Professional Documents
Culture Documents
DocuCentre S2320
Hướng dẫn Sử dụng
1
Microsoft, Windows, Windows Vista, Windows Server và Internet Explorer là các thương hiệu hoặc
thương hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Microsoft tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
Tất cả tên sản phẩm/nhãn hiệu đều là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của chủ sở hữu
tương ứng.
(Các) ảnh chụp màn hình sản phẩm của Microsoft được in lại với sự cho phép của Tập đoàn Microsoft.
Để biết thêm thông tin về giấy phép, tham khảo Giới thiệu về giấy phép.
Trong hướng dẫn này, các chỉ dẫn về an toàn được đặt sau ký hiệu .
Hãy luôn đọc và tuân thủ các chỉ dẫn đó trước khi thực hiện những quy trình cần thiết.
Dữ liệu lưu trong ổ cứng của máy có thể bị mất nếu có bất kỳ vấn đề nào trong ổ cứng.
Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại trực tiếp và gián tiếp phát sinh từ hoặc gây ra bởi
việc mất dữ liệu.
Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi hỏng hóc của máy do nhiễm vi-rút máy tính hoặc xâm
nhập máy tính.
Quan trọng
1. Hướng dẫn sử dụng này đã được đăng ký bản quyền có bảo lưu mọi quyền. Theo luật bản quyền,
không được sao chép hoặc sửa đổi toàn bộ hoặc một phần hướng dẫn này khi chưa có văn bản
đồng ý của bên xuất bản.
2. Các phần trong hướng dẫn này có thể thay đổi mà không thông báo trước.
3. Chúng tôi hoan nghênh mọi góp ý cho các phần chưa rõ ràng, lỗi, các phần còn bỏ sót hoặc các
trang thiếu.
4. Không bao giờ cố thực hiện những quy trình không được trình bày cụ thể trong hướng dẫn sử
dụng này trên máy. Thao tác không được phép có thể gây ra s cố hoặc tai nạn. Fuji Xerox không
chịu trách nhiệm pháp lý về mọi vấn đề phát sinh từ việc vận hành thiết bị bằng thao tác không
được phép.
Việc xuất khẩu sản phẩm này bị kiểm soát nghiêm ngặt theo Luật về Ngoại hối và Ngoại thương
của Nhật Bản và/hoặc các quy định về kiểm soát xuất khẩu của Hoa Kỳ.
Xerox, Xerox and Design, cũng như Fuji Xerox and Design là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc là nhãn hiệu
của Xerox Corporation ở Nhật Bản và/hoặc các quốc gia khác.
CentreWare là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Xerox Corporation ở Nhật Bản và/hoặc các
quốc gia khác.
DocuWorks là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Fuji Xerox Co., Ltd.
Mục lục
Mục lục
3
Tab [Support] ........................................................................................................ 55
Tab [Address Book]............................................................................................... 55
Cài đặt trình điều khiển in/quét .................................................................................. 58
Cài đặt trình điều khiển in ..................................................................................... 58
Cài đặt trình điều khiển quét ................................................................................. 58
Gỡ cài đặt ............................................................................................................. 58
4 Nạp giấy.................................................................................................................... 83
Các loại giấy .............................................................................................................. 84
Khối lượng giấy được hỗ trợ và Tổng số tờ.......................................................... 84
Loại giấy được hỗ trợ............................................................................................ 85
Giấy Không thể Sử dụng được ............................................................................. 87
Bảo quản và Xử lý giấy ......................................................................................... 87
Nạp giấy..................................................................................................................... 89
Nạp giấy vào các Khay 1 đến 4 (Tùy chọn) .......................................................... 89
Nạp giấy vào Khay 5 (bên hông)........................................................................... 90
Thay đổi khổ giấy....................................................................................................... 92
Thay đổi Khổ giấy cho các Khay 1 đến 4.............................................................. 92
Thay đổi Cài đặt giấy ................................................................................................. 94
4
Mục lục
6 Quét .........................................................................................................................117
Quy trình Quét..........................................................................................................118
Đặt Bản gốc.........................................................................................................118
Sử dụng tính năng quét.......................................................................................121
Tải Dữ liệu Quét Sử dụng một Ứng dụng Dựa trên Máy tính Cá nhân ...................122
Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn bản đính kèm e-mail - E-mail ..........123
Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá nhân .................................................125
Các thao tác trong khi Quét .....................................................................................127
Hủy công việc quét hiện tại .................................................................................127
Kiểm tra trạng thái công việc...............................................................................127
Cài đặt máy quét nâng cao ......................................................................................128
Chỉnh sáng/Chỉnh tối ...........................................................................................128
Loại gốc...............................................................................................................129
2 mặt ...................................................................................................................130
Độ phân giải ........................................................................................................131
Chế độ màu.........................................................................................................131
Định dạng tệp ......................................................................................................132
K.thước gốc.........................................................................................................132
7 In ..............................................................................................................................133
Các Chức năng Chính của Trình điều khiển In........................................................134
In ..............................................................................................................................135
Các Thao tác trong khi In .........................................................................................136
Ngừng Việc In .....................................................................................................136
5
8 Công cụ .................................................................................................................. 137
Quy trình Thiết đặt Hệ thống ................................................................................... 138
Vào Chế độ quản trị hệ thống ............................................................................. 138
Đặt chức năng..................................................................................................... 138
Thoát chế độ quản trị hệ thống ........................................................................... 139
Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở Chế độ quản trị hệ thống........ 140
Cài đặt hệ thống ...................................................................................................... 142
Cài đặt Khay giấy ................................................................................................ 142
Cài đặt vật tư tiêu hao......................................................................................... 143
Thiết đặt Vùng & Bộ hẹn giờ............................................................................... 144
Thiết đặt khác...................................................................................................... 147
Thiết đặt mạng......................................................................................................... 149
Giải pháp địa chỉ IPv4 ......................................................................................... 149
Giải pháp địa chỉ IPv6 ......................................................................................... 150
Cài đặt Chế độ IP................................................................................................ 150
Tốc độ mạng Ethernet......................................................................................... 150
Thiết đặt bộ lọc IP ............................................................................................... 150
Cài đặt sao chép...................................................................................................... 152
Chỉnh sáng/Chỉnh tối........................................................................................... 152
Loại gốc............................................................................................................... 152
2 mặt ................................................................................................................... 152
Cấp giấy .............................................................................................................. 153
Thu nhỏ/Phóng to................................................................................................ 153
Xóa cạnh ............................................................................................................. 153
Độ sắc nét ........................................................................................................... 153
Bỏ qua nền.......................................................................................................... 153
Bỏ qua nền.......................................................................................................... 154
Đặt trước thu nhỏ/phóng to................................................................................. 154
Tự động chia bộ .................................................................................................. 154
Cài đặt Sao chụp Thẻ ID ......................................................................................... 155
Loại gốc............................................................................................................... 155
Số lượng thẻ ....................................................................................................... 155
Xóa cạnh ............................................................................................................. 155
Cài đặt quét ............................................................................................................. 156
Chỉnh sáng/Chỉnh tối........................................................................................... 156
Loại gốc............................................................................................................... 156
Độ phân giải ........................................................................................................ 156
Chế độ màu......................................................................................................... 156
Định dạng tệp (B&W) .......................................................................................... 157
Định dạng tệp (Màu) ........................................................................................... 157
K.thước gốc ........................................................................................................ 157
Mức bỏ qua nền .................................................................................................. 157
Mức bỏ qua nền .................................................................................................. 158
Nén ảnh............................................................................................................... 158
Độ sắc nét ........................................................................................................... 158
Xóa cạnh ............................................................................................................. 158
K.thước t.liệu đ.kèm tối đa .................................................................................. 158
6
Mục lục
11 Bảo dưỡng..............................................................................................................179
Thay thế vật tư tiêu hao ...........................................................................................180
Thay hộp mực .....................................................................................................181
Thay cụm trống mực ...........................................................................................184
Vệ sinh máy .............................................................................................................189
Vệ sinh Phần ngoài .............................................................................................189
Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và Kính đặt Bản gốc...................................................189
Vệ sinh Bộ phận Ấn Bản gốc và Thanh Kính Hẹp...............................................190
Vệ sinh Trục cuốn của Bộ nạp Bản gốc ..............................................................191
7
Không thể chuyển tiếp tài liệu quét trên mạng (SMB)......................................... 210
Các Vấn đề về Chất lượng Hình ảnh Quét ......................................................... 211
Các Vấn đề Liên quan tới Mạng .............................................................................. 212
Các Vấn đề khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Portt9100) ............................................. 212
Vấn đề khi Sử dụng CentreWare Internet Services ............................................ 213
Vấn đề với chức năng e-mail .............................................................................. 214
Các Vấn đề về Kết nối Internet/Mạng Nội bộ...................................................... 215
Các Vấn đề về Kết nối IPv4 hoặc IPv6 ............................................................... 216
Mã lỗi ....................................................................................................................... 219
Kẹt giấy.................................................................................................................... 232
Kẹt giấy trong Nắp đậy bên trái [A] ..................................................................... 233
Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun một khay [B] ..................................................... 235
Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun hai khay [C] ...................................................... 235
Kẹt giấy trong Khay 1 đến 4................................................................................ 236
Kẹt giấy trong Khay 5 (bên hông) ....................................................................... 237
Kẹt tài liệu ................................................................................................................ 238
8
1 Trước khi sử dụng máy
Chương này trình bày cách sử dụng hướng dẫn này cũng như các lưu ý an toàn và
thông báo pháp lý bạn nên đọc trước khi sử dụng máy.
z Lời nói đầu ..................................................................................................10
z
Các loại hướng dẫn sử dụng ......................................................................11
z Sử dụng Hướng dẫn Này ...........................................................................12
z Safety Notes ...............................................................................................15
z
Regulation...................................................................................................23
z Environment................................................................................................23
z
Về Giấy phép ..............................................................................................24
z
Thông báo pháp lý ......................................................................................26
1 Trước khi sử dụng máy
Cảm ơn bạn đã chọn DocuCentre S2520/S2320 (sau đây được gọi là "máy").
Hướng dẫn này mô tả cách vận hành và những phòng ngừa bạn cần tuân thủ trong
Trước khi sử dụng máy
quá trình vận hành máy. Để tận dụng hết tính năng và sử dụng máy một cách hiệu quả,
hãy đọc kỹ hướng dẫn này trước khi sử dụng.
Hướng dẫn này giả định rằng bạn có kiến thức cơ bản về sử dụng máy tính cá nhân
và kết nối mạng. Để biết thông tin về cách sử dụng máy tính cá nhân, kiến thức cơ bản
và hoạt động của môi trường kết nối mạng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm
với máy tính cá nhân, hệ điều hành và hệ thống mạng.
Sau khi đọc hướng dẫn này, hãy cất tài liệu ở nơi thuận tiện để có thể tham khảo
nhanh. Hướng dẫn này rất hữu ích trong trường hợp bạn quên cách thực hiện các thao
tác hoặc nếu có vấn đề với máy.
1
10
Các loại hướng dẫn sử dụng
Các hướng dẫn sau được cung cấp kèm với máy.
11
1 Trước khi sử dụng máy
Hướng dẫn này dành cho những người mới sử dụng máy lần đầu. Nó mô tả các thao
tác cơ bản của các tính năng Sao chụp, In, và Quét.
Trước khi sử dụng máy
4 Nạp giấy
Mô tả các loại giấy mà bạn có thể sử dụng với máy và cách đặt giấy trong khay.
5 Sao chép
Mô tả thao tác cơ bản và các tính năng của phần sao chép.
6 Quét
Mô tả thao tác cơ bản và các tính năng của phần quét.
7 In
Mô tả các thao tác in cơ bản.
8 Công cụ
Mô tả Chế độ Quản trị Hệ thống cũng như cách thay đổi các thiết đặt mặc định.
11 Bảo dưỡng
Mô tả cách thay thế vật tư tiêu hao và vệ sinh máy.
13 Phụ lục
Mô tả thông số kỹ thuật của máy, các phụ kiện tùy chọn và các thận trọng/hạn chế.
12
Sử dụng Hướng dẫn Này
13
1 Trước khi sử dụng máy
Hướng Nạp Cạnh Dài (LEF) Hướng Nạp Cạnh Ngắn (SEF)
Trước khi sử dụng máy
14
Safety Notes
Safety Notes
Before using this product, read "Safety Notes" carefully for safety use.
This product and recommended supplies have been tested and found to comply with
CẢNH BÁO
Any unauthorized alteration including an addition of new functions or connection to
external devices may not be covered by the product warranty. Contact your local Fuji
Xerox representative for more information.
Follow all warning instructions marked on this product. The warning marks stand for the
followings:
1
Used for item that if not followed strictly, can lead death or severe or
fatal injuries and the possibility to do it is comparatively high.
Used for items that if not followed strictly, can lead to severe or fatal
injuries.
Used for items that if not followed strictly, can cause injuries to user or
damages to machine.
Prohibited No fire Do not Do not use Do not tear Keep away Never touch
touch in bathroom down from wet with wet hand
15
1 Trước khi sử dụng máy
Electrical Safety
This product shall be operated by the power source as indicated on the product's data
Trước khi sử dụng máy
plate. Consult your local power company to check if your power source meets the
requirements.
WARNING: Connect this product to a protective earth circuit.
This product is supplied with a plug that has a protective earth pin. The plug fits
only into an earthed electrical outlet. This is a safety feature. If the plug doesn't
fit to the outlet, contact an electrician to replace the outlet to avoid risk of
electric shock. Never use an earthed adapter plug to connect the product to the
electrical outlet that has no earth connection terminal.
Improper connection of a grounding conductor may cause electric shock.
1 Plug the power cord directly into a grounded electrical outlet. To prevent
overheat and a fire accident, do not use an extension cord, a multi-plug adaptor
or a multiple connector. Consult your local Fuji Xerox representative to check
if an outlet is grounded.
Connect this product to a branch circuit or an outlet that has larger capacity
than the rated ampere and voltage of this product. See the data plate on the
rear panel of this product for its rated ampere and voltage.
Never touch the power cord with wet hands. It may cause electric shock.
Always keep the plug connection free of dust. The dusty and damp
environment may bring about minute electric current in a connector. It may
generate heat and eventually cause a fire accident.
To avoid the risk of electric shock and a fire accident, only use the power cord
supplied with this product or the ones designated by Fuji Xerox.
The power cord is exclusive use for this product. Do not use it for any other
product.
Do not damage or alter the power cord. Damage and alteration may generate
heat and eventually cause electric shock or a fire accident.
If the power cord is damaged or insulated wires are exposed, contact your local
Fuji Xerox representative for its replacement. Do not use a damaged or
uninsulated cord to avoid the risk of electric shock and a fire accident.
When cleaning this product, always switch off and unplug it. Access to a live
machine interior may cause electric shock.
Do not unplug or re-plug this product with the switch on. Plugging and
unplugging a live connector may deform the plug and generate heat, and
eventually cause a fire accident.
Hold the plug not the cord when unplugging this product, or it may damage the
cord and cause electric shock or a fire accident.
16
Safety Notes
Switch off and unplug the product when it is not used over weekends or long
holidays.
Machine Installation 1
Do not locate this product where people might step on or trip over the power
cord. Friction or excessive pressure may generate heat and eventually cause
electric shock or a fire accident.
When lifting this product, the first two persons to hold the bottom of the folded
bypass tray on the left side of the product, and the third person to hold the
handhold provided on the right side of the product. Never lift it by gripping any
other areas. It will prevent you from dropping the product and getting back ache
or injuries.
Locate this product on a level and sturdy surface that can withstand its weight.
Otherwise, if tilted, the product may fall over and cause injuries.
17
1 Trước khi sử dụng máy
1100.9
80 325.9 595 100
100
1
583.4
1460.2
376.8
400
(Unit: mm)
Do not incline the product at more than 10 degree angle. Otherwise, it may fall
over and cause injuries.
front right
front back left left
back right
10 ° 10 ° 10 ° 10 °
Always lock the wheels of this product after installation. Otherwise, it may fall
over or slide and cause injuries.
18
Safety Notes
To bundle wires and cables, always use the cable ties and spiral tubes that
Fuji Xerox supplies. Otherwise, it may cause some defects.
Others
1
Operational Safety
19
1 Trước khi sử dụng máy
When cleaning this product, use the designated cleaning materials exclusive
to it. Other cleaning materials may result in poor performance of the product.
Never use aerosol cleaners to avoid catching fire and explosion.
If you need to pull out a tray to remove paper jam, contact your local Fuji Xerox
representative. Do not pull out a tray, otherwise it may cause injuries.
Trước khi sử dụng máy
Never play the CD-ROM supplied with the product on an audio player. Always
use a CD-ROM player. Otherwise, large sound may damage audio players or
your ears.
Laser Safety
CAUTION: Any operations or adjustments not stated in the operation manual
may cause hazardous light exposure and eventually burn injuries or loss of
eyesight.
1 This product has been tested and found to comply with the Class 1 Laser
Equipment requirements defined by the international standard IEC60825 and
has no light exposure hazard. The product has no hazardous light emission as
it features light protection components and covers to shut in all light beam
during operation and maintenance.
Keep electrical and mechanical safety interlocks active. Keep the safety
interlocks away from magnetic materials. Magnetic materials may accidentally
activate the product and cause injuries or electric shock.
Do not attempt to remove a paper deeply jammed inside the product,
particularly a paper wrapped around the fusing unit or the heat roller.
Otherwise, it may cause injuries or burns. Switch off the product immediately
and contact your local Fuji Xerox representative.
Do not apply excessive force to hold thick document on the document glass. It
may break the glass and cause injuries.
Ventilate well during extended operation or mass copying. It may affect the
office air environment due to odor such as ozone in a poorly ventilated room.
Provide proper ventilation to ensure the comfortable and safe environment.
Consumable
Store all consumables in accordance with the instructions given on its package
or container.
Never use a vacuum cleaner for spilled toner and residual toner in this product,
toner cartridge or toner bottle.
It may catch fire by electric sparks inside a vacuum cleaner and cause
explosion.
Use a broom or a wet cloth to wipe off the spills. If you spill a large volume of
toner, contact your local Fuji Xerox representative.
20
Safety Notes
Never throw a toner cartridge into an open flame. Remaining toner in the
cartridge may catch fire and cause burn injuries or explosion.
If you have a used toner cartridge no longer needed, contact your local Fuji
Xerox representative for its disposal.
CAUTION: RISK OF EXPLOSION IF BATTERY IS REPLACED BY AN
Keep drum cartridges and toner cartridges out of the reach of children. If a child
accidentally swallows toner, spit it out, rinse mouth with water, drink water and
consult a physician immediately.
When replacing drum cartridges and toner cartridges, be careful not to spill the
toner. In case of any toner spills, avoid contact with clothes, skin, eyes and 1
mouth as well as inhalation.
If toner spills onto your skin or clothing, wash it off with soap and water.
If you get toner particles in the eyes, wash it out with plenty of water for at least
15 minutes until irritation is gone. Consult a physician if necessary.
If you inhale toner particles, move to a fresh air location and rinse your mouth
with water.
If you swallow toner, spit it out, rinse your mouth with water, drink plenty of
water and consult a physician immediately.
Fusing Unit Safety
When removing the fusing unit, always switch off first and wait for 40 minutes
until it cools off.
21
1 Trước khi sử dụng máy
Always follow all warning instructions marked on or supplied with this product.
To avoid the risk of burn injuries and electric shock, never touch the area with
the "High Temperature" or "High Voltage" marks on.
Trước khi sử dụng máy
22
Regulation
Regulation
Environment
z For environmental protection and efficient use of resources, Fuji Xerox reuses
returned toner cartridge and drum cartridge to make recycle parts, recycle materials
or energy recovery.
z
Proper disposal is required for toner cartridge and drum cartridge no longer needed.
Do not open toner cartridge and drum cartridge. Return them to your local Fuji Xerox
representative.
23
1 Trước khi sử dụng máy
Về Giấy phép
Phần này mô tả thông tin về giấy phép. Hãy đảm bảo rằng bạn đã đọc kỹ giấy phép.
Trước khi sử dụng máy
Libcurl
COPYRIGHT AND PERMISSION NOTICE
1 Permission to use, copy, modify, and distribute this software for any purpose with or
without fee is hereby granted, provided that the above copyright notice and this
permission notice appear in all copies.
Except as contained in this notice, the name of a copyright holder shall not be used in
advertising or otherwise to promote the sale, use or other dealings in this Software
without prior written authorization of the copyright holder.
FreeBSD
This product contains the part of FreeBSD codes.
Redistribution and use in source and binary forms, with or without modification, are
permitted provided that the following conditions are met:
Redistributions of source code must retain the above copyright notice, this list of
conditions and the following disclaimer.
Redistributions in binary form must reproduce the above copyright notice, this list of
conditions and the following disclaimer in the documentation and/or other materials
provided with the distribution.
THIS SOFTWARE IS PROVIDED BY THE FREEBSD PROJECT "AS IS" AND ANY
EXPRESS OR IMPLIED WARRANTIES, INCLUDING, BUT NOT LIMITED TO, THE
IMPLIED WARRANTIES OF MERCHANTABILITY AND FITNESS FOR A
PARTICULAR PURPOSE ARE DISCLAIMED. IN NO EVENT SHALL THE FREEBSD
24
Về Giấy phép
The views and conclusions contained in the software and documentation are those of
the authors and should not be interpreted as representing official policies, either
expressed or implied, of the FreeBSD Project.
MD5
Copyright (C) 1991-2, RSA Data Security, Inc. Created 1991. All rights reserved.
1
License to copy and use this software is granted provided that it is identified as the
"RSA Data Security, Inc. MD5 Message-Digest Algorithm" in all material mentioning or
referencing this software or this function.
License is also granted to make and use derivative works provided that such works are
identified as "derived from the RSA Data Security, Inc. MD5 Message-Digest
Algorithm" in all material mentioning or referencing the derived work.
These notices must be retained in any copies of any part of this documentation and/or
software.
25
1 Trước khi sử dụng máy
Việc sao chép hay in ấn các tài liệu nhất định có thể không hợp pháp ở nước bạn. Mức
phạt tiền hoặc phạt tù có thể được áp dụng cho những vi phạm bị phát hiện đó. Dưới
Trước khi sử dụng máy
đây là các ví dụ về các tài liệu có thể là bất hợp pháp khi sao chép hay in ở nước bạn.
z
Tiền tệ
z Giấy bạc ngân hàng và séc
z Trái phiếu và cổ phiếu ngân hàng và chính phủ
z Hộ chiếu và thẻ nhận diện
z Tư liệu bản quyền hay nhãn hiệu thương mại mà không có sự đồng ý của người sở
hữu
Danh sách này không phải là đầy đủ và trách nhiệm pháp lý về tính hoàn chỉnh hay
chính xác của nó không được thừa nhận. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy liên hệ với
chuyên viên tư vấn pháp lý của bạn.
26
2 Cài đặt môi trường
z
Môi trường được hỗ trợ ..............................................................................28
z Cáp giao diện..............................................................................................30
z Thiết đặt Môi trường Mạng .........................................................................32
z
Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng ........................................................36
z Đặt chức năng gửi e-mail ...........................................................................38
z
Sử dụng CentreWare Internet Services......................................................41
z Cài đặt trình điều khiển in/quét ...................................................................58
2 Cài đặt môi trường
Phần này mô tả các thiết đặt môi trường cần thiết để sử dụng các tính năng In và quét
của máy.
Tính năng in
Cài đặt môi trường
Có thể kết nối máy trực tiếp với máy tính để dùng làm máy in nội bộ, hoặc có thể kết
nối máy với mạng để sử dụng như một máy in mạng.
2
Kết nối Mạng LPD /
Port9100
28
Môi trường được hỗ trợ
Scan to E-mail
Sử dụng giao thức SMTP để gửi tài liệu mà máy đã quét làm văn bản đính kèm e-mail.
Để gửi dữ liệu được quét làm văn bản đính kèm e-mail, bạn phải kích hoạt cổng SMTP.
(Cài đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy: Đã bật) 2
Chức năng này cũng được sử dụng để đặt tiêu đề và nội dung e-mail và cài đặt máy
chủ SMTP được sử dụng khi gửi e-mail cũng như địa chỉ người nhận (địa chỉ e-mail
của quản trị viên hệ thống) cho thông báo e-mail khi có lỗi truyền.
Để biết thông tin về cách kích hoạt cổng SMTP, tham khảo "Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng" (P.36).
