Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
3
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
1 Giới thiệu
1.1 Lời nói đầu
Hướng dẫn này giới thiệu các phương pháp quan trọng để sử dụng điều hòa tủ đứng. Vui
lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng và tuân theo những lưu ý sử dụng để đảm bảo
sử dụng điều hòa tủ đứng an toàn và đúng cách. Sau khi đọc, vui lòng bảo quản sách hướng dẫn để
tham khảo khi cần.
5
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
05 GB/T 4798.1、2、3 Các điều kiện môi trường bên trong các ứng
dụng điện.
2 Chức năng
2.1 Làm lạnh
Có thể thiết lập các thông số cho điều hòa bằng cách nhập trên màn hình hoặc nạp phần mềm chẳng hạn
như nhiệt độ khởi động chế độ làm lạnh hoặc nhiệt độ dừng chế độ làm lạnh. Khi nhiệt độ bên trong tủ cao
hơn nhiệt độ khởi động chế độ làm lạnh thì máy sẽ khởi động chế độ làm lạnh. Khi nhiệt độ bên trong tủ thấp
hơn nhiệt độ dừng chế độ làm lạnh thì máy sẽ dừng chế độ làm lạnh.
Ghi chú: Nhiệt độ khởi động chế độ làm lạnh ≥ Nhiệt độ dừng chế độ làm lạnh trên 3℃
Nhấn nút chức năng trên màn hình giao diện, chọn chức năng self-inspection máy sẽ chạy chế độ tự kiểm tra.
6
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
(4) Kết thúc chức năng tự kiểm tra, biểu tượng dừng, quạt trong, quạt ngoài và máy nén tiếp tục chạy 150
giây
(5) Sau đó hệ thống phân tích các điều kiện làm lạnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
3.1 Thông số kỹ thuật
Mục ĐV Thông số
Nhiệt độ môi trường hoạt động ℃ -15 ~ +55
Điện áp vào DC VDC -48
Công suất DC vào W 500
Dòng DC vào A 10.4
Công suất làm lạnh (L35/L35) W 1500
Kích thước ngoài (R*C*S ) mm 450*750*200
Khối lượng Kg 27
Phương thức lắp đặt — ốp
Độ ồn dB(A) 65
Chuẩn bảo vệ — IP55
Chất làm lạnh — R134a
Tuổi thọ Năm >10
Phủ bề mặt — Sơn tĩnh điện
7
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
8
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
9
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
Lưu ý: sơ đồ lắp đặt chỉ để tham khảo, tùy thuộc vào điều kiện tại vị trí lắp đặt.
10
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
5 Kìm cắt 1
6 Băng keo 1
Gồm cổng nguồn DC đầu vào, cổng I/O port, cổng giao tiếp RJ45
(1) Cổng nguồn DC vào
11
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
(2) Cổng I O
CHÂN4 SW1
Dự phòng ngõ vào Dự phòng
CHÂN5 SW2
CHÂN6 OUT1
Dự phòng ngõ ra Dự phòng
CHÂN7 OUT2
13
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
6 Giao diện
6.1 Màn hình giao diện
POSTE
1 Chế độ làm lạnh đang hoạt động Hiển thị chế độ làm lạnh đang hoạt động
2 Chế độ làm nóng đang hoạt động Hiển thị chế độ làm lạnh đang hoạt động
3 Đang cảnh báo Hiển thị các cảnh báo của điều hòa
5 Quạt đang hoạt động Hiển thị hoạt động của quạt
6 -8.8.8 Nhiệt độ/lỗi Hiển thị giá trị nhiệt độ hoặc các nội dung lỗi
7 Prg/mute Phím lựa chọn chức năng hoặc phím xóa lùi
Phím chức năng (menu từ mức thấp đến mức cao)
8
Set Phím Enter Chọn chức năng và xác nhận các tham số
14
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
6.2.2. Mở/Tắt
Khi ở trạng thái Tắt nhấn phím ▲ trong 5 giây để khởi động hệ thống làm lạnh. Khi ở trạng thái Mở,
nhấn phím ▼ 5s để tắt hệ thống làm lạnh.
6.2.3. Lựa chọn chức năng
Khi ở trạng thái Chờ, nhấn Prg/mute, màn hình hiển thị tham số ’-8.8.8 ’
Biểu tượng hiển thị, chức năng tự kiểm tra bắt đầu hoạt động.
Nhấn phím lên:▲ hoặc phím xuống:▼, màn hình hiển thị 1、 2、 3、 4 và vài giây sau,
cảm biến nhiệt độ sẽ hiển thị. Nhấn phím chức năng : Prg/mute để quay lại giao diện chính.
