Professional Documents
Culture Documents
ApeosPort 3060
ApeosPort 2560
Hướng dẫn sử dụng
1
Adobe và PostScript là thương hiệu đã được đăng ký hoặc thương hiệu của công ty Adobe ở Hoa Kỳ
và/hoặc ở các quốc gia khác.
Microsoft, Windows, Windows Server, Internet Explorer, Azure, và Active Directory là thương hiệu đã
được đăng ký hoặc thương hiệu của công ty Microsoft Corporation ở Hoa Kỳ và/hoặc ở các quốc gia
khác.
Apple, AirPrint, App Store, Bonjour, iBeacon, iPad, iPhone, Mac, macOS, and OS X are trademarks
of Apple Inc., registered in the U.S. and other countries.
IOS là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Cisco tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác và được sử
dụng theo giấy phép.
PCL, HP-GL, và HP-GL/2 là nhãn hiệu đã đăng ký của Hewlett-Packard Corporation.
RSA và BSAFE là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của EMC Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các
quốc gia khác.
Mopria là thương hiệu đã đăng ký và nhãn hiệu dịch vụ của Mopria Alliance, Inc. Tại Hoa Kỳ và các
quốc gia khác. Nghiêm cấm sử dụng trái phép.
Tên của công ty khác và tên nhãn hiệu sản phẩm nói chung là tên thương mại của công ty, thương
hiệu và thương hiệu đã đăng ký nói chung.
(Các) ảnh chụp màn hình sản phẩm của Microsoft được in lại với sự cho phép của Tập đoàn Microsoft.
Trong hướng dẫn này, các chỉ dẫn về an toàn được đặt sau ký hiệu .
Hãy luôn đọc và tuân thủ các chỉ dẫn đó trước khi thực hiện những quy trình cần thiết.
Khi máy sao chép có tính năng được thiết kế để tránh giả mạo các tài liệu cụ thể, có một số trường
hợp hiếm xảy ra như các hình ảnh đã quét không đạt kết quả mong muốn.
Các ký tự ngoài do Fuji Xerox thiết kế có trong các phông chữ được cung cấp. Bạn không được
phép sao chép khi không có sự chấp thuận.
Dữ liệu đã lưutrong ổ cứng/phương tiện lưu trữ của máy có thể bị mất nếu có bất kỳ vấn đề nào
trong ổ cứng/phương tiện lưu trữ. Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về bất cứ thiệt hại trực tiếp hay
gián tiếp nào phát sinh từ hoặc do việc mất dữ liệu này gây nên.
Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi hỏng hóc của máy do nhiễm vi-rút máy tính hoặc xâm
nhập máy tính.
Không chỉnh sửa, thay đổi hoặc sao chép sách hướng dẫn này mà không được phép.
Các phần của sách hướng dẫn này có thể được thay đổi mà không có thông báo trước.
Màn hình và hình minh họa được mô tả trong sách hướng dẫn này chỉ mang tính chất ví dụ. Màn
hình và hình minh họa có thể thay đổi tùy thuộc vào kiểu máy, phần mềm và phiên bản hệ điều
hành được sử dụng.
Xerox, Xerox và Thiết Kế cũng như Fuji Xerox và Thiết Kế và CentreWare là những nhãn hiệu hoặc
nhãn hiệu đã được đăng ký của Xerox Corporation tại Nhật Bản và/hoặc các quốc gia khác.
ApeosPort, ApeosWare, DocuWorks, và TrustMarkingBasic là các nhãn hiệu đã đăng ký hoặc các
nhãn hiệu của Fuji Xerox Co., Ltd tại Nhật Bản và/hoặc các quốc gia khác.
Mục lục
Mục lục
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị .............................................17
Lời tựa ............................................................................................................... 18
Sử dụng Hướng dẫn này ................................................................................. 19
Bố cục của Hướng dẫn này ................................................................................................. 19
Các quy ước ........................................................................................................................ 20
Hướng dẫn Bảo mật Quan trọng..................................................................... 22
Môi trường ........................................................................................................ 23
Thông báo pháp lý............................................................................................ 24
Các bộ phận của thiết bị .................................................................................. 25
Bảng điều khiển ................................................................................................................... 32
Danh sách ký hiệu đồ họa ............................................................................... 33
Giấy phép .......................................................................................................... 34
3
3 Thao tác cơ bản ................................................................63
Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng ............................................................. 64
Vào Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng ............................................................................64
Thoát Chế độ Tiết kiệm Năng lượng ....................................................................................64
Chế độ làm ấm .................................................................................................. 66
Thiết lập Chế độ làm ấm.......................................................................................................66
Màn hình cảm ứng............................................................................................ 67
Màn hình chính .....................................................................................................................67
Thao tác cơ bản....................................................................................................................73
Các Nút Thao Tác Thường Gặp...........................................................................................75
Nhập Văn Bản Và Các Con Số.............................................................................................76
Chế độ ngắt....................................................................................................... 77
Đăng Nhập Vào Chế Độ Xác Thực .................................................................. 78
Đăng nhập vào Chế độ Xác thực bằng Màn hình cảm ứng .................................................78
Đăng nhập vào Chế độ Xác thực bằng Đầu đọc thẻ IC .......................................................78
Tính năng tùy chỉnh ......................................................................................... 79
Tùy chỉnh Màn hình chính ....................................................................................................79
Tùy chỉnh Danh sách tính năng ............................................................................................80
Ứng dụng Một chạm......................................................................................... 83
Tạo Ứng dụng Một chạm......................................................................................................83
Xóa hoặc Ấn Ứng dụng Một chạm .......................................................................................84
Sử dụng CentreWare Internet Services.......................................................... 85
Cài đặt Trình duyệt ...............................................................................................................85
Khởi động CentreWare Internet Services .............................................................................86
Đăng Nhập Vào Chế Độ Xác Thực ......................................................................................87
Nạp Giấy ............................................................................................................ 88
Loại Giấy...............................................................................................................................88
Nạp giấy vào Khay 1 đến 4...................................................................................................91
Nạp Giấy vào Khay tay .........................................................................................................92
Thay đổi thiết đặt giấy...........................................................................................................94
Nạp Bản gốc...................................................................................................... 96
Bộ nạp tài liệu .......................................................................................................................96
Kính đặt tài liệu .....................................................................................................................97
Nạp tài liệu có khổ tùy chỉnh.................................................................................................99
4 In.......................................................................................101
Tổng quan Tính năng ..................................................................................... 102
Để có được phần mềm mới nhất........................................................................................102
In từ máy tính.................................................................................................. 103
In bằng Trình điều khiển in .................................................................................................103
In tài liệu đính kèm trong Email (In Email) ..........................................................................103
In bằng CentreWare Internet Services ...............................................................................104
4
Mục lục
5 Sao chụp..........................................................................119
Tổng quan Tính năng ..................................................................................... 120
Thao tác sao chụp cơ bản ............................................................................. 121
Các thao tác trong khi Sao chụp................................................................... 122
Hủy bỏ Sao chụp ............................................................................................................... 122
Sao chụp bản gốc tiếp theo ............................................................................................... 122
Xác nhận Tình trạng công việc .......................................................................................... 122
Sao chụp thẻ ID............................................................................................... 123
Danh sách tính năng ...................................................................................... 124
Ẩn....................................................................................................................................... 124
[Đặt sẵn]............................................................................................................................. 124
[Sao chụp 2 mặt]................................................................................................................ 124
[Cấp giấy]........................................................................................................................... 124
[Thu nhỏ / Phóng to] .......................................................................................................... 124
[Hơi thu nhỏ] ...................................................................................................................... 125
[Dồn trang] ......................................................................................................................... 125
[Chỉnh sáng / Chỉnh tối]...................................................................................................... 125
[Dập ghim].......................................................................................................................... 125
[Giấy ra sao chụp].............................................................................................................. 125
[Dập lỗ]............................................................................................................................... 126
[Xếp chồng offset] .............................................................................................................. 126
[Loại bản gốc] .................................................................................................................... 126
[Bản gốc kích cỡ khác nhau] ............................................................................................. 126
[Hướng bản gốc]................................................................................................................ 126
[Kích cỡ bản gốc] ............................................................................................................... 126
[Độ sắc nét]........................................................................................................................ 127
[Mức loại bỏ nền] ............................................................................................................... 127
[Sao chụp sách] ................................................................................................................. 127
[Sao chụp sách 2 mặt] ....................................................................................................... 127
[Xóa cạnh].......................................................................................................................... 127
[Dịch chuyển ảnh] .............................................................................................................. 128
[Hình ảnh đối xứng] ........................................................................................................... 128
[Ảnh âm bản]...................................................................................................................... 128
5
[Xoay ảnh]...........................................................................................................................128
[Tạo sách] ...........................................................................................................................128
[Bìa] ....................................................................................................................................129
[Áp phích]............................................................................................................................130
[Sao lặp hình ảnh]...............................................................................................................131
[Ghi chú] .............................................................................................................................131
[Hình mờ] ............................................................................................................................131
[Gập] ...................................................................................................................................131
[Sao lặp hình ảnh đặt sẵn]..................................................................................................132
[Ghép phân đoạn] ...............................................................................................................132
[Công việc mẫu]..................................................................................................................132
[Phủ chờm mẫu giấy]..........................................................................................................132
[Xóa bên ngoài / Xóa bên trong] .........................................................................................133
[Bản gốc tiếp theo]..............................................................................................................133
6 Fax....................................................................................135
Tổng quan Tính năng ..................................................................................... 136
Thao tác fax cơ bản........................................................................................ 137
Chỉnh sửa thông tin người nhận đã chỉ định .............................................. 139
Chỉ định tốc độ bắt đầu.......................................................................................................139
Xóa người nhận..................................................................................................................139
Điều chỉnh thông tin người nhận đã chỉ định ......................................................................139
Đăng ký người nhận vào Danh bạ......................................................................................139
Xác nhận thông tin chi tiết của người nhận ........................................................................140
Các Thao tác trong quá trình Fax ................................................................. 141
Hủy bỏ Công việc fax..........................................................................................................141
Quét bản gốc tiếp theo .......................................................................................................141
Xác nhận Tình trạng công việc ...........................................................................................141
Fax qua mạng ................................................................................................. 142
Gửi Internet Fax..................................................................................................................142
Nhận Internet Fax ...............................................................................................................143
Các Tính năng Hữu ích ......................................................................................................143
IP Fax (SIP)...................................................................................................... 146
Gửi IP Fax (SIP) .................................................................................................................146
Nhận IP Fax (SIP)...............................................................................................................146
Fax trực tiếp.................................................................................................... 147
Chuẩn bị .............................................................................................................................147
Gửi Fax trực tiếp.................................................................................................................147
Danh sách tính năng ...................................................................................... 148
[Bật phát đa hướng]............................................................................................................148
[Chọn đ.truyền] ...................................................................................................................148
[Đặt sẵn] .............................................................................................................................148
[Xem trước].........................................................................................................................148
[Quét 2 mặt] ........................................................................................................................148
[Độ phân giải]......................................................................................................................149
[Chỉnh sáng / Chỉnh tối] ......................................................................................................149
[Loại bản gốc] .....................................................................................................................149
[Thu nhỏ / Phóng to] ...........................................................................................................149
6
Mục lục
7 Quét..................................................................................163
Tổng quan Tính năng ..................................................................................... 164
Quét vào thư mục ........................................................................................... 165
Email ................................................................................................................ 166
Chỉnh sửa thông tin người nhận ........................................................................................ 167
Chỉ định định dạng tệp đầu ra............................................................................................ 167
Quét.................................................................................................................. 170
Quét vào USB.................................................................................................. 172
Quét vào máy tính........................................................................................... 174
Lưu trữ dữ liệu đã quét bởi thiết bị vào máy tính có kết nối mạng .................................... 174
Bắt đầu công việc quét qua thao tác máy tính................................................................... 174
7
Thao tác trong khi Quét ................................................................................. 176
Dừng Công việc Quét .........................................................................................................176
Quét bản gốc tiếp theo .......................................................................................................176
Xác nhận Trạng thái công việc ...........................................................................................176
Nhập Dữ liệu Quét .......................................................................................... 177
Nhập với Ứng dụng Tương thích TWAIN...........................................................................177
Nhập Sử dụng DocuWorks.................................................................................................179
Nhập bằng cách Sử dụng Stored File Manager 3 ..............................................................180
Nhập sử dụng CentreWare Internet Services.....................................................................181
Danh sách tính năng ...................................................................................... 183
[Đặt sẵn] .............................................................................................................................183
[Xem trước].........................................................................................................................183
[Quét màu] ..........................................................................................................................183
[Quét 2 mặt] ........................................................................................................................183
[Độ phân giải]......................................................................................................................183
[Loại bản gốc] .....................................................................................................................183
[Hướng bản gốc].................................................................................................................183
[Bảo mật PDF - Mật khẩu mở tệp] ......................................................................................183
[Kích cỡ bản gốc]................................................................................................................184
[Bản gốc kích cỡ khác nhau] ..............................................................................................184
[Chỉnh sáng / Chỉnh tối] ......................................................................................................184
[Độ sắc nét].........................................................................................................................184
[Thu nhỏ / Phóng to] ...........................................................................................................184
[Chất lượng / Kích cỡ tệp] ..................................................................................................184
[Ảnh] ...................................................................................................................................184
[Mức loại bỏ nền] ................................................................................................................185
[Độ tương phản] .................................................................................................................185
[Loại bỏ bóng đen] ..............................................................................................................185
[Không gian màu]................................................................................................................185
[Quét sách] .........................................................................................................................186
[Xóa cạnh]...........................................................................................................................186
[Mâu thuẫn tên tệp].............................................................................................................186
[Bản gốc tiếp theo]..............................................................................................................186
[Quét (URL) - Nội dung thư] ...............................................................................................186
[Quét (URL) - Chủ đề Email]...............................................................................................186
[Chủ đề] ..............................................................................................................................186
[Từ:] ....................................................................................................................................186
[Nội dung thư] .....................................................................................................................187
[Thư báo đã đọc] ................................................................................................................187
[Trả lời đến] ........................................................................................................................187
[Gửi tách] ............................................................................................................................187
8
Mục lục
10 Danh bạ............................................................................207
Đăng ký người nhận....................................................................................... 208
Thiết đặt các mục chi tiết............................................................................... 209
Tạo nhóm người nhận ................................................................................... 213
Chỉnh sửa Liên hệ hoặc Nhóm...................................................................... 214
Xóa Liên hệ hoặc Nhóm ................................................................................. 215
Lọc và tìm kiếm liên hệ .................................................................................. 216
Lọc ..................................................................................................................................... 216
Tìm kiếm ............................................................................................................................ 216
Khởi động Ứng dụng từ Danh bạ ................................................................. 217
Đăng ký khối Danh bạ .................................................................................... 218
Tải mẫu xuống ................................................................................................................... 218
Đăng ký Danh bạ với thiết bị.............................................................................................. 218
Chuyển nhập Danh bạ sang những thiết bị khác ........................................ 219
Tải Danh bạ thiết bị xuống ................................................................................................. 219
Chuyển nhập sang những thiết bị khác ............................................................................. 219
11 Công việc.........................................................................221
Tổng quan về Công việc ................................................................................ 222
Kiểm tra Công việc đã hoàn tất/hiện tại/đang chờ ...................................... 223
Hủy bỏ công việc đang xử lý/đang chờ ....................................................... 224
Tiến hành công việc đang chờ...................................................................... 225
Công việc in đang chờ ................................................................................... 226
9
[Thông tin & báo cáo]..................................................................................... 230
[Cấu hình thiết bị]................................................................................................................230
[Phiên bản phần mềm]........................................................................................................230
[T.trạng mạng LAN không dây]...........................................................................................230
[Báo cáo in].........................................................................................................................230
[Thông báo]..................................................................................................... 236
[Thiết đặt khay giấy]....................................................................................... 237
[Thiết đặt thông dụng].........................................................................................................237
[Vật tư]............................................................................................................. 240
[Thông tin hóa đơn] ....................................................................................... 241
[Thông tin hóa đơn tài khoản người dùng] .........................................................................241
[Bảo trì]............................................................................................................ 242
[Hỗ trợ trang] ......................................................................................................................242
[Chẩn đoán EP/Yêu cầu sửa chữa]....................................................................................243
[EP Registration].................................................................................................................243
[Màn hình chính thiết lập nhanh] ........................................................................................243
[Tùy chọn phần mềm] .........................................................................................................244
[Tùy chọn phần mềm - USB] ..............................................................................................244
[Cập nhật phần mềm] .........................................................................................................244
[Tự kiểm tra khi bật nguồn].................................................................................................244
[Kiểm tra chi tiết thẻ thông minh] ........................................................................................244
[Xóa tất cả chứng chỉ / Khởi tạo thiết đặt] ..........................................................................244
[Chất lượng hình ảnh].........................................................................................................245
[Công cụ dập lỗ]..................................................................................................................245
[Điều chỉnh vị trí gập sách] .................................................................................................245
[Điều chỉnh vị trí dập lỗ] ......................................................................................................245
[Tray 5 Guide Adjustment] ..................................................................................................245
10
Mục lục
11
Cấu hình của Mã hoá bằng IPsec.................................................................. 350
Bước 1: Chuẩn bị chứng chỉ...............................................................................................350
Bước 2: Cấu hình IPsec .....................................................................................................351
Bước 3: Thiết đặt thiết bị đích giao tiếp..............................................................................351
Cấu hình của Mã hóa Email/Digital Signature ............................................. 352
Tổng quan về Cài đặt .........................................................................................................352
Bước 1: Chuẩn bị chứng chỉ...............................................................................................352
Bước 2: Thiết đặt S/MIME ..................................................................................................354
Bước 3: Cấu hình người gửi và người nhận ......................................................................354
Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks ........................................................ 357
Bước 1: Chuẩn bị chứng chỉ...............................................................................................357
Bước 2 Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks .................................................................357
Bước 3: Cấu hình trên Máy tính .........................................................................................358
12
Mục lục
13
Vấn đề Liên quan tới Mạng............................................................................ 444
Khi sử dụng TCP/IP............................................................................................................444
Vấn đềCentreWare Internet Services .................................................................................444
Các vấn đề với tính năng Email..........................................................................................445
Các Vấn đề Kết nối Internet/Intranet ..................................................................................446
Các vấn đề với kết nối IPv4 và IPv6 ..................................................................................447
Trợ giúp/Các vấn đề kết nối hỗ trợ từ xa............................................................................449
In từ USB Sự cố.............................................................................................. 450
Sự cố In xác thực cá nhân (Tất cả)............................................................... 451
Giải quyết vấn đề cho AirPrint ...................................................................... 452
Sự cố khi Chọn Máy in .......................................................................................................452
Sự cố khi In.........................................................................................................................452
Kẹt giấy............................................................................................................ 453
Kẹt Giấy ở Cửa Trên Bên trái A .........................................................................................454
Kẹt giấy ở cửa dưới cùng bên trái B (đối với cấu hình 2 khay) ..........................................457
Kẹt giấy ở cửa dưới cùng bên trái B (đối với cấu hình 4 khay) ..........................................457
Kẹt giấy ở cửa trên cùng bên trái C....................................................................................458
Kẹt Giấy ở Khay 1 đến Khay 4 ...........................................................................................459
Kẹt giấy trong Khay tay.......................................................................................................460
Kẹt Giấy ở Bộ hoàn thiện A2 ..............................................................................................461
Kẹt giấy ở Bộ hoàn thiện-B3 (tùy chọn)..............................................................................462
Kẹt Tài liệu ...................................................................................................... 464
Kẹt ở nắp của bộ nạp tài liệu tự động hai mặt....................................................................464
Lỗi Bộ dập ghim ............................................................................................. 467
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện A2) ...............................................468
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện-B3) ...............................................469
Mã lỗi ............................................................................................................... 472
18 Phụ lục.............................................................................473
Thông số kỹ thuật........................................................................................... 474
Thông số kỹ thuật cơ bản/Chức năng sao chép.................................................................474
Chức năng in ......................................................................................................................477
Chức năng Quét (tùy chọn) ................................................................................................478
Chức năng Fax (tùy chọn) ..................................................................................................479
Bộ nạp tài liệu tự động hai mặt...........................................................................................479
Khay bên (tùy chọn)............................................................................................................480
Bộ hoàn thiện A2 (tùy chọn) ...............................................................................................480
Bộ hoàn thiện-B3 (tùy chọn) ...............................................................................................481
Vùng có thể in................................................................................................. 483
Vùng Có thể in Tiêu chuẩn .................................................................................................483
Vùng Có thể in Mở rộng .....................................................................................................483
Mô phỏng ........................................................................................................ 484
Chế độ Mô phỏng ...............................................................................................................484
Chuyển đổi giữa các Ngôn ngữ Máy in ..............................................................................484
Màn hình menu chế độ .......................................................................................................484
Phông chữ có sẵn...............................................................................................................485
14
Mục lục
15
16
1
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
Lời tựa
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ApeosPort 3560/3060/2560 (dưới đây được gọi là “thiết bị”).
Bản hướng dẫn này mô tả cách vận hành thiết bị và các biện pháp phòng tránh bạn
cần tuân thủ trong suốt quá trình vận hành. Để sử dụng hết các chức năng của thiết bị
và sử dụng hiệu quả, cần chắc chắn đọc kỹ bản hướng dẫn trước khi sử dụng.
Bản hướng dẫn này giả định rằng bạn đã quen thuộc với máy tính cá nhân và có kiến
thức về các hệ thống mạng máy tính. Khi bạn cần thêm thông tin, tham khảo các
hướng dẫn đi kèm với máy tính cá nhân, hệ điều hành và các sản phẩm mạng.
Sau khi đọc hướng dẫn này, đảm bảo giữ lại để tham khảo nhanh về sau. Sẽ rất hữu
ích trong trường hợp bạn quên cách thực hiện các thao tác hoặc nếu có vấn đề phát
sinh với thiết bị.
18
Sử dụng Hướng dẫn này
2 Thiết lập
Mô tả cách bật và tắt thiết bị, cách kết nối với máy tính, thiết đặt ban đầu cho các tính
năng fax, quét và email.
4 In
Mô tả các thao tác và tính năng cơ bản của dịch vụ in.
5 Sao chụp
Mô tả các thao tác và tính năng cơ bản của bộ lệnh sao chụp.
6 Fax
Mô tả các thao tác và tính năng cơ bản của dịch vụ fax.
7 Quét
Mô tả các thao tác và tính năng cơ bản của dịch vụ quét.
10 Danh bạ
Mô tả các thao tác và tính năng cơ bản của Danh bạ.
11 Công việc
Mô tả cách kiểm tra trạng thái công việc và cách xóa công việc.
19
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
16 Bảo dưỡng
Mô tả cách thay vật tư tiêu hao và vệ sinh thiết bị.
17 Khắc phục sự cố
Mô tả quy trình khắc phục sự cố để giải quyết các sự cố với thiết bị.
18 Phụ lục
Mô tả các thông số kỹ thuật và dịch vụ bảo trì của thiết bị.
Lưu ý
Thông tin bổ sung về các thao tác hoặc các tính năng.
Thẩy
Tham khảo thông tin đích liên quan đến các chủ đề được mô tả.
Các ký hiệu dưới đây được sử dụng trong hướng dẫn này:
" " Một tham khảo chéo đã có trong hướng dẫn này.
Tên đa phương tiện, tính năng, thông báo trên màn hình cảm
ứng và văn bản nhập.
Tên của hướng dẫn bên ngoài cần được tham khảo.
[ ]
Tên của các nút và menu hiển thị trên màn hình cảm ứng.
Tên của các menu, cửa sổ hoặc hộp thoại được hiển thị trên
màn hình máy tính cũng như các nút và tên menu của chúng.
< > phím Các phím trên bàn phím của máy tính.
> Đường dẫn đến một mục nhất định trong một quy trình trên
bảng điều khiển hoặc máy tính.
Hướng của bản gốc hoặc giấy được mô tả trong hướng dẫn này như sau:
, , Nạp cạnh dài (LEF): Nạp bản gốc hoặc giấy theo hướng dọc khi xem từ phía
trước thiết bị.
, , Nạp cạnh ngắn (SEF): Nạp bản gốc hoặc giấy theo hướng ngang khi xem từ
phía trước thiết bị.
20
Sử dụng Hướng dẫn này
Một số tính năng yêu cầu thiết lập bởi đại diện dịch vụ của chúng tôi. Liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Một số tính năng yêu cầu thành phần tùy chọn để sử dụng. Liên hệ Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
Các mục menu hiển thị trên màn hình cảm ứng sẽ thay đổi tùy vào phương thức
xác thực hoặc các tùy chọn đã cài đặt.
XPS viết tắt cho XML Paper Specification.
WSD viết tắt cho Web Service on Devices.
Ổ cứng tích hợp mở rộng (HDD) và Ổ đĩa thể rắn (SSD) thường được gọi chung là
"bộ nhớ" trong hướng dẫn này.
21
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
22
Môi trường
Môi trường
For environmental protection and efficient use of resources, Fuji Xerox reuses
returned toner cartridges and drum cartridges to make recycle parts, recycle
materials or energy recovery.
Cần thải bỏ hộp mực và cụm trống mực không còn sử dụng. Không mở hộp mực và
cụm trống mực. Hãy gửi trả chúng đến đại diện Fuji Xerox ở địa phương của bạn.
23
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
24
Các bộ phận của thiết bị
3
4
11 5
6
10
9
7
25
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
5
6
7 1
8
9 2
10
4
1 Cửa trên cùng bên trái (C)
Mở cửa này để loại bỏ kẹt giấy.
2 Cửa trên bên trái (A)
Mở cửa này bằng cách nhấc cần nhả lên để loại bỏ kẹt giấy.
Lưu ý
Trước khi bạn mở cửa trên bên trái, thoát khỏi Chế độ nghỉ và tắt thiết bị.
3 Cửa dưới cùng bên trái (B)
Mở cửa này để loại bỏ kẹt giấy.
4 Điều chỉnh chân
Giữ cho thiết bị không bị đổ. Di chuyển thiết bị tới điểm cài đặt rồi xoay cần điều chỉnh
này theo chiều kim đồng hồ cho đến khi cần chạm mặt sàn.
5 Đầu nối giao diện USB 2.0
Kết nối cáp của các phụ kiện.
6 Đầu nối bộ điều hợp Wi-Fi
Kết nối bộ điều hợp Wi-Fi (tùy chọn).
7 Đầu nối 10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T
Kết nối với cáp mạng.
26
Các bộ phận của thiết bị
Bên trong
1
3
1 Hộp mực
Chứa mực (bột tạo ảnh).
2 Cụm trống mực
Chứa chất quang dẫn và các bộ tráng ảnh.
3 Bộ sấy (R8)
Sấy mực trên giấy. Không chạm vào bộ này vì nó cực kỳ nóng.
27
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
LINE3
4 3 2 1
1 TEL
Cho phép bạn kết nối thiết bị với thiết bị điện thoại.
Không nối dây nguồn với ổ cắm dẫn đến cùng bộ ngắt điện của bảng chuyển mạch.
2 LINE 1 (Đường truyền 1)
Sử dụng đầu nối này để kết nối với đường dây điện thoại.
3 LINE 2 (Đường truyền 2)
Sử dụng đầu nối này để kết nối với đường dây điện thoại. Kết nối ISDN không khả
dụng.
4 LINE 3 (Đường truyền 3)
Sử dụng đầu nối này để kết nối với đường dây điện thoại. Kết nối ISDN không khả
dụng.
Lưu ý
Đường truyền 1, Đường truyền 2 hoặc Đường truyền 3 trong dấu ngoặc đơn là tên được hiển thị
trên màn hình cảm ứng.
Khi bạn nói vào ống nghe điện thoại bên ngoài được nối với TEL, chỉ đường dây được kết nối với
LINE 1 khả dụng. (LINE 2 và LINE 3 không khả dụng.)
28
Các bộ phận của thiết bị
1 2 3 4 5 6 7
1 Cần gạt
Xoay cần này để loại bỏ kẹt giấy.
2 Nắp trái
Mở nắp đậy này để loại bỏ kẹt giấy.
3 Nắp trên
Mở nắp này để lấy giấy bị kẹt ra.
4 Bộ dẫn hướng tài liệu
Dùng các thanh dẫn hướng này để căn chỉnh các mép của bản gốc.
5 Khay bộ nạp tài liệu
Nạp bản gốc ở đây.
6 Bộ chặn tài liệu
Giữ tài liệu ra không bị rơi.
7 Khay đầu ra tài liệu
Bản gốc đã quét sẽ được đưa ra ở đây.
8 Kính chuyển giấy đẳng tốc
Quét bản gốc đã nạp.
Lưu ý
Trong hướng dẫn này, Bộ nạp tài liệu tự động hai mặt được gọi là “bộ nạp tài liệu”.
29
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
1
6
2
5
3
30
Các bộ phận của thiết bị
1
2
3
4
12 5
11 6
7
10
8
31
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
7 1 2 3 4
5
6
32
Danh sách ký hiệu đồ họa
KẸT GIẤY
33
1 Trước khi Sử dụng Thiết bị
Giấy phép
Phần này mô tả thông tin về giấy phép phần mềm. Hãy chắc chắn bạn đã đọc qua.
Sản phẩm này có chứa OSS được phân phối theo các điều khoản của các giấy phép
nguồn mở khác nhau.
Bạn có thể lấy giấy phép được áp dụng, thông báo bản quyền, và các điều khoản cấp
phép của từng OSS từ [Trang chủ] > [Hỗ trợ] > [Tải xuống thông tin Giấy phép OSS]
trên CentreWare Internet Services.
Sản phẩm có chứa OSS được phân phối theo các điều khoản của các giấy phép
nguồn mở khác nhau, bao gồm Giấy phép GNU Library General Public License 2.0.
Bạn có thể tìm thấy bản sao của mã nguồn, nếu được yêu cầu hoặc theo yêu cầu
trong Giấy phép OSS, tại trang web sau:
http://www.fujixerox.co.jp/etc/oss/mfp/ap7_c7773/v1_0
34
2
2 Thiết lập
2 Thiết lập
Nguồn điện
Để dùng thiết bị, nhấn Nút nguồn điện/tiết kiệm điện để bật nguồn. Bạn có thể bắt đầu
thao tác sau khi thiết bị khởi động.
Bật nguồn
Tắt nguồn
Lưu ý
Thiết bị sẽ không được kích hoạt sớm nếu bạn bật nguồn trước khi màn hình hiển thị tối đi. Khi bật
lại thiết bị, phải xác nhận rằng màn hình cảm ứng đã tối đi và chờ một lúc, sau đó bật nguồn.
Bạn có thể đặt thiết bị tắt vào cùng thời điểm hàng ngày. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Hẹn giờ
tắt nguồn]" (P.251).
1 Trước khi tắt nguồn, hãy đảm bảo thiết bị đã hoàn thành tất cả các công việc sao chụp
và công việc in. Sau đó, hãy đảm bảo rằng đèn LED dữ liệu không nhấp nháy.
Quan trọng
Không tắt nguồn trong các trường hợp sau. Nếu nguồn tắt, dữ liệu đang xử lý có thể bị xóa.
Trong khi đang nhận dữ liệu
Trong khi đang in
Trong khi đang sao chụp
Trong khi đang quét
Khi tắt nguồn, đợi 5 giây sau khi đầu ra đã được in ra.
36
Nguồn điện
3 Gõ vào [Tắt nguồn thiết bị] trên màn hình cảm ứng.
Quan trọng
Thao tác xử lý tắt được thực hiện bên trong thiết bị trong một khoảng thời gian sau khi tắt nguồn.
Chờ một chút cho đến khi Nút nguồn điện/tiết kiệm điện ngừng nhấp nháy sau khi màn hình cảm
ứng tối đi. Khi rút dây nguồn, phải xác nhận rằng Nút nguồn điện/tiết kiệm điện không nhấp nháy.
Lưu ý
Khi bật sau khi thiết bị đã tắt, chờ một chút cho đến khi Nút nguồn điện/tiết kiệm điện ngừng nhấp
nháy sau khi màn hình cảm ứng tối đi.
37
2 Thiết lập
1 Nhấn Nút nguồn điện/tiết kiệm điện và chọn [Tắt nguồn] để tắt nguồn.
2 Đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống và Nút nguồn điện/tiết kiệm điện không sáng.
3 Kết nối cáp mạng với đầu nối giao diện Ethernet.
Khi Bộ Ethernet phụ (tùy chọn) chưa được cài đặt
Khi Bộ Ethernet phụ (tùy chọn) đã được cài đặt
1 Nhấn Nút nguồn điện/tiết kiệm điện và chọn [Tắt nguồn thiết bị] để tắt nguồn.
2 Hãy chắc chắn rằng màn hình cảm ứng trống và Nút nguồn điện/tiết kiệm điện không
sáng.
38
Cáp Giao diện
39
2 Thiết lập
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Kết nối Wi-Fi" (P.41).
40
Cấu hình mạng WLAN
Lưu ý
Wi-Fi Direct không thể sử dụng trong môi trường IPv6 hoặc tùy biến.
Wi-Fi Direct chấp nhận tối đa ba thiết bị di động kết nối đồng thời.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Kết nối Wi-Fi Direct" (P.45).
1 Vào chế độ quản trị hệ thống và gõ vào [Thiết bị] trên Màn hình chính.
Thẩy
Để biết quy trình chi tiết, tham khảo "Đăng Nhập Vào Chế Độ Xác Thực" (P.78).
6 Khi bạn kết nối với một điểm truy cập sử dụng xác thực máy chủ RADIUS (xác thực
IEEE802.1X), phải thiết lập chứng chỉ trong CentreWare Internet Services. Sang "Kết
nối với một Mạng bảo mật cao thông qua CentreWare Internet Services" (P.43) và cấu
hình thiết đặt cần thiết.
Khi bạn kết nối với một điểm truy cập không yêu cầu chứng chỉ, sang bước 7.
8 Kết nối với mạng Wi-Fi bằng cách sử dụng một trong các phương pháp sau.
Lưu ý
Bạn có thể kiểm tra các thiết đặt được cấu hình cho tính năng Wi-Fi trong Báo cáo cấu hình.
Kết nối thủ công*1 Nếu SSID mong muốn không hiển thị trong danh (P.42)
sách, chỉ định SSID và kết nối với mạng Wi-Fi.
Sử dụng WPS (Nút ấn)*2 Sau khi gửi yêu cầu kết nối từ thiết bị, nhấn nút (P.43)
WPS trên điểm truy cập mạng LAN không dây của
bạn trong vòng hai phút.
41
2 Thiết lập
*1 :SSID của điểm truy cập mạng LAN không dây và thông tin xác thực (như khoá WEP và cụm từ mật khẩu) là bắt
buộc. Để biết thêm chi tiết về điểm truy cập mạng LAN không dây, hãy hỏi người quản trị hệ thống hay người quản
trị mạng của bạn.
*2 :Điểm truy cập mạng LAN không dây phải hỗ trợ WPS. Để biết thông tin về các hoạt động WPS trên điểm truy cập
mạng LAN không dây, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng cho điểm truy cập mạng LAN không dây.
1 Gõ vào SSID của điểm truy cập mạng LAN không dây mong muốn từ danh sách hiển
thị trên màn hình [Thiết đặt kết nối Wi-Fi].
Lưu ý
Nếu điểm truy cập mạng LAN không dây không thiết lập bảo mật, thiết đặt đã hoàn tất.
Tối đa năm điểm truy cập mạng LAN không dây được liệt kê với điểm truy cập mạnh nhất hiển thị
đầu tiên.
2 Nếu điểm truy cập mạng LAN không dây thiết lập bảo mật, màn hình thông tin xác
thực sẽ xuất hiện. Nhập các thông tin bắt buộc và gõ vào [OK].
Lưu ý
Khi bạn chọn một điểm truy cập và thiết bị đã được kết nối với điểm truy cập khác, sẽ xuất hiện màn
hình để xác nhận xem có hủy kết nối hay không. Gõ vào [Có].
1 Gõ vào [Thiết đặt thủ công] trên màn hình [Thiết đặt kết nối Wi-Fi].
2 Đặt các thiết đặt cần thiết cho môi trường của bạn, rồi gõ [OK].
42
Cấu hình mạng WLAN
Thẩy
Để biết thêm thông tin về các thiết đặt sử dụng CentreWare
Internet Services, hãy tham khảo "Kết nối với một Mạng bảo
mật cao thông qua CentreWare Internet Services" (P.43).
*1 :[Tùy biến] không khả dụng khi bật kết nối Wi-Fi Direct.
*2 :Các phương thức mã hóa sẽ không khả dụng khi [Chế độ liên lạc] được đặt là [Tùy biến].
1 Gõ vào [Thiết đặt WPS (Mã PIN)] trên màn hình [Thiết đặt kết nối Wi-Fi].
2 Gõ vào [Khởi động] và nhấn nút ấn WPS trên điểm truy cập mạng LAN không dây
trong vòng hai phút.
1 Gõ vào [Thiết đặt WPS (Mã PIN)] trên màn hình [Thiết đặt kết nối Wi-Fi].
2 Gõ vào [Khởi động] và nhập Mã PIN hiển thị trên màn hình vào điểm truy cập mạng
LAN không dây trong vòng hai phút.
3 Sau khi bạn xác nhận cập nhật, gõ [OK]. Thiết bị khởi động lại và thiết đặt có hiệu lực.
Kết nối với một Mạng bảo mật cao thông qua CentreWare Internet Services
Tính năng kết nối Wi-Fi trên thiết bị hỗ trợ xác thực IEEE802.1X. Để sử dụng phương
thức xác thực IEEE802.1X có yêu cầu chứng chỉ, vui lòng lấy chứng chỉ cần thiết do
cơ quan cấp chứng chỉ phát hành và nhập vào thiết bị từ CentreWare Internet
Services.
Chứng chỉ yêu cầu trên từng phương thức xác thực IEEE802.1X như sau.
* :Cần thiết khi xác minh chứng chỉ máy chủ được bật. Việc xác minh chứng chỉ của máy chủ được thực hiện khi một
CA chứng chỉ được đăng ký.
43
2 Thiết lập
1 Nhập địa chỉ IP của thiết bị hoặc địa chỉ Internet trong ô địa chỉ trên trình duyệt web, và
nhấn phím <Enter> để bắt đầu CentreWare Internet Services.
2) Nhập ID người dùng và Mã khóa của Người quản trị Hệ thống trên màn hình được
hiển thị, rồi nhấp [OK].
Sau khi màn hình xác nhận xuất hiện, nhấp [Đóng] hai lần liên tục.
3) Nhấp [Hệ thống] > [Bảo mật] > [Thiết đặt chứng chỉ].
1) Nhấp [Mạng].
2) Chọn [WPA2 Doanh nghiệp] hoặc [Chế độ hỗn hợp Doanh nghiệp (AES / TKIP)]
trong [Thiết đặt mã hóa].
44
Cấu hình mạng WLAN
8) Khi đã chọn EAP-TLS, chọn chứng chỉ máy khách đã nhập trong [Chứng chỉ máy
khách].
9) Nhấp [Lưu].
1 Vào chế độ quản trị hệ thống rồi gõ vào [Thiết bị] trên Màn hình chính.
Thẩy
Để biết quy trình chi tiết, tham khảo "Đăng Nhập Vào Chế Độ Xác Thực" (P.78).
45
2 Thiết lập
Quan trọng
Để kết nối thiết bị không tương thích với Wi-Fi Direct, như thiết bị iOS, phải chọn [Chủ sở hữu
nhóm].
1 Mở màn hình thiết đặt Wi-Fi trên thiết bị Android của bạn và bật Wi-Fi.
3 Chạm vào các mục tiêu kết nối (tên thiết bị) từ danh sách.
Lưu ý
Tên được đặt trên máy tính sẽ xuất hiện. Bạn có thể kiểm tra tên thiết bị trong Báo cáo cấu hình.
4 Xác nhận tên của thiết bị di động để kết nối với, rồi gõ [Có].
46
Cấu hình mạng WLAN
1 Gõ vào [Thiết bị] > [Thông tin & báo cáo] trên màn hình chính.
3 Kiểm tra [SSID:] và [Mật mã:] trong [Kết nối Wi-Fi Direct].
4 Mở màn hình thiết đặt Wi-Fi trên thiết bị di động của bạn và bật Wi-Fi.
5 Từ danh sách, chạm vào SSID cho thiết bị đã chọn trong Bước 3.
1 Chọn [Ngắt kết nối từ Wi-Fi Direct] trong [Thiết bị] > [Thông tin & báo cáo] > [Mạng
LAN không dây]. Tất cả thiết bị di động hiện đang kết nối sẽ bị ngắt kết nối.
Lưu ý
Để các thiết bị đã ngắt kết nối không tự động ngay lập tức kết nối lại với thiết bị, các thiết bị đã ngắt
kết nối bởi thao tác này sẽ không thể được kết nối lại qua Wi-Fi Direct trong 30 giây.
2 Thay đổi [Hậu tố SSID] hoặc [Mật mã] trên menu [Thiết đặt Wi-Fi Direct] trong [Thiết
bị] > [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt mạng LAN không dây].
Nhóm Wi-Fi Direct sẽ được khôi phục lại với SSID và mật mã mới để ngắt kết nối thiết
bị di động.
Lưu ý
Khi bạn kết nối lại thiết bị di động đã ngắt kết nối với thiết bị, chọn SSID mới và nhập mật mã trên
màn hình thiết đặt Wi-Fi trên thiết bị di động của bạn.
1 Mở màn hình thiết đặt Wi-Fi trên thiết bị di động của bạn và tắt Wi-Fi.
Khi “tự động kết nối” của thiết bị di động được bật:
Thiết bị di động sẽ tự động kết nối lại với Wi-Fi Direct của thiết bị ngay cả khi kết nối
Wi-Fi bị ngắt kết nối. Khi số lượng kết nối đạt đến giới hạn trên do kết nối tự động
này, hãy tắt “tự động kết nối” trên thiết bị di động của bạn hoặc chuyển sang bước
2.
Khi “tự động kết nối” trên thiết bị di động bị tắt:
Kết nối Wi-Fi sẽ bị hủy cho đến khi bạn kết nối lại từ màn hình thiết đặt Wi-Fi trên
thiết bị di động của bạn.
47
2 Thiết lập
Lưu ý
“tự động kết nối” có thể không chuyển đổi được tùy vào thiết bị di động.
2 Mở màn hình thiết đặt Wi-Fi trên thiết bị di động của bạn và chọn SSID của thiết bị
đang kết nối. Quên thông tin thiết đặt Wi-Fi được lưu trên thiết bị di động của bạn.
Lưu ý
Khi bạn kết nối lại thiết bị di động đã ngắt kết nối với thiết bị, chọn SSID mới và nhập mật mã trên
màn hình thiết đặt Wi-Fi trên thiết bị di động của bạn.
48
Thiết đặt môi trường Fax
Thiết đặt Môi trường Fax qua mạng/Fax trực tiếp qua mạng
Để sử dụng các tính năng này, phải có các thiết đặt sau.
Thiết lập Fax qua mạng Fax trực tiếp qua mạng
Địa chỉ TCP/IP O O
Đường dẫn Fax qua mạng O O
Cổng email O O
Mặt nạ mạng phụ
Cổng nối
Máy chủ DNS
Địa chỉ email của thiết bị O O
Giao thức để nhận Email O O
Máy chủ POP3 X
Tên đăng nhập/mật khẩu X
POP3
Máy chủ SMTP O O
Tên đăng nhập/mật khẩu
SMTP AUTH
O : Bắt buộc
X : Không được hỗ trợ
: Thiết lập theo yêu cầu
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ TCP/IP, tham khảo phần "[Thiết đặt giao thức]" (P.306).
1) Gõ vào [Thiết đặt ứng dụng] > [Thiết đặt Fax qua mạng] > [Điều khiển Fax qua
mạng].
2) Đối với Fax qua mạng, gõ vào [Qua máy chủ Email]. Đối với Fax trực tiếp qua
mạng, gõ vào [Trực tiếp (P2P)].
49
2 Thiết lập
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [Nhận Email] >
[Tình trạng cổng].
2) Gõ vào [Bật].
3) Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Khả năng kết nối & thiết lập mạng].
3) Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Khả năng kết nối & thiết lập mạng].
3) Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Khả năng kết nối & thiết lập mạng].
Lưu ý
Khi bạn kích hoạt POP qua SSL trong Thiết lập Máy chủ POP3, email nhận sẽ được mã hóa. Có thể
thiết lập POP qua SSL bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services.
2) Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Thiết đặt Email đi / đến].
50
Thiết đặt môi trường Fax
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [SIP] > [Tình trạng
cổng].
2) Gõ vào [Bật].
3) Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Khả năng kết nối & thiết lập mạng].
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt SIP] > [ID người dùng SIP
(tên đăng nhập)].
51
2 Thiết lập
3 Gõ vào [Thiết đặt ứng dụng] > [Thiết đặt Fax] > [Thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ].
4 Gõ vào [Tên cục bộ] và nhập tên thiết bị đầu cuối cục bộ.
3 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt SIP].
5 Gõ vào [Phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP] và chọn phương thức phân giải địa chỉ.
6 Gõ vào [Thiết lập máy chủ ủy quyền SIP] và thiết lập từng mục.
Lưu ý
Cần có thiết đặt của số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập, và loại máy chủ ngay
cả khi [Phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP] được đặt là [DHCP] hoặc [DHCPv6].
7 Gõ vào [Th.lập máy chủ cơ quan đăng ký SIP] và thiết lập từng mục.
Lưu ý
Cần có thiết đặt của số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập, và loại máy chủ ngay
cả khi [Phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP] được đặt là [DHCP] hoặc [DHCPv6].
