You are on page 1of 19

1. Khí thải từ lò CN đốt than chứa khí độc sunfuro (SO2) cần xử lí bằng đá vôi.

Lượng đá
vôi cần thiết để xử lí 600kg khí SO2 trong khí thải là.
a. 863.3 kg
b. 398.6 kg
c. 1112.2 kg
d. 937.5 kg
2. Dòng khí chứa bụi có tốc độ 5 m/s, độ nhớt động lực học 2.2 x 10-5 (Pa.s) được lọc qua
thiết bị lọc bằng sợi có đường kính sợi 120 µm. Tính hiệu suất lọc quán tính của hạt bụi
có đường kính 2 µm, khối lượng riêng 2000 kg/m3.
a. 99.2 %
b. 38.5 %
c. 84.1 %
d. 66.3 %
3. Nhân tố quan trọng để thiết bị thu bụi đạt hiệu quả cao là:
a. Phân bố đề trên mặt cắt ngang thiết bị
b. Lưu lượng khí qua thiết bị nhỏ
c. Tốc độ qua thiết bị lớn
d. Tốc độ qua thiết bị nhỏ
4. Lò đốt rác thải sinh hoạt có nhiệt độ buồng đốt thứ cấp là 1180 oC, đường kính buồng
đốt là 2.7m, lưu lượng khói là 5.2 m3/s. Để hạn chế hình thành phát thải dioxin và furan
khi đốt rác, chiều dài tối thiểu của buồng đốt là bao nhiêu?
a. 3.2 m
b. 1.8 m
c. 4.2 m
d. 2.6 m
5. Thiết bị lọc sử dụng vải thủy tinh có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ nào dưới đây?
a. 250 oC
b. 550 oC
c. 500 oC
d. 650 oC
6. Trong thiết bị lọc bụi tĩnh điện khô, để tách bụi ra khỏi bề mặt các điện cực, người ta
có thể sử dụng phương pháp.
a. Sử dụng hóa chất
b. Rung lắc điện cực
c. Thổi ngược dòng
d. Phóng điện
7. Môi chất lạnh nào dưới đây phá hủy tầng ozone mạnh nhất?
a. R22
b. R12
c. R32
d. R134a
8. Khi xử lí bụi theo phương pháp ẩm trong tháp rửa khối đệm, tốc độ khí trong tháp
thường được chọn ở mức nào dưới đây?
a. 10 – 20 m/s
b. 1 – 5 m/s
c. < 10 m/s
d. 0.6 – 1.2 m/s
9. (*) Dùng dung dịch NaCl 6% để hoàn nguyên cationit Natri. Dung dịch mua về có nồng
độ 65%. Lượng nước cần bổ sung thêm vào 450kg dung dịch trên là bao nhiêu?
a. 4425 kg
b. 1952 kg
c. 3765 kg
d. 985 kg
10. (*)Dòng khí chứa bụi cần xử lí có nhiệt độ 150 oC, độ nhớt động học 12.7 x 10-6 (m2/s)
đi vào buồng lắng bụi với vận tốc 3.3 m/s, hạt bụi có đường kính d = 55 µm, khối lượng
riêng ρ = 2100 kg/m3. Vận tốc rơi của các hạt bụi trên là.
a. 0.862 m/s
b. 0.273 m/s
c. 0.375 m/s
d. 1.112 m/s
11. Khi xử lí bụi theo phương pháp ẩm trong tháp rửa khí rỗng, thông thường để xử lí một
1m3 khí thải, cần tiêu tốn bao nhiêu lít nước?
