You are on page 1of 15

Hanoi University of Science and Technology (HUST)

TÍNH TOÁN THIẾT BỊ THU HỒI BỤI CÓ VÒI PHUN


CYCLONE SCRUBBER

Nhóm 4:
1. Lê Công Tuấn - 20154088
2. Võ Hoài Nam - 20152613
3. Phan Ngọc Quang - 20152977
4. Lê Tuấn Trọng - 20153938
5. Trần Văn Tướng - 20154295

1/15
NỘI DUNG

1. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ BỤI

2. GIỚI THIỆU CYCLONE SCRUBBER

3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

2/15
TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ BỤI

Thiết bị lọc bụi trọng lực Thiết bị lọc bụi ly tâm

Thiết bị lọc bụi kiểu ướt Thiết bị lọc bụi tĩnh điện
3/15
TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ BỤI

 Áp dụng của từng loại thiết bị

 Thiết bị lọc bụi trọng lực  Thiết bị lọc bụi ly tâm


 Chỉ áp dụng với bụi thô có kích  Nồng độ bụi ban đầu nhỏ hơn 20 g/m3,
thước lớn, cỡ hạt > 50mm. cần đạt hiệu quả lọc cao hoặc rất cao,
 Khí chuyển động với vận tốc nhỏ.  Cần thu hồi bụi có giá trị ở trạng thái thô,
 Được sử dụng như cấp lọc thô  Lưu lượng khí thải cần lọc không quá lớn,
trước các thiết bị lọc tinh  Nhiệt độ khí thải tương đối thấp nhưng
phải cao hơn nhiệt độ điểm sương
 Thiết bị lọc bụi kiểu ướt  Thiết bị lọc bụi tĩnh điện.
 Các hạt bụi có kích thước lớn hơn  Cần lọc bụi tinh
3¸5 mm, kết hợp lọc bụi và khử khí  Cần thu hồi bụi có giá trị
độc trong phạm vi có thể, cần làm  Lưu lượng khí thải cần lọc lớn
nguội khí thải.

4/15
GIỚI THIỆU CYCLONE SCRUBBER

 Nguyên lý:
- Các hạt va chạm với các giọt dụng dịch
- Sự kết tụ giữa các phân tử bằng sự khuếch tán hạt
- Sự kết tụ giữa các phân tử do sự tăng ẩm của khí thải
- Tăng cường sự ngưng tụ và sự liện kết của hơi nước với phân tử
- Gắn kết các hạt vào lớp chất lỏng và khí bong bóng
- Vấn đề về việc rắn háo trong xử lý nước thải và Interface khô ẩm
- Tổn thất áp suất và điện áp ca, khả năng bị ăn mòn và xói mòn của thiết bị

 Đặc tính:
- Hiệu suất thu hồi bụi cao
- Có thể xử lý nhiệt độ cao, khí áp suất cao (giảm nguy cơ nổ khí)
- Xử lý đồng thời bụi và khí ( đặc biệt là khí ướt)
- Chi phí lắp đặt thấp ( không xử lý nước thải) và không gian lắp đặt nhỏ
- Khí ăn mòn, sương có thể thu hồi lại được

5/15
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

 Thông số đầu vào:

• Năng suất : 10800 m3/h


• Hàm lượng bụi vào : 1350 g/m3
• Khối lượng riêng của bụi : 2900 kg/m3
• Nhiệt độ dòng bụi vào : 65oC
• Phân bố kích thước tập hợp hạt

7/15
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

Bảng phân bố kích thước tập hợp hạt

110
100
90
80
70
%(Mr/M)

60
50
40
30
20
10
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55
đường kính d(micromet)
8/15
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

 Bảng kích thước Cyclone 1D2D

ST Tên Ký Tỷ lệ Kích Đơn vị


T hiệu thước mm
1 Đường kính trong thân trụ D D 1100 mm
2 Chiều dài phần trụ Lb D 1100 mm
3 Chiều dài phần nón Lc 2D 2200 mm
4 Chiều cao cửa vào H D/2 550 mm
5 Chiều rộng cửa vào B D/4 275 mm
6 Đường kính ống ra De D/1,6 687.5 mm
7 Đường kính tháo bụi Dd D/2 550 mm
8 Chiều dài Sc Sc 5D/8 687.5 mm

