You are on page 1of 42

Nhanh

nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam


CẨM NANG SỬ DỤNG MÁY LẠNH


&
BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI CÁC SẢN PHẨM
MÁY LẠNH THÔNG DỤNG HIỆN NAY

http://123thue.vn

1
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

LỜI NÓI ĐẦU

Quý khách hàng đang cầm trên tay bộ cẩm nang sử dụng máy lạnh và bảng
tra cứu mã lỗi của các thương hiệu máy lạnh thông dụng trên thị trường hiện
nay. Đây là tài liệu tổng hợp độc quyền của 123thue.vn tổng hợp. Tài
liệu này cung cấp các thông tin liên quan cần thiết cho việc lựa chọn, sử dụng,
bảo trì, bảo quản… các sản phẩm máy lạnh. Bên cạnh đó tài liệu còn có thêm
các hướng dẫn, lời khuyên bổ ích cho việc sử dụng máy lạnh của bạn được bền
bỉ và tiết kiệm điện năng hơn. Tiện ích quan trong khác mà quý khách có
thể tìm thấy trong tài liệu này là bảng tra cứu mã lỗi của các thương hiệu máy
lạnh thông dụng trên thị trường hiện nay. Đây là thông tin mà chúng tôi đã dành
rất nhiều thời gian để nghiên cứu, tổng hợp nhằm giúp quý khách hàng hiểu
rõ hơn về các lỗi hỏng hóc đang xảy ra với chiếc máy lạnh của bạn qua đó
giúp cho việc sửa chữa và bảo trì được diễn ra nhanh chóng hơn.

Với mục đích giúp quý khách có thể xem được các thông tin trong tài liệu
này mọi lúc mọi nơi, chúng tôi đã đem toàn bộ nội dung của tài liệu để lên
website.

Hy vọng với những thông tin trong tài liệu, chúng tôi sẽ giúp khách có được
sự lựa chọn đúng đắn cho các sản phẩm máy lạnh cũng như cách để sử dụng
và bảo quản chiếc máy lạnh của gia đình bạn một cách tối ưu.

Trân trọng!

2
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

CÁCH LỰA CHỌN CÔNG SUẤT MÁY LẠNH

Cách tính công suất máy lạnh cho tất cả các mục đích sử dụng ta đều dựa vào
các yếu tố diện tích, thể tích không gian cần làm lạnh, ở đây ta chỉ bàn về
cách tính diện tính cơ bản theo mặt bằng vuông hoặc chữ nhật. (Thể tích (V)
= Dài x Rộng x Cao ).
Công suất của máy lạnh
1 HP (công suất điện, công suất máy nén) ≈ 745.5 W (công suất điện)
≈ 9000 BTU/h (công suất lạnh)
≈ 2.5 KW (công suất lạnh).
Công thức tính toán lựa chọn công suất máy lạnh
Nếu V (m3) là thể tích phòng (=diện tích sàn (m2) x chiều cao đến trần (m))
Ta có: 1 m3 ~ 200 BTU, mà công suất máy nén là 1HP = 9000 BTU
→ 1 m3 ~ (200/9000) HP
→ 1HP ~ 45 m3

Do đó → Công suất máy lạnh cần chọn = V x 2/90

Ví dụ:
• Phòng có kích thước: 3 x 4 x 3.5m = 42 m3. Chọn máy lạnh 1 HP.
• Phòng có kích thước: 4 x 5 x 3.5m = 70 m3. Chọn máy lạnh 1.5 HP
hoặc 2 HP.
• Phòng có kích thước: 5 x 6 x 3.5m = 105 m3. Chọn máy lạnh 2.5HP
*Lưu ý:
Việc chọn công suất máy lạnh cần phải tính toán và xem xét các yếu tố ảnh
hưởng khác như hướng tác động ánh sáng mặt trời, hệ số dẫn nhiệt của vật
liệu xây dựng, các nguồn nhiệt tác động đến căn phòng, số lượng người
thường xuyên sử dụng căn phòng nhiều hay ít. Vì vậy không phải căn phòng
nào cũng có tiêu chuẩn giống nhau, nên chúng ta có thể cộng hoặc trừ thêm
khoảng 5 đến 10 mét khối tùy trường hợp…

Để có thêm thông tin chính xác nhất về cách lựa chọn công suất máy lạnh
cho không gian của bạn, vui lòng liên hệ với tổng đài hỗ trợ kỹ thuật của
chúng tôi support@123thue.vn

3
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

MỘT SỐ LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT


MÁY LẠNH LOẠI 2 KHỐI

4
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

1. Sơ đồ bố trí dàn nóng và dàn lạnh

• Sơ đồ bố trí các thiết bị (chúng tôi khuyến nghị nên lắp đặt theo sơ
đồ sau – đã được các nhà cung cấp đặt làm chuẩn lắp đặt)

5
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Trước khi lắp đặt điều hòa cần khảo sát vị trí lắp đặt, vị trí lắp đặt phải đạt
được các tiêu chuẩn sau :

2. Vị trí dàn lạnh


• Vững chắc và không bị rung khi hoạt động.
• Đảm bảo mỹ quan trong phòng.
• Cách xa nguồn nhiệt và hơi nóng,
• Không bị vật cản che chắn luồn gió lạnh từ thiết bị thổi ra.
• Nước ngưng tụ có thể chảy dễ dàng, nguồn điện đảm bảo.

3. Vị trí lắp đặt giàn nóng


• Thông thoáng gió tốt, nên tránh mưa và ánh nắng mặt trời chiếu trực
tiếp.
• Vị trí lắp đặt vững chắc, đảm bảo mỹ quan, ít tiếng ồn rung động khi
hoạt động.
• Gió ra từ dàn nóng ít ảnh hưởng tới môi trường xung quanh.
• Không có không khí dễ cháy, rò rỉ xung quanh dàn nóng.
• Gió ra từ dàn nóng không bị cản trở.
• Đặc biệt là vị trí lắp đặt thuận tiện cho quá trình bảo dưỡng, tháo dỡ.

