You are on page 1of 15

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CƠ KHÍ
KHOA NĂNG LƯỢNG NHIỆT

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ KỸ THUẬT LẠNH

Giảng viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Thị Minh Nguyệt


Họ tên sinh viên : Hoàng Hữu Duy- 20204308
Lớp : 735375-HE4134
Bài thí nghiệm số 1
I. Mục đích thí nghiệm
Nắm được các kiến thức cơ sở về kỹ thuật lạnh và phạm vi ứng dụng như:
môi chất lạnh, máy nén lạnh, chu trình lạnh 1 cấp, các thiết bị trao đổi nhiệt
như: thiết bị ngưng tụ, bay hơi, bình chứa cao áp, van tiết lưu, …
II.Nguyên lý làm việc của hệ thống thiết bị thí nghiệm KE 3000
HD
 Chế độ làm lạnh: Van 4 ngả đóng. Bơm nhiệt làm việc giống như
điều hòa nhiệt độ một chiều thông thường. Lúc này, dàn ngưng tụ là
Heat exchanger 1 và dàn bay hơi là heat exchanger 2. Hơi môi chất
lạnh được hút vào máy nén. Tại đây, máy nén thực hiện quá trình
nén hơi môi chất lên áp suất cao Pk rồi đẩy vào dàn ngưng tụ. Trong
quá trình di chuyển trong dàn ngưng tụ, môi chất lạnh tỏa nhiệt ra
môi trường xung quanh để chuyển trạng thái từ hơi quá nhiệt sang
lỏng ở áp suất cao nhờ được giải nhiệt bởi quạt hướng trục. Khi ra
khỏi dàn ngưng tụ, lỏng môi chất ở áp suất Pk chảy qua phin sấy lọc
và van tiết lưu để thực hiện quá trình giảm áp suất xuống P0. Sau đó,
môi chất lạnh đi vào dàn bay hơi và thu nhiệt của môi trường để thực
hiện quá trình hóa hơi. Nhờ đó mà nhiệt độ môi trường giảm xuống.
Hơi môi chất lạnh quay trở về máy nén, tiếp tục chu trình mới.
 Chế độ sưởi ấm: Van 4 ngả mở. Nguyên lí hoàn toàn tương tự ở chế độ
lạnh. Tuy nhiên, lúc này đường đi môi chất thay đổi và vai trò của hai dàn
trao đổi nhiệt cũng thay đổi. Lúc này, dàn ngưng tụ là heat exchanger 2 và
dàn bay hơi là heat exchanger 1. Quá trình làm việc tương tự như chế độ
làm lạnh.
III. Kết quả thí nghiệm và xử lý số liệu
1. Kết quả thí nghiệm
Lần đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5

Thông số

T1 40,9 39,9 42,9 41,9 40,9


T2 111,5 104,6 118,1 123,6 123,0
T3 46,5 51,4 52,9 54,4 56,4
Nhiệt độ tại các T4 84,8 82,6 92,8 98,0 99,4
điểm nút của T5
chu trình (oC)
44,1 44,1 46,1 47,1 48,7
T6 44,7 45,6 48,2 50,1 52,3
T7 -3,7 -1,5 0,4 2,5 4,4
T8 20,6 22,8 21,9 19,7 19,8
T9 40,3 42,4 43,9 43,3 44,8
T10 25,7 23,8 22,8 24,5 24,7
T11 29,0 30,4 30,9 29,4 29,5
Áp suất tại các P1 1,4 1,6 1,8 2,0 2,2
điểm nút của P2
chu trình (bar) 12,9 13,3 14,1 14,9 15,7
P3
13 13,5 14,3 15,0 15,8
P4 1,5 1,8 2,0 2,2 2,4

