Professional Documents
Culture Documents
Catalogue May Treo Tuong Daikin PDF
Catalogue May Treo Tuong Daikin PDF
Daikin cam kết bảo hành cho Tập đoàn Daikin là Nhà
4 NĂM
BẢO HÀNH
MÁY NÉN
toàn bộ sản phẩm trong catalog sản xuất máy ĐHKK
này 01 năm cho thiết bị nói đầu tiên ở Nhật được
chung và 04 năm cho máy nén. cấp chứng nhận quốc
Phạm vi bảo hành trên toàn lãnh tế ISO 9001 về Quản lý
JMI-0107 JQA-145
thổ Việt Nam. chất lượng. Tất cả các
thiết bị Daikin đều được cấp chứng nhận của hệ
thống Quản lý Chất lượng ISO 9001. Các chứng
MÔI TRƯỜNG nhận ISO 9000 được trao cho các nhà cung cấp
đáp ứng đủ yêu cầu của các tiêu chuẩn ISO. ISO
Tập đoàn Daikin đã được cấp 9001 là chứng nhận về sự đảm bảo chất lượng
của sản phẩm được sản xuất tại nhà máy, liên
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ DÂN DỤNG
chứng nhận Quốc tế về Môi
trường ISO 14001 cho các thiết bị, quan đến các yếu tố như mẫu mã, nghiên cứu và
sản phẩm Daikin có trong catalog cải tiến, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ có liên quan.
này. ISO 14001 là tiêu chuẩn quốc Điều Khiển Biến Tần DC Mạnh Mẽ
tế về hệ thống quản lý môi trường, Một Chiều Lạnh & Hai Chiều Lạnh/Sưởi [50 Hz]
cho phép tổ chức thiết lập mục tiêu và chính sách,
đưa ra các yêu cầu mang tính pháp chế và thông
tin về những yếu tố quan trọng liên quan đến môi
trường. Quy định này áp dụng cho những yếu tố
môi trường trong phạm vi tổ chức và có sức ảnh
hưởng với bên ngoài.
Caûnh baùo Nên tham khảo ý kiến của người có chuyên môn. Không nên tự lắp đặt máy. Việc lắp đặt máy không đúng
cách có thể dẫn đến chảy nước, rò rỉ môi chất lạnh, điện giật hoặc cháy, nổ.
Chỉ sử dụng những phụ tùng và phụ kiện đi kèm do Daikin cung cấp. Tuân thủ theo quy trình lắp đặt sản phẩm
của Daikin. Việc lắp đặt không đồng bộ dễ dẫn đến chảy nước hoặc rò rỉ môi chất lạnh, điện giật, cháy, nổ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng sản phẩm. Tài liệu hướng dẫn cung cấp các chỉ dẫn quan trọng
về an toàn cũng như cảnh báo các vấn đề lưu ý khi sử dụng. Đảm bảo tuân thủ các hướng dẫn và cảnh báo
này.
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhà nhập khẩu ủy quyền, Nhà phân phối hay tại cửa hàng bán lẻ tại địa phương.
Nội dung
1 2
Dãy Sản Phẩm
Máy Điều Hòa Không Khí Biến Tần V ới 21 model Một Chiều và Hai Chiều
Máy 01 chiều lạnh FTKS Máy 01 chiều lạnh FTKD
Model FTKS25GVMV / RKS25GVMV Model FTKD25HVMV / RKD25HVMV
Công suất kW 2.5 (1.2-3.3) Công suất kW 2.5 (1.2-3.2)
lạnh lạnh Btu/h 8,500 (4,050-10,900)
Btu/h 8,500 (4,100-11,300)
3 4
Công Nghệ Inverter
Tiết Kiệm Năng Lượng Với Điều Khi ển Biến Tần DC Mạnh Mẽ
Tính Ưu Việt Của Máy Inverter So Với Máy Không Inverter Công Nghệ Tiết Kiệm Năng Lượng Hàng Đầu
Các Tính Năng Của Công Nghệ Inverter Máy Nén Swing
Máy nén swing chuyển động nhẹ Gas lạnh
Inverter là công cụ biến đổi tần số. Công nghệ này được áp dụng cho các thiết bị gia đình, điều khiển điện áp, cường Bộ đệm
nhàng làm giảm ma sát và hạn chế
độ và tần số điện. Máy ĐHKK Inverter có thể thay đổi công suất lạnh/sưởi bằng cách điều chỉnh tần số cấp nguồn của
rò rỉ ga trong suốt quá trình nén.
máy nén. Trong khi đó, máy ĐHKK loại thường có công suất lạnh cố định và chỉ có thể điều khiển nhiệt độ trong nhà
Đặc tính ưu việt này giúp máy hoạt
bằng cách chạy hay dừng máy nén. Kết quả là, điều hòa không khí Inverter tiết kiệm năng lượng và thoải mái hơn so
động êm hơn và đạt hiệu suất cao
với các máy điều hòa không khí không Inverter. Bộ phận piston cánh và trục
hơn.
Máy nén Swing
Máy nén swing có thể giảm thiểu
rung động và độ ồn nhờ piston
Làm Lạnh Nhanh Công Suất Hoạt Động Biến Thiên Động cơ DC từ trở chuyển động một cách êm ả.
Máy ĐHKK Inverter đạt đến công Điều khiển Inverter Máy nén Công suất
cao
suất cực đại ngay khi khởi động Tăng tần số Quay tốc độ nhanh Động Cơ Máy Nén DC Từ Trở
Nguồn
làm cho nhiệt độ phòng lạnh hoặc điện Công suất Các sản phẩm DC Inverter của Daikin đều được Hiệu suất của Động cơ DC từ trở *4
Giảm tần số Quay tốc độ chậm thấp
ấm lên rất nhanh. trang bị động cơ máy nén DC từ trở. Động cơ này Động cơ DC từ trở
90
Sau khi nhiệt độ phòng đạt đến điện không đổi cố định này giúp tiết kiệm năng lượng hơn do sinh công Trên
thông thường
70
nhiệt độ cài đặt, bộ điều khiển lớn hơn mà tiêu thụ điện ít hơn loại AC hoặc DC 20%
Động cơ AC
Máy ĐHKK Inverter có thể thay đổi công suất hoạt động tùy theo nhu cầu để tiết kiệm năng lượng.
biến tần sẽ điều chỉnh công suất Máy không Inverter chỉ hoạt động ở công suất cố định.
thông thường. Đặc biệt hiệu quả khi hoạt động ở 60
Nam châm neodym (khu vực
vận hành ở chế độ thấp với điện màu hồng) mạnh hơn gấp 10 tần số thấp, là khoảng hoạt động thường gặp ở
lần so với nam châm ferrite 3
năng tối thiểu để duy trì nhiệt độ thông thường máy lạnh* , nâng hiệu suất lên đến xấp xỉ 20%. 50
0 30 60 90 120
Vận tốc quay ( vòng/giây )
này. Việc này cho thấy máy Điều Khiển Nhiệt Độ Dễ Chịu Tải nhỏ Tải lớn
Công suất thấp Công suất cao
*1. Nam châm neodym mạnh hơn xấp xỉ 10 lần so với nam châm ferit tiêu chuẩn.