Hiệu suất: η = 38,06%


9/15
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

 Bảng kích thước Cyclone 1D3D

STT Tên Ký hiệu Tỷ lệ Giá trị Đơn vị

1 Đường kính trong thân trụ D D 1100 mm


2 Chiều dài phần trụ Lb D 1100 mm
3 Chiều dài phần nón Lc 3D 3300 mm
4 Chiều cao cửa vào H D/2 550 mm
5 Chiều rộng cửa vào B D/4 275 mm
6 Đường kính ống ra De D/2 550 mm
7 Đường kính tháo bụi Dd D/4 275 mm
8 Chiều dài Sc Sc D/8 137,5 mm

Hiệu suất η =40,68 %


10/15
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

 Bảng kích thước Cyclone 2D2D

STT Tên Ký hiệu Tỷ lệ Giá trị Đơn vị


1 Đường kính trong thân trụ D D 1100 mm
2 Chiều dài phần trụ Lb 2D 2200 mm
3 Chiều dài phần nón Lc 2D 2200 mm
4 Chiều cao cửa vào H D/2 550 mm
5 Chiều rộng cửa vào B D/4 275 mm
6 Đường kính ống ra De D/2 550 mm
7 Đường kính tháo bụi Dd D/4 275 mm
8 Chiều dài Sc Sc D/8 137,5 mm

Hiệu suất η =41,41 %


11/15
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

 Thiết kế thêm hệ thống vòi phun tia:


- Ta chọn lưu lượng nước phun vào thiết bị là : Qn = 1,5.10-3 (m3/s)
- Nước được phun ra bằng 10 đầu mũi phun đường kính vòi phun là dv = 5 (mm)
- Tỉ lệ giữa lưu lượng nước và khí :
Qn 1,5.10−3
= = 5.10-4
Q 3

4.Qn 4.1,510−3 .
- Vân tốc dòng nước un= = = 7,64 m/s
10.π.d2 10.π.0.0052

- Tốc lắng của dòng hạt bụi là vận tốc lắng của hạt d50, ta tính được :
V2
d2 . ρp −ρg .g.ϕ d2 . ρp −ρg .g i . (18,5.10−6 )2 . 2900−1,044 .202
R.g
u= = = = 1,48 (m/s)
18μ 18μ 18.2,77.10−5 .0,55

12/15
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

d μm <2 2÷4 4 ÷6 6 ÷ 10 10 ÷ 18 18 ÷ 30 30 ÷ 40 40÷ 50 >50

% 3 6 12 15 20 24 10 8 2

dpj μm 2 3 5 9 15 25 35 45 50

Stk 0,38 0,86 2,38 7,7 21,39 59,41 116,45 192,5 237,65

ηc 0,5 0,82 0,949 0,988 0,997 0,999 0,999 0,999 0,999

A -1,76 -2,89 -3,35 -3,49 -3,52 -3,53 -3,53 -3,53 -3,53

η 0,828 0,944 0,965 0,969 0,97 0,97 0,97 0,97 0,97

Hiệu suất η =96,343 %


13/15
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THIẾT BỊ

 Bề dày thân trụ  Quạt hút


Thiết bị làm việc trong 15 năm Công suất quạt:
Nđc =10,56 [KW]
Chọn hệ số bổ sung ăn mòn Ca = 1 mm
Hệ số bổ sung quy chuẩn kích thước Co = 0,6 mm  Chọn bơm:
Vậy bề dày của thân cyclone là S = S’ + Ca + Co =6,76mm
Kí hiệu : ∐𝐵
Chọn bề dày thân trụ là 7mm
Năng suất 3,6-36 m3/h
 Bề dày thân nón
S = 7 mm Số vòng quay :1450 vòng/phút

14/15

You might also like