You are on page 1of 27

CATALOGE

CỬA GIÓ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
EVERGREEN VIỆT NAM
EVERGREEN VIỆT NAM

DANH MỤC - INDEX

AIR DIFFUSERS

Square Ceiling Diffuser

Round Ceiling Diffuser

Slot Diffuser

Swirl Diffuser

Jet Diffuser

Disc Valve

Damper - OBD

Décor Air Grille

Website: www.evergreenvn.com
EVERGREEN VIỆT NAM

DANH MỤC - INDEX

AIR GRILLES

Single Deflection Grille

Double Deflection Grille

Return Grille

Egg Crate Grille

Linear Grille

Weather Louver

Ball Louver

Vencap

Website: www.evergreenvn.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN VUÔNG


Square Ceiling Diffuser

* Model: SD
* Công dụng:
- Thổi gió 4 hướng đều
- Dùng làm cửa cấp gió hoặc cửa hồi gió
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả hoặc có thể lắp tự do
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
- Nan : Nhôm lá liền tấm dày 1.0-1.2mm
- Kết nối : Kiểu chữ X - có thể tháo rời nhờ cơ cấu lò xo
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
* Phụ kiện:
- Thường lắp với OBD ,lưới lọc G3 và hộp gió

* MÃ ĐẶT HÀNG : SD (AxB)

Model Kích thước mặt Kích thước cổ Kích thước hộp Van ĐCLL Lưới lọc
SD 600 600 x 600 450 x 450 460 x 460 +OBD +F
SD 450 450 x 450 300 x 300 310 x 310 +OBD +F
SD 300 300 x 300 150 x 150 160 x 160 +OBD +F

* THÔNG SỐ THAM CHIẾU

Vх = m/s 1 1.5 2 2.5 3 3.5


Model
Δp ( pa) 5 12 21 33 47 64
V(l/s) 24 36 48 60 72 84
SD 300 L(m) 0.4-0.8 0.8-1.0 0.9-1.5 1.2-2.1 1.6-2.7 2.1-3.3
NC(db) 16 22 28 33
V(l/s) 95 140 190 240 280 330
SD 450 L(m) 0.9-1.5 1.5-2.2 1.8-3.1 2.4-3.7 3.1-4.3 3.4-4.6
NC(db) 22 28 34 39
V(l/s) 212 320 425 530 640 750
SD 600 L(m) 1.5-2.1 2.1-3.4 3.1-4.3 3.7-4.6 4.3-5.2 4.6-5.5
NC(db) 25 32 37 42

V : Lưu lượng
L : Khoảng thổi xa
NC : Độ ồn
* Mầu sơn : RAL 9010 ( Màu trắng sứ )
* Quates độ dày màng sơn : ASTM D 4138-94 = 200 µm
* Quates độ cứng màng sơn : ASTM D 3363-00 = 2B

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN TRÒN


Round Ceiling Diffuser

* Model: RD
* Công dụng:
- Thổi gió 4 hướng đều 360˚
- Dùng làm cửa cấp gió hoặc cửa hồi gió
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả hoặc có thể lắp tự do
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
- Nan : Nhôm lá liền tấm dày 1.0-1.2mm
- Kết nối : Kiểu chữ X - có thể tháo rời nhờ cơ cấu lò xo
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
* Phụ kiện:
- Thường lắp với van cánh Bướm ,lưới lọc G3 và hộp gió
- Hoặc lắp trực tiếp ống gió mền có / không bảo ôn .

* MÃ ĐẶT HÀNG : RD - φD

* THÔNG SỐ KỸ THUẬT :

Model Kích thước mặt Kích thước cổ Chiều cao Air Volume (m3/h) Throw Max (m)
RD 250 250 98 65 134 1.3
RD 300 300 148 65 242 1.55
RD 350 350 198 65 359 1.8
RD 400 400 248 65 503 2.2
RD 450 450 298 65 665 2.4
RD 500 500 348 65 852 2.62
RD 550 550 398 65 1058 2.8
RD 560 560 408 65 1074 2.92
RD 600 600 448 65 1528 3.2
RD 650 650 498 65 1743 3.45
RD 800 800 648 130 1962 3.7
( Số liệu được lựa chọn khi vận tốc không khí là 2,5 m/s và vận tốc ở khoảng cách thổi là 0,25 m/s )
Chú ý : Nhà sản xuất có thể thay đổi kích thước cổ (Neck size) mà không cần thông báo trước

* Mầu sơn : RAL 9010 ( Màu trắng sứ )


* Quates độ dày màng sơn : ASTM D 4138-94 = 200 µm
* Quates độ cứng màng sơn : ASTM D 3363-00 = 2B

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ BẦU DỤC 1 LỚP


Single Deflection Grills

* Model: SDG
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp gió hoặc cửa hồi gió
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả , trên tường hoặc có thể lắp trên Ống gió
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
- Nan : Nhôm định hình dày 1.0mm , lắp ngang hoặc dọc
- Kết nối : Chốt nan bằng vít 4x1 hoặc chốt Inox
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
* Phụ kiện:
- Thường lắp với van OBD ,lưới lọc G3 và hộp gió
* Kết cấu:
- Cánh có thể điều chỉnh hướng gió tùy ý.
- Có thể tháo lắp nhờ khung phụ và bản lề hoặc khóa chốt .
- Có một khung bao ngoài và một lõi bao gồm các cánh có biên dạng Elip

* MÃ ĐẶT HÀNG: SDG (A x B)

Kiểu KT Mặt KT Cổ KT Hộp KT Lỗ Tường Van ĐCLL


Cố định AxB (A-50) x (B-50) (A-40) x (B-40) (A-30) x (B-30) + OBD
Tháo lắp AxB (A-50) x (B-50) (A-40) x (B-40) (A-30) x (B-30) Phin Lọc + F

