You are on page 1of 8

PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Phiên bản 3.0 Ngày chỉnh sửa 01.05.2019

Số hồ sơ 130000022241 Ngày phát hành 02.05.2019

SDS này triệt để tuân theo các tiêu chuẩn và các yêu cầu về quản lý của Việt Nam và có thể không đáp ứng các yêu cầu
quản lý ở các quốc gia khác.

1.NHẬN DẠNG HÓA CHẤT/CHẤT PHA CHẾ VÀ NHẬN DẠNG CÔNG TY/CÔNG VIỆC

Tên sản phẩm : ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Số đăng ký : không áp dụng được

Khuyế n cáo sƣ̉ dụng hóa chấ t và hạn chế sƣ̉ dụng
Cách sử dụng đề xuất : Polyme

Hạn chế sử dụng : Chỉ sử dụng cho sản xuất và nghiên cứu
Nhà sản xuất, nhà nhập khẩu, nhà cung cấp

Thông tin về Công ty : CÔNG TY TNHH DOW CHEMICAL VIỆT NAM


PHÒNG 503, TẦNG 5, TOÀ NHÀ CENTRE POINT OFFICE
SỐ 106, ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN TRỖI, PHƯỜNG 8
QUẬN PHÚ NHUẬN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆT NAM

Điện thoại thông tin khách : 84-28-3999-0008


hàng SDSQuestion@dow.com

Số fax : 84-28-3999-0009

Liên hệ khẩn cấp 24/24 : +84 28-3999-0007

Số điện thoại khẩn cấp trong : 28-3999-0007


nước

2. NHẬN DẠNG CÁC NGUY CƠ

Phân loại nguy hiểm sản phẩm theo GHS


Không phải là một chất hoặc hỗn hợp nguy hiểm theo Hệ thống hài hòa toàn cầu (GHS).
Không trình bày thành phẩm không phân loại, không thể xếp loại được hoặc không áp dụng được.

3. THÀNH PHẦN/THÔNG TIN VỀ CÁC PHỤ LIỆU

Tính chất hóa học : Chất pha chế

Thành phần

Sản phẩm này không chứa bất kỳ thành phần nào yêu cầu công bố thông tin theo quy định của quốc gia.

4. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU

Các biện pháp sơ cứu đối với các đƣờng phơi nhiễm khác nhau

1/8
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Phiên bản 3.0 Ngày chỉnh sửa 01.05.2019

Số hồ sơ 130000022241 Ngày phát hành 02.05.2019

Hít phải : Di chuyển ra chỗ không khí trong lành trong trường hợp hít phải khói do việc nung
nóng hoặc đốt. Nếu nạn nhân ngừng thở, làm hô hấp nhân tạo. Nếu nạn nhân
khó thở, cung cấp oxy Gọi bác sỹ

Tiếp xúc với da : Chất này không có khả năng gây nguy hại khi dính lên da, nhưng có thể khuyên
nên rửa sạch da sau khi sử dụng. Nhanh chóng làm mát da bằng nước lạnh sau
khi chạm vào vật liệu nóng chảy. Đừng cố gắng loại bỏ vật đang dính trên da. Xử
trí chuyên môn đối với bỏng do nhiệt. Giặt sạch quần áo bị nhiễm bẩn trước khi
tái sử dụng,

Tiếp xúc với mắt : Trong trường hợp bị bắn phải, ngay lập tức rửa sạch mắt bằng thật nhiều nước
trong ít nhất 15 phút. Gọi bác sỹ

Ăn uống : Không phải là con đường có khả năng gây phơi nhiễm. Tuy nhiên, trong trường
hợp vô ý nuốt phải, xin gọi bác sĩ ngay.

Các triệu chứng/ảnh : Không có thông tin.


hƣởng quan trọng nhất,
cấp tính và lâu dài

Bảo vệ ngƣời sơ cứu : Không có thông tin.

Các ghi chú cho bác sỹ : Không có thông tin.

5. CÁC BIỆN PHÁP CỨU HỎA

Các phƣơng tiện cứu : Nước, Bọt, Hóa chất khô, Carbon dioxide (CO2)
hỏa phù hợp

Các nguy cơ cụ thể : Tránh tạo ra bụi; bụi phân tán trong không khí ở nồng độ đủ lớn và trong điều kiện
có nguồn gây cháy thì có nguy cơ gây ra cháy nổ. Các hoạt động truyền khí nén
và xử lý cơ học có thể gây tích tụ bụi. Để làm giảm khả năng phơi nhiễm với bụi,
không để bụi tích tụ.

Vật liệu dạng hạt nhỏ có thể tích tĩnh điện khi đổ từ một bao bì này sang một bao
bì khác.