6
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

NHỮNG LƯU Ý GIÚP BẠN TIẾT KIỆM ĐIỆN KHI SỬ DỤNG


ĐIỀU HOÀ NHIỆT ĐỘ TRONG MÙA NÓNG

Như các bạn cũng đã biết, điều hòa nhiệt độ là một trong những thiết bị tiêu
thụ điện lớn nhất trong gia đình. Vào mùa nóng, trong gia đình sử dụng điều
hòa, máy điều hòa nhiệt độ có thể tiêu thụ tới hơn 30% điện năng. Chính vì
vậy việc sử dụng điều hòa nhiệt độ hợp lý sẽ góp phần tiết kiệm đáng kể điện
năng tiêu thụ và tiền điện phải chi trả hàng tháng.

Lựa chọn máy điều hòa nhiệt độ:


Có 4 loại máy điều hòa nhiệt độ phổ biến thường sử dụng cho hộ gia đình:

• Loại cửa sổ (1 cục): có cấu tạo một khối máy duy nhất. Để gắn máy
này chỉ cần tạo một khung cửa sổ trên tường khi gắn máy, để bề mặt
(giàn lạnh) quay vào trong phòng.
• Loại 2 cục treo tường: cục nóng lắp bên ngoài nhà và cục lạnh gắn
trên tường trong nhà. Loại này thích hợp với nhà có không gian
thoáng (hành lang, ban công) để đặt cục nóng.
• Loại 2 cục âm trần: cấu tạo giống như loại 2 cục treo tường nhưng
cục lạnh lắp âm trần. Loại này thích hợp với các nhà biệt thự hoặc
chung cư cao cấp có kết cấu trần 2 lớp.
• Loại 2 cục đặt đứng: là loại 2 cục với cục lạnh có kích thước lớn đặt
đứng trên sàn nhà. Loại này thường có công suất lớn và chỉ thích hợp
với các phòng có diện tích trên 45 m2.

7
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Cách tính toán công suất phù hợp với không gian sử dụng, quý khách có thể
tham khảo như thông tin ở phần “Cách lựa chọn công suất máy lạnh” bên
trên

Chọn máy điều hoà nhiệt độ nào để tiết kiệm điện:

Cách chọn và sử dụng điều hòa dưới đây sẽ giúp các gia đình không chỉ tiết
kiệm tối đa lượng điện tiêu thụ hàng tháng mà còn giúp tăng tuổi thọ của điều
hòa.

Chọn máy tiết kiệm điện

Hiện nay trên thị trường có 2 dòng máy điều hoà là máy thông thường và
máy biến tần.

• Máy thông thường là máy nén kiểu đóng ngắt ON – OFF, khi điều
chỉnh năng suất lạnh và nhiệt độ phòng. Đặc điểm của loại máy này
là nhiệt độ trong phòng dao động mạnh, máy làm việc theo chu kỳ
đóng ngắt và tiêu thụ điện năng tương đối cao.
• Máy biến tần là loại máy mới, hiện đại, điều chỉnh năng suất lạnh và
nhiệt độ phòng bằng cách thay đổi vòng quay trục khuỷu máy nén.
Nhờ cách điều chỉnh này cũng như nhờ thay động cơ xoay chiều bằng
động cơ một chiều, ống mao bằng van tiết lưu điện tử... nên tiêu tốn
điện năng có thể giảm tới 50% so với máy thông thường.

Tất nhiên giá máy này cũng đắt hơn khoảng 30%. Tuy nhiên, giá đầu tư ban
đầu cao hơn, nhưng sẽ nhanh chóng được bù lại nhờ giá vận hành giảm và
vòng đời của máy cao (khoảng 13 năm).

Chú ý khi lắp đặt điều hòa nhiệt độ

• Phòng phải được hút bụi, làm vệ sinh sạch sẽ, tường và trần nhà
thường được lau rửa. Ngoài ra, cần lưu ý lắp đặt điều hoà ở vị trí sao
cho dòng không khí có thể được phân phối đều khắp phòng. Trong
phòng bạn cũng nên để một chậu nước mát.
• Không để dàn nóng của điều hòa bị ánh nắng chiếu vào và tránh để
dàn nóng bị cản gió. Hướng đặt dàn nóng tốt nhất là hướng bắc hoặc
hướng nam. Nếu lắp đặt ở hướng đông hoặc tây thì nên có mái che
để che nắng, mái che này không được cản trở luồng gió lưu thông
qua dàn nóng.

8
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

• Dàn lạnh nên được lắp ở vị trí hợp lý để có thể tỏa lạnh đều trong
phòng và đường gió ra không bị cản trở bởi các vật dụng khác.
• Lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh càng gần nhau càng tốt, độ chênh lệch
giữa 2 dàn càng nhỏ càng tốt. Như vậy sẽ tiết kiệm điện hơn.
• Phòng lắp máy phải khô ráo với độ ẩm tốt nhất từ 30% đến dưới 60%
để các loại vi khuẩn, nấm không có điều kiện phát triển.

Điều chỉnh nhiệt độ vừa phải

• Chỉnh nhiệt độ càng thấp, máy lạnh tiêu thụ điện càng nhiều hơn.
Chỉnh nhiệt độ tùy vào khả năng thích ứng của mỗi người. Tuy nhiên,
nếu nhiệt trong phòng chênh lệch quá lớn so với bên ngoài là điều
không có lợi cho sức khỏe.
• Theo khuyến cáo chỉ nên chênh lệch dưới 10 độ C (tốt nhất là 7 độ)
và không nên dưới 20 độ C. Ví dụ nhiệt độ ngoài trời là 36 độ, nhiệt
độ trong phòng nên đặt ở mức 26 - 28 độ. Bạn có thể sử dụng thêm
quạt điện, như vậy sẽ đạt hiệu quả cao và tiết kiệm điện.
• Nếu máy không có chế độ ngủ, hãy tăng nhiệt độ phòng thêm 2oC,
nếu cảm thấy nóng lúc đầu, hãy bổ sung thêm quạt trong vòng 1h.
Không đặt nhiệt độ thấp đến mức phải nằm đệm và đắp chăn khi ngủ.
• Hãy tắt máy điều hoà khi ra khỏi phòng, tắt bằng điều khiển từ xa,
sau đó ngắt áp tômát. Nếu chỉ tắt bằng điều khiển máy vẫn tiêu thụ
khoảng 15W.