Để biết thông tin về cách đặt máy chủ SMTP, tham khảo "Cài đặt máy chủ SMTP" (P.38).
Để biết thông tin về cách nhập tiêu đề và nội dung e-mail, tham khảo "Cài đặt tiêu đề và nội dung e-mail"
(P.39).
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ e-mail của quản trị viên hệ thống, tham khảo "Administrator's E-mail
Address" (P.44).
Để biết thông tin về cách sử dụng tính năng này, tham khảo phần "Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới
dạng văn bản đính kèm e-mail - E-mail" (P.123).
Scan to PC (Network)
Sử dụng giao thức SMB để gửi trực tiếp dữ liệu đã quét từ máy đến máy tính
Để lưu dữ liệu được quét trên máy tính, bạn phải kích hoạt cổng SMB.
(Cài đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy: Đã bật)
Để biết thông tin về cách kích hoạt cổng SMB, tham khảo phần "Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng"
(P.36).
Để biết thông tin về cách sử dụng tính năng này, tham khảo phần "Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy
tính cá nhân" (P.125).
29
2 Cài đặt môi trường
Khi kết nối máy trực tiếp với máy tính, hãy sử dụng giao diện USB. Khi kết nối máy với
mạng, hãy sử dụng giao diện Ethernet.
2 Kết nối cáp USB vào đầu nối giao diện USB
2.0.
3 Kết nối đầu kia của cáp USB với máy tính.
4 Bấm công tắc nguồn đến vị trí [ | ] để BẬT
nguồn.
30
Cáp giao diện
2
3 Bấm công tắc nguồn đến vị trí [ | ] để BẬT
nguồn.
31
2 Cài đặt môi trường
Phần này mô tả cách thực hiện các thiết đặt cần thiết để sử dụng giao thức TCP/IP.
Lưu ý • Máy hỗ trợ địa chỉ IPv6 trong môi trường mạng IPv6. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Đặt
địa chỉ IP Địa chỉ IP (IPv6)" (P.32).
Để sử dụng giao thức TCP/IP, bạn phải thiết đặt địa chỉ IP của máy.
Theo mặc định, máy được thiết đặt tự động nhận địa chỉ IP.
Thiết đặt này tự động thiết đặt địa chỉ IP của máy khi máy được kết nối với mạng có
chứa máy chủ DHCP.
In System Settings Report để kiểm tra địa chỉ IP của máy đã được thiết đặt chưa.
Bạn cũng có thể kiểm tra địa chỉ IP bằng các phương pháp sau:
2 z Trên màn hình [Tình trạng máy]
z Sử dụng các mục menu Công cụ
z Sử dụng CentreWare Internet Services
Để biết thông tin về cách in System Settings Report, hãy tham khảo "In báo cáo/danh sách" (P.169).
Để biết thông tin về cách kiểm tra trên màn hình [Tình trạng máy], hãy tham khảo "Kiểm tra địa chỉ IP
của máy" (P.166).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng Công cụ, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo "TCP/IP (Khả năng
kết nối > Giao thức)" (P.45).
Nếu địa chỉ IP của máy chưa được đặt, hãy đặt địa chỉ IP bằng cách sử dụng Tiện ích
Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP có trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản
phẩm/phần mềm) hoặc sử dụng bảng điều khiển để thay đổi cài đặt [Nhận địa chỉ IP]
thành [Tĩnh].
Lưu ý • Nếu mạng có chứa máy chủ DHCP, địa chỉ IP của máy có thể thay đổi, do đó hãy kiểm tra
địa chỉ đó định kỳ.
• Máy có thể tự động yêu cầu thông tin địa chỉ bằng cách sử dụng máy chủ BOOTP hoặc
RARP. Để sử dụng máy chủ BOOTP hoặc RARP để yêu cầu địa chỉ IP của máy, sử dụng
bảng điều khiển để thay đổi cài đặt [Nhận địa chỉ IP] thành [BOOTP] hoặc [RARP].
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP, hãy tham khảo
"Khi sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP" (P.33).
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP từ bảng điều khiển, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).
32
Thiết đặt Môi trường Mạng
Để biết thông tin về cách in System Settings Report, tham khảo phần "In báo cáo/danh sách" (P.169).
Để biết thông tin về cách kiểm tra trên màn hình [Tình trạng máy], hãy tham khảo "Kiểm tra địa chỉ IP
của máy" (P.166).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng Công cụ, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo "TCP/IP (Khả năng
kết nối > Giao thức)" (P.45).
Bạn có thể thiết đặt một địa chỉ IPv6 cố định cho máy bằng cách sử dụng một trong hai
phương pháp sau:
Khi sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP
Phần này mô tả cách đặt địa chỉ IP bằng cách sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết
lập địa chỉ IP có trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).
Quan trọng • Khi sử dụng Tiện ích Cài đặt Máy in cho thiết lập địa chỉ IP, đảm bảo rằng máy không đang
sử dụng hoặc ở chế độ Quản trị hệ thống.
1 Đưa Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm) vào máy tính của bạn.
Trình khởi chạy tự động chạy.
33
2 Cài đặt môi trường
34
Thiết đặt Môi trường Mạng
8 Xác nhận địa chỉ IP được chỉ định sau khi hoàn tất quá trình cài đặt theo một trong các
phương pháp sau.
z In System Settings Report
z Trên màn hình [Tình trạng máy]
z
Sử dụng các mục menu Công cụ
z Sử dụng CentreWare Internet Services
Để biết thông tin về cách in System Settings Report, tham khảo phần "In báo cáo/danh sách" (P.169).
Để biết thông tin về cách kiểm tra trên màn hình [Tình trạng máy], hãy tham khảo "Kiểm tra địa chỉ IP
của máy" (P.166).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng Công cụ, hãy tham khảo "Thiết đặt mạng" (P.149).
Để biết thông tin về cách kiểm tra bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo "TCP/IP (Khả năng
kết nối > Giao thức)" (P.45).
35
2 Cài đặt môi trường
Hãy sử dụng CentreWare Internet Services để kích hoạt cổng giao tiếp bạn muốn sử
dụng.
Bạn có thể kích hoạt các cổng sau:
Cổng Mô tả
Cài đặt môi trường
SNMP Kích hoạt cổng này khi sử dụng giao thức SNMP (được sử
dụng cho hoạt động như tải thông tin của máy vào trình điều
khiển in).
SMB Kích hoạt cổng này khi sử dụng Quét vào máy tính (Mạng).
LPD Kích hoạt cổng này khi in bằng cách sử dụng LPD.
Port9100 Kích hoạt cổng này khi in bằng cách sử dụng Port9100.
Send E-mail Kích hoạt cổng này để Send e-mail.
2 Mạng TWAIN Kích hoạt cổng này để quét bằng cách sử dụng một ứng dụng
dựa trên máy tính cá nhân
Để biết thông tin về cách tạo cài đặt từ CentreWare Internet Services, tham khảo "Mục cài đặt trên
CentreWare Internet Services" (P.43).
36
Kích hoạt Cổng Giao tiếp để Sử dụng
37
2 Cài đặt môi trường
Mục Mô tả
SMTP Server IP Address/ Nhập địa chỉ IP của máy chủ SMTP làm địa chỉ IPv4 hay IPv6
Host Name hoặc ở định dạng FQDN (tối đa 256 ký tự).
Port Number for sending Đặt Số cổng của máy chủ SMTP (giá trị nằm trong khoảng từ 1
E-mail đến 65535).
Login Credentials for the Chọn [None] hoặc [SMTP AUTH] để chỉ ra xem có thực hiện
2 Machine to access the xác thực SMTP khi gửi e-mail không.
SMTP Server to send
automated e-mails
Login Name Được sử dụng để nhập tên đăng nhập máy chủ SMTP (từ 1
đến 64 ký tự mã ASCII).
Password Được sử dụng để nhập mật khẩu xác thực cho máy chủ SMTP
(từ 1 đến 64 ký tự mã ASCII).
Retype Password Xác nhận mật khẩu xác thực máy chủ SMTP mà bạn đã nhập
bằng cách nhập lại tại đây.
Lưu ý • Nếu bạn đã chọn [None] cho [Login Credentials for the Machine to access the SMTP Server
to send automated e-mails], bạn có thể để trống các trường [Tên đăng nhập], [Password] và
[Retype Password].
38
Đặt chức năng gửi e-mail
2
5 Nhấn vào [Apply].
Mục Mô tả
Subject Nhập tối đa 128 ký tự mã ASCII. (Mặc định: Scan Data from
(tên model máy))
Message Nhập tối đa 256 ký tự mã ASCII.
Lưu ý • Để gửi e-mail, bạn cần đặt địa chỉ e-mail của quản trị viên hệ thống. Bạn không thể gửi emai
trừ khi địa chỉ này được đặt.
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ e-mail của quản trị viên hệ thống, tham khảo
"Administrator's E-mail Address" (P.44).
Để tạo cài đặt:
39
2 Cài đặt môi trường
40
Sử dụng CentreWare Internet Services
41
2 Cài đặt môi trường
z
Địa chỉ IP ví dụ (IPv6)
z
URL ví dụ
Lưu ý • Nếu mạng của bạn sử dụng DNS (Hệ thống tên miền) và tên máy chủ của máy được đăng
ký trên máy chủ tên miền, bạn có thể truy cập máy bằng cách sử dụng địa chỉ Internet kết
hợp với tên máy chủ và tên miền. Ví dụ: nếu tên máy chủ là "myhost" và tên miền là
"example.com" thì địa chỉ Internet sẽ là "myhost.example.com".
• Khi chỉ định số cổng, hãy thêm ":" vào số cổng sau địa chỉ IP hoặc địa chỉ Internet.
• Trong một số trường hợp, địa chỉ IPv6 không thể được nhập thủ công tùy trình duyệt web
được dùng.
• Không hỗ trợ HTTPS.
42
Sử dụng CentreWare Internet Services
43
2 Cài đặt môi trường
Quan trọng • Không thể sử dụng các ký tự 2 byte trong CentreWare Internet Services (ngoại trừ Address
Book).
2 Thẻ [Properties]
Description
Machine Model
Tên sản phẩm được hiển thị.
Serial Number
Số serial sản phẩm được hiển thị.
Machine Name
Bạn có thể nhập tên máy in (tối đa 32 ký tự mã ASCII, không bao gồm dấu hai chấm
(:), dấu bằng (=), biểu tượng a còng (@) hoặc dấu hoa thị (*), là những ký hiệu không
hợp lệ). (Mặc định: "DocuCentre S2520" hoặc "DocuCentre S2320")
Location
Bạn có thể nhập vị trí máy (tối đa 255 ký tự mã ASCII).
Contact Person
Bạn có thể nhập thông tin người liên hệ (tối đa 255 ký tự mã ASCII).
Comment
Bạn có thể nhập chú thích máy (tối đa 255 ký tự mã ASCII).
44
Sử dụng CentreWare Internet Services
Port 2
Bạn có thể kích hoạt hoặc bỏ kích hoạt các cổng truyền thông tin. Bạn có thể lựa chọn
từ SNMP, SMB, LPD, Port9100, Gửi E-mail, và Network TWAIN. Kích hoạt mỗi cổng
bằng cách đánh dấu vào hộp chọn.
Rated Speed
Bạn có thể thiết đặt tốc độ cổng Ethernet. Bạn có thể chọn các mức Tự động, Bán Song
công 10 Mbps, Song công Toàn phần 10 Mbps, Bán Song công 100 Mbps hoặc Song
công Toàn phần 100 Mbps.(Mặc định: Auto)
MAC Address
Địa chỉ MAC của máy được hiển thị.
IP Mode
Bạn có thể thiết đặt chế độ hoạt động của IP. Bạn có thể chọn chế độ Dual Stack, IPv4
hoặc IPv6. Thiết đặt Dual Stack cho phép bạn sử dụng cả địa chỉ IPv4 và IPv6. (Mặc
định: IPv4)
General
z Protocols
[Enabled] được hiển thị.
z Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].
45
2 Cài đặt môi trường
z Host Name
Bạn có thể đặt tên máy chủ. Bạn có thể nhập từ 1 đến 32 ký tự chữ và số 1 byte hoặc
dấu gạch nối. (Mặc định: 16 chữ số cuối của địa chỉ MAC).
Lưu ý • Không thể dùng dấu gạch nối (-) làm ký tự đầu tiên hoặc cuối cùng trong chuỗi.
z
IPv4
- Phân giải địa chỉ IP:
Bạn có thể đặt phương thức dùng để lấy Địa chỉ IP, Mặt nạ mạng con và Địa chỉ
cổng mạng. Bạn có thể chọn trong số các phương thức lấy địa chỉ STATIC, DHCP,
Cài đặt môi trường
2 z
[IP Address Resolution].
IPv6
- Bật địa chỉ thủ công:
Bạn có thể đánh dấu hộp kiểm này để nhập trực tiếp địa chỉ IP và địa chỉ cổng
mạng. (Mặc định: Off)
- Địa chỉ IP:
Bạn có thể nhập địa chỉ IP khi đánh dấu hộp kiểm [Enable Manual Address].
- Địa chỉ cấu hình tự động 1:
Địa chỉ IPv6 đặt tự động được hiển thị.
- Địa chỉ liên kết-nội bộ:
Địa chỉ liên kết-nội bộ đặt tự động được hiển thị.
- Địa chỉ cổng mạng:
Bạn có thể nhập địa chỉ cổng mạng khi đánh dấu hộp kiểm [Enable Manual
Address].
- Địa chỉ cổng mạng cấu hình tự động:
Địa chỉ cổng mạng đặt tự động được hiển thị.
Domain Name
Được sử dụng để nhập tên miền DNS (tối đa 255 ký tự).
DNS Configuration
z
IPv4
- Tự động lấy địa chỉ máy chủ DNS:
Đánh dấu hộp kiểm này để tự động lấy địa chỉ máy chủ DNS bằng cách sử dụng
DHCP. Khi bạn đặt phương thức lấy địa chỉ máy chủ DNS thành DHCP, bạn cũng
phải đặt phương thức lấy địa chỉ IP thành DHCP.
- Máy chủ DNS ưa thích:
Được sử dụng để nhập thủ công địa chỉ máy chủ DNS.
- Máy chủ DNS thay thế 1-2:
Được sử dụng để nhập thủ công địa chỉ máy chủ DNS thay thế.
z IPv6
- Tự động lấy địa chỉ máy chủ IPv6 DNS:
Đánh dấu hộp kiểm này để tự động lấy địa chỉ máy chủ DNS bằng cách sử dụng
DHCP.
- Máy chủ DNS ưa thích:
Được sử dụng để nhập thủ công địa chỉ máy chủ DNS.
46
Sử dụng CentreWare Internet Services
General
z
SNMP Port Status
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để sử dụng SNMP. (Mặc định: Bật)
z Nút Edit SNMP v1/v2c Properties
Bạn có thể thực hiện các cài đặt SNMP v1/v2c nâng cao bằng cách nhấn nút này.
(Mặc định: On)
- Tên cộng đồng (chỉ đọc):
Bạn có thể nhập tên cộng đồng cần thu nhận (tối đa 32 ký tự mã ASCII). (Mặc định:
để trống (public))
- Tên cộng đồng (Đọc/ghi):
Bạn có thể nhập tên cộng đồng cần thu nhận/ghi (tối đa 32 ký tự mã ASCII). (Mặc
định: để trống (private))
- Tên cộng đồng bẫy:
Bạn có thể nhập tên cộng đồng cho thông báo bẫy (tối đa 32 ký tự mã ASCII). (Mặc
định: để trống (SNMP_trap))
- ID đăng nhập của quản trị viên hệ thống:
Bạn có thể nhập thông tin liên quan đến người chịu trách nhiệm bảo dưỡng máy
(tối đa 127 ký tự mã ASCII). (Mặc định: để trống)
47
2 Cài đặt môi trường
Bạn có thể thêm địa chỉ người nhận cho thông báo bẫy UDP IPv4 bằng cách bấm
nút này.
- Địa chỉ IP:
Bạn có thể nhập địa chỉ IP cho mục nhập.
- Số cổng UDP:
Bạn có thể thiết đặt số cổng UDP cho mục nhập (giá trị từ 1 đến 65535).
- Phiên bản SNMP:
2 Bạn có thể chỉ định phiên bản SNMP cho mục nhập là [v1] hoặc [v2c]. (Mặc định:
SNMP v1)
- Tên cộng đồng bẫy:
Bạn có thể nhập tên cộng đồng bẫy cho mục nhập (từ 1 đến 32 ký tự mã ASCII).
(Mặc định: SNMP_trap)
- Bẫy sẽ nhận:
Bạn có thể thiết đặt có gửi thông báo các trường hợp [In], [Cold Start] và
[Authenticatoin Failure] hay không.
z Nút [Thêm địa chỉ UDP IPv6]
Bạn có thể thêm địa chỉ người nhận để thông báo bẫy UDP IPv6 bằng cách bấm nút
này.
- Địa chỉ IP:
Bạn có thể nhập địa chỉ IP cho mục nhập.
- Số cổng UDP:
Bạn có thể thiết đặt số cổng UDP cho mục nhập (giá trị từ 1 đến 65535).
- Phiên bản SNMP:
Bạn có thể chỉ định phiên bản SNMP cho mục nhập là [v1] hoặc [v2c]. (Mặc định:
SNMP v1)
- Tên cộng đồng bẫy:
Bạn có thể nhập tên cộng đồng bẫy cho mục nhập (từ 1 đến 32 ký tự mã ASCII).
(Mặc định: SNMP_trap)
- Bẫy để nhận:
Bạn có thể thiết đặt có gửi thông báo các trường hợp
[In], [Cold Start] và [Authenticatoin Failure] hay không.
z
Nút [Xóa]
Bạn có thể xóa các bẫy đã chỉ định cho địa chỉ IP người nhận thông báo bẫy bằng
cách bấm nút này.
z Nút [Chỉnh sửa]
Bạn có thể hiển thị thông tin thông báo cho bẫy mình đang sử dụng. Bạn có thể chỉ
định các trường hợp cần gửi thông báo.
48
Sử dụng CentreWare Internet Services
Filing Destination
z
Trạng thái cổng SMB
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để sử dụng SMB. (Mặc định: On)
z Physical Connections
General
z LPD Port Status
Bạn có thể đánh dấu [Enabled] để sử dụng LPD. (Mặc định: Bật)
z Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].
z Port Number
Bạn có thể thiết đặt số cổng LPD (giá trị trong khoảng từ 1 đến 65535). Bạn phải thiết
đặt một số riêng biệt cho mỗi cổng. (Mặc định: 515)
z Connection Time-Out
Bạn có thể thiết đặt khoảng thời gian máy chờ trước khi kết thúc kết nối khi dữ liệu
đến dừng lại (từ 2 đến 3600 giây).(Mặc định: 60)
z
Maximum Connections per Port
Số kết nối tối đa được hiển thị.
49
2 Cài đặt môi trường
General
Cài đặt môi trường
z
Port9100 Port Status
Bạn có thể đánh dấu [Enabled] để sử dụng Port9100. (Mặc định: Bật)
z Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].
Port Information
Required Information
z
SMTP Server IP Address/Host Name
Bạn có thể nhập địa chỉ của máy chủ SMTP làm địa chỉ IPv4 hay IPv6 hoặc ở định
dạng FQDN (tối đa 256 ký tự).
z Port Number for Sending E-mail
Bạn có thể đặt số cổng được máy chủ SMTP sử dụng để gửi e-mail (giá trị nằm trong
khoảng từ 1 đến 65535). (Mặc định: 25)
z Login Credentials for the Machine to access the SMTP Server to send automated e-
mails
Bạn có thể đặt phương thức xác thực khi gửi e-mail bằng SMTP. Bạn có thể chọn
[None] hoặc [SMTP AUTH]. (Mặc định: None)
z Login Name
50
Sử dụng CentreWare Internet Services
Với máy chủ SMTP yêu cầu xác thực, nhập địa chỉ e-mail của người dùng SMTP
được xác thực (từ 1 đến 64 ký tự mã ASCII). Có thể bỏ trống thông tin này nếu xác
thực SMTP được bỏ qua.
z Password
Bạn có thể nhập mật khẩu để xác thực (từ 1 đến 64 ký tự mã ASCII). Có thể bỏ trống
thông tin này nếu xác thực SMTP được bỏ qua.
z
Retype Password
Bạn có thể xác nhận mật khẩu xác thực mà mình đã nhập bằng cách nhập lại tại đây.
Configuration 2
z
Connection
[Enabled] được hiển thị.
z Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].
z
Keep Alive Timeout
Thời gian hết giờ duy trì được hiển thị.
z
Port Number
Bạn có thể thiết đặt số cổng sử dụng cho giao tiếp HTTP (giá trị trong khoảng từ 1
đến 65535). Bạn phải thiết đặt một số riêng biệt cho mỗi cổng. (Mặc định: 80)
z Connection Time-Out
Thiết đặt thời gian hết giờ kết nối từ 1 đến 255 giây. (Mặc định: 30)
z
Title
Bạn có thể lựa chọn hiển thị cho đề mục trên một trình duyệt từ [Dịch vụ internet]
hoặc [Printer Model - IP Address]
Mạng TWAIN
Bạn có thể thiết đặt giao thức mạng TWAIN.
Configuration
z
Trạng thái cổng Network TWAIN
[Đã bật] được hiển thị.
z
Physical Connections
Hiển thị [Ethernet].
z Connection Time-Out
Thiết đặt thời gian hết giờ kết nối từ 1 đến 255 giây. (Mặc định: 30)
51
2 Cài đặt môi trường
General
z Chủ đề (Mặc định: Dữ liệu quét từ "tên model")
Cài đặt môi trường
Network Scanning
z Color Mode
Bạn có thể đặt chế độ màu từ [Black & Trắng] hoặc [Màu]. (Mặc định: Black & White)
z Original Type
Bạn có thể đặt loại tài liệu để tối ưu hóa dữ liệu quét từ [Văn bản], [Ảnh & Văn bản]
hoặc [Ảnh]. (Mặc định: Text)
Advanced Settings
z
Chỉnh sáng/Chỉnh tối
Bạn có thể đặt độ đậm theo năm mức. (Mặc định: Normal)
z Sharpness
Bạn có thể đặt độ sắc nét theo năm mức. (Mặc định: Normal)
z
Background Suppression
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để bật bỏ qua nền. (Mặc định: On)
z Background Suppression Level
Bạn có thể đặt bỏ qua nền theo 5 mức. (Mặc định: Normal)
z Resolution
Bạn có thể đặt độ phân giải quét từ [200x200dpi], [300x300dpi], [400x400dpi] hoặc
[600x600dpi]. (Mặc định: 200x200dpi)
Lưu ý • Khi đặt [Chế độ màu] thành [Màu] và chọn [400x400 dpi] hoặc [600x600dpi] cho độ phân
giải [Chế độ màu] được tự động đặt thành [Đen & Trắng].
z Image Compression
Bạn có thể đặt nén tệp theo năm mức. (Mặc định: Standard)
52
Sử dụng CentreWare Internet Services
Layout Adjustment
z Edge Erase
Bạn có thể đặt giá trị xóa cạnh trong khoảng từ 0 đến 10 mm để xóa các mảng tối
màu đen được tạo quanh cạnh giấy khi quét với nắp đậy tài liệu mở. (Mặc định: 2
mm)
Filing Options
z File Format
IP Filtering (Security)
Bạn có thể hạn chế các địa chỉ IP đã được hỗ trợ.
2
IPv4 Filtering
z
IP Filtering
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để kích hoạt IP Filtering. (Mặc định: Tắt)
z
IP Filter Rule List
IPv4 Address được cho phép truy cập đã hiển thị.
z
Nút [Thêm]
Màn hình Quy tắc Thêm Bộ lọc IP - IPv4 được hiển thị. Bạn có thể thêm địa chỉ IPv4
được cho phép được cho phép truy cập. Bạn có thể thêm tới 10 địa chỉ IPv4.
- Địa chỉ IP nguồn:
Bạn có thể đặt địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0.0.0.0)
- Mặt nạ IP nguồn:
Bạn có thể thiết đặt độ dài tiền tố địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0)
z
Nút [Chỉnh sửa]
Màn hình IPv4 - Edit IP Filter Rule được hiển thị. Bạn có thể sửa địa chỉ IPv4 được
cho phép truy cập.
- Địa chỉ IP nguồn:
Bạn có thể đặt địa chỉ IP được cho phép truy cập.
