You are on page 1of 87

PHẦN 1: TỦ LẮP THIẾT BỊ NGOÀI TRỜI

POSTEF

1
Hà Nội 2020
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR POSTEF

2
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR
POSTEF

Làm lạnh bán dẫn (hiệu ứng Peltier)


3
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR POSTEF

9000BTU
4
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR POSTEF

48vdc

5
TỦ PODS VN
MỘT SỐ MẪU TỦ OUTDOOR POSTEF

6
TỦ PODS VN (TÍCH HỢP TỦ NGUỒN VÀ ẮC QUY LITHIUM)

7
1. TỔNG QUAN TỦ PODS VN
PODS VN : Là chủng loại tủ điện lắp đặt ngoài
PODS VN : Có kế cấu khung vỏ tủ chắc chắn,
có kết cấu
tháo rơi khi vận chuyển
PODS VN: Hệ thống tản nhiệt linh động có
thể dùng bằng quạt hoặc điều hòa không
khí DC
PODS VN : Thỏa mãn và đáp ứng mọi yêu
cầu của khách hàng
PODS VN : Nguồn điện AC đầu vào sử
dụng
1 phase (L/N/PE) hoặc 3 phase (L1, L2,
L3/N/PE)
+ Có cơ cấu vận hành liên động cho chế độ
8
vận hành máy phát điện khi AC lưới bị mất
2. CẤU HÌNH TỦ PODS THEO DỰ ÁN

OUDOOR POSDS VN
+ Hệ thống làm mát 1500W (48VDC)
+ Khối PP AC Input 3phase hoặc 1 phase
+ Hệ thống cảnh báo khói, nước cửa, nhiệt..
+ODF: 16FO (24)
HỆ THỐNG TỦ
NGUỒN 48VDC ZXDU68B301
OUTDOOR
LẮP NGOÀI + Rectifier 3000W: 03 cái
TRỜI + Mduele Điều khiển CSU501 B: 01 cái
+ Module cảnh báo: SIU : 01 cái

LITHIUM POSTEF

+ Loại 48V50Ah ( Ký hiệu SDA10:4850)


+ Loại 48V100Ah (Ký hiệu SDA10:48100)
TỦ PODS VN
3. KÍCH THƯỚC TỦ

10
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO
RỜI

Đế tủ
11
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO RỜI

Lắp 2 tấm nẹp góc


Bằng 4 vít tự ren M4x12

Lắp các tấm thành tủ

Bắt khung sau


(4 vít M6x12 tán to)

Bắt lỏng ke chặn tấm


Thành tủ (Vít M4)

12
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO
Lắp tấm nóc
RỜI
(4 vít M5x10 tán to)

Lắp khung trước


(4 vít M6x12 tán to)

13
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO RỜI
Lắp tấm che mái
(4 vít M5x10 tán to từ dưới lên)

Lắp tấm đáy


(4 vít M6x30
tán to)
14
TỦ PODS VN
4. CHI TIẾT LẮP RÁP KHI THÁO
RỜI

Lắp 4 cột Rack


Lắp Cánh tủ
bằng vít
M5x10 tán to

5
5. LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐẾ TỦ OUTDOOR
- Sử dụng phụ kiện đi kèm tủ (vít nở sắt) để cố định chân đế tủ vào sàn bê
tông
- Tủ phải được lắp tại vị trí cao tránh ngập úng nước
- Vị trí nền đặt tủ phải có khả năng chịu lực tốt

16
6. LẮP ĐẶT TẠI KHOANG THIẾT
BỊ

+ Chuẩn giá 19 inch


+ Vị trí : Phía trên 17
6. LẮP ĐẶT TẠI KHOANG THIẾT
BỊ Note: Khoảng cách giữa thiết bị
trong khoang
+ Thiết bị trên cùng cách nóc 1
khoảng tối thiểu 20 cm
+ Các thiết bị liền kề nhau lắp cách
nhau Tối thiểu 5-10 cm

SAI

19
“ Total Solution - Advance Technology ”
7. KHOANG ẮC QUY
LITHUM
+Tối đa sốcách
+ Khoảng lượng:
các03 Pin> 5-10 cm
Pin:
+ Pin cuối cách sàn tối đa >20cm

19
8. VỊ TRÍ ĐẤU NỐI PPAC ĐẦU VÀO CHO TỦ TẠI HỘP PP
AC
+ Gồm 2 CB 1(3) phase 63A đấu liên Ổ cắm
động lưới AC và Máy phát 220V
Note:
+ Cáp Input: 1(3)phase vị trí đấu : CB
Input 3P SPD AC
+ Bỏ link khi sd nguồn vào 3 phase

