Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG CƠ KHÍ
KHOA NĂNG LƯỢNG NHIỆT
Thông số
Chú thích:
T1 – P1: Nhiệt độ - Áp suất trước khi nén
T2 – P2: Nhiệt độ - Áp suất sau khi nén
T3 – P3: Nhiệt độ - áp suất ngưng tụ
T7 – P4: Nhiệt độ- áp suất bay hơi
T8: Nhiệt độ sau khi bay hơi
T11: Nhiệt độ phòng
2. Xử lý số liệu (Môi chất R134a)
Thông số cần tính toán như sau
qo = h1-h4 (kJ/kg): Năng suất làm lạnh
l = h2-h1 (kJ/kg): Công suất máy nén
qk = h2-h3 (kJ/kg): Năng suất nhiệt
COP = qo/l: Công suất lạnh
Sự thay đổi Qo và Qk
Trả lời câu hỏi: Nếu van điện tử đóng, môi chất lạnh không thể đi qua van
và chu trình lạnh không được thực hiện.
Bài thí nghiệm số 3
1. Cơ sở hình thành
Nguyên lý của chu trình máy lạnh ghép tầng là ghép các chu
trình lạnh đơn giản một cấp hoặc hai cấp với nhau theo kiểu
thiết bị bay hơi của tầng trên dùng làm mát thiết bị ngưng tụ
của tầng dưới. Toàn bộ nhiệt thải ra trong thiết bị ngưng tụ ở
tầng dưới cấp cho thiết bị bay hơi của tầng trên vì vậy phụ tải
nhiệt thiết bị ngưng tụ tầng dưới bằng phụ tải nhiệt thiết bị bay
hơi tầng dưới và để đảm bảo sự truyền nhiệt thì nhiệt độ ngưng
tụ tầng dưới phải lớn hơn nhiệt độ bay hơi tầng trên.
2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc
Sơ dồ nguyên lý
Qc1 194.6 184.2 186.4 199.3 190.5 193.2 200.2 195.6 197.7 206.9 199.5 202.2 213.3
Qc2 244.9 252.4 255.8 252.8 260.1 262.6 261 266.1 267.8 264 270.4 272.1 268.3
COP - - - -0.1404 - - - - - - - - -
0.1419 1.1917 0.1203 0.1124 0.1163 0.1278 0.109 0.1127 0.131 0.1063 0.1098 0.1214
W 19.6 26.1 28.6 33.5 34.5 38.2 39.3 42.3 44.4 45.8 47.4 48.4 49.9
Tỉ số 16 16.2 16.3 16.4 16.4 16.4 16.4 16.4 16.5 16.5 16.5 16.4 16.5
nén áp
suất 1
Tỉ số 16.2 17.5 16.7 16.5 16.7 16 16.2 17 16.4 16 16 16.8 16
nén áp
suất 2
Đồ thị mô tả sự thay đổi nhiệt độ
(Dàn ngưng tụ -1-xanh; Cascade -2-out- xám;Dàn bay hơi-2-cam)
Bảng thông số và đồ thị với chế độ có tải
Bảng thông số chế độ có tải
Dữ liệu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mốc thời 10h35 10h37 10h39 10h41 10h43 10h45 10h47 10h49 10h51 10h53 10h55 10h57 1
gian
Nhiệt độ 30.7 30.7 30.8 30.7 30.8 30.7 30.7 31 31.1 31 31 30.9 3
phòng
Nhiệt 31.9 32 32.1 31.8 31.8 31.4 31.9 31.9 32.1 32.4 32.1 32 3
dàn
ngưng 1
Nhiệt -67.8 -67.3 -67.8 -67.5 -67.7 -67.8 -67.8 -67.5 -67.5 -67.5 -67.8 -67.8
dàn BH
2
Qo1 153 159.2 149.6 156.2 146.9 153 163 147.8 154 144.5 154 152.2 1
(kj/kg)
Qo2 -253.4 -77.5 -74.6 -76.1 -74.6 -74.6 -77.6 -74.6 -76.1 -74.6 -76.1 -76.1 -
(kj/kg)
Qc1 207.3 217.3 208 210.5 209.6 210.7 215.4 210.2 209.1 209.8 210.2 216.8 2
(kj/kg)
Qc2 100.2 275.7 280.8 279.8 281.6 282.5 279.2 283.4 281.6 284.3 282.5 281.9 2
(kj/kg)
COP - - - -0.11 -0.1 - - - - - - -
0.8866 0.1158 0.1029 0.104 0.1169 0.0997 0.1073 0.0967 0.1066 0.1046 0.
W(kj/kg) 37.1 18.9 35.5 19.8 33.4 20.5 28.7 20.5 26.2 20.9 23.3 24.1 1
Tỉ số 16.5 16.5 16.6 16.7 16.8 16.8 16.8 16.6 16.6 16.5 16.6 16.8 1
nén áp
suất 1
Tỉ số 16.2 16.7 16.2 17.4 16.4 16.2 17.1 16.2 16.2 16.2 16.7 15.4
nén áp
suất 2
Hà Nội, ngày….tháng…..