52
Thiết đặt môi trường Fax
3 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt SIP] > [Thiết lập cổng nối
VoIP].
6 Gõ vào [Địa chỉ cổng nối] và chỉ định địa chỉ IP của cổng nối VoIP.
7 Gõ vào [OK].
Lưu ý
Để đăng ký nhiều cổng nối VoIP, lặp lại bước 4 đến 7.
53
2 Thiết lập
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [SNMP] > [Tình
trạng cổng].
2) Gõ vào [Bật].
3) Gõ vào màn hình [<] để trở lại màn hình [Thiết đặt cổng].
5) Gõ vào [Bật].
6) Gõ vào màn hình [<] để trở lại màn hình [Thiết đặt cổng].
8) Gõ vào [Bật].
54
Cài đặt Môi trường Máy quét
Cấu hình Quét (Lưu dữ liệu được quét trực tiếp vào máy tính của
bạn)
Lưu ý
Để truyền dữ liệu thông qua FTP, phải có máy chủ FTP và tài khoản cho máy chủ FTP (tên đăng
nhập và mật khẩu).
Để truyền dữ liệu thông qua SFTP, phải có máy chủ SFTP và tài khoản cho máy chủ SFTP (tên
đăng nhập và mật khẩu).
Để truyền dữ liệu thông qua SMB, phải có máy tính có thể sử dụng các thư mục được chia sẻ trên
các hệ điều hành được hỗ trợ. Đối với macOS/OS X, phải có tài khoản người dùng được chia sẻ.
Để kích hoạt tính năng này, phải có các thiết đặt sau.
Địa chỉ TCP/IP
Kích hoạt cổng
Thư mục đích
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ TCP/IP, tham khảo phần "[Thiết đặt giao thức]" (P.306).
3 Bật cổng.
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [Máy khách FTP] >
[Tình trạng cổng].
2) Gõ vào [Bật].
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [Máy khách SFTP]
> [Tình trạng cổng].
2) Gõ vào [Bật].
55
2 Thiết lập
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [Máy khách SMB] >
[Tình trạng cổng].
2) Gõ vào [Bật].
Thẩy
Để biết thông tin thiết đặt máy chủ xác thực từ xa, tham khảo "[Hệ thống xác thực]" (P.315).
Để kích hoạt tính năng này, phải có các thiết đặt sau.
Địa chỉ TCP/IP
Kích hoạt các cổng
Bật dịch vụ và cấu hình phương thức chuyển tiếp
Chỉ định người nhận
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ TCP/IP, tham khảo phần "[Thiết đặt giao thức]" (P.306).
56
Cài đặt Môi trường Máy quét
3 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [Máy khách SMB] >
[Tình trạng cổng].
4 Gõ vào [Bật].
3 Nhấp [Ứng dụng] > [Quét] > [Quét vào Thư mục của tôi].
10 Chọn thông tin đăng nhập để truy cập thư mục đích, rồi nhấp [Lưu].
57
2 Thiết lập
3 Bật cổng.
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [WSD] > [Cổng
(Quét vào máy tính)].
2) Gõ vào [Bật].
58
Thiết đặt Môi trường Tính năng Email
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ TCP/IP, tham khảo phần "[Thiết đặt giao thức]" (P.306).
1) Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [Gửi Email] > [Tình
trạng cổng].
2) Gõ vào [Bật].
5) Gõ vào [Bật].
Lưu ý
Đặt [Tình trạng cổng] thành [Bật] trong [Dịch vụ thông báo Email] như được mô tả ở trên để sử dụng
Thông báo Email hoặc tính năng thông báo hoàn tất công việc.
6) Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Khả năng kết nối & thiết lập mạng].
59
2 Thiết lập
3) Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Khả năng kết nối & thiết lập mạng].
3) Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Khả năng kết nối & thiết lập mạng].
Lưu ý
Khi bạn bật POP qua SSL trong Thiết đặt Máy chủ POP3, email nhận sẽ được mã hóa. Có thể thiết
đặt POP qua SSL bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services.
8 Gõ vào [<] để trở lại màn hình [Khả năng kết nối & thiết lập mạng].
60
Thiết đặt Môi trường Tính năng Email
61
2 Thiết lập
62
3
3 Thao tác cơ bản
3 Thao tác cơ bản
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình chế độ Tiết kiệm điện, "[Thiết đặt chế độ tiết kiệm điện]" (P.250).
Thẩy
Để biết cách thay đổi khoảng thời gian để vào Chế độ tiết kiệm điện, tham khảo "[Bộ hẹn giờ tiết
kiệm điện]" (P.250).
64
Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
Các cấu phần trở nên cần thiết cho thao tác thoát khỏi chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
Thiết bị được trang bị tính năng tiết kiệm điện bằng cách chỉ cung cấp điện để kích
hoạt dịch vụ cần thiết khi thiết bị thoát khỏi chế độ Tiết kiệm năng lượng.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về chọn vô hiệu hóa chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng hoàn toàn hay một
phần khi thoát khỏi chế độ đó, hãy tham khảo "[Tắt chế độ tiết kiệm điện]" (P.251).
Khi nhấn Nút nguồn điện/tiết kiệm điện, màn hình cảm ứng sáng lên, nhưng bộ nạp tài
liệu và thiết bị đầu ra sẽ không thoát khỏi chế độ Tiết kiệm năng lượng. Sau đó, bằng
cách chọn một dịch vụ trên màn hình cảm ứng, thiết bị chỉ cấp điện cho các cấu phần
cần thiết để kích hoạt dịch vụ.
Quan trọng
Thiết bị có thể không xác định được trạng thái chính xác của giấy hoặc vật tư tiêu hao nếu bạn nạp
giấy hoặc thay vật tư tiêu hao khi thiết bị ở Chế độ tiết kiệm điện. Nhấn Nút nguồn điện/tiết kiệm điện
rồi gõ vào [Thiết bị] trên Màn hình chính > [Thiết đặt khay giấy] hoặc [Vật tư] trước khi nạp giấy hoặc
thay vật tư tiêu hao.
Lưu ý
Khi thiết bị nhận công việc, màn hình cảm ứng sẽ không sáng lên và chỉ thiết bị đầu ra thoát Chế độ
tiết kiệm điện và bắt đầu in.
Khi thiết bị nhận công việc như in đã lưu (In bảo mật, In hẹn giờ, In xác thực, và In xác thực cá
nhân), fax trực tiếp, fax sử dụng nhận thư mục, và khi bạn truy cập thư mục của thiết bị bằng cách
sử dụng CentreWare Internet Services, màn hình cảm ứng sẽ không sáng lên và chỉ có bộ lưu trữ
thoát Chế độ tiết kiệm điện.
65
3 Thao tác cơ bản
Chế độ làm ấm
Tùy theo môi trường hoạt động, nhiệt độ tăng trong thiết bị có thể gây ngưng tụ khi
thiết bị thoát Chế độ nghỉ. Bạn có thể sử dụng Chế độ làm ấm để ngăn hoặc giảm
ngưng tụ.
Chúng tôi khuyên bạn nên bật chế độ này khi chuyển mùa.
Lưu ý
Trong khi Chế độ làm ấm đang hoạt động, thiết bị sẽ không vào Chế độ nghỉ.
Trong một số môi trường, mức tiêu thụ điện có thể tăng.
2 Gõ vào [Thiết bị] > [Thiết đặt hệ thống] > [Đồng hồ hệ thống / Bộ hẹn giờ] > [Chế độ
làm ấm].
4 Gõ vào [OK].
66
Màn hình cảm ứng
67
3 Thao tác cơ bản
[Đặt lại]
Đặt lại tất cả thiết đặt Ứng dụng hiện hoạt.
[Gián đoạn]
Chọn tính năng này để tạm dừng công việc sao chụp hoặc in liên tục đang được xử lý
để thiết bị ưu tiên thực hiện công việc khác.
Gõ vào [Hủy bỏ gián đoạn] để tiếp tục công việc đã tạm hoãn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo phần "Chế độ ngắt" (P.77).
[Sao chụp]
Gõ vào nút này để vận hành bộ lệnh Sao chụp.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Sao chụp" (P.119).
[Fax]
Gõ vào nút này để vận hành tính năng liên lạc bằng Fax qua đường dây điện thoại.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo phần "Fax" (P.135).
[Email]
Bạn có thể quét tài liệu và gửi dữ liệu quét như một tệp đính kèm Email.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Email" (P.166).
68
Màn hình cảm ứng
[Quét]
Quét tài liệu và lưu tạm thời dữ liệu đã quét trên thiết bị, gửi email cho người dùng để
thông báo về các URL dùng để truy xuất và xóa dữ liệu đã quét được lưu trong thiết
bị, và gửi dữ liệu đã quét đến máy tính trên mạng qua giao thức FTP hoặc SMB.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Quét" (P.164).
[Thiết bị]
Gõ vào nút này để thay đổi thiết đặt và xem trạng thái của thiết bị.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Thiết đặt chung" (P.227) và "Thiết đặt nâng cao" (P.247).
[Công việc]
Bạn có thể kiểm tra các công việc hiện tại, đang chờ và đã hoàn thành.
Bạn cũng có thể hủy in và các công việc in đang đợi để in ra hoặc tiếp tục.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Công việc" (P.221).
[Danh bạ]
Gõ vào nút này để đăng ký thông tin người nhận hoặc sửa đổi Danh bạ.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Danh bạ" (P.207).
[Trợ giúp]
Gõ vào nút này để hiển thị màn hình trợ giúp. Bạn có thể học cách sử dụng thiết bị tại
đây.
Lưu ý
Khi bạn sử dụng nút này lần đầu tiên, vui lòng vào chế độ quản trị hệ thống và chấp nhận thỏa thuận
cấp phép.
Thẩy
Về cách sử dụng Trợ giúp, tham khảo "Cách sử dụng trợ giúp trên bảng điều khiển" (P.521).
[USB]
Bạn có thể lưu dữ liệu đã quét vào thiết bị bộ nhớ USB và in các tệp tài liệu đã quét
sau từ thiết bị thẻ nhớ USB.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Quét vào USB" (P.172), "In từ USB" (P.112).
69
3 Thao tác cơ bản
70
Màn hình cảm ứng
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo phần "In xác thực cá nhân (Tất cả)" (P.109).
Đối với In theo yêu cầu không cần máy chủ, tham khảo trang web chính thức của chúng tôi.
[Bộ mẫu]
Gõ vào nút này để in hoặc xóa dữ liệu được lưu trữ trong Bộ mẫu.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Bộ mẫu" (P.105).
71
3 Thao tác cơ bản
[Chế độ in]
Bạn có thể chuyển đổi trực tuyến/ngoại tuyến của chức năng máy in, và thực hiện các
thiết đặt mô phỏng như ESC/P.
Đặt thành [Ngoại tuyến] khi bạn cần thiết bị không nhận dữ liệu in từ máy tính để thay
đổi thiết đặt thiết bị hoặc bảo trì. Lưu ý rằng việc chuyển chế độ trong khi nhận dữ liệu
sẽ hủy giao tiếp và quá trình in bị tạm hoãn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về thiết đặt mô phỏng, tham khảo phần "Mô phỏng" (P.484).
[In tự động]
Dịch vụ này cho phép bạn thiết lập thiết bị ở chế độ tạm thời tắt hoặc bật tính năng in.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Khóa máy in]" (P.249).
Để biết thông tin về hoạt động của thiết bị khi ở chế độ[Bật], tham khảo "[In tự động]" (P.249).
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo phần "Tạo thư mục" (P.190) và "[Tùy chọn Fax đã nhận]" (P.288).
72
Màn hình cảm ứng
Vuốt
Trượt nhanh đầu ngón tay đến vị trí mong muốn và nhả đầu ngón tay.
Vuốt màn hình cảm ứng lên và xuống để cuộn trang hoặc danh sách.
Lưu ý
Trong khi vuốt, cuộn sẽ tiếp tục một lúc ngay cả khi bạn di chuyển ngón tay ra khỏi màn hình cảm
ứng.
73
3 Thao tác cơ bản
Gõ /Gõ đúp
Chạm vào màn hình cảm ứng và nhấc nhanh đầu ngón tay ra khỏi màn hình. Gõ vào
cùng một vị trí của màn hình hai lần được gọi là gõ đúp.
Gõ đúp vào hình ảnh xem trước để phóng to hình ảnh.
Gõ và giữ
Gõ vào ứng dụng hoặc biểu tượng trên màn hình cảm ứng và giữ trong một hoặc hai
giây được gọi là gõ và giữ.
Thao tác gõ và giữ được dùng để thay đổi vị trí của các ứng dụng và mục trên danh
sách tính năng.
74
Màn hình cảm ứng
Làm mới màn hình để hiển thị thông tin mới nhất.
Hiển thị chi tiết của tệp, thư mục hoặc tính năng.
Hiển thị các mục theo thứ tự thời gian đảo ngược của ngày đăng
ký hoặc ngày cập nhật.
Hiển thị các mục theo thứ tự thời gian của ngày đăng ký hoặc ngày
cập nhật.
Hiển thị tên theo thứ tự tăng dần.
* :Đối với hình thức hiển thị nút, tham khảo "[Nút đặt lại màn hình]" (P.254).
75
3 Thao tác cơ bản
Nút Mô tả
Cho phép bạn thay đổi phương thức nhập và ngôn ngữ.
Lưu chuỗi văn bản nhập và chuyển sang hộp nhập tiếp theo.
Lưu ý
Các nút hiển thị trên màn hình sẽ thay đổi theo màn hình nhập và ngôn ngữ nhập.
76
Chế độ ngắt
Chế độ ngắt
Bạn có thể tạm dừng công việc in hoặc sao chụp đang tiến hành để thiết bị xử lý một
công việc khác.
Lưu ý
Yêu cầu ngắt có thể không được chấp nhận trong quá trình sao chụp từ 10 bộ trở xuống.
Nếu có bất kỳ công việc nào đang chờ xử lý, chức năng gián đoạn sẽ không khả dụng.
Phần sau mô tả cách ngắt một công việc sao chụp đang tiến hành để bắt đầu một
công việc sao chụp mới.
1 Nhấn nút Màn hình chính khi đang thực hiện công việc sao chụp.
2 Đóng biểu thị cho biết một công việc sao chụp đang được tiến hành.
8 Đóng biểu thị cho biết một công việc sao chụp ngắt đang được tiến hành.
77
3 Thao tác cơ bản
Đăng nhập vào Chế độ Xác thực bằng Màn hình cảm ứng
1 Gõ vào trường thông tin đăng nhập trên màn hình cảm ứng.
Đăng nhập vào Chế độ Xác thực bằng Đầu đọc thẻ IC
1 Chạm thẻ thông minh vào Đầu đọc thẻ IC (tùy chọn).
Lưu ý
Phương pháp đăng xuất sẽ khác nhau tùy thuộc vào thiết đặt [Th.gian đ.xuất thẻ th.minh]. Để biết
thêm thông tin, tham khảo "[Th.gian đ.xuất thẻ th.minh]" (P.335).
78
Tính năng tùy chỉnh
1 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] ở dưới cùng của Màn hình chính.
1) Gõ vào [Thêm].
2) Gõ vào ứng dụng để thêm ứng dụng đó vào Màn hình chính.
Lưu ý
Để thêm nhiều ứng dụng hơn, hãy lặp lại các Bước 1) và 2).
Để thay đổi vị trí hiển thị của các ứng dụng:
1) Gõ vào và giữ ứng dụng, rồi kéo nó đến vị trí mong muốn.
79
3 Thao tác cơ bản
Lưu ý
Các tính năng tùy chỉnh khả dụng sẽ khác nhau tùy theo tính năng.
Quy trình sau đây sử dụng màn hình của dịch vụ Fax làm ví dụ.
80
Tính năng tùy chỉnh
2 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] ở dưới cùng của màn hình.
3 Gõ vào [Lưu đặt sẵn đã tùy chỉnh] hoặc [Lưu đặt sẵn đã cá nhân hóa].
2 Thay đổi thiết đặt bằng cách sử dụng danh sách tính năng.
3 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] ở dưới cùng màn hình.
4 Gõ vào [Ghi đè đặt sẵn đã tùy chỉnh: XXX] hoặc [Ghi đè đặt sẵn đã cá nhân hóa: XXX]
(“XXX” biểu thị tên thiết đặt sẵn).
1 Cấu hình thiết đặt bạn muốn lưu làm mặc định trong danh sách tính năng.
2 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] ở dưới cùng của màn hình.
3 Gõ vào [Lưu mặc định đã tùy chỉnh] hoặc [Lưu mặc định đã cá nhân hóa].
1 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] ở dưới cùng của màn hình.
2 Gõ vào [Chỉnh sửa danh sách tính năng đã tùy chỉnh] hoặc [Chỉnh sửa danh sách tính
năng đã cá nhân hóa].
1) Gõ vào hoặc trên màn hình chỉnh sửa danh sách tính năng.
Lưu ý
hiển thị cho tính năng được hiển thị, và hiển thị cho tính năng ẩn.
81
3 Thao tác cơ bản
1) Chạm và giữ danh sách tính năng, rồi kéo thả đến vị trí mong muốn.
1 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] ở dưới cùng của màn hình.
2 Gõ vào [Mặc định màn hình đã tùy chỉnh] hoặc [Mặc định màn hình đã cá nhân hóa].
1 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] ở dưới cùng của màn hình.
2 Gõ vào [Xóa đặt sẵn đã tùy chỉnh] hoặc [Xóa đặt sẵn đã cá nhân hóa].
4 Gõ vào [Xóa].
Xóa các Thiết đặt đã Lưu hoặc Chỉnh sửa trong Tính năng Tùy chỉnh
1 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] ở dưới cùng của màn hình.
2 Gõ vào [Xóa tất cả tùy chỉnh] hoặc [Xóa tất cả cá nhân hóa].
3 Gõ vào [Xóa].
82
Ứng dụng Một chạm
2 Đặt các tính năng mà bạn muốn thực hiện trong một lần thao tác.
3 Gõ vào [Tạo ư.dụng một chạm] ở dưới cùng của màn hình.
5 Chọn màu chủ đề cho ứng dụng, rồi gõ vào [Tiếp theo].
7 Đặt thao tác cần thực hiện khi khởi động ứng dụng một chạm, rồi gõ vào [Tiếp theo].
Lưu ý
Khi bạn chọn [Khởi động ngay], vui lòng chuyển sang Bước 10.
Không thể chọn [Khởi động ngay] trong các tính năng sau đây: [Fax], [Fax qua mạng], và [Quét vào
thư mục]. Trong tính năng [Email], màn hình xác nhận sẽ xuất hiện ngay cả khi [Khởi động ngay]
được chọn.
9 Chọn các mục để hiển thị trên màn hình xác nhận khi ứng dụng một chạm khởi động,
rồi gõ vào [Tiếp theo].
10 Chọn hiển thị ứng dụng một chạm đã tạo trên Màn hình chính cá nhân cho người
dùng đăng nhập hoặc Màn hình chính được chia sẻ với tất cả người dùng, sau đó gõ
vào [Hoàn tất].
Lưu ý
Tùy thuộc vào loại quyền hạn của người dùng, bước này có thể không bắt buộc và quá trình tạo ứng
dụng một chạm kết thúc.
83
3 Thao tác cơ bản
11 Xác nhận rằng ứng dụng một chạm đã tạo có xuất hiện trên Màn hình chính.
Lưu ý
Khi bạn chọn [Khởi động ngay] ở bước 7, biểu tượng sẽ được hiển thị trên ứng dụng.
1 Gõ vào [Tùy chỉnh] hoặc [Cá nhân hóa] trên Màn hình chính.
84
Sử dụng CentreWare Internet Services
[Mạng]* Bạn có thể cấu hình các thiết đặt cần thiết cho giao tiếp mạng.
[Quyền]* Bạn có thể cấu hình xác thực, chế độ quản lý người dùng, và thiết đặt
quyền cho mỗi người dùng.
[Hệ thống]* Bạn có thể cấu hình thiết đặt người quản trị hệ thống và bảo mật.
* :Trong trường hợp chế độ Quản trị hệ thống của CentreWare Internet Services được bật, menu sẽ được hiển thị khi
bạn đăng nhập với vai trò người quản trị hệ thống.
Lưu ý
Cài đặt của một số trường có hiệu lực sau khi khởi động lại.
Trong khi thao tác trên bảng điều khiển, CentreWare Internet Services không thể thay đổi các cài
đặt.
Thẩy
Đối với các mục có thể được cấu hình bằng CentreWare Internet Services, tham khảo trợ giúp của
CentreWare Internet Services.
2 Trong tab [Tổng quát], nhấp [Thiết đặt] trong [Lịch sử duyệt].
3 Trong tab [Tệp Internet tạm thời], chọn [Mỗi lần tôi truy cập trang web] hoặc [Mỗi lần
tôi khởi động Internet Explorer] trong [Kiểm tra các phiên bản mới hơn của các trang
lưu trữ].
4 Bấm [OK].
85
3 Thao tác cơ bản
Chỉ định Máy chủ ủy quyền để Địa chỉ IP của thiết bị được coi là ngoại lệ
2 Nhấp [Thiết đặt mạng LAN] của [Thiết đặt mạng cục bộ (LAN)] trong tab [Kết nối].
3 Thiết lập [Máy chủ ủy quyền] về một trong hai cách sau:
Bỏ chọn hộp kiểm [Sử dụng máy chủ ủy quyền cho mạng LAN của bạn].
Nhấp [Nâng cao], nhập Địa chỉ IP của thiết bị vào [Ngoại lệ], rồi nhấp [OK].
4 Nhấp [OK].
Bật JavaScript
2 Nhấp tab [Bảo mật], rồi nhấp [Mạng intranet nội bộ] > [Cấp độ tùy chỉnh].
3 Cuộn xuống đến [Bản thảo], rồi kiểm tra để đảm bảo [Bản thảo hoạt động] được bật.
4 Nhấp [OK].
2 Nhập địa chỉ IP của thiết bị hoặc địa chỉ Internet trong ô địa chỉ trên trình duyệt web, và
nhấn phím <Enter>.
Ví dụ về việc nhập địa chỉ IP
https://192.0.2.1/ (IPv4)
https://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Ví dụ về mục địa chỉ Internet (khi địa chỉ Internet của thiết bị là
myhost.example.com)
https://myhost.example.com/
Lưu ý
Nếu mạng của bạn sử dụng DNS (Hệ thống Tên Miền) và tên thiết bị chủ của thiết bị được đăng ký
trên thiết bị chủ tên miền, bạn có thể truy cập thiết bị sử dụng địa chỉ Internet kết hợp tên thiết bị chủ
và tên miền. Ví dụ, nếu tên thiết bị chủ là "myhost" và tên miền là "example.com" thì địa chỉ Internet
là "myhost.example.com".
Khi chỉ định một số cổng, thêm “:” và số cổng sau địa chỉ IP hoặc địa chỉ Internet.
Nếu đang dùng tính năng Xác thực trên thiết bị, nhập ID và mật khẩu người dùng vào các trường
[Tên người dùng] và [Mật khẩu]. Nếu bạn không chắc chắn về ID và mật khẩu người dùng, vui lòng
hỏi ý kiến người quản trị hệ thống của bạn. Các tính năng mà bạn có thể vận hành sẽ thay đổi tùy
vào quyền quản trị hệ thống được cung cấp cho người dùng.
86
Sử dụng CentreWare Internet Services
Thẩy
Nếu CentreWare Internet Services không hiển thị, hãy tham khảo phần "Vấn đềCentreWare Internet
Services" (P.444).
2 Gõ vào [Đăng nhập] ở góc trên bên trái của màn hình.
87
3 Thao tác cơ bản
Nạp Giấy
Loại Giấy
Các phương tiện in nên dùng
WARNIG
Không sử dụng giấy dẫn điện như giấy origami, giấy than hoặc giấy có lớp
dẫn điện. Khi những loại giấy này bị kẹt, có thể gây đoản mạch và dẫn đến
hỏa hoạn.
Quan trọng
Độ ẩm gây ra bởi nước, mưa hoặc hơi nước có thể làm cho hình ảnh in bị mờ. Để biết thêm thông
tin, vui lòng liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Tên giấy Loại giấy chỉ định [Chất lượng hình Trọng lượng giấy
riêng cho Khay ảnh] (g/m2)
giấy
P Paper [Plain] [Plain A] 64
Để biết thông tin về các loại giấy và phương tiện khác, vui lòng liên hệ với Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Lưu ý
Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy được nạp vào khay giấy. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Thay
đổi thiết đặt giấy" (P.94).
Bạn có thể có được chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất bằng cách thiết lập chất lượng hình ảnh cho
từng loại giấy. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Chất lượng hình ảnh]" (P.238).
Khối lượng và Trọng lượng Nạp được đối với Giấy được Hỗ trợ
88
Nạp Giấy
89
3 Thao tác cơ bản
Xử lý giấy
Dóng xấp giấy thẳng hàng trước khi nạp giấy trong khay.
Không nạp giấy với kích cỡ lẫn nhau trên cùng một khay.
Cẩn thận làm tơi giấy nhãn ra trước khi sử dụng. Nếu không, có thể xảy ra sự cố kẹt
giấy hoặc nhiều trang giấy bị nạp vào thiết bị cùng lúc.
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt loại giấy, tham khảo phần "Thay đổi thiết đặt giấy" (P.94).
Để biết thông tin về khổ giấy, tham khảo "[Thiết đặt khổ giấy]" (P.263).
Để biết thông tin về cách tạo bản sao trên giấy có kích cỡ không chuẩn, tham khảo "[Cấp giấy]"
(P.124). Để biết thông tin về cách in thành giấy có kích cỡ không chuẩn, tham khảo trợ giúp của
trình điều khiển in.
Thêm giấy
Nếu thiết bị hết giấy khi đang sao chụp hoặc in, một thông báo sẽ hiển thị trên màn
hình cảm ứng. Thêm giấy vào theo hướng dẫn trên thông báo. Công việc sao chụp và
in sẽ tiếp tục khi giấy đã được thêm vào.
Quan trọng
Không thêm giấy khi thiết bị đang ở Chế độ tiết kiệm điện. Thêm giấy sau khi thoát khỏi Chế độ tiết
kiệm điện bằng cách nhấn Nút nguồn điện/tiết kiệm điện, và gõ vào [Thiết bị] > [Thông tin & báo cáo]
trên Màn hình chính.
Để tránh kẹt giấy hoặc phát hiện lỗi về giấy được nạp trong khay bởi thiết bị, không thêm giấy mới
lên trên giấy cũ còn lại trong khay.
Lưu ý
Cẩn thận giàn giấy trước khi nạp giấy vào khay. Tuy nhiên, giấy có thể dính vào với nhau, dẫn đến
tắc giấy, hoặc thiết bị nuốt nhiều trang cùng một lúc.
90
Nạp Giấy
Quan trọng
Không kéo tất cả các khay ra cùng lúc. Nếu không, thiết bị sẽ bị nghiêng và đổ, khiến bạn bị thương.
3 Khi kẹp hai thanh dẫn hướng giấy, hãy di chuyển chúng đến hai cạnh giấy.
91
3 Thao tác cơ bản
4 Nạp và căn chỉnh cạnh của giấy với cạnh trái của khay, mặt sẽ được sao chép hoặc in
ngửa lên.
Quan trọng
Không nạp giấy quá dòng nạp tối đa ("MAX" trong hình). Nạp quá giới hạn có thể gây kẹt giấy hoặc
làm hỏng thiết bị.
Không đặt giấy hay bất kỳ vật thể nào vào khoảng trống ở bên phải của khay 1 đến khay 4. Nạp quá
giới hạn có thể gây kẹt giấy hoặc làm hỏng thiết bị.
Giấy đục lô
5 Đẩy khay vào nhẹ nhàng tới khi khay dừng lại.
Quan trọng
Khi đưa giấy vào khay, hãy đẩy nhẹ nhàng. Đẩy mạnh giấy vào khay có thể khiến thiết bị bị hỏng.
6 Xác định loại giấy đã nạp khi bạn vừa thay đổi loại giấy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về thiết đặt loại giấy, tham khảo phần "Thay đổi thiết đặt giấy" (P.94).
1 Mở Khay tay.
92
Nạp Giấy
Lưu ý
Nếu cần, hãy kéo khay mở rộng ra. Khay mở rộng có thể được mở rộng theo hai giai đoạn. Nhẹ
nhàng kéo khay mở rộng ra.
2 Nạp giấy với mặt sẽ sao chép hoặc in úp xuống, đưa giấy vào cho đến khi cạnh giấy
chạm nhẹ vào cửa nạp giấy.
Quan trọng
Không nạp nhiều loại giấy hỗn hợp vào một khay.
Không nạp giấy vượt quá ngưỡng tối đa này. Điều này có thể gây kẹt giấy hoặc trục trặc thiết bị.
Giấy đục lô
Bưu thiếp
Bưu thiếp (Sao chụp)
93
3 Thao tác cơ bản
Phong bì
3 Điều chỉnh thanh dẫn hướng giấy để căn chỉnh cạnh giấy được nạp.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Thiết đặt thông dụng], tham khảo phần "[Thiết đặt thông dụng]" (P.237).
1 Gõ vào [Thiết bị] > [Thiết đặt khay giấy] trên Màn hình chính.
94
Nạp Giấy
6 Để đổi khay sử dụng khi đã hết giấy nạp vào khay được chọn, gõ vào [Chuyển khay tự
động] để đánh dấu kiểm.
7 Đặt thứ tự ưu tiên trên phần [Ưu tiên] nếu có nhiều khay được thiết lập có cùng thiết
đặt giấy ở chọn khay tự động.
8 Để Khay 5 (Khay tay), [Mặc định kích cỡ chuẩn] xuất hiện. Khi thay đổi khổ giấy, thiết
lập giấy thường được sử dụng lên đầu danh sách sẽ tiện hơn.
9 Gõ vào [OK].
95
3 Thao tác cơ bản
AABC
Report
B
Lưu ý
Đối với dịch vụ fax, khổ giấy tối đa được hỗ trợ cho tài liệu gốc là 297 x 600 mm (dài).
Kích cỡ chuẩn của bản gốc có thể được phát hiện tự động tùy thuộc vào [Thiết đặt khổ giấy] trong
chế độ quản trị hệ thống.
1 Tháo hết kẹp giấy và dập ghim trước khi nạp bản gốc.
96
Nạp Bản gốc
2 Nạp bản gốc ngửa lên (khi bản gốc là 2 mặt, đặt mặt trước ngửa lên) ở giữa bộ nạp tài
liệu.
ABC
ABC
Quan trọng
Không nạp bản gốc vượt quá đường nạp tối đa. Nếu không, có thể gây kẹt giấy hoặc trục trặc thiết
bị.
3 Điều chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu sao cho chạm vào các cạnh của bản gốc được
nạp.
Lưu ý
Mở bộ chặn tài liệu sẽ ngăn không cho bản gốc rơi xuống.
CAUTION
Không tác động lực quá mạnh để giữ tài liệu dày trên kính đặt tài liệu. Việc này
có thể làm vỡ kính và gây thương tích.
97
3 Thao tác cơ bản
2 Nạp bản gốc úp xuống, và căn chỉnh với góc trên cùng bên trái của kính đặt tài liệu.
Lưu ý
Khi bạn nạp bản gốc A5, JIS B5 hay A4 trên kính đặt tài liệu theo hướng dọc, hình ảnh đã quét sẽ
được truyền với góc xoay 180 độ.
Bưu thiếp
Quan trọng
Trường hợp đặt theo hướng khác để sao chụp, thì hình ảnh bản gốc cần được xoay để hướng của
ảnh phù hợp với hướng giấy. Tham khảo "[Xoay ảnh]" (P.128) để biết thêm thông tin.
98
Nạp Bản gốc
Phong bì
Nếu đối tượng in cũng là phong bì, thì nạp phong bì gốc đúng theo hướng phong bì để
in đã nạp vào khay giấy.
Khi nắp phong bì để in hướng mặt theo hướng nạp giấy, thì nạp phong bì gốc với
nắp của nó bên trái.
Khi cạnh dưới cùng của phong bì để in hướng mặt theo hướng nạp giấy, thì nạp
phong bì gốc với nắp của nó bên phải.
Khi nắp phong bì để in hướng qua phải ngược hướng nạp giấy, thì nạp phong bì
gốc với nắp của nó hướng về phía bạn.
99
3 Thao tác cơ bản
100
4
4 In
4 In
In từ máy tính
In bằng Trình điều khiển in
In tài liệu đính kèm trong Email (In Email)
In bằng CentreWare Internet Services
102
In từ máy tính
In từ máy tính
In bằng Trình điều khiển in
Thẩy
Để biết thông tin về tính năng trình điều khiển in, tham khảo phần trợ giúp trình điều khiển in.
In
Phần sau mô tả về một quy trình in điển hình.
Lưu ý
Khi bạn nhấp vào [Wizard thiết đặt giấy] trên màn hình trình điều khiển in, màn hình điều hướng sẽ
xuất hiện. Làm theo điều hướng để định cấu hình cho các thiết đặt cần thiết tùy vào giấy của bạn.
1 Mở tệp để in.
3 Chọn thiết bị, đặt các thuộc tính nếu cần rồi nhấp [OK].
4 Nhấp [In].
Hủy in
Phần sau mô tả về cách hủy công việc in hiện đang được xử lý.
4 Gõ vào [Xóa].
1 Sử dụng phần mềm email của bạn để tạo nội dung email rồi đính kèm tài liệu vào
email nếu cần.
103
4 In
Lưu ý
Thiết bị có thể nhận email có định dạng văn bản hoặc định dạng HTML. Tuy nhiên, bạn chỉ có thể in
phần nội dung của email có định dạng HTML khi đó là thư MIME nhiều phần, bao gồm cả phần văn
bản và phần HTML. Đối với email không có phần định dạng văn bản, phần nội dung email sẽ không
được in.
Các tệp đính kèm có đuôi là ".tif", ".tiff", ".pdf", ".jpeg", ".jpg", ".jpe", ".jfif", ".xps"*, ".oxps", ".xdw", và
".xbd" có thể được in.
Nếu đuôi mở rộng của tệp đính kèm là “.txt”, tệp sẽ chỉ được in khi Loại nội dung được đặt thành
“văn bản/thuần” và bảng mã ký tự được chỉ định.
3 Gửi email.
Thẩy
Để biết thông tin về In trực tiếp, tham khảo phần trợ giúp của CentreWare Internet Services.
4 Thiết lập từng mục trong [Thiết đặt in] theo yêu cầu.
5 Nhấp [Gửi].
104
In dữ liệu lưu trong thiết bị
Thẩy
Để biết thông tin về thao tác nút, tham khảo "Các Nút Thao Tác Thường Gặp" (P.75).
6 Gõ vào [In].
In công việc Bộ mẫu. Sau khi in các bộ còn lại của công việc, công việc sẽ bị xóa.
Lưu ý
Nếu [Màn hình xác nhận công việc in] được đặt là [Tắt], thiết bị sẽ tự động xóa công việc sau khi in
mà không hiển thị màn hình xác nhận. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Màn hình xác nhận công
việc in]" (P.270).
105
4 In
In hẹn giờ
Bắt đầu in tự động vào thời gian đã chỉ định. Nếu nguồn bị tắt khi công việc đang trong
hàng đợi (trước thời điểm in đã chỉ định), các công việc có thời điểm in đã qua sẽ tự
động được in ngay sau khi nguồn được bật trở lại.
Phần sau mô tả cách in hoặc xóa các công việc đã lưu với tính năng In hẹn giờ.
Lưu ý
Sử dụng trình điều khiển in để gửi công việc In hẹn giờ. Để biết thông tin về cách in, tham khảo phần
trợ giúp của trình điều khiển in.
Tính năng In hẹn giờ có thể không khả dụng tùy vào thiết đặt của [Kiểm soát nhận] trong [Bộ mẫu /
In hẹn giờ]. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Kiểm soát nhận]" (P.336).
Thẩy
Để biết thông tin về thao tác nút, tham khảo "Các Nút Thao Tác Thường Gặp" (P.75).
4 Gõ vào [In].
In công việc In hẹn giờ. Sau khi in xong, công việc sẽ bị xóa. Nếu in thủ công, công
việc sẽ không được in vào thời điểm đã chỉ định.
Lưu ý
Nếu [Màn hình xác nhận công việc in] được đặt là [Tắt], thiết bị sẽ tự động xóa công việc sau khi in
mà không hiển thị màn hình xác nhận. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Màn hình xác nhận công
việc in]" (P.270).
In bảo mật
Đặt mã khóa cho tệp cần in và lưu lại. Tính năng này rất hữu ích khi cần in các tài liệu
bảo mật vì tệp chỉ được in khi đã nhập mã khóa vào từ bảng điều khiển.
Phần sau mô tả cách in và xóa các tài liệu được lưu trữ.
Lưu ý
Dùng trình điều khiển in để gửi các công việc In bảo mật. Để biết thông tin về cách in, tham khảo trợ
giúp của trình điều khiển in.
Tính năng In bảo mật có thể không khả dụng tùy vào thiết đặt của [Kiểm soát nhận] trong [Bộ mẫu /
In hẹn giờ]. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Kiểm soát nhận]" (P.336).
106
In dữ liệu lưu trong thiết bị
Thẩy
Để biết thông tin về thao tác nút, tham khảo "Các Nút Thao Tác Thường Gặp" (P.75).
6 Gõ vào [In].
Màn hình để chỉ định cách xử lý tệp sau khi in sẽ xuất hiện.
Thẩy
Nếu [Màn hình xác nhận công việc in] được đặt là [Tắt], thiết bị sẽ tự động xóa công việc sau khi in
mà không hiển thị màn hình xác nhận. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Màn hình xác nhận công
việc in]" (P.270).
In xác thực
Tính năng này xác thực người dùng trên thiết bị để ngăn chặn người dùng không
được phép sẽ thực hiện được các công việc in.
Các công việc bạn đã chỉ định Billing ID trên trình điều khiển in sẽ được lưu cho mỗi
Billing ID. Bất kỳ công việc nào không được ấn định cho một Billing ID trên trình điều
khiển in sẽ được lưu trong [(Không có ID người dùng)].
Phần sau mô tả cách in và xóa một công việc đã lưu với tính năng In xác thực.
Lưu ý
Tính năng In xác thực cá nhân có thể xác thực các công việc mà không cần ID người dùng, chẳng
hạn như in email và công việc in được gửi từ ContentsBridge hoặc CentreWare Internet Services
mà tính năng In xác thực không thể lưu trữ, và có thể in các công việc này.
Sử dụng trình điều khiển in để gửi công việc In xác thực. Để biết thông tin về cách in, tham khảo
phần trợ giúp của trình điều khiển in.
Tính năng In xác thực có thể không khả dụng tùy thuộc vào thiết lập cho [Kiểm soát nhận] trong [Bộ
mẫu / In hẹn giờ]. Để biết thêm thông tin, tham khảo phần "[Kiểm soát nhận]" (P.336).
Thẩy
Để biết thông tin về cách đăng ký ID người dùng trên thiết bị, hãy tham khảo "[Tạo / Xem tài khoản
người dùng]" (P.326).
Để biết thông tin về cách thiết lập In xác thực, tham khảo "[Thiết đặt in xác thực / cá nhân]" (P.336).
107
4 In
Thẩy
Để biết thông tin về thao tác nút, tham khảo "Các Nút Thao Tác Thường Gặp" (P.75).
7 Gõ vào [In].
Màn hình để chỉ định cách xử lý tệp sau khi in sẽ xuất hiện.
Lưu ý
Nếu [Màn hình xác nhận công việc in] được đặt là [Tắt], thiết bị sẽ tự động xóa công việc sau khi in
mà không hiển thị màn hình xác nhận. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Màn hình xác nhận công
việc in]" (P.270).
108
In dữ liệu lưu trong thiết bị
Thẩy
Để biết thông tin về thao tác nút, tham khảo "Các Nút Thao Tác Thường Gặp" (P.75).
6 Gõ vào [In].
Màn hình để chỉ định cách xử lý tệp sau khi in sẽ xuất hiện.
Lưu ý
Nếu [Màn hình xác nhận công việc in] được đặt là [Tắt], thiết bị sẽ tự động xóa công việc sau khi in
mà không hiển thị màn hình xác nhận. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Màn hình xác nhận công
việc in]" (P.270).
2 Gõ vào [In xác thực cá nhân (Tất cả)] trên Màn hình chính.
Đã in tất cả công việc được lưu trữ với tính năng In xác thực cá nhân.
Sau khi in xong, hiển thị của màn hình cảm ứng sẽ tự động trở về Màn hình chính.
Lưu ý
Đã xóa các tệp in đúng.
Có thể in đến 100 tệp cùng lúc. Các tệp được in theo thứ tự từ mới nhất đến cũ nhất.
Các công việc này được xem là công việc In xác thực cá nhân trên màn hình [Công việc] hoặc Báo
cáo lịch sử công việc.
109
4 In
Nếu bạn không thao tác gì trong khi màn hình lỗi xuất hiện, tính năng Xóa tự động
sẽ được thực hiện và thiết bị sẽ thoát khỏi chế độ xác thực. Trong trường hợp này,
công việc bị lỗi có thể sẽ được in khi người dùng tiếp theo xác thực nếu màn hình
sau khi Xóa tự động không được thiết lập thành [Màn hình chính] và [Đã khóa]
không được thiết lập cho[Truy cập thiết bị].
Khi hệ thống xác thực dành cho xác thực từ xa không phải là “Chương trình xác
thực”, sự hạn chế dịch vụ sẽ không áp dụng. Trong trường hợp này, bạn có thể sử
dụng [In xác thực cá nhân (Tất cả)] ngay cả khi việc sử dụng in bị hạn chế.
110
In dữ liệu lưu trong thiết bị bộ nhớ USB
Lưu ý
Bạn có thể sử dụng đầu đọc thẻ nhớ một khe có sẵn trên thị trường, nhưng không đảm bảo là sẽ
thao tác được. Đối với đầu đọc thẻ nhớ nhiều khe, thiết bị chỉ có thể nhận ra một trong các khe đó.
Khe khả dụng khác nhau tùy thuộc vào đầu đọc thẻ và khe mong muốn của phương tiện/thẻ nhớ
bạn sở hữu có thể không phù hợp với thiết bị. Khi đó, chúng tôi cũng không đảm bảo sẽ thao tác
được.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy thuộc vào thiết đặt trong CentreWare Internet Services.
Thẩy
Để biết thông tin về cách rút thiết bị bộ nhớ USB, hãy tham khảo "Rút thiết bị bộ nhớ USB" (P.112).
Lưu ý
Có thể xử lý tối đa 900 tệp bằng In đa phương tiện.
In dữ liệu có thể mất từ vài phút đến vài chục phút, tùy theo kích cỡ và số lượng tệp trong phương
tiện.
Khi bạn in một tệp PDF bằng In đa phương tiện, [PDF Bridge] được chọn cho dù có cài đặt [Print
Processing Mode] trong [Dịch vụ in trực tiếp PDF].
111
4 In
Sử dụng phương tiện được định dạng bằng camera kỹ thuật số hoặc máy tính (chỉ FAT12, FAT16,
FAT32).
Chỉ sử dụng thiết bị nhớ USB với dung lượng lưu trữ tối đa 128 GB.
Nếu tên tệp chứa các mã phụ thuộc vào thiết bị, tệp có thể không được nhận dạng hoặc hiển thị
đúng trên màn hình.
Không hỗ trợ các tệp CMYK TIFF và JPEG (JFIF).
Các thiết bị nhớ USB sau đây không được hỗ trợ:
Một thiết bị nhớ USB với nhiều phân vùng phương tiện cần có các tiện ích khác để truy cập nội
dung bên trong.
Một thiết bị nhớ USB được kết nối thông qua một bộ chia cổng bên ngoài.
In từ USB
2 Gõ vào [OK].
6 Gõ vào [In].
112
In dữ liệu lưu trong thiết bị bộ nhớ USB
[Số lượng]
Nhập số lượng.
[Cấp giấy]
Chọn một khay giấy. Khi bạn chọn [Chọn tự động], một khay giấy thích hợp sẽ tự
động được chọn.
[In 2 mặt]
Thiết lập xem có in tài liệu ở cả hai mặt giấy hay không.
[Dồn trang]
Tính năng này cho phép bạn in hai, bốn hoặc tám trang tài liệu trên cùng một mặt của
một tờ giấy duy nhất. Chỉ định bố cục in hoặc hướng của bản gốc được nạp vào.
113
4 In
4 Gõ vào [Chưa có máy in được đăng ký], chọn thiết bị và gõ vào [Đóng].
5 Gõ vào [In].
Lưu ý
Nếu máy in mong muốn không xuất hiện trong danh sách, bấm Thiết lập thủ công và đặt địa chỉ IP
của Wi-Fi Direct. Bạn có thể kiểm tra địa chỉ IP bằng cách tham khảo quy trình trong "Kết nối thủ
công trên hệ điều hành Android/iOS" (P.47).
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
5 Nhấp [Lưu].
Lưu ý
Cần phải khởi động lại thiết bị để kích hoạt thiết đặt. Khởi động lại thiết bị theo thông báo trên màn
hình.
114
Các dịch vụ in khác
AirPrint
AirPrint là dịch vụ in do Apple Inc cung cấp. Khi sử dụng AirPrint, bạn có thể gửi
hướng dẫn in tài liệu tới máy từ các máy tính macOS/OS X hoặc thiết bị được cài đặt
iOS, như iPad/iPhone, mà không cần cài đặt bất kỳ trình điều khiển in hay phần mềm
đặc biệt nào. Bạn cũng có thể fax và quét tài liệu bằng máy tính macOS/OS X.
Lưu ý
Để biết thông tin mới nhất về AirPrint, tham khảo trang web chính thức Apple Inc.