CB Input
1P

CB Input
GEN

20
9 . VỊ TRÍ THANH TIẾP ĐẤT
+ Bảng 1: Tiếp đất cắt sét
+ Bảng 2: Tiếp đất vỏ và thiết bị
Note: Cáp tiếp đất có vàng xanh
M35

2
10. THIẾT BỊ LÀM MÁT
-TỦModel: DC1500
- Điện áp hoạt động: 48VDC
- Công suất điện tiêu thụ 500W
- Chất làm lạnh: R134a/360gam
- Kích thước: RxCxD: 450x750x200mm
- Nhiệt độ hoạt động: -15 đến 55 độ C
- Vị trí lắp : Cánh tủ trước
- Cảnh báo: Dry contact
Note: Đã được đấu nối tích hợp sẵn trong tủ

Sơ đồ : Đầu vào 48VDC Sơ đồ : Đấu cảnh báo


NC/ COM/ NO
10.1. THÔNG TIN THIẾT BỊ LÀM
MÁT

- Hiển thị thông tin, trạng thái


- Cài đặt
- Cảnh báo
- Lỗi Air >>> Hệ thống trao đổi nhiệt chạy

Note: NSX đã cài các giá trị mặc định sẵn khách
hàng không nên thay đổi
Bắt đầu: S1: 30 (20- 40)
Kết thúc: S2: 25(15-35)
Alarm : S3: 55 (30-60)
11. MỘT SỐ CẤU TẠO KHÁC TRÊN TỦ OUTDOOR
 Kết cấu bảo vệ khóa :

 Ổ cắm máy phát điện 1P 63A:

25
11. MỘT SỐ CẤU TẠO KHÁC TRÊN TỦ OUTDOOR

FIRE

Quạt DC

TEMP CONTROL

ODF

Note:
Tuyệt đối không tự ý thay đổi các cáp tín hiệu đấu
trên mạch Giám sát nhiệt độ
26
11. MỘT SỐ CẤU TẠO KHÁC TRÊN TỦ OUTDOOR

Vị trí lỗ đi cáp
Điện

Cơ cấu hãm chốt cửa

27
PHẦN II

NGUỒN 48VDC
ZXDU68 B301

28
1. THÔNG SỐ CHÍNH
Note: Đã được đấu tích hợp sẵn trên
tủ outdoor PODS VN

STT Thông số Chỉ tiêu


1 Model ZXDU68 B301
2 Điện áp ra danh định -48VDC

3 Công suất đầu ra 3 rectifier x (3000W)


trang bị sẵn
4 Phân phối DC 03 CB ≥100A ắc quy, 10 CB cho tải (2CB: 63A,
3CB50A, CB≥ 16 A)
5 Module chỉnh lưu ZXD3000 (3000W)

6 Tiếp điểm có thể lập 6 cổng dry Contacts Input, 8 cổng dry Contacts
trình giám sát ngoại Output 29
2. LẮP TẢI KHÔNG ƯU TIÊN
+ Đấu cáp -48VDC của tải không ưu tiên trên CB tương ứng
+ Đấu +0VDC của tải vào thanh cái dương nguồn

16 16 16 16 50
A A A A A

30
3. LẮP TẢI ƯU TIÊN
+ Đấu cáp -48VDC của tải không ưu tiên trên CB tương ứng
+ Đấu +0VDC của tải vào thanh cái dương nguồn

Air

63 63 50 50 16
A A A A A

Note: CB 16A-Air sử dụng cho hệ thống làm mát tủ, CBluôn phải ở vị trí ON
31
4. LẮP ẮC QUY
+ Đấu cáp -48VDC Ắc quy vào CB Bat 1, Batt, Batt 3 mặt trước hệ thống

+0VDC của tải vào thanh cái dương nguồn

100A 100A 100A

32
5. TIẾP ĐẤT CHO TỦ NGUỒN 48VDC
+ Sử dụng cáp tiếp đất đúng chủng loại, màu sắc theo tiêu chuẩn viễn thông
+ Vị trí tiếp đất cảu tủ nguồn nằm bên tai giá Rack 19 inch của tủ nguồn
Note: Cáp đã tích hợp đấu sẵn trên tủ
Cáp tiếp đất

Vị trí đấu nối GND tới


bảng đất

N
G
U

N

Z
X
D
U
6 33
8
6. SEN SO NHIỆT GIÁM SÁT CHO TỦ OUTDOOR

Sen so đo nhiệt khoang


Thiết bị (môi trường)