* THÔNG SỐ THAM CHIẾU


Neck Vel. (m/s) 2 2.5 3 3.5 4
Face size Neck area
Vel. Pressure (mmAq) 2.45 3.92 5.39 7.35 9.8
(mm) (m2)
Negative SP (mmAq) 8.624 11.76 16.66 21.56 29.4
350x150 CMH 216 270 324 378 432
0.03
250x200 NC - - 12 19 25
450x150 CMH 252 315 378 441 504
0.04
300x200 NC - - 14 21 26
400x200 CMH 360 450 540 630 720
0.05
300x250 NC - - 16 23 28
950x200 CMH 972 1215 1458 1700 1944
0.135
1200x170 NC - 16 23 29 34
950x250 CMH 1296 1620 1944 2268 2592
0.18
750x300 NC - 17 25 32 37
950x350 CMH 1944 2430 2915 3402 3888
0.27
800x400 NC - 17 25 32 37
600x600 CMH 2592 3240 3888 4536 5184
0.3
900x400 NC 12 19 26 33 39

* Quates độ dày màng sơn : ASTM D 4138-94 = 200 µm


* Quates độ cứng màng sơn : ASTM D 3363-00 = 2B

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ BẦU DỤC 2 LỚP


Double Deflection Ceiling Diffuser
* Model: DDG
* Công dụng:
- Dùng để hồi gió nhưng cũng có thể dùng cấp gió
cho khu vực có lưu lượng lớn
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả, trên tường hoặc có thể lắp trên ống gió.
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
- Nan : Nhôm định hình dày 1.0mm , lắp ngang hoặc dọc.
- Kết nối : Chốt nan bằng vít 4x1 hoặc chốt Inox
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
* Phụ kiện:
- Thường lắp với van OBD ,lưới lọc G3 và hộp gió
- Có thể tháo lắp nhờ khung phụ và bản lề hoặc khóa chốt .
* Kết cấu:
- Có một khung bao ngoài và một lõi 2 lớp bao gồm các cánh có biên dạng hình Elip.
* MÃ ĐẶT HÀNG: DDG (A x B)
Kiểu KT Mặt KT Cổ KT Hộp KT Lỗ Tường Van Phin Lọc
Cố định AxB (A-50) x (B-50) (A-40) x (B-40) (A-30) x (B-30) + OBD +F
Tháo lắp AxB (A-50) x (B-50) (A-40) x (B-40) (A-30) x (B-30) + OBD +F
* THÔNG SỐ THAM CHIẾU
Neck Vel. (m/s) 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Face size Neck area
Press 22˚ 0.8 1.4 1.9 2.4 3.2 4.2 5.1
(mm) (m2)
(mmAq) 45˚ 1.1 2 2.5 3.8 5 6.4 7.8
CMH 288 360 432 504 576 648 720
250x250 22˚ 2.6-4.5 3.3-5 3.9-5.6 4.3-6.1 4.6-6.6 5.0-7.0 5.1-7.2
0.4 Throw(m)
450x150 45˚ 1.6-2.7 2.2-3.1 2.4-3.4 2.7-3.7 3.0-4.0 3.1-4.2 3.3-4.5
NC - - - 24 28 30 33
CMH 450 563 675 788 900 1013 1125
450x200 22˚ 3.3-5.4 3.9-6.2 4.7-6.7 5.4-7.4 5.7-7.8 6.1-8.3 6.5-9
0.6 Throw(m)
350x250 45˚ 2.1-3.4 2.6-3.9 3.0-4.2 3.3-4.6 3.5-5.0 3.8-5.3 4.0-5.5
NC - - 21 26 29 32 37
CMH 583 729 875 1020 1166 1312 1458
900x150 22˚ 40 - 6.9 4.9-7.7 6.0-8.4 6.6-9.0 7.0-9.8 7.4-10.3 7.8-10.9
0.9 Throw(m)
350x350 45˚ 2.6-4.2 3.2-4.7 3.8-5.3 4.1-5.7 4.4-6.1 4.6-6.4 5.0-6.6
NC - - 23 27 32 35 39
CMH 957 1197 1436 1675 1915 2154 2394
850x200 22˚ 4.5-8.0 5.6-9.0 7.0-9.7 7.5-10.6 8.0-11.2 8.6-11.8 9.0-12.5
0.12 Throw(m)
650x250 45˚ 2.9-5.0 3.6-5.5 4.3-6.0 4.7-6.6 5.0-6.9 5.3-7.4 5.5-7.8
NC - - 24 29 33 36 40
CMH 1620 2025 2430 2835 3240 3645 4050
800x350 22˚ 7.9-13.5 9.6-15.2 11.4-16.4 12.7-17.8 13.8-19.2 14.7-20.3 15.6 -21.2
0.225 Throw(m)
950x300 45˚ 4.8-8.2 6.0-9.4 7.2-10.3 7.9-11.0 8.4-11.9 9.0-12.9 9.5-13.5
NC - 22 26 31 36 39 41

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KIỂU NAN T


Linear Bar Ceiling Diffuser

* Model: CLB-T
* Công dụng:
- Dùng để cấp gió hoặc hồi gió
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả,tường hoặc vách giật cấp
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
- Nan : Nhôm định hình dày 1.0mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
* Kết cấu:
- Độ dài tiêu chuẩn: 600mm ,800mm ,1000mm,1200mm
- Có một khung bao ngoài và một lõi bao gồm các thanh nhôm cánh phẳng kiểu chữ T
* Phụ kiện:
- Thường lắp với OBD ,lưới lọc G3 và hộp gió
- Tháo lắp linh hoạt nhờ khung phụ và cơ cấu bản lề

* MÃ ĐẶT HÀNG: CLB (A x B)

Kiểu KT Mặt KT Cổ KT Hộp KT Lỗ Tường Van ĐCLL


Cố định AxB (A-50) x (B-50) (A-40) x (B-40) (A-30) x (B-30) + OBD
Tháo lắp AxB (A-50) x (B-50) (A-40) x (B-40) (A-30) x (B-30) Phin Lọc + F