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
5 Nhấp [Lưu].
Lưu ý
Cần phải khởi động lại thiết bị để kích hoạt thiết đặt. Khởi động lại thiết bị theo thông báo trên màn
hình.
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
3 Nhấp vào [AirPrintTM] trong [In qua thiết bị di động] để đánh dấu kiểm vào [Bật].
Lưu ý
Nếu thiết bị được kết nối qua USB, chọn hộp kiểm [Kết nối USB] cho [AirPrint].
5 Nhấp [Lưu].
Lưu ý
Cần phải khởi động lại thiết bị để kích hoạt thiết đặt. Khởi động lại thiết bị theo thông báo trên màn
hình.
115
4 In
1 Từ máy tính được nối mạng, chọn menu [Apple] > [Tùy chọn Hệ thống].
5 Nhấp vào [Sử dụng] > [Secure AirPrint] hoặc [AirPrint] > [Thêm].
Thiết bị được thêm vào [Máy in] và [Fax] trong màn hình [Máy in & Máy quét].
In
In từ iOS
Phần này mô tả cách yêu cầu lấy hướng dẫn in từ iOS, chẳng hạn như từ iPad.
5 Gõ vào [In].
In từ macOS/OS X
3 Chọn thiết bị từ [Máy in]. Xác nhận các cài đặt in, và nhấp vào [In].
Lưu ý
Bạn chỉ có thể chọn các cài đặt in khả dụng đối với thiết bị.
116
Các dịch vụ in khác
Gửi fax
Phần này mô tả cách fax tài liệu bằng cách sử dụng macOS/OS X.
4 Xác định điểm đến và thiết lập các cài đặt fax khác.
Quét
Phần này mô tả cách quét tài liệu bằng cách sử dụng macOS/OS X.
Quan trọng
Khi bạn ở xa thiết bị để vận hành máy tính và trên thiết bị còn các tờ bản gốc, hãy lưu ý rằng những
người dùng khác có thể vận hành thiết bị. Nếu người dùng khác vô tình vận hành thiết bị hoặc ra
lệnh quét từ máy tính, bạn có nguy cơ bị mất tài liệu và rò rỉ thông tin.
Sử dụng máy tính ở gần thiết bị nhất có thể. Đảm bảo rằng những người dùng khác không chạm vào
bản gốc khi bạn ở xa thiết bị. Khi quá trình quét hoàn tất, hãy kiểm tra xem bạn có đủ tất cả các trang
của bản gốc không.
1 Nạp bản gốc bạn muốn quét vào bộ nạp tài liệu hoặc kính đặt tài liệu.
Lưu ý
Đặt cạnh trên của bản gốc sang bên trái. Không thể thay đổi hướng giấy.
3 Nhấp [Máy in & Máy quét] > [Quét] > [Mở máy quét].
117
4 In
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
3 Nhấp [Mopria] trong [In qua thiết bị di động], và nhấp vào [Bật].
4 Nhấp [Lưu].
Lưu ý
Cần phải khởi động lại thiết bị để kích hoạt thiết đặt. Khởi động lại thiết bị theo thông báo trên màn
hình.
118
5
5 Sao chụp
5 Sao chụp
Sao chụp
Tính năng này cho phép bạn tạo ra bản sao với thiết đặt chi tiết.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Thao tác sao chụp cơ bản" (P.121).
120
Thao tác sao chụp cơ bản
121
5 Sao chụp
2 Gõ vào [Xóa].
1 Khi thiết bị đã quét xong bản gốc hiện tại, thiết bị sẽ nạp bản gốc tiếp theo.
3 Khi tất cả bản gốc đều đã được quét, chọn [Hoàn tất quét (Bản gốc gần đây nhất)].
122
Sao chụp thẻ ID
Tài liệu gốc Hướng bản gốc Giấy ra được sao chụp
Mặt trước
Mặt trước Mặt sau
Mặt sau
2 Nạp thẻ ID với mặt cần sao chụp úp xuống và đặt thẻ cách cạnh trên và cạnh bên trái
của kính đặt tài liệu ít nhất 5 mm.
Lưu ý
Nếu bạn đặt thẻ ID quá gần với cạnh trên và cạnh bên trái, phần rìa của thẻ có thể không được sao
chụp đúng.
6 Gõ vào [Quét].
Khi thiết bị quét xong mặt trước của thẻ ID, thông báo nhắc bạn lật ngược thẻ sẽ xuất
hiện trên màn hình cảm ứng.
7 Nạp thẻ ID với mặt cần sao chụp úp xuống và đặt thẻ cách cạnh trên và cạnh bên trái
của kính đặt tài liệu ít nhất 5 mm.
9 Gõ vào [Quét].
123
5 Sao chụp
Thẩy
Để biết thông tin về [Tùy chỉnh] và [Cá nhân hóa], tham khảo phần "Tính năng tùy chỉnh" (P.79).
Để biết thông tin về [Tạo ư.dụng một chạm], tham khảo phần "Ứng dụng Một chạm" (P.83).
Ẩn
Nhập số lượng.
[Đặt sẵn]
Tính năng này khả dụng khi được bật bởi tùy chỉnh danh sách tính năng.
[Cấp giấy]
Chọn khay giấy mà giấy được sử dụng để sao chép được nạp.
Lưu ý
Bạn có thể chọn thiết đặt giấy cho Khay tay đã được đăng ký. Để biết cách đăng ký, tham khảo phần
"[Nút đặt sẵn]" (P.266).
Biểu tượng được hiển thị trong khay cho phép bạn kiểm tra lượng giấy còn lại đã nạp vào khay.
Khi chọn [Tùy chọn khác] > [Thang đo độc lập X - Y%]
Bạn có thể chỉ định tỷ lệ phóng to/thu nhỏ cho chiều rộng và chiều dài riêng lẻ.
124
Danh sách tính năng
[Dồn trang]
Tính năng này cho phép bạn sao chụp hai, bốn hoặc tám trang của một bản gốc trên
cùng một tờ giấy duy nhất. Tính năng cũng cho phép bạn chỉ định bố cục dàn trang
hoặc hướng của các trang khi sao chụp.
Lưu ý
Khi bạn đặt [Dồn trang], mục [% tự động] sẽ được chọn tự động trong phần [Thu nhỏ / Phóng to].
Thiết bị tự động thiết lập tỷ lệ sao chụp sao cho hình ảnh nằm gọn trên giấy đã chọn.
Khi bạn bỏ chọn mục [% tự động] trong phần [Thu nhỏ / Phóng to] (khi bạn chọn tỷ lệ sao chụp
khác), bản sao có thể bị mất hình ảnh tùy thuộc vào kích thước hình ảnh của bản gốc.
Khi thiết lập [Dịch chuyển ảnh], mức độ dịch chuyển ảnh sẽ được áp dụng cho toàn bộ bản gốc. Vì
lý do đó, bản sao có thể bị mất hình ảnh tùy thuộc vào kích thước hình ảnh của bản gốc.
Khi thiết lập [Xóa cạnh], mức độ xóa cạnh sẽ được áp dụng cho từng trang của bản gốc.
Chọn một khay thay vì chọn mục [Chọn tự động] trong phần [Cấp giấy]. Nếu chọn mục [Chọn tự
động] trong phần [Cấp giấy], thiết bị sẽ tự động chọn một khay được chỉ định trong phần [Tắt giấy tự
động]. Thay đổi thiết đặt khi cần thiết. Để biết thông tin về [Tắt giấy tự động], tham khảo "[Tắt giấy tự
động]" (P.266).
[Dập ghim]
Xác định vị trí dập ghim.
Quan trọng
Đảm bảo rằng hướng thực sự của tài liệu gốc khớp với thiết đặt [Hướng bản gốc].
125
5 Sao chụp
[Dập lỗ]
Thiết lập vị trí đục lỗ.
Quan trọng
Đảm bảo rằng hướng thực sự của tài liệu gốc khớp với thiết đặt [Hướng bản gốc].
Lưu ý
Nếu thiết bị không thể tự động phát hiện được kích cỡ bản gốc, màn hình yêu cầu nhập kích cỡ sẽ
xuất hiện.
Thẩy
Kích cỡ văn bản gốc có thể được phát hiện tự động tùy thuộc vào [Thiết đặt khổ giấy] trong chế độ
Quản trị hệ thống. Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Thiết đặt khổ giấy]" (P.263).
126
Danh sách tính năng
[Xóa cạnh]
Khi bạn sao chụp một bản gốc với bìa tài liệu mở hoặc khi sao chụp một quyển sách,
các cạnh và lề giữa của bản gốc có thể bị in ra thành bóng đen. Tính năng Xoá cạnh
cho phép bạn xóa những phần bóng này.
Lưu ý
Đối với bản gốc 2 mặt, cài đặt số lượng xóa cạnh như nhau cho cả mặt trước và mặt sau.
Nếu bạn thiết lập mục [Thu nhỏ / Phóng to], mức độ xóa cạnh sẽ được giảm xuống hoặc tăng lên
theo tỷ lệ bạn đã chỉ định.
Sự thay đổi liên quan được nêu trong [Tạo sách] sẽ không ảnh hưởng đến số lượng xóa mép.
Nếu bạn sử dụng kính đặt tài liệu cho tài liệu gốc 2 mặt, thiết lập cho [Đối xứng mặt 1] sẽ mất hiệu
lực. Sử dụng bộ nạp tài liệu hoặc chọn [Ghép phân đoạn] để thay đổi thiết đặt xóa cạnh cho mặt 1 và
mặt 2 khi sử dụng bản gốc mà bộ nạp tài liệu không chấp nhận.
Thẩy
Ngay cả khi đặt giá trị xóa cạnh ở 0 mm thì bạn cũng không thể sao chụp toàn trang. Để biết thông
tin về các vùng có thể in thực sự, hãy tham khảo "Vùng có thể in" (P.483).
127
5 Sao chụp
[Ảnh âm bản]
Tính năng này cho phép bạn tạo bản sao ảnh âm bản của bản gốc.
Lưu ý
Khi [Ảnh âm bản] và [Xóa cạnh] được thiết lập cùng một lúc, vùng chỉ định xóa cạnh sẽ chuyển
thành màu trắng.
[Xoay ảnh]
Nếu hướng của giấy đang đặt trong khay khác với hướng đặt của bản gốc, thiết bị sẽ
tự động xoay hình ảnh của tài liệu để hướng của hình ảnh khớp với hướng giấy. Bạn
cũng có thể chọn vị trí tham chiếu để xoay hình ảnh nếu bản gốc có các hướng khác
nhau.
[Tạo sách]
Tính năng này sẽ phân chia các trang giấy để tạo hình sách khi giấy ra được gấp làm
đôi. Bạn cũng có thể cài đặt di chuyển liên kết và gắn bìa khi làm sách.
Quan trọng
Đảm bảo rằng hướng thực sự của tài liệu gốc khớp với thiết đặt [Hướng bản gốc].
Lưu ý
Thiết bị sao chép bốn trang của tài liệu vào một tờ giấy. Nếu số trang trong tập sách không phải là
một bội số của bốn, các trang còn lại sẽ được in ra là các trang trắng.
Nếu chọn mục [Chọn tự động] trong phần [Cấp giấy], thiết bị sẽ tự động chọn một khay được chỉ
định trong phần [Tắt giấy tự động]. Thay đổi thiết đặt nếu cần. Để biết thông tin về [Tắt giấy tự động],
tham khảo "[Kiểm soát sao chụp]" (P.266).
128
Danh sách tính năng
4 8
7, 8
3 7 H 5, 6
2 A 6
A
1 5 B Rep
ort
B
Report B
3 3
13 3, 4
1 5 1, 2
8
7, 8
7, 8
5, 6
5, 6 6, 7
A
A Rep
Rep o rt
B
o rt B
3
3
2 12 3, 4
1 3, 4 4, 5
1, 2
1, 2 2, 3
1
[Bìa]
Tính năng này cho phép bạn đính kèm bìa vào bản sao. Bạn có thể sử dụng các loại
giấy khác nhau (như giấy màu và giấy dày) làm bìa trước và bìa sau của bản sao.
[Bìa trước]
[Tắt]
Không đính kèm bìa trước.
[Bìa trống]
Đính kèm các trang giấy trống làm bìa trước.
[In trên mặt 1]
Sao chép trang đầu tiên của tài liệu lên mặt trước của bìa trước.
[In trên mặt 2]
Sao chép trang đầu tiên của tài liệu lên mặt sau của bìa trước.
[In 2 mặt]
Sao chép trang đầu tiên và trang thứ hai của tài liệu lên mặt trước và mặt sau của bìa
trước.
[Bìa sau]
[Tắt]
Không đính kèm bìa sau.
[Bìa trống]
Đính kèm các trang giấy trống làm bìa sau.
[In trên mặt 1]
Sao chép trang đầu tiên của tài liệu lên mặt trước của bìa sau.
129
5 Sao chụp
Chọn giấy
[Bìa trước]
Chọn khay được sử dụng cho các bìa trước.
[Bìa sau]
Chọn khay được sử dụng cho các bìa sau.
[Trang nội dung]
Chọn khay được sử dụng cho các trang nội dung của tài liệu.
Lưu ý
Khi bạn dùng khay tay, chọn khay tay trên màn hình [Bìa trước] và [Bìa sau]. Màn hình [Khay 5] sẽ
hiển thị khi bạn chọn khay tay để bạn có thể định cấu hình thiết đặt giấy cho khay này.
[Áp phích]
Bạn có thể tạo bản sao phóng to trải trên nhiều tờ.
Tính năng này cho phép bạn tạo một áp phích lớn bằng cách dán lại với nhau các bản
sao được trải rộng trên nhiều tờ. Các tờ được sao chép có một lề dán sao cho bạn có
thể dán chúng lại với nhau. Lề dán được cố định bằng 10 mm.
Quan trọng
Đảm bảo rằng hướng thực sự của tài liệu gốc khớp với thiết đặt [Hướng bản gốc].
Lưu ý
Bạn không thể sử dụng bộ nạp tài liệu với tính năng này.
130
Danh sách tính năng
[Ghi chú]
Tính năng này cho phép bạn thêm một ghi chú, ngày và số trang lên các bản sao.
Bạn có thể chọn một ghi chú, ngày và số trang và các vị trí in của chúng từ các định
dạng cài đặt sẵn.
Lưu ý
Thiết đặt trong phần [Thu nhỏ / Phóng to] không ảnh hưởng đến kích cỡ chữ và ảnh ghi chú.
Khi thiết lập [Dồn trang], ghi chú sẽ được thêm vào hình ảnh kết hợp.
Khi thiết lập [Sao lặp hình ảnh] hoặc [Tạo sách], ghi chú sẽ được thêm vào từng hình ảnh bản sao.
Nếu mẫu bố cục được chỉ định trong mục [Áp dụng mẫu bố cục cho công việc sao chụp / in] thuộc
phần [Chú thích bắt buộc] trong chế độ Quản trị Hệ thống, chú thích, ngày tháng và số trang được
chỉ định ở đây sẽ chồng lên văn bản trên mẫu bố cục khi được in ra. Để biết thông tin về [Chú thích
bắt buộc], tham khảo "[Chú thích bắt buộc]" (P.258).
[Hình mờ]
Tính năng này cho phép bạn in mờ số điều khiển tuần tự dưới nền của mỗi trang sao
chụp.
Nếu bạn đặt "1" là số khởi đầu, máy sẽ in "1" trên mỗi trang của bộ sao đầu tiên và "2"
trên mỗi trang của bộ thứ hai.
Ví dụ, để tránh sao lặp các tài liệu mật sẽ phát tại một cuộc họp, bạn có thể sử dụng
tính năng này để đánh số thứ tự cho các bản sao và gán các số này với số thành viên
hội nghị.
Lưu ý
Nếu mẫu bố cục được chỉ định trong mục [Áp dụng mẫu bố cục cho công việc sao chụp / in] thuộc
phần [Chú thích bắt buộc] trong chế độ Quản trị Hệ thống, hình mờ được chỉ định ở đây sẽ chồng
lên văn bản trên mẫu bố cục khi được in ra. Để biết thông tin về [Chú thích bắt buộc], tham khảo
"[Chú thích bắt buộc]" (P.258).
Khi mục [Hình mờ bắt buộc - Sao chụp] được đặt là [Bật], [Hình mờ] sẽ được cố định là [Bật] và
không thay đổi được. Để biết thêm thông tin về Hình mờ, tham khảo "[Hình mờ]" (P.256).
[Gập]
Tính năng này cho phép bạn gấp đôi hoặc gấp ba các bản sao chép.
Khi cài đặt Bộ đóng sách cho Bộ hoàn thiện-B3 (tùy chọn), bạn có thể gấp nếp tờ giấy
ra làm đôi.
Lưu ý
Hướng giấy được hỗ trợ chỉ có . Chọn khay có hướng được đặt thành .
131
5 Sao chụp
[Tắt]
Không gập bản sao chép.
[Gập đôi]
Gập đôi bản sao chép.
[Gập đôi]
Tùy chọn này hiển thị khi cài đặt Bộ đóng sách cho Bộ hoàn thiện-B3 (tùy chọn).
Gập đôi bản sao chép.
Thẩy
Để biết thông tin về [Xóa tự động], hãy tham khảo "[Kích hoạt lại công việc tự động]" (P.249).
132
Danh sách tính năng
133
5 Sao chụp
134
6
6 Fax
6 Fax
Fax
Tính năng này thực hiện thao tác truyền fax thông thường. Cho phép bạn tạo thiết đặt
chi tiết để gửi fax.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Thao tác fax cơ bản" (P.137).
IP Fax (SIP)
Các thiết bị được kết nối trên mạng IP (mạng nội bộ) có thể giao tiếp với nhau.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "IP Fax (SIP)" (P.146).
Khác
Bạn có thể yêu cầu một bản hướng dẫn fax từ máy tính macOS/OS X qua AirPrint.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo phần "AirPrint" (P.115).
136
Thao tác fax cơ bản
137
6 Fax
6 Gõ vào [Gửi].
Lưu ý
Tùy vào thiết đặt, màn hình để nhập lại người nhận có thể hiển thị sau khi chọn [Gửi]. Trong trường
hợp này, nhập lại người nhận.
Khi bạn đánh dấu kiểm cho mục [Xem trước] trong danh sách tính năng, tên nút sẽ chuyển từ [Gửi]
sang [Xem trước].
Khi bạn đánh dấu kiểm cho mục [On-hook (gửi/nhận thủ công)] trong danh sách tính năng, tên nút
sẽ chuyển từ [Gửi] sang [Quay số].
Bạn có thể xác nhận tình trạng các công việc fax trên màn hình [Công việc] hoặc Báo cáo hoạt động.
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Công việc" (P.221).
Thẩy
Để lưu Fax chưa chuyển phát, bạn cần phải có thiết đặt trước trong chế độ Quản trị hệ thống. Để
biết thêm thông tin, hãy tham khảo "[Lưu Fax chưa gửi]" (P.284).
Để biết thông tin về cách gửi lại hoặc xóa fax chưa gửi, tham khảo phần "Gửi lại/Xóa fax chưa gửi
được" (P.161).
138
Chỉnh sửa thông tin người nhận đã chỉ định
3 Gõ vào phương thức đăng ký và đăng ký người nhận vào Danh bạ.
Thẩy
Để biết thông tin về Danh bạ, tham khảo "Danh bạ" (P.207).
139
6 Fax
140
Các Thao tác trong quá trình Fax
2 Bạn có thể thực hiện các thao tác sau được hiển thị trong màn hình xác nhận.
4) Gõ vào [Quét].
3 Khi tất cả bản gốc đã được quét, gõ vào [Gửi (bản gốc gần đây nhất)].
141
6 Fax
Bạn có thể chỉ định người nhận bằng cách nhập từ bàn phím, sử dụng Danh bạ ( )
hoặc tính năng Quay số lại ( ).
Quan trọng
Các tính năng Cc, Bcc và Trả lời đến không khả dụng cho Fax qua mạng.
Nếu bạn chỉ định số fax, dữ liệu sẽ không được gửi đi.
Lưu ý
Để chỉ định một người nhận cho Fax trực tiếp qua mạng, sử dụng định dạng dưới đây:
Khi chỉ định tên máy chủ, nhập địa chỉ tên miền đầy đủ (FQDN) vào bên phải ký hiệu @.
Ví dụ: local-part@device.domain.com
Khi chỉ định địa chỉ IP, nhập địa chỉ IP giữa các dấu ngoặc vuông (“[”, “]”) vào ngay sau ký hiệu @.
Ví dụ: local-part@[192.0.2.1]
142
Fax qua mạng
6 Gõ vào [Gửi].
Lưu ý
Khi bạn đánh dấu kiểm cho mục [Xem trước] trong danh sách tính năng, tên nút sẽ chuyển từ [Gửi]
sang [Xem trước].
Nếu dung lượng lưu trữ của thiết bị hết trong quá trình truyền Fax qua mạng, việc truyền sẽ bị hủy
và dữ liệu tài liệu sẽ bị xóa.
Nếu thiết bị tương thích với Fax qua mạng của người nhận không giống với kiểu thiết bị này thì thiết
bị tương thích Fax qua mạng có thể không in dữ liệu đã nhận từ thiết bị này. Xác nhận tính năng Fax
qua mạng do thiết bị đích hỗ trợ trước khi gửi dữ liệu cho thiết bị đó.
Kích cỡ in
Tài liệu Internet Fax đã nhận trên thiết bị được in theo cùng kích cỡ như tài liệu gốc
của người gửi.
Lưu ý
Khi chọn [TIFF-S] cho hồ sơ, khổ giấy in ra sẽ là A4.
Khi giấy đã nạp không cùng kích cỡ như tài liệu đã gửi hoặc khay giấy đã sử dụng để in tài liệu đã
nhận bị hạn chế, quá trình nhận sẽ giống như các bản fax thông thường.
2 Nhập địa chỉ email của thư mục đích theo định dạng dưới đây:
Ví dụ: BOX123@myhost.example.com
143
6 Fax
Gửi Fax qua mạng tới các Thiết bị fax thông thường thông qua một trạm chuyển tiếp
Bằng cách chỉ định địa chỉ email theo định dạng quy định, bạn có thể gửi tài liệu qua
mạng tới thiết bị fax thông thường (tức là thiết bị không hỗ trợ dịch vụ Fax qua mạng).
Tính năng này cho phép thiết bị trước hết sẽ gửi tài liệu ở dạng email qua Internet đến
thiết bị tương thích với Fax qua mạng (cổng nối fax). Tài liệu email sau đó sẽ được
chuyển thành tài liệu fax trên thiết bị tương thích với Fax qua mạng, và được chuyển
tiếp đến các điểm đến.
Quan trọng
Tính năng này chỉ khả dụng khi cổng nối fax có thể nhận email thông qua SMTP.
Lưu ý
Cài đặt đã chỉ định trong [Tốc độ bắt đầu] được sử dụng làm chế độ liên lạc từ cổng fax đến thiết bị
fax đích.
2 Nhập địa chỉ email của thiết bị nhận theo định dạng sau đây:
Ví dụ:
FAX=0312345678/T33S=123@myhost.example.com
Chuyển tiếp Các tệp được Lưu trong một Thư mục
Bạn có thể tự động chuyển tiếp các bản fax được lưu trong thư mục dưới dạng tệp
đính kèm email.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt tính năng Bộ chọn thư mục, hãy tham khảo "[Tùy chọn Fax đã nhận]"
(P.288).
Những thao tác sau đây rất cần thiết để sử dụng tính năng chuyển tiếp Internet Fax.
Gửi một bản fax trên thiết bị
Gửi các bản fax đến thư mục bằng phương thức tín hiệu fax (quy trình liên lạc bắt
buộc), phương thức mã F hay phương thức DTMF.
Nhận bản fax trong một thư mục và chuyển tiếp một bản fax Internet trên thiết bị
Tạo một bảng chuỗi công việc để chỉ định địa chỉ chuyển tiếp sau đó tạo một đường
link giữa bảng chuỗi công việc và thư mục.
144
Fax qua mạng
Lưu ý
Bạn có thể đăng ký tối đa 100 địa chỉ chuyển tiếp.
[Số thư mục] và [Mã khóa] do người gửi yêu cầu. Thông báo cho người gửi về những cài đặt.
Thẩy
Để biết thông tin về cách tạo chuỗi công việc, tham khảo phần "Bảng chuỗi công việc" (P.197).
145
6 Fax
IP Fax (SIP)
IP Fax (SIP) là quá trình gửi và nhận fax sử dụng Mạng IP trong các mạng nội bộ công
ty.
Lưu ý
Tính năng giao tiếp giữa các thiết bị IP Fax (SIP) khả dụng cho các thiết bị tương thích của chúng tôi
trong mạng nội bộ của công ty.
Thẩy
Để biết thông tin về IP Fax (SIP), hãy tham khảo "Trước khi sử dụng IP Fax (SIP)" (P.51) và "[Thiết
đặt SIP]" (P.312).
IP Fax (SIP) có thể được đặt cấu hình với máy chủ SIP và Cổng VoIP. Các chức năng
của thiết bị bao gồm như sau:
7 Gõ vào [Gửi].
146
Fax trực tiếp
Chuẩn bị
Cài đặt trình điều khiển in trên máy tính của bạn.
Thẩy
Để biết thông tin về quy trình cài đặt trình điều khiển in, tham khảo Thông tin đa phương tiện đi kèm
trong Phương tiện (Hướng dẫn Sử dụng Phần mềm/Sản phẩm).
4 Bấm [OK].
6 Chỉ định đích trong hộp thoại [Người nhận Internet Fax].
7 Bấm [OK].
8 Xác nhận danh sách người nhận trong hộp thoại [Xác nhận công việc Fax] và nhấp
[OK].
Quan trọng
Kiểm tra các bước sau khi bạn chọn [Sử dụng Danh bạ] [Nhập Fax Người nhận Dữ liệu] trên hộp
thoại [Người nhận Internet Fax].
Xác nhận đã bật tính năng giao tiếp SOAP. Để biết thông tin về cách xác nhận tình trạng cổng
SOAP, hãy tham khảo "[SOAP]" (P.305).
Tùy chọn này là không có sẵn khi giao tiếp trực tiếp giữa thiết bị khách và thiết bị không thể thực
hiện, ví dụ như khi thiết bị được sử dụng như một thiết bị in chia sẻ. Về môi trường hoạt động của
thiết bị, hãy tham khảo từ quản trị viên hệ thống của bạn.
147
6 Fax
Thẩy
Để biết thông tin về [Tùy chỉnh] và [Cá nhân hóa], tham khảo "Tính năng tùy chỉnh" (P.79).
Để biết thông tin về [Tạo ư.dụng một chạm], tham khảo phần "Ứng dụng Một chạm" (P.83).
[Chọn đ.truyền]
Khi đã cài đặt Bộ cổng G3 bổ sung 3 (tùy chọn), bạn có thể chỉ định đường truyền
(cổng) và gửi fax. Bạn có thể đăng ký thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ cho mỗi đường
truyền. Bạn có thể sử dụng mỗi đường truyền cho một mục đích khác nhau.
Lưu ý
Để hiển thị [Chọn đ.truyền], yêu cầu phải có thiết đặt Người quản trị hệ thống. Để biết thêm thông
tin, tham khảo phần "[Hiển thị lựa chọn đường truyền Fax]" (P.282).
Bạn cũng có thể chỉ định đường truyền qua màn hình bàn phím.
Khi [Fax <đường truyền N>] được chọn, công việc fax được truyền đến tất cả người nhận đã chỉ
định bằng cách sử dụng đường truyền đã chọn.
Khi chọn [IP Fax (SIP)] làm loại địa chỉ, bạn có thể chọn mục [Chọn đ.truyền], nhưng thiết đặt này
không hợp lệ và công việc fax sẽ không được truyền bằng đường truyền đã chọn.
Bạn có thể đặt tên đường truyền theo mong muốn. Để biết thêm thông tin, tham khảo phần "[Hiển thị
lựa chọn đường truyền Fax]" (P.282).
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt [Thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ], hãy tham khảo "[Thông tin thiết bị
đầu cuối cục bộ]" (P.289).
[Đặt sẵn]
Tính năng này khả dụng khi tính năng Đặt sẵn được bật bằng tính năng tùy chỉnh.
[Xem trước]
Bạn có thể xem trước hình ảnh quét trong khi quét tài liệu.
Khi công việc quét được thực hiện và có đánh dấu kiểm cho mục [Xem trước], trang
đầu của tài liệu được quét gần nhất sẽ được hiển thị.
[Quét 2 mặt]
Tính năng này khả dụng khi bạn sử dụng bộ nạp tài liệu. Bạn có thể quét tài liệu 1 mặt
hoặc 2 mặt trên một hoặc cả hai mặt giấy để truyền fax.
148
Danh sách tính năng
Lưu ý
Nếu đã chỉ định độ phóng đại trong [Thu nhỏ/Phóng to], thì [Xoay 90 độ] sẽ không hoạt động.
149
6 Fax
[G3 tự động]
Chọn chế độ này nếu thiết bị từ xa tương thích với G3. Chế độ này thường được
chọn.
Tùy theo khả năng tiếp nhận của thiết bị từ xa, thiết bị sẽ tự động chuyển đổi chế độ
theo thứ tự sau: G3 Unique ECM G3 Unique ITU-T G3 ECM ITU-T G3.
1 Nhập số fax của người nhận giống như khi bạn thực hiện một cuộc gọị quốc tế.
Sau đây là một ví dụ:
Quan trọng
Đối với một số vùng, bạn có thể phải nhập khoảng ngắt sau số ID của công ty điện thoại.
Lưu ý
Để có thông tin về số ID của công ty điện thoại, liên hệ với công ty điện thoại.
150
Danh sách tính năng
Lưu ý
Phải đảm bảo đặt mục [Kích cỡ bản gốc] là [Tự động phát hiện] khi sử dụng tính năng Bản gốc kích
cỡ khác nhau.
[Tiêu đề truyền]
Tính năng Văn bản tiêu đề truyền sẽ thêm thời gian bắt đầu, tên người gửi, tên người
nhận, tiêu đề truyền, ID G3, và số trang vào tài liệu được quét khi gửi fax. Bạn cũng có
thể hiển thị xem trước để xác nhận vị trí của văn bản tiêu đề truyền.
Quan trọng
Vì Tiêu đề truyền ghi đè lên cạnh đầu của dữ liệu gốc, thông tin ở cạnh đầu của tài liệu được quét có
thể bị mất khoảng 3 đến 5 mm.
[Fax sách]
Bạn có thể quét các trang trái và phải của tài liệu đã đóng gáy riêng trước khi fax.
Nạp bản gốc trên kính đặt tài liệu.
Lưu ý
Nếu bản gốc có kích cỡ không đúng chuẩn hoặc thiết bị không phát hiện được kích cỡ, bản gốc có
thể không được chia làm hai một cách chính xác.
151
6 Fax
[Dấu]
Tính năng này đóng dấu một vòng tròn ở góc dưới của mỗi trang bản gốc khi bản gốc
được nạp vào bộ nạp tài liệu. Nhờ vậy, bạn sẽ dễ dàng kiểm tra xem mỗi trang của
bản gốc đã được quét chính xác chưa.
Quan trọng
Không thể thêm dấu cho các bản gốc sau:
Bản gốc nạp trên kính đặt tài liệu
Bản gốc bị gián đoạn do chọn [Tạm dừng]
Bản gốc sẽ ngừng khi bị kẹt giấy
Bản gốc 1 mặt dài hơn 600 mm
Bản gốc 2 mặt dài hơn 431,8 mm
Bản gốc chưa được nạp vào bộ nạp tài liệu
Bản gốc bị ngừng do đầy bộ nhớ
Bản gốc đang được quét thì bị gián đoạn truyền
[Gửi ưu tiên]
Tính năng Gửi ưu tiên cho phép bạn ưu tiên một bản fax hoặc công việc gửi lệnh từ xa
hơn các công việc khác.
Lưu ý
Nếu tính năng Gửi ưu tiên được chọn trong khi đang truyền fax thì bản fax sẽ được gửi sau khi kết
thúc bản đang truyền.
Trong chế độ quay số lại, bản fax sẽ được ưu tiên gửi lại sau khoảng thời gian chờ quay số lại chỉ
định.
Không thể cài đặt riêng tính năng Gửi ưu tiên cho Phát đa hướng và gửi đa lệnh từ xa cho mỗi
người nhận.
[Gửi ưu tiên] có thể được thiết lập cùng với [Bắt đầu trễ]. Khi cả hai tính năng đều được thiết lập, sẽ
thực hiện Gửi ưu tiên vào thời điểm được chỉ định trong mục [Bắt đầu trễ].
Thẩy
Bạn có thể đặt mức độ ưu tiên cho một công việc đang chờ xử lý. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo phần "Công việc" (P.221).
Lưu ý
Bạn có thể chỉ định thời điểm trong vòng 24 tiếng. Bạn không thể chỉ định một ngày cụ thể.
Nếu không thể gửi fax vào thời điểm chỉ định, ví dụ do đường dây điện thoại đang bận thì fax sẽ
được gửi lại ngay sau khi đường dây hết bận.
Bạn có thể thay đổi giá trị mặc định của [Thời gian cụ thể] trong chế độ Quản trị hệ thống.
152
Danh sách tính năng
[Trang bìa]
Tính năng này cho phép bạn kèm một trang bìa vào trang đầu của tài liệu.
Trang bìa gồm có các thông tin như tên người nhận, tiêu đề truyền, chú thích, tên
người gửi, số fax của thiết bị, số trang, ngày tháng và thời gian truyền fax.
Lưu ý
Khi thiết lập [Tiêu đề truyền], thông tin tiêu đề sẽ không được in ở trang bìa.
Kích cỡ và độ phân giải của trang bìa tùy thuộc vào trang đầu của tài liệu.
[Dồn trang]
Tính năng này cho phép bạn gửi fax bằng cách kết hợp nhiều trang của một tài liệu
vào một mặt của một tờ giấy. Ví dụ, nếu bạn có một tài liệu gồm 12 trang và bạn chỉ
định 3, thiết bị sẽ kết hợp dữ liệu quét vào 4 trang. Bạn có thể chỉ định một giá trị cho
[Dồn trang] trong khoảng từ 2 đến 9.
Quan trọng
Nếu độ dài của mỗi trang kết quả quá dài, dữ liệu giấy ra có thể được chia ra trên thiết bị của người
nhận.
Nếu số lượng trang của bản gốc ít hơn số trang đã chỉ định, chỉ có các trang đã quét sẽ được kết
hợp và truyền đi.
Lưu ý
Nhập mã khóa thư mục khi cần thiết.
153
6 Fax
[Mã F]
Khi một thư mục được đặt trên một thiết bị ở xa, bạn có thể gửi một tài liệu trực tiếp tới
thư mục đó bằng cách chỉ định mã F (địa chỉ phụ) và mật khẩu (nếu thiết lập) của thư
mục.
Lấy mã F (địa chỉ phụ) và mật khẩu của thư mục ở xa trước.
Ví dụ về chỉ định một đích:
Mã F (địa chỉ phụ): 0 (để chỉ định truyền Mã F) và số thư mục của thư mục trên thiết bị
từ xa
Mật khẩu (nếu thiết lập): Mật khẩu của thư mục từ xa
Khi bật tính năng này, bạn có thể đặt mã F và mật khẩu của thư mục ở xa.
[Quay số chuỗi]
Cho phép bạn kết hợp các số fax đã đăng ký với Danh bạ và các số được nhập qua
màn hình cảm ứng để chỉ định cùng một người nhận.
Thẩy
Để biết thông tin về hiển thị của Quay số chuỗi, tham khảo "[Quay số chuỗi]" (P.283).
154
Danh sách tính năng
[TIFF-S]
Hồ sơ này là tiêu chuẩn Internet Fax. Đối với các tài liệu lớn hơn khổ A4, kích cỡ
được tự động thu nhỏ thành A4 để truyền.
Phương pháp mã hóa: MH
Kích cỡ tài liệu được lưu trữ: A4
Độ phân giải: Chuẩn (200 × 100 dpi), Mịn (200 dpi)
Lưu ý
[TIFF-S] không khả dụng khi [Siêu mịn (400 dpi)] hoặc [Siêu mịn (600 dpi)] được chọn trong [Độ
phân giải].
[TIFF-F]
Chọn hồ sơ này khi bạn chỉ định siêu mịn cho độ phân giải hoặc khi bạn gửi các tài
liệu khổ A3 hoặc JIS B4.
Phương pháp mã hóa: MMR
Kích cỡ tài liệu được lưu trữ: A4, JIS B4, A3
Độ phân giải: Chuẩn (200 × 100 dpi), Mịn (200 dpi), Siêu mịn (400 dpi), Siêu mịn
(600 dpi)
Lưu ý
Khi bản fax được gửi đến thiết bị không hỗ trợ TIFF-F, thiết bị của người nhận sẽ không thể hiển thị
hoặc in các hình ảnh.
[TIFF-J]
Chọn hồ sơ này để gửi tài liệu định dạng JBIG.
Phương pháp mã hóa: JBIG
Kích cỡ tài liệu được lưu trữ: A4, JIS B4, A3
Độ phân giải: Chuẩn (200 × 100 dpi), Mịn (200 dpi), Siêu mịn (400 dpi), Siêu mịn
(600 dpi)
Lưu ý
Khi bản fax được gửi đến thiết bị không hỗ trợ TIFF-J, thiết bị của người nhận sẽ không thể hiển thị
hoặc in các hình ảnh.
155
6 Fax
[Mã hóa]
Bạn có thể gửi Internet Fax được mã hóa bằng S/MIME.
Khi gửi Fax qua mạng được mã hóa, từ trong Danh bạ, chọn địa chỉ email liên kết với
chứng chỉ có thể được mã hóa.
Lưu ý
Để gửi Fax qua mạng được mã hóa bằng S/MIME, hãy đăng ký trước chứng chỉ thiết bị và thiết bị
của người nhận. Để biết thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo "Cấu hình của Mã hóa Email/Digital
Signature" (P.352).
[Chữ ký số]
Bạn có thể gửi Internet Fax với một chữ ký số bằng S/MIME.
Chữ ký Số cho phép người nhận xác nhận xem các nội dung của Internet Fax có bị
thay đổi không, hoặc Internet Fax có được gửi từ người gửi thích hợp không.
Lưu ý
Để gửi Fax qua mạng với chữ ký số bằng S/MIME, hãy đăng ký trước chứng chỉ thiết bị và thiết bị
của người nhận. Để biết thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo "Cấu hình của Mã hóa Email/Digital
Signature" (P.352).
Khi [Chữ ký số - Fax qua mạng] được đặt là [Không thêm chữ ký] hoặc [Luôn thêm chữ ký] trong chế
độ Quản trị hệ thống, tùy vào tùy chọn đã chọn, [Bật] hoặc [Tắt] sẽ hiển thị trên màn hình [Chữ ký số]
và không thể thay đổi được. Để biết thông tin về [Chữ ký số - Fax qua mạng], tham khảo "[Thiết đặt
S/MIME]" (P.321).
156
Lưu trữ cho kiểm tra vòng
1 Gõ vào [Lưu trữ cho kiểm tra vòng] trên Màn hình chính.
Lưu ý
Tính năng này không được hiển thị theo mặc định nhà máy. Sử dụng tính năng tùy chỉnh để hiển thị
tính năng đó.
2 Gõ vào [Thư mục chung] và chọn thư mục để lưu tài liệu.
Lưu ý
[Thư mục chung] và các thư mục sẽ được hiển thị. Nếu bạn lưu tệp trong thư mục, bạn có thể gửi
tệp mà không để người khác nhìn thấy tệp bằng cách đặt mật khẩu.
Nếu bạn lưu tệp trong [Thư mục chung], tệp sẽ được phân thành [Lưu trữ cho kiểm tra vòng]. Nếu
bạn lưu tệp trong thư mục, sẽ được phân thành [Thư mục chung].
Màn hình nhập mật khẩu sẽ xuất hiện khi có thiết lập kiểm soát truy cập vào thư mục. Nhập mật
khẩu và gõ vào [OK].
Bắt buộc phải đăng ký thư mục trước. Để biết chi tiết, tham khảo phần "Tạo thư mục" (P.190).
3 Cấu hình các thiết đặt cho từng danh sách tính năng như yêu cầu.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Danh sách tính năng" (P.148).
4 Gõ vào [Quét].
1 Gõ vào [Lưu trữ cho kiểm tra vòng] trên Màn hình chính.
2 Gõ vào [Thư mục chung] để lựa chọn thư mục chứa tệp mà bạn muốn in hoặc xóa.
Để in tệp:
2) Gõ vào .
3) Gõ vào [In].
157
6 Fax
3) Gõ vào [Xóa].
158
Nhận các bản Fax
Thẩy
Bạn có thể thay đổi giá trị mặc định của [Chế độ nhận Fax] trong chế độ Quản trị hệ thống. Để biết
thông tin về cách thay đổi giá trị mặc định, hãy tham khảo "[Chế độ nhận Fax]" (P.285).
Để biết thông tin về cách từ chối fax từ các số fax cụ thể hoặc số fax không xác định, hãy tham khảo
"[Chặn Fax đến]" (P.287) và "[Chặn số Fax không xác định]" (P.288).
159
6 Fax
2 Xác nhận xem cuộc gọi từ điện thoại hay thiết bị fax.
Nếu cuộc gọi từ điện thoại, sử dụng ống nghe để nói chuyện.
Nếu cuộc gọi từ thiết bị fax, bạn sẽ nghe thấy âm thanh của thiết bị fax.
Lưu ý
Nếu bạn chọn [On-hook], bạn sẽ nghe thấy âm thanh từ loa thiết bị. Tuy nhiên, bạn không thể nói
chuyện với đầu bên kia.
4 Nếu bạn nhấc ống nghe, đặt ống nghe trở lại giá khi Đèn báo dữ liệu sáng lên trên
bảng điều khiển.
Thẩy
Tùy theo thiết đặt in báo cáo, Báo cáo thư mục có thể không được in ngay cả khi đã nhận được tệp
trong thư mục. Để biết thêm thông tin về thiết đặt Báo cáo thư mục, hãy tham khảo "[Báo cáo thư
mục]" (P.255).
Để biết thông tin về cách in tệp được lưu trữ trong một thư mục, hãy tham khảo phần "In tệp trong
thư mục" (P.195).
160
Gửi lại/Xóa fax chưa gửi được
1) Gõ vào [Gửi].
161
6 Fax
162
7
7 Quét
7 Quét
Email
Quét tài liệu và gửi dữ liệu đã quét ở dạng tệp đính kèm email.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Email" (P.166).
Quét
Quét tài liệu và gửi dữ liệu đã quét vào máy tính trên mạng thông qua giao thức FTP
hoặc SMB. Ngoài ra, tính năng này quét tài liệu và lưu tạm thời dữ liệu quét trên thiết
bị. Người dùng được thông báo bằng email về URL dẫn đến nơi lưu trữ dữ liệu quét.
Khi đó, người dùng có thể truy cập URL để truy xuất dữ liệu quét.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Quét" (P.170).
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Quét vào máy tính" (P.174).
Khác
Bạn có thể yêu cầu một bản hướng dẫn quét từ máy tính macOS/OS X qua AirPrint.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo phần "AirPrint" (P.115).
164
Quét vào thư mục
6 Gõ vào [Quét].
Lưu ý
Khi bạn đánh dấu kiểm vào mục [Xem trước] trong danh sách tính năng, tên nút sẽ chuyển từ [Quét]
sang [Xem trước].
Bạn có thể xác nhận tình trạng các công việc quét trên màn hình [Công việc]. Để biết thêm thông tin,
tham khảo "Công việc" (P.221).
Bạn có thể nhập các tệp lưu trong thư mục của thiết bị. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Nhập Dữ
liệu Quét" (P.177).
165
7 Quét
Email
Dịch vụ Email cho phép bạn quét tài liệu và gửi dữ liệu đã quét dưới dạng đính kèm
email.
Quan trọng
Bạn chỉ có thể chỉ định người nhận đã đăng ký email.
Lưu ý
Bạn có thể mã hóa email hoặc gửi email có chữ ký số bằng S/MIME. Để sử dụng tính năng này, bạn
phải đăng ký chứng chỉ của thiết bị và thiết bị của người nhận trước. Để biết thông tin về chứng chỉ,
tham khảo "Cấu hình của Mã hóa Email/Digital Signature" (P.352).
166
Email
9 Gõ vào [Gửi].
Lưu ý
Khi bạn đánh dấu kiểm vào mục [Xem trước] trong danh sách tính năng, tên nút sẽ chuyển từ [Xem
trước] sang [Xem trước].
Thẩy
Để biết thông tin về thao tác trong khi quét, tham khảo "Thao tác trong khi Quét" (P.176).
[Loại bỏ]
Xóa người nhận.
[Chỉnh sửa]
Chỉnh sửa thông tin người nhận.
[Duyệt]
Hiển thị Người nhận.
[Chi tiết]
Bạn có thể kiểm tra chi tiết.
167
7 Quét
[TIFF]
Lưu dữ liệu được quét ở định dạng TIFF.
[JPEG]
Lưu dữ liệu đã quét ở định dạng JPEG. Bạn có thể chọn tùy chọn này khi mục [Màu]
hoặc [Thang độ xám] được chọn trong phần [Quét màu].
[PDF]
Lưu dữ liệu được quét ở định dạng PDF.
[DocuWorks]
Lưu dữ liệu được quét ở định dạng DocuWorks.