Inverter tiết kiệm điện hơn máy *2. Mô men quay được sinh ra do sự thay đổi mức năng lượng giữa các bộ phận
nam châm và sắt. *4. Ghi chú: Các thông số trên dựa trên
không Inverter vì máy không *3. Dãy tần số được áp dụng trong suốt thời gian hoạt động ổn định của máy điều hòa những nghiên cứu được thực hiện tại
Nhiệt độ không khí. Đây là phạm vi hoạt động trong thời gian dài nhất của máy. phòng thí nghiệm của Daikin.
Inverter phải chạy hay dừng
máy nén nhiều lần để duy trì Nóng quá
Tắt máy nén
Dễ chịu
nhiệt độ phòng, sẽ tiêu tốn năng
lượng hơn. Điều Khiển PAM
Động Cơ Quạt DC Hiệu suất của động cơ quạt DC *5
Nhiệt độ Tắt náy nén (so sánh với động cơ quạt AC thông thường)
100
cài đặt Động cơ DC điều khiển vòng
Dễ Chịu
quay mịn hơn, làm giảm thiểu sự 80
Động cơ DC
Máy ĐHKK Inverter điều chỉnh Làm lạnh phòng Chênh lệch Tăng
tiêu thụ điện năng. Động cơ cũng
công suất dựa theo sự thay đổi Thời gian được cải tiến để tăng hiệu suất 40
Lạnh quá Tăng Động cơ AC
nhu cầu về tải lạnh/sưởi và chênh Trong suốt thời gian làm lạnh
lên 40% so với động cơ AC. 40%
20
Điểu khiển PAM (Pulse Amplitude
lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt Máy không Inverter Những cải tiến này đặc biệt hiệu 0
Máy Inverter Modulation) làm giảm thất thoát
độ cài đặt nhỏ, nên chúng ta cảm quả ở tốc độ thấp.
200 300 400 500 600 700 800 900 1000
Vận tốc quay ( vòng/giây )
Khởi động
Sơ đồ này chỉ mang tính minh họa. năng lượng bằng cách điều khiển
thấy thoải mái hơn so với khi sử *5. Ghi chú: Các thông số trên dựa trên những
nghiên cứu được thực hiện tại phòng thí số lần đóng/ngắt của bộ chuyển
dụng máy không Inverter. nghiệm của Daikin.
mạch.
DC Inverter Là Gì?
Daikin gọi các sản phẩm Inverter là những sản phẩm được trang bị động cơ DC Inverter. Động cơ DC thường cho hiệu
quả vận hành cao hơn động cơ AC. Động cơ DC sử dụng lực của nam châm để hút và đẩy làm cho động cơ quay.
Động cơ DC có trang bị nam châm neodym mạnh mẽ hơn, tạo ra hiệu suất lớn hơn, và được gọi là động cơ DC từ trở.
5 6
Đặc Tính Nổi Bật
Mắt thần thông minh giúp ngăn ngừa lãng phí điện Nhìn từ trên xuống Tất cả các sản phẩm này đều cho phép bạn cài đặt
năng bằng cảm biến hồng ngoại để dò tìm sự chuyển tốc độ quạt theo 5 bước, chế độ Hoạt Động Êm hoặc
động trong phòng. Khi không có người, Mắt Thần 7m Tự Động cài đặt. Chế Độ Hoạt Động Êm sẽ chọn chế
Thông Minh sẽ tự động tăng nhiệt độ lên 2oC để tiết độ Dàn Lạnh Hoạt Động Êm, làm giảm độ ồn thấp
110˚
kiệm năng lượng. Trong trường hợp chúng ta ra hơn 3 dB (A) so với cài đặt ở chế độ thấp. Việc chọn
ngoài mà quên tắt máy thì chức năng này làm giảm lựa nhiều chế độ cài đặt cho phép chúng ta điều
lãng phí điện năng hiệu quả nhất. Dễ dàng sử dụng Đèn hiển thị Mắt thần Bộ cảm biến mắt Nhìn từ một phía
khiển chính xác tốc độ quạt tùy theo nhu cầu. Chẳng
chức năng này bằng thiết bị điều khiển từ xa. khi dò tìm chuyển động. thần thông minh. 7m hạn chế độ Dàn Lạnh Hoạt Động Êm sẽ giúp chúng
Khi chức năng Mắt Thần Thông Minh này được cài đặt, nó tiếp tục hoạt động
ta ban đêm có giấc ngủ ngon hơn vì máy hoạt động
cho các lần sau để tiết kiệm năng lượng. Bạn không cần phải nhấn nút cực êm. Độ ồn của máy FTKS25G là 22 dB (A)
SENSOR mỗi khi muốn sử dụng chức năng này.
FTKS25G
Tốc độ quạt Độ ồn
hiệu quả khi có nhu cầu tải lớn như khi mới khởi động Tối đa khi hoạt
Hoạt động động ở chế độ
máy, nơi đông người, phòng tiếp xúc nhiều ánh nắng. thông thường thông thường
Chế Độ Dàn Nóng Hoạt Động Êm
Chức năng ECONO còn có tác dụng ngăn ngừa CB
quá tải tại những thời điểm tải làm lạnh/sưởi lớn tạm Tối đa khi Với độ ồn 22 dB (A) bạn chỉ có thể nghe như tiếng thì thầm
hoạt động ở Chức năng này làm giảm cường độ âm thanh đến
thời. Dễ dàng kích hoạt chức năng này từ bộ điều chế độ Econo
3 dB (A) so với hoạt động thông thường. Dàn nóng
khiển qua việc nhấn nút ECONO. Chế độ RK(X)S25G chỉ với độ ồn 43 dB (A). Công suất có
Econo Dàn lạnh Dàn nóng
thể giảm khi chọn chế độ Dàn Nóng Hoạt Động Êm
Chức năng này không có sẵn ở model FTXS50/60/71G và FTXD50/60/71H.