Chú thích:
T1 – P1: Nhiệt độ - Áp suất trước khi nén
T2 – P2: Nhiệt độ - Áp suất sau khi nén
T3 – P3: Nhiệt độ - áp suất ngưng tụ
T7 – P4: Nhiệt độ- áp suất bay hơi
T8: Nhiệt độ sau khi bay hơi
T11: Nhiệt độ phòng
2. Xử lý số liệu (Môi chất R134a)
 Thông số cần tính toán như sau
 qo = h1-h4 (kJ/kg): Năng suất làm lạnh
 l = h2-h1 (kJ/kg): Công suất máy nén
 qk = h2-h3 (kJ/kg): Năng suất nhiệt
 COP = qo/l: Công suất lạnh

 Hiệu suất exergy Ƞe=1-

 (Tmt: nhiệt độ môi trường ; Tv :nhiệt độ gió làm mát ;


Tml : nhiệt độ môi chất lạnh)
Thông số Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5
Nhiệt độ trong phòng 29,0 29,4 29,4 29,4 29,5
Nhiệt độ giàn bay hơi -3,7 -1,5 0,4 2,5 4,4
Nhiệt độ giàn ngưng tụ 84,8 82,6 92,8 98,0 99,4
Nhiệt độ 51,4 52,9 54,4 56,4 55,6
46,5
bay hơi và
3.46
ngưng tụ -3,7 -1,5 0,4 2,5 4,4
Áp suất
2,4 2,6 2,8 3,0 3,2 3,1
bay hơi và
ngưng tụ 13,9 14,3 15,1 15,9 16,7 16,4
Hệ số 436,3 434,6 437,3 435,5 434,3 435,5
entanpy 491,2 483,5 497,2 502,5 501,0 501,5
của các 264,1 265,7 269,4 272,4 275,9 275,1
điểm 264,1 265,7 269,4 272,4 275,9 275,1
Qo 172,2 168,8 168,0 163,1 158,4
Qk 227,1 217,7 227,8 230,1 225,1
W 54,9 48,9 59,9 67 66,7
COP 3,1 3,45 2,80 2.4 2,37
Hiệu suất exergy 0,6 0,7 0,5 0,5 0,5
3. Đồ thị thay đổi các thông số

Sự thay đổi Qo và Qk

Sự thay đổi COP

Bảng 2: Độ mở cánh thay đổi


Thông số Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5
0% 25% 50%
75% 100%
Độ mở cánh (8h15) (8h30) (8h45)
(9h00) (9h15)
Nhiệt độ phòng
(˚C) 28,4 28,5 28,6 28,8 28,6
Nhiệt độ dàn bay
hơi (˚C) 0,3 0,4 0,5 0,4 0,4
Nhiệt độ dàn
ngưng tụ (˚C) 52,1 52,9 52,1 51,8 51,9
T1 30,6 36,3 39,6 40,9 41,3
T2 81,0 104,0 114,4 119,0 120,6
T3 52,1 52,9 52,1 51,8 51,9
T4 67,3 83,0 89,7 92,8 93,8
Nhiệt
T5 41,1 44,9 45,0 45,1 45,4
độ
điểm T6 43,6 47,5 47,3 47,4 47,5
nút
T7 0,3 0,4 0,5 0,4 0,4
(˚C)
T8 19,7 19,8 19,2 19,0 18,8
T9 40,0 40,4 41,0 41,8 42,1
T10 25,8 26,4 25,4 24,7 24,0
T11 28,4 28,5 28,6 28,8 28,6
P1 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8
Áp suất
điểm P2 13,7 13,9 13,8 13,9 13,8
nút P3 13.7 14,0 14,0 14,0 14,0
(bar)
P4 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0
Qe, kW 4.9 8.5 10.8 11.4 13.3
Qc, kW 43.1 62 72.4 77 77.1
W, kW 38.1 53.5 61.6 65.6 63.8
COP 5,2 3,2 2,8 2,7 2,6
Hiệu suất exerg
0,99 0,62 0,53 0,50 0,49

Trả lời câu hỏi: Nếu van điện tử đóng, môi chất lạnh không thể đi qua van
và chu trình lạnh không được thực hiện.
Bài thí nghiệm số 3
1. Cơ sở hình thành

