Professional Documents
Culture Documents
DocuCentre-V C2263
Microsoft, Windows, Windows Server, Windows Vista, và Internet Explorer là thương hiệu đã được
đăng ký hoặc thương hiệu của công ty Microsoft Corporation ở Hoa Kỳ và/hoặc ở cáci quốc gia khác.
Adobe, Acrobat, Reader, PostScript, và PostScript 3 là các nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của
Adobe Systems Incorporated tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
Macintosh, Mac OS và macOS là nhãn hiệu của Apple Inc.
PCL, HP-GL, và HP-GL/2 là nhãn hiệu đã đăng ký của Hewlett-Packard Corporation.
ThinPrint là nhãn hiệu đã đăng ký của ThinPrint GmbH tại Đức và các quốc gia khác.
Unicode là nhãn hiệu đã đăng ký của Unicode, Inc.
RSA và BSAFE là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của EMC Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các
quốc gia khác.
Mopria là nhãn hiệu đã đăng ký của Mopria Alliance.
Google Cloud Print và Gmail là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Google Inc.
Tất cả tên sản phẩm/nhãn hiệu đều là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của chủ sở hữu
tương ứng.
(Các) ảnh chụp màn hình sản phẩm của Microsoft được in lại với sự cho phép của Tập đoàn Microsoft.
Để biết thêm thông tin về giấy phép, tham khảo Giới thiệu về giấy phép.
Trong hướng dẫn này, các chỉ dẫn về an toàn được đặt sau ký hiệu .
Hãy luôn đọc và tuân thủ các chỉ dẫn đó trước khi thực hiện những quy trình cần thiết.
Khi máy sao chép có tính năng được thiết kế để tránh giả mạo các tài liệu cụ thể, có một số trường
hợp hiếm xảy ra như các hình ảnh đã quét không đạt kết quả mong muốn.
Dữ liệu lưu trong ổ cứng của máy có thể bị mất nếu có bất kỳ vấn đề nào trong ổ cứng.
Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại trực tiếp và gián tiếp phát sinh từ hoặc gây ra bởi
việc mất dữ liệu.
Fuji Xerox không chịu trách nhiệm về mọi hỏng hóc của máy do nhiễm vi-rút máy tính hoặc xâm
nhập máy tính.
Quan trọng
1. Hướng dẫn sử dụng này được bảo vệ theo luật bản quyền, và không được sao chép hoặc sửa
đổi toàn bộ hoặc một phần khi không có sự đồng ý bằng văn bản của chủ sở hữu tác quyền.
Tuy nhiên, bạn có thể sao chép hướng dẫn sử dụng này cho mục đích vận hành máy.
2. Các phần trong hướng dẫn này có thể thay đổi mà không thông báo trước.
3. Chúng tôi hoan nghênh mọi góp ý cho các phần chưa rõ ràng, lỗi, các phần còn bỏ sót hoặc các
trang thiếu.
4. Không bao giờ cố thực hiện những quy trình không được trình bày cụ thể trong hướng dẫn sử
dụng này trên máy. Thao tác không được phép có thể gây ra s cố hoặc tai nạn. Fuji Xerox không
chịu trách nhiệm pháp lý về mọi vấn đề phát sinh từ việc vận hành thiết bị bằng thao tác không
được phép.
Việc xuất khẩu sản phẩm này bị kiểm soát nghiêm ngặt theo Luật về Ngoại hối và Ngoại thương
của Nhật Bản và/hoặc các quy định về kiểm soát xuất khẩu của Hoa Kỳ.
Xerox, Xerox and Design, cũng như Fuji Xerox and Design là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc là nhãn hiệu
của Xerox Corporation ở Nhật Bản và/hoặc các quốc gia khác.
PDF Bridge, ContentsBridge, ApeosWare, và DocuWorks là các nhãn hiệu đã đăng ký hoặc các
nhãn hiệu của Fuji Xerox Co., Ltd.
CentreWare là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Xerox Corporation ở Nhật Bản và/hoặc các
quốc gia khác.
Mục lục
Mục lục
3
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện A1)...........................................................79
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện B1)...........................................................81
Thay hộp chứa ghim (dành cho Bộ đóng sách của Bộ hoàn thiện B1) ................................83
Làm sạch Khay đựng Giấy vụn sau khi Đục lỗ (cho Bộ hoàn thiện B1) ...............................84
Thay thế Ghim ......................................................................................................................86
Vệ sinh Máy....................................................................................................... 88
Vệ sinh Phần ngoài...............................................................................................................88
Vệ sinh Phần bên trong (Đầu in LED) ..................................................................................88
Vệ sinh Màn hình Cảm ứng..................................................................................................90
Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính đặt Tài liệu..............................................................................91
Vệ sinh đường trượt trắng và kính chuyển giấy đẳng tốc ....................................................92
Vệ sinh Trục cuốn Bộ nạp Tài liệu........................................................................................93
Thực hiện Hiệu chỉnh....................................................................................... 95
In Báo cáo/Danh sách ...................................................................................... 99
Xóa Công việc In Phối liệu Riêng với một ID Người dùng Không
hợp lệ ........................................................................................................... 100
Công cụ Khôi phục Cài đặt............................................................................ 102
4
Mục lục
5
Thiết đặt sẵn thu nhỏ / phóng to .........................................................................................233
Thiết đặt khác .....................................................................................................................234
Thiết đặt bộ lệnh Fax...................................................................................... 237
Mặc định màn hình .............................................................................................................237
Mặc định Fax ......................................................................................................................238
Điều khiển Fax....................................................................................................................240
Tùy chọn Fax đã nhận ........................................................................................................246
Thiết đặt sẵn thu nhỏ/phóng to ...........................................................................................248
Mặc định kích cỡ bản gốc...................................................................................................249
Thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ .......................................................................................249
Điều khiển Internet Fax.......................................................................................................251
Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet Fax............................................................ 254
Kiểm soát E-mail.................................................................................................................254
Thiết đặt danh bạ............................................................................................ 257
Thiết đặt bộ lệnh thư mục ............................................................................. 258
Thiết đặt bộ lệnh chuỗi công việc................................................................. 260
Thiết đặt bộ lệnh in đa phương tiện ............................................................. 261
Thiết đặt tệp đã lưu ........................................................................................ 262
Thiết lập trình duyệt Web............................................................................... 265
Thiết lập........................................................................................................... 267
Tạo thư mục .......................................................................................................................267
Lập trình đã lưu... ...............................................................................................................270
Tạo bảng chuỗi công việc...................................................................................................270
Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc......................................................................................280
Thêm mục nhập danh bạ....................................................................................................280
Tạo nhóm nhận Fax............................................................................................................290
Thêm chú thích Fax ............................................................................................................291
Thuộc tính Khay giấy ..........................................................................................................291
Chế độ quản lý người dùng .......................................................................... 292
Tạo / Xem tài khoản người dùng ........................................................................................292
Xem tài khoản.....................................................................................................................295
Đặt lại tài khoản người dùng ..............................................................................................296
Bộ tính của người quản trị hệ thống (công việc sao chụp).................................................297
Loại chế độ quản lý người dùng .........................................................................................297
Thiết đặt màn hình tính số lần đăng nhập ..........................................................................298
Dữ liệu thanh toán Fax .......................................................................................................300
Thiết đặt thiết bị kế toán / thanh toán .................................................................................301
Thiết đặt xác thực / bảo mật.......................................................................... 303
Thiết đặt người quản trị hệ thống .......................................................................................303
Xác thực .............................................................................................................................304
Cho phép người dùng tắt thiết đặt hiện hoạt ......................................................................314
Mặc định tình trạng công việc.............................................................................................314
Ghi đè ổ cứng .....................................................................................................................315
6
Mục lục
7
Bước 3 Cấu hình Xác thực Từ xa ......................................................................................359
Bước 4 Cấu hình Quét vào Thư mục Của tôi.....................................................................360
Bước 5 Cấu hình trên máy tính ..........................................................................................362
Cấu hình Lưu vào USB .................................................................................. 363
Thiết bị Bộ nhớ USB khả dụng ...........................................................................................363
các Mục Cài đặt CentreWare Internet Services..................................................................363
Cấu hình của Quét mạng (Quét mẫu công việc).......................................... 364
Bước 1 Chuẩn bị ................................................................................................................364
Bước 2 Bật Cổng và Thiết lập TCP/IP................................................................................364
Bước 3 Cấu hình Cổng SNMP ...........................................................................................365
Bước 4 Cấu hình trên Máy tính ..........................................................................................366
Cấu hình Bảng Chuỗi Công việc................................................................... 367
Bước 1 Bật Cổng và Thiết lập TCP/IP................................................................................367
Bước 2 Cấu hình Cổng SNMP ...........................................................................................368
Bước 3 Cấu hình trên Máy tính ..........................................................................................368
Cấu hình Lưu trữ & Gửi Đường dẫn ............................................................ 369
Bước 1 Đặt cấu hình E-mail ...............................................................................................369
Bước 2 Bật Xác thực ..........................................................................................................369
Bước 3 Cài đặt khác...........................................................................................................369
Bước 4 Các Mục Cài đặt CentreWare Internet Services ....................................................369
Cấu hình Lưu vào WSD.................................................................................. 371
Bước 1 Chuẩn bị ................................................................................................................371
Bước 2 Bật cổng.................................................................................................................371
Bước 3 Xác nhận trên Máy tính..........................................................................................372
8
Mục lục
9
Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và Thư mục ................................ 428
Tạo lập/Sử dụng Bảng chuỗi công việc..............................................................................428
Tạo lập/Sử dụng Thư mục..................................................................................................430
Cấu hình cho Xác thực .................................................................................. 432
Tổng quan về Cài đặt .........................................................................................................432
Kích hoạt Xác thực .............................................................................................................432
Thay đổi Cài đặt Nhóm Cấp phép Mặc định.......................................................................435
Tạo Nhóm Cấp phép ..........................................................................................................436
Cấu hình cho Đầu đọc Thẻ IC(Tuỳ chọn) ..................................................... 437
Bước 1 Chuẩn bị ................................................................................................................437
Bước 2 Phương pháp Đăng xuất bằng cách Sử dụng Thẻ Thông minh............................438
Bước 3 Đăng ký Thông tin Thẻ Thông minh ......................................................................438
Cấu hình cho Quản trị Tài khoản .................................................................. 439
Bước 1 Chọn một Loại Kế toán ..........................................................................................439
Bước 2 Đăng ký Thông tin Người dùng .............................................................................439
Thao tác xác thực người dùng ..................................................................... 441
Xác thực Người dùng Đăng nhập.......................................................................................441
Thay đổi Mật mã .................................................................................................................442
10
Mục lục
11
Bảng Độ phóng đại .............................................................................................................686
Kích cỡ Giấy và Số Ký tự Có thể in....................................................................................693
Dịch vụ in trực tiếp PDF................................................................................. 696
Cài đặt Dịch vụ in trực tiếp PDF .........................................................................................696
DocuWorks Direct Print ................................................................................. 698
Cài đặt DocuWorks Direct Print ..........................................................................................698
Mô phỏng PCL ................................................................................................ 700
Mô phỏng............................................................................................................................700
Phông chữ ..........................................................................................................................700
Tính năng Đầu ra................................................................................................................701
Cài đặt Mô phỏng PCL .......................................................................................................702
Mô phỏng HP-GL/2 ......................................................................................... 707
Mô phỏng............................................................................................................................707
Phông chữ ..........................................................................................................................707
Tính năng Đầu ra................................................................................................................708
Cài đặt Mặc định của Nhà máy...........................................................................................708
Cài đặt Mô phỏng HP-GL/2 ................................................................................................709
Khu vực Bìa kẹp .................................................................................................................715
Vùng có thể in.....................................................................................................................716
Bố cục tự động ...................................................................................................................719
Lưu ý và Hạn chế............................................................................................ 727
Chú ý và Hạn chế khi Sử dụng Máy ...................................................................................727
Lưu ý và Hạn chế về Sử dụng Tính năng Sao chép ..........................................................731
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng In......................................................................732
Lưu ý và Hạn chế về Sử dụng Các tính năng Quét............................................................735
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng Fax...................................................................740
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng E-mail/Internet Fax ..........................................742
Lưu ý và Hạn chế đối với IP Fax (SIP) ...............................................................................747
Lưu ý và Hạn chế khi kết nối với Nhà cung cấp Dịch vụ Internet .......................................749
Các lưu ý và hạn chế đối với Chế dộ Ngắt .........................................................................752
Các lưu ý và hạn chế đối với Thư mục...............................................................................753
Các lưu ý và hạn chế khi kết nối tới Internet hoặc Mạng nội bộ.........................................754
Các lưu ý và hạn chế khi thao tác từ máy tính ...................................................................754
Các lưu ý và hạn chế đối với Tiến trình Công việc .............................................................755
Các lưu ý và hạn chế đối với Tính năng Bảo mật ..............................................................756
Lưu ý và Hạn chế về Tính năng Xác thực và Quản lý người dùng ....................................756
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng SMB ..................................................................................756
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng TCP/IP ..............................................................................757
Các lưu ý và hạn chế đối với việc sử dụng Ethernet phụ (Tùy chọn).................................758
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Bonjuor..............................................................................758
Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Kết nối IPv6.......................................................................759
Lưu ý và Hạn chế cho In E-mail .........................................................................................761
Cài đặt mật mã cho các Chức năng mở rộng.............................................. 762
Có sẵn chức năng mở rộng và mật mã ..............................................................................762
Sử dụng Điện thoại ........................................................................................ 765
Đặt một Cuộc gọi ................................................................................................................765
Báo cáo hoạt động ......................................................................................... 768
Hệ thống EP .................................................................................................... 771
12
Mục lục
13
14
1
1 Trước khi Sử dụng Máy
Trước khi Sử dụng Máy
Lời tựa
Cảm ơn bạn đã lựa chọn DocuCentre-V C2265/C2263 (dưới đây được gọi là “máy”).
Hướng dẫn này dành cho các quản trị viên hệ thống, đồng thời cung cấp thông tin bảo
Trước khi Sử dụng Máy
trì ví dụ như cách thay thế vật tư tiêu hao, cách cấu hình mạng và quy trình khắc phục
sự cố.
Hướng dẫn giả định rằng bạn đã quen thuộc với một máy tính cá nhân và có hiểu biết
về mạng máy tính. Khi bạn cần thêm thông tin, tham khảo các hướng dẫn đi kèm với
máy tính cá nhân, hệ điều hành và các sản phẩm mạng.
Sau khi đọc hướng dẫn này, đảm bảo giữ lại để tham khảo nhanh về sau. Sẽ rất hữu
ích trong trường hợp bạn quên cách thực hiện các thao tác hoặc nếu có vấn đề phát
sinh với máy.
1 Để biết thêm thông tin về cách sao chép, in, quét, fax, tham khảo Hướng dẫn Sử
dụng. Để biết thông tin về các thành phần tùy chọn cho tính năng In, tham khảo
hướng dẫn đi kèm với mỗi bộ phận tùy chọn.
Chú ý: Thiết bị sẽ không thể hoạt động khi mất nguồn điện chính
Khi bạn sử dụng máy này, chúng tôi khuyến cáo bạn nên đổi ID và mật mã người dùng của
người quản trị hệ thống ngay sau khi cài đặt máy. Để biết thêm thông tin về việc đổi ID và
mật mã người dùng, hãy tham khảo "Thiết đặt người quản trị hệ thống" (P.303).
16
Các loại Hướng dẫn sử dụng
How to Find the Information You Need / Quick Use Guide (Phiên bản tiếng Anh)
Hướng dẫn này dành cho những người mới sử dụng máy lần đầu, mô tả thông tin về
hướng dẫn sử dụng, nguồn điện, thao tác cơ bản của tính năng sao chép, fax, in ấn,
và quét, và mô tả cách thay thế vật tư tiêu hao.
17
Trước khi Sử dụng Máy
1 3 Bảo dưỡng
Mô tả cách thay vật tư tiêu hao và vệ sinh máy.
5 Các công cụ
Mô tả các quy trình để thiết lập hệ thống.
18
Sử dụng Hướng dẫn này
16 Phụ lục
Mô tả thông số kỹ thuật của máy, phụ kiện tùy chọn và các thận trọng/hạn chế.
Lưu ý
Thông tin bổ sung về các thao tác hoặc các tính năng.
Các ký hiệu dưới đây được sử dụng trong hướng dẫn này:
" "
Một tham khảo chéo đã có trong hướng dẫn này.
Tên đa phương tiện, tính năng, thông báo trên màn hình cảm
ứng và văn bản nhập.
[ ] Các thư mục, tệp, ứng dụng, tên menu hoặc nút được hiển thị
trên màn hình cảm ứng.
Tên của các menu, lệnh, cửa sổ hoặc hộp thoại được hiển thị
trên màn hình máy tính cũng như các nút và tên menu của
chúng.
< > nút
Các nút phần cứng trên bảng điều khiển.
< > phím
Các phím trên bàn phím của máy tính.
19
Trước khi Sử dụng Máy
> Đường dẫn đến một mục nhất định trong phạm vi một quy trình
trên bảng điều khiển.
Ví dụ: Khi bạn xem quy trình "chọn [Công cụ] > [Thiết lập] > [Tạo
thư mục]" nghĩa là bạn cần phải chọn [Công cụ], chọn [Thiết lập]
và sau đó chọn [Tạo thư mục].
Đường dẫn đến một mục nhất định trong phạm vi một quy trình
Trước khi Sử dụng Máy
20
Cáp Giao diện
2 Hãy chắc chắn rằng màn hình cảm ứng trống và nút <Power Saver> không sáng.
5 Kết nối cáp USB với đầu nối giao diện USB 2.0.
7 Nhấn công tắc nguồn chính đến vị trí [ | ] để bật nguồn điện chính.
21
Trước khi Sử dụng Máy
10BASE-T
Lưu ý
Máy hỗ trợ IEEE802.3az (một tiêu chuẩn về sự phù hợp của mạng LAN có dây) giúp làm giảm sự
tiêu thụ điện của các thiết bị Ethernet trong khi đang tạm dừng truyền dữ liệu. Để sử dụng tính năng
này, cả hai thiết bị cần hỗ trợ IEEE802.3az.
Trước khi Sử dụng Máy
Phần này mô tả quy trình cài đặt cho giao diện Ethernet.
2 Hãy chắc chắn rằng màn hình cảm ứng trống và nút <Power Saver> không sáng.
4 Nhấn công tắc nguồn chính đến vị trí [ ] để tắt nguồn điện chính.
1
5 Kết nối cáp mạng với đầu nối giao diện Ethernet.
Lưu ý
Chuẩn bị cáp mạng phù hợp để kết nối mạng của bạn. Khi bạn thay thế cáp mạng, hãy liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Khi Bộ Ethernet phụ (tùy chọn) chưa được cài đặt
Khi Bộ Ethernet phụ (tùy chọn) được lắp đặt.
6 Nhấn công tắc nguồn chính đến vị trí [ | ] để bật nguồn điện chính.
22
Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
Thay đổi Khoảng thời gian để Đi vào Chế độ Chế độ tiết kiệm năng
lượng
Bạn có thể đặt thời gian trôi qua cho tới khi máy chuyển sang chế độ Điện áp thấp và
1
chế độ Ngủ từ 1 đến 240 phút với gia số tăng 1 phút.
Lưu ý
Nếu khoảng thời gian được cài đặt trước bằng với khoảng thời gian dành cho chế độ Điện áp thấp
và chế độ Chờ, máy sẽ trực tiếp chuyển sang chế độ Ngủ, mà không chuyển sang chế độ Điện áp
thấp trước.
Khi máy vận hành In, in Mẫu, hoặc fax In trong khi đèn bảng điều khiển vẫn tắt và máy đang ở chế
độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, chỉ có thiết bị đầu ra thoát khỏi chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng.
Trong trường hợp này, máy chuyển sang chế độ Ngủ 15 giây sau đó mà không tuân theo cài đặt
này.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập]. Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp
theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
23
Trước khi Sử dụng Máy
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính dịch vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút
<Services Home>.
1 4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt chế độ tiết kiệm
điện].
5 Chọn [Bộ hẹn giờ tiết kiệm điện], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6 Dùng [ ] và [ ], đặt thời gian trôi qua cho đến khi chuyển sang chế độ Tiết kiệm điện
với khoảng gia tăng 1 phút.
24
Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
7 Chọn [Lưu]. 1
8 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
9 Chọn [Đóng].
25
Trước khi Sử dụng Máy
Chế độ làm ấm
Tùy theo môi trường hoạt động, mức tăng nhiệt độ trong máy có thể gây ra tình trạng
ngưng tự khi máy thoát chế độ Nghỉ. Bạn có thể sử dụng chế độ làm ấm để tránh hoặc
Trước khi Sử dụng Máy
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập]. Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp
theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
26
Chế độ làm ấm
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Đồng hồ / Bộ hẹn giờ
của máy].
1
5 Chọn [Chế độ làm ấm], sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
6 Chọn [Bật].
Lưu ý
Nếu bạn chọn [Tắt], máy sẽ không chuyển sang Chế độ làm ấm. Để hiển thị thông báo khi hiện
tượng ngưng tụ có thể đã xảy ra, hãy chọn [Cảnh báo ngưng tụ].
27
Trước khi Sử dụng Máy
7 Sử dụng [ ] và [ ], hãy đặt thời gian bắt đầu và thời lượng của Chế độ làm ấm.
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Nếu nguồn tắt tại thời điểm xác định trong [Thời gian bắt đầu], máy sẽ không chuyển sang Chế độ
làm ấm.
Mặc dù Chế độ làm ấm đã bật nhưng máy sẽ không chuyển sang Chế độ nghỉ và tránh hoặc giảm
1 ngưng tụ.
Thời lượng
Đặt thời lượng của Chế độ làm ấm từ 1 đến 1440 phút với khoảng gia tăng 1 phút.
8 Chọn [Lưu].
9 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình Trang chính dịch vụ được hiển thị.
Lưu ý
Khi bạn thiết lập cấu hình các cài đặt theo [Thiết đặt hệ thống] hoặc [Thiết lập] và sau đó nhấn nút
<Services Home>, màn hình trực tiếp trở về màn hình Trang chính dịch vụ.
28
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập]. Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp
theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
29
Trước khi Sử dụng Máy
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính dịch vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút
<Services Home>.
1 4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình / nút].
5 Chọn [Mặc định màn hình] rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
7 Chọn [Lưu].
30
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
1 2 3
4 5 6
7 8
0
9
#
1
C
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính dịch vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút
<Services Home>.
31
Trước khi Sử dụng Máy
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình / nút].
Trước khi Sử dụng Máy
5 Chọn [Màn hình sau khi xóa tự động], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
6 Chọn [Màn hình lựa chọn gần đây nhất] hoặc [Trình đơn chính].
7 Chọn [Lưu].
32
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
Các dịch vụ sau đây có thể được hiển thị trên các nút dịch vụ.
Lưu ý
Các dịch vụ sẵn có có thể khác nhau tùy theo các tùy chọn được cài đặt.
Sao chụp
Fax/Fax qua mạng
E-mail
Sao chụp đơn giản
Fax đơn giản
Quét vào PC
Lưu trữ vào thư mục
Quét mạng
Lưu trữ vào USB
Gửi từ thư mục
Fax đã nhận - Đường truyền 1 (Thư mục NNN)
Fax đã nhận - Đường truyền 2 (Thư mục NNN)
Fax đã nhận - Đường truyền 3 (Thư mục NNN)
Fax đã nhận - SIP (Thư mục NNN)
Lưu ý
Số thư mục được xác định trong Thiết lập bộ chọn thư mục sẽ được hiển thị thay cho "NNN". Khi số
thư mục không được xác định, "(Folder Not Set)" sẽ được hiển thị thay cho "NNN".
33
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
Dịch vụ này được hiển thị khi tính năng Xác thực Người dùng được sử dụng.
Bảng chuỗi công việc
In đa phương tiện - Văn bản
In đa phương tiện - Ảnh
In bảo mật
Bộ mẫu
1 In hẹn giờ
In xác thực
In xác thực cá nhân
Lưu trữ vào WSD
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
Dịch vụ tùy chỉnh
Lưu ý
Khi lắp đặt dịch vụ tùy chỉnh trên máy, biểu tượng tùy chỉnh sẽ được hiển thị. Để biết thêm thông tin
chi tiết về dịch vụ tùy chỉnh, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Các dịch vụ sau đây có thể được hiển thị trên các nút tính năng bổ sung.
Ngôn ngữ Language
Độ sáng màn hình
Thiết lập
Hiệu chỉnh
Báo cáo hoạt động
Chế độ Nhận Fax
Chế độ in
Khóa máy in/Kích hoạt lại máy in
Lưu ý
Theo mặc định, [Khóa máy in]/[Kích hoạt lại máy in] không được hiển thị. Để hiển thị tính năng này,
chọn [Cho phép người dùng khóa] trong [Khóa máy in] dưới mục [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] >
[Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Đồng hồ / Bộ hẹn giờ của máy], sau đó gán [Tắt in tự động] cho
một nút trên màn hình [Trình đơn chính - Tính năng bổ sung].
34
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ 1
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính dịch vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút
<Services Home>.
35
Trước khi Sử dụng Máy
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình / nút].
Trước khi Sử dụng Máy
5 Chọn [Trình đơn chính], sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Cách bố trí các nút trong màn hình này tương ứng với cách bố trí của các nút trên màn hình Trang
chính dịch vụ.
36
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
7 Chọn dịch vụ mà bạn muốn hiển thị trên màn hình Trang chính dịch vụ.
8 Chọn [Lưu]. 1
9 Chọn [Lưu].
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
37
Trước khi Sử dụng Máy
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Trước khi Sử dụng Máy
Lưu ý
1
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính dịch vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút
<Services Home>.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình / nút].
38
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
5 Chọn [Trình đơn chính - Tính năng bổ sung], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Cách bố trí các nút trong màn hình này tương ứng với cách bố trí của các nút trên màn hình Trang
chính dịch vụ.
7 Chọn dịch vụ mà bạn muốn hiển thị trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Bạn không thể chỉ định đặc trưng giống nhau cho nhiều hơn một nút.
8 Chọn [Lưu].
9 Chọn [Lưu].
39
Trước khi Sử dụng Máy
phải trở về màn hình Trang chính dịch vụ. Nếu bạn không cần gán bất kỳ dịch vụ nào
cho nút tùy chỉnh, chọn [(Chưa đặt)].
Theo mặc định nhà máy, các dịch vụ sau được gán cho từng nút: [Sao chụp] cho nút
<Copy>, [Fax] cho nút <(Not in Use)> (chỉ dành cho máy có dịch vụ Fax) và [Review]
cho nút <Review>.
Phần này mô tả cách chỉ định [Gửi từ thư mục] cho nút <(Not in Use)> làm ví dụ.
Lưu ý
Sau khi bạn thay đổi thao tác gán, hãy sử dụng nhãn đi kèm với máy. Khi bạn gán dịch vụ mà không
có nhãn nào tương ứng được cung cấp, hãy sử dụng nhãn trắng và viết tên dịch vụ bằng bút không
1 phai. Nhãn có bao gồm dịch vụ mà máy không hỗ trợ.
"Fax" được chỉ định cho <Custom Button 2> chỉ khi kiểu máy có dịch vụ Fax. Dùng nhãn "Fax" trên
"Not in Use" trên bảng điều khiển. Nếu Fax không khả dụng, "Fax" không được chỉ định cho nút này.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
40
Tùy chỉnh Bảng điều khiển
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt màn hình / nút]. 1
5 Chọn [Nút tùy chỉnh 2], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
7 Chọn [Lưu].
41
Trước khi Sử dụng Máy
1 Chọn [Độ sáng màn hình] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Trước khi Sử dụng Máy
1
3 Chọn [Lưu].
Thẩy
Để điều chỉnh độ sáng màn hình từ màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Độ sáng màn hình"
(P.147).
42
Màn hình cảm ứng
Kéo
Trượt đầu ngón tay của bạn đến vị trí mong muốn với ngón tay chạm vào màn hình
cảm ứng. Kéo màn hình cảm ứng từ mặt này sang mặt kia để chuyển trang.
1
Kéo màn hình cảm ứng lên và xuống để cuộn danh sách.
Lưu ý
Khi kéo, chế độ cuộn dừng lại khi bạn di chuyển đầu ngón tay ra khỏi màn hình cảm ứng.
43
Trước khi Sử dụng Máy
Vuốt
Trượt nhanh đầu ngón tay đến vị trí mong muốn và nhả đầu ngón tay.
Vuốt màn hình cảm ứng từ mặt này sang mặt kia hoặc lên và xuống để chuyển trang.
Trước khi Sử dụng Máy
1
Vuốt màn hình cảm ứng lên và xuống để cuộn danh sách.
Lưu ý
Khi vuốt, chế độ cuộn vẫn tiếp tục trong vài giây thậm chí sau khi bạn di chuyển đầu ngón tay ra khỏi
màn hình cảm ứng.
44
Màn hình cảm ứng
Chạm
Chạm vào màn hình cảm ứng và nhấc nhanh đầu ngón tay ra khỏi màn hình. Chạm
vào cùng một vị trí của màn hình hai lần được gọi là chạm hai lần.
Chạm vào màn hình cảm ứng để chuyển thanh thu nhỏ được hiển thị hay không.
Chạm vào hình thu nhỏ mong muốn trên thanh thu nhỏ để hiển thị hình thu nhỏ.
45
Trước khi Sử dụng Máy
1 Thay đổi ID và mật mã người dùng của quản trị viên hệ thống, cũng như tên nhóm
chung và mật khẩu xác thực của giao thức SNMP từ những giá trị mặc định ban
đầu.
Thay đổi các thiết đặt này giúp ngăn cho máy không bị tấn công từ những người cố
ý phá hoại bằng mã độc (cố ý thay đổi các thiết đặt hoặc khai thác thông tin).
Lưu ý
Thay đổi ID và mật mã người dùng của quản trị viên hệ thống, cũng như tên nhóm chung và mật
khẩu xác thực của giao thức SNMP từ những giá trị mặc định ban đầu sẽ tác động đến cách vận
hành phần mềm hợp tác hoặc các tiện ích. Kiểm tra về độ ảnh hưởng trước khi thay đổi các thiết đặt
này.
Khi sử dụng địa chỉ IP Toàn cầu trên máy, hãy thiết lập thiết đặt lọc IP để ngăn cho
máy không bị truy cập bất hợp pháp từ một mạng bên ngoài (duyệt lịch sử công việc
hoặc truy cập vào các thư mục).
Đặt [Loại đăng nhập] thành [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] hoặc [Đăng nhập vào
tài khoản từ xa].
Chọn [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] sử dụng thông tin người dùng đã được
đăng ký trên máy để quản lý xác thực. Chỉ những người dùng đã được xác thực
thành công mới có thể sử dụng máy. Khi sử dụng phương thức này, cần phải nhập
ID người dùng hoặc sử dụng thẻ thông minh để đăng nhập.
Chọn [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] sử dụng thông tin người dùng đã được đăng
ký trên máy chủ xác thực từ xa để quản lý xác thực.
Thẩy
Để biết thông tin về cách thay đổi ID người dùng và mật mã của người quản trị hệ thống, hãy tham
khảo phần "Thiết đặt người quản trị hệ thống" (P.303).
Để biết thông tin về cách thay đổi thông tin xác thực SNMP, hãy tham khảo trợ giúp của CentreWare
Internet Services.
Để biết thông tin về thiết đặt lọc IP, hãy tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Để biết thông tin về cách đặt loại đăng nhập, hãy tham khảo phần "Loại đăng nhập" (P.304). Để biết
thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
46
Nhập Văn bản
Lưu ý
Tùy vào bàn phím, bạn có thể chọn một ký hiệu từ các
lựa chọn kéo lên đã được hiển thị ở phía dưới bên tay
trái của màn hình.
Nhập một khoảng cách Chọn [Space].
Xóa các kí tự Chọn [Backspace] để xóa lần lượt từng ký tự. Chọn
[Delete Text] để xóa tất cả các ký tự.
47
Trước khi Sử dụng Máy Trước khi Sử dụng Máy
48
2
2 Giấy và các Phương tiện khác
Giấy và các Phương tiện khác
Loại Giấy
Phần này mô tả các loại giấy sẵn dùng với máy này.
Giấy và các Phương tiện khác
Việc sử dụng loại giấy không được khuyến nghị có thể gây kẹt giấy, chất lượng in thấp
hơn, trục trặc hoặc hư hỏng máy. Để đạt được hiệu suất tối đa của máy, chúng tôi
khuyên bạn chỉ nên sử dụng loại giấy được Fuji Xerox khuyên dùng.
Nếu bạn muốn sử dụng loại giấy không phải là loại mà Fuji Xerox khuyên dùng, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
WARNIG
Do not use conductive paper such as origami paper, carbonic paper or
conductivelycoated paper. When paper jam occurs, it may cause short-circuit
and eventually a fire accident.
2 Quan trọng
Ẩm do nước, mưa hoặc hơi nước có thể làm hình ảnh được in bị mờ. Để biết thêm thông tin, hãy
liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Khối lượng và Trọng lượng Nạp được đối với Giấy được Hỗ trợ
Quan trọng
In trên giấy khác với loại và kích cỡ giấy đã chọn trong trình điều khiển in hoặc in từ khay không hỗ
trợ giấy đã nạp có thể dẫn đến kẹt giấy. Để đảm bảo in đúng, hãy chọn đúng kích cỡ giấy, loại giấy
và khay giấy.
Lưu ý
Trọng lượng cơ bản là trọng lượng 1 m của một tờ giấy.
Trọng lượng ram giấy là trọng lượng 1.000 tờ giấy kích cỡ thập nhị phân (788 x 1.091 mm).
Khi sao chụp giấy có khổ không chuẩn từ khay 5, bạn phải nhập khổ giấy đó. Hơn nữa, nếu bạn
thường xuyên sao chụp giấy có khổ không chuẩn, bạn có thể đặt trước khổ giấy đó trên máy. Khổ
giấy này sau đó sẽ xuất hiện trong phần [Kích cỡ chuẩn] trên màn hình [Khay 5]. Để biết thêm thông
tin về thiết đặt này, hãy tham khảo phần "Khay 5 - Mặc định khổ giấy" (P.153).
Bạn có thể lấy được chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất với khổ giấy này bằng cách đặt chất lượng
hình ảnh cho từng loại giấy. Để biết thêm thông tin về thiết đặt này, hãy tham khảo phần "Chất lg
hình ảnh" (P.154).
50
Loại Giấy
Tên Trọng Loại giấy*1 Chất lượng Lưu ý/Biện pháp đối phó
Giấy lượng hình ảnh*2
cơ bản
(gsm)
P 64 Trơn Trơn A -
Colotech+ 90 Trái phiếu Giấy thường - 2
F
J-Paper 75 Trơn Plain A -
Giấy 80 Trơn Giấy thường -
Business D
Giấy 80 Trơn Giấy thường -
Premier D
*1 :Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy nạp vào khay. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.63).
*2 :Bạn có thể lấy được chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất với khổ giấy này bằng cách đặt chất lượng hình ảnh cho
từng loại giấy. Để biết thêm thông tin về thiết đặt này, hãy tham khảo phần "Chất lg hình ảnh" (P.154).
Tên Trọng Loại giấy*1 Chất lượng Lưu ý/Biện pháp đối phó
Giấy lượng hình ảnh*2
cơ bản
(gsm)
M-Paper 80 Trơn Giấy thường -
D
Giấy 70 Trơn Trơn A -
Business
+
Giấy 80 Trơn Giấy thường -
Business D
+
Giấy 70 Trơn Trơn A -
Performer
Giấy 80 Trơn Giấy thường -
Performer D
51
Giấy và các Phương tiện khác
Tên Trọng Loại giấy*1 Chất lượng Lưu ý/Biện pháp đối phó
Giấy lượng hình ảnh*2
cơ bản
(gsm)
Giấy và các Phương tiện khác
2 Giấy
Xplore
70 Trơn Trơn A -
*1 :Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy nạp vào khay. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.63).
*2 :Bạn có thể lấy được chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất với khổ giấy này bằng cách đặt chất lượng hình ảnh cho
từng loại giấy. Để biết thêm thông tin về thiết đặt này, hãy tham khảo phần "Chất lg hình ảnh" (P.154).
52
Loại Giấy
Tên Trọng Loại giấy*1 Chất lượng Lưu ý/Biện pháp đối phó
Giấy lượng hình ảnh*2
cơ bản
(gsm)
Colotech+ 90 Bond Giấy thường -
F
Colotech+ 100 Bond Giấy thường -
F
Colotech+ 120 Giấy Giấy dày -
Heavyweight (HW) A 2
Colotech+ 160 Giấy Giấy dày -
Heavyweight (HW) A
Colotech+ 200 Giấy rất dày Giấy rất dày -
(X-HW) A
Colotech+ 220 Giấy rất dày Giấy rất dày -
(X-HW) A
Colotech+ 250 Giấy rất dày Giấy rất dày -
(X-HW) A
Xpress 80 Trơn Giấy thường -
Paper D
Giấy 80 Trơn Giấy thường -
DocuPap D
er Xanh
DocuPap 70 Trơn Trơn A -
er Black
Diplomat 80 Trơn Giấy thường -
Black D
Laserprint 80 Trơn Giấy thường -
D
Giấy Van 70 Trơn Trơn A -
Hawk
Giấy Van 80 Trơn Giấy thường -
Hawk D
Giấy 70 Trơn Trơn A -
Horizon
Giấy 80 Trơn Giấy thường -
Horizon D
Office 70 Trơn Trơn A -
Office 80 Trơn Giấy thường -
D
Giấy 80 Trơn Giấy thường -
Recycled D
Supreme
53
Giấy và các Phương tiện khác
Tên Trọng Loại giấy*1 Chất lượng Lưu ý/Biện pháp đối phó
Giấy lượng hình ảnh*2
cơ bản
(gsm)
Giấy và các Phương tiện khác
*1 :Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy nạp vào khay. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.63).
*2 :Bạn có thể lấy được chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất với khổ giấy này bằng cách đặt chất lượng hình ảnh cho
từng loại giấy. Để biết thêm thông tin về thiết đặt này, hãy tham khảo phần "Chất lg hình ảnh" (P.154).
Tên Giấy Trọng Loại Chất Ghi chú / Biện pháp đối
lượng giấy*1 lượng phó
Cơ sở Hình
(gsm) ảnh*2
Xerox Laser Copier Không xác Giấy Giấy nhãn -
White Label 1 CUT định nhãn
54
Loại Giấy
Tên Giấy Trọng Loại Chất Ghi chú / Biện pháp đối
lượng giấy*1 lượng phó
Cơ sở Hình
(gsm) ảnh*2
*1 :Chọn cài đặt loại giấy cho giấy đã được nạp trên khay. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.63).
*2 :Chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất bằng giấy có thể có được bằng cách cài đặt chất lượng hình ảnh cho mỗi loại
giấy. Để biết thêm thông tin về cài đặt, tham khảo "Chất lg hình ảnh" (P.154).
Lưu ý
Để biết thông tin về các loại giấy đặc biệt như giấy trọng lượng nặng, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ
trợ khách hàng của chúng tôi.
2
Giấy Giới hạn
Bạn có thể sử dụng có giới hạn các loại giấy sau:
Quan trọng
Hiệu suất của giấy có thể không được đảm bảo tùy thuộc vào nhà sản xuất giấy mà bạn dùng. Để
biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Tên Giấy Trọng Loại giấy*1 Chất Ghi chú/Biện pháp đối phó
lượng lượng
Cơ sở Hình ảnh*2
(gsm)
Colotech+ 160 Giấy bóng Giấy dày In mỗi lần một tờ, sử sụng Khay
Supergloss 1 (HW) A 5.
mặt
Colotech+ 210 Giấy bóng Giấy rất dày
Supergloss HW (X-HW) A
Colotech+ 250 Giấy bóng Giấy rất dày
Supergloss 1 HW (X-HW) A
mặt
Colotech+ 120 Giấy bóng Giấy dày
Gloss 2 mặt (HW) A
Colotech+ 140 Giấy bóng Giấy dày
Gloss 2 mặt (HW) A
Colotech+ 210 Giấy bóng Giấy rất dày
Gloss 2 mặt HW (X-HW) A
Colotech+ 250 Giấy bóng Giấy rất dày
Gloss 2 mặt HW (X-HW) A
Colotech+ 140 Giấy bóng Giấy dày
Silk 2 mặt (HW) A
Colotech+ 210 Giấy bóng Giấy rất dày
Silk 2 mặt HW (X-HW) A
Colotech+ 250 Giấy bóng Giấy rất dày
Silk 2 mặt HW (X-HW) A
55
Giấy và các Phương tiện khác
*1 :Chọn thiết đặt loại giấy cho giấy nạp vào khay. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.63).
*2 :Bạn có thể lấy được chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất với khổ giấy này bằng cách đặt chất lượng hình ảnh cho
từng loại giấy. Để biết thêm thông tin về thiết đặt này, hãy tham khảo phần "Chất lg hình ảnh" (P.154).
Tên Giấy Kích cỡ Trọng Loại Chất lượng Ghi chú/Biện pháp đối
lượng giấy*1 Hình ảnh*2 phó
Cơ sở
(gsm)
Symphony (Pastel A4 80 - - -
Pink v.v...)
*1 :Chọn cài đặt loại giấy cho giấy đã đươc nạp trên khay. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.63).
2 *2 :Chất lượng hình ảnh lý tưởng nhất bằng giấy có thể có được bằng cách cài đặt chất lượng hình ảnh cho mỗi loại
giấy. Để biết thêm thông tin về cài đặt, tham khảo "Chất lg hình ảnh" (P.154).
Vui lòng ghi nhớ những điểm sau khi bảo quản giấy
Cất giữ giấy trong tủ hoặc nơi khô ráo khác. Giấy đã nhiễm ẩm có thể giây kẹt giấy
và giảm chất lượng hình ảnh.
Sau khi mở một gói giấy, hãy bọc và cất giữ lượng giấy còn lại trong gói. Chúng tôi
khuyên bạn nên cất giữ lượng giấy còn lại trong các gói chống ẩm.
Cất giữ giấy trên bề mặt phẳng để tránh giấy bị uốn hoặc cong.
Không lưu trữ giấy không được bao bọc ở nơi có nhiệt độ và độ ẩm cao.
Hãy luôn tuân thủ các điểm sau khi nạp giấy vào khay
Dóng xấp giấy thẳng hàng trước khi nạp giấy trong khay.
Không sử dụng giấy bị nhàu hay nhăn.
Không sử dụng giấy cong hay bị quăn.
Không nạp giấy với kích cỡ lẫn nhau trên cùng một khay.
Cẩn thận làm phẳng nhãn trước khi sử dụng. Tuy nhiên, giấy có thể dính vào với
nhau, dẫn đến tắc giấy, hoặc máy nuốt nhiều trang cùng một lúc.
56
Nạp Giấy
Nạp Giấy
Phần này mô tả cách nạp giấy.
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt [Loại giấy], [Ưu tiên loại giấy] và [Ưu tiên khay giấy] cũng như tính năng
thay giấy, hãy tham khảo phần "Thiết đặt khay giấy" (P.151). Bạn cũng có thể đặt những thiết đặt
này từ CentreWare Internet Services.
Thêm giấy
Khi máy hết giấy trong suốt quá trình sao chép hoặc in, một thông báo xuất hiện trên
màn hình cảm ứng. Thêm giấy như những hướng dẫn thông báo. Sao chép hoặc in tự
động hồi phục khi thêm giấy.
Lưu ý
Làm tơi giấy kỹ trước khi nạp vào khay. Việc này giúp không làm giấy dính vào nhau và giảm khả
năng kẹt giấy.
57
Giấy và các Phương tiện khác
Lưu ý
Khay 2 đến khay 4 là tùy chọn trong một số kiểu máy.
Cẩn thận giàn giấy trước khi nạp giấy vào khay. Nhưng, giấy có thể dính vào với nhau, gây ra tắc
giấy.
Thẩy
2
Để biết thông tin về cách thay đổi khổ giấy và hướng giấy, hãy tham khảo phần "Thay đổi Kích cỡ
Giấy cho các Khay từ 1 đến 4" (P.61).
Quan trọng
Trong khi máy đang tiến hành một công việc, không được kéo khay mà đang được sử dụng ra
ngoài.
Để máy không bị kẹt giấy hay phát hiện ra lỗi về giấy được nạp trong khay, không thêm giấy mới lên
trên giấy cũ còn lại trong khay đó. Lấy tất cả giấy còn lại ra khỏi khay, sau đó nạp số giấy đó lên đầu
số giấy mới được nạp.
Không kéo tất cả các khay ra cùng lúc. Nếu không, máy sẽ bị nghiêng và đổ, khiến bạn bị thương.
58
Nạp Giấy
2 Nạp và căn chỉnh cạnh của giấy với cạnh trái của khay, mặt sẽ được sao chép hoặc in
ngửa lên.
2
Không đặt giấy hay bất kỳ vật thể nào vào khoảng trống ở bên phải của khay 1 đến khay 4. Nạp quá
giới hạn có thể gây kẹt giấy hoặc làm hỏng máy.
Lưu ý
Khi sử dụng giấy đục lỗ, nạp giấy đục lỗ như trong hình minh họa.
3 Đẩy khay vào nhẹ nhàng tới khi khay dừng lại.
Quan trọng
Khi đưa giấy vào khay, hãy đẩy nhẹ nhàng. Đẩy mạnh giấy vào khay có thể khiến máy bị hỏng.
Lưu ý
Cẩn thận làm phẳng giấy trước khi nạp vào khay. Tuy nhiên, giấy có thể dính vào với nhau, dẫn đến
tắc giấy, hoặc máy nuốt nhiều trang cùng một lúc.
59
Giấy và các Phương tiện khác
Lưu ý
Nếu cần, hãy kéo khay mở rộng ra. Khay mở rộng có thể được mở rộng theo hai giai đoạn. Nhẹ
nhàng kéo khay mở rộng ra.
2 Nạp giấy với mặt sẽ sao chép hoặc in úp xuống, đưa giấy vào cho đến khi cạnh giấy
2 chạm nhẹ vào cửa nạp giấy.
Quan trọng
Không nạp nhiều loại giấy hỗn hợp vào một khay.
Không nạp giấy vượt quá ngưỡng tối đa này. Điều này có thể gây kẹt giấy hoặc trục trặc máy.
Khi sao chụp hoặc in trên giấy hỗn hợp dày và giấy này không nạp vào máy, hãy áp dụng uốn giấy
như minh họa ở hình bên phải. Tuy nhiên, xin lưu ý rằng uốn cong hoặc gập giấy quá mức có thể
gây ra hiện tượng kẹt giấy.
Tùy thuộc vào loại giấy nặng, giấy có thể không nạp được vào máy hoặc chất lượng hình ảnh có thể
không tốt.
3 Điều chỉnh thanh dẫn hướng giấy để căn chỉnh cạnh giấy được nạp.
4 Quy định cỡ giấy và loại giấy trên màn hình được hiển thị.
60
Thay đổi Kích cỡ Giấy
Thẩy
khổ giấy, hãy tham khảo phần "Thuộc tính khay giấy" (P.151).
2
Để biết thêm thông tin về cách sao chép trên giấy có kích cỡ không tiêu chuẩn, hãy tham khảo "Sao
chép" > "Sao chép" > "Cung cấp Giấy (Chọn Giấy để Sao chép)" trong Hướng dẫn Sử dụng. Để biết
thêm thông tin về cách in trên giấy có kích cỡ không tiêu chuẩn, hãy tham khảo phần trợ giúp của
trình điều khiển in.
CAUTION
Khi kéo khay giấy ra, hãy kéo từ từ. Khi bạn kéo khay giấy ra quá
mạnh, khay có thể đập vào đầu gối và gây thương tích cho bạn.
Quan trọng
Trong khi máy đang tiến hành một công việc, không được kéo khay mà đang được sử dụng ra
ngoài.
Để máy không bị kẹt giấy hay phát hiện ra lỗi về giấy được nạp trong khay, không thêm giấy mới lên
trên giấy cũ còn lại trong khay đó.
61
Giấy và các Phương tiện khác
3 Trong khi dập ghim hai thanh dẫn hướng giấy, hãy di chuyển chúng đến vị trí của khổ
giấy bạn đang nạp.
Giấy và các Phương tiện khác
4 Nạp và căn chỉnh cạnh của giấy với bên trái của khay, mặt sẽ được sao chép hoặc in
ngửa lên.
Quan trọng
Không nạp giấy đầy hơn vạch đầy tối đa ("MAX" trong hình).
5 Đẩy khay vào nhẹ nhàng tới khi khay dừng lại.
Quan trọng
Khi chèn khay, hãy đẩy khay nhẹ nhàng. Đẩy khay mạnh có thể gây trục trặc cho máy.
Lưu ý
Đóng nhãn kích cỡ giấy vào phía trước khay giấy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về thiết đặt loại giấy, hãy tham khảo phần "Thay đổi Cài đặt Giấy" (P.63).
62
Thay đổi Cài đặt Giấy
Lưu ý
Người dùng có thể đặt tên Tùy chỉnh 1 đến Tùy chỉnh 5 hiển thị trong thiết đặt loại giấy. Để biết
thông tin về cách đặt tên cho Tùy chỉnh 1 đến Tùy chỉnh 5, hãy tham khảo phần "Tên / Màu giấy tùy
chỉnh" (P.151).
2
Bạn có thể thay đổi thiết đặt loại giấy mà không cần đăng nhập vào Chế độ Quản lý Hệ thống trên
màn hình [Thiết lập], bằng cách chọn [Thiết lập] trên màn hình Trình đơn chính nếu bạn định cấu
hình . Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo "Thuộc tính khay giấy trên màn hình thiết lập" (P.152).
1 2 3
4 5 6
7 8 9
0 #
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
63
Giấy và các Phương tiện khác
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Giấy và các Phương tiện khác
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính dịch vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút
<Services Home>.
4 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Thiết đặt khay giấy].
6 Chọn một khay giấy để thay đổi thiết lập loại giấy theo [Các mục].
64
Thay đổi Cài đặt Giấy
9 Chọn [Hủy bỏ], [Lưu], [Xác nhận], hoặc [Đóng] lặp lại cho đến khi màn hình [Thiết đặt
khay giấy] được hiển thị.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
11 Chọn loại giấy để thay đổi cài đặt chất lượng hình ảnh dưới [Các mục], sau đó chọn
[Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
65
Giấy và các Phương tiện khác
13 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
14 Chọn [Đóng].
66
3
3 Bảo dưỡng
Bảo dưỡng
Hộp mực K (Đen) (đối với T&M (Hợp đồng CT202496 1 đơn vị/hộp
thời gian và vật liệu))
Hộp mực C (Xanh lam) (đối với T&M) CT202497 1 đơn vị/hộp
Hộp mực M (Hồng tím) (đối với T&M) CT202498 1 unit/box
Hộp mực Y (Vàng) (đối với T&M) CT202499 1 đơn vị/hộp
Cụm trống mực CT351088 1 đơn vị/hộp
Hộp mực thải CWAA0885 1 đơn vị/hộp
Hộp chứa ghim (Bộ hoàn thiện A1/B1)*1 CWAA0856 5.000 ghim X 2 bộ/hộp
Hộp chứa ghim (Bộ đóng sách cho Bộ CWAA0728 2.000 ghim X 4 bộ/hộp
hoàn thiện B1)*2
Bộ Thay thế Ghim F451 -
68
Thay Vật tư tiêu hao
Lưu ý
Chúng tôi khuyên rằng bạn nên luôn luôn dự trữ sẵn vật tư tiêu hao/bộ phận thay thế định kỳ.
WARNIG
Never use a vacuum cleaner for spilled toner and residual toner in this
product, toner cartridge or toner bottle. It may catch fire by electric sparks
inside a vacuum cleaner and cause explosion. Use a broom or a wet cloth to
wipe off the spills. If you spill a large volume of toner, contact your local Fuji
Xerox representative.
Never throw a toner cartridge into an open flame. Remaining toner in the
cartridge may catch fire and cause burn injuries or explosion. If you have a
Bảo dưỡng
used toner cartridge no longer needed, contact your local Fuji Xerox
representative for its disposal.
Never throw a waste toner bottle into an open flame. Toner may catch fire
and cause burn injuries or explosion. If you have a used waste toner bottle
no longer needed, contact your local Fuji Xerox representative for its
disposal. 3
CAUTION
Keep drum cartridges and toner cartridges out of the reach of children. If a
child accidentally swallows toner, spit it out, rinse mouth with water, drink
water and consult a physician immediately.
When replacing drum cartridges and toner cartridges, be careful not to spill
the toner. In case of any toner spills, avoid contact with clothes, skin, eyes
and mouth as well as inhalation.
If toner spills onto your skin or clothing, wash it off with soap and water. If
you get toner particles in the eyes, wash it out with plenty of water for at
least 15 minutes until irritation is gone. Consult a physician if necessary. If
you inhale toner particles, move to a fresh air location and rinse your mouth
with water. If you swallow toner, spit it out, rinse your mouth with water,
drink plenty of water and consult a physician immediately.
69
Bảo dưỡng
Khi gọi đến Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi để đặt mua các vật tư tiêu
hao/các bộ phận thay thế định kỳ, bạn nên biết trước các mã của sản phẩm.
Việc sử dụng các vật tư tiêu hao/các bộ phận thay thế định kỳ không phải sản phẩm
do Fuji Xerox khuyên dùng có thể ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu suất của máy.
Chỉ sử dụng các vật tư tiêu hao/các bộ phận thay thế định kỳ do Fuji Xerox khuyên
dùng.
Thông báo sau xuất hiện trên màn hình cảm ứng tùy theo lượng mực in còn lại. Hãy
thay thế hộp mực theo hướng dẫn này.
Hãy đặt mua Hộp Mực Màu đen: Khoảng 3.000 Bạn không cần phải thay Hộp Mực
Màu Vàng [Y]. trang Không phải màu ngay. Hãy đặt mua Hộp mực được
đen: Gần 2.500 trang hiển thị trên màn hình.
Đã đến lúc thay thế Hộp Gần 40 trang Thay hộp mực bằng một hộp mới.
Mực Màu vàng [Y].
Đã đến lúc thay thế Hộp - Máy sẽ dừng. Thay hộp mực bằng
Mực Màu vàng [Y]. một hộp mới.
*1 :Các thông báo ở bảng trên áp dụng cho Mực in Màu vàng. "Yellow Toner [Y]" được hiển thị trên các thông báo có
thể thay đổi tùy theo màu sắc và số màu có thể được sử dụng.
70
Thay Vật tư tiêu hao
*2 :Có thể áp dụng hiệu suất trang còn lại cho công việc sao chụp/in khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị
ước tính và khác nhau tùy theo điều kiện như nội dung in, vùng dấu chấm (phạm vi vùng), khổ giấy, loại giấy, độ
đậm sao chụp/in, loại hình ảnh đầu ra và môi trường hoạt động của máy.
WARNIG
Never use a vacuum cleaner for spilled toner and residual toner in this
product, toner cartridge or toner bottle. It may catch fire by electric sparks
inside a vacuum cleaner and cause explosion. Use a broom or a wet cloth to
wipe off the spills. If you spill a large volume of toner, contact your local Fuji
Xerox representative.
Never throw a toner cartridge into an open flame. Remaining toner in the
cartridge may catch fire and cause burn injuries or explosion. If you have a
used toner cartridge no longer needed, contact your local Fuji Xerox
Bảo dưỡng
representative for its disposal.
Quan trọng
Khi thay hộp mực, mực in có thể tràn ra và làm bẩn sàn nhà. Chúng tôi khuyên bạn nên đặt giấy ở
trên sàn trước.
Việc sử dụng các hộp mực không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất
lượng hình ảnh và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp mực do Fuji Xerox khuyên dùng.
3
Khi lượng mực in thấp, máy có thể dừng in và hiển thị thông báo. Trong trường hợp này, hãy thay
hộp mực để tiếp tục sao chép hoặc in.
Thay hộp mực khi máy đang bật.
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút <Tiết
kiệm điện> và nút <Tình trạng máy> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay hộp mực.
Độ đậm sao chụp hoặc in có thể giảm nhẹ sau khi thông báo "Vui lòng đặt mua XXX" xuất hiện trên
màn hình cảm ứng.
Khi thay hộp mực, hãy nhấn nút <Tình trạng máy> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho hộp mực ngay
cả khi bảng điều khiển sáng.
Nếu sử dụng hộp mực đã được sử dụng một phần, xuất hiện một thông báo và số trang mà bạn có
thể sao chép hoặc in được hiện trên màn hình có thể có sự khác biệt đáng kể.
1 Hãy chắc chắn rằng máy đang không hoạt động, và mở nắp đậy phía trước.
71
Bảo dưỡng
2 Đặt tay dưới hốc hộp mực mà thông báo nói đến, rồi nhẹ nhàng nâng hộp mực lên.
Lưu ý
"Y, "M", "C" hoặc "K" tương ứng nghĩa là Vàng, Tím hồng, Lục lam và Đen.
Bảo dưỡng
WARNIG
Không được ném hộp mực vào ngọn lửa trần. Mực còn lại trong hộp có thể
bắt lửa và gây bỏng hoặc nổ. Nếu bạn có hộp mực đã qua sử dụng và
không còn cần dùng nữa, hãy liên hệ với văn phòng đại diện của Fuji Xerox
tại địa phương của bạn để biết cách thải bỏ.
Quan trọng
Nhẹ nhàng trượt hộp mực ra khỏi máy. Nếu không mực có thể tràn khỏi hộp mực.
Nếu bạn không cần dùng hộp mực nữa, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi
để biết cách thải bỏ.
4 Lấy hộp mực mới cùng màu ra khỏi hộp, lắc nhẹ lên xuống và trái phải mười lần.
72
Thay Vật tư tiêu hao
5 Giữ hộp mực hướng mũi tên lên và từ từ đẩy hộp mực vào đến khi nó dừng lại.
Bảo dưỡng
3
73
Bảo dưỡng
* :Có thể áp dụng hiệu suất trang còn lại cho công việc sao chụp/in khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị
ước tính và khác nhau tùy theo điều kiện như nội dung in, vùng dấu chấm (phạm vi vùng), khổ giấy, loại giấy, độ đậm
sao chụp/in, loại hình ảnh đầu ra và môi trường hoạt động của máy.
Khi thay bình mực thải, hãy vệ sinh đầu in LED bằng thanh vệ sinh được cung cấp để
tránh độ đậm màu không nhất quán ở bản sao và bản in.
WARNIG
Không được sử dụng máy hút bụi để vệ sinh mực màu bị đổ và mực màu
dư thừa trong sản phẩm này, hộp mực hoặc lọ mực. Nó có thể bắt lửa do
các tia lửa điện bên trong máy hút bụi và gây nổ. Sử dụng chổi hoặc miếng
vải ướt để lau sạch mực bị đổ. Nếu mực bị đổ ra quá nhiều, hãy liên hệ với
văn phòng đại diện của Fuji Xerox tại địa phương của bạn.
Không được ném chai mực thải vào ngọn lửa trần. Mực có thể bắt lửa và
Bảo dưỡng
gây bỏng hoặc nổ. Nếu bạn có hộp mực thải đã qua sử dụng và không còn
cần dùng nữa, hãy liên hệ với văn phòng đại diện của Fuji Xerox tại khu vực
của bạn để biết cách thải bỏ.
3 Quan trọng
Không chạm vào năm phần xốp màu xám ở phía sau bình mực thải. Nếu không, tay bạn có thể bị
dính mực.
Khi bạn thay thế hộp mực thải, mực có thể bị đổ ra và làm bẩn sàn nhà. Chúng tôi khuyến cáo nên
lót một tờ giấy bên dưới sàn trước khi thay thế.
Việc sử dụng các hộp mực thải không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm
chất lượng hình ảnh và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp mực thải do Fuji Xerox khuyên
dùng.
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút <Tiết
kiệm điện> và nút <Tình trạng máy> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay hộp mực thải.
Khi thay hộp mực thải, hãy nhấn nút <Tình trạng máy> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho hộp mực
thải ngay cả khi bảng điều khiển sáng.
1 Hãy chắc chắn rằng máy đang không hoạt động, và mở nắp đậy phía trước.
74
Thay Vật tư tiêu hao
2 Xoay cần khóa ngược chiều kim đồng hồ để mở khóa hộp mực thải. Trong khi giữ các
tai ở trên đầu hộp mực thải, hãy đặt hộp mực nằm hướng về phía bạn, sau đó kéo hộp
mực lên theo góc.
Bảo dưỡng
3
Lưu ý
Sau khi tháo hộp mực thải khỏi máy, không xoay hộp mực lộn ngược. Nếu không, mực có thể tràn
ra.
4 Vệ sinh lần lượt từng đầu in LED bằng thanh vệ sinh ở lưng của nắp trước. Lắp thanh
vệ sinh vào từng khe cho đến khi thanh dừng lại, sau đó từ từ trượt thanh ngược ra
ngoài.
75
Bảo dưỡng
5 Sau khi vệ sinh đầu in LED, trả thanh vệ sinh lại phần lưng của nắp trước.
6 Căn chỉnh các hốc ở đáy hộp mực thải bằng các tai trên máy.
Bảo dưỡng
7 Nâng hộp mực thải lên hướng về phía trong của máy cho đến khi hộp mực gài vào vị
trí, sau đó xoay cần khóa theo chiều kim đồng hồ để khóa hộp mực thải.
76
Thay Vật tư tiêu hao
9 Cẩn thận đặt bình mực thải cũ vào hộp rỗng bằng cả hai tay.
Quan trọng
Nếu bạn có bình chứa mực thải đã qua sử dụng không còn cần đến, hãy liên hệ với đại diện Fuji
Bảo dưỡng
Xerox tại địa phương để thải bỏ nó.
77
Bảo dưỡng
Thay cụm Trống Mực R1, R2, R3, hoặc R4 (đối với các khách hàng
có Hợp đồng Bảo trì tại chỗ)
Quan trọng
Khi thay cụm trống mực, Tham khảo hướng dẫn thay thế đi kèm với từng hộp vật tư tiêu hao mới.
Máy hiển thị các thông báo sau đây khi cần thay thế trống mực. Khi hiển thị thông báo,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Nếu bạn tiếp tục sao chép hoặc in mà không thay cụm trống mực sau khi thông báo
được hiển thị trên màn hình cảm ứng, máy sẽ dừng hoạt động sau khi sao chép hoặc
in hết số trang trong bảng sau.
CAUTION
When replacing drum cartridges and toner cartridges, be careful not to spill
the toner. In case of any toner spills, avoid contact with clothes, skin, eyes
and mouth as well as inhalation.
If toner spills onto your skin or clothing, wash it off with soap and water. If
you get toner particles in the eyes, wash it out with plenty of water for at
least 15 minutes until irritation is gone. Consult a physician if necessary. If
you inhale toner particles, move to a fresh air location and rinse your mouth
with water. If you swallow toner, spit it out, rinse your mouth with water,
drink plenty of water and consult a physician immediately.
Không để hộp trống và hộp mực trong tầm tay trẻ em. Nếu một đứa trẻ vô
tình nuốt mực, hãy nhổ mực ra, súc miệng bằng nước, uống nước và tham
khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Quan trọng
Việc sử dụng các hộp trống không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm chất
lượng hình ảnh và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp trống do Fuji Xerox khuyên dùng.
Lưu ý
Không để cụm trống mực tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng mạnh từ đèn huỳnh
quang trong nhà. Không chạm hay cào vào bề mặt trống mực. Làm vậy có thể khiến chất lượng in
không tốt.
Khi cất trữ cụm trống mục, phải đóng gói cụm trống mực. Cụm trống mực có thể bị hỏng nếu tiếp
xúc với ánh sáng
Có thể áp dụng hiệu suất trang còn lại khi sử dụng giấy A4 LEF ( ). Giá trị này là giá trị ước tính và
khác nhau tùy theo điều kiện như khổ giấy, hướng giấy, số trang in liên tục và môi trường hoạt động
của máy.
Thay cụm trống mực khi máy đang bật. Nếu nguồn tắt, tất cả thông tin được lưu trữ vào bộ nhớ của
máy sẽ bị xóa.
Hình ảnh đầu ra từ máy có thể bị bẩn sau khi thông báo "Vui lòng đặt mua cụm trống mực XXX RX"
hiển thị trên màn hình cảm ứng.
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút <Tiết
78
Thay Vật tư tiêu hao
kiệm điện> và nút <Tình trạng máy> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay cụm trống mực.
Khi thay cụm trống mực, hãy nhấn nút <Tình trạng máy> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho cụm
trống mực ngay cả khi bảng điều khiển sáng.
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện A1)
Khi lắp đặt Bộ hoàn thiện A1 tùy chọn và cần thay thế hộp chứa ghim, một thông báo
sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Khi thông báo này xuất hiện, hãy nạp một băng
ghim mới vào hộp chứa ghim.
Quan trọng
Việc sử dụng các hộp chứa ghim không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm
chất lượng và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp chứa ghim do Fuji Xerox khuyên dùng.
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút
<Power Server> và nút <Machine Status> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay hộp chứa ghim.
Bảo dưỡng
Khi thay hộp chứa ghim, hãy nhấn nút <Machine Status> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho hộp
chứa ghim ngay cả khi bảng điều khiển sáng.
Lưu ý
Để đặt mua hộp chứa ghim, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
1 Đảm bảo rằng máy không hoạt động và mở nhẹ nắp đậy phía trước của bộ hoàn
3
thiện.
79
Bảo dưỡng
3 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không. Loại bỏ bất kỳ cái ghim nào còn lại bên trong.
Bảo dưỡng
4 Kéo cả hai bên của hộp chữ in dập ghim trống bằng những ngón tay của bạn (1), và
tháo hộp chữ in dập ghim khỏi hộp mực (2).
5 Chèn mặt trước của hộp chữ in dập ghim vào hộp chứa ghim (1) và sau đó đẩy mặt
sau vào hộp mực (2).
6 Đẩy hộp chứa ghim vào bộ hoàn thiện cho đến khi khớp vào vị trí.
80
Thay Vật tư tiêu hao
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện B1)
Khi Bộ hoàn thiện B1 tùy chọn được cài đặt và máy cần thay hộp chứa ghim, thông
báo sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Khi thông báo này hiển thị, hãy nạp hộp chữ
in dập ghim mới vào hộp chứa ghim.
Quan trọng
Việc sử dụng các hộp chứa ghim không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm
chất lượng và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp chứa ghim do Fuji Xerox khuyên dùng.
Bảo dưỡng
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút
<Power Server> và nút <Machine Status> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay hộp chứa ghim.
Khi thay hộp chứa ghim, hãy nhấn nút <Machine Status> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho hộp
chứa ghim ngay cả khi bảng điều khiển sáng.
Lưu ý
Để đặt mua hộp chứa ghim, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi. 3
1 Đảm bảo rằng máy không hoạt động và mở nắp đậy phía trước của bộ hoàn thiện.
2 Nắm tay cầm và kéo bộ phận giữ hộp chứa ghim sang phải, về hướng mình.
81
Bảo dưỡng
Lưu ý
Hộp chứa ghim được lắp đặt chắc chắn. Phải có một lực nhẹ để kéo hộp ra khỏi bộ hoàn thiện.
Bảo dưỡng
4 Kéo cả hai bên của hộp chữ in dập ghim trống bằng những ngón tay của bạn (1), và
tháo hộp chữ in dập ghim khỏi hộp mực (2).
5 Chèn mặt trước của hộp chữ in dập ghim vào hộp chứa ghim (1) và sau đó đẩy mặt
sau vào hộp mực (2).
6 Đẩy hộp chứa ghim vào bộ hoàn thiện cho đến khi khớp vào vị trí.
82
Thay Vật tư tiêu hao
Thay hộp chứa ghim (dành cho Bộ đóng sách của Bộ hoàn thiện B1)
Khi Bộ đóng sách tùy chọn của bộ hoàn thiện B1 được cài đặt và máy cần thay hộp
chứa ghim, thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Khi thông báo này hiển
thị, hãy nạp hộp chữ in dập ghim mới vào hộp chứa ghim.
Quan trọng
Việc sử dụng các hộp chứa ghim không phải sản phẩm do Fuji Xerox khuyên dùng có thể làm giảm
chất lượng và hiệu suất của máy. Chỉ nên sử dụng các hộp chứa ghim do Fuji Xerox khuyên dùng.
Bảo dưỡng
Khi máy đang trong chế độ Tiết kiệm điện, hãy thoát chế độ Tiết kiệm điện bằng cách nhấn nút
<Power Server> và nút <Machine Status> trên bảng điều khiển trước khi bạn thay hộp chứa ghim.
Khi thay hộp chứa ghim, hãy nhấn nút <Machine Status> và kiểm tra tình trạng hiện tại cho hộp
chứa ghim ngay cả khi bảng điều khiển sáng.
Lưu ý
Để đặt mua hộp chứa ghim, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi. 3
1 Đảm bảo máy không đang vận hành và mở nắp bên của bộ hoàn thiện.
2 Giữ các móc ở cả hai bên của hộp chứa ghim sách và kéo ra.
83
Bảo dưỡng
3 Giữ các móc ở cả hai bên của hộp chứa ghim mới, và lắp nó vào vị trí ban đầu cho
đến khi khớp.
Bảo dưỡng
4 Lặp lại các bước từ 2 và 3 đối với các hộp chứa ghim khác.
dừng.
Làm sạch Khay đựng Giấy vụn sau khi Đục lỗ (cho Bộ hoàn thiện
B1)
Khi Bộ hoàn thiện B1 tùy chọn được cài đặt và khay giấy vụn sau khi dập lỗ đã đầy,
thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Khi thông báo hiển thị, hãy đổ khay
giấy vụn sau khi dập lỗ như hướng dẫn.
Hãy đảm bảo loại bỏ tất cả các mẩu giấy vụn khi tháo khay đựng giấy vụn sau khi đục
lỗ. Không làm vậy sẽ khiến cho hộp chứa đầy trước khi thông báo nói với bạn để tháo
hộp chứa xuất hiện lần nữa và điều này có thể gây trục trặc máy.
Quan trọng
Tháo khay đựng giấy vụn sau khi đục lỗ khi máy bật Nếu bạn tháo hộp chứa khi máy tắt, thì máy
không xác nhận là hộp chứa đã được tháo.
Khi máy ở Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng bằng
cách nhấn nút <Power Saver> và nút <Machine Status> trên bảng điều khiển trước khi làm trống
khay đựng giấy vụn sau khi đục lỗ.
Khi làm trống khay đựng giấy vụn sau khi đục lỗ, nhấn nút <Machine Status> và kiểm tra trạng thái
hiện tại đối với khay đựng giấy vụn ngay cả khi bảng điều khiển sáng đèn.
1 Hãy chắc chắn rằng máy tính không hoạt động, nhấc nắp trên của bộ chuyển giấy lên
rồi mở nắp trước của bộ chuyển giấy trong bộ hoàn thiện.
84
Thay Vật tư tiêu hao
Bảo dưỡng
3
4 Lắp khay đựng giấy vụn sau khi đục lỗ trống vào bộ hoàn thiện cho tới khi dừng lại.
5 Đóng nắp trước của bộ chuyển giấy, rồi đóng nắp trên của bộ chuyển giấy trong bộ
hoàn thiện.
Lưu ý
Nếu nắp đậy không đóng hoàn toàn, một thông báo sẽ xuất hiện và máy sẽ duy trì trạng thái tạm
dừng.
85
Bảo dưỡng
Lưu ý
Chúng tôi khuyến cáo luôn luôn giữ vật tư tiêu hao/phần thay thế định kỳ còn dư ở trong kho.
Bảo dưỡng
Để đặt mua vật tư tiêu hao, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
(Tên sản phẩm: Bộ thay thế tem, Mã sản phẩm: F451)
1 Kéo núm trên nắp trên của bộ nạp tài liệu lên trên và mở hoàn toàn nắp trên của bộ
nạp tài liệu.
3
86
Thay Vật tư tiêu hao
3 Gắn pin đã cung cấp vào hộp mực tem cũ và kéo thẳng ra khỏi máy.
Lưu ý
Nếu chỉ có phần xốp của hộp mực tem được lấy ra, hãy chắc chắn tháo phần đáy của hộp mực.
Bảo dưỡng
4 Gắn hộp mực tem mới.
6 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu tới khi nắp khớp vào vị trí và đảm bảo rằng
không có khoảng trống giữa bên gần và bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
87
Bảo dưỡng
Vệ sinh Máy
Phần này mô tả cách vệ sinh máy như phần ngoài máy, nắp tài liệu, bộ nạp tài liệu và
kính đặt tài liệu.
WARNIG
When cleaning this product, use the designated cleaning materials exclusive
to it. Other cleaning materials may result in poor performance of the product.
Never use aerosol cleaners to avoid catching fire and explosion.
CAUTION
Bảo dưỡng
When cleaning this product, always switch off and unplug it. Access to a live
machine interior may cause electric shock.
1 Lau phần ngoài bằng một miếng vải mềm đã thấm nước và vắt kiệt.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn một cách dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau máy bằng một miếng vải
mềm thấm một ít chất tẩy trung tính.
2 Hãy lau hết nước thừa bằng một miếng vải mềm.
88
Vệ sinh Máy
1 Hãy chắc chắn rằng máy đang không hoạt động, và mở nắp đậy phía trước.
2 Xoay cần khóa ngược chiều kim đồng hồ để mở khóa hộp mực thải. Trong khi giữ các
Bảo dưỡng
tai ở trên đầu hộp mực thải, hãy đặt hộp mực nằm hướng về phía bạn, sau đó kéo hộp
mực lên theo góc.
3 Lấy thanh vệ sinh ra khỏi lưng của nắp trước, sau đó vệ sinh lần lượt từng đầu in LED
bằng thanh này.
Lắp thanh vệ sinh vào từng khe cho đến khi thanh dừng lại, sau đó từ từ trượt thanh
ngược ra ngoài.
89
Bảo dưỡng
5 Căn chỉnh các hốc ở đáy hộp mực thải bằng các tai trên máy.
Bảo dưỡng
6 Nâng hộp mực thải hướng vào bên trong của máy cho đến khi hộp mực thải gài vào vị
trí.
90
Vệ sinh Máy
1 Chỉ lau màn hình LCD bằng một miếng vải mềm tẩm chất tẩy rửa trung tính hoặc cồn.
Quan trọng
Khi bạn làm ẩm miếng vải bằng chất tẩy rửa trung tính hoặc cồn, không được để chất lỏng rớt ra
Bảo dưỡng
khỏi miếng vải. Nếu miếng vải được làm ẩm với quá nhiều chất lỏng, hãy vắt nhẹ miếng vải trước khi
lau khu vực màn hình LCD.
Không sử dụng bất kỳ chất lỏng dễ bay hơi nào trên máy như benzen và chất pha loãng sơn, hoặc
thuốc chống côn trùng vì chúng có thể làm đổi màu, làm biến dạng, hoặc làm nứt bên ngoài máy.
Dùng lực lau màn hình cảm ứng có thể làm hỏng màn hình. Lau màn hình nhẹ nhàng.
3
1 Lau nắp tài liệu bằng một miếng vải mềm thấm nước để loại bỏ bụi bẩn, rồi lau bằng
vải mềm, khô.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau sạch nắp tài liệu bằng một miếng vải
mềm thấm một lượng nhỏ chất tẩy rửa trung tính.
91
Bảo dưỡng
2 Lau kính đặt tài liệu bằng một miếng vải mềm thấm nước để loại bỏ bụi bẩn, rồi lau
bằng vải mềm, khô.
Quan trọng
Bảo dưỡng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ vết bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau kính đặt tài liệu bằng một miếng
khăn mềm thấm một lượng nhỏ nước tẩy rửa trung tính.
1 Lau đường trượt trắng bằng một miếng vải mềm thấm nước để loại bỏ bụi bẩn, rồi lau
bằng vải mềm, khô.
Quan trọng
Không nhấn phim bằng một lực lớn vì dễ làm hỏng phim.
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ bụi bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau phim bằng khăn mềm thấm một chút
chất tẩy rửa trung tính.
92
Vệ sinh Máy
2 Lau kính chuyển giấy đẳng tốc bằng khăn mềm thấm nước để loại bỏ bụi bẩn rồi lau
lại bằng khăn mềm khô.
Quan trọng
Bảo dưỡng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ bụi bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau kính bằng khăn mềm thấm một chút
chất tẩy rửa trung tính.
1 Kéo tay cầm của nắp bên trái của bộ nạp tài liệu lên rồi mở nắp bên trái tới khi nắp
dừng lại.
Lưu ý
Khi bạn mở hết nắp, nắp sẽ ở vị trí cố định. Hãy mở nắp nhẹ nhàng.
93
Bảo dưỡng
2 Trong khi xoay trục cuốn, hãy lau trục cuốn bằng khăn mềm thấm nước.
Quan trọng
Không sử dụng các chất làm sạch khác ngoài nước hoặc chất tẩy rửa trung tính.
Bảo dưỡng
Dùng khăn vắt thật ráo nước để tránh nước rỏ vào máy. Nước rỏ vào máy có thể khiến máy bị trục
trặc.
Lưu ý
Nếu bạn không thể loại bỏ bụi bẩn dễ dàng, hãy nhẹ nhàng lau trục cuốn bằng khăn mềm thấm một
3
chút chất tẩy rửa trung tính.
3 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu tới khi nắp khớp vào vị trí và đảm bảo rằng
không có khoảng trống giữa bên gần và bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
94
Thực hiện Hiệu chỉnh
Bảo dưỡng
chụp] > [Mặc định sao chụp] trong chế độ Quản trị Hệ thống trước khi thực hiện hiệu chỉnh tự động:
Chỉnh sáng / Chỉnh tối: Chuẩn
Độ tương phản: Chuẩn
Độ sắc nét: Chuẩn
Độ bão hòa màu: Chuẩn
Cân bằng màu: 0, 0, 0
3
Độ dịch màu: Chuẩn
Sau khi hiệu chỉnh tự động xong, hãy thay đổi thiết đặt của [Mặc định sao chụp] nếu cần. Để biết
thông tin về [Mặc định sao chụp], hãy tham khảo phần "Mặc định sao chụp" (P.178).
Trong suốt thời gian hiệu chỉnh tự động, máy không thể nhận các thao tác fax hoặc in.
