You are on page 1of 21

1

Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

Nội dung

1 Giới thiệu .................................................................................................................... 5


1.1 Mở đầu ........................................................................................................................................ 5

1.2 Sơ lược về sản phẩm ................................................................................................................... 5

1.3 Chức năng chính ......................................................................................................................... 5

1.4 Các tiêu chuẩn ............................................................................................................................. 6

2 Chế độ làm việc ..................................................................................................... 6


2.1 Chế độ làm lạnh .......................................................................................................................... 6

2.2 Chế độ gió .................................................................................................................................... 6

2.3 Chế độ tự kiểm tra ........................................................................................................................ 6

3 Các thông số ...................................................................................................... 7


3.1 Các thông số kỹ thuật .................................................................................................................. 7

3.2 Bản vẽ kích thước sản phẩm ....................................................................................................... 7

4 Chuẩn bị trước khi lắp đặt .............................................................................................. 8


4.1 Kích thước đóng gói ................................................................................................................... 8

4.2 Tháo rời và kiểm tra ................................................................................................ 8

4.3 Danh sách đóng gói ..................................................................................................................... 8

5 Sơ đồ mặt cắt kích thước .........................................................................9


5.1 Bản vẽ lắp đặt ............................................................................................................................. 9

5.2 Bản vẽ kích thước lắp đặt ............................................................................................................ 9

5.3 Chuẩn bị trước khi lắp đặt ......................................................................................................... 10

5.4 Lắp đặt cơ khí ......................................................................................................................... 10

5.5 Lắp đặt điện ......................................................................................................................... 10

6 Giao diện .................................................................................................................... 12


6.1 Bản vẽ giao diện ....................................................................................................................... 12

6.2 Hướng dẫn vận hành .................................................................................................................. 12

6.3 Thiết lập tham số ....................................................................................................................... 14

7 Vận hành thiết bị ..................................................................................................... 15


7.1 Kiểm tra trước khi hoạt động ..................................................................................................... 15
2
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

7.2 7.2 Vận hành thiết bị ................................................................................................................. 15

8 Phân tích lỗi và xử lý ............................................................................................... 15


8.1 Nội dung cảnh báo lỗi và các diễn biến .................................................................................... 15

8.2 Phân tích các lỗi thông thường và cách xử lý ........................................................................... 16

9 Kiểm tra và bảo trì ............................................................................................ 17


9.1 Kiểm tra định kỳ ........................................................................................................................ 17

9.2 Bảo trì định kỳ ....................................................................................................................... 18

10 Dịch vụ sau bán hàng và bảo hành ............................................................................ 19


10.1 Thời hạn bảo hành .................................................................................................................... 19

10.2 Mức bảo hành ............................................................................................................................ 19

10.3 Từ chối bảo hành ......................................................................................................................... 19

11 Thu hồi và tái chế ................................................................................................. 19

Phụ lục: Sơ đồ điện . ............................................................................................... 20

3
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

1 Giới thiệu
1.1 Lời nói đầu
Hướng dẫn này giới thiệu các phương pháp quan trọng để sử dụng điều hòa tủ đứng. Vui
lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng và tuân theo những lưu ý sử dụng để đảm bảo
sử dụng điều hòa tủ đứng an toàn và đúng cách. Sau khi đọc, vui lòng bảo quản sách hướng dẫn để
tham khảo khi cần.

1.2 Tóm tắt sản phẩm


Máy điều hòa là một loại sản phẩm điện lạnh phục vụ tủ thiết bị thông tin. Nó được áp dụng
ở nơi có nhiệt bên trong tủ rất lớn, thiết bị điện tử bên trong nhạy cảm với nhiệt độ môi trường và
cần được cách ly hoàn toàn bên trong và bên ngoài. Sản phẩm này có nhiều chức năng, độ tin cậy
cao và có tính năng là nó có thể bắt đầu hoạt động mà không cần gỡ lỗi phức tạp sau khi cấp
nguồn.
1.3 Nguyên lý làm việc
Sau khi bật nguồn, hơi nước áp suất thấp từ môi chất lạnh trong hệ thống lạnh được máy nén hút
vào,nén thành hơi nước áp suất cao rồi xả ra bình ngưng. Trong khi đó, không khí do quạt bên ngoài hút vào
sẽ đi qua bình ngưng và lấy đi nhiệt do chất làm lạnh tỏa ra và làm cho chất khí làm lạnh ở áp suất cao
ngưng tụ thành chất lỏng áp suất cao. Chất lỏng áp suất cao được thiết bị tiết lưu phun vào thiết bị bay hơi
và bay hơi dưới áp suất thấp tương ứng và hấp thụ nhiệt xung quanh. Trong khi đó, quạt trong tủ thực hiện
trao đổi nhiệt không khí bằng cánh tản nhiệt và đưa không khí đã làm lạnh vào tủ. Nhờ đó, không khí trong
tủ có thể luân chuyển để đạt được mục đích hạ nhiệt độ.