Thiết bị bảo hộ đặc biệt : Mặc bộ đồ bảo hộ và các dụng cụ hô hấp cá nhân.
cho lính cứu hỏa

Các phƣơng pháp cứu : Không có thông tin.


hỏa cụ thể

Thông tin khác : Polyme rắn rất khó bị đốt cháy. Sơ tán người và di chuyển đến đầu ngọn gió hỏa
hoạn. Khuyến cáo tiếp đất và loại trừ tích tĩnh điện.

6. CÁC BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ VỚI SỰ CỐ PHÁT THẢI

2/8
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Phiên bản 3.0 Ngày chỉnh sửa 01.05.2019

Số hồ sơ 130000022241 Ngày phát hành 02.05.2019

Sự phòng ngừa, các thiết : Hóa chất bị đổ tràn có nguy cơ gây trượt ngã.
bị bảo hộ cá nhân và quy
trình ứng phó khẩn cấp

Phòng ngừa về mặt môi : Không xả tháo xuống sông suối, ao hồ hoặc hệ thống thoát nước.
trƣờng

Phƣơng pháp và vật liệu : Dọn sạch bằng xẻng hay quét.
để ngăn chặn và làm Các trường hợp hóa chất có hạt mịn đổ tràn nên được thu dọn bằng biện pháp
sạch quét hay hút nhẹ nhàng. Nên tránh dùng các biện pháp vệ sinh (ví dụ bằng khí
nén) có thể gây ra các đám mây bụi có khả năng bắt cháy.

7. XỬ LÝ VÀ LƢU TRỮ

Xử lý

Biện pháp kỹ : Trước khi sử dụng, đọc bảng dữ liệu kỹ thuật sản phẩm.
thuật/phòng ngừa Khi mở các bồn bể chứa, tránh hít phải hơi có khả năng bốc ra. Chỉ mở thùng
chứa ở nơi có thông khí tốt.
Các hoạt động truyền khí nén và xử lý cơ học có thể gây tích tụ bụi. Tránh kết tủa
hóa chất nhiều có thể trở nên phát tán trong không khí và tạo ra các đám mây bụi
dễ phát cháy. Các công đoạn cầm nắm vận chuyển và gia công nên được tiến
hành theo các thao tác thực hành tốt nhất (chẳng hạn như NFPA-654).

Các biện pháp phòng : Không có thông tin.


ngừa để xử lý an toàn

Lƣu trữ

Điều kiện lưu trữ thích : Để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt. Đóng bồn bể chứa để tránh ô nhiễm.
hợp

8. KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM/BẢO VỆ CÁ NHÂN

Các thông số kiểm soát

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp hiện hành được liệt kê dưới đây.

Tên hóa học Giá trị Phơi nhiễm Nghề nghiệp Quy định
Dust (inhalable and respirable fraction)
TWA 3 mg/m3 (Các hạt có khả năng xâm nhập đường hô US ACGIH (03 2014)
hấp.)
TWA 10 mg/m3 (Các hạt có khả năng lọt vào đường hô US ACGIH (03 2014)
hấp.)

3/8
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Phiên bản 3.0 Ngày chỉnh sửa 01.05.2019

Số hồ sơ 130000022241 Ngày phát hành 02.05.2019

Các biện pháp kỹ thuật : Dùng hệ thống thông khí đầy đủ để giữ cho nồng độ phơi nhiễm lên nhân viên
thấp dưới ngưỡng khuyến cáo. Khi gia công nóng chất này, sử dụng hệ thống
thông khí xả khói chung và/hoặc tại chỗ để duy trì nồng độ của hơi bốc lên và hơi
hóa chất thấp dưới các nồng độ giới hạn phơi nhiễm. Nên thông gió cục bộ. Sử
dụng các biện pháp khống chế tĩnh điện. Tích tĩnh điện có thể gây ra nổ trong
dung môi và không khí đậm đặc bụi. Xem bản thông tin về sản phẩm "Cách sử
dụng đúng cách hệ thống thông gió xả khói tại chỗ trong quá trình gia công nhựa".
Theo khuyến cáo sản xuất trên bảng dữ liệu kỹ thuật sản phẩm.

Giới hạn phơi nhiễm sinh : Không có thông tin.


học nghề nghiệp

Thiết bị bảo hộ cá nhân

Bảo vệ hệ hô hấp : Chương trình bảo vệ hô hấp đáp ứng các quy định trong nước phải được thực
hiện bất cứ khi nào điều kiện làm việc cần trang bị bảo vệ hô hấp. Hỏi ý kiến nhà
sản xuất mặt nạ giúp thở để xác định loại trang thiết bị phù hợp với ứng dụng đã
nêu. Tuân theo các hạn chế sử dụng mặt nạ giúp thở do nhà sản xuất đã qui định
cụ thể.