- Mặt nạ IP nguồn:
Bạn có thể thiết đặt độ dài tiền tố địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0)
z Nút [Xóa]
Bạn có thể xóa địa chỉ IPv4 được cho phép truy cập.
IPv6 Filtering
z IP Filtering
Bạn có thể đánh dấu ô [Enabled] để kích hoạt IP Filtering. (Mặc định: Tắt)
z IP Filter Rule List
Địa chỉ IPv6 được cho phép truy cập đã hiển thị.
z Nút [Thêm]
Màn hình Quy tắc Thêm Bộ lọc IP - IPv6 được hiển thị. Bạn có thể thêm địa chỉ IPv6
được cho phép được cho phép truy cập. Bạn có thể thêm tới 10 địa chỉ IPv6.
53
2 Cài đặt môi trường
Bạn có thể đặt địa chỉ IP được phép truy cập. (Mặc định: 0:0:0:0:0:0:0:0)
- Mặt nạ IP nguồn:
Bạn có thể thiết đặt độ dài tiền tố địa chỉ IP được cho phép truy cập. (Mặc định: 0)
z Nút [Xóa]
Bạn có thể xóa địa chỉ IPv6 được cho phép truy cập.
54
Sử dụng CentreWare Internet Services
Tab [Support]
Các liên kết để hỗ trợ thông tin được hiển thị. Các thiết đặt liên kết có thể thay đổi.
Support
Address Number
Số đăng ký (4 chữ số) của Địa chỉ e-mail hoặc Địa chỉ máy chủ hiển thị.
Name
Tên đăng ký của Địa chỉ e-mail hoặc Địa chỉ máy chủ hiển thị.
Address Type
Loại địa chỉ của địa chỉ đăng ký hiển thị.
Actions
Chỉnh sửa/xóa thông tin địa chỉ.
z
Chỉnh sửa
Bạn có thể chỉnh sửa thông tin địa chỉ đã chọn.
z
Xóa
Xóa địa chỉ đã chọn.
Common Settings
z
Speed Dial
Số đăng ký của địa chỉ hiển thị. (Không thể chỉnh sửa)
z Name
Bạn có thể nhập tên của tên người nhận bằng mã ASCII hoặc UTF-8 với tối đa 18
ký tự.
55
2 Cài đặt môi trường
Lưu ý • Các ký tự đã nhập phải phù hợp với cài đặt ngôn ngữ được chỉ định trong máy. Nếu không
văn bản sẽ bị lộn xộn. Một số ký tự có thể không được hiển thị chính xác.
z Address Type
Có thể chọn loại (E-mail hoặc Máy chủ) của địa chỉ.
z
E-mail Address (Chỉ e-mail)
Có thể nhập địa chỉ E-mail của địa chỉ bằng chữ cái hoặc ký hiệu mã ASCII với tối
đa 64 ký tự.
Server Name/IP Address (Chỉ máy chủ)
Cài đặt môi trường
Nhập tên DNS (FQDN) của máy chủ, địa chỉ IP hoặc tên NetBIOS (chỉ cho SMB) sẽ
được đăng ký bằng chữ cái hoặc ký hiệu mã ASCII (.-: (ba ký hiệu)) với tối đa 64 ký
tự.
z Shared Name (Chỉ máy chủ)
Bạn có thể nhập tối đa 32 ký tự bằng chữ cái, số, khoảng trống mã ASCII, UTF-8.
Lưu ý • Các ký tự đã nhập phải phù hợp với cài đặt ngôn ngữ được chỉ định trong máy. Nếu không
2 văn bản sẽ bị lộn xộn. Một số ký tự có thể không được hiển thị chính xác.
Common Tasks
56
Sử dụng CentreWare Internet Services
muốn đăng ký. Nếu không chọn [Specify Preferred Address Number], số quay số
nhanh sẽ tự động được chỉ định.
z
Name
Nhập tên của địa chỉ sẽ đăng ký bằng mã ASCII hoặc UTF-8 có tối đa 18 ký tự.
z
Address Type
Chọn loại địa chỉ (E-mail hoặc Máy chủ) của địa chỉ đăng ký.
Management
57
2 Cài đặt môi trường
sau.
Ứng dụng Mô tả
Trình điều khiển quét tương Nhấn vào [Scan Driver] trong menu [Main] trên Phương tiện
thích với TWAIN và tương (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm) để bắt đầu cài
thích với Windows Image đặt.
Acquisition (WIA) Có thể sử dụng chức năng này để tải dữ liệu quét từ ứng
dụng tương thích với TWAIN hoặc Windows Image
Acquisition (WIA) được cài đặt trên máy tính.
Lưu ý • Chỉ hỗ trợ các ứng dụng 32 bit tương thích với
TWAIN.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Tải Dữ liệu Quét Sử dụng
một Ứng dụng Dựa trên Máy tính Cá nhân" (P.122).
Để cài đặt trình điều khiển quét, thực hiện theo hướng dẫn bằng cách nhấp vào
"Hướng dẫn sử dụng (HTML)" trên tab [Documentation] trong Phương tiện (Hướng
dẫn sử dụng sản phẩm/phần mềm).
Hãy nhớ khởi động lại máy tính ngay sau khi cài đặt trình điều khiển quét.
Lưu ý • Tính năng này không có trong môi trường mạng.
Gỡ cài đặt
58
Cài đặt trình điều khiển in/quét
"Hướng dẫn sử dụng (HTML)" có trong Phương tiện (Hướng dẫn sử dụng sản phẩm/
phần mềm).
59
2 Cài đặt môi trường
Cài đặt môi trường
60
3 Tổng quan về sản phẩm
Chương này liệt kê tên của từng bộ phận của máy và mô tả các vận hành cơ bản như
cách BẬT/TẮT nguồn và sử dụng bảng điều khiển.
z Các bộ phận của máy .................................................................................62
z
Nguồn điện..................................................................................................66
z Chế độ Tiết kiệm điện .................................................................................67
z Bảng điều khiển ..........................................................................................69
z
Giới thiệu về Màn hình hiển thị mặc định ...................................................75
z Chế độ tài khoản.........................................................................................77
z
Nhập văn bản..............................................................................................79
z
Thiết đặt Cấu hình Tùy chọn.......................................................................80
3 Tổng quan về sản phẩm
Phần này mô tả các bộ phận của máy và chức năng của chúng.
3 13 4
5
6
12 7
11 8
10
No. Bộ phận Mô tả
1 Nắp tài liệu Giữ bản gốc ở nguyên vị trí.
2 Mặt kính Đặt tài liệu vào máy.
3 Bảng điều khiển Có chứa các nút, đèn báo LED và màn hình hiển thị sử dụng cho các
thao tác.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Bảng điều khiển" (P.69).
4 Khay trung tâm Các bản sao chép và in sẽ đi ra đây, đặt sấp.
5 Nắp đậy phía trước Mở nắp này để thay thế các vật tư tiêu hao.
6 Khay 1 (khay chuẩn) Nạp giấy ở đây.
7 Khay 2 Khay tùy chọn. Nạp giấy tại đây.
(Mô-đun Một Khay)
(Tùy chọn)
8 Khay 3, 4 Các khay tùy chọn. Nạp giấy tại đây.
(Mô-đun hai khay)
(Tùy chọn)
9 Khóa bánh Khóa bánh xe của máy. Khóa các bánh xe này sau khi di chuyển máy
đến nơi lắp đặt.
62
Các bộ phận của máy
No. Bộ phận Mô tả
10 Nắp đậy mô-đun hai khay Mở nắp này để loại bỏ giấy bị kẹt khỏi Khay 3 hoặc 4.
[C]
11 Nắp mô-đun một khay [B] Mở nắp này để lấy giấy kẹt khỏi Khay 2.
12 Khay 5 (bên hông) Nạp giấy ở đây. Khay này có thể mở rộng.
13 Nắp trái [A] Mở nắp đậy này để lấy giấy kẹt.
Lưu ý • Khi máy đang hoạt động bình thường, nắp đậy này đóng. Để mở
3
5
4
1
2
No. Bộ phận Mô tả
1 Công tắc nguồn Bật và tắt máy.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Nguồn điện" (P.66).
2 Đầu nối dây nguồn Nối dây nguồn.
3 Điều chỉnh chân Tránh cho máy không bị nghiêng đổ. Di chuyển máy đến nơi cài đặt sau
đó xoay chân điều chỉnh này theo chiều kim đồng hồ cho tới khi nó
chạm tới mặt sàn.
4 Đầu nối giao diện USB 2.0 Kết nối cáp USB 2.0.
(Loại B)
5 Đầu nối giao diện 10BASE- Kết nối với cáp mạng.
T/100BASE-TX
63
3 Tổng quan về sản phẩm
Bên trong
3 1
Tổng quan về sản phẩm
3
No. Bộ phận Mô tả
1 Hộp mực Có chứa mực (bột dùng để tạo hình ảnh).
2 Cụm trống mực Có chứa chất quang dẫn.
3 Cụm sấy Sấy và ép mực lên giấy.
Quan trọng•Không chạm vào bộ phận này vì nó rất nóng.
64
Các bộ phận của máy
7
5
No. Bộ phận Mô tả
1 Nắp bộ nạp tài liệu Mở nắp đậy này để lấy giấy kẹt.
2 Nắp bên trong Mở nắp đậy này để lấy giấy kẹt.
3 Dẫn hướng tài liệu Căn chỉnh lề bản gốc.
4 Khay bộ nạp tài liệu Nạp bản gốc ở đây. 3
5 Bộ chặn tài liệu Ngăn cho bản gốc khỏi rơi.
6 Khay đầu ra tài liệu Bản gốc được đưa ra đây.
7 Dải kính hẹp Quét bản gốc nạp vào.
Lưu ý • Trong hướng dẫn này, bộ nạp tài liệu hại mặt tự động được gọi là "bộ nạp tài liệu".
65
3 Tổng quan về sản phẩm
Nguồn điện
Bật nguồn
Phần dưới đây mô tả cách bật nguồn.
Máy mất khoảng 19 giây trở xuống để khởi động và sẵn sàng sao chép hoặc in sau khi
bật nguồn. Có thể kéo dài hơi lâu hơn bình thường một chút tùy thuộc vào cấu hình
thiết bị.
Tổng quan về sản phẩm
Hãy tắt nguồn vào cuối ngày hoặc khi không sử dụng trong một khoảng thời gian dài.
Tắt nguồn
Phần dưới đây mô tả cách tắt nguồn.
Quan trọng • Không tắt nguồn trong những trường hợp sau. Nếu nguồn đã tắt, các dữ liệu đang xử lý có
thể bị xóa.
- Trong khi đang nhận dữ liệu
- Trong khi đang thực hiện việc in
- Trong khi đang thực hiện việc sao chép
- Trong khi đang thực hiện việc quét
• Khi tắt nguồn, hãy chờ 5 giây sau khi giấy ra đã được đưa ra.
Lưu ý • Sau khi vừa tắt máy, khi bật máy, hãy chờ 10 giây sau khi màn hình tắt hết.
1 Trước khi tắt máy, hãy đảm bảo máy đã hoàn tất toàn bộ công việc sao chép hoặc in.
Sau đó, hãy đảm bảo đèn báo <Dữ liệu> không sáng.
2 Nhấn công tắc nguồn đến vị trí [ ] để tắt
nguồn.
66
Chế độ Tiết kiệm điện
Máy được cài đặt với tính năng Tiết kiệm điện, tự động cắt điện đến máy nếu không
nhận được dữ liệu sao chép hay in nào trong một khoảng thời gian nhất định.
Có hai chế độ Tiết kiệm điện: Low Power mode và Sleep mode.
Sleep Mode
Chế độ Ngủ giảm thiểu mức tiêu thụ điện bằng cách ngắt nguồn đến toàn bộ các linh
kiện ngoại trừ bộ điều khiển. Thời gian khởi động trong chế độ Ngủ dài hơn trong chế
độ Nguồn điện Thấp.
Quan trọng • Máy không vào Chế độ Ngủ khi có lỗi bất kỳ xảy ra (ngoài lỗi Hết mực hoặc Trống mực hết
thời hạn sử dụng).
3
Vào Chế độ Tiết kiệm điện
Hiển thị tắt và nút <Tiết kiệm điện> của bảng Nút <Tiết kiệm điện>
điều khiển sáng lên khi máy đang ở chế độ Tiết
kiệm điện.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
Bạn có thể thiết đặt thời gian đợi đến khi máy đi vào chế độ Nguồn điện Thấp/Ngủ.
Chế độ nguồn điện thấp được thiết lập mặc định thành [1 phút] và chế độ ngủ thành [1
phút] Nếu máy không hoạt động trong 1 phút, nó sẽ chuyển sang chế độ dòng điện
thấp. Nếu máy không hoạt động thêm 1 phút nữa, nó sẽ chuyển sang chế độ ngủ.
Bạn có thể thiết đặt khoảng thời gian máy chờ trước khi vào chế độ Nguồn điện Thấp
từ 1 đến 60 phút, và khoảng thời gian máy chờ trước khi vào Chế độ Ngủ từ 1 đến 239
phút.
Quan trọng • Tuổi thọ của bộ phận sấy mực chịu ảnh hưởng rất nhiều từ thời gian phân phối nguồn điện
trên máy. Thiết đặt thời gian máy chờ trước khi kích hoạt tính năng Tiết kiệm năng lượng lâu
sẽ giữ máy ở trạng thái bật nguồn lâu hơn, và bộ phận sấy mực có thể phải thay thường
xuyên hơn. Việc đó có thể khiến bộ phận sấy mực trong máy phải sớm thay thế. Để biết
thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Để biết thêm thông tin về cách đặt khoảng thời gian cho Low Power mode và/hoặc Sleep mode, tham
khảo "Cài đặt tiết kiệm điện (Cài đặt chung)" (P.45).
67
3 Tổng quan về sản phẩm
Chế độ Ngủ
z
Nhận công việc
z
Nhấn nút <Tiết kiệm điện>
z
Vào chế độ quản trị hệ thống từ máy tính
68
Bảng điều khiển
Tên và chức năng các bộ phận của bảng điều khiển được mô tả bên dưới.
1 2 3 4 56 7 8 9 10
4 5 6 11
7 8 9 12
0 # C
13
24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14
3
No. Bộ phận Chức năng
1 Nút <Sao chép> Nhấn để sử dụng chức năng Sao chụp. Khi đã chọn chức năng Sao
chụp, nút <Sao chụp> phát sáng.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Sao chép" (P.97).
2 Nút <Sao chép thẻ> Nhấn để sử dụng chức năng Sao chụp. Khi đã chọn chức năng Sao
chụp, nút <Sao chụp> phát sáng.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Sao chụp thẻ" (P.105).
3 Hiển thị Hiển thị các menu vận hành và thông báo trạng thái máy.
4 Nút <Tình trạng công việc> Nhấn nút này để kiểm tra/hủy công việc hiện tại hoặc công việc đang
chờ.
5 < >< >< >< > nút Được sử dụng để chọn các menu và mục menu được hiển thị và để
thay đổi cài đặt.
Lưu ý • Nút < > cho phép bạn chọn mục menu trước.
• The < > cho phép bạn chọn mục menu tiếp.
• The < > cho phép bạn chuyển đến màn hình menu tiếp.
• The < > cho phép bạn trở về màn hình menu trước.
6 Nút <OK> Nhấn nút này và các nút mũi tên để thay đổi cài đặt.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Giới thiệu về Quick-Buttons" (P.70).
7 Nút <Đăng nhập> Bấm nút này để đăng nhập hoặc thoát Chế độ Quản trị Hệ thống hoặc
Chế dộ Tài khoản. Nút này sáng lên khi máy ở chế độ Quản trị Hệ
thống.
8 Bàn phím số Nhấn nút này để nhập số (như số lượng bản sao) hoặc văn bản.
9 Nút <Tình trạng máy> Nhấn nút này để in báo cáo và kiểm tra thông tin máy chẳng hạn như
tình trạng vật tư tiêu hao và địa chỉ IP của máy.
10 Nút <Tiết kiệm điện> Sáng lên khi máy chuyển sang chế độ Tiết kiệm điện để bảo tồn năng
lượng khi máy ở chế độ không tải trong khoảng thời gian nhất định. Bạn
cũng có thể nhấn nút này để vào hoặc thoát chế độ Tiết kiệm điện.
11 Nút <Dừng> Nhấn nút này để hủy công việc hiện tại hoặc công việc bị lỗi.
69
3 Tổng quan về sản phẩm
15 Đèn báo <Dữ liệu> Nhấp nháy khi máy đang gửi dữ liệu đi hoặc nhận dữ liệu đến từ khách
hàng. Đèn chỉ báo này sáng lên khi dữ liệu đã được lưu trữ vào bộ nhớ
máy.
16 Nút <C> (Xóa) Nhấn nút này để xóa một giá trị số mà bạn đã nhập.
17 Nút <Danh bạ> Nhấn nút này để hiển thị người nhận đã đăng ký cho Danh bạ khi gửi
dữ liệu qua e-mail, hoặc mạng.
18 Nút <Trở lại> Trả lại hiển thị về màn hình trước đó.
19 Nút <Sao chụp ghép trang> Nhấn nút này để hiển thi màn hình cài đặt cho chức năng Sao chụp
3 (Quick-Button) ghép trang cho phép bạn lựa chọn sao chụp nhiều trang của một bản
gốc lên một trang đơn cho tính năng Sao chụp.
20 Nút <Chia bộ/Độ phân giải> Nhấn nút này để hiển thị màn hình cài đặt cho chức năng Chia bộ điện
(Quick-Button) tử hoặc Độ phân giải cho phép bạn thay đổi phương pháp đầu ra cho
tính năng Sao chụp và độ phân giải cho tính năng Quét.
Sáng lên khi chức năng này sẵn có.
21 Nút <2 mặt> Nhấn nút này để hiển thị màn hình cài đặt cho chức năng 2 mặt cho
(Quick-Button) phép bạn chọn in 2 mặt cho tính năng Sao chụp và Quét.
Sáng lên khi chức năng này sẵn có.
22 Nút <Bản gốc> Nhấn nút này để hiển thị màn hình cài đặt cho chức năng Loại bản gốc
(Quick-Button) cho phép bạn thay đổi loại tài liệu cho các tính năng Sao chụp, Sao
chụp thẻ ID và Quét.
Sáng lên khi chức năng này sẵn có.
23 Nút <Chỉnh sáng/Chỉnh tối> Nhấn nút này để hiển thị màn hình cài đặt cho chức năng Chỉnh sáng/
(Quick-Button) Chỉnh tối cho phép bạn điều chỉnh độ sáng cho các tính năng Sao chụp,
Sao chụp thẻ ID và Quét. Ngoài ra, cài đặt Tiết kiệm mực có sẵn cho
chức năng Sao chụp.
Sáng lên khi chức năng này sẵn có.
24 Nút <Quét> Nhấn để sử dụng chức năng Sao chụp. Khi đã chọn chức năng Sao
chụp, nút <Sao chụp> phát sáng.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Quét" (P.117).
Lưu ý • Một số nút không có ở một vài model. Nếu bạn thêm các tùy chọn nhất định, bạn sẽ có thể
sử dụng chúng. Để biết thêm thông tin, liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng
tôi.
70
Bảng điều khiển
z Chỉ 2 giây sau khi nhấn nút, màn hình cài đặt sẽ thoát và mục được chọn sau cùng
được áp dụng.
Để biết thêm thông tin về thay đổi thời gian hiển thị, hãy tham khảo "Hẹn giờ chọn nút nhanh" (P.173).
Sử dụng thực tế Quick-Buttons:
z
Nhấn giữ nút trong khi bạn bình tĩnh quyết định giá trị cài đặt của mình.
z
Dừng nhấn nút khi chọn được cài đặt bạn muốn.
Khi bạn đã làm quen với việc thao tác bằng Quick-Button, bạn có thể dễ dàng thay đổi
cài đặt. Bằng cách sử dụng nút <OK> và các nút mũi tên cũng thay đổi cài đặt, nhưng
111 1 1
71
3 Tổng quan về sản phẩm
2 giây *
72
Bảng điều khiển
Sao
Biểu Sao
Chức năng Mục chép Quét
tượng chép
thẻ
Chỉnh sáng/ Chỉnh tối +2 Có Có Có
Chỉnh tối
Chỉnh tối +1 Có Có Có
Chỉnh sáng +1 Có Có Có
Chỉnh sáng +2 Có Có Có
2 mặt 1 J 1 mặt Có - -
1 J 2 mặt Có - -
2 J 1 mặt Có - -
2 J 2 mặt Có - -
Tắt - - Có
73
3 Tổng quan về sản phẩm
Sao
Biểu Sao
Chức năng Mục chép Quét
tượng chép
thẻ
Độ phân giải 200 × 100 - - -
100
200 × 200 - - Có
200
300 × 300 - - Có
300
Tổng quan về sản phẩm
400 × 400 - - Có
400
600 × 600 - - Có
600
Sao chụp ghép Tắt Có - -
trang 1
2 Trang Có - -
2
3 4
4 Trang Có - -
74
Giới thiệu về Màn hình hiển thị mặc định
Màn hình [Hiển thị mặc định] cho phép bạn thay đổi Màn hình hiển thị mặc định — màn
hình được hiển thị tại thời điểm như BẬT nguồn và sau khi trở lại từ chế độ Tiết kiệm
điện.
1 2
4 5
7 8
3
0
75
3 Tổng quan về sản phẩm
76
Chế độ tài khoản
Phần này mô tả ba chế độ tài khoản khác nhau mà máy cung cấp để quản lý tài khoản
hiệu quả cho công việc sao chụp và cách thức đăng nhập vào máy.
Đăng nhập vào máy trong Chế độ không định tài khoản
Quy trình sau mô tả cách đăng nhập vào máy khi máy đang ở Chế độ một tài khoản.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Điều khiển người dùng" (P.159).
77
3 Tổng quan về sản phẩm
Nút <Đăng nhập> sáng lên khi bạn đăng nhập Nút <Đăng nhập>
được vào máy.
Lưu ý • Bạn không cần đăng nhập vào máy cho
công việc quét hoặc in. 1 2
7 8
0
Tổng quan về sản phẩm
Đăng nhập vào máy trong Chế độ không định tài khoản
Quy trình sau mô tả cách đăng nhập vào máy khi máy đang ở Chế độ nhiều tài khoản.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Điều khiển người dùng" (P.159).
3
2 Màn hình nhập mật khẩu xuất hiện.
7 8
78
Nhập văn bản
Một số hoạt động hiển thị màn hình để nhập văn bản. Phần này mô tả cách nhập văn
bản.
Bạn có thể nhập số, chữ cái và ký hiệu.
Sử dụng bàn phím số để nhập văn bản. Bạn có thể chọn loại ký tự khác nhau tùy thuộc
vào menu.
5
sang bắt đầu).
j J k J l J J J K J L J 5 J j (Chuyển từ quay lại sang
3
bắt đầu).
6 m J n J o J M J N J O J 6 J m (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
7 p J r J s J Q J R J S J 7 J p (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
8 t J u J v J T J U J V J 8 J t (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
9 w J x J y J z J W J X J Y J Z J 9 J w (Chuyển từ
quay lại sang bắt đầu).
0 0
* - (Dấu gạch ngang) J _ J ~ J - (Chuyển từ quay lại
sang bắt đầu).
# @ J . (Dấu chấm) J (Dấu cách) J \ J _ J ! J " J #
J$J%J&J'J~J^J|J`J:J;J?J,J+
J-J/J=J(J)J[J]J{J}J<J>J@
(Chuyển từ quay lại sang bắt đầu.)
Địa chỉ IP, v.v... (Chỉ có 1 : J1 J quay lại :
thể nhập các số cho
2 A JB JC J 2 J quay lại A
Nút từ 4 đến 9 và 0).
3 D J E J F J 3 J quay lại D
79
3 Tổng quan về sản phẩm
Bạn có thể truy xuất thông tin về cấu hình máy vào trình điều khiển in.
Cập nhật thông tin về cấu hình máy khi một linh kiện tùy chọn bị thay đổi.
Lưu ý • Khi sử dụng tính năng này, hãy kích hoạt cổng SNMP. (Mặc định: Kích hoạt)
• Nếu bạn không truy xuất được thông tin về cấu hình máy hoặc sử dụng kết nối giao diện
USB, hãy thiết đặt thủ công thông tin về cấu hình máy. Để biết thêm thông tin, hãy nhấn vào
[Trợ giúp] trong màn hình để hiển thị Thông tin Trợ giúp.