1.4 Các tiêu chuẩn


TT Số tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn

5
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

01 GB 4208 Lớp bảo vệ đi kèm


02 GB4706.1 An toàn về sử dụng điện trong nhà và các ứng
dụng tương đương

Các yêu cầu an toàn về hệ thống cơ khí dàn lạnh


03 GB 9237-2001 sử dụng quạt làm mát và hệ thống làm nóng.
Các tiêu chuẩn đáp ứng về điện – Các kỹ thuật
04 GB/T17626.8 đo và kiểm tra – Đo kiểm trong lĩnh vực điện từ.

05 GB/T 4798.1、2、3 Các điều kiện môi trường bên trong các ứng
dụng điện.

2 Chức năng
2.1 Làm lạnh
Có thể thiết lập các thông số cho điều hòa bằng cách nhập trên màn hình hoặc nạp phần mềm chẳng hạn
như nhiệt độ khởi động chế độ làm lạnh hoặc nhiệt độ dừng chế độ làm lạnh. Khi nhiệt độ bên trong tủ cao
hơn nhiệt độ khởi động chế độ làm lạnh thì máy sẽ khởi động chế độ làm lạnh. Khi nhiệt độ bên trong tủ thấp
hơn nhiệt độ dừng chế độ làm lạnh thì máy sẽ dừng chế độ làm lạnh.

Cài đặt các thông số làm lạnh

Giá trị mặc Dải cài đặt


Thông số Đơn vị
định
Nhiệt độ khởi động
chế độ làm lạnh 30 [20~40] ℃

Nhiệt độ dừng chế độ


làm lạnh 25 [15~35] ℃

Ghi chú: Nhiệt độ khởi động chế độ làm lạnh ≥ Nhiệt độ dừng chế độ làm lạnh trên 3℃

2.2 Chế độ gió


Máy điều hòa cung cấp gió có thể làm cho nhiệt độ bên trong tủ ổn định và tránh nhiệt độ tăng cao. Khi nhiệt
độ bên trong tủ thấp hơn nhiệt độ cài đặt chạy máy thì chức năng thổi gió sẽ hoạt động ở chế độ tự động.

2.3 Chế độ tự kiểm tra

Nhấn nút chức năng trên màn hình giao diện, chọn chức năng self-inspection máy sẽ chạy chế độ tự kiểm tra.

Phím chức năng: Prg/mute Nhấn: Set


Tiến trình hoạt động ở chế độ tự kiểm tra như sau:
(1) Kiểm tra cảm biến trong 2 giây ;
(2) Quạt trong chạy 20 giây với đủ tốc độ;
(3) Quạt ngoài và máy nén chạy 30 giây;

6
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

(4) Kết thúc chức năng tự kiểm tra, biểu tượng dừng, quạt trong, quạt ngoài và máy nén tiếp tục chạy 150
giây
(5) Sau đó hệ thống phân tích các điều kiện làm lạnh.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
3.1 Thông số kỹ thuật
Mục ĐV Thông số
Nhiệt độ môi trường hoạt động ℃ -15 ~ +55
Điện áp vào DC VDC -48
Công suất DC vào W 500
Dòng DC vào A 10.4
Công suất làm lạnh (L35/L35) W 1500
Kích thước ngoài (R*C*S ) mm 450*750*200

Kích thước ngoài (R*C*S ) mm 483*783*200

Khối lượng Kg 27
Phương thức lắp đặt — ốp
Độ ồn dB(A) 65
Chuẩn bảo vệ — IP55
Chất làm lạnh — R134a
Tuổi thọ Năm >10
Phủ bề mặt — Sơn tĩnh điện