Theo tính toán, tăng thêm 1oC nhiệt độ cài đặt sẽ giúp tiết kiệm
3% điện năng tiêu thụ;

9
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Cửa kính chưa hẳn có lợi:

• Cửa kính thường dùng để gắn trong các phòng có lắp máy lạnh, và
nhiều người xem đó là biện pháp cách nhiệt hữu hiệu. Nhưng không
phải lúc nào dùng cửa kính để cách nhiệt cũng đều có lợi.
• Nếu ánh nắng mặt trời rọi vào cửa kính thì thủy tinh thành là các
"bẫy nhiệt" rất tốt. Nó chỉ tiếp nhận nhiệt mà không chịu nhả ra. Càng
nhiều lớp kính hoặc lớp kính càng dày thì nhiệt thu được từ ngoài
càng nhiều, máy lạnh phải làm việc nhiều hơn. Do đó cần hạn chế
dùng cửa kính ở phòng, nhất là mặt tiếp xúc với ánh nắng.

Chọn màu sáng:

• Màu tối hấp thụ nhiệt nhiều hơn màu sáng. Do đó, tường và rèm
trong không gian điều hòa nên chọn màu sáng để giảm lượng nhiệt
hấp thụ vào phòng, gây tiêu tốn điện năng khi vận hành máy lạnh.

Kín nhưng cần trao đổi khí:

• Không gian lắp đặt máy lạnh phải đảm bảo độ kín của phòng để giảm
thiểu luồn không khí lạnh di chuyển từ trong phòng ra ngoài do sự
chênh lệch nhiệt độ, áp suất của không khí giữa trong và ngoài phòng.
• Việc tuần hoàn không khí trong phòng luôn là cần thiết để duy trì
thành phần Oxy trong không khí bằng cách thỉnh thoảng phải mở cửa
phòng, cửa sổ phòng trong một khoảng thời gian ngắn; hoặc lắp đặt
hệ thống quạt trên trần làm nhiệm vụ thông gió. Tuy nhiên, tất cả các
hành động trên sẽ làm cho máy lạnh hoạt động nhiều và tiêu tốn điện
năng nhiều hơn nên cân nhắc trước khi thực hiện.

Chỉnh hướng gió

• Việc chọn lựa hướng gió trên dàn lạnh cũng ảnh hưởng đến lượng
điện tiêu thụ của máy. Nếu cánh tảng gió chọn ở vị trí phù hợp với
hướng sinh hoạt trong không gian điều hòa, người sử dụng sẽ cảm
nhận tốt hơn và chọn nhiệt độ cài đặt tới mức tối ưu; trường hợp
ngược lại, người sử dụng thường phải chọn nhiệt độ hoạt động thấp
hơn vì ít cảm nhận hơi lạnh hơn.
• Ở máy lạnh có những cánh để điều chỉnh hướng gió sang trái hoặc
phải, hướng lên trên hoặc xuống. Bạn nên điều chỉnh hướng thổi lạnh

10
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

vào khu vực cần thiết của phòng (giường tủ, bàn làm việc...). Từ đó,
có thể chỉnh nhiệt độ ở mức tối ưu nhất.

Thường xuyên vệ sinh máy

• Các bụi bẩn bám sẽ tích tụ vào bề mặt dàn nóng, dàn lạnh, lưới lọc...
làm trở ngại cho việc trao đổi nhiệt, làm máy chậm lạnh. Việc vệ sinh
dàn nóng, dàn lạnh ở máy lạnh hơi phức tạp và có liên quan đến an
toàn điện.
• Bạn có thể nhờ thợ điện lạnh bảo dưỡng định kỳ (khoảng 3-6
tháng/lần). Còn lưới lọc bụi, vệ sinh dễ dàng hơn, khoảng một
tháng/lần. Bạn có thể tự làm, tháo ra và rửa sạch bằng bàn chải và xà
bông.

11
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ TRA CỨU MÃ


LỖI CÁC THƯƠNG HIỆU MÁY LẠNH
DAIKIN, PANASONIC, TOSHIBA

12
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

CÁCH TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN

o Hướng điều khiển về phía mắt nhận tín hiệu của điều hòa sau đó
giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã
lỗi trên màn hình và nhấp nháy. Lúc này ta nhả tay khỏi phím
“Cancel”

o Tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi khác, khi nào
có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển thì dừng lại. Đây chính
là lỗi được ghi nhận trên điều hoà

o Khi có mã lỗi, quý khách vui lòng tra cứu bảng mã lỗi bên dưới
để xem chi tiết của lỗi.

