You are on page 1of 6

Dữ liệu sử dụng cho câu 1 đến câu 4:

Tại một chi nhánh ngân hàng, Giám đốc muốn biết thời gian trung bình một khách hàng
đến giao dịch phải chờ trong bao lâu để hoàn thành tục gởi tiền tiết kiệm. Để kiểm tra,
người ta chọn mẫu 20 khách hàng, thời gian chờ được liệt kê như sau (phút):
20 25 12 17 23 30 10 28 25 23
28 14 15 19 25 10 17 20 16 14

Câu 1: Theo dữ liệu mẫu Trung bình một khách hàng phải chờ trong bao lâu:
a. 17,55 phút b.18,55 phút
c. 19,55 phút d. a,b,c sai

Câu 2: Tìm giá trị trung bình 10% trimmed mean:


a. 19,56 phút b. 19,5 phút
c. 20,61 phút d. a,b,c sai

Câu 3: Ước lượng thời gian chờ trung bình của một khách hàng đến giao dịch với độ tin
cậy 90% :
a. 17,182 đến 20,918 phút b.17,182 đến 21,918 phút
c. 18,182 đến 20,918 phút d. a,b,c sai

Câu 4: Một nhân viên tại chi nhánh phát biểu: “Với độ tin cậy 90% thới gian chờ trung
bình của khách hàng không quá 20 phút”, Giám đốc có nên tin lời phát biều này không
a. Có b. không
c. không kết luận được d. a,b,c sai

Dữ liệu sử dụng cho câu 5 đến câu 7:


câu 5: Số liệu về NSLĐ của một nhóm công nhân như sau(kg)
7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13
NSLĐ trung bình một công nhân là (kg):
a.14 b.15 c.17 d.16

Câu 6: mốt (Mo) về NSLĐ là (kg) :


a.14 b.15 c.16 d.17

Câu 7: số trung vị (Me) về NSLĐ (kg):


a.14 b.15 c.16 d.17

Dữ liệu sử dụng cho câu 8 đến câu 11:


Có số liệu chi tiêu hàng tháng của 1 nhóm sinh viên ở trọ được thể hiện ở bảng dưới đây
(đơn vị triệu đồng):
Chi tieu Stem-and-Leaf Plot
Frequency Stem & Leaf
7.00 1 . 0023444
6.00 1 . 555699
7.00 2 . 0111234
6.00 2 . 556679
4.00 3 . 0012
1.00 3. 5
Độ rộng của lá 0.1

Câu 8: Mức chi tiêu trung bình và độ lệch chuẩn của nhóm sinh viên này:
a. 2,11 và 0,91 triệu đồng
b. 2,11 và 0,70 triệu đồng
c. 2,0 và 0,91 triệu đồng
d. 2,0 và 0,70 triệu đồng
Câu 9: Cho biết tỷ lệ sinh viên có mức chi tiêu dưới 2 triệu đồng và tỷ lệ sinh viên có mức
chi tiêu trên 3 triệu đồng (%)
a. 13 và 3
b. 43,33 và 10
c. 41,94 và 9,68
d. 43,33 và 9,68

Câu 10: Khoảng biến thiên và hệ số biến thiên


a. 2,5 triệu đồng và 30,83%
b. 2,11 triệu đồng và 32,96%
c. 2,11 triệu đồng và 30,83%
d. 2,5 triệu đồng và 32,96%

Câu 11: Hình dáng phân phối của dãy số là:


a. Lệch phải
b. lệch trái
c.đối xứng
d. không xác định được
(Dữ liệu dùng cho câu 12 đến 16).
Có số liệu về thời gian chờ tính tiền tại một siêu thị được trình bày bằng biều đồ nhánh lá
như sau (đơn vị tính: phút)
Frequency Stem & Leaf
5.00 0. 5 6 7 7 9
4.00 1.0 2 2 4
5.00 1.5 7 8 9 9
6.00 2.0 1 3 3 4 4
6.00 2.5 5 6 7 8 9
4.00 3.0 1 2 3
Độ rộng của lá là 1,0
Câu 12: Thời gian chờ trung bình và độ lệch chuẩn là:
a. 1,97 phút và 0,84 phút b. 18,68 phút và 10, 14 phút
c. 19,7 phút và 8,4 phút d. a, b, c sai

Câu 13: Chọn câu đúng,Với độ tin cậy 95%, thời gian chờ trung bình của khách hàng:
a. 16,56 - 22,84 phút b. 17,18 - 22,22 phút
c. 16,75 - 22,66 phút d. a, b, c sai