15
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
Lỗi cảm biến nhiệt độ giữa dàn ngưng Lỗi máy sưởi (không có tính
E3 năng này) E10
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường E4 Lỗi máy nén E11
Điện áp quá cao hoặc quá thấp E5 Lỗi giao tiếp biến tần E12
Cảnh báo độ ẩm
Cảnh báo áp suất hệ thống cao E7 E14
(không có tính năng này)
Phím UP:▲(hiển thị 1) nhấn phím:Set(hiển thị 10) nhấn phím Up 2 lần:▲
(hiển thị 12) bấm phím:Set(hiển thị 120) nhấn 3 lần phím Up:▲(hiển thị 123)
a) Ở giao diện hiện hữu, nhấn phím chức năng: Prg/mute để quay về giao diện chính mà
không lưu lại các giá trị;
b) Nhấn phím chọn:Set để chuyển qua ký tự số;
c) Nhấn phím lên:▲ hoặc phím xuống: ▼ để tăng hoặc giảm các giá trị.
Phím chức năng:Prg/mute phím chọn :Set phím lên:▲ hoặc phím xuống:▼
phím chọn:Set,vào giao diện cài đặt người sử dụng.
Sau khi vào giao diện cài đặt người sử dụng, nhấn phím lên:▲ hoặc phím xuống:▼ để hiển thị S1、S2……S4
Chọn mã phù hợp để vào và cài đặt tham số. Sau khi cài đặt phải lưu lại.
Nhấn phím chức năng :Prg/mute để quay lại giao diện chính.
16
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
17
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
18
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
Cảm biến nhiệt 1. Cảm biến bị rơi hoặc ngắn mạch 1. Kiểm tra mạch cảm biến
độ ở giữa dàn
ngưng bị lỗi
2. Cảm biến bị hỏng 2. Thay cảm biến.
Cảm biến nhiệt 1. Cảm biến bị rơi hoặc ngắn mạch 1. Kiểm tra mạch cảm biến
độ bên ngoài tủ bị
lỗi 2. Cảm biến bị hỏng 2. Thay cảm biến.
Cảm biến nhiệt 1. Cảm biến bị rơi hoặc ngắn mạch 1. Kiểm tra mạch cảm biến
độ dàn bay hơi bị
lỗi
2. Cảm biến bị hỏng 2. Thay cảm biến.
1. Cảm biến bị rơi hoặc ngắn mạch 1. Kiểm tra mạch cảm biến
Cảm biến nhiệt
độ trong tủ bị lỗi
2. Cảm biến bị hỏng 2. Thay cảm biến.
1. Dàn ngưng tụ bị kẹt 1. Thường xuyên lau chùi dàn trao đổi nhiệt
hoặc đóng cặn
3. Khí gas thu hồi bị nghẹt 3. Cửa vào và cửa ra phải tách biệt, không bị kẹt ở
Cảnh báo áp hoặc đóng cặn phía trước
suất hệ thống
cao 4. Bơm quá nhiều chất làm 4. Yêu cầu thợ sửa chữa và thay đúng gas
lạnh khi sửa chữa
5. Nhiệt độ làm việc quá cao 5. Giảm nhiệt độ hoạt động cho phù hợp hoặc
thêm màng che
6. Lỗi cảm biến nhiệt độ ở dàn 6. Thay cảm biến giữa dàn ngưng tụ
ngưng tụ
19
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
1. Khí gas tuần hoàn bên 1. đảm bảo có một khoảng cách cho khí tuần
trong bị xung đột hoàn từ đầu vào đến các thiết bị trong máy.
2. Gas đi và gas hồi về không 2. Đảm bảo đầu vào và đầu ra khí gas tuần hoàn
thông
bên trong trơn tru và không có tắc nghẽn
Dàn bay hơi bị nghiêm trọng;
đóng băng 3. Quạt trong bị lỗi 3. Thay quạt trong
4. Hệ thống làm lạnh không 4. Kiểm tra mạch điều khiển và hệ thống điện
được ngắt liên quan;
5. Cảm biến báo lỗi ở dàn bay 5. Thay cảm biến nhiệt độ
hơi
1. Dàn ngưng bị nghẹt hoặc bị 1. Thường xuyên vệ sinh bộ phận
hẹp trao đổi nhiệt của dàn ngưng
2. Nhiệt độ làm việc quá cao 2. Giảm nhiệt độ làm việc cho phù hợp or
hoặc thêm thiết bị che;.