Hãy làm theo các bước dưới đây để cài đặt cấu hình tùy chọn.
1 Từ menu [Start] của máy tính cá nhân, chọn [Printer and Faxes] để hiển thị các thuộc
tính của máy in đang sử dụng.
Lưu ý • Một số hệ điều hành hiển thị [Printer] hoặc [Devices and Printers] thay cho [Printer and
Faxes].
3 2 Nhấn vào tab [Cấu hình].
80
Thiết đặt Cấu hình Tùy chọn
Nếu [Phương thức tìm kiếm máy in] được hiển thị
81
3 Tổng quan về sản phẩm
Tổng quan về sản phẩm
82
4 Nạp giấy
Chương này mô tả giấy có thể được sử dụng với máy, các phòng ngừa khi xử lý giấy
và cách nạp giấy trong khay.
z Các loại giấy ...............................................................................................84
z
Nạp giấy......................................................................................................89
z Thay đổi khổ giấy........................................................................................92
z Thay đổi Cài đặt giấy ..................................................................................94
4 Nạp giấy
CẢNH BÁO
Do not use conductive paper such as origami paper, carbonic paper or conductively-
coated paper. When paper jam occurs, it may cause short-circuit and eventually a
fire accident.
Quan trọng • Độ ẩm sinh ra do nước, mưa, hoặc hơi nước có thể khiến cho các hình ảnh in ra bị mờ. Để
biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Nạp giấy
84
Các loại giấy
Nạp giấy
nên dùng loại giấy tiêu chuẩn sau.
85
4 Nạp giấy
4 Xceed
ASTRO EXTRA
80
70
Giấy thg 2
Giấy thg 1
-
-
ASTRO EXTRA 80 Giấy thg 2 -
Xpress 70 Giấy thg 1 -
Colotech + 90 Giấy thg 2 -
100 Giấyhạngnặ -
ng
ECO Enviroguard Paper 80 Giấy thg 2 -
Colotech + 120 Giấyhạngnặ -
ng
160 Giấyhạngnặ -
ng
200 GiấyC.nặng -
HW
Recycled Supreme 80 Giấy thg 2 -
A-paper 75 Giấy thg 2 -
H-paper 80 Giấy thg 2 -
K-paper 80 Giấy thg 2 -
GIẤY PHOTOCOPY PAPER 70 Giấy thg 1 -
ONE
PAPER ONE Tất cả các mục 80 Giấy thg 2 -
đích
DOUBLE A 80 Giấy thg 2 -
WARRIOR 70 Giấy thg 1 -
Performar 80 Giấy thg 2 —
Professional 80 Giấy thg 2 -
Xerox Undertones - 80 Giấy thg 2 -
Một số Màu
86
Các loại giấy
Nạp giấy
X'treme Platinum 80 Giấy thg 2 -
Attitude 70 Giấy thg 1 -
LQ-PAPER 80 Giấy thg 2 -
RECYCLE PAPER 70 Giấy thg 1 - 4
SHIH-TZU
DOUBLE A 80 Giấy thg 2 -
Roxy Paper 80 Giấy thg 2 -
Hãy ghi nhớ những điểm sau khi cất giữ giấy
z
Cất giữ giấy trong tủ hoặc nơi khô ráo khác. Giấy đã nhiễm ẩm có thể gây kẹt giấy
và chất lượng hình ảnh thấp.
z Sau khi mở một bịch giấy, bạn hãy bọc và cất giữ toàn bộ lượng giấy còn lại. Chúng
tôi khuyên bạn nên cất giữ lượng giấy còn lại trong các gói chống ẩm.
z Hãy cất giữ giấy trên bề mặt phẳng để tránh giấy bị uốn hoặc cong.
87
4 Nạp giấy
Hãy luôn tuân thủ các điểm sau khi nạp giấy trong khay
z Dóng xấp giấy thẳng hàng trước khi nạp giấy trong khay.
z Không sử dụng giấy bị nhàu hay nhăn.
z Không sử dụng giấy cong hay bị quăn.
z
Không nạp giấy có kích cỡ khác nhau cùng vào một khay.
z
Chú ý không chạm vào mặt in. Dầu từ da bạn có thể dính vào giấy in, có thể ảnh
hưởng đến chất lượng in. Nếu không thể tránh được, hãy chắc chắn bạn sử dụng
bao ngón tay, găng tay hoặc các cách bao bọc ngón tay khác trước khi chạm vào
giấy in.
z
Bạn nên chọn hướng LEF để nạp giấy in nặng từ Khay 5 (bên hông). Nếu nạp giấy
bị lỗi, hãy uốn cho cạnh đầu của giấy cong lên.
z Không nạp giấy vượt quá vạch đầy tối đa trong Khay 1 đến 5. Việc này có thể gây
kẹt giấy.
z Khi cấp Giấy Heavyweight/Extra-HW vào Khay 5 và bị kẹt giấy, hãy giảm số lượng
Nạp giấy
88
Nạp giấy
Nạp giấy
Nạp giấy
Để kích hoạt Chọn giấy tự động khi sao chụp, đặt [Cấp giấy] thành [Tự động].
Chức năng Chọn giấy tự động này chọn khay theo thứ tự từ Khay 1 > Khay 2 > Khay
3 > Khay 4 > Khay 5 nếu có nhiều hơn một khay giấy phù hợp.
Lưu ý • Khay 2 đến 4 là bộ phận tùy chọn.
• Khi máy hết giấy trong khi sao chụp hoặc in, khay được chuyển sang khay tiếp theo chứa
4
giấy có cùng khổ và hướng hoặc bộ khay ưu tiên. Nếu chọn khay chứa giấy khác khổ hoặc
khác hướng và khay này cũng lại hết giấy, quá trình in sẽ tạm dừng cho đến khi nạp giấy
vào thay vì chuyển sang khay tiếp theo. (chức năng Chọn giấy tự động).
Để biết thêm thông tin về cách đặt chức năng Chọn giấy tự động, hãy tham khảo "Chọn giấy tự động"
(P.143).
89
4 Nạp giấy
Quan trọng • Trong khi máy đang sao chụp hoặc in,
không kéo khay mà công việc đó sử dụng
ra.
• Để tránh kẹt giấy hoặc lỗi nạp giấy, không
nạp các khổ giấy hoặc loại giấy khác nhau
lên trên cùng bất kỳ giấy còn lại trong khay.
• Kéo tất cả các khay ra cùng một lúc có thể
làm nghiêng hoặc đổ máy và gây chấn
thương.
90
Nạp giấy
Nạp giấy
• Máy có thể không nạp được hoặc tạo ra
được chất lượng in như mong muốn với
một số loại giấy nặng.
3 Nhẹ nhàng chỉnh thẳng hàng dẫn hướng giấy
với giấy được nạp. 4
91
4 Nạp giấy
Phần này trình bày cách thay đổi khổ giấy trong các Khay 1 đến 4.
Quan trọng • Không nạp các kích cỡ giấy khác nhau vào khay.
Lưu ý • Loại giấy trong các Khay 1 đến 4 được đặt sẵn. Thông thường, các Khay 1 đến 4 được đặt
thành Giấy thg 1. Khi thay đổi sang loại giấy khác, thay đổi cài đặt chất lượng giấy cho phù
hợp với loại giấy sẽ được nạp để bạn có thể duy trì việc in chất lượng cao. Để biết thêm
thông tin về cách đặt chất lượng giấy, tham khảo "Thay đổi Cài đặt giấy" (P.94).
92
Thay đổi khổ giấy
Nạp giấy
4
93
4 Nạp giấy
Phần này mô tả cách thay đổi cài đặt loại giấy cho một khay giấy.
Loại giấy trong các Khay 1 đến 4 được đặt sẵn. Thông thường, các Khay 1 đến 4 được
đặt thành Giấy thg 1. Để duy trì chất lượng in như nhau sau khi thay đổi chất lượng
giấy trong một khay, bạn sẽ cần thay đổi cài đặt chất lượng giấy mặc định của khay
thành cài đặt phù hợp với giấy mới.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Loại giấy được hỗ trợ" (P.85).
Để biết thêm thông tin về cài đặt khổ giấy cho Khay 5, hãy tham khảo "Khay 5" (P.142).
1 2
4 5
Nạp giấy
7 8
94
Thay đổi Cài đặt giấy
Nạp giấy
4
95
4 Nạp giấy
Nạp giấy
96
5 Sao chép
Luồng thao tác sao chép cơ bản bao gồm đặt tài liệu vào máy và đặt cài đặt nâng cao
được mô tả chi tiết bên dưới.
Quan trọng • Để tránh kẹt giấy, hãy sử dụng kính đặt bản gốc cho các bản gốc bị gấp hay bị nhăn, các
bản gốc cắt dán, giấy cong, hoặc giấy than. Nếu bạn có thể làm phẳng bản gốc bị cong, bạn
có thể sử dụng được bản gốc đấy.
Hãy làm theo các bước dưới đây để đặt bản gốc trong bộ nạp bản gốc.
Bạn có thể đặt các bản gốc có một hay nhiều tờ.
98
Tổng quan về thao tác sao chép
1 Tháo hết kẹp giấy hoặc dập ghim khỏi tài liệu trước khi đặt tài liệu vào bộ nạp tài liệu.
2 Hãy đặt bản gốc vào giữa bộ nạp bản gốc, với
mặt cần sao chép (hoặc mặt trước của bản
gốc hai mặt) ngửa lên.
Sao chép
4 Mở thanh chặn tài liệu.
Mặt kính
99
5 Sao chép
• Bạn có thể lựa chọn một khổ giấy tùy chỉnh được quy định cho Kkhay 5 (khay tay). Để biết
thêm thông tin, tham khảo "Khay 5" (P.142).
CAUTION
Do not apply excessive force to hold thick document on the document glass. It may
break the glass and cause injuries.
Hãy làm theo các bước dưới đây để đặt bản gốc trong bộ nạp bản gốc.
Bạn có thể đặt bản gốc có một tờ hoặc bản gốc đóng gáy như sách trên kính đặt bản
gốc.
100
Tổng quan về thao tác sao chép
Sao chép
Bạn có thể nhập một giá trị từ 1 đến 999 cho số bản sao.
7 8 9
0 # C
Lưu ý • Nếu bạn nhập một giá trị không đúng, bấm
Nút <C> (Xóa)
nút <C> (Xóa), và sau đó nhập giá trị đúng
vào.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
101
5 Sao chép
102
Tổng quan về thao tác sao chép
Nếu không áp dụng bất kỳ điều kiện nào ở trên khi sao chụp, máy không thực hiện
Xoay tự động, điều này có thể dẫn đến một phần ảnh bị mất.
Sao chép
5
103
5 Sao chép
Khi máy đang sao chép, bạn có thể hủy công việc hiện đang thực thi và kiểm tra hoặc
hủy các công việc đang chờ.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
Sao chép
1 Nhấn nút <Tình trạng công việc>. Nút <Tình trạng công việc>
1 2
4 5
7 8
3 Sau khi kiểm tra tình trạng công việc, nhấn nút <Job Status> cho đến khi màn hình
[Sao chép] hiển thị.
104
Sao chụp thẻ
Bạn có thể sao chép cả hai mặt thẻ ID (thẻ tên, thẻ nhân viên, v.v) trên một mặt giấy.
Nhấn nút <Sao chép thẻ> để bật tính năng này.
Hướng gốc
Bản sao
Mặt trước Mặt sau
Bản gốc
Mặt trước
Mặt sau
Sao chép
Quan trọng • Hãy đặt thẻ ID ở vị trí thẳng đứng.
Lưu ý • [Thu nhỏ/Phóng to] được đặt tự động thành [100%]. Bạn có thể thay đổi tỷ lệ thu phóng thủ 5
công.
Hãy thực hiện các bước dưới đây để sử dụng tính năng Sao chép thẻ.
105
5 Sao chép
1 2 3
4 5 6
Sao chép
7 8 9
0 # C
5 Để tiếp tục quét mặt kia của thẻ ID, đặt mặt kia của thẻ ID úp xuống cách góc trên bên
trái của mặt kính một chút, rồi đóng nắp đậy bản gốc lại.
6 Chọn [Tiếp tục], rồi nhấn nút <OK> để bắt đầu
in hai mặt của thẻ ID.
106
Cài đặt sao chép nâng cao
Phần này mô tả tất cả các mục bạn có thể đặt cho chức năng Sao chép.
Xem
Mục cài đặt Mô tả
trang:
2 mặt*1 Được sử dụng để chọn sao chép một hay hai P.109
mặt.
Chia bộ Đặt phương thức đầu ra để sử dụng khi tạo P.110
nhiều bộ bản sao.
Sao chụp ghép trang Được sử dụng để sao chép nhiều tài liệu trên P.111
một trang.
Sao chép
Thu nhỏ/Phóng to*1 Đặt hệ số thu nhỏ hoặc phóng to. P.112
Bản gốc - Vị trí đóng bìa Đặt vị trí đóng bìa tài liệu. P.114
Bản ra - Vị trí đóng bìa Đặt vị trí đóng bìa tài liệu in ra. P.114 5
Xóa cạnh*1*2 Đặt giá trị cho chức năng Xóa cạnh được sử P.114
dụng để loại bỏ các mảng tối.
Lưu ý • *1 Bạn có thể thay đổi giá trị mặc định của chức năng cho Sao chép.
• *2 Bạn có thể thay đổi giá trị mặc định của các chức năng để Sao chụp thẻ ID.
Để biết thêm thông tin về giá trị mặc định có thể thay đổi và cách thay đổi chúng, hãy tham khảo "Cài đặt
sao chép" (P.152) và "Cài đặt Sao chụp Thẻ ID" (P.155).
107
5 Sao chép
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).
5
Chỉnh tối +2
Tạo các bản sao có độ đậm nhạt cao nhất. Hãy sử dụng thiết đặt này để quét các bản
gốc có chứa các chủ thể sáng.
Chỉnh tối +1
Tạo các bản sao có độ đậm nhạt khá cao. Sử dụng thiết đặt này để quét các bản gốc
có chứa các chủ thể khá sáng.
Bình thường
Tạo các bản sao có cùng độ đậm nhạt với bản gốc.
Chỉnh sáng +1
Tạo các bản sao có độ đậm nhạt khá thấp. Hãy sử dụng thiết đặt này để quét các bản
gốc có chứa các chủ thể khá tối.
Chỉnh sáng +2
Tạo các bản sao có độ đậm nhạt thấp nhất. Hãy sử dụng thiết đặt này để quét các bản
gốc có chứa các chủ thể tối.
108
Cài đặt sao chép nâng cao
Loại gốc
Bạn có thể thiết đặt loại bản gốc để tối ưu hóa các bản sao.
2 Tính năng chọn loại tài liệu thay đổi mỗi lần
nhấn nút <Bản gốc>. Tính năng chọn này
được áp dụng khi màn hình trở về màn hình
menu chính mà không cần nhấn nút <OK>.
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Sao chép
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).
Văn bản
Lựa chọn tùy chọn này khi bản gốc có chứa các đối tượng đen và trắng rõ nét chẳng 5
hạn như văn bản.
Ảnh
Lựa chọn tùy chọn này khi tài liệu chỉ chứa ảnh.
2 mặt
Bạn có thể thiết đặt để quét 1 mặt hay 2 mặt hoặc sao chép trên một hoặc cả hai mặt
giấy.
Lưu ý • Bạn có thể chọn [2J1 mặt] hoặc [2J2 mặt] khi tài liệu được đặt trên bộ nạp tài liệu.
• Khi đặt tài liệu trên mặt kính, bạn chỉ có thể chọn [1J1 mặt] hoặc [1J2 mặt].
• Bạn chỉ có thể sử dụng [1J2 mặt] và [2J2 mặt] với chất lượng giấy [Giấy hạng nhẹ], [Giấy
thg 1] và [Giấy thg 2].
109
5 Sao chép
1J1 mặt
Sao chụp các bản gốc một mặt trên một mặt giấy, bản sao chụp sẽ có cùng hình dạng
như bản gốc.
1J2 mặt
Sao chép tài liệu 1 mặt trên cả hai mặt giấy.
2J1 mặt
Sao chép
2J2 mặt
Sao chép bản gốc hai mặt trên cả hai mặt giấy, bản sao sẽ có cùng hình dạng như bản
5 gốct.
Chia bộ
Bạn có thể thiết đặt phương thức đưa ra bản sao cho việc sao chép một bộ nhiều bản
gốc.
1 Nhấn nút <Chia bộ/Độ phân giải>. Nút <Chia bộ/Độ phân giải>
Tắt
Máy không sắp xếp các bộ bản sao. Máy sao chép số lượng bộ bản sao được chỉ định
lần lượt từng bộ một.
110
Cài đặt sao chép nâng cao
Bật
Máy cho ra các tờ được sắp xếp thành bộ được xếp theo thứ tự trang. Khi tài liệu được
đặt vào bộ nạp tài liệu, máy tự động bật (cài đặt có thể được thay đổi thành Off theo
cách thủ công).
Bật (Xoay)
Máy in ra các tờ được sắp xếp thành bộ được xếp theo thứ tự trang bằng cách thay
đổi giữa chiều ngang và chiều dọc.
z
Sử dụng khổ giấy A4, B5, Letter hoặc 16K với tài liệu được định hướng theo cùng
hướng.
Sao chép
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [Bản gốc - Vị trí đóng
bìa] chính xác.
Lưu ý • Thiết đặt Sao chụp ghép trang tự động thiết đặt Thu nhỏ/Phóng to là tự động.
• Thu nhỏ/phóng to được điều chỉnh tự động trong phạm vi từ 25 đến 400%.
1 Nhấn nút <Sao chụp ghép trang>. Nút <Sao chụp ghép trang>
5
Tắt
Vô hiệu hóa tính năng Sao chụp ghép trang.
2 trang
Sao chép 2 bản gốc trên một trang.
4 trang
Sao chép 4 bản gốc trên một trang.
Cấp giấy
Bạn có thể thiết đặt khay cho việc sao chép.
111
5 Sao chép
Tự động
Máy tự động chọn khay giấy thích hợp dựa trên
kích thước tài liệu.
Khay 5
Chọn khổ giấy và loại giấy.
Sao chép
5 Để biết thêm thông tin về các kích cỡ thiết lập trước, hãy
tham khảo "Khay 5" (P.142).
Chọn [K.thước t.chỉnh] để đặt khổ giấy không
chuẩn. Bạn có thể đặt hướng Y (dọc) trong
khoảng từ 127 đến 297 mm (với bước tăng giá
trị là 1 mm) và hướng X (ngang) trong khoảng
từ 98 đến 432 mm (với bước tăng giá trị là 1
mm).
Thu nhỏ/Phóng to
Bạn có thể thiết đặt tỉ lệ thu phóng cho việc sao chép.
100%
Máy sẽ tạo bản sao có cùng kích thước với tài
liệu.
Lưu ý • Sử dụng bàn phím số hoặc các nút < > và < > để đặt tỷ lệ thu nhỏ/phóng to bạn muốn.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 25 đến 400% (với bước tăng giá trị là 1%).
Tự động
Máy tự động đặt tỷ lệ thu phóng thích hợp bằng cách tính toán kích thước tài liệu và
khổ giấy được chỉ định trong [Cấp giấy], để cho tài liệu vừa với trang giấy.
112
Cài đặt sao chép nâng cao
Bảng Tỷ lệ
Khi bạn tạo các bản sao phóng to/thu nhỏ trên giấy có kích cỡ tiêu chuẩn từ bản gốc
có kích cỡ tiêu chuẩn, các tỉ lệ sao chép sau sẽ được áp dụng.
Sao chép
/ A5 B5 A4 B4 A3
Bản gốc
A5 100% 122% 141% 172% 200%
B5 81% 100% 115% 141% 163%
Sao chép
A4 70% 86% 100% 122% 141%
B4 57% 70% 81% 100% 115%
A3 50% 61% 70% 86% 100%
5
K.thước gốc
Bạn có thể thiết đặt kích cỡ và hướng bản gốc.
Lưu ý • Tùy thuộc vào kích thước tài liệu được chọn, bản in ra có thể quá lớn đối với giấy hoặc có
các mảng tối ở các cạnh.
Tự động
Máy tự động phát hiện kích thước tài liệu từ
các kích thước trong kích thước chuẩn được
hỗ trợ.
K.thước t.chỉnh
Chọn [K.thước t.chỉnh] để đặt khổ giấy không chuẩn. Bạn có thể đặt hướng Y (dọc)
trong khoảng từ 86 đến 297 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm) và hướng X (ngang)
trong khoảng từ 86 đến 432 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm).
113
5 Sao chép
Xóa cạnh
Bạn có thể thiết đặt để xóa các bóng đen được tạo xung quanh mép giấy nếu sao chép
khi nắp đậy bản gốc mở hoặc khi sao chép bản gốc đóng gáy.
Bạn có thể đặt giá trị từ 0 đến 40 mm (số gia 1 mm) cho tính năng Xóa cạnh.
Lưu ý • Giá trị được đặt cho Xóa cạnh áp dụng cho tất cả bốn cạnh của tài liệu.
• Với tính năng sao chụp thẻ ID, xóa cạnh được đặt riêng. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo "Xóa cạnh" (P.155).
114
Cài đặt sao chép nâng cao
Sao chép
5
115
5 Sao chép
Bạn có thể quản lý việc sử dụng giấy sao chép cho tối đa 30 người dùng.
Bạn có thể đặt mật khẩu và số trang tối đa được phép sao chụp đối với mỗi người
dùng..
Dưới đây là danh sách các mục có thể sử dụng trong Đặt tài khoản.
z Hiển thị/đặt mật khẩu.
z Hiển thị tổng số trang đã được sao chép.
z
Hiển thị/thiết đặt số bản in tối đa cho phép để sao chép.
z Xóa tổng số trang in.
Để kích hoạt tài khoản: "Điều khiển người dùng" (P.159)
Các mục sẵn có với Chế độ quản lý người dùng: "Quản lý người dùng" (P.159)
Quy trình thao tác có thể khác tùy theo chế độ tài khoản mà bạn đang sử dụng.
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Chế độ tài khoản" (P.77).
116
6 Quét
z
Quy trình Quét ..........................................................................................118
z Tải Dữ liệu Quét Sử dụng một Ứng dụng Dựa trên Máy tính Cá nhân ....122
z
Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn bản đính kèm e-mail - E-mail .......123
z Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá nhân ..................................125
z Các thao tác trong khi Quét ......................................................................127
z
Cài đặt máy quét nâng cao .......................................................................128
6 Quét
Quy trình cơ bản các thao tác quét bao gồm đặt bản gốc trong máy và thiết đặt các
thiết đặt nâng cao được nêu chi tiết dưới đây.
Bạn có thể đặt các bản gốc có kích cỡ tiêu chuẩn trong bộ nạp bản gốc.
6 Khi tài liệu được đặt vào bộ nạp tài liệu, máy sẽ tự động phát hiện kích cỡ tài liệu.
Những tài liệu cỡ tiêu chuẩn sau được tự động phát hiện: A5 , A4 , A4 , A3 ,
B5 , B5 , B4 , 7,25 x 10,5" , 8,5 × 11" , 8,5 × 11" , 8,5 × 13" *, 8,5 × 14" *,
11 × 17" , 16K *, và 8K *.
Lưu ý • Kích thước bản gốc có dấu hoa thị có thể được tự động phát hiện tùy theo các cài đặt. Bạn
có thể chọn một trong các kích thước bản gốc thay thế sau đây. Để biết thêm thông tin,
tham khảo "Chuyển khổ Legal DADF" (P.143) và "Chuyển đổi khổ 8K/16K" (P.143)
- 8,5 × 14" (mặc định) hoặc 8,5 × 13"
- [Trung quốc (8K/16K)] hoặc [Đài Loan (8K/16K)]
• Khi đặt tài liệu có chứa các trang có kích thước khác nhau vào máy, máy sử dụng kích
thước tài liệu lớn nhất để quét tài liệu.
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [2 Mặt] chính xác. Nếu
2 mặt không được chỉ định và hướng quét cần được sửa, xoay hướng quét trong máy tính
của bạn.
Các kích cỡ bản gốc có thể lựa chọn trong trình điều khiển quét
A5 , A4 , A4 , A3 , B5 , B5 , B4 , 5,5 x 8,5" , 5,5 x 8,5" , 7,25 x 10,5" ,
8,5 × 11" , 8,5 × 11" , 8,5 × 13" , 8,5 × 14" , 11 × 17" , 16K , và 8K .
