01
S1 1 0 3 4 2 5 2 4 2
1
1 01 001 1001 11001
0/10 1 2 0 1
1 2 2
0
3 1
1/10
S2 1 3 0 3 6 1 5 4
1 0 1
10 110 0010 10010 10010
0/01 0
2 0
1 1 0 2
1/11 Metri Kết thúc
1
S0 1 0/00 c2 4 4 3 5 7 5
2 3 2 2 2 2
02 0 00 100 1100 11000 10000 100
Trạng Đườn
g Chuỗi giải mã được: û1=1 {û2,û3,û4}={1,0,0}}
thái ban
Vec-tơ
đầu
thu 110 110 111 011 101 101 001
được
0 1 2 3 4 5 6 7
22/20
GIẢI MÃ VITERBI QUYẾT ĐỊNH MỀM CHO
MÃ CHẬP
Symbol thu Gia số metric
được Chú giải
0 1
f(r/0) f(r/1)
00 0g 3 0 0 “tốt”
00 01 10 11 01 0b 2 1 0 “xấu”
10 1b 1 2 1 “xấu”
-r0 0 r0 r 11 1g 0 3 1 “tốt”
g: good –“tốt” b: bad–“xấu”
23/20
TÍN HIỆU THU ĐƯỢC VÀ SAU GIẢI
ĐIỀU CHẾ
п 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Các bit mã 1 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1
Các symbol lưỡng cực 1 1 1 -1 1 -1 1 1 -1 -1 1 1
Thu được 0.3 2.0 0.4 0.4 1.2 -0.7 -0.5 1.0 -0.7 0.4 1.4 2.2
Đầu vào mềm 1b 1g 1b 1b 1g 0b 0b 1g 0b 1b 1g 1g
п 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Các bit mã 1 1 1 1 0 1 0 1 1
Các symbol lưỡng cực 1 1 1 1 -1 1 -1 1 1
Thu được 1.4 0.5 1.3 0.3 0.0 1.0 -0.0 0.8 1.8
Đầu vào mềm 1g 1b 1g 1b 0b 1g 1g 1b 1g
24/20
GIẢI MÃ VITERBI QUYẾT ĐỊNH MỀM CHO MÃ CHẬP
g1(D)=1+D; g2(D)= (1+D2); g3(D)=1+D+D2
S3 13 1/001 16 20 26
4 4
11 3 111 111 0011
0/110
6 7 4 2
1/010
S1 7 6 13 5 24 5 34 3
6
1 01 101 001 1001
2 5 7 1
0/101
3 7
3 1 4
1/100
S2 7 10 19 21 8 31 41
6 5 8
10 110 110 0010 10010
0/011 0
5
6 7 5 6
1/111 1
S0 0/000 2 7 16 26 27 36 47
3 4 1 1 3 3
2 0 00 100 100 1000 00100 100100
Vec-tơ
thu được 1b1g1b 1b1g0b 0b1g0b 1b1g1g 1g1b1g 1b0b1g 1b1b1b
0 1 2 3 4 5 6 7
25/20
MÃ TURBO
26/20
Bộ giải mã Turbo theo nguyên tắc giải mã lặp
30/20
1.Các giá trị xác suất tiên nghiệm xuất hiện của các bit LLR — L(а) được xác
lập. Nếu dữ liệu xác suất bằng nhau, thì L(а) = 0.
2. Mã ngang được giải mã và, giá trị ngang của LLR được tính bởi
Leh(a*) = L(а*) - Lс(х) - L(а)
3. Đối với giai đoạn giải mã dọc quy ước L(а) = Leh(a*).
4. Mã dọc được giải mã và, giá trị ngang của LLR được tính bởi:
Lev(a*) = L(а*) - Lс(х) - L(а)
5. Đối với giai đoạn giải mã ngang quy ước L(а) = Lev(a*) từ lần lặp thứ nhất.
Tiếp theo các bước 2÷4 được lặp lại.
6. Sau khi thực hiện số lần lặp định trước giá trị cuối cùng của hàm “đồng
dạng” của symbol а được tính bởi :
L(а) = Lс(х) + Leh(a*) + Lev(a*)q
7. Dấu L(а*) là kết quả giải mã của symbol а.
Để tính giá trị Le(a*) chúng ta xác định quy tắc cộng hai giá trị LLR. Ký hiệu
cộng là [+].
31/20