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN

13
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

C1 Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt
C3 Lỗi hệ thống cảm biến nước xả (dàn lạnh)
C4 Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
Lỏng kết nối
C5 Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
Lỏng kết nối
C6 Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)
C7 Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn
Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày
Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối
C8 Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào
C9 Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
Lỏng kết nối
CA Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn lạnh
Lỏng kết nối
CC Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)
CE Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
CF Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh
CH Cảm biến dàn lạnh bị dơ
CJ Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
Đứt dây
E0 Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động
Công tắc cao áp
Moto quạt/ máy nén quá tải
Đứt các cuộn dây
Lỏng kết nối
E1 Lỗi bo mạch dàn nóng
E2 Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)
E3 Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
Môi chất lạnh nạp quá dư
Mất điện tức thời
E4 Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
14
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Thiếu môi chất lạnh


Lỗi cảm biến hạ áp
E5 Máy nén Inverter quá tải
Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/
IGBT
E6 Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
Điện áp không đúng
E7 Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo
mạch
E8 Quá dòng đầu vào dàn nóng
Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/
bo mạch dàn nóng
Quấn gió
E9 Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng
Lỏng kết nối
EA Lỗi van 4 ngã
Lỏng kết nối
Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây
EC Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường
EE Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)
EF Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)
EH Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)
EJ (lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)
F0 Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)
F1 Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)
F2 Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)
F3 Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường
Thiếu môi chất lạnh
Lỗi nhiệt điện trở ống dây
F4 Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm

15
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn
F6 Dàn trao đổi nhiệt bị dơ
Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở
ống hơi của bầu chứa
FA Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)
FC Áp suất hút bất thường (dàn nóng)
FE Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)
FF Mức dầu trong dàn nóng bất thường
FH Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)
H0 Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng
H1 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)
H2 Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)
H3 Lỗi công tắc cao áp dàn nóng
H4 Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng
H5 Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén
H6 Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén
Dây kết nối máy nén bị ngắt
Lỗi máy nén
Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép
H7 Moto quạt dàn nóng bất thường
Lỗi bo mạch Inverter quạt
Hư, ngắn mạch, ngắt kết nối dây moto quạt
H8 Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường
Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp
Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
H9 Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
Lỏng kết nối
Lỗi nhiệt điện trở đường ống
Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3
HA Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng
HC Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng
HE Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)

16
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

HF Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)
HH Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)
Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng
J0
(dàn nóng)
Lỏng kết nối
J1 Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng
J2 Lỗi cảm biến dòng điện dàn nóng
J3 Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)
J4 Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)
J5 Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)
J6 Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)
J7 Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng
J8 Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
Lỏng kết nối
J9 Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
Lỏng kết nối
JA Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng
JC Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng
JE Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng
JF Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng
JH Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng
L0 Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter
L1 Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng
L3 Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn
nóng
Quấn gió
Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối
Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt, lỗi bo
L4
mạch Inverter
Lỏng kết nối
L5 Moto máy nén Inverter ngắn mạch

17
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén
Điện áp cấp bất thường
L6 Moto máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắn mạch
L7 Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)
Máy nén Inverter quá dòng, dây của moto máy nén Inverter bị
L8
đứt
Quá tải máy nén Inverter tác động
L9 Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi
LA Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)
Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều
LC
khiển dàn nóng
Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc
nhiễu
M1 Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian
M8 Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều
khiển trung tâm
Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ
MA
được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC
Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
MC Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)
Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2
CRC
P0 Thiếu môi chất lạnh
P1 Điện áp pha không cân bằng, mất pha
Lỗi tuụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M
Kết nối dây mạch chính không đúng
P2 Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng
Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng
P3 Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)

18
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch
P4
inverter/ bo mạch dàn nóng
P5 Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)
P6 Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)
P7 Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)
P8 Không đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
P9 Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
PA Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết
PJ Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo
mạch mới
U0 Thiếu môi chất lạnh
Hư van tiết lưu điện tử
Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi
U1 Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
Kiểm tra kết nối nguồn điện
Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt
U2 Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động
U3
đầu tiên

Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện

Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn
U4
nóng và bộ BS
Lỏng kết nối F1/F2
Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh
U5 Lỗi điều khiển từ xa (RC)
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC
U6 Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh

19
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
U7 Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
Lỏng kết nối Q1/Q2
U8 Lỗi điều khiển từ xa (RC)
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ
Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một
U9
hệ thống
Lỏng kết nối F1/F2
Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ
thống khác
UA Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau
khi thay thế
Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV
UC Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm
Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ
Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung
UE
tâm
Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo
UF Lỗi khi thực hiện hoạt động kiểm tra dây
Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)
Lỗi khi mở van chặn
Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
UH Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
Kết nối sai tại dàn lạnh
Kết nối trong bo mạch sai
UJ Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

Hết
20
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

CÁCH TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH PANASONIC

• Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn
hình hiện dấu - -

• Hướng remote control về máy lạnh bị lỗi, nhấn giữ nút TIMER, mỗi
lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER
trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.

• Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát tiếng bíp liên tục trong
4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của máy lạnh
đang gặp.

• Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây
hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác.

• Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắn nguồn cung cấp hoặc
nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất
hiện lại không.

Sau khi đã truy vấn được mã lỗi, quý khách có thể tra cứu mã lỗi theo bảng
bên dưới:

21
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH PANASONIC

00H Bình thường, không bị lỗi


11H Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài
12H Khối trong và ngoài khác công suất
14H Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
15H Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
16H Dòng điện tải máy nén quá thấp
19H Lỗi quạt dàn lạnh
21H Chưa sử dụng
23H Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
24H Chưa sử dụng
25H Mạch E-on lỗi
26H Chưa sử dụng
27H Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
28H Lỗi cảm biến giàn nóng
30H Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx)
31H Chưa sử dụng
32H Chưa sử dụng
33H Lỗi kết nối khối trong và ngoài
34H Chưa sử dụng
35H Chưa sử dụng
36H Chưa sử dụng
37H Chưa sử dụng
38H Khối trong và ngoài không đồng bộ
39H Chưa sử dụng
41H Chưa sử dụng
50H Chưa sử dụng
51H Chưa sử dụng
52H Chưa sử dụng
58H Lỗi mạch PATROL
59H Lỗi ECO PATROL
97H Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx)