118
Quy trình Quét
Quan trọng • Để tránh kẹt giấy, hãy sử dụng kính đặt bản gốc cho các bản gốc bị gấp hay bị nhăn, các
bản gốc cắt dán, giấy cong, hoặc giấy than. Nếu bạn có thể làm phẳng bản gốc bị cong, bạn
có thể sử dụng được bản gốc đấy.
Thực hiện theo các bước bên dưới để đặt tài liệu trên bộ nạp tài liệu.
Bạn có thể đặt các bản gốc có một hay nhiều tờ.
1 Tháo hết kẹp giấy hoặc dập ghim khỏi tài liệu trước khi đặt tài liệu vào bộ nạp tài liệu.
2 Đặt tài liệu vào chính giữa bộ nạp tài liệu và
ngửa mặt để fax (hoặc mặt trước của tài liệu 2
mặt) lên.
Quét
6
Mặt kính
119
6 Quét
Lưu ý • Khi đặt [K.thước gốc] thành [Tự động], màn hình lỗi xuất hiện khi bạn đặt tài liệu kích thước
không chuẩn lên mặt kính. Trong trường hợp này, chọn kích thước tài liệu theo cách thủ
công bằng cách chọn [K.thước gốc] từ các mục menu. Tùy thuộc vào kích thước tài liệu đã
chọn, tài liệu in ra có thể quá lớn đối với giấy hoặc có các mảng tối ở các cạnh.
Các kích cỡ bản gốc có thể lựa chọn trong trình điều khiển quét
A5 , A4 , A4 , A3 , B5 , B5 , B4 , 5,5 x 8,5" , 7,25 x 10,5" , 8,5 × 11" ,
8,5 × 11" , 8,5 × 13" , 8,5 × 14" *, 11 × 17" , 16K , và 8K .
CAUTION
Do not apply excessive force to hold thick document on the document glass. It may
break the glass and cause injuries.
Hãy làm theo các bước dưới đây để đặt bản gốc trong bộ nạp bản gốc.
Bạn có thể đặt bản gốc có một tờ hoặc bản gốc đóng gáy như sách trên kính đặt bản
gốc.
120
Quy trình Quét
Lưu ý • Một số chức năng không sẵn có trên các model nhất định. Để biết thêm thông tin, hãy liên
hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
• Tên tệp của dữ liệu đã quét được hiển thị ở định dạng [YYMMDDHHMMSS.extension]. Ở
đây, YY = Năm (4 chữ số), MM = Tháng (2 chữ số), DD = Ngày (2 chữ số), HH = Giờ (2 chữ
số), MM = Phút (2 chữ số) và SS = Giây (2 chữ số).
• Trong một số trường hợp, kích thước của hình ảnh được quét có thể hơi lớn hơn kích thước
Quét
tài liệu. Điều này là do biên lỗi được đưa vào quá trình xử lý.
121
6 Quét
Tải Dữ liệu Quét Sử dụng một Ứng dụng Dựa trên Máy tính Cá
nhân
Tính năng này có thể được sử dụng để tải dữ liệu quét từ một ứng dụng tương thích
với TWAIN hoặc tương thích với Windows Image Acquisition(WIA) cài đặt trên máy
tính. Bạn có thể thiết đặt các điều kiện nạp bản gốc từ màn hình máy tính cá nhân để
cho phép bạn nạp bản gốc trong khi kiểm tra kết quả quét trên màn hình Xem trước.
Mạng TWAIN (SOAP) hoặc USB có thể được sử dụng cho chức năng này.
Lưu ý • Cài đặt trình điều khiển quét để sử dụng chức năng này. Để biết thông tin về cách cài đặt
trình điều khiển quét, tham khảo phần "Cài đặt trình điều khiển quét" (P.58).
• Các mục mà bạn có thể đặt sẽ thay đổi tùy theo các ứng dụng tương thích với TWAIN và
tương thích với Windows Image Acquisition (WIA) bạn đang dùng.
• Chỉ các ứng dụng được hỗ trợ 32 bit
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện thao tác.
6 Lưu ý • Để biết thêm thông tin, hãy nhấn vào [Trợ giúp] trong màn hình để hiển thị Help Information.
6 Nhấn vào [Quét].
122
Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn bản đính kèm e-mail - E-mail
Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn bản đính kèm e-
mail - E-mail
Chức năng này cho phép bạn gửi dữ liệu đã quét qua e-mail. Bạn có thể gửi dữ liệu
đã quét đơn sắc theo định dạng PDF hoặc TIFF, hoặc dữ liệu quét đã quét màu theo
định dạng PDF hoặc JPEG đến một email.
Mạng (SMTP) hoặc USB được sử dụng cho việc truyền e-mail.
Bạn chỉ có thể chọn một địa chỉ e-mail từ Danh bạ. Bạn phải đăng ký trước các địa chỉ
e-mail bằng CentreWare Internet Services. Bạn có thể đăng ký tổng tối đa 30 địa chỉ
e-mail và máy chủ SMB.
Để biết thêm thông tin về CentreWare Internet Services, tham khảo phần "Sử dụng CentreWare Internet
Services" (P.41).
Lưu ý • Bạn có thể gửi tối đa 20 MB dữ liệu.
• Nếu có bất kỳ lỗi nào trong khi truyền, báo cáo lỗi sẽ được gửi đến địa chỉ e-mail của Quản
trị viên hệ thống sau khi hoàn tất truyền đến máy chủ SMTP.
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [2 mặt] chính xác. Nếu
không chỉ định tùy chọn này và cần chỉnh hướng quét, hãy xoay tài liệu trên máy tính của
bạn.
Để biết thêm thông tin về việc chọn định dạng TIFF hoặc JPEG, tham khảo phần "Định dạng tệp" (P.132).
Thực hiện theo các bước bên dưới để gửi e-mail dữ liệu được quét.
Quét
1 Đặt tài liệu vào máy.
Để biết thông tin về cách đặt tài liệu, tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).
1 2
4 5
7 8
123
6 Quét
4 5 6
7 8 9
0 # C
Quét
Lưu ý • Bạn cũng có thể đặt thành hiển thị màn hình
124
Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá nhân
Chức năng này cho phép bạn gửi dữ liệu đã quét trực tiếp từ máy đến máy tính của
bạn. Bạn có thể gửi dữ liệu đã quét đơn sắc theo định dạng PDF hoặc TIFF, hoặc dữ
liệu đã quét màu theo định dạng PDF hoặc JPEG đến máy tính được chỉ định.
Mạng (SMB) có thể được sử dụng cho việc truyền dữ liệu.
Bạn chỉ có thể chọn chuyển tiếp máy tính từ Danh bạ. Bạn phải đăng ký trước các địa
chỉ máy tính bằng CentreWare Internet Services. Bạn có thể đăng ký tổng tối đa 30 địa
chỉ e-mail và máy chủ SMB.
Để biết thêm thông tin về CentreWare Internet Services, tham khảo phần "Sử dụng CentreWare Internet
Services" (P.41).
Lưu ý • Để chuyển tiếp dữ liệu quét, trước tiên bạn phải tạo thư mục chia sẻ để lưu dữ liệu trên máy
tính. Đặt quyền ghi cho thư mục chia sẻ.
• Nếu bạn chuyển tiếp tệp dữ liệu có cùng tên với tệp đã có trong thư mục chia sẻ, tệp mới sẽ
thay thế tệp cũ.
• Bạn có thể quét tối đa 20 MB dữ liệu đến Máy tính (Mạng). Nếu khối lượng vượt quá 20 MB,
bạn có thể chọn xem hủy hay gửi phần đó. (Khối lượng dữ liệu quét có thể khác nhau tùy
thuộc vào nội dung đồ họa trong tài liệu gốc, chế độ màu và độ phân giải).
• Nếu xảy ra lỗi mạng hay máy hoặc máy tính bị ngắt kết nối trong khi truyền, phần tệp đang
được truyền sẽ được lưu trữ trong máy tính. Để xóa tệp này, hãy xóa theo cách thủ công.
• Khi sử dụng tài liệu 2 mặt được đặt vào bộ nạp tài liệu, đảm bảo đặt [2 mặt] chính xác. Nếu
không chỉ định tùy chọn này và cần chỉnh hướng quét, hãy xoay tài liệu trên máy tính của
Quét
bạn.
Để biết thêm thông tin về việc chọn định dạng TIFF hoặc JPEG, tham khảo phần "Định dạng tệp" (P.132).
Để chuyển tiếp dữ liệu đã quét đến máy tính mạng:
6
1 Đặt tài liệu vào máy.
Để biết thông tin về cách đặt tài liệu, tham khảo phần "Đặt Bản gốc" (P.118).
1 2
4 5
7 8
125
6 Quét
4 Chọn địa chỉ máy tính bạn muốn, rồi nhấn nút
<OK>.
Lưu ý • Bạn cũng có thể nhập số lượng máy tính đã
đăng ký gồm hai chữ số để chuyển tới máy
tính đã chỉ định.
• Để kiểm tra địa chỉ được đăng ký cho một
máy tính, chọn máy tính đó và nhấn nút
<#>. Khi bạn đã kiểm tra địa chỉ, nhấn nút
<OK>.
5 Thực hiện cài đặt nâng cao khi cần.
Để biết thêm thông tin về cài đặt nâng cao, tham khảo
phần "Cài đặt máy quét nâng cao" (P.128).
Nếu địa chỉ máy tính không được chỉ định, màn
hình Danh bạ sẽ hiển thị. 1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
Quét
Lưu ý • Bạn cũng có thể đặt thành hiển thị màn hình
126
Các thao tác trong khi Quét
Khi máy đang quét tài liệu, bạn có thể hủy công việc hiện đang thực thi và kiểm tra hoặc
hủy các công việc đang chờ.
Trên máy
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
Quét
Trên máy tính
1 Ấn [Hủy bỏ] trên màn hình được hiển thị trong khi quét. 6
Kiểm tra trạng thái công việc
Để kiểm tra trạng thái của công việc hiện đang thực thi hoặc công việc quét trước đó:
Lưu ý • Bạn có thể hủy công việc quét hiện đang thực thi.
Để biết thêm thông tin về thao tác trên màn hình công việc, tham khảo "Hủy công việc hiện
tại" (P.177).
1 Nhấn nút <Tình trạng công việc>. Nút <Tình trạng công việc>
1 2
4 5
7 8
127
6 Quét
Mô tả được trình bày cho các mục có thể được đặt cho [Máy tính (Mạng)] và [E-mail].
Xem
Mục cài đặt Mô tả
trang
Chỉnh sáng/Chỉnh tối* Điều chỉnh độ đậm quét. P.128
Loại gốc* Đặt loại tài liệu. P.129
2 mặt Đặt xem tài liệu là một mặt hay hai mặt. P.130
Độ phân giải* Đặt độ phân giải quét. P.131
Chế độ màu* Đặt chế độ màu. P.131
Định dạng tệp* Đặt định dạng tệp. P.132
K.thước gốc* Đặt kích thước tài liệu. P.132
Lưu ý • * Bạn có thể thay đổi giá trị mặc định của chức năng.
Để biết thêm thông tin về giá trị mặc định có thể thay đổi và cách thay đổi chúng, hãy tham
khảo "Cài đặt quét" (P.156).
2 Sau khi chỉ định người nhận hoặc địa chỉ máy
tính, chọn mục cài đặt bạn muốn nếu cần.
Để biết thông tin về việc chỉ định người nhận emai, tham
khảo phần "Gửi dữ liệu quét đến máy tính dưới dạng văn
bản đính kèm e-mail - E-mail" (P.123).
Để biết thông tin về việc chỉ định địa chỉ máy tính, tham
khảo phần "Gửi dữ liệu trực tiếp từ máy đến máy tính cá
nhân" (P.125).
128
Cài đặt máy quét nâng cao
Chỉnh tối +2
Quét với độ đậm tối nhất. Sử dụng cài đặt này để quét tài liệu có chứa đối tượng sáng.
Quét
Chỉnh tối +1
Quét với độ đậm khá tối. Sử dụng cài đặt này để quét tài liệu có chứa đối tượng khá
sáng.
6
Normal
Quét với độ đậm giống với tài liệu.
Chỉnh sáng +1
Quét với độ đậm khá sáng. Sử dụng cài đặt này để quét tài liệu có chứa đối tượng khá
tối.
Chỉnh sáng +2
Quét với độ đậm sáng nhất. Sử dụng cài đặt này để quét tài liệu có chứa đối tượng tối.
Loại gốc
Bạn có thể đặt loại tài liệu để tối ưu hóa dữ liệu quét.
Lưu ý • Khi đặt [Chế độ màu] thành [Màu], chất lượng hình ảnh của [Văn bản] và [Ảnh] tương
đương với chất lượng hình ảnh của [Ảnh & Văn bản].
129
6 Quét
2 Tính năng chọn loại tài liệu thay đổi mỗi lần
nhấn nút <Bản gốc>. Tính năng chọn này
được áp dụng khi màn hình trở về màn hình
menu chính mà không cần nhấn nút <OK>.
Bạn có thể thay đổi thời lượng hiển thị của màn
hình cài đặt.
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt, hãy tham khảo "Hẹn giờ
chọn nút nhanh" (P.173).
Ảnh
Lựa chọn tùy chọn này khi tài liệu chỉ chứa ảnh.
2 mặt
Quét
Tắt
Chọn [Tắt] cho tài liệu một mặt.
130
Cài đặt máy quét nâng cao
Độ phân giải
Đặt độ phân giải quét. Bạn có thể chọn 200 × 200 dpi, 300 × 300 dpi, 400 × 400 dpi
hoặc 600 × 600 dpi.
1 Nhấn nút <Chia bộ/Độ phân giải>. Nút <Chia bộ/Độ phân giải>
Quét
Chế độ màu 6
Đặt chế độ màu.
Lưu ý • Khi đặt [Định dạng tệp] thành [TIFF] trong chế độ [Đen & Trắng], việc thay đổi chế độ màu
thành [Màu] sẽ làm thay đổi cài đặt [Định dạng tệp] thành [PDF].
• Khi đặt [Định dạng tệp] thành [JPEG] trong chế độ [Màu], việc thay đổi chế độ màu thành
[Đen & Trắng] sẽ làm thay đổi cài đặt [Định dạng tệp] thành [PDF].
Màu
Được sử dụng để quét tài liệu bằng màu. Dữ liệu quét được chuyển đổi sang định dạng
PDF hoặc JPEG.
131
6 Quét
TIFF
Có thể chọn khi chọn [Đen & Trắng] ở Chế độ màu.
JPEG
Có thể chọn khi chọn [Màu] ở Color Mode.
Quét
K.thước gốc
6 Bạn có thể thiết đặt kích cỡ và hướng bản gốc.
Tự động
Máy tự động phát hiện kích thước tài liệu từ
các kích thước chuẩn được hỗ trợ.
132
7 In
Phần này mô tả các chức năng chính của trình điều khiển in được sử dụng để in. Trình
điều khiển in phải được cài đặt trước khi sử dụng.
Để biết thông tin về cách cài đặt trình điều khiển in, tham khảo phần "Cài đặt trình điều khiển in/quét"
(P.58).
Lưu ý • Để biết thông tin về các chức năng In, hãy nhấn vào [Trợ giúp] trong màn hình trình điều
khiển in để hiển thị Thông tin Trợ giúp.
• Một số chức năng hiển thị trong thẻ [Options] của màn hình [Properties] chỉ có thể sử dụng
được khi thông tin về các tùy chọn được cài đặt đã được tải vào trình điều khiển in. Các
chức năng bị vô hiệu hóa không hiển thị.
Để biết thông tin về cách đặt thông tin tùy chọn, tham khảo phần "Thiết đặt Cấu hình Tùy
chọn" (P.80).
Số trang mỗi tờ
In một bản gốc nhiều trang trên một trang.
Áp phích
In trên cả hai mặt của từng trang.
Bõ cục sách
Phóng to một trang của dữ liệu in tới kích cỡ đã chỉ định và in lên nhiều trang. Dùng để
tạo các áp phích lớn.
In hai mặt kết hợp với chia các trang thành bộ để cho phép tạo các quyển sách nhỏ
đúng theo thứ tự trang.
7
Hình mờ
In chữ "Mật" hoặc chuỗi ký tự đã thiết đặt trước khác trên dữ liệu in.
Ghi chú
Thêm bình luận, ngày tháng, và số trang vào dữ liệu in.
134
In
In
In
7
5 Nhấn vào [OK] trong hộp thoại [In].
135
7 In
Ngừng Việc In
Hủy việc in đang thực hiện:
Trên máy
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
1 Nhấp đúp vào biểu tượng máy in đặt trên thanh tác vụ ở góc dưới bên phải màn
hình.
In
7 2 Chọn tên văn bản bạn muốn hủy, rồi nhấn phím <Delete>.
Nếu không có bản gốc nào ở trong cửa sổ này, tự tay hủy việc in trên máy.
136
8 Công cụ
Mỗi tính năng của máy được đặt theo các cài đặt mặc định (ban đầu) của nhà máy,
nhưng bạn có thể tùy chỉnh các cài đặt này để phù hợp với môi trường vận hành của
mình. Bạn có thể thay đổi các cài đặt trong Chế độ quản trị hệ thống.
Lưu ý • Với một số kiểu máy, có thể một số thiết đặt không được hiển thị. Cần có một linh kiện tùy
chọn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Chương này mô tả các chức năng mà bạn có thể thay đổi thiết đặt, và cung cấp các
quy trình thiết đặt.
z Quy trình Thiết đặt Hệ thống.....................................................................138
z Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở Chế độ quản trị hệ thống .....140
z Cài đặt hệ thống........................................................................................142
z Thiết đặt mạng ..........................................................................................149
z
Cài đặt sao chép .......................................................................................152
z Cài đặt Sao chụp Thẻ ID...........................................................................155
z
Cài đặt quét...............................................................................................156
z Quản lý người dùng ..................................................................................159
8 Công cụ
Tổng quan về cách thay đổi các thiết lập mặc định của máy.
Quan trọng • Nếu hiện tại có công việc đang thực hiện hoặc đang chờ thực hiện, bạn không thể vào chế
độ Quản trị hệ thống. Nếu bạn vẫn không thể vào chế độ Quản trị hệ thống, đợi 5 phút và
thử lại vì có thể tiến trình nền đang chạy.
• Trong chế độ quản trị hệ thống, các thao tác sau không thể thực hiện được.
- Nhận một công việc in, và bắt đầu một công việc in hoặc quét
1 2
4 5
7 8
8 2
thống" (P.147)"Mật khẩu quản trị viên hệ thống" (P.147).
Sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu, rồi
nhấn nút <OK>. Màn hình [Công cụ] xuất hiện.
Lưu ý • Nút <Đăng nhập> sáng lên khi máy ở chế
độ Quản trị hệ thống.
1 Nhấn các nút < > và < > để chọn mục cần
đặt.
Để biết thêm thông tin về các mục cài đặt, tham khảo
phần "Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở
Chế độ quản trị hệ thống" (P.140).
138
Quy trình Thiết đặt Hệ thống
Công cụ
8
139
8 Công cụ
Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở Chế độ quản
trị hệ thống
Bảng bên dưới liệt kê các cài đặt mặc định bạn có thể thay đổi. Các mục được hiển thị
sẽ khác nhau theo cấu hình máy của bạn.
8 Cài đặt sao chép Được sử dụng để thực hiện cài đặt chức
năng Sao chép.
P.152
Chỉnh sáng/Chỉnh tối Được sử dụng để cài đặt giá trị mật độ sao P.152
chép mặc định.
Loại gốc Được sử dụng để cài đặt giá trị loại gốc P.152
mặc định.
2 mặt Được sử dụng để cài đặt giá trị mặc định P.152
cho việc sao chép 2 mặt.
Chọn khay giấy Được sử dụng để cài đặt khay giấy mặc P.153
định cho việc sao chép.
Thu nhỏ/Phóng to Được sử dụng để thiết đặt tỉ lệ thu phóng P.153
mặc định.
Xóa cạnh Được sử dụng để đặt giá trị Xóa cạnh. P.153
Độ sắc nét Đặt mức độ sắc nét. P.153
Bỏ qua nền Được sử dụng để đặt xem có loại bỏ nền P.153
của ảnh không.
Sau. Mức giảm Được sử dụng để cài đặt mức giảm nền. P.154
Đặt trước thu nhỏ/phóng Được sử dụng để cài đặt thu nhỏ/phóng to P.154
to được đặt trước.
Tự động chia bộ Đặt để xoay khi chọn Chia bộ điện tử cho P.154
phương thức đầu ra.
140
Danh sách các mục menu công cụ được hiển thị ở Chế độ quản trị hệ thống
Công cụ
Khổ bản gốc Được sử dụng để cài đặt kích cỡ và hướng P.157
bản gốc.
Bỏ qua nền Được sử dụng để đặt xem có loại bỏ nền P.157
của ảnh không.
Sau. Mức giảm Được sử dụng để cài đặt mức giảm nền. P.158
8
Nén ảnh Được sử dụng để đặt tỷ lệ nén cho chức P.158
năng quét.
Độ sắc nét Đặt mức độ sắc nét. P.158
Xóa cạnh Đặt giá trị Xóa cạnh. P.158
K.thước t.liệu đ.kèm tối đa Được sử dụng để đặt kích thước tệp tối đa P.158
của tệp đính kèm.
Xác nhận người nhận Được sử dụng để đặt xem có xác nhận P.158
thông tin người nhận trước khi gửi không.
Quản lý người dùng Được sử dụng để hạn chế người dùng P.159
được phép sử dụng chức năng Sao chép.
Điều khiển người dùng Được sử dụng để hạn chế việc sử dụng P.159
chức năng Sao chép.
X.nhận/C.sửa Được sử dụng để đặt xem có đặt lại tổng P.159
số bản in được sao chép hay không.
Đặt lại bản in được sao Được sử dụng để đặt mật khẩu người P.161
chép dùng và số lượng bản in tối đa được phép
sao chụp.
141
8 Công cụ
Khay 1
z
Loại giấy
Đặt loại (chất lượng) giấy ở Khay 1.
Bạn có thể chọn [Giấy thg 1], [Giấy thg 2] hoặc [Giấy hạng nhẹ].
Công cụ
[Giấy thg 1] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Khay 5
z Khổ giấy
Đặt khổ giấy ở Khay 5 (bên hông).
Bạn có thể chọn [A3 (297 x 420 mm)], [A4 (297 x 210 mm)], [A4 (210 x 297
mm)], [B4 (257 x 364 mm)], [B5 (257 x 182 mm)], [B5 (182 x 257 mm)], [8K
(267x388 mm)],[8K (270 x 390 mm)], [16K (267 x 194 mm)], [16K (270 x 195
mm)], [A5 (148 x 210 mm)], [11 x 17" ], [8,5 x 14" ], [8,5 x 13" ], [8,5 x 11" ],
[8,5 x 11" ], [Khổ tùy chỉnh 1] - [Khổ tùy chỉnh 6].
Nếu bạn chọn [Khổ tùy chỉnh 1] - [Khổ tùy chỉnh 6] và nhấn nút <OK>, bạn có thể đặt
khổ giấy không chuẩn (X (ngang) 98 đến 432 mm, Y (dọc) 127 đến 297 mm).
[A4 (297 x 210 mm)] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
z
Loại giấy
Đặt loại (chất lượng) giấy ở Khay 5 (bên hông).
Bạn có thể chọn [Giấy thg 1], [Giấy thg 2], [Giấyhạngnặng], [GiấyC.nặngHW] hoặc
[Giấy hạng nhẹ].
[Giấy thg 1] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
142
Cài đặt hệ thống
Khay 2 đến 4
Đặt mỗi khay được bao gồm trong chọn khay tự động.
Bạn có thể chọn [Bật] hoặc [Tắt].
[Bật] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • [Khay 2] đến [Khay 4] được hiển thị khi lắp khay giấy tùy chọn vào.
Công cụ
Chuyển đổi khổ 8K/16K
Được sử dụng để đặt kích thước tài liệu thay thế có thể được phát hiện tự động trong
bộ nạp tài liệu.
Bạn có thể chọn từ [Trung Quốc (8K/16K)] hoặc [Đài Loan (8K/16K)]. 8
[Trung Quốc (8K/16K)] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
143
8 Công cụ
[Ở cđ tự động xóa] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Vùng
Đặt khu vực sử dụng của máy.