Nguyên lý của chu trình máy lạnh ghép tầng là ghép các chu
trình lạnh đơn giản một cấp hoặc hai cấp với nhau theo kiểu
thiết bị bay hơi của tầng trên dùng làm mát thiết bị ngưng tụ
của tầng dưới. Toàn bộ nhiệt thải ra trong thiết bị ngưng tụ ở
tầng dưới cấp cho thiết bị bay hơi của tầng trên vì vậy phụ tải
nhiệt thiết bị ngưng tụ tầng dưới bằng phụ tải nhiệt thiết bị bay
hơi tầng dưới và để đảm bảo sự truyền nhiệt thì nhiệt độ ngưng
tụ tầng dưới phải lớn hơn nhiệt độ bay hơi tầng trên.
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc
 Sơ dồ nguyên lý

Sơ đồ nguyên lý máy lạnh ghép 2 tầng


MN1,MN2: Máy nén
TBNT2:Thiết bị ngưng tụ,
TBBH1:Thiết bị bay hơi,
TL1,TL2: Thiết bị tiết lưu,
TBTĐN: Thiết bị trao đổi nhiệt,
BGN:Bình bù giản nở

 Nguyên lý làm việc


Trong chu trình gồm 2 vòng tuần hoàn
Chu trình máy lạ nh tầ ng dướ i: Hơi sau thiết bị bay hơi 1 trạ ng thái (1) đượ c máy nén
1 hút về nén đoạ n nhiệt (s=const) lên áp suấ t ngưng tụ trạ ng thái (2). Rồ i đi vào thiết
bị trao đổ i nhiệt, nhả nhiệt đẳ ng áp cho môi chấ t tầ ng trên, ngưng tụ thành lỏ ng cao
áp trạ ng thái (3). Sau đi qua thiết bị tiết lưu 1, tiết lưu giả m áp, giả m nhiệt xuố ng áp
suấ t bay hơi trạ ng thái (4). Rồ i đi vào thiết bị bay hơi nhậ n nhiệt củ a đố i tượ ng cầ n
làm lạ nh, sôi hóa hơi, hơi sau khi ra khỏ i thiết bị bay hơi trạ ng thái (1) lạ i đượ c máy
nén 1 hút về. Chu trình cứ thế tiếp diễn.
- Chu trình máy lạnh tầng trên: Hơi sau thiết bị bay hơi 2
trạng thái (1’) được máy nén 2 hút về nén đoạn nhiệt
(s=const) lên áp suất ngưng tụ trạng thái (2’). Rồi đi vào
thiết bị trao đổi nhiệt, nhận nhiệt đẳng áp của môi chất
tầng dưới, ngưng tụ thành lỏng cao áp trạng thái (3’). Sau
đi qua thiết bị tiết lưu 2, tiết lưu giảm áp, giảm nhiệt
xuống áp suất bay hơi trạng thái (4’). Rồi đi vào thiết
bị bay hơi nhận nhiệt của đối tượng cần làm lạnh, sôi hóa
hơi, hơi sau khi ra khỏi thiết bị bay hơi trạng thái (1’) lại
được máy nén 1 hút về. Chu trình cứ thế tiếp diễn.

3. Đồ thị và tính toàn chu trình


 Bảng thông số và đồ thị với chế độ không tải
Dữ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
liệu
Mốc 9:40 9:42 9:44 9:46 9:48 9:50 9:52 9:54 9:56 9:58 10:00 10:02 10:04
thời
gian
Nhiệt 30.2 30.2 30.3 30.4 30.4 30.4 30.4 30.4 30.5 30.3 30.3 30.4 30.6
độ
phòng
Nhiệt 31.7 31.8 31.4 31.8 31.9 31.6 31.6 31.9 31.7 31.9 31.8 31.7 31.9
dàn
ngưng
1
Nhiệt -68 -67 -68 -68 -68 -67 -68 -68 -68 -67 -67 -68 -67
dàn
BH 2
Qo1 155.6 142.3 145.8 160.1 141.6 148.4 156.8 143.4 149.4 162.2 144.2 150.3 158.9
(kj/kg)
Qo2 ( -77.5 -74.6 -74.6 -79.1 -74.6 -74.6 -77.6 -74.6 -74.6 -79.1 -74.6 -74.6 -77.5