7
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

8
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

4 Chuẩn bị lắp đặt


4.1 Bản vẽ đóng gói
Thiết bị được đóng gói bao gồm pallet ở dưới đáy, tấm bảo vệ ở trên, quấn đai. Sơ đồ đóng gói như
bên dưới:

4.2 Tháo dỡ và kiểm tra


1. Chuẩn bị dụng cụ để tháo dỡ: găng tay bảo vệ, kéo và dao;
2. Đeo găng tay, tháo màng bọc và dây buộc;
3. Bốc dỡ máy điều hòa: kiểm tra model của máy có đúng không, các phụ kiện có đủ không.
4. Vui lòng đọc kỹ mục 5.3 mô tả bước chuẩn bị trước khi lắp đặt để việc lắp đặt thành công.

4.3 Danh mục

TT Mục SL Ghi chú


1 Máy điều hòa 1
2 Sách hướng dẫn 1
3 Dây nguồn DC 1 5m
4 Dây cảnh báo 1 5m

5 Mặt cắt sơ đồ lắp đặt thiết bị

5.1 Kích thước

9
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

5.2 Sơ đồ lắp đặt

Lưu ý: sơ đồ lắp đặt chỉ để tham khảo, tùy thuộc vào điều kiện tại vị trí lắp đặt.

10
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

5.3 Chuẩn bị trước khi lắp đặt


a) Lưu ý khi lắp đặt
• Giữ cho máy điều hòa thẳng đứng trong khi lắp đặt, không được nghiêng quá 3°;
• Khi di chuyển hãy cẩn thận và tránh va quẹt làm trầy xước bề mặt sơn.
• Sau khi gỡ lớp vỏ đóng gói, xem bề ngoài có còn tốt không, nếu bị hư hỏng hoặc móp méo thì liên
hệ bộ phận chức năng để kiểm tra và sửa chữa.
• Kiểm tra các phụ kiện theo danh sách và các dụng cụ lắp đặt.
• Khi chọn vị trí lắp đặt phải chú ý không gian có thông thoáng không. Thiết bị phải đặt cách máy điều
hòa hơn 30cm, nếu không có thể dễ bị ngắn mạch hoặc máy làm lạnh không hiệu quả.
• Việc lắp đặt phần cơ khí và phần điện phải được thực hiện bởi các cá nhân chuyên nghiệp và tuân
thủ nghiêm ngặt tài liệu hường dẫn.
• Kiểm tra hệ thống ống thoát nước.
• Làm sạch khu vực lắp đặt, sử dụng vỏ bao bì cho mục đích tái chế.
b) Chuẩn bị các dụng cụ lắp đặt

TT MỤC SL GHI CHÚ


1 Tuốc nơ vít 1 M5
2 Vít pa ke 1 M3

3 Đồng hồ vạn năng 1

4 Kìm tuốt dây 1

5 Kìm cắt 1

6 Băng keo 1

5.4 Lắp đặt phần cơ khí


• Lỗ khoan trên cửa tủ phải cân đối với tủ. Loại bỏ ba via và chỉnh khớp với các lỗ bắt vít.
• Chỉnh lỗ vít trên điều hòa đúng vị trí như sơ đồ lắp đặt, ốp sát và vặn vít M5 vào.
• Kiểm tra xem điều hòa được lắp có cân bằng, chắc chắn không sau đó kết thúc phần lắp đặt cơ khí.

5.5 Lắp đặt phần điện

Gồm cổng nguồn DC đầu vào, cổng I/O port, cổng giao tiếp RJ45
(1) Cổng nguồn DC vào

11
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

Thứ tự chân Cổng đầu vào Qui định


CHÂN1 0V Nguồn DC +
CHÂN2 -48V Nguồn DC -
CHÂN3 PE Dây GND
CHÂN4 / /
CHÂN5 / /
CHÂN6 SW3 Dự phòng (ngõ vào cảnh báo)
CHÂN7 SW4 Dự phòng (ngõ vào cảnh báo)

(2) Cổng I O

Vị trí chân Cổng nhập xuất Định nghĩa Ghi chú


Tiếp điểm khô ngõ ra Thường đóng trong khi đang hoạt động ,
CHÂN1 NC thường đóng hở khi có cảnh báo hoặc mất nguồn
Tiếp điểm ngõ ra chân Chân chung ngõ ra cảnh báo sử dụng tiếp
CHÂN2 COM chung điểm khô
Tiếp điểm khô ngõ ra
CHÂN3 NO thường mở
Dự phòng

