You are on page 1of 261

DocuCentre S2520

DocuCentre S2320
Hướng dẫn Sử dụng

1
Microsoft, Windows, Windows Vista, Windows Server và Internet Explorer là các thương hiệu hoặc
thương hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Microsoft tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
Tất cả tên sản phẩm/nhãn hiệu đều là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của chủ sở hữu
tương ứng.
(Các) ảnh chụp màn hình sản phẩm của Microsoft được in lại với sự cho phép của Tập đoàn Microsoft.
Để biết thêm thông tin về giấy phép, tham khảo Giới thiệu về giấy phép.

Trong hướng dẫn này, các chỉ dẫn về an toàn được đặt sau ký hiệu .
Hãy luôn đọc và tuân thủ các chỉ dẫn đó trước khi thực hiện những quy trình cần thiết.

Dữ liệu lưu trong ổ cứng của máy có thể bị mất nếu có bất kỳ vấn đề nào trong ổ cứng.
Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại trực tiếp và gián tiếp phát sinh từ hoặc gây ra bởi
việc mất dữ liệu.

Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi hỏng hóc của máy do nhiễm vi-rút máy tính hoặc xâm
nhập máy tính.

Quan trọng
1. Hướng dẫn sử dụng này đã được đăng ký bản quyền có bảo lưu mọi quyền. Theo luật bản quyền,
không được sao chép hoặc sửa đổi toàn bộ hoặc một phần hướng dẫn này khi chưa có văn bản
đồng ý của bên xuất bản.
2. Các phần trong hướng dẫn này có thể thay đổi mà không thông báo trước.
3. Chúng tôi hoan nghênh mọi góp ý cho các phần chưa rõ ràng, lỗi, các phần còn bỏ sót hoặc các
trang thiếu.
4. Không bao giờ cố thực hiện những quy trình không được trình bày cụ thể trong hướng dẫn sử
dụng này trên máy. Thao tác không được phép có thể gây ra s cố hoặc tai nạn. Fuji Xerox không
chịu trách nhiệm pháp lý về mọi vấn đề phát sinh từ việc vận hành thiết bị bằng thao tác không
được phép.

Việc xuất khẩu sản phẩm này bị kiểm soát nghiêm ngặt theo Luật về Ngoại hối và Ngoại thương
của Nhật Bản và/hoặc các quy định về kiểm soát xuất khẩu của Hoa Kỳ.

Xerox, Xerox and Design, cũng như Fuji Xerox and Design là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc là nhãn hiệu
của Xerox Corporation ở Nhật Bản và/hoặc các quốc gia khác.
CentreWare là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Xerox Corporation ở Nhật Bản và/hoặc các
quốc gia khác.
DocuWorks là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Fuji Xerox Co., Ltd.
Mục lục

Mục lục

1 Trước khi sử dụng máy............................................................................................. 9


Lời nói đầu .................................................................................................................10
Các loại hướng dẫn sử dụng .....................................................................................11
Sử dụng Hướng dẫn Này...........................................................................................12
Bố cục của Hướng dẫn Này ..................................................................................12
Các Quy ước .........................................................................................................13
Safety Notes...............................................................................................................15
Electrical Safety.....................................................................................................16
Machine Installation...............................................................................................17
Operational Safety.................................................................................................19
Consumable ..........................................................................................................20
Location of Warning and Caution Labels...............................................................22
Regulation ..................................................................................................................23
Radio Frequency Emissions (Class A) ..................................................................23
Product Safety Certification (UL, CB) ....................................................................23
Environment ...............................................................................................................23
Về Giấy phép .............................................................................................................24
Libcurl ....................................................................................................................24
FreeBSD................................................................................................................24
MD5.......................................................................................................................25
Thông báo pháp lý .....................................................................................................26

2 Cài đặt môi trường...................................................................................................27


Môi trường được hỗ trợ .............................................................................................28
Tính năng in ..........................................................................................................28
Tính năng quét ......................................................................................................28
Cáp giao diện .............................................................................................................30
Sử dụng giao diện USB.........................................................................................30
Sử dụng giao diện Ethernet ..................................................................................30
Thiết đặt Môi trường Mạng ........................................................................................32
Đặt địa chỉ IP Địa chỉ IP (IPv4) ..............................................................................32
Đặt địa chỉ IP Địa chỉ IP (IPv6) ..............................................................................32
Khi sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP .................................33
Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng .......................................................................36
Đặt chức năng gửi e-mail...........................................................................................38
Cài đặt máy chủ SMTP..........................................................................................38
Cài đặt tiêu đề và nội dung e-mail.........................................................................39
Sử dụng CentreWare Internet Services .....................................................................41
CentreWare Internet Services ...............................................................................41
Các Môi trường và Thiết đặt được Hỗ trợ.............................................................41
Khởi động CentreWare Internet Services..............................................................42
Mục cài đặt trên CentreWare Internet Services.....................................................43
Thẻ [Properties] .....................................................................................................44

3
Tab [Support] ........................................................................................................ 55
Tab [Address Book]............................................................................................... 55
Cài đặt trình điều khiển in/quét .................................................................................. 58
Cài đặt trình điều khiển in ..................................................................................... 58
Cài đặt trình điều khiển quét ................................................................................. 58
Gỡ cài đặt ............................................................................................................. 58

3 Tổng quan về sản phẩm.......................................................................................... 61


Các bộ phận của máy ................................................................................................ 62
Mặt Trước, Bên trái ............................................................................................... 62
Mặt sau, bên phải.................................................................................................. 63
Bên trong............................................................................................................... 64
Bộ nạp tài liệu kép tự động ................................................................................... 65
Nguồn điện ................................................................................................................ 66
Bật nguồn.............................................................................................................. 66
Tắt nguồn .............................................................................................................. 66
Chế độ Tiết kiệm điện ................................................................................................ 67
Vào Chế độ Tiết kiệm điện.................................................................................... 67
Thoát Chế độ Tiết kiệm điện ................................................................................. 67
Bảng điều khiển ......................................................................................................... 69
Giới thiệu về Quick-Buttons .................................................................................. 70
Giới thiệu về biểu tượng trên màn hình hiển thị ................................................... 72
Giới thiệu về Màn hình hiển thị mặc định .................................................................. 75
Đặt Hiển thị mặc định............................................................................................ 75
Chế độ tài khoản........................................................................................................ 77
Các loại chế độ tài khoản...................................................................................... 77
Nhập văn bản ............................................................................................................ 79
Thiết đặt Cấu hình Tùy chọn ..................................................................................... 80

4 Nạp giấy.................................................................................................................... 83
Các loại giấy .............................................................................................................. 84
Khối lượng giấy được hỗ trợ và Tổng số tờ.......................................................... 84
Loại giấy được hỗ trợ............................................................................................ 85
Giấy Không thể Sử dụng được ............................................................................. 87
Bảo quản và Xử lý giấy ......................................................................................... 87
Nạp giấy..................................................................................................................... 89
Nạp giấy vào các Khay 1 đến 4 (Tùy chọn) .......................................................... 89
Nạp giấy vào Khay 5 (bên hông)........................................................................... 90
Thay đổi khổ giấy....................................................................................................... 92
Thay đổi Khổ giấy cho các Khay 1 đến 4.............................................................. 92
Thay đổi Cài đặt giấy ................................................................................................. 94

5 Sao chép ................................................................................................................... 97


Tổng quan về thao tác sao chép ............................................................................... 98
Đặt bản gốc........................................................................................................... 98
Đặt cài đặt nâng cao ........................................................................................... 100
Nhập Số Bản sao ................................................................................................ 101

4
Mục lục

Bắt đầu Công việc Sao chép...............................................................................102


Giới thiệu về Xoay tự động..................................................................................102
Thao tác được thực hiện khi sao chép ....................................................................104
Hủy công việc sao chép hiện tại..........................................................................104
Kiểm tra trạng thái công việc...............................................................................104
Sao chụp thẻ ............................................................................................................105
Cài đặt sao chép nâng cao ......................................................................................107
Chỉnh sáng/Chỉnh tối ...........................................................................................108
Loại gốc...............................................................................................................109
2 mặt ...................................................................................................................109
Chia bộ ................................................................................................................110
Nhiều trang một mặt ............................................................................................111
Cấp giấy ..............................................................................................................111
Thu nhỏ/Phóng to................................................................................................112
K.thước gốc.........................................................................................................113
Bản gốc - Vị trí đóng bìa......................................................................................114
Bản ra - Vị trí đóng bìa ........................................................................................114
Xóa cạnh .............................................................................................................114
Quản lý Giấy sao chụp với Quản lý người dùng......................................................116
Các thao tác khi sử dụng Tính năng Sao chép ...................................................116
Kiểm tra tổng số bản in được sao chép ..............................................................116

6 Quét .........................................................................................................................117
Quy trình Quét..........................................................................................................118
Đặt Bản gốc.........................................................................................................118
Sử dụng tính năng quét.......................................................................................121
Tải Dữ liệu Quét Sử dụng một Ứng dụng Dựa trên Máy tính Cá nhân ...................122
Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn bản đính kèm e-mail - E-mail ..........123
Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá nhân .................................................125
Các thao tác trong khi Quét .....................................................................................127
Hủy công việc quét hiện tại .................................................................................127
Kiểm tra trạng thái công việc...............................................................................127
Cài đặt máy quét nâng cao ......................................................................................128
Chỉnh sáng/Chỉnh tối ...........................................................................................128
Loại gốc...............................................................................................................129
2 mặt ...................................................................................................................130
Độ phân giải ........................................................................................................131
Chế độ màu.........................................................................................................131
Định dạng tệp ......................................................................................................132
K.thước gốc.........................................................................................................132

7 In ..............................................................................................................................133
Các Chức năng Chính của Trình điều khiển In........................................................134
In ..............................................................................................................................135
Các Thao tác trong khi In .........................................................................................136
Ngừng Việc In .....................................................................................................136

5
8 Công cụ .................................................................................................................. 137
Quy trình Thiết đặt Hệ thống ................................................................................... 138
Vào Chế độ quản trị hệ thống ............................................................................. 138
Đặt chức năng..................................................................................................... 138
Thoát chế độ quản trị hệ thống ........................................................................... 139
Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở Chế độ quản trị hệ thống........ 140
Cài đặt hệ thống ...................................................................................................... 142
Cài đặt Khay giấy ................................................................................................ 142
Cài đặt vật tư tiêu hao......................................................................................... 143
Thiết đặt Vùng & Bộ hẹn giờ............................................................................... 144
Thiết đặt khác...................................................................................................... 147
Thiết đặt mạng......................................................................................................... 149
Giải pháp địa chỉ IPv4 ......................................................................................... 149
Giải pháp địa chỉ IPv6 ......................................................................................... 150
Cài đặt Chế độ IP................................................................................................ 150
Tốc độ mạng Ethernet......................................................................................... 150
Thiết đặt bộ lọc IP ............................................................................................... 150
Cài đặt sao chép...................................................................................................... 152
Chỉnh sáng/Chỉnh tối........................................................................................... 152
Loại gốc............................................................................................................... 152
2 mặt ................................................................................................................... 152
Cấp giấy .............................................................................................................. 153
Thu nhỏ/Phóng to................................................................................................ 153
Xóa cạnh ............................................................................................................. 153
Độ sắc nét ........................................................................................................... 153
Bỏ qua nền.......................................................................................................... 153
Bỏ qua nền.......................................................................................................... 154
Đặt trước thu nhỏ/phóng to................................................................................. 154
Tự động chia bộ .................................................................................................. 154
Cài đặt Sao chụp Thẻ ID ......................................................................................... 155
Loại gốc............................................................................................................... 155
Số lượng thẻ ....................................................................................................... 155
Xóa cạnh ............................................................................................................. 155
Cài đặt quét ............................................................................................................. 156
Chỉnh sáng/Chỉnh tối........................................................................................... 156
Loại gốc............................................................................................................... 156
Độ phân giải ........................................................................................................ 156
Chế độ màu......................................................................................................... 156
Định dạng tệp (B&W) .......................................................................................... 157
Định dạng tệp (Màu) ........................................................................................... 157
K.thước gốc ........................................................................................................ 157
Mức bỏ qua nền .................................................................................................. 157
Mức bỏ qua nền .................................................................................................. 158
Nén ảnh............................................................................................................... 158
Độ sắc nét ........................................................................................................... 158
Xóa cạnh ............................................................................................................. 158
K.thước t.liệu đ.kèm tối đa .................................................................................. 158

6
Mục lục

Xác nhận người nhận..........................................................................................158


Quản lý người dùng .................................................................................................159
Điều khiển người dùng ........................................................................................159
X.nhận/C.sửa ......................................................................................................159
Đặt lại bản in được sao chép ..............................................................................161

9 Trạng thái máy........................................................................................................163


Kiểm tra vật tư tiêu hao............................................................................................164
Chọn ngôn ngữ ........................................................................................................165
Kiểm tra địa chỉ IP của máy .....................................................................................166
Kiểm tra thông tin Tài khoản Người dùng ................................................................167
Checking the Meter ..................................................................................................168
In báo cáo/danh sách...............................................................................................169
Hiển thị thông báo ....................................................................................................171
Hiển thị hướng dẫn thẻ ID........................................................................................172
Hẹn giờ chọn nút nhanh...........................................................................................173
Phiên bản Phần sụn.................................................................................................174

10 Tình trạng công việc ..............................................................................................175


Kiểm tra công việc hiện tại/đang chờ.......................................................................176
Hủy công việc hiện tại ..............................................................................................177

11 Bảo dưỡng..............................................................................................................179
Thay thế vật tư tiêu hao ...........................................................................................180
Thay hộp mực .....................................................................................................181
Thay cụm trống mực ...........................................................................................184
Vệ sinh máy .............................................................................................................189
Vệ sinh Phần ngoài .............................................................................................189
Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và Kính đặt Bản gốc...................................................189
Vệ sinh Bộ phận Ấn Bản gốc và Thanh Kính Hẹp...............................................190
Vệ sinh Trục cuốn của Bộ nạp Bản gốc ..............................................................191

12 Giải quyết vấn đề ...................................................................................................193


Khắc phục sự cố ......................................................................................................194
Vấn đề với máy ........................................................................................................195
Vấn đề về chất lượng hình ảnh................................................................................198
Vấn đề về sao chép .................................................................................................203
Không sao chép được .........................................................................................203
Các Vấn đề về Bản sao ra ..................................................................................203
Vấn đề về máy in .....................................................................................................206
Không in được.....................................................................................................206
Vấn đề về bản in ra .............................................................................................206
Vấn đề về quét .........................................................................................................208
Không Quét được................................................................................................208
Không Tải được Dữ liệu Quét vào Máy tính Cá nhân .........................................208
Không thể gửi dữ liệu quét trong e-mail..............................................................209

7
Không thể chuyển tiếp tài liệu quét trên mạng (SMB)......................................... 210
Các Vấn đề về Chất lượng Hình ảnh Quét ......................................................... 211
Các Vấn đề Liên quan tới Mạng .............................................................................. 212
Các Vấn đề khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Portt9100) ............................................. 212
Vấn đề khi Sử dụng CentreWare Internet Services ............................................ 213
Vấn đề với chức năng e-mail .............................................................................. 214
Các Vấn đề về Kết nối Internet/Mạng Nội bộ...................................................... 215
Các Vấn đề về Kết nối IPv4 hoặc IPv6 ............................................................... 216
Mã lỗi ....................................................................................................................... 219
Kẹt giấy.................................................................................................................... 232
Kẹt giấy trong Nắp đậy bên trái [A] ..................................................................... 233
Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun một khay [B] ..................................................... 235
Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun hai khay [C] ...................................................... 235
Kẹt giấy trong Khay 1 đến 4................................................................................ 236
Kẹt giấy trong Khay 5 (bên hông) ....................................................................... 237
Kẹt tài liệu ................................................................................................................ 238

13 Phụ lục.................................................................................................................... 241


Thông số Kỹ thuật.................................................................................................... 242
Vùng có thể in.......................................................................................................... 247
Linh kiện Tùy chọn................................................................................................... 248
Lưu ý và Hạn chế .................................................................................................... 249
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Máy.................................................................... 249
Lưu ý và Hạn chế về Sử dụng Tính năng Sao chép........................................... 250
Lưu ý và hạn chế khi sử dụng tính năng in......................................................... 250
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng Quét ................................................. 251
Lưu ý và Hạn chế khi Kết nối Internet hoặc Mạng nội bộ ................................... 252
Lưu ý và Hạn chế khi Thao tác từ Máy tính ........................................................ 253
Lưu ý và hạn chế khi sử dụng SMB.................................................................... 253
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Port9100)..................................... 253
Lưu ý và Hạn chế khi Kết nối IPv6...................................................................... 254

Chỉ mục ........................................................................................................................ 257

8
1 Trước khi sử dụng máy

Chương này trình bày cách sử dụng hướng dẫn này cũng như các lưu ý an toàn và
thông báo pháp lý bạn nên đọc trước khi sử dụng máy.
z Lời nói đầu ..................................................................................................10
z
Các loại hướng dẫn sử dụng ......................................................................11
z Sử dụng Hướng dẫn Này ...........................................................................12
z Safety Notes ...............................................................................................15
z
Regulation...................................................................................................23
z Environment................................................................................................23
z
Về Giấy phép ..............................................................................................24
z
Thông báo pháp lý ......................................................................................26
1 Trước khi sử dụng máy

Lời nói đầu

Cảm ơn bạn đã chọn DocuCentre S2520/S2320 (sau đây được gọi là "máy").
Hướng dẫn này mô tả cách vận hành và những phòng ngừa bạn cần tuân thủ trong
Trước khi sử dụng máy

quá trình vận hành máy. Để tận dụng hết tính năng và sử dụng máy một cách hiệu quả,
hãy đọc kỹ hướng dẫn này trước khi sử dụng.
Hướng dẫn này giả định rằng bạn có kiến thức cơ bản về sử dụng máy tính cá nhân
và kết nối mạng. Để biết thông tin về cách sử dụng máy tính cá nhân, kiến thức cơ bản
và hoạt động của môi trường kết nối mạng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm
với máy tính cá nhân, hệ điều hành và hệ thống mạng.
Sau khi đọc hướng dẫn này, hãy cất tài liệu ở nơi thuận tiện để có thể tham khảo
nhanh. Hướng dẫn này rất hữu ích trong trường hợp bạn quên cách thực hiện các thao
tác hoặc nếu có vấn đề với máy.
1

10
Các loại hướng dẫn sử dụng

Các loại hướng dẫn sử dụng

Các hướng dẫn sau được cung cấp kèm với máy.

Trước khi sử dụng máy


Các Hướng dẫn Đi kèm

„ Hướng dẫn Sử dụng (hướng dẫn này)


Hướng dẫn này mô tả cách sử dụng các tính năng sao chụp, in và quét cũng như cách
thiết đặt giấy, thực hiện bảo dưỡng hàng ngày, thực hiện các thiết đặt trạng thái máy,
thực hiện khắc phục sự cố và thiết lập mạng. Hướng dẫn này có trong Phương tiện
(Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm)

„ Hướng dẫn Vận hành Cơ bản (Quyển sách nhỏ)


Hướng dẫn này mô tả cách tham chiếu nhanh các thao tác cơ bản, bảo dưỡng thường
nhật và giải quyết vấn đề cho máy này. Hướng dẫn này có trong Phương tiện (Hướng 1
dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).

„ Hướng dẫn (HTML)


Hướng dẫn mô tả quy trình cài đặt và cấu hình trình điều khiển in và môi trường máy
in. Hướng dẫn này có trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).

„ Trợ giúp Trình điều khiển In


Phần trợ giúp mô tả các tính năng và thao tác in.

Các Hướng dẫn về các Linh kiện Tùy chọn


Máy này có các linh kiện tùy chọn. Các linh kiện tùy chọn có kèm hướng dẫn quy trình
cài đặt cung cấp thông tin về cách thiết lập sản phẩm và các chi tiết khác.

11
1 Trước khi sử dụng máy

Sử dụng Hướng dẫn Này

Hướng dẫn này dành cho những người mới sử dụng máy lần đầu. Nó mô tả các thao
tác cơ bản của các tính năng Sao chụp, In, và Quét.
Trước khi sử dụng máy

Bố cục của Hướng dẫn Này


Hướng dẫn này bao gồm các chương sau:

„ 1 Trước khi sử dụng máy


Mô tả cách sử dụng hướng dẫn này và cung cấp thông tin giấy phép.

„ 2 Cài đặt môi trường


1 Mô tả môi trường cần thiết để vận hành máy.

„ 3 Tổng quan về sản phẩm


Mô tả tên các bộ phận của máy cũng như các thao tác cơ bản, chẳng hạn như cách
bật và tắt máy, cách sử dụng tính năng Tiết kiệm điện, và cách sử dụng CentreWare
Internet Services.

„ 4 Nạp giấy
Mô tả các loại giấy mà bạn có thể sử dụng với máy và cách đặt giấy trong khay.

„ 5 Sao chép
Mô tả thao tác cơ bản và các tính năng của phần sao chép.

„ 6 Quét
Mô tả thao tác cơ bản và các tính năng của phần quét.

„ 7 In
Mô tả các thao tác in cơ bản.

„ 8 Công cụ
Mô tả Chế độ Quản trị Hệ thống cũng như cách thay đổi các thiết đặt mặc định.

„ 9 Trạng thái máy


Mô tả cách kiểm tra lỗi xảy ra với máy và cách in các báo cáo khác nhau.

„ 10 Tình trạng công việc


Mô tả cách kiểm tra trạng thái công việc và cách xóa công việc.

„ 11 Bảo dưỡng
Mô tả cách thay thế vật tư tiêu hao và vệ sinh máy.

„ 12 Giải quyết vấn đề


Mô tả các quy trình khắc phục sự cố để giải quyết những vấn đề xảy ra với máy.

„ 13 Phụ lục
Mô tả thông số kỹ thuật của máy, các phụ kiện tùy chọn và các thận trọng/hạn chế.

12
Sử dụng Hướng dẫn Này

Các Quy ước


z Các hình chụp màn hình và hình minh họa sử dụng trong hướng dẫn này thay đổi
tùy theo cấu hình máy và các linh kiện tùy chọn được cài đặt. Một vài mục trong các
hình chụp màn hình có thể không được hiển thị hoặc không sử dụng được tùy theo

Trước khi sử dụng máy


cấu hình máy của bạn.
z Các quy trình trong hướng dẫn này có thể thay đổi tùy thuộc vào trình điều khiển và
phần mềm tiện ích được sử dụng do có sự nâng cấp.
z Trong tài liệu này, "Máy tính" dùng để chỉ máy tính cá nhân hoặc máy trạm.
z Các thuật ngữ sau được sử dụng trong hướng dẫn này:

Quan trọng : Thông tin quan trọng bạn nên đọc.


Lưu ý : Thông tin bổ sung về các thao tác hoặc tính năng.
z Các ký hiệu sau được sử dụng trong hướng dẫn này: 1
" " : z
Một tham chiếu chéo có trong hướng dẫn này.
z Tên tính năng, thông báo hiển thị trên màn hình và văn bản
đầu vào.
[ ] : z
Tên thư mục, tập tin, ứng dụng, nút hoặc menu được hiển
thị trên màn hình.
z
Tên menu, lệnh, cửa sổ hoặc hộp thoại hiển thị trên màn
hình máy tính, các nút và tên menu trong đó.
< > nút : z Các nút phần cứng trên bảng điều khiển.
< > phím : z Các phím trên bàn phím máy tính.
> : z Đường dẫn đến một mục nhất định trong một quy trình trên
bảng điều khiển.
Ví dụ: Khi bạn thấy quy trình "chọn [Công cụ] > [Cài đặt sao
chép]", có nghĩa là bạn cần chọn [Công cụ], sau đó chọn
[Cài đặt sao chép].
z
Đường dẫn đến một mục nhất định trong một quy trình trên
máy tính.
Ví dụ: Khi bạn thấy quy trình "để tìm kiếm các tập tin và thư
mục, nhấn vào [Start] > [Search] > [For Files or Folders]",
có nghĩa là bạn cần phải nhấn vào [Start], rồi nhấn vào
[Search] và sau đó nhấn vào [For Files or Folders] để tìm
kiếm các tập tin và thư mục.
z
Định hướng bản gốc hay giấy được mô tả trong hướng dẫn này như sau:

, ,Nạp theo cạnh


z Nạp bản gốc hoặc giấy theo hướng giấy dọc khi nhìn từ
dài (Long Edge Feed - mặt trước của máy.
LEF):
, ,Nạp theo cạnh z Nạp bản gốc hoặc giấy theo hướng giấy ngang khi nhìn từ
ngắn (Short Edge mặt trước của máy.
Feed - SEF):

13
1 Trước khi sử dụng máy

Hướng Nạp Cạnh Dài (LEF) Hướng Nạp Cạnh Ngắn (SEF)
Trước khi sử dụng máy

chiều nạp chiều nạp

14
Safety Notes

Safety Notes

Before using this product, read "Safety Notes" carefully for safety use.
This product and recommended supplies have been tested and found to comply with

Trước khi sử dụng máy


strict safety requirements including safety agency approvals and compliance with
environmental standards. Follow the following instructions for safety use.

CẢNH BÁO
Any unauthorized alteration including an addition of new functions or connection to
external devices may not be covered by the product warranty. Contact your local Fuji
Xerox representative for more information.

Follow all warning instructions marked on this product. The warning marks stand for the
followings:
1
Used for item that if not followed strictly, can lead death or severe or
fatal injuries and the possibility to do it is comparatively high.
Used for items that if not followed strictly, can lead to severe or fatal
injuries.
Used for items that if not followed strictly, can cause injuries to user or
damages to machine.

: A symbol for items to pay attention to when handling machine.


Follow instructions carefully to use machine safely.

Caution Flammable Explodable Electric Heated Moving Pinched


shock surface object fingers

: A symbol for prohibited items. Follow instructions carefully to


avoid any dangerous acts.

Prohibited No fire Do not Do not use Do not tear Keep away Never touch
touch in bathroom down from wet with wet hand

: A symbol for items that must be performed. Follow instructions


carefully to carry out these essential tasks.

Instructions Unplug Ground/


Earth

15
1 Trước khi sử dụng máy

Electrical Safety

This product shall be operated by the power source as indicated on the product's data
Trước khi sử dụng máy

plate. Consult your local power company to check if your power source meets the
requirements.
WARNING: Connect this product to a protective earth circuit.
This product is supplied with a plug that has a protective earth pin. The plug fits
only into an earthed electrical outlet. This is a safety feature. If the plug doesn't
fit to the outlet, contact an electrician to replace the outlet to avoid risk of
electric shock. Never use an earthed adapter plug to connect the product to the
electrical outlet that has no earth connection terminal.
Improper connection of a grounding conductor may cause electric shock.
1 Plug the power cord directly into a grounded electrical outlet. To prevent
overheat and a fire accident, do not use an extension cord, a multi-plug adaptor
or a multiple connector. Consult your local Fuji Xerox representative to check
if an outlet is grounded.
Connect this product to a branch circuit or an outlet that has larger capacity
than the rated ampere and voltage of this product. See the data plate on the
rear panel of this product for its rated ampere and voltage.
Never touch the power cord with wet hands. It may cause electric shock.

Do not put an object on the power cord.

Always keep the plug connection free of dust. The dusty and damp
environment may bring about minute electric current in a connector. It may
generate heat and eventually cause a fire accident.
To avoid the risk of electric shock and a fire accident, only use the power cord
supplied with this product or the ones designated by Fuji Xerox.
The power cord is exclusive use for this product. Do not use it for any other
product.
Do not damage or alter the power cord. Damage and alteration may generate
heat and eventually cause electric shock or a fire accident.
If the power cord is damaged or insulated wires are exposed, contact your local
Fuji Xerox representative for its replacement. Do not use a damaged or
uninsulated cord to avoid the risk of electric shock and a fire accident.

When cleaning this product, always switch off and unplug it. Access to a live
machine interior may cause electric shock.

Do not unplug or re-plug this product with the switch on. Plugging and
unplugging a live connector may deform the plug and generate heat, and
eventually cause a fire accident.
Hold the plug not the cord when unplugging this product, or it may damage the
cord and cause electric shock or a fire accident.

16
Safety Notes

Switch off and unplug the product when it is not used over weekends or long
holidays.

Once a month, switch off this product and check if

Trước khi sử dụng máy


z the power cord is plugged firmly into an electrical outlet;
z
the plug is not excessively heated, rusted or bent;
z
the plug and electrical outlet are free of dust; and
z
the power cord is not cracked or worn down.
Once you notice any unusual condition, switch off and unplug this product first
and contact your local Fuji Xerox representative.

Machine Installation 1

Do not locate this product where people might step on or trip over the power
cord. Friction or excessive pressure may generate heat and eventually cause
electric shock or a fire accident.

Never locate this product in the following places:


z
Near radiators or any other heat sources
z
Near volatile flammable materials such as curtains
z In the hot, humid, dusty or poorly ventilated environment
z In the place receiving direct sunlight
z Near cookers or humidifiers
Sản phẩm này nặng 33 kg. Khi di chuyển, sản phẩm phải luôn được khuân vác
bởi từ ba người trở lên để tránh sơ suất hoặc chấn thương.

When lifting this product, the first two persons to hold the bottom of the folded
bypass tray on the left side of the product, and the third person to hold the
handhold provided on the right side of the product. Never lift it by gripping any
other areas. It will prevent you from dropping the product and getting back ache
or injuries.

Locate this product on a level and sturdy surface that can withstand its weight.
Otherwise, if tilted, the product may fall over and cause injuries.

17
1 Trước khi sử dụng máy

Locate this product in a well-ventilated area. Do not obstruct ventilation


openings of the product.
Keep the minimum clearance as follows for ventilation and an access to the
power plug. Unplug the product if an abnormal condition is noted.
Trước khi sử dụng máy

With Duplex Automatic Document Feeder

1100.9
80 325.9 595 100

100
1

583.4

1460.2
376.8
400

(Unit: mm)

Do not incline the product at more than 10 degree angle. Otherwise, it may fall
over and cause injuries.

front right
front back left left
back right

10 ° 10 ° 10 ° 10 °

Always lock the wheels of this product after installation. Otherwise, it may fall
over or slide and cause injuries.

18
Safety Notes

To bundle wires and cables, always use the cable ties and spiral tubes that
Fuji Xerox supplies. Otherwise, it may cause some defects.

Others

Trước khi sử dụng máy


To keep this product in a good performance and condition, always use it in the
following environment:
Temperature: 10 - 32°C
Humidity: 15 - 85%
When the product is left in a chilly room and the room is rapidly warmed up by
heater, dew condensation may form inside the product and cause a partial
deletion on printing.

1
Operational Safety

The operator's product maintenance procedures are described in the customer


documentation supplied with this product. Do not carry out any other
maintenance procedures not described in the documentation.
This product features safety design not to allow operators access to hazard
areas. The hazard areas are isolated from operators by covers or protectors
which require a tool to remove. To prevent electric shock and injuries, never
remove those covers and protectors.
To avoid the risk of electric shock and a fire accident, switch off and unplug the
product promptly in the following conditions, then contact your local Fuji Xerox
representative.
z The product emits smoke or its surface is unusually hot.
z
The product emits unusual noise or odor.
z The power cord is cracked or worn down.
z A circuit breaker, fuse or any other safety device becomes activated.
z Any liquid is spilled into the product.
z The product is soaked in water.
z Any part of the product is damaged.
Do not insert any object into slots or openings of this product.
Do not put any of the followings on the product:
z
Liquid container such as flower vases or coffee cups
z
Metal parts such as staples or clips
z Heavy objects
If liquid is spilled over or metal parts are slipped into the product, it may cause
electric shock or a fire accident.
Do not use conductive paper such as origami paper, carbonic paper or
conductively-coated paper. When paper jam occurs, it may cause short-circuit
and eventually a fire accident.

19
1 Trước khi sử dụng máy

When cleaning this product, use the designated cleaning materials exclusive
to it. Other cleaning materials may result in poor performance of the product.
Never use aerosol cleaners to avoid catching fire and explosion.
If you need to pull out a tray to remove paper jam, contact your local Fuji Xerox
representative. Do not pull out a tray, otherwise it may cause injuries.
Trước khi sử dụng máy

Never play the CD-ROM supplied with the product on an audio player. Always
use a CD-ROM player. Otherwise, large sound may damage audio players or
your ears.
Laser Safety
CAUTION: Any operations or adjustments not stated in the operation manual
may cause hazardous light exposure and eventually burn injuries or loss of
eyesight.

1 This product has been tested and found to comply with the Class 1 Laser
Equipment requirements defined by the international standard IEC60825 and
has no light exposure hazard. The product has no hazardous light emission as
it features light protection components and covers to shut in all light beam
during operation and maintenance.

Keep electrical and mechanical safety interlocks active. Keep the safety
interlocks away from magnetic materials. Magnetic materials may accidentally
activate the product and cause injuries or electric shock.
Do not attempt to remove a paper deeply jammed inside the product,
particularly a paper wrapped around the fusing unit or the heat roller.
Otherwise, it may cause injuries or burns. Switch off the product immediately
and contact your local Fuji Xerox representative.
Do not apply excessive force to hold thick document on the document glass. It
may break the glass and cause injuries.

Ventilate well during extended operation or mass copying. It may affect the
office air environment due to odor such as ozone in a poorly ventilated room.
Provide proper ventilation to ensure the comfortable and safe environment.

Consumable

Store all consumables in accordance with the instructions given on its package
or container.

Never use a vacuum cleaner for spilled toner and residual toner in this product,
toner cartridge or toner bottle.
It may catch fire by electric sparks inside a vacuum cleaner and cause
explosion.
Use a broom or a wet cloth to wipe off the spills. If you spill a large volume of
toner, contact your local Fuji Xerox representative.

20
Safety Notes

Never throw a toner cartridge into an open flame. Remaining toner in the
cartridge may catch fire and cause burn injuries or explosion.
If you have a used toner cartridge no longer needed, contact your local Fuji
Xerox representative for its disposal.
CAUTION: RISK OF EXPLOSION IF BATTERY IS REPLACED BY AN

Trước khi sử dụng máy


INCORRECT TYPE. DISPOSE OF USED BATTERIES ACCORDING TO THE
INSTRUCTIONS.

Keep drum cartridges and toner cartridges out of the reach of children. If a child
accidentally swallows toner, spit it out, rinse mouth with water, drink water and
consult a physician immediately.
When replacing drum cartridges and toner cartridges, be careful not to spill the
toner. In case of any toner spills, avoid contact with clothes, skin, eyes and 1
mouth as well as inhalation.
If toner spills onto your skin or clothing, wash it off with soap and water.
If you get toner particles in the eyes, wash it out with plenty of water for at least
15 minutes until irritation is gone. Consult a physician if necessary.
If you inhale toner particles, move to a fresh air location and rinse your mouth
with water.
If you swallow toner, spit it out, rinse your mouth with water, drink plenty of
water and consult a physician immediately.
Fusing Unit Safety
When removing the fusing unit, always switch off first and wait for 40 minutes
until it cools off.

21
1 Trước khi sử dụng máy

Location of Warning and Caution Labels

Always follow all warning instructions marked on or supplied with this product.
To avoid the risk of burn injuries and electric shock, never touch the area with
the "High Temperature" or "High Voltage" marks on.
Trước khi sử dụng máy

22
Regulation

Regulation

Radio Frequency Emissions (Class A)

Trước khi sử dụng máy


This product has been tested and found to comply with the limits for a class A digital
device, pursuant to International Standard for Electromagnetic Interference (CISPR
Publ. 22) and Radiocommunication Act 1992 in Australia/New Zealand. These limits
are designed to provide reasonable protection against harmful interference when the
product is operated in a commercial environment. This product generates, uses, and
can radiate radio frequency energy and, if not installed and used in accordance with
the customer documentation, may cause harmful interference to radio
communications. Operation of this product in a residential area is likely to cause
harmful interference in which case the user is required to correct the interference at
their own expense.
Changes and modifications to this product not specifically approved by Fuji Xerox may 1
void the user's authority to operate this equipment.

Product Safety Certification (UL, CB)


This product is certified by the following agency using the safety standards listed.
Agency Standard
TUV IEC60950-1:ed. 2

Environment

z For environmental protection and efficient use of resources, Fuji Xerox reuses
returned toner cartridge and drum cartridge to make recycle parts, recycle materials
or energy recovery.
z
Proper disposal is required for toner cartridge and drum cartridge no longer needed.
Do not open toner cartridge and drum cartridge. Return them to your local Fuji Xerox
representative.

23
1 Trước khi sử dụng máy

Về Giấy phép

Phần này mô tả thông tin về giấy phép. Hãy đảm bảo rằng bạn đã đọc kỹ giấy phép.
Trước khi sử dụng máy

Libcurl
COPYRIGHT AND PERMISSION NOTICE

Copyright (c) 1996 - 2006, Daniel Stenberg, <daniel@haxx.se>.

All rights reserved.

1 Permission to use, copy, modify, and distribute this software for any purpose with or
without fee is hereby granted, provided that the above copyright notice and this
permission notice appear in all copies.

THE SOFTWARE IS PROVIDED "AS IS", WITHOUT WARRANTY OF ANY KIND,


EXPRESS OR IMPLIED, INCLUDING BUT NOT LIMITED TO THE WARRANTIES OF
MERCHANTABILITY, FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE AND
NONINFRINGEMENT OF THIRD PARTY RIGHTS. IN NO EVENT SHALL THE
AUTHORS OR COPYRIGHT HOLDERS BE LIABLE FOR ANY CLAIM, DAMAGES
OR OTHER LIABILITY, WHETHER IN AN ACTION OF CONTRACT, TORT OR
OTHERWISE, ARISING FROM, OUT OF OR IN CONNECTION WITH THE
SOFTWARE OR THE USE OR OTHER DEALINGS IN THE SOFTWARE.

Except as contained in this notice, the name of a copyright holder shall not be used in
advertising or otherwise to promote the sale, use or other dealings in this Software
without prior written authorization of the copyright holder.

FreeBSD
This product contains the part of FreeBSD codes.

The FreeBSD Copyright


Copyright 1994-2006 The FreeBSD Project. All rights reserved.

Redistribution and use in source and binary forms, with or without modification, are
permitted provided that the following conditions are met:

Redistributions of source code must retain the above copyright notice, this list of
conditions and the following disclaimer.
Redistributions in binary form must reproduce the above copyright notice, this list of
conditions and the following disclaimer in the documentation and/or other materials
provided with the distribution.
THIS SOFTWARE IS PROVIDED BY THE FREEBSD PROJECT "AS IS" AND ANY
EXPRESS OR IMPLIED WARRANTIES, INCLUDING, BUT NOT LIMITED TO, THE
IMPLIED WARRANTIES OF MERCHANTABILITY AND FITNESS FOR A
PARTICULAR PURPOSE ARE DISCLAIMED. IN NO EVENT SHALL THE FREEBSD

24
Về Giấy phép

PROJECT OR CONTRIBUTORS BE LIABLE FOR ANY DIRECT, INDIRECT,


INCIDENTAL, SPECIAL, EXEMPLARY, OR CONSEQUENTIAL DAMAGES
(INCLUDING, BUT NOT LIMITED TO, PROCUREMENT OF SUBSTITUTE GOODS
OR SERVICES; LOSS OF USE, DATA, OR PROFITS; OR BUSINESS
INTERRUPTION) HOWEVER CAUSED AND ON ANY THEORY OF LIABILITY,
WHETHER IN CONTRACT, STRICT LIABILITY, OR TORT (INCLUDING

Trước khi sử dụng máy


NEGLIGENCE OR OTHERWISE) ARISING IN ANY WAY OUT OF THE USE OF THIS
SOFTWARE, EVEN IF ADVISED OF THE POSSIBILITY OF SUCH DAMAGE.

The views and conclusions contained in the software and documentation are those of
the authors and should not be interpreted as representing official policies, either
expressed or implied, of the FreeBSD Project.

MD5
Copyright (C) 1991-2, RSA Data Security, Inc. Created 1991. All rights reserved.
1
License to copy and use this software is granted provided that it is identified as the
"RSA Data Security, Inc. MD5 Message-Digest Algorithm" in all material mentioning or
referencing this software or this function.

License is also granted to make and use derivative works provided that such works are
identified as "derived from the RSA Data Security, Inc. MD5 Message-Digest
Algorithm" in all material mentioning or referencing the derived work.

RSA Data Security, Inc. makes no representations concerning either the


merchantability of this software or the suitability of this software for any particular
purpose.
It is provided "as is" without express or implied warranty of any kind.

These notices must be retained in any copies of any part of this documentation and/or
software.

25
1 Trước khi sử dụng máy

Thông báo pháp lý

Việc sao chép hay in ấn các tài liệu nhất định có thể không hợp pháp ở nước bạn. Mức
phạt tiền hoặc phạt tù có thể được áp dụng cho những vi phạm bị phát hiện đó. Dưới
Trước khi sử dụng máy

đây là các ví dụ về các tài liệu có thể là bất hợp pháp khi sao chép hay in ở nước bạn.
z
Tiền tệ
z Giấy bạc ngân hàng và séc
z Trái phiếu và cổ phiếu ngân hàng và chính phủ
z Hộ chiếu và thẻ nhận diện
z Tư liệu bản quyền hay nhãn hiệu thương mại mà không có sự đồng ý của người sở
hữu

1 z Tem bưu chính và các văn kiện chuyển nhượng

Danh sách này không phải là đầy đủ và trách nhiệm pháp lý về tính hoàn chỉnh hay
chính xác của nó không được thừa nhận. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy liên hệ với
chuyên viên tư vấn pháp lý của bạn.

26
2 Cài đặt môi trường

Chương này mô tả môi trường hoạt động của máy.


Lưu ý • Với một số kiểu máy, có thể bạn không cần thực hiện các thiết đặt môi trường mô tả ở đây.
Hãy thực hiện khi bạn đã cài đặt một tùy chọn yêu cầu các thiết đặt đó. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.

z
Môi trường được hỗ trợ ..............................................................................28
z Cáp giao diện..............................................................................................30
z Thiết đặt Môi trường Mạng .........................................................................32
z
Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng ........................................................36
z Đặt chức năng gửi e-mail ...........................................................................38
z
Sử dụng CentreWare Internet Services......................................................41
z Cài đặt trình điều khiển in/quét ...................................................................58
2 Cài đặt môi trường

Môi trường được hỗ trợ

Phần này mô tả các thiết đặt môi trường cần thiết để sử dụng các tính năng In và quét
của máy.

Tính năng in
Cài đặt môi trường

Có thể kết nối máy trực tiếp với máy tính để dùng làm máy in nội bộ, hoặc có thể kết
nối máy với mạng để sử dụng như một máy in mạng.

Kết nối Nội bộ USB

2
Kết nối Mạng LPD /
Port9100

„ Dùng làm Máy in Nội bộ


Kết nối máy với máy tính bằng cáp USB.

„ Dùng làm Máy in Mạng


In từ các máy tính có nối mạng bằng cách sử dụng giao thức TCP/IP.
Để dùng làm máy in mạng, bạn cần kích hoạt cổng sử dụng để in.
z
LPD: Hãy kích hoạt thiết đặt này khi sử dụng cổng LPD.
z
Port9100: Hãy kích hoạt thiết đặt này khi sử dụng cổng Port9100.
Để biết thông tin về cách đặt TCP/IP, hãy tham khảo "Thiết đặt Môi trường Mạng" (P.32).
Để biết thông tin về cách kích hoạt cổng giao tiếp, hãy tham khảo "Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng"
(P.36).

Tính năng quét


Máy hỗ trợ các tính năng Quét sau đây:

„ Sử dụng kết nối USB

„ Scan with PC application


Sử dụng kết nối USB để nhập dữ liệu quét vào máy tính bằng ứng dụng tương thích
với TWAIN hoặc Windows Image Acquisition (WIA).
Để sử dụng chức năng này, bạn phải cài đặt trình điều khiển quét từ Phương tiện
(Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).
Lưu ý • Để cài đặt trình điều khiển quét, thực hiện theo hướng dẫn được cung cấp trong "Hướng
dẫn sử dụng (HTML)" đi kèm trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần
mềm).
Để biết thông tin về cách sử dụng tính năng này, tham khảo phần "Tải Dữ liệu Quét Sử dụng một Ứng
dụng Dựa trên Máy tính Cá nhân" (P.122).

28
Môi trường được hỗ trợ

„ Sử dụng kết nối Mạng

„ Quét bằng ứng dụng PC


Sử dụng Mạng TWAIN (SOAP) để nhập dữ liệu quét vào máy tính bằng ứng dụng
tương thích với TWAIN hoặc Windows Image Acquisition (WIA).
Để sử dụng chức năng này, bạn phải cài đặt trình điều khiển quét từ Phương tiện
(Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).
Lưu ý • Để cài đặt trình điều khiển quét, thực hiện theo hướng dẫn được cung cấp trong "Hướng
dẫn sử dụng (HTML)" đi kèm trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần

Cài đặt môi trường


mềm).
Để biết thông tin về cách sử dụng tính năng này, hãy tham khảo "Tải Dữ liệu Quét Sử dụng một Ứng dụng
Dựa trên Máy tính Cá nhân" (P.122).

„ Scan to E-mail
Sử dụng giao thức SMTP để gửi tài liệu mà máy đã quét làm văn bản đính kèm e-mail.
Để gửi dữ liệu được quét làm văn bản đính kèm e-mail, bạn phải kích hoạt cổng SMTP.
(Cài đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy: Đã bật) 2
Chức năng này cũng được sử dụng để đặt tiêu đề và nội dung e-mail và cài đặt máy
chủ SMTP được sử dụng khi gửi e-mail cũng như địa chỉ người nhận (địa chỉ e-mail
của quản trị viên hệ thống) cho thông báo e-mail khi có lỗi truyền.
Để biết thông tin về cách kích hoạt cổng SMTP, tham khảo "Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng" (P.36).
Để biết thông tin về cách đặt máy chủ SMTP, tham khảo "Cài đặt máy chủ SMTP" (P.38).
Để biết thông tin về cách nhập tiêu đề và nội dung e-mail, tham khảo "Cài đặt tiêu đề và nội dung e-mail"
(P.39).
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ e-mail của quản trị viên hệ thống, tham khảo "Administrator's E-mail
Address" (P.44).
Để biết thông tin về cách sử dụng tính năng này, tham khảo phần "Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới
dạng văn bản đính kèm e-mail - E-mail" (P.123).

„ Scan to PC (Network)
Sử dụng giao thức SMB để gửi trực tiếp dữ liệu đã quét từ máy đến máy tính
Để lưu dữ liệu được quét trên máy tính, bạn phải kích hoạt cổng SMB.
(Cài đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy: Đã bật)
Để biết thông tin về cách kích hoạt cổng SMB, tham khảo phần "Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng"
(P.36).
Để biết thông tin về cách sử dụng tính năng này, tham khảo phần "Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy
tính cá nhân" (P.125).

29
2 Cài đặt môi trường

Cáp giao diện

Khi kết nối máy trực tiếp với máy tính, hãy sử dụng giao diện USB. Khi kết nối máy với
mạng, hãy sử dụng giao diện Ethernet.

Sử dụng giao diện USB


Cài đặt môi trường

Máy hỗ trợ giao diện USB 2.0.


Để kết nối cáp USB:

1 Nhấn công tắc nguồn đến vị trí [ ] để TẮT


nguồn.
Lưu ý • Kiểm tra màn hình sơ đồ trạng thái máy đã
tắt chưa.

2 Kết nối cáp USB vào đầu nối giao diện USB
2.0.

3 Kết nối đầu kia của cáp USB với máy tính.
4 Bấm công tắc nguồn đến vị trí [ | ] để BẬT
nguồn.

Sử dụng giao diện Ethernet


Máy hỗ trợ giao diện Ethernet 100BASE-TX và 10BASE-T.
Để kết nối giao diện Ethernet:

30
Cáp giao diện

1 Nhấn công tắc nguồn đến vị trí [ ] để TẮT


nguồn.
Lưu ý • Kiểm tra màn hình sơ đồ trạng thái máy đã
tắt chưa.

Cài đặt môi trường


2 Kết nối cáp mạng với cổng giao tiếp Ethernet.
Lưu ý • Chuẩn bị dây cáp mạng phù hợp với kết nối
mạng của bạn. Khi bạn thay thế cáp mạng,
hãy liên hệ với Trung Tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi.

2
3 Bấm công tắc nguồn đến vị trí [ | ] để BẬT
nguồn.

31
2 Cài đặt môi trường

Thiết đặt Môi trường Mạng

Phần này mô tả cách thực hiện các thiết đặt cần thiết để sử dụng giao thức TCP/IP.
Lưu ý • Máy hỗ trợ địa chỉ IPv6 trong môi trường mạng IPv6. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Đặt
địa chỉ IP Địa chỉ IP (IPv6)" (P.32).

Đặt địa chỉ IP Địa chỉ IP (IPv4)


Cài đặt môi trường

Để sử dụng giao thức TCP/IP, bạn phải thiết đặt địa chỉ IP của máy.
Theo mặc định, máy được thiết đặt tự động nhận địa chỉ IP.
Thiết đặt này tự động thiết đặt địa chỉ IP của máy khi máy được kết nối với mạng có
chứa máy chủ DHCP.
In System Settings Report để kiểm tra địa chỉ IP của máy đã được thiết đặt chưa.
Bạn cũng có thể kiểm tra địa chỉ IP bằng các phương pháp sau:
2 z Trên màn hình [Tình trạng máy]
z Sử dụng các mục menu Công cụ
z Sử dụng CentreWare Internet Services
Để biết thông tin về cách in System Settings Report, hãy tham khảo "In báo cáo/danh sách" (P.169).
Để biết thông tin về cách kiểm tra trên màn hình [Tình trạng máy], hãy tham khảo "Kiểm tra địa chỉ IP
của máy" (P.166).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng Công cụ, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo "TCP/IP (Khả năng
kết nối > Giao thức)" (P.45).
Nếu địa chỉ IP của máy chưa được đặt, hãy đặt địa chỉ IP bằng cách sử dụng Tiện ích
Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP có trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản
phẩm/phần mềm) hoặc sử dụng bảng điều khiển để thay đổi cài đặt [Nhận địa chỉ IP]
thành [Tĩnh].
Lưu ý • Nếu mạng có chứa máy chủ DHCP, địa chỉ IP của máy có thể thay đổi, do đó hãy kiểm tra
địa chỉ đó định kỳ.
• Máy có thể tự động yêu cầu thông tin địa chỉ bằng cách sử dụng máy chủ BOOTP hoặc
RARP. Để sử dụng máy chủ BOOTP hoặc RARP để yêu cầu địa chỉ IP của máy, sử dụng
bảng điều khiển để thay đổi cài đặt [Nhận địa chỉ IP] thành [BOOTP] hoặc [RARP].
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP, hãy tham khảo
"Khi sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP" (P.33).
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP từ bảng điều khiển, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).

Đặt địa chỉ IP Địa chỉ IP (IPv6)


Máy hỗ trợ các địa chỉ IPv6 trong môi trường mạng IPv6.
Loại địa chỉ IP của máy được thiết đặt là IPv4 theo mặc định của nhà máy. Để sử dụng
máy trong môi trường mạng IPv6, hãy thiết đặt loại địa chỉ IP là IPv6 hoặc cả hai loại.
Địa chỉ IPv6 được tự động thiết đặt khi khởi động lại máy.
In System Settings Report để kiểm tra địa chỉ IPv6.
Bạn cũng có thể kiểm tra địa chỉ IP bằng các phương pháp sau:
z Trên màn hình [Tình trạng máy]
z Sử dụng các mục menu Công cụ
z Sử dụng CentreWare Internet Services

32
Thiết đặt Môi trường Mạng

Để biết thông tin về cách in System Settings Report, tham khảo phần "In báo cáo/danh sách" (P.169).
Để biết thông tin về cách kiểm tra trên màn hình [Tình trạng máy], hãy tham khảo "Kiểm tra địa chỉ IP
của máy" (P.166).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng Công cụ, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo "TCP/IP (Khả năng
kết nối > Giao thức)" (P.45).
Bạn có thể thiết đặt một địa chỉ IPv6 cố định cho máy bằng cách sử dụng một trong hai
phương pháp sau:

Cài đặt môi trường


z Sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP.
z Sử dụng bảng điều khiển để thực hiện thiết đặt thủ công. Vào Chế độ Quản trị Hệ
thống. Từ menu [Công cụ], chọn [Thiết đặt mạng] > [Thiết đặt chế độ IP]. Đặt [Thiết
đặt chế độ IP] sang [IPv6] hoặc [Chồg g.t kép]. Từ menu [IPv6], đặt [Đặt IPv6] sang
[Bật], và sau đó nhập địa chỉ IP vào [Địa chỉ IP].
z Sử dụng CentreWare Internet Services để thực hiện cài đặt thủ công. In System
Settings Report để kiểm tra địa chỉ đã đặt tự động, sau đó sử dụng địa chỉ đó để truy
cập CentreWare Internet Services.
Từ tab [Properties], chọn [Connectivity] > [Protocols] > [TCP/IP] > [Chế độ IP]. Đặt 2
[Chế độ IP] thành [IPv6] hoặc [Chồng g.thức kép]. Địa chỉ IPv6 có thể được nhập thủ
công nếu đánh dấu hộp kiểm [Enabled] trong [Enable Manual Address] trong [IPv6].
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP, hãy tham khảo
"Khi sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP" (P.33).
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP từ bảng điều khiển, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).
Để biết thông tin về cách thực hiện cài đặt từ CentreWare Internet Services, hãy tham khảo "Mục cài đặt
trên CentreWare Internet Services" (P.43).