Qc1 194.6 184.2 186.4 199.3 190.5 193.2 200.2 195.6 197.7 206.9 199.5 202.2 213.3

Qc2 244.9 252.4 255.8 252.8 260.1 262.6 261 266.1 267.8 264 270.4 272.1 268.3

COP - - - -0.1404 - - - - - - - - -
0.1419 1.1917 0.1203 0.1124 0.1163 0.1278 0.109 0.1127 0.131 0.1063 0.1098 0.1214

W 19.6 26.1 28.6 33.5 34.5 38.2 39.3 42.3 44.4 45.8 47.4 48.4 49.9
Tỉ số 16 16.2 16.3 16.4 16.4 16.4 16.4 16.4 16.5 16.5 16.5 16.4 16.5
nén áp
suất 1
Tỉ số 16.2 17.5 16.7 16.5 16.7 16 16.2 17 16.4 16 16 16.8 16
nén áp
suất 2
Đồ thị mô tả sự thay đổi nhiệt độ
(Dàn ngưng tụ -1-xanh; Cascade -2-out- xám;Dàn bay hơi-2-cam)
 Bảng thông số và đồ thị với chế độ có tải
Bảng thông số chế độ có tải

Dữ liệu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mốc thời 10h35 10h37 10h39 10h41 10h43 10h45 10h47 10h49 10h51 10h53 10h55 10h57 1
gian
Nhiệt độ 30.7 30.7 30.8 30.7 30.8 30.7 30.7 31 31.1 31 31 30.9 3
phòng
Nhiệt 31.9 32 32.1 31.8 31.8 31.4 31.9 31.9 32.1 32.4 32.1 32 3
dàn
ngưng 1
Nhiệt -67.8 -67.3 -67.8 -67.5 -67.7 -67.8 -67.8 -67.5 -67.5 -67.5 -67.8 -67.8
dàn BH
2
Qo1 153 159.2 149.6 156.2 146.9 153 163 147.8 154 144.5 154 152.2 1
(kj/kg)
Qo2 -253.4 -77.5 -74.6 -76.1 -74.6 -74.6 -77.6 -74.6 -76.1 -74.6 -76.1 -76.1 -
(kj/kg)
Qc1 207.3 217.3 208 210.5 209.6 210.7 215.4 210.2 209.1 209.8 210.2 216.8 2
(kj/kg)
Qc2 100.2 275.7 280.8 279.8 281.6 282.5 279.2 283.4 281.6 284.3 282.5 281.9 2
(kj/kg)
COP - - - -0.11 -0.1 - - - - - - -
0.8866 0.1158 0.1029 0.104 0.1169 0.0997 0.1073 0.0967 0.1066 0.1046 0.
W(kj/kg) 37.1 18.9 35.5 19.8 33.4 20.5 28.7 20.5 26.2 20.9 23.3 24.1 1
Tỉ số 16.5 16.5 16.6 16.7 16.8 16.8 16.8 16.6 16.6 16.5 16.6 16.8 1
nén áp
suất 1
Tỉ số 16.2 16.7 16.2 17.4 16.4 16.2 17.1 16.2 16.2 16.2 16.7 15.4
nén áp
suất 2

Đồ thị mô tả sự thay đổi nhiệt độ


(Dàn ngưng tụ -1-xanh; Cascade -2-out- xám;Dàn bay hơi-2-màu cam)
Mã lớp : 735375 – HE4134

Hà Nội, ngày….tháng…..

You might also like