* KIỂU KẾT NỐI NAN T

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

* THÔNG SỐ THAM CHIẾU

Neck Vel. (m/s) 1 1.5 2 2.5 3


Face size Neck area Vel. Pressure
2.45 3.92 5.39 7.35 9.8
(mmAq)
(mm) (m2)
Negative SP (mmAq) 8.624 11.76 16.66 21.56 29.4

CMH 216 270 324 378 432

600x150 0.55 L(m) Trần 0.4-0.6 0.5-0.8 1.7-2.2 1.8-2.4 2.8-2.9

L(m) Tường 1.7-2.5 1.9-2.6 2.8-4.0 2.8-4.2 4.0-5.3

CMH 252 315 378 441 504


800x150 0.75 L(m) Trần 0.8-0.9 2.1-2.1 2.4-2.9 2.8-3.2 3.5-3.8
L(m) Tường 1.9-2.6 2.8-4.0 4.0-5.3 4.9-6.5 5.6-7.4
CMH 360 550 756 945 1134
1000x150 1 L(m) Trần 1.1-1.1 3.0-3.0 4.2-4.3 4.9-5.2 5.8-6.1
L(m) Tường 2.8-3.7 4.2-5.4 5.5-6.8 6.5-7.8 8.0-9.5
CMH 432 648 846 1080 1296
1200x150 1.15 L(m) Trần 1.2-1.3 2.9-3.0 4.1-4,2 5.0-5.6 6.8-6.8
L(m) Tường 3.2-4.1 4.4-5.6 5.8-7.0 6.9-8.2 8.1-9.3
CMH 486 734 975 1243 1468
1500x150 1.45 L(m) Trần 1.3-1.5 2.8-3.1 4.1-4.5 5.0-5.5 6.5-6.9
L(m) Tường 3.6-4.5 4.8-6.0 6.1-7.3 7.3-8.5 8.7-10.4
CMH 702 1053 1404 1755 2115
2000x150 1.95 L(m) Trần 2.0-2.1 3.5-3.6 4.9-5.1 5.8-6.2 6.4-7.8
L(m) Tường 4.8-5.8 5.9-7.1 7.0-8.1 8.6-9.5 9.7-11.3

V: vận tốc gió (m/s)


Q: lưu lượng gió (m3/s)
Ptf: tổn thất áp suất (Pa)
S: diện tích vùng tác động (m2)
SP: áp suất tĩnh (Pa)
NC: độ ồn (dB)

* Mầu sơn : RAL 9010 ( Màu trắng sứ )


* Quates độ dày màng sơn : ASTM D 4138-94 = 200 µm
* Quates độ cứng màng sơn : ASTM D 3363-00 = 2B

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KIỂU KHE HẸP


Diffusers Linear Slot

* Model: DLS
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp gió
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả , trên tường hoặc vách giật cấp
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
- Nan : Nhôm định hình dày 1.0mm
- Cánh chỉnh hướng gió độc lập
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
* Phụ kiện:
- Thường lắp với van OBD ,lưới lọc G3 và hộp gió
- Độ dài tối đa 6m ,kết nối kiểu 90 độ, nối chữ T hoặc nối chữ thập
- Nan gió : 1 khe , 2 khe …….. 6 khe ( tối đa )
- Kết nối : Một khung bao ngoài và các thanh nhôm tạo thành những khe hẹp dài
có các cánh bên trong để chỉnh lưu lượng cũng như hướng gió

* MÃ ĐẶT HÀNG: DLS - L - X


( L : Chiều dài / X : Số khe )

Số khe Kích thước mặt Kích thước cổ Kích thước hộp

1 A 75 A - 35 / 75 - 35 KT cổ + 10
2 A 115 KT mặt - 35 KT cổ + 10
3 A 155 KT mặt - 35 KT cổ + 10
4 A 195 KT mặt - 35 KT cổ + 10

* KIỂU NỐI GÓC - NỐI DÀI LINEAR SLOT

GÓC 90 ˚ và GÓC 135˚

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

THÔNG SỐ ĐƯỜNG CẤP

Neck Vel. (m/s) 0.2 0.4 0.7 0.9 1.1 1.3 1.6 1.8 2
Số Khe
St. Press. (mmAq) 0.1 0.4 0.8 1.4 2.3 3.3 4.4 5.8 7.3
CMH 48 88 136 177 224 272 313 360 401
NC - - 13 20 26 30 34 37 40
1
H 0.6 - 1.8 1.8 - 4.9 3.7 - 6.4 4.9 -7.3 5.8 - 8.2 6.4 - 8.8 6.7 - 9.8 7.3 -10.4 7.6 -11
Throw (M)
V 0.6 2.4 3.7 4.3 4.6 5.2 5.5 5.8 6.1
CMH 88 177 272 360 449 537 626 721 809
NC - - 16 29 23 33 37 40 43
2 10.4 -
H 0.9 - 3.7 3.7 -7.0 5.2 - 8.8 7.0-10.7 8.2 - 11.6 8.8 - 12.8 9.8 - 13.7 11 -15.5
Throw (M) 14.6
V 1.5 3.4 4.9 5.8 6.7 7.3 7.9 8.5 9.1
CMH 136 272 401 537 673 809 945 1074 1210
NC 18 25 30 35 39 42 45
3 10.1 - 11.0 - 11.9 -
H 1.5 - 4.3 4.3 - 8.5 8.5 -12.8 6.4 - 11 12.8 -18 13.4 -18.9
Throw (M) 14.0 15.5 16.8
V 2.1 4 6.1 7.3 8.2 8.8 10.4 9.8 11
CMH 177 360 537 721 898 1074 1258 1435 1618
NC - - 19 26 32 36 40 43 46
4 10.1 - 11.6 - 12.8 - 13.7 - 14.6 -
H 1.8 - 4.9 4.9 - 10.1 7.3 - 12.8 15.5 -21.9
Throw (M) 14.6 16.5 18.0 19.2 20.7
V 2.4 4.6 7 8.5 9.4 10.4 11 11.9 12.8
CMH 224 449 673 898 1122 1346 1571 1795 2020
NC - - 20 27 33 37 41 44 47
5 11.0 - 12.8 - 14.0 - - 15.2 - 16.5 -
H 2.4 - 5.5 5.5 - 11 8.2 - 14 17.4 -24.4
Throw (M) 16.5 18.3 20.1 21.6 23.2
V 2.7 5.2 7.6 9.4 10.4 11.6 12.5 13.1 13.7
CMH 272 537 809 1074 1346 1618 1884 2156 2421
NC - 12 22 29 34 38 42 45 48
6 12.2 - - 14.0 - 15.5 - 16.8 -
H 3.0 - 6.1 6.1 - 12.2 9.1 - 15.5 18 -25.3 18.9 -26.8
Throw (M) 18.0 20.1 21.9 23.8
V 2.7 5.8 8.5 10.4 11.6 12.5 13.7 14.6 15.5

