You are on page 1of 44

Security Level: Internal

Hướng dẫn lắp đặt


phần cứng cho BTS3900

www.huawei.com
Ngô Thế Phong – Phạm Toàn Vinh

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential


Nội dung
• Chương 1 Tổng quan về BTS3900

• Chương 2 Hướng dẫn lắp đặt tủ cho BTS3900

• Chương 3 Đấu nối cáp cho BTS3900

• Chương 4 Các loại cấu hình BTS3900

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 2


1.1 Mô hình cấu hình của BTS3900
Mô hình hệ thống dưới đây bao gồm:
• Module BBU Antenna
• Module DRFU
• Các loại cáp
• Hệ thống anten, feeder RF jumper

DRFU

Feeder

A&F
BSC system
DCDU Power
cable CPRI signal cable RF jumper
BBU

-48V Power
DC power cable
PGND cable

Trunk cable

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 3


1.2 Cấu trúc vật lý của tủ BTS3900

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 4


1.2 Cấu trúc vật lý của tủ BTS3900

DRFU

FAN
Air inlet
Lighting Protection Module
BBU
DCDU
Free

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 5


1.3 Đặc tính kỹ thuật
• Kích thước
Loại cấu hình Rộng (mm) Sâu (mm) Cao (mm)

Cabinet 600 450 900


Base 600 420 40

• Trọng lượng
Loại cấu hình Trọng lượng (kg)
Tủ rỗng 57
Cấu hình đầy đủ 142

• Công suất vào


Loại nguồn Giá trị tiêu thụ Phạm vi cho phép
-48 V DC -48 V DC -38.4 V DC to -57 V DC
+24 V DC +24 V DC +19 V DC to +29 V DC
220 V AC 220 V AC 176 V AC to 290 V AC

• Công suất tiêu thụ


Chế độ Công suất tiêu thụ đặc thù (W) Công suất tiêu thụ lớn nhất (W)

900 MHz 1160 2050

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 6


1.4 Diện mạo của tủ BTS3900 và BTS3012

• Chiều cao: 900mm • Chiều cao: 1600mm


• Chiều rộng: 600mm • Chiều rộng: 600mm
• Chiều sâu: 450mm • Chiều sâu: 450mm
• Trọng lượng rỗng: 46Kg • Trọng lượng rỗng: 120Kg

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 7


Nội dung
• Chương 1 Tổng quan về BTS3900

• Chương 2 Hướng dẫn lắp đặt tủ cho BTS3900

• Chương 3 Đấu nối cáp cho BTS3900

• Chương 4 Các loại cấu hình BTS3900

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 8


2.1 Dụng cụ cho lắp đặt

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 9


2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.1 Xác định vị trí cho lắp đặt tủ

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 10


2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.2 Đánh dấu vị trí của 4 lỗ định vị, sử dụng Base
Frame mẫu

Mặt trước
HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 11
2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.3 Khoan các lỗ đã được đánh dấu trên sàn nhà và
chêm vít nở M12*60 vào mỗi lỗ

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 12


2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.4 Đặt 2 tấm cách ly dọc thẳng hàng theo 2 lỗ trên sàn
nhà

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 13


2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.5 Đặt Base Frame lên 2 tấm cách ly và lắp bulông
với vòng đệm vào

Thêm vòng đệm vào vị trí


lỗ trước khi bắt bu lông

Lắp bulông vào sau khi


đã gán vòng đệm

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 14


2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.6 Lắp đặt bulông điều chỉnh vào Base Frame và sử
dụng mức của ống ni vô để điều chỉnh sự cân bằng
của Base Frame theo các hướng.

Bu lông điều
chỉnh ( M12x3
5 )

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 15


2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.7 Vặt chặt bulông

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 16


2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.8 Lắp đặt các khối kê trên Base Frame

Khối kê

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 17


2.2 Lắp đặt khung cơ sở ( Base Frame)
2.2.9 Kiểm tra cách điện

Đặt đồng hồ theo thang


đo Ohm

Đo trở kháng giữa


Trở kháng đo được phải nhỏ hơn 5 Mega Ohm Base và Bulông

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 18


2.3 Di chuyển tủ tới Base Frame

Tay cầm

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 19


2.4 Gán chặt tủ vào Base Frame

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 20


Nội dung
• Chương 1 Tổng quan về BTS3900

• Chương 2 Hướng dẫn lắp đặt tủ cho BTS3900

• Chương 3 Đấu nối cáp cho BTS3900

• Chương 4 Các loại cấu hình BTS3900

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 21


3.1 Nối đất cho tủ

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 22


HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 23
3.2 Nối nguồn cung cấp -48V DC cho tủ