Bạn có thể chọn từ [Úc], [Trung Quốc], [Đài Loan], [Hồng Kông], [Indonesia], [Hàn
Quốc], [Malaysia], [New Zealand], [Philippin], [Singapore], [Việt Nam], hoặc [Thái Lan].
[Úc] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Quan trọng • Nếu bạn thay đổi thiết lập [Khu vực] sau khi đã bắt đầu sử dụng máy, tất cả các thiết lập sẽ
được cài đặt lại. Do đó hãy cẩn thận khi thay đổi thiết lập [Khu vực]. Cẩn thận khi thay đổi
cài đặt [Vùng].
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện cài đặt.
144
Cài đặt hệ thống
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 1 đến 60 phút (với bước tăng giá trị là 1 phút).
Máy không TẮT nguồn hoàn toàn ở chế độ Nguồn điện thấp. Thay vào đó, chế độ này
tạo ra sự cân bằng giữa lượng tiêu thụ điện năng thấp và thời gian ấm lên ngắn bằng
cách điều khiển nhiệt độ của thiết bị sấy mực đến mức ở giữa khoảng nhiệt độ TẮT
nguồn và nhiệt độ "Sẵn sàng hoạt động".
[1 phút] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Chế độ ngủ
Được sử dụng để cài đặt thời gian máy chờ trước khi chuyển từ chế độ Nguồn điện
thấp sang chế độ Ngủ.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 1 đến 239 phút (với bước tăng giá trị là 1 phút).
Chế độ Ngủ giảm thiểu tiêu thụ điện năng bằng cách tắt nguồn đối với tất cả các bộ
phận ngoại trừ bộ điều khiển. Thời gian ấm lên ở chế độ Ngủ dài hơn ở chế độ Nguồn
điện thấp.
[1 phút] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Công cụ
Bộ đặt giờ Hủy bỏ công việc
Đặt xem máy có tự động hủy công việc khi xảy ra lỗi hay không.
Bạn có thể chọn [Bật] hoặc [Tắt]. Nếu chọn [Bật], bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ
60 đến 5940 giây (với bước tăng giá trị là 1 giây). 8
[600 seconds] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Đồng hồ
Đặt thời gian trên đồng hồ hệ thống của máy. Mục này đặt đồng hồ được sử dụng để
in thời gian hiện tại trên danh sách và báo cáo.
Lưu ý • Khi đặt thời gian lần đầu tiên, trước tiên hãy đặt [Định dạng ngày] và [Đ.dạng t.gian].
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện cài đặt.
145
8 Công cụ
4 Đặt ngày.
Sử dụng bàn phím số (các nút từ 0 đến 9) để
nhập ngày.
146
Cài đặt hệ thống
Đ.dạng t.gian
Đặt định dạng thời gian.
Bạn có thể chọn từ [12H] hoặc [24H].
[24H] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
2 Chọn định dạng hiển thị thời gian, rồi nhấn nút
<OK>.
Công cụ
Thiết đặt khác
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện cài đặt.
147
8 Công cụ
Bảo trì
Được sử dụng để xóa bộ đếm bộ phận thay thế định kỳ khi được đại diện Fuji Xerox
tại địa phương của bạn hướng dẫn.
Quan trọng • Không sử dụng chức năng này trừ khi cần thiết.
Lưu ý • Không thể đặt một số màn hình trên một vài model.
Thực hiện theo các bước bên dưới để thay đổi màn hình Hiển thị mặc định.
148
Thiết đặt mạng
DHCP/AutoNet
Tự động lấy địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng từ máy chủ DHCP.
Nếu liên lạc với máy chủ DHCP không thành công, chức năng AutoIP được kích hoạt
để định vị địa chỉ IP (169.254.xxx.xxx). Nếu liên lạc với máy chủ DHCP sau đó được
thiết lập lại, cài đặt được lấy lại từ máy chủ DHCP.
Tĩnh
Luôn sử dụng địa chỉ IP giống nhau, mặt nạ mạng con, và địa chỉ cổng mạng.
Công cụ
DHCP
Tự động lấy địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng từ máy chủ DHCP.
BOOTP
Tự động lấy địa chỉ IP, mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng từ máy chủ BOOTP. 8
RARP
Tự động lấy địa chỉ IP từ máy chủ RARP.
Địa chỉ IP
Khi đặt [Nhận địa chỉ IP] thành [Tĩnh], địa chỉ IP được đặt bằng cách nhập thủ công từ
bàn phím số.
Lưu ý • Nhập địa chỉ IP ở định dạng xxx.xxx.xxx.xxx, trong đó mỗi 'xxx' là một giá trị trong khoảng từ
0 đến 255.
149
8 Công cụ
Đặt IPv6
Đặt xem có sử dụng IPv6 không.
Bạn có thể chọn [Tắt] hoặc [Bật].
[Tắt] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Địa chỉ IP
Sử dụng bàn phím số để nhập địa chỉ IP.
Tiền tố
Sử dụng bàn phím số để nhập độ dài tiền tố của địa chỉ IP (trong khoảng từ 1 đến 128).
Chọn cài đặt này khi sử dụng máy ở môi trường sử dụng cả IPv4 và IPv6.
IPv4
8 Chọn cài đặt này khi sử dụng máy ở môi trường IPv4.
IPv6
Chọn cài đặt này khi sử dụng máy ở môi trường IPv6.
IPv4
Đặt xem có hạn chế địa chỉ IPv4 có thể truy cập máy không. Khi bật cài đặt này, bạn
có thể đăng ký tối đa 10 địa chỉ IP/mặt nạ mạng con để hỗ trợ.
150
Thiết đặt mạng
IPv6
Đặt xem có hạn chế địa chỉ IPv6 có thể truy cập máy không. Khi bật cài đặt này, bạn
có thể đăng ký tối đa 10 địa chỉ IP/mặt nạ mạng con để hỗ trợ.
Công cụ
8
151
8 Công cụ
Loại gốc
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Loại gốc]. Cài đặt này tối ưu hóa các đặc tính
sao chép cho loại tài liệu được chỉ định.
[Văn bản] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Công cụ
Văn bản
Đặt khi sao chép tài liệu với độ tương phản đen trắng sắc nét, chẳng hạn như tài liệu
văn bản.
8
Ảnh & Văn bản
Đặt khi sao chép tài liệu chứa cả văn bản và ảnh.
Ảnh
Đặt khi sao chép ảnh.
2 mặt
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [2 mặt].
[1J1 mặt] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
1 J 1 mặt
Đặt khi sao chép tài liệu một mặt trên một mặt của mỗi trang giấy ra.
2 J 1 mặt
Đặt khi sao chép tài liệu hai mặt trên một mặt của mỗi trang giấy ra.
1 J 2 mặt
Đặt khi sao chép tài liệu một mặt trên cả hai mặt của mỗi trang giấy ra.
2 J 2 mặt
Đặt khi sao chép tài liệu hai mặt trên cả hai mặt của mỗi trang giấy ra.
152
Cài đặt sao chép
Cấp giấy
Đặt khay giấy được hiển thị trong [Cấp giấy]. Chọn khay giấy mặc định để sử dụng cho
việc sao chép.
[Tự động] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • [Khay 2], [Khay 3] và [Khay 4] được hiển thị khi lắp các khay giấy tùy chọn.
• Máy chọn khay giấy có khay được đặt là [Bật] cho Chọn giấy tự động để sử dụng cho việc
sao chụp khi chọn [Tự động]. Nếu có nhiều khay giấy sẵn có thỏa mãn những điều kiện này,
máy sẽ chọn khay có ưu tiên cao nhất để sử dụng cho việc sao chụp. Tuy nhiên, những
khay đó có cài đặt chất lượng giấy hoặc khổ giấy không hỗ trợ chức năng 2 mặt ngoại trừ
chức năng chọn. Ưu tiên các khay sử dụng Khay 1 > Khay 2 > Khay 3 > Khay 4 > Khay 5.
• Nếu một khay giấy tùy chọn được đặt làm mặc định, cài đặt mặc định trở về [Tự động] nếu
tháo khay đó ra.
Thu nhỏ/Phóng to
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Thu nhỏ/Phóng to].
Bạn có thể chọn [100%], [Tự động], [50% A3JA5], [70% A3JA4, B4JB5], [81%
B4JA4, B5JA5], [86% A3JB4, A4JB5], [115% B4JA3, B5JA4], [122% A4JB4,
A5JB5], [141% A4JA3, B5JB4], [200% A5JA3, 5.5 x 8.5"J11 x 17"] hoặc [Preset
XXX%].
[Tự động] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • Giá trị được hiển thị cho [Preset XXX%] là giá trị được đăng ký cho [Đặt trước thu nhỏ/
phóng to] trong [Cài đặt sao chép].
• Khi đặt [Tự động], máy thu nhỏ hoặc phóng to tài liệu để vừa với khổ giấy được chỉ định khi
Công cụ
sao chép.
Xóa cạnh
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Xóa cạnh].Việc đặt giá trị cho mục menu này sẽ
8
xóa các mảng tối màu đen được tạo quanh cạnh giấy khi sao chụp với nắp tài liệu mở.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 0 đến 40 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm).
[2 mm] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Độ sắc nét
Bạn có thể chọn [Làm mịn +2], [Làm mịn +1], [B.thg], [Sắc nét +1] hoặc [Sắc nét +2].
[B.thg] đặt độ sắc nét ở mức tiêu chuẩn; [Làm mịn +2] đặt độ sắc nét thấp hơn; [Sắc
nét +2] đặt độ sắc nét cao hơn.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt quét] > "Độ sắc nét" (P.158).
Bỏ qua nền
Đặt xem có bỏ qua màu nền của tài liệu không.
Bạn có thể chọn [Tắt] hoặc [Bật].
[Bật] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt quét] > "Mức bỏ qua nền" (P.157).
153
8 Công cụ
Bỏ qua nền
Đặt mức bỏ qua nền được sử dụng khi đặt [Mức bỏ qua nền] thành [Bật] trong [Cài đặt
sao chép].
Bạn có thể chọn từ [Thấp], [B.thg], [Cao +1], [Cao +2] và [Cao +3]. [B.thg] là mức bỏ
qua tiêu chuẩn, [Thấp] là Mức bỏ qua thấp nhất và [High +3] là mức bỏ qua cao nhất.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt quét] > "Mức bỏ qua nền" (P.158).
Tự động chia bộ
Đặt để xoay cho chức năng Chia bộ điện tử khi đặt tài liệu vào bộ nạp tài liệu.
Bạn có thể chọn [Không xoay] hoặc [Xoay].
[Không xoay] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Công cụ
154
Cài đặt Sao chụp Thẻ ID
Đặt cài đặt Sao chép thẻ nâng cao mặc định được hiển thị khi nhấn nút <Sao chép thẻ>
của bảng điều khiển.
Loại gốc
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Loại gốc]. Cài đặt này tối ưu hóa các đặc tính
sao chép cho loại tài liệu được chỉ định.
[Văn bản] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Văn bản
Đặt khi sao chép tài liệu với độ tương phản đen trắng sắc nét, chẳng hạn như tài liệu
văn bản.
Ảnh
Đặt khi sao chép ảnh.
Số lượng thẻ
Công cụ
Đặt số của Thẻ ID được sao chép.
Bạn có thể chọn [Thẻ 1] hoặc [Thẻ 2].
[1 thẻ] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
8
Xóa cạnh
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Xóa cạnh].Việc đặt giá trị cho mục menu này sẽ
xóa các mảng tối màu đen được tạo quanh cạnh giấy khi sao chụp với nắp tài liệu mở.
Bạn có thể chọn giá trị trong khoảng từ 0 đến 10 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm).
[3 mm] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
155
8 Công cụ
Loại gốc
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Loại gốc]. Cài đặt này tối ưu hóa các đặc tính
quét cho loại tài liệu được chỉ định.
Công cụ
[Văn bản] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • Khi đặt [Chế độ màu] thành [Màu], chất lượng hình ảnh của [Văn bản] và [Ảnh] tương
đương với chất lượng hình ảnh của [Ảnh & Văn bản].
8 Văn bản
Đặt khi quét tài liệu với độ tương phản đen trắng sắc nét, chẳng hạn như tài liệu văn
bản.
Ảnh
Đặt khi quét ảnh.
Lưu ý • Mục này tắt khi đặt [Chế độ màu] thành [Đen & Trắng] và bật khi đặt [Chế độ màu] thành
[Màu].
Độ phân giải
Đặt độ phân giải quét mặc định được hiển thị cho [Độ phân giải].
Bạn có thể chọn [200dpi], [300dpi], [400dpi] hoặc [600dpi].
[200dpi] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Chế độ màu
Đặt chế độ màu mặc định được sử dụng để quét (mục này được hiển thị cho [Chế độ
màu]).
156
Cài đặt quét
[Đen & Trắng] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Màu
Quét tài liệu dưới dạng tài liệu màu.
PDF
Lưu tài liệu được quét ở định dạng tệp PDF.
TIFF
Lưu tài liệu được quét ở định dạng tệp TIFF.
Công cụ
PDF
Lưu tài liệu được quét ở định dạng tệp PDF.
JPEG 8
Lưu tài liệu được quét ở định dạng tệp JPEG.
K.thước gốc
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [K.thước gốc].
Bạn có thể chọn [Tự động], [A3 (297 x 420 mm)], [A4 (297 x 210 mm)], [A4 (210
x 297 mm)], [B4 (257 x 364 mm)], [B5 (257 x 182 mm)], [B5 (182 x 257 mm)],
[8K (267 x 388 mm)], [8K (270 x 390 mm)], [16K (267 x 194 mm)], [16K (270 x
195 mm)], [A5 (148 x 210 mm)], [11 x 17" ], [8,5 x 14" ], [8,5 x 13" ], [8,5 x 11" ],
hoặc [8,5 x 11" ].
[A4 (297 x 210 mm)] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
157
8 Công cụ
Nén ảnh
Được sử dụng để đặt tỷ lệ nén tệp khi quét tài liệu.
Bạn có thể chọn [Cao +2], [Cao +1], [B.thg], [Thấp -1] hoặc [Thấp -2]. [Cao +2] là tỷ lệ
nén cao nhất và [Thấp -2] là tỷ lệ nén thấp nhất.
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Lưu ý • Việc chọn [Higher+2] sẽ giảm kích thước tệp, nhưng cũng giảm độ phân giải hình ảnh.
Độ sắc nét
Đặt giá trị độ sắc nét mặc định được hiển thị cho [Độ sắc nét].
Bạn có thể chọn [Làm mịn +2], [Làm mịn +1], [B.thg], [Sắc nét +1] hoặc [Sắc nét +2].
[B.thg] đặt độ sắc nét ở mức tiêu chuẩn; [Làm mịn +2] đặt độ sắc nét thấp hơn; [Sắc
nét +2] đặt độ sắc nét cao hơn.
Công cụ
[B.thg] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt sao chép] : "Độ sắc nét" (P.153)
8
Xóa cạnh
Đặt giá trị mặc định được hiển thị cho [Xóa cạnh].Việc đặt giá trị cho mục menu này sẽ
xóa các mảng tối màu đen được tạo quanh cạnh giấy khi quét với nắp tài liệu mở.
Bạn có thể đặt giá trị trong khoảng từ 0 đến 10 mm (với bước tăng giá trị là 1 mm).
[2 mm] được đặt tại thời điểm chuyển hàng của nhà máy.
Để biết thêm thông tin, tham khảo [Cài đặt mặc định] > [Sao chép thẻ] > "Xóa cạnh" (P.155).
158
Quản lý người dùng
Khi chọn [Nhiều] trong User Control, bạn có thể quản lý số lượng giấy sao chụp trên
mỗi người dùng hoặc nhóm bằng tính năng Quản lý người dùng. Được sử dụng để đặt
mật khẩu và số bản in tối đa được phép sao chụp cũng như kiểm tra tổng số bản in
được sao chụp cho mỗi người dùng hoặc mỗi nhóm. Ngoài ra, cũng được sử dụng để
đặt lại tổng số bản in được sao chụp cho tất cả người dùng và nhóm cùng một lúc.
Tắt
Được sử dụng để hạn chế người dùng được phép sử dụng chức năng Sao chép.
Đơn
Người dùng phải nhập mật khẩu được chỉ định riêng để sử dụng chức năng Sao chụp.
Sử dụng mật khẩu của quản trị viên hệ thống.
Để biết thông tin về cách đặt mật khẩu, tham khảo phần "Mật khẩu quản trị viên hệ thống" (Tr.60).
Nhiều
Công cụ
Chọn thiết đặt này khi quản lý lượng giấy sao chép được sử dụng bởi người dùng hoặc
nhóm bằng cách sử dụng Lập tài khoản. Bạn có thể lập mật khẩu và lượng tối đa bản
in được cho phép sao chép đối vối mỗi người dùng hoặc nhóm.
8
X.nhận/C.sửa
Bạn có thể quản lý việc sử dụng giấy sao chụp cho tối đa 30 người dùng hoặc nhóm
([Người dùng 01] đến [Người dùng 30]) bằng tính năng Chế độ quản lý người dùng.
Bạn có thể đặt mật khẩu và số bản in được sao chụp tối đa được phép cho mỗi người
dùng từ [Người dùng 01] đến [Người dùng 30].
Lưu ý • Mỗi người dùng có thể kiểm tra tổng số bản in được sao chép và số bản in tối đa được phép
của mình.
Để biết thêm thông tin về cách kiểm tra thông tin sao chép của người dùng, tham khảo phần
"Kiểm tra tổng số bản in được sao chép" (P.116).
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện thao tác.
159
8 Công cụ
160
Quản lý người dùng
Công cụ
đa được phép. Đặt 0 để tắt hạn chế số
lượng bản sao tối đa.
• Tổng số bản in hiện tại của người dùng
được đặt lại về 0 khi thay đổi số bản in tối đa được phép.
3 Nhấn nút <OK>. 8
Đặt lại bản in được sao chép
Bạn có thể chọn xem có đặt lại tổng số bản in được sao chép cho tất cả người dùng
đã đăng ký, từ User01 đến User30 cùng một lúc không. Nhấp vào [Có] để đặt lại tổng
số bản in được sao chép về 0.
Thực hiện theo các bước bên dưới để thực hiện thao tác.
161
8 Công cụ
162
9 Trạng thái máy
Chương này trình bày cách kiểm tra thông tin cơ bản và trạng thái của máy.
Lưu ý • Với một số kiểu máy, có thể một số thiết đặt không được hiển thị. Để biết thêm thông tin,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
z
Kiểm tra vật tư tiêu hao.............................................................................164
z Chọn ngôn ngữ .........................................................................................165
z
Kiểm tra địa chỉ IP của máy ......................................................................166
z Kiểm tra thông tin Tài khoản Người dùng.................................................167
z Checking the Meter...................................................................................168
z
In báo cáo/danh sách................................................................................169
z Hiển thị thông báo.....................................................................................171
z
Hiển thị hướng dẫn thẻ ID ........................................................................172
z Hẹn giờ chọn nút nhanh ...........................................................................173
z Phiên bản Phần sụn..................................................................................174
9 Trạng thái máy
Màn hình [Machine Status] hiển thị trạng thái vật tư tiêu hao chẳng hạn như hộp mực
và cụm trống mực.
Thực hiện theo các bước bên dưới để kiểm tra trạng thái của vật tư tiêu hao.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
Hiện tại chưa cần thay thế, nhưng sắp đến lúc cần thay thế hộp mực. Hãy chắc chắn
bạn có sẵn một hộp mực mới.
z
[Thay sớm]
Sắp đến lúc cần thay thế.
z [Thay ngay]
9 Cần thay thế ngay.
z
[Lỗi]
Xảy ra lỗi với hộp mực.
164
Chọn ngôn ngữ
Bạn có thể chọn từ ba ngôn ngữ, tiếng Anh, tiếng Trung giản thể hoặc tiếng Hàn, cho
ngôn ngữ giao diện người dùng đã sử dụng trong màn hình bảng điều khiển.
Lưu ý • Ngôn ngữ mặc định có thể khác nhau tùy thuộc vào khu vực mua hàng.
Thực hiện theo các bước bên dưới để chọn ngôn ngữ.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
165
9 Trạng thái máy
Bạn có thể hiển thị địa chỉ IPv6 hoặc IPv4 của máy.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
166
Kiểm tra thông tin Tài khoản Người dùng
Bạn có thể kiểm tra tổng số bản in được sao chép bởi người dùng và số trang tối đa
mà người dùng được phép sao chụp.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
167
9 Trạng thái máy
Màn hình [Thông tin thanh toán] hiển thị số trang được máy in ra, ghi thành từng mục
như sau:
Mục Mô tả
Mã sản phẩm Mã sản phẩm của máy.
Số sêri Số sê-ri của máy.
Bộ đếm 1 Tổng số trang được in cho chức năng sao chép, in.
Bộ đếm 2 Tổng số trang được sao chép.
Bộ đếm 3 Tổng số trang được in.
Bộ đếm 5* Bên cạnh Meters 1 đến 4, tổng số trang được in để sao chụp,
in được nhận diện là kích thước lớn.
Lưu ý • Meter 5 không hiển thị trừ khi đặt chế độ Kích thước lớn.
Thực hiện theo các bước bên dưới để xem thông tin trên màn hình [Thông tin thanh
toán].
1 2 3
Trạng thái máy
4 5 6
7 8 9
0 # C
168
In báo cáo/danh sách
Report/List Mô tả
System Settings In cấu hình phần cứng của máy, địa chỉ IP, thông tin phiên bản, số
Report trang được in theo từng chức năng, trạng thái các vật tư tiêu hao,
các mục có thể được đặt bởi CentreWare Internet Service và các giá
trị của chúng.
Service Settings In các mục có thể đặt từ bảng điều khiển trong chế độ Quản trị hệ
Report thống.
Job History Report Hiển thị kết quả thực thi công việc. In kết quả của công việc gần đây
nhất (tối đa 50 giá trị công việc).
Lưu ý • Khi Lịch sử công việc vượt quá 50 công việc, mỗi công việc
mới sẽ thay thế công việc cũ nhất trong lịch sử.
• Trong một số trường hợp, lỗi trang sẽ xảy ra khi in liên tiếp
nhiều công việc khác nhau (công việc trang đơn) do kẹt giấy và
các vấn đề khác có thể không được đăng ký vào Lịch sử lỗi
trang.
Để biết thông tin về cách đặt máy tự động in Job History Report, tham khảo
phần "Chi tiết lịch sử công việc" (P.148).
Error History Report In thông tin về lỗi đã phát sinh trong máy. Tối đa 42 lỗi được ghi liên
tục từ lỗi mới nhất đến lỗi cũ nhất. Ghi thông tin về tối đa 10 lỗi kẹt
giấy hoặc các lỗi tương tự.
Thực hiện theo các bước bên dưới để in báo cáo hoặc danh sách.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
169
9 Trạng thái máy
170
Hiển thị thông báo
Bạn có thể đặt xem có hiển thị màn hình Thông báo hay không.
Theo mặc định, máy được đặt để hiển thị thông báo.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
171
9 Trạng thái máy
Bạn có thể đặt xem có hiển thị hướng dẫn cho tính năng Sao chép thẻ hay không.
Theo mặc định, máy được đặt thành hiển thị hướng dẫn.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
172
Hẹn giờ chọn nút nhanh
Bạn có thể đặt thời lượng hiển thị của màn hình cài đặt khi nhấn Quick Button.
Theo mặc định, thời lượng được đặt là 2 giây.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
173
9 Trạng thái máy
Bạn có thể kiểm tra phiên bản phần sụn của máy.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
174
10 Tình trạng công việc
Chương này trình bày cách kiểm tra trạng thái của công việc hiện tại hoặc công việc
đang chờ và cách hủy công việc.
Lưu ý • Một số cài đặt không thể được hiển thị trên một số model. Bộ phận tùy chọn là bắt buộc. Để
biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
z Kiểm tra công việc hiện tại/đang chờ........................................................176
z Hủy công việc hiện tại ...............................................................................177
10 Tình trạng công việc
Bạn có thể kiểm tra trạng thái của công việc hiện tại hoặc công việc đang chờ sau:
z
Công việc in, quét hiện tại
z Công việc in đang chờ
Lưu ý • Công việc đã hoàn tất không được hiển thị.