Thời gian
Êm (thấp) 43 dB (A)
7 8
Luồng Khí Tiện Nghi
Đảo gió tự động theo phương ngang và luồng khí 3 chiều không sẵn có
ở các model 2.5 và 3.5kW. Nút Tắt / Mở Trên Dàn Lạnh
9 10
Làm Sạch và Độ Bền
Phin Lọc Xúc Tác Quang Cánh Tản Nhiệt Dàn Nóng Lắp Đặt Linh Hoạt
Apatit Titan Được Xử Lý Chống Ăn Mòn Đường ống dài cho phép việc lắp đặt dễ dàng hơn.
Apatit titan là vật liệu xúc tác quang mới Dàn nóng Daikin có các cánh tản nhiệt được xử lý Ngay cả khi không có chỗ cho dàn nóng đặt gần
có khả năng hấp thụ mạnh các phân tử chống ăn mòn đặc biệt. Bề mặt được phủ lớp nhựa dàn lạnh, vẫn đi được đường ống xa và bảo vệ vẻ
bụi cực nhỏ và tiêu diệt vi khuẩn. Chức Phin lọc
acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít mỹ quan cho ngôi nhà.
bắt lấy bụi bẩn
năng xúc tác quang phát huy tác dụng và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm
mạnh mẽ dưới ánh sáng. Phin lọc được nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng. Độ dài đường Chênh lệch độ
sử dụng trong khoảng 3 năm mà không ống tối đa cao tối đa
cần thay thế nếu được làm vệ sinh FTKS25/35G
Mặt cắt của lớp xử lý chống ăn mòn
thường xuyên 6 tháng một lần. Phin lọc Xúc Tác FTXS25/35G 20 m
Quang Apatite Titan
Lớp màng thấm nước FTXD25/35H
Aluminium 15 m
Lớp nhựa Acrilic
Các phin lọc này không phải là thiết bị y tế. Công dụng Chống ăn mòn FTKD25/35/42H 25 m
hấp thụ và khử bỏ vi khuẩn, virut chỉ có hiệu quả khi bị
Thử nghiệm khử bỏ vi khuẩn chặn lại và tiếp xúc trực tiếp với phin lọc sạch Xúc Tác
Phương pháp thử nghiệm: Phương pháp nhỏ giọt Quang Apatite Titan FTKS50/60/71G
Tổ chức thử nghiệm: Tổ chức giám định Spinners Nhật Bản
FTXS50/60/71G 30 m
Giấy chứng nhận thử nghiệm: Số 012553-1 và 012553-2 20 m
FTKD50/60/71H
Bộ trao đổi nhiệt
FTXD50/60/71H
Hiệu Quả Lọc Sạch Của Xúc Tác Quang Apatit Titan
Apatite có tác dụng thẩm
Thẩm thấu Loại bỏ
thấu vi khuẩn, virut. Đồng
Ánh sáng thời xúc tác quang oxy
hóa và phân hủy các mùi Dãy Hoạt Động Rộng
Mùi hôi hôi.
Vi khuẩn
Phân hủy Đối với máy hai chiều, chế độ làm lạnh vẫn hoạt
Vô hiệu hóa
động khi nhiệt độ bên ngoài xuống đến 10 C. Chế độ
o
Phin lọc xúc tác quang Titan sưởi hoạt động khi nhiệt độ bên ngoài -15 đến 18oC.
Dãy hoạt động rộng này phù hợp cho các khu vực có
khí hậu rất lạnh.
Chống Nấm Mốc Mặt Nạ Phẳng Dễ Lau Chùi
Máy 2 chiều FTXD50/60/71H Đường ống cần được bọc và che chắn cẩn thận.
Khi ngưng chức năng làm lạnh hoặc làm khô, máy sẽ tự Máy ĐHKK được lau chùi dễ dàng chỉ với động tác đơn 50 Làm lạnh 50
động hoạt động ở chế độ chỉ chạy quạt trong 1 giờ để giản trên bề mặt phẳng. Trong trường hợp cần làm vệ
o
dàng. Sưởi
20 20
Chức năng này sẵn có ở Model 2.5 và 3.5kW
10 10
Thiết Kế Thông Thường Với Mặt Nạ Sọc Phía Trước
0 0
1. Khó loại bỏ bụi bẩn trên mặt -10 -10
nạ sọc nếu chỉ lau chùi.
-20 -20
Bụi
2. Giảm năng suất lạnh do tăng
lực cản ở đường gió hút
11 12
Tóm Tắt Các Tính Năng
Luồng Khí Sảng Khoái Vận Hành Ưu Việt Hẹn Giờ Ưu Điểm Khác
Đảo Gió 2 Cánh Mạnh Mẽ Chế độ Dàn Lạnh Hoạt Động Êm Hẹn Giờ Tắt/Mở 24h Vận Hành Ưu Việt
Chức năng Đảo Gió 2 Cánh Mạnh Mẽ có thể dàn trải hơi lạnh Độ ồn của dàn lạnh khi hoạt động sẽ giảm bằng cách chọn Bộ hẹn giờ này có thể cài đặt chạy hoặc dừng máy bất kỳ khi
đều khắp đến tận cùng các góc của căn phòng. chế độ quạt thấp từ bộ điều khiển từ xa. nào trong khoảng thời gian 24 giờ. Có thể cài đặt trước 10 phút Chức Năng Sưởi Ấm Nhanh*
bằng cách nhấn nút On/Off trên bộ điều khiển từ xa. Chế độ Khi nhiệt độ bên ngoài xuống thấp chức năng này làm
Xem trang 9 Xem trang 8
hẹn giờ tắt/mở tự động có thể sử dụng kết hợp nhau. nóng máy nén để rút ngắn thời gian cần thiết sưởi ấm
không khí.
