You are on page 1of 5

TẦN SUẤT, PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU THÍ NGHIỆM

Loại vật liệu, kết Tần suất lấy Tiêu chuẩn quy Phương pháp lấy
TT
cấu mẫu định mẫu
I Vật liệu
Cốt liệu mịn cho
bê tông và vữa (cát TCVN 7572- TCVN 7572-
1 350m3/mẫu
tự nhiên, cát 1:2006 1:2006
nghiền)
Cốt liệu thô cho bê TCVN 7572- TCVN 7572-
2 200m3/mẫu
tông 1:2006 1:2006
TCVN 7572-
3 Đá hộc 1 mỏ/mẫu
1:2006
4 Xi măng 50 tấn/mẫu TCVN 4787:2009 TCVN 4787:2009
100.000 TCVN 1450:2009 TCVN 1450:2009
5 Gạch đất sét nung
viên/mẫu TCVN 1451:1998 TCVN 1451:1998
200.000
6 Gạch bê tông TCVN 6477:2016 TCVN 6477:2016
viên/mẫu
Blốc bê tông khí
7 500m3/mẫu TCVN 7959:2011 TCVN 7959:2011
chưng áp (AAC)
Bê tông bọt và bê
8 tông khí không 200m3/mẫu TCVN 9029:2017 TCVN 9030:2017
chưng áp
Các mẫu được cắt
50 tấn/tổ mẫu/1 TCVN 1651-
9 Thép cốt bê tông từ các cây thép
loại đường kính 1,2:2018
khác nhau
1 loại mối
10 Cơ lý mối hàn TCVN 8311:2010
hàn/mẫu
Thép hình cán
11 1 loại/tổ mẫu
nóng, thép tấm
Gạch bê tông tự 15.000
12 TCVN 6476:1999 TCVN 6476:1999
chèn viên/mẫu
13 Gạch Terazo 1000 m2/mẫu TCVN 7744:2013 TCVN 7744:2013
TCVN 6415- TCVN 6415-
14 Gạch gốm ốp lát 5.000 m2/mẫu
1:2016 1:2016
15 Đá ốp, lát nhân tạo 1 lô/mẫu TCVN 8057:2009 TCVN 8057:2009
16 Đá ốp, lát tự nhiên 500 m2/mẫu TCVN 4732:2016 TCVN 4732:2016
TCVN 6663-
17 Nước xây dựng 1 nguồn/mẫu TCVN 4453:1995
1:2011
18 Đất, cát đắp 1 nguồn/mẫu
19 Đá dăm nước 1.000 m3/mẫu TCVN 9504:2012
(loại I,II,II), 200
m3/mẫu (loại A,
TẦN SUẤT, PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Loại vật liệu, kết Tần suất lấy Tiêu chuẩn quy Phương pháp lấy
TT
cấu mẫu định mẫu
B)
20 Cấp phối đá dăm
- Kiểm tra nguồn
3.000 m3/mẫu TCVN 8859:2011 TCVN 8859:2011
cung cấp
- Kiểm tra đủ các
chỉ tiêu vật liệu
1.000 m3/mẫu TCVN 8859:2011 TCVN 8859:2011
trong quá trình thi
công
- Kiểm tra độ ẩm
200 m3/mẫu TCVN 8859:2011 TCVN 8859:2011
và thành phần hạt
Đá dăm láng nhựa
21 (tất cả các loại cỡ 1.000 m3/mẫu TCVN 8863:2011 TCVN 8863:2011
hạt)
Kết cấu cấp phối
22
thiên nhiên
- Kiểm tra đủ các
200 m3/mẫu TCVN 8857:2011 TCVN 8857:2011
chỉ tiêu vật liệu
- Xác định thành 1 ca thi
TCVN 8857:2011 TCVN 8857:2011
phần hạt công/mẫu
23 Nhựa đường
- Kiểm tra đủ các
1 lần nhập/mẫu TCVN 8819:2011 TCVN 7494:2005
chỉ tiêu vật liệu
- Thử kim lún và
hóa mềm (dùng 1 ca thi
TCVN 8819:2011 TCVN 7494:2005
cho kết cấu bê công/mẫu
tông nhựa)
- Thử kim lún
1 ca thi
(dùng cho kết cấu TCVN 8819:2011 TCVN 7494:2005
công/mẫu
đá dăm láng nhựa)
Đá dăm dùng cho
24
bê tông nhựa
- Kiểm tra đủ các
TCVN 7572-
chỉ tiêu vật liệu 1 nguồn/mẫu TCVN 8819:2011
1:2006
(tất cả các cỡ hạt)
- Kiểm tra trong
quá trình thi công
2 ngày hoặc TCVN 7572-
(Thành phần hạt; TCVN 8819:2011
200m3/mẫu 1:2006
thoi dẹt; chung
bụi, bùn, sét)
TẦN SUẤT, PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Loại vật liệu, kết Tần suất lấy Tiêu chuẩn quy Phương pháp lấy
TT
cấu mẫu định mẫu
Cát dùng cho bê
25
tông nhựa
- Kiểm tra đủ các TCVN 7572-
1 nguồn/mẫu TCVN 8819:2011
chỉ tiêu vật liệu 1:2006
- Kiểm tra trong
quá trình thi công
2 ngày hoặc TCVN 7572-
(Thành phần hạt; TCVN 8819:2011
200m3/mẫu 1:2006
hệ số đương
lượng)
26 Bột khoáng
- Kiểm tra đủ các
1 nguồn/mẫu TCVN 8819:2011 22TCN 58:1984
chỉ tiêu vật liệu
- Kiểm tra trong
quá trình thi công 2 ngày hoặc 50
TCVN 8819:2011 22TCN 58:1984
(Thành phần hạt; tấn/mẫu
chỉ số dẻo)
Thiết kế cấp phối
1 loại BTN/cấp
27 BTN (sơ bộ và TCVN 8819:2011
phối
hoàn chỉnh)
Thiết kế cấp phối
28 1 loại/ cấp phối TCVN 4453:1995
bê tông
Thiết kế cấp phối
29 1 loại/ cấp phối TCVN 4314:2003
vữa
…………………
30

II Cấu kiện, kết cấu
1 Bê tông
1 lần/ca (trộn
thủ công), 1
- Kiểm tra độ sụt TCVN 4453:1995
lần/xe (bê tông
thương phẩm)
Theo khối
lượng kết cấu Mục 7.1.7 TCVN
- Cường độ nén TCVN 3105:1993
thi công và ca 4453:1995
thi công
TCVN 3105:1993
- Cường độ uốn TCVN 4453:1995
TCVN 3116:1993
TCVN 3105:1993
- Độ chống thấm TCVN 4453:1995
TCVN 3116:1993
TẦN SUẤT, PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Loại vật liệu, kết Tần suất lấy Tiêu chuẩn quy Phương pháp lấy
TT
cấu mẫu định mẫu
Theo khối
TCVN 3121-
2 Vữa xây dựng lượng và ca thi TCVN 4314:2003
2:2003
công
3 Độ chặt nền đắp
- Nền đắp đất sét,
đất cát pha và cát ≤200 m3/3 vị trí TCVN 4447:2012
không lẫn sỏi cuội
- Nền đắp cuội sỏi,
≤400 m3/3 vị trí TCVN 4447:2012
đất cát lẫn sỏi cuội
- Đá dăm cấp phối ≤800 m2/vị trí TCVN 8859:2011
Độ bằng phẳng
4
bằng thước dài 3 m
- Kết cấu đá dăm 1 vị
TCVN 8859:2011
cấp phối trí/100m/làn xe
- Mặt đường láng 5 vị trí/km/làn
TCVN 8863:2011
nhựa xe
1 vị trí/25m /làn
- Mặt đường BTN TCVN 8819:2011
xe
- Kết cấu cấp phối 1 vị trí/25m /làn
TCVN 8857:2011
thiên nhiên xe
Đo độ nhám mặt
đường bằng 5 điểm/km/làn
5 TCVN 8819:2011
phương pháp rắc xe
cát
Đo mô đun đàn hồi
6 3 điểm/km
bằng tấm ép cứng
20 điểm/500-
Đo mô đun đàn hồi
1000m/làn xe
7 bằng cần TCVN 8867:2011
(đoạn đồng
Benkelman
nhất)
Hàm lượng nhựa
1 đoạn thi
8 của mặt đường
công/3 vị trí
láng nhựa
Hỗn hợp BTN
(kiểm tra thành 1 mẫu/2500m2
9 phần cấp phối cốt hoặc 330m dài TCVN 8819:2011 TCVN 8819:2011
liệu, hàm lượng đường 2 làn xe
nhựa)
10 Mẫu bê tông nhựa 3 viên TCVN 8819:2011 TCVN 8819:2011
TẦN SUẤT, PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU THÍ NGHIỆM
Loại vật liệu, kết Tần suất lấy Tiêu chuẩn quy Phương pháp lấy
TT
cấu mẫu định mẫu
khoan (kiểm tra độ
chặt lu lèn, chiều mẫu/2500m2
dày, độ ổn định hoặc 330m dài
Marshall, độ dẻo, đường 2 làn xe
độ rỗng dư)

You might also like