THÔNG SỐ ĐƯỜNG HỒI

Số khe Neg. SP (mmAq) 0.5 1 1.8 2.8 4.1 5.5 7.2 11.5
NC (dB) 135 200 270 340 405 475 545 680
1
Q (m3/h) - - - 24 29 33 37 43
NC (dB) 270 405 545 680 815 950 1085 1360
2
Q (m3/h) - - 22 27 31 36 40 46
NC (dB) 405 610 815 1020 1225 1425 1630 2040
3
Q (m3/h) - - 24 29 34 38 42 48
NC (dB) 545 815 1085 1360 1630 1905 2175 2720
4
Q (m3/h) - - 24 30 35 39 43 49
NC (dB) 680 1020 1360 1700 2040 2380 2720 3400
5
Q (m3/h) - - 22 28 33 37 41 47
NC (dB) 1224 1224 1632 2040 2448 2856 3264 4080
6
Q (m3/h) - - 23 29 34 38 42 48

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KIỂU SỌT TRỨNG


Egg Crate Grille

* Model: ECG
* Công dụng:
  - Dùng làm cửa hồi gió 
  - Diện tích ô thoáng xấp xỉ 80%
* Vị trí lắp đặt:
  - Gắn trên trần giả,tường hoặc lắp trên miệng gió
* Vật liệu:
  - Nhôm A6063 - T5
  - Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
  - Nan : Nhôm lá đan kiểu ô vuông 12x12(mm) dày 0.8mm
* Bề mặt:
  - Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
* Phụ kiện:
  - Thường lắp với OBD, lưới lọc G3 và hộp gió
  - Tháo lắp linh hoạt nhờ khung phụ và cơ cấu bản lề

* MÃ ĐẶT HÀNG : ECG (A x B)


Kiểu Kích thước mặt Kích thước cổ Kích thước hộp Van ĐCLL Lưới lọc
Cố Định A x B (A-60) x (B-60) (A-50) x (B-50) +OBD +F
Tháo Lắp A x B (A-60) x (B-60) (A-50) x (B-50) +OBD +F

* THÔNG SỐ THAM CHIẾU

Neck Vel. (m/s) 2 2.5 3 3.5 4 5 6


KT mặt Neck
Vel. Press(mmAq) 0.25 0.4 0.55 0.75 1 1.55 2.2
(mm) Area m ²
Neg. SP(mmAq) 0.7 1.1 1.5 2.1 2.7 4.2 6.1
CMH  216 270 324 378 432 540 648
250x200 0.03
NC  28 31 33 34 36 30 39
CMH  288 360 432 504 576 720 864
250x250 0.04
NC  28 31 33 34 35 38 39
CMH  260 450 540 630 720 900 1080
400x200 0.05
NC  27 30 31 33 34 36 38
450x250 CMH  648 810 972 1134 1296 1620 1944
0.08
400x300 NC  26 28 30 32 33 35 37
500x250 CMH  720 900 1080 1260 1440 1800 2160
0.1
450x300 NC  26 28 30 32 32 35 36
500x350 CMH  922 1152 1382 1612 1843 2304 2765
0.135
450x400 NC  25 28 29 30 32 34 36
650x350 CMH  1296 1620 1944 2268 2592 3240 3888
0.18
500x450 NC  24 26 28 29 31 33 35
650x500 CMH  1944 2430 2915 3402 3888 4860 5832
0.27
600x550 NC  23 25 27 28 30 32 34
800x500 CMH  2592 3240 3888 4536 5184 6480 7776
0.36
650x650 NC  22 24 26 27 29 31 33

Website: www.evergreenvn.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ NAN LÁ SÁCH


Curve Blade Return Grille

* Model: CR
* Công dụng:
- Dùng làm cửa hồi gió hoặc cấp gió.
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng hoặc ống gió .
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
- Nan : Nhôm định hình dày 1.0mm .
- Kết nối : Thanh chống D8
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
* Kết cấu:
- Có một khung bao ngoài và một lõi bao gồm các cánh có biên dạng chữ C
* Phụ kiện:
- Thường lắp với lưới lọc G3 .
- Có thể tháo lắp nhờ khung phụ và bản lề hoặc khóa chốt .
* MÃ ĐẶT HÀNG: CR (A x B)