CHÂN4 SW1
Dự phòng ngõ vào Dự phòng
CHÂN5 SW2
CHÂN6 OUT1
Dự phòng ngõ ra Dự phòng
CHÂN7 OUT2

Cổng giao tiếp RJ45

Cổng giao tiếp RJ45 Định nghĩa


1、4 45+(A)
2、5 45-(B)
3、6、7、8 Cổng backup

13
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

6 Giao diện
6.1 Màn hình giao diện
POSTE

TT. Chức năng Diễn giải chức năng

1 Chế độ làm lạnh đang hoạt động Hiển thị chế độ làm lạnh đang hoạt động

2 Chế độ làm nóng đang hoạt động Hiển thị chế độ làm lạnh đang hoạt động

3 Đang cảnh báo Hiển thị các cảnh báo của điều hòa

Hiển thị máy điều hòa có hoạt động hay


4 Đang khởi động
không

5 Quạt đang hoạt động Hiển thị hoạt động của quạt

6 -8.8.8 Nhiệt độ/lỗi Hiển thị giá trị nhiệt độ hoặc các nội dung lỗi

7 Prg/mute Phím lựa chọn chức năng hoặc phím xóa lùi
Phím chức năng (menu từ mức thấp đến mức cao)

8
Set Phím Enter Chọn chức năng và xác nhận các tham số

9 ▲ Phím lên Tăng giá trị, cuộn màn hình lên

10 ▼ Phím xuống Giảm giá trị, cuộn màn hình xuống

6.2 Hướng dẫn vận hành

6.2.1. Chế độ chờ


Nếu đang ở trạng thái chờ, không bấm bất kỳ phím nào trong 1 phút, màn hình sẽ chuyển sang chế độ
tiết kiệm điện, đèn LED sẽ tắt chỉ hiện biểu tượng . Nhấn bất kỳ phím nào để thoát chế độ tiết kiệm điện
và đèn LED sẽ sáng.
Nếu đang ở trạng thái hoạt động, tham số ’-8.8.8 ’ trên màn hình hiển thị giá trị nhiệt độ bên ngoài tủ,
đơn vị là ℃.

14
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

6.2.2. Mở/Tắt
Khi ở trạng thái Tắt nhấn phím ▲ trong 5 giây để khởi động hệ thống làm lạnh. Khi ở trạng thái Mở,
nhấn phím ▼ 5s để tắt hệ thống làm lạnh.
6.2.3. Lựa chọn chức năng
Khi ở trạng thái Chờ, nhấn Prg/mute, màn hình hiển thị tham số ’-8.8.8 ’

Phím chức năng:Prg/mute Phím lên:▲ hoặc phím xuống:▼


Nhấn phím lên:▲ hoặc xuống:▼, màn hình hiển thị ’ ’、 ’ ’、 ’ ’、 ’ ’
nhấn Prg/mute lần nữa để quay lại màn hình giao diện chính

6.2.4. Chức năng tự kiểm tra


Khởi động chức năng tự kiểm tra bằng cách sau:

Bấm phím chức năng:Prg/mute bấm chọn:Set

Biểu tượng hiển thị, chức năng tự kiểm tra bắt đầu hoạt động.

6.2.5. Dò cảm biến nhiệt độ


Có thể dò cảm biến nhiệt độ bằng các cách sau:
Phím chức năng:Prg/mute phím chọn:Set

Nhấn phím lên:▲ hoặc phím xuống:▼, màn hình hiển thị 1、 2、 3、 4 và vài giây sau,
cảm biến nhiệt độ sẽ hiển thị. Nhấn phím chức năng : Prg/mute để quay lại giao diện chính.

Mã Lỗi Ghi chú


1 Nhiệt độ trong tủ NTC1

2 Nhiệt độ dàn ngưng tụ NTC2

3 Nhiệt độ làm việc NTC3

4 Nhiệt độ dàn bay hơi NTC4

6.2.6. Dò cảnh báo lỗi


Khi có cảnh báo, dấu hiệu sẽ xuất hiện. Có thể dò lỗi cảnh báo bằng các cách sau:
Phím chức năng:Prg/mute phím chọn:Set phím lên:▲ hoặc phím xuống:▼
Mã lỗi hiển thị trong khu vực ’-8.8.8 ’ . Nếu nhiều cảnh báo cùng một lúc, chúng sẽ hiển thị
trong khu vực ’-8.8.8 ’ . Nhấn phím chức năng:Prg/mute để quay về giao diện chính.