1 Nhấn nút <Tình trạng công việc>. Nút <Tình trạng công việc>
1 2
4 5
7 8
10
176
Hủy công việc hiện tại
1 Nhấn nút <Tình trạng công việc>. Nút <Tình trạng công việc>
1 2
4 5
7 8
Quan trọng • Bạn có thể không hủy được công việc phụ
thuộc vào trạng thái xử lý công việc.
1 2 3
• Nếu máy đang được sử dụng dưới dạng
máy in nội bộ, có thể mất một chút thời gian 4 5 6
10
177
10 Tình trạng công việc
Tình trạng công việc
10
178
11 Bảo dưỡng
Chương này mô tả cách thay thế vật tư tiêu hao và vệ sinh máy.
z Thay thế vật tư tiêu hao ............................................................................180
z
Vệ sinh máy ..............................................................................................189
11 Bảo dưỡng
Máy được cung cấp với vật tư tiêu hao sau. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng các
vật tư tiêu hao sau vì chúng được sản xuất đáp ứng các thông số kỹ thuật của máy.
Lưu ý • Chúng tôi khuyên bạn luôn luôn dự trữ sẵn vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ.
WARNING
z
Never use a vacuum cleaner for spilled toner and residual toner in this product,
toner cartridge or toner bottle. It may catch fire by electric sparks inside a vacuum
cleaner and cause explosion. Use a broom or a wet cloth to wipe off the spills. If
you spill a large volume of toner, contact your local Fuji Xerox representative.
z Never throw a toner cartridge into an open flame. Remaining toner in the cartridge
may catch fire and cause burn injuries or explosion. If you have a used toner
cartridge no longer needed, contact your local Fuji Xerox representative for its
disposal.
CAUTION
z
Keep drum cartridges and toner cartridges out of the reach of children. If a child
accidentally swallows toner, spit it out, rinse mouth with water, drink water and
consult a physician immediately.
Bảo dưỡng
z When replacing drum cartridges and toner cartridges, be careful not to spill the
toner. In case of any toner spills, avoid contact with clothes, skin, eyes and mouth
as well as inhalation.
z If toner spills onto your skin or clothing, wash it off with soap and water. If you get
11 toner particles in the eyes, wash it out with plenty of water for at least 15 minutes
until irritation is gone. Consult a physician if necessary. If you inhale toner particles,
move to a fresh air location and rinse your mouth with water. If you swallow toner,
spit it out, rinse your mouth with water, drink plenty of water and consult a
physician immediately.
180
Thay thế vật tư tiêu hao
z Chúng tôi khuyên bạn luôn luôn dự trữ vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ trong
kho.
z
Khi gọi đến Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi để đặt mua vật tư tiêu hao/
bộ phận thay thế định kỳ, hãy chuẩn bị sẵn mã sản phẩm.
z
Việc sử dụng vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ không do Fuji Xerox khuyên
dùng có thể làm suy giảm chất lượng và hiệu quả hoạt động của máy. Chỉ sử dụng
vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ do Fuji Xerox khuyên dùng.
Bảo dưỡng
tượng không sáng lên tại thời
điểm này.
Sắp hết mực Bạn cần phải thay hộp mực sau khoảng
093-400 Cần sớm thay hộp mực in. 100 trang*. Hãy chuẩn bị sẵn một hộp
mực thay thế.
093-912
Hết mực
Thay hộp mực in.
Đèn báo lỗi sáng, hộp mực cần được
thay. Hãy thay hộp mực.
11
* : Kết quả số trang còn lại cho công việc sao chép/in được áp dụng khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị
ước tính và thay đổi tùy thuộc vào các điều kiện chẳng hạn như nội dung in, khổ giấy, loại giấy và môi trường vận
hành máy.
Quan trọng • Khi bạn thay thế một hộp mực, mực có thể bị rớt ra và làm bẩn sàn. Chúng tôi khuyên bạn
nên trải sẵn giấy trên sàn.
• Việc sử dụng hộp mực không do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất lượng hình
ảnh và hiệu quả hoạt động của máy. Chỉ sử dụng hộp mực do Fuji Xerox khuyên dùng.
• Khi lượng mực còn lại thấp, máy có thể ngừng in và hiển thị một mã lỗi. Nếu việc này xảy ra,
hãy thay thế hộp mực để tiếp tục sao chép hoặc in.
• Hãy để máy BẬT nguồn khi thay thế hộp mực.
• Độ đậm bản sao hoặc bản in có thể hơi giảm sau thông báo "Gần hết mực Đặt mua thêm
hộp mực." (Mực gần hết Đặt mua thêm hộp mực.) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển.
• Nếu bạn sử dụng hộp mực dùng dở, thông báo phát ra "Gần hết mực Đặt mua thêm hộp
mực." (Mực gần hết Đặt mua thêm hộp mực.) có thể xuất hiện và số lượng trang có thể
được sao chép hoặc in có thể khác đáng kể.
181
11 Bảo dưỡng
WARNING
Bảo dưỡng
Never throw a toner cartridge into an open flame. Remaining toner in the cartridge
may catch fire and cause burn injuries or explosion.
If you have a used toner cartridge no longer needed, contact your local Fuji Xerox
representative for its disposal.
11 Quan trọng • Từ từ kéo hộp mực ra. Nếu không, mực có thể bị rớt ra khỏi hộp.
• Hãy gửi trả những hộp mực đã qua sử dụng đến đại diện của Fuji Xerox ở địa phương bạn.
4 Mở một hộp mực mới, và lắc nhẹ lên xuống,
và trái phải 10 lần.
Quan trọng • Không chạm vào khóa hộp mực.
182
Thay thế vật tư tiêu hao
5 Định hướng hộp mực với mũi tên (K) ngửa lên
và đưa hộp mực vào hết mức có thể.
Bảo dưỡng
11
183
11 Bảo dưỡng
* :Các giá trị về tuổi thọ sử dụng được hiển thị là tổng số trang A4 ( ) có thể được in. Tuổi thọ sử dụng thực còn lại
sẽ thay đổi phụ thuộc vào khổ giấy và hướng giấy, số trang được in liên tục và môi trường vận hành của máy. Chỉ
sử dụng các số liệu trình bày ở trên làm hướng dẫn.
Bảo dưỡng
Quan trọng • Việc sử dụng cụm trống mực không do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất lượng
in ra hoặc hiệu suất của máy. Luôn luôn sử dụng cụm trống mực do Fuji Xerox khuyên dùng
trong máy.
Lưu ý • Không để cụm trống mực tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng mạnh từ
đèn huỳnh quang trong nhà. Không chạm hay cào vào bề mặt trống mực. Chất lượng in có
11 thể bị ảnh hưởng.
184
Thay thế vật tư tiêu hao
Bảo dưỡng
5 Lấy cụm trống mới ra khỏi hộp, và đưa cụm trống đã sử dụng vào túi nhựa đã cung
cấp và đặt vào trong hộp.
Quan trọng • Không đặt cụm trống mới ở vị trí thẳng đứng.
• Hãy gửi trả cụm trống đã qua sử dụng đến đại diện của Fuji Xerox ở địa phương bạn.
6 Lột tấm bảo vệ ra khỏi cụm trống mới. 11
185
11 Bảo dưỡng
8 Siết chặt hai đinh vít theo chiều kim đồng hồ.
11
Lưu ý • Nếu nắp trước không đóng hoàn toàn, một mã lỗi sẽ xuất hiện và máy sẽ vẫn tạm dừng.
11 Nhẹ nhàng đóng nắp đậy bên trái và Khay 5.
Lưu ý • Nếu nắp đậy bên trái không đóng hoàn toàn, một mã lỗi sẽ xuất hiện và máy sẽ vẫn tạm
dừng.
186
Thay thế vật tư tiêu hao
1 2
4 5
7 8
13 Sử dụng bàn phím số để nhập mật khẩu, rồi nhấn nút <OK>. Màn hình [Công cụ] xuất
hiện.
Use the numeric keypad to enter the passcode, and then press the <OK> button.
Lưu ý • Mật khẩu được đặt ban đầu là "11111" (năm chữ số "1").
• Nút <Đăng nhập> sáng lên khi máy ở chế
độ Quản trị hệ thống.
Bảo dưỡng
16 Chọn [Bảo trì], rồi nhấn nút <OK>.
11
17 Nhập [950807] bằng cách sử dụng bàn phím
số, và rồi nhấn nút <Bắt đầu>.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
187
11 Bảo dưỡng
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 # C
0
Bảo dưỡng
11
188
Vệ sinh máy
Vệ sinh máy
Phần này mô tả cách vệ sinh máy chẳng hạn như vỏ ngoài, nắp đậy tài liệu, bộ nạp tài
liệu và mặt kính.
WARNING
When cleaning this product, use the designated cleaning materials exclusive to it.
Other cleaning materials may result in poor performance of the product. Never use
aerosol cleaners to avoid catching fire and explosion.
CAUTION
When cleaning this product, always switch off and unplug it. Access to a live machine
interior may cause electric shock.
Bảo dưỡng
dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau máy bằng một
miếng vải mềm thấm một ít chất tẩy trung
tính.
2 Hãy lau hết nước thừa bằng một miếng vải
mềm.
11
Vệ sinh Nắp đậy Bản gốc và Kính đặt Bản gốc
Nếu nắp đậy bản gốc và kính đặt bản gốc bị bẩn, các vết bẩn có thể xuất hiện trên bản
sao, hoặc các bản gốc được quét và máy có thể không phát hiện đúng kích cỡ bản gốc.
Để đảm bảo lúc nào các bản sao cũng được sạch sẽ, hãy vệ sinh nắp đậy bản gốc và
kính đặt bản gốc khoảng mỗi tháng một lần.
Quan trọng • Không sử dụng benzen, chất pha loãng sơn, hay các dung môi hữu cơ khác. Làm vậy có
thể khiến lớp sơn hoặc lớp phủ trên các phần bằng nhựa bị hỏng.
• Vệ sinh máy với quá nhiều nước có thể khiến máy bị trục trặc hoặc làm hỏng bản gốc trong
khi đang sao chụp, quét, hoặc in.
189
11 Bảo dưỡng
2 Hãy lau kính đặt bản gốc bằng một miếng vải
mềm thấm nước để loại bỏ các vết bẩn, và
sau đó lau sạch với một miếng vải mềm, khô.
Quan trọng • Không sử dụng các chất tẩy rửa khác ngoài
nước hay chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý • Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách
dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau kính đặt bản
gốc bằng một miếng vải mềm thấm một ít
chất tẩy trung tính.
• Vệ sinh máy với quá nhiều nước có thể khiến máy bị trục trặc hoặc làm hỏng bản gốc trong
khi đang sao chụp, hoặc quét.
190
Vệ sinh máy
1 Nâng chốt nắp đậy trên của bộ nạp tài liệu lên
cho đến khi nó mở hoàn toàn.
Lưu ý • Khi bạn mở nắp hết cỡ, nó sẽ vào một vị trí
cố định. Nhẹ nhàng mở nắp đậy bản gốc.
Bảo dưỡng
bằng một miếng vải mềm thấm một ít chất
tẩy trung tính.
3 Đóng nắp đậy trên của bộ nạp bản gốc cho đến khi nó khớp vào vị trí, và hãy xác
nhận rằng không có khoảng trống giữa bên gần hay bên xa của nắp đậy với bộ nạp
bản gốc.
11
191
11 Bảo dưỡng
Bảo dưỡng
11
192
12 Giải quyết vấn đề
Chương này cung cấp các giải pháp có thể thực hiện cho nhiều vấn đề khác nhau mà
bạn có thể gặp phải với máy.
z
Khắc phục sự cố .......................................................................................194
z Vấn đề với máy .........................................................................................195
z
Vấn đề về chất lượng hình ảnh ................................................................198
z Vấn đề về sao chép ..................................................................................203
z Vấn đề về máy in ......................................................................................206
z
Vấn đề về quét..........................................................................................208
z Các Vấn đề Liên quan tới Mạng ...............................................................212
z
Mã lỗi ........................................................................................................219
z Kẹt giấy .....................................................................................................232
z Kẹt tài liệu .................................................................................................238
12 Giải quyết vấn đề
Khắc phục sự cố
Phần này mô tả các sự cố có thể xảy ra với máy và giải pháp khắc phục.
Hãy làm theo quy trình khắc phục sự cố dưới đây để giải quyết các vấn đề đó.
Có vấn đề với hoạt động của [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề với máy" (P.195) .
máy. Có
Không
Thông báo được hiển thị. [Lý do] Có kẹt giấy hay kẹt tài liệu không?
Không Có [Xử lý] Để biết thông tin về kẹt giấy, tham khảo phần "Kẹt giấy"
(P.232).
Để biết thông tin về kẹt tài liệu, tham khảo phần "Kẹt tài
liệu" (P.238).
Không
[Lý do] Có thấy hiển thị mã lỗi không?
[Xử lý] Tham khảo phần "Mã lỗi" (P.219).
Chất lượng hình ảnh kém. [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề về chất lượng hình ảnh" (P.198).
Không Có
Có vấn đề khi sử dụng chức năng Sao chép. [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề về sao chép" (P.203).
Không Có
Có vấn đề khi sử dụng chức năng In. [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề về máy in" (P.206).
Không Có
Giải quyết vấn đề
Có vấn đề khi sử dụng chức năng Quét. [Xử lý] Tham khảo phần "Vấn đề về quét" (P.208).
Không Có
Vấn đề về mạng [Xử lý] Tham khảo phần "Các Vấn đề Liên quan tới Mạng" (P.212).
Có
Nếu chất lượng hình ảnh vẫn thấp sau khi đã thực hiện những việc cần thiết, hãy liên
12 hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
194
Vấn đề với máy
Hãy kiểm tra lại trạng thái máy nếu bạn nghi ngờ có trục trặc.
195
12 Giải quyết vấn đề
kẹt hoặc bị nhăn. đúng cách không? Hãy tham khảo "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).
Khay có được đặt vào đúng Hãy đặt khay vào cho đúng bằng cách đẩy
cách không? một cách chắc chắn cho đến khi nó dừng
lại.
Hãy tham khảo "Nạp giấy vào các Khay 1 đến
4 (Tùy chọn)" (P.89).
12 Giấy có bị ẩm không? Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
Giấy có bị quăn không? Lật giấy trong khay lại, hoặc thay thế giấy
đó bằng giấy mới.
Các thiết đặt giấy và khay Hãy thiết đặt đúng các thiết đặt về giấy cho
đã đúng chưa? phù hợp với giấy được nạp.
Hãy tham khảo "Thay đổi Khổ giấy cho các
Khay 1 đến 4" (P.92).
Có mảnh giấy rách nào còn Hãy mở nắp đậy của máy hoặc kéo khay
lại hay có vật lạ trong máy ra để lấy hết các mảnh giấy rách hay vật
không? lạ.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
Có phải giấy không chuẩn Hãy thay thế bằng giấy phù hợp với các
được nạp trong khay thông số kỹ thuật của máy.
không? Hãy tham khảo "Các loại giấy" (P.84).
196
Vấn đề với máy
197
12 Giải quyết vấn đề
Nếu bản in ra có chất lượng hình ảnh thấp, hãy sử dụng bảng dưới đây để tìm ra
nguyên nhân có khả năng xảy ra cao nhất, và thực hiện những việc cần thiết.
Nếu chất lượng hình ảnh vẫn thấp sau khi đã thực hiện những việc cần thiết, hãy liên
hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
198
Vấn đề về chất lượng hình ảnh
Các đốm đen Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
xuất hiện trên dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
bản sao. Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
(P.184).
199
12 Giải quyết vấn đề
Vết bẩn xuất hiện Đường nạp giấy bị bẩn. Hãy in một vài tờ.
thành các
Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
khoảng đều trên
dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
bản in.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
(P.184).
Giải quyết vấn đề
200
Vấn đề về chất lượng hình ảnh
Toàn bộ bản in Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
màu đen. dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
(P.184).
Có thể đã xảy ra sự cố ở bộ Hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách
cấp nguồn cao áp. hàng của chúng tôi.
Bản in trắng. Nhiều trang được nạp trong Hãy làm tơi tập giấy thật kỹ trước khi nạp.
máy cùng một lúc (nạp kép).
Hộp mực đã hết mực. Hãy thay hộp mực đó bằng một hộp mới.
Tham khảo phần "Thay hộp mực" (P.181).
Bản in có các Giấy bị ẩm. Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
vùng trắng, hoặc
Giấy không phù hợp. Hãy nạp đúng loại giấy.
các sọc trắng
hoặc màu.
12
201
12 Giải quyết vấn đề
Giấy bị nhàu. Giấy không phù hợp. Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
Giấy được thêm vào chỗ
giấy đã nạp.
Giấy bị ẩm.
Văn bản bị mờ. Giấy không phù hợp. Hãy thay giấy đó bằng giấy mới.
Giấy được thêm vào chỗ
giấy đã nạp.
Giấy bị ẩm.
Giải quyết vấn đề
Xuất hiện các Cụm trống đã hết công Hãy thay cụm trống đó bằng một cụm
mảng trắng hoặc dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
màu theo chiều Tham khảo phần "Thay cụm trống mực"
dọc. (P.184).
Hộp mực đã hết mực. Hãy thay hộp mực đó bằng một hộp mới.
Tham khảo phần "Thay hộp mực" (P.181).
12
202
Vấn đề về sao chép
Phần này cung cấp các giải pháp có thể cho các vấn đề khác nhau mà bạn có thể gặp
phải khi sử dụng các tính năng Sao chép.
203
12 Giải quyết vấn đề
Các dải sọc xuất Hệ số phóng to của bản gốc Khi tạo bản sao phóng to, một số hệ số
hiện trên bản quá lớn. phóng to có thể tạo các dải sọc. Hãy điều
sao. chỉnh hệ số phóng to của bản sao.
Tham khảo phần "Thu nhỏ/Phóng to" (P.112).
Các bản sao bị Bạn đã không đặt bản gốc Hãy đặt bản gốc cho đúng.
lệch khỏi vị trí đúng cách. Tham khảo phần "Đặt bản gốc" (P.98).
hoặc bị cong.
204
Vấn đề về sao chép
205
12 Giải quyết vấn đề
Vấn đề về máy in
Không in được
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể khi bạn không in được.
Đã xảy ra lỗi trong máy. Hãy kiểm tra thông tin lỗi, và thực hiện
những việc cần thiết.
Việc thực hiện công việc đã Hãy sử dụng màn hình để chọn có hủy
tạm dừng. công việc đó không.
Vấn đề về bản in ra
12
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể cho các vấn đề về bản in ra.
206
Vấn đề về máy in
207
12 Giải quyết vấn đề
Vấn đề về quét
Phần này cung cấp các giải pháp có thể cho các vấn đề khác nhau mà bạn có thể gặp
phải khi sử dụng tính năng Quét.
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể khi bạn không tải được một bản gốc đã quét
vào máy tính.
208
Vấn đề về quét
209
12 Giải quyết vấn đề
Không thể chuyển tiếp tài liệu quét trên mạng (SMB)
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể thực hiện khi bạn không thể chuyển tiếp tài
liệu quét trên mạng.
12
210
Vấn đề về quét
211
12 Giải quyết vấn đề
Phần này cung cấp các giải pháp có thể cho các vấn đề về mạng.
Không thể in
Nguyên nhân có thể Cách kiểm tra Biện pháp khắc phục
Địa chỉ IP đúng chưa được Hãy nhờ Người quản trị Hãy thiết đặt đúng địa chỉ IP
thiết đặt. Mạng kiểm tra xem địa chỉ IP trong máy.
của máy có đúng không.
Có sự cố không thể khôi Hãy kiểm tra xem có mã lỗi Hãy TẮT nguồn máy, chờ
phục lại xảy ra trong khi đang hiển thị trên màn hình của cho đến khi màn hình không
xử lý một công việc in. bảng điều khiển không. hiển thị gì nữa, sau đó, BẬT
lại nguồn.
Giao thức truyền tải đã chọn Hãy kiểm tra giao thức truyền Hãy chọn giao thức truyền tải
không tương thích với máy tải đã chọn. tương thích với máy tính cá
tính cá nhân. nhân.
Định dạng dữ liệu của dữ liệu Hãy tắt đầu ra của Ctrl-D.
in mà máy đang phải xử lý
không khớp với định dạng dữ -
liệu của dữ liệu in mà máy
tính gửi đến.
Giải quyết vấn đề
Vấn đề về bản in ra
Nguyên nhân có thể Cách kiểm tra Biện pháp khắc phục
Máy tính không sử dụng trình Hãy xác nhận xem trình điều Trên máy tính, hãy chọn trình
điều khiển in được cung cấp khiển in trên máy tính có điều khiển in được cung cấp
cùng với máy (đang sử dụng đúng là trình điều khiển được cùng với máy. Nếu trình điều
12 trình điều khiển in của một
công ty khác).
cung cấp cùng với máy. khiển in không có trong danh
sách để chọn, hãy cài đặt
trình điều khiển in và sau đó,
chọn trình điều khiển in đó.
Hoạt động sẽ không được
đảm bảo nếu bạn sử dụng
trình điều khiển in của một
công ty khác.
212
Các Vấn đề Liên quan tới Mạng
213
12 Giải quyết vấn đề
12
214
Các Vấn đề Liên quan tới Mạng
Không Kết nối được với Internet hoặc một Mạng Nội bộ
215
12 Giải quyết vấn đề
mạng. z Giới hạn truy cập của người dùng (hoặc mức thẩm quyền
truy cập)
z
Chặn thông tin
z
Giới hạn lược đồ (chẳng hạn như giới hạn trong sử dụng
HTTP)
z Giới hạn kích cỡ dữ liệu được chuyển tiếp
z
Giới hạn phương pháp (chẳng hạn như giới hạn trong sử
dụng POST)
z
Giới hạn đầu mục HTTP (chẳng hạn như truy cập chỉ
được cho phép với các trình duyệt nhất định)
z Giới hạn thời gian (chẳng hạn như chỉ cho phép sử dụng
Không Kết nối được với Trang chủ Mạng Mong muốn
chưa được thiết đặt đúng. sẽ không kết nối được với máy chủ mạng mong muốn nếu
địa chỉ máy chủ ủy quyền không được thiết đặt đúng. Hãy
thiết đặt địa chỉ máy chủ ủy quyền cho đúng.
Không kết nối được do tên Hãy thiết đặt tên người dùng và passcode trong máy mà
người dùng hoặc passcode máy chủ ủy quyền sẽ cho phép kết nối.
không đúng khi máy chủ ủy
quyền yêu cầu xác thực.
12
Các Vấn đề về Kết nối IPv4 hoặc IPv6
Bảng dưới đây liệt kê các giải pháp có thể cho các vấn đề bạn có thể gặp phải khi kết
nối với một địa chỉ IPv4 hoặc IPv6.
216
Các Vấn đề Liên quan tới Mạng
217
12 Giải quyết vấn đề
12
218
Mã lỗi
Mã lỗi
219
12 Giải quyết vấn đề
220
Mã lỗi
221
12 Giải quyết vấn đề
công việc.
016-768 [Lý do] Tạo dữ liệu e-mail không thành công.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-776 [Lý do] Công việc bị hủy.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
12 công việc.
016-781 [Lý do] Không thể phân tích tên máy chủ SMTP khi gửi
e-mail.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-791 [Lý do] Máy không thể gửi dữ liệu khi thực hiện chức
năng Quét vào máy tính (Mạng) hoặc Quét để
gửi e-mail.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
016-799 [Lý do] Thông số in không hợp lệ được bao gồm trong
dữ liệu in của ứng dụng hoặc dữ liệu in và cài đặt
Print Setup có thể không phù hợp.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và hủy
công việc.
222
Mã lỗi
223
12 Giải quyết vấn đề
khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
024-953 [Lý do] Không có giấy trong Khay 4 và không thể chọn
khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
12 024-954 [Lý do] Không có giấy trong Khay 5 và không thể chọn
khay khác.
[Biện pháp Khắc phục] Nạp thêm giấy hoặc nhấn nút <Dừng> của bảng
điều khiển để hủy công việc.
024-958 [Lý do] Thanh căn giấy đang ở vị trí không được hỗ trợ
trong Khay 5.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển hoặc
kiểm tra vị trí của thanh căn giấy.
024-959 [Lý do] Khay 1 không được đưa vào hoặc dẫn hướng
giấy ở trong vị trí không được hỗ trợ.
[Biện pháp Khắc phục] Nhấn nút <Dừng> của bảng điều khiển và đưa
Khay 1 vào hoặc kiểm tra vị trí của dẫn hướng
giấy.