[Công việc in 1]
Cho các trình điều khiển in PCL
- Hiệu chỉnh màn hình được sử dụng cho các chức năng ([Image Quality], [Image
Adjustment Mode] và [Image Types]) được cài đặt trong thẻ [Color Options].
- Hiệu chỉnh màn hình khi [Auto Screening], [Fineness], hoặc [Chuẩn] được chọn
cho [Screen] trong thẻ [Advanced].
Cho các trình điều khiển in PostScript
- Hiệu chỉnh màn hình khi [Chất lượng cao] hoặc [Độ phân giải cao] của [Chất
lượng hình ảnh] và [Sàng lọc tự động], [Độ mịn], hoặc [Chuẩn] của [Màn hình]
trong thẻ [Tùy chọn màu] được chọn.
- Hiệu chỉnh màn hình khi [Tốc độ cao] cho [Chất lượng hình ảnh] và [Độ mịn] hoặc
[Chuẩn] cho [Màn hình] trong tab [Tùy chọn màu] được chọn.
[Công việc in 2]
Cho các trình điều khiển in PCL
- Hiệu chỉnh màn hình khi [Màu nhạt dần] được chọn cho [Màn hình] trong thẻ
[Nâng cao] (trừ khi [Độ phân giải cao] được chọn cho [Chất lượng hình ảnh]).
- Hiệu chỉnh màn hình khi [Chế độ trang in] được bật trong thẻ [Nâng cao] (trừ khi
[Độ phân giải cao] được chọn cho [Chất lượng hình ảnh]).
Cho các trình điều khiển in PostScript
- Hiệu chỉnh màn hình khi [Tốc độ cao] của [Chất lượng hình ảnh] và [Sàng lọc tự
động] hoặc [Màu nhạt dần] của [Màn hình] trong thẻ [Tùy chọn màu] được chọn.
95
Bảo dưỡng
- Hiệu chỉnh màn hình khi [Chất lượng cao] hoặc [Độ phân giải cao] của [Chất
lượng hình ảnh] và [Màu nhạt dần] của [Màn hình] trong thẻ [Tùy chọn màu]
được chọn.
Phần dưới đây mô tả cách thực hiện căn chỉnh.
1 Chọn [Hiệu chỉnh] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Bảo dưỡng
Nếu [Hiệu chỉnh] không được hiển thị, làm theo quy trình sau.
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính dịch vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút
<Services Home>.
96
Thực hiện Hiệu chỉnh
4) Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Điều chỉnh chất lượng
hình ảnh].
Bảo dưỡng
2 Chọn [Hiệu chỉnh].
Lưu ý
Đối với Đích, chọn từ [Công việc sao chụp & in], [Chỉ công việc sao chụp], [Chỉ công việc in] và
[Không có]. Khi không chọn [Công việc sao chụp & in] cho [Đích], việc hiệu chỉnh không khả dụng
cho chế độ được liệt kê trong [Đích].
97
Bảo dưỡng
5 Sắp xếp mảng màu đỏ tươi (các hình vuông được in ở phía trên và dưới cùng của
Biểu đồ Hiệu chỉnh) của Biểu đồ Hiệu chỉnh được in so với phía bên trái của kính đặt
tài liệu, và đặt biểu đồ úp xuống trên kính đặt tài liệu.
Lưu ý
Bảo dưỡng
6 Đặt ít nhất năm tờ giấy trắng lên Bảng Hiệu chỉnh để che phủ hết Bảng và đóng nắp
tài liệu.
9 Để tiếp tục hiệu chỉnh cho các kiểu màn hình khác, lặp lại các bước từ 3 đến 8.
10 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình Trang chính dịch vụ được hiển thị.
Lưu ý
Khi bạn thiết lập cấu hình các cài đặt theo [Thiết đặt hệ thống] hoặc [Thiết lập] và sau đó nhấn nút
<Services Home>, màn hình trực tiếp trở về màn hình Trang chính dịch vụ.
98
In Báo cáo/Danh sách
Thẩy
Để biết thông tin về loại báo cáo/danh sách, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
Bảo dưỡng
1 2 3
4 5 6
7 8 9
3
0 #
Lưu ý
Nếu [Nút in báo cáo] trong [Báo cáo] được đặt thành [Đã tắt], nút [In báo cáo] sẽ chỉ xuất hiện khi nút
[Công cụ] hiển thị trên màn hình Trình đơn chính. Để biết thêm thông tin về[Báo cáo], hãy tham khảo
phần "Báo cáo" (P.157).
Nếu bạn muốn in [Danh sách dữ liệu thuật toán] hoặc [Báo cáo Auditron (công việc Fax)], hãy lắp
thẻ vào máy trước khi đặt lệnh in.
4 Chọn một báo cáo hoặc danh sách cần in, rồi nhấn nút <Start>.
Lưu ý
Các báo cáo hoặc các danh mục được hiển thị trên màn hình có thể thay đổi tùy vào cấu hình của
máy.
99
Bảo dưỡng
> "In và xóa công việc đã lưu" và "Thao tác trên máy tính" > "In" trong Hướng dẫn sử dụng.
Để biết thêm thông tin về cách đặt khoảng thời gian lưu công việc, hãy tham khảo phần "Thiết đặt
tệp đã lưu" (P.262).
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
100
Xóa Công việc In Phối liệu Riêng với một ID Người dùng Không hợp lệ
Bảo dưỡng
3
101
Bảo dưỡng
Danh bạ
Thư mục (ngoại trừ tệp tài liệu)
Danh sách tài khoản người dùng
Chuỗi Công việc
3 Lập trình đã lưu
Nhật ký công việc
Nhật ký lỗi
Nhật ký Auditron
Thông in khác như dữ liệu cài đặt người dùng
Người dùng không thể tự thay ổ cứng. Khi thay ổ cứng, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
102
4
4 Trạng thái Máy
Trạng thái Máy
1 2 3
4 5 6
Trạng thái Máy
7 8 9
0 #
Bạn có thể kiểm tra các thông tin sau trên màn hình [Tình trạng máy]:
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thông tin máy" (P.105).
Lỗi
Bạn có thể kiểm tra thông tin về lỗi xảy ra trong máy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Lỗi" (P.125).
Vật tư
Bạn có thể kiểm tra trạng thái của vật tư tiêu hao.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Vật tư" (P.126).
104
Thông tin máy
2 Trên màn hình [Thông tin máy] được hiển thị, bạn có thể kiểm tra trạng thái máy.
Trang Web:
Cho bạn biết cần liên hệ với ai khi muốn hỏi về bảo trì và vận hành.
Số sê-ri máy
Cho biết số sê-ri của máy.
Địa chỉ IP
Cho biết địa chỉ IP của máy.
105
Trạng thái Máy
2 Kiểm tra cấu hình máy trên màn hình được hiển thị.
Trạng thái Máy
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Cuộn danh sách bằng cách kéo hoặc vuốt để chuyển đổi màn hình sẽ hiển thị. Để biết thông tin về
cách kéo hoặc vuốt, hãy tham khảo phần "Tổng quan về sản phẩm" > "Màn hình cảm ứng" trong
Hướng dẫn sử dụng.
106
Thông tin máy
Báo cáo in
Sau đây là mô tả cách in báo cáo và danh sách.
Lưu ý
Màn hình hiển thị ở đây xuất hiện khi nút [Công cụ] được hiển thị trên màn hình Trang chủ dịch vụ.
107
Trạng thái Máy
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cài đặt, tham khảo "Báo cáo" (P.157).
Để biết thêm thông tin về Báo cáo hoạt động, tham khảo "Báo cáo hoạt động" (P.768).
108
Thông tin máy
4
Báo cáo máy in
Lưu ý
Các mục này được hiển thị đa dạng tùy thuộc vào các tùy chọn được cài đặt.
Danh sách máy in logic PostScript Danh sách phông chữ PostScrip
109
Trạng thái Máy
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
110
Thông tin máy
D.sách p.chữ 4
In danh sách phông chữ có sẵn trên máy.
Lưu ý
Thông tin đã in thay đổi tùy theo tùy chọn được cài đặt.
111
Trạng thái Máy
Báo cáo
Bạn có thể in Báo cáo cấu hình, Báo cáo cấu hình Fax/Quét và Danh sách bộ lọc
miền. Chọn một danh sách để in, rồi nhấn nút <Start>.
Báo cáo cấu hình
Bạn có thể kiểm tra cấu hình phần cứng, thông tin mạng lưới, và in và sao chép các
cài đặt của máy.
Lưu ý
Các nội dung của [Báo cáo cấu hình] giống nhau cho dù nó được in ra từ [Báo cáo sao chụp], [Báo
cáo máy in], [Báo cáo quét] hay [Báo cáo Fax].
Danh bạ
Bạn có thể kiểm tra cài đặt cho số địa chỉ. Khi bạn chỉ định một dãy số địa chỉ thì máy
sẽ in danh sách cài đặt cho các số địa chỉ đã chỉ định. Mỗi trang chứa thông tin cài đặt
trên 50 số địa chỉ.
112
Thông tin máy
113
Trạng thái Máy
Danh bạ
Bạn có thể kiểm tra cài đặt cho số địa chỉ (quay số nhanh), nhóm người nhận fax và
trạm chuyển tiếp.
Khi bạn chỉ định một dãy số địa chỉ thì máy sẽ in danh sách cài đặt cho các số địa chỉ
và trạm chuyển tiếp đã chỉ định. Mỗi trang chứa thông tin cài đặt trên 50 số địa chỉ.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đăng ký quay số nhanh và nhóm nhận fax, hãy tham khảo phần "Thêm
mục nhập danh bạ" (P.280) và "Tạo nhóm nhận Fax" (P.290).
Chọn [Danh bạ] hiển thị màn hình để xác định nhiều số địa chỉ. Chọn nhiều số và sau
đó nhấn nút <Start>.
Trạng thái Máy
Chọn Tất cả
Bạn có thể in danh sách tất cả dữ liệu tính hóa đơn.
114
Thông tin máy
Thẩy
Để biết thông tin về cách tạo thư mục, hãy tham khảo phần "Tạo thư mục" (P.267).
115
Trạng thái Máy
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được thiết lập khác với [Chế độ quản lý
ng.dùng cục bộ]
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] của mỗi dịch vụ được thiết lập khác với [Chế độ
quản lý ng.dùng cục bộ], màn hình sau đây xuất hiện, cho phép bạn in một Báo cáo
Đo lường (Các Công việc In ấn).
Trạng thái Máy
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được thiết lập về [Chế độ quản lý ng.dùng
cục bộ]
Khi [Loại chế độ quản lý người dùng] được thiết lập về [Chế độ quản lý ng.dùng cục
bộ], màn hình [Báo cáo Auditron] xuất hiện. Bạn có thể in báo cáo auditron trên người
dùng cho các dịch vụ tại đó chế độ Auditron được thiết lập về [Bật chế độ q.lý
ng.dùng].
Thẩy
Để biết thông tin về cách bật tính năng Auditron cho từng dịch vụ, hãy tham khảo phần "Chế độ quản
lý người dùng" (P.139).
116
Thông tin máy
Lưu ý
[No.] được hiển thị trên báo cáo là số Quản trị Người dùng được chỉ định khi người dùng được đăng
ký theo [Chế độ quản lý người dùng] hoặc [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
117
Trạng thái Máy
Để biết thông tin về cách đặt xem có in báo cáo cho email tự động hay không, hãy tham khảo phần
"Báo cáo truyền tệp quét" (P.159).
Để biết thông tin về cách đặt xem có in báo cáo cho fax tự động hay không, hãy tham khảo phần
"Báo cáo truyền - Chưa chuyển phát công việc" (P.158).
4 Báo cáo này được in tự động khi một truyền dẫn dữ liệu đã quét đến máy tính trên một
mạng lưới hoặc một truyền dẫn dữ liệu đã quét qua e-mail thành công. Khi truyền fax,
IP Fax (SIP) hoặc Internet Fax thành công, máy cũng in báo cáo này. Bạn có thể kiểm
tra một hình thu nhỏ của dữ liệu đã được quét và kết quả truyền dẫn của nó.
Bạn có thể đặt không in ra ngoài Báo cáo Truyền dẫn - Không được thực hiện tự
động.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt xem có in báo cáo cho email tự động hay không, hãy tham khảo phần
"Báo cáo truyền tệp quét" (P.159).
Để biết thông tin về cách đặt xem có in báo cáo cho fax tự động hay không, hãy tham khảo phần
"Báo cáo truyền - Chưa chuyển phát công việc" (P.158).
118
Thông tin máy
Ghi đè ổ cứng
Bạn có thể kiểm tra trạng thái ghi đè của đĩa cứng. "Overwriting" chỉ ra rằng quá trình
ghi đè đang diễn ra. "Chế độ chờ" chỉ ra rằng quá trình ghi đè đã hoàn thành.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
[Ghi đè ổ cứng] hiển thị khi [Ghi đè ổ cứng] được bật trong [Thiết đặt xác thực / bảo mật]. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Ghi đè ổ cứng" (P.315).
119
Trạng thái Máy
Chế độ in
Bạn có thể in các thiết đặt lập trình được đặt cấu hình trong chế độ mô phỏng ESC/P-
K và truy xuất lập trình đó.
Lưu ý
Các mục này được hiển thị đa dạng tùy thuộc vào các tùy chọn được cài đặt.
4
Ngoại tuyến
Máy không chấp nhận dữ liệu từ máy tính. Bất kỳ dữ liệu nào đang gửi sẽ bị hủy và
không được in.
Trực tuyến
Máy in tiếp nhận dữ liệu từ máy tính.
Lưu ý
Các mục được hiển thị thay đổi tùy thuộc vào ngôn ngữ của máy in.
120
Thông tin máy
Lập trình...
Bạn có thể kiểm tra hoặc thay đổi giá trị cài đặt cho số mục chế độ in.
Thẩy
Để biết số mục có thể được cấu hình trong từng menu chế độ, hãy tham khảo phần "Cài đặt Mô
4
phỏng ESC/P-K" (P.679), "Cài đặt Dịch vụ in trực tiếp PDF" (P.696), "Cài đặt Mô phỏng PCL"
(P.702) và "Cài đặt Mô phỏng HP-GL/2" (P.709).
2 Nhập số mục tính năng để thiết lập trong [Số mục] bằng bàn phím số.
3 Chọn [Xác nhận]. Giá trị cài đặt hiện tại xuất hiện.
121
Trạng thái Máy
6 Chọn [Lưu].
Xóa
Chọn mục này để xóa một lập trình.
Quan trọng
Các số bị xóa không thể khôi phục lại.
2 Chọn [Mặc định nhà máy] hoặc [Thiết đặt tùy chỉnh].
122
Thông tin máy
3 Khi bạn chọn [Thiết đặt tùy chỉnh], chọn số bộ nhớ để sử dụng.
4 Chọn [Lưu].
Mật khẩu
Đối với Dịch vụ in trực tiếp PDF, nếu tệp được đặt mật khẩu, hãy đặt mật khẩu đó tại
đây trước. Các tệp PDF chỉ có thể được in khi mật khẩu được cấp và mật khẩu được
nhập giống nhau.
Bạn có thể sử dụng tối đa 32 ký tự cho mật khẩu.
2 Nhập mật khẩu lên đến 32 ký tự byte đơn bằng bàn phím được hiển thị và chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về nhận tự động và nhận thủ công, hãy tham khảo phần "Fax" > "Nhận fax" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Nhận tự động
Máy tự động nhận fax.
123
Trạng thái Máy
4 Chọn [Lưu].
Trạng thái Máy
124
Lỗi
Lỗi
Phần này mô tả cách kiểm tra thông tin về lỗi xảy ra trên máy.
Báo cáo lịch sử lỗi cho biết danh sách 50 lỗi xảy ra gần nhất. Các mục được in bao
gồm ngày và giờ, mã lỗi và loại lỗi.
Sau đây là mô tả về cách in báo cáo lịch sử lỗi.
125
Trạng thái Máy
Vật tư
Bạn có thể kiểm tra tình trạng của các vật tư tiêu hao trên màn hình [Vật tư]. Trạng
thái của vật tư tiêu hao sẽ được hiển thị là "OK", "Replace Soon (Order Now)", hoặc
"Replace Now".
Sau đây là mô tả về quy trình kiểm tra trạng thái vật tư tiêu hao.
Thẩy
Để biết thông tin về cách thay vật tư tiêu hao, hãy tham khảo phần "Bảo dưỡng" (P.67).
4
Lưu ý
Nhấn một tên cung ứng hiển thị một màn hình về trình trạng cung ứng.
3 Chọn [Vật tư tiêu hao khác] từ menu thả xuống và xác nhận trạng thái các vật tư tiêu
hao.
Quan trọng
Nếu bạn thay hộp mực đã sử dụng một phần, trạng thái hiển thị có thể khác với lượng mực còn lại
thực tế. Khi bạn thay hộp mực, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng hộp mực mới.
Lưu ý
Nhấn một tên cung ứng hiển thị một màn hình về trình trạng cung ứng.
Các mục này được hiển thị đa dạng tùy thuộc vào các tùy chọn được cài đặt.
126
Thông tin thanh toán
Lưu ý
[Số liệu bộ tính gần nhất] có thể hiển thị khi sử dụng hệ thống EP. Để biết thêm thông tin về hệ thống
EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.771).
Số sêri
Hiển thị số sê-ri của máy.
Bản in màu
Hiển thị tổng số trang màu đã sao chép và đã in với đầy đủ màu sắc.
127
Trạng thái Máy
Tổng số bản in
Hiển thị tổng số bản Bản in màu và Bản in mực đen.
Lưu ý
Khi in dữ liệu đã được chuyển đổi màu nhờ việc sử dụng cấu hình ICC, chẳng hạn như trên các ứng
dụng, được in ở chế độ Tự động (Màu/B/W), ngay cả những tài liệu hiển thị trên màn hình là đen
trắng vẫn được in màu. Trong trường hợp này, Bản in màu được sử dụng để đếm số bản in.
[Thông tin thanh toán tài khoản người dùng] được hiển thị khi [Loại chế độ quản lý người dùng]
được thiết lập về [Chế độ quản lý ng.dùng cục bộ].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về chế độ Auditron, hãy tham khảo phần "Chế độ quản lý người dùng"
(P.139).
Để kiểm tra bộ tính giá trị hóa đơn của ID người dùng được xác thực hiện tại
1) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên
hệ thống rồi chọn [Nhập].
1) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên
hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
128
Thông tin thanh toán
129
Trạng thái Máy Trạng thái Máy
130
5
5 Các công cụ
Các công cụ
1 Nhấn nút <Log In/Out> hoặc trường thông tin đăng nhập trên màn hình cảm ứng.
1 2 3
4 5 6
7 8 9
Các công cụ
0 #
Bước 2 Nhập ID người dùng và Mật mã của Người quản trị hệ thống
5
Để vào chế độ quản trị hệ thống, hãy nhập ID người dùng của người quản trị hệ
thống. Nếu [Mã nhập mật mã đăng nhập bằng bảng điều khiển] được đặt thành [Bật]
trong [Công cụ] > [Thiết đặt xác thực/bảo mật] > [Xác thực] > [Chính sách mật mã],
bạn phải nhập mật mã.
Chúng tôi khuyên bạn nên thay đổi ID và mật khẩu người dùng của quản trị viên hệ
thống ngay sau khi cài đặt máy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi mật mã, hãy tham khảo phần "Thiết đặt người quản trị hệ
thống" (P.303).
1 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Nếu yêu cầu mật khẩu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống
rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
Màn hình có thể khác tùy thuộc vào cài đặt của máy.
Nút <Log In/Out> sẽ sáng khi máy vào chế độ System Administration.
132
Quy trình Cài đặt Hệ thống
1 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Lưu ý
Khi màn hình Trang chính dịch vụ không được hiển thị trên màn hình cảm ứng, hãy nhấn nút
<Services Home>.
Bước 4 Chọn Mục Thiết đặt trên màn hình [Công cụ]
Các công cụ
Trên màn hình [Công cụ], chọn một mục cài đặt để cài đặt.
Thẩy
Để biết các mục có thể chọn trên màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Danh sách menu công
cụ" (P.137)".
5
1 Chọn một thẻ để cài đặt.
133
Các công cụ
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh quét" (P.228).
5 Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh Fax" (P.237).
134
Quy trình Cài đặt Hệ thống
Các công cụ
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thiết lập trình duyệt Web" (P.265).
Thiết lập
Bạn có thể tạo và thay đổi các thư mục, bảng chuỗi công việc và Sổ Địa chỉ (các số
quay số nhanh).
Thẩy
5
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thiết lập" (P.267).
135
Các công cụ
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình Trang chính dịch vụ được hiển thị.
Lưu ý
Nếu có yêu cầu khởi động lại máy để kích hoạt các cài đặt mới, khi bạn chọn [Đóng] trong màn hình
[Công cụ], có thể hiển thị một thông báo. Làm theo thông báo đó và khởi động lại máy. Sau khi khởi
động lại, máy sẽ thoát khỏi chế độ Quản trị Hệ thống và nút <Log In/Out> sẽ không sáng.
Khi bạn thiết lập cấu hình các cài đặt theo [Thiết đặt hệ thống] hoặc [Thiết lập] và sau đó nhấn nút
<Services Home>, màn hình trực tiếp trở về màn hình Trang chính dịch vụ.
136
Danh sách menu công cụ
"Đồng hồ / Bộ hẹn giờ của máy" (P.140)
"Thiết đặt chế độ tiết kiệm năng lượng" (P.143)
"Âm thanh" (P.144)
"Thiết đặt màn hình / nút" (P.146)
"Thiết đặt khay giấy" (P.151)
"Điều chỉnh chất lượng hình ảnh" (P.155)
"Báo cáo" (P.157)
Các công cụ
"Bảo trì" (P.159)
"Hình mờ" (P.163)
"Chú thích bắt buộc" (P.165)
"ID in duy nhất phổ dụng" (P.167)
"Thông báo hoàn thành công việc bằng E-mail" (P.167)
"Thiết đặt phần bổ sung" (P.168)
"Thiết đặt khác" (P.168) 5
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
"Tab sao chụp - Phân bổ tính năng" (P.177)
"Nút đặt sẵn" (P.178)
"Mặc định sao chụp" (P.178)
"Kiểm soát sao chụp" (P.184)
"Mặc định kích cỡ bản gốc" (P.187)
"Thiết đặt sẵn thu nhỏ / phóng to" (P.187)
"Màu tùy chỉnh" (P.187)
"Ghi chú - Tạo chú thích" (P.187)
137
Các công cụ
"Mặc định màn hình" (P.237)
"Mặc định Fax" (P.238)
"Điều khiển Fax" (P.240)
5
"Tùy chọn Fax đã nhận" (P.246)
"Thiết đặt sẵn thu nhỏ/phóng to" (P.248)
"Mặc định kích cỡ bản gốc" (P.249)
"Thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ" (P.249)
"Điều khiển Internet Fax" (P.251)
"Kiểm soát E-mail" (P.254)
"Thiết đặt bộ lệnh thư mục" (P.258)
"Thiết đặt bộ lệnh chuỗi công việc" (P.260)
138
Danh sách menu công cụ
Thiết lập
Các công cụ
"Tạo nhóm nhận Fax" (P.290)
"Thêm chú thích Fax" (P.291)
"Thuộc tính Khay giấy" (P.291)
139
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng].
Thẩy
Để biết thông tin về cách hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ
thống" (P.132)".
Ngày tháng
Đặt ngày trong đồng hồ hệ thống của máy. Ngày đã đặt ở đây sẽ được in trên tất cả
các danh sách và báo cáo.
4 Chọn [Lưu].
Thời gian
Đặt thời gian trong đồng hồ hệ thống của máy bằng định dạng 12 giờ hoặc 24 giờ.
Thời gian đặt ở đây sẽ được in trên tất cả các danh sách và báo cáo.
3 Khi bạn chọn [Đồng hồ 12 giờ], thiết lập [SA] hoặc [CH].
140
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
5 Chọn [Lưu].
Các công cụ
thiết lập địa chỉ IP của máy chủ thời gian trong [Time Server Address].
Connection Interval
Chọn khoảng thời gian để kết nối với máy chủ thời gian.
Bạn có thể chọn từ 1 đến 500 giờ với gia số 1 giờ.
5
Time Server Address
Đặt tên máy chủ hoặc địa chỉ IP của máy chủ thời gian.
Lưu ý
Đối với IPv4, nhập địa chỉ IP theo định dạng xxx.xxx.xxx.xxx, với "xxx" là các giá trị trong khoảng từ
0 đến 255.
Đối với IPv6, nhập địa chỉ IP theo định dạng xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx, với "xxxx" là
một số thuộc hệ thập lục phân.
Xóa tự động
Chỉ định thời gian trôi qua mà không có bất kỳ thao tác nào cho đến khi máy tự động
đặt lại các cài đặt đó.
Khi bạn chọn [Bật], xác định một giá trị trong khoảng từ 10 đến 900 giây theo gia số
tăng 1 giây. Khi bạn chọn [Tắt], các cài đặt không được thiết lập lại tự động.
Lưu ý
Khi chọn [Tắt], máy sẽ hủy bỏ trạng thái chờ và bắt đầu xử lý tài liệu sau một phút từ khi có yêu cầu
công việc.
141
Các công cụ
In tự động
Đặt khoảng thời gian để bắt đầu công việc in tiếp theo sau khi thao tác với bảng điều
khiển (trừ các nút <Start> và <Clear All>) sau khi khoảng Thời gian Tạm Khóa Máy in
kết thúc.
Khi bạn chọn [Bật], xác định một giá trị trong khoảng từ 1 đến 240 giây theo gia số
tăng 1 giây. Khi bạn chọn [Tắt], máy bắt đầu in ngay sau khi đã sẵn sàng.
Khóa máy in
Bạn có thể cài đặt máy để vô hiệu hóa tạm thời việc in.
Để sử dụng tính năng này, nút [Khóa Máy in] cần phải được hiển thị bên phải của màn
hình Trang chính dịch vụ.
Thẩy
Để biết thông tin về cách hiển thị nút [Khóa máy in] trên màn hình Trình đơn chính, hãy tham khảo
phần "Tùy chỉnh Bố trí Nút" (P.33).
Bạn có thể cấu hình thiết đặt chi tiết trên CentreWare Internet Services. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo phần trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Các công cụ
Múi giờ
Cài đặt sự chênh lệch thời gian từ GMT giữa các giờ -12 và +12.
Lưu ý
GMT là từ viết tắt của Greenwich Mean Time.
142
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Chế độ làm ấm
Đặt xem có bật Chế độ làm ấm hay không để tránh hoặc làm giảm ngưng tụ bên trong
máy.
Chọn [Đã tắt] hoặc [Đã bật].
Nếu bạn chọn [Đã tắt], máy sẽ không chuyển sang Chế độ làm ấm. Để hiển thị thông
báo khi hiện tượng ngưng tụ có thể đã xảy ra, hãy chọn [Cảnh báo ngưng tụ].
Nếu bạn chọn [Đã bật], bạn có thể chọn [Thời gian bắt đầu] và [Thời lượng] cho Chế
độ làm ấm.
Để tự động chuyển Chế độ làm ấm sang [Đã tắt] sau một khoảng thời gian xác định
không có ngưng tụ, chọn [Tự động bật].
Lưu ý
Tính năng này dành cho đại diện dịch vụ sử dụng. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
Trong khi Chế độ làm ấm đang hoạt động, máy sẽ không chuyển sang Chế độ nghỉ.
Các công cụ
Bạn có thể cấu hình các cài đặt sau của chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng.
Lưu ý
Bạn không thể đặt cấu hình cho máy không chuyển sang chế độ Điện áp thấp hoặc chế độ Ngủ.
Vào chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng sau khi việc in kết thúc
Được thiết lập khi vào chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng sau khi công việc in hoặc
quá trình in các tài liệu fax/Internet fax đã hoàn thành.
143
Các công cụ
Tuân thủ các Thiết đặt Bộ hẹn giờ tiết kiệm năng lượng
Vào chế độ Nguồn thấp hoặc chế độ Sleep theo thời gian đã được chỉ định trong [Bộ
hẹn giờ tiết kiệm điện].
Để biết thêm thông tin về quy trình cài đặt, tham khảo "Chế độ Chế độ tiết kiệm năng
lượng" (P.23).
Tắt tất cả
Tất cả các thiết bị của máy thoát khỏi chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng.
Bạn có thể chọn từ [Luôn bật] hoặc [Khi in / xử lý tự động công việc].
5 Tắt
Không tắt máy tự động.
Bật
Đặt thời gian cho máy tự động tắt.
Lưu ý
[Đã tắt] được đặt theo mặc định.
Ngay cả khi [Đã bật] được cài đặt, máy sẽ không được tự động tắt trong khi xảy ra lỗi (chẳng hạn kẹt
giấy) hoặc đang xử lý (chẳng hạn như sao chép, in, ngắt).
Âm thanh
Chọn có hay không phát âm báo khi kết thúc một công việc hoặc xảy ra lỗi.
Âm cơ bản
Đặt âm lượng cho âm nền của nút chuyển, là nút thay đổi cài đặt mỗi lần nhấn. Máy
phát ra âm thanh này khi nó thoát khỏi chế độ Ngắt.
Bạn có thể chọn từ [Nhỏ], [Chuẩn], và [To]. Để tắt âm thanh, chọn [Tắt].
144
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Âm báo lỗi
Đặt âm lượng của âm thanh phát ra khi một công việc thất bại.
Bạn có thể chọn từ [Nhỏ], [Chuẩn], và [To]. Để tắt âm thanh, hãy chọn [Tắt]. Bạn có
thể chọn các công việc có mục đích để thử âm thanh.
Các công cụ
Âm cảnh báo xóa tự động
Thiết lập âm lượng để phát âm báo trong năm giây trước khi tự động trở lại màn hình
ban đầu khi thiết lập [Xóa tự động] về [Bật].
Bạn có thể chọn từ [Nhỏ], [Chuẩn], và [To]. Để tắt âm thanh, chọn [Tắt].
Thẩy 5
Để biết thông tin về Xóa tự động, tham khảo "Xóa tự động" (P.141).
Âm cảnh báo
Đặt âm lượng của âm thanh phát ra khi xảy ra một lỗi chẳng hạn như kẹt giấy và công
việc vẫn có trạng thái là thất bại.
Bạn có thể chọn từ [Nhỏ], [Chuẩn], và [To]. Để tắt âm thanh, chọn [Tắt].
145
Các công cụ
Đặt màn hình hiển thị sau khi bật nguồn máy hoặc hủy chế độ Chế độ tiết kiệm năng
lượng.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình thiết đặt, hãy tham khảo phần Thay đổi Mặc định màn hình(P.29).
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Gán các Dịch vụ cho Nút Tùy chỉnh" (P.40).
Loại 1
Chỉ định các nút chạm một lần từ 1 đến 52 cho các số địa chỉ từ 0001 đến 0052 và các
nút 53 và 54 cho các công việc lập trình đã lưu 1 và 2.
146
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Loại 2
Chỉ định các nút một chạm từ 1 đến 45 cho các số địa chỉ từ 0001 đến 0045 và các nút
từ 46 đến 54 cho các công việc lập trình đã lưu từ 1 đến 9.
Lưu ý
Mặc định của nhà máy là [Loại 1].
Các công cụ
System Administration.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đặt nút, hãy tham khảo phần "Tùy chỉnh Bố trí Nút" (P.33).
147
Các công cụ
148
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Tắt
Không hiển thị màn hình trạng thái vật tư tiêu hao.
Các công cụ
Hoạt động của nút lên / xuống
Cho phép bạn có hay không kích hoạt chức năng cuộn liên tục khi nhấn nút cuộn.
149
Các công cụ
O O
nhỏ kích thước ảnh
Chạm kép để phóng to/thu nhỏ
O -
kích thước hình ảnh
Chạm để thay đổi có hiển thị
thanh trượt hay thanh xem hình O -
5 thu nhỏ
Kéo để chuyển trang O -
O: Khả dụng -: Không khả dụng
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
150
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Ví dụ, bạn có thể sử dụng tên chỉ ra cách sử dụng của mục đó, chẳng hạn như "Màu"
cho giấy màu và "Bìa" cho giấy bông.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
Loại giấy
Chọn loại giấy sẽ nạp vào khay.
Thẩy
Để biết thông tin về loại giấy có thể dùng trên máy, hãy tham khảo phần "Khối lượng và Trọng lượng
Nạp được đối với Giấy được Hỗ trợ" (P.50).
Khổ giấy
Khi sử dụng khay 1 đến khay 4, bạn có thể nạp cả khổ giấy chuẩn và khổ giấy không
chuẩn. Khi bạn tải khổ giấy không chuẩn, hãy chọn [Khổ tùy chỉnh], sau đó đặt kích cỡ
theo hướng X (chiều rộng) và theo hướng Y (chiều dài). Đặt kích cỡ theo hướng X
(chiều rộng) từ 182 đến 432 mm và hướng Y (chiều dài) từ 140 đến 297 mm với
khoảng gia tăng 1 mm. Chọn [Tự động phát hiện] để sử dụng giấy khổ chuẩn.
151
Các công cụ
Màu giấy
Thiết lập màu giấy. Màu giấy được chọn ở đây được hiển thị giống như màu giấy trên
màn hình [Cấp giấy].
Chọn giấy tự động
Đặt điều kiện để chọn Giấy Tự động. Khi sử dụng chế độ màu đã chọn thì tính năng
chọn Giấy Tự động sẽ được bật. Chọn từ [Tất cả các màu], [Màu] và [Đen trắng].
Chọn khay tự động nghĩa là máy tự động chọn một khay có chứa giấy phù hợp để sao
chép hoặc in.
Tắt
Không hiển thị các mục được xác định trong [Khổ giấy].
Các công cụ
P.hiện cỡ giấy
Hiển thị cài đặt trong [Khổ giấy].
152
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Chọn khổ giấy được hiển thị trong màn hình [Khay 5] dưới màn hình [Cấp giấy] khi
sao chụp với Khay 5.
Bạn có thể chỉ định khổ giấy được chọn tại đây đối với các nút cho [Kích cỡ chuẩn]
trong màn hình [Khay 5].
Nếu bạn thường xuyên sử dụng khổ giấy không chuẩn để sao chụp, thì việc chỉ định
khổ giấy cho các nút sẽ tiết kiệm thời gian dùng để chỉ định kích cỡ từng lần một. Để 5
thuận tiện cho bạn, hãy đặt khổ giấy thường sử dụng ở cấp độ cao hơn.
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn một khổ giấy từ các kích thước sê-ri inch.
Khác
Bạn có thể chọn một khổ giấy từ các kích thước khác.
153
Các công cụ
154
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
Giấy dày S nạp lại (106 - Bình thường, không chọn giá trị này.
169 gsm)
Giấy rất dày (X-HW)A (170 - Thiết đặt mặc định cho giấy rất dày. Giấy có trọng lượng ram
256 gsm) từ 170 - 256 gsm.
Giấy rất dày (X-HW)B(170 - Dành cho thiết đặt tùy chỉnh.
256 gsm)
Giấy rất dày (X-HW)C(170 - Dành cho thiết đặt tùy chỉnh.
5
256 gsm)
Giấy rất dày (X-HW)D(170 - Dành cho thiết đặt tùy chỉnh.
256 gsm)
Giấy rất dày (X-HW)S(170 - Bình thường, không chọn giá trị này.
256 gsm)
Giấy rất dày (X-HW)A nạp Thết đặt mặc định cho giấy Rất Nặng Nạp lại. Chất lượng hình
lại (170 - 256 gsm) ảnh phù hợp cho mặt 2 của giấy Rất Nặng A.
Giấy rất dày (X-HW)B nạp Dành cho thiết đặt tùy chỉnh.
lại (170 - 256 gsm)
Giấy rất dày (X-HW)C nạp Dành cho thiết đặt tùy chỉnh.
lại (170 - 256 gsm)
Giấy rất dày (X-HW)D nạp Dành cho thiết đặt tùy chỉnh.
lại (170 - 256 gsm)
Giấy rất dày (X-HW)S nạp Bình thường, không chọn giá trị này.
lại (170 - 256 gsm)
155
Các công cụ
màu.
156
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Hiệu chỉnh
Khi sự phân cấp màu sắc của một hình ảnh in dịch chuyển, bạn có thể hiệu chỉnh màu
sắc của hình ảnh để duy trì chất lượng hình ảnh của máy ở mức độ nhất định.
Các công cụ
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thực hiện Hiệu chỉnh" (P.95).
Lưu ý
Nếu bạn không thể hiệu chỉnh máy để điều chỉnh sự di chuyển trong sự phân cấp màu sắc mặc dù
đã thực hiện hiệu chỉnh định kỳ, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Cấp giấy
Chọn một khay.
Đích
Chọn từ [Công việc sao chụp & in], [Chỉ công việc sao chụp], [Chỉ công việc in], và
[Không có].
Báo cáo
Bạn có thể đặt cấu hình các cài đặt liên quan đến in báo cáo.
157
Các công cụ
5 Thẩy
Để biết thông tin về Báo cáo hoạt động, hãy tham khảo phần "Báo cáo hoạt động" (P.768).
Để biết thông tin về cách in thủ công Báo cáo hoạt động, hãy tham khảo phần"Tình trạng Công việc/
Báo cáo Hoạt động" (P.107).
Tắt
Không in báo cáo bất kể kết quả truyền dữ liệu thế nào.
Bật
In tự động một báo cáo bất kể kết quả truyền dữ liệu như thế nào.
158
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Tắt
Không in báo cáo dù việc truyền dữ liệu có được hoàn thành thành công hay không.
Bật
Tự động in một Báo cáo truyền khi dữ liệu được gửi thành công và in một Báo cáo
truyền - Chưa ch.phát c.việc khi việc truyền dữ liệu không thành công.
Các công cụ
Thẩy
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Tắt
Không in báo cáo bất kể truyền dữ liệu đã hoàn tất.
5
Bật
Tự động in Báo cáo truyền cho lần truyền thành công và Báo cáo truyền (chưa chuyển
phát) cho lần truyền không thành công.
Bảo trì
Bạn có thể khởi tạo hoặc xóa dữ liệu từ đĩa cứng của máy.
159
Các công cụ
Thẩy
Để biết thêm thông tin về hệ thống EP, tham khảo "Hệ thống EP" (P.771).
Thẩy
Để biết thêm thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.771).
Đăng ký EP
5 Đăng ký BB
Chọn [Đăng ký BB] và chọn [Khởi động] để đăng ký máy trong hệ thống EP.
160
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Lưu ý
Hệ thống EP có thể không khả dụng ở khu vực của bạn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Để sử dụng tính năng này, cần có một hợp đồng riêng ngoài việc sử dụng dịch vụ của hệ thống EP.
Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
3Gnet-BOX không hỗ trợ tính năng này.
Thẩy
Để biết thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.771).
Các công cụ
1 Chọn [Nâng cấp phần mềm].
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Công cụ dập lỗ
Xác định [2/4 Dập lỗ] hoặc [2/3 Dập lỗ (US Specification)].
161
Các công cụ
In sơ đồ chuẩn đoán
In sơ đồ chuẩn đoán. Chọn giấy rồi chọn [In].
162
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Chuẩn đoán EP
Khi hệ thống EP kết nối với Internet, nhấn [Chuẩn đoán EP] sẽ gửi chuẩn đoán đến
Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi. Nhân viên đại diện dịch vụ của chúng tôi
sẽ đến chỗ bạn yêu cầu.
Hình mờ
Hình mờ là chức năng in văn bản hoặc các mẫu nền trên toàn trang để hạn chế sự
sao chép lại tài liệu.
Bạn có thể cấu hình cài đặt Hình mờ như ngày hay văn bản, mẫu nền và hình mờ để
in chìm.
Các công cụ
Hiệu ứng hình mờ mặc định
Thiết lập hiệu ứng kiểu văn bản mặc định cho Hình mờ.
Tắt
Không sử dụng hiệu ứng văn bản.
5
In nổi
Khi bạn sao chép lại một tài liệu đã được sao chép có hình mờ, văn bản bị ẩn trong
nền được in như văn bản in nổi.
Bố cục
Khi bạn sao chép lại một tài liệu đã được sao chép có hình mờ, văn bản được ẩn
trong nền được in như bố cục màu trắng.
163
Các công cụ
Độ đậm
Chọn độ đậm văn bản Hình mờ.
Bạn có thể chọn từ [Chỉnh sáng], [Chuẩn] và [Chỉnh tối].
Thiết lập có hay không bắt buộc sử dụng tính năng Hình mờ khi sao chép tài liệu. Khi
bạn chọn [Bật], cài đặt của [Hình mờ] trong màn hình [Định dạng giấy ra] được cố định
về [Bật] và bạn không thể thay đổi cài đặt.
Số kiểm soát người dùng, ID máy và ngày giờ được in.
5 Lưu ý
Bạn có thể ủy quyền cho người dùng tạm thời hủy bắt buộc in hình mờ. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo phần "Vai trò Người dùng và Nhóm Ủy quyền" (P.416).
Số kiểm soát người dùng có thể sẽ không được in tùy thuộc vào cấu hình chế độ Đăng nhập.
164
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Các công cụ
In các mẫu văn bản ẩn với độ đậm khác nhau. Chọn [Độ tương phản hình mờ/nền],
tham khảo các mẫu được in.
165
Các công cụ
DocName-192.0.2.1 DocName-192.0.2.1
UserName-CardID-UserID-2012/02/01 13:08 UserName-CardID-UserID-2012/02/01 13:08 UserID-2012/02/01 13:08 UserID-2012/02/01 13:08
Lưu ý
Một vài mục có thể không được in tùy thuộc vào loại công việc và các điều kiện về hiệu suất.
Chú thích bắt buộc không được máy in trên giấy trắng.
Thời gian được in dưới dạng hình mờ sử dụng tính năng Chú thích bắt buộc có thể khác so với thời
gian của công việc in đã được gửi tùy thuộc vào trạng thái và cài đặt của máy và nội dung của công
việc in. Trong trường hợp này, thời gian bắt đầu công việc in được in thành một hình chìm mờ.
Các công cụ
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
166
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Thẩy
Để biết thông tin chi tiết về Chú thích bắt buộc, hãy tham khảo phần "Chú thích bắt buộc" (P.165).
Vị trí in
Chọn một vị trí in từ sáu vị trí: [Trên cùng bên trái], [Dưới cùng bên trái], [Trên cùng
Các công cụ
chính giữa], [Dưới cùng chính giữa], [Trên cùng bên phải], hoặc [Dưới cùng bên phải].
Vị trí in (mặt 2)
Chọn vị trí để in UUID trên Mặt 2 từ [Giống mặt 1] hoặc [Đối xứng mặt 1] khi thực hiện
các sao chép 2 mặt.
167
Các công cụ
Đặt có hay không sử dụng phần bổ sung đã nhúng. Chọn [Đã bật] hoặc [Đã tắt].
Dịch vụ Fax
Chuyển đổi giữa tính năng Fax và tính năng Fax máy chủ.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Không thể kích hoạt các tính năng Fax và Fax máy chủ cùng lúc.
168
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
trước của khay, thì tập tiếp theo được chuyển đến phía sau của khay. Đặt chức năng
offset cho Khay trung tâm - bên dưới.
Chọn từ [Không có Offset], [Offset theo bộ] vào [Offset theo công việc]. Khi [Offset
theo bộ] hoặc [Offset theo công việc] được chọn, máy sẽ xê dịch nhẹ vị trí giấy ra theo
bộ hoặc theo công việc (công việc in) tương ứng.
Các công cụ
Offset sách
Khi [Xếp chồng offset (Khay trung tâm)] hoặc [Xếp chồng offset (Khay giữa phải)]
được thiết lập về [Offset theo bộ], giấy chạy ra khỏi khay do thay đổi nhẹ vị trí theo bộ.
Tuy nhiên, nếu chọn [Gập & Dập ghim] cho cài đặt sách, giấy không được in ra theo
bộ. 5
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
169
Các công cụ
Trang lẻ 2 mặt
Bạn có thể chỉ định có hay không thêm một trang giấy trắng khi một tài liệu có số trang
lẻ được in 2 mặt.
Các công cụ
170
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Nhóm khổ giấy Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri inch
(8 x 13") (8K / 16K) (8 x 13" / 8
x 14")
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Vị trí nạp/
Hướng kích cỡ
Các công cụ
A6 O X X O X X O X X O X X O X X
A5 O O O O O O O O O O O O O X O
O X X O O X O O X O X X O X X
A5
A4 O O O O O O O O O O O O O O O 5
O O O O O O O O O O O O O O O
A4
A3 O O O O O O O O O O O O O O O
B6 O X X O X X O X X O X X O X X
X X X X X X X X X X X X X X X
B6
B5 O X O O O O O O O O X O O X O
O O X O O O O O O O O X O O X
B5
B4 O O O O O O O O O O O O O O O
5.5 x 8.5" X X X X X X X X X X X X X X X
O O X X X X X X X O O X O O X
5.5 x 8.5"
X O O X X X X X X X O O X O O
7.25 x 10.5"
8 x 10" X X X X X X X X X X X X X X X
X X X X X X X X X X X X X X X
8 x 10"
8.5 x 11" O O O X O O X O O O O O O O O
O O O X O O X O O O O O O O O
8.5 x 11"
8.5 x 13" X O O X X O X X O X O O X O O
8.5 x 14" X X O X X O X X O X X O X X O
11 x 17" O O O X O O X O O O O O O O O
171
Các công cụ
Nhóm khổ giấy Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri A/B Sê-ri inch
(8 x 13") (8K / 16K) (8 x 13" / 8
x 14")
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Khay 1 đến 4
Vị trí nạp/
Hướng kích cỡ
12 x 18" X X X X X X X X X X X X X X X
SRA3 X X X X X X X X X X X X X X X
X X X X O O X O O X X X X X X
16K (Đài Loan)
8K (Đài Loan) X X X X O O X O O X X X X X X
Các công cụ
16K (Trung X X X X X X X X X X X X X X X
Quốc Đại lục)
X X X X O O X O O X X X X X X
16K
5 (Trung Quốc Đại
lục)
8K X X X X O O X O O X X X X X X
(Trung Quốc Đại
lục)
O :Có sẵn
X :Không có sẵn
Milimet / Inch
Cho phép bạn chọn đơn vị đo được hiển thị trên màn hình theo [Milimet] hoặc [Inch].
Mã hóa dữ liệu
Cho phép bạn chọn có hay không mã hoá dữ liệu được ghi trên ổ cứng của máy.
Bằng cách chọn [Bật], bạn có thể mã hóa dữ liệu lưu trữ trên ổ cứng chẳng hạn như
sổ địa chỉ, thông tin xác thực, và các tài liệu, để ngăn chặn rò rỉ thông tin có thể xảy ra
khi ổ cứng bị dùng lực để lấy ra khỏi máy. (Các dữ liệu được mã hóa bằng máy này thì
không thể đọc được bằng máy khác.)
Khi bạn kích hoạt mã hóa dữ liệu, máy sẽ tự động mã hóa dữ liệu sao chép, quét,
hoặc dữ liệu in khi ghi dữ liệu vào ổ cứng. Bạn không thể chọn có hay không mã hóa
theo tính năng. Điều này ngăn chặn truy cập trái phép vào dữ liệu lưu trữ. Để kích
hoạt tính năng này, đặt một mã mã hóa.
Lưu ý
Phải có một bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
1 Chọn [Mã hóa dữ liệu] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
172
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
2 Chọn [Bật].
3 Chọn [Khóa mã hóa mới] và nhập khoá mã hoá từ 1 đến 12 ký tự byte đơn, và sau đó
chọn [Lưu].
4 Chọn [Nhập lại khóa mã hóa], nhập khoá mã hoá tương tự và sau đó chọn [Lưu].
5 Chọn [Lưu].
Các công cụ
Bắt đầu Mã hóa Dữ liệu và Thay đổi Cài đặt
Khi bạn chọn/bỏ chọn mã hóa dữ liệu hoặc thay đổi khoá mã hóa, bạn phải khởi động
lại máy. Khi khởi động lại, máy sẽ khởi tạo lại ổ cứng. Dữ liệu trước không được bảo
mật.
Khu vực đĩa lưu trữ dữ liệu sau.
Dữ liệu in đã lưu tạm thời
5
Dữ liệu in bao gồm In bảo mật và Bộ mẫu
Các mẫu cho tính năng Phủ chờm mẫu giấy
Cài đặt thư mục và bảng chuỗi công việc (tên thư mục,mật mã, v.v...)
Tệp trong thư mục
Dữ liệu sổ địa chỉ
Chứng nhận số
Quan trọng
Hãy chắc chắn bạn đã lưu tất cả các cài đặt và tệp cần thiết trước khi sử dụng mã hóa dữ liệu hoặc
thay đổi bất kỳ cài đặt nào.
Đảm bảo các thiết đặt ổ cứng và mã hóa khớp với nhau. Nếu không, sẽ xảy ra lỗi. Để biết thông tin
về các thông báo lỗi và biện pháp khắc phục, hãy tham khảo phần "Các lỗi khác" (P.628).
Quy trình sau được khuyên dùng để thay đổi các cài đặt mã hoá khi số lượng lớn dữ liệu (100 công
việc trở lên) được lưu trong thư mục và [Số lần ghi đè] được thiết lập về [1 lần ghi đè] hoặc [3 lần ghi
đè] dưới [Ghi đè ổ cứng].
1. Chọn [Công cụ] > [Thiết lập] > [Tạo thư mục] để hiển thị màn hình [Tạo thư mục].
2. Chọn thư mục và sau đó chọn [Xóa thư mục].
3. Chọn [Đóng].
4. Nhấn nút <Machine Status> và xác nhận rằng [Chế độ chờ] trong [Ghi đè ổ cứng] được hiển thị.
5. Vào chế độ Quản trị Hệ thống, và thay đổi các cài đặt mã hóa dữ liệu. Để biết thêm thông tin về
cách vào chế độ Quản trị Hệ thống, hãy tham khảo "Quy trình Cài đặt Hệ thống" (P.132).
Đại diện dịch vụ của chúng tôi không thể khôi phục mã mã hóa.
Khi đại diện dịch vụ thay thế bảng mạch điện, mã mã hóa được khởi tạo. Không được để mất thông
tin đã mã hóa.
173
Các công cụ
Lưu ý
Khóa mã hoá mặc định của nhà sản xuất là "x-admin".
1 Chọn [Khóa mã hóa cho dữ liệu mật] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
2 Chọn [Khóa mã hóa mới] và nhập khóa mã hóa và sau đó chọn [Lưu].
3 Chọn [Nhập lại khóa mã hóa], nhập khóa mã hóa tương tự và sau đó chọn [Lưu].
Các công cụ
4 Chọn [Lưu] để hiển thị màn hình xác nhận. Chọn [Có] trên màn hình để lưu cài đặt.
Tắt
Thao tác thực hiện bởi đại diện dịch vụ của chúng tôi không bị hạn chế.
Bật
Đại diện dịch vụ của chúng tôi không thể thay đổi các cài đặt sau:
"Xóa tất cả dữ liệu" (P.160)
"ID in duy nhất phổ dụng" (P.167)
"Mã hóa dữ liệu" (P.172)
"Khóa mã hóa cho dữ liệu mật" (P.174)
"Thao tác bị giới hạn của đại diện d.vụ" (P.174)
"Thiết đặt SSL / TLS" (P.214)
"Thiết đặt S/MIME" (P.215)
"Thiết đặt IPsec" (P.217)
"Thiết đặt người quản trị hệ thống" (P.303)
"Số lần thử đăng nhập tối đa của người q.trị hệ thống..." (P.310)
"Ghi đè ổ cứng" (P.315)
Tạo/Thay đổi những Người dùng có Quyền Quản trị viên Hệ thống
174
Thiết đặt bộ lệnh thông dụng
Lưu ý
Phải có một bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Thẩy
Các công cụ
Để biết thông tin về quyền của người quản trị hệ thống, hãy tham khảo phần "Vai trò Người dùng"
(P.416).
175
Các công cụ
Dạng 1
Đèn sáng khi một tài liệu được lưu trong ổ cứng (tùy chọn) của máy.
Dạng 2
Đèn sáng khi tài liệu fax ở trong một danh sách chờ in hay một fax được nhận với tính
năng Lưu trữ Fax - Thư mục cục bộ được lưu trong thư mục.
Các công cụ
Dạng 3
Sáng khoảng 30 giây sau khi một công việc trong danh sách chờ in được in.
176
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Th.đặt bộ lệnh sao chụp].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
Các công cụ
chọn tab.
1 Chọn số lượng các tính năng được hiển thị trên màn hình [Sao chụp].
5 tính năng
Năm tính năng sau được hiển thị trên màn hình: [Màu giấy ra], [Thu nhỏ/Phóng to],
[Cấp giấy], [Sao chụp 2 mặt], và [Giấy ra sao chụp].
7 tính năng
Cho phép bạn thiết lập các tính năng xuất hiện trong cột thứ tư từ bên trái của màn
hình [Sao chụp].
Lưu ý
Không thể xác định được [Màu giấy ra], [Thu nhỏ/Phóng to] và [Cấp giấy].
2 Từ [Tính năng thường dùng] phía bên phải màn hình, chọn một nút và vị trí của nút
mà bạn muốn xác định vị trí cho tính năng.
Lưu ý
Vị trí của mỗi nút bên phía phải tương ứng với vị trí trên màn hình [Sao chụp].
177
Các công cụ
5 Chọn [Lưu].
Phóng to] trên màn hình [Sao chụp]. Chọn tỷ lệ từ các nút Thu nhỏ/Phóng to được
đăng ký.
Cấp giấy
Thiết lập giá trị mặc định cho [Cấp giấy] trong màn hình [Sao chụp].
Lưu ý
Khi giá trị mặc định của [Thu nhỏ / Phóng to] được thiết lập về [% tự động], không thể chọn [Chọn tự
động] cho [Cấp giấy].
178
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Màu giấy ra
Cài giá trị mặc định cho [Màu xuất] trong màn hình [Sao chụp]. Khi chọn [Không mặc
định], hãy chọn màu xuất trong màn hình [Sao chụp] trước khi tạo các bản sao.
Các công cụ
có thể chọn từ [Tự động], [Màu], và [Đen trắng].
Đơn sắc
Thiết lập giá trị mặc định cho [Một màu] trong [Khác...] của [Màu giấy ra] trong màn
hình [Sao chụp]. Bạn có thể chọn một màu từ sáu màu sắc đặt sẵn và sáu màu sắc
tùy chỉnh.
5
Thẩy
Để biết thông tin về màu tùy chỉnh, hãy tham khảo phần "Màu tùy chỉnh" (P.187).
179
Các công cụ
Độ tương phản
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ tương phản] của [Nâng cao hình ảnh] trong màn
Các công cụ
Độ sắc nét
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ sắc nét] của [Tùy chọn hình ảnh] trong màn hình
[Chất lượng hình ảnh].
5 Độ bão hòa màu
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ bão hòa màu] của [Tùy chọn hình ảnh] trong màn
hình [Chất lượng hình ảnh].
Cân bằng màu - Màu vàng / Cân bằng màu - Màu đỏ tươi / Cân bằng màu - Màu xanh lam / Cân
bằng màu - Màu đen
Cài các mức độ đậm mặc định cho [Cân bằng Màu] trong màn hình [Chất lượng hình
ảnh]. Bạn có thể cài các mức độ đậm của từng màu sắc cho mỗi mục [Tông sáng],
[Tông trung bình] và [Bóng].
Lưu ý
Tùy vào cài đặt mức độ mật độ, [Cân bằng màu] trong màn hình [Chất lượng hình ảnh] được thiết
lập như sau:
Khi các mức độ đậm của tất cả các màu sắc được thiết lập về [0,0,0], [Cân bằng màu] trong màn
hình [Chất lượng hình ảnh] được thiết lập về [Chuẩn].
Khi tất cả các mức độ đều được đặt giá trị như nhau cho mỗi màu (ví dụ: [0,0,0] hoặc [1,1,1]), [Cân
bằng màu] trong màn hình [Chất lượng hình ảnh] được thiết lập về [Basic Color].
Khi áp dụng các cài đặt khác ngoài những cài đặt được mô tả trên, [Cân bằng màu] trong màn
hình [Chất lượng hình ảnh] được thiết lập về [Màu nâng cao].
Độ dịch màu
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ dịch màu] trong màn hình [Chất lượng hình ảnh].
180
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Các công cụ
Thiết lập giá trị mặc định cho số lượng cạnh được xóa từ bản gốc theo các hướng bên
dưới trong [Xóa cạnh] trong màn hình [Điều chỉnh bố cục]. Đặt giá trị từ 0 đến 50 mm
với khoảng gia tăng 1 mm.
Lưu ý
Bạn không thể sao chụp cả vùng ngay cả khi bạn đặt [0] thành [Xóa cạnh - Cạnh dưới]. Để biết vùng
5
có thể in, hãy tham khảo phần "Vùng có thể in" (P.665).
181
Các công cụ
Xoay ảnh
Thiết lập giá trị mặc định cho [Xoay ảnh] trong màn hình [Điều chỉnh bố cục].
Thiết lập giá trị mặc định cho [Hướng bản gốc] trong màn hình [Điều chỉnh bố cục].
Nh trang 1 mặt
Thiết lập giá trị mặc định cho [Nh trang 1 mặt] trong các màn hình [Sao chụp] và [Định
dạng giấy ra].
Đích giấy ra
Thiết lập giá trị mặc định cho [Giấy ra/Offset] dưới [Giấy ra sao chụp] trong các màn
hình [Sao chụp] và [Định dạng giấy ra].
Lưu ý
Nếu giấy không thể được xuất ra khay bạn đã đặt, điểm đến có thể được thay đổi tự động.
182
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Các công cụ
Ghi chú - Chú thích - Màu phông chữ
Thiết lập giá trị mặc định cho [Màu phông chữ] dưới [Đ.dạng & Kiểu...] được hiển thị
khi chọn [Chú thích...] cho [Ghi chú] trong màn hình [Định dạng giấy ra].
Số trang - Kiểu
Thiết lập giá trị mặc định cho [Kiểu] được hiển thị khi chọn [Số trang...] cho [Ghi chú]
trong màn hình [Định dạng giấy ra].
183
Các công cụ
Bìa - Khay bìa trước mặc định, Bìa - Khay bìa sau mặc định
Thiết lập giá trị mặc định cho [Khay bìa trước] và [Khay bìa sau] được hiển thị khi bạn
chọn các tùy chọn Trang bìa Trước và Trang bìa Sau trong màn hình [Bìa] .
184
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Các công cụ
100%.
Đặt giá trị theo hướng X/Y từ 98 đến 102% với khoảng tăng 0,1 %.
Quan trọng
Tính năng này chỉ được áp dụng khi tạo bản sao bằng kính đặt tài liệu. Cài đặt này không thể hiện
trong tỷ lệ thu phóng (100%) dưới [Thang đo độc lập X - Y%] hoặc [Máy tính %].
5
Lưu ý
Tỷ lệ thu phóng hiển thị [100%] ngay cả khi chọn [Tinh chỉnh 100%].
Chuẩn
Sao chép với chất lượng hình ảnh tiêu chuẩn.
185
Các công cụ
Lưu ý
Nếu một tem được thiết lập về mật độ [Chỉnh tối] được in trên văn bản, có thể sẽ không đọc được
văn bản.
Vị trí chú thích - Trên cùng bên trái, Vị trí chú thích - Trên cùng chính giữa, Vị trí chú thích -
Trên cùng bên phải, Vị trí chú thích - Chính giữa bên trái, Vị trí chú thích - Chính giữa, Vị trí
5 chú thích - Chính giữa bên phải, Vị trí chú thích - Dưới cùng bên trái, Vị trí chú thích - Dưới
cùng chính giữa, and Vị trí chú thích - Dưới cùng bên phải
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in bình luận.
Vị trí ngày tháng - Trên cùng bên trái, Vị trí ngày tháng-Trên cùng chính giữa, Vị trí ngày tháng
- Trên cùng bên phải, Vị trí ngày tháng - Dưới cùng bên trái, Vị trí ngày tháng-Dưới cùng chính
giữa, và Vị trí ngày tháng - Dưới cùng bên phải
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in dấu ngày tháng.
Vị trí số trang - Trên cùng bên trái, Vị trí số trang - Trên cùng chính giữa, Vị trí số trang - Trên
cùng bên phải, Vị trí số trang - Dưới cùng bên trái, Vị trí số trang - Dưới cùng chính giữa, và Vị
trí số trang - Dưới cùng bên phải
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in số trang.
Dấu Bates - Trên cùng bên trái, Dấu Bates - Trên cùng chính giữa, Dấu Bates - Trên cùng bên
phải, Dấu Bates - Dưới cùng bên trái, Dấu Bates - Dưới cùng chính giữa, và Dấu Bates - Dưới
cùng bên phải
Bạn có thể điều chỉnh vị trí phù hợp để in dấu bates.
Số lượng bộ tối đa
Thiết lập số lượng tối đa các bộ được phép để sao chép trong khoảng từ 1 đến 999.
Người dùng sẽ không thể xác định được số lượng các bản để sao chép lớn hơn so
với giá trị được thiết lập tại đây.
186
Th.đặt bộ lệnh sao chụp
Kích cỡ inch
Các công cụ
Bạn có thể chọn một kích thước từ các kích thước sê-ri inch.
Khác
Bạn có thể chọn một kích thước từ các kích thước khác.
187
Các công cụ
1 Tên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Khả năng kết nối & thiết lập
mạng].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
Các công cụ
Thẩy
Để biết thông tin về cổng HTTP-SSL/TLS, hãy tham khảo phần "HTTP - Số cổng SSL / TLS"
(P.214).
Bạn có thể lấp cấu hình các thiết đặt cổng Google Cloud Print trong CentreWare Intesrnet Services.
Để biết thêm thông tin, tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
USB
Chế độ in
Chọn ngôn ngữ máy in sử dụng máy. Chọn [Tự động] cho phép máy tự động xác định
và sử dụng ngôn ngữ phù hợp nhất để in dữ liệu nhận được từ thiết bị máy chủ.
188
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
PJL
PJL (Ngôn ngữ Công việc Máy in) là một ngôn ngữ điều khiển công việc và một lệnh
PJL là dữ liệu được ghép vào phía trên các công việc in. Thông thường, hãy chọn
[Bật].
Các công cụ
TBCP
Chọn mục này khi giao thức đầu ra của trình điều khiển máy in có định dạng TBCP.
RAW
Chọn RAW khi giao thức đầu ra của trình điều khiển in ở dạng nhị phân hoặc ASCII.
Dữ liệu được in mà không có giao thức liên lạc Adobe quản lý. 5
Hết t.gian chờ PostScript
Máy tự động ngừng kết nối khi không nhận dữ liệu trong một thời gian nhất định. Khi
chọn dữ liệu đang được in với [RAW] cho [Giao thức giao tiếp Adobe], chọn [Tắt] nếu
bạn muốn sử dụng khoảng thời gian được thiết lập trong [Thời gian từ chối tự động]
hoặc chọn [Bật] nếu bạn muốn sử dụng khoảng thời gian chờ của PostScript.
LPD
Số cổng
Nhập một số cổng cho LPD từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 515.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
189
Các công cụ
IPP
Số cổng đã thêm
Chọn [Tắt] khi bạn muốn thiết lập máy không nhận IPP từ các số khác ngoài số cổng
tiêu chuẩn, hoặc chọn [Bật] khi chấp nhận tất cả các số cổng.
Nhập một số cổng cho IPP khác số cổng tiêu chuẩn từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
Lưu ý
Các công cụ
Không thể cấu hình [Số cổng đã thêm] nếu [Tình trạng cổng] được đặt thành [Tắt]. Để cấu hình [Số
cổng đã thêm], hãy bật tình trạng cổng và khởi động lại máy, sau đó cấu hình [Số cổng đã thêm].
Bonjour
Port 9100
Số cổng
Nhập số cổng cho Cổng 9100 từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 9100.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
SNMP
SIP
190
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Số cổng
Nhập một số cổng để sử dụng fax IP (SIP).
Giá trị mặc định bằng 5060.
Quan trọng
Không được sử dụng bất kỳ số nào được đặt cho các cổng khác.
Lưu ý
IP fax (SIP) không khả dụng cho một số đời máy.
FTP Client
Các công cụ
Nhận E-mail
Gửi E-mail 5
Tình trạng cổng
Chọn [Bật] khi bạn gửi các e-mail hoặc fax Internet.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
UPnP Discovery
191
Các công cụ
Số cổng
Nhập số cổng cho quá trình liên lạc UPnP từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
WSD
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
5 Đặt tùy chọn này khi bạn tìm kiếm một thiết bị trên mạng từ Windows® 10, Windows®
8.1, Windows® 8, Windows® 7, hoặc Windows Vista®.
Số cổng
Nhập một số cổng từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
Số cổng
Nhập số cổng cho Dịch vụ Internet từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
Lưu ý
Bạn không thể chọn [Số cổng] nếu cổng HTTP bị tắt. Để cấu hình [Số cổng], hãy bật tình trạng cổng
và khởi động lại máy, sau đó cấu hình [Số cổng].
192
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
SOAP
Số cổng
Nhập số cổng cho SOAP từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
WebDAV
Các công cụ
để truy cập các thư mục trong máy.
Quan trọng
Chúng tôi khuyên bạn nên kích hoạt [HTTP - Giao tiếp SSL / TLS] dưới [Thiết đặt SSL / TLS] khi bạn
sử dụng WebDAV. Đây là cách hiệu quả để tránh làm lộ mật khẩu.
Lưu ý
Bạn không thể chọn [Số cổng] và [Operation Time-Out] nếu cổng WebDAV bị tắt. Để cấu hình [Số 5
cổng] và [Operation Time-Out], hãy bật tình trạng cổng và khởi động lại máy, sau đó cấu hình [Số
cổng] và [Operation Time-Out].
Số cổng
Nhập số cổng cho WebDAV từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 80.
Quan trọng
Không được sử dụng một số giống như số cổng của một cổng khác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng
cùng số cổng cho một cổng sử dụng HTTP (IPP, Dịch vụ Internet (HTTP), Phát hiện UPnP, SOAP,
WebDAV và Dịch vụ Web trên Thiết bị (WSD)).
Operation Time-Out
Bạn có thể nhập khoảng thời gian ngừng thao tác từ 1 đến 65535 giây với khoảng
tăng 1 giây.
ThinPrint
193
Các công cụ
Số cổng
Nhập số cổng cho ThinPrint từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 4000.
Quan trọng
Không sử dụng bất kỳ số nào được chỉ định cho các cổng khác.
Lưu ý
ThinPrint có sẵn khi giao thức liên lạc sử dụng IPv4.
Có thể thực hiện tối đa ba kết nối đồng thời.
TCP/IP - Thiết đặt chung
TCP/IP - Thiết đặt mạng
Quan trọng
Để cấu hình từng danh mục, hãy chọn mục tương ứng và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Trên [Kiểm tra kết nối Ping] bạn cũng có thể kiểm tra xem máy có được kết nối đúng
với mạng có điều kiện đã được cấu hình hay không.
Ethernet - Tốc độ định mức / Ethernet 1 - Tốc độ định mức, Ethernet 2 - Tốc độ định
mức
Thiết lập tốc độ truyền thông tin cho giao diện Ethernet.
Lưu ý
Tiêu đề của mục thiết đặt này khác nhau tùy thuộc vào cấu hình giao diện Ethernet: Khi giao diện
Ethernet duy nhất được sử dụng, [Ethernet - Tốc độ định mức] sẽ hiển thị. Khi hai giao diện Ethernet
được sử dụng, [Ethernet 1 - Tốc độ định mức] và [Ethernet 2 - Tốc độ định mức] sẽ hiển thị.
Tự động
Chọn mục này để tự động phát hiện tốc độ truyền Ethernet.
100 Mbps Full-Duplex
Chọn mục này để đặt 100BASE-TX (Full Duplex) làm giá trị mặc định.
194
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Lưu ý
Chế độ này được kích hoạt theo mặc định của nhà sản xuất.
Mạng chính 5
Khi đa giao diện được sử dụng, tên của giao diện làm việc như mạng chính sẽ hiển
thị.
Lưu ý
Bạn không thể thiết lập "Ethernet 2" là mạnh chính.
Mục này chỉ được hiển thị khi Ethernet phụ (tùy chọn) đã được cài đặt trên máy. Bạn không thể
chỉnh sửa thiết đặt từ đây.
Chế độ IP
Cho phép bạn chọn chế độ thao tác TCP/IP.
Hiển thị chế độ IP hiện tại.
Chế độ IPv4
Chọn mục này cho IPv4.
Chế độ IPv6
Chọn mục này cho IPv6.
Dual Stack
Chọn mục này cho môi trường sử dụng cả IPv4 và IPv6.
195
Các công cụ
TCP/IP - Thiết đặt mạng/ TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1), TCP/IP - Thiết đặt mạng
(Ethernet 2)
Lập cấu hình các thiết đặt mạng khác với các thiết đặt thông dụng để sử dụng TCP/IP.
Quan trọng
Lập cấu hình cùng một địa chỉ IP cho [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt
mạng (Ethernet 2)] sẽ bị chặn. Khi thiết đặt cùng một địa chỉ IP cho mỗi Ethernet, hãy liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Chỉ các cổng LPD, Cổng 9100 và Bonjour khả dụng cho [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)]. Các
ứng dụng dùng bất cứ cổng nào khác ví dụ như Network Scanner Utility 3 có thể không làm việc với
thiết đặt [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)].
Lưu ý
Chúng tôi khuyến nghị rằng bạn nên chỉ định các địa chỉ IP khác nhau giữa [TCP/IP - Thiết đặt mạng
(Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)].
Tiêu đề của mục thiết đặt này khác nhau tùy thuộc vào cấu hình giao diện Ethernet: Khi sử dụng
giao diện Ethernet đơn, [TCP/IP - Thiết đặt mạng] sẽ được hiển thị. Khi sử dụng hai giao diện
Ethernet, [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)] sẽ được
hiển thị.
Đối với [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)], các mục
Các công cụ
thiết đặt tương tự như [TCP/IP - Thiết đặt mạng] sẽ được hiển thị. Bạn có thể lập cấu hình các thiết
đặt riêng cho mỗi giao diện Ethernet.
Khi tên giao diện bất kỳ được chỉ định trong [Ethernet1 - Tên mạng] và [Ethernet2 - Tên mạng], tên
đã chỉ định sẽ được hiển thị thay cho "Ethernet1" và "Ethernet2" của [TCP/IP - Thiết đặt mạng
(Ethernet 1)] và [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 2)] tương ứng.
196
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Nhập địa chỉ cổng mạng bằng bàn phím được hiển thị hoặc bàn phím số khi chọn
[TĨNH] ở [IPv4 - Độ phân giải địa chỉ IP].
Lưu ý
Nhập địa chỉ có định dạng "xxx.xxx.xxx.xxx", trong đó "xxx" là giá trị số từ 0 đến 255.
Chỉ định địa chỉ cổng mạng bằng cách sử dụng các số (0 đến 9) và dấu chấm (.). Nếu bạn đánh sai
một ký tự trên màn hình, chọn [Backspace] để xóa ký tự đó.
5
IPv4 - Thiết lập máy chủ DNS
Đặt máy chủ DNS.
Lấy địa chỉ IP từ DHCP
Đặt xem có tự động nhận địa chỉ máy chủ DNS từ máy chủ DHCP hay không.
Địa chỉ IP máy chủ DNS ưu tiên, Địa chỉ IP máy chủ DNS thay thế 1, Địa chỉ IP
máy chủ DNS thay thế 2
Khi thiết lập [Lấy địa chỉ IP từ DHCP] sang [Tắt], thiết lập thủ công địa chỉ máy chủ
DNS.
Chỉ định địa chỉ máy chủ DNS thay thế cho [Địa chỉ IP máy chủ DNS thay thế 1] và
[Địa chỉ IP máy chủ DNS thay thế 2].
IPv4 - Bộ lọc IP
Chọn có hay không giới hạn địa chỉ IPv4 mà có thể truy cập vào máy.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Lưu ý
[IPv4 - Bộ lọc IP] áp dụng với tất cả các tính năng sử dụng TCP/IP, chẳng hạn như In, Lưu trữ vào
thư mục và CentreWare Internet Services.
Để đặt các địa chỉ IP IPv4 được máy chấp nhận kết nối, hãy sử dụng [Lọc IP] trong CentreWare
Internet Services. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần trợ giúp CentreWare Internet Services
hoặc tham khảo phần "Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.317).
Khi bật [Lọc IP], đảm bảo chuyển chế độ truyền FTP sang [Chế độ chủ động] để truyền hình ảnh
được quét từ máy thông qua FTP. Bạn có thể chuyển chế độ truyền FTP từ CentreWare Internet
Services.
197
Các công cụ
Cài đặt này có thể cấu hình được khi [Địa chỉ IPv6 được cấu hình thủ công] được thiết
lập. Chỉ định địa chỉ cổng.
Lưu ý
Nhập địa chỉ theo định dạng "xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx", trong đó "xxxx" là một số
thập lục phân.
5 IPv6 - Thiết lập máy chủ DNS
Đặt máy chủ DNS cho IPv6.
Lấy địa chỉ IP từ DHCP
Đặt xem có tự động nhận địa chỉ máy chủ DNS từ máy chủ DHCP hay không.
Địa chỉ IP máy chủ DNS ưu tiên, Địa chỉ IP máy chủ DNS thay thế 1, Địa chỉ IP
máy chủ DNS thay thế 2
Khi thiết lập [Lấy địa chỉ IP từ DHCP] sang [Tắt], thiết lập thủ công địa chỉ máy chủ
DNS.
Chỉ định địa chỉ máy chủ DNS thay thế cho [Địa chỉ IP máy chủ DNS thay thế 1] và
[Địa chỉ IP máy chủ DNS thay thế 2].
198
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
IPv6 - Bộ lọc IP
Chọn có hay không giới hạn địa chỉ IPv6 để có thể truy cập máy.
Lưu ý
[IPv6 - Bộ lọc IP] áp dụng với tất cả các tính năng sử dụng TCP/IP, chẳng hạn như In, Lưu trữ vào
thư mục và CentreWare Internet Services.
Để đặt các địa chỉ IP IPv6 được máy chấp nhận kết nối, hãy sử dụng [Lọc IP] trong CentreWare
Internet Services. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần trợ giúp CentreWare Internet Services
hoặc tham khảo phần "Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.317).
Khi bật [Lọc IP], đảm bảo chuyển chế độ truyền FTP sang [Chế độ chủ động] để truyền hình ảnh
được quét từ máy thông qua FTP. Bạn có thể chuyển chế độ truyền FTP từ CentreWare Internet
Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Các công cụ
được cấu hình hay chưa. Thiết lập thiết đặt sau đây và sau đó chọn nút [Khởi động]
để bắt đầu kiểm tra kết nối Ping.
Giao thức
Chọn [IPv4] hoặc [IPv6] theo các thiết đặt giao thức.
199
Các công cụ
Tên máy
Nhập tên máy với tối đa 32 ký tự một byte.
Tên miền
Nhập tên miền với tối đa 64 ký tự byte đơn.
200
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Xác thực máy chủ ủy quyền HTTPS
Chọn [Bật] khi cần phải xác thực để kết nối với máy chủ ủy quyền HTTPS.
Thẩy
Để biết thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.771).
201
Các công cụ
Nhập tên máy chủ hoặc địa chỉ IP của máy chủ ủy nhiệm HTTP. Cho phép lên tới 255
ký tự. Bạn có thể chỉ định các địa chỉ theo địa chỉ IPv4, IPv6 và FQDN.
202
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Độ phân giải địa chỉ IP] trong thiết đặt TCP/ IP của máy.
Nếu địa chỉ IP được phân giải tự động, thì cùng một địa chỉ IP sẽ được chỉ định cho cả máy chủ
proxy và máy chủ đăng ký. Nếu bạn sử dụng địa chỉ IP cho máy chủ proxy và máy chủ đăng ký, hãy
cấu hình địa chỉ IP thủ công. Nếu nhiều địa chỉ IP được phân giải tự động, hãy chỉ định địa chỉ IP đầu
tiên cho một máy chủ proxy/đăng ký sơ cấp và địa chỉ thứ hai cho máy chủ proxy/đăng ký thứ cấp.
Địa chỉ thứ ba và các địa chỉ sau đó không được sử dụng.
Thậm chí khi địa chỉ IP được phân giải tự động, thì số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu
đăng nhập, và loại máy chủ không thể tự động được lấy. Đặt thủ công các mục này.
5
DHCP
Địa chỉ IP máy chủ ủy quyền SIP và địa chỉ IP máy chủ đăng ký SIP sẽ được phân giải
tự động từ DHCP.
DHCP v6
Địa chỉ IPv6 cho máy chủ ủy quyền SIP và địa chỉ IPv6 cho máy chủ đăng ký SIP sẽ
được truy xuất tự động từ máy chủ DHCPv6.
STATIC
Cho phép bạn nhập thủ công các địa chỉ IP cho máy chủ ủy quyền SIP và máy chủ
đăng ký SIP.
203
Các công cụ
5 Nhập mật khẩu đăng nhập của máy chủ thứ cấp. Cho phép lên tới 31 ký tự.
204
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Thiết lập cổng nối VoIP
Bạn có thể đặt cấu hình cài đặt sau cho Cổng nối VoIP 1 đến 50.
Bạn cũng có thể đặt cấu hình cổng mạng VoIP khác nhau bằng số điện thoại của
người nhận.
Lưu ý 5
Để sử dụng cổng mạng VoIP cố định, không đăng ký ID và chỉ chỉ định địa chỉ IP cho Cổng nối VoIP
1.
Bạn không thể sử dụng cổng mạng VoIP trong mạng IPv6.
ID
Chỉ định số để xác nhận số điện thoại của người nhận.
Nếu bạn chỉ định "03" thì cổng VoIP này được sử dụng cho số điện thoại bắt đầu bằng
"03" như "0312345678" và "0312345679".
Lưu ý
Nếu bạn chỉ định một số điện thoại cụ thể, hãy chỉ định toàn bộ số điện thoại như "0312345678".
205
Các công cụ
Ưu tiên gói tin IP / Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 1), Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 2)
Đặt ưu tiên cho truyền gói IP từ 0 đến 255.
Lưu ý
Giá trị đặt thay đổi tùy theo môi trường của bạn. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.