Tên lỗi Mã lỗi Tên lỗi Mã lỗi

Cảm biến nhiệt độ tủ bị lỗi E1 Dàn bay hơi bị đóng tuyết E8

Cảm biến nhiệt độ dàn bay hơi bị lỗi E2 Quạt bị lỗi E9

15
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

Lỗi cảm biến nhiệt độ giữa dàn ngưng Lỗi máy sưởi (không có tính
E3 năng này) E10

Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường E4 Lỗi máy nén E11

Điện áp quá cao hoặc quá thấp E5 Lỗi giao tiếp biến tần E12

Cảm biến môi trường bị lỗi


Nhiệt độ trong tủ quá cao hoặc quá thấp E6 (không có tính năng này) E13

Cảnh báo độ ẩm
Cảnh báo áp suất hệ thống cao E7 E14
(không có tính năng này)

Cảnh báo khói E15

6.3 Cài đặt thông số

Prg/mute nhấn 3 lần phím UP:▲(hiển thị ) bấm phím:Set(hiển thị 0)

Phím UP:▲(hiển thị 1) nhấn phím:Set(hiển thị 10) nhấn phím Up 2 lần:▲

(hiển thị 12) bấm phím:Set(hiển thị 120) nhấn 3 lần phím Up:▲(hiển thị 123)

Nhấn phím:Set , vào giao diện nhập mật khẩu .

6.3.1. Nhập mật khẩu

a) Ở giao diện hiện hữu, nhấn phím chức năng: Prg/mute để quay về giao diện chính mà
không lưu lại các giá trị;
b) Nhấn phím chọn:Set để chuyển qua ký tự số;
c) Nhấn phím lên:▲ hoặc phím xuống: ▼ để tăng hoặc giảm các giá trị.

Tên Giá trị ĐV Lỗi Ghi chú


Mật khẩu 123 -- -- Cài đặt tham số
người dùng người sử dụng

6.3.2. Cài đặt của người sử dụng

Phím chức năng:Prg/mute phím chọn :Set phím lên:▲ hoặc phím xuống:▼
phím chọn:Set,vào giao diện cài đặt người sử dụng.
Sau khi vào giao diện cài đặt người sử dụng, nhấn phím lên:▲ hoặc phím xuống:▼ để hiển thị S1、S2……S4

Chọn mã phù hợp để vào và cài đặt tham số. Sau khi cài đặt phải lưu lại.
Nhấn phím chức năng :Prg/mute để quay lại giao diện chính.

Mã Tên Giá trị ĐV Lỗi Định nghĩa


Chế độ làm lạnh Nhiệt độ khởi động hoạt động
S1 20~40 ℃ 30 của điều hòa
bắt đầu
Chế độ làm lạnh Nhiệt độ dừng hoạt động của
S2 kết thúc 15~35 ℃ 25 điều hòa

16
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

Cảnh báo nhiệt độ Giá trị xuất cảnh báo


S3 cao 30~60 ℃ 40 nhiệt độ cao

Cảnh báo nhiệt độ Giá trị xuất cảnh báo


S4 thấp -45~10 ℃ 0 nhiệt độ thấp

S5 Cài đặt địa chỉ 1~254 / 40 Chọn địa chỉ


0:1200 1:2400
S6 Đặt tốc độ truyền 0~4 / 3 2:4800 3:9600
4:19200

7 Vận hành thiết bị


7.1 Kiểm tra trước khi vận hành thiết bị
* Kiểm tra xem máy điều hòa không khí có được lắp đặt đúng hướng theo sơ đồ lắp đặt hay không và
không được lắp đặt lộn ngược
* Kiểm tra cấu tạo máy lạnh đã hoàn chỉnh hay chưa, lắp đặt có ổn định hay không?
* Kiểm tra xem nguồn điện đầu vào của máy điều hòa không khí, đầu ra cảnh báo tiếp điểm khô và cáp
thông tin có được lắp đặt theo yêu cầu lắp đặt điện hay không và đầu nối có cắm sai hoặc bị mất hay
không;
*Kiểm tra điện áp và tần số nguồn điện đầu vào tủ có đáp ứng yêu cầu của điều hòa không.
*Sau khi kiểm tra, chuẩn bị vận hành.