Cánh Hướng Dòng Rộng Chế độ Dàn Nóng Hoạt Động Êm
Cánh hướng dòng với góc rộng được uốn cong giúp tăng hiệu Độ ồn của dàn nóng khi hoạt động giảm so với chế độ thông Chế Độ Hoạt Động Vào Ban Đêm Tự Động Xả Đá*
quả thổi gió rộng khắp phòng cho dù dàn lạnh có thể đặt bất thường bằng việc khởi động trên bộ điều khiển từ xa. Nhấn nút off timer để lựa chọn tự động chế độ cài đặt ban đêm. Trước khi khởi động chức năng sưởi, cảm biến sẽ kiểm
cứ nơi đâu. Chức năng này ngăn chặn sự thay đổi nhiệt độ làm lạnh hoặc tra độ bám tuyết ở dàn nóng và tự động xả đá (nếu cần)
Xem trang 8
Xem trang 9 sưởi ấm quá mức, cho giấc ngủ ngon hơn. Sau 60 phút, nhiệt để chỉ có khí ấm thoát ra.
o o
độ phòng tăng lên đều đặn 0.5 C đối với làm lạnh và giảm 2 C
Mắt Thần Thông Minh đối với sưởi ấm.
Đảo Gió Tự Động Theo Phương Đứng * Sẵn có ở máy 2 chiều
Mắt Thần Thông Minh với cảm biến hồng ngoại tự động Xem trang 10
(lên và xuống)
điều chỉnh hoạt động của máy điều hòa qua việc dò tìm
Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió theo chiều lên chuyển động của người trong phòng. Khi không có
và xuống để phân bố gió đều khắp căn phòng. o
Xem trang 9
chuyển động, nhiệt độ điều chỉnh khoảng ± 2 C để tiết An Tâm
kiệm năng lượng.
Xem trang 7
Đảo Gió Tự Động Theo Phương Ngang
(trái và phải) Tự Động Khởi Động Lại Sau Khi Mất Điện
Hoạt Động Tự Động
Chức năng này Tự Động di chuyển cánh hướng dòng sang Chức năng này tự động lựa chọn chế độ làm mát hoặc Khi xảy ra tình trạng mất điện, máy sẽ ghi nhớ các chế độ,
trái và phải để hơi lạnh bao trùm cả không gian căn phòng. sưởi ấm dựa trên nhiệt độ phòng ngay lúc khởi động. lưu lượng gió, nhiệt độ, ... đã cài đặt và tự động trở lại cài
Xem trang 9 Chức năng này sẵn có ở máy 2 chiều. đặt trước đó khi nguồn điện phục hồi.
Luồng Khí 3 Chiều Tự Chẩn Đoán Lỗi Với Màn Hình Kỹ Thuật Số
Chức năng này kết hợp cả Đảo Chiều Tự Động theo phương Chức Năng Làm Khô
Chức năng này hoạt động để làm giảm độ ẩm của phòng Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của bộ điều
Đứng và phương Ngang giúp luân chuyển hơi lạnh đến mọi nơi khiển từ xa giúp việc chẩn đoán và sửa chữa được nhanh
của căn phòng, ngay cả ở những không gian rộng lớn. trong khi vẫn duy trì nhiệt độ phù hợp nhất có thể và sẽ tự
động điều chỉnh lại nhiệt độ và luồng khí. chóng và dễ dàng.
Xem trang 9
Luồng khí sảng khoái Cánh Tản Nhiệt Dàn Nóng Được Xử Lý
Tốc Độ Quạt Tự Động Chống Ăn Mòn
Chức năng này ngăn chặn luồng gió trực tiếp thổi vào Bộ xử lý vi mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh
người. Cánh đảo gió sẽ thay đổi hướng gió thổi, di chuyển nhiệt độ phòng đạt đến nhiệt độ cài đặt. Cánh tản nhiệt của dàn nóng được xử lý đặc biệt để chống ăn
đi lên trong quá trình làm mát và di chuyển đi xuống trong mòn. Bề mặt được phủ lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả
quá trình sưởi ấm. năng chống lại axit và hơi muối biển.
Xem trang 9 Xem trang 12
Chế Độ Chờ Tiết Kiệm Điện Phin Lọc Xúc Tác Quang Apatit Titan
Ngay cả khi máy điều hòa không khí không hoạt động, nó
Phin lọc có vật liệu mới là xúc tác quang titan. Trong khi
vẫn tốn điện ở chế độ chờ. Tuy nhiên nhờ chức năng này,
phin lọc bẫy các phân tử bụi nhỏ, xúc tác quang sẽ thu hút
năng lượng chế độ chờ được giảm xuống.
và phân hủy vi khuẩn và vi rút, dọn sạch nấm mốc và mùi
hôi. Phin lọc này có thể dùng đến 3 năm với qui trình bảo
Chế Độ ECONO dưỡng thích hợp.
Chức năng này hạn chế tối đa dòng khởi động và điện Xem trang 11
năng tiêu thụ. Nó làm tăng hiệu suất hoạt động và còn
ngăn ngừa CB quá tải.
Phin lọc tinh với chức năng khử mùi
Xem trang 7
xúc tác quang
Làm Lạnh Nhanh Phin lọc này là sự kết hợp giữa phin lọc tinh và phin lọc
khử mùi xúc tác quang thành một phin lọc có hiệu suất
Chức năng Làm Lạnh Nhanh tăng lưu thông gió lên cực đại cao. Phin lọc giúp giữ lại các phần tử tế vi, khử mùi, thậm
trong vòng 20 phút. Sau đó, máy quay trở về chế độ cài đặt chí là vi khuẩn và vi rút. Nó có thể được sử dụng trong 3
ban đầu. năm.