Câu 14: Phân tổ dữ liệu trên với khoảng cách tổ nhỏ hơn 10 phút, 10 đến 20 phút, 20 đến
30 phút, trên 30 phút. Tần số tích lũy của các tổ lần lượt là:
a. 5 - 9 - 12 - 4 b. 5 - 9 - 11 - 5
c. 5 - 14 - 26 - 30 d. 5 - 14 - 15 30

Câu 15: Tỷ lệ khách hàng chờ dưới 10 phút và tỷ lệ khách hàng chờ từ 30 phút trở lên là
(%):
a. 5 và 4 b. 16,67 và 13,33
c. 14 và 4 d. 16,67 và 4

Câu 16: Thời gian chờ thấp nhất và cao nhất là:
a. 0,5 phút và 3,4 phút b. 5 phút và 33 phút
c. 0,5 phút và 34 phút d. a, b, c sai

Câu 17: Có ý kiến cho rằng tỷ lệ sinh viên đến với thư viện rất thấp chỉ đạt 60%, một cuộc
khảo sát nhỏ 200 em sinh viên thì thấy có 60 em sinh viên chưa bao giờ vào thư viện.
Chọn câu đúng:
a. Với mức ý nghĩa 5%, tỷ lệ sinh viên đến thư viện thấp hơn 60%
b. Với mức ý nghĩa 5%, tỷ lệ sinh viên đến thư viện cao hơn 60%
c. Với mức ý nghĩa 5%, tỷ lệ sinh viên đến thư viện là 60%
d. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 18: Một đợt kiểm tra sức khỏe, nhóm máu của người bệnh được ghi nhận thuộc
thang đo:
a. Danh nghĩa
b. Thứ bậc
c. Khoảng
d. Tỷ lệ

Câu 19.Tính chất của thang đo danh nghĩa là:


a. Có thể lấy tổng số hay hiệu số của các số liệu trên cùng thang đo.
b.Có thể lấy tỉ số của các số liệu trên cùng thang đo
c. Có thể tính trị trung bình của các số liệu trên cùng thang đo
d. Tất cả đều sai

Câu 20. Biểu đồ phù hợp để phản ánh kết cấu của mẫu hay tổng thể nghiên cứu là:
a.Biểu đồ tượng hình
b.Biểu đồ hình cột
c.Biểu đồ hình tròn
d.Biều đồ thanh ngang

Câu 21. Đặc điểm của dãy số phân phối lệch phải:
a.đa số quan sát có trị số trên trung bình
b. đa số quan sát có trị số dưới trung bình
c.phân tán ít
d.phân tán rộng

Câu 22. Đặc trưng nào rất nhạy với giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ (giá trị đột biến):
a.Trung bình b.Trung vị c.Mode d. Tứ phân vị

Câu 23. Nếu tăng kích thước mẫu, khi đó:


a.khoảng tin cậy sẽ hẹp hơn
b. khoảng tin cậy sẽ rộng hơn
c. độ chính xác của ước lượng càng tăng
d. a,c đúng
Câu 24.Trong bài toán kiểm định , với mức ý nghĩa cho trước, ta có thể dựa vào giá trị
thống kê kiểm định để tìm p-value, kết luận nào sau đây là sai
a.Nếu p-value<  thì chấp nhận H , bác bỏ H
b.Nếu p-value>  thì chưa có cơ sở để bác bỏ H
0 1

c.Nếu p-value>  thì chấp nhận H , bác bỏ H


0

d.Nếu p-value<  thì bác bỏ H , chấp nhận H


0 1

0 1

Câu 25. Trong bài toán kiểm định, sai lầm loại 1 tức là giả thuyết H 0:
a.đúng nhưng qua kiểm định ta kết luận H 0 sai và bác bỏ nó
b.sai nhưng qua kiểm định ta kết luận H0 đúng và chấp nhận nó
c. Là xác suất mắc sai lầm
d. a,b,c sai

Dữ liệu dùng cho câu 26 và 27


Câu 26.Có kết quả dự báo theo 2 mô hình (1 và 2) cùng với dữ liệu thực tế về Doanh thu
của 1 công ty như sau:
Doanh thu dự báo (tỉ đ) Doanh thu thực tế
Mô hình 1 Mô hình 2 (tỉ đ)
7,5 6,3 6,0
6,3 6,7 6,6
5,4 7,1 7,3
8,2 7,5 9,4
Chọn câu đúng:
a.SSE của mô hình 1 nhỏ hơn mô hình 2
b.SSE của mô hình 2 nhỏ hơn mô hình 1
c.SSE của mô hình 1 lớn hơn mô hình 2
d. b và c đúng