224
Mã lỗi
225
12 Giải quyết vấn đề
226
Mã lỗi
227
12 Giải quyết vấn đề
12 077-301
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy phía trước.
[Lý do] Nắp đậy bên trái [A] mở.
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy bên trái [A].
077-305 [Lý do] Nắp đậy mô-đun hai khay [C] mở.
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy mô-đun hai khay [C].
077-309 [Lý do] Nắp đậy mô-đun một khay [B] mở.
[Biện pháp Khắc phục] Đóng nắp đậy mô-đun một khay [B].
077-900 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy trong nắp đậy bên trái [A].
077-901
[Biện pháp Khắc phục] Lấy giấy bị kẹt ra.
Tham khảo phần "Kẹt giấy" (P.232).
228
Mã lỗi
229
12 Giải quyết vấn đề
230
Mã lỗi
231
12 Giải quyết vấn đề
Kẹt giấy
WARNING
If you need to pull out a tray to remove paper jam, contact your local Fuji Xerox
representative. Do not pull out a tray, otherwise it may cause injuries.
CAUTION
Do not attempt to remove a paper deeply jammed inside the product, particularly a
paper wrapped around the fusing unit or the heat roller. Otherwise, it may cause
injuries or burns. Switch off the product immediately and contact your local Fuji Xerox
representative.
Giải quyết vấn đề
072-105 Kẹt giấy ở nắp B Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
Mở nắp B và lấy giấy ra.
073-102 Kẹt giấy ở khay 3 1. Nắp mô-đun hai khay [C] P.235
Chọn khay 3. 2. Khay 3 P.236
Mở nắp C và lấy giấy ra.
073-104 Kẹt giấy ở nắp B và C 1. Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
Mở nắp B và nắp C, và lấy 2. Nắp mô-đun hai khay [C] P.235
giấy ra.
073-105 Kẹt giấy ở nắp B Nắp đậy mô-đun một khay [B] P.235
Mở nắp B và lấy giấy ra.
074-101 Kẹt giấy ở khay 4 1. Nắp mô-đun hai khay [C] P.235
074-102 Chọn khay 4. 2. Khay 4 P.236
Mở nắp C và lấy giấy ra.
232
Kẹt giấy
Quan trọng • Việc kéo một khay ra sau khi kẹt giấy mà không kiểm tra chỗ kẹt đó ở đâu có thể khiến giấy
233
12 Giải quyết vấn đề
234
Kẹt giấy
235
12 Giải quyết vấn đề
1 Lấy giấy kẹt ra bằng cách tham khảo các phần sau:
z
Khay 1: "Kẹt giấy trong Nắp đậy bên trái [A]" (P.233)
12 z
Khay 2 (tùy chọn): "Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun một khay [B]" (P.235)
z
Khay 3 đến 4 (tùy chọn): "Kẹt giấy trong Nắp đậy mô-đun hai khay [C]" (P.235)
2 Nếu không thể lấy giấy kẹt ra được, hãy kéo
khay ra.
Quan trọng • Việc kéo một khay ra sau khi bị kẹt giấy mà
không kiểm tra chỗ kẹt đó ở đâu có thể
khiến giấy bị rách và để lại các mảnh giấy
bên trong máy. Để tránh sự cố về thiết bị,
hãy kiểm tra vị trí kẹt giấy trên màn hình
trước khi thử loại bỏ chúng.
236
Kẹt giấy
1 Lấy giấy kẹt ra bằng cách tham khảo "Kẹt giấy trong Nắp đậy bên trái [A]" (P.233).
2 Kiểm tra bên trong (xung quanh cửa nạp giấy)
của Khay 5 (bên hông) và lấy giấy kẹt ra.
Quan trọng • Nếu nhiều tờ giấy được nạp vào, hãy lấy
3 Nếu nhiều tờ giấy được nạp vào, hãy căn chỉnh các góc của giấy được lấy ra.
4 Cho giấy vào với mặt để in úp xuống, căn
12
chỉnh sao cho cạnh đầu của giấy tiếp xúc với
cửa nạp giấy.
237
12 Giải quyết vấn đề
Nếu tài liệu bị kẹt trong bộ nạp tài liệu, máy sẽ ngừng hoạt động và một trong các thông
báo lỗi sau xuất hiện trên màn hình:
Hãy làm theo các bước dưới đây để lấy bản gốc bị kẹt ra.
2
12 Nếu bản gốc chưa được nạp trong bộ nạp,
hãy lấy nó ra.
238
Kẹt tài liệu
4 Nếu bạn không thể tìm thấy bản gốc đó, hãy Móc
nâng tay cầm lên để mở nắp đậy bên trong.
Lưu ý • Nếu tài liệu đã được nạp vào bộ nạp, đừng kéo nó ra trực tiếp. Tài liệu có thể rách.
10 Cẩn thận đưa khay nạp bản gốc trở lại vị trí.
239
12 Giải quyết vấn đề
12
240
13 Phụ lục
Chương này mô tả các thông số kỹ thuật, những linh kiện tùy chọn, lưu ý và những hạn
chế.
z Thông số Kỹ thuật .....................................................................................242
z
Vùng có thể in ...........................................................................................247
z Linh kiện Tùy chọn....................................................................................248
z Lưu ý và Hạn chế......................................................................................249
13 Phụ lục
Thông số Kỹ thuật
Phần này liệt kê những thông số kỹ thuật chính của máy. Lưu ý rằng những thông số
kỹ thuật và hình dáng bên ngoài của sản phẩm có thể thay đổi mà không có báo trước.
Loại Để bàn
Dung lượng bộ nhớ 512 MB
Dung lượng ổ cứng -
Độ phân giải quét 600 × 600 dpi
Độ phân giải in 600 × 600 dpi
Nửa tông 256 sắc thái của thang độ xám
Thời gian khởi động 19 giây trở xuống
Quan trọng • Ở nhiệt độ phòng, 20°C
Kích thước bản gốc Kích cỡ tối đa là 297 × 432 mm (A3, 11 × 17") đối với cả bản gốc rời và
bản gốc đóng gáy.
Khổ giấy Tối đa: 297 x 432 mm, A3, 11 × 17"
Tối thiểu: A5 (Khay 5 (bên hông): 127 x 98 mm)
Độ rộng mất chất lượng ảnh: tối đa 4 mm ở lề trên, phải và trái; tối đa 4
mm ở lề dưới
Trọng lượng giấy Khay 1 (chuẩn): 60 - 90 gsm
Khay 2 đến 4 (tùy chọn): 60 - 216 gsm
Khay 5 (bên hông): 60 - 216 gsm
Quan trọng • Hãy sử dụng giấy do Fuji Xerox khuyên dùng. Việc sao chép có thể
sẽ không được thực hiện một cách chính xác tùy theo điều kiện.
Thời gian cho ra bản Kính đặt bản gốc: Từ 6,5 giây trở xuống (A4 )
sao đầu tiên Bộ nạp bản gốc: Từ 11 giây trở xuống (A4 )
Thu nhỏ/Phóng to Kích thước tương ứng 1:1 ± 0,8%
Thiết đặt trước %:50,0%, 70,7%, 81,6%, 86,6%, 100%, 115,4%, 122,5%,
141,4%, 200,0%
Biến số %: 25% - 400% (bước tăng giá trị là 1%)
Phụ lục
13
242
Thông số Kỹ thuật
Khay giấy 1 đến 4: Sao chép 2 mặt liên tục/cùng độ phóng đại
A4 , B5 , 8,5 x 11" : 18 trang / phút
A4, 8,5 x 11": 10 trang / phút
B4: 9 trang / phút
A3: 8 trang / phút
<DocuCentre S2320>
Khay giấy 1 đến 4: Sao chép 1 mặt liên tục/cùng độ phóng đại
A4 , B5 , 8,5 x 11" : 23 tờ / phút
A4, 8,5 x 11": 15 tờ / phút
B4: 12 tờ / phút
A3: 12 tờ / phút
Khay giấy 1 đến 4: Sao chép 2 mặt liên tục/cùng độ phóng đại
A4 , B5 , 8,5 x 11" : 17 trang / phút
A4, 8,5 x 11": 9 trang / phút
B4: 8 trang / phút
A3: 8 trang / phút
Quan trọng • Tốc độ có thể giảm do điều chỉnh chất lượng hình ảnh.
• Đây là những tốc độ dùng cho giấy Bông, giấy Thường và giấy Tái
chế. Hoạt động in có thể thay đổi tùy theo loại giấy được sử dụng.
• Khi sử dụng giấy 80 gsm
Sức chứa của khay Tiêu chuẩn: 350 tờ (Khay 1 (250 tờ ) Khay 5 (bên hông)
giấy (100 tờ))
Tùy chọn: 500 tờ (Mô-đun Một Khay) và 1.000 tờ
(Mô-đun hai khay)
Sức chứa giấy tối đa: 1.850 tờ (Tiêu chuẩn + Mô-đun một khay +
(Môđun hai khay)
Quan trọng • Khi sử dụng giấy 80 gsm
Sao chụp Liên tục 999 tờ
Phụ lục
Sức chứa của Khay 250 tờ (A4)
Giấy ra Quan trọng • Khi sử dụng giấy 80 g/m²
Nguồn điện AC 220 - 240 V ±10%, 6A, 50/60 Hz
Tiêu thụ điện năng AC 220V: 1,3 kW trở xuống 13
AC 240V: 1,4 kW trở xuống
Chế độ Nguồn điện thấp: 14W hoặc ít hơn
Chế độ ngủ: 2W hoặc ít hơn
Kích thước Chiều rộng 595 x Chiều sâu 584 x Chiều cao 484 mm (tính cả nắp đậy
tấm ép)
Chiều rộng 595 x Chiều sâu 584 x Chiều cao 569 mm (tính cả bộ nạp tài
liệu)
Trọng lượng 27 kg (tính cả nắp đậy tấm ép)
33 kg (tính cả bộ nạp tài liệu)
Quan trọng • Không bao gồm hộp mực màu.
243
13 Phụ lục
Yêu cầu về không Chiều rộng 947 x Chiều sâu 584 mm (tính cả nắp đậy tấm ép)
gian Chiều rộng 947 x Chiều sâu 584 mm (tính cả bộ nạp tài liệu)
Quan trọng • Khi Khay 5 (bên hông) được mở rộng hết cỡ.
Chức năng In
Quan trọng • Để biết thông tin về hệ điều hành được hỗ trợ mới nhất, hãy
tham khảo trang Web của Fuji Xerox.
Giao diện USB 2.0, Ethernet 10BASE-T/100BASE-TX
244
Thông số Kỹ thuật
245
13 Phụ lục
Bộ in hai mặt
Khổ giấy Giống như Chức năng Cơ bản/Chức năng Sao chép
Trọng lượng giấy 500 tờ x 1 khay
Lưu ý • Khi sử dụng giấy 80 g/m².
Phụ lục
Kích thước/Trọng lượng Chiều rộng 540 × Chiều sâu 523 × Chiều cao 117 mm, 11 kg
246
Vùng có thể in
Vùng có thể in
Vùng có thể in tiêu chuẩn là vùng giấy cách lề trên, lề dưới, lề trái và lề phải của giấy
4,0 mm. Vùng có thể in thực tế có thể thay đổi tùy theo loại máy in (máy vẽ) và ngôn
ngữ điều khiển.
4 mm
Hướng nạp 4 mm
giấy
Phụ lục
13
247
13 Phụ lục
Bảng dưới đây chỉ ra những linh kiện tùy chọn sẵn có. Để mua các tùy chọn này, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Lưu ý • Những linh kiện tùy chọn có thể thay thế mà không cần thông báo.
• Để biết thông tin mới nhất, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Phụ lục
13
248
Lưu ý và Hạn chế
Phần này mô tả những lưu ý và hạn chế cần tuân thủ khi sử dụng máy.
Mã Ký tự
Khi truyền dữ liệu từ máy tính, nếu trong tên tệp có những ký tự máy không hỗ trợ,
những ký tự này có thể không được hiển thị chính xác. Chỉ có thể dùng ký tự ASCII.
Ổ Cứng
Bạn không thể lắp đặt ổ cứng vào sản phẩm này.
Kết quả In
z Tính năng sắp xếp để thay đổi hướng giấy cho từng bộ sẽ làm giảm năng suất so
Phụ lục
với cách sắp xếp thông thường.
z
Tùy thuộc vào loại giấy in được sử dụng, vết trục lăn bọc cao su có thể xuất hiện dọc
theo hướng quét hoặc những thành phần sáp mực in bám vào giấy trong khi in hai
mặt hoặc khi điểm đến của bản in ra bị thay đổi trong khi in liên tục.
13
z Những giọt nước có thể bám vào giấy in ngay sau khi bật nguồn cho máy.
z Tùy theo loại phương tiện được sử dụng, vết trục lăn và những vết xước nhỏ có thể
hình thành theo hướng quét.
z
Hiện tượng lệch dòng có thể xuất hiện dọc theo hướng quét khi in với khối lượng lớn
trong môi trường có độ ẩm không khí thấp.
z Có thể xuất hiện màu sắc nhạt hơn màu gốc ở mặt dưới của những hình ảnh có độ
phân giải cao khi in trong môi trường có nhiệt độ và độ ẩm không khí thấp.
z
Những điểm nhỏ màu trắng có thể xuất hiện trong hình ảnh ở mặt sau của giấy khi
in trong những môi trường có độ ẩm không khí thấp.
249
13 Phụ lục
Về Bộ nhớ
Nếu dung lượng bộ nhớ của máy trở nên không đủ khi sao chép bằng cách sử dụng
tính năng chia bộ, máy sẽ chỉ cho ra dữ liệu bản gốc đang được quét.
Tốc độ xử lý công việc in hoặc tốc độ in ra có thể bị giảm trong những trường hợp sau:
z
Khi bảng điều khiển được hoạt động trong quá trình thực hiện in
z Khi trạng thái của công việc in được hiển thị trên màn hình [Job Status]
13 z
Ngay cả khi trình điều khiển in được cấu hình để bỏ qua các trang trống, các trang
trắng có ký tự màu trắng, ký tự dòng mới và dấu cách cũng sẽ được in ra.
250
Lưu ý và Hạn chế
Phụ lục
z
Tính năng e-mail chỉ hỗ trợ Xác thực SMTP.
251
13 Phụ lục
máy tính không thể được thực hiện. Để khởi động lại và thử lại, đóng ứng dụng
tương thích Windows Image Acquisition (WIA).
Danh bạ
z Khi đăng ký địa chỉ bằng CentreWare Internet Services, chúng tôi khuyên bạn nên
sử dụng cáp chéo Ethernet để kết nối máy với máy tính nhằm bảo vệ địa chỉ e-mail
của bạn có thể bị chặn trên mạng do máy không hỗ trợ SSL.
z
UTF-8 2 byte được hỗ trợ cho Đường dẫn máy chủ và Tên chia sẻ của máy chủ
SMB, cũng như các tên được đăng ký trong danh bạ. Tuy nhiên, các ngôn ngữ ngoại
trừ tiếng Hàn và tiếng Trung giản thể không thể hiển thị trên màn hình của máy.
Lưu ý và Hạn chế khi Kết nối Internet hoặc Mạng nội bộ
13 z
Tùy thuộc vào các thiết đặt của trình duyệt, tên ngôn ngữ để chọn có thể không được
hiển thị đúng.
z Nếu lựa chọn ngôn ngữ trên CentreWare Internet Services khác với cài đặt ngôn
ngữ được chỉ định trong máy, nội dung văn bản nhập vào trên CentreWare Internet
Services sẽ không được hiển thị chính xác trên máy. Cả hai cài đặt ngôn ngữ bắt
buộc phải khớp
z Các thẻ này có thể không được hiển thị đúng khi có một vài trình duyệt truy cập vào
CentreWare Internet Services cùng lúc hoặc do điều kiện của mạng đó. Trong
trường hợp này, hãy làm mới màn hình.
z Số lần đăng nhập tối đa được cấu hình trên CentreWare Internet Services sẽ khác
với số lần bị lỗi xác thực được phép thực sự khi truy cập bằng Internet Explorer. Điều
này không xảy ra trên các trình duyệt Firefox và Google Chrome.
252
Lưu ý và Hạn chế
253
13 Phụ lục
Trong khi In
Khi bạn thay đổi một địa chỉ IP của máy tính hoặc tên máy tính, các truy vấn và quy
trình hủy gửi từ máy không còn được thực hiện nột cách chính xác nữa. Vì vậy, hãy
tắt và bật máy khi không có dữ liệu in trong bộ đệm nhận.
Lưu ý • Bạn có thể sử dụng bảng điều khiển của máy để hủy công việc in dữ liệu in hiện tại trong bộ
đệm nhận của máy, không áp dụng với công việc in dữ liệu in đang chờ giải quyết.
z
Một số tính năng của SMB không được hỗ trợ (Nếu bạn thử sử dụng các dịch vụ với
tên NetBIOS, liên lạc có thể không có trong một số môi trường).
z Bản thân cơ chế đường hầm-IPv6-qua-IPv4 trong máy không được hỗ trợ.
13 Quan trọng • Nếu [Chế độ IP] được thiết đặt là [IPv6], cơ chế đường hầm-IPv6-qua-IPv4 không thể thực
hiện được.
z Những vấn đề về giao tiếp có thể xuất hiện khi có nhiều bộ định tuyến trong cùng
một tiểu mạng.
z Thiết đặt mạng của máy chủ DNS hoặc một máy chủ được máy sử dụng có thể dẫn
tới những vấn đề trong hiệu quả hoạt đọng của máy khi sử dụng các dịch vụ trong
môi trường chồng giao thức kép.
z Các địa chỉ IPv6 và các địa chỉ máy chủ IPv6 DNS được tự động thiết đặt có thể là
những địa chỉ không sử dụng được.
"Địa chỉ IPv6 không sử dụng được" là những địa chỉ site-cục bộ (fec0::) hoặc địa chỉ
với tiền tố tài liệu IPv6 (2001:db8::/32).
254
Lưu ý và Hạn chế
z Thông tin IPv4 DNS đôi khi có thể được sử dụng trực tiếp sau khi máy khởi động
nếu chế độ hoạt động IP là Dual Stack, thông tin DNS được thiết đặt cho cả IPv4 và
IPv6, và máy đang giao tiếp với một thiết bị được chỉ định bằng cách sử dụng một
FQDN.
z Địa chỉ được hiển thị như là địa chỉ IP của máy có thể thay đổi.
Ví dụ, trong chế độ Dual Stack, cả địa chỉ IPv4 lẫn địa chỉ IPv6 có thể không được
hiển thị, hoặc một địa chỉ IPv6 khác có thể được hiển thị.
z Khi bât IPv6 và IPv4 trên máy, bạn không thể chỉ định vị trí lưu trữ cho tính năng
Đường dẫn của Quét vào máy tính (SMB).
z Trong những trường hợp sau đây, có thể máy không xác định được các địa chỉ có
cho cùng thiết bị một thiết bị không, vì vậy có thể không thực hiện kiểm tra trạng thái
(Ipq) được hoặc hủy (Iprm) lệnh cho công việc in của người dùng thực hiện bởi LPD.
- Khi đồng thời vận hành cả địa chỉ IPv4 và IPv6 với cùng một máy chủ
- Khi đồng thời vận hành nhiều địa chỉ IPv6 với cùng một máy chủ
z Địa chỉ IPv6 có thể không được ghi lại chính xác trên nhật kí công việc. Hãy sử dụng
mạng IPv4 để ghi nhật ký được chính xác.
z Khi tìm kiếm thiết bị nằm ngoài bộ định tuyến qua SMB, chỉ định trực tiếp địa chỉ.
Phát đa điểm chỉ được hỗ trợ trong phạm vi liên kết nội bộ (FF02::1).
z Trong môi trường mạng IPv6 không có máy chủ DNS, không thể xác thực khi bạn
chỉ định tên máy tính trong cài đặt máy chủ SMB cho xác thực SMB. Hãy chỉ định
trực tiếp địa chỉ IPv6 làm tên máy tính của máy chủ xác thực.
Phụ lục
13
255
13 Phụ lục
Phụ lục
13
256
Chỉ mục
257
Ethernet ................................................................45 Khay 1.......................................................... 62, 142
Khay 2...................................................................62
G Khay 2 đến Khay 4 .............................................142
Khay 3...................................................................62
g.hạn sao chép ...................................................161 Khay 4...................................................................62
giải quyết vấn đề.................................................193 Khay 5.................................................................142
giao diện .................................................... 244, 245 Khay bộ nạp tài liệu ..............................................65
Giao diện 10BASE-T/100BASE-TX ......................63 Khay đầu ra tài liệu ...............................................65
Giao diện USB ......................................................63 khay mở rộng........................................................91
giao thức.............................................................244 Khay trung tâm .....................................................62
Giấy Tiêu chuẩn....................................................85 khổ giấy ............................................. 242, 244, 246
Gỡ cài đặt .............................................................58 Khóa bánh ............................................................62
Khóa khay...........................................................248
H không in được.....................................................206
không sao chép được.........................................203
hệ điều hành được hỗ trợ...................................244 kích thước...........................................................243
hẹn giờ tiết kiệm n.lượng....................................144 kích thước bản gốc.................................... 242, 244
hiện cảnh báo trống mực....................................143 kích thước bản gốc/khổ giấy ..............................246
hiện nhắc thay mực in ........................................143 Kích thước/Trọng lượng .....................................246
hiện nhắc thay trống mực ...................................143 kích thước/trọng lượng.......................................246
Hiển thị..................................................................69 Kiểm tra vật tư tiêu hao ......................................164
hiển thị mặc định.................................................148
Hộp mực ...............................................................64 L
Hộp mực trữ lượng chuẩn ..................................180
HTTP ....................................................................51 Loại giấy được hỗ trợ ...........................................85
hủy bỏ công việc.................................................145 Loại gốc ............................ 109, 129, 152, 155, 156
hủy công việc......................................................127 low power mode....................................................67
LPD................................................................ 36, 49
I
M
In.........................................................................135
IP Filtering.............................................................53 mã lỗi ..................................................................219
Chỉ mục
management.........................................................57
J Mạng TWAIN ........................................................51
mật khẩu đăng nhập ...........................................160
job counter report................................................169 mật khẩu quản trị viên ........................................147
job history report .................................................169 Mặt kính ................................................................62
mặt kính ........................................................99, 119
K Microsoft networking.............................................49
Mô-đun hai khay .......................................... 62, 248
K.thước gốc ........................................................ 113 mô-đun hai khay .................................................246
k.thước gốc................................................ 132, 157 Mô-đun một khay ................................................248
k.thước t.liệu đ.kèm tối đa ..................................158 mô-đun một khay ................................................246
kẹt giấy ...............................................................232 Mô-đun Một Khaye ...............................................62
khắc phục sự cố .................................................194
258
N Q
259
thời gian cho ra bản sao đầu tiên .......................242 vấn đề về chất lượng hình ảnh...........................198
thời gian khởi động .............................................242 vấn đề về máy in.................................................206
Thu nhỏ/Phóng to ............................................... 112 vấn đề về quét ....................................................208
thu nhỏ/phóng to........................................ 153, 242 vấn đề về sao chép.............................................203
tiêu thụ điện năng ...............................................243 vấn đề với máy ...................................................195
tốc độ in liên tục..................................................244 Vào Chế độ quản trị hệ thống.............................138
tốc độ nạp ...........................................................246 Về Giấy phép ........................................................24
tốc độ quét bản gốc ............................................245 vệ sinh máy.........................................................189
Tốc độ sao chép liên tục.....................................243 vùng ....................................................................144
Trạng thái mực ...................................................164 vùng có thể in .....................................................247
Trạng thái trống mực ..........................................164
Trình điều khiển quét ............................................58 X
trình điều khiển quét ...........................................245
trọng lượng .........................................................243 x.nhận/c.sửa .......................................................159
trọng lượng giấy .................................................246 xác nhận người nhận..........................................158
tự động chia bộ...................................................154 xem tất cả tên .......................................................55
TWAIN/WIA ........................................................122 xóa cạnh ............................................ 153, 155, 158
V Y
260
DocuCentre S2520/S2320
Hướng dẫn Sử dụng
ME7061VI0-1 (Ấn bản 1)
Tháng 9 năm 2014
Fuji Xerox Co., Ltd. Bản quyền © 2014 by Fuji Xerox Co., Ltd.