Khi sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP
Phần này mô tả cách đặt địa chỉ IP bằng cách sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết
lập địa chỉ IP có trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).
Quan trọng • Khi sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP, đảm bảo rằng máy không đang
sử dụng hoặc ở chế độ Quản trị hệ thống.

1 Đưa Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm) vào máy tính của bạn.
Trình khởi chạy tự động chạy.

2 Trong tab [Admin Tools], chọn [Khởi động


Tiện ích cài đặt máy in để đặt địa chỉ IP] từ
công cụ quản trị, rồi nhấn vào [Khởi động].
Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ
IP khởi động.

33
2 Cài đặt môi trường

3 Hãy chắc chắn là cáp mạng được nối với


máy, rồi nhấn vào [Next].
Cài đặt môi trường

4 Khi danh sách địa chỉ IP và địa chỉ Mac có


sẵn xuất hiện, chọn máy và nhấn vào
[Next].
2

Nếu bạn đã có địa chỉ IP của máy, nhấn vào


[Enter IP Address] và nhập địa chỉ IP trực
tiếp trên cửa sổ hiển thị.

5 Thực hiện cài đặt nâng cao nếu cần, rồi


nhấn vào [Next].

34
Thiết đặt Môi trường Mạng

6 Sau khi xác nhận thông tin hiển thị, nhấn


vào [Apply].
Cài đặt đã chỉ định được áp dụng.

Cài đặt môi trường


7 Nhấn vào [Finish] để thoát Tiện ích Cài đặt
Máy in cho thiết lập địa chỉ IP.
Khi cấu hình đúng cách cài đặt, máy tự động
khởi động lại.
2

8 Xác nhận địa chỉ IP được chỉ định sau khi hoàn tất quá trình cài đặt theo một trong các
phương pháp sau.
z In System Settings Report
z Trên màn hình [Tình trạng máy]
z
Sử dụng các mục menu Công cụ
z Sử dụng CentreWare Internet Services
Để biết thông tin về cách in System Settings Report, tham khảo phần "In báo cáo/danh sách" (P.169).
Để biết thông tin về cách kiểm tra trên màn hình [Tình trạng máy], hãy tham khảo "Kiểm tra địa chỉ IP
của máy" (P.166).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng Công cụ, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo "TCP/IP (Khả năng
kết nối > Giao thức)" (P.45).

35
2 Cài đặt môi trường

Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng

Hãy sử dụng CentreWare Internet Services để kích hoạt cổng giao tiếp bạn muốn sử
dụng.
Bạn có thể kích hoạt các cổng sau:

Cổng Mô tả
Cài đặt môi trường

SNMP Kích hoạt cổng này khi sử dụng giao thức SNMP (được sử
dụng cho hoạt động như tải thông tin của máy vào trình điều
khiển in).
SMB Kích hoạt cổng này khi sử dụng Quét vào máy tính (Mạng).
LPD Kích hoạt cổng này khi in bằng cách sử dụng LPD.
Port9100 Kích hoạt cổng này khi in bằng cách sử dụng Port9100.
Send E-mail Kích hoạt cổng này để Send e-mail.
2 Mạng TWAIN Kích hoạt cổng này để quét bằng cách sử dụng một ứng dụng
dựa trên máy tính cá nhân

Để biết thông tin về cách tạo cài đặt từ CentreWare Internet Services, tham khảo "Mục cài đặt trên
CentreWare Internet Services" (P.43).

Để kích hoạt một cổng giao tiếp:

1 Khởi động CentreWare Internet Services.


Để biết thông tin về cách tạo cài đặt từ CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.42).
2 Nhấn vào thẻ [Properties].

3 Chọn [Connectivity] từ menu bên


trái.

36
Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng

4 Nhấn vào [Port Settings], và chọn


hộp kiểm của cổng mong muốn.
5 Nhấn vào [Apply].
Lưu ý • Hãy khởi động lại máy để kích
hoạt các thiết đặt mới.

Cài đặt môi trường


2

37
2 Cài đặt môi trường

Đặt chức năng gửi e-mail

Cài đặt máy chủ SMTP


Sử dụng máy chủ SMTP để gửi e-mail.
Sử dụng CentreWare Internet Services để đặt máy chủ SMTP.
Mục để đặt được hiển thị bên dưới.
Cài đặt môi trường

Mục Mô tả
SMTP Server IP Address/ Nhập địa chỉ IP của máy chủ SMTP làm địa chỉ IPv4 hay IPv6
Host Name hoặc ở định dạng FQDN (tối đa 256 ký tự).
Port Number for sending Đặt Số cổng của máy chủ SMTP (giá trị nằm trong khoảng từ 1
E-mail đến 65535).
Login Credentials for the Chọn [None] hoặc [SMTP AUTH] để chỉ ra xem có thực hiện
2 Machine to access the xác thực SMTP khi gửi e-mail không.
SMTP Server to send
automated e-mails
Login Name Được sử dụng để nhập tên đăng nhập máy chủ SMTP (từ 1
đến 64 ký tự mã ASCII).
Password Được sử dụng để nhập mật khẩu xác thực cho máy chủ SMTP
(từ 1 đến 64 ký tự mã ASCII).
Retype Password Xác nhận mật khẩu xác thực máy chủ SMTP mà bạn đã nhập
bằng cách nhập lại tại đây.

Lưu ý • Nếu bạn đã chọn [None] cho [Login Credentials for the Machine to access the SMTP Server
to send automated e-mails], bạn có thể để trống các trường [Tên đăng nhập], [Password] và
[Retype Password].

Để tạo cài đặt:

1 Bắt đầu CentreWare Internet Services.


Để biết thông tin về cách tạo cài đặt từ CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.42).
2 Nhấn vào thẻ [Properties].

38
Đặt chức năng gửi e-mail

3 Chọn [Connectivity] > [Protocols] từ


menu ở bên trái.

Cài đặt môi trường


4 Nhấn vào [SMTP Server] và nhập
cài đặt.

2
5 Nhấn vào [Apply].

Cài đặt tiêu đề và nội dung e-mail


Khi gửi tài liệu đã quét làm văn bản đính kèm e-mail, bạn có thể nhập tiêu đề và nội
dung e-mail.
Sử dụng CentreWare Internet Services để tạo cài đặt.
Mục để đặt được hiển thị bên dưới.

Mục Mô tả
Subject Nhập tối đa 128 ký tự mã ASCII. (Mặc định: Scan Data from
(tên model máy))
Message Nhập tối đa 256 ký tự mã ASCII.

Lưu ý • Để gửi e-mail, bạn cần đặt địa chỉ e-mail của quản trị viên hệ thống. Bạn không thể gửi emai
trừ khi địa chỉ này được đặt.
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ e-mail của quản trị viên hệ thống, tham khảo
"Administrator's E-mail Address" (P.44).
Để tạo cài đặt:

1 Bắt đầu CentreWare Internet Services.


Để biết thông tin về cách tạo cài đặt từ CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.42).

39
2 Cài đặt môi trường

2 Nhấn vào thẻ [Properties].


Cài đặt môi trường

3 Từ menu ở bên trái, chọn [Services]


> [E-mail].

4 Nhấn vào [Defaults] và nhập


[Subject], [Message] và [K.thước
t.liệu đ.kèm tối đa].

5 Nhấn vào [Apply].

40
Sử dụng CentreWare Internet Services

Sử dụng CentreWare Internet Services

CentreWare Internet Services


CentreWare Internet Services cung cấp các dịch vụ như đổi thiết đặt sử dụng trình
duyệt mạng của máy tính kết nối với môi trường mạng TCP/IP.
Lưu ý • Bạn cũng cần đặt địa chỉ IP của máy. Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP, tham khảo

Cài đặt môi trường


phần "Thiết đặt Môi trường Mạng" (P.32).
• Khi thay đổi bất cứ thiết đặt nào sử dụng CentreWare Internet Services, máy nên được đặt
ở trạng thái chờ hoặc chế độ Tiết kiệm điện.

Các Môi trường và Thiết đặt được Hỗ trợ

„ Hệ Điều hành và Trình duyệt Mạng


Hoạt động của CentreWare Internet Services đã được kiểm chứng cho các trình duyệt
mạng sau:

Hệ Điều hành Trình duyệt Mạng

Windows® 8 Windows Internet Explorer® 10

Windows® Server® 2012 Windows Internet Explorer® 10

Windows® 7 Windows Internet Explorer® 8

Windows Vista® Windows Internet Explorer® 7

Windows XP® Windows Internet Explorer® 6 SP2, Mozilla Firefox® 3.x,


Netscape 7.1 Navigator

„ Thiết đặt Trình duyệt Mạng


Bạn nên chỉ định địa chỉ của máy trong trình duyệt mạng.
Lưu ý • Nếu bạn xác định địa chỉ máy sử dụng máy chủ ủy quyền, thời gian phản hồi của dịch vụ có
thể chậm hoặc các màn hình có thể không xuất hiện. Nếu các vấn đề này xảy ra, bạn sẽ cần
thiết đặt địa chỉ IP máy ở trình duyệt mạng và lựa chọn không sử dụng máy chủ ủy quyền.
Hãy xem hướng dẫn sử dụng của trình duyệt mạng để biết cách thực hiện thiết đặt đó.
Bạn cũng sẽ cần thực hiện các thiết đặt trình duyệt mạng khác để CentreWare Internet
Services hoạt động tốt.
Quy trình sau dựa trên Internet Explorer 6.0.

41
2 Cài đặt môi trường

1 Từ menu [Công cụ], chọn [Internet Options].


2 Trong thẻ [General], nhấn vào [Cài đặt] dưới [Temporary Internet Files].
3 Trong hộp thoại [Cài đặt], chọn [Check for newer versions of stored pages:].
4 Chọn [Every visit to the page] hoặc [Every time you start Internet Explorer].
5 Nhấn vào [OK].
6 Nhấn vào [OK] trong hộp thoại [Internet Options].
Cài đặt môi trường

Khởi động CentreWare Internet Services


Để khởi động CentreWare Internet Services:

1 Khởi động máy tính và trình duyệt mạng.


2
2 Trong thanh địa chỉ trình duyệt web của bạn, nhập địa chỉ IP hoặc URL của máy, sau
đó nhấn phím <Enter>.
Trang đầu của CentreWare Internet Services sẽ hiển thị.
z
Địa chỉ IP ví dụ (IPv4)

z
Địa chỉ IP ví dụ (IPv6)

z
URL ví dụ

Lưu ý • Nếu mạng của bạn sử dụng DNS (Hệ thống tên miền) và tên máy chủ của máy được đăng
ký trên máy chủ tên miền, bạn có thể truy cập máy bằng cách sử dụng địa chỉ Internet kết
hợp với tên máy chủ và tên miền. Ví dụ: nếu tên máy chủ là "myhost" và tên miền là
"example.com" thì địa chỉ Internet sẽ là "myhost.example.com".
• Khi chỉ định số cổng, hãy thêm ":" vào số cổng sau địa chỉ IP hoặc địa chỉ Internet.
• Trong một số trường hợp, địa chỉ IPv6 không thể được nhập thủ công tùy trình duyệt web
được dùng.
• Không hỗ trợ HTTPS.

42
Sử dụng CentreWare Internet Services

Mục cài đặt trên CentreWare Internet Services


Bảng dưới đây liệt kê các mục trong menu trên màn hình CentreWare Internet
Services.
Lưu ý • Bạn phải có tên người dùng và mật khẩu để thay đổi cài đặt. ID người dùng "11111" và mật
khẩu "x-admin" được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy. Để biết thông tin về cách
thay đổi ID người dùng và mật khẩu, tham khảo phần "Sử dụng CentreWare Internet
Services" (P.41) "System Administrator Settings (Security)" (P.54).
• Bạn không thể vào chế độ Quản trị hệ thống từ máy tính khi đang sử dụng bảng điều khiển
của máy, phía máy đang ở chế độ Quản trị hệ thống, hiện tại có công việc đang thực hiện

Cài đặt môi trường


hoặc đang chờ thực hiện. Nếu bạn vẫn không thể vào chế độ Quản trị hệ thống, đợi 5 phút
và thử lại vì có thể tiến trình nền đang chạy. Ngoài ra, bạn không thể vận hành bảng điều
khiển máy khi máy tính đang vào chế độ Quản trị hệ thống.

Thẻ Mục trong Menu Xem trang:


Properties P.44
Description
General Setup
P.44
-
2
Bộ đếm sử dụng P.44
Cài đặt Tiết kiệm điện P.45
Connectivity -
Port Settings P.45
Physical Connections -
Ethernet P.45
Protocols -
TCP/IP P.45
SNMP Configuration P.47
Microsoft Networking P.49
LPD P.49
Port9100 P.50
SMTP Server P.50
HTTP P.51
Mạng TWAIN P.51
Services -
Email -
Defaults P.52
Quét -
Mẫu công việc P.52
Security -
IP Filtering P.53
System Administrator Settings P.54
Support P.55
Support P.55

43
2 Cài đặt môi trường

Thẻ Mục trong Menu Xem trang:


Address Book P.55
View All Names P.55
Common Tasks P.56
Add New Name P.56
Management P.57
Cài đặt môi trường

Import Data P.57


Export Data P.57
Delete All Names P.57

Quan trọng • Không thể sử dụng các ký tự 2 byte trong CentreWare Internet Services (ngoại trừ Address
Book).

2 Thẻ [Properties]

Description

„ Machine Model
Tên sản phẩm được hiển thị.

„ Serial Number
Số serial sản phẩm được hiển thị.

„ Machine Name
Bạn có thể nhập tên máy in (tối đa 32 ký tự mã ASCII, không bao gồm dấu hai chấm
(:), dấu bằng (=), biểu tượng a còng (@) hoặc dấu hoa thị (*), là những ký hiệu không
hợp lệ). (Mặc định: "DocuCentre S2520" hoặc "DocuCentre S2320")

„ Location
Bạn có thể nhập vị trí máy (tối đa 255 ký tự mã ASCII).

„ Contact Person
Bạn có thể nhập thông tin người liên hệ (tối đa 255 ký tự mã ASCII).

„ Administrator's E-mail Address


Bạn có thể nhập địa chỉ e-mail của quản trị viên hệ thống (tối đa 128 ký tự).
Thông tin này là bắt buộc để gửi e-mail.

„ Comment
Bạn có thể nhập chú thích máy (tối đa 255 ký tự mã ASCII).

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.

Bộ đếm sử dụng (Thiết lập chung)


Bạn có thể kiểm tra tổng số trang được in đối với mỗi thiết bị.

44
Sử dụng CentreWare Internet Services

Cài đặt tiết kiệm điện (Cài đặt chung)


Lưu ý • Không thể tắt cả Chế độ nguồn điện thấp cũng như Chế độ ngủ.

„ Time to Low Power Mode


Bạn có thể thiết đặt thời gian tính từ thao tác cuối cùng đến khi máy đi vào chế độ
Nguồn điện Thấp. Bạn có thể thiết đặt giá trị trong khoảng từ 1 đến 60 phút. (Mặc định:
1)

„ Time to Sleep Mode

Cài đặt môi trường


Bạn có thể thiết đặt thời gian tính từ chế độ nguồn điện thấp đến khi máy đi vào chế
độ Ngủ. Bạn có thể thiết đặt giá trị trong khoảng từ 1 đến 239 phút.(Mặc định: 1)

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.

Port Settings (Connectivity)

„ Port 2
Bạn có thể kích hoạt hoặc bỏ kích hoạt các cổng truyền thông tin. Bạn có thể lựa chọn
từ SNMP, SMB, LPD, Port9100, Gửi E-mail, và Network TWAIN. Kích hoạt mỗi cổng
bằng cách đánh dấu vào hộp chọn.

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

Ethernet (Khả năng kết nối > Kết nối thực)

„ Rated Speed
Bạn có thể thiết đặt tốc độ cổng Ethernet. Bạn có thể chọn các mức Tự động, Bán Song
công 10 Mbps, Song công Toàn phần 10 Mbps, Bán Song công 100 Mbps hoặc Song
công Toàn phần 100 Mbps.(Mặc định: Auto)

„ MAC Address
Địa chỉ MAC của máy được hiển thị.

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

TCP/IP (Khả năng kết nối > Giao thức)

„ IP Mode
Bạn có thể thiết đặt chế độ hoạt động của IP. Bạn có thể chọn chế độ Dual Stack, IPv4
hoặc IPv6. Thiết đặt Dual Stack cho phép bạn sử dụng cả địa chỉ IPv4 và IPv6. (Mặc
định: IPv4)

„ General
z Protocols
[Enabled] được hiển thị.
z Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].

45
2 Cài đặt môi trường

z Host Name
Bạn có thể đặt tên máy chủ. Bạn có thể nhập từ 1 đến 32 ký tự chữ và số 1 byte hoặc
dấu gạch nối. (Mặc định: 16 chữ số cuối của địa chỉ MAC).
Lưu ý • Không thể dùng dấu gạch nối (-) làm ký tự đầu tiên hoặc cuối cùng trong chuỗi.
z
IPv4
- Phân giải địa chỉ IP:
Bạn có thể đặt phương thức dùng để lấy Địa chỉ IP, Mặt nạ mạng con và Địa chỉ
cổng mạng. Bạn có thể chọn trong số các phương thức lấy địa chỉ STATIC, DHCP,
Cài đặt môi trường

BOOTP, RARP hoặc DHCP/AutoNet. (Mặc định: DHCP/AutoNet)


- Địa chỉ IP:
Bạn có thể nhập địa chỉ IP khi chọn [STATIC] cho [IP Address Resolution].
- Mặt nạ mạng con:
Bạn có thể nhập mặt nạ mạng con khi chọn [STATIC] cho [IP Address Resolution].
- Địa chỉ cổng mạng:
Bạn có thể nhập địa chỉ cổng mạng khi [STATIC] được chọn cho

2 z
[IP Address Resolution].
IPv6
- Bật địa chỉ thủ công:
Bạn có thể đánh dấu hộp kiểm này để nhập trực tiếp địa chỉ IP và địa chỉ cổng
mạng. (Mặc định: Off)
- Địa chỉ IP:
Bạn có thể nhập địa chỉ IP khi đánh dấu hộp kiểm [Enable Manual Address].
- Địa chỉ cấu hình tự động 1:
Địa chỉ IPv6 đặt tự động được hiển thị.
- Địa chỉ liên kết-nội bộ:
Địa chỉ liên kết-nội bộ đặt tự động được hiển thị.
- Địa chỉ cổng mạng:
Bạn có thể nhập địa chỉ cổng mạng khi đánh dấu hộp kiểm [Enable Manual
Address].
- Địa chỉ cổng mạng cấu hình tự động:
Địa chỉ cổng mạng đặt tự động được hiển thị.

„ Domain Name
Được sử dụng để nhập tên miền DNS (tối đa 255 ký tự).

„ DNS Configuration
z
IPv4
- Tự động lấy địa chỉ máy chủ DNS:
Đánh dấu hộp kiểm này để tự động lấy địa chỉ máy chủ DNS bằng cách sử dụng
DHCP. Khi bạn đặt phương thức lấy địa chỉ máy chủ DNS thành DHCP, bạn cũng
phải đặt phương thức lấy địa chỉ IP thành DHCP.
- Máy chủ DNS ưa thích:
Được sử dụng để nhập thủ công địa chỉ máy chủ DNS.
- Máy chủ DNS thay thế 1-2:
Được sử dụng để nhập thủ công địa chỉ máy chủ DNS thay thế.
z IPv6
- Tự động lấy địa chỉ máy chủ IPv6 DNS:
Đánh dấu hộp kiểm này để tự động lấy địa chỉ máy chủ DNS bằng cách sử dụng
DHCP.
- Máy chủ DNS ưa thích:
Được sử dụng để nhập thủ công địa chỉ máy chủ DNS.

46
Sử dụng CentreWare Internet Services

- Máy chủ DNS thay thế 1-2:


Được sử dụng để nhập thủ công địa chỉ máy chủ DNS thay thế.
z
Đăng ký DNS động (IPv4)
Đặt tính năng cập nhật động của máy chủ IPv4 DNS. Đánh dấu ô [Enabled] sẽ bật
tính năng cập nhật động của máy chủ DNS. Đánh dấu ô [Overwrite] sẽ bật tính năng
cập nhật động dữ liệu trong cơ sở dữ liệu máy chủ DNS.
z
Đăng ký DNS động (IPv6)
Đặt tính năng cập nhật động của máy chủ IPv6 DNS. Việc đánh dấu ô [Enabled] sẽ

Cài đặt môi trường


bật tính năng cập nhật động của máy chủ DNS. Việc đánh dấu ô [Overwrite] sẽ bật
tính năng cập nhật động dữ liệu trong cơ sở dữ liệu máy chủ DNS.
z Tự động tạo danh sách tìm kiếm tên miền
Đánh dấu ô [Enabled] để tự động tạo danh sách tìm kiếm tên miền.
z Tên miền 1-3
Được sử dụng để nhập tìm kiếm tên miền (tối đa 255 ký tự).
z
Connection Time-Out 2
Đặt thời gian chờ khi tìm kiếm tên miền (khoảng từ 1 đến 60 giây). (Mặc định: 1)
z Phân giải DNS qua IPv6 trước
Đánh dấu ô [Enabled] để ưu tiên IPv6 cho tính năng phân giải tên DNS khi đặt [IP
mode] thành [Chồng g.thức kép]. (Mặc định: On)

„ Nút [Áp dụng]


Nhấn nút này để xác nhận cài đặt đã nhập.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

SNMP Configuration (Connectivity > Protocols)


Bạn có thể thiết đặt giao thức SNMP.

„ General
z
SNMP Port Status
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để sử dụng SNMP. (Mặc định: Bật)
z Nút Edit SNMP v1/v2c Properties
Bạn có thể thực hiện các cài đặt SNMP v1/v2c nâng cao bằng cách nhấn nút này.
(Mặc định: On)
- Tên cộng đồng (chỉ đọc):
Bạn có thể nhập tên cộng đồng cần thu nhận (tối đa 32 ký tự mã ASCII). (Mặc định:
để trống (public))
- Tên cộng đồng (Đọc/ghi):
Bạn có thể nhập tên cộng đồng cần thu nhận/ghi (tối đa 32 ký tự mã ASCII). (Mặc
định: để trống (private))
- Tên cộng đồng bẫy:
Bạn có thể nhập tên cộng đồng cho thông báo bẫy (tối đa 32 ký tự mã ASCII). (Mặc
định: để trống (SNMP_trap))
- ID đăng nhập của quản trị viên hệ thống:
Bạn có thể nhập thông tin liên quan đến người chịu trách nhiệm bảo dưỡng máy
(tối đa 127 ký tự mã ASCII). (Mặc định: để trống)

47
2 Cài đặt môi trường

„ Authentication Failure Generic Traps


Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để gửi một thông báo bẫy lỗi xác thực khi có người
thực hiện truy cập với tên cộng đồng không hợp lệ chưa đợc đăng ký trong máy. (Mặc
định: Bật)

„ Nút [Nâng cao]


Bạn có thể thực hiện các thiết đặt sau bằng cách bấm nút này:
z
Nút [Thêm địa chỉ UDP IPv4]
Cài đặt môi trường

Bạn có thể thêm địa chỉ người nhận cho thông báo bẫy UDP IPv4 bằng cách bấm
nút này.
- Địa chỉ IP:
Bạn có thể nhập địa chỉ IP cho mục nhập.
- Số cổng UDP:
Bạn có thể thiết đặt số cổng UDP cho mục nhập (giá trị từ 1 đến 65535).
- Phiên bản SNMP:
2 Bạn có thể chỉ định phiên bản SNMP cho mục nhập là [v1] hoặc [v2c]. (Mặc định:
SNMP v1)
- Tên cộng đồng bẫy:
Bạn có thể nhập tên cộng đồng bẫy cho mục nhập (từ 1 đến 32 ký tự mã ASCII).
(Mặc định: SNMP_trap)
- Bẫy sẽ nhận:
Bạn có thể thiết đặt có gửi thông báo các trường hợp [In], [Cold Start] và
[Authenticatoin Failure] hay không.
z Nút [Thêm địa chỉ UDP IPv6]
Bạn có thể thêm địa chỉ người nhận để thông báo bẫy UDP IPv6 bằng cách bấm nút
này.
- Địa chỉ IP:
Bạn có thể nhập địa chỉ IP cho mục nhập.
- Số cổng UDP:
Bạn có thể thiết đặt số cổng UDP cho mục nhập (giá trị từ 1 đến 65535).
- Phiên bản SNMP:
Bạn có thể chỉ định phiên bản SNMP cho mục nhập là [v1] hoặc [v2c]. (Mặc định:
SNMP v1)
- Tên cộng đồng bẫy:
Bạn có thể nhập tên cộng đồng bẫy cho mục nhập (từ 1 đến 32 ký tự mã ASCII).
(Mặc định: SNMP_trap)
- Bẫy để nhận:
Bạn có thể thiết đặt có gửi thông báo các trường hợp
[In], [Cold Start] và [Authenticatoin Failure] hay không.
z
Nút [Xóa]
Bạn có thể xóa các bẫy đã chỉ định cho địa chỉ IP người nhận thông báo bẫy bằng
cách bấm nút này.
z Nút [Chỉnh sửa]
Bạn có thể hiển thị thông tin thông báo cho bẫy mình đang sử dụng. Bạn có thể chỉ
định các trường hợp cần gửi thông báo.

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

48
Sử dụng CentreWare Internet Services

Microsoft Networking (Connectivity > Protocols)


Bạn có thể đặt giao thức SMB và máy chủ WINS.

„ Filing Destination
z
Trạng thái cổng SMB
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để sử dụng SMB. (Mặc định: On)
z Physical Connections

Cài đặt môi trường


Hiển thị [Ethernet].
z
Vận chuyển
Hiển thị [TCP/IP].

„ Thông tin máy chủ ((WINS Server))


Lưu ý • Hiển thị khi [Chế độ IP] được đặt thành [IPv4] hoặc [Chồng g.thức kép].
z Protocols
Hiển thị [Enabled]. 2
z
Tự động nhận địa chỉ máy chủ WINS
Bạn có thể đánh dấu hộp kiểm này để tự động lấy địa chỉ máy chủ WINS bằng cách
sử dụng DHCP. Khi bạn đặt phương thức lấy địa chỉ máy chủ WINS thành DHCP,
bạn cũng phải đặt phương thức lấy địa chỉ IP thành [DHCP]. (Mặc định: ON)
z Cổng & địa chỉ IP máy chủ sơ cấp
Bạn có thể đặt địa chỉ máy chủ WINS sơ cấp.
z
Cổng & địa chỉ IP máy chủ thứ cấp
Bạn có thể đặt địa chỉ máy chủ WINS thứ cấp.

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

LPD (Connectivity > Protocols)


Bạn có thể thiết đặt cổng LPD.

„ General
z LPD Port Status
Bạn có thể đánh dấu [Enabled] để sử dụng LPD. (Mặc định: Bật)
z Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].
z Port Number
Bạn có thể thiết đặt số cổng LPD (giá trị trong khoảng từ 1 đến 65535). Bạn phải thiết
đặt một số riêng biệt cho mỗi cổng. (Mặc định: 515)
z Connection Time-Out
Bạn có thể thiết đặt khoảng thời gian máy chờ trước khi kết thúc kết nối khi dữ liệu
đến dừng lại (từ 2 đến 3600 giây).(Mặc định: 60)
z
Maximum Connections per Port
Số kết nối tối đa được hiển thị.

49
2 Cài đặt môi trường

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

Port9100 (Connectivity > Protocols)


Bạn có thể thiết đặt Port9100.

„ General
Cài đặt môi trường

z
Port9100 Port Status
Bạn có thể đánh dấu [Enabled] để sử dụng Port9100. (Mặc định: Bật)
z Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].

„ Port Information

2 z TCP Port Number


Bạn có thể thiết đặt số cổng Port9100 (giá trị trong khoảng từ 1 đến 65535).
Bạn phải thiết đặt một số riêng biệt cho mỗi cổng. (Mặc định: 9100)
z Maximum Connections per Port
Số kết nối tối đa được hiển thị.
z
End of Job Timeout
Bạn có thể thiết đặt khoảng thời gian máy chờ trước khi kết thúc kết nối khi dữ liệu
đến dừng lại (từ 2 đến 3600 giây).(Mặc định: 60)
z
PDL Switching
[Enabled] được hiển thị.

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

SMTP Server (Connectivity > Protocols)


Bạn có thể đặt máy chủ SMTP.

„ Required Information
z
SMTP Server IP Address/Host Name
Bạn có thể nhập địa chỉ của máy chủ SMTP làm địa chỉ IPv4 hay IPv6 hoặc ở định
dạng FQDN (tối đa 256 ký tự).
z Port Number for Sending E-mail
Bạn có thể đặt số cổng được máy chủ SMTP sử dụng để gửi e-mail (giá trị nằm trong
khoảng từ 1 đến 65535). (Mặc định: 25)
z Login Credentials for the Machine to access the SMTP Server to send automated e-
mails
Bạn có thể đặt phương thức xác thực khi gửi e-mail bằng SMTP. Bạn có thể chọn
[None] hoặc [SMTP AUTH]. (Mặc định: None)
z Login Name

50
Sử dụng CentreWare Internet Services

Với máy chủ SMTP yêu cầu xác thực, nhập địa chỉ e-mail của người dùng SMTP
được xác thực (từ 1 đến 64 ký tự mã ASCII). Có thể bỏ trống thông tin này nếu xác
thực SMTP được bỏ qua.
z Password
Bạn có thể nhập mật khẩu để xác thực (từ 1 đến 64 ký tự mã ASCII). Có thể bỏ trống
thông tin này nếu xác thực SMTP được bỏ qua.
z
Retype Password
Bạn có thể xác nhận mật khẩu xác thực mà mình đã nhập bằng cách nhập lại tại đây.

Cài đặt môi trường


„ Nút [Áp dụng]
Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.

HTTP (Connectivity > Protocols)


Bạn có thể thiết đặt giao thức HTTP.

„ Configuration 2
z
Connection
[Enabled] được hiển thị.
z Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].
z
Keep Alive Timeout
Thời gian hết giờ duy trì được hiển thị.
z
Port Number
Bạn có thể thiết đặt số cổng sử dụng cho giao tiếp HTTP (giá trị trong khoảng từ 1
đến 65535). Bạn phải thiết đặt một số riêng biệt cho mỗi cổng. (Mặc định: 80)
z Connection Time-Out
Thiết đặt thời gian hết giờ kết nối từ 1 đến 255 giây. (Mặc định: 30)
z
Title
Bạn có thể lựa chọn hiển thị cho đề mục trên một trình duyệt từ [Dịch vụ internet]
hoặc [Printer Model - IP Address]

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

Mạng TWAIN
Bạn có thể thiết đặt giao thức mạng TWAIN.

„ Configuration
z
Trạng thái cổng Network TWAIN
[Đã bật] được hiển thị.
z
Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].
z Connection Time-Out
Thiết đặt thời gian hết giờ kết nối từ 1 đến 255 giây. (Mặc định: 30)

51
2 Cài đặt môi trường

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

Defaults (Services > E-mail)

„ General
z Chủ đề (Mặc định: Dữ liệu quét từ "tên model")
Cài đặt môi trường

Bạn có thể nhập tiêu đề e-mail (tối đa 128 ký tự mã ASCII).


z Message
Bạn có thể nhập nội dung e-mail (tối đa 256 ký tự mã ASCII).
z
Maximum Attached Size (Mặc định: 20MB)
Bạn có thể đặt kích thước tệp tối đa trong khoảng từ 2 đến 20 MB để đính kèm vào
e-mail.
2 „ Nút [Áp dụng]
Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

Job Template (Services > Scan)

„ Network Scanning
z Color Mode
Bạn có thể đặt chế độ màu từ [Black & Trắng] hoặc [Màu]. (Mặc định: Black & White)
z Original Type
Bạn có thể đặt loại tài liệu để tối ưu hóa dữ liệu quét từ [Văn bản], [Ảnh & Văn bản]
hoặc [Ảnh]. (Mặc định: Text)

„ Advanced Settings
z
Chỉnh sáng/Chỉnh tối
Bạn có thể đặt độ đậm theo năm mức. (Mặc định: Normal)
z Sharpness
Bạn có thể đặt độ sắc nét theo năm mức. (Mặc định: Normal)
z
Background Suppression
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để bật bỏ qua nền. (Mặc định: On)
z Background Suppression Level
Bạn có thể đặt bỏ qua nền theo 5 mức. (Mặc định: Normal)
z Resolution
Bạn có thể đặt độ phân giải quét từ [200x200dpi], [300x300dpi], [400x400dpi] hoặc
[600x600dpi]. (Mặc định: 200x200dpi)
Lưu ý • Khi đặt [Chế độ màu] thành [Màu] và chọn [400x400 dpi] hoặc [600x600dpi] cho độ phân
giải [Chế độ màu] được tự động đặt thành [Đen & Trắng].
z Image Compression
Bạn có thể đặt nén tệp theo năm mức. (Mặc định: Standard)

52
Sử dụng CentreWare Internet Services

„ Layout Adjustment
z Edge Erase
Bạn có thể đặt giá trị xóa cạnh trong khoảng từ 0 đến 10 mm để xóa các mảng tối
màu đen được tạo quanh cạnh giấy khi quét với nắp đậy tài liệu mở. (Mặc định: 2
mm)

„ Filing Options
z File Format

Cài đặt môi trường


Trong chế độ Màu, bạn có thể đặt định dạng tệp cho dữ liệu được quét từ [JPEG]
hoặc [PDF]. (Mặc định: PDF)
Trong chế độ Đen trắng, bạn có thể đặt định dạng tệp cho dữ liệu được quét từ
[TIFF] hoặc [PDF]. (Mặc định: PDF)

IP Filtering (Security)
Bạn có thể hạn chế các địa chỉ IP đã được hỗ trợ.
2
„ IPv4 Filtering
z
IP Filtering
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để kích hoạt IP Filtering. (Mặc định: Tắt)
z
IP Filter Rule List
IPv4 Address được cho phép truy cập đã hiển thị.
z
Nút [Thêm]
Màn hình Quy tắc Thêm Bộ lọc IP - IPv4 được hiển thị. Bạn có thể thêm địa chỉ IPv4
được cho phép được cho phép truy cập. Bạn có thể thêm tới 10 địa chỉ IPv4.
- Địa chỉ IP nguồn:
Bạn có thể đặt địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0.0.0.0)
- Mặt nạ IP nguồn:
Bạn có thể thiết đặt độ dài tiền tố địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0)
z
Nút [Chỉnh sửa]
Màn hình IPv4 - Edit IP Filter Rule được hiển thị. Bạn có thể sửa địa chỉ IPv4 được
cho phép truy cập.
- Địa chỉ IP nguồn:
Bạn có thể đặt địa chỉ IP được cho phép truy cập.
- Mặt nạ IP nguồn:
Bạn có thể thiết đặt độ dài tiền tố địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0)
z Nút [Xóa]
Bạn có thể xóa địa chỉ IPv4 được cho phép truy cập.

„ IPv6 Filtering
z IP Filtering
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để kích hoạt IP Filtering. (Mặc định: Tắt)
z IP Filter Rule List
Địa chỉ IPv6 được cho phép truy cập đã hiển thị.
z Nút [Thêm]
Màn hình Quy tắc Thêm Bộ lọc IP - IPv6 được hiển thị. Bạn có thể thêm địa chỉ IPv6
được cho phép được cho phép truy cập. Bạn có thể thêm tới 10 địa chỉ IPv6.

53
2 Cài đặt môi trường

- Địa chỉ IP nguồn:


Bạn có thể đặt địa chỉ IP được cho phép truy cập.
- Mặt nạ IP nguồn:
Bạn có thể thiết đặt độ dài tiền tố địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0)
z Nút [Chỉnh sửa]
Màn hình IPv6 - Edit IP Filter Rule được hiển thị. Bạn có thể sửa địa chỉ IPv6 được
cho phép truy cập.
- Địa chỉ IP nguồn:
Cài đặt môi trường

Bạn có thể đặt địa chỉ IP được phép truy cập. (Mặc định: 0:0:0:0:0:0:0:0)
- Mặt nạ IP nguồn:
Bạn có thể thiết đặt độ dài tiền tố địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0)
z Nút [Xóa]
Bạn có thể xóa địa chỉ IPv6 được cho phép truy cập.

„ Nút [Áp dụng]


2 Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.
Lưu ý • Khởi động lại máy để bật cài đặt mới.

System Administrator Settings (Security)


Bạn có thể thiết đặt ID người dùng và mật khẩu của quản trị viên hệ thống.

„ System Administrator Settings


z Administrator’s Login ID
Bạn có thể nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống (có độ dài trong khoảng
từ 1 đến 32 ký tự mã ASCII, ngoại trừ "+", ";", "<", ">", """, "?", "[", "]", "'", "{", "}", "|",
":". (Mặc định: 11111)
z
Administrator’s Passcode
Bạn có thể nhập mã truyền của người quản trị hệ thống (từ 4 đến 12 ký tự mã ASCII).
(Mặc định: x-admin)
z
Retype Administrator’s Passcode
Bạn cần điền lại mã truyền của Người Quản trị Hệ thống mà mình đã nhập.
z Maximum Login Attempts
Khi các lần thử đăng nhập bằng cách sử dụng ID người dùng của quản trị viên hệ
thống thất bại lặp lại nhiều lần, truy cập bị từ chối khi số lần thất bại đạt đến mức
được đặt tại đây.
Chỉ định một số từ 0 đến 10. Chỉ định 0 để vô hiệu hóa cài đặt này.
Tổng số lần xác thực thất bại được thiết đặt lại khi xác thực thành công hoặc khi hệ
thống được khởi động lại. (Mặc định: 5)

„ Nút [Áp dụng]


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.

54
Sử dụng CentreWare Internet Services

Tab [Support]
Các liên kết để hỗ trợ thông tin được hiển thị. Các thiết đặt liên kết có thể thay đổi.

Support

„ Nút [Thay đổi thiết đặt]


Bạn có thể thay đổi một liên kết để hỗ trợ thông tin bằng cách bấm nút này.
Name

Cài đặt môi trường


z

Bạn có thể nhập tên liên kết (từ 1 đến 63 ký tự mã ASCII).


z
URL
Bạn có thể nhập địa chỉ liên kết đó (từ 1 đến 63 ký tự chữ và số
bao gồm biểu tượng a còng (@), dấu phần trăm (%), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:),
dấu xuyệt trái (/), dấu gạch dưới (_), dấu gạch nối (-), dấu ngã (~), dấu hỏi (?) và dấu
và (&), là những ký tự hợp lệ).

„ Nút [Áp dụng] 2


Bạn có thể áp dụng các thay đổi bằng cách nhấn nút này.

Tab [Address Book]


Hiển thị danh sách thông tin vị trí nơi lưu trữ dữ liệu đã quét.
Bạn có thể đăng ký tổng số 30 địa chỉ e-mail và địa chỉ máy chủ.

Xem tất cả địa chỉ Máy chủ/Email

„ Address Number
Số đăng ký (4 chữ số) của Địa chỉ e-mail hoặc Địa chỉ máy chủ hiển thị.

„ Name
Tên đăng ký của Địa chỉ e-mail hoặc Địa chỉ máy chủ hiển thị.

„ Address Type
Loại địa chỉ của địa chỉ đăng ký hiển thị.

„ Actions
Chỉnh sửa/xóa thông tin địa chỉ.
z
Chỉnh sửa
Bạn có thể chỉnh sửa thông tin địa chỉ đã chọn.
z
Xóa
Xóa địa chỉ đã chọn.

„ Common Settings
z
Speed Dial
Số đăng ký của địa chỉ hiển thị. (Không thể chỉnh sửa)
z Name
Bạn có thể nhập tên của tên người nhận bằng mã ASCII hoặc UTF-8 với tối đa 18
ký tự.

55
2 Cài đặt môi trường

Lưu ý • Các ký tự đã nhập phải phù hợp với cài đặt ngôn ngữ được chỉ định trong máy. Nếu không
văn bản sẽ bị lộn xộn. Một số ký tự có thể không được hiển thị chính xác.
z Address Type
Có thể chọn loại (E-mail hoặc Máy chủ) của địa chỉ.
z
E-mail Address (Chỉ e-mail)
Có thể nhập địa chỉ E-mail của địa chỉ bằng chữ cái hoặc ký hiệu mã ASCII với tối
đa 64 ký tự.
Server Name/IP Address (Chỉ máy chủ)
Cài đặt môi trường

Nhập tên DNS (FQDN) của máy chủ, địa chỉ IP hoặc tên NetBIOS (chỉ cho SMB) sẽ
được đăng ký bằng chữ cái hoặc ký hiệu mã ASCII (.-: (ba ký hiệu)) với tối đa 64 ký
tự.
z Shared Name (Chỉ máy chủ)
Bạn có thể nhập tối đa 32 ký tự bằng chữ cái, số, khoảng trống mã ASCII, UTF-8.
Lưu ý • Các ký tự đã nhập phải phù hợp với cài đặt ngôn ngữ được chỉ định trong máy. Nếu không
2 văn bản sẽ bị lộn xộn. Một số ký tự có thể không được hiển thị chính xác.

„ Detailed Settings (Server only)


z
Server Path
Nhập đường dẫn thư mục lưu trữ có tối đa 96 ký tự bằng chữ cái, số, khoảng trống
mã ASCII, UTF-8 có thể được nhập.
Lưu ý • Các ký tự đã nhập phải phù hợp với cài đặt ngôn ngữ được chỉ định trong máy. Nếu không
văn bản sẽ bị lộn xộn. Một số ký tự có thể không được hiển thị chính xác.
z User Name
Nhập tên người dùng tối đa 96 ký tự bằng chữ cái, số, khoảng trống mã ASCII có
thể được nhập.
z Password
Nhập mật khẩu cho SMB tối đa 32 ký tự bằng số, ký hiệu, khoảng trống mã ASCII
có thể được nhập hỗ trợ SMB.
z Password
Nhập lại mật khẩu cho SMB để xác nhận.
z Port Number
Chọn xem có chỉ định số cổng được sử dụng cho giao thức truyền sẽ đăng ký không.
Để chỉ định số cổng, chọn [Enter Number] và nhập giá trị từ 139, 445, 5000 đến
65535.
z Nút [Áp dụng]
Nhấn vào nút này để xác nhận cài đặt đã nhập.
z Nút [Hoàn tác]
Nhấn vào nút này để hủy cài đặt đã nhập.

Common Tasks

„ Add New Name


z
Speed Dial
Chọn xem có chỉ định số quay số nhanh sẽ đăng ký không. Để chỉ định số quay số
nhanh, chọn [Specify Preferred Address Number] và nhập số quay số nhanh bạn

56
Sử dụng CentreWare Internet Services

muốn đăng ký. Nếu không chọn [Specify Preferred Address Number], số quay số
nhanh sẽ tự động được chỉ định.
z
Name
Nhập tên của địa chỉ sẽ đăng ký bằng mã ASCII hoặc UTF-8 có tối đa 18 ký tự.
z
Address Type
Chọn loại địa chỉ (E-mail hoặc Máy chủ) của địa chỉ đăng ký.

Management

Cài đặt môi trường


„ Import Data
Nhập tệp Danh bạ (*.dat) của máy khác.
Lưu ý • Nếu sửa đổi dữ liệu đã nhập, dữ liệu sẽ không được xuất chính xác.
z Tệp Address Book
Chỉ định tệp Danh bạ (*.dat) muốn nhập. Nhấp vào nút [Browse...] để chọn tệp (*.dat)
muốn nhập vào hộp thoại hiển thị. 2
„ Export Data
Tải xuống tệp Danh bạ (*.dat).

„ Xóa tất cả địa chỉ Máy chủ/Email


Xóa tất cả dữ liệu địa chỉ.
Lưu ý • Nhấn nút này để áp dụng cài đặt đã nhập.

57
2 Cài đặt môi trường

Cài đặt trình điều khiển in/quét

Cài đặt trình điều khiển in


Để kích hoạt máy in, trước tiên, bạn phải cài đặt trình điều khiển in từ Phương tiện
(Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).
Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm) có chứa trình điều khiển in
Cài đặt môi trường

sau.

Tên Trình Điều khiển In Mô tả


FX DocuCentre S2520/S2320 Nhấn vào [Print Driver] trong menu [Main] của Phương tiện
(Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm) để bắt đầu cài
đặt. Trình điều khiển in tiêu chuẩn chuyển đổi dữ liệu do
phần mềm ứng dụng tạo ra thành hình ảnh trước khi gửi đến
máy in.
2
Để cài đặt trình điều khiển in, thực hiện theo hướng dẫn bằng cách nhấp vào "Hướng
dẫn sử dụng (HTML)" trên tab [Documentation] trong Phương tiện (Hướng dẫn sử
dụng sản phẩm/phần mềm).

Cài đặt trình điều khiển quét


Kết nối USB trực tiếp với máy tính cho phép bạn tải trực tiếp dữ liệu đã quét từ máy
vào máy tính.
Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm) có kèm theo trình điều khiển
quét tương thích với TWAIN và tương thích với Windows Image Acquisition (WIA).

Ứng dụng Mô tả
Trình điều khiển quét tương Nhấn vào [Scan Driver] trong menu [Main] trên Phương tiện
thích với TWAIN và tương (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm) để bắt đầu cài
thích với Windows Image đặt.
Acquisition (WIA) Có thể sử dụng chức năng này để tải dữ liệu quét từ ứng
dụng tương thích với TWAIN hoặc Windows Image
Acquisition (WIA) được cài đặt trên máy tính.
Lưu ý • Chỉ hỗ trợ các ứng dụng 32 bit tương thích với
TWAIN.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Tải Dữ liệu Quét Sử dụng
một Ứng dụng Dựa trên Máy tính Cá nhân" (P.122).

Để cài đặt trình điều khiển quét, thực hiện theo hướng dẫn bằng cách nhấp vào
"Hướng dẫn sử dụng (HTML)" trên tab [Documentation] trong Phương tiện (Hướng
dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).
Hãy nhớ khởi động lại máy tính ngay sau khi cài đặt trình điều khiển quét.
Lưu ý • Tính năng này không có trong môi trường mạng.

Gỡ cài đặt

„ Dỡ cài đặt Trình Điều khiển In


Để gỡ cài đặt trình điều khiển in, sử dụng công cụ gỡ cài đặt trên Phương tiện (Hướng
dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm). Thực hiện theo các hướng dẫn đã cung cấp trong

58
Cài đặt trình điều khiển in/quét

"Hướng dẫn sử dụng (HTML)" có trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/
phần mềm).

„ Dỡ cài đặt các Phần mềm Khác


Để gỡ phần mềm khác đã cài đặt từ Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần
mềm), xem tệp Readme của ứng dụng. Các tệp Readme có thể được hiển thị từ
"Thông tin Sản phẩm (HTML)" trên Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần
mềm).

Cài đặt môi trường


2

59
2 Cài đặt môi trường
Cài đặt môi trường

60
3 Tổng quan về sản phẩm

Chương này liệt kê tên của từng bộ phận của máy và mô tả các vận hành cơ bản như
cách BẬT/TẮT nguồn và sử dụng bảng điều khiển.
z Các bộ phận của máy .................................................................................62
z
Nguồn điện..................................................................................................66
z Chế độ Tiết kiệm điện .................................................................................67
z Bảng điều khiển ..........................................................................................69
z
Giới thiệu về Màn hình hiển thị mặc định ...................................................75
z Chế độ tài khoản.........................................................................................77
z
Nhập văn bản..............................................................................................79
z
Thiết đặt Cấu hình Tùy chọn.......................................................................80
3 Tổng quan về sản phẩm

Các bộ phận của máy

Phần này mô tả các bộ phận của máy và chức năng của chúng.

Mặt Trước, Bên trái


Tổng quan về sản phẩm

3 13 4

5
6
12 7

11 8

10

No. Bộ phận Mô tả
1 Nắp tài liệu Giữ bản gốc ở nguyên vị trí.
2 Mặt kính Đặt tài liệu vào máy.
3 Bảng điều khiển Có chứa các nút, đèn báo LED và màn hình hiển thị sử dụng cho các
thao tác.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Bảng điều khiển" (P.69).
4 Khay trung tâm Các bản sao chép và in sẽ đi ra đây, đặt sấp.
5 Nắp đậy phía trước Mở nắp này để thay thế các vật tư tiêu hao.
6 Khay 1 (khay chuẩn) Nạp giấy ở đây.
7 Khay 2 Khay tùy chọn. Nạp giấy tại đây.
(Mô-đun Một Khay)
(Tùy chọn)
8 Khay 3, 4 Các khay tùy chọn. Nạp giấy tại đây.
(Mô-đun hai khay)
(Tùy chọn)
9 Khóa bánh Khóa bánh xe của máy. Khóa các bánh xe này sau khi di chuyển máy
đến nơi lắp đặt.

62
Các bộ phận của máy

No. Bộ phận Mô tả
10 Nắp đậy mô-đun hai khay Mở nắp này để loại bỏ giấy bị kẹt khỏi Khay 3 hoặc 4.
[C]
11 Nắp mô-đun một khay [B] Mở nắp này để lấy giấy kẹt khỏi Khay 2.
12 Khay 5 (bên hông) Nạp giấy ở đây. Khay này có thể mở rộng.
13 Nắp trái [A] Mở nắp đậy này để lấy giấy kẹt.
Lưu ý • Khi máy đang hoạt động bình thường, nắp đậy này đóng. Để mở

Tổng quan về sản phẩm


nắp đậy này, hãy nhớ thoát khỏi Chế độ Ngủ và TẮT nguồn máy.

Mặt sau, bên phải

3
5

4
1
2

No. Bộ phận Mô tả
1 Công tắc nguồn Bật và tắt máy.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Nguồn điện" (P.66).
2 Đầu nối dây nguồn Nối dây nguồn.
3 Điều chỉnh chân Tránh cho máy không bị nghiêng đổ. Di chuyển máy đến nơi cài đặt sau
đó xoay chân điều chỉnh này theo chiều kim đồng hồ cho tới khi nó
chạm tới mặt sàn.
4 Đầu nối giao diện USB 2.0 Kết nối cáp USB 2.0.
(Loại B)
5 Đầu nối giao diện 10BASE- Kết nối với cáp mạng.
T/100BASE-TX

63
3 Tổng quan về sản phẩm

Bên trong

3 1
Tổng quan về sản phẩm

3
No. Bộ phận Mô tả
1 Hộp mực Có chứa mực (bột dùng để tạo hình ảnh).
2 Cụm trống mực Có chứa chất quang dẫn.
3 Cụm sấy Sấy và ép mực lên giấy.
Quan trọng•Không chạm vào bộ phận này vì nó rất nóng.

64
Các bộ phận của máy

Bộ nạp tài liệu kép tự động


1 2 3 4

7
5

Tổng quan về sản phẩm


6

No. Bộ phận Mô tả
1 Nắp bộ nạp tài liệu Mở nắp đậy này để lấy giấy kẹt.
2 Nắp bên trong Mở nắp đậy này để lấy giấy kẹt.
3 Dẫn hướng tài liệu Căn chỉnh lề bản gốc.
4 Khay bộ nạp tài liệu Nạp bản gốc ở đây. 3
5 Bộ chặn tài liệu Ngăn cho bản gốc khỏi rơi.
6 Khay đầu ra tài liệu Bản gốc được đưa ra đây.
7 Dải kính hẹp Quét bản gốc nạp vào.

Lưu ý • Trong hướng dẫn này, bộ nạp tài liệu hại mặt tự động được gọi là "bộ nạp tài liệu".

65
3 Tổng quan về sản phẩm

Nguồn điện

Bật nguồn
Phần dưới đây mô tả cách bật nguồn.
Máy mất khoảng 19 giây trở xuống để khởi động và sẵn sàng sao chép hoặc in sau khi
bật nguồn. Có thể kéo dài hơi lâu hơn bình thường một chút tùy thuộc vào cấu hình
thiết bị.
Tổng quan về sản phẩm

Hãy tắt nguồn vào cuối ngày hoặc khi không sử dụng trong một khoảng thời gian dài.

1 Bấm nút nguồn đến vị trí [ | ] để bật nguồn.


Lưu ý • Thông báo "Please wait" (Vui lòng đợi) cho
biết máy đang khởi động. Máy không truy
cập được trong thời gian khởi động.
• Hãy chắc chắn là cáp nguồn đã được nối
đúng cách với máy tính và ổ cắm trên
tường.