Mục Cài đặt [Nén cao MRC]: TẮT [Nén cao MRC]: BẬT
[Quét màu] [Đen trắng], [Tự động phát hiện], [Tự động phát hiện], [Màu, Thang
[Màu], [Thang độ xám] độ xám]
[Loại bản gốc] [Ảnh & Văn bản], [Văn bản]
[Định dạng tệp] [PDF], [DocuWorks]
* :[Không gian màu] có thể không xuất hiện ở một số model, hoặc trên màn hình tùy thuộc vào thiết đặt trong chế độ
Quản trị hệ thống. Để biết thêm thông tin, tham khảo phần "[Hiển thị Không gian màu]" (P.278), và "[Không gian màu]"
(P.185).
[Màu cụ thể]
Cho phép bạn lưu tài liệu đã quét với một ít màu và có nén. Chọn hộp kiểm này sẽ làm
cho dung lượng tệp trở nên thấp hơn so với chọn [Nén cao MRC].
168
Email
[Chữ ký PDF]
Bạn có thể thêm chữ ký hiện hữu vào tệp.
[Chữ ký DocuWorks]
Bạn có thể thêm chữ ký hiện hữu vào tệp.
169
7 Quét
Quét
Trong tính năng này, có sẵn các dịch vụ và tính năng sau đây.
Tính năng Mô tả
Mục ưa thích Mục ưa thích sẽ được hiển thị. Bạn có thể khởi động ứng dụng
tương ứng từ mục ưa thích.
Thẩy
Để biết cách thêm mục ưa thích, tham khảo "Đăng ký người
nhận" (P.208).
Để biết thông tin về khởi động ứng dụng từ đích, tham khảo
"Khởi động Ứng dụng từ Danh bạ" (P.217).
Liên hệ Hiển thị Danh bạ. Bạn có thể khởi chạy ứng dụng tương ứng
từ đích.
Thẩy
Để biết thông tin liên hệ, tham khảo "Danh bạ" (P.207).
Để biết thông tin về khởi động ứng dụng từ đích, tham khảo
"Khởi động Ứng dụng từ Danh bạ" (P.217).
Email Quét tài liệu và gửi đi ở dạng tệp đính kèm email.
Thẩy
Để biết thông tin về việc truyền email, tham khảo "Email"
(P.166).
SMB/FTP/SFTP Quét tài liệu và gửi dữ liệu đã quét vào máy tính trên mạng.
URL Gửi email cho người dùng để thông báo về các URL dùng để
truy xuất và xóa dữ liệu đã quét được lưu trong thiết bị. Chỉ có
người dùng đã xác thực và đăng nhập vào thiết bị mới có thể là
người nhận email.
Thư mục của tôi Bạn có thể sử dụng tính năng này khi chế độ xác thực của thiết
bị được đặt là xác thực từ xa. Tính năng này cho phép bạn
chuyển tiếp các tệp đã quét đến người nhận khác nhau theo
người dùng đăng nhập.
Lưu ý
Khi bạn chuyển dữ liệu bằng giao thức SMB, FTP hoặc SFTP, phải có thiết đặt nâng cao. Để biết
thêm thông tin, tham khảo "Cài đặt Môi trường Máy quét" (P.54).
Bạn có thể gửi tài liệu đến nhiều người nhận bằng nhiều tính năng như Email, SMB/FTP/SFTP, URL
cùng một lúc.
170
Quét
3 Chọn một tính năng mà bạn muốn sử dụng và chỉ định người nhận.
Nhập qua bàn phím, nút một chạm hoặc chọn từ Danh bạ có sẵn để chỉ định người
nhận.
Lưu ý
Để biết thêm thông tin về thay đổi hoặc xóa người nhận, tham khảo phần "Chỉnh sửa thông tin người
nhận" (P.167).
Nếu máy chủ SMBv1 bị tắt, việc tìm kiếm người nhận trong [SMB] sẽ bị vô hiệu hóa; thay vào đó,
hãy chọn [Thiết đặt vị trí lưu trữ] và nhập điểm đến.
Nếu bạn đặt [Dịch vụ NetBIOS] thành [Off] trong [Mạng] > [SMB] trên CentreWare Internet Services,
việc tìm kiếm người nhận trong [SMB] sẽ bị vô hiệu hóa; thay vào đó, hãy chọn [Thiết đặt vị trí lưu
trữ] và nhập điểm đến. Việc gửi sẽ thất bại nếu bạn chỉ chỉ định tên máy chủ trên [SMB].
7 Gõ vào [Quét].
Lưu ý
Khi bạn đánh dấu kiểm cho mục [Xem trước] trong danh sách tính năng, tên nút sẽ chuyển từ [Quét]
sang [Xem trước].
Thẩy
Để biết thông tin về thao tác trong khi quét, tham khảo "Thao tác trong khi Quét" (P.176).
171
7 Quét
Lưu ý
Không hỗ trợ thiết bị nhớ USB được mã hóa bằng phần mềm.
Hãy sử dụng các thiết bị nhớ USB sau:
Thiết bị bộ nhớ USB được định dạng (Các định dạng được hỗ trợ bao gồm FAT12, FAT16 và
FAT32.)
Thiết bị nhớ USB có dung lượng lưu trữ lên tới 128 GB
172
Quét vào USB
8 Gõ vào [Lưu].
173
7 Quét
Lưu trữ dữ liệu đã quét bởi thiết bị vào máy tính có kết nối mạng
Bạn có thể chuyển tiếp dữ liệu đã quét bằng lệnh từ thiết bị đến một máy tính đã chỉ
định trên mạng.
3 Tên máy tính và phương thức xử lý sẽ được hiển thị. Chọn điểm đến từ danh sách
theo mục đích sử dụng.
4 Gõ vào [Quét].
Bắt đầu công việc quét qua thao tác máy tính
Bạn có thể quét bản gốc đã nạp vào thiết bị bằng cách gửi yêu cầu từ máy tính có kết
nối mạng.
Dưới đây mô tả quy trình cho Windows 10 làm ví dụ.
1 Đặt bản gốc lên kính đặt tài liệu hoặc nạp vào bộ nạp tài liệu.
2 Nhấp vào nút [Bắt đầu] để chọn [Fax và Quét Windows] trong [Các phụ kiện
Windows].
174
Quét vào máy tính
5 Kiểm tra xem tên model thiết bị có được hiển thị ở phía bên phải của [Máy quét:] trên
màn hình [Lần quét mới] hay không.
Lưu ý
Nếu tên model thiết bị không được hiển thị, nhấp [Thay đổi] và chọn thiết bị.
8 Nhấp [Quét].
175
7 Quét
2 Bạn có thể thực hiện các thao tác sau được hiển thị trong màn hình xác nhận.
4) Gõ vào [Quét].
3 Khi tất cả bản gốc đã được quét, gõ vào [Lưu (bản gốc gần đây nhất)].
176
Nhập Dữ liệu Quét
Thẩy
Để chuyển nhập tệp đã lưu trữ trong thư mục, cần phải có thiết đặt trước, ví dụ như bật cổng. Để
biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Cấu hình Quét vào Thư mục" (P.54). Để biết thông tin về vận
hành ứng dụng, hãy tham khảo tài liệu đi kèm với ứng dụng.
Để biết thông tin về cách cài đặt Network Scanner Utility 3 và TIFF Viewer, tham khảo Thông tin Đa
phương tiện trong đĩa “Hướng dẫn sử dụng phần mềm/sản phẩm” được cung cấp.
Để tìm hiểu về các trường trong hộp thoại hiển thị, bấm [Trợ giúp] để xem trợ giúp của Trình điều
khiển Máy quét Mạng.
5 Từ danh sách hiển thị, bấm vào tên thiết bị quét của thiết bị rồi bấm [Tiếp theo].
Lưu ý
Nếu không có máy quét hiển thị ở danh sách, bấm [Tìm Kiếm Lần Nữa]. Ứng dụng tìm kiếm máy
quét.
Để thay đổi cách hiển thị tên máy quét, hãy sử dụng hộp thoại xuất hiện bằng cách bấm [Tìm Kiếm /
Hiển Thị Các Thiết Lập]. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi hiển thị tên máy
quét" (P.178).
Chỉ các máy quét trên mạng mới được liệt kê tự động. Để xem máy quét trên một mạng khác, hãy
bấm [Tìm Kiếm / Hiển Thị Các Thiết Lập] và đăng ký địa chỉ IP và tên máy quét. Để biết thông tin về
cách đăng ký máy quét, hãy tham khảo phần "Thay đổi hiển thị tên máy quét" (P.178).
177
7 Quét
6 Trong trường [Số thư mục], nhập số lượng thư mục chứa tệp muốn chuyển nhập.
Trong trường [Mã khóa], nhập mã khóa.
Lưu ý
Bạn cũng có thể chọn số lượng thư mục từ [Các Thư Mục Đã Đăng Ký].
Bấm [Chọn máy quét hình] để trở lại bước 5, tại đây bạn có thể chọn lại máy quét.
7 Bấm [OK].
8 Chọn một tệp sẽ nhập từ danh sách, rồi bấm [Chuyển nhập].
Lưu ý
Bạn có thể chọn nhiều tệp.
[Chuyển nhập], [Làm mới] và [Tạm dừng] có sẵn từ menu hiển thị khi bạn bấm phải chuột trên danh
sách.
Khi bắt đầu nhập, dữ liệu quét được chuyển tiếp từ thư mục đến máy tính.
Sau khi được chuyển tiếp, dữ liệu được tải lên phần mềm ứng dụng và bị xóa khỏi thư
mục.
Lưu ý
Một biểu tượng hiển thị bên cạnh tệp được quét trong trang và những tệp chưa hoàn tất thao tác
chuyển tiếp.
Đối với hầu hết ứng dụng trừ DocuWorks, Network Driver Scanner mở rộng dữ liệu nén và chuyển
dữ liệu đến các ứng dụng ở định dạng BMP. Mặt khác, đối với DocuWorks, Network Driver Scanner
còn chuyển dữ liệu mà không cần xử lý mở rộng dữ liệu. Vì lý do này, chuyển dữ liệu sẽ không mất
nhiều thời gian.
Thiết bị có thể được cấu hình để không xóa tệp khỏi thư mục sau khi chuyển tiếp. Để biết thông tin
về thiết đặt, tham khảo phần "Tạo thư mục" (P.190).
178
Nhập Dữ liệu Quét
1 Chọn [Fuji Xerox] > [DocuWorks Desk] từ menu [Khởi động] của máy tính.
2 Chọn [Hộp thư] và nhấp đúp vào [Thêm vào hộp thư].
3 Nhấp vào [Tiếp theo] trên màn hình Wizard cấu hình hộp thư.
4 Chọn thiết bị cần kết nối từ danh sách máy quét, và nhấp vào [Tiếp theo].
Lưu ý
Nếu không thể tìm thấy thiết bị bằng công cụ tìm kiếm, hãy nhập điạ chị IP.
Nếu thiết đặt xác thực được bật trên thiết bị, màn hình đăng nhập sẽ xuất hiện. Nhập ID người dùng
và mật khẩu, rồi nhấp [OK].
5 Chọn hộp thư của bạn từ danh sách, và nhấp vào [Tiếp theo].
Lưu ý
Nếu hộp thư đã đăng ký không được tìm thấy, hãy chỉ định [Số hộp thư].
Nhập [Mật khẩu] và [Tên trong Desk Tree] và chọn [Định dạng tài liệu khi nhận] khi cần thiết.
6 Nhấp vào [Đã hoàn tất] trên màn hình xác nhận.
8 Kéo và thả tệp được lưu trữ trong hộp thư đến [Thư mục người dùng] hoặc thư mục
khác.
10 Thay đổi các thiết đặt khi cần thiết trên màn hình [Chuyển nhập (các) tệp hình ảnh], và
nhấp vào [OK].
Tệp sẽ được nhập vào thư mục chỉ định.
179
7 Quét
Thẩy
Để chuyển nhập tệp đã lưu trữ trong thư mục, cần phải có thiết đặt trước, ví dụ như bật cổng. Để
biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Cấu hình Quét vào Thư mục" (P.54). Để biết thông tin về vận
hành ứng dụng, hãy tham khảo tài liệu đi kèm với ứng dụng.
Để biết thông tin về cách cài đặt Network Scanner Utility 3 và TIFF Viewer, tham khảo Thông tin Đa
phương tiện trong đĩa “Hướng dẫn sử dụng phần mềm/sản phẩm” được cung cấp.
Để tìm hiểu về các trường trong hộp thoại hiển thị, bấm [Trợ giúp] để xem trợ giúp Trình quản lý Tệp
Đã lưu 3.
1 Nhấp vào [Khởi động] và chọn [Fuji Xerox] > [Stored File Manager 3].
Lưu ý
Nếu bạn đã sử dụng thư mục khác để cài đặt, chỉ định thư mục thay thế.
2 Từ danh sách hiển thị, bấm vào tên thiết bị quét của thiết bị rồi bấm [Tiếp theo].
Lưu ý
Nếu không có máy quét hiển thị trong danh sách, nhấp [Tìm Kiếm Lần Nữa].
Để thay đổi hiển thị tên máy quét, sử dụng hộp thoại xuất hiện bằng cách nhấp [Thiết đặt Tìm Kiếm/
Hiển Thị]. Để biết thêm thông tin, tham khảo phần trợ giúp của Stored File Manager 3.
Chỉ máy quét thuộc cùng một mạng mới được liệt kê tự động. Để xem một thiết bị thuộc một mạng
khác, nhấp vào [Tìm Kiếm / Hiển Thị Các Thiết Lập], rồi đăng ký Địa chỉ IP và tên máy quét. Để biết
thêm thông tin, tham khảo phần trợ giúp của Stored File Manager 3.
3 Trong trường [Số thư mục], nhập số thư mục (ba chữ số) chứa tệp cần được nhập.
Trong trường [Mã khóa], nhập một mật mã (lên tới 20 chữ số).
Lưu ý
Bạn cũng có thể chọn số lượng thư mục từ [Các Thư Mục Đã Đăng Ký].
Bấm [Chọn máy quét hình] để trở lại bước 2, tại đây bạn có thể chọn lại máy quét.
4 Bấm [OK].
Lưu ý
Nếu thiết đặt xác thực được bật trên thiết bị, màn hình đăng nhập sẽ xuất hiện. Nhập ID người dùng
và mật khẩu, rồi nhấp [OK].
180
Nhập Dữ liệu Quét
5 Chọn một tệp được nhập từ danh sách. Để nhập một tệp, có hai cách nhập như sau:
5 Đánh dấu kiểm vào bên cạnh mỗi tệp cần xuất.
6 Nhấp [Thao tác với tệp] ở bên phải màn hình, rồi nhấp [Truy xuất].
181
7 Quét
7 Nhấp [Định dạng tệp], rồi chỉ định định dạng tệp.
Lưu ý
Để chỉ định số trang cần truy xuất, đánh dấu kiểm vào [Trang truy xuất] rồi chỉ định số trang.
Để đặt nhận dạng ký tự (OCR), đánh dấu kiểm vào [Văn bản có thể tìm kiếm được] rồi nhập một từ
bất kỳ.
10 Nhấp [Đóng].
182
Danh sách tính năng
Thẩy
Để biết thông tin về [Tùy chỉnh] và [Cá nhân hóa], tham khảo "Tính năng tùy chỉnh" (P.79).
Để biết thông tin về [Tạo ư.dụng một chạm], tham khảo phần "Ứng dụng Một chạm" (P.83).
[Đặt sẵn]
Mục này xuất hiện khi thiết đặt sẵn bất kỳ được đăng ký ở tính năng tùy chỉnh.
[Xem trước]
Bạn có thể xem trước hình ảnh được quét trong khi quét.
Khi bạn thực hiện quét và có đánh dấu kiểm [Xem trước], trang đầu của bản gốc được
quét gần nhất sẽ được hiển thị.
[Quét màu]
Đặt màu giấy ra.
[Quét 2 mặt]
Bạn có thể quét bản gốc 1 mặt hay 2 mặt trên một hoặc cả hai mặt giấy.
Bằng việc cài đặt kiểu đóng gáy, cả hai mặt được quét cùng hướng.
183
7 Quét
Lưu ý
Khi bạn chọn [% tự động] trong [Thu nhỏ / Phóng to] và chỉ định kích cỡ giấy ra, dữ liệu đã quét sẽ
được tự động thu nhỏ/phóng to thành kích cỡ đã chỉ định.
Nếu thiết bị không thể tự động phát hiện được kích cỡ bản gốc, màn hình yêu cầu nhập kích cỡ sẽ
xuất hiện.
[Ảnh]
Sử dụng tính năng này khi quét ảnh màu.
Quan trọng
Bạn không thể sử dụng bộ nạp tài liệu với tính năng này.
Khi kích hoạt tính năng này, không thể sử dụng các tính năng Loại bỏ bóng đen và Mức loại bỏ nền.
184
Danh sách tính năng
[sRGB]
Thao tác quét được thực hiện dựa trên sự biểu thị màu sắc (không gian màu) phù hợp
với sYCC.
185
7 Quét
[Quét sách]
Tính năng này cho phép bạn quét các trang hai mặt của tài liệu lên các tờ riêng của
giấy theo thứ tự trang.
Nạp tài liệu trên kính đặt tài liệu.
Lưu ý
Một tài liệu có kích thước không chuẩn hoặc có kích thước không thể phát hiện thì không thể phân
chia làm hai một cách chính xác.
[Xóa cạnh]
Khi bạn quét tài liệu có bìa mở hoặc khi quét sách, các cạnh và lề giữa của tài liệu có
thể bị quét ra thành bóng đen. Tính năng Xoá cạnh cho phép bạn xóa những phần
bóng này.
Lưu ý
Đối với bản gốc 2 mặt, cài đặt số lượng xóa cạnh như nhau cho cả mặt trước và mặt sau.
Nếu bạn đặt [Thu nhỏ / Phóng to], mức độ xóa cạnh sẽ được giảm xuống hoặc tăng lên theo tỷ lệ
bạn đã chỉ định.
[Chủ đề]
Bạn có thể chỉ định chủ đề email. Khi bạn không nhập chủ đề, thiết bị sẽ tự động đặt
chủ đề là “Tham khảo quét từ XXX”, trong đó XXX là tên máy chủ của thiết bị.
[Từ:]
Hiển thị địa chỉ email của người gửi.
186
Danh sách tính năng
[Gửi tách]
Khi sử dụng dịch vụ email và dữ liệu đính kèm có dung lượng lớn, bạn có thể chia dữ
liệu tại những chỗ ngắt trang hoặc theo một kích cỡ dữ liệu nhất định rồi mới gửi dữ
liệu.
Thẩy
Để biết thông tin về [Gửi tách], tham khảo "[Phương thức gửi tách]" (P.281).
187
7 Quét
188
8
8 Gửi từ thư mục
8 Gửi từ thư mục
7 Đánh dấu kiểm vào [Chọn mật mã thư mục] khi cần để đặt [Mã khóa thư mục] và
[Thao tác đích].
8 Khi đã hoàn tất các thiết đặt, gõ vào [OK] ở góc trên bên phải của màn hình.
190
Tạo thư mục
10 Khi đã hoàn tất các thiết đặt, gõ vào [OK] ở góc trên bên phải của màn hình.
191
8 Gửi từ thư mục
192
Thay đổi các thiết đặt thư mục
4 Chọn mục mà bạn muốn thay đổi và thay đổi thiết đặt.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Tạo thư mục" (P.190).
193
8 Gửi từ thư mục
5 Gõ vào [Xóa].
194
In tệp trong thư mục
5 Gõ vào [In].
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt của từng tính năng, tham khảo phần "Danh sách tính năng" (P.124).
7 Gõ vào [In].
8 Gõ vào [In].
195
8 Gửi từ thư mục
196
9
9 Bảng chuỗi công việc
9 Bảng chuỗi công việc
198
Tạo bảng chuỗi công việc được kích hoạt bởi thư mục
thư mục, sau đó gõ vào > [K.nối bảng c.c.việc đến t.mục] > [Bảng chuỗi c.việc đã kết nối] để
chuyển sang Bước 3.
2 Gõ vào [Thiết đặt ứng dụng] > [Thiết đặt bảng chuỗi công việc] > [Tạo bảng chuỗi
công việc].
4 Nhập tên bảng chuỗi công việc vào [Tên] rồi gõ vào [Hoàn tất].
6 Gõ vào phương thức xử lý của chuỗi công việc trong [Người nhận / Xử lý].
7 Đặt các mục khác như yêu cầu rồi gõ vào [OK].
8 Khi đã hoàn tất thiết đặt, gõ vào [OK] trong màn hình tạo bảng chuỗi công việc.
199
9 Bảng chuỗi công việc
3 Gõ vào > [Kết nối bảng chuỗi công việc đến thư mục].
6 Gõ vào [OK].
8 Gõ vào [OK].
Lưu ý
Khi thư mục được liên kết với bảng chuỗi công việc, biểu tượng của thư mục trong màn hình [Gửi từ
thư mục] sẽ chuyển thành . Khi một bảng chuỗi công việc được đặt tính năng khởi động tự động,
200
Khởi động thủ công bảng chuỗi công việc được liên kết với thư mục
3 Gõ vào tệp mà bạn muốn thực hiện bằng bảng chuỗi công việc.
Lưu ý
Hộp kiểm của tệp sẽ được đánh dấu kiểm. Khi bạn muốn in nhiều hơn một tệp, các tệp sẽ được in
theo thứ tự mà bạn đã đánh dấu kiểm.
4 Gõ vào > [Kết nối bảng chuỗi công việc đến thư mục].
Lưu ý
Xác nhận xem chuỗi công việc đúng đã được chỉ định trong [Bảng chuỗi c.việc đã kết nối] hay chưa.
201
9 Bảng chuỗi công việc
3 Gõ vào tệp mà bạn muốn thực hiện bằng bảng chuỗi công việc.
Lưu ý
Hộp kiểm của tệp sẽ được đánh dấu kiểm. Khi bạn muốn in nhiều hơn một tệp, các tệp sẽ được in
theo thứ tự mà bạn đã đánh dấu kiểm.
6 Gõ vào [Chọn bảng chuỗi công việc] và chọn một bảng chuỗi công việc mà bạn muốn
sử dụng.
7 Gõ vào [OK].
202
Khởi động thủ công chuỗi công việc bằng cách chọn chuỗi công việc được tạo bởi Công cụ thiết lập thiết bị
5 Gõ vào [OK].
6 Khi bạn muốn tạm thời thay đổi các thiết đặt chuỗi công việc, hãy thực hiện thao tác
sau.
1) Gõ vào [Thay đổi thiết đặt] và thay đổi những thiết đặt cần thiết.
203
9 Bảng chuỗi công việc
2 Gõ vào thư mục để cắt liên kết với bảng chuỗi công việc.
4 Xác nhận chuỗi công việc đã liên kết và gõ vào [Cắt liên kết].
5 Gõ vào [Có].
204
Cấu hình để sử dụng Công cụ thiết lập thiết bị
3 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng] > [SOAP] > [Tình trạng
cổng].
4 Gõ vào [Bật].
205
9 Bảng chuỗi công việc
6 Nhấp [Lưu].
Lưu ý
Cần phải khởi động lại thiết bị để kích hoạt thiết đặt. Khởi động lại thiết bị theo thông báo trên màn
hình.
206
10
10 Danh bạ
10 Danh bạ
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, tham khảo "Nhập Văn Bản Và Các Con Số" (P.76).
5 Nhập tên, phím chỉ mục, tên đầy đủ và tên công ty.
Lưu ý
Gõ vào ở bên phải [Tên công ty] sẽ chuyển hiển thị thành để bạn có thể đăng ký tất cả
người nhận được đăng ký thành liên hệ trong [Mục ưa thích]. Để đăng ký từng người nhận vào [Mục
ưa thích], gõ ở bên phải người nhận đã nhập rồi chuyển thành .
7 Khi bạn hoàn tất thêm thông tin người nhận, gõ vào [OK] trên màn hình [Thêm liên
hệ].
208
Thiết đặt các mục chi tiết
Lưu ý
Nếu nhiều chứng nhận được đăng ký trên thiết bị, có thể mất nhiều thời gian để liên kết chứng nhận.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo phần "Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số" (P.343).
209
10 Danh bạ
[Lưu trong:]
Nhập thư mục để lưu trữ tệp. Khi SMB được chọn, sử dụng định dạng UNC.
Truyền qua FTP/SFTP
Để lưu các tệp trong thư mục bbb dưới cấp thư mục aaa trong thư mục gốc: aaa/bbb
Truyền qua SMB
Để lưu tệp trong thư mục bbb thuộc thư mục aaa trong ổ đĩa được chỉ định: aaa\bbb
[Số cổng:]
Đặt số cổng điểm đến chuyển tiếp.
[Mật khẩu:]
Đặt mật khẩu để nhập khi máy chủ đích chuyển tiếp nhắc nhập mật khẩu.
[Tiêu đề truyền]
Đặt tên đích hiển thị trên tiêu đề truyền.
210
Thiết đặt các mục chi tiết
[Trang bìa]
Chọn có gửi fax hoặc fax qua mạng kèm theo trang bìa hay không. Nếu có đính kèm,
chỉ định chú thích về người gửi và người nhận sẽ được in trên các trang bìa.
Thẩy
Bạn có thể chọn tên người nhận hoặc số fax được in trên trang bìa. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo "[Tiêu đề truyền / Trang bìa]" (P.283).
[Mã F]
Chọn có hay không sử dụng liên lạc mã F.
Lưu ý
Mã F gồm “0” + số thư mục. Ví dụ, nếu số thư mục là 123, mã F sẽ là “0123”.
[Hóa đơn (Ban ngày)], [Hóa đơn (Ban đêm)], [Hóa đơn (Nửa đêm)]
Đặt thời gian kết nối cho mỗi đơn vị tính phí trong mỗi dải thời gian (ngày/đêm/nửa
đêm).
Lưu ý
Bạn có thể xác nhận thông tin đã đăng ký bằng cách in một Danh sách dữ liệu thanh toán. Để biết
thông tin về cách in, tham khảo "[Danh sách dữ liệu thanh toán]" (P.233).
[TIFF-S]
Hồ sơ này là tiêu chuẩn Fax qua mạng. Đối với các tài liệu lớn hơn khổ A4, kích cỡ
được tự động thu nhỏ thành A4 để truyền đi.
Phương pháp mã hóa: MH
Kích cỡ tài liệu được lưu trữ: A4
Độ phân giải: Tiêu chuẩn (200 x 100 dpi), Mịn (200 dpi)
Lưu ý
[TIFF-S] không khả dụng khi [Siêu mịn (400 dpi)] hoặc [Siêu mịn (600 dpi)] được chọn trong [Độ
phân giải].
211
10 Danh bạ
[TIFF-F]
Chọn hồ sơ này khi bạn chỉ định siêu mịn cho độ phân giải hoặc khi bạn gửi các tài
liệu khổ A3 hoặc JIS B4.
Phương pháp mã hóa: MMR
Kích cỡ tài liệu được lưu trữ: A4, JIS B4, A3
Độ phân giải: Tiêu chuẩn (200 x 100 dpi), Mịn (200 dpi), Siêu mịn (400 dpi), Siêu
mịn (600 dpi)
Lưu ý
Khi bản fax được gửi đến thiết bị không hỗ trợ TIFF-F, thiết bị của người nhận sẽ không thể hiển thị
hoặc in các hình ảnh.
[TIFF-J]
Chọn hồ sơ này để gửi tài liệu định dạng JBIG.
Phương pháp mã hóa: JBIG
Kích cỡ tài liệu được lưu trữ: A4, JIS B4, A3
Độ phân giải: Tiêu chuẩn (200 x 100 dpi), Mịn (200 dpi), Siêu mịn (400 dpi), Siêu
mịn (600 dpi)
Lưu ý
Khi bản fax được gửi đến thiết bị không hỗ trợ TIFF-J, thiết bị của người nhận sẽ không thể hiển thị
hoặc in các hình ảnh.
212
Tạo nhóm người nhận
8 Gõ vào [OK].
9 Khi bạn hoàn tất thêm người nhận, gõ vào [OK] trên màn hình [Thêm nhóm].
213
10 Danh bạ
5 Khi hoàn tất chỉnh sửa, gõ vào [OK] trên màn hình [Chỉnh sửa liên hệ].
214
Xóa Liên hệ hoặc Nhóm
215
10 Danh bạ
Tính năng Mô tả
Lọc Chuyển đổi hiển thị danh sách liên hệ theo từng kiểu địa chỉ
được đăng ký với liên hệ.
Tìm kiếm Hiển thị các liên hệ có chứa chuỗi ký tự đã nhập.
Lưu ý
Các tính năng lọc và tìm kiếm liên quan đến người nhận đã đăng ký với dịch vụ thư mục cũng như
Danh bạ cục bộ.
Lọc
Tìm kiếm
2 Gõ vào .
216
Khởi động Ứng dụng từ Danh bạ
3 Gõ vào số fax.
Màn hình [Fax] sẽ xuất hiện.
Thẩy
Để biết cách gửi fax, tham khảo "Thao tác fax cơ bản" (P.137).
217
10 Danh bạ
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào phiên bản của tệp CSV hoặc model của thiết bị.
Thẩy
Để biết thông tin về các mục mà bạn có thể thiết lập trên CentreWare Internet Services, tham khảo
phần trợ giúp của CentreWare Internet Services.
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
3 Nhấp [Thiết đặt nâng cao] > [Tải xuống mẫu] hoặc [Tải xuống mẫu với dữ liệu mẫu] >
[Tải xuống].
2 Nhấp [Thiết đặt nâng cao] > [Thêm liên hệ theo mẫu].
3 Nhấp [Chọn] trong [Chuyển nhập tệp (*.csv)], và chỉ định mẫu đã chỉnh sửa.
1) Nhấp vào [Thêm vào danh bạ] để đặt phương thức đăng ký.
2) Nhấp vào [Định dạng trường số Fax] để đặt định dạng trường.
3) Xác nhận thông tin của [Vẽ sơ đồ tệp của bạn đến các trường danh bạ].
6 Nhấp [Lưu].
218
Chuyển nhập Danh bạ sang những thiết bị khác
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
3 Nhấp [Thiết đặt nâng cao] > [Xuất danh bạ] > [Xuất].
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
6 Nhấp [Nhập].
219
10 Danh bạ
220
11
11 Công việc
11 Công việc
222
Kiểm tra Công việc đã hoàn tất/hiện tại/đang chờ
223
11 Công việc
4 Gõ vào [Xóa].
Lưu ý
Các mục sẽ hiển thị khác nhau tùy thuộc vào dịch vụ. Thao tác thiết bị theo hướng dẫn trên màn
hình.
224
Tiến hành công việc đang chờ
225
11 Công việc
226
12
12 Thiết đặt chung
12 Thiết đặt chung
Tổng quan
Phần này giải thích về các menu dùng để thay đổi thiết đặt của thiết bị và kiểm tra chi
tiết thiết đặt.
Gõ vào [Thiết bị] trên màn hình chính.
Lưu ý
Chương này bao gồm mô tả các mục cần quyền của người quản trị hệ thống. Một số mục có thể
không hiển thị tùy vào model hoặc thiết đặt khác.
228
[Ngôn ngữ]
[Ngôn ngữ]
Bạn có thể chuyển đổi ngôn ngữ hiển thị trên bảng cảm ứng.
[Bàn phím]
Thiết lập bố cục của bàn phím sẽ hiển thị trong khi nhập văn bản.
229
12 Thiết đặt chung
230
[Thông tin & báo cáo]
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cài đặt, tham khảo "[Báo cáo]" (P.255).
231
12 Thiết đặt chung
[Báo cáo]
[Báo cáo cấu hình]
Bạn có thể kiểm tra cấu hình phần cứng, thông tin mạng lưới, và in và sao chép các
cài đặt của thiết bị.
Lưu ý
Nội dung của [Báo cáo cấu hình] sẽ không thay đổi dù được in từ [Báo cáo sao chụp], [Báo cáo máy
in], [Báo cáo quét] hoặc [Báo cáo Fax].
232
[Thông tin & báo cáo]
[Danh bạ]
Bạn có thể kiểm tra thông tin đã đăng ký của Danh bạ.
Lưu ý
Thêm dấu kiểm vào [Chi tiết in] sẽ in các thông tin chi tiết như kiểu địa chỉ và tốc độ bắt đầu.
[Báo cáo]
[Báo cáo cấu hình]
Bạn có thể kiểm tra cấu hình phần cứng, thông tin mạng lưới, và in và sao chép các
cài đặt của thiết bị.
Lưu ý
Nội dung của [Báo cáo cấu hình] sẽ không thay đổi dù được in từ [Báo cáo sao chụp], [Báo cáo máy
in], [Báo cáo quét] hoặc [Báo cáo Fax].
[Danh bạ]
Bạn có thể kiểm tra thông tin đã đăng ký của Danh bạ.
Lưu ý
Thêm dấu kiểm vào [Chi tiết in] sẽ in các thông tin chi tiết như kiểu địa chỉ và tốc độ bắt đầu.
233
12 Thiết đặt chung
dụng thiết bị tổng hợp (như thời gian chạy, thời gian chờ, chế độ Điện áp thấp, chế độ
Ngủ và thời gian tắt nguồn) tính theo phút trên Báo cáo bộ đếm công việc.
234
[Thông tin & báo cáo]
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt xem có in báo cáo tự động hay không, hãy tham khảo phần "[B.cáo
phát đ.hướng / đ.vòng]" (P.256).
235
12 Thiết đặt chung
[Thông báo]
Hiển thị các thông báo từ máy in như trạng thái lỗi, thời gian thay thế và các thông báo
quan trọng khác theo thứ tự mức độ nghiêm trọng.
Bạn có thể kiểm tra chi tiết hoặc các trang liên kết bằng cách chọn từng thông báo.
236
[Thiết đặt khay giấy]
237
12 Thiết đặt chung
238
[Thiết đặt khay giấy]
239
12 Thiết đặt chung
[Vật tư]
Bạn có thể kiểm tra tình trạng của vật tư trên màn hình [Vật tư].
Quan trọng
Nếu bạn thay thế hộp mực bằng hộp mực khác đã qua sử dụng sử dụng (chẳng hạn hộp mực in đã
được lấy ra khỏi thiết bị khác có cùng mẫu thiết bị, tình trạng hiển thị có thể khác với số mực thực tế
còn lại. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng hộp mực mới để thay.
240
[Thông tin hóa đơn]
[Số sê-ri:]
Hiển thị số sê-ri của thiết bị.
[Sao chụp]
Hiển thị tổng số trang đã sao chụp.
[In]
Hiển thị tổng số trang đã in.
[Fax]
Hiển thị tổng số trang đã fax.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về chế độ Kế toán, hãy tham khảo "[Chế độ quản lý người dùng]" (P.326).
241
12 Thiết đặt chung
[Bảo trì]
Bạn có thể thực hiện yêu cầu sửa chữa hoặc thực hiện các điều chỉnh khác của thiết
bị.
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được thiết lập ngoài [Chế độ quản lý ng.dùng
cục bộ]
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] của mỗi dịch vụ được đặt thành khác [Chế độ
quản lý ng.dùng cục bộ], sẽ cho phép bạn in Báo cáo bộ tính (Công việc in).
[Báo cáo bộ tính (công việc in)]
Bạn có thể kiểm tra tổng số trang đã in và số tờ giấy đã dùng cho mỗi máy khách (chủ
sở hữu công việc). [Báo cáo bộ tính (công việc in)] đếm số trang từ thời điểm dữ liệu
được khởi tạo.
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được thiết lập thành [Chế độ quản lý ng.dùng
cục bộ]
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được đặt thành [Chế độ quản lý ng.dùng cục bộ],
màn hình [Báo cáo kế toán] sẽ xuất hiện. Bạn có thể in báo cáo kế toán cho mỗi người
dùng về những dịch vụ mà Chế độ kế toán được đặt thành [Bật chế độ quản lý người
dùng].
Thẩy
Để biết thông tin về cách bật tính năng Chế độ quản lý người dùng cho từng dịch vụ, hãy tham khảo
"[Chế độ quản lý người dùng]" (P.326).
Chọn một báo cáo kế toán cho từng dịch vụ và chỉ định dãy số người dùng.
Lưu ý
Chọn [Chọn tất cả] để chọn cho tất cả người dùng.
242
[Bảo trì]
Lưu ý
[Số] được hiển thị trong báo cáo là Số quản trị người dùng được chỉ định khi người dùng được đăng
ký trong [Chế độ quản lý người dùng] hoặc [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
[EP Registration]
Thẩy
Để biết thông tin về hệ thống EP, tham khảo "Hệ thống EP" (P.519).
[Đăng ký BB]
Chọn [Đăng ký BB] sau đó chọn [Khởi động] để đăng ký thiết bị trong hệ thống EP.
243
12 Thiết đặt chung
Lưu ý
Để sử dụng tính năng này, cần có một hợp đồng riêng ngoài việc sử dụng dịch vụ của hệ thống EP.
Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Hệ thống EP có thể không sử dụng được ở một số khu vực. Liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách
hàng của chúng tôi để đăng ký.
Thẩy
Để biết thông tin về hệ thống EP, tham khảo "Hệ thống EP" (P.519).
244
[Bảo trì]
245
12 Thiết đặt chung
246
13
13 Thiết đặt nâng cao
13 Thiết đặt nâng cao
Tổng quan
Phần này mô tả các mục để kiểm soát thao tác của thiết bị. Các tính năng này chủ yếu
được thiết đặt bởi người quản trị hệ thống.
Gõ vào [Thiết bị] trên Màn hình chính.
Lưu ý
Một số mục có thể không hiển thị tùy thuộc vào model và các thiết lập khác.
248
[Thiết đặt hệ thống]
[Ngày tháng]
Thiết lập ngày trong đồng hồ hệ thống của thiết bị.
[Thời gian]
Thiết lập thời gian trong đồng hồ hệ thống của thiết bị.
[Xóa tự động]
Chỉ định thời gian trôi qua mà không có bất kỳ thao tác nào cho đến khi thiết bị đặt lại
các thiết đặt.
Lưu ý
Ngay cả khi thiết lập thành [Tắt], nhưng nếu một phút trôi qua sau khi đọc bản gốc mà không có bất
kỳ công việc nào được bắt đầu, thiết bị sẽ hủy bỏ trạng thái chờ và bắt đầu xử lý bản gốc.
[In tự động]
Thiết lập khoảng thời gian trôi qua cho đến khi thiết bị đã sẵn sàng thực hiện in sau
thao tác cuối cùng trên bảng điều khiển (ngoại trừ [Khởi động]).
Lưu ý
Khi [Không cho phép người dùng khóa] được chọn, [In tự động] sẽ không được hiển thị trên Màn
hình chính.
249
13 Thiết đặt nâng cao
[Múi giờ]
Cài đặt sự chênh lệch thời gian từ GMT giữa các giờ -12 và +12.
250
[Thiết đặt hệ thống]
[Âm thanh]
Chọn có hay không phát âm báo khi kết thúc một công việc hoặc xảy ra lỗi.
[Kiểu âm báo]
Chọn [Chuẩn] hoặc [Bíp].
[Âm báo nhận Fax (Đường truyền 1)] đến [Âm báo nhận Fax (Đường truyền 3)]
Đặt âm lượng của âm thanh phát ra khi công việc nhận fax được hoàn tất bình
thường.
Bạn có thể lập cấu hình các thiết đặt cho mỗi đường truyền.
251
13 Thiết đặt nâng cao
[Âm đổ chuông]
Đặt âm lượng của âm thanh phát ra khi thiết bị nhận fax.
252
[Thiết đặt hệ thống]
[Hiển thị màn hình cảnh báo sau khi cắm USB]
Thiết lập xem có hiển thị màn hình xác nhận khi thiết bị bộ nhớ USB được cắm vào
khe cắm bộ nhớ USB hay không.
[Quãng gõ đúp]
Thiết lập khoảng thời gian gõ đúp được nhận dạng khi màn hình cảm ứng trên thiết bị
được gõ hai lần.
253
13 Thiết đặt nâng cao
[Thiết đặt hiển thị biểu ngữ xác nhận công việc]
Thiết lập xem có hiển thị thông báo liên quan đến công việc đang xử lý sau khi Xóa tự
động hay không.
254
[Thiết đặt hệ thống]
[Báo cáo]
[Báo cáo in]
Thiết lập phương pháp hiển thị của [Báo cáo in] trên màn hình [Tình trạng máy].
Bỏ dấu kiểm để chỉ hiển thị trong chế độ quản trị hệ thống.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Báo cáo in], tham khảo "[Báo cáo in]" (P.230).
255
13 Thiết đặt nâng cao
[Hình mờ]
Hình mờ là chức năng in văn bản hoặc các mẫu nền trên toàn trang để hạn chế sự
sao chép lại tài liệu.
[Độ đậm]
Chọn độ đậm văn bản Hình mờ.
256
[Thiết đặt hệ thống]
257
13 Thiết đặt nâng cao
DocName-192.0.2.1 DocName-192.0.2.1
UserName-CardID-UserID-2012/02/01 13:08 UserName-CardID-UserID-2012/02/01 13:08 UserID-2012/02/01 13:08 UserID-2012/02/01 13:08
Lưu ý
Một vài mục có thể không được in tùy thuộc vào loại công việc và các điều kiện về hiệu suất.
Chú thích bắt buộc không được máy in trên giấy trắng.
Khi bật tính năng Chú thích bắt buộc, bạn không thể chọn [Tự động phát hiện] cho [Khay 5].
Thời gian được in dưới dạng hình mờ sử dụng tính năng Chú thích bắt buộc có thể khác so với thời
gian của công việc in đã được gửi tùy thuộc vào trạng thái và cài đặt của thiết bị và nội dung của
công việc in. Trong trường hợp này, thời gian bắt đầu công việc in được in thành một hình chìm mờ.
Thẩy
Để biết cách đăng ký chuỗi văn bản, tham khảo "[Tạo chuỗi văn bản]" (P.259).
[Áp dụng mẫu bố cục cho công việc sao chụp / in]
Thiết lập liên kết giữa công việc và mẫu bố cục.
Lưu ý
Bạn có thể liên kết mẫu bố cục với In qua máy khách khi công việc in được gửi từ máy tính.
Bạn có thể liên kết mẫu bố cục với tính năng in đa phương tiện khi in tệp trong bộ nhớ USB.
258
[Thiết đặt hệ thống]
Thẩy
Để biết thông tin chi tiết về nhật ký hình ảnh, hãy tham khảo phần "[Kiểm soát nhật ký hình ảnh]"
(P.260).
Để biết thông tin chi tiết về Chú thích bắt buộc, hãy tham khảo phần "[Chú thích bắt buộc]" (P.258).
259
13 Thiết đặt nâng cao
260
[Thiết đặt hệ thống]
Khi xảy ra lỗi trong quá trình tạo nhật ký hình ảnh, thiết bị sẽ hoạt động phù hợp với thiết đặt của
[Tạo nhật ký hình ảnh] > [Cấp bảo đảm] như sau.
[Cao]: Thay thế hình ảnh thành hình ảnh lỗi (1x1 pixel) và cho biết lỗi hệ thống. Tắt thiết bị và xác
nhận bảng điều khiển đã được tắt, sau đó bật lại thiết bị.
[Thấp]: Thay thế hình ảnh lỗi (1x1 pixel) và ghi lại thông tin lỗi sau khi hoàn tất công việc.
Có thể lưu trữ tối đa 2000 nhật kí hình ảnh trong thiết bị.
Kích cỡ văn bản của nhật ký hình ảnh sẽ thay đổi tùy thuộc vào thiết đặt của [Độ phân giải] trong
phần [Tạo nhật ký hình ảnh]. Tham khảo bảng dưới đây khi bạn thiết lập độ phân giải.
[Phạm vi trang]
Thiết lập phạm vi trang của hình ảnh được quản lý dưới dạng nhật ký.
261
13 Thiết đặt nâng cao
[Nhật ký sẽ truyền]
Đặt có tự động truyền các nhật kí hình ảnh đến một máy chủ quản lí nhật kí hay
không.
262
[Thiết đặt hệ thống]
[Offset sách]
Bạn có thể chọn có hay không offset các tập nhỏ của một cuốn sách.
Tính năng này chỉ có hiệu lực khi [Xếp chồng offset (Khay bộ hoàn thiện)] được đặt
thành [Offset theo bộ]. Tuy nhiên, nếu [Gập & Dập ghim] được chọn cho thiết lập
sách, giấy sẽ không được ra theo bộ.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đặt tắt công việc in, hãy tham khảo phần "[Khóa máy in]" (P.249).
[Trang lẻ 2 mặt]
Thiết lập xem có thêm mặt 2 của trang cuối cho tài liệu có số lượng trang lẻ hay
không.
[Milimet/Inch]
Cho phép bạn chọn đơn vị đo được hiển thị trên màn hình.
263
13 Thiết đặt nâng cao
264
[Thiết đặt hệ thống]
Thẩy
Để biết thông tin về quyền của người quản trị hệ thống, hãy tham khảo phần "Vai trò Người dùng"
(P.360).
[Chế độ ngắt]
Thiết lập xem có hiển thị [Gián đoạn] ở dưới cùng của Màn hình chính hay không.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "[Gián đoạn]" (P.68).
265
13 Thiết đặt nâng cao
266
[Thiết đặt ứng dụng]
Lưu ý
Độ phóng đại sẽ hiển thị [100%] ngay cả khi [Tinh chỉnh 100%] được chọn.
[Chú thích - Trên cùng bên trái] đến [Ch.thích - D.dùng b.phải]
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in bình luận.
[Vị trí ngày tháng - Trên cùng bên trái] đến [Vị trí ngày tháng - Dưới cùng bên phải]
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in dấu ngày tháng.
[Số trang - Trên cùng bên trái] đến [Số trang - Dưới cùng bên Phải]
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in số trang.
[Dấu Bates - Trên cùng bên trái] đến [Dấu Bates - Dưới cùng bên phải]
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in dấu bates.