Đặt giá trị đã được phía mạng chỉ định sẵn. Nếu bạn đặt giá trị khác thì ưu tiên không thay đổi.
(Đối với hầu hết bộ định tuyền Cisco®, lưu thông thoại được thiết lập thành 184(ef). Nếu bạn thay đổi
Các công cụ
giá trị, hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng của bạn.)
Tiêu đề của mục thiết đặt này khác nhau tùy thuộc vào cấu hình giao diện Ethernet: Khi sử dụng
giao diện Ethernet đơn, [Ưu tiên gói tin IP] sẽ được hiển thị. Khi sử dụng hai giao diện Ethernet, [Ưu
tiên gói tin IP (Ethernet 1)] và [Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 2)] sẽ được hiển thị.
Khi tên giao diện bất kỳ được chỉ định trong [Ethernet1 - Tên mạng] và [Ethernet2 - Tên mạng], tên
5 đã chỉ định sẽ được hiển thị thay cho "Ethernet1" và "Ethernet2" của [Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 1)]
và [Ưu tiên gói tin IP (Ethernet 2)] tương ứng.
Số cổng
Nhập một số cổng từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 110.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
Polling Interval
Đặt khoảng thời gian để kiểm tra e-mail trên máy chủ POP3 từ 1 đến 120 phút với
khoảng tăng 1 phút.
206
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Mật khẩu
Nhập mật khẩu cho máy chủ POP3 với tối đa 64 ký tự.
Nhập cùng mật khẩu trong [Mật khẩu mới] và [Nhập lại mật khẩu] sử dụng bàn phím
số được hiển thị bằng cách chọn [Bàn phím...]. Nếu bạn không thiết lập mật khẩu, hãy
để trống các hộp văn bản và chọn [Lưu].
Các công cụ
Nhập tên máy chủ hoặc địa chỉ IP, và sau đó chọn [Lưu]. Cho phép lên tới 256 ký tự.
Lưu ý
Đối với IPv4, nhập địa chỉ theo định dạng "xxx.xxx.xxx.xxx", trong đó "xxx" là một giá trị số từ 0 đến
255.
Đối với IPv6, nhập địa chỉ theo định dạng "xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx:xxxx", trong đó "xxxx"
là một số thập lục phân.
5
Số cổng máy chủ SMTP
Nhập số cổng trong khoảng từ 1 đến 65535.
Giá trị mặc định bằng 25.
Quan trọng
Không được sử dụng các số được đặt cho các cổng khác.
207
Các công cụ
những thư mục này và bảng chuỗi công việc không còn cần thiết, hãy xóa khỏi máy.
Nếu cùng các ID người dùng cũng được sử dụng trên hệ thống xác thực mới, các thư
mục và bảng chuỗi công việc có thể được nhiều người dùng sử dụng.
208
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Tên miền
Khi bạn sử dụng Active Directory of Windows 2000 Server, Windows Server 2008,
Các công cụ
hoặc Windows Server 2012 hoặc Windows 2016 làm máy chủ, hãy chỉ định tên miền
của Active Directory trong [Tên miền]. Cho phép lên tới 64 ký tự.
Quan trọng
Nhập tên vùng bằng ký tự chữ hoa. Nếu không sẽ xảy ra lỗi xác thực.
209
Các công cụ
210
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
thực hiện tìm kiếm trên máy chủ LDAP để xác thực người dùng sở hữu thẻ. Cho phép
lên tới 32 ký tự.
Mật khẩu
Đặt mật khẩu đăng nhập cho người dùng chỉ định trong [Tên đăng nhập]. Cho phép
lên tới 32 ký tự.
211
Các công cụ
212
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Kiểu thuộc tính của chứng chỉ
Đặt loại thuộc tính chứng nhận. Chọn và nhập tên trường để sử dụng làm chứng nhận
từ thông tin người đùng đã đăng ký trên máy chủ LDAP. Cho phép lên tới 32 ký tự một
byte.
Đối với Windows, hăy nhập "userCertificate;binary" cho một tên thuộc tính được dùng
làm thông tin chứng nhận. Thông tin được sử dụng làm chứng nhận S/MIME khi bạn
chỉ định địa chỉ bằng dịch vụ thư mục để mã hóa đường truyền e-mail bằng S/MIME.
5
Lưu ý
Để mã hóa liên lạc bằng tính năng này, cần phải đăng ký máy chủ cấp chứng nhận gốc đáng tin cậy
và tất cả máy chủ cấp chứng nhận trung gian có đăng ký trong đường dẫn của chứng nhận sẽ sử
dụng.
213
Các công cụ
Tên miền
Nhập tên miền cho máy chủ. Cho phép lên tới 64 ký tự.
Cài đặt này mang tính bắt buộc cho dù chọn phương pháp xác định máy chủ SMB nào
cho [Thiết lập máy chủ SMB].
Quan trọng
Sử dụng NetBIOS hoặc tên miền Active Directory làm tên miền.
214
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Tắt
Máy không liên lạc trong SSL/TLS.
STARTTLS (nếu khả dụng)
Máy xác nhận chứng nhận và giao tiếp trong SSL/TLS. Nếu xác nhận thất bại, máy
không liên lạc trong SSL/TLS.
STARTTLS
Máy xác nhận chứng nhận và giao tiếp trong SSL/TLS. Nếu xác nhận thất bại, máy
không thể thực hiện liên lạc.
SSL / TLS
Máy liên lạc trong SSL/TLS.
Các công cụ
Chọn một chứng nhận cho các giao tiếp HTTP SSL/TLS.
215
Các công cụ
Chữ ký số - E-mail đi
Chọn có hay không luôn luôn thêm chữ ký số vào e-mail gửi đi. Bạn cũng có thể chọn
cài đặt trong đó máy hỏi để thêm chữ ký số vào e-mail mỗi khi bạn gửi.
Các công cụ
Chữ ký PDF
Chọn cài đặt cho chữ ký PDF từ [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký hiện hữu],
[Luôn thêm chữ ký ẩn] hoặc [Chọn trong khi gửi].
216
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Chữ ký DocuWorks
Chọn cài đặt cho chữ ký DocuWorks là [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký] hoặc
[Chọn trong khi gửi].
Quan trọng
Các tài liệu DocuWorks có chữ ký DocuWorks sẵn có trên phiên bản sau của phần mềm
DocuWorks.
Khi chọn [SHA-1]: DocuWorks 5.0 hoặc mới hơn
Khi chọn [SHA-256]: DocuWorks 8.0 hoặc mới hơn
Chữ ký XPS
Chọn cài đặt cho chữ ký XPS từ [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký ẩn], hoặc
[Chọn trong khi gửi].
Các công cụ
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
217
Các công cụ
Chỉ định thời gian hiệu lực của IKE SA từ 5 đến 28800 phút trong với khoảng tăng 1
phút.
Lưu ý
Giá trị phải lớn hơn giá trị được thiết lập trong [IPsec SA Life Time].
IPsec SA Life Time
Chỉ định thời gian hiệu lực của IPsec SA từ 300 đến 172800 giây với gia số tăng 1
giây.
Lưu ý
Giá trị phải nhỏ hơn giá trị được thiết lập trong [IKE SA Life Time].
DH Group
Đặt nhóm DH. Chọn từ [G1] hoặc [G2].
Thiết đặt PFS
Chọn có hay không kích hoạt PFS.
Địa chỉ IPv4 đích
Các công cụ
Thiết đặt IEEE 802.1X / Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 1), Thiết đặt IEEE 802.1X
(Ethernet 2)
Cấu hình các cài đặt IEEE 802.1X.
Lưu ý
Khi cả thiết đặt [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)] và thiết đặt [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet
2)] đã được lập cấu hình, bạn có thể lập cấu hình các thiết đặt IEEE802.1X riêng cho mỗi giao diện
Ethernet.
Tiêu đề của mục thiết đặt này khác nhau tùy thuộc vào cấu hình giao diện Ethernet: Khi sử dụng
giao diện Ethernet đơn, [Thiết đặt IEEE 802.1X] sẽ được hiển thị. Khi sử dụng hai giao diện
Ethernet, [Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 1)] và [Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 2)] sẽ được hiển
thị.
Khi tên giao diện bất kỳ được chỉ định trong [Ethernet1 - Tên mạng] và [Ethernet2 - Tên mạng], tên
đã chỉ định sẽ được hiển thị thay cho "Ethernet1" và "Ethernet2" của [Thiết đặt IEEE 802.1X
(Ethernet 1)] và [Thiết đặt IEEE 802.1X (Ethernet 2)] tương ứng.
IEEE 802.1X
Đặt có hay không sử dụng xác thực IEEE 802.1X.
Phương thức xác thực
Chọn từ [EAP-MD5], [EAP-MS-CHAPv2], [PEAP / MS-CHAPv2], hoặc [EAP-TLS].
Tên người dùng đăng nhập
Nhập tên người dùng đăng nhập với tối đa 128 ký tự.
218
Khả năng kết nối & thiết lập mạng
Các công cụ
Việc chọn [Cao] xác thực được tính hợp lệ của chứng nhận, và chỉ xác định các
chứng nhận chưa bị hủy bỏ mới hợp lệ.
219
Các công cụ
Miền 1 đến 50
Khi [Lọc tên miền] được thiết lập về [Allow Domains] hoặc [Block Domains], bạn có
thể xác định được tối đa 50 miền để cho phép hoặc chặn các đường truyền.
5 Việc chọn [Thay đổi thiết đặt] cho phép bạn nhập tên miền bằng bàn phím được hiển
thị với tối đa 64 ký tự.
220
Thiết đặt bộ lệnh in
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh in].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
Phân bổ bộ nhớ
Các công cụ
Đối với mỗi giao diện, thiết lập dung lượng bộ nhớ của bộ nhận đệm (lưu trữ tạm thời
cho các dữ liệu được gửi từ khách hàng).
Bạn có thể thay đổi dung lượng bộ đệm nhận theo cách sử dụng và mục đích của bộ
đêm nhận. Tăng dung lượng bộ đệm nhận có thể cho phép xóa máy khách khỏi giao
diện sớm hơn. 5
Quan trọng
Nếu bạn thay đổi dung lượng bộ nhớ thì bộ nhớ được đặt lại, vì vậy tất cả dữ liệu được lưu trữ trong
khu vực bộ nhớ đều bị xóa.
Bạn không thể cấp phát bộ nhớ quá dung lượng bộ nhớ của máy. Khi bạn bật máy và kích cỡ đã đặt
vượt quá tổng dung lượng bộ nhớ thì hệ thống tự động điều chỉnh kích cỡ dung lượng bộ nhớ.
Lưu ý
Khi một cổng được thiết lập về [Tắt], các mục tương ứng với cổng đó sẽ không xuất hiện.
Tùy theo lượng dữ liệu được gửi từ máy khách, việc tăng dung lượng bộ nhớ sẽ không thay đổi thời
gian cần có để xóa máy khách.
Bộ nhớ PostScript
Xác định giá trị cho dung lượng bộ nhớ PostScript theo gia số 0,25 MB.
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Dung lượng bộ nhớ tối đa bạn có thể phân bổ thay đổi theo dung lượng trống có sẵn trong bộ nhớ.
221
Các công cụ
Không sử dụng lưu đệm. Khi thực hiện in LPD cho một máy khách, không thể nhận dữ
liệu qua cùng giao diện từ máy khách khác.Chỉ định giá trị cho dung lượng bộ nhớ
đệm nhận LPD chuyên dụng từ 1024 đến 2048 KB với khoảng tăng 32 KB.
5 Tiến hành lưu đệm. Bộ đệm nhận để lưu đệm sử dụng bộ nhớ. Khi thiết đặt này được
chọn, hãy chỉ định dung lượng bộ nhớ của bộ đệm nhận để lưu đệm từ 0,50 MB đến
32,00 MB với khoảng gia tăng 0,25 MB.
Lưu ý rằng dữ liệu in vượt quá dung lượng bộ nhớ đã đặt sẽ không được chấp nhận.
Trong những trường hợp này, hãy chọn [Lưu đệm vào ổ cứng] hoặc [Không lưu đệm].
Xóa mẫu
Bạn có thể xóa biểu mẫu ESC/P-K đã đăng ký.
222
Thiết đặt bộ lệnh in
ESC/P
Xóa biểu mẫu mô phỏng ESC/P-K.
Số mẫu
Khi bạn chọn một mục để xóa, bạn có thể nhập số mẫu.
Các công cụ
Tên mẫu
Sau khi bạn nhập số biểu mẫu và chọn [Xác nhận], tên biểu mẫu phù hợp với số biểu
mẫu đã nhập xuất hiện.
3 Nhập số biểu mẫu bằng bàn phím số, và chọn [Xác nhận].
Vùng in
Thiết lập có hay không mở rộng vùng in.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về vùng có thể in, hãy tham khảo phần "Vùng có thể in" (P.665).
Để biết thêm thông tin về vùng có thể in mở rộng, hãy tham khảo phần "Vùng Có thể in Mở rộng"
(P.665).
223
Các công cụ
Chọn Khay 5
In bằng cách sử dụng giấy được nạp vào Khay 5.
Chọn thao tác thực hiện khi loại giấy được nạp trong khay giấy không phù hợp với loại
giấy quy định khi công việc in được gửi đi.
In
224
Thiết đặt bộ lệnh in
Các công cụ
Máy hủy in và xóa công việc in.
Lưu ý
Đối với các tệp in được lưu trong thư mục như In xác thực, In xác thực cá nhân, In bảo mật, và Bộ
mẫu, máy sẽ bắt đầu lại công việc in sau khi đã gỡ bỏ giấy kẹt trong máy.
In ID người dùng 5
Khi in sử dụng một trình điều khiển in, xác định xem có hay không in ID người dùng
được cài đặt trong trình điều khiển in trên giấy. 64 chữ cái đầu tiên của ID người dùng
được in.
Chọn vị trí để in từ [Trên cùng bên trái], [Trên cùng bên phải], [Dưới cùng bên trái] và
[Dưới cùng bên phải].
Lưu ý
Để sử dụng tính năng In ID người dùng, ID người dùng phải được cài đặt trong trình điều khiển in
trước. Để biết thêm thông tin, tham khảo phần giúp đỡ của trình điều khiển máy in.
Khi không có ID người dùng được đặt trong trình điều khiển in, máy sẽ in "Unknown User".
Trang tựa đề
Bạn có thể in ra trang tựa đề để tách biệt các công việc khác nhau theo người dùng để
không bị lẫn các bản in ra. Máy in ra trang tựa đề trước hoặc sau công việc in đó.
Ngày, thời gian, tên người dùng, và tên tệp được in trên trang tựa đề.
Lưu ý
Ngay cả khi bạn chọn đóng ghim thì các trang tựa đề vẫn không bị ghim.
Khi tài liệu được in từ máy Macintosh, tên tài liệu không được in trên trang tựa đề.
Khi được in, các trang tựa đề được đếm bằng đồng hồ.
Tắt
Không in các trang tựa đề.
Trang in đầu
In trang tựa đề trước công việc in.
Trang in cuối
In trang tựa đề sau công việc in.
225
Các công cụ
Thiết lập giá trị mặc định cho PostScript output color.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Hủy in
Hủy in.
226
Thiết đặt bộ lệnh in
Tắt
Không xử lý các thẻ in.
Chế độ chuẩn
Các công cụ
Sử dụng chế độ tiêu chuẩn để xử lý các thẻ in.
Thứ tự xử lý dữ liệu
In các công việc theo thứ tự trạng thái sẵn sàng in sau khi nhận công việc.
Nếu bạn yêu cầu máy in liên tục các công việc của nhiều tài liệu, máy có thể ưu tiên in
công việc được gửi sau cùng tùy thuộc vào thời gian xử lý dữ liệu.
227
Các công cụ
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt môi trường máy quét, hãy tham khảo phần "Cài đặt Môi trường Máy
quét" (P.349).
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh quét].
Các công cụ
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
228
Thiết đặt bộ lệnh quét
Các công cụ
nhỏ / phóng to" (P.233).
Quét màu
Thiết lập giá trị mặc định cho [Quét màu] trong Tab đầu tiên.
229
Các công cụ
Xem trước
Đặt xem có đặt dấu kiểm vào hộp kiểm [Xem trước] của Tab đầu tiên theo mặc định
hay không.
Độ tương phản
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ tương phản] của [Nâng cao hình ảnh] trong màn
Các công cụ
hình [Thiết đặt nâng cao]. Cài đặt độ tương phản hợp lệ khi [Quét màu] được thiết lập
về [Màu] hoặc [Thang độ xám].
Độ sắc nét
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ sắc nét] của [Tùy chọn hình ảnh] trong màn hình
Độ phân giải
Thiết lập giá trị mặc định cho [Độ phân giải] trong màn hình [Điều chỉnh bố cục].
Bạn có thể chọn từ [200 dpi], [300 dpi], [400 dpi] và [600 dpi].
230
Thiết đặt bộ lệnh quét
Xóa cạnh
Thiết lập giá trị mặc định cho [Xóa cạnh] trong màn hình [Điều chỉnh bố cục]. Bạn có
thể chọn từ [Tất cả các cạnh] và [Cạnh song song].
Các công cụ
chỉnh bố cục].
Chỉ định một giá trị từ 0 đến 50 mm với gia số tăng 1 mm.
Chủ đề E-mail
Thiết lập giá trị mặc định cho tiêu đề e-mail. Có thể nhập tới 128 ký tự cho tiêu đề.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về tính năng Lưu trữ & Gửi liên kết, hãy tham khảo phần "Quét" > "Quy trình
quét" > "Bước 2 Chọn tính năng" trong Hướng dẫn sử dụng.
Mã hóa E-mail
Thiết lập giá trị mặc định cho [Mã hóa] trong [Tùy chọn E-mail] trong màn hình [E-
mail].
Lưu ý
Tính năng này chỉ xuất hiện khi chứng chỉ gốc cho máy chủ từ xa để xác thực từ xa được đặt.
231
Các công cụ
Không có
Không sử dụng người dùng được xác thực từ xa.
232
Thiết đặt bộ lệnh quét
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn kích thước sê-ri Inch chẳng hạn như 8,5 x 11" và 11 x 17".
Các công cụ
Khác
Bạn có thể chọn kích thước từ các kích thước ngoài các sê-ri như các kích thước ảnh
và bưu thiếp.
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn kích thước sê-ri Inch chẳng hạn như 8,5 x 11" và 11 x 17".
Khác
Bạn có thể chọn kích thước từ các kích thước ngoài các sê-ri như các kích thước ảnh
và bưu thiếp.
233
Các công cụ
% đặt sẵn
Chọn tỷ lệ từ các tỷ lệ thu phóng tiêu chuẩn.
% biến thiên
Bạn có thể chỉ định một mức phóng to từ 25 đến 400% với khoảng gia tăng 1%.
Thẩy
Bạn có thể đặt thời gian cho đến khi quy trình làm đầy bộ nhớ được thực hiện. Để biết thêm thông
tin, hãy tham khảo phần "Kích hoạt lại công việc tự động" (P.141).
234
Thiết đặt bộ lệnh quét
nén cao (tùy chọn) được cài đặt vào máy, [Nén cao MRC] và [Màu cụ thể] dưới [Định dạng tệp] sẽ
không xuất hiện. Để biết thêm thông tin về Không gian màu, tham khảo "Không gian màu" (P.230).
Tắt
Không hiển thị thông báo quét hoàn tất.
Các công cụ
Hiển thị màn hình truyền dữ liệu sau khi quét hoàn tất. Thông báo quét hoàn tất không
được hiển thị.
Giá trị Khi tên một tệp được tạo tự Khi tên một tệp được quy định
động (Ví dụ: “Report”)
[Đã bật] 20121002023309-0001.tif hoặc Report-20121002023309-0001.tif
img-X02023309-0001.tif hoặc Report-X02023309-0001.tif
[Đã tắt] 20121002023309-0001.tif or Report.tif
img.tif
Lưu ý
Cài đặt này cũng được áp dụng cho các tên tệp của dịch vụ Internet Fax.
Khi bạn chọn [DDMMYYYYHHMMSS] cho [Định dạng tên tệp], ngay cả khi bạn chọn [Đã tắt], ngày
được thêm vào tên tệp.
235
Các công cụ
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
236
Thiết đặt bộ lệnh Fax
1 Trên màn hình [Công cụ], hãy chọn [Thiết đặt bộ lệnh Fax].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
Các công cụ
2 Chọn một mục để đặt hoặc thay đổi.
237
Các công cụ
Độ phân giải
Đặt giá trị mặc định cho [Độ phân giải] trong màn hình [Fax/Fax qua mạng] và [Điều
chỉnh bố cục].
Xem trước
Đặt xem có đặt dấu kiểm vào hộp kiểm [Xem trước] của Tab đầu tiên theo mặc định
hay không.
238
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Dấu
Thiết lập giá trị mặc định cho [Dấu] trong màn hình [Điều chỉnh Bố cục].
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Các công cụ
Hoãn bắt đầu - Thời gian cụ thể
Thiết lập giá trị mặc định cho [Thời gian cụ thể] của [Gửi ưu tiên/Hoãn bắt đầu] trong
màn hình [Tùy chọn fax/Internet fax] khi chọn [Thời gian cụ thể] cho [Hoãn bắt đầu].
239
Các công cụ
240
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Quay số chuỗi
Cho phép bạn kết hợp các số fax đã đăng ký lần lượt trong nút một chạm, quay số
nhanh và sổ địa chỉ và các số đã nhập bằng cách sử dụng bàn phím số để chỉ định là
một người nhận. Bạn có thể chọn từ [Không] hoặc [Có].
Lưu ý
Mục này có sẵn khi cài đặt [Loại 1] cho [Loại danh bạ] dưới [Công cụ] > [Thiết đặt danh bạ].
Các công cụ
Danh sách quay số lại thành công - Mã nhập đã lưu
Xác định số lượng các điạ chỉ đến quay số đã lưu.
Xoay 90 độ
Đặt có hay không tự động xoay tài liệu trong trường hợp buộc phải giảm kích cỡ hình
ảnh trong tài liệu nếu không xoay.
Lưu ý
Nếu đã chỉ định độ phóng đại tùy ý trong [Thu nhỏ/Phóng to], thì tính năng Xoay 90 độ sẽ không hoạt
động.
241
Các công cụ
Chỉ định một giá trị cho khoảng thời gian giữa thời điểm một lượt truyền kết thúc và
lượt truyền kế tiếp bắt đầu, từ 3 đến 255 giây với khoảng tăng 1 giây.
Khoảng ngừng truyền lâu hơn làm tăng tổng thời gian gửi một truyền phát, nhưng cho
phép nhận các cuộc gọi trong thời gian chờ.
5 Gửi theo lô
Khi máy lưu trữ nhiều fax gửi đến một đích thì việc bật tính năng Gửi theo lô cho phép
bạn gửi tất cả fax cùng lúc trong một lần truyền fax. Bằng cách sử dụng tính năng này,
bạn có thể giảm chi phí giao tiếp. Đặt xem có bật tính năng Gửi theo lô hay không.
Lưu ý rằng gửi theo lô không khả dụng khi truyền thủ công, phát đa hướng, phát đa
hướng chuyển tiếp, thư mục từ xa và bắt đầu truyền hẹn giờ với thời gian xác định
trước thời gian xác định. Khi quay số lại, gửi lại, công việc bắt đầu truyền hẹn giờ hay
tính năng Xác thực được dùng và những người dùng khác gửi tới cùng một địa chỉ, thì
gửi theo lô không thực hiện được.
Giới hạn lề
Đặt chiều dài để tạo ngắt trang sẽ được áp dụng khi chiều dài của tài liệu fax nhận
được không dài hơn chiều dài giấy. Bạn có thể chỉ định một giá trị từ 0 đến 127 mm
với khoảng gia tăng 1 mm.
Cài đặt này có thể được sử dụng thuận tiện cùng với tính năng Tự động Reduce on
Receipt sau đây.
242
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Chế độ Khay
Chỉ định khay giấy để in tài liệu fax nhận được. Máy sẽ chỉ sử dụng khay giấy đã chỉ
định để in tài liệu nhận được. Bạn có thể chỉ định nhiều khay giấy ngoại trừ Khay 5.
Nếu không thể in tài liệu fax trên giấy đã nạp vào các khay được chỉ định thì máy hiển
thị thông báo rằng máy sẽ in trên giấy đã nạp vào Khay 5. Nạp giấy vào Khay 5 và
nhấn nút <Start> để in tài liệu. Để hủy in, nhấn nút <Clear All>.
Các công cụ
Chế độ người dùng
Chỉ định khổ giấy cần dùng để in tài liệu fax đã nhận. Bất kể giấy có được nạp vào
khay hay không thì chỉ giấy có khổ đã chỉ định mới được dùng để in. Khi bạn chọn
[Chế độ người dùng], hãy chọn khổ giấy từ [A3 ], [A4 ], [A4 ], [A5 ], [B4 ],
[B5 ], [8,5X11" ] và [Chọn tất cả]. Bạn có thể chọn một hoặc nhiều khổ giấy.
5
2 trang trên 1 mặt phía người nhận
Đặt có hay không in hai trang tài liệu fax lên một mặt tờ giấy. Điều này giúp dễ tiết
kiệm giấy.
Ví dụ, khi máy nhận hai trang A5 thì sẽ in hai trang lên một tờ A4. Tuy nhiên, nếu giấy
có khổ giấy bằng khổ giấy tài liệu đã nhận được xác định trong [Khổ giấy nhận], nó
được in trên khổ giấy đã được xác định. Tùy thuộc vào các kích cỡ của tài liệu được
nhận, có thể không in được hai trang tài liệu trên cùng một tờ giấy.
In 2 mặt
Đặt xem có in tài liệu fax đã nhận (bao gồm tài liệu fax đã nhận qua mạng) dưới dạng
2 mặt hay không. Điều này thuận tiện cho việc tiết kiệm giấy.
Lưu ý
Ngay cả khi bạn chọn [Bật], tùy thuộc vào dữ liệu, không phải lúc nào cũng có thể in được 2 mặt.
243
Các công cụ
Do đó ID G3 được đăng ký bằng tay bởi người gửi, số điện thoại được đặt cho ID G3 có thể sai. Bạn
có thể tìm ID G3 được gửi bởi người gửi trong Báo cáo Lịch sử Công việc.
Bạn có thể tìm ID G3 của người gửi trong cột "Input Source" của Báo cáo Lịch sử Công việc.
5 Khi sử dụng tính năng Bộ chọn thư mục theo số điện thoại / ID G3, hãy chỉ định mức
độ ưu tiên cho phương pháp phân loại tài liệu đã nhận: theo số điện thoại của người
gửi (ID người gọi), ID G3 hoặc số của người nhận (Truy cập quay số). Chọn mức độ
ưu tiên [Ưu tiên số một], [Ưu tiên số hai] hoặc [Ưu tiên số ba] cho từng phương pháp.
Lưu ý
Tính năng này chỉ khả dụng khi bộ IP Fax (SIP) được lắp đặt trên máy.
244
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Các công cụ
Đặt số trang tối đa được lưu trữ đối với một tài liệu fax. Bạn có thể chỉ định từ 1 đến
999 trang.
245
Các công cụ
Bộ chọn thư mục theo Số điện thoại / G3 ID
Thiết lập bộ chọn thư mục
Lưu ý
Khi bạn kích hoạt cả hai tính năng, phân loại bằng [Bộ chọn thư mục theo số điện thoại / ID G3] sẽ
được ưu tiên.
5 Bộ chọn thư mục Số điện thoại/ID G3
Máy phân loại các tài liệu nhận được theo số điện thoại của người gửi (ID người gọi),
G3 ID, hoặc số điện thoại của người nhận (Truy cập quay số) và lưu chúng vào các
thư mục đã được xác định. Bạn có thể đăng ký lên đến 500 cài đặt.
Lưu ý
Màn hình này được hiển thị như [Bộ chọn thư mục theo ID G3] khi IP Fax (SIP) Kit không được lắp
đặt trên máy. Trong trường hợp này, chỉ phân loại bằng G3 ID có sẵn.
246
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Nhập số bộ chọn thư mục 3 số bằng bàn phím số để hiển thị bộ chọn thư mục đã được xác định ở
phần đầu cột.
3 Chọn một mục cài đặt và chọn [Thay đổi thiết đặt].
Các công cụ
Dịch vụ
Xác định mức độ ưu tiên của phương pháp phân loại khi [Truy cập quay số], [ID người
gọi] và [G3ID] được thông báo cùng thời điểm. [Truy cập quay số] được thiết lập về
giá trị mặc định của nhà sản xuất.
Lưu ý
Máy kiểm tra bộ chọn thư mục theo thứ tự từ dưới lên. Do đó chúng tôi khuyên bạn nên đăng ký số
điện thoại cụ thể trên các số bộ chọn thư mục nhỏ hơn để có được kết quả phân loại tốt nhất.
6 Chọn [Lưu].
247
Các công cụ
bạn xác nhận tài liệu trong thư mục. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Tùy chỉnh Bố trí
Nút" (P.33).
2 Chọn đường dây để đăng ký và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Lưu ý
Các mục được hiển thị có thể thay đổi tùy vào các tùy chọn đã cài đặt.
Các công cụ
3 Chọn [Bật].
4 Nhập số thư mục (ba chữ số) nơi bạn muốn lưu trữ các fax bằng bàn phím số.
5 Chọn [Lưu].
248
Thiết đặt bộ lệnh Fax
thu phóng bất kỳ cho các nút Thiết đặt sẵn thu nhỏ/phóng to ngoài [100%] và [% tự
động].
Đặt sẵn %
Bạn có thể chọn tỷ lệ từ các tỷ lệ được thiết lập trước.
Biến thiên %
Bạn có thể chỉ định một mức phóng to từ 50 đến 400% với khoảng gia tăng 1%.
Các công cụ
Kích cỡ sê-ri A/B
Bạn có thể chọn khổ từ sê-ri A và B chẳng hạn như khổ A4 và B5.
Kích cỡ inch
Bạn có thể chọn kích thước sê-ri Inch chẳng hạn như 8,5 x 11" và 11 x 17".
5
Khác
Bạn có thể chọn kích thước từ các kích thước khác như các kích thước ảnh và bưu
thiếp.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
Tên cục bộ
Đăng ký tên của thiết bị đầu cuối cục bộ làm tên cục bộ.
Tên cục bộ hiển thị trong màn hình cảm ứng của người nhận hoặc Báo cáo hoạt động.
Tuy nhiên, tùy theo thiết bị của người nhận, tên này có thể không hiển thị.
Xác định một tên địa phương với tối đa 20 ký tự byte đơn bằng bàn phím được hiển
thị hoặc bàn phím số.
249
Các công cụ
Logo công ty
Đăng ký tên người gửi (biểu tượng công ty). Biểu tượng công ty được in trong Văn
bản tiêu đề truyền hoặc Trang bìa. Xác định một biểu tượng công ty với tối đa 60 ký tự
byte đơn bằng bàn phím được hiển thị hoặc bàn phím số.
Lưu ý
Để gửi fax bằng đường truyền (cổng) đã chỉ định hoặc bằng IP fax (SIP), nếu [Line 1 to 3 - Company
Logo] hoặc [Company Logo for SIP line] không được đăng ký, [Company Logo] sẽ được sử dụng.
Âm
đường dây quay số tín hiệu.
10pps
đường dây quay số xung.
PSTN
Đường dây điện thoại thuê bao.
PBX
Tổng đài nhánh riêng.
250
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Các công cụ
Gửi trực tiếp đến máy bằng tính năng Internet Fax, không qua máy chủ SMTP.
Bạn có thể chỉ định hai loại địa chỉ e-mail sau đối với tính năng Internet Fax:
Chỉ định tên máy chủ
@ bắt buộc phải có FQDN theo sau.
Ví dụ: local-part@device.domain.jp
5
Chỉ định một địa chỉ IP
@ bắt buộc phải có địa chỉ IP có dấu ngoặc phía sau.
Ví dụ: local-part@[192.0.2.1]
TIFF-S
Hồ sơ tiêu chuẩn Internet fax. Đối với tài liệu lớn hơn khổ A4, kích cỡ được tự động
thu nhỏ thành A4 khi truyền.
TIFF-F
Chọn hồ sơ này khi bạn xác định [Siêu mịn] cho [Độ phân giải] hoặc khi bạn gửi các
tài liệu A3 hoặc B4.
TIFF-J
Chọn hồ sơ này để gửi tài liệu định dạng JBIG.
251
Các công cụ
Khi địa chỉ e-mail của máy nhận được e-mail từ máy tương thích với Internet fax, bạn
có thể chọn thao tác in.
Tắt
Cho phép chuyển tiếp.
Bật
Kiểm tra xem số fax chuyển tiếp có hay không được liệt kê trong Danh bạ, nếu không,
hãy từ chối nhận và xóa e-mail đó.
252
Thiết đặt bộ lệnh Fax
Các công cụ
5
253
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet
Fax].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
254
Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet Fax
Tắt
Không phản hồi.
Bật
Tự động thông báo người gửi rằng e-mail đã được xử lý.
Các công cụ
Khi e-mail được gửi từ máy, chọn có hay không sử dụng tính năng Thư báo đã đọc.
Tắt
Khi tính năng Thư báo đã đọc tắt.
Bật 5
Sử dụng tính năng Thư báo đã đọc.
Quan trọng
Để biết thông tin về cài đặt nhận đã đọc Internet fax, chọn [Biên nhận chuyển phát] hoặc [Thư báo
đã đọc] trong [Phương thức xác nhận chuyển phát] dưới [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt
bộ lệnh Fax] > [Điều khiển Fax qua mạng].
Tắt
Không in các e-mail chứa kết quả truyền.
Bật
E-mail chứa kết quả truyền dẫn được tự động in bất kể lượt truyền thành công hay
thất bại.
255
Các công cụ
Chỉ định không phân chia mail hoặc một giá trị từ 2 đến 500.
256
Thiết đặt danh bạ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt danh bạ].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
Loại danh bạ
Chọn loại Danh bạ từ [Loại 1] và [Loại 2].
Các công cụ
Chọn có hay không sử dụng sổ địa chỉ được lưu trữ trên máy chủ thư mục.
Lưu ý
Ngay cả khi [Đã bật] được chọn, sổ địa chỉ của máy chủ thư mục sẽ không được khởi động trừ khi
đáp ứng được các điều kiện sau đây.
Địa chỉ IP của máy phải được đặt. 5
Địa chỉ IP hoặc địa chỉ Internet của máy chủ thư mục (chính) phải được đặt.
Các số cổng được dùng cho liên lạc LDAP phải được đặt trên máy chủ thư mục và máy.
257
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thư mục].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
258
Thiết đặt bộ lệnh thư mục
Các công cụ
5
259
Các công cụ
5 flow được hiển thị khi bạn chọn [Bảng chuỗi công việc] trên màn hình Trang chính
d.vụ.
Lưu trong
Để cài đặt mặc định không thay đổi.
Chủ sở hữu
Chọn người lập của bảng chuỗi công việc từ quản trị viên và không phải quản trị viên
hệ thống để lọc.
Lưu ý
Khi máy ở chế độ Xác thực, chọn chủ sở hữu là Chia sẻ hoặc Cá nhân.
Đích
Chọn đích của bảng chuỗi công việc là Công việc Quét, Ứng dụng Bên ngoài, hoặc
Sao chép để lọc.
260
Thiết đặt bộ lệnh in đa phương tiện
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh in đa phương
Các công cụ
tiện].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132)
261
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt tệp đã lưu].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
lưu trữ, chỉ định ngày hết hạn và thời gian xóa. Các cài đặt áp dụng cho tất cả các thư
mục.
Tắt
Không tự động xóa tệp in được lưu trữ trong máy.
5 Bật
Cho phép bạn đặt khoảng thời gian lưu giữ tệp và ngày hết hạn. Các tệp đã lưu trữ sẽ
bị xóa sau khoảng thời gian được xác định trong [Đã xóa tệp lúc:].
Thẩy
Để tự động xóa tệp tại thời điểm đã chỉ định ở đây, bạn cần đặt [Xóa tệp hết hạn] thành [Có]. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Xóa tệp hết hạn" (P.269).
Tùy chọn
Đặt khoảng thời gian lưu giữ công việc đã lưu trữ.
Chọn từ [Tắt], [Bật] và [Ngày h.hạn giống tệp trong th.mục]. Khi chọn [Bật], thiết lập
giá trị cho [Giữ tệp trong:] từ 1 đến 23 giờ theo gia số tăng 1 giờ. Khi thời gian trôi qua,
các tệp in được lưu trữ trong máy sẽ bị xóa. Khi chọn [Ngày h.hạn giống tệp trong
th.mục], các tệp in được lưu trong máy được xóa theo như thiết lập trong [Ngày hết
hạn cho tệp trong thư mục].
262
Thiết đặt tệp đã lưu
Hiển thị chi tiết của danh sách công việc in đã lưu
Đặt có hay không hiển thị thông tin chi tiết như màu đầu ra và in 2 mặt trong danh
sách công việc được lưu trữ của tệp in (In xác thực, In bảo mật, Sample Print, hoặc In
hẹn giờ). Khi bạn chọn [Bật], thông tin chi tiết được hiển thị trong danh sách. Khi bạn
chọn [Tắt], bạn có thể xem nhiều công việc hơn tại thời điểm từ khi thông tin chi tiết
không được hiển thị.
Các công cụ
của tệp in đã lưu khi chúng được lưu vào máy. Chọn [Tắt] sẽ không tạo hình ảnh xem
trước và hiển thị danh sách tệp in đã lưu. Thiết đặt này cũng có thể đặt từ trình điều
khiển máy in. Khi thiết đặt giữa trình điều khiển và máy khác nhau, thiết đặt của trình
điều khiển máy in sẽ được ưu tiên.
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông 5
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Mặc định hiển thị của danh sách công việc in đã lưu
Đặt mặc định hiển thị danh sách tệp in đã lưu (In xác thực, In bảo mật, In mẫu hay In
hẹn giờ). Chọn [Danh sách] hoặc [Hình thu nhỏ]. Khi bạn chọn [Danh sách], danh
sách các tệp in đã lưu hiển thị như mặc định. Khi bạn chọn [Hình thu nhỏ], hình ảnh
xem trước của tệp in đã lưu hiển thị như mặc định.
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thông
tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
263
Các công cụ
264
Thiết lập trình duyệt Web
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết lập trình duyệt Web].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
Các công cụ
(P.132).
Lưu ý
Khi bạn sử dụng V3 của phiên bản ứng dụng web, chọn [V4].
Dùng Cache
Thiết lập có hay không sử dụng cache.
Dùng TLS1.0
Thiết lập có hay không sử dụng TLS 1.0.
265
Các công cụ
Bật in tệp
Đặt xem có sử dụng tính năng In tệp hay không. Tính năng In tệp cho phép bạn in trực
tiếp các tệp có thể in lấy từ máy chủ Web từ xa.
Mã chức năng
Đặt mã chức năng nếu cần khi bạn sử dụng dịch vụ liên kết từ xa.
Các công cụ
266
Thiết lập
Thiết lập
Trong [Thiết lập], bạn có thể tạo hoặc cập nhật các thư mục, chuỗi công việc và Sổ
Địa chỉ.
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Các công cụ
Tạo thư mục
Việc sử dụng chức năng Folder cho phép bạn lưu trữ vào máy các tài liệu đã quét
bằng cách sử dụng máy, tài liệu fax đã nhận, hoặc tài liệu in được gửi từ máy tính.
Bạn cũng có thể gửi tệp được lưu trữ trong thư mục thông qua e-mail hoặc truy xuất
tệp được lưu trữ trong máy tính trên mạng.
Bạn có thể tạo thư mục cá nhân và thư mục chung trong máy và sử dụng độc lập tùy
5
theo mục đích của bạn.
Bạn có thể tạo tối đa 200 thư mục.
Thẩy
Bạn có thể kiểm tra các thư mục hiện tại trong Danh sách thư mục. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo phần "Danh sách thư mục" (P.115).
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Việc nhập số thư mục 3 chữ số bằng bàn phím số sẽ hiển thị thư mục được chỉ định ở trên cùng cột.
267
Các công cụ
3 Khi bạn tạo một thư mục, màn hình [Thư mục mới - Mật mã] xuất hiện. Chọn các mục
và sau đó chọn [Lưu].
Lưu ý
Khi bạn chọn một thư mục đã được tạo, màn hình [Thư mục XXX - Tạo/Xóa bỏ] xuất hiện.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách chỉ định mật mã, hãy tham khảo phần "Chọn mật mã thư mục"
(P.268).
5 Khi bạn hoàn tất các cài đặt cần thiết, chọn [Lưu].
5 Đặt tên thư mục. Nhập tới 20 ký tự một byte bằng bàn phím được hiển thị hoặc bàn
phím số.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
268
Thiết lập
Không
Tệp được lưu trữ.
Có
Sau khi in tệp hoặc nguồn bên ngoài truy xuất tệp thì tệp sẽ tự động bị xóa.
Lưu ý
Nếu bạn chọn [Có], không xóa được tệp nếu tệp đó được khôi phục lại từ CentreWare Internet
Services.
Các công cụ
Không
Ngay cả khi khoảng thời gian lưu giữ đã trôi qua, tệp không bị xóa.
Có
Xóa tệp hết hạn tại thời điểm đã chỉ định. Tuy nhiên nếu ngày hết hạn không được xác
định, các tệp sẽ không bị xóa ngay cả khi chọn [Có]. 5
Lưu ý
Nếu máy tắt tại thời điểm xóa tệp hết hạn, tệp sẽ bị xóa vào lần tiếp theo khi đến thời điểm xóa sau
khi máy bật lại.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt thời gian lưu giữ tệp, hãy tham khảo phần "Ngày hết hạn cho tệp trong
thư mục" (P.262).
Tự khởi động
Nếu bạn chọn hộp chọn [Tự khởi động], khi một tệp được lưu trong một thư mục, các
quy trình đã được đăng ký trên chuỗi công việc đã liên kết sẽ tự động bắt đầu.
269
Các công cụ
5 Mục tiêu của chuỗi công việc là các tệp được lưu trữ trong thư mục. Có thể thực thi
chuỗi công việc bằng một trong ba phương pháp sau:
bằng cách tự động bắt đầu chuỗi công việc khi tệp được lưu trữ trong thư mục
bằng cách chọn một tệp được lưu trữ trong thư mục để thực thi thủ công chuỗi công
việc liên quan
bằng cách chọn một tệp được lưu trữ trong thư mục để chọn chuỗi công việc và
thực thi thủ công
Để bắt đầu chuỗi công việc tự động, bạn phải liên kết chuỗi công việc với thư mục. Khi
tệp được lưu trữ trong thư mục, tệp được tự động xử lý theo bảng chuỗi công việc
được liên kết.
Lưu ý
Để liên kết một thư mục với bảng chuỗi công việc đã tạo bằng [Tạo bảng chuỗi công việc], hãy bắt
đầu từ [Gửi từ thư mục] hoặc [Tạo thư mục]. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Gửi từ thư
mục" trong Hướng dẫn sử dụng và "Tạo thư mục" (P.267).
Các tính năng có thể đăng ký được liệt kê dưới đây.
Chuyển tiếp đến (FTP, SMB, e-mail, fax, IP fax, và Internet fax)
270
Thiết lập
In
Sẽ có những hạn chế kết hợp tính năng tùy thuộc vào phương pháp lưu trữ trong thư
mục.
Đã nhận Internet O O O O O
Fax
In đã lưu X X X X X X X
Các công cụ
O : Có sẵn
X : Không có sẵn
: Khả dụng tùy theo thiết đặt chế độ Quản trị hệ thống
*1 :Nạp tài liệu A4 theo hướng ngang khi TIFF-S đã được chọn cho cấu hình chuyển tiếp Internet fax. Việc nạp tài liệu
theo hướng dọc sẽ giảm kích cỡ hình ảnh của Internet fax. 5
*2 :Nếu cáp USB để fax bị ngắt kết nối trong khi tệp fax đã nhận trong thư mục đang được in, tệp đó sẽ không bị xóa
sau khi in, ngay cả khi đã kích hoạt xóa tệp sau khi in trong cài đặt thư mục.
2 Thực hiện thao tác chuỗi công việc theo mục đích của bạn.
271
Các công cụ
Lọc tờ...
Bạn có thể lọc bảng chuỗi công việc cần hiển thị. Chọn điều kiện lọc và sau đó chọn
[Lưu].
Lưu ý
Màn hình được hiển thị khác nhau tùy vào Loại đăng nhập đã chọn.
Chủ sở hữu: Lọc bảng chuỗi công việc theo loại người dùng.
Đích: Lọc bảng chuỗi công việc theo mục tiêu, ví dụ như công việc quét và thư mục.
Các công cụ
Tạo...
Hiển thị màn hình [Tạo bảng chuỗi công việc mới].
Thẩy
Tham khảo phần "Tạo bảng chuỗi công việc mới" (P.273).
5 Chỉnh sửa / Xóa...
Hiển thị màn hình [Chi tiết].
Thẩy
Tham khảo phần "Chỉnh sửa / Xóa..." (P.280).
Chọn từ khóa...
Hiển thị màn hình [Chọn từ khóa]. Chọn từ khóa đã đăng ký trong Cài đặt Hệ thống để
tìm kiếm chuỗi công việc. Các tiến trình công việc khớp hoàn toàn với mục nhập được
tìm kiếm. Máy tìm kiếm thông qua các từ khóa đã được đăng ký vào mỗi lần tạo tiến
trình công việc.
Thẩy
Để biết thông tin về sổ đăng ký từ khóa, hãy tham khảo phần "Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc"
(P.280).
272
Thiết lập
Xóa
Xóa tất cả giá trị đặt của mục được chọn.
Chỉnh sửa...
Các công cụ
Xác nhận hoặc thay đổi cài đặt của mục được chọn.
Đóng menu
Bỏ chọn mục đã chọn.
Tên 5
Đặt tên cho bảng chuỗi công việc với tối đa 128 ký tự một byte.
Mô tả
Đặt mô tả của bảng chuỗi công việc với tối đa 256 ký tự một byte.
Từ khóa
Nhập từ khóa với tối đa 12 ký tự byte đơn để tìm kiếm chuỗi công việc. Bạn cũng có
thể sử dụng các từ khoá đã được đăng ký cho [Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc].
Thẩy
Để biết thông tin về tìm kiếm từ khóa chuỗi công việc, hãy tham khảo phần "Tạo từ khóa bảng chuỗi
công việc" (P.280).
Lưu ý
Mục này không được hiển thị khi tính năng Fax máy chủ được bật.
quay số nhanh
Chỉ định một địa chỉ bằng quay số nhanh. Nhập quay số nhanh bằng bàn phím số và
sau đó chọn [Lưu]. Địa chỉ được xác định xuất hiện trong [Tên/Số Fax] trong màn hình
[Gửi Fax].
273
Các công cụ
Tên/Số Fax
Hiển thị tên người nhận hoặc số fax được chỉ định.
Chỉnh sửa
Hiển thị màn hình [Chỉnh sửa người nhận], cho phép bạn kiểm tra hoặc thay đổi người
nhận đã được chọn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về màn hình [Chỉnh sửa người nhận], tham khảo "Quét" trong Hướng dẫn Sử
dụng.
Các công cụ
Hủy bỏ
Bỏ chọn mục đã chọn.
5 quay số nhanh
Chỉ định một địa chỉ bằng quay số nhanh. Nhập quay số nhanh bằng bàn phím số, rồi
chọn [Lưu]. Địa chỉ được chỉ định xuất hiện trong [Tên/Số Fax] trong màn hình [Gửi
dưới dạng IP Fax (SIP)].
Tên/Số Fax
Hiển thị tên và số fax được chỉ định.
Loại bỏ
Xóa tất cả thông tin đối với người nhận đã chọn.
Chỉnh sửa
Hiển thị màn hình [Chỉnh sửa người nhận], cho phép bạn kiểm tra hoặc thay đổi người
nhận đã được chọn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về màn hình [Chỉnh sửa người nhận], tham khảo "Quét" trong Hướng dẫn Sử
dụng.
274
Thiết lập
Lưu ý
Mục này không được hiển thị khi tính năng Fax máy chủ được bật.
quay số nhanh
Chỉ định một địa chỉ bằng quay số nhanh. Nhập quay số nhanh bằng bàn phím số, rồi
chọn [Lưu]. Địa chỉ được xác định xuất hiện trong [Tên/Địa chỉ E-mail] trong màn hình
[Gửi Fax qua mạng].
Các công cụ
Tên/Địa chỉ E-mail
Hiển thị tên hoặc địa chỉ người nhận được chỉ định.
Đóng menu
Bỏ chọn mục đã chọn.
Thông báo
Nhập nội dung thông báo Internet fax bằng bàn phím được hiển thị.
275
Các công cụ
Danh bạ...
Bạn có thể chỉ định người nhận từ Sổ Địa chỉ. Địa chỉ được xác định hiển thị trong
[Tên/E-mail] trong màn hình [Gửi E-mail].
5 Chủ đề...
Nhập tiêu đề bằng bàn phím được hiển thị.
Loại bỏ
Xóa tất cả thông tin đối với thông tin người nhận đã chọn.
Chỉnh sửa...
Hiển thị màn hình [Chỉnh sửa người nhận], cho phép bạn kiểm tra hoặc thay đổi người
nhận đã được chọn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về màn hình [Chỉnh sửa người nhận], hãy tham khảo phần "Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
276
Thiết lập
Mã hóa...
Đặt có hay không mã hóa lượt truyền e-mail.
Lưu ý
Để mã hóa lượt truyền e-mail, yêu cầu phải có cấu hình của S/MIME.
Để mã hóa lượt truyền e-mail, yêu cầu phải có chứng nhận.
Để kích hoạt mã hoá, chọn [Bật] trước khi mã hoá một địa chỉ. [Bật] sẽ được kích hoạt sau khi xác
định được một địa chỉ.
Chữ ký số...
Chọn có hay không thêm chữ ký số.
Lưu ý
Để thêm chữ ký số, yêu cầu phải có cấu hình của S/MIME.
Để thêm chữ ký số, yêu cầu phải có chứng nhận.
Các công cụ
[Truyền qua FTP (2)] sẽ được hiển thị khi [Truyền qua FTP (1)] được cấu hình.
Danh bạ...
Khi địa chỉ máy chủ được đăng ký trên Sổ Địa chỉ, bạn có thể chỉ định địa chỉ từ Sổ
Địa chỉ. Địa chỉ được xác định xuất hiện trong màn hình [Truyền qua FTP (1)] hoặc
[Truyền qua FTP (2)]. 5
Thẩy
Để biết thêm thông tin về Danh bạ, hãy tham khảo phần "Thêm mục nhập danh bạ" (P.280).
Tên, Máy chủ, Lưu trong, Tên người dùng, và Mật khẩu
Chọn [Tên], [Máy chủ], [Lưu trong], [Tên người dùng] hoặc [Mật khẩu] để hiển thị một
màn hình nhập.
Số ký tự bạn có thể nhập như sau:
Tên: Tối đa 18 ký tự byte đơn
Máy chủ: Tối đa 64 ký tự byte đơn
Lưu trong: Tối đa 128 ký tự byte đơn
Tên người dùng: Tối đa 97 ký tự một byte
277
Các công cụ
Danh bạ...
Khi địa chỉ máy chủ được đăng ký trên Sổ Địa chỉ, bạn có thể chỉ định địa chỉ từ Sổ
Địa chỉ. Địa chỉ được xác định xuất hiện trong màn hình [Truyền qua SMB (1)] hoặc
[Truyền qua SMB (2)].
5 Đặt khoảng thời gian thử truyền lại từ 30 đến 300 giây.
Tên, Máy chủ, Tên được chia sẻ, Lưu trong, Tên người dùng và Mật khẩu
Chọn [Tên], [Máy chủ], [Tên được chia sẻ], [Lưu trong], [Tên người dùng], hoặc [Mật
khẩu] để hiển thị màn hình nhập.
Số ký tự bạn có thể nhập như sau:
Tên: Tối đa 18 ký tự byte đơn
Máy chủ: Tối đa 64 ký tự byte đơn
Tên được chia sẻ: Tối đa 64 ký tự byte đơn
Lưu trong: Tối đa 128 ký tự byte đơn
Tên người dùng: Đối với người dùng miền: tối đa 97 ký tự có định dạng “tên người
dùng@tên miền” hoặc “tên miền\tên người dùng” (tên người dùng và tên miền phải
tối đa 32 và 64 ký tự byte đơn theo tương ứng) Đối với người dùng cục bộ: tối đa 32
ký tự đơn
Mật khẩu: Tối đa 32 ký tự byte đơn
In
Định cấu hình các cài đặt in. Khi chọn [Bật], bạn có thể cấu hình các cài đặt cho tính
năng In.
Số lượng in...
Đặt số bộ bản sao từ 1 đến 999 với khoảng tăng 1.
Cấp giấy...
Chọn khay giấy để in. Khi chọn [Chọn tự động], sử dụng cùng khổ giấy với khổ giấy
của tài liệu.
278
Thiết lập
Chọn tự động
Một khay giấy thích hợp sẽ tự động được chọn.
Khay 1 đến 4
Chọn giấy từ bốn khay.
Khay tay
In trên giấy được nạp ở Khay 5.
In 2 mặt...
Đặt tùy chọn in 2 mặt.
Giấy ra...
Định cấu hình các cài đặt dập ghim, đục lỗ, và đích in ra.
Dập ghim
Đặt vị trí dập ghim.
Các công cụ
Dập lỗ
Đặt vị trí đục.
Đích giấy ra
Đặt đích in ra.
Loại bỏ
Xóa tất cả thông tin đối với người nhận đã chọn.
Chỉnh sửa...
Cho phép bạn kiểm tra hoặc thay đổi người nhận đã chọn.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo phần "Thêm mục nhập danh bạ" (P.280).
Đóng menu
Bỏ chọn mục đã chọn.
279
Các công cụ
Xóa
Xóa bảng chuỗi công việc đã chọn.
Sao chụp
Tạo bản lặp của bảng chuỗi công việc đã chọn. Bạn có thể tạo bảng chuỗi công việc
mới dựa trên bản lặp đó.
Thẩy
Quy trình tạo giống như quy trình tạo bảng chuỗi công việc mới. Để biết thêm thông tin, hãy tham
khảo phần "Tạo bảng chuỗi công việc mới" (P.273).
Các công cụ
Chỉnh sửa
Bạn có thể chỉnh sửa bảng chuỗi công việc đã chọn.
Thẩy
5
Quy trình thay đổi giống như quy trình tạo bảng chuỗi công việc mới. Để biết thêm thông tin, hãy
tham khảo phần "Tạo bảng chuỗi công việc mới" (P.273).
280
Thiết lập
với dịch vụ đó. Mục nhập danh bạ được đăng ký với loại địa chỉ sai sẽ không thể chọn được từ dịch
vụ ban đầu.
Lưu ý
Số địa chỉ tương ứng với nút một chạm. Nút một chạm sẵn dùng với fax, IP Fax (SIP), Fax qua
mạng, E-mail và Quét vào PC. Để biết thêm thông tin về mối quan hệ giữa số địa chỉ và nút một
chạm, hãy tham khảo phần "Nút một chạm" (P.146).
Để chỉ định địa chỉ e-mail hoặc địa chỉ máy chủ cho dịch vụ Quét, sử dụng Sổ Địa chỉ. Quay số
nhanh bằng bàn phím số, nút một chạm và địa chỉ nhóm được tạo bằng tính năng Group Người
nhận không thể sử dụng để xác định các địa chỉ này.
Bạn có thể đăng ký, chỉnh sửa, xóa, hoặc xem Danh bạ từ CentreWare Internet Services. Để biết
thêm thông tin, hãy tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Các công cụ
Để hiển thị màn hình [Thêm mục nhập danh bạ...], hãy nhấn nút <Log In/Out> và nhập ID người
dùng của người quản trị hệ thống, sau đó chọn [Công cụ] > [Thiết lập] > [Thêm mục nhập danh
bạ...]. Nếu [Thiết lập] hiển thị trên màn hình Trình đơn chính, hãy chọn [Thiết lập] > [Thêm mục nhập
danh bạ...]. Khi người dùng không được phép chỉnh sửa Danh bạ trong chế độ Quản trị hệ thống, thì
không thể chọn [Thêm mục nhập danh bạ...] trong [Thiết lập] trên màn hình Trình đơn chính.
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Việc nhập số để quay số nhanh bằng bàn phím số làm hiển thị số được chỉ định ở trên cùng của cột.
281
Các công cụ
Kiểu địa chỉ
Mục tùy chỉnh 1 (Số điện thoại*)
Địa chỉ E-mail Mục tùy chỉnh 2 (Office*)
Tên
Chỉ mục
Mục tùy chỉnh 3 (Phòng*)
* :Cài đặt mặc định của nhà máy
Họ
Chứng chỉ S/MIME
Tên
Kiểu địa chỉ
Hoãn bắt đầu
Số Fax
Thư mục từ xa
Tên
Mã F
Chỉ mục Phát đa hướng chuyển tiếp
Tốc độ bắt đầu Thanh toán - Ban ngày
Độ phân giải Thanh toán - Ban đêm
Trang bìa Thanh toán - Nửa đêm
Kích cỡ hình ảnh tối đa
282
Thiết lập
Kiểu địa chỉ
Độ phân giải
Địa chỉ E-mail
Kích cỡ hình ảnh tối đa
Các công cụ
Tên
Cấu hình Internet Fax
Chỉ mục
Chứng chỉ S/MIME
Tốc độ bắt đầu
Tên
Nhập tên người nhận với tối đa 18 ký tự.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
Chỉ mục
Bạn có thể đăng ký một ký tự mục lục một bảng chữ số để sử dụng làm từ khóa khi
nghe người nhận đã đăng ký theo thứ tự bảng chữ cái.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
Họ
Nhập họ của người nhận lên đến 32 ký tự một byte.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
Tên
Nhập tên của người nhận lên đến 32 ký tự hai byte.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
283
Các công cụ
với thông tin được đại diện bằng chuỗi ký tự dài hơn, chẳng hạn như tên công ty và
tên phòng ban.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về tên mục, hãy tham khảo phần "Tên thuộc tính của mục tùy chỉnh 1, 2, và 3"
(P.213).
Lưu ý
Nếu nhiều chứng nhận được đăng ký trên máy, có thể mất nhiều thời gian để liên kết chứng nhận.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo phần "Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số" (P.397).
284
Thiết lập
Lưu trong
Nhập thư mục để lưu trữ tệp. Khi SMB được chọn, sử dụng định dạng UNC.
Truyền qua FTP
Ví dụ: aaa/bbb
Khi bạn lưu tệp trong thư mục bbb dưới thư mục aaa trong thư mục gốc.
Truyền qua SMB
Các công cụ
Ví dụ: aaa\bbb
Khi bạn lưu tệp trong thư mục bbb dưới thư mục aaa trong khối lượng được chỉ định.
Mật khẩu
Đặt mật khẩu khi máy chủ đích chuyển tiếp nhắc nhập mật khẩu. Bạn có thể nhập tối
đa 32 ký tự một byte cho mật khẩu.
Số cổng
Đặt số cổng đích chuyển tiếp. Chỉ định số từ 1 đến 65535.
Số Fax
Nhập số fax với tối đa 128 chữ số.
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
285
Các công cụ
Độ phân giải
Đặt chất lượng hình ảnh để truyền.
Chọn từ [Bảng điều khiển] (chất lượng hình ảnh được chọn trên bảng điều khiển),
[Chuẩn (200x100 dpi)], [Mịn (200 dpi)], [Siêu mịn (400 dpi)] và [Siêu mịn (600 dpi)].
Trang bìa
Chọn có hay không gửi fax hoặc Internet fax có đính kèm một ghi chú. Nếu có, xác
định các nhận xét về người gửi và người nhận để được in trong các trang bìa.
Các công cụ
3 Chọn bất kỳ nhận xét nào từ danh sách các nhận xét được hiển thị dưới [Chú thích
của người nhận] và [Chú thích của người gửi].
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
4 Chọn [Lưu]. Hình ảnh của Trang Bìa Fax được hiển thị.
5 Chọn [Lưu].
286
Thiết lập
Thư mục từ xa
Chọn có gửi fax hoặc Internet fax đến thư mục người nhận hay không. Để sử dụng
liên lạc thư mục người dùng, bạn phải có số thư mục người dùng và mật mã trước.
1 Chọn [Bật].
Các công cụ
5
2 Nhập số thư mục người dùng bằng bàn phím số.
3 Nếu mật mã được đặt, nhập mật mã bằng bàn phím số.
Lưu ý
Nếu thiết lập mật mã, hãy để trống hộp văn bản và chọn [Lưu].
Mã F
Chọn có hay không sử dụng liên lạc mã F.
Mã F là quy trình truyền được đặt bởi Hiệp hội Mạng Thông tin và Liên lạc Nhật Bản
và là phương pháp T.30 (giao thức liên lạc) để sử dụng địa chỉ con được chuẩn hóa
bởi ITU-T.
Đối với mã F (địa chỉ con) và mật khẩu, bạn có thể sử dụng tối đa 20 chữ số 0 đến 9,
*, và #.
1 Chọn [Bật].
287
Các công cụ
3 Nhập mật khẩu khi được yêu cầu bằng bàn phím số và sau đó chọn [Lưu].
Lưu ý
Bạn có thể nhập tới 20 chữ số cho mật khẩu.
1 Chọn [Bật].
Các công cụ
5
2 Nhập ID trạm chuyển tiếp 2 chữ số bằng bàn phím số.
Lưu ý
ID trạm chuyển tiếp là số địa chỉ cho trạm cơ sở (máy) đã được đăng ký trên trạm chuyển tiếp.
4 Nhập số quay số nhanh của đích phát (từ 001 đến 099) hoặc số nhóm (từ #01 đến
#09) đã được đăng ký trên trạm ngưng bằng bàn phím số, và sau đó chọn [Thêm].
Lưu ý
Nếu có nhiều đích phát đa hướng, lặp lại bước 4.
5 Để in tài liệu cũng ở trạm ngưng, chọn [Bật] cho [In tại trạm chuyển tiếp].
6 Chọn [Lưu].
Thanh toán - Ban ngày, Thanh toán - Ban đêm, Thanh toán - Nửa đêm
Đặt thời gian kết nối cho mỗi đơn vị tính phí trong mỗi dải thời gian (ngày/đêm/nửa
đêm).
Bạn có thể đặt một giá trị từ 0,1 đến 255,9 giây với khoảng gia tăng 0,1 giây.
Thẩy
Mục này hiển thị khi [Chế độ quản lý người dùng] > [Loại chế độ quản lý người dùng] được đặt thành
[Chế độ quản lý người dùng cục bộ] và [Dịch vụ Fax/Fax qua mạng] được đặt thành [Bật chế độ
quản lý người dùng] trong [Chế độ Auditron]. Để biết thông tin về cách bật tính năng, hãy tham khảo
"Chế độ Auditron" (P.298).
Thông tin đã đăng ký có thể xác nhận bằng cách in Danh sách dữ liệu thanh toán. Để biết thông tin
về cách in, hãy tham khảo "Danh sách dữ liệu thuật toán" (P.114).
288
Thiết lập
1 Chọn một trong [Thanh toán - Ban ngày], [Thanh toán - Ban đêm], và [Thanh toán -
Nửa đêm].
3 Nhập thời gian cho một đơn vị tính phí từ 0,1 đến 255,9 giây với khoảng tăng 0,1 bằng
bàn phím số.
4 Chọn [Lưu].
Các công cụ
Cấu hình Internet Fax
Đặt định dạng của cấu hình Internet fax.
Một hồ sơ được chỉ định để hạn chế thông tin thuộc tính chẳng hạn như độ phân giải
hình ảnh và kích cỡ giấy để truyền giữa các máy được bật Internet Fax.
TIFF-S
5
Hồ sơ tiêu chuẩn Internet fax. Đối với tài liệu lớn hơn khổ A4, kích cỡ được tự động
thu nhỏ thành A4 khi truyền.
TIFF-F
Chọn hồ sơ này khi bạn xác định [Siêu mịn] cho [Độ phân giải] hoặc khi bạn gửi các
tài liệu A3 hoặc B4.
TIFF-J
Chọn hồ sơ này để gửi tài liệu định dạng JBIG.
289
Các công cụ
Lưu ý
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
3 Chọn [Tên nhóm] và nhập tên nhóm để đăng ký và sau đó chọn [Lưu].
290
Thiết lập
4 Nhập số quay số nhanh (bốn số) để đăng ký bằng bàn phím số và sau đó chọn [Thêm
vào nhóm này].
6 Chọn [Lưu].
Các công cụ
Xóa tất cả các thông tin đăng ký trong một nhóm.
291
Các công cụ
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Chế độ quản lý người dùng].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
Lưu ý
Mục này không xuất hiện khi chọn [Chế độ quản lý ng.dùng mạng] trong "Loại chế độ quản lý người
dùng" (P.297).
2 Chọn [User ID] mà bạn muốn đăng ký người dùng, và sau đó chọn [Tạo / Xóa bỏ].
Lưu ý
Một số gồm 4 chữ số được hiển thị bên trái mỗi ID người dùng là số kiểm soát người dùng.
Chọn một đường truyền được hiển thị là [<Khả dụng>] sẽ hiển thị màn hình nhập ID người dùng.
Nhập ID người dùng và chọn [Lưu].
Chọn [ ] để hiển thị màn hình trước hoặc [ ] để hiển thị màn hình tiếp theo.
Nhập số ID người dùng gồm 4 chữ số bằng bàn phím số hiển thị số được xác định ở phía trên cùng
của cột.
292
Chế độ quản lý người dùng
4 Chọn [Đóng].
User ID
Nhập ID người dùng để sử dụng máy. Cho phép lên tới 32 ký tự một byte.
Các công cụ
Thẩy
Để biết thông tin về cách nhập ký tự, hãy tham khảo phần "Nhập Văn bản" (P.47).
Mật mã
Đặt mật mã. Chúng tôi rất khuyến nghị nên đặt mật mã để bảo mật. Đặt mật mã từ 4
đến 12 chữ số.
5
Lưu ý
Khi [M.nhập m.mã đ.nhập bằng b.đ.khiển] được thiết lập về [Bật], cần có một mục nhập mật mã khi
xác thực người dùng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách thay đổi mật mã sau này, hãy tham khảo phần "Thay đổi Mật mã" (P.442).
Đã bật
Cho phép sử dụng máy. Khi đầu đọc thẻ thông minh được kết nối, bạn có thể chọn
các cài đặt cho mỗi Loại Đăng nhập.
Đã tắt
Cấm sử dụng máy.
293
Các công cụ
3 Để thiết lập giới hạn tài khoản, chọn [Thay đổi giới hạn tài khoản] và sau đó nhập số
trang tối đa bằng bàn phím số.
294
Chế độ quản lý người dùng
Người dùng
Không có ủy quyền đặc biệt nào được cấp cho vai trò người dùng này.
Người quản trị hệ thống
Quyền tương tự như quản trị viên hệ thống được cấp ngoại trừ các thao tác sau:
Operate folders
Thao tác bảng chuỗi công việc
Thay đổi mật mã của quản trị viên hệ thống
Người quản trị tài khoản
Các ủy quyền sau được cấp:
Tạo, xóa, thay đổi (trừ mật khẩu) và xem (không khả dụng tùy vào một số cài đặt)
thông tin người dùng
Tạo, xóa, thay đổi, và kế toán xem
Thay đổi Tên Thay thế cho ID Tài khoảng hoặc ID Tài khoản mặt nạ
Các công cụ
In một Báo cáo Auditron cho mỗi người dùng
Đặt lại
Xóa dữ liệu người dùng đã đăng ký. Dữ liệu đã xóa không thể khôi phục lại.
Quan trọng
Tất cả các bảng chuỗi công việc, thư mục, và tệp trong thư mục của người dùng bị xóa. Nếu người
dùng là chủ của một lượng lớn tài liệu (ví dụ, khi một lượng tệp lớn còn lại vẫn nằm trong một thư
mục), việc xóa sẽ mất một khoảng thời gian đáng kể.
Hủy bỏ
Hủy việc xóa dữ liệu người dùng.
Đặt lại
Đặt lại số lượng tích lũy hiện tại cho người dùng. Số lượng đếm đã đặt lại không thể
được khôi phục.
Hủy bỏ
Hủy việc đặt lại số trang tích lũy.
295
Các công cụ
đa mà tài khoản có thể được sử dụng cho mỗi dịch vụ và (2) số lần tài khoản đã được
sử dụng cho mỗi dịch vụ.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Lưu ý
Bạn có thể đăng ký người dùng hoặc nhóm trên CentreWare Internet Services. Để biết thêm thông
tin, hãy tham khảo trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Phải có một bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông
tin, hãy liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
2 Chọn [T.khoản ng.dùng] hoặc [Tài khoản nhóm]. Nếu bạn chọn [T.khoản ng.dùng],
cũng chọn ID người dùng để kiểm tra.
Tổng số bản in
Đặt lại tất cả các dữ liệu kế toán cho tất cả người dùng bao gồm quản trị viên hệ
thống. Số trang cũng được đặt lại về 0.
296
Chế độ quản lý người dùng
Các công cụ
Đặt lại
Xóa hoặc đặt lại dữ liệu cho mục được chọn.
Bộ tính của người quản trị hệ thống (công việc sao chụp) 5
Bạn có thể kiểm tra hoặc thiết lập lại tổng số bản in được sao chép bằng cách sử
dụng chế độ Quản trị Hệ thống trên màn hình. Tổng số bản in được tính lên đến
9.999.999 trang.
Tổng số bản in được đếm lên tới 9.999.999 trang.
Lưu ý
Mục này không xuất hiện khi chọn [Chế độ quản lý ng.dùng mạng] trong [Loại chế độ quản lý người
dùng].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về Chế độ quản lý người dùng mạng, hãy tham khảo phần "Các loại Quản trị
Tài khoản" (P.419).
297
Các công cụ
Chế độ Auditron
Cho phép bạn thiết lập có hay không kích hoạt tính năng cho các dịch vụ sau:
Sao chụp
Fax/Fax qua mạng
Lưu trữ vào thư
mục
E-mail
Quét mạng
Quét vào PC
Lưu trữ vào USB
Lưu trữ & Gửi liên kết
Lưu trữ vào USB
In đa phương tiện - Văn
In đa phương tiện - Ảnh
In
bản
Các công cụ
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
Các dịch vụ hiển thị trên màn hình thay đổi tùy theo cấu hình máy.
5
Khi chọn[Bật chế độ q.lý ng.dùng] cho một dịch vụ, [ ] được hiển thị trên nút của dịch vụ khả dụng
trên màn hình Trình đơn chính. Ngoài ra, [ : Cần đăng nhập] được hiển thị ở góc trái bên dưới của
màn hình Trình đơn chính . [ ] và [ : Cần đăng nhập] sẽ không hiển thị sau khi xác thực.
Công việc in có thể bị hủy tùy theo thiết đặt trong "Kiểm soát nhận" (P.312).
298
Chế độ quản lý người dùng
Hiển thị
Khi bạn nhập ID người dùng, các ký tự được thể hiện trên màn hình theo cách thông
thường.
Ẩn
Các công cụ
Khi bạn nhập ID người dùng, chuỗi ký tự được ẩn thành một hàng dấu hoa thị (*****).
Hiển thị
Khi bạn nhập ID Tài khoản, các ký tự được thể hiện trên màn hình theo cách thông
thường.
Ẩn
Khi bạn nhập ID tài khoản, chuỗi ký tự được ẩn thành một hàng dấu hoa thị (*****).
299
Các công cụ
thanh toán: [Bản in], [Giới hạn tài khoản], và Số trang còn lại cho mỗi dịch vụ (sao
chép, in ấn và quét).
Lưu ý
Mục này được hiển thị khi [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] được chọn trong [Loại đăng nhập] và
[Chế độ quản lý người dùng cục bộ] được chọn trong [Loại chế độ quản lý người dùng].
Chỉ các thông tin thanh toán cho các dịch vụ mà người dùng được phép sử dụng sẽ được hiển thị.
Khi người dùng đăng nhập như quản trị viên hệ thống, thông tin thanh toán sẽ không được hiển thị.
Lưu ý
Đặt thời gian kết nối cho mỗi đơn vị tính phí trong mỗi dải thời gian (ngày/đêm/nửa đêm) trong
Các công cụ
[Thanh toán]. Để biết thêm thông tin về cách đặt [Thanh toán], hãy tham khảo phần "Thanh toán -
Ban ngày, Thanh toán - Ban đêm, Thanh toán - Nửa đêm" (P.288).
Thông tin chi tiết đã đăng ký có thể xác nhận bằng cách in Danh sách dữ liệu thanh toán. Để biết
thông tin về cách in, hãy tham khảo phần "Danh sách dữ liệu thuật toán" (P.114).
4 Nhập số lượng bằng bàn phím hiển thị trên màn hình hoặc bàn phím số.
5 Chọn [Lưu].
300
Chế độ quản lý người dùng
Các công cụ
Nếu thiết bị đã kết nối không khớp với thiết bị chọn trong [Thiết bị kế toán / thanh toán] thì sẽ có lỗi
xảy ra. Các công việc có liên quan đến thiết bị kế toán/thanh toán sẽ không thực hiện được cho đến
khi khắc phục xong lỗi. Để biết thông tin về cách khắc phục lỗi, hãy tham khảo phần "Mã lỗi" (P.490).
Chế độ ngắt
Tính năng này có hiệu lực đối với dịch vụ Sao chép.
Chọn có hay không kích hoạt chế độ Ngắt. Chọn từ [Tắt] và [Bật].
Tính năng này có sẵn đối với các thiết bị kế toán/ghi hóa đơn ngoài Đầu đọc Thẻ
Được kích hoạt - Đầu đọc Thẻ Thông minh và Cộng dồn.
301
Các công cụ
Chọn có hay không kích hoạt tính năng Scan Ahead cho công việc sao chép. Chọn từ
[Tắt] và [Bật].
Tính năng này có sẵn đối với Thẻ Được kích hoạt - Cộng dồn và Thẻ Được kích hoạt
- Trừ dồn.
Quan trọng
5 Một số sản phẩm được liệt kê phía trên có thể không có sẵn cho tính năng này tùy vào loại và cài
đặt. Để biết thông tin về sản phẩm sẵn có đối với tính năng này và về cách thay đổi cài đặt, hãy liên
hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
302
Thiết đặt xác thực / bảo mật
1 Trên màn hình [Công cụ], chọn [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
Thẩy
Để biết phương pháp hiển thị màn hình [Công cụ], hãy tham khảo phần "Quy trình Cài đặt Hệ thống"
(P.132).
Các công cụ
Thiết đặt người quản trị hệ thống
Trong [Thiết đặt người quản trị hệ thống], bạn có thể thiết lập ID quản trị viên hệ thống
và mật mã.
Chúng tôi khuyến nghị đặt ID và mật mã quản trị hệ thống để ngăn chặn những thay
đổi cài đặt trái phép và đảm bảo bảo mật.
5
ID đăng nhập của người quản trị hệ thống
Thiết lập ID của quản trị hệ thống. Nhập ID từ 1 đến 32 ký tự byte đơn.
Lưu ý
Mặc định ID người dùng của người quản trị hệ thống là “11111”.
2 Chọn [Bật].
4 Nhập ID của quản trị viên hệ thống với tối đa 32 ký tự, và chọn [Lưu].
5 Lặp lại bước 3 và 4 để nhập lại ID của quản trị viên hệ thống tương tự trong [Nhập lại
ID đăng nhập của người quản trị hệ thống].
6 Chọn [Lưu].
7 Một cửa sổ xác nhận xuất hiện. Chọn [Có] để xác nhận bạn đã nhập.
303
Các công cụ
3 Nhập mật mã mới (4 đến 12 số) sử dụng bàn phím được hiển thị và sau đó chọn
[Lưu].
Lưu ý
Nếu thiết lập mật mã, hãy để trống hộp văn bản và chọn [Lưu].
4 Chọn [Nhập lại mật mã], nhập cùng một mật mã và chọn [Lưu].
5 Chọn [Lưu].
6 Một cửa sổ xác nhận xuất hiện. Chọn [Có] để xác nhận bạn đã nhập.
Xác thực
Bạn có thể đặt các cài đặt xác thực.
Kô cần đ.nhập
Không sử dụng tính năng Xác thực.
304
Thiết đặt xác thực / bảo mật
Các công cụ
Quan trọng
Khi một người dùng được một máy chủ xác thực từ xa xác thực (ngoại trừ ApeosWare
Authentication Management hoặc Chương trình xác thực), người dùng được xác thực có thể truy
cập các dịch vụ thông qua bảng điều khiển dựa trên thông tin cho phép nhận được từ máy chủ từ xa.
Khi người dùng khách được cho phép sử dụng máy, hạn chế truy cập cho mỗi dịch vụ không thể
được chỉ định cho người dùng khách. Nếu bạn muốn giới hạn người dùng khách sử dụng máy tính,
tham khảo "Người dùng khách" (P.309). 5
Quyền truy cập thiết bị
Cho phép bạn thiết lập có hay không hạn chế hoạt động của các nút trên bảng điều
khiển của máy.
Chọn [Đã mở khóa] hoặc [Đã khóa].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đặt loại đăng nhập, hãy tham khảo phần "Loại đăng nhập" (P.304).
Sao chụp
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Sao chụp trên máy.
Nếu chương trình được lưu trữ bao gồm các bước để sử dụng dịch vụ Sao chụp,
việc sử dụng chương trình lưu trữ cũng bị hạn chế.
Fax/Internet Fax
Hạn chế truy cập vào dịch vụ Fax/IP Fax (SIP)/Internet Fax/Fax trực tiếp trên máy.
Nếu chương trình được lưu trữ bao gồm các bước để sử dụng dịch vụ Fax / IP Fax
(SIP) / Internet Fax, việc sử dụng chương trình lưu trữ cũng bị hạn chế.
Quét
305
Các công cụ
Hạn chế quyền truy cập vào các dịch vụ và tính năng E-mail, Lưu trữ vào thư mục,
Quét vào PC, Lưu trữ vào USB, Lưu trữ & Gửi liên kết, Lưu trữ vào USB và Quét
mạng trên máy.
Nếu chương trình được lưu trữ bao gồm các bước để sử dụng dịch vụ Quét, việc
sử dụng chương trình lưu trữ cũng bị hạn chế.