Tắt nguồn
Phần dưới đây mô tả cách tắt nguồn.
Quan trọng • Không tắt nguồn trong những trường hợp sau. Nếu nguồn đã tắt, các dữ liệu đang xử lý có
thể bị xóa.
- Trong khi đang nhận dữ liệu
- Trong khi đang thực hiện việc in
- Trong khi đang thực hiện việc sao chép
- Trong khi đang thực hiện việc quét
• Khi tắt nguồn, hãy chờ 5 giây sau khi giấy ra đã được đưa ra.
Lưu ý • Sau khi vừa tắt máy, khi bật máy, hãy chờ 10 giây sau khi màn hình tắt hết.

1 Trước khi tắt máy, hãy đảm bảo máy đã hoàn tất toàn bộ công việc sao chép hoặc in.
Sau đó, hãy đảm bảo đèn báo <Dữ liệu> không sáng.
2 Nhấn công tắc nguồn đến vị trí [ ] để tắt
nguồn.

66
Chế độ Tiết kiệm điện

Chế độ Tiết kiệm điện

Máy được cài đặt với tính năng Tiết kiệm điện, tự động cắt điện đến máy nếu không
nhận được dữ liệu sao chép hay in nào trong một khoảng thời gian nhất định.
Có hai chế độ Tiết kiệm điện: Low Power mode và Sleep mode.

„ Low Power Mode


Nguồn điện của máy không hoàn toàn TẮT trong chế độ Nguồn điện thấp. Thay vào

Tổng quan về sản phẩm


đó, chế độ này tạo cân bằng giữa mức tiêu thụ điện thấp và thời gian khởi động ngắn
bằng cách điều chỉnh nhiệt độ của bộ phận sấy mực ở mức giữa nhiệt độ TẮT nguồn
và nhiệt độ "Sẵn sàng".

„ Sleep Mode
Chế độ Ngủ giảm thiểu mức tiêu thụ điện bằng cách ngắt nguồn đến toàn bộ các linh
kiện ngoại trừ bộ điều khiển. Thời gian khởi động trong chế độ Ngủ dài hơn trong chế
độ Nguồn điện Thấp.
Quan trọng • Máy không vào Chế độ Ngủ khi có lỗi bất kỳ xảy ra (ngoài lỗi Hết mực hoặc Trống mực hết
thời hạn sử dụng).
3
Vào Chế độ Tiết kiệm điện
Hiển thị tắt và nút <Tiết kiệm điện> của bảng Nút <Tiết kiệm điện>
điều khiển sáng lên khi máy đang ở chế độ Tiết
kiệm điện.
1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

Bạn có thể thiết đặt thời gian đợi đến khi máy đi vào chế độ Nguồn điện Thấp/Ngủ.
Chế độ nguồn điện thấp được thiết lập mặc định thành [1 phút] và chế độ ngủ thành [1
phút] Nếu máy không hoạt động trong 1 phút, nó sẽ chuyển sang chế độ dòng điện
thấp. Nếu máy không hoạt động thêm 1 phút nữa, nó sẽ chuyển sang chế độ ngủ.
Bạn có thể thiết đặt khoảng thời gian máy chờ trước khi vào chế độ Nguồn điện Thấp
từ 1 đến 60 phút, và khoảng thời gian máy chờ trước khi vào Chế độ Ngủ từ 1 đến 239
phút.
Quan trọng • Tuổi thọ của bộ phận sấy mực chịu ảnh hưởng rất nhiều từ thời gian phân phối nguồn điện
trên máy. Thiết đặt thời gian máy chờ trước khi kích hoạt tính năng Tiết kiệm năng lượng lâu
sẽ giữ máy ở trạng thái bật nguồn lâu hơn, và bộ phận sấy mực có thể phải thay thường
xuyên hơn. Việc đó có thể khiến bộ phận sấy mực trong máy phải sớm thay thế. Để biết
thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Để biết thêm thông tin về cách đặt khoảng thời gian cho Low Power mode và/hoặc Sleep mode, tham
khảo "Cài đặt tiết kiệm điện (Cài đặt chung)" (P.45).

Thoát Chế độ Tiết kiệm điện


Phần dưới đây mô tả cách dừng kích hoạt chế độ Tiết kiệm điện.
Máy thoát khỏi chế độ Tiết kiệm điện và đèn nút <Tiết kiệm điện> sẽ tắt trong các
trường hợp sau:

67
3 Tổng quan về sản phẩm

„ Chế độ Nguồn điện Thấp


z Nhận công việc
z Nhấn nút <Tiết kiệm điện>
z Vào chế độ quản trị hệ thống từ máy tính
z
Bấm nút bất kỳ trên bảng điều khiển
z
Lấy khay ra hoặc đưa khay vào
z
Mở hoặc đóng nắp đậy bản gốc
Tổng quan về sản phẩm

z Mở hoặc đóng một nắp đậy bất kỳ của máy


z Đặt tài liệu vào trong bộ nạp tài liệu

„ Chế độ Ngủ
z
Nhận công việc
z
Nhấn nút <Tiết kiệm điện>
z
Vào chế độ quản trị hệ thống từ máy tính

68
Bảng điều khiển

Bảng điều khiển

Tên và chức năng các bộ phận của bảng điều khiển được mô tả bên dưới.

1 2 3 4 56 7 8 9 10

Tổng quan về sản phẩm


1 2 3

4 5 6 11
7 8 9 12
0 # C
13

24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14

3
No. Bộ phận Chức năng
1 Nút <Sao chép> Nhấn để sử dụng chức năng Sao chụp. Khi đã chọn chức năng Sao
chụp, nút <Sao chụp> phát sáng.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Sao chép" (P.97).
2 Nút <Sao chép thẻ> Nhấn để sử dụng chức năng Sao chụp. Khi đã chọn chức năng Sao
chụp, nút <Sao chụp> phát sáng.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Sao chụp thẻ" (P.105).
3 Hiển thị Hiển thị các menu vận hành và thông báo trạng thái máy.
4 Nút <Tình trạng công việc> Nhấn nút này để kiểm tra/hủy công việc hiện tại hoặc công việc đang
chờ.
5 < >< >< >< > nút Được sử dụng để chọn các menu và mục menu được hiển thị và để
thay đổi cài đặt.
Lưu ý • Nút < > cho phép bạn chọn mục menu trước.

• The < > cho phép bạn chọn mục menu tiếp.

• The < > cho phép bạn chuyển đến màn hình menu tiếp.

• The < > cho phép bạn trở về màn hình menu trước.
6 Nút <OK> Nhấn nút này và các nút mũi tên để thay đổi cài đặt.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Giới thiệu về Quick-Buttons" (P.70).
7 Nút <Đăng nhập> Bấm nút này để đăng nhập hoặc thoát Chế độ Quản trị Hệ thống hoặc
Chế dộ Tài khoản. Nút này sáng lên khi máy ở chế độ Quản trị Hệ
thống.
8 Bàn phím số Nhấn nút này để nhập số (như số lượng bản sao) hoặc văn bản.
9 Nút <Tình trạng máy> Nhấn nút này để in báo cáo và kiểm tra thông tin máy chẳng hạn như
tình trạng vật tư tiêu hao và địa chỉ IP của máy.
10 Nút <Tiết kiệm điện> Sáng lên khi máy chuyển sang chế độ Tiết kiệm điện để bảo tồn năng
lượng khi máy ở chế độ không tải trong khoảng thời gian nhất định. Bạn
cũng có thể nhấn nút này để vào hoặc thoát chế độ Tiết kiệm điện.
11 Nút <Dừng> Nhấn nút này để hủy công việc hiện tại hoặc công việc bị lỗi.

69
3 Tổng quan về sản phẩm

No. Bộ phận Chức năng


12 Nút <Cài đặt lại> Nhấn nút này để đặt lại các cài đặt đã hiển thị của từng tính năng về giá
trị mặc định hoặc xóa số đã nhập. Cài đặt trở về tình trạng giống như khi
bật máy.
13 Nút <Bắt đầu> Nhấn nút này để bắt đầu quét tài liệu hoặc xác nhận giá trị mỗi cài đặt.
14 Đèn báo <Lỗi> Nhấp nháy nếu hệ thống có lỗi.
Chỉ báo này sáng lên khi có vấn đề khác ngoài lỗi hệ thống xảy ra với
máy, bao gồm kẹt giấy và hết giấy.
Tổng quan về sản phẩm

15 Đèn báo <Dữ liệu> Nhấp nháy khi máy đang gửi dữ liệu đi hoặc nhận dữ liệu đến từ khách
hàng. Đèn chỉ báo này sáng lên khi dữ liệu đã được lưu trữ vào bộ nhớ
máy.
16 Nút <C> (Xóa) Nhấn nút này để xóa một giá trị số mà bạn đã nhập.
17 Nút <Danh bạ> Nhấn nút này để hiển thị người nhận đã đăng ký cho Danh bạ khi gửi
dữ liệu qua e-mail, hoặc mạng.
18 Nút <Trở lại> Trả lại hiển thị về màn hình trước đó.
19 Nút <Sao chụp ghép trang> Nhấn nút này để hiển thi màn hình cài đặt cho chức năng Sao chụp

3 (Quick-Button) ghép trang cho phép bạn lựa chọn sao chụp nhiều trang của một bản
gốc lên một trang đơn cho tính năng Sao chụp.
20 Nút <Chia bộ/Độ phân giải> Nhấn nút này để hiển thị màn hình cài đặt cho chức năng Chia bộ điện
(Quick-Button) tử hoặc Độ phân giải cho phép bạn thay đổi phương pháp đầu ra cho
tính năng Sao chụp và độ phân giải cho tính năng Quét.
Sáng lên khi chức năng này sẵn có.
21 Nút <2 mặt> Nhấn nút này để hiển thị màn hình cài đặt cho chức năng 2 mặt cho
(Quick-Button) phép bạn chọn in 2 mặt cho tính năng Sao chụp và Quét.
Sáng lên khi chức năng này sẵn có.
22 Nút <Bản gốc> Nhấn nút này để hiển thị màn hình cài đặt cho chức năng Loại bản gốc
(Quick-Button) cho phép bạn thay đổi loại tài liệu cho các tính năng Sao chụp, Sao
chụp thẻ ID và Quét.
Sáng lên khi chức năng này sẵn có.
23 Nút <Chỉnh sáng/Chỉnh tối> Nhấn nút này để hiển thị màn hình cài đặt cho chức năng Chỉnh sáng/
(Quick-Button) Chỉnh tối cho phép bạn điều chỉnh độ sáng cho các tính năng Sao chụp,
Sao chụp thẻ ID và Quét. Ngoài ra, cài đặt Tiết kiệm mực có sẵn cho
chức năng Sao chụp.
Sáng lên khi chức năng này sẵn có.
24 Nút <Quét> Nhấn để sử dụng chức năng Sao chụp. Khi đã chọn chức năng Sao
chụp, nút <Sao chụp> phát sáng.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Quét" (P.117).

Lưu ý • Một số nút không có ở một vài model. Nếu bạn thêm các tùy chọn nhất định, bạn sẽ có thể
sử dụng chúng. Để biết thêm thông tin, liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng
tôi.

Giới thiệu về Quick-Buttons


Chỉ cần nhấn Quick-Button sẽ cho phép bạn:
z Truy cập trực tiếp vào màn hình cài đặt và kiểm tra giá trị cài đặt hiện tại.
z Dễ dàng chuyển lựa chọn của bạn từ một mục sang mục khác bằng cách nhấn một
nút duy nhất. Khi áp dụng cài đặt mới, biểu tượng của nút sẽ thay đổi phù hợp trên
màn hình.

70
Bảng điều khiển

z Chỉ 2 giây sau khi nhấn nút, màn hình cài đặt sẽ thoát và mục được chọn sau cùng
được áp dụng.
Để biết thêm thông tin về thay đổi thời gian hiển thị, hãy tham khảo "Hẹn giờ chọn nút nhanh" (P.173).
Sử dụng thực tế Quick-Buttons:
z
Nhấn giữ nút trong khi bạn bình tĩnh quyết định giá trị cài đặt của mình.
z
Dừng nhấn nút khi chọn được cài đặt bạn muốn.
Khi bạn đã làm quen với việc thao tác bằng Quick-Button, bạn có thể dễ dàng thay đổi
cài đặt. Bằng cách sử dụng nút <OK> và các nút mũi tên cũng thay đổi cài đặt, nhưng

Tổng quan về sản phẩm


thao tác này thường không được khuyên dùng.

Nút nhanh Biểu tượng

111 1 1

71
3 Tổng quan về sản phẩm

Ví dụ) Sao chụp > Loại bản gốc

Quy trình thao tác Quick-Button bằng cách


nhấn một nút duy nhất (Quick-Button):

Cài đặt mới được áp dụng khi:


Tổng quan về sản phẩm

- qua 2 giây sau khi nhấn nút và màn hình cài


đặt Quick-Button đã thoát.
Cài đặt hiện tại - Nhấn Quick-Button khác.
[Văn bản]
- Nhấn nút <Bắt đầu>. Trong trường hợp
này, một công việc, chẳng hạn như sao
chụp ở chế độ Sao chụp, sẽ tiếp tục.
- Ở chế độ Quét, nhấn nút <Danh bạ>. Bạn
cũng có thể thay đổi địa chỉ bằng cách nhấn
3 liên tục một nút.

Lựa chọn mới


[Ảnh & Văn bản]

2 giây *

[Ảnh & Văn bản] được áp


dụng tự động.
Lựa chọn mới
[Ảnh] * Màn hình cài đặt Quick-
Button sẽ thoát 2 giây sau
khi nhấn nút và cài đặt mới
được áp dụng.

Giới thiệu về biểu tượng trên màn hình hiển thị


Phần này mô tả các biểu tượng hiển thị trên màn hình và các chức năng có sẵn cho
mỗi tính năng.
111 1 1

72
Bảng điều khiển

Sao
Biểu Sao
Chức năng Mục chép Quét
tượng chép
thẻ
Chỉnh sáng/ Chỉnh tối +2 Có Có Có
Chỉnh tối
Chỉnh tối +1 Có Có Có

Tổng quan về sản phẩm


Bình thường Có Có Có

Chỉnh sáng +1 Có Có Có

Chỉnh sáng +2 Có Có Có

Tiết kiệm mực Có - -

Loại gốc Ảnh Có Có Có

Ảnh & bản Có Có Có


3
Văn bản Có Có Có

2 mặt 1 J 1 mặt Có - -

1 J 2 mặt Có - -

2 J 1 mặt Có - -

2 J 2 mặt Có - -

Tắt - - Có

Lật theo cạnh dài - - Có

Lật theo cạnh - - Có


ngắn
Chia bộ Tắt Có - -
111
Bật Có - -
123
Bật (Xoay) Có - -
123

73
3 Tổng quan về sản phẩm

Sao
Biểu Sao
Chức năng Mục chép Quét
tượng chép
thẻ
Độ phân giải 200 × 100 - - -
100
200 × 200 - - Có
200
300 × 300 - - Có
300
Tổng quan về sản phẩm

400 × 400 - - Có
400
600 × 600 - - Có
600
Sao chụp ghép Tắt Có - -
trang 1
2 Trang Có - -
2

3 4
4 Trang Có - -

74
Giới thiệu về Màn hình hiển thị mặc định

Giới thiệu về Màn hình hiển thị mặc định

Màn hình [Hiển thị mặc định] cho phép bạn thay đổi Màn hình hiển thị mặc định — màn
hình được hiển thị tại thời điểm như BẬT nguồn và sau khi trở lại từ chế độ Tiết kiệm
điện.

Đặt Hiển thị mặc định

Tổng quan về sản phẩm


Bạn có thể chọn màn hình Sao chép hoặc màn hình Quét trong màn hình Hiển thị mặc
định.
Lưu ý • Không thể đặt một số màn hình trên một vài model.

1 Bấm nút <Đăng nhập>. Nút <Đăng nhập>

1 2

4 5

7 8
3
0

Màn hình nhập mật khẩu xuất hiện.


Lưu ý • Mật khẩu được đặt ban đầu là "11111"
(năm chữ số "1").

2 Sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu, rồi


nhấn nút <OK>.
Lưu ý • Nút <Đăng nhập> sáng lên khi máy ở chế
độ Quản trị hệ thống.

3 Chọn [Cài đặt hệ thống], rồi nhấn nút <OK>.

4 Chọn [Thiết đặt khác], rồi nhấn nút <OK>.


Lưu ý • Chọn nút < > hoặc < > để di chuyển
hiển thị lên và xuống.

5 Chọn [Hiển thị mặc định], rồi nhấn nút <OK>.


Lưu ý • Chọn nút < > hoặc < > để di chuyển
hiển thị lên và xuống.

75
3 Tổng quan về sản phẩm

6 Chọn hiển thị mặc định và sau đó, nhấn nút


<OK>.
Tổng quan về sản phẩm

76
Chế độ tài khoản

Chế độ tài khoản

Phần này mô tả ba chế độ tài khoản khác nhau mà máy cung cấp để quản lý tài khoản
hiệu quả cho công việc sao chụp và cách thức đăng nhập vào máy.

Các loại chế độ tài khoản

Tổng quan về sản phẩm


Bạn có thể chọn một trong các chế độ tài khoản sau trong cài đặt hệ thống: Chế độ
không định tài khoản, Chế độ một tài khoản hoặc Chế độ nhiều tài khoản.
Để biết thông tin về cách chọn chế độ tài khoản trong Cài đặt hệ thống, hãy tham khảo "Điều khiển người
dùng" (P.159).
z Chế độ không định tài khoản
Không đặt mật khẩu trên máy trong Chế độ không định tài khoản, cho phép tất cả
người dùng thực hiện bất cứ công việc nào.
z
Chế độ một tài khoản
Một mật khẩu được đặt cho máy trong Chế độ một tài khoản. Chỉ những người có
mật khẩu mới có thể thực hiện công việc sao chụp trên máy. 3
z Chế độ nhiều tài khoản
Ở Chế độ nhiều tài khoản, có tối đa 30 tài khoản người dùng được đặt trên máy. Bạn
có thể đặt một mật khẩu bạn muốn cho từng tài khoản người dùng. Người dùng
được yêu cầu nhập số tài khoản và mật khẩu để đăng nhập vào máy. Quản trị viên
hệ thống có thể đặt giới hạn công việc sao chụp cho mỗi tài khoản người dùng và
cũng có thể xem lại tổng số bản sao mà mỗi tài khoản thực hiện.

Đăng nhập vào máy trong Chế độ không định tài khoản
Quy trình sau mô tả cách đăng nhập vào máy khi máy đang ở Chế độ một tài khoản.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Điều khiển người dùng" (P.159).

1 Màn hình nhập mật khẩu xuất hiện.

2 Sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu, rồi


nhấn nút <OK>.
Nếu mật khẩu đã nhập chính xác, máy sẽ vào
Chế độ sao chụp.
Lưu ý • Mật khẩu giống như mật khẩu của quản trị
viên hệ thống được sử dụng để vào chế độ
quản trị hệ thống từ bảng điều khiển. Để
biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Vào
Chế độ quản trị hệ thống" (P.138).

77
3 Tổng quan về sản phẩm

Nút <Đăng nhập> sáng lên khi bạn đăng nhập Nút <Đăng nhập>
được vào máy.
Lưu ý • Bạn không cần đăng nhập vào máy cho
công việc quét hoặc in. 1 2

Để đăng xuất, nhấn lại nút <Đăng nhập>. 4 5

7 8

0
Tổng quan về sản phẩm

Đăng nhập vào máy trong Chế độ không định tài khoản
Quy trình sau mô tả cách đăng nhập vào máy khi máy đang ở Chế độ nhiều tài khoản.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Điều khiển người dùng" (P.159).

1 Chọn người dùng.

3
2 Màn hình nhập mật khẩu xuất hiện.

3 Sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu


tương ứng với số tài khoản của người dùng
đã chọn, rồi nhấn nút <OK>.
Nếu mật khẩu đã nhập chính xác, máy sẽ vào
Chế độ sao chụp.
Lưu ý • Mật khẩu giống như mật khẩu của quản trị
viên hệ thống được sử dụng để vào chế độ
quản trị hệ thống từ bảng điều khiển. Để
biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Vào
Chế độ quản trị hệ thống" (P.138).
Nút <Đăng nhập> sáng lên khi bạn đăng nhập Nút <Đăng nhập>
được vào máy.
Lưu ý • Bạn không cần đăng nhập vào máy cho
công việc quét hoặc in. 1 2

Để đăng xuất, nhấn lại nút <Đăng nhập>. 4 5

7 8

78
Nhập văn bản

Nhập văn bản

Một số hoạt động hiển thị màn hình để nhập văn bản. Phần này mô tả cách nhập văn
bản.
Bạn có thể nhập số, chữ cái và ký hiệu.
Sử dụng bàn phím số để nhập văn bản. Bạn có thể chọn loại ký tự khác nhau tùy thuộc
vào menu.

Tổng quan về sản phẩm


Ví dụ về mục Menu Nút Ký tự bạn có thể nhập
Tên, Địa chỉ e-mail (và 1 @ J : J . (Dấu chấm) J / J 1 J @ (Chuyển từ quay lại
các mục khác)(Bộ ký sang bắt đầu).
tự mà bạn có thể nhập
2 a J b J c J A J B J C J 2 J a (Chuyển từ quay lại
thay đổi sau mỗi lần
sang bắt đầu).
nhấn nút).
3 d J e J f J D J E J F J 3 J d (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
4 g J h J i J G J H J I J 4 J g (Chuyển từ quay lại

5
sang bắt đầu).
j J k J l J J J K J L J 5 J j (Chuyển từ quay lại sang
3
bắt đầu).
6 m J n J o J M J N J O J 6 J m (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
7 p J r J s J Q J R J S J 7 J p (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
8 t J u J v J T J U J V J 8 J t (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
9 w J x J y J z J W J X J Y J Z J 9 J w (Chuyển từ
quay lại sang bắt đầu).
0 0
* - (Dấu gạch ngang) J _ J ~ J - (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
# @ J . (Dấu chấm) J (Dấu cách) J \ J _ J ! J " J #
J$J%J&J'J~J^J|J`J:J;J?J,J+
J-J/J=J(J)J[J]J{J}J<J>J@
(Chuyển từ quay lại sang bắt đầu.)
Địa chỉ IP, v.v... (Chỉ có 1 : J1 J quay lại :
thể nhập các số cho
2 A JB JC J 2 J quay lại A
Nút từ 4 đến 9 và 0).
3 D J E J F J 3 J quay lại D

79
3 Tổng quan về sản phẩm

Thiết đặt Cấu hình Tùy chọn

Bạn có thể truy xuất thông tin về cấu hình máy vào trình điều khiển in.
Cập nhật thông tin về cấu hình máy khi một linh kiện tùy chọn bị thay đổi.

Khi sử dụng giao diện Ethernet


Bạn có thể áp dụng cấu hình tùy chọn của máy tự động cho trình điều khiển máy in.
Tổng quan về sản phẩm

Lưu ý • Khi sử dụng tính năng này, hãy kích hoạt cổng SNMP. (Mặc định: Kích hoạt)
• Nếu bạn không truy xuất được thông tin về cấu hình máy hoặc sử dụng kết nối giao diện
USB, hãy thiết đặt thủ công thông tin về cấu hình máy. Để biết thêm thông tin, hãy nhấn vào
[Trợ giúp] trong màn hình để hiển thị Thông tin Trợ giúp.
Hãy làm theo các bước dưới đây để cài đặt cấu hình tùy chọn.

1 Từ menu [Start] của máy tính cá nhân, chọn [Printer and Faxes] để hiển thị các thuộc
tính của máy in đang sử dụng.
Lưu ý • Một số hệ điều hành hiển thị [Printer] hoặc [Devices and Printers] thay cho [Printer and
Faxes].
3 2 Nhấn vào tab [Cấu hình].

3 Nhấn vào [Cài đặt liên lạc giữa máy


MFD với máy tính...].

80
Thiết đặt Cấu hình Tùy chọn

4 Nhấn vào [Lấy thông tin từ máy in].

„ Nếu [Phương thức tìm kiếm máy in] được hiển thị

Tổng quan về sản phẩm


Thông tin của máy không được tải lên trình điều khiển in. Hoàn tất các thao tác sau.

1) Chọn [Chỉ định địa chỉ], và nhấn


vào [Tiếp].

2) Nhập tên máy in hoặc Địa chỉ IP


trong trường [Chỉ định địa chỉ].
3) Nhấn vào [Hoàn tất].

5 Nhấn vào [OK].

81
3 Tổng quan về sản phẩm
Tổng quan về sản phẩm

82
4 Nạp giấy

Chương này mô tả giấy có thể được sử dụng với máy, các phòng ngừa khi xử lý giấy
và cách nạp giấy trong khay.
z Các loại giấy ...............................................................................................84
z
Nạp giấy......................................................................................................89
z Thay đổi khổ giấy........................................................................................92
z Thay đổi Cài đặt giấy ..................................................................................94
4 Nạp giấy

Các loại giấy

Phần này mô tả các loại giấy mà máy hỗ trợ.


Sử dụng loại giấy không được khuyên dùng có thể dẫn đến kẹt giấy, chất lượng in thấp,
trục trặc hoặc hỏng máy. Để tối ưu hóa hoạt động của máy, hãy chỉ sử dụng các loại
giấy Fuji Xerox khuyên dùng.
Nếu bạn muốn sử dụng giấy không do Fuji Xerox khuyên dùng, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.

CẢNH BÁO
Do not use conductive paper such as origami paper, carbonic paper or conductively-
coated paper. When paper jam occurs, it may cause short-circuit and eventually a
fire accident.

Quan trọng • Độ ẩm sinh ra do nước, mưa, hoặc hơi nước có thể khiến cho các hình ảnh in ra bị mờ. Để
biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Nạp giấy

Khối lượng giấy được hỗ trợ và Tổng số tờ


4 Số lượng có
Khối lượng cơ sở/Khối
Khay giấy Các loại giấy
lượng ram giấy thể nạp*
Khay 1 (Chuẩn) 60 đến 90 g/m² 250 *1 tờ Giấy mỏng (60-63
Khối lượng ram giấy: 51,6 - (Tối đa 27 mm) g/m²)
77,4 kg Giấy thg 1 (64-74
gsm)
Giấy thg 2 (75-90
g/m)
Khay 2 60 đến 216 g/m² 500 *1 tờ mỗi khay Giấy mỏng (60-63
(Mô-đun Một Khay) Khối lượng ram giấy: 51,6 - (Tối đa 54 mm) g/m²)
(Tùy chọn) 186 kg Giấy thg 1 (64-74
Khay 3, 4 gsm)
(Mô-đun hai khay) Giấy thg 2 (75-90
(Tùy chọn) g/m)
Giấy hạng nặng
Khay 5 (bên hông) 60 đến 216 g/m² 100 *2 tờ (91-169 g/m²)
Khối lượng ram giấy: 51,6 - (Tối đa 10 mm) Giấy cực nặng
186 kg
(170-216 g/m²)

*1 :Khi sử dụng giấy 80 g/m²


*2 :Khi sử dụng giấy tiêu chuẩn của Fuji Xerox
Quan trọng • Có thể xảy ra kẹt giấy nếu bạn thử in trên loại giấy hoặc kích cỡ giấy khác với loại và kích
cỡ giấy đã chọn trong trình điều khiển in, hoặc từ khay không hỗ trợ loại giấy mà bạn nạp
vào. Hãy chọn đúng kích cỡ, loại, và khay giấy để đảm bảo in thành công.
Lưu ý • Trọng lượng cơ sở là trọng lượng của một tờ giấy có khổ 1 m2.
• Trong lượng ram giấy là trọng lượng của 1000 tờ giấy khổ mười hai (788 x 1,091 mm).

„ Các kích cỡ giấy được hỗ trợ:


z Tối đa: A3, 11 × 17" (Khổ không chuẩn: 297 × 432 mm)
z
Tối thiểu: A5 (Khổ không chuẩn: 98 × 127 mm)

84
Các loại giấy

„ Hai mặt (in hai mặt)


Các loại giấy sau hỗ trợ in hai mặt tự động:

Loại giấy (Chất lượng)

Giấy mỏng (60 đến 63 g/m2)

Giấy thg 1 (64 đến 74 g/m2)

Giấy thg 2 (75 đến 90 g/m2)

Loại giấy được hỗ trợ

Giấy Tiêu chuẩn


Khi in hoặc sao chép trên giấy thường dùng (giấy thường), hãy sử dụng loại giấy đạt
tiêu chuẩn mô tả dưới đây. Để sao chép hoặc in rõ nhất có thể, chúng tôi khuyên bạn

Nạp giấy
nên dùng loại giấy tiêu chuẩn sau.

Khối lượng Lưu ý/Biện pháp Khắc


Tên Giấy Loại giấy
cơ sở (g/m²) phục
P paper 64 Giấy thg 1 Loại giấy thường cứng phù 4
hợp cho các tài liệu nội bộ
trong văn phòng.

Giấy Bán Tiêu chuẩn


Ngoài giấy tiêu chuẩn, bạn cũng có thể sử dụng giấy sau.

Khối lượng Lưu ý/Biện pháp Khắc


Tên Giấy Loại giấy
cơ sở (g/m²) phục
Performer + 70 Giấy thg 2 -
80 Giấy thg 2 -
Business + 70 Giấy thg 1 -
80 Giấy thg 2 -
Professional 70 Giấy thg 1 -
80 Giấy thg 2 -

85
4 Nạp giấy

Giấy Có thể Sử dụng


Ngoài giấy tiêu chuẩn/bán tiêu chuẩn, bạn cũng có thể sử dụng giấy sau.

Khối lượng Lưu ý/Biện pháp Khắc


Tên Giấy Loại giấy
cơ sở (g/m²) phục
Ncolor209 209 GiấyC.nặng -
HW
DocuPaper Black 70 Giấy thg 1 -
Performer+ 80 Giấy thg 2 Trước khi sao chép hoặc in,
tản đều giấy và nạp lại giấy
vào khay.
Laserprint 80 Giấy thg 2 -
Green Wrap (Tái chế) 80 Giấy thg 2 -
Recycled Pure+ (Tái chế) 80 Giấy thg 2 -
Xplore 70 Giấy thg 1 -
Nạp giấy

Xcite 80 Giấy thg 2 -


Xceed 70 Giấy thg 1 -

4 Xceed
ASTRO EXTRA
80
70
Giấy thg 2
Giấy thg 1
-
-
ASTRO EXTRA 80 Giấy thg 2 -
Xpress 70 Giấy thg 1 -
Colotech + 90 Giấy thg 2 -
100 Giấyhạngnặ -
ng
ECO Enviroguard Paper 80 Giấy thg 2 -
Colotech + 120 Giấyhạngnặ -
ng
160 Giấyhạngnặ -
ng
200 GiấyC.nặng -
HW
Recycled Supreme 80 Giấy thg 2 -
A-paper 75 Giấy thg 2 -
H-paper 80 Giấy thg 2 -
K-paper 80 Giấy thg 2 -
GIẤY PHOTOCOPY PAPER 70 Giấy thg 1 -
ONE
PAPER ONE Tất cả các mục 80 Giấy thg 2 -
đích
DOUBLE A 80 Giấy thg 2 -
WARRIOR 70 Giấy thg 1 -
Performar 80 Giấy thg 2 —
Professional 80 Giấy thg 2 -
Xerox Undertones - 80 Giấy thg 2 -
Một số Màu

86
Các loại giấy

Khối lượng Lưu ý/Biện pháp Khắc


Tên Giấy Loại giấy
cơ sở (g/m²) phục
Recycled Pure (Tái chế) 80 Giấy thg 2 -
PREMIER FSC 80 Giấy thg 2 -
Giấy Van Hawk 70 Giấy thg 1 -
80 Giấy thg 2 -
Colotech Plus 80 Giấy thg 2 —
Giấy Nappco 80 Giấy thg 2 -
J Paper 82 Giấy thg 2 -
JD Paper 98 Giấy hạng -
nặng
PaperOne 70 Giấy thg 1 -
80 Giấy thg 2 -

Nạp giấy
X'treme Platinum 80 Giấy thg 2 -
Attitude 70 Giấy thg 1 -
LQ-PAPER 80 Giấy thg 2 -
RECYCLE PAPER 70 Giấy thg 1 - 4
SHIH-TZU
DOUBLE A 80 Giấy thg 2 -
Roxy Paper 80 Giấy thg 2 -

Giấy Không thể Sử dụng được


Sử dụng giấy không do Fuji Xerox khuyên dùng có thể gây kẹt giấy hoặc khiến máy bị
trục trặc. Hãy sử dụng giấy mà Fuji Xerox khuyên dùng.
z Giấy ẩm hoặc ướt
z Giấy đã in ở máy in hoặc máy photocopy khác
z Giấy nhăn, nhàu, hoặc rách
z
Phong bì không phẳng, hoặc có móc gài
z Giấy màu đã qua xử lý bề mặt
z Giấy có bề mặt thô, chẳng hạn như giấy bột hoặc giấy sợi
z
Giấy đục lô
z
Giấy bóng kính

Bảo quản và Xử lý giấy

„ Hãy ghi nhớ những điểm sau khi cất giữ giấy
z
Cất giữ giấy trong tủ hoặc nơi khô ráo khác. Giấy đã nhiễm ẩm có thể gây kẹt giấy
và chất lượng hình ảnh thấp.
z Sau khi mở một bịch giấy, bạn hãy bọc và cất giữ toàn bộ lượng giấy còn lại. Chúng
tôi khuyên bạn nên cất giữ lượng giấy còn lại trong các gói chống ẩm.
z Hãy cất giữ giấy trên bề mặt phẳng để tránh giấy bị uốn hoặc cong.

87
4 Nạp giấy

„ Hãy luôn tuân thủ các điểm sau khi nạp giấy trong khay
z Dóng xấp giấy thẳng hàng trước khi nạp giấy trong khay.
z Không sử dụng giấy bị nhàu hay nhăn.
z Không sử dụng giấy cong hay bị quăn.
z
Không nạp giấy có kích cỡ khác nhau cùng vào một khay.
z
Chú ý không chạm vào mặt in. Dầu từ da bạn có thể dính vào giấy in, có thể ảnh
hưởng đến chất lượng in. Nếu không thể tránh được, hãy chắc chắn bạn sử dụng
bao ngón tay, găng tay hoặc các cách bao bọc ngón tay khác trước khi chạm vào
giấy in.
z
Bạn nên chọn hướng LEF để nạp giấy in nặng từ Khay 5 (bên hông). Nếu nạp giấy
bị lỗi, hãy uốn cho cạnh đầu của giấy cong lên.
z Không nạp giấy vượt quá vạch đầy tối đa trong Khay 1 đến 5. Việc này có thể gây
kẹt giấy.
z Khi cấp Giấy Heavyweight/Extra-HW vào Khay 5 và bị kẹt giấy, hãy giảm số lượng
Nạp giấy

giấy hoặc lật giấy lại trong Khay 5.

88
Nạp giấy

Nạp giấy

Phần này mô tả cách nạp giấy vào khay giấy.

„ Các loại giấy được nạp trong khay


Máy tự động phát hiện kích thước và hướng giấy được nạp trong khay, nhưng loại giấy
phải được đặt bằng tay. Cài đặt loại giấy mặc định của từng khay là Giấy thg 1. Thay
đổi cài đặt loại giấy khi nạp loại giấy khác. Bạn cũng có thể đặt khổ giấy không chuẩn
làm giấy [K.thước t.chỉnh] trong Giấy khay 5 (khay tay).
Để biết thông tin về cách thay đổi cài đặt loại giấy, tham khảo "Thay đổi Cài đặt giấy" (P.94).

„ Chọn giấy tự động


Khi xử lý công việc in, hãy chỉ định các cài đặt trong màn hình của trình điều khiển in
bằng cách chọn [Chọn tự động] cho [Chọn theo khay] dưới [Giấy] trong tab [Giấy/Đầu
ra]. Máy tự động chọn một khay phù hợp với kích thước và hướng tài liệu đã chỉ định.
Chức năng này gọi là Chọn giấy tự động.

Nạp giấy
Để kích hoạt Chọn giấy tự động khi sao chụp, đặt [Cấp giấy] thành [Tự động].
Chức năng Chọn giấy tự động này chọn khay theo thứ tự từ Khay 1 > Khay 2 > Khay
3 > Khay 4 > Khay 5 nếu có nhiều hơn một khay giấy phù hợp.
Lưu ý • Khay 2 đến 4 là bộ phận tùy chọn.
• Khi máy hết giấy trong khi sao chụp hoặc in, khay được chuyển sang khay tiếp theo chứa
4
giấy có cùng khổ và hướng hoặc bộ khay ưu tiên. Nếu chọn khay chứa giấy khác khổ hoặc
khác hướng và khay này cũng lại hết giấy, quá trình in sẽ tạm dừng cho đến khi nạp giấy
vào thay vì chuyển sang khay tiếp theo. (chức năng Chọn giấy tự động).
Để biết thêm thông tin về cách đặt chức năng Chọn giấy tự động, hãy tham khảo "Chọn giấy tự động"
(P.143).

Nạp giấy vào các Khay 1 đến 4 (Tùy chọn)


Phần sau mô tả quy trình nạp giấy vào các Khay 1 đến 4.
Khi máy hết giấy trong khi đang sao chép hoặc in và mã lỗi được hiển thị trên sơ đồ
máy trạng thái, hãy thêm giấy vào khay. Tiến trình sao chép hoặc in sẽ tự động tiếp tục
khi thêm giấy.
Lưu ý • Hãy làm tơi giấy trước khi nạp vào khay. Việc này tránh cho giấy không bị dính vào nhau và
giảm kẹt giấy.
Để biết thông tin về cách thay đổi khổ giấy và hướng giấy trong khay, tham khảo "Thay đổi Khổ giấy cho
các Khay 1 đến 4" (P.92).

1 Kéo khay ra cho đến khi nó dừng lại.

89
4 Nạp giấy

Quan trọng • Trong khi máy đang sao chụp hoặc in,
không kéo khay mà công việc đó sử dụng
ra.
• Để tránh kẹt giấy hoặc lỗi nạp giấy, không
nạp các khổ giấy hoặc loại giấy khác nhau
lên trên cùng bất kỳ giấy còn lại trong khay.
• Kéo tất cả các khay ra cùng một lúc có thể
làm nghiêng hoặc đổ máy và gây chấn
thương.

2 Với Khay 1, đẩy miếng kim loại xuống đáy


khay.
Nạp giấy

3 Nạp giấy sao cho mặt để sao chép hoặc in


4 ngửa lên. Căn chỉnh cạnh đầu của giấy với
mặt bên trái của khay.
Quan trọng • Không nạp giấy trên vạch nạp giấy tối đa.
Điều đó có thể gây kẹt giấy hoặc trục trặc
máy.
• Không đặt bất kỳ giấy hay vật gì vào
khoảng trống ở bên phải Khay 1 đến 4. Việc
này có thể gây kẹt giấy hoặc trục trặc cho
máy.
4 Đẩy khay nhẹ nhàng cho đến khi nó dừng lại.
Quan trọng • Khi đẩy khay vào trong, đẩy khay từ từ. Nếu đẩy khay quá mạnh, việc này có thể gây trục
trặc cho máy.

Nạp giấy vào Khay 5 (bên hông)


Khi in hoặc sao chép trên giấy không thể được đặt trong Khay 1 đến 4, hãy sử dụng
Khay 5 (bên hông).Phần sau mô tả quy trình nạp giấy vào Khay 5 (bên hông). Để in,
chỉ định cài đặt trên thẻ [Giấy/Đầu ra] bằng trình điều khiển in. Ngoài ra cũng chỉ định
loại giấy sẽ được nạp.
Quan trọng • Để tránh kẹt giấy hoặc lỗi nạp giấy, không lấy giấy khỏi bao bì cho đến khi cần dùng.
Lưu ý • Hãy làm tơi giấy trước khi nạp vào khay. Việc này tránh cho giấy không bị dính vào nhau và
giảm kẹt giấy.
• Khi nạp giấy vào Khay 5 (bên hông), Khay 5 (bên hông) tự động được chọn và màn hình đặt
khổ giấy và loại giấy hiển thị. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Cấp giấy" (P.111).

90
Nạp giấy

1 Mở Khay 5 (bên hông).


Lưu ý • Nếu cần, kéo khay mở rộng ra. Nhẹ nhàng
kéo khay mở rộng ra.

2 Nạp giấy với mặt sẽ sao chép hoặc in úp


xuống, đưa giấy vào cho đến khi cạnh giấy
chạm nhẹ vào cửa nạp giấy.
Quan trọng • Không nạp nhiều loại giấy hỗn hợp vào một
khay.
• Không nạp giấy đầy hơn vạch đầy tối đa.
Việc này có thể gây kẹt giấy hoặc trục trặc
cho máy.

Nạp giấy
• Máy có thể không nạp được hoặc tạo ra
được chất lượng in như mong muốn với
một số loại giấy nặng.
3 Nhẹ nhàng chỉnh thẳng hàng dẫn hướng giấy
với giấy được nạp. 4

4 Thực hiện thao tác sao chép hoặc in.

91
4 Nạp giấy

Thay đổi khổ giấy

Phần này trình bày cách thay đổi khổ giấy trong các Khay 1 đến 4.
Quan trọng • Không nạp các kích cỡ giấy khác nhau vào khay.
Lưu ý • Loại giấy trong các Khay 1 đến 4 được đặt sẵn. Thông thường, các Khay 1 đến 4 được đặt
thành Giấy thg 1. Khi thay đổi sang loại giấy khác, thay đổi cài đặt chất lượng giấy cho phù
hợp với loại giấy sẽ được nạp để bạn có thể duy trì việc in chất lượng cao. Để biết thêm
thông tin về cách đặt chất lượng giấy, tham khảo "Thay đổi Cài đặt giấy" (P.94).

Thay đổi Khổ giấy cho các Khay 1 đến 4


Phần sau mô tả quy trình thay khổ giấy trong các Khay 1 đến 4.

1 Kéo khay ra cho đến khi nó dừng lại.


Quan trọng • Trong khi máy đang sao chụp hoặc in,
Nạp giấy

không kéo khay mà công việc đó sử dụng


ra.
• Để tránh kẹt giấy hoặc lỗi nạp giấy, không
nạp các khổ giấy hoặc loại giấy khác nhau
lên trên cùng bất kỳ giấy còn lại trong khay.
4
2 Lấy giấy đã nạp trong khay ra.
3 Với Khay 1, đẩy miếng kim loại xuống đáy
khay.

4 Trong khi kẹp hai thanh dẫn bản gốc, hãy di


chuyển chúng tới hai cạnh giấy.

92
Thay đổi khổ giấy

5 Nạp giấy sao cho mặt để sao chép hoặc in


ngửa lên. Căn chỉnh cạnh đầu của giấy với
mặt bên trái của khay.
Quan trọng • Không nạp giấy vượt quá đường nạp tối đa.
Việc đó có thể gây ra kẹt giấy hoặc trục trặc
máy.

6 Đẩy khay nhẹ nhàng cho đến khi nó dừng lại.


Quan trọng • Khi đẩy khay vào trong, đẩy khay từ từ. Nếu đẩy khay quá mạnh, việc này có thể gây trục
trặc cho máy.
Lưu ý • Thêm nhãn kích cỡ giấy vào trước khay đó.

Nạp giấy
4

93
4 Nạp giấy

Thay đổi Cài đặt giấy

Phần này mô tả cách thay đổi cài đặt loại giấy cho một khay giấy.
Loại giấy trong các Khay 1 đến 4 được đặt sẵn. Thông thường, các Khay 1 đến 4 được
đặt thành Giấy thg 1. Để duy trì chất lượng in như nhau sau khi thay đổi chất lượng
giấy trong một khay, bạn sẽ cần thay đổi cài đặt chất lượng giấy mặc định của khay
thành cài đặt phù hợp với giấy mới.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Loại giấy được hỗ trợ" (P.85).
Để biết thêm thông tin về cài đặt khổ giấy cho Khay 5, hãy tham khảo "Khay 5" (P.142).

1 Bấm nút <Đăng nhập>. Nút <Đăng nhập>

1 2

4 5
Nạp giấy

7 8

4 2 Sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu, rồi


nhấn nút <OK>.
Lưu ý • Mật khẩu được đặt ban đầu là "11111"
(năm chữ số "1").
• Nút <Đăng nhập> sáng lên khi máy ở chế
độ Quản trị hệ thống.
3 Chọn [Cài đặt hệ thống], rồi nhấn nút <OK>.

4 Chọn [Thiết đặt khay giấy], rồi nhấn nút <OK>.


Lưu ý • Chọn nút < > hoặc < > để di chuyển
hiển thị lên và xuống.

5 Chọn [Cài đặt khay], rồi nhấn nút <OK>.

6 Chọn hiển thị mặc định và sau đó, nhấn nút


<OK>.

94
Thay đổi Cài đặt giấy

7 Chọn [Cài đặt khay], rồi nhấn nút <OK>.


Lưu ý • Nếu bạn chọn Khay 5 (bên hông), thì [Khổ
giấy] và [Loại giấy] sẽ hiển thị. Để thay đổi
khổ giấy, chọn [Paper size].

8 Chọn loại giấy bạn muốn, rồi nhấn nút <OK>.

9 Nhấn nút <Đăng nhập> của bảng điều khiển.


Lưu ý • Đèn của nút <Đăng nhập> tắt đi khi máy đã thoát khỏi chế độ Quản trị hệ thống.

Nạp giấy
4

95
4 Nạp giấy
Nạp giấy

96
5 Sao chép

Chương này mô tả chức năng và thao tác Sao chép.


z Tổng quan về thao tác sao chép.................................................................98
z
Thao tác được thực hiện khi sao chép .....................................................104
z Sao chụp thẻ.............................................................................................105
z Cài đặt sao chép nâng cao .......................................................................107
z
Quản lý Giấy sao chụp với Quản lý người dùng.......................................116
5 Sao chép

Tổng quan về thao tác sao chép

Luồng thao tác sao chép cơ bản bao gồm đặt tài liệu vào máy và đặt cài đặt nâng cao
được mô tả chi tiết bên dưới.

Đặt bản gốc


Có hai phương pháp dưới đây để nạp bản gốc:

„ Bộ nạp Bản gốc


z Một tờ
z
Nhiều tờ

„ Kính đặt Bản gốc


z Một tờ
z Các bản gốc đóng gáy, chẳng hạn như sách
Sao chép

Bộ nạp tài liệu

„ Kích cỡ bản gốc được hỗ trợ


5 Bạn có thể đặt các bản gốc có kích cỡ tiêu chuẩn trong bộ nạp bản gốc.
Khi tài liệu được đặt vào bộ nạp tài liệu, máy sẽ tự động phát hiện kích cỡ tài liệu.
Những tài liệu cỡ tiêu chuẩn sau được tự động phát hiện: A5 , A4 , A4 , A3 ,
B5 , B5 , B4 , 7,25 x 10.5" , 8,5 × 11" , 8,5 × 11" , 8,5 × 13" *, 8,5 × 14" *,
11 × 17" , 16K *, và 8K *.
Lưu ý • Những kích thước tài liệu có dấu sao có thể được tự động phát hiện tùy thuộc vào cài đặt.
Bạn có thể chọn một trong các kích thước tài liệu thay thế sau đây. Để biết thêm thông tin,
hãy tham khảo "Chuyển khổ Legal DADF" (P.143) và "Chuyển đổi khổ 8K/16K" (P.143).
- 8.5 × 14" (mặc định) hoặc 8.5 × 13"
- [Trung Quốc (8K/16K)] (mặc định) hoặc [Đài Loan (8K/16K)]
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [Bản gốc - Vị trí đóng
bìa] chính xác.

„ Các loại (trọng lượng) Bản gốc được Hỗ trợ


Các bản gốc có trọng lượng từ 38 đến 128 g/m² (50 đến 128 g/m² cho bản gốc 2 mặt)
có thể được đặt trong bộ nạp bản gốc và quét.
Bộ nạp bản gốc chấp nhận số tờ sau.

Loại Tài liệu (g/m²) Số tờ

Giấy mỏng (38 đến 49 g/m2) 110 tờ

Giấy thg (50 đến 80 g/m2) 110 tờ

Nặng (81 đến 128 g/m2) 75 tờ

Quan trọng • Để tránh kẹt giấy, hãy sử dụng kính đặt bản gốc cho các bản gốc bị gấp hay bị nhăn, các
bản gốc cắt dán, giấy cong, hoặc giấy than. Nếu bạn có thể làm phẳng bản gốc bị cong, bạn
có thể sử dụng được bản gốc đấy.
Hãy làm theo các bước dưới đây để đặt bản gốc trong bộ nạp bản gốc.
Bạn có thể đặt các bản gốc có một hay nhiều tờ.

98
Tổng quan về thao tác sao chép

1 Tháo hết kẹp giấy hoặc dập ghim khỏi tài liệu trước khi đặt tài liệu vào bộ nạp tài liệu.
2 Hãy đặt bản gốc vào giữa bộ nạp bản gốc, với
mặt cần sao chép (hoặc mặt trước của bản
gốc hai mặt) ngửa lên.

3 Chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu thẳng hàng với


mỗi cạnh của tài liệu.

Sao chép
4 Mở thanh chặn tài liệu.

Mặt kính

„ Kích thước tài liệu hỗ trợ phát hiện tự động


Kích thước tài liệu được phát hiện tự động khi đặt [K.thước gốc] thành [Tự động].
Kích thước tài liệu sau được phát hiện tự động: A3 , B4 , A4 , A4 , B5 , B5 ,
A5 , 11 × 17" , 8.5 × 11" , 8K , 16K và 16K .
Quan trọng • Khi sao chép nhiều tài liệu, kích thước tài liệu của tài liệu đầu tiên được đặt để sao chép tất
cả tài liệu.
Lưu ý • Tự động xác định khay giữ giấy thích hợp, dựa vào kích thước tài liệu và tỷ lệ thu phóng đã
chỉ định.

„ Kích cỡ bản gốc được hỗ trợ


Bạn có thể chọn một trong các kích thước tài liệu sau từ [K.thước gốc].
A5 , A4 , A4 , A3 , B5 , B5 , B4 , 7.25 x 10.5" , 8.5 × 11" , 8.5 × 11" ,
8.5 × 13" , 8.5 × 14" , 11 × 17" , 16K , 16K , và 8K .
Lưu ý • Khi đặt [K.thước gốc] thành [Tự động], màn hình lỗi xuất hiện khi bạn đặt tài liệu kích thước
không chuẩn lên mặt kính. Trong trường hợp này, chọn kích thước tài liệu theo cách thủ
công bằng cách chọn [K.thước gốc] từ các mục menu. Tùy thuộc vào kích thước tài liệu đã
chọn, tài liệu in ra có thể quá lớn đối với giấy hoặc có các mảng tối ở các cạnh.

99
5 Sao chép

• Bạn có thể lựa chọn một khổ giấy tùy chỉnh được quy định cho Kkhay 5 (khay tay). Để biết
thêm thông tin, tham khảo "Khay 5" (P.142).

CAUTION
Do not apply excessive force to hold thick document on the document glass. It may
break the glass and cause injuries.

Hãy làm theo các bước dưới đây để đặt bản gốc trong bộ nạp bản gốc.
Bạn có thể đặt bản gốc có một tờ hoặc bản gốc đóng gáy như sách trên kính đặt bản
gốc.

1 Mở nắp đậy bản gốc.


Quan trọng • Khi sử dụng kính đặt bản gốc, hãy nhớ
đóng nắp đậy bản gốc sau khi hoàn tất
công việc sao chép.
Sao chép

2 Đặt bản gốc úp xuống, và căn chỉnh bản gốc


theo góc trên bên trái của kính đặt bản gốc .

3 Đóng nắp đậy bản gốc.

Đặt cài đặt nâng cao


Lưu ý • Các thiết đặt được hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.
• Bạn có thể cần nhập mật khẩu để sử dụng tính năng sao chụp. Hãy hỏi quản trị viên hệ
thống để biết mật khẩu.

100
Tổng quan về thao tác sao chép

1 Nhấn nút <Sao chép>. Nút <Sao chép>

2 Thực hiện cài đặt nâng cao khi cần.


111 1 1
Tham khảo phần "Cài đặt sao chép nâng cao" (P.107).

Nhập Số Bản sao

Sao chép
Bạn có thể nhập một giá trị từ 1 đến 999 cho số bản sao.

1 Sử dụng bàn phím số để nhập số bản sao bạn Bàn phím số


muốn.
1 2 3
5
4 5 6

7 8 9

0 # C

Giá trị được nhập xuất hiện trong màn hình.


111 1 12

Lưu ý • Nếu bạn nhập một giá trị không đúng, bấm
Nút <C> (Xóa)
nút <C> (Xóa), và sau đó nhập giá trị đúng
vào.
1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

101
5 Sao chép

Bắt đầu Công việc Sao chép

1 Nhấn nút <Bắt đầu>. Nút <Bắt đầu>


Quan trọng • Nếu bản gốc được đặt trong bộ nạp bản
gốc, không đè lên bản gốc trong khi nó
đang được nạp trong máy. 1 2 3

Lưu ý • Nếu có vấn đề xảy ra, một mã lỗi xuất hiện 4 5 6

trong sơ đồ trạng thái máy. Để biết thêm 7 8 9


thông tin về các mã lỗi, hãy tham khảo "Mã
0 # C
lỗi" (P.219).

