You are on page 1of 2

GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC PHUN SƠN

(PERMIT TO WORK FOR PAINTING WORK)


Tên dự án/ Project name: ----------------------------------------------------------------- Số/ No : ………….
Vị trí/Location------------------------------------------- Nguy hiểm/rủi ro/(Hazard / Risk) /Loại công việc:
------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------
Cách thực hiện công việc/Type of Work ------------------------------------------------------------------
Phun/Spray ------------------------------------------------------------------
Lăn/Quét/Roller/Brush ------------------------------------------------------------------
Có hiệu lực từ: … …… giờ ……….Ngày …………Đến …... giờ……………ngày .......................
Valid from at ………..hours ………date …………..to ………hours…………date……..………….
Phần 1: Phần kiểm tra của Giám sát sơn và đốc công /Inspection by Painting Supervisor or Foreman
Tôi đảm bảo rằng những biện pháp/yêu cầu phòng ngừa an toàn sau đây đã được thực hiện trước khi bắt đầu
và trong suốt quá trình tiến hành công việc/I shall ensure that the following safety precautions/requirements
are complied with prior to the commencement and during work:
Không có công việc phát lửa hoặc nhiệt độ cao nào tiến hành trong cùng khu vực/No hot work is
carried out in same compartment.
Hệ thống thông gió bắt buộc phù hợp được duy trì trong toàn bộ quá trình làm việc và sau khi hoàn
thành công việc sơn/Adequate forced ventilation is maintained throughout and after completion of
painting operation.
Chỉ được dùng loại đèn chống cháy nổ trong quá trình sơn. (dùng cho không gian hạn chế)/Only
explosion proof type lighting are used during painting operation. (for confined or enclosed space)
Tất cả các bộ phận thiết bị bằng kim loại (súng phun sơn, máy bơm) phải nối đất bảo vệ/All metal
parts of equipment and appliances (spray gun, paint pump) are properly earthed.
Đặt biển báo “Không làm công việc nóng, đang sơn” xung quanh khu vực sơn/Display “No Hot
work, Painting in Progress “ signboard at vicinity of spray painting.
Treo bảng thông tin an toàn vật liệu sơn trên bảng thông báo khi tiến hành công việc sơn/Display the
Material Safety Data Sheet (MSDS) of paint used at vicinity of spray painting.
Trang bị máy hô hấp hoặc mặt nạ phòng hơi khí độc cho công nhân sơn/Approved respirators or full
face masks are provided for painters.
Chỉ khi lặng gió mới được tiến hành phun sơn/Only airless spray is used for spray painting operation.

Tên/ Chức vụ (Name/Designation ) ------------------------------------------Chữ ký (Signature) : ------------------


Phần 02: Xác nhận bởi phụ trách thi công/ Endorsement by Construction Manager
Tôi đã đánh giá những mối liên quan của công việc với rủi ro và nguy hiểm/I have evaluated the risk
and hazards associated with the job and coordinated the same.
Tôi hoàn toàn hài lòng về việc đánh giá khu vực làm việc và vùng phụ cận là phù hợp/I am satisfied
that thorough assessment of the work area and its surrounding has been made.
Tôi thấy rằng các biện pháp phòng ngừa an toàn cần thiết đã được thực hiện đầy đủ/I am satisfied
that all necessary safety measures have been taken.
Không tồn tại những sự không phù hợp để tiến hành công việc/There would not be any incompatible
work carried out.

Tên/ Chức vụ/Name/Designation ----------------------------------------Chữ ký/Signature: --------------------------


Phần 03: Nhân viên an toàn kiểm tra và phê duyệt/Inspection and Approval by HSE Personnel
Tôi đã kiểm tra và xác nhận các biện pháp an toàn đã được thực hiện để tiến hành công việc/I have
inspected and confirmed that the safety measures are in place and that the work is:
Phù hợp thực hiện (fit to commence) Không phù hợp thực hiện (not fit to commence)

Tên/ Chức vụ (Name/Designation ) :………………………………..Chữ ký (Signature) ...........................


Phần 04: Thông báo hoàn thành/huỷ bỏ công việc/tage 4:Notification of Work Completion/Cancellation
Công việc trên đã hoàn thành/huỷ bỏ ngày:____/____/____ vào lúc/at _______giờ /hours.
(The above work was completed/cancelled on)

Tên/ Chức vụ/Name/Designation ----------------------------------------Chữ ký/Signature: --------------------------

PVSHIPYARD_BM.02.AT.QT.14/CTGK-BH2- Trang 1/2


05/10
PVSHIPYARD_BM.02.AT.QT.14/CTGK-BH2- Trang 2/2
05/10

You might also like