You are on page 1of 2

Bài 3.

Công ty A có bảng kê số dư các tài khoản ngày 31/12/N như


sau (đơn vị tính 1000 đồng):

Tài khoản Ngày 31/12/N


111 10
112 30
131 (A, dư Có) 0,5
131 (C, dư Nợ) 4
1331 0,3
1381 0,6
1388 0,4
141 0,7
152 20
153 12,5
155 33
229 9
211 450
213 100
2141 120
2143 60
222 24
241 20
244 (dài hạn) 3
3411 (ngắn hạn) 25
331 (H, dư Có) 5
331 (K, dư Nợ) 2
331 (L, dư Có) 0,8
331 (M, dư Có) 1,4
3411 (dài hạn) 30
33312 0,6
3334 (dư Nợ) 0,2
3383 (dư Nợ) 0,5
3388 0,2
334 0,4
335 (ngắn hạn) 9
3411 (dài hạn) 50
3531 8
3532 6,8
4111 400
412 (dư Nợ) 3
414 1
4211 (dư Nợ) 2
4212 (dư Có) 12,5
441 45
Yêu cầu:
1. Lập Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N (với 2 cột: chỉ tiêu và
số tiền). Biết rằng các khoản công nợ với khách hàng và người bán
đều là ngắn hạn.

You might also like