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
In đa phương tiện - Văn bản
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ In đa phương tiện -Text trên máy.
In đa phương tiện - Ảnh
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ In đa phương tiện - Ảnh trên máy.
Gửi từ thư mục
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Gửi từ thư mục trên máy.
Lập trình đã lưu
Các công cụ
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Lập trình đã lưu trên máy.
Quét máy khách
Hạn chế truy cập vào dịch vụ Quét máy khách (bao gồm cả dịch vụ cho chức năng
quét với AirPrint) trên máy.
5
Bảng chuỗi công việc
Hạn chế quyền truy cập đối với dịch vụ Bảng chuỗi công việc trên máy.
Dịch vụ tùy chỉnh
Hạn chế truy cập vào dịch vụ tùy chỉnh trên máy.
Lưu ý
Tính năng này sẵn có khi bất kỳ dịch vụ tùy chọn nào được lắp đặt trên máy. Để biết thêm thông tin
chi tiết về các dịch vụ tùy chỉnh, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
In
Giới hạn người dùng để in các công việc được lưu trên máy, như các công việc In
bảo mật và Bộ mẫu.
Tính năng này cũng hạn chế khả năng gửi công việc in từ máy tính qua mạng. Để
sử dụng tính năng Xác thực, thông tin xác thực như ID người dùng và mật mã cần
phải được nhập vào trình điều khiển máy in.
Nếu việc xác thực không thành công, dữ liệu in được gửi vào máy được lưu trong
máy hoặc bị xóa theo cài đặt In xác thực.
Lưu ý
Khi [Thiết đặt xác thực / bảo mật] > [Xác thực] > [Loại đăng nhập] được đặt thành [Đăng nhập vào tài
khoản từ xa], tính năng In không bị hạn chế.
Thẩy
Để biết thông tin về cách chọn loại xác thực, hãy tham khảo phần "Loại đăng nhập" (P.304)
306
Thiết đặt xác thực / bảo mật
Các công cụ
Tham khảo phần "Đặt lại tài khoản người dùng" (P.307).
Tên nhóm
Nhập tên nhóm với tối đa 32 ký tự một byte.
307
Các công cụ
308
Thiết đặt xác thực / bảo mật
phân biệt chữ hoa chữ thường], việc xác thực được thực hiện với kiểu chữ được bỏ
qua thậm chí ID người dùng có cả chữ hoa và chữ thường.
Quan trọng
Không thay đổi cài đặt khi tệp được lưu trữ cho In xác thực cá nhân. Nếu không, bạn có thể gặp phải
vấn đề, như là không thể in. Thay đổi cài đặt sau khi máy in tất cả tệp được lưu trữ.
Không chọn [Phân biệt chữ hoa chữ thường] khi máy lưu các ID người dùng như “ABC” và “abc” sẽ
được xem là cùng ID dưới cài đặt. Nếu bạn chọn [Phân biệt chữ hoa chữ thường], có thể xảy ra vấn
đề và các ID này có thể không được hiển thị. Trước khi bạn chọn cài đặt, sửa những ID người dùng
đó để phân biệt.
Các công cụ
Thiết lập có hay không đăng ký thông tin người dùng mới khi [Đăng nhập vào tài
khoản cục bộ] được chọn và một người dùng chưa được đăng ký quẹt thẻ trong đầu
đọc thẻ thông minh.
Khi chọn [Đã tắt], máy không đăng ký người dùng. Khi chọn [Đã bật], máy đăng ký
người dùng tự động.
5
Lưu ý
Khi chọn [Đã bật], [Tên người dùng], [Truy cập dịch vụ] và [Thêm người dùng vào nhóm ủy quyền]
sẽ được hiển thị.
Thiết lập tên người dùng bằng cách chọn [Tên người dùng].
Khi [Truy cập dịch vụ] được chọn, [Sao chụp], [Fax], [Quét] và [In] sẽ hiển thị. Bạn có thể đặt [Quyền
truy cập tính năng] và [Thay đổi giới hạn tài khoản] cho từng mục.
Khi chọn [Thêm người dùng vào nhóm ủy quyền], bạn có thể chọn và trò người dùng và nhóm xác
thực cho người dùng.
Khi [Mã nhập mật mã đăng nhập bằng thẻ thông minh] dưới [Công cụ] > [Thiết đặt xác thực /bảo
mật] > [Xác thực] > [Chính sách mật mã] được thiết lập về [Bật], bạn cần nhập mật mã hai lần để chỉ
định tự động.
309
Các công cụ
thao tác trên màn hình cảm ứng hoặc bảng điều khiển.
310
Thiết đặt xác thực / bảo mật
Lưu ý
Yêu cầu mật mã của quản trị viên hệ thống khi bạn thay đổi các cài đặt từ CentreWare Internet
Services.
Các công cụ
Bạn có thể thiết lập có hay không yêu cầu mật mã cho xác thực thẻ thông minh khi
chọn [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ].
311
Các công cụ
1 Chọn [Kiểm soát nhận], sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
5 3 Theo mục đã chọn, đặt quá trình áp dụng cho công việc.
Theo Auditron in
Xác định cách các công việc in nên được xử lý khi các tính năng Xác thực và Chế độ
quản lý người dùng được kích hoạt và [In] dưới [Truy cập dịch vụ] được thiết lập về
[Đã khóa].
Lưu ý
Khi các tính năng Xác thực và Chế độ quản lý người dùng được tắt và [In] dưới [Truy cập dịch vụ]
được thiết lập về [Đã mở khóa], áp dụng các cài đặt được xác định trong trình điều khiển in.
Khi chọn [Theo Auditron in], [Đ.nhập c.việc thành công], [Đăng nhập c.việc thất bại] và
[C.việc kô có ID ng.dùng] được hiển thị.
Đ.nhập c.việc thành công
Đặt quá trình áp dụng cho công việc được xác thực thành công.
Để in các công việc, chọn [Công việc in].
Để lưu các công việc như In xác thực cá nhân, chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực cá
nhân].
Lưu ý
Khi chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân], các cài đặt In bảo mật, Bộ mẫu, Lưu trong thư mục
riêng và In hẹn giờ được xác định trong trình điều khiển in sẽ bị bỏ qua.
312
Thiết đặt xác thực / bảo mật
C.việc kô có ID ng.dùng
Thiết lập quá trình áp dụng cho các công việc không có xác thực ID người dùng đính
kèm (như công việc in được gửi từ CentreWare Internet Services hoặc in e-mail).
Để in các công việc, chọn [Công việc in].
Để lưu các công việc như In xác thực, chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực].
Để xóa các công việc, chọn [Xóa công việc].
Lưu ý
[C.việc kô có ID ng.dùng] được tự động thay đổi thành [Công việc in] trên máy khi bạn chọn như sau
trên CentreWare Internet Services: [Thuộc tính] > [Bảo mật] > [Cấu hình xác thực] > [In không cần
tài khoản]. Khi [C.việc kô có ID ng.dùng] được thiết lập về [Lưu dạng c.việc in x.thực] hoặc [Xóa
công việc], hộp kiểm tra [In không cần tài khoản] trên CentreWare Internet Services được bỏ chọn tự
động.
Các công cụ
Quan trọng
Khi [Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân] được chọn, tất cả các công việc in có ID người dùng đều
được lưu bất kể có được xác thực thành công hay không. Để giảm thiểu công việc in không cần
thiết, hãy chỉ định một ngày hết hạn để có thể tự động xóa công việc in sau một khoảng thời gian xác
định. Hoặc người quản trị hệ thống có thể xóa chúng theo cách thủ công. Để biết thông tin chi tiết về
cách chỉ định ngày hết hạn, hãy tham khảo phần "Thiết đặt tệp đã lưu" (P.262). Để biết thông tin chi
tiết về cách xóa công việc in thủ công, hãy tham khảo phần "Xóa Công việc In Phối liệu Riêng với
5
một ID Người dùng Không hợp lệ" (P.100).
Lưu ý
Khi chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân], các cài đặt In bảo mật, Bộ mẫu, Lưu trong thư mục
riêng và In hẹn giờ được xác định trong trình điều khiển in sẽ bị bỏ qua.
Khi chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực cá nhân], [C.việc kô có ID ng.dùng] và [C.việc lệnh
kô phải PJL] được hiển thị.
C.việc kô có ID ng.dùng
Đặt cách xử lý công việc không có ID người dùng kèm theo.
Để in các công việc, chọn [Công việc in].
Để lưu các công việc như In xác thực, chọn [Lưu dạng c.việc in x.thực].
Để xóa các công việc, chọn [Xóa công việc].
Lưu ý
[C.việc kô có ID ng.dùng] được tự động thay đổi thành [Công việc in] trên máy khi bạn chọn như sau
trên CentreWare Internet Services: [Thuộc tính] > [Bảo mật] > [Cấu hình xác thực] > [In không cần
tài khoản]. Khi [C.việc kô có ID ng.dùng] được thiết lập về [Lưu dạng c.việc in x.thực] hoặc [Xóa
công việc], hộp kiểm tra [In không cần tài khoản] trên CentreWare Internet Services được bỏ chọn tự
động.
313
Các công cụ
Để lưu các công việc như In xác thực cá nhân, chọn [Lưu dạng công việc in xác
thực cá nhân].
Để xóa các công việc, chọn [Xóa công việc].
Lưu ý
Khi chọn [Lưu dạng c.việc in xác thực], các cài đặt In bảo mật, Bộ mẫu, Lưu trong thư mục riêng, và
In hẹn giờ được xác định trong trình điều khiển in sẽ bị bỏ qua.
Các công cụ
Thẩy
Để biết thêm thông tin về Hình mờ bắt buộc, hãy tham khảo phần "Hình mờ" (P.163).
Để biết thiết đặt nhóm ủy quyền, hãy tham khảo phần "Nhóm được phép" (P.417).
314
Thiết đặt xác thực / bảo mật
Các công cụ
Ghi đè ổ cứng
Chọn tiến hành hoặc không tiến hành ghi đè lên đĩa cứng.
Khi quá trình sao chép, fax, quét, hoặc in hoàn thành, dữ liệu bị xóa khỏi đĩa cứng và
vùng lưu trữ dữ liệu bị xóa tự động được ghi đè bằng dữ liệu trắng. Tính năng này
ngăn chặn việc lấy lại hoặc phục hồi trái phép dữ liệu được ghi trên đĩa cứng. Nó cũng
được áp dụng để sao chép tài liệu và thông tin khác được lưu trữ tạm thời bởi hệ
5
thống.
Lưu ý
Tính năng này có thể không khả dụng tùy theo kiểu máy hoặc cấu hình máy của bạn. Để biết thêm
thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Số lần ghi đè
Bạn có thể thiết lập số lượng ghi đè.
Quan trọng
Nếu máy tắt trong khi ghi đè, tệp chưa hoàn thành có thể vẫn còn trên đĩa cứng. Ghi đè sẽ tiếp tục
nếu bạn bật lại máy với tệp chưa hoàn thành vẫn còn trên đĩa cứng.
Ghi đè một lần xóa dữ liệu, nhưng ghi đè ba lần thì chắc chắn dữ liệu không thể được khôi phục.
Tuy nhiên ghi đè ba lần mất nhiều thời gian hơn.
Trong khi ghi đè, thao tác bình thường có thể bị chậm lại.
Lưu ý
Phải có một bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách kiểm tra tình trạng trong khi ghi đè, hãy tham khảo phần "Ghi đè ổ
cứng" (P.119).
Điều kiện tiên quyết để Sử dụng Tính năng Dữ liệu
Quản trị viên hệ thống phải tuân theo hướng dẫn dưới đây:
Để bảo vệ dữ liệu không bị xóa hoặc được lưu trữ trên đĩa cứng, phải có các cài đặt
sau đây:
- Số bản ghi đè: [1 lần ghi đè] hoặc [3 lần ghi đè]
- Mã hóa dữ liệu: [Bật]: khóa mã hóa có 12 số
- Thao tác bị giới hạn của đại diện dịch vụ: [Bật]
315
Các công cụ
Thay đổi mật mã mặc định của nhà sản xuất của quản trị viên hệ thống (x-admin).
Đăng ký mật mã mới từ 7 ký tự trở lên (tối đa 12 ký tự). Hãy cẩn thận không đăng ký
mật mã có thể dễ dàng nhận ra và không lưu mật mã đăng ký vào vị trí người khác
có thể dễ dàng truy cập.
Quan trọng
Nếu quên ID người dùng và mật mã của quản trị viên hệ thống, cấu hình máy sẽ không thể khôi
phục trong trường hợp có sự cố.
Thiết lập [M.nhập m.mã đ.nhập bằng b.đ.khiển] về [Bật].
Thiết lập [Số lần thử đăng nhập tối đa của người q.trị hệ thống...] về 5 lần.
Lưu ý rằng bảo mật đĩa cứng sẽ không được bảo đảm nếu bạn không tuân thủ
chính xác những hướng dẫn cài đặt ở trên.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đặt mã hóa dữ liệu, hãy tham khảo phần "Mã hóa dữ liệu" (P.172).
Để biết thêm thông tin về cách đặt thao tác bị giới hạn của đại diện dịch vụ, hãy tham khảo phần
"Thao tác bị giới hạn của đại diện d.vụ" (P.174).
Để biết thêm thông tin về cách đặt [M.nhập m.mã đ.nhập bằng b.đ.khiển], hãy tham khảo phần
Các công cụ
316
6
Cài đặt CentreWare Internet
6
Services
Cài đặt CentreWare Internet Services
Chuẩn bị
Chuẩn bị một máy tính hỗ trợ giao thức TCP/IP và trình duyệt web như Internet
Explorer® hoặc Safari để sử dụng CentreWare Internet Services.
Cài đặt CentreWare Internet Services
Thẩy
Tham khảo phần "Vấn đềCentreWare Internet Services" (P.482) khi có bất kỳ sự cố nào xảy ra trong
cấu hình.
6 2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập]. Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn
[Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
3) Chọn [Internet Services (HTTP)] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
318
Cài đặt CentreWare Internet Services
4 Chọn [Đóng] lặp lại cho đến khi màn hình [Công cụ] xuất hiện.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 Sau khi máy khởi động lại, bạn có thể in ra báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng
cho CentreWare Internet Services được kích hoạt và TCP/IP được cài đặt đúng cách.
Thẩy
7 Khởi động CentreWare Internet Services để xác nhận dịch vụ có khả dụng hay không.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.320).
319
Cài đặt CentreWare Internet Services
2 Nhập địa chỉ IP của máy hoặc địa chỉ Internet trong ô địa chỉ trên trình duyệt web, và
nhấn phím <Enter>.
Ví dụ về mục nhập địa chỉ IP
http://192.0.2.1/ (IPv4)
http://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Ví dụ về mục địa chỉ Internet (khi địa chỉ Internet của máy là myhost.example.com)
http://myhost.example.com/
Lưu ý
Nếu mạng của bạn sử dụng DNS (Hệ thống Tên Miền) và tên máy chủ của máy được đăng ký trên
máy chủ tên miền, bạn có thể truy cập máy sử dụng địa chỉ Internet kết hợp tên máy chủ và tên
miền. Ví dụ, nếu tên máy chủ là "myhost" và tên miền là "example.com" thì địa chỉ Internet là
"myhost.example.com".
Khi chỉ định một số cổng, thêm ":" và số cổng sau địa chỉ Internet.
Nếu sử dụng tính năng Xác thực trên máy, nhập ID và mật mã người dùng trong trường [Tên người
dùng] và [Mật khẩu]. Nếu bạn không chắc chắn về ID và mật mã người dùng, hãy hỏi quản trị viên
hệ thống của bạn. Các tính năng bạn có thể thao tác thay đổi tùy vào quyền hạn của quản trị viên hệ
thống cung cấp cho người dùng.
Nếu giao tiếp bị mã hóa; khi [Bật] hộp chọn được chọn theo [Bảo mật] > [Thiết đặt SSL / TLS] >
[HTTP - Giao tiếp SSL / TLS] trên thẻ [Thuộc tính], bạn phải xác định một địa chỉ bắt đầu với "https"
thay vì "http" để truy cập CentreWare Internet Services.
Ví dụ về mục nhập địa chỉ IP
http://192.0.2.1/ (IPv4)
https://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Ví dụ về mục nhập địa chỉ Internet
https://myhost.example.com/
Thẩy
Nếu CentreWare Internet Services không hiển thị, hãy tham khảo phần "Vấn đềCentreWare Internet
Services" (P.482).
320
Đặt cấu hình Cài đặt Máy bằng CentreWare Internet Services
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
6
Mục Cách chọn Tổng quan/Tham khảo
Bộ đếm sử dụng Chọn từ tab [Tình Hiển thị tổng số trang được in cho mỗi
trạng] > [Bộ đếm] dịch vụ.
Tổng số thời gian vận Chọn từ tab [Tình Hiển thị thời gian cộng dồn của thời gian
hành trạng] chạy (in hoặc quét), thời gian chờ, thời
gian chế độ Ngủ, thời gian khởi động, và
thời gian tắt nguồn của máy bằng phút.
Mẫu công việc Chọn từ tab [Quét] Cho phép bạn tạo, chỉnh sửa, sao chép,
hoặc xóa mẫu công việc.
Thư mục Tham khảo "Tạo thư mục" (P.267).
Bảng chuỗi công việc Tham khảo phần "Tạo bảng chuỗi công
việc" (P.270).
Thêm Tên Mới Chọn từ tab [Danh bạ] Tham khảo phần "Thêm mục nhập danh
bạ" (P.280).
Quản lý công việc Chọn từ thẻ [Thuộc Cho phép bạn đặt cấu hình phương pháp
tính] > [Thiết lập xóa công việc.
chung]
Thuộc tính khay giấy Tham khảo "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.63).
Thiết đặt giấy Tham khảo "Thay đổi Cài đặt Giấy"
(P.63).
Thiết đặt chế độ tiết Tham khảo phần "Thay đổi Khoảng thời
kiệm năng lượng gian để Đi vào Chế độ Chế độ tiết kiệm
năng lượng" (P.23).
321
Cài đặt CentreWare Internet Services
Services.
Sao y Cho phép bạn lưu cài đặt của máy trong
một tệp, và sao chép tệp vào máy khác
cùng model nhưng không thể vào model
khác.
Thông báo hoàn tất Chọn từ thẻ [Thuộc Tham khảo phần "Thông báo hoàn thành
công việc bằng E-mail tính] > [Thiết lập công việc bằng E-mail" (P.167).
chung] > [Thông báo
cảnh báo]
Thông báo E-mail về Cho phép bạn đặt cấu hình người nhận
tình trạng máy thông báo và trạng thái được thông báo.
Thiết đặt cổng Chọn từ tab [Thuộc Tham khảo "Thiết đặt cổng" (P.188).
tính] >[Khả năng kết
nối]
6 Kết nối vật lý Tham khảo "Thiết đặt cổng" (P.188).
Giao thức Tham khảo "Thiết đặt giao thức" (P.194).
Mô phỏng ngôn ngữ Chọn từ tab [Thuộc Tham khảo phần "Chế độ in" (P.120).
tính] > [Dịch vụ] > [In]
Dịch vụ quét - Thiết đặt Chọn từ tab [Thuộc Cho phép bạn chỉ định tên tệp khi gửi
thông dụng tính] > [Dịch vụ] hoặc lưu trữ các tài liệu quét.
E-mail Tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh E-
mail/Internet Fax" (P.254).
Quản lý công việc Tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh E-
mail/Internet Fax" (P.254).
Fax Tham khảo phần "Thiết đặt bộ lệnh Fax"
(P.237).
Quét mạng Tham khảo phần "Cấu hình của Quét
mạng (Quét mẫu công việc)" (P.364).
Quét vào thư mục của Tham khảo phần "Cấu hình của Quét vào
tôi Thư mục của tôi" (P.357).
Quét vào PC Tham khảo phần "Cấu hình Quét vào
Máy tính" (P.354).
Lưu trữ & gửi liên kết Tham khảo phần "Cấu hình Lưu trữ & Gửi
Đường dẫn" (P.369).
Lưu vào USB Tham khảo phần "Cấu hình Lưu vào
USB" (P.363).
Dịch vụ tùy chỉnh Cho phép bạn đặt cấu hình cài đặt
Validation Options. Gửi tên người dùng
với yêu cầu xác nhận nếu người dùng
được xác thực trên máy.
322
Đặt cấu hình Cài đặt Máy bằng CentreWare Internet Services
323
Cài đặt CentreWare Internet Services
324
7
7 Cài đặt Môi trường Máy in
Cài đặt Môi trường Máy in
Tổng quan về In
Máy này có thể được thiết lập như máy in khu vực bằng cách kết nối trực tiếp máy với
máy tính bằng cách sử dụng cáp giao diện USB. Tương tự, nó có thể được thiết lập
như máy in mạng bằng cách kết nối máy với mạng.
Bật cổng cần thiết sử dụng bảng điều khiển hoặc CentreWare Internet Services.
Máy chủ
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Đối với các kiểu máy này, cần phải có một bộ phận
7
tùy chọn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Trình điều khiển in có trong Phương tiện ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm).
Để biết thông tin về quy trình cài đặt trình điều khiển, tham khảo hướng dẫn có trong Phương tiện
ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm).
Bạn có thể tải xuống trình điều khiển in mới nhất từ trang web của chúng tôi.
USB
Sử dụng cáp giao diện USB để kết nối trực tiếp máy với máy tính.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thiết lập máy bằng kết nối USB, hãy tham khảo phần "Cài đặt Khi Sử
dụng Cổng USB" (P.329).
LPD
Sử dụng LPD khi có kết nối trực tiếp giữa máy và một máy tính thông qua TCP/IP.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thiết lập máy bằng LPD, hãy tham khảo phần "Cài đặt Khi Sử dụng
TCP/IP (LPD/Cổng 9100)" (P.331).
326
Tổng quan về In
IPP
Sử dụng IPP để in qua mạng Internet.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thiết lập máy bằng IPP, hãy tham khảo phần "Cài đặt Khi Sử dụng
Internet Printing Protocol (IPP)" (P.335).
Port 9100
Sử dụng Cổng 9100 khi máy sử dụng Cổng 9100.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thiết lập máy bằng Port 9100, hãy tham khảo phần "Cài đặt Khi Sử
dụng TCP/IP (LPD/Cổng 9100)" (P.331).
Cổng 9100
USB 2.0*1
Bonjour
WSD*2
LPD
Bonjour
TCP/IP
TCP/IP
TCP/IP
WSD*2
-
Hệ Windows Server
điề 2003
O O O O
7
u
hà
nh
Windows Server O O O O
2008
Windows Server O O O O O
2012
Windows Server O O O O O
2012 R2
Windows Server O O O O O
2016
Windows Vista O O O O O
Windows 7 O O O O O
Windows 8 O O O O O
Windows 8.1 O O O O O
Windows 10 O O O O O
UNIX O*3
Mac OS O O O O
O: Có sẵn
Trống: Không có sẵn
*1 :Để kết nối phải có cổng USB 2.0 trên máy tính.
327
Cài đặt Môi trường Máy in
*2 :WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
*3 :Cần có Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn) và bộ lọc Unix để in dữ liệu PostScript.
Lưu ý
Trình điều khiển in đi kèm với Bộ Adobe PostScript 3 Kit (tùy chọn) chỉ hỗ trợ các hệ điều hành bằng
Tiếng Anh.
Thẩy
Để biết thông tin về môi trường mạng, tham khảo hướng dẫn có trong Phương tiện ghi (Phần mềm/
Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm).
Cài đặt Môi trường Máy in
328
Cài đặt Khi Sử dụng Cổng USB
Bước 1 Chuẩn bị
Cần có các mục sau để kết nối máy với một máy tính thông qua một giao diện USB.
Cáp USB
Phương tiện ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm) kèm theo máy
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
7
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
3 Cấu hình [Chế độ in] hoặc [Thời gian từ chối tự động] nếu cần.
Thẩy
Để biết thông tin về mục thiết đặt, hãy tham khảo phần "USB" (P.188).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
329
Cài đặt Môi trường Máy in
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng USB được kích hoạt.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo máy in" (P.109).
Để biết thông tin về quy trình cài đặt trình điều khiển, tham khảo hướng dẫn có trong Phương tiện
ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm).
Lưu ý
Đối với Mac OS X và macOS, bạn có thể sử dụng USB mà không cần Adobe PostScript 3 Kit (tùy
chọn) nếu bạn cài đặt trình điều khiển máy in cho Mac OS X có trong phương tiện đi kèm trình điều
khiển.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.320).
Kích cỡ bộ đệm nhận cho giao diện USB
([Thuộc tính] > [Thiết lập chung] > [Thiết đặt bộ nhớ] > [USB])
Thiết đặt cổng
Giao tiếp hai chiều
Thời gian tự đẩy ra
Giao thức giao tiếp Adobe
Lưu ý
Có thể cấu hình Giao thức giao tiếp Adobe khi Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn) được cài đặt.
Hết thời gian chờ PostScript (chế độ RAW)
Lưu ý
Có thể đặt cấu hình Hết t.gian chờ PostScript khi Bộ Adobe PostScript 3 Kit (tùy chọn) được cài đặt.
330
Cài đặt Khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Cổng 9100)
Bước 1 Chuẩn bị
Cần có các mục sau để sử dụng máy qua TCP/IP (LPD/Port9100).
Môi trường mạng TCP/IP
Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm) (đi kèm với máy)
Thẩy
Đối với những mục có thể cấu hình bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo phần "các
Mục Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.333). Để biết thông tin về cách cấu hình thiết đặt
bằng Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm), hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng có
trong Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm).
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
331
Cài đặt Môi trường Máy in
4 Nếu hệ điều hành trên máy khách là từ Mac OS X 10.6 trở lên, hãy bật cổng Bonjour
và tính năng Discovery tự động phát hiện máy in trên mạng IP có thể được bật.
Lưu ý
Để in từ máy in được phát hiện bởi Bonjour, cổng LPD phải được kích hoạt trước.
4) Chọn [Trạng thái cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
5 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
6 Chọn [Đóng].
7 Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
7 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng LPD được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
8 Thiết lập cấu hình các cài đặt LPD hoặc Port9100 khác nếu cần.
Thẩy
Để biết thông tin về cách thiết lập cổng LPD hoặc Port9100, hãy tham khảo "các Mục Cài đặt
CentreWare Internet Services" (P.333).
332
Cài đặt Khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Cổng 9100)
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.320).
Đích lưu đệm cho công việc
([Thuộc tính] > [Thiết lập chung] > [Thiết đặt bộ nhớ] > [LPD])
333
Cài đặt Môi trường Máy in
Số phiên tối đa
Lưu ý
Có thể đặt cấu hình Số Phiên Tối đa khi cổng LPD được kích hoạt.
Chế độ TCP-MSS
IPv4 Mặt nạ mạng phụ khi chế độ Chế độ TCP-MSS được kích hoạt
Lọc IP
- Lọc IPv4
- Lọc IPv6
Cài đặt Môi trường Máy in
334
Cài đặt Khi Sử dụng Internet Printing Protocol (IPP)
Bước 1 Chuẩn bị
Cần có các mục sau để cài đặt máy để sử dụng Internet Printing Protocol (IPP).
Môi trường mạng TCP/IP
Phương tiện ghi (Phần mềm/Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Sản phẩm) kèm theo máy
Thẩy
7
Đối với những mục có thể cấu hình bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo phần "các
Mục Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.336). Để biết thông tin về cách cấu hình thiết đặt
bằng Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm), hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng có
trong Đa phương tiện (Hướng dẫn phần mềm/sản phẩm).
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
335
Cài đặt Môi trường Máy in
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Cài đặt Môi trường Máy in
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng IPP được kích hoạt và TCP/IP được cài
đặt đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
7 Đặt cấu hình cài đặt IPP khác theo nhu cầu.
7 Thẩy
Tham khảo phần "các Mục Cài đặt CentreWare Internet Services" (P.336).
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.320).
336
Cài đặt Khi Sử dụng Internet Printing Protocol (IPP)
337
Cài đặt Môi trường Máy in Cài đặt Môi trường Máy in
338
8
8 Cài đặt Môi trường E-mail
Cài đặt Môi trường E-mail
E-mail
Có thể chuyển đổi tài liệu được quét thành biểu mẫu điện tử và truyền qua e-mail.
Không giống truyền fax bình thường thông qua đường dây điện thoại, dữ liệu fax
được truyền qua mạng nội bộ công ty hoặc Internet dưới dạng tệp đính kèm e-mail.
Nội dung thông báo của email được xử lý theo các cài đặt trong [Tùy chọn in Fax qua
mạng đến] của CentreWare Internet Services.
In E-mail
Bạn có thể gửi và truyền các e-mail có tệp được đính kèm từ máy tính. Các định dạng
tập tin có thể được đính kèm vào e-mail gồm TIFF, PDF, JPEG (JFIF), XDW (các tài
liệu DocuWorks), XBD (DocuWorks binders) và XPS (Định dạng Microsoft XPS, Định
8 dạng XPS Mở).
Nội dung thông báo của email được xử lý theo các cài đặt trong [Tùy chọn in E-mail
đến] của CentreWare Internet Services.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Thông báo E-mail (Các thông báo trạng thái như vật tư tiêu hao)
Máy có thể thông báo thông tin trạng thái như trạng thái vật tư tiêu hao, tình trạng các
bộ phận và trạng thái khay giấy được thiết lập trong [Thông báo E-mail về tình trạng
máy] của CentreWare Internet Services đến một người nhận cụ thể. Bằng cách nhận
trạng thái vật tư tiêu hao theo định kỳ hoặc khi nào vật tư cần được thay thế sớm, bạn
có thể xác định đúng thời điểm thay thế hộp mực và cụm trống mực.
Bạn nên đăng ký địa chỉ của quản trị viên hệ thống hoặc địa chỉ chia sẻ làm người
nhận e-mail.
340
Tổng quan về E-mail
341
Cài đặt Môi trường E-mail
Chuẩn bị
Các mục sau đây phải được cài đặt để sử dụng tính năng Email.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về việc chuẩn bị sử dụng tính năng Fax qua mạng, hãy tham khảo phần
"Chuẩn bị" (P.385).
Cài đặt Môi trường E-mail
342
Chuẩn bị
343
Cài đặt Môi trường E-mail
O: Bắt buộc để được cài : Cài làm bắt buộc X: Không bắt buộc để được cài -: Chưa
được hỗ trợ
Lưu ý
Để truyền e-mail được mã hóa bằng S/MIME hoặc có chữ ký số đi kèm, bạn phải chuẩn bị trước một
chứng chỉ sẵn sàng. Để biết thêm thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo phần "Cấu hình của Mã
hóa E-mail/Digital Signature" (P.409).
Cài đặt Môi trường E-mail
344
Quy trình Cài đặt
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Chọn [Đóng].
7) Chọn [Bật] trên màn hình [Nhận E-mail - Tình trạng cổng] dưới [Nhận E-mail] như
được mô tả ở trên để sử dụng tính năng In E-mail.
8) Chọn Bật] trên màn hình [Thông báo E-mail - Tình trạng cổng] dưới [Dịch vụ thông
báo E-mail] như được mô tả trên để sử dụng tính năng Thông báo E-mail hoặc
Dịch vụ thông báo E-mail.
9) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
345
Cài đặt Môi trường E-mail
được địa chỉ IP hoặc ưu tiên cấu hình thủ công, xác nhận các cài đặt của địa chỉ IP,
mặt nạ mạng con và địa chỉ cổng mạng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ IP, hãy tham khảo phần "Thiết đặt giao thức" (P.194).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng các cổng được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
Phần sau đây mô tả quy trình cấu hình để sử dụng các tính năng E-mail.
Thẩy
Bạn có thể cấu hình thiết đặt này bằng CentreWare Internet Services. Đối với những mục có thể cấu
hình bằng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo phần "các Mục Cài đặt CentreWare
Internet Services" (P.348).
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.320).
1
8 Hiển thị màn hình [Công cụ].
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
2) Chọn [Địa chỉ E-mail / Tên máy chủ của máy] và sau đó thiết lập cấu hình các mục.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ email, hãy tham khảo phần "Địa chỉ E-mail / Tên máy chủ của
máy" (P.199).
3) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
346
Quy trình Cài đặt
3) Chọn [Giao thức để nhận E-mail] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn [SMTP] hoặc [POP3] nếu phù hợp với môi trường của bạn.
5) Chọn [Lưu].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
(P.206).
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ email của máy khi bạn nhận email qua POP3, hãy tham khảo
8
phần "Địa chỉ E-mail / Tên máy chủ của máy" (P.199).
Lưu ý
Khi bạn bật POP qua SSL trong Thiết đặt máy chủ POP3, email nhận sẽ được mã hóa. Bạn có thể
đặt POP qua SSL bằng CentreWare Internet Services. Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy
tham khảo phần "Đặt cấu hình Cài đặt Máy bằng CentreWare Internet Services" (P.321).
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình truyền email, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy chủ SMTP"
(P.207).
6 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
7 Đặt cấu hình lọc miền để nhận e-mail theo nhu cầu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình lọc tên miền, hãy tham khảo phần "Lọc tên miền" (P.220).
347
Cài đặt Môi trường E-mail
9 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
10 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
11 In báo cáo cấu hình để xác nhận cài đặt của từng mục.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
Cài đặt Môi trường E-mail
348
9
9 Cài đặt Môi trường Máy quét
Cài đặt Môi trường Máy quét
E-mail
Có thể chuyển đổi tài liệu được quét thành dữ liệu điện tử và gửi qua e-mail.
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt môi trường email, hãy tham khảo phần "Cài đặt Môi trường E-mail"
(P.339).
Thẩy
Để biết thông tin về dịch vụ Lưu trữ vào thư mục, hãy tham khảo phần "Cấu hình Lưu vào Thư mục"
(P.352).
Quét vào PC
Khi kết nối máy với mạng, bạn có thể lưu trữ dữ liệu được quét trên máy tính mạng
bằng giao thức FTP hoặc SMB.
Bạn có thể quét tài liệu muốn truy xuất dưới dạng dữ liệu điện tử và lưu trữ tài liệu đó
trên một máy tính kết nối mạng.
Thẩy
9 Để biết thông tin về dịch vụ Quét vào PC, hãy tham khảo phần "Cấu hình Quét vào Máy tính"
(P.354).
350
Tổng quan về Dịch vụ Quét
Thẩy
Để biết thông tin về dịch vụ Lưu trữ & Gửi liên kết, hãy tham khảo phần "Cấu hình Lưu trữ & Gửi
Đường dẫn" (P.369).
Thẩy
Để biết thêm thông tin về dịch vụ Lưu trữ vào WSD, hãy tham khảo phần "Cấu hình Lưu vào WSD"
(P.371).
351
Cài đặt Môi trường Máy quét
Lưu ý
Bạn có thể cấu hình thiết đặt này bằng CentreWare Internet Services. Để biết thông tin về cách sử
dụng CentreWare Internet Services, hãy tham khảo phần "Cài đặt CentreWare Internet Services"
(P.317).
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2 Bật cổng.
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Chọn [Đóng].
8) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
10)Chọn [Đóng].
352
Cấu hình Lưu vào Thư mục
12)Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
14)Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
6 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng WebDAV được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
353
Cài đặt Môi trường Máy quét
Bước 1 Chuẩn bị
Phải có các mục sau đây để sử dụng tính năng Quét vào Máy tính.
Sử dụng FTP
Để truyền dữ liệu thông qua FTP, yêu cầu trong những máy chủ FTP sau và tài khoản
cho máy chủ FTP (tên và mật khẩu đăng nhập).
Microsoft Windows Server 2008, Microsoft Windows Server 2008 R2, Microsoft
Windows Server 2012, Microsoft Windows Server 2012 R2, Microsoft Windows
2016, Microsoft Windows Vista, Microsoft Windows 7, Microsoft Windows 8,
Microsoft Windows 8.1 hoặc Microsoft Windows 10
Dịch vụ FTP của Microsoft Internet Information Server 7.0 trở lên
Mac OS X
Cài đặt Môi trường Máy quét
Dịch vụ FTP của Mac OS X 10.6, Mac OS X 10.7 Lion, OS X 10.8 Mountain Lion,
OS X 10.9 Mavericks, OS X 10.10 Yosemite và OS X 10.11 El Capitan, và macOS
10.12 Sierra
* Không thể sử dụng tên tệp, tên người dùng và tên thư mục chứa các ký tự hai
byte.
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình dịch vụ FTP, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng cung cấp kèm
phần mềm. Để biết thông tin về cách cấu hình các thiết đặt trên Mac OS X 10.7 Lion hay Mac OS X
hoặc macOS mới hơn, tham khảo ý kiến các trang web chính thức của Apple Inc.
Sử dụng SMB
9 Để truyền dữ liệu thông qua SMB, máy tính của bạn phải chạy trên trong những hệ
điều hành sau bao gồm chia sẻ thư mục.
Đối với Mac OS X, yêu cầu tài khoản người dùng được chia sẻ trên Mac OS X.
Microsoft Windows Server 2008
Microsoft Windows Server 2008 R2
Microsoft Windows Server 2012
Microsoft Windows Server 2012 R2
Microsoft Windows Server 2016
Microsoft Windows Vista
Microsoft Windows 7
Microsoft Windows 8
Microsoft Windows 8.1
Microsoft Windows 10
OS X 10.8 Mountain Lion
OS X 10.9 Mavericks
OS X 10.11 El Capitan
macOS 10.12 Sierra
354
Cấu hình Quét vào Máy tính
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2 Bật cổng.
3) Chọn [Máy khách SMB] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt]. 9
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
355
Cài đặt Môi trường Máy quét
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Khởi động lại máy có thể phải phụ thuộc vào các thiết lập. Khi trên màn hình xuất hiện tin nhắn, làm
theo chỉ dẫn đó và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng Máy khách SMB hoặc Máy khách
FTP được bật và TCP/IP đã được thiết lập đúng.
Thẩy
Cài đặt Môi trường Máy quét
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
Sử dụng FTP
Tạo thư mục đích trên máy chủ nơi bạn đăng nhập và đặt quyền ghi vào thư mục.
Sử dụng SMB
Tạo thư mục đích trên máy tính của bạn và đặt quyền ghi vào thư mục được chia sẻ.
9 Lưu ý
Để sử dụng SMB trên Mac OS X, hãy cài [Chia sẻ tệp] sang [Bật] trong tab [Dịch vụ] của [Chia sẻ]
dưới mục [Sở thích Hệ thống].
356
Cấu hình của Quét vào Thư mục của tôi
Bước 1 Chuẩn bị
Dịch vụ Quét vào thư mục của tôi cho phép bạn chuyển tiếp các tệp đã quét đến
người nhận. Những người nhận này có thể khác nhau tùy theo người dùng đăng nhập
khi [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] được chọn cho [Loại đăng nhập]. Phải có các mục
sau đây để sử dụng tính năng Quét vào thư mục của tôi.
357
Cài đặt Môi trường Máy quét
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
3) Chọn [Máy khách SMB] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
Cài đặt Môi trường Máy quét
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng Máy khách SMB được bật và TCP/IP
được thiết lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
358
Cấu hình của Quét vào Thư mục của tôi
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
2 Đặt Loại đăng nhập là Đăng nhập vào tài khoản từ xa.
4) Chọn [Đăng nhập vào tài khoản từ xa], rồi chọn [Lưu].
5) Chọn [Đóng].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
9
3 Đặt cấu hình máy chủ xác thực từ xa để sử dụng.
Bạn có thể chọn từ [Kerberos (Windows 2000)], [Kerberos (Solaris)], [LDAP] và
[SMB].
Thẩy
Để biết thông tin về thiết đặt máy chủ xác thực từ xa, hãy tham khảo phần "Thiết lập hệ thống xác
thực" (P.208).
5) Chọn [Hệ thống xác thực], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
359
Cài đặt Môi trường Máy quét
7) Chọn [Đóng].
Lưu ý
Nếu thiết đặt xác thực không được cấu hình trên máy chủ xác thực từ xa đã chọn, hãy cấu hình thiết
đặt trong [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa]. Đối với [Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục],
bạn cần phải có cấu hình bất kể đã chọn máy chủ xác thực từ xa.
Để biết thông tin về Thiết đặt máy chủ Kerberos, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy chủ
Kerberos" (P.208).
Để biết thông tin về Thiết đặt máy chủ LDAP/Dịch vụ thư mục, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy
chủ LDAP / dịch vụ thư mục" (P.209).
Để biết thông tin về Thiết đặt máy chủ SMB, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy chủ SMB"
(P.213).
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng SMB được bật và TCP/IP được thiết
Cài đặt Môi trường Máy quét
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
2 Kích hoạt tính năng Quét vào Thư mục Của tôi.
6) Kiểm tra hộp chọn [Bật] của [Cho phép người dùng thay đổi vị trí lưu trữ tệp] để cho
phép người dùng thay đổi vị trí lưu trữ.
Lưu ý
Việc kiểm tra hộp chọn này cho phép người dùng thay đổi vị trí lưu trữ trên bảng điều khiển khi thực
hiện dịch vụ Quét vào Thư mục Của tôi. Khi bạn không kiểm tra hộp kiểm tra này, vị trí lưu trữ được
chỉ ra trong quy trình tiếp theo không thể thay đổi được.
360
Cấu hình của Quét vào Thư mục của tôi
Truyền tệp vào thư mục được chỉ định bởi người dùng đăng nhập sử dụng
thông tin LDAP (dịch vụ thư mục)
1) Chọn hộp kiểm [Truy vấn LDAP] cho [Xác định thư mục chính].
Thư mục chỉ định cho [homeDirectory] của hồ sơ người dùng được đăng ký với máy
chủ LDAP (quản lý thông tin người dùng) được định nghĩa là vị trí lưu trữ mặc định.
Lưu ý
Để thay đổi vị trí lưu trữ, chọn [Ánh xạ dữ liệu LDAP cho thư mục chính] và nhập tên riêng mà vị trí
lưu trữ được đặt, trong [Nhà riêng], rồi chọn [Áp dụng].
Màn hình [Ánh xạ người dùng LDAP] được hiển thị bằng cách bấm [Ánh xạ dữ liệu LDAP cho thư
mục chính] giống với màn hình được hiển thị bằng cách chọn [Thuộc tính] > [Khả năng kết nối] >
[Giao thức] > [LDAP] > [Ánh xạ người dùng LDAP].
Truyền các tệp vào thư mục được CentreWare Internet Services chỉ ra mà
không sử dụng thông tin LDAP (dịch vụ thư mục)
1) Chọn hộp kiểm [Không có truy vấn LDAP] cho [Xác định thư mục chính].
2) Nhập tên thư mục của vị trí lưu trữ trong [Đường dẫn mạng gia đình].
Chỉ định tên thư mục bằng định dạng UNC (ví dụ: \\tên máychủ\tênđược chia sẻ\tên
thư mục\tên thư mục2).
1) Chọn hộp kiểm [Tạo thư mục con tự động] , và nhập tên thư mục con vào [Thư
mục con] để chỉ định thư mục con.
2) Khi bạn sử dụng tên người dùng đăng nhập làm tên thư mục con, hãy chọn hộp
kiểm [Thêm tên người dùng vào đường dẫn] .
3) Nếu bạn chọn hộp kiểm [Thêm tên người dùng vào đường dẫn], chọn [Tạo thư
mục "Tên người dùng" tự động nếu chưa có thư mục nào] sẽ tự động tạo ra thư
mục con với tên người dùng khi thư mục tên người dùng không tồn tại. 9
4) Khi bạn chọn cả hai hộp kiển [Tạo thư mục con tự động] và [Thêm tên người dùng
vào đường dẫn] , hãy chỉ rõ thư mục, thư mục con hoặc thư mục con có tên người
dùng, trở thành thư mục con trong [Kết cấu thư mục].
5 Chỉ định thông tin xác thực để truy cập máy tính đích.
Truy cập vào máy tính đích bằng cách xác thực người dùng và bằng thông tin
miền đã sử dụng khi đăng nhập vào máy lúc trước
1) Chọn hộp kiểm tra [Người dùng và tên miền đã xác thực] cho [Thông tin đăng nhập
để truy cập vào vị trí đích].
Truy cập vào máy tính đích chỉ bằng cách duy nhất là xác thực người dùng đã
sử dụng khi đăng nhập vào máy lúc trước
1) Chọn hộp kiểm tra [Người dùng đã xác thực] cho [Thông tin đăng nhập để truy cập
vào vị trí đích].
Truy cập vào máy tính đích bằng thông tin xác thực đã đăng ký với máy trên
CentreWare Internet Services
1) Chọn hộp kiểm tra [Hệ thống] cho [Thông tin đăng nhập để truy cập vào vị trí đích].
361
Cài đặt Môi trường Máy quét
2) Cấu hình các thông tin xác thực như [Tên đăng nhập] và [Mật mã]. Nhập tên đăng
nhập trong mục [Tên đăng nhập] với tối đa 97 ký tự một byte. Nhập khóa mã trong
mục [Mật mã] với tối đa 32 ký tự một byte. Nhập lại khóa mã trong mục [Nhập lại
mã khóa] để xác nhận.
362
Cấu hình Lưu vào USB
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
9
363
Cài đặt Môi trường Máy quét
Bước 1 Chuẩn bị
Yêu cầu môi trường sau đây để sử dụng tính năng Quét mạng trên máy.
Để sử dụng chuyển tiếp SMB, máy tính của bạn phải chạy trên trong những hệ điều
hành sau hỗ trợ chia sẻ thư mục.
- Microsoft Windows Server 2008
- Microsoft Windows Server 2008 R2
- Microsoft Windows Server 2012
- Microsoft Windows Server 2012 R2
- Microsoft Windows Server 2016
- Microsoft Windows Vista
- Microsoft Windows 7
- Microsoft Windows 8
Cài đặt Môi trường Máy quét
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
364
Cấu hình của Quét mạng (Quét mẫu công việc)
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Thiết đặt cổng] được hiển thị.
7) Bật trạng thái cổng trên màn hình [Máy khách SMB] hoặc [FTP Client] , rồi bật [Tình
trạng cổng] trên màn hình [Dịch vụ Internet (HTTP)] được mô tả ở trên.
8) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
5 Chọn [Đóng].
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng các cổng được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
365
Cài đặt Môi trường Máy quét
6) Nhập ID người dùng và mật mã của quản trị viên hệ thống vào [Tên người dùng] và
Mật khẩu] tương ứng, và bấm [OK].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111" và mật mã mặc định là "x-admin".
7) Khung bên phải của trình duyệt Web thay đổi thành màn hình khởi động lại máy.
8) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Cài đặt Môi trường Máy quét
366
Cấu hình Bảng Chuỗi Công việc
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Thiết đặt cổng] được hiển thị.
2) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Thiết đặt cổng] được hiển thị.
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
367
Cài đặt Môi trường Máy quét
5 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
6 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
7 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng SOAP, SNMP và Dịch vụ Internet (HTTP)
đã được bật và TCP/IP được đặt đúng.
Thẩy
Cài đặt Môi trường Máy quét
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
6) Khung bên phải của trình duyệt Web thay đổi thành màn hình khởi động lại máy.
7) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
368
Cấu hình Lưu trữ & Gửi Đường dẫn
Lưu ý
Để sử dụng dịch vụ Lưu trữ & Gửi Đường dẫn, cần có cấu hình để xác thực.
369
Cài đặt Môi trường Máy quét
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Cài đặt Môi trường Máy quét
370
Cấu hình Lưu vào WSD
Bước 1 Chuẩn bị
Cần có môi trường sau đây để sử dụng tính năng Lưu vào WSD trên máy.
Hệ điều hành sau phải được cài đặt trên máy tính đích.
- Microsoft Windows 10
- Microsoft Windows 8.1
- Microsoft Windows 8
- Microsoft Windows 7
- Microsoft Windows Vista Service Pack 2
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
2) Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên
hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
2 Bật cổng.
4) Chọn [Quét WSD - Tình trạng cổng] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
371
Cài đặt Môi trường Máy quét
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
3 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
4 In báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng WSD đã được đặt cách chính xác.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
cứng và Âm thanh] > [Thiết bị và Máy in]), và xác nhận tên máy trên màn hình.
Dễ dàng thiết lập cấu hình cài đặt như định dạng màu sắc, kiểu tệp và độ phân giải
trong [Scan Profiles] và lưu chúng trước.
Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo Windows Help.
Lưu ý
Trên Windows Vista Home Basic hoặc Home Premium, quét bằng [Windows Fax and Scan] không
được hỗ trợ. Sử dụng các tính năng khác như [Từ máy quét hoặc máy ảnh] trong [Microsoft Paint]
để quét.
372
10
10 Sử dụng IP Fax (SIP)
Sử dụng IP Fax (SIP)
10
374
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Phần này mô tả điều kiên tiên quyết để sử dụng tính năng IP fax (SIP) trên máy.
Cài đặt Bật cổng và Đặt cấu hình Cấu hình môi Cấu hình máy Đăng ký cổng
375
Sử dụng IP Fax (SIP)
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Sử dụng IP Fax (SIP)
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
376
Quy trình Cài đặt
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng được bật và cài đặt TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
3) Chọn [ID người dùng SIP (tên đăng nhập)], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
3 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
377
Sử dụng IP Fax (SIP)
5 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng cổng được bật và cài đặt TCP/IP được thiết
lập đúng.
Lưu ý
Để biết thông tin về cách in danh sách thiết đặt, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Sử dụng IP Fax (SIP)
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
2 Đặt mục hiển thị trên màn hình [Fax/Fax qua mạng].
10 3) Cấu hình các cài đặt yêu cầu, rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về mặc định màn hình, hãy tham khảo phần "Mặc định màn hình" (P.237).
2) Cấu hình các cài đặt yêu cầu, rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về mặc định fax, hãy tham khảo phần "Mặc định Fax" (P.238).
4 Đặt cấu hình cài đặt liên quan đến quản lý fax.
2) Cấu hình các cài đặt yêu cầu, rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về điều khiển fax, hãy tham khảo phần "Điều khiển Fax" (P.240).
378
Quy trình Cài đặt
5 Đặt cấu hình thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ.
2) Cấu hình các cài đặt yêu cầu, rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thông tin về thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ, hãy tham khảo phần "Thông tin thiết bị đầu
cuối cục bộ" (P.249).
6 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
7 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
3) Chọn [Bật máy chủ SIP], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
379
Sử dụng IP Fax (SIP)
5) Chọn [Độ phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
6) Chọn phương thức lấy địa chỉ IP máy chủ SIP, rồi chọn [Lưu].
7) Chọn [Thiết lập máy chủ ủy quyền SIP], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
8) Đặt địa chỉ IP, số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại
máy chủ.
Lưu ý
Các thiết đặt số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại máy chủ được yêu
cầu ngay cả khi [Độ phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP] được đặt thành [DHCP] hay [DHCP v6].
9) Chọn Thiết lập máy chủ ủy quyền SIP, rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
10)Đặt địa chỉ IP, số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại
máy chủ.
Lưu ý
Các thiết đặt số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại máy chủ được yêu
cầu ngay cả khi [Độ phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP] được đặt thành [DHCP] hay [DHCP v6].
11)Chọn [Đóng].
3 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Chọn [Đóng].
Sử dụng IP Fax (SIP)
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
5 In báo cáo cấu hình để xác nhận cài đặt cho máy chủ SIP.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
10
Bước 5 Đăng ký Cổng mạng VoIP
Phần này mô tả quy trình cấu hình để đăng ký cổng mạng VoIP để truyền qua.
Đặt cấu hình cổng mạng VoIP khi bạn truyền IP Fax (SIP) đến máy fax G3 được kết
nối với đường dây điện thoại công cộng.
Bạn có thể đặt cấu hình tối đa 50 cổng mạng VoIP.
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
380
Quy trình Cài đặt
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
3) Chọn [Thiết lập cổng nối VoIP], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn cổng mạng VoIP để đăng ký, rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
7) Chọn [Địa chỉ cổng nối], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
8) Chỉ định địa chỉ IP của cổng mạng VoIP, rồi chọn [Lưu].
9) Chọn [Lưu].
10)Để đặt cấu hình cho cổng mạng VoIP khác, hãy lặp lại bước từ 4 đến 9.
11)Chọn [Đóng].
4 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
5 In báo cáo cấu hình để xác nhận cài đặt cho cổng mạng VoIP. 10
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
381
Sử dụng IP Fax (SIP) Sử dụng IP Fax (SIP)
10
382
11
11 Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
Thẩy
Để biết thêm chi tiết về Internet Fax, tham khảo "Fax" > "Giới thiệu về Internet Fax" trong Hướng dẫn
Sử dụng.
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
11
384
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Phần này mô tả điều kiên tiên quyết để sử dụng tính năng Internet Fax trên máy.
385
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
* :Khi bạn sử dụng tính năng Fax trực tiếp qua mạng, thiết lập [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh Fax]
> [Điều khiển Fax qua mạng] > [Đường dẫn Fax qua mạng] về [Trực tiếp (P2P)].
Thẩy
Để truyền e-mail được mã hóa bằng S/MIME hoặc có chữ ký số đi kèm, bạn phải chuẩn bị trước một
chứng chỉ sẵn sàng. Để biết thêm thông tin về chứng chỉ, hãy tham khảo phần "Cấu hình của Mã
hóa E-mail/Digital Signature" (P.409).
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
11
386
Quy trình Cài đặt
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
4) Chọn [Tình trạng cổng], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
11
5) Chọn [Đã bật], rồi chọn [Lưu].
6) Chọn [Đóng].
7) Chọn [Đã bật] cho [Gửi E-mail - Trạng thái cổng] trên màn hình [Gửi E-mail] như
mô tả bên trên.
8) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
4 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
387
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
5 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
6 In một báo cáo cấu hình để xác nhận rằng các cổng được bật và TCP/IP được thiết
lập đúng.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in Báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107).
2) Nhập ID người dùng của người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
Khi hệ thống yêu cầu mật mã, hãy chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của người
quản trị hệ thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3) Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
2) Chọn [Địa chỉ E-mail/Tên máy chủ của máy] và sau đó thiết lập các mục.
Lưu ý
Để biết thông tin về cách đặt địa chỉ email, hãy tham khảo phần "Địa chỉ E-mail / Tên máy chủ của
máy" (P.199)".
3) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
3) Chọn [Giao thức để nhận E-mail] và sau đó chọn [Thay đổi thiết đặt].
4) Chọn [SMTP] hoặc [POP3] nếu phù hợp với môi trường của bạn.
388
Quy trình Cài đặt
5) Chọn [Lưu].
6) Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
Quan trọng
3) Chọn [Đóng].
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình truyền email, hãy tham khảo phần "Thiết đặt máy chủ SMTP" 11
(P.207).
6 Đặt cấu hình lọc miền để gửi và nhận e-mail theo nhu cầu.
Thẩy
Để biết thông tin về cách cấu hình lọc tên miền, hãy tham khảo phần "Lọc tên miền" (P.220).
389
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax
8 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
9 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
10 Sau khi máy khởi động lại, bạn có thể in một báo cáo cấu hình để xác nhận cài đặt của
mỗi mục.
Thẩy
Để biết thông tin về cách in báo cáo cấu hình, hãy tham khảo phần "Báo cáo in" (P.107)".
1 Chọn [Fax / Fax qua mạng] trên màn hình Services Home để hiển thị màn hình [Fax/
Internet Fax].
5 Kiểm tra xem máy tính có nhận được e-mail hay không.
Thẩy
Nếu máy không thể nhận email, hãy tham khảo phần "Giải quyết Vấn đề" (P.445).
11
390
12
12 Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
Lưu ý
Tính năng này không có đối với một số kiểu máy. Đối với các kiểu máy này, cần phải có một bộ phận
tùy chọn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Dịch vụ Fax máy chủ không thể được sử dụng cùng với dịch vụ fax, IP Fax (SIP), hay Internet Fax.
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
12
392
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Sau đây sẽ mô tả điều kiện cần thiết để sử dụng Fax máy chủ trên máy.
393
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
Lưu ý
Bạn cũng có thể chuyển sang tính năng Fax máy chủ trên bảng điều khiển của máy.
2 Nhập địa chỉ IP của máy hoặc địa chỉ Internet vào ô địa chỉ trên trình duyệt, rồi nhấn
phím <Enter>.
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
12 4 Bấm [Dịch vụ] để hiển thị các mục trong thư mục.
7 Ở màn hình [Thiết đặt Fax], chọn [Quét vào máy chủ Fax] dưới [Dịch vụ Fax].
8 Đặt giá trị làm giá trị cài đặt cho máy.
2) Khung bên phải trên trình duyệt web sẽ thay đổi thành màn hình khởi động lại máy.
3) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các giá trị cài đặt được bật.
394
Quy trình Cài đặt
2 Nhập địa chỉ IP của máy hoặc địa chỉ internet vào ô địa chỉ trên trình duyệt, rồi nhấn
phím <Enter>.
Ví dụ về mục nhập địa chỉ IP
http://192.0.2.1/ (IPv4)
http://[2001:DB8::1234] (IPv6)
Ví dụ về mục nhập địa chỉ Internet
http://myhost.example.com/
Lưu ý
Khi chỉ định một số cổng, thêm ":" và số cổng ở cuối địa chỉ Internet.
4 Bấm [Dịch vụ] để hiển thị các mục trong thư mục.
6 Trên cây thư mục trong khung bên trái, bấm [Tổng quát].
8 Đặt Thông tin tùy chọn như [Job log] và [Trang xác nhận].
10 Bấm [Thiết đặt lưu trữ Fax] trên cây ở khung bên trái.
12
11 Trên màn hình [Thiết đặt lưu trữ Fax], trước tiên chọn giao thức và sau đó đặt các
mục dưới [Điểm đến Fax].
Lưu ý
Khi chọn [FTP] hoặc [SMB], bản fax sẽ được gửi đến đích nhận được chỉ định bên dưới [Điểm đến
Fax]. Khi chọn [SMTP], bản fax sẽ được gửi đến đích nhận được chỉ định trong cài đặt E-mail.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cài đặt này, tham khảo trợ giúp CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
395
Sử dụng Dịch vụ Fax Máy chủ
Địa chỉ IP/Tên máy chủ và Cổng (Nếu số cổng còn để trống, thì số cổng mặc định
(FTP:21 hoặc SMB:139) sẽ được sử dụng).
Đã chia sẻ (chỉ SMB)
Đường dẫn tệp
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Nhập lại mật khẩu
12
396
13
13 Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
O:Khả dụng
: Đặt khi cần thiết
X:Không khả dụng
*1 :Khả dụng khi [Phương thức xác thực IKE] được cài đặt về [Xác thực theo chữ ký số].
*2 :XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
398
Tổng quan về Mã hóa và Chữ ký số
Các tình trạng chứng chỉ có thể được thiết lập theo các loại mã hóa
399
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
* :Đối với Windows, mở tệp chứng chỉ để kiểm tra [Căn cứ vào] trên tab [Nâng cao].
Mã hóa giao tiếp HTTP từ máy khách đến máy (Máy chủ SSL/TLS)
Giao thức SSL/TLS được dùng để mã hóa liên lạc HTTP giữa máy khách và máy.
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Lưu ý
Nếu chứng chỉ cho máy chủ SSL có chứa phần mở rộng V3 "keyUsage" thì phải xác nhận
"digitalSignature". Hãy tham khảo phần "Cách kiểm tra thiết đặt chứng chỉ trên Windows" (P.399).
Thẩy
Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy tham khảo phần "Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP"
(P.403).
Mã hóa giao tiếp HTTP từ máy đến máy chủ từ xa (Máy khách SSL/TLS)
Giao thức SSL/TLS được dùng để mã hóa giao tiếp HTTP giữa máy chủ từ xa và
máy. Thông thường, không yêu cầu phải có chứng chỉ. Tuy nhiên, nếu máy chủ từ xa
13 được thiết đặt là yêu cầu chứng chỉ máy khách SSL thì bạn có thể sử dụng chứng chỉ
do CA khác phát hành. Nếu bật tùy chọn xác minh chứng chỉ máy chủ để xác minh
chứng chỉ SSL/TLS của máy chủ từ xa, hãy nhập chứng chỉ do CA khác phát hành
bằng CentreWare Internet Services đến máy.
Khi xác minh chứng chỉ máy chủ SSL/TLS của máy chủ từ xa nếu bật tùy chọn xác
minh chứng chỉ máy chủ, hãy nhập chứng chỉ của CA có trong đường dẫn chứng chỉ
ở cấp cao hơn đến máy bằng CentreWare Internet Services.
Lưu ý
Nếu chứng chỉ cho máy khách SSL có chứa phần mở rộng V3 "keyUsage" thì phải xác nhận
"digitalSignature". Để biết cách kiểm tra điều này trên Windows, hãy tham khảo phần "Cách kiểm tra
thiết đặt chứng chỉ trên Windows" (P.399).
400
Tổng quan về Mã hóa và Chữ ký số
Mã hóa E-mail/Chữ ký số
S/MIME được dùng để Mã hóa E-mail/Chữ ký số Chứng nhận S/MIME được dùng để
sử dụng S/MIME trên máy.
Với chứng nhận S/MIME, bạn có thể sử dụng chứng nhận phát hành bởi CA khác.
Cần phải có chứng nhận cá nhân hoặc chứng nhận thiết bị của đích nhận cho thông
tin được mã hóa.
Lưu ý
Nếu chứng nhận S/MIME có chứa "e-mail Address" hoặc phần mở rộng V3 (keyUsage), thì phải xác
nhận "digitalSignature" và "keyEncipherment". Nếu chứng nhận có phần mở rộng v3
(extendedKeyUsage), thì phải đặt "emailProtection". Để biết cách kiểm tra chứng chỉ trên Windows,
401
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Thẩy
Để biết thông tin về quy trình thiết đặt, hãy tham khảo phần "Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks/
XPS" (P.412).
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
13
402
Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP
Thiết lập một Chứng nhận bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services
Để thiết lập chứng nhận bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services, bạn có thể
cần có máy tạo chứng nhận tự ký cho máy chủ SSL hoặc có thể nhập vào bất kỳ
chứng nhận đã đăng ký nào (được CA khách phát hành) cho máy.
Thẩy
Để biết chi tiết về cách nhập chứng nhận đã đăng ký, bấm [Trợ giúp...] ở góc phía trên bên phải của
màn hình CentreWare Internet Services để xem trợ giúp.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để 13
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Khi đang thực hiện liên lạc SSL có sử dụng chứng nhận tự ký được tạo ra trên máy, hay chứng
nhận mà mã ký tự được mã hóa dạng UTF-8, thì bạn sẽ không thể kết nối với SSL nếu Internet
Explorer được dùng với Mac OS X 10.2 hoặc mới hơn. Điều này là do hệ điều hành không thể nhận
ra mã ký tự (UTF-8) của giấy chứng nhận. Sử dụng Netscape 7 trong môi trường Hệ điều hành nêu
trên.
Bạn không thể nhập chứng nhận đã được đăng ký trong [Thiết bị cục bộ] hoặc [Khác]. Xóa chứng
nhận đã đăng ký trước khi nhập.
403
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
5) Lựa chọn [Chứng chỉ tự ký] rồi nhấp vào nút [Tiếp tục].
1) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
3) Chọn hộp chọn [Bật] cho [HTTP - Giao tiếp SSL / TLS].
Quan trọng
Chỉ có thể chọn hộp kiểm khi đã đặt đúng chứng chỉ cho máy chủ SSL. Nếu không thể chọn hộp
kiểm, chọn [Thuộc tính] > [Bảo mật] > [Thiết đặt chứng chỉ], rồi thực hiện đúng thiết đặt cho chứng
chỉ máy chủ SSL.
6) Khi khung bên phải trên trình duyệt web thay đổi thành màn hình khởi động lại máy,
bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
404
Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP
6) Nhập lại mật khẩu cho mục [Nhập lại mật khẩu].
7) Gõ tên tệp sẽ chuyển nhập hoặc chọn tệp trong hộp thoại xuất hiện khi bạn chọn
[Duyệt] và nhấp [Lưu].
7) Nhấp vào [Khởi động lại máy]. Khởi động lại máy và các thiết đặt sẽ được áp dụng.
405
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Đặt cấu hình cài đặt sau đây để mã hóa thông tin giữa máy tính và máy.
Tạo một chính sách bảo mật IP
Đặt một chính sách bảo mật IP
406
Cấu hình của Mã hoá bằng IPsec
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
8) Nhập tên tập tin bạn muốn nhập hoặc chọn một tập tin để xuất từ hộp hội thoại
được hiển thị bằng cách bấm nút [Duyệt] và sau đó chọn [Lưu].
3) Chọn [Thiết bị cục bộ] cho [Mục] và [IPsec] cho [Mục đích chứng chỉ] và sau đó
bấm nút [Hiển thị danh sách].
7) Bấm [Khởi động lại máy]. Máy khởi động lại và các cài đặt được bật.
13
Bước 2 Cấu hình trên Máy (Cấu hình IPSec)
Mục này mô tả quy trình cấu hình để cài đặt IPsec trên máy.
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình và chọn [Nhập].
407
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
8 Chọn [Đóng].
Thẩy
Để biết thêm chi tiết về cài đặt, tham khảo phần trợ giúp của máy tính.
13
408
Cấu hình của Mã hóa E-mail/Digital Signature
409
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Lưu ý
Các chứng nhận cần thiết gồm có thẩm quyền chứng nhận gốc tin cậy và tất cả thẩm quyền chứng
nhận trung gian được đăng ký trong đường dẫn của chứng nhận để sử dụng.
Thẩy
Để biết cách nhập và xuất chứng chỉ bằng CentreWare Internet Services, tham khảo "Nhập/xuất một
chứng nhận bằng CentreWare Internet Services" (P.411) hoặc trợ giúp của CentreWare Internet
Services.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đăng ký chứng nhận với kho chứng nhận của ứng dụng e-mail, tham khảo
hướng dẫn sử dụng phần mềm e-mail của bạn.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
410
Cấu hình của Mã hóa E-mail/Digital Signature
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đăng ký chứng nhận với kho chứng nhận của phần mềm e-mail, tham
khảo hướng dẫn sử dụng ứng dụng e-mail của bạn.
Các ứng dụng e-mail sau có thể truyền e-mail giữa máy và máy tính:
Windows: Microsoft® Outlook® 2007, Microsoft® Outlook® 2010
OS X Yosemite: Mail8
411
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
Bạn phải đăng ký một chứng nhận cá nhân làm đích trên máy rồi đăng ký chứng
nhận vào Sổ Địa chỉ. Khi bạn đăng ký một chứng nhận cá nhân vào máy, hãy bao
gồm cả chứng nhận gốc trong chứng nhận cá nhân.
Để biết chi tiết về cách nhập chứng nhận đã đăng ký, bấm [Trợ giúp] ở góc phía
trên bên phải của màn hình CentreWare Internet Services để xem trợ giúp.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Gửi một tập tin chữ ký PDF, DocuWorks, hoặc XPS từ máy tới máy tính
Đảm bảo rằng chứng nhận gốc của chứng nhận sẽ được sử dụng cho chữ ký tệp
13 quét của máy được đăng ký trên máy tính của người nhận.
Thiết lập một Chứng nhận bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services
Để thiết lập cấu hình một chứng nhận bằng CentreWare Internet Services, cấu hình
các cài đặt mã hóa cho giao tiếp HTTP rồi nhập một chứng nhận được CA khác phát
hành để bật S/MIME.
Thẩy
Để biết chi tiết cách cấu hình thiết đặt mã hóa cho giao tiếp HTTP, tham khảo "Cấu hình cho Mã hoá
Giao tiếp HTTP" (P.403).
412
Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks/XPS
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
8) Nhập tên tập tin bạn muốn nhập hoặc chọn một tập tin để xuất từ hộp hội thoại
được hiển thị bằng cách bấm nút [Duyệt] và sau đó chọn [Lưu].
3) Chọn [Thiết bị cục bộ] cho [Mục] và [Quét tệp] cho [Mục đích chứng chỉ] và sau đó
bấm nút [Hiển thị danh sách].
4 Đặt cấu hình cài đặt cho Chữ ký PDF/Chữ ký DocuWorks/Chữ ký XPS.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
2) Bấm [Bảo mật] để hiển thị các mục trong thư mục.
413
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số
3) Bấm [Thiết đặt bảo mật PDF/DocuWorks/XPS] và cấu hình các cài đặt sau.
Quan trọng
Các tài liệu DocuWorks có chữ ký DocuWorks sẵn có trên phiên bản sau của phần mềm
DocuWorks.
Khi chọn [SHA-1]: DocuWorks 5.0 hoặc mới hơn
Khi chọn [SHA-256]: DocuWorks 8.0 hoặc mới hơn
Chữ ký PDF
Chọn cài đặt cho chữ ký PDF từ [Không thêm chữ ký], [Luôn thêm chữ ký hiện hữu],
[Luôn thêm chữ ký ẩn] hoặc [Chọn trong khi gửi].
Giải thuật băm chữ ký PDF
Chọn cài đặt của thuật toán hash khi sử dụng chữ ký PDF từ [SHA-1] hoặc [SHA-
256].
Chữ ký DocuWorks
Chọn cài đặt cho chữ ký DocuWorks là [Không thêm chữ ký], [Luôn luôn thêm chữ
ký] hoặc [Chọn trong khi gửi].
Giải thuật băm chữ ký DocuWorks
Chọn cài đặt của thuật toán hash khi sử dụng chữ ký DocuWorks từ [SHA-1] hoặc
[SHA-256].
Chữ ký XPS
Chọn cài đặt cho chữ ký XPS từ [Không thêm chữ ký], [Luôn luôn thêm chữ ký]
hoặc [Chọn trong khi gửi].
Gửi một tệp chứng nhận bảo mật DocuWorks từ máy tới máy tính
Bạn phải đăng ký một chứng nhận cá nhân làm đích trên máy rồi đăng ký chứng
nhận vào Sổ Địa chỉ. Khi bạn đăng ký một chứng nhận cá nhân vào máy, hãy bao
gồm cả chứng nhận gốc trong chứng nhận cá nhân.
Thẩy
Để biết thông tin về cách đăng ký (nhập) chứng nhận, bấm [Trợ giúp...] ở góc phía trên bên phải của
màn hình CentreWare Internet Services để xem trợ giúp.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
13 kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Gửi một tập tin chữ ký PDF, DocuWorks, hoặc XPS từ máy tới máy tính
Đảm bảo rằng chứng nhận gốc của chứng nhận sẽ được sử dụng cho chữ ký tệp
quét của máy được đăng ký trên máy tính của người nhận.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
414
14
14 Tính năng Xác thực và Kế toán
Tính năng Xác thực và Kế toán
Một người dùng chưa được đăng ký là một người dùng chưa đăng ký trên máy.
Người dùng chưa đăng ký không thể sử dụng dịch vụ bị giới hạn.
416
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
Operate folders
Vận hành bảng chuỗi công việc
Change the passcode of the system administrator
417
Tính năng Xác thực và Kế toán
Sau đây mô tả các kiểu xác nhận (Kiểu Đăng nhập) sẵn có trên máy.
Việc xác thực được thực hiện bằng thông tin người dùng được đăng ký trên máy hoặc
trên máy chủ từ xa.
418
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
Thông tin người dùng được sử dụng cho Đăng nhập vào tài khoản từ xa có thể được lưu trữ trên
máy. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Lưu tài khoản từ xa vào máy này" (P.310) và "Xóa tài khoản
từ xa" (P.310).
Sử dụng Kết hợp Xác thực Thẻ Thông minh và Xác thực ID Người dùng
Bạn có thể sử dụng xác thực thẻ thông minh kết hợp với xác thực ID người dùng. Tuy
nhiên, khi [Loại đăng nhập] được thiết lập về [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ], bạn
cần kích hoạt xác thực ID người dùng.
Thẩy
Để biết cách bật xác thực ID người dùng, tham khảo "Khi kết nối đầu đọc thẻ thông minh" (P.309).
14
Người quản trị tài khoản
Các loại Quản trị Tài khoản
Sau đây mô tả các kiểu quản trị tài khoản (Loại chế độ quản lý người dùng) sẵn có
trên máy.
Quan trọng
Khi [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] được thiết lập cho [Loại đăng nhập] và [Chương trình xác thực]
được thiết lập cho [Hệ thống xác thực], ApeosWare Authentication Management (được bán riêng)
419
Tính năng Xác thực và Kế toán
hoặc ApeosWare Chương trình xác thực (được bán riêng) tự động trở thành một máy chủ tài khoản/
xác nhận.
Lưu ý
Một số Loại chế độ quản lý người dùng có thể chuyển sang màu xám và không thể chọn được tùy
thuộc vào loại đăng nhập đã chọn. Để biết thêm thông tin, tham khảo "Mối quan hệ giữa Xác thực và
Kế toán" (P.421).
Tính năng Quản trị Tài khoản được phân loại thành bốn loại sau:
Thẩy
Để biết thông tin về loại công việc có thể bị giám sát, tham khảo "Các Công việc có thể Quản lý bằng
Quản trị Tài khoản" (P.421).
Các dịch vụ từ xa được máy hỗ trợ là Device Setup Tool (phần mềm miễn phí).
420
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
nhiều bộ đếm khác nhau được tạo tự động cho mỗi người dùng. Báo cáo Auditron
được tạo ra theo định dạng CSV bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cài đặt trình điều khiển, tham khảo phần giúp đỡ của trình điều khiển.
Để biết thông tin về cài đặt thông tin người dùng, cài đặt thông tin tài khoản và cách tạo báo cáo,
tham khảo phần trợ giúp của CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Khi thiết lập thông tin người dùng hoặc thông tin tài khoản cho máy khác, chúng tôi khuyến nghị bạn
sử dụng tính năng Sao y của CentreWare Internet Services.
Loại Kế toán
Đã tắt chế Chế độ Chế độ Máy chủ Chế độ
độ quản lý quản lý quản lý xác thực quản lý
người người người người
dùng dùng cục dùng mạng dùng
bộ chuẩn
Xerox
Loại Đăng Không cần
O X O X O
nhập đăng nhập
Đăng nhập
vào tài khoản X O O X O
cục bộ
O : Có sẵn
X : Không có sẵn
* :Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] và [Loại chế độ quản lý người dùng] được tự động đặt thành
[Đã tắt chế độ quản lý ng.dùng]. Tuy nhiên, chế độ quản lý người dùng có thể được thực hiện với ApeosWare
Accounting Services.
Các Công việc có thể Quản lý bằng Quản trị Tài khoản
Phần này mô tả thông tin có thể được quản lý cho công việc đối với mỗi dịch vụ.
In
14
Bảng sau chỉ ra các công việc in ấn và thông tin có thể được quản lý đối với mỗi công
việc in ấn.
421
Tính năng Xác thực và Kế toán
* :Việc in chỉ khả dụng khi [In không cần tài khoản] được thiết lập về [Bật] trong CentreWare Internet Services.
Quét
Bảng sau chỉ ra các công việc quét và thông tin có thể được quản lý đối với mỗi công
việc quét.
Lưu ý
Để sử dụng tính năng Lưu trữ & Gửi liên kết, cần phải có bộ phận tùy chọn. Để biết thêm thông tin,
hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Fax
Bảng sau chỉ ra các công việc fax và thông tin có thể được quản lý đối với mỗi công
việc fax.
422
Tổng quan về Tính năng Xác thực và Kế toán
Hạn chế sử dụng tính năng Chế độ quản lý người dùng đối với Công việc Fax:
Lưu ý đến các điều kiện sau khi bạn sử dụng tính năng chế độ quản lý người dùng đối
với công việc fax.
Việc gửi tệp từ các tài khoản người dùng khác nhau tới cùng đích không được tính
là gửi theo đợt.
14
Số đơn vị tính phí được tính toán bằng cách sử dụng đồng hồ đếm giờ cài sẵn của
máy. Vì vậy, phí liên lạc được tính từ số đơn vị tính phí có thể hơi chênh lệch so với
phí được tính bởi công ty viễn thông.
Khi phân chia trang fax đã nhận để in, số trang được tính sẽ là số trang đã nhận,
chứ không phải số trang được in.
Số đơn vị tính phí không được tính cho liên lạc sau đây:
- Khi quay số một số fax sử dụng bàn phím số hoặc tính năng Móc vào/Móc ra.
- Khi đang sử dụng một số địa chỉ mà dữ liệu ghi hóa đơn không được đăng ký.
- Khi trò chuyện điện thoại diễn ra, bao gồm trò chuyện trước khi truyền.
423
Tính năng Xác thực và Kế toán
14
424
Các dịch vụ được Quản lý bởi Xác thực
Tổng quan
Một số hạn chế có thể được đặt cho mỗi người dùng, và hạn chế khác có thể được
đặt cho toàn bộ máy.
Khi tính năng xác thực được sử dụng, dịch vụ được xác định phải được sử dụng cho
mỗi người dùng và số lượng trang sẵn có có thể bị hạn chế.
Thẩy
Để biết thông tin về hạn chế được thiết đặt cho mỗi người dùng, tham khảo "Truy cập dịch vụ"
(P.293), và để biết thông tin về hạn chế được thiết đặt cho toàn bộ máy, tham khảo "Truy cập dịch
vụ" (P.305).
Lưu ý
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản lý người dùng]
là [Chế độ quản lý người dùng cục bộ]
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm Lượng sử
dụng Trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn tài khoản* người dùng
năng*
Sao chụp O O O
In O O O 14
Quét O O O
Fax, Fax qua mạng O - O
O : Có sẵn
- : Không có sẵn
* :Để biết thông tin về các thiết đặt sẵn có cho mỗi người dùng, tham khảo "Truy cập dịch vụ" (P.293).
425
Tính năng Xác thực và Kế toán
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản lý người dùng]
là [Chế độ quản lý người dùng qua mạng]
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm lượng sử
dụng trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn Tài
khoản người dùng*2
năng*1
Sao chụp O - -
In O - -
Quét O - -
Fax, Fax qua mạng O - -
O : Có sẵn
- : Không có sẵn
*1 :Hạn chế cũng khả dụng đối với ApeosWare Device Management (bán riêng).
*2 :Chế độ quản lý người dùng cũng khả dụng đối với ApeosWare Device Management (bán riêng).
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản từ xa]
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm Lượng sử
dụng Trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn tài khoản
năng người dùng*1
Sao chụp O - -
In O - -
Quét O - -
Fax, Fax qua mạng O - -
Tính năng Xác thực và Kế toán
O : Có sẵn
- : Không có sẵn
* :Chế độ quản lý người dùng cũng khả dụng đối với Quản lý thiết bị ApeosWare (bán riêng).