Xem trang 10
13 14
Bảng Chức Năng
Dàn lạnh
Mã hiệu
Máy một chiều lạnh FTKS Máy hai chiều FTXS Máy một chiều lạnh FTKD Máy hai chiều FTXD
Mới Mới Mới
Chức năng FTKS25/35G FTKS50/60/71G FTXS25/35G FTXS50/60/71G FTKD25/35H FTKD42/50/60/71H FTXD25/35H FTXD50/60/71H
Biến tần DC
Chế Độ Econo
Tiện Nghi
Phin Lọc Tinh Và Khử Mùi Xúc Tác Quang Apatit Titan
Phin Lọc Khí Với Chức Năng Khử Mùi Xúc Tác Quang
Vệ Sinh
Dàn nóng
Mã hiệu
Chức năng RKS25/35G RKS50/60/71G RXS25/35G RXS50/60/71G RKD25/35H RKD42/50/60/71H RXD25/35H RXD50/60/71H
hành
ưu việt
Mới
15 16
Thông Số Kỹ Thuật Máy Một Chiều Lạnh Thông Số Kỹ Thuật Máy 2 Chiều Lạnh / Sưởi
FTKS25/35G FTXS25/35G
Dàn lạnh FTKS25GVMV FTKS35GVMV Dàn lạnh FTXS25GVMV FTXS35GVMV
Tên Model Tên Model
Dàn nóng RKS25GVMV RKS35GVMV Dàn nóng RXS25GVMV RXS35GVMV
Danh định kW 2.5 (1.2-3.3) 3.3 (1.3-4.2) Danh định kW 2.5 (1.2-3.0) 3.5 (1.2-3.8)
Công suất Lạnh (tối thiểu - tối đa)
(tối thiểu - tối đa) Btu/h 8,500 (4,100-11,300) 11,300 (4,400-14,300) Btu/h 8,500 (4,100-10,200) 11,900 (4,100-12,950)
Công suất
Điện nguồn 1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz Danh định kW 3.4 (1.2-4.5) 4.0 (1.2-5.0)
Sưởi
Cường độ dòng điện Danh định A 3.4 4.4 (tối thiểu - tối đa) Btu/h 11,600 (4,100-15,350) 13,600 (4,100-17,050)
Công suất điện tiêu thụ Danh định W 583 892 Điện nguồn 1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
CSPF 4.16 5.08 Lạnh 3.5 4.9
Cường độ dòng điện Danh định A
Dàn lạnh FTKS25GVMV FTKS35GVMV Sưởi 4.3 5.1
Màu mặt nạ Trắng Lạnh Danh định 600 (300-800) 1,020 (300-1,200)
Công suất điện tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) W
Lưu lượng gió (cao) m/min3(cfm) 9.0 (318) 8.9 (314) Sưởi 830 (290-1,340) 1,080 (290-1,550)
Tốc độ quạt 5 cấp yên tĩnh và tự động CSPF 4.176 4.982
Độ ồn (cao / thấp / cực thấp) dB (A) 37/25/22 38/26/23 Dàn lạnh FTXS25GVMV FTXS35GVMV
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 283 x 800 x 195 Màu mặt nạ Trắng
Trọng lượng máy kg 9 Lạnh m3/min 8.7 (307) 8.9 (314)
Lưu lượng gió (cao)
Dàn nóng RKS25GVMV RKS35GVMV Sưởi (cfm) 9.4 (332) 9.7 (342)
Màu vỏ máy Trắng ngà Tốc độ quạt 5 cấp yên tĩnh và tự động
Kiểu Swing dạng kín Độ ồn Lạnh 37/25/22 38/26/23
Máy nén dB (A)
Công suất mô-tơ W 600 (cao / thấp / cực thấp) Sưởi 37/28/25 38/29/26
Môi chất nạp (R-410A) kg 1.0 Kích thước (cao x rộng x dày) mm 283 x 800 x 195
Độ ồn (cao / cực thấp) dB (A) 46/43 47/44 Trọng lượng máy kg 9
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 550 x 765 x 285 Dàn nóng RXS25GVMV RXS35GVMV
Trọng lượng máy kg 34 Màu vỏ máy Trắng ngà
Dãy hoạt động CDB 19.4 to 46 Kiểu Swing dạng kín
Máy nén
Lỏng 6.4 Công suất mô-tơ W 600
Kích cỡ đường ống Hơi mm 9.5 Môi chất nạp (R-410A) kg 1.00
Nước xả 18.0 Lạnh 46/43 47/44
Độ ồn (cao / cực thấp) dB (A)
Chiều dài đường ống tối đa 20 Sưởi 47/44 48/45
m
Chênh lệch độ cao tối đa 15 Kích thước (cao x rộng x dày) mm 550 x 765 x 285
Ghi chú: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở điện áp 220V, 50Hz Trọng lượng máy kg 34
Lạnh CDB 10 to 46
Dãy hoạt động
FTKS50/60/71G Sưởi CWB 15 to 20
Lỏng 6.4
Dàn lạnh FTKS50GVMV FTKS60GVMV FTKS71GVMV Kích cỡ đường ống Hơi
Tên Model mm 9.5
Dàn nóng RKS50GVMV RKS60GVMV RKS71GVMV Nước xả 18.0
Danh định kW 5.2 (1.9-6.3) 6.0 (1.9-7.1) 7.1 (2.5-8.7) Chiều dài đường ống tối đa
Công suất (tối thiểu - tối đa)
20
Btu/h 17,700 (6,500-21,500) 20,500 (6,500-24,200) 24,200 (8,500-29,700) m
Chênh lệch độ cao tối đa 15
Điện nguồn 1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
Ghi chú: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở điện áp 220V, 50Hz
Cường độ dòng điện Danh định A 6.4 8.4 10.4
Công suất điện tiêu thụ Danh định W 1,397 1,765 2,283
CSPF 5.09 5.54 4.61 FTXS50/60/71G
Dàn lạnh FTKS50GVMV FTKS60GVMV FTKS71GVMV Dàn lạnh FTXS50GVMV FTXS60GVMV FTXS71GVMV
Màu mặt nạ Trắng Tên Model
Dàn nóng RXS50GVMV RXS60GVMV RXS71GVMV
Lưu lượng gió (cao) m/min3(cfm) 14.3 (504) 15.4 (544) 16.3 (575) kW 5.0 (1.7-6.0) 6.0 (1.7-6.7) 7.1 (2.3-8.5)
Lạnh Danh định
Tốc độ quạt 5 cấp, yên tĩnh và tự động (tối thiểu - tối đa) Btu/h 17,100 (5,800-20,500) 20,500 (5,800-22,900) 24,200 (7,800-29,000)