X10
Sen so đo nhiệt khoang
Ắc quy

X6

SIU 34
7. ĐẤU CẢNH BÁO GIÁM
SÁT TỦ
A5 A6 A3 A4

X15
Note: Vị trí trên mạch

X16
SIU

A7 A8 A1 A2

X17

X14
NC COM
NO

VỊ TRÍ ĐẤU RƠ RE OUTPUT


1. Cảnh báo điện áp AC : Cổng A3
2. Cảnh báo chỉnh lưu : Cổng A4
3. Cảnh báo điện áp DC : Cổng A5
4. Cảnh báo Nhiệt độ : Cổng A6
Note: Tuyệt đối không tự ý thay đổi các tín hiệu
cảnh báo đã đấu sẵn trên nguồn DC
8. THÁO LẮP MODULE ( REC, SIU, CSU501B)
- Cách tháo module

Bước 1: Vặn vít hãm module theo chiều

Bước 2: Đưa lẫy hãm lên vị trí hướng lên

NOTE:
Bước 3: Đưa nhẹ nhành module -Quá trình lắp module vào thực hiện ngược lại
ra ngoài khay quá trình tháo module ra
-Hệ thống có thể tháo lắp module chỉnh lưu,
ZXD3000, module điều khiển CSU501B, module
giao diện cảnh báo SIU 36
PHẦN III

LITHIUM POSTEF
SDA10-4850
SDA10-48100

36
1. THÔNG SỐ CHÍNH
No Thông số SDA 10: SDA 10:
4850 48100
(50AH) (100AH)
1 Công nghệ (LFP) (LFP)
2 Điện áp danh định 48VDC 48VDC

Dung lượng danh định ≥50Ah ≥100Ah


3
4 Dòng nạp chuẩn (khuyến cáo) 10A 20A
FL: 51-53V/ FL: 51-53V/
5 Điện áp nạp
EQ:53.2- EQ:53.2-54V
54V
6 Nội trở ≤ 40mΩ ≤ 25mΩ
Dải điện áp làm việc 42VDC ~ 54VDC 42VDC ~ 54VDC
7
khuyến cáo
8 Kích thước (mm) (441 x 410 x 131) (441 x 410 x 177.5)
Bảo vệ Điện áp Cao/ Thấp, Nhiệt độ cao/ thấp, Quá
37
dòng, Ngắn mạch, ngược cực…vv
2. CẤU TẠO CHÍNH

39
2. LẮP ĐẶT PIN TRONG TỦ
+ Cáp kết nối DC: td 25mm2
Có màu sắc phân biệt cực tính
+Cầu đấu -48VDC ( ký hiệu:P-)
+Cầu đấu + 0 VDC( ký hiệu:P+)

Cầu đấu Cầu đấu


-48VDC +0VDC

39
3. VẬN HÀNH
3. 1. Cách khởi động /Tắt Pin
B1: Bấm giữ nút REST trong 3-5 s
B2: Bật CB MAIN SWITCH về vị trí ON

Note: Tắt Pin ( thực hiện tương tự ngược lại như trên)

40
3.2 GIÁM SÁT PIN QUA
PC

Cáp RS485

Cáp RS232

Giám sát nhiều bộ


Cáp RS485
41
3.3 . GIÁM SÁT QUA LED HOẶC LCD
 Model: Có trang bị LCD  Model: Không trang bị LCD

42
KHUYẾN CÁO
NGƯỜI VẬN HÀNH THIẾT BỊ
 Kiểm tra đấu nối trước khi vận hành YÊU CẦU NGƯỜI VẬN HÀNH
+ Phải được trang bị về kiến thức
+ Điện áp , đấu nối nguồn vào, đảm bảo đúng
đầy đủ chuyên môn về thiết bị
điện áp, pha và cực tính (L, N, E)
+ Kiểm tra đấu nối, cực tính ắc quy bằng + Phải đảm thực hiện an toàn quy
đồng hồ tắc an toàn về điện, an toàn lao
+ Kiểm tra đấu nối cảnh báo trên module giao động như bảo hộ…vv.
diện cảnh báo SIU đã đúng chưa.