22
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

98H Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)*
99H Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng)
11F Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm
16F Chưa sử dụng
17F Chưa sử dụng
18F Chưa sử dụng
90F Lỗi trên mạch PFC ra máy nén
91F Dòng tải máy nén quá thấp
93F Lỗi tốc độ quay máy nén
95F Nhiệt độ dàn nóng quá cao
96F Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
97F Nhiệt độ máy nén quá cao
98F Dòng tải máy nén quá cao
99F Xung DC ra máy nén quá cao
H11 Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong và ngoài nhà
H14 Lỗi cảm biến nhiệt độ hút của khối trong nhà
H15 Lỗi cảm biến lưu lượng, cảm biến nhiệt độ của máy nén
H19 Động co moto quạt khối trong nhà bị kẹt, hỏng động cơ
H24 Cảm biến trao đổi nhiệt khối trong nhà bất thường
H25 Lỗi bộ lọc không khí
H26 Lỗi mạch phát Ion
H27 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời
H28 Cảm biến trao đổi nhiệt khối ngoài trời bất thường
H30 Lỗi cảm biến xả của khối ngoài trời
H31 Lỗi cảm biến độ ẩm khối trong nhà
H33 Điện áp kết nối khác nhau
H34 Lỗi cảm biến nhiệt độ thiết bị tản nhiệt
H50 Hư hỏng bộ phận thông gió
H51 Bộ lọc bị nghẹt
H53 Lỗi cảm biến làm lạnh
H56 Lỗ thông khí bị nghẹt
H59 Lỗi cảm biến hồng ngoại

23
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

H67 Lỗi chức năng Nanoe


H70 Lỗi cảm biến bức xạ mặt trời
H96 Van 2, 3 ngã bị hở
H97 Động cơ moto quạt khối ngoài trời bị khoá, kẹt
Lỗi bảo vệ quá nhiệt dưới áp suất cao, có thể do ngẹt, rò rỉ
H98
gas
H99 Lỗi bảo vệ làm lạnh, có thể do ngẹt, rò rỉ gas
F11 Bộ chuyển đổi hoạt động không bình thường
Mất kết nối của khối làm ấm trong nhà, lỗi bo mạch khối
F13
trong nhà
F14 Điện áp bất thường của khối trong nhà
F16 Lỗi chuyển đổi chế độ làm mát và tạo ẩm
F17 Dàn lạnh lạnh bất thường
F18 Lỗi mạch làm khô
F19 Môi chất lạnh làm nóng
F83 Máy làm lanh/nóng hơn nhiệt độ cho phép
F90 Lỗi kết nối bảng điều khiển PFC khối ngoài trời
F91 Rò rỉ môi chất lạnh, chu kỳ làm lạnh kém
F93 Máy nén hoạt động không bình thường
F95 Lỗi chức năng hoạt động và hút ẩm
F97 Nhiệt độ máy nén cao bất thường, máy nén tự tắt
F99 Dòng DC cao bất thường
E02 Lỗi mạch bơm thoát nước khối trong nhà
E03 Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng khối trong nhà
E05 Lỗi bộ điều khiển từ xa
E06 Lỗi truyền tín hiệu giữa khối trong nhà và ngoài nhà
E09 Lỗi moto quạt dàn lạnh
E10 Lỗi cảm biến bức xạ khối trong nhà
E11 Lỗi bo mạch tạo ẩm khối trong nhà
Lỗi quá dòng bảo vệ, mất pha, lỗi máy nén, contactor điện
E13
từ
E15 Áp suất cao bất thường, bộ trao đổi nhiệt bị tắc

24
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Lỗi chống mất pha, nguồn điện, mạch kiểm tra mất phase,
E16
lỗi bảng mạch cục nóng
Lỗi cảm ứng nhiệt độ không khí bên ngoài bảng mạch cục
E17
nóng
Lỗi cảm biến nhiêt độ đường ống của bo mạch khối ngoài
E18
trời

25
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

CÁCH TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA

• Dùng que tăm hoặc đầu bút chì nhấn giữ nút [CHK] trên remote để
chuyển về chế độ dịch vụ. Màn hình remote sẽ hiển thị số 00

• Hướng remote control về máy lạnh bị lỗi, nhấn nút lên/xuống (trong
vùng cài đặt timer/giờ hẹn tắt mở trên remote để gửi tín hiệu kiểm
tra lỗi đến phần điều khiển dàn lạnh và nhảy mã lỗi tới/lui. Mỗi lần
bấm nút, màn hình remote sẽ hiển thị các mã lỗi theo thứ tự.

• Nếu mã lỗi được gửi từ remote không phải là lỗi hư hỏng đang diễn
ra thì:

1. Dàn lạnh sẽ kêu 1 tiếng Bíp khi nhận mã


2. Đèn Timer sẽ chớp liên tục (5 lần trên giây)
• Nếu mã lỗi được gửi từ remote là lỗi hư hỏng đang diễn ra thì:

1. Dàn lạnh sẽ kêu Bíp trong vòng 10 giây


2. Tất cả các đèn trên dàn lạnh sẽ chớp liên tục (5 lần trên giây)
• Kiểm tra tất cả các mã lỗi có trên remote, sau đó tham khảo giải thích
theo bảng bên dưới

26
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA
000C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắn mạch
000D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắn mạch
0011 Lỗi moto quạt
0012 Lỗi PC board
0013 Lỗi nhiệt độ TC
0021 Lỗi hoạt động IOL
0104 Lỗi cáp trong
Lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105 Lỗi cáp trong
Lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
010C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắn mạch
010D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắn mạch
0111 Lỗi moto quạt dàn lạnh
0112 Lỗi PC board dàn lạnh
0214 Ngắn mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216 Lỗi vị trí máy nén khí
0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218 Lỗi cảm biến TE
Ngắn mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219 Lỗi cảm biến TD
Ngắn mạch hoặc cảm biến TD mở
021A Lỗi moto quạt dàn nóng
021B Lỗi cảm biến TE
021C Lỗi mạch drive máy nén khí
0307 Lỗi công suất tức thời
Lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
031D Lỗi máy nén khí
Máy nén đang bị khoá rotor
031E Nhiệt độ máy nén khí cao

27
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

031F Dòng máy nén khí quá cao
04 Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng
Lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05 Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07 Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08 Van bốn chiều bị ngược
Thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt
09
động
0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắn mạch
0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắn mạch
0E Lỗi cảm biến Gas
0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
11 Lỗi quạt dàn lạnh
12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13 Thiếu Gas
14 Quá dòng mạch Inverter
Bất thường hoạch bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây
16
máy nén
17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
Lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắn mạch
19 Lỗi cảm biến xả của cục nóng
Lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắn mạch
1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng
1D
hoạt động