Kích Thước Mặt KT Cổ KT Hộp KT Lỗ Tường Lưới Lọc


AxB (A-50) x (B-50) (A-40) x (B-40) (A-30) x (B-30) +F

* THÔNG SỐ THAM CHIẾU

Neck Vel. (m/s) 2 2.5 3 3.5 4 5 6


Face size Neck area
Vel. Press(mmAq) 0.25 0.4 0.55 0.75 1 1.55 2.2
(mm) (m2)
Neg. SP(mmAq) 0.9 1.5 2.2 3.1 4.1 6.5 9.3
CMH 180 225 270 315 360 450 540
300x150 0.025
NC - 11 17 23 30 37 42
400x200 CMH 360 450 540 630 720 900 1080
0.05
300x250 NC - 15 23 29 34 42 46
650x150 CMH 432 540 648 756 864 1080 1296
0.06
450x200 NC - 17 24 31 36 44 48
650x200 CMH 720 900 1080 1260 1440 1800 2160
0.1
700x150 NC 11 20 27 34 39 46 52
950x250 CMH 1296 1620 1944 2268 2592 3240 3888
0.18
800x300 NC 14 23 30 36 42 49 56
800x400 CMH 1944 2430 2915 3402 3888 4860 5832
0.27
700x450 NC 14 23 30 36 42 50 57
950x450 CMH 2592 3240 3888 4536 5184 6480 7776
0.36
1250x350 NC 15 25 31 38 44 51 59

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ CHẮN MƯA NAN Z


Weather Louver

* Model: WL
* Công dụng:
- Dùng để lấy gió tươi hoặc gió thải .
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng hoặc ống gió tiếp xúc với môi trường bên ngoài
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.2mm
- Nan : Nhôm định hình dày 1.0mm , lắp ngang hoặc dọc
- Kết nối : Chốt nan bằng vít 4x1 mm
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc theo yêu cầu.
- Mã Sơn : Jotun - RAL 7032
* Phụ kiện:
- Thường lắp với van OBD, LCCT INOX 304 và hộp gió
- Có một khung bao ngoài và một lõi bao gồm các cánh có biên dạng
- Có thể tháo lắp nhờ khung phụ và bản lề hoặc khóa chốt .
* MÃ ĐẶT HÀNG: WL (A x B)

Kích Thước Mặt KT Cổ KT Hộp KT Lỗ Tường LCCT


AxB (A-60) x (B-60) (A-50) x (B-50) (A-40) x (B-40) +N

* THÔNG SỐ THAM CHIẾU


Lưu tốc cổ V(m/s) 2 2.5 3 3.5 4 5
D.tích cổ (m²) Áp lực Pt(mmAq) 0.29 0.46 0.63 0.86 1.15 1.78
Neg. SP (mmAq) 2.99 4.6 6.56 8.05 9.43 11.04
CMH 5184 6480 7776 9072 10368 12960
0.72
NC 42 47 53 58 62 68
CMH 7200 9000 10800 12600 14400 18000
1
NC 43 48 54 59 63 69
CMH 10800 13500 16200 18900 21600 27000
1.5
NC 45 50 56 61 65 71
CMH 14400 18000 21600 25200 28800 36000
2
NC 46 51 57 62 66 72
CMH 18000 22500 27000 31500 36000 45000
2.5
NC 47 52 58 63 67 73
CMH 21600 27000 32400 37800 43200 54000
3
NC 48 53 59 64 68 74
CMH 25200 31500 37800 44100 50400 63000
3.5
NC 49 54 60 65 69 75
CMH 28800 36000 43200 50400 57600 72000
4
NC 50 55 61 66 70 76
CMH 32400 40500 48600 56700 64800 81000
4.5
NC 51 56 62 67 71 77

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

VAN ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG


Opposed Blade Damper

* Model: OBD
* Công dụng:
- Điều chỉnh lưu lượng gió qua miệng cấp .
- Điều chỉnh lưu lượng gió qua cửa tăng áp - hút khói.
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn liền phía sau miệng gió và vuông góc với Nan miệng gió .
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 - T5
- Khung : Nhôm định hình dày 1.0mm
- Nan : Nhôm định hình dày 1.0mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng hoặc màu đen.
* Kết cấu:
- Có một khung bao ngoài và một lõi bao gồm các cánh có biên dạng
- Cơ cấu con lăn bằng nhựa và chốt nhựa nhằm giảm độ ồn.
- Hoạt động nhờ Tay Gạt hoặc Trục Vít .

* MÃ ĐẶT HÀNG: OBD (A x B)

OBD / Cánh Đơn Cấu tạo OBD cánh đơn

OBD / Cánh Bướm OBD / Cánh Quạt

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN HÌNH CẦU


Ball Jet Diffuser

* Model: JD-B
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp gió
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng hoặc trần giả .
* Vật liệu:
- Hợp Kim nhôm đùn
- Độ dày tối thiểu 1,3mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Kết cấu:
- Biên độ điều khiển cực đại lên xuống là 360°
- Dùng cấp khí xa với độ ồn thấp thường áp dụng
cho các khu vực cao cấp yêu cầu cấp khí nóng/lạnh.
- Miệng khuếch tán hình cầu được gắn trên mặt bích
để dẽ dàng tháo lắp và bảo trì.

* MÃ ĐẶT HÀNG: JD-B - φD


* THÔNG SỐ THAM CHIẾU

Model φD φF φC φL φE φN
JD-B-100 98 149 48 76 22 100
JD-B-125 122 172 61 95 24 125
JD-B-150 147 200 75 110 23 150
JD-B-160 157 210 80 110 23 160
JD-B-200 197 266 105 138 25 200
JD-B-250 247 310 128 175 27 250
JD-B-315 312 384 174 200 30 315
JD-B-350 347 433 185 210 30 350
JD-B-400 397 495 210 227 31 400
JD-B-450 447 523 233 240 32 450
JD-B-500 497 618 256 250 32 500
JD-B-630 627 779 323 280 43 630

Model Air Volume(m3/h) Throw Max.(m)


JD-B-125 600 30
JD-B-150 800 30
JD-B-160 860 30
JD-B-200 1090 30
JD-B-250 1370 30
JD-B-315 1690 30
JD-B-400 2710 30
JD-B-500 4000 30 * Quates : ASTM D 4138-94 = 200 µm
JD-B-630 5000 30 * Quates : ASTM D 3363-00 = 2B