43
KHUYẾN CÁO
THÔNG SỐ CÀI ĐẶT VẬN HÀNH CHO ẮC QUY
No Thông số SDA 10: SDA 10:
4850 48100
(50AH) (100AH)
1 Điện áp nạp FL: 53V/ EQ:54V FL: 53V/ EQ:54V

2 Dòng nạp 10A (0.2C) 20A(0.2C)

3 Dòng xả Max 50A 100A

4 Điện áp ngắt bảo vệ LVD 42V(2.7V) 42V (2.7V)

5 Nhiệt độ làm việc tốt nhất 25-35 độ C 25-35 độ C

44
KHUYẾN CÁO
BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ NGUỒN ZXDU 68B301
 Bảo dưỡng hàng tháng
* Vệ sinh sạch sẽ bên ngoài thiết bị
* Kiểm tra chức năng ngăn điều khiển: cài đặt thông số, hiển thị,
chuyển đổi chế độ nạp…
* Kiểm tra và ghi lại các thông số cài đặt cho thiết bị hoạt động
 Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
* Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng bao gồm cả bảo dưỡng định kỳ hàng
tháng
* Kiểm tra các tín hiệu cảnh báo xa
* Kiểm tra các thông số hoạt động: đầu vào, đầu ra
 Bảo dưỡng định kỳ hàng năm
* Bảo dưỡng định kỳ hàng năm bao gồm các công việc bảo dưỡng
định kỳ 6 tháng
* Kiểm tra lại tất cả các điểm đấu nối

45
KHUYẾN CÁO
BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ HỆ THỐNG LÀM MÁT TỦ OUDOOR

Thông tin Thực hiện Thời gian


định kỳ
Kiểm tra xem dây bên trong máy điều hòa
Dây cáp,
không khí có ổn hay không 12 tháng
mối nối
Kiểm tra xem có tiếng ồn hoặc ma sát của
Quạt quạt có đảm bảo không 12 tháng
Bộ phận kết Kiểm tra xem các bộ phận kết cấu cơ khí bên
cấu trong có bị hư hỏng hoặc biến dạng không 12 tháng
Ống thoát Kiểm tra xem ống thoát nước có bị kẹt và
nước làm sạch bằng vòi hơi thổi của máy khí nén 6 tháng

Khoảng
Kiểm tra xem đầu vào và cửa ra của máy
Lưu thông
điều hòa không khí có bị kẹt và phải làm
bên trong 3-6 tháng
sạch bằng vòi hơi thổi của máy khí nén
và bên
47

ngoài
CHI TIẾT HỆ THỐNG NGUỒN 48VDC
POSTEF ZXDU68 B301 DỰ ÁN TỦ OUTDOOR

Hà Nội 2020
47
ổng quan về hệ thống nguồn DC

 Nguồn 48VDC có vai trò rất quan trọng trong ngành viễn thông,
các đài, trạm nó có khả năng cung cấp nguồn liên tục và đảm
bảo cấp nguồn trong mọi trường hợp.

 Nguồn 48VDC có nhiều loại, được cải tiến theo sự phát triển
của công nghệ chế tạo linh kiện điện tử như: nguồn biến áp sắt
từ, nguồn điều khiển bằng Thyristor và nguồn biến đổi ở tần số
cao

 Nguồn POSTEF ZXDU68B301 là loại máy nắn biến đổi ở tần số


cao hay còn gọi là nguồn Switching. Với ưu điểm vượt trội như
có dải điện áp đầu vào/ra rộng, có khả năng hạn chế dòng tốt,
có độ ổn định cao, hiệu suất cao, gọn nhẹ, độ an toàn rất cao
và dễ điều khiển, giám sát tự động.
48
2. Đặc điểm nổi bật nguồn DC ZXDU68B301

 Dải điện áp hoạt động đầu vào rộng.


 Hiệu suất và hệ số công suất cao.
 Được thiết kế theo kiểu Module,
 Tự động phân chia tải và có khả năng thay thế nóng.
 Lắp đặt nhanh và thuận tiện.
 Giám sát và điều khiển thông minh bằng vi xử lý.
 Cung cấp cho người sử dụng giao diện thân thiện bằng
bàn phím và màn hiển thị LCD.
 Hệ thống quản lý ắc quy thông minh.
 Mức nhiễu điện từ trường và độ ồn thấp.
 Bảo vệ ngắt hệ thống khi nguồn DC cao, AC cao giá trị
cài đặt 50
3. Thông số kỹ thuật chính hệ thống nguồn ZXDU68B301:
 Đầu vào
+ Điện áp vào AC: 1 pha (L + N + PE) 50/60Hz
3 pha (L1 + L2 + L3 + N + PE)
+ Hiệu suất : 95.5%
+ Hệ số công suất : 99%
 Đầu ra
+ Điện áp ra: -48VDC
+ Dải điện áp ra ở chế độ nạp thả nổi: 41.5 ~ 58.5 VDC
+ Dải điện áp ra ở chế độ nạp EQ: 41.5 ~ 58.5 VDC
+ Công suất : (5 module chỉnh lưu)
+ Nhiệt độ hoạt động: -40 đến +65 độC. Độ ẩm: 10-95%
50
4. Sơ đồ khối hệ thống nguồn ZXDU68B301

