Professional Documents
Culture Documents
POSTEF
1
Hà Nội 2020
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR POSTEF
2
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR
POSTEF
9000BTU
4
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR POSTEF
48vdc
5
TỦ PODS VN
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR POSTEF
6
TỦ PODS VN (TÍCH HỢP TỦ NGUỒN VÀ ẮC QUY LITHIUM)
7
1. TỔNG QUAN TỦ PODS VN
PODS VN : Là chủng loại tủ điện lắp đặt ngoài
PODS VN : Có kế cấu khung vỏ tủ chắc chắn,
có kết cấu
tháo rơi khi vận chuyển
PODS VN: Hệ thống tản nhiệt linh động có
thể dùng bằng quạt hoặc điều hòa không
khí DC
PODS VN : Thỏa mãn và đáp ứng mọi yêu
cầu của khách hàng
PODS VN : Nguồn điện AC đầu vào sử
dụng
1 phase (L/N/PE) hoặc 3 phase (L1, L2,
L3/N/PE)
+ Có cơ cấu vận hành liên động cho chế độ
8
vận hành máy phát điện khi AC lưới bị mất
2. CẤU HÌNH TỦ PODS THEO DỰ ÁN
OUDOOR POSDS VN
+ Hệ thống làm mát 1500W (48VDC)
+ Khối PP AC Input 3phase hoặc 1 phase
+ Hệ thống cảnh báo khói, nước cửa, nhiệt..
+ODF: 16FO (24)
HỆ THỐNG TỦ
NGUỒN 48VDC ZXDU68B301
OUTDOOR
LẮP NGOÀI + Rectifier 3000W: 03 cái
TRỜI + Mduele Điều khiển CSU501 B: 01 cái
+ Module cảnh báo: SIU : 01 cái
LITHIUM POSTEF
10
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO
RỜI
Đế tủ
11
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO RỜI
12
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO
Lắp tấm nóc
RỜI
(4 vít M5x10 tán to)
13
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO RỜI
Lắp tấm che mái
(4 vít M5x10 tán to từ dưới lên)
5
5. LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐẾ TỦ OUTDOOR
- Sử dụng phụ kiện đi kèm tủ (vít nở sắt) để cố định chân đế tủ vào sàn bê
tông
- Tủ phải được lắp tại vị trí cao tránh ngập úng nước
- Vị trí nền đặt tủ phải có khả năng chịu lực tốt
16
6. LẮP ĐẶT TẠI KHOANG THIẾT
BỊ
SAI
19
“ Total Solution - Advance Technology ”
7. KHOANG ẮC QUY
LITHUM
+Tối đa sốcách
+ Khoảng lượng:
các03 Pin> 5-10 cm
Pin:
+ Pin cuối cách sàn tối đa >20cm
19
8. VỊ TRÍ ĐẤU NỐI PPAC ĐẦU VÀO CHO TỦ TẠI HỘP PP
AC
+ Gồm 2 CB 1(3) phase 63A đấu liên Ổ cắm
động lưới AC và Máy phát 220V
Note:
+ Cáp Input: 1(3)phase vị trí đấu : CB
Input 3P SPD AC
+ Bỏ link khi sd nguồn vào 3 phase
CB Input
1P
CB Input
GEN
20
9 . VỊ TRÍ THANH TIẾP ĐẤT
+ Bảng 1: Tiếp đất cắt sét
+ Bảng 2: Tiếp đất vỏ và thiết bị
Note: Cáp tiếp đất có vàng xanh
M35
2
10. THIẾT BỊ LÀM MÁT
-TỦModel: DC1500
- Điện áp hoạt động: 48VDC
- Công suất điện tiêu thụ 500W
- Chất làm lạnh: R134a/360gam
- Kích thước: RxCxD: 450x750x200mm
- Nhiệt độ hoạt động: -15 đến 55 độ C
- Vị trí lắp : Cánh tủ trước
- Cảnh báo: Dry contact
Note: Đã được đấu nối tích hợp sẵn trong tủ
Note: NSX đã cài các giá trị mặc định sẵn khách