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 24


3.3 Lắp đặt các module bên trong tủ
3.3.1 Lắp Module DRFU

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 25


3.3 Lắp đặt các module bên trong tủ
3.3.2 Lắp đặt module BBU

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 26


3.4 Lắp đặt các loại cáp bên trong tủ
3.4.1 Lắp đặt cáp nguồn cho DRFU

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 27


3.4 Lắp đặt các loại cáp bên trong tủ
3.4.2 Lắp đặt cáp nguồn cho BBU/FAN

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 28


3.4 Lắp đặt các loại cáp bên trong tủ
3.4.3 Lắp đặt cáp CRPI

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 29


3.4 Lắp đặt các loại cáp bên trong tủ
3.4.4 Lắp đặt cáp giám sát DCDU

BBU

DCDU

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 30


3.4 Lắp đặt các loại cáp bên trong tủ
3.4.5 Lắp đặt cáp giám sát FAN

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 31


3.5 Đấu nối cáp truyền dẫn (Nếu có Board
UELP)

E1 Transfer Cable To BSC E1

E1 Transfer Cable

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 32


3.6 Đấu nối cáp RF(Với cấu hình 4TRX/Cell)
3.6.1 Đấu nối cáp tín hiệu RF giữa các DRFU

Nối đầu nối QMA của đầu cáp tín hiệu


RF vào cổng RX IN trên panel DRFU

Nối đầu nối QMA của cáp tín hiệu RF


vào cổng RX OUT trên panel DRFU
khác

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 33


3.6 Đấu nối cáp RF (Cho cấu hình 2 TRX/Cell)
3.6.2 Đấu nối cáp jumper RF

-Mỗi 1 cáp feeder phải được giữ thẳng ở mức có thế và nếu cần thiết mới điều chỉnh

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 34


3.6 Đấu nối cáp RF
3.6.2 Đấu nối cáp jumper RF
Tủ đôi

Tủ đơn

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 35


3.7. Đấu nối cáp cảnh báo

• Một đầu nối với cổng


EXT-ALM1 của UPEU,
đầu kia nối với cảnh báo
nguồn.
• Sử dụng chân 4, chân 5
để có được cảnh báo :
Boolean 3
• Khai báo, đổi tên từ BSC
thành tên cảnh báo:
Main Failure

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 36


3.7. Đấu nối cáp cảnh báo

• Bảng sơ đồ chân cảnh báo. Sử dụng chân X1.5 & X1.4 để


nối với cảnh báo AC failure từ tủ nguồn.

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 37


3.8 Lắp đặt cửa và nối đất cho cửa

Dây nối đất

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 38


Nội dung
• Chương 1 Tổng quan về BTS3900

• Chương 2 Hướng dẫn lắp đặt tủ cho BTS3900

• Chương 3 Đấu nối cáp cho BTS3900

• Chương 4 Các loại cấu hình BTS3900

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 39


Cấu hình loại S2/2/2

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 40


Cấu hình S4/4/4

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 41


Đấu nối cáp RF Cell 2TRX
• Một Module DRFU
• Một anten 2 cực

Loại cell được hỗ trợ TRX Mode Antenna Mode

S1 (without transmit Transmit Double Antenna


diversity) Independency or
Combining

S1 (with transmit Transmit Diversity Double Antenna


diversity)

S2 (without transmit Transmit Double Antenna


diversity) Independency or
Combining

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 42


Đấu nối cáp RF Cell 4TRX

• Hai module DRFU


• Một anten 2 cực

Cell Type TRX Mode Antenna Mode


Supported

S2 (PBT) PBT Single Antenna


Double Receiver

S3 (without Transmit Single Antenna


transmit Independency or Double Receiver
diversity) Combining

S4 (without Transmit Single Antenna


transmit Independency or Double Receiver
diversity) Combining

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD. Huawei Confidential Page 43


Thank you
www.huawei.com

You might also like