Đặt bản gốc trên kính đặt bản gốc

„ Sao chép tài liệu có kích thước không chuẩn


Màn hình lỗi xuất hiện khi bạn đặt tài liệu kích
thước không chuẩn lên mặt kính. Trong trường
hợp này, chọn kích thước tài liệu theo cách thủ
Sao chép

công bằng cách chọn [K.thước gốc] từ các mục


menu.
Lưu ý • Tùy thuộc vào kích thước tài liệu được chọn,
bản in ra có thể quá lớn đối với giấy hoặc có các mảng tối ở các cạnh.
5 „ Sao chép nhiều bộ bản gốc
Bạn có thể tiếp tục sao chụp nhiều bộ tài liệu bằng cách sử dụng bất kỳ cài đặt nào sau
đây:
z Chia bộ: On
z 2 mặt: 1 J 2 mặt or 2 J 2 mặt
z
Nhiều trang một mặt 2 Trang hoặc 4 Trang
z
ID Card Copy
1) Sau khi trang đầu tiên của tài liệu được
đọc, thông báo [Nạp bản gốc tiếp theo.]
xuất hiện. Đặt trang tiếp theo của tài liệu
vào máy.
2) Chọn [OK (Quét)], rồi nhấn nút <OK>.
Lưu ý • Nếu không có trang nào khác, chọn [Hủy bỏ
(In)], rồi nhấn nút <OK>.

Giới thiệu về Xoay tự động


Tính năng sao chụp hỗ trợ chức năng Xoay tự động. Với tính năng này, máy in sẽ tự
động in trang được quét cho vừa trên trang giấy bằng cách xoay hình ảnh được quét
cho dù hướng của bản gốc khác với giấy được nạp trong các khay.
Bạn có thể đặt tính năng này trong các trường hợp sau:
z Lựa chọn khay được đặt là tự động.
z Tỉ lệ thu phóng được đặt là tự động.
z Tỉ lệ thu phóng được đặt là "100%" và cả bản gốc và giấy đều có cùng kích cỡ.
z
Chức năng "Nhiều trang một mặt" được sử dụng.

102
Tổng quan về thao tác sao chép

Nếu không áp dụng bất kỳ điều kiện nào ở trên khi sao chụp, máy không thực hiện
Xoay tự động, điều này có thể dẫn đến một phần ảnh bị mất.

Sao chép
5

103
5 Sao chép

Thao tác được thực hiện khi sao chép

Khi máy đang sao chép, bạn có thể hủy công việc hiện đang thực thi và kiểm tra hoặc
hủy các công việc đang chờ.

Hủy công việc sao chép hiện tại


Để hủy công việc sao chép hiện đang thực thi:

1 Nhấn nút <Dừng>. Nút <Dừng>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C
Sao chép

Kiểm tra trạng thái công việc


5
Thực hiện theo các bước bên dưới để kiểm tra trạng thái công việc sao chép đang
được thực thi hoặc trạng thái công việc sao chép đang đợi để bắt đầu (công việc đang
chờ).
Lưu ý • Bạn có thể hủy công việc sao chép hiện đang thực thi hoặc công việc sao chép đang chờ.
Để biết thêm thông tin về thao tác trên màn hình công việc, tham khảo "Hủy công việc hiện
tại" (P.177).

1 Nhấn nút <Tình trạng công việc>. Nút <Tình trạng công việc>

1 2

4 5

7 8

2 Kiểm tra trạng thái công việc.

3 Sau khi kiểm tra tình trạng công việc, nhấn nút <Job Status> cho đến khi màn hình
[Sao chép] hiển thị.

104
Sao chụp thẻ

Sao chụp thẻ

Bạn có thể sao chép cả hai mặt thẻ ID (thẻ tên, thẻ nhân viên, v.v) trên một mặt giấy.
Nhấn nút <Sao chép thẻ> để bật tính năng này.

Hướng gốc
Bản sao
Mặt trước Mặt sau
Bản gốc

Mặt trước

Mặt sau

Sao chép
Quan trọng • Hãy đặt thẻ ID ở vị trí thẳng đứng.
Lưu ý • [Thu nhỏ/Phóng to] được đặt tự động thành [100%]. Bạn có thể thay đổi tỷ lệ thu phóng thủ 5
công.
Hãy thực hiện các bước dưới đây để sử dụng tính năng Sao chép thẻ.

1 Đặt thẻ ID úp xuống cách góc trên cùng bên


trái của kính đặt bản gốc ít nhất 5mm, rồi đóng
nắp đậy bản gốc lại.
Việc đặt thẻ ID quá sát góc của kính đặt bản
gốc có thể khiến cạnh thẻ ID không sao chép
được cho đúng.

2 Nhấn nút <Sao chép thẻ>. Nút <Sao chụp thẻ>

Lưu ý • Để được trợ giúp, vui lòng thực hiện theo


hướng dẫn Sao chép thẻ trên màn hình.
• Để sao chép Thẻ ID có 4 cạnh, chọn [Ảnh &
Văn bản] hoặc [Ảnh] trong [Loại gốc].

3 Thực hiện cài đặt nâng cao khi cần.


Cài đặt sau cũng sẵn có bằng cách:
z
Chỉnh sáng/Chỉnh tối - Nhấn nút <Chỉnh
sáng/Chỉnh tối>.
z Loại gốc - Nhấn nút <Bản gốc>.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Cài đặt sao chép nâng cao" (P.107).

105
5 Sao chép

„ Khi bạn tạo các bản sao của nhiều thẻ ID


1) Chọn [Số lượng thẻ].

2) Chọn số lượng thẻ và đặt các thẻ ID như


đã được hiển thị trên màn hình.
Lưu ý • Màn hình khác nhau tùy theo hướng giấy
đã thiết đặt cho khay.

4 Nhấn nút <Bắt đầu>. Nút <Bắt đầu>

1 2 3

4 5 6
Sao chép

7 8 9

0 # C

5 Để kết thúc quét chỉ để in một mặt của thẻ ID,


chọn [Hủy bỏ], rồi nhấn nút <OK>.

5 Để tiếp tục quét mặt kia của thẻ ID, đặt mặt kia của thẻ ID úp xuống cách góc trên bên
trái của mặt kính một chút, rồi đóng nắp đậy bản gốc lại.
6 Chọn [Tiếp tục], rồi nhấn nút <OK> để bắt đầu
in hai mặt của thẻ ID.

106
Cài đặt sao chép nâng cao

Cài đặt sao chép nâng cao

Phần này mô tả tất cả các mục bạn có thể đặt cho chức năng Sao chép.

Xem
Mục cài đặt Mô tả
trang:

Chỉnh sáng/Chỉnh tối*1 Điều chỉnh đậm độ bản sao. P.108

Loại gốc*1*2 Đặt loại tài liệu. P.109

2 mặt*1 Được sử dụng để chọn sao chép một hay hai P.109
mặt.
Chia bộ Đặt phương thức đầu ra để sử dụng khi tạo P.110
nhiều bộ bản sao.
Sao chụp ghép trang Được sử dụng để sao chép nhiều tài liệu trên P.111
một trang.

Cấp giấy*1 Đặt khay giấy để sử dụng. P.111

Sao chép
Thu nhỏ/Phóng to*1 Đặt hệ số thu nhỏ hoặc phóng to. P.112

K.thước gốc*2 Đặt kích thước tài liệu. P.113

Bản gốc - Vị trí đóng bìa Đặt vị trí đóng bìa tài liệu. P.114
Bản ra - Vị trí đóng bìa Đặt vị trí đóng bìa tài liệu in ra. P.114 5
Xóa cạnh*1*2 Đặt giá trị cho chức năng Xóa cạnh được sử P.114
dụng để loại bỏ các mảng tối.

Lưu ý • *1 Bạn có thể thay đổi giá trị mặc định của chức năng cho Sao chép.
• *2 Bạn có thể thay đổi giá trị mặc định của các chức năng để Sao chụp thẻ ID.
Để biết thêm thông tin về giá trị mặc định có thể thay đổi và cách thay đổi chúng, hãy tham khảo "Cài đặt
sao chép" (P.152) và "Cài đặt Sao chụp Thẻ ID" (P.155).

1 Nhấn nút <Sao chép>. Nút <Sao chép>

2 Chọn mục cài đặt bạn muốn khi cần.


111 1 1

107
5 Sao chép

Chỉnh sáng/Chỉnh tối


Bạn có thể thiết đặt độ đậm theo năm mức. Càng xa vị trí này về bên trái, bản sao
càng đậm, càng xa về bên phải, bản sao càng nhạt và ở chế độ tiết kiệm mực.

1 Nhấn nút <Chỉnh sáng/Chỉnh tối>. Nút <Chỉnh sáng/Chỉnh tối>

2 Tính năng chọn như mức độ sáng và Tiết


kiệm mực thay đổi mỗi lần nhấn nút <Chỉnh
sáng/Chỉnh tối>. Tính năng chọn này được áp
dụng khi màn hình trở về màn hình menu
chính mà không cần nhấn nút <OK>.
Sao chép

Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).
5
„ Chỉnh tối +2
Tạo các bản sao có độ đậm nhạt cao nhất. Hãy sử dụng thiết đặt này để quét các bản
gốc có chứa các chủ thể sáng.

„ Chỉnh tối +1
Tạo các bản sao có độ đậm nhạt khá cao. Sử dụng thiết đặt này để quét các bản gốc
có chứa các chủ thể khá sáng.

„ Bình thường
Tạo các bản sao có cùng độ đậm nhạt với bản gốc.

„ Chỉnh sáng +1
Tạo các bản sao có độ đậm nhạt khá thấp. Hãy sử dụng thiết đặt này để quét các bản
gốc có chứa các chủ thể khá tối.

„ Chỉnh sáng +2
Tạo các bản sao có độ đậm nhạt thấp nhất. Hãy sử dụng thiết đặt này để quét các bản
gốc có chứa các chủ thể tối.

„ Tiết kiệm mực


Tạo các bản sao sử dụng ít mực hơn với các cài đặt sau.
z Chỉnh sáng/Chỉnh tối: Chỉnh sáng +2
z Độ sắc nét: Sắc nét +2
z
Loại bản gốc: Photo & Text
Quan trọng • Bạn không thể chọn Tiết kiệm mực cho sao chụp Thẻ ID.

108
Cài đặt sao chép nâng cao

Loại gốc
Bạn có thể thiết đặt loại bản gốc để tối ưu hóa các bản sao.

1 Nhấn nút <Bản gốc>. Nút <Bản gốc>

2 Tính năng chọn loại tài liệu thay đổi mỗi lần
nhấn nút <Bản gốc>. Tính năng chọn này
được áp dụng khi màn hình trở về màn hình
menu chính mà không cần nhấn nút <OK>.
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.

Sao chép
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).

„ Văn bản
Lựa chọn tùy chọn này khi bản gốc có chứa các đối tượng đen và trắng rõ nét chẳng 5
hạn như văn bản.

„ Ảnh & bản


Lựa chọn tùy chọn này khi bản gốc có chứa cả văn bản và hình ảnh.

„ Ảnh
Lựa chọn tùy chọn này khi tài liệu chỉ chứa ảnh.

2 mặt
Bạn có thể thiết đặt để quét 1 mặt hay 2 mặt hoặc sao chép trên một hoặc cả hai mặt
giấy.
Lưu ý • Bạn có thể chọn [2J1 mặt] hoặc [2J2 mặt] khi tài liệu được đặt trên bộ nạp tài liệu.
• Khi đặt tài liệu trên mặt kính, bạn chỉ có thể chọn [1J1 mặt] hoặc [1J2 mặt].
• Bạn chỉ có thể sử dụng [1J2 mặt] và [2J2 mặt] với chất lượng giấy [Giấy hạng nhẹ], [Giấy
thg 1] và [Giấy thg 2].

1 Nhấn nút <2 mặt>. Nút <2 mặt>

109
5 Sao chép

2 Tính năng chọn phương thức sao chụp thay


đổi mỗi lần nhấn nút <2 mặt>. Tính năng chọn
này được áp dụng khi màn hình trở về màn
hình menu chính mà không cần nhấn nút
<OK>..
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).

„ 1J1 mặt
Sao chụp các bản gốc một mặt trên một mặt giấy, bản sao chụp sẽ có cùng hình dạng
như bản gốc.

„ 1J2 mặt
Sao chép tài liệu 1 mặt trên cả hai mặt giấy.

„ 2J1 mặt
Sao chép

Sao chép tài liệu 2 mặt trên một mặt giấy.

„ 2J2 mặt
Sao chép bản gốc hai mặt trên cả hai mặt giấy, bản sao sẽ có cùng hình dạng như bản
5 gốct.

Chia bộ
Bạn có thể thiết đặt phương thức đưa ra bản sao cho việc sao chép một bộ nhiều bản
gốc.

1 Nhấn nút <Chia bộ/Độ phân giải>. Nút <Chia bộ/Độ phân giải>

2 Tính năng chọn phương thức đầu ra thay đổi


mỗi lần nhấn nút <Chia bộ/Độ phân giải>. Tính
năng chọn này được áp dụng khi màn hình trở
về màn hình menu chính mà không cần nhấn
nút <OK>.
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).

„ Tắt
Máy không sắp xếp các bộ bản sao. Máy sao chép số lượng bộ bản sao được chỉ định
lần lượt từng bộ một.

110
Cài đặt sao chép nâng cao

„ Bật
Máy cho ra các tờ được sắp xếp thành bộ được xếp theo thứ tự trang. Khi tài liệu được
đặt vào bộ nạp tài liệu, máy tự động bật (cài đặt có thể được thay đổi thành Off theo
cách thủ công).

„ Bật (Xoay)
Máy in ra các tờ được sắp xếp thành bộ được xếp theo thứ tự trang bằng cách thay
đổi giữa chiều ngang và chiều dọc.
z
Sử dụng khổ giấy A4, B5, Letter hoặc 16K với tài liệu được định hướng theo cùng
hướng.

Nhiều trang một mặt


Hãy sử dụng thiết đặt này để sao chép 2 hay 4 bản gốc cùng nhau trên một trang.
Việc chọn [Sao chụp ghép trang] tự động thiết đặt một tỉ lệ thu phóng cho phép các bản
gốc vừa với trang giấy.
Quan trọng • Đặt tài liệu ở vị trí thẳng đứng.

Sao chép
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [Bản gốc - Vị trí đóng
bìa] chính xác.
Lưu ý • Thiết đặt Sao chụp ghép trang tự động thiết đặt Thu nhỏ/Phóng to là tự động.
• Thu nhỏ/phóng to được điều chỉnh tự động trong phạm vi từ 25 đến 400%.

1 Nhấn nút <Sao chụp ghép trang>. Nút <Sao chụp ghép trang>
5

2 Chọn hiển thị mặc định và sau đó, nhấn nút


<OK>.

„ Tắt
Vô hiệu hóa tính năng Sao chụp ghép trang.

„ 2 trang
Sao chép 2 bản gốc trên một trang.

„ 4 trang
Sao chép 4 bản gốc trên một trang.

Cấp giấy
Bạn có thể thiết đặt khay cho việc sao chép.

111
5 Sao chép

1 Chọn [Cấp giấy], rồi nhấn nút <OK>.


111 1 1

2 Chọn hiển thị mặc định và sau đó, nhấn nút


<OK>.

„ Tự động
Máy tự động chọn khay giấy thích hợp dựa trên
kích thước tài liệu.

„ Khay 1 đến Khay 4


Chọn một trong các khay được lắp.
Lưu ý • [Khay 2] đến [Khay 4] được hiển thị khi lắp khay giấy tùy chọn vào.

„ Khay 5
Chọn khổ giấy và loại giấy.
Sao chép

Có các kích cỡ tiêu chuẩn và kích cỡ thiết lập


trước (Kích cỡ tùy chỉnh 1 đến 6) đối với khổ
giấy.

5 Để biết thêm thông tin về các kích cỡ thiết lập trước, hãy
tham khảo "Khay 5" (P.142).
Chọn [K.thước t.chỉnh] để đặt khổ giấy không
chuẩn. Bạn có thể đặt hướng Y (dọc) trong
khoảng từ 127 đến 297 mm (với bước tăng giá
trị là 1 mm) và hướng X (ngang) trong khoảng
từ 98 đến 432 mm (với bước tăng giá trị là 1
mm).

Thu nhỏ/Phóng to
Bạn có thể thiết đặt tỉ lệ thu phóng cho việc sao chép.

1 Chọn [Thu nhỏ/Phóng to], rồi nhấn nút <OK>.

2 Chọn hệ số thu nhỏ/phóng to, rồi nhấn nút


<OK>.

„ 100%
Máy sẽ tạo bản sao có cùng kích thước với tài
liệu.
Lưu ý • Sử dụng bàn phím số hoặc các nút < > và < > để đặt tỷ lệ thu nhỏ/phóng to bạn muốn.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 25 đến 400% (với bước tăng giá trị là 1%).

„ Tự động
Máy tự động đặt tỷ lệ thu phóng thích hợp bằng cách tính toán kích thước tài liệu và
khổ giấy được chỉ định trong [Cấp giấy], để cho tài liệu vừa với trang giấy.

112
Cài đặt sao chép nâng cao

„ Fixed zoom ratio


Máy thu nhỏ hoặc phóng to bản sao theo tỷ lệ thu phóng đã chọn.

„ Đặt trước XXX%


Máy sẽ tạo bản sao có cùng kích thước với tài liệu.
Lưu ý • Giá trị được hiển thị dưới dạng tỷ lệ thu nhỏ/phóng to đặt trước là giá trị được đặt bằng cách
chọn [Công cụ] > [Cài đặt sao chép] > [Đặt trước thu nhỏ/phóng to] ở chế độ Quản trị hệ
thống.

Bảng Tỷ lệ
Khi bạn tạo các bản sao phóng to/thu nhỏ trên giấy có kích cỡ tiêu chuẩn từ bản gốc
có kích cỡ tiêu chuẩn, các tỉ lệ sao chép sau sẽ được áp dụng.

Sao chép
/ A5 B5 A4 B4 A3
Bản gốc
A5 100% 122% 141% 172% 200%
B5 81% 100% 115% 141% 163%

Sao chép
A4 70% 86% 100% 122% 141%
B4 57% 70% 81% 100% 115%
A3 50% 61% 70% 86% 100%
5
K.thước gốc
Bạn có thể thiết đặt kích cỡ và hướng bản gốc.
Lưu ý • Tùy thuộc vào kích thước tài liệu được chọn, bản in ra có thể quá lớn đối với giấy hoặc có
các mảng tối ở các cạnh.

1 Chọn [K.thước gốc], rồi nhấn nút <OK>.

2 Chọn kích thước tài liệu, rồi nhấn nút <OK>.

„ Tự động
Máy tự động phát hiện kích thước tài liệu từ
các kích thước trong kích thước chuẩn được
hỗ trợ.

„ Kích cỡ bản gốc cố định (Thiết đặt trước)


Chọn kích thước của tài liệu được đặt.
Lưu ý • [K.thước gốc] được tự động đặt thành [Tự động] khi đặt tài liệu vào bộ nạp tài liệu.

„ K.thước t.chỉnh
Chọn [K.thước t.chỉnh] để đặt khổ giấy không chuẩn. Bạn có thể đặt hướng Y (dọc)
trong khoảng từ 86 đến 297 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm) và hướng X (ngang)
trong khoảng từ 86 đến 432 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm).

113
5 Sao chép

Bản gốc - Vị trí đóng bìa


Bạn có thể đặt vị trí khi đóng bìa tài liệu.

1 Chọn [Bản gốc - Đóng bìa], rồi nhấn nút


<OK>.

2 Chọn hiển thị mặc định và sau đó, nhấn nút


<OK>.

„ Lật theo cạnh dài


Đóng bìa cạnh dài của tài liệu theo hướng dọc.

„ Lật theo cạnh ngắn


Đóng bìa cạnh ngắn của tài liệu theo hướng ngang.
Sao chép

Bản ra - Vị trí đóng bìa


Bạn có thể đặt vị trí khi đóng bìa bản sao ra.
5 1 Chọn [Bản gốc - Đóng bìa], rồi nhấn nút <OK>.

2 Chọn hiển thị mặc định và sau đó, nhấn nút


<OK>.

„ Lật cạnh dài


Đóng bìa cạnh dài của tài liệu theo hướng dọc.

„ Lật cạnh ngắn


Đóng bìa cạnh ngắn của tài liệu theo hướng ngang.

Xóa cạnh
Bạn có thể thiết đặt để xóa các bóng đen được tạo xung quanh mép giấy nếu sao chép
khi nắp đậy bản gốc mở hoặc khi sao chép bản gốc đóng gáy.
Bạn có thể đặt giá trị từ 0 đến 40 mm (số gia 1 mm) cho tính năng Xóa cạnh.
Lưu ý • Giá trị được đặt cho Xóa cạnh áp dụng cho tất cả bốn cạnh của tài liệu.
• Với tính năng sao chụp thẻ ID, xóa cạnh được đặt riêng. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo "Xóa cạnh" (P.155).

1 Chọn [Xóa cạnh], rồi nhấn nút <OK>.

114
Cài đặt sao chép nâng cao

2 Sử dụng bàn phím số để nhập giá trị, rồi nhấn


nút <OK>.

Sao chép
5

115
5 Sao chép

Quản lý Giấy sao chụp với Quản lý người dùng

Bạn có thể quản lý việc sử dụng giấy sao chép cho tối đa 30 người dùng.
Bạn có thể đặt mật khẩu và số trang tối đa được phép sao chụp đối với mỗi người
dùng..
Dưới đây là danh sách các mục có thể sử dụng trong Đặt tài khoản.
z Hiển thị/đặt mật khẩu.
z Hiển thị tổng số trang đã được sao chép.
z
Hiển thị/thiết đặt số bản in tối đa cho phép để sao chép.
z Xóa tổng số trang in.
Để kích hoạt tài khoản: "Điều khiển người dùng" (P.159)
Các mục sẵn có với Chế độ quản lý người dùng: "Quản lý người dùng" (P.159)

Các thao tác khi sử dụng Tính năng Sao chép


Sao chép

Quy trình thao tác có thể khác tùy theo chế độ tài khoản mà bạn đang sử dụng.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Chế độ tài khoản" (P.77).

5 Kiểm tra tổng số bản in được sao chép


Máy có thể hiển thị tổng số bản in mỗi người dùng đã sao chép và số bản in tối đa mỗi
người dùng được phép sao chép.
Chức năng này có thể được sử dụng khi quản lý giấy sao chụp.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Quản lý người dùng" (P.159).

116
6 Quét

Chương này mô tả chức năng Quét.

z
Quy trình Quét ..........................................................................................118
z Tải Dữ liệu Quét Sử dụng một Ứng dụng Dựa trên Máy tính Cá nhân ....122
z
Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn bản đính kèm e-mail - E-mail .......123
z Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá nhân ..................................125
z Các thao tác trong khi Quét ......................................................................127
z
Cài đặt máy quét nâng cao .......................................................................128
6 Quét

Quy trình Quét

Quy trình cơ bản các thao tác quét bao gồm đặt bản gốc trong máy và thiết đặt các
thiết đặt nâng cao được nêu chi tiết dưới đây.

Đặt Bản gốc


Có hai phương pháp dưới đây để nạp bản gốc:

„ Bộ nạp Bản gốc


z Một tờ
z
Nhiều tờ

„ Kính đặt Bản gốc


z Một tờ
z Các bản gốc đóng gáy, chẳng hạn như sách

Bộ nạp tài liệu

„ Kích cỡ bản gốc được hỗ trợ


Quét

Bạn có thể đặt các bản gốc có kích cỡ tiêu chuẩn trong bộ nạp bản gốc.

6 Khi tài liệu được đặt vào bộ nạp tài liệu, máy sẽ tự động phát hiện kích cỡ tài liệu.
Những tài liệu cỡ tiêu chuẩn sau được tự động phát hiện: A5 , A4 , A4 , A3 ,
B5 , B5 , B4 , 7,25 x 10,5" , 8,5 × 11" , 8,5 × 11" , 8,5 × 13" *, 8,5 × 14" *,
11 × 17" , 16K *, và 8K *.
Lưu ý • Kích thước bản gốc có dấu hoa thị có thể được tự động phát hiện tùy theo các cài đặt. Bạn
có thể chọn một trong các kích thước bản gốc thay thế sau đây. Để biết thêm thông tin,
tham khảo "Chuyển khổ Legal DADF" (P.143) và "Chuyển đổi khổ 8K/16K" (P.143)
- 8,5 × 14" (mặc định) hoặc 8,5 × 13"
- [Trung quốc (8K/16K)] hoặc [Đài Loan (8K/16K)]
• Khi đặt tài liệu có chứa các trang có kích thước khác nhau vào máy, máy sử dụng kích
thước tài liệu lớn nhất để quét tài liệu.
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [2 Mặt] chính xác. Nếu
2 mặt không được chỉ định và hướng quét cần được sửa, xoay hướng quét trong máy tính
của bạn.

„ Các kích cỡ bản gốc có thể lựa chọn trong trình điều khiển quét
A5 , A4 , A4 , A3 , B5 , B5 , B4 , 5,5 x 8,5" , 5,5 x 8,5" , 7,25 x 10,5" ,
8,5 × 11" , 8,5 × 11" , 8,5 × 13" , 8,5 × 14" , 11 × 17" , 16K , và 8K .

„ Các loại (trọng lượng) Bản gốc được Hỗ trợ


Các bản gốc có trọng lượng từ 38 đến 128 g/m² (50 đến 128 g/m² cho bản gốc 2 mặt)
có thể được đặt trong bộ nạp bản gốc và quét.
Bộ nạp bản gốc chấp nhận số tờ sau.

Loại Tài liệu (g/m²) Số tờ


Giấy mỏng (38 đến 49 g/m²) 110 tờ
Giấy thg (50 đến 80 g/m²) 110 tờ

118
Quy trình Quét

Loại Tài liệu (g/m²) Số tờ


Nặng (81 đến 128 g/m²) 75 tờ

Quan trọng • Để tránh kẹt giấy, hãy sử dụng kính đặt bản gốc cho các bản gốc bị gấp hay bị nhăn, các
bản gốc cắt dán, giấy cong, hoặc giấy than. Nếu bạn có thể làm phẳng bản gốc bị cong, bạn
có thể sử dụng được bản gốc đấy.
Thực hiện theo các bước bên dưới để đặt tài liệu trên bộ nạp tài liệu.
Bạn có thể đặt các bản gốc có một hay nhiều tờ.

1 Tháo hết kẹp giấy hoặc dập ghim khỏi tài liệu trước khi đặt tài liệu vào bộ nạp tài liệu.
2 Đặt tài liệu vào chính giữa bộ nạp tài liệu và
ngửa mặt để fax (hoặc mặt trước của tài liệu 2
mặt) lên.

3 Chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu thẳng hàng với


mỗi cạnh của tài liệu.

Quét
6

4 Mở thanh chặn tài liệu.

Mặt kính

„ Kích thước tài liệu hỗ trợ phát hiện tự động


Kích thước tài liệu được phát hiện tự động khi đặt [K.thước gốc] thành [Tự động].
Kích thước tài liệu sau được phát hiện tự động: A3 , B4 , A4 , A4 , B5 , B5 ,
A5 , 11 × 17" , 8.5 × 11" , 8K , 16K và 16K .

„ Kích cỡ bản gốc được hỗ trợ


Bạn có thể chọn một trong các kích thước tài liệu sau từ [K.thước gốc].
A3 , B4 , A4 , A4 , B5 , B5 , A5 , 11 × 17" , 8,5 × 14" , 8,5 × 13" , 8,5
× 11" , 8,5 × 11" , 8K , 16K , và 16K .

119
6 Quét

Lưu ý • Khi đặt [K.thước gốc] thành [Tự động], màn hình lỗi xuất hiện khi bạn đặt tài liệu kích thước
không chuẩn lên mặt kính. Trong trường hợp này, chọn kích thước tài liệu theo cách thủ
công bằng cách chọn [K.thước gốc] từ các mục menu. Tùy thuộc vào kích thước tài liệu đã
chọn, tài liệu in ra có thể quá lớn đối với giấy hoặc có các mảng tối ở các cạnh.

„ Các kích cỡ bản gốc có thể lựa chọn trong trình điều khiển quét
A5 , A4 , A4 , A3 , B5 , B5 , B4 , 5,5 x 8,5" , 7,25 x 10,5" , 8,5 × 11" ,
8,5 × 11" , 8,5 × 13" , 8,5 × 14" *, 11 × 17" , 16K , và 8K .

CAUTION
Do not apply excessive force to hold thick document on the document glass. It may
break the glass and cause injuries.

Hãy làm theo các bước dưới đây để đặt bản gốc trong bộ nạp bản gốc.
Bạn có thể đặt bản gốc có một tờ hoặc bản gốc đóng gáy như sách trên kính đặt bản
gốc.

1 Mở nắp đậy bản gốc.


Quan trọng • Khi sử dụng mặt kính, đảm bảo đóng nắp
tài liệu sau khi hoàn tất công việc quét.
Quét

6 2 Đặt bản gốc úp xuống, và căn chỉnh bản gốc


theo góc trên bên trái của kính đặt bản gốc .

3 Đóng nắp đậy bản gốc.

120
Quy trình Quét

Sử dụng tính năng quét


Bạn có thể chọn các tính năng quét từ danh sách sau.

Chức năng quét Connection Chi tiết Xem trang


Sử dụng ứng dụng Mạng/USB Dữ liệu quét được tải vào P.122
máy tính bằng ứng dụng
tương thích với TWAIN
hoặc Windows Image
Acquisition (WIA).
E-mail Mạng/USB Dữ liệu quét được gửi đến P.123
máy tính dưới dạng văn bản
đính kèm e-mail.
Quét vào máy tính Mạng/USB Dữ liệu quét được chuyển P.125
(Mạng/USB) tiếp trực tiếp đến máy tính
qua mạng.

Lưu ý • Một số chức năng không sẵn có trên các model nhất định. Để biết thêm thông tin, hãy liên
hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
• Tên tệp của dữ liệu đã quét được hiển thị ở định dạng [YYMMDDHHMMSS.extension]. Ở
đây, YY = Năm (4 chữ số), MM = Tháng (2 chữ số), DD = Ngày (2 chữ số), HH = Giờ (2 chữ
số), MM = Phút (2 chữ số) và SS = Giây (2 chữ số).
• Trong một số trường hợp, kích thước của hình ảnh được quét có thể hơi lớn hơn kích thước

Quét
tài liệu. Điều này là do biên lỗi được đưa vào quá trình xử lý.

121
6 Quét

Tải Dữ liệu Quét Sử dụng một Ứng dụng Dựa trên Máy tính Cá
nhân

Tính năng này có thể được sử dụng để tải dữ liệu quét từ một ứng dụng tương thích
với TWAIN hoặc tương thích với Windows Image Acquisition(WIA) cài đặt trên máy
tính. Bạn có thể thiết đặt các điều kiện nạp bản gốc từ màn hình máy tính cá nhân để
cho phép bạn nạp bản gốc trong khi kiểm tra kết quả quét trên màn hình Xem trước.
Mạng TWAIN (SOAP) hoặc USB có thể được sử dụng cho chức năng này.
Lưu ý • Cài đặt trình điều khiển quét để sử dụng chức năng này. Để biết thông tin về cách cài đặt
trình điều khiển quét, tham khảo phần "Cài đặt trình điều khiển quét" (P.58).
• Các mục mà bạn có thể đặt sẽ thay đổi tùy theo các ứng dụng tương thích với TWAIN và
tương thích với Windows Image Acquisition (WIA) bạn đang dùng.
• Chỉ các ứng dụng được hỗ trợ 32 bit
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện thao tác.

1 Đặt bản gốc trên máy.


Tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).
2 Khởi động ứng dụng máy tính cá nhân trên máy tính của bạn.
3 Chọn mục để chọn máy quét (nguồn).
4 Chọn [FX DocuCentre S2320/S2520].
Quét

5 Thay đổi các tùy chọn khác nếu cần thiết.

6 Lưu ý • Để biết thêm thông tin, hãy nhấn vào [Trợ giúp] trong màn hình để hiển thị Help Information.
6 Nhấn vào [Quét].

122
Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn bản đính kèm e-mail - E-mail

Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn bản đính kèm e-
mail - E-mail

Chức năng này cho phép bạn gửi dữ liệu đã quét qua e-mail. Bạn có thể gửi dữ liệu
đã quét đơn sắc theo định dạng PDF hoặc TIFF, hoặc dữ liệu quét đã quét màu theo
định dạng PDF hoặc JPEG đến một email.
Mạng (SMTP) hoặc USB được sử dụng cho việc truyền e-mail.
Bạn chỉ có thể chọn một địa chỉ e-mail từ Danh bạ. Bạn phải đăng ký trước các địa chỉ
e-mail bằng CentreWare Internet Services. Bạn có thể đăng ký tổng tối đa 30 địa chỉ
e-mail và máy chủ SMB.
Để biết thêm thông tin về CentreWare Internet Services, tham khảo phần "Sử dụng CentreWare Internet
Services" (P.41).
Lưu ý • Bạn có thể gửi tối đa 20 MB dữ liệu.
• Nếu có bất kỳ lỗi nào trong khi truyền, báo cáo lỗi sẽ được gửi đến địa chỉ e-mail của Quản
trị viên hệ thống sau khi hoàn tất truyền đến máy chủ SMTP.
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [2 mặt] chính xác. Nếu
không chỉ định tùy chọn này và cần chỉnh hướng quét, hãy xoay tài liệu trên máy tính của
bạn.
Để biết thêm thông tin về việc chọn định dạng TIFF hoặc JPEG, tham khảo phần "Định dạng tệp" (P.132).
Thực hiện theo các bước bên dưới để gửi e-mail dữ liệu được quét.

Quét
1 Đặt tài liệu vào máy.
Để biết thông tin về cách đặt tài liệu, tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).

2 Nhấn nút <Quét>.


6
Nút <Quét>

Lưu ý • Trong màn hình hiển thị, bạn có thể nhập số


lượng người nhận đã đăng ký gồm hai chữ
số bằng bàn phím số, rồi chuyển đến bước
5.

3 Nhấn nút <Danh bạ>. Nút <Danh bạ>

1 2

4 5

7 8

123
6 Quét

4 Chọn người nhận bạn muốn, rồi nhấn nút


<OK>.
Lưu ý • Bạn cũng có thể nhập số lượng người nhận
đã đăng ký gồm hai chữ số để chuyển tới
người nhận đã chỉ định.
• Để kiểm tra địa chỉ e-mail được đăng ký cho
một người nhận, chọn người nhận đó và
nhấn nút <#>. Khi bạn đã kiểm tra địa chỉ,
nhấn nút <OK>.
5 Thực hiện cài đặt nâng cao khi cần.
Để biết thêm thông tin về cài đặt nâng cao, tham khảo
phần "Cài đặt máy quét nâng cao" (P.128).

6 Nhấn nút <Bắt đầu>. Nút <Bắt đầu>


Nếu người nhận không được chỉ định, màn
hình Danh bạ sẽ hiển thị. 1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C
Quét

Lưu ý • Bạn cũng có thể đặt thành hiển thị màn hình

6 để xác nhận người nhận. Để biết thêm


thông tin, hãy tham khảo "Xác nhận người
nhận" (P.158).

124
Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá nhân

Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá nhân

Chức năng này cho phép bạn gửi dữ liệu đã quét trực tiếp từ máy đến máy tính của
bạn. Bạn có thể gửi dữ liệu đã quét đơn sắc theo định dạng PDF hoặc TIFF, hoặc dữ
liệu đã quét màu theo định dạng PDF hoặc JPEG đến máy tính được chỉ định.
Mạng (SMB) có thể được sử dụng cho việc truyền dữ liệu.
Bạn chỉ có thể chọn chuyển tiếp máy tính từ Danh bạ. Bạn phải đăng ký trước các địa
chỉ máy tính bằng CentreWare Internet Services. Bạn có thể đăng ký tổng tối đa 30 địa
chỉ e-mail và máy chủ SMB.
Để biết thêm thông tin về CentreWare Internet Services, tham khảo phần "Sử dụng CentreWare Internet
Services" (P.41).
Lưu ý • Để chuyển tiếp dữ liệu quét, trước tiên bạn phải tạo thư mục chia sẻ để lưu dữ liệu trên máy
tính. Đặt quyền ghi cho thư mục chia sẻ.
• Nếu bạn chuyển tiếp tệp dữ liệu có cùng tên với tệp đã có trong thư mục chia sẻ, tệp mới sẽ
thay thế tệp cũ.
• Bạn có thể quét tối đa 20 MB dữ liệu đến Máy tính (Mạng). Nếu khối lượng vượt quá 20 MB,
bạn có thể chọn xem hủy hay gửi phần đó. (Khối lượng dữ liệu quét có thể khác nhau tùy
thuộc vào nội dung đồ họa trong tài liệu gốc, chế độ màu và độ phân giải).
• Nếu xảy ra lỗi mạng hay máy hoặc máy tính bị ngắt kết nối trong khi truyền, phần tệp đang
được truyền sẽ được lưu trữ trong máy tính. Để xóa tệp này, hãy xóa theo cách thủ công.
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [2 mặt] chính xác. Nếu
không chỉ định tùy chọn này và cần chỉnh hướng quét, hãy xoay tài liệu trên máy tính của

Quét
bạn.
Để biết thêm thông tin về việc chọn định dạng TIFF hoặc JPEG, tham khảo phần "Định dạng tệp" (P.132).
Để chuyển tiếp dữ liệu đã quét đến máy tính mạng:
6
1 Đặt tài liệu vào máy.
Để biết thông tin về cách đặt tài liệu, tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).

2 Nhấn nút <Quét>. Nút <Quét>

Lưu ý • Trong màn hình hiển thị, bạn có thể nhập số


lượng máy tính đã đăng ký gồm hai chữ số
bằng bàn phím số, rồi chuyển đến bước 5.

3 Nhấn nút <Danh bạ>. Nút <Danh bạ>

1 2

4 5

7 8

125
6 Quét

4 Chọn địa chỉ máy tính bạn muốn, rồi nhấn nút
<OK>.
Lưu ý • Bạn cũng có thể nhập số lượng máy tính đã
đăng ký gồm hai chữ số để chuyển tới máy
tính đã chỉ định.
• Để kiểm tra địa chỉ được đăng ký cho một
máy tính, chọn máy tính đó và nhấn nút
<#>. Khi bạn đã kiểm tra địa chỉ, nhấn nút
<OK>.
5 Thực hiện cài đặt nâng cao khi cần.
Để biết thêm thông tin về cài đặt nâng cao, tham khảo
phần "Cài đặt máy quét nâng cao" (P.128).

6 Nhấn nút <Bắt đầu>. Nút <Bắt đầu>

Nếu địa chỉ máy tính không được chỉ định, màn
hình Danh bạ sẽ hiển thị. 1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C
Quét

Lưu ý • Bạn cũng có thể đặt thành hiển thị màn hình

6 để xác nhận người nhận. Để biết thêm


thông tin, hãy tham khảo "Xác nhận người
nhận" (P.158).

126
Các thao tác trong khi Quét

Các thao tác trong khi Quét

Khi máy đang quét tài liệu, bạn có thể hủy công việc hiện đang thực thi và kiểm tra hoặc
hủy các công việc đang chờ.

Hủy công việc quét hiện tại


Để hủy công việc hiện đang quét:

„ Trên máy

1 Nhấn nút <Dừng>. Nút <Dừng>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

Quét
„ Trên máy tính

1 Ấn [Hủy bỏ] trên màn hình được hiển thị trong khi quét. 6
Kiểm tra trạng thái công việc
Để kiểm tra trạng thái của công việc hiện đang thực thi hoặc công việc quét trước đó:
Lưu ý • Bạn có thể hủy công việc quét hiện đang thực thi.
Để biết thêm thông tin về thao tác trên màn hình công việc, tham khảo "Hủy công việc hiện
tại" (P.177).

1 Nhấn nút <Tình trạng công việc>. Nút <Tình trạng công việc>

1 2

4 5

7 8

2 Kiểm tra trạng thái công việc.

3 Khi đã kiểm tra trạng thái công việc, nhấn nút


<OK>.

127
6 Quét

Cài đặt máy quét nâng cao

Mô tả được trình bày cho các mục có thể được đặt cho [Máy tính (Mạng)] và [E-mail].

Xem
Mục cài đặt Mô tả
trang
Chỉnh sáng/Chỉnh tối* Điều chỉnh độ đậm quét. P.128
Loại gốc* Đặt loại tài liệu. P.129
2 mặt Đặt xem tài liệu là một mặt hay hai mặt. P.130
Độ phân giải* Đặt độ phân giải quét. P.131
Chế độ màu* Đặt chế độ màu. P.131
Định dạng tệp* Đặt định dạng tệp. P.132
K.thước gốc* Đặt kích thước tài liệu. P.132

Lưu ý • * Bạn có thể thay đổi giá trị mặc định của chức năng.
Để biết thêm thông tin về giá trị mặc định có thể thay đổi và cách thay đổi chúng, hãy tham
khảo "Cài đặt quét" (P.156).

1 Nhấn nút <Quét>. Nút <Quét>


Quét

2 Sau khi chỉ định người nhận hoặc địa chỉ máy
tính, chọn mục cài đặt bạn muốn nếu cần.
Để biết thông tin về việc chỉ định người nhận emai, tham
khảo phần "Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn
bản đính kèm e-mail - E-mail" (P.123).
Để biết thông tin về việc chỉ định địa chỉ máy tính, tham
khảo phần "Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá
nhân" (P.125).

Chỉnh sáng/Chỉnh tối


Bạn có thể đặt độ đậm từ năm mức. Vị trí của càng xa sang bên trái, bản sao càng
đậm; càng xa sang bên phải, bản sao càng nhạt.

128
Cài đặt máy quét nâng cao

1 Nhấn nút <Chỉnh sáng/Chỉnh tối>. Nút <Chỉnh sáng/Chỉnh tối>

2 Lựa chọn mức độ sáng thay đổi mỗi lần nhấn


nút <Chỉnh sáng/Chỉnh tối>. Tính năng chọn
này được áp dụng khi màn hình trở về màn
hình menu chính mà không cần nhấn nút
<OK>.
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).

„ Chỉnh tối +2
Quét với độ đậm tối nhất. Sử dụng cài đặt này để quét tài liệu có chứa đối tượng sáng.

Quét
„ Chỉnh tối +1
Quét với độ đậm khá tối. Sử dụng cài đặt này để quét tài liệu có chứa đối tượng khá
sáng.
6
„ Normal
Quét với độ đậm giống với tài liệu.

„ Chỉnh sáng +1
Quét với độ đậm khá sáng. Sử dụng cài đặt này để quét tài liệu có chứa đối tượng khá
tối.

„ Chỉnh sáng +2
Quét với độ đậm sáng nhất. Sử dụng cài đặt này để quét tài liệu có chứa đối tượng tối.

Loại gốc
Bạn có thể đặt loại tài liệu để tối ưu hóa dữ liệu quét.
Lưu ý • Khi đặt [Chế độ màu] thành [Màu], chất lượng hình ảnh của [Văn bản] và [Ảnh] tương
đương với chất lượng hình ảnh của [Ảnh & Văn bản].

1 Nhấn nút <Bản gốc>. Nút <Bản gốc>

129
6 Quét

2 Tính năng chọn loại tài liệu thay đổi mỗi lần
nhấn nút <Bản gốc>. Tính năng chọn này
được áp dụng khi màn hình trở về màn hình
menu chính mà không cần nhấn nút <OK>.
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).

„ Văn bản (mặc định)


Lựa chọn tùy chọn này khi bản gốc có chứa các đối tượng đen và trắng rõ nét chẳng
hạn như văn bản.

„ Ảnh & Văn bản


Lựa chọn tùy chọn này khi bản gốc có chứa cả văn bản và hình ảnh.

„ Ảnh
Lựa chọn tùy chọn này khi tài liệu chỉ chứa ảnh.

2 mặt
Quét

Bạn có thể đặt để quét tài liệu 1 Mặt hoặc 2 Mặt.

1 Nhấn nút <2 mặt>.


6
Nút <2 mặt>

2 Tính năng chọn phương thức sao chụp thay


đổi mỗi lần nhấn nút <2 mặt>. Tính năng chọn
này được áp dụng khi màn hình trở về màn
hình menu chính mà không cần nhấn nút
<OK>..
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).

„ Tắt
Chọn [Tắt] cho tài liệu một mặt.

„ Lật cạnh dài


Quét tài liệu theo hướng dọc được xoay theo từng mặt.

„ Lật cạnh ngắn


Quét tài liệu theo hướng ngang được xoay theo từng mặt.

130
Cài đặt máy quét nâng cao

Độ phân giải
Đặt độ phân giải quét. Bạn có thể chọn 200 × 200 dpi, 300 × 300 dpi, 400 × 400 dpi
hoặc 600 × 600 dpi.

1 Nhấn nút <Chia bộ/Độ phân giải>. Nút <Chia bộ/Độ phân giải>

2 Tính năng chọn độ phân giải thay đổi mỗi lần


nhấn nút <Chia bộ/Độ phân giải>.Tính năng
chọn này được áp dụng khi màn hình trở về
màn hình menu chính mà không cần nhấn nút
<OK>.
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).

Quét
Chế độ màu 6
Đặt chế độ màu.
Lưu ý • Khi đặt [Định dạng tệp] thành [TIFF] trong chế độ [Đen & Trắng], việc thay đổi chế độ màu
thành [Màu] sẽ làm thay đổi cài đặt [Định dạng tệp] thành [PDF].
• Khi đặt [Định dạng tệp] thành [JPEG] trong chế độ [Màu], việc thay đổi chế độ màu thành
[Đen & Trắng] sẽ làm thay đổi cài đặt [Định dạng tệp] thành [PDF].

1 Chọn [Chế độ màu], rồi nhấn nút <OK>.

2 Chọn chế độ màu bạn muốn, rồi nhấn nút


<OK>.

„ Đen & Trắng


Được sử dụng để quét tài liệu bằng màu đen
trắng. Dữ liệu quét được chuyển đổi sang định
dạng PDF hoặc TIFF.

„ Màu
Được sử dụng để quét tài liệu bằng màu. Dữ liệu quét được chuyển đổi sang định dạng
PDF hoặc JPEG.

131
6 Quét

Định dạng tệp


Đặt định dạng tệp của dữ liệu được quét.
Tên tệp được lưu ở định dạng "YYMMDDHHMMSS".

1 Chọn [Định dạng tệp], rồi nhấn nút <OK>.

2 Chọn định dạng tệp bạn muốn, rồi nhấn nút


<OK>.

„ PDF (mặc định)


Hỗ trợ cả [Đen & Trắng] và [Màu].

„ TIFF
Có thể chọn khi chọn [Đen & Trắng] ở Chế độ màu.

„ JPEG
Có thể chọn khi chọn [Màu] ở Color Mode.
Quét

K.thước gốc
6 Bạn có thể thiết đặt kích cỡ và hướng bản gốc.

1 Chọn [K.thước gốc], rồi nhấn nút <OK>.

2 Chọn kích thước tài liệu, rồi nhấn nút <OK>.

„ Tự động
Máy tự động phát hiện kích thước tài liệu từ
các kích thước chuẩn được hỗ trợ.

„ Kích cỡ bản gốc cố định (Thiết đặt trước)


Chọn kích thước của tài liệu được đặt.
Lưu ý • [K.thước gốc] được tự động đặt thành [Tự động] khi đặt tài liệu vào bộ nạp tài liệu.

132
7 In

Chương này mô tả cách in sử dụng trình điều khiển in.


z Các Chức năng Chính của Trình điều khiển In.........................................134
z
In ...............................................................................................................135
z Các Thao tác trong khi In..........................................................................136
7 In

Các Chức năng Chính của Trình điều khiển In

Phần này mô tả các chức năng chính của trình điều khiển in được sử dụng để in. Trình
điều khiển in phải được cài đặt trước khi sử dụng.
Để biết thông tin về cách cài đặt trình điều khiển in, tham khảo phần "Cài đặt trình điều khiển in/quét"
(P.58).
Lưu ý • Để biết thông tin về các chức năng In, hãy nhấn vào [Trợ giúp] trong màn hình trình điều
khiển in để hiển thị Thông tin Trợ giúp.
• Một số chức năng hiển thị trong thẻ [Options] của màn hình [Properties] chỉ có thể sử dụng
được khi thông tin về các tùy chọn được cài đặt đã được tải vào trình điều khiển in. Các
chức năng bị vô hiệu hóa không hiển thị.
Để biết thông tin về cách đặt thông tin tùy chọn, tham khảo phần "Thiết đặt Cấu hình Tùy
chọn" (P.80).

„ Số trang mỗi tờ
In một bản gốc nhiều trang trên một trang.

„ Áp phích
In trên cả hai mặt của từng trang.

„ Bõ cục sách
Phóng to một trang của dữ liệu in tới kích cỡ đã chỉ định và in lên nhiều trang. Dùng để
tạo các áp phích lớn.

„ Trình bày cuốn sách


In

In hai mặt kết hợp với chia các trang thành bộ để cho phép tạo các quyển sách nhỏ
đúng theo thứ tự trang.
7
„ Hình mờ
In chữ "Mật" hoặc chuỗi ký tự đã thiết đặt trước khác trên dữ liệu in.

„ Ghi chú
Thêm bình luận, ngày tháng, và số trang vào dữ liệu in.

134
In

In

Phần này mô tả cách in tài liệu.


Quy trình được sử dụng để in sẽ thay đổi tùy theo ứng dụng bạn đang dùng. Hãy xem
hướng dẫn của ứng dụng đó để biết quy trình cụ thể.
Các bước dưới đây là cách vận hành được sử dụng cho màn hình trình điều khiển in
[FX DocuCentre S2520/S2320].

1 Chọn [In] từ menu [File] của ứng dụng đó.


2 Chọn [FX DocuCentre XXXXX]
XXXXX: Được hiển thị là "S2520" hoặc "S2320," tùy vào kiểu máy của bạn.

3 Chọn [Properties] để thay đổi thiết


đặt mong muốn.
Lưu ý • Để biết thông tin về các chức
năng In, hãy nhấn vào [Trợ
giúp] trong màn hình trình điều
khiển in để hiển thị Thông tin
Trợ giúp.
4 Nhấn vào [OK].

In
7
5 Nhấn vào [OK] trong hộp thoại [In].

135
7 In

Các Thao tác trong khi In

Bạn có thể hủy công việc hiện đang in.

Ngừng Việc In
Hủy việc in đang thực hiện:

„ Trên máy

1 Nhấn nút <Dừng>. Nút <Dừng>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

„ Trên máy tính

1 Nhấp đúp vào biểu tượng máy in đặt trên thanh tác vụ ở góc dưới bên phải màn
hình.
In

7 2 Chọn tên văn bản bạn muốn hủy, rồi nhấn phím <Delete>.
Nếu không có bản gốc nào ở trong cửa sổ này, tự tay hủy việc in trên máy.

136
8 Công cụ

Mỗi tính năng của máy được đặt theo các cài đặt mặc định (ban đầu) của nhà máy,
nhưng bạn có thể tùy chỉnh các cài đặt này để phù hợp với môi trường vận hành của
mình. Bạn có thể thay đổi các cài đặt trong Chế độ quản trị hệ thống.
Lưu ý • Với một số kiểu máy, có thể một số thiết đặt không được hiển thị. Cần có một linh kiện tùy
chọn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.

Chương này mô tả các chức năng mà bạn có thể thay đổi thiết đặt, và cung cấp các
quy trình thiết đặt.
z Quy trình Thiết đặt Hệ thống.....................................................................138
z Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở Chế độ quản trị hệ thống .....140
z Cài đặt hệ thống........................................................................................142
z Thiết đặt mạng ..........................................................................................149
z
Cài đặt sao chép .......................................................................................152
z Cài đặt Sao chụp Thẻ ID...........................................................................155
z
Cài đặt quét...............................................................................................156
z Quản lý người dùng ..................................................................................159
8 Công cụ

Quy trình Thiết đặt Hệ thống

Tổng quan về cách thay đổi các thiết lập mặc định của máy.
Quan trọng • Nếu hiện tại có công việc đang thực hiện hoặc đang chờ thực hiện, bạn không thể vào chế
độ Quản trị hệ thống. Nếu bạn vẫn không thể vào chế độ Quản trị hệ thống, đợi 5 phút và
thử lại vì có thể tiến trình nền đang chạy.
• Trong chế độ quản trị hệ thống, các thao tác sau không thể thực hiện được.
- Nhận một công việc in, và bắt đầu một công việc in hoặc quét

Vào Chế độ quản trị hệ thống

1 Bấm Nút <Đăng nhập>. Nút <Đăng nhập>

1 2

4 5

7 8

Màn hình nhập mật khẩu xuất hiện.


Lưu ý • Mật khẩu được đặt ban đầu là "11111"
(năm chữ số "1").
Công cụ

• Có thể thay đổi mật khẩu.