Câu 27 Kết quả dự báo ở kỳ thứ 5 theo phương pháp làm trơn bằng hàm mũ với hằng số
san bằng mũ alpha = 0,2 là (tỉ đ) :
a.6,12 b. 6,36 c. 6, 96 d. 6,69

Câu 28: Có số liệu về doanh thu của một công ty qua các năm như sau:
Năm 199 199 1996 199 199 199 200 2001 200 2003
4 5 7 8 9 0 2
Doanh thu(tỷ đ) 6,20 6,42 6,62 7,03 7,25 7,44 7,68 7,94 8,62 8,80
Dự đoán doanh thu của công ty năm 2004 bằng cách sử dụng phương trình đường thẳng
ta được: (các hệ số của pt đường thẳng lấy 4 số thập phân)
a.8,9047 b.9,1547 c.8,8247 d.8,9847
(Dữ liệu dùng cho câu 29 và 30)
Theo dõi điểm số của 15 em sinh viên trước và sau khi đi tham quan doanh nghiệp tìm
hiểu về nghề nghiệp tương lai, kết quả như bảng sau:

SV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trước 7 5 6 5 5 6 7 8 9 6 7 8 8 7 6
Sau 6 7 8 8 4 6 7 9 8 8 9 7 9 8 9

Giả định khác biệt (chênh lệch) điểm số sau và trước tham quan có phân phối chuẩn:
Câu 29: Có ý kiến cho rằng: “ điểm của sinh viên không thay đổi sau khi đi tham quan”;
chọn câu đúng:
a.Với mức ý nghĩa 5% chấp nhận ý kiến trên
b. Với mức ý nghĩa 5% không chấp nhận ý kiến trên
c. Với mức ý nghĩa 10% chấp nhận ý kiến trên
d. không xác định được.

Câu 30: Với độ tin cậy 95%, có thể ước lượng khác biệt (chênh lệch) trung bình điểm của
sinh viên sau và trước khi đi tham quan:
a. 0,06 - 1,67 b. (0,13 – 1,60)
c. (0,25 – 1,49) d. (0,27 – 1,46)

Dữ liệu sau dùng cho câu 31 và 32:


Lượng một loại tivi tiêu thụ trên thị trường thành phố VL giai đoạn 2002-2009 như sau:

Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009


Số lượng tivi (1000 728,0 772,0 1629, 884,0 918,4 979,2 1044 1113,6
cái) 6
Câu 31: Phương trình hối qui tuyến tính phản ảnh biến động lượng tivi tiêu thụ theo thời
gian là:
a. ŷt = 166,31 + 13,52 t b. ŷt = 893,83 + 25,50 t
c. ŷt = 882,16 + 20,43 t d. cả a, b, c sai.

Câu 32: Dùng phương trình dự báo tính được ở câu 31, dự báo lượng tivi tiêu thụ năm
2011 (ngàn cái):
a. 1097,83
b. 1123,33
c.1148,83
d. a,b,c sai

(Dữ liệu sau dùng cho câu 33, đến câu 36)
Điểm trung bình môn Nguyên lý Thống kê của 31 Sinh viên được trình bày trong biều đồ
sau:
Frequency Stem & Leaf
6.00 5. 0 1 1 4 5 7
9.00 6. 0 3 3 4 5 5 5 7 8
7.00 7. 0 1 2 2 4 6 9
6.00 8. 1 1 3 4 5 5
3.00 9. 3 8 9
Độ rộng của lá là 0,1
Câu 33: Điểm thấp nhất, điểm cao nhất:
a. 50 - 99 b. 5,0 và 9,9
c. 5,0 và 9,0 d. 50 và 99

Câu 34: Q1 – Q2 – Q3 của dãy số là:


a. 6,3 – 7,0 – 8,1 b. 6,3 – 7,0 – 8,4
c. 6,3 – 7,4 – 8,4 d. Không xác định

Câu 35: Với độ tin cậy 98% ước lượng điểm số trung bình của các bạn sinh viên
a. 6,63 – 7,57 b.6,58 – 7,62
c.6,51 – 7,69 d. 6,54 - 7,57