Tải không ưu tiên


CB3P LLV
D
NguồnAC

CB1P

SPD

Tải ưu tiên
CB1P
Shun

BLV
D
CB
CSU501B

Ắc quy
51
5. Cấu tạo chung

Kích thước: CxRxS


6U x19 inch x360mm

1- Thanh cái DC chung của hệ thống


2- Aptomat tải DC và ắc quy
3 Khối đầu vào Input AC
4Khối chỉnh lưu ZXD 3000
5-Khối điều khiển CSU501B
6- Khối giao diện cảnh báo
SIU
52
6. Cấu hình ZXDU68B301 (theo dự án)

3 cái

1 cái

1 cái

CB tải: 10 cái SPD AC: 01 bộ BLVD: 01 cái 54


CB ắc quy: 3 cái SPD DC:01 bộ LLVD: 01 cái
7. Module chỉnh lưu
ZXD3000

Thông số chính:
- Đầu vào: 176VAC -300VAC
(1phase) 100% công suất
- Tần số 45-66 Hz
- Dòng Input max: 18A
- Hệ số công suất : >0.99
- Công suất : 3000W/ rectifier
1 - Quạt - Đầu ra : 41.0 VDC -58.5VDC
2 - Led trạng thái - Dòng ra max: 63.5A
3 - Nút bấm check thông tin
4 - Vít hãm - Cân nặng: 02 kg
5 - Mặt sau chỉnh lưu
6 - Khe cắm khía sau chỉnh lưu
54
8. Module chỉnh lưu ZXD3000
8.4. Truy vấn thông tin chỉnh lưu

55
9. Module điều khiển CSU501B

9.1. Thông số
- Kích thước: CxRxS
41.5x132x300mm
- Điện áp hoạt động: 36VDC-
60VDC
- Sai số hiển thị < ±0.5%
- Lưu và xuất cảnh báo, sự 1 - Cổng RJ45 Inthenet kết nối với PC
kiện 2- Cổng kết nối USB 3
theo thời gian thực - Đèn Led trạng thái
4 - Màn hình LCD
- Có thể thay thế nóng
5 - Phím bấm
- Xuất dữ liệu, nhật ký sự kiện
hệ thống qua cổng USB

56
10. Module điều khiển CSU501B
1. Tính năng chính

- Hiển thị , cảnh báo bằng đèn và màn hình màu LCD.
- Tự động chuyển đổi chế độ nạp cho ắc quy ở các chế độ:
Floating, Equalizing
- Có chế độ nạp bù nhiệt.
- Có chế độ hạn chế dòng nạp ắc quy
- Đưa ra các cảnh báo, cho phép người dùng định nghĩa cảnh báo
- Kiểm tra ắc quy.
-Điều khiển hệ thống hoạt động ở chế độ tiết kiệm năng lượng khi
thấp tải.
- Lưu giữ các sự kiện
-Có thể quản lý và giám sát hệ thống nguồn, ắc quy thông minh
bằng Web Browser…. 58
11. Module giao diện cảnh báo (SIU)

- Dạng module 1U
- Bố trí mặt trước hệ thống nguồn

X3, X4 X14, X15, X16, X17


In-Relay Out –Relay 1-8
1,2,3,4

X6, X7,X8,X9 Senso T Batt


X17
X16 X10: Senso T m.trường
X10
X9
X4 X3

X8

X7
X14
X15

X6
SIU
59
59
1

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG TỦ OUTDOOR


PODS VN TÍCH HỢP
NGUỒN POSTEF ZXDU68B301

Hà Nội -2020
59
2
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống

 Kiểm tra tổng thể đấu nối AC, DC..vv


+ Điện áp , đấu nối nguồn vào, đảm bảo đúng
điện áp, pha và cực tính (L, N, E)
+ Kiểm tra các CB (hoặc cầu chì) vào và ra
đảm bảo chúng đang vị trí OFF
+ Kiểm tra đấu nối, cực tính ắc quy
bằng đồng hồ
+ Kiểm tra đấu nối cảnh báo trên module giao
diện cảnh báo SIU đã đúng chưa.
-

60
3
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống

 Sau khi kiểm tra nếu không có vấn đề gì xảy ra, tiến hành khởi
động hệ thống như sau.
- Tất cả các thao tác yêu cầu đều phải thực hiện trên mặt trước của hệ
thống nguồn.
+ Bước 1: Bật CB đầu vào AC Input lên
+ Bước 2: Chờ Module nguồn và Module điều khiển khởi động xong,
quan sát trên màn hình hiển thị kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ
thống.