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN CỤC BỘ


Spot Air Supply Diffuser

* Model: JD-S
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp gió cục bộ
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng hoặc trần giả .
* Vật liệu:
- Hợp kim nhôm đùn
- Độ dày tối thiểu 1,3mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Kết cấu:
- Biên độ điều khiển lưu lượng bằng núm vặn.
- Dùng cấp khí xa với độ ồn thấp thường áp dụng
cho các khu vực cao cấp yêu cầu cấp khí lạnh.
- Thiết kế cho ứng dụng nội thất cao cấp.
- Ưu điểm về độ cứng và chống ăn mòn

* MÃ ĐẶT HÀNG: JD-S - φD

Model Inlet hole (mm) φC - Outlet hole(mm) φF - Outer frame(mm) φN(mm) H(mm)
JD-S-80 83 41 134 104 65
JD-S-150 144 75 194 154 120
JD-S-200 208 108 260 214 170
JD-S-250 242 140 299 253 180
JD-S-315 308 165 365 319 250
JD-S-400 490 265 580 528 370

Model Air Volume(m3/h) Throw Max.(m)


JD-S-160 860 30
JD-S-200 1090 30
JD-S-250 1370 30
JD-S-315 1690 30 * Quates : ASTM D 4138-94 = 200 µm
JD-S-400 2710 30 * Quates : ASTM D 3363-00 = 2B

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN VÀNH TRÒN


Rings Jet Diffuser

* Model: JD-R
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp gió
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng hoặc trần giả .
* Vật liệu:
- Khung và cánh được đúc từ hợp kim nhôm đùn
- Độ dày tối thiểu 1,3mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Kết cấu:
- Biên độ điều khiển cực đại lên xuống là 180°
- Được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong
các khu vực yêu cầu hiệu xuất không khí cao.
- Miệng khuếch tán hình vành tròn được gắn trên ống gió
hoặc gắn trực tiếp vào ống mềm.

* MÃ ĐẶT HÀNG: JD-R - φD


Model φN-Neck(mm) φF-Face(mm) H
JD-R-150 148 210 50
JD-R-200 198 260 50
JD-R-250 248 310 50
JD-R-300 298 360 50
JD-R-350 348 410 50
JD-R-400 398 460 50

* THÔNG SỐ THAM CHIẾU


Neck Size Neck Area Neck Vel.(m/s) 2 3 4 5 6 7 8
(mm) (m2) Tot. Press (mmAq) 0.7 1.5 1.7 2.5 3.1 4.7 6.5
M³H 127 191 254 318 382 445 509
150 0.0177 Throw (m) 2.6 4 5.5 6.8 8.2 9.6 11
NC 20 24 30 37 43 47
M³H 226 339 452 565 679 792 905
200 0.0314 Throw (m) 3.8 5.6 7.4 9.2 11 13 14.7
NC 20 24 30 37 43 47
M³H 353 530 707 884 1060 1237 1414
250 0.0491 Throw (m) 4.6 7 9.5 11.6 13.8 16.2 18.5
NC 22 27 32 36 40
M³H 509 763 1018 1272 1527 1781 2036
300 0.0707 Throw (m) 5.6 8.4 11.2 14 16.8 19.5 22.2
NC - - 23 27 32 36 40
M³H 693 1039 1385 1732 2078 2425 2771
350 0.0962 Throw (m) 6.5 9.6 13 16.3 19.5 22.6 25.6
NC - - 24 28 34 37 41
CMH 905 1357 1810 2262 2714 3167 3619
400 0.1257 Throw (m) 7.4 10.8 15.2 18.8 22.4 26.4 29.4
NC - - 25 28 35 37 42

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN CÁNH DÀI


Drum Jet Diffuser

* Model: JD-D
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp gió cho hệ thống thông gió trong HVAC.
- So với miệng cấp gió dạng khe truyền thống miệng gió
cánh dài có thể tăng cường tối đa luồng không khí .
- Ứng dụng đặc biệt cho các khu vực công cộng như:
Sân bay , sân vận động , nhà máy ….
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng hoặc trần giả .
* Vật liệu:
- Nhôm A6063 -T5
- Khung và cánh được đúc từ hợp kim nhôm đùn ép
- Độ dày tối thiểu 1,2mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Kết cấu:
- Được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong
các khu vực yêu cầu hiệu xuất không khí cao.
- Miệng khuếch tán cánh dài được gắn trên hộp gió
- Cánh gió điều chỉnh lên xuống tối đa : ±30°
- Khi có yêu cầu cấp gió linh hoạt cánh dẫn gió
có thể điểu chỉnh : ±45° theo chiều ngang .

* MÃ ĐẶT HÀNG: JD-D

Neck Size Face Size


Model N
A*B (mm) A1*B1 (mm)

JD-D 400 x 150 441 x 191 60~70

JD-D 500 x 200 541 x 241 60~70

* Quates : ASTM D 4138-94 = 200 µm


* Quates : ASTM D 3363-00 = 2B

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN CÁNH QUẠT


Supply Swirl Diffuser

* Model: SWD
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp gió cho hệ thống thông gió trong HVAC
- So với miệng gió khuếch tán truyền thống miệng gió cánh quạt
có thể tăng cường tối đa luồng không khí .
- Ứng dụng đặc biệt cho các khu vực công cộng như:
Sân bay , sân vận động , nhà máy ….
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng hoặc trần giả .
* Vật liệu:
- Khung và cánh được đúc từ hợp kim nhôm đùn
- Độ dày tối thiểu 1,2mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Kết cấu:
- Được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong
các khu vực yêu cầu hiệu xuất không khí cao.
- Miệng khuếch tán cánh quạt được gắn trên hộp gió
hoặc gắn trực tiếp vào ống mềm.