28
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

1E Lỗi nhiệt độ xả
Nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F Bộ nén bị hỏng
20 Áp suất thấp
21 Áp suất cao
25 Lỗi moto quạt thông gió
97 Lỗi thông tin tín hiệu
98 Trùng lặp địa chỉ
99 Không có thông tin từ dàn lạnh
B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF Lỗi quạt gầm phía trước
TEN Lỗi nguồn điện quá áp

29
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI CỦA MỘT SỐ


THƯƠNG HIỆU MÁY LẠNH KHÁC

30
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH SAMSUNG

*1 Lỗi cảm biến dàn lạnh


*5 Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống dẫn lạnh
*6 Lỗi cảm biến bán dẫn cục nóng
*9 Lỗi công tắc phao
*A Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
*C Lỗi liên kết bộ điều khiển từ xa có dây
*D Lỗi cảm biến bán dẫn đường ống cục nóng
101 Lỗi liên kết dàn lạnh, kiểm tra lại đường dây
102 Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng
121 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh (mở hoặc ngắn)
122 Lỗi cảm biến trong đường ống dẫn lạnh (mở hoặc ngắn)
128 Tách biệt cảm biến đường ống dàn lạnh
153 Lỗi công tắc phao dàn lạnh (mở hoặc ngắn)
201 Dàn lạnh không kết nối
203 Lỗi liên kết giữa main PCB cục nóng và bộ biến tần Inverter
221 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng (mở hoặc ngắn)
237 Lỗi cảm biến nhiệt độ COND (mở hoặc ngắn)
260 Lỗi cảm biến nhiệt độ xả máy nén khí biến tần Inverter
458 Lỗi quạt dàn lạnh
460 Lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
461 Lỗi khởi động bộ nén khí biến tần Inverter
464 Lỗi yếu dòng DC Inverter
466 Điện áp nối dòng DC Inverter < 150V và > 410V
467 Lỗi đảo bộ nén khí biến tần Inverter
468 Lỗi cảm biến dòng Inverter
469 Lỗi cảm biến kết nối dòng DC Inverter
471 Lỗi đọc, viết EEFROM

31
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

472 Lỗi bộ biến tần Inverter
554 Thiếu gas cục nóng
556 Lỗi chọn cài đặt điện thế cục nóng
601 Lỗi màn hình hiển thị tinh thể lỏng dàn lạnh
603 Lỗi kết nối màn hình tinh thể lỏng
604 Lỗi chọn lựa cài đặt điều khiển từ xa có dây COM2
E1 Lỗi bán dẫn khu dàn lạnh
Lỗi bán dẫn dàn lạnh, mạch đóng hoặc mở
E101 Lỗi liên kết (dàn lạnh không thể nhận thông tin)
E102 Lỗi liên kết (cục nóng không thể liên kết)
E121 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh (mở hoặc ngắn)
E122 Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống vào evaporator
E123 Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator
E128 Lỗi cảm biến dàn lạnh, cảm biến đường ống ra evaporator
E130 Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra, vào dàn lạnh
E154 Lỗi quạt dàn lạnh
E161 Hơn 2 dàn nóng sưởi ấm hoặc làm lạnh đồng thời
E162 Lỗi EEFROM
E163 Lỗi cài đặt mã lựa chọn
E185 Đứt dây dẫn hoặc không có dây
E201 Số lượng dàn lạnh không phù hợp
E202 Lỗi liên kết (dàn nóng không nhận được dữ liệu)
E203 Lỗi liên kết giữa 2 microcontroller trong cục nóng PCB
E221 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng (mở hoặc ngắn)
E237 Lỗi cảm biến nhiệt độ condenser
E251 Lỗi cảm biến bộ xả nén khí (ngắn hoặc mở)
E260 Lỗi cảm biến xả bộ nén khí (ngắn hoặc mở)
E261 Lỗi cảm biến xả bộ nén khí
E2 Lỗi bán dẫn đường ống dẫn lạnh, mạch đóng hoặc mở
E246 Lỗi cảm biến nhiệt độ condenser
E301 Lỗi moto quạt dàn lạnh
E320 Lỗi cảm biến bộ nén khí OLP

32
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

E3 Lỗi moto quạt dàn lạnh
Bộ nén khí ngưng hoạt động và lỗi bộ trao đổi nhiệt đóng
E401
băng dàn lạnh
E404 Quá dòng cục nóng, bộ nén khí ngưng hoạt động
E416 Nhiệt độ xả cục nóng cao và bộ nén khí ngừng hoạt động
E419 Lỗi EEV cục nóng
E422 Lỗi dòng EEV cục nóng
E462 Kiểm soát giới hạn dòng điện vào
E463 Kiểm soát giới hạn nhiệt độ OLP
E464 Bảo vệ dòng điện yếu máy nén khí
E465 Quá dòng bảo vệ máy nén khí
E466 Lỗi điện áp kết nối DC (dưới 150V và trên 410V)
E467 Lỗi vòng quay máy nén khí
E468 Lỗi cảm biến dòng
E469 Lỗi cảm biến điện áp kết nối DC
E470 Bảo vệ quá tải máy nén khí
E471 Lỗi EEFROM
E472 Lỗi mạch AC line zero-crossing
E554 Lỗi không lạnh
E5 Lỗi bán dẫn đường ống dẫn lạnh
E6 Lỗi bán dẫn cục nóng
Lỗi EEFROM
E9 Lỗi công tắc phao mở
EA Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng
EC Lỗi liên kết điều khiển từ xa có dây và dàn lạnh
EC01 Bất thường cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
EC02 Bất thường cảm biến nhiệt đường ống dẫn lạnh
EC03 Bất thường cảm biến nhiệt độ cục nóng
EC04 Bất thường công tắc phao mở
EC05 Bất thường liên kết giữa cục nóng và dàn lạnh
EC06 Bất thường liên kết giữa điều khiển từ xa có dây và dàn lạnh
EC07 Bất thường cảm biến nhiệt độ đường ống cục nóng