Quan trọng
Lưu ý đến điều kiện sau khi bạn sử dụng Quản lý nhật ký ApeosWare để thực hiện quản trị tài khoản
cho mỗi người dùng:
Khi người dùng được đăng ký trong nhiều miền, mỗi ID người dùng phải là duy nhất.
Trước khi người dùng gửi công việc từ máy tính (in và fax), người dùng đó cần đăng nhập từ máy
tính đó tới máy chủ từ xa để máy chủ xác nhận ID người dùng.
14
426
Các dịch vụ được Quản lý bởi Xác thực
Khi [Loại đăng nhập] là [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và [Loại chế độ quản lý người dùng]
là [Chế độ quản lý người dùng chuẩn Xerox]
Dịch vụ Hạn chế đối với mỗi người dùng Đếm Lượng sử
dụng Trên mỗi
Hạn chế tính Giới hạn tài khoản* người dùng
năng*
Sao chụp O O O
In O O O
Quét O O O
Fax, Fax qua mạng O O O
O : Có sẵn
- : Không có sẵn
* :Bạn có thể chọn các tính năng có sẵn cho mỗi người dùng. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo trợ giúp của
CentreWare Internet Services.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
14
427
Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
Khi sử dụng Device Setup Tool, các bảng chuỗi công việc cho các tài liệu được lưu trong thư mục và
Tính năng Xác thực và Kế toán
các tài liệu quét có thể được tạo ra trên mạng. Device Setup Tool được tải về từ ApeosWare
Management Suite trên trang web của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thông tin về bảng chuỗi công việc có thể được tạo ra trên máy, hãy tham khảo "Tạo bảng
chuỗi công việc" (P.270).
14
Người dùng đăng nhập bên cạnh người dùng khách khi cài đặt [Loại đăng nhập] về[Đăng nhập
vào tài khoản từ xa].
Người dùng đăng nhập khi [Xác minh chi tiết người dùng] được cài đặt về [Có] trong [Chế độ quản
lý người dùng qua mạng] và [Tùy chỉnh nhắc người dùng] được cài đặt về [Hiển thị nhắc ID người
dùng & ID tài khoản] hoặc [Chỉ hiển thị nhắc ID{ }người dùng].
428
Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và Thư mục
Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình [Tạo thư mục] / màn hình [Gửi từ thư mục]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình [Tạo bảng chuỗi công việc]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình [Tạo thư mục] / màn hình [Gửi từ thư mục]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
14
Người tạo ra các Người dùng có thể Thao tác sẵn có
chuỗi công việc quản lý
người dùng cục bộ Tất cả Người dùng cục Chỉnh sửa, Hiển thị, Sao chụp, Xóa,
bộ /Quản trị viên Hệ Chọn, Chạy, Liên kết đến thư mục
thống
Người quản trị hệ thống Tất cả Người dùng cục Chỉnh sửa*, Hiển thị, Sao chụp, Xóa
bộ /Quản trị viên Hệ
bỏ*, Chọn, Chạy, Liên kết đến thư
thống
mục
429
Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
Tạo lập Job Flow Sheet trên màn hình [Tạo bảng chuỗi công việc]
Sau đây chỉ ra người tạo lập bảng chuỗi công việc, người dùng có thể quản lý và các
thao tác sẵn có.
Lưu ý
Người dùng sao chép bảng chuỗi công việc trở thành người tạo lập bảng chuỗi công việc được sao
chép.
các bảng chuỗi công việc vẫn được sử dụng sau đó trở nên không khả dụng ngoại trừ đối với quản
trị viên hệ thống. Trong trường hợp này, xóa tất cả các bảng chuỗi công việc và tạo các bảng mới.
Khi bạn thay đổi [Loại đăng nhập] về [Đăng nhập vào tài khoản từ xa] hoặc về một kiểu đăng nhập
khác từ [Đăng nhập vào tài khoản từ xa], các bảng chuỗi công việc đã được sử dụng trước khi thay
đổi được xóa.
14
430
Xác thực đối với Bảng Chuỗi Công việc và Thư mục
Lưu ý
Đăng ký và xuất các tệp bằng cách sử dụng Network Scanner Utility 3 không được hỗ trợ hoạt động
đã được xác thực.
431
Tính năng Xác thực và Kế toán
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống, sau đó chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
14 4 Chọn [Thiết đặt xác thực / bảo mật].
7 Chọn [Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] và sau đó chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phương thức xác thực, tham khảo "Loại đăng nhập" (P.304).
432
Cấu hình cho Xác thực
10 Chọn [Đã mở khóa] cho các dịch vụ được yêu cầu để cho phép người dùng truy cập
không giới hạn và sau đó chọn [Lưu].
11 Sau khi bạn hoàn tất các cài đặt cho mỗi tính năng, chọn [Đóng].
12 Để tắt các hoạt động của nút trên bảng điều hiển, chọn [Quyền truy cập thiết bị] và
chọn [Đã khóa] và sau đó chọn [Lưu] rồi [Đóng].
13 Chọn [M.nhập m.mã đ.nhập bằng b.đ.khiển] dưới [Chính sách mật mã]. Chọn [Bật] để
nhắc nhở người dùng nhập mật mã của họ, hoặc chọn [Tắt] nếu không yêu cầu nhập
mật mã và sau đó chọn [Lưu] rồi [Đóng].
15 Chọn một người dùng được hiển thị như [<Khả dụng>] và sau đó chọn [Tạo / Xóa bỏ].
18 Cấu hình các cài đặt [Giới hạn tài khoản] và [Quyền truy cập tính năng] cho mỗi dịch
vụ và sau đó chọn [Đóng].
19 Nếu cần, chọn vai trò người dùng và nhóm ủy quyền cho người dùng dưới [Vai trò
người dùng] và [Thêm người dùng này vào nhóm ủy quyền] tương ứng và sau đó
chọn [Lưu].
21 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
Máy vào chế độ đăng nhập, và [ : Requires Login] được hiển thị ở góc trái bên dưới của màn hình
Trang chính dịch vụ.
Khi chọn [Đã khóa (Hiển thị biểu tượng)] cho một dịch vụ trong [Truy cập dịch vụ], [ ] được hiển thị
trên nút của dịch vụ khả dụng trên màn hình Trang chủ dịch vụ. Ngoài ra, [ : Requires Login] được
hiển thị ở góc trái bên dưới của màn hình Trang chính dịch vụ.
[ ] và [ : Requires Login] sẽ không hiển thị sau khi xác thực.
Khi chọn [Đã khóa (ẩn biểu tượng)] cho dịch vụ dưới [Truy cập dịch vụ], dịch vụ ứng dụng không
14
được hiển thị trên màn hình Trang chính dịch vụ. Dịch vụ được hiển thị sau khi xác thực.
433
Tính năng Xác thực và Kế toán
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
7 Chọn [Đăng nhập vào tài khoản từ xa], rồi chọn [Lưu].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phương thức xác thực, tham khảo "Loại đăng nhập" (P.304).
8 Chọn [Có].
11 Chọn [Đã mở khóa] cho các dịch vụ được yêu cầu để cho phép người dùng truy cập
không giới hạn và sau đó chọn [Lưu].
Tính năng Xác thực và Kế toán
12 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
16 Chọn [Thiết lập hệ thống xác thực] > [Hệ thống xác thực] và sau đó chọn một máy chủ
xác thực từ xa.
14 Thẩy
Để biết thêm thông tin, tham khảo "Xác thực từ xa / Dịch vụ thư mục..." (P.208).
Lưu ý
Các tùy chọn khả dụng là [Kerberos (Windows 2000)], [Kerberos (Solaris)], [LDAP] và [SMB].
17 Đặt cấu hình cài đặt cho máy chủ xác thực từ xa.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về tính năng Xác thực, tham khảo "Thiết đặt máy chủ Kerberos" (P.208),
"Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục" (P.209) và "Thiết đặt máy chủ SMB" (P.213).
18 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
434
Cấu hình cho Xác thực
19 Chọn [Đóng].
Lưu ý
Có thể phải khởi động lại máy tùy vào các cài đặt. Khi một thông báo được hiển thị trên màn hình,
hãy làm theo thông báo và khởi động lại máy.
Máy vào chế độ đăng nhập, và [ : Cần đăng nhập] được hiển thị ở góc trái bên dưới của màn hình
Trang chính dịch vụ.
Khi chọn [Đã khóa (hiển thị biểu tượng)] cho dịch vụ dưới [Truy cập dịch vụ], [ ] được hiển thị trên
nút dịch vụ ứng dụng trên màn hình Trang chính dịch vụ. Ngoài ra, [ : Cần đăng nhập] được hiển
thị ở phía trái bên dưới của màn hình Trang chính dịch vụ.
[ ] và [ : Cần đăng nhập] sẽ không hiển thị sau khi xác thực.
Khi chọn [Đã khóa (ẩn biểu tượng)] cho dịch vụ dưới [Truy cập dịch vụ], dịch vụ ứng dụng không
được hiển thị trên màn hình Trang chính dịch vụ. Dịch vụ được hiển thị sau khi xác thực.
Khi sử dụng máy chủ LDAP làm máy chủ xác thực từ xa
Hãy đặt cấp phép người dùng trên máy chủ LDAP bằng cách sử dụng bước sau đây.
3 Bấm [Khả năng kết nối] > [Giao thức] > [LDAP] > [Truy cập cấp quyền LDAP].
4 Thiết đặt thuộc tính trong [Truy cập người quản trị hệ thống] và [Truy cập người quản
trị chế độ quản lý người dùng].
Ví dụ thiết đặt:
Truy cập người quản trị hệ thống: CN=SA,CN=Users,DC=secEQ,DC=local
Truy cập người quản trị hệ thống: CN=AA,CN=Users,DC=secEQ,DC=local
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
14
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
435
Tính năng Xác thực và Kế toán
7 Chọn nhóm được hiển thị như [DefaultGroup (mặc định)] và sau đó chọn [Tạo / Xóa].
9 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
10 Chọn [Đóng].
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Tính năng Xác thực và Kế toán
7 Chọn nhóm được hiển thị như [(No Name)] và sau đó chọn [Tạo / Xóa bỏ].
10 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
11 Chọn [Đóng].
436
Cấu hình cho Đầu đọc Thẻ IC(Tuỳ chọn)
Bước 1 Chuẩn bị
Máy hỗ trợ Đầu đọc thẻ IC khả dụng đối với các loại thẻ thông minh sau:
FeliCa
- Thẻ IC Fuji Xerox (Chỉ IDm)
- Các loại thẻ khác (chỉ IDm)*
FeliCa
- Thẻ IC Fuji Xerox (Chỉ IDm)
- Các loại thẻ khác (chỉ IDm)*
HID® iCLASS®
EM Prox
HITAG (HITAG2)
Indala Prox
437
Tính năng Xác thực và Kế toán
Lưu ý
Khi bạn xác nhận đầu đọc thẻ IC mà bạn sử dụng, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của
chúng tôi.
Bước 2 Phương pháp Đăng xuất bằng cách Sử dụng Thẻ Thông
minh
Thực hiện bước sau đây để đặt cách đăng xuất xác thực bằng cách sử dụng thẻ
thông minh.
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
7 Chọn [Thời gian đăng xuất thẻ thông minh], rồi chọn [Thay đổi thiết đặt].
8 Chọn phương pháp đăng xuất xác thực, rồi chọn [Lưu].
9 Chọn [Đóng].
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
438
Cấu hình cho Quản trị Tài khoản
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
Thẩy
Để biết thông tin về các kiểu kế toán, hãy tham khảo "Loại chế độ quản lý người dùng" (P.297).
7 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
8 Chọn [Đóng].
439
Tính năng Xác thực và Kế toán
2 Nhập ID người dùng của quản trị viên hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
được hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Khi mật khẩu được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật khẩu của quản trị viên hệ
thống rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
ID người dùng mặc định là "11111".
Mật khẩu mặc định là "x-admin".
3 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
9 Cấu hình các cài đặt [Giới hạn tài khoản] và [Quyền truy cập tính năng] cho mỗi dịch
vụ và sau đó chọn [Đóng].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về truy cập dịch vụ, tham khảo "Truy cập dịch vụ" (P.293).
Tính năng Xác thực và Kế toán
10 Nếu cần, chọn vai trò người dùng và nhóm ủy quyền cho người dùng dưới [Vai trò
người dùng] và sau đó chọn [Lưu].
Lưu ý
[Vai trò người dùng] chỉ được hiển thị khi [Loại đăng nhập] được thiết lập về [Đăng nhập vào tài
khoản cục bộ].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về vai trò người dùng, tham khảo "Vai trò người dùng" (P.294).
11 Liên tục chọn [Đóng] cho tới khi màn hình [Công cụ] được hiển thị.
12 Chọn [Đóng].
14
440
Thao tác xác thực người dùng
Lưu ý
Phải có một bộ phận tùy chọn để sử dụng tính năng này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
1 Nhấn nút <Log In/Out> hoặc trường thông tin đăng nhập trên màn hình cảm ứng.
Lưu ý
Khi bạn chọn dịch vụ bị hạn chế, màn hình [Đăng nhập] có thể xuất hiện. Nhập ID người dùng và/
hoặc mật mã để sử dụng dịch vụ.
Khi người dùng được xác thực, nút <Log In/Out> sẽ sáng.
441
Tính năng Xác thực và Kế toán
Đăng nhập/Đăng xuất bằng cách Chạm vào Đầu đọc Thẻ IC (Tuỳ chọn)
1
Tính năng Xác thực và Kế toán
Chọn [Thiết lập] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
6 Chọn [Nhập lại mật mã] và nhập lại mật mã mới và chọn [Lưu].
14 7 Chọn [Đóng].
Đặt hoặc Thay đổi Mật mã bởi Quản trị viên Hệ thống
Quản trị viên hệ thống có thể thiết lập hoặc thay đổi mật mã bằng cách sử dụng
CentreWare Internet Services.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về thiết đặt hoặc thay đổi mật mã từ màn hình cảm ứng, tham khảo "Tạo /
Xem tài khoản người dùng" (P.292).
442
Thao tác xác thực người dùng
5 Nhập số tài khoản của người dùng để thiết lập hay thay đổi trong [Số tài khoản] và sau
đó bấm [Chỉnh sửa].
14
443
Tính năng Xác thực và Kế toán Tính năng Xác thực và Kế toán
14
444
15
15 Giải quyết Vấn đề
Giải quyết Vấn đề
Khắc phục sự cố
Phần này mô tả các sự cố có thể xảy ra với máy và giải pháp cho các sự cố đó. Làm
theo quy trình khắc phục sự cố bên dưới để giải quyết sự cố.
Máy không hoạt động đúng. Hành Tham khảo "Sự cố Máy" (P.448).
Có động
Không
Hiển thị thông báo. Nguyên Bị kẹt giấy hoặc tài liệu?
Có nhân
Không Hành Để biết thông tin về kẹt giấy, tham khảo"Kẹt giấy"
động (P.629).
Để biết thông tin về kẹt tài liệu, tham khảo "Kẹt
Tài liệu" (P.641).
Không
Chất lượng hình ảnh kém. Hành Tham khảo "Sự cố về Chất lượng Hình ảnh"
Có động (P.453).
Không
Sự cố trong quá trình sao chép Hành Tham khảo "Sự cố trong quá trình Sao chép"
Có động (P.459).
Không
Sự cố trong quá trình in Hành Tham khảo "Sự cố trong quá trình In" (P.463).
Có động
Không
Sự cố trong quá trình fax Hành Tham khảo "Sự cố trong quá trình Fax" (P.466).
Có động
Không
Sự cố trong quá trình quét Hành Tham khảo "Sự cố trong quá trình Quét" (P.475).
Có động
Không
Vấn đề Liên quan tới Mạng Hành Tham khảo "Vấn đề Liên quan tới Mạng" (P.480).
Có động
Giải quyết Vấn đề
Không
Vấn đề liên quan đến In Phương tiện - Văn Hành Tham khảo "Sự cố in Đa phương tiện - In Văn
bản Có động bản" (P.488).
Không
Media Print - Photo-related Problems Hành Tham khảo "Sự cố In đa phương tiện - In Ảnh"
Có động (P.489).
15 Nếu lỗi không được xử lý ngay cả sau khi tuân thủ quy trình bên trên, hãy liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Khi hệ thống EP khả dụng và cần kiểm tra và bảo trì, máy sẽ gửi yêu cầu kiểm tra và
bảo trì tới Trung tâm Hỗ trợ Khác hàng của chúng tôi. Nếu có yêu cầu, sẽ có đại diện
446
Khắc phục sự cố
dịch vụ đến tận nơi. Việc yêu cầu kiểm tra hoặc bảo trì nên được thực hiện bởi quản
trị viên hệ thống.
Lưu ý
Hệ thống EP có thể không có sẵn ở khu vực của bạn. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình kiểm tra hoặc bảo trì hệ thống EP thông qua mạng internet, hãy
tham khảo "Yêu cầu chẩn đoán EP / Yêu cầu sửa chữa" (P.160) và "Kiểm tra kết nối EP" (P.160).
Để biết thêm thông tin về hệ thống EP, hãy tham khảo phần "Hệ thống EP" (P.771).
15
447
Giải quyết Vấn đề
Sự cố Máy
Trước khi kết luận máy bị lỗi, bạn hãy kiểm tra lại trạng thái máy.
Thẩy
Tham khảo"Tổng quan Sản phẩm"
trong Hướng dẫn Sử dụng.
448
Sự cố Máy
Thẩy
Tham khảo "Điều chỉnh Độ sáng màn
hình" (P.42).
Không thể in Có một thông báo hiển thị Thực hiện theo các hướng dẫn được
hoặc không thể trên màn hình cảm ứng? hiển thị để giải quyết vấn đề.
sao chép.
Dây nguồn có bị ngắt khỏi Tắt nguồn điện chính và nguồn điện rồi
máy không? cắm chặt dây nguồn vào đầu nối của
máy và ổ điện. Sau đó bật nguồn điện
chính và nguồn điện.
Thẩy
Tham khảo "Tổng quan Sản phẩm" >
"Nguồn điện" trong Hướng dẫn sử
dụng.
Giấy không Giấy có kích cỡ chỉ định Thực hiện theo các hướng dẫn được
được nạp từ được nạp vào khay? hiển thị để nạp giấy đúng kích cỡ rồi
Khay 5. sau đó thử lại.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5
(khay tay)" (P.59).
Chất lượng in Nguyên nhân có thể là lỗi Giải quyết vấn đề bằng cách tham khảo
không đạt yêu hình ảnh. "Vấn đề về Chất lượng Hình ảnh".
cầu.
Thẩy
Tham khảo "Sự cố về Chất lượng
Hình ảnh" (P.453).
Không thể in Sử dụng phông không Kiểm tra các cài đặt ứng dụng hoặc
đúng văn bản. đúng chuẩn khi in. trình điều khiển in. Nếu đang sử dụng
(Văn bản bị lộn PostScript (tùy chọn), hãy tải về các
xộn.) phông chữ cần thiết.
Không thể lắp Bạn đã mở nắp hoặc tắt Không cố lắp hoặc tháo khay giấy. Tắt
hoặc tháo khay máy trong quá trình in? nguồn. Chờ vài giây rồi bật nguồn. Khi
giấy. máy đã sẵn sàng nhận dữ liệu, hãy lắp
hoặc tháo khay giấy. Giải quyết Vấn đề
Không thể sao Kính đặt tài liệu hoặc nắp Vệ sinh kính đặt tài liệu và nắp đậy tài
chép với kích tài liệu có bị bẩn không? liệu.
cỡ được chỉ
định. Thẩy
Tham khảo Vệ sinh Nắp Tài liệu và
Kính đặt Tài liệu(P.91).
Tài liệu có phải loại trong
suốt chẳng hạn như phim
Đặt tài liệu trên kính đặt tài liệu, và đặt
một tờ trắng lên trên tài liệu khi sao
15
trong suốt hay không? chép.
Tài liệu ở đúng vị trí Nạp tài liệu đúng cách.
không?
Thẩy
Tài liệu có được nạp
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
đúng cách không? sao chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
449
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Tài liệu có kích cỡ không Chỉ định kích cỡ tài liệu.
chuẩn?
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Giấy thường bị Giấy có được nạp đúng Nạp giấy đúng cách.
kẹt hoặc bị cách vào khay không?
nhăn. Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Khay giấy có được lắp Để lắp khay giấy đúng cách, hãy đẩy
đúng cách không? mạnh khay vào đến khi khay dừng lại.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Giấy có bị ẩm không? Thay giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Giấy bị quăn? Lật ngược giấy trong khay, hoặc thay
giấy bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Các cài đặt giấy và khay Đặt giấy và các khay giấy đúng để
giấy đúng chưa? tương ứng với giấy.
Thẩy
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Kẹt giấy" (P.629) hoặc
15 "Nạp Giấy" (P.57).
Nạp giấy không đúng Thay bằng giấy đạt các thông số kỹ
chuẩn trong khay? thuật máy.
Thẩy
Tham khảo "Loại Giấy" (P.50) hoặc
"Nạp Giấy" (P.57).
450
Sự cố Máy
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Dẫn hướng giấy được đặt Nạp giấy đúng cách, và căn chỉnh dẫn
đúng chưa? hướng giấy vừa với giấy.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57) or "Thay
đổi Kích cỡ Giấy" (P.61).
Hình ảnh gần như cùng Tăng các chiều rộng xóa cạnh.
kích cỡ với giấy?
Giấy được xén đẹp Một số loại giấy có thể không được xén
chưa? đẹp. Nạp giấy sau khi làm tơi giấy kỹ.
Tài liệu không Tài liệu nhỏ? Kích cỡ tối thiểu của tài liệu có thể
được nạp vào được nạp vào bộ nạp tài liệu là 125 x
bộ nạp tài liệu. 85 mm (Kích cỡ tiêu chuẩn: A5, A5 ).
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Thông báo lỗi Kiểm tra vị trí dẫn hướng Điều chỉnh dẫn hướng giấy vào đúng vị
xuất hiện sau giấy của Khay 5. trí.
khi nạp giấy
vào Khay 5 và Thẩy
nhấn nút Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5
<Start>. (khay tay)" (P.59).
Tài liệu thường Có sử dụng các loại tài Nạp các tài liệu đúng cách phù hợp với
bị kẹt. liệu phù hợp không? bộ nạp tài liệu.
Bạn đang cố sử dụng Thẩy
những tài liệu có hình Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
dạng bất thường, danh sao chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
thiếp, tài liệu trong suốt,
hoặc các tài liệu mỏng?
Bạn đang cố sử dụng tài Lấy nhãn dán dính, kẹp giấy hoặc băng
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình
sao chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Còn sót mảnh giấy rách Mở nắp bộ nạp tài liệu và kiểm tra bên 15
nào trong bộ nạp tài liệu? trong.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt Tài liệu" (P.641).
451
Giải quyết Vấn đề
15
452
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lượng hình
ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng.
Tài liệu là giấy in bóng? Giấy in bóng dễ dính vào kính đặt tài liệu
và đôi khi bóng bị sao chép làm bẩn hình
ảnh. Đặt một lớp phim trong suốt bên dưới
tài liệu khi sao chép.
Bản sao quá tối. Độ đậm sao chép có được Điều chỉnh mật độ sao chép.
thiết lập về [Chỉnh tối]?
Thẩy
Bản sao quá Tài liệu bị nhạt màu không?
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lg hình
sáng. ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng.
Độ đậm sao chép có được
thiết lập về [Chỉnh sáng]?
Bản sao hơi bị Các cạnh giấy được căn Căn chỉnh các cạnh giấy, điều chỉnh các
lệch. chỉnh và cạnh đầu được cạnh cho vừa với các góc trên cùng của
điều chỉnh cho vừa với các khay, và nạp lại giấy.
góc khay chưa?
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Bản sao bị lệch Tài liệu có được nạp đúng Nạp tài liệu đúng cách.
hoặc méo. cách không?
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Giấy có được nạp đúng
cách vào khay không?
Nạp giấy đúng cách.
15
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Dẫn hướng giấy của Khay 5
Thẩy
được căn chỉnh cho vừa với Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5 (khay
giấy chưa? tay)" (P.59).
453
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Khay giấy có được lắp đúng Để lắp khay giấy đúng cách, hãy đẩy mạnh
cách không? khay vào đến khi khay dừng lại.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Bản sao có phần Giấy có bị ẩm không? Nếu giấy bị ẩm, hình ảnh sao chép có thể
thiếu. bị mất một phần hoặc không rõ ràng. Thay
giấy đó bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Có giấy bị nhăn hoặc bị gập Lấy giấy không phù hợp ra hoặc thay toàn
trong khay? bộ giấy bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Tài liệu bị dán hoặc gập? Phần bị dán hoặc xếp gập có thể không
nằm sát trên kính đặt tài liệu. Đặt một tập
giấy trắng lên trên tài liệu để áp sát tài liệu
vào kính đặt tài liệu.
Bản sao có các Tỷ lệ phóng to quá lớn? Trên bản sao có thể có in các dải sọc dọc
dải sọc. theo tỷ lệ thu phóng. Điều chỉnh tỷ lệ để
loại bỏ các vết sọc.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Sao chụp" >
"Thu nhỏ/Phóng to (Phóng to/Thu nhỏ các
bản Sao chụp)" trong Hướng dẫn sử
dụng.
Độ dịch màu của Hiệu chỉnh màu có bị sai Thực hiện hiệu chỉnh tự động.
các bản sao màu không?
Giải quyết Vấn đề
454
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Bản in có đường Cụm trống mực đã hết công Thay cụm trống mực đó bằng một cụm
kẻ đen hoặc dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
màu. Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
15
455
Giải quyết Vấn đề
Các chấm trắng Giấy không phù hợp. Nạp loại giấy phù hợp.
xuất hiện trong
vùng đen. Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Cụm trống mực đã hết công Thay cụm trống mực đó bằng một cụm
dụng hoặc bị hỏng. trống mới.
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Mực in bị nhòe Giấy bị ẩm. Thay giấy đó bằng giấy mới.
khi ngón tay bạn
cọ xát. Thẩy
Mực không
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
được sấy.
Giấy bị nhem
Giải quyết Vấn đề
mực.
15
Giấy không phù hợp. Nạp loại giấy phù hợp.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
456
Sự cố về Chất lượng Hình ảnh
Có thể nguồn cấp điện cao Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
áp đã bị trục trặc. chúng tôi.
Máy không in gì. Hai hoặc nhiều tờ giấy đang Làm tơi tập giấy thật kỹ và nạp lại.
được nạp cùng lúc (nạp
kép). Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Có thể nguồn cấp điện hoặc Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
nguồn cấp điện cao áp đã bị chúng tôi.
trục trặc.
Những vùng Giấy bị ẩm. Thay giấy đó bằng giấy mới.
trắng hoặc
những dải trắng Thẩy
hoặc màu xuất
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
hiện.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Toàn bộ đầu ra Có thể nạp đồng thời hai Làm tơi tập giấy thật kỹ và nạp lại.
đều bị nhạt màu. hoặc nhiều tờ.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
15
Khi sử dụng Khay 5, kích cỡ Nạp giấy đúng loại và kích cỡ vào Khay 5.
và loại giấy được nạp khác
với cài đặt trên trình điều Thẩy
khiển in. Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5 (khay
tay)" (P.59).
457
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
có thể bị bẩn.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Phần bên trong (Đầu
in LED)" (P.88).
Hướng nạp giấy
Văn bản hoặc Dẫn hướng in trong khay Điều chỉnh dẫn hướng giấy ngang và dọc
hình ảnh được in giấy không được đặt ở đúng về đúng vị trí.
458
Sự cố trong quá trình Sao chép
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Loại tài liệu không phù hợp. Bộ nạp tài liệu sẽ không nạp tài liệu mỏng,
giấy trong suốt, danh thiếp hoặc tài liệu có
kích cỡ không bình thường. Ngoài ra, bộ
nạp tài liệu sẽ không nạp tài liệu có nhãn
dán dính, kẹp giấy hoặc băng dính.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Thanh dẫn hướng tài liệu Điều chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu phù
được đặt ở vị trí không hợp với tài liệu.
đúng.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Còn sót mảnh giấy rách Mở nắp bộ nạp tài liệu và lấy mảnh giấy ra.
trong bộ nạp tài liệu.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt Tài liệu" (P.641).
Tài liệu được nạp có nhiều Khi nạp tài liệu có kích thước cố định, phải
kích cỡ. đảm bảo thiết lập [Bản gốc kích cỡ khác Giải quyết Vấn đề
nhau] về [Bật]. Nếu không sẽ xảy ra kẹt
giấy.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Điều chỉnh Bố
cục" > "Bản gốc Nhiều Kích cỡ (Quét cùng
lúc Tài liệu Nhiều Kích cỡ)" trong Hướng
dẫn sử dụng.
15
459
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính
đặt Tài liệu" (P.91).
Tài liệu thuộc loại trong suốt Nếu tài liệu trong suốt, máy có thể sao
chẳng hạn như phim trong chép vết bẩn trên nắp tài liệu. Đặt một tờ
suốt. giấy trắng lên trên tài liệu khi sao chép.
Tài liệu in trên giấy màu, thô Máy sao chép màu nền giấy. Điều chỉnh độ
hoặc bản in phơi. đậm sao chép hoặc chất lượng hình ảnh
hoặc xác định [Xóa nền].
Tài liệu là giấy in bóng. Giấy in bóng dễ dính vào kính đặt tài liệu
và đôi khi bóng bị sao chép làm bẩn hình
ảnh. Đặt một lớp phim trong suốt bên dưới
tài liệu khi sao chép.
Bản sao quá tối Cài đặt cho [Chỉnh sáng/ Điều chỉnh mật độ sao chép.
hoặc sáng. Chỉnh tối] không phù hợp
cho tài liệu. Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lg hình
ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng.
Cài đặt cho [Loại bản gốc] Sao chép văn bản màu đen. Nếu bản in
không phù hợp cho tài liệu. quá nhẹ, chọn [Văn bản] cho [Loại bản
gốc].
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lg hình
ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng.
Màu của tài liệu Hiệu chỉnh màu có bị sai Thực hiện hiệu chỉnh tự động.
và của bản sao không?
khác nhau. Thẩy
Tham khảo "Thực hiện Hiệu chỉnh" (P.95) .
Giải quyết Vấn đề
Loại tài liệu đã chọn không Thiết lập giá trị phù hợp cho [Loại bản gốc].
phù hợp.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lg hình
ảnh" > "Loại bản gốc (Chọn Loại Tài liệu)"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Chất lượng hình ảnh được Sao chép văn bản màu đen. Nếu bản in
chọn không phù hợp với tài quá nhẹ, chọn [Văn bản] cho [Loại bản
15 liệu. gốc].
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Chất lg hình
ảnh" trong Hướng dẫn sử dụng.
Bản sao hơi bị Giấy bị căn chỉnh lệch trong Căn chỉnh cạnh giấy, và điều chỉnh cạnh
lệch. khay. đến góc trên cùng trong khay để nạp lại
giấy.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
460
Sự cố trong quá trình Sao chép
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Có giấy bị gập hoặc nhăn Lấy giấy không phù hợp ra hoặc thay toàn
trong khay. bộ giấy bằng giấy mới.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Tài liệu bị cắt dán hoặc xếp Phần bị dán hoặc xếp gập có thể không
gập. nằm sát trên kính đặt tài liệu. Đặt một tập
giấy trắng lên trên tài liệu để áp sát tài liệu
vào kính đặt tài liệu.
Bản sao có các Tỷ lệ phóng to tài liệu quá Trên bản sao có thể có in các dải sọc dọc
dải sọc. lớn. theo tỷ lệ thu phóng. Điều chỉnh tỷ lệ để
loại bỏ các vết sọc.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Sao chụp" >
"Thu nhỏ/Phóng to (Tạo Bản sao Phóng
to/Thu nhỏ)" trong Hướng dẫn Sử dụng.
Bản sao bị lệch Tài liệu không được nạp Nạp tài liệu đúng cách.
hoặc méo. đúng cách.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Các thanh dẫn hướng tài Nạp tài liệu đúng cách và căn chỉnh thanh
liệu trên bộ nạp tài liệu dẫn hướng tài liệu cho vừa với tài liệu.
không được đặt đúng vị trí.
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Khay giấy không được lắp Để đặt khay đúng cách, hãy đẩy mạnh
đúng cách. khay vào trong đến khi khay dừng lại.
Thẩy
Giải quyết Vấn đề
Tham khảo "Nạp Giấy" (P.57).
Dẫn hướng in trong Khay 5 Nạp giấy đúng cách, rồi căn chỉnh dẫn
không được đặt ở đúng vị hướng tài liệu đến cạnh giấy.
trí.
Thẩy
Tham khảo "Nạp Giấy vào Khay 5 (khay
tay)" (P.59).
Không thể sao
chép với kích cỡ
Kính đặt tài liệu hoặc nắp tài
liệu bị bẩn.
Vệ sinh lớp kính đặt tài liệu hoặc nắp tài
liệu. 15
được chỉ định.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính
đặt Tài liệu" (P.91).
Tài liệu thuộc loại trong suốt Đặt một tờ giấy trắng lên trên tài liệu khi
chẳng hạn như phim trong sao chép.
suốt.
461
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Quy trình sao
chép" trong Hướng dẫn sử dụng.
Không thể sao [Màu giấy ra] được thiết lập Thiết lập [Màu giấy ra] về [Tự động phát
chép màu. về [Đen trắng]. hiện] hoặc [Màu].
Thẩy
Tham khảo "Sao chụp" > "Sao chụp" >
"Màu giấy ra (Chọn Màu để Sao chụp)"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Các cạnh tài liệu Tài liệu lớn hơn vùng có thể Điều chỉnh [Thu nhỏ / Phóng to] để sao
bị mất trên bản in. chép tài liệu nhỏ hơn.
sao.
Đầu ra không Bộ hoàn thiện không được Phải có Bộ hoàn thiện để dập ghim. Cài đặt
được dập ghim. đính kèm. Bộ hoàn thiện hoặc thay đổi cài đặt tùy
chọn in để hủy bỏ dập ghim.
Số trang sẽ được dập ghi Bạn không thể dập ghim quá 50 trang.
vượt quá số trang dập ghim Giảm số giấy xuống 50 hoặc ít hơn.
tối đa.
Giải quyết Vấn đề
15
462
Sự cố trong quá trình In
Không thể In
Nếu bạn không thể in tài liệu, hãy xác định dấu hiệu trong bảng sau đây để thực hiện
biện pháp khắc phục.
463
Giải quyết Vấn đề
máy tính.
Bản in ra không in Máy tính không cung Để xuất bản in offset, phải có Mô-đun
offset. cấp tính năng In xếp chồng offset hoặc Bộ hoàn thiện.
offset.
Các tùy chọn in Trình điều khiển in Cài đặt trình điều khiển in cho model
được chỉ định cho model khác được này.
không được bật. sử dụng.
15 Bộ tùy chọn được Kiểm tra các bộ phận được cài đặt trên
yêu cầu không được máy và thiết lập lại [Tùy chọn có thể cài
cài đặt trên máy. đặt] dưới [Cấu hình] trong trình điều
khiển in.
Các cạnh tài liệu bị Hình ảnh lớn hơn Mở rộng vùng có thể in của máy hoặc
mất trên bản in ra. vùng có thể in. giảm kích cỡ hình ảnh trên bản in ra.
464
Sự cố trong quá trình In
15
465
Giải quyết Vấn đề
Vấn đề về Gửi
Nếu bạn không thể gửi fax, hãy xác định dấu hiệu trong bảng sau đây để thực hiện
biện pháp khắc phục.
466
Sự cố trong quá trình Fax
Thẩy
Để biết chi tiết về tính năng Xác thực/Chế
độ quản lý người dùng, hãy tham khảo
mục "Tính năng Xác thực và Kế toán"
(P.415). Để biết chi tiết về cách gửi trực
tiếp bản fax từ máy tính, hãy tham khảo
"Thao tác Máy tính"> "Gửi Fax" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Không thể giao Địa chỉ IP không đúng. Đặt đúng địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ và
tiếp (IP fax (SIP)) địa chỉ cổng mạng trên máy.
Tên người dùng SIP không Đặt tên người dùng SIP đúng trong máy.
đúng.
Địa chỉ IP đúng của máy Đặt địa chỉ IP đúng của máy chủ SIP trên
chủ SIP không được đặt máy.
trong máy.
Máy chủ SIP được chỉ định Hãy tham khảo quản trị viên mạng của bạn
trong mạng không hiện về tình trạng máy chủ SIP.
hoạt.
Đăng ký thông tin máy với Tắt máy rồi bật lại.
máy chủ SIP thất bại.
sử dụng.
Chỉ có máy chủ SIP được sử dụng. Xác
định "SIP Tên người dùng" hoặc "Số điện
thoại" trong [Người nhận].
467
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Để biết chi tiết về tính năng xác thực/quản
lý, hãy tham khảo phần "Tính năng Xác
thực và Kế toán" (P.415). Để biết chi tiết
cách gửi fax trực tiếp từ máy tính, hãy
tham khảo "Thao tác trên máy tính" > "Gửi
Fax" trong Hướng dẫn sử dụng.
Đang nhận IP fax (SIP). Số kết nối đồng thời đối với IP fax (SIP) là
một. Máy không thể thực hiện gửi và nhận
một IP fax (SIP) đồng thời.
Chờ cho đến khi quá trình nhận đã hoàn
tất, rồi thử gửi lại.
Thiết bị chuyển tiếp mạng Bật cổng cho IP fax (SIP) của thiết bị
chẳng hạn như bộ chuyển, chuyển tiếp mạng.
bộ định tuyến và tường lửa
không thể đi qua cổng của
máy.
Cài đặt bộ lọc IP của máy Thêm địa chỉ IP của máy chủ SIP vào địa
không đúng. chỉ IP được cho phép của máy trong môi
trường nơi máy chủ SIP được sử dụng.
Thiết lập [Lọc IP] dưới thẻ [Thuộc tính] >
[Bảo mật] sử dụng CentreWare Internet
Services.
Cáp Ethernet đã bị tháo Khi phục hồi đăng ký trên máy chủ SIP
trong lâu hơn một phút. hoàn thành, việc đăng ký thành công.
Không cần biện pháp nào cả.
Không thể liên Đăng ký VoIP không đúng. Đăng ký cổng mạng VoIP đúng trên máy.
Giải quyết Vấn đề
468
Sự cố trong quá trình Fax
469
Giải quyết Vấn đề
Vấn đề về Nhận
Nếu bạn không thể nhận fax, hãy xác định dấu hiệu trong bảng sau đây để thực hiện
biện pháp khắc phục.
Không có giấy nào được Nạp giấy vào máy để nhận fax.
đặt.
Giấy bị kẹt. Thực hiện theo hướng dẫn được hiển thị
trên bảng điều khiển để lấy giấy bị kẹt ra.
Thẩy
Tham khảo "Kẹt giấy" (P.629).
Thẩy
Tham khảo "Chế độ Nhận Fax" (P.123).
470
Sự cố trong quá trình Fax
471
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin
IP], tham khảo "Ưu tiên gói tin IP / Ưu tiên
Giải quyết Vấn đề
472
Sự cố trong quá trình Fax
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Ưu tiên gói tin
IP], tham khảo "Ưu tiên gói tin IP / Ưu tiên
gói tin IP (Ethernet 1), Ưu tiên gói tin IP
(Ethernet 2)" (P.206).
Chất lượng hình Cụm trống mực bị hỏng. Sao chép tài liệu. Nếu chất lượng hình ảnh
ảnh kém. kém, hãy thay cụm trống đó bằng cụm
trống mới.
Kính đặt tài liệu của máy Kiểm tra với người gửi.
người gửi bị bẩn.
Lưu ý
Chất lượng hình ảnh có thể bị ảnh hưởng
bởi một sự cố ở máy của người gửi chứ
không chỉ bởi sự cố với máy.
Chất lượng hình Cài đặt độ phân giải trên Kiểm tra với người gửi.
ảnh kém. máy người gửi quá thấp.
Lưu ý
Chất lượng hình ảnh có thể bị ảnh hưởng
bởi một sự cố ở máy của người gửi chứ
không chỉ bởi sự cố với máy.
Đã nhận tài liệu Khi quét trên máy người Bạn có thể đặt máy xử lý tài liệu này bằng
một trang ở trạng gửi, tài liệu đã được phóng tính năng Tự động thu nhỏ phía người
thái phân chia to vì lý do nào đó. nhận và giá trị giới hạn biên khi phân chia
thành nhiều trang. Theo kết hợp cài đặt đã chỉ định, tài
trang. liệu đã nhận được in như sau:
BẬT Tự Tự động
động thu Thu nhỏ
nhỏ phía khi Nhận
người OFF
nhận
Bên trong Tự động Xén phần
Giải quyết Vấn đề
giới hạn giảm kích vượt quá
biên cỡ hình kích cỡ
ảnh và in chuẩn, rồi
hình ảnh in.
trên một
trang.
Vượt quá Phân chia
giới hạn
biên
dữ liệu
theo tỷ lệ - 15
bằng nhau
và in.
Thẩy
Tham khảo "Giới hạn lề" (P.242), hoặc "Tự
động thu nhỏ phía người nhận" (P.243).
473
Giải quyết Vấn đề
15
474
Sự cố trong quá trình Quét
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Loại tài liệu không phù hợp. Bộ nạp tài liệu sẽ không nạp tài liệu mỏng,
giấy trong suốt, danh thiếp hoặc tài liệu có
kích cỡ không bình thường. Ngoài ra, bộ
nạp tài liệu sẽ không nạp tài liệu có nhãn
dán dính, kẹp giấy hoặc băng dính.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Thanh dẫn hướng tài liệu Điều chỉnh thanh dẫn hướng tài liệu phù
được đặt ở vị trí không hợp với tài liệu.
đúng.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Còn sót mảnh giấy rách Mở nắp bộ nạp tài liệu và lấy mảnh giấy ra.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Điều chỉnh Bố cục"
15
trong Hướng dẫn sử dụng.
475
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Tạo thư mục" (P.267).
Không thể nhập Chưa cài đặt trình điều Hãy cài đặt trình điều khiển quét.
dữ liệu từ máy khiển quét.
quét vì lỗi truyền
TWAIN.
Thao tác kết thúc Kích thước tệp quá lớn. Giảm độ phân giải rồi nhập lại.
trong khi đang
quét. Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Điều chỉnh Bố cục"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Nếu bạn không thể gửi tài liệu đã quét qua mạng, hãy xác định dấu hiệu trong bảng
sau đây để thực hiện biện pháp khắc phục.
476
Sự cố trong quá trình Quét
Nếu bạn không thể gửi tài liệu đã quét bằng tính năng E-mail, hãy xác định dấu hiệu
trong bảng sau đây để thực hiện biện pháp khắc phục.
477
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Tổng kích cỡ dữ liệu tối đa"
(P.256), hoặc "Quét" > "Điều chỉnh Bố cục"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính
đặt Tài liệu" (P.91).
Tài liệu thuộc loại trong suốt Nếu tài liệu trong suốt, bụi bẩn trên nắp tài
chẳng hạn như phim trong liệu có thể được sao chép vào hình ảnh.
suốt. Đặt một tờ giấy trắng lên trên tài liệu khi
quét.
Tài liệu in trên giấy màu, Điều chỉnh độ đậm bản sao hoặc chất
thô hoặc bản in phơi. lượng hình ảnh khi quét.
Tài liệu là giấy in bóng. Giấy in bóng dễ bị dính vào kính đặt tài liệu
và máy đôi khi quét bóng dẫn tới bẩn hình
ảnh. Đặt một lớp trong suốt dưới tài liệu khi
quét.
Hình ảnh quá tối Cài đặt mật độ quét không Điều chỉnh mật độ quét.
hoặc quá sáng. phù hợp cho tài liệu.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Thiết đặt nâng cao"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Giải quyết Vấn đề
Cài đặt cho [Loại bản gốc] Chọn chất lượng hình ảnh phù hợp cho tài
không phù hợp cho tài liệu. liệu.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Thiết đặt nâng cao"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Một phần của Tài liệu bị cắt dán hoặc xếp Phần bị dán hoặc xếp gập có thể không
15 hình ảnh bị mất. gập. nằm sát trên kính đặt tài liệu. Đặt một tập
giấy trắng lên trên tài liệu để áp sát tài liệu
vào kính đặt tài liệu.
Kich thước hình Kính đặt tài liệu hoặc nắp Vệ sinh lớp kính đặt tài liệu hoặc nắp tài
ảnh không phù tài liệu bị bẩn. liệu.
hợp.
Thẩy
Tham khảo "Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính
đặt Tài liệu" (P.91).
478
Sự cố trong quá trình Quét
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Các thanh dẫn hướng tài Nạp tài liệu đúng cách và căn chỉnh thanh
liệu trên bộ nạp tài liệu dẫn hướng tài liệu cho vừa với tài liệu.
không được đặt đúng vị trí.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Tài liệu có kích cỡ không Chỉ định kích cỡ tài liệu.
tiêu chuẩn.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Tài liệu bị gập. Miết phẳng chỗ quăn và nạp lại tài liệu.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Quy trình Quét" trong
Hướng dẫn sử dụng.
Hình ảnh không [Quét màu] được thiết đặt Thiết lập [Quét màu] về [Màu].
được quét màu. thành [Đen trắng] hoặc
[Thang độ xám]. Thẩy
Tham khảo "Quét" > "E-mail" trong Hướng
dẫn sử dụng.
Hình ảnh thô. Độ phân giải quá thấp. Đặt độ phân giải cao hơn.
Thẩy
Tham khảo "Quét" > "Điều chỉnh Bố cục"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Hình ảnh lưu ở độ nén cao. Chọn tỷ lệ làm mờ thấp hơn trong [Chất
lượng / Kích cỡ tệp].
Thẩy
Giải quyết Vấn đề
Tham khảo "Quét" > "Tùy chọn E-mail/Tùy
chọn Xếp tệp" trong Hướng dẫn sử dụng.
Máy không sao [Đen trắng] được chọn cho Thiết lập [Quét màu] về [Thang độ xám].
chép chính xác [Quét màu].
chuyển tiếp đen- Thẩy
trắng.
Tham khảo "Quét" > "E-mail" trong Hướng
dẫn sử dụng.
15
479
Giải quyết Vấn đề
Khi bạn không thể giao tiếp với các máy SMB khác
Windows OS
480
Vấn đề Liên quan tới Mạng
481
Giải quyết Vấn đề
dụng cho đến khi chức năng đặt thời gian đã được thiết
đặt cho đặt lại tự động. Hãy chờ cho đến lúc đó.
Máy đang trong chế độ Sleep. Nhấn nút <Power Saver>
trên bảng điều khiển của máy để thoát khỏi chế độ Chế
độ tiết kiệm năng lượng.
Khi bạn bấm [Áp dụng], một Mật khẩu đã đúng chưa? Mục nhập cho Mật khẩu và Xác
thông báo như "The server has nhận mật khẩu không khớp với nhau. Hãy nhập đúng mật
15 returned ineffective or
unrecognizable response" hoặc
khẩu.
Khởi động lại máy.
"No data" hiển thị trên trình duyệt.
Không thể xóa lệnh in. Chờ một lúc và bấm [Làm mới].
482
Vấn đề Liên quan tới Mạng
483
Giải quyết Vấn đề
Không thể giao tiếp do quá tải Chờ một lúc và thử truy nhập lại.
ứng dụng máy chủ.
Xảy ra lỗi không được hiển thị Mặc dù xảy ra lỗi trong xử lý nền, không có thông
trên bảng điều khiển. báo nào xuất hiện trên bảng điều khiển. Hiển thị
màn hình [Tình trạng c.việc] hoặc in Báo cáo lịch sử
công việc để xác nhận kết quả.
15
484
Vấn đề Liên quan tới Mạng
Hạn chế truy nhập người dùng (bao gồm các mức
v.v...)
Hạn chế tiêu đề HTTP (chỉ chấp nhận trình duyệt
Khi kết nối với một máy chủ Web thất bại
485
Giải quyết Vấn đề
486
Vấn đề Liên quan tới Mạng
15
487
Giải quyết Vấn đề
15
488
Sự cố In đa phương tiện - In Ảnh
Lưu ý
Việc chỉnh sửa hoặc lưu các tập ảnh
định dạng DCF 1.0 trên máy tính làm
thay đổi định dạng DCF1.0 của các tệp
đó.
15
489
Giải quyết Vấn đề
Mã lỗi
Phần này mô tả các mã lỗi.
Thông báo lỗi và mã lỗi (***-***) được hiển thị trên màn hình cảm ứng nếu việc in
chấm dứt bất thường do lỗi hoặc xảy ra trục trặc trong máy.
Đối với fax, mã lỗi cũng có thể được hiển thị trên Báo cáo hoạt động và Báo cáo
truyền - Chưa chuyển phát công việc.
Tham khảo các mã lỗi trong bảng sau để xử lý sự cố.
Quan trọng
Nếu mã lỗi được hiển thị, bất kỳ dữ liệu in nào còn trong máy và thông tin được lưu trong bộ nhớ của
máy đều không được bảo mật.
Nếu có mã lỗi được hiển thị không được liệt kê trong bảng dưới đây, hoặc nếu bạn
không thể xử lý lỗi dù đã làm theo các hướng dẫn được mô tả trong bảng, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi. Số điện thoại liên hệ được in trên
nhãn hoặc thẻ đính kèm với máy.
"001-001" - "004-999"
003-331
003-332
003-333
003-334
003-335
003-336
003-337
15 003-338
003-339
003-340
003-341
003-342
003-343
003-344
003-345
003-346
490
Mã lỗi
Thẩy
003-751 [Lý do] Không thể xử lý tài liệu do vùng quét được chỉ định quá nhỏ.
[Biện pháp Khắc phục]
Tăng độ phân giải hoặc vùng quét.
003-752 [Lý do] Quét một tài liệu kích cỡ hỗn hợp ở 600 dpi trong chế độ
Color/2 sided.
[Biện pháp Khắc phục]
Thiết lập [Độ phân giải] về [400 dpi] hoặc thấp hơn và thử 15
quét lại.
003-753 [Lý do] Một tài liệu kích cỡ hỗn hợp cần được quét ở độ phân giải
cao, 2 mặt.
[Biện pháp Khắc phục]
Thiết lập [Độ phân giải] về [200 dpi], và quét lại tài liệu.
003-754 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong bộ nạp tài liệu.
003-755 [Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại công việc.
491
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Thực hiện Hiệu chỉnh" (P.95).
003-780 [Lý do] Không thể nén tài liệu được quét.
[Biện pháp Khắc phục]
Làm giảm độ phân giải hoặc tỷ lệ cho [Thu nhỏ/Phóng to] để
làm giảm kích thước dữ liệu, hoặc chia dữ liệu để gửi nó
riêng biết.
003-795 [Lý do] Khi phóng to/thu nhỏ một tài liệu được quét thành kích cỡ
giấy được chỉ định, tỉ lệ thu nhỏ/phóng to vượt quá khung
cho phép.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Giải quyết Vấn đề
Nhập thủ công một tỉ lệ thu nhỏ/phóng to.
Thay đổi kích cỡ giấy.
"005-001" - "011-999"
15 005-275
005-280
[Lý do] Đã xảy ra lỗi trong bộ nạp tài liệu.
[Biện pháp Khắc phục]
005-500 Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
492
Mã lỗi
"012-001" - "012-999"
493
Giải quyết Vấn đề
"013-001" - "015-999"
"016-001" - "016-999"
494
Mã lỗi
495
Giải quyết Vấn đề
15
496
Mã lỗi
497
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Để biết thêm thông tin về khởi tạo chứng chỉ, tham khảo "Bảo trì"
(P.159).
016-406 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi trong chứng nhận khách hàng SSL.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Giải quyết Vấn đề
1. Lưu trữ một chứng nhận khách hàng SSL trong máy và đặt
chứng nhận đó làm chứng nhận khách hàng SSL.
2. Nếu không gửi được chứng nhận khách hàng SSL trên
máy, chọn một tùy chọn khác ngoài [EAP-TLS] trong
[Phương thức xác thực].
016-407 [Lý do] Sau khi tự động lấy được địa chỉ IP, máy không thể truy xuất
016-408 các cài đặt của máy chủ ủy quyền từ máy chủ DHCP.
15 016-409
016-410
[Biện pháp Khắc phục]
Chỉnh sửa chương trình tùy chỉnh và cài đặt lại.
016-411
016-412
016-421 [Lý do] Khay giấy đã bị tháo khỏi máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Hãy đưa khay giấy bị tháo vào máy.
498
Mã lỗi
đó trước tiên.
Khi máy in ở chế độ bảo trì, hãy hoàn tất thao tác bảo trì.
Khi có một thiết bị khác đang truy cập máy, hãy đợi đến
khi thiết bị đó truy cập xong.
Nếu vẫn tồn tại vấn đề, hãy tắt nguồn của máy, đảm bảo
rằng màn hình cảm ứng trống không rồi bật lại nguồn. Nếu
hiển thị lại thông báo tương tự, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
016-423 [Lý do] Máy đang ngoại tuyến.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện như sau:
Khi hiển thị một thông báo lỗi khác, hãy giải quyết vấn đề
đó trước tiên.
Khi có người đang sử dụng bảng điều khiển của máy, hãy
499
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Địa chỉ E-mail / Tên máy chủ của máy" (P.199).
016-453 [Lý do] Không thể cập nhật địa chỉ IPv6 và tên máy chủ cho máy chủ
DNS.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem bạn có đặt đúng địa chỉ IP của máy chủ DNS
hay không.
016-454 [Lý do] Không thể truy xuất địa chỉ IP từ DNS.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận cấu hình DNS và cài đặt truy xuất địa chỉ IP.
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Thiết đặt giao thức" (P.194).
016-455 [Lý do] Hết thời gian chờ kết nối tới máy chủ SNTP.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận đúng kết nối cáp mạng và địa chỉ IP của máy chủ
SNTP.
15 Thẩy
Tham khảo "Đồng hồ / Bộ hẹn giờ của máy" (P.140).
016-456 [Lý do] Nhận một thông báo từ máy chủ SNTP về việc máy chủ
không được đồng bộ với nguồn thời gian tiêu chuẩn.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận các cài đặt máy chủ SNTP.
Thẩy
Tham khảo "Đồng hồ / Bộ hẹn giờ của máy" (P.140).
500
Mã lỗi
501
Giải quyết Vấn đề
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
502
Mã lỗi
Tăng dung lượng bộ nhớ
In bằng trình điều khiển in (PCL v.v...) từ XPS Document
Viewer.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Tùy chọn hình ảnh], hãy tham khảo phần trợ
giúp của trình điều khiển in.
016-516 [Lý do] Phiếu in bao gồm trong tài liệu XPS có mô tả không hợp lệ
hoặc thiết đặt in không được máy hỗ trợ.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem có vấn đề về phương pháp sử dụng ứng dụng
gửi công việc in hay với nội dung của hướng dẫn in không.
Nếu sử dụng ứng dụng và hướng dẫn in đều đúng, hãy kiểm
tra nhà sản xuất ứng dụng gửi công việc in để vận hành ứng
dụng chứ không phải kiểm tra Fuji Xerox.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
016-517 [Lý do] Có một lỗi về nội dung được mô tả trong tệp PostScript.
[Biện pháp Khắc phục]
In bằng trình điều khiển PostScript. Ngoài ra, sửa đổi
ProcessColorModel được mô tả trong tệp PostScript sao cho
chế độ màu không thay đổi.
016-518 [Lý do] Với trình điều khiển PostScript, sách và Hình mờ đã được
xác định cùng lúc.
[Biện pháp Khắc phục]
Với trình điều khiển PostScript, bạn không thể chỉ định kết
hợp giữa sách và Watermark/UUID. Hủy một trong hai. Giải quyết Vấn đề
016-519 [Lý do] Số trang đã đạt số trang tối đa được chỉ định và công việc in
bị dừng.
[Biện pháp Khắc phục]
Đề nghị quản trị viên hệ thống của bạn thay đổi giới hạn tối
đa của số trang có thể in.
016-520 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong phần cứng có độ nén cao.
[Biện pháp Khắc phục]
15
Thực hiện lại thao tác. Ngoài ra, thay đổi chế độ màu và định
giạng tệp đầu ra.
Nếu chưa xử lý được vấn đề, tắt nguồn của máy, đảm bảo
rằng màn hình cảm ứng trống, rồi bật nguồn của máy. Sau
đó, thực hiện lại thao tác trên.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
503
Giải quyết Vấn đề
504
Mã lỗi
505
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình này, tham khảo sổ tay hướng dẫn
Authentication Agent.
016-546 [Lý do] Một người dùng cục bộ đã cố lấy thông tin của một người
dùng khác.
[Biện pháp Khắc phục]
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
016-555 [Lý do] Đã hết thời gian kết nối với ApeosWare Authentication
Management hoặc ApeosWare Authentication Agent với cơ
sở dữ liệu hoặc thư mục hoạt động.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem liệu bạn có thể kết nối từ ApeosWare
Authentication Management hoặc ApeosWare
Authentication Agent với cơ sở dữ liệu hoặc tới thư mục hoạt
động hay không.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình, tham khảo sổ tay hướng dẫn
Giải quyết Vấn đề
016-556 [Lý do] Đã hết thời gian kết nối với ApeosWare Authentication
Management hoặc ApeosWare Authentication Agent với cơ
sở dữ liệu do quá tải.
[Biện pháp Khắc phục]
Do chương trình bị quá tải, hãy chờ một lúc, rồi thực hiện lại
15 xác thực. Nếu vẫn chưa xử lý được lỗi, hãy kiểm tra
ApeosWare Authentication Management hoặc ApeosWare
Authentication Agent.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình, tham khảo sổ tay hướng dẫn
ApeosWare Authentication Management hoặc ApeosWare
Authentication Agent.
506
Mã lỗi
Thẩy
Để biết thêm thông tin về quy trình, tham khảo sổ tay hướng dẫn
ApeosWare Authentication Management hoặc ApeosWare
Authentication Agent.
016-558 [Lý do] Máy nhận được một lỗi không xác định từ ApeosWare
Authentication Management hoặc ApeosWare
Authentication Agent.
[Biện pháp Khắc phục]
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
016-559 [Lý do] Đã xảy ra lỗi với thông số tải xuống từ xa. Một giá trị không
hợp lệ đã được đặt cho dữ liệu hệ thống quan trọng.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận các cài đặt cho dữ liệu hệ thống quan trọng.
016-560 [Lý do] Có lỗi giao tiếp xảy ra giữa máy và ApeosWare
Authentication Management (bán riêng) hoặc ApeosWare
Authentication Agent (bán riêng).
[Biện pháp Khắc phục]
Hãy kiểm tra xem liệu cáp mạng đã được kết nối chưa, và
xác nhận cài đặt của ApeosWare Authentication
Management hoặc ApeosWare Authentication Agent. Đồng
thời, in một Báo cáo cấu hình và nếu địa chỉ DNS của máy
chủ không được đặt thành "Tên máy chủ / Địa chỉ IP" cho
"Chương trình xác thực", hãy kiểm tra xem DNS đã được bật
hay chưa.
016-562 [Lý do] Tìm thấy nhiều mục nhập chứa cùng thông tin về thẻ thông
minh trong cơ sở dữ liệu máy khách của Active Directory,
ApeosWare Authentication Management hoặc ApeosWare
Authentication Agent.
[Biện pháp Khắc phục]
Sửa mục nhập cơ sở dữ liệu của Active Directory,
016-569
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng.
[Lý do] Lỗi bộ phần mềm ApeosWare Management Suite.
15
[Biện pháp Khắc phục]
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
507
Giải quyết Vấn đề
016-577 [Lý do] Không thể kết nối với dịch vụ FTP của máy chủ đích.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Kiểm tra xem dịch vụ FTP của máy chủ đã được kích hoạt
chưa.
Kiểm tra xem số cổng FTP của máy chủ có được đăng ký
đúng trên máy hay không.
016-578 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do đăng nhập không thành công vào máy chủ FTP.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem tên (tên người dùng) và mật khẩu đăng nhập
có đúng không.
016-579 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
Giải quyết Vấn đề
vào PC do không thể lưu hình ảnh được quét trong máy chủ
FTP sau khi kết nối.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem vị trí lưu của máy chủ FTP có đúng hay không.
016-580 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do không thể truy xuất tệp hoặc thư mục trên máy
chủ FTP sau khi kết nối.
15 [Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận đặc quyền truy cập cho máy chủ FTP.
016-581 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do hậu tố của tên tệp hoặc thư mực vượt quá giá trị
giới hạn khi kết nối máy với máy chủ và xác định được tên
của một tệp hoặc thư mục trên máy chủ.
[Biện pháp Khắc phục]
Thay đổi tên tệp hoặc thư mục đích chuyển tiếp của máy chủ
quét. Đồng thời thử di chuyển hoặc xóa các tệp trong thư
mục đích chuyển tiếp.
508
Mã lỗi
lưu.
Kiểm tra xem có đủ dung lượng trống ở vị trí lưu hay
không.
016-584 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do không thể tạo thư mục trên máy chủ FTP sau khi
kết nối.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Kiểm tra xem có thể sử dụng tên thư mục được chỉ định
trong vị trí lưu hay không.
Kiểm tra xem có trùng tên thư mục trong vị trí lưu hay
không.
Kiểm tra xem có đủ dung lượng trống ở vị trí lưu hay
không.
016-585 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do không thể xóa tệp trên máy chủ FTP sau khi kết
nối.
[Biện pháp Khắc phục] Giải quyết Vấn đề
Xác nhận đặc quyền truy cập cho máy chủ FTP.
016-586 [Lý do] Máy không thể xóa thư mục khóa trong khi truyền dữ liệu
bằng FTP của dịch vụ Quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
15
Xác nhận đặc quyền truy cập cho máy chủ.
Nếu tồn tại danh mục khóa (*.LCK) trong đích, hãy xóa
danh mục thủ công rồi thực hiện lại thao tác.
016-587 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng FTP của dịch vụ Quét
vào PC do không thể xóa thư mục trên máy chủ FTP sau khi
kết nối.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận đặc quyền truy cập cho máy chủ FTP.
509
Giải quyết Vấn đề
510
Mã lỗi
Tăng giá trị cho [Số bản chia tối đa].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Chất lượng / Kích cỡ tệp], hãy tham khảo
"Quét" > "Tùy chọn E-mail/Tùy chọn Xếp tệp" > "Chất lượng/Kích cỡ tệp
(Xác định Tỷ lệ Nán Ảnh Khi Quét)" trong Hướng dẫn Sử dụng.
Để biết thêm thông tin về [Số bản chia tối đa], tham khảo "Kiểm soát E-
mail" (P.254).
016-700 [Lý do] Công việc đã bị dừng lại vì số lượng các chữ số cho mật mã
của In bảo mật hoặc In xác thực được thiết lập trên trình điều
khiển in ít hơn giá trị được quy định tại [Độ dài m.mã t.thiểu
cho c.việc lưu] trên máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Trên trình điều khiển máy in, thiết lập chuỗi mật mã bằng với
hoặc dài hơn giá trị được quy định trong [Độ dài m.mã t.thiểu
cho c.việc được lưu].
016-701 [Lý do] Không thể xử lý dữ liệu in do không đủ bộ nhớ.
[Biện pháp Khắc phục]
Dừng các cổng không cần thiết hoặc xóa dữ liệu không cần
thiết để làm tăng dung lượng bộ nhớ.
016-702 [Lý do] Không thể xử lý dữ liệu in do không đủ bộ đệm trang in.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Thiết lập [Chất lượng hình ảnh] về [Chuẩn].
Tăng kích cỡ bộ đệm trang in.
Thêm bộ nhớ.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Chất lượng hình ảnh], hãy tham khảo phần hỗ
trợ của trình điều khiển in. Để biết thêm thông tin về bộ nhớ, hãy tham
khảo "Phân bổ bộ nhớ" (P.221).
016-703 [Lý do] Máy đã nhận được một e-mail được chỉ định bằng một số Giải quyết Vấn đề
thư mục không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục]
Khi có lỗi xảy ra trong quá trình gửi fax hoặc truyền fax qua
mạng:
Liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi. Khi
có lỗi xảy ra trong quá trình nhận e-mail/fax/fax qua mạng:
Hãy thực hiện một trong các biện pháp sau: Đăng ký số thư 15
mục được chỉ định, rồi yêu cầu người gửi gửi lại e-mail/fax/
fax qua mạng. Yêu cầu người gửi gửi đến thư mục khả
dụng. Nếu vẫn chưa xử lý được lỗi, liên hệ với Trung tâm hỗ
trợ khách hàng của chúng tôi.
511
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "Gửi từ thư mục" > "Kiểm tra/Thao tác Các tệp trong một Thư
mục" trong Hướng dẫn sử dụng.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về xóa các người dùng đối với tệp In bảo mật,
tham khảo "Tình trạng công việc" > "In và Xóa Công việc Đã Lưu" và về
các thư mục, tham khảo "Gửi từ thư mục" > "Kiểm tra/Thao tác Các tệp
trong một Thư mục" trong Hướng dẫn Sử dụng.
016-707 [Lý do] Không thể in bằng tính năng Bộ mẫu do chưa cài đặt ổ cứng.
[Biện pháp Khắc phục]
Để sử dụng tính năng Bộ mẫu, cần cài đặt ổ cứng. Liên hệ
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
016-708 [Lý do] Không thể chú thích do không đủ dung lượng trống trong ổ
cứng.
Giải quyết Vấn đề
512
Mã lỗi
Giảm độ phân giải với [Độ phân giải].
Giảm phóng đại với [Thu nhỏ / Phóng to].
Yêu cầu người quản trị hệ thống tăng giá trị đã đặt cho
Thẩy
Tham khảo "Tình trạng công việc" > "In và Xóa Công việc Đã Lưu" trong
Hướng dẫn Sử dụng.
016-717 [Lý do] Không thể tạo một Báo cáo truyền - Chưa chuyển phát công
chờ tới khi các công việc được hoàn tất để thực hiện công
việc mới.
Sau khi hoàn tất công việc mà bạn muốn xác nhận trong
một báo cáo, không thực hiện từ 200 công việc trở lên
trước khi in báo cáo.
016-718 [Lý do] Không thể xử lý dữ liệu in PCL do không đủ bộ nhớ.
[Biện pháp Khắc phục]
Giảm độ phân giải hoặc hủy bỏ tính năng in 2 mặt hoặc in N-
up rồi in lại.
513
Giải quyết Vấn đề
514
Mã lỗi
016-746 [Lý do] Có một tính năng không được hỗ trợ trong tệp PDF đã nhận.
[Biện pháp Khắc phục]
In bằng trình điều khiển in.
016-747 [Lý do] Bộ nhớ không đủ khi sử dụng đồng thời tính năng Sao đúp
hình ảnh và các tính năng Ghi chú 15
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Tăng kích thước hình ảnh chú giải.
Giảm sử dụng Sao đúp hình ảnh.
016-748 [Lý do] Không thể in do không đủ dung lượng ổ cứng.
[Biện pháp Khắc phục]
Giảm số trang in bằng cách chia nhỏ dữ liệu in hoặc in mỗi
lần một bản sao khi in nhiều bản sao.
515
Giải quyết Vấn đề
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
016-752 [Lý do] Không thể xử lý PDF Bridge do không đủ dung lượng bộ nhớ
trống.
[Biện pháp Khắc phục]
Thay đổi cài đặt [Chất lượng hình ảnh] từ [Độ phân giải cao]
về [Chất lượng cao], hoặc từ [Chất lượng cao] về [Chuẩn].
Giải quyết Vấn đề
516
Mã lỗi
517
Giải quyết Vấn đề
Đặt đúng ngày và thời gian trên máy.
Giải quyết Vấn đề
Đối với các lỗi xảy ra khi [Microsoft® Word] hoặc [Microsoft®
Excel®] được chọn cho [Định dạng tệp]: Có quá nhiều hình
ảnh trong tài liệu. Chọn [Một tệp đơn cho mỗi trang] cho
[Định dạng tệp] hoặc chọn [Đối tượng ảnh] cho [Định dạng
vùng hình ảnh].
016-777 [Lý do] Đã xảy ra lỗi với đĩa cứng trong khi xử lý hình ảnh.
518
Mã lỗi
016-786 [Lý do] Khi sử dụng tính năng Quét, máy không thể ghi tệp vào đĩa
cứng.
Nếu xảy ra lỗi khi gửi e-mail, hãy thực hiện một trong
những biện pháp sau:
Hạ thấp độ phân giải.
Giảm kích cỡ.
15
Giảm số trang và chia công việc thành một số e-mail để
gửi đi.
Gửi công việc bằng cách thiết lập [Quét màu] về [Đen
trắng].
519
Giải quyết Vấn đề
Khởi động lại trình duyệt.
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng
trống không rồi bật nguồn của máy.
016-790 [Lý do] Không thể gửi e-mail bằng Gửi tách do vượt quá số lượng
chia tách cho phép.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Giảm kích thước tệp cho [Chất lượng / Kích cỡ tệp].
Tăng giá trị cho [Số bản chia tối đa].
Thẩy
Để biết thêm thông tin về [Chất lượng / Kích cỡ tệp], hãy tham khảo
"Quét" > "Tùy chọn E-mail/Tùy chọn Xếp tệp" > "Chất lượng/Kích cỡ tệp
(Xác định Tỷ lệ Nén Ảnh Khi Quét)" trong Hướng dẫn Sử dụng.
Để biết thêm thông tin về [Số bản chia tối đa], tham khảo "Kiểm soát E-
mail" (P.254).
016-792 [Lý do] Không thể lấy được lịch sử công việc được chỉ định khi in
một Job Report.
[Biện pháp Khắc phục]
Lịch sử công việc được chỉ định không tồn tại.
016-794 [Lý do] Chèn phương tiện không đúng.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem phương tiện có được đút đúng cách hay
không.
016-795 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi đọc dữ liệu trên phương tiện.
016-796 [Biện pháp Khắc phục]
016-797 Trên máy tính, xác nhận nội dung được ghi trên phương tiện.
016-798 [Lý do] Không thể in tài liệu do chưa cài đặt đĩa cứng.
[Biện pháp Khắc phục]
Giải quyết Vấn đề
Lắp đặt ổ cứng, rồi thử in lại. Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
016-799 [Lý do] Có một thông số in không hợp lệ trong dữ liệu in của ứng
dụng hoặc có thể dữ liệu in và các cài đặt Print Setup không
khớp nhau.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra dữ liệu in của ứng dụng và các cài đặt Print Setup
15 rồi thử in lại.
"017-001" - "017-999"
520
Mã lỗi
017-709 [Lý do] Có lỗi giao tiếp SSL xảy ra giữa ThinPrint Engine và máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra các cài đặt của máy.
017-713 [Lý do] Máy chủ SMTP không hỗ trợ STARTTLS.
[Biện pháp Khắc phục]
Thay đổi cài đặt truyền thông tin SSL/TLS về cài đặt khác với
[STARTTLS].
017-714 [Lý do] Kết nối SSL đến máy chủ SMTP thất bại.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận xem máy chủ SMTP có hỗ trợ kết nối SSL hay
không. Nếu máy chủ có hỗ trợ, hãy kiểm tra số cổng của
máy chủ SMTP. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-715 [Lý do] Lỗi xác thực máy chủ SSL của máy chủ SMTP. Chứng nhận
máy chủ không hợp lệ. Giải quyết Vấn đề
[Biện pháp Khắc phục]
Máy không thể tin tưởng chứng chỉ SSL của máy chủ SMTP.
Đăng ký chứng chỉ gốc cho chứng chỉ SSL của máy chủ
SMTP cho máy.
017-716 [Lý do] Lỗi xác thực máy chủ SSL của máy chủ SMTP. Xảy ra trước
thời hạn hiệu lực của chứng nhận máy chủ.
[Biện pháp Khắc phục]
15
Sử dụng chứng nhận máy chủ SSL hợp lệ của máy chủ
SMTP. Bạn có thể tránh lỗi này bằng các thiết lập [SMTP -
Giao tiếp SSL / TLS] trong [Thiết đặt SSL / TLS] về [Tắt], tuy
nhiên nó không đảm bảo tính hợp lệ của máy chủ.
521
Giải quyết Vấn đề
017-729 [Lý do] Khi sử dụng máy như một thiết bị lưu trữ công việc in, việc
gửi công in bị tạm dừng do số lượng công việc trong máy
vượt quá khối lượng có thể nhận tối đa hoặc không đủ dung
lượng trống dành cho dữ liệu lưu đệm.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
15 Cài đặt lưu đệm dữ liệu trong đĩa cứng bằng việc cài đặt
522
Mã lỗi
Bật nguồn máy đích lưu trữ.
Bật cổng IPP của máy đích lưu trữ.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-731 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ POP.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận những điều sau:
Đặt địa chỉ IP của máy chủ POP trên máy.
Cáp mạng được kết nối đúng cách.
017-732 [Lý do] Khi sử dụng máy như một thiết bị lưu trữ công việc in, máy
tính không thể gửi công việc do máy đang ngoại tuyến.
[Biện pháp Khắc phục]
Nhấn vào nút <Machine Status> của máy lưu trữ đích, rồi
thiết đặt [Chế độ in] là [Trực tuyến] trên màn hình [Thông tin
máy]. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-733 [Lý do] Khi sử dụng máy như một thiết bị lưu trữ công việc in thì
trong phần mềm sẽ xảy ra lỗi bên trong khi công việc đang
gửi tới máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-734 [Lý do] Có lỗi bên trong xảy ra khi đang xử lý dữ liệu AirPrint/Mopria.
[Biện pháp Khắc phục]
Gửi tác vụ in một lần nữa bằng trình điều khiển máy in hoặc
phần mềm mà không sử dụng IPP. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
523
Giải quyết Vấn đề
Gửi với kích thước nhỏ hơn.
Gửi ít trang hơn bằng cách chia nhỏ tài liệu.
Gửi với [Đen trắng] được thiết lập như [Màu giấy ra].
524
Mã lỗi
Internet Services dưới [Thuộc tính] > [Dịch vụ] > [Phần
mềm máy] > [Nâng cấp].
Tải về phần mềm qua kết nối USB.
017-759 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong quá trình cập nhật phần sụn trong máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-760 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi kết nối với máy chủ POP3.
Sau đây là các nguyên nhân có thể.
1. Khi kết nối với máy chủ POP3 bằng phương tiện truyền
thông TLS, số cổng không chính xác.
2. Khi kết nối với máy chủ POP3 bằng phương tiện truyền
thông SSL, đã xảy ra lỗi bên trong.
[Biện pháp Khắc phục]
Giải quyết Vấn đề
Đối với 1), thiết đặt đúng số cổng cho máy chủ POP3.
Đối với 2), tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm
ứng trống, rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được
lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng
tôi.
017-761 [Lý do] Đã xảy ra lỗi xác thực máy chủ SSL do chứng nhận máy chủ
cho máy chủ POP3 không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục] 15
Sử dụng chứng nhận máy chủ hợp lệ cho máy chủ POP3.
017-762 [Lý do] Chứng nhận máy chủ cho máy chủ POP3 trước khoảng thời
gian hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục]
Đảm bảo phù hợp với thời gian được thiết lập trên máy chủ
POP3 và thời gian trên máy. Nếu thời gian phù hợp, hãy sử
dụng chứng nhận máy chủ hợp lệ.
525
Giải quyết Vấn đề
Đảm bảo phù hợp với thời gian được thiết lập trên máy chủ
POP3 và thời gian trên máy. Nếu thời gian phù hợp, hãy sử
dụng chứng nhận máy chủ hợp lệ.
017-769 [Lý do] Các địa chỉ máy chủ của máy chủ POP3 và chứng nhận máy
chủ không giống nhau.
[Biện pháp Khắc phục]
Sử dụng chứng nhận máy chủ hợp lệ trong đó địa chỉ máy
15 chủ được viết chính xác.
017-770 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi kết nối với máy chủ POP3.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-771 [Lý do] Đã xảy ra lỗi.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
526
Mã lỗi
hay mặt tài liệu cần quét có được nạp đúng không.
Chọn [Tùy chọn hình ảnh] trên màn hình [Thiết đặt nâng
cao] và thiết đặt độ đậm quét là [Chỉnh tối].
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-780 [Lý do] Khi [Đã bật] được thiết lập về [Tiến hành công việc tự động],
công việc đã loại trừ sẽ được tự động xóa sau một khoảng
thời gian nhất định.
[Biện pháp Khắc phục]
Không cần biện pháp nào cả.
Lưu ý
Nếu cần, hãy thay đổi thiết đặt bằng cách thiết lập [Đã tắt] hoặc chỉ định
khoảng thời gian từ 1 phút đến 120 giờ để có thể xóa hết công việc đã
loại trừ.
017-782 [Lý do] Đã xảy ra lỗi nội bộ trong quá trình xử lý ảnh.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-783 [Lý do] Không đủ bộ nhớ trong quá trình xử lý ảnh.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Lưu ý
Truyền dữ liệu với độ phân giải thấp.
Truyền dữ liệu trong thiết đặt [Màu giấy ra] về [Đen trắng].
017-784 [Lý do] Đã xảy ra lỗi nội bộ trong quá trình xử lý ảnh.
017-786 [Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
017-785 [Lý do] Xảy ra lỗi xử lý hình ảnh nội bộ. Khi tài liệu của bạn có chứa
mã QR, có thể nguyên nhân là mã QR không được đọc đúng Giải quyết Vấn đề
cách.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra tài liệu và áp dụng các biện pháp sau:
Đảm bảo mã QR (vùng mã) là hình vuông.
In mã QR (vùng mã) và khoảng cách lề (vùng in) với kích
thước chính xác.
Đảm bảo không có bất kỳ phần nào trong mã QR bị thiếu.
15
Tăng mật độ in cho mã QR.
Đảm bảo tài liệu chỉ chứa một mã QR cho Bộ công cụ
quét và chuyển giao, mà không chứa bất kỳ mã QR chung
nào khác.
Đảm bảo tài liệu không phải chỉ là một trang tiêu đề, hoặc
527
Giải quyết Vấn đề
"018-001" - "020-999"
018-407 [Lý do] Máy phát hiện các địa chỉ IPv6 giống hệt nhau khi kết nối
Ethernet1 và Ethernet2 với mạng khác, và thiết đặt của các
địa chỉ giống hệt nhau thì sẽ bị chặn.