a. > 3 lít
b. < 0.5 lít
c. 0.8 – 1 lít
d. 1.5 – 3 lít
12. Tỉ lệ giữa chiều dài túi vải lọc và đường kính của nó có giá trị tối đa là.
a. 5
b. 20
c. 30
d. 10
13. Trong các thành phần của nhiên liệu rắn, chất không cháy được là
a. Hydro
b. Nito
c. Cacbon
d. Lưu huỳnh
14. Khí thải được sinh ra bởi nguồn phát thải di động nào dưới đây?
a. Đốt nhiện liệu than trong các NMNĐ
b. Đốt rác thải sinh hoạt trong lò đốt rác
c. Đốt nhiên liệu xăng trong các động cơ đốt trong
d. Cả 3 phương án đều đúng
15. Khi dùng phương pháp hấp thụ để xử lí khí độc trong khí khí thải. Độ hòa tan của chất
khí vào dung môi phụ thuộc vào yếu tố nào (chọn câu chính xác nhất)
a. Tính chất của chất khí và chất lỏng, vận tốc khí đi vào thiết bị
b. Áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, vận tốc của chất khí đi vào thiết bị
c. Nhiệt độ môi trường, vận tốc của chất khí vào thiết bị
d. Tính chất của chất khí và của chất lỏng, áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp
và nhiệt độ môi trường
16. Thiết bị thu bụi theo pp ẩm ứng dụng hiệu quả trong trường hợp nào sau đây.
a. Cần lọc bụi không an toàn về cháy nổ
b. Kết hợp lọc bụi và làm nguội khí
c. Kết hợp lọc bụi và khử khí độc
d. Cả 3 Phương án
17. (*)Nhà máy sử dụng cyclone hình trụ kiểu khô để lọc bụi, lưu lượng chất khí cần lọc
bụi là 55 m3/s, tốc độ khí trong phần hình trụ của xyclone được thiết kế 6 m/s. Số lượng
xyclone đơn tối thiểu cần phải lắp trong nhà máy là:
a. 6
b. 7
c. 2
d. 3
18. Cylcone là thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu:
a. Kiểu đứng
b. Kiểu hấp thụ
c. Kiểu nằm ngang
d. Kiểu lọc cơ học
19. Thiết bị thu bụi sử dụng ống venturi, đường kính miệng ống vào 0.6m, đường kính hình
trụ 0.2m, đường kính miệng ra 0.8m, góc thu hẹp là 30 độ. Tính chiều dài ống thu hẹp
a. 4.31 m
b. 0.92 m
c. 0.63 m
d. 0.75 m
20. Vận tốc rơi của hạt bụi phụ thuộc vào (chọn câu đúng nhất)
a. Khối lượng riêng và độ nhớt động học của khí
b. Nhiệt độ và độ nhớt động học của khí
c. Khối lượng riêng của hạt bụi và tính chất hóa học của hạt bụi
d. Khối lượng riêng của hạt bụi và nhiệt độ khí.
21. (*)Thiết bị lọc bụi kiểu túi vải, có khung bằng thép để đỡ dọc theo chiều dài túi. Đường
kính của túi vải là 0.22 m. chiều dài khung thép tối đa là:
a. 6.6 m
b. 2.2 m
c. 1.1 m
d. 3.0 m
22. (*)Thiết bị lọc bụi tĩnh điện với điện cực lắng dạng ống trụ rỗng và điện cực quầng sáng
là sợi dây dẫn. Bán kính của ống điện cực thu bụi (lắng) là 300 mm. Chiều dài của điện
trường là 3.9m. Biết nồng độ bụi vào ở đktc là 138 g/Nm3, nồng độ bụi ra ở đktc là 20
g/Nm3. Tính hiệu suất của thiết bị.
a. 97.3 %
b. 85.5 %
c. 68.5 %
d. 96.7 %
23. Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp của lò đốt chất thải lò công nghiệp không nguy hại (chất thải
thông thường) cần đạt giá trị nào dưới đây
a. Trên 1200 oC
b. Trên 650 oC
c. Trên 1000 oC
d. Trên 950 oC
24. (*) Hệ thống lọc bụi kiểu cyclone hình trụ. Số lượng xyclon trong hệ thống là 3. Khí
cần lọc bụi có nhiệt độ 83 oC, lưu lượng 30 m3/s, tốc độ chuyển động trong phần hình
trụ à 3.3 m/s. Hạt bụi có kích thước trung bình 93 µm, khối lượng riêng 1633 kg/m3.