[Ghi chú - Chỉnh sửa chú thích 1] đến [Ghi chú - Chỉnh sửa chú thích 8]
Bạn có thể đặt có hay không cho phép người dùng đăng ký hoặc thay đổi văn bản in
như ghi chú.
Khi [Không cho phép] được chọn, thì tất cả người dùng bao gồm cả người quản trị hệ
thống đều không thể chỉnh sửa văn bản.
267
13 Thiết đặt nâng cao
Lưu ý
Độ phóng đại sẽ hiển thị [100%] ngay cả khi [Tinh chỉnh 100%] được chọn.
268
[Thiết đặt ứng dụng]
[Phân bổ bộ nhớ]
Đối với mỗi giao diện, thiết lập dung lượng bộ nhớ của bộ nhận đệm (lưu trữ tạm thời
cho các dữ liệu được gửi từ khách hàng).
Bạn có thể thay đổi dung lượng bộ đệm nhận theo cách sử dụng và mục đích của bộ
đêm nhận. Tăng dung lượng bộ đệm nhận có thể cho phép xóa máy khách khỏi giao
diện sớm hơn.
Quan trọng
Nếu bạn thay đổi dung lượng bộ nhớ thì bộ nhớ được đặt lại, vì vậy tất cả dữ liệu được lưu trữ trong
khu vực bộ nhớ đều bị xóa.
Bạn không thể cấp phát bộ nhớ quá dung lượng bộ nhớ của thiết bị. Khi bạn bật thiết bị và kích cỡ
đã đặt vượt quá tổng dung lượng bộ nhớ thì hệ thống tự động điều chỉnh kích cỡ dung lượng bộ
nhớ.
Lưu ý
Khi cổng được đặt thành [Tắt], các mục tương ứng với cổng đó sẽ không xuất hiện.
Tùy theo lượng dữ liệu được gửi từ máy khách, việc tăng dung lượng bộ nhớ sẽ không thay đổi thời
gian cần có để xóa máy khách.
[Xóa mẫu]
Xóa từng mẫu đã đăng ký. Chỉ định số mẫu của từng chế độ máy in và xác nhận tên
mẫu được hiển thị, rồi thực hiện xóa.
269
13 Thiết đặt nâng cao
270
[Thiết đặt ứng dụng]
[Vùng in]
Thiết lập có hay không mở rộng vùng in.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về vùng có thể in, hãy tham khảo phần "Vùng có thể in" (P.483).
Để biết thêm thông tin về mở rộng vùng có thể in, tham khảo "Vùng Có thể in Mở rộng" (P.483).
271
13 Thiết đặt nâng cao
272
[Thiết đặt ứng dụng]
273
13 Thiết đặt nâng cao
[Thứ tự xử lý dữ liệu]
In các công việc theo thứ tự trạng thái sẵn sàng in sau khi nhận công việc.
Nếu bạn yêu cầu máy in liên tục các công việc của nhiều tài liệu, thiết bị có thể ưu tiên
in công việc được gửi sau cùng tùy thuộc vào thời gian xử lý dữ liệu.
[Vào trước ra trước]
In các công việc theo thứ tự thời gian gửi lệnh in Ipr.
Quan trọng
Thiết đặt này chỉ hợp lệ khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Lưu đệm]. Khi bất kỳ tùy chọn nào
khác được chọn, in được thực hiện theo [Thứ tự xử lý dữ liệu].
274
[Thiết đặt ứng dụng]
275
13 Thiết đặt nâng cao
276
[Thiết đặt ứng dụng]
277
13 Thiết đặt nâng cao
Giá trị Khi tên tệp được tạo tự động Khi tên tệp được chỉ định
(Ví dụ: “Report”)
[Bật] 20121002023309-0001.tif hoặc Report-20121002023309-0001.tif
img-X02023309-0001.tif hoặc Report-X02023309-0001.tif
[Tắt] 20121002023309-0001.tif hoặc Report.tif
img.tif
Lưu ý
Thiết đặt này cũng được áp dụng cho các tên tệp của dịch vụ Fax qua mạng.
Khi bạn chọn [YYYYMMDDHHMMSS] cho [Định dạng tên tệp], cho dù bạn chọn [Tắt], ngày tháng
vẫn sẽ được thêm vào tên tệp.
278
[Thiết đặt ứng dụng]
279
13 Thiết đặt nâng cao
280
[Thiết đặt ứng dụng]
281
13 Thiết đặt nâng cao
282
[Thiết đặt ứng dụng]
[Quay số chuỗi]
Thiết lập xem số người nhận đã đăng ký trong Danh bạ có thể được chỉ định là một
người nhận kết hợp với số đầu vào hay không.
[Xoay 90 độ]
Đặt có hay không tự động xoay tài liệu trong trường hợp buộc phải giảm kích cỡ hình
ảnh trong tài liệu nếu không xoay.
Lưu ý
Nếu độ phóng đại tùy ý được chỉ định trong [Thu nhỏ / Phóng to], tính năng Xoay 90 độ sẽ không
hoạt động.
283
13 Thiết đặt nâng cao
284
[Thiết đặt ứng dụng]
[In 2 mặt]
Thiết lập xem có in các tài liệu fax nhận được thành 2 mặt hay không. Tính năng này
giúp tiết kiệm giấy.
Lưu ý
Ngay cả khi đã đánh dấu kiểm, kết quả in vẫn có thể là 1 mặt do dữ liệu.
285
13 Thiết đặt nâng cao
Thẩy
Để biết về thiết đặt cách phân loại tệp vào thư mục, tham khảo "[Tùy chọn Fax đã nhận]" (P.288).
286
[Thiết đặt ứng dụng]
[Ưu tiên Fax dữ liệu trong thư mục 1] thành [Ưu tiên Fax dữ liệu trong thư mục 5]
Đặt ưu tiên để hiển thị thông tin fax nhận được bằng cách dùng các thư mục. Ví dụ,
khi sử dụng Network Scanner Utility 3, thông tin fax được hiển thị trong phần của màn
hình danh sách tệp [Người nhận].
Có các mức ưu tiên từ 1 đến 3. Bạn có thể đặt tất cả mức nhưng nếu bạn chỉ muốn
hiển thị một mức ưu tiên, hãy thực hiện cài đặt tất cả mức ưu tiên như nhau.
287
13 Thiết đặt nâng cao
Thẩy
Để biết về thiết đặt kích hoạt tính năng bộ chọn thư mục, tham khảo "[Bộ chọn thư mục theo số điện
thoại]" (P.286) hoặc "[Thiết lập bộ chọn thư mục]" (P.286).
288
[Thiết đặt ứng dụng]
[Tên Fax]
Đăng ký tên người gửi. Tên fax được in trong Văn bản tiêu đề truyền hoặc Trang bìa.
Lưu ý
Nếu không đặt tên cho [Đường truyền 1 - Tên Fax] đến [Đường truyền 3 - Tên Fax] hoặc [Đường
truyền SIP - Tên Fax] không được chỉ định, [Tên Fax] cũng sẽ áp dụng cho thao tác truyền fax hoặc
IP fax có chỉ định một đường truyền (cổng).
[Đường truyền 1 G3 - Loại quay số] đến [Đường truyền 3 G3 - Loại quay số]
Đặt loại quay số.
289
13 Thiết đặt nâng cao
[Xoay 90 độ]
Thiết lập xem có tự động xoay tài liệu hay không trong trường hợp buộc phải giảm
kích cỡ hình ảnh trong tài liệu nếu không xoay.
Lưu ý
Nếu độ phóng đại tùy ý được chỉ định trong [Thu nhỏ / Phóng to], tính năng Xoay 90 độ sẽ không
hoạt động.
290
[Thiết đặt ứng dụng]
[In 2 mặt]
Thiết lập xem có in các tài liệu fax qua mạng đã nhận thành 2 mặt hay không. Tính
năng này giúp tiết kiệm giấy.
Lưu ý
Ngay cả khi đã đánh dấu kiểm, kết quả in vẫn có thể là 1 mặt do dữ liệu.
291
13 Thiết đặt nâng cao
[Tên Fax]
Đăng ký tên người gửi. Tên fax được in trong Tiêu đề truyền hoặc Trang bìa.
292
[Thiết đặt ứng dụng]
[TIFF-S]
Đối với tài liệu lớn hơn khổ A4, kích cỡ được tự động thu nhỏ thành A4 khi truyền.
[TIFF-F]
Chọn hồ sơ này khi bạn chỉ định [Siêu mịn (600 dpi)] cho [Độ phân giải] hoặc khi bạn
gửi các tài liệu khổ A3 hoặc JIS B4.
[TIFF-J]
Chọn hồ sơ này để gửi tài liệu định dạng JBIG.
293
13 Thiết đặt nâng cao
294
[Thiết đặt ứng dụng]
295
13 Thiết đặt nâng cao
296
[Thiết đặt ứng dụng]
[Chủ sở hữu]
Thiết lập xem có hiển thị bảng chuỗi công việc của [Người quản trị] hoặc [Không phải
người quản trị] hay không.
Lưu ý
Khi thiết bị ở chế độ Xác thực, thiết lập xem có hiển thị bảng chuỗi công việc của [Đã chia sẻ] hoặc
[Cá nhân] hay không.
[Đích]
Thiết lập xem có hiển thị các bảng chuỗi công việc quét hay không.
297
13 Thiết đặt nâng cao
298
[Thiết đặt ứng dụng]
299
13 Thiết đặt nâng cao
[Dùng Cache]
Thiết lập có hay không sử dụng cache.
[Bật in tệp]
Đặt xem có sử dụng tính năng In tệp hay không. Tính năng In tệp cho phép bạn in trực
tiếp các tệp có thể in lấy từ máy chủ Web từ xa.
300
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
Thẩy
Để biết thông tin về cổng HTTP-SSL/TLS, hãy tham khảo "[HTTP - Số cổng SSL/TLS]" (P.320).
[USB]
[Chế độ in]
Chọn ngôn ngữ máy in sẽ sử dụng trên thiết bị. Chọn [Tự động] cho phép thiết bị tự
động xác định và sử dụng ngôn ngữ phù hợp nhất để in dữ liệu nhận được từ thiết bị
máy chủ.
[PJL]
PJL (Ngôn ngữ Công việc Máy in) là một ngôn ngữ điều khiển công việc và lệnh PJL
là dữ liệu được thêm vào đầu các công việc in. Thường sẽ chọn [Bật].
301
13 Thiết đặt nâng cao
[Nhị phân]
Chọn mục này khi giao thức đầu ra của trình điều khiển máy in có định dạng BCP.
[TBCP]
Chọn mục này khi giao thức đầu ra của trình điều khiển máy in có định dạng TBCP.
[RAW]
Chọn RAW khi giao thức đầu ra của trình điều khiển in ở dạng nhị phân hoặc ASCII.
Dữ liệu được in mà không có giao thức giao tiếp Adobe® kiểm soát.
[LPD]
[Số cổng]
Nhập số cổng cho LPD.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
[IPP]
Lưu ý
[Số cổng đã thêm] không thể được cấu hình nếu [Tình trạng cổng] được đặt là [Tắt]. Để cấu hình [Số
cổng đã thêm], bật tình trạng cổng và khởi động lại thiết bị, sau đó cấu hình [Số cổng đã thêm].
[Bonjour]
302
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
[Cổng 9100]
[Số cổng]
Nhập số cổng cho Cổng 9100.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
[SNMP]
[SIP]
[Số cổng]
Nhập một số cổng để sử dụng fax IP (SIP).
Quan trọng
Không được sử dụng bất kỳ số nào được đặt cho các cổng khác.
Lưu ý
IP fax (SIP) không khả dụng cho một số đời máy.
[Nhận Email]
[Gửi Email]
303
13 Thiết đặt nâng cao
[UPnP Discovery]
[Số cổng]
Nhập số cổng cho giao tiếp UPnP.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
[WSD]
[Số cổng]
Nhập số cổng.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
304
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
[Số cổng]
Nhập số cổng cho Dịch vụ Internet.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
Lưu ý
Bạn không thể chọn [Số cổng] nếu cổng HTTP bị tắt. Để cấu hình [Số cổng], bật tình trạng cổng và
khởi động lại thiết bị, sau đó cấu hình [Số cổng].
[SOAP]
[Số cổng]
Nhập số cổng cho SOAP.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
[WebDAV]
Lưu ý
Bạn không thể chọn [Số cổng] và [Hết thời gian chờ thao tác] nếu cổng WebDAV bị tắt. Để cấu hình
[Số cổng] và [Hết thời gian chờ thao tác], bật tình trạng cổng và khởi động lại thiết bị, sau đó cấu
hình [Số cổng] và [Hết thời gian chờ thao tác].
[Số cổng]
Nhập số cổng cho WebDAV.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
305
13 Thiết đặt nâng cao
[ThinPrint]
[Số cổng]
Nhập số cổng cho ThinPrint.
Quan trọng
Không sử dụng bất kỳ số nào được chỉ định cho các cổng khác.
Lưu ý
ThinPrint có sẵn khi giao thức liên lạc sử dụng IPv4.
Có thể thực hiện tối đa ba kết nối đồng thời.
[Ethernet - Tốc độ định mức] / [Ethernet 1 - Tốc độ định mức], [Ethernet 2 - Tốc độ
định mức]
Đặt tốc độ giao tiếp cho giao diện Ethernet. Chọn xem có tự động phát hiện tốc độ
hoặc đặt cố định ở giá trị mong muốn theo môi trường mạng cần kết nối hay không.
306
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
[Mạng chính]
Khi đa giao diện được sử dụng, tên của giao diện làm việc như mạng chính sẽ hiển
thị.
Lưu ý
Để thiết lập mạng chính, sử dụng CentreWare Internet Service. Để biết chi tiết, tham khảo phần trợ
giúp CentreWare Internet Services.
[Chế độ IP]
Chọn chế độ thao tác TCP/IP.
[TCP/IP - Thiết đặt mạng] / [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)], [TCP/IP - Thiết đặt mạng
(Ethernet 2)], [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Wi-Fi)]
Quan trọng
Không thể sử dụng cùng địa chỉ IP với [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)], [TCP/IP - Thiết đặt
mạng (Ethernet 2)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Wi-Fi)]. Khi thiết đặt cùng địa chỉ IP cho mỗi giao
diện, vui lòng liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Chỉ các cổng LPD, Port 9100, SNMP, Dịch vụ Internet (HTTP), Bonjour, IPP, ThinPrint, WSD,
AirPrint, và Mopria khả dụng cho mạng phụ. Các ứng dụng dùng bất cứ cổng nào khác như Network
Scanner Utility 3 có thể không hoạt động với mạng phụ.
Lưu ý
Tiêu đề của mục thiết đặt này sẽ khác nhau tùy vào cấu hình giao diện: Khi một giao diện được sử
dụng, [TCP/IP - Thiết đặt mạng] sẽ hiển thị. Khi nhiều giao diện được sử dụng, [TCP/IP - Thiết đặt
mạng (Ethernet 1)], [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)] hoặc [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Wi-Fi)] sẽ
hiển thị tùy vào giao diện đang được sử dụng.
Đối với [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)], [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)] và [TCP/IP -
Thiết đặt mạng (Wi-Fi)], các mục có cùng thiết đặt với [TCP/IP - Thiết đặt mạng] sẽ hiển thị. Bạn có
thể cấu hình thiết đặt riêng cho từng giao diện.
Khi bất kỳ tên giao diện nào được chỉ định trong [Ethernet 1 - Tên mạng] và [Ethernet 2 - Tên mạng],
tên được chỉ định sẽ hiển thị thay cho “Ethernet1” và “Ethernet2” trong [TCP/IP - Thiết đặt mạng
(Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)] tương ứng.
307
13 Thiết đặt nâng cao
[Máy chủ DNS ưa thích], [Máy chủ DNS thay thế 1], [Máy chủ DNS thay thế 2]
Khi bạn bỏ dấu kiểm của mục [Lấy địa chỉ IP từ DHCP], vui lòng thiết lập thủ công địa
chỉ máy chủ DNS.
Chỉ định địa chỉ máy chủ DNS thay thế cho [Máy chủ DNS thay thế 1] và [Máy chủ
DNS thay thế 2].
308
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
309
13 Thiết đặt nâng cao
[Tên miền]
Nhập tên miền với tối đa 64 ký tự.
[Thiết đặt máy chủ ủy quyền] / [Thiết đặt máy chủ ủy quyền - Ethernet 1], [Thiết đặt máy chủ
ủy quyền - Ethernet 2], [Thiết đặt máy chủ ủy quyền - Wi-Fi]
Bạn có thể cấu hình máy chủ ủy quyền cho Ethernet 1, Ethernet 2, và Wi-Fi, tùy vào
môi trường mạng của bạn.
Lưu ý
Thiết đặt này cũng áp dụng cho kết nối với máy chủ SFTP.
310
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
Thẩy
Để biết thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.519).
311
13 Thiết đặt nâng cao
312
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
[ID]
Chỉ định số để xác nhận số điện thoại của người nhận.
Nếu bạn chỉ định "03" thì cổng VoIP này được sử dụng cho số điện thoại bắt đầu bằng
"03" như "0312345678" và "0312345679".
Lưu ý
Nếu bạn chỉ định một số điện thoại cụ thể, hãy chỉ định toàn bộ số điện thoại như "0312345678".
313
13 Thiết đặt nâng cao
[Số cổng]
Nhập số cổng.
[Mật khẩu]
Nhập mật khẩu cho máy chủ POP3.
314
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
315
13 Thiết đặt nâng cao
[Tên miền]
Khi bạn sử dụng Active Directory của Windows Server làm máy chủ, vui lòng chỉ định
tên miền của Active Directory trong [Tên miền].
Quan trọng
Nhập tên vùng bằng ký tự chữ hoa. Nếu không sẽ xảy ra lỗi xác thực.
316
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
[Mật khẩu]
Đặt mật khẩu đăng nhập cho người dùng được chỉ định trong [Tên đăng nhập].
317
13 Thiết đặt nâng cao
318
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
[Kiểu th.tính của mục t.chỉnh 1], [Kiểu th.tính của mục t.chỉnh 2], và [Kiểu th.tính
của mục t.chỉnh 3]
Đặt kiểu thuộc tính LDAP của các mục tùy chỉnh 1 đến 3. Ngoài [Kiểu thuộc tính của
tên] và [Kiểu th.tính của đ.chỉ Email], bạn có thể chỉ định các thuộc tính người dùng đã
đăng ký trên máy chủ LDAP để tìm kiếm.
[Tên th.tính của mục t.chỉnh 1], [Tên th.tính của mục t.chỉnh 2] và [Tên th.tính của
mục t.chỉnh 3]
Đặt tên thuộc tính được chỉ định cho mục tùy chỉnh 1 đến 3.
319
13 Thiết đặt nâng cao
[Tắt]
Thiết bị không liên lạc trong SSL/TLS.
[STARTTLS (nếu khả dụng)]
Thiết bị xác nhận chứng nhận và giao tiếp trong SSL/TLS. Nếu xác nhận thất bại, thiết
bị không liên lạc trong SSL/TLS.
[STARTTLS]
Thiết bị xác nhận chứng nhận và giao tiếp trong SSL/TLS. Nếu xác nhận thất bại, thiết
bị không thể thực hiện liên lạc.
[SSL/TLS]
Thiết bị liên lạc trong SSL/TLS.
320
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
[Chữ ký số - Email]
Chọn xem có luôn thêm chữ ký số vào email gửi đi hay không. Bạn cũng có thể chọn
thiết đặt trong đó thiết bị hỏi có thêm chữ ký số vào email mỗi khi bạn gửi hay không.
321
13 Thiết đặt nâng cao
[Chữ ký PDF]
Chọn thiết đặt cho chữ ký PDF.
[Chữ ký DocuWorks]
Chọn thiết đặt cho chữ ký DocuWorks.
322
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
[Thiết đặt IEEE 802.1X] / [Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 1)], [Thiết đặt IEEE 802.1X
(Ethernet 2)]
[IEEE 802.1X]
Đặt có hay không sử dụng xác thực IEEE 802.1X.
[Phương thức xác thực]
Đặt phương thức xác thực cho IEEE 802.1x.
[Tên người dùng đăng nhập]
Nhập tên người dùng đăng nhập với tối đa 128 ký tự.
[Mật khẩu đăng nhập]
Nhập mật khẩu đăng nhập với tối đa 128 ký tự.
323
13 Thiết đặt nâng cao
324
[Khả năng kết nối & thiết lập mạng]
325
13 Thiết đặt nâng cao
Lưu ý
Mục này không xuất hiện khi [Chế độ quản lý ng.dùng mạng] được chọn trong "[Loại chế độ quản lý
người dùng]" (P.327).
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Đăng ký người dùng (Xác thực tài khoản cục bộ)" (P.376).
326
[Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng]
[Xóa/Đặt lại]
Xóa hoặc đặt lại dữ liệu cho mục được chọn.
[Bộ tính của Người quản trị (Công việc sao chụp)]
Bạn có thể kiểm tra hoặc thiết lập lại tổng số bản in được sao chép bằng cách sử
dụng chế độ Quản trị Hệ thống trên màn hình. Tổng số bản in được tính lên đến
9.999.999 trang.
Lưu ý
Mục này không xuất hiện khi [Chế độ quản lý ng.dùng mạng] được chọn trong "[Loại chế độ quản lý
người dùng]" (P.327).
327
13 Thiết đặt nâng cao
Thẩy
Để biết thêm thông tin về Chế độ quản lý người dùng mạng, hãy tham khảo phần "Các loại Quản trị
Tài khoản" (P.363).
[Chế độ kế toán]
Cho phép bạn thiết lập có hay không kích hoạt tính năng quản lý người dùng cho các
dịch vụ sau:
Sao chụp
Fax / Fax qua mạng
Quét vào thư mục
Email
Quét (PC)
Quét vào USB
Quét (URL)
Quét vào máy tính
Client Scan
In từ USB
Công việc in
Lưu ý
Các dịch vụ hiển thị trên màn hình thay đổi tùy theo cấu hình thiết bị.
[Client Scan] mô tả quá trình quét được vận hành bởi máy tính thông qua phần mềm như AirPrint.
Khi [Bật chế độ quản lý người dùng] được chọn cho dịch vụ, sẽ được hiển thị trên nút của dịch
vụ áp dụng được trên Màn hình chính. Hiển thị này sẽ biến mất một khi được cho phép.
Công việc có thể bị hủy bỏ tùy vào thiết đặt "[Kiểm soát nhận]" (P.336).
328
[Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng]
Lưu ý
Đặt thời gian kết nối cho mỗi đơn vị tính phí trong mỗi dải thời gian (ngày/đêm/nửa đêm) trong [Hóa
đơn]. Để biết thêm thông tin về cách đặt [Hóa đơn], hãy tham khảo phần "[Hóa đơn (Ban ngày)],
[Hóa đơn (Ban đêm)], [Hóa đơn (Nửa đêm)]" (P.211).
Thông tin chi tiết đã đăng ký có thể xác nhận bằng cách in Danh sách dữ liệu thanh toán. Để biết
thông tin về cách in, hãy tham khảo phần "[Danh sách dữ liệu thanh toán]" (P.233).
329
13 Thiết đặt nâng cao
330
[Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng]
[Xác thực]
331
13 Thiết đặt nâng cao
332
[Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng]
333
13 Thiết đặt nâng cao
334
[Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng]
335
13 Thiết đặt nâng cao
336
[Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng]
Lưu ý
Thiết đặt thành [Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân] sẽ ghi đè công việc từ trình điều khiển in có ý
định In bảo mật, Bộ mẫu, In hẹn giờ, hoặc in các tệp được lưu trong thư mục.
[C.việc kô có ID ng.dùng] được tự động đổi thành [Công việc in] trên thiết bị khi bạn chọn như sau
trên CentreWare Internet Services: [Quyền] > [Cấu hình xác thực] > [Kiểm soát truy cập] > [In không
cần tài khoản] > [Đã mở khóa]. Khi [C.việc kô có ID ng.dùng] được đặt là [Lưu dạng c.việc in x.thực]
hoặc [Xóa công việc], [In không cần tài khoản] trên CentreWare Internet Services sẽ tự động được
đặt thành [Đã khóa].
[Lưu dạng c.việc in x.thực]
Bất kể tính năng Xác thực có được sử dụng hay không, tất cả công việc đã nhận được
lưu dưới dạng In xác thực.
Quan trọng
Khi sử dụng [Lưu dạng c.việc in x.thực], tất cả các công việc in sẽ được lưu bất kể có được xác thực
thành công hay không. Để giảm thiểu các công việc in không cần thiết, chỉ định ngày hết hạn để tự
động xóa công việc in sau một khoảng thời gian xác định. Hoặc người quản trị hệ thống có thể xóa
bằng cách thủ công. Để biết chi tiết về cách chỉ định ngày hết hạn, tham khảo "[Giai đoạn giữ lại
c.việc đã lưu]" (P.270).
Lưu ý
Khi [Lưu dạng c.việc in x.thực] được chọn, thiết đặt In bảo mật, Bộ mẫu, Lưu trữ trong thư mục từ xa
và In hẹn giờ đã chỉ định trong trình điều khiển in sẽ bị bỏ qua.
337
13 Thiết đặt nâng cao
Thẩy
Để biết thêm thông tin về Hình mờ bắt buộc, hãy tham khảo phần "[Hình mờ]" (P.256).
Để biết thêm thông tin về ID in duy nhất phổ dụng, hãy tham khảo "[In ID duy nhất phổ dụng]"
(P.259).
Để biết thiết đặt nhóm ủy quyền, hãy tham khảo phần "Nhóm được phép" (P.361).
338
[Thiết đặt nhật ký kiểm định]
Thẩy
Để biết chi tiết về nội dung được ghi lại trong nhật ký kiểm định, tham khảo “Hướng dẫn tham khảo
nhật ký kiểm định” được cung cấp trên trang web chính thức của chúng tôi.
339
13 Thiết đặt nâng cao
340
[Đặt lại]
[Đặt lại]
[Đặt lại Thiết đặt IPsec và 802.1X]
Tắt [Thiết đặt IPsec] và [Thiết đặt IEEE 802.1X] trong [Khả năng kết nối & thiết lập
mạng] > [Thiết đặt bảo mật], sau đó khởi tạo thiết đặt.
341
13 Thiết đặt nâng cao
342
14
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Thẩy
Để biết thông tin về nhập chứng chỉ, tham khảo trợ giúp CentreWare Internet Services.
O: Khả dụng
: Đặt khi cần thiết
X: Không khả dụng
* :Khả dụng khi [Phương pháp xác thực IKE] được đặt là [Xác thực theo chữ ký số].
344
Tổng quan về Mã hóa và Chữ ký số
Các tình trạng chứng chỉ có thể được thiết lập theo các loại mã hóa
Sử dụng khóa (Chỉ khi Sử dụng khóa mở rộng (Chỉ khi Địa chỉ
mục này có trong mục này có trong vùng mở rộng email
vùng mở rộng V3) V3)
Mã hóa Chữ ký số Xác thực Xác thực Bảo vệ
khóa máy chủ máy Email
khách
Mã hóa trên giao tiếp O O O - - -
HTTP từ thiết bị
khách đến thiết bị
(Máy chủ SSL/TLS)
Mã hóa trên giao tiếp O O - O - -
HTTP từ thiết bị đến
máy chủ từ xa (Thiết
bị khách SSL/TLS)
Mã hóa bằng IPsec - O - - - -
Chữ ký số và mã hóa O O - - O O
trên email
Chữ ký PDF/ O O - - - -
DocuWorks
Lưu ý
Bằng việc mã hóa liên lạc HTTP, dữ liệu liên lạc có thể được mã hóa tại thời điểm in bằng IPP
(thông tin được mã hóa SSL).
345
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Mã hóa giao tiếp HTTP từ thiết bị đến máy chủ từ xa (Thiết bị khách SSL/TLS)
Giao thức SSL/TLS được dùng để mã hóa giao tiếp HTTP giữa máy chủ từ xa và thiết
bị. Nhìn chung, không yêu cầu chứng chỉ. Tuy nhiên, nếu máy chủ từ xa được đặt là
có yêu cầu chứng chỉ máy khách SSL, bạn có thể sử dụng chứng chỉ được phát hành
bởi CA khác.
Khi xác minh chứng chỉ máy chủ SSL/TLS của máy chủ từ xa với xác minh chứng chỉ
máy chủ được bật, hãy nhập chứng chỉ của CA được bao gồm trong cấp cao hơn của
đường dẫn chứng chỉ đến thiết bị bằng CentreWare Internet Services.
Lưu ý
Nếu chứng chỉ cho máy khách SSL có chứa phần mở rộng V3 "keyUsage", phải xác nhận
"digitalSignature".
Thẩy
Để biết thông tin về phương pháp xác thực IKE, tham khảo "[Thiết đặt IPsec]" (P.322).
Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy tham khảo phần "Cấu hình của Mã hoá bằng IPsec"
(P.350).
Trong trường hợp xác minh bên giao tiếp, chứng chỉ được tạo bởi cơ quan cấp chứng
chỉ của bên kia (chứng chỉ CA ưu tiên) phải được nhập vào thiết bị.
Mã hóa Email/Chữ ký số
S/MIME được dùng để Mã hóa Email/Chữ ký số Chứng nhận S/MIME được dùng để
sử dụng S/MIME trên thiết bị.
Bạn có thể dùng chứng chỉ tự ký hoặc chứng chỉ được phát hành bởi CA khác làm
chứng chỉ S/MIME.
Cần phải có chứng nhận cá nhân hoặc chứng nhận thiết bị của đích nhận cho thông
tin được mã hóa.
Quan trọng
[Chia theo kích cỡ dữ liệu] của chức năng gửi tách email không khả dụng khi gửi email bằng chữ ký
số/mã hóa.
Lưu ý
Nếu chứng chỉ cho S/MIME có chứa phần mở rộng V3 (keyUsage) hoặc “email Address”, phải xác
nhận "digitalSignature" và "keyEncipherment". Nếu chứng chỉ có chứa phần mở rộng V3
(extendedKeyUsage), phải đặt "emailProtection".
Thẩy
Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy tham khảo phần "Cấu hình của Mã hóa Email/Digital
Signature" (P.352).
346
Tổng quan về Mã hóa và Chữ ký số
Thẩy
Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy tham khảo phần "Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks"
(P.357).
347
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết cách khởi động CentreWare Internet Service, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet
Services" (P.86).
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động
CentreWare Internet Services" (P.86).
3 Nhấp [Bảo mật] > [Thiết đặt chứng chỉ] > [Chuyển nhập].
4 Nhấp [Chọn] và chọn tệp để chuyển nhập vào các hộp thoại hiển thị, rồi nhấp [Lưu].
Lưu ý
Bạn cũng có thể nhập trực tiếp đường dẫn của tệp để chuyển nhập.
5 Nhập mật khẩu của chứng chỉ vào phần [Mật khẩu].
6 Nhập mật khẩu giống với bước trước vào phần [Nhập lại mật khẩu].
348
Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách khởi động CentreWare Internet Service, tham khảo "Khởi động
CentreWare Internet Services" (P.86).
4 Chọn một chứng chỉ tại [Chứng chỉ thiết bị - Máy chủ].
Quan trọng
Nếu không có chứng chỉ nào có thể chọn, hãy xác nhận rằng chứng chỉ thiết bị đã được đăng ký với
[Hệ thống] > [Bảo mật] > [Thiết đặt chứng chỉ].
6 Nhấp [Lưu].
7 Nhấp [Khởi động lại ngay] sau khi màn hình cảm ứng hướng dẫn khởi động lại thiết bị.
349
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Quan trọng
Bạn không thể nhập chứng chỉ đã được đăng ký là [Chứng chỉ thiết bị] hoặc [Chứng chỉ khác]. Xóa
chứng chỉ đã đăng ký trước.
Lưu ý
Nếu chứng nhận được nhập vào dưới dạng chứng nhận IPsec có chứa phần mở rộng V3
"KeyUsage", thì phải xác nhận bit "digitalSignature".
Thẩy
Để biết chi tiết cách cấu hình thiết đặt mã hóa cho giao tiếp HTTP, tham khảo "Cấu hình cho Mã hoá
Giao tiếp HTTP" (P.348).
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động
CentreWare Internet Services" (P.86).
3 Nhấp [Bảo mật] > [Thiết đặt chứng chỉ] > [Chuyển nhập].
4 Nhấp [Chọn] và chọn tệp để chuyển nhập vào các hộp thoại hiển thị, rồi nhấp [Lưu].
Lưu ý
Bạn cũng có thể nhập trực tiếp đường dẫn của tệp để chuyển nhập.
5 Nhập mật khẩu của chứng chỉ vào phần [Mật khẩu].
6 Nhập mật khẩu giống với bước trước vào phần [Nhập lại mật khẩu].
350
Cấu hình của Mã hoá bằng IPsec
2 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt bảo mật].
4 Gõ vào [Phương pháp xác thực IKE] để đặt phương thức xác thực IKE.
3) Nhập chuỗi văn bản sẽ trở thành khóa chia sẻ trước, sau đó gõ vào [OK].
351
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
2 Nhấp [Chi tiết] nằm bên cạnh hình ảnh thiết bị ở phần trên cùng của Màn hình chính.
3 Xác nhận rằng [Địa chỉ email của thiết bị] đã được nhập.
352
Cấu hình của Mã hóa Email/Digital Signature
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
2 Nhấp [Chi tiết] nằm bên cạnh hình ảnh thiết bị ở phần trên cùng của Màn hình chính.
3 Xác nhận rằng [Địa chỉ email của thiết bị] đã được nhập.
Lưu ý
[Địa chỉ email của thiết bị] phải giống với địa chỉ email được nhắc đến trong chứng chỉ.
5 Nhấp [Bảo mật] > [Thiết đặt chứng chỉ] > [Chuyển nhập].
6 Nhấp [Chọn] và chọn tệp để chuyển nhập vào các hộp thoại hiển thị, rồi nhấp [Lưu].
Lưu ý
Bạn cũng có thể nhập trực tiếp đường dẫn của tệp để chuyển nhập.
7 Nhập mật khẩu của chứng chỉ vào phần [Mật khẩu].
8 Nhập mật khẩu giống với bước trước vào phần [Nhập lại mật khẩu].
353
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
3 Nhấp [S/MIME].
7 Ở phần [Lưu trữ tự động chứng chỉ], chọn có lưu trữ tự động chứng chỉ hay không.
Lưu ý
Nếu đặt là [Bật], chứng chỉ sẽ được lưu trữ khi nhận email có đính kèm chứng chỉ S/MIME.
Nếu "digitalSignature" và "keyEncipherment" không được xác nhận cho phần mở rộng V3
(KeyUsage) của chứng chỉ, chứng chỉ sẽ không được tự động lưu trữ cho dù có đặt tính năng tự
động lưu trữ.
8 Nhấp [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt cần thiết đối với mã hóa và chữ ký số, tham khảo bảng trong "Cấu hình
Người gửi và Người nhận" (P.352).
354
Cấu hình của Mã hóa Email/Digital Signature
355
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Thẩy
Để biết cách nhập và xuất chứng chỉ bằng CentreWare Internet Services, tham khảo phần trợ giúp
của CentreWare Internet Services.
Để biết cách đăng ký chứng chỉ với kho chứng chỉ của ứng dụng email, tham khảo phần hướng dẫn
sử dụng ứng dụng email của bạn.
Các ứng dụng email sau có thể truyền email giữa thiết bị và máy tính.
Windows: Microsoft Outlook 2007, Microsoft Outlook 2010
OS X 10.11 El Capitan: Mail9
macOS 10.12 Sierra: Mail10
macOS 10.13 High Sierra: Mail11
macOS 10.14 Mojave: Mail12
macOS 10.15 Catalina: Mail13
356
Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách khởi động CentreWare Internet Services, hãy tham khảo "Khởi động
CentreWare Internet Services" (P.86).
3 Nhấp [Bảo mật] > [Thiết đặt chứng chỉ] > [Chuyển nhập].
4 Nhấp [Duyệt] và chọn tệp để chuyển nhập vào các hộp thoại hiển thị, rồi nhấp [Lưu].
Lưu ý
Bạn cũng có thể nhập trực tiếp đường dẫn của tệp để chuyển nhập.
5 Nhập mật khẩu của chứng chỉ vào phần [Mật khẩu].
6 Nhập mật khẩu giống với bước trước vào phần [Nhập lại mật khẩu].
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
3 Nhấp [Quét].
Lưu ý
Thiết đặt tương tự khả dụng trong [Gửi dưới dạng Email].
357
14 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
7 Nhấp [Lưu].
8 Nhấp [Khởi động lại ngay] sau khi màn hình cảm ứng hướng dẫn khởi động lại thiết bị.
358
15
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
360
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
361
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt trình điều khiển in, tham khảo phần trợ giúp của trình điều khiển in.
Sử dụng Kết hợp Xác thực Thẻ Thông minh và Xác thực ID Người dùng
Bạn có thể sử dụng xác thực thẻ thông minh kết hợp với xác thực ID người dùng. Tuy
nhiên, khi [Loại đăng nhập] được đặt thành [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ], bạn cần
kích hoạt xác thực ID người dùng.
Thẩy
Để biết cách bật xác thực ID người dùng, tham khảo "[Đầu đọc thẻ thông minh]" (P.334).
362
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
Một số Loại chế độ quản lý người dùng có thể chuyển sang màu xám và không thể chọn được tùy
thuộc vào loại đăng nhập đã chọn. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Mối quan hệ giữa Xác thực và
Kế toán" (P.364).
Thẩy
Để biết thông tin về loại công việc có thể bị giám sát, tham khảo "Các Công việc có thể Quản lý bằng
Quản trị Tài khoản" (P.364).
363
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
Quan trọng
Khi thiết lập thông tin người dùng hoặc thông tin tài khoản cho thiết bị khác, chúng tôi khuyến nghị
bạn sử dụng tính năng Sao y của CentreWare Internet Services.
O: Có sẵn
X: Không có sẵn
*1 :Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] và [Hệ thống xác thực] không được đặt thành [Chương
trình xác thực], [Loại chế độ quản lý người dùng] sẽ tự động được đặt thành [Đã tắt chế độ quản lý người dùng].
Tuy nhiên, Chế độ quản lý người dùng có thể được thực hiện bằng bộ ApeosWare Management Suite 2 (được bán
riêng).
*2 :Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] và [Hệ thống xác thực] được đặt thành[Chương trình xác
thực], [Loại chế độ quản lý người dùng] sẽ tự động được đặt thành [Máy chủ xác thực]. Chế độ quản lý người dùng
có thể được thực hiện bằng bộ ApeosWare Management Suite 2 (được bán riêng).
Các Công việc có thể Quản lý bằng Quản trị Tài khoản
Phần này mô tả thông tin có thể được quản lý cho công việc đối với mỗi dịch vụ.
In
364
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
* :Việc in chỉ khả dụng khi [In không cần tài khoản] được thiết lập về [Bật] trong CentreWare Internet Services.
Quét
Fax
365
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
Hạn chế sử dụng tính năng Chế độ quản lý người dùng đối với Công việc Fax:
Việc gửi tệp từ các tài khoản người dùng khác nhau tới cùng đích không được tính
là gửi theo đợt.
Số đơn vị tính phí được tính toán bằng cách sử dụng đồng hồ đếm giờ cài sẵn của
thiết bị. Vì vậy, phí liên lạc được tính từ số đơn vị tính phí có thể hơi chênh lệch so
với phí được tính bởi công ty viễn thông.
Khi phân chia trang fax đã nhận để in, số trang được tính sẽ là số trang đã nhận,
chứ không phải số trang được in.
Số đơn vị tính phí không được tính cho liên lạc sau đây:
- Khi quay số một số fax sử dụng bàn phím số hoặc tính năng Móc vào/Móc ra.
- Khi sử dụng địa chỉ mà dữ liệu hóa đơn không được đăng ký.
- Khi trò chuyện điện thoại diễn ra, bao gồm trò chuyện trước khi truyền.
Thanh toán cho Tác vụ Fax
Các công việc fax không được tính hoá đơn cho các thông in sau:
Khi quay số một số fax sử dụng bàn phím số hoặc tính năng Móc vào/Móc ra.
Khi sử dụng địa chỉ mà dữ liệu hóa đơn không được đăng ký.
Sử dụng Nhận thủ công, Gửi thủ công, hoặc Manual Polling.
Khi một cuộc trò chuyện qua điện thoại đã diễn ra.
366
Các dịch vụ được Quản lý bởi Xác thực
Tổng quan
Có cả hạn chế sử dụng có thể được đặt bởi người dùng riêng lẻ và hạn chế có thể
được đặt theo tính năng, bất kể người dùng.
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt người dùng, tham khảo "Đăng ký người dùng (Xác thực tài khoản cục
bộ)" (P.376) và để biết về thiết đặt tính năng, tham khảo "[Truy cập ứng dụng]" (P.332).
Lưu ý
Để sử dụng kết hợp xác thực ID người dùng và xác thực thẻ thông minh khi thiết lập [Loại đăng
nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ], bạn cần bật xác thực ID người dùng. Để biết quy trình
thiết đặt, tham khảo "[Đầu đọc thẻ thông minh]" (P.334).
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản lý người dùng]
là [Chế độ quản lý ng.dùng cục bộ]
O: Có sẵn
- : Không có sẵn
* :Để biết thông tin về thiết đặt khả dụng cho từng người dùng, tham khảo "Đăng ký người dùng (Xác thực tài khoản
cục bộ)" (P.376).
367
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản lý người dùng]
là [Chế độ quản lý ng.dùng mạng]
O: Có sẵn
- : Không có sẵn
*1 :Hạn chế khả dụng với bộ ApeosWare Management Suite 2 (được bán riêng).
*2 :Chế độ quản lý người dùng khả dụng với bộ ApeosWare Management Suite 2 (được bán riêng).
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa]
O: Có sẵn
- : Không có sẵn
*1 :Khi bộ ApeosWare Management Suite 2 (được bán riêng) được sử dụng như một hệ thống xác thực, bạn có thể
lựa chọn các tính năng để hạn chế.
*2 :Chế độ quản lý người dùng khả dụng với bộ ApeosWare Management Suite 2 (được bán riêng).
368
Các dịch vụ được Quản lý bởi Xác thực
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản lý người dùng]
là [Xerox Standard Accounting]
O: Có sẵn
- : Không có sẵn
* :Bạn có thể chọn các tính năng có sẵn cho mỗi người dùng. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo trợ giúp của
CentreWare Internet Services.
369
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
Khi sử dụng Công cụ thiết lập thiết bị, bảng chuỗi công việc cho tài liệu được lưu trong thư mục và
tài liệu quét có thể được tạo trên mạng. Có thể tải xuống Công cụ thiết lập thiết bị từ trang sản phẩm
của ApeosWare Management Suite 2, nơi có thể được truy cập thông qua trang web cổng thông tin
thành viên “Fuji Xerox Direct” của chúng tôi.
Thẩy
Để biết cách tạo bảng chuỗi công việc trên thiết bị, tham khảo "Tạo bảng chuỗi công việc được kích
hoạt bởi thư mục" (P.199).
370
Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và Thư mục
Tạo Bảng chuỗi công việc trên màn hình [Gửi từ thư mục]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
* :Bạn chỉ có thể thao tác trong chế độ Quản trị hệ thống.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
Tạo Bảng chuỗi công việc trên màn hình [Tạo bảng chuỗi công việc]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
* :Bạn chỉ có thể thao tác trong chế độ Quản trị hệ thống.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
371
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
Tạo Bảng chuỗi công việc trên màn hình [Gửi từ thư mục]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
* :Bạn chỉ có thể thao tác trong chế độ Quản trị hệ thống.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
Tạo Bảng chuỗi công việc trên màn hình [Tạo bảng chuỗi công việc]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
* :Bạn chỉ có thể thao tác trong chế độ Quản trị hệ thống.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
372
Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và Thư mục
*1 :Bạn chỉ có thể thao tác trong chế độ Quản trị hệ thống.
*2 :Khả dụng khi bạn kích hoạt hoạt động thư mục trên cài đặt tính năng xác thực trong chế độ Quản trị Hệ thống.
* :Bạn chỉ có thể thao tác trong chế độ Quản trị hệ thống.
Lưu ý
Đăng ký và xuất các tệp bằng cách sử dụng Network Scanner Utility 3 không được hỗ trợ hoạt động
đã được xác thực.
373
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
5 Chọn [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] hoặc [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] và gõ
vào [OK].
Thẩy
Để biết thông tin về phương thức xác thực, tham khảo "Các loại xác thực" (P.362).
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
4 Chọn [Đã mở khóa] hoặc [Đã khóa] trong phần [Truy cập thiết bị].
Lưu ý
Khi thiết lập [Đã khóa], mọi thao tác trong thiết bị đều cần phải xác thực.
374
Bật tính năng xác thực người dùng
6 Đặt xem có cần xác thực hay không để thực hiện thao tác cho từng dịch vụ riêng lẻ.
7 Gõ vào [<].
9 Chọn [Đã mở khóa] hoặc [Đã khóa] trong tính năng muốn thay đổi.
Thiết lập Nhóm được ủy quyền (Xác thực tài khoản cục bộ)
Đăng ký nhóm được ủy quyền để được chỉ định cho người dùng tài khoản cục bộ.
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
4 Chọn số của nhóm được ủy quyền muốn đăng ký và gõ vào [Tạo / Xóa].
Lưu ý
Số 00 [DefaultGroup (Mặc định)] là nhóm được ủy quyền mặc định khi người dùng tạo một nhóm
mới. Người dùng chưa được xác thực cũng thuộc nhóm được ủy quyền mặc định.