Độ ồn (cao / thấp / cực thấp) dB (A) 43/34/31 45/35/32 46/37/34 Công suất
Danh định kW 5.8 (1.7-7.7) 7.0 (1.7-8.0) 8.2 (2.3-10.0)
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 290 x 1,050 x 250 Sưởi (tối thiểu - tối đa) Btu/h 19,800 (5,800-26,300) 23,900 (5,800-27,300) 28,000 (7,900-34,100)
Trọng lượng máy kg 12 Điện nguồn 1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
Dàn nóng RKS50GVMV RKS60GVMV RKS71GVMV Lạnh 7.2 9.2 10.8
Màu vỏ máy Trắng ngà Cường độ dòng điện Danh định A
Sưởi 7.4 9.4 11.6
Kiểu Swing dạng kín Lạnh
Máy nén Danh định 1,550 (440-2,080) 1,980 (440-2,390) 2,360 (570-3,200)
Công suất mô-tơ W 1,100 1,920 Công suất điện tiêu thụ W
Sưởi (tối thiểu - tối đa) 1,600 (400-2,530) 2,040 (400-2,810) 2,520 (520-3,730)
Môi chất nạp (R-410A) kg 1.5 1.9 CSPF 4.891 4.61 4.501
Độ ồn (cao / cực thấp) dB (A) 48/44 52/46 52/49 Dàn lạnh FTXS50GVMV FTXS60GVMV FTXS71GVMV
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 735 x 825 x 300 770 x 900 x 320 Màu mặt nạ Trắng
Trọng lượng máy kg 43 60 Lạnh m3/min 14.7 (519) 16.2 (572) 17.4 (614)
Dãy hoạt động CDB 19.4 to 46 Lưu lượng gió (cao)
Sưởi (cfm) 16.2 (572) 17.4 (614) 21.5 (759)
Lỏng 6.4 5 cấp yên tĩnh và tự động
Tốc độ quạt
Kích cỡ đường ống Hơi mm 12.7 15.9
Độ ồn Lạnh 44/35/32 45/36/33 46/37/34
Nước xả 18.0 dB (A)
(cao / thấp / cực thấp) Sưởi 42/33/30 44/35/32 46/37/34
Chiều dài đường ống tối đa 30 Kích thước (cao x rộng x dày)
m mm 290 x 1,050 x 238
Chênh lệch độ cao tối đa 20 Trọng lượng máy kg 12
Ghi chú: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở điện áp 220V, 50Hz Dàn nóng RXS50GVMV RXS60GVMV RXS71GVMV
Màu vỏ máy Trắng ngà
Điều kiện đo: Kiểu Swing dạng kín
Máy nén
1. Công suất lạnh ứng với: nhiệt độ trong phòng 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời 35oCDB; chiều dài đường ống tương đương 7,5m. Công suất mô-tơ W 1,100 1,920
2. Độ ồn dựa trên điều kiện nhiệt độ như 1. ở trên. Đây là giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong quá trình hoạt động thực tế có thể cao hơn do ảnh hưởng của Môi chất nạp (R-410A) kg 1.50 2.30
điều kiện xung quanh.
3. CSPF dựa trên các điều kiện của tiêu chuẩn TCVN 7830:2012. Độ ồn Lạnh 47/44 49/46 52/49
(cao / thấp / cực thấp) dB (A)
Sưởi 48/45 49/46 52/49
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 735 x 825 x 300 770 x 900 x 320
Cấp hiệu suất năng lượng theo CSPF, dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830:2012 Trọng lượng máy
Lạnh
kg
CDB
48 71
Dãy hoạt động 10 to 46
• Hiệu suất năng lượng của máy điều hòa không khí inverter Sưởi CWB 15 to 18
Kiểu thiết bị Năng suất lạnh danh định (Ø) Cấp Lỏng
được chia thành 5 cấp 6.4
(Btu/h) 1 2 3 4 5 Kích cỡ đường ống Hơi mm 12.7 15.9
• Ứng với các cấp hiệu suất năng lượng từ 1 đến 5, hiệu suất
Ø <15,000 3.00 3.20 3.40 3.60 3.80 Nước xả 18.0
năng lượng theo CSPF của thiết bị không được nhỏ hơn
giá trị quy định trong bảng bên phải. Hai dàn Chiều dài đường ống tối đa m 30
15,000 ≤ Ø < 24,000 2.80 3.00 3.20 3.40 3.60
Chênh lệch độ cao tối đa m 20
• Cấp 1 là cấp có hiệu suất năng lượng thấp nhất, cấp 5 là 24,000 ≤ Ø < 48,000 2.60 2.80 3.00 3.20 3.40 Ghi chú: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở điện áp 220V, 50Hz
cấp có hiệu suất năng lượng cao nhất
Điều kiện đo:
Lưu ý: 1. Công suất lạnh ứng với: nhiệt độ trong phòng 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời 35oCDB; chiều dài đường ống tương đương 7,5m.
Điều kiện đo dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7831:2012 2. Công suất sưởi ứng với: nhiệt độ trong phòng 20oCDB; nhiệt độ ngoài trời 7oCDB; 6oCWB; chiều dài đường ống tương đương 7,5m.
Năng suất lạnh tiêu chuẩn ứng với nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB 3. Độ ồn dựa trên điều kiện nhiệt độ như 1. và 2. trên. Đây là giá trị qui đổi trong điều kiện không dội âm. Trong quá trình hoạt động thực tế có thể cao hơn do
Độ ẩm thấp và làm lạnh chu kỳ ứng với nhiệt độ trong phòng 27° CDB, WB≤16°C; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB. ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