hàng không nên thay đổi
Bắt đầu: S1: 30 (20- 40)
Kết thúc: S2: 25(15-35)
Alarm : S3: 55 (30-60)
11. MỘT SỐ CẤU TẠO KHÁC TRÊN TỦ OUTDOOR
Kết cấu bảo vệ khóa :
25
11. MỘT SỐ CẤU TẠO KHÁC TRÊN TỦ OUTDOOR
FIRE
Quạt DC
TEMP CONTROL
ODF
Note:
Tuyệt đối không tự ý thay đổi các cáp tín hiệu đấu
trên mạch Giám sát nhiệt độ
26
11. MỘT SỐ CẤU TẠO KHÁC TRÊN TỦ OUTDOOR
Vị trí lỗ đi cáp
Điện
27
PHẦN II
NGUỒN 48VDC
ZXDU68 B301
28
1. THÔNG SỐ CHÍNH
Note: Đã được đấu tích hợp sẵn trên
tủ outdoor PODS VN
6 Tiếp điểm có thể lập 6 cổng dry Contacts Input, 8 cổng dry Contacts
trình giám sát ngoại Output 29
2. LẮP TẢI KHÔNG ƯU TIÊN
+ Đấu cáp -48VDC của tải không ưu tiên trên CB tương ứng
+ Đấu +0VDC của tải vào thanh cái dương nguồn
16 16 16 16 50
A A A A A
30
3. LẮP TẢI ƯU TIÊN
+ Đấu cáp -48VDC của tải không ưu tiên trên CB tương ứng
+ Đấu +0VDC của tải vào thanh cái dương nguồn
Air
63 63 50 50 16
A A A A A
Note: CB 16A-Air sử dụng cho hệ thống làm mát tủ, CBluôn phải ở vị trí ON
31
4. LẮP ẮC QUY
+ Đấu cáp -48VDC Ắc quy vào CB Bat 1, Batt, Batt 3 mặt trước hệ thống
32
5. TIẾP ĐẤT CHO TỦ NGUỒN 48VDC
+ Sử dụng cáp tiếp đất đúng chủng loại, màu sắc theo tiêu chuẩn viễn thông
+ Vị trí tiếp đất cảu tủ nguồn nằm bên tai giá Rack 19 inch của tủ nguồn
Note: Cáp đã tích hợp đấu sẵn trên tủ
Cáp tiếp đất
N
G
U
Ồ
N
Z
X
D
U
6 33
8
6. SEN SO NHIỆT GIÁM SÁT CHO TỦ OUTDOOR
X10
Sen so đo nhiệt khoang
Ắc quy
X6
SIU 34
7. ĐẤU CẢNH BÁO GIÁM
SÁT TỦ
A5 A6 A3 A4
X15
Note: Vị trí trên mạch
X16
SIU
A7 A8 A1 A2
X17
X14
NC COM
NO
NOTE:
Bước 3: Đưa nhẹ nhành module -Quá trình lắp module vào thực hiện ngược lại
ra ngoài khay quá trình tháo module ra
-Hệ thống có thể tháo lắp module chỉnh lưu,
ZXD3000, module điều khiển CSU501B, module
giao diện cảnh báo SIU 36
PHẦN III
LITHIUM POSTEF
SDA10-4850
SDA10-48100
36
1. THÔNG SỐ CHÍNH
No Thông số SDA 10: SDA 10:
4850 48100
(50AH) (100AH)
1 Công nghệ (LFP) (LFP)
2 Điện áp danh định 48VDC 48VDC
39
2. LẮP ĐẶT PIN TRONG TỦ
+ Cáp kết nối DC: td 25mm2
Có màu sắc phân biệt cực tính
+Cầu đấu -48VDC ( ký hiệu:P-)
+Cầu đấu + 0 VDC( ký hiệu:P+)
39
3. VẬN HÀNH
3. 1. Cách khởi động /Tắt Pin
B1: Bấm giữ nút REST trong 3-5 s
B2: Bật CB MAIN SWITCH về vị trí ON
Note: Tắt Pin ( thực hiện tương tự ngược lại như trên)
40
3.2 GIÁM SÁT PIN QUA
PC
Cáp RS485
Cáp RS232
42
KHUYẾN CÁO
NGƯỜI VẬN HÀNH THIẾT BỊ
Kiểm tra đấu nối trước khi vận hành YÊU CẦU NGƯỜI VẬN HÀNH
+ Phải được trang bị về kiến thức
+ Điện áp , đấu nối nguồn vào, đảm bảo đúng
đầy đủ chuyên môn về thiết bị
điện áp, pha và cực tính (L, N, E)
+ Kiểm tra đấu nối, cực tính ắc quy bằng + Phải đảm thực hiện an toàn quy
đồng hồ tắc an toàn về điện, an toàn lao
+ Kiểm tra đấu nối cảnh báo trên module giao động như bảo hộ…vv.