Để biết thông tin về cách thay đổi mật khẩu,
hãy tham khảo "Mật khẩu quản trị viên hệ
thống" (P.147)"Mật khẩu quản trị viên hệ

8 2
thống" (P.147)"Mật khẩu quản trị viên hệ thống" (P.147).
Sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu, rồi
nhấn nút <OK>. Màn hình [Công cụ] xuất hiện.
Lưu ý • Nút <Đăng nhập> sáng lên khi máy ở chế
độ Quản trị hệ thống.

Đặt chức năng

1 Nhấn các nút < > và < > để chọn mục cần
đặt.
Để biết thêm thông tin về các mục cài đặt, tham khảo
phần "Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở
Chế độ quản trị hệ thống" (P.140).

2 Nhấn nút <OK>.


Lưu ý • Để trở về màn hình [Công cụ], nhấn nút <Cài đặt lại>.
Để trở về màn hình trước đó, nhấn nút <Trở lại> hoặc < >.
3 Lặp lại các Bước 1 và 2 khi cần để đặt tất cả các chức năng bạn muốn.
Lưu ý • Một số mục cài đặt cần nhập giá trị số bằng bàn phím số.

138
Quy trình Thiết đặt Hệ thống

Thoát chế độ quản trị hệ thống

1 Nhấn nút <Đăng nhập> Nút <Đăng nhập>


Lưu ý • Nếu bất kỳ cài đặt nào yêu cầu khởi động
lại máy vì đã thay đổi cài đặt mới, hãy khởi
động lại máy khi thông báo xuất hiện. 1 2

• Đèn của nút <Đăng nhập> tắt khi máy thoát 4 5

khỏi chế độ Quản trị hệ thống. 7 8

Công cụ
8

139
8 Công cụ

Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở Chế độ quản
trị hệ thống

Bảng bên dưới liệt kê các cài đặt mặc định bạn có thể thay đổi. Các mục được hiển thị
sẽ khác nhau theo cấu hình máy của bạn.

Mục cài đặt Mô tả Xem trang:


Cài đặt hệ thống Được sử dụng để thực hiện cài đặt hệ P.142
thống.
Cài đặt khay giấy Được sử dụng để thực hiện cài đặt loại P.142
giấy cho một khay giấy.
Cài đặt vật tư tiêu hao Được sử dụng để cài đặt hiển thị thông P.143
báo/cảnh báo cho vật tư tiêu hao.
Thiết đặt Vùng & Bộ hẹn Được sử dụng để cài đặt khu vực sử dụng P.144
giờ của máy và đồng hộ hệ thống.
Thiết đặt khác Được sử dụng để thực hiện các cài đặt P.147
khác.
Thiết đặt mạng Được sử dụng để thực hiện cài đặt môi P.149
trường mạng.
Giải pháp địa chỉ IPv4 Được sử dụng để cài đặt IPv4. P.149
Giải pháp địa chỉ IPv6 Được sử dụng để cài đặt IPv6. P.150
Cài đặt Chế độ IP Được sử dụng để cài đặt chế độ IP. P.150
Công cụ

Tốc độ mạng Ethernet Được sử dụng để đặt tốc độ truyền. P.150


Cài đặt bộ lọc IP Được sử dụng để cài đặt IPv6. P.150

8 Cài đặt sao chép Được sử dụng để thực hiện cài đặt chức
năng Sao chép.
P.152

Chỉnh sáng/Chỉnh tối Được sử dụng để cài đặt giá trị mật độ sao P.152
chép mặc định.
Loại gốc Được sử dụng để cài đặt giá trị loại gốc P.152
mặc định.
2 mặt Được sử dụng để cài đặt giá trị mặc định P.152
cho việc sao chép 2 mặt.
Chọn khay giấy Được sử dụng để cài đặt khay giấy mặc P.153
định cho việc sao chép.
Thu nhỏ/Phóng to Được sử dụng để thiết đặt tỉ lệ thu phóng P.153
mặc định.
Xóa cạnh Được sử dụng để đặt giá trị Xóa cạnh. P.153
Độ sắc nét Đặt mức độ sắc nét. P.153
Bỏ qua nền Được sử dụng để đặt xem có loại bỏ nền P.153
của ảnh không.
Sau. Mức giảm Được sử dụng để cài đặt mức giảm nền. P.154
Đặt trước thu nhỏ/phóng Được sử dụng để cài đặt thu nhỏ/phóng to P.154
to được đặt trước.
Tự động chia bộ Đặt để xoay khi chọn Chia bộ điện tử cho P.154
phương thức đầu ra.

140
Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở Chế độ quản trị hệ thống

Mục cài đặt Mô tả Xem trang:


Cài đặt Sao chụp Thẻ ID Được sử dụng để thực hiện cài đặt Sao P.155
chụp Thẻ ID.
Loại gốc Được sử dụng để cài đặt giá trị mặc định P.155
cho loại gốc.
Số lượng thẻ Được sử dụng để cài đặt số lượng thẻ P.155
được sao chụp.
Xóa cạnh Được sử dụng để đặt giá trị Xóa cạnh. P.155
Cài đặt quét Được sử dụng để thực hiện cài đặt chức P.156
năng Quét.
Chỉnh sáng/Chỉnh tối Được sử dụng để cài đặt giá trị mật độ quét P.156
mặc định.
Loại gốc Được sử dụng để cài đặt giá trị loại gốc P.156
mặc định.
Độ phân giải Được sử dụng để cài đặt giá trị độ phân P.156
giải quét mặc định.
Chế độ màu Được sử dụng để cài đặt chế độ màu cho P.156
chức năng quét.
Định dạng tệp (B&W) Được sử dụng để cài đặt định dạng tệp của P.157
dữ liệu được quét đơn sắc.
Định dạng tệp (Màu) Được sử dụng để cài đặt định dạng tệp của P.157
dữ liệu được quét màu.

Công cụ
Khổ bản gốc Được sử dụng để cài đặt kích cỡ và hướng P.157
bản gốc.
Bỏ qua nền Được sử dụng để đặt xem có loại bỏ nền P.157
của ảnh không.
Sau. Mức giảm Được sử dụng để cài đặt mức giảm nền. P.158
8
Nén ảnh Được sử dụng để đặt tỷ lệ nén cho chức P.158
năng quét.
Độ sắc nét Đặt mức độ sắc nét. P.158
Xóa cạnh Đặt giá trị Xóa cạnh. P.158
K.thước t.liệu đ.kèm tối đa Được sử dụng để đặt kích thước tệp tối đa P.158
của tệp đính kèm.
Xác nhận người nhận Được sử dụng để đặt xem có xác nhận P.158
thông tin người nhận trước khi gửi không.
Quản lý người dùng Được sử dụng để hạn chế người dùng P.159
được phép sử dụng chức năng Sao chép.
Điều khiển người dùng Được sử dụng để hạn chế việc sử dụng P.159
chức năng Sao chép.
X.nhận/C.sửa Được sử dụng để đặt xem có đặt lại tổng P.159
số bản in được sao chép hay không.
Đặt lại bản in được sao Được sử dụng để đặt mật khẩu người P.161
chép dùng và số lượng bản in tối đa được phép
sao chụp.

141
8 Công cụ

Cài đặt hệ thống

Được sử dụng để thực hiện cài đặt hệ thống.


Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Cài đặt hệ thống], tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ
thống" (P.138).

Cài đặt Khay giấy

Cài đặt Khay


Cài đặt Khay đặt loại giấy (chất lượng giấy) cho mỗi khay giấy. Cài đặt Khay cũng được
sử dụng để đặt khổ giấy cho Khay giấy 5 (bên hông)
Để duy trì chất lượng in như nhau sau khi thay đổi chất lượng giấy ở một khay, bạn
cần thay đổi cài đặt chất lượng giấy mặc định của khay thành cài đặt phù hợp với giấy
mới.
Lưu ý • [Khay 2] đến [Khay 4] được hiển thị khi lắp khay giấy tùy chọn vào.
Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Cài đặt khay], tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ thống"
(P.138).

„ Khay 1
z
Loại giấy
Đặt loại (chất lượng) giấy ở Khay 1.
Bạn có thể chọn [Giấy thg 1], [Giấy thg 2] hoặc [Giấy hạng nhẹ].
Công cụ

[Giấy thg 1] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

„ Khay 2 đến Khay 4


8 z Loại giấy
Đặt loại (chất lượng) giấy ở Khay 2 đến Khay 4 (các khay tùy chọn).
Bạn có thể chọn [Giấy thg 1], [Giấy thg 2], [Giấyhạngnặng], [GiấyC.nặngHW] hoặc
[Giấy hạng nhẹ].

„ Khay 5
z Khổ giấy
Đặt khổ giấy ở Khay 5 (bên hông).
Bạn có thể chọn [A3 (297 x 420 mm)], [A4 (297 x 210 mm)], [A4 (210 x 297
mm)], [B4 (257 x 364 mm)], [B5 (257 x 182 mm)], [B5 (182 x 257 mm)], [8K
(267x388 mm)],[8K (270 x 390 mm)], [16K (267 x 194 mm)], [16K (270 x 195
mm)], [A5 (148 x 210 mm)], [11 x 17" ], [8,5 x 14" ], [8,5 x 13" ], [8,5 x 11" ],
[8,5 x 11" ], [Khổ tùy chỉnh 1] - [Khổ tùy chỉnh 6].
Nếu bạn chọn [Khổ tùy chỉnh 1] - [Khổ tùy chỉnh 6] và nhấn nút <OK>, bạn có thể đặt
khổ giấy không chuẩn (X (ngang) 98 đến 432 mm, Y (dọc) 127 đến 297 mm).
[A4 (297 x 210 mm)] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
z
Loại giấy
Đặt loại (chất lượng) giấy ở Khay 5 (bên hông).
Bạn có thể chọn [Giấy thg 1], [Giấy thg 2], [Giấyhạngnặng], [GiấyC.nặngHW] hoặc
[Giấy hạng nhẹ].
[Giấy thg 1] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

142
Cài đặt hệ thống

Chọn giấy tự động


Đặt các khay mục tiêu cho chọn khay tự động.
Lưu ý • Khay 1 được bao gồm trong chọn khay tự động.

„ Khay 2 đến 4
Đặt mỗi khay được bao gồm trong chọn khay tự động.
Bạn có thể chọn [Bật] hoặc [Tắt].
[Bật] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • [Khay 2] đến [Khay 4] được hiển thị khi lắp khay giấy tùy chọn vào.

Cài đặt khổ giấy


Được sử dụng để chỉ định khổ giấy được phát hiện tự động khi bạn sử dụng kích thước
tài liệu chuẩn hoặc máy được đặt để phát hiện kích thước tài liệu.
Bạn có thể chọn từ [Sêri A/B (8K/16K)], [Inch Series (8x14")], [Sêri A/B (8 x 13")], hoặc
[Inch Series (8x13,4")].
[Sêri A/B (8K/16K)] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Chuyển khổ Legal DADF


Được sử dụng để đặt kích thước tài liệu thay thế có thể được phát hiện tự động trong
bộ nạp tài liệu.
Bạn có thể chọn từ [8.5 x 13" ] hoặc [8.5 x 14" ].
[8,5 x 14" ] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Công cụ
Chuyển đổi khổ 8K/16K
Được sử dụng để đặt kích thước tài liệu thay thế có thể được phát hiện tự động trong
bộ nạp tài liệu.
Bạn có thể chọn từ [Trung Quốc (8K/16K)] hoặc [Đài Loan (8K/16K)]. 8
[Trung Quốc (8K/16K)] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Cài đặt vật tư tiêu hao

Hiện nhắc thay mực in


Được sử dụng để đặt tần suất hiển thị thông báo trên màn hình khi gần đến thời gian
thay hộp mực.
Bạn có thể chọn từ [Tắt], [Ở cđ kh.đg] hoặc [Ở cđ tự động xóa].
[Ở cđ kh.đg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Hiện nhắc thay trống mực


Được sử dụng để đặt tần suất hiển thị thông báo trên màn hình khi gần đến thời gian
thay cụm trống mực.
Bạn có thể chọn từ [Tắt], [Ở cđ kh.đg] hoặc [Ở cđ tự động xóa].
[Ở cđ kh.đg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Hiện cảnh báo trống mực


Được sử dụng để đặt tần suất hiển thị thông báo trên màn hình khi cụm trống mực đã
hết tuổi thọ sử dụng.
Bạn có thể chọn từ [Tắt], [Ở cđ kh.đg] hoặc [Ở cđ tự động xóa].

143
8 Công cụ

[Ở cđ tự động xóa] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Thiết đặt Vùng & Bộ hẹn giờ

Vùng
Đặt khu vực sử dụng của máy.
Bạn có thể chọn từ [Úc], [Trung Quốc], [Đài Loan], [Hồng Kông], [Indonesia], [Hàn
Quốc], [Malaysia], [New Zealand], [Philippin], [Singapore], [Việt Nam], hoặc [Thái Lan].
[Úc] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Quan trọng • Nếu bạn thay đổi thiết lập [Khu vực] sau khi đã bắt đầu sử dụng máy, tất cả các thiết lập sẽ
được cài đặt lại. Do đó hãy cẩn thận khi thay đổi thiết lập [Khu vực]. Cẩn thận khi thay đổi
cài đặt [Vùng].
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện cài đặt.

1 Trong màn hình [Thiết đặt vùng & bộ hẹn giờ],


chọn [Vùng].

2 Nhấn nút <OK>.


3 Chọn khu vực của bạn, rồi nhấn nút <OK>.
Công cụ

8 4 Chọn [Có (Cần khởi động lại)], rồi nhấn nút


<OK>.
Khởi động lại máy (TẮT nguồn rồi BẬT nguồn
lại).

Bộ hẹn giờ đặt lại tự động


Đặt thời lượng máy chờ trước khi tự động quay trở về màn hình Hiển thị mặc định khi
không thực hiện thao tác nào.
Bạn có thể chọn [15 giây], [30 giây], [45 giây], [1 phút], [2 phút], [3 phút] hoặc [4 phút].
[45 giây] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Bộ hẹn giờ in tự động


Được sử dụng để đặt thời lượng máy chờ sau khi nhận công việc in hoặc công việc
fax cho đến khi bắt đầu in tự động.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 1 đến 240 giây (với bước tăng giá trị là 1 giây).
[10 seconds] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Hẹn giờ tiết kiệm n.lượng


Được sử dụng để thực hiện cài đặt cho chức năng Tiết kiệm điện.

„ Cđ nguồn điện thấp


Đặt thời lượng máy chờ trước khi vào chế độ Nguồn điện thấp.

144
Cài đặt hệ thống

Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 1 đến 60 phút (với bước tăng giá trị là 1 phút).
Máy không TẮT nguồn hoàn toàn ở chế độ Nguồn điện thấp. Thay vào đó, chế độ này
tạo ra sự cân bằng giữa lượng tiêu thụ điện năng thấp và thời gian ấm lên ngắn bằng
cách điều khiển nhiệt độ của thiết bị sấy mực đến mức ở giữa khoảng nhiệt độ TẮT
nguồn và nhiệt độ "Sẵn sàng hoạt động".
[1 phút] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

„ Chế độ ngủ
Được sử dụng để cài đặt thời gian máy chờ trước khi chuyển từ chế độ Nguồn điện
thấp sang chế độ Ngủ.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 1 đến 239 phút (với bước tăng giá trị là 1 phút).
Chế độ Ngủ giảm thiểu tiêu thụ điện năng bằng cách tắt nguồn đối với tất cả các bộ
phận ngoại trừ bộ điều khiển. Thời gian ấm lên ở chế độ Ngủ dài hơn ở chế độ Nguồn
điện thấp.
[1 phút] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

T.gi.chờ chạy ko tải


Thời lượng chờ được đặt theo các thao tác được liệt kê bên dưới khi đã đặt tài liệu
trên mặt kính và đang được tải lên.
z Thời lượng trôi qua cho đến khi hoàn tất thao tác tiếp theo khi dường như đã không
có tài liệu được thêm vào.
[30 giây] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Bạn có thể chọn [20 giây], [30 giây], [60 giây] hoặc [90 giây].

Công cụ
Bộ đặt giờ Hủy bỏ công việc
Đặt xem máy có tự động hủy công việc khi xảy ra lỗi hay không.
Bạn có thể chọn [Bật] hoặc [Tắt]. Nếu chọn [Bật], bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ
60 đến 5940 giây (với bước tăng giá trị là 1 giây). 8
[600 seconds] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Đồng hồ
Đặt thời gian trên đồng hồ hệ thống của máy. Mục này đặt đồng hồ được sử dụng để
in thời gian hiện tại trên danh sách và báo cáo.
Lưu ý • Khi đặt thời gian lần đầu tiên, trước tiên hãy đặt [Định dạng ngày] và [Đ.dạng t.gian].

Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện cài đặt.

„ Ngày & Thời gian


Đặt ngày và thời gian hiện tại.

1 Trong màn hình [Cài đặt hệ thống], chọn [Thiết


đặt vùng & bộ hẹn giờ], rồi nhấn nút <OK>.

145
8 Công cụ

2 Chọn [Đồng hồ], rồi nhấn nút <OK>.

3 Chọn [Date & Time], rồi nhấn nút <OK>.

4 Đặt ngày.
Sử dụng bàn phím số (các nút từ 0 đến 9) để
nhập ngày.

Ví dụ: Để nhập ngày 18 tháng 6 năm 2014 làm


ngày, nhấn
<2><0><1><4> <0><6> <1><8>.
Lưu ý • Nhập ngày ở định dạng hiển thị được đặt
trong [Định dạng ngày].
• Nhấn các nút < > và < > để di chuyển
con trỏ.
5 Nhấn nút <OK>.
Công cụ

6 Đặt thời gian hiện tại.


Sử dụng bàn phím số (các nút từ 0 đến 9) để
nhập thời gian hiện tại.
8 Lưu ý • Nhập thời gian ở định dạng hiển thị (đồng
hồ ở định dạng 12 giờ hoặc 24 giờ) được
đặt bởi [Đ.dạng t.gian].
Khi đã đặt [12H] cho [Đ.dạng t.gian], nhập giá trị trong khoảng từ [1:00] đến [12:59].
Khi đã đặt [24H] cho [Đ.dạng t.gian], nhập giá trị trong khoảng từ [0:00] đến [23:59].
• Nhấn các nút < > và < > để di chuyển con trỏ.
7 Nhấn nút <OK>.
8 Kiểm tra cài đặt, rồi nhấn nút <OK>.
Sẽ hiển thị màn hình xác nhận.

„ Định dạng ngày


Đặt định dạng ngày.
Bạn có thể chọn từ [nn/thgthg/ngng], [thgthg/ngng/nn] hoặc [ngng/thgthg/nn].
[nn/thgthg/ngng] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

1 Trong màn hình [Đồng hồ], chọn [Định dạng


ngày], rồi nhấn nút <OK>.

146
Cài đặt hệ thống

2 Chọn định dạng hiển thị ngày, rồi nhấn nút


<OK>.

„ Đ.dạng t.gian
Đặt định dạng thời gian.
Bạn có thể chọn từ [12H] hoặc [24H].
[24H] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

1 Trong màn hình [Đồng hồ], chọn [Đ.dạng


t.gian], rồi nhấn nút <OK>.

2 Chọn định dạng hiển thị thời gian, rồi nhấn nút
<OK>.

Công cụ
Thiết đặt khác

Mật khẩu quản trị viên hệ thống 8


Được sử dụng để đặt mật khẩu để vào chế độ Quản trị hệ thống.
Bạn có thể nhập trong khoảng từ 4 đến 6 số từ 0 đến 9.
[11111] (năm chữ số "1") được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện cài đặt.

1 Trong màn hình [Cài đặt hệ thống], chọn [Thiết


đặt khác], rồi nhấn nút <OK>.
Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Công cụ],
tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ thống" (P.138).

2 Chọn [Mật khẩu quản trị viên hệ thống], rồi


nhấn nút <OK>.

147
8 Công cụ

3 Nhập mật khẩu bạn muốn vào trường New


Passcode.
Lưu ý • Mật khẩu đã nhập được hiển thị dưới dạng
dấu hoa thị (*).

4 Nhấn nút <OK>.

Bảo trì
Được sử dụng để xóa bộ đếm bộ phận thay thế định kỳ khi được đại diện Fuji Xerox
tại địa phương của bạn hướng dẫn.
Quan trọng • Không sử dụng chức năng này trừ khi cần thiết.

Chi tiết lịch sử công việc


Đặt máy để ghi công việc Sao chụp và Quét USB trên Job History Reports.
Bạn có thể chọn [Bật] hoặc [Tắt].
[Tắt] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Hiển thị mặc định


Màn hình [Hiển thị mặc định] cho phép bạn thay đổi màn hình Hiển thị mặc định. Màn
hình được hiển thị khi BẬT nguồn và sau khi quay trở lại từ chế độ Tiết kiệm điện. Bạn
có thể chọn màn hình [Sao chép], màn hình [Fax], hoặc màn hình [Quét] làm màn hình
Hiển thị mặc định.
[Sao chép] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Công cụ

Lưu ý • Không thể đặt một số màn hình trên một vài model.
Thực hiện theo các bước bên dưới để thay đổi màn hình Hiển thị mặc định.

8 1 Trong màn hình [Hiển thị mặc định], chọn màn


hình để sử dụng làm màn hình Hiển thị mặc
định.
Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Hiển thị mặc
định], tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ thống"
(P.138).
2 Nhấn nút <OK>.

Vào chế độ tiết kiệm điện khi xong công việc


Được sử dụng để đặt xem có nhập chế độ nguồn điện thấp 10 giây sau khi công việc
in hoàn tất hay không.
Bạn có thể chọn [Tắt] hoặc [Bật].
[Tắt] được chọn tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • Máy sẽ thực hiện theo thiết đặt bộ hẹn giờ nguồn điện thấp khi chọn [Tắt].

148
Thiết đặt mạng

Thiết đặt mạng

Được sử dụng để thực hiện cài đặt môi trường mạng.


Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Thiết đặt mạng], tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ
thống" (P.138).

Giải pháp địa chỉ IPv4


Đặt IPv4.

Nhận địa chỉ IP


Đặt phương thức được sử dụng để lấy địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng
mạng.

„ DHCP/AutoNet
Tự động lấy địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng từ máy chủ DHCP.
Nếu liên lạc với máy chủ DHCP không thành công, chức năng AutoIP được kích hoạt
để định vị địa chỉ IP (169.254.xxx.xxx). Nếu liên lạc với máy chủ DHCP sau đó được
thiết lập lại, cài đặt được lấy lại từ máy chủ DHCP.

„ Tĩnh
Luôn sử dụng địa chỉ IP giống nhau, mặt nạ mạng con, và địa chỉ cổng mạng.

Công cụ
„ DHCP
Tự động lấy địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng từ máy chủ DHCP.

„ BOOTP
Tự động lấy địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng từ máy chủ BOOTP. 8
„ RARP
Tự động lấy địa chỉ IP từ máy chủ RARP.

Địa chỉ IP
Khi đặt [Nhận địa chỉ IP] thành [Tĩnh], địa chỉ IP được đặt bằng cách nhập thủ công từ
bàn phím số.
Lưu ý • Nhập địa chỉ IP ở định dạng xxx.xxx.xxx.xxx, trong đó mỗi 'xxx' là một giá trị trong khoảng từ
0 đến 255.

„ Mặt nạ mạng con


Khi đặt [Nhận địa chỉ IP] thành [Tĩnh], mặt nạ mạng con được đặt bằng cách nhập thủ
công từ bàn phím số.
Lưu ý • Nhập mặt nạ mạng con ở định dạng xxx.xxx.xxx.xxx, trong đó mỗi 'xxx' là một giá trị trong
khoảng từ 0 đến 255.

„ Địa chỉ cổng nối


Khi đặt [Nhận địa chỉ IP] thành [Tĩnh], địa chỉ cổng mạng được đặt bằng cách nhập thủ
công từ bàn phím số.
Lưu ý • Nhập địa chỉ cổng mạng ở định dạng xxx.xxx.xxx.xxx, trong đó mỗi 'xxx' là một giá trị trong
khoảng từ 0 đến 255.

149
8 Công cụ

Giải pháp địa chỉ IPv6


Đặt IPv6.

„ Đặt IPv6
Đặt xem có sử dụng IPv6 không.
Bạn có thể chọn [Tắt] hoặc [Bật].
[Tắt] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

„ Địa chỉ IP
Sử dụng bàn phím số để nhập địa chỉ IP.

„ Tiền tố
Sử dụng bàn phím số để nhập độ dài tiền tố của địa chỉ IP (trong khoảng từ 1 đến 128).

„ Địa chỉ cổng nối


Sử dụng bàn phím số để nhập địa chỉ cổng mạng.

Cài đặt Chế độ IP


Đặt chế độ hoạt động TCP/IP.
[IPv4] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

„ Chồng g.thức kép


Công cụ

Chọn cài đặt này khi sử dụng máy ở môi trường sử dụng cả IPv4 và IPv6.

„ IPv4

8 Chọn cài đặt này khi sử dụng máy ở môi trường IPv4.

„ IPv6
Chọn cài đặt này khi sử dụng máy ở môi trường IPv6.

Tốc độ mạng Ethernet


Bạn có thể chọn [Tự động], [10BASE-T một nửa], [10BASE-T toàn phần], [100BASE-
TX một nửa] hoặc [100BASE-TX toàn phần].
[Tự động] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Thiết đặt bộ lọc IP


Đặt xem có hạn chế các địa chỉ IP có thể truy cập máy không.
Lưu ý • Bộ lọc IP là chức năng được sử dụng để chặn in bằng TCP/IP.
• Cài đặt này được kích hoạt sau khi khởi động lại máy.

IPv4
Đặt xem có hạn chế địa chỉ IPv4 có thể truy cập máy không. Khi bật cài đặt này, bạn
có thể đăng ký tối đa 10 địa chỉ IP/mặt nạ mạng con để hỗ trợ.

150
Thiết đặt mạng

IPv6
Đặt xem có hạn chế địa chỉ IPv6 có thể truy cập máy không. Khi bật cài đặt này, bạn
có thể đăng ký tối đa 10 địa chỉ IP/mặt nạ mạng con để hỗ trợ.

Công cụ
8

151
8 Công cụ

Cài đặt sao chép

Được sử dụng để đặt cài đặt chức năng Sao chép.


Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Cài đặt sao chép], tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ
thống" (P.138).

Chỉnh sáng/Chỉnh tối


Đặt giá trị độ đậm bản sao mặc định được hiển thị tại [Chỉnh sáng/Chỉnh tối].
Bạn có thể chọn [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +1], [B.thg], [Chỉnh sáng +1], [Chỉnh sáng +2]
hoặc [Tiết kiệm mực].
[B.thg] đặt độ đậm bản sao ở khoảng giống như tài liệu; [Làm tối +2] đặt độ đậm cao
hơn tài liệu; [Chỉnh tối +2] đặt độ đậm thấp hơn.
[Tiết kiệm mực] đặt các giá trị sau cho mỗi tính năng để sử dụng mực vừa phải. [Chỉnh
sáng/Chỉnh tối]: Lighten +2, [Độ sắc nét]: Sharpen +2 và [Loại gốc]: Photo& Text.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Loại gốc
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Loại gốc]. Cài đặt này tối ưu hóa các đặc tính
sao chép cho loại tài liệu được chỉ định.
[Văn bản] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Công cụ

„ Văn bản
Đặt khi sao chép tài liệu với độ tương phản đen trắng sắc nét, chẳng hạn như tài liệu
văn bản.
8
„ Ảnh & Văn bản
Đặt khi sao chép tài liệu chứa cả văn bản và ảnh.

„ Ảnh
Đặt khi sao chép ảnh.

2 mặt
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [2 mặt].
[1J1 mặt] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

„ 1 J 1 mặt
Đặt khi sao chép tài liệu một mặt trên một mặt của mỗi trang giấy ra.

„ 2 J 1 mặt
Đặt khi sao chép tài liệu hai mặt trên một mặt của mỗi trang giấy ra.

„ 1 J 2 mặt
Đặt khi sao chép tài liệu một mặt trên cả hai mặt của mỗi trang giấy ra.

„ 2 J 2 mặt
Đặt khi sao chép tài liệu hai mặt trên cả hai mặt của mỗi trang giấy ra.

152
Cài đặt sao chép

Cấp giấy
Đặt khay giấy được hiển thị trong [Cấp giấy]. Chọn khay giấy mặc định để sử dụng cho
việc sao chép.
[Tự động] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • [Khay 2], [Khay 3] và [Khay 4] được hiển thị khi lắp các khay giấy tùy chọn.
• Máy chọn khay giấy có khay được đặt là [Bật] cho Chọn giấy tự động để sử dụng cho việc
sao chụp khi chọn [Tự động]. Nếu có nhiều khay giấy sẵn có thỏa mãn những điều kiện này,
máy sẽ chọn khay có ưu tiên cao nhất để sử dụng cho việc sao chụp. Tuy nhiên, những
khay đó có cài đặt chất lượng giấy hoặc khổ giấy không hỗ trợ chức năng 2 mặt ngoại trừ
chức năng chọn. Ưu tiên các khay sử dụng Khay 1 > Khay 2 > Khay 3 > Khay 4 > Khay 5.
• Nếu một khay giấy tùy chọn được đặt làm mặc định, cài đặt mặc định trở về [Tự động] nếu
tháo khay đó ra.

Thu nhỏ/Phóng to
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Thu nhỏ/Phóng to].
Bạn có thể chọn [100%], [Tự động], [50% A3JA5], [70% A3JA4, B4JB5], [81%
B4JA4, B5JA5], [86% A3JB4, A4JB5], [115% B4JA3, B5JA4], [122% A4JB4,
A5JB5], [141% A4JA3, B5JB4], [200% A5JA3, 5.5 x 8.5"J11 x 17"] hoặc [Preset
XXX%].
[Tự động] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • Giá trị được hiển thị cho [Preset XXX%] là giá trị được đăng ký cho [Đặt trước thu nhỏ/
phóng to] trong [Cài đặt sao chép].
• Khi đặt [Tự động], máy thu nhỏ hoặc phóng to tài liệu để vừa với khổ giấy được chỉ định khi

Công cụ
sao chép.

Xóa cạnh
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Xóa cạnh].Việc đặt giá trị cho mục menu này sẽ
8
xóa các mảng tối màu đen được tạo quanh cạnh giấy khi sao chụp với nắp tài liệu mở.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 0 đến 40 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm).
[2 mm] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Độ sắc nét
Bạn có thể chọn [Làm mịn +2], [Làm mịn +1], [B.thg], [Sắc nét +1] hoặc [Sắc nét +2].
[B.thg] đặt độ sắc nét ở mức tiêu chuẩn; [Làm mịn +2] đặt độ sắc nét thấp hơn; [Sắc
nét +2] đặt độ sắc nét cao hơn.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt quét] > "Độ sắc nét" (P.158).

Bỏ qua nền
Đặt xem có bỏ qua màu nền của tài liệu không.
Bạn có thể chọn [Tắt] hoặc [Bật].
[Bật] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt quét] > "Mức bỏ qua nền" (P.157).

153
8 Công cụ

Bỏ qua nền
Đặt mức bỏ qua nền được sử dụng khi đặt [Mức bỏ qua nền] thành [Bật] trong [Cài đặt
sao chép].
Bạn có thể chọn từ [Thấp], [B.thg], [Cao +1], [Cao +2] và [Cao +3]. [B.thg] là mức bỏ
qua tiêu chuẩn, [Thấp] là Mức bỏ qua thấp nhất và [High +3] là mức bỏ qua cao nhất.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt quét] > "Mức bỏ qua nền" (P.158).

Đặt trước thu nhỏ/phóng to


Được sử dụng để đặt giá trị Đặt trước thu nhỏ/phóng to bằng cách chọn [Sao chép] >
[Thu nhỏ/Phóng to] ở [Cài đặt mặc định].
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 25 đến 400% (với bước tăng giá trị là 1%).
[400%] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Defaults Settings] > [Sao chép] > "Thu nhỏ/Phóng to" (P.153).

Tự động chia bộ
Đặt để xoay cho chức năng Chia bộ điện tử khi đặt tài liệu vào bộ nạp tài liệu.
Bạn có thể chọn [Không xoay] hoặc [Xoay].
[Không xoay] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Công cụ

154
Cài đặt Sao chụp Thẻ ID

Cài đặt Sao chụp Thẻ ID

Đặt cài đặt Sao chép thẻ nâng cao mặc định được hiển thị khi nhấn nút <Sao chép thẻ>
của bảng điều khiển.

Loại gốc
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Loại gốc]. Cài đặt này tối ưu hóa các đặc tính
sao chép cho loại tài liệu được chỉ định.
[Văn bản] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

„ Văn bản
Đặt khi sao chép tài liệu với độ tương phản đen trắng sắc nét, chẳng hạn như tài liệu
văn bản.

„ Ảnh & Văn bản


Đặt khi sao chép tài liệu chứa cả văn bản và ảnh.

„ Ảnh
Đặt khi sao chép ảnh.

Số lượng thẻ

Công cụ
Đặt số của Thẻ ID được sao chép.
Bạn có thể chọn [Thẻ 1] hoặc [Thẻ 2].
[1 thẻ] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
8
Xóa cạnh
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Xóa cạnh].Việc đặt giá trị cho mục menu này sẽ
xóa các mảng tối màu đen được tạo quanh cạnh giấy khi sao chụp với nắp tài liệu mở.
Bạn có thể chọn giá trị trong khoảng từ 0 đến 10 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm).
[3 mm] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

155
8 Công cụ

Cài đặt quét

Được sử dụng để đặt chức năng Quét.


Lưu ý • Các thiết đặt sau sẵn có cho các chức năng Quét để gửi e-mail và Quét vào máy tính cá
nhân (Mạng/USB). Đối với cài đặt ứng dụng TWAIN và Windows Image Acquisition (WIA),
cài đặt bạn chỉ định với ứng dụng được áp dụng.
Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Cài đặt quét], tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ thống"
(P.138).

Chỉnh sáng/Chỉnh tối


Đặt giá trị độ đậm bản quét mặc định được hiển thị cho [Chỉnh sáng/Chỉnh tối].
Bạn có thể chọn [Chỉnh tối +2], [Chỉnh tối +1], [B.thg], [Chỉnh sáng +1] hoặc [Chỉnh
sáng +2].
[B.thg] đặt độ đậm bản quét ở khoảng giống như tài liệu; [Làm tối +2] đặt độ đậm cao
hơn tài liệu; [Chỉnh sáng +2] đặt độ đậm thấp hơn.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Loại gốc
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Loại gốc]. Cài đặt này tối ưu hóa các đặc tính
quét cho loại tài liệu được chỉ định.
Công cụ

[Văn bản] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • Khi đặt [Chế độ màu] thành [Màu], chất lượng hình ảnh của [Văn bản] và [Ảnh] tương
đương với chất lượng hình ảnh của [Ảnh & Văn bản].

8 „ Văn bản
Đặt khi quét tài liệu với độ tương phản đen trắng sắc nét, chẳng hạn như tài liệu văn
bản.

„ Ảnh & Văn bản


Đặt khi quét tài liệu chứa cả văn bản và ảnh.

„ Ảnh
Đặt khi quét ảnh.
Lưu ý • Mục này tắt khi đặt [Chế độ màu] thành [Đen & Trắng] và bật khi đặt [Chế độ màu] thành
[Màu].

Độ phân giải
Đặt độ phân giải quét mặc định được hiển thị cho [Độ phân giải].
Bạn có thể chọn [200dpi], [300dpi], [400dpi] hoặc [600dpi].
[200dpi] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Chế độ màu
Đặt chế độ màu mặc định được sử dụng để quét (mục này được hiển thị cho [Chế độ
màu]).

156
Cài đặt quét

[Đen & Trắng] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

„ Đen & Trắng


Quét tài liệu dưới dạng tài liệu đen trắng.

„ Màu
Quét tài liệu dưới dạng tài liệu màu.

Định dạng tệp (B&W)


Đặt định dạng tệp mặc định được sử dụng để quét ở chế độ đơn sắc.
[PDF] được đặt tại thời điểm nhà máy giao hàng.

„ PDF
Lưu tài liệu được quét ở định dạng tệp PDF.

„ TIFF
Lưu tài liệu được quét ở định dạng tệp TIFF.

Định dạng tệp (Màu)


Đặt định dạng tệp mặc định được sử dụng để quét ở chế độ màu.
[PDF] được đặt tại thời điểm nhà máy giao hàng.

Công cụ
„ PDF
Lưu tài liệu được quét ở định dạng tệp PDF.

„ JPEG 8
Lưu tài liệu được quét ở định dạng tệp JPEG.

K.thước gốc
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [K.thước gốc].
Bạn có thể chọn [Tự động], [A3 (297 x 420 mm)], [A4 (297 x 210 mm)], [A4 (210
x 297 mm)], [B4 (257 x 364 mm)], [B5 (257 x 182 mm)], [B5 (182 x 257 mm)],
[8K (267 x 388 mm)], [8K (270 x 390 mm)], [16K (267 x 194 mm)], [16K (270 x
195 mm)], [A5 (148 x 210 mm)], [11 x 17" ], [8,5 x 14" ], [8,5 x 13" ], [8,5 x 11" ],
hoặc [8,5 x 11" ].
[A4 (297 x 210 mm)] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Mức bỏ qua nền


Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Mức bỏ qua nền]. Đặt xem có bỏ qua màu nền
của tài liệu không.
Bạn có thể chọn [Tắt] hoặc [Bật].
[Bật] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt sao chép] : "Bỏ qua nền" (P.153)

157
8 Công cụ

Mức bỏ qua nền


Đặt mức bỏ qua nền được sử dụng khi đặt [Mức bỏ qua nền] thành [Bật] trong [Cài đặt
quét]. Cài đặt này được bật khi quét tài liệu đen trắng.
Bạn có thể chọn từ [Thấp], [B.thg], [Cao +1], [Cao +2] và [Cao +3]. [B.thg] là mức bỏ
qua tiêu chuẩn, [Thấp] là Mức bỏ qua thấp nhất và [High +3] là mức bỏ qua cao nhất.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt sao chép] : "Bỏ qua nền" (P.154).

Nén ảnh
Được sử dụng để đặt tỷ lệ nén tệp khi quét tài liệu.
Bạn có thể chọn [Cao +2], [Cao +1], [B.thg], [Thấp -1] hoặc [Thấp -2]. [Cao +2] là tỷ lệ
nén cao nhất và [Thấp -2] là tỷ lệ nén thấp nhất.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • Việc chọn [Higher+2] sẽ giảm kích thước tệp, nhưng cũng giảm độ phân giải hình ảnh.

Độ sắc nét
Đặt giá trị độ sắc nét mặc định được hiển thị cho [Độ sắc nét].
Bạn có thể chọn [Làm mịn +2], [Làm mịn +1], [B.thg], [Sắc nét +1] hoặc [Sắc nét +2].
[B.thg] đặt độ sắc nét ở mức tiêu chuẩn; [Làm mịn +2] đặt độ sắc nét thấp hơn; [Sắc
nét +2] đặt độ sắc nét cao hơn.
Công cụ

[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt sao chép] : "Độ sắc nét" (P.153)

8
Xóa cạnh
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Xóa cạnh].Việc đặt giá trị cho mục menu này sẽ
xóa các mảng tối màu đen được tạo quanh cạnh giấy khi quét với nắp tài liệu mở.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 0 đến 10 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm).
[2 mm] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt mặc định] > [Sao chép thẻ] > "Xóa cạnh" (P.155).

K.thước t.liệu đ.kèm tối đa


Đặt kích thước tệp tối đa cho tệp đính kèm e-mail.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 2 đến 20 MB (với bước tăng giá trị là 1 MB).
[20 MB] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Xác nhận người nhận


Đặt xem có xác nhận thông tin người nhận trước khi gửi dữ liệu không.
Bạn có thể chọn [Bật] hoặc [Tắt].
[Tắt] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

158
Quản lý người dùng

Quản lý người dùng

Khi chọn [Nhiều] trong User Control, bạn có thể quản lý số lượng giấy sao chụp trên
mỗi người dùng hoặc nhóm bằng tính năng Quản lý người dùng. Được sử dụng để đặt
mật khẩu và số bản in tối đa được phép sao chụp cũng như kiểm tra tổng số bản in
được sao chụp cho mỗi người dùng hoặc mỗi nhóm. Ngoài ra, cũng được sử dụng để
đặt lại tổng số bản in được sao chụp cho tất cả người dùng và nhóm cùng một lúc.

Điều khiển người dùng


Được sử dụng để hạn chế người dùng được phép sử dụng chức năng Sao chép.
Khi bật cài đặt này, người dùng phải nhập mật khẩu để sử dụng chức năng Sao chụp.
[Tắt] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.

Tắt
Được sử dụng để hạn chế người dùng được phép sử dụng chức năng Sao chép.

Đơn
Người dùng phải nhập mật khẩu được chỉ định riêng để sử dụng chức năng Sao chụp.
Sử dụng mật khẩu của quản trị viên hệ thống.
Để biết thông tin về cách đặt mật khẩu, tham khảo phần "Mật khẩu quản trị viên hệ thống" (Tr.60).

Nhiều

Công cụ
Chọn thiết đặt này khi quản lý lượng giấy sao chép được sử dụng bởi người dùng hoặc
nhóm bằng cách sử dụng Lập tài khoản. Bạn có thể lập mật khẩu và lượng tối đa bản
in được cho phép sao chép đối vối mỗi người dùng hoặc nhóm.

8
X.nhận/C.sửa
Bạn có thể quản lý việc sử dụng giấy sao chụp cho tối đa 30 người dùng hoặc nhóm
([Người dùng 01] đến [Người dùng 30]) bằng tính năng Chế độ quản lý người dùng.
Bạn có thể đặt mật khẩu và số bản in được sao chụp tối đa được phép cho mỗi người
dùng từ [Người dùng 01] đến [Người dùng 30].
Lưu ý • Mỗi người dùng có thể kiểm tra tổng số bản in được sao chép và số bản in tối đa được phép
của mình.
Để biết thêm thông tin về cách kiểm tra thông tin sao chép của người dùng, tham khảo phần
"Kiểm tra tổng số bản in được sao chép" (P.116).

Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện thao tác.

1 Trong màn hình [Công cụ], chọn [Quản lý


người dùng], rồi nhấn nút <OK>.
Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Công cụ],
tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ thống" (P.138).

159
8 Công cụ

2 Chọn [Điều khiển người dùg], rồi nhấn nút


<OK>.

3 Chọn [Nhiều], rồi nhấn nút <OK>.

4 Chọn [X.nhận/C.sửa], rồi nhấn nút <OK>.

5 Chọn người dùng để hiển thị hoặc đặt, rồi


nhấn nút <OK>.
Lưu ý • Bạn cũng có thể nhập số lượng người dùng
đã đăng ký gồm hai chữ số để chuyển tới
người dùng đã chỉ định.
Công cụ

Mật khẩu đăng nhập


Được sử dụng để hiển thị hoặc đặt mật khẩu được sử dụng để đăng nhập vào máy.
8 Lưu ý • Bạn có thể nhập trong khoảng từ 4 đến 6 số từ 0 đến 9.

1 Chọn [Mật khẩu đăng nhập], rồi nhấn nút


<OK>.

Mật khẩu hiện tại được hiển thị.


Lưu ý • Để thay đổi mật khẩu, nhấn nút <C> (Xóa)
để xóa mật khẩu hiện tại, sau đó sử dụng
bàn phím số để nhập mật khẩu mới.

2 Nhấn nút <OK>.

Bản in được sao chép


Hiển thị tổng số bản in mà người dùng hiện đã sao chép.

160
Quản lý người dùng

1 Nhấn [Bản in được sao chép].

2 Kiểm tra giá trị, rồi nhấn nút <Trở lại>.

G.hạn sao chép (Đv: Trang)


Được sử dụng để hiển thị hoặc đặt số bản in tối đa mà người dùng được phép sao
chép.

1 Nhấn [G.hạn sao chép (Đv: Trang)].

2 Để thay đổi giá trị, sử dụng bàn phím số để


nhập số bản in tối đa được phép.
Lưu ý • Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 0 đến
255 (Đơn vị: 1.000 bản in) cho số bản in tối

Công cụ
đa được phép. Đặt 0 để tắt hạn chế số
lượng bản sao tối đa.
• Tổng số bản in hiện tại của người dùng
được đặt lại về 0 khi thay đổi số bản in tối đa được phép.
3 Nhấn nút <OK>. 8
Đặt lại bản in được sao chép
Bạn có thể chọn xem có đặt lại tổng số bản in được sao chép cho tất cả người dùng
đã đăng ký, từ User01 đến User30 cùng một lúc không. Nhấp vào [Có] để đặt lại tổng
số bản in được sao chép về 0.
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện thao tác.

1 Trong màn hình [Công cụ], chọn [Quản lý


người dùng], rồi nhấn nút <OK>.
Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Công cụ],
tham khảo phần "Quy trình Thiết đặt Hệ thống" (P.138).

2 Chọn [Đặt lại bản in được sao chép], rồi nhấn


nút <OK>.

161
8 Công cụ

3 Chọn [Có], rồi nhấn nút <OK>.


Công cụ

162
9 Trạng thái máy

Chương này trình bày cách kiểm tra thông tin cơ bản và trạng thái của máy.
Lưu ý • Với một số kiểu máy, có thể một số thiết đặt không được hiển thị. Để biết thêm thông tin,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.

z
Kiểm tra vật tư tiêu hao.............................................................................164
z Chọn ngôn ngữ .........................................................................................165
z
Kiểm tra địa chỉ IP của máy ......................................................................166
z Kiểm tra thông tin Tài khoản Người dùng.................................................167
z Checking the Meter...................................................................................168
z
In báo cáo/danh sách................................................................................169
z Hiển thị thông báo.....................................................................................171
z
Hiển thị hướng dẫn thẻ ID ........................................................................172
z Hẹn giờ chọn nút nhanh ...........................................................................173
z Phiên bản Phần sụn..................................................................................174
9 Trạng thái máy

Kiểm tra vật tư tiêu hao

Màn hình [Machine Status] hiển thị trạng thái vật tư tiêu hao chẳng hạn như hộp mực
và cụm trống mực.
Thực hiện theo các bước bên dưới để kiểm tra trạng thái của vật tư tiêu hao.

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

„ Trạng thái mực


Chỉ ra trạng thái hộp mực.
z
[OK]
Hiện tại chưa cần thay thế.
z [Đặt mua thêm]
Trạng thái máy

Hiện tại chưa cần thay thế, nhưng sắp đến lúc cần thay thế hộp mực. Hãy chắc chắn
bạn có sẵn một hộp mực mới.
z
[Thay sớm]
Sắp đến lúc cần thay thế.
z [Thay ngay]
9 Cần thay thế ngay.
z
[Lỗi]
Xảy ra lỗi với hộp mực.

„ Trạng thái trống mực


Chỉ ra trạng thái cụm trống.
z [OK]
Hiện tại chưa cần thay thế.
z [Đặt mua thêm]
Hiện tại chưa cần thay thế, nhưng sắp đến lúc cần thay thế hộp mực. Hãy chuẩn bị
sẵn một cụm trống mới.
z
[Thay sớm]
Sắp đến lúc cần thay thế.
z
[Thay ngay]
Cần thay thế ngay.
z [Lỗi]
Xảy ra lỗi với cụm trống mực.

164
Chọn ngôn ngữ

Chọn ngôn ngữ

Bạn có thể chọn từ ba ngôn ngữ, tiếng Anh, tiếng Trung giản thể hoặc tiếng Hàn, cho
ngôn ngữ giao diện người dùng đã sử dụng trong màn hình bảng điều khiển.
Lưu ý • Ngôn ngữ mặc định có thể khác nhau tùy thuộc vào khu vực mua hàng.
Thực hiện theo các bước bên dưới để chọn ngôn ngữ.

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Trong màn hình [Tình trạng máy], chọn [Ngôn


ngữ].

3 Chọn ngôn ngữ hiển thị từ màn hình [Ngôn


ngữ].

Trạng thái máy


4 Nhấn nút <OK>.

165
9 Trạng thái máy

Kiểm tra địa chỉ IP của máy

Bạn có thể hiển thị địa chỉ IPv6 hoặc IPv4 của máy.

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Trong màn hình [Tình trạng máy], chọn [Địa


chỉ IP].

3 Địa chỉ IP của máy được hiển thị.


Trạng thái máy

166
Kiểm tra thông tin Tài khoản Người dùng

Kiểm tra thông tin Tài khoản Người dùng

Bạn có thể kiểm tra tổng số bản in được sao chép bởi người dùng và số trang tối đa
mà người dùng được phép sao chụp.

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Trong màn hình [Tình trạng máy], chọn


[Thông tin tài khoản người dùng].

3 Kiểm tra mục mong muốn.

Trạng thái máy


9

167
9 Trạng thái máy

Checking the Meter

Màn hình [Thông tin thanh toán] hiển thị số trang được máy in ra, ghi thành từng mục
như sau:

Mục Mô tả
Mã sản phẩm Mã sản phẩm của máy.
Số sêri Số sê-ri của máy.
Bộ đếm 1 Tổng số trang được in cho chức năng sao chép, in.
Bộ đếm 2 Tổng số trang được sao chép.
Bộ đếm 3 Tổng số trang được in.
Bộ đếm 5* Bên cạnh Meters 1 đến 4, tổng số trang được in để sao chụp,
in được nhận diện là kích thước lớn.

Lưu ý • Meter 5 không hiển thị trừ khi đặt chế độ Kích thước lớn.
Thực hiện theo các bước bên dưới để xem thông tin trên màn hình [Thông tin thanh
toán].

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3
Trạng thái máy

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Chọn [Thông tin thanh toán], rồi nhấn nút


9 <OK>.

3 Chọn các mục để được xác nhận.

168
In báo cáo/danh sách

In báo cáo/danh sách

Máy có thể in các báo cáo/danh sách sau:

Report/List Mô tả
System Settings In cấu hình phần cứng của máy, địa chỉ IP, thông tin phiên bản, số
Report trang được in theo từng chức năng, trạng thái các vật tư tiêu hao,
các mục có thể được đặt bởi CentreWare Internet Service và các giá
trị của chúng.
Service Settings In các mục có thể đặt từ bảng điều khiển trong chế độ Quản trị hệ
Report thống.
Job History Report Hiển thị kết quả thực thi công việc. In kết quả của công việc gần đây
nhất (tối đa 50 giá trị công việc).
Lưu ý • Khi Lịch sử công việc vượt quá 50 công việc, mỗi công việc
mới sẽ thay thế công việc cũ nhất trong lịch sử.
• Trong một số trường hợp, lỗi trang sẽ xảy ra khi in liên tiếp
nhiều công việc khác nhau (công việc trang đơn) do kẹt giấy và
các vấn đề khác có thể không được đăng ký vào Lịch sử lỗi
trang.
Để biết thông tin về cách đặt máy tự động in Job History Report, tham khảo
phần "Chi tiết lịch sử công việc" (P.148).
Error History Report In thông tin về lỗi đã phát sinh trong máy. Tối đa 42 lỗi được ghi liên
tục từ lỗi mới nhất đến lỗi cũ nhất. Ghi thông tin về tối đa 10 lỗi kẹt
giấy hoặc các lỗi tương tự.

Trạng thái máy


Lưu ý • Lịch sử lỗi có thể ghi ít hơn 42 lỗi nếu báo cáo chứa những lỗi
có lượng thông tin lớn. Khi Lịch sử lỗi vượt quá số lỗi có thể
ghi, mỗi lỗi mới được ghi sẽ thay thế lỗi cũ nhất.
Job Counter Report In tổng số trang đã in bằng mỗi tính năng. Trong chế độ Nhiều tài
khoản, tổng số bản sao và số lượng bản sao tối đa được phép bởi
mỗi người dùng cũng được in.
Danh bạ In địa chỉ e-mail và địa chỉ máy chủ đã đăng ký. 9
Lưu ý • Các mục được in sẽ thay đổi tùy theo cài đặt của máy.

Thực hiện theo các bước bên dưới để in báo cáo hoặc danh sách.

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Chọn [In báo cáo], rồi nhấn nút <OK>.

169
9 Trạng thái máy

3 Chọn báo cáo hoặc danh sách để in, rồi nhấn


nút <OK>.
Lưu ý • Để hủy tiến trình in trong khi công việc đang
in, nhấn nút <Dừng> và chọn [Có] trên màn
hình xác nhận.
Trạng thái máy

170
Hiển thị thông báo

Hiển thị thông báo

Bạn có thể đặt xem có hiển thị màn hình Thông báo hay không.
Theo mặc định, máy được đặt để hiển thị thông báo.

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Chọn [Hiển thị thông báo], rồi nhấn nút <OK>.

3 Để tắt hướng dẫn, chọn [Tắt], rồi nhấn nút


<OK>.

Trạng thái máy


9

171
9 Trạng thái máy

Hiển thị hướng dẫn thẻ ID

Bạn có thể đặt xem có hiển thị hướng dẫn cho tính năng Sao chép thẻ hay không.
Theo mặc định, máy được đặt thành hiển thị hướng dẫn.

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Chọn [Hiển thị hướng], rồi nhấn nút <OK>.