7.2 Vận hành thiết bị


Sau khi bật máy điều hòa không khí sẽ bắt đầu tự kiểm tra. Vui lòng tham khảo mục 2.3 trong sách
hướng dẫn để biết quy trình tự kiểm tra. Sau khi tự kiểm tra, nếu không có cảnh báo của hệ thống, máy
điều hòa không khí sẽ tự động đánh giá xem nó có đáp ứng điều kiện hay không theo nhiệt độ đầu ra không
khí tuần hoàn bên trong đã được kiểm tra. Nếu có cảnh báo, vui lòng tham khảo mục 8.1 trong sách hướng
dẫn để đánh giá chính xác cảnh báo, phân tích và xử lý như mục 8.2 trong sách hướng dẫn. Sau đó tự xử lý
hoặc liên hệ với nhà cung cấp để sửa chữa.

8 Phân tích lỗi và cách xử lý


8.1 Nội dung và hành động của cảnh báo lỗi

Giá trị Chế độ Xuất ra tiếp


Trạng thái lỗi mặc định khởi động điểm khô
lại
Lỗi cảm biến nhiệt độ ở giữa dàn ngưng tụ — Tự động Không

Lỗi cảm biến nhiệt độ bên ngoài tủ — Tự động Không

Lỗi cảm biến nhiệt độ ở giàn bay hơi — Tự động Không

Lỗi cảm biến nhiệt độ bên trong tủ — Tự động Không


Cảnh báo hệ thống máy nén — Tự động Có
Dàn ngưng tụ bị đóng băng — Tự động Có
Nhiệt độ trong tủ quá cao 40℃ Tự động Có

17
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

Nhiệt độ bên trong tủ quá thấp 0℃ Tự động Không

Điện áp DC quá cao 60V Tự động Không

Điện áp DC quá thấp 40V Tự động Không

Lỗi máy nén — Tự động Không

Lỗi nguồn — Tự động Có

Lỗi quạt trong — Tự động Không

Lỗi quạt ngoài — Tự động Không

Giao tiếp inveter bị lỗi — Tự động Không

Lỗi hệ thống sưởi (không có tính năng này) — Tự động Không

Cảnh báo độ ẩm (không có tính năng này) 90% Tự động Không

Cảnh báo khói — Tự động Không

18
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

8.2 Phân tích các lỗi thường gặp và cách xử lý

Trạng thái lỗi Phân tích nguyên nhân Xử lý lỗi

Cảm biến nhiệt 1. Cảm biến bị rơi hoặc ngắn mạch 1. Kiểm tra mạch cảm biến
độ ở giữa dàn
ngưng bị lỗi
2. Cảm biến bị hỏng 2. Thay cảm biến.

Cảm biến nhiệt 1. Cảm biến bị rơi hoặc ngắn mạch 1. Kiểm tra mạch cảm biến
độ bên ngoài tủ bị
lỗi 2. Cảm biến bị hỏng 2. Thay cảm biến.

Cảm biến nhiệt 1. Cảm biến bị rơi hoặc ngắn mạch 1. Kiểm tra mạch cảm biến
độ dàn bay hơi bị
lỗi
2. Cảm biến bị hỏng 2. Thay cảm biến.

1. Cảm biến bị rơi hoặc ngắn mạch 1. Kiểm tra mạch cảm biến
Cảm biến nhiệt
độ trong tủ bị lỗi
2. Cảm biến bị hỏng 2. Thay cảm biến.