4. CSPF dựa trên các điều kiện của tiêu chuẩn TCVN 7830:2012.
17 18
Thông Số Kỹ Thuật Máy Một Chiều Lạnh Thông Số Kỹ Thuật Máy 2 Chiều Lạnh / Sưởi
FTKD25/35H FTXD25/35H
Dàn lạnh FTKD25HVMV FTKD35HVMV Dàn lạnh FTXD25HVMV FTXD35HVMV
Tên Model Tên Model
Dàn nóng RKD25HVMV RKD35HVMV Dàn nóng RXD25HVMV RXD35HVMV
kW 2.5 (1.2-3.2) 3.2 (1.4-4.0) Danh định kW 2.5 (1.3-3.0) 3.5 (1.4-3.8)
Công suất Danh định Lạnh (tối thiểu - tối đa)
(tối thiểu - tối đa) Btu/h 8,500 (4,050-10,900) 10,900 (4,750-13,650) Btu/h 8,500 (4,400-10,200) 11,900 (4,750-12,950)
Công suất
Điện nguồn 1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz Danh định kW 3.4 (1.3-4.0) 4.2 (1.4-5.0)
Sưởi
Cường độ dòng điện Danh định A 3.9 4.2
(tối thiểu - tối đa) Btu/h 11,600 (4,400-13,650) 14,300 (4,750-17,050)
Công suất điện tiêu thụ Danh định (tối thiểu - tối đa) W 685 (294-1,100) 888 (301-1,429) Điện nguồn 1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
CSPF 3.82 4.85 Lạnh 4.2 5.4
Cường độ dòng điện Danh định A
Dàn lạnh FTKD25HVMV FTKD35HVMV Sưởi 5.1 6.2
Màu mặt nạ Lạnh Danh định 725 (310-1,030) 1,130 (305-1,370)
Trắng Công suất điện tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) W
Lưu lượng gió (cao) m3/min (cfm) 8.9 (314) 9.0 (318) Sưởi 1,000 (310-1,220) 1,310 (330-1,580)
Tốc độ quạt 5 cấp yên tĩnh và tự động CSPF 3.98 4.93
Độ ồn (cao / thấp / cực thấp) dB (A) 37/28/25 39/29/26 Dàn lạnh FTXD25HVMV FTXD35HVMV
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 283 x 800 x 195 Màu mặt nạ Trắng
Trọng lượng máy kg 9 Lạnh m 3/min 8.9 (314) 9.0 (318)
Lưu lượng gió (cao)
Dàn nóng RKD25HVMV RKD35HVMV Sưởi (cfm) 9.4 (332) 9.7 (342)
Màu vỏ máy Trắng ngà Tốc độ quạt 5 cấp yên tĩnh và tự động
Kiểu Swing dạng kín Mức độ âm thanh Lạnh 37/28/25 38/29/26
Máy nén dB (A)
Công suất mô-tơ W 600 (cao / thấp) Sưởi 37/28/25 38/29/26
Môi chất nạp (R-22) kg 0.75 0.90 Kích thước (cao x rộng x dày) mm 283 x 800 x 195
Độ ồn (cao / cực thấp) dB (A) 46/43 47/44 Trọng lượng máy kg 9
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 550 x 765 x 285 Dàn nóng RXD25HVMV RXD35HVMV
Trọng lượng máy kg 32 34 Màu vỏ máy Trắng ngà
Dãy hoạt động o
CDB 19.4 đến 46 Kiểu Swing dạng kín
Máy nén
Lỏng 6.4 Công suất mô-tơ W 600
Kích cỡ đường ống Hơi mm 9.5 12.7 Môi chất nạp (R-22) kg 0.90 1.20
Nước xả 18.0 Lạnh 46/43 47/44
Độ ồn (cao / thấp) dB (A)
Chiều dài đường ống tối đa 25 Sưởi 47/44 48/45
m Kích thước (cao x rộng x dày) mm 550 x 765 x 285
Chênh lệch độ cao tối đa 15
Trọng lượng máy kg 31 33
Lạnh o
CDB 10 đến 46
Dãy hoạt động
FTKD42/50/60/71H Sưởi o
CWB 10 đến 20
Lỏng 6.4
Dàn lạnh FTKD42HVMV FTKD50HVMV FTKD60HVMV FTKD71HVMV
Tên Model Kích cỡ đường ống Hơi mm 9.5 12.7
Dàn nóng RKD42HVMV RKD50HVMV RKD60HVMV RKD71HVMV
Nước xả 18.0
Danh định kW 4.2 (2.0-5.0) 5.2 (1.5-5.9) 6.2 (1.5-6.5) 7.1 (2.1-7.6)
Công suất Chiều dài đường ống tối đa 20
(tối thiểu - tối đa) Btu/h 14,300 (6,800-17,100) 17,700 (5,100-20,100) 21,200 (5,100-22,200) 24,200 (7,200-25,900) m
Chênh lệch độ cao tối đa 15
Điện nguồn 1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
Cường độ dòng điện Danh định A 5.4 7.3 9.2 11.5
Ghi chú: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở điện áp 220V, 50Hz
Công suất điện tiêu thụ Danh định (tối thiểu - tối đa) W 1,167 (520-1,600) 1,575 (420-2,300) 2,000 (440-2,600) 2,491 (540-3,176)
CSPF 5.90 5.16 5.63 7.42 FTXD50/60/71H
Dàn lạnh FTKD42HVMV FTKD50HVMV FTKD60HVMV FTKD71HVMV Dàn lạnh FTXD50HVMV FTXD60HVMV FTXD71HVMV
Màu mặt nạ Trắng Tên Model
Dàn nóng RXD50HVMV RXD60HVMV RXD71HVMV
Lưu lượng gió (cao) m /min (cfm)
3 15.3 (540) 17.5 (618) 18.3 (646)
kW 5.2 (1.5-5.9) 6.2 (2.2-7.6) 7.1 (2.9-8.0)
Danh định
Tốc độ quạt 5 cấp yên tĩnh và tự động Lạnh (tối thiểu - tối đa) Btu/h 17,700 (5,100-20,100) 21,200 (7,500-25,900) 24,200 (9,900-27,300)
Độ ồn (cao / thấp / cực thấp) dB (A) 42/36/33 44/35/32 45/36/33 46/37/34 Công suất
kW
Danh định 6.5 (1.5-8.0) 7.2 (2.2-9.0) 8.5 (2.9-9.7)
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 290 x 1,050 x 250 Sưởi
(tối thiểu - tối đa) Btu/h 22,200 (5,100-27,300) 24,600 (7,500-30,700) 29,000 (9,900-33,100)
Trọng lượng máy kg 12 Điện nguồn 1 pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
Dàn nóng RKD42HVMV RKD50HVMV RKD60HVMV RKD71HVMV Lạnh 7.4 9.6 11.9