3 Để tắt hướng dẫn, chọn [Tắt], rồi nhấn nút


<OK>.
Trạng thái máy

- Ví dụ về hướng dẫn Sao chép thẻ -

172
Hẹn giờ chọn nút nhanh

Hẹn giờ chọn nút nhanh

Bạn có thể đặt thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt khi nhấn Quick Button.
Theo mặc định, thời lượng được đặt là 2 giây.

1 Nhấn nút <Tình trạng máy>. Nút <Tình trạng máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Chọn [Hẹn giờ chọn nút nhanh], rồi nhấn nút


<OK>.

3 Chọn thời gian bạn muốn, rồi nhấn nút <OK>.

Trạng thái máy


9

173
9 Trạng thái máy

Phiên bản Phần sụn

Bạn có thể kiểm tra phiên bản phần sụn của máy.

1 Nhấn nút <Trạng thái Máy>. Nút <Trạng thái Máy>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

2 Chọn [Phiên bản phần sụn], rồi nhấn nút


<OK>.

3 Chọn mục cần được xác nhận.


Lưu ý • Các mục hiển thị khác nhau tùy vào model
bạn sử dụng.
Trạng thái máy

174
10 Tình trạng công việc

Chương này trình bày cách kiểm tra trạng thái của công việc hiện tại hoặc công việc
đang chờ và cách hủy công việc.
Lưu ý • Một số cài đặt không thể được hiển thị trên một số model. Bộ phận tùy chọn là bắt buộc. Để
biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
z Kiểm tra công việc hiện tại/đang chờ........................................................176
z Hủy công việc hiện tại ...............................................................................177
10 Tình trạng công việc

Kiểm tra công việc hiện tại/đang chờ

Bạn có thể kiểm tra trạng thái của công việc hiện tại hoặc công việc đang chờ sau:
z
Công việc in, quét hiện tại
z Công việc in đang chờ
Lưu ý • Công việc đã hoàn tất không được hiển thị.

1 Nhấn nút <Tình trạng công việc>. Nút <Tình trạng công việc>

1 2

4 5

7 8

2 Được sử dụng để kiểm tra công việc.


Tình trạng công việc

10

176
Hủy công việc hiện tại

Hủy công việc hiện tại

1 Nhấn nút <Tình trạng công việc>. Nút <Tình trạng công việc>

1 2

4 5

7 8

2 Chọn công việc hiện tại.

3 Nhấn nút <Dừng>. Nút <Dừng>

Quan trọng • Bạn có thể không hủy được công việc phụ
thuộc vào trạng thái xử lý công việc.
1 2 3
• Nếu máy đang được sử dụng dưới dạng
máy in nội bộ, có thể mất một chút thời gian 4 5 6

để hủy công việc tùy thuộc vào loại công 7 8 9


việc in đang được thực thi.

Tình trạng công việc


0 # C

10

177
10 Tình trạng công việc
Tình trạng công việc

10

178
11 Bảo dưỡng

Chương này mô tả cách thay thế vật tư tiêu hao và vệ sinh máy.
z Thay thế vật tư tiêu hao ............................................................................180
z
Vệ sinh máy ..............................................................................................189
11 Bảo dưỡng

Thay thế vật tư tiêu hao

Máy được cung cấp với vật tư tiêu hao sau. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng các
vật tư tiêu hao sau vì chúng được sản xuất đáp ứng các thông số kỹ thuật của máy.

Loại vật tư tiêu hao/ Product


Quantity/Box
Bộ phận thay thế định kỳ Code
hộp mực trữ lượng chuẩn CT202384 1 sản phẩm/hộp
Cụm trống mực CT351075 1 sản phẩm/hộp

Lưu ý • Chúng tôi khuyên bạn luôn luôn dự trữ sẵn vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ.

WARNING
z
Never use a vacuum cleaner for spilled toner and residual toner in this product,
toner cartridge or toner bottle. It may catch fire by electric sparks inside a vacuum
cleaner and cause explosion. Use a broom or a wet cloth to wipe off the spills. If
you spill a large volume of toner, contact your local Fuji Xerox representative.
z Never throw a toner cartridge into an open flame. Remaining toner in the cartridge
may catch fire and cause burn injuries or explosion. If you have a used toner
cartridge no longer needed, contact your local Fuji Xerox representative for its
disposal.

CAUTION
z
Keep drum cartridges and toner cartridges out of the reach of children. If a child
accidentally swallows toner, spit it out, rinse mouth with water, drink water and
consult a physician immediately.
Bảo dưỡng

z When replacing drum cartridges and toner cartridges, be careful not to spill the
toner. In case of any toner spills, avoid contact with clothes, skin, eyes and mouth
as well as inhalation.
z If toner spills onto your skin or clothing, wash it off with soap and water. If you get
11 toner particles in the eyes, wash it out with plenty of water for at least 15 minutes
until irritation is gone. Consult a physician if necessary. If you inhale toner particles,
move to a fresh air location and rinse your mouth with water. If you swallow toner,
spit it out, rinse your mouth with water, drink plenty of water and consult a
physician immediately.

„ Xử lý vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ


z
Không để hộp đựng vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ thẳng đứng.
z Không mở hộp vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ trước khi sử dụng. Tránh cất
giữ vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ ở những nơi sau:
- Những nơi có nhiệt độ và độ ẩm cao
- Gần các thiết bị sinh nhiệt
- Những khu vực tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời
- Những khu vực nhiều bụi
z Khi sử dụng vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ, hãy đọc cẩn thận các biện pháp
phòng ngừa khi sử dụng. Các biện pháp phòng ngừa khi sử dụng được hướng dẫn
trên thân hoặc gói của chúng, hoặc có tờ biện pháp phòng ngừa trong gói.

180
Thay thế vật tư tiêu hao

z Chúng tôi khuyên bạn luôn luôn dự trữ vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ trong
kho.
z
Khi gọi đến Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi để đặt mua vật tư tiêu hao/
bộ phận thay thế định kỳ, hãy chuẩn bị sẵn mã sản phẩm.
z
Việc sử dụng vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ không do Fuji Xerox khuyên
dùng có thể làm suy giảm chất lượng và hiệu quả hoạt động của máy. Chỉ sử dụng
vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ do Fuji Xerox khuyên dùng.

„ Kiểm tra trạng thái vật tư tiêu hao


Bạn có thể kiểm tra trạng thái vật tư tiêu hao trên màn hình [Tình trạng máy].
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Kiểm tra vật tư tiêu hao" (P.164).

Thay hộp mực


Thông báo bên dưới xuất hiện trên màn hình của bảng điều khiển khi mức mực in còn
lại thấp. Hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong thông báo để thực hiện hành động
cần thiết.

Mã lỗi Thông điệp Hành động cần thiết


Gần hết mực Bạn cần phải thay hộp mực sau khoảng
Đặt mua thêm hộp mực. 2.500 trang*. Hãy chuẩn bị sẵn một hộp
mực thay thế.
Quan trọng • Không được thay cụm trống
trong tình trạng này. Nếu bạn
093-406 thay cụm trống trong tình trạng
này, biểu tượng hộp mực sẽ
vẫn sáng.
• Nếu bạn đang sử dụng hộp
mực đi kèm với máy, biểu

Bảo dưỡng
tượng không sáng lên tại thời
điểm này.
Sắp hết mực Bạn cần phải thay hộp mực sau khoảng
093-400 Cần sớm thay hộp mực in. 100 trang*. Hãy chuẩn bị sẵn một hộp
mực thay thế.

093-912
Hết mực
Thay hộp mực in.
Đèn báo lỗi sáng, hộp mực cần được
thay. Hãy thay hộp mực.
11
* : Kết quả số trang còn lại cho công việc sao chép/in được áp dụng khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị
ước tính và thay đổi tùy thuộc vào các điều kiện chẳng hạn như nội dung in, khổ giấy, loại giấy và môi trường vận
hành máy.
Quan trọng • Khi bạn thay thế một hộp mực, mực có thể bị rớt ra và làm bẩn sàn. Chúng tôi khuyên bạn
nên trải sẵn giấy trên sàn.
• Việc sử dụng hộp mực không do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất lượng hình
ảnh và hiệu quả hoạt động của máy. Chỉ sử dụng hộp mực do Fuji Xerox khuyên dùng.
• Khi lượng mực còn lại thấp, máy có thể ngừng in và hiển thị một mã lỗi. Nếu việc này xảy ra,
hãy thay thế hộp mực để tiếp tục sao chép hoặc in.
• Hãy để máy BẬT nguồn khi thay thế hộp mực.
• Độ đậm bản sao hoặc bản in có thể hơi giảm sau thông báo "Gần hết mực Đặt mua thêm
hộp mực." (Mực gần hết Đặt mua thêm hộp mực.) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển.
• Nếu bạn sử dụng hộp mực dùng dở, thông báo phát ra "Gần hết mực Đặt mua thêm hộp
mực." (Mực gần hết Đặt mua thêm hộp mực.) có thể xuất hiện và số lượng trang có thể
được sao chép hoặc in có thể khác đáng kể.

181
11 Bảo dưỡng

1 Hãy chắc chắn là máy đang không vận hành,


và mở nắp trước.

2 Cầm cần của hộp mực và nâng lên một chút.

3 Nhẹ nhàng kéo hộp mực ra khỏi máy.

WARNING
Bảo dưỡng

Never throw a toner cartridge into an open flame. Remaining toner in the cartridge
may catch fire and cause burn injuries or explosion.
If you have a used toner cartridge no longer needed, contact your local Fuji Xerox
representative for its disposal.
11 Quan trọng • Từ từ kéo hộp mực ra. Nếu không, mực có thể bị rớt ra khỏi hộp.
• Hãy gửi trả những hộp mực đã qua sử dụng đến đại diện của Fuji Xerox ở địa phương bạn.
4 Mở một hộp mực mới, và lắc nhẹ lên xuống,
và trái phải 10 lần.
Quan trọng • Không chạm vào khóa hộp mực.

182
Thay thế vật tư tiêu hao

5 Định hướng hộp mực với mũi tên (K) ngửa lên
và đưa hộp mực vào hết mức có thể.

6 Đóng nắp đậy phía trước.


Lưu ý • Nếu nắp trước không đóng hoàn toàn, một
mã lỗi sẽ xuất hiện và máy sẽ vẫn tạm
dừng.

Bảo dưỡng
11

183
11 Bảo dưỡng

Thay cụm trống mực


Thông báo bên dưới xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển khi cụm trống mực gần
hết tuổi thọ sử dụng. Hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong thông báo để thực hiện
hành động cần thiết.

Mã lỗi Thông điệp Hành động cần thiết


Trống mực gần hết th.hạn sd Cần thay thế cụm trống sau khoảng 4.000
091-440 Cụm tr.mực gần hết th.hạn sd. trang*. Hãy chuẩn bị sẵn một cụm trống
Đặt mua cụm tr.mực. thay thế.
Trống mực gần hết th.hạn sd Bạn cần phải thay cụm trống mực sau
091-402 Cụm trống mực gần hết thời hạn khoảng 1.000 trang*. Hãy chuẩn bị sẵn
091-441 sử dụng. một cụm trống mực thay thế.
Cần sớm thay cụm trống mực.
Trống mực hết th.hạn sd Biểu tượng lỗi sáng và cụm trống mực
091-430
Thay cụm trống mực. cần được thay. Hãy thay cụm trống mực.
Trống mực gần hết th.hạn sd Biểu tượng lỗi sáng lên. Thời gian đảm
Có thể xảy ra vấn đề về chất bảo chất lượng hình ảnh đối với cụm
091-401
lượng ảnh. trống mực đã hết.
Nên thay cụm trống mực.
Trống mực hết th.hạn sd Biểu tượng lỗi sáng lên. Thời gian đảm
091-406 Có thể xảy ra vấn đề với máy. bảo hiệu suất đối với cụm trống mực đã
Thay cụm trống mực. hết.
Trống mực hết th.hạn sd Biểu tượng lỗi sáng lên. Máy phát hiện sự
Vấn đề về máy sẽ sớm xảy ra. cố do sử dụng cụm trống mực không
091-424
Thay cụm trống mực ngay lập được hỗ trợ.
tức. Thay cụm trống mực ngay lập tức.

* :Các giá trị về tuổi thọ sử dụng được hiển thị là tổng số trang A4 ( ) có thể được in. Tuổi thọ sử dụng thực còn lại
sẽ thay đổi phụ thuộc vào khổ giấy và hướng giấy, số trang được in liên tục và môi trường vận hành của máy. Chỉ
sử dụng các số liệu trình bày ở trên làm hướng dẫn.
Bảo dưỡng

Quan trọng • Việc sử dụng cụm trống mực không do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất lượng
in ra hoặc hiệu suất của máy. Luôn luôn sử dụng cụm trống mực do Fuji Xerox khuyên dùng
trong máy.
Lưu ý • Không để cụm trống mực tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng mạnh từ
đèn huỳnh quang trong nhà. Không chạm hay cào vào bề mặt trống mực. Chất lượng in có
11 thể bị ảnh hưởng.

1 Hãy chắc chắn là máy đang không vận hành,


và mở nắp trước.

184
Thay thế vật tư tiêu hao

2 Mở Khay 5 (1), và sau đó, trong khi nâng cần nhả


lên (2), nhẹ nhàng mở nắp đậy bên trái ra (3).

3 Nới lỏng hai đinh vít ngược chiều kim đồng hồ


(1), và từ từ trượt ra khỏi cụm trống (2).

4 Giữ đáy của cụm trống như đã được hiển thị


trong hình minh họa, và nhẹ nhàng đẩy cụm
trống ra khỏi máy.

Bảo dưỡng
5 Lấy cụm trống mới ra khỏi hộp, và đưa cụm trống đã sử dụng vào túi nhựa đã cung
cấp và đặt vào trong hộp.
Quan trọng • Không đặt cụm trống mới ở vị trí thẳng đứng.
• Hãy gửi trả cụm trống đã qua sử dụng đến đại diện của Fuji Xerox ở địa phương bạn.
6 Lột tấm bảo vệ ra khỏi cụm trống mới. 11

185
11 Bảo dưỡng

7 Hãy gắn cụm trống mới.

8 Siết chặt hai đinh vít theo chiều kim đồng hồ.

9 Lột thanh bảo vệ của cụm trống.

10 Đóng nắp đậy phía trước.


Bảo dưỡng

11

Lưu ý • Nếu nắp trước không đóng hoàn toàn, một mã lỗi sẽ xuất hiện và máy sẽ vẫn tạm dừng.
11 Nhẹ nhàng đóng nắp đậy bên trái và Khay 5.

Lưu ý • Nếu nắp đậy bên trái không đóng hoàn toàn, một mã lỗi sẽ xuất hiện và máy sẽ vẫn tạm
dừng.

186
Thay thế vật tư tiêu hao

12 Bấm Nút <Đăng nhập>. Nút <Đăng nhập>

1 2

4 5

7 8

13 Sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu, rồi nhấn nút <OK>. Màn hình [Công cụ] xuất
hiện.
Use the numeric keypad to enter the passcode, and then press the <OK> button.
Lưu ý • Mật khẩu được đặt ban đầu là "11111" (năm chữ số "1").
• Nút <Đăng nhập> sáng lên khi máy ở chế
độ Quản trị hệ thống.

14 Chọn [Cài đặt hệ thống], rồi nhấn nút <OK>.

15 Chọn [Thiết đặt khác], rồi nhấn nút <OK>.

Bảo dưỡng
16 Chọn [Bảo trì], rồi nhấn nút <OK>.

11
17 Nhập [950807] bằng cách sử dụng bàn phím
số, và rồi nhấn nút <Bắt đầu>.

Nút <Bắt đầu>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

187
11 Bảo dưỡng

18 Bấm nút <Bắt đầu>. Drum Cartridge 668


The NVM value is cleared now.
MaintenancAre You Sure?A...
MaintYes: Start No: Clear AllA...

Nút <Bắt đầu>

1 2 3

4 5 6

7 8 9

0 # C

19 Bấm nút <Đăng nhập>. Nút <Đăng nhập>


Lưu ý • Nếu bất kỳ cài đặt nào yêu cầu khởi động
lại máy vì đã thay đổi cài đặt mới, hãy khởi
động lại máy khi thông báo xuất hiện. 1 2

• Đèn của nút <Đăng nhập> tắt khi máy thoát 4 5

khỏi chế độ Quản trị hệ thống. 7 8

0
Bảo dưỡng

11

188
Vệ sinh máy

Vệ sinh máy

Phần này mô tả cách vệ sinh máy chẳng hạn như vỏ ngoài, nắp đậy tài liệu, bộ nạp tài
liệu và mặt kính.

WARNING
When cleaning this product, use the designated cleaning materials exclusive to it.
Other cleaning materials may result in poor performance of the product. Never use
aerosol cleaners to avoid catching fire and explosion.

CAUTION
When cleaning this product, always switch off and unplug it. Access to a live machine
interior may cause electric shock.

Vệ sinh Phần ngoài


Phần sau mô tả cách vệ sinh phần ngoài máy.
Quan trọng • Không dùng benzen, chất pha loãng sơn, hoặc các chất lỏng dễ bay hơi hay bình xịt côn
trùng trên máy vì chúng có thể làm mất màu, biến dạng hoặc nứt vỡ các nắp đậy.
• Vệ sinh máy với quá nhiều nước có thể khiến máy bị trục trặc hoặc làm hỏng bản gốc trong
khi đang sao chụp, quét.

1 Lau phần bên ngoài với một miếng vải mềm


đã thấm nước và vắt kiệt.
Quan trọng • Không sử dụng các chất tẩy rửa khác ngoài
nước hay chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý • Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách

Bảo dưỡng
dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau máy bằng một
miếng vải mềm thấm một ít chất tẩy trung
tính.
2 Hãy lau hết nước thừa bằng một miếng vải
mềm.
11
Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và Kính đặt Bản gốc
Nếu nắp đậy bản gốc và kính đặt bản gốc bị bẩn, các vết bẩn có thể xuất hiện trên bản
sao, hoặc các bản gốc được quét và máy có thể không phát hiện đúng kích cỡ bản gốc.
Để đảm bảo lúc nào các bản sao cũng được sạch sẽ, hãy vệ sinh nắp đậy bản gốc và
kính đặt bản gốc khoảng mỗi tháng một lần.
Quan trọng • Không sử dụng benzen, chất pha loãng sơn, hay các dung môi hữu cơ khác. Làm vậy có
thể khiến lớp sơn hoặc lớp phủ trên các phần bằng nhựa bị hỏng.
• Vệ sinh máy với quá nhiều nước có thể khiến máy bị trục trặc hoặc làm hỏng bản gốc trong
khi đang sao chụp, quét, hoặc in.

189
11 Bảo dưỡng

1 Lau nắp đậy bản gốc bằng một miếng vải


mềm thấm nước để loại bỏ các vết bẩn, và
sau đó lau sạch với một miếng vải mềm, khô.
Quan trọng • Không sử dụng các chất tẩy rửa khác ngoài
nước hay chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý • Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách
dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau nắp đậy bản
gốc bằng một miếng vải mềm thấm một ít
chất tẩy trung tính.

2 Hãy lau kính đặt bản gốc bằng một miếng vải
mềm thấm nước để loại bỏ các vết bẩn, và
sau đó lau sạch với một miếng vải mềm, khô.
Quan trọng • Không sử dụng các chất tẩy rửa khác ngoài
nước hay chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý • Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách
dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau kính đặt bản
gốc bằng một miếng vải mềm thấm một ít
chất tẩy trung tính.

Vệ sinh Bộ phận Ấn Bản gốc và Thanh Kính Hẹp


Nếu bộ phận ấn bản gốc hoặc thanh kính hẹp bị bẩn, có thể xuất hiện các vết bẩn trên
bản sao, hoặc các bản gốc được quét và máy có thể không phát hiện được đúng kích
cỡ bản gốc.
Để đảm bảo các bản sao luôn được sạch sẽ, hãy vệ sinh bộ phận ấn bản gốc và thanh
kính hẹp khoảng mỗi tháng một lần.
Quan trọng • Không sử dụng benzen, chất pha loãng sơn, hay các dung môi hữu cơ khác. Làm vậy có
thể khiến lớp sơn hoặc lớp phủ trên các phần bằng nhựa bị hỏng.
Bảo dưỡng

• Vệ sinh máy với quá nhiều nước có thể khiến máy bị trục trặc hoặc làm hỏng bản gốc trong
khi đang sao chụp, hoặc quét.

1 Hãy lau bộ phận ấn bản gốc bằng một miếng


vải mềm đã thấm nước để loại bỏ các vết bẩn,
và sau đó, dùng một miếng vải mềm, khô lau
11 lại.
Quan trọng • Không sử dụng lực quá mạnh để ấn lên tấm
phim vì nó rất dễ bị hỏng.
• Không sử dụng các chất tẩy rửa khác ngoài
nước hay chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý • Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách
dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau bộ phận ấn bản
gốc bằng một miếng vải mềm thấm một ít chất tẩy trung tính.
2 Lau thanh kính hẹp bằng một miếng vải mềm
thấm nước để loại bỏ các vết bẩn, và sau đó
lau sạch với một miếng vải mềm, khô.
Quan trọng • Không sử dụng các chất tẩy rửa khác ngoài
nước hay chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý • Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách
dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau thanh kính hẹp
bằng một miếng vải mềm thấm một ít chất
tẩy trung tính.

190
Vệ sinh máy

Vệ sinh Trục cuốn của Bộ nạp Bản gốc


Nếu trục cuốn của bộ nạp bản gốc bị bẩn, các vết bẩn có thể xuất hiện trên bản sao,
hoặc các bản gốc được quét và có thể xảy ra kẹt giấy.
Để đảm bảo các bản sao luôn được sạch sẽ, hãy vệ sinh trục cuốn của bộ nạp bản gốc
khoảng mỗi tháng một lần.
Quan trọng • Không sử dụng benzen, chất pha loãng sơn, hay các dung môi hữu cơ khác. Làm vậy có
thể khiến lớp sơn hoặc lớp phủ trên các phần bằng nhựa bị hỏng.
• Vệ sinh máy với quá nhiều nước có thể khiến máy bị trục trặc hoặc làm hỏng bản gốc trong
khi đang sao chụp, quét, hoặc in.
Vệ sinh máy với lượng nước quá nhiều có thể gây trục trặc cho máy hoặc làm hỏng tài liệu
trong khi đang sao chép, quét hoặc fax.

1 Nâng chốt nắp đậy trên của bộ nạp tài liệu lên
cho đến khi nó mở hoàn toàn.
Lưu ý • Khi bạn mở nắp hết cỡ, nó sẽ vào một vị trí
cố định. Nhẹ nhàng mở nắp đậy bản gốc.

2 Trong khi xoay các trục cuốn, hãy lau chúng


bằng một miếng vải mềm thấm nước.
Quan trọng • Không sử dụng các chất tẩy rửa khác ngoài
nước hay chất tẩy rửa trung tính.
• Hãy sử dụng miếng vải đã được vắt kiệt để
tránh nước nhỏ vào máy. Nếu nước vào
máy, nó có thể khiến máy bị trục trặc.
Lưu ý • Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách
dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau các trục cuốn

Bảo dưỡng
bằng một miếng vải mềm thấm một ít chất
tẩy trung tính.
3 Đóng nắp đậy trên của bộ nạp bản gốc cho đến khi nó khớp vào vị trí, và hãy xác
nhận rằng không có khoảng trống giữa bên gần hay bên xa của nắp đậy với bộ nạp
bản gốc.
11

191
11 Bảo dưỡng
Bảo dưỡng

11

192
12 Giải quyết vấn đề

Chương này cung cấp các giải pháp có thể thực hiện cho nhiều vấn đề khác nhau mà
bạn có thể gặp phải với máy.

z
Khắc phục sự cố .......................................................................................194
z Vấn đề với máy .........................................................................................195
z
Vấn đề về chất lượng hình ảnh ................................................................198
z Vấn đề về sao chép ..................................................................................203
z Vấn đề về máy in ......................................................................................206
z
Vấn đề về quét..........................................................................................208
z Các Vấn đề Liên quan tới Mạng ...............................................................212
z
Mã lỗi ........................................................................................................219
z Kẹt giấy .....................................................................................................232
z Kẹt tài liệu .................................................................................................238
12 Giải quyết vấn đề

Khắc phục sự cố

Phần này mô tả các sự cố có thể xảy ra với máy và giải pháp khắc phục.
Hãy làm theo quy trình khắc phục sự cố dưới đây để giải quyết các vấn đề đó.

Có vấn đề với hoạt động của [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề với máy" (P.195) .
máy. Có
Không
Thông báo được hiển thị. [Lý do] Có kẹt giấy hay kẹt tài liệu không?
Không Có [Xử lý] Để biết thông tin về kẹt giấy, tham khảo phần "Kẹt giấy"
(P.232).
Để biết thông tin về kẹt tài liệu, tham khảo phần "Kẹt tài
liệu" (P.238).

Không
[Lý do] Có thấy hiển thị mã lỗi không?
[Xử lý] Tham khảo phần "Mã lỗi" (P.219).

Chất lượng hình ảnh kém. [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề về chất lượng hình ảnh" (P.198).
Không Có
Có vấn đề khi sử dụng chức năng Sao chép. [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề về sao chép" (P.203).
Không Có
Có vấn đề khi sử dụng chức năng In. [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề về máy in" (P.206).
Không Có
Giải quyết vấn đề

Có vấn đề khi sử dụng chức năng Quét. [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề về quét" (P.208).
Không Có
Vấn đề về mạng [Xử lý] Tham khảo phần "Các Vấn đề Liên quan tới Mạng" (P.212).

Nếu chất lượng hình ảnh vẫn thấp sau khi đã thực hiện những việc cần thiết, hãy liên
12 hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.

194
Vấn đề với máy

Vấn đề với máy

Hãy kiểm tra lại trạng thái máy nếu bạn nghi ngờ có trục trặc.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Máy không bật Nguồn đã BẬT chưa? BẬT Nguồn.
nguồn. Hãy tham khảo "Nguồn điện" (P.66).
Dây nguồn đã cắm vào ổ Hãy TẮT nguồn và đảm bảo rằng phích
điện chưa? cắm nguồn đã được cắm chắc chắn. Sau
đó, BẬT nguồn.
Dây nguồn có bị ngắt khỏi
máy không?
Ổ AC có cấp nguồn điện Hãy nối một thiết bị khác với ổ điện đó để
phù hợp không? xác nhận nguồn cấp điện đó.
Đèn báo <Lỗi> Hệ thống của máy hoặc các Hãy TẮT máy rồi BẬT lại. Nếu vấn đề đó
nhấp nháy. linh kiện đã cài đặt có thể vẫn tồn tại, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
gặp sự cố. trợ Khách hàng của chúng tôi.
Đèn báo <Lỗi> Giấy hay bản gốc có bị kẹt Hãy lấy giấy hoặc bản gốc bị kẹt ra.
sáng. không? Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
Tham khảo phần "Kẹt tài liệu" (P.238).
Nắp trước hoặc một nắp Hãy làm theo các hướng dẫn trong mã lỗi
đậy khác có đang mở được hiển thị để thực hiện những việc cần
không? thiết.
Tham khảo phần "Mã lỗi" (P.219).
Màn hình tắt. Nút <Tiết kiệm điện> có Máy ở chế độ Tiết kiệm điện. Nhấn nút
sáng không? <Tiết kiệm điện> trên bảng điều khiển để
tắt chế độ Tiết kiệm điện.
Không thể in Có mã lỗi hiển thị trên màn Hãy làm theo các hướng dẫn trong mã lỗi

Giải quyết vấn đề


hay sao chép hình của bảng điều khiển được hiển thị để thực hiện những việc cần
được. không? thiết.
Tham khảo phần "Mã lỗi" (P.219).
Dây nguồn đã được nối Hãy TẮT nguồn và đảm bảo rằng phích
chưa? cắm nguồn đã được cắm chắc chắn vào ổ
điện. Sau đó, BẬT nguồn.
Đèn báo <Dữ Cáp giao diện đã được kết Hãy kiểm tra kết nối của cáp giao diện.
liệu> không sáng nối chưa? Hãy tham khảo "Cáp giao diện" (P.30). 12
ngay cả khi bạn
đã ra lệnh cho
máy thực hiện in.
Môi trường của máy tính có Kiểm tra môi trường máy tính chẳng hạn
được thiết đặt đúng không? như các thiết đặt trình điều khiển in.
Trạng thái cổng yêu cầu có Hãy kiểm tra trạng thái của cổng cần dùng,
được thiết đặt là [Enabled] và sau đó, thiết đặt trạng thái cổng là
không? [Enabled].
Hãy tham khảo "Kích hoạt Cổng Giao tiếp để
Sử dụng" (P.36).
Không in được Kích cỡ giấy đã chỉ định có Hãy làm theo các hướng dẫn trong mã lỗi
mặc dù đã ra được nạp trong khay? được hiển thị để đặt giấy đúng kích cỡ,
lệnh in cho Khay sau đó, thử lại.
5 (bên hông). Tham khảo phần "Mã lỗi" (P.219).
Tham khảo phần

195
12 Giải quyết vấn đề

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Chất lượng in Có thể đã xảy ra một vấn đề Hãy thực hiện những việc cần thiết đã mô
kém. về chất lượng hình ảnh. tả trong "Các vấn đề về chất lượng hình
ảnh".
Tham khảo phần "Vấn đề về chất lượng hình
ảnh" (P.198).
Không đưa khay Bạn có mở một nắp đậy hay Không đưa khay vào hoặc lấy khay ra quá
vào hoặc lấy tắt máy trong khi đang in mạnh. Hãy tắt nguồn. Sau vài giây, hãy bật
khay ra được. không? nguồn lên. Khi máy đã sẵn sàng nhận dữ
liệu, hãy cho khay vào hoặc lấy khay ra.
Không sao chép Kính đặt bản gốc hoặc nắp Hãy vệ sinh kính đặt bản gốc hoặc nắp đậy
được với kích cỡ đậy bản gốc có bị bẩn bản gốc.
đã chỉ định. không? Hãy tham khảo "Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và
Kính đặt Bản gốc" (P.189).
Bản gốc có phải là giấy Hãy sử dụng kính đặt bản gốc để sao chép
bóng kính hay giấy mờ bản gốc, đặt một tờ giấy trắng lên trên.
không?
Bản gốc có ở đúng vị trí Hãy đặt bản gốc cho đúng.
không? Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Bản gốc có được nạp đúng
cách không?
Các thanh căn bản gốc trên Hãy căn chỉnh các thanh dẫn bản gốc cho
bộ nạp bản gốc có được đặt đúng.
ở đúng vị trí không? Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Bản gốc có bị gấp không? Hãy miết phẳng bản gốc và đặt lại cho
đúng.
Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Giấy thường bị Giấy có được nạp vào khay Hãy nạp giấy cho đúng.
Giải quyết vấn đề

kẹt hoặc bị nhăn. đúng cách không? Hãy tham khảo "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).
Khay có được đặt vào đúng Hãy đặt khay vào cho đúng bằng cách đẩy
cách không? một cách chắc chắn cho đến khi nó dừng
lại.
Hãy tham khảo "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).
12 Giấy có bị ẩm không? Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
Giấy có bị quăn không? Lật giấy trong khay lại, hoặc thay thế giấy
đó bằng giấy mới.
Các thiết đặt giấy và khay Hãy thiết đặt đúng các thiết đặt về giấy cho
đã đúng chưa? phù hợp với giấy được nạp.
Hãy tham khảo "Thay đổi Khổ giấy cho các
Khay 1 đến 4" (P.92).
Có mảnh giấy rách nào còn Hãy mở nắp đậy của máy hoặc kéo khay
lại hay có vật lạ trong máy ra để lấy hết các mảnh giấy rách hay vật
không? lạ.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
Có phải giấy không chuẩn Hãy thay thế bằng giấy phù hợp với các
được nạp trong khay thông số kỹ thuật của máy.
không? Hãy tham khảo "Các loại giấy" (P.84).

196
Vấn đề với máy

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Giấy thường bị Giấy có vượt quá đường Hãy nạp giấy trong khay sao cho giấy
kẹt hoặc bị nhăn. nạp tối đa trong khay không vượt quá đường nạp tối đa đó.
không? Hãy tham khảo "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).
Các thanh căn giấy có được Hãy nạp giấy cho đúng, và căn chỉnh các
đặt đúng không? thanh căn giấy theo giấy đó.
Hãy tham khảo "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).
Hãy tham khảo "Nạp giấy vào Khay 5 (bên
hông)" (P.90).
Giấy có được cắt tơi không? Có thể một số loại giấy không được cắt tơi.
Hãy nạp giấy sau khi đã làm tơi.
Một bản gốc Bản gốc có bị nhỏ không? Kích thước nhỏ nhất của tài liệu có thể
không được nạp được nạp vào bộ nạp tài liệu là A5 .
trên bộ nạp bản
gốc.
Mã lỗi xuất hiện Hãy kiểm tra các vị trí của Hãy căn chỉnh các thanh căn giấy tới đúng
khi nạp giấy vào các thanh dẫn hướng giấy vị trí.
Khay 5 (bên của Khay 5 (bên hông). Tham khảo phần "Mã lỗi" (P.219).
hông) và nhấn
Tham khảo phần "Nạp giấy vào Khay 5 (bên
nút <Bắt đầu>.
hông)" (P.90).
Bản gốc hay bị Bạn có đang sử dụng loại Hãy nạp đúng bản gốc thích hợp với bộ
kẹt. bản gốc phù hợp? nạp bản gốc.
Bạn có đang sử dụng bản Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
gốc có hình dáng không
đều, danh thiếp, giấy bóng
kính hoặc bản gốc mỏng
không?

Giải quyết vấn đề


Có nhãn dính, ghim giấy Hãy lấy hết nhãn dính, ghim giấy hay băng
hay băng dính trên bản gốc dính trên bản gốc ra trước khi sao chép.
không?
Các thanh căn bản gốc có Hãy điều chỉnh các vị trí thanh căn bản
được đặt ở đúng vị trí gốc.
không? Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Có mảnh giấy rách nào còn
lại trong bộ nạp bản gốc
Hãy mở nắp đậy bộ nạp bản gốc và kiểm
tra bên trong.
12
không? Tham khảo phần "Kẹt tài liệu" (P.238).
Một cạnh của Bản gốc có bị quăn không? Làm phẳng chỗ quăn và nạp lại bản gốc.
bản gốc bị gấp.

197
12 Giải quyết vấn đề

Vấn đề về chất lượng hình ảnh

Nếu bản in ra có chất lượng hình ảnh thấp, hãy sử dụng bảng dưới đây để tìm ra
nguyên nhân có khả năng xảy ra cao nhất, và thực hiện những việc cần thiết.
Nếu chất lượng hình ảnh vẫn thấp sau khi đã thực hiện những việc cần thiết, hãy liên
hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Bản sao bị bẩn. Kính đặt bản gốc hoặc nắp Hãy vệ sinh kính đặt bản gốc hoặc nắp đậy
đậy bản gốc có bị bẩn bản gốc.
không? Hãy tham khảo "Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và
Kính đặt Bản gốc" (P.189).
Bản gốc có phải loại trong Khi sao chép các bản gốc mờ, vết bẩn trên
suốt chẳng hạn như giấy nắp đậy bản gốc sẽ hiện ra trong bản sao.
bóng kính không? Hãy đặt một tờ giấy trắng trên bản gốc
trước khi sao chép.
Bản gốc có in trên giấy màu Hãy điều chỉnh độ đậm nhạt của bản sao
hoặc giấy thô, hoặc bản in hoặc loại bỏ màu giấy nền trước khi sao
phơi không? chép.
Tham khảo phần "Chỉnh sáng/Chỉnh tối"
(P.108).
Tham khảo phần "Bỏ qua nền" (P.153).
Bản gốc có in trên giấy in Giấy in bóng dễ bị dính vào kính đặt bản
bóng không? gốc, và các bóng có thể tạo nên vết bẩn
trên bản sao. Hãy đặt một tờ giấy bóng
kính hoặc một tấm phim trong suốt dưới
bản gốc trước khi sao chép.
Các đường kẻ Thanh kính hẹp của bộ nạp Hãy vệ sinh thanh kính hẹp.
đen xuất hiện bản gốc có bị bẩn không? Tham khảo phần "Vệ sinh Bộ phận Ấn Bản gốc
Giải quyết vấn đề

trên bản sao. và Thanh Kính Hẹp" (P.190).


Bản sao quá Độ đậm nhạt bản sao có bị Hãy điều chỉnh độ đậm nhạt của bản sao.
đậm. thiết đặt ở giá trị cao không? Tham khảo phần "Chỉnh sáng/Chỉnh tối"
(P.108).
Bản sao quá Bản gốc có bị mờ không?
nhạt.
12 Độ đậm nhạt bản sao có bị
thiết đặt ở giá trị thấp
không?
Bản sao hơi lệch Giấy có được nạp đúng vị trí Hãy nạp giấy cho đúng, và căn chỉnh các
khỏi vị trí. không, chẳng hạn như khi thanh căn giấy theo giấy đó.
cạnh đầu giấy bị dịch Tham khảo phần "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
chuyển khỏi các góc của 4 (Tùy chọn)" (P.89).
khay?
Tham khảo phần "Nạp giấy vào Khay 5 (bên
hông)" (P.90).
Các bản sao bị Bạn có đặt bản gốc đúng Hãy đặt bản gốc cho đúng.
lệch khỏi vị trí cách không? Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
hoặc bị cong.
Giấy có được nạp vào khay Hãy nạp giấy cho đúng.
đúng cách không? Tham khảo phần "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).

198
Vấn đề về chất lượng hình ảnh

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Các bản sao bị Nếu sử dụng Khay 5 (bên Hãy nạp giấy cho đúng.
lệch khỏi vị trí hông), bạn có nạp giấy sao Tham khảo phần "Nạp giấy vào Khay 5 (bên
hoặc bị cong. cho các thanh dẫn hướng hông)" (P.90).
giấy tiếp xúc với giấy
không?
Các thanh căn bản gốc của Hãy đặt bản gốc cho đúng, di chuyển các
bộ nạp bản gốc có bị căn thanh căn bản gốc cho tiếp xúc với các
chỉnh sai không? cạnh bản gốc.
Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Bạn đã lắp khay một cách Hãy lắp khay bằng cách đưa nó vào một
chắc chắn chưa? cách chắc chắn trong toàn bộ quãng
đường đi vào máy.
Tham khảo phần "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).
Các bản sao có Giấy có bị ẩm không? Giấy ẩm tạo ra các phần bị thiếu hoặc các
những phần bản sao không rõ ràng. Hãy thay thế bằng
thiếu. giấy lấy từ gói chưa mở.
Giấy trong khay có bị nhàu Hãy lấy hết các tờ có vấn đề ra, hoặc thay
hay bị nhăn không? thế bằng giấy lấy từ gói chưa mở.
Bạn có đang sao chép một Các phần cắt dán hoặc bị nhàu của bản
bản gốc cắt dán hoặc bị gốc có thể tiếp xúc không tốt với kính đặt
nhàu không? bản gốc. Hãy đặt một tập giấy trắng bên
trên bản gốc để nó tiếp xúc tốt với kính đặt
bản gốc.
Các dải sọc xuất Bạn có đang thử tạo bản Khi tạo bản sao phóng to, một số hệ số
hiện trên bản sao phóng to của bản gốc phóng to có thể tạo các dải sọc. Hãy điều
sao. với hệ số phóng to quá lớn chỉnh hệ số phóng to của bản sao.
không? Tham khảo phần "Thu nhỏ/Phóng to" (P.112).

Giải quyết vấn đề


Bản in bị nhạt Giấy bị ẩm. Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
(mờ, không rõ
Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
ràng)
dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
(P.184).
Hộp mực đã hết mực. Hãy thay hộp mực đó bằng một hộp mới.
Tham khảo phần "Thay hộp mực" (P.181).
12

Các đốm đen Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
xuất hiện trên dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
bản sao. Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
(P.184).

199
12 Giải quyết vấn đề

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Các đường kẻ Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
đen hoặc màu dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
xuất hiện trên Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
bản in ra. (P.184).
Thanh kính hẹp bị bẩn. Hãy vệ sinh thanh kính hẹp.
Tham khảo phần "Vệ sinh Bộ phận Ấn Bản gốc
và Thanh Kính Hẹp" (P.190).

Vết bẩn xuất hiện Đường nạp giấy bị bẩn. Hãy in một vài tờ.
thành các
Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
khoảng đều trên
dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
bản in.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
(P.184).
Giải quyết vấn đề

Hướng nạp giấy


Các đốm trắng Giấy không phù hợp. Hãy nạp đúng loại giấy.
xuất hiện trên
Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
những vùng màu
dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
đen.
12 Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
(P.184).

200
Vấn đề về chất lượng hình ảnh

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Bản in dây mực Giấy bị ẩm. Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
ra tay.
Giấy không phù hợp. Hãy nạp đúng loại giấy.
Mực in không
được nung và ép
lên giấy.
Giấy bị dây mực.

Toàn bộ bản in Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
màu đen. dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
(P.184).
Có thể đã xảy ra sự cố ở bộ Hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách
cấp nguồn cao áp. hàng của chúng tôi.

Bản in trắng. Nhiều trang được nạp trong Hãy làm tơi tập giấy thật kỹ trước khi nạp.
máy cùng một lúc (nạp kép).
Hộp mực đã hết mực. Hãy thay hộp mực đó bằng một hộp mới.
Tham khảo phần "Thay hộp mực" (P.181).

Giải quyết vấn đề


Có thể đã xảy ra sự cố mất Hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách
điện hoặc sự cố ở bộ cấp hàng của chúng tôi.
nguồn cao áp.

Bản in có các Giấy bị ẩm. Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
vùng trắng, hoặc
Giấy không phù hợp. Hãy nạp đúng loại giấy.
các sọc trắng
hoặc màu.
12

201
12 Giải quyết vấn đề

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Toàn bộ bản in bị Khi sử dụng Khay 5 (bên Hãy nạp giấy theo đúng loại và kích thước
mờ. hông) để in, khổ giấy đã chỉ trong Khay 5 (bên hông).
định trong trình điều khiển in Tham khảo phần "Nạp giấy vào Khay 5 (bên
không khớp với loại và khổ hông)" (P.90).
giấy thực tế đã nạp.
Nhiều trang được nạp trong Hãy làm tơi tập giấy thật kỹ trước khi nạp.
máy cùng một lúc.

Giấy bị nhàu. Giấy không phù hợp. Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
Giấy được thêm vào chỗ
giấy đã nạp.
Giấy bị ẩm.

Văn bản bị mờ. Giấy không phù hợp. Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
Giấy được thêm vào chỗ
giấy đã nạp.
Giấy bị ẩm.
Giải quyết vấn đề

Xuất hiện các Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
mảng trắng hoặc dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
màu theo chiều Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
dọc. (P.184).
Hộp mực đã hết mực. Hãy thay hộp mực đó bằng một hộp mới.
Tham khảo phần "Thay hộp mực" (P.181).

12

Hướng nạp giấy


Bản in bị Các thanh căn giấy của hộp Hãy căn chỉnh các thanh căn giấy ngang
nghiêng. đựng giấy không được căn và dọc cho đúng.
chỉnh tới đúng vị trí. Hãy tham khảo "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).
Hãy tham khảo "Nạp giấy vào Khay 5 (bên
hông)" (P.90).

202
Vấn đề về sao chép

Vấn đề về sao chép

Phần này cung cấp các giải pháp có thể cho các vấn đề khác nhau mà bạn có thể gặp
phải khi sử dụng các tính năng Sao chép.

Không sao chép được


Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể khi bạn không sao chép được.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Bản gốc không Kích cỡ bản gốc quá nhỏ. Kích thước nhỏ nhất của tài liệu có thể
được nạp đúng được nạp trên bộ nạp tài liệu là A5 .
cách trong bộ
nạp bản gốc.
Bản gốc không phải loại Bộ nạp bản gốc không hỗ trợ các bản gốc
được hỗ trợ. bị cong, danh thiếp, giấy bóng kính, bản
gốc mỏng,
hoặc những bản gốc có dính giấy ghi chú,
ghim giấy hoặc băng dính.
Hãy tham khảo "Các loại giấy" (P.84).
Các thanh căn bản gốc bị Hãy căn chỉnh các thanh căn bản gốc cho
căn chỉnh sai. đúng để khớp với kích cỡ bản gốc.
Có các mảnh giấy của bản Hãy mở nắp đậy của bộ nạp tài liệu và lấy
gốc bị kẹt trong bộ nạp bản các mảnh vụn của tài liệu ra.
gốc. Tham khảo phần "Kẹt tài liệu" (P.238).
Bạn đã đặt một bản gốc Bạn không thể đặt các bản gốc có các
chứa các trang có kích cỡ trang có kích cỡ khác nhau.
khác nhau.

Giải quyết vấn đề


Các Vấn đề về Bản sao ra
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể cho các vấn đề về bản sao ra.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Bản sao bị bẩn. Nắp đậy tài liệu hoặc mặt Hãy vệ sinh nắp đậy bản gốc hoặc kính đặt 12
kính bị bẩn. bản gốc.
Hãy tham khảo "Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và
Kính đặt Bản gốc" (P.189).
Bản gốc là giấy bóng kính Khi sao chép các bản gốc mờ, vết bẩn trên
hoặc giấy mờ. nắp đậy bản gốc sẽ hiện ra trong bản sao.
Hãy đặt một tờ giấy trắng trên bản gốc
trước khi sao chép.
Bản gốc in trên giấy màu Màu nền của giấy đang được sao chép.
hoặc giấy thô, hoặc bản in Hãy điều chỉnh độ đậm nhạt hoặc chất
phơi. lượng hình ảnh của bản sao, hoặc chỉ định
giảm nền trước khi sao chép.

203
12 Giải quyết vấn đề

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Bản sao bị bẩn. Bản gốc được in trên giấy in Giấy in bóng dễ bị dính vào kính đặt bản
bóng. gốc, và các bóng có thể tạo nên vết bẩn
trên bản sao. Hãy đặt một tờ giấy bóng
kính hoặc một tấm phim trong suốt dưới
bản gốc trước khi sao chép.
Các bản sao quá Điều chỉnh độ đậm nhạt của Hãy điều chỉnh độ đậm nhạt của bản sao.
đậm hoặc quá bản sao không đúng. Tham khảo phần "Chỉnh sáng/Chỉnh tối"
nhạt. (P.108).
Bản gốc nhạt. Hãy điều chỉnh độ đậm nhạt của bản sao.
Tham khảo phần "Chỉnh sáng/Chỉnh tối"
(P.108).
Thiết đặt chất lượng hình Nếu bản sao ra có chữ đen bị nhạt quá,
ảnh không đúng với bản gốc hãy thiết đặt [Loại Gốc] là [Văn bản].
đó. Hãy tham khảo "Loại gốc" (P.109).
Bản sao hơi lệch Giấy được nạp trong khay bị Hãy căn chỉnh tập giấy, và nạp sao cho
khỏi vị trí. căn chỉnh sai. cạnh đầu của giấy thẳng với các góc trước
của khay.
Các bản sao có Giấy bị ẩm. Giấy ẩm tạo ra các phần bị thiếu hoặc các
những phần bản sao không rõ ràng. Hãy thay thế bằng
thiếu. giấy lấy từ gói chưa mở.
Giấy trong khay bị nhàu hay Hãy lấy hết các tờ có vấn đề ra, hoặc thay
bị nhăn. thế bằng giấy lấy từ gói chưa mở.
Bản gốc đã bị cắt dán, hoặc Các phần cắt dán hoặc bị nhàu của bản
bị nhàu. gốc có thể tiếp xúc không tốt với kính đặt
bản gốc. Hãy đặt một tập giấy trắng bên
trên bản gốc để nó tiếp xúc tốt với kính đặt
bản gốc.
Giải quyết vấn đề

Các dải sọc xuất Hệ số phóng to của bản gốc Khi tạo bản sao phóng to, một số hệ số
hiện trên bản quá lớn. phóng to có thể tạo các dải sọc. Hãy điều
sao. chỉnh hệ số phóng to của bản sao.
Tham khảo phần "Thu nhỏ/Phóng to" (P.112).
Các bản sao bị Bạn đã không đặt bản gốc Hãy đặt bản gốc cho đúng.
lệch khỏi vị trí đúng cách. Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
hoặc bị cong.

12 Các thanh căn bản gốc của


bộ nạp bản gốc bị căn chỉnh
Hãy đặt bản gốc cho đúng, di chuyển các
thanh căn bản gốc cho tiếp xúc với các
sai. cạnh bản gốc.
Bạn đã không lắp khay một Hãy lắp khay bằng cách đưa nó vào một
cách chắc chắn. cách chắc chắn trong toàn bộ quãng
đường đi vào máy.
Các thanh căn giấy của Hãy đặt bản gốc cho đúng, di chuyển các
Khay tay bị căn chỉnh sai. thanh căn bản gốc cho tiếp xúc với các
cạnh bản gốc.
Kích thước tài liệu không Kiểm tra xem kích thước tài liệu có được
chính xác. đặt chính xác.
Tham khảo phần "K.thước gốc" (P.113).
Khổ giấy không chính xác. Kiểm tra xem khổ giấy có được đặt chính
xác.
Tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt giấy"
(P.94).

204
Vấn đề về sao chép

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Bản sao không Nắp đậy tài liệu hoặc mặt Hãy vệ sinh nắp đậy bản gốc hoặc kính đặt
có kích cỡ như kính bị bẩn. bản gốc.
mong muốn. Hãy tham khảo "Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và
Kính đặt Bản gốc" (P.189).
Bản gốc là giấy bóng kính Hãy đặt một tờ giấy trắng trên bản gốc
hoặc giấy mờ. trước khi sao chép.
Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Bản gốc bị lệch khỏi vị trí. Hãy đặt bản gốc cho đúng.
Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Các thanh căn bản gốc của Hãy đặt bản gốc cho đúng, di chuyển các
bộ nạp bản gốc bị căn chỉnh thanh căn bản gốc cho tiếp xúc với các
sai. cạnh bản gốc.
Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Bản gốc bị nhàu. Hãy miết phẳng bản gốc và đặt lại cho
đúng.
Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
Các cạnh của Bản gốc vượt quá vùng có Hãy điều chỉnh hệ số thu nhỏ/phóng to để
bản sao bị cắt đi. thể in được. thu bản sao nhỏ lại một chút.

Giải quyết vấn đề


12

205
12 Giải quyết vấn đề

Vấn đề về máy in

Không in được
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể khi bạn không in được.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Dữ liệu vẫn còn Nguồn điện của máy không Hãy BẬT nguồn máy.
trong biểu tượng BẬT. Hãy tham khảo "Nguồn điện" (P.66).
máy in.
Cáp của máy tính cá nhân Hãy kết nối cáp mạng của máy tính cá
bị ngắt kết nối. nhân.
Cáp của máy bị ngắt kết nối. Hãy kết nối cáp mạng của máy.
Hãy tham khảo "Cáp giao diện" (P.30).
Đã xảy ra lỗi trong máy. Hãy kiểm tra thông tin lỗi, và thực hiện
những việc cần thiết.
Có vấn đề trong mạng nối Hãy liên hệ với Người quản trị Mạng của
giữa máy tính cá nhân và bạn.
máy.
Cổng chưa được kích hoạt. Hãy kích hoạt cổng sẽ sử dụng.
Hãy tham khảo "Kích hoạt Cổng Giao tiếp để
Sử dụng" (P.36).
Máy được kết nối với nhiều Hãy chờ một lát, và sau đó, thử in lại.
máy tính cá nhân.
Dữ liệu đã được Chưa nạp giấy. Hãy nạp giấy.
gửi đến máy.
Không có giấy có kích cỡ Hãy nạp giấy có kích cỡ được chỉ định.
được chỉ định. Hãy tham khảo "Nạp giấy" (P.89).
Giải quyết vấn đề

Đã xảy ra lỗi trong máy. Hãy kiểm tra thông tin lỗi, và thực hiện
những việc cần thiết.
Việc thực hiện công việc đã Hãy sử dụng màn hình để chọn có hủy
tạm dừng. công việc đó không.

Vấn đề về bản in ra
12
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể cho các vấn đề về bản in ra.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Bản in được in Giấy có kích cỡ không đúng Hãy thay đổi kích cỡ giấy được nạp trong
trên giấy không được nạp trong khay đã chỉ khay đó, hoặc thay đổi các tùy chọn in để
đúng kích cỡ. định. sử dụng khay có kích cỡ giấy đã chỉ định.
Hình ảnh ở cạnh Bản gốc vượt quá vùng có Hãy phóng to vùng in của máy, hoặc thu
giấy bị thiếu. thể in được của máy. nhỏ vùng in của bản gốc.

206
Vấn đề về máy in

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Các thiết đặt đã Bạn đang sử dụng trình Hãy cài đặt trình điều khiển in của máy.
chỉ định trong điều khiển in của kiểu máy
các tùy chọn in bị khác.
vô hiệu hóa.
Một tùy chọn chưa được cài Hãy kiểm tra các tùy chọn được cài đặt
đặt. trong máy, sau đó, hãy chọn lại các mục
trong [Items] dưới [Options] trong trình
điều khiển in.
Máy tính không Hãy xác nhận xem trình Trên máy tính, hãy chọn trình điều khiển in
sử dụng trình điều khiển in trên máy tính được cung cấp cùng với máy. Nếu trình
điều khiển in có đúng là trình điều khiển điều khiển in không có trong danh sách để
được cung cấp được cung cấp cùng với chọn, hãy cài đặt trình điều khiển in và sau
cùng với máy máy. đó, chọn trình điều khiển in đó. Hoạt động
(đang sử dụng sẽ không được đảm bảo nếu bạn sử dụng
trình điều khiển trình điều khiển in của một công ty khác.
in của một công
ty khác).