* MÃ ĐẶT HÀNG: SWD - φD

Model φN-Neck(mm) φF-Face(mm)


SWD-200 200 300
SWD-250 250 360
SWD-315 315 462
SWD-400 400 568
SWD-500 500 704
SWD-630 630 871

* THÔNG SỐ THAM CHIẾU

Model Air volume(m3/h)


SWD-200 450
SWD-250 750
SWD-315 1500
SWD-400 2500
SWD-500 3000
SWD-630 3500

HỘP GIÓ

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ KHUẾCH TÁN KIỂU ĐĨA


Air Valve Diffuser

* Model: DV-S
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp gió.
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả hoặc ống cứng .
* Vật liệu:
- Hợp kim nhôm đùn
- Độ dày tối thiểu 1,2mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Kết cấu:
- Biên độ điều khiển lưu lượng bằng núm vặn.
- Dùng cấp khí xa với độ ồn thấp thường áp dụng
cho các khu vực yêu cầu cấp khí lạnh, không khí ẩm ,
không khí ẩm ướt như : Phòng tắm ,nhà bếp ,khu vệ sinh…
- Ưu điểm về độ cứng và chống ăn mòn

* MÃ ĐẶT HÀNG: DV-S - φD


Model φA - Neck size(mm) φB - Face size(mm) H(mm)
DV-S-100 98 138 46
DV-S-125 123 165 46
DV-S-150 148 200 46
DV-S-160 158 210 46
DV-S-200 198 250 46

* Model: DV-E
* Công dụng:
- Dùng làm cửa cấp hoặc hồi gió.
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả hoặc ống gió cứng .
* Vật liệu:
- Hợp kim nhôm đùn
- Độ dày tối thiểu 1,2mm .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Kết cấu:
- Biên độ điều khiển lưu lượng bằng núm vặn.
- Dùng cấp khí xa với độ ồn thấp thường áp dụng
cho các khu vực yêu cầu cấp khí lạnh, không khí ẩm ,
không khí ẩm ướt như : Phòng tắm ,nhà bếp ,khu vệ sinh…
- Ưu điểm về độ cứng và chống ăn mòn
Model φA - Neck size(mm) φB - Face size(mm) H(mm)
DV-E-100 98 138 46
DV-E-125 123 165 46
DV-E-150 148 200 46
DV-E-160 158 210 46
DV-E-200 198 250 46

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

BALL LOUVER - INOX

* Model: BL - I
* Công dụng:
- Dùng làm cửa thải gió cho hệ thống hút mùi, vệ sinh..
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng , loza....
* Vật liệu:
- Inox 304 ,201 dày 1.0mm
* Bề mặt:
- Inox
* Lắp đặt:
- Lắp trực tiếp vào ống nhựa PVC hoặc ống tròn xoắn.

Size (mm)
D100
D120
D125
D150
D200
D250

BALL LOUVER - NHÔM

* Model: BL-N
* Công dụng:
- Dùng làm cửa thải gió cho hệ thống hút mùi, vệ sinh..
* Vị trí:
- Gắn trên vách đứng ,loza....
* Vật liệu:
- Nhôm định hình A6063 - T5.
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Lắp đặt:
- Lắp trực tiếp vào ống nhựa PVC hoặc ống tròn xoắn.

Neck Size Face Size


Model
Φ N (mm) Φ F (mm)
100 98 165
125 123 190
150 148 215
200 198 270
250 248 325

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

VENCAP INOX

* Công dụng:
- Dùng làm cửa thải gió cho hệ thống hút mùi, vệ sinh..
* Vị trí :
- Gắn trên vách đứng , loza....
* Vật liệu:
- Inox 304 ,201 .
* Bề mặt:
- Inox
* Lắp đặt:
- Lắp trực tiếp vào ống nhựa PVC hoặc ống tròn xoắn.

Size (mm)
D100
D120
D125
D150
D200
D250

VENCAP NHÔM

* Công dụng:
- Dùng làm cửa thải gió cho hệ thống hút mùi, vệ sinh..
* Vị trí :
- Gắn trên vách đứng ,loza....
* Vật liệu:
- Nhôm sơn tĩnh điện.
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng RAL 9016
* Lắp đặt:
- Lắp trực tiếp vào ống nhựa PVC hoặc ống tròn xoắn.

Size (mm)
D100
D120
D125
D150
D200
D250

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

MIỆNG GIÓ NGHỆ THUẬT


Décor Air Grille

* Model: DAG
* Công dụng:
- Dùng làm cửa hồi gió hoặc cấp gió.
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên vách đứng hoặc trần giả .
* Vật liệu:
- Khung : Bằng gỗ hoặc nhựa đã qua xử lý
- Mặt : Inox cắt CNC theo yêu cầu .
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng ,vàng đồng hoặc theo yêu cầu.
* Kết cấu:
- Có một khung bao ngoài và mặt ngoài có thể tháo rời.
* Phụ kiện:
- Thường lắp với lưới lọc G4 . Décor_Hưởng Thụ Danh Môn
- Có thể tháo lắp nhờ khung phụ và bản lề hoặc khóa chốt .