[Biện pháp Khắc phục]
Thiết đặt các địa chỉ IP khác nhau cho từng Ethernet. Khi
thiết đặt cùng một địa chỉ IP cho mỗi Ethernet, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
15 018-408 [Lý do] Địa chỉ IPv4 đã tồn tại trong mạng của Ethernet2.
[Biện pháp Khắc phục]
Thay đổi địa chỉ IPv4 của Ethernet2.
018-409 [Lý do] Địa chỉ IPv6 đã tồn tại trong mạng của Ethernet2.
[Biện pháp Khắc phục]
Thay đổi địa chỉ IPv6 của mạng mà địa chỉ đã tồn tại trong
đó.
528
Mã lỗi
529
Giải quyết Vấn đề
Quan trọng
Mật khẩu không được xác nhận. Nếu bạn quên mật khẩu, thiết lập lại
mật khẩu. Tham khảo quản trị viên hệ thống của bạn để đặt lại mật khẩu.
- Tùy thuộc vào môi trường, sử dụng định dạng "miền\tên người dùng"
cho tên người dùng.
- Sau khi nhập tên người dùng, nhập mật khẩu.
- Khi sử dụng Windows Server 2003, hãy chắc chắn khớp thời gian đặt
trên máy chủ SMB và máy in.
- Khi máy tính đích là Macintosh, bạn cần thay đổi thiết đặt tài khoản của
thư mục được chia sẻ để khả năng chia sẻ tệp với người dùng
Windows trở nên khả dụng. Để biết thông tin về thiết đặt chế độ quản
lý người dùng cần thiết, hãy hỏi ý kiến của người quản trị hệ thống.
Sau đây là ví dụ về quy trình cho Mac OS X 10.6.
Lưu ý
Người dùng nên tạo một tài khoản chuyên dụng để truyền dữ liệu. Bạn
có thể tạo và thiết lập tài khoản trên hộp hội thoại xuất hiện bằng cách
chọn menu Apple > [System Preferences] và bấm biểu tượng [Accounts].
1. Từ menu Apple, chọn [System Preferences] và bấm
[Sharing].
2. Đảm bảo rằng đã chọn hộp chọn [File Sharing] và bấm
[Tùy chọn].
3. Chọn [Share files and folders using SMB].
4. Kiểm tra các tài khoản người dùng để bật tính năng chia sẻ
tệp. Nhập mật khẩu người dùng và bấm [OK].
5. Bấm [Hoàn tất].
Lưu ý
Để biết thông tin về cách thay đổi thiết lập tài khoản trên phiên bản khác
của Mac OS, tham khảo quản trị viên hệ thống của bạn hoặc trang web
chính thức của Apple Inc.
Sau khi dùng cách khắc phục như đã viết ở trên, hãy thử đăng nhập
vào máy chủ SMB từ một máy tính bằng cách sử dụng cùng tên người
Giải quyết Vấn đề
dùng, và sau đó thử lưu một tập tin trong cùng một vị trí trên máy chủ.
Nếu thành công, hãy thử cùng thao tác từ máy của bạn. Nếu vẫn còn
vấn đề, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi với
các thông tin về máy chủ như nhà sản xuất, mô hình và hệ điều hành.
018-506 [Lý do] Các giao tiếp với máy chủ CA được đặt trong máy thất bại.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác xác thực.
15 018-507 [Lý do] Việc xác thực thất bại do tên người dùng hoặc mật khẩu
nhập vào không đúng.
[Biện pháp Khắc phục]
Nhập đúng tên người dùng hoặc mật khẩu.
018-508 [Lý do] Đã xảy ra lỗi máy chủ trong khi xác thực.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra tình trạng của máy chủ xác thực.
530
Mã lỗi
Lưu ý
Nên tạo một tài khoản chuyên dụng để truyền dữ liệu. Bạn có thể tạo và
thiết lập tài khoản trên hộp hội thoại xuất hiện bằng cách chọn menu
Apple > [System Preferences] và bấm biểu tượng [Accounts].
1. Từ menu Apple, chọn [System Preferences] và bấm
[Sharing].
2. Đảm bảo rằng đã chọn hộp chọn [File Sharing].
3. Chọn thư mục được chia sẻ từ thư mục được liệt kê trong
trường [Shared Folders]. Giải quyết Vấn đề
4. Chọn [Read & Write] như tùy chọn đặc quyền cho người
dùng được liệt kê trong trường [Người dùng].
Thẩy
Để biết thông tin về cách thay đổi cài đặt đặc quyền truy cập trên phiên
bản khác của Mac OS, tham khảo quản trị viên hệ thống của bạn hoặc
trang web chính thức của Apple Inc.
018-547 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng SMB của dịch vụ Quét 15
vào PC vì số người dùng đăng nhập vào máy chủ SMB vượt
quá giới hạn khi đăng nhập vào máy chủ SMB.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Xác nhận có bao nhiêu người dùng có thể truy cập thư
531
Giải quyết Vấn đề
Mật khẩu đăng nhập
Tên máy chủ HTTP
Tên đường dẫn máy chủ HTTP
018-561 [Lý do] Tên máy chủ hoặc vị trí lưu trữ đoạn mã không đúng. (Trạng
thái HTTP 404 Đã nhận).
Giải quyết Vấn đề
532
Mã lỗi
018-565 [Lý do] Không thể phân giải DNS cho tên máy chủ ủy quyền đã đặt
trên máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Tên máy chủ ủy quyền đặt trên máy được đăng ký trên
máy chủ DNS.
Máy được kết nối với máy chủ DNS.
Địa chỉ của máy chủ DNS được đặt trên máy.
018-566 [Lý do] Không thể kết nối với máy chủ HTTP.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp mạng trên máy
Có thể truy cập máy chủ HTTP đích cho tài liệu được quét
bằng máy tính.
018-567 [Lý do] Sau đây có thể là nguyên nhân:
Giao tiếp bị gián đoạn trong khi đọc hoặc ghi vì lý do nào
đó.
Quá trình đóng tệp thất bại do một số nguyên nhân.
[Biện pháp Khắc phục]
Giải quyết Vấn đề
Kiểm tra xem có thể truy cập máy chủ HTTP đích cho tài liệu
được quét bằng máy tính hay không.
018-568 [Lý do] Đã xảy ra lỗi kết nối SSL/TLS.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ HTTP đích cho tài liệu được quét
bằng máy tính.
Các cài đặt SSL cho máy chủ HTTP đúng.
15
Tên máy chủ HTTP
Tên đường dẫn máy chủ HTTP
533
Giải quyết Vấn đề
018-573 [Lý do] Tên kết nối được chỉ định có chứa các ký tự không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem tên kết nối được chỉ định có đúng hay không.
018-574 [Lý do] Tên ổ đĩa được chỉ định có chứa các ký tự không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem tên ổ đĩa được chỉ định có đúng hay không.
15 018-575 [Lý do] Tên người dùng hoặc mật khẩu được chỉ định có chứa các
ký tự không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem tên người dùng hoặc mật khẩu được chỉ định
có đúng hay không.
534
Mã lỗi
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-579 [Lý do] Đĩa cứng trên máy chủ NetWare có thể đầy.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy tính
Dung lượng trống của máy chủ để lưu trữ dữ liệu
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-580 [Lý do] Tên ổ đĩa được chỉ định không tồn tại trên máy chủ NetWare.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy tính
Tên ổ đĩa
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-581 [Lý do] Đường dẫn thư mục được chỉ định không tồn tại trên máy
chủ NetWare.
[Biện pháp Khắc phục] Giải quyết Vấn đề
Kiểm tra những điều sau:
Có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy tính
Tên đường dẫn thư mục
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
15
535
Giải quyết Vấn đề
Người dùng đăng nhập không có quyền Tạo để tạo tệp.
Người dùng đăng nhập không có quyền Truy cập đối với
thư mục.
Người dùng đăng nhập không có quyền Đọc đối với tệp.
Người dùng đăng nhập không có quyền Ghi đối với tệp.
Người dùng đăng nhập không có quyền Xóa đối với thư
mục hoặc tệp.
Tạo yêu cầu xóa đối với các thư mục hoặc tệp nhưng tất
cả là bản chỉ-đọc.
Tạo yêu cầu xóa đối với các thư mục hoặc tệp nhưng một
số là bản chỉ-đọc.
[Biện pháp Khắc phục]
1. Kiểm tra xem có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy
tính hay không.
2. Kiểm tra người dùng có các quyền sau.
Quyền Mở đối với tệp
Quyền Tạo đối với tệp
Quyền Truy cập đối với thư mục
Quyền Đọc đối với tệp
Quyền Ghi đối với tệp
Quyền Xóa đối với thư mục hoặc tệp
3. Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-583 [Lý do] Đã xảy ra lỗi đĩa cứng trên máy chủ NetWare.
[Biện pháp Khắc phục]
1. Kiểm tra tình trạng HDD trên máy chủ NetWare.
2. Kiểm tra xem có thể truy cập máy chủ NetWare bằng máy
tính hay không.
3. Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
Giải quyết Vấn đề
536
Mã lỗi
Tên ngữ cảnh
Chạy DSREPAIR ở bảng điều khiển máy chủ trên máy chủ
NetWare.
018-587 [Lý do] Tên tệp trùng lặp tồn tại.
[Không lưu] được thiết đặt là phương thức xử lý khi tên tệp
được quét bị trùng lặp.
[Biện pháp Khắc phục]
Thiết đặt quy trình thực hiện trong trường hợp tồn tại tên tệp
trùng lặp ngoại trừ [Không lưu].
018-588 [Lý do] Phát hiện một chính sách sắp xếp không đúng (khi chọn
thêm) sau khi kết nối với máy chủ.
[Biện pháp Khắc phục]
537
Giải quyết Vấn đề
Kiểu tra xem [Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục]
dưới [Dịch vụ thư mục / Xác thực từ xa] đã được thiết lập
chính xác chưa. Hoặc, máy chủ có thể có vấn đề. Hãy hỏi ý
kiến quản trị viên mạng của bạn.
018-702 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "2" (lỗi giao thức) đối với truy vấn Sổ Địa chỉ.
538
Mã lỗi
539
Giải quyết Vấn đề
Xác nhận xem cáp mạng có được kết nối đúng cách
không.
Kiểm tra địa chỉ của máy chủ DHCP.
Đối với môi trường IPv6
Xác nhận xem địa chỉ toàn cầu được phân phối từ bộ định
tuyến IPv6 có được đặt cho địa chỉ IPv6 của máy hay
không.
Xác nhận xem cáp mạng có được kết nối đúng cách
không.
Xác nhận xem bộ định tuyến IPv6 có được cài đặt đúng
hay không.
018-710 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "10" (kết quả tham chiếu) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Không tìm thấy những mục được đăng ký trong khoảng truy
xuất được chỉ định. Yêu cầu quản trị viên mạng của bạn xác
nhận các cài đặt xác thực.
018-711 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "11" (vượt quá giới hạn quản trị) đối với truy
vấn Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Yêu cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái vận
hành của máy chủ.
018-712 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "12" (mở rộng không khả dụng) đối với truy vấn
Sổ Địa chỉ.
Giải quyết Vấn đề
540
Mã lỗi
lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
018-716 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "16" (không có thuộc tính này) đối với truy vấn
Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu cầu quản trị
viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ LDAP.
018-717 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "17" (loại không xác định) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu cầu quản trị
viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ LDAP.
018-718 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "18" (so khớp không thích hợp) đối với truy vấn
Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu cầu quản trị Giải quyết Vấn đề
viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ LDAP.
018-719 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "19" (vi phạm ràng buộc) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu cầu quản trị
viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ LDAP.
15
018-720 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "20" (thuộc tính tồn tại) đối với truy vấn Sổ Địa
chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về thuộc tính. Yêu cầu quản trị
viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ LDAP.
541
Giải quyết Vấn đề
018-728 [Lý do] Xác thực bởi máy chủ Kerberos thất bại.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Khi chứng nhận CA gốc của chứng nhận KDC chưa được
542
Mã lỗi
543
Giải quyết Vấn đề
ủy quyền.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra cài đặt máy chủ ủy quyền đã đúng chưa.
018-746 [Lý do] Máy không thể kết nối với Google Cloud Print, do DNS
không tách tên thành công.
[Biện pháp Khắc phục]
15 Kiểm tra xem cài đặt DNS đã đúng chưa.
544
Mã lỗi
Kiểm tra xem địa chỉ IP đã đúng hay chưa khi sử dụng địa
chỉ IP làm địa chỉ đích truyền.
Đảm bảo rằng cổng được sử dụng để chuyển giao
SMB(*1) không bị chặn trên máy chủ, hoặc trên các router
giữa máy tính và máy chủ.
<SMB server>
Kiểm tra xem cổng được sử dụng để chuyển giao SMB
(*1) không bị chặn bởi phần mềm quét virus hoặc tường
lửa trên máy chủ.
<Name resolution server>
Khi tên máy chủ dài hoặc ngắn hơn 15 ký tự, và giao tiếp
được thực hiện thông qua các mạng con, kiểm tra cài đặt
máy chủ WINS để chắc chắn địa chỉ máy chủ được giải
quyết chính xác.
<Windows networks>
Đối với Mạng Windows, đảm bảo một trình duyệt tổng thể
bất ngờ (*2) đang chạy. Nếu trình duyệt tổng thể là một PC
bất ngờ,các máy chủ đang tồn tại có thể không được hiển
thị và vấn đề này có thể xảy ra.
Lưu ý
(*1) Dịch vụ chia sẻ tập tin: cổng 137/NetBIOS Tên dịch vụ (UDP), cổng
138/NetBIOS Dịch vụ Gói dữ liệu (UDP), cổng 139/NetBIOS Dịch vụ
Phiên (TCP)
Dịch vụ lưu trữ trực tiếp: cổng 445 (TCP)
(*2). Một trình duyệt tổng thể quản lý một danh sách các máy tính trên
mạng Windows như là một danh sách trình duyệt. Nói chung, bộ điều
khiển tên miền là một trình duyệt tổng thể.
Sau khi dùng cách khắc phục như đã viết ở trên, hãy thử đăng nhập
vào máy chủ SMB từ một máy tính bằng cách sử dụng cùng tên người
dùng, và sau đó thử lưu một tập tin trong cùng một vị trí trên máy chủ.
Nếu thành công, hãy thử cùng thao tác từ máy của bạn. Nếu vẫn còn
vấn đề, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi với
Giải quyết Vấn đề
các thông tin về máy chủ như nhà sản xuất, mô hình và hệ điều hành.
018-748 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "48" (xác thực không thích hợp) đối với truy
vấn Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về bảo mật. Yêu cầu quản trị viên
mạng của bạn xác nhận các cài đặt xác thực trên máy chủ
LDAP.
15
545
Giải quyết Vấn đề
RFC2251 Số "53" (không sẵn sàng thực hiện) đối với truy
vấn Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về dịch vụ. Thử lại sau khi đợi
một lát. Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết, hãy hỏi ý kiến
quản trị viên mạng của bạn.
018-754 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
15 thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "54" (phát hiện vòng lặp) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về dịch vụ. Yêu cầu quản trị viên
mạng của bạn xác nhận trạng thái hoạt động của dịch vụ trên
máy chủ LDAP.
546
Mã lỗi
Kiểm tra xem máy chủ SMB có sử dụng được tên thư mục
được xác định không.
018-759 [Lý do] Các ký tự không hợp lệ được sử dụng cho tên vị trí lưu hoặc
tên tệp của hình ảnh được quét khi truyền dữ liệu bằng SMB
của dịch vụ Quét vào PC.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra như sau đối với tên vị trí lưu hoặc tên tệp của hình
ảnh đã quét được thiết lập với máy.
Xác nhận xem tên vị trí lưu có bao gồm 10 ký tự không
hợp lệ sau không:" / : | < > ; , * ?.
ký tự.
Xác nhận không có dấu chấm ở đầu và cuối của chuỗi ký
tự.
Chúng tôi khuyên bạn không nên sử dụng các ký tự phụ
thuộc vào máy.
Sau khi dùng cách khắc phục như đã viết ở trên, hãy thử
15
đăng nhập vào máy chủ SMB từ một máy tính bằng cách sử
dụng cùng tên người dùng, và sau đó thử lưu một tập tin
trong cùng một vị trí trên máy chủ. Nếu thành công, hãy thử
cùng thao tác từ máy của bạn. Nếu vẫn còn vấn đề, hãy liên
hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi với các
thông tin về máy chủ như nhà sản xuất, mô hình và hệ điều
hành.
547
Giải quyết Vấn đề
RFC2251 Số "64" (vi phạm đặt tên) đối với truy vấn Sổ Địa
chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về cập nhật. Yêu cầu quản trị
viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ LDAP.
018-765 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
15 RFC2251 Số "65" (vi phạm lớp đối tượng) đối với truy vấn
Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Máy chủ LDAP gặp vấn đề về cập nhật. Yêu cầu quản trị
viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy chủ LDAP.
548
Mã lỗi
549
Giải quyết Vấn đề
Lưu ý
Nên tạo một tài khoản chuyên dụng để truyền dữ liệu. Bạn có thể tạo và
thiết lập tài khoản trên hộp hội thoại xuất hiện bằng cách chọn menu
Apple > [System Preferences] và bấm biểu tượng [Accounts].
1. Từ menu Apple, chọn [System Preferences] và bấm
[Sharing].
2. Đảm bảo rằng đã chọn hộp chọn [File Sharing].
3. Chọn thư mục được chia sẻ từ thư mục được liệt kê trong
trường [Shared Folders].
4. Chọn [Read & Write] như tuỳ chọn đặc quyền cho người
dùng được liệt kê trong trường [Người dùng].
Lưu ý
Để biết thông tin về cách thay đổi cài đặt đặc quyền truy cập trên phiên
bản khác của Mac OS, tham khảo quản trị viên hệ thống của bạn hoặc
trang web chính thức của Apple Inc.
018-780 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
Giải quyết Vấn đề
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "80" (lỗi không xác định) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Yêu cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy
chủ LDAP.
018-781 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
15 thao tác Sổ Địa chỉ. Không thể thiết lập kết nối với máy chủ
cho truy vấn Sổ Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Xác nhận kết nối cáp mạng.
Nếu kết nối cáp mạng không có vấn đề, hãy xác nhận
550
Mã lỗi
551
Giải quyết Vấn đề
018-794 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "94" (không còn kết quả) đối với truy vấn Sổ
Địa chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Yêu cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy
chủ LDAP.
15 018-795 [Lý do] Đã xảy ra một lỗi giao thức máy chủ LDAP do kết quả của
thao tác Sổ Địa chỉ. Máy chủ trả về Thông báo Kết quả
RFC2251 Số "95" (kết quả còn lại) đối với truy vấn Sổ Địa
chỉ.
[Biện pháp Khắc phục]
Yêu cầu quản trị viên mạng của bạn xác nhận trạng thái máy
chủ LDAP.
552
Mã lỗi
"021-001" - "022-999"
553
Giải quyết Vấn đề
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng hoặc các thiết đặt máy
chủ ủy quyền có thể bị thay đổi hoặc bị lỗi. Hãy tham khảo ý
kiến quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu mạng hoạt động
bình thường nhưng vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-403 [Lý do] Không xử lý được địa chỉ của trung tâm EP của Fuji Xerox
hoặc máy chủ tổ hợp truyền thông tin EP.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng hoặc các thiết đặt máy
chủ ủy quyền có thể bị thay đổi hoặc bị lỗi. Hãy tham khảo ý
kiến quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu mạng hoạt động
bình thường nhưng vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Giải quyết Vấn đề
15
554
Mã lỗi
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Cài đặt máy chủ ủy quyền EP (Đối với cấu hình BB-Direct)
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Ngoài ra, khi FQDN của máy chủ tổ hợp truyền thông tin
được thay đổi đối với cấu hình của máy chủ tổ hợp truyền
thông tin EP, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
021-405 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền thông tin SSL với máy chủ bên
ngoài.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-406 [Lý do] Chứng nhận SSL của máy chủ bên ngoài không đúng.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-407 [Lý do] Ủy quyền máy chủ ủy quyền không thành công khi kết nối hệ
thống EP qua internet.(Nhận mã tình trạng HTTP 407)
[Biện pháp Khắc phục] Giải quyết Vấn đề
Kiểm tra những điều sau:
Người dùng đăng nhập của máy chủ ủy quyền EP
Mật khẩu của máy chủ ủy quyền EP
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng hoặc các thiết đặt máy
chủ ủy quyền có thể bị thay đổi hoặc bị lỗi. Hãy tham khảo ý
kiến quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu mạng hoạt động
bình thường nhưng vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy
15
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
555
Giải quyết Vấn đề
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Cài đặt máy chủ ủy quyền EP (Đối với cấu hình BB-Direct)
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Ngoài ra, khi FQDN của máy chủ tổ hợp truyền thông tin
được thay đổi đối với cấu hình của máy chủ tổ hợp truyền
thông tin EP, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
021-409 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
021-542 [Biện pháp Khắc phục]
021-543 Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-410 [Lý do] Xảy ra lỗi truyền thông tin khi kết nối (đạt được chứng nhận
021-411 EP) với CA qua Internet.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Cài đặt máy chủ ủy quyền EP (Đối với cấu hình BB-Direct)
Giải quyết Vấn đề
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
15
556
Mã lỗi
Các thiết đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Thiết đặt URL máy chủ ủy quyền EP
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-413 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
021-416 [Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Các thiết đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-414 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Các thiết đặt địa chỉ máy chủ DNS
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của 15
chúng tôi.
557
Giải quyết Vấn đề
Các thiết đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Thiết đặt máy chủ ủy quyền EP
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-417 [Lý do] Không thể ủy quyền cho máy chủ uỷ quyền khi kết nối đến
hệ thống EP qua internet.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Thiết đặt URL máy chủ ủy quyền EP
Người dùng đăng nhập của máy chủ ủy quyền EP
Mật khẩu của máy chủ ủy quyền EP
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-418 [Lý do] Có vấn đề với định dạng của tệp thiết đặt ủy quyền.
021-419 [Biện pháp Khắc phục]
Định dạng của tệp thiết đặt ủy quyền đã đăng ký trong máy
chủ HTTP có thể đã bị sai. Hãy tham khảo ý kiến quản trị
viên hệ thống của bạn.
Giải quyết Vấn đề
Nếu tệp thiết đặt ủy quyền hoạt động bình thường nhưng
vẫn không thể xử lý được lỗi này, hãy liên hệ với Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
15
558
Mã lỗi
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Màn hình thiết đặt máy chủ ủy quyền EP trên CentreWare
Internet Services
Điều kiện làm việc của máy chủ ủy quyền HTTP mà trong
đó tệp thiết đặt ủy quyền đã được đăng ký
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-421 [Lý do] Đã xảy ra lỗi hết thời gian chờ khi kết nối đến hệ thống EP
qua Internet
Không nhận được thiết đặt ủy quyền.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Màn hình thiết đặt máy chủ ủy quyền EP trên CentreWare
Internet Services
Điều kiện làm việc của máy chủ ủy quyền HTTP mà trong
559
Giải quyết Vấn đề
Bản ghi SRV của máy chủ "wpad.(tên miền)" đã đúng.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-425 [Lý do] Đã xảy ra lỗi hết thời gian chờ khi kết nối đến máy chủ
DHCP hoặc DNS qua Internet để nhận được URL (CURL)
của tệp thiết đặt ủy quyền.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra những điều sau:
Kết nối cáp LAN
Thiết đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Điều kiện làm việc của máy chủ DHCP hoặc DNS mà
trong đó tệp thiết đặt ủy quyền đã được đăng ký
Nếu vẫn không xử lý được lỗi này sau khi đã kiểm tra các
thiết đặt trên, có thể có sự cố mạng. Hãy tham khảo ý kiến
quản trị viên hệ thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
15 khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
560
Mã lỗi
URL của tệp thiết đặt ủy quyền đã được đăng ký đúng
cách trên máy chủ DHCP hoặc DNS
021-427 [Lý do] Đã mất kết nối 3G/LTE bằng 4G/3Gnet-BOX do hết thời
gian.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-428 [Lý do] Kết nối 3G/LTE bằng 4G/3Gnet-BOX đã ngoài phạm vi
truyền thông tin.
[Biện pháp Khắc phục]
Nếu ăng-ten bị rơi xuống, hãy dựng thẳng lên. Nếu bạn vẫn
còn gặp vấn đề, hãy tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn
hình cảm ứng trống không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn
còn hiển thị cùng một thông báo, hãy liên hệ với Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-429 [Lý do] Lỗi xuất hiện trong thẻ SIM đã chèn vào 4G/3Gnet-BOX.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-431 [Lý do] Kết nối USB bằng 4G/3Gnet-BOX không thành công.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra cáp USB của 4G/3Gnet-BOX xem có bị tuột không.
Hãy kết nối cáp chắc chắn nếu nó bị tuột. Nếu bạn vẫn gặp
vấn đề, hãy tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm
ứng trống không rồi bật lại nguồn. Nếu hiển thị lại thông báo Giải quyết Vấn đề
tương tự, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-432 [Lý do] Giao tiếp LTE/3G bằng 4G/3Gnet-BOX không thể khởi động
vì xảy ra lỗi trong máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
15
chúng tôi.
021-433 [Lý do] Xảy ra lỗi trong máy do giao tiếp LTE/3G bằng 4G/3Gnet-
BOX.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
561
Giải quyết Vấn đề
021-439 [Lý do] Độ phân giải tên của cơ quan chứng chỉ đã cấp chứng chỉ
máy khách EP bị lỗi khi giao tiếp LTE/3G bằng 4G/3Gnet-
BOX.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
15 chúng tôi.
021-440 [Lý do] Giao tiếp bị vô hiệu hóa khi giao tiếp LTE/3G bằng 4G/
3Gnet-BOX với máy này.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
562
Mã lỗi
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS 15
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
563
Giải quyết Vấn đề
cài đặt địa chỉ máy chủ DNS
Cài đặt cổng mạng mặc định
Cài đặt mặt nạ mạng con
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc cài đặt máy chủ ủy quyền
có thể bị thay đổi hoặc lỗi. Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ
thống của bạn.
Giải quyết Vấn đề
Nếu mạng hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được
khắc phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-509 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi giao tiếp với máy chủ EP.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
15 không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-510 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Thực hiện lại thao tác. Nếu
vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
564
Mã lỗi
Cài đặt mặt nạ mạng con
Kiểm tra những vấn đề sau cho cấu hình BB-Direct:
Cài đặt máy chủ ủy quyền EP
Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết sau khi kiểm tra các cài đặt
trên, có thể có sự cố mạng hoặc sự cố máy với chủ DNS.
Hãy hỏi ý kiến quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu mạng
hoạt động bình thường nhưng lỗi vẫn không được khắc
phục, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
021-523 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi giao tiếp với máy chủ EP.
565
Giải quyết Vấn đề
021-536 [Lý do] Phiên bản phần mềm mới nhất không được cài đặt.
[Biện pháp Khắc phục]
Khởi động lại máy và cập nhật phần mềm phiên bản mới
nhất. (Máy tự động khởi động lại.) Sau đó, thực hiện lại thao
tác.
021-538 [Lý do] Chương trình nâng cấp phần mềm đã bị hủy bỏ do máy đang
được sử dụng trong thời gian dự trữ.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra với quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu quản trị
viên hệ thống không dự trữ bất kỳ nâng cấp nào, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-539 [Lý do] Chương trình nâng cấp phần mềm đã bị hủy bỏ do máy tắt
nguồn trong thời gian dự trữ.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra với quản trị viên hệ thống của bạn. Nếu quản trị
viên hệ thống không dự trữ bất kỳ nâng cấp nào, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-540 [Lý do] Chương trình nâng cấp SW đã bị hủy bỏ do máy tắt nguồn
trong khi đang tải tệp nâng cấp.
[Biện pháp Khắc phục]
Nếu cần hãy thực hiện lại thao tác.
021-541 [Lý do] Không thể bắt đầu nâng cấp SW do không thực hiện đúng
thiết đặt với máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Giải quyết Vấn đề
15 021-545 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận thời gian tiếp xúc của hệ thống EP. Khi hiển thị lỗi
trong suốt khoảng thời gian tiếp xúc, hãy liên lạc với Trung
tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-565 [Lý do] Kết nối LTE/3G của 4G/3Gnet-BOX hết thời gian.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
566
Mã lỗi
567
Giải quyết Vấn đề
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
021-580 [Lý do] Đã phát hiện lỗi kết nối trong kết nối LTE/3G của 4G/3Gnet-
BOX.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
15 021-581 [Lý do] Lỗi phân giải tên của máy chủ Tải xuống từ xa trong kết nối
LTE/3G của 4G/3Gnet-BOX.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
568
Mã lỗi
Lưu ý
Nếu mã lỗi được hiển thị, bất kỳ dữ liệu in nào còn trong máy và thông tin
được lưu trong bộ nhớ của máy đều không được bảo mật.
021-733 [Lý do] Việc sử dụng màu bị giới hạn hoặc số trang màu vượt quá
"023-001" - "025-999"
569
Giải quyết Vấn đề
024-700 [Lý do] Dung lượng bộ nhớ hoặc ổ cứng cần để sử dụng tính năng
tùy chọn không được cài đặt.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn máy rồi bật lại sau khi màn hình cảm ứng tắt. Nếu
vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
15 024-701 [Lý do] Loại giấy được chỉ định không tương thích với cài đặt Giấy
ra ngửa lên/úp xuống được chọn.
[Biện pháp Khắc phục]
Chỉ định loại giấy tương thích với thiết đặt Hướng lên trên/
Hướng xuống dưới.
024-702 [Lý do] Xảy ra kẹt giấy khi [Khi xảy ra kẹt giấy] được thiết lập về
[Xóa công việc] trong [Thiết đặt bộ lệnh in].
[Biện pháp Khắc phục]
Lấy giấy bị kẹt ra rồi thử in lại.
570
Mã lỗi
571
Giải quyết Vấn đề
"026-001" - "026-999"
15 026-706 [Lý do] Cố in một tài liệu DocuWorks trong khi không được phép.
[Biện pháp Khắc phục]
Thoát các cài đặt không được phép in bằng DocuWorks
Viewer, sau đó thực hiện lại thao tác.
026-707 [Lý do] Khi xử lý các tài liệu DocumentWorks được bảo vệ bằng mật
khẩu, mật khẩu được nhập không phù hợp với mật khẩu của
tài liệu DocuWorks.
[Biện pháp Khắc phục]
Thiết lập mật khẩu chính xác trên ContentsBridge.
572
Mã lỗi
026-711 [Lý do] Vượt quá dung lượng tối đa cho phép đối với tệp nhiều trang
khi quét.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
1. Giảm độ phân giải (chất lượng quét) của các thông số quét
và thực hiện lại thao tác.
2. Giảm số lượng trang tài liệu rồi thực hiện lại thao tác.
Dung lượng tối đa là 2 GB đối với TIFF, XPS và PDF và 1
GB đối với XDW.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
026-712 [Lý do] Xảy ra lỗi khi đang thao tác từ CentreWare Internet Services.
[Biện pháp Khắc phục] Giải quyết Vấn đề
Thử lại sau khi đợi một lát.
026-718 [Lý do] Sử dụng các thông số in không tương thích. Kết hợp các tính
năng được chỉ định chẳng hạn như Kích cỡ bản gốc, Khổ
giấy, Khay giấy, In 2 mặt và Output Tray không tương thích.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận dữ liệu in và thử in lại.
026-719 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi thao tác dịch vụ Lưu vào USB. 15
[Biện pháp Khắc phục]
Chờ một lúc và thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
026-720 [Lý do] Dung lượng thiết bị bộ nhớ USB của người nhận không đủ
trong khi thực hiện dịch vụ Lưu trữ vào USB.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận dung lượng còn trống.
573
Giải quyết Vấn đề
Thiết bị bộ nhớ USB có thể truy cập được từ máy tính của
bạn.
Sử dụng thiết bị bộ nhớ USB không bị mã hóa.
026-722 [Lý do] Thiết bị bộ nhớ USB chưa được khởi động.
[Biện pháp Khắc phục]
Kích hoạt thiết bị bộ nhớ USB trên máy tính có định dạng tệp
sau rồi thực hiện lại thao tác.
Các định dạng tệp được hỗ trợ: FAT12, FAT16 (FAT),
FAT32
Lưu ý
Không hỗ trợ NTFS.
Không hỗ trợ thiết bị bộ nhớ USB được mã hóa bằng phần mềm.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
026-723 [Lý do] Máy không thể truy cập thiết bị.
[Biện pháp Khắc phục]
1. Kiểm tra xem có thiết bị được cắm vào hoặc rút ra hoặc các
thiết bị khác không được cắm vào trong khi máy đang tham
chiếu thiết bị không.
2. Kiểm tra xem tệp trong thiết bị có thể được truy cập thông
qua máy tính không.
026-724 [Lý do] Xảy ra lỗi khi kết nối với hệ thống EP qua Internet.
026-725 [Biện pháp Khắc phục]
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
026-726 [Lý do] Thông tin cấu hình máy trong thông số kỹ thuật công việc in
không khớp với cấu hình máy thực tế.
[Biện pháp Khắc phục]
Chỉnh sửa thông tin cấu hình máy trong màn hình trình điều
khiển in để khớp cấu hình máy thực tế.
Giải quyết Vấn đề
Lưu ý
WSD viết tắt cho Dịch vụ Web trên Thiết bị
574
Mã lỗi
Lưu ý
WSD viết tắt cho Các dịch vụ Web trên Các thiết bị.
026-730 [Lý do] Kích cỡ giấy nạp trong khay được chỉ định không xác định.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem dẫn hướng giấy có được đặt đúng trong khay
không rồi thử lại.
026-736 [Lý do] Đã xảy ra lỗi bên trong khi gửi tài liệu quét tới máy chủ HTTP
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
026-737 [Lý do] Không thể gửi tài liệu đã quét đến máy chủ HTTP do đã xảy
ra lỗi mạng.
[Biện pháp Khắc phục]
Hãy hỏi ý kiến quản trị viên mạng xem mạng hoặc máy chủ
có bất kỳ vấn đề gì hay không.
026-738 [Lý do] Máy không thể gửi dữ liệu của tài liệu đã quét đến máy chủ
HTTP do ứng dụng web đã đóng.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác.
026-739 [Lý do] Khi xác thực hoặc đăng xuất thành công, tất cả công việc bị
hủy do có một công việc đang chờ xử lý.
[Biện pháp Khắc phục]
Không cần biện pháp nào cả. Giải quyết Vấn đề
"027-001" - "032-999"
575
Giải quyết Vấn đề
576
Mã lỗi
Tên máy chủ SMB được đăng kí trên máy chủ DNS.
027-515 [Lý do] Máy không thể truyền dữ liệu bằng SMB của dịch vụ Quét
vào PC do đã xảy ra lỗi.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện các biện pháp sau:
Đặt địa chỉ máy chủ DNS.
Dùng địa chỉ IP để cài đặt máy chủ SMB đích.
15
577
Giải quyết Vấn đề
578
Mã lỗi
Vị trí lưu được chỉ định không tồn tại trên máy chủ.
Ký tự không hợp lệ được sử dụng trong vị trí lưu hoặc tên
tệp.
Do vị trí lưu được chỉ định có cài đặt Distributed File
System (DFS) nên được liên kết với một thư mục chia sẻ
khác.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Kiểm tra xem vị trí lưu có đúng hay không.
Kiểm tra xem có thể sử dụng tên tệp được chỉ định trên
máy chủ SMB hay không.
Xác nhận thiết đặt Hệ thống tệp phân tán (DFS) với người
Tên tệp được chỉ định tồn tại như một thư mục.
Ký tự không hợp lệ được sử dụng trong tên tệp. 15
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Kiểm tra xem có thể sử dụng tên tệp được chỉ định trong
579
Giải quyết Vấn đề
Thư mục không trống.
Tên thư mục được chỉ định không tồn tại.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem tệp có đang được sử dụng bởi một người dùng
Giải quyết Vấn đề
580
Mã lỗi
15
581
Giải quyết Vấn đề
582
Mã lỗi
Cài đặt TCP/IP
Kết nối thông qua Cổng 137 (UDP), Cổng 138 (UDP) và
Cổng 139 (TCP)
027-565 [Lý do] Lỗi giao thức SMB
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
027-566 [Lý do] Lỗi giao thức SMB. SMB (TCP/IP) không hiện hoạt.
[Biện pháp Khắc phục]
Truy cập chế độ Quản trị hệ thống, rồi chọn [Công cụ] > [Khả
năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng]. Trên màn
hình này, xác nhận [Máy khách SMB] được thiết đặt là [Bật].
027-569 [Lý do] Cổng SMB (TCP/IP) không được kích hoạt.
[Biện pháp Khắc phục]
Truy cập chế độ Quản trị hệ thống, rồi chọn [Công cụ] > [Khả
năng kết nối & thiết lập mạng] > [Thiết đặt cổng]. Trên màn
hình này, xác nhận [Máy khách SMB] được thiết đặt là [Bật].
027-572 [Lý do] Lỗi giao thức SMB
027-573 [Biện pháp Khắc phục]
027-574 Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
027-576 liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
027-578
027-584 [Lý do] Lỗi giao thức SMB. Máy chủ SMB ở chế độ bảo mật chia sẻ.
[Biện pháp Khắc phục]
Có thể cài đặt máy chủ SMB trên hệ điều hành Windows 95,
Windows 98 hoặc Windows Me. Cài đặt máy chủ SMB trên
một hệ điều hành khác với hệ điều hành Windows 95,
Windows 98 hoặc Windows Me. Giải quyết Vấn đề
027-585 [Lý do] Lỗi giao thức SMB. Đăng nhập bị vô hiệu tại thời điểm này.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận khoảng thời gian được phép đăng nhập với quản
trị viên hệ thống của bạn.
027-586 [Lý do] Lỗi giao thức SMB. Mật khẩu hết hạn.
[Biện pháp Khắc phục]
Lấy mật mã hợp lệ từ người quản trị hệ thống của bạn.
15
027-587 [Lý do] Lỗi giao thức SMB. Phải đổi mật khẩu.
[Biện pháp Khắc phục]
Đăng nhập vào Windows và đổi mật khẩu. Yêu cầu quản trị
viên hệ thống của bạn thay đổi cài đặt sao cho không cần
phải thay đổi mật khẩu đăng nhập vào lần sau.
583
Giải quyết Vấn đề
584
Mã lỗi
585
Giải quyết Vấn đề
586
Mã lỗi
mạng, tắt tính năng xác thực chứng nhận máy chủ của
máy.
027-735 [Lý do] Chỉ định truyền dữ liệu bằng SSL nhưng cài đặt SSL của
máy bị tắt.
[Biện pháp Khắc phục]
Bật cài đặt SSL hoặc chỉ định HTTP cho giao thức truyền.
027-736 Giải quyết Vấn đề
[Lý do] Tính năng xác thực chứng nhận máy chủ của máy bị tắt khi
yêu cầu xác thực chứng nhận máy chủ.
[Biện pháp Khắc phục]
Bật xác thực chứng nhận máy chủ. Hoặc là, tắt xác thực
chứng nhận máy chủ để truyền dữ liệu.
027-737 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi đang đọc dữ liệu từ máy chủ vùng của mẫu
công việc.
[Biện pháp Khắc phục] 15
Kiểm tra thư mục lưu trữ mẫu công việc và xác nhận xem
các cài đặt bao gồm đặc quyền truy cập có đúng hay không.
027-739 [Lý do] Không thể tìm thấy máy chủ vùng của mẫu công việc được
chỉ định.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận tên đường dẫn máy chủ vùng của mẫu công việc.
587
Giải quyết Vấn đề
Tính năng Fax, Print hoặc Internet Fax không có sẵn cho các
tài liệu đã quét. Đặt đúng tiến trình công việc.
027-751 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi xử lý tiến trình công việc.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận cài đặt của tiến trình công việc.
027-752 [Lý do] Trường nhập bắt buộc bị bỏ trống trong tiến trình công việc.
588
Mã lỗi
589
Giải quyết Vấn đề
Cố ý sửa đổi phiếu công việc
[Biện pháp Khắc phục]
Giải quyết Vấn đề
Thực hiện lại công việc in. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
027-763 [Lý do] Máy không thể xác thực thông tin người dùng theo máy chủ
đặt tài khoản từ xa.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Kiểm tra xem máy chủ đặt tài khoản từ xa có vận hành
15 đúng hay không.
Kiểm tra xem có sự cố với mạng hay không.
Kết nối cáp mạng chắc chắn.
Xác nhận cài đặt trên máy.
027-770 [Lý do] Công việc in có vấn đề.
[Biện pháp Khắc phục]
Đăng ký lại công việc in.
590
Mã lỗi
591
Giải quyết Vấn đề
Thẩy
Tham khảo "thao tác trên máy tính" > "In E-mail" trong Hướng dẫn sử
dụng.
027-797 [Lý do] Đích in ra của e-mail nhận được không hợp lệ.
[Biện pháp Khắc phục]
Chỉ định đích in ra đúng và gửi lại e-mail.
027-798 [Lý do] Tài liệu được xác định không tồn tại.
[Biện pháp Khắc phục]
Hãy kiểm tra cài đặt chuỗi công việc.
029-703 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi giao tiếp với máy khách Quét AirPrint,
hoặc máy khách đã hủy công việc.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra giao tiếp mạng với máy khách Quét AirPrint bằng
cách kiểm tra những điều sau.
Kiểm tra xem dung lượng của máy khách Quét AirPrint có
đủ không.
Kiểm tra kết nối của cáp mạng.
"033-001" - "033-999"
033-313 [Lý do] Xảy ra lỗi truyền tin giữa máy và trình điều khiển fax.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
033-314 [Lý do] Đã xảy ra lỗi.
15 033-315 [Biện pháp Khắc phục]
033-316 Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
033-317 không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
033-318 tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
033-319
592
Mã lỗi
593
Giải quyết Vấn đề
Thực hiện lại thao tác. Nếu lỗi vẫn chưa được giải quyết, hãy
xác nhận tình trạng của máy bên kia.
033-510 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận tình trạng đường dây và máy kia và thực hiện lại
thao tác.
033-511 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
15 [Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận các tình trạng sau:
Máy kia có tài liệu lưu đệm hay không
Máy kia có bị kẹt tài liệu hay không
Các mật khẩu có khớp hay không
033-512 [Lý do] Bên kia không thể thực hiện Phát đa hướng chuyển tiếp.
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận xem bên kia có thể thực hiện Phát đa hướng
chuyển tiếp hay không.
594
Mã lỗi
595
Giải quyết Vấn đề
596
Mã lỗi
597
Giải quyết Vấn đề
033-560 [Lý do] Đã xảy ra lỗi khi đang thực hiện công việc bảo trì từ xa.
033-561 [Biện pháp Khắc phục]
033-562 Đây là lỗi xảy ra trong quá trình Fuji Xerox thực hiện công tác
bảo trì từ xa. Không cần biện pháp nào cả.
033-563 [Lý do] Không nạp được giấy có thể in tài liệu đã fax vào khay.
[Biện pháp Khắc phục]
15 Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Chỉ định kích cỡ giấy.
Xác nhận xem khay giấy có được cài đặt đúng hay không.
033-564 [Lý do] Máy được tắt đi trong khi giao tiếp.
[Biện pháp Khắc phục]
Chờ một chút, xác nhận cài đặt dịch vụ fax và số fax rồi gửi
lại nếu đang gửi. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
598
Mã lỗi
033-574 [Lý do] Đã chỉ định một đường dây không khả dụng. 15
[Biện pháp Khắc phục]
Chỉ định một đường dây khả dụng.
033-575 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác.
599
Giải quyết Vấn đề
Đã kết nối cáp mạng chưa
Giải quyết Vấn đề
Đã bật máy chủ SIP chưa
Đã kết nối cáp mạng giữa máy và máy chủ SIP chưa
Đã kết nối cáp mạng giữa máy và người nhận chưa
Tình trạng của máy chủ SIP và người nhận có khả dụng
để truyền tin không
033-585 [Lý do] Có lỗi xảy ra khi đang truyền IP fax (SIP).
600
Mã lỗi
Máy người nhận đã bật chưa
033-588 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu công việc khác đang được xử lý,
hãy thực hiện lại thao tác.
033-589 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem máy người nhận có hỗ trợ IP fax (SIP) không.
Nếu đó là thiết bị bật IP fax, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
033-590 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận các tình trạng sau:
Đã kết nối cáp mạng chưa
Máy người nhận đã bật chưa
033-591 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác sau khi hoàn tất công việc đang được
xử lý khác.
033-592 [Lý do] Xảy ra lỗi trong quá trình truyền IP fax (SIP).
[Biện pháp Khắc phục]
Xác nhận các tình trạng sau:
Đã kết nối cáp mạng chưa
Máy người nhận đã bật chưa
033-593 [Lý do] IP fax (SIP) đã bị người gửi hủy.
[Biện pháp Khắc phục]
Hãy yêu cầu người gửi gửi lại.
033-700 [Lý do] Hết thời gian kết nối khi fax đang được gửi hoặc máy nhận Giải quyết Vấn đề
fax từ máy từ xa.
[Biện pháp Khắc phục]
Khi gửi fax, hãy thực hiện lại thao tác. Khi nhận fax, máy từ
xa có thể hủy bỏ việc gửi. Kiểm tra tình hình của máy từ xa.
15
601
Giải quyết Vấn đề
Số điện thoại không đúng.
Người nhận không phải là máy fax.
Đường truyền không được kết nối đúng cách.
Đường truyền được kết nối đúng cách.
Khi không có vấn đề gì, hãy thử làm lại thao tác.
033-710 [Lý do] Tài liệu chuẩn bị gửi bằng lưu đệm bị xóa.
[Biện pháp Khắc phục]
Lưu lại tài liệu.
033-712 [Lý do] Không thể xử lý do không đủ bộ nhớ.
[Biện pháp Khắc phục]
Xóa dữ liệu không cần thiết.
033-713 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong khi truyền fax.
[Biện pháp Khắc phục]
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
033-716 [Lý do] Không tồn tại thư mục chỉ định từ máy người gửi.
[Biện pháp Khắc phục]
Đăng ký thư mục.
Thẩy
Tham khảo "Tạo thư mục" (P.267).
033-717 [Lý do] Mật mã thư mục chỉ định từ máy người gửi không đúng.
Hoặc mật mã tiếp nhận của máy không đúng.
[Biện pháp Khắc phục]
Thông báo thông tin đúng đến máy người gửi.
033-718 [Lý do] Không có tài liệu fax hoặc lưu đệm trong thư mục chỉ định từ
Giải quyết Vấn đề
602
Mã lỗi
603
Giải quyết Vấn đề
được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
033-751 [Lý do] In ra báo cáo hoạt động trong thời gian khóa máy in. In ra
báo cáo hoạt động bị hoãn do máy ở chế độ Ngủ.
[Biện pháp Khắc phục]
Không cần thực hiện biện pháp nào do máy sẽ in ra báo cáo
sau khi thoát chế độ Ngủ.
15
604
Mã lỗi
"041-001" - "044-999"
605
Giải quyết Vấn đề
"045-001" - "046-999"
"047-001" - "047-999"
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
047-320 [Lý do] Đã xảy ra lỗi.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
15 tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
606
Mã lỗi
"055-001" - "058-999"
"059-001" - "059-999"
607
Giải quyết Vấn đề
"060-001" - "060-999"
15
608
Mã lỗi
"061-001" - "061-999"
"062-001" - "062-999"
609
Giải quyết Vấn đề
"071-001" - "076-999"
610
Mã lỗi
"077-001" - "077-999"
"081-001" - "091-999"
611
Giải quyết Vấn đề
"092-001" - "092-999"
"093-001" - "093-999"
"099-001" - "101-999"
612
Mã lỗi
"102-001" - "115-999"
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách đổ khay giấy vụn sau khi dập lỗ, hãy tham
khảo phần "Làm sạch Khay đựng Giấy vụn sau khi Đục lỗ (cho Bộ hoàn
thiện B1)" (P.84).
"116-001" - "116-999"
613
Giải quyết Vấn đề
614
Mã lỗi
615
Giải quyết Vấn đề
616
Mã lỗi
617
Giải quyết Vấn đề
Khôi phục khay về tình trạng bình thường hoặc thay đổi khay
trang Tựa đề.
116-751 [Lý do] Quy trình bị hủy do đĩa cứng đã đầy.
[Biện pháp Khắc phục]
Xóa dữ liệu được lưu trong đĩa cứng. Nếu lỗi vẫn chưa được
giải quyết, chia nhỏ tệp và gửi lại công việc.
116-752 [Lý do] Mô tả phiếu công việc in PDF hoặc XPS có vấn đề.
15 [Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện lại thao tác. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy
liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
618
Mã lỗi
"117-001" - "117-999"
Lưu ý
WSD viết tắt cho Dịch vụ Web trên Thiết bị
117-311 [Lý do] Data Security Kit không được lắp đặt chính xác.
[Biện pháp Khắc phục]
Cắm Data Security Kit vào đúng khe cắm.
117-312 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
[Biện pháp Khắc phục]
15
Liên hệ Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
117-319 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
117-320 [Biện pháp Khắc phục]
117-321 Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
117-322 không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
117-323 tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
117-324
619
Giải quyết Vấn đề
620
Mã lỗi
"118-001" - "122-999"
621
Giải quyết Vấn đề
[Đăng nhập vào tài khoản cục bộ] được thiết lập về [Loại
đăng nhập]
[đăng nhập bằng thẻ thông minh/bảng điều khiển] được
thiết lập về [Khi kết nối đầu đọc thẻ thông minh]
[Biện pháp Khắc phục]
Thực hiện một trong các biện pháp sau:
Khi không sử dụng cả Thẻ thông minh và Đăng nhập
Bảng điều khiển, thì thiết đặt của [Khi kết nối đầu đọc thẻ
thông minh] sẽ tự động chuyển về [Đăng nhập thẻ thông
minh]. Không yêu cầu biện pháp bất kỳ.
Khi chỉ kết nối đầu đọc thẻ USB IC đến máy và cần sử
dụng cả Thẻ thông minh và Đăng nhập Bảng điều khiển,
hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng
tôi.
121-326 [Lý do] Đã xảy ra lỗi trong máy.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
121-327 [Lý do] Máy không hỗ trợ sản phẩm đã kết nối.
[Biện pháp Khắc phục]
Tắt nguồn của máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống
không rồi bật nguồn của máy. Khi hiển thị lại thông báo
tương tự, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
121-339 [Lý do] Đã xảy ra lỗi giữa máy và thiết bị được kết nối.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra bảng đơn vị đối với CoinKit. Nếu trong bảng có
hạng mục không xác định, hãy chỉnh sửa bảng. Tắt nguồn
điện máy, đảm bảo rằng màn hình cảm ứng trống không rồi
bật nguồn của máy. Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên
Giải quyết Vấn đề
622
Mã lỗi
"123-001" - "126-999"
15
623
Giải quyết Vấn đề
124-348
124-349
124-350
124-351
124-352
124-353
624
Mã lỗi
625
Giải quyết Vấn đề
"127-001" - "132-999"
127-398
127-399
127-700 [Lý do] Không thể sử dụng máy chủ đăng ký SIP.
[Biện pháp Khắc phục]
Kiểm tra xem máy chủ đăng ký SIP có khả dụng không.
Ngoài ra, hãy xác nhận rằng [Thiết lập máy chủ cơ quan
15 đăng ký SIP] được thiết lập chính xác dưới [Công cụ] >
[Thiết đặt hệ thống] > [Khả năng kết nối & thiết lập mạng] >
[Thiết đặt SIP] > [Thiết lập máy chủ cơ quan đăng ký SIP].
626
Mã lỗi
"133-001" - "148-999"
627
Giải quyết Vấn đề
lệnh Fax] > [Điều khiển Fax] > [Khổ giấy nhận].
1. Chọn [Khổ giấy nhận] > [Chế độ Khay] để thêm một khay
được sử dụng để in các tài liệu fax nhận được.
2. Thiết lập giấy sao cho khay được xác định cho [Chế độ
Khay] có thể được sử dụng để in các tài liệu fax nhận
được.
Nếu vẫn không xử lý được lỗi, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ
trợ Khách hàng của chúng tôi.
628
Kẹt giấy
Kẹt giấy
Khi kẹt giấy, máy sẽ dừng và phát ra tiếng bíp cảnh báo. Đồng thời một thông báo
cũng hiển thị trên màn hình cảm ứng. Làm theo hướng dẫn hiển thị để lấy giấy kẹt ra.
Kéo nhẹ để không làm rách giấy. Nếu giấy bị rách, lấy các mẩu giấy rách ra hết, đảm
bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
Nếu lại xuất hiện thông báo kẹt giấy sau khi đã lấy giấy kẹt, có thể đã xảy ra kẹt giấy ở
một số bộ phận khác của máy. Làm theo thông báo để loại bỏ kẹt giấy.
Khi đã loại bỏ kẹt giấy, công việc in sẽ tự động tiếp tục từ thời điểm xảy ra kẹt giấy.
Nếu bạn đang thực hiện sao chụp, hãy nhấn vào nút <Start> để tiếp tục sao chụp từ
thời điểm xảy ra kẹt giấy.
WARNIG
If you need to pull out a tray to remove paper jam, contact your local Fuji
Xerox representative. Do not pull out a tray, otherwise it may cause injuries.
CAUTION
Do not attempt to remove a paper deeply jammed inside the product,
particularly a paper wrapped around the fusing unit or the heat roller.
Otherwise, it may cause injuries or burns. Switch off the product immediately
and contact your local Fuji Xerox representative.
Quan trọng
Khi xảy ra kẹt giấy, nếu kéo khay giấy ra mà không kiểm tra vị trí kẹt giấy, giấy bị kẹt có thể bị rách
và sót lại bên trong máy. Điều này có thể khiến máy bị trục trặc; vì thế, luôn luôn kiểm tra trước xem
có kẹt giấy hay không.
Nếu mẩu giấy bị kẹt vẫn nằm bên trong máy, thông báo kẹt giấy sẽ vẫn hiển thị trên màn hình cảm
ứng.
Xử lý kẹt giấy khi máy đang bật nguồn. Nếu tắt nguồn, tất cả dữ liệu lưu trong bộ nhớ của máy sẽ bị
xóa.
Không được chạm vào các bộ phận bên trong máy. Làm vậy có thể gây ra lỗi in.
Phần sau đây mô tả cách xử lý kẹt giấy ở nắp phía trên bên trái.
Quan trọng
Không chạm vào phim đen như đai truyền bên trong nắp trên cùng bên trái khi bạn gỡ giấy bị kẹt do
hình cảnh có thể bị dịch chuyển trên đai truyền. Nếu bạn chạm vào đai, chất lượng hình ảnh có thể
bị giảm đi hoặc đai có thể bị hư hỏng và cần phải thay đai.
15
629
Giải quyết Vấn đề
1 Mở Khay 5.
2 Khi nhấc cần nhả của nắp A (1), hãy mở nắp (2).
Giải quyết Vấn đề
3 Nếu giấy bị kẹt bên ngoài cụm sấy, hãy gỡ giấy bị kẹt, rồi tiếp tục thực hiện bước 6.
Nếu giấy bị kẹt bên trong cụm sấy, tiếp tục thực hiện bước 4.
15
630
Kẹt giấy
4 Kéo cần A1 xuống theo hướng mũi tên, rồi mở nắp cụm sấy.
Quan trọng
Cụm sấy cực kỳ nóng. Không được chạm vào cụm sấy vì có thể gây bỏng.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
8 Đóng Khay 5.
1 Mở Khay 5 (1), trong khi nhấc cần của nắp A (2) lên, hãy nhẹ nhàng mở nắp A (3).
15
631
Giải quyết Vấn đề
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
Kẹt Giấy ở Nắp trái Bên dưới B (Khi lắp đặt Mô-đun 2 khay)
Phần sau đây mô tả cách xử lý kẹt giấy ở nắp phía dưới bên trái.
1 Nhẹ nhàng mở nắp B dưới dùng bên trái trong khi kéo cần nhả.
Giải quyết Vấn đề
15
632
Kẹt giấy
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Giấy có thể bị kẹt trong phần bị che ở phía trên. Kiểm tra kỹ bên trong.
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
Kẹt Giấy ở Nắp trái Bên dưới B (Khi lắp đặt Mô-đun 4 khay)
Phần sau đây mô tả cách xử lý kẹt giấy ở nắp phía dưới bên trái.
1 Nhẹ nhàng mở nắp B dưới dùng bên trái trong khi kéo cần nhả.
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
15
Lưu ý
Giấy có thể bị kẹt trong phần bị che ở phía trên. Kiểm tra kỹ bên trong.
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
633
Giải quyết Vấn đề
1 Mở Khay 5.
2 Khi nhấc cần nhả của nắp A (1), hãy mở nắp (2).
Giải quyết Vấn đề
15
634
Kẹt giấy
3 Trong khi nhấc cần lên, mở nắp C trên cùng bên trái.
Quan trọng
Cụm sấy cực kỳ nóng. Không được chạm vào cụm sấy vì có thể gây bỏng.
6 Nhấn vào phần giữa của nắp A trên cùng bên trái và nhẹ nhàng đóng nắp, rồi đóng
Khay 5.
1 Mở Khay 5 (1), trong khi nhấc cần của nắp A (2) lên, hãy nhẹ nhàng mở nắp A (3).
15
635
Giải quyết Vấn đề
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
Quan trọng
Nếu bạn kéo khay giấy ra mà không kiểm tra vị trí kẹt giấy, giấy bị kẹt có thể bị rách và có thể còn sót
lại mẩu giấy bên trong máy. Điều này có thể khiến máy bị trục trặc; vì thế, luôn luôn kiểm tra trước
Giải quyết Vấn đề
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
15
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
636
Kẹt giấy
3 Đẩy khay vào nhẹ nhàng tới khi khay dừng lại.
1 Khi nhấc cần nhả của nắp trên cùng bên trái (1), hãy mở nắp thật nhẹ nhàng (2).
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Quan trọng
Cụm sấy cực kỳ nóng. Không được chạm vào cụm sấy vì có thể gây bỏng.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
3 Đóng nắp trên cùng bên trái thật nhẹ nhàng bằng cách nhấn vào giữa nắp.
4
Giải quyết Vấn đề
Kiểm tra phía sau Khay 5 (xung quanh cửa nạp giấy) và lấy giấy bị kẹt ra.
15
Quan trọng
Khi nạp từ hai tờ trở lên, lấy tất cả ra khỏi khay.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
637
Giải quyết Vấn đề
5 Khi nạp hai hoặc từ hai tờ giấy trở lên vào khay, hãy căn chỉnh thật khít tất cả bốn góc
của tờ giấy.
6 Đưa giấy vào khay với mặt in hướng lên trên cho đến khi cạnh của giấy chạm nhẹ vào
cửa nạp giấy.
1 Mở nắp trên cùng bộ hoàn thiện (1), vặn núm (2), rồi gỡ giấy bị kẹt (3).
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
Giải quyết Vấn đề
15
638
Kẹt giấy
3 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
15
639
Giải quyết Vấn đề
Quan trọng
Không được tháo nắp phía trên khỏi máy.
2 Gỡ bỏ giấy bị kẹt.
Lưu ý
Nếu giấy bị rách, đảm bảo không còn sót lại mẩu giấy nào bên trong máy.
15
640
Kẹt Tài liệu
1 Kéo tay cầm của nắp phía trên của bộ nạp tài liệu lên rồi mở nắp bên trên tới khi nắp
dừng lại.
Lưu ý
Khi bạn mở hết nắp, nắp sẽ ở vị trí cố định. Mở nắp nhẹ nhàng.
2 Nếu tài liệu không được khớp vào lối vào của bộ nạp tài liệu, hãy kéo tài liệu ra.
15
Quan trọng
Nếu tài liệu bị kẹt, không được dùng lực kéo tài liệu ra. Tài liệu có thể bị hỏng.
641
Giải quyết Vấn đề
4 Nếu thông báo trên màn hình chỉ dẫn mở nắp đậy bên trong, hãy nâng tay cầm lên và
mở nắp đậy bên trong.
tay cầm
Quan trọng
Nếu tài liệu bị kẹt, không được dùng lực kéo tài liệu ra. Tài liệu có thể bị hỏng.
7 Đóng nắp bên trái của bộ nạp tài liệu tới khi nắp khớp vào vị trí và đảm bảo rằng
không có khoảng trống giữa bên gần và bên xa của nắp và bộ nạp tài liệu.
8 Nếu không tìm thấy tài liệu, nâng nhẹ bộ nạp tài liệu lên và lấy tài liệu ra nếu tài liệu ở
đó rồi đóng bộ nạp tài liệu lại.
Giải quyết Vấn đề
9 Nếu vẫn không tìm thấy tài liệu ở bước 8, nâng khay bộ nạp tài liệu lên và lấy tài liệu
ra.
15
642
Kẹt Tài liệu
11 Đảm bảo tài liệu không bị rách, nhàu hoặc gập rồi nạp lại tài liệu theo hướng dẫn
được hiển thị trên màn hình cảm ứng.
Lưu ý
Sau khi loại bỏ tài liệu bị kẹt, nạp lại toàn bộ tài liệu kể cả các trang đã quét. Máy sẽ tự động bỏ qua
các trang đã quét và bắt đầu quét các trang chưa quét.
Các tài liệu bị rách, nhàu hoặc gập có thể gây ra kẹt giấy và hỏng máy. Để quét các tài liệu như vậy,
hãy trực tiếp đặt tài liệu lên kính đặt tài liệu để tạo bản sao.
15
643
Giải quyết Vấn đề
Nếu các bản sao chép được dập ghim như được nêu trong hình dưới đây, hãy liên hệ
với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
Một đầu ghim nâng lên Ghim cong theo hướng ngược
nhau
644
Lỗi Bộ dập ghim
Quan trọng
Gỡ bỏ ghim dập bị cong khi mở nắp hộp chứa ghim. Nếu bạn không gỡ bỏ ghim dập bị cong, có thể
xảy ra sự kẹt ghim dập. Sử dụng nắp hộp chứa ghim chỉ khi gỡ bỏ ghim bị cong.
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện A1)
Phần này mô tả cách xử lý kẹt ghim ở hộp chứa ghim của Bộ hoàn thiện A1 (tùy
chọn).
1 Đảm bảo rằng máy không hoạt động và mở nắp đậy phía trước của bộ hoàn thiện.
Lưu ý
Hộp chứa ghim được lắp đặt chắc chắn. Phải có một lực nhẹ để kéo hộp ra khỏi bộ hoàn thiện.
3 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không.
Giải quyết Vấn đề
15
645
Giải quyết Vấn đề
4 Kéo phần làm bằng kim loại của hộp chứa ghim lên như hình minh họa.
5 Loại bỏ ghim bị kẹt ra (1) rồi trả lại phần làm bằng kim loại được kéo lên ở bước 4 về
vị trí cũ (2).
CAUTION
Be careful in removing jammed staples.
6 Đẩy hộp chứa ghim vào máy tới khi hộp khớp vào vị trí.
Giải quyết Vấn đề
Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện B1)
Phần này mô tả cách loại bỏ kẹt ghim ở hộp chứa ghim của Bộ hoàn thiện B1 (tùy
chọn).
646
Lỗi Bộ dập ghim
1 Đảm bảo rằng máy không hoạt động và mở nắp đậy phía trước của bộ hoàn thiện.
2 Nắm tay cầm như hình minh họa để kéo hộp chứa ghim sang phải, về hướng mình.
4 Sau khi bạn lấy hộp chứa ghim ra, hãy kiểm tra bên trong bộ hoàn thiện xem còn sót
dập ghim nào hay không.
Giải quyết Vấn đề
15
647
Giải quyết Vấn đề
5 Kéo phần làm bằng kim loại của hộp chứa ghim lên như hình minh họa.
6 Loại bỏ ghim bị kẹt ra (1) rồi trả lại phần làm bằng kim loại được kéo lên ở bước 5 về
vị trí cũ (2).
CAUTION
Be careful in removing jammed staples.
7 Đẩy hộp chứa ghim vào máy tới khi hộp khớp vào vị trí.
Giải quyết Vấn đề
648
16
16 Phụ lục
Phụ lục
Thông số kỹ thuật
Phần này liệt kê các thông số kỹ thuật chính của máy. Lưu ý rằng thông số kỹ thuật và
hình dạng bên ngoài của máy có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước.
Bộ nhớ
4 GB (Tối đa: 4 GB)
Độ phân giải in
1.200 x 2.400 dpi
650
Thông số kỹ thuật
Tối thiểu : Bưu thiếp (148 X 100 mm), Phong bì Monarch (191 X 98 mm)
Độ rộng mất chất lượng ảnh: Lề trên, 4 mm hoặc nhỏ hơn; lề dưới, 2 mm hoặc nhỏ
hơn; lề trái và phải, 2 mm hoặc nhỏ hơn
Thu/Phóng
Cỡ-theo-cỡ: 1:1±0,7%
% thiết lập trước: 50%, 70%, 81%, 86%, 115%, 122%, 141%, 200%
% thay đổi: 1:0,25 - 1:4,00 (gia số tăng 1%)
651
Phụ lục
652
Thông số kỹ thuật
Kích thước
Chuẩn: Chiều rộng 590 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 768 mm
Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay: Chiều rộng 590 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 962 mm
Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay có ngăn: Chiều rộng 616 x Chiều sâu 659 x Chiều cao
1.119 mm
Khi lắp đặt Mô-đun 3 khay: Chiều rộng 616 x Chiều sâu 659 x Chiều cao 1.119 mm
Trọng lượng
Chuẩn: 68 kg
Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay: 87 kg
Khi lắp đặt Mô-đun 1 khay có ngăn: 92 kg
Khi lắp đặt Mô-đun 3 khay: 95 kg
Quan trọng
Trọng lượng không bao gồm dây điện, hộp mực hoặc giấy.
Chức năng in
Loại
Có sẵn
Độ phân giải In
Phụ lục
PCL
Tiêu chuẩn: 1,200 x 2,400 dpi
Chất lượng cao: 1,200 x 2,400 dpi
Độ phân giải cao: 1,200 x 1,200 dpi 16
Adobe® PostScript® 3™ Driver
Tốc độ cao (Tiêu chuẩn): 600 x 600 dpi
Chất lượng cao: 1,200 x 2,400 dpi
Độ phân giải cao: 1,200 x 1,200 dpi
653
Phụ lục
654
Thông số kỹ thuật
Để biết thêm thông tin về OS được hỗ trợ mới nhất, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
Phông
Chuẩn (PCL): 16
82 họ phông châu Âu, 43 bộ biểu tượng, 6 họ phông tiếng Hàn, 1 họ phông tiếng
Trung, 4 họ phông tiếng Trung (tùy chọn), Bộ biểu tượng, Phông tiếng Trung
(ShuSong), Phông tiếng Hàn (Myungio, Gothic, Round Gothic, Đồ họa, Kungso,
Saemul)
2 họ phông tiếng Nhật, phông tiếng Nhật (Heisei Mincho W3, Heisei Kaku Gothic
W5)
655
Phụ lục
Mô phỏng
ESC/P-K (LQ1900K II), TIFF, JPEG, PDF, XPS, HP-GL (HP7586B), HP-GL/2 /RTL
(HP Designjet 750C Plus), DocuWorks, PCL5/PCL6 (HP Color LaserJet 5500), KSSM,
KS5843, KS5895
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Giao diện
Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T, USB 2.0*
* :Được hỗ trợ bởi Windows Server 2003, Windows Server 2008, Windows Vista, Windows 7, Windows 8, Windows
8.1, Windows Server 2012, Windows Server 2012 R2, Windows 10, Mac OS X 10.5/10.6, Mac OS X 10.7 Lion, OS
X 10.8 Mountain Lion, OS X 10.9 Mavericks, OS X 10.10 Yosemite, OS X 10.11 El Capitan.
Tốc độ Quét
Đơn sắc: 55 tờ/phút, Màu: 55 tờ/phút
(Đối với giấy chuẩn khổ A4 của Fuji Xerox , 200 dpi, Lưu trữ vào thư mục)
Quan trọng
Tốc độ quét thay đổi tùy theo tài liệu.
Giao diện
Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T
656
Thông số kỹ thuật
Quét vào PC
Giao thức: TCP/IP (SMB, FTP)
OS được hỗ trợ:
Windows® 10 (32bit)
Windows® 10 (64bit)
Phụ lục
657
Phụ lục
Quan trọng
Để biết thêm thông tin về OS được hỗ trợ mới nhất, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng
của chúng tôi.
Định dạng tệp:
- Nhị phân đơn sắc:
TIFF, DocuWorks, PDF, XPS
- Thang độ xám/Đầy đủ màu:
TIFF, JPEG, DocuWorks, PDF, XPS, DocuWorks được nén cao, PDF được nén
cao, XPS được nén cao
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
658
Thông số kỹ thuật
Chế độ Truyền
ITU-T G3
Tốc độ Truyền
G3:
33,6/31,2/28,8/26,4/24,0/21,6/19,2/16,8/14,4/12,0/9,6/7,2/4,8/2,4 kbps
Dòng áp dụng
Đường dây đăng ký điện thoại, PBX, giao tiếp fax (PSTN), tối đa 3 cổng * (cổng G3-3)
* :Tối đa ba đường truyền có thể được kết nối với giao tiếp G3. Cổng cho biết số kênh có thể kết nối.
Độ phân giải
Tương tự như Độ phân giải quét trong Chức năng fax
Tốc độ Truyền
Tương tự Chức năng Fax
Phụ lục
Dòng áp dụng
Tương tự Chức năng Fax
659
Phụ lục
A3, B4, A4
660
Thông số kỹ thuật
Hồ sơ
TIFF-S, TIFF-F, TIFF-J
Giao diện
Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T
Giao diện
Ethernet 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T
Sức chứa
110 tờ
Phụ lục
Quan trọng
Khi sử dụng giấy 80 gsm
Tốc độ Nạp
DocuCentre-V C2265
16
Đơn sắc: 25 tờ/phút (A4 1 mặt)
Màu: 25 tờ/phút (A4 1 mặt)
DocuCentre-V C2263
Đơn sắc: 20 tờ/phút (A4 1 mặt)
661
Phụ lục
Kích thước
Chiều rộng 353 x Chiều sâu 429 x Chiều cao 198 mm
Yêu cầu về Khoảng trống (khi được nối với cụm thiết bị chính)
Chiều rộng 969 x Chiều sâu 659 mm (Thiết bị chính + Khay Mặt, khi khay tay được
mở rộng hết cỡ)
16
Đối với giấy không dập ghim
A4: 500 tờ, B4: 250 tờ, A3 trở lên: 200 tờ, Chồng kết hợp: 250 tờ*
Đối với giấy dập ghim
30 tờ
* :Dựa vào khi giấy khổ lớn hơn được xếp chồng lên giấy.
Quan trọng
Khi sử dụng giấy 80 gsm
662
Thông số kỹ thuật
Yêu cầu về khoảng trống (khi được nối với cụm thiết bị chính)
Chiều rộng 1.036 X Chiều sâu 659 mm (thiết bị chính + Bộ hoàn thiện-A1, khi khay mở
rộng và khay tay được mở rộng hết cỡ)
60 đến 220 gms
* :Giấy nhỏ hơn khổ B5 được đưa vào khay trung tâm.
Quan trọng
Khi sử dụng giấy 64 gsm
Dập ghim
Sức chứa:
Phụ lục
Đục lỗ
Số lỗ: 2/4 lỗ hoặc 2/3 lỗ (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ)
663
Phụ lục
Yêu cầu về Khoảng trống (khi được nối với cụm thiết bị chính)
Chiều rộng 1.573 X Chiều sâu 659 mm
Với Bộ hoàn thiện sách: R 1,573 X S 670 mm
Cụm thiết bị chính + Bộ hoàn thiện-B1; khi giá đỡ giấy được kéo ra thì Khay tay sẽ
được mở rộng hết cỡ.
Phụ lục
16
664
Vùng có thể in
Vùng có thể in
Phần này mô tả vùng có thể in trên giấy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phương thức thiết đặt trình điều khiển in, tham khảo trợ giúp được cung
cấp cho trình điều khiển in. Để biết thêm thông tin về thiết đặt bảng điều khiển, tham khảo "Vùng in"
(P.223).
Hướng nạp
giấy
Phụ lục
2 mm
16
665
Phụ lục
Hướng
nạp giấy
2 mm
Phụ lục
16
666
Phông Nội bộ
Phông Nội bộ
Phần này liệt kê các phông đã cài đặt sẵn trên máy.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phông PostScript tùy chọn, tham khảo sổ tay hướng dẫn có trong Đa
phương tiện được cung cấp kèm theo Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn).
Phụ lục
16
667
Phụ lục
R- Gothic Saemmul
KS Myungio T-Myungio
Gothic T-Gothic
16 R- Gothic
Graphic
TR-Gothic
T-Graphic
Kungso T-Kungso
Saemmul T-Saemmul
TC PCL5 ShuSong
SC PCL5 ShuSong
ESC/P-
K
668
Phông Nội bộ
Lưu ý
Các phông được cung cấp sẽ thay đổi tùy vào vùng sử dụng.
Phụ lục
16
669
Phụ lục
Lưu ý
UnicodeTM là mã ký tự được Xerox hỗ trợ để xử lý nhiều ngôn
ngữ như tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Anh chỉ
16 trong một mã ký tư.
Bộ Phông Bổ sung TC/SC Hỗ trợ các phông tiếng Trung Quốc.
Bộ quét Thêm tính năng Quét cho máy.
670
Bộ phận Tùy chọn
Lưu ý
Cần phải có bộ quét tùy chọn để sử dụng tính năng này cho một
số kiểu máy.
Bộ hình ảnh có độ nén cao Cho phép bạn tạo tệp PDF hoặc DocuWorks được nén cao
cho tính năng E-mail hoặc Quét vào PC.
Lưu ý
Cần phải có bộ quét tùy chọn để sử dụng tính năng này cho một
số kiểu máy.
Bộ nhớ USB Lưu trữ trực tiếp dữ liệu trong thiết bị nhớ USB khi đang quét.
Ngoài ra còn cho phép bạn in dữ liệu hình ảnh được chụp
bằng máy quay/chụp kỹ thuật số cũng như in dữ liệu được lưu
trữ bằng định dạng văn bản thông qua bảng điều khiển.
Lưu ý
Cần phải có bộ quét tùy chọn để sử dụng tính năng này cho một
số kiểu máy.
Scan Delivery Kit Cho phép bạn phân loại các dữ liệu đã quét thành các loại tài
liệu. Máy chuyển dữ liệu tới một điểm đến cụ thể trong một
định dạng tập tin cụ thể được quy định trước bởi từng loại tài
liệu.
Lưu ý
Cần phải có bộ quét tùy chọn để sử dụng tính năng này cho một
số kiểu máy.
Bộ Fax 3 Thêm tính năng Fax và Internet Fax cho máy.
Bộ mạch mở rộng Fax 3 Thêm các dòng fax thêm vào máy.
Cổng G3 bổ sung 3 Thêm một cổng G3 bổ sung cho máy để cung cấp tính năng
Fax.
Bộ IP Fax [SIP] Thêm tính năng IP Fax (SIP) cho máy.
Bộ Đóng dấu Đóng dấu trên văn bản đã quét bằng Bộ nạp tài liệu hai mặt tự
động để gửi dưới dạng fax.
Bộ Fax máy chủ Thêm tính năng Fax máy chủ cho máy.
Bộ chuyển phát Fax không Cho phép bạn sắp xếp tự động các tài liệu fax vào các thư mục
giấy khác nhau theo người gửi.
Lưu ý
Cần có Bộ Fax 3.
Bộ mở rộng quản lý sao In ngày tháng hoặc số sê-ri lên tất cả các trang của tài liệu mật
chụp để hạn chế trùng lặp.
Phụ lục
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Bộ Đặt tài khoản Mạng Cho phép bạn theo dõi các tài khoản người dùng thông qua
một máy chủ xác thực bên ngoài.
16
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Bộ Chống Động đất Giữ máy không bị di chuyển do động đất.
Bộ Giữ Tài liệu Để lưu giữ tài liệu hướng dẫn của máy.
671
Phụ lục
Thẩy
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho Đầu
đọc Thẻ IC(Tuỳ chọn)" (P.437).
Đầu đọc thẻ IC nhúng A Đầu đọc Thẻ IC tích hợp cho Bảng mở rộng, có thể đọc dữ liệu
cho bàn Wing trong thẻ thông minh.
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho Đầu
đọc Thẻ IC(Tuỳ chọn)" (P.437).
Đầu đọc thẻ IC nhúng B Một Đầu đọc Thẻ IC tích hợp, có thể đọc dữ liệu trong thẻ
thông minh.
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho Đầu
đọc Thẻ IC(Tuỳ chọn)" (P.437).
Đầu đọc thẻ IC nhúng B Đầu đọc Thẻ IC tích hợp cho Bảng mở rộng, có thể đọc dữ liệu
cho Bảng mở rộng trong thẻ thông minh.
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho Đầu
đọc Thẻ IC(Tuỳ chọn)" (P.437).
Đầu đọc thẻ IC gắn ngoài Một Đầu đọc Thẻ IC gắn ngoài, có thể đọc dữ liệu trong thẻ
B thông minh.
Lưu ý
Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
Để biết chi tiết về tùy chọn này, tham khảo "Cấu hình cho Đầu
đọc Thẻ IC(Tuỳ chọn)" (P.437).
Server-less Authentication Cho phép bạn chia sẻ thông tin người dùng được đăng ký trên
Kit máy giữa các máy cộng tác. Có thể đăng ký tối đa 31500
người dùng.
Đèn báo ll Cho bạn biết trạng thái của máy chẳng hạn như trạng thái lỗi,
đang in hoặc đang fax.
Phụ lục
Hướng dẫn bằng giọng nói Cho phép bạn vận hành máy bằng cách sử dụng bàn phím số,
2 theo hướng dẫn bằng giọng nói.
Lưu ý
16 Cần phải có Bộ mở rộng HDD tùy chọn để sử dụng tính năng
này cho một số kiểu máy.
672
Điều chỉnh truyền ảnh
Điều chỉnh giá trị đầu ra truyền đi theo cách thủ công
1 Nhấn vào nút <Log In/Out> để truy cập chế độ Quản trị hệ thống.
Thẩy
Để biết cách truy cập chế độ Quản trị hệ thống, tham khảo "Quy trình Cài đặt Hệ thống" (P.132).
