You are on page 1of 26

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Ệ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU Ệ


(Data Analysis and Design of Experiment)

PGS. TS. Trịnh Văn Dũng


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
trinhvandung190361

x2
X2
 x1
X1

07.12.2017 2
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Quy hoạch tâm xoay
2. Các pphương
gppháp
pqquy
y hoạch
ạ xoayy
3. Lập ma trận xoay
4. Bài tập

07.12.2017 3
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
Thông
số 1

Thông
số
ố2

Thông
số 3

07.12.2017 4
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2

07.12.2017 5
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2

07.12.2017 6
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2

07.12.2017 7
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2

х1
х1

х2 х2

а) б)

07.12.2017 8
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3.4 Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
Quy hoạch cấp 2 với k=2: а — trực giao; b — xoay

07.12.2017 9
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3.4 Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
Phương pháp quy hoạch thực nghiệm xoay cho phép:
-Thu
Thu được mô tả toán học với bề mặt đáp ứng chính xác
hơn;
- Mở rộng miền nghiên cứu nhờ tăng số thí nghiệm ở tâm;
Nguyên tắc
ắ thực hiện: k
-Chọn giá trị điểm “*”; k nk = 2 n* = 2k n0 N 
-Đảm
Đả bảo
bả tính
tí h trực
t giao
i 2 4 4 5 13 1.414
1 414
Theo bảng chọn điểm “*”: 3 8 6 6 20 1.682
4 16 8 7 31 2
5 32 10 10 52 2.378
p=11
5 16 10 6 32 2
07.12.2017 10
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3.4 Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
Quy hoạch xoay là gì?
Các điểm của kế hoạch được đặt trên các vòng tròn
(hình cầu,
ầ bềề mặt cong).
Trong quy hoạch xoay cấp 1: các điểm của kế hoạch
được đặt trên một vòng tròn với bán kính R:
k
R  ij  const
x 2

j 1
i 1, N
Các điểm thí nghiệm:
-Theo mọi hướng như nhau
-Có tính đối xứng

07.12.2017 11
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3.4 Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
Quy hoạch xoay là gì?
Trong quy hoạch xoay cấp 2:
các điểm
ể của kếế hoạch được đặt trên hai siêu mặt cong
đồng tâm với bán kính R1 và R2:

k k
R1   ij  const 2
x 2

j 1
R2   iv  const 2
x 2

v 1
i 1, N 0 i 1, n0

Trong đó i là các
T á điể
điểm ttrong nhóm
hó N0 vàà n0 chọn
h từ N thuộc
th ộ hai
h i mặt
ặt cầu

khác nhau
Một trong các mặt cầu có thể coi không có, khi chọn R2=0

07.12.2017 12
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3.4 Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
Quy hoạch xoay là gì?
Trong quy hoạch xoay cấp 2:
các điểm
ể của kếế hoạch được đặt trên hai siêu mặt cong
đồng tâm với bán kính R1 và R2:

Khi k = 2, lấy bán kính R:


-Giá trị cánh tay đòn  của điểm “*”
Giá trị điểm   k  2  1,414
-Giá
N
Quy hoạch xoay sẽ trực giao khi: x
i 1
x 0
ij iu

Voi : j  u; j , u  1, m; m  k

07.12.2017 13
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3.4 Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
Các dạng quy hoạch xoay?

R k

Khi: k=1 R  1  1
k = 2 R  2  1,414
k = 3 R  3  1,732

07.12.2017 14
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
Khi quy hoạch trực giao xoay nếu lấy giá trị điểm “*” làm bán kính xoay
1
 N .nk  n0
2
n
Ở đây: k  2 k

N  nk  2k  n0  2 2  2k  n0
k 1 2 3 4 5 6 7 8
nk
  k 1 1.414 1.732 2 2.236 2.449 2.646 2.828
N 4k 2
n0  k  2k 4 8 10.5 12 13.1 14.3 15.5 4
Thí nghiệm ở tâm: 2
k
2 nk = 2 2 4 8 16 32 64 128 256
4k
n0  k  2 k N 8 16 25 36 55 90 158 #REF!
2
nk
 0.5 0.5 0.571 0.67 0.76 0.84 0.9 #REF!
N
07.12.2017 15
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
k 1 2 3 4 5 6 7 8
 k 1 1,414 1,732 2,000 2,236 2,449 2,646 2,828
4k 2
n0  k  2k 4 8 10,5 12 13,1 14,3 15,5 17
2
k
nk = 2 2 4 8 16 32 64 128 256
N 8 16 25 36 55 90 158 289

nk
 0,5 0,5 0,571 0,67 0,76 0,84 0,9 0,94
N

Nếu số thí nghiệm lặp ở tâm không nguyên:

07.12.2017 16
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
  2 
  nk  2 2
 4, N  2  2.2  n0  16
n0  8 

nk
  0,5
N

07.12.2017 17
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
1 k k 4
 '  n  2 
1
4
k
k 4
2 4
n  4  2k  2
'
0
2

k 1 2 3 4 5 6 7 8
k
1 189
1.189 1 414
1.414 1 682
1.682 2 2 378
2.378 2 828
2.828 3 364
3.364 4
  2 4

k 4
7.66 8 9.31 12 16.63 24 35.25 52
n0  4  2k  2 2
k
nk = 2 2 4 8 16 32 64 128 256
N 11 66
11.66 16 23 31
23.31 36 58 63
58.63 100 177 25
177.25 324

nk
 0.4 0.5 0.586 0.67 0.74 0.8 0.8 0.89
N
07.12.2017 18
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
k= 2 N= 16  0.5
Ở đây: n0 = 8  1.414
1 k
  n  2 
2 2
1 N x0 x1 x2 x1x2 x 1  x 2  y
' 4
k
k 4
2 4
k
1
2
1
1
1
-1
1
1
1
-1
05
0.5
0.5
05
0.5
0.5
y1
y2
2
2 3 1 1 -1 -1 0.5 0.5 y3
4k
n0  k  2k
4 1 -1 -1 1 0.5 0.5 y4
5 1 1.414 0 0 1.5 -0.5 y5
2 2k
6 1 -1.414 0 0 1.5 -0.5 y6
k 4 7 1 0 1.414 0 -0.5 1.5 y7

n0'  4  2k  2 2 8
9
1
1
0
0
-1.414
1 414
0
0
0
-0.5
05
-0.5
15
1.5
-0.5
y8
y9
10 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y10

nk 11 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y11


 n0
12 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y12
N 13 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y13
14 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y14
15 1 0 0 0 -0.5
05 -0.5
05 y15
16 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y16
07.12.2017 19
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
ξ
k p x1
y
 2 4 X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Thông Giá trị của các tham số với số lượng các yếu tố độc lập
số 2 3 4 5 6 6 6 7 7
Nhân 22 23 24 25 25-1 26 26-1 27 27-1
Điểm
ể * 1,414
, 1,682
,68 2,0
,0 2,378
,378 2,0
,0 2,828
,8 8 2,378
,378 3,333 2,828
,8 8
Tâm n0 5 6 7 10 6 15 9 21 14

Có trường hợp n0 không nguyên


Khi lấy số nguyên ma trận X sẽ không trực giao
07.12.2017 20
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạchạ trực ự giao
g cấpp 2 xoayy
khi k  5 :  4  2 k  2  2 k 1 k  0,5  0
khi k  5 :  4  2 k  2  2 k 3 k  0,5  0
k 1 2 3 4 5 6 7 8
k
1.189 1.414 1.682 2 2.378 2.828 3.364 4
  2 4

k 4
7 66
7.66 8 9 31
9.31 12 16 63
16.63 24 35 25
35.25 52
n0  4  2k  2 2
k
nk = 2 2 4 8 16 32 64 128 256
N 11.66 16 23.31 36 58.63 100 177.25 324