diện cảnh báo SIU đã đúng chưa.
43
KHUYẾN CÁO
THÔNG SỐ CÀI ĐẶT VẬN HÀNH CHO ẮC QUY
No Thông số SDA 10: SDA 10:
4850 48100
(50AH) (100AH)
1 Điện áp nạp FL: 53V/ EQ:54V FL: 53V/ EQ:54V
44
KHUYẾN CÁO
BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ NGUỒN ZXDU 68B301
Bảo dưỡng hàng tháng
* Vệ sinh sạch sẽ bên ngoài thiết bị
* Kiểm tra chức năng ngăn điều khiển: cài đặt thông số, hiển thị,
chuyển đổi chế độ nạp…
* Kiểm tra và ghi lại các thông số cài đặt cho thiết bị hoạt động
Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
* Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng bao gồm cả bảo dưỡng định kỳ hàng
tháng
* Kiểm tra các tín hiệu cảnh báo xa
* Kiểm tra các thông số hoạt động: đầu vào, đầu ra
Bảo dưỡng định kỳ hàng năm
* Bảo dưỡng định kỳ hàng năm bao gồm các công việc bảo dưỡng
định kỳ 6 tháng
* Kiểm tra lại tất cả các điểm đấu nối
45
KHUYẾN CÁO
BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ HỆ THỐNG LÀM MÁT TỦ OUDOOR
Khoảng
Kiểm tra xem đầu vào và cửa ra của máy
Lưu thông
điều hòa không khí có bị kẹt và phải làm
bên trong 3-6 tháng
sạch bằng vòi hơi thổi của máy khí nén
và bên
47
ngoài
CHI TIẾT HỆ THỐNG NGUỒN 48VDC
POSTEF ZXDU68 B301 DỰ ÁN TỦ OUTDOOR
Hà Nội 2020
47
ổng quan về hệ thống nguồn DC
Nguồn 48VDC có vai trò rất quan trọng trong ngành viễn thông,
các đài, trạm nó có khả năng cung cấp nguồn liên tục và đảm
bảo cấp nguồn trong mọi trường hợp.
Nguồn 48VDC có nhiều loại, được cải tiến theo sự phát triển
của công nghệ chế tạo linh kiện điện tử như: nguồn biến áp sắt
từ, nguồn điều khiển bằng Thyristor và nguồn biến đổi ở tần số
cao
CB1P
SPD
Tải ưu tiên
CB1P
Shun
BLV
D
CB
CSU501B
Ắc quy
51
5. Cấu tạo chung
3 cái
1 cái
1 cái
Thông số chính:
- Đầu vào: 176VAC -300VAC
(1phase) 100% công suất
- Tần số 45-66 Hz
- Dòng Input max: 18A
- Hệ số công suất : >0.99
- Công suất : 3000W/ rectifier
1 - Quạt - Đầu ra : 41.0 VDC -58.5VDC
2 - Led trạng thái - Dòng ra max: 63.5A
3 - Nút bấm check thông tin
4 - Vít hãm - Cân nặng: 02 kg
5 - Mặt sau chỉnh lưu
6 - Khe cắm khía sau chỉnh lưu
54
8. Module chỉnh lưu ZXD3000
8.4. Truy vấn thông tin chỉnh lưu
55
9. Module điều khiển CSU501B
9.1. Thông số
- Kích thước: CxRxS
41.5x132x300mm
- Điện áp hoạt động: 36VDC-
60VDC
- Sai số hiển thị < ±0.5%
- Lưu và xuất cảnh báo, sự 1 - Cổng RJ45 Inthenet kết nối với PC
kiện 2- Cổng kết nối USB 3
theo thời gian thực - Đèn Led trạng thái
4 - Màn hình LCD
- Có thể thay thế nóng
5 - Phím bấm
- Xuất dữ liệu, nhật ký sự kiện
hệ thống qua cổng USB
56
10. Module điều khiển CSU501B
1. Tính năng chính
- Hiển thị , cảnh báo bằng đèn và màn hình màu LCD.