Giải quyết vấn đề


12

207
12 Giải quyết vấn đề

Vấn đề về quét

Phần này cung cấp các giải pháp có thể cho các vấn đề khác nhau mà bạn có thể gặp
phải khi sử dụng tính năng Quét.

Không Quét được


Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể khi bạn không quét được.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Bản gốc không Kích cỡ bản gốc quá nhỏ. Kích thước nhỏ nhất của tài liệu có thể
được nạp đúng được nạp trên bộ nạp tài liệu là A5 .
cách trong bộ
nạp bản gốc. Bản gốc không phải loại Bộ nạp bản gốc không hỗ trợ các bản gốc
được hỗ trợ. bị cong, danh thiếp, giấy bóng kính, bản
gốc mỏng,
hoặc những bản gốc có dính giấy ghi chú,
ghim giấy hoặc băng dính.
Hãy tham khảo "Các loại giấy" (P.84).
Các thanh căn bản gốc bị Hãy căn chỉnh các thanh căn bản gốc cho
căn chỉnh sai. đúng để khớp với kích cỡ bản gốc.
Tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).
Có các mảnh giấy của bản Hãy mở nắp đậy của bộ nạp tài liệu và lấy
gốc bị kẹt trong bộ nạp bản các mảnh vụn của tài liệu ra.
gốc. Tham khảo phần "Kẹt tài liệu" (P.238).

Không Tải được Dữ liệu Quét vào Máy tính Cá nhân


Giải quyết vấn đề

Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể khi bạn không tải được một bản gốc đã quét
vào máy tính.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Không tìm được Nguồn điện của máy không Hãy BẬT nguồn máy.
máy quét BẬT. Hãy tham khảo "Nguồn điện" (P.66).

12 Cáp USB của máy tính cá


nhân bị ngắt kết nối.
Hãy nối lại cáp USB bị ngắt kết nối của
máy tính.
Hãy tham khảo "Cáp giao diện" (P.30).
Cáp USB của máy bị ngắt Hãy nối lại cáp USB bị ngắt kết nối của
kết nối. máy.
Hãy tham khảo "Cáp giao diện" (P.30).
Không tải được Trình điều khiển quét không Hãy cài đặt trình điều khiển quét.
dữ liệu từ máy được cài đặt.
quét do có lỗi
giao tiếp TWAIN.
Ngừng hoạt Kích cỡ tập tin có lớn quá Hãy giảm thiết đặt độ phân giải, và sau đó,
động khi đang tải không? thử tải lại dữ liệu đó.
dữ liệu.

208
Vấn đề về quét

Không thể gửi dữ liệu quét trong e-mail


Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể thực hiện khi bạn không gửi được tài liệu
đã quét dưới dạng e-mail.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Không thể gửi Địa chỉ e-mail đã nhập Kiểm tra địa chỉ e-mail đã nhập.
email không đúng.
E-mail gửi đi vượt quá kích Giảm độ phân giải và giảm kích thước dữ
thước dữ liệu tối đa. liệu đính kèm.
Tham khảo phần "Độ phân giải" (P.131).
Tham khảo phần "K.thước t.liệu đ.kèm tối đa"
(P.158).
Cổng cho [Send E-mail] Kiểm tra cài đặt cổng cho Gửi e-mail.
chưa được đặt thành Tham khảo phần "Required Information"
[Enabled]. (P.50).
Địa chỉ e-mail cho máy Nhập địa chỉ e-mail của Quản trị viên.
chưa được đăng ký. Tham khảo phần "Administrator's E-mail
Address" (P.44).
Cài đặt máy chủ SMTP đã Kiểm tra cài đặt máy chủ SMTP.
đăng ký không chính xác. Tham khảo phần "SMTP Server (Connectivity
> Protocols)" (P.50).
Xác thực cho máy chủ Kiểm tra phương thức xác thực cho máy
SMTP không hoạt động chủ SMTP.
chính xác. Tham khảo phần "SMTP Server (Connectivity
> Protocols)" (P.50).
Tên đăng nhập đã đăng ký Đối với máy chủ SMTP yêu cầu xác thực,
cho máy chủ SMTP không địa chỉ e-mail của người dùng đăng nhập
chính xác. phải được đăng ký. Kiểm tra tên đăng

Giải quyết vấn đề


nhập đã đăng ký.
Tham khảo phần "SMTP Server (Connectivity
> Protocols)" (P.50).
Mật khẩu đã đăng ký cho Kiểm tra mật khẩu đã đăng ký cho người
máy chủ SMTP không chính dùng được xác thực.
xác. Tham khảo phần "SMTP Server (Connectivity
> Protocols)" (P.50).
12

209
12 Giải quyết vấn đề

Không thể chuyển tiếp tài liệu quét trên mạng (SMB)
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể thực hiện khi bạn không thể chuyển tiếp tài
liệu quét trên mạng.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Không thể Đã nhập đúng máy chủ Kiểm tra cài đặt máy chủ.
chuyển tiếp dữ chưa?
liệu quét tới máy
Nhập đúng vị trí lưu trữ Kiểm tra cài đặt vị trí lưu trữ.
tính mạng
chưa?
Nếu đã chọn SMB, nhập Kiểm tra cài đặt tên được chia sẻ.
đúng tên được chia sẻ
chưa?
Nếu đã chọn SMB (ký hiệu Kiểm tra cài đặt vị trí lưu trữ.
UNC), nhập đúng vị trí lưu
trữ chưa?
Nhập đúng tên đăng nhập Kiểm tra cài đặt tên đăng nhập.
chưa?
Đã nhập đúng mật khẩu Kiểm tra cài đặt mật khẩu.
chưa?
Khi chuyển tiếp dữ liệu sang Đặt thời gian trong máy và trong Windows
Windows Server 2003 hoặc giống nhau.
Windows Server 2008, cài
đặt thời gian trong máy và
trong Windows có giống
nhau không?
Khi sử dụng Windows Hãy thực hiện theo các bước bên dưới để
Server 2003, Windows thay đổi cài đặt truy cập mạng.
Server 2008 hoặc Windows 1. Khởi động Windows và chọn [Bảng điều
XP, người dùng không có khiển] > [Administrative Tools] > [Local
Giải quyết vấn đề

mật khẩu đã cố chuyển tiếp Security Policy].


dữ liệu bằng SMB đúng 2. Chọn [Cài đặt bảo mật] > [Local
không? Policies] > [Security Options].
3. Đặt [Account: Limit local account use of
blank passcodes to console logon only]
thành [Disabled].

12

210
Vấn đề về quét

Các Vấn đề về Chất lượng Hình ảnh Quét


Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể cho các vấn đề về chất lượng hình ảnh của
dữ liệu quét.

Dấu hiệu Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Hình ảnh đã quét Nắp đậy tài liệu hoặc mặt Hãy vệ sinh nắp đậy bản gốc hoặc kính đặt
bị bẩn. kính bị bẩn. bản gốc.
Hãy tham khảo "Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và
Kính đặt Bản gốc" (P.189).
Bản gốc là giấy bóng kính Khi quét các bản gốc mờ, vết bẩn trên nắp
hoặc giấy mờ. đậy bản gốc sẽ hiện ra trong bản quét ra.
Hãy đặt một tờ giấy trắng trên bản gốc
trước khi quét.
Bản gốc in trên giấy màu Hãy điều chỉnh độ đậm nhạt quét hoặc
hoặc giấy thô, hoặc bản in chất lượng hình ảnh trước khi quét.
phơi.
Bản gốc đã quét được in Giấy in bóng dễ bị dính vào kính đặt bản
trên giấy in bóng. gốc, và bóng hình có thể tạo nên vết bẩn
trên bản quét. Hãy đặt một tờ giấy bóng
kính hoặc một tấm phim trong suốt dưới
bản gốc trước khi quét.
Hình ảnh quá Độ đậm nhạt quét không Điều chỉnh độ đậm nhạt của bản sao.
đậm hoặc quá được cài đặt đúng cách.
nhạt.
Loại Gốc không phù hợp. Hãy chọn đúng Loại Gốc cho bản gốc đó.
Hình ảnh có các Bản gốc đã bị cắt dán, hoặc Các phần cắt dán hoặc bị nhàu của bản
phần thiếu. bị nhàu. gốc có thể tiếp xúc không tốt với kính đặt
bản gốc. Hãy đặt một tập giấy trắng bên
trên bản gốc để nó tiếp xúc tốt với kính đặt
bản gốc.

Giải quyết vấn đề


Hình ảnh không Nắp đậy tài liệu hoặc mặt Hãy vệ sinh nắp đậy bản gốc hoặc kính đặt
có kích cỡ như kính bị bẩn. bản gốc.
mong muốn. Hãy tham khảo "Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và
Kính đặt Bản gốc" (P.189).
Bản gốc là giấy bóng kính Hãy đặt một tờ giấy trắng trên bản gốc
hoặc giấy mờ. trước khi quét.
Bản gốc bị lệch khỏi vị trí. Hãy đặt bản gốc cho đúng.
Tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).
12
Các thanh căn bản gốc của Hãy đặt bản gốc cho đúng, di chuyển các
bộ nạp bản gốc bị căn chỉnh thanh căn bản gốc cho tiếp xúc với các
sai. cạnh bản gốc.
Tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).
Bản gốc bị nhàu. Hãy miết phẳng bản gốc và đặt lại cho
đúng.
Tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).
Ảnh không có [Chế độ màu] được đặt Chọn [Màu].
màu. thành [Đen & Trắng].
Ảnh bị nhiễu hạt. Đã đặt độ phân giải thấp. Đặt độ phân giải cao hơn.
Tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).

211
12 Giải quyết vấn đề

Các Vấn đề Liên quan tới Mạng

Phần này cung cấp các giải pháp có thể cho các vấn đề về mạng.

Các Vấn đề khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Portt9100)


Bảng dưới đây liệt kê các nguyên nhân có thể dẫn đến các vấn đề xảy ra khi sử dụng
TCP/IP (LPD/Port9100), cách kiểm tra các vấn đề đó, và những việc cần thiết phải thực
hiện.

„ Không thể in

Nguyên nhân có thể Cách kiểm tra Biện pháp khắc phục
Địa chỉ IP đúng chưa được Hãy nhờ Người quản trị Hãy thiết đặt đúng địa chỉ IP
thiết đặt. Mạng kiểm tra xem địa chỉ IP trong máy.
của máy có đúng không.
Có sự cố không thể khôi Hãy kiểm tra xem có mã lỗi Hãy TẮT nguồn máy, chờ
phục lại xảy ra trong khi đang hiển thị trên màn hình của cho đến khi màn hình không
xử lý một công việc in. bảng điều khiển không. hiển thị gì nữa, sau đó, BẬT
lại nguồn.
Giao thức truyền tải đã chọn Hãy kiểm tra giao thức truyền Hãy chọn giao thức truyền tải
không tương thích với máy tải đã chọn. tương thích với máy tính cá
tính cá nhân. nhân.
Định dạng dữ liệu của dữ liệu Hãy tắt đầu ra của Ctrl-D.
in mà máy đang phải xử lý
không khớp với định dạng dữ -
liệu của dữ liệu in mà máy
tính gửi đến.
Giải quyết vấn đề

„ Vấn đề về bản in ra

Nguyên nhân có thể Cách kiểm tra Biện pháp khắc phục
Máy tính không sử dụng trình Hãy xác nhận xem trình điều Trên máy tính, hãy chọn trình
điều khiển in được cung cấp khiển in trên máy tính có điều khiển in được cung cấp
cùng với máy (đang sử dụng đúng là trình điều khiển được cùng với máy. Nếu trình điều
12 trình điều khiển in của một
công ty khác).
cung cấp cùng với máy. khiển in không có trong danh
sách để chọn, hãy cài đặt
trình điều khiển in và sau đó,
chọn trình điều khiển in đó.
Hoạt động sẽ không được
đảm bảo nếu bạn sử dụng
trình điều khiển in của một
công ty khác.

212
Các Vấn đề Liên quan tới Mạng

Vấn đề khi Sử dụng CentreWare Internet Services


Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể cho các vấn đề bạn có thể gặp phải khi sử
dụng CentreWare Internet Services.

Dấu hiệu Biện pháp khắc phục


Không kết nối được với Máy có đang hoạt động bình thường không?
CentreWare Internet Hãy kiểm tra xem máy đã BẬT nguồn chưa.
Services.
[Internet Services] có đang chạy không?
Hãy in một bản System Settings Report và kiểm tra báo cáo
đó.
Địa chỉ Internet đã được nhập đúng chưa?
Hãy kiểm tra lại địa chỉ Internet. Nếu bạn vẫn không thể kết
nối với CentreWare Internet Services, hãy thử kết nối bằng
cách nhập địa chỉ IP.
Bạn có đang sử dụng máy chủ ủy quyền không?
Máy không thể kết nối với một số máy chủ ủy quyền. Không
sử dụng máy chủ ủy quyền. Hãy thiết đặt trình duyệt mạng
[Not using proxy server], hoặc thiết đặt địa chỉ bạn đang sử
dụng là [Not using proxy server].
Thông báo "Please wait" vẫn Hãy chờ một lúc.
không biến mất. Nếu tình trạng đó tiếp diễn, hãy bấm nút [Refresh].
Nếu tình trạng đó vẫn tiếp diễn, hãy kiểm tra xem máy có
đang hoạt động bình thường không.
Không có chuyện gì xảy ra Bạn có đang sử dụng trình duyệt mạng được hỗ trợ không?
sau khi bấm [Refresh]. Xem phần "Sử dụng CentreWare Internet Services" (P.41) để kiểm
Khung bên phải không được tra xem trình duyệt web của bạn có phải là loại được hỗ trợ.
cập nhật sau khi chọn một
mục menu trong khung bên
trái.

Giải quyết vấn đề


Màn hình hiển thị bị phân Hãy thay đổi kích cỡ cửa sổ của trình duyệt mạng của bạn.
mảnh.
Màn hình không được cập Hãy bấm [Refresh].
nhật.
Không có chuyện gì xảy ra Giá trị được nhập có đúng không?
sau khi bấm [Apply]. Nếu bạn nhập giá trị ngoài khoảng, nó sẽ tự động được thay
đổi thành một giá trị trong khoảng.
Bạn có đang sử dụng, hoặc đã sử dụng bảng điều khiển của 12
máy không?
Khi tính năng Tự động Thiết đặt lại được thiết đặt, các thiết
đặt mà CentreWare Internet Services thực hiện sẽ không
được áp dụng cho đến khi khoảng thời gian được thiết đặt
trước đã hết. Hãy chờ một lúc.
Máy có đang ở chế độ Tiết kiệm điện không?
Hãy hủy chế độ Tiết kiệm điện, và thử lại.

213
12 Giải quyết vấn đề

Dấu hiệu Biện pháp khắc phục


Khi bạn nhấn vào [Apply], Mật khẩu có đúng không?
trên trình duyệt hiển thị một Mật khẩu bạn nhập lại để xác nhận không khớp. Hãy nhập
thông báo, chẳng hạn như mật khẩu chính xác.
"The server has returned
Hãy khởi động lại máy.
ineffective or unrecognizable
response" (Máy chủ đã gửi
trả một phản hồi vô hiệu hoặc
không thể nhận dạng được)
hoặc "No data" (Không có dữ
liệu).

Vấn đề với chức năng e-mail


Một danh sách được cung cấp các giải pháp có thể thực hiện cho các vấn đề bạn có
thể gặp phải khi không thể gửi e-mail.

Dấu hiệu Biện pháp khắc phục


Không thể gửi e-mail [Send E-mail] có được đặt thành [Enabled] không?
Có thực hiện đúng các cài đặt chẳng hạn như địa chỉ của
máy chủ SMTP không?
Bạn có nhập đúng địa chỉ e-mail của người nhận không?
Máy chủ SMTP có đang hoạt động chính xác không?
Kiểm tra với Quản trị viên mạng của bạn.
Đã đặt địa chỉ e-mail của quản trị viên hệ thống chưa?
Giải quyết vấn đề

12

214
Các Vấn đề Liên quan tới Mạng

Các Vấn đề về Kết nối Internet/Mạng Nội bộ


Bảng dưới đây liệt kê các nguyên nhân và giải pháp có thể cho các vấn đề bạn có thể
gặp phải khi kết nối với Internet hoặc một mạng nội bộ.

Không Kết nối được với Internet hoặc một Mạng Nội bộ

Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Địa chỉ IP chưa được thiết Hãy kiểm tra thiết đặt địa chỉ IP. Nếu địa chỉ IP không được
đặt đúng. thiết đặt đúng, hãy chỉ định một địa chỉ IP cố định hoặc sử
dụng DHCP hoặc Autonet giải quyết địa chỉ IP.
Địa chỉ cổng nối IP chưa Hãy nhập đúng địa chỉ cổng nối IP khi kết nối với một máy
được thiết đặt đúng. chủ ủy quyền hoặc máy chủ mạng thông qua một cổng IP.
Chưa đặt đúng mặt nạ mạng Hãy đặt đúng mặt nạ mạng con, để khớp với môi trường
con. đang sử dụng.
Địa chỉ máy chủ DNS chưa Hãy kiểm tra địa chỉ máy chủ DNS.
được thiết đặt đúng.
Máy chủ DNS được chọn Hãy chọn một máy chủ DNS có thể phân giải được địa chỉ
không thể phân giải được địa đó.
chỉ đó. z
Khi kết nối thông qua máy chủ ủy quyền
Hãy đặt địa chỉ IP của một máy chủ DNS có thể phân giải
được địa chỉ đó của máy chủ ủy quyền.
z
Khi không kết nối thông qua máy chủ ủy quyền
Hãy đặt địa chỉ IP của một máy chủ DNS có thể phân giải
được địa chỉ điểm đến.
Thiết đặt của địa chỉ không Hãy xác nhận xem có phải chỉ các địa chỉ không sử dụng
sử dụng máy chủ ủy quyền máy chủ ủy quyền được thiết đặt. Thậm chí nếu các địa chỉ
không đúng. không qua máy chủ ủy quyền được chỉ định bằng cách sử
dụng FQDN, nếu một máy chủ được truy cập trực tiếp bằng
cách sử dụng địa chỉ IP của nó, máy chủ đã đăng ký không

Giải quyết vấn đề


được loại trừ. Hãy thiết đặt để địa chỉ không sử dụng máy
chủ ủy quyền.
Tương tự, thậm chí nếu bạn chỉ định trực tiếp một địa chỉ
không sử dụng máy chủ ủy quyền, nếu một máy chủ được
truy cập với FQDN, máy chủ ã đăng ký không được loại trừ.
Hãy thiết đặt để địa chỉ IP với FQDN không sử dụng máy
chủ ủy quyền.
Máy chủ hoặc máy chủ ủy Hãy kiểm tra xem máy chủ hoặc máy chủ ủy quyền để kết
quyền đã kết nối bị hỏng. nối có đang hoạt động bình thường không. 12
Một cáp mạng bị ngắt kết nối Hãy kiểm tra kết nối của cáp mạng. Bạn nên sử dụng môi
hoặc bị hỏng. trường cấu trúc cây bắc cầu để tạo một môi trường mạng
chống được tình trạng ngắt kết nối.
Không giao tiếp được do tải Hãy chờ một lát, sau đó, truy cập máy chủ lại.
trên ứng dụng của máy chủ.
Một lỗi đã xảy ra nhưng Những lỗi xảy ra trong khi đang thực hiện các quá trình nền
không được hiển thị trên không được hiển thị trên bảng điều khiển. In Job History
bảng điều khiển. Report để kiểm tra kết quả thực hiện.

215
12 Giải quyết vấn đề

Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục


Không kết nối được do giới Các loại giới hạn truy cập được liệt kê dưới đây. Hãy kiểm
hạn truy cập đã thiết đặt tra giới hạn truy cập đã thiết đặt.
trong máy chủ ủy quyền, z
Giới hạn địa chỉ (cổng)
tường lửa hoặc máy chủ z Giới hạn SSL

mạng. z Giới hạn truy cập của người dùng (hoặc mức thẩm quyền

truy cập)
z
Chặn thông tin
z
Giới hạn lược đồ (chẳng hạn như giới hạn trong sử dụng
HTTP)
z Giới hạn kích cỡ dữ liệu được chuyển tiếp

z
Giới hạn phương pháp (chẳng hạn như giới hạn trong sử
dụng POST)
z
Giới hạn đầu mục HTTP (chẳng hạn như truy cập chỉ
được cho phép với các trình duyệt nhất định)
z Giới hạn thời gian (chẳng hạn như chỉ cho phép sử dụng

trong các khoảng thời gian nhất định)

Không Kết nối được với Trang chủ Mạng Mong muốn

Dấu hiệu Biện pháp khắc phục


Máy không được thiết đặt để Nếu máy không được thiết đặt để sử dụng máy chủ ủy
sử dụng máy chủ ủy quyền. quyền trong một môi trường có sử dụng máy chủ ủy quyền,
bạn không thể kết nối với máy chủ mạng mong muốn. Hãy
thiết đặt để máy sử dụng máy chủ ủy quyền.
Máy được đặt để sử dụng Không đặt máy để sử dụng máy chủ ủy quyền trong môi
máy chủ ủy quyền ngay cả trường không yêu cầu sử dụng máy chủ ủy quyền (chẳng
khi môi trường không sử hạn như mạng nội bộ).
dụng máy chủ ủy quyền.
Địa chỉ máy chủ ủy quyền Nếu máy được thiết đặt có sử dụng máy chủ ủy quyền, bạn
Giải quyết vấn đề

chưa được thiết đặt đúng. sẽ không kết nối được với máy chủ mạng mong muốn nếu
địa chỉ máy chủ ủy quyền không được thiết đặt đúng. Hãy
thiết đặt địa chỉ máy chủ ủy quyền cho đúng.
Không kết nối được do tên Hãy thiết đặt tên người dùng và passcode trong máy mà
người dùng hoặc passcode máy chủ ủy quyền sẽ cho phép kết nối.
không đúng khi máy chủ ủy
quyền yêu cầu xác thực.

12
Các Vấn đề về Kết nối IPv4 hoặc IPv6
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể cho các vấn đề bạn có thể gặp phải khi kết
nối với một địa chỉ IPv4 hoặc IPv6.

Không Kết nối được với một Địa chỉ IPv4

Dấu hiệu Biện pháp khắc phục


Khi nhập một địa chỉ IPv4, Không thêm 0 vào đầu các giá trị trong địa chỉ.
máy không hoạt động đúng
cách khi thêm 0 vào đầu các
giá trị trong địa chỉ đó, chẳng
hạn như 192.0.2.014

216
Các Vấn đề Liên quan tới Mạng

Không Kết nối được với một Địa chỉ IPv6

Dấu hiệu Biện pháp khắc phục


Không truy cập được vào Hãy nối thêm một ID phạm vi vào địa chỉ liên kết cục bộ đó.
máy bằng cách chỉ định một Ví dụ: khi sử dụng Internet Explorer 7 trong Windows Vista
địa chỉ liên kết cục bộ. để truy cập vào máy bằng cách chỉ định
fe80::203:baff:fe48:9010, hãy nối thêm số kết nối mạng cục
bộ của bộ thích ứng Ethernet của Windows Vista (chẳng hạn
như 8) làm ID phạm vi (ví dụ: nhập
fe80::203:baff:fe48:9010%8).
Không thể giao tiếp với hệ Hãy thiết đặt các địa chỉ cố định trong các hệ điều hành
điều hành Windows có hỗ trợ Windows có hỗ trợ IPv6.
IPv6.
Việc tìm kiếm các thiết bị bên Trong khi tìm kiếm với SMB, khi ra khỏi bộ định tuyến, hãy
ngoài bộ định tuyến không nhập trực tiếp địa chỉ người nhận.
hoạt động đúng cách. Đa phát chỉ được hỗ trợ trong một liên kết nội bộ (FF02::1).

Không In được trong Môi trường IPv6

Dấu hiệu Biện pháp khắc phục


Không sử dụng được máy in Hãy đăng ký tên máy tính của máy trong tập tin "hosts" trong
chia sẻ trong Windows từ một hệ điều hành Windows có hỗ trợ IPv6.
hệ điều hành Windows có hỗ Ví dụ:
trợ IPv6 trong môi trường Hãy đăng ký tên trong tập tin
mạng IPv6 mà không có máy C:\Windows\system32\driver\etc\hosts.
chủ DNS.

Không quét trong môi trường IPv6

Giải quyết vấn đề


Dấu hiệu Biện pháp khắc phục
Dịch vụ chuyển tiếp tệp Chỉ định địa chỉ toàn cầu.
không thành công khi chỉ chỉ
định một địa chỉ liên kết cục
bộ.
Trong môi trường mạng IPv6 Chỉ định địa chỉ IPv6 trực tiếp trên máy chủ lưu trữ dữ liệu
không có máy chủ DNS, hoạt cho dịch vụ SMB Quét vào máy tính (Mạng).
động chuyển tiếp tệp không
thành công khi bạn chỉ định
12
tên máy tính trên máy chủ
lưu trữ dữ liệu cho dịch vụ
SMB Quét vào máy tính
(Mạng).
Máy không hoạt động chính Khi sử dụng môi trường IPv6, sử dụng máy chủ DNS và chỉ
xác khi sử dụng địa chỉ IPv6 định địa chỉ e-mail ở định dạng FQDN.
định dạng chữ để chỉ định địa
chỉ e-mail cho dịch vụ e-mail
Ví dụ:
csw@[ipv6:2001:db8::1]

217
12 Giải quyết vấn đề

Các Vấn đề Khác về IPv6

Dấu hiệu Biện pháp khắc phục


Các địa chỉ IPv6 không được Hãy sử dụng IPv4.
nhập đúng trong Nhật ký
Công việc.
Giải quyết vấn đề

12

218
Mã lỗi

Mã lỗi

Phần này mô tả các mã lỗi.


Thông báo lỗi và mã lỗi (xxx-xxx) hiển thị nếu việc in bị dừng bất thường do lỗi hoặc
do máy gặp trục trặc.
Hãy tham khảo các mã lỗi trong bảng sau để giải quyết vấn đề.
Quan trọng • Nếu một mã lỗi hiển thị, bất cứ dữ liệu in nào còn trong máy và thông tin lưu trong bộ nhớ
của máy sẽ không được đảm bảo.
Nếu mã lỗi hiển thị không được liệt kê trong bảng sau hoặc nếu bạn không thể giải
quyết được lỗi dù đã thực hiện theo các hướng dẫn được trình bày trong bảng, hãy
liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi. Số điện thoại liên hệ được in
trên nhãn hoặc thẻ kèm theo máy.

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


003-500 [Lý do] Khi sử dụng chức năng Pages per Side, bản in ra
không vừa trên giấy với hệ số thu nhỏ/phóng to
được chỉ định.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và thay
đổi cài đặt.
003-754 [Lý do] Xảy ra lỗi IPS.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
003-795 [Lý do] Khi phóng to/thu nhỏ tài liệu đã quét cho khổ giấy
được chỉ định, tỷ lệ thu nhỏ/phóng to vượt quá
phạm vi cho phép.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và thay
đổi cài đặt.

Giải quyết vấn đề


003-942 [Lý do] Tài liệu có kích thước không chuẩn được đặt
trong bộ nạp tài liệu.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và kiểm
tra tài liệu.
003-956 [Lý do] Tài liệu có kích thước phi tiêu chuẩn đang được
gài trên kính đặt tài liệu.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và kiểm
tra tài liệu. 12
003-963 [Lý do] Khi [Tự động] được đặt cho [Cấp giấy] cho công
việc sao chép, kích thước tài liệu quét lớn hơn
khổ giấy có thể được sao chép.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và thay
đổi cài đặt.
003-972 [Lý do] Vượt quá số trang tối đa có thể quét trong thời
gian thực hiện công việc sao chép/quét.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Bắt đầu> của bảng điều khiển để làm
lại thao tác hoặc nhấn nút <Dừng> để hủy thao
tác.

219
12 Giải quyết vấn đề

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


003-973 [Lý do] Kích thước hình ảnh quá lớn khi phóng to/thu
nhỏ tài liệu được quét không khớp với hướng
giấy.
[Biện pháp Khắc phục] Thực hiện một trong các biện pháp sau đây.
z
Giảm độ phóng đại với [Thu nhỏ/Phóng to].
z Thay đổi hướng của giấy hoặc tài liệu.

004-345 [Lý do] Có lỗi xảy ra.


[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
005-122 [Lý do] Xảy ra kẹt tài liệu trong bộ nạp tài liệu.
005-123
[Biện pháp Khắc phục] Lấy tài liệu bị kẹt ra.
005-125
005-131 Tham khảo phần "Kẹt tài liệu" (P.238).
005-132
005-134
005-135
005-136
005-139
005-145
005-147
005-196
005-197
005-198
005-199
005-210 [Lý do] Có lỗi xảy ra trong bộ nạp tài liệu.
005-275
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
005-280
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
Giải quyết vấn đề

lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng


của chúng tôi.
005-305 [Lý do] Nắp đậy bộ nạp tài liệu đang mở.
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy bộ nạp tài liệu.
005-500 [Lý do] Có lỗi xảy ra trong bộ nạp tài liệu.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
12 bật nguồn máy lên.
005-907 [Lý do] Xảy ra kẹt tài liệu trong bộ nạp tài liệu.
005-908
[Biện pháp Khắc phục] Lấy tài liệu bị kẹt ra.
005-913
Tham khảo phần "Kẹt tài liệu" (P.238).
005-940 [Lý do] Có lỗi xảy ra trong bộ nạp tài liệu.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và đặt lại
tài liệu trên bộ nạp tài liệu.
005-948 [Lý do] Lỗi kích thước tài liệu không phù hợp xảy ra trong
bộ nạp tài liệu.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.

220
Mã lỗi

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


007-270 [Lý do] Trục trặc ở Khay 1.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi. Bạn có thể sử dụng một khay khác
thay vì Khay 1.
007-271 [Lý do] Trục trặc ở Khay 2.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu vẫn hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách
hàng của chúng tôi. Bạn có thể sử dụng một khay
khác so với Khay 2.
007-272 [Lý do] Trục trặc ở Khay 3.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi. Bạn có thể sử dụng một khay khác
thay vì Khay 3.
007-273 [Lý do] Trục trặc ở Khay 4.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi. Bạn có thể sử dụng một khay khác
thay vì Khay 4.
010-311 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
010-312
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
010-320
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
010-327
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng

Giải quyết vấn đề


010-379
của chúng tôi.
010-392
010-602 [Lý do] Cảm biến nhiệt độ của máy phát hiện có bất
thường.
[Biện pháp Khắc phục] Máy sẽ tự động khôi phục khi nguội đi. Hãy chờ
một lúc và thử lại.
016-214 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
016-346
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
12
016-372
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
016-500 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
016-501
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
016-502
bật nguồn máy lên.
016-504
016-570 [Lý do] Xảy ra lỗi giao tiếp khi đang in.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-571 [Lý do] Xảy ra lỗi giao tiếp trong quá trình xử lý in.
[Biện pháp Khắc phục] Máy sẽ tự động khôi phục. Hãy chờ một lúc và
thử lại.

221
12 Giải quyết vấn đề

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


016-598 [Lý do] Kích thước của trang e-mail vượt quá kích thước
thư tối đa do tách trang.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Bắt đầu> của bảng điều khiển để làm
lại thao tác hoặc nhấn nút <Dừng> để hủy thao
tác.
016-742 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
016-744
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên.
016-749 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-759 [Lý do] Cài đặt đã được nhập cho số lượng bản sao tối
đa cho phép và đã đạt đến. Ngoài ra, người dùng
đã đạt đến số lượng bản sao tối đa được đăng
nhập.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-764 [Lý do] Xảy ra lỗi trên mạng.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-765 [Lý do] Khu vực bộ nhớ của máy chủ SMTP cho e-mail
016-766 đến đã đầy.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-767 [Lý do] Không thể gửi e-mail do địa chỉ không đúng
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
Giải quyết vấn đề

công việc.
016-768 [Lý do] Tạo dữ liệu e-mail không thành công.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-776 [Lý do] Công việc bị hủy.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
12 công việc.
016-781 [Lý do] Không thể phân tích tên máy chủ SMTP khi gửi
e-mail.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-791 [Lý do] Máy không thể gửi dữ liệu khi thực hiện chức
năng Quét vào máy tính (Mạng) hoặc Quét để
gửi e-mail.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-799 [Lý do] Thông số in không hợp lệ được bao gồm trong
dữ liệu in của ứng dụng hoặc dữ liệu in và cài đặt
Print Setup có thể không phù hợp.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.

222
Mã lỗi

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


016-981 [Lý do] Bộ nhớ EPC đầy.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Bắt đầu> của bảng điều khiển để làm
lại thao tác hoặc nhấn nút <Dừng> để hủy thao
tác.
016-982 [Lý do] Bộ nhớ đầy trong khi quét trang đầu tiên với dịch
vụ Quét vào máy tính.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-985 [Lý do] Kích thước tài liệu đính kèm bằng dịch vụ Quét
để gửi e-mail vượt quá kích thước tối đa.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Bắt đầu> của bảng điều khiển để làm
lại thao tác hoặc nhấn nút <Dừng> để hủy thao
tác.
017-745 [Lý do] Vượt quá kích thước lưu trữ tối đa bằng SMB của
dịch vụ Quét vào máy tính.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Bắt đầu> của bảng điều khiển để làm
lại thao tác hoặc nhấn nút <Dừng> để hủy thao
tác.
024-365 [Lý do] Xảy ra lỗi.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu vẫn hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách
hàng của chúng tôi.
024-910 [Lý do] Khổ giấy được đặt cho Khay 1 và khổ giấy được
chỉ định cho công việc không giống nhau.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển để hủy
công việc hoặc thay đổi giấy sang khổ giấy được

Giải quyết vấn đề


chỉ định.
024-911 [Lý do] Khổ giấy được đặt cho Khay 2 và khổ giấy được
chỉ định cho công việc không giống nhau.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển để hủy
công việc hoặc thay đổi giấy sang khổ giấy được
chỉ định.
024-912 [Lý do] Khổ giấy được đặt cho Khay 3 và khổ giấy được
chỉ định cho công việc không giống nhau.
12
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển để hủy
công việc hoặc thay đổi giấy sang khổ giấy được
chỉ định.
024-913 [Lý do] Khổ giấy được đặt cho Khay 4 và khổ giấy được
chỉ định cho công việc không giống nhau.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển để hủy
công việc hoặc thay đổi giấy sang khổ giấy được
chỉ định.
024-915 [Lý do] Khổ giấy được đặt cho Khay 5 và khổ giấy được
chỉ định cho công việc không giống nhau.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển để hủy
công việc hoặc thay đổi giấy sang khổ giấy được
chỉ định.

223
12 Giải quyết vấn đề

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


024-950 [Lý do] Không có giấy trong Khay 1 và không thể chọn
khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
024-946 [Lý do] Xảy ra lỗi về khổ trong Khay 1.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận rằng thiết bị dẫn giấy được điều chỉnh
cho hợp khổ giấy được hỗ trợ trên Khay 1.
024-947 [Lý do] Xảy ra lỗi về khổ trong Khay 2.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận rằng thiết bị dẫn giấy được điều chỉnh
cho hợp khổ giấy được hỗ trợ trên Khay 2.
024-948 [Lý do] Xảy ra lỗi về khổ trong Khay 3.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận rằng thiết bị dẫn giấy được điều chỉnh
cho hợp khổ giấy được hỗ trợ trên Khay 3.
024-949 [Lý do] Xảy ra lỗi về khổ trong Khay 4.
[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận rằng thiết bị dẫn giấy được điều chỉnh
cho hợp khổ giấy được hỗ trợ trên Khay 4.
024-950 [Lý do] Không có giấy trong Khay 1 và không thể chọn
khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
024-951 [Lý do] Không có giấy trong Khay 2 và không thể chọn
khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
024-952 [Lý do] Không có giấy trong Khay 3 và không thể chọn
Giải quyết vấn đề

khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
024-953 [Lý do] Không có giấy trong Khay 4 và không thể chọn
khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
12 024-954 [Lý do] Không có giấy trong Khay 5 và không thể chọn
khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
024-958 [Lý do] Thanh căn giấy đang ở vị trí không được hỗ trợ
trong Khay 5.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển hoặc
kiểm tra vị trí của thanh căn giấy.
024-959 [Lý do] Khay 1 không được đưa vào hoặc dẫn hướng
giấy ở trong vị trí không được hỗ trợ.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và đưa
Khay 1 vào hoặc kiểm tra vị trí của dẫn hướng
giấy.

224
Mã lỗi

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


024-960 [Lý do] Khay 2 không được đưa vào hoặc dẫn hướng
giấy ở trong vị trí không được hỗ trợ.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và đưa
Khay 2 vào hoặc kiểm tra vị trí của dẫn hướng
giấy.
024-961 [Lý do] Khay 3 không được đưa vào hoặc dẫn hướng
giấy ở trong vị trí không được hỗ trợ.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và đưa
Khay 3 vào hoặc kiểm tra vị trí của dẫn hướng
giấy.
024-962 [Lý do] Khay 4 không được đưa vào hoặc dẫn hướng
giấy ở trong vị trí không được hỗ trợ.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và đưa
Khay 4 vào hoặc kiểm tra vị trí của dẫn hướng
giấy.
024-965 [Lý do] Không nạp giấy được chỉ định cho công việc vào
bất kỳ khay nào.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp giấy được chỉ định hoặc nhấn nút <Dừng>
của bảng điều khiển để hủy công việc.
024-966 [Lý do] Cố gắn chọn một khay tự động mặc dù tất cả các
khay ngoại trừ Khay 5 (bên hông) không thể chọn
cho tính năng chọn tự động.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và thử lại.
024-718 [Lý do] Sử dụng thông số in không tương thích. Kết hợp
của các tính năng được chỉ định chẳng hạn như
Document Size, Paper Size, Paper Tray, 2 sided
printing và Output Tray không tương thích.

Giải quyết vấn đề


[Biện pháp Khắc phục] Xác nhận dữ liệu in và thử in lại.
026-737 [Lý do] Xảy ra lỗi mạng.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn xem
mạng hoặc máy chủ có bất kỳ vấn đề gì hay
không.
027-518 [Lý do] Không thể đăng nhập đích chuyển tiếp.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy 12
công việc.
027-520 [Lý do] Sử dụng ký tự không hợp lệ hoặc không tìm thấy
đường dẫn chỉ định.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
027-522 [Lý do] Không thể ghi vào đích chuyển tiếp.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
027-528 [Lý do] Không thể ghi dữ liệu vào thư mục chia sẻ do đĩa
cứng của máy tính đã đầy.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và xóa
mọi dữ liệu không cần thiết để tạo chỗ trên đĩa
cứng.

225
12 Giải quyết vấn đề

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


027-543 [Lý do] Tên máy chủ SMB (NetBIOS) không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] Kiểm tra xem tên máy chủ của máy chủ SMB có
chính xác không hoặc nhấn nút <Dừng> của
bảng điều khiển để hủy công việc.
027-779 [Lý do] Không xác thực được máy chủ SMTP.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
041-210 [Lý do] Xảy ra lỗi trong Khay 3 hoặc Khay 4.
041-211
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
042-325 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
042-400 [Lý do] Bộ lọc mùi đã hết tuổi thọ sử dụng.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của
chúng tôi.
042-614 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên.
045-310 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Giải quyết vấn đề

Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).


045-313 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
047-218
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
061-321
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
061-325
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
062-277 [Lý do] Có lỗi xảy ra trong bộ nạp tài liệu.
12 [Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
062-300 [Lý do] Nắp đậy tài liệu đang mở.
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy tài liệu xuống.
062-311 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.

226
Mã lỗi

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


062-360 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
062-371
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
062-380
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
062-386
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
062-389
của chúng tôi.
062-393
062-396
071-105 [Lý do] Xảy ra lỗi trong nắp đậy bên trái [A] hoặc Khay 1.
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
072-102 [Lý do] Xảy ra lỗi trong nắp đậy mô-đun một khay [B]
hoặc Khay 2.
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
072-105 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun một khay
[B].
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
072-210 [Lý do] Xảy ra lỗi trong Khay 2 (Mô-đun một khay).
072-212
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
072-215
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
072-461
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
072-470
của chúng tôi.
073-102 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun hai khay
[C] hoặc Khay 3.
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.

Giải quyết vấn đề


Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
073-104 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun một khay
[B] hoặc nắp đậy mô-đun hai khay [C].
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
073-105 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun một khay
[B].
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
12
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
073-210 [Lý do] Xảy ra lỗi trong Khay 3 (Mô-đun hai khay).
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
074-101 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun hai khay
074-103 [C] hoặc Khay 4.
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).

227
12 Giải quyết vấn đề

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


074-104 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun một khay
[B] hoặc nắp đậy mô-đun hai khay [C].
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
074-105 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun một khay
[B].
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
074-210 [Lý do] Xảy ra lỗi trong Khay 4 (Mô-đun hai khay).
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
075-135 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy bên trái [A].
077-101
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
077-103
077-104 Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
077-106
077-129 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy bên trái [A].
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
077-211 [Lý do] Xảy ra lỗi trong Mô-đun hai khay.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
Giải quyết vấn đề

077-212 [Lý do] Xảy ra lỗi trong Mô-đun một khay.


[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
077-300 [Lý do] Nắp đậy phía trước mở.

12 077-301
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy phía trước.
[Lý do] Nắp đậy bên trái [A] mở.
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy bên trái [A].
077-305 [Lý do] Nắp đậy mô-đun hai khay [C] mở.
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy mô-đun hai khay [C].
077-309 [Lý do] Nắp đậy mô-đun một khay [B] mở.
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy mô-đun một khay [B].
077-900 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy bên trái [A].
077-901
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).

228
Mã lỗi

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


077-904 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun một khay
[B].
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
077-905 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun hai khay
077-906 [B] hoặc [C].
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
091-313 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
091-401 [Lý do] Cần sớm thay cụm trống mực.
[Biện pháp Khắc phục] Sớm thay cụm trống mực.
091-402 [Lý do] Cần sớm thay cụm trống mực.
[Biện pháp Khắc phục] Thay cụm trống mực.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực" (P.184).
091-406 [Lý do] Cụm trống mực đã quá tuổi thọ sử dụng.
[Biện pháp Khắc phục] Thay cụm trống mực. Hãy liên hệ với đại diện Fuji
Xerox hoặc đại diện bán hàng của Fuji Xerox ở
địa phương của bạn.
091-424 [Lý do] Cụm trống mực đã quá tuổi thọ sử dụng.
[Biện pháp Khắc phục] Thay cụm trống mực ngay lập tức. Hãy liên hệ
với đại diện Fuji Xerox hoặc đại diện bán hàng

Giải quyết vấn đề


của Fuji Xerox ở địa phương của bạn.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực" (P.184).
091-430 [Lý do] Cụm trống mực đã quá tuổi thọ sử dụng.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực" (P.184). 12
091-440 [Lý do] Cần sớm thay cụm trống mực.
[Biện pháp Khắc phục] Hãy chuẩn bị cụm trống mực mới.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực" (P.184).
091-441 [Lý do] Cần sớm thay cụm trống mực.
[Biện pháp Khắc phục] Thay cụm trống mực. Hãy liên hệ với đại diện Fuji
Xerox hoặc đại diện bán hàng của Fuji Xerox ở
địa phương của bạn.
091-914 [Lý do] Xảy ra lỗi với cụm trống mực.
091-915
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
091-916
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.

229
12 Giải quyết vấn đề

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


091-921 [Lý do] Xảy ra lỗi với cụm trống mực.
[Biện pháp Khắc phục] Thay cụm trống mực. Hãy liên hệ với đại diện Fuji
Xerox hoặc đại diện bán hàng của Fuji Xerox ở
địa phương của bạn.
092-660 [Lý do] Xảy ra lỗi với cụm trống mực.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên.
092-661 [Lý do] Giá trị nhiệt độ SNR (trong CRU) vượt quá thang
đo.
[Biện pháp Khắc phục] Đổi bộ phận Cảm biến và tắt nguồn máy, hãy
đảm bảo màn hình để trống, rồi bật nguồn máy
lên.
092-668 [Lý do] Giá trị ATC SNR (trong cụm trống mực) vượt quá
thang đo.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên.
092-910 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên.
093-312 [Lý do] Xảy ra lỗi với hộp mực.
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
093-400 [Lý do] Không còn mực trong hộp mực.
[Biện pháp Khắc phục] Thay hộp mực.
Giải quyết vấn đề

093-406 [Lý do] Cần sớm thay hộp mực.


[Biện pháp Khắc phục] Hãy chuẩn bị hộp mực mới.
093-912 [Lý do] Không còn mực trong hộp mực.
[Biện pháp Khắc phục] Thay hộp mực.
093-956 [Lý do] Không còn mực trong hộp mực.
12 [Biện pháp Khắc phục] Tháo dấu niêm phong trên cụm trống mực.
093-959 [Lý do] Xảy ra lỗi với cụm trống mực.
[Biện pháp Khắc phục] Thay cụm trống mực. Hãy liên hệ với đại diện Fuji
Xerox hoặc đại diện bán hàng của Fuji Xerox ở
địa phương của bạn.
Tham khảo phần "Thay hộp mực" (P.181).
116-317 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
116-321
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
116-323
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
của chúng tôi.
116-324 [Lý do] Đã xảy ra lỗi.
[Biện pháp Khắc phục] Máy sẽ tự động khôi phục. Đợi một lát, và thử lại.

230
Mã lỗi

Mã lỗi Nguyên nhân và Biện pháp khắc phục


116-334 [Lý do] Đã xảy ra lỗi.
116-377
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
116-390
bật nguồn máy lên. Nếu vẫn hiển thị cùng một
thông báo, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
116-747 [Lý do] Không thể hoàn tất quá trình quét do khu vực
quét quá nhỏ.
[Biện pháp Khắc phục] Giảm giá trị Xóa cạnh hoặc giảm tỷ lệ thu phóng.
117-319 [Lý do] Có lỗi xảy ra.
117-320
[Biện pháp Khắc phục] Tắt nguồn máy, đảm bảo màn hình để trống, rồi
117-321
bật nguồn máy lên. Nếu thông báo đó vẫn hiển thị
117-329
lại, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng
117-332
của chúng tôi.
123-314
127-396 [Lý do] Tạo dữ liệu e-mail không thành công.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và thử lại.

Giải quyết vấn đề


12

231
12 Giải quyết vấn đề

Kẹt giấy

Phần này mô tả các quy trình để loại bỏ kẹt giấy.


Khi giấy kẹt, máy sẽ dừng và phát ra âm cảnh báo. Thông báo xuất hiện trên màn hình.
Cẩn thận lấy giấy bị kẹt ra mà không làm rách giấy. Không để lại bất cứ mảnh giấy nào
trong máy.
Cẩn thận lấy giấy bị kẹt ra mà không làm rách giấy. Không để lại bất cứ mảnh giấy nào
trong máy.
Lưu ý • Nếu thông báo kẹt giấy vẫn hiển thị sau khi bạn đã loại bỏ nó, giấy bị kẹt trong bộ phận khác
của máy. Hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong thông báo để thực hiện hành động cần
thiết.
• Sau khi đã lấy giấy bị kẹt ra, công việc sao chép sẽ tự động tiếp tục.
• Công việc in tự động tiếp tục từ trang đang in ngay trước khi xảy ra kẹt giấy.
• Khi đang chạy một công việc sao chép bằng cách sử dụng bộ nạp tài liệu mà không sắp xếp
trang điện tử bản sao ra (có nghĩa là bộ nạp tài liệu nạp và quét từng tờ tài liệu một), nếu
xảy ra kẹt giấy trên máy, máy sẽ tự động tiếp tục in ra bản sao của tài liệu đã được quét sau
khi đã lấy giấy kẹt ra. Tuy nhiên, với tài liệu còn lại, bạn phải nhấn lại nút <Bắt đầu> để cho
phép bộ nạp tài liệu nạp và quét phần còn lại của tài liệu được nạp.

WARNING
If you need to pull out a tray to remove paper jam, contact your local Fuji Xerox
representative. Do not pull out a tray, otherwise it may cause injuries.

CAUTION
Do not attempt to remove a paper deeply jammed inside the product, particularly a
paper wrapped around the fusing unit or the heat roller. Otherwise, it may cause
injuries or burns. Switch off the product immediately and contact your local Fuji Xerox
representative.
Giải quyết vấn đề

Khu vực kiểm tra/


Mã lỗi Thông điệp Xem trang:
Kiểm tra quy trình
071-105 Kẹt giấy ở khay 1 1. Nắp đậy bên trái [A] P.233
Chọn khay 1. 2. Khay 1 P.236
Mở nắp A và lấy giấy ra.
072-102 Kẹt giấy ở khay 2 1. Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
12 Chọn khay 2.
Mở nắp B và lấy giấy ra.
2. Khay 2 P.236

072-105 Kẹt giấy ở nắp B Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
Mở nắp B và lấy giấy ra.
073-102 Kẹt giấy ở khay 3 1. Nắp mô-đun hai khay [C] P.235
Chọn khay 3. 2. Khay 3 P.236
Mở nắp C và lấy giấy ra.
073-104 Kẹt giấy ở nắp B và C 1. Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
Mở nắp B và nắp C, và lấy 2. Nắp mô-đun hai khay [C] P.235
giấy ra.
073-105 Kẹt giấy ở nắp B Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
Mở nắp B và lấy giấy ra.
074-101 Kẹt giấy ở khay 4 1. Nắp mô-đun hai khay [C] P.235
074-102 Chọn khay 4. 2. Khay 4 P.236
Mở nắp C và lấy giấy ra.

232
Kẹt giấy

Khu vực kiểm tra/


Mã lỗi Thông điệp Xem trang:
Kiểm tra quy trình
074-104 Kẹt giấy ở nắp B và C 1. Nắp đậy mô-đun một khay P.235
Mở nắp B và nắp C, và lấy [B] P.235
giấy ra. 2. Nắp mô-đun hai khay [C]
074-105 Kẹt giấy ở nắp B Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
Mở nắp B và lấy giấy ra.
075-135 Kẹt giấy ở khay 5 1. Nắp đậy bên trái [A] P.233
Lấy giấy khỏi Khay 5 và lấy 2. Khay 5 P.237
giấy ra.
077-101 Kẹt giấy ở nắp A Nắp đậy bên trái [A] P.233
Mở nắp A và lấy giấy ra.
077-103 Kẹt giấy
077-104 Mở nắp A và lấy giấy ra.
077-106
077-129 Kẹt giấy ở mô-đun kép
Mở nắp A và lấy giấy ra.
077-900 Kẹt giấy ở nắp A
Mở nắp A và lấy giấy ra.
077-901 Kẹt giấy
Mở nắp A và lấy giấy ra.
077-904 Kẹt giấy ở nắp B Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
Mở nắp B và lấy giấy ra.
077-905 Kẹt giấy ở nắp B và nắp C 1. Nắp đậy mô-đun một khay P.235
077-906 Mở nắp B và nắp C, và lấy [B] P.235
giấy ra. 2. Nắp mô-đun hai khay [C]

Quan trọng • Việc kéo một khay ra sau khi kẹt giấy mà không kiểm tra chỗ kẹt đó ở đâu có thể khiến giấy

Giải quyết vấn đề


bị rách và để lại các mảnh vụn bên trong máy. Để tránh hỏng thiết bị, hãy kiểm tra vị trí kẹt
giấy trước khi thử loại bỏ kẹt giấy.
• Hiển thị kẹt giấy sẽ không biến mất nếu các mảnh vụn giấy vẫn còn trong máy.
• Khi loại bỏ kẹt giấy, hãy để máy BẬT nguồn. Việc TẮT nguồn máy sẽ xóa hết thông tin lưu
trong bộ nhớ của máy.
• Không chạm vào các phần bên trong máy. Có thể dẫn đến lỗi in.

Kẹt giấy trong Nắp đậy bên trái [A] 12


Hãy thực hiện theo các bước bên dưới để loại bỏ kẹt giấy trong nắp đậy bên trái của
máy.
Quan trọng • Khi lấy giấy ra, có thể có một hỉnh ảnh trên Băng Tải của máy (băng tải phim màu đen) trong
nắp đậy bên trái. Không chạm vào Băng Tải. Chất lượng hỉnh ảnh có thể bị ảnh hưởng hoặc
Băng Tải có thể bị hỏng và cần thay thế.

233
12 Giải quyết vấn đề

1 Mở Khay 5 (1) và sau đó, trong khi nâng cần


nhả lên (2), nhẹ nhàng mở nắp đậy bên trái ra
(3).

„ Nếu giấy bị kẹt quanh bộ phận sấy mực


1) Kéo chốt xuống.

