Professional Documents
Culture Documents
2020
REVIEW
Ex 1. Điền vị trí đúng của trạng từ chỉ tần suất và dịch các câu sang tiếng Việt
1. They go to the movie. (often)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
2. She listens to the radio. (never)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
3. My father reads the newspaper. (sometimes)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
4. My mother goes to the market in the morning. (always)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
5. He helps his friends with the homework. (usually)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
6. We watch TV in the evening. (always)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
7. I and my brother wat fruits after school. (always)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
8. My father goes fishing. (sometimes)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
9. They play in the park at the weekend. (often)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
10. We visit our grandparents twice a month. (often)
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Ex 2. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh sử dụng trạng từ chỉ tần suất
1. play/ football/ They/ Sundays/ often/ on
………………………………………………………………………
2. I/ play/ never/ games/ computer
………………………………………………………………………
3. She/ shopping/ goes/ weekend/ once a week.
………………………………………………………………………
4. exercises/ sometimes/ I/ afternoons/ in/ the/ do
………………………………………………………………………
13.08.2020
5. usually/ rides/ bike/ He/ school/ to/ his
………………………………………………………………………
6. TV/ She/ usually/ watches/ dinner/ after/
………………………………………………………………………
Ex 4. Mỗi dòng trong đoạn văn dưới dây có 1 lỗi sai, em hãy sửa các lỗi sai đó
Thanh and his parents go back to their hometown to visit 1/
…………………………………………….
his uncle last weekend. He live in a small village in Nam Dinh 2/
…………………………………………….
Province. They went to Ha Noi Railway Station with taxi. Then 3/
…………………………………………….
they took a plane to their hometown. His uncle took them to 4/
…………………………………………….
Vi Xuyen Lake, Rong Market and Thinh Long Beach. They has 5/
…………………………………………….
a wonderful time in their hometower. The trip was really great. 6/
………………………………………….
Trả lời các câu hỏi sau dựa vào nội dung đoạn văn trên:
7/ Where’s Thanh’s hometown?
………………………………………………………………………………
8/ How did they get to Ha Noi Railway Station?
………………………………………………………………………………
9/ Did they go to their hometown by bus?
………………………………………………………………………………
10/ Where did they go in Nam Dinh Province?
………………………………………………………………………………
11/ What was the trip like?
………………………………………………………………………………
Hi. My name is Tuan. Last Hello. My name is Hi. I’m Phuong. Last
Sunday, I went to a sports Quynh. Last Sunday Sunday, I didn’t go
festival with my friends. was my birthday. In anywhere. I stayed at
We played football and the evening, I invited home. In the morning, I
swam there. In the my friends to my did my homework. In the
afternoon, we played hide- house. We ate, drank, evening, I helped my
and-seek at the park. We sang, danced and mother cook dinner. We
had a good time! watched cartoons. I talked happily.
really enjoyed it!
- Câu phủ định dùng để nói về một sự việc ai đó không làm trong quá khứ (câu phủ
định của thì quá khứ sử dụng trợ động từ /did not/ = /didn’t/)
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ
(S + didn’t + V + O)
Ví dụ: - My father didn’t go fishing yesterday.
- They didn’t have dinner at home last night.
- Câu hỏi dùng để hỏi về việc ai đó đã làm gì trong quá khứ. Câu hỏi có 2 dạng
+ Dạng câu hỏi Yes/ No: đặt trợ động từ /Did/ lên trước chủ ngữ và động từ chính của
câu. Câu trả lời sẽ bắt đầu bằng Yes hoặc No
Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
(Did + S + V + O)
Yes, chủ ngữ + did.
No, chủ ngữ + didn’t.
Ví dụ: - Did she eat chicken yesterday?
Yes, she did./ No, she didn’t.
- Did you watch TV yesterday morning?
Yes, I did./ No, I didn’t.
+ Câu hỏi sử dụng từ để hỏi ‘WH questions’: (What/ Where/ When/ Why/ How…):
đặt từ để hỏi ở đầu câu, sau đó đến trợ động từ /did/, chủ ngữ và động từ chính của câu.
Câu trả lời sẽ là câu khẳng định của thì quá khứ
WH + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
WH + did + S + V + O?
S + Ved + O.
Ví dụ: - What did you do last night?
I listened to music.
- When did he come back home yesterday?
He came back home at 8:00 p.m yesterday.
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ: trong câu có các từ /yesterday, ago, last week, last
month, last year…)
13.08.2020
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
13.08.2020
birthday /bə:θdei/ ngày sinh nhật
party /pɑ:ti/ bữa tiệc
fun /fʌn/ vui vẻ/ niềm vui
visit /visit/ đi thăm
enjoy /in'dʒɔi/ thưởng thức
funfair /fʌnfeə/ khu vui chơi
flower /flauə/ bông hoa
different /difrənt/ khác nhau
place /pleis/ địa điểm
festival /festivəl/ lễ hội, liên hoan
teachers' day /ti:t∫ə dei/ ngày nhà giáo
hide-and-seek /haidənd'si:k/ trò chơi trốn tìm
cartoon /kɑ:'tu:n/ hoạt hình
chat /t∫æt/ tán gẫu
invite /invait/ mời
eat /i:t/ ăn
food and drink /fu:d ænd driηk/ đồ ăn và thức uống
happily /hæpili/ một cách vui vẻ
film /film/ phim
present /pri'zent/ quà tặng
sweet /swi:t/ kẹo
candle /kændl/ đèn cày
cake /keik/ bánh ngọt
juice /dʒu:s/ nước ép hoa quả
fruit /fru:t/ hoa quả
story book /stɔ:ribuk/ truyện
comic book /kɔmik buk/ truyện tranh
sport /spɔ:t/ thể thao
13.08.2020
start /stɑ:t/ bắt đầu
end /end/ kết thúc
I. Từ mới
1. visit: đến thăm
2. north: phai Bắc
3. railway station: nhà ga xe lửa
4. underground: tàu điện ngầm
5. enjoy: thưởng thức
6. wonderful = good: tuyệt vời