Đường kính của xyclone là bao nhiêu?
a. 2.32 m
b. 1.63 m
c. 1.95 m
d. 1.52 m
25. Yêu cầu nhiệt độ trong buồng đốt khi xử dụng pp thiêu đốt để xử lí khí thải là:
a. Thay đổi áp suất trong buồng đốt.
b. Ổn định không thay đổi nhiệt độ
c. Thay đổi theo nồng độ chất ô nhiễm
d. Thay đổi theo tính chất của chất ô nhiễm.
ĐỀ THI KỸ THUẬT XỬ LÝ PHÁT THẢI
1. Chi phí năng lượng trong thiết bị thu bụi điện :
a. Cao. b. Rất cao. c. Thấp
2. Các van an toàn làm bằng tôn có độ dày :
a. > 2mm b. > 1 mm c. < 0.5mm
3. Trong thiết bị lắng bụi hình bao ( quán tính), chọn tốc độ khí vào ống giữa là :
a. 3 m/s b. 5 m/s c. 10 m/s
4. Khi lưu lượng khí là 5200m3/h, để thiết bị thu bụi có chế độ ẩm bọt bền vững thì
đường kính của thiết bị phải là :
a. 1,356 m b. 1,235m c. 1,31m
5. So với thiết bị thu bụi quán tính, các buồng lăng bụi có cấu trúc :
a. Phức tạp hơn b. Đơn giản hơn c. Như nhau
6. Để hạt rơi xuống được đáy buồng lắng thì thời gian hạt chuyển động qua buồng so
với thời gian lắng hạt phải:
a. Lớn hơn b. Nhỏ hơn c. Bằng nhau
7. Khi vào thiết bị thu bụi khí có lưu lượng khối lượng bụi 0,25kg/s, ra khỏi thiết bị
thu bụi lưu lượng thể tích bụi là 20000m3/h và nồng độ bụi trong khí còn là
12g/m3. Hiệu suất thu bụi của thiết bị là :
a. 78% b. 73,3% c. 68%
8. So với tháp rửa khí rỗng, thị bị thu bụi có ô đệm có trở lực:
a. Nhỏ hơn. b. Nhỏ hơn nhiều c. Lớn hơn
9. Q
10. Q
11. Khi ra khỏi thiết bị thu bụi lưu lượng thể tích khí là 25m3/h,và nồng độ bụi là
15g/m3, bụi được thu hồi trong thiết bị là 12 kg/s, hiệu suất của thiết bị thu bụi
này là:
a. 53,57%. b. 56,57% c. 51,57%
12. Tiêu thụ nước trong thiết bị thu bụi ẩm va đập quán tính là:
a. < 0,03 lit/m3 b. <0,5 lit/m3 c. < 0,1
lit/m3
13. Phương pháp lắng hạt trong dịch thể đạt kết quả tốt khi nghiên cứu các hạt có kích
thước:
a. 0,1-1  m b. 2-40  m c. 0,1–1,8  m
14. So với thiết bị thu bụi ẩm, thiết bị thu bụi khô có thể tích,
a. Nhỏ hơn b. Lớn hơn c. Tương đương nhau
15. Lưu lượng khí 13200m3/h đi vào xyclon đường kính 1,5m với tốc độ của khí trong
xyclon: D=căn [V/(0,785*w)]
a. 2,07 m/s b. 1,97 m/s c. 2,18 m/s
16. với thiết bị thu bụi ẩm, đầu tư cho thiết bị thu bụi khô:
a. nhỏ hơn b. cao hơn c. ít hơn hẳn
17. Khi vào thiết bị thu bụi có lưu lượng thể tích là 28000m3/h và nồng độ bụi là
35g/m3. Khi ra khỏi thiết bị thu bụi nồng độ bụi còn là 0,01 kg/m3, vậy hiệu suất
thu bụi của thiết bị là:=1-
a. 75% b. 71,4% c. 74%
18. Các xyclon hình trụ là loại có:
a. Hiệu suất lớn b. Năng suất lớn c. Hiệu suất
trung bình
19. Trong thiết bị thu bụi điện ẩm, để tách bụi khỏi điện cực người ta dung phương
pháp:
a. Rung lắc điện cực. b. Phun nước c. Thổi ngược dòng.