* MÃ ĐẶT HÀNG: liên hệ hotline

Décor_Danh Môn Ưu Nhã Décor_Trăm Hoa Đua Nở

Décor_Tiền Vào Như Nước Décor_Như Ý Cát Tường

Décor_Phúc Khí An Khang Décor_Ngũ Phúc Lâm Môn

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

CỬA THĂM TRẦN


Access Door

* Model: AD-H
* Công dụng:
- Dùng làm cửa thăm trần.
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả .
* Vật liệu:
- Hợp kim nhôm đùn
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng .
* Kết cấu:
- Có 1 khung bằng hợp kim nhôm bao ngoài.
- Cơ cấu tháo lắp bằng lò xo ép trong khung .
* MÃ ĐẶT HÀNG: AD - H
Model Neck size(mm) Face size(mm)
AD-H-200 200x200 260x260
AD-H-300 300x300 360x360
AD-H-400 400x400 460x460
AD-H-450 450x450 510x510
AD-H-600 600x600 660x660

* Model: AD-R
* Công dụng:
- Dùng làm cửa thăm trần.
* Vị trí lắp đặt:
- Gắn trên trần giả .
* Vật liệu:
- Hợp kim nhôm đùn
* Bề mặt:
- Sơn tĩnh điện màu trắng .
* Kết cấu:
- Có 1 khung bằng hợp kim nhôm bao ngoài.
- Cơ cấu tháo lắp bằng lò xo ép trong khung .

* MÃ ĐẶT HÀNG: AD - R
Model Neck size(mm) Face size(mm)
AD-R-200 200x200 260x260
AD-R-300 300x300 360x360
AD-R-400 400x400 460x460
AD-R-450 450x450 510x510
AD-R-600 600x600 660x660

CHECK DOOR

Neck(mm) Face(mm) H(mm)


245x85 295x135 45
245x115 295x205 45
380x245 430x295 45
505x375 555x425 45
655x505 705x555 45

Website: www.evergreenvietnam.com
EVERGREEN VIỆT NAM

PVC DUCT CONNECTOR

* Vật liệu:
- PVC - Được làm từ vải sợi Polyester phủ lớp PVC
- Tôn mạ kẽm được xả băng nguyên cuộn.
* Vị trí lắp đặt :
- Trước và sau dàn lạnh ,Quạt …..
- Trước và sau thiết bị CAV ,VAV ….
* Đặc tính:
- Ngăn nước ,ngăn ẩm ,nấm mốc sương ,chống già hóa …
* Giới hạn chịu nhiệt:
- Từ -20°C ~ + 80°C (approx)
* Ứng dụng:
- Được sử dụng để kết nối dàn lạnh , thiết bị Quạt gió trong hệ thống HVAC
- Ứng dụng chính của ống nối mềm là cách ly rung động và khử sai số lắp đặt.
* Công năng khác:
- Sử dụng để che mưa , che chắn bụi cho xe tải , tầu thủy , kho tàng , bến bãi …
* Tiện ích:
- Dễ thao tác và lắp đặt .

THÔNG SỐ SẢN PHẨM


Quy cách
Độ dày Độ dày Độ dài
Quy Cách Sản Phẩm L (simili) đóng gói
Tôn(mm) PVC(mm) Tôn(mm)
(m/ carton)
Tôn 45 + Bạt 60 + Tôn 45 0.4 0.5 150 45*2 25
Tôn 45 + Bạt 100 + Tôn 45 0.4 0.5 190 45*2 25
Tôn 75 + Bạt 100 + Tôn 75 0.4 0.5 250 75*2 25
Tôn 75 + Bạt 150 + Tôn 75 0.4 0.5 300 75*2 25
Tôn 75 + Bạt 200 + Tôn 75 0.4 0.5 350 75*2 25
Tôn 75 + Bạt 250 + Tôn 75 0.4 0.5 400 75*2 25
Tôn 93 + Bạt 100 + Tôn 93 0.4 0.5 286 93*2 25

Lưu ý: PVC DUCT CONNECTOR mầu đen , xanh hoặc theo yêu cầu khách hàng .
Sản phẩm có Quates về giới hạn chịu nhiệt của vật liệu.

Website: www.evergreenvn.com
EVERGREEN VIỆT NAM

SILICONE DUCT CONNECTOR


( CHỐNG CHÁY )

* Vật liệu:
- SILICONE - Được làm từ sợi thủy tinh phủ lớp Silicone (2 lớp)
- Tôn mạ kẽm được xả băng nguyên cuộn.
* Vị trí lắp đặt :
- Trước và sau dàn lạnh ,Quạt hút khói Tầng hầm ,Tăng áp
- Trước và sau thiết bị CAV ,VAV ….
* Đặc tính:
- Ngăn nước ,ngăn ẩm ,nấm mốc sương ,chống già hóa …
- Chịu thời tiết ,nhiệt độ ngoài trời.
* Giới hạn chịu nhiệt:
- Từ -70°C ~ + 310°C (approx)
* Ứng dụng:
- Được sử dụng để kết nối thiết bị Quạt gió chịu nhiệt trong hệ thống HVAC , PCCC
- Ứng dụng chính của ống nối mềm là cách ly rung động và khử sai số lắp đặt.
* Công năng khác:
- Sử dụng để che mưa ,che chắn bụi cho xe tải ,tầu thủy ,kho tàng ,bến bãi, hầm mỏ …
* Tiện ích:
- Dễ thao tác và lắp đặt .

THÔNG SỐ SẢN PHẨM


Độ dày Quy cách
Độ dày Độ dài
Quy Cách Sản Phẩm SILICONE L (simili) đóng gói
Tôn(mm) Tôn(mm)
(mm) (m/ carton)
Tôn 45 + Bạt 100 + Tôn 45 0.5 1.2 190 45*2 25
Tôn 75 + Bạt 100 + Tôn 75 0.5 1.2 250 75*2 25
Tôn 75 + Bạt 150 + Tôn 75 0.5 1.2 300 75*2 25
Tôn 75 + Bạt 200 + Tôn 75 0.5 1.2 350 75*2 25
Tôn 75 + Bạt 250 + Tôn 75 0.5 1.2 400 75*2 25
Tôn 93 + Bạt 100 + Tôn 93 0.5 1.2 286 93*2 25

Lưu ý: SILICONE DUCT CONNECTOR mầu đỏ , xanh hoặc theo yêu cầu khách hàng .
Sản phẩm có Quates về giới hạn chịu nhiệt của vật liệu.

Website: www.evergreenvn.com

You might also like