Câu 36: Với mức ý nghiã 5%, Chọn câu đúng:


a. Điểm số trung bình của các bạn sinh viên khác 7,2
b. Điểm số trung bình của các bạn sinh viên trên 8 điểm
c. Điểm số trung bình của các bạn sinh viên là 7,2 điểm
d. không đủ thong tin kết luận

Câu 37: Một cuộc nghiên cứu đươc thực hiện để tìm hiểu số giờ tự học trung bình một
tuần của sinh viên. Kết quả ở một cuộc điều tra thí điểm cho thấy số giờ tự học trung bình
là 18h với độ lệch chuẩn bằng 4h. Với độ tin cậy 95%, nếu muốn sai số ước lượng không
quá ± 0,5 giờ, thì cần chọn bao nhiêu học sinh để điều tra?
a. 245 b. 47
b. c.70 d. 246

(Dữ liệu dùng cho câu 38, câu 39)


Có số liệu về điểm số trung bình của 15 sinh viên trước và sau khi chọn chuyên ngành
như sau, giả định khác biệt (chênh lệch) giữa điểm số của sinh viên sau và trước chọn
chuyên ngành có phân phối chuẩn:
SV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trướ 7 5.5 6 7.5 7 8 6.5 5.5 7 7 5 5 6.5 8 8
c
Sau 6 7 7 8 7 7 8 6 7.5 6 7.5 6 7 8.5 7.5

Câu 38: Có ý kiến cho rằng: “ điểm SV đã không thay đổi sau khi vào chuyên ngành; Ở
mức ý nghĩa 5%, có cơ sở để:
a.Chấp nhận ý kiến trên b.không chấp nhận ý kiến trên
c. không xác định được. d. không đủ cơ sở để kết luận

Câu 39: Với độ tin cậy 95%, có thể ước lượng khác biệt (chênh lệch) trung bình sau và
trước khi chọn chuyên ngành trong khoảng (chọn giá trị gần nhất)
a. (-0,13 – 0,99) b. (0,25 – 1,25)
c. (-0,22 – 1,22) d. (0,15 – 1,15)

Câu 40: Một cuộc nghiên cứu đươc thực hiện để tìm hiểu số giờ tự học rung bình một
tuần của sinh viên. Kết quả ở một cuộc điều tra thí điểm cho thấy số giờ tự học trung bình
là 18h với độ lệch chuẩn bằng 3h. Với độ tin cậy 98%, nếu muốn sai số ước lượng không
quá ± 0,5 giờ, thì cần chọn bao nhiêu học sinh để điều tra?
a.196 b. 195 c.139 d. 138

Câu 41: Các phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên là:
a. Chọn mẫu thuận tiện b. Chọn mẫu cả khối, cụm
c. Chọn mẫu phân tầng d. B, C đúng

Câu 42: Hệ số biến thiên là chỉ tiêu thích hợp dùng để đánh giá độ biến thiên của tiêu
thức số lượng khi:
a. so sánh biến thiên giữa hai chỉ tiêu khác nhau
b. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung bình bằng nhau
c. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung bình chênh lệch nhau
d. a và c đúng

Câu 43: Trong bài toán kiểm định 1 phía với H1: µ1 - µ2<0, vùng bác bỏ giả thuyết H0 sẽ:
a. Ở cả hai phía b. Ở một phía
c. Ở phía bên trái d. Ở phía bên phải

Câu 44: Công ty sản xuất bánh kẹo BH tiến hành khảo sát 225 khách hàng về mức độ ưa
thích sản phẩm mới của công ty là Bánh trung thu nhân yến sào, kết quả cho thấy
135 khách hàng tỏ ra không ưa thích sản phẩm này. Với độ tin cậy 85% hãy xác
định khoảng tin cậy của tỷ lệ khách hàng ưa thích sản phẩm mới của công ty (%)
a. (35,3 ; 44,7) b. (36,5 ; 43,5) c. (36,0 ; 44,0) d.
(55,3 ; 64,7)

Câu 45: Biến động ngẫu nhiên trong một dãy số thời gian là các vận động:
a. Không thể dự đoán được bằng các dữ liệu trong quá khứ
b. Có nguyên nhân từ các điều kiện nội tại
c. Theo chu kì tự nhiên d. Tất cả các câu trên đều đúng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
c a b A D a b b c d a c a c b
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
b b a D C b a d d a d c d b a
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
b c b A C c d a a a a D c a a

You might also like