- Tự động chuyển đổi chế độ nạp cho ắc quy ở các chế độ:
Floating, Equalizing
- Có chế độ nạp bù nhiệt.
- Có chế độ hạn chế dòng nạp ắc quy
- Đưa ra các cảnh báo, cho phép người dùng định nghĩa cảnh báo
- Kiểm tra ắc quy.
-Điều khiển hệ thống hoạt động ở chế độ tiết kiệm năng lượng khi
thấp tải.
- Lưu giữ các sự kiện
-Có thể quản lý và giám sát hệ thống nguồn, ắc quy thông minh
bằng Web Browser…. 58
11. Module giao diện cảnh báo (SIU)
- Dạng module 1U
- Bố trí mặt trước hệ thống nguồn
X8
X7
X14
X15
X6
SIU
59
59
1
Hà Nội -2020
59
2
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
60
3
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
Sau khi kiểm tra nếu không có vấn đề gì xảy ra, tiến hành khởi
động hệ thống như sau.
- Tất cả các thao tác yêu cầu đều phải thực hiện trên mặt trước của hệ
thống nguồn.
+ Bước 1: Bật CB đầu vào AC Input lên
+ Bước 2: Chờ Module nguồn và Module điều khiển khởi động xong,
quan sát trên màn hình hiển thị kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ
thống.
NOTE:
+ Ban đầu hệ thống hoạt động có thể đưa ra các lỗi cảnh báo trên CSU
bằng đèn và còi do mất kết nối CB
+ Sau khi cài đặt xong các thông số về ắc quy ta mới tiến hành bật
CB
ắc quy lên
61
4
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
Sau khi khởi động hệ thống xong, có thể truy nhập vào Module
điều khiển để kiểm tra, cài đặt các thông số của hệ thống nguồn từ
các phím bấm và màn hình LCD ở mặt trước.
+ Kiểm tra các cảnh báo
+ Kiểm tra các thông số hoạt động của hệ thống, các thông số của
các module chỉnh lưu.
+Cài đặt lại thời gian thực cho hệ thống.
+ Cài đặt điện áp các chế độ nạp Float, Equalizing
+ Cài đặt hạn chế dòng nạp cho ắc quy.