2 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
3 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Bảo trì].
Phụ lục
673
Phụ lục
8 Chọn kích cỡ giấy, nạp giấy của kích cỡ đó vào Khay 5 (Khay tay) rồi chọn [1 mặt]
hoặc [2 mặt].
-4
-3
-2
-1
+1
+2
+3
+4
+5
+6
+7
+8
+9
+10
Lưu ý
"Mặt 1" sẽ được in lên trên cùng bên phải của mẫu Mặt 1, còn "Mặt 2" sẽ được in lên trên cùng bên
phải của mẫu Mặt 2.
Khi kích cỡ giấy là A4, B4 hoặc 8,5 x 11", ví dụ sẽ được in lên hai tờ.
10 Kiểm tra ví dụ in và ghi lại giá trị (-5 đến +10) được in ở bên trái của hàng được in
thành công nhất.
Lưu ý
Khi chọn [2 mặt], làm tương tự như với cả ví dụ Mặt 1 và ví dụ Mặt 2.
Phụ lục
11 Nhập các giá trị [Mặt 1] và [Mặt 2] bạn đã chọn ở bước 10.
13 Chọn [Đóng].
674
Điều chỉnh truyền ảnh
Điều chỉnh giá trị đầu ra truyền đi bằng cách quét bản in ra mẫu
1 Nhấn vào nút <Đăng nhập / Đăng xuất> để truy cập chế độ Quản trị Hệ thống.
Thẩy
Để biết cách truy cập chế độ Quản trị Hệ thống, tham khảo "Quy trình Cài đặt Hệ thống" (P.132).
2 Chọn [Công cụ] trên màn hình Trang chính dịch vụ.
3 Chọn [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Bảo trì].
8 Chọn kích cỡ giấy, nạp giấy của kích cỡ đó vào Khay 5 (Khay tay) rồi chọn [1 mặt]
hoặc [2 mặt].
Phụ lục
16
675
Phụ lục
-4
-3
-2
-1
+1
+2
+3
+4
+5
+6
+7
+8
+9
+10
Lưu ý
"Mặt 1" sẽ được in lên trên cùng bên phải của mẫu Mặt 1, còn "Mặt 2" sẽ được in lên trên cùng bên
phải của mẫu Mặt 2.
Khi kích cỡ giấy là A4, B4 hoặc 8,5 x 11", ví dụ sẽ được in lên hai tờ.
11 Đặt mẫu in trên kính đặt tài liệu như minh hoạ trên màn hình.
12 Đặt năm tờ giấy trống trở lên có kích thước giống như mẫu in lên trên mẫu in. Sau đó
đóng nắp tài liệu và chọn [Bắt đầu]. Sau khi mẫu in đã được quét xong, hãy loại bỏ
mẫu in và các tờ giấy trống. Khi mẫu được in trên cả hai mặt của tờ giấy, hãy thực
hiện bước 11 và 12 cho mỗi bên của bản in mẫu.
Lưu ý
Số lần bạn cần phải quét mẫu in phụ thuộc vào số trang của mẫu in và việc mẫu được in 1 mặt hay
2 mặt.
Một lần cho 1 trang và 1 mặt
Hai lần cho 1 trang và 2 mặt
Hai lần cho 2 trang và 1 mặt
Phụ lục
16 Việc chọn [Bắt đầu] khi chưa đủ số lần quét sẽ khiến việc điều chỉnh kết thúc một cách bất thường
676
Điều chỉnh truyền ảnh
13 Sau khi quá trình quét đã hoàn tất, hãy chọn [Bắt đầu].
Lưu ý
Thông báo "Đã hoàn tất điều chỉnh." được hiển thị khi quá trình điều chỉnh hoàn tất bình thường.
14 Thiết đặt điều chỉnh khuyên dùng (số mẫu) được hiển thị trên [Mặt 1] và [Mặt 2].
16 Chọn [Đóng].
Phụ lục
16
677
Phụ lục
Mô phỏng ESC/P-K
Phần này mô tả cách sử dụng mô phỏng ESC/P-K.
Mô phỏng
Phần này mô tả mô phỏng ngôn ngữ máy in có trong máy.
Dữ liệu in phù hợp với quy tắc nhất định (cú pháp). Những quy tắc này (cú pháp)
được gọi là ngôn ngữ máy in.
Máy hỗ trợ hai loại ngôn ngữ là: ngôn ngữ mô tả trang được dùng để tạo hình ảnh trên
từng trang một và ngôn ngữ mô phỏng được dùng để thu được kết quả in tương tự
như kết quả của máy in khác. "Mô phỏng" nghĩa là giả lập kết quả in của máy in khác.
Chế độ Mô phỏng
Khi in dữ liệu viết bằng ngôn ngữ không phải là ngôn ngữ mô tả trang được máy hỗ
trợ, thì chuyển máy sang chế độ mô phỏng. Quan hệ giữa chế độ mô phỏng và máy in
cần mô phỏng theo là như sau:
Phương pháp chuyển đổi giữa các ngôn ngữ máy in là như sau:
16 Lệnh chuyển đổi giữa các ngôn ngữ máy in được cấp. Khi nhận lệnh, máy chuyển
sang ngôn ngữ máy in liên quan.
678
Mô phỏng ESC/P-K
Biểu mẫu
Bạn có thể sử dụng ESC/P-K để đăng ký các biểu mẫu trên máy. Có thể đăng ký tới
64 biểu mẫu.
Thẩy
Để biết thêm thông tin chi tiết về mẫu đơn đăng ký, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của
chúng tôi.
Bảng sau trình bày thiết đặt cơ bản và mở rộng có thể được cấu hình trên menu chế
độ mô phỏng ESC/P-K.
679
Phụ lục
Quan trọng
Khi chọn các Khay 1 đến 4, khổ giấy được xác định theo kích cỡ giấy được
nạp vào khay và do đó không thể thiết đặt [Khổ giấy].
Lưu ý
Khi chọn [Tự động], nếu giấy có cùng kích cỡ theo cùng hướng được nạp
vào nhiều khay thì giấy sẽ được nạp theo thứ tự từ Khay 1 Khay 2
Khay 3 Khay 4. Nếu giấy có cùng kích cỡ được nạp vào nhiều khay
nhưng theo các hướng khác nhau thì công đoạn đưa giấy đã nạp theo
hướng nằm ngang vào khay sẽ được ưu tiên.
Kích cỡ bản gốc 1 Đặt kích cỡ tài liệu do khách hàng tạo.
[99](Mặc định): Giấy
[100]: Giấy in liên tục (10x12")
[101]: Giấy in liên tục (10x11")
[102]: Giấy in liên tục (15x12")
[103]: Giấy in liên tục (15x11")
[3]: A3
[4]: A4
[5]: A5
[14]: B4
[15]: B5
[21]: 8,5x14"
[22]: 8,5x13"
[23]: 8,5x11"
[24]: 11x17"
[0]: Bưu thiếp
Số lượng ký tự được in là: 80 ký tự/72 dòng cho giấy in liên tục (10 x 12"),
80 ký tự/66 dòng cho giấy in liên tục (10 x 11"), 136 ký tự/72 dòng cho
giấy in liên tục (15 x 12") và 136 ký tự/66 dòng cho giấy in liên tục (15 x
11").
Lưu ý
Khi giấy in liên tục được chọn làm [Kích cỡ bản gốc] thì không thể đặt [Vị trí
của Giấy].
Khi [% đặt sẵn] hoặc [Phù hợp để cắt giấy] được chọn cho [Thu nhỏ/Phóng
to], máy sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ bản gốc] và
[Khổ giấy] kết hợp. Tuy nhiên, nếu tỉ lệ nằm ngoài phạm vi 45-210%, tài liệu
Phụ lục
16 Hướng giấy 19
bởi hướng giấy nạp vào khay giấy.
Đặt hướng giấy.
[0] (Mặc định): Khổ giấy dọc
[1]: Khổ giấy ngang
680
Mô phỏng ESC/P-K
Lưu ý
Khi [% đặt sẵn] hoặc [Fit to Cut Sheet] được chọn cho [Thu nhỏ/Phóng to],
máy sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ bản gốc] và [Khổ
giấy] kết hợp. Tuy nhiên, nếu độ phóng đại nằm ngoài phạm vi 45-210%, tài
liệu sẽ không được thu nhỏ/phóng to mà sẽ được in theo tỉ lệ 100%. Khi [2
Up] được chọn, máy sẽ tự động tính toán độ phóng đại dựa trên [Kích cỡ
bản gốc] và 1/2 [Khổ giấy] kết hợp.
Quan trọng
Khi số lượng đầu ra là do máy khách chỉ định thì đó là số bản sao được in.
Sau khi in, số mới được chỉ định sẽ ghi đè lên số được đặt trên bảng điều
khiển. Tuy nhiên, số bản sao được xác định từ cổng LPD sẽ không ghi đè
lên số được đặt trên bảng điều khiển.
Thu nhỏ/Phóng 54 Đặt độ phóng đại in.
to (Chế độ Thu [0](Mặc định): Đặt sẵn %
nhỏ/Phóng to) [1]: Biến thiên %
[2]: Phù hợp để cắt giấy
[Đặt sẵn %] là độ phóng đại được tính tự động dựa trên [Kích cỡ bản
gốc] và [Khổ giấy] và thu nhỏ/phóng lớn vùng có thể in của tài liệu để
vừa với vùng có thể in của giấy đầu ra. Vì thế, khi kích cỡ của tài liệu và
giấy đầu ra giống nhau, tỷ lệ sẽ là 100%. Đồng thời nếu chọn [2 trang],
tài liệu sẽ được thu nhỏ đến kích cỡ mà hai trang giấy vừa vào một tờ
Phụ lục
giấy. [% biến thiên] là độ phóng đại được đặt ở [% biến thiên] trong mục
[Thu nhỏ/Phóng to]. Một điểm tham khảo để định cỡ (thu nhỏ/phóng to)
là góc phía trên bên trái của vùng có thể in. Điểm tham khảo này áp dụng
cho tất cả văn bản, hình ảnh và đồ họa.
[Phù hợp để cắt giấy] in toàn bộ vùng giấy được cắt lên vùng có thể in
của giấy đầu ra. Đó là độ phóng đại được tính tự động dựa trên [Kích cỡ
16
bản gốc] và [Khổ giấy] và thu nhỏ/phóng lớn toàn bộ tài liệu (bao gồm
vùng bên ngoài vùng có thể in) để vừa với vùng có thể in của giấy đầu
ra.
681
Phụ lục
Quan trọng
Khi chọn [Chiều ngang] cho [K.cỡ bản gốc], kết quả in giống như với
[Chuyển tiếp đến] và [đảo ngược].
Đích giấy ra 9 Đặt khay đầu ra cho bản in.
[0](Mặc định)?Khay trung tâm hoặc Khay trung tâm - Dưới
[1]: Khay trên bên trái (tùy chọn)
[2]: Khay trung tâm - Trên
[80]: Khay Giữa Phải (tuỳ chọn)
Xác nhận Khay 5 67 In từ Khay 5, sau khi bạn chỉ định in rồi thao tác máy để bắt đầu in.
[0](Mặc định): Tắt
[1]: Bật
Đường lưới 22 Đặt phương pháp để in các đường lưới byte kép. Có các tùy chọn sau.
[0](Mặc định): Hình ảnh
[1]: Phông chữ
In 2 mặt 12 Cài đặt in 2 mặt.
[0](Mặc định): Tắt
[1]: Cùng hướng
[2]: Ngược hướng
Quan trọng
Khi chọn [Bưu thiếp] cho [Khổ giấy], bạn không thể chọn [Cùng hướng] và
[Ngược hướng].
Phông chữ 13 Đặt phông chữ cho các ký tự byte kép.
(Phông ký tự [3](Mặc định): ShuSong
tiếng Trung) [4]: FangSong (tuỳ chọn)
[5]: HeiTi (tuỳ chọn)
Phụ lục
Quan trọng
Do tính năng này chọn giá trị mặc định nên cài đặt của tính năng sẽ không
bị ảnh hưởng khi nhận một lệnh mở rộng.
Print control 50 Đặt mã cho các ký tự byte kép.
(Mã ký tự [2](Mặc định): GB18030
tiếng Trung) [3]: BIG5
682
Mô phỏng ESC/P-K
Lưu ý
Kể cả khi đã chọn [Tắt], các trang trắng vẫn sẽ được in nếu đó là các
khoảng trắng được tạo bằng các ký tự hoặc hình ảnh có màu trắng do
người dùng xác định.
Khi chọn [Tắt] cho tính năng này và chỉ định in 2 mặt hoặc in 2 trang lên một
mặt, các trang trắng sẽ không được in.
52 Mở rộng vị trí lề phải.
(Vùng in ký tự) [0](Mặc định): Chuẩn
[1]: Mở rộng
Quan trọng
Thay đổi khu vực in ký tự từ [Mở rộng] thành [Chuẩn] giúp khôi phục lề trái
và lề phải về các giá trị mặc định.
Khi vị trí của lề phải được đặt ở đây, vị trí đó trở thành cạnh phải của khu
vực in ký tự.
53 Đặt có hay không bật tính năng Nâng cao hình ảnh.
(Nâng cao Nâng cao hình ảnh làm mịn đường biên giữa màu đen và trắng, giảm
hình ảnh) các cạnh thô, nhờ vậy trông như làm tăng độ phân giải.
[0]: Tắt
[1](Mặc định): Bật
ESCP tắc 55 Đặt chế độ Chất lượng Văn bản thành chất lượng cao hoặc bản thảo.
(Chất lượng [0](Mặc định): Chất lượng cao
văn bản) [1]: Bản thảo
Quan trọng
Do giá trị mặc định được chọn cho các tính năng [Chất lượng văn bản],
[Giảm kích cỡ ký tự], [Bảng mã ký tự], [Chiều dài trang] và [Bỏ qua khoảng
hở 1 inch], các thiết đặt của chúng sẽ không bị ảnh hưởng khi nhận được
lệnh mở rộng.
Lưu ý
Thay đổi cài đặt không làm thay đổi chất lượng in thực tế.
Cài đặt này ảnh hưởng tới các lệnh chọn Chất lượng Văn bản. Để biết thêm
thông tin chi tiết về các lệnh chọn Chất lượng văn bản, hãy liên hệ với
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
56 Giảm kích cỡ ký tự chữ và số byte đơn khi in. Thiết đặt giảm kích cỡ ký
(Giảm kích cỡ tự hoặc in ký tự theo tỉ lệ 100%.
ký tự) [0](Mặc định): Tắt
[1]: Bật
57 Thiết lập bảng mã ký tự cho các ký tự byte kép.
(Bảng mã ký [1](Mặc định): Đồ họa mở rộng
tự) [2]: Nghiêng
Phụ lục
58 Thiết đặt chiều dài trang (vùng có thể in) bằng 11 inch hay 12 inch.
(Chiều dài [0](Mặc định): 11 inches
trang) [1]: 12 inches
59 Thiết đặt có hoặc không để một khoảng trống 1 inch giữa các trang. 16
(bỏ qua [0](Mặc định): Tắt
khoảng hở 1 [1]: Bật
inch)
Quan trọng
Tính năng này chỉ có tác dụng khi CSF trong mục [Vị trí của Giấy] được đặt
thành [Tắt].
683
Phụ lục
Lưu ý
Để biết thêm thông tin chi tiết về các lệnh khác, hãy liên hệ với Trung tâm
Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
63 Để điều khiển lệnh mở rộng có mã văn bản, bạn phải chỉ định chuỗi thoát
(Ký tự chuỗi (hai byte đầu tiên) của lệnh mở rộng. Hãy nhập hai ký tự bằng bàn phím
thoát) hiển thị trên màn hình.
[&%](Mặc định) : 0x21 - 0x7e
Phủ chờm mẫu 64 Thực hiện Phủ chờm Mẫu giấy liên tục bằng cách chọn một tên mẫu giấy
giấy (Số 01-64) đăng ký trên máy.
[0](Mặc định) : Tắt
[1-64]: Số 1 - Số 64
Quan trọng
Do tính năng này được chọn giá trị mặc định nên cài đặt này không bị ảnh
hưởng khi nhận một lệnh mở rộng.
Khi đã chọn một mẫu giấy, tên đó sẽ vẫn được hiển thị kể cả khi mẫu giấy
đó bị xóa đi. Khi chọn tên mẫu giấy bằng cách sử dụng các phím mũi tên
lên xuống, tên đó sẽ không được hiển thị. Trong trường hợp này, cài đặt
được đặt thành "Tắt".
Đóng ghim 66 Cài đặt vị trí đóng ghim.
[0](Mặc định): Tắt
Phụ lục
684
Mô phỏng ESC/P-K
Phụ lục
16
685
Phụ lục
686
Mô phỏng ESC/P-K
Lưu ý
Nếu độ phóng đại dành cho cạnh dài hoặc cạnh ngắn nằm ngoài phạm vi 45 - 210% thì độ phóng đại
cho cả cạnh dài và cạnh ngắn đều trở thành 100%.
Phụ lục
16
687
Phụ lục
Kích cỡ Khổ A3/2 A4/2 A5/2 B4/2 B5/2 11 x 8,5 x 8,5 x 8,5 x Bưu
tài liệu giấy 17"/2 14"/2 13"/2 11"/2 thiếp/
2
A3 Cạnh dài 70 49 100 60 100 66 50 50 50 100
Cạnh 70 48 100 60 100 72 59 54 45 100
ngắn
A4 Cạnh dài 100 70 48 86 60 94 72 72 72 100
Cạnh 100 69 48 86 59 103 84 78 65 100
ngắn
A5 Cạnh dài 143 100 69 123 86 135 103 103 103 45
Cạnh 145 100 69 124 86 149 121 112 94 47
ngắn
B4 Cạnh dài 81 57 100 70 49 76 58 58 58 100
Cạnh 81 56 100 70 48 83 68 63 53 100
ngắn
B5 Cạnh dài 116 81 56 100 70 109 83 83 83 100
Cạnh 116 80 55 100 69 120 98 90 76 100
ngắn
11 x 17" Cạnh dài 68 48 100 59 100 64 49 49 49 100
Cạnh 74 51 100 64 100 77 62 58 48 100
ngắn
8,5 x 14" Cạnh dài 83 58 100 72 50 78 60 60 60 100
Cạnh 97 67 100 84 57 100 82 75 63 100
ngắn
8,5 x 13" Cạnh dài 90 63 100 77 54 84 64 64 64 100
Cạnh 97 67 100 84 57 100 82 75 63 100
ngắn
8,5 x 11" Cạnh dài 106 74 51 92 64 100 77 77 77 100
Cạnh 97 67 46 84 57 100 82 75 63 100
ngắn
Bưu thiếp Cạnh dài 100 145 100 178 124 100 149 149 149 65
Cạnh 100 153 105 190 131 100 185 172 144 71
ngắn
15 x 11" Cạnh dài 83 58 100 72 100 78 60 60 60 100
Phụ lục
16 Cạnh
ngắn
66 46 100 57 100 68 55 51 100 100
688
Mô phỏng ESC/P-K
Kích cỡ Khổ A3/2 A4/2 A5/2 B4/2 B5/2 11 x 8,5 x 8,5 x 8,5 x Bưu
tài liệu giấy 17"/2 14"/2 13"/2 11"/2 thiếp/
2
10 x 12" Cạnh dài 95 66 46 81 57 89 68 68 68 100
Cạnh 99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
ngắn
Lưu ý
Nếu độ phóng đại dành cho cạnh dài hoặc cạnh ngắn nằm ngoài phạm vi 45 - 210% thì độ phóng đại
cho cả cạnh dài và cạnh ngắn đều trở thành 100%.
Phụ lục
16
689
Phụ lục
ngắn
15 x 12" Cạnh dài 135 95 66 117 81 139 105 114 89 46
Cạnh 142 99 68 122 85 133 102 102 102 45
16 ngắn
10 x 11" Cạnh dài 147 103 72 127 89 151 115 124 97 50
Cạnh 142 99 68 122 85 133 102 102 102 45
ngắn
10 x 12" Cạnh dài 147 103 72 127 89 151 124 115 97 50
Cạnh 142 99 68 122 85 133 102 102 102 45
ngắn
690
Mô phỏng ESC/P-K
Lưu ý
Nếu độ phóng đại dành cho cạnh dài hoặc cạnh ngắn nằm ngoài phạm vi 45 - 210% thì độ phóng đại
cho cả cạnh dài và cạnh ngắn đều trở thành 100%.
Phụ lục
16
691
Phụ lục
Kích cỡ Khổ A3/2 A4/2 A5/2 B4/2 B5/2 11 x 8,5 x 8,5 x 8,5 x Bưu
Tài liệu giấy 17"/2 14"/2 13"/2 11"/2 thiếp/
2
A3 Cạnh dài 69 48 100 59 100 64 49 49 100 100
Cạnh 68 47 100 58 100 70 57 53 100 100
ngắn
A4 Cạnh dài 97 68 47 84 58 91 70 70 70 100
Cạnh 96 66 46 82 57 99 80 74 62 100
ngắn
A5 Cạnh dài 137 96 66 118 82 129 99 99 99 100
Cạnh 136 84 65 117 80 140 114 106 88 100
ngắn
B4 Cạnh dài 79 55 100 68 48 74 57 57 57 100
Cạnh 78 54 100 67 46 81 66 61 51 100
ngắn
B5 Cạnh dài 112 78 54 97 67 105 81 81 81 100
Cạnh 110 76 53 95 65 114 93 86 72 100
ngắn
11 x 17" Cạnh dài 67 47 100 57 100 63 48 48 48 100
Cạnh 72 50 100 62 100 74 60 56 47 100
ngắn
8,5 x 14" Cạnh dài 81 47 100 70 49 76 58 58 58 100
Cạnh 93 50 100 80 55 96 78 72 61 100
ngắn
8,5 x 13" Cạnh dài 87 61 100 75 52 82 63 63 63 100
Cạnh 93 64 100 80 55 96 78 72 61 100
ngắn
8,5 x 11" Cạnh dài 103 89 100 89 72 97 74 74 74 100
Cạnh 93 80 100 80 55 96 78 72 61 100
ngắn
Bưu thiếp Cạnh dài 195 136 94 168 117 183 140 140 140 62
Cạnh 201 139 96 173 119 207 169 156 131 65
ngắn
15 x 11" Cạnh dài 95 66 46 81 57 89 68 68 68 100
Phụ lục
16 Cạnh
ngắn
99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
692
Mô phỏng ESC/P-K
Kích cỡ Khổ A3/2 A4/2 A5/2 B4/2 B5/2 11 x 8,5 x 8,5 x 8,5 x Bưu
Tài liệu giấy 17"/2 14"/2 13"/2 11"/2 thiếp/
2
10 x 12" Cạnh dài 103 72 50 89 62 97 74 74 74 100
Cạnh 99 68 47 85 59 102 83 77 64 100
ngắn
Lưu ý
Nếu độ phóng đại dành cho cạnh dài hoặc cạnh ngắn nằm ngoài phạm vi 45 - 210% thì độ phóng đại
cho cả cạnh dài và cạnh ngắn đều trở thành 100%.
Phụ lục
16
693
Phụ lục
Lưu ý
Các giá trị dựa trên bước ghi 10-cpi đối với ký tự và 6-lpi đối với dòng.
Độ phóng đại cho cả cạnh dài và cạnh ngắn là 100%.
Một vài kích cỡ giấy có thể không có tùy vào cấu hình phần cứng của bạn.
Lưu ý
Các giá trị dựa trên bước ghi 10-cpi đối với ký tự và 6-lpi đối với dòng.
16
Một vài kích cỡ giấy có thể không có tùy vào cấu hình phần cứng của bạn.
694
Mô phỏng ESC/P-K
Chế độ Giấy in Liên tục 15 inch (Khi được căn chỉnh bên trái trong hướng giấy ngang)
Lưu ý
Các giá trị dựa trên bước ghi 10-cpi đối với ký tự và 6-lpi đối với dòng.
Phụ lục
16
695
Phụ lục
Quan trọng
Bạn không thể in những tệp DocuWorks sử dụng phông chữ tiếng Nhật.
Lưu ý
Hai loại phương pháp In Trực tiếp PDF có thể sử dụng được: In Trực tiếp Adobe PDF chính hãng và
In trực tiếp PDF không phải PostScript (PDF Bridge). Bạn có thể chọn phương pháp nào được ưu
tiên trong chế độ Quản trị Hệ thống.
Khi bạn sử dụng lệnh lpr để in, chỉ định số lượng bản sao sẽ in trong lệnh lpr. Thực hiện thiết lập
chất lượng hình ảnh trên [Số lượng in] dưới [PDF] không hợp lệ. Nếu số lượng bản sao không được
chỉ định trong lệnh lpr, chỉ có duy nhất một bản sao được in.
Trước khi bạn in các tệp PDF bằng cách sử dụng lệnh lpr, giao thức LPD của máy phải được khởi
động bằng bảng điều khiển hoặc CentreWare Internet Services.
Dịch vụ in trực tiếp PDF hỗ trợ phiên bản PDF 1.6.
696
Dịch vụ in trực tiếp PDF
Lưu ý
Mục này có thể được thiết lập khi chọn [PDF Bridge] cho [Process Mode].
[0] (Mặc định) : TĐ %
[1]: Sách
[2]: 2 trang
[3]: 4 trang
[4]: 100% (kích cỡ theo kích cỡ)
Cài đặt [TĐ %] tự động tính toán độ phóng đại lớn nhất có thể vừa với
kích cỡ giấy đầu ra.
Cài đặt [Booklet] in các hình ảnh cạnh nhau, ở cả hai mặt của mỗi trang,
theo đúng thứ tự để tạo một tập sách dựa trên bố cục của tệp PDF gốc.
Một số tài liệu có thể không in được theo kiểu dạng sách tùy vào cấu trúc
các trang của tài liệu. Trong trường hợp này, tài liệu sẽ được in bằng cài
đặt [TĐ %].
Lưu ý
Khi chọn [A4] cho [Khổ giấy], các tài liệu sẽ được in trên giấy kích cỡ A4.
Khi [Khổ giấy] được đặt thành [Tự động], các tài liệu sẽ được in trên giấy
kích cỡ A3 hoặc A4.
Cài đặt [2 trang] in hai trang trên một bản của tờ giấy. Khi [2 trang] được
chọn, kích cỡ giấy được cố định là A4.
Thiết đặt [4 trang] sẽ in bốn trang trên một tờ giấy. Khi chọn [4 trang], khổ
giấy sẽ được cố định là khổ A4.
Khổ giấy 406 Đặt kích cỡ giấy sẽ được in.
[0] (Mặc định) : Tự động
[1]: A4
Cài đặt [Tự động] tự động xác định kích cỡ giấy, dựa trên khổ và các cài
đặt của tệp PDF sẽ in.
Màu giấy ra 407 Đặt in màu hay đơn sắc.
[0] (Mặc định) : Tự động
[1]: Màu đen
Cài đặt [Tự động] tự động xác định màu đầu ra: màu hoặc đơn sắc cho
từng trang. Nếu bản gốc dùng màu khác màu đen và trắng thì máy in tài
liệu có màu, còn nếu bản gốc chỉ sử dụng màu đen và trắng thì máy in
đơn sắc.
Chế độ xử lý 408 Đặt chế độ xử lý in khi bạn sử dụng tính năng Dịch vụ in trực tiếp PDF.
[0](Mặc định): PDF Bridge
[1]: PS
[PDF Bridge] xử lý các tệp PDF bằng tính năng Dịch vụ in trực tiếp PDF
do Fuji Xerox cung cấp.
Phụ lục
[PS] xử lý các tệp PDF bằng cách sử dụng tính năng PostScript được
Adope cung cấp.
Lưu ý
Mục này được hiển thị khi Bộ Adobe PostScript 3 (tùy chọn) được cài đặt.
Kết quả in có thể khác nhau giữa các lựa chọn [PDF Bridge] và [PS].
16
Khi chọn [PS], cài đặt [Bố cục trang] trở nên vô hiệu.
697
Phụ lục
Quan trọng
Bạn không thể in những tệp DocuWorks sử dụng phông chữ tiếng Nhật.
Lưu ý
Khi bạn sử dụng lệnh lpr để in, chỉ định số lượng bản sao sẽ in trong lệnh lpr. Cài đặt số bản sao
trong [Số lượng in] dưới [DocuWorks] trở nên không hợp lệ. Nếu số lượng bản sao không được chỉ
định trong lệnh lpr, chỉ có duy nhất một bản sao được in.
Trước khi bạn in các tệp DocuWorks bằng cách sử dụng lệnh lpr, giao thức LPD của máy phải được
khởi động bằng bảng điều khiển hoặc CentreWare Internet Services.
Chế độ in 503 Chọn ưu tiên một trong hai: chất lượng hình ảnh hoặc tốc độ in.
[0] (Mặc định) : Chuẩn
[1]: Tốc độ cao
[2]: Mịn
16 Cài đặt [Chuẩn] in ở tốc độ và chất lượng chuẩn.
Cài đặt [Tốc độ cao] ưu tiên tốc độ in.
Cài đặt chất lượng [Mịn] in chất lượng cao nhưng tốc độ chậm hơn.
Chia bộ 504 Chọn có hay không in tài liệu nhiều tờ theo bộ (1, 2, 3...1, 2, 3...).
[0] (Mặc định) : Tắt
[1]: Bật
698
DocuWorks Direct Print
Phụ lục
16
699
Phụ lục
Mô phỏng PCL
Mô phỏng
Phần này mô tả mô phỏng ngôn ngữ máy in có trong máy.
Dữ liệu in phù hợp với quy tắc nhất định (cú pháp). Những quy tắc này (cú pháp)
được gọi là ngôn ngữ máy in.
Máy hỗ trợ hai loại ngôn ngữ máy in: một ngôn ngữ mô tả trang, được sử dụng để tạo
hình ảnh trên cơ sở từng trang một và một bản mô phỏng, được sử dụng để có được
các kết quả in tương tự như của các máy in khác. "Mô phỏng" có nghĩa là sao chép
kết quả in của các máy in khác.
Chế độ Mô phỏng
Khi in dữ liệu viết bằng ngôn ngữ không phải là ngôn ngữ mô tả trang được máy hỗ
trợ, thì chuyển máy sang chế độ mô phỏng. Quan hệ giữa chế độ mô phỏng và máy in
cần mô phỏng theo là như sau:
Phông chữ
Phụ lục
Phông chữ số
700
Mô phỏng PCL
Phần này mô tả các tính năng đầu ra của máy. Hai tính năng đầu ra sau là có sẵn:
Xuất Công việc In Đang chờ
Xuất Bắt buộc trong Chế độ Mô phỏng 16
Xuất Công việc In Đang chờ
Có thể ưu tiên in công việc máy đã nhận trước công việc khác.
Thẩy
Để biết thông tin về ưu tiên các công việc in mà máy đã nhận, tham khảo "Tình trạng công việc" >
"Công việc In Đang chờ" trong Hướng dẫn sử dụng.
701
Phụ lục
Lưu ý
Khi bất kỳ từ Khay 1 đến 4 được chọn, kích cỡ giấy được xác định bởi khổ giấy
nạp vào khay, do đó không thể đặt [Khổ giấy].
Lưu ý
Khi chọn [Tự động], nếu giấy có cùng kích cỡ theo cùng hướng được nạp vào
nhiều khay thì giấy sẽ được nạp theo thứ tự từ Khay 1 Khay 2 Khay 3
Khay 4. Nếu giấy có cùng kích cỡ được nạp vào nhiều khay nhưng theo các
hướng khác nhau thì công đoạn đưa giấy đã nạp theo hướng nằm ngang vào
khay sẽ được ưu tiên.
Phụ lục
16
702
Mô phỏng PCL
Quan trọng
Khi bất kỳ Khay 1 đến 4 được chọn, không thể thiết đặt [Khổ giấy]. Kích cỡ giấy
nạp trong khay đã chỉ định được hiển thị.
Lưu ý
Khi bất kỳ Khay 1 đến 4 được chọn, kích cỡ giấy được xác định bởi khổ giấy
nạp vào khay, do đó không thể đặt [Khổ giấy].
Lưu ý
Tùy vào kết hợp giữa [Kích cỡ bản gốc] và [Khổ giấy], [?] có thể được hiển thị
cho độ phóng đại. Trong trường hợp này, tài liệu được in ở tỉ lệ 100%.
Khổ giấy (Khổ 5) 203 Đặt kích cỡ giấy mặc định. Chỉ có sẵn khi [Khay giấy] được đặt là [Tự động].
Chỉ có thể đặt cho giấy rời.
[3] : A3
[4] (Mặc định) : A4
[5] : A5
[14] : B4
[15] : B5
[21] : 8,5 x 14"
[22] : 8,5 x 13"
[23] (Mặc định) : 8,5 x 11"
[24] : 11 x 17"
[25] : Khổ tùy chỉnh
Đích giấy ra 204 Đặt khay đầu ra cho bản in.
[0] (Mặc định) : Khay trung tâm - Dưới
[1] : Khay bên (tuỳ chọn)
[2] : Khay trung tâm - Trên (tùy chọn)
[80] : Khay giữa bên phải (tùy chọn)
[81] : Khay trên bên phải (tùy chọn)
Hướng giấy 205 Đặt hướng giấy.
[0] (Mặc định) : Khổ giấy dọc
[1] : Chiều ngang
Phụ lục
16
703
Phụ lục
16
704
Mô phỏng PCL
Quan trọng
Khi số lượng đầu ra là do máy khách chỉ định thì đó là số bản sao được in. Sau
khi in, số mới được chỉ định sẽ ghi đè lên số được đặt trên bảng điều khiển. Tuy
nhiên, số bản sao được xác định từ cổng LPD sẽ không ghi đè lên số được đặt
trên bảng điều khiển.
Nâng cao hình 213 Đặt có hay không bật tính năng Nâng cao hình ảnh.
ảnh Nâng cao hình ảnh làm trơn đường biên giữa màu đen và trắng, giảm các
cạnh thô, nhờ vậy trông như làm tăng độ phân giải.
[0] : Tắt
[1] (Mặc định) : Bật
HexDump 214 Thiết đặt có hoặc không bật hex dump.
[0] (Mặc định) : Tắt
[1] : Bật
Chế độ bản nháp 215 Khi in đen trắng, in phần được in màu đen bằng cách sử dụng chế độ bản
Phụ lục
thảo. Tính năng này được bật cho toàn bộ tài liệu.
[0] (Mặc định) : Tắt
[1] : Bật
Màu giấy ra 216 Đặt chế độ màu.
[0] (Mặc định) : Tự động 16
[1] : Màu
[2] : Đơn sắc
705
Phụ lục
16
706
Mô phỏng HP-GL/2
Mô phỏng HP-GL/2
Mô phỏng
Phần này mô tả mô phỏng ngôn ngữ máy in có trong máy.
Dữ liệu in phù hợp với quy tắc nhất định (cú pháp). Những quy tắc này (cú pháp)
được gọi là ngôn ngữ máy in.
Máy hỗ trợ hai loại ngôn ngữ máy in: một ngôn ngữ mô tả trang, được sử dụng để tạo
hình ảnh trên cơ sở từng trang một và một bản mô phỏng, được sử dụng để có được
các kết quả in tương tự như của các máy in khác. "Mô phỏng" có nghĩa là sao chép
kết quả in của các máy in khác.
Chế độ Mô phỏng
Khi in dữ liệu viết bằng ngôn ngữ không phải là ngôn ngữ mô tả trang được máy hỗ
trợ, thì chuyển máy sang chế độ mô phỏng. Quan hệ giữa chế độ mô phỏng và máy in
cần mô phỏng theo là như sau:
Phông chữ
Phụ lục
707
Phụ lục
16
708
Mô phỏng HP-GL/2
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 độ, Thu phóng: Kích cỡ giấy, Thu phóng: Bật
Vùng in
Lưu ý
Thay đổi thiết đặt mặc định nhà máy nếu cần thiết. Để biết thêm thông tin về quy trình thay đổi, tham
khảo "Mô phỏng HP-GL/2" (P.707).
Phụ lục
16
709
Phụ lục
Lưu ý
Nếu chọn kích cỡ tài liệu không phải là [Tự động], các cài đặt trong [Bố cục
tự động] trở thành [Bật].
Tùy thuộc vào việc kết hợp giữa [Kích cỡ bản gốc] và [Khổ giấy], tài liệu
được in ở tỉ lệ 100%.
Khổ giấy 102 Đặt kích cỡ giấy mặc định. Chỉ khả dụng khi [Khay giấy] được đặt thành
[Tự động] hoặc [Khay 5]. Chỉ có thể đặt cho giấy rời.
[3]: A3
[4]: A4
[5]: A5
[14]: B4
[15]: B5
[99]: Tự động
[101] (Mặc định): Khổ A
Quan trọng
Khi chọn các Khay từ 1 đến 4 thì sẽ không thể thiết đặt [Khổ giấy]. Khổ giấy
được nạp vào khay chỉ định sẽ hiển thị.
Lưu ý
Nếu chọn [A Size] hoặc [Tự động], các cài đặt trở thành như sau:
Khi đặt [Document size] thành mục khác ngoài [Tự động], [Khổ giấy] được
đặt thành [A3].
Khi chọn các Khay 1 đến 4, khổ giấy được xác định theo kích cỡ giấy được
nạp vào khay và do đó không thể thiết đặt [Khổ giấy].
Tùy thuộc vào kết hợp giữa [Document size] và [Khổ giấy], [?] có thể được
hiển thị cho độ phóng đại. Trong trường hợp này, tài liệu được in ở tỉ lệ
Phụ lục
100%.
16
710
Mô phỏng HP-GL/2
Quan trọng
Khi chọn các Khay 1 đến 4, khổ giấy được xác định theo kích cỡ giấy được
nạp vào khay và do đó không thể thiết đặt [Khổ giấy].
Lưu ý
Khi chọn [Tự động], nếu giấy có cùng kích cỡ theo cùng hướng được nạp
vào nhiều khay thì giấy sẽ được nạp theo thứ tự từ Khay 1 Khay 2
Khay 3 Khay 4. Nếu giấy có cùng kích cỡ được nạp vào nhiều khay
nhưng theo các hướng khác nhau thì công đoạn đưa giấy đã nạp theo
hướng nằm ngang vào khay sẽ được ưu tiên.
Xoay tọa độ 104 Đặt hướng giấy để in.
[0] (Mặc định): 0 degree
[1]: 90 degree
Màu giấy ra 105 Đặt chế độ màu.
[1] (Mặc định): Thang độ xám
[2] : Nét vẽ đen
Lưu ý
Phụ lục
Khi cài đặt Khay trung tâm phụ, "Khay trung tâm - Lower" sẽ được sử dụng
là Khay trung tâm.
In 2 mặt 110 Đặt in 2 mặt.
[0] (Mặc định) : Không có
[1] : Cùng hướng
16
[2] : Ngược hướng
711
Phụ lục
Thẩy
Để biết thêm thông tin về phông, tham khảo "Phông Nội bộ" (P.667).
[0] (Mặc định) : Nét gạch
[1] : Roman
[2] : Sans serif
Điều chỉnh vị trí 113 Điều chỉnh khu vực bìa kẹp theo chiều dọc hoặc ngang. Bạn có thể đặt
(Điều chỉnh vị từ -250 mm đến +250 mm với khoảng gia tăng 1 mm.
trí theo chiều [0] (Mặc định) : Không di chuyển khu vực bìa kẹp.
dọc) [1] - [250] : -250 đến -1 mm
[251] - [500] : +1 đến +250 mm
114
(Điều chỉnh vị Quan trọng
trí theo chiều Dữ liệu ở ngoài vùng có thể in không được in dù có điều chỉnh vị trí in.
ngang) Ngoài ra, dữ liệu được di chuyển ra ngoài vùng có thể in do việc điều chỉnh
vị trí sẽ không được in.
Số bản in 115 Đặt phương thức chỉ định các thiết đặt bản in.
[0] (Mặc định) : Giao thức
[1] : Bảng điều khiển
[2] : Lệnh
Điều khiển In 150 Chọn ngôn ngữ đồ họa. Cài đặt này ảnh hưởng đến IW, OW và UC của
(Chế độ HP- các lệnh HP-GL/2.
GL) [0] (Mặc định) : HP-GL
[1] : HP-GL/2
Lưu ý
Để in lệnh HP-GL/2 không chứa lệnh BP, chọn [HP-GL/2].
151 Đặt kích cỡ của khu vực bìa kẹp.
(Bìa kẹp) Trong chế độ HP-GL, khu vực có thể vẽ được xác định theo kích cỡ giấy,
tách biệt với khu vực có thể in. Vùng này được gọi là "vùng kẹp cứng" và
xác định phạm vi tối đa của các di chuyển bút. Theo đó, hình ảnh không
thể được vẽ ra khỏi biên giới của vùng kẹp cứng.
[0] : Chuẩn
[2] (Mặc định) : Giấy
Thẩy
Để biết thêm thông tin về khu vực bìa kẹp, tham khảo "Khu vực Bìa kẹp"
(P.715).
Phụ lục
16
712
Mô phỏng HP-GL/2
Lưu ý
Chỉ có thể chọn [Vùng tọa độ hoạt động] khi [Bố cục tự động] được đặt
thành [Bật]. Khi chọn [Tắt], [Chế độ tỉ lệ] trở thành [Khổ giấy].
Cài đặt của chế độ thu phóng có hiệu lực khi [Kích cỡ bản gốc] được đặt
thành [Tự động].
161 Đặt phương thức để có được khu vực tọa độ hiện hoạt khi đang sử dụng
(Lệnh xác định chế độ thu phóng tự động.
vùng hoạt [0] (Mặc định) : Tự động
động) [1]: PS
[2]: IW
[3]: IP
Phụ lục
Lưu ý
Cài đặt của lệnh xác định khu vực hiện hoạt có hiệu lực khi [Kích cỡ bản
162
gốc] được đặt thành [Tự động].
Đặt lề giấy khi đang sử dụng chế độ thu phóng tự động.
16
(Lề giấy) [0] - [99] (Mặc định: 0) : 0 đến 99 mm
Lưu ý
Cài đặt của lề giấy có hiệu lực khi [Kích cỡ bản gốc] được đặt thành [Tự
động].
713
Phụ lục
Lưu ý
Nếu thu nhỏ hình ảnh dựa vào mối tương quan giữa các cài đặt [Kích cỡ
bản gốc] và [Khổ giấy] thì độ rộng nét vẽ cũng giảm tương ứng còn 0,1 mm
là nhỏ nhất.
Phụ lục
16
714
Mô phỏng HP-GL/2
[Giao nhau]
[Hình tròn]
[Cắt]
Lưu ý
[Không có] thích hợp cho vẽ nháp do mất ít thời gian xử lý nhất.
Nếu đặt ký hiệu bằng lệnh ký hiệu, quy trình liên kết sẽ không được thực
hiện. Lệnh ký hiệu là một lệnh HP-GL/2 để chỉ định một ký hiệu.
vùng kẹp cứng. Máy này cho phép bạn chọn khu vực bìa kẹp như sau:
Chuẩn
Xác định khu vực có thể in của máy là khu vực bìa kẹp.
16
Giấy
715
Phụ lục
Xác định một kích cỡ tương tự kích cỡ giấy là khu vực bìa kẹp. Tuy nhiên, khu vực
cho phép in thực tế nằm trong khu vực có thể in.
Khu vực bìa kẹp có thể được đặt theo thiết đặt của chế độ mô phỏng HP-GL hoặc
theo lệnh bìa kẹp đã chỉ định "&I".
Các giá trị tọa độ sau đây minh họa một ví dụ khi đặt tọa độ gốc ở bên trái dưới (Bố
cục tự động trong HP-GL/2) của trang A3.
+Y (16798, 11876)
(16442, 11520)
Khổ giấy
Vùng có thể in
Khu vực có thể in trong chế độ HP-GL như sau:
Phụ lục
16
716
Mô phỏng HP-GL/2
Lưu ý
Mô phỏng HP-GL hỗ trợ năm kích cỡ giấy: A3, A5, A4, B4 và B5.
Chiều rộng
Cạnh ngắn
Kích cỡ giấy vật lý
Chiều
Vùng có thể in
Cạnh dài
XR
16
717
Phụ lục
Lưu ý
Mô phỏng HP-GL hỗ trợ năm kích cỡ giấy: A3, A5, A4, B4 và B5.
Chiều rộng
Bên dài
Kích cỡ giấy
Bên ngắn
vật lý
Vùng có thể
in
Chiều
Phụ lục
XR
16
Dưới cùng bên trái X, Dưới cùng bên trái
(0, 0)
718
Mô phỏng HP-GL/2
Bố cục tự động
Phần này giải thích về Bố cục tự động.
Bố cục tự động
Để thiết đặt bố cụ Tự động là BẬT, nhập [106] vào hộp [Số mục] và chọn [Thay đổi giá
trị], rồi nhập [0] và hộp [Giá trị mới] và chọn [Lưu].
Phụ lục
Bật bố cục Tự động sẽ kích hoạt thiết đặt: đặt tỉ lệ, chế độ xác định vùng, lề giấy và
chế độ đặt tỉ lệ.
Scaling
Đặt phóng to hoặc thu nhỏ kích cỡ gốc sao cho kích cỡ tài liệu phù hợp với kích cỡ
16
giấy.
719
Phụ lục
Tự động chọn phương pháp xác định các vùng tọa độ hoạt động từ PS, IW, IP và
Được thích ứng theo thứ tự ưu tiên đó.
IW
Vùng được quy định bởi lệnh IW cuối cùng trong dữ liệu sẽ trở thành vùng tọa độ
hoạt động. Nếu không có lệnh IW nào trong dữ liệu, vùng tọa độ hoạt động sẽ được
xác định bởi Được thích ứng.
IP
Các tọa độ bao gồm tất cả các vùng được quy định bởi các lệnh IW trong dữ liệu sẽ
trở thành vùng tọa độ hoạt động. Nếu không có lệnh IP nào trong dữ liệu, vùng tọa
độ hoạt động sẽ được xác định bởi Được thích ứng.
Được sử dụng
Khu vực tọa độ hiện hoạt được xác định bởi các điều kiện sau đây:
- Các tọa độ vị trí nhỏ nhất/lớn nhất được vẽ bằng các lệnh vẽ
- Kích cỡ phông chữ tối đa được chỉ định trong trang giấy
- Độ rộng tối đa của đường kẻ
PS
Các tọa độ bao gồm tất cả các vùng được quy định bởi các lệnh PS trong dữ liệu sẽ
trở thành vùng tọa độ hoạt động. Nếu không có lệnh PS nào trong dữ liệu, vùng tọa
độ hoạt động sẽ được xác định bởi Được thích ứng.
Lề giấy
Đặt khoảng giá trị từ 0 đến 99 mm. Giá trị mặc định là 0 mm. Để biết khu vực tọa độ
hiện hoạt, lấy khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được trong chế độ xác định khu vực
trừ đi khu vực nằm bên trong lề giấy.
Lề giấy
Khu vực còn lại khi lấy khu vực xác định được bằng
chế độ xác định khu vực trừ đi lề giấy
16 Chế độ tỉ lệ
Chọn chế độ để xác định kích cỡ tài liệu từ khu vực tọa độ hiện hoạt đã xác định
được. Sử dụng khu vực tọa độ hiện hoạt để xác định hướng giấy sẽ là dọc hay ngang.
Nếu đó là Active Coordinates Area
Để biết kích cỡ tài liệu, lấy khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được trong chế độ xác
định khu vực trừ đi khu vực đã chỉ định trong lề giấy.
720
Mô phỏng HP-GL/2
Phụ lục
16
721
Phụ lục
Ví dụ:
Nếu nhập dữ liệu sau đây khi chế độ thu phóng là kích cỡ giấy, vị trí gốc là Tự động,
lề giấy là 10mm, và chế độ xác định khu vực là IP thì:
Mọi độ rộng nét vẽ đều được đặt là 0,1 mm.
Dữ liệu sau đây không chứa lệnh chỉ định kích cỡ ký tự và kích cỡ thực tế A3 của khu
vực được chỉ định bằng IP/IW.
IN;
IP-8399,-5938, 8399, 5938;
IW-8399,-5938, 8399, 5938;
PU;
SP1;
:
:
SP0;
1) Do chế độ xác định vùng là IP, vùng tọa độ hoạt động sẽ được chỉ định là vùng -
8399,-5938,8399,5938 theo lệnh IP.
2) Do không có các lệnh chỉ định kích cỡ phông chữ và mọi độ rộng nét vẽ đều là 0,1
mm trong ví dụ ở trên, thêm một nửa chiều cao kích cỡ phông chữ mặc định đối với
kích cỡ giấy A3 (75 đơn vị vẽ) vào khu vực tọa độ hiện hoạt xác định được ở bước 1.
Vùng tọa độ thu được ở bước 2 là: -8474,-6013,8474,6013.
3) Lấy vùng tọa độ hoạt động có được ở bước 2 trừ đi giá trị đã thiết đặt trong lề giấy
(10 mm = 400 đơn vị vẽ).
Vùng tọa độ thu được ở bước 3 là: -8074,-5613,8074,5613.
4) Do vùng tọa độ hoạn động có trong bước 3 là khổ A3 lớn hơn khổ A4 nên kích cỡ
văn bản được xác định là khổ A3.
Ngoài ra, khi thiết đặt lề giấy là 0 mm và vùng tọa độ hoạt động là 8474,-
6013,8474,6013 và vùng này lớn hơn khổ A3, là khổ A2 hoặc nhỏ hơn thì kích cỡ tài
liệu sẽ được xác định là khổ A2.
722
Mô phỏng HP-GL/2
16
723
Phụ lục
Nếu kích cỡ tài liệu < kích cỡ giấy, hình được vẽ ở cùng tỉ lệ (100%).
Khổ giấy A3 A4 A5 B4 B5
Kích cỡ
Tài liệu
A0 35 25 100 31 100
A1 50 35 25 43 31
A2 71 50 35 61 43
A3 100 71 50 87 61
A4 100 100 71 100 87
A5 100 100 100 100 100
Nếu vị trí gốc của vị trí vẽ là Bố cục thì tài liệu sẽ được bố trí và được vẽ từ chính giữa.
Nếu vị trí gốc là dưới cùng bên trái hoặc chính giữa thì gốc tài liệu và giấy sẽ được
căn chỉnh và vẽ.
Khổ 0 Độ 90 Độ
giấy
Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị
nhỏ lớn nhỏ lớn
nhất nhất nhất nhất
P2x - P2y - P2x - P2y - P2x - P2y - P2x - P2y -
P1x P1y P1x P1y P1x P1y P1x P1y
A3 7829 5485 73075 51200 5485 7829 51200 73075
A4 5485 3828 51200 35733 3828 5485 35733 51200
A5 3828 2648 35733 24720 2648 3828 44088 35733
B4 6762 4723 63120 44088 4723 6762 44088 63120
B5 4723 3297 44088 30773 3297 4723 30773 44088
Phụ lục
16 Hệ số thu phóng tối đa là 210% của khu vực bìa kẹp nâng cao đối với mỗi kích cỡ giấy
và hệ số thu phóng tối thiểu là 22,5%.
724
Mô phỏng HP-GL/2
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Kích cỡ giấy, Thu phóng: Bật
Vùng in
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Kích cỡ giấy, Thu phóng: Tắt
Vùng in
16
725
Phụ lục
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Vùng Tọa độ Hiện hoạt, Thu
phóng: Bật
Vùng in
Tài liệu: Tự động, Gốc Tọa độ: 0 Độ, Thu phóng: Vùng Tọa độ Hiện hoạt, Thu
phóng: Tắt
Vùng in
16
726
Lưu ý và Hạn chế
Tùy chọn
Để sử dụng các tính năng In bảo mật, Bản in ra mẫu và Delay Print, một số kiểu
máy cần có đĩa cứng tùy chọn.
Để sử dụng tính năng In tệp đã lưu, cầu có gói Scanner Kit (tùy chọn).
Để sử dụng máy như một máy in PostScript, cần có gói Adobe PostScript 3 Kit (tùy
chọn).
Mã Ký tự
Trong quá trình truyền dữ liệu từ máy tính hoặc xử lý đọc dữ liệu trong một thiết bị
chẳng hạn như thiết bị bộ nhớ USB, nếu các ký tự mà máy không hỗ trợ có trong tên
thư mục và tệp thì các ký tự này có thể sẽ không được hiển thị đúng.
Khi sử dụng dịch vụ In đa phương tiện - Ảnh, chỉ có thể sử dụng các ký tự ASCII.
Đích giấy ra
Khi bạn thay đổi bộ hoàn thiện để lắp đặt, cần cấu hình lại đích in ra trong [Công cụ] >
[Thiết đặt hệ thống] > [Th.đặt bộ lệnh sao chụp] > [Mặc định sao chụp] > [Đích giấy ra].
Phụ lục
Bạn cũng có thể thay đổi đích in ra đối với In E-mail, Tệp đã in trong thư mục cá nhân
và Fax đã nhận khi cần thiết.
727
Phụ lục
Bạn phải thêm mục nhập danh bạ bằng cách sử dụng CentreWare Internet Services
hoặc Device Setup Tool (phần mềm miễn phí). Tuy nhiên, quản trị viên hệ thống có
thể đăng ký người nhận mới từ bảng điều khiển của máy ngay cả khi phương thức
chỉ định người nhận bị hạn chế.
Những người dùng thuộc nhóm được cho phép mà mục [Hạn chế phương pháp lựa
chọn người nhận] được đặt thành [Không giới hạn] có thể chỉ định trực tiếp người
nhận để truyền fax/Internet fax hoặc e-mail.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về cách thay đổi số của số địa chỉ đã gán, hãy tham khảo "Nút một chạm"
(P.146).
728
Lưu ý và Hạn chế
- Coinkit 9
Lưu ý
Khi bạn muốn lắp đặt Máy tính tiền thẻ IC, hãy liên hệ với Trung tâm hỗ trợ khách hàng của chúng
tôi. Người đại diện dịch vụ của chúng tôi sẽ thực hiện việc lắp đặt và cấu hình thiết đặt.
Bảng bên dưới cho thấy sự kết hợp khả dụng của các phụ kiện EP có thể được cài
đặt đồng thời trên máy có Đầu đọc Thẻ IC. Nhà đại diện dịch vụ của chúng tôi sẽ
thực hiện việc cài đặt. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
729
Phụ lục
- Nếu thay đổi các tính năng đã đăng ký trên các nút tùy chỉnh
- Nếu thay đổi cài đặt trong [Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] > [Th.đặt bộ lệnh sao
chụp] > [Nút đặt sẵn]
- Nếu chọn chương trình từ danh sách dòng công việc hoặc Danh bạ
- Nếu một nút không còn hoạt động do thay đổi các bộ phận tuỳ chọn như Bộ hoàn
thiện
- Nếu thay đổi đơn vị đo chẳng hạn như mm hoặc inch
- Nếu chọn một tệp từ danh sách tệp bằng Tình trạng c.việc
- Sử dụng thanh cuộn khi bạn chọn một mục
Màu giấy ra
Khi bạn chọn [Tự động phát hiện] trong [Màu giấy ra] đối với công việc sao chép hoặc
chọn [Màu] trong [Màu giấy ra] đối với công việc in, máy có thể sử dụng các hộp mực
và cụm trống mực màu vàng, tím hồng và lục lam ngay cả khi tài liệu của bạn là đen
trắng.
Ngoài ra, khi [Mức loại bỏ nền (sao chụp màu)] được thiết lập về [Tốc độ cao] dưới
[Công cụ] > [Thiết đặt hệ thống] > [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] > [Điều chỉnh chất
lượng hình ảnh], luôn sử dụng hộp mực toner và hộp trống màu vàng, đỏ tươi và xanh
lam. Do đó, hộp mực và cụm trống mực của các màu này được sử dụng ngay cả khi
tài liệu của bạn là đen trắng.
Mở và Đóng Nắp Tài liệu trong Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
Nếu bạn mở nắp tài liệu trong chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng và sau đó bắt đầu
quét tài liệu ngay lập tức sau khi máy thoát chế độ này, có thể sẽ xảy ra lỗi phát hiện
kích cỡ tài liệu. Trong trường hợp này, nhập thủ công kích cỡ tài liệu. Máy mất một vài
giây trước khi có thể phát hiện tự động kích cỡ tài liệu. Sẽ không xảy ra lỗi phát hiện
này nếu bạn nạp tài liệu, đóng nắp tài liệu và chờ vài giây trước khi bắt đầu quét tài
liệu.
Các thao tác trong chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng
Sẽ mất vài giây trước khi bạn có thể thao tác các cài đặt hệ thống trong [Công cụ]
sau khi máy thoát chế độ Ngủ.
Nút <Power Saver> vẫn sáng khi bạn thực hiện các thao tác mà không làm bật sáng
màn hình cảm ứng chẳng hạn như lệnh in từ máy tính.
Màn hình cảm ứng không xuất hiện thông báo nếu bạn mở và đóng nắp trên của bộ
nạp tài liệu khi bộ nạp tài liệu bị ngừng kích hoạt (chẳng hạn như khi không chọn
dịch vụ sử dụng máy quét). Tuy nhiên, thông báo xác nhận sẽ xuất hiện trên màn
hình cảm ứng và đèn chỉ báo <Error> bật sáng khi bộ nạp tài liệu được kích hoạt
(thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng) khi mở nắp trên.
Máy thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng khi bạn mở nắp tài liệu để sao chép
hoặc quét.
Phụ lục
Sau khi máy thoát chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, bộ nạp tài liệu và thiết bị
quét sẽ được kích hoạt sau khi mở nắp tài liệu trong lúc thiết bị quét bị ngừng kích
hoạt. Tuy nhiên, để máy phát hiện tài liệu trên kính đặt tài liệu, đảm bảo rằng thiết bị
16 quét bên dưới kính đặt tài liệu di chuyển đến vị trí phát hiện kích cỡ tài liệu và sau
đó đóng nắp tài liệu.
Sau khi kích hoạt máy từ chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, màn hình cảm ứng
sẽ không xuất hiện thông báo nếu bạn thực hiện các thao tác sau trong khi không
chọn sử dụng dịch vụ cho thiết bị đầu ra, chẳng hạn như sao chép và in bảo mật.
- Mở và đóng nắp trên của bộ nạp tài liệu
- Mở và đóng nắp đậy phía trước
730
Lưu ý và Hạn chế
Để chiết xuất màu cho bản sao hai màu, cần phải điều chỉnh trước màu của tài liệu.
Người đại diện dịch vụ của chúng tôi sẽ thực hiện điều chỉnh. Liên hệ với Trung tâm
hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
16
Tương phản Tự động
Máy không cung cấp tính năng Tương phản tự động cho [Hiệu ứng màu].
Nhiều trang trên một Mặt đối với Các tài liệu Hỗn hợp Đen & Trắng và Màu và Đếm
Số lượng
Nếu bạn sao chụp tài liệu có trang màu và đen trắng bằng cách chỉ định [Nhiều trang
trên một mặt] thì tờ giấy ra có cả trang màu và đen trắng sẽ được tính là trang màu.
731
Phụ lục
trợ Xem trước. Tính năng In đa phương tiện - Văn bản không hỗ trợ kiểu xem Hình
thu nhỏ lẫn Xem trước.
Các công việc In trong khi đang Thao tác Bảng Điều khiển
16 Tốc độ xử lý và đầu ra của các công việc in có thể bị chậm trong các tình huống sau
đây:
Đang thao tác bảng điều khiển trong khi máy xử lý một công việc in.
Đang xem trạng thái của công việc in trong màn hình [Tình trạng c.việc].
732
Lưu ý và Hạn chế
Tính năng Dịch vụ in trực tiếp PDF có hỗ trợ Adobe PDF 1.6. Tuy nhiên, lưu ý các
điều sau đây:
Có thể sẽ mất nhiều thời gian để xuất một tệp PDF, vì việc xử lý kết xuất hình ảnh
tương đối phức tạp. 16
Tính năng này không hỗ trợ thiết đặt "Phông OpenType đã nhúng" của Adobe®
Acrobat® 7 (PDF 1.6).
Tính năng này hỗ trợ các tính năng của PDF 1.6 được tạo bởi Adobe Acrobat 7 hay
phiên bản mới hơn. Tuy nhiên, không hỗ trợ tính năng của PDF 1.7 (Adobe Acrobat
8 và 9).
733
Phụ lục
PDF Bridge của máy hỗ trợ các tính năng của PDF 1.6 như đối tượng trong suốt
được Fuji Xerox cung cấp.
Đặt Bộ nhớ PostScript đến giá trị tối đa (128MB) để in đúng các tệp PDF.
ThinPrint
Để cài đặt "ThinPrint .print" vào Windows Server 2003 hoặc Windows Server 2008,
cần phải có giấy phép ".print Application Server Engine".
ThinPrint có thể hoạt động trong môi trường IPv4, nhưng không hoạt động trong
môi trường IPv6.
".print AutoConnect" không được hỗ trợ.
Có thể kết nối đồng thời lên đến ba kết nối. Các yêu cầu kết nối thứ tư trở lên được
lưu trữ trong hàng đợi. Các yêu cầu lên đến 10 kết nối có thể được lưu trữ trong
hàng đợi. Nếu vượt quá 10, sẽ không nhận thêm một yêu cầu kết nối nào khác nữa.
Sau khi chấm dứt các kết nối có trước, các yêu cầu kết nối trong hàng đợi sẽ được
xử lý theo thứ tự khi tổng số lượng các kết nối ít hơn bốn.
Không cung cấp các chức năng để điều khiển các công việc, chẳng hạn như hủy bỏ
hoặc tạm dừng các công việc. Thay vào đó, bạn có thể hủy bỏ một công việc trên
màn hình [Tình trạng công việc] từ bảng điều khiển hoặc từ CentreWare Internet
Services.
Máy in các công việc theo thứ tự được lưu trữ tạm. Các công việc có thể không
được in theo thứ tự mà máy nhận các yêu cầu công việc.
Nếu tắt nguồn, tính năng này có thể lưu trữ thứ tự các công việc đã lưu trữ tạm và
các dữ liệu. Nếu tắt nguồn khi đang nhận một công việc, công việc sẽ bị xóa.
tên máy chủ có thể bị cắt xén và hiển thị không đúng trên màn hình trong quá trình in,
màn hình xác nhận công việc, hoặc Báo cáo Lịch sử công việc.
Để ngăn cắt xén ký tự, hãy sử dụng một cổng khác ngoài Ipr.
16 Khi sử dụng Tính năng Xác thực trên máy
Khi bạn thiết đặt thông tin xác thực trên trình điều khiển in, hãy thiết đặt ID người dùng
tối đa 32 ký tự byte đơn (16 ký tự byte đôi). Nếu bạn thiết đặt ID người dùng bằng 17
ký tự byte đôi trở lên thì sẽ có lỗi xác thực xảy ra khiến bạn không thể in được.
734
Lưu ý và Hạn chế
USB.
Bạn không thể xóa các tệp hoặc thư mục trong thiết bị nhớ USB bằng máy.
Để ngăn bạn tháo thiết bị nhớ USB khi nó đang hoạt động, một biểu tượng hiển thị
rằng việc loại bỏ USB là bị ngăn lại sẽ xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Hãy chắc
chắn bạn tháo thiết bị bộ nhớ USB từ máy sau khi biểu tượng đó biến mất.
16
Khi kích cỡ dữ liệu vượt quá dung lượng của thiết bị nhớ USB trong lúc máy đang
thực hiện dịch vụ Lưu trữ vào USB, công việc đang tiến hành sẽ bị hủy bỏ.
Không thể sử dụng tính năng In đa phương tiện - Văn bản lẫn In đa phương tiện -
Ảnh khi đang thực hiện dịch vụ Lưu trữ vào USB. Cũng không thể sử dụng dịch vụ
735
Phụ lục
Lưu trữ vào USB khi tính năng In đa phương tiện - Văn bản hoặc In đa phương tiện
- Ảnh đang được thực hiện.
Bạn có thể bật hoặc tắt dịch vụ Lưu trữ vào USB từ CentreWare Internet Services
trong chế độ Quản trị Hệ thống. Bạn không thể đặt thao tác đó từ màn hình cảm
ứng. (Thiết lập mặc định là [Bật])
Bạn có thể thiết lập không hiển thị dịch vụ [Lưu trữ vào USB] trên màn hình Trang
chính dịch vụ từ màn hình cảm ứng.
Máy có thể không có khả năng nhận biết một bộ nhớ USB được định dạng từ máy
ảnh kỹ thuật số hoặc thiết bị khác mà không phải là công cụ định dạng chuẩn của
Windows.
Để xem hoặc in các tài liệu DocuWorks độ nén cao bằng tính năng Nén Hình ảnh
(trên máy tính của bạn), cần phải có một trong những phần mềm sau đây:
- DocuWorks 6.0 hoặc mới hơn
16 - DocuWorks Viewer Light 5.1 hoặc mới hơn
- DocuWorks Viewer Light cho Web 5.1 hoặc mới hơn
Lưu ý
Bạn không thể sử dụng bản dùng thử DocuWorks. Sử dụng DocuWorks Viewer Light 7.0 (phân phối
miễn phí) chứa trong Đa phương tiện (Hướng dẫn Phần mềm/Sản phẩm).
Bạn có thể mở các tệp PDF độ nén cao bằng Adobe Acrobat 4.0 (PDF 1.3) hoặc
mới hơn.
736
Lưu ý và Hạn chế
Tín năng nén hình ảnh có thể không có khả năng quét các màu sắc của các tài liệu
chính xác do xử lý hình ảnh để cải thiện tỉ lệ nén.
737
Phụ lục
Các tài liệu Quét có Lượng Màu Nhỏ (Tính năng Màu Đặc biệt)
Để sử dụng tính năng Màu cụ thể, cần phải có Bộ hình ảnh có độ nén cao (tùy
chọn).
Không thể cùng dùng một lúc Màu cụ thể (cho định dạng PDF hoặc DocuWorks) và
Nén cao MRC (cho định dạng PDF hoặc DocuWorks).
Bạn không thể sử dụng tính năng này khi đang truy xuất dữ liệu qua Network
Scanner Utility 3.
Tính năng này có sẵn khi [Quét màu] được đặt là [Màu], khi [Độ phân giải] được đặt
là [200 dpi] hoặc [300 dpi] và khi [Định dạng tệp] được đặt là [PDF] hoặc
[DocuWorks].
Bạng không thể thay đổi số lượng màu sắc. (Tối đa là 16 màu.)
Khi chọn [Màu cụ thể] bạn có thể đính kèm các hình nhỏ theo các tệp tin, nhưng các
hình nhỏ được hiển thị đầy đủ màu sắc.
Chất lượng hình ảnh đơn sắc được quét bằng tính năng Màu cụ thể có thể khác với
ảnh gốc đơn sắc.
Tính năng Màu cụ thể không phù hợp với các tài liệu chứa đồ thị và hình ảnh, hoặc
đa màu sắc. Các tài liệu chứa đồ thị cùng hình ảnh và đa màu sắc, sử dụng MRC
Nén Cao.
738
Lưu ý và Hạn chế
Hướng của một hình ảnh được hiển thị trong chế độ xem hình thu nhỏ tùy vào
hướng mà tài liệu được lưu trữ.
Nếu nguồn điện bị cắt đột ngột sau khi một tệp tin được lưu trữ trong thư mục, hoặc
dung lượng ổ cứng không đủ để hiển thị hình thu nhỏ, các tệp trong thư mục có thể
không hiển thị được xem thu nhỏ. Trong trường hợp đó, hiển thị các hình ảnh theo
hiển thị danh sách.
hệ điều hành thích hợp được cài đặt, bạn có thể vận hành máy quét bằng [Windows
Fax and Scan] hoặc [From scanner or camera] trong [Microsoft Paint].
Khi sử dụng tính năng quét WSD, [Bản gốc tiếp theo] không được hiển thị.
Bạn không thể thực hiện nhiều công việc cùng một lúc được. Nếu bạn thực hiện 16
một việc trong suốt quá trình quét, công việc sau đó không được chấp nhận.
Khi sử dụng quét WSD, bạn không thể thay đổi cài đặt bố cục bằng máy. Đặt cấu
hình các thiết lập trên máy tính sử dụng trình điều khiển máy quét đã có làm chuẩn
trong Windows.
Nhấn [Thao tác từ máy tính] để hiển thị màn hình chờ. Nếu màn hình chờ không
được hiển thị, công việc quét sẽ không được bắt đầu ngay cả khi máy tính mạng
739
Phụ lục
nhận biết máy. Trong khi màn hình chờ xuất hiện, máy không thực hiện Xóa Tự
động hoặc vào Chế độ Tiết kiệm điện.
Sau khi đã quét, bỏ bản gốc và chọn [OK] trên màn hình [Loại bỏ Your Originals].
Bạn không thể thực hiện bất kỳ thao tác nào nếu không chọn [OK].
Tính năng Lưu trữ vào WSD yêu cầu có trình điều khiển máy quét mặc định đính
kèm như tiêu chuẩn trong Windows Vista hoặc mới hơn. Các phần cài đặt này khác
với cài đặt trình điều khiển máy quét chuyên dụng.
16 Truyền thông Mã F hỗ trợ các tính năng sau: Gửi Fax- Thư mục Điều khiển Từ xa,
Vòng Bảo mật, Lưu trữ Tệp- Thư mục Nội bộ, Phát sóng Chuyển tiếp và tính năng
Điều khiển Phát Sóng Chuyển tiếp Từ xa.
740
Lưu ý và Hạn chế
nếu máy nhận dữ liệu lớn như là ảnh khổ A3 có nhiều mức độ bán sắc, máy sẽ không
thể in được dữ liệu đó ngay cả khi đã nhận xong dữ liệu. Trong trường hợp đó, nhấn
nút <Dừng> hoặc tắt máy rồi bật lại máy để in tài liệu.
Loại Địa chỉ Thiết lập Khi Đăng ký vào Sổ Địa chỉ
Bạn có thể chọn loại địa chỉ sau khi thêm địa chỉ vào Danh bạ:
Fax
IP Fax (SIP)
Internet Fax
E-mail
Máy chủ (FTP/SMB)
Khi bạn đăng ký một địa chỉ trên Sổ Địa chỉ, chọn một kiểu địa chỉ phù hợp với chức
năng đó. Không thể chọn mục nhập sổ địa chỉ được đăng ký sai loại địa chỉ từ dịch vụ
gốc.
Khóa máy in
Nếu nguồn điện bị ngắt khi cả [Thiết đặt thời gian khóa máy in] và [Cho phép người
dùng khóa] được chọn trong [Khóa máy in], cấu hình thủ công [Khóa máy in] đã cài
đặt sẽ bị xóa. Nếu nguồn bị ngắt lần nữa, [Thiết đặt thời gian khóa máy in] sẽ có hiệu
lực mà không phụ thuộc cài đặt trong [Khóa máy in].
Khi gửi một bản fax bằng cách sử dụng tính năng Fax trực tiếp, tên người nhận được
in trên Báo cáo hoạt động, Tùy chọn Xác nhận, Báo cáo Truyền tải - Công việc chưa
được gửi, Báo cáo phát rộng, và Báo cáo Lịch sử Công việc. Nếu bạn muốn in số điện
thoại hoặc URL SIP thay vào đó, hãy rời khỏi hộp văn bản của [Tên] trên màn hình
trống trình điều khiển in. Lưu ý rằng cột [Đến] trên Trang Bìa Fax cũng được để trống
16
theo cài đặt này.
Nếu tên người nhận Fax trực tiếp vượt quá 18 ký tự byte đơn và đôi thì ký tự thứ 19
trở đi sẽ bị cắt ngắn trong Báo cáo lịch sử công việc.
741
Phụ lục
[Tốc độ bắt đầu] trên màn hình [Tùy chọn fax/Internet fax]
Chỉ có thể chỉ định chế độ giao tiếp khi gửi e-mail bằng tính năng Cổng nối Fax. Các
trường hợp khác, e-mail được gửi qua G3 tự động.
Thẩy
Để biết thêm thông tin về tính năng Fax Gateway, hãy tham khảo "Fax" > "Giới thiệu về Internet Fax"
> "Tính năng hữu ích" > "Gửi Internet Fax tới các máy fax thông thường qua trạm chuyển tiếp" trong
Hướng dẫn sử dụng.
fax], một Internet fax khổ giấy A4 được gửi đi kể cả khi đã chọn một khổ giấy lớn hơn
A4.
Thẩy
16
Để biết thông tin về cấu hình Internet Fax, tham khảo "Fax" > "Tùy chọn Fax/Internet Fax" > "Cấu
hình Internet Fax (Chỉ định Cấu hình Internet Fax)" trong Hướng dẫn sử dụng.
742
Lưu ý và Hạn chế
Cả hai dịch vụ Internet Fax và E-mail đều có thể sử dụng cùng một lúc. Các dịch vụ
Fax trực tiếp qua mạng và E-mail có thể sử dụng đồng thời.
Máy người nhận sau (kiểu máy có tính năng Fax) có thể thiết lập giao tiếp ngang
hàng với máy cho tính năng Fax trực tiếp qua mạng:
- ApeosPort-VI C7771/C6671/C5571/C4471/C3371/C3370/C2271
- DocuCentre-VI C7771/C6671/C5571/C4471/C3371/C3370/C2271
- DocuCentre-V C2265/C2263
- DocuCentre-V 3065/3060/2060
- ApeosPort-V C7776/C6676/C5576/C4476/C3376/C3374/C2276
- DocuCentre-V C7776/C6676/C5576/C4476/C3376/C3374/C2276
- ApeosPort-V C7785/C6685/C5585
- DocuCentre-V C7785/C6685/C5585
- ApeosPort-V C3320
- ApeosPort-V 4020
- ApeosPort-V 5070/4070
- DocuCentre-V 5070/4070
- ApeosPort-V 7080/6080
- DocuCentre-V 7080/6080
- ApeosPort-V C7775/C6675/C5575/C4475/C3375/C3373/C2275
- DocuCentre-V C7775/C6675/C5575/C4475/C3375/C3373/C2275
- ApeosPort-V C7780/C6680/C5580
- DocuCentre-V C7780/C6680/C5580
- DocuCentre-IV C2263
- ApeosPort-IV C5575/C4475/C3375/C3373/C2275
- DocuCentre-IV C5575/C4475/C3375/C3373
- ApeosPort-IV 5070/4070/3070
- DocuCentre-IV 5070/4070
- ApeosPort-IV 7080/6080
- DocuCentre-IV 7080/6080
- DocuCentre-IV 3065/3060/2060
- DocuColor 1450 GA
- ApeosPort-IV C4430
- DocuCentre-IV C4430
- ApeosPort-IV C7780/C6680/C5580
- DocuCentre-IV C7780/C6680/C5580
- DocuCentre-IV C2260
- ApeosPort-IV C5570/C4470/C3370/C3371/C2270
- DocuCentre-IV C5570/C4470/C3370/C3371/C2270
Phụ lục
- ApeosPort-III C4405
- DocuCentre-III C4405
- ApeosPort-III C3305/C2205
- DocuCentre-III C3305/C2205
- ApeosPort-III 4000/3000
16
- DocuCentre-III 4000/3000
- ApeosPort-III 7000/6000/5000
- DocuCentre-III 7000/6000/5000
- ApeosPort-III C4400
- DocuCentre-III C4400
- ApeosPort-III C3300/C2200
743
Phụ lục
- DocuCentre-III C3300/C2200
- DocuCentre-III 4000/3000
- ApeosPort-II 7000/6000/5000
- DocuCentre-II 7000/6000/5000
- ApeosPort-II C7500/C6500/C5400
- DocuCentre-II C7500/C6500/C5400
- DocuCentre-II 4000/3000
- Papered-II 4000/3000
- DocuCentre-II C4300/C3300/C2200
- ApeosPort-II C4300/C3300/C2200
- ApeosPort C7550 I/C6550 I/C5540 I
- ApeosPort 750 I/650 I/550 I
- ApeosPort C4535 I/C3626 I/C2521 I
- ApeosPort 450 I/350 I
- DocuCentre Color f450/f360/f250
- DocuCentre f285/f235
Khi đặt [Thử gửi lại] thành [Bật] và trạng thái của tính năng Fax trực tiếp qua mạng
nhập là Cần gửi lại, các công việc tiếp theo sẽ không được thực hiện cho đến khi
kết thúc trạng thái Chế độ chờ.
Kết quả truyền của các bản fax Internet có thể không được liệt kê trong Bá cáo
Truyền - Công việc Chưa thực hiện hoặc Báo cáo Truyền của người nhận. Kết quả
truyền của các bản fax Internet Direct có thể được liệt kê trên các báo cáo.
Hồ sơ Internet Fax
Khi chỉ định một hồ sơ Internet fax
Hồ sơ Internet fax được xử lý tùy thuộc vào máy mà người nhận sử dụng. Khi chỉ định
một hồ sơ internet fax, xác nhận xem hồ sơ đó có xử lý được bằng máy của người
nhận hay không.
Khi chỉ định một hồ sơ Internet fax không được hỗ trợ bởi máy của người
nhận
Nếu hồ sơ Internet fax mà bạn chỉ định không được hỗ trợ bởi máy người nhận, hình
ảnh bạn đã gửi đi sẽ không hiển thị hoặc in được trên máy của người nhận. Trước khi
dùng hồ sơ Internet fax, xác nhận xem hồ sơ đó có xử lý được ở cả máy của bạn và
máy của người nhận hay không.
Các tệp TIFF và hồ sơ Internet fax có thể xử lý được sau khi nhận Internet fax
Định dạng tệp TIFF: TIFF-FX (RFC2301)
Hồ sơ Internet fax: TIFF-S, TIFF-F, TIFF-J, TIFF-C
Phụ lục
Khi máy nhận được hồ sơ fax không được hỗ trợ, tệp có thể sẽ không được in. Khi
máy nhận TIFF-C, tệp sẽ được in trong B&W.