nk
 0.4 0.5 0.586 0.67 0.74 0.8 0.8 0.89
N
07.12.2017 21
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
k= 2 N= 16  0.5
n0 = 8  1.414
2 2
N x0 x1 x2 x1 x2 x 1  x 2  y
1 1 1 1 1 0.5 0.5
k 2 1 -1 1 -1 0.5 0.5
2
3 1 1 -1 -1 0.5 0.5
4 1 -1
1 -1
1 1 05
0.5 05
0.5
5 1 1.414 0 0 1.5 -0.5
6 1 -1.414 0 0 1.5 -0.5
2k
7 1 0 1.414 0 -0.5 1.5
8 1 0 -1.414 0 -0.5 1.5
9 1 0 0 0 -0.5 -0.5
10 1 0 0 0 -0.5 -0.5
11 1 0 0 0 -0.5
0.5 -0.5
0.5
12 1 0 0 0 -0.5 -0.5
n0
13 1 0 0 0 -0.5 -0.5
14 1 0 0 0 -0.5 -0.5
15 1 0 0 0 -0.5
05 -0.5
05
16 1 0 0 0 -0.5 -0.5
07.12.2017 22
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
k= 2 N= 16  0.5
n0 = 8  1.414
2 2
N x0 x1 x2 x1 x2 x 1  x 2  y
1 1 1 1 1 05
0.5 05
0.5 y1
k 2 1 -1 1 -1 0.5 0.5 y2
2
3 1 1 -1 -1 0.5 0.5 y3
4 1 -1 -1 1 0.5 0.5 y4
5 1 1.414 0 0 1.5 -0.5 y5
6 1 -1.414 0 0 1.5 -0.5 y6
2k
7 1 0 1.414 0 -0.5 1.5 y7
8 1 0 -1.414
1 414 0 -0.5
05 15
1.5 y8
9 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y9
10 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y10
11 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y11
12 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y12
n0
13 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y13
14 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y14
15 1 0 0 0 -0.5
05 -0.5
05 y15
16 1 0 0 0 -0.5 -0.5 y16
07.12.2017 23
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 2 xoayy
k= 2 N= 16  0.5
n0 = 8  1.414
2 2
N x0 x1 x2 x1 x2 x 1  x 2  y
1 1 1 1 1 0.5 0.5 66,8
k 2 1 -1 1 -1 0.5 0.5 66,2
2
3 1 1 -1 -1 0.5 0.5 74,8
4 1 -1
1 -1
1 1 05
0.5 05
0.5 67 8
67,8
5 1 1.414 0 0 1.5 -0.5 62,1
6 1 -1.414 0 0 1.5 -0.5 67,5
2k
7 1 0 1.414 0 -0.5 1.5 76,4
8 1 0 -1.414 0 -0.5 1.5 69,6
9 1 0 0 0 -0.5 -0.5 66,3
10 1 0 0 0 -0.5 -0.5 67,2
11 1 0 0 0 -0.5
0.5 -0.5
0.5 67,0
12 1 0 0 0 -0.5 -0.5 66,2
n0
13 1 0 0 0 -0.5 -0.5 67,2
14 1 0 0 0 -0.5 -0.5 67,0
15 1 0 0 0 -0.5
05 -0.5
05 66 2
66,2
16 1 0 0 0 -0.5 -0.5 67,2
07.12.2017 24
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3.5 Qui
Q hoạch
ạ trực
ự giao
g đơn hình đều
k= 2 N= 16  0.5
n0 = 8  1.414
2 2
N x0 x1 x2 x1 x2 x 1  x 2  y
1 1 1 1 1 0.5 0.5 7
k 2 1 -1 1 -1 0.5 0.5 4
2
3 1 1 -1 -1 0.5 0.5 3
4 1 -11 -11 1 05
0.5 05
0.5 6
5 1 1.414 0 0 1.5 -0.5 5
6 1 -1.414 0 0 1.5 -0.5 5
2k
7 1 0 1.414 0 -0.5 1.5 1
8 1 0 -1.414 0 -0.5 1.5 3
9 1 0 0 0 -0.5 -0.5 2
10 1 0 0 0 -0.5 -0.5 2
11 1 0 0 0 -0.5
0.5 -0.5
0.5 2
12 1 0 0 0 -0.5 -0.5 2
n0
13 1 0 0 0 -0.5 -0.5 2
14 1 0 0 0 -0.5 -0.5 2
15 1 0 0 0 -0.5
05 -0.5
05 2
16 1 0 0 0 -0.5 -0.5 2
07.12.2017 25
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3.5 Qui
Q hoạch
ạ trực
ự giao
g đơn hình đều
k
k nk = 2 n* = 2k n0 N 
2 4 4 5 13 1.414
3 8 6 6 20 1.682
4 16 8 7 31 2
5 32 10 10 52 2 378
2.378
p=1
5 16 10 6 32 2

07.12.2017 26
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
22:00

You might also like