1. Dàn ngưng tụ bị kẹt 1. Thường xuyên lau chùi dàn trao đổi nhiệt
hoặc đóng cặn

2. Quạt ngoài bị lỗi 2. Kiểm tra/thay quạt;

3. Khí gas thu hồi bị nghẹt 3. Cửa vào và cửa ra phải tách biệt, không bị kẹt ở
Cảnh báo áp hoặc đóng cặn phía trước
suất hệ thống
cao 4. Bơm quá nhiều chất làm 4. Yêu cầu thợ sửa chữa và thay đúng gas
lạnh khi sửa chữa

5. Nhiệt độ làm việc quá cao 5. Giảm nhiệt độ hoạt động cho phù hợp hoặc
thêm màng che

6. Lỗi cảm biến nhiệt độ ở dàn 6. Thay cảm biến giữa dàn ngưng tụ
ngưng tụ

19
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

1. Khí gas tuần hoàn bên 1. đảm bảo có một khoảng cách cho khí tuần
trong bị xung đột hoàn từ đầu vào đến các thiết bị trong máy.
2. Gas đi và gas hồi về không 2. Đảm bảo đầu vào và đầu ra khí gas tuần hoàn
thông
bên trong trơn tru và không có tắc nghẽn
Dàn bay hơi bị nghiêm trọng;
đóng băng 3. Quạt trong bị lỗi 3. Thay quạt trong

4. Hệ thống làm lạnh không 4. Kiểm tra mạch điều khiển và hệ thống điện
được ngắt liên quan;
5. Cảm biến báo lỗi ở dàn bay 5. Thay cảm biến nhiệt độ
hơi
1. Dàn ngưng bị nghẹt hoặc bị 1. Thường xuyên vệ sinh bộ phận
hẹp trao đổi nhiệt của dàn ngưng
2. Nhiệt độ làm việc quá cao 2. Giảm nhiệt độ làm việc cho phù hợp or
hoặc thêm thiết bị che;.

Nhiệt độ trong 3. Hệ thống làm lạnh bị lỗi 3. Yêu cầu chuyên viên chẩn đoán và sửa chữa
tủ quá cao 4. Thiết bị lắp thêm tỏa nhiều 4. Điều chỉnh công suất tỏa nhiệt của thiết bị
nhiệt
5.Cài đặt nhiệt độ không phù 5. Cài lại các giá trị nhiệt độ
hợp

6. Lỗi cảnh báo cảm biến nhiệt 6. Thay cảm biến nhiệt độ
độ trong tủ
1. Cài đặt nhiệt độ không phù 1. Cài đặt lại thông số
hợp

Nhiệt độ trong 2. Không thể ngắt hệ thống làm 2. Kiểm tra mạch điều khiển và rờ le
tủ quá thấp lạnh đóng ngắt
3. Cảm biến nhiệt độ trong tủ 3. Thay cảm biến nhiệt độ
cảnh báo sai
1. Sai thông số điện áp DC 1. Kiểm tra dòng và điện áp DC

2. Không cấp nguồn DC 2. Cấp lại nguồn


Điện áp quá
cao hoặc 3. Mạch chuyển đổi điện áp bị
quá thấp 3. Thay đổi mô-đun chuyển đổi điện áp
hỏng
4. Mạch bên trong bị ngắt 4. Kiểm tra mạch

1. Dàn ngưng bị nghẹt hay bị 1.Thường xuyên làm sạch bộ trao đổi nhiệt
thu hẹp bình ngưng
Lỗi máy nén
2. Bị tác động mạnh 2. Di chuyển theo chiều đứng và xử lý cẩn thận

Lỗi quạt trong 1. Quạt trong bị kẹt


2. Quạt trong bị hỏng Thay quạt trong

Lỗi quạt ngoài 1. Quạt ngoài bị kẹt


2. Quạt ngoài bị hỏng Thay quạt ngoài

20
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

1. Dây tín hiệu không gắn chắc 1. Kiểm tra dây tín hiệu và thay thế
Lỗi giao tiếp hoặc bị đứt nếu cần
inveter 2. Inveter hoặc mạch chính 2. Kiểm tra inveter hoặc mạch chính
bị đứt và thay thế nếu cần

9 Kiểm tra và bảo trì


9.1 Kiểm tra thường xuyên
Để kiểm soát được điều kiện hoạt động của điều hòa, hãy kiểm tra thường xuyên theo các
mục ở bảng bên dưới:

Mục Bước thực hiện Thời hạn

Kiểm tra xem dây cấp nguồn và dây thông tin của máy lạnh tủ
Dây 3 tháng
có Ok hay không;

Kiểm tra xem máy lạnh tủ đứng có bình thường không, nhiệt độ
Nhiệt độ
miệng gió vào và miệng gió ra có chênh lệch rõ rệt khi khởi động hệ 3 tháng
không khí
thống lạnh không