Bảo vệ tay : Găng tay bảo hộ

Bảo vệ mắt : Mang kính an toàn có tấm chắn bên.


Đeo kính bảo hộ chống bắn và kính đeo mặt khi xét thấy có khả năng vật liệu
nóng chảy có thể bắn vào mắt và mặt

Bảo vệ da : Nếu có khả năng tiếp xúc với hóa chất nóng/nóng chảy, mặc quần áo và giày chịu
nhiệt.

Các biện pháp vệ sinh : Không có thông tin.

9. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Bề ngoài (trạng thái vật lý, dạng, màu sắc, …)


Trạng thái vật lý : rắn
Hình thể : viên nhỏ
Màu sắc : trong

Mùi : nhẹ giống este

Ngƣỡng mùi : Không có thông tin.

độ pH : không áp dụng được

Điểm nóng chảy/đông lạnh


Không có thông tin.

Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi


Điểm sôi/khoảng sôi : không áp dụng được

Điểm chớp cháy : 260 °C


cốc hở

4/8
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Phiên bản 3.0 Ngày chỉnh sửa 01.05.2019

Số hồ sơ 130000022241 Ngày phát hành 02.05.2019

Phương pháp: Vòng côn hở Cleveland - COC

Tỉ lệ bay hơi : không áp dụng được

Tính dễ cháy (rắn, khí) : Có thể hình thành hàm lượng bụi dễ bắt lửa trong không khí trong quá trình pha
chế, xử lý hoặc quá trình khác.

Giới hạn trên/dƣới của tính dễ cháy hoặc dễ nổ


Ngưỡng nổ trên : không áp dụng được
Ngưỡng nổ dưới : không áp dụng được

Áp suất hơi : không áp dụng được

Mật độ hơi : không áp dụng được

Mật độ
Không có thông tin.

Tính tan
Khả năng hòa tan của : không đáng kể
nước

Hệ số phân tán: n- : không áp dụng được


octanol/nƣớc

Nhiệt độ tự bốc cháy


Không có thông tin.

Nhiệt độ phân hủy : >230 °C

Quá trình phân hủy do nhiệt của nhựa thông sẽ diễn ra nhanh hơn ở nhiệt độ cao
hơn mức đã liệt kê.

Phân hủy có thể xảy ra dưới ngưỡng giới hạn nhiệt độ gia công theo khuyến cáo.

Phân hủy là một đặc trưng của nhiệt độ gia công lẫn thời gian duy trì ở nhiệt độ
đó.

Tính dính
Tính nhớt, động lực học : không áp dụng được
Tính nhớt, tính động : không áp dụng được

Khối lƣợng phân tử : Không có thông tin.

10. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ TÍNH PHẢN ỨNG

Tính phản ứng : Ổn định tại nhiệt độ và áp suất thường.

Tính ổn định hóa học : Ổn định tại nhiệt độ và áp suất thường.

Khả năng xảy ra các : Phản ứng polymer hóa sẽ không xảy ra.

5/8
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Phiên bản 3.0 Ngày chỉnh sửa 01.05.2019

Số hồ sơ 130000022241 Ngày phát hành 02.05.2019

phản ứng nguy hại


Các chất nóng chảy số lượng lớn có thể tỏa ra các khí độc. Dập tắt bằng nước là
một phương pháp tốt.

Các điều kiện cần tránh : Nhiệt độ: > 230°C


Dành cho các thiết bị tạo hình.
Nhiệt độ: > 200°C
Dành cho các thiết bị phun keo và đúc phun ép.
Phân hủy khi nung nóng.
Ở nhiệt độ trên “các điều kiện để tránh" nhiệt độ, phân hủy nhiệt của nhựa tăng
tốc. Phân hủy có thể xảy ra dưới ngưỡng giới hạn nhiệt độ gia công theo khuyến
cáo. Phân hủy là một đặc trưng của nhiệt độ gia công lẫn thời gian duy trì ở nhiệt
độ đó.

Các vật liệu cần tránh : Các bazơ mạnh, và, Chất oxy hóa

Các sản phẩm phân hủy : Các sản phẩm phân hủy nguy hại có thể bao gồm:, Cacbon monoxit, Axit hữu cơ,
nguy hại Andehyt, Acrolein, Cồn, Formaldehyde, acetaldehydes Vinyl acetate, Axit acetic

11. THÔNG TIN ĐỘC HỌC


Tính độc cấp
Không có thông tin.

Kích ứng/ăn mòn da


Không có thông tin.

Tổn thƣơng mắt nghiêm trọng/làm rát tấy mắt


Không có thông tin.