Nhóm được ủy quyền mặc định có thể được thay đổi bằng cách giống như các nhóm được ủy quyền
khác.
375
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
3 Gõ vào [Xác thực] > [Tạo / Xem tài khoản người dùng].
4) Gõ vào [OK].
Lưu ý
Để biết thông tin về cách người dùng đã đăng ký thay đổi mật khẩu của họ,tham khảo "Thay đổi mật
khẩu bởi Người dùng" (P.390).
376
Bật tính năng xác thực người dùng
Thiết lập Nhóm được ủy quyền mặc định (Xác thực tài khoản từ xa)
Thiết lập quyền của nhóm được ủy quyền mặc định khi chọn xác thực từ xa.
Lưu ý
Trong các trường hợp sau, tất cả người dùng đều thuộc nhóm được ủy quyền mặc định.
Người dùng được ủy quyền bên cạnh những người dùng mà [Hệ thống xác thực] được đặt là
[Chương trình xác thực]
Người dùng chưa được ủy quyền
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
377
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
Thiết đặt Hệ thống xác thực (Xác thực tài khoản từ xa)
Đăng ký máy chủ xác thực từ xa với thiết bị.
2 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa].
3 Gõ vào [Thiết lập hệ thống xác thực] > [Hệ thống xác thực].
5 Nếu bạn không chọn [Chương trình xác thực], gõ vào [<] để đăng ký thông tin máy
chủ xác thực.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "[Thiết đặt máy chủ Kerberos]" (P.315),"[Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ
thư mục]" (P.316) hoặc "[Thiết đặt máy chủ SMB]" (P.319).
Để biết về thiết đặt của Azure Active Directory, tham khảo "Thiết đặt Azure Active Directory của Xác
thực từ xa" (P.382).
378
Bật tính năng xác thực người dùng
2 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa].
3 Gõ vào [Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục] > [Tên / Địa chỉ máy chủ chính].
5 Gõ vào [Phương thức xác thực] để thiết lập phương thức xác thực cho máy chủ
LDAP.
6 Gõ vào [Th.tính của tên n.dùng đã đ.nhập] để nhập tên thuộc tính sẽ là tên hiển thị
hoặc nhận dạng của người dùng, sau đó gõ vào [OK].
Lưu ý
Thiết lập thuộc tính chắc chắn duy nhất cho mỗi người dùng.
Khi thiết bị truy xuất thuộc tính đã thiết lập ở đây từ máy chủ LDAP không thành công, người dùng
sẽ không thể đăng nhập.
Khi phương thức xác thực là [Xác thực trực tiếp], hãy đặt thuộc tính giống như ID người dùng được
nhập thông qua màn hình cảm ứng khi đăng nhập.
7 Đặt xem có thêm thông tin bổ sung vào chuỗi văn bản nhập khi đăng nhập không.
Ví dụ, để thực hiện xác thực bằng địa chỉ email (user@myhost.example.com), thiết lập
tự động thêm vào “@myhost.example.com” để chỉ cần nhập “user” là bạn có thể đăng
nhập được.
Đặt là [Bật] cho phần [S.dụng ch.v.bản được thêm], rồi đặt chuỗi văn bản cần thêm
cho phần [Ch.v.bản được thêm vào tên n.dùng].
8 Trong phần [Th.tin đ.nhập để t.kiếm mục nhập], hãy thiết lập người dùng đăng nhập
được phép tìm kiếm địa chỉ trong các dịch vụ thư mục.
379
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
[Hệ thống]
Tìm kiếm máy chủ LDAP dựa trên khả năng của người dùng đã đủ điều kiện được
phép tìm kiếm máy chủ LDAP.
Đầu tiên, đăng ký người dùng để cung cấp khả năng. Nhập thông tin yêu cầu vào [Tên
đăng nhập] và [Mật khẩu].
Lưu ý
Về cơ bản là nhập tên đăng nhập bằng phương pháp DN. Active Directory có thể chấp nhận các
thuộc tính như tên được hiển thị. Để biết thêm thông tin, tham khảo trang web chính thức của Tập
đoàn Microsoft.
Nếu máy chủ LDAP được thiết lập để chấp nhận tìm kiếm ẩn danh, để trống [Tên đăng nhập] và
[Mật khẩu] sẽ cho phép bạn tìm kiếm ẩn danh.
1) Gõ vào [Gốc thư mục tìm kiếm] để nhập mục nhập tìm kiếm gốc trong phương thức
DN, sau đó gõ vào [OK].
3) Nếu cần, gõ vào [Lớp đ.tượng của đích t.kiếm] để nhập tên lớp đối tượng và sau
đó gõ vào [OK].
10 Thiết lập phần mềm sẽ được sử dụng trên máy chủ thư mục, nếu cần, tại [Máy chủ
LDAP].
11 Khi cần, xác định các điều kiện tìm kiếm hoặc các loại thuộc tính.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "[Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục]" (P.316).
12 Nhấn nút Màn hình chính rồi gõ vào [Khởi động lại ngay].
2 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt bảo mật].
7 Gõ vào [Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục] > [Máy chủ chính - Số cổng].
380
Bật tính năng xác thực người dùng
Đăng nhập theo Người dùng máy chủ LDAP được tin cậy bởi Active Directory
Sau đây trình bày thủ tục đăng nhập thiết bị với tư cách người dùng trên máy chủ
miền được tin cậy theo các điều kiện được liệt kê bên dưới.
Tên miền được thiết đặt thành "w2k8adtest.local".
Mối quan hệ tin cậy được thiết lập theo [Active Directory Domains and Trusts].
2 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa].
5 Khi cần, hãy thiết lập [G.hạn t.gian h.động g.thiệu LDAP].
Quan trọng
Số lượng máy chủ tối đa để kết nối là giá trị được thiết lập cho phần [G.hạn t.gian h.động g.thiệu
LDAP]. Trong trường hợp trên, có tối đa năm máy chủ khả dụng. Bạn không thể kết nối với nhiều
hơn năm máy chủ đáng tin cậy.
[Th.tin đ.nhập để t.kiếm mục nhập] cũng yêu cầu vai trò truy cập vào các máy chủ LDAP đáng tin
cậy.
Vì mục đích bảo mật, thiết bị không thể kết nối đến các máy chủ không được mã hóa khi máy chủ
LDAPS đã được lập cấu hình.
Khi đăng nhập mất thời gian và kết quả đăng nhập thay đổi đối với cùng một người dùng
Nguyên nhân có thể là do lượng tải đến máy chủ LDAP hoặc mạng quá cao. Về cơ
bản, môi trường hoạt động của bạn bắt buộc phải được kiểm tra và điều chỉnh.
Khi đăng nhập mất quá nhiều thời gian vì phạm vi tìm kiếm của máy chủ LDAP quá
lớn hoặc phạm vi tìm kiếm chứa quá nhiều mục, hãy điều chỉnh [Gốc thư mục tìm
kiếm] trong phần [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ
xa] > [Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục].
Thiết đặt thời gian chờ đợi cho kết nối giữa các thiết bị và máy chủ LDAP phải đủ lâu
để có thể tránh lỗi đăng nhập. Nhưng đó chỉ là biện pháp tạm thời, vì thời gian đăng
nhập sẽ không được rút ngắn.
Thủ tục để thiết đặt thời gian chờ cho kết nối như sau.
2 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa].
381
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
4 Kiểm tra các thiết đặt sau và điều chỉnh nếu cần.
5 Nhấn nút Màn hình chính rồi gõ vào [Khởi động lại ngay].
Lưu ý
Kiểm tra ảnh hưởng trước khi thay đổi thiết đặt Azure Active Directory.
Thẩy
Để biết chi tiết về Azure Active Directory, tham khảo trang web chính thức của Microsoft
Corporation.
Phê duyệt bởi Người quản trị trong Azure Active Directory
Để sử dụng tính năng Azure Active Directory trên thiết bị, khách hàng cần đồng ý rằng
thiết bị có thể thực hiện các quy trình sau.
Xác thực người dùng
Đọc các thông tin cơ bản, như tên người dùng
Đọc địa chỉ email của người dùng
Đọc dữ liệu nhóm thư mục
Phần sau mô tả quy trình đồng ý.
1 Nhập URL sau vào thanh địa chỉ trên trình duyệt, rồi nhấn phím <Enter>.
https://login.microsoftonline.com/common/adminconsent?client_id=8d4725eb-672b-
4d11-8f26-069a8844097b@redirect_uri=https://account.fujixerox.com/
consentResult.html
2 Đăng nhập với vai trò người quản trị đối tượng thuê.
3 Màn hình đồng ý cấp quyền sẽ được hiển thị. Xác nhận nội dung và nhấp [Chấp
nhận].
382
Bật tính năng xác thực người dùng
4 Đóng trình duyệt web khi màn hình đồng ý thành công được hiển thị.
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
4 Nhấp [Chỉnh sửa] của [Đăng nhập vào tài khoản từ xa].
6 Nhập ID thư mục hợp đồng của bạn của Azure Active Directory trong [ID thư mục].
10 Nhấp [Thay đổi] sau khi màn hình cảm ứng hướng dẫn khởi động lại thiết bị.
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
383
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
4 Nhấp [Chỉnh sửa] của [Đăng nhập vào tài khoản từ xa].
6 Nhấp [Chỉnh sửa] của [Thiết đặt quyền tài khoản nhóm].
8 Nhập ID đối tượng (OID) của Azure Active Directory mà sẽ được cấp quyền để [Sao
chụp]. Nhập ID theo định dạng xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx, trong đó
“xxxx” là số thập lục phân.
Lưu ý
Khi người dùng đã đăng nhập thuộc tài khoản nhóm được thiết đặt ở đây, người dùng này sẽ được
cấp vai trò truy cập.
Thẩy
Để biết thông tin về cách kiểm tra DN của tài khoản nhóm cho Azure Active Directory, tham khảo
"Cách kiểm tra ID đối tượng nhóm cho Azure Active Directory" (P.384).
9 Nhấp [OK].
Để kiểm soát các dịch vụ khác, lặp lại từ bước 7 đến bước 9.
1 Đăng nhập vào Cổng thông tin Azure Portal với tư cách là người quản trị chung.
3 Xác nhận ID đối tượng của Azure Active Directory trong [ID đối tượng].
1 Đăng nhập vào Cổng thông tin Azure Portal với tư cách là người quản trị chung.
3 Chọn khu vực [Thành viên] trong [Quản lý] và nhấp vào [Thêm thành viên].
4 Chọn người dùng để thêm từ [Chọn thành viên hoặc mời người dùng bên ngoài].
5 Nhấp [Chọn].
384
Bật tính năng xác thực người dùng
Khi đăng nhập mất thời gian và kết quả đăng nhập thay đổi đối với cùng một người dùng
Vấn đề này có thể là do tải cao trong Azure Active Directory hoặc trên mạng. Về cơ
bản, môi trường hoạt động của bạn cần được kiểm tra và điều chỉnh.
Thiết đặt thời gian chờ kết nối giữa thiết bị và Azure Active Directory đủ lâu có thể
tránh được lỗi đăng nhập. Nhưng đây chỉ là biện pháp tạm thời, vì thời gian đăng nhập
không được rút ngắn.
Quy trình thiết lập thời gian chờ kết nối như sau.
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Khởi động CentreWare Internet Services" (P.86).
4 Nhập thời gian thích hợp vào [Hết thời gian chờ phản hồi máy chủ] và [Hết thời gian
chờ tìm kiếm].
5 Nhấp [Lưu].
2 Thiết lập [Lưu tài khoản từ xa vào thiết bị này] thành [Bật] trong [Thiết bị] > [Xác thực /
Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết đặt xác thực / bảo mật] > [Bật] > [Thiết lập chi tiết người
dùng].
385
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
3 Xác thực thành công bằng cách chuyển thẻ thông minh qua đầu đọc thẻ và nhập
thông tin nhận diện người dùng và mật khẩu.
Bạn chỉ có thể đăng nhập thiết bị bằng cách chuyển thẻ thông minh qua đầu đọc thẻ
trong thời hạn hợp lệ của token làm mới.
Khi token làm mới hết hạn hoặc trở nên không hợp lệ, ID người dùng và mật khẩu lại
được yêu cầu trở lại.
386
Cấu hình cho Đầu đọc Thẻ IC (Tuỳ chọn)
Bước 1 Chuẩn bị
Thẻ thông minh được hỗ trợ phụ thuộc vào model Đầu đọc Thẻ IC (tùy chọn). Để biết
thông tin về thẻ thông minh có sẵn, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng được cung
cấp cùng với Đầu đọc Thẻ IC bạn sử dụng.
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
3 Gõ vào [Xác thực] > [Thiết lập chi tiết người dùng].
4 Thiết lập xem có yêu cầu nhập mật khẩu ở [Chế độ liên kết thẻ thông minh] hay
không.
5 Nhấn nút Màn hình chính rồi gõ vào [Khởi động lại ngay].
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
3 Gõ vào [Xác thực] > [Thiết lập chi tiết người dùng].
6 Nhấn nút Màn hình chính rồi gõ vào [Khởi động lại ngay].
387
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
Bước 5 Thiết đặt sử dụng máy chủ LDAP cho xác thực từ xa
Thiết lập thuộc tính cần đối chiếu với ID thẻ thông minh và thuộc tính dùng để nhận
biết người dùng sau khi xác thực.
2 Gõ vào [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] > [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa].
3 Gõ vào [Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục] > [Th.tính của thẻ thông minh].
4 Nhập tên thuộc tính cần đối chiếu với ID thẻ thông minh, rồi gõ vào [OK].
Lưu ý
Bạn cần thiết lập trước ID thẻ cho thuộc tính.
Thiết lập thuộc tính chắc chắn duy nhất cho mỗi người dùng.
6 Nhập thuộc tính sẽ trở thành tên hiển thị hoặc ký hiệu nhận diện người dùng khi đăng
nhập thẻ thông minh rồi gõ vào [OK].
Lưu ý
Thiết lập thuộc tính chắc chắn duy nhất cho mỗi người dùng.
Khi thiết bị truy xuất thuộc tính đã thiết lập ở đây từ máy chủ LDAP không thành công, người dùng
sẽ không thể đăng nhập.
388
Cấu hình cho Quản trị Tài khoản
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Chế độ quản lý người dùng].
4 Chọn một loại chế độ quản lý người dùng rồi gõ vào [OK].
Thẩy
Để biết thông tin về các loại chế độ quản lý người dùng, tham khảo "Các loại Quản trị Tài khoản"
(P.363).
389
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
2 Gõ vào [Xác thực / Chế độ q.lý ng.dùng] > [Thiết lập chi tiết người dùng].
Đặt hoặc Thay đổi Mật mã bởi Quản trị viên Hệ thống
Người quản trị hệ thống có thể thiết lập hoặc thay đổi mật khẩu bằng cách sử dụng
CentreWare Internet Services.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về thiết lập hoặc thay đổi mật khẩu từ màn hình cảm ứng, tham khảo "[Tạo /
Xem tài khoản người dùng]" (P.326).
1 Khởi động CentreWare Internet Services và đăng nhập vào chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.86).
3 Nhấp vào người dùng cần chỉnh sửa từ [Tài khoản người dùng].
390
Thao tác xác thực người dùng
6 Nhập mật khẩu lại một lần nữa vào mục [Nhập lại mật khẩu].
7 Nhấp [Lưu].
391
15 Tính năng Xác thực và Kế toán
392
16
16 Bảo dưỡng
16 Bảo dưỡng
*1 :Dùng cho Bộ hoàn thiện A2 (tùy chọn) và Bộ hoàn thiện-B3 (tùy chọn).
*2 :Dùng cho Bộ đóng sách cho Bộ hoàn thiện-B3 (tùy chọn).
WARNIG
Tuyệt đối không sử dụng máy hút bụi để hút mực tràn và mực còn sót lại
trong sản phẩm này, hộp mực hay lọ mực. Tia lửa điện bên trong máy hút
bụi có thể bắt lửa và gây nổ. Sử dụng chổi hoặc khăn ướt để lau mực tràn.
Nếu để tràn mực quá nhiều, hãy liên hệ với đại diện Fuji Xerox tại địa
phương của bạn.
Tuyệt đối không ném hộp mực vào ngọn lửa hở. Mực còn sót lại trong hộp
có thể bắt lửa và gây bỏng hoặc nổ. Nếu bạn có hộp mực đã qua sử dụng
không còn cần đến, hãy liên hệ với văn phòng đại diện Fuji Xerox tại địa
phương của bạn để xử lý.
CAUTION
Giữ cụm trống mực và hộp mực xa tầm tay trẻ em. Nếu trẻ vô tình nuốt
mực, hãy nhổ mực ra, súc miệng bằng nước, uống nước và tham khảo ý
kiến bác sĩ ngay.
Khi thay thế cụm trống mực và hộp mực, hãy cẩn thận để không làm đổ
mực. Nếu bị đổ mực, tránh tiếp xúc với quần áo, da, mắt và miệng, đồng
thời tránh hít vào.
Nếu mực vấy lên da hoặc quần áo của bạn, rửa sạch bằng xà phòng và
nước. Nếu bạn bị văng mực vào mắt, hãy rửa sạch bằng nhiều nước trong
ít nhất 15 phút cho đến khi hết kích ứng. Đi khám bác sĩ nếu cần. Nếu bạn
hít phải bụi mực, đi đến chỗ không khí trong lành và súc miệng bằng nước.
Nếu bạn nuốt phải mực, hãy nhổ mực ra, súc miệng bằng nước, uống nhiều
nước và tham khảo ý kiến bác sĩ ngay.
394
Thay Vật tư tiêu hao
395
16 Bảo dưỡng
Lưu ý
Phần sau cho biết số trang còn lại* cho công việc sao chụp/in
sau khi thông báo được hiển thị.
- Màu đen: Gần 3.500 trang
Thay sớm Thay hộp mực đó bằng một hộp mới.
Lưu ý
Có thể sao chụp hoặc in khoảng 40 trang* sau khi thông báo
được hiển thị.
Thay ngay Thiết bị sẽ dừng. Thay hộp mực bằng một hộp mới.
* :Có thể áp dụng hiệu suất trang còn lại cho công việc sao chụp/in khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị
ước tính và khác nhau tùy theo điều kiện như nội dung in, vùng dấu chấm (phạm vi vùng), khổ giấy, loại giấy, độ đậm
sao chụp/in, loại hình ảnh đầu ra và môi trường hoạt động của thiết bị.
Quan trọng
Khi thay hộp mực, mực in có thể tràn ra và làm bẩn sàn nhà. Chúng tôi khuyên bạn nên đặt giấy ở
trên sàn trước.
Khi lượng mực còn lại thấp, thiết bị có thể dừng in và hiển thị một thông báo. Nếu điều này xảy ra,
hãy thay thế hộp mực để tiếp tục công việc.
Thay hộp mực khi thiết bị đang bật.
Độ đậm in có thể giảm nhẹ sau khi thông báo nhắc bạn đặt mua hộp mực xuất hiện trên màn hình
cảm ứng.
396
Thay Vật tư tiêu hao
Quan trọng
Nhẹ nhàng trượt hộp mực ra. Nếu không, mực có thể tràn ra khỏi hộp.
Nếu bạn có hộp mực đã qua sử dụng không còn cần đến, hãy liên hệ với văn phòng đại diện Fuji
Xerox tại địa phương của bạn để xử lý.
3 Lấy hộp mực mới ra khỏi hộp đựng, lắc hộp mực lên xuống và sang trái phải mười
lần.
Quan trọng
Không chạm vào phần khóa hộp mực.
4 Giữ hộp mực hướng mũi tên lên và từ từ đẩy hộp mực vào đến khi nó dừng lại.
397
16 Bảo dưỡng
Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp đồng bảo trì tại
chỗ)
Màn hình cảm ứng hiển thị thông báo cho biết “Đặt mua thêm - L.hệ với người quản trị
(Cụm trống mực)” khi cần thay cụm trống mực. Khi thông báo được hiển thị, liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Nếu bạn tiếp tục sao chụp hoặc in mà không thay cụm trống mực sau khi thông báo
được hiển thị trên màn hình cảm ứng, thiết bị sẽ dừng hoạt động sau khi sao chép
hoặc in hết số trang hiển thị bên dưới.
ApeosPort 3560: Khoảng 95.300 trang
ApeosPort 3060: Khoảng 82.700 trang
ApeosPort 2560: Khoảng 70.400 trang
Khi thay thế cụm trống mực, hãy lau sạch đầu in LED bằng thanh làm sạch được cung
cấp để tránh làm các bản sao chép và bản in có độ đậm hoặc màu không đồng đều.
Lưu ý
Không để cụm trống mực tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng mạnh từ đèn huỳnh
quang trong nhà. Không chạm hay cào vào bề mặt trống mực. Làm vậy có thể khiến chất lượng in
không tốt.
Có thể áp dụng hiệu suất trang còn lại khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị ước tính và
khác nhau tùy theo điều kiện như khổ giấy, hướng giấy, số trang in liên tục và môi trường hoạt động
của thiết bị.
Hình ảnh đầu ra từ thiết bị có thể bị bẩn sau khi thông báo nhắc bạn đặt mua cụm trống mực xuất
hiện trên màn hình cảm ứng.
Khi thay cụm trống mực, gõ vào [Thiết bị] trên màn hình chính rồi gõ vào [Vật tư] để kiểm tra tình
trạng hiện tại của cụm trống mực ngay cả khi màn hình cảm ứng sáng.
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện A2)
Một thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng theo mức ghim còn lại. Thực hiện
theo thông báo được hiển thị.
Lưu ý
Ghim dập không thể được thay thế.
Thay ngay (Hộp chứa ghim R1) Thay thế bằng ghim dập mới.
Quan trọng
Khi thay hộp chứa ghim, gõ vào [Thiết bị] trên màn hình chính rồi gõ vào [Vật tư] để kiểm tra tình
trạng hiện tại của hộp chứa ghim ngay cả khi màn hình cảm ứng sáng.
Lưu ý
Nếu hộp chứa ghim không được thay thế đúng cách, thông báo vẫn hiện trên màn hình cảm ứng.
Làm theo quy trình và thay thế hộp chứa ghim lần nữa.
398
Thay Vật tư tiêu hao
1 Đảm bảo rằng thiết bị đang không hoạt động và mở nhẹ cửa trước của bộ hoàn thiện.
Lưu ý
Hộp chứa ghim được lắp đặt chắc chắn. Phải có một lực nhẹ để kéo hộp ra khỏi bộ hoàn thiện.
3 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không. Loại bỏ bất kỳ cái ghim nào còn lại bên trong.
4 Kéo cả hai bên của hộp chữ in dập ghim trống bằng những ngón tay của bạn (1), và
tháo hộp chữ in dập ghim khỏi hộp mực (2).
399
16 Bảo dưỡng
5 Chèn mặt trước của hộp chữ in dập ghim vào hộp chứa ghim (1) và sau đó đẩy mặt
sau vào hộp mực (2).
6 Đẩy hộp chứa ghim vào bộ hoàn thiện cho đến khi khớp vào vị trí.
Lưu ý
Nếu hộp chứa ghim không được thay thế đúng cách, thông báo vẫn hiện trên màn hình cảm ứng.
Thực hiện theo trình tự và thay thế hộp chứa ghim lần nữa.
1 Đảm bảo rằng thiết bị đang không hoạt động và mở cửa trước của bộ hoàn thiện.
400
Thay Vật tư tiêu hao
2 Nắm chốt của hộp chứa ghim “R1” và kéo hộp chứa ghim sang bên phải, hướng về
phía bạn.
3 Nâng hộp chứa ghim lên rồi sau đó lấy nó ra khỏi bộ hoàn thiện.
Lưu ý
Hộp chứa ghim được lắp đặt chắc chắn. Phải có một lực nhẹ để kéo hộp chứa ghim ra khỏi bộ hoàn
thiện.
4 Kéo cả hai bên của hộp chữ in dập ghim trống bằng những ngón tay của bạn (1), và
tháo hộp ghim khỏi hộp chứa ghim (2).
401
16 Bảo dưỡng
5 Chèn mặt trước của hộp chữ in dập ghim vào hộp chứa ghim (1) và sau đó đẩy mặt
sau vào hộp mực (2).
6 Đẩy hộp chứa ghim vào bộ hoàn thiện cho đến khi khớp vào vị trí.
Thay Hộp chứa ghim (dành cho Bộ đóng sách của Bộ hoàn thiện-B3)
Một thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng theo mức ghim còn lại. Thực hiện
theo thông báo được hiển thị.
Lưu ý
Ghim dập không thể được thay thế.
Thay ngay (Hộp chứa ghim sách R2) Thay thế bằng ghim dập mới.
* :Các thông báo trên là dành cho mặt trước (R2) của Hộp chứa ghim sách. Đối với mặt sau, “R2” được thay bằng “R3”.
Quan trọng
Khi thay hộp chứa ghim sách, gõ vào [Thiết bị] trên màn hình chính rồi gõ vào [Vật tư] để kiểm tra
tình trạng hiện tại của hộp chứa ghim sách ngay cả khi màn hình cảm ứng sáng.
Lưu ý
Nếu hộp chứa ghim sách không được thay thế đúng cách, thông báo vẫn hiện trên màn hình cảm
ứng. Thực hiện theo trình tự và thay thế hộp chứa ghim sách lần nữa.
402
Thay Vật tư tiêu hao
1 Đảm bảo rằng thiết bị đang không hoạt động và mở cửa bên của bộ hoàn thiện.
2 Giữ các móc ở cả hai bên của hộp chứa ghim sách và kéo ra.
3 Giữ các móc ở cả hai bên của hộp chứa ghim mới, và lắp nó vào vị trí ban đầu cho
đến khi khớp.
4 Lặp lại các bước từ 2 và 3 đối với các hộp chứa ghim khác.
403
16 Bảo dưỡng
1 Đảm bảo rằng thiết bị không hoạt động và nhấc nắp đậy của khu vực chuyển tải bộ
hoàn thiện.
404
Thay Vật tư tiêu hao
4 Lắp khay đựng giấy vụn sau khi dập lỗ trống vào bộ hoàn thiện cho tới khi dừng lại.
5 Đóng nắp đậy của khu vực vận chuyển bộ hoàn thiện.
Lưu ý
Để đặt mua các vật tư tiêu hao, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng.
1 Kéo tay cầm của nắp bên trái của bộ nạp tài liệu lên rồi mở nắp bên trái đến khi nắp
dừng lại.
2 Kéo cần gạt có nhãn màu xanh lá lên để mở nắp bên trong.
Cần
405
16 Bảo dưỡng
3 Gắn ghim được cung cấp cùng với Bộ thay mực tem vào hộp mực tem cũ, và kéo
thẳng ra khỏi thiết bị.
Lưu ý
Nếu chỉ có phần xốp của hộp mực tem được lấy ra, hãy đảm bảo tháo phần đáy của hộp mực.
6 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu đến khi nắp khớp vào vị trí và xác nhận rằng
không có khoảng trống giữa bên gần và bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
406
Vệ sinh Thiết bị
Vệ sinh Thiết bị
WARNIG
Khi vệ sinh sản phẩm này, sử dụng các vật liệu vệ sinh được chỉ định dành
riêng cho nó. Các vật liệu vệ sinh khác có thể làm giảm hiệu suất của sản
phẩm. Tuyệt đối không sử dụng chất tẩy rửa son khí để tránh bắt lửa và gây
nổ.
CAUTION
Khi vệ sinh sản phẩm này, luôn tắt nguồn và rút phích cắm. Truy cập vào bên
trong thiết bị đang hoạt động có thể gây giật điện.
1 Lau phần ngoài bằng một miếng vải mềm đã thấm nước và vắt kiệt.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau thiết bị bằng một miếng vải
mềm thấm một ít chất tẩy trung tính.
2 Hãy lau hết nước thừa bằng một miếng vải mềm.
407
16 Bảo dưỡng
2 Tháo thanh vệ sinh ra khỏi mặt lưng của cửa trước, rồi vệ sinh từng đầu in LED bằng
thanh này.
Giữ thanh vệ sinh hướng lên, đưa thanh vệ sinh vào mỗi khe cắm cho đến khi nó
không vào được nữa, sau đó từ từ trượt thanh trở ra.
1 Chỉ lau màn hình LCD bằng một miếng vải mềm tẩm chất tẩy rửa trung tính hoặc cồn.
Quan trọng
Khi bạn làm ẩm miếng vải bằng chất tẩy rửa trung tính hoặc cồn, không được để chất lỏng rớt ra
khỏi miếng vải. Nếu miếng vải được làm ẩm với quá nhiều chất lỏng, hãy vắt nhẹ miếng vải trước khi
lau khu vực màn hình LCD.
Không sử dụng bất kỳ chất lỏng dễ bay hơi nào trên thiết bị như benzen và chất pha loãng sơn, hoặc
thuốc chống côn trùng vì chúng có thể làm đổi màu, làm biến dạng, hoặc làm nứt bên ngoài thiết bị.
Dùng lực lau màn hình cảm ứng có thể làm hỏng màn hình. Lau màn hình nhẹ nhàng.
408
Vệ sinh Thiết bị
1 Lau nắp tài liệu bằng vải mềm có thấm nước và vắt khô.
2 Lau kính đặt tài liệu bằng vải mềm được làm ẩm bằng nước để loại bỏ mọi vết bẩn,
sau đó lau bằng vải mềm, khô.
409
16 Bảo dưỡng
1 Lau đường trượt trắng bằng vải mềm có thấm nước để loại bỏ mọi vết bẩn, sau đó lau
bằng vải mềm, khô.
Quan trọng
Không nhấn phim bằng một lực lớn vì dễ làm hỏng giấy phim.
2 Lau kính chuyển giấy đẳng tốc Mặt 1 và Mặt 2 bằng vải mềm được làm ẩm bằng nước
để loại bỏ mọi vết bẩn, sau đó lau bằng vải mềm và khô.
410
Vệ sinh Thiết bị
1 Kéo tay cầm của nắp bên trái của bộ nạp tài liệu lên rồi mở nắp bên trái tới khi nắp
dừng lại.
Lưu ý
Khi bạn mở hết nắp, nắp sẽ ở vị trí cố định. Hãy mở nắp nhẹ nhàng.
2 Trong khi xoay trục cuốn, hãy lau trục cuốn bằng khăn mềm thấm nước.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Dùng khăn vắt thật ráo nước để tránh nước rỏ vào thiết bị. Nước rỏ vào thiết bị có thể khiến thiết bị
bị trục trặc.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ bụi bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau trục cuốn bằng khăn mềm thấm một
chút chất tẩy rửa trung tính.
3 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu tới khi nắp khớp vào vị trí và đảm bảo rằng
không có khoảng trống giữa bên gần và bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
411
16 Bảo dưỡng
412
Điều chỉnh vị trí giấy
Độ thẳng góc
Điều chỉnh độ méo (hình bình hành) của hình ảnh xuất ra theo hướng quét phụ
(hướng nạp giấy).
1 Nạp giấy vào khay mà bạn muốn thực hiện điều chỉnh.
Lưu ý
Đối với kích cỡ giấy, chọn A3 , A4 , 11x17" , hoặc 8,5x11" .
5 Chọn khay bạn đã nạp giấy vào đó ở bước 1, và chọn [Cấp giấy].
6 Chọn phía in để thực hiện điều chỉnh trên [Mặt được điều chỉnh].
413
16 Bảo dưỡng
10 mm
10 mm
10 mm
10 mm
Lưu ý
Nếu vị trí in của hình ảnh là chính xác, các dòng sẽ được in cách các cạnh của tờ giấy 10 mm. Nếu
bạn đã nạp giấy có kích cỡ không phù hợp để in biểu đồ mẫu ở bước 1, kết quả có thể không được
đảm bảo.
Để hiển thị hướng nạp giấy, các hình vuông được in trên mép đuôi giấy. Một hình vuông được in
trên mặt 1 và hai hình vuông được in trên mặt 2.
Thẩy
Đối với Độ thẳng góc, hãy tham khảo mục "Điều chỉnh độ vuông góc" (P.414).
Đối với Đăng ký Khoảng chờ/Mặt, hãy tham khảo mục "Đăng ký Khoảng chờ/Mặt" (P.415).
11 Gõ vào [Bản in ra mẫu] để in một tờ mẫu khác và kiểm tra kết quả điều chỉnh.
12 Điều chỉnh giá trị một lần nữa nếu cần thiết.
2 Thêm giá trị điều chỉnh vào giá trị hiện tại và nhập. (1 bước = 0,1 mm)
Quan trọng
Đối với độ thẳng góc, cùng một giá trị điều chỉnh sẽ được áp dụng cho tất cả các khay và các mặt
được điều chỉnh. Bạn không thể điều chỉnh cho từng khay và mặt điều chỉnh tương ứng.
Lưu ý
Giá trị điều chỉnh (mm) = Giá trị nghiêng (khác biệt giữa A và B) (mm) x 300 ÷ (chiều rộng theo
hướng quét chính của giấy (mm) - 20)
414
Điều chỉnh vị trí giấy
3 Gõ vào [Lưu].
2 Thêm giá trị điều chỉnh vào giá trị hiện tại và nhập. (1 bước = 0,5 mm)
Lưu ý
Giá trị điều chỉnh (mm) = Khoảng cách vị trí hình ảnh thực tế tính từ cạnh giấy (mm) - 10
10 mm
3 Gõ vào [Lưu].
415
16 Bảo dưỡng
5 Chọn khay giấy mà bạn đã nạp giấy vào đó trên [Cấp giấy].
Khi cả hai cạnh đều phù
Khi mặt in được ghim
Khi mặt trống được ghim
hợp
Điều chỉnh là không cần thiết. Chọn [Dài b.trái D.ghim b.trái] Chọn [Dài b.trái D.ghim
hoặc [Dài b.phải D.ghim b.trái] b.phải] hoặc [Dài b.phải
và nhập giá trị. D.ghim b.phải] và nhập giá trị.
9 Chọn trạng thái gập và vị trí dập ghim của bản in ra rồi gõ vào [Tiếp theo].
13 Nếu kết quả không cho thấy có vấn đề, vui lòng gõ vào [Hoàn tất].
Lưu ý
Nếu cần điều chỉnh thêm, vui lòng gõ vào [Điều chỉnh lại] và bắt đầu lại từ bước 9.
416
17
17 Khắc phục sự cố
17 Khắc phục sự cố
Xử lý sự cố
Phần này mô tả các sự cố có thể xảy ra với thiết bị và giải pháp cho các sự cố đó. Làm
theo quy trình khắc phục sự cố bên dưới để giải quyết sự cố.
Lưu ý
Khi hệ thống EP khả dụng và cần kiểm tra hoặc bảo trì, thiết bị gửi một yêu cầu kiểm tra hoặc bảo trì
tới Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi. Một đại diện dịch vụ sẽ tới gặp bạn theo yêu cầu.
Hệ thống EP có thể không khả dụng ở một số khu vực. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.519).
418
Sự cố Thiết bị
Sự cố Thiết bị
Trước khi kết luận thiết bị bị lỗi, bạn hãy kiểm tra lại trạng thái thiết bị.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt giấy" (P.453) hoặc "Kẹt Tài liệu"
(P.464).
Cửa trước hoặc nắp đậy trên của Thực hiện theo thông báo được hiển thị.
thiết bị mở?
Có thông báo hiển thị trên màn Thay vật tư tiêu hao được chỉ ra trong thông báo.
hình cảm ứng nhắc bạn thay vật
tư tiêu hao? Thẩy
Tham khảo "Thay Vật tư tiêu hao" (P.394).
Có thông báo hiển thị ở phía trên Thực hiện theo thông báo.
của màn hình cảm ứng? Nếu hiển thị mã lỗi như “016-450”, kiểm tra danh
sách mã lỗi và giải quyết vấn đề.
Thẩy
Tham khảo "Mã lỗi" (P.472).
Màn hình cảm ứng Thiết bị có đang ở chế độ Tiết Nhấn Nút nguồn điện/tiết kiệm điện trên bảng điều
quá tối. kiệm năng lượng không? khiển để thoát chế độ Chế độ tiết kiệm điện.
Thẩy
Tham khảo "Thiết lập" (P.35).
Không thể in hoặc Có một thông báo hiển thị trên Thực hiện theo các hướng dẫn được hiển thị để
không thể sao chụp. màn hình cảm ứng? giải quyết vấn đề.
Dung lượng bộ nhớ không đủ? Thực hiện một trong những thao tác sau:
Đặt [Chất lượng hình ảnh] thành [Tiêu chuẩn]
trong trình điều khiển in, hoặc thử in lại bằng
cách đặt [Chế độ in trang] thành [Bật].
Tắt cổng chưa sử dụng.
Chế độ in có ở [Ngoại tuyến]? Kiểm tra [Chế độ in] trên Màn hình chính. Nếu [Chế
độ in] được đặt là [Ngoại tuyến], chọn [Trực tuyến].
Trình điều khiển in ngoại tuyến? Mở biểu tượng máy in để xóa dấu kiểm cho sử
dụng ngoại tuyến trên menu máy in.
419
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo phần "Nguồn điện" (P.36).
Mất nhiều thời gian Một trong những trường hợp sau Quá trình nâng cao chất lượng hình ảnh sẽ bắt đầu
để khởi động in đúng? khi môi trường cài đặt thay đổi, thao tác in được
hoặc sao chụp.
Thiết bị đã được bật sau một yêu cầu ngay sau Chế độ nghỉ, hoặc công việc in
thời gian dài tạm dừng. một số lượng lớn tệp được gửi. Những trường hợp
Đã có yêu cầu in ngay sau khi này có thể mất một thời gian dài trước khi bắt đầu
thoát Chế độ nghỉ. in.
Đã gửi một công việc in số
lượng tệp lớn.
Đèn LED dữ liệu Các giao diện có được kết nối Kiểm tra kết nối cáp giao diện.
không sáng cho dù không?
bạn đã chỉ thị máy Thẩy
in.
Tham khảo "Cáp Giao diện" (P.38).
Trạng thái cổng được yêu cầu có Hãy kiểm tra trạng thái của cổng để sử dụng, và
được thiết lập về [Bật] không? sau đó thiết lập trạng thái cổng về [Bật].
Thẩy
Tham khảo "[Thiết đặt cổng]" (P.301).
Giấy không được Giấy có kích cỡ chỉ định được Thực hiện theo các hướng dẫn được hiển thị để
nạp từ Khay tay. nạp vào khay? nạp giấy đúng kích cỡ rồi sau đó thử lại.
Thẩy
Tham khảo phần "Nạp Giấy vào Khay tay" (P.92).
Chất lượng in không Nguyên nhân có thể là do lỗi hình Giải quyết vấn đề bằng cách tham khảo "Sự cố về
đạt yêu cầu. ảnh. chất lượng hình ảnh".
Thẩy
Tham khảo "Sự cố về Chất lượng Hình ảnh"
(P.423).
Không thể in Phông chữ không đúng chuẩn Kiểm tra ứng dụng hoặc thiết đặt trình điều khiển
đúng văn bản. (Văn được sử dụng để in. in. Nếu PostScript (tùy chọn) đang được sử dụng,
bản bị lộn xộn.) tải xuống các phông chữ cần thiết.
Không thể lắp hoặc Bạn đã mở nắp hoặc tắt thiết bị Không dùng lực quá mạnh để lắp hoặc tháo khay
tháo khay giấy. trong quá trình in? giấy. Tắt nguồn. Sau vài giây, bật nguồn. Khi thiết
bị đã sẵn sàng nhận dữ liệu, hãy lắp hoặc tháo
khay giấy.
Không thể sao chụp Kính đặt tài liệu hoặc nắp tài liệu Vệ sinh kính đặt tài liệu và nắp tài liệu.
với kích cỡ được chỉ có bị bẩn không?
định. Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh nắp tài liệu và kính đặt tài liệu"
(P.409).
Bản gốc có phải loại trong suốt Đặt bản gốc trên kính đặt tài liệu, và đặt một tờ
như giấy phim trong suốt không? trắng lên trên bản gốc khi sao chụp.
Bản gốc có ở đúng vị trí không? Nạp bản gốc đúng cách.
Bản gốc có được nạp đúng cách Thẩy
không? Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Các thanh dẫn hướng tài liệu trên Điều chỉnh vị trí các thanh dẫn hướng tài liệu.
bộ nạp tài liệu có được đặt đúng
vị trí không? Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
420
Sự cố Thiết bị
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Giấy có bị ẩm không? Thay giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Giấy bị quăn? Lật ngược giấy trong khay hoặc thay giấy bằng
giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Các cài đặt giấy và khay giấy Đặt giấy và các khay giấy đúng để tương ứng với
đúng chưa? giấy.
Thẩy
Tham khảo "[Thiết đặt thông dụng]" (P.237).
Còn sót mảnh giấy rách nào hoặc Mở nắp thiết bị hoặc trượt khay giấy ra ngoài để
có vật lạ trong thiết bị không? lấy các mảnh giấy rách hoặc vật lạ đó ra.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt giấy" (P.453) hoặc "Nạp Giấy"
(P.88).
Nạp giấy không đúng chuẩn trong Thay bằng giấy đạt các thông số kỹ thuật thiết bị.
khay?
Thẩy
Tham khảo "Loại Giấy" (P.88) hoặc "Nạp Giấy"
(P.88).
Giấy đang vượt quá vạch đầy tối Nạp giấy trong khay giấy sao cho giấy không vượt
đa trong khay? quá vạch đầy tối đa.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Dẫn hướng giấy được đặt đúng Nạp giấy đúng cách, và căn chỉnh dẫn hướng giấy
chưa? vừa với giấy.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
421
17 Khắc phục sự cố
422
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh nắp tài liệu và kính đặt tài liệu" (P.409).
Nếu bản gốc trong suốt, vết bẩn trên nắp tài liệu sẽ được sao
chụp. Đặt một tờ giấy trắng lên trên bản gốc khi sao chụp.
Nếu bản gốc là giấy màu, giấy thô hoặc bản in phơi, màu nền có
thể được sao chụp.
Điều chỉnh độ đậm bản sao hoặc chất lượng hình ảnh.
Thẩy
Tham khảo "Danh sách tính năng" (P.124).
Giấy in bóng dễ dính vào kính đặt tài liệu và đôi khi bóng bị sao
chụp làm bẩn hình ảnh. Đặt một lớp giấy phim trong suốt bên
dưới bản gốc khi sao chụp.
Bản sao có các đường kẻ Vệ sinh kính chuyển giấy đẳng tốc.
màu đen.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Đường trượt trắng và Kính chuyển giấy đẳng
tốc" (P.410).
Bản sao hơi bị lệch. Căn chỉnh các cạnh giấy, điều chỉnh các cạnh cho vừa với các
góc trên cùng của khay, và nạp lại giấy.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Bản sao bị lệch hoặc Nạp bản gốc đúng cách.
méo.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Nạp giấy đúng cách.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Khi sử dụng Khay 5 (Khay tay), nạp giấy đúng cách và căn chỉnh
thanh dẫn giấy cho vừa với cạnh giấy.
Thẩy
Tham khảo phần "Nạp Giấy vào Khay tay" (P.92).
Nạp bản gốc đúng cách và căn chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu
cho vừa với các cạnh của bản gốc.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Bản sao thiếu một phần Bản sao có thể xuất hiện một phần hoặc không rõ nếu giấy nạp
hình ảnh. bị ẩm. Thay giấy đó bằng giấy mới.
423
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo "[Thu nhỏ / Phóng to]" (P.124).
Bản in bị nhạt màu. Giấy nạp có thể bị ẩm. Thay giấy đó bằng giấy mới.
(bị nhòe, không rõ ràng)
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Cụm trống mực có thể đã hết công dụng hoặc bị hỏng. Thay
cụm trống mực đó bằng một cụm trống mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp
đồng bảo trì tại chỗ)" (P.398).
Có thể không còn mực trong hộp mực. Thay hộp mực đó bằng
một hộp mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay hộp mực" (P.396).
Bản in có chấm đen. Cụm trống mực có thể đã hết công dụng hoặc bị hỏng. Thay
cụm trống mực đó bằng một cụm trống mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp
đồng bảo trì tại chỗ)" (P.398).
Bản in có đường kẻ đen. Cụm trống mực có thể đã hết công dụng hoặc bị hỏng. Thay
cụm trống mực đó bằng một cụm trống mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp
đồng bảo trì tại chỗ)" (P.398).
Vệ sinh phần bên trong thiết bị.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Phần bên trong (Đầu in LED)" (P.407).
Vệ sinh kính chuyển giấy đẳng tốc.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Đường trượt trắng và Kính chuyển giấy đẳng
tốc" (P.410).
424
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Thẩy
Tham khảo "Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp
đồng bảo trì tại chỗ)" (P.398).
Các chấm trắng xuất hiện Kiểm tra xem giấy nạp có phù hợp không.
trong vùng đen.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Cụm trống mực có thể đã hết công dụng hoặc bị hỏng. Thay
cụm trống mực đó bằng một cụm trống mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp
đồng bảo trì tại chỗ)" (P.398).
Mực in bị nhòe khi ngón Giấy nạp có thể bị ẩm. Thay giấy đó bằng giấy mới.
tay bạn cọ xát.
Mực không được sấy. Thẩy
Giấy bị nhem mực.
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Kiểm tra xem giấy nạp có phù hợp không.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Toàn bộ trang giấy bị in Cụm trống mực có thể đã hết công dụng hoặc bị hỏng. Thay
màu đen. cụm trống mực đó bằng một cụm trống mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp
đồng bảo trì tại chỗ)" (P.398).
Có thể nguồn cấp điện cao áp đã bị trục trặc. Liên hệ Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Máy không in gì. Hai hoặc nhiều tờ giấy đang được nạp cùng lúc (nạp kép). Làm
tơi giấy kỹ và nạp lại.