Kiểm tra xem quạt có hoạt động bình thường và có tiếng động
Quạt 3 tháng
hoặc rung lắc khác thường không
Các bộ phận kết Kiểm tra xem các bộ phận kết cấu cơ khí có bị hư hỏng
3 tháng
cấu cơ khí hoặc biến dạng không
Hệ thống ống Kiểm tra xem cửa gió vào và ra của máy điều hòa không khí có bị
3 tháng
vào, ra kẹt không

Ống thoát nước Kiểm tra xem ống thoát nước có bị nghẹt không 3 tháng

Lưu ý:
1. Kiểm tra trên là kiểm tra trực quan. Vui lòng không chạm vào máy lạnh khi máy đang
hoạt động.
2. Hãy gọi thợ chuyên nghiệp khi máy lạnh tủ đứng chạy bất thường.
3. Vui lòng cắt nguồn điện trước khi bảo trì.

9.2 Bảo trì định kỳ


Đối với chế độ hoạt động bình thường của điều hòa tủ thiết bị, vui lòng thực hiện bảo trì định
kỳ theo bảng bên dưới.
Mục Bước kiểm tra Thời hạn

Dây điện Kiểm tra tình trạng dây điện bên trong 12 tháng
có đạt không.

Chuyển đổi quạt và kiểm tra xem có tiếng ồn


Quạt 12 tháng
hoặc ma sát rõ ràng không
Các kết cấu Kiểm tra các bộ phận kết cấu cơ khí bên 12 tháng
cơ khí trong có bị hư hỏng hoặc biến dạng không

21
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

Kiểm tra xem đường ống thoát nước có


Ống thoát nước 6 tháng
bị kẹt không và làm sạch bằng khí nén

Các ống dẫn bên Kiểm tra xem đầu vào và đầu ra không khí tuần
trong và ngoài hoàn bên trong và bên ngoài của máy điều hòa 3-6 tháng
có bị kẹt không và làm sạch bằng khí nén
Bộ phận trao Kiểm tra xem bộ trao đổi nhiệt có bị kẹt
3-6 tháng
đổi nhiệt không và làm sạch bằng khí nén

Lưu ý:
1. Máy điều hòa phải được bảo trì bởi những người có chuyên môn. Xin vui lòng ngắt điện trước khi
bảo trì.
2. Rút ngắn thời hạn bảo trì bộ trao đổi nhiệt và các quạt trong, quạt ngoài khi môi trường không khi
bị ô nhiễm nặng.
3. Không được lau thiết bị bên trong bằng nước nóng hoặc dung môi hữu cơ.

10 Dịch vụ sau bán hàng và bảo hành


10.1 Thời gian bảo hành

Tùy thuộc vào việc sử dụng điều hòa có đúng không mà cam kết bảo hành sẽ được thực hiện.
10.2 Mức bảo hành

Trong thời gian bảo hành, nhà sản xuất sẽ sửa chữa miễn phí tất cả các lỗi nguyên nhân do sản
xuất và khách hàng phải cung cấp số serie. Các lỗi thuộc các nguyên nhân dưới đây sẽ không được
sửa chữa miễn phí:
• Hết hạn bảo hành;
• Không cung cấp số serie;
• Các lỗi gây ra bởi các nguyên nhân bất thường và bất khả kháng hoặc do lắp đặt, bảo trì sai hoặc do
vận hành.
• Những nguyên nhân không do bản thân máy điều hòa chẳng hạn như thiết bị của người vận hành,
phần mềm và những nguyên nhân khác.
• Những hư hỏng do quá trình tháo lắp hoặc do người sửa chữa không có thẩm quyền.
• Những nguyên nhân gây ra bởi lực tác động mạnh như hỏa hoạn, động đất, lũ lụt ...

10.3 Từ chối trách nhiệm


Việc bảo hành chỉ có hiệu lực với những sản phẩm đã được giao. Nhà sản xuất phải chịu trách
nhiệm về bất kỳ tổn thất nào do lỗi thiết bị.

11 Thu hồi và tái chế


Nếu muốn thu hồi hủy bỏ thiết bị người sử dụng nên tháo rời cho mục đích tái chế theo các
qui định và luật pháp địa phương.

22
Hướng dẫn sử dụng DC1500 POSTEF

Phụ lục: Sơ đồ điện

23

You might also like