33
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

EC20 Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
ED Lỗi bán dẫn đường ống cục nóng
EL Ngược nguồn điện 3 pha
ER-01 Lỗi liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng
Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt vào dàn lạnh (mở
ER-05
hoặc ngắn)
ER-06 Lỗi EEFROM
ER-09 Lỗi code lựa chọn
ER-10 Lỗi khởi động bộ nén khí
ER-11 Bất thường tăng dòng hoạt động
ER-12 Bất thường tăng nhiệt độ OLP
ER-13 Bất thường tăng nhiệt độ xả
ER-14 Quá dòng mạch IPM
ER-15 Bất thường tăng nhiệt quạt nhiệt độ
ER-17 Lỗi liên kết giữa 2 micom trong cục nóng
ER-31 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
ER-32 Cảm biến nhiệt độ xả
ER-33 Cảm biến nhiệt độ xả
ER-36 Lỗi cảm biến dòng PCB
ER-37 Lỗi cảm biến nhiệt độ heatsink PCB
ER-38 Lỗi cảm biến điện áp
ER-E6 Lỗi cảm biến nhiệt độ Deice
ER-E1 Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh (mở hoặc ngắn)
Lỗi cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra dàn lạnh (mở
ER-E5
hoặc ngắn)

Hết./.

34
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH LG

01 Cảm biến không khí ở dàn lạnh ngắn hoặc mở


02 Cảm biến ống dẫn dàn lạnh ngắn hoặc mở
Dàn lạnh không nhận được tín hiệu từ điều khiển từ xa có
03
dây trong khoảng 3 phút
04 Sự cố ở bơm thoát nước
Dàn lạnh không nhận được tín hiệu từ dàn nóng trong
05
khoảng 3 phút
06 Cảm biến ống dẫn dàn lạnh ngắn hoặc mở
Một dàn lạnh đã cài đặt phương thức điều hành khác với
07
còn lại
Dãy số seri dánh dấu trên EEFROM của dàn lạnh là 0 hoặc
09
FFFFFF
21 Sự cố máy nén hoặc quá nhiệt 3 lần trên một giờ
22 Dòng điện quá giới hạn tối đa
23 Sạc DC không thực hiện trong vòng 45 giây sau khi role bật
24 Máy nén bị tắt 3 lần/ 1 giờ do áp lực cao
25 Điện áp đầu vào không trong phạm vi chuẩn
Do nhiệt độ xả máy nén biến tần tăng cao nên máy nén tắt 3
32
lần/ 1 giờ
33 Do áp suất thấp, máy nén tắt 3 lần/ 1 giờ
40 Cảm biến CT mở hoặc ngắn
41 Cảm biến CT mở hoặc ngắn
42 Cảm biến áp suất thấp mở hoặc ngắn
43 Cảm biến áp suất cao mở hoặc ngắn
44 Cảm biến không khí ở dàn nóng ngắn hoặc mở
45 Cảm biến không khí ở dàn nóng ngắn hoặc mở
46 Cảm biến đường ống hút ngắn hoặc mở

35
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

47 Cảm biến đường ống xả máy nén thường mở hoặc ngắn


48 Cảm biến đường ống dàn nóng (bên phải) mở hoặc ngắn
49 Cảm biến điện áp mở hoặc ngắn
Số hiển thị trên dàn lạnh được kết nối quá tỷ lệ công suất
51
của dàn nóng
PCB chính không nhận được tín hiệu từ PCB biến tần trong
52
20 giây
PCB chính không nhận được tín hiệu từ dàn lạnh trong vòng
53
3 phút
54 Lỗi hoặc ngắt kết nối của dòng điện R, S, T
PCB chính không nhận được tín hiệu từ trung tâm điều
55
khiển trong vòng 3 phút
Trung tâm điều khiển không nhận được tín hiệu từ PCB
56
chính trong vòng 3 phút
PCB biến tần không nhận được tín hiệu từ PCB chính trong
57
vòng 3 phút

Bảng tra cứu mã lỗi máy lạnh mitsubishi electric

1102 Bất thường nhiệt độ xả


1111 Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp
Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất
1112
thấp
Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất
1113
thường nhiệt độ
1143 Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
1202 Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ

36
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

1205 Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ


1211 Bất thường ấp suất bảo hoà thấp
1214 Bất thường mạch điện, cảm biến THHS
1216 Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ
1217 Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
1219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
1221 Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
1301 Áp suất thấp bất thường
1302 Áp suất cao bất thường
1368 Bất thường áp suất lỏng
1370 Bất thường áp suất trung cấp
1402 Bất thường áp suất cao sơ bộ
1500 Bất thường lạnh quá tải
1505 Bất thường áp suất hút
1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
1607 Bất thường khối mạch CS
2500 Bất thường rò rỉ nước
2502 Bất thường phao bơm thoát nước
2503 Bất thường cảm biến thoát nước
4103 Bất thường pha đảo chiều
4115 Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện
4116 Bất thường tốc độ quạt
4200 Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
4220 Bất thường điện áp BUS
4230 Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
4240 Bộ bảo vệ quá tải
4250 Quá dòng, bất thường điện áp
4260 Bất thường quạt làm mát
4300 Lỗi mạch, cảm biến VDC
4320 Lỗi điện áp BUS sơ bộ
4330 Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ

37
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

4340 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ


4350 Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
4360 Bất thường quạt làm mát
5101 Không khí đầu vào (TH22IC)
5102 Ống chất lỏng
5103 Ống gas
5104 Cảm biến nhiệt độ lỏng
5105 Bất thường ống dẫn lỏng
5106 Nhiệt độ môi trường
5107 Giác cắm dây điện
5108 Chưa cắm điện
5109 Mạch điện CS
5110 Bảng điều khiển tản nhiệt
5112 Nhiệt độ máy nén khí
5201 Bất thường cảm biến áp suất
5203 Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
5301 Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
6600 Trùng lặp địa chỉ
6602 Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
6603 Bất thường mạch truyền BUS
6606 Lỗi thông tin
6607 Bất thường không có ACK
6608 Bất thường không có phản ứng
6831 Không nhận được thông tin MA
6832 Không nhận được thông tin MA
6833 Bất thường gửi thông tin MA
6834 Bất thường nhận thông tin MA
7100 Bất thường điện áp tổng
7101 Bất thường mã điên áp
7102 Lỗi kết nối
7105 Lỗi cài đặt địa chỉ
7106 Lỗi cài đặt đặc điểm

38
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

7107 Lỗi cài đặt số nhánh con


7111 Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
7130 Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh

Hết./.