Lưu ý
16 Hiệp hội Truyền thôn và Mạng thông tin Nhật Bản (CIAJ) xác nhận việc sử dụng image-/tiff-fx.
744
Lưu ý và Hạn chế
Khi mỗi địa chỉ có điều kiện truyền khác nhau, hãy thiết đặt tất cả các địa chỉ theo
các thiết đặt sau:
- Chế độ truyền:G3 tự động
- Cấu hình fax qua mạng:TIFF-S
- Biên nhận chuyển/đọc:Không có
Những hạn chế về Chọn Giấy khi Tiếp nhận Internet Fax
Máy sẽ cho biết một tệp TIFF được đính kèm vào một e-mail có phù hợp với kiểu nội
dung được xác định trên RFC2301 và RFC3250 hay không. Nếu kiểu nội dung này
phù hợp với RFC2301 và RFC3250, máy sẽ chọn khổ giấy thích hợp để đưa hình ảnh
tệp ra làm hình ảnh của bản fax nhận được.
Ngay cả khi tệp đó đã được nhận qua Internet Fax, nếu kiểu nội dung của tệp không
phù hợp với FRC2301 hoặc RFC3250, máy sẽ không chọn được giấy thích hợp cho
tệp đó. Ví dụ, một bản fax đang đến có khổ A4 có thể được in trên giấy B4.
Phụ lục
Những vấn đề như vậy có thể khắc phục được tùy thuộc vào cách sử dụng. Liên hệ
Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi để biết thêm thông tin.
745
Phụ lục
lớn bàng cách chia nhỏ e-mail, hãy kiểm tra khả năng của môi trường hệ thống của
bạn và khả năng của môi trường người nhận.
Nếu kích cỡ dữ liệu vẫn quá lớn để gửi đi, hãy giảm kích cỡ bằng cách giảm độ phân
giải hình ảnh hoặc độ phân giải truyền.
Lưu ý khi Nhận E-mail trong trường hợp [Chia theo kích cỡ dữ liệu] được chỉ định
Khi [Chia theo kích cỡ dữ liệu] được chỉ định làm phương thứch chia nhỏ e-mail thì
cho dù bạn nhận được e-mail chia nhỏ, bạn cũng không thể khôi phục lại và in e-mail
đó.
Lưu ý về Truyền dẫn E-mail khi [Chia theo kích cỡ dữ liệu] được chỉ định
Phụ lục
Khi [Chia theo kích cỡ dữ liệu] được chỉ định làm phương thức chia nhỏ e-mail, hãy
chia nhỏ dữ liệu để cho phép nhận e-mail bằng phần mềm e-mail tương ứng với kiểu
nội dung Message/Partial.
746
Lưu ý và Hạn chế
hiển thị trên Báo cáo bộ đếm công việc sẽ được tính theo cài đặt N-up bạn chỉ định
mới nhất.
Ví dụ 1:
Khi bạn chọn [2 trang] cho Tài liệu 1 (4 trang) và [Tắt] cho Tài liệu 2 (2 trang), cả Tài
liệu 1 và 2 đều được thiết đặt là [Tắt] thì số trang đã in sẽ được tính như sau:
Tổng trang: 4
2 trang: 0
Ví dụ 2:
Khi bạn chọn [Tắt] cho Tài liệu 1 (4 trang) và [2 trang] cho Tài liệu 2 (2 trang), cả Tài
liệu 1 và 2 đều được thiết đặt là [2 trang] thì số trang đã in sẽ được tính như sau:
Tổng trang: 5
2 trang: 5
Trên ApeosWare Log Management (được bán riêng) hoặc ApeosWare Accounting
Service (được bán riêng), số lượng trang cho 2 trong 1, 4 trong 1 và 8 trong 1 cũng
được tính giống như cách thức được mô tả ở trên.
Bộ tính trên màn hình [Thông tin thanh toán] tính số trang được in một cách chính xác
bất kể cài đặt của [Nhiều trang 1 mặt].
Xác thực chỉ hỗ trợ xác thực rút gọn. NTLM và các phương thức xác thực khác sẽ
không được hỗ trợ.
Số kết nối đồng thời đối với IP fax (SIP) là một. Máy không thể thực hiện gửi và
16
747
Phụ lục
- Nếu một địa chỉ IP được tự động phân giải sử dụng DHCP trong môi trường IPv4,
hãy đặt [IPv4 - Độ phân giải địa chỉ IP] thành [DHCP] hoặc [DHCP/AutoIP].
- Kể cả khi địa chỉ IP được phân giải tự động bằng cách sử dụng DHCP hoặc
DHCPv6, số cổng, tên người dùng đăng nhập, mật khẩu đăng nhập và loại máy
chủ cũng không thể tự động phân giải được. Đặt cấu hình thủ công các mục này.
- Nếu một địa chỉ IP được phân giải tự động, địa chỉ IP tương tự sẽ được gán cho
một máy chủ ủy quyền và một máy chủ đăng ký. Nếu bạn sử dụng địa chỉ IP khác
cho máy chủ ủy quyền và máy chủ đăng ký, hãy cấu hình thủ công các địa chỉ IP
đó.
- Nếu nhiều địa chỉ IP được phân giải tự động, đặt địa chỉ IP đầu tiên cho một máy
chủ đăng ký/proxy sơ cấp và địa chỉ thứ hai cho máy chủ đăng ký/proxy thứ cấp.
Địa chỉ thứ ba và các địa chỉ sau đó không được sử dụng.
Chỉ ToS (IP Precedence/DSCP) được hỗ trợ là phương thức điều khiển QoS, còn
các điều khiển QoS khác bao gồm cả CoS không được hỗ trợ. Thiết lập ưu tiên
truyền tải gói IP trong [Ưu tiên gói tin IP] để thực hiện điều khiển QoS cho máy.
Người nhận
Giao tiếp giữa các thiết bị Fax IP (SIP) có thể sử dụng được cho các máy tương thích
của chúng tôi trong mạng nội bộ công ty. Để biết thêm thông tin về các máy tương
thích, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ Khách hàng của chúng tôi.
SIP Server
Dòng Cisco MCS 7800 (Cisco Unified Communications Manager 6.0/6.1/7.1/8.0
được cài đặt) được xác thực khi máy chủ SIP đã cài đặt cho máy.
Cổng này có thể sẽ không làm việc chính xác trên đường truyền tương tự tùy thuộc
vào môi trường của bạn.
Nếu bạn sử dụng máy chủ SIP do Cisco Systems, Inc. sản xuất, bạn chỉ có thể sử
dụng UDP làm giao thức T.38.
Các máy chủ SIP không làm việc trên các giao tiếp IPsec.
Các máy chủ SIP không làm việc trong môi trường IPv6.
SRST làm việc trên các bộ định tuyến như CISCO2801 do Cisco Systems, Inc. sản
xuất không được hỗ trợ.
Cisco Call Manager Express làm việc trên các bộ định tuyến như CISCO2801 do
Cisco Systems, Inc. sản xuất sẽ không được hỗ trợ.
Nếu bạn sử dụng máy chủ SIP do Cisco Systems, Inc. sản xuất, bạn chỉ có thể xác
định chuỗi ký tự địa chỉ IPv4 của máy chủ SIP ở bên phải của @ trong [ID người
dùng SIP (tên đăng nhập)]. Nếu bạn chỉ định chuỗi ký tự địa chỉ IPv6, chuỗi ký tự
FQDN và chuỗi ký tự tên miền SIP, máy chủ SIP đó sẽ không làm việc.
Khi máy chủ SIP được cấu hình như một thiết bị đầu cuối SIP của máy trên máy
Phụ lục
chủ, nếu các cài đặt được cấu hình không giống như chỉ định, máy chủ SIP sẽ
không làm việc như một thiết bị đầu cuối SIP.
Với một máy chủ SIP do Cisco Systems, Inc. sản xuất , thời gian lưu giữ một địa chỉ
16 được ấn định là 120 giây. Giá trị này không thể thay đổi kể cả khi giá trị của Timer
Register Expires bị thay đổi.
748
Lưu ý và Hạn chế
Các cổng VoIP không làm việc trên giao tiếp IPsec.
Các cổng VoIP không làm việc trong môi trường IPv6.
Nếu các cài đặt được cấu hình khác với chỉ định của Fuji Xerox cho nhóm quay số
hoặc một cổng thoại trên cổng VoIP, cổng VoIP đó sẽ không làm việc.
Nếu một phần dữ liệu đã truyền bị mất trên mạng, một phần hình ảnh cũng có thể bị
mất hoặc bị xếp chồng. Để tránh điều này, chế độ ECM sẽ có hiệu lực. Máy có thể
sử dụng chế độ ECM bất cứ lúc nào, nhưng bạn sẽ không thể sử dụng chế độ này
tùy vào thiết đặt cổng nối VoiP. Hãy hỏi ý kiến người quản trị mạng của bạn xem
chế độ ECM có khả dụng không.
NAT/NAPT
Các giao thức giao tiếp truyền tải UPnP, TURN, STUN, ICE và UDP Dập lỗ trong giao
tiếp SIP không được hỗ trợ IP Fax (SIP) không làm việc trong môi trường sử dụng các
thiết bị NAT/NAPT bao gồm cả ALG.
Lưu ý và Hạn chế khi kết nối với Nhà cung cấp Dịch vụ Internet
Phần này mô tả các lưu ý và hạn chế cần theo dõi khi sử dụng tính năng truyền tải e-
mail hoặc Internet fax qua một nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP).
Các tính năng này có liên quan đến e-mail như sau:
E-mail
Dịch vụ thông báo E-mail
Internet Fax
Khi cài đặt máy trong môi trường đang vận hành đại lý chuyển thư (MTA) trong một
phân đoạn riêng, hãy thiết đặt máy để tương thích với hệ điều hành đang được sử
dụng.
Để biết thêm thông tin về các ISP được hỗ trợ, hãy liên lạc với Trung tâm Hỗ trợ
Khách hàng của chúng tôi.
16
Khi được nhận qua POP, fax không thể gửi đi được bằng tính năng Cổng nối Fax.
Đó là do nhận qua POP không chuyển tiếp một tài liệu Internet fax nhận được qua
e-mail tới máy fax.
749
Phụ lục
lệnh E-mail/Fax qua mạng] > [Kiểm soát E-mail] > [Tổng kích cỡ dữ liệu tối đa] để cấu
hình thiết đặt.
Thẩy
16 Để biết thêm thông tin về thiết đặt, tham khảo "Tổng kích cỡ dữ liệu tối đa" (P.256).
Kích thước hình ảnh thích hợp như sau:
A4 đủ màu 200 dpi với độ nén chuẩn: khoảng 700 KB
A4 đủ màu 200 dpi với độ nén cao: khoảng 400 KB
A4 đen và trắng 200 dpi (tài liệu văn bản): khoảng 25 KB
750
Lưu ý và Hạn chế
A4 đen và trắng 200 dpi (tài liệu văn bản và ảnh): khoảng 200 KB
Lưu ý
Các kích cỡ được mô tả ở trên áp dụng khi gửi e-mail. Kích cỡ thực tế có thể khác.
Quan trọng
Để làm hiển thị trợ giúp cho CentreWare Internet Services, người dùng cần phải có môi trường để
kết nối internet. Phí giao tiếp sẽ do bạn chịu.
Đặt [Khoảng thời gian kiểm tra vòng] bằng ít nhất 10 phút khi kết nối tới ISP.
Phụ lục
16
751
Phụ lục
E-mail, Quét mạng, Lưu trữ & Gửi Được yêu cầu O
liên kết và Lưu trữ vào USB
Báo cáo/Danh sách In tự động một báo cáo/danh sách
Không yêu cầu X
ngoài Báo cáo lịch sử công việc
16 In tự động một Báo cáo lịch sử công
Không yêu cầu O
việc
In một báo cáo/danh sách được chỉ
thị từ nút <Machine Status> [Thông Được yêu cầu O
tin máy] > [Báo cáo in]
Thư mục Chuyển tiếp tự động một tệp đã lưu
Không yêu cầu X
trữ, truyền tự động fax/Internet fax
752
Lưu ý và Hạn chế
Lưu ý
Các công việc sau sẽ được thực hiện kể cả trong chế độ Ngắt.
Truyền fax tự động (Gửi Fax - Thư mục từ xa)
Nhận fax
Truy lại các Tệp trong Thư mục từ CentreWare Internet Services
Các tệp trong thư mục có thể được truy hồi ở định dạng DocuWorks hoặc PDF từ
CentreWare Internet Services, nhưng không thể truy xuất các tệp DocuWorks và
PDF đã được mã hóa hoặc đính kèm chữ ký từ CentreWare Internet Services.
16
Khi bạn truy hồi một tệp ở định dạng PDF từ CentreWare Internet Services, không
thể tối ưu hóa tệp PDF cho hiển thị Web.
753
Phụ lục
Các lưu ý và hạn chế khi kết nối tới Internet hoặc Mạng nội bộ
Kết nối Internet/Mạng nội bộ
Tùy thuộc vào máy chủ web, ứng dụng máy chủ, máy chủ ủy quyền và tường lửa, bạn
có thể không có khả năng kết nối tới Internet hoặc mạng nội bộ.
Để kết nối tới Internet hoặc mạng nội bộ bằng một ứng dụng máy chủ, máy chủ ủy
quyền hoặc tường lửa của bên thứ ba, cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
Hỗ trợ Windows Server 2003, Windows Server 2008, Windows Server 2008 R2,
Windows Server 2012, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2016, Windows
Vista, Windows 7, Windows 8, Windows 8.1, hoặc Windows 10
754
Lưu ý và Hạn chế
Các lưu ý và hạn chế đối với Tiến trình Công việc
Cài đặt tiến trình công việc cho định dạng nén cao
Phụ lục
Khi đặt [Nén cao MRC] thành [Bật] trong [Định dạng tệp] cho tính năng Quét, chọn
một trong các lựa chọn sau cho mỗi mục cài đặt:
- Quét màu: [T.động p.hiện], [Màu] hoặc [Thang độ xám]
- Độ phân giải: [200 dpi] hoặc [300 dpi]
- Thu nhỏ/Phóng to: [100%]
16
- Định dạng tệp (không có thông số kỹ thuật hình thu nhỏ): [PDF], [DocuWorks]
hoặc [XPS]
755
Phụ lục
- Định dạng tệp (có thông số kỹ thuật hình thu nhỏ): [DocuWorks] hoặc [XPS]
Quan trọng
Nếu sử dụng các cài đặt ngoài các mục trên, bạn có thể đăng ký một bảng Chuỗi Công việc trên
máy, nhưng sẽ có lỗi xảy ra khi máy thực hiện Tiến trình Công việc và không thể thực hiện Tiến trình
Công việc.
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của Giấy XML.
Các lưu ý và hạn chế đối với Tính năng Bảo mật
Cho phép Người dùng Tắt Cài đặt Hiện hoạt (đối với các Tính năng In Bắt buộc)
Không thể áp dụng tính năng này cho công việc in bình thường. Tính năng này có thể
áp dụng cho công việc được lưu trữ trong máy và được in theo hướng dẫn từ màn
hình cảm ứng, như Sao chụp, In bảo mật, In xác thực cá nhân, In tệp đã lưu, In đa
phương tiện - Văn bản và In đa phương tiện - Ảnh.
Lưu ý và Hạn chế về Tính năng Xác thực và Quản lý người dùng
Lưu ý và hạn chế đối với Xác thực và Chế độ quản lý người dùng
Thư mục chung đã chia sẻ được tạo trong chế độ [Không cần đăng nhập] sẽ không
khả dụng sau khi loại đăng nhập của máy được đổi thành yêu cầu đăng nhập.
Khi loại đăng nhập của máy được thiết đặt là yêu cầu đăng nhập, bạn có thể tạo thư
mục cá nhân và thư mục đã chia sẻ của người quản trị. Tuy nhiên, không thể tạo
thư mục chung đã chia sẻ.
16
Dịch vụ Xác thực từ xa có thể được thực hiện trong môi trường đang sử dụng Thư
mục hiện hoạt.
Chỉ thay đổi tên vùng mặc định khi bạn muốn sử dụng một tên vùng khác.
756
Lưu ý và Hạn chế
Tắt máy
Kiểm tra các điểm sau khi tắt máy:
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt thành [Lưu đệm vào bộ nhớ]
Tất cả dữ liệu in được lưu trữ tạm trong bộ nhớ máy đều bị xóa, bao gồm cả dữ liệu
đang được in. Dữ liệu in không còn khi máy được bật trở lại.
Tuy nhiên, nếu máy bị tắt ngay sau khi máy tính chỉ thị một công việc in, công việc
đó có thể vẫn còn trên máy tính này. Trong trường hợp này, khi máy bật, dữ liệu
được lưu trên máy tính đó được in trước bất cứ công việc nào được chỉ thị sau.
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Lưu đệm vào ổ cứng]
Tất cả dữ liệu in được lưu trữ tạm trong đĩa cứng máy đều được lưu, bao gồm cả
dữ liệu đang in. Trong trường hợp này, khi máy bật, dữ liệu được lưu trữ trên đĩa
cứng máy được in trước bất cứ công việc nào được chỉ thị sau.
Phụ lục
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Không lưu đệm]
Tất cả dữ liệu in được lưu trữ tạm trong bộ đệm nhận của máy đều bị xóa, bao gồm
cả dữ liệu đang in. Dữ liệu in không còn khi máy được bật trở lại.
Tuy nhiên, nếu máy bị tắt ngay sau khi máy tính chỉ thị một công việc in, công việc
16
đó có thể vẫn còn trên máy tính này. Trong trường hợp này, khi máy bật, dữ liệu
được lưu trên máy tính đó được in trước bất cứ công việc nào được chỉ thị sau.
Trong khi In
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Lưu đệm vào ổ cứng] hoặc là [Lưu đệm vào
bộ nhớ]
757
Phụ lục
Nếu kích cỡ dữ liệu in truyền tải vượt quá dung lượng khả dụng của ổ cứng hoặc bộ
nhớ, dữ liệu in sẽ không nhận được.
Lưu ý
Khi dữ liệu in vượt quá kích cỡ có thể nhận, một số máy tính có thể ngay lập tức truyền trả lại dữ liệu
in. Trong trường hợp này máy tính có vẻ như không hoạt động. Giải quyết vấn đề này bằng cách
hủy truyền dữ liệu in từ máy tính.
Khi [Bộ đệm nhận - LPD] được đặt là [Không lưu đệm]
Khi máy nhận yêu cầu in từ máy tính, máy có thể không chấp nhận các yêu cầu in
từ bất kỳ các máy tính nào khác.
Khi địa chỉ IP của máy tính hoặc một tên máy tính bị thay đổi
Khi bạn thay đổi địa chỉ IP máy tính hoặc tên máy tính, các quy trình truy vấn và hủy
bỏ đã được gửi từ máy tính này không còn được thực hiện đúng. Do đó, tắt máy và
bật lại khi không có dữ liệu in trong bộ đệm nhận.
Lưu ý
Từ bảng điều khiển trên máy, bạn có thể hủy các công việc in hoặc buộc máy in các công việc còn
lại trong bộ đệm nhận. Để biết thêm thông tin về thao tác này, tham khảo "Tình trạng công việc"
trong Hướng dẫn sử dụng.
Các lưu ý và hạn chế đối với việc sử dụng Ethernet phụ (Tùy chọn)
Mục này mô tả các lưu ý và hạn chế cần tuân thủ khi sử dụng Ethernet phụ (tùy chọn).
Hộp thoại thiết đặt các ngoại lệ có thể được hiển thị khi bạn truy cập CentreWare
Internet Services bằng cách sử dụng FQDN của Ethernet 2 trong khi bật [HTTP -
SSL/TLS Communication].
Nhật ký công việc không ghi riêng Ethernet1 và Ethernet2. Bạn không thể xác định
mạng nào vừa truyền công việc.
Mức còn lại của vật tư tiêu hao và thông tin giá trị bộ đếm đã truyền từ máy là giống
hệt nhau giữa Ethernet 1 và Ethernet 2. Khi bạn sử dụng phần mềm không phải do
Fuji Xerox cung cấp để kiểm tra trạng thái sử dụng máy, vui lòng không thiết lập địa
chỉ IP để tránh sao chép thông tin máy. Hãy thiết lập thông tin cụ thể trên máy thay
cho địa chỉ IP, chẳng hạn như UUID, tùy thuộc vào phần mềm bạn sử dụng.
Khi [Hàng đợi in LPD] được thiết đặt là [Thứ tự gửi công việc], không có ưu tiên về
thứ tự in giữa Ethernet 1 và Ethernet 2.
Gửi lệnh, xác nhận tình trạng (lpq), và hủy bỏ (lprm) công việc in từ các máy chủ
khác nhau có cùng địa chỉ IP được xử lý như yêu cầu của máy chủ tương tự.
Cổng 9100 chỉ nhận công việc in từ đường truyền đơn trong một lần, ngay khi sử
dụng cả hai đường truyền giao diện Ethernet.
[Lấy địa chỉ IP từ DHCP] của [IPv6 - Thiết lập máy chủ DNS] chỉ khả dụng cho
[TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet 1)]. Đối với [TCP/IP - Thiết đặt mạng (Ethernet
Phụ lục
2)], hãy thiết lập địa chỉ máy chủ DNS một cách thủ công.
Trên tab [Thuộc tính] > [Khả năng kết nối] > [Giao thức] > [TCP/IP] của CentreWare
Internet Services, chọn [Đã bật] cho [Đăng ký DNS động] của cả Ethernet 1 và
16 Ethernet 2 có thể khiến cho việc đăng ký DNS động không thành công. Chỉ chọn
[Đã bật] cho Ethernet 1 hoặc Ethernet 2 để sử dụng tính năng đăng ký DNS động.
758
Lưu ý và Hạn chế
Tên máy in
Nếu bạn thay đổi tên đã đặt cho một máy in hoặc máy chủ, các tài liệu có thể sẽ bị
in ra ở một máy in không được chọn.
Nếu tên một máy in hoặc tên miền bị trùng lặp trên cùng một mạng, một trong các
tên bị trùng lặp sẽ tự động được thay đổi bằng cách thêm vào một số để tránh trùng
lặp.
Nếu bạn thay đổi tên một máy in hoặc máy chủ, do giới hạn trên số lượng hoặc loại
ký tự được sử dụng, một tên khác với tên đã chỉ định có thể sẽ được đặt. Chúng tôi
khuyến nghị bạn không nên thay đổi tên máy in hoặc tên máy chủ.
Nếu [Chế độ IP] được đặt là [Chế độ IPv6], truyền đa giao thức IPv6 trong IPv4 sẽ không thể thực
hiện được.
Nếu nhiều hơn một bộ định tuyến tồn tại trong cùng mạng con, có thể sẽ xảy ra lỗi
giao tiếp.
Trong một môi trường chạy song song, một số dịch vụ có thể gây ra các vấn đề về
16
hiệu suất tùy thuộc vào cài đặt mạng (ví dụ, khi bạn muốn đặt để máy ưu tiên IPv6
trong một môi trường mà máy chủ Web được khởi động với IPv4).
Trong một môi trường đa tiền tố (có sử dụng các địa chỉ đa IPv6 toàn cầu), có thể
không truyền được dữ liệu từ máy tới một thiết bị cài đặt trong một mạng khác.
759
Phụ lục
Trong một môi trường đa tiền tố (có sử dụng các địa chỉ đa IPv6 toàn cầu), có thể
sử dụng một địa chỉ chưa được gán cho máy để giao tiếp.
Máy có thể được gán một địa chỉ không có sẵn, ví như các địa chỉ trang cục bộ
(fec0::) hoặc tiền tố tài liệu (2001:db8::/32), như một địa chỉ IPv6 được tự động đặt
cấu hình hoặc như một địa chỉ máy chủ DNS IPv6.
Máy có thể sử dụng thông tin DNS cho IPv4 hơn là cho IPv6 nếu: máy ở trong chế
độ Dual Stack, thông tin DNS cho cả IPv4 và IPv6 được đặt cấu hình, máy được
giao tiếp với một thiết bị được chỉ định sử dụng FQDN và máy vừa mới được bật
lên.
Máy có thể hiển thị sai địa chỉ máy. Ví dụ: Địa chỉ IPv4 hoặc IPv6 sẽ không hiển thị
trong chế độ Chồng hai giao thức. Địa chỉ IPv6 khác sẽ hiển thị.
Không thể chỉ định một máy chủ đồng bộ hóa thời gian trong định dạng IPv6. Sử
dụng định dạng IPv4 để chỉ định trực tiếp máy chủ đồng bộ hóa thời gian.
WINS không hỗ trợ giao tiếp IPv6.
Khi một chứng nhận tự ký được sử dụng cho giao tiếp SSL, cần tuân thủ các hạn
chế sau khi chỉ định máy in URL:
- Khi chỉ định máy bằng cách sử dụng tên miền (cho IPv4 hoặc IPv6): Thiết đặt tên
máy chủ và tên miền cho máy trước khi tạo chứng chỉ tự ký.
Ví dụ: Khi FQDN là "csw.ipv6.domain.local", hãy chỉ định csw cho tên máy chủ và
ipv6.domain.local cho tên miền.
- Khi chỉ định máy bằng cách sử dụng địa chỉ IPv4: Nhập chứng chỉ tự ký được tạo
trong chế độ IPv4 hoặc Chồng hai giao thức.
- Khi chỉ định máy bằng cách sử dụng địa chỉ IPv6: Giao tiếp IPP (IPP-S) bảo mật
không khả dụng.
Khi IPv6 được bật và IPv4 tắt trên máy, bạn không thể chỉ định một địa điểm lưu trữ
cho chức năng Duyệt của dịch vụ Quét vào PC (SMB).
Khi dịch vụ Quét vào PC (FTP) được sử dụng, chỉ các ký tự ASCII có thể được
dùng cho tên các tệp.
Trong các trường hợp sau, do các địa chỉ này có thể không được nhận diện là các
địa chỉ của cùng một máy, lệnh Ipq (để kiểm tra trạng thái) và lệnh Iprm (để hủy) có
thể không khả dụng đối với các công việc in LPD.
- Khi thao tác đồng thời các địa chỉ IPv4 và IPv6 với cùng máy chủ
- Khi thao tác đồng thời nhiều địa chỉ IPv6 với cùng máy chủ
Các địa chỉ IPv6 có thể không được ghi lại chính xác trên nhật ký công việc. Sử
dụng mạng IPv4 để ghi nhật ký đúng.
Khi tìm kiếm một thiết bị ngoài bộ định tuyến thông qua SMB, hãy trực tiếp chỉ định
địa chỉ. Chỉ hỗ trợ Đa phát trong một đường dẫn cục bộ (FF02::1).
Trong một môi trường IPv6 không có máy chủ DNS, nếu tên một máy tính được chỉ
Phụ lục
định trong cài đặt máy chủ SMB cho xác thực SMB, xác thực sẽ thất bại. Trực tiếp
xác thực địa chỉ IPv6 cho tên một máy tính của máy chủ xác thực.
Nếu bạn xác định một địa chỉ IPv6 như là một URL đích bằng dịch vụ truy cập từ xa,
16 như DocuShare, địa chỉ sẽ không hoạt động chính xác. Trong một môi trường IPv6,
hãy sử dụng một máy chủ DNS và chỉ định một URL đích của dịch vụ từ xa bằng
cách sử dụng FQDN.
760
Lưu ý và Hạn chế
Phụ lục
16
761
Phụ lục
Quan trọng
Cần vài phút để khởi động máy sau khi bạn cài đặt mật mã để bật chức năng mở rộng.
Sau đây là hướng dẫn bật chức năng mở rộng.
2 Nhập ID người dùng của Người quản trị hệ thống bằng bàn phím số hoặc bàn phím
hiển thị trên màn hình rồi chọn [Nhập].
Lưu ý
Khi mật mã được yêu cầu, chọn [Tiếp theo] và nhập mật mã của Người quản trị hệ thống.
16
762
Cài đặt mật mã cho các Chức năng mở rộng
4 Chọn [Bảo trì] trong [Thiết đặt bộ lệnh thông dụng] bên dưới [Thiết đặt hệ thống].
8 Sau khi khởi động lại máy, bắt đầu CentreWare Internet Services.
Lưu ý
Phụ lục
Để biết thông tin về cách bắt đầu CentreWare Internet Services, tham khảo "Khởi động CentreWare
Internet Services" (P.320).
9 Chọn [Các trình cắm được nhúng] trong [Trình cắm / Thiết đặt bộ lệnh tùy chỉnh] bên
dưới [Bảo mật] từ thẻ [Thuộc tính]. 16
763
Phụ lục
Lưu ý
XPS viết tắt cho Thông số kỹ thuật của giấy XML.
16
764
Sử dụng Điện thoại
Quay số Off-hook
Thông tin sau đây mô tả cách để đặt một cuộc gọi sử dụng điện thoại quay số nhấc
ống nghe.
Quan trọng
Trong khi máy đang trong chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng, bạn không thể đặt một cuộc gọi sử
dụng điện thoại bên ngoài. Để đặt một cuộc gọi, nhấn nút <Power Saver> để thoát khỏi chế độ Chế
độ tiết kiệm năng lượng.
16
765
Phụ lục
Đích gọi cũng có thể được xác định bằng bàn phím hiển thị trên màn hình.
Lưu ý
Để ngắt cuộc gọi, chọn [Đóng].
Nếu đường dây điện thoại của bạn được đặt đổ chuông khi có tín hiệu, [Tone (:)] không xuất hiện.
Nếu bạn muốn gửi tiếng chuông (hoặc sử dụng dịch vụ đổ chuông khi có tín hiệu) trong khi đang
dùng một đường dây xung, chọn [Tone (:)]
Một vài dịch vụ đổ chuông khi có tín hiệu có thể không khả dụng ngay cả khi bạn đặt điện thoại của
mình gửi đi tiếng chuông.
3 Khi một cuộc gọi được kết nối, hãy bắt đầu nói.
4 Khi một cuộc gọi kết thúc, đặt ống nghe vào giá đỡ.
Quan trọng
Hãy đảm bảo là ống nghe được đặt ngay ngắn vào giá đỡ. Nếu không, đường điện thoại duy trì
trạng thái "bận".
5 Chọn [Đóng].
Quay số On-hook
Thông tin sau đây mô tả cách để đặt một cuộc gọi sử dụng điện thoại quay số đặt ống
nghe. Điều chỉnh âm lượng của bộ giám sát đường truyền sao cho bạn có thể nghe
được âm thanh một cách rõ ràng.
Thẩy
Bạn có thể thay đổi âm lượng màn hình dòng trong chế độ Quản trị hệ thống. Để biết thêm thông tin
về cách thay đổi âm lượng, tham khảo "Âm lượng màn hình dòng" (P.146). Theo mặc định nhà máy,
âm lượng được thiết đặt là [Nhỏ].
1 Trên màn hình Trình đơn chính, chọn [Fax/Fax qua mạng].
Phụ lục
16
766
Sử dụng Điện thoại
2 Chọn thẻ [Tùy chọn khác] và chọn [Gác máy (gửi/nhận thủ công)].
Lưu ý
Để ngắt cuộc gọi, chọn [Ngắt đ.tr].
Nếu đường dây điện thoại của bạn được đặt đổ chuông khi có tín hiệu, [Âm (:)] không xuất hiện.
Nếu bạn muốn gửi tiếng chuông (hoặc sử dụng dịch vụ đổ chuông khi có tín hiệu) trong khi đang
dùng một đường dây xung, chọn [Âm (:)]
Một vài dịch vụ đổ chuông khi có tín hiệu có thể không khả dụng ngay cả khi bạn đặt điện thoại của
mình gửi đi tiếng chuông.
4 Khi cuộc gọi được kết nối, nhấc ống nghe và bắt đầu nói.
Phụ lục
5 Sau khi cuộc gọi kết thúc, đặt ống nghe lại giá đỡ. 16
Quan trọng
Hãy đảm bảo là ống nghe được đặt ngay ngắn vào giá đỡ. Nếu không, đường điện thoại duy trì
trạng thái "bận".
767
Phụ lục
Thẩy
Để biết cách in báo cáo hoạt động, tham khảo "Báo cáo in" (P.107).
Mục Mô tả
No. Số sê-ri cho truyền dẫn được hiển thị.
Doc. Số công việc mà máy tự động gán cho tài liệu khi nhận được tài liệu.
Trạm Từ xa Thông tin về người nhận được truyền dẫn đến sẽ được ghi lại theo
thứ tự ưu tiên sau đây.
Truyền dẫn (quay số nhanh)
1 Người nhận
2 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
3 ID G3 (bao gồm cả dấu cách)
4 Số điện thoại
5 Chế độ liên lạc EC (hoặc G3, SG3)
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
1 Người nhận
2 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
3 ID G3 (bao gồm cả dấu cách)
4 Địa chỉ SIP
5 Chế độ liên lạc IP Fax hoặc IP Fax-ECM
Truyền dẫn (khi quay cả số)
1 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
2 ID G3 (bao gồm cả dấu cách)
3 Số điện thoại
4 Chế độ liên lạc EC (hoặc G3, SG3)
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
1 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
2 ID G3 (bao gồm cả dấu cách)
3 Số điện thoại
4 Địa chỉ SIP
5 Chế độ liên lạc IP Fax hoặc IP Fax-ECM
Nhận
1 Tên thiết bị đầu cuối từ xa
Phụ lục
768
Báo cáo hoạt động
Mục Mô tả
Trang "-" được hiển thị khi số trang là 0.
Transmitting
Số được in ở phía bên trái của dấu gạch chéo "/" cho biết số trang
đã được truyền thành công. Số được in ở phía bên phải của dấu
gạch chéo "/" cho biết tổng số trang. Trong Gửi theo lô, tổng số
trang không được hiển thị.
Nhận/Lưu đệm
Lưu ý
Tùy thuộc vào trạng thái truyền dẫn trên máy của người nhận hoặc cài
đặt của máy, giá trị trong [Trang] có thể khác so với số lượng trang thực
tế được in.
Chế độ Chế độ sử dụng để liên lạc được trình bày.
Có ba chế độ: G3, EC và SG3 (Siêu G3). (Để trống trường này nếu có
chế độ khác ngoài ba chế độ nêu trên được sử dụng.)
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
IP Fax hoặc IP Fax-ECM
Nội dung Thông tin về liên lạc được trình bày. Xem trường Lưu ý ở dưới cùng
báo cáo để biết danh từ viết tắt và định nghĩa.
Transmitting
1 Dịch vụ từ xa
2 Quay số lại
3 Thư mục XXX
4 Báo cáo phát đa hướng/đa vòng
5 Kiểm tra vòng
6 Nhiệm vụ phát đa hướng chuyển tiếp
7 Hộp chuyển tiếp fax XXX
Khi IP Fax (SIP) được sử dụng:
1 Quay số lại
2 Thư mục XXX
3 Báo cáo phát đa hướng/đa vòng
4 Kiểm tra vòng
Receiving
Lưu ý
XXX cho biết số Thư mục.
Phụ lục
16
769
Phụ lục
Mục Mô tả
Tình trạng Cho biết kết quả của thao tác.
Đã hoàn tất : Thao tác kết thúc bình thường.
Bận : Người nhận đang bận hoặc không trả lời.
Tự động Gửi : Tài liệu đang được gửi lại và thời gian gửi lại đã
đặt không bị vượt quá.
Đã hủy : Giao tiếp đã bị dừng.
Kiểm tra Trạm : Lỗi do người nhận hoặc đường truyền gây ra
Từ xa trong quá trình giao tiếp.
Gửi Lại : Tài liệu phải được gửi lại do thời gian gửi lại đã
đạt mức tối đa do lỗi truyền dẫn.
Nhận Lại : Bạn phải gửi lại yêu cầu kiểm tra vòng do lỗi
nhận kiểm tra vòng. Hoặc bạn phải yêu cầu
người gửi gửi lại tài liệu do lỗi nhận.
Ngắt kết nối : Kiểm tra xem đường truyền đã được kết nối
đúng cách chưa.
Khi sử dụng IP Fax (SIP), kiểm tra xem cáp
mạng lưới đã được kết nối đúng cách chưa.
XXX-XXX : Mã lỗi
Thẩy
Để biết thêm thông tin về đường dây, hãy tham khảo "Tổng quan Sản
phẩm" > "Các bộ phận của máy" > "Đầu nối đường dây điện thoại" trong
Hướng dẫn sử dụng và để biết thêm thông tin về XXX-XXX (mã lỗi), hãy
tham khảo "Mã lỗi" (P.490).
Để biết thêm thông tin về cách kết nối cáp mạng, tham khảo "Sử dụng
Giao diện Ethernet" (P.21).
Tổng Tất cả các trang đã nhận hoặc đã gửi đều được ghi lại.
Phụ lục
16
770
Hệ thống EP
Hệ thống EP
Electronic Partnership (EP) là một hệ thống tự động điều khiển hoặc bảo trì máy bằng
cách kết nối máy với trung tâm EP của Fuji Xerox.
Bạn có thể sử dụng hệ thống EP qua Internet.
Thông tin sau mô tả cách sử dụng hệ thống EP trên máy.
Lưu ý
Các dịch vụ cung cấp bởi hệ thống EP chỉ khả dụng khi máy bật.
Hệ thống EP có thể không khả dụng ở một số khu vực. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với Trung
tâm hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.
Khi có sự cố xảy ra, máy sẽ thực hiện tự chẩn đoán và tự động thông báo sự cố cho
Trung tâm chăm sóc khách hàng của chúng tôi.
Nhân viên đại diện dịch vụ sẽ đến kiểm tra cho bạn theo thông báo. 16
Giao Vật tư tiêu hao Đúng hạn
Máy thông báo cho chúng tôi biết lượng vật tư tiêu hao đã sử dụng ví dụ như hộp
mực. Chúng tôi sẽ gửi vật tư tiêu hao cho bạn căn cứ theo bản ghi theo dõi sử dụng.
771
Phụ lục
Thẩy
Để biết thông tin về nâng cấp phần mềm, tham khảo Nâng cấp phần mềm.
Phụ lục
16
772
Chỉ mục
Báo cáo cấu hình........................109, 110, 112, 113 Bộ nhớ PostScript .............................................. 221
Báo cáo Fax ....................................................... 112 Bộ phận Tùy chọn .............................................. 670
Báo cáo h.động .................................................. 108 Bỏ qua trang trống......................................239, 245
Báo cáo hoạt động .....................................158, 768 Bộ tính (c.việc in)................................................ 297
Báo cáo hoạt động - Người nhận ....................... 159 Bộ tính của người quản trị hệ thống (công việc sao
Báo cáo in........................................................... 107 chụp)................................................................... 297
Báo cáo lịch sử công việc...........................108, 158 Bonjour ............................................................... 190
773
C Cấu hình Fax / Quét ........................................... 112
Cấu hình Fax qua mạng .....................................239
C.độ q.lý ng.dùng chuẩn Xerox ..........................298 Cấu hình Internet Fax .........................................289
Các công cụ........................................................131 Cấu hình Lưu trữ & Gửi Đường dẫn ..................369
Các Công việc có thể Quản lý bằng Quản trị Tài Cấu hình Lưu vào Thư mục................................352
khoản ..................................................................421 Cấu hình Lưu vào USB.......................................363
Các dịch vụ được Quản lý bởi Xác thực ............425 Cấu hình Lưu vào WSD......................................371
Các lưu ý và hạn chế đối với việc sử dụng Ethernet Cấu hình Quét vào Máy tính...............................354
phụ (Tùy chọn)....................................................758 Cấu hình Quét/Fax ............................................. 113
Các lưu ý và hạn chế khi kết nối tới Internet hoặc Ch.đổi khổ t.chỉnh sang k.cỡ chuẩn ...................258
Mạng nội bộ ........................................................754 Ch.phép ng.dùng khách sửa trg Từ....................256
Các tính năng Mã hóa Liên lạc ...........................400 Ch.phép sửa Từ nếu t.kiếm thất bại ...................256
Các tính năng Mã hóa và Chữ ký số cho Tệp quét Ch.phép sửa Từ nếu tìm thấy t.kiếm ..................256
............................................................................401 Chạm ....................................................................45
Các Vấn đề Kết nối Internet/Intranet ..................483 Chặn Fax đến .....................................................246
Các vấn đề với kết nối IPv4 và IPv6 ..................485 Chặn số Fax không xác định ..............................246
Các vấn đề với tính năng E-mail ........................483 Chấp nhận cookie...............................................265
Cài đặt CentreWare Internet Services ....... 317, 318 Chất lg hình ảnh .................................................154
Cài đặt Khi Sử dụng Cổng USB .........................329 Chất lượng / Kích cỡ tệp ....................................231
Cài đặt Khi Sử dụng Internet Printing Protocol (IPP) Chất lượng / Kích cỡ tệp để truy xuất ................259
............................................................................335 Chất lượng hình ảnh...........................................155
Cài đặt Khi Sử dụng TCP/IP (LPD/Cổng 9100) Chế độ Auditron..................................................298
............................................................................331 Chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng....................23
Cài đặt Mã hóa và Chữ ký Số.............................397 Chế độ im lặng bộ nạp tài liệu ............................175
Cài đặt Màn hình sau khi xóa tự động..................31 Chế độ in ............................................................120
Cài đặt mật mã cho các Chức năng mở rộng.....762 Chế độ làm ấm ...................................................143
Cài đặt Môi trường E-mail ..................................339 Chế độ ngắt ........................................................301
Cài đặt Môi trường Máy in ..................................325 Chế độ Nhận Fax....................................... 123, 242
Cài đặt Môi trường Máy quét ..............................349 Chế độ quản lý ng.dùng cục bộ ..........................297
Cảnh báo Bảo mật Địa chỉ IP Toàn cầu .............151 Chế độ quản lý ng.dùng mạng............................297
Cáp Giao diện.......................................................21 Chế độ quản lý người dùng ................................292
Cấp giấy..............................................................178 Chế độ quản lý người dùng chuẩn Xerox...........420
Cấp giấy - Nút 2 - 5.............................................178 Chế độ quản lý người dùng cục bộ ....................420
Cấp giấy PostScript ............................................226 Chế độ quản lý người dùng qua mạn .................420
Cấu hình Bảng Chuỗi Công việc ........................367 Chế độ quét bản gốc cỡ khác nhau....................245
Cấu hình cho công việc phát đa hướng .............251 Che ID người dùng (***) .....................................299
Cấu hình cho Đầu đọc Thẻ IC(Tuỳ chọn) ...........437 Che ID tài khoản (***) .........................................299
Cấu hình cho Mã hoá Giao tiếp HTTP................403 Chỉ mục...............................................................283
Chỉ mục
Cấu hình cho Quản trị Tài khoản........................439 Chính sách mật mã............................................. 311
Cấu hình cho Xác thực .......................................432 Chỉnh sáng / Chỉnh tối ............................... 180, 230
Cấu hình của Chữ ký PDF/DocuWorks/XPS......412 Chỉnh sáng/Chỉnh tối ..........................................238
Cấu hình của Mã hoá bằng IPsec ......................406 Chỉnh sửa / Xóa..................................................280
Cấu hình của Mã hóa E-mail/Digital Signature...409 Chỉnh sửa người nhận E-mail ............................256
Cấu hình của Quét mạng (Quét mẫu công việc) Cho phép người dùng bình thường chỉnh sửa trường
............................................................................364 Từ .......................................................................256
Cấu hình của Quét vào Thư mục của tôi............357 Cho phép người dùng tắt thiết đặt hiện hoạt ......314
774
Chọn mật mã thư mục........................................ 268 Danh sách quay số lại thành công - Chế độ quay số
Chủ đề E-mail..................................................... 231 ............................................................................ 241
Chủ đề Fax qua mạng ........................................ 239 Danh sách quay số lại thành công - Mã nhập đã lưu
Chú thích bắt buộc ............................................. 165 ............................................................................ 241
Chuẩn đoán vết sọc / đốm.................................. 162 Danh sách tập tin được lưu................................ 108
Chứng chỉ S/MIME ............................................. 284 Danh sách thiết đặt KS........................................111
Có sẵn chức năng mở rộng và mật mã .............. 762 Danh sách thiết đặt máy in DocuWorks ..............111
Có thể tìm kiếm - Hướng trang........................... 236 Danh sách thiết đặt PCL..................................... 110
Có thể tìm kiếm - Nén văn bản ........................... 232 Danh sách thiết đặt PDF .................................... 110
Công cụ Khôi phục Cài đặt................................. 102 Danh sách thiết đặt TIFF / JPEG........................ 110
Công việc đích.................................................... 167 Danh sách thư mục ............................................ 115
Công việc không có đủ tín dụng ......................... 301 Danh sách Thư rác Hộp thư Fax đến................. 113
Công việc mẫu.................................................... 182 Danh sách Xác định Người dùng ESC/P ........... 110
Connection Interval............................................. 141 Đặt Chế độ làm ấm............................................... 26
Đặt lại tài khoản.................................................. 295
D Đặt lại tài khoản người dùng ......................296, 307
Đặt lại tổng số bản in.......................................... 295
D.sách p.chữ ...................................................... 111 Dấu ..................................................................... 239
D.sách p.chữ PCL .............................................. 111 Dấu Bates - Trên cùng bên trái, Dấu Bates - Trên
D.sách p.chữ PostScrip...................................... 111 cùng chính giữa, Dấu Bates - Trên cùng bên phải,
D.sách th.đặt ESC/P........................................... 110 Dấu Bates - Dưới cùng bên trái, Dấu Bates - Dưới
D.sách th.đặt HP-GL/2 ....................................... 110 cùng chính giữa, và Dấu Bates - Dưới cùng bên phải
D.sách th.đặt KS5895......................................... 111 ............................................................................ 186
D.sách th.đặt KSSM ........................................... 111 Đèn báo dữ liệu .................................................. 176
Đăng ký EP......................................................... 160 Địa chỉ bỏ qua máy chủ ủy quyền ...................... 200
Đăng ký Google Cloud Print ............................... 223 Địa chỉ E-mail .................................... 199, 283, 293
Đăng nhập vào tài khoản cục bộ ........................ 418 Địa chỉ E-mail / Tên máy chủ của máy ............... 199
Đăng nhập vào tài khoản từ xa .......................... 419 Địa chỉ E-mail 1 đến 5 ........................................ 168
Đăng nhập/Đăng xuất bằng cách Chạm vào Đầu đọc Địa chỉ IP ............................................................ 105
Thẻ IC (Tuỳ chọn)............................................... 442 Dịch chuyển ảnh - Mặt 1..................................... 182
Đăng nhập/Đăng xuất từ bảng điều khiển.......... 441 Dịch chuyển ảnh - Mặt 2..................................... 182
Đang xử lý phiếu in XPS .................................... 227 Đích giấy ra ........................................................ 182
Danh bạ ...................................................... 112, 114 Đích giấy ra (Sao chụp đơn giản)....................... 182
Danh sách Bảng màu HP-GL/2 .......................... 111 Đích giấy ra cho E-mail ...................................... 220
Danh sách bộ chọn thư mục .............................. 113 Đích giấy ra Internet Fax .................................... 252
Danh sách bộ lọc miền ............................... 112, 113 Dịch vụ Fax......................................................... 168
Danh sách chú thích Fax.................................... 114 Dịch vụ in trực tiếp PDF ..................................... 696
Danh sách Cổng mạng VoIP .............................. 113 Dịch vụ Internet Fax ........................................... 340
Chỉ mục
Danh sách dữ liệu thuật toán ............................. 114 Dịch vụ thông báo E-mail ................................... 191
Danh sách Macro PCL ....................................... 110 Dịch vụ thư mục ................................................. 257
Danh sách mẫu c.việc ........................................ 112 Điều chỉnh bộ hoàn thiện.................................... 161
Danh sách máy in logic ESC/P........................... 110 Điều chỉnh chất lượng hình ảnh ......................... 155
Danh sách máy in logic HP-GL/2 ....................... 111 Điều chỉnh đăng ký giấy ..................................... 162
Danh sách máy in logic PostScript ..................... 110 Điều chỉnh đăng ký màu ..................................... 157
Danh sách máy in logic TIFF / JPEG ................. 110 Điều chỉnh Độ sáng màn hình .............................. 42
Danh sách phần bổ sung đã nhúng.................... 168 Điều chỉnh truyền ảnh.................................162, 673
775
Điều chỉnh vị trí in ...............................................167 FTP Client...........................................................191
Điều khiển chuyển khay tự động ........................153
Điều khiển Fax....................................................240 G
Điều khiển Internet Fax.......................................251
Điều khiển truy cập... ..........................................305 Gán các Dịch vụ cho Nút Tùy chỉnh .....................40
Định dạng ngày tháng.........................................163 Ghi chú - Chú thích - Cỡ phông chữ ..................183
Định dạng tên tệp ...............................................235 Ghi chú - Chú thích - Màu phông chữ ................183
Định dạng Tên tệp để Lưu vào Thư mục............244 Ghi chú - Chú thích đã lưu..................................183
Định dạng tệp .....................................................229 Ghi chú - Độ đậm chú thích ................................186
Định dạng TIFF...................................................235 Ghi chú - Tạo chú thích ......................................187
Độ bão hòa màu ........................................ 180, 234 Ghi đè ổ cứng .............................................119, 315
Độ dài m.mã t.thiểu cho c.việc lưu .....................264 Giá trị ngưỡng kích cỡ chuẩn.............................258
Độ đậm ...............................................................164 Giải quyết Vấn đề ...............................................445
Độ dịch màu........................................................180 Giảm Bản gốc 8,5 x 11" xuống A4......................243
Độ phân giải....................................... 230, 238, 286 Giao thức để nhận E-mail...................................220
Độ phân giải địa chỉ IP máy chủ SIP ..................203 Giao thức tầng giao vận T.38 .............................205
Độ phân giải truyền Fax......................................260 Giao thức truyền ........................................ 232, 284
Độ sắc nét.................................................. 180, 230 Giao thức truyền tải SIP .....................................203
Độ sáng màn hình ..............................................147 Giấy Bán Chuẩn ...................................................51
Độ tương phản .......................................... 180, 230 Giấy Chuẩn...........................................................51
Độ tương phản hình mờ / nền ............................164 Giấy có thuốc hãm................................................56
DocuWorks Direct Print ......................................698 Giấy Dùng được ...................................................53
Đơn sắc ..............................................................179 Giấy Giới hạn........................................................55
Đồng bộ Quản trị Cảnh báo Bảo mật Cài đặt .....150 Giấy không dùng được .........................................56
Đồng hồ / Bộ hẹn giờ của máy ...........................140 Giấy ra sao chụp.................................................182
Dữ liệu thanh toán Fax .......................................300 Giấy và các Phương tiện khác .............................49
Dùng Cache........................................................265 Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày........................142
Dùng máy chủ ủy quyền .....................................200 Giới hạn lề ..........................................................242
Dùng TLS1.0.......................................................265 Gửi dưới dạng E-mail .........................................276
Đường dẫn Internet Fax .....................................251 Gửi dưới dạng Fax .............................................273
Đường truyền 1 đến 3 - Logo công ty.................250 Gửi dưới dạng Internet Fax ................................275
Đường truyền 1 đến 3 G3 - ID Fax .....................250 Gửi dưới dạng IP Fax (SIP)................................274
Đường truyền 1 đến 3 G3 - Kiểu đường truyền .250 Gửi E-mail...........................................................191
Đường truyền 1 đến 3 G3 - Loại quay số ...........250 Gửi E-mail khi tìm kiếm thất bại..........................256
Đường truyền G3 SIP - ID ..................................251 Gửi theo lô ..........................................................242
Đường truyền SIP - Logo công ty.......................250
H
E
Chỉ mục
776
Hết hạn tệp URL................................................. 236 In tự động ........................................................... 142
Hiển thị chi tiết của danh sách công việc in đã lưu Internet Fax đến E-mail ...................................... 259
............................................................................ 263 Internet Fax đến Internet Fax ............................. 259
Hiển thị Lựa chọn Đường truyền Fax ................. 238 Internet Services (HTTP).................................... 192
Hiển thị màn hình vật tư tiêu hao ....................... 149 IPP...................................................................... 190
Hiển thị số lượng ................................................ 186
Hiển thị thông tin thuật toán khi đăng nhập ........ 299 K
Hiển thị tự động màn hình đăng nhập ................ 146
Hiệu chỉnh........................................................... 157 K.nối bảng c.c.việc đến th.mục........................... 269
Hiệu ứng hình mờ mặc định ............................... 163 Kế toán sử dụng Máy chủ Xác thực ................... 420
Hình mờ.............................................................. 163 Kéo ....................................................................... 43
Hình mờ bắt buộc - In đa phương tiện ............... 165 Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện
Hình mờ bắt buộc - In máy khách ...................... 164 A1) ...................................................................... 645
Hình mờ bắt buộc - In tệp đã lưu ....................... 164 Kẹt ghim trong Hộp chứa ghim (Đối với Bộ hoàn thiện
Hình mờ bắt buộc - Sao chụp ............................ 164 B1) ...................................................................... 646
Hình mờ mặc định .............................................. 163 Kẹt giấy............................................................... 629
Hình mờ tùy chỉnh 1 đến 3 ................................. 165 Kẹt Giấy ở Bộ hoàn thiện A................................ 638
Hình thu nhỏ - E-mail đi...................................... 229 Kẹt Giấy ở Bộ hoàn thiện B1.............................. 638
Hình thu nhỏ - Quét vào PC ............................... 230 Kẹt Giấy ở Khay 1 đến Khay 4 ........................... 636
Họ ....................................................................... 283 Kẹt Giấy ở Nắp trái Bên dưới B (Khi lắp đặt Mô-đun
Hoa văn nền ....................................................... 163 2 khay)................................................................ 632
Hoãn bắt đầu ...................................................... 287 Kẹt Giấy ở Nắp trái Bên dưới B (Khi lắp đặt Mô-đun
Hoãn bắt đầu - Thời gian cụ thể ......................... 239 4 khay)................................................................ 633
Hoạt động của nút lên / xuống............................ 149 Kẹt Giấy ở Nắp Trái Trên đầu A......................... 629
Hộp kiểm phát đ.hướng trên tab đầu ................. 241 Kẹt giấy trong Khay 5 ......................................... 637
Hướng bản gốc ..........................................182, 230 Kết nối với thiết bị kế toán / thanh toán .............. 301
Hướng cho công việc in đã lưu .......................... 258 Kẹt Tài liệu.......................................................... 641
Khả năng kết nối & thiết lập mạng...................... 188
I Khắc phục sự cố................................................. 446
Khay 5 - Mặc định khổ giấy ................................ 153
ID đăng nhập của người quản trị hệ thống......... 303 Khay bìa sau - Nút 1 - 3...................................... 178
ID in duy nhất phổ dụng ..................................... 167 Khay bìa trước - Nút 1 - 3................................... 178
ID người dùng SIP (tên đăng nhập) ................... 202 Khay thay thế...................................................... 223
ID người gửi G3 - Fax ........................................ 241 Khay trang tựa đề............................................... 226
ID người gửi G3 - IP Fax (SIP)........................... 241 Khay trung tâm phụ ............................................ 169
In......................................................................... 278 Khi chọn nút [Xóa thư mục] ................................ 270
In 2 mặt............................................................... 243 Khi xác minh chứng chỉ SSL thất bại.................. 266
In báo cáo Auditron ............................................ 297 Khi xảy ra kẹt giấy .............................................. 225
Chỉ mục
In báo cáo bộ tính............................................... 297 Khổ giấy in mặc định .......................................... 170
In Báo cáo/Danh sách .......................................... 99 Khổ giấy khay 5 .................................................. 187
In danh sách mẫu này ........................................ 165 Khổ giấy nhận..................................................... 243
In E-mail ............................................................. 340 Khóa mã hóa cho dữ liệu mật ............................ 174
In E-mail thông báo lỗi........................................ 255 Khóa máy in........................................................ 142
In ID người dùng ................................................ 225 Khoảng thời gian truyền ..................................... 242
In tên đăng nhập trên tệp PDF ........................... 236 Khởi động CentreWare Internet Services........... 320
In thư xác nhận chuyển phát .............................. 255 Khởi tạo ổ cứng.................................................. 160
777
Không gian màu......................................... 230, 234 Loại Giấy...............................................................50
Không thể Gửi E-mail .........................................477 Loại Giấy được Hỗ trợ..........................................51
Không thể Gửi Tài liệu đã Quét qua Mạng (FTP/SMB) Loại giấy không khớp .........................................224
............................................................................476 Loại giấy nạp vào khay .........................................57
Không thể In .......................................................463 Lọc tên miền .......................................................220
Không thể in bằng một địa chỉ IPv6 ....................486 Logo công ty .......................................................250
Không thể kết nối bằng một địa chỉ IPv4 ............485 Lỗi .......................................................................125
Không thể kết nối bằng một địa chỉ IPv6 ............486 Lỗi Bộ dập ghim..................................................644
Không thể Nhập Tài liệu đã Quét vào Máy tính LPD.....................................................................189
............................................................................476 Lưu Fax chưa chuyển phát.................................242
Không thể quét bằng một địa chỉ IPv6................486 Lưu Fax đã xóa...................................................242
Không thể Sao chép ...........................................459 Lưu trữ & Gửi liên kết ................................ 340, 351
Kích cỡ dữ liệu tối đa khi truyền Fax ..................253 Lưu trữ & Gửi liên kết - Chủ đề E-mail ...............231
Kích cỡ dữ liệu tối đa mỗi E-mail........................256 Lưu trữ & Gửi liên kết - K.cỡ tệp tối đa ..............236
Kích cỡ hình ảnh tối đa.......................................287 Lưu trữ vào thư mục...........................................350
Kích cỡ phông chữ .............................................163 Lưu trữ vào USB.................................................351
Kích hoạt lại công việc tự động ..........................141 Lưu trữ vào WSD................................................351
Kích hoạt Xác thực .............................................432 Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Bonjuor..............758
Kiểm soát E-mail.................................................254 Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng TCP/IP ..............757
Kiểm soát nhận...................................................312 Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng E-mail/In-
Kiểm soát sao chụp ............................................184 ternet Fax............................................................742
Kiểm soát truy cập ..............................................417 Lưu ý và Hạn chế khi Sử dụng Tính năng Fax...740
Kiểm tra chi tiết thẻ thông minh ..........................161
Kiểm tra kết nối EP .............................................160 M
Kiểm tra Kết nối Ping ..........................................199
Kiểm tra trạng thái vật tư tiêu hao ........................70 Mã chức năng.....................................................266
Kiểm tra vị trí bộ dẫn hướng tài liệu ...................175 Mã F....................................................................287
Kiểu địa chỉ .........................................................283 Mã hóa dữ liệu....................................................172
Kô chia bộ-Khay giấy p.tách m.định ...................182 Mã hóa E-mail.....................................................231
Mã hóa Internet Fax............................................240
L Mã lỗi ..................................................................490
Mặc định d.sách bảng chuỗi c.việc.....................260
Làm mờ Nền (Ảnh & Văn bản) ...........................185 Mặc định danh bạ - Fax ......................................257
Làm sạch Khay đựng Giấy vụn sau khi Đục lỗ (cho Mặc định danh bạ - Quét ....................................257
Bộ hoàn thiện B1) .................................................84 Mặc định Fax ......................................................238
Lập trình đã lưu... ...............................................270 Mặc định gửi/nhận thủ công ...............................242
Loại bản gốc ...................................... 179, 229, 238 Mặc định hiển thị của danh sách công việc in đã lưu
Loại bản gốc - Giấy trong suốt............................186 ............................................................................263
Chỉ mục
Loại bản gốc - Tự động (Đen trắng) ...................180 Mặc định hiển thị tệp...........................................258
Loại bản gốc - Tự động (không đen trắng) .........180 Mặc định hiển thị tìm kiếm ..................................257
Loại bỏ bóng đen ................................................230 Mặc định khổ giấy ra...........................................233
Loại c.việc trên m.hình t.trạng c.việc ..................147 Mặc định kích cỡ bản gốc.................. 187, 233, 249
Loại chế độ quản lý người dùng .........................297 Mặc định màn hình ............................ 146, 228, 237
Loại chứng nhận.................................................398 Mặc định màn hình Email ...................................228
Loại đăng nhập ...................................................304 Mặc định màn hình Fax ......................................237
Loại danh bạ .......................................................257 Mặc định màn hình quét vào PC ........................228
778
Mặc định quay số nhanh Fax ............................. 257 Ngày hết hạn công việc đã lưu........................... 262
Mặc định quét ..................................................... 229 Ngày tháng ......................................................... 140
Mặc định quét vào PC ........................................ 232 Ngôn ngữ của bản gốc ....................................... 232
Mặc định sao chụp ............................................. 178 Ngôn ngữ mặc định ............................................ 147
Mặc định tình trạng công việc............................. 314 Người dùng chưa đăng ký.................................. 416
Màn hình cảm ứng ............................................... 43 Người dùng đăng nhập ...................................... 416
Màn hình [Cấu hình máy] ................................... 106 Người quản trị hệ thống ..................................... 416
Màn hình [Phiên bản phần mềm] ....................... 106 Người quản trị tài khoản.............................417, 419
Màn hình sau khi cắm USB ................................ 148 Nh trang 1 mặt.................................................... 182
Màn hình sau khi xóa tự động ............................ 146 Nhận E-mail........................................................ 191
Màn hình truyền.................................................. 237 Nhập lại người nhận........................................... 240
Màn hình truyền hình ảnh................................... 235 Nhập lại người nhận phát đa hướng .................. 240
Màn hình xác nhận công việc in ......................... 263 Nhập lại người nhận quay số nhanh .................. 240
Màn hình xác nhận in & xóa ............................... 258 Nhập lại nhóm nhận Fax .................................... 240
Mật khẩu máy ..................................................... 250 Nhập Văn bản....................................................... 47
Mật khẩu máy chủ ủy quyền HTTP ............201, 202 Nhóm được phép ............................................... 417
Mật khẩu máy chủ ủy quyền HTTPS..........201, 202 Nhóm Người nhận Fax....................................... 114
Mật mã của người quản trị hệ thống .................. 304 Nội dung E-mail .................................................. 168
Mẫu chưa được đăng ký .................................... 224 NTP Time Synchronization................................. 141
Màu giấy ra......................................................... 179 Nút đặt sẵn ......................................................... 178
Màu giấy ra (Sao chụp đơn giản) ....................... 179 Nút in báo cáo .................................................... 158
Màu mặc định PostScript.................................... 226 Nút một chạm ..................................................... 146
Màu phông chữ .................................................. 164 Nút tùy chỉnh 1 đến 3.......................................... 146
Màu tùy chỉnh ..................................................... 187 Nút xác nhận lại Fax / Fax qua mạng................. 148
Máy chủ vùng ..................................................... 260 Nút xác nhận lại người nhận E-mail ................... 148
Máy khách SMB ................................................. 189
Milimet / Inch ...................................................... 172 O
Mô phỏng ESC/P-K ............................................ 678
Mô phỏng HP-GL/2............................................. 707 Offset sách ......................................................... 169
Mô phỏng PCL.................................................... 700 Offset trang tựa đề ............................................. 226
Mức loại bỏ bóng đen......................................... 234
Mức loại bỏ nền................................. 180, 230, 234 P
Mức loại bỏ nền (Văn bản) ................................. 185
Mục tùy chỉnh 1 .................................................. 284 P.thức đăng nhập máy chủ vùng........................ 260
Mục tùy chỉnh 2 .................................................. 284 Phân bổ bộ nhớ.................................................. 221
Mục tùy chỉnh 3 .................................................. 284 Phần bổ sung đã nhúng ..................................... 168
Múi giờ................................................................ 142 Phần mềm hệ thống hiện tại............................... 105
Phát đa hướng chuyển tiếp ................................ 288
Chỉ mục
779
Q Sự cố về Chất lượng Hình ảnh...........................453
Sử dụng Dịch vụ Internet Fax.............................383
Quay số chuỗi.....................................................241 Sử dụng Điện thoại.............................................765
Quét báo cáo truyền tệp (Máy chủ Fax) .............159 Sử dụng Giao diện Ethernet .................................21
Quét Chuỗi Công việc.........................................351 Sử dụng Giao diện USB .......................................21
Quét mạng (Quét Mẫu Công việc)......................350 Sử dụng IP Fax (SIP) .........................................373
Quét màu ............................................................229 Sử dụng Máy làm Máy in Cục bộ .......................326
Quét vào Fax ......................................................168 Sử dụng Máy như một Máy in nối mạng ............326
Quét vào máy chủ Fax........................................168
Quét vào PC .......................................................350 T
Quét vào thư mục của tôi ...................................350
Quét về phía trước cho c.việc s.chụp .................302 T.ư.hóa PDF c.độ xem web nhanh.....................229
Quy trình bộ nhớ đầy......................... 184, 234, 245 Tab 1 - Phân bổ tính năng ......................... 229, 237
Quyền truy cập thiết bị........................................293 Tab sao chụp - Phân bổ tính năng .....................177
Tải xuống phần mềm ..........................................175
S Tạo / Xem tài khoản người dùng ............... 292, 307
Tạo bản xem trước .............................................263
Sao chụp 2 mặt...................................................181 Tạo bảng chuỗi công việc...................................270
Sao chụp thẻ ID - Thu nhỏ / Phóng to ................185 Tạo bảng chuỗi công việc mới............................273
SIP ......................................................................190 Tạo chuỗi văn bản ..............................................166
SNMP .................................................................190 Tạo liên kết URL .................................................236
Số bản chia tối đa ...............................................256 Tạo Nhóm Cấp phép ..........................................436
Số cổng...............................................................285 Tạo nhóm nhận Fax............................................290
Số cổng máy chủ ủy quyền HTTP ............. 200, 202 Tạo nhóm ủy quyền ............................................307
Số cổng máy chủ ủy quyền HTTPS........... 201, 202 Tạo sách - Khay trang bìa mặc định...................184
Số cổng nghe RTP .............................................206 Tạo thư mục .......................................................267
Số cổng nghe TCP .............................................206 Tạo từ khóa bảng chuỗi công việc......................280
Số cổng nghe UDPTL.........................................205 Tất cả giới hạn tài khoản ....................................296
Số Fax ................................................................285 Tất cả nhóm ủy quyền ........................................296
Số lần ghi đè.......................................................315 Tất cả tài khoản người dùng...............................296
Số lần thử đăng nhập tối đa của người q.trị hệ Tắt chế độ tiết kiệm năng lượng.........................144
thống...................................................................310 Tắt giấy tự động..................................................184
Số lượng bộ tối đa ..............................................186 Tắt Nguồn được Ghi trong Danh mục ................144
Số mục nhập địa chỉ tối đa .................................254 TCP/IP - Thiết đặt thông dụng ............................195
Số sê-ri máy........................................................105 Tên............................................................. 273, 283
Số trang - Cỡ phông chữ....................................183 Tên / Màu giấy tùy chỉnh.....................................151
Số trang - Kiểu....................................................183 Tên cục bộ ..........................................................249
Số trang được lưu tối đa.................... 184, 234, 245 Tên đ.nhập m.chủ ủy quyền HTTP............ 201, 202
Chỉ mục
780
Tên người dùng ..........................................285, 293 Thiết bị kế toán / thanh toán ............................... 301
Tên người dùng cho quét FTP ........................... 232 Thiết đặt bảo mật................................................ 214
Tên thay thế cho ID người dùng......................... 299 Thiết đặt bộ lệnh chuỗi công việc ....................... 260
Tên thay thế cho ID tài khoản............................. 299 Thiết đặt bộ lệnh E-mail/Internet Fax ................. 254
Tên thư mục ....................................................... 268 Thiết đặt bộ lệnh Fax.......................................... 237
Tệp đã kiểm tra vòng - Tự động xóa .................. 241 Thiết đặt bộ lệnh in ............................................. 221
Tệp do máy khách truy xuất ............................... 258 Thiết đặt bộ lệnh in đa phương tiện ................... 261
Th.đặt bộ lệnh sao chụp ..................................... 177 Thiết đặt bộ lệnh quét......................................... 228
Th.đặt t.cả quyền truy cập tính năng .................. 296 Thiết đặt bộ lệnh thông dụng.............................. 140
Th.tin đ.nhập để tr.cập vào vị trí đích ................. 232 Thiết đặt bộ lệnh thư mục................................... 258
Thanh toán - Ban ngày, Thanh toán - Ban đêm, Thiết đặt chế độ tiết kiệm năng lượng................ 143
Thanh toán - Nửa đêm ....................................... 288 Thiết đặt chữ ký PDF / DocuWorks / XPS.......... 216
Thao tác bị giới hạn của đại diện d.vụ................ 174 Thiết đặt cổng..................................................... 188
Thao tác Vuốt và Chạm kép ............................... 149 Thiết đặt danh bạ................................................ 257
Thao tác xác thực người dùng ........................... 441 Thiết đặt E-mail đi / đến...................................... 206
Thay Bình Mực Thải R5 ....................................... 73 Thiết đặt Ethernet ............................................... 194
Thay cụm Trống Mực R1, R2, R3, hoặc R4 (đối với Thiết đặt giao thức.............................................. 194
các khách hàng có Hợp đồng Bảo trì tại chỗ) ...... 78 Thiết đặt IEEE 802.1X ........................................ 218
Thay đổi Cài đặt Giấy ........................................... 63 Thiết đặt in xác thực / cá nhân ........................... 311
Thay đổi Cài đặt Nhóm Cấp phép Mặc định....... 435 Thiết đặt IPsec.................................................... 217
Thay đổi Khoảng thời gian để Đi vào Chế độ Chế độ Thiết đặt khác ..................................................... 168
tiết kiệm năng lượng............................................. 23 Thiết đặt khay giấy ............................................. 151
Thay đổi Kích cỡ Giấy .......................................... 61 Thiết đặt khổ giấy ............................................... 171
Thay đổi Kích cỡ Giấy cho các Khay từ 1 đến 4 Thiết đặt màn hình / nút...................................... 146
.............................................................................. 61 Thiết đặt màn hình tính số lần đăng nhập .......... 298
Thay đổi Mặc định màn hình ................................ 29 Thiết đặt mạng LAN không dây .......................... 194
Thay đổi Mật mã ................................................. 442 Thiết đặt máy chủ Kerberos ............................... 208
Thay hộp chứa ghim (dành cho Bộ đóng sách của Bộ Thiết đặt máy chủ LDAP / dịch vụ thư mục ........ 209
hoàn thiện B1) ...................................................... 83 Thiết đặt máy chủ POP3 .................................... 206
Thay hộp mực ...................................................... 70 Thiết đặt máy chủ SMB ...................................... 213
Thay thế Ghim ...................................................... 86 Thiết đặt máy chủ SMTP .................................... 207
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện A1) Thiết đặt máy chủ ủy quyền ............................... 200
.............................................................................. 79 Thiết đặt người quản trị hệ thống ....................... 303
Thay thế Hộp chứa Ghim (đối với Bộ hoàn thiện B1) Thiết đặt phần bổ sung....................................... 168
.............................................................................. 81 Thiết đặt S/MIME................................................ 215
Thay thế phông chữ PostScript .......................... 227 Thiết đặt sẵn thu nhỏ / phóng to.................187, 233
Thay Vật tư tiêu hao ............................................. 68 Thiết đặt sẵn thu nhỏ/phóng to........................... 248
Thêm chú thích Fax............................................ 291 Thiết đặt SIP....................................................... 202
Chỉ mục
781
Thiết lập chi tiết người dùng ...............................308 Tốc độ bắt đầu phát đa hướng ...........................251
Thiết lập cổng nối VoIP.......................................205 Tổng kích cỡ dữ liệu tối đa .................................256
Thiết lập đích giấy ra ..........................................248 Tổng quan về Fax Máy chủ ................................392
Thiết lập hệ thống xác thực ................................208 Tổng quan về Internet Fax..................................384
Thiết lập máy chủ cơ quan đăng ký SIP.............204 Tổng quan về Mã hóa và Chữ ký số...................398
Thiết lập máy chủ ủy quyền....................... 200, 201 Tổng số bản in ....................................................296
Thiết lập máy chủ ủy quyền EP ..........................201 Trả lời thư báo đã đọc ........................................255
Thiết lập máy chủ ủy quyền SIP .........................203 Trang bìa ............................................................286
Thiết lập trình duyệt Web....................................265 Trang chính thiết lập nhanh ................................162
Thiếu phông chữ PostScript ...............................226 Trang lẻ 2 mặt.....................................................170
ThinPrint .............................................................193 Trang p.tách-Khay giấy p.tách m.định ................184
Thời gian.............................................................140 Trạng thái Máy....................................................103
Thời gian giữa Chạm kép ...................................150 Trang trí phông chữ OCR (0 x 5C) .....................227
Thời lượng để tạo bản xem trước ......................263 Trang tựa đề .......................................................225
Thông báo E-mail ...............................................279 Trang Web: .........................................................105
Thông báo E-mail (Các thông báo trạng thái như vật Trình đơn chính ........................................... 34, 147
tư tiêu hao) .........................................................340 Trình đơn chính - Tính năng bổ sung .......... 37, 147
Thông báo Hoàn thành Công việc ......................340 Trước khi Sử dụng Máy........................................15
Thông báo hoàn thành công việc bằng E-mail ...167 Truy cập dịch vụ .................................................293
Thông tin chung ..................................................105 Truyền Fax từ danh bạ .......................................252
Thông tin máy .....................................................105 Truyền qua FTP (1), Truyền qua FTP (2) ...........277
Thông tin thanh toán...........................................127 Truyền qua SMB (1), Truyền qua SMB (2) .........278
Thông tin thanh toán tài khoản người dùng........128 Truyền tiếp SMB để Quét trên Máy tính .............739
Thông tin thiết bị đầu cuối cục bộ .......................249 Tự động Chọn Khay .............................................57
Thư báo đã đọc ..................................................255 Tự động thu nhỏ phía người nhận......................243
Thư mục từ xa ....................................................287 Từ khóa ..............................................................273
Thu nhỏ / Phóng to .............................................179 Tự kiểm tra khi bật nguồn...................................161
Thu nhỏ / Phóng to - Nút 2 to 5 ..........................229 Tùy chỉnh Bảng điều khiển ...................................29
Thu nhỏ / Phóng to - Nút 3 - 4 ............................178 Tùy chỉnh Bố trí Nút ..............................................33
Thu nhỏ/Phóng to - Nút 3 - 5 ..............................237 Tùy chỉnh màn hình cấp giấy..............................152
Thứ tự in cho tất cả tệp đã chọn.........................264 Tùy chỉnh nhắc người dùng................................298
Thực hiện Hiệu chỉnh............................................95 Tùy chọn Fax đã nhận ........................................246
Thuộc tính khay giấy...........................................151 Tùy chọn in E-mail đến .......................................254
Thuộc tính khay giấy khi đang nạp .....................152 Tùy chọn in Internet Fax đến ..............................252
Thuộc tính khay giấy trên màn hình thiết lập......152 Tùy chọn phần mềm ...........................................160
Tiến hành công việc tự động ..............................169 Tùy chọn xác nhận .............................................239
Tiến hành thiết lập đ.khiển..................................162
Tiếp tục công việc sau lỗi in................................224 U
Chỉ mục
782
Ưu tiên khay giấy................................................ 152 428
Ưu tiên loại giấy.................................................. 153 Xác thực ID Người dùng .................................... 419
Xác thực máy chủ ủy quyền HTTP.............200, 202
V Xác thực máy chủ ủy quyền HTTPS ..........201, 202
Xác thực Người dùng Đăng nhập ...................... 441
Vai trò Người dùng ............................................. 416 Xác thực Thẻ Thông minh .................................. 419
Vai trò người dùng.............................................. 294 Xác thực tự động mã nhập quay số nhanh ........ 176
Vai trò Người dùng và Nhóm Ủy quyền ............. 416 Xác thực từ xa / Dịch vụ thư mục....................... 208
Văn bản - Cấp giấy - Nút 2 đến 5 ....................... 261 Xem công việc đã hoàn tất ................................. 315
Văn bản có thể tìm kiếm được ........................... 232 Xem công việc đang xử lý .................................. 315
Văn bản tiêu đề truyền ....................................... 239 Xem tài khoản..................................................... 295
Văn bản tiêu đề truyền - Kiểm tra vòng .............. 241 Xem trước ..................................................230, 238
Văn bản tiêu đề truyền - Truyền Fax .................. 252 Xếp chồng offset (Khay giữa phải) ..................... 169
Vấn đề Liên quan tới Mạng ................................ 480 Xếp chồng offset (Khay tr.tâm - dưới) ................ 168
Vấn đềCentreWare Internet Services................. 482 Xếp chồng offset (Khay trung tâm)..................... 168
Vào chế độ Chế độ tiết kiệm năng lượng sau khi việc Xóa cache khi đóng ............................................ 265
in kết thúc ........................................................... 143 Xóa cạnh ............................................................ 231
Vật tư.................................................................. 126 Xóa cạnh - Bản gốc 2 mặt - Mặt 2...................... 181
Vệ sinh đường trượt trắng và kính chuyển giấy đẳng Xóa cạnh - Cạnh dưới ........................................ 181
tốc......................................................................... 92 Xóa cạnh - Cạnh phải......................................... 181
Vệ sinh Màn hình Cảm ứng.................................. 90 Xóa cạnh - Cạnh trái........................................... 181
Vệ sinh Máy.......................................................... 88 Xóa cạnh - Cạnh trái & phải .......................231, 243
Vệ sinh Nắp Tài liệu và Kính đặt Tài liệu.............. 91 Xóa cạnh - Cạnh trên ......................................... 181
Vệ sinh Phần bên trong (Đầu in LED) .................. 88 Xóa cạnh - Cạnh trên & dưới .....................231, 243
Vệ sinh Phần ngoài .............................................. 88 Xóa Công việc In Phối liệu Riêng với một ID Người
Vệ sinh Trục cuốn Bộ nạp Tài liệu........................ 93 dùng Không hợp lệ ............................................. 100
Vị trí in ................................................................ 167 Xóa mẫu ............................................................. 222
Vị trí in (mặt 2) .................................................... 167 Xóa mẫu bố cục.................................................. 166
Vùng có thể in..................................................... 665 Xóa Persistent Cookie khi đóng ......................... 265
Vùng in ............................................................... 223 Xóa tất cả chứng chỉ / Khởi tạo thiết đặt ............ 162
Vuốt ...................................................................... 44 Xóa tất cả dữ liệu ............................................... 160
Xóa tệp hết hạn .................................................. 269
W Xóa tệp sau khi truy xuất .................................... 269
Xóa trung tâm / Xóa cạnh gáy ....................181, 231
WebDAV............................................................. 193 Xóa tự động........................................................ 141
WSD ................................................................... 192 Xoay 90 độ ......................................................... 241
Xoay ảnh ............................................................ 182
X Xoay ảnh - Hướng xoay ..................................... 182
Chỉ mục
783
DocuCentre-V C2265/C2263
ME7480VI0-4
10 2017
2017