Nhạy cảm với hô hấp hoặc da


Không có thông tin.

Khả năng gây đột biến tế bào mầm


Không có thông tin.

Tính gây ung thƣ


Không có thông tin.

Độc tính với sinh sản


Không có thông tin.

Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể


Không có thông tin.

Nguy cơ hô hấp
Không có thông tin.

Khác
®
ELVAX 265 resin : Không có dữ liệu nào về chính sản phẩm

6/8
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Phiên bản 3.0 Ngày chỉnh sửa 01.05.2019

Số hồ sơ 130000022241 Ngày phát hành 02.05.2019

12. THÔNG TIN SINH THÁI HỌC

Các ảnh hƣởng độc tính sinh thái


Không có thông tin.

Độ bền và khả năng phân hủy


Không có thông tin.

Tích lũy sinh học


Không có thông tin.

Lƣu động trong đất


Không có thông tin.

Các tác hại khác


®
ELVAX 265 resin : Không có dữ liệu nào về chính sản phẩm Dự đoán có độc tính thấp dựa
trên khả năng không tan trong nước.

13. CÁC LƢU Ý VỀ TIÊU HỦY

Các phƣơng pháp tiêu : Lựa chọn hay dùng để thải loại là tái chế, đốt trong lò đốt có thu hồi nhiệt và chôn
hủy chất thải lấp. Giá trị năng lượng cao của sản phẩm này làm cho việc đốt trong lò đốt rất
bức thiết đối với các chất không thể tái chế được. Xử lý, bảo quản, vận chuyển và
thải loại phải theo các qui định hiện hành của chính quyền Liên bang, Bang/Tỉnh
và Địa phương.

Bao bì bị ô nhiễm : Loại bỏ theo quy định của địa phương

14. THÔNG TIN VẬN CHUYỂN

Không bị xếp vào loại nguy hiểm hiểu theo các quy định về vận tải.

Việt Nam. Nghị định số 104/2009/NĐ-CP và Nghị định số 29/2005/ND-CP


Số-UN : không áp dụng được
Tên chuyển hàng đúng : không áp dụng được
quy tắc của UN
Nhóm nguy hại vận : không áp dụng được
chuyển
Nhóm đóng gói : không áp dụng được

IMDG
Số-UN : không áp dụng được
Tên chuyển hàng đúng : không áp dụng được
quy tắc của UN
Nhóm nguy hại vận : không áp dụng được
chuyển
Nhóm đóng gói : không áp dụng được
Chất gây ô nhiễm biển : không áp dụng được

7/8
PHIẾU DỮ LIỆU AN TOÀN

ELVAX™ 265 Ethylene Vinyl Acetate Copolymer

Phiên bản 3.0 Ngày chỉnh sửa 01.05.2019

Số hồ sơ 130000022241 Ngày phát hành 02.05.2019

IATA
Số-UN : không áp dụng được
Tên chuyển hàng đúng : không áp dụng được
quy tắc của UN
Nhóm nguy hại vận : không áp dụng được
chuyển
Nhóm đóng gói : không áp dụng được

Người sử dụng nên nhận : không áp dụng được


biết hoặc cần phải tuân thủ
biện pháp phòng ngừa đặc
biệt trong kết nối với giao
thông vận tải hoặc vận
chuyển bên trong hoặc bên
ngoài cơ sở của họ

15. THÔNG TIN PHÁP LUẬT

không quy định

Quy định tại các nƣớc khác


Không có thông tin.

16. CÁC THÔNG TIN KHÁC

Tài liệu tham khảo


Số SDS: 130000022241

Ngày chỉnh sửa/Phiên bản


Ngày soạn thảo đầu tiên : April 1, 2019

Ngày chỉnh sửa : 01.05.2019

Phiên bản : 3.0

Thay đổi đáng kể với phiên bản trước được biểu thị bằng thanh đôi.

Thông tin cung cấp trong Bản Số liệu An toàn này là chính xác trong chừng mực cao nhất về kiến thức, thông tin
và sự tin tuởng của chúng tôi vào ngày công bố . Thông tin đưa ra được thiết kế chỉ như là một bản huớng dẫn dể
bốc xếp, sử dụng, gia công, bảo quản,vận chuyển, thải loại và phóng thích an toàn và không được coi là một sự
bảo đảm hoặc đặc tính thông số kỹ thuật chất luợng. Thông tin trên chỉ liên quan đến chất cụ thể được đề cập ở
đây và không đúng cho trường hợp phối trộn với các chất khác hoặc trong bất kỳ quá trình chế biến nào hoặc nếu
như vật liệu này được thay thế hoặc chế biến không theo chỉ dẫn trong tài liệu này.

8/8

You might also like