20. Các tủi vải lọc sợi tổng hợp có thể sử dụng lâu dài ở nhiệt độ:
a. 120-130 oC b. 135-145 oC c. 150 oC
21. Để đạt được hiệu suất thu bụi yêu cầu, thời gian các hạt bụi đi trong buồng lắng
bụi phải:
a. Nhanh b. lâu c. rất nhanh
22. Để thu bụi hiệu quả bằng ống Venturi cho khí có lưu lượng 46000m3/h thì đường
kính ống trụ phải là:
a. 329 mm b. 319 mm c. 309 mm
23. Để tách bụi khỏi bề mặt điện cực lắng, người ra dùng phương pháp rửa điện cực
hoặc bằng cách:
a. Phóng điện b, Rung lắc điện cực c. Thổi khí ngược dòng
24. Đường kính các xyclon hình côn phễu thường không vượt quá:
a. 1000 mm b. 2000 mm c. 3000 mm
25. Tỷ lệ nhỏ nhất giữa các đường kính của túi vải lọc với chiều dài của nó là:
a. 30 : 1 b. 1 : 33 c. 1 : 30 mm
26. Với lưu lượng khí là 4800 m3/h, muốn khí chuyển động với tốc độ trung bình là
6m/s thì ống dẫn phải có tiết diện là:
a. 0,22 m2 b. 1,12m2 c. 0,12m2
27. So với các thiết bị thu bụi khô, các thiết bị thu bụi ẩm tiêu thụ năng lượng:
a. Thấp hơn. b. Cao hơn c. Ít hơn nhiều
28. Trong các thiết bị thu bụi điện, các hạt bụi có thể tích hơn 90% điện tích tới hạn
sau thơi gian:
a. 3s b. 2s c. 1s
29. Khi vào thiết bị thu bụi lưu lượng thể tích khí là 15000m3/h và nồng độ bụi là
30g/m3, lưu lượng khối lượng bụi được thu hồi trong thiết bị là 0,09 kg/s, hiệu
suất thu bụi của thiết bị đó là:
a. 70% b. 75% c. 72%
30. Phần lớn các thiết bị thu bụi được bố trí làm việc với áp suất:
a. Lớn hơn áp suất khí trời b. dư c. chân không
31. Trong các buồng lắng bụi, tốc độ của dòng khí phải không lớn hơn:
a. 5m.s b. 3 m/s c. 4 m/s
32. Nên sử dụng các buồng thu bụi tấm chớp để thu hồi bụi có cỡ hạt:
a. 10  m b. 15  m c. 20  m
33. Lưu lượng khí cần thu bụi là 11500m3/h đi trong tháp rửa khí rỗng với tốc độ
1,2m/s thì diện tích tiết diện tháp rửa là:
a. 2,658 m2 b. 2,768 m2 c. 2,858 m2
34. Trong các tháp rửa khí rỗng, chọn lưu lượng nước riêng phần là:
a. 0,5 – 0,8 lit/m3 b. 1,3 lit/m3 c. 0,8 – 1 lit/m3
35. Nếu lượng bụi bị thu hồi là 11g/s và hiệu suât thu bụi là 78% thì lượng bụi trong
khí đi ra khỏi thiết bị là:0,78=1- x/(x+11)=>
a. 3,1 g/s b. 4,1 g/s c. 5,1 g/s

1-c 2-c 3-c 4-a 5-b 6-a 7-b 8-c 9-b 10-c 11-a 12-a 13-b 14-b 15-a 16-b 17-b
18-b 19-b 20-a 21-b 22-a 23-b 24-c 25-c 26-a 27-b 28-c 29-c 30-c 31-b 32-c
33-a 34c 35-a
1. Các dụng cụ thu bụi tấm chớp đòi hỏi diện tích làm việc
A. nhỏ B. lớn C. rất lớn
2. Các xyclone hình côn phễu là loại có
a. Năng suất lớn b. HS thấp c. HS cao
3. Ở phần dưới của thiết bị thu bụi ẩm dưới tác động của lực va đập quán tính có
a. 1 lớp ô đệm b. 1 lớp dịch thể c. 1 lớp không khí