2) Lấy giấy bị kẹt ra.


Lưu ý • Không để lại bất cứ mảnh giấy rách nào
trong máy.
Giải quyết vấn đề

3) Đưa chốt trở lại vị trí cũ.

„ Nếu giấy bị kẹt trong nắp đậy mặt trái


1) Nếu giấy bị kẹt trong vị trí được chỉ ra trong
sơ đồ, hãy lấy giấy kẹt ra bằng cách kéo
lên.
12

2) Nếu giấy bị kẹt trong vị trí được chỉ ra trong


sơ đồ, hãy lấy giấy kẹt ra bằng cách kéo
lên.

234
Kẹt giấy

2 Đẩy ở phần giữa của nắp đậy bên trái, từ từ


đóng nắp lại và nâng Khay 5 (bên hông) lên.

Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun một khay [B]


Hãy làm theo các bước dưới đây để loại bỏ kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun một khay
của máy.

1 Kéo cần nhả và từ từ mở nắp đậy mô-đun một


khay.

2 Lấy giấy bị kẹt ra.


Lưu ý • Giấy có thể bị kẹt trong cơ cấu ở phía trên
rất khó nhìn thấy. Hãy kiểm tra kỹ lưỡng
xem có giấy kẹt không.
• Nếu giấy bị rách, hãy kiểm tra để chắc chắn

Giải quyết vấn đề


là không còn mảnh giấy nào trong máy.

3 Hãy nhẹ nhàng đóng nắp đậy mô-đun một


khay lại.
12

Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun hai khay [C]


Hãy thực hiện theo các bước bên dưới để loại bỏ kẹt giấy trong nắp đậy mô-đun hai
khay của máy.

235
12 Giải quyết vấn đề

1 Kéo cần nhả và từ từ mở nắp đậy mô-đun hai


khay.

2 Lấy giấy bị kẹt ra.


Lưu ý • Giấy có thể bị kẹt trong cơ cấu ở phía trên
rất khó nhìn thấy. Hãy kiểm tra kỹ lưỡng
xem có giấy kẹt không.
• Nếu giấy bị rách, hãy kiểm tra để chắc chắn
là không còn mảnh giấy nào trong máy.

3 Nhẹ nhàng đóng nắp đậy mô-đun hai khay lại.


Giải quyết vấn đề

Kẹt giấy trong Khay 1 đến 4


Hãy thực hiện theo các bước bên dưới để loại bỏ kẹt giấy trong Khay 1 đến 4.

1 Lấy giấy kẹt ra bằng cách tham khảo các phần sau:
z
Khay 1: "Kẹt giấy trong Nắp đậy bên trái [A]" (P.233)

12 z
Khay 2 (tùy chọn): "Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun một khay [B]" (P.235)
z
Khay 3 đến 4 (tùy chọn): "Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun hai khay [C]" (P.235)
2 Nếu không thể lấy giấy kẹt ra được, hãy kéo
khay ra.
Quan trọng • Việc kéo một khay ra sau khi bị kẹt giấy mà
không kiểm tra chỗ kẹt đó ở đâu có thể
khiến giấy bị rách và để lại các mảnh giấy
bên trong máy. Để tránh sự cố về thiết bị,
hãy kiểm tra vị trí kẹt giấy trên màn hình
trước khi thử loại bỏ chúng.

236
Kẹt giấy

3 Lấy giấy bị kẹt ra.


Lưu ý • Nếu giấy bị rách, hãy kiểm tra để chắc chắn
là không còn mảnh giấy nào trong máy.

4 Đẩy khay nhẹ nhàng cho đến khi nó dừng lại.

Kẹt giấy trong Khay 5 (bên hông)


Hãy thực hiện theo các bước bên dưới để loại bỏ kẹt giấy trong Khay 5 (bên hông).

1 Lấy giấy kẹt ra bằng cách tham khảo "Kẹt giấy trong Nắp đậy bên trái [A]" (P.233).
2 Kiểm tra bên trong (xung quanh cửa nạp giấy)
của Khay 5 (bên hông) và lấy giấy kẹt ra.
Quan trọng • Nếu nhiều tờ giấy được nạp vào, hãy lấy

Giải quyết vấn đề


hết giấy đó ra trong khi bạn loại bỏ kẹt giấy.
Lưu ý • Nếu giấy bị rách, hãy kiểm tra để chắc chắn
là không còn mảnh giấy nào trong máy.

3 Nếu nhiều tờ giấy được nạp vào, hãy căn chỉnh các góc của giấy được lấy ra.
4 Cho giấy vào với mặt để in úp xuống, căn
12
chỉnh sao cho cạnh đầu của giấy tiếp xúc với
cửa nạp giấy.

237
12 Giải quyết vấn đề

Kẹt tài liệu

Nếu tài liệu bị kẹt trong bộ nạp tài liệu, máy sẽ ngừng hoạt động và một trong các thông
báo lỗi sau xuất hiện trên màn hình:

Mã lỗi Thông điệp


005-122 Kẹt bộ nạp tài liệu
005-123 Mở nắp bộ nạp tài liệu và lấy giấy ra.
005-125
005-131
005-132
005-134
005-135
005-136
005-139
005-145
005-147
005-196
005-198
005-199
005-907
005-908
005-913
005-197 K.thước gốc không phù hợp
Mở nắp bộ nạp tài liệu và lấy giấy ra.

Hãy làm theo các bước dưới đây để lấy bản gốc bị kẹt ra.

1 Kéo tay cầm phía trước của nắp đậy bộ nạp


bản gốc lên, và mở hoàn toàn nắp đậy bộ nạp
bản gốc.
Giải quyết vấn đề

Lưu ý • Nắp đậy này sẽ ở một vị trí cố định khi được


mở hết cỡ. Từ từ mở nắp đậy.

2
12 Nếu bản gốc chưa được nạp trong bộ nạp,
hãy lấy nó ra.

238
Kẹt tài liệu

3 Nếu bạn không thể tìm thấy bản gốc, xoay


núm của bộ nạp tài liệu lên phía trên cùng và
tháo ra ngoài.
Quan trọng • Nếu tài liệu đã được nạp vào bộ nạp, đừng
kéo nó ra trực tiếp. Tài liệu có thể rách.

4 Nếu bạn không thể tìm thấy bản gốc đó, hãy Móc
nâng tay cầm lên để mở nắp đậy bên trong.

5 Xoay núm để nạp tài liệu lên trên, sau đó bỏ


nó ra.

Lưu ý • Nếu tài liệu đã được nạp vào bộ nạp, đừng kéo nó ra trực tiếp. Tài liệu có thể rách.

Giải quyết vấn đề


6 Đóng nắp đậy bên trong của bộ nạp bản gốc.
7 Đóng nắp đậy của bộ nạp bản gốc cho đến khi nó khớp vào vị trí, và hãy xác nhận
rằng không có khoảng trống giữa bên gần hay bên xa của nắp đậy với bộ nạp bản
gốc.
8 Nếu bạn không thể tìm được bản gốc, hãy cẩn thận nâng bộ nạp bản gốc lên. Nếu
bạn tìm ra bản gốc, hãy lấy nó ra, sau đó, đóng bộ nạp bản gốc lại.
9 Nếu bạn không tìm được bản gốc trong Bước
12
8, hãy nâng khay nạp bản gốc lên và lấy bản
gốc ra.

10 Cẩn thận đưa khay nạp bản gốc trở lại vị trí.

239
12 Giải quyết vấn đề

11 Đảm bảo tài liệu không bị rách, nhăn, hay gấp,


rồi nạp lại tài liệu chưa được quét để hoàn tất
công việc.
Sau khi lấy tài liệu bị kẹt ra:
Sao chép:
Đặt lại tài liệu chưa quét bao gồm cả các trang
bị kẹt.
Quét (E-mail/PC(Network)):
Đặt lại toàn bộ tài liệu.
Khi đã gửi dữ liệu quét, đặt lại tài liệu chưa quét bao gồm cả các trang bị kẹt.
Quét (TWAIN/WIA(Windows Image Acquisition)):
Đặt lại tài liệu chưa quét bao gồm cả các trang bị kẹt.
Lưu ý • Các trang bản gốc bị rách, nhăn hoặc gấp có thể gây kẹt bản gốc hoặc gây hỏng hóc. Hãy
luôn sao chép các bản gốc bị rách, nhăn hoặc gấp bằng cách đặt chúng trực tiếp trên kính
đặt bản gốc.
Giải quyết vấn đề

12

240
13 Phụ lục

Chương này mô tả các thông số kỹ thuật, những linh kiện tùy chọn, lưu ý và những hạn
chế.
z Thông số Kỹ thuật .....................................................................................242
z
Vùng có thể in ...........................................................................................247
z Linh kiện Tùy chọn....................................................................................248
z Lưu ý và Hạn chế......................................................................................249
13 Phụ lục

Thông số Kỹ thuật

Phần này liệt kê những thông số kỹ thuật chính của máy. Lưu ý rằng những thông số
kỹ thuật và hình dáng bên ngoài của sản phẩm có thể thay đổi mà không có báo trước.

„ Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chép

Loại Để bàn
Dung lượng bộ nhớ 512 MB
Dung lượng ổ cứng -
Độ phân giải quét 600 × 600 dpi
Độ phân giải in 600 × 600 dpi
Nửa tông 256 sắc thái của thang độ xám
Thời gian khởi động 19 giây trở xuống
Quan trọng • Ở nhiệt độ phòng, 20°C
Kích thước bản gốc Kích cỡ tối đa là 297 × 432 mm (A3, 11 × 17") đối với cả bản gốc rời và
bản gốc đóng gáy.
Khổ giấy Tối đa: 297 x 432 mm, A3, 11 × 17"
Tối thiểu: A5 (Khay 5 (bên hông): 127 x 98 mm)
Độ rộng mất chất lượng ảnh: tối đa 4 mm ở lề trên, phải và trái; tối đa 4
mm ở lề dưới
Trọng lượng giấy Khay 1 (chuẩn): 60 - 90 gsm
Khay 2 đến 4 (tùy chọn): 60 - 216 gsm
Khay 5 (bên hông): 60 - 216 gsm
Quan trọng • Hãy sử dụng giấy do Fuji Xerox khuyên dùng. Việc sao chép có thể
sẽ không được thực hiện một cách chính xác tùy theo điều kiện.
Thời gian cho ra bản Kính đặt bản gốc: Từ 6,5 giây trở xuống (A4 )
sao đầu tiên Bộ nạp bản gốc: Từ 11 giây trở xuống (A4 )
Thu nhỏ/Phóng to Kích thước tương ứng 1:1 ± 0,8%
Thiết đặt trước %:50,0%, 70,7%, 81,6%, 86,6%, 100%, 115,4%, 122,5%,
141,4%, 200,0%
Biến số %: 25% - 400% (bước tăng giá trị là 1%)
Phụ lục

13

242
Thông số Kỹ thuật

Tốc độ sao chép liên <DocuCentre S2520>


tục Khay giấy 1 đến 4: Sao chép 1 mặt liên tục/cùng độ phóng đại
A4 , B5 , 8,5 x 11" : 25 tờ / phút
A4, 8,5 x 11": 16 tờ / phút
B4: 15 tờ / phút
A3: 13 tờ / phút

Khay giấy 1 đến 4: Sao chép 2 mặt liên tục/cùng độ phóng đại
A4 , B5 , 8,5 x 11" : 18 trang / phút
A4, 8,5 x 11": 10 trang / phút
B4: 9 trang / phút
A3: 8 trang / phút

<DocuCentre S2320>
Khay giấy 1 đến 4: Sao chép 1 mặt liên tục/cùng độ phóng đại
A4 , B5 , 8,5 x 11" : 23 tờ / phút
A4, 8,5 x 11": 15 tờ / phút
B4: 12 tờ / phút
A3: 12 tờ / phút

Khay giấy 1 đến 4: Sao chép 2 mặt liên tục/cùng độ phóng đại
A4 , B5 , 8,5 x 11" : 17 trang / phút
A4, 8,5 x 11": 9 trang / phút
B4: 8 trang / phút
A3: 8 trang / phút
Quan trọng • Tốc độ có thể giảm do điều chỉnh chất lượng hình ảnh.
• Đây là những tốc độ dùng cho giấy Bông, giấy Thường và giấy Tái
chế. Hoạt động in có thể thay đổi tùy theo loại giấy được sử dụng.
• Khi sử dụng giấy 80 gsm
Sức chứa của khay Tiêu chuẩn: 350 tờ (Khay 1 (250 tờ ) Khay 5 (bên hông)
giấy (100 tờ))
Tùy chọn: 500 tờ (Mô-đun Một Khay) và 1.000 tờ
(Mô-đun hai khay)
Sức chứa giấy tối đa: 1.850 tờ (Tiêu chuẩn + Mô-đun một khay +
(Môđun hai khay)
Quan trọng • Khi sử dụng giấy 80 gsm
Sao chụp Liên tục 999 tờ

Phụ lục
Sức chứa của Khay 250 tờ (A4)
Giấy ra Quan trọng • Khi sử dụng giấy 80 g/m²
Nguồn điện AC 220 - 240 V ±10%, 6A, 50/60 Hz
Tiêu thụ điện năng AC 220V: 1,3 kW trở xuống 13
AC 240V: 1,4 kW trở xuống
Chế độ Nguồn điện thấp: 14W hoặc ít hơn
Chế độ ngủ: 2W hoặc ít hơn
Kích thước Chiều rộng 595 x Chiều sâu 584 x Chiều cao 484 mm (tính cả nắp đậy
tấm ép)
Chiều rộng 595 x Chiều sâu 584 x Chiều cao 569 mm (tính cả bộ nạp tài
liệu)
Trọng lượng 27 kg (tính cả nắp đậy tấm ép)
33 kg (tính cả bộ nạp tài liệu)
Quan trọng • Không bao gồm hộp mực màu.

243
13 Phụ lục

Yêu cầu về không Chiều rộng 947 x Chiều sâu 584 mm (tính cả nắp đậy tấm ép)
gian Chiều rộng 947 x Chiều sâu 584 mm (tính cả bộ nạp tài liệu)
Quan trọng • Khi Khay 5 (bên hông) được mở rộng hết cỡ.

„ Chức năng In

Loại Đã cài sẵn


Khổ giấy Giống như Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chép
Tốc độ in liên tục Giống như Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chép
Quan trọng • Tốc độ có thể giảm do điều chỉnh chất lượng hình ảnh. Tốc độ
in cũng có thể giảm tùy theo bản gốc.
Độ phân giải in Độ phân giải của bản in ra: 600 × 600 dpi
Độ phân giải xử lý dữ liệu: 600 × 600 dpi
PDL (Host Based Print Language (Ngôn ngữ in dựa trên máy chủ))
Giao thức Kết nối mạng: TCP/IP (lpd, Port9100)
Hệ điều hành được hỗ Microsoft® Windows® XP,
trợ
Microsoft® Windows Server® 2003,
Microsoft® Windows® XP Professional x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2003 x64 Edition,
Microsoft® Windows Vista®,
Microsoft® Windows Vista® x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2008,
Microsoft® Windows Server® 2008 x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2008 R2,
Microsoft® Windows® 7,
Microsoft® Windows® 7 x64 Edition,
Microsoft® Windows® 8 x64 Edition,
Microsoft® Windows® 8,
Microsoft® Windows Server® 2012 x64 Edition,
Microsoft® Windows® 8.1,
Microsoft® Windows® 8.1 x64 Edition
Microsoft® Windows Server® 2012 R2,
Phụ lục

Quan trọng • Để biết thông tin về hệ điều hành được hỗ trợ mới nhất, hãy
tham khảo trang Web của Fuji Xerox.
Giao diện USB 2.0, Ethernet 10BASE-T/100BASE-TX

13 „ Chức năng Quét

Loại Máy quét màu


Kích thước bản gốc Giống như Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chụp.
Độ phân giải quét Đơn sắc/Màu: 600 × 600 dpi, 400 × 400 dpi,
300 × 300 dpi, 200 × 200 dpi

244
Thông số Kỹ thuật

Tốc độ quét bản gốc* <DocuCentre S2520>


Đơn sắc:28 tờ/phút x (300 dpi)
Màu: 14 tờ/phút x (300 dpi)
<DocuCentre S2320>
Đơn sắc:25 tờ/phút x (300 dpi)
Màu: 14 tờ/phút x (300 dpi)
Tài liệu tiêu chuẩn là ISO IEC24734 (A4 , tờ đầu tiên, trình điều
khiển quét (USB 2.0)).
Giao diện USB 2.0, Ethernet 100BASE-TX/10BASE-T
Trình điều Giao diện USB 2.0 (TWAIN,WIA1.0/WIA2.0)*2, TCP/IP (TWAIN)
khiển quét
Hệ điều Microsoft® Windows® XP,
hành được
Microsoft® Windows Server® 2003,
hỗ trợ
Microsoft® Windows® XP Professional x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2003 x64 Edition,
Microsoft® Windows Vista®,
Microsoft® Windows Vista® x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2008,
Microsoft® Windows Server® 2008 x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2008 R2,
Microsoft® Windows® 7,
Microsoft® Windows® 7 x64 Edition,
Microsoft® Windows® 8 x64 Edition,
Microsoft® Windows® 8,
Microsoft® Windows Server® 2012 x64 Edition
Microsoft® Windows Server® 2012 R2,
Microsoft® Windows® 8,1,
Microsoft® Windows® 8.1 x64 Edition
Định dạng Nhị phân đơn sắc: PDF/TIFF/DocuWorks
tệp Màu: PDF/JPEG/DocuWorks
Quét vào Protocols TCP/IP (SMB)
máy tính
Hệ điều Microsoft® Windows® XP,
hành được
Microsoft® Windows Server® 2003,
hỗ trợ
Microsoft® Windows® XP Professional x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2003 x64 Edition, Phụ lục
Microsoft® Windows Vista®,
Microsoft® Windows Vista® x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2008, 13
Microsoft® Windows Server® 2008 x64 Edition,
Microsoft® Windows Server® 2008 R2,
Microsoft® Windows® 7,
Microsoft® Windows® 7 x64 Edition,
Microsoft® Windows® 8 x64 Edition,
Microsoft® Windows® 8,
Microsoft® Windows Server® 2012 x64 Edition
Microsoft® Windows Server® 2012 R2,
Microsoft® Windows® 8.1,
Microsoft® Windows® 8.1 x64 Edition
Định dạng Nhị phân đơn sắc: PDF/TIFF/DocuWorks
tệp Màu: PDF/JPEG/DocuWorks

245
13 Phụ lục

Quét để Protocols TCP/IP (Xác thực SMTP)


gửi e-mail
Định dạng Nhị phân đơn sắc: PDF/TIFF
tệp Màu: PDF/JPEG

*1 :Tốc độ quét thay đổi tùy theo tài liệu.


*2 :WIA là viết tắt của Windows Image Acquisition.
*3 :Vui lòng tham khảo trang web Fuji Xerox để biết hệ điều hành được hỗ trợ mới nhất.

„ Bộ nạp tài liệu kép tự động

Loại Bộ nạp và đảo bản gốc tự động


Kích thước bản gốc/ Tối đa:A3, 11 × 17"
Trọng lượng giấy Tối thiểu:A5
38 - 128 g/m² (2 mặt: 50 - 128 g/m²)
Sức chứa 110 tờ
Quan trọng • Khi sử dụng giấy 80 g/m²
Tốc độ nạp <DocuCentre S2520>
25 tờ/phút (A4 , 1 Mặt), 18 trang/phút (A4 , 2 Mặt)
<DocuCentre S2320>
23 tờ/phút (A4 , 1 Mặt), 17 trang/phút (A4 , 2 Mặt)
Kích thước/Trọng lượng Chiều rộng 540 × Chiều sâu 498 × Chiều cao 125 mm, 7,3 kg

„ Bộ in hai mặt

Khổ giấy Tối đa:A3, 11 × 17"


Tối thiểu:A5, B5
Trọng lượng giấy 60 - 110 gsm
Lưu ý • Dùng Khay tay khi sử dụng giấy 91 - 110 g/m².

„ Mô-đun một khay (Tùy chọn)

Khổ giấy Giống như Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chép
Trọng lượng giấy 500 tờ x 1 khay
Lưu ý • Khi sử dụng giấy 80 g/m².
Phụ lục

Kích thước/Trọng lượng Chiều rộng 540 × Chiều sâu 523 × Chiều cao 117 mm, 11 kg

„ Mô-đun hai khay (Tùy chọn)


13 Khổ giấy Giống như Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chép
Trọng lượng giấy 500 tờ x 2 khay
Lưu ý • Khi sử dụng giấy 80 g/m².
Kích thước/Trọng lượng Chiều rộng 635 × Chiều sâu 610 × Chiều cao 393 mm, 31 kg

246
Vùng có thể in

Vùng có thể in

Vùng có thể in tiêu chuẩn là vùng giấy cách lề trên, lề dưới, lề trái và lề phải của giấy
4,0 mm. Vùng có thể in thực tế có thể thay đổi tùy theo loại máy in (máy vẽ) và ngôn
ngữ điều khiển.

4 mm

Vùng không thể in

Vùng có thể in/


4 mm Vùng đảm bảo 4 mm
in

Hướng nạp 4 mm
giấy

Phụ lục

13

247
13 Phụ lục

Linh kiện Tùy chọn

Bảng dưới đây chỉ ra những linh kiện tùy chọn sẵn có. Để mua các tùy chọn này, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.

Tên Sản phẩm Mô tả


Mô-đun một khay Một khay có thể nạp 500 tờ giấy (khi dùng giấy 80 g/m²).
Mô-đun hai khay Một bộ hai khay có thể nạp 500 tờ giấy mỗi khay. (khi dùng
giấy 80 g/m²). Mô-đun này chỉ có tác dụng khi Mô đun một
khay được lắp đặt.
Đế máy Một đế máy chuyên dùng để cố định máy trên sàn. Có chỗ
chứa giấy. Đế máy chỉ dùng được khi Mô-đun Một Khay được
cài đặt.
Khóa khay Khóa các khay trên máy.
Bộ Bản địa hóa cho tiếng Bảng điều khiển có tiếng Anh, nhãn mã lỗi, và Hướng dẫn Vận
Anh hành Cơ bản bằng tiếng Anh.
Bộ bản địa hóa cho tiếng Bảng điều khiển có tiếng Việt, nhãn mã lỗi, và Hướng dẫn Vận
Việt hành Cơ bản bằng tiếng Việt.
Bộ bản địa hóa cho tiếng Bảng điều khiển có tiếng Thái, nhãn mã lỗi, và Hướng dẫn
Thái Vận hành Cơ bản bằng tiếng Thái.

Lưu ý • Những linh kiện tùy chọn có thể thay thế mà không cần thông báo.
• Để biết thông tin mới nhất, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Phụ lục

13

248
Lưu ý và Hạn chế

Lưu ý và Hạn chế

Phần này mô tả những lưu ý và hạn chế cần tuân thủ khi sử dụng máy.

Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Máy

„ Lưu ý về Tắt Nguồn


Sau khi tắt nguồn, máy cần một lúc để thực hiện các quy trình tắt nguồn bên trong. Sau
khi tắt nguồn, bật nguồn trở lại trước khi hiển thị trên màn hình biến mất máy sẽ không
khởi động được ngay. Trước khi bật nguồn, hãy kiểm tra xem hiển thị trên màn hình
đã biến mất chưa.

„ Lắp đặt và Di chyển Máy


z
Hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng hoặc Kĩ sư Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi trước khi di chuyển máy.
z Không để máy bị va đập khi đang vận hành.
z Cẩn thận không để bị kẹp tay khi đóng nắp đậy bản gốc.
z Không đặt đồ vật gần khe lấy gió của quạt trên vỏ ngoài của máy.

„ Mã Ký tự
Khi truyền dữ liệu từ máy tính, nếu trong tên tệp có những ký tự máy không hỗ trợ,
những ký tự này có thể không được hiển thị chính xác. Chỉ có thể dùng ký tự ASCII.

„ Ổ Cứng
Bạn không thể lắp đặt ổ cứng vào sản phẩm này.

„ Báo cáo Lịch sử Tác vụ


Nếu tên tập tin xuất ra bao gồm các ký tự khác với chữ và số, tên đó sẽ không được
hiển thị chính xác trên Báo cáo Lịch sử Tác vụ.

„ Kết quả In
z Tính năng sắp xếp để thay đổi hướng giấy cho từng bộ sẽ làm giảm năng suất so
Phụ lục
với cách sắp xếp thông thường.
z
Tùy thuộc vào loại giấy in được sử dụng, vết trục lăn bọc cao su có thể xuất hiện dọc
theo hướng quét hoặc những thành phần sáp mực in bám vào giấy trong khi in hai
mặt hoặc khi điểm đến của bản in ra bị thay đổi trong khi in liên tục.
13
z Những giọt nước có thể bám vào giấy in ngay sau khi bật nguồn cho máy.
z Tùy theo loại phương tiện được sử dụng, vết trục lăn và những vết xước nhỏ có thể
hình thành theo hướng quét.
z
Hiện tượng lệch dòng có thể xuất hiện dọc theo hướng quét khi in với khối lượng lớn
trong môi trường có độ ẩm không khí thấp.
z Có thể xuất hiện màu sắc nhạt hơn màu gốc ở mặt dưới của những hình ảnh có độ
phân giải cao khi in trong môi trường có nhiệt độ và độ ẩm không khí thấp.
z
Những điểm nhỏ màu trắng có thể xuất hiện trong hình ảnh ở mặt sau của giấy khi
in trong những môi trường có độ ẩm không khí thấp.

249
13 Phụ lục

„ Bộ Nạp Bản gốc


Máy không phát hiện được bản gốc đặt trong bộ nạp bản gốc khi đang ở chế độ Ngủ.

Lưu ý và Hạn chế về Sử dụng Tính năng Sao chép

„ Tính năng Sao chép


Máy không có chức năng Tăng Độ khớp.

„ Sao chép thẻ


Mặt trước và sau của thẻ ID đã đặt vào được in trên từng nửa trang giấy, ở giữa, ngoại
trừ các trường hợp sau:
z Khi kích cỡ của thẻ ID lớn hơn kích cỡ in được tiêu chuẩn của tính năng Sao chép
thẻ, hình ảnh sẽ không được in ở giữa tờ giấy.
z
Khi kích cỡ của thẻ ID lớn hơn kích cỡ in được tiêu chuẩn của tính năng Sao chép
thẻ, một phần của hình ảnh sẽ bị cắt đi.
z Các cạnh của thẻ ID có thể bị cắt đi do tính năng xóa cạnh.

„ Về Bộ nhớ
Nếu dung lượng bộ nhớ của máy trở nên không đủ khi sao chép bằng cách sử dụng
tính năng chia bộ, máy sẽ chỉ cho ra dữ liệu bản gốc đang được quét.

„ Giới thiệu về Xoay tự động


Nếu sử dụng bản gốc có chiều dài lớn hơn 297 mm (ngoại trừ sử dụng chức năng
"Nhiều trang một mặt"), máy không thực hiện Xoay tự động.

Lưu ý và hạn chế khi sử dụng tính năng in

„ Đầu ra của tài liệu nạp theo cạnh dài


Không hỗ trợ đầu ra của tài liệu nạp theo cạnh dài.

„ Công việc in khi Bảng điều khiển đang hoạt động


Phụ lục

Tốc độ xử lý công việc in hoặc tốc độ in ra có thể bị giảm trong những trường hợp sau:
z
Khi bảng điều khiển được hoạt động trong quá trình thực hiện in
z Khi trạng thái của công việc in được hiển thị trên màn hình [Job Status]
13 z
Ngay cả khi trình điều khiển in được cấu hình để bỏ qua các trang trống, các trang
trắng có ký tự màu trắng, ký tự dòng mới và dấu cách cũng sẽ được in ra.

„ Khi kết quả in khác với cài đặt


Như trong những trường hợp sau, bộ nhớ không đủ cho bộ đệm trang in có thể dẫn tới
kết quả in không như dự kiến.
z
Công việc in hai mặt được in trên một mặt.
z
Tác vụ bị ngừng (Nếu dữ liệu không được ghi ra bộ đệm trang in, công việc có trang
đó bị ngừng).

250
Lưu ý và Hạn chế

„ Bộ đếm tính để in 2 mặt


Khi thực hiện công việc in 2 mặt, tùy theo ứng dụng được sử dụng, những tờ trắng có
thể tự động được thêm vào để điều chỉnh trang. Bộ đếm cũng tính những tờ trắng được
ứng dụng thêm vào này.

„ Tự động hủy công việc in


Công việc bị hủy nếu máy gặp trục trặc hoặc khay đã chọn chưa được lắp đặt.

Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng Quét


Phần này mô tả những lưu ý và hạn chế cần tuân thủ khi sử dụng tính năng Quét.
Để biết những lưu ý và hạn chế khi sử dụng trình điều khiển quét, hãy xem phần thông tin "Readme" trên
Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm) kèm theo máy.

„ Hạn chế về Dung lượng Quét


Dung lượng quét tối đa cho một trang là 297 × 432 mm. Đối với những kích cỡ tiêu
chuẩn, A3 hoặc 11 × 17 inch.

„ Tham khảo mạng trên môi trường SMB


z Nếu bạn cấu hình nhiều hơn 256 tài nguyên được chia sẻ ngoài thư mục được chia
sẻ (chẳng hạn như máy in được chia sẻ), tài nguyên được chia sẻ ngoài thư mục
được chia sẻ có thể hiển thị trên danh sách thư mục được chia sẻ.
z
Cài đặt mạng (chẳng hạn như tên nhóm công việc, tên máy chủ và tên được chia
sẻ) được hiển thị trong danh sách có thể không được hiển thị theo thứ tự abc.
z
Nếu đích đến đã đăng ký của SMB không chính xác, tác vụ không kết thúc bằng cách
nhấn nút <Stop> sau khi tiến hành việc chuyển tải dữ liệu. Tác vụ đó sẽ kết thúc khi
mã lỗi "026-737" xuất hiện.

„ Định dạng nén của hình ảnh được quét


z
Định dạng nén cho Quét vào máy tính (Mạng) và Quét để gửi E-mail là định dạng
PDF hoặc TIFF cho hình ảnh đơn sắc và định dạng PDF hoặc JPEG cho hình ảnh
màu.

„ Xác thực e-mail

Phụ lục
z
Tính năng e-mail chỉ hỗ trợ Xác thực SMTP.

„ Thông số kỹ thuật người nhận e-mail


z Tính năng e-mail không hỗ trợ thông số kỹ thuật của của nhiều người nhận.
13
„ Sử dụng đồng thời ứng dụng tương thích máy tính (USB) và ứng dụng tương thích
Windows Image Acquisition (WIA)
z Nếu bạn cố thử thực thi ứng dụng tương thích Windows Image Acquisition (WIA)
trong khi Button Manager đang chạy, thông báo có thể xuất hiện nói rõ rằng quét vào

251
13 Phụ lục

máy tính không thể được thực hiện. Để khởi động lại và thử lại, đóng ứng dụng
tương thích Windows Image Acquisition (WIA).

„ Danh bạ
z Khi đăng ký địa chỉ bằng CentreWare Internet Services, chúng tôi khuyên bạn nên
sử dụng cáp chéo Ethernet để kết nối máy với máy tính nhằm bảo vệ địa chỉ e-mail
của bạn có thể bị chặn trên mạng do máy không hỗ trợ SSL.
z
UTF-8 2 byte được hỗ trợ cho Đường dẫn máy chủ và Tên chia sẻ của máy chủ
SMB, cũng như các tên được đăng ký trong danh bạ. Tuy nhiên, các ngôn ngữ ngoại
trừ tiếng Hàn và tiếng Trung giản thể không thể hiển thị trên màn hình của máy.

„ Hủy bỏ Tác vụ Quét


Không thể dừng được tác vụ bằng cách bấm nút <Stop> trong quá trình truyền tải theo
cách Quét (SMB/Email), ví dụ như khi cáp mạng bị tháo ra hoặc khi việc truyền tải đã
được hoàn tất.

„ Trình điều khiển quét


Sử dụng ứng dụng tương thích TWAIN có trình điều khiển Windows Image Acquisition
(WIA) có thể tạm ngừng việc quét.
Trong trường hợp này, quét bằng trình điều khiển TWAIN.

Lưu ý và Hạn chế khi Kết nối Internet hoặc Mạng nội bộ

„ Kết nối Internet/Mạng nội bộ


Tùy theo máy chủ mạng, ứng dụng trên máy chủ, máy chủ ủy quyền, và tường lửa,
bạn có thể không kết nối được với Internet hoặc mạng nội bộ.
Để kết nối Internet hoặc mạng nội bộ bằng một ứng dụng máy chủ bên thứ ba, ủy
nhiệm, hoặc tường lửa, cần đáp ứng những yêu cầu sau:
z
Phần mềm phải chạy trên Windows XP, Windows Server 2003, Windows Server
2008, Windows Server 2008 R2, Windows Vista, Windows 7, Windows 8, Windows
8.1, Windows Server 2012, or Windows 2012 R2.
z
RFC2617: Xác thực HTTP: Phải đáp ứng Xác thực Truy cập Cơ bản và Xác thực
Truy cập Hệ thống. (chỉ hỗ trợ xác thực Cơ bản, không hỗ trợ những xác thực khác)
Phụ lục

z Hỗ trợ các phương pháp GET/CONNECT/POST

„ CentreWare Internet Services

13 z
Tùy thuộc vào các thiết đặt của trình duyệt, tên ngôn ngữ để chọn có thể không được
hiển thị đúng.
z Nếu lựa chọn ngôn ngữ trên CentreWare Internet Services khác với cài đặt ngôn
ngữ được chỉ định trong máy, nội dung văn bản nhập vào trên CentreWare Internet
Services sẽ không được hiển thị chính xác trên máy. Cả hai cài đặt ngôn ngữ bắt
buộc phải khớp
z Các thẻ này có thể không được hiển thị đúng khi có một vài trình duyệt truy cập vào
CentreWare Internet Services cùng lúc hoặc do điều kiện của mạng đó. Trong
trường hợp này, hãy làm mới màn hình.
z Số lần đăng nhập tối đa được cấu hình trên CentreWare Internet Services sẽ khác
với số lần bị lỗi xác thực được phép thực sự khi truy cập bằng Internet Explorer. Điều
này không xảy ra trên các trình duyệt Firefox và Google Chrome.

252
Lưu ý và Hạn chế

Lưu ý và Hạn chế khi Thao tác từ Máy tính

„ Hệ điều hành được hỗ trợ


Hệ điều hành được hỗ trợ có thể khác nhau tùy theo chức năng. Để biết thêm thông
tin, hãy tham khảo "Thông số Kỹ thuật" (P.242).
Quan trọng • Để biết thông tin về hệ điều hành được hỗ trợ mới nhất, hãy tham khảo trang Web của Fuji
Xerox.

Lưu ý và hạn chế khi sử dụng SMB


Phần này mô tả những lưu ý và hạn chế cần tuân thủ khi sử dụng SMB.

„ Cấu hình trên máy


z
Địa chỉ IP được quản lý trong toàn bộ hệ thống. Chỉ đặt cấu hình cho các cài đặt sau
khi hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
z Bạn có thể cần có cài đặt mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng tùy theo môi trường
mạng. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn và đặt cấu hình những cài đặt cần
thiết.

„ Cấu hình trên máy tính


z Địa chỉ IP được quản lý trong toàn bộ hệ thống. Chỉ đặt cấu hình cho các cài đặt sau
khi hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
z
Khi đặt mạng chẳng hạn như địa chỉ IP với một máy chủ được sử dụng theo Dịch vụ
thông tin mạng (Network Information Service - NIS), hãy hỏi ý kiến quản trị viên NIS
của bạn.

„ Xác thực SMB


Khi địa chỉ IP hoặc tên máy chủ được sử dụng để chỉ định máy chủ xác thực cho xác
thực SMB, ngay cả khi tên miền không chính xác, xác thực sẽ tiếp tục nếu nhập đúng
tên người dùng và mật khẩu.

„ Tệp trên máy tính


z
Nếu xảy ra lỗi mạng hay máy hoặc máy tính bị ngắt kết nối trong khi truyền SMB
phần tệp đang được truyền sẽ được lưu trữ trong máy tính. Để xóa tệp này, hãy xóa
theo cách thủ công. Phụ lục
z Nếu có tệp có cùng tên tồn tại trên máy tính, tệp trên máy tính bị ghi đè bằng tệp
được gửi từ máy.
13
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Port9100)
Phần này mô tả những lưu ý và hạn chế cần tuân thủ khi sử dụng TCP/IP (LPD/
Port9100).

„ Cấu hình trên máy


z Địa chỉ IP được quản lý trong toàn bộ hệ thống. Chỉ đặt cấu hình cho các cài đặt sau
khi hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
z Bạn có thể cần có cài đặt mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng tùy theo môi trường
mạng. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn và đặt cấu hình những cài đặt cần
thiết.

253
13 Phụ lục

„ Cấu hình trên máy tính


z Địa chỉ IP được quản lý trong toàn bộ hệ thống. Chỉ đặt cấu hình cho các cài đặt sau
khi hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
z
Khi đặt mạng chẳng hạn như địa chỉ IP với một máy chủ được sử dụng theo Dịch vụ
thông tin mạng (Network Information Service - NIS), hãy hỏi ý kiến quản trị viên NIS
của bạn.

„ Trong khi In
Khi bạn thay đổi một địa chỉ IP của máy tính hoặc tên máy tính, các truy vấn và quy
trình hủy gửi từ máy không còn được thực hiện nột cách chính xác nữa. Vì vậy, hãy
tắt và bật máy khi không có dữ liệu in trong bộ đệm nhận.
Lưu ý • Bạn có thể sử dụng bảng điều khiển của máy để hủy công việc in dữ liệu in hiện tại trong bộ
đệm nhận của máy, không áp dụng với công việc in dữ liệu in đang chờ giải quyết.

„ Hạn chế Giao tiếp theo Địa chỉ IP


Nếu địa chỉ IPv4/IPv6 cho phép giao tiếp được đăng ký trên máy, có thể sẽ không giao
tiếp được với địa chỉ đã đăng ký đó. Trong trường hợp này, hãy chỉ định địa chỉ IPv4/
IPv6 cố định trên máy chủ và cài cùng địa chỉ đó trên máy làm địa chỉ được phép gia

Lưu ý và Hạn chế khi Kết nối IPv6


Phần này mô tả những lưu ý và hạn chế cần tuân thủ khi sử dụng kết nối IPv6.
z Bạn chỉ có thể sử dụng những phiên bản hệ điều hành sau đây để in trong môi
trường IPv6:
- Windows XP
- Windows Vista
- Windows 7
- Windows Server 2008
- Windows Server 2008 R2
- Windows 8
- Windows Server 2012
Quan trọng • IPv6 phải được cài đặt cho Máy tính cá nhân chạy trên hệ điều hành Windows XP.
Phụ lục

z
Một số tính năng của SMB không được hỗ trợ (Nếu bạn thử sử dụng các dịch vụ với
tên NetBIOS, liên lạc có thể không có trong một số môi trường).
z Bản thân cơ chế đường hầm-IPv6-qua-IPv4 trong máy không được hỗ trợ.

13 Quan trọng • Nếu [Chế độ IP] được thiết đặt là [IPv6], cơ chế đường hầm-IPv6-qua-IPv4 không thể thực
hiện được.

z Những vấn đề về giao tiếp có thể xuất hiện khi có nhiều bộ định tuyến trong cùng
một tiểu mạng.
z Thiết đặt mạng của máy chủ DNS hoặc một máy chủ được máy sử dụng có thể dẫn
tới những vấn đề trong hiệu quả hoạt đọng của máy khi sử dụng các dịch vụ trong
môi trường chồng giao thức kép.
z Các địa chỉ IPv6 và các địa chỉ máy chủ IPv6 DNS được tự động thiết đặt có thể là
những địa chỉ không sử dụng được.
"Địa chỉ IPv6 không sử dụng được" là những địa chỉ site-cục bộ (fec0::) hoặc địa chỉ
với tiền tố tài liệu IPv6 (2001:db8::/32).

254
Lưu ý và Hạn chế

z Thông tin IPv4 DNS đôi khi có thể được sử dụng trực tiếp sau khi máy khởi động
nếu chế độ hoạt động IP là Dual Stack, thông tin DNS được thiết đặt cho cả IPv4 và
IPv6, và máy đang giao tiếp với một thiết bị được chỉ định bằng cách sử dụng một
FQDN.
z Địa chỉ được hiển thị như là địa chỉ IP của máy có thể thay đổi.
Ví dụ, trong chế độ Dual Stack, cả địa chỉ IPv4 lẫn địa chỉ IPv6 có thể không được
hiển thị, hoặc một địa chỉ IPv6 khác có thể được hiển thị.
z Khi bât IPv6 và IPv4 trên máy, bạn không thể chỉ định vị trí lưu trữ cho tính năng
Đường dẫn của Quét vào máy tính (SMB).
z Trong những trường hợp sau đây, có thể máy không xác định được các địa chỉ có
cho cùng thiết bị một thiết bị không, vì vậy có thể không thực hiện kiểm tra trạng thái
(Ipq) được hoặc hủy (Iprm) lệnh cho công việc in của người dùng thực hiện bởi LPD.
- Khi đồng thời vận hành cả địa chỉ IPv4 và IPv6 với cùng một máy chủ
- Khi đồng thời vận hành nhiều địa chỉ IPv6 với cùng một máy chủ
z Địa chỉ IPv6 có thể không được ghi lại chính xác trên nhật kí công việc. Hãy sử dụng
mạng IPv4 để ghi nhật ký được chính xác.
z Khi tìm kiếm thiết bị nằm ngoài bộ định tuyến qua SMB, chỉ định trực tiếp địa chỉ.
Phát đa điểm chỉ được hỗ trợ trong phạm vi liên kết nội bộ (FF02::1).
z Trong môi trường mạng IPv6 không có máy chủ DNS, không thể xác thực khi bạn
chỉ định tên máy tính trong cài đặt máy chủ SMB cho xác thực SMB. Hãy chỉ định
trực tiếp địa chỉ IPv6 làm tên máy tính của máy chủ xác thực.

Phụ lục

13

255
13 Phụ lục
Phụ lục

13

256
Chỉ mục

Numerics chế độ tiết kiệm điện............................................. 67


checking the meter ............................................. 168
2 mặt.................................................. 109, 130, 152 chi tiết lịch sử công việc ..................................... 148
chia bộ ................................................................ 110
B chỉnh sáng/chỉnh tối...................108, 128, 152, 156
chọn giấy tự động.........................................89, 143
Bản gốc - Vị trí đóng bìa..................................... 114 chuyển đổi khổ giấy 2......................................... 143
bản in được sao chép......................................... 160 common tasks ...................................................... 56
Bàn phím số ......................................................... 69 Công tắc nguồn .................................................... 63
Bản ra - Vị trí đóng bìa ....................................... 114 của máy (IPv4) ..................................................... 32
Bảng điều khiển..............................................62, 69 của máy (IPv6) ..................................................... 32
báo cáo/danh sách ............................................. 169 Cụm sấy ............................................................... 64
Bảo quản và Xử lý giấy ........................................ 87 Cụm trống mực..................................................... 64
bảo trì ................................................................. 148 cụm trống mực ................................................... 180
Bật nguồn ............................................................. 66
Bộ Bản địa hóa cho tiếng Anh ............................ 248 D
bộ bản địa hóa cho tiếng Thái ............................ 248
bộ bản địa hóa cho tiếng Việt ............................. 248 Dải kính hẹp ......................................................... 65
Bộ chặn tài liệu ..................................................... 65 dẫn hướng giấy .................................................... 91
bộ hẹn giờ đặt lại tự động .................................. 144 Dẫn hướng tài liệu................................................ 65
bộ hẹn giờ in tự động ......................................... 144 danh bạ............................................................... 169
bộ in hai mặt ....................................................... 246 defaults ................................................................. 52
bộ nạp tài liệu ...............................................98, 118 description ............................................................ 44
Bộ nạp tài liệu kép tự động...........................65, 246 dung lượng bộ nhớ............................................. 242
Bỏ qua nền ......................................................... 153 dung lượng ổ cứng............................................. 242
bỏ qua nền.......................................................... 154 đặt lại bản in được sao chép .............................. 161
đặt trước thu nhỏ/phóng to................................. 154
C Đầu nối dây nguồn ............................................... 63
Đế máy ............................................................... 248
Các bộ phận của máy........................................... 62 Đèn báo Dữ liệu ................................................... 70
Chỉ mục

Các loại giấy ......................................................... 84 Đèn báo Lỗi .......................................................... 70


Các nút ................................................................. 69 Điều chỉnh chân.................................................... 63
cài đặt khay giấy................................................. 142 định dạng tệp (B&W) .......................................... 157
Cài đặt máy chủ SMTP......................................... 38 định dạng tệp (màu) ........................................... 157
cài đặt tiết kiệm điện............................................. 45 độ phân giải ................................................131, 156
Cài đặt tiêu đề và nội dung e-mail ........................ 39 độ phân giải in ............................................242, 244
Cài đặt trình điều khiển in..................................... 58 độ phân giải quét ........................................242, 244
Cài đặt trình điều khiển quét................................. 58 độ sắc nét ........................................................... 158
Cáp giao diện ....................................................... 30 đồng hồ............................................................... 145
Cấp giấy ............................................................. 111
cấp giấy .............................................................. 153 E
CentreWare Internet Services .............................. 43
chế độ màu.................................................131, 156 error history report .............................................. 169

257
Ethernet ................................................................45 Khay 1.......................................................... 62, 142
Khay 2...................................................................62
G Khay 2 đến Khay 4 .............................................142
Khay 3...................................................................62
g.hạn sao chép ...................................................161 Khay 4...................................................................62
giải quyết vấn đề.................................................193 Khay 5.................................................................142
giao diện .................................................... 244, 245 Khay bộ nạp tài liệu ..............................................65
Giao diện 10BASE-T/100BASE-TX ......................63 Khay đầu ra tài liệu ...............................................65
Giao diện USB ......................................................63 khay mở rộng........................................................91
giao thức.............................................................244 Khay trung tâm .....................................................62
Giấy Tiêu chuẩn....................................................85 khổ giấy ............................................. 242, 244, 246
Gỡ cài đặt .............................................................58 Khóa bánh ............................................................62
Khóa khay...........................................................248
H không in được.....................................................206
không sao chép được.........................................203
hệ điều hành được hỗ trợ...................................244 kích thước...........................................................243
hẹn giờ tiết kiệm n.lượng....................................144 kích thước bản gốc.................................... 242, 244
hiện cảnh báo trống mực....................................143 kích thước bản gốc/khổ giấy ..............................246
hiện nhắc thay mực in ........................................143 Kích thước/Trọng lượng .....................................246
hiện nhắc thay trống mực ...................................143 kích thước/trọng lượng.......................................246
Hiển thị..................................................................69 Kiểm tra vật tư tiêu hao ......................................164
hiển thị mặc định.................................................148
Hộp mực ...............................................................64 L
Hộp mực trữ lượng chuẩn ..................................180
HTTP ....................................................................51 Loại giấy được hỗ trợ ...........................................85
hủy bỏ công việc.................................................145 Loại gốc ............................ 109, 129, 152, 155, 156
hủy công việc......................................................127 low power mode....................................................67
LPD................................................................ 36, 49
I
M
In.........................................................................135
IP Filtering.............................................................53 mã lỗi ..................................................................219
Chỉ mục

management.........................................................57
J Mạng TWAIN ........................................................51
mật khẩu đăng nhập ...........................................160
job counter report................................................169 mật khẩu quản trị viên ........................................147
job history report .................................................169 Mặt kính ................................................................62
mặt kính ........................................................99, 119
K Microsoft networking.............................................49
Mô-đun hai khay .......................................... 62, 248
K.thước gốc ........................................................ 113 mô-đun hai khay .................................................246
k.thước gốc................................................ 132, 157 Mô-đun một khay ................................................248
k.thước t.liệu đ.kèm tối đa ..................................158 mô-đun một khay ................................................246
kẹt giấy ...............................................................232 Mô-đun Một Khaye ...............................................62
khắc phục sự cố .................................................194

258
N Q

Nắp bên trong....................................................... 65 quản lý giấy sao chụp......................................... 116


Nắp bộ nạp tài liệu................................................ 65 Quét để gửi e-mail......................................123, 246
Nắp đậy mô-đun hai khay..................................... 63 quét qua USB ..................................................... 122
Nắp đậy phía trước .............................................. 62 quét vào máy tính ............................................... 245
Nạp giấy ............................................................... 89 quét vào máy tính cá nhân ................................. 125
nạp giấy vào các Khay 1 đến 4 ............................ 89 Quick-Button......................................................... 70
nạp giấy vào Khay 5 (bên hông)........................... 90
Nắp mô-đun một khay .......................................... 63 S
Nắp tài liệu............................................................ 62
Nắp trái ................................................................. 63 Sao chụp Liên tục............................................... 243
nén ảnh............................................................... 158 Sao chụp thẻ ...................................................... 105
Nguồn điện ........................................................... 66 Send E-mail .......................................................... 36
nguồn điện.......................................................... 243 Service Settings Report...................................... 169
Nhiều trang một mặt ........................................... 111 sleep mode ........................................................... 67
nửa tông ............................................................. 242 SMB...................................................................... 36
Nút 2 mặt .............................................................. 70 SMTP server......................................................... 50
Nút Bản gốc.......................................................... 70 SNMP ................................................................... 36
Nút Bắt đầu........................................................... 70 SNMP configuration.............................................. 47
Nút C Xóa ............................................................. 70 Sử dụng giao diện Ethernet.................................. 30
Nút Cài đặt lại ....................................................... 70 Sử dụng giao diện USB........................................ 30
Nút Chia bộ/Độ phân giải ..................................... 70 sức chứa ............................................................ 246
Nút Chỉnh sáng/Chỉnh tối...................................... 70 Sức chứa của khay giấy..................................... 243
Nút Danh bạ ......................................................... 70 Sức chứa của Khay Giấy ra ............................... 243
Nút Dừng .............................................................. 69 support.................................................................. 55
Nút Đăng nhập ..................................................... 69 system administrator settings ............................... 54
nút Đăng nhập ............................................138, 187 system settings report ........................................ 169
Nút OK.................................................................. 69
Nút Quét ............................................................... 70 T
Nút Sao chép........................................................ 69
Nút Sao chép thẻ.................................................. 69 t.gi.chờ chạy ko tải ............................................. 145 Chỉ mục
Nút Tiết kiệm điện................................................. 69 Tab Address Book ................................................ 55
Nút Tình trạng công việc ...................................... 69 Tab Support.......................................................... 55
nút Tình trạng công việc .............................176, 177 Tắt nguồn ............................................................. 66
Nút Tình trạng máy............................................... 69 TCP/IP .................................................................. 45
Nút Trở lại............................................................. 70 thanh chặn tài liệu ........................................ 99, 119
Nút trở lại.............................................................. 70 thanh dẫn hướng tài liệu .............................. 99, 119
thay cụm trống mực............................................ 184
P thay đổi khổ giấy trong các Khay 1 đến 4............. 92
thay hộp mực...................................................... 181
PDL..................................................................... 244 thay thế vật tư tiêu hao....................................... 180
port settings .......................................................... 45 Thẻ Properties ...................................................... 44
Port9100 .........................................................36, 50 Thiết đặt bộ lọc IP............................................... 150
Thoát chế độ quản trị hệ thống........................... 139
thoát chế độ tiết kiệm điện.................................... 67

259
thời gian cho ra bản sao đầu tiên .......................242 vấn đề về chất lượng hình ảnh...........................198
thời gian khởi động .............................................242 vấn đề về máy in.................................................206
Thu nhỏ/Phóng to ............................................... 112 vấn đề về quét ....................................................208
thu nhỏ/phóng to........................................ 153, 242 vấn đề về sao chép.............................................203
tiêu thụ điện năng ...............................................243 vấn đề với máy ...................................................195
tốc độ in liên tục..................................................244 Vào Chế độ quản trị hệ thống.............................138
tốc độ nạp ...........................................................246 Về Giấy phép ........................................................24
tốc độ quét bản gốc ............................................245 vệ sinh máy.........................................................189
Tốc độ sao chép liên tục.....................................243 vùng ....................................................................144
Trạng thái mực ...................................................164 vùng có thể in .....................................................247
Trạng thái trống mực ..........................................164
Trình điều khiển quét ............................................58 X
trình điều khiển quét ...........................................245
trọng lượng .........................................................243 x.nhận/c.sửa .......................................................159
trọng lượng giấy .................................................246 xác nhận người nhận..........................................158
tự động chia bộ...................................................154 xem tất cả tên .......................................................55
TWAIN/WIA ........................................................122 xóa cạnh ............................................ 153, 155, 158

V Y

vạch đầy tối đa......................................................91 yêu cầu về không gian........................................244


Vạch nạp giấy tối đa .............................................90
Chỉ mục

260
DocuCentre S2520/S2320
Hướng dẫn Sử dụng
ME7061VI0-1 (Ấn bản 1)
Tháng 9 năm 2014
Fuji Xerox Co., Ltd. Bản quyền © 2014 by Fuji Xerox Co., Ltd.

You might also like