Nhiệt độ trong 3. Hệ thống làm lạnh bị lỗi 3. Yêu cầu chuyên viên chẩn đoán và sửa chữa
tủ quá cao 4. Thiết bị lắp thêm tỏa nhiều 4. Điều chỉnh công suất tỏa nhiệt của thiết bị
nhiệt
5.Cài đặt nhiệt độ không phù 5. Cài lại các giá trị nhiệt độ
hợp
6. Lỗi cảnh báo cảm biến nhiệt 6. Thay cảm biến nhiệt độ
độ trong tủ
1. Cài đặt nhiệt độ không phù 1. Cài đặt lại thông số
hợp
Nhiệt độ trong 2. Không thể ngắt hệ thống làm 2. Kiểm tra mạch điều khiển và rờ le
tủ quá thấp lạnh đóng ngắt
3. Cảm biến nhiệt độ trong tủ 3. Thay cảm biến nhiệt độ
cảnh báo sai
1. Sai thông số điện áp DC 1. Kiểm tra dòng và điện áp DC
1. Dàn ngưng bị nghẹt hay bị 1.Thường xuyên làm sạch bộ trao đổi nhiệt
thu hẹp bình ngưng
Lỗi máy nén
2. Bị tác động mạnh 2. Di chuyển theo chiều đứng và xử lý cẩn thận
20
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
1. Dây tín hiệu không gắn chắc 1. Kiểm tra dây tín hiệu và thay thế
Lỗi giao tiếp hoặc bị đứt nếu cần
inveter 2. Inveter hoặc mạch chính 2. Kiểm tra inveter hoặc mạch chính
bị đứt và thay thế nếu cần
Kiểm tra xem dây cấp nguồn và dây thông tin của máy lạnh tủ
Dây 3 tháng
có Ok hay không;
Kiểm tra xem máy lạnh tủ đứng có bình thường không, nhiệt độ
Nhiệt độ
miệng gió vào và miệng gió ra có chênh lệch rõ rệt khi khởi động hệ 3 tháng
không khí
thống lạnh không
Kiểm tra xem quạt có hoạt động bình thường và có tiếng động
Quạt 3 tháng
hoặc rung lắc khác thường không
Các bộ phận kết Kiểm tra xem các bộ phận kết cấu cơ khí có bị hư hỏng
3 tháng
cấu cơ khí hoặc biến dạng không
Hệ thống ống Kiểm tra xem cửa gió vào và ra của máy điều hòa không khí có bị
3 tháng
vào, ra kẹt không
Ống thoát nước Kiểm tra xem ống thoát nước có bị nghẹt không 3 tháng
Lưu ý:
1. Kiểm tra trên là kiểm tra trực quan. Vui lòng không chạm vào máy lạnh khi máy đang
hoạt động.
2. Hãy gọi thợ chuyên nghiệp khi máy lạnh tủ đứng chạy bất thường.
3. Vui lòng cắt nguồn điện trước khi bảo trì.
Dây điện Kiểm tra tình trạng dây điện bên trong 12 tháng
có đạt không.
21
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
Các ống dẫn bên Kiểm tra xem đầu vào và đầu ra không khí tuần
trong và ngoài hoàn bên trong và bên ngoài của máy điều hòa 3-6 tháng
có bị kẹt không và làm sạch bằng khí nén
Bộ phận trao Kiểm tra xem bộ trao đổi nhiệt có bị kẹt
3-6 tháng
đổi nhiệt không và làm sạch bằng khí nén
Lưu ý:
1. Máy điều hòa phải được bảo trì bởi những người có chuyên môn. Xin vui lòng ngắt điện trước khi
bảo trì.
2. Rút ngắn thời hạn bảo trì bộ trao đổi nhiệt và các quạt trong, quạt ngoài khi môi trường không khi
bị ô nhiễm nặng.
3. Không được lau thiết bị bên trong bằng nước nóng hoặc dung môi hữu cơ.
Tùy thuộc vào việc sử dụng điều hòa có đúng không mà cam kết bảo hành sẽ được thực hiện.
10.2 Mức bảo hành
Trong thời gian bảo hành, nhà sản xuất sẽ sửa chữa miễn phí tất cả các lỗi nguyên nhân do sản
xuất và khách hàng phải cung cấp số serie. Các lỗi thuộc các nguyên nhân dưới đây sẽ không được
sửa chữa miễn phí:
• Hết hạn bảo hành;
• Không cung cấp số serie;
• Các lỗi gây ra bởi các nguyên nhân bất thường và bất khả kháng hoặc do lắp đặt, bảo trì sai hoặc do
vận hành.
• Những nguyên nhân không do bản thân máy điều hòa chẳng hạn như thiết bị của người vận hành,
phần mềm và những nguyên nhân khác.
• Những hư hỏng do quá trình tháo lắp hoặc do người sửa chữa không có thẩm quyền.
• Những nguyên nhân gây ra bởi lực tác động mạnh như hỏa hoạn, động đất, lũ lụt ...
22
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF
23