+ Cài đặt chế độ nạp bù nhiệt
+ Cài đặt dung lượng ăc quy
+ Cài đặt điện áp ngắt LVD
+ Cài đặt cảnh báo
+ Chế độ test Pin
+ Chế độ Lưu/ xuất File dữa liệu
63 4
5
2. Thông tin phân quyền truy cập xem, cài đặt hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu: User Type
63
6
3. Cài đặt thời gian thực, địa chỉ IP, ngôn ngữ hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Local Set
64
7
4. Xem thông tin trạng thái hoạt động của hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Real Msg.
66
8
5. Xem thông tin sự kiện, nhật ký cảnh báo
Truy cập trực tiếp trên CSU501B
His.Record >>> His.Alm/ Event/ Charge/Test……vv
3
1
67
Note: Có thể xem và lưu trữ dữ liệu thành File Excel
9
6.Thông tin Module chỉnh lưu
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu SMR Query
1 3
2 4
11
8. Thông tin cài đặt điện áp nạp Equalized Voltage
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Equalized Voltage
Giá trị mặc định: 54 V cho lô tủ outdoor PODS VN
1 3
2
4
12
9. Thông tin cài đặt dung lượng ắc quy
Truy cập trực tiếp trên LCD CSU501B:
Menu Para.Set >>> System Para >>> Batt Cap.-1#
+ Battery Cap.-1# : MĐịnh Dung lượng tổ 1: 100Ah
+ Battery Cap.-2# : Dung lượng tổ 2:100Ah
+ Battery Cap.-3# : Dung lượng tổ 3:100Ah
- Ví dụ: tủ lắp 2 ắc quy 50AH thì cài lại như sau
+ Battery Cap.-1# : 50Ah
+ Battery Cap.-2# : 50Ah
+ Battery Cap.-3# : 0 Ah
2
NOTE:
Cài đặt thông số tùy theo khuyến cáo sử dụng của từng chủng loại ắc quy
16
13. Thông tin cài đặt ngưỡng cảnh báo
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Alm. Para.>>>…..
Ví dụ : AC volt.H.Thre (286V)
AC Vol.L. Thre (154V)
DC Volt. High Thre. (58V)
DC Volt.Low Thre.(48V)
2 3
1
17
14. Dowload/ up cấu hình có sẵn đang chạy trên hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B
-Sử dụng USB cắm tại mặt trước điều khiển CSU
- Truy cập vào U-Disk Manag.>>>Exp.All Data…vv
+ Xuất dữ liệu ra USB
+ Update File cài đặt khác vào CSU501 hệ thống.
2
4
NOTE: Muốn update cấu
3
hình khác từ trong PC vào
hệ thống khác như sau: 1
File Transfed >>> Parament
Import
18
17. Kết nối nguồn Giám sát qua PC bằng Web
- Kết nối CSU501B với PC qua cổng Inthenet RJ45 bằng trình duyệt IE hoặc
Chrome
- Địa chỉ IP mặc định của hệ thống nguồn:
IP: 192.168.1.2, Subnet mask: 255.255.0, Dafault gateway: 192.168.1.1
Cài đặt địa chỉ IP trên hệ thống nguồn ở trạng thái tĩnh “ Static”
Local Set.>>> Network>>>IP4Para Set >>>Local IP Mode ( chuyển thành Static)
User: POSTEF
Pass: Corporation@0063
19
18. Giao diện cửa sổ của giám sát nguồn qua PC
- Cho phép cài đặt, xem thông tin toàn bộ hệ thống nguồn ZXDU68B301
20
19. Cách xử lý cảnh báo, lỗi trên hệ thống.
19.1 Cách kiểm tra cảnh báo truy cập trực tiếp bằng CSU 501B
Menu : Real Alm
NOTE
Trên các cảnh báo ấn Enter
Hệ thống cho phép thông tin
chuẩn đoán và khắc phục
lỗi
80
25
19. 2 Khắc phục một số lỗi thường gặp:
- Lỗi 1,2,3:
Mất
Khắckết nối ắc quy số 1, 2,3
phục:
Cách 1: Bật CB ắc quy lên
Cách 2: Truy cập trên CSU501B mục Para.Set >>> System
Thông tin lỗi Para >>> (Batt Cap. …#)
Cài đặt tổ ắc quy không được đấu trên CB tương ứng về
dung lượng 0Ah
- Lỗi
Khắc 4: Do mất kết nối truyền thông Rectifier với CSU
phục:
82
19.4.Vị trí Rơ le cảnh báo output trên mạch SIU 27
NO
COM
NC
X15
X16
VỊ TRÍ ĐẤU RƠ RE OUTPUT A5 A6 A3 A4
GIÁM SÁT NGUỒN
X14
X17
A7 A8 A1 A2
19.6 Tín hiệu thể hiện thông tin lỗi hệ thống trên điều khiển CSU501B
Kêu
1 Critical Sáng Có sẵn Hoạt động
(nhanh)
2 Major Kêu Sáng Có sẵn Hoạt động
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………… …………………………………………………………………………………………………………………
… ……………………………………………………………………………………………………………………
………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…
90