Bảng tra cứu mã lỗi máy lạnh mitsubishi heavy industries

Hiển thị trên dàn lạnh


M
Đèn Run Đèn Timer
Chớp 1 lần ON Lỗi sensor cặp dàn lạnh
Chớp 2 lần ON Lỗi sensor nhiệt độ phòng
Chớp 6 lần ON Lỗi moto d àn lạnh
Chớp liên tục Chớp 1 lần Lỗi sensor vào dàn nóng
Chớp liên tục Chớp 2 lần Lỗi sensor cặp dàn nóng
Chớp liên tục Chớp 4 lần Lỗi sensor đường nén
ON Chớp 1 lần Bảo vệ ngắ t dòng
ON Chớp 2 lần Sự cố ngoà i dàn nóng
ON Chớp 3 lần Bảo vệ an t oàn dòng
ON Chớp 4 lần Lỗi Power transistor
ON Chớp 5 lần Quá nhiệt máy nén
ON Chớp 6 lần Lỗi truyền tín hiệu
ON Chớp 7 lần Lỗi moto q uạt dàn nóng
Chớp 2 lần Chớp 2 lần Kẹt cơ
Chớp 5 lần ON Lỗi lọc điện áp

39
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

BẢNG TRA CỨU MÃ LỖI MÁY LẠNH FUNIKI

Lỗi cảm biến không khí. Máy lạnh không hoạt động được.
E01
Hiện tượng như mất nguồn
Cảm biến bảo vệ nhiệt độ dàn lạnh bị hư. Lúc này block
(máy nén) không hoạt động. Kiểm tra cảm biến và gas máy
E02
lạnh. Nếu chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động thì có thể van áp
suất thấp, áp suất cao bị hư hỏng hoặc bị lệch pha
Cảm biến bảo vệ chống đông tuyết trên dàn lạnh bị hỏng,
E03
kiểm tra cảm biến là lượng gas còn trong máy lanh.
E04 - E09 Chỉ có quạt dàn lạnh hoạt động. Kiểm tra lượng gas hao hụt.
Lỗi cảm biến dàn (chạy 45p, ngắt 10p), lỗi cảm biến không
E05
khí.
Cảm biến dàn bị lỗi, kiểm tra đầu dò và ổ cắm điện. Lộn
E06 pha, bộ bảo vệ pha có sự cố kiểm tra áp suất cao và áp suất
thấp do nghẹt cáp, dư gas, thiếu gas.
Lỗi cảm biến dàn nóng. Có thể đấu tắt đầu dò ở board mạch
E07
điều khiển.
E1 Lỗi cảm biến không khí
E2 Cảm biến dàn lạnh bị lỗi.
E4 Cánh quạt lồng sóc dàn lạnh không quay, bị kẹt.
Bị đứt, chạm cảm biến không khí hoặc ổ cắm không sử
E5
dụng được. Thiếu gas, cũng là nguyên nhân gây ra lỗi này.
Lỗi cảm biến không khí, cảm biến dàn lạnh, ổ cắm bị hư
E6 - E7
hỏng chính là nguyên nhân
E9 Tắt bẩn, thiếu gas, cảm biến dàn sai trị số, hỏng bock.
FC Nút reset bị kẹt.

40
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam

Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao. Kiểm tra ổ cắm, lượng
FF4
gas trong máy
FF7 Cảm biến không khí bị hư hỏng.
Lỗi cảm biến dàn lạnh, Thiếu gas, nguồn điện chính là
FF8
nguyên nhân.

Bảng tra cứu mã lỗi máy lạnh Midea

E1 Lỗi bảo vệ phase, lỗi liên kết giữa dàn nóng và dàn lạnh
E2 Lỗi thông tin giữa dàn nóng và dàn lạnh
Loioc cảm biến nhiệt độ dàn nóng, lỗi kiểm soát tác động
E3
quạt dàn lạnh
E4 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường xung quanh cục nóng
Lỗi cảm biến nhiệt độ xả Digital, cảm biến nhiệt dộ cục
E5
nóng ngắn mạch, mạch hở
E6 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng T3B
E9 Lỗi điện áp
H1 Sự cố thông tin giữa các chip
H2 Giảm số lượng MS (nguồn điện tắt)

P1 Bảo vệ áp suất cao, bộ bảo vệ điện áp quá cao hoặc quá thấp

P2 Bảo vệ áp suất thấp


P3 Lỗi bảo vệ dong máy nén Digital
Bảo vệ nhiệt độ xả máy nén Digital, Lỗi vòng quay máy nén
P4
khí Inverter
P5 Lỗi bảo vệ nhiệt độ cao cục nóng
P7 Lỗi bảo vệ dòng điện

41
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

Nhanh nhất và dễ nhất để thuê dịch vụ ở Việt Nam



Luôn đồng hành cùng các chuyên gia điện lạnh
Website: http://123thue.vn
Email: support@123thue.vn
Facebook: https://www.facebook.com/123thue
Youtube: https://www.youtube.com/c/123thuevn
GooglePlus: https://plus.google.com/+123thueVn

42
http://123thue.vn Cẩm nang mã lỗi điều hoà máy lạnh

You might also like