Professional Documents
Culture Documents
Lớp YC – K41
Bệnh tuyến giáp
2 Phình giáp
4 U tuyến giáp
DỊ TẬT BẨM SINH
• Ống giáp lưỡi (Thyroglossal duct)
• Đa số ở nữ
• Hiếm khi gây triệu chứng
• Chiếm khoảng 10% mẫu sinh
thiết tử thi
• Khi to gây: khó nuốt, thở rít
DỊ TẬT BẨM SINH
• Ống giáp lưỡi (Thyroglossal duct)
DỊ TẬT BẨM SINH
• Bọc giáp lưỡi (Thyroglossal cyst)
• Rất hiếm
• Phình giáp lẻ tẻ
PHÌNH GIÁP
Phình giáp dịch vùng
Có thể do:
• Bọc giáp
PHÌNH GIÁP
Phình giáp đơn thuần > Phình giáp lan tỏa
Vi thể:
• Hầu hết do hiện tượng thoái hoá bọc của một cục trong
bệnh phình giáp cục (Đôi khi, từ một túi tuyến bình thường bị xuất
huyết hoặc thoái hoá bọc. Hiếm hơn, có thể từ một u thật)
• Trong bọc chứa chất keo giáp hoặc dịch đỏ của máu cũ,
hoặc dịch nâu sền sệt chất keo
• Sụt cân
• Đổ mồ hôi,da ửng đỏ, ấm
• Nhịp tim nhanh, run,
bệnh nhân biểu hiện sự
lo lắng
• Tiêu chảy
PHÌNH GIÁP
Cường giáp
• Tuổi từ 20 - 40
• Đại thể: tuyến giáp to đều, mặt cắt hồng như thịt
PHÌNH GIÁP
Cường giáp > Bệnh Basedow (Basedow’s disease)
• Vi thể:
• Vi thể:
• Định nghĩa: Sự khởi phát đột ngột của cường giáp nặng
• Nguyên nhân:
• Sự gia tăng catecholamine thứ phát
• Phẫu thuật
• Nhiễm trùng cấp tính
• Biến chứng: Gây loạn nhịp tim và đột tử
PHÌNH GIÁP
Cường giáp > Phình giáp độc > Cơn bão giáp
• Bệnh đần
Nguyên nhân:
• Bà mẹ bị bệnh suy giáp trong giai đoạn sớm của thai kỳ, trước khi
phát triển tuyến giáp của thai nhi
• Do bệnh di truyền gây những rối loạn trong tổng hợp nội tiết tố tuyến
giáp, do thiếu Iode
• Bất thường trong chuyển hóa hormon tuyến giáp của bào thai
PHÌNH GIÁP
Suy giáp > Phù nhầy
Định nghĩa:
• Suy giáp xảy ra ở trẻ lớn và người lớn, ở bệnh nhân dùng
thuốc kháng giáp trong một thời gian dài
Biểu hiện lâm sàng: tương tự các dấu hiệu và triệu chứng của
suy giáp
PHÌNH GIÁP
Suy giáp > Phù nhầy
Nguyên nhân:
• Vi thể
VIÊM TUYẾN GIÁP
Viêm tuyến giáp bán cấp tính
Vi thể
Đặc điểm:
Trên vi thể:
• Các nang giáp có cấu trúc
bình thường
• Các tế bào nang giáp chưa bị
biến đổi thành tế bào Hürthle
(tế bào Askanazy)
• Mô đệm giữa các nang giáp
thấm nhập limphô bào
• Có thể thấy có sự thành lập
các trung tâm mầm
VIÊM TUYẾN GIÁP
Viêm tuyến giáp mạn tính
• Vi thể:
• Thấm nhập lympho bào
• Hình thành các nang
lympho
• Tế bào biểu mô tuyến
giáp thay dổi dạng phồng
bào
VIÊM TUYẾN GIÁP
Viêm tuyến giáp mạn tính
Viêm giáp Hashimoto
Dịch tễ học
• Tỷ lệ nữ/nam = 10/01
• Khởi phát âm thầm do mất dần chức năng của tuyến giáp
• Tăng:
• TSH
• Đại thể: U cứng, dính vào vùng cổ, khó phân biệt với
ung thư
Lâm sàng:
• Bướu giáp cứng như đá, ban đầu khu trú, sau lan toàn
tuyến giáp.
• Bệnh có thể phối hợp xơ hoá sau màng bụng, trung thất,
sau hốc mắt, tuyến lệ.
U TUYẾN GIÁP
• Có thể là
• U lành
• Ung thư
U TUYẾN GIÁP
U lành
• Đại thể:
• Xâm lấn rõ
• Đại thể
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Dạng nhú
Vi thể:
• Có các cấu trúc nhú
• Hình ảnh nhân “Orphan Annie”,
chồng lên nhau
• Nhân có rãnh, giả thể vùi, thể
cát
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Dạng nhú
Vi thể
• Nhiều nhú có trục liên kết-mạch
máu phủ 1 lớp thượng mô
vuông đơn hay trụ cao
• Trục liên kết: hóa sợi/ thoái hóa
trong kèm cầu canxi
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Dạng nhú
• Tiến triển:
• Thường sớm cho di căn theo đường bạch huyết đến hạch
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Dạng nang
• Dịch tể:
• Tia phóng xạ
• Đại thể:
• Đại thể:
Tế bào u:
• Có cấu tạo giống tế bào
nang giáp bình thường
• Xếp thành bè, đám đặc,
các nang tuyến nhỏ, vừa
hoặc lớn
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Dạng nang
• Tiến triển:
• Dịch tể:
• Chiếm tỷ lệ 4% ung thư tuyến giáp.
• Xảy ra lẻ tẻ, bệnh nhân lớn tuổi (>50)
• Đột biến:
• Đột biến RET đối với cả hai loại MEN và non-MEN trong các
ung thư gia đình.
• Dịch tể:
• Chiếm 2-5% ung thư tuyến giáp.
• Tuổi trung bình là 65
• Giới nữ/nam = 3/1-4/1
• Đây là loại ung thư có độ ác tính cao.
• Tiên lượng cực kỳ xấu
• Điều trị không hiệu quả và hầu hết bệnh nhân đều tử vong trong
vòng 6 tháng kể từ khi bệnh được phát hiện.
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Không biệt hóa
• Đại thể:
• U đặc, cứng chắc, không
vỏ bao, mặt cắt trắng
xám
• Có nhiều ổ hoại tử và
xuất huyết
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Không biệt hóa
Vi thể:
• Loại tế bào rất đa dạng, 3 loại
chính:
• Tế bào dạng biểu mô gai.
• Tế bào hình thoi, nhân dị dạng
• Đại bào, thấm nhập tế bào
viêm, chuyển sản sụn xương
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Không biệt hóa
Dịch tể:
• Chiếm 1% carcinôm tuyến giáp.
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Carcinôm tuyến giáp > Dạng thượng bì
Vi thể
• Giống carcinôm tế bài gai nơi khác
U TUYẾN GIÁP
Ung thư > Sarcôm tuyến giáp
Dịch tể: