Professional Documents
Culture Documents
10 ĐỀ TRƯỜNG CHUYÊN MỚI NHẤT 2020 - GIẢI CHI TIẾT PDF
10 ĐỀ TRƯỜNG CHUYÊN MỚI NHẤT 2020 - GIẢI CHI TIẾT PDF
Câu 41. Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 42. Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.
Câu 43. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3. C. FeCl3. D. ZnCl2.
Câu 44. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu
A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 46. Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 47. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 48. CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. NaOH. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 50. Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói
và chế tạo phim ảnh. Chất X là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Xenlulozơ.
Câu 51. Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sơi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 52: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.
Câu 53. Khử hết m gam CuO bằng H2 dư, thu được chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HNO3 dư
thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 9,6. B. 8,0. C. 6,4. D. 12,0.
Câu 54. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 63. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc (theo hình vẽ bên) đúng
kĩ thuật là
A. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
B. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. Cho từ từ H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
D. Cho nhanh H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
Câu 64. Cho các polime sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenluozơ triaxetat, polibutađien. Số polime thiên
nhiên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 65. Cho 0,5 mol hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,9 mol hỗn hợp X (gồm CO, H2, CO2). Cho
X hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch Z vào 120 ml
dung dịch HCl 1M, thu được V lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,240. B. 1,792. C. 0,224. D. 1,120.
Câu 66. Thuỷ phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối . Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt
khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 97,6. B. 82,4. C. 88,6. D. 80,6.
Câu 67. Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
X + 2NaOH Y + Z + H2O; Z + HCl T + NaCl; T
H2SO4 ®Æc
Q + H2 O
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất Y là natri axetat. B. T là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức. D. Q là axit metacrylic.
Câu 68. Dãy chuyển hóa theo sơ đồ: X +Ba(OH)2
Y +T
Z CO2 + H2O
X + T . Biết lượng CO2 dùng
dư. Các chất X, Y, Z, T thõa mãn sơ đồ trên tương ứng là
--------------HẾT---------------
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
--------------HẾT---------------
Câu 41. Cho 1 mol amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 125,5 gam muối. Tên gọi của X là
A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. valin.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. NH2CH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của -amino axit.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?
A. HCl. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 44. Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?
A. Phân lân. B. Phân NPK. C. Phân đạm amoni. D. Phân kali.
Câu 45. Etylaxetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa.
Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan
vào nhau.
D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 47. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 11,2. B. 8,4. C. 5,6. D. 14,0.
Câu 48. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
Câu 49. Cho hỗn hợp rắn CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh
ra có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm mất màu dung dịch brom. B. Nhẹ hơn không khí.
C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Tan tốt trong nước.
Câu 50. Đun nóng V ml dung dịch glucozơ 1M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 50. D. 75.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
→ Group Đề thi + Tài liệu MIỄN PHÍ | https://www.facebook.com/groups/TYHH2020/ TYHH | Page 10
A. MgCl2. B. KNO3. C. NaOH. D. NH3.
Câu 52. Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện không có oxi), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 53. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 54. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch:
Chất X Y Z
o
Dung dịch AgNO3/NH3, t Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc
Dung dịch nước Brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng
Thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Không bị thủy phân
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
C. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg trong oxi dư, thu được 4 gam magie oxit. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 4,8. C. 2,4. D. 0,24.
Câu 56. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 57. Công thức của axit panmitic là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH.
Câu 58. Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. BaCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 60. Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic.
Câu 61. Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?
A. Fe. B. H2SO4. C. Al. D. S.
Câu 62. Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3. B. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3.
C. NaCl, AlCl3, ZnCl2. D. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
Câu 63. Công thức hóa học của nhôm sunfat là
A. Al2(SO4)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2S3.
Câu 64. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000 C nên được ứng dụng trong hàn
o
Câu 67. Hấp thụ hết V hoặc 3V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa 0,2 NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2,
sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hết 2V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch X thu
được 1,2m gam kết tủa. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 2,800. B. 3,136. C. 3,360. D. 2,688.
Câu 68. Cho sơ đồ, các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho:
(1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O
3Y + 2MnO2 + 2KOH
(2) X + H2O
H
X2
(3) X2 + O2
enzym
X3 + H2O
X4 + H2O
o
H 2SO 4 , t
(4) X3 + Y
Biết X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X4 là
A. 104. B. 146. C. 182. D. 122.
Câu 69. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm
CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu
được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong
nước. Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 70. Nung nóng a mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6,
C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình
tăng 18,2 gam và còn lại hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 29,12 lít khí O2 (đktc).
Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 71. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy m gam X thu được 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với 88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 96,80. B. 97,02. C. 88,00. D. 88,20.
Câu 72. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào nước dư,
thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất thấy hết 500
ml. Giá trị của m là
A. 56,50. B. 41,00. C. 28,25. D. 20,50.
Câu 73. Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ mol)
(1) X1 + X2 dư
X3 + X4 ↓ + H2O
(2) X1 + X3
X5 + H2O
(3) X2 + X5
X4 + 2X3
(4) X4 + X6 BaSO4 + CO2 + H2O
Cho các cặp chất (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4; (3): Ba(OH)2 và HCl; (4): Ba(OH)2 và
H2SO4. Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2, X6 trong sơ đồ là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 74. Điện phân dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện không đổi, điện cực
trơ. Khối lượng catot (m gam) tăng biểu diễn theo thời gian điện phân (t giây) như đồ thị
--------------HẾT---------------
Câu 1: Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. SO2 và NO2. B. CO2 và CH4. C. H2S và CO. D. NH3 và HCl.
Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.
Câu 3: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Tơ nilon-6,6. C. Xenlulozơ axetat. D. Poli(vinyl axetat).
Câu 4: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n 1). B. CnH2n-2O2 (n 1). C. CnH2n+2O2 (n 1). D. CnH2nO2 (n 2).
Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe3+. D. Al3+, Fe3+.
Câu 6: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về glyxin?
A. Tác dụng với dung dịch H2SO4. B. Không tan trong nước.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối. D. Cháy trong khí O2 sinh ra khí N2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Trong hợp chất có hóa trị 1.
C. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
Câu 9: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân đến cùng tinh bột thu được glucozơ.
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
D. Saccarozơ và glucozơ đều dễ tan trong nước.
Câu 11: Kim loại crom không phản ứng với
A. khí Cl2. B. dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. dung dịch HCl. D. khí O2.
Câu 12: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch
A. MgSO4. B. Ca(OH)2. C. CuSO4. D. CH3COOH.
Câu 13: Nhúng thanh sắt có khối lượng 100 gam vào 0,1 lít dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng thanh sắt là 100,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
dịch Ba(OH)2 1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,1.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy;
(b) Natri tác dụng với khí oxi có thể tạo ra natri peoxit;
(c) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa;
(d) Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch canxi hiđroxit;
(e) Dung dịch natri cacbonat trong nước có môi trường kiềm;
(g) Nhôm được dùng làm dây dẫn điện cao thế thay cho đồng.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một este hai chức (đều mạch hở và được tạo bởi các ancol
no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y gồm hai
este. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 24,06 gam
hỗn hợp T gồm các muối của axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và
12,78 gam H2O. Tổng khối lượng của hai este đơn chức trong 0,2 mol X là
A. 10,82. B. 14,93. C. 12,36. D. 12,44.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm tripeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Thủy
phân hoàn toàn 149,7 gam E trong môi trường axit, thu được 178,5 gam hỗn hợp các amino axit. Cho 149,7
gam E vào dung dịch chứa 1 mol KOH và 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu dược dung dịch T. Tổng khối lượng chất tan trong T là
A. 199,8 gam. B. 212,3 gam. C. 185,2 gam. D. 256,7 gam.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm;
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy trong nồi nước nóng khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 700C;
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm;
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để nhận ra sản phẩm este bị tách lớp;
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH;
(d) Sau bước 3 thu được chất lỏng đồng nhất trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 4 : 5 bằng dung dịch HNO3 20%
(lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 và dung dịch Q.
Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch
KOH dư thì có 4,48 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch
NaOH vào Q thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Nồng độ phần trăm của Al(NO3)3 trong
Q gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5%. B. 9,3%. C. 9,9%. D. 9,7%.
Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml Y, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,268 gam kết
tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,6. B. 23,6. C. 19,0. D. 19,4.
--------------HẾT---------------
Câu 1. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để
bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối. B. nước vôi. C. nước mắm. D. giấm.
Câu 2. Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. hồng. D. đỏ.
Câu 5. Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polisaccarit. D. protein.
Câu 6. Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 8. Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Be và Mg. B. Ba và Na. C. Be và Na. D. Ca và Mg.
Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 10. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 11. Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo
vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có
thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nào trong số các chất
sau:
A. Axit sunfuric. B. hidropeoxit. C. ozon. D. than hoạt tính.
Câu 12. Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch:
A. HCl. B. H2SO4 (loãng). C. H2SO4 (đặc, nguội). D. HNO3 (loãng).
Câu 13. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng
A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ.
C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen.
Câu 14. Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,15 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?
A. 1,16. B. 5,13. C. 3,42. D. 1,71.
Câu 15. Để cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu, bác sĩ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị đã dùng gần 5 lít
bia truyền vào đường tiêu hóa. Bác sĩ Lâm lý giải, rượu gồm hai loại là Etylic và Metylic. Khi vào cơ thể,
gan ưu tiên chuyển hóa Etylic và tạo ra sản phẩm không gây độc. Trong khi Metylic được chuyển hóa sau
nhưng tạo thành Andehit Formic, ở hàm lượng cao sẽ gây ngộ độc, nguy cơ tử vong rất cao. Chất Andehit
Formic trong máu chính là nguyên nhân khiến ông Nh. hôn mê. Lúc này, cơ thể bệnh nhân hết Etylic. Vì
--------------HẾT---------------
Câu 41. Thành phần hóa học chính của phân amophot là
A. NH 4 H 2 PO4 và NH4 2 HPO4 . B. KNO3 và Ca H2 PO4 2 .
C. Ca H2 PO4 2 và NH 4 H 2 PO4 . D. KNO3 và NH 4 H 2 PO4 .
Câu 42. Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CrO3 . B. Fe2O3 . C. Al2 O3 . D. Cr2 O3 .
Câu 43. Cho các kim loại: K, Mg, Cu, Zn, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl đặc nguội
là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 44. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH . B. C2 H5OH . C. H 2O . D. NaCl .
Câu 45. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần vừa đủ 6,72 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu
được sau phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam.
Câu 46. Cho m gam glucozơ phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 44,73 gam muối amoni gluconat. Giá trị của m là
A. 28,8. B. 37,8. C. 36,0. D. 27,0.
Câu 47. Metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOC2 H5 . B. HCOOC2 H5 . C. CH3COOCH3 . D. HCOOCH 3 .
Câu 48. Alanin có công thức là
A. C6 H 5 NH 2 . B. CH3CH NH2 COOH .
C. H 2 NCH 2COOH . D. H 2 NCH 2CH 2COOH .
Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 50. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Liti. B. Sắt. C. Nhôm. D. Canxi.
Câu 51. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 52. Kim loại có thể khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Zn.
Câu 53. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. NO2 . B. SO 2 . C. CO 2 . D. CH 4 .
Câu 54. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
Tỉ lệ a : x có giá trị là
A. 3,2. B. 2,5. C. 3,0. D. 2,4.
Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng công thức phân tử là C5H14O4N2. Cho m gam E phản ứng vừa
đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
F gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (có tỉ khối hơi so với hiđro là 18,3) và dung
dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được a gam hỗn hợp T gồm bốn muối (trong đó có ba muối có cùng số
nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol lớn nhất trong T gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 15%. B. 25%. C. 20%. D. 10%.
Câu 79. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác
đốt cháy m gam T trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2
và nước là 63,312 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18. B. 34. C. 32. D. 28.
Câu 80. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp Cu(NO3)2 và KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
--------------HẾT---------------
Câu 1: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 3: Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 4: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 5: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 7: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 8: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 10: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 11: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 12: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 14: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có
sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 15: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất
hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat.
--------------HẾT---------------
--------------HẾT---------------
Cho hỗn hợp X tác dung với dung dịch HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối
so với hiđro là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m+249a gam chất rắn khan. Giá trị của
V gần nhất với?
A. 2,0 B. 1,8 C. 1,9 D. 1,7
Câu 76. Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z
(C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của
gly, ala, val. Đốt cháy hoàn toàn T cần 1,155mol O2 thu duoc CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng của X trong E là?
A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%
--------------HẾT---------------
--------------HẾT---------------
n A1 n A 2 n X3 n X 4n X 4Y3Z2 0,08
Víi k =1 n X 4Y3Z2 0,02
20 16 20 n Y 3n X 4Y3Z2 0,06 vµ n Z 2n Y2Z3T4 0,04
+ Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2 và H2O.
m X 57n C2H3ON 18n H2O
Víi n C2H3ON n X1 n X2 n X3 0,94 ; n H2O n X n Y n Z 0,18 n CH 2 1,52
14
Đốt 112,46 gan muối thì cần 4,395 mol O2
Đốt cháy y gam muối thì cần 1,465 mol O2 y = 37,487
Câu 39. Chọn A.
Hỗn hợp X gồm NO (0,2 mol), H2 (0,1 mol) và NO2 (0,06 mol).
BT: N
n NH 0,08mol và kết tủa là Mg(OH)2 có 0,3 mol
4
Dung dịch Y có chứa Al3+ ; Mg2+ (0,3 mol); NH4+ (0,08 mol)
Mà n OH 4n Al3 2n Mg2 n NH n Al3 0, 4 mol
4
3n NO 2n H2 n NO2 8n NH 3n Al
BT:e
n Mg 4
0,15mol
BT: Mg
n MgO 0,15 mol
2
Vậy %mMgO = 29,41%.
Câu 40. Chọn D.
Tại catot điện phân theo thứ tự: Fe3+ Fe2+, Cu2+ Cu còn tại anot 2Cl- Cl2
BT: e
2n Cl2 0, 2 0,1.2 n Cl2 0, 2 mol (1)
Dung dịch sau điện phân gồm FeCl2 (0,2 mol); HCl (0,16 mol) có mdd = 100 – 0,2.71 – 0,1.64 = 79,4 (g)
n AgCl n Cl 0,56 mol
Kết tủa thu được gồm n AgNO3 0, 65 mol
n Ag 0, 09 mol
Muối thu được là Fe(NO3)3 (0,2 mol)
BT: N
n AgNO3 3n Fe(NO3 )3 n N (spk) n N (spk) 0,05 mol
BT: e
n Fe2 2n O(spk) n Ag 5n N (spk) n O(spk) 0, 07 mol
Theo BTKL: 85,8 + 150 = mdd Y + 0,05.14 + 0,07.16 + 90,08 mdd Y = 137,5 (g) a = 35,2%
--------------HẾT---------------
--------------HẾT---------------
--------------HẾT---------------
Dung dịch Y chứa Mg (x) Al (y), NH4 (0,04), Na (1,08), NO3 (z) và SO4 (1,08)
2+ 3+ + + - 2-
BTDT
2x 3y z 1, 04 x 0,34
Theo đề ta có: 24x 27y 62z 19,92 y 0,16
40x 13, 6
z 0,12
BT:N
n N2O 0, 08 mol n CO2 n MgCO3 0, 04 mol n Mg 0,3 mol
n Al 2n Al2O3 0,16
n Al 0,12 mol
Ta có: % mMg %m Al 65,9%
27n 102n 5, 28 n
2 3 0, 02 mol
Al Al O
2 3
Al O
--------------HẾT---------------
62,605(g)Y 31,72(g)
BTDT (Y)
an Fea 2n Mg 2 2n Cu 2 n NH4 n NaOH 0,865 (1)
n H2SO4 nSO24 0, 455 mol
mmax 56n Fea 24n Mg 2 64n Cu 2 17(n OH n NH ) 56n Fea 24n Mg 2 64n Cu 2 17,015 17n NH
4 4
62, 605 17, 075 17 n NH4 23.0, 045 18n NH4 96.0, 455 n NH 0, 025 mol
4
2n H 2SO 4 4n NH 4 2n H 2
BT: H
n H 2O 0,385 mol
2
BTKL
m X m Y m Z 18n H 2O 85n NaNO3 98n H 2SO 4 27, 2 (g)
Câu 39. Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Mg, Al, O
BT: e
n SO2 n H2 0,595 mol (trong m gam)
Trong m gam X có: n HCl 2n O 2n H2 2n O 0,595 m 70, 295 (m 16n O ) 35,5.(2n O 1,19) (1)
Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 thì thu được hai khí NO (0,08 mol), N2O (0,09 mol)
n e cho 3n NO 8n N 2O
BT: e
n NH 4 NO3 0,02875 mol (với ne = 2n H 2 )
8
và 162,25 = (m – 16nO) + 62.(0,595.2 + 2nO) + 80.0,02875 (2)
Từ (1), (2) suy ra: m = 30,99 (g)
Câu 40. Chọn B.
Vì ancol không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ và M < 50 Ancol đó là C2H5OH.
(14n 54)a 3, 09
n 3,5
Đặt công thức của hai muối là CnH2n–1O2Na: a mol BT: C
na 0,5a 0, 08 a 0, 03
Hai muối đó là C2H5COONa (0,015 mol) và C3H7COONa (0,015 mol) C2H5OH (X): 0,02
Nếu axit là C2H5COOH (x mol) thì este là C3H7COOC2H5 (x mol)
Khi cho X tác dụng với NaHCO3 thì: x = 0,3 mol m = 57 + 18,4 = 75,4 (g)
--------------HẾT---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUYÊN LÀO CAI (LẦN 1)
41. C 42. C 43. C 44. D 45. A 46. B 47. D 48. C 49. B 50. B
51. D 52. B 53. B 54. C 55. C 56. B 57. A 58. C 59. C 60. D
61. A 62. D 63. B 64. D 65. C 66. A 67. B 68. D 69. C 70. A
71. B 72. A 73. B 74. D 75. A 76. D 77. A 78. A 79. A 80. D
n NH 0, 025
4
m kim loại = m muối - m NO - (muối của kim loại) m NH4 NO3 9, 7
3
Bảo toàn điện tích n OH () n NO (muối của kim loại) = 0,65
3
41. A 42. C 43. D 44. B 45. D 46. A 47. D 48. D 49. B 50. D
51. C 52. C 53. A 54. D 55. B 56. B 57. A 58. A 59. C 60. B
61. C 62. C 63. C 64. A 65. A 66. A 67. B 68. D 69. C 70. B
71. D 72. A 73. B 74. C 75. B 76. A 77. D 78. C 79. B 80. D
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL HÓA 12 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – NINH THUẬN (LẦN 1)
41. B 42. D 43. A 44. A 45. C 46. B 47. D 48. A 49. A 50. D
51. B 52. A 53. D 54. D 55. A 56. B 57. A 58. C 59. B 60. B
61. D 62. B 63. C 64. C 65. D 66. C 67. B 68. A 69. D 70. C