Có thể nguồn cấp điện cao áp đã bị trục trặc. Liên hệ Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
425
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Vệ sinh phần bên trong thiết bị.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Phần bên trong (Đầu in LED)" (P.407).
Toàn bộ đầu ra đều bị Khi sử dụng Khay 5 (Khay tay), kích cỡ và loại giấy được nạp
nhạt màu. khác với thiết đặt trên trình điều khiển in.
Nạp giấy đúng loại và kích cỡ vào Khay tay.
Thẩy
Tham khảo phần "Nạp Giấy vào Khay tay" (P.92).
Hai hoặc nhiều tờ giấy đang được nạp cùng lúc (nạp kép). Làm
tơi giấy kỹ và nạp lại.
Giấy bị nhăn. Kiểm tra xem giấy nạp có phù hợp không.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Không được thêm giấy mới lên giấy còn lại trên khay.
Giấy nạp có thể bị ẩm. Thay giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Văn bản bị mờ. Kiểm tra xem giấy nạp có phù hợp không.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Giấy nạp có thể bị ẩm. Thay giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Có mảng trắng xuất hiện Cụm trống mực có thể đã hết công dụng hoặc bị hỏng. Thay
theo chiều dọc. cụm trống mực đó bằng một cụm trống mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp
đồng bảo trì tại chỗ)" (P.398).
Có thể không còn mực trong hộp mực. Thay hộp mực đó bằng
một hộp mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay hộp mực" (P.396).
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Phần bên trong (Đầu in LED)" (P.407).
426
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
427
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Bộ nạp tài liệu sẽ không nạp tài liệu mỏng, giấy trong suốt, danh
thiếp hoặc tài liệu có kích cỡ không bình thường. Ngoài ra, bộ
nạp tài liệu sẽ không nạp tài liệu có nhãn dán dính, kẹp giấy
hoặc băng dính.
Điều chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu phù hợp với bản gốc.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Nếu có mẩu giấy bị rách còn sót trong bộ nạp tài liệu, mở nắp bộ
nạp tài liệu và lấy mẩu giấy ra.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt Tài liệu" (P.464).
Kiểm tra xem kích cỡ của bản gốc có khác không.
Khi nạp bản gốc có nhiều kích cỡ lẫn lộn, đặt [Bản gốc kích cỡ
khác nhau] thành [Bật]. Nếu không, bộ nạp tài liệu sẽ bị kẹt.
Thẩy
Tham khảo "[Bản gốc kích cỡ khác nhau]" (P.126).
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh nắp tài liệu và kính đặt tài liệu" (P.409).
Nếu bản gốc trong suốt, vết bẩn trên nắp tài liệu sẽ được sao
chụp. Đặt một tờ giấy trắng lên trên bản gốc khi sao chụp.
Nếu bản gốc là giấy màu, giấy thô hoặc bản in phơi, màu nền có
thể được sao chụp.
Điều chỉnh độ đậm sao chụp hoặc chất lượng hình ảnh hoặc chỉ
định [Mức loại bỏ nền].
Giấy in bóng dễ dính vào kính đặt tài liệu và đôi khi bóng bị sao
chụp làm bẩn hình ảnh. Đặt một lớp giấy phim trong suốt bên
dưới bản gốc khi sao chụp.
Bản sao quá tối hoặc quá Sao chép văn bản màu đen. Nếu bản in quá nhẹ, chọn [Văn bản]
sáng. cho [Loại bản gốc].
Thẩy
Tham khảo "[Loại bản gốc]" (P.126).
428
Sự cố trong quá trình Sao chép
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Bản sao có phần thiếu. Bản sao có thể xuất hiện một phần hoặc không rõ nếu giấy nạp
bị ẩm. Thay giấy đó bằng giấy mới.
Kiểm tra xem giấy nạp có bị quăn hay nhăn hay không. Nếu
không, thay tất cả giấy đó bằng giấy mới.
Nếu bản gốc là một tờ bị kẹt hoặc gập, phần bị dán hoặc gập có
thể không được đặt bằng phẳng trên kính đặt tài liệu.
Đặt một chồng tờ giấy trắng lên trên tài liệu để là phẳng tài liệu
lên kính đặt tài liệu.
Bản sao có các dải sọc. Trên bản sao có thể có in các dải sọc dọc theo tỷ lệ thu phóng.
Điều chỉnh tỷ lệ để loại bỏ các vết sọc.
Thẩy
Tham khảo "[Thu nhỏ / Phóng to]" (P.124).
Bản sao bị lệch hoặc Nạp tài liệu đúng cách.
méo.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Nạp giấy đúng cách và căn chỉnh các thanh dẫn hướng tài liệu
cho vừa với các cạnh của bản gốc.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Để đặt khay đúng cách, hãy đẩy mạnh khay vào trong đến khi
khay dừng lại.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.88).
Khi sử dụng Khay 5 (Khay tay), nạp giấy đúng cách, rồi căn
chỉnh các thanh dẫn hướng giấy cho vừa với cạnh giấy.
Thẩy
Tham khảo phần "Nạp Giấy vào Khay tay" (P.92).
Không thể sao chép với Vệ sinh kính đặt tài liệu hoặc nắp tài liệu nếu bị bẩn.
kích cỡ được chỉ định.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh nắp tài liệu và kính đặt tài liệu" (P.409).
Nếu bản gốc trong suốt, vết bẩn trên nắp tài liệu sẽ được sao
chụp. Đặt một tờ giấy trắng lên trên bản gốc khi sao chụp.
Nạp bản gốc đúng cách để không bị lệch.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Khi sử dụng bộ nạp tài liệu, nạp bản gốc đúng cách và căn chỉnh
thanh dẫn hướng tài liệu cho vừa với bản gốc.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
429
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Nếu bản gốc bị gập, miết phẳng chỗ quăn và nạp lại tài liệu.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Các cạnh tài liệu bị mất Điều chỉnh [Thu nhỏ / Phóng to] để sao chụp tài liệu nhỏ hơn.
trên bản sao.
Đầu ra không được dập Phải có Bộ hoàn thiện để dập ghim. Cài đặt Bộ hoàn thiện hoặc
ghim. thay đổi cài đặt tùy chọn in để hủy bỏ dập ghim.
Giảm bớt giấy xuống còn ít hơn số trang dập ghim tối đa. Số
trang dập ghim tối đa có thể khác nhau tuỳ vào bộ hoàn thiện
được sử dụng.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Thông số kỹ thuật" (P.474).
430
Sự cố trong quá trình In
Thẩy
Tham khảo "Cáp Giao diện" (P.38).
Nếu xảy ra lỗi ở thiết bị, kiểm tra chi tiết lỗi và thực hiện hành
động thích hợp.
Đặt địa chỉ IP đúng.
Thẩy
Tham khảo phần "[Thiết đặt giao thức]" (P.306).
Mạng giữa máy tính và thiết bị có thể không bình thường. Vui
lòng hỏi ý kiến người quản trị mạng của bạn.
Bật cổng mà trình điều khiển in sử dụng.
Thẩy
Tham khảo "[Thiết đặt cổng]" (P.301).
Dung lượng lưu trữ của thiết bị không đủ. Bỏ dữ liệu không cần
thiết ra khỏi các tệp trong thư mục hoặc tài liệu được lưu trữ (In
xác thực, In xác thực cá nhân và In bảo mật) để tăng dung
lượng trống.
Chờ giây lát rồi thử in lại.
Số lượng bộ in nhiều hơn Sử dụng trình điều khiển máy in phù hợp. Kiểm tra màn hình
số lượng chỉ định đang đặc tính của trình điều khiển máy in để xác nhận rằng tên thiết
được xử lý và thao tác in sẽ bị của bạn được hiển thị cho tên trình điều khiển trên thẻ [Nâng
không bao giờ kết thúc. cao]. Thao tác không được đảm bảo khi sử dụng trình điều
Hoặc kết quả in sẽ bị sai khiển in của bên thứ ba.
lệch.
Dữ liệu đã được gửi đến Nếu khay hết giấy, vui lòng thêm giấy.
thiết bị.
Nạp giấy với kích cỡ được chỉ định.
Hủy thao tác gián đoạn sao chụp.
Nếu xảy ra lỗi ở thiết bị, kiểm tra chi tiết lỗi và thực hiện hành
động thích hợp.
Nếu công việc đang bị tạm ngưng, chỉ định xem có hủy bỏ công
việc hay không.
Kiểm tra công việc in bảo mật trên thiết bị.
Thẩy
Tham khảo "In bảo mật" (P.106).
431
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Thông số kỹ thuật"
(P.474).
In 2 mặt không có sẵn. Bộ nhớ của thiết bị không đủ. Đặt [Chất lượng hình ảnh] thành
[Tiêu chuẩn] bằng trình điều khiển in. Ngoài ra, đặt cổng không
được sử dụng thành [Tắt].
Giấy không được gập. Bộ gập không được cài đặt. Kiểm tra các thành phần tùy chọn
được cài đặt trên thiết bị và cấu hình lại cấu hình máy in.
Tài liệu được in trên kích Thay đổi kích cỡ của giấy trong khay, hoặc thay đổi tùy chọn in
cỡ giấy khác so với chỉ để chỉ định khay chứa giấy có kích cỡ đúng.
định.
Hình ảnh trên cạnh tài liệu Mở rộng vùng có thể in của thiết bị hoặc giảm kích cỡ hình ảnh
bị mất trên bản đầu ra. trên bản in ra.
Phông được in khác với Kiểm tra bảng thay thế phông chữ của trình điều khiển in.
phông được chỉ định trên
máy tính. Thẩy
Tham khảo phần trợ giúp trình điều khiển in.
In chậm. Khi dữ liệu hình ảnh, như ảnh, được in với độ phân giải cao,
tốc độ in trở nên chậm. Chọn [Tiêu chuẩn] cho [Chất lượng
hình ảnh].
Các tùy chọn in được chỉ Cài đặt trình điều khiển in thích hợp. Kiểm tra xem trình điều
định không được bật. khiển in cho model của bạn có được hiển thị trên tab [Nâng
cao] trong thuộc tính của trình điều khiển in không.
Kiểm tra các thành phần tùy chọn được cài đặt trên thiết bị và
thiết lập lại [Tùy chọn có thể cài đặt] thuộc [Cấu hình] trong
trình điều khiển in.
Các cạnh tài liệu bị mất trên Mở rộng vùng có thể in của thiết bị hoặc giảm kích cỡ hình ảnh
bản in ra. trên bản in ra.
Bản in có đường kẻ đen. Cài đặt trình điều khiển in thích hợp. Kiểm tra xem trình điều
khiển in cho model của bạn có được hiển thị trên tab [Nâng
cao] trong thuộc tính của trình điều khiển in không.
432
Sự cố trong quá trình Fax
Vấn đề về Gửi
433
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Để biết chi tiết về tính năng Xác thực/Chế độ quản lý người
dùng, hãy tham khảo "Tính năng Xác thực và Kế toán" (P.359).
Để biết chi tiết về cách trực tiếp gửi fax từ máy tính, hãy tham
khảo "Fax trực tiếp" (P.147).
Không thể giao tiếp (IP fax Đặt đúng địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ và địa chỉ cổng mạng
(SIP)) trên thiết bị.
Đặt tên người dùng SIP đúng trong thiết bị.
Đặt địa chỉ IP đúng của máy chủ SIP trên thiết bị.
Hãy tham khảo quản trị viên mạng của bạn về tình trạng máy
chủ SIP.
Đăng ký thông tin thiết bị với máy chủ SIP có thể đã thất bại.
Tắt thiết bị rồi bật lại.
Không thể gửi dữ liệu nếu thiết bị fax (SIP) IP của người nhận
đang tắt. Gọi tới người nhận để xác nhận tình trạng của thiết bị.
Kiểm tra xem người nhận có được chỉ định đúng cách không.
Chỉ định thông tin người nhận sau đây.
Khi cả máy chủ SIP và cổng nối VoIP đều không được sử
dụng, chỉ định “tên người dùng SIP@địa chỉ IP” cho [Người
nhận].
Khi chỉ sử dụng máy chủ SIP, chỉ định “tên người dùng SIP”
[Người nhận].
Khi sử dụng cả máy chủ SIP và cổng nối VoIP,
chỉ định “tên người dùng SIP” hoặc “số điện thoại” trong
[Người nhận].
Khi sử dụng tính năng như Kiểm tra vòng, xác nhận xem fax
đích có hỗ trợ tính năng đó hay không.
Khi tính năng Xác thực/Chế độ quản lý người dùng được sử
dụng và bạn gửi fax trực tiếp từ máy tính, bạn phải thiết đặt ID
người dùng và mật khẩu đã đăng ký trên thiết bị cho trình điều
khiển fax.
Thẩy
Để biết chi tiết về tính năng xác thực/chế độ quản lý người dùng,
hãy tham khảo "Tính năng Xác thực và Kế toán" (P.359). Để biết
chi tiết về cách trực tiếp gửi fax từ máy tính, hãy tham khảo "Fax
trực tiếp" (P.147).
Số kết nối đồng thời đối với IP fax (SIP) là một. Thiết bị không
thể thực hiện gửi và nhận một IP fax (SIP) đồng thời.
Chờ cho đến khi nhận IP fax (SIP) hoàn tất, rồi thử gửi lại.
Kích hoạt cổng cho IP fax (SIP) của thiết bị chuyển tiếp mạng
(như bộ chuyển, bộ định tuyến và tường lửa).
Nếu thiết đặt lọc IP được cấu hình trên thiết bị trong môi trường
nơi sử dụng máy chủ SIP, thêm địa chỉ IP của máy chủ SIP vào
địa chỉ IP được cho phép. Đặt [Bộ lọc IP] trong [Hệ thống] >
[Bảo mật] bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services.
434
Sự cố trong quá trình Fax
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin IP], tham khảo "[Thiết
đặt T.38]" (P.314).
Mất một lượng lớn dữ liệu giao tiếp sẽ xảy ra nếu hàng đợi (bộ
đệm) được chỉ định cho mỗi QoS của thiết bị chuyển tiếp mạng
(như bộ chuyển và bộ định tuyến) thấp.
Đặt một thông số phù hợp trên thiết bị chuyển tiếp mạng cho
môi trường mạng của bạn.
Mất một lượng lớn dữ liệu giao tiếp sẽ xảy ra nếu tốc độ giao
tiếp khác nhau trong một mạng. Sử dụng cùng tốc độ giao tiếp
trong mạng.
Mất một lượng lớn dữ liệu giao tiếp sẽ xảy ra nếu các thông số
giao tiếp (chẳng hạn như độ đậm đầu vào, độ loãng đầu ra và
thiết đặt phản hồi) của cổng nối VoIP không phù hợp đối với
môi trường mạng.
Đặt các thông số giao tiếp phù hợp trên cổng mạng VoIP cho
môi trường của bạn.
Khi sử dụng riêng các mạng điện thoại và dữ liệu và kết nối
thiết bị IP fax (SIP) với mạng dữ liệu, cấu hình thiết đặt QoS
cho toàn bộ môi trường mạng và kiểm soát lưu lượng. Đặt [Ưu
tiên gói tin IP] để thiết lập QoS của thiết bị.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin IP], tham khảo "[Thiết
đặt T.38]" (P.314).
Các giao tiếp không phải IP Giảm giá trị cho [Ưu tiên gói tin IP] theo môi trường mạng của
fax (SIP) trở nên chậm đi bạn (QoS).
trong khi đang thực hiện
truyền IP fax (SIP). Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin IP], tham khảo "[Thiết
đặt T.38]" (P.314).
Khi sử dụng riêng các mạng điện thoại và dữ liệu và kết nối
thiết bị IP fax (SIP) với mạng dữ liệu, cấu hình thiết đặt QoS
cho toàn bộ môi trường mạng và kiểm soát lưu lượng. Đặt [Ưu
tiên gói tin IP] cho QoS của thiết bị.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin IP], tham khảo "[Thiết
đặt T.38]" (P.314).
435
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Đường trượt trắng và Kính chuyển giấy
đẳng tốc" (P.410).
Nếu độ đậm phù hợp, điều chỉnh độ đậm bản fax.
Thẩy
Tham khảo "[Chỉnh sáng / Chỉnh tối]" (P.149).
Kiểm tra xem thiết bị của người nhận có vấn đề gì không.
Lưu ý
Chất lượng hình ảnh có thể bị ảnh hưởng bởi sự cố ở thiết bị của
người nhận chứ không chỉ bởi sự cố ở thiết bị của bạn.
Thông tin thiết bị đầu cuối Sửa lại Tên Fax cho đúng. Nếu thông tin được hiển thị trên
cục bộ không đúng, hoặc màn hình hiển thị người nhận hoặc báo cáo hoạt động không
vô tình in thông tin trên tiêu đúng, hãy sửa tên cục bộ cho đúng.
đề.
Thẩy
Tham khảo "[Thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ]" (P.289).
Tắt tính năng Văn bản tiêu đề truyền.
Thẩy
Tham khảo "[Tiêu đề truyền]" (P.151).
Vấn đề về Nhận
Thẩy
Tham khảo "Kẹt giấy" (P.453).
Thiết bị không thể nhận fax khi trong chế độ Quản trị Hệ thống.
Thoát chế độ Quản trị Hệ thống.
Khi đã đặt một mật khẩu thiết bị, thiết bị chỉ chấp nhận dữ liệu
hoặc fax lưu đệm được gửi với đúng mật khấu thiết bị trong mã
F.
436
Sự cố trong quá trình Fax
Thẩy
Tham khảo "Nhận các bản Fax" (P.159).
Để sử dụng dịch vụ thông tin Fax, đặt chế độ nhận thành
[Nhận] trên màn hình on-hook, nhập mã thông tin và gõ [Khởi
động].
Kiểm tra xem thiết bị của người gửi có vấn đề gì không.
Lưu ý
Chất lượng hình ảnh có thể bị ảnh hưởng bởi sự cố ở thiết bị của
người gửi chứ không chỉ bởi sự cố ở thiết bị của bạn.
Không thể giao tiếp (IP fax Đặt đúng địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ và địa chỉ cổng mạng
(SIP)) trên thiết bị.
Đặt địa chỉ IP đúng của máy chủ SIP trong thiết bị.
Hãy tham khảo quản trị viên mạng của bạn về tình trạng máy
chủ SIP.
Đăng ký thông tin thiết bị với máy chủ SIP có thể đã thất bại.
Tắt thiết bị rồi bật lại.
Thiết bị không thể nhận fax khi bị tắt nguồn. Bật thiết bị.
Thiết bị không thể nhận fax khi trong chế độ Quản trị Hệ thống.
Thoát chế độ Quản trị Hệ thống.
Khi đã đặt một mật khẩu thiết bị, thiết bị chỉ chấp nhận dữ liệu
hoặc fax lưu đệm được gửi với đúng mật khấu thiết bị trong mã
F.
Số kết nối đồng thời cho IP fax (SIP) là một. Thiết bị không thể
gửi và nhận IP fax (SIP) đồng thời.
Chờ cho đến khi gửi IP fax (SIP) hoàn tất, rồi yêu cầu người
gửi gửi lại.
Kích hoạt cổng cho IP fax (SIP) của thiết bị chuyển tiếp mạng
(như bộ chuyển, bộ định tuyến và tường lửa).
Nếu thiết đặt lọc IP được cấu hình trên thiết bị trong môi trường
nơi máy chủ SIP được sử dụng, thêm địa chỉ IP của máy chủ
SIP vào địa chỉ IP được cho phép.
Đặt [Bộ lọc IP] trong [Hệ thống] > [Bảo mật] bằng cách sử dụng
CentreWare Internet Services.
Nếu cáp Ethernet đã được rút ra trong hơn một phút, đăng ký
sẽ thành công sau khi khôi phục Đăng ký trên máy chủ SIP kết
thúc. Không cần đo.
Không thể liên lạc (IP fax Đăng ký cổng mạng VoIP đúng trên thiết bị.
(SIP) thông qua cổng mạng
Hỏi ý kiển quản trị viên mạng của bạn về điều kiện của cổng
VoIP)
mạng VoIP.
Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn về các cài đặt cổng
mạng VoIP.
Quá trình truyền IP Fax Tăng giá trị cho [Ưu tiên gói tin IP] theo môi trường mạng của
(SIP) mất nhiều thời gian bạn (QoS).
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin IP], tham khảo "[Thiết
đặt T.38]" (P.314).
437
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin IP], tham khảo "[Thiết
đặt T.38]" (P.314).
Các giao tiếp không phải IP Giảm giá trị cho [Ưu tiên gói tin IP] theo môi trường mạng của
fax (SIP) trở nên chậm đi bạn (QoS).
trong khi đang thực hiện
truyền IP fax (SIP). Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin IP], tham khảo "[Thiết
đặt T.38]" (P.314).
Khi sử dụng riêng các mạng điện thoại và dữ liệu và kết nối
thiết bị IP fax (SIP) với mạng dữ liệu, cấu hình thiết đặt QoS
cho toàn bộ môi trường mạng và kiểm soát lưu lượng.
Đặt [Ưu tiên gói tin IP] cho QoS của thiết bị.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin IP], tham khảo "[Thiết
đặt T.38]" (P.314).
Chất lượng hình ảnh kém. Cụm trống mực có thể bị hỏng. Thử sao chụp và nếu sau cùng
mà kết quả cho thấy chất lượng hình ảnh kém, thay cụm trống
mực đó bằng một cụm trống mực mới.
Thẩy
Tham khảo "Thay cụm trống mực (dành cho khách hàng có hợp
đồng bảo trì tại chỗ)" (P.398).
Hỏi người gửi xem kính đặt tài liệu của thiết bị người gửi có bị
bẩn không.
Lưu ý
Chất lượng hình ảnh có thể bị ảnh hưởng bởi sự cố ở thiết bị của
người gửi chứ không chỉ bởi sự cố ở thiết bị của bạn.
Hỏi người gửi xem thiết đặt độ phân giải trên thiết bị người gửi
có quá thấp không.
Lưu ý
Chất lượng hình ảnh có thể bị ảnh hưởng bởi sự cố ở thiết bị của
người gửi chứ không chỉ bởi sự cố ở thiết bị của bạn.
438
Sự cố trong quá trình Fax
Thẩy
Tham khảo "[Giới hạn lề]" (P.285), hoặc "[Tự động thu nhỏ phía
người nhận]" (P.285).
Tuy nhiên, dù có đặt tính Khi sử dụng tính năng Bộ chọn thư mục, chỉ định thư mục đã
năng Bộ chọn thư mục đăng ký. Nếu chọn thư mục chưa đăng ký thì không thể lưu tài
nhưng tài liệu đã nhận vẫn liệu đã nhận trong thư mục và tài liệu sẽ được in ra.
được in và không thể được
lưu trữ trong thư mục. Thẩy
Để biết thông tin về cách đăng ký thư mục, tham khảo "Tạo thư
mục" (P.190). Để biết thông tin về thiết đặt của Bộ chọn thư mục,
tham khảo "[Tùy chọn Fax đã nhận]" (P.288).
439
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Bộ nạp tài liệu sẽ không nạp tài liệu mỏng, giấy trong suốt,
danh thiếp hoặc tài liệu có kích cỡ không bình thường. Ngoài
ra, bộ nạp tài liệu sẽ không nạp tài liệu có nhãn dán dính, kẹp
giấy hoặc băng dính.
Điều chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu phù hợp với tài liệu.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Nếu có mẩu giấy bị rách còn sót trong bộ nạp tài liệu, mở nắp
bộ nạp tài liệu và lấy mẩu giấy ra.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt Tài liệu" (P.464).
Kiểm tra xem kích cỡ của bản gốc có khác không.
Khi nạp tài liệu có nhiều kích cỡ khác nhau, nhớ thiết đặt [Bản
gốc kích cỡ khác nhau] thành [Bật]. Nếu không thì sẽ xảy ra kẹt
giấy.
Thẩy
Tham khảo "[Bản gốc kích cỡ khác nhau]" (P.184).
Thẩy
Tham khảo "Cáp Giao diện" (P.38).
Không thể mở thư mục. Kiểm tra xem thư mục có được đăng ký với thiết bị không.
Thẩy
Tham khảo "Tạo thư mục" (P.190).
Không thể truy xuất mã khóa thư mục. Yêu cầu người quản trị
hệ thống thay đổi thiết đặt mã khóa thành [Tắt] rồi đặt lại mã
khóa.
440
Sự cố trong quá trình Quét
441
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo "[Tổng kích cỡ dữ liệu tối đa]" (P.281) hoặc "[Độ
phân giải]" (P.183).
Thẩy
Hãy tham khảo "Vệ sinh nắp tài liệu và kính đặt tài liệu" (P.409).
Nếu bản gốc là giấy màu, giấy thô hoặc bản in phơi, màu nền
có thể được sao chụp.
Điều chỉnh độ đậm bản sao hoặc chất lượng hình ảnh.
Thẩy
Tham khảo "Danh sách tính năng" (P.183).
Nếu bản gốc trong suốt, vết bẩn trên nắp tài liệu sẽ được sao
chụp. Đặt một tờ giấy trắng lên trên bản gốc khi sao chụp.
442
Sự cố trong quá trình Quét
Thẩy
Tham khảo "[Loại bản gốc]" (P.183).
Một phần của hình ảnh bị Nếu bản gốc là một tờ bị kẹt hoặc gập, phần bị dán hoặc gập
mất. có thể không được đặt bằng phẳng trên kính đặt tài liệu.
Đặt một chồng tờ giấy trắng lên trên tài liệu để là phẳng tài liệu
lên kính đặt tài liệu.
Kich thước hình ảnh không Vệ sinh kính đặt tài liệu hoặc nắp tài liệu nếu bị bẩn.
phù hợp.
Thẩy
Hãy tham khảo "Vệ sinh nắp tài liệu và kính đặt tài liệu" (P.409).
Nếu bản gốc trong suốt, vết bẩn trên nắp tài liệu sẽ được sao
chụp. Đặt một tờ giấy trắng lên trên bản gốc khi sao chụp.
Nạp bản gốc đúng cách để không bị lệch.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Khi sử dụng bộ nạp tài liệu, nạp bản gốc đúng cách và căn
chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu cho vừa với bản gốc.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Nếu bản gốc có kích cỡ không đúng chuẩn, chỉ định kích cỡ tài
liệu rồi sao chụp.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Kích thước hình ảnh không Nếu bản gốc bị gập, miết phẳng chỗ quăn và nạp lại tài liệu.
phù hợp.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Bản gốc" (P.96).
Hình ảnh thô. Đặt độ phân giải cao hơn.
Thẩy
Tham khảo "[Độ phân giải]" (P.183).
Chọn tỷ lệ nén thấp hơn trong [Chất lượng / Kích cỡ tệp].
Thẩy
Tham khảo "[Chất lượng / Kích cỡ tệp]" (P.184).
Máy không sao chép chính Nếu [Quét màu] được đặt thành [Đen trắng], thay đổi thiết đặt
xác chuyển tiếp đen-trắng. thành [Thang độ xám].
Thẩy
Tham khảo "[Quét màu]" (P.183).
443
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Tham khảo "[Thiết đặt cổng]" (P.301).
Thiết lập không xuất Ctrl-D tại thẻ [Cài đặt thiết bị] trên thuộc
tính của trình điều khiển in.
Kết quả in không như kỳ Chỉ định ngôn ngữ máy in phù hợp với dữ liệu in.
vọng.
Sử dụng trình điều khiển in phù hợp. Kiểm tra màn hình đặc
tính của trình điều khiển in để xác nhận rằng tên thiết bị của
bạn được hiển thị cho tên trình điều khiển trên thẻ [Nâng cao].
Thao tác không được đảm bảo khi sử dụng trình điều khiển in
của bên thứ ba.
macOS/OS X
444
Vấn đề Liên quan tới Mạng
445
17 Khắc phục sự cố
446
Vấn đề Liên quan tới Mạng
Hạn chế truy cập người dùng (bao gồm các mức độ
Hạn chế tiêu đề HTTP (chỉ chấp nhận trình duyệt chỉ
định, v.v...)
Hạn chế thời gian (chỉ khả dụng trong một khoảng thời
gian chỉ định, v.v...)
Phiên bản SSL/TLS mặc định cho thiết bị là TLS1.2. Nếu
TLS1.2 không được hỗ trợ trong máy chủ mà thiết bị
đang kết nối, bật TLS1.1 trong thiết bị.
Kết nối với máy chủ web mong Trong môi trường sử dụng máy chủ ủy quyền, bạn phải
muốn thất bại. cấu hình thiết bị sử dụng máy chủ ủy quyền để kết nối với
máy chủ web mong muốn. Đảm bảo rằng bạn cấu hình
thiết đặt để sử dụng máy chủ ủy quyền.
Trong môi trường không sử dụng máy chủ ủy quyền,
chẳng hạn như khi kết nối với mạng nội bộ, không được
thực hiện thiết đặt để sử dụng máy chủ ủy quyền.
Khi thiết đặt để sử dụng máy chủ ủy quyền được cấu
hình, bạn sẽ không thể kết nối với máy chủ web mong
muốn nếu địa chỉ IP của máy chủ ủy quyền chính xác. Đặt
đúng địa chỉ IP của máy chủ ủy quyền.
Đặt tên người dùng và mật khẩu trên thiết bị cho phép kết
nối tới máy chủ ủy quyền.
Phiên bản SSL/TLS mặc định cho thiết bị là TLS1.2. Nếu
TLS1.2 không được hỗ trợ trong máy chủ mà thiết bị
đang kết nối, bật TLS1.1 trong thiết bị.
447
17 Khắc phục sự cố
448
Vấn đề Liên quan tới Mạng
Thẩy
Tham khảo "[Danh sách máy chủ ủy quyền]" (P.310).
Kiểm tra xem [Thiết lập trình duyệt Web] có được đặt như
sau không:
[Phiên bản ứng dụng Web]: [V4] hoặc [V5]
cookie]
Thẩy
Tham khảo "[Thiết lập trình duyệt Web]" (P.299).
Khi kết nối Hỗ trợ từ xa thất bại, kiểm tra xem thiết đặt có
được đặt như sau không:
[Tình trạng cổng]: [Bật]
[Số cổng]: [80]
Thẩy
Tham khảo "[SOAP]" (P.305).
Thiết bị hiển thị những thông báo Chứng chỉ được đăng ký trong thiết bị có thể đã bị xóa.
sau: Phát hiện chứng nhận Sử dụng một trong các bước sau đây:
không hợp lệ. Bạn có muốn chấp Chọn [Có] để truy cập tạm thời vào [Trợ giúp].
nhận chứng nhận này chỉ đối với Tắt thiết bị và bật lại để tự động đăng ký lại chứng chỉ
449
17 Khắc phục sự cố
In từ USB Sự cố
450
Sự cố In xác thực cá nhân (Tất cả)
451
17 Khắc phục sự cố
Thẩy
Để biết thông tin về cách bật AirPrint cho thiết bị, tham
khảo "Kích hoạt thiết đặt AirPrint" (P.115).
Khi yêu cầu lấy hướng dẫn in từ macOS/OS X, máy tính
và thiết bị sử dụng các mạng khác nhau.
Để máy tính và thiết bị sử dụng chung mạng. Khi liên lạc
qua bộ định tuyến, bật Wide-Area Bonjour cho máy tính
và thiết bị.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bật Phần mềm Wide-Area
Bonjour cho thiết bị, tham khảo trợ giúp của CentreWare
Internet Services.
Để biết thông tin về cách thiết lập cài đặt cho macOS/OS X
hoặc máy chủ DNS, hãy hỏi quản trị viên mạng của bạn.
Sự cố khi In
452
Kẹt giấy
Kẹt giấy
Khi kẹt giấy, thiết bị sẽ dừng và phát ra tiếng bíp cảnh báo. Đồng thời một thông báo
cũng hiển thị trên màn hình cảm ứng. Làm theo hướng dẫn hiển thị để lấy giấy kẹt ra.
Kéo nhẹ để không làm rách giấy. Nếu giấy bị rách, lấy các mẩu giấy rách ra hết, đảm
bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong thiết bị.
Nếu lại xuất hiện thông báo kẹt giấy sau khi đã lấy giấy kẹt, có thể đã xảy ra kẹt giấy ở
một số bộ phận khác của thiết bị. Làm theo thông báo để loại bỏ kẹt giấy.
Khi đã loại bỏ kẹt giấy, công việc in sẽ tự động tiếp tục từ thời điểm xảy ra kẹt giấy.
Nếu bạn đang trong quá trình sao chụp, gõ vào [Khởi động] để tiếp tục sao chụp từ
thời điểm xảy ra kẹt giấy.
WARNIG
Nếu bạn cần rút khay ra để loại bỏ giấy bị kẹt, vui lòng liên hệ với đại diện Fuji
Xerox tại địa phương của bạn. Không rút khay ra, nếu không có thể gây
thương tích.
CAUTION
Không tìm cách tháo giấy bị kẹt sâu bên trong sản phẩm, đặc biệt là giấy bị
quấn quanh cụm sấy hoặc con lăn nhiệt. Nếu không, có thể gây thương tích
hoặc bỏng. Tắt sản phẩm ngay lập tức và liên hệ với đại diện Fuji Xerox tại địa
phương của bạn.
Quan trọng
Khi xảy ra kẹt giấy, nếu kéo khay giấy ra mà không kiểm tra vị trí kẹt giấy, giấy bị kẹt có thể bị rách
và sót lại bên trong thiết bị. Điều này có thể khiến thiết bị bị trục trặc; vì thế, luôn luôn kiểm tra trước
xem có kẹt giấy hay không.
Nếu mẩu giấy bị kẹt vẫn nằm bên trong thiết bị, thông báo kẹt giấy sẽ vẫn hiển thị trên màn hình cảm
ứng.
Xử lý kẹt giấy khi thiết bị đang bật nguồn. Nếu tắt nguồn, tất cả dữ liệu lưu trong bộ nhớ của thiết bị
sẽ bị xóa.
Không được chạm vào các bộ phận bên trong thiết bị. Làm vậy có thể gây ra lỗi in.
453
17 Khắc phục sự cố
2 Trong khi nhấc cần nhả của cửa A (1) lên, mở cửa (2).
454
Kẹt giấy
3 Nếu giấy bị kẹt bên ngoài cụm sấy, gỡ giấy bị kẹt ra, sau đó tiến hành bước 6. Nếu
giấy bị kẹt bên trong cụm sấy, chuyển sang bước 4.
4 Kéo cần gạt A1 xuống theo hướng mũi tên, rồi mở nắp cụm sấy.
Quan trọng
Cụm sấy cực kỳ nóng. Không được chạm vào cụm sấy vì có thể gây bỏng.
6 Trả cần gạt A1 về vị trí ban đầu và đóng nắp cụm sấy lại.
8 Đóng Khay 5.
455
17 Khắc phục sự cố
1 Mở Khay 5 (1), và trong khi nhấc cần gạt của cửa A (2) lên, nhẹ nhàng mở cửa A (3).
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
456
Kẹt giấy
Kẹt giấy ở cửa dưới cùng bên trái B (đối với cấu hình 2 khay)
1 Nhẹ nhàng mở cửa dưới cùng bên trái trong khi nhấc cần nhả lên.
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Giấy có thể bị kẹt trong khu vực bị che ở vị trí phía trên. Kiểm tra kỹ bên trong.
Kẹt giấy ở cửa dưới cùng bên trái B (đối với cấu hình 4 khay)
1 Nhẹ nhàng mở cửa dưới cùng bên trái trong khi kéo cần nhả.
457
17 Khắc phục sự cố
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Giấy có thể bị kẹt trong phần bị che ở phía trên. Kiểm tra kỹ bên trong.
1 Mở Khay 5.
458
Kẹt giấy
2 Trong khi nhấc cần nhả của cửa A (1) lên, mở cửa (2).
Quan trọng
Cụm sấy cực kỳ nóng. Không được chạm vào cụm sấy vì có thể gây bỏng.
4 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
6 Nhấn phần ở giữa của cửa A để đóng lại rồi sau đó đóng Khay 5.
Quan trọng
Nếu bạn kéo khay giấy ra mà không kiểm tra vị trí kẹt giấy, giấy bị kẹt có thể bị rách và có thể còn sót
lại mẩu giấy bên trong thiết bị. Điều này có thể khiến thiết bị bị trục trặc; vì thế, luôn luôn kiểm tra
trước xem có kẹt giấy hay không.
459
17 Khắc phục sự cố
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
4 Đẩy khay vào nhẹ nhàng tới khi khay dừng lại.
2 Kiểm tra bên trong Khay 5 (xung quanh cửa nạp giấy) và lấy giấy bị kẹt ra.
Quan trọng
Khi nạp từ hai tờ trở lên, lấy tất cả ra khỏi khay.
3 Khi nạp từ hai tờ trở lên, xóc nhẹ giấy đã lấy ra để đảm bảo cả bốn góc giấy canh đều
nhau.
4 Nạp giấy vào khay với mặt in úp xuống cho đến khi cạnh giấy chạm nhẹ vào cửa nạp
giấy.
460
Kẹt giấy
1 Mở nắp phía trên của bộ hoàn thiện rồi lấy giấy bị kẹt ra.
2 Vặn núm để nhả giấy bị kẹt lên trên khay bộ hoàn thiện.
461
17 Khắc phục sự cố
3 Mở nắp phía trên của bộ hoàn thiện rồi lấy giấy ra.
462
Kẹt giấy
3 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
1 Nhấc nắp đậy của khu vực vận chuyển bộ hoàn thiện rồi mở.
Quan trọng
Không thể tháo nắp đậy của khu vực vận chuyển bộ hoàn thiện khỏi thiết bị.
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
3 Đóng nắp đậy của khu vực vận chuyển bộ hoàn thiện.
463
17 Khắc phục sự cố
1 Kéo tay cầm của nắp bên trái của bộ nạp tài liệu lên rồi mở nắp bên trái tới khi nắp
dừng lại.
Lưu ý
Khi bạn mở hết nắp, nắp sẽ ở vị trí cố định. Mở nắp nhẹ nhàng.
2 Nếu bản gốc không khớp với lối vào của bộ nạp tài liệu, hãy kéo bản gốc ra.
3 Nếu thông báo trên màn hình hướng dẫn bạn vặn núm, hãy vặn núm để đẩy giấy lên
trên rồi lấy ra.
Quan trọng
Nếu bản gốc bị kẹt, không được kéo mạnh bản gốc ra. Bản gốc có thể bị hư hại.
464
Kẹt Tài liệu
4 Nếu thông báo trên màn hình hướng dẫn bạn mở nắp đậy bên trong, hãy nâng cần
gạt lên và mở nắp đậy bên trong.
Cần
Quan trọng
Nếu bản gốc bị kẹt, không được kéo mạnh bản gốc ra. Bản gốc có thể bị hư hại.
7 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu tới khi nắp khớp vào vị trí và đảm bảo rằng
không có khoảng trống giữa bên gần và bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
8 Nếu không tìm thấy bản gốc, nâng nhẹ bộ nạp tài liệu lên và lấy bản gốc ra nếu bản
gốc ở đó. Sau đó, đóng bộ nạp tài liệu.
465
17 Khắc phục sự cố
9 Nếu không tìm thấy bản gốc ở bước 8, nâng khay bộ nạp tài liệu lên và lấy bản gốc ra.
11 Đảm bảo bản gốc không bị rách, nhàu hoặc gập, rồi nạp lại bản gốc theo hướng dẫn
được hiển thị trên màn hình cảm ứng.
Lưu ý
Bản gốc bị rách, nhăn hoặc gập có thể gây kẹt tài liệu và trục trặc. Để quét bản gốc như vậy, trực
tiếp đặt bản gốc trên kính đặt tài liệu.
466
Lỗi Bộ dập ghim
Nếu các bản sao chép được dập ghim như được nêu trong hình dưới đây, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Một đầu ghim nâng lên Ghim cong theo hướng ngược
nhau
467
17 Khắc phục sự cố
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện A2)
1 Đảm bảo rằng thiết bị đang không hoạt động và mở nhẹ cửa trước của bộ hoàn thiện.
Lưu ý
Hộp chứa ghim được lắp đặt chắc chắn. Phải có một lực nhẹ để kéo hộp ra khỏi bộ hoàn thiện.
3 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không. Loại bỏ bất kỳ cái ghim nào còn lại bên trong.
4 Kéo phần làm bằng kim loại của hộp chứa ghim lên như hình minh họa.
468
Lỗi Bộ dập ghim
5 Loại bỏ ghim bị kẹt ra (1) rồi trả lại phần làm bằng kim loại được kéo lên ở bước 4 về
vị trí cũ (2).
CAUTION
Cẩn thận khi loại bỏ các dập ghim bị kẹt sao cho không bị đâm vào tay.
6 Đẩy hộp chứa ghim vào thiết bị tới khi hộp khớp vào vị trí.
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện-B3)
1 Đảm bảo rằng thiết bị đang không hoạt động và mở cửa trước của bộ hoàn thiện.
469
17 Khắc phục sự cố
2 Nắm chốt của hộp chứa ghim R1 và kéo hộp chứa ghim sang bên phải, hướng về
phía bạn.
3 Nâng hộp chứa ghim lên rồi sau đó lấy nó ra khỏi bộ hoàn thiện.
Lưu ý
Hộp chứa ghim được lắp đặt chắc chắn. Phải có một lực nhẹ để kéo hộp chứa ghim ra khỏi bộ hoàn
thiện.
4 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không.
5 Kéo phần làm bằng kim loại của hộp chứa ghim lên như hình minh họa.
470
Lỗi Bộ dập ghim
6 Loại bỏ ghim bị kẹt ra (1) rồi trả lại phần làm bằng kim loại được kéo lên ở bước 5 về
vị trí cũ (2).
CAUTION
Cẩn thận khi loại bỏ các dập ghim bị kẹt sao cho không bị đâm vào tay.
7 Đẩy hộp chứa ghim vào bộ hoàn thiện cho đến khi khớp vào vị trí.
471
17 Khắc phục sự cố
Mã lỗi
Thông báo lỗi và mã lỗi (***-***) được hiển thị trên màn hình cảm ứng nếu việc in
chấm dứt bất thường do lỗi hoặc xảy ra trục trặc trong thiết bị.
Đối với fax, mã lỗi cũng được hiển thị trên Báo cáo hoạt động và Báo cáo truyền -
Chưa chuyển phát công việc.
Quan trọng
Nếu mã lỗi được hiển thị, bất kỳ dữ liệu in nào còn trong thiết bị và thông tin được lưu trong bộ nhớ
của thiết bị đều không được bảo mật.
Lưu ý
Bạn có thể xem chi tiết về một mã lỗi trên màn hình cảm ứng. Trên màn hình Trang chủ, chọn [Trợ
giúp] > [Tìm kiếm] > [Mã lỗi].
Khi nút [Trợ giúp] sẽ được hiển thị với một mã lỗi, bạn có thể xem chi tiết mã lỗi bằng cách chọn nút.
Thẩy
Để biết cách xử lý mã lỗi, tham khảo mã lỗi bằng cách tìm trên trang web chính thức của chúng tôi.
Nếu có mã lỗi được hiển thị mà không tìm thấy được trên trang web chính thức của
chúng tôi, hoặc nếu bạn không thể xử lý lỗi dù đã làm theo các hướng dẫn được mô
tả, vui lòng liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi. Số điện thoại liên
hệ được in trên nhãn hoặc thẻ đính kèm với thiết bị.
472
18
18 Phụ lục
18 Phụ lục
Thông số kỹ thuật
Lưu ý rằng thông số kỹ thuật và hình dạng bên ngoài của sản phẩm có thể thay đổi mà
không cần phải thông báo trước.
Bộ nhớ
4 GB (Tối đa: 4 GB)
Quan trọng
Không phải tất cả dung lượng mô tả ở trên đều có thể sử dụng được.
Độ phân giải in
1.200 x 1.200 dpi
Kích cỡ gốc
Kích thước tối đa 297 x 432 mm (A3, 11 x 17") cho cả tờ và sách.
Khổ giấy
Tối đa: A3, 11 x 17”
Tối thiểu: A5
[Bưu thiếp (100 x 148 mm) cho Khay tay]
Chiều rộng mất ảnh: Cạnh trên 4,0 mm, cạnh dưới 2,0 mm, và cạnh phải & trái 2,0
mm
474
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng
Khay giấy: 60 - 256 g/m2
Khay Giấy 5 (khay tay): 60 - 216 g/m2
Quan trọng
Nên sử dụng loại giấy do Fuji Xerox khuyên dùng. Việc sao chép có thể không được thực hiện đúng
tùy theo tình trạng.
475
18 Phụ lục
Kích thước
Model-CPS:
Chiều rộng 590 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 768 mm
Chiều rộng 590 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 962 mm (khi Mô-đun 1 Khay tùy chọn
được cài đặt.)
Chiều rộng 616 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 1.119 mm (khi Mô-đun 1 Khay tùy
chọn có tủ được cài đặt.)
Chiều rộng 616 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 1.119 mm (khi Mô-đun 3 Khay tùy
chọn được cài đặt.)
Model-CP:
Chiều rộng 590 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 689 mm
Chiều rộng 590 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 882 mm (khi Mô-đun 1 Khay tùy chọn
được cài đặt.)
Chiều rộng 616 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 1.040 mm (khi Mô-đun 1 Khay tùy
chọn có tủ được cài đặt.)
Chiều rộng 616 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 1.040 mm (khi Mô-đun 3 Khay tùy
chọn được cài đặt.)
Trọng lượng
Model-CPS:
55 kg
65 kg (khi Mô-đun 1 Khay tùy chọn được cài đặt.)
77 kg (khi Mô-đun 1 Khay tùy chọn có tủ được cài đặt.)
80 kg (khi Mô-đun 3 Khay tùy chọn được cài đặt.)