4. TB thu bụi điện có thể thu được các hạt bụi có kích thước nhỏ tới
a. 0,1 m b. 1m c. 0.5m
5. So với các TB lọc bụi khô, đầu tư cơ bản cho các TB lọc bụi ẩm
a. vượt trội b. Cao hơn c. nhỏ hơn
6. lưu lượng khí cần lọc bụi là 7200 m3/h đi trong tháp rửa khí rỗng có tiết diện 2
m2 thì tốc độ chuyển động của khí là
a. 1 m/s b. 0,8 m/s c. 1,2 m/s
7. Hiệu suất lọc bụi của các thiết bị thu bụi theo phương pháp sủi bọt và bọt sẽ cao
khi kích thước hạt
a. d > 1m b. 3m c. d> 5m
8. Tỉ lệ giữa chiều dài của tủi vải lọc và đường kính của nó đạt
a. 10:1 b. 15:1 c. 30:1
9. Trong thiết bị lọc điện sự phóng điện quầng sáng sẽ yếu đi và tắt dần theo
phương tới
a. Điện cực âm b. điện cực quầng sáng c. điện cực lắng
10. Để thu hồi bụi kích thước lớn không cần mức độ lọc bụi vừa phải thì lên chọn
a. TB lọc bụi điện
b. xyclone
c. TB lọc túi vải
11. Nếu về mặt kinh tế ( đạt hiệu suất) cho phép , nên ưu tiên dùng
a. TB sủi bọt b. TB lọc bụi khô c. TB lọc bụi ẩm
12. Mục đích tính toán buồng lắng bụi là để xác định
a. tốc độ lắng b. lượng bụi lắng c. diện tích lắng
13. Người ta dùng TB thu bụi tấm chớp để lọc bụi có kích thước
a. < 10m b. >10m c. >20 m
14. Để hạt được lắng xuống đáy buồng lắng thì thời gian lắng của các hạt so với
thời gian hạt chuyển động qua buồng phải
a. < v b. > v c. bằng nhau
15. Sự tích điện của hạt bụi xảy ra
a. rất nhanh b. rất chậm c. chậm
16. đa số các TB lọc bụi được bố trí làm việc với áp suất
a. Dư , b. > áp suất khí trời c. chân không
17. sự tái sinh của túi vải lọc được tiến hành theo đơn nguyên qua từng 3.5 phút và
kéo dài mỗi lần
a. 10s b. 30 s c. 30 p
18. so với các TB thu bụi ẩm khác thì tiêu thụ nước trong Rotoclon
a. như nhau b. < hơn nhiều c. > hơn
19. Bụi không có khả năng nổ khi hàm lượng oxy
a. o < 16% b. o<= 18% c .o> 16%
20. Phương pháp lắng hạt trong dịch thể đạt kết quả tốt khi nghiên cứu hạt có kích
thước
a. ≤ 1.5 m b. 2 - 40m c. 0.5 – 1 m
21. các TB lọc bụi sẽ làm việc hiệu quả hơn khi nhiệt độ của khí ở
a. 200 – 300 0C b. 350 c. 400
22. Các xyclone hình trụ là loại có
a. NS nhỏ b. HS cao c. NS lớn
23. Khi khí chuyển động với tốc độ trung bình là 10 m/s trong ống dẫn tiết diện f
= 0.2 m2 thì lưu lượng khí là
a. 7200 m3/h b. 7500 m3/h c. 6500 m3/h
24. Các tháp rửa khí rỗng đảm bảo mức độ thu bụi cao khí bụi có
a. d > 5m b. d> 8m c. d> 10m
25. Tốc độ thẳng của khí thích hợp để tạo thành chế độ bọt bền vững là:
a. 1 m/s b. 2 m/s c. 3 m/s
26. Trong thiết bị lọc bụi điện, để tách bụi khỏi bề mặt các điện cực người ta dùng
phương pháp xung lắc điện cực hoặc phương pháp