Màu vỏ máy Trắng ngà Cường độ dòng điện Danh định A
Sưởi 8.5 9.7 11.8
Kiểu Swing dạng kín Lạnh
Máy nén Danh định 1,600 (450-2,300) 2,100 (630-3,210) 2,600 (720-3,350)
Công suất mô-tơ W 600 1,500 1,900 Công suất điện tiêu thụ (tối thiểu - tối đa) W
Sưởi 1,840 (410-2,800) 2,120 (570-3,230) 2,580 (660-3,490)
Môi chất nạp (R-22) kg 1.10 1.00 1.50 1.60
CSPF 5.07 4.50 3.85
Độ ồn (cao / cực thấp) dB (A) 49/44 49/44 50/46 53/49
Dàn lạnh FTXD50HVMV FTXD60HVMV FTXD71HVMV
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 550 x 765 x 285 735 x 825 x 300
Màu mặt nạ Trắng
Trọng lượng máy kg 35 43 47 53 Lạnh m 3/min 16.8 (593) 17.5 (618) 18.3 (646)
Dãy hoạt động o
CDB 19.4 đến 46 Lưu lượng gió (cao)
Sưởi (cfm) 17.5 (618) 18.7 (660) 19.8 (699)
Lỏng 6.4 9.5
Tốc độ quạt 5 cấp yên tĩnh và tự động
Kích cỡ đường ống Hơi mm 12.7 15.9
Mức độ âm thanh Lạnh 44/35/32 45/36/33 46/37/34
Nước xả 18.0 dB (A)
(cao / thấp) Sưởi 42/33/30 44/35/32 46/37/34
Chiều dài đường ống tối đa 25 30
m Kích thước (cao x rộng x dày) mm 290 x 1,050 x 238
Chênh lệch độ cao tối đa 15 20
Trọng lượng máy kg 12
Dàn nóng RXD50HVMV RXD60HVMV RXD71HVMV
Màu vỏ máy Trắng ngà
Kiểu Swing dạng kín
Điều kiện đo: Máy nén
1. Công suất lạnh ứng với: nhiệt độ trong phòng 27oCDB, 19oCWB; nhiệt độ ngoài trời 35oCDB; chiều dài đường ống tương đương 7,5m. Công suất mô-tơ W 1,500 1,900
2. Độ ồn dựa trên điều kiện nhiệt độ như 1. ở trên. Đây là giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong quá trình hoạt động thực tế có thể cao hơn do ảnh hưởng của Môi chất nạp (R-22) kg 1.25 1.80
điều kiện xung quanh Lạnh 47/44 49/46 52/49
3. CSPF dựa trên điều kiện của tiêu chuẩn TCVN 7830: 2012. Độ ồn (cao / thấp) dB (A)
Sưởi 48/45 49/46 52/49
Kích thước (cao x rộng x dày) mm 735 x 825 x 300
Trọng lượng máy kg 49 55 57
Lạnh o
CDB 5 đến 46
Dãy hoạt động
Sưởi o
CWB 15 đến 18
Lỏng 6.4 9.5
Kích cỡ đường ống Hơi mm 12.7 15.9
Nước xả 18.0
Chiều dài đường ống tối đa 30
m
Chênh lệch độ cao tối đa 20
Ghi chú: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở điện áp 220V, 50Hz
Điều kiện đo:
1. Công suất lạnh ứng với: nhiệt độ trong phòng 27o CDB, 19o CWB; nhiệt độ ngoài trời 35o CDB; chiều dài đường ống tương đương 7,5m.
2. Công suất sưởi ứng với: nhiệt độ trong phòng 20o CDB; nhiệt độ ngoài trời 7o CDB; 6o CWB; chiều dài đường ống tương đương 7,5m.
3. Độ ồn dựa trên điều kiện nhiệt độ như 1. và 2. trên. Đây là giá trị qui đổi trong điều kiện không dội âm. Trong quá trình hoạt động thực tế có thể cao hơn do
ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
4. CSPF dựa trên điều kiện của tiêu chuẩn TCVN 7830: 2012.
19 20
Điều Khiển Từ Xa Điều Khiển Từ Xa
Bộ Điều Khiển Từ Xa Cho Máy FTKS25/35G, FTXS25/35G, FTKD25/35H và FTXD25/35H Bộ Điều Khiển Từ Xa Cho Máy FTKS50/60/71G và FTKD42/50/60/71H
Bộ Điều Khiển Từ Xa Cho Máy FTXS50/60/71G và FTXD50/60/71H Phụ Kiện Tùy Chọn
Dàn lạnh
FTKS25/35G FTKS50/60/71G FTXS25/35G FTXS50/60/71G
STT Hạng mục
FTKD25/35H FTKD50/60/71H FTXD25/35H FTXD50/60/71H
1 Bộ điều khiển trung tâm 5 phòng *1 KRC72A
Bộ chuyển đổi dùng cho bộ hẹn giờ / điều khiển từ xa
2 KRP413AB1S
(Tiếp điểm xung thường mở/Tiếp điểm thường mở) *2
Ñaûo gioù töï ñoäng theo phöông ñöùng
Cheá Ñoä Laøm Vieäc Khi Vaéng Nhaø 3 Phin lọc sạch có chức năng khử mùi xúc tác quang *3 KAF970A46
(leân vaø xuoáng)
4 Phin lọc sạch có chức năng khử mùi Photocatalytic *3 KAF971B42
Choïn toác ñoä quaït vaø Môû / Taét maùy 5 Đế giữ bộ điều khiển từ xa với dây treo KKF917A4
Daøn Laïnh Hoaït Ñoäng EÂm
Caøi ñaët nhieät ñoä phoøng Chú ý: *1 Bộ chuyển đổi (KRP413AB1S) cần có cho mỗi dàn lạnh.
Choïn cheá ñoä: töï ñoäng, laøm laïnh, *2 Bộ hẹn giờ và những thiết bị khác được cung cấp tại nơi lắp đặt
Cheá ñoä Laøm Laïnh Nhanh *3 Phin lọc xúc tác quang khử mùi là phụ kiện tiêu chuẩn. Nên thay thế sau mỗi 3 năm.
söôûi, laøm khoâ, chæ chaïy quaït.
Daøn Noùng Hoaït Ñoäng EÂm
Maét Thaàn Thoâng Minh Dàn nóng
Ñaûo gioù töï ñoäng theo phöông ngang STT Hạng mục RK(X)S25/35G RK(X)S50/60G RK(X)S71G RKD25/35/42H RXD25/35H RKD50/60/71H RXD50/60/71H
(traùi vaø phaûi) 1 Lưới điều chỉnh hướng gió KPW937A4 KPW945A4 KPW937A4 KPW945A4
Huûy heïn giôø Taét / Môû 2 Đầu nối ống nước xả KKP937A4 *1 KKP945A4 KKP937A4 *1
Heïn giôø môû 24h Chú ý: *1 Một bộ gồm 5 cái cho mỗi máy
21 22