You are on page 1of 5

CẨM NANG DÀNH CHO CÁC BẠN THAM GIA TVGS, CÁN BỘ A, NHÀ THẦU THI CÔNG – KS.

Uông Thắng 8/2017

HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
KHI THI CÔNG – NGHIỆM THU
------------o0o--------------

TT Tên công tác nghiệm thu Tiêu chuẩn Tần suất kiểm tra Khối lượng mẫu thử cần lấy

Tùy theo kích thước hạt 50-100kg,


Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 7570:2006
1 Đá dăm đổ bê tông Cứ một lô 200 m3 lấy mẫu một lần tùy theo cỡ đá, quy định tại trang 9 -
TCVN 7572:2006 (gồm 20 phần)
TCVN 7572-1:2006
Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 7570:2006 Tùy theo kích thước hạt tuân theo quy
2 Cát bê tông, xây trát Cứ một lô 350 m3 lấy mẫu một lần
TCVN 7572:2006 (gồm 20 phần) định tại trang 8 - TCVN 7572-1:2006
+ Các chỉ tiêu cơ lý loại theo PCB30,40
Theo hướng dẫn tại TCVN
theo TCVN 6260: 2009; Theo hướng dẫn tại TCVN 4787:2009 tùy
4787:2009 tùy theo phương pháp
3 Xi măng + Các chỉ tiêu cơ lý loại theo PC30,40 theo theo phương pháp bảo quản và PP lấy
bảo quản và PP lấy mẫu (thường
TCVN 2S82: 2009 mẫu (thường 50 tấn/ 1 mẫu)
20 kg)

Các chỉ tiêu cơ lý theo yêu cầu của TCVN Cứ một lô 50 tấn /1 tổ mẫu/1 loại đường Mỗi loại 3 thanh 50cm + 3 thanh
4 Thép cốt bê tông
TCVN 1651:2008 kính 30cm

Thép các bon cán nóng Mỗi loại 3 thanh 50cm + 3 thanh
5 Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 5709:2009 Cứ 50 tấn/ 1 tổ mẫu/ 1 loại
(thép hình, thép tấm, …) 30cm

Gạch đất nung Các chỉ tiêu cơ lý theo


6 Gạch xây Cứ 100.000 viên/ 1 tổ mẫu. 20 viên gạch
TCVN 1450:2009

8 Gạch bê tông tự chèn Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 6476:1999. Cứ một lô 15.000viên mẫu một lần. 15 viên

9 Gạch Terrazzo Các chỉ tiêu cơ TCVN 7744:2007 1000m2/1 tổ mẫu 15 viên

Trang 1 Fb: Ai học dự toán ; Fanpage: Ai học dự toán – Uông Thắng


CẨM NANG DÀNH CHO CÁC BẠN THAM GIA TVGS, CÁN BỘ A, NHÀ THẦU THI CÔNG – KS.Uông Thắng 8/2017

10 Gạch ốp, lát Theo TCVN 7745:2007 TCVN 7483:2005 5000m2/ 1 tổ mẫu 15 viên mẫu

11 Đá ốp, lát nhân tạo Theo TCVN 8057:2009 1 lô/1 tổ mẫu 3 viên mẫu

Lấy 3 viên mẫu lập phương kích


thước 15x15x15cm ; 20x20x20cm (cỡ
*Thí nghiệm cường độ nén: đá >40mm)

– 500m3/ 1 tổ mẫu với bê tông khối lớn có


khối đổ lớn hơn 1000m3

– 250m3/ 1 tổ mẫu với bê tông khối lớn có


khối đổ nhỏ hơn 1000m3

– 100m3/ 1 tổ mẫu với bê tông các móng


lớn

– 200m3/ 1 tổ mẫu với bê tông nền, mặt


12 Bê tông Các chỉ tiêu cơ lý theo 4453:1995 đường

– 20m3/ 1 tổ mẫu với kết cấu khung và các


loại kết cấu mỏng (cột, dầm, bản, vòm…)

*Thí nghiệm cường độ kéo: – 3 viên mẫu 15x15x60cm,


- Thí nghiệm cường độ kéo khi uốn (khi có 10x10x40cm, 20x20x80cm tùy theo
yêu cầu của thiết kế): 200m3/1 tổ mẫu cỡ đá.

- Thí nghiệm độ chống thấm (khi có yêu cầu - Lấy 3 viên mẫu hình trụ D15x15cm
của thiết kế): 50m3/1 tổ mẫu

Trang 2 Fb: Ai học dự toán ; Fanpage: Ai học dự toán – Uông Thắng


CẨM NANG DÀNH CHO CÁC BẠN THAM GIA TVGS, CÁN BỘ A, NHÀ THẦU THI CÔNG – KS.Uông Thắng 8/2017

+ 01 mỏ đất/ 1 mẫu, hoặc khi thay đổi địa + 100kg


tầng (thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý).

+ Thí nghiệm độ chặt và độ ẩm lu lèn: 100-


Các chỉ tiêu cơ lý theo TCVN 4504:2005 và
13 Đất đắp nền 200m3/ 3 điểm (đối với đất sét, cát pha và + Kiểm tra trực tiếp tại hiện trường
TCVN 4447:2012
cát không lẫn cuội sỏi, đá) hoặc 200-400m3/ thi công
3 (đối với đất hoặc cát lẫn cuội sỏi).

+Thí nghiệm đo mô đun đàn hồi) + 1km/ 3 điểm


- Mỗi vùng đào có diện tích đắp ≤1.000 m2
14 Đào vét bùn, đất hữu cơ Kiểm tra trạng thái của đất (Chỉ số độ sệt B) Lấy 03 mẫu nguyên dạng
kiểm tra 01 điểm.