a.phóng điện b. thổi ngược dòng. C. rửa điện cực
27. Để thu hồi bụi có độ phân tán cao ( 0,1 – 0,5 m) hiệu của thiết bị lọc xơ
mỏng không nhỏ hơn
a. 99% b. 90% c. 80%
28. Nếu biết lượng bụi bị thu hồi bởi biết bị lọc bụi là 15 g/s và lượng bụi trong khí
đi ra khỏi thiết bị là 2 g/s thì hiệu suất lọc bụi là:
a. 85% b. 88, 2 % c. 75,2 %
29. So với tháp rửa khí rỗng , thiết bị thu bụi có ô đệm có trở lực
a. lớn hơn nhiều b. Nhỏ hơn c. Như nhau
30. Đối với các bụi cơ học có kích thước lớn. hiệu suất lọc bụi của các xyclone đạt
a. 95% b. 80% c. 90%
31. Trong các buồng lắng bụi có khả năng lắng hoàn toàn các hạt có kích thước
a. > 5m b. <20m c. 32 – 40 m
32. Trong máy rửa venturi dòng khí bụi chuyển động có tốc độ chuyển động đến
a. 150 m/s b. 80 m/s c. 20m/s
33. Muốn khí có lưu lượng là 4 m3/s chuyển động với tốc độ 1, 27 m/s trong phần
trục xyclone thì đường kính xyclone phải bằng
a. 4 m b. 2,5 m c. 2 m
34. Vải bông có hiệu suất lọc tốt, và giá thành rẻ nhưng nó có nhược điểm
a. độ bền cơ học thấp b. độ bền nhiệt độ thấp c. Quá xốp
35. Thiết bị lọc bụi điện là thiết bị có chi phí năng lượng
a. thấp b. cao c. trung trình
36. ở các thiết bị lọc bụi điện khô để tách bụi khỏi điện cực người ta dung
a. thả ngược ròng b. phun nước c. rung lắc điện cực
37. So với các thiết bị thu bụi ẩm, các thiết bị lọc bụi khô tiêu thụ năng lượng
A, cao hơn b. thấp hơn c. bằng nhau
38. đối với các khí dễ nổ các thiết bị lọc bụi không được phép làm việc với áp suất
a. > áp suất khí trời b. chân không c. bằng áp suất khí trời
39. công thức stock để tích tốc độ lắng của hạt có dạng
( 1 − 2 ).g.d 2
a.  =
18

40. trong các thiết bị lọc bụi điện thì hiệu suất lọc bụi chỉ được xác định bằng
phương pháp tính
a. thể tích b. trọng lượng c. thành phần hóa học
41. trong thiết bị thu bụi tấm chớp, khi tăng tốc độ khí gần tấm chớp hiệu suất thu
bụi sẽ
A, giữ nguyên b. giảm đi c. tăng đột biến
42. để đạt được hiệu suất lọc bụi yêu cầu cho các hạt bụi được lắng bụi với tốc độ
a. nhỏ. B. rất lớn. c. lớn
43. để thu hồi các khí dễ nổ hoặc độc hại nên chọn
A, tb lọc bụi điện b, thiết bị lọc bụi ẩm, tb lọc túi vải
44. so với các thiết
45. so với các thiết bị lọc bụi khô các thiết bị lọc bụi ẩm có thể tích
A, < b, > c =
46, áp suất dư cực đại khi nổ bụi có thể đạt tới
A, 5000 kPa b.3500kPa c, 1000 kPa
47, đường kính của các xyclone hình trụ thường không vượt quá
A, 2000 mm b. 1500 mm c. 1000 mm
48. bụi sinh ra trong quá trình cháy, phản ứng hóa học có kích thước
A,> 20 m b. < 5 m c. 10 – 20 m

You might also like