Model-CP:
50 kg
60 kg (khi Mô-đun 1 Khay tùy chọn được cài đặt.)
71 kg (khi Mô-đun 1 Khay tùy chọn có tủ được cài đặt.)
75 kg (khi Mô-đun 3 Khay tùy chọn được cài đặt.)
476
Thông số kỹ thuật
Quan trọng
Bao gồm hộp mực.
Chức năng in
Loại
Có sẵn
Độ phân giải In
Tiêu chuẩn
[Trình điều khiển PCL]
Chuẩn: 600 x 600 dpi, Độ phân giải cao: 1.200 x 1.200 dpi
Tùy chọn
[Trình điều khiển Adobe PostScript 3]
Chuẩn: 600 x 600 dpi, Độ phân giải cao: 1.200 x 1.200 dpi
PDL
Chuẩn: PCL6, PCL5
Tùy chọn: Adobe PostScript 3
Hệ điều hành
Chuẩn:
[Trình điều khiển PCL]
Windows 10 (32bit)
Windows 10 (64bit)
Windows 8.1 (32bit)
Windows 8.1 (64bit)
Windows Server 2019 (64bit)
Windows Server 2016 (64bit)
Windows Server 2012 R2 (64bit)
Windows Server 2012 (64bit)
[Trình điều khiển Mac OS X]
macOS 10.15 Catalina
macOS 10.14 Mojave
macOS 10.13 High Sierra
macOS 10.12 Sierra
OS X 10.11 El Capitan
477
18 Phụ lục
Tùy chọn:
[Trình điều khiển Adobe PostScript 3]
Windows 10 (32bit)
Windows 10 (64bit)
Windows 8.1 (32bit)
Windows 8.1 (64bit)
Windows Server 2019 (64bit)
Windows Server 2016 (64bit)
Windows Server 2012 R2 (64bit)
Windows Server 2012 (64bit)
macOS 10.15 Catalina
macOS 10.14 Mojave
macOS 10.13 High Sierra
macOS 10.12 Sierra
OS X 10.11 El Capitan
Lưu ý
Để biết thêm thông tin về OS được hỗ trợ mới nhất, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
Giao diện
Chuẩn:
Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T, USB 3.0
Tùy chọn:
Mạng LAN không dây (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac)
Tốc độ Quét
Tương tự như Tốc độ quét của Bộ nạp tài liệu tự động hai mặt (tùy chọn)
Giao diện
Chuẩn:
Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T
Tùy chọn:
Mạng LAN không dây (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac)
478
Thông số kỹ thuật
Chế độ Truyền
ITU-T G3
Dòng áp dụng
Đường truyền đăng ký điện thoại, PBX, giao tiếp fax (PSTN), tối đa 3 cổng* (các cổng
G3-3)
* :Có thể kết nối tối đa ba đường truyền với giao tiếp G3. Các cổng biểu thị số kênh có thể kết nối.
Trọng lượng
38 - 128 g/m2 (2 mặt: 50 - 128 g/m2)
Tốc độ Quét
Sao chụp (A4 1 mặt):
ApeosPort 3560: 35 tờ/phút
ApeosPort 3060: 30 tờ/phút
ApeosPort 2560: 25 tờ/phút
479
18 Phụ lục
Quét:
Đơn sắc: 55 tờ/phút, Màu: 55 tờ/phút
[Kích cỡ bản gốc tiêu chuẩn Fuji Xerox (A4 ), 200 dpi, khi gửi đến thư mục]
Quan trọng
Tốc độ quét thay đổi tùy theo tài liệu.
Lưu ý
Khi quét vào thư mục, đặt thành 200 dpi, sử dụng Giấy tiêu chuẩn Fuji Xerox (A4).
Các chiều
Chiều rộng 540 x Chiều sâu 492 x Chiều cao 95 mm
Trọng lượng
6 kg
Kích thước
Chiều rộng 353 x Chiều sâu 429 x Chiều cao 198 mm
Kích cỡ giấy
Tối đa: A3, 11 x 17"
Tối thiểu: Bưu thiếp (100 x 148 mm)
Trọng lượng
60 - 256 g/m2
480
Thông số kỹ thuật
Dập ghim
Khả năng chứa:
A4: 50 tờ (từ 90 g/m2 trở xuống), JIS từ B4 trở lên: 30 tờ (từ 90 g/m2 trở xuống)
Khổ giấy:
Tối đa: A3, 11 x 17"
Tối thiểu: JIS B5
Trọng lượng giấy:
60 - 256 g/m2
Vị trí:
1 vị trí hoặc 2 vị trí
Kích thước
Chiều rộng 658 x Chiều sâu 461 x Chiều cao 238 mm
Trọng lượng
11 kg
Khổ giấy
Tối đa: A3, 11 x 17"
Tối thiểu: A5
Quan trọng
Giấy có các kích cỡ lớn hơn A3 hoặc 11 x 17" hay nhỏ hơn A5 sẽ được đưa tới Khay trung tâm.
Trọng lượng
60 - 256 g/m2
481
18 Phụ lục
Quan trọng
Khi sử dụng giấy Fuji Xerox P (64 g/m2).
Dập ghim
Sức chứa:
50 tờ (90 g/m2 hoặc ít hơn)
Khổ giấy:
Tối đa: A3, 11 X 17"
Tối thiểu: A5
Trọng lượng giấy:
60 - 256 g/m2
Vị trí:
1 vị trí hoặc 2 vị trí
Dập lỗ
Số lượng lỗ: 2/4 lỗ, hoặc 2/3 lỗ (Chi tiết kỹ thuật US)
Khổ giấy: A3, 11 x 17”, JIS B4*2, A4*1, A4 , Thư tín*1, Thư tín , JIS B5*1, JIS
B5 *2, A5*1, A5 *1
*1 :3 lỗ và 4 lỗ không khả dụng.
*2 :4 lỗ (tuỳ chọn) không khả dụng.
Trọng lượng giấy: 60 - 220 g/m2
Lưu ý
Để dập lỗ, phải có Bộ dập lỗ 2/4 dành cho Bộ hoàn thiện-B3 (tùy chọn) hoặc Bộ dập lỗ US 2/3 dành
cho Bộ hoàn thiện-B3 (tùy chọn).
482
Vùng có thể in
Vùng có thể in
Vùng Có thể in Tiêu chuẩn
Vùng giấy in không bao gồm phần lề 4,1 mm margins trên cả bốn mép giấy.
Lưu ý
Để mở rộng vùng có thể in, hãy thay đổi cài đặt trình điều khiển in PCL hoặc cài đặt [Vùng in] trên
màn hình cảm ứng.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phương thức thiết đặt trình điều khiển in, tham khảo trợ giúp được cung
cấp cho trình điều khiển in. Để biết thêm thông tin về thiết đặt bảng điều khiển, tham khảo "[Vùng in]"
(P.271).
483
18 Phụ lục
Mô phỏng
Dữ liệu in tuân theo một số quy tắc (ngữ pháp). Những quy tắc (ngữ pháp) này được
gọi là ngôn ngữ máy in.
Thiết bị hỗ trợ hai loại ngôn ngữ máy in: ngôn ngữ mô tả trang được dùng để tạo hình
ảnh trên cơ sở từng trang một, và ngôn ngữ mô phỏng được dùng để thu được kết
quả in tương tự như kết quả của máy in khác.
Chế độ Mô phỏng
Khi in dữ liệu viết bằng ngôn ngữ không phải là ngôn ngữ mô tả trang được thiết bị hỗ
trợ, thì chuyển thiết bị sang chế độ mô phỏng. Quan hệ giữa chế độ mô phỏng và máy
in cần mô phỏng theo là như sau:
484
Mô phỏng
[Lập trình]
Kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt cho số mục chế độ mô phỏng.
Nhập số mục của tính năng vào [Số mục] để hiển thị thiết đặt hiện tại.
Để thay đổi thiết đặt, vui lòng nhập giá trị mới vào [Giá trị mới] sau đó gõ vào [Lưu].
Mô phỏng ESC/P
Tính năng in mô phỏng
Mã vạch
Trong chế độ ESC/P, bạn có thể sử dụng mã vạch. Các mã vạch khả dụng bao gồm
như sau:
Code39
EAN-8
EAN-13
Mã 128
NW7 (CODABAR)
ITF (Xen kẽ 2 trong số 5)
IDF (Công nghiệp 2 trong số 5)
Post (Mã khách hàng của bưu điện Nhật Bản)
485
18 Phụ lục
Mã QR
Matrix 2 of 5
Biểu mẫu
Bạn có thể sử dụng ESC/P để đăng ký mẫu.
Dưới đây hiển thị số mẫu bạn có thể đăng ký.
ESC/P
Bộ lưu trữ chưa được 64
cài đặt
Bộ lưu trữ đã được cài 64
đặt
Lưu ý
Khi số mẫu đăng ký đã đến giới hạn trên hoặc khi toàn bộ dung lượng được chỉ định cho mẫu đã
đầy, việc cố găng đăng ký mẫu mới sẽ thất bại. Trong trường hợp này, bất kỳ lỗi nào cũng sẽ không
được thông báo.
Thiết lập các mục Menu Liên quan đến chế độ ESC/P
[Xóa mẫu]
[Thiết bị] > [Thiết đặt ứng dụng] > [Thiết đặt in] > [Xóa mẫu] cho phép bạn xóa mẫu đã
đăng ký với thiết bị.
486
Mô phỏng
Lưu ý
Khi [Tự động] được chọn và giấy có kích cỡ và hướng như nhau được nạp
vào nhiều khay, giấy sẽ được nạp theo thứ tự là Khay 1 Khay 2 Khay 3
Khay 4 . Nếu giấy cùng khổ được nạp vào nhiều khay nhưng theo các
hướng khác nhau, việc cấp giấy được nạp theo hướng khổ giấy ngang sẽ
được ưu tiên.
Kích cỡ bản gốc 1 [99](Mặc định): Giấy
[100]: Giấy in liên tục (10x12")
[101]: Giấy in liên tục (10x11")
[102]: Giấy in liên tục (15x12")
[103]: Giấy in liên tục (15x11")
[3]: A3
[4]: A4
[5]: A5
[14]: JIS B4
[15]: JIS B5
[21]: 8.5 x 14"
[22]: 8.5 x 13"
[23]: 8.5 x 11"
[24]: 11 x 17"
[0]: Bưu thiếp
Lưu ý
Khi giấy in liên tục được chọn làm [Kích cỡ bản gốc], thì không thể thiết lập
[Vị trí của Giấy].
Khi [% đặt sẵn] hoặc [Phù hợp để cắt giấy] được chọn cho [Thu nhỏ/Phóng
to], thiết bị sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ bản gốc] và
[Khổ giấy] kết hợp. Tuy nhiên, nếu tỉ lệ nằm ngoài phạm vi 45-210%, tài liệu
sẽ không được thu nhỏ/phóng to mà sẽ được in theo tỉ lệ 100%. Khi [2 trang]
được chọn, thiết bị sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ bản
gốc] và 1/2 [Khổ giấy] kết hợp.
Hướng giấy 19 [0] (Mặc định): Khổ giấy dọc
[1]: Khổ giấy ngang
Lưu ý
Hướng được đặt ở đây là hướng của tài liệu. Không bị ảnh hưởng bởi
hướng giấy được nạp trong khay giấy.
487
18 Phụ lục
Quan trọng
Khi [Khay 1], [Khay 2], [Khay 3], hoặc [Khay 4] được đặt cho [Khay giấy],
[Khổ giấy] không thể được thiết lập.
Lưu ý
Khi chọn [% Đặt sẵn] hoặc [Khớp với tờ đã cắt] cho [Thu nhỏ/Phóng to], thiết
bị sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên sự kết hợp của [Kích cỡ bản
gốc] và [Khổ giấy]. Tuy nhiên, nếu độ phóng đại nằm ngoài phạm vi 45-
210%, tài liệu sẽ không được thu nhỏ/phóng to và sẽ được in ở tỷ lệ 100%.
Khi chọn [2 Up], thiết bị sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên sự kết
hợp của [Kích cỡ bản gốc] và 1/2 [Khổ giấy].
Lưu ý
Khi chỉ định [Không có bộ nạp giấy rời (trái)] và nhận được FF (lệnh sang
dòng), thiết bị sẽ bỏ qua số dòng đã chỉ định trong VFU. Khi chỉ định [Có bộ
nạp giấy rời (chính giữa)], thiết bị sẽ chèn một ngắt trang.
Khi giấy in liên tục được chọn làm [Kích cỡ bản gốc], thì không thể thiết lập
[Vị trí của Giấy].
Số lượng in 8 [1 đến 250](Mặc định: 1): 1-250 bản sao
Quan trọng
Khi số lượng đầu ra là do máy khách chỉ định thì đó là số bản sao được in.
Sau khi in, số mới được chỉ định sẽ ghi đè lên số được đặt trên bảng điều
khiển. Tuy nhiên, số bản sao được xác định từ cổng LPD sẽ không ghi đè
lên số được đặt trên bảng điều khiển.
488
Mô phỏng
Lưu ý
Khi chọn giấy in liên tục cho [Kích cỡ bản gốc], kết quả in giống hệt với [Đặt
sẵn %] và [Phù hợp để cắt giấy].
17 [45 đến 210](Mặc định:100): 45-210%
(% biến thiên/
phóng đại theo
chiều dọc)
18
(% biến thiên/
phóng đại theo
chiều ngang)
Quan trọng
Khi chọn [Chiều ngang] cho [K.cỡ bản gốc], kết quả in giống như với
[Chuyển tiếp đến] và [đảo ngược].
Đích giấy ra 9 [0] (Mặc định): Khay giấy ra trung tâm phía dưới
[1]: Khay bên
[2]: Khay trung tâm - Trên
[80]: Khay bộ hoàn thiện (tuỳ chọn)
[81]: Khay trên bộ hoàn thiện (tuỳ chọn)
Lưu ý
Nếu khay trung tâm phụ (tùy chọn) không được cài đặt, “Khay trung tâm -
Phía dưới” sẽ biểu thị cho khay trung tâm.
Xác nhận Khay 67 In từ Khay tay, sau khi bạn chỉ định in rồi thao tác thiết bị để bắt đầu in.
tay [0](Mặc định): Tắt
[1]: Bật
Đường lưới 22 Thiết lập phương pháp để in các đường lưới byte kép.
[0](Mặc định): Hình ảnh
[1]: Phông chữ
In 2 mặt 12 [0](Mặc định): Tắt
[1]: Cùng hướng
[2]: Ngược hướng
489
18 Phụ lục
Quan trọng
Do tính năng này chọn giá trị mặc định, nên cài đặt của tính năng sẽ không
bị ảnh hưởng khi nhận lệnh mở rộng.
Điều khiển in 51 Thiết đặt có hoặc không in trang trắng nếu trong tài liệu có trang trắng.
(Đầu ra giấy [0](Mặc định): Tắt
trắng) [1]: Bật
Lưu ý
Kể cả khi đã chọn [Tắt], các trang trắng vẫn sẽ được in nếu đó là các
khoảng trắng được tạo bằng các ký tự hoặc hình ảnh có màu trắng do
người dùng xác định.
Khi chọn [Tắt] cho tính năng này và chỉ định in 2 mặt hoặc in 2 trang lên một
mặt, các trang trắng sẽ không được in.
52 Mở rộng vị trí lề phải.
(Vùng in ký tự) [0](Mặc định): Chuẩn
[1]: Mở rộng
Quan trọng
Thay đổi khu vực in ký tự từ [Mở rộng] thành [Chuẩn] giúp khôi phục lề trái
và lề phải về các giá trị mặc định.
Khi vị trí của lề phải được đặt ở đây, vị trí đó trở thành cạnh phải của khu
vực in ký tự.
53 Nâng cao hình ảnh làm mịn đường biên giữa màu đen và trắng, giảm
(Nâng cao các cạnh thô, nhờ vậy trông như làm tăng độ phân giải.
hình ảnh) [0]: Tắt
[1](Mặc định): Bật
ESCP tắc 55 Đặt chế độ Chất lượng Văn bản thành chất lượng cao hoặc bản thảo.
(Chất lượng [0](Mặc định): Chất lượng cao
văn bản) [1]: Bản thảo
Quan trọng
Do giá trị mặc định được chọn cho các tính năng [Chất lượng văn bản],
[Giảm kích cỡ ký tự], [Bảng mã ký tự], [Chiều dài trang] và [Bỏ qua khoảng
hở 1 inch], các thiết đặt của chúng sẽ không bị ảnh hưởng khi nhận lệnh
mở rộng.
Lưu ý
Thay đổi cài đặt không làm thay đổi chất lượng in thực tế.
Thiết lập này ảnh hưởng đến các lệnh chọn Chất lượng văn bản. Để biết
thêm thông tin về các lệnh chọn Chất lượng văn bản, vui lòng liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
56 Giảm kích cỡ ký tự chữ và số byte đơn khi in. Đặt có giảm kích cỡ ký tự
(Giảm kích cỡ hoặc in ký tự theo tỉ lệ 100% hay không.
ký tự) [0](Mặc định): Tắt
[1]: Bật
58 Thiết đặt chiều dài trang (vùng có thể in) bằng 11 inch hay 12 inch.
(Chiều dài [0](Mặc định): 11 inches
trang) [1]: 12 inches
59 Thiết đặt có hoặc không để một khoảng trống 1 inch giữa các trang.
(bỏ qua [0](Mặc định): Tắt
khoảng hở 1 [1]: Bật
inch)
Quan trọng
Tính năng này chỉ có tác dụng khi CSF trong mục [Vị trí của Giấy] được đặt
thành [Tắt].
490
Mô phỏng
Thẩy
Để biết thêm thông tin chi tiết về các lệnh khác, hãy liên hệ với Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
63 Để điều khiển lệnh mở rộng có mã văn bản, bạn phải chỉ định chuỗi thoát
(Ký tự chuỗi (hai byte đầu tiên) của lệnh mở rộng. Hãy nhập hai ký tự bằng bàn phím
thoát) hiển thị trên màn hình.
[&%](Mặc định): 0x21 - 0x7e
Phủ chờm mẫu 64 Liên tục thực hiện Phủ chờm Mẫu giấy bằng cách chọn tên mẫu giấy (Số
giấy 01-64) đã đăng ký trên thiết bị.
[0](Mặc định): Tắt
[1-64]: Số 1 - Số 64
Quan trọng
Do tính năng này được chọn giá trị mặc định, nên cài đặt này sẽ không bị
ảnh hưởng khi nhận lệnh mở rộng.
Sau khi chọn tên mẫu, tên mẫu sẽ tiếp tục được hiển thị ngay cả khi mẫu bị
xóa.
Đóng ghim 66 [0](Mặc định): Tắt
[1]: Trên cùng bên trái
[2]: Top Double
[3]: Trên cùng bên phải
[4]: Left Double
[5]: Right Double
[6]: Dưới cùng bên trái
[7]: Bottom Double
[8]: Dưới cùng bên phải
Khay tay - Chờ 67 Thiết đặt có hoặc không tạm dừng tiến trình in khi nạp giấy từ khay tay.
người dùng Tiến trình được khôi phục bởi thao tác người dùng trên thiết bị.
[0]: Tắt
[1](Mặc định): Bật
Loại mẫu giấy 68 [0](Mặc định): ESC/P-K
491
18 Phụ lục
Mô phỏng PCL
Thiết lập Mục Menu Liên quan đến Chế độ PCL
492
Mô phỏng
Lưu ý
Khi [Tự động] được chọn và giấy có kích cỡ và hướng như nhau được nạp vào
nhiều khay, giấy sẽ được nạp theo thứ tự là Khay 1 Khay 2 Khay 3
Khay 4. Nếu giấy cùng khổ được nạp vào nhiều khay nhưng theo các hướng
khác nhau, việc cấp giấy được nạp theo hướng khổ giấy ngang sẽ được ưu
tiên.
Khổ giấy (Tự 202 Thiết lập khổ giấy khi [Khay giấy] được đặt thành [Tự động]. Chỉ có thể thiết
động) lập tờ đã cắt.
[3]: A3
[4] (Mặc định): A4
[5]: A5
[14]: JIS B4
[15]: JIS B5
[21]: 8,5 x 14"
[22]: 8,5 x 13"
[23] (Mặc định): 8,5 x 11"
[24]: 11 x 17"
[25]: Khổ tùy chỉnh
[30]: 8K
Quan trọng
Khi đã chọn Khay 1 đến 4 cho [Khay giấy], thì bạn sẽ không thể thiết lập [Khổ
giấy]. Khổ giấy được nạp vào khay chỉ định được hiển thị.
Lưu ý
Tùy vào kết hợp giữa [Kích cỡ bản gốc] và [Khổ giấy], [?] có thể được hiển thị
cho độ phóng đại. Trong trường hợp này, tài liệu được in ở tỉ lệ 100%.
Khổ giấy (Khổ 5) 203 Thiết lập khổ giấy khi [Khay giấy] được đặt thành [Tự động]. Chỉ có thể thiết
lập tờ đã cắt.
[3]: A3
[4] (Mặc định): A4
[5]: A5
[14]: JIS B4
[15]: JIS B5
[21]: 8,5 x 14"
[22]: 8,5 x 13"
[23] (Mặc định): 8,5 x 11"
[24]: 11 x 17"
[25]: Khổ tùy chỉnh
Đích giấy ra 204 [0] (Mặc định): Khay trung tâm - Dưới
[1]: Khay bên
[2]: Khay trung tâm - Trên
[80]: Khay giữa bên phải (tùy chọn)
[81]: Khay trên bên phải (tùy chọn)
Lưu ý
Nếu khay trung tâm phụ (tùy chọn) không được cài đặt, “Khay trung tâm - Phía
dưới” sẽ biểu thị cho khay trung tâm.
Hướng giấy 205 [0] (Mặc định): Khổ giấy dọc
[1]: Chiều ngang
493
18 Phụ lục
494
Mô phỏng
Quan trọng
Khi số lượng đầu ra là do máy khách chỉ định thì đó là số bản sao được in. Sau
khi in, số mới được chỉ định sẽ ghi đè lên số được đặt trên bảng điều khiển. Tuy
nhiên, số bản sao được xác định từ cổng LPD sẽ không ghi đè lên số được đặt
trên bảng điều khiển.
Nâng cao hình 213 Nâng cao hình ảnh làm trơn đường biên giữa màu đen và trắng, giảm các
ảnh cạnh thô, nhờ vậy trông như làm tăng độ phân giải.
[0]: Tắt
[1] (Mặc định): Bật
HexDump 214 Thiết đặt có hoặc không bật hex dump.
[0] (Mặc định): Tắt
[1]: Bật
Chế độ bản nháp 215 Khi in đen trắng, in phần được in màu đen bằng cách sử dụng chế độ bản
thảo. Tính năng này được bật cho toàn bộ tài liệu.
[0] (Mặc định): Tắt
[1]: Bật
Tạo sách 217 [0] (Mặc định): LEF
[1]: SEF
Kết thúc dòng 218 Đặt xử lý ngắt dòng.
[0] (Mặc định): Tắt
[1]: Add-LF (Thêm LF vào CR)
[2]: Add-CR (Thêm CR vào LF và FF)
[3]: CR-XX (Thêm CR vào LF và FF và thêm LF vào CR)
Kích cỡ loại tùy 219 (Cạnh Chỉ định kích cỡ loại tùy chỉnh mặc định.
chỉnh mặc định ngắn) [2100] (Giá trị cạnh ngắn mặc định): 210,0 mm
[2970] (Giá trị cạnh dài mặc định): 297,0 mm
220 (Cạnh [0] - [9999]: 0 đến 999,9 mm
dài)
495
18 Phụ lục
Mô phỏng HP-GL/2
Cài đặt Mặc định của Nhà máy
Trong cài đặt mặc định của nhà máy về chế độ mô phỏng HP-GL hoặc HP-GL/2, tài
liệu được in thu nhỏ hoặc phóng to tùy theo kích cỡ giấy (Bố cục tự động).
Vùng in
Lề giấy
Khổ giấy được thiết lập thành giấy sê-ri A theo mặc định của nhà sản xuất. Nếu dữ
liệu in lớn hơn khu vực tọa độ hiện hoạt, thiết bị sẽ in dữ liệu trên giấy sê-ri A lớn hơn
kế tiếp (ví dụ, kích cỡ lớn hơn kế tiếp của A5 là A4).
Tuy nhiên, khi bạn đặt lề giấy, khu vực tọa độ hiện hoạt sẽ được xác định bằng cách
lấy khu vực tọa độ hiện hoạt thu được trong chế độ xác định khu vực trừ đi khu vực
được đặt trong lề giấy. Do đó, đặt lề giấy nếu dữ liệu được in trên giấy lớn hơn chỉ
định.
496
Mô phỏng
Các giá trị tọa độ sau đây minh họa một ví dụ khi đặt tọa độ gốc ở bên trái phía dưới
(Bố cục tự động trong HP-GL/2) của tờ A4.
+Y (16798, 11876)
(16442, 11520)
Khổ giấy
Vùng có thể in
Khu vực có thể in trong chế độ HP-GL như sau:
Lưu ý
Mô phỏng HP-GL hỗ trợ năm khổ giấy: A3, A5, A4, JIS B4, và JIS B5.
497
18 Phụ lục
Chiều rộng
YU
Trên cùng bên phải X,
Trên cùng bên phải Y
Kích cỡ giấy vật lý Cạnh ngắn
Chiều cao
Cạnh dài
Vùng có thể in
(0,0)
Lưu ý
Mô phỏng HP-GL hỗ trợ năm khổ giấy: A3, A5, A4, JIS B4, và JIS B5.
Chiều rộng
Bên dài
Bên ngắn
Kích cỡ
giấy vật lý
Chiều cao
Vùng có
thể in
XR
498
Mô phỏng
Bố cục tự động
499
18 Phụ lục
IP
Các tọa độ bao gồm tất cả các vùng được quy định bởi các lệnh IW trong dữ liệu sẽ
trở thành vùng tọa độ hoạt động. Nếu không có lệnh IP nào trong dữ liệu, vùng tọa
độ hoạt động sẽ được xác định bởi Được thích ứng.
Được sử dụng
Khu vực tọa độ hiện hoạt được xác định bởi các điều kiện sau đây:
- Các tọa độ vị trí nhỏ nhất/lớn nhất được vẽ bằng các lệnh vẽ
- Kích cỡ phông chữ tối đa được chỉ định trong trang giấy
- Độ rộng tối đa của đường kẻ
PS
Các tọa độ bao gồm tất cả các vùng được quy định bởi các lệnh PS trong dữ liệu sẽ
trở thành vùng tọa độ hoạt động. Nếu không có lệnh PS nào trong dữ liệu, vùng tọa
độ hoạt động sẽ được xác định bởi Được thích ứng.
Lề giấy
Đặt khoảng giá trị từ 0 đến 99 mm. Giá trị mặc định là 0 mm. Để biết khu vực tọa độ
hiện hoạt, lấy khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được trong chế độ xác định khu vực
trừ đi khu vực nằm bên trong lề giấy.
Lề giấy
Không thể vẽ do vùng tọa độ
hoạt động vượt quá giới hạn
Bìa kẹp bị vượt quá giới hạn
Chế độ tỉ lệ
Chọn chế độ để xác định kích cỡ tài liệu từ khu vực tọa độ hiện hoạt đã xác định
được. Sử dụng khu vực tọa độ hiện hoạt để xác định hướng giấy sẽ là dọc hay ngang.
Nếu đó là Active Coordinates Area
Để biết kích cỡ tài liệu, lấy khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được trong chế độ xác
định khu vực trừ đi khu vực đã chỉ định trong lề giấy.
Nếu đó là Khổ giấy
Đặt kích cỡ tài liệu dựa vào khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được và cài đặt điểm
gốc. Có thể chọn kích cỡ tài liệu từ sáu kích cỡ giấy loại A (A0, A1, A2, A3, A4, hoặc
A5).
500
Mô phỏng
501
18 Phụ lục
502
Mô phỏng
Nếu vị trí gốc của vị trí vẽ là Bố cục thì tài liệu sẽ được bố trí và được vẽ từ chính giữa.
Nếu vị trí gốc là dưới cùng bên trái hoặc chính giữa thì gốc tài liệu và giấy sẽ được
căn chỉnh và vẽ.
Nếu Kích cỡ bản gốc là Tự động và Chế độ tỉ lệ là ACA
Cài đặt kẹp cứng không hoạt động. Khu vực bìa kẹp luôn luôn là khu vực bìa kẹp nâng
cao.
Hệ số thu phóng được xác định theo ACA và kích cỡ giấy. Khoảng giá trị đối với ACA
cho từng kích cỡ giấy là như sau:
Khổ 0 Độ 90 Độ
giấy
Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất
P2x - P2y - P2x - P2y - P2x - P2y - P2x - P2y -
P1x P1y P1x P1y P1x P1y P1x P1y
A3 7829 5485 73075 51200 5485 7829 51200 73075
A4 5485 3828 51200 35733 3828 5485 35733 51200
A5 3828 2648 35733 24720 2648 3828 44088 35733
JIS B4 6762 4723 63120 44088 4723 6762 44088 63120
JIS B5 4723 3297 44088 30773 3297 4723 30773 44088
Hệ số thu phóng tối đa là 210% của khu vực bìa kẹp nâng cao đối với mỗi kích cỡ giấy
và hệ số thu phóng tối thiểu là 22,5%.
503
18 Phụ lục
Vùng in
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Kích cỡ giấy, Thu phóng: Tắt
Vùng in
504
Mô phỏng
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Vùng Tọa độ Hiện hoạt, Thu
phóng: Bật
Vùng in
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Vùng Tọa độ Hiện hoạt, Thu
phóng: Tắt
Vùng in
505
18 Phụ lục
[Phân bổ bộ nhớ]
Chỉ định dung lượng bộ nhớ được bộ nhớ Bố cục tự động HP-GL/2 sử dụng trong
[Thiết bị] > [Thiết đặt ứng dụng] > [Thiết đặt in] > [Phân bổ bộ nhớ].
[Bộ nhớ bố cục tự động HP-GL/2]
Bạn có thể chỉ định dung lượng bộ nhớ được phân bổ để lưu trữ dữ liệu in cho Bố
cục tự động.
Lưu ý
Nếu chọn kích cỡ tài liệu không phải là [Tự động], các thiết đặt trong [Bố cục
tự động] sẽ chuyển sang [TẮT].
Tùy thuộc vào việc kết hợp giữa [Kích cỡ bản gốc] và [Khổ giấy], tài liệu
được in ở tỉ lệ 100%.
Khổ giấy 102 Thiết lập khổ giấy khi [Khay giấy] được đặt thành [Tự động] hoặc [Khay
5]. Chỉ có thể thiết lập tờ đã cắt.
[3]: A3
[4]: A4
[5]: A5
[14]: JIS B4
[15]: JIS B5
[99]: Tự động
[101] (Mặc định): Khổ A
Quan trọng
Khi đã chọn Khay 1 đến 4, thì bạn sẽ không thể thiết lập [Khổ giấy]. Khổ giấy
được nạp vào khay chỉ định được hiển thị.
Lưu ý
Nếu chọn [Kích cỡ sê-ri A] hoặc [Tự động], các thiết đặt trở thành như sau:
- Khi đặt [Kích cỡ bản gốc] thành mục khác ngoài [Tự động], [Khổ giấy]
được đặt thành [A3].
Tùy thuộc vào kết hợp giữa [Kích cỡ bản gốc] và [Khổ giấy], [?] có thể được
hiển thị cho độ phóng đại. Trong trường hợp này, tài liệu được in ở tỉ lệ
100%.
506
Mô phỏng
Lưu ý
Khi [Tự động] được chọn và giấy có kích cỡ và hướng như nhau được nạp
vào nhiều khay, giấy sẽ được nạp theo thứ tự là Khay 1 Khay 2 Khay 3
Khay 4. Nếu giấy cùng khổ được nạp vào nhiều khay nhưng theo các
hướng khác nhau, việc cấp giấy được nạp theo hướng khổ giấy ngang sẽ
được ưu tiên.
Xoay tọa độ 104 [0] (Mặc định): 0 độ
[1]: 90 độ
Chế độ hiệu 105 [1] (Mặc định): Thang độ xám
chỉnh [2]: Nét vẽ đen
Lưu ý
Nếu khay trung tâm phụ (tùy chọn) không được cài đặt, “Khay trung tâm -
Phía dưới” sẽ biểu thị cho khay trung tâm.
In 2 mặt 110 [0] (Mặc định): Không có
[1]: Cùng hướng
[2]: Ngược hướng
Phông chữ số 112 Đặt phông chữ cho các ký tự một byte.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phông chữ, tham khảo "Phông chữ có sẵn"
(P.485).
[0] (Mặc định): Nét gạch
[1]: Roman
[2]: Sans serif
507
18 Phụ lục
Lưu ý
Để in lệnh HP-GL/2 không chứa lệnh BP, chọn [HP-GL/2].
151 Đặt kích cỡ của khu vực bìa kẹp.
(Bìa kẹp) Trong chế độ HP-GL, khu vực có thể vẽ được xác định theo kích cỡ giấy,
tách biệt với khu vực có thể in. Vùng này được gọi là "vùng kẹp cứng" và
xác định phạm vi tối đa của các di chuyển bút. Theo đó, hình ảnh không
thể được vẽ ra khỏi biên giới của vùng kẹp cứng.
[0]: Chuẩn
[2] (Mặc định): Giấy
152 Đặt lệnh chỉ báo kết thúc quá trình vẽ. Khi nhận lệnh đã chỉ định này, quá
(Lệnh từ chối trình vẽ kết thúc và xuất giấy.
SP) [0] (Mặc định): Tắt
[1]: Bật
153
Giá trị mặc định là [Bật] đối với SPO và [Tắt] đối với các lệnh khác.
(Lệnh từ chối
SPO) Lưu ý
Nếu chỉ định nhiều lệnh, khi nhận được một trong các lệnh, quá trình vẽ
154
chấm dứt và xuất giấy.
(Lệnh từ chối
NR)
155
(Lệnh từ chối
FR)
156
(Lệnh từ chối
PG)
157
(Lệnh từ chối
AF)
158
(Lệnh từ chối
AH)
159 Đặt phóng to hoặc thu nhỏ kích cỡ gốc sao cho kích cỡ tài liệu phù hợp
(Đặt tỉ lệ) với khổ giấy.
[0]: Tắt
[1] (Mặc định): BẬT
508
Mô phỏng
Lưu ý
Chỉ có thể chọn [Vùng tọa độ hoạt động] khi [Bố cục tự động] được đặt
thành [Bật]. Khi chọn [Tắt], [Chế độ tỉ lệ] trở thành [Khổ giấy].
Cài đặt của chế độ thu phóng có hiệu lực khi [Kích cỡ bản gốc] được đặt
thành [Tự động].
161 Đặt phương thức để có được khu vực tọa độ hiện hoạt khi đang sử dụng
(Lệnh xác định chế độ thu phóng tự động.
vùng hoạt [0] (Mặc định): Tự động
động) [1]: PS
[2]: IW
[3]: IP
[4]: Được sử dụng
Lưu ý
Cài đặt của lệnh xác định khu vực hiện hoạt có hiệu lực khi [Kích cỡ bản
gốc] được đặt thành [Tự động].
162 Đặt lề giấy khi đang sử dụng chế độ thu phóng tự động.
(Lề giấy) [0] - [99] (Mặc định: 0): 0 đến 99 mm
Lưu ý
Cài đặt của lề giấy có hiệu lực khi [Kích cỡ bản gốc] được đặt thành [Tự
động].
163 Thiết đặt có hay không thực hiện tăng cường hình ảnh, tức là làm tăng
(Nâng cao độ phân giải hình ảnh và làm mượt các cạnh của hình ảnh.
hình ảnh) [0]: Tắt
[1] (Mặc định): BẬT
Đóng ghim 164 [0] (Mặc định): Không có
[1]: Trên cùng bên trái
[2]: 2 ghim trên cùng
[3]: Trên cùng bên phải
[4]: 2 ghim
[5]: 2 ghim bên phải
[6]: Dưới cùng bên trái
[7]: 2 ghim dưới cùng
[8]: Dưới cùng bên phải
[9]: Chính giữa
Đèn báo kiểm tra 165 [0]: Không có
khay nạp giấy [1] (Mặc định): Có
thủ công
Dập lỗ 166 Chọn vị trí để bấm lỗ.
[0](Mặc định): Không có
[1]: Trên cùng
[2]: Dưới cùng
[3]: Trái
[4]: Phải
Số lượng lỗ 167 [0] (Mặc định): 2 lỗ
[1]: 3 lỗ
[2]: 4 lỗ
509
18 Phụ lục
Lưu ý
Nếu thu nhỏ hình ảnh dựa vào mối tương quan giữa các cài đặt [Kích cỡ
bản gốc] và [Khổ giấy] thì độ rộng nét vẽ cũng giảm tương ứng còn 0,1 mm
là nhỏ nhất.
Đường kẻ có độ rộng đối xứng qua tâm đường kẻ.
Nếu đặt độ dày là 0,0 mm, điều đó có nghĩa là không vẽ gì.
Mục này không áp dụng cho ký tự được biểu thị bằng phông chữ không
phải phông nét gạch.
850-865 Đặt hình dạng cuối đường kẻ của 16 nét vẽ (Số 00 đến 15). Số 00 biểu
(Hiinfh dạng thị Mục Số 850.
cuối đường [0] (Mặc định): Cắt
kẻ) (Số 0-Số [1]: Chung quanh
15) [2]: Hình chữ nhật
[Cắt]
: tọa độ đã xác định
[Hình tròn]
: tọa độ đã xác định
[Rectangular]
: tọa độ đã xác định
Lưu ý
Mục này không áp dụng cho ký tự được biểu thị bằng phông chữ không
phải phông nét gạch.
510
Mô phỏng
[Giao nhau]
[Hình tròn]
[Cắt]
Lưu ý
[Không có] thích hợp cho vẽ nháp do mất ít thời gian xử lý nhất.
Nếu đặt ký hiệu bằng lệnh ký hiệu, quy trình liên kết sẽ không được thực
hiện. Lệnh ký hiệu là một lệnh HP-GL/2 để chỉ định một ký hiệu.
Mục này không áp dụng cho ký tự.
511
18 Phụ lục
Lưu ý
Hai loại phương pháp In Trực tiếp PDF có thể sử dụng được: In Trực tiếp Adobe PDF chính hãng và
In trực tiếp PDF không phải PostScript (PDF Bridge). Bạn có thể chọn phương pháp nào được ưu
tiên trong chế độ Quản trị Hệ thống.
Khi bạn sử dụng lệnh Ipr để in, thiết đặt "Số lượng in" trong [PDF] sẽ vô hiệu. Chỉ định số lượng bản
sao sẽ in trong lệnh Ipr. Nếu số lượng sao chụp không được chỉ định trong lệnh Ipr, chỉ có duy nhật
một bản sao được in.
Trước khi bạn in tệp PDF bằng lệnh lpr, vui lòng bật cổng LPD của thiết bị thông qua màn hình cảm
ứng hoặc CentreWare Internet Services.
[Lập trình]
Kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt cho số mục tính năng in trực tiếp PDF.
Nhập số mục của tính năng vào [Số mục] để hiển thị thiết đặt hiện tại.
Để thay đổi thiết đặt, vui lòng nhập giá trị mới vào [Giá trị mới] sau đó gõ vào [Lưu].
[Mật khẩu]
Nếu tệp cần in được khóa bởi mật khẩu, hãy đăng ký mật khẩu trước. Bạn chỉ có thể
in tệp khi mật khẩu của tệp khớp với mật khẩu đã đăng ký.
512
Dịch vụ in trực tiếp PDF
Lưu ý
Mục này được hiển thị khi bộ phần mềm PostScript (tùy chọn) được cài đặt.
Kết quả in có thể khác nhau giữa các lựa chọn [PDF Bridge] và [PS].
Khi chọn [PS], cài đặt [Bố cục trang] trở nên vô hiệu.
513
18 Phụ lục
Quan trọng
Bạn không thể in những tệp DocuWorks sử dụng phông chữ tiếng Nhật.
Lưu ý
Khi bạn sử dụng lệnh Ipr để in, thiết đặt "Số lượng in" trong [Thiết đặt máy in DocuWorks] sẽ vô hiệu.
Chỉ định số lượng bản sao sẽ in trong lệnh Ipr. Nếu số lượng sao chụp không được chỉ định trong
lệnh Ipr, chỉ có duy nhật một bản sao được in.
Trước khi bạn in tệp DocuWorks bằng lệnh lpr, vui lòng bật cổng LPD của thiết bị thông qua màn
hình cảm ứng hoặc CentreWare Internet Services.
[Lập trình]
Kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt cho số mục tính năng in trực tiếp DocuWorks.
Nhập số mục của tính năng vào [Số mục] để hiển thị thiết đặt hiện tại.
Để thay đổi thiết đặt, vui lòng nhập giá trị mới vào [Giá trị mới] sau đó gõ vào [Lưu].
[Mật khẩu]
Nếu tệp cần in được khóa bởi mật khẩu, hãy đăng ký mật khẩu trước. Bạn chỉ có thể
in tệp khi mật khẩu của tệp khớp với mật khẩu đã đăng ký.
514
DocuWorks Direct Print
515
18 Phụ lục
2 Gõ vào [Thiết đặt ứng dụng] > [Cài đặt ứng dụng Web].
3 Gõ vào [Thiết lập máy chủ] để chọn số máy chủ cần đăng ký.
[Mô tả]
Nhập mô tả của điểm đích truy cập.
516
Ứng dụng Web
Lưu ý
Ngay cả khi bạn thiết lập thành [Không], ID người dùng và mật khẩu có thể được yêu cầu khi truy
cập.
Khi bạn thiết lập [Không] cho mục này trong khi [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] được đặt là [Loại
đăng nhập], việc truy cập vào ứng dụng web sẽ được thực hiện bằng thông tin người dùng được xác
thực trên thiết bị.
Thẩy
Bạn có thể thiết lập xem có hiển thị màn hình xác nhận xác thực khi truy cập ứng dụng web hay
không. Tham khảo "[Khi gửi chi tiết người dùng]" (P.299).
Lưu ý
Cùng với [ID người dùng], bạn cần thiết lập cả [Mật khẩu].
Tất cả thiết đặt đã chỉ định sẽ bị bỏ qua nếu dịch vụ từ xa được kết nối yêu cầu nhiều hơn ngoài ID
người dùng và mật khẩu để xác thực.
[Mật khẩu]
Nhập mật khẩu cần dùng để xác thực.
Thẩy
Để biết chi tiết, tham khảo "Mã hóa giao tiếp HTTP từ thiết bị đến máy chủ từ xa (Thiết bị khách SSL/
TLS)" (P.346).
517
18 Phụ lục
518
Hệ thống EP
Hệ thống EP
Electronic Partnership (EP) là một hệ thống tự động điều khiển hoặc bảo trì thiết bị
bằng cách kết nối thiết bị với trung tâm EP của Fuji Xerox.
Bạn có thể sử dụng hệ thống EP qua Internet.
Thông tin sau mô tả cách sử dụng hệ thống EP trên thiết bị.
Lưu ý
Các dịch vụ cung cấp bởi hệ thống EP chỉ khả dụng khi thiết bị bật.
Hệ thống EP có thể không khả dụng ở một số khu vực. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung
tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
EP-BB
Mạng nội bộ
dành cho
khách hàng
519
18 Phụ lục
520
Mẹo khi sử dụng
Di động
Bạn có thể xem thông tin trợ giúp trong trình duyệt web bằng cách quét mã QR được
hiển thị cùng với thiết bị di động của bạn.
(Tìm kiếm)
Bạn có thể tìm kiếm thông tin theo từ khóa hoặc mã lỗi.
Nếu bạn biết ID nội dung của thông tin Trợ giúp, bạn có thể nhập ID trực tiếp.
3 Để in hoặc xem thông tin được hiển thị trên trình duyệt web, vui lòng gõ vào [Di động /
In].
4 Bạn có thể xem thông tin trợ giúp trong trình duyệt web bằng cách quét mã QR được
hiển thị cùng với thiết bị di động của bạn.
Để in thông tin trợ giúp, gõ vào [Thiết đặt in].
Cách chỉ định giấy bìa mỏng trên thiết bị và trên máy tính để in
Nếu bạn đặt khay cho giấy bìa mỏng trên thiết bị trước khi bạn chỉ định giấy bìa mỏng
để in trên máy tính, khay giấy bìa mỏng sẽ được chọn tự động.
521
18 Phụ lục
2 Chọn khay có giấy dày trong màn hình [Thiết đặt khay giấy] và thay đổi thiết đặt giấy
thành giấy dày đã nạp.
Thẩy
Tham khảo "Thay đổi thiết đặt giấy" (P.94).
4 Chọn trình điều khiển in của thiết bị và nhấp vào [Sở thích].
5 Chọn [Trình hướng dẫn thiết đặt giấy] trên tab [Giấy/ Giấy ra].
6 Làm theo điều hướng của [Trình hướng dẫn thiết đặt giấy] để định cấu hình cho các
thiết đặt cần thiết tùy thuộc vào giấy của bạn, sau đó sau đó nhấp vào [OK] trong
thuộc tính của máy in.
7 Trong hộp thoại [In], chỉ định số lượng bản sao và nhấp vào [OK] để bắt đầu in.
522
Mẹo khi sử dụng
523
ApeosPort 3560/3060/2560
Hướng dẫn sử dụng
Tác giả: Fuji Xerox Co., Ltd. Tháng 2 năm 2021 (Ấn bản 3)
Công ty phát hành: Fuji Xerox Co., Ltd.
(ME8814VI0-3)