NOTE:
+ Ban đầu hệ thống hoạt động có thể đưa ra các lỗi cảnh báo trên CSU
bằng đèn và còi do mất kết nối CB
+ Sau khi cài đặt xong các thông số về ắc quy ta mới tiến hành bật
CB
ắc quy lên
61
4
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
 Sau khi khởi động hệ thống xong, có thể truy nhập vào Module
điều khiển để kiểm tra, cài đặt các thông số của hệ thống nguồn từ
các phím bấm và màn hình LCD ở mặt trước.
+ Kiểm tra các cảnh báo
+ Kiểm tra các thông số hoạt động của hệ thống, các thông số của
các module chỉnh lưu.
+Cài đặt lại thời gian thực cho hệ thống.
+ Cài đặt điện áp các chế độ nạp Float, Equalizing
+ Cài đặt hạn chế dòng nạp cho ắc quy.
+ Cài đặt chế độ nạp bù nhiệt
+ Cài đặt dung lượng ăc quy
+ Cài đặt điện áp ngắt LVD
+ Cài đặt cảnh báo
+ Chế độ test Pin
+ Chế độ Lưu/ xuất File dữa liệu
63 4
5
2. Thông tin phân quyền truy cập xem, cài đặt hệ thống
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu: User Type

- Customer (Khách hàng):


-Ordinary Account ( TK thông thường):
+ Pass: 0000
- Adminstrator(QTV): Cho phép truy cập full quyền
+ Pass: 0063

63
6

3. Cài đặt thời gian thực, địa chỉ IP, ngôn ngữ hệ thống
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Local Set

- System Time Zone , System Time: Tgian


- Language : Tùy chọn ngôn ngữ
- LCD Contracst: Cài đặt độ tương phản màn hình

64
7
4. Xem thông tin trạng thái hoạt động của hệ thống
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Real Msg.

- Cho phép xem thông tin trạng thái

 Truy cập bằng giám sát qua PC


1
- Station >>> 2
System Data/ Battery/ AC/ Env…

66
8
5. Xem thông tin sự kiện, nhật ký cảnh báo
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B
His.Record >>> His.Alm/ Event/ Charge/Test……vv

 Truy cập bằng giám sát qua PC


File Transfer >>> Data Download >>> Download History Alarm File/…vv

3
1
67
Note: Có thể xem và lưu trữ dữ liệu thành File Excel
9
6.Thông tin Module chỉnh lưu
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu SMR Query

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Real Data>>> SMR Data 2
1
10
7. Thông tin cài đặt điện áp nạp Float
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Float Voltage
Giá trị mặc định: 53.0V cho tủ outdoor PODS VN

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Settings >>> Battery Para.>>> Charge Para >>> Float Charge Voltage

1 3
2 4
11
8. Thông tin cài đặt điện áp nạp Equalized Voltage
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Equalized Voltage
Giá trị mặc định: 54 V cho lô tủ outdoor PODS VN

 Truy cập bằng giám sát qua PC

Settings >>> Battery Para.>>> Charge Para >>>Equalized Voltage

1 3
2
4
12
9. Thông tin cài đặt dung lượng ắc quy
 Truy cập trực tiếp trên LCD CSU501B:
Menu Para.Set >>> System Para >>> Batt Cap.-1#
+ Battery Cap.-1# : MĐịnh Dung lượng tổ 1: 100Ah
+ Battery Cap.-2# : Dung lượng tổ 2:100Ah
+ Battery Cap.-3# : Dung lượng tổ 3:100Ah
- Ví dụ: tủ lắp 2 ắc quy 50AH thì cài lại như sau
+ Battery Cap.-1# : 50Ah
+ Battery Cap.-2# : 50Ah
+ Battery Cap.-3# : 0 Ah

 Truy cập bằng giám sát qua PC

Settings >>> Battery Para >>> Batt Cap >>>


Battery Capacity-1#
3
1
4
NOTE:
Nhánh CB ắc quy nào không
sử dụng ta cài giá trị là 0Ah 2
13
10.Thông tin cài đặt dòng nạp ắc quy
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
-Truy cập vào mục:
Para.Set >>> Batt. Para .>>>Chg.Curr.Coeff.
-Giá trị mặc định là: 0.2C cho tủ outdoor
PODS VN