15 Nhựa đường Theo TCVN 7504:2005 1 lô/1 mẫu 5kg


– Vật liệu thô 1000m3/1 loại/1 mẫu – 50-100kg thủy theo cỡ
– Vật liệu chèn 200m3/1 loại/ 1 mẫu – 30kg
16 Đá dăm nước Theo TCVN 9504:2012 – 1 mẫu bột khoáng (đối với mặt đường) – 5kg
– 100m/ 4 mặt cắt (thí nghiệm đo độ bằng
phẳng bề mặt sau thi công)
– 1000m3/ 1 mẫu (thí nghiệm các chỉ tiêu – 50kg mỗi loại
cơ lý)

– 1 đoạn thi công/ 3 mẫu (thí nghiệm hàm – Khay tôn 25x40cm
17 Đá dăm láng nhựa Theo TCVN 8863:2011
lượng nhựa)

– 1km dài/ 1 làn xe/ 5 vị trí (thí nghiệm đo


độ bằng phẳng)
+ 3000m3/ 1 mẫu (các chỉ tiêu cơ lý đối với + 100kg
thí nghiệm mẫu tại nguồn cung cấp)

+ 1000m3/ 1 mẫu (các chỉ tiêu cơ lý đối với + 100kg


18 Đá dăm cấp phối Theo TCVN 8859:2011
thí nghiệm mẫu tại công trình

+ 200m3/ 1 mẫu (thí nghiệm độ ẩm, thành + 50kg


phần hạt trong quá trình thi công)

Trang 3 Fb: Ai học dự toán ; Fanpage: Ai học dự toán – Uông Thắng


CẨM NANG DÀNH CHO CÁC BẠN THAM GIA TVGS, CÁN BỘ A, NHÀ THẦU THI CÔNG – KS.Uông Thắng 8/2017

+ 100m2/ 1 điểm (thí nghiệm độ chặt)

+ 100m dài/ 1 làn xe/ 1 vị trí (thí nghiệm đo


độ bằng phẳng)

– 200m3/ 1 mẫu (thí nghiệm cơ lý) + 100kg


Cấp phối đá dăm kẹp đất
19 Theo TCVN 8857:2011 – 100m dài/ 1 làn xe/1 điểm (thí nghiệm độ
(dùng cho lớp áo đường)
chặt)

– 500 tấn/ 1 mẫu (thí nghiệm thành phần + 100kg


hạt)

– 2000 tấn/ 1 mẫu (thí nghiệm độ hao mòn + 30kg


Los Angeles)

– 1 ca thi công/1 lần (thí nghiệm độ ẩm 1 + 20kg


Cấp phối đá dăm và cấp
trước khi lu lèn)
20 phối thiên nhiên gia cố xi
Theo TCVN 8858:201
măng (dùng cho kết cấu áo
– 1 đoạn thi công/ 3 điểm thí nghiệm độ
đường)
chặt

– 1km/ 6 mẫu (3 mẫu thí nghiệm nén, 3 mẫu + Mũi khoan D=100mm
thí nghiệm ép chẻ)

– 1km dài/ 5 mặt cắt (thí nghiệm đo độ bằng


phẳng)
– 1 mẫu cát - 50kg
– 1 mẫu đá/ 1 loại - 100kg
21 Thiết kế bê tông nhựa Theo TCVN 8819:2011
– 01 mẫu bột khoáng - 20kg
– 1 mẫu nhựa đường - 5kg
– Đá dăm 200m3 hoặc 2 ngày/ 1 mẫu (thí - 50kg
Bê tông nhựa trong quá Theo TCVN 8819:2011 và TCVN
22 nghiệm thành phần hạt, lượng hạt dẹt, hàm
trình sản xuất 7493:2005
lượng bụi sét)

Trang 4 Fb: Ai học dự toán ; Fanpage: Ai học dự toán – Uông Thắng


CẨM NANG DÀNH CHO CÁC BẠN THAM GIA TVGS, CÁN BỘ A, NHÀ THẦU THI CÔNG – KS.Uông Thắng 8/2017

- 30kg
– Cát 200m3 hoặc 2 ngày/1 mẫu (thí
nghiệm thành phần hạt, hệ số đương lượng
cát)
-5kg
– Bột khoáng 50 tấn hoặc 2 ngày/1 mẫu (thí
nghiệm thành phần hạt, chỉ số dẻo)
-5kg
– Nhựa đường 1 ngày/ 1 mẫu (thí nghiệm
độ kim lún, hóa mềm)
-20kg
-1 ngày/ 1 mẫu hỗn hợp sau khi trộn

– 2500m2 hoặc 330m dài/ 3 mẫu khoan (thí


nghiệm thành phần hạt, độ chặt, hàm lượng
nhựa)
23 Bê tông nhựa sau thi công Theo TCVN 8819:2011 – 25m dài/ 1 lần/ 1 vị trí (thí nghiệm độ
nhám)
– 1km/ 1 làn xe/ 5 – 10 điểm (đo mô đun
đàn hồi)
– Thí nghiệm nén tĩnh cọc 1% số lượng cọc
nhưng không ít hơn 2 cọc (theo chỉ định của
Theo TCVN 9393:2012
tư vấn thiết kế
24 Cọc bê tông cốt thép
– Thí nghiệm cường độ bê tông cọc bằng
Theo yêu cầu của thiết kế
phương pháp không phá hủy (trường hợp
nghi ngờ về chất lượng)

Trang 5 Fb: Ai học dự toán ; Fanpage: Ai học dự toán – Uông Thắng

You might also like