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Settings >>> Battery Para
>>> Charge Para.>>>
Batt Charge Current Coefficient

NOTE: Khuyến cáo nên để giá trị 1 3


thông số dòng nạp tiêu chuẩn
cho PIN LITHIUM: 0.200C
2 4
14
11.Thông tin cài điện áp ngắt bảo vệ LVD
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Para.Set >>> Batt. Para >>> BLVD Voltage…vv
+ BLVD Voltage: 44V
+ LLVD1 Voltage: 45V
+ Upload Volt.Thre: 50V

 Truy cập bằng giám sát qua


PC
Settings >>> Battery Para
>>> Charge Para.>>>
Disconect Para.>>>
BLVD Voltage…vv
15
12. Cài đặt thông số bù nhiệt ắc quy:
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt. Para >>> Volt.Temp.Coeff

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Settings >>> Battery Para >>> Charge Para.>>>
Batt Voltage Temperature Compensation Coeffcient

2
NOTE:
Cài đặt thông số tùy theo khuyến cáo sử dụng của từng chủng loại ắc quy
16
13. Thông tin cài đặt ngưỡng cảnh báo
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Alm. Para.>>>…..
Ví dụ : AC volt.H.Thre (286V)
AC Vol.L. Thre (154V)
DC Volt. High Thre. (58V)
DC Volt.Low Thre.(48V)

 Truy cập bằng giám sát qua PC


Setting >>> AC Alarm Th/ DC Alarm Th./ Batt Alarm Th/ Env Alarm

2 3
1
17
14. Dowload/ up cấu hình có sẵn đang chạy trên hệ thống
 Truy cập trực tiếp trên CSU501B
-Sử dụng USB cắm tại mặt trước điều khiển CSU
- Truy cập vào U-Disk Manag.>>>Exp.All Data…vv
+ Xuất dữ liệu ra USB
+ Update File cài đặt khác vào CSU501 hệ thống.

 Truy cập bằng giám sát qua PC


File Transfer >>> Data Download >>> Download Parament Setting File

2
4
NOTE: Muốn update cấu
3
hình khác từ trong PC vào
hệ thống khác như sau: 1
File Transfed >>> Parament
Import
18
17. Kết nối nguồn Giám sát qua PC bằng Web
- Kết nối CSU501B với PC qua cổng Inthenet RJ45 bằng trình duyệt IE hoặc
Chrome
- Địa chỉ IP mặc định của hệ thống nguồn:
IP: 192.168.1.2, Subnet mask: 255.255.0, Dafault gateway: 192.168.1.1
Cài đặt địa chỉ IP trên hệ thống nguồn ở trạng thái tĩnh “ Static”
Local Set.>>> Network>>>IP4Para Set >>>Local IP Mode ( chuyển thành Static)

User: POSTEF
Pass: Corporation@0063
19
18. Giao diện cửa sổ của giám sát nguồn qua PC
- Cho phép cài đặt, xem thông tin toàn bộ hệ thống nguồn ZXDU68B301
20
19. Cách xử lý cảnh báo, lỗi trên hệ thống.

 Kiểm tra cảnh báo, xóa cảnh báo


 Khắc phục lỗi thường gặp
 Khắc phục 1 số lỗi khác
 Lỗi trên bộ điều khiển CSU501B
 Lỗi trên Chỉnh lưu ZXD3000
 Lỗi cắt sét AC, DC (SPD)
21

19.1 Cách kiểm tra cảnh báo truy cập trực tiếp bằng CSU 501B
Menu : Real Alm

NOTE
Trên các cảnh báo ấn Enter
Hệ thống cho phép thông tin
chuẩn đoán và khắc phục
lỗi
80
25
19. 2 Khắc phục một số lỗi thường gặp:
- Lỗi 1,2,3:
Mất
Khắckết nối ắc quy số 1, 2,3
phục:
Cách 1: Bật CB ắc quy lên
Cách 2: Truy cập trên CSU501B mục Para.Set >>> System
Thông tin lỗi Para >>> (Batt Cap. …#)
Cài đặt tổ ắc quy không được đấu trên CB tương ứng về
dung lượng 0Ah

- Lỗi
Khắc 4: Do mất kết nối truyền thông Rectifier với CSU
phục:

+Cách 1: Truy cập:Ctrl.>>>Dev.Stat.>>> Can Dev.Stat


+Cách 2 : Lắp đầy đủ 6 rectifier vòa hệ thống
- Lỗi 5: Do mất kết nối CB tải tương ứng
- Lỗi 6,7,8: Do cấu hình senso nhiệt chưa phù hợp
Khắc phục:
+ Cắm đầy đủ 3 senso nhiệt Battery tương ứng với X6, X7,
X8 trên SIU
19.3 Cách xem và cài đặt lại lại đầu ra Rơ le cảnh báo
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Para.Set >>> Alm.Attr.>>> “Cảnh báo cần chỉnh” >> Relay

Bước1 Bước 2 Bước 3


Bước 4
 Truy cập trực tiếp trên PC
- Vào mục Settings>>> Alm.Attr Para>> Vào cảnh báo mình muốn cài

82
19.4.Vị trí Rơ le cảnh báo output trên mạch SIU 27

NO
COM
NC

X15
X16
VỊ TRÍ ĐẤU RƠ RE OUTPUT A5 A6 A3 A4
GIÁM SÁT NGUỒN

X14
X17
A7 A8 A1 A2

Cảnh báo mặc định sẵn cho tủ PODS VN


+Cửa mở: cổng A1
+Ngập nước: cổng A2
+ Lỗi AC: cổng A3
+Lỗi REC: Cổng A4
+Lỗi DC: Cổng A5
+ Lỗi Nhiệt độ: Cổng A6
+Lỗi báo cháy: cổng A7
+Lỗi điều hòa : cổng A8
28

19.5 Xử lý lỗi điều khiển CSU501B


 Biểu hiện
- Đèn xanh trên bộ điều khiển không sáng
- Màn hình bộ điều khiển không hiển thị (tối đen,…vv)
 Cách xử lý:
-Kiểm tra đo điện áp ra của bộ nguồn, nếu vẫn có điện áp ra
bình
thường thì kết luận bộ điều khiển lỗi và thay bộ mới.
-Bộ điều khiển có thể rút cắm nóng khi hệ thống đang chạy
29

19.6 Tín hiệu thể hiện thông tin lỗi hệ thống trên điều khiển CSU501B

Mức độ Cảnh báo Cảnh báo Thông tin Output Dry


STT cảnh báo bằng bằng cảnh contact
Còi Led báo

Kêu
1 Critical Sáng Có sẵn Hoạt động
(nhanh)
2 Major Kêu Sáng Có sẵn Hoạt động

3 Minor Mute Sáng Có sẵn Hoạt động

4 Warning Mute Nhấp nháy Có sẵn Hoạt động


Không Không có
5 Mask Mute Không hoạt động
sáng sẵn
19.6 Lỗi trên 1. Led xanh: trạng thái báo nguồn
module chỉnh lưu 2. Led xanh: Trạng thái hoạt động
3. Led vàng: Cảnh báo
Note: REC nghỉ
4. Led đỏ : Lỗi
+ Quạt ko chạy
+ Led 1 nháy, 2,3,4  Trạng thái cụ thể như sau:
tắt
+ CSU ko có cảnh
báo Đèn 1 (xanh) Đèn 2 (xanh) Đèn 3 (vàng) Đèn 4 (đỏ)
SÁNG SÁNG SÁNG SÁNG
(Có nguồn AC) (Trạng thái Bình (Đầu vào AC cao, (Quá áp đầu ra, quá
thường) Nhiệt cao) dòng đầu ra, lỗi quạt
hoặc cầu chì đầu ra
bị hỏng)

NHẤP NHÁY NHẤP NHÁY NHẤP NHÁY


(Chế độ ngủ, (Chế độ giới hạn (Mất truyền thông, -----
hoặc đang truy hiện tại hoặc đang hoặc dòng chia
vấn) truy vấn) không đúng yêu cầu)
TẮT TẮT TẮT TẮT
(Mất AC đầu (Chế độ ngủ hoặc (Không có cảnh báo) (Trạng thái Bình
vào) bị tắt) thường)
30
31

19.7 Lỗi cắt sét AC, cắt sét DC

 Hiện tượng: Điều khiển CSU501B đưa ra cảnh báo sau:


- DC SPD.Abr / AC SPD.Abr
 Khắc phục
- Kiểm tra dây tín hiệu giám sát SPD
- Thay thế SPD do có thể bị hỏng do sét
-Kiểm tra tiếp xúc của MOV bằng cách rút ra cắm lại vị trí như

Họ tên: …………………………… Đơn
vị………………………………….
TỦ OUTDOOR

……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………… …………………………………………………………………………………………………………………
… ……………………………